Top 92 câu trắc nghiệm - Pháp Luật Đại Cương | Đại Học Hà Nội

Top 92 câu trắc nghiệm - Pháp Luật Đại Cương | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
13 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 92 câu trắc nghiệm - Pháp Luật Đại Cương | Đại Học Hà Nội

Top 92 câu trắc nghiệm - Pháp Luật Đại Cương | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

98 49 lượt tải Tải xuống
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
NHẬN ĐỊNH ĐÚNG – SAI? GII THÍCH?
1. M i quy t c x s t n t i trong xã h ội có nhà nước đều là pháp lu t.
Sai. Các quy tắc đó còn bao gồm quy phm xã h ội,…
2. Nhà nước ra đời, t n t i và phát tri n g n li n v i xã h i có giai c p.
Đúng. Nhà nước mang bn cht giai c i, t n t i phát ấp. ra đờ
trin trong xã hi có giai cp, sn phm c u tranh giai của đấ p và do mt
hay m t liên minh giai c p n m gi .
3. Tùy vào các ki c khác nhau mà b n ch c có th bểu nhà nướ t nhà nướ n
cht giai cp ho c b n cht xã hi.
Sai. Nhà nước nào cũng mang bản cht giai c p.
4. Nhà nướ ấp nghĩa nhà nước mang bn cht giai c c ch thuc v mt
giai c p ho c mt liên minh giai c p nh ất định trong xã h i.
Sai. Nhà nướ ấp, nghĩa nhà nước mang bn cht giai c c mt b
máy c bi t c a giai c i v i giai c p khác, công c btrấn áp đặ ấp này đố o
lực để duy trì s th ng tr ca giai c p.
5. Nhà nước mt b máy cưỡng chế đặc bi t do giai c p thông tr t chc
ra và s d ụng để th hi n s thng tr đối v i xã h i.
Đúng. Nnướ ấn áp đặ ấp này đốc mt b máy tr c bit ca giai c i
vi giai c p khác, là công c b o l duy trì s ng tr c ực để th a giai c p.
6. Không ch c m i b máy chuyên ch làm nhi m v nhà nướ ế cưỡng chế,
điều đó đã tồn ti t xã h i c ng s n nguyên th y.
Sai. S ng ch trong h i c ng s n nguyên th y không ph i cưỡ ế
mt b máy chuyên ch , mà do toàn bế th t c b l c t chc.
7. Nhà nước là mt b máy bo l c do giai c p th ng tr t n áp chức ra để tr
các giai c i kháng. ấp đố
Đúng. T s phân tích b n cht giai cp của nhà nước cho thy: nhà
nướ c là m t b máy b o lc do giai c p th ng tr t chức ra để chuyên chính
các giai c i kháng . ấp đố
8. Nhà nướ ản lý dân cư theo sực trong xã hi có cp qu khác bit v chính tr,
tôn giáo, địa v giai c p.
Sai. Đặc điểm cơ bả ủa nhà nước là phân chia dân cư theo lãnh thn c ,
t chức thành các đơn vị hành chính-lãnh th trong ph m vi biên gi i qu c
gia.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
9. Trong ba lo i quy n l c kinh t , quy n l c chính tr , quy n l ng thì ế ực tư tưở
quyn lc chính tr i trò quan tr đóng va ng nh m b o sất đả c m nh
cưỡ ế ng ch c a giai c p th ng tr đố i v i giai c p b . tr
Sai. Quyn lc kinh tế quan trng nht, kinh tế quy nh chính ết đị
tr, t m b o quy đó đả ền áp đặt tư tưởng.
10. Kiểu nhà nước là cách t chc quy n l c c c và nh ủa nhà nướ ng phương
pháp để thc hin quy n l ực nhà nước.
Sai. Kiểu nhà nước là tng th các đặc điểm bả ủa nhà nưn c c, th
hi n b n ch t giai c p,vai trò h i, nh u kiên tững điề n t i phát tri n
ca c trong m t hình thái kinh t xã hnhà nướ ế i nh nh. ất đị
11. Chức năng lậ ủa nhà nướ ạt độp pháp c c là ho ng xây dng pháp lut và t
ch c th c hi n pháp lut.
Sai. Quyn l p pháp quy n làm lut, xây d ng lu t ban hành
nh ng n lu t trên t t cvăn bả các lĩnh vực ca xã hi.
12. Chức năn ủa nhà nướ ạt độ ằm đảg hành pháp c c là mt ho ng nh m bo cho
pháp lu c th c hi n nghiêm minh b o v pháp lu t c nh ng ật đượ trướ
hành vi vi phm.
Sai. chức năng hành pháp bao gm 2 quyn, quyn lp quy quyn
hành chính :
+) Quy n l p quy quy n ban hành nh i lu t nh ững văn bản m
c th luật pháp do cơ quan lập pháp ban hành
+) Quy n hành chính quy n t c t t c các m t các quan h ch
hi b ng cách s d ng quy n l ực nhà nước.
13. Chức năng tư pháp của nhà nước là m t ho ng b o v pháp ạt độ lut.
Sai. Ch c trách nhiức năng pháp chức năng của nhà nướ m
duy trì , b o v công lý và tr t t pháp lu t.
14. Giai c p th ng tr đã thông qua nhà nước để xây dng h c tưởng a
giai c p mình thành h ng th tư tưở ng tr trong xã h i.
Đúng. Do n m quy n l c kinh t chính tr b ng nhà ế ằng con đườ
nướ c, giai c p th ng tr đã xây dựng h tưởng ca giai c p mình thành h
ng th ng tr trong h i bu c các giai c p khác b l thu c v
tưởng.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
15. Chức năng hộ ủa nhà nướ ấn đềi c c gii quyết tt c các v khác ny
sinh trong xã hi.
Sai. Ch i c c ch c hi n qu n lý nh ng hoức năng xã hộ ủa nhà nướ th t
độ ng s t n t i ca h i, th a mãn m t s nhu c u chung ca c ng
đồng.
16. Lãnh thổ, dân cư là những yếu t cu thành nên m t qu c gia.
Sai. Các y u t c u thành nên m t qu c gia g m : Lãnh th xác ế
định, c nh, Chính ph v i di n cho ộng đồng dân cư ổn đị ới tư cách là người đạ
qu qu c gia trong quan h ế c t , Kh năng độc lp tham gia vào các quan h
pháp lu t qu c t . ế
17. Nhà nước là ch th duy nh t có kh t và n lý năng ban hành pháp lu qu
xã h ng pháp lu i b t.
Đúng. Pháp lu t h ng các quy t c x s t ra th do nhà nước đặ
nh m đi u chính các m i quan h xã h i phát tri n theo ý chí c ủa nhà nước.
18. Nhà nướ ục đích duy nhấ ằm đảc thu thuế ca nhân dân vi m t nh m bo
công b ng trong xã h i và ti n thu ế nhằm đầu tư cho người nghèo.
Sai. c thu thu c a nhân dân nh m : Nhà nướ ế
T t c m i ho ng c a chính quy n c n ph i ngu n tài chính ạt độ
để chi u tiên nuôi b máy nhà nước); nguồn đầu tiên đó các khon
thu t thu . ế
Thu công c r t quan tr chính quy n can thi p vào s ế ọng để
ho đột ng ca n n kinh t bao g m c n ế ội thương và ngoại thương.
Chính quy n cung ng các hàng hóa công c ng cho công dân, nên
công dân ph i n ng h tài chính cho chính quy n (vì th t ghĩa vụ ế Vi
Nam và nhi c m i có thu t ng "). ều nướ "nghĩa vụ thuế
Gia các nhóm công dân s chênh l ch v thu nh ập do đó
chênh l ch v m c s ng, nên chính quy n s l y m t ph n thu đánh thuế để
nhp của người giàu hơn chia cho người nghèo hơn (thông qua cung cp
hàng hóa công c ng).
