lOMoARcPSD| 58605085
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐIỆN
Câu 1: Điện trở R của một đoạn dây dẫn đồng chất tiết diện đều đặc điểm:
A. tỷ lệ thuận với điện trở suất của vật liệu.
B. tỷ lệ thuận với đường kính tiết diện dây.
C. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ của dây.
D. tỷ lệ nghịch với chiều dài dây.
Câu 2: Mỗi giây có 2,1.10
18
ion dương hóa trị 2 1,7.10
18
electron chạy qua tiết
diện đèn ống. Cường độ dòng điện I qua đèn là:
A. 0,4 A. B. 0,94 A. C. 0,672 A. D. 1,584 A.
Câu 3: Dây dẫn đồng chất, tiết diện đều 10 mm
2
=10.10
-6
m
2
dòng điện không đổi
56 A đi qua. Trị trung bình mật độ dòng điện j là:
A. 3,6.10
6
A/m
2
. B. 464 kA/m
2
. C. 5,6 MA/m
2
. D. 4,5.10
3
A/cm
2
.
Câu 4: Dòng điện không đổi 5A chạy qua đoạn dây kim loại. Số electron tự do đi
qua tiết diện dây trong 4 phút là:
A. 4,5.10
21
. B. 7,2.10
20
. C. 3,5.10
23
. D. 6,0.10
21
.
Câu 5: Mỗi giây có 3,2.10
18
ion dương hóa trị 2 và 1,2.10
18
electron chạy qua đèn
ống đường kính tiết diện = 3,0 cm. Trị số trung bình của mật độ dòng điện j
qua đèn là:
A. 850 A/m
2
. B. 4,5.103 A/m
2
. C. 4.10
3
A/m
2
. D. 3 A/m
2
.
Câu 6: Một dây dẫn với điện tr8 Ω được kéo qua một khuôn để được độ dài bằng
3 lần độ dài ban đầu. Cho rằng điện trở suất và mật độ của vật liệu không thay đổi
trong quá trình kéo. Điện trở dây sau khi đã kéo là:
A. 24 Ω B. 16 Ω C. 38 Ω D.
54 Ω
Câu 7: Dòng trong một mạch điện đơn vòng một điện trở R
1
là 8 A. Khi có thêm
một điện trở 3,5 Ω mắc nối tiếp với điện trở đã tồn tại, dòng giảm xuống 4 A. Giá
trị của điện trở R
1
là:
A. 6 Ω. B. 4 Ω. C. 7 Ω. D.10
lOMoARcPSD| 58605085
Ω.
Câu 8: Khi dòng điện không đổi 30A chạy qua dây kim loại tiết diện 25 mm
2
, mật
độ electron tự do: 10
22
cm
-3
thì tốc độ trôi (định hướng) của electron là:
A. 45 mm/s. B. 0,45 mm/s. C. 0,75 mm/s. D. 5,0
km/s.
Câu 9: Chọn u trả lời ĐÚNG. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một
biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn
điện cường độ dòng điện I chạy trong mạch, ta vẽ được đồ thị là một đường
thẳng. Cho biết khi I = 0 thì U = 9 V và khi I = 3 A thì U = 6 V. Từ đó tính E và r.
A. E = 4,5 V; r = 4,5
B. E = 4,5 V; r = 0,25
C. E = 9 V; r = 3
D. E = 9 V; r = 1
Câu 10: Điện trở suất của đồng: 1,69.10
-8
Ωm. Điện trở của một đoạn dây đồng dài
8 cm; đường kính tiết diện 7,2 mm là:
A. 0,16.10
4
Ω. B. 3,2.10
4
Ω. C. 0,16.10
4
Ω. D. 0,32.10
4
Ω.
Câu 11: Cuộn dây kim loại dài 500 m có điện trở suất ρ = 1,6.10
8
Ωm, đường kính
tiết diện d = 4 mm. Điện trở R của nó là:
A. 2,4 Ω. B. 0,63 Ω. C. 4 Ω. D. 3,6 Ω. Câu 12: Trên bàn
hai điện tích q
1
= –4q, q
2
= –q thể lăn tự do. Khi đặt thêm điện tích Q thì cả
ba nằm yên. Gọi vị trí của q
1
, q
2
, Q lần lượt là A, B, C. Điểm C ở:
A. ngoài đoạn thẳng AB, CA = 2.CB.
B. trong đoạn thẳng AB, CA = CB.
C. trong đoạn thẳng AB, CA = 2.CB.
D. trong đoạn thẳng AB, CB = 2.CA.
Câu 13: Suất điện động của nguồn điện đại lượng đặc trưng cho:
A. khả năng tạo ra điện tích (+) trong một giây.
B. khả năng tạo ra điện tích trong một giây.
C. khả năng nguồn thực hiện công trong một giây.
lOMoARcPSD| 58605085
D. khả năng thực hiện công của nguồn khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương
ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 14: Công của lực lạ khi dịch chuyển điện lượng +2 C từ cực âm đến cực dương
trong lòng viên pin có suất điện động 2,0 V là:
A. +3J. B. 3J. C. 0,6J. D. +6J.
Câu 15: Một điện tích điểm dương q, khối lượng m, lúc đầu đứng yên. Sau đó được
thả nhẹ o điện trường đều vectơ cường độ điện trường E hướng dọc theo chiều
dương của trục Ox (bỏ qua trọng lực sức cản). Chuyển động của q tính chất
nào sau đây?
