TOP 90 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết học phần Kế toán quản trị 1 | Trường Đại học Phenikaa

Ở doanh nghiệp thương mại, dự toán sản xuất được thay thế bằng dự toán nào sau đây? Trong dự toán chí phí sản xuất toàn doanh nghiệp, dự toán bộ phận nào được thực hiện đầu tiên? …….được lập căn cứ trên các báo cáo tình hình tiêu thụ sản phẩm, các kênh phân phối, thị trường cung cầu và chính sách tài chính của công ty? Lập dự toán sản xuất kinh doanh là sự tính toán một cách chi tiết về việc huy động và sử dụng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
1. Bất cứ một tổ chức nào cũng có:
a. Hoạt động kinh doanh
b. Mục tiêu
c. Hoạt động tài chính
d. Hoạt động đầu tư
2. Mục tiêu của doanh nghiệp là:
a. Tạo việc làm cho người lao động
b. Thực hiện công tác xã hội
c. Lợi nhuận
d. Cả ba câu trên đều sai
3. Tối đa hoá lợi nhuận và tối đa hoá thu nhập cho chủ sở hữu là:
a. Mục tiêu chính của doanh nghiệp
b. Mục tiêu phụ của doanh nghiệp
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
4. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp là:
a. Ngành nghề sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
b. Các hoạt động của doanh nghiệp
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
5. Các hoạt động doanh nghiệp bao gồm:
a. Hoạt động kinh doanh
b. Hoạt động đầu tư
c. Hoạt động tài chính
d. Cả 3 đáp án trên
6. Kế toán quản trị không thể thiếu đối với doanh nghiệp:
a. Nền kinh tế kế hoạch hoá
b. Nền kinh tế thị trường mà đặc trưng là tính cạnh tranh
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
7. Thông tin của kế toán quản trị cung cấp chủ yếu cho:
a. Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
b. Đối tượng bên trong doanh nghiệp
c. Những ai muốn biết về những thông tin trong quá khứ của doanh nghiệpd. Cả a, b, c
đều sai
8. Thông tin của kế toán tài chính chủ yếu cung cấp cho:
a. Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
b. Đối tượng bên trong doanh nghiệp
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
9. Thông tin của kế toán quản trị cung cấp cho đối tượng bên trong doanh nghiệp để:
a. Lập kế hoạch kinh doanh
b. Lập báo cáo thuế
c. Ra quyết định quản trị
d. Lập dự toán ngân sách
10. Mọi hoạt động của doanh nghiệp đều được tiến hành theo các chương trình định
hướng trong các kế hoạch dài hạn, kế hoạch hàng năm và kế hoạch tác nghiệp để hoạt
động đạt mục tiêu, đó là chức năng: a. Hoạch định
b. Tổ chức, điều hành
c. Kiểm soát
d. Ra quyết định
11. Những nguyên tắc đạo đức trong bao quát của IMA (Hiệp hội kế toán viên quản trị
Hoa kỳ) bao gồm: trung thực, thẳng thắn, khách quan và…: a. Chính xác
b. Bảo mật
c. Trách nhiệm
d. Thận trọng
12. Những nguyên nhân chính thể làm cho các thông tin do kế toán quản trị cung cấp
bị sai sự thật là:
a. Sự ảnh hưởng của yếu tố vật chất và quyền lực
b. Sự thiếu hiểu biết, trình độ hạn chế của người làm kế toán quản tr
c. Do kinh nghiệm xử lý các vấn đề của nhà quản trị
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng13. Người làm kế toán quản trị:
a. Bắt buộc phải tuân theo những nguyên tắc và yêu cầu như kế toán tài chính
b. không bắt buộc phải tuân theo những nguyên tắc và yêu cầu như kế toán tài chínhdo
thông tin của kế toán quản trị không đòi hỏi chính xác tuyệt đối. c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
14. Vai trò của kế toán quản trị phục vụ chức năng ra quyết định là:
a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình hoạt động của đơn vị và của
đốithủ cạnh tranh cũng như điều kiện thị trường, thị hiếu khách hàng
b. Cung cấp thông tin cho việc phát triển một cấu nguồn lực hợp trong
doanhnghiệp.
c. Thu thập, xử cung cấp các thông tin liên quan đến các phương án kinh
doanhgiúp nhà quản trị lựa chọn phương án tối ưu nhất
d. Cung cấp thông tin về tình hình thực tế, chênh lệch thực tế với dự toán của
doanhnghiệp
15. Đối tượng sử dụng thông tin của kế toán quản trị chủ yếu:
a. Khách hành
b. Nhà đầu tư
c. Nhà quản trị bên trong doanh nghiệp
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
16. Đặc điểm và yêu cầu thông tin cung cấp cho kế toán quản trị là:
a. Hướng về tương lai, theo yêu cầu của nhà quản trị, đòi hỏi tính kịp thời cao
b. Hướng về tương lai, tuân thủ nguyên tắc kế toán, đòi hỏi tính chính xác cao
c. Phản ánh quá khứ, tuân thủ nguyên tắc kế toán, đòi hỏi tính chính xác cao
d. Phản ánh quá khứ, tuân theo yêu cầu của nhà quản trị, đòi hỏi tính kịp thời cao17.
Vai trò của kế toán quản trị ở cấp độ quản trị cấp cao là:
a. Kiểm soát và cải tiến hoạt động tại bộ phận do nhà quản trị quản lý
b. Giám sát và đưa ra quyết định về các nguồn lực như nguyên vật liệu, vốn đầu tư,sản
phẩm
c. Dựa trên những thông tin đã được tổng hợp từ các nghiệp vụ, sự kiện đã xảy ra đểđưa
ra các quyết định trong ngắn hạn và dài hạn d. Cả 3 câu trên đều đúng.
18. Khi khối lượng hoạt động tăng:
a. Làm giảm chi phí khả biến
b. Làm tăng chi phí khả biến
c. Không làm tăng hoặc giảm chi phí khả biến
d. Cả 3 câu trên đều sai
19. Chi phí bao hàm cả 2 yếu tố khả biến và bất biến còn gọi là:
a. Biến phí
b. Định phí
c. Chi phí hỗn hợp
d. Cả 3 câu trên đều sai
20. Kế toán quản trị chỉ quan tâm đến:
a. Những chi phí nào thích hợp sẽ bỏ qua các chi phí không thích hợp trong
quátrình tính toán
b. Những chi phí nào không thích hợp sẽ bỏ qua các chi phí thích hợp trong
quátrình tính toán c. Biến phí
d. Định phí
21. Chi phí cơ hội là:
a. Lợi ích nhận được khi quyết định lựa chọn giữa các phương án
b. Lợi ích bị bỏ qua khi quyết định lựa chọn giữa các phương án
c. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một sản phẩm
d. Định phí sản xuất
22. Lợi ích cao nhất của một trong các dự án bị bỏ qua trở thành:
a. Chi phí ẩn của các dự án được chọn
b. Chi phí chìm của các dự án được chọn
c. Chi phí không thích hợp của dự án được chọn
d. Chi phí cơ hội của dự án được chọn23. Chi phí cơ hội:
a. Tuỳ trường hợp được hay không được phản ánh trong sổ sách của kế toán tàichính
b. Được phản ánh trong sổ sách của kế toán tài chính
c. Không được (hoặc chưa từng được) phản ánh trong sổ sách của kế toán tài chínhd.
