lOMoARcPSD| 61164048
PHẦN II
Câu 1. Chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ sau sự kiện nào?
A. Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta
B. Thực dân Pháp thôn tính được toàn bộ nước ta
C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị
D. Năm 1975 khi đất nước được thống nhất
-
Câu 2. Hồ Chí Minh cùng Trung ương Đảng từ Tân Trào về Hà Nội ngày nào?
A. Ngày 20-8-1945
B. Ngày 25-8-1945
C. Ngày 30-8-1945
D. Ngày 2-9-1945
-
Câu 3. Hồ Chí Minh soạn thảo Tuyên ngôn Độc lập tại địa điểm nào?
A. Làng Vạn Phúc - Hà Đông
B. Tân Trào - Tuyên Quang
C. Phủ Chủ tịch - Hà Nội
D. Số nhà 48 Hàng Ngang - Hà Nội
-
Câu 4. Ý nào chưa phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945: Cách
mạng tháng Tám mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc, đó là:
A. kỷ nguyên độc lập tự do;
B. kỷ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ vận mệnh dân tộc;
C. kỷ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội
D. kỷ nguyên cả nước thống nhất đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
-
Câu 5. Mặt trận nào đã trực tiếp tập hợp và lãnh đạo quần chúng nhân dân giành chính
quyền trong Cách mạng tháng Tám?
A. Mặt trận Thống nhất Nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
D. Mặt trận Việt Minh
-
Câu 6. Cách mạng tháng Tám đã góp phần cùng phe Đồng minh chiến thắng chủ nghĩa
Phát xít vì
lOMoARcPSD| 61164048
A. nhân dân ta đánh bại phát xít Nhật, giành chính quyền
B. cùng phối hợp với Pháp chống Nhật
C. cùng phối hợp với Mĩ chống Nhật
D. cùng phối hợp với quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc chống Nhật
-
Câu 7. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong đường lối lãnh đạo cách mạng Việt
Nam được Đảng rút ra sau Cách mạng tháng Tám là
A. vận dụng y nguyên chủ nghĩa Mác - Lênin vào lãnh đạo cách mạng Việt Nam
B. vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam
C. giải quyết cùng một lúc song song vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp D. đề cao cách
mạng ruộng đất vì nước ta là nước nông nghiệp
-
Câu 8. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 đã khai sinh ra nước
A. Việt Nam Cộng hòa
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Cộng hòa Việt Nam
-
Câu 9. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đã diễn ra tại đâu?
A. Ma Cao - Trung Quốc
B. Thượng Hải - Trung Quốc
C. Quảng Châu - Trung Quốc
D. Hương Cảng - Trung Quốc
-
Câu 10. Vì sao các đại biểu của Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng đã
nhất trí hợp nhất lại thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Do sự đàn áp của thực dân Pháp cần phải hợp nhất lại mới đủ mạnh
B. Do sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
C. Do uy tín của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc và các đảng không có sự khác biệt về đường
lối D. Do bối cảnh quốc tế chi phối
-
lOMoARcPSD| 61164048
Câu 11. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định đường lối chiến lược cách mạng
A. cách mạng tư sản dân quyền
B. cách mạng ruộng đất
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
-
Câu 12. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
xác định là
A. đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng
B. đánh đổ đế quốc Pháp
C. đánh đổ địa chủ phong kiến
D. đánh đổ địa chủ phong kiến và tư sản phản cách mạng
-
Câu 13. Văn kiện của nào của Đảng năm 1930 đã xác định lực lượng cách mạng là liên
minh công - nông và các lực lượng yêu nước khác?
A. Luận cương chính trị
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
C. chính cương vắn tắt
D. sách lược vắn tắt
-
Câu 14. Đảng Cộng sản Việt Nam đổi thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời điểm
nào?
A. ngày 6-1-1930
B. ngày 3-2-1930
C. tháng 10 năm 1930
D. tháng 9 năm 1960
-
Câu 15. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã khẳng định quyền lãnh đạo của giai cấp nào
sau đây?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tiểu tư sản trí thức
lOMoARcPSD| 61164048
-
Câu 16. So với các đảng cộng sản khác trên thế giới, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời cần có
thêm nhân tố mới, đó là
A. phong trào nông dân
B. phong trào công nhân
C. chủ nghĩa Mác - Lênin
D. phong trào yêu nước
-
Câu 17. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng
A. về kinh tế
B. về xã hội
C. về đường lối cách mạng
D. về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng
-
Câu 18. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là
A. độc lập dân tộc
B. ruộng đất cho dân cày
C. tự do - bình đẳng - bác ái
D. độc lập và tự do
-
Câu 19. Sự khác nhau cơ bản giữa Luận cương chính trị (10 -1930) và Cương lĩnh chính trị
( 2-1930) là
A. tên Đảng
B. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
C. giai cấp lãnh đạo cách mạng
D. nhiệm vụ và lực lượng cách mạng
-
Câu 20. Chủ trương đề cao đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất được thể hiện trong
hội nghị nào?
A. Hội nghị thành lập Đảng
B. Hội nghị tháng 10 năm 1930
C. Hội nghị tháng 2 năm 1943
lOMoARcPSD| 61164048
D. Hội nghị Ban Thường vụ mở rộng tháng 3-1945
-
Câu 21. Xác định lực lượng cách mạng chỉ có giai cấp công nhân và nông dân, đây là nội
dung trong văn kiện nào của Đảng?
A. Cương lĩnh chính trị (2-1930)
B. Luận cương chính trị (10-1930)
C. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta"
D. tác phẩm: Kháng chiến nhất định thắng lợi
-
Câu 22. Mức độ ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 -1933 đối với Việt
Nam như thế nào?