Chính quy n th n h n ch m t s ng c a công dân mu ế hoạt đ
(ví d h n ch vi ph m lu t giao thông hay h n ch hút thu c lá, h n ch ế ế ế
uống rượu) nên đánh thuế vào các hoạt động này.
Chính quy n c n kho n chi tiêu cho các kho n phúc l i h i
phát tri n kinh t . ế
Rõ ràng r ng, ti n thu không ch i nghèo. ế nhằm đầu tư cho ngườ
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
19. Thông qua hình th c bi c ai là ch n m quy n l c nhà ức nhà nướ ết đượ th
nước và vi c th c thi quy n lc t ch ực nhà nước như thế nào.
Sai. Quyn l c hi u sực nhà nước đượ phn ánh cách th c t chc
phương pháp thự ực nhà nướ ểu nhà nước hin quyn l c ca mi ki c
trong m t hình thái kinh t h i nh nh nh ng ế ất định. Như vậy, để xác đ
điề ếu trên , ngoài hình th c, ph nh xem hình thái kinh tức nhà nướ ải xác đị
hi đây là gì.
20. Căn cứ ủa nhà nướ ết được nhà nước đó có dân chính th c c, ta bi ch hay
không.
Sai. nhà nướ căn cứ ủa nhà nước dân ch hay không ch chính th c c,
còn ững điều được quy địn c vào nh nh trong hiến pháp thc
trng của nhà nước đó.
21. Chế độ chính tr toàn b các phương pháp , cách thức thc hin quyn
lc của nhà nước.
Đúng. Chế độ chính tr toàn b phương pháp, thủ đoạn, cách thc
mà giai c p th ng tr s d c hi n quy n lụng để th ực nhà nước ca mình.
22. Chế độ chính tr n m dân ch c th hi c đ ủa nhà nước
Sai. Chế độ chính tr ch quy nh m t ph n m dân ch cết đị ức độ a
nhà c, ngoài ra m thu c vào th c tr ng cnướ ức độ đó còn phụ ủa nhà nước
đó.
23. Nhà nước cng hòa hi ch nghĩa Việt Nam hình thc cu trúc nhà
nước đơn nhất.
Đúng. Hình th c c ấu trúc nhà nước CHXHCN VN nhà nước đơn
nht, được Hi nh t c CHXHCN VN mến pháp 1992 quy đị ại điều 1: Nướ t
nhà c l p, ch quy n, th ng nh t toàn v n lãnh th , bao gnước độ m
đấ t li n, các h o, vùng biải đả n và vùng tri.
24. quan nhà nước nhim v, quyn hn mang tính quyn lc nhà
nước.
Đúng. Hoạt độ ủa cơ quan nhà nướ ực và đượng c c mang tính quyn l c
đả m b o bởi nhà nước.
25. B y nhà nướ ợp các quan nhà nước tp h c t trung ương đến
địa phương.
Đúng. B c là h c t máy nhà nướ thống các cơ quan nhà nướ TW đến
đị a c tphương đượ ch c ho ng theo nguyên tạt độ c chung, th ng nh t
nh m th c hi n nh ng nhi m v ch a c, l i ích c a ức năng củ nhà nướ
giai c p th ng tr .
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
26. Cơ quan nhà nước làm vic theo chế độ t p th trước khi quy nh phết đị i
tho lu n dân ch , quy ết định theo đa số.
Sai. Cơ quan nhà nướ ạt độc ho ng da trên các quy phm pháp lut và
văn bn ch đạo c uan c p ủa cơ q cao hơn.
27. Quc h t c c cội quan hành chính cao nh ủa nướ ng hòa x h i ch
nghĩa Việt Nam.
Sai. Chính ph quan hành chính cao nhất ca Cng hòa hi
ch nghĩa Việt Nam, là cơ quan chấp hành c a qu c h i.
28. Quc hội là cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân.
Đúng. Quc h i bi u cao nh t c a nhân dân, do dân ội quan đạ
bu ra n l c nh t c a C ng hòa h i ch quan quyề nghĩa Việt
Nam.
29. Quc hội quan quyề ủa nướ nghĩa n lc nht c c cng hòa hi ch
Vit Nam.
Đúng. Theo hi c C ng hòa h i ch t Nam, tến pháp nướ nghĩa Việ t
c quy n l c thu c v nhân dân, qu c h i bi u cao nh ội quan đạ t
ca nhân dân, do dân b n l c nh t cầu ra nên đây quan quyề ủa nước
Cng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam.
30. Ch quy n qu c gia là quy c l p t quy t c a qu c gia trong ền độ ế lĩnh vực
đố i n i.
Sai. Ch quy n qu c gia quy c l p t quy t c a qu c gia c ền độ ế
trong i nlĩnh vực đố ội và đối ngoi.
31. Ch tịch nước không b t bu ộc là đại biu quc hi.
Đúng. Căn cứ điều 87 n pháp 2013, ch t c do Qu c h i bhiế ịch nướ u
trong s i bi các đạ u qu c h i.
32. Th tướng chính ph do ch t ịch nước b nhi m, mi n nhi m, bãi nhi m.
Sai. Căn cứ điều 98 hi n pháp 2013, thế tướng chính ph do Qu c h i
bu trong s đại bi u qu c h i.
33. H do ội đồng nhân dân quan hành chính nhà c địa phương,
nhân dân b u ra.
Đúng. Theo điều 1 lut T chc h ng nhân dân y ban nhân ội đồ
dân (2003) H n lội đồng nhân dân quan quyề ực nhà nước địa
phương, đại din cho ý chí, nguyn vng và quyn làm ch ca nhân dân, do
nhân u ra, ch u trách nhidân địa phương bầ ệm trước nhân dân địa phương
và cơ quan nhà nước cp trên.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
34. Ủy ban nhân dân địa phương có quyền ban hành ngh nh, quy nh. đị ết đị
Sai. Ngh nh là ch ng l i ch do chính ph ban hành. đị trương đườ
35. Tòa án nhân dân vi n ki ểm sát nhân dân hai quan duy nht
chức năng xét xử nước ta.
Sai. Tòa án nhân dân là cơ quan duy nhấ ức năng xét xửt có ch .
36. Đả ng c ng s n Vi t Nam m c cột quan trong bộ máy nướ ng hòa
hi ch nghĩa Việt Nam.
Sai. Đảng c ng s n Vi t Nam t c c ng hòa chức lãnh đạo Nướ
hi ch nghĩa Việt Nam.
37. Ch có pháp lu t m i mang tính quy ph m.
Sai. Ngoài pháp lu t, các quy ph m h ội khác cũng mang tính quy
phm.
38. Ngôn ng pháp lý rang,chính xác th hiên tính quy ph m ph n c biế a
pháp lut.
Sai. Tính quy ph m ph n c a pháp lu t th Pháp lu t là biế hin ch
nhng quy t c s s c coi là khuôn m u chu n m i v i hành chung, đượ ực đố
vi c a m t cá nhân hay t ch c.
39. Văn bả ật do các quan nhà nướn quy phm pháp lu c, các nhân t
chc ban hành.
Sai. Văn bả ạm nhà nước do các quan nhà nướn quy ph c thm
quyn, các cá nhân có th m quy n ban hành.
40. Nhà nướ ảo đả ật được b m cho pháp lu c thc hin bng nhng bin pháp
như giáo dục thuyết ph c, khuy ến khích và cưỡng chế.
Sai. Nhà nướ ảo đả ện pháp cưỡc b m cho pháp lut bng duy nht bi ng
chế.
41. Pháp lu t vi t nam th a nh n t p quán, ti n l ngu n ch y ếu ca
pháp lu t.
Sai. Các văn bản quy phm pháp lut ngun ch yếu ca pháp lut
Vit Nam.