Cả 3 câu trên đều sai
24. Chi phí chìm là những chi phí:
a. Không được đề cập đến cần phải loại ra khi tính toán hiệu quả kinh tế của nhữngdự
án trong tương lai
b. Thích hợp với việc xem xét để ra quyết định
c. Không thích hợp với việc xem xét để ra quyết định quản trị
d. Cả a và c đều là đáp án đúng25. Chi phí không thích hợp:
a. Những chi phí trong tương lai có sự khác nhau giữa các phương án
b. Những chi phí trong tương lai không có sự khác nhau giữa các phương ánc. Chi
phí chìm
d. Đáp án b, c đều đúng
26. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
a. Chi phí cấu thành sản phẩm
b. Không bao gồm nguyên vật liệu gián tiếp hay nhiên liệu
c. Chi phí được tính thẳng vào đối tượng sử dụng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
27. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là biểu hiện bằng……của những nguyên liệu chủ
yếu tạo thành thực thể của sản phẩm và những loại nguyên vật liệu tác dụng phụ trợ:
a. Hình thái vật chất
b. Tiền
c. Giờ công lao động
d. Số lượng
28. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được tính trực tiếp vào:
a. Đối tượng chịu chi phí
b. Đối tượng xác định kết quả kinh doanh
c. Đối tượng tính khấu hao
d. Cả 3 câu trên đều sai
29. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau:
a. Chi phí nhân công trực tiếp tiền lương chính, lương phụ cho công nhân trực
tiếpsản xuất
b. Chi phí nhân công trực tiếp tiền lương chính, lương phụ, các khoản trích
theolương và các khoản phải trả khác cho công nhân trực tiếp sản xuất
c. Chi phí nhân công trực tiếp tiền lương chính, lương phụ, các khoản trích
theolương và các khoản phải trả khác cho công nhân trực tiếp sản xuất, nhân viên quản
lý phân xưởng
d. Chi phí nhân công trực tiếp tiền lương chính, lương phụ cho công nhân trực
tiếpsản xuất, nhân viên quản phân xưởng, nhân viên bán hàng, nhân viên quản
doanh nghiệp
30. Chi phí nào sau đây được xem là chi phí sản xuất chung trong các doanh nghiệp sản
xuất
a. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí khấu hao TSCĐ tại bộ phận bán hàng, bộ phận quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí khấu hao TSCĐ tại phân xưởng sản xuất
d. Không có chi phí nào là chi phí sản xuất chung
31. Sự kết hợp giữa chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp được
gọi chung là: a. Định phí
b. Chi phí hỗn hợp
c. Chi phí biến đổi
d. Chi phí ban đầu
32. Theo mối quan hệ với thời kỳ xác định kết quả hoạt động kinh doanh, chi phí được
phân thành:
a. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
b. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
c. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
d. Biến phí và định phí
33. Chi phí sản phẩm được chuyển sang kỳ sau:
a. Sản phẩm đang còn tồn kho chờ bán
b. Sản phẩm đã được tiêu thụ hết
c. Thành phẩm đang trong giai đoạn sản xuất dở dang
d. Cả 3 câu trên đều sai
34. Chi phí thời kỳ được…..để xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
a. Tính một phần thành phí tổn trong kỳ
b. Tính toàn bộ thành phí tổn trong kỳ
c. Tính một phần còn một phần tính vào giá vốn
d. Cả 3 câu trên đều đúng
35. Một công nhân hiện đang có mức lương 6tr/năm quyết định nghỉ làm để đi học, thì
ngoài tiền học phí anh ta phải đóng khi đi học mỗi năm, người công nhân này còn
phải chịu phát sinh một khoản chi phí 12tr. Hỏi chi phí cơ hội trong trường hợp này là:
a. 6.000.000
b. 12.000.000
c. 18.000.000
d. Cả 3 câu trên đều sai
36. Cách phân loại chi phí nào chỉ ra chi phí gắn liền với mức độ hoạt động (số sản
phẩm sản xuất ra, số km đi được, số h máy sử dụng…): a. Phân loại theo chức năng
hoạt động
b. Phân loại theo mối quan hệ với thời kỳ xác định kết quả hoạt động kinh doanh
c. Phân loại theo việc sử dụng chi phí trong kiểm tra và ra quyết định
d. Phân loại theo cách ứng xử của chi phí
37. Chi phí hoa hồng bán hàng thuộc loại chi phí nào:
a. Chi phí bán hàng
b. Biến phí tuyến tính
c. Chi phí mua hàng
d. Cả 3 đáp án trên là đúng
38. Đặc điểm của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh lập theo phương pháp trực tiếp
thì định phí sản xuất chung được xem như chi phí gì: a. Chi phí thời kỳ
b. Chi phí sản xuất
c. Chi phí ngoài sản xuất
d. Cả 3 đáp án trên là đúng
39. Biến phí được trình bày bằng phương trình:
a. Y = b
b. Y = ax
c. Y = ax + b
d. Cả 3 đáp án đều sai40. Chi phí cấp bậc là:
a. Chi phí thay đổi theo tỷ lệ với sự thay đổi mức độ hoạt động
b. Chi phí thay đổi khi mức độ hoạt động nhiều
c. Chi phí thay đổi theo thời gian
d. Chi phí thay đổi theo tháng41. Số dư đảm phí:
a) Là phần còn lại sau khi lấy doanh thu trang trải cho biến phí
b) Trước tiên phải trang trải định phí, sau đó hình thành nên lãi trước thuế
lãivay
c) Không đủ trang trải định phí, doanh nghiệp sẽ bị lỗ
d) Cả ba câu trên đều đúng
42. Trường hợp giá bán và biến phí không đổi
a) SDĐP tăng = Sản lượng tiêu thụ tăng x SDĐP đơn vị
b) SDĐP tăng = Sản lượng tiêu thụ tăng
c) SDĐP tăng = SDĐP đơn vị
d) Cả 3 câu trên đều sai
43. Nếu định phí đã được bù đắp:
a) SDĐP tăng = Sản lượng tiêu thụ tăng x SDĐP đơn vị
b) SDĐP tăng = Sản lượng tiêu thụ tăng
c) SDĐP tăng = SDĐP đơn vị
d) SDĐP tăng = Lợi nhuận tăng
44. Tỷ lệ số dư đảm phí bằng:
a) Tổng SDĐP chia cho lợi nhuận
b) Tổng SDĐP chia cho tổng doanh thu
c) SDĐP đơn vị chia cho giá bán đơn vị
d) b và c là đáp án đúng
45. Trường hợp sản xuất nhiều loại sản phẩm, sản phẩm nào có tỷ lệ SDĐP cao hơnsẽ:
a) Tạo ra SDĐP lớn hơn, nên quyết định sản xuất sản phẩm đó sẽ giúp tăng
lợinhuận
b) Tạo ra SDĐP nhỏ hơn, nên quyết định sản xuất sản phẩm đó sẽ giúp tăng
lợinhuận
c) Tạo ra SDĐP lớn hơn, nên quyết định ngưng sản xuất sản phẩm đó vì sẽ làmlợi
nhuận giảm
d) Cả 3 câu trên đều sai
46. Với một điều kiện như nhau, khi cùng tăng một lượng doanh thu, nếu sản phẩmhay
dây chuyền sản xuất nào có tỉ lệ SDĐP cao thì:
a) Lợi nhuận sẽ tăng thấp hơn
b) Lợi nhuận sẽ tăng cao hơn
c) Lợi nhuận sẽ bằng 0
d) Cả 3 câu trên đều sai
47. Tỷ lệ SDĐP của sản phẩm X lớn hơn Tỷ lệ SDĐP của sản phẩm Y, cho nên:
a) Muốn tăng doanh thu để lợi nhuận tăng nhanh thì nên tăng doanh thu
sảnphẩm X
b) Muốn tăng doanh thu để lợi nhuận tăng nhanh thì nên tăng doanh thu sảnphẩm
Y
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
48. Sản phẩm X tỷ lệ SDĐP 50%, nếu tăng doanh thu 20.000.000 đ trong
trườnghợp: giá bán và biến phí không đổi, Định phí đã được bù đắp. Thì sản phẩm
X làm cho lợi nhuận tăng:
a) 10.000.000 đ
b) 5.000.000 đ
c) 20.000.000 đ
d) 15.000.000 đ
49. Biến phí có tỷ trọng nhỏ thì tỷ lệ SDĐP cao, nếu doanh thu tăng thì:
a) Lợi nhuận tăng chậm và ngược lại
b) Lợi nhuận tăng nhanh và ngược lại
c) Lợi nhuận sẽ giảm dần
d) Cả 3 câu trên đều sai
50. Biến phí có tỷ trọng lớn thì tỷ lệ SDĐP thấp, nếu doanh thu tăng thì:
a) Lợi nhuận tăng chậm và ngược lại
b) Lợi nhuận tăng nhanh và ngược lại
c) Lợi nhuận sẽ tăng dần
d) Cả 3 câu trên đều sai
51. Đòn bẩy kinh doanh lớn thì:
a) Tỷ lệ định phí cao
b) Tỷ lệ định phí thấp
c) Tỷ lệ định phí trung bình
d) Cả 3 câu trên đều sai
52. Đòn bẩy kinh doanh nhỏ thì:
a) Tỷ lệ định phí cao
b) Tỷ lệ định phí thấp
c) Tỷ lệ định phí trung bình
d) Cả 3 câu trên đều sai
53. Công ty có đòn bẩy kinh doanh cao thì:
a) Lợi nhuận rất nhạy với sự thay đổi của doanh thu
b) Gặp khó khăn trong kinh doanh
c) Nợ lớn
d) Cả 3 câu trên đều sai
54. Nếu định phí của một sản phẩm giảm biến phí đơn vị giảm thì sẽ khiến cho sốdư
đảm phí và điểm hoà vốn biến động như thế nào (giá bán không đổi)?