A. Việt Nam ít chịu ảnh hưởng
B. Việt Nam chỉ ảnh hưởng về kinh tế
C. Việt Nam ảnh hưởng ít nhất so với các nước Đông Dương
D. Việt Nam bị ảnh hưởng nặng nề nhất trong khu vực và so với các thuộc địa khác của
Pháp
-
Câu 23. Nhân tố quyết định nhất dẫn đến bùng nổ và đẩy phong trào cách mạng 1930 1931
lên cao trào là
A. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với đế quốc và phong kiến
B. sự đàn áp dã man của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái
C. tinh thần yêu nước của nhân dân Nghệ An - Hà nh
D. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
-
Câu 24. Đầu năm 1930, mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội Việt Nam là
A. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ
B. mâu thuẫn giữa nông dân với đế quốc
C. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc
D. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và mâu thuẫn giữa nông dân với
địa chủ phong kiến
-
Câu 25. Sự kiện nào trong năm 1930 đã thể hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông
Dương với nhân dân lao động thế giới?
A. cuộc bãi công của công nhân cao su Phú Riềng
lOMoARcPSD| 61164048
B. cuộc biểu tình của nông dân Thái Bình, Hà Nam
C. cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên
D. các cuộc đấu tranh nhân ngày 1-5
-
Câu 26. Phong trào cách mạng 1930 -1931 lên cao vào thời gian nào?
A. từ tháng 2 đến tháng 4 năm 1930
B. tháng 5 năm 1930
C. từ tháng 6 đến tháng 8 năm 1930
D. tháng 9 năm 1930
-
Câu 27. Lý do chính khiến phong trào cách mạng lên cao ở Nghệ An - Hà Tĩnh vì
A. nông dân đông
B. có nhiều nhà máy, số lượng công nhân đông
C. đời sống nhân dân cực khổ
D. có Xứ ủy Trung Kỳ đóng tại thành phố Vinh chỉ đạo trực tiếp
-
Câu 28. Sở dĩ gọi là chính quyền Xô viết vì
A. đây là chính quyền của nông dân
B. đây là chính quyền của công nhân
C. đây là hình thái chính quyền của nông dân dưới sự lãnh đạo của Đảng D. đây là chính
quyền của nước Nga Xô viết
-
Câu 29. Hiện nay ngày nào được lấy làm ngày kỉ niệm Xô viết - Nghệ -Tĩnh?
A. ngày 3-2
B. ngày 1-5
C. ngày 1-8
D. ngày 12 -9
-
Câu 30. Xô Viêt - Nghệ Tĩnh là
A. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra cấp huyện
B. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra ở các cấp
lOMoARcPSD| 61164048
C. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra cấp thôn xã, dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. hình thái nhà nước cộng sản chủ nghĩa
-
Câu 31. Phong trào cách mạng 1930 -1931đã hình thành nên khối liên minh vững chắc nào
cho cách mạng?
A. liên minh công nhân và trí thức
B. liên minh công nhân và nông dân
C. liên minh nông dân và địa chủ yêu nước
D. liên minh dân tộc
-
Câu 32. Sự kiện nào chứng tỏ Đảng Cộng sản Đông Dương đã được phục hồi?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ nhất (7 -1936)
B. Đại hội Đảng lần thứ nhất (3-1935) họp tại Ma Cao - Trung Quốc
C. Ban lãnh đạo hải ngoại được thành lập (1934)
D. các xứ ủy Bắc, Trung , Nam Kì được thành lập trở lại (1934 -1935)
-
Câu 33. Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp công nhân thế giới được Đại hội VII
Quốc tế Cộng sản (7- 1935) xác định là
A. chủ nghĩa đế quốc
B. chủ nghĩa phát xít
C. chủ nghĩa thực dân
D. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
-
Câu 34. Chủ trương thành lập Mặt trận Nhân dân rộng rãi ở các nước để tập hợp lực
lượng chống chủ nghĩa phát xít là quyết định của Quốc tế Cộng sản tại
A. Đại hội lần thứ II
B. Đại hội lần thứ V
C. Đại hội lần thứ VI
D. Đại hội lần thứ VII
-
Câu 35. Chủ trương của Đảng trong những năm 1936 -1939, chủ yếu được thể hiện trong nội dung
của
A. Hội nghị thành lập Đảng
lOMoARcPSD| 61164048
B. Hội nghị tháng 10 năm 1930
C. Hội nghị tháng 7 năm 1936
D. Hội nghị tháng 11-1939
-
Câu 36. Tổ chức nào đã thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia trong thời kì 1936 -1939 ?
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
-
Câu 37. So với phong trào (1930 -1931), mục tiêu đấu tranh chính của phong trào (1936 -1939) là
A. độc lập dân tộc
B. ruộng đất dân cày
C. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình
D. tự do báo chí
-
Câu 38. Kẻ thù trước mắt cần phải đấu tranh trong thời kì 1936 -1939 được xác định là
A. đế quốc Pháp
B. phát xít
C. phong kiến tay sai
D. phát xít và bọn phản động thuộc địa
-
Câu 39. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong thời kì 1936 -1939 là
A. đấu tranh vũ trang
B. chiến tranh du kích
C. đấu tranh nghị trường
D. đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang
-
Câu 40. So với phong trào (1930 -1931), phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 -1939 được
Đảng sử dụng là
A. công khai, hợp pháp và hoạt động báo chí
B. bí mật, bất hợp pháp
lOMoARcPSD| 61164048
C. công khai, bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
D. công khai, hợp pháp và nghị trường
-
Câu 41. So với phong trào (1930 -1931), lực lượng tham gia cách mạng thời kì 1936 -1939 có thêm
A. công nhân
B. nông dân
C. các lực lượng tiến bộ, yêu nước
D. tiểu tư sản trí thức
-
Câu 42. Phong trào dân chủ 1936 -1939 còn mang tính chất
A. dân chủ
B. dân tộc
C. dân tộc - dân chủ
D. dân chủ nhân dân
-
Câu 43. Phong trào Dân chủ 1936 -1939 đã để lại cho Đảng nhiều bài học kinh nghiệm quý trong đó
A. bài học về công tác tư tưởng
B. bài học về xây dựng khối liên minh công nông
C. bài học về lãnh đạo quần chúng đấu tranh
D. bài học về tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai và bí mật
-
Câu 44. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của Đảng được chính thức đề ra
trong
A. Hội nghị tại Thượng Hải - Trung Quốc (7-1936)
B. Hội nghị tháng 11 năm 1939
C. Hội nghị 8 (1941)
D. Hội nghị tháng 11-1940
-
Câu 45. Hội nghị tháng 11 -1939 của Đảng đã đề ra nhiệm vụ, mục tiêu là
A. đánh đổ đế quốc Pháp
B. giải phóng các dân tộc Đông Dương
C. đánh đổ đế quốc Pháp và phong kiến
D. đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương
lOMoARcPSD| 61164048
-
Câu 46. Tạm gác khẩu hiệu "cách mạng ruộng đất" là chủ trương của Đảng được thực hiện trong
giai đoạn
A. 1930 -1931
B. 1936 -1939
C. 1939 -1941
D. 1939 -1945
-
Câu 47. So với thời kì 1936 -1939, phương pháp đấu tranh của Đảng trong thời kì 1939 - 1945 là
A. hoạt động công khai và bí mật
B. hoạt động bí mật
C. hoạt động công khai
D. hoạt động trên lĩnh vực báo chí là chủ yếu
-
Câu 48. Để tập hợp lực lượng đấu tranh chống đế quốc, Hội nghị tháng 11-1939 chủ trương thành
lập
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Liên Việt
-
Câu 49. Lần đầu tiên lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện tại
A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám
B. khởi nghĩa Bắc Sơn
C. khởi nghĩa Nam Kì
D. Binh biến Đô Lương
-
Câu 50. Chủ trương sáng tạo của Đảng được đề ra trong Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) là
A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc
B. tạm gác cách mạng ruộng đất
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. đề ra nhiệm vụ dân tộc, dân chủ
Câu 51. Hội nghị nào đã đưa ra chủ trương: chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm
của toàn đảng, toàn dân?
