lOMoARcPSD| 58137911
Câu hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tính chi phí tiền lương của công nhân sản xuất trong kỳ, nghiệp vụ ngày được định
khoản là: Select one:
a.
Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Phải trả cho công nhân viên b.
Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Phải trả cho người bán c.
Nợ TK Phải trả cho người bán/ TK Chi phí nhân công d.
Nợ TK Phải trả cho công nhân viên/ Có TK Chi phí nhân công
Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Phải trả cho công nhân
viên
Câu hỏi 2
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp mua tài sản cố định chưa thanh toán, sẽ làm cho:
lOMoARcPSD| 58137911
Select one:
a.
Tài sản cố định tăng, phải trả cho người bán tăng
b.
Tài sản cố định tăng, phải trả cho người bán giảm c.
Tài sản cố định giảm, phải trả cho người bán giảm
d.
Tài sản cố định giảm, phải trả cho người bán tăng
Phản hồi
The correct answer is: Tài sản cố định tăng, phải trả cho người bán tăng
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tại Công ty ĐTN, TK Phải trả người bán có số dư tạm tính là 16.000 trước khi ghi
nhận 1 khoản thanh toán 5.000. Như vậy, sau khi ghi nhận khoản thanh toán này thì TK
phải trả người bán có số dư là (đơn vị tính ngđ):
a.
5.000
b.
Không xác định
lOMoARcPSD| 58137911
c.
21.000
d.
11.000
Phản hồi
The correct answer is: 11.000
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tại Công ty ĐTN, số TK Phải thu khách hàng 10.000 sau khi khách hàng
thanh toán 5.000 và ghi nhận một hóa đơn bảo trì máy tính 9.000. Số dư TK này trước
khi ghi nhận các nghiệp vụ trên là (ĐVT: ngđ):
Select one:
a.
19.000
b.
5.000
c.
15.000
d.
lOMoARcPSD| 58137911
6.000
Phản hồi
The correct answer is: 6.000
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 30/06/N, Công ty gửi 200 triệu đồng tiền mặt vào ngân hàng ởng lãi
suất không kỳ hạn 4%/năm, bút toán điều chỉnh cho khoản doanh thu tiền gửi vào thời
điểm 31/12/N là:
a.
Nợ TK DT lãi tiền gửi / Có TK PT về lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu b.
Nợ TK PT về lãi tiền gửi / Có TK DT lãi tiền gửi, số tiền 4 triệu c.
Nợ TK DT lãi tiền gửi / Có TK PT về lãi tiền gửi, số tiền 4 triệu d.
Nợ TK PT về lãi tiền gửi/ Có TK DT lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu
Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK PT về lãi tiền gửi / Có TK DT lãi tiền gửi, số tiền 4
triệu
Câu hỏi 6
Đúng
lOMoARcPSD| 58137911
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu:
a.
Chuyển 1 nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật kí lên Sổ cái 2 lần. b.
Thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi Nợ TK Phải trả người bán:
2.000, Có TK Tiền: 2.000
c.
Tổng số tiền phát sinh Nợ phát sinh trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau.
dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn:
10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000
d.
Phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các tài khoản kế toán liên
quan. VD: Mua chịu vật tư, kế toán đã ghi Nợ TK Vật tư, ghi Có TK Tiền.
Phản hồi
The correct answer is: Tổng số tiền phát sinh Nợ phát sinh trong 1 bút toán
ghi sổ không bằng nhau. dụ chsở hữu t 1.000 tiền mặt để chi tiêu nhân. Kế
toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
lOMoARcPSD| 58137911
Đoạn văn câu hỏi
Việc ghi một số tiền của một nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất hai tài khoản theo kiểm
ghi Nợ tài khoản này và ghi Có tài khoản khác được gọi là:
Select one:
a.
Ghi kép
b.
Ghi chép
c.
Ghi đơn
d.
Ghi Nợ
Phản hồi
The correct answer is: Ghi kép
Câu hỏi 8
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán nợ kỳ trước cho công ty M, nghiệp vụ ngày
được định khoản là:
Select one:
lOMoARcPSD| 58137911
a.
