lOMoARcPSD| 60794687
CHƯƠNG 2
1. Phạm trù trung tâm của CNXH khoa học là:
A. GC tư sản
B. Sứ mệnh lịch sử của GCCN
C. Cách mạng tư sản
D. GC nông dân
2. C.Mác và Ph.Ăngghen ã làm sáng tỏ sứ mệnh lịch sử của GC nào trong phương thức sản
xuất TBCN?
A. GC tư sản
B. GC nông dân
C. GCCN
D. GC nô lệ
3. C.Mác và Ph.Ăngghen ã sử dụng thuật ngữ nào ể chỉ GCCN?
A. GC tư sản
B. Tầng lớp lao ộng
C. GC vô sản
D. GC tiểu tư sản
4. Điền từ còn thiếu:” Các GC khác ều suy tàn tiêu vong cùng với sự phát triển của ại
công nghiệp, còn…..lại là sản phẩm của bản thân nền ại công nghiệp”.
A. GC ịa chủ
B. GC vô sản
C. GC tư sản
D. GC tiểu tư sản
5. GCCN hình thành và phát triển trong phương thức sản xuất nào?
A. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
B. Phương thức sản xuất phong kiến
C. Phương thức sản xuất TBCN
D. Phương thức sản xuất XHCN
6. Chọn từ thích hợp iền vào chỗ trống: “Tất cả các GC khác ều suy tàn và tiêu vong cùng
với sự phát triển của ại công nghiệp, còn GC sản lại là…..của bản thân nền ại công
nghiệp”. A. Thành tựu
B. Sản phẩm
C. Nguồn gốc
D. Thành quả
7. Điền từ vào chỗ trống: “….là ứa con ầu lòng của nền công nghiệp hiện ại”.
A. Công nhân Anh
lOMoARcPSD| 60794687
B. Công nhân Pháp
C. Công nhân Đức
D. Công nhân Mỹ
8. Điền từ vào chỗ trống: “Nội dung, sự phát triển của GC vô sản công nghiệp ược quy ịnh
bởi sự phát triển của….
A. GC tư sản công nghiệp
B. GC nông dân
C. Tầng lớp tri thức
D. Tất cả các áp án trên
9. Điền từ vào chỗ trống: “…..làm thuê hiện ại, mất các TLSX của bản thân, nên buộc
phải bán sức lao ộng của mình ể kiếm sống”.
A. GCCN
B. GC tư sản
C. GC nông dân
D. Tầng lớp tri thức
10.Điền từ vào chỗ trống: “Cùng với sự phát triển của ại công nghiệp, chính cái nền tảng
trên ó …. ã sản xuất và chiếm hữu sản phẩm của nó, ã bị phá sập dưới chân …”
A. GCCN
B. GC tư sản
C. GC nông dân
D. Tầng lớp tri thức
11.Điền vào chỗ trống: “…..sinh ra người ạo huyệt chôn chính nó”:
A. GCCN
B. GC tư sản
C. GC nông dân
D. Tầng lớp tri thức
12.Điền từ vào chỗ trống: “Sự sụp ổ của …và thắng lợi của…. ều là tất yếu như nhau”.
A. GC tư sản – GC vô sản
B. GC vô sản – GC tư sản
C. GC tư sản – GC nông dân
D. GC vô sản – GC nông dân
13.Đâu là ịnh nghĩa úng nhất về GCCN?
A. Là GC ại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến; lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử
quá ộ từ CNTB lên CNXH
B. Là GC bị thống trị nhất trong xã hội
C. Là GC ông ảo nhất trong xã hội
lOMoARcPSD| 60794687
D. Là GC ại diện cho lực lượng sản xuất lạc hậu
14.Phương thức lao ộng của GCCN trong nền sản xuất TBCN có ặc iểm gì?
A. Là GC có lợi ích thống nhất với lợi ích của GC tư sản
B. Là GC duy nhất tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. những người lao ộng trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất ng nghiệp
ngày càng hiện ại và xã hội hóa cao
D. Là GC sử dụng công cụ sản xuất lạc hậu
15.Vị trí của GCCN trong quan hệ sản xuất TBCN
A. Là GC lao ộng chiếm số lượng ít trong xã hội
B. GC không sở hữu TLSX chri yếu của xã hội nên phải bán sức lao ộng cho nhà tư bản
C. Là GC ại biểu cho trí tuệ của nhân loại
D. Là GC chiếm phần lớn TLSX của xã hội
16.Trong CNTB, mâu thuẫn bản giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất ược thể
hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích giữa:
A. GC nông dân và GC tư sản
B. Người lao ộng và GC tư sản
C. Tầng lớp tri thức và GC tư sản
D. GCCN và GC tư sản
17.Mâu thuẫn giữa GCCN và GC tư sản trong phương thức sản xuất TBCN là:
A. Mâu thuẫn không ối kháng
B. Mâu thuẫn thứ yếu
C. Mâu thuẫn ối kháng
D. Mâu thuẫn không cơ bản
18.Trong CNTB, GC nào có mâu thuẫn ối kháng trực tiếp với GC tư sản?
A. GC nông dân
B. Tầng lớp tri thức
C. GCCN
D. Tất cả người lao ộng
19.Trong CNTB, lực lượng nào mâu thuẫn chủ yếu với GC tư sản?
A. GCCN
B. GC nông dân
C. GC tiểu tư sản
D. Tần lớp tri thức
20.Chọn áp án ung nhất, chỉ ra ặc iểm của GCCN là: A. Lao
ộng bằng phương thức công nghiệp
B. Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến.
lOMoARcPSD| 60794687
C. Có tính tổ chức kỷ luật, tinh thần hợp tác và tâm lý lao ộng công nghiệp
D. Tất cả các áp án
21.Chọn áp án úng nhất, nền sản xuất ại công nghiệp phương thức sản xuất tiên tiến ã
rèn luyện cho GCCN những phẩm chất về:
A. Tinh thần tự giác và oàn kết
B. Ý thức cách mạng
C. Tinh thần hợp tác
D. Tính tổ chức, kỷ luật lao ộng, tinh thần hợp tác và tâm lý lao ộng công nghiệp, tinh thần
tự giác và oàn kết
22.Chọn áp án úng nhất về ặc trưng của GC công nhâ?
A. Là GC bị thống trị
B. GC hình thanh phát triển cùng với quá trinh phát triển của nền công nghiệp hiện
ại, ại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Là GC ông ảo nhất trong dân cư
D. Là GC không cơ bản tạo ra của cải vật chất cho xã hội
23.Tìm áp án úng nhất, ặc trưng của GCCN ở các nước TBCN?
A. Không sở hữu TLSX chủ yếu của xã hội
B. Phải i làm thuê cho các GC tư sản
C. Bị GC tư sản bóc lột giá trị thặng dư
D. Tất cả các áp án trên
24.Chọn áp án úng nhất, nội dung sứ mệnh lịch sử của GCCN thể hiện trên những lĩnh vực
nào?
A. Kinh tế; Chính trị - xã hội; Văn hóa, tư tưởng
B. Kinh tế; Chính trị; Quốc phòng, an ninh
C. Kinh tế; Văn hóa; Xã hội
D. Chính trị; Văn hóa; Khoa học
25.Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của GCCN thể hiện trên những lĩnh vực nào?
A. Lật ổ quyền thống trị của GC tư sản, xóa bỏ chế ộ bóc lội
B. Đóng vai trò nông cốt trong quá trinh giải phóng lực lượng sản xuất
C. Tập trung XD hệ giá trị văn hóa tư tưởng mới D. XD và củng cố chủ nghĩa Mác – Lênin
26.Nội dung chinh trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của GCCN là:
A. Lật quyền thống trị của GC sản, xóa bỏ chế bóc lột, áp bức, giành quyền lực
về tay GCCN và nhân dân lao ộng
B. Tất cả các áp án
C. XD chế ộ TBCN
D. XD nền dân chủ tư sản
lOMoARcPSD| 60794687
27.Nội dung chính trị - xã hộ trong sứ mệnh lịch sử của GCCN là:
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật quyền thống trị của GC sản, a bỏ chế bóc lột, áp bức, giành quyền lực về
tay GCCN và nhân dân lao ộng
C. Tất cả các áp án
D. Phát triển văn hóa tư sản
28.Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của GCCN là:
A. Lật ổ quyền thống trị của GC tư sản, xóa bỏ chế ộ bóc lột, áp bức
B. Giành quyền lực về tay GCCN và nhân dân lao ộng
C. XD nhà nước xã hội chủ nghĩa và nền dân chủ XHCN
D. Tất cả các áp án
29.Nội dung văn hóa – tư tưởng trong sứ mệnh lịch sử của GCCN là:
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật ổ quyền thống trị của GC tư sản, xóa bỏ chế ộ bóc lột, áp bức
C. Cải tạo cái cũ, lạc hậu, XD cái mới, tiến bộ trong ời sống tinh thần xã hội
D. XD nền văn hóa tư sản chủ nghĩa
30.Trình trưởng thanh của GCCN trong cuộc ấu tranh chống lại CNTB ược thể hiện: A.
