lOMoARcPSD| 58797173
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NLKT CHƯƠNG I + II
Câu 1a: Tại công ty AS, áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích, kỳ kế toán là
tháng, trong tháng 11/N phát sinh các nghiệp vụ kinh tế- tài chính như sau
(ĐVT: trđ)
1, Công ty AS đã cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán cho công ty VF là 600 giờ,
tương ứng với 60% khối lượng hợp đồng đã kí kết. Tổng doanh thu của hợp
đồng này là 600. Công ty VF đã chấp nhận và thanh toán ngay toàn bộ hợp đồng
bằng TGNH.
2, Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền thuê văn phòng cho 2 tháng cuối năm N:
60
3, Tính lương phải trả cho người lao đông: 300
Kết quả hoạt động tháng 11/N của công ty AS là: …30…… trđ
Câu 1b: Tại công ty AS, áp dụng nguyên tắc kế toán tiền, kỳ kế toán là tháng,
trong tháng 11/N phát sinh các nghiệp vụ kinh tế- tài chính như sau (ĐVT: trđ)
1, Công ty AS đã cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán cho công ty VF là 600 giờ,
tương ứng với 60% khối lượng hợp đồng đã kí kết. Tổng doanh thu của hợp
đồng này là 600. Công ty VF đã chấp nhận và thanh toán ngay toàn bộ hợp đồng
bằng TGNH.
2, Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền thuê văn phòng cho 2 tháng cuối năm N:
60
3, Tính lương phải trả cho người lao đông: 300
Kết quả hoạt động tháng 11/N của công ty AS là: …540…… trđ
Câu 2: Khi công ty cổ phần công bố cổ tức bằng …….nhưng chưa chi trả sẽ làm
phát sinh nghĩa vụ nợ với cổ đông
A. Cổ phiếu
B. Tiền
C. Trái phiếu
D. Cả A,B,C đều đúng
lOMoARcPSD| 58797173
Câu 3: Ngày 1/1/N, công ty A chuyển TGNH trả tiền thuê cửa hàng 480tr cho cả
năm N. Kế toán đã ghi nhận a, Tăng CPTT 480trđ/ Giảm TGNH 480trđ b, Tăng
CPBH 120trđ/ Giảm CPTT 120tr
Hãy bổ sung giả định để kế toán xử lý được như trên?
A. Kế toán tiền, kỳ kế toán quý
B. Kế toán tiền, kỳ kế toán tháng
C. Kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý
D. Kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng
Câu 4a: Tháng 1/N, công ty A (kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý) xuất kho 100
tấn hàng để giao cho khách hàng. Giá bán 600trđ, khách hàng đã thanh toán
70% bằng chuyển khoản, phần còn lại thanh toán vào tháng 9/N. Kế toán công
ty A ghi nhận như thế nào trong Quý 1/N?
A. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng PTKH 180trđ/ Tăng DTBH
600trđ
B. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng DTBH 420trđ
C. Tăng DTBH 600trđ/ Tăng PTKH 600trđ
D. Tăng TGNH 600trđ/ Tăng DTBH 600trđ
Câu 4b: Tháng 1/N, công ty A (kế toán tiền, kỳ kế toán quý) xuất kho 100 tấn
hàng để giao cho khách hàng. Giá bán 600trđ, khách hàng đã thanh toán 70%
bằng chuyển khoản, phần còn lại thanh toán vào tháng 9/N. Kế toán công ty A
ghi nhận như thế nào trong Quý 1/N?
A. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng PTKH 180trđ/ Tăng DTBH
600trđ
B. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng DTBH 420trđ
C. Tăng DTBH 600trđ/ Tăng PTKH 600trđ
D. Tăng TGNH 600trđ/ Tăng DTBH 600trđ
Câu 4c: Tháng 1/N, công ty A (kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý) xuất kho 100
tấn hàng để giao cho khách hàng. Giá bán 600trđ, khách hàng đã thanh toán
70% bằng chuyển khoản, phần còn lại thanh toán vào tháng 3/N. Kế toán công
ty A ghi nhận như thế nào trong Quý 1/N?
lOMoARcPSD| 58797173
A. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng PTKH 180trđ/ Tăng DTBH
600trđ
B. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng DTBH 420trđ
C. Tăng DTBH 600trđ/ Tăng PTKH 600trđ
D. Tăng TGNH 600trđ/ Tăng DTBH 600trđ
Câu 5: Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm là tuân thủ nguyên tắc kế toán
nào?
