



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58137911 A.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ST Mã Nội dung Đáp Loại Cố Nhóm T án câu địn thay h thế 1 C1-
Công ty cổ phần được sở hữu bởi: B Nhóm 1001 a. Ban giám đốc 1 b. Các cổ đông c. Hội đồng quản trị
d. Tất cả các câu trên đều đúng 2 C1-
Các trung gian tài chính bao gồm: a. D 1002 Ngân hàng b. Các quỹ tiết kiệm c. Các công ty bảo hiểm
d. Tất cả các câu trên đều đúng 3 C1-
Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá A Nhóm 1003 nhân duy nhất là: 1 a. Doanh nghiệp tư nhân b. Công ty nhỏ c. Công ty hợp danh
d. Người nhận thầu độc lập 4 C1-
Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính D 2004 doanh nghiệp bao gồm: a.
Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp b.
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh c.
Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp d.
Tất cả các câu trên đều đúng 5 C1-
Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò: D 1005 a.
Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời
vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp b.
Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả c.
Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp d. Bao gồm cả a, b, c lOMoAR cPSD| 58137911 6 C1-
Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình B 2006 công ty tư nhân: a. Được miễn thuế b.
Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý c. Trách nhiệm vô hạn d.
Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công ty 7 C1-
Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần C Nhóm 1007 là: 2 a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý 8 C1-
Đối với nhà quản trị tài chính của công ty cổ A Nhóm 1008
phần, mục tiêu phù hợp nhất là: 2
a. Tối đa hóa giá trị của công ty
b. Tối đa hóa thị phần của công ty
c. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty
d. Tối thiểu hóa các chi phí của công ty 9 C1-
Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách B Nhóm 1009
nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn bộ tài 1
sản của chủ sở hữu là: a. Công ty cổ phần b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn
d. Không có dáp án nào đúng 10 C1-
Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính D Nhóm 1010 là: 3 a.
Huy động vốn cho doanh nghiệp b.
Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp c.
Quyết định chính sách cổ tức d.
Cả 3 đáp án trên đều đúng lOMoAR cPSD| 58137911 11 C1-
Bất lợi chính của việc tách bạch giữa quyền D 2011
quản lý và quyền sở hữu của công ty cổ phần là:
a. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn b.
Các cổ đông có được sự thuận lợi trong
việc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng không ảnh
hưởng đến các hoạt động của công ty c.
Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp d.
Phát sinh chi phí đại diện 12 C1-
Chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính: D 1012
a. Cung cấp cơ chế thanh toán
b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
c. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng 13 C1-
Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các D 1013
cá nhân và các công ty thông qua hoạt động: a. Vay b. Cho vay c. Đầu tư
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng 14 C1-
Loại chứng khoán có thời gian đáo hạn C 2014
ngắn nhất đối với doanh nghiệp phát hành là: a. CP ưu đãi b. CP thường c. Trái phiếu
d. Tuỳ từng doanh nghiệp cụ thể. 15 C1-
Loại hình doanh nghiệp có quyền phát hành trái D 2015 phiếu chuyển đổi là: a. Công ty hợp danh b. Công ty TNHH c. Doanh nghiệp tư nhân d. Công ty cổ phần lOMoAR cPSD| 58137911 16 C1-
Nhược điểm khi huy động vốn bằng phát hành D 2016
cổ phiếu ưu đãi so với trái phiếu là: a.
Lợi tức CP ưu đãi thường cao hơn lợi tức trái phiếu b.
Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào
thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu
đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu c. Phải
trả lợi tức đúng kỳ hạn
d. Cả a & b đều đúng 17 C1-
Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau B 1017 cùng là: a. Cổ đông ưu đãi b. Cổ đông thường c. Trái chủ d. Người lao động 18 C1-
Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất B 1018 với nhà đầu tư là a. Cổ phần ưu đãi b. Cổ phần thường c. Trái phiếu d. Rủi ro như nhau 19 C1-
Khoản mục thuộc nguồn vốn ngắn hạn trên C
2019 bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp bao gồm: a.
Nguồn vốn từ việc phát hành trái phiếu trong năm b.
Nguồn vốn từ lợi nhuận giữ lại c.
Nguồn vốn từ các khoản phải trả d.
Nguồn vốn từ việc phát hành cổ phần ưu đãi 20 C1-
Nhận xét nào sau đây là sai: C 2020 a.
