lOMoARcPSD| 61159950
Chương 1:
Câu 1: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu tài chính đặc trưng đối với công ty cổ phần:
A. Tối đa hóa lợi ích của cổ đông và chủ nợ
B. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông và chủ nợ
C. Tối đa hóa giá trị thị trường của công ty
D. Tối đa hóa lợi nhuận
Câu 2: Bản chất của tài chính doanh nghiệp là:tr14
A. Là sự vận động dòng tiền của doanh nghiệp
B. Các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị hợp thành các quan hệ tài chính nảy sinh gắnliền
với việc tạo lập sử dụng quỹ tiền tệ trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
C. Các quan hệ kinh tế nảy sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
D. Quá trình tạo lập, sử dụng quỹ tiền tệ của doanh nghiệp
Câu 3: Theo quy định hiện hành thì chủ doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm toàn bộ tài sản
của mình về mọi hoạt động trong doanh nghiệp, đó là loại hình: b. Công ty trách nhiệm hữu
hạn
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
c. Công ty cổ phần
d. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 4: Công ty cổ phần được sở hữu bởi
a. Các cổ đông
d. Hội đồng thành viên
b. Các nhà quản lý
c. Hội đồng quản trị viên
Câu 5: Điểm thuận lợi chủ yếu khi một công ty được tổ chức dưới dạng công ty cổ phần:
c. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý vốn
b. Phân phối thu nhập
d. Phân cấp quản lý vốn
a. Cách đánh thuê thu nhập
Câu 6: Hình thức pháp tổ chức doanh nghiệp nào sau đây cách thức huy động vốn đa
dạng nhất
a. Công ty cổ phần
d. Công ty 100% vốn nhà nước
c. Công ty hợp danh
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 7: Điểm bất lợi lớn khi một công ty được tổ chức dưới dạng công ty cổ phần:
b. Tách bạch quyền sở hữu và quyền quản lý
c. Cách thức huy động vốn
d. Cách đánh thuế thu nhập
a. Trách nhiệm hữu hạn
Câu 8: Đâu quyết định tài chính ngắn hạn
c. Quyết định phân chia lợi nhuận
lOMoARcPSD| 61159950
a. Quyết định đầu tư
d. Quyết định về nợ phải thu
b. Quyết định nguồn vốn
Câu 9: Với quan điểm đầu tư nhằm mục đích sinh lời thì giá trị doanh nghiệp được hiểu là:
a. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền nhà đầu nhận được trong tương lai do doanh
nghiệpmang lại
b. Tổng lợi nhuận thu được tại thời điểm định giá
c. Tổng giá trị tài sản tại thời điểm định giá
d. Tổng giá trị tài sản dài hạn trừ đi các khoản nợ
Câu 10: Hình thức pháp tổ chức doanh nghiệp ảnh hưởng tới quản tài chính doanh
nghiệp trên khía cạnh:tr20
a. Cách thức huy động vốn
b. Cách thức Lập báo cáo tài chính
c. Cách thức lập bảng cân đối kế toán
d. Cách thức lập báo cáo kết quả kinh doanh
Câu 11: Loại hình pháp nào sau đây không thuộc sự điều chỉnh của Luật Doanh nghiệp
2005 ở Việt Nam:
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn (1 thành viên và hai thành viên trở lên)
b. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
d. Công ty cổ phần
a. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 12: Trong các loại hình sau, loại hình doanh nghiệp được sở hữu bởi nhiều nhân
tổ chức nhất:
d. Doanh nghiệp tư nhân
a. Công ty cổ phần
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 13: Mục tiêu tài chính cuối cùng của các công ty cổ phần:
a. Tối đa hóa doanh thu
c. Tối đa hóa giá trị công ty của các cổ đông
b. Tối đa hóa lợi nhuận
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý doanh nghiệp
Câu 14: Trong các quan hệ dưới đây, quan hệ nào quan hệ tài chính doanh nghiệp:tr14
a. Doanh nghiệp ký hợp đồng mua vật tư với các nhà cung cấp
d. Doanh nghiệp thực hiện thanh toán cho doanh nghiệp cung cấp vật tư
b. Doanh nghiệp ký hợp đồng bán sản phẩm với khách hang
c. Doanh nghiệp thực hiện cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp khác
Câu 15: Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất thị trường hthấp
doanh nghiệp sẽ:
a. Có nhiều cơ hội đầu tư và chi phí sử dụng vốn tăng lên
c. Có nhiều cơ hội đầu tư hơn và chi phí sử dụng vốn giảm xuống
lOMoARcPSD| 61159950
b. Có ít cơ hội đầu tư và chi phí sử dụng vốn giảm xuống
d. Có ít cơ hội đầu tư hơn và chi phí sử dụng vốn tăng lên
Câu 16: Đối với doanh nghiệp, đâu là lợi thế của việc huy động vốn bằng hình thức thuê tài
chính:
d. Làm giảm nguy cơ mất khả năng thanh toán của doanh nghiệp
c. Thực hiện dễ dàng hơn so với vay vốn của ngân hàng thương mại
b. Doanh nghiệp chịu chi phí sử dụng vốn thấp hơn so với vay vốn của ngân hàng thương mại.
a. Không làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp
Câu 17: Điểm bất lợi chủ yếu khi một công ty sử dụng hình thức thuê tài chính để huy động
vốn là:
d. Phải chịu chi phí sử dụng vốn cao hơn so với tín dụng thông thường
b. Khó khăn trong đổi mới thiết bị công nghệ
c. Bất lợi trong việc tính thuế phải nộp
a. Khó khăn trong việc huy động và sử dụng vốn, khó nắm bắt thời cơ trong kinh doanh Câu 18:
Khi một công ty cổ phần có tình hình kinh doanh tốt, khả năng thanh toán cao thì chi phí sử
dụng vốn của nguồn vốn nào sau đây thường thấp nhất: c. Chi phí sử dụng vốn vay
a. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường
d. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại
b. Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi
Câu 19: Quản trị tài chính doanh nghiệp không có vai trò nào sau đây:tr16
A. Ra quyết định chiến lược cho công ty
B. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
C. Huy động đảm bảo đầy đủ kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
D. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệpCâu 20: Khi một chứng khoán được phát hành ra công chúng lần đầu tiên, sẽ
được giao dịch trên thị trường....... Sau đó chứng khoán này sẽ được giao dịch trên thị
trường........
A. Thứ cấp, sơ cấp
B. OTC, đấu giá
C. Sơ cấp, thứ cấp
D. Môi giới qua mạng, đấu giáChương 2:
Câu 1 :Về mặt lý thuyết, tiền tệ có giá trị thời gian bởi vì:
a. Do tiền chỉ mang giá trị danh nghĩa.
b. Do ảnh hưởng các yếu tố kinh tế luôn biến động
c. Do các nước sử dụng các loại tiền khác nhau
d. Do ảnh hưởng của yếu tố lạm phát và chi phí cơ hội
Câu 2: Số tiền lãi được xác định dựa trên số vốn gốc ban đầu với một lãi suất nhất định được
gọi là:
Lãi kép
Lãi thuần
lOMoARcPSD| 61159950
Lãi đơn
Lãi gộp
Câu 3: Giá trị theo thời gian của tiền sẽ theo xu hướng:
a. Tăng dần
b. Vừa giảm vừa tăng
c. Giảm dần
d. Tăng dần hoặc giảm dần
Câu 4: Giá trị tương lai của một khoản tiền phụ thuộc vào:
a. Không phụ thuộc vào các yếu tố trên
b. Phụ thuộc vào tỷ lệ lãi suất và giá trị hiện tại của số tiền ban đầu
c. Chỉ phụ thuộc vào tỷ lệ lãi suất
d. Chỉ phụ thuộc vào giá trị hiện tại của tổng số tiền ban đầu
Câu 5: Nếu bạn đầu 100.000 đồng Việt Nam đầu năm với mức lãi suất 10%/ năm, số tiền
bạn sẽ có được vào cuối năm là bao nhiêu đồng:
a. 110.000
b. 111.000
c. 101.000
d. 10.000.000
Câu 6: Giá cả của tiền tệ thể hiện ở:tr20
a. Giá trị hàng hóa được mua về bằng tiền
b. Số tiền mà người sử dụng tiền phải bỏ ra
c. Giá trị của hàm lượng vàng trong mỗi đồng tiền tệ.
d. Tỷ lệ lãi suất phản ánh chi phí cơ hội mà người sử dụng tiền phải bỏ ra.
Câu 7: Giá trị hiện tại của một dòng tiền được hiểu là:
a. Dòng tiền hiện tại bao gồm lãi kép
b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai.
c. Giá trị của tương lai của dòng tiền được quy đổi về thời điểm hiện tại
d. Giá trị hiện tại ròng
Câu 8: Phương pháp tính lãi kép là:
a. Số tiền lãi được cộng vào gốc để tính lãi cho kỳ sau
b. Chỉ tính lãi đầu kỳ
c. Số tiền lãi không được cộng vào gốc để tính lãi cho kỳ sau
d. Chỉ tính lãi cuối kỳ
Câu 9: Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền:
a. Tính không chắc chắn của dòng tiền
b. Tính chắc chắn của dòng tiền
c. Dòng tiền không đều
d. Khả năng thay thế của dòng tiền khi đầu tư
Câu 10: Một người gửi ngân hàng số tiền là 10.000.000 đồng với lãi suất 8%/năm và thời hạn
là 5 năm. Vậy sau 5 năm người đó nhận được khoản tiền là bao nhiêu nếu tính theo phương
pháp lãi kép? I=P x (1+i)
n
-P
lOMoARcPSD| 61159950
c.
d.
a. 14.693.281 đồng
b. 14.050.001 đồng
c. 14.115.224 đồng
d. 12.040.050 đồng
Câu 11: Một nhà đầu tư gửi số tiền 10.000.000 vào ngân hàng sau 3 năm sẽ thu được số
tiền là 13.676.310 đồng. Vậy nhà đầu tư có mức sinh lời là: FV=PV x (1+i)
n
a. 10%
b. 11%
c. 11.5%
d. 10.5%
Câu 12: Một nhà đầu gửi số tiền 20.000.000 vào ngân hàng sau 5 năm sẽ thu được số
tiền là 33.701.163 đồng. Vậy nhà đầu tư có mức sinh lời là: FV=PV x (1+i)
n
a. 3%
b. 10%
c. 11%
d. 6%
Câu 13: Một sinh viên học đại học muốn khi ra trường mua một xe máy 30 triệu đồng, trong
điều kiện lãi suất ngân hàng 10%/ năm, thời gian học tập 3 năm. Hỏi khi bắt đầu đi học
anh sinh viên cần gửi xấp xỉ bao nhiêu tiền: FV=PV x (1+i)
n
a. 10,5 triệu đồng
b. 26,5 triệu đồng
c. 30,5 triệu đồng
d. 22,5 triệu đồng
Câu 14: Một sinh viên học đại học muốn khi ra trường mua một xe máy 30 triệu đồng, trong
điều kiện lãi suất ngân hàng 12%/ năm, thời gian học tập 4 năm. Hỏi khi bắt đầu đi học
anh sinh viên cần gửi số tiền xấp xỉ bao nhiêu:
a. 17,3 triệu đồng
b. 22,5 triệu đồng
c. 29,5 triệu đồng
d. 19,1 triệu đồng
Câu 15: Thuật ngữ sử dụng để chỉ khả năng mà một sự kiện không thuận lợi nào đó sẽ xuất
hiện được gọi là:
a. Lãi suất kỳ vọng
b. Biến cố
c. Mức sinh lời dự kiến
d. Rủi ro
Câu 16: Một người định gửi tiết kiệm vào ngân hàng, để 300 tr đồng sau 5 năm với lãi
suất ngân hàng là 8%/năm, thì ở thời điểm hiện tại ông ta phải gửi 1 khoản tiền xấp xỉ bao
nhiêu? PV=FV/(1+i)
n
lOMoARcPSD| 61159950
204 triệu đồng
200 triệu đồng
60 triệu đồng
Không đáp án nào đúng
Câu 17: Giá trị tương lai của một khoản tiền được hiểu là:
a. Khoản tiền hiện tại và lãi kép của khoản tiền đó
b. Giá trị của khoản tiền được chiết khấu về hiện tại
c. Nghịch đảo của giá trị hiện tại của khoản tiền đó
d. Giá trị tương lai ròng
Câu 18: Một người định gửi tiết kiệm vào ngân hàng, để có 500 triệu đồng sau 4 năm với lãi
suất ngân hàng là 9%/năm, thì ở thời điểm hiện tại ông ta phải gửi một khoản tiền xấp xỉ là
bao nhiêu? PV=FV/(1+i)
n
a. 545 triệu đồng
b. 345 triệu đồng
c. 534 triệu đông
d. 354 triệu đồng
Câu 19: Lãi suất 1 quý là 3%. Hỏi lãi suất năm là bao nhiêu?