Từ ấu tranh kinh tế ến ấu tranh ởng luận tiến ến trình cao nhất là ấu tranh chính
trị
B. Từ ấu tranh tự giác sang ấu tranh tự phát
C. Từ ấu tranh chính trị sang ấu tranh kinh tế
D. Tất cả các áp án
31.Trình ộ trưởng thanh của GCCN trong cuộc ấu tranh CNTB ược thể hiện
A. Từ ấu tranh mang tính tự giác sang ấu tranh mang tính tự phát
B. Từ ấu tranh mang nh tự phát sang ấu tranh mang tính tự giác tiến ến trình cao nhất
là ấu tranh chính trị
C. Chỉ tập trung ấu tranh duy nhất trên lĩnh vực kinh tế
D. Chỉ tập trung ấu tranh duy nhất trên lĩnh vực ấu tranh chính trị
32.Tìm áp án sai, trình trưởng thành của GCCN trong cuộc ấu tranh chống CNTB ược
thể hiện:
A. Từ ấu tranh tự chính trị sang ấu tranh kinh tế
B. Từ ấu tranh mang tính tự phát sang ấu tranh mang tính tự giác
C. Từ ấu tranh kinh tế sang ấu tranh tưởng luận tiến ến trình cao nhất ấu tranh
chính trị
D. Từ ấu tranh kinh tế sang ấu tranh chính trị
lOMoARcPSD| 60794687
33.Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao,trình phát triển hiện ại sẽ tạo ra sở kinh tế
chấm dứt vĩnh viễn chế ộ người bóc lột người dựa trên chế ộ kinh tế nào?
A. Chế ộ công hữu
B. Chế ộ tư hũu
C. Chế ộ sở hữu tư nhân
D. Tất cả các áp án
34.Chủ nghĩa Mác – Lêninn là hệ tư tưởng của GC nào?
A. GCCN
B. GC nông dân
C. GC tư sản
D. Tầng lớp trí thức
35.Tìm áp án úng nhất: iều kiện khách quan quy ịnh sứ mệnh lịch sử của GCCN là:
A. Sự phát triển của các phong trao công nhân
B. Sự ra ời của Đảng Cộng sản
C. Địa vị kinh tế và ịa vị chính trị - xã hội của GCCN D. Sự liên minh giữa GCCN với GC
nông dân và các tầng lớp lao ộng khác
36.Chọn áp án úng nhất, ịa vị kinh tế của GCCN là:
A. GCCN sản phẩm của nền ại công nghiệp bản chủ nghĩa, ại biểu cho phương thức
sản xuất tiên tiến
B. GCCN là GC có tư tưởng tiên tiến
C. GCCN là GC có tinh thần cách mạng triệt ể nhất
D. GCCN có tính tổ chức, kỷ luật, tự giác
37.Chọn áp án úng nhất, ịa vị kinh tế của GCCN là:
A. GCCN là sản phẩm của nền ại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. GCCN ại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượng sản xuất hiện ại
C. GCCN là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện ại
D. Tất cả các áp án
38.Chọn áp án úng nhất, ịa vị chinh trị - xã hội của GCCN?
A. GCCN là sản phẩm của nền ại công nghiệp TBCN
B. GCCN ại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
C. GCCN là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện ại
D. GCCN GC tiên tiến, tinh thần cách mạng triệt nhất, tính tổ chức, kỷ luật
bản chất quốc tế
39.Chọn áp án úng nhất, ịa vị chinh trị - xã hội của GCCN là:
A. Là GC tiên tiến nhất
lOMoARcPSD| 60794687
B. GC tiên tiến nhất, tinh thần cách mạng triệt ể, ý thức tổ chức kỷ luật cao
bản chất quốc tế
C. Là GC có tinh thần cách mạng triệt ể
D. Là GC có bản chất quốc tế
40.Điều kiện chủ quan ể GCCN thực hiện sứ mệnh lịch sử là:
A. Sự phát triển của bản thân GCCN
B. Sự ra ời của Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa GCCN với GC nông dân và các tầng lớp lao ộng khác
D. Tất cả các áp án
41.Nhân tố chủ quan quan trọng nhất GCCN thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của
minh:
A. Sự phát triển của các phong trào công nhân
B. Sự ra ời của Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh GCCN với GC nông dân và các tầng lớp lao ộng khác
D. Địa vị kinh tế và ịa vị chính trị - xã hội của GCCN
42.Chọn áp án úng nhất, nhân tố chủ quan nào giữ vai trò quyết ịnh trong việc thực hiện
thành công sứ mệnh lịch sử của GCCN?
A. Vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội
B. Vai trò của Nhà nước
C. Vai trò của Đảng Cộng sản
D. Vai trò của Nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội
43.Chọn áp án úng nhất, ặc tính quan trọng nhất quyết ịnh bản chất cách mạng của GCCN
là gì?
A. Vì GCCN là GC cách mạng, ại biểu cho lượng sản xuất hiện ại, cho xu thế i lên của tiến
trình phát triển lịch sử
B. Vì GCCN nghèo khổ
C. Vì GCCN có tính oàn kết
D. Không có áp án úng
44.Điền từ còn thiếu trong nhận ịnh của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Các GC khác ều…..cùng
với sự phát triển của ại công nghiệp, còn GC sản lại của bản thân nền ại công
nghiệp”.
A. Tiêu vong – ra ời
B. Suy tàn – ra ời
C. Suy tàn và tiêu vong – sản phẩm
D. Tiêu vongcon ẻ
lOMoARcPSD| 60794687
45.Tìm ý úng cho luận iểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ ngày
càng hiện ại, GCCN sẽ” : A. Giảm về số lượng và chất lượng
B. Phát triển cả về số lượng và chất lượng
C. Giảm về số lượng và không có sự thay ổi về trình ộ D. Tất cả áp án
46.Nhân tố nào quan trọng nhất ược coi là ngọn cờ tư tưởng dẫn dắt GCCN hoàn thành sứ
mệnh lịch sử của mình? A. Tinh thần oàn kết
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin
C. Lý luận khoa học
D. Tinh thần cách mạng
47.Đảng Cộng sản ra ời và ảm nhận vai trò lãnh ạo cách mạng, ánh dấu iều gì?
A. GCCN chỉ phát triển về lượng
B. Sự trưởng thành vượt bậc của GCCN
C. Dự báo sự thắng lợi của GC tư sản
D. Tất cả áp án
48.Chọn áp án úng nhất, iền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng Cộng sản là ….của
GCCN”
A. Đội tiên phong
B. Lực lượng
C. Cơ sở
D. Động lực
49.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin. Đảng Cộng sản là sản phẩm kết hợp của…?
A. Chủ nghĩa Mác Lênin với tầng lớp tri thức
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công dân
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
50.Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm kết hợp của….?
A. Chủ nghĩa Mác Lênin với phong trao công nhân
B. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trao yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
51.Chọn áp án úng nhất, iền từ còn thiếu vào chỗ trống: GCCN là cơ sở…..của Đảng Cộng
sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng Cộng sản.
A. Động lực
B. GC
C. Xã hội
D. Chính trị
lOMoARcPSD| 60794687
52.Tìm áp án úng nhất, Đảng Cộng sản ại biểu cho lợi ích và trí tuệ của ai?
