



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61224927
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ QUẢN LÍ Tổng hợp Trắc nghiệm Nguồn:
- Tất cả câu trắc nghiệm trên web Đề thi Neu
- Các câu trắc nghiệm chương I cô đã cho làm trên lớp
Câu 1 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi
lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? a. Đúng b. Sai
Câu 2 (0,5 điểm): Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:
a. Phân hệ dự báo tài chính
b. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí c. Phân hệ kiểm toán
d. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ ✔
10/Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của
doanh nghiệp, dự báonhu cầu dòng tiền, v.v… là của phân hệ:
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
Câu 3 (0,5 điểm): Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có
thể ảnh hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới? a. TPS b. MIS c. DSS d. ESS ✔
Câu 4 : Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của: a. Của cả
người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
b. Của riêng người sử dụng
c. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống d. Của bên thứ ba
Câu 5 [Chương 18S-15GT]: Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
a. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
b. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lí và logic
c. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
d. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
Câu 6: ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng
cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? lOMoAR cPSD| 61224927 a. Đúng b. Sai
Câu 11 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội
bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? a. Đúng b. Sai
✔ Câu 2 (0,5 điểm): Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security
protocol) dùng để đăng nhập là một ví dụ về thành phần ________ của HTTT: c. Phần cứng c. Phần mềm c. Dữ liệu c. Thủ tục
✔ Câu 4 (0,5 điểm): Xác định đáp án đúng điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: Tìm
giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______ từ ________. c. tập con; tập lớn c. thông tin; dữ liệu c. tri thức; thông tin c. dữ liệu; thông tin
=> Thông tin là kết quả của dữ liệu
Câu 5 (0,5 điểm): Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …….. :
a. hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp.
b. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
c. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược.
d. hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất.
Câu 7 (0,5 điểm): Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? c. Đúng c. Sai
Câu 9 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng
như thông tin từ các nguồn bên ngoài? a. Đúng b. Sai
Câu 1 (0,5 điểm): Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là: a. Tìm kiếm thông tin
b. Tiềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định lOMoAR cPSD| 61224927
c. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
d. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
Câu 2 (0,5 điểm): Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
a. Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
b. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp
c. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp
d. Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình
Câu 3 (0,5 điểm): Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và
không có quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện? g. Đúng g. Sai
Câu 4 (0,5 điểm): Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
a. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là môhình tốt nhất
b. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
c. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
d. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
Câu 5 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa _________ dữ
liệu, ___________ và vậy nên _____ tự động hóa. a. Nhiều, khác nhau, khó
b. Ít, có tính thủ tục, khó
c. Nhiều, có tính thủ tục, dễ d. Nhiều, khác nhau, dễ
Câu 7 (0,5 điểm): Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc: a. Có tính thủ tục b. Có tính lặp lại c. Có quy trình rõ ràng
d. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định
Câu 9 (0,5 điểm): Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? e. Đúng e. Sai
Câu 10 (0,5 điểm): Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một
mô hình định giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử
dụng trong trường hợp này là: a. Data Analysis b. Break Even Point c. Goal Seek d. Data Table lOMoAR cPSD| 61224927
Câu 1 (0,5 điểm): Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày
của doanh nghiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch: i. Đúng i. Sai
Câu 2 (0,5 điểm): Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp
đến các mục tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu? g. Đúng g. Sai
Câu 3 (0,5 điểm): Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp
quản lý cao cấp của một tổ chức? g. Đúng g. Sai
Câu 4 (0,5 điểm): Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi
lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? e. Đúng e. Sai
Câu 5 (0,5 điểm): Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức? c. Đúng c. Sai
Câu 6 (0,5 điểm): Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội
bộ và mối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài? a. Đúng b. Sai
Câu 7 (0,5 điểm): Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? a. Đúng b. Sai
Câu 8 (0,5 điểm): Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định
không dễ dàng xác định được từ trước? a. Đúng b. Sai
Câu 10 (0,5 điểm): ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức? a. Đúng b. Sai lOMoAR cPSD| 61224927
✔ 1/”Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần
cứngnào sau đây khi mua sắm?(Phần cứng-trang 76) A. Năng lực làm việc B. Tính tin cậy C. Chi phí D. Tính tương thích
2/Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong
khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai?(Hệ thống xử lý giao dịch-trang178) A. Đúng
B. Sai (HT xử lý giao dịch)
3/Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần nào của một HTTT? A. Phần cứng B. Dữ liệu C. Phần mềm D. Thủ tục
✔ 4/Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là
(Quản trị các nguồn dữ liệu-trang115) A. SQL. B. PHP C. ASP D. XML.