a) Số dư đảm phí tăng, điểm hoà vốn giảm
b) Số dư đảm phí giảm, điểm hoà vốn tăng
c) Số dư đảm phí giảm, điểm hoà vốn giảm
d) Số dư đảm phí tăng, điểm hoà vốn tăng
55. Trong phạm vi phù hợp, khi mức tiêu thụ đã vượt qua điểm hoà vốn, nếu số dưđảm
phí tăng, lợi tức hoạt động kinh doanh:
a) Tăng bằng đúng mức tăng của SDĐP
b) Giảm bằng đúng mức tăng của SDĐP
c) Tăng bằng đúng mức tăng của doanh thu so với doanh thu hoà vốn
d) Không đổi.
56. Chiến lược khả thi nhất để giảm điểm hoà vốn là:
a) Tăng cả định phí và SDĐP
b) Giảm cả định phí và SDĐP
c) Giảm định phí và tăng SDĐP
d) Tăng định phí và giảm SDĐP
57. Mục đích của việc phân tích mối quan hệ Chi phí-Khối lượng-Lợi nhuận là:
a) Qua đó xem xét được mối quan hệ giữa giá bán, số lượng sản phẩm tiêu thụ,kết
cấu hàng bán, biến phí, định phí và lợi nhuận
b) Khai thác khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp sở để đưa ra các
quyếtđịnh
c) Giúp sinh viên nắm vững cách ứng xử của chi phí để tách chi phí của
doanhnghiệp thành biến phí và định phí
d) Cả 3 câu trên đều đúng
58. Số dư đảm phí và số lượng sản phẩm tiêu thụ có mối quan hệ như thế nào:
a) Nếu số lượng sản phẩm tiêu thụ tăng một lượng, thì số đảm phí tăng thêmmột
lượng bằng số lượng sản phẩm tiêu thụ tăng thêm nhân với số đảm phí đơn
vị
b) Nếu số lượng sản phẩm tiêu thụ giảm một lượng, thì số đảm phí giảm
xuốngmột lượng bằng số lượng sản phẩm tiêu thụ giảm xuống nhân với số
đảm phí đơn vị
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
59. Nhược điểm khi sử dụng số đảm phí để thấy được mối quan hệ giữa số lượngsản
phẩm tiêu thụ và lợi nhuận là:
a) Không giúp nhà quản trị cái nhìn tổng quát toàn doanh nghiệp khi
doanhnghiệp sản xuất kinh doanh nhiều loại sản phẩm
b) Làm cho nhà quản trị dễ nhầm lẫn trong việc ra quyết định
c) Chỉ tính cho một loại sản phẩm duy nhất và khó tính toán
d) Cả a và b đều đúng
60. Phép phân tích mối quan hệ C – V – P sẽ không còn đúng nữa nếu:
a) Mối quan hệ biến động của chi phí, sản lượng tiêu thụ, doanh thu lợi
nhuậnđược giả định là quan hệ tuyến tính trong phạm vi xem xét
b) Các chi phí giả định được phân tích một cách chính xác thành biến phí địnhphí
c) Công suất, máy móc thiết bị, năng suất của công nhân được giả định khôngthay
đổi
d) Giá trị đồng tiền sử dụng thay đổi hay nói cách khác là nền kinh tế có xảy ralạm
phát.