Doanh nghiệp tư nhân thường gặp khó
khăn để duy trì hoạt động khi chủ sở hữu bất ngờ gặp hoạn nạn b.
Chủ sở hữu công ty TNHH và công ty cổ
phần không phải gánh chịu trách nhiệm vô hạn
đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty. lOMoAR cPSD| 58137911 c.
Công ty TNHH là mô hình công ty cho
phép huy động vốn tốt nhất. d.
Công ty cố phần khó duy trì bí mật kinh
doanh hơn so với các mô hình công ty khác. 21 C1-
Quyết định nào sau đây không phải là D
2021 quyết định tài trợ của doanh nghiệp: a. Phát hành trái phiếu b. Vay vốn ngân hàng
c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
d. Góp vốn vào công ty con 22 C1-
Quyết định nào sau đây không phải là quyết C
2022 định đầu tư của doanh nghiệp:
a. Thanh lý dây chuyền máy móc thiết bị b. Mua trái phiếu c. Phát hành trái phiếu
d. Góp vốn vào công ty con 23 C1-
Giám đốc tài chính thường không phải chịu D Nhóm 1023
trách nhiệm thực hiện công việc nào dưới đây: 3
a. Xây dựng kế hoạch tài chính b.
Thiết lập quan hệ với ngân hàng và nhà tài trợ c.
Quản lý cơ cấu vốn của doanh nghiệp d. Cả a, b và c 24 C2-
Báo cáo tài chính thể hiện giá trị kế toán của tài B Nhóm 1001
sản và nguồn vốn của công ty vào một ngày 4 nhất định là:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Tất cả các đáp án trên lOMoAR cPSD| 58137911 25 C2-
Báo cáo tài chính tóm tắt kết quả hoạt động A Nhóm
1002 kinh doanh về mặt kế toán của một công ty 4
trong một khoảng thời gian là:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo tình hình vốn chủ sở hữu 26 C2-
Phát biểu nào sau đây đúng về khấu hao: B 2003 a.
Khấu hao là một chi phí thực chi. b.
Khấu hao làm giảm giá trị còn lại của tài
sản cố định trên bảng cân đối kế toán. c.
Khấu hao làm giảm chi phí của một công ty. d.
Khấu hao là chi phí không bằng tiền mặt
làm tăng thu nhập ròng của công ty. 27 C2-
Công ty Hải Hà mua 1 tài sản cố định có A
2004 nguyên giá 300 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật
của tài sản cố định là 10 năm, tuổi thọ kinh tế là
5 năm. Mức khấu hao trung bình hàng năm của công ty là: a. 60 triệu đồng b. 30 triệu đồng c. 20 triệu đồng
d. Không có đáp án nào đúng 28 C2-
Khi công ty đã trích hết số tiền khấu hao, tài sản B
2005 cố định vẫn tiếp tục được dùng để sản xuất kinh
doanh thì công ty có được tiến hành trích khấu hao nữa không ? a. Có b. Không c. Có thể có
d. Không có đáp án nào đúng lOMoAR cPSD| 58137911 29 C2-
Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là A Nhóm 3006 20 tỷ. 9
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% và các
chi phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như sau:
Giá vốn hàng bán của công ty A chiếm 75% tổng doanh thu;
Chi phí bán hàng năm 2015 là 2,2 tỷ;
Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1.2 tỷ;
Lợi nhuận sau thuế của công ty ABC trong năm qua là: a. 1,28 tỷ đồng b. 1,6 tỷ đồng c. 2,24 tỷ đồng d. 3,04 tỷ đồng 30 C2-
Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là A Nhóm 3007 30 tỷ. 9
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% và các
chi phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như sau:
Giá vốn hàng bán của công ty A chiếm 80% tổng doanh thu;
Chi phí bán hàng năm 2015 là 3,5 tỷ;
Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1,1 tỷ;
Lợi nhuận sau thuế của công ty ABC trong năm qua là: a. 1,12 tỷ đồng b. 1,4 tỷ đồng c. 280 triệu đồng d. 2 tỷ đồng lOMoAR cPSD| 58137911 31 C2-
Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ B Nhóm
3008 lại là 550 triệu đồng. Trong kỳ kế toán, công ty 10
đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,75 tỷ đồng. Xác
định lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng
toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. a. 1,2 tỷ đồng b. 2,3 tỷ đồng c. 1,75 tỷ đồng d. 0,55 tỷ đồng 32 C2-
Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ C Nhóm
3009 lại là 280 triệu đồng. Trong kỳ kế toán, công ty 10
đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,3 tỷ đồng. Xác
định lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng
toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. a. 1,02 tỷ đồng b. 1,3 tỷ đồng c. 1,58 tỷ đồng d. 0,28 tỷ đồng 33 C2-
Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho A Nhóm
3010 thấy đầu kỳ công ty có 1.200 tỷ đồng tổng tài 10
sản và 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ,
công ty có 1.900 tỷ đồng tổng tài sản và 1.100
tỷ đồng nợ phải trả. Biết rằng trong kỳ công ty
không tăng vốn góp và toàn bộ lợi nhuận trong
kỳ được giữ lại để tái đầu tư. Hỏi lợi nhuận
sau thuế trong kỳ kế toán của công ty này là: a. 200 tỷ b. 400 tỷ c. 600 tỷ d. 800 tỷ lOMoAR cPSD| 58137911 34 C2-
Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho A Nhóm
3011 thấy đầu kỳ công ty có 1.200 tỷ đồng tổng tài 10
sản và 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ,
công ty có 1.900 tỷ đồng tổng tài sản và 1.100
tỷ đồng nợ phải trả. Biết rằng trong kỳ công ty
đã tăng vốn góp là 100 tỷ đồng và toàn bộ lợi
nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. Hỏi
lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty này là: a. 100 tỷ b. 200 tỷ c. 400 tỷ d. 600 tỷ 35 C2-
Câu nói nào sau đây là sai: B 2012 a.
Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và
nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp. b.
Báo cáo kết quả kinh doanh cho thấy
doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh
nghiệp tại một thời điểm. c.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy dòng
tiền phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh,
hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính của doanh nghiệp. 36 C2- Hàng tồn kho bao gồm: D Nhóm 2013 11 a. Nguyên vật liệu b. Công cụ dụng cụ c. Máy móc thiết bị d. Cả a và b e. Cả a, b và c 37 C2- Hàng tồn kho bao gồm: E Nhóm 2014 11 a. Công cụ dụng cụ
b. Hàng mua đang đi đường
c. Hàng hoá kho bảo thuế d. Cả a và b e. Cả a, b và c lOMoAR cPSD| 58137911 38 C2-
Tại Việt Nam, nguyên tắc ghi nhận hàng tồn B 215
kho nào không được chấp nhận khi lập BCTC: a. FIFO b. LIFO c. Bình quân gia quyền d. Thực tế đích danh 39 C2-
Câu nói nào sau đây là sai: A 2016 a.
Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần
cho thấy tình hình tài chính của doanh nghiệp
đang ở trạng thái tốt. b.
Công ty kiểm toán đưa ra ý kiến trái
ngược khi không đồng ý với các thông tin tài
chính mang tính chất trọng yếu trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp. c.
Báo cáo tài chính có ý kiến kiểm toán
chấp nhận toàn phần sẽ có độ tin cậy cao hơn
so với báo cáo tài chính có ý kiến ngoại trừ. 40 C3-
Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) bằng: C Nhóm 2001 5
a. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ
phiếu phổ thông chia cho mệnh giá của cổ phiếu phổ thông.
b.Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ
phiếu phổ thông chia cho giá thị trường của cổ phiếu phổ thông.
c.Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ
phiếu phổ thông chia cho số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành.
d. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ
phiếu phổ thông chia cho tổng số cổ phiếu phổ thông đã phát hành lOMoAR cPSD| 58137911 41 C3-
Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) sẽ: B Nhóm 2002 5 a.
Tăng khi số lượng cổ phiếu thường lưu hành tăng thêm b.
Tăng khi lợi nhuận dành cho cổ đông
nắm giữ cổ phiếu thường tăng lên c.
Giảm khi doanh thu của công ty tăng lên. d.
Tăng khi thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp tăng 42 C3-
Hệ số thanh toán hiện hành (current ratio) được B Nhóm 2003 đo bằng: 6 a.
Tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn. b.
Tài sản ngắn hạn chia cho các khoản nợ ngắn hạn. c.
Nợ ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho, chia cho tài sản ngắn hạn. d.
Nợ ngắn hạn chia cho tài sản ngắn hạn. 43 C3-
Hệ số thanh toán nhanh (quick ratio) được đo C Nhóm 2004 bằng: 6 a.
Tài sản ngắn hạn chia cho các khoản nợ ngắn hạn. b.
Nợ ngắn hạn chia cho tổng của tài sản
ngắn hạn và hàng tồn kho. c.
Tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho,
chia cho các khoản nợ ngắn hạn. d.
Tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho trừ đi nợngắn hạn. 44 C3-
Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán, D Nhóm
2005 các khoản mục_____ sẽ được hiển thị dưới dạng 7 phần trăm của _____.
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản b. Chi phí, Doanh thu c. Tài sản, Doanh thu
d. Vốn chủ sở hữu, Tổng tài sản lOMoAR cPSD| 58137911 45 C3-
Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán, D Nhóm
2006 các khoản mục_____ sẽ được hiển thị dưới dạng 7 phần trăm của _____.
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản b. Chi phí, Doanh thu c. Tài sản, Doanh thu
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản 46 C3-
Khi phân tích cơ cấu một báo cáo kết quả hoạt B Nhóm
2007 động kinh doanh, các khoản mục_____ sẽ 7
được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____.
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản b. Chi phí, Doanh thu c. Tài sản, Doanh thu
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản 47 C3-
Các chỉ số nào sau đây không thuộc nhóm D 2008
chỉ số phản ánh khả năng sinh lợi của công
ty: a. Tỷ suất lợi nhuận gộp
b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế c. ROA
d. Hệ số thanh toán nhanh 48 C3-
Phát biểu nào sau đây về tỷ suất lợi nhuận gộp B 2009 là đúng: a.
Giá bán hàng hoá tăng có xu hướng làm
tỷ suất lợi nhuận gộp giảm. b.
Chi phí nguyên vật liệu giảm có xu
hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp tăng. c.
Hiệu quả sản xuất được cải thiện có xu
hướnglàm tỷ suất lợi nhuận gộp giảm. d.
Chi phí nhân công sản xuất giảm có xu
hướnglàm tỷ suất lợi nhuận gộp giảm. lOMoAR cPSD| 58137911 49 C3-
Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC có tổng tài A Nhóm
3010 sản là 200 tỷ, tổng vốn chủ sở hữu là 65 tỷ. 8
Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công
ty là 11 tỷ. ROA của công ty là: a. 5,5% b. 16,92% c. 8,15% d. 4,15% 50 C3-
Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC có tổng tài B Nhóm
3011 sản là 300 tỷ, tổng vốn chủ sở hữu là 120 tỷ. 8
Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty
là 15 tỷ. ROE của công ty là: a. 5% b. 12,5% c. 8,33% d. 3,57% 51 C3-
Công ty ABC có tổng tài sản là 65 tỷ, nợ phải B Nhóm
3012 trả là 30 tỷ, lợi nhuận sau thuế là 6 tỷ. ROE 8 của công ty là: a. 20% b. 17,14% c. 9,23% d. 6,32% 52 C3-
Công ty ABC có tổng tài sản là 312 tỷ, nợ phải A Nhóm
3013 trả là 185 tỷ, lợi nhuận sau thuế là 24 tỷ. ROA 8 của công ty là: a. 7,69% b. 18,9% c. 12,97% d. 4,83% 53 C3-
Chỉ số ROE được định nghĩa là: D 1014 a. Tỷ suất lợi nhuận b.
Tỷ suất lợi nhuận bình quân c.
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản d.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu lOMoAR cPSD| 58137911 54 C3-
Chỉ số ROA được định nghĩa là: C 1015 a. Tỷ suất lợi nhuận b.
Tỷ suất lợi nhuận bình quân c.
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản d.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 55 C3-
Chỉ số P/E được định nghĩa như là: C 2016
a. EPS/ giá thị trường cổ phiếu thường b.
Giá thị trường cổ phiếu thường/tổng vốn chủ sở hữu c.
Giá thị trường cổ phiếu thường/EPS d. Không câu nào đúng 56 C4-
Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Vào ngày A Nhóm
3001 hôm nay, bạn gửi 2 tỷ vào ngân hàng với lãi suất 9
10%/năm, lãi kép. Đến ngày 31/12/2020, bạn sẽ
nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu
(đơn vị tỷ đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai): a. 2,93 b. 2,80 c. 2,43
d. Không có đáp án nào đúng 57 C4-
Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Vào các A Nhóm
3002 ngày 1/1/2017, 2018, 2019, 2020, bạn gửi 2 tỷ 9
đồng vào ngân hàng với lãi suất kép 10%/năm.
Đến ngày 31/12/2020 bạn sẽ nhận được số tiền
cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (đơn vị tỷ đồng, làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai): a. 10,21 b. 10,01 c. 2,93
d. Không có đáp án nào đúng lOMoAR cPSD| 58137911 58 C4-
Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Bố mẹ bạn C Nhóm
3003 muốn gửi tiền vào ngân hàng hôm nay để cho 9
bạn một món tiền để khởi nghiệp là 5 tỷ đồng
vào ngày 31/12/2020. Biết lãi suất ngân hàng là
10%/năm, lãi kép, bố mẹ bạn sẽ phải gửi bao
nhiêu tiền vào ngày hôm nay (đơn vị tỷ đồng,
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai): a. 5 tỷ đồng b. 3,76 tỷ đồng c. 3,41
d. Không có đáp án nào đúng 5 C4- Lãi kép là: B 9 1004 a.
Số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà
không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra b.
Số tiền lãi tính trên cả số tiền gốc và tiền
lãi do số tiền gốc sinh ra c. Cả 2 đáp án trên d.
Không có đáp án nào đúng 60 C4-
Một khoản tiết kiệm trị giá 10 triệu VND, được C Nhóm
3005 gửi trong vòng 3 năm với lãi suất 10%/ năm, 9
tính theo lãi kép. Xác định số tiền gốc và lãi
nhận được sau 5 năm? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) a. 3,31 triệu đồng b. 7,51 triệu đồng c. 13,31 triệu đồng d. 17,51 triệu đồng lOMoAR cPSD| 58137911 6 C4-
Ông Nguyễn Văn A mở tài khoản tiết kiệm 300 A Nhóm 1
3006 triệu VND cho con trai vào ngày đứa trẻ ra đời, 9
lãi suất kép là 7%/năm. Người con sẽ nhận bao
nhiêu tiền sau 18 năm? (đơn vị triệu đồng, làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai). a. 1.013,98 b. 947,64 c. 678
d. Tất cả đáp án trên đều sai 6 C4-
Một người muốn tiết kiệm được 500 triệu học B Nhóm 2
3007 phí cho con trai đi học vào 3 năm sau bằng cách 9
hàng năm gửi tiền tiết kiệm một khoản tiền bằng
nhau vào cuối năm. Anh ta phải gửi bao nhiêu
tiền tiết kiệm vào cuối mỗi năm, nếu lãi suất
tiền gửi là 10%/năm, lãi kép (đơn vị triệu đồng,
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). a. 125,22 b. 151,06 c. 166,67
d. Tất cả đáp án trên đều sai 63 C4-
Một người gửi tiết kiệm vào đầu mỗi năm với C Nhóm
3008 số tiền bằng nhau là 50 triệu đồng mỗi năm 9
trong vòng 5 năm liên tục. Nếu lãi suất tiền
gửi là 8%/năm, lãi kép thì hết 5 năm người này
thu được bao nhiêu tiền? (đơn vị triệu đồng,
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). a. 250 b. 293,33 c. 316,80
d. Tất cả đáp án trên đều sai lOMoAR cPSD| 58137911 64 C4-
Nếu lãi suất là 12%/năm, bạn phải gửi bao B Nhóm
3009 nhiêu tiền vào tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng 9
vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận
được 500 triệu VND sau 10 năm nữa, giả sử
ghép lãi hàng năm. (đơn vị triệu đồng, làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai). a. 159,31 b. 160,99 c. 178,15
d. Tất cả đáp án trên đều sai 65 C4-
Nếu lãi suất là 12%/năm, bạn phải gửi bao C Nhóm
3010 nhiêu tiền vào tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng 9
vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được
800 triệu VND sau 10 năm nữa, giả sử ghép lãi
hàng tháng. (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai). a. 257,59 b. 254,90 c. 242,40
d. Tất cả đáp án trên đều sai 66 C4-
Nếu lãi suất là 10%/năm, bạn phải gửi bao A Nhóm
3011 nhiêu tiền vào tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng 9
vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được
900 triệu VND sau 15 năm nữa, giả sử ghép lãi
hàng ngày và một năm có 365 ngày. (đơn vị
triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). a. 200,86 b. 202,69 c. 215,45 d. 222,47 67 Nhóm lOMoAR cPSD| 58137911 C4-
Nếu lãi suất là 15%/năm, n phải gửi bao C 9
3012 bạ nhiêu tiền vào tài khoản kiệm tại ngân hàng
tiết vào thời điểm hiện tại ạn muốn nhận được
nếu b 1 tỷ VND sau 10 năm giả sử ghép lãi liên
nữa, tục. (đơn vị triệu đồng, tròn đến chữ số thập làm phân thứ hai). a. 247,18 b. 225,21 c. 223,13
d. Tất cả đáp án trên đều sai 6 C7-
Phát biểu nào sau đây là D 8 2001 sai: a. NPV và IRR đều có xem gian của tiền tệ. b. NPV và IRR đều đòi
hỏi của dự án trong tương xét đến giá trị thời lai. c.
NPV và IRR đều xem ước lượng dòng tiền
xétdự án sau khi hoàn vốn. d.
Để xác định NPV và đến dòng tiền của
IRRtrước lãi suất chiết khấu. , chúng ta phải biết 6 C7-
Phát biểu nào sau đây là D 9 2002 sai: a. NPV có thể được
dùng đểchính của các dự án có quy không chênh lệch nhau. so sánh hiệu quả tài b.
IRR không thích hợp mô vốn đầu tư
để có dòng tiền đổi dấu nhiều l đánh giá các dự c.
PI có xem xét dòng án ần. ự án trước tiền dhoàn vốn và sau d. NPV cho biết khả
năng sivới mức vốn đầu tư nh lời của dự án so ban đầu theo tỷ lệ %. sai: lOMoAR cPSD| 58137911 7 C7-
Phát biểu nào sau đây là ốn PP có xét đến giá A 0 2003 a.
Chỉ tiêu thời gian gian hoàn vốn PP
hoàn vtrị thời gian của tiền ng. tệ. b. Ưu điểm của chỉ tiêu
thờilà tính đơn giản và dễ áp dụ c.
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu bỏ qua
dòng tiền phát sinh sau khi hoàn vốn. d.
Nhà đầu tư thường mong muốn thời gian
hoàn vốn càng ngắn càng tốt. 71 C7-
Khi đánh giá dòng tiền cho dự án, cần xem xét B
2004 toàn bộ dòng tiền của doanh nghiệp bị tác động
như thế nào nếu dự án được chấp nhận so với
trường hợp dự án không được chấp nhận. Đây
được gọi là nguyên tắc:
a. Nguyên tắc dòng tiền sau thuế
b. Nguyên tắc dòng tiền tăng thêm
c. Nguyên tắc dòng tiền dự án
d. Nguyên tắc dòng tiền doanh nghiệp 72 C7-
Khi thẩm định hiệu quả tài chính của dự án theo C
2005 quan điểm tổng đầu tư, khoản tiền nào không
được tính đến khi xác định dòng tiền của dự án đầu tư: a.
Khoản tiền lẽ ra có thể thu được nhưng
lại không thu được do DN phải sử dụng nguồn lực của DN vào dự án. b.
Chi phí đã phát sinh và không thay đổi
dù dự án có được đầu tư hay không. c.
Chi phí lãi vay do phải vay vốn khi đầu tư vào dự án. d.
Tất cả các đáp án trên đều sai. lOMoAR cPSD| 58137911 73 C7-
Khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp B 1006
nhận dự án A không ảnh hưởng đến việc đưa ra
quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một
dự án nào khác, dự án A là dự án: a. Sẽ được chấp nhận b. Độc lập c. Loại trừ lẫn nhau
d. Không có đáp án nào đúng 74 C7-
IRR được định nghĩa như là: A 1007 a.
Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện
tại ròng của dự án bằng 0 b.
Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương
pháp giá trị hiện tại ròng c.
Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện
tại ròng của dự án lớn hơn 0 d.
Không có đáp án nào đúng 75 C7-
Lãi suất chiết khấu thường được sử dụng C
2008 khi tính giá trị hiện tại ròng của một dự án
là: a. Chi phí sử dụng vốn vay
b. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
c. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền WACC
d. Không có đáp án nào đúng 76 C7-
Dự án A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Dự C
2009 án A được chọn khi: a.
Giá trị hiện tại ròng của dự án A bằng giá
trị hiện tại ròng của dự án B b.
Giá trị hiện tại ròng của dự án A nhỏ hơn
0 và giá trị hiện tại ròng của dự án B nhỏ hơn
giá trị hiện tại ròng của dự án A c.
Giá trị hiện tại ròng của dự án B lớn hơn
0 và giá trị hiện tại ròng của dự án B nhỏ hơn
giá trị hiện tại ròng của dự án A d. Đáp án B và C