qE
A. Thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox với gia tốc a= .
m
qE
B. Thẳng nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox với gia tốc a= .
m
C. Thẳng đều theo chiều dương của trục Ox.
D. Thẳng đều theo chiều âm của trục Ox.
Câu 16: Hai điện tích điểm Q
1
, Q
2
lần lượt gây ra tại M các vectơ cường độ điện
trường E
1
E
2
. Phát biểu nào sau đây đúng, khi nói về vectơ cường độ điện trường
tổng hợp tại M?
A. E = E
1
+ E
2
nếu Q
1
, Q
2
cùng dấu.
B. E = E
1
E
2
nếu Q
1
, Q
2
trái dấu.
C. Luôn tính bởi công thức: E = E
1
+ E
2
lOMoARcPSD| 58605085
D. E = E
1
+ E
2
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Thông lượng của vectơ cường độ điện trường gởi qua mặt (S) gọi
là điện thông.
B. Điện thông đại lượng hướng thể dương, âm hoặc bằng
không.
C. Điện thông gởi qua một mặt (S) bất kì luôn bằng không.
D. Trong hệ SI, đơn vị đo điện thông là vôn mét (Vm).
Câu 18: Dòng điện không đổi 8,0 A chạy qua đoạn dây dẫn. Điện lượng q chuyển
qua tiết diện dây trong 10,0 phút là:
A. 800C. B. 1200C. C. 4800C. D. 4600C.
Câu 19: Mỗi giây có 5,00.10
14
electron đến đập vào màn hình tivi. Cường độ dòng
điện trong đèn hình của ti vi đó là:
A. 8,0 μA. B. 0,8 mA. C. 0,6 mA. D. 80 μA. Câu
20: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r
1
E, r
2
mắc song song với nhau,
mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
E
2E
A. I= B.
I=
R+ r .r
1 2
R+r +r
1
2
r +r1 2
2E
C. I= D.
R+ r .r
1 2
r +r1 2
Câu 21: Cho bộ nguồn gồm 6 ắc quy giống nhau được mắc thành hai dãy song song
với nhau, mỗi dãy gồm 3 ắc quy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi ắc quy suất điện
động E = 2 V điện trở trong r = 1 Ω. Suất điện động điện trở trong của bộ
nguồn lần lượt là:
A. E
b
= 12 V; r
b
= 6 Ω. B. E
b
= 6 V; r
b
= 1,5 Ω.
lOMoARcPSD| 58605085
C. E
b
= 6 V; r
b
= 3 Ω. D. E
b
= 12 V; r
b
= 3 Ω.
Câu 22: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim loại điện trở là R bị cắt thành
hai đoạn bằng nhau rồi được cột song song với nhau thì điện trở tương đương của
nó là 20 . Tính R?
A. R = 10 . B. R = 45 . C. R = 80 . D. R = 40 .
Câu 23: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi
dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có E = 2,2 V, r = 0,5 . Mạch ngoài là 1
sợi dây Niken chiều dài l = 100 m, tiết diện S = 0,5 mm
2
, điện trở suất =
0,42.10
6
m. Tình cường độ dòng điện chạy qua mỗi nguồn hiệu điện thế trên
điện trở trong của nó.
A. I
1
= 0,52 A, U
r
= 0,05 V. B. I
1
= 0,026 A, U
r
= 0,005 V.
C. I
1
= 0,56 A, U
r
= 0,005 V. D. I
1
= 0,052 A, U
r
= 0,05 V.
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E
1
= 6 V; r
1
= 1 Ω; E
2
= 12 V, r
2
= 1 Ω; E
3
= 18 V, r
3
= 1 Ω; R
1
= 3 Ω; R
2
= 4 Ω; R
3
= 5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm B A
là:
R1 I A I R
3
E1,r1E3,r3
A. 3,4 V. B. 3,4 V.
B
C. 27,4 V. D. 27,4 V.
Câu 25: Một ắc-quy có suất điện động 1,5V đang thắp sáng bóng đèn. Điện lượng
dịch chuyển giữa hai cực ắc-quy khi lực lạ thực hiện được một công 4,5 mJ là:
A. 3mC. B. 3μC. C. 2mC. D. 2 μC.
Câu 26: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa
máy thu là:
A. I=
U
R
B. I=
E
R+r
C. I= E-EP R+r+r'
D. I=U +EAB
R
AB
Câu 27: Câu nào sau đây là sai?
2
,r
2
R
2
1
I
2
3
lOMoARcPSD| 58605085
A. Theo công thức I =
q
, nếu dòng điện truyền trong dây dẫn có cường độ
t
1A thì trong mỗi dây tải được điện lượng 1 C qua một tiết diện thẳng của dây.
B. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện.
C. Dòng điện không đổi dòng điện chiều không đổi cường độ
không đổi theo thời gian.