lOMoARcPSD| 61164048
A. Hội nghị tháng 11 -1939
B. Hội nghị tháng 11 năm 1940
C. Hội nghị tháng 5 năm 1941
D. Hội nghị Quân sự Bắc Kỳ (4-1945)
-
Câu 52. Mặt trận Việt Minh được thành lập vào
A. ngày 10 - 5 - 1941
B. ngày 19 - 5 - 1941
C. ngày 9 - 3 - 1945
D. ngày 2 - 9 -1945
-
Câu 53. Mặt trận Việt Minh đã có chủ trương tập hợp quần chúng trong các
A. hội Phản đế
B. hội Cứu quốc
C. hội Phản đế đồng minh Đông Dương
D. hội Phản đế và hội Cứu quốc
-
Câu 54. Năm 1941 căn cứ cách mạng đặt tại đâu?
A. Bắc Sơn - Võ Nhai
B. Cao Bằng
C. Tân Trào - Tuyên Quang
D. Việt Bắc
-
Câu 55. Địa phương đầu tiên được chọn để xây dựng thí điểm mặt trận Việt Minh là
A. Nghệ An
B. Cao Bằng
C. Bắc Cạn
D. Thái Nguyên
-
Câu 56. Lực lượng vũ trang phôi thai đầu tiên của quân đội Nhân dân Việt Nam được hình thành
từ
A. đội du kích Ba
B. đội du kích Bắc Sơn
C. trung đội Cứu quốc quân
lOMoARcPSD| 61164048
D. đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân
-
Câu 57. Để chuẩn bị cho việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, cuối năm 1941, Nguyễn Ái
Quốc đã thành lập
A. đội tự vệ vũ trang
B. đội du kích Bắc Sơn
C. đội Cứu quốc quân
D. đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân
-
Câu 58 Hội nghị nào đã vạch ra kế hoạch cụ thể về việc chuẩn bị toàn diện cho cuộc khởi nghĩa vụ
trang?
A. Hội nghị tháng 5 -1941
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (2-1943)
C. Hội nghị Quân sự Bắc Kỳ (4-1945)
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945)
-
Câu 59. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của A.
Nguyễn Ái Quốc.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Bộ Chính trị Trung ương Đảng.
-
Câu 60. Cư dân của nền văn hóa nào đã mở đầu thời đại đồ đồng trên đất
nước ta?
A. Cư dân của nền văn hóa Sa Huỳnh.
B. Cư dân của nền văn hóa Óc Eo
C. Cư dân của nền văn hóa Đông Sơn
D. Cư dân của nền văn hóa Phùng Nguyên.
-
Câu 61. Cư dân Đông Sơn có nghề thủ công nổi tiếng là A.
rèn sắt.
B. làm gốm.
C. dệt vải.
lOMoARcPSD| 61164048
D. đúc đồng.
-
u
62.
Ki
nh
đô
củ
a
nh
à
ớc
n
La
ng
A.
Phong Châu.
B. Phong Khê.
C. Hoa Lư.
D. Tây Đô.
-
Câu 63. Trên lãnh thổ Việt Nam thời cổ đại có những quốc gia nào? A.
Văn Lang - Âu Lạc, Cham pa, Phù Nam. B.
Đại Cồ Việt, Cham pa, Phù Nam.
C. Văn Lang, Cham pa, Phù Nam.
D. Âu Lạc, Cham pa, Phù Nam.
-
Câu 64. Sự kiện nào đánh dấu nước ta bắt đầu bước vào thời kì Bắc thuộc?
A. Triệu Đà thôn tính xong Âu Lạc.
B. Triệu Đà bắt đầu xâm lược Âu Lạc.
C. Nhà Tần sang xâm lược nước ta.
D. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng.
lOMoARcPSD| 61164048
-
Câu 65. Cuộc đấu tranh chống Bắc thuộc của nhân dân ta đã kết thúc về
căn bản sau sự kiện nào?
A. Chiến thắng của Ngô Quyền năm 938.
B. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.
C. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.
D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
-
Câu 66. Sau chiến thắng quân Nam Hán năm 938, Ngô Quyền đã A.
lên ngôi xưng Vương, đóng đô ở Cổ Loa.
B. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Cổ Loa.
C. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Hoa Lư.
D. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Phong Châu.
-
Câu 67. Chế độ phong kiến Việt Nam phát triển đến đỉnh cao vào thời kì
nào?