42. Pháp lu t vi t nam ch a nh n ngu n hình thành pháp lu t duy th nht
là các văn bản quy ph m pháp lu t.
Sai. Ngoài các văn bản quy phm pháp lut, ngun ca pháp lu t còn
bt ngun t n l , t p quán, các quy t c chung c a qu c t ti ế…
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
43. T p quán là nh đờng quy tc x s được xã h i công nh n và truy n t i
này sang đời khác.
Sai. T p quán ch được cộng đồng nơi tồ ập quán đó thừn ti t a nhn.
44. Tin l là nh ững quy định hành chính và án l .
Sai. Tin l bao g m h thng các án l , nh ng v việc đã đc xét xử
trướ c đó, được nhà nước xem là khuôn m u. Các quy định hành chính được
nhà c ban hành, không ph i ti n l . nướ
45. Ch th pháp lu t chính là ch quan h pháp lu th ật và ngược li.
Sai. Ch th pháp lu t nhân, t c kh ch năng quyền
nghĩa vụ pháp theo quy đị nh ca pháp lut. Ch th pháp lu t khác v i
ch ch th quan h pháp lu thành ật. Để tr th pháp lu t ch cần năng
lc pháp luật, nhưng để tr thành ch th c a m t quan h pháp lu t c th
thì ph c pháp lu hành vi pháp lu t, t c ph i ải năng lự ật năng lực
kh năng tự mình thc hin các quy n nh c a pháp nghĩa vụ theo quy đị
lut.
46. Nhng quan h pháp lu c tham gia thì luôn th n ý ật nhà nướ hi ch
của nhà nước.
Đúng. Nhà nước ch th đặc bi t c a nh ng quan h pháp lu t, do
pháp t ra. Khi tham gia nh ng quan h pháp lu t, thì luật do nhà nước đặ
nhng quan h đó luôn luôn thể hin ý chí của nhà nước.
47. Quan h pháp lu t ph n ánh ý chí c a các bên tham gia quan h .
Đúng. Quan h pháp lu t ph n ánh ý chí c c ý ccác ủa nhà nướ
bên tham gia quan h trong khuôn kh ý chí c ủa nhà nước.
48. Công dân đương nhiên là chủ th ca mi quan h pháp lu t.
Sai. Ch th c a pháp lu t còn th các t chức năng lc pháp
lý.
49. nhân tham gia vào quan h pháp lut s tr thành ch th ca quan
h pháp lu t.
Sai. Mun tr thành ch c a quan h pháp lu th ật đó, nhân phải
c hành vi. năng lự
50. Năng lực hành vi c a m ọi cá nhân là như nhau.
Sai. N c hành vi c a m i nhân th khác nhau, dăng lự người
dướ i 18 tu i so v i tới ngướ 18 tu i tr lên.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
51. Năng lực pháp lu t c a m ọi pháp nhân là như nhau.
Sai. Các pháp nhân được quy định năng lự ức độc pháp lut m khác
nhau, dựa trên quy định ca pháp lu t.
52. Năng lực pháp lut ca ch thkh c hi n các quy năng thự n nghĩa
v do ch th đó tự quy đị nh.
Sai. Năng lực pháp lut ca ch th kh c hi n các quy năng thự n
do pháp lu nh. nghĩa vụ ật quy đị
53. Năng lực pháp lut ca ch th trong quan h pháp lu t ph thu vào c
pháp lu t c a t ng qu c gia.
Đúng. Năng l ật quy địc pháp lut ca ch th do pháp lu nh, mi
pháp t l i ph c vào qu c gia ban hành. lu thu
54. “Năng lực hành vi ca ch thể” phụ tuộc vào độ tui, tình tr ng s e, c kh
trình độ ca ch th.
Sai. Nó không ph thu ộc vào trình độ ca ch th.
55. Ch th không năng lực hành vi thì không th tham gia vào các quan
h pháp lu t.
Sai. Ch th không năng lc hành vi có th tham gia vào các quan
h pháp luật thông qua người y quyền, người giám hộ…
56. Năng lực pháp lu t phát sinh k t khi các cá nhân được sinh ra.
Đúng. Ch năng lực pháp lut ca nhân t khi người đó sinh
ra và m dch ứt khi người đó chết.
57. Khi cá nhân b h n ch v ế năng lự ật thì đương nhiên cũng c pháp lu b hn
chế v năng lực hành vi.
Đúng. Năng lực hành vi dân s ca nhân kh a nhân năng củ
bng hành vi c a mình xác l p, th c hi n quy dân s ( ền, nghĩa vụ Điều 17
lut dân s c pháp luự) do đó khi bị chế năng lự ật, thì đương nhiền cũng bị
hn chế v c hành vi. nưang l
58. Năng lự ủa nhà nước pháp lut c c là không th b h n ch . ế
Sai. c pháp lu t c c b h n ch b i pháp luNăng lự ủa nhà nướ ế t.
59. N i dung c a quan h pháp lu ng nh t v c pháp lu t ật đồ ới năng lự
bao g m quy ền và nghĩa vụ pháp lý.
Sai. Năn g l c pháp lu t xu t hi n t lúc sinh, tuy nhiên quan h pháp
lut ph thu c vào m t s yêu t khác(ví d 18 tu i m i th k đủ ết
hôn…)
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
60. Nghĩa vụ pháp lý c a ch chính là hành vi pháp lý. th
Sai. N pháp nh ng hành vi pháp lu nh các ghĩa vụ ật quy đị
nhân, t i th c hi n. Hành vi pháp lý nh ng s chức nghĩa vụ ph kin
xy ra theo ý chí của con người( VD hành vi trm c ắp… )
61. Khách th c a quan h pháp lu t nh ng y u t y nhân, t ế thúc đẩ
chc tham gia vào quan h pháp lu t.
Đúng. Khách th c a quan h pháp lu t nh ng l i ích các ch
th mong mu c khi tham gia vào quan h pháp luốn đạt đượ t đó.
62. S n pháp lý là y u t y ch tham gia vào các quan h pháp ki ế thúc đẩ th
lut.
Sai. S n pháp lý là nh ng s c c x i s ng phù ki vi th ảy ra trong đờ
hp vi nh u ki n, hoàn c c dững điề ảnh đã đượ liu trong m t quy phm
pháp lu t t đó làm phát sinh, thay đổi hay chm dt mt QHPL c th
63. Các quan h pháp lu t xu t hi n do ý chí các cá nhân.
Sai. Các quan h pháp lu t xu t hi do ý chí các nhân, tuy nhiên n
cũng phi trong khuôn kh ý chí c ủa nhà nước.
64. Đối v c hành vi g n v i s phát tri n c a con i ới cá nhân, năng l ngườ
do các cá nhân đó tự quy đị nh.
Sai. c hành vi c a m i cá nhân là do pháp lu nh. Năng lự ật quy đị
65. Ngườ ế ế i b hn ch v năng lực hành vi thì không b h n ch v ng l c
pháp lu t.
Sai. Người b h n ch v c pháp lu ng th i b h n ch ế năng lự ật cũng đồ ế
v năng lực hành vi.
66. Người b k t án th i h n ch b h n ch v c hành vi, không ế ế năng l
b h n ch ế năng lực pháp lut.
Sai. Những người này b hn chế v năng lực pháp lut (VD: không
năng lự ật đểc pháp lu ký k t h ng kinh t ) ế ợp đồ ế
67. Người say rượu là người có năng lực hành vi h n ch . ế
Sai. Người có năng lực hành vi hn chế là người được tòa án tuyên b
b h n ch ế năng lực hành vi.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
68. Năng lự ấp, còn năng lực pháp lut tính giai c c hành vi không tính
giai cp.
Đúng.