5/Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chia sẻ
đường trục này thuộc loại cấu hình nào?(Chương 6: Mạng-trang152) A. Bus Topolpgy B. Star Topology C. Ring Topology D. Mesh Topology
6/Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần A. CD-RW. B. DVD-R. C. CD-ROM. D. DVD+R.
Câu 14.Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ không thể ghi và xóa nhiều lần a. CD-ROM b. DVD-R c. CD+R d. DVD+R lOMoAR cPSD| 61224927
✔ 7/Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp “Xử lý theo lô”. Đúng hay sai?
A. Đúng(Chuong7: HT xử lý giao dịch( chế độ xử lý gd) trang 175) B. Sai
8/Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính
lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết bị kiểm
soát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in.
Đúng hay sai?(Chuong6:Các loại mạng trang 152) A. Sai(mạng hình cây) B. đúng
✔ 9/Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh
tươngtự và ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (Chuong 6: các yếu tố cấu
thành mạng viễn thông-trang148) A. Đúng B. Sai
10/Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
A. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
B. Không có tài liệu kèm theo
C. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức D. Đắt hơn
✔ 1/Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự? A. Trình duyệt Web
B. Ứng dụng xử lý lương theo lô
C. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
D. Hệ thống đặt vé máy bay
=> Các đáp án B, C, D đều có các yếu tố khác nhau, không theo form duy nhất
2/HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định
A. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lược.
B. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
C. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp.
D. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
✔ 3/DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi
cấutrúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với
các công cụ, các mô hình phân tích. Đúng hay sai? A. Sai B. Đúng
✔ 4/Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…….là hệ thống thông tin dựa trên
máytính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý
của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích và
cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”. lOMoAR cPSD| 61224927 A. MIS B. DSS C. TPS D. ESS
5/Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn hàng
ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý. (chuong8:trang186)
A. Báo cáo chỉ số thống kê B. Báo cáo theo yêu cầu C. Báo cáo định kỳ D. Báo cáo ngoại lệ
✔ 6/Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: (trang177)
c. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp d. Cả a và b
a. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
b. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
7/Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định A. Không có cấu trúc B. Có cấu trúc C. Không có tài liệu D. Bán cấu trúc
8/Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt
hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các ..... của TPS.(trang172) A. Đầu vào B. báo cáo C. Đầu ra D. chức năng
9/MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định,
các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai? A. đúng B. sai
1/Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tin
quản trị nhân lực cấp(trang303) A. Chiến thuật
B. Tác nghiệp C. Giao dịch D. Chiến lược
2/Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi năng
lực sản xuất là một trong các mục đích của:
A. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất lOMoAR cPSD| 61224927
D. Hệ thống thông tin tài chính
3/Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là của phân
hệ nào trong HTTT tài chính(trang224)
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
4/HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện(trang300)
a. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức.
b. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
c. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên.d. Cả b và c.
5/Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp(trang256)
b. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bán
hàng, xử lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng.(tác nghiệp) d. Cả a và c.
a. Lập dự báo bán hàng dài hạn.(chien luoc)
c. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ.
6/Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào
đúng thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được được gọi là gì? A. SCM(chuỗi cung ứng) B. CRM C. TPS D. ERP
7/Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác quản lý tài chính
và giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định liên quan đến sử
dụng tài chính, phân bổ và kiểm soát các nguồn lực tài chính trong doanh nghiệp được gọi là:
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
8/Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục đích của☹(trang 273)
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin sản xuất
C. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực lOMoAR cPSD| 61224927
D. Hệ thống thông tin Marketing
9/Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng(trang317)
b. Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng cho tới
lúc cung ứng hàng cho khách. d. Cả a, b và c.
a. Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng của
mình và tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của khách hàng
đối với thông tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của khách hàng.
c. Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa hóa doanh
thu từ các khách hàng này.