A. Thế kỷ X, dưới thời trị vì của vua Đinh Tiên Hoàng.
B. Thế kỷ XI, dưới thời trị vì của vua Lý Thái Tổ.
C. Thế kỷ XIII, dưới thời trị vì của vua Trần Nhân Tông .
D. Thế kỷ XV, dưới thời trị vì của vua Lê Thánh Tông.
-
Câu 68. Đạo Phật phát triển mạnh Việt Nam dưới các triều đại nào? A.
Triều Lý ,Trần.
B.Triều Trần, Hồ.
C. Triều Hồ và Triều Lê Sơ.
D. Triều Lê Sơ và Triều Mạc.
-
Câu 69. Súng thần cơ và thuyền chiến có lầu đã xuất hiện từ khi nào ở
nước ta?
A. Thời Lý.
B. Thời Trần.
C. Thời kì cầm quyền của Hồ Nguyên Trừng
lOMoARcPSD| 61164048
D. Thời kì cầm quyền của Hồ Quý Ly.
-
Câu 70. Từ giữa thế kỷ XVIII, chính quyền phong kiến Đàng Trong và
Đàng Ngoài đều
A. đạt đến giai đoạn phát triển cao.
B. bắt đầu có dấu hiệu khủng hoảng.
C. lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
D. bị lật đổ bởi các cuộc khởi nghĩa nông dân.
-
Câu 71. Gốm màu lam xuất hiện phổ biến ở thời kì nào?
A. Thời Lý.
B. Thời Trần.
C. Thời Lê sơ.
D. Thời Nguyễn, giữa thế kỷ XIX.
-
Câu 72. Hội An là đô thị phát triển mạnh vào giai đoạn nào? A.
Thế kỷ XV - XVI.
B. Thế kỷ XVI - XVII.
C. Thế kỷ XVII - XVIII.
D. Cuối thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX.
-
Câu 73. "Bước đầu thống nhất đất nước và đánh bại giặc ngoại xâm,
bảo vệ nền độc lập dân tộc" là nói đến A. Chiến thắng Bạch Đằng
năm 938.
B. Phong trào nông dân Tây Sơn.
C. Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta giữa thế kỷ XIX.
D. Khởi nghĩa của Cao Bá Quát.
-
Câu 74. Vì sao đạo Thiên Chúa giáo vào nước ta trong các thế kỷ XVI - XVII?
A. Nhà nước phong kiến chủ trương mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
B. Buôn bán với bên ngoài phát triển ở cả Đàng Trong và Đàng Ngoài.
C. Có nhiều con em quan lại đi du học.
D. Các tôn giáo khác suy yếu.
-
Câu 75. Sau cải cách của vua Minh Mạng năm 1831, Hà Nội trở thành
A. trung tâm chính trị lớn nhất của cả nước.
lOMoARcPSD| 61164048
B. trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn nhất cả nước.
C. một tỉnh.
D. một trung tâm chính trị lớn thứ hai sau Huế.
-
Câu 76. Trước sự nhòm ngó của tư bản phương Tây, nhà Nguyễn đã có
chính sách gì?
A. "Mở cửa" buôn bán với phương Tây.
B. "Đóng cửa" cắt đứt các quan hệ với phương Tây.
C. Cải cách theo kiểu Nhật Bản
D. khéo léo ngoại giao, duy trì mối quan hệ.
-
Câu 77. Cuộc kháng chiến chống Pháp trong nhân dân từ năm 1862 có
gì thay đổi?
A. Có chủ trương rõ hơn.
B. Vừa chống Pháp, vừa chống phong kiến đầu hàng
C. Vừa chống Pháp vừa cải cách trong triều đình.
D. Chuyển từ đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trị.
-
Câu 78. Vì sao thực dân Pháp chiếm được Việt Nam vào năm 1884
nhưng mãi đến năm 1897 mới tiến hành được công cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất?
A. Vì cần có thời gian phục hồi kinh tế.
B. Vì phải đối phó với các phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân ta.
C. Vì chưa thỏa thuận xong với nhà Nguyễn.
D. Vì còn bị triều Mãn Thanh cản trở.
-
Câu 79. Nét đặc trưng nổi bật nhất của truyền thống yêu nước Việt Nam là gì?
A. Cần cù lao động.
B. Cần cù lao động, chống giặc ngoại xâm.
C. Chống ngoại xâm, bảo vệ nền độc lập dân tộc.
D. Yêu làng xóm, yêu gia đình.
-
Câu 80. Nhà nước cổ đại được hình thành từ
A. bầy người nguyên thủy.
lOMoARcPSD| 61164048
B. thị tộc.
C. bộ lạc.
D. liên minh bộ lạc.
-
Câu 81. Răng hóa thạch của người tối cổ được tìm thấy ở khu vực nào? A.
Hang Thẩm Khuyên và Thẩm Hai - Lạng Sơn. B.
Động Ngườm Ngao ở Cao Bằng.
C. Núi Đọi Sơn - Thanh Hóa.
D. Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội.
-
Câu 82. Người giữ Thành Hà Nội lần thứ nhất chống lại sự xâm lược của Pháp khi đánh
Bắc Kỳ là ai?
A. Hoàng Diệu.
B. Nguyễn Lâm.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Trần Cao Khải.
-
Câu 83. Sự kiện "Hà thành đầu độc" năm 1908 diễn ra có sự phối hợp của
A. Nghĩa quân của Hoàng Hoa Thám
B. Quân Cờ Đen.
C. Quân triều đình.
D. Quân đội của nhà Lê cũ.
-
Câu 84. Cuộc khởi nghĩa nông dân nào trong lịch sử ở thế kỷ XVIII đã làm cả hai nhiệm
vụ: dân tộc và dân chủ?
A. Phong trào nông dân Tây Sơn.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Yên Bái.
D. Khởi nghĩa Cao Bá Quát.
-.
110. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần Vương
A. Khởi nghĩa Hương Khê
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Yên Thế.
-.
lOMoARcPSD| 61164048
Câu 85. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất chống thực dân Pháp năm 1873 có sự tham gia
của lực lượng nào?