Nợ TK Phải thu cho khách hàng/ TK Tiền gửi ngân hàng b.
Nợ TK Phải trả cho người bán / Có TK Tiền gửi ngân hàng c.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ TK Phải thu của khách hàng d.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải trả cho người bán
Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Phải trả cho người bán / Có TK Tiền gửi ngân hàng
Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Câu Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau
(ĐVT: ngđ): TK Tiền: 5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả tiền
công: 4.000, TK chi phí tiền công: 40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ
sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK Thiết bị 61.000. Khi lập bảng cân đối thử,
tổng số tiền cột Có là:
Select one:
a.
116.000
b.
131.000
lOMoARcPSD| 58137911
c.
91.000
d.
216.000
Phản hồi
The correct answer is: 131.000
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 01/07/N, Công ty nhận được tiền thuê văn phòng của khách ng trong 2 năm
bằng chuyển khoản 300 triệu đồng, doanh thu cho thuê được tính cho kỳ kế toán năm
N là:
a.
150 triệu
b. 75
triệu
c.
300 triệu
d.
100 triệu
lOMoARcPSD| 58137911
Phản hồi
The correct answer is: 75 triệu
Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty sử dụng dịch vụ quảng cáo của ADS, hoá đơn quảng cáo đã được gửi đến
công ty, sẽ làm cho:
Select one:
a.
Chi phí tăng, phải trả cho người bán tăng
b.
Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán giảm
c.
Tiền mặt giảm, phải trả cho người bán giảm
d.
Doanh thu giảm, phải trả cho người bán giảm
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí tăng, phải trả cho người bán tăng
Câu hỏi 12
lOMoARcPSD| 58137911
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngày 01/02/N, Công ty vay ngắn hạn ngân hàng 200 triệu đồng với kỳ hạn thanh
toán là 1năm và lãi suất vay là 10%/năm, bút toán điều chỉnh cho khoản chi phí lãi vay
vào thời điểm 31/12/N là:
a.
Nợ TK Chi phí lãi vay phải trả / Có TK Chi phí lãi vay, số tiền 18,33 triệu b.
Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Chi phí lãi vay phải trả, số tiền 18,33 triệu c.
Nợ TK Chi phí lãi vay phải trả / Có TK Chi phí lãi vay, số tiền 20 triệu d.
Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Chi phí lãi vay phải trả, số tiền 20 triệu
Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Chi phí lãi vay/ TK Chi phí lãi vay phải trả, số
tiền 18,33 triệu
Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ không phải thuộc mục tiêu tuân thủ nguyên
tắc kế toán nào sau đây:
lOMoARcPSD| 58137911
a.
Nguyên tắc giá gốc
b.
Nguyên tắc phù hợp
c.
Nguyên tắc hoạt động liên tục
d.
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Phản hồi
The correct answer is: Nguyên tắc giá gốc
Câu hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK Tài sản cố định: 300/Có
TK Phải trả người bán: 300
Select one:
a.
Mua TSCĐ đã trả bằng TGNH
b.
lOMoARcPSD| 58137911
Mua TSCĐ đã trả tiền mặt 300
c.
Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300 d.
Trả nợ cho người bán bằng TSCĐ 300
Phản hồi
The correct answer is: Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300
Câu hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty NLKT thanh toán toàn bộ tiền lương còn nợ cho người lao động bằng
chuyển khoản, số tiền 1.550 triệu VND. Lựa chọn cách ghi đúng cho nghiệp vụ này:
Select one:
a.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 1.550
b.
Nợ TK Phải trả CNV: 1.550
c.
Có TK Tiền mặt: 1.550
d.
lOMoARcPSD| 58137911
Có TK Phải trả CNV: 1.550
Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Phải trả CNV: 1.550
Câu hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là đúng về kết cấu tài khoản Chi phí:
Select one:
a.
Số phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm bên Có b.
Số phát sinh tăng phản ánh bên Có, phát sinh giảm bên Có c.
Số phát sinh tăng phản ánh bên Có, phát sinh giảm không phản ánh d.