A. GCCN và nhân dân lao ộng
B. Chỉ GCCN và GC tư sản
C. GC tư sản
D. GC nông dân
53.Tìm phương án trả lời sai. Đảng Cộng sản ại biểu cho lợi ích của ai?
A. GCCN
B. GC vô sản
C. GC tư sản
D. Nhân dân lao ộng
54.Để hoàn thành sứ mệnh lịch sử, GCCN tất yếu phải liên minh với GC nào?
A. Tư sản
B. Nông dân
C. Tất cả các áp án D. Tiểu tư sản
55.Điểm tương ồng giữa GCCN hiện nay so với GC công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX:
A. Là lực lượng sản xuất hàng ầu của xã hội hiện ại
B. Ở các nước TBCN, GCCN bị GC tư sản bóc lột giá trị thặng dư
C. GCCN là lực lượng i ầu trong các cuộc ấu tranh cách mạng
D. Tất cả các áp án
56. GCCN hiện nay có biến ổi và khác biệt gì so với GCCN truyền thống ở thế kỷ XIX?
A. Có xu hướng trí tuệ hóa
B. Là công nhân tri thức
C. Hao phí lao ộng hiện ại chủ yếu là về trí lực chứ không thuần túy hao phí sức lực cơ bắp
D. Tất cả các áp án
57.Chọn áp án úng nhất, những thuật ngữ: Công nhân tri thức, ng nhân tri thức, công
nhân áo trắng, công nhân trình ộ cao….dùng ể chỉ GC công nhân theo xu hướng nào
A. Xu hướng trí tuệ hóa
B. Xu hướng tự chủ
C. Xu hướng ộc lập
D. Xu hướng oàn kết
58.Tìm áp án sai về GCCN hiện nay?
A. GCCN vẫn ang là lực lượng sản xuất hàng ầu
B. GCCN vẫn bị GC tư sản và CNTB bóc lột về giá trị thặng dư
C. Xung ột về lợi ích cơ bản giữa GC tư sản và GCCN vẫn còn tồn tại D. GCCN hiện nay
không bị bóc lột về giá trị thặng dư
59.Tìm nội dung không úng về GCCN hiện nay?
lOMoARcPSD| 60794687
A. Là lực lượng sản xuất hàng ầu của xã hội hiện ại
B. Là GC vẫn còn bị bóc lột về giá trị thặng dư
C. Là GC có trình ộ sản xuất thấp
D. Là GC xung ột lợi ích với GC tư sản
60.Điểm khác biệt cơ bản của GCCN hiện nay và GCCN trước ây là gì?
A. GCCN hiện nay có xu hướng trí tuệ hóa
B. GCCN hiện nay bị bóc lột về giá trị thặng
C. GCCN hiện nay xung ột lợi ích với GC tư sản
D. GCCN hiện nay bị hao phí lao ộng chủ yếu là hao phí sức lực cơ bắp
61.Ở các nước TBCN, GC nào là GC nắm giữ về TLSX?
A. GCCN
B. GC tư sản
C. Địa chủ
D. Người lao ộng
62.Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của GCCN trên thế giới hiện nay là gì?
A. Ở các nước TBCN, mục tiêu ấu tranh lâu dài của GC công nhân là giành chính quyền
B. GCCN tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công nghệ hiện ại, năng suất, chất
lượng cao
C. Thực hiện các giá trị như lao ộng, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bình ẳng, tự do
D. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản
63. Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của GCCN trên thế giới hiện nay
gì?
A. Thực hiện thành công sự nghiệp ổi mới, giải quyết các nhiệm vụ trong thời kỳ quá
lên CNXH
B. Thực hiện các giá trị như lao ộng, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bình ẳng, tự do
C. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, củng cố niềm tin, lý tưởng
XHCN
D. Tất cả các áp án
64.Đặc iểm của GCCN Việt Nam:
A. Ra ời và phát triển gắn liền với chính sách khai thác thuộc ịa của thực dân Pháp
B. Ra ời trước GC tư sản Việt Nam
C. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân lao ộng trong xã hội
D. ALL ĐÁP ÁN
65. Tìm phương án sai, ặc iểm của các GCCN Việt Nam
A. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân lao ộng trong xã hội
B. Là một trong những lực lượng cơ bản tạo ra của cải vật chất cho xã hội
lOMoARcPSD| 60794687
C. Ra ời trước GC tư sản Việt Nam
D. Đối lập lợi ích với GC nông dân và nhân dân lao ộng
66. Những biến ổi của GCCN Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng
B. Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp
C. Nắm vững khoa học công nghệ tiên tiến, ược ào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học
vấn, văn hóa
D. Tất cả các áp án
67. Sự biến ổi của GCCN Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng chất lượng, a dạng về cấu nghề nghiệp, nắm vững khoa
học – công nghệ tiên tiến
B. Luôn luôn chịu ảnh hưởng của tâm lý tiểu nông
C. Tăng nhanh về số lượng và giảm chất lượng
D. Tất cả các áp án
68. GCCN Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội bởi vì:
A. GCCN Việt Nam xuất thân từ các tầng lớp khác trong xã hội
B. GCCN và các tầng lớp khác có chung mục tiêu, lợi ích
C. GCCN và các tầng lớp khác có chung kẻ thù
D. Tất cả các áp án
69. Chọn phương án úng nhất, nội dung trọng tâm, nổi bật trong việc thực hiện sứ mệnh
lịch sử của GCCN Việt Nam hiện nay là:
A. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp CNH, HĐH ất nước
B. Chỉ bảo vệ lợi ích cho GC mình
C. Duy nhất lãnh ạo lực lượng minh
D. Đoàn kết các tầng lớp nhân dân
70. Nghquyết về “Tiếp tục XD GCCN Việt Nam thời kỳ ẩy mạnh CNH, HĐH ất nước”
ược Đảng ta ưa ra tại:
A. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa X
B. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
C. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
D. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
71. Tìm áp án úng nhất, Đảng ta xác ịnh: “Điểm then chốt ể thực hiện sứ mệnh lịch sử của
GCCN ở Việt Nam” là: A. Nâng cao ội ngũ công dân
B. Phát triển số lượng GCCN
C. Coi trọng công tác XD, chỉnh ốn Đảng
D. Nâng cao năng lực quản lý của GCCN
lOMoARcPSD| 60794687
72.Điểm khác biệt cơ bản về sự ra ời của GCCN Việt Nam là gì?
A. GCCN Việt Nam ra ời trước GC tư sản Việt Nam
B. GCCN Việt Nam ra ời sau GC tư sản Việt Nam
C. GCCN Việt Nam ra ời cùng GC tư sản Việt Nam
D. GCCN Việt Nam ra ời trước GC tư sản
73. GCCN Việt Nam ra ời vào thời gian nào?
A. Vào ầu thế kỷ XX
B. Vào ầu thế kỷ XIX
C. Vào giữa thế kỷ XX
D. Vào giữa thế kỷ XIX
74. Hiện nay ội ngũ công nhân Việt Nam trong khu vực kinh tế nào là tiêubiểu, óng vai
trò nòng cốt, chủ ạo? A. Khu vực kinh tế nhà nước
B. Khu vực kinh tế tư nhân
C. Khu vực kinh tế có vốn ầu tư từ nước ngoài
D. Khu vực kinh tế tư nhân và khu vực kinh tế có vốn ầu tư từ nước ngoài
75. Hiện nay ở Việt Nam, so với các khu vực kinh tế khác, ội ngũ công nhân trong khu vực
kinh tế nhà nước óng vai trò là:
A. Nòng cốt, chủ ạo
B. Không cơ bản
C. Thứ yếu
D. Tất cả các áp án
76.Điền từ còn thiếu: “Tại Hội nghị lần thứ  Ban Chấp hanh Trung ương khóa X. Đảng ta
ã ra quyết ịnh về “Tiếp tục XD GCCN Việt Nam thời kỳ….”