a. 12%
b. 36%
c. 6%
d. 24%
Chương 3:
Câu 1 : Giá trị của chứng khoán được hình thành trên cơ sở:
a. Rủi ro của chứng khoán đó
b. Tổng giá trị của dòng tiền trong tương lai do chứng khoán đó mang lại
c. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền hiện tại do chứng khoán đó mang lại
d. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai do chứng khoán đó mang lại Câu
2: Khi lãi suất thị trường bằng lãi suất của trái phiếu thì giá của trái phiếu:
a. Không biến động
b. Sẽ tăng và cao hơn mệnh giá của trái phiếu
c. Sẽ giảm và thấp hơn mệnh giá của trái phiếu
d. Bằng với mệnh giá trái phiếu
Câu 3: Thị trường tài chính là thị trường trong đó vốn được chuyển từ….
a. Người có vốn dư thừa sang người cần vốn
b. Người giàu sang người nghèo
c. Người bán cổ phiếu, hàng hoá sang người mua cổ phiếu, hàng hoá
d. Người bán trái phiếu, hàng hoá sang người mua trái phiếu, hàng hoáCâu 4: Đối với
cá nhân, thị trường tài chính là nơi biến….
a. Biến tiền nhàn rỗi thành khoản đầu tư
b. Tiền tiết kiệm mua bán thành hàng hoá
c. Cất trữ tiền nhàn rỗi an toàn
lOMoARcPSD| 61159950
c.
d.
d. Có nhiều rủi ro không nên tham gia
Câu 5: Người nắm giữ trái phiếu được hiểu là:
a. Cổ đông của doanh nghiệp
b. Chủ tịch của doanh nghiệp
c. Chủ nợ của doanh nghiệp
d. Có cổ phần trong doanh nghiệp
Câu 6: Cổ phiếu ưu đãi là loại cổ phiếu:
a. Có cổ tức được hưởng phụ thuộc vào lợi nhuận sau thuế của công ty cổ phần
b. Có cổ tức cố định, không phụ thuộc vào kết quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần
c. Có cổ tức được hưởng phụ thuộc vào lợi nhuận trước thuế của công ty cổ phần
d. Có cổ tức được hưởng phụ thuộc vào kết quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần
Câu 7: Nếu phân loại theo chủ thế phát hành, trái phiếu có những loại sau:tr39
a. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu
chuyển đổi
b. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính quyền địa phương
c. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu
nước ngoài
d. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu
chiết khấu
Câu 8: Cổ phiếu trong doanh nghiệp bao gồm:
a. Trái phiếu
b. Cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu
c. Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi
d. Cổ phiếu thường và trái phiếu
Câu 9: Trái phiếu có lãi suất thả nổi là loại trái phiếu:tr56
a. Có lãi suất tăng dần
b. Có lãi suất thay đổi theo lãi suất thị trường
c. Có giá bán cao hơn hoặc thấp hơn so với mệnh giá
d. Có lãi suất giảm dần
Câu 10: Trái phiếu chuyển đổi là loại trái phiếu:tr40
a. Cho phép chuyển đổi từ trái phiếu sang cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường
b. Cho phép chuyển đổi từ trái phiếu sang bất kỳ loại chứng khoán nào
c. Cho phép chuyển đổi từ trái phiếu sang cổ phiếu ưu đãi
d. Cho phép chuyển đổi từ trái phiếu sang cổ phiếu thường
Câu 11: Khi mức độ rủi ro thấp, giá của cổ phiếu, trái phiếu có xu hướng:
a. Tăng lên
b. Giảm đi
c. Mức độ rủi ro không ảnh hưởng đến giá cổ phiếu, trái phiếu
d. Giá cổ phiếu, trái phiếu có thể tăng lên hoặc giảm đi
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 12: Biết giá cổ phiếu 500.000, cổ tức mỗi năm 20.000, tỉ suất lợi nhuận mong đợi
7%/năm. Hỏi sau 3 năm nên bán giá bao nhiêu? FV1+FV2+FV3=FV (FV=PV*(1+I)
n
)
655.4
620.5
550.3
425.6
Chương 4:
Câu 1: Hình thức tài trợ trung dài hạn không thể hủy ngang hợp đồng được gọi hình
thức:
A. Thuê tài chính
B. Thuê hoạt động
C. Thuê dịch vụ
D. Thuê vận hành
Câu 2: Nguồn tài trợ của doanh nghiệp là
A. Số tiền thu được từ việc bán tài sản
B. Nguồn vốn mà doanh nghiệp sử dụng để mua sắm tài sản của doanh nghiệp
C. Nguồn tiền mặt của doanh nghiệp
D. Nợ phải thu từ khách hàngCâu 3: Tín dụng ngân hàng thuộc: A. Vốn chủ sở hữu
của doanh nghiệp
B. Nguồn tiền mặt
C. Nguồn tiền trong tài khoản
D. Nguồn nợ vay phải trả
Câu 4: Các khoản thuế phải nộp các khoản phải trả cán bcông nhân viên nhưng chưa
trả hoặc chưa đến kỳ trả thuộc A. Tài sản ngắn hạn
B. Nợ phải trả có tính chất chu kỳ
C. Nguồn tài trợ dài hạn
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 5: Thư tín dụng là hình thức tài trợ được sử dụng trong trường hợp:
A. Thuê tài sản
B. Nhập khẩu hàng hóa
C. Xuất khẩu hàng hóa
D. Bán hàng hóa
Câu 6: Để huy động vốn dài hạn, công ty có thể lựa chọn hình thức
A. Thuê mua tài chính
B. Phát hành cổ phiếu, phát hành trái phiếu
C. Bảo lãnh dài hạn
D. Mở thư tín dụng
Câu 7: Đối tượng được hưởng cổ tức của cổ phiếu thường là:
A. Trái chủ
B. Cổ đông và trái chủ
C. Cổ đông của cổ phiếu ưu đãi
lOMoARcPSD| 61159950
c.
d.
D. Cổ đông cổ phiếu thường
Câu 8: Trong thời gian thuê tài sản, bên đi thuê tài sản chịu toàn bộ chi phí phát sinh liên
quan tới việc sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng tài sản. Trường hợp này áp dụng cho:
A. Thuê tài chính
B. Thuê tài chính và thuê vận hành
C. Thuê vận hành
D. Thuê tài sản dài hạn
Câu 9: Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh
A. Lợi nhuận giữ lại
B. Các khoản phải thu
C. Cổ phần ưu đãi
D. Trái phiếu
Câu 10: Một công ty cổ phần đang cần huy động vốn để đầu mở rộng sản xuất, hệ số nợ
hiện tại của công ty cao so với trung bình ngành, cổ đông hiện hành không muốn chia sẻ
quyền phân chia lợi nhuận cao quyền kiểm soát. Trong trường hợp đó công ty nên sử
dụng hình thức nào trong các hình thức sau để huy động tăng thêm vốn:
A. Phát hành cổ phiếu thường
B. Phát hành trái phiếu
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Vay ngân hàng
Câu 11: Chi phí bình quân của 1 đồng vốn mà doanh nghiệp sử dụng vào hoạt động sản xuất
kinh doanh được gọi là gì?
a. Chi phí sử dụng vốn bình quân
b. Chi phí sử dụng vốn cổ phiếu thường
c. Chi phí sử dụng vốn cổ phiếu ưu đãi
d. Chi phí sử dụng vốn vay
Câu 12: Thương số của tổng nợ phải trả chia cho tổng nguồn vốn được gọi là gi?
a. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
b. Hệ số nợ
c. Hệ số vốn chủ sở hữu
d. Hệ số đảm bảo nợ
Câu 13: Hãy cho biết ý nghĩa của hệ số nợ = 0,2 là gì?
a. Trong một đồng vốn huy động được có 0,2 đồng là nợ phải trả
b. Trong một đồng vốn huy động được có 0,2 đồng là vốn chủ sở hữu
c. Trong một đồng vốn chủ sở hữu có 0,2 đồng là nợ phải trả
d. Trong một đồng nợ phải trả có 0,2 đồng là vốn chủ sở hữu
Câu 14: Công ty VIC phát hành cổ phiếu thường mới với giá phát hành là 150.000đ/CP(Ps),
tỷ lệ chi phí phát hành là 12%(e). Tiền lời phải chia cho mỗi cổ phiếu ở năm thứ 1 là 15.000đ
(D1). Suất tăng trưởng trung bình của tiền lời phải chia là 4%(g).
lOMoARcPSD| 61159950
Hãy xác định Chi phí sử dụng vốn cổphiếu thường mới? tr66
15,36%
15%
16%
10%
Câu 15: Đo lường sự thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh
thu hoặc sản lượng tiêu thụ là độ lớn của đòn bảy nào?tr72
a. Đòn bảy tài chính
b. Đòn bảy tổng hợp
c. Đòn bảy hoạt động
d. Đòn bảy tài chính và đòn bảy tổng hợp Chương 5:
Câu 1: Cái giá mà doanh nghiệp phải trả cho việc sử dụng nguồn tài trợ để thực hiện đầu tư
cũng như hoạt động kinh doanh nói chung của doanh nghiệp gọi là gì
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Giá bán sản phẩm
C. Doanh thu
D. Lợi nhuận
Câu 4: Chi phí sử dụng vốn vay nợ trước thuế 10%(i). Biết thuế thu nhập doanh nghiệp
là 20%(t). Chi phí sử dụng vốn vay nợ sau thuế là bao nhiêu ?
A. 8%
B. 30%
C. 10%
D. 2%
Câu 5: Công ty VIC cổ phiếu thường đang được bán trên thị trường với giá 100.000đ/cổ
phiếu(Ps). Cổ tức phải chia cho mỗi cổ phiếu ở năm thứ 1 là 10.000đ(D1). Suất tăng trưởng
trung bình của tiền lời phải chia 5%(g). Hãy xác định chi phí sử dụng vốn cphiếu thường?