A. Phù hợp và thận trọng
B. Thận trọng và khách quan
C. Dồn tích và nhất quán
D. Nhất quán và thận trọng
Câu 6: Kế toán có thể ghi nhận nghĩa vụ nợ ước đoán nào dưới đây?
A. Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch đã xảy ra
B. Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch đã xảy ra và đủ bằng chứng tin cậy
C. Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch sẽ xảy ra
D. Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch sẽ xảy ra và đủ bằng chứng tin
cậy.Câu 7: Các TS không còn khả năng tạo ra lợi ích kinh tế ……
trong tương lai…….. cho đơn vị phải được kế toán ghi nhận vào chi
phí dạng …tổn thất ….. Câu 8: Tại công ty A, năm N, tài sản tăng
300 tỷ đồng, nợ phải trả tăng 200 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu giảm trực
tiếp 60 tỷ đồng, tăng trực tiếp 40 tỷ đồng. Xác định lợi nhuận năm
N?
A. 80 tỷ
B. 100 tỷ
C. 120 tỷ
D. 140 tỷ
Câu 9: Dấu hiệu nào dưới đây cho biết phát sinh thu nhập
A. TS tăng, TS khác không giảm, NPT tăng
B. TS tăng, NPT không tăng, VCSH tăng trực tiếp
lOMoARcPSD| 58797173
C. TS tăng, VCSH không tăng trực tiếp, TS khác giảm
D. TS tăng, TS khác không giảm, NPT không tăng, VCSH
không tăng trực
tiếp
CÂU 10: Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, các đối tượng kế toán có
xu hướng: A. Không biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Biến động tăng dần
D. Biến động giảm dần
CÂU 11: Sự kiện nào sau đây được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế - tài chính của
đơn vị kế toán:
A. Khách hàng thanh toán toàn bộ khoản nợ từ kỳ trước: 560 tỷ đồng
B. Các kế toán viên sử dụng văn phòng phẩm để in ấn tài liệu kế toán
C. Ban lãnh đạo phỏng vấn các nhân viên mới
D. Không có sự kiện nào được ghi nhậnCÂU 12: Kỳ kế toán của đơn vị là:
A. Năm hoạt động
B. Năm dương lịch
C. A và b đều đúng
D. Có thể a hoặc b
CÂU 13: Thước đo được sử dụng chủ yếu trong kế toán là loại thước đo nào:
A. Thước đo tiền tệ
B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo lao động
D. Cả 3
CÂU 14: Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
A. Tài sản được phản ánh phù hợp với nguồn vốn
B. Chi phí phải được ghi nhận tương ứng với thu nhập tạo ra
trong kỳ
C. Cả 2 câu trên
D. Không có câu nào
lOMoARcPSD| 58797173
CÂU 15: Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, thu nhập / chi phí được ghi nhận khi:
A. Khi tiền đã nhận được hoặc đã chi trả
B. Khi nghiệp vụ phát sinh, hoàn thành và đủ điều kiện ghi
nhận
C. Khi có lãi
CÂU 16: Công ty A cung cấp dịch vụ quảng cáo cho công ty B vào năm N
nhưng nhận khoản tiền thanh toán từ công ty B vào năm N+1. Công ty A ghi
nhận doanh thu vào năm N. Vậy công ty A đã thực hiện kế toán theo nguyên tắc
nào:
A. Nguyên tắc kế toán tiền
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Nguyên tắc kế toán dồn tích
CÂU 17: Khái niệm/Nguyên tắc nào yêu cầu phải có sự tách biệt nhất định giữa
tài sản của đơn vị kế toán với tài sản của chủ sở hữu và các đối tượng khác:
A. Khái niệm kỳ kế toán
B. Khái niệm đơn vị kế toán
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc trọng yếu
CÂU 18: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi nhận
doanh thu theo nguyên tắc kế toán dồn tích:
A. Khách hàng đã nhận được hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng
tiềnmặt
B. Khách hàng chưa nhận được hàng nhưng đã thanh toán trước cho
doanhnghiệp bằng tiền mặt
C. Khách hàng đã nhận được hàng nhưng chưa thanh toán tiền cho doanhnghiệp
D. Cả a và b đều đúng