D. Đối với dòng điện không đổi, công thức I =
q
chỉ áp dụng được cho
t
những khoảng thời gian nhỏ.
Câu 28: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A.
sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay ắc quy để mắc một mạch điện kín.
Câu 29: Một điện trường có vectơ cường độ điện trường E được biểu diễn bởi
→→→ công thức: E = E . i
x
+ E . j
y
+ E .k
z
, trong đó E
x
, E
y
, E
z
là các hằng số và i, j,k là các vectơ đơn vị của hệ tọa độ
Descartes. Điện trường này là:
A. điện trường xoáy. B. điện trường tĩnh, đều.
C. điện trường tĩnh, không đều. D. điện trường biến thiên.
Câu 30: Trong hệ SI, đơn vị đo điện cảm D là:
A. vôn trên mét (V/m). B. vôn mét (Vm).
C. coulomb trên mét vuông (C/m
2
). D. coulomb (C).
Câu 31: Dòng điện không đổi 8A chạy qua đoạn dây dẫn. Điện lượng q chuyển qua
tiết diện dây trong 5 phút là
A. 960C. B. 400C. C. 2400C. D. 2480C.
lOMoARcPSD| 58605085
Câu 32: Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q tăng lên 3 lần thì
điện thông gởi qua (S):
A. tăng 3 lần. B. không thay đổi. C. giảm 3 lần. D. tăng 9
lần.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một vật dẫn nhiễm điện dương thì điện tích luôn luôn được phân bố đều
trên bề mặt vật dẫn.
B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cường độ điện trường
tại điểm bất kì bên trong quả cầu có hướng về tâm quả cầu.
C. Veccường độ điện trường tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn
có phương vuông góc với mặt vật đó.
D. Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân
bố như nhau ở mọi điểm.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
B. Điện tích của một hệ cô lập luôn không đổi.
C. Điện tích của electron là điện tích nguyên tố.
D. Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng
cách giữa chúng.
Câu 35: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R
1
= 5Ω đến
R
2
=15Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong
của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5Ω. B. r = 20Ω. C. r = 10,5Ω. D. r =
15Ω.
Câu 36: Cho đoạn mạch như hình vẽ, trong đó E
1
= 8V, r
1
= 1,5Ω; E
2
= 4V,
r
2
=0,5Ω; điện trở R = 30Ω. Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch U
AB
= 8V. Cường
độ dòng điện trong mạch có chiều và đ
lớn là: A. chiều từ A sang B, I = 0,34A.
E
1
, r
1
E
2
, r
2
R
A
B
lOMoARcPSD| 58605085
B. chiều từ B sang A, I = 0,54A.
C. chiều từ A sang B, I = 0,64A.
D. chiều từ B sang A, I = 0,65A.
Câu 37: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu
điện thế mạch ngoài:
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 38: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 5,8 Ω thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện 12 (V). Cường độ
dòng điện trong mạch là
A. I = 20A. B. I = 12A. C. I = 2A. D. I = 25A.
Câu 39: Hai điện tích điểm cùng dấu q
1
q
2
(q
1
= 4q
2
) đặt tại A B cách nhau
một khoảng 3a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một
khoảng a. Lực tổng hợp do q
1
và q
2
tác dụng lên Q có đặc điểm gì?
A. Luôn hướng về A. B. Luôn hướng về B.
C. Luôn bằng không. D. Hướng về A nếu Q trái dấu với q
1
.
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin suất điện động E = 2,5V, điện trở
trong r=1,5Ω. Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 A
B. I = 0,5 A
C. I = 1,2 A
D. I = 1,4 A
Câu 41: Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q giảm xuống 3
lần thì điện thông gởi qua (S):
R
lOMoARcPSD| 58605085
A. tăng 3 lần. B. không thay đổi.
C. giảm 3 lần. D. tăng 9 lần.
Câu 42: Công thức của định lý Oxtrogradxki – Gauss về điện trường:
→ → → →
A. =
E
E.dS B. D.dS =q
i trong (S)
(S) (S) i
→ → → →
C. E.d = 0 D. E.dS =q
i trong (S)
(C) (S) i
Câu 43: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. Cường độ không đổi không đổi theo thời gian.
B. Chiều không thay đổi theo thời gian.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không đổi
theo thời gian.
D. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 44: Một mặt kín chứa n lưỡng cực điện giống nhau, q là độ lớn điện tích ở mỗi
cực của lưỡng cực. Thông lượng điện trường qua mặt kín này là:
A.
nq
B.
q
εε
0
εε
0
C. bằng không D. một giá trị khác
Câu 45: Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt , đặt
trong không khí. Điện trường do mặt phẳng này gây ra tại những điểm nằm ngoài
mặt phẳng đó có đặc điểm gì?
A. Là điện trường đều.
B. Tại mọi điểm, E luôn vuông góc với mặt phẳng (P)
C. Độ lớn E=
σ
lOMoARcPSD| 58605085
10
2
2
0
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 46: Có hai điện tích điểm q
1
=10
-6
C và q
2
=2.10
-6
C cố định tại điểm AB, với
AB=10cm. Cường điện trường tại P triệt tiêu khi AP là:
A. AP= cm . B. AP= cm.
AP=cm. D. AP= cm. C.