1/Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng hay
sai? (Kiểm tra lại trong giáo trình) A. Đúng B. Sai
2/Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ chức
và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo: A. Các mức quản lý B. Phạm vi hoạt động C. Lĩnh vực hoạt động
D. Mục đích và đối tượng phục vụ
3/Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ
chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là: A. Dữ liệu B. Tri thức kinh doanh C. Tri thức D. Thông tin
✔ 4/Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch.
B. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định.
D. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo. E.
✔ 5/Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết
nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một HTTT? A. Phần cứng B. Dữ liệu C. Thủ tục D. Phần mềm
Nói đến mạng xương sống là cách nối mạng, liên quan đến các dây cáp nên đáp án là phần cứng
✔ 6/Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng?(trang 13) lOMoAR cPSD| 61224927 A. Trao đổi được B. Có liên quan C. Đúng thời điểm D. Chính xác
8/Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi
nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi là: A. DSS B. Tăng C. ESS D. MIS
9/bảo trì và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong các cách thủ
công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của
A. Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin
B. Đầu ra của hệ thống thông tin
C. Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
D. Đầu vào hệ thống thông tin
10/Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách
sạn là các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 6. Hệ thống thông tin sản xuất JIT ( Just in time ) với chiến lược “ Đúng sản phẩm –
với đúng số lượng – tại đúng nơi – vào đúng thời điểm cần thiết”
A. Hỗ trợ các nhà quản lý ở mức chiến thuật
B. Hỗ trợ các nhà quản lý ở mức chiến lược
C. Giúp bảo đảm NVL và các yếu tố đầu vào khác được cung ứng vào đúng thời điểm
mà chúng được cần được cho sản xuất và thành phẩm được vận chuyển đi tiêu
thụ vào thời điểm chúng rời dây chuyền sản xuất D. Cả a và c
Câu 8. Việc tăng cường sử dụng công nghệ Internet vào doanh nghiệp
A. Đơn giản và tối ưu hóa các tiến trình dịch vụ
B. Tăng nhu cầu nguồn nhân lực công nghệ cao
C. Trở nên phẳng hơn trước D. Cả a và c Câu 10. Đầu tư cho CNTT A.
Chỉ đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức doanh nghiệp, khi các doanh
nghiệp quan tâm và đầu tư xứng đáng cho những yếu tố bổ trợ khác như phát
triển mô hình kinh doanh mới, tái thiết kế lại các doanh nghiệp đã lỗi thời, thay
đổi căn bản trong hành vi quản lý và lao động của nguồn nhân lực trong tổ chức doanh nghiệp B.
Luôn đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức doanh nghiệp, không phụ
thuộc vào các yếu tố bổ trợ khác như tính chuẩn mực của các quy trình nghiệp
vụ, trình độ nguồn nhân lực hay văn hóa của tổ chức doanh nghiệp vì CNTT đã lOMoAR cPSD| 61224927
phát triển ở mức rất cao và sự có mặt của mạng Internet và các công nghệ mạng khác C.
Cần được đánh giá về tính khá thi ở mọi khía cạnh như bất kì một dự án đầu tư
nào khác, nếu tổ chức doanh nghiệp không muốn gặp phải rủi ro trong lĩnh vực
đầu tư đầy tiềm năng nhưng cũng rất tốn kém này D. Cả a và c
Câu 2. Mục đích chính của các HTTT hỗ trợ tác nghiệp trong một doanh nghiệp là
A. Hỗ trợ quá trình đưa ra quyết định ở mức tác nghiệp
B. Xây dựng mục tiêu và chiến lược cho doanh nghiệp
C. Hỗ trợ nhà quản lý mức tác nghiệp bằng cách ghi chép và theo dõi các hoạt động
và các giao dịch cơ sở của tổ chức như bán hàng, mua nguyên vật liệu đầu vào
hay thanh toán công nợ phải trả D. Cả a và c
QUIZ 3: CHƯƠNG 3: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DƯỚI GÓC ĐỘ QUẢN LÝ VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
Câu 1. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất, ảnh hưởng
đến chất lượng của các quyết định. [chương 3]
a) Khả năng phần cứng HTTT để xử lý lượng dữ liệu khổng lồ với tốc độ mong muốn
b) Các chương trình phần mềm và các thuật toán có khả năng tạo ra các kết quả chínhxác
c) Quá trình tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định d) Các thủ tục có
ảnh hưởng đến việc thực thi các quyết định
Câu 2 : Xác định đáp án đúng điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: Tìm giá trị trung
bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______ từ ________. a. tập con; tập lớn b. thông tin; dữ liệu c. tri thức; thông tin d. dữ liệu; thông tin
=> Thông tin là kết quả của dữ liệu
Câu 3. Thông tin có tính kinh tế có nghĩa là: [chương 3]
a) thông tin có được với chi phí thấp nhất.