A. 20%
B. 5%
C. 10%
D. 15%
Câu 6: Công ty VIC cổ phiếu thường đang được bán trên thị trường với giá 200.000đ/cổ
phiếu. Cổ tức phải chia cho mỗi cổ phiếu năm thứ 1 10.000đ. Suất tăng trưởng trung
bình của tiền lời phải chia là 2%. Hãy xác định chi phí sử dụng vốn cổ phiếu thường?
A. 10%
B. 7%
C. 15%
D. 8%
Câu 7: Công ty MSN phát hành cổ phiếu ưu đãi với giá phát hành là 200.000đ/CP(Pp), công
ty phải trả cổ tức 15.000đ/CP(Dp) ưu đãi. Hãy xác định chi phí sử dụng vốn cổ phiếu ưu đãi?
lOMoARcPSD| 61159950
c.
d.
A. 11%
B. 30%
lOMoARcPSD| 61159950
C. 10%
D. 7,5%
Câu 8: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp A 100.000.000.000 đồng, bao gồm 40.000.000.000
đồng là vốn chủ sở hữu. Nợ phải trả của doanh nghiệp trên là bao nhiêu đồng?
Tổng nguồn vốn= NPT+VCSH
A. 130 tỷ
B. 60 tỷ
C. 40 tỷ
D. 100 tỷ
Câu 9: Công ty A có hệ số nợ = 0,3. Hãy tính hệ số vốn chủ sở hữu của công ty A?
A. 1,3 B.
0,3
C. 0,7
D. 1
Chương 6:
Câu 1: Đặc điểm của tài sản cố định là gì?
A. giá trị lớn tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái banđầu
B. Giá trị của nó chuyển dịch dần từng phần vào giá trị sản phẩm trong các chu kỳ sản xuất
C. Có giá trị lớn, thời gian sử dụng lâu dài và tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫngiữ
nguyên hình thái ban đầu, giá trị của chuyển dịch dần từng phần vào giá trị sản phẩm
trong các chu kỳ sản xuất.
D. giá trị lớn, thời gian sử dụng lâu dài tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫngiữ
nguyên hình thái ban đầu, giá trị của chuyển dịch dần từng phần vào giá trị sản phẩm
trong các chu kỳ sản xuất.
Câu 2: Hãy cho biết tài sản cố định của công ty bao gồm tài sản nào trong các tài sản sau:
A. Nhà cửa, vật kiến trúc, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, quyền
sửdụng đất
B. Nhà cửa, vật kiến trúc, nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, quyền
sửdụng đất
C. Nhà cửa, vật kiến trúc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị, phương tiệnvận
tải
D. Nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, quyền sử dụng đấtCâu 3:
Căn cứ tình hình sử dụng tài sản cố định (TSCĐ), TSCĐ bao gồm những nhóm tài
sản cố định nào?tr108
A. TSCĐ dùng cho mục đích sản xuất kinh doanh, TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợi,
sựnghiệp an ninh quốc phòng, TSCĐ bảo quản hộ giữ hộ nhà nước
B. TSCĐ giữ hộ và TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi
C. TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình
D. TSCĐ đang sử dụng, TSCĐ chưa cần dùng, TSCĐ không cần dùng chờ thanh lý
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 4: Doanh nghiệp B một chiếc xe tải nguyên giá là 300.000.000 đồng(Gd). Thời gian
sử dụng 30 năm(T). Tính mức khấu hao hàng năm của chiếc xe ? Biết doanh nghiệp áp
dụng phương pháp khấu hao bình quân
A. 1 triệu đồng
B. 10%
C. 30 trđ
D. 10 triệu đồng
Câu 5: Một tài sản cố định có thời gian sử dụng 10 năm. Hệ số điều chỉnh để tính khấu hao
nhanh của tài sản trên là bao nhiêu?
A. 2,5
B. 1,5
C. 2
D. 1
Câu 6: Một tài sản cố định có thời gian sử dụng 2 năm. Hệ số điều chỉnh để tính khấu hao
nhanh của tài sản trên là bao nhiêu?
A. 2
B. 2.5
C. 1.5
D. 1
Câu 7: Doanh nghiệp B có một thiết bị thời gian sử dụng là 10 năm. Tính tỷ lệ khấu hao của
thiết bị trên? Biết doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao bình quân
1/T x 100
A. 15% B.
1%
C. 10%
D. 5%
Câu 8: Tài sản cố định không phải tính khấu hao là các tài sản cố định nào?
A. Tài sản mới mua về chưa sử dụng, tài sản đang chờ thanh lý, Tài sản cố định dùng chohoạt
động sản xuất kinh doanh
B. Tài sản thuê hoạt động, Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Tài sản đang chờ thanh lý, Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, tàisản
giữ hộ nhà nước
D. Tài sản mới mua về chưa sử dụng, tài sản đang chờ thanh lý, tài sản thuê hoạt độngCâu 9:
Tài sản cố định không phải tính khấu hao là các tài sản cố định nào?
A. Tài sản đang sử dụng nhưng đã khấu hao hết, tài sản đang chờ thanh lý, tài sản thuê
hoạtđộng, tài sản giữ hộ nhà nước
B. Tài sản thuê hoạt động, Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Tài sản đang sử dụng dụng, tài sản đang chờ thanh lý, Tài sản cố định dùng cho hoạtđộng
sản xuất kinh doanh
D. Tài sản đang sử dụng, Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, tài sảngiữ
hộ nhà nước
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 10: Doanh nghiệp B một thiết bị thời gian sử dụng 3 năm. Tính tỷ lệ khấu hao
nhanh của thiết bị trên? Tỷ lệ khấu hao nhanh= tỷ lệ khấu hao TSCD x Hệ số điều chỉnh
A. 33% B.
30%
C. 50%
D. 33,33%
Câu 11:
Doanh nghiệp B có một thiết bị thời gian sử dụng là 10 năm. Tính tỷ lệ khấu hao
nhanh của thiết bị trên? Tỷ lệ khấu hao nhanh= tỷ lệ khấu hao TSCD x Hệ số điều chỉnh
A. 25% B.
15%
C. 10%
D. 1%
Chương 7
Câu 1: Tài sản lưu động có những đặc điểm gì?
a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, không giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu, giá trị
của nó chuyển dịch từng phần vào giá trị sản phẩm trong chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu, giá trị của nó
chuyển dịch một lần vào giá trị sản phẩm trong chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Chủ yếu tham gia vào một chu kỳ sản xuất, không giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu,
giá trị của nó chuyển dịch toàn bộ một lần vào giá trị sản phẩm trong chu kỳ sản xuất kinh
doanh
d. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất, giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu, giá trị của
chuyển dịch từng phần vào giá trị sản phẩm trong chu kỳ sản xuất kinh doanh
Câu 2: Hãy cho biết tài sản lưu động của công ty bao gồm tài sản nào trong các tài sản sau:
a. Tiền mặt, Nhà cửa, vật kiến trúc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm dở dang
b. Tiền mặt, Nhà cửa, vật kiến trúc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị,
phương tiện vận tải.
c. Tiền mặt, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm dở dang
d. Nhà cửa, vật kiến trúc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị, phương tiệnvận
tải, sản phẩm dở dang
Câu 3: Hãy cho biết tài sản lưu động của công ty bao gồm tài sản nào trong các tài sản sau:
a. Các khoản phải thu của khách hàng, phụ tùng thay thế, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ,
thành phẩm, nhiên liệu
b. Tiền gửi ngân hàng, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, phương tiện vận tải, thành phẩm,
phụ tùng thay thế,
c. Quyền sử dụng đất, phụ tùng thay thế, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, phương tiện vận
tải, thành phẩm
d. Tiền gửi ngân hàng, quyền sử dụng đất, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, phương tiện vận
tải, thành phẩm, nhiên liệu
Câu 4: Tỷ suất sinh lời của vốn lưu động cho biết ý nghĩa gì?
a. Một đồng vốn cố định sử dụng trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
lOMoARcPSD| 61159950
b. Một đồng vốn lưu động sử dụng trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
c. Một đồng vốn chủ sở hữu sử dụng trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
d. Một đồng vốn kinh doanh sử dụng trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
Câu 5: Việc tập hợp các dự kiến về nguồn và sử dụng ngân quỹ được gọi là gì:tr132 a.
Dự toán lợi nhuận
b. Dự toán ngân quỹ
c. Dự toán chi phí sản xuất
d. Dự toán số lượng tiêu thụ sản phẩm
Câu 6: Khi nào doanh nghiệp phát sinh tín dụng thương mại?
a. Khi doanh nghiệp bán sản phẩm, hàng hóa và cho khách hàng trả chậm
b. Khi doanh nghiệp mua sản phẩm, hàng hóa
c. Khi doanh nghiệp trả nợ cho người bán
d. Khi doanh nghiệp mua tài sản cố định
Câu 7: Số vốn lưu động bình quân của các quý trong năm như sau: Quý I, Quý II, Quý
III, Quý IV lần lượt 120, 130, 150, 140, đơn vị tính triệu đồng. Hãy tính vốn lưu động
bình quân?
a. 160 Triệu đồng
b. 135 Triệu đồng
c. 150 Triệu đồng
d. 140 Triệu đồng
Câu 8: Doanh thu thuần trong năm của công ty A450 triệu, vốn lưu động bình quân trong
năm là 90 triệu đồng. Hãy xác định số lần luân chuyển vốn lưu động ?
a. 2
b. 5
c. 4
d. 3
Câu 9: Doanh nghiệp A có lợi nhuận sau thuế của công ty là 100 triệu đồng, vốn lưu động
bình quân trong năm là 200 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận của vốn lưu động? a.
2
b. 0.1
c. 5
d. 0.5
Câu 10: Cho số liệu của một doanh nghiệp năm báo cáo như sau: quý I 750 triệu đồng,
quý II 800 triệu đồng, cuối quý III 950 triệu đồng, quý IV 980 triệu đồng. Hãy xác
định vốn lưu động bình quân?
a. 800
b. 870
c. 950
d. 780
Câu 11: Một doanh nghiệp số lần luân chuyển vốn lưu động 5 vòng. Hãy tính kluận
chuyển của vốn lưu động?
lOMoARcPSD| 61159950
A. 20 ngày B.
60 ngày
C. 50 ngày
D. 73 ngày
Câu 12: Theo thông tư 45, TSCD được quy định là:
A. Thời gian sử dụng > 1 năm, giá trị > 30.000.000 đồng B.
Thời gian sử dụng < 1 năm, giá trị > 30.000.000 đồng C.
Thời gian sử dụng > 2 năm, giá trị < 10.000.000 đồng
D. Thời gian sử dụng < 2 năm, giá trị > 10.000.000 đồng
Câu 13: Doanh nghiệp có lợi nhuận là 100.000.000 đồng, vốn lưu động là 200.000.000 đồng.