10
Câu 47: Cho đoạn mạch như hình bên. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB có biểu
thức là
A. U
AB
= E + I(R + r)
B. U
AB
= E I(R + r)
C. U
AB
= I(R + r) E
D. U
AB
= I(R + r) E
Câu 48: Ba điện tích bằng nhau được đặt tại 3 đỉnh của một hình vuông. Gọi F
AB
là lực tương tác giữa điện tích đặt tại A và B. Gọi F
AC
là lực tương tác giữa điện
tích đặt tại A và C. Thì tỉ số F
AB
/F
AC
là:
A. 2 . B. 2. C. 1 2 . D. 12.
Câu 49: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0
đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện là 4V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện 3V. Suất điện động điện trở trong
của nguồn điện là:
A. E = 4V; r = 0,5Ω. B. E = 4V; r = 1,5Ω.
C. E = 4V; r = 0,25Ω. D. E = 8V; r = 0,5Ω.
10
21
+
10
2
A
B
R
E,r
I
lOMoARcPSD| 58605085
Câu 50: Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường E là:
A. vôn trên mét (V/m). B. vôn mét (Vm).
C. coulomb trên mét vuông (C/m
2
). D. coulomb (C).
Câu 51: Mật độ năng lượng điện trường do một điện tích Q đứng yên tạo ra thay
đổi thế nào khi hằng số điện môi của môi trường đó tăng lên 3 lần và điện tích
giảm đi một nửa.
A. Không thay đổi
B. Tăng lên và bằng 3/4 so với lúc đầu.
C. Giảm xuông và bằng 1/10 so với lúc đầu.
D. Giảm xuông và bằng 1/12 so với lúc đầu.
AD:ω =
e
1
ε εE
0
2
: tăng 5 lần, q giảm một nửa (xem lại đáp án bản
gốc) 2
Câu 52: Một sợi dây đồng với đường kính 1,8 mm. Dây ghép đó mang dòng điện
1,3A. Mật độ dòng trong mỗi dây là:
( thiếu dữ kiện)
A. 26 /cm
2
; 51A/cm
2
. B. 26A/m
2
; 51A/m
2
.
C. 2,6A/cm
2
; 5,1A/cm
2
. D. 2,6A/m
2
; 5,1A/m
2
.
AD: j =
1
I
1
=26A/cm ; j
2
2
=
I
2
=51A/cm
2
S1 S2
Câu 53: ba electron đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC. Lực hệ 3
electron trên tác dụng vào một điện tích điểm đặt tại trung điểm cạnh BC có giá trị
A. Bằng 0.
B. Bằng lực do một electron đặt tại C gây ra.
C. Bằng lực do một electron đặt tại B gây ra.
D. Bằng lực do một electron đặt tại A gây ra.
Câu 54: Con chim đậu trên dây điện mà không bị điện giật, vì: A.
Chân chim có lớp vảy cách điện tốt.
B. Điện trở cơ thể chim rất lớn hơn điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó.
lOMoARcPSD| 58605085
C. Điện trở cơ thể chim xấp xỉ điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó.
D. Điện trở của chim rất nhỏ so với điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó.
Câu 55: Đặt lên mặt bàn trơn nhẵn ba viên bi nhỏ tích điện, khối lượng không
đáng kể thì chúng nằm yên. Ba viên bi đó phải có đặc điểm là: A. tích điện
cùng dấu, ở ba đỉnh tam giác đều.
B. tích điện cùng dấu, nằm trên một đường thẳng.
C. tích điện không cùng dấu, nằm ở ba đỉnh tam giác đều.
D. tích điện không cùng dấu, nằm trên một đường thẳng.
Câu 56: Cuộn dây kim loại dài 100m điện trở suất ρ = 1,6.10
-8
Ωm, đường kính
tiết diện d= 2mm. Điện trở R của nó là:
A. 0,51Ω. B. 1.6Ω. C. 0.43Ω. D. 1,61Ω.
Câu 57: Đặt hiệu điện thế 3V vào hai đầu một đoạn dây dẫn điện trở 20Ω trong
thời gian 10s. Lượng điện tích q chuyển qua đoạn dây này là:
A. 1.5 C B. 2 C C. 2.5 C. D. 0,5 C.
Câu 58: Gắn cố định bi nhỏ tích điện +Q, đặt viên bi khác tích điện +q lên mặt bàn
rồi buông ra thì chuyển động. Bỏ qua ma sát sức cản không khí. Gia tốc của
nó:
A. không đổi. B. Giảm dần.
C. Tăng dần. D. Không xác định được.
Câu 59: Ba điện tích điểm q ,q và q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh
a. Điện thế tại tâm O của tam giác là:
A. EO = 2kλ ;VO = kλ ln 3 B. VO =k 3(q q q1 + +2 3)
3a 2a
k R h2 + 2
C. V
O
=(q q
1
+ +
2
q
3
) D. V V
O
=
M
a 3 2h
lOMoARcPSD| 58605085
Câu 60: Cho mạch điện sơ đồ như hình bên; biết R
1
= 2; R
2
= 5; R
3
= 10;
E
1
=90V; E
2
= 60V. Dòng điện chạy qua các nhánh là: A. I
1
= 9,375 A; I
2
= 2,25 A;
I
3
= -7,125A.