- NLPL kh a nhân (th nhân), pháp nhân (t năng củ chức,
quan) hưở ền nghĩa vụ ật địng quy theo lu nh. Do vy, kh năng này chu
ảnh hưở ấp, do đặc trưng giai cấng sâu sc ca tính giai c p quyết định.
Mi giai cp cm quyn s đặc trưng khác nhau, xây dựng mt chế độ
khác nhau nên s trao cho công dân c a mình nh ng quy ền nghĩa vụ
khác nhau.
- Còn NLHV (hay còn g c hành vi dân s c a nhân) ọi năng lự
kh năng củ ột ngườa m i, thông qua các hành vi của mình để xác l p ho c/và
th c hi n các quy dân sền và nghĩa vụ đối v y, có th ới người khác. Như vậ
hiểu là năng lực hành vi dân s g n v i t i, mang tính cá nhân, phát ừng ngườ
sinh khi cá nhân m i b ng kh n th u khi n hành vi ỗi ngườ năng nhậ ức và điề
ca mình, xác l p quan h v i hay t ới ngườ chc khác, không ph thu c
vào đặc trưng giai cấp.
69. Người đủ t 18 tu i tr lên là ch c a m i quan h pháp lu th t.
Sai. Ch th c a quan h pháp lu t th t chức cách pháp
nhân.
70. Nhà nước là ch c a m i quan h pháp lu th t.
Sai. Ch th ca các quan h pháp lu t có th các cá nhân có đầy đủ
năng lực, hoc các t chức có tư cách pháp nhân.
71. Nghĩa vụ pháp lý đồ ng nht vi hành vi pháp lý c a ch . th
Sai. Nghĩa vụ ững điều được quy định trong văn b pháp nh n
pháp lý. Hành vi pháp lý nh ng hành vi x y ra ph thu c vào ý chí c a cá
nhân (có th phù h p ho c vi ph ạm văn bản pháp lý)
72. Ch th c a hành vi pháp lu t luôn ch th c a quan h pháp lu t
ngượ c l i.
Sai. các quan h pháp lu t ch t hi n khi có s n pháp lý xu ki ch th
ca hành vi pháp lu t thì không.
73. Năng lự ủa người đã thành niên thì rộng hơn người chưa c pháp lut c
thành niên.
Sai. Năng lự ọi người như nhau, xuc pháp lut ca m t hin t khi
ra i ( khi b h n chđờ tr ế b i pháp lu t).
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
74. Năng lực pháp lut ca các cá nhân ch được quy định trong các văn bn
pháp lu t.
Đúng. NLPL c a các nhân ch c đượ quy định trong các văn bn
pháp t mà n i dung c a nó ph thulu ộc vào các điều kin kinh tế , chính tr,
xã h ội…
75. M i hành vi vi ph m pháp luật đều là nh ng hành vi trái pháp lu t.
Đúng. Vi ph m pháp lu t hành vi trái pháp lu vi ph m nh ng t,
quy nh trong các quy ph m pháp lu t, gây thi t h i cho xã h đị i.
76. M i bi ng ch c u bi n pháp trách nhi ện pháp cưỡ ế ủa nhà nước đề m
pháp lý.
Đúng. Trách nhi m pháp luôn g n li n v i các bi ng ện pháp cưỡ
chế nhà nước được quy đnh trong phn chế tài ca các quy phm pháp
lu t. m khác biĐây điể t gia trách nhi m pháp v i các bi n pháp
cưỡ ế ng ch khác c t buủa nhà nước như bắ c cha b nh, gi i phóng m t
bằng…
77. Những quan điểm tiêu cc ca ch th vi ph m pháp lu c xem ật đượ
bi u hi n bên ngoài (m khách quan) ct a vi ph m pháp lu t.
Sai. Bi u hi n c a vi ph m pháp lu t ph i nh ng hành vi, không
phi quan điểm.
78. H u qu do hành vi vi ph m pháp lu u ph i là s thi i v ật gây ra đề t h
vt cht.
Sai. H u qu do hành vi trái pháp lu t gây ra có th là thi t h i v m t
vt ch t, tinh th n ho c nh ng thi t h i khác cho xã h i.
79. S thi t h v t ch t là d i v u hi u b t bu c c a vi ph m pháp lu t.
Sai. Nó còn có th là thi t h i v tinh th n.
80. Ch th c a vi ph m pháp lu t th chịu đồng thi nhiu trách nhim
pháp lý.
Đúng. d m i ph m t i v a th b t ti n, v a th ột ngườ ph
phi ngi tù, tùy theo lo i, m ức độ vi ph m và các tình ti ng. ết tăng nặ
81. Không th c hành vi c a mình nguy hi m cho h i thì không b ấy trướ
xem là có li.
Sai. Đây là lỗi ý do cu th. Ch th không nhìn th c hành vi ấy trư
ca mình nguy hi m cho h ội trong điề ện đáng lu ki ra phi thy
trước.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
82. Hành vi chưa gây thiệ ội thì chưa bịt hi cho h xem vi phm pháp
lut.
Sai. Hành vi gây thi t h i ho a gây thi t h i cho h i, ặc đe dọ
được quy định trong các văn bản pháp lu t là hành vi vi ph m pháp lu t.
83. Phải người đủ 18 tui tr lên thì m c coi ch c a vi ới đượ th phm
pháp lu t.
Sai. Ch c a hành vi vi ph m pháp lu t có th b t c nhân t th
chc nào có năng lực trách nhi m pháp lý.
84. S thi t h i th c t x y ra cho h i d u hi u b t bu c trong m ế t
khách quan c a vi ph m pháp lu t.
Sai. Ch c a gây thi t h i cho h d u hiần đe dọ ội cũng thể u
trong m t khách quan c a vi ph m pháp lu t.
85. M t hành vi v a th ng th i vi ph m pháp lu t hình s v a vi đồ
ph phm pháp lu t hành chính ng th i là vi , nhưng không thể đồ m pháp lut
dân s , v a là vi ph m pháp lu t hình s
Sai. Hành vi vi ph m hành chính thì ch u thành t i ph m, th chưa cấ
còn hành vi vi ph m lu t hình s thì ch t i ph m, gây nguy h i ho th c
đe da gây nguy h i cho xã h i.
86. Trách nhi m pháp lý là b phn ch tài trong quy ph m pháp lu ế t.
Sai. Đây ch định nghĩa trách nhiệ theo m pháp ng tiêu cc.
Theo ng tích c c, các bi ng ch hành chính nhhướ ện pháp cưỡ ế ắm ngăn chặn
dch b nh không là b n ch tài trong quy ph m pháp lu ph ế t.
87. M i bi ng ch c u bi n pháp trách nhi ện pháp cưỡ ế ủa nhà nước đề m
pháp lý và ngược li.
Đúng. Bi n pháp trách nhi m pháp luôn g n li n v i bi n pháp
cưỡ ếng ch của nhà nước.
88. M i hành vi vi ph m pháp luật đều ph i ch u trách nhi m pháp lý.
Sai.d : hành vi hi p dâm vi ph m pháp lu ế ật, nhưng trong đa số
trườ ế ng h p, n u n c không tạn nhân bác đơn hoặ giác thì ch th s không
ph i ch u trách nhi m pháp lý.