Tính tỷ suất lợi nhuận
Tỷ suất LN/VLD
A. 2
B. 0.5
C. 0.2D. 1
Chương 8
Câu 1: Việc công ty thực hiện trả cổ tức bằng tiền sẽ
d. Không làm thay đổi nguồn vốn của công ty
b. Làm giảm tài sản của công ty
c. Làm tăng nguồn vốn của công ty
a. Làm tăng tài sản của công ty
Câu 2 : Theo qui định hiện hành, thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng của doanh nghiệp
là khi:
c. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm hàng hóa cho khách hàng được khách hàng chấp
nhận thanh toán, không kể doanh nghiệp đã thu được tiền hay chưa
a. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm, hàng hóa cho khách hàng và hoá đơn giá trị gia tăng.
d. Doanh nghiệp chưa xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng nhưng được khách hàng
chấp nhận thanh toán, không kể doanh nghiệp đã thu được tiến hay chưa
b. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng và đã thu được đủ tiến hàng
Câu 3: Trong những nguyên tắc dưới đây, nguyên tắc nào không đúng nguyên tắc trong phân
phối lợi nhuận của doanh nghiệp: b. Nguyên tắc lợi nhuận trước thuế
d. Nguyên tắc đảm bảo hài hòa lợi ích giữa các chủ thể
a. Nguyên tắc lợi nhuận đã thực hiện
c. Nguyên tắc đảm bảo khả năng thanh toán
Câu 4: Công ty cổ phần thực hiện hình thức trả cổ tức bằng tiền sẽ tác động đến bảng cân
đối kế toán theo hướng:
a. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn điều lệ
c. Tăng tài sản và tăng nguồn vốn
b. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn cổ phần
d. Giảm vốn bằng tiền và giảm lợi nhuận chưa phân phối
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 5: Chính sách nào cho thấy cổ tức của công ty được duy trì mức độ nhất định chỉ
tăng cổ tức lên mức cao hơn khi công ty thể đạt được sự gia tăng lợi nhuận một cách vững
chắc, đủ khả năng cho phép tăng được cổ tức và khi đã tăng cổ tức thì công ty cố gắng duy
trì cổ tức ở mức độ đã định cho đến khi công ty không thể hy vọng ngăn chặn được sự giảm
sút lợi nhuận kéo dài trong tương lai: b. Chính sách thặng dư cổ tức
d. Chính sách cổ tức cố định ở mức thấp và chia thêm cổ tức vào cuối năm
c. Chính sách tỷ lệ cổ tức ổn định
a. Chính sách ổn định cổ tức
Câu 6: Trường hợp công ty đang có nhiều cơ hội đầu tư tăng trưởng và đem lại tỷ suất sinh
lời trên vốn cổ phần cao hơn hệ số nợ của công ty cũng cao hơn so với mức trung bình
ngành của thị trường, khi đó công ty nên thực hiện: c. Chính sách tỷ lệ cổ tức ổn định
a. Chính sách ổn định cổ tức
b. Chính sách thặng dư cổ tức
d. Chính sách cổ tức cố định ở mức thấp và chia thêm cổ tức vào cuối năm
Câu 7: Một công ty có lợi nhuận sau thuế là 150 triệu đồng. Cơ cấu nguồn vốn tối ưu là 60%
nợ, 40% vốn chủ sở hữu (không có cổ phiếu ưu đãi). Công ty đang có một cơ hội đầu tư với
số vốn cần thiết là 120 triệu đồng. Nếu công ty theo đuổi chính sách thặng dư cổ tức thì số cổ
tức công ty trả cho cổ đông là:
Nhu cầu vốn cần thiết là 120 tr, cơ cấu nguồn vốn(60% nợ,40%vcsh)=> 72tr nợ, 48tr vcsh
Profit keep= nhu cầu vcsh=48tr
Lợi nhuận để trả cổ đông=150tr-48=102tr
b. 78 triệu đồng
d. 60 triệu đồng
c. 100 triệu đồng
a. 102 triệu đồng
Câu 8: Công ty cổ phần X thực hiện chi trả cổ tức theo chính sách thặng cổ tức, công ty
có số liệu như sau: Lợi nhuận sau thuế (dự kiến) là 500 triệu; hệ số nợ là 40%; nhu cầu vốn
đầu (dự kiến) 600 triệu; số lượng cổ phần thường đang lưu hành 100.000 cổ phần
(công ty không cổ phần ưu đãi). Số lợi nhuận dành trả cổ tức - như trên c. 210 triệu
đồng
b. 200 triệu đồng
a. 140 triệu đồng
d. 110 triệu đồng
Câu 9:Các cổ đông muốn được hưởng quyền cổ tức mà công ty đó công bố thì phải mua cổ
phiếu công ty chậm trước ngày
a. Ngày giao dịch không có cổ tức
b. Ngày công bố chi trả cổ tức
d. Ngày chi trả cổ tức
c. Ngày khóa sổ (ngày chốt danh sách cổ đông)
Câu 10 : Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế
bằng 1.400, lãi vay R = 400, EBIT bằng bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 61159950
Ebit= profit trc tax+ fee lãi vay
a. 9.400
b. 1.800
c. 2.000
d. 2.200
BỔ SUNG
Câu 4: Nếu bạn gửi tiết kiệm 10 triệu đồng vào ngân hàng với thời hạn 5 năm, lãi suất ngân
hàng 10%. Số tiền bạn có thể nhận được vào cuối năm thứ 5 sấp xỉ là: đáp án:16.105.100 A.
50 Tr. đ
B. Không có đáp án đúng
C. 60,623 Tr
D. 61,051 Tr
Câu 5: Nếu cuối mỗi năm bạn gửi tiết kiệm 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất ngân
hàng 12%. Lãi suất ngân hàng không đổi, số tiền bạn có thể nhận được vào cuối năm thứ 5
sấp xỉ là: tr23
FV=PV x (1+i)
n
=FV1+FV2+FV3+FV4+FV5
=10+10(1+0.1)
1
+10(1+0.1)
2
+10(1+0.1)
3
+10(1+0.1)
4
A. 17,623 Tr
B. 63,528 Tr. đ
C. 17 Tr
D. 56 Tr
Câu 6: Nếu đầu mỗi năm bạn gửi tiết kiệm 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suât ngân
hàng 10%. Lãi suất ngân hàng không đổi, số tiền bạn có thể nhận được vào cuối năm thứ 5
sấp xỉ là:
FV5= PV x (1+i)
n
FV0+FV1+FV2+FV3+FV4=10(1+0.1)
1
+10(1+0.1)
2
+10(1+0.1)
3
+10(1+0.1)
4
+10(1+0.1)
5
A. 17,623 Tr
B. 67,156 Tr. đ
C. 17 Tr
D. 56 Tr
Câu 8: Công ty B đầu tư xưởng chế biến liên tục trong 5 năm, bỏ vốn vào cuối mỗi năm lần
lượt là: 200 triệu đồng, 200 triệu đồng, 300 triệu đồng, 400 triệu đồng, 0 đồng. Tính tổng giá
trị đầu tư tính đến cuối năm thứ 5 sấp xỉ là bao nhiêu. Lãi suất tài trợ là 6% năm.
FV=200x1.06
4
+200x1.06
3
+300x1.06
2
+400x1.06
1
+0x1.06
0
A. 1251,78
B. 1472,02
C. 1140,5
D. 1100
Câu 9: Công ty A đầu tư xưởng chế biến liên tục trong 4 năm, bỏ vốn vào cuối mỗi năm lần
lượt là: 100 triệu đồng, 200 triệu đồng, 300 triệu đồng, 400 triệu đồng. Tính tổng giá trị đầu
tư tính đến cuối năm thứ 4 là bao nhiêu. Lãi suất tài trợ là 6% năm.
lOMoARcPSD| 61159950
A. 1100
B. 1472,02
C. 1180,92
D. 1140,5
Câu 10: Công ty A đầu tư xưởng chế biến liên tục trong 4 năm, bỏ vốn vào đầu mỗi năm lần
lượt là: 200 triệu đồng, 200 triệu đồng, 300 triệu đồng, 400 triệu đồng. Tính tổng giá trị
đầu tư tính đến cuối năm thứ 4 là bao nhiêu. Lãi suất tài trợ là 6% năm
FV=200x1.06
4
+200x1.06
3
+300x1.06
2
+400x1.06
1
a. A. 1472,02
b. B. 1100
c. C. 1251,78
d. D. 1140,5
Câu 1: Nguồn tài trợ của doanh nghiệp là
A. Nguồn tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
B. Số tiền thu được từ việc bán tài sản
C. Không có đáp án đúng
D. Tất cả các đáp án
Câu 3: Doanh nghiệp không có lợi nhuận thì doanh nghiệp vẫn
A. Trả lãi cho người sở hữu trái phiếu
B. Trả cổ tức cho cổ đông cổ phiếu thường
C. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Không đáp án đúng
Câu 4: Cổ tức của cổ phiếu thường trả cho các cổ đông phụ thuộc vào:
A. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
B. Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp
C. Tài sản của doanh nghiệp
D. Nợ phải thu của doanh nghiệp
Câu 5: Căn cứ vào thời gian sử dụng nguồn tài trợ của doanh nghiệp bao gồm:
A. Nguồn tài trợ ngắn hạn và nguồn tài trợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
C. Nguồn tài trợ ngắn hạn và tài sản
D. Nguồn tài trợ ngắn hạn và vốn chủ sở hữu
Câu 6: Trái phiếu có thể thu hồi trước khi đáo hạn được gọi là
A. Trái phiếu có thể thu hồi sớm
B. Trái phiếu bảo đảm
C. Trái phiếu có lãi suất cố định
D. Trái phiếu trả lãi theo thu nhập
Câu 7: Tín dụng ngân hàng thuộc:
A. Nguồn tài trợ ngắn hạn
B. Nguồn tài trợ dài hạn
C. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 61159950
D. Nợ phải trả có tính chất chu kỳ
Câu 10: Công ty A muốn huy động vốn thông qua việc quyết định giữ lại lợi nhuận mà không
chia cho các cổ đông. Công ty A
A. Công ty cổ phần
B. Công ty tư nhân
C. Công ty TNHH
D. Không đáp án đúng
Câu 12: Câu nào sau đây đúng với nguồn vốn ngân sách nhà nước
A. Tất cả các đáp án
B. Số lượng vốn huy động được thường là lớn
C. Người sử dụng vốn không quan tâm tới hiệu quả
D. Trong quá trình sử dụng vốn dễ xảy ra tình trạng thất thoát, lãng phí vốn
Câu 13: Chứng từ biểu thị mối quan hệ tín dụng thể hiện nghĩa vụ trả tiền được lập dựa vào
các giao dịch thương mại được gọi là
A. Thương phiếu
B. Trái phiếu
C. Cổ phiếu
D. Giấy vay nợ
Câu 14: Doanh nghiệp đặc thù sản xuất kinh doanh theo thời vụ, khi huy động vốn dài
hạn thông qua phương thức tín dụng thuê mua sẽ lựa chọn:
A. Thuê vận hành
B. Thuê tài chính
C. Vay ngân hàng
D. No answer text provided.
Câu 15: Để huy động vốn dài hạn, công ty có thể lựa chọn hình thức:
A. Tất cả các đáp án
B. Phát hành cổ phiếu
C. Vay dài hạn ngân hàng
D. Phát hành trái phiếu
Câu 16: Vay dài hạn là các khoản vay của tổ chức tài chính với
A. Thời gian vay dài và doanh nghiệp phải hoàn trả lại khoản tiền theo lịch trình thỏa thuận
B. Thời gian vay ngắn doanh nghiệp phải hoàn trả lại khoản tiền theo lịch trình thỏa thuậnC.
Thời gian vay dài và doanh nghiệp không phải hoàn trả lại khoản tiền theo lịch trình thỏa thuận
D. Thời gian vay dài và doanh nghiệp chỉ hoàn trả lại khoản tiền gốc Câu
17: Giá trị của cổ phiếu trên thị trường được gọi là:
A. Thị giá
B. Mệnh giá
C. Giá trị ghi sổ
D. Không có đáp án đúng
Câu 18: Khi doanh nghiệp muốn tăng vốn chủ sở hữu nhưng không muốn san sẻ quyền lãnh
đạo, doanh nghiệp phát hành:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61159950 Chương 1:
Câu 1: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu tài chính đặc trưng đối với công ty cổ phần:
A. Tối đa hóa lợi ích của cổ đông và chủ nợ
B. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông và chủ nợ
C. Tối đa hóa giá trị thị trường của công ty
D. Tối đa hóa lợi nhuận
Câu 2: Bản chất của tài chính doanh nghiệp là:tr14
A. Là sự vận động dòng tiền của doanh nghiệp
B. Các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị hợp thành các quan hệ tài chính nảy sinh gắnliền
với việc tạo lập sử dụng quỹ tiền tệ trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
C. Các quan hệ kinh tế nảy sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
D. Quá trình tạo lập, sử dụng quỹ tiền tệ của doanh nghiệp
Câu 3: Theo quy định hiện hành thì chủ doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm toàn bộ tài sản
của mình về mọi hoạt động trong doanh nghiệp, đó là loại hình: b. Công ty trách nhiệm hữu hạn
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên c. Công ty cổ phần d. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 4: Công ty cổ phần được sở hữu bởi a. Các cổ đông
d. Hội đồng thành viên b. Các nhà quản lý
c. Hội đồng quản trị viên
Câu 5: Điểm thuận lợi chủ yếu khi một công ty được tổ chức dưới dạng công ty cổ phần:
c. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý vốn b. Phân phối thu nhập
d. Phân cấp quản lý vốn
a. Cách đánh thuê thu nhập
Câu 6: Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp nào sau đây có cách thức huy động vốn đa dạng nhất a. Công ty cổ phần
d. Công ty 100% vốn nhà nước c. Công ty hợp danh
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 7: Điểm bất lợi lớn khi một công ty được tổ chức dưới dạng công ty cổ phần:
b. Tách bạch quyền sở hữu và quyền quản lý
c. Cách thức huy động vốn
d. Cách đánh thuế thu nhập
a. Trách nhiệm hữu hạn
Câu 8: Đâu là quyết định tài chính ngắn hạn
c. Quyết định phân chia lợi nhuận lOMoAR cPSD| 61159950
a. Quyết định đầu tư
d. Quyết định về nợ phải thu
b. Quyết định nguồn vốn
Câu 9: Với quan điểm đầu tư nhằm mục đích sinh lời thì giá trị doanh nghiệp được hiểu là:
a. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền mà nhà đầu tư nhận được trong tương lai do doanh nghiệpmang lại
b. Tổng lợi nhuận thu được tại thời điểm định giá
c. Tổng giá trị tài sản tại thời điểm định giá
d. Tổng giá trị tài sản dài hạn trừ đi các khoản nợ
Câu 10: Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp ảnh hưởng tới quản lý tài chính doanh
nghiệp trên khía cạnh:tr20
a. Cách thức huy động vốn
b. Cách thức Lập báo cáo tài chính
c. Cách thức lập bảng cân đối kế toán
d. Cách thức lập báo cáo kết quả kinh doanh
Câu 11: Loại hình pháp lý nào sau đây không thuộc sự điều chỉnh của Luật Doanh nghiệp 2005 ở Việt Nam:
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn (1 thành viên và hai thành viên trở lên)
b. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài d. Công ty cổ phần a. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 12: Trong các loại hình sau, loại hình doanh nghiệp được sở hữu bởi nhiều cá nhân và tổ chức nhất: d. Doanh nghiệp tư nhân a. Công ty cổ phần b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 13: Mục tiêu tài chính cuối cùng của các công ty cổ phần: a. Tối đa hóa doanh thu
c. Tối đa hóa giá trị công ty của các cổ đông
b. Tối đa hóa lợi nhuận
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý doanh nghiệp
Câu 14: Trong các quan hệ dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tài chính doanh nghiệp:tr14
a. Doanh nghiệp ký hợp đồng mua vật tư với các nhà cung cấp
d. Doanh nghiệp thực hiện thanh toán cho doanh nghiệp cung cấp vật tư
b. Doanh nghiệp ký hợp đồng bán sản phẩm với khách hang
c. Doanh nghiệp thực hiện cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp khác
Câu 15: Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất thị trường hạ thấp doanh nghiệp sẽ:
a. Có nhiều cơ hội đầu tư và chi phí sử dụng vốn tăng lên
c. Có nhiều cơ hội đầu tư hơn và chi phí sử dụng vốn giảm xuống lOMoAR cPSD| 61159950
b. Có ít cơ hội đầu tư và chi phí sử dụng vốn giảm xuống
d. Có ít cơ hội đầu tư hơn và chi phí sử dụng vốn tăng lên
Câu 16: Đối với doanh nghiệp, đâu là lợi thế của việc huy động vốn bằng hình thức thuê tài chính:
d. Làm giảm nguy cơ mất khả năng thanh toán của doanh nghiệp
c. Thực hiện dễ dàng hơn so với vay vốn của ngân hàng thương mại
b. Doanh nghiệp chịu chi phí sử dụng vốn thấp hơn so với vay vốn của ngân hàng thương mại.
a. Không làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp
Câu 17: Điểm bất lợi chủ yếu khi một công ty sử dụng hình thức thuê tài chính để huy động vốn là:
d. Phải chịu chi phí sử dụng vốn cao hơn so với tín dụng thông thường
b. Khó khăn trong đổi mới thiết bị công nghệ
c. Bất lợi trong việc tính thuế phải nộp
a. Khó khăn trong việc huy động và sử dụng vốn, khó nắm bắt thời cơ trong kinh doanh Câu 18:
Khi một công ty cổ phần có tình hình kinh doanh tốt, khả năng thanh toán cao thì chi phí sử
dụng vốn của nguồn vốn nào sau đây thường thấp nhất:
c. Chi phí sử dụng vốn vay
a. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường
d. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại
b. Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi
Câu 19: Quản trị tài chính doanh nghiệp không có vai trò nào sau đây:tr16 A.
Ra quyết định chiến lược cho công ty B.
Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả C.
Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. D.
Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệpCâu 20: Khi một chứng khoán được phát hành ra công chúng lần đầu tiên, nó sẽ
được giao dịch trên thị trường....... Sau đó chứng khoán này sẽ được giao dịch trên thị trường........
A. Thứ cấp, sơ cấp B. OTC, đấu giá C. Sơ cấp, thứ cấp D.
Môi giới qua mạng, đấu giáChương 2:
Câu 1 :Về mặt lý thuyết, tiền tệ có giá trị thời gian bởi vì:
a. Do tiền chỉ mang giá trị danh nghĩa.
b. Do ảnh hưởng các yếu tố kinh tế luôn biến động
c. Do các nước sử dụng các loại tiền khác nhau
d. Do ảnh hưởng của yếu tố lạm phát và chi phí cơ hội
Câu 2: Số tiền lãi được xác định dựa trên số vốn gốc ban đầu với một lãi suất nhất định được gọi là: Lãi kép Lãi thuần lOMoAR cPSD| 61159950 Lãi đơn Lãi gộp
Câu 3: Giá trị theo thời gian của tiền sẽ theo xu hướng: a. Tăng dần b. Vừa giảm vừa tăng c. Giảm dần
d. Tăng dần hoặc giảm dần
Câu 4: Giá trị tương lai của một khoản tiền phụ thuộc vào:
a. Không phụ thuộc vào các yếu tố trên
b. Phụ thuộc vào tỷ lệ lãi suất và giá trị hiện tại của số tiền ban đầu
c. Chỉ phụ thuộc vào tỷ lệ lãi suất
d. Chỉ phụ thuộc vào giá trị hiện tại của tổng số tiền ban đầu
Câu 5: Nếu bạn đầu tư 100.000 đồng Việt Nam ở đầu năm với mức lãi suất 10%/ năm, số tiền
bạn sẽ có được vào cuối năm là bao nhiêu đồng: a. 110.000 b. 111.000 c. 101.000 d. 10.000.000
Câu 6: Giá cả của tiền tệ thể hiện ở:tr20
a. Giá trị hàng hóa được mua về bằng tiền
b. Số tiền mà người sử dụng tiền phải bỏ ra
c. Giá trị của hàm lượng vàng trong mỗi đồng tiền tệ.
d. Tỷ lệ lãi suất phản ánh chi phí cơ hội mà người sử dụng tiền phải bỏ ra.
Câu 7: Giá trị hiện tại của một dòng tiền được hiểu là:
a. Dòng tiền hiện tại bao gồm lãi kép
b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai.
c. Giá trị của tương lai của dòng tiền được quy đổi về thời điểm hiện tại
d. Giá trị hiện tại ròng
Câu 8: Phương pháp tính lãi kép là:
a. Số tiền lãi được cộng vào gốc để tính lãi cho kỳ sau
b. Chỉ tính lãi đầu kỳ
c. Số tiền lãi không được cộng vào gốc để tính lãi cho kỳ sau
d. Chỉ tính lãi cuối kỳ
Câu 9: Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền:
a. Tính không chắc chắn của dòng tiền
b. Tính chắc chắn của dòng tiền c. Dòng tiền không đều
d. Khả năng thay thế của dòng tiền khi đầu tư
Câu 10: Một người gửi ngân hàng số tiền là 10.000.000 đồng với lãi suất 8%/năm và thời hạn
là 5 năm. Vậy sau 5 năm người đó nhận được khoản tiền là bao nhiêu nếu tính theo phương
pháp lãi kép? I=P x (1+i) n -P
lOMoAR cPSD| 61159950 c. d. a. 14.693.281 đồng b. 14.050.001 đồng c. 14.115.224 đồng d. 12.040.050 đồng
Câu 11: Một nhà đầu tư gửi số tiền 10.000.000 vào ngân hàng và sau 3 năm sẽ thu được số
tiền là 13.676.310 đồng. Vậy nhà đầu tư có mức sinh lời là: FV=PV x (1+i) n a. 10% b. 11% c. 11.5% d. 10.5%
Câu 12: Một nhà đầu tư gửi số tiền 20.000.000 vào ngân hàng và sau 5 năm sẽ thu được số
tiền là 33.701.163 đồng. Vậy nhà đầu tư có mức sinh lời là: FV=PV x (1+i) n a. 3% b. 10% c. 11% d. 6%
Câu 13: Một sinh viên học đại học muốn khi ra trường mua một xe máy 30 triệu đồng, trong
điều kiện lãi suất ngân hàng là 10%/ năm, thời gian học tập 3 năm. Hỏi khi bắt đầu đi học
anh sinh viên cần gửi xấp xỉ bao nhiêu tiền: FV=PV x (1+i) n
a. 10,5 triệu đồng b. 26,5 triệu đồng c. 30,5 triệu đồng d. 22,5 triệu đồng
Câu 14: Một sinh viên học đại học muốn khi ra trường mua một xe máy 30 triệu đồng, trong
điều kiện lãi suất ngân hàng là 12%/ năm, thời gian học tập 4 năm. Hỏi khi bắt đầu đi học
anh sinh viên cần gửi số tiền xấp xỉ bao nhiêu:
a. 17,3 triệu đồng b. 22,5 triệu đồng c. 29,5 triệu đồng d. 19,1 triệu đồng
Câu 15: Thuật ngữ sử dụng để chỉ khả năng mà một sự kiện không thuận lợi nào đó sẽ xuất
hiện được gọi là: a. Lãi suất kỳ vọng b. Biến cố
c. Mức sinh lời dự kiến d. Rủi ro
Câu 16: Một người định gửi tiết kiệm vào ngân hàng, để có 300 tr đồng sau 5 năm với lãi
suất ngân hàng là 8%/năm, thì ở thời điểm hiện tại ông ta phải gửi 1 khoản tiền xấp xỉ là bao nhiêu? PV=FV/(1+i)n lOMoAR cPSD| 61159950 204 triệu đồng 200 triệu đồng 60 triệu đồng Không đáp án nào đúng
Câu 17: Giá trị tương lai của một khoản tiền được hiểu là:
a. Khoản tiền hiện tại và lãi kép của khoản tiền đó
b. Giá trị của khoản tiền được chiết khấu về hiện tại
c. Nghịch đảo của giá trị hiện tại của khoản tiền đó
d. Giá trị tương lai ròng
Câu 18: Một người định gửi tiết kiệm vào ngân hàng, để có 500 triệu đồng sau 4 năm với lãi
suất ngân hàng là 9%/năm, thì ở thời điểm hiện tại ông ta phải gửi một khoản tiền xấp xỉ là
bao nhiêu?