A. Quân Cờ Đen của Lưu Vĩnh Phúc.
B. Quân đội của triều đình Mãn Thanh.
C. Các văn thân sĩ phu.
D. Nghĩa quân từ Thanh Hóa kéo ra
-.
.......................................................

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61164048 PHẦN II
Câu 1. Chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ sau sự kiện nào?
A. Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta
B. Thực dân Pháp thôn tính được toàn bộ nước ta
C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị
D. Năm 1975 khi đất nước được thống nhất -
Câu 2. Hồ Chí Minh cùng Trung ương Đảng từ Tân Trào về Hà Nội ngày nào? A. Ngày 20-8-1945 B. Ngày 25-8-1945 C. Ngày 30-8-1945 D. Ngày 2-9-1945 -
Câu 3. Hồ Chí Minh soạn thảo Tuyên ngôn Độc lập tại địa điểm nào?
A. Làng Vạn Phúc - Hà Đông B. Tân Trào - Tuyên Quang
C. Phủ Chủ tịch - Hà Nội
D. Số nhà 48 Hàng Ngang - Hà Nội -
Câu 4. Ý nào chưa phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945: Cách
mạng tháng Tám mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc, đó là:
A. kỷ nguyên độc lập tự do;
B. kỷ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ vận mệnh dân tộc;
C. kỷ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội
D. kỷ nguyên cả nước thống nhất đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội -
Câu 5. Mặt trận nào đã trực tiếp tập hợp và lãnh đạo quần chúng nhân dân giành chính
quyền trong Cách mạng tháng Tám?
A. Mặt trận Thống nhất Nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương D. Mặt trận Việt Minh -
Câu 6. Cách mạng tháng Tám đã góp phần cùng phe Đồng minh chiến thắng chủ nghĩa Phát xít vì lOMoAR cPSD| 61164048
A. nhân dân ta đánh bại phát xít Nhật, giành chính quyền
B. cùng phối hợp với Pháp chống Nhật
C. cùng phối hợp với Mĩ chống Nhật
D. cùng phối hợp với quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc chống Nhật -
Câu 7. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong đường lối lãnh đạo cách mạng Việt
Nam được Đảng rút ra sau Cách mạng tháng Tám là
A. vận dụng y nguyên chủ nghĩa Mác - Lênin vào lãnh đạo cách mạng Việt Nam
B. vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam
C. giải quyết cùng một lúc song song vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp D. đề cao cách
mạng ruộng đất vì nước ta là nước nông nghiệp -
Câu 8. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 đã khai sinh ra nước A. Việt Nam Cộng hòa
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa D. Cộng hòa Việt Nam -
Câu 9. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đã diễn ra tại đâu? A. Ma Cao - Trung Quốc
B. Thượng Hải - Trung Quốc
C. Quảng Châu - Trung Quốc
D. Hương Cảng - Trung Quốc -
Câu 10. Vì sao các đại biểu của Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng đã
nhất trí hợp nhất lại thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Do sự đàn áp của thực dân Pháp cần phải hợp nhất lại mới đủ mạnh
B. Do sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
C. Do uy tín của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc và các đảng không có sự khác biệt về đường
lối D. Do bối cảnh quốc tế chi phối - lOMoAR cPSD| 61164048
Câu 11. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định đường lối chiến lược cách mạng
A. cách mạng tư sản dân quyền
B. cách mạng ruộng đất
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản -
Câu 12. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định là
A. đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng
B. đánh đổ đế quốc Pháp
C. đánh đổ địa chủ phong kiến
D. đánh đổ địa chủ phong kiến và tư sản phản cách mạng -
Câu 13. Văn kiện của nào của Đảng năm 1930 đã xác định lực lượng cách mạng là liên
minh công - nông và các lực lượng yêu nước khác?
A. Luận cương chính trị
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên C. chính cương vắn tắt D. sách lược vắn tắt -
Câu 14. Đảng Cộng sản Việt Nam đổi thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời điểm nào? A. ngày 6-1-1930 B. ngày 3-2-1930 C. tháng 10 năm 1930 D. tháng 9 năm 1960 -
Câu 15. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã khẳng định quyền lãnh đạo của giai cấp nào sau đây? A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tiểu tư sản trí thức lOMoAR cPSD| 61164048 -
Câu 16. So với các đảng cộng sản khác trên thế giới, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời cần có
thêm nhân tố mới, đó là A. phong trào nông dân B. phong trào công nhân C. chủ nghĩa Mác - Lênin D. phong trào yêu nước -
Câu 17. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng A. về kinh tế B. về xã hội
C. về đường lối cách mạng
D. về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng -
Câu 18. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là A. độc lập dân tộc
B. ruộng đất cho dân cày
C. tự do - bình đẳng - bác ái D. độc lập và tự do -
Câu 19. Sự khác nhau cơ bản giữa Luận cương chính trị (10 -1930) và Cương lĩnh chính trị ( 2-1930) là A. tên Đảng
B. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
C. giai cấp lãnh đạo cách mạng
D. nhiệm vụ và lực lượng cách mạng -
Câu 20. Chủ trương đề cao đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất được thể hiện trong hội nghị nào?
A. Hội nghị thành lập Đảng
B. Hội nghị tháng 10 năm 1930
C. Hội nghị tháng 2 năm 1943 lOMoAR cPSD| 61164048
D. Hội nghị Ban Thường vụ mở rộng tháng 3-1945 -
Câu 21. Xác định lực lượng cách mạng chỉ có giai cấp công nhân và nông dân, đây là nội
dung trong văn kiện nào của Đảng?
A. Cương lĩnh chính trị (2-1930)
B. Luận cương chính trị (10-1930)
C. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta"
D. tác phẩm: Kháng chiến nhất định thắng lợi -
Câu 22. Mức độ ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 -1933 đối với Việt Nam như thế nào?