b) giữa chi phí bỏ ra để có được thông tin và giá trị mà thông tin mang lại có mối quan hệ hợp lý.
c) thông tin mang lại giá trị lớn nhất .
d) thông tin đem lại lợi ích cho nhiều người nhất với chi phí thấp nhất.
Câu 4. HTTT dưới góc độ kỹ thuật có thể được hiểu là một hệ thống các thành phần có
quan hệ tương tác, nhằm thực hiện các chức năng thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt
thông tin hỗ trợ. [chương 3]
a) hoạt động ra quyết định và kiểm soát trong một tổ chức.
b) truyền thông và luồng dữ liệu. lOMoAR cPSD| 61224927
c) các cán bộ quản lý phân tích các dữ liệu thô của tổ chức.
d) quá trình tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới.
Câu 5. Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định a. có cấu trúc b. Không có cấu trúc c. Không có tài liệu d. Bán cấu trúc
Câu 6: Tính lương cho công nhân đc xếp vào phạm trù ra quyết định: a. có cấu trúc b. Không có cấu trúc c. Không có tài liệu d. Bán cấu trúc
Câu 7. HTTT quản lý, HTTT hỗ trợ ra quyết định và HTTT hỗ trợ lãnh đạo đều sử dụng dữ liệu do ….. cung cấp. a) hệ chuyên gia ES
b) hệ quản lý tri thức KMS
c) hệ thống thông tin xử lý giao dịch TPS d) cả a, b và c
Câu 8. Bài toán tìm kiếm giải pháp tối ưu cho các bài toán phân bổ các nguồn lực (nhân
lực, tài lực,….) vốn dĩ hạn hẹp trong các tổ chức doanh nghiệp có thể được giải bằng [chương 3]
a) HTTT hỗ trợ ra quyết định DSS b) HTTT nhân lực c) HTTT tài chính d) cả b và c
Câu 9. Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo có nguồn gốc [chương 3]
a) từ bên ngoài môi trường kinh doanh
b) từ bên trong doanh nghiệp phản ánh các hoạt động tác nghiệp hàng ngày
c) từ chính kĩ năng và kinh nghiệm quản lý của các nhà lãnh đạo d) cả a và b
Câu 10. Một trong số các mục tiêu của HTTT xử lý giao dịch TPS là [chương 3]
a) Cung cấp các công cụ phân tích dữ liệu kinh doanh hỗ trợ ra quyết định chiến lược.
b) Thu thập, xử lý, lưu trữ và tạo ra các tài liệu nghiệp vụ.
c) Cung cấp các công cụ trực quan hóa thông tin cho các nhà quản lý cấp cao.
d) Cung cấp các công cụ lên báo cáo định kỳ phục vụ các nhà quản lý mức chiến thuật. lOMoAR cPSD| 61224927
QUIZ 4: CHƯƠNG 4: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH
Câu 1: [Chương 4] Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị trừ: a) Hậu cần đầu vào
b) Quản trị nguồn nhân lực c) Sản xuất tác nghiệp d) Dịch vụ bán hàng
Câu 2: [Chương 4] Yếu tố nào là một ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi giá trị ?