B. I
1
= 9,375 A; I
2
= 2,25 A; I
3
= 7,125 A.
C. I
1
= 10 A; I
2
= 1 A; I
3
= 9 A.
D. I
1
= 10 A; I
2
= 1 A; I
3
= 9 A.
R
1
I1 A I2 R
2
E1 E2
B
R
3
I
3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58605085
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐIỆN
Câu 1: Điện trở R của một đoạn dây dẫn đồng chất tiết diện đều có đặc điểm:
A. tỷ lệ thuận với điện trở suất của vật liệu.
B. tỷ lệ thuận với đường kính tiết diện dây.
C. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ của dây.
D. tỷ lệ nghịch với chiều dài dây.
Câu 2: Mỗi giây có 2,1.1018 ion dương hóa trị 2 và 1,7.1018 electron chạy qua tiết
diện đèn ống. Cường độ dòng điện I qua đèn là:
A. 0,4 A. B. 0,94 A. C. 0,672 A. D. 1,584 A.
Câu 3: Dây dẫn đồng chất, tiết diện đều 10 mm2 =10.10-6 m2 có dòng điện không đổi
56 A đi qua. Trị trung bình mật độ dòng điện j là:
A. 3,6.106 A/m2. B. 464 kA/m2. C. 5,6 MA/m2. D. 4,5.103A/cm2.
Câu 4: Dòng điện không đổi 5A chạy qua đoạn dây kim loại. Số electron tự do đi
qua tiết diện dây trong 4 phút là: A. 4,5.1021.
B. 7,2.1020. C. 3,5.1023. D. 6,0.1021.
Câu 5: Mỗi giây có 3,2.1018 ion dương hóa trị 2 và 1,2.1018 electron chạy qua đèn
ống có đường kính tiết diện  = 3,0 cm. Trị số trung bình của mật độ dòng điện j qua đèn là:
A. 850 A/m2. B. 4,5.103 A/m2. C. 4.103 A/m2. D. 3 A/m2.
Câu 6: Một dây dẫn với điện trở 8 Ω được kéo qua một khuôn để được độ dài bằng
3 lần độ dài ban đầu. Cho rằng điện trở suất và mật độ của vật liệu không thay đổi
trong quá trình kéo. Điện trở dây sau khi đã kéo là: A. 24 Ω B. 16 Ω C. 38 Ω D. 54 Ω
Câu 7: Dòng trong một mạch điện đơn vòng có một điện trở R1 là 8 A. Khi có thêm
một điện trở 3,5 Ω mắc nối tiếp với điện trở đã tồn tại, dòng giảm xuống 4 A. Giá
trị của điện trở R1 là: A. 6 Ω. B. 4 Ω. C. 7 Ω. D.10 lOMoAR cPSD| 58605085 Ω.
Câu 8: Khi dòng điện không đổi 30A chạy qua dây kim loại tiết diện 25 mm2, mật
độ electron tự do: 1022cm-3 thì tốc độ trôi (định hướng) của electron là: A. 45 mm/s.
B. 0,45 mm/s. C. 0,75 mm/s. D. 5,0 km/s.
Câu 9: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một
biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn
điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch, ta vẽ được đồ thị là một đường
thẳng. Cho biết khi I = 0 thì U = 9 V và khi I = 3 A thì U = 6 V. Từ đó tính E và r.
A. E = 4,5 V; r = 4,5 B. E = 4,5 V; r = 0,25
C. E = 9 V; r = 3 D. E = 9 V; r = 1 
Câu 10: Điện trở suất của đồng: 1,69.10-8 Ωm. Điện trở của một đoạn dây đồng dài
8 cm; đường kính tiết diện 7,2 mm là:
A. 0,16.10−4 Ω. B. 3,2.10−4 Ω. C. 0,16.10−4 Ω. D. 0,32.10−4 Ω.
Câu 11: Cuộn dây kim loại dài 500 m có điện trở suất ρ = 1,6.10−8Ωm, đường kính
tiết diện d = 4 mm. Điện trở R của nó là:
A. 2,4 Ω. B. 0,63 Ω. C. 4 Ω. D. 3,6 Ω. Câu 12: Trên bàn
có hai điện tích q1 = –4q, q2 = –q có thể lăn tự do. Khi đặt thêm điện tích Q thì cả
ba nằm yên. Gọi vị trí của q1, q2, Q lần lượt là A, B, C. Điểm C ở:
A. ngoài đoạn thẳng AB, CA = 2.CB.
B. trong đoạn thẳng AB, CA = CB.
C. trong đoạn thẳng AB, CA = 2.CB.
D. trong đoạn thẳng AB, CB = 2.CA.
Câu 13: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A. khả năng tạo ra điện tích (+) trong một giây.
B. khả năng tạo ra điện tích trong một giây.
C. khả năng nguồn thực hiện công trong một giây. lOMoAR cPSD| 58605085
D. khả năng thực hiện công của nguồn khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương
ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 14: Công của lực lạ khi dịch chuyển điện lượng +2 C từ cực âm đến cực dương
trong lòng viên pin có suất điện động 2,0 V là: A. +3J. B. −3J. C. 0,6J. D. +6J.
Câu 15: Một điện tích điểm dương q, khối lượng m, lúc đầu đứng yên. Sau đó được →
thả nhẹ vào điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E hướng dọc theo chiều
dương của trục Ox (bỏ qua trọng lực và sức cản). Chuyển động của q có tính chất nào sau đây? qE
A. Thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox với gia tốc a= . m qE
B. Thẳng nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox với gia tốc a= . m
C. Thẳng đều theo chiều dương của trục Ox.
D. Thẳng đều theo chiều âm của trục Ox.
Câu 16: Hai điện tích điểm Q1, Q2 lần lượt gây ra tại M các vectơ cường độ điện → →
trường E1 và E2 . Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại M? → → →
A. E = E1 + E2 nếu Q1, Q2 cùng dấu. → → →
B. E = E1 − E2 nếu Q1, Q2 trái dấu. → → →
C. Luôn tính bởi công thức: E = E1 + E2 lOMoAR cPSD| 58605085 D. E = E1 + E2
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là SAI? A.
Thông lượng của vectơ cường độ điện trường gởi qua mặt (S) gọi là điện thông. B.
Điện thông là đại lượng vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng không. C.
Điện thông gởi qua một mặt (S) bất kì luôn bằng không. D.
Trong hệ SI, đơn vị đo điện thông là vôn mét (Vm).
Câu 18: Dòng điện không đổi 8,0 A chạy qua đoạn dây dẫn. Điện lượng q chuyển
qua tiết diện dây trong 10,0 phút là:
A. 800C. B. 1200C. C. 4800C. D. 4600C.
Câu 19: Mỗi giây có 5,00.1014 electron đến đập vào màn hình tivi. Cường độ dòng
điện trong đèn hình của ti vi đó là:
A. 8,0 μA. B. 0,8 mA. C. 0,6 mA. D. 80 μA. Câu
20: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau,
mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: 2E E A. I= B. I= R+ r .r 2 1 2 R+r +r1 r +r1 2 2E C. I= D. R+ r .r1 2 r +r1 2
Câu 21: Cho bộ nguồn gồm 6 ắc quy giống nhau được mắc thành hai dãy song song
với nhau, mỗi dãy gồm 3 ắc quy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi ắc quy có suất điện
động E = 2 V và điện trở trong r = 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. Eb = 12 V; rb = 6 Ω. B. Eb = 6 V; rb = 1,5 Ω. lOMoAR cPSD| 58605085 C. Eb = 6 V; rb = 3 Ω. D. Eb = 12 V; rb = 3 Ω.
Câu 22: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim loại có điện trở là R bị cắt thành
hai đoạn bằng nhau rồi được cột song song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 20  . Tính R?
A. R = 10  . B. R = 45  . C. R = 80  . D. R = 40  .
Câu 23: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi
dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có E = 2,2 V, r = 0,5  . Mạch ngoài là 1
sợi dây Niken chiều dài l = 100 m, tiết diện S = 0,5 mm2 , điện trở suất  =
0,42.10−6  m. Tình cường độ dòng điện chạy qua mỗi nguồn và hiệu điện thế trên
điện trở trong của nó.
A. I1 = 0,52 A, Ur = 0,05 V. B. I1 = 0,026 A, Ur = 0,005 V.
C. I1 = 0,56 A, Ur = 0,005 V. D. I1 = 0,052 A, Ur = 0,05 V.
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E1 = 6 V; r1 = 1 Ω; E2 = 12 V, r2 = 1 Ω; E3
= 18 V, r3 = 1 Ω; R1 = 3 Ω; R2 = 4 Ω; R3 = 5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm B và A là: R1 I A I R3 1 3 I 2 R 2 E1,r1E3,r3 E 2,r 2 A. −3,4 V. B. 3,4 V. B C. 27,4 V. D. −27,4 V.
Câu 25: Một ắc-quy có suất điện động 1,5V đang thắp sáng bóng đèn. Điện lượng
dịch chuyển giữa hai cực ắc-quy khi lực lạ thực hiện được một công 4,5 mJ là: A. 3mC. B. 3μC. C. 2mC. D. 2 μC.
Câu 26: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là: A. U E I= C. I= E-EP R+r+r' D. I=U +EAB B. I= R R+r RAB
Câu 27: Câu nào sau đây là sai? lOMoAR cPSD| 58605085
A. Theo công thức I = q , nếu dòng điện truyền trong dây dẫn có cường độ t
1A thì trong mỗi dây nó tải được điện lượng 1 C qua một tiết diện thẳng của dây.
B. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện.
C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không đổi và cường độ
không đổi theo thời gian.
D. Đối với dòng điện không đổi, công thức I = q chỉ áp dụng được cho t
những khoảng thời gian nhỏ.