A. Việt Nam ít chịu ảnh hưởng
B. Việt Nam chỉ ảnh hưởng về kinh tế
C. Việt Nam ảnh hưởng ít nhất so với các nước Đông Dương
D. Việt Nam bị ảnh hưởng nặng nề nhất trong khu vực và so với các thuộc địa khác của Pháp -
Câu 23. Nhân tố quyết định nhất dẫn đến bùng nổ và đẩy phong trào cách mạng 1930 1931 lên cao trào là
A. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với đế quốc và phong kiến
B. sự đàn áp dã man của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái
C. tinh thần yêu nước của nhân dân Nghệ An - Hà Tĩnh
D. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam -
Câu 24. Đầu năm 1930, mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội Việt Nam là
A. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ
B. mâu thuẫn giữa nông dân với đế quốc
C. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc
D. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến -
Câu 25. Sự kiện nào trong năm 1930 đã thể hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông
Dương với nhân dân lao động thế giới?
A. cuộc bãi công của công nhân cao su Phú Riềng lOMoAR cPSD| 61164048
B. cuộc biểu tình của nông dân Thái Bình, Hà Nam
C. cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên
D. các cuộc đấu tranh nhân ngày 1-5 -
Câu 26. Phong trào cách mạng 1930 -1931 lên cao vào thời gian nào?
A. từ tháng 2 đến tháng 4 năm 1930 B. tháng 5 năm 1930
C. từ tháng 6 đến tháng 8 năm 1930 D. tháng 9 năm 1930 -
Câu 27. Lý do chính khiến phong trào cách mạng lên cao ở Nghệ An - Hà Tĩnh vì A. nông dân đông
B. có nhiều nhà máy, số lượng công nhân đông
C. đời sống nhân dân cực khổ
D. có Xứ ủy Trung Kỳ đóng tại thành phố Vinh chỉ đạo trực tiếp -
Câu 28. Sở dĩ gọi là chính quyền Xô viết vì
A. đây là chính quyền của nông dân
B. đây là chính quyền của công nhân
C. đây là hình thái chính quyền của nông dân dưới sự lãnh đạo của Đảng D. đây là chính
quyền của nước Nga Xô viết -
Câu 29. Hiện nay ngày nào được lấy làm ngày kỉ niệm Xô viết - Nghệ -Tĩnh? A. ngày 3-2 B. ngày 1-5 C. ngày 1-8 D. ngày 12 -9 -
Câu 30. Xô Viêt - Nghệ Tĩnh là
A. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra cấp huyện
B. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra ở các cấp lOMoAR cPSD| 61164048
C. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra cấp thôn xã, dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. hình thái nhà nước cộng sản chủ nghĩa -
Câu 31. Phong trào cách mạng 1930 -1931đã hình thành nên khối liên minh vững chắc nào cho cách mạng?
A. liên minh công nhân và trí thức
B. liên minh công nhân và nông dân
C. liên minh nông dân và địa chủ yêu nước D. liên minh dân tộc -
Câu 32. Sự kiện nào chứng tỏ Đảng Cộng sản Đông Dương đã được phục hồi?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ nhất (7 -1936)
B. Đại hội Đảng lần thứ nhất (3-1935) họp tại Ma Cao - Trung Quốc
C. Ban lãnh đạo hải ngoại được thành lập (1934)
D. các xứ ủy Bắc, Trung , Nam Kì được thành lập trở lại (1934 -1935) -
Câu 33. Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp công nhân thế giới được Đại hội VII
Quốc tế Cộng sản (7- 1935) xác định là A. chủ nghĩa đế quốc B. chủ nghĩa phát xít C. chủ nghĩa thực dân
D. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc -
Câu 34. Chủ trương thành lập Mặt trận Nhân dân rộng rãi ở các nước để tập hợp lực
lượng chống chủ nghĩa phát xít là quyết định của Quốc tế Cộng sản tại
A. Đại hội lần thứ II B. Đại hội lần thứ V
C. Đại hội lần thứ VI
D. Đại hội lần thứ VII -
Câu 35. Chủ trương của Đảng trong những năm 1936 -1939, chủ yếu được thể hiện trong nội dung của
A. Hội nghị thành lập Đảng lOMoAR cPSD| 61164048
B. Hội nghị tháng 10 năm 1930
C. Hội nghị tháng 7 năm 1936
D. Hội nghị tháng 11-1939 -
Câu 36. Tổ chức nào đã thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia trong thời kì 1936 -1939 ?
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam -
Câu 37. So với phong trào (1930 -1931), mục tiêu đấu tranh chính của phong trào (1936 -1939) là A. độc lập dân tộc B. ruộng đất dân cày
C. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình D. tự do báo chí -
Câu 38. Kẻ thù trước mắt cần phải đấu tranh trong thời kì 1936 -1939 được xác định là A. đế quốc Pháp B. phát xít C. phong kiến tay sai
D. phát xít và bọn phản động thuộc địa -
Câu 39. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong thời kì 1936 -1939 là A. đấu tranh vũ trang B. chiến tranh du kích
C. đấu tranh nghị trường
D. đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang -
Câu 40. So với phong trào (1930 -1931), phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 -1939 được
Đảng sử dụng là
A. công khai, hợp pháp và hoạt động báo chí
B. bí mật, bất hợp pháp lOMoAR cPSD| 61164048
C. công khai, bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
D. công khai, hợp pháp và nghị trường -
Câu 41. So với phong trào (1930 -1931), lực lượng tham gia cách mạng thời kì 1936 -1939 có thêm A. công nhân B. nông dân
C. các lực lượng tiến bộ, yêu nước
D. tiểu tư sản trí thức -
Câu 42. Phong trào dân chủ 1936 -1939 còn mang tính chất A. dân chủ B. dân tộc C. dân tộc - dân chủ D. dân chủ nhân dân -
Câu 43. Phong trào Dân chủ 1936 -1939 đã để lại cho Đảng nhiều bài học kinh nghiệm quý trong đó