CÂU 19: Trong tháng 11/N, hãng máy báy vietjet bán được rất nhiều vé máy
bay cho các chuyến bay tháng 12 với tổng số tiền là 1,5 tỷ đồng. Số tiền này sẽ
được công ty ghi nhận như thế nào theo kế toán tiền:
lOMoARcPSD| 58797173
A. Ghi nhận doanh thu vào tháng 11
B. Ghi nhận doanh thu vào tháng 12
C. Ghi nhận doanh thu cả tháng 11 và 12
D. Không có đáp án đúng
CÂU 20: Nguyên tắc nhất quán có nghĩa là doanh nghiệp không bao giờ được
thay đổi các nguyên tắc kế toán trong suốt quá trình tồn tại của mình:
A. Đúng
B. Sai
C. Tùy từng trường hợp
CÂU 21: Việc trích trước tiền lương của công nhân sản xuất nghỉ phép là tuân
thủ nguyên tắc kế toán nào: A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc thận trọng
C. A và b đều đúng
D. Không có đáp án đúng
CÂU 22: Việc đơn vị kế toán tiến hành phân bổ khấu hao TSCĐ cho các kỳ mà
tài sản đó được sử dụng là tuân thủ nguyên tắc kế toán nào:
A. Trọng yếu
B. Phù hợp
C. Dồn tích
D. Cả A,B,C đều đúng
CÂU 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Báo cáo tài chính có tính chất pháp lý rất cao
B. Báo cáo tài chính được công khai cho 1 số đối tượng nhất định chứ
khôngđược công khai cho tất cả các đối tượng sử dụng thông tin
C. BCTC phản ánh các thông tin chung chứ không phản ánh các thông tin
cụthể, chi tiết
CÂU 24: Nghiệp vụ: Người mua trả tiền trước để mua hàng 100 tỷ sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng 100 tỷ/ nguồn vốn tăng 100 tỷ
B. Tài sản giảm 100 tỷ/ nguồn vốn giảm 100 tỷ
lOMoARcPSD| 58797173
C. Tài sản tăng 100 tỷ/ nợ phải trả tăng 100 t
D. Tài sản tăng 100/ nợ phải trả giảm 100U 25: Nợ phải trả
phát sinh là do:
A. Trả tiền cho người bán về số hàng hóa đã mua
B. Mua NVL bằng tiền mặt
C. Mua hàng chưa thanh toán
D. Không có đ.a đúng
CÂU 26: Nghiệp vụ: “mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho nhà cung
cấp 500tr” thuộc loại nghiệp vụ nào: A. Tài sản tăng/ tài sản giảm
B. Tài sản tăng/ nguồn vốn tăng
C. Nguồn vốn tăng/ nguồn vốn giảm
D. Tài sản giảm/ nguồn vốn giảm
CÂU 27: Thu nhập phát sinh làm tăng trực tiếp VCSH:
A. Đúng
B. Sai
CÂU 28: Yếu tố nào sau đây là “tài sản “ của doanh nghiệp:
A. Quỹ khen thưởng phúc lợi (NPT)
B. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
C. Lợi nhuận chưa phân phối (VCSH)
D. Phải trả người lao động (NPT)
CÂU 29: Yếu tố nào sau đây là nợ phải trả của doanh nghiệp
A. ng trước cho người bán (TS)
B. quỹ khen thưởng phúc lợi (NPT)
C. quỹ đầu tư phát triển (VCSH)
D. chi phí trả trước (TS)
CÂU 30: trong tháng 4/N , công ty A ( áp dụng kế toán dồn tích, kỳ kế toán là
tháng) bán hàng hóa thu tiền mặt 20tr, thu bằng tiền gửi 30tr, cung cấp dịch vụ chưa
thu tiền 10tr; khách hàng trả nợ kỳ trước 5tr, khách hàng ứng trước 20tr nhưng chưa
nhận hàng. Vậy doanh thu mà công ty ghi nhận trong tháng 4 là bao nhiêu: A. 85
lOMoARcPSD| 58797173
B. 55
C. 50
D. 60
CÂU 30: trong tháng 4/N , công ty A ( áp dụng kế toán tiền, kỳ kế toán là tháng)
bán hàng hóa thu tiền mặt 20tr, thu bằng tiền gửi 30tr, cung cấp dịch vụ chưa thu
tiền 10tr; khách hàng trả nợ kỳ trước 5tr, khách hàng ứng trước 20tr nhưng chưa
nhận hàng. Vậy doanh thu mà công ty ghi nhận trong tháng 4 là bao nhiêu:
A. 75
B. 55
C. 50
D. 60
31. Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, thu nhập / chi phí được kế toán
ghinhận:
a/ Khi tiền đã nhận được hoặc đã chi trả b/ Khi nghiệp vụ phát
sinh, hoàn thành và đủ điều kiện ghi nhận c/ Khi có lãi
32. Công ty A cung cấp dịch vụ quảng cáo cho Công ty B vào năm N
nhưngnhận khoản tiền thanh toán từ Công ty B vào năm N+1. Công ty
A ghi nhận doanh thu vào năm N+1. Vậy công ty A đã thực hiện kế toán
theo nguyên tắc nào:
a/ Nguyên tắc kế toán tiền b/
Nguyên tắc kế toán dồn tích c/
Nguyên tắc trọng yếu
33. Khái niệm/ nguyên tắc nào yêu cầu phải có sự tách biệt nhất định
giữatài sản của đơn vị kế toán với tài sản của chủ sở hữu và các đối
tượng khác?
a/ Khái niệm kỳ kế toán b/
Khái niệm đơn vị kế toán c/
Nguyên tắc phù hợp d/
Nguyên tắc trọng yếu
lOMoARcPSD| 58797173
34. Đối tượng chung của kế toán là gì?
a/ Là những tài sản mà đơn vị kế toán sở hữu b/ Là những tài sản mà đơn
vị kế toán có quyền kiểm soát c/ Tài sản và sự vận động của tài sản d/
Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu, Thu nhập, Chi phí, kết quả 35,
Những đối tượng nào sau đây có sử dụng thông tin kế toán của đơn vị kế
toán:
a/ Nhà đầu tư b/ Ban lãnh
đạo đơn vị c/ Các chủ nợ
d/ Tất cả các đối tượng trên
36 Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, các đối tượng kế toán
cóxu hướng:
a/ Không biến động b/
Thường xuyên biến động c/
Biến động tăng dần d/ Biến
động giảm dần
37 Sự kiện nào sau đây được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế-tài chính
củađơn vị kế toán:
a/ Khách hàng thanh toán toàn bộ khoản nợ từ kỳ trước: 560 tỷ đồng
b/ Ban lãnh đạo phỏng vấn các nhân viên mới c/ Các kế toán viên sử
dụng văn phòng phẩm để in ấn tài liệu kế toán d/ Không có sự kiện
nào được ghi nhận
38 Thước đo được sử dụng trong kế toán là loại thước đo nào:
a/ Thước đo hiện vật b/
Thước đo lao động c/
Thước đo tiền tệ d/ Cả 3
loại thước đo trên
39 Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán là:
a/ Năm dương lịch
b/ Năm hoạt động
lOMoARcPSD| 58797173
c/ a và b đều đúng
d/ Có thể a hoặc b
40 Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a/ Lập dự phòng b/ Không đánh giá quá cao giá
trị của tài sản c/ Không đánh giá quá thấp giá trị
của nợ phải trả d/ Tất cả đều đúng
41 Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
a/ Tài sản phải được phản ánh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b/ Chi phí phải được ghi nhận tương ứng với thu nhập tạo ra trong
kỳ c/ Cả 2 yêu cầu trên d/ Không có câu nào đúng
42 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi
nhậndoanh thu theo nguyên tắc kế toán tiền:
a/ Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền
mặt b/ Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán trước cho
doanh nghiệp bằng tiền mặt c/ Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa
thanh toán tiền cho doanh nghiệp d/ Cả a và b đều đúng
43 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi
nhậndoanh thu theo nguyên tắc kế toán dồn tích:
a/ Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền
mặt b/ Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán trước cho
doanh nghiệp bằng tiền mặt c/ Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa
thanh toán tiền cho doanh nghiệp d/ Cả a và c đều đúng
44 Trong các nội dung của nguyên tắc trọng yếu, phát biểu nào sau đây
làKHÔNG chính xác:
a/ Có thể bỏ qua việc ghi nhận các giao dịch nhỏ nếu chúng không làm
ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính b/ Các sự kiện và số liệu
liên quan đến tình hình tài chính và tình hình hoạt động của doanh
nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng. c/ Cho phép xảy ra sai
lOMoARcPSD| 58797173
sót trong việc ghi nhận nếu như sai sót đó không làm ảnh hưởng đến sự
trung thực hợp lý của báo cáo tài chính.
d/ Không có phát biểu nào đúng
45 Trong tháng 11/N, VietNam Airlines bán được rất nhiều vé máy bay
chocác chuyến bay tháng 12 với tổng số tiền là 1,5 tỷ đồng. Số tiền này
sẽ được công ty:
a/ Ghi nhận doanh thu vào tháng 11/N b/ Ghi nhận
doanh thu vào tháng 12/N c/ Ghi nhận doanh thu vào
cả tháng 11 và tháng 12/N d/ Không có đáp án nào
đúng
46 Thông tin do kế toán cung cấp cần phải đáp ứng được những yêu cầu
nào trong số các yêu cầu sau đây: a/ Tính trung thực, khách quan b/
Tính trung lập c/ Tính thận trọng
d/ Tất cả các yêu cầu trên
47 Đặc trưng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của đốitượng
kế toán? a/ Tính vận động b/ Tính cân đối c/ Tính nhất quán d/ Tính
tổng hợp được
48 Năm N-1 Công ty A áp dụng nguyên tắc kế toán tiền, năm N công ty
Achuyển sang áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích, vậy công ty A đã vi
phạm nguyên tắc kế toán nào:
a/ Nguyên tắc phù hợp b/
Nguyên tắc trọng yếu c/
Nguyên tắc nhất quán d/ Tất
cả các nguyên tắc trên
49 Việc đơn vị kế toán tiến hành phân bổ khấu hao TSCĐ cho các kỳ màtài
sản đó được sử dụng là tuân thủ nguyên tắc kế toán nào:
a/ Nguyên tắc trọng yếu b/
Nguyên tắc phù hợp c/
lOMoARcPSD| 58797173
Nguyên tắc kế toán dồn tích
d/ Tất cả các nguyên tắc trên
50 Nguyên tắc nhất quán có nghĩa là doanh nghiệp không bao giờ được
thay đổi các nguyên tắc kế toán trong suốt quá trình tồn tại của mình:
a/ Đúng b/ Sai c/ Tùy
từng trường hợp
51 Việc trích trước tiền lương của công nhân sản xuất nghỉ phép là tuânthủ
nguyên tắc kế toán nào: a/ Nguyên tắc phù hợp b/ Nguyên tắc thận
trọng
c/ a và b đều đúng d/ Không
có đáp án nào đúng
52 Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng: a/ Báo cáo tài chính có tính
pháp lý rất cao b/ Báo cáo tài chính chỉ được công khai cho một số đối
tượng nhất định chứ không được công khai cho tất cả các đối tượng sử
dụng thông tin c/ Báo cáo tài chính phản ánh các thông tin chung chứ
không phản ánh các thông tin cụ thể, chi tiết.
53 Các yếu tố cơ bản của Báo cáo tài chính bao gồm:
a/ TS, NPT, VCSH b/ TN, CP, KQ c/ Dòng
tiền vào, dòng tiền ra, dòng tiền thuần d/ a và
b đúng e/ a, b, c đều đúng
54 Những nguồn lực tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai cho đơn vị
đượcphân loại là: a/ Thu nhập b/ Chi phí c/ Tài sản d/ Không có đáp án
nào đúng
55 Những nguồn lực không tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai cho đơn
vịđược phân loại là:
a/ Chi phí b/ Tổn thất c/ a và
b đều đúng d/ Không có đáp
án nào đúng
lOMoARcPSD| 58797173
56 Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng đối với đối tượng kế toán là
tàisản:
a/ Kế toán chỉ phản ánh những tài sản thuộc sở hữu của đơn vị kế toán
b/ Tài sản của 1 đơn vị kế toán không nhất thiết phải thuộc sở hữu của
đơn vị đó