Câu 28: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A.
sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay ắc quy để mắc một mạch điện kín. →
Câu 29: Một điện trường có vectơ cường độ điện trường E được biểu diễn bởi → → → →
→→→ công thức: E = E . ix + E . jy + E .kz
, trong đó Ex, Ey, Ez là các hằng số và i, j,k là các vectơ đơn vị của hệ tọa độ
Descartes. Điện trường này là: A. điện trường xoáy.
B. điện trường tĩnh, đều.
C. điện trường tĩnh, không đều.
D. điện trường biến thiên.
Câu 30: Trong hệ SI, đơn vị đo điện cảm D là: A. vôn trên mét (V/m). B. vôn mét (Vm).
C. coulomb trên mét vuông (C/m2). D. coulomb (C).
Câu 31: Dòng điện không đổi 8A chạy qua đoạn dây dẫn. Điện lượng q chuyển qua
tiết diện dây trong 5 phút là A. 960C. B. 400C. C. 2400C. D. 2480C. lOMoAR cPSD| 58605085
Câu 32: Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q tăng lên 3 lần thì
điện thông gởi qua (S): A. tăng 3 lần.
B. không thay đổi. C. giảm 3 lần. D. tăng 9 lần.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.
Một vật dẫn nhiễm điện dương thì điện tích luôn luôn được phân bố đều trên bề mặt vật dẫn. B.
Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cường độ điện trường
tại điểm bất kì bên trong quả cầu có hướng về tâm quả cầu. C.
Vectơ cường độ điện trường tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn
có phương vuông góc với mặt vật đó. D.
Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân
bố như nhau ở mọi điểm.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là SAI? A.
Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. B.
Điện tích của một hệ cô lập luôn không đổi. C.
Điện tích của electron là điện tích nguyên tố. D.
Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
Câu 35: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 5Ω đến
R2=15Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong
của nguồn điện đó là: A. r = 7,5Ω. B. r = 20Ω. C. r = 10,5Ω. D. r = 15Ω.
Câu 36: Cho đoạn mạch như hình vẽ, trong đó E1 = 8V, r1 = 1,5Ω; E2 = 4V,
r2=0,5Ω; điện trở R = 30Ω. Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch U E 1 , r 1 AB = 8V. Cường E 2 , r 2 R
độ dòng điện trong mạch có chiều và độ A B
lớn là: A. chiều từ A sang B, I = 0,34A. lOMoAR cPSD| 58605085
B. chiều từ B sang A, I = 0,54A.
C. chiều từ A sang B, I = 0,64A.
D. chiều từ B sang A, I = 0,65A.
Câu 37: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài:
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 38: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 5,8 Ω thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ
dòng điện trong mạch là A. I = 20A. B. I = 12A. C. I = 2A. D. I = 25A.
Câu 39: Hai điện tích điểm cùng dấu q1 và q2 (q1 = 4q2) đặt tại A và B cách nhau
một khoảng 3a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một
khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có đặc điểm gì? A. Luôn hướng về A. B. Luôn hướng về B. C. Luôn bằng không.
D. Hướng về A nếu Q trái dấu với q1.
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động E = 2,5V, điện trở
trong r=1,5Ω. Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là A. I = 0,9 A B. I = 0,5 A R C. I = 1,2 A D. I = 1,4 A
Câu 41: Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q giảm xuống 3
lần thì điện thông gởi qua (S): lOMoAR cPSD| 58605085 A. tăng 3 lần. B. không thay đổi. C. giảm 3 lần. D. tăng 9 lần.
Câu 42: Công thức của định lý Oxtrogradxki – Gauss về điện trường: → → → → A.  =  E E.dS B.  D.dS = qi trong (S) (S) (S) i → → → → C.  E.d = 0 D.  E.dS = qi trong (S) (C) (S) i
Câu 43: Dòng điện không đổi là dòng điện có A.
Cường độ không đổi không đổi theo thời gian. B.
Chiều không thay đổi theo thời gian. C.
Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không đổi theo thời gian. D.
Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 44: Một mặt kín chứa n lưỡng cực điện giống nhau, q là độ lớn điện tích ở mỗi
cực của lưỡng cực. Thông lượng điện trường qua mặt kín này là: A. nq B. q εε0 εε0 C. bằng không D. một giá trị khác
Câu 45: Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt  , đặt
trong không khí. Điện trường do mặt phẳng này gây ra tại những điểm nằm ngoài
mặt phẳng đó có đặc điểm gì?
A. Là điện trường đều.
B. Tại mọi điểm, E luôn vuông góc với mặt phẳng (P) C. Độ lớn σ E= lOMoAR cPSD| 58605085 2ε0
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 46: Có hai điện tích điểm q1=10-6C và q2=2.10-6C cố định tại điểm A và B, với
AB=10cm. Cường điện trường tại P triệt tiêu khi AP là: 10 10 2 A. AP= 21 + cm . B. AP= cm. 2 10 C. AP=cm. D. AP= cm. 2 10
Câu 47: Cho đoạn mạch như hình bên. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là A. UAB = E + I(R + r) E,r I R B. U A B AB = E − I(R + r) C. UAB = I(R + r) − E D. UAB = −I(R + r) − E
Câu 48: Ba điện tích bằng nhau được đặt tại 3 đỉnh của một hình vuông. Gọi FAB
là lực tương tác giữa điện tích đặt tại A và B. Gọi FAC là lực tương tác giữa điện
tích đặt tại A và C. Thì tỉ số FAB /FAC là: A. 2 . B. 2. C. 1 2 . D. 12.
Câu 49: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0
đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện là 4V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 3V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4V; r = 0,5Ω. B. E = 4V; r = 1,5Ω. C. E = 4V; r = 0,25Ω. D. E = 8V; r = 0,5Ω. lOMoAR cPSD| 58605085
Câu 50: Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường E là: A. vôn trên mét (V/m). B. vôn mét (Vm).
C. coulomb trên mét vuông (C/m2). D. coulomb (C).
Câu 51: Mật độ năng lượng điện trường do một điện tích Q đứng yên tạo ra thay
đổi thế nào khi hằng số điện môi của môi trường đó tăng lên 3 lần và điện tích giảm đi một nửa. A. Không thay đổi
B. Tăng lên và bằng 3/4 so với lúc đầu.
C. Giảm xuông và bằng 1/10 so với lúc đầu.
D. Giảm xuông và bằng 1/12 so với lúc đầu. AD: 1 ω = 2 e ε εE0
: tăng 5 lần, q giảm một nửa (xem lại đáp án bản gốc) 2
Câu 52: Một sợi dây đồng với đường kính 1,8 mm. Dây ghép đó mang dòng điện
1,3A. Mật độ dòng trong mỗi dây là: ( thiếu dữ kiện) A. 26 /cm2; 51A/cm2. B. 26A/m2; 51A/m2. C. 2,6A/cm2; 5,1A/cm2. D. 2,6A/m2; 5,1A/m2. AD: I I j = 1 2 1 =26A/cm ; j2 2= =51A/cm2 S1 S2
Câu 53: Có ba electron đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC. Lực mà hệ 3
electron trên tác dụng vào một điện tích điểm đặt tại trung điểm cạnh BC có giá trị A. Bằng 0.
B. Bằng lực do một electron đặt tại C gây ra.
C. Bằng lực do một electron đặt tại B gây ra.
D. Bằng lực do một electron đặt tại A gây ra.
Câu 54: Con chim đậu trên dây điện mà không bị điện giật, vì: A.
Chân chim có lớp vảy cách điện tốt.
B. Điện trở cơ thể chim rất lớn hơn điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó. lOMoAR cPSD| 58605085
C. Điện trở cơ thể chim xấp xỉ điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó.
D. Điện trở của chim rất nhỏ so với điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó.
Câu 55: Đặt lên mặt bàn trơn nhẵn ba viên bi nhỏ tích điện, khối lượng không
đáng kể thì chúng nằm yên. Ba viên bi đó phải có đặc điểm là: A. tích điện
cùng dấu, ở ba đỉnh tam giác đều.
B. tích điện cùng dấu, nằm trên một đường thẳng.
C. tích điện không cùng dấu, nằm ở ba đỉnh tam giác đều.
D. tích điện không cùng dấu, nằm trên một đường thẳng.
Câu 56: Cuộn dây kim loại dài 100m có điện trở suất ρ = 1,6.10-8Ωm, đường kính
tiết diện d= 2mm. Điện trở R của nó là:
A. 0,51Ω. B. 1.6Ω. C. 0.43Ω. D. 1,61Ω.
Câu 57: Đặt hiệu điện thế 3V vào hai đầu một đoạn dây dẫn có điện trở 20Ω trong
thời gian 10s. Lượng điện tích q chuyển qua đoạn dây này là:
A. 1.5 C B. 2 C C. 2.5 C. D. 0,5 C.
Câu 58: Gắn cố định bi nhỏ tích điện +Q, đặt viên bi khác tích điện +q lên mặt bàn
rồi buông ra thì nó chuyển động. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Gia tốc của nó: A. không đổi. B. Giảm dần. C. Tăng dần.
D. Không xác định được.
Câu 59: Ba điện tích điểm q ,q và q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh
a. Điện thế tại tâm O của tam giác là: A. E ) O = 2kλ ;VO = kλ ln 3 B. VO =k 3(q q q1 + +2 3 3a 2a k R h2 + 2 C. V ) O =(q q1 + +2 q3 D. V VO = M a 3 2h lOMoAR cPSD| 58605085
Câu 60: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên; biết R1 = 2 ; R2 = 5 ; R3 = 10 ;
E1=90V; E2 = 60V. Dòng điện chạy qua các nhánh là: A. I1 = 9,375 A; I2= −2,25 A; I3 = -7,125A.
B. I1 = 9,375 A; I2 = 2,25 A; I3 = 7,125 A.
C. I1 = 10 A; I2 = 1 A; I3 = −9 A.
D. I1 = −10 A; I2 = 1 A; I3 = 9 A. R1 I1 A I2 R2 I 3 R 3 E1 E2 B