a. Xử lý đơn hàng tự động
b. Thiết kế có trợ giúp máy tính
c. Lấp kế hoạch nhân sự tự động
d. Mua sắm phụ tùng trực tuyến
=> Chuỗi giá trị liên quan đến hoạt động bán hàng
Câu 3: [Chương 4] Tất cả đều là phần mềm hỗ trợ hoạt động Marketing trừ:
a) Phần mềm trợ giúp nhân viên bán hàng
b) Phần mềm trợ giúp quản lý các nhân viên bán hàng
c) Phần mềm trợ giúp quản lý chương trình bán hàng qua điện thoại d) Phần mềm MRP
Phần mềm MRP (Material Requirement Planning) (HTTT hoạch định nhu cầu nguyên vật
liệu) – Quá trình sản xuất
Câu 4: [Chương 4] Hệ chuyên gia tài chính sử dụng dữ liệu do …….. cung cấp:
a) Các hệ chuyên gia chuyên biệt khác
b) HTTT quản lý tài chính
c) Các HTTT xử lý giao dịch liên quan d) HTTT kế toán lOMoAR cPSD| 61224927
Câu 5: [Chương 4- Trang 138 giáo trình Neureader] Mô hình EOQ hỗ trợ các nhà quản lý: a) mức lãnh đạo b) mức tác nghiệp c) mức chiến thuật d) Cả a, b, c
Câu 6: [Chương 4] Các giai đoạn của quản trị quan hệ khách hàng bao gồm:
a) Khai thác khách hàng mới, duy trì khách hàng, giữ mối quan hệ khách hàng.
b) Khai thác khách hàng mới, nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng, duy trì khách hàng.
c) Duy trì khách hàng, nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng, chăm sóc khách hàng.
d) Khai thác khách hàng mới, nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng, tìm kiếm
khách hàng tiềm năng qua mạng xã hội.
Câu 7: [Chương 4] Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của: a. Material Request Plan.
b. Material Requirement Production. lOMoAR cPSD| 61224927
c. Material Requirement Planning
d. Material Request Production.
Câu 8: [Chương 4] Hệ thống nào sau đây không thuộc mức tác nghiệp của lĩnh vực sản xuất ? a) Hệ thống mua hàng
b) Hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm c) Hệ thống JIT
d) Hệ thống kế toán chi phí giá thành.
Câu 9: [Chương 4] Chu trình xử lý tài liệu văn phòng bao gồm các hoạt động:
A. Nhập và xử lý dữ liệu B.
Lưu trữ và đưa tài liệu ra.
C. Nhân bản và phân phối tài liệu
D. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 10: [Chương 4] Quản trị quan hệ khách hàng cho phép doanh nghiệp:
a. Xác định và nhắm tới các khách hàng tiềm năng nhất
b. Tuỳ chỉnh và cá nhân hoá sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng lOMoAR cPSD| 61224927
c. Áp dụng kinh nghiệm chăm sóc và dịch vụ khách hàng có chất lượng cao cho mọi điểm giao dịch d. Cả A, B, C đúng
QUIZ 5: CHƯƠNG 5: PHÁT TRIỂN CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG TỔ CHỨC
Câu 1: Khi lập kế hoạch các HTTT trong tổ chức doanh nghiệp để xác định các tiến trình
nghiệp vụ đặc thù, người ta sử dụng:
a) Mô hình năm lực lượng cạnh tranh (The Five Forces Model).
b) Chuỗi giá trị (Value Chain)
c) Phân tích chi phí và lợi ích (Benefit And Cost Analysis) d) Cả a và c
Câu 2: HTTT gia tăng giá trị cho hoạt động chính “Sản xuất” trong chuỗi giá trị là:
a) HTTT thiết kế sản phẩm có trợ giúp của máy tính CAD (Computer-Aided Design)
b) HTTT sản xuất có trợ giúp của máy tính – CAM (Computer-Aided Manufacturing)
c) Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử - EDI (Electronic Data Interchange)d) Cả a và c
Câu 3: Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm: a)
Thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý
Câu 1. Tập hợp các yếu tố phần cứng, phần mềm tương thích, phối hợp với nhau để
truyền thông tin từ điểm này đến điểm khác được gọi là: a. Viễn thông c. Hệ thống viễn thông b. Hệ thống thông tin
d. Hệ thống thông tin quản lý
Câu 2. Việc thu thập, theo dõi những vấn đề trục trặc, phân tích các yêu cầu đặt ra đối
với hệ thống mới được cài đặt là công việc của giai đoạn nào dưới đây trong vòng đời
phát triển HITT a. Triển khai c. phân tích yêu cầu b. Bảo trì d. Thiết kế
Câu 6. Một đặc trưng của hệ thống xử lý giao dịch là hỗ trợ hoạt động tác nghiệp của
nhiều bộ phận nên rủi ro xảy ra trong hệ thống này có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến tổ chức. Đ/S? ĐÚNG
Câu 8. Chọn phương án ghép đúng tên hệ thống bằng tiếng Anh với nghĩa tiếng Việt
1.Online Order Processing System x.Hệ thống xử lý đơn hàng trực tuyến
2.Purchassing Transaction Processing System y.Hệ thống xử lý giao dịch
3.Transaction Processing System z.Hệ thống xử lý giao dịch mua hàng
a, 1-x, 2-z, 3-y b. 1-y, 2-x, 3-z c. l-z, 2-x, 3-y d. 1-y, 2 = z, 3 = x
Câu 9. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: ....là các dữ liệu được tổ chức, sắp xếp hoặc
được xử lý sao cho có ý nghĩa đối với đối tượng nhận tin" a. Dữ liệu thô b. Thông tin c. Tri thức lOMoAR cPSD| 61224927 d. Thông tin quản lý
Câu 10. Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và doanh nghiệp, dự báo nhu
cầu dòng tiền, v.v...là của:
a. Phân hệ dự báo tài chính b. Phân hệ kiểm toáno
C.Phân hệ quyết toán thu nhập & chi phí
d. Phân hệ sử dụng & quản lý quỹ
Câu 12. Đầu tư cho công nghệ thông tin: a.
Chi đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức doanh nghiệp, khi doanh
nghiệp quan tâm và đầu tư xứng đáng cho những yếu tố bổ trợ khác như phát triển các
mô hình kinh doanh mới, tái thiết kế lại các quy trình nghiệp vụ đã lỗi thời, thay đổi căn
bản trong hành vi quản lý và lao động của nguồn nhân lực trong tổ chức doanh nghiệp b.
Luôn đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức doanh nghiệp, không phụ
thuộc vào các yếu tố bổ trợ khác như tính chuẩn mực của các quy trình nghiệp vụ, trình
độ nguồn nhân lực hay văn hóa của tổ chức doanh nghiệp vi CNTT đã phát triển ở mức
rất cao với sự có mặt của mạng Internet và các công nghệ mạng khác c.
Cần được đánh giá về tinh khả thi ở mọi khía cạnh như bất kỳ một dự án đầu tư
nào khác, nếu tổ chức doanh nghiệp không muốn gặp phải rủi ro trong lĩnh vực đầu tư
đầy tiềm năng nhưng cũng rất tốn kém này d. cả a+c
Câu 13. Quá trình nào sau đây chuyển dịch công việc từ con người sang máy tính a. Tự động hóa b. Tích hợp c. Quản lý d. Tác nghiệp
=> Tích hợp, quản lý, tác nghiệp: là cả con người và máy tính
Câu 15: Đáp án nào sau đây không phải là mục đích của việc sử dụng thông tin trong tổ chức:
a. Lập kế hoạch và kiểm soát
c. Ghi nhận các giao dịch
d. Đo lường năng lực & hỗ trợ ra quyết định b. Xử lý dữ liệu
Câu 4. Trong mô hình TMĐT B2G, công ty bán hàng hóa cho a. Một nhóm các công ty c. Chính phủ d. Các công ty khác b. Một nhóm khách lẻ
Câu 8. Các công nghệ an toàn thông tin bao gồm
a. Tường lửa và máy chủ proxy, mã hóa và mạng riêng ảo
b. Xác thực định dạng và hệ thống quản trị truy cập lOMoAR cPSD| 61224927
c. Công cụ lọc nội dung, công cụ kiểm tra thâm nhập d. Cả a,b,c đúng
Câu 9. Việc trợ giúp cho quá trình quản lý hàng dự trữ và kiểm tra chất lượng các yếu tố
đầu vào đầu ra của quá trình sản xuất là một trong các mục đích của: a. HTTT tài chính b. HTTT sản xuất c. HTTT Marketing
d. HTTT quản trị nhân lực
Câu 10: Nhiệm vụ/ Mục tiêu của Phó giám đốc an toàn thông tin (CISO)
a. Xác định và sắp xếp hạng khẩn cấp tất cả các rủi ro liên quan
b. Loại trừ tất cả các rủi ro có thể loại trừ dduocj với chi phí đầu tư hợp lý
c. Loại trừ tất cả các rủi ro thông tin d. Cả A và B đều đúng
Câu 11. Chọn phương án ghép đúng tên các yếu tố cấu thành hệ thống viễn thông với
các chức năng của chúng 1. Các máy tính
x. Gửi hoặc nhận dữ liệu
2. Các thiết bị đầu cuối
y. Truyền dữ liệu và âm thanh 3. Các kênh truyền z. Xử lý thông tin thông a.1-x. 2-y, 3-z b. 1-y, 2-x, 3-z c. 1-z, 2-x, 3-y d. 1-y, 2-z, 3-x
Câu 12. Yếu tố nào sau đây không phải là phần cứng a. Hệ điều hành b. Máy in c. Màn hình d. Bộ xử lý trung tâm
Câu 13. Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định a. có cấu trúc b. Không có cấu trúc c. Không có tài liệu d. Bán cấu trúc
Câu 1. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là cách xử lý theo thời gian thực: Đ/S: SAI lOMoAR cPSD| 61224927
Câu 2. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mạng… là một phần của mạng Intranet
được tổ chức cho phép các cá nhân và tổ chức khác truy cập” a. Internet b. Intranet c. Extranet d. Cả b và c
Câu 4. Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau
a. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống
b. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
c. Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
d. Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống, khai thác và bảo trì hệ thống
Câu 5. Quá trình xử lý dữ liệu có thể được thực hiện bằng cách a. Thủ công b. Bán tự động c. Tự động hóa d. Cả 3 phương án trên
Câu 7. Chức năng giúp hỗ trợ và quản trị các hoạt động bán hàng, tối ưu hóa cross selling
và up selling thuộc thành phần ứng dụng nào trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng
a. Dịch vụ & hỗ trợ khách hàng b. Bàn hàng
c. Quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng
d. Marketing và đáp ứng đơn hàng
Câu 8. Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
a. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
b. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật tất cả các CSDL hiện có
c. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
d. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới
=> Câu A, D đều là mua mới, đối với các doanh nghiệp lớn không phải vấn đề chi phí
Câu B: trong một HTTTQL luôn luôn có các kho lưu trữ CSDL và cập nhật liên tục tự
động nên việc tạo mới hay cập nhật là điều cần thiết dễ dàng
Câu 9. Mô hình TMĐT B2C thực hiện công việc nào dưới đây
a. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và khách lẻ
b. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các công ty
c. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và chính phủ lOMoAR cPSD| 61224927
d. Xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các chính phủ
Câu 10. Hãy chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: .......là một máy tính chuyên dùng, thực
hiện chức năng theo dõi dòng truyền thông giữa CPU và các thiết bị ngoại vi trong một
hệ thống viễn thông. a. Bộ kiểm soát b. Bộ phận kênh c. Bộ tập trung d. Bộ tiền xử lý
Câu 11. Chiến lược mua ứng dụng thương phẩm (Off-the-shelf) là một trong những giải
pháp triển khai ứng dụng CNTT. Đ/S? ĐÚNG
Câu 13. Mục đích chính của các HTTT tác nghiệp trong một DN là
a. Hỗ trợ quá trình ra quyết định ở mức tác nghiệp
b. Xây dựng mục tiêu và chiến lược cho DN
c. Hỗ trợ các nhà quản lý mức tác nghiệp bằng cách ghi chép và theo dõi các hoạt động
và các giao dịch cơ sở của tổ chức như bán hàng, mua nguyên vật liệu đầu vào hay
thanh toán công nợ phải thu, phải trả. d. Phương án 1 & 2
Câu 14. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm a.
Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo pha b.
Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm c.
Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi nhiều lần d.
Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm thời
Câu 15. Khẳng định sau đây là đúng hay sai: “Phát triển HTTT là một công việc thuần túy kỹ thuật” => SAI
Câu 1: Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ của thành phần nào của một
HTTTQL quản lý đơn hàng ? a. phần cứng b. phần mềm c. dữ liệu d. thủ tục
Câu 3. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “...là những tri thức và hiểu biết về các
khách hàng, đối thủ cạnh tranh, đối tác kinh doanh, môi trường cạnh tranh và về bản
thân hoạt động của doanh nghiệp” a. Thông tin