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa cả nước
B. Cách mạng 4.0
C. Toàn cầu hóa
D. Hội nhập quốc tế
77. Điền từ còn thiếu: Nâng cao nhận thức kiên ịnh quan iểm GCCN GC lãnh ạo cách
mạng thông qua ội tiền phong là:
A. Nhà nước XHCN Việt Nam
B. Các tổ chức chính trị - xã hội
C. Đảng cộng sản Việt Nam
D. Công oàn Việt Nam
78. Điền từ còn thiếu: Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trinh ộ mọi mặt cho công nhân, không
ngừng…..GCCN
A. Tri thức hóa
lOMoARcPSD| 60794687
B. Tất cả các áp án
C. Dân chủ hóa
D. Tư bản hóa
79. Điều kiện chủ quan ể GCCN thực hiện sứ mệnh lịch sử:
A. Địa vị kinh tế của GCCN
B. Địa vị chính trị - xã hội
C. Sự phát triển của bản thân GCCN, sự ra ời của Đảng cộng sản D. Vị trí của GC của
GCCN trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
80. GCCN là người lao ộng gắn với nền sản xuất:
A. Nông nghiệp
B. Thủ công nghiệp
C. Công nghiệp hiện ại
D. Đại nông nghiệp
81. Điền từ còn thiếu:”….là người ào huyệt chôn CNTB, từng bước XD chủ nghĩa xã hội,
chủ nghĩa cộng sản”.
A. GCCN
B. GC nông dân
C. GC ịa chủ
D. GC chủ nô
82. Trong thời kỳ ổi mới, sứ mệnh lịch sử của GCCN Việt Nam là:
A. Lãnh ạo cách mạng thông qua Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Lực lượng i ầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
C. Lực lượng nòng cốt trong liên minh GCCN với GC nông dân và ội ngũ trí thức
D. Tất cả các áp án
83. Nội dung về kinh tế của sứ mệnh lịch sử của GCCN Việt Nam:
A. GCCN là lực lượng i ầu trong sự nghiệp ẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
B. Tăng cường sự lãnh ạo của Đảng, XD chỉnh ốn Đảng
C. XD nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc
D. XD con người mới xã hội chủ nghĩa
84.Nội dung về chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử của GCCN Việt Nam:
A. GCCN là lực lượng i ầu trong sự nghiệp ẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
B. Tăng cường sự lãnh ạo của Đảng, XD chỉnh ốn Đảng, ngăn chặn, ẩy lùi sự suy thoái về
tư tưởng chính trị, ạo ức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”
C. XD nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc
D. XD con người mới XHCN
85.Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của GCCN Việt Nam:
lOMoARcPSD| 60794687
A. GCCN là lực lượng i ầu trong sự nghiệp ẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
B. Tăng cường sự lãnh ạo của Đảng, XD chỉnh ốn Đảng
C. XD nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc, xây dựng con người mới
hội chủ nghĩa
D. Giữ vững bản chất GCCN của Đảng.
86.Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của GCCN Việt Nam:
A. Đấu tranh trên lĩnh vực tưởng luận bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác
Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. XD con người mới XHCN
C. XD nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc
D. Tất cả các áp án
87.Điền từ còn thiếu: “Sứ mệnh lịch sử của GCCN không phải thay thế…bằng
một….khác mà là xóa bỏ triệt ể chế ộ tư hữu về TLSX.”
A. Chế ộ sở hữu tư nhân – chế ộ sở hữu tư nhân
B. Chế ộ công hữu – chế ộ công hữu
C. Chế ộ công hữu – chế ộ tư hữu
D. Chế ộ bóc lột – chế ộ tư hữu
88.Đặc trưng về phương thức lao ộng của GCCN thể hiện như thế nào?
A. Có vai trò trực tiếp trong sản xuất nền nông nghiệp có tinh chất công nghiệp hiện ại
B. GC duy nhất tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
C. Những người trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất tinh chất công
nghiệp ngày càng hiện ại, có trình ộ xã hội hóa cao.
D. Tất cả các áp án
89.Đặc trưng về vị trí của GCCN trong quan hệ sản xuất TBCN thể hiện như thế nào?
A. Là GC sở hữu phần lớn TLSX của xã hội
B. GC không có TLSX, phải bán sức lao ộng cho nhà tư bản
C. Có vai trò trực tiếp trong sản xuất nền nông nghiệp có tính chất công nghiệp hiện ại D.
Là những người trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành những công cụ sản xuấttính chất
công nghiệp ngày càng hiện ại, có trình ộ xã hội hóa cao.
90.Tìm phương án trả lời sai trong mục tiêu tổng quát về sứ mệnh lịch sử của GCCN?
A. Xóa bỏ chế ộ TBCN, xóa bỏ chế ộ người bóc lột
B. Giải phóng nhân loại khỏi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn
C. XD chế ộ tư hữu về TLSX
D. XD xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.
91.Tìm phương án trả lời sai: Về mục tiêu cụ thể trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của
GCCN?
lOMoARcPSD| 60794687
A. Giành lấy chính quyền
B. Thiết lập chuyên chính vô sản
C. XD xã hội mới dựa trên cơ sở chế ộ công hữu về TLSX
D. XD xã hội mới dựa trên cơ sở chế ộ tư hữu về TLSX
92.Tìm phương án trả lời sai: ịa vị kinh tế - xã hội quy ịnh sứ mệnh lịch sử của GCCN? A.
GCCN ại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến nhất trong CNTB
B. Trong chế TBCN, GCCN hoàn toàn không có hoặc có rất ít TLSX, là GC có lợi ích ối
lập với lợi ích của GC tư sản
C. GCCN thường làm việc tập trung các trung tâm lớn, iều kiện làm việc ó thể oàn
kết với nhau trong cuộc ấu tranh chống CNTB
D. GCCN có lợi ích thống nhất với lợi ích của mọi GC, tầng lớp trong xã hội.
93.Tìm phương án sai về ặc iểm chính trị - xã hội của GCCN?
A. GCCN là GC tiên tiến nhất
B. GCCN là GC lạc hậu nhất
C. GCCN là GC có tính cách mạng triệt ể nhất
D. GCCN có ý thức tổ chức kỷ luật cao nhất.
94.Đâu không phải là nội dung sứ mệnh lịch sử của GCCN thế giới?
A. Xóa bỏ chế ộ TBCN
B. Xóa bỏ mọi chế ộ áp bức, bóc lột
C. XD xã hội mới xã hội chủ nghĩa, cộng sản chủ nghĩa
D. XD, phát triển chế ộ tư hữu TLSX.
95. Điều kiện ý nghĩa quyết ịnh ối với việc hoàn thành sứ mệnh lịch sử của GCCN là
gì?
A. Nắm vững chủ nghĩa Mác – Lênin, sự nhận thức về ý thức và trách nhiệm của GCCN
B. Đảng ường lối chiến lược, sách lược úng ắn, quan hệ mật thiết với quần chúng C.
Vận dụng úng ắn luận khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn ấu tranh
cách mạng
D. Tất cả các áp án
96. Sự khác biệt giữa GCCN hiện ại so với GCCN truyền thống ở thế kỷ XIX là:
A. Bị CNTB bóc lột về giá trị thặng dư
B. Là lực lượng sản xuất hàng ầu của xã hội
C. Tồn tại xung ột giữa GC tư sản và GCCN
D. Công nhân hiện ại có xu hướng trí tuệ hóa
97. Sự khác biệt của GCCN hiện ại so với công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX là:
A. Bị CNTB bóc lột về giá trị thặng dư
B. Là lực lượng sản xuất hàng ầu của xã hội
lOMoARcPSD| 60794687
C. Tồn tại xung ột giữa GC tư sản và GCCN
D. Hao phí lao ộng hiện ại chủ yếu là hao phí về trí lực chứ không còn thuần túy là hao phí
sức lực cơ bắp.
98. Quan niệm về GCCN trong thời hiện ại hiện nay thế nào?
A. những người lao ộng, sản xuất trong các ngành công nghiệp thuộc các trình công
nghệ khác nhau.
B. các ớc bản, phần lớn họ những người không hoặc về bản không
TLSX, phải làm thuê cho GC tư sản và bị GC tư sản bóc lột giá trị thặng dư.
C. các nước hội chủ nghĩa, họ GC lãnh ạo, cùng nhân dân lao ộng làm chủ TLSX
chủ yếu.
D. Tất cả các áp án.
99.Điều kiện có ý nghĩa quyết ịnh ối với việc hoàn thành sứ mệnh lịch sử của GCCN là gì?
A. một chính ảng vững mạnh, nắm vững chủ nghĩa Mác Lênin, sự nhân thức về
ý thức và trách nhiệm của GCCN.
B. Đảng ường lối chiến lược, sách lược úng ắn; quan hệ mật thiết với quần chúng;
có khả năng tập hợp oàn kết rộng rãi các GC và tầng lớp.
C. Sự vận dụng lý luận khoa học, cách mạng của chủ nghĩa Mác Lênin. D. Tất cả các
áp án

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60794687 CHƯƠNG 2
1. Phạm trù trung tâm của CNXH khoa học là: A. GC tư sản
B. Sứ mệnh lịch sử của GCCN C. Cách mạng tư sản D. GC nông dân
2. C.Mác và Ph.Ăngghen ã làm sáng tỏ sứ mệnh lịch sử của GC nào trong phương thức sản xuất TBCN? A. GC tư sản B. GC nông dân C. GCCN D. GC nô lệ
3. C.Mác và Ph.Ăngghen ã sử dụng thuật ngữ nào ể chỉ GCCN? A. GC tư sản B. Tầng lớp lao ộng C. GC vô sản D. GC tiểu tư sản
4. Điền từ còn thiếu:” Các GC khác ều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của ại
công nghiệp, còn…..lại là sản phẩm của bản thân nền ại công nghiệp”. A. GC ịa chủ B. GC vô sản C. GC tư sản D. GC tiểu tư sản
5. GCCN hình thành và phát triển trong phương thức sản xuất nào?
A. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
B. Phương thức sản xuất phong kiến
C. Phương thức sản xuất TBCN
D. Phương thức sản xuất XHCN
6. Chọn từ thích hợp iền vào chỗ trống: “Tất cả các GC khác ều suy tàn và tiêu vong cùng
với sự phát triển của ại công nghiệp, còn GC vô sản lại là…..của bản thân nền ại công nghiệp”. A. Thành tựu B. Sản phẩm C. Nguồn gốc D. Thành quả
7. Điền từ vào chỗ trống: “….là ứa con ầu lòng của nền công nghiệp hiện ại”. A. Công nhân Anh lOMoAR cPSD| 60794687 B. Công nhân Pháp C. Công nhân Đức D. Công nhân Mỹ
8. Điền từ vào chỗ trống: “Nội dung, sự phát triển của GC vô sản công nghiệp ược quy ịnh
bởi sự phát triển của….”
A. GC tư sản công nghiệp B. GC nông dân C. Tầng lớp tri thức
D. Tất cả các áp án trên
9. Điền từ vào chỗ trống: “…..làm thuê hiện ại, vì mất các TLSX của bản thân, nên buộc
phải bán sức lao ộng của mình ể kiếm sống”. A. GCCN B. GC tư sản C. GC nông dân D. Tầng lớp tri thức
10.Điền từ vào chỗ trống: “Cùng với sự phát triển của ại công nghiệp, chính cái nền tảng
trên ó …. ã sản xuất và chiếm hữu sản phẩm của nó, ã bị phá sập dưới chân …” A. GCCN B. GC tư sản C. GC nông dân D. Tầng lớp tri thức
11.Điền vào chỗ trống: “…..sinh ra người ạo huyệt chôn chính nó”: A. GCCN B. GC tư sản C. GC nông dân D. Tầng lớp tri thức
12.Điền từ vào chỗ trống: “Sự sụp ổ của …và thắng lợi của…. ều là tất yếu như nhau”.
A. GC tư sản – GC vô sản
B. GC vô sản – GC tư sản
C. GC tư sản – GC nông dân
D. GC vô sản – GC nông dân
13.Đâu là ịnh nghĩa úng nhất về GCCN?
A. Là GC ại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến; lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá ộ từ CNTB lên CNXH
B. Là GC bị thống trị nhất trong xã hội
C. Là GC ông ảo nhất trong xã hội lOMoAR cPSD| 60794687
D. Là GC ại diện cho lực lượng sản xuất lạc hậu
14.Phương thức lao ộng của GCCN trong nền sản xuất TBCN có ặc iểm gì?
A. Là GC có lợi ích thống nhất với lợi ích của GC tư sản
B. Là GC duy nhất tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. Là những người lao ộng trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện ại và xã hội hóa cao
D. Là GC sử dụng công cụ sản xuất lạc hậu
15.Vị trí của GCCN trong quan hệ sản xuất TBCN
A. Là GC lao ộng chiếm số lượng ít trong xã hội
B. Là GC không sở hữu TLSX chri yếu của xã hội nên phải bán sức lao ộng cho nhà tư bản
C. Là GC ại biểu cho trí tuệ của nhân loại
D. Là GC chiếm phần lớn TLSX của xã hội
16.Trong CNTB, mâu thuẫn cơ bản giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ược thể
hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích giữa:
A. GC nông dân và GC tư sản
B. Người lao ộng và GC tư sản
C. Tầng lớp tri thức và GC tư sản D. GCCN và GC tư sản
17.Mâu thuẫn giữa GCCN và GC tư sản trong phương thức sản xuất TBCN là:
A. Mâu thuẫn không ối kháng B. Mâu thuẫn thứ yếu C. Mâu thuẫn ối kháng
D. Mâu thuẫn không cơ bản
18.Trong CNTB, GC nào có mâu thuẫn ối kháng trực tiếp với GC tư sản? A. GC nông dân B. Tầng lớp tri thức C. GCCN
D. Tất cả người lao ộng
19.Trong CNTB, lực lượng nào mâu thuẫn chủ yếu với GC tư sản? A. GCCN B. GC nông dân C. GC tiểu tư sản D. Tần lớp tri thức
20.Chọn áp án ung nhất, chỉ ra ặc iểm của GCCN là: A. Lao
ộng bằng phương thức công nghiệp
B. Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến. lOMoAR cPSD| 60794687
C. Có tính tổ chức kỷ luật, tinh thần hợp tác và tâm lý lao ộng công nghiệp D. Tất cả các áp án
21.Chọn áp án úng nhất, nền sản xuất ại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến ã
rèn luyện cho GCCN những phẩm chất về:
A. Tinh thần tự giác và oàn kết B. Ý thức cách mạng C. Tinh thần hợp tác
D. Tính tổ chức, kỷ luật lao ộng, tinh thần hợp tác và tâm lý lao ộng công nghiệp, tinh thần tự giác và oàn kết
22.Chọn áp án úng nhất về ặc trưng của GC công nhâ? A. Là GC bị thống trị
B. Là GC hình thanh và phát triển cùng với quá trinh phát triển của nền công nghiệp hiện
ại, ại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Là GC ông ảo nhất trong dân cư
D. Là GC không cơ bản tạo ra của cải vật chất cho xã hội
23.Tìm áp án úng nhất, ặc trưng của GCCN ở các nước TBCN?
A. Không sở hữu TLSX chủ yếu của xã hội
B. Phải i làm thuê cho các GC tư sản
C. Bị GC tư sản bóc lột giá trị thặng dư
D. Tất cả các áp án trên
24.Chọn áp án úng nhất, nội dung sứ mệnh lịch sử của GCCN thể hiện trên những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế; Chính trị - xã hội; Văn hóa, tư tưởng
B. Kinh tế; Chính trị; Quốc phòng, an ninh
C. Kinh tế; Văn hóa; Xã hội
D. Chính trị; Văn hóa; Khoa học
25.Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của GCCN thể hiện trên những lĩnh vực nào?
A. Lật ổ quyền thống trị của GC tư sản, xóa bỏ chế ộ bóc lội
B. Đóng vai trò nông cốt trong quá trinh giải phóng lực lượng sản xuất
C. Tập trung XD hệ giá trị văn hóa tư tưởng mới D. XD và củng cố chủ nghĩa Mác – Lênin
26.Nội dung chinh trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của GCCN là:
A. Lật ổ quyền thống trị của GC tư sản, xóa bỏ chế ộ tư bóc lột, áp bức, giành quyền lực
về tay GCCN và nhân dân lao ộng B. Tất cả các áp án C. XD chế ộ TBCN
D. XD nền dân chủ tư sản lOMoAR cPSD| 60794687
27.Nội dung chính trị - xã hộ trong sứ mệnh lịch sử của GCCN là:
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật ổ quyền thống trị của GC tư sản, xóa bỏ chế ộ bóc lột, áp bức, giành quyền lực về
tay GCCN và nhân dân lao ộng C. Tất cả các áp án
D. Phát triển văn hóa tư sản
28.Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của GCCN là:
A. Lật ổ quyền thống trị của GC tư sản, xóa bỏ chế ộ bóc lột, áp bức
B. Giành quyền lực về tay GCCN và nhân dân lao ộng
C. XD nhà nước xã hội chủ nghĩa và nền dân chủ XHCN D. Tất cả các áp án
29.Nội dung văn hóa – tư tưởng trong sứ mệnh lịch sử của GCCN là:
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật ổ quyền thống trị của GC tư sản, xóa bỏ chế ộ bóc lột, áp bức
C. Cải tạo cái cũ, lạc hậu, XD cái mới, tiến bộ trong ời sống tinh thần xã hội
D. XD nền văn hóa tư sản chủ nghĩa
30.Trình ộ trưởng thanh của GCCN trong cuộc ấu tranh chống lại CNTB ược thể hiện: A.
Từ ấu tranh kinh tế ến ấu tranh tư tưởng lý luận tiến ến trình ộ cao nhất là ấu tranh chính trị
B. Từ ấu tranh tự giác sang ấu tranh tự phát
C. Từ ấu tranh chính trị sang ấu tranh kinh tế D. Tất cả các áp án
31.Trình ộ trưởng thanh của GCCN trong cuộc ấu tranh CNTB ược thể hiện
A. Từ ấu tranh mang tính tự giác sang ấu tranh mang tính tự phát
B. Từ ấu tranh mang tính tự phát sang ấu tranh mang tính tự giác tiến ến trình ộ cao nhất là ấu tranh chính trị
C. Chỉ tập trung ấu tranh duy nhất trên lĩnh vực kinh tế
D. Chỉ tập trung ấu tranh duy nhất trên lĩnh vực ấu tranh chính trị
32.Tìm áp án sai, trình ộ trưởng thành của GCCN trong cuộc ấu tranh chống CNTB ược thể hiện:
A. Từ ấu tranh tự chính trị sang ấu tranh kinh tế
B. Từ ấu tranh mang tính tự phát sang ấu tranh mang tính tự giác
C. Từ ấu tranh kinh tế sang ấu tranh tư tưởng lý luận tiến ến trình ộ cao nhất là ấu tranh chính trị
D. Từ ấu tranh kinh tế sang ấu tranh chính trị lOMoAR cPSD| 60794687
33.Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, ở trình ộ phát triển hiện ại sẽ tạo ra cơ sở kinh tế ể
chấm dứt vĩnh viễn chế ộ người bóc lột người dựa trên chế ộ kinh tế nào? A. Chế ộ công hữu B. Chế ộ tư hũu
C. Chế ộ sở hữu tư nhân D. Tất cả các áp án
34.Chủ nghĩa Mác – Lêninn là hệ tư tưởng của GC nào? A. GCCN B. GC nông dân C. GC tư sản D. Tầng lớp trí thức
35.Tìm áp án úng nhất: iều kiện khách quan quy ịnh sứ mệnh lịch sử của GCCN là:
A. Sự phát triển của các phong trao công nhân
B. Sự ra ời của Đảng Cộng sản
C. Địa vị kinh tế và ịa vị chính trị - xã hội của GCCN D. Sự liên minh giữa GCCN với GC
nông dân và các tầng lớp lao ộng khác
36.Chọn áp án úng nhất, ịa vị kinh tế của GCCN là:
A. GCCN là sản phẩm của nền ại công nghiệp tư bản chủ nghĩa, ại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. GCCN là GC có tư tưởng tiên tiến
C. GCCN là GC có tinh thần cách mạng triệt ể nhất
D. GCCN có tính tổ chức, kỷ luật, tự giác
37.Chọn áp án úng nhất, ịa vị kinh tế của GCCN là:
A. GCCN là sản phẩm của nền ại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. GCCN ại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượng sản xuất hiện ại
C. GCCN là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện ại D. Tất cả các áp án
38.Chọn áp án úng nhất, ịa vị chinh trị - xã hội của GCCN?
A. GCCN là sản phẩm của nền ại công nghiệp TBCN
B. GCCN ại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
C. GCCN là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện ại
D. GCCN là GC tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt ể nhất, có tính tổ chức, kỷ luật và bản chất quốc tế
39.Chọn áp án úng nhất, ịa vị chinh trị - xã hội của GCCN là: A. Là GC tiên tiến nhất lOMoAR cPSD| 60794687
B. Là GC tiên tiến nhất, có tinh thần cách mạng triệt ể, ý thức tổ chức kỷ luật cao và có bản chất quốc tế
C. Là GC có tinh thần cách mạng triệt ể
D. Là GC có bản chất quốc tế
40.Điều kiện chủ quan ể GCCN thực hiện sứ mệnh lịch sử là:
A. Sự phát triển của bản thân GCCN
B. Sự ra ời của Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa GCCN với GC nông dân và các tầng lớp lao ộng khác D. Tất cả các áp án
41.Nhân tố chủ quan quan trọng nhất ể GCCN thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của minh:
A. Sự phát triển của các phong trào công nhân
B. Sự ra ời của Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh GCCN với GC nông dân và các tầng lớp lao ộng khác
D. Địa vị kinh tế và ịa vị chính trị - xã hội của GCCN
42.Chọn áp án úng nhất, nhân tố chủ quan nào giữ vai trò quyết ịnh trong việc thực hiện
thành công sứ mệnh lịch sử của GCCN?
A. Vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội
B. Vai trò của Nhà nước
C. Vai trò của Đảng Cộng sản
D. Vai trò của Nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội
43.Chọn áp án úng nhất, ặc tính quan trọng nhất quyết ịnh bản chất cách mạng của GCCN là gì?
A. Vì GCCN là GC cách mạng, ại biểu cho lượng sản xuất hiện ại, cho xu thế i lên của tiến
trình phát triển lịch sử B. Vì GCCN nghèo khổ
C. Vì GCCN có tính oàn kết D. Không có áp án úng
44.Điền từ còn thiếu trong nhận ịnh của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Các GC khác ều…..cùng
với sự phát triển của ại công nghiệp, còn GC vô sản lại là… của bản thân nền ại công nghiệp”. A. Tiêu vong – ra ời B. Suy tàn – ra ời
C. Suy tàn và tiêu vong – sản phẩm D. Tiêu vong – con ẻ lOMoAR cPSD| 60794687
45.Tìm ý úng cho luận iểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày
càng hiện ại, GCCN sẽ” : A. Giảm về số lượng và chất lượng
B. Phát triển cả về số lượng và chất lượng
C. Giảm về số lượng và không có sự thay ổi về trình ộ D. Tất cả áp án
46.Nhân tố nào quan trọng nhất ược coi là ngọn cờ tư tưởng dẫn dắt GCCN hoàn thành sứ
mệnh lịch sử của mình? A. Tinh thần oàn kết
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin C. Lý luận khoa học D. Tinh thần cách mạng
47.Đảng Cộng sản ra ời và ảm nhận vai trò lãnh ạo cách mạng, ánh dấu iều gì?
A. GCCN chỉ phát triển về lượng
B. Sự trưởng thành vượt bậc của GCCN
C. Dự báo sự thắng lợi của GC tư sản D. Tất cả áp án
48.Chọn áp án úng nhất, iền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng Cộng sản là ….của GCCN” A. Đội tiên phong B. Lực lượng C. Cơ sở D. Động lực
49.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin. Đảng Cộng sản là sản phẩm kết hợp của…?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin với tầng lớp tri thức
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công dân
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
50.Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm kết hợp của….?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trao công nhân
B. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trao yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
51.Chọn áp án úng nhất, iền từ còn thiếu vào chỗ trống: GCCN là cơ sở…..của Đảng Cộng
sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng Cộng sản. A. Động lực B. GC C. Xã hội D. Chính trị lOMoAR cPSD| 60794687
52.Tìm áp án úng nhất, Đảng Cộng sản ại biểu cho lợi ích và trí tuệ của ai?
A. GCCN và nhân dân lao ộng
B. Chỉ GCCN và GC tư sản C. GC tư sản D. GC nông dân
53.Tìm phương án trả lời sai. Đảng Cộng sản ại biểu cho lợi ích của ai? A. GCCN B. GC vô sản C. GC tư sản D. Nhân dân lao ộng
54.Để hoàn thành sứ mệnh lịch sử, GCCN tất yếu phải liên minh với GC nào? A. Tư sản B. Nông dân
C. Tất cả các áp án D. Tiểu tư sản
55.Điểm tương ồng giữa GCCN hiện nay so với GC công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX:
A. Là lực lượng sản xuất hàng ầu của xã hội hiện ại
B. Ở các nước TBCN, GCCN bị GC tư sản bóc lột giá trị thặng dư
C. GCCN là lực lượng i ầu trong các cuộc ấu tranh cách mạng D. Tất cả các áp án
56. GCCN hiện nay có biến ổi và khác biệt gì so với GCCN truyền thống ở thế kỷ XIX?
A. Có xu hướng trí tuệ hóa B. Là công nhân tri thức
C. Hao phí lao ộng hiện ại chủ yếu là về trí lực chứ không thuần túy hao phí sức lực cơ bắp D. Tất cả các áp án
57.Chọn áp án úng nhất, những thuật ngữ: Công nhân tri thức, công nhân tri thức, công
nhân áo trắng, công nhân trình ộ cao….dùng ể chỉ GC công nhân theo xu hướng nào
A. Xu hướng trí tuệ hóa B. Xu hướng tự chủ C. Xu hướng ộc lập D. Xu hướng oàn kết
58.Tìm áp án sai về GCCN hiện nay?
A. GCCN vẫn ang là lực lượng sản xuất hàng ầu
B. GCCN vẫn bị GC tư sản và CNTB bóc lột về giá trị thặng dư
C. Xung ột về lợi ích cơ bản giữa GC tư sản và GCCN vẫn còn tồn tại D. GCCN hiện nay
không bị bóc lột về giá trị thặng dư
59.Tìm nội dung không úng về GCCN hiện nay? lOMoAR cPSD| 60794687
A. Là lực lượng sản xuất hàng ầu của xã hội hiện ại
B. Là GC vẫn còn bị bóc lột về giá trị thặng dư
C. Là GC có trình ộ sản xuất thấp
D. Là GC xung ột lợi ích với GC tư sản
60.Điểm khác biệt cơ bản của GCCN hiện nay và GCCN trước ây là gì?
A. GCCN hiện nay có xu hướng trí tuệ hóa
B. GCCN hiện nay bị bóc lột về giá trị thặng dư
C. GCCN hiện nay xung ột lợi ích với GC tư sản
D. GCCN hiện nay bị hao phí lao ộng chủ yếu là hao phí sức lực cơ bắp
61.Ở các nước TBCN, GC nào là GC nắm giữ về TLSX? A. GCCN B. GC tư sản C. Địa chủ D. Người lao ộng
62.Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của GCCN trên thế giới hiện nay là gì?
A. Ở các nước TBCN, mục tiêu ấu tranh lâu dài của GC công nhân là giành chính quyền
B. GCCN tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công nghệ hiện ại, năng suất, chất lượng cao
C. Thực hiện các giá trị như lao ộng, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bình ẳng, tự do
D. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản
63. Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của GCCN trên thế giới hiện nay là gì?
A. Thực hiện thành công sự nghiệp ổi mới, giải quyết các nhiệm vụ trong thời kỳ quá ộ lên CNXH
B. Thực hiện các giá trị như lao ộng, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bình ẳng, tự do
C. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, củng cố niềm tin, lý tưởng XHCN D. Tất cả các áp án
64.Đặc iểm của GCCN Việt Nam:
A. Ra ời và phát triển gắn liền với chính sách khai thác thuộc ịa của thực dân Pháp
B. Ra ời trước GC tư sản Việt Nam
C. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân lao ộng trong xã hội D. ALL ĐÁP ÁN
65. Tìm phương án sai, ặc iểm của các GCCN Việt Nam
A. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân lao ộng trong xã hội
B. Là một trong những lực lượng cơ bản tạo ra của cải vật chất cho xã hội lOMoAR cPSD| 60794687
C. Ra ời trước GC tư sản Việt Nam
D. Đối lập lợi ích với GC nông dân và nhân dân lao ộng
66. Những biến ổi của GCCN Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng
B. Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp
C. Nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến, ược ào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa D. Tất cả các áp án
67. Sự biến ổi của GCCN Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng, a dạng về cơ cấu nghề nghiệp, nắm vững khoa
học – công nghệ tiên tiến
B. Luôn luôn chịu ảnh hưởng của tâm lý tiểu nông
C. Tăng nhanh về số lượng và giảm chất lượng D. Tất cả các áp án
68. GCCN Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội bởi vì:
A. GCCN Việt Nam xuất thân từ các tầng lớp khác trong xã hội
B. GCCN và các tầng lớp khác có chung mục tiêu, lợi ích
C. GCCN và các tầng lớp khác có chung kẻ thù D. Tất cả các áp án
69. Chọn phương án úng nhất, nội dung trọng tâm, nổi bật trong việc thực hiện sứ mệnh
lịch sử của GCCN Việt Nam hiện nay là:
A. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp CNH, HĐH ất nước
B. Chỉ bảo vệ lợi ích cho GC mình
C. Duy nhất lãnh ạo lực lượng minh
D. Đoàn kết các tầng lớp nhân dân
70. Nghị quyết về “Tiếp tục XD GCCN Việt Nam thời kỳ ẩy mạnh CNH, HĐH ất nước”
ược Đảng ta ưa ra tại:
A. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa X
B. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
C. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
D. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
71. Tìm áp án úng nhất, Đảng ta xác ịnh: “Điểm then chốt ể thực hiện sứ mệnh lịch sử của
GCCN ở Việt Nam” là: A. Nâng cao ội ngũ công dân
B. Phát triển số lượng GCCN
C. Coi trọng công tác XD, chỉnh ốn Đảng
D. Nâng cao năng lực quản lý của GCCN lOMoAR cPSD| 60794687
72.Điểm khác biệt cơ bản về sự ra ời của GCCN Việt Nam là gì?
A. GCCN Việt Nam ra ời trước GC tư sản Việt Nam
B. GCCN Việt Nam ra ời sau GC tư sản Việt Nam
C. GCCN Việt Nam ra ời cùng GC tư sản Việt Nam
D. GCCN Việt Nam ra ời trước GC tư sản
73. GCCN Việt Nam ra ời vào thời gian nào? A. Vào ầu thế kỷ XX B. Vào ầu thế kỷ XIX C. Vào giữa thế kỷ XX D. Vào giữa thế kỷ XIX
74. Hiện nay ội ngũ công nhân Việt Nam trong khu vực kinh tế nào là tiêubiểu, óng vai
trò nòng cốt, chủ ạo? A. Khu vực kinh tế nhà nước
B. Khu vực kinh tế tư nhân
C. Khu vực kinh tế có vốn ầu tư từ nước ngoài
D. Khu vực kinh tế tư nhân và khu vực kinh tế có vốn ầu tư từ nước ngoài
75. Hiện nay ở Việt Nam, so với các khu vực kinh tế khác, ội ngũ công nhân trong khu vực
kinh tế nhà nước óng vai trò là: A. Nòng cốt, chủ ạo B. Không cơ bản C. Thứ yếu D. Tất cả các áp án
76.Điền từ còn thiếu: “Tại Hội nghị lần thứ ̉ Ban Chấp hanh Trung ương khóa X. Đảng ta
ã ra quyết ịnh về “Tiếp tục XD GCCN Việt Nam thời kỳ….”
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa cả nước B. Cách mạng 4.0 C. Toàn cầu hóa D. Hội nhập quốc tế
77. Điền từ còn thiếu: Nâng cao nhận thức kiên ịnh quan iểm GCCN là GC lãnh ạo cách
mạng thông qua ội tiền phong là:
A. Nhà nước XHCN Việt Nam
B. Các tổ chức chính trị - xã hội
C. Đảng cộng sản Việt Nam D. Công oàn Việt Nam
78. Điền từ còn thiếu: Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trinh ộ mọi mặt cho công nhân, không ngừng…..GCCN A. Tri thức hóa lOMoAR cPSD| 60794687 B. Tất cả các áp án C. Dân chủ hóa D. Tư bản hóa
79. Điều kiện chủ quan ể GCCN thực hiện sứ mệnh lịch sử:
A. Địa vị kinh tế của GCCN
B. Địa vị chính trị - xã hội
C. Sự phát triển của bản thân GCCN, sự ra ời của Đảng cộng sản D. Vị trí của GC của
GCCN trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
80. GCCN là người lao ộng gắn với nền sản xuất: A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp C. Công nghiệp hiện ại D. Đại nông nghiệp
81. Điền từ còn thiếu:”….là người ào huyệt chôn CNTB, từng bước XD chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản”. A. GCCN B. GC nông dân C. GC ịa chủ D. GC chủ nô
82. Trong thời kỳ ổi mới, sứ mệnh lịch sử của GCCN Việt Nam là:
A. Lãnh ạo cách mạng thông qua Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Lực lượng i ầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
C. Lực lượng nòng cốt trong liên minh GCCN với GC nông dân và ội ngũ trí thức D. Tất cả các áp án
83. Nội dung về kinh tế của sứ mệnh lịch sử của GCCN Việt Nam:
A. GCCN là lực lượng i ầu trong sự nghiệp ẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
B. Tăng cường sự lãnh ạo của Đảng, XD chỉnh ốn Đảng
C. XD nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc
D. XD con người mới xã hội chủ nghĩa
84.Nội dung về chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử của GCCN Việt Nam:
A. GCCN là lực lượng i ầu trong sự nghiệp ẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
B. Tăng cường sự lãnh ạo của Đảng, XD chỉnh ốn Đảng, ngăn chặn, ẩy lùi sự suy thoái về
tư tưởng chính trị, ạo ức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”
C. XD nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc D. XD con người mới XHCN
85.Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của GCCN Việt Nam: lOMoAR cPSD| 60794687
A. GCCN là lực lượng i ầu trong sự nghiệp ẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
B. Tăng cường sự lãnh ạo của Đảng, XD chỉnh ốn Đảng
C. XD nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc, xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
D. Giữ vững bản chất GCCN của Đảng.
86.Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của GCCN Việt Nam:
A. Đấu tranh trên lĩnh vực tư tưởng lý luận ể bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác –
Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh B. XD con người mới XHCN
C. XD nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc D. Tất cả các áp án
87.Điền từ còn thiếu: “Sứ mệnh lịch sử của GCCN không phải là thay thế…bằng
một….khác mà là xóa bỏ triệt ể chế ộ tư hữu về TLSX.”
A. Chế ộ sở hữu tư nhân – chế ộ sở hữu tư nhân
B. Chế ộ công hữu – chế ộ công hữu
C. Chế ộ công hữu – chế ộ tư hữu
D. Chế ộ bóc lột – chế ộ tư hữu
88.Đặc trưng về phương thức lao ộng của GCCN thể hiện như thế nào?
A. Có vai trò trực tiếp trong sản xuất nền nông nghiệp có tinh chất công nghiệp hiện ại
B. GC duy nhất tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
C. Những người trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất có tinh chất công
nghiệp ngày càng hiện ại, có trình ộ xã hội hóa cao. D. Tất cả các áp án
89.Đặc trưng về vị trí của GCCN trong quan hệ sản xuất TBCN thể hiện như thế nào?
A. Là GC sở hữu phần lớn TLSX của xã hội
B. GC không có TLSX, phải bán sức lao ộng cho nhà tư bản
C. Có vai trò trực tiếp trong sản xuất nền nông nghiệp có tính chất công nghiệp hiện ại D.
Là những người trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất có tính chất
công nghiệp ngày càng hiện ại, có trình ộ xã hội hóa cao.
90.Tìm phương án trả lời sai trong mục tiêu tổng quát về sứ mệnh lịch sử của GCCN?
A. Xóa bỏ chế ộ TBCN, xóa bỏ chế ộ người bóc lột
B. Giải phóng nhân loại khỏi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn
C. XD chế ộ tư hữu về TLSX
D. XD xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.
91.Tìm phương án trả lời sai: Về mục tiêu cụ thể trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của GCCN? lOMoAR cPSD| 60794687
A. Giành lấy chính quyền
B. Thiết lập chuyên chính vô sản
C. XD xã hội mới dựa trên cơ sở chế ộ công hữu về TLSX
D. XD xã hội mới dựa trên cơ sở chế ộ tư hữu về TLSX
92.Tìm phương án trả lời sai: ịa vị kinh tế - xã hội quy ịnh sứ mệnh lịch sử của GCCN? A.
GCCN ại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến nhất trong CNTB
B. Trong chế ộ TBCN, GCCN hoàn toàn không có hoặc có rất ít TLSX, là GC có lợi ích ối
lập với lợi ích của GC tư sản
C. GCCN thường làm việc tập trung ở các trung tâm lớn, iều kiện làm việc ó có thể oàn
kết với nhau trong cuộc ấu tranh chống CNTB
D. GCCN có lợi ích thống nhất với lợi ích của mọi GC, tầng lớp trong xã hội.
93.Tìm phương án sai về ặc iểm chính trị - xã hội của GCCN?
A. GCCN là GC tiên tiến nhất
B. GCCN là GC lạc hậu nhất
C. GCCN là GC có tính cách mạng triệt ể nhất
D. GCCN có ý thức tổ chức kỷ luật cao nhất.
94.Đâu không phải là nội dung sứ mệnh lịch sử của GCCN thế giới? A. Xóa bỏ chế ộ TBCN
B. Xóa bỏ mọi chế ộ áp bức, bóc lột
C. XD xã hội mới xã hội chủ nghĩa, cộng sản chủ nghĩa
D. XD, phát triển chế ộ tư hữu TLSX.
95. Điều kiện có ý nghĩa quyết ịnh ối với việc hoàn thành sứ mệnh lịch sử của GCCN là gì?
A. Nắm vững chủ nghĩa Mác – Lênin, sự nhận thức về ý thức và trách nhiệm của GCCN
B. Đảng có ường lối chiến lược, sách lược úng ắn, quan hệ mật thiết với quần chúng C.
Vận dụng úng ắn lý luận khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn ấu tranh cách mạng D. Tất cả các áp án
96. Sự khác biệt giữa GCCN hiện ại so với GCCN truyền thống ở thế kỷ XIX là:
A. Bị CNTB bóc lột về giá trị thặng dư
B. Là lực lượng sản xuất hàng ầu của xã hội
C. Tồn tại xung ột giữa GC tư sản và GCCN
D. Công nhân hiện ại có xu hướng trí tuệ hóa
97. Sự khác biệt của GCCN hiện ại so với công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX là:
A. Bị CNTB bóc lột về giá trị thặng dư
B. Là lực lượng sản xuất hàng ầu của xã hội lOMoAR cPSD| 60794687
C. Tồn tại xung ột giữa GC tư sản và GCCN
D. Hao phí lao ộng hiện ại chủ yếu là hao phí về trí lực chứ không còn thuần túy là hao phí sức lực cơ bắp.
98. Quan niệm về GCCN trong thời hiện ại hiện nay thế nào?
A. Là những người lao ộng, sản xuất trong các ngành công nghiệp thuộc các trình ộ công nghệ khác nhau.
B. Ở các nước tư bản, phần lớn họ là những người không có hoặc về cơ bản không có
TLSX, phải làm thuê cho GC tư sản và bị GC tư sản bóc lột giá trị thặng dư.
C. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, họ là GC lãnh ạo, cùng nhân dân lao ộng làm chủ TLSX chủ yếu. D. Tất cả các áp án.
99.Điều kiện có ý nghĩa quyết ịnh ối với việc hoàn thành sứ mệnh lịch sử của GCCN là gì? A.
Có một chính ảng vững mạnh, nắm vững chủ nghĩa Mác – Lênin, sự nhân thức về
ý thức và trách nhiệm của GCCN. B.
Đảng có ường lối chiến lược, sách lược úng ắn; quan hệ mật thiết với quần chúng;
có khả năng tập hợp oàn kết rộng rãi các GC và tầng lớp. C.
Sự vận dụng lý luận khoa học, cách mạng của chủ nghĩa Mác – Lênin. D. Tất cả các áp án