89. M i hành vi trái pháp lu u là hành vi vi ph m pháp lu ật đề t.
Sai. Không ph i t t c hành vi trái pháp lu u là vi ph m pháp lu t. ật đề
hành vi trái pháp lu c ch c hi n m t cách cch ật nào đượ th th ý
hoc ý m i th hành vi vi ph m pháp lu t. D u hi u trái pháp lu t
mi ch biu hin bên ngoài c nh hành vi vi phủa hành vi. Để xác đị m
pháp t c n xem xét c m t ch quan c nh tr lu ủa hành vi Nghĩa là xác đị ng
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
thái tâm c i th c hi nh l i c a h . B i nủa ngườ ện hành vi đó, xác đị ếu
mt hành vi được thưcn hiệ ững điền do nh u kin và hoàn cnh khách quan
không thch th ý th c, t l a ch c cách x ức đượ đó không thể ọn đượ
s theo yêu cu c a pháp lu ật thì hành vi đó không th coi li, không
th coi vi ph m pháp lu t. Bên c t cạnh đó hành vi trái pháp lu a nhng
ngườ i m t trí (tâm th n), tr em (chưa đến độ tuổi theo quy định ca PL)
cũng không đượ năng nhậ ức điềc coi là VPPL vì h không có kh n th u khin
được hành vi ca mình.
90. Quan điểm tiêu cc ca các ch vi ph m pháp lu c xem th ật đượ biu
hin bên ngoài ca vi ph m pháp lu t.
Sai. Biu hin c a vi ph m pháp lut phi nh ng hành vi, không
phi quan điểm.
91. M i h u qu do vi ph m pháp lu u ph c th c hi ật gây ra đề ải đượ n dưới
dng v t ch t.
Sai. còn th i d ng t n h i tinh th n ho a t hiện dướ ặc đe dọ n
hi.
92. M t vi ph m pháp lu t không th ng th i gánh ch u nhi u lo trách đồ i
nhim pháp lý.
Sai. M t vi ph m pháp lu t v n th v a gánh trách nhi m hành
chính, v a gánh trách nhi m dân s .
| 1/13

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
NHẬN ĐỊNH ĐÚNG – SAI? GII THÍCH?
1. Mi quy tc x s tn ti trong xã hội có nhà nước đều là pháp lut .
Sai. Các quy tắc đó còn bao gồm quy phạm xã hội,…
2. Nhà nước ra đời, tn ti và phát trin gn lin vi xã hi có giai cp.
Đúng. Nhà nước mang bản chất giai cấp. Nó ra đời, tồn tại và phát
triển trong xã hội có giai cấp, là sản phẩm của đấu tranh giai cấp và do một
hay một liên minh giai cấp nắm giữ.
3. Tùy vào các kiểu nhà nước khác nhau mà bn chất nhà nước có th là bn
ch
t giai cp hoc bn cht xã hi.
Sai. Nhà nước nào cũng mang bản chất giai cấp .
4. Nhà nước mang bn cht giai cấp có nghĩa là nhà nước ch thuc v mt
giai c
p hoc mt liên minh giai cp nhất định trong xã hi.
Sai. Nhà nước mang bản chất giai cấp, nghĩa là nhà nước là một bộ
máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác, là công cụ bạo
lực để duy trì sự thống trị của giai cấp .
5. Nhà nước là mt b máy cưỡng chế đặc bit do giai cp thông tr t chc
ra và s
dụng để th hin s thng tr đối vi xã hi.
Đúng. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối
với giai cấp khác, là công cụ bạo lực để duy trì sự thống trị của giai cấp.
6. Không ch nhà nước mi có b máy chuyên chế làm nhim v cưỡng chế,
điều đó đã tồn ti t xã hi cng sn nguyên thy.
Sai. Sự cưỡng chế trong xã hội cộng sản nguyên thủy không phải là
một bộ máy chuyên chế, mà do toàn bộ thị tộc bộ lạc tổ chức.
7. Nhà nước là mt b máy bo lc do giai cp thng tr t chức ra để trn áp
các giai c
ấp đối kháng.
Đúng. Từ sự phân tích bản chất giai cấp của nhà nước cho thấy: nhà
nước là một bộ máy bạo lực do giai cấp thống trị tổ chức ra để chuyên chính
các giai cấp đối kháng .
8. Nhà nước trong xã hi có cp quản lý dân cư theo sự khác bit v chính tr,
tôn giáo, địa v giai cp.
Sai. Đặc điểm cơ bản của nhà nước là phân chia dân cư theo lãnh thổ,
tổ chức thành các đơn vị hành chính-lãnh thổ trong phạm vi biên giới quốc gia.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
9. Trong ba loi quyn lc kinh tế, quyn lc chính tr, quyn lực tư tưởng thì
quy
n lc chính tr đóng vai trò quan trng nhất vì nó đảm bo sc mnh
cưỡng chế ca giai cp thng tr đối vi giai cp b tr.
Sai. Quyền lực kinh tế là quan trọng nhất, vì kinh tế quyết định chính
trị, từ đó đảm bảo quyền áp đặt tư tưởng.
10. Kiểu nhà nước là cách t chc quyn lc của nhà nước và nhng phương
pháp để thc hin quyn lực nhà nước.
Sai. Kiểu nhà nước là tổng thể các đặc điểm cơ bản của nhà nước, thể
hiện bản chất giai cấp,vai trò xã hội, những điều kiên tồn tại và phát triển
của nhà nước trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định.
11. Chức năng lập pháp của nhà nước là hoạt động xây dng pháp lut và t
ch
c thc hin pháp lut.
Sai. Quyền lập pháp là quyền làm luật, xây dựng luật và ban hành
những văn bản luật trên tất cả các lĩnh vực của xã hội.
12. Chức năng hành pháp của nhà nước là mt hoạt động nhằm đảm bo cho
pháp lu
ật được thc hin nghiêm minh và bo v pháp lut trước nhng
hành vi vi ph
m.
Sai. chức năng hành pháp bao gồm 2 quyền, quyền lập quy và quyền hành chính :
+) Quyền lập quy là quyền ban hành những văn bản dưới luật nhắm
cụ thể luật pháp do cơ quan lập pháp ban hành
+) Quyền hành chính là quyền tổ chức tất cả các mặt các quan hệ xã
hội bằng cách sử dụng quyền lực nhà nước.
13. Chức năng tư pháp của nhà nước là mt hoạt động bo v pháp lut .
Sai. Chức năng tư pháp là chức năng của nhà nước có trách nhiệm
duy trì , bảo vệ công lý và trật tự pháp luật.
14. Giai cp thng tr đã thông qua nhà nước để xây dng h tư tưởng ca
giai c
p mình thành h tư tưởng thng tr trong xã hi.
Đúng. Do nắm quyền lực kinh tế và chính trị bằng con đường nhà
nước, giai cấp thống trị đã xây dựng hệ tư tưởng của giai cấp mình thành hệ
tư tưởng thống trị trong xã hội buộc các giai cấp khác bị lệ thuộc về tư tưởng.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
15. Chức năng xã hội của nhà nước là gii quyết tt c các vấn đề khác ny
sinh trong xã h
i.
Sai. Chức năng xã hội của nhà nước chỉ thực hiện quản lý những hoạt
động vì sự tồn tại của xã hội, thỏa mãn một số nhu cầu chung của cộng đồng.
16. Lãnh thổ, dân cư là những yếu t cu thành nên mt quc gia.
Sai. Các yếu tố cấu thành nên một quốc gia gồm có : Lãnh thổ xác
định, cộng đồng dân cư ổn định, Chính phủ với tư cách là người đại diện cho
quốc gia trong quan hệ quốc tế, Khả năng độc lập tham gia vào các quan hệ pháp luật quốc tế.
17. Nhà nước là ch th duy nht có kh năng ban hành pháp luật và qun lý
xã h
i bng pháp lut .
Đúng. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do nhà nước đặt ra nhằm đ ề
i u chính các mối quan hệ xã hội phát triển theo ý chí của nhà nước.
18. Nhà nước thu thuế ca nhân dân vi mục đích duy nhất nhằm đảm bo
công b
ng trong xã hi và tin thuế nhằm đầu tư cho người nghèo.
Sai. Nhà nước thu thuế của nhân dân nhằm :
 Tất cả mọi hoạt động của chính quyền cần phải có nguồn tài chính
để chi (đầu tiên là nuôi bộ máy nhà nước); nguồn đầu tiên đó là các khoản thu từ thuế.
 Thuế là công cụ rất quan trọng để chính quyền can thiệp vào sự
hoạt động của nền kinh tế bao gồm cả nội thương và ngoại thương.
 Chính quyền cung ứng các hàng hóa công cộng cho công dân, nên
công dân phải có nghĩa vụ ủng hộ tài chính cho chính quyền (vì thế ở Việt
Nam và nhiều nước mới có thuật ngữ "nghĩa vụ thuế").
 Giữa các nhóm công dân có sự chênh lệch về thu nhập và do đó là
chênh lệch về mức sống, nên chính quyền sẽ đánh thuế để lấy một phần thu
nhập của người giàu hơn và chia cho người nghèo hơn (thông qua cung cấp hàng hóa công cộng).
 Chính quyền có thể muốn hạn chế một số hoạt động của công dân
(ví dụ hạn chế vi phạm luật giao thông hay hạn chế hút thuốc lá, hạn chế
uống rượu) nên đánh thuế vào các hoạt động này.
 Chính quyền cần khoản chi tiêu cho các khoản phúc lợi xã hội và phát triển kinh tế.
 Rõ ràng rằng, tiền thuế không chỉ nhằm đầu tư cho người nghèo.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
19. Thông qua hình thức nhà nước biết được ai là ch th nm quyn lc nhà
nước và vic t chc thc thi quyn lực nhà nước như thế nào.
Sai. Quyền lực nhà nước được hiểu là sự phản ánh cách thức tổ chức
và phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước của mỗi kiểu nhà nước
trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định. Như vậy, để xác định những
điều trên , ngoài hình thức nhà nước, phải xác định xem hình thái kinh tế xã hội ở đây là gì.
20. Căn cứ chính th của nhà nước, ta biết được nhà nước đó có dân ch hay không.
Sai. nhà nước dân chủ hay không chỉ căn cứ chính thể của nhà nước,
mà còn căn cứ vào những điều được quy định trong hiến pháp và thực
trạng của nhà nước đó.
21. Chế độ chính tr là toàn b các phương pháp , cách thức thc hin quyn
l
c của nhà nước.
Đúng. Chế độ chính trị là toàn bộ phương pháp, thủ đoạn, cách thức
mà giai cấp thống trị sử dụng để thực hiện quyền lực nhà nước của mình.
22. Chế độ chính tr th hin mức độ dân ch của nhà nước
Sai. Chế độ chính trị chỉ quyết định một phần mức độ dân chủ của
nhà nước, ngoài ra mức độ đó còn phụ thuộc vào thực trạng của nhà nước đó.
23. Nhà nước cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam có hình thc cu trúc nhà
nước đơn nhất.
Đúng. Hình thức cấu trúc nhà nước CHXHCN VN là nhà nước đơn
nhất, được Hiến pháp 1992 quy định tại điều 1: Nước CHXHCN VN là một
nhà nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất l ề
i n, các hải đảo, vùng biển và vùng trời.
24. Cơ quan nhà nước có nhim v, quyn hn mang tính quyn lc nhà nước.
Đúng. Hoạt động của cơ quan nhà nước mang tính quyền lực và được
đảm bảo bởi nhà nước.
25. By nhà nước là tp hợp các cơ quan nhà nước t trung ương đến địa phương.
Đúng. Bộ máy nhà nước là hệ thống các cơ quan nhà nước tử TW đến
địa phương được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc chung, thống nhất
nhằm thực hiện những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước, vì lợi ích của giai cấp thống trị.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
26. Cơ quan nhà nước làm vic theo chế độ tp th trước khi quyết định phi
th
o lun dân ch, quyết định theo đa số.
Sai. Cơ quan nhà nước hoạt động dựa trên các quy phạm pháp luật và
văn bản chỉ đạo của cơ quan cấp cao hơn.
27. Quc hội là cơ quan hành chính cao nhất của nước cng hòa x hi ch nghĩa Việt Nam.
Sai. Chính phủ là cơ quan hành chính cao nhất của Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam, là cơ quan chấp hành của quốc hội.
28. Quc hội là cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân.
Đúng. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân, do dân
bầu ra và là cơ quan quyền lực nhất của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
29. Quc hội là cơ quan quyền lc nht của nước cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam.
Đúng. Theo hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, tất
cả quyền lực thuộc về nhân dân, mà quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất
của nhân dân, do dân bầu ra nên đây là cơ quan quyền lực nhất của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
30. Ch quyn quc gia là quyền độc lp t quyết ca quc gia trong lĩnh vực
đối ni.
Sai. Chủ quyền quốc gia là quyền độc lập tự quyết của quốc gia cả
trong lĩnh vực đối nội và đối ngoại.
31. Ch tịch nước không bt buộc là đại biu quc hi.
Đúng. Căn cứ điều 87 hiến pháp 2013, chủ tịch nước do Quốc hội bầu
trong số các đại biểu quốc hội.
32. Th tướng chính ph do ch tịch nước b nhim, min nhim, bãi nhim .
Sai. Căn cứ điều 98 hiến pháp 2013, thủ tướng chính phủ do Quốc hội
bầu trong số đại biểu quốc hội.
33. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước địa phương, do
nhân dân b
u ra.
Đúng. Theo điều 1 luật Tổ chức hội đồng nhân dân và ủy ban nhân
dân (2003) Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa
phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân, do
nhân dân địa phương bầu ra, chịu trách nhiệm trước nhân dân địa phương
và cơ quan nhà nước cấp trên.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
34. Ủy ban nhân dân địa phương có quyền ban hành ngh định, quyết định.
Sai. Nghị định là chủ trương đường lối chỉ do chính phủ ban hành.
35. Tòa án nhân dân và vin kiểm sát nhân dân là hai cơ quan duy nhất có
ch
ức năng xét xử nước ta.
Sai. Tòa án nhân dân là cơ quan duy nhất có chức năng xét xử.
36. Đảng cng sn Vit Nam là một cơ quan trong bộ máy nước cng hòa xã
h
i ch nghĩa Việt Nam.
Sai. Đảng cộng sản Việt Nam là tổ chức lãnh đạo Nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
37. Ch có pháp lut mi mang tính quy phm .
Sai. Ngoài pháp luật, các quy phạm xã hội khác cũng mang tính quy phạm.
38. Ngôn ng pháp lý rõ rang,chính xác th hiên tính quy phm ph biến ca pháp lut.
Sai. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật thể hiện ở chỗ Pháp luật là
những quy tắc sử sự chung, được coi là khuôn mẫu chuẩn mực đối với hành
vi của một cá nhân hay tổ chức .
39. Văn bản quy phm pháp luật do các cơ quan nhà nước, các cá nhân t chc ban hành.
Sai. Văn bản quy phạm nhà nước do các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền, các cá nhân có thẩm quyền ban hành.
40. Nhà nước bảo đảm cho pháp luật được thc hin bng nhng bin pháp
như giáo dục thuyết phc, khuyến khích và cưỡng chế.
Sai. Nhà nước bảo đảm cho pháp luật bằng duy nhất biện pháp cưỡng chế.
41. Pháp lut vit nam tha nhn tp quán, tin l là ngun ch yếu ca pháp lut .
Sai. Các văn bản quy phạm pháp luật là nguồn chủ yếu của pháp luật Việt Nam.
42. Pháp lut vit nam ch tha nhn ngun hình thành pháp lut duy nht
là các văn bản quy phm pháp lut.
Sai. Ngoài các văn bản quy phạm pháp luật, nguồn của pháp luật còn
bắt nguồn từ tiền lệ, tập quán, các quy tắc chung của quốc tế…
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
43. Tp quán là nhng quy tc x s được xã hi công nhn và truyn t đời
này sang đời khác.