Số phát sinh tăng không phản ánh, phát sinh giảm bên Có
Phản hồi
The correct answer is: Số phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
Câu hỏi 17
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
lOMoARcPSD| 58137911
Đoạn văn câu hỏi
Bảng cân đối thử của công ty ANP số của các tài khoản kế toán như sau
(ĐVT: ngđ): TK Tiền: 5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả tiền
công: 4.000, TK chi phí tiền công: 40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ
sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK Thiết bị 61.000. Khi lập bảng cân đối thử,
tổng số tiền cột Có là:
a.
91.000
b.
131.000
c.
116.000
d.
216.000
Phản hồi
The correct answer is: 131.000
Câu hỏi 18
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khách hàng X chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng kỳ tới, nghiệp vụ ngày được
định khoản là:
lOMoARcPSD| 58137911
Select one:
a.
Nợ TK Phải thu cho khách hàng/ TK Tiền gửi ngân hàng b.
Nợ TK Khách hàng ứng trước/ Có TK Tiền gửi ngân hàng
c.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ TK Phải thu của khách hàng d.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Khách hàng ứng trước
Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Khách hàng ứng trước
Câu hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp nhận tiền mặt từ việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng, sẽ làm cho:
Select one:
a.
Tổng tài sản giảm
b.
Tổng tài sản tăng
c.
lOMoARcPSD| 58137911
Tổng nợ phải trả giảm
d.
Tổng nợ phải trả tăng
Phản hồi
The correct answer is: Tổng tài sản tăng
Câu hỏi 20
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trên bảng cân đối thử, các tài khoản được sắp xếp theo trình tự:
Select one:
a.
TK Tài sản, TK Doanh thu, TK Chi phí, TK nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK
Rút vốn
b.
TK Doanh thu, TK tài sản, TK Chi phí, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK
Rút vốn
c.
TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK
Chi phí
d.
lOMoARcPSD| 58137911
TK Vốn chủ sở hữu, TK Tài sản, Tk Doanh thu, TK Chi phí, TK nphải trả, TK
Rút vốn
Phản hồi
The correct answer is: TK Tài sản, TK Nphải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút
vốn, TK Doanh thu, TK Chi phí
Câu hỏi 21
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Select one:
a.
Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Có
b.
Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Nợ
c.
Số dư được phản ánh vào bên Nợ
d.
Phát sinh giảm được phản ánh vào bên Có
Phản hồi
The correct answer is: Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Có
lOMoARcPSD| 58137911
Câu hỏi 22
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Sai phạm nào sau đây sẽ được phát hiện bởi Bảng cân đối thử: a.
Kế toán ghi trùng một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào s
b.
Kế toán ghi sai một nghiệp vụ trên sổ NKC nhưng vẫn đảm bảo cân bằng c.
Kế toán kết chuyển sai số liệu từ NKC sang sổ cái
d.
Kế toán bỏ sót nghiệp vụ kinh tế phát sinh không ghi sổ
Phản hồi
The correct answer is: Kế toán kết chuyển sai số liệu từ NKC sang sổ cái
Câu hỏi 23
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Tài
khoản kế toán
Select one:
lOMoARcPSD| 58137911
a.
có nhiều tài khoản khác nhau để phản ánh tài sản, nợ phải trả nhưng chỉ có 1 tài
khoản phản ánh vốn chủ sở hữu
b.
Là phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm của các đối tượng kế
toán như tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả
c. chỉ bao gồm 2 yếu tố tăng
giảm
d.
Bên trái của tài khoản được gọi bên Có, hoặc bên để ghi nhận các nghiệp vụ phát
sinh giảm.
Phản hồi
The correct answer is: phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm
của các đối tượng kế toán như tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả
Câu hỏi 24
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp chi tiền mua nguyên vật liệu nhập kho, sẽ làm cho:
Select one:
a.
lOMoARcPSD| 58137911
Tổng tài sản không đổi
b.
Tổng tài sản giảm
c.
Tổng tài sản tăng
d.
Tổng nợ phải trả tăng
Phản hồi
The correct answer is: Tổng tài sản không đổi
Câu hỏi 25
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty thanh toán nợ phải trả kỳ trước bằng tiền, sẽ làm cho:
Select one:
a.
Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán giảm
b.
Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán tăng
c.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911 Câu hỏi 1 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tính chi phí tiền lương của công nhân sản xuất trong kỳ, nghiệp vụ ngày được định khoản là: Select one: a.
Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Phải trả cho công nhân viên b.
Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Phải trả cho người bán c.
Nợ TK Phải trả cho người bán/ Có TK Chi phí nhân công d.
Nợ TK Phải trả cho công nhân viên/ Có TK Chi phí nhân công Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Phải trả cho công nhân viên Câu hỏi 2 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp mua tài sản cố định chưa thanh toán, sẽ làm cho: lOMoAR cPSD| 58137911 Select one: a.
Tài sản cố định tăng, phải trả cho người bán tăng b.
Tài sản cố định tăng, phải trả cho người bán giảm c.
Tài sản cố định giảm, phải trả cho người bán giảm d.
Tài sản cố định giảm, phải trả cho người bán tăng Phản hồi
The correct answer is: Tài sản cố định tăng, phải trả cho người bán tăng Câu hỏi 3 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại Công ty ĐTN, TK Phải trả người bán có số dư tạm tính là 16.000 trước khi ghi
nhận 1 khoản thanh toán 5.000. Như vậy, sau khi ghi nhận khoản thanh toán này thì TK
phải trả người bán có số dư là (đơn vị tính ngđ): a. 5.000 b. Không xác định lOMoAR cPSD| 58137911 c. 21.000 d. 11.000 Phản hồi The correct answer is: 11.000 Câu hỏi 4 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại Công ty ĐTN, số dư TK Phải thu khách hàng là 10.000 sau khi khách hàng
thanh toán 5.000 và ghi nhận một hóa đơn bảo trì máy tính 9.000. Số dư TK này trước
khi ghi nhận các nghiệp vụ trên là (ĐVT: ngđ): Select one: a. 19.000 b. 5.000 c. 15.000 d. lOMoAR cPSD| 58137911 6.000 Phản hồi The correct answer is: 6.000 Câu hỏi 5 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Ngày 30/06/N, Công ty gửi 200 triệu đồng tiền mặt vào ngân hàng và hưởng lãi
suất không kỳ hạn 4%/năm, bút toán điều chỉnh cho khoản doanh thu tiền gửi vào thời điểm 31/12/N là: a.
Nợ TK DT lãi tiền gửi / Có TK PT về lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu b.
Nợ TK PT về lãi tiền gửi / Có TK DT lãi tiền gửi, số tiền 4 triệu c.
Nợ TK DT lãi tiền gửi / Có TK PT về lãi tiền gửi, số tiền 4 triệu d.
Nợ TK PT về lãi tiền gửi/ Có TK DT lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK PT về lãi tiền gửi / Có TK DT lãi tiền gửi, số tiền 4 triệu Câu hỏi 6 Đúng lOMoAR cPSD| 58137911
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu: a.
Chuyển 1 nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật kí lên Sổ cái 2 lần. b.
Thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi Nợ TK Phải trả người bán: 2.000, Có TK Tiền: 2.000 c.
Tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau.
Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn:
10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000 d.
Phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các tài khoản kế toán có liên
quan. VD: Mua chịu vật tư, kế toán đã ghi Nợ TK Vật tư, ghi Có TK Tiền. Phản hồi
The correct answer is: Tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán
ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế
toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000 Câu hỏi 7 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ lOMoAR cPSD| 58137911 Đoạn văn câu hỏi
Việc ghi một số tiền của một nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất hai tài khoản theo kiểm
ghi Nợ tài khoản này và ghi Có tài khoản khác được gọi là: Select one: a. Ghi kép b. Ghi chép c. Ghi đơn d. Ghi Nợ Phản hồi
The correct answer is: Ghi kép Câu hỏi 8 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán nợ kỳ trước cho công ty M, nghiệp vụ ngày được định khoản là: Select one: lOMoAR cPSD| 58137911 a.