61. Những bộ phận nào sau đây được coi là nhóm bộ phận chức năng:
a) Phòng kế toán
b) Phân xưởng sản xuất
c) Bộ phận bảo vệ
d) Bộ phận bảo trì
62. Những bộ phận nào sau đây thuộc nhóm bộ phận phục vụ
a) Phân xưởng sản xuất
b) Bộ phận bảo vệ
c) Bộ phận bảo trì
d) Cả b và c là đáp án đúng
63. Sự cần thiết phải phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ:
a) Chi phí phục vụ cũng là một phần chi phí sản xuất
b) Bộ phận phục vụ cung cấp dịch vụ cho nhiều bộ phận khác. Cho nên cho phícủa
nó phải được phân bổ
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
64. Cần chọn tiêu thức hợp lý để:
a) Đảm bảo phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ vào các hoạt động chứcnăng
hợp lý
b) Đảm bảo phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ vào các hoạt động chứcnăng
đúng thời hạn
c) Đảm bảo phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ vào các hoạt động chứcnăng
đúng quy định
d) Cả 3 câu trên đều sai
65. Nếu phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ cho các bộ phận hoạt động chứcnăng
bất hợp lý sẽ:
a) Ảnh hưởng đến việc đánh giá kết quả hoạt động của các bộ phận hoạt độngchức
năng
b) Không có tác dụng kích thích các bộ phận hoạt động chức năng
c) Cả a và b đều sai
d) Cả a và b đều đúng
66. Căn cứ phân bổ là:
a) Một chỉ tiêu đo lường mức hoạt động
b) Một chỉ tiêu đo lường mức sử dụng dịch vụ
c) Có vai trò như là một yếu tố chủ yếu của bộ phận hoạt động đó
d) Cả 3 câu trên đều đúng
67. Trong các chi phí phục vụ sal loại nào không có sẵn cơ sở phân bổ:
a) Chi phí kiểm toán
b) Chi phí bảo vệ
c) Chi phí sửa chữa
d) Chi phí bảo trì
68. Phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ theo cách ứng xử chi phí, thì chi phí củabộ
phận phục vụ luôn được:
a) Tách thành biến phí và định phí
b) Phân bổ riêng biệt với nhau
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
69. Khuyết điểm chủ yếu của phương pháp phân bổ trực tiếp là:
a) Thiếu chính xác đã bỏ qua các dịch vụ cung cấp lẫn nhau giữa các bộ phậnphục
vụ
b) Chi phí các bộ phận phục vụ dồn hết cho các bộ phận hoạt động chức năng
c) Việc phân bổ chi phí được tiến hành theo trình tự bắt đầu từ bộ phận phục vụcó
chi phí lớn nhất đến các bộ phận phục vụ chi phí nhỏ hơn không được phân
bổ ngược lại
d) Cả a và b đều đúng
70. Nếu không phân biệt được biến phí và định phí trong bộ phận phục vụ thì:
a) Các chi phí bộ phận được phân bổ cho các bộ phận được phục vụ theo căn cứcó
lợi nhất để đánh giá lợi nhuận
b) Các chi phí bộ phận được tính cho một bộ phận được phục vụ theo tiêu thức
lấyđại diện
c) Có thể kết hợp cả a và b
d) Cả 3 câu trên đều sai
71. Lập dự toán sản xuất kinh doanh sự tính toán một cách chi tiết về việc huy độngvà
sử dụng các nguồn lực của một doanh nghiệp trong:
a) Một năm
b) Một thời kỳ
c) Một quý
d) Một tháng
72. Lập dự toán sản xuất kinh doanh sự tính toán một cách chi tiết về việc huy độngvà
sử dụng
a) Các nguồn lực tiền của một doanh nghiệp
b) Các nguồn lực của một doanh nghiệp trong một thời kỳ
c) Một số nguồn lực của một doanh nghiệp trong một thời kỳ
d) Cả 3 câu trên đều sai
73. Lập dự toán sản xuất kinh doanh được thể hiện với những thông tin về:
a) Số lượng
b) Giá trị
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
74. Lập dự toán sản xuất kinh doanh được chia thành nhiều cấp độ khác nhau cho:
a) Các bộ phận khác nhau
b) Các nguồn lực khác nhau
c) Các cấp quản lý và các thời kỳ khác nhau
d) Đáp án a và b đều đúng
75. Ích lợi của Lập dự toán sản xuất kinh doanh
a) Giúp phát hiện những hạn chế về nguồn lực nhờ đó thể huy động các nguồnlực
bên ngoài để đảm bảo đạt các mục tiêu đề ra với chi phí thấp nhất
b) Kết nối hoạt động của các bộ phận trong doanh nghiệp nhờ đó tạo ra sự đồngbộ
và nâng cao hiệu quả hoạt động chung
c) Vạch ra đường đi cụ thể đến các mục tiêu chung của doanh nghiệp, nhờ đó cóthể
dễ dàng điều chỉnh khi hoạt động của doanh nghiệp đi lệch hướng cung cấp
các tiêu thức cụ thể để đo lường, đánh giá mức độ hoạt động trong từng thời kỳ.
d) Các đáp án trên đều đúng
76. Dự toán tiền được lập cho từng kỳ, thời kỳ lập dự toán tiền càng…… thì thông
tintrên dự toán càng hữu ích
a) Ngắn
b) Dài
c) Trung bình
d) Không đáp án nào đúng
77. Trong dự toán chi phí sản xuất chung có loại trừ chi phí khấu hao, nguyên nhân:
a) Khấu hao không phải là chi phí trong sản xuất
b) Khấu hao không phải là chi phí bằng nên cần loại ra để dự toán tiền tiền
c) Cả đáp án a và b đều đúng
d) Cả đáp án a và b đều sai
78. Đơn giá phân bổ biến phí sản xuất chung bằng:
a) Tổng biến phí sản xuất chung chia cho tổng số giờ máy (hoặc tổng số giờ laođộng
trực tiếp)
b) Tổng biến phí sản xuất chung nhân với tổng số giờ máy (hoặc tổng số giờ
laođộng trực tiếp)
c) Tổng biến phí sản xuất chung cộng với tổng số giờ máy (hoặc tổng số giờ
laođộng trực tiếp)
d) Tổng biến phí sản xuất chung trừ tổng số giờ máy (hoặc tổng số giờ lao độngtrực
tiếp)
79. Định mức đơn giá một giờ lao động trực tiếp bao gồm các khoản sau:
a) Mức lương cơ bản một giờ
b) Các khoản phụ cấp lương
c) Các khoản trích theo lương
d) Các đáp án trên đều đúng
80. Dự toán tiền bao gồm:
a) Phần thu, chi
b) Phần cân đối thu chi, vay
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
81. Trình tự lập dự toán sản xuất kinh doanh:
a) Xác định đối tượng, xây dựng kế hoạch, xác lập mục tiêu dài hạn, xác lập mụctiêu
ngắn hạn, xây dựng dự toán sản xuất kinh doanh
b) Xây dựng kế hoạch, xác định đối tượng, xác lập mục tiêu dài hạn, xác lập mụctiêu
ngắn hạn, xây dựng dự toán sản xuất kinh doanh
c) Xác định đối tượng, xây dựng dự toán sản xuất kinh doanh, xây dựng kế
hoạch,xác lập mục tiêu dài hạn, xác lập mục tiêu ngắn hạn
d) Xác định đối tượng, xây dựng kế hoạch, xác lập mục tiêu ngắn hạn, xác lậpmục
tiêu dài hạn, xây dựng dự toán sản xuất kinh doanh
82. …….được lập căn cứ trên các báo cáo tình hình tiêu thụ sản phẩm, các kênh
phânphối, thị trường cung cầu và chính sách tài chính của công ty
a) Dự toán mua sắm
b) Dự toán sản xuất
c) Dự toán bán hàng
d) Dự toán kinh doanh
83. Dự toán Bảng cân đối kế toán có thể được ước lượng trên các thông số tài chính:
a) Quá khứ
b) Hiện tại
c) Kế hoạch
d) Tương lai
84. Trong các dự toán bộ phận, dự toán nào quan trọng nhất:
a) Dự toán tiền
b) Dự toán sản xuất
c) Dự toán tiêu thụ
d) Dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
85. Trong dự toán chí phí sản xuất toàn doanh nghiệp, dự toán bộ phận nào được
thựchiện đầu tiên:
a) Dự toán tiền
b) Dự toán sản xuất
c) Dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ
d) Dự toán tiêu thụ sản phẩm
86. doanh nghiệp thương mại, dự toán sản xuất được thay thế bằng dự toán nào
sauđây:
a) Dự toán tiền
b) Dự toán mua hàng hoá
c) Dự toán hàng tồn kho thành phẩm cuối kỳ
d) Cả 3 đáp án trên đều sai
87. Câu nào sau đây không phải là định mức đơn giá một giờ lao động trực tiếp
a) Mức lương cơ bản một giờ
b) Các khoản phụ cấp lương
c) Các khoản trích theo lương
d) Các khoản thưởng cho nhân viên
88. Dự toán sản xuất kinh doanh đòi hỏi các nhà quản trị phải:
a) Đợi phản hồi từ khách hàng mới tìm cách giải quyết
b) Suy nghĩ về những điều dự tính xảy ra trong tương lai
c) Tìm ra hướng giải quyết nếu nhận thấy tình hình kinh doanh trong tương
laikhông đạt kết quả tốt
d) Câu b và c đều đúng