Sai. Tập quán chỉ được cộng đồng nơi tồn tại tập quán đó thừa nhận.
44. Tin l là những quy định hành chính và án l.
Sai. Tiền lệ bao gồm hệ thống các án lệ, những vụ việc đã đc xét xử
trước đó, được nhà nước xem là khuôn mẫu. Các quy định hành chính được
nhà nước ban hành, không phải tiền lệ.
45. Ch th pháp lut chính là ch th quan h pháp luật và ngược li.
Sai. Chủ thể pháp luật là Cá nhân, tổ chức có khả năng có quyền và
nghĩa vụ pháp lý theo quy định của pháp luật. Chủ thể pháp luật khác với
chủ thể quan hệ pháp luật. Để trở thành chủ thể pháp luật chỉ cần có năng
lực pháp luật, nhưng để trở thành chủ thể của một quan hệ pháp luật cụ thể
thì phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật, tức là phải có
khả năng tự mình thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
46. Nhng quan h pháp luật mà nhà nước tham gia thì luôn th hin ý ch
c
ủa nhà nước.
Đúng. Nhà nước là chủ thể đặc biệt của những quan hệ pháp luật, do
pháp luật do nhà nước đặt ra. Khi tham gia những quan hệ pháp luật, thì
những quan hệ đó luôn luôn thể hiện ý chí của nhà nước.
47. Quan h pháp lut phn ánh ý chí ca các bên tham gia quan h.
Đúng. Quan hệ pháp luật phản ánh ý chí của nhà nước và ý chí các
bên tham gia quan hệ trong khuôn khổ ý chí của nhà nước.
48. Công dân đương nhiên là chủ th ca mi quan h pháp lut .
Sai. Chủ thể của pháp luật còn có thể là các tổ chức có năng lực pháp lý.
49. Cá nhân tham gia vào quan h pháp lut s tr thành ch t h ca quan
h pháp lut .
Sai. Muốn trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật đó, cá nhân phải có năng lực hành vi.
50. Năng lực hành vi ca mọi cá nhân là như nhau.
Sai. Năng lực hành vi của mỗi cá nhân có thể khác nhau, ví dụ người
dưới 18 tuổi so với ngưới từ 18 tuổi trở lên.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
51. Năng lực pháp lut ca mọi pháp nhân là như nhau.
Sai. Các pháp nhân được quy định năng lực pháp luật ở mức độ khác
nhau, dựa trên quy định của pháp luật.
52. Năng lực pháp lut ca ch th là kh năng thực hin các quyn và nghĩa
v do ch th đó tự quy định.
Sai. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các quyền
và nghĩa vụ do pháp luật quy định.
53. Năng lực pháp lut ca ch th trong quan h pháp lut ph thuc vào
pháp lu
t ca tng quc gia.
Đúng. Năng lực pháp luật của chủ thể do pháp luật quy định, mỗi
pháp luật lại phụ thuộc vào quốc gia ban hành.
54. “Năng lực hành vi ca ch thể” phụ tuộc vào độ tui, tình trng sc khe,
trình độ ca ch th.
Sai. Nó không phụ thuộc vào trình độ của chủ thể.
55. Ch th không có năng lực hành vi thì không th tham gia vào các quan
h
pháp lut .
Sai. Chủ thể không có năng lực hành vi có thể tham gia vào các quan
hệ pháp luật thông qua người ủy quyền, người giám hộ…
56. Năng lực pháp lut phát sinh k t khi các cá nhân được sinh ra.
Đúng. Chỉ có năng lực pháp luật của cá nhân có từ khi người đó sinh
ra và chấm dứt khi người đó chết.
57. Khi cá nhân b hn chế v năng lực pháp luật thì đương nhiên cũng b hn
ch
ế v năng lực hành vi.
Đúng. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là khả năng của cá nhân
bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự (Điều 17
luật dân sự) do đó khi bị chế năng lực pháp luật, thì đương nhiền cũng bị
hạn chế về nưang lực hành vi.
58. Năng lực pháp luật của nhà nước là không thể bị hạn chế.
Sai. Năng lực pháp luật của nhà nước bị hạn chế bởi pháp luật.
59. Ni dung ca quan h pháp luật đồng nht với năng lực pháp lut vì nó
bao g
m quyền và nghĩa vụ pháp lý.
Sai. Năng lực pháp luật xuất hiện từ lúc sinh, tuy nhiên quan hệ pháp
luật phụ thuộc vào một số yêu tố khác(ví dụ đủ 18 tuổi mới có thể kết hôn…)
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
60. Nghĩa vụ pháp lý ca ch th chính là hành vi pháp lý.
Sai. Nghĩa vụ pháp lý là những hành vi mà pháp luật quy định các cá
nhân, tổ chức có nghĩa vụ phải thực hiện. Hành vi pháp lý là những sự kiện
xảy ra theo ý chí của con người( VD hành vi trộm cắp… )
61. Khách th ca quan h pháp lut là nhng yếu t thúc đẩy cá nhân, t
ch
c tham gia vào quan h pháp lut .
Đúng. Khách thể của quan hệ pháp luật là những lợi ích mà các chủ
thể mong muốn đạt được khi tham gia vào quan hệ pháp luật đó.
62. S kin pháp lý là yếu t thúc đẩy ch th tham gia vào các quan h pháp lut.
Sai. Sự kiện pháp lý là những sự việc cụ thể xảy ra trong đời sống phù
hợp với những điều kiện, hoàn cảnh đã được dự liệu trong một quy phạm
pháp luật từ đó làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL cụ thể
63. Các quan h pháp lut xut hin do ý chí các cá nhân.
Sai. Các quan hệ pháp luật xuất hiện do ý chí các cá nhân, tuy nhiên
cũng phải trong khuôn khổ ý chí của nhà nước.
64. Đối với cá nhân, năng lực hành vi gn vi s phát trin ca con người và
do các cá nhân đó tự quy định.
Sai. Năng lực hành vi của mỗi cá nhân là do pháp luật quy định.
65. Người b hn chế v năng lực hành vi thì không b hn chế v năng lc pháp lut .
Sai. Người bị hạn chế về năng lực pháp luật cũng đồng thời bị hạn chế về năng lực hành vi.
66. Người b kết án tù có thi hn ch b hn chế v năng lực hành vi, không
b
hn chế năng lực pháp lut.
Sai. Những người này bị hạn chế về năng lực pháp luật (VD: không có
năng lực pháp luật để ký kết hợp đồng kinh tế)
67. Người say rượu là người có năng lực hành vi hn chế.
Sai. Người có năng lực hành vi hạn chế là người được tòa án tuyên bố
bị hạn chế năng lực hành vi.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
68. Năng lực pháp lut có tính giai cấp, còn năng lực hành vi không có tính giai cp. Đúng.
- NLPL là khả năng của cá nhân (thể nhân), pháp nhân (tổ chức, cơ
quan) hưởng quyền và nghĩa vụ theo luật định. Do vậy, khả năng này chịu
ảnh hưởng sâu sắc của tính giai cấp, và do đặc trưng giai cấp quyết định.
Mỗi giai cấp cầm quyền sẽ có đặc trưng khác nhau, xây dựng một chế độ
khác nhau nên sẽ trao cho công dân của mình những quyền và nghĩa vụ khác nhau.
- Còn NLHV (hay còn gọi là năng lực hành vi dân sự của cá nhân) là
khả năng của một người, thông qua các hành vi của mình để xác lập hoặc/và
thực hiện các quyền và nghĩa vụ dân sự đối với người khác. Như vậy, có thể
hiểu là năng lực hành vi dân sự gắn với từng người, mang tính cá nhân, phát
sinh khi cá nhân mỗi người bằng khả năng nhận thức và điều khiển hành vi
của mình, xác lập quan hệ với người hay tổ chức khác, nó không phụ thuộc
vào đặc trưng giai cấp.