PV=FV/(1+i)n a. 545 triệu đồng b. 345 triệu đồng c. 534 triệu đông d. 354 triệu đồng
Câu 19: Lãi suất 1 quý là 3%. Hỏi lãi suất năm là bao nhiêu? a. 12% b. 36% c. 6% d. 24% Chương 3:
Câu 1 : Giá trị của chứng khoán được hình thành trên cơ sở: a.
Rủi ro của chứng khoán đó b.
Tổng giá trị của dòng tiền trong tương lai do chứng khoán đó mang lại c.
Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền hiện tại do chứng khoán đó mang lại d.
Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai do chứng khoán đó mang lại Câu
2: Khi lãi suất thị trường bằng lãi suất của trái phiếu thì giá của trái phiếu: a. Không biến động
b. Sẽ tăng và cao hơn mệnh giá của trái phiếu
c. Sẽ giảm và thấp hơn mệnh giá của trái phiếu
d. Bằng với mệnh giá trái phiếu
Câu 3: Thị trường tài chính là thị trường trong đó vốn được chuyển từ…. a.
Người có vốn dư thừa sang người cần vốn b.
Người giàu sang người nghèo c.
Người bán cổ phiếu, hàng hoá sang người mua cổ phiếu, hàng hoá d.
Người bán trái phiếu, hàng hoá sang người mua trái phiếu, hàng hoáCâu 4: Đối với
cá nhân, thị trường tài chính là nơi biến….
a. Biến tiền nhàn rỗi thành khoản đầu tư
b. Tiền tiết kiệm mua bán thành hàng hoá
c. Cất trữ tiền nhàn rỗi an toàn lOMoAR cPSD| 61159950 c. d.
d. Có nhiều rủi ro không nên tham gia
Câu 5: Người nắm giữ trái phiếu được hiểu là:
a. Cổ đông của doanh nghiệp
b. Chủ tịch của doanh nghiệp
c. Chủ nợ của doanh nghiệp
d. Có cổ phần trong doanh nghiệp
Câu 6: Cổ phiếu ưu đãi là loại cổ phiếu:
a. Có cổ tức được hưởng phụ thuộc vào lợi nhuận sau thuế của công ty cổ phần
b. Có cổ tức cố định, không phụ thuộc vào kết quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần
c. Có cổ tức được hưởng phụ thuộc vào lợi nhuận trước thuế của công ty cổ phần
d. Có cổ tức được hưởng phụ thuộc vào kết quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần
Câu 7: Nếu phân loại theo chủ thế phát hành, trái phiếu có những loại sau:tr39
a. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu chuyển đổi
b. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính quyền địa phương
c. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu nước ngoài
d. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu chiết khấu
Câu 8: Cổ phiếu trong doanh nghiệp bao gồm: a. Trái phiếu
b. Cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu
c. Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi
d. Cổ phiếu thường và trái phiếu
Câu 9: Trái phiếu có lãi suất thả nổi là loại trái phiếu:tr56
a. Có lãi suất tăng dần
b. Có lãi suất thay đổi theo lãi suất thị trường
c. Có giá bán cao hơn hoặc thấp hơn so với mệnh giá
d. Có lãi suất giảm dần
Câu 10: Trái phiếu chuyển đổi là loại trái phiếu:tr40
a. Cho phép chuyển đổi từ trái phiếu sang cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường
b. Cho phép chuyển đổi từ trái phiếu sang bất kỳ loại chứng khoán nào
c. Cho phép chuyển đổi từ trái phiếu sang cổ phiếu ưu đãi
d. Cho phép chuyển đổi từ trái phiếu sang cổ phiếu thường
Câu 11: Khi mức độ rủi ro thấp, giá của cổ phiếu, trái phiếu có xu hướng: a. Tăng lên b. Giảm đi
c. Mức độ rủi ro không ảnh hưởng đến giá cổ phiếu, trái phiếu
d. Giá cổ phiếu, trái phiếu có thể tăng lên hoặc giảm đi lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 12: Biết giá cổ phiếu là 500.000, cổ tức mỗi năm là 20.000, tỉ suất lợi nhuận mong đợi
7%/năm. Hỏi sau 3 năm nên bán giá bao nhiêu? FV1+FV2+FV3=FV (FV=PV*(1+I)n) 655.4 620.5 550.3 425.6 Chương 4:
Câu 1: Hình thức tài trợ trung và dài hạn không thể hủy ngang hợp đồng được gọi là hình thức: A. Thuê tài chính B. Thuê hoạt động C. Thuê dịch vụ D. Thuê vận hành
Câu 2: Nguồn tài trợ của doanh nghiệp là A.
Số tiền thu được từ việc bán tài sản B.
Nguồn vốn mà doanh nghiệp sử dụng để mua sắm tài sản của doanh nghiệp C.
Nguồn tiền mặt của doanh nghiệp D.
Nợ phải thu từ khách hàngCâu 3: Tín dụng ngân hàng thuộc: A. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp B. Nguồn tiền mặt
C. Nguồn tiền trong tài khoản
D. Nguồn nợ vay phải trả
Câu 4: Các khoản thuế phải nộp và các khoản phải trả cán bộ công nhân viên nhưng chưa
trả hoặc chưa đến kỳ trả thuộc A. Tài sản ngắn hạn
B. Nợ phải trả có tính chất chu kỳ
C. Nguồn tài trợ dài hạn
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 5: Thư tín dụng là hình thức tài trợ được sử dụng trong trường hợp: A. Thuê tài sản B. Nhập khẩu hàng hóa C. Xuất khẩu hàng hóa D. Bán hàng hóa
Câu 6: Để huy động vốn dài hạn, công ty có thể lựa chọn hình thức A. Thuê mua tài chính
B. Phát hành cổ phiếu, phát hành trái phiếu C. Bảo lãnh dài hạn D. Mở thư tín dụng
Câu 7: Đối tượng được hưởng cổ tức của cổ phiếu thường là: A. Trái chủ
B. Cổ đông và trái chủ
C. Cổ đông của cổ phiếu ưu đãi lOMoAR cPSD| 61159950 c. d.
D. Cổ đông cổ phiếu thường
Câu 8: Trong thời gian thuê tài sản, bên đi thuê tài sản chịu toàn bộ chi phí phát sinh liên
quan tới việc sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng tài sản. Trường hợp này áp dụng cho: A. Thuê tài chính
B. Thuê tài chính và thuê vận hành C. Thuê vận hành
D. Thuê tài sản dài hạn
Câu 9: Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh A. Lợi nhuận giữ lại B. Các khoản phải thu C. Cổ phần ưu đãi D. Trái phiếu
Câu 10: Một công ty cổ phần đang cần huy động vốn để đầu tư mở rộng sản xuất, hệ số nợ
hiện tại của công ty cao so với trung bình ngành, cổ đông hiện hành không muốn chia sẻ
quyền phân chia lợi nhuận cao và quyền kiểm soát. Trong trường hợp đó công ty nên sử
dụng hình thức nào trong các hình thức sau để huy động tăng thêm vốn:

A. Phát hành cổ phiếu thường B. Phát hành trái phiếu
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi D. Vay ngân hàng
Câu 11: Chi phí bình quân của 1 đồng vốn mà doanh nghiệp sử dụng vào hoạt động sản xuất
kinh doanh được gọi là gì?
a. Chi phí sử dụng vốn bình quân
b. Chi phí sử dụng vốn cổ phiếu thường
c. Chi phí sử dụng vốn cổ phiếu ưu đãi
d. Chi phí sử dụng vốn vay
Câu 12: Thương số của tổng nợ phải trả chia cho tổng nguồn vốn được gọi là gi?
a. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu b. Hệ số nợ
c. Hệ số vốn chủ sở hữu
d. Hệ số đảm bảo nợ
Câu 13: Hãy cho biết ý nghĩa của hệ số nợ = 0,2 là gì?
a. Trong một đồng vốn huy động được có 0,2 đồng là nợ phải trả
b. Trong một đồng vốn huy động được có 0,2 đồng là vốn chủ sở hữu
c. Trong một đồng vốn chủ sở hữu có 0,2 đồng là nợ phải trả
d. Trong một đồng nợ phải trả có 0,2 đồng là vốn chủ sở hữu
Câu 14: Công ty VIC phát hành cổ phiếu thường mới với giá phát hành là 150.000đ/CP(Ps),
tỷ lệ chi phí phát hành là 12%(e). Tiền lời phải chia cho mỗi cổ phiếu ở năm thứ 1 là 15.000đ
(D1
). Suất tăng trưởng trung bình của tiền lời phải chia là 4%(g). lOMoAR cPSD| 61159950
Hãy xác định Chi phí sử dụng vốn cổphiếu thường mới? tr66 15,36% 15% 16% 10%
Câu 15: Đo lường sự thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh
thu hoặc sản lượng tiêu thụ là độ lớn của đòn bảy nào?tr72 a. Đòn bảy tài chính b. Đòn bảy tổng hợp c. Đòn bảy hoạt động d.
Đòn bảy tài chính và đòn bảy tổng hợp Chương 5:
Câu 1: Cái giá mà doanh nghiệp phải trả cho việc sử dụng nguồn tài trợ để thực hiện đầu tư
cũng như hoạt động kinh doanh nói chung của doanh nghiệp gọi là gì A. Chi phí sử dụng vốn B. Giá bán sản phẩm C. Doanh thu D. Lợi nhuận
Câu 4: Chi phí sử dụng vốn vay nợ trước thuế là 10%(i). Biết thuế thu nhập doanh nghiệp
là 20%(t). Chi phí sử dụng vốn vay nợ sau thuế là bao nhiêu ? A. 8% B. 30% C. 10% D. 2%
Câu 5: Công ty VIC có cổ phiếu thường đang được bán trên thị trường với giá 100.000đ/cổ
phiếu(Ps). Cổ tức phải chia cho mỗi cổ phiếu ở năm thứ 1 là 10.000đ(D1). Suất tăng trưởng
trung bình của tiền lời phải chia là 5%(g). Hãy xác định chi phí sử dụng vốn cổ phiếu thường?