A. bài học về công tác tư tưởng
B. bài học về xây dựng khối liên minh công nông
C. bài học về lãnh đạo quần chúng đấu tranh
D. bài học về tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai và bí mật -
Câu 44. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của Đảng được chính thức đề ra trong
A. Hội nghị tại Thượng Hải - Trung Quốc (7-1936)
B. Hội nghị tháng 11 năm 1939 C. Hội nghị 8 (1941)
D. Hội nghị tháng 11-1940 -
Câu 45. Hội nghị tháng 11 -1939 của Đảng đã đề ra nhiệm vụ, mục tiêu là
A. đánh đổ đế quốc Pháp
B. giải phóng các dân tộc Đông Dương
C. đánh đổ đế quốc Pháp và phong kiến
D. đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương lOMoAR cPSD| 61164048 -
Câu 46. Tạm gác khẩu hiệu "cách mạng ruộng đất" là chủ trương của Đảng được thực hiện trong giai đoạn A. 1930 -1931 B. 1936 -1939 C. 1939 -1941 D. 1939 -1945 -
Câu 47. So với thời kì 1936 -1939, phương pháp đấu tranh của Đảng trong thời kì 1939 - 1945 là
A. hoạt động công khai và bí mật B. hoạt động bí mật C. hoạt động công khai
D. hoạt động trên lĩnh vực báo chí là chủ yếu -
Câu 48. Để tập hợp lực lượng đấu tranh chống đế quốc, Hội nghị tháng 11-1939 chủ trương thành lập
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương B. Mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương D. Mặt trận Liên Việt -
Câu 49. Lần đầu tiên lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện tại
A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám B. khởi nghĩa Bắc Sơn C. khởi nghĩa Nam Kì D. Binh biến Đô Lương -
Câu 50. Chủ trương sáng tạo của Đảng được đề ra trong Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) là
A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc
B. tạm gác cách mạng ruộng đất
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. đề ra nhiệm vụ dân tộc, dân chủ
Câu 51. Hội nghị nào đã đưa ra chủ trương: chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm
của toàn đảng, toàn dân? lOMoAR cPSD| 61164048
A. Hội nghị tháng 11 -1939
B. Hội nghị tháng 11 năm 1940
C. Hội nghị tháng 5 năm 1941
D. Hội nghị Quân sự Bắc Kỳ (4-1945) -
Câu 52. Mặt trận Việt Minh được thành lập vào A. ngày 10 - 5 - 1941 B. ngày 19 - 5 - 1941 C. ngày 9 - 3 - 1945 D. ngày 2 - 9 -1945 -
Câu 53. Mặt trận Việt Minh đã có chủ trương tập hợp quần chúng trong các A. hội Phản đế B. hội Cứu quốc
C. hội Phản đế đồng minh Đông Dương
D. hội Phản đế và hội Cứu quốc -
Câu 54. Năm 1941 căn cứ cách mạng đặt tại đâu? A. Bắc Sơn - Võ Nhai B. Cao Bằng C. Tân Trào - Tuyên Quang D. Việt Bắc -
Câu 55. Địa phương đầu tiên được chọn để xây dựng thí điểm mặt trận Việt Minh là A. Nghệ An B. Cao Bằng C. Bắc Cạn D. Thái Nguyên -
Câu 56. Lực lượng vũ trang phôi thai đầu tiên của quân đội Nhân dân Việt Nam được hình thành từ A. đội du kích Ba Tơ B. đội du kích Bắc Sơn
C. trung đội Cứu quốc quân lOMoAR cPSD| 61164048
D. đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân -
Câu 57. Để chuẩn bị cho việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, cuối năm 1941, Nguyễn Ái
Quốc đã thành lập A. đội tự vệ vũ trang B. đội du kích Bắc Sơn C. đội Cứu quốc quân
D. đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân -
Câu 58 Hội nghị nào đã vạch ra kế hoạch cụ thể về việc chuẩn bị toàn diện cho cuộc khởi nghĩa vụ trang?
A. Hội nghị tháng 5 -1941
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (2-1943)
C. Hội nghị Quân sự Bắc Kỳ (4-1945)
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945) -
Câu 59. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của A. Nguyễn Ái Quốc. B. Võ Nguyên Giáp. C. Mặt trận Việt Minh.
D. Bộ Chính trị Trung ương Đảng. -
Câu 60. Cư dân của nền văn hóa nào đã mở đầu thời đại đồ đồng trên đất nước ta?
A. Cư dân của nền văn hóa Sa Huỳnh.
B. Cư dân của nền văn hóa Óc Eo
C. Cư dân của nền văn hóa Đông Sơn
D. Cư dân của nền văn hóa Phùng Nguyên. -
Câu 61. Cư dân Đông Sơn có nghề thủ công nổi tiếng là A. rèn sắt. B. làm gốm. C. dệt vải. lOMoAR cPSD| 61164048 D. đúc đồng. - u 62. Ki nh đô củ a nh à ớc n La ng A. Phong Châu. B. Phong Khê. C. Hoa Lư. D. Tây Đô. -
Câu 63. Trên lãnh thổ Việt Nam thời cổ đại có những quốc gia nào? A.
Văn Lang - Âu Lạc, Cham pa, Phù Nam. B.
Đại Cồ Việt, Cham pa, Phù Nam.
C. Văn Lang, Cham pa, Phù Nam.
D. Âu Lạc, Cham pa, Phù Nam. -
Câu 64. Sự kiện nào đánh dấu nước ta bắt đầu bước vào thời kì Bắc thuộc?
A. Triệu Đà thôn tính xong Âu Lạc.
B. Triệu Đà bắt đầu xâm lược Âu Lạc.
C. Nhà Tần sang xâm lược nước ta.
D. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng. lOMoAR cPSD| 61164048 -
Câu 65. Cuộc đấu tranh chống Bắc thuộc của nhân dân ta đã kết thúc về
căn bản sau sự kiện nào?
A. Chiến thắng của Ngô Quyền năm 938.
B. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.
C. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.
D. Khởi nghĩa của Lý Bí. -
Câu 66. Sau chiến thắng quân Nam Hán năm 938, Ngô Quyền đã A.
lên ngôi xưng Vương, đóng đô ở Cổ Loa.
B. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Cổ Loa.
C. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Hoa Lư.
D. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Phong Châu. -
Câu 67. Chế độ phong kiến Việt Nam phát triển đến đỉnh cao vào thời kì nào?
A. Thế kỷ X, dưới thời trị vì của vua Đinh Tiên Hoàng.
B. Thế kỷ XI, dưới thời trị vì của vua Lý Thái Tổ.
C. Thế kỷ XIII, dưới thời trị vì của vua Trần Nhân Tông .
D. Thế kỷ XV, dưới thời trị vì của vua Lê Thánh Tông. -
Câu 68. Đạo Phật phát triển mạnh ở Việt Nam dưới các triều đại nào? A. Triều Lý ,Trần. B.Triều Trần, Hồ.
C. Triều Hồ và Triều Lê Sơ.
D. Triều Lê Sơ và Triều Mạc. -
Câu 69. Súng thần cơ và thuyền chiến có lầu đã xuất hiện từ khi nào ở nước ta? A. Thời Lý. B. Thời Trần.
C. Thời kì cầm quyền của Hồ Nguyên Trừng lOMoAR cPSD| 61164048
D. Thời kì cầm quyền của Hồ Quý Ly. -
Câu 70. Từ giữa thế kỷ XVIII, chính quyền phong kiến Đàng Trong và Đàng Ngoài đều
A. đạt đến giai đoạn phát triển cao.
B. bắt đầu có dấu hiệu khủng hoảng.
C. lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
D. bị lật đổ bởi các cuộc khởi nghĩa nông dân. -
Câu 71. Gốm màu lam xuất hiện phổ biến ở thời kì nào? A. Thời Lý. B. Thời Trần. C. Thời Lê sơ.
D. Thời Nguyễn, giữa thế kỷ XIX. -
Câu 72. Hội An là đô thị phát triển mạnh vào giai đoạn nào? A. Thế kỷ XV - XVI. B. Thế kỷ XVI - XVII. C. Thế kỷ XVII - XVIII.
D. Cuối thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX. -
Câu 73. "Bước đầu thống nhất đất nước và đánh bại giặc ngoại xâm,
bảo vệ nền độc lập dân tộc" là nói đến A. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
B. Phong trào nông dân Tây Sơn.
C. Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta giữa thế kỷ XIX.
D. Khởi nghĩa của Cao Bá Quát. -
Câu 74. Vì sao đạo Thiên Chúa giáo vào nước ta trong các thế kỷ XVI - XVII?
A. Nhà nước phong kiến chủ trương mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
B. Buôn bán với bên ngoài phát triển ở cả Đàng Trong và Đàng Ngoài.
C. Có nhiều con em quan lại đi du học.
D. Các tôn giáo khác suy yếu. -
Câu 75. Sau cải cách của vua Minh Mạng năm 1831, Hà Nội trở thành
A. trung tâm chính trị lớn nhất của cả nước. lOMoAR cPSD| 61164048
B. trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn nhất cả nước. C. một tỉnh.
D. một trung tâm chính trị lớn thứ hai sau Huế. -
Câu 76. Trước sự nhòm ngó của tư bản phương Tây, nhà Nguyễn đã có chính sách gì?
A. "Mở cửa" buôn bán với phương Tây.
B. "Đóng cửa" cắt đứt các quan hệ với phương Tây.
C. Cải cách theo kiểu Nhật Bản
D. khéo léo ngoại giao, duy trì mối quan hệ. -
Câu 77. Cuộc kháng chiến chống Pháp trong nhân dân từ năm 1862 có gì thay đổi?
A. Có chủ trương rõ hơn.
B. Vừa chống Pháp, vừa chống phong kiến đầu hàng
C. Vừa chống Pháp vừa cải cách trong triều đình.
D. Chuyển từ đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trị. -
Câu 78. Vì sao thực dân Pháp chiếm được Việt Nam vào năm 1884
nhưng mãi đến năm 1897 mới tiến hành được công cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất?
A. Vì cần có thời gian phục hồi kinh tế.
B. Vì phải đối phó với các phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân ta.
C. Vì chưa thỏa thuận xong với nhà Nguyễn.
D. Vì còn bị triều Mãn Thanh cản trở. -
Câu 79. Nét đặc trưng nổi bật nhất của truyền thống yêu nước Việt Nam là gì? A. Cần cù lao động.
B. Cần cù lao động, chống giặc ngoại xâm.
C. Chống ngoại xâm, bảo vệ nền độc lập dân tộc.
D. Yêu làng xóm, yêu gia đình. -
Câu 80. Nhà nước cổ đại được hình thành từ
A. bầy người nguyên thủy. lOMoAR cPSD| 61164048 B. thị tộc. C. bộ lạc. D. liên minh bộ lạc. -
Câu 81. Răng hóa thạch của người tối cổ được tìm thấy ở khu vực nào? A.
Hang Thẩm Khuyên và Thẩm Hai - Lạng Sơn. B.
Động Ngườm Ngao ở Cao Bằng.
C. Núi Đọi Sơn - Thanh Hóa.
D. Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội. -
Câu 82. Người giữ Thành Hà Nội lần thứ nhất chống lại sự xâm lược của Pháp khi đánh Bắc Kỳ là ai? A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Lâm. C. Nguyễn Tri Phương. D. Trần Cao Khải. -
Câu 83. Sự kiện "Hà thành đầu độc" năm 1908 diễn ra có sự phối hợp của
A. Nghĩa quân của Hoàng Hoa Thám B. Quân Cờ Đen. C. Quân triều đình.
D. Quân đội của nhà Lê cũ. -
Câu 84. Cuộc khởi nghĩa nông dân nào trong lịch sử ở thế kỷ XVIII đã làm cả hai nhiệm
vụ: dân tộc và dân chủ?
A. Phong trào nông dân Tây Sơn. B. Khởi nghĩa Yên Thế. C. Khởi nghĩa Yên Bái.
D. Khởi nghĩa Cao Bá Quát. -.
110. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần Vương A. Khởi nghĩa Hương Khê B. Khởi nghĩa Ba Đình. C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Yên Thế. -. lOMoAR cPSD| 61164048
Câu 85. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất chống thực dân Pháp năm 1873 có sự tham gia
của lực lượng nào?
A. Quân Cờ Đen của Lưu Vĩnh Phúc.
B. Quân đội của triều đình Mãn Thanh. C. Các văn thân sĩ phu.
D. Nghĩa quân từ Thanh Hóa kéo ra -.
.......................................................