69. Người đủ t 18 tui tr lên là ch th ca mi quan h pháp lut .
Sai. Chủ thể của quan hệ pháp luật có thể là tổ chức có tư cách pháp nhân.
70. Nhà nước là ch th ca mi quan h pháp lut .
Sai. Chủ thể của các quan hệ pháp luật có thể là các cá nhân có đầy đủ
năng lực, hoặc các tổ chức có tư cách pháp nhân.
71. Nghĩa vụ pháp lý đồng nht vi hành vi pháp lý ca ch th.
Sai. Nghĩa vụ pháp lý là những điều được quy định trong văn bản
pháp lý. Hành vi pháp lý là những hành vi xảy ra phụ thuộc vào ý chí của cá
nhân (có thể phù hợp hoặc vi phạm văn bản pháp lý)
72. Ch th ca hành vi pháp lut luôn là ch th ca quan h pháp lut và
ngược li.
Sai. các quan hệ pháp luật chỉ xuất hiện khi có sự kiện pháp lý chủ thể
của hành vi pháp luật thì không.
73. Năng lực pháp lut của người đã thành niên thì rộng hơn người chưa thành niên.
Sai. Năng lực pháp luật của mọi người là như nhau, xuất hiện từ khi
ra đời (trừ khi bị hạn chế bởi pháp luật).
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
74. Năng lực pháp lut ca các cá nhân ch được quy định trong các văn bn pháp lut .
Đúng. NLPL của các cá nhân chỉ được quy định trong các văn bản
pháp luật mà nội dung của nó phụ thuộc vào các điều kiện kinh tế , chính trị, xã hội…
75. Mi hành vi vi phm pháp luật đều là nhng hành vi trái pháp lut .
Đúng. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, vi phạm những
quy định trong các quy phạm pháp luật, gây thiệt hại cho xã hội.
76. Mi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là bin pháp trách nhim pháp lý.
Đúng. Trách nhiệm pháp lý luôn gắn liền với các biện pháp cưỡng
chế nhà nước được quy định trong phần chế tài của các quy phạm pháp
luật. Đây là điểm khác biệt giữa trách nhiệm pháp lý với các biện pháp
cưỡng chế khác của nhà nước như bắt buộc chữa bệnh, giải phóng mặt bằng…
77. Những quan điểm tiêu cc ca ch th vi phm pháp luật được xem là
bi
u hin bên ngoài (mt k
hách quan) ca vi phm pháp lut .
Sai. Biểu hiện của vi phạm pháp luật phải là những hành vi, không phải quan điểm.
78. Hu qu do hành vi vi phm pháp luật gây ra đều phi là s thit hi v
v
t cht.
Sai. Hậu quả do hành vi trái pháp luật gây ra có thể là thiệt hại về mặt
vật chất, tinh thần hoặc những thiệt hại khác cho xã hội.
79. S thit hi v vt cht là du hiu bt buc ca vi phm pháp lut .
Sai. Nó còn có thể là thiệt hại về tinh thần.
80. Ch th ca vi phm pháp lut có th chịu đồng thi nhiu trách nhim pháp lý.
Đúng. Ví dụ một người phạm tội vừa có thể bị phạt tiền, vừa có thể
phải ngồi tù, tùy theo loại, mức độ vi phạm và các tình tiết tăng nặng.
81. Không thấy trước hành vi ca mình là nguy him cho xã hi thì không b xem là có li.
Sai. Đây là lỗi vô ý do cẩu thả. Chủ thể không nhìn thấy trước hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội trong điều kiện mà đáng lẽ ra phải thấy trước.
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
82. Hành vi chưa gây thiệt hi cho xã hội thì chưa bị xem là vi phm pháp lut.
Sai. Hành vi mà gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội,
được quy định trong các văn bản pháp luật là hành vi vi phạm pháp luật.
83. Phải là người đủ 18 tui tr lên thì mới được coi là ch th ca vi phm pháp lut .
Sai. Chủ thể của hành vi vi phạm pháp luật có thể là bất cứ cá nhân tổ
chức nào có năng lực trách nhiệm pháp lý.
84. S thit hi thc tế xy ra cho xã hi là du hiu bt buc trong mt
khách quan c
a vi phm pháp lut.
Sai. Chỉ cần đe dọa gây thiệt hại cho xã hội cũng có thể là dấu hiệu
trong mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
85. Mt hành vi va có th đồng thi là vi phm pháp lut hình s va là vi
ph
m pháp lut hành chính, nhưng không thể đồng thi là vi phm pháp lut
dân s
, va là vi phm pháp lut hình s
Sai. Hành vi vi phạm hành chính thì chủ thể chưa cấu thành tội phạm,
còn hành vi vi phạm luật hình sự thì chủ thể là tội phạm, gây nguy hại hoặc
đe dọa gây nguy hại cho xã hội.
86. Trách nhim pháp lý là b phn chế tài trong quy phm pháp lut .
Sai. Đây chỉ là định nghĩa trách nhiệm pháp lý theo hướng tiêu cực.
Theo hướng tích cực, các biện pháp cưỡng chế hành chính nhắm ngăn chặn
dịch bệnh không là bộ phận chế tài trong quy phạm pháp luật.
87. Mi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là bin pháp trách nhim
pháp lý và ngược li.
Đúng. Biện pháp trách nhiệm pháp lý luôn gắn liền với biện pháp cưỡng c ế h của nhà nước.
88. Mi hành vi vi phm pháp luật đều phi chu trách nhim pháp lý.
Sai. Ví dụ : hành vi hiếp dâm là vi phạm pháp luật, nhưng trong đa số
trường hợp, nếu nạn nhân bác đơn hoặc không tố giác thì chủ thể sẽ không
phải chịu trách nhiệm pháp lý.
89. Mi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phm pháp lut .
Sai. Không phải tất cả hành vi trái pháp luật đều là vi phạm pháp luật.
Vì chỉ có hành vi trái pháp luật nào được chủ thể thực hiện một cách cố ý
hoặc vô ý mới có thể là hành vi vi phạm pháp luật. Dấu hiệu trái pháp luật
mới chỉ là biểu hiện bên ngoài của hành vi. Để xác định hành vi vi phạm
pháp luật cần xem xét cả mặt chủ quan của hành vi Nghĩa là xác định trạn g
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sản phẩm của tập thể KSTN Toán Tin K61
thái tâm lý của người thực hiện hành vi đó, xác định lỗi của họ. Bởi vì nếu
một hành vi được thưcn hiện do những điều kiện và hoàn cảnh khách quan
và chủ thể không thể ý thức được, từ đó không thể lựa chọn được cách xử
sự theo yêu cầu của pháp luật thì hành vi đó không thể coi là có lỗi, không
thể coi là vi phạm pháp luật. Bên cạnh đó hành vi trái pháp luật của những
người mất trí (tâm thần), trẻ em (chưa đến độ tuổi theo quy định của PL)
cũng không được coi là VPPL vì họ không có khả năng nhận thức điều khiển
được hành vi của mình.
90. Quan điểm tiêu cc ca các ch th vi phm pháp luật được xem là biu
hi
n bên ngoài ca vi phm pháp lut .
Sai. Biểu hiện của vi phạm pháp luật phải là những hành vi, không phải quan điểm.
91. Mi hu qu do vi phm pháp luật gây ra đều phải được thc hin dưới
d
ng vt cht.
Sai. Nó còn có thể hiện dưới dạng tổn hại tinh thần hoặc đe dọa tổn hại.
92. Mt vi phm pháp lut không th đồng thi gánh chu nhiu loi trách nhim pháp lý.
Sai. Một vi phạm pháp luật vẫn có thể vừa gánh trách nhiệm hành
chính, vừa gánh trách nhiệm dân sự.