Nợ TK Phải thu cho khách hàng/ Có TK Tiền gửi ngân hàng b.
Nợ TK Phải trả cho người bán / Có TK Tiền gửi ngân hàng c.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải thu của khách hàng d.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải trả cho người bán Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Phải trả cho người bán / Có TK Tiền gửi ngân hàng Câu hỏi 9 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau
(ĐVT: ngđ): TK Tiền: 5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả tiền
công: 4.000, TK chi phí tiền công: 40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ
sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK Thiết bị 61.000. Khi lập bảng cân đối thử,
tổng số tiền cột Có là: Select one: a. 116.000 b. 131.000 lOMoAR cPSD| 58137911 c. 91.000 d. 216.000 Phản hồi
The correct answer is: 131.000 Câu hỏi 10 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Ngày 01/07/N, Công ty nhận được tiền thuê văn phòng của khách hàng trong 2 năm
bằng chuyển khoản là 300 triệu đồng, doanh thu cho thuê được tính cho kỳ kế toán năm N là: a. 150 triệu b. 75 triệu c. 300 triệu d. 100 triệu lOMoAR cPSD| 58137911 Phản hồi
The correct answer is: 75 triệu Câu hỏi 11 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Công ty sử dụng dịch vụ quảng cáo của ADS, hoá đơn quảng cáo đã được gửi đến công ty, sẽ làm cho: Select one: a.
Chi phí tăng, phải trả cho người bán tăng b.
Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán giảm c.
Tiền mặt giảm, phải trả cho người bán giảm d.
Doanh thu giảm, phải trả cho người bán giảm Phản hồi
The correct answer is: Chi phí tăng, phải trả cho người bán tăng Câu hỏi 12 lOMoAR cPSD| 58137911 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Ngày 01/02/N, Công ty vay ngắn hạn ngân hàng 200 triệu đồng với kỳ hạn thanh
toán là 1năm và lãi suất vay là 10%/năm, bút toán điều chỉnh cho khoản chi phí lãi vay
vào thời điểm 31/12/N là: a.
Nợ TK Chi phí lãi vay phải trả / Có TK Chi phí lãi vay, số tiền 18,33 triệu b.
Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Chi phí lãi vay phải trả, số tiền 18,33 triệu c.
Nợ TK Chi phí lãi vay phải trả / Có TK Chi phí lãi vay, số tiền 20 triệu d.
Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Chi phí lãi vay phải trả, số tiền 20 triệu Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Chi phí lãi vay phải trả, số tiền 18,33 triệu Câu hỏi 13 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ không phải thuộc mục tiêu tuân thủ nguyên
tắc kế toán nào sau đây: lOMoAR cPSD| 58137911 a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp c.
Nguyên tắc hoạt động liên tục d.
Nguyên tắc cơ sở dồn tích Phản hồi
The correct answer is: Nguyên tắc giá gốc Câu hỏi 14 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK Tài sản cố định: 300/Có
TK Phải trả người bán: 300 Select one: a.
Mua TSCĐ đã trả bằng TGNH b. lOMoAR cPSD| 58137911
Mua TSCĐ đã trả tiền mặt 300 c.
Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300 d.
Trả nợ cho người bán bằng TSCĐ 300 Phản hồi
The correct answer is: Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300 Câu hỏi 15 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Công ty NLKT thanh toán toàn bộ tiền lương còn nợ cho người lao động bằng
chuyển khoản, số tiền 1.550 triệu VND. Lựa chọn cách ghi đúng cho nghiệp vụ này: Select one: a.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 1.550 b.
Nợ TK Phải trả CNV: 1.550 c. Có TK Tiền mặt: 1.550 d. lOMoAR cPSD| 58137911
Có TK Phải trả CNV: 1.550 Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Phải trả CNV: 1.550 Câu hỏi 16 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là đúng về kết cấu tài khoản Chi phí: Select one: a.
Số phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm bên Có b.
Số phát sinh tăng phản ánh bên Có, phát sinh giảm bên Có c.