A. 20% B. 5% C. 10% D. 15%
Câu 6: Công ty VIC có cổ phiếu thường đang được bán trên thị trường với giá 200.000đ/cổ
phiếu. Cổ tức phải chia cho mỗi cổ phiếu ở năm thứ 1 là 10.000đ. Suất tăng trưởng trung
bình của tiền lời phải chia là 2%. Hãy xác định chi phí sử dụng vốn cổ phiếu thường?
A. 10% B. 7% C. 15% D. 8%
Câu 7: Công ty MSN phát hành cổ phiếu ưu đãi với giá phát hành là 200.000đ/CP(Pp), công
ty phải trả cổ tức 15.000đ/CP(Dp) ưu đãi. Hãy xác định chi phí sử dụng vốn cổ phiếu ưu đãi? lOMoAR cPSD| 61159950 c. d. A. 11% B. 30% lOMoAR cPSD| 61159950 C. 10% D. 7,5%
Câu 8: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp A là 100.000.000.000 đồng, bao gồm 40.000.000.000
đồng là vốn chủ sở hữu. Nợ phải trả của doanh nghiệp trên là bao nhiêu đồng?
Tổng nguồn vốn= NPT+VCSH A. 130 tỷ B. 60 tỷ C. 40 tỷ D. 100 tỷ
Câu 9: Công ty A có hệ số nợ = 0,3. Hãy tính hệ số vốn chủ sở hữu của công ty A? A. 1,3 B. 0,3 C. 0,7 D. 1 Chương 6:
Câu 1: Đặc điểm của tài sản cố định là gì?
A. Có giá trị lớn và tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái banđầu
B. Giá trị của nó chuyển dịch dần từng phần vào giá trị sản phẩm trong các chu kỳ sản xuất
C. Có giá trị lớn, thời gian sử dụng lâu dài và tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫngiữ
nguyên hình thái ban đầu, giá trị của nó chuyển dịch dần từng phần vào giá trị sản phẩm
trong các chu kỳ sản xuất.
D. Có giá trị lớn, thời gian sử dụng lâu dài và tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫngiữ
nguyên hình thái ban đầu, giá trị của nó chuyển dịch dần từng phần vào giá trị sản phẩm
trong các chu kỳ sản xuất.
Câu 2: Hãy cho biết tài sản cố định của công ty bao gồm tài sản nào trong các tài sản sau:
A. Nhà cửa, vật kiến trúc, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, quyền sửdụng đất
B. Nhà cửa, vật kiến trúc, nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, quyền sửdụng đất
C. Nhà cửa, vật kiến trúc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị, phương tiệnvận tải
D. Nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, quyền sử dụng đấtCâu 3:
Căn cứ tình hình sử dụng tài sản cố định (TSCĐ), TSCĐ bao gồm những nhóm tài
sản cố định nào?tr108

A. TSCĐ dùng cho mục đích sản xuất kinh doanh, TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợi,
sựnghiệp an ninh quốc phòng, TSCĐ bảo quản hộ giữ hộ nhà nước
B. TSCĐ giữ hộ và TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi
C. TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình
D. TSCĐ đang sử dụng, TSCĐ chưa cần dùng, TSCĐ không cần dùng chờ thanh lý lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 4: Doanh nghiệp B có một chiếc xe tải có nguyên giá là 300.000.000 đồng(Gd). Thời gian
sử dụng là 30 năm(T). Tính mức khấu hao hàng năm của chiếc xe ? Biết doanh nghiệp áp
dụng phương pháp khấu hao bình quân
A. 1 triệu đồng B. 10% C. 30 trđ D. 10 triệu đồng
Câu 5: Một tài sản cố định có thời gian sử dụng 10 năm. Hệ số điều chỉnh để tính khấu hao
nhanh của tài sản trên là bao nhiêu? A. 2,5 B. 1,5 C. 2 D. 1
Câu 6: Một tài sản cố định có thời gian sử dụng 2 năm. Hệ số điều chỉnh để tính khấu hao
nhanh của tài sản trên là bao nhiêu? A. 2 B. 2.5 C. 1.5 D. 1
Câu 7: Doanh nghiệp B có một thiết bị thời gian sử dụng là 10 năm. Tính tỷ lệ khấu hao của
thiết bị trên? Biết doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao bình quân 1/T x 100 A. 15% B. 1% C. 10% D. 5%
Câu 8: Tài sản cố định không phải tính khấu hao là các tài sản cố định nào?
A. Tài sản mới mua về chưa sử dụng, tài sản đang chờ thanh lý, Tài sản cố định dùng chohoạt
động sản xuất kinh doanh
B. Tài sản thuê hoạt động, Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Tài sản đang chờ thanh lý, Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, tàisản giữ hộ nhà nước
D. Tài sản mới mua về chưa sử dụng, tài sản đang chờ thanh lý, tài sản thuê hoạt độngCâu 9:
Tài sản cố định không phải tính khấu hao là các tài sản cố định nào?
A. Tài sản đang sử dụng nhưng đã khấu hao hết, tài sản đang chờ thanh lý, tài sản thuê
hoạtđộng, tài sản giữ hộ nhà nước
B. Tài sản thuê hoạt động, Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Tài sản đang sử dụng dụng, tài sản đang chờ thanh lý, Tài sản cố định dùng cho hoạtđộng sản xuất kinh doanh
D. Tài sản đang sử dụng, Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, tài sảngiữ hộ nhà nước lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 10: Doanh nghiệp B có một thiết bị thời gian sử dụng là 3 năm. Tính tỷ lệ khấu hao
nhanh của thiết bị trên? Tỷ lệ khấu hao nhanh= tỷ lệ khấu hao TSCD x Hệ số điều chỉnh A. 33% B. 30% C. 50% D. 33,33%
Câu 11: Doanh nghiệp B có một thiết bị thời gian sử dụng là 10 năm. Tính tỷ lệ khấu hao
nhanh của thiết bị trên? Tỷ lệ khấu hao nhanh= tỷ lệ khấu hao TSCD x Hệ số điều chỉnh A. 25% B. 15% C. 10% D. 1% Chương 7
Câu 1: Tài sản lưu động có những đặc điểm gì?
a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, không giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu, giá trị
của nó chuyển dịch từng phần vào giá trị sản phẩm trong chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu, giá trị của nó
chuyển dịch một lần vào giá trị sản phẩm trong chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Chủ yếu tham gia vào một chu kỳ sản xuất, không giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu,
giá trị của nó chuyển dịch toàn bộ một lần vào giá trị sản phẩm trong chu kỳ sản xuất kinh doanh
d. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất, giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu, giá trị của nó
chuyển dịch từng phần vào giá trị sản phẩm trong chu kỳ sản xuất kinh doanh
Câu 2: Hãy cho biết tài sản lưu động của công ty bao gồm tài sản nào trong các tài sản sau:
a. Tiền mặt, Nhà cửa, vật kiến trúc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm dở dang
b. Tiền mặt, Nhà cửa, vật kiến trúc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải.
c. Tiền mặt, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm dở dang
d. Nhà cửa, vật kiến trúc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị, phương tiệnvận tải, sản phẩm dở dang
Câu 3: Hãy cho biết tài sản lưu động của công ty bao gồm tài sản nào trong các tài sản sau:
a. Các khoản phải thu của khách hàng, phụ tùng thay thế, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm, nhiên liệu
b. Tiền gửi ngân hàng, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, phương tiện vận tải, thành phẩm, phụ tùng thay thế,
c. Quyền sử dụng đất, phụ tùng thay thế, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, phương tiện vận tải, thành phẩm
d. Tiền gửi ngân hàng, quyền sử dụng đất, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, phương tiện vận
tải, thành phẩm, nhiên liệu
Câu 4: Tỷ suất sinh lời của vốn lưu động cho biết ý nghĩa gì?
a. Một đồng vốn cố định sử dụng trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận lOMoAR cPSD| 61159950
b. Một đồng vốn lưu động sử dụng trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
c. Một đồng vốn chủ sở hữu sử dụng trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
d. Một đồng vốn kinh doanh sử dụng trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
Câu 5: Việc tập hợp các dự kiến về nguồn và sử dụng ngân quỹ được gọi là gì:tr132 a. Dự toán lợi nhuận b. Dự toán ngân quỹ
c. Dự toán chi phí sản xuất
d. Dự toán số lượng tiêu thụ sản phẩm
Câu 6: Khi nào doanh nghiệp phát sinh tín dụng thương mại?
a. Khi doanh nghiệp bán sản phẩm, hàng hóa và cho khách hàng trả chậm
b. Khi doanh nghiệp mua sản phẩm, hàng hóa
c. Khi doanh nghiệp trả nợ cho người bán
d. Khi doanh nghiệp mua tài sản cố định
Câu 7: Số dư vốn lưu động bình quân của các quý trong năm như sau: Quý I, Quý II, Quý
III, Quý IV lần lượt là 120, 130, 150, 140, đơn vị tính là triệu đồng. Hãy tính vốn lưu động bình quân? a. 160 Triệu đồng b. 135 Triệu đồng c. 150 Triệu đồng d. 140 Triệu đồng
Câu 8: Doanh thu thuần trong năm của công ty A là 450 triệu, vốn lưu động bình quân trong
năm là 90 triệu đồng. Hãy xác định số lần luân chuyển vốn lưu động ? a. 2 b. 5 c. 4 d. 3
Câu 9: Doanh nghiệp A có lợi nhuận sau thuế của công ty là 100 triệu đồng, vốn lưu động
bình quân trong năm là 200 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận của vốn lưu động? a. 2 b. 0.1 c. 5 d. 0.5
Câu 10: Cho số liệu của một doanh nghiệp năm báo cáo như sau: quý I là 750 triệu đồng,
quý II là 800 triệu đồng, cuối quý III là 950 triệu đồng, quý IV là 980 triệu đồng. Hãy xác
định vốn lưu động bình quân?
a. 800 b. 870 c. 950 d. 780
Câu 11: Một doanh nghiệp có số lần luân chuyển vốn lưu động là 5 vòng. Hãy tính kỳ luận
chuyển của vốn lưu động? lOMoAR cPSD| 61159950 A. 20 ngày B. 60 ngày C. 50 ngày D. 73 ngày
Câu 12: Theo thông tư 45, TSCD được quy định là:
A. Thời gian sử dụng > 1 năm, giá trị > 30.000.000 đồng B.
Thời gian sử dụng < 1 năm, giá trị > 30.000.000 đồng C.
Thời gian sử dụng > 2 năm, giá trị < 10.000.000 đồng
D. Thời gian sử dụng < 2 năm, giá trị > 10.000.000 đồng
Câu 13: Doanh nghiệp có lợi nhuận là 100.000.000 đồng, vốn lưu động là 200.000.000 đồng.
