



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58137911   A. 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM  ST Mã  Nội dung  Đáp Loại  Cố  Nhóm  T  án  câu  địn  thay  h  thế  1  C1-
Công ty cổ phần được sở hữu bởi:  B      Nhóm  1001  a. Ban giám đốc  1  b. Các cổ đông  c. Hội đồng quản trị 
d. Tất cả các câu trên đều đúng  2  C1-
 Các trung gian tài chính bao gồm: a.  D        1002  Ngân hàng  b. Các quỹ tiết kiệm  c. Các công ty bảo hiểm 
d. Tất cả các câu trên đều đúng  3  C1-
Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá  A      Nhóm  1003  nhân duy nhất là:  1  a. Doanh nghiệp tư nhân  b. Công ty nhỏ  c. Công ty hợp danh 
d. Người nhận thầu độc lập  4  C1-
Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính  D        2004  doanh nghiệp bao gồm:  a. 
Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức  doanh nghiệp  b. 
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành  kinh doanh  c. 
Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp  d. 
Tất cả các câu trên đều đúng  5  C1-
Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:  D        1005  a. 
Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời 
vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp  b. 
Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu  quả  c. 
Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt 
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp d.  Bao gồm cả a, b, c      lOMoAR cPSD| 58137911   6  C1-
Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình  B        2006  công ty tư nhân:  a.  Được miễn thuế  b. 
Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền  quản lý  c.  Trách nhiệm vô hạn  d. 
Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông  và ban quản lý công ty  7  C1-
 Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần  C      Nhóm  1007  là:  2  a. Tối đa hóa doanh thu 
b. Tối đa hóa lợi nhuận 
c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông 
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý  8  C1-
Đối với nhà quản trị tài chính của công ty cổ  A      Nhóm  1008 
phần, mục tiêu phù hợp nhất là:  2 
a. Tối đa hóa giá trị của công ty 
b. Tối đa hóa thị phần của công ty 
c. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty 
d. Tối thiểu hóa các chi phí của công ty  9  C1-
Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách  B      Nhóm  1009 
nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn bộ tài  1 
sản của chủ sở hữu là:  a. Công ty cổ phần  b. Doanh nghiệp tư nhân 
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn 
d. Không có dáp án nào đúng  10  C1-
Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính  D      Nhóm  1010  là:  3  a. 
Huy động vốn cho doanh nghiệp  b. 
Quyết định đầu tư vào các loại tài sản  cho doanh nghiệp  c. 
Quyết định chính sách cổ tức  d. 
Cả 3 đáp án trên đều đúng        lOMoAR cPSD| 58137911 11  C1-
Bất lợi chính của việc tách bạch giữa quyền  D        2011 
quản lý và quyền sở hữu của công ty cổ phần là: 
a. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn  b. 
Các cổ đông có được sự thuận lợi trong 
việc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng không ảnh 
hưởng đến các hoạt động của công ty  c. 
Công ty có thể thuê những nhà quản lý  chuyên nghiệp  d. 
Phát sinh chi phí đại diện  12  C1-
Chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính:  D        1012 
a. Cung cấp cơ chế thanh toán 
b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ 
c. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân 
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng  13  C1-
Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các  D        1013 
cá nhân và các công ty thông qua hoạt động:  a. Vay  b. Cho vay  c. Đầu tư 
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng  14  C1-
Loại chứng khoán có thời gian đáo hạn  C        2014 
ngắn nhất đối với doanh nghiệp phát hành  là: a. CP ưu đãi  b. CP thường  c. Trái phiếu 
d. Tuỳ từng doanh nghiệp cụ thể.  15  C1-
Loại hình doanh nghiệp có quyền phát hành trái  D        2015  phiếu chuyển đổi là:  a. Công ty hợp danh  b. Công ty TNHH  c. Doanh nghiệp tư nhân  d. Công ty cổ phần        lOMoAR cPSD| 58137911 16  C1-
Nhược điểm khi huy động vốn bằng phát hành  D        2016 
cổ phiếu ưu đãi so với trái phiếu là:  a. 
Lợi tức CP ưu đãi thường cao hơn lợi  tức trái phiếu  b. 
Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào 
thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu 
đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu c. Phải 
trả lợi tức đúng kỳ hạn 
d. Cả a & b đều đúng  17  C1-
Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau  B        1017 cùng là:  a. Cổ đông ưu đãi  b. Cổ đông thường  c. Trái chủ  d. Người lao động  18  C1-
Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất  B        1018  với nhà đầu tư là      a. Cổ phần ưu đãi              b. Cổ phần thường                  c. Trái phiếu              d. Rủi ro như nhau          19  C1-
Khoản mục thuộc nguồn vốn ngắn hạn trên  C       
2019 bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp bao  gồm:    a. 
Nguồn vốn từ việc phát hành trái phiếu        trong năm    b. 
Nguồn vốn từ lợi nhuận giữ lại          c. 
Nguồn vốn từ các khoản phải trả          d. 
Nguồn vốn từ việc phát hành cổ phần ưu        đãi  20  C1-
Nhận xét nào sau đây là sai:  C        2020    a. 
Doanh nghiệp tư nhân thường gặp khó         
khăn để duy trì hoạt động khi chủ sở hữu bất  ngờ gặp hoạn nạn    b. 
Chủ sở hữu công ty TNHH và công ty cổ         
phần không phải gánh chịu trách nhiệm vô hạn 
đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty.      lOMoAR cPSD| 58137911       c. 
Công ty TNHH là mô hình công ty cho         
phép huy động vốn tốt nhất.    d. 
Công ty cố phần khó duy trì bí mật kinh         
doanh hơn so với các mô hình công ty khác.  21  C1-
Quyết định nào sau đây không phải là  D       
2021 quyết định tài trợ của doanh nghiệp: a.    Phát hành trái phiếu            b. Vay vốn ngân hàng           
c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi           
d. Góp vốn vào công ty con          22  C1-
Quyết định nào sau đây không phải là quyết  C       
2022 định đầu tư của doanh nghiệp:   
a. Thanh lý dây chuyền máy móc thiết bị            b. Mua trái phiếu            c. Phát hành trái phiếu           
d. Góp vốn vào công ty con          23  C1-
Giám đốc tài chính thường không phải chịu  D      Nhóm  1023 
trách nhiệm thực hiện công việc nào dưới đây:  3     
a. Xây dựng kế hoạch tài chính              b. 
Thiết lập quan hệ với ngân hàng và nhà          tài trợ          c. 
Quản lý cơ cấu vốn của doanh nghiệp              d.  Cả a, b và c          24  C2-
Báo cáo tài chính thể hiện giá trị kế toán của tài  B      Nhóm  1001 
sản và nguồn vốn của công ty vào một ngày  4  nhất định là:     
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh             
b. Bảng cân đối kế toán                 
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ             
d. Tất cả các đáp án trên              lOMoAR cPSD| 58137911 25  C2-
Báo cáo tài chính tóm tắt kết quả hoạt động  A      Nhóm 
1002 kinh doanh về mặt kế toán của một công ty  4 
trong một khoảng thời gian là: 
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh         
b. Bảng cân đối kế toán         
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ         
d. Báo cáo tình hình vốn chủ sở hữu            26  C2-
Phát biểu nào sau đây đúng về khấu hao:  B        2003  a. 
Khấu hao là một chi phí thực chi.          b. 
Khấu hao làm giảm giá trị còn lại của tài         
sản cố định trên bảng cân đối kế toán.  c. 
Khấu hao làm giảm chi phí của một công          ty.          d. 
Khấu hao là chi phí không bằng tiền mặt 
làm tăng thu nhập ròng của công ty.  27  C2-
Công ty Hải Hà mua 1 tài sản cố định có  A       
2004 nguyên giá 300 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật 
của tài sản cố định là 10 năm, tuổi thọ kinh tế là 
5 năm. Mức khấu hao trung bình hàng năm của  công ty là:  a. 60 triệu đồng          b. 30 triệu đồng          c. 20 triệu đồng         
d. Không có đáp án nào đúng          28  C2-
Khi công ty đã trích hết số tiền khấu hao, tài sản  B       
2005 cố định vẫn tiếp tục được dùng để sản xuất kinh 
doanh thì công ty có được tiến hành trích khấu  hao nữa không ? a. Có    b. Không            c. Có thể có           
d. Không có đáp án nào đúng                        lOMoAR cPSD| 58137911 29  C2-
Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là  A      Nhóm  3006 20 tỷ.  9   
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% và các 
chi phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như  sau:   
 Giá vốn hàng bán của công ty A chiếm 75%  tổng doanh thu;   
 Chi phí bán hàng năm 2015 là 2,2 tỷ;   
 Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1.2 tỷ;   
Lợi nhuận sau thuế của công ty ABC trong năm  qua là:    a. 1,28 tỷ đồng    b. 1,6 tỷ đồng       c. 2,24 tỷ đồng           d. 3,04 tỷ đồng          30  C2-
Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là  A      Nhóm  3007 30 tỷ.  9 
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% và các 
chi phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như  sau: 
 Giá vốn hàng bán của công ty A chiếm 80%  tổng doanh thu; 
 Chi phí bán hàng năm 2015 là 3,5 tỷ; 
 Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1,1 tỷ; 
Lợi nhuận sau thuế của công ty ABC trong năm  qua là:  a. 1,12 tỷ đồng  b. 1,4 tỷ đồng  c. 280 triệu đồng  d. 2 tỷ đồng      lOMoAR cPSD| 58137911 31  C2-
Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ  B      Nhóm 
3008 lại là 550 triệu đồng. Trong kỳ kế toán, công ty  10 
đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,75 tỷ đồng. Xác 
định lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng 
toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái  đầu tư.    a. 1,2 tỷ đồng            b. 2,3 tỷ đồng            c. 1,75 tỷ đồng            d. 0,55 tỷ đồng          32  C2-
Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ  C      Nhóm 
3009 lại là 280 triệu đồng. Trong kỳ kế toán, công ty  10 
đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,3 tỷ đồng. Xác 
định lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng 
toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái  đầu tư.    a. 1,02 tỷ đồng            b. 1,3 tỷ đồng            c. 1,58 tỷ đồng            d. 0,28 tỷ đồng          33  C2-
Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho  A      Nhóm 
3010 thấy đầu kỳ công ty có 1.200 tỷ đồng tổng tài  10 
sản và 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ, 
công ty có 1.900 tỷ đồng tổng tài sản và 1.100     
tỷ đồng nợ phải trả. Biết rằng trong kỳ công ty 
không tăng vốn góp và toàn bộ lợi nhuận trong 
kỳ được giữ lại để tái đầu tư. Hỏi lợi nhuận 
sau thuế trong kỳ kế toán của công ty này là: a.    200 tỷ            b. 400 tỷ            c. 600 tỷ            d. 800 tỷ              lOMoAR cPSD| 58137911 34  C2-
Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho  A      Nhóm 
3011 thấy đầu kỳ công ty có 1.200 tỷ đồng tổng tài  10 
sản và 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ, 
công ty có 1.900 tỷ đồng tổng tài sản và 1.100 
tỷ đồng nợ phải trả. Biết rằng trong kỳ công ty 
đã tăng vốn góp là 100 tỷ đồng và toàn bộ lợi 
nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. Hỏi 
lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty  này là:    a. 100 tỷ            b. 200 tỷ            c. 400 tỷ            d. 600 tỷ          35  C2-
Câu nói nào sau đây là sai:  B        2012    a. 
Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và         
nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp.    b. 
Báo cáo kết quả kinh doanh cho thấy         
doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh 
nghiệp tại một thời điểm.    c. 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy dòng         
tiền phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh, 
hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính của  doanh nghiệp.  36  C2- Hàng tồn kho bao gồm:  D      Nhóm  2013  11  a. Nguyên vật liệu        b. Công cụ dụng cụ        c. Máy móc thiết bị        d. Cả a và b        e. Cả a, b và c          37  C2- Hàng tồn kho bao gồm:  E      Nhóm  2014  11    a. Công cụ dụng cụ     
b. Hàng mua đang đi đường     
c. Hàng hoá kho bảo thuế      d. Cả a và b      e. Cả a, b và c        lOMoAR cPSD| 58137911 38  C2-
Tại Việt Nam, nguyên tắc ghi nhận hàng tồn  B        215 
kho nào không được chấp nhận khi lập BCTC:  a.    FIFO    b. LIFO       c. Bình quân gia quyền       d. Thực tế đích danh    39  C2-
Câu nói nào sau đây là sai:  A        2016    a. 
Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần   
cho thấy tình hình tài chính của doanh nghiệp 
đang ở trạng thái tốt.    b. 
Công ty kiểm toán đưa ra ý kiến trái   
ngược khi không đồng ý với các thông tin tài 
chính mang tính chất trọng yếu trên báo cáo tài  chính của doanh nghiệp.    c. 
Báo cáo tài chính có ý kiến kiểm toán   
chấp nhận toàn phần sẽ có độ tin cậy cao hơn 
so với báo cáo tài chính có ý kiến ngoại trừ.  40  C3-
Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) bằng:  C      Nhóm  2001  5   
a. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ   
phiếu phổ thông chia cho mệnh giá của cổ phiếu  phổ thông.   
b.Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ   
phiếu phổ thông chia cho giá thị trường của cổ  phiếu phổ thông.   
c.Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ   
phiếu phổ thông chia cho số cổ phiếu phổ thông  đang lưu hành.       
d. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ         
phiếu phổ thông chia cho tổng số cổ phiếu phổ  thông đã phát hành      lOMoAR cPSD| 58137911 41  C3-
Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) sẽ:  B      Nhóm  2002  5    a. 
Tăng khi số lượng cổ phiếu thường lưu    hành tăng thêm    b. 
Tăng khi lợi nhuận dành cho cổ đông   
nắm giữ cổ phiếu thường tăng lên    c. 
Giảm khi doanh thu của công ty tăng lên.      d. 
Tăng khi thuế suất thuế thu nhập doanh    nghiệp tăng  42  C3-
Hệ số thanh toán hiện hành (current ratio) được  B      Nhóm  2003 đo bằng:  6    a. 
Tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn.      b. 
Tài sản ngắn hạn chia cho các khoản nợ    ngắn hạn.    c. 
Nợ ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho, chia    cho tài sản ngắn hạn.    d. 
Nợ ngắn hạn chia cho tài sản ngắn hạn.    43  C3-
Hệ số thanh toán nhanh (quick ratio) được đo  C      Nhóm  2004 bằng:  6    a. 
Tài sản ngắn hạn chia cho các khoản nợ    ngắn hạn.    b. 
Nợ ngắn hạn chia cho tổng của tài sản   
ngắn hạn và hàng tồn kho.    c. 
Tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho,   
chia cho các khoản nợ ngắn hạn.    d. 
Tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho trừ    đi nợngắn hạn.  44  C3-
Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán,  D      Nhóm 
2005 các khoản mục_____ sẽ được hiển thị dưới dạng  7  phần trăm của _____.   
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản      b. Chi phí, Doanh thu      c. Tài sản, Doanh thu     
d. Vốn chủ sở hữu, Tổng tài sản          lOMoAR cPSD| 58137911 45  C3-
Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán,  D      Nhóm 
2006 các khoản mục_____ sẽ được hiển thị dưới dạng  7  phần trăm của _____.   
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản      b. Chi phí, Doanh thu      c. Tài sản, Doanh thu     
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản    46  C3-
Khi phân tích cơ cấu một báo cáo kết quả hoạt  B      Nhóm 
2007 động kinh doanh, các khoản mục_____ sẽ  7 
được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____.   
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản      b. Chi phí, Doanh thu      c. Tài sản, Doanh thu     
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản    47  C3-
Các chỉ số nào sau đây không thuộc nhóm  D        2008 
chỉ số phản ánh khả năng sinh lợi của công   
ty: a. Tỷ suất lợi nhuận gộp     
b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế      c. ROA     
d. Hệ số thanh toán nhanh    48  C3-
Phát biểu nào sau đây về tỷ suất lợi nhuận gộp  B        2009 là đúng:    a. 
Giá bán hàng hoá tăng có xu hướng làm   
tỷ suất lợi nhuận gộp giảm.    b. 
Chi phí nguyên vật liệu giảm có xu   
hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp tăng.    c. 
Hiệu quả sản xuất được cải thiện có xu   
hướnglàm tỷ suất lợi nhuận gộp giảm.    d. 
Chi phí nhân công sản xuất giảm có xu   
hướnglàm tỷ suất lợi nhuận gộp giảm.      lOMoAR cPSD| 58137911 49  C3-
Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC có tổng tài  A      Nhóm 
3010 sản là 200 tỷ, tổng vốn chủ sở hữu là 65 tỷ.  8 
Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công 
ty là 11 tỷ. ROA của công ty là: a. 5,5%    b. 16,92%      c. 8,15%      d. 4,15%          50  C3-
Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC có tổng tài  B      Nhóm 
3011 sản là 300 tỷ, tổng vốn chủ sở hữu là 120 tỷ.  8 
Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty 
là 15 tỷ. ROE của công ty là: a. 5%    b. 12,5%      c. 8,33%      d. 3,57%        51  C3-
Công ty ABC có tổng tài sản là 65 tỷ, nợ phải  B      Nhóm 
3012 trả là 30 tỷ, lợi nhuận sau thuế là 6 tỷ. ROE  8  của công ty là: a. 20%    b. 17,14%      c. 9,23%      d. 6,32%        52  C3-
Công ty ABC có tổng tài sản là 312 tỷ, nợ phải  A      Nhóm 
3013 trả là 185 tỷ, lợi nhuận sau thuế là 24 tỷ. ROA  8  của công ty là: a. 7,69%    b. 18,9%      c. 12,97%      d. 4,83%        53  C3-
Chỉ số ROE được định nghĩa là:  D        1014      a.  Tỷ suất lợi nhuận      b. 
Tỷ suất lợi nhuận bình quân          c. 
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản         d. 
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu      lOMoAR cPSD| 58137911 54  C3-
Chỉ số ROA được định nghĩa là:  C        1015      a.  Tỷ suất lợi nhuận        b. 
Tỷ suất lợi nhuận bình quân            c. 
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản           d. 
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu    55  C3-
Chỉ số P/E được định nghĩa như là:  C        2016   
a. EPS/ giá thị trường cổ phiếu thường          b. 
Giá thị trường cổ phiếu thường/tổng vốn          chủ sở hữu    c. 
Giá thị trường cổ phiếu thường/EPS      d.  Không câu nào đúng    56  C4-
Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Vào ngày  A      Nhóm 
3001 hôm nay, bạn gửi 2 tỷ vào ngân hàng với lãi suất  9 
10%/năm, lãi kép. Đến ngày 31/12/2020, bạn sẽ 
nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu 
(đơn vị tỷ đồng, làm tròn đến chữ số thập phân  thứ hai): a. 2,93  b. 2,80    c. 2,43   
d. Không có đáp án nào đúng      57  C4-
Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Vào các  A      Nhóm 
3002 ngày 1/1/2017, 2018, 2019, 2020, bạn gửi 2 tỷ  9 
đồng vào ngân hàng với lãi suất kép 10%/năm. 
Đến ngày 31/12/2020 bạn sẽ nhận được số tiền 
cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (đơn vị tỷ đồng, làm 
tròn đến chữ số thập phân thứ hai):  a. 10,21    b. 10,01    c. 2,93   
d. Không có đáp án nào đúng        lOMoAR cPSD| 58137911 58  C4-
Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Bố mẹ bạn  C      Nhóm 
3003 muốn gửi tiền vào ngân hàng hôm nay để cho  9 
bạn một món tiền để khởi nghiệp là 5 tỷ đồng 
vào ngày 31/12/2020. Biết lãi suất ngân hàng là 
10%/năm, lãi kép, bố mẹ bạn sẽ phải gửi bao 
nhiêu tiền vào ngày hôm nay (đơn vị tỷ đồng, 
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):  a. 5 tỷ đồng    b. 3,76 tỷ đồng    c. 3,41   
d. Không có đáp án nào đúng      5  C4- Lãi kép là:  B        9  1004    a. 
Số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà   
không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra    b. 
Số tiền lãi tính trên cả số tiền gốc và tiền   
lãi do số tiền gốc sinh ra    c.  Cả 2 đáp án trên      d. 
Không có đáp án nào đúng     60  C4-
Một khoản tiết kiệm trị giá 10 triệu VND, được  C      Nhóm   
3005 gửi trong vòng 3 năm với lãi suất 10%/ năm,  9 
tính theo lãi kép. Xác định số tiền gốc và lãi 
nhận được sau 5 năm? (làm tròn đến chữ số thập  phân thứ hai)  a. 3,31 triệu đồng    b. 7,51 triệu đồng    c. 13,31 triệu đồng    d. 17,51 triệu đồng        lOMoAR cPSD| 58137911 6  C4-
Ông Nguyễn Văn A mở tài khoản tiết kiệm 300  A      Nhóm  1 
3006 triệu VND cho con trai vào ngày đứa trẻ ra đời,  9 
lãi suất kép là 7%/năm. Người con sẽ nhận bao 
nhiêu tiền sau 18 năm? (đơn vị triệu đồng, làm 
tròn đến chữ số thập phân thứ hai).  a. 1.013,98    b. 947,64    c. 678   
d. Tất cả đáp án trên đều sai    6  C4-
Một người muốn tiết kiệm được 500 triệu học  B      Nhóm  2 
3007 phí cho con trai đi học vào 3 năm sau bằng cách  9 
hàng năm gửi tiền tiết kiệm một khoản tiền bằng 
nhau vào cuối năm. Anh ta phải gửi bao nhiêu 
tiền tiết kiệm vào cuối mỗi năm, nếu lãi suất 
tiền gửi là 10%/năm, lãi kép (đơn vị triệu đồng, 
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).  a. 125,22    b. 151,06    c. 166,67   
d. Tất cả đáp án trên đều sai      63  C4-
Một người gửi tiết kiệm vào đầu mỗi năm với  C      Nhóm 
3008 số tiền bằng nhau là 50 triệu đồng mỗi năm  9 
trong vòng 5 năm liên tục. Nếu lãi suất tiền 
gửi là 8%/năm, lãi kép thì hết 5 năm người này 
thu được bao nhiêu tiền? (đơn vị triệu đồng, 
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). a. 250  b. 293,33    c. 316,80   
d. Tất cả đáp án trên đều sai          lOMoAR cPSD| 58137911 64  C4-
Nếu lãi suất là 12%/năm, bạn phải gửi bao  B      Nhóm 
3009 nhiêu tiền vào tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng  9 
vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận 
được 500 triệu VND sau 10 năm nữa, giả sử 
ghép lãi hàng năm. (đơn vị triệu đồng, làm tròn 
đến chữ số thập phân thứ hai). a. 159,31  b. 160,99    c. 178,15   
d. Tất cả đáp án trên đều sai      65  C4-
Nếu lãi suất là 12%/năm, bạn phải gửi bao  C      Nhóm 
3010 nhiêu tiền vào tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng  9 
vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được 
800 triệu VND sau 10 năm nữa, giả sử ghép lãi 
hàng tháng. (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến 
chữ số thập phân thứ hai). a. 257,59  b. 254,90    c. 242,40   
d. Tất cả đáp án trên đều sai      66  C4-
Nếu lãi suất là 10%/năm, bạn phải gửi bao  A      Nhóm 
3011 nhiêu tiền vào tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng  9 
vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được 
900 triệu VND sau 15 năm nữa, giả sử ghép lãi 
hàng ngày và một năm có 365 ngày. (đơn vị 
triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ  hai).  a. 200,86    b. 202,69    c. 215,45          d. 222,47          67  Nhóm      lOMoAR cPSD| 58137911   C4-
Nếu lãi suất là 15%/năm, n phải gửi bao  C      9 
3012 bạ nhiêu tiền vào tài khoản kiệm tại ngân hàng 
tiết vào thời điểm hiện tại ạn muốn nhận được 
nếu b 1 tỷ VND sau 10 năm giả sử ghép lãi liên 
nữa, tục. (đơn vị triệu đồng, tròn đến chữ số thập  làm phân thứ hai). a.  247,18    b. 225,21    c. 223,13   
d. Tất cả đáp án trên đều sai    6  C7-
Phát biểu nào sau đây là  D        8  2001 sai:    a.  NPV và IRR đều có  xem gian của tiền tệ.    b.  NPV và IRR đều đòi 
hỏi của dự án trong tương xét đến giá trị thời    lai.  c. 
NPV và IRR đều xem ước lượng dòng tiền   
xétdự án sau khi hoàn vốn.  d. 
Để xác định NPV và đến dòng tiền của 
IRRtrước lãi suất chiết  khấu.  , chúng ta phải biết  6  C7-
Phát biểu nào sau đây là  D        9  2002 sai:    a.  NPV có thể được 
dùng đểchính của các dự án  có quy không chênh lệch    nhau.   so sánh hiệu quả tài  b. 
IRR không thích hợp mô vốn đầu tư   
để có dòng tiền đổi dấu  nhiều l  đánh giá các dự    c. 
PI có xem xét dòng án ần. ự án trước  tiền dhoàn vốn  và sau  d.  NPV cho biết khả 
năng sivới mức vốn đầu tư nh lời của dự án so  ban đầu  theo tỷ lệ %.  sai:            lOMoAR cPSD| 58137911 7  C7-
Phát biểu nào sau đây là ốn PP có xét đến giá  A  0  2003  a. 
Chỉ tiêu thời gian gian hoàn vốn PP   
hoàn vtrị thời gian của tiền ng.  tệ.    b.  Ưu điểm của chỉ tiêu 
thờilà tính đơn giản và dễ  áp dụ        c. 
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu bỏ qua         
dòng tiền phát sinh sau khi hoàn vốn.  d. 
Nhà đầu tư thường mong muốn thời gian   
hoàn vốn càng ngắn càng tốt.  71  C7-
Khi đánh giá dòng tiền cho dự án, cần xem xét  B       
2004 toàn bộ dòng tiền của doanh nghiệp bị tác động 
như thế nào nếu dự án được chấp nhận so với 
trường hợp dự án không được chấp nhận. Đây 
được gọi là nguyên tắc: 
a. Nguyên tắc dòng tiền sau thuế   
b. Nguyên tắc dòng tiền tăng thêm   
c. Nguyên tắc dòng tiền dự án   
d. Nguyên tắc dòng tiền doanh nghiệp    72  C7-
Khi thẩm định hiệu quả tài chính của dự án theo  C       
2005 quan điểm tổng đầu tư, khoản tiền nào không 
được tính đến khi xác định dòng tiền của dự án  đầu tư:  a. 
Khoản tiền lẽ ra có thể thu được nhưng   
lại không thu được do DN phải sử dụng nguồn  lực của DN vào dự án.  b. 
Chi phí đã phát sinh và không thay đổi   
dù dự án có được đầu tư hay không.  c. 
Chi phí lãi vay do phải vay vốn khi đầu    tư vào dự án.  d. 
Tất cả các đáp án trên đều sai.        lOMoAR cPSD| 58137911 73  C7-
Khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp  B        1006 
nhận dự án A không ảnh hưởng đến việc đưa ra 
quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một 
dự án nào khác, dự án A là dự án: a. Sẽ được    chấp nhận      b. Độc lập      c. Loại trừ lẫn nhau     
d. Không có đáp án nào đúng    74  C7-
IRR được định nghĩa như là:  A        1007  a. 
Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện   
tại ròng của dự án bằng 0  b. 
Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương   
pháp giá trị hiện tại ròng        c. 
Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện         
tại ròng của dự án lớn hơn 0  d. 
Không có đáp án nào đúng    75  C7-
Lãi suất chiết khấu thường được sử dụng  C       
2008 khi tính giá trị hiện tại ròng của một dự án 
là: a. Chi phí sử dụng vốn vay   
b. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu   
c. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền    WACC 
d. Không có đáp án nào đúng    76  C7-
 Dự án A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Dự  C       
2009 án A được chọn khi:  a. 
Giá trị hiện tại ròng của dự án A bằng giá   
trị hiện tại ròng của dự án B  b. 
Giá trị hiện tại ròng của dự án A nhỏ hơn   
0 và giá trị hiện tại ròng của dự án B nhỏ hơn 
giá trị hiện tại ròng của dự án A  c. 
Giá trị hiện tại ròng của dự án B lớn hơn   
0 và giá trị hiện tại ròng của dự án B nhỏ hơn 
giá trị hiện tại ròng của dự án A d. Đáp án B và  C