89. Trong dự toán kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, chỉ tiêu nào không đượcnói
đến:
a) Doanh thu thuần
b) Lãi thuần
c) Chi phí nhân công
d) Lợi nhuận sau thuế
90. Đặc điểm nào sau không thuộc Dự toán chi phí sản xuất chung
a) Đơn giá phải được phân bổ
b) Đơn giản hơn các chi phí sản xuất khác
c) Bao gồm cả biến phí và định phí
d) Cả 3 đáp án trên đều sai
| 1/15

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
1. Bất cứ một tổ chức nào cũng có: a. Hoạt động kinh doanh b. Mục tiêu c. Hoạt động tài chính d. Hoạt động đầu tư
2. Mục tiêu của doanh nghiệp là:
a. Tạo việc làm cho người lao động
b. Thực hiện công tác xã hội c. Lợi nhuận
d. Cả ba câu trên đều sai
3. Tối đa hoá lợi nhuận và tối đa hoá thu nhập cho chủ sở hữu là:
a. Mục tiêu chính của doanh nghiệp
b. Mục tiêu phụ của doanh nghiệp
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
4. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp là:
a. Ngành nghề sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
b. Các hoạt động của doanh nghiệp
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
5. Các hoạt động doanh nghiệp bao gồm: a. Hoạt động kinh doanh b. Hoạt động đầu tư c. Hoạt động tài chính
d. Cả 3 đáp án trên
6. Kế toán quản trị không thể thiếu đối với doanh nghiệp:
a. Nền kinh tế kế hoạch hoá
b. Nền kinh tế thị trường mà đặc trưng là tính cạnh tranh c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
7. Thông tin của kế toán quản trị cung cấp chủ yếu cho:
a. Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
b. Đối tượng bên trong doanh nghiệp
c. Những ai muốn biết về những thông tin trong quá khứ của doanh nghiệpd. Cả a, b, c đều sai
8. Thông tin của kế toán tài chính chủ yếu cung cấp cho:
a. Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
b. Đối tượng bên trong doanh nghiệp
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
9. Thông tin của kế toán quản trị cung cấp cho đối tượng bên trong doanh nghiệp để:
a. Lập kế hoạch kinh doanh b. Lập báo cáo thuế
c. Ra quyết định quản trị
d. Lập dự toán ngân sách
10. Mọi hoạt động của doanh nghiệp đều được tiến hành theo các chương trình định
hướng trong các kế hoạch dài hạn, kế hoạch hàng năm và kế hoạch tác nghiệp để hoạt
động đạt mục tiêu, đó là chức năng: a. Hoạch định b. Tổ chức, điều hành c. Kiểm soát d. Ra quyết định
11. Những nguyên tắc đạo đức trong bao quát của IMA (Hiệp hội kế toán viên quản trị
Hoa kỳ) bao gồm: trung thực, thẳng thắn, khách quan và…: a. Chính xác b. Bảo mật c. Trách nhiệm d. Thận trọng
12. Những nguyên nhân chính có thể làm cho các thông tin do kế toán quản trị cung cấp bị sai sự thật là:
a. Sự ảnh hưởng của yếu tố vật chất và quyền lực
b. Sự thiếu hiểu biết, trình độ hạn chế của người làm kế toán quản trị
c. Do kinh nghiệm xử lý các vấn đề của nhà quản trị
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng13. Người làm kế toán quản trị:
a. Bắt buộc phải tuân theo những nguyên tắc và yêu cầu như kế toán tài chính
b. không bắt buộc phải tuân theo những nguyên tắc và yêu cầu như kế toán tài chínhdo
thông tin của kế toán quản trị không đòi hỏi chính xác tuyệt đối. c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
14. Vai trò của kế toán quản trị phục vụ chức năng ra quyết định là: a.
Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình hoạt động của đơn vị và của
đốithủ cạnh tranh cũng như điều kiện thị trường, thị hiếu khách hàng b.
Cung cấp thông tin cho việc phát triển một cơ cấu nguồn lực hợp lý trong doanhnghiệp. c.
Thu thập, xử lý và cung cấp các thông tin liên quan đến các phương án kinh
doanhgiúp nhà quản trị lựa chọn phương án tối ưu nhất d.
Cung cấp thông tin về tình hình thực tế, chênh lệch thực tế với dự toán của doanhnghiệp
15. Đối tượng sử dụng thông tin của kế toán quản trị chủ yếu: a. Khách hành b. Nhà đầu tư
c. Nhà quản trị bên trong doanh nghiệp
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
16. Đặc điểm và yêu cầu thông tin cung cấp cho kế toán quản trị là:
a. Hướng về tương lai, theo yêu cầu của nhà quản trị, đòi hỏi tính kịp thời cao
b. Hướng về tương lai, tuân thủ nguyên tắc kế toán, đòi hỏi tính chính xác cao
c. Phản ánh quá khứ, tuân thủ nguyên tắc kế toán, đòi hỏi tính chính xác cao
d. Phản ánh quá khứ, tuân theo yêu cầu của nhà quản trị, đòi hỏi tính kịp thời cao17.
Vai trò của kế toán quản trị ở cấp độ quản trị cấp cao là:
a. Kiểm soát và cải tiến hoạt động tại bộ phận do nhà quản trị quản lý
b. Giám sát và đưa ra quyết định về các nguồn lực như nguyên vật liệu, vốn đầu tư,sản phẩm
c. Dựa trên những thông tin đã được tổng hợp từ các nghiệp vụ, sự kiện đã xảy ra đểđưa
ra các quyết định trong ngắn hạn và dài hạn d. Cả 3 câu trên đều đúng.
18. Khi khối lượng hoạt động tăng:
a. Làm giảm chi phí khả biến
b. Làm tăng chi phí khả biến
c. Không làm tăng hoặc giảm chi phí khả biến
d. Cả 3 câu trên đều sai
19. Chi phí bao hàm cả 2 yếu tố khả biến và bất biến còn gọi là: a. Biến phí b. Định phí
c. Chi phí hỗn hợp
d. Cả 3 câu trên đều sai
20. Kế toán quản trị chỉ quan tâm đến: a.
Những chi phí nào thích hợp và sẽ bỏ qua các chi phí không thích hợp trong quátrình tính toán b.
Những chi phí nào không thích hợp và sẽ bỏ qua các chi phí thích hợp trong
quátrình tính toán c. Biến phí d. Định phí 21. Chi phí cơ hội là:
a. Lợi ích nhận được khi quyết định lựa chọn giữa các phương án
b. Lợi ích bị bỏ qua khi quyết định lựa chọn giữa các phương án
c. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một sản phẩm d. Định phí sản xuất
22. Lợi ích cao nhất của một trong các dự án bị bỏ qua trở thành:
a. Chi phí ẩn của các dự án được chọn
b. Chi phí chìm của các dự án được chọn
c. Chi phí không thích hợp của dự án được chọn
d. Chi phí cơ hội của dự án được chọn23. Chi phí cơ hội:
a. Tuỳ trường hợp mà được hay không được phản ánh trong sổ sách của kế toán tàichính
b. Được phản ánh trong sổ sách của kế toán tài chính
c. Không được (hoặc chưa từng được) phản ánh trong sổ sách của kế toán tài chínhd. Cả 3 câu trên đều sai
24. Chi phí chìm là những chi phí:
a. Không được đề cập đến mà cần phải loại ra khi tính toán hiệu quả kinh tế của nhữngdự án trong tương lai
b. Thích hợp với việc xem xét để ra quyết định
c. Không thích hợp với việc xem xét để ra quyết định quản trị
d. Cả a và c đều là đáp án đúng25. Chi phí không thích hợp:
a. Những chi phí trong tương lai có sự khác nhau giữa các phương án
b. Những chi phí trong tương lai không có sự khác nhau giữa các phương ánc. Chi phí chìm
d. Đáp án b, c đều đúng
26. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
a. Chi phí cấu thành sản phẩm
b. Không bao gồm nguyên vật liệu gián tiếp hay nhiên liệu
c. Chi phí được tính thẳng vào đối tượng sử dụng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
27. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là biểu hiện bằng……của những nguyên liệu chủ
yếu tạo thành thực thể của sản phẩm và những loại nguyên vật liệu có tác dụng phụ trợ: a. Hình thái vật chất b. Tiền c. Giờ công lao động d. Số lượng
28. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được tính trực tiếp vào:
a. Đối tượng chịu chi phí
b. Đối tượng xác định kết quả kinh doanh
c. Đối tượng tính khấu hao
d. Cả 3 câu trên đều sai
29. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau: a.
Chi phí nhân công trực tiếp là tiền lương chính, lương phụ cho công nhân trực tiếpsản xuất b.
Chi phí nhân công trực tiếp là tiền lương chính, lương phụ, các khoản trích
theolương và các khoản phải trả khác cho công nhân trực tiếp sản xuất c.
Chi phí nhân công trực tiếp là tiền lương chính, lương phụ, các khoản trích
theolương và các khoản phải trả khác cho công nhân trực tiếp sản xuất, nhân viên quản lý phân xưởng d.
Chi phí nhân công trực tiếp là tiền lương chính, lương phụ cho công nhân trực
tiếpsản xuất, nhân viên quản lý phân xưởng, nhân viên bán hàng, nhân viên quản lý doanh nghiệp
30. Chi phí nào sau đây được xem là chi phí sản xuất chung trong các doanh nghiệp sản xuất
a. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí khấu hao TSCĐ tại bộ phận bán hàng, bộ phận quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí khấu hao TSCĐ tại phân xưởng sản xuất
d. Không có chi phí nào là chi phí sản xuất chung
31. Sự kết hợp giữa chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp được
gọi chung là: a. Định phí b. Chi phí hỗn hợp c. Chi phí biến đổi d. Chi phí ban đầu
32. Theo mối quan hệ với thời kỳ xác định kết quả hoạt động kinh doanh, chi phí được phân thành:
a. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
b. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
c. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
d. Biến phí và định phí
33. Chi phí sản phẩm được chuyển sang kỳ sau:
a. Sản phẩm đang còn tồn kho chờ bán
b. Sản phẩm đã được tiêu thụ hết
c. Thành phẩm đang trong giai đoạn sản xuất dở dang
d. Cả 3 câu trên đều sai
34. Chi phí thời kỳ được…..để xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
a. Tính một phần thành phí tổn trong kỳ
b. Tính toàn bộ thành phí tổn trong kỳ
c. Tính một phần còn một phần tính vào giá vốn
d. Cả 3 câu trên đều đúng
35. Một công nhân hiện đang có mức lương 6tr/năm quyết định nghỉ làm để đi học, thì
ngoài tiền học phí mà anh ta phải đóng khi đi học mỗi năm, người công nhân này còn
phải chịu phát sinh một khoản chi phí 12tr. Hỏi chi phí cơ hội trong trường hợp này là: a. 6.000.000 b. 12.000.000 c. 18.000.000
d. Cả 3 câu trên đều sai
36. Cách phân loại chi phí nào chỉ ra chi phí gắn liền với mức độ hoạt động (số sản
phẩm sản xuất ra, số km đi được, số h máy sử dụng…): a. Phân loại theo chức năng hoạt động
b. Phân loại theo mối quan hệ với thời kỳ xác định kết quả hoạt động kinh doanh
c. Phân loại theo việc sử dụng chi phí trong kiểm tra và ra quyết định
d. Phân loại theo cách ứng xử của chi phí
37. Chi phí hoa hồng bán hàng thuộc loại chi phí nào: a. Chi phí bán hàng
b. Biến phí tuyến tính c. Chi phí mua hàng
d. Cả 3 đáp án trên là đúng
38. Đặc điểm của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh lập theo phương pháp trực tiếp
thì định phí sản xuất chung được xem như chi phí gì: a. Chi phí thời kỳ b. Chi phí sản xuất
c. Chi phí ngoài sản xuất
d. Cả 3 đáp án trên là đúng
39. Biến phí được trình bày bằng phương trình: a. Y = b b. Y = ax c. Y = ax + b
d. Cả 3 đáp án đều sai40. Chi phí cấp bậc là:
a. Chi phí thay đổi theo tỷ lệ với sự thay đổi mức độ hoạt động
b. Chi phí thay đổi khi mức độ hoạt động nhiều
c. Chi phí thay đổi theo thời gian
d. Chi phí thay đổi theo tháng41. Số dư đảm phí:
a) Là phần còn lại sau khi lấy doanh thu trang trải cho biến phí
b) Trước tiên phải trang trải định phí, sau đó là hình thành nên lãi trước thuế và lãivay
c) Không đủ trang trải định phí, doanh nghiệp sẽ bị lỗ
d) Cả ba câu trên đều đúng
42. Trường hợp giá bán và biến phí không đổi
a) SDĐP tăng = Sản lượng tiêu thụ tăng x SDĐP đơn vị
b) SDĐP tăng = Sản lượng tiêu thụ tăng
c) SDĐP tăng = SDĐP đơn vị
d) Cả 3 câu trên đều sai
43. Nếu định phí đã được bù đắp:
a) SDĐP tăng = Sản lượng tiêu thụ tăng x SDĐP đơn vị
b) SDĐP tăng = Sản lượng tiêu thụ tăng
c) SDĐP tăng = SDĐP đơn vị
d) SDĐP tăng = Lợi nhuận tăng
44. Tỷ lệ số dư đảm phí bằng:
a) Tổng SDĐP chia cho lợi nhuận
b) Tổng SDĐP chia cho tổng doanh thu
c) SDĐP đơn vị chia cho giá bán đơn vị
d) b và c là đáp án đúng
45. Trường hợp sản xuất nhiều loại sản phẩm, sản phẩm nào có tỷ lệ SDĐP cao hơnsẽ:
a) Tạo ra SDĐP lớn hơn, nên quyết định sản xuất sản phẩm đó vì sẽ giúp tăng lợinhuận
b) Tạo ra SDĐP nhỏ hơn, nên quyết định sản xuất sản phẩm đó vì sẽ giúp tăng lợinhuận
c) Tạo ra SDĐP lớn hơn, nên quyết định ngưng sản xuất sản phẩm đó vì sẽ làmlợi nhuận giảm
d) Cả 3 câu trên đều sai
46. Với một điều kiện như nhau, khi cùng tăng một lượng doanh thu, nếu sản phẩmhay
dây chuyền sản xuất nào có tỉ lệ SDĐP cao thì:
a) Lợi nhuận sẽ tăng thấp hơn
b) Lợi nhuận sẽ tăng cao hơn
c) Lợi nhuận sẽ bằng 0
d) Cả 3 câu trên đều sai
47. Tỷ lệ SDĐP của sản phẩm X lớn hơn Tỷ lệ SDĐP của sản phẩm Y, cho nên:
a) Muốn tăng doanh thu để có lợi nhuận tăng nhanh thì nên tăng doanh thu sảnphẩm X
b) Muốn tăng doanh thu để có lợi nhuận tăng nhanh thì nên tăng doanh thu sảnphẩm Y
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
48. Sản phẩm X có tỷ lệ SDĐP là 50%, nếu tăng doanh thu 20.000.000 đ trong
trườnghợp: giá bán và biến phí không đổi, Định phí đã được bù đắp. Thì sản phẩm
X làm cho lợi nhuận tăng: a) 10.000.000 đ b) 5.000.000 đ c) 20.000.000 đ d) 15.000.000 đ
49. Biến phí có tỷ trọng nhỏ thì tỷ lệ SDĐP cao, nếu doanh thu tăng thì:
a) Lợi nhuận tăng chậm và ngược lại
b) Lợi nhuận tăng nhanh và ngược lại
c) Lợi nhuận sẽ giảm dần
d) Cả 3 câu trên đều sai
50. Biến phí có tỷ trọng lớn thì tỷ lệ SDĐP thấp, nếu doanh thu tăng thì:
a) Lợi nhuận tăng chậm và ngược lại
b) Lợi nhuận tăng nhanh và ngược lại
c) Lợi nhuận sẽ tăng dần
d) Cả 3 câu trên đều sai
51. Đòn bẩy kinh doanh lớn thì:
a) Tỷ lệ định phí cao
b) Tỷ lệ định phí thấp
c) Tỷ lệ định phí trung bình
d) Cả 3 câu trên đều sai
52. Đòn bẩy kinh doanh nhỏ thì:
a) Tỷ lệ định phí cao
b) Tỷ lệ định phí thấp
c) Tỷ lệ định phí trung bình
d) Cả 3 câu trên đều sai
53. Công ty có đòn bẩy kinh doanh cao thì:
a) Lợi nhuận rất nhạy với sự thay đổi của doanh thu
b) Gặp khó khăn trong kinh doanh c) Nợ lớn
d) Cả 3 câu trên đều sai
54. Nếu định phí của một sản phẩm giảm và biến phí đơn vị giảm thì sẽ khiến cho sốdư
đảm phí và điểm hoà vốn biến động như thế nào (giá bán không đổi)?
a) Số dư đảm phí tăng, điểm hoà vốn giảm
b) Số dư đảm phí giảm, điểm hoà vốn tăng
c) Số dư đảm phí giảm, điểm hoà vốn giảm
d) Số dư đảm phí tăng, điểm hoà vốn tăng
55. Trong phạm vi phù hợp, khi mức tiêu thụ đã vượt qua điểm hoà vốn, nếu số dưđảm
phí tăng, lợi tức hoạt động kinh doanh:
a) Tăng bằng đúng mức tăng của SDĐP
b) Giảm bằng đúng mức tăng của SDĐP
c) Tăng bằng đúng mức tăng của doanh thu so với doanh thu hoà vốn d) Không đổi.
56. Chiến lược khả thi nhất để giảm điểm hoà vốn là:
a) Tăng cả định phí và SDĐP
b) Giảm cả định phí và SDĐP
c) Giảm định phí và tăng SDĐP
d) Tăng định phí và giảm SDĐP
57. Mục đích của việc phân tích mối quan hệ Chi phí-Khối lượng-Lợi nhuận là:
a) Qua đó xem xét được mối quan hệ giữa giá bán, số lượng sản phẩm tiêu thụ,kết
cấu hàng bán, biến phí, định phí và lợi nhuận
b) Khai thác khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp và là cơ sở để đưa ra các quyếtđịnh
c) Giúp sinh viên nắm vững cách ứng xử của chi phí để tách chi phí của
doanhnghiệp thành biến phí và định phí
d) Cả 3 câu trên đều đúng
58. Số dư đảm phí và số lượng sản phẩm tiêu thụ có mối quan hệ như thế nào:
a) Nếu số lượng sản phẩm tiêu thụ tăng một lượng, thì số dư đảm phí tăng thêmmột
lượng bằng số lượng sản phẩm tiêu thụ tăng thêm nhân với số dư đảm phí đơn vị
b) Nếu số lượng sản phẩm tiêu thụ giảm một lượng, thì số dư đảm phí giảm
xuốngmột lượng bằng số lượng sản phẩm tiêu thụ giảm xuống nhân với số dư đảm phí đơn vị
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
59. Nhược điểm khi sử dụng số dư đảm phí để thấy được mối quan hệ giữa số lượngsản
phẩm tiêu thụ và lợi nhuận là:
a) Không giúp nhà quản trị có cái nhìn tổng quát toàn doanh nghiệp khi
doanhnghiệp sản xuất kinh doanh nhiều loại sản phẩm
b) Làm cho nhà quản trị dễ nhầm lẫn trong việc ra quyết định
c) Chỉ tính cho một loại sản phẩm duy nhất và khó tính toán
d) Cả a và b đều đúng
60. Phép phân tích mối quan hệ C – V – P sẽ không còn đúng nữa nếu:
a) Mối quan hệ biến động của chi phí, sản lượng tiêu thụ, doanh thu và lợi
nhuậnđược giả định là quan hệ tuyến tính trong phạm vi xem xét
b) Các chi phí giả định được phân tích một cách chính xác thành biến phí và địnhphí
c) Công suất, máy móc thiết bị, năng suất của công nhân được giả định khôngthay đổi
d) Giá trị đồng tiền sử dụng thay đổi hay nói cách khác là nền kinh tế có xảy ralạm phát.
61. Những bộ phận nào sau đây được coi là nhóm bộ phận chức năng: a) Phòng kế toán
b) Phân xưởng sản xuất
c) Bộ phận bảo vệ
d) Bộ phận bảo trì
62. Những bộ phận nào sau đây thuộc nhóm bộ phận phục vụ
a) Phân xưởng sản xuất
b) Bộ phận bảo vệ
c) Bộ phận bảo trì
d) Cả b và c là đáp án đúng
63. Sự cần thiết phải phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ:
a) Chi phí phục vụ cũng là một phần chi phí sản xuất
b) Bộ phận phục vụ cung cấp dịch vụ cho nhiều bộ phận khác. Cho nên cho phícủa
nó phải được phân bổ
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
64. Cần chọn tiêu thức hợp lý để:
a) Đảm bảo phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ vào các hoạt động chứcnăng hợp lý
b) Đảm bảo phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ vào các hoạt động chứcnăng đúng thời hạn
c) Đảm bảo phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ vào các hoạt động chứcnăng đúng quy định
d) Cả 3 câu trên đều sai
65. Nếu phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ cho các bộ phận hoạt động chứcnăng bất hợp lý sẽ:
a) Ảnh hưởng đến việc đánh giá kết quả hoạt động của các bộ phận hoạt độngchức năng
b) Không có tác dụng kích thích các bộ phận hoạt động chức năng
c) Cả a và b đều sai
d) Cả a và b đều đúng 66. Căn cứ phân bổ là:
a) Một chỉ tiêu đo lường mức hoạt động
b) Một chỉ tiêu đo lường mức sử dụng dịch vụ
c) Có vai trò như là một yếu tố chủ yếu của bộ phận hoạt động đó
d) Cả 3 câu trên đều đúng
67. Trong các chi phí phục vụ sal loại nào không có sẵn cơ sở phân bổ:
a) Chi phí kiểm toán b) Chi phí bảo vệ
c) Chi phí sửa chữa d) Chi phí bảo trì
68. Phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ theo cách ứng xử chi phí, thì chi phí củabộ
phận phục vụ luôn được:
a) Tách thành biến phí và định phí
b) Phân bổ riêng biệt với nhau
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
69. Khuyết điểm chủ yếu của phương pháp phân bổ trực tiếp là:
a) Thiếu chính xác vì đã bỏ qua các dịch vụ cung cấp lẫn nhau giữa các bộ phậnphục vụ
b) Chi phí các bộ phận phục vụ dồn hết cho các bộ phận hoạt động chức năng
c) Việc phân bổ chi phí được tiến hành theo trình tự bắt đầu từ bộ phận phục vụcó
chi phí lớn nhất đến các bộ phận phục vụ có chi phí nhỏ hơn và không được phân bổ ngược lại
d) Cả a và b đều đúng
70. Nếu không phân biệt được biến phí và định phí trong bộ phận phục vụ thì:
a) Các chi phí bộ phận được phân bổ cho các bộ phận được phục vụ theo căn cứcó
lợi nhất để đánh giá lợi nhuận
b) Các chi phí bộ phận được tính cho một bộ phận được phục vụ theo tiêu thức lấyđại diện
c) Có thể kết hợp cả a và b
d) Cả 3 câu trên đều sai
71. Lập dự toán sản xuất kinh doanh là sự tính toán một cách chi tiết về việc huy độngvà
sử dụng các nguồn lực của một doanh nghiệp trong: a) Một năm b) Một thời kỳ c) Một quý d) Một tháng
72. Lập dự toán sản xuất kinh doanh là sự tính toán một cách chi tiết về việc huy độngvà sử dụng
a) Các nguồn lực tiền của một doanh nghiệp
b) Các nguồn lực của một doanh nghiệp trong một thời kỳ
c) Một số nguồn lực của một doanh nghiệp trong một thời kỳ
d) Cả 3 câu trên đều sai
73. Lập dự toán sản xuất kinh doanh được thể hiện với những thông tin về: a) Số lượng b) Giá trị
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
74. Lập dự toán sản xuất kinh doanh được chia thành nhiều cấp độ khác nhau cho:
a) Các bộ phận khác nhau
b) Các nguồn lực khác nhau
c) Các cấp quản lý và các thời kỳ khác nhau
d) Đáp án a và b đều đúng
75. Ích lợi của Lập dự toán sản xuất kinh doanh
a) Giúp phát hiện những hạn chế về nguồn lực nhờ đó có thể huy động các nguồnlực
bên ngoài để đảm bảo đạt các mục tiêu đề ra với chi phí thấp nhất
b) Kết nối hoạt động của các bộ phận trong doanh nghiệp nhờ đó tạo ra sự đồngbộ
và nâng cao hiệu quả hoạt động chung
c) Vạch ra đường đi cụ thể đến các mục tiêu chung của doanh nghiệp, nhờ đó cóthể
dễ dàng điều chỉnh khi hoạt động của doanh nghiệp đi lệch hướng và cung cấp
các tiêu thức cụ thể để đo lường, đánh giá mức độ hoạt động trong từng thời kỳ.
d) Các đáp án trên đều đúng
76. Dự toán tiền được lập cho từng kỳ, thời kỳ lập dự toán tiền càng…… thì thông
tintrên dự toán càng hữu ích a) Ngắn b) Dài c) Trung bình
d) Không đáp án nào đúng
77. Trong dự toán chi phí sản xuất chung có loại trừ chi phí khấu hao, nguyên nhân:
a) Khấu hao không phải là chi phí trong sản xuất
b) Khấu hao không phải là chi phí bằng nên cần loại ra để dự toán tiền tiền
c) Cả đáp án a và b đều đúng
d) Cả đáp án a và b đều sai
78. Đơn giá phân bổ biến phí sản xuất chung bằng:
a) Tổng biến phí sản xuất chung chia cho tổng số giờ máy (hoặc tổng số giờ laođộng trực tiếp)
b) Tổng biến phí sản xuất chung nhân với tổng số giờ máy (hoặc tổng số giờ laođộng trực tiếp)
c) Tổng biến phí sản xuất chung cộng với tổng số giờ máy (hoặc tổng số giờ laođộng trực tiếp)
d) Tổng biến phí sản xuất chung trừ tổng số giờ máy (hoặc tổng số giờ lao độngtrực tiếp)
79. Định mức đơn giá một giờ lao động trực tiếp bao gồm các khoản sau:
a) Mức lương cơ bản một giờ
b) Các khoản phụ cấp lương
c) Các khoản trích theo lương
d) Các đáp án trên đều đúng
80. Dự toán tiền bao gồm: a) Phần thu, chi
b) Phần cân đối thu chi, vay
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
81. Trình tự lập dự toán sản xuất kinh doanh:
a) Xác định đối tượng, xây dựng kế hoạch, xác lập mục tiêu dài hạn, xác lập mụctiêu
ngắn hạn, xây dựng dự toán sản xuất kinh doanh
b) Xây dựng kế hoạch, xác định đối tượng, xác lập mục tiêu dài hạn, xác lập mụctiêu
ngắn hạn, xây dựng dự toán sản xuất kinh doanh
c) Xác định đối tượng, xây dựng dự toán sản xuất kinh doanh, xây dựng kế
hoạch,xác lập mục tiêu dài hạn, xác lập mục tiêu ngắn hạn
d) Xác định đối tượng, xây dựng kế hoạch, xác lập mục tiêu ngắn hạn, xác lậpmục
tiêu dài hạn, xây dựng dự toán sản xuất kinh doanh
82. …….được lập căn cứ trên các báo cáo tình hình tiêu thụ sản phẩm, các kênh
phânphối, thị trường cung cầu và chính sách tài chính của công ty
a) Dự toán mua sắm
b) Dự toán sản xuất
c) Dự toán bán hàng
d) Dự toán kinh doanh
83. Dự toán Bảng cân đối kế toán có thể được ước lượng trên các thông số tài chính: a) Quá khứ b) Hiện tại c) Kế hoạch d) Tương lai
84. Trong các dự toán bộ phận, dự toán nào quan trọng nhất: a) Dự toán tiền
b) Dự toán sản xuất
c) Dự toán tiêu thụ
d) Dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
85. Trong dự toán chí phí sản xuất toàn doanh nghiệp, dự toán bộ phận nào được thựchiện đầu tiên: a) Dự toán tiền
b) Dự toán sản xuất
c) Dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ
d) Dự toán tiêu thụ sản phẩm
86. Ở doanh nghiệp thương mại, dự toán sản xuất được thay thế bằng dự toán nào sauđây: a) Dự toán tiền
b) Dự toán mua hàng hoá
c) Dự toán hàng tồn kho thành phẩm cuối kỳ
d) Cả 3 đáp án trên đều sai
87. Câu nào sau đây không phải là định mức đơn giá một giờ lao động trực tiếp
a) Mức lương cơ bản một giờ
b) Các khoản phụ cấp lương
c) Các khoản trích theo lương
d) Các khoản thưởng cho nhân viên
88. Dự toán sản xuất kinh doanh đòi hỏi các nhà quản trị phải:
a) Đợi phản hồi từ khách hàng mới tìm cách giải quyết
b) Suy nghĩ về những điều dự tính xảy ra trong tương lai
c) Tìm ra hướng giải quyết nếu nhận thấy tình hình kinh doanh trong tương
laikhông đạt kết quả tốt
d) Câu b và c đều đúng
89. Trong dự toán kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, chỉ tiêu nào không đượcnói đến: a) Doanh thu thuần b) Lãi thuần
c) Chi phí nhân công
d) Lợi nhuận sau thuế
90. Đặc điểm nào sau không thuộc Dự toán chi phí sản xuất chung
a) Đơn giá phải được phân bổ
b) Đơn giản hơn các chi phí sản xuất khác
c) Bao gồm cả biến phí và định phí
d) Cả 3 đáp án trên đều sai