Tính tỷ suất lợi nhuận
Tỷ suất LN/VLD A. 2 B. 0.5 C. 0.2D. 1 Chương 8
Câu 1: Việc công ty thực hiện trả cổ tức bằng tiền sẽ
d. Không làm thay đổi nguồn vốn của công ty
b. Làm giảm tài sản của công ty
c. Làm tăng nguồn vốn của công ty
a. Làm tăng tài sản của công ty
Câu 2 : Theo qui định hiện hành, thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng của doanh nghiệp là khi:
c. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng và được khách hàng chấp
nhận thanh toán, không kể doanh nghiệp đã thu được tiền hay chưa
a. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm, hàng hóa cho khách hàng và hoá đơn giá trị gia tăng.
d. Doanh nghiệp chưa xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng nhưng được khách hàng
chấp nhận thanh toán, không kể doanh nghiệp đã thu được tiến hay chưa
b. Doanh nghiệp đã xuất giao sản phẩm và hàng hóa cho khách hàng và đã thu được đủ tiến hàng
Câu 3: Trong những nguyên tắc dưới đây, nguyên tắc nào không đúng nguyên tắc trong phân
phối lợi nhuận của doanh nghiệp: b. Nguyên tắc lợi nhuận trước thuế
d. Nguyên tắc đảm bảo hài hòa lợi ích giữa các chủ thể
a. Nguyên tắc lợi nhuận đã thực hiện
c. Nguyên tắc đảm bảo khả năng thanh toán
Câu 4: Công ty cổ phần thực hiện hình thức trả cổ tức bằng tiền sẽ tác động đến bảng cân
đối kế toán theo hướng:
a. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn điều lệ
c. Tăng tài sản và tăng nguồn vốn
b. Giảm vốn bằng tiền và giảm vốn cổ phần
d. Giảm vốn bằng tiền và giảm lợi nhuận chưa phân phối lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 5: Chính sách nào cho thấy cổ tức của công ty được duy trì ở mức độ nhất định và chỉ
tăng cổ tức lên mức cao hơn khi công ty có thể đạt được sự gia tăng lợi nhuận một cách vững
chắc, đủ khả năng cho phép tăng được cổ tức và khi đã tăng cổ tức thì công ty cố gắng duy
trì cổ tức ở mức độ đã định cho đến khi công ty không thể hy vọng ngăn chặn được sự giảm
sút lợi nhuận kéo dài trong tương lai:
b. Chính sách thặng dư cổ tức
d. Chính sách cổ tức cố định ở mức thấp và chia thêm cổ tức vào cuối năm
c. Chính sách tỷ lệ cổ tức ổn định
a. Chính sách ổn định cổ tức
Câu 6: Trường hợp công ty đang có nhiều cơ hội đầu tư tăng trưởng và đem lại tỷ suất sinh
lời trên vốn cổ phần cao hơn và hệ số nợ của công ty cũng cao hơn so với mức trung bình
ngành của thị trường, khi đó công ty nên thực hiện:
c. Chính sách tỷ lệ cổ tức ổn định
a. Chính sách ổn định cổ tức
b. Chính sách thặng dư cổ tức
d. Chính sách cổ tức cố định ở mức thấp và chia thêm cổ tức vào cuối năm
Câu 7: Một công ty có lợi nhuận sau thuế là 150 triệu đồng. Cơ cấu nguồn vốn tối ưu là 60%
nợ, 40% vốn chủ sở hữu (không có cổ phiếu ưu đãi). Công ty đang có một cơ hội đầu tư với
số vốn cần thiết là 120 triệu đồng. Nếu công ty theo đuổi chính sách thặng dư cổ tức thì số cổ
tức công ty trả cho cổ đông là:

Nhu cầu vốn cần thiết là 120 tr, cơ cấu nguồn vốn(60% nợ,40%vcsh)=> 72tr nợ, 48tr vcsh
Profit keep= nhu cầu vcsh=48tr
Lợi nhuận để trả cổ đông=150tr-48=102tr b. 78 triệu đồng d. 60 triệu đồng c. 100 triệu đồng a. 102 triệu đồng
Câu 8: Công ty cổ phần X thực hiện chi trả cổ tức theo chính sách thặng dư cổ tức, công ty
có số liệu như sau: Lợi nhuận sau thuế (dự kiến) là 500 triệu; hệ số nợ là 40%; nhu cầu vốn
đầu tư (dự kiến) là 600 triệu; số lượng cổ phần thường đang lưu hành là 100.000 cổ phần
(công ty không có cổ phần ưu đãi). Số lợi nhuận dành trả cổ tức là- như trên
c. 210 triệu đồng b. 200 triệu đồng a. 140 triệu đồng d. 110 triệu đồng
Câu 9:Các cổ đông muốn được hưởng quyền cổ tức mà công ty đó công bố thì phải mua cổ
phiếu công ty chậm trước ngày
a. Ngày giao dịch không có cổ tức
b. Ngày công bố chi trả cổ tức
d. Ngày chi trả cổ tức
c. Ngày khóa sổ (ngày chốt danh sách cổ đông)
Câu 10 : Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế
bằng 1.400, lãi vay R = 400, EBIT bằng bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 61159950
Ebit= profit trc tax+ fee lãi vay a. 9.400 b. 1.800 c. 2.000 d. 2.200 BỔ SUNG
Câu 4: Nếu bạn gửi tiết kiệm 10 triệu đồng vào ngân hàng với thời hạn 5 năm, lãi suất ngân
hàng 10%. Số tiền bạn có thể nhận được vào cuối năm thứ 5 sấp xỉ là: đáp án:16.105.100 A. 50 Tr. đ
B. Không có đáp án đúng C. 60,623 Tr.đ D. 61,051 Tr.đ
Câu 5: Nếu cuối mỗi năm bạn gửi tiết kiệm 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất ngân
hàng 12%. Lãi suất ngân hàng không đổi, số tiền bạn có thể nhận được vào cuối năm thứ 5 sấp xỉ là: tr23
FV=PV x (1+i)n =FV1+FV2+FV3+FV4+FV5
=10+10(1+0.1)1+10(1+0.1)2+10(1+0.1)3+10(1+0.1)4 A. 17,623 Tr.đ B. 63,528 Tr. đ C. 17 Tr.đ D. 56 Tr.đ
Câu 6: Nếu đầu mỗi năm bạn gửi tiết kiệm 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suât ngân
hàng 10%. Lãi suất ngân hàng không đổi, số tiền bạn có thể nhận được vào cuối năm thứ 5 sấp xỉ là:
FV5= PV x (1+i)n
FV0+FV1+FV2+FV3+FV4=10(1+0.1)1+10(1+0.1)2+10(1+0.1)3+10(1+0.1)4+10(1+0.1)5 A. 17,623 Tr.đ B. 67,156 Tr. đ C. 17 Tr.đ D. 56 Tr.đ
Câu 8: Công ty B đầu tư xưởng chế biến liên tục trong 5 năm, bỏ vốn vào cuối mỗi năm lần
lượt là: 200 triệu đồng, 200 triệu đồng, 300 triệu đồng, 400 triệu đồng, 0 đồng. Tính tổng giá
trị đầu tư tính đến cuối năm thứ 5 sấp xỉ là bao nhiêu. Lãi suất tài trợ là 6% năm.

FV=200x1.064+200x1.063+300x1.062+400x1.061+0x1.060 A. 1251,78 B. 1472,02 C. 1140,5 D. 1100
Câu 9: Công ty A đầu tư xưởng chế biến liên tục trong 4 năm, bỏ vốn vào cuối mỗi năm lần
lượt là: 100 triệu đồng, 200 triệu đồng, 300 triệu đồng, 400 triệu đồng. Tính tổng giá trị đầu
tư tính đến cuối năm thứ 4 là bao nhiêu. Lãi suất tài trợ là 6% năm.
lOMoAR cPSD| 61159950 A. 1100 B. 1472,02 C. 1180,92 D. 1140,5
Câu 10: Công ty A đầu tư xưởng chế biến liên tục trong 4 năm, bỏ vốn vào đầu mỗi năm lần
lượt là: 200 triệu đồng, 200 triệu đồng, 300 triệu đồng, 400 triệu đồng. Tính tổng giá trị
đầu tư tính đến cuối năm thứ 4 là bao nhiêu. Lãi suất tài trợ là 6% năm
FV=200x1.064+200x1.063+300x1.062+400x1.061 a. A. 1472,02 b. B. 1100 c. C. 1251,78 d. D. 1140,5
Câu 1: Nguồn tài trợ của doanh nghiệp là
A. Nguồn tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
B. Số tiền thu được từ việc bán tài sản
C. Không có đáp án đúng D. Tất cả các đáp án
Câu 3: Doanh nghiệp không có lợi nhuận thì doanh nghiệp vẫn
A. Trả lãi cho người sở hữu trái phiếu
B. Trả cổ tức cho cổ đông cổ phiếu thường
C. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp D. Không đáp án đúng
Câu 4: Cổ tức của cổ phiếu thường trả cho các cổ đông phụ thuộc vào:
A. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
B. Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp
C. Tài sản của doanh nghiệp
D. Nợ phải thu của doanh nghiệp
Câu 5: Căn cứ vào thời gian sử dụng nguồn tài trợ của doanh nghiệp bao gồm:
A. Nguồn tài trợ ngắn hạn và nguồn tài trợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
C. Nguồn tài trợ ngắn hạn và tài sản
D. Nguồn tài trợ ngắn hạn và vốn chủ sở hữu
Câu 6: Trái phiếu có thể thu hồi trước khi đáo hạn được gọi là
A. Trái phiếu có thể thu hồi sớm B. Trái phiếu bảo đảm
C. Trái phiếu có lãi suất cố định
D. Trái phiếu trả lãi theo thu nhập
Câu 7: Tín dụng ngân hàng thuộc:
A. Nguồn tài trợ ngắn hạn
B. Nguồn tài trợ dài hạn
C. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 61159950
D. Nợ phải trả có tính chất chu kỳ
Câu 10: Công ty A muốn huy động vốn thông qua việc quyết định giữ lại lợi nhuận mà không
chia cho các cổ đông. Công ty A là A. Công ty cổ phần B. Công ty tư nhân C. Công ty TNHH D. Không đáp án đúng
Câu 12: Câu nào sau đây đúng với nguồn vốn ngân sách nhà nước A. Tất cả các đáp án
B. Số lượng vốn huy động được thường là lớn
C. Người sử dụng vốn không quan tâm tới hiệu quả
D. Trong quá trình sử dụng vốn dễ xảy ra tình trạng thất thoát, lãng phí vốn
Câu 13: Chứng từ biểu thị mối quan hệ tín dụng thể hiện nghĩa vụ trả tiền được lập dựa vào
các giao dịch thương mại được gọi là A. Thương phiếu B. Trái phiếu C. Cổ phiếu D. Giấy vay nợ
Câu 14: Doanh nghiệp có đặc thù sản xuất kinh doanh theo thời vụ, khi huy động vốn dài
hạn thông qua phương thức tín dụng thuê mua sẽ lựa chọn: A. Thuê vận hành B. Thuê tài chính C. Vay ngân hàng D. No answer text provided.
Câu 15: Để huy động vốn dài hạn, công ty có thể lựa chọn hình thức: A. Tất cả các đáp án B. Phát hành cổ phiếu C. Vay dài hạn ngân hàng D. Phát hành trái phiếu
Câu 16: Vay dài hạn là các khoản vay của tổ chức tài chính với
A. Thời gian vay dài và doanh nghiệp phải hoàn trả lại khoản tiền theo lịch trình thỏa thuận
B. Thời gian vay ngắn và doanh nghiệp phải hoàn trả lại khoản tiền theo lịch trình thỏa thuậnC.
Thời gian vay dài và doanh nghiệp không phải hoàn trả lại khoản tiền theo lịch trình thỏa thuận
D. Thời gian vay dài và doanh nghiệp chỉ hoàn trả lại khoản tiền gốc Câu
17: Giá trị của cổ phiếu trên thị trường được gọi là: A. Thị giá B. Mệnh giá C. Giá trị ghi sổ
D. Không có đáp án đúng
Câu 18: Khi doanh nghiệp muốn tăng vốn chủ sở hữu nhưng không muốn san sẻ quyền lãnh
đạo, doanh nghiệp phát hành: