


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58137911 Trắc Nhiệm TCDN
Phần 1: Trắc Nhiệm Câu 1: (1 đáp án)
1. Nếu lãi suất là 15%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng vào thời
điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được 1 tỷ VND sau 10 năm nữa, giả sử ghép lãi liên tục. (đơn vị triệu
đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). *c. 223,13 b. 225,21 a. 247,18
d. Tất cả đáp án trên đều sai Câu 2: (1 đáp án)
2. Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ lại là 550 triệu đồng. Trong kỳ kế toán, công ty đạt mức
lợi nhuận sau thuế là 1,75 tỷ đồng. Xác định lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng toàn bộ lợi nhuận
trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. c. 1,75 tỷ đồng a. 1,2 tỷ đồng *b. 2,3 tỷ đồng d. 0,55 tỷ đồng Câu 3: (1 đáp án)
3. Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua hoạt động: a. Vay c. Đầu tư
*d. Tất cả các đáp án trên đều đúng b. Cho vay Câu 4: (1 đáp án)
4. NPV là chỉ tiêu phản ánh:
*b. Giá trị hiện tại thuần của dự án c. Vốn đầu tư năm t
d. Thời gian hoàn vốn của dự án
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án Câu 5: (1 đáp án)
5. Công ty ABC có tổng tài sản là 65 tỷ, nợ phải trả là 30 tỷ, lợi nhuận sau thuế là 6 tỷ. ROE của công ty là: d. 6,32% *b. 17,14% a. 20% c. 9,23% lOMoAR cPSD| 58137911 Câu 6: (1 đáp án)
6. Phát biểu nào sau đây là sai:
*d. Mức độ e ngại rủi ro của nhà đầu tư không ảnh hưởng đến phần bù rủi ro mà nhà đầu tư đòi hỏi.
a. Cổ phiếu có mức độ rủi ro càng cao thì nhà đầu tư đòi hỏi phần bù rủi ro càng cao.
c. Nếu hai cơ hội đầu tư có cùng suất sinh lợi kỳ vọng như nhau thì nhà đầu tư sẽ chọn cơ hội đầu
tư nào có rủi ro thấp hơn.
b. Mức độ e ngại rủi ro của nhà đầu tư càng cao, phần bù rủi ro mà nhà đầu tư đòi hỏi càng cao. Câu 7: (1 đáp án)
7. Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho thấy đầu kỳ công ty có 1.200 tỷ đồng tổng tài sản và 600 tỷ
đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ, công ty có 1.900 tỷ đồng tổng tài sản và 1.100 tỷ đồng nợ phải trả. Biết
rằng trong kỳ công ty không tăng vốn góp và toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. Hỏi
lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty này là: d. 800 tỷ c. 600 tỷ b. 400 tỷ *a. 200 tỷ Câu 8: (1 đáp án)
8. Khi công ty đã trích hết số tiền khấu hao, tài sản cố định vẫn tiếp tục được dùng để sản xuất kinh
doanh thì công ty có được tiến hành trích khấu hao nữa không ? c. Có thể có
d. Không có đáp án nào đúng *b. Không a. Có Câu 9: (1 đáp án)
9. Khi doanh nghiệp có giá trị hiện tại ròng bằng 0 thì, doanh nghiệp có:
b. Tỷ suất sinh lợi nội bộ lớn hơn lãi suất chiết khấu
*a. Tỷ suất sinh lợi nội bộ bằng lãi suất chiết khấu
c. Tỷ suất sinh lợi nội bộ nhỏ hơn lãi suất chiết khấu
d. Thời gian hoàn vốn bằng 0 Câu 10: (1 đáp án)
10. Ông Nguyễn Văn A mở tài khoản tiết kiệm 300 triệu VND cho con trai vào ngày đứa trẻ ra đời, lãi suất
kép là 7%/năm. Người con sẽ nhận bao nhiêu tiền sau 18 năm? (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). b. 947,64 lOMoAR cPSD| 58137911 c. 678
d. Tất cả đáp án trên đều sai *a. 1.013,98 Câu 11: (1 đáp án)
11. Loại hình doanh nghiệp có quyền phát hành trái phiếu chuyển đổi là: *d. Công ty cổ phần c. Doanh nghiệp tư nhân a. Công ty hợp danh b. Công ty TNHH Câu 12: (1 đáp án)
12. Về mặt lý thuyết, chi trả cổ tức bằng cổ phiếu sẽ:
d. Làm tăng giá trị của công ty.
*b. Làm tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành.
a. Đem lại quyền lợi cho cổ đông nhiều hơn so với chi trả cổ tức bằng tiền mặt.
c. Làm giảm số tiền mặt của công ty. Câu 13: (1 đáp án)
13. Một người muốn tiết kiệm được 500 triệu học phí cho con trai đi học vào 3 năm sau bằng cách hàng
năm gửi tiền tiết kiệm một khoản tiền bằng nhau vào cuối năm. Anh ta phải gửi bao nhiêu tiền tiết kiệm
vào cuối mỗi năm, nếu lãi suất tiền gửi là 10%/năm, lãi kép (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). *b. 151,06 a. 125,22 c. 166,67
d. Tất cả đáp án trên đều sai Câu 14: (1 đáp án)
14. Hệ số beta của một cổ phiếu nhỏ hơn 1 cho thấy:
b. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này cao hơn so với thị trường.
*c. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này thấp hơn so với thị trường.
a. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này không hơn không kém so với thị trường.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 15: (1 đáp án)
15. Phát biểu nào sau đây đúng về khấu hao:
c. Khấu hao làm giảm chi phí của một công ty.
a. Khấu hao là một chi phí thực chi.
*b. Khấu hao làm giảm giá trị còn lại của tài sản cố định trên bảng cân đối kế toán.
d. Khấu hao là chi phí không bằng tiền mặt làm tăng thu nhập ròng của công ty. lOMoAR cPSD| 58137911 Câu 16: (1 đáp án)
16. IRR là chỉ tiêu phản ánh:
*a. Tỷ suất sinh lời nội bộ
d. Không có đáp án nào đúng c. Thời gian hoàn vốn
b. Giá trị hiện tại thuần Câu 17: (1 đáp án)
17. Theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn, chúng ta chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn: lOMoAR cPSD| 58137911 d. Là một số nguyên
*b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư c. Lớn hơn 0
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư Câu 18: (1 đáp án)
18. Phát biểu nào sau đây về tỷ suất lợi nhuận gộp là đúng:
c. Hiệu quả sản xuất được cải thiện có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp giảm.
a. Giá bán hàng hoá tăng có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp giảm.
d. Chi phí nhân công sản xuất giảm có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp giảm.
*b. Chi phí nguyên vật liệu giảm có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp tăng. Câu 19: (1 đáp án)
19. Rủi ro có thể được giảm thiểu bằng cách đa dạng hoá danh mục đầu tư gọi là: d. Rủi ro thị trường *b. Rủi ro cá biệt a. Rủi ro đa dạng hoá c. Rủi ro hệ thống Câu 20: (1 đáp án)
20. Một khoản tiết kiệm trị giá 10 triệu VND, được gửi trong vòng 3 năm với lãi suất 10%/ năm, tính
theo lãi kép. Xác định số tiền gốc và lãi nhận được sau 5 năm? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) *c. 13,31 triệu đồng b. 7,51 triệu đồng d. 17,51 triệu đồng a. 3,31 triệu đồng Câu 21: (1 đáp án)
21. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là:
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
*c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận Câu 22: (1 đáp án)
22. Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình công ty tư nhân:
d. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công ty
*b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý lOMoAR cPSD| 58137911 c. Trách nhiệm vô hạn a. Được miễn thuế Câu 23: (1 đáp án)
23. Phát biểu nào sau đây là sai:
b. NPV và IRR đều đòi hỏi ước lượng dòng tiền của dự án trong tương lai.
*d. Để xác định NPV và IRR, chúng ta phải biết trước suất chiết khấu. a.
NPV và IRR đều có xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.
c. NPV và IRR đều xem xét đến dòng tiền của dự án sau khi hoàn vốn. Câu 24: (1 đáp án)
24. Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ lại là 280 triệu đồng. Trong kỳ kế toán, công ty đạt mức
lợi nhuận sau thuế là 1,3 tỷ đồng. Xác định lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng toàn bộ lợi nhuận
trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. b. 1,3 tỷ đồng *c. 1,58 tỷ đồng a. 1,02 tỷ đồng d. 0,28 tỷ đồng Câu 25: (1 đáp án)
25. Lãi suất chiết khấu thường được sử dụng khi tính giá trị hiện tại ròng của một dự án là:
*c. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền WACC
a. Chi phí sử dụng vốn vay
d. Không có đáp án nào đúng
b. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu Câu 26: (1 đáp án)
26. Loại chứng khoán có thời gian đáo hạn ngắn nhất đối với doanh nghiệp phát hành là: a. CP ưu đãi
d. Tuỳ từng doanh nghiệp cụ thể. *c. Trái phiếu b. CP thường Câu 27: (1 đáp án)
27. Theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn, chúng ta chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư
*b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư d. Là một số nguyên lOMoAR cPSD| 58137911 c. Lớn hơn 0 Câu 28: (1 đáp án)
28. Phần bù rủi ro đối với một cổ phiếu cụ thể được tính bằng cách lấy:
c. Tỷ suất sinh lợi phi rủi ro cộng với hệ số beta của cổ phiếu này.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
b. Hệ số beta của cổ phiếu này nhân với tỷ suất sinh lợi phi rủi ro.
*a. Hệ số beta của cổ phiếu này nhân với phần bù rủi ro của danh mục đầu tư thị trường. Câu 29: (1 đáp án)
29. Cổ phiếu và trái phiếu có cùng đặc trưng là:
*d. Không có đáp án nào đúng
a. Có lãi suất cố định
c. Được quyền bầu cử tại đại hội cổ đông
b. Có thu nhập phụ thuộc vào kết quả hoạt động của công ty Câu 30: (1 đáp án)
30. Nhận xét nào sau đây là sai:
d. Công ty cố phần khó duy trì bí mật kinh doanh hơn so với các mô hình công ty khác.
*c. Công ty TNHH là mô hình công ty cho phép huy động vốn tốt nhất.
a. Doanh nghiệp tư nhân thường gặp khó khăn để duy trì hoạt động khi chủ sở hữu bất ngờ gặp hoạn nạn
b. Chủ sở hữu công ty TNHH và công ty cổ phần không phải gánh chịu trách nhiệm vô hạn đối với
các nghĩa vụ tài chính của công ty. Câu 31: (1 đáp án) 31. Hàng tồn kho bao gồm e. Cả a, b và c a. Nguyên vật liệu b. Công cụ dụng cụ c. Máy móc thiết bị *d. Cả a và b Câu 32: (1 đáp án)
32. Rủi ro của danh mục đầu tư gồm 2 tài sản bằng trung bình có trọng số của rủi ro của từng tài sản cá biệt khi:
b. Hai tài sản đó có hệ số tương quan bằng 0
c. Hai tài sản đó có hệ số tương quan nhỏ hơn 0
*a. Hai tài sản đó có hệ số tương quan bằng 1
d. Không có đáp án nào đúng lOMoAR cPSD| 58137911 Câu 33: (1 đáp án)
33. Phát biểu nào sau đây là sai:
c. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu bỏ qua dòng tiền phát sinh sau khi hoàn vốn.
d. Nhà đầu tư thường mong muốn thời gian hoàn vốn càng ngắn càng tốt.
b. Ưu điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn PP là tính đơn giản và dễ áp dụng.
*a. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn PP có xét đến giá trị thời gian của tiền tệ. Câu 34: (1 đáp án)
34. Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
b. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
*d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
a. Huy động vốn cho doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58137911
c. Quyết định chính sách cổ tức Câu 35: (1 đáp án)
35. Công ty ABC có tổng tài sản là 312 tỷ, nợ phải trả là 185 tỷ, lợi nhuận sau thuế là 24 tỷ. ROA của công ty là: d. 4,83% b. 18,9% *a. 7,69% c. 12,97% Câu 36: (1 đáp án)
36. Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm:
*d. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh Câu 37: (1 đáp án)
37. Khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án A không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết
định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác, dự án A là dự án: c. Loại trừ lẫn nhau
d. Không có đáp án nào đúng *b. Độc lập
a. Sẽ được chấp nhận Câu 38: (1 đáp án)
38. Một người gửi tiết kiệm vào đầu mỗi năm với số tiền bằng nhau là 50 triệu đồng mỗi năm trong vòng
5 năm liên tục. Nếu lãi suất tiền gửi là 8%/năm, lãi kép thì hết 5 năm người này thu được bao nhiêu
tiền? (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). *c. 316,80 b. 293,33 a. 250
d. Tất cả đáp án trên đều sai Câu 39: (1 đáp án)
39. IRR được định nghĩa như là:
*a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án bằng 0
b. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp giá trị hiện tại ròng lOMoAR cPSD| 58137911
c. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án lớn hơn 0
d. Không có đáp án nào đúng Câu 40: (1 đáp án)
40. Một ví dụ điển hình về rủi ro hệ thống là:
e. Giám đốc công ty đột ngột qua đời.
b. Các phi công hàng không đình công
d. Một cơn bão xảy ra tại một điểm đến du lịch a. Giá gỗ giảm mạnh
*c. Ngân hàng nhà nước tăng lãi suất Câu 41: (1 đáp án)
41. Khi thẩm định hiệu quả tài chính của dự án theo quan điểm tổng đầu tư, khoản tiền nào không được
tính đến khi xác định dòng tiền của dự án đầu tư:
*c. Chi phí lãi vay do phải vay vốn khi đầu tư vào dự án.
a. Khoản tiền lẽ ra có thể thu được nhưng lại không thu được do DN phải sử dụng nguồn lực của DN vào dự án.
b. Chi phí đã phát sinh và không thay đổi dù dự án có được đầu tư hay không.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 42: (1 đáp án)
42. Thông thường, các tài sản có mức độ rủi ro tăng dần như sau:
a. Trái phiếu kho bạc, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ phiếu công ty nhỏ.
c. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, cổ phiếu công ty nhỏ, trái phiếu công ty lớn.
b. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu công ty nhỏ.
*d. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ phiếu công ty nhỏ. Câu 43: (1 đáp án)
43. Nguồn vốn có chi phí sử dụng vốn cao nhất là: a. Nợ ngắn hạn *d. Cổ phiếu thường c. Cổ phiếu ưu đãi b. Nợ dài hạn Câu 44: (1 đáp án)
44.Hệ số thanh toán nhanh (quick ratio) được đo bằng:
*c. Tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho, chia cho các khoản nợ ngắn hạn.
a. Tài sản ngắn hạn chia cho các khoản nợ ngắn hạn.
d. Tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho trừ đi nợ ngắn hạn.
b. Nợ ngắn hạn chia cho tổng của tài sản ngắn hạn và hàng tồn kho. lOMoAR cPSD| 58137911 Câu 45: (1 đáp án)
45. Phát biểu nào sau đây là sai:
*a. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn PP có xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.
c. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu bỏ qua dòng tiền phát sinh sau khi hoàn vốn.
b. Ưu điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn PP là tính đơn giản và dễ áp dụng.
d. Nhà đầu tư thường mong muốn thời gian hoàn vốn càng ngắn càng tốt. Câu 46: (1 đáp án)
46. Khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án A không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết
định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác, dự án A là dự án: c. Loại trừ lẫn nhau *b. Độc lập
d. Không có đáp án nào đúng
a. Sẽ được chấp nhận Câu 47: (1 đáp án)
47. Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) bằng:
b. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho giá thị trường của cổ phiếu phổ thông.
a. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho mệnh giá của cổ phiếu phổ thông.
d. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho tổng số cổ phiếu phổ thông đã phát hành
*c. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Câu 48: (1 đáp án)
48. Một danh mục đầu tư bao gồm 30% cổ phiếu A và 70% cổ phiếu B, trong đó suất sinh lợi kỳ vọng của
cổ phiếu A là 21%, suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu B là 16%. Suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục này là: b. 19,5% *d. 17,5% a. 37% c. 18,5% Câu 49: (1 đáp án)
49. Phần chênh lệch giữa suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư đối với một tài sản có rủi ro so với suất
sinh lợi phi rủi ro được gọi là:
b. Suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư
a. Suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư lOMoAR cPSD| 58137911 *c. Phần bù rủi ro
d. Suất sinh lợi kỳ vọng của nhà đầu tư Câu 50: (1 đáp án)
50. Các dự án độc lập với nhau và có chỉ số sinh lời lớn hơn 1 thì chúng ta:
c. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
d. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
b. Bỏ tất cả các dự án
*a. Chấp nhận tất cả các dự án Câu 51: (1 đáp án)
51. Báo cáo tài chính tóm tắt kết quả hoạt động kinh doanh về mặt kế toán của một công ty trong một khoảng thời gian là:
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
*a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
d. Báo cáo tình hình vốn chủ sở hữu Câu 52: (1 đáp án)
52. Bình luận ý kiến: "Mô hình CAPM đánh giá suất sinh lợi đòi hỏi của một chứng khoán tương xứng với
rủi ro thị trường và rủi ro cá biệt của chứng khoán đó". a. Đúng *b. Sai Câu 53: (1 đáp án)
53. Chỉ số ROE được định nghĩa là:
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản a. Tỷ suất lợi nhuận
*d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu Câu 54: (1 đáp án)
54. Phát biểu nào sau đây là đúng về phần bù rủi ro:
b. Lợi nhuận càng ít biến động thì nhà đầu tư đòi hỏi phần bù rủi ro càng cao.
d. Phần bù rủi ro không phụ thuộc vào thái độ của nhà đầu tư đối với rủi ro.
c. Phần bù rủi ro không bị ảnh hưởng bởi sự biến động của lợi nhuận.
*a. Lợi nhuận càng biến động thì nhà đầu tư đòi hỏi phần bù rủi ro càng cao. Câu 55: (1 đáp án)
55. Chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: *d. Cả a, b, c b. Tỷ lệ chiết khấu lOMoAR cPSD| 58137911
c. Số năm hoạt động của dự án
a. Các khoản tiền ròng ở thời điểm t của dự án Câu 56: (1 đáp án)
56.Việc chi trả cổ tức thường diễn ra theo trình tự các mốc sau:
*a. Ngày công bố, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày khoá sổ, ngày chi trả cổ tức.
c. Ngày công bố, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày chi trả cổ tức, ngày khoá sổ.
d. Ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày khoá sổ, ngày công bố, ngày chi trả cổ tức.
b. Ngày công bố, ngày khoá sổ, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày chi trả cổ tức. Câu 57: (1 đáp án)
57. Chỉ số P/E được định nghĩa như là: d. Không câu nào đúng
b. Giá thị trường cổ phiếu thường/tổng vốn chủ sở hữu lOMoAR cPSD| 58137911
*c. Giá thị trường cổ phiếu thường/EPS
a. EPS/ giá thị trường cổ phiếu thường Câu 58: (1 đáp án)
58. Dự án A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Dự án A được chọn khi:
b. Giá trị hiện tại ròng của dự án A nhỏ hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự án B nhỏ hơn giá trị
hiện tại ròng của dự án A
*c. Giá trị hiện tại ròng của dự án B lớn hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự án B nhỏ hơn giá trị
hiện tại ròng của dự án A d. Đáp án B và C
a. Giá trị hiện tại ròng của dự án A bằng giá trị hiện tại ròng của dự án B Câu 59: (1 đáp án)
59. Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Bố mẹ bạn muốn gửi tiền vào ngân hàng hôm nay để cho bạn
một món tiền để khởi nghiệp là 5 tỷ đồng vào ngày 31/12/2020. Biết lãi suất ngân hàng là 10%/năm, lãi
kép, bố mẹ bạn sẽ phải gửi bao nhiêu tiền vào ngày hôm nay (đơn vị tỷ đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai): b. 3,76 tỷ đồng a. 5 tỷ đồng *c. 3,41
d. Không có đáp án nào đúng Câu 60: (1 đáp án)
60. Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho thấy đầu kỳ công ty có 1.200 tỷ đồng tổng tài sản và 600 tỷ
đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ, công ty có 1.900 tỷ đồng tổng tài sản và 1.100 tỷ đồng nợ phải trả. Biết
rằng trong kỳ công ty đã tăng vốn góp là 100 tỷ đồng và toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái
đầu tư. Hỏi lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty này là: c. 400 tỷ d. 600 tỷ b. 200 tỷ *a. 100 tỷ Câu 61: (1 đáp án)
61. Danh mục đầu tư thị trường có suất sinh lợi là 14,7% một năm. Tín phiếu kho bạc có lãi suất là 5,7%.
Phần bù rủi ro đối với danh mục đầu tư thị trường là: a. 4,5% Select one: c. 10,2% *b. 9,0% d. 20,4% lOMoAR cPSD| 58137911 Câu 62: (1 đáp án)
62. Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) sẽ:
d. Tăng khi thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
a. Tăng khi số lượng cổ phiếu thường lưu hành tăng thêm
*b. Tăng khi lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường tăng lên
c. Giảm khi doanh thu của công ty tăng lên. Câu 63: (1 đáp án)
63. Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán, các khoản mục_____ sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____. b. Chi phí, Doanh thu
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản c. Tài sản, Doanh thu
*d. Vốn chủ sở hữu, Tổng tài sản Câu 64: (1 đáp án)
64. Một cổ phiếu có suất sinh lợi kỳ vọng là 12% và độ lệch chuẩn là 20%. Nếu phân phối suất sinh lợi
của cổ phiếu này là một phân phối chuẩn, xác suất của việc cổ phiếu này có suất sinh lợi lớn hơn 32% là xấp xỉ: d. 32%. a. 2%. *c. 16%. b. 5%. Câu 65: (1 đáp án)
65. Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau cùng là: c. Trái chủ d. Người lao động a. Cổ đông ưu đãi *b. Cổ đông thường Câu 66: (1 đáp án)
66. Phát biểu nào sau đây về cổ tức của cổ phiếu phổ thông là sai:
d. Công ty có thể không chi trả cổ tức nếu kinh doanh thua lỗ.
a. Cổ tức có thể được trả bằng tiền mặt.
b. Cổ tức có thể được trả bằng cổ phiếu.
*c. Cổ tức của cổ phiếu phổ thông thường cố định qua các năm. lOMoAR cPSD| 58137911 Câu 67: (1 đáp án)
67. Rủi ro của một danh mục đầu tư sẽ có xu hướng tăng lên khi:
a. Thay thế một cổ phiếu công ty bằng trái phiếu kho bạc.
c. Thay thế một trái phiếu doanh nghiệp lớn bằng trái phiếu kho bạc.
*b. Thay thế một trái phiếu doanh nghiệp lớn bằng một cổ phiếu của doanh nghiệp nhỏ.
d. Thay thế trái phiếu kho bạc bằng tín phiếu kho bạc. Câu 68: (1 đáp án)
68. Công ty Sao Thổ công bố việc chia tách cổ phiếu. Điều này sẽ làm:
a. Tăng mệnh giá tương đương với chỉ số tách b. Không thay đổi
c. Tăng mệnh giá và giảm số lượng cổ phần
*d. Không có đáp án nào đúng Câu 69: (1 đáp án)
69. Khoản mục thuộc nguồn vốn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp bao gồm:
*c. Nguồn vốn từ các khoản phải trả
d. Nguồn vốn từ việc phát hành cổ phần ưu đãi
a. Nguồn vốn từ việc phát hành trái phiếu trong năm
b. Nguồn vốn từ lợi nhuận giữ lại Câu 70: (1 đáp án)
70. Giám đốc tài chính thường không phải chịu trách nhiệm thực hiện công việc nào dưới đây:
c. Quản lý cơ cấu vốn của doanh nghiệp *d. Cả a, b và c
a. Xây dựng kế hoạch tài chính
b. Thiết lập quan hệ với ngân hàng và nhà tài trợ Câu 71: (1 đáp án)
71. Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là 20 tỷ. Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% và các chi
phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như sau:Giá vốn hàng bán của công ty A chiếm 75% tổng doanh
thu;Chi phí bán hàng năm 2015 là 2,2 tỷ;Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1.2 tỷ;Lợi nhuận sau thuế của
công ty ABC trong năm qua là: *a. 1,28 tỷ đồng d. 3,04 tỷ đồng c. 2,24 tỷ đồng b. 1,6 tỷ đồng lOMoAR cPSD| 58137911 Câu 72: (1 đáp án)
72. Phát biểu nào sau đây về phương sai là đúng:
b. Phương sai càng lớn thì độ lệch chuẩn càng nhỏ.
c. Phương sai càng lớn thì rủi ro càng thấp.
a. Phương sai càng lớn thì lợi nhuận thực tế càng có xu hướng ít sai lệch so với lợi nhuận trung bình.
*d. Phương sai càng lớn thì suất sinh lời đòi hỏi càng cao. Câu 73: (1 đáp án)
73. Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán, các khoản mục_____ sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của ___
*d. Nợ phải trả, Tổng tài sản b. Chi phí, Doanh thu
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản c. Tài sản, Doanh thu lOMoAR cPSD| 58137911 Câu 74: (1 đáp án)
74. Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của chủ sở hữu là: a. Công ty cổ phần
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn *b. Doanh nghiệp tư nhân
d. Không có dáp án nào đúng Câu 75: (1 đáp án)
75. Tài sản tài chính được xem gần như phi rủi ro là: *c. Tín phiếu kho bạc b. Trái phiếu a. Cổ phiếu
d. Không có đáp án nào đúng Câu 76: (1 đáp án)
76. Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là 30 tỷ.Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% và các chi
phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như sau:Giá vốn hàng bán của công ty A chiếm 80% tổng doanh
thu;Chi phí bán hàng năm 2015 là 3,5 tỷ;Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1,1 tỷ;Lợi nhuận sau thuế của
công ty ABC trong năm qua là: c. 280 triệu đồng b. 1,4 tỷ đồng d. 2 tỷ đồng *a. 1,12 tỷ đồng Câu 77: (1 đáp án)
77. Bình luận ý kiến: "Trong quản lý tài chính, mục tiêu cuối cùng của công ty cổ phần là tối thiểu hoá chi
phí và chiếm lĩnh thị trường" a. Đúng *b. Sai Câu 78: (1 đáp án)
78. Khi phân tích cơ cấu một báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản mục_____ sẽ được hiển
thị dưới dạng phần trăm của _____.
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản c. Tài sản, Doanh thu *b. Chi phí, Doanh thu Câu 79: (1 đáp án)
79. Các trung gian tài chính bao gồm:
c. Các công ty bảo hiểm lOMoAR cPSD| 58137911
*d. Tất cả các câu trên đều đúng b. Các quỹ tiết kiệm a. Ngân hàng Câu 80: (1 đáp án)
80. Chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính:
b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
*d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
a. Cung cấp cơ chế thanh toán Câu 81: (1 đáp án)
81. Báo cáo tài chính thể hiện giá trị kế toán của tài sản và nguồn vốn của công ty vào một ngày nhất định là:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
*b. Bảng cân đối kế toán Câu 82: (1 đáp án)
82. Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Vào các ngày 1/1/2017, 2018, 2019, 2020, bạn gửi 2 tỷ đồng vào
ngân hàng với lãi suất kép 10%/năm. Đến ngày 31/12/2020 bạn sẽ nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là
bao nhiêu (đơn vị tỷ đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai): *a. 10,21 b. 10,01 c. 2,93
d. Không có đáp án nào đúng Câu 83: (1 đáp án)
83. Hàng tồn kho bao gồm: d. Cả a và b *e. Cả a, b và c
c. Hàng hoá kho bảo thuế
b. Hàng mua đang đi đường a. Công cụ dụng cụ Câu 84: (1 đáp án)
84. Phát biểu nào sau đây về cổ tức của cổ phiếu thường là sai: lOMoAR cPSD| 58137911
*a. Công ty chỉ được phép chi trả cổ tức một lần trong năm.
c. Công ty có thể chi trả cổ tức bằng cổ phiếu để tiết kiệm tiền mặt.
d. Công ty có thể không chi trả cổ tức nếu kinh doanh thua lỗ.
b. Công ty có thể chi trả cổ tức bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu. Câu 85: (1 đáp án)
85. Phát biểu nào sau đây là sai:
c. PI có xem xét dòng tiền dự án trước và sau hoàn vốn
*d. NPV cho biết khả năng sinh lời của dự án so với mức vốn đầu tư ban đầu theo tỷ lệ %.
b. IRR không thích hợp để đánh giá các dự án có dòng tiền đổi dấu nhiều lần.
a. NPV có thể được dùng để so sánh hiệu quả tài chính của các dự án có quy mô vốn đầu tư không
chênh lệch nhau. Câu 86: (1 đáp án) 86. Lãi kép là:
a. Số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra
*b. Số tiền lãi tính trên cả số tiền gốc và tiền lãi do số tiền gốc sinh ra
d. Không có đáp án nào đúng c. Cả 2 đáp án trên Câu 87: (1 đáp án)
87. Khi đánh giá dòng tiền cho dự án, cần xem xét toàn bộ dòng tiền của doanh nghiệp bị tác động như
thế nào nếu dự án được chấp nhận so với trường hợp dự án không được chấp nhận. Đây được gọi là nguyên tắc:
a. Nguyên tắc dòng tiền sau thuế
*b. Nguyên tắc dòng tiền tăng thêm
d. Nguyên tắc dòng tiền doanh nghiệp
c. Nguyên tắc dòng tiền dự án Câu 88: (1 đáp án)
88. Các dự án độc lập với nhau và có chỉ số sinh lời lớn hơn 1 thì chúng ta:
*a. Chấp nhận tất cả các dự án
b. Bỏ tất cả các dự án
d. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
c. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất Câu 89: (1 đáp án)
89. Danh mục thị trường có hệ số beta bằng: b. 0 c. -1
d. Không có đáp án nào đúng