Số phát sinh tăng phản ánh bên Có, phát sinh giảm không phản ánh d.
Số phát sinh tăng không phản ánh, phát sinh giảm bên Có Phản hồi
The correct answer is: Số phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm bên Có Câu hỏi 17 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ lOMoAR cPSD| 58137911 Đoạn văn câu hỏi
Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau
(ĐVT: ngđ): TK Tiền: 5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả tiền
công: 4.000, TK chi phí tiền công: 40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ
sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK Thiết bị 61.000. Khi lập bảng cân đối thử,
tổng số tiền cột Có là: a. 91.000 b. 131.000 c. 116.000 d. 216.000 Phản hồi
The correct answer is: 131.000 Câu hỏi 18 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khách hàng X chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng kỳ tới, nghiệp vụ ngày được định khoản là: lOMoAR cPSD| 58137911 Select one: a.
Nợ TK Phải thu cho khách hàng/ Có TK Tiền gửi ngân hàng b.
Nợ TK Khách hàng ứng trước/ Có TK Tiền gửi ngân hàng c.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải thu của khách hàng d.
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Khách hàng ứng trước Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Khách hàng ứng trước Câu hỏi 19 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp nhận tiền mặt từ việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng, sẽ làm cho: Select one: a. Tổng tài sản giảm b. Tổng tài sản tăng c. lOMoAR cPSD| 58137911
Tổng nợ phải trả giảm d.
Tổng nợ phải trả tăng Phản hồi
The correct answer is: Tổng tài sản tăng Câu hỏi 20 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trên bảng cân đối thử, các tài khoản được sắp xếp theo trình tự: Select one: a.
TK Tài sản, TK Doanh thu, TK Chi phí, TK nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn b.
TK Doanh thu, TK tài sản, TK Chi phí, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn c.
TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK Chi phí d. lOMoAR cPSD| 58137911
TK Vốn chủ sở hữu, TK Tài sản, Tk Doanh thu, TK Chi phí, TK nợ phải trả, TK Rút vốn Phản hồi
The correct answer is: TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút
vốn, TK Doanh thu, TK Chi phí Câu hỏi 21 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Select one: a.
Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Có b.
Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Nợ c.
Số dư được phản ánh vào bên Nợ d.
Phát sinh giảm được phản ánh vào bên Có Phản hồi
The correct answer is: Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Có lOMoAR cPSD| 58137911 Câu hỏi 22 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Sai phạm nào sau đây sẽ được phát hiện bởi Bảng cân đối thử: a.
Kế toán ghi trùng một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ b.
Kế toán ghi sai một nghiệp vụ trên sổ NKC nhưng vẫn đảm bảo cân bằng c.
Kế toán kết chuyển sai số liệu từ NKC sang sổ cái d.
Kế toán bỏ sót nghiệp vụ kinh tế phát sinh không ghi sổ Phản hồi
The correct answer is: Kế toán kết chuyển sai số liệu từ NKC sang sổ cái Câu hỏi 23 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Tài khoản kế toán Select one: lOMoAR cPSD| 58137911 a.
có nhiều tài khoản khác nhau để phản ánh tài sản, nợ phải trả nhưng chỉ có 1 tài
khoản phản ánh vốn chủ sở hữu b.
Là phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm của các đối tượng kế
toán như tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả
c. chỉ bao gồm 2 yếu tố tăng và giảm d.
Bên trái của tài khoản được gọi là bên Có, hoặc bên để ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh giảm. Phản hồi
The correct answer is: Là phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm
của các đối tượng kế toán như tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả Câu hỏi 24 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp chi tiền mua nguyên vật liệu nhập kho, sẽ làm cho: Select one: a. lOMoAR cPSD| 58137911
Tổng tài sản không đổi b. Tổng tài sản giảm c. Tổng tài sản tăng d.
Tổng nợ phải trả tăng Phản hồi
The correct answer is: Tổng tài sản không đổi Câu hỏi 25 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Công ty thanh toán nợ phải trả kỳ trước bằng tiền, sẽ làm cho: Select one: a.
Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán giảm b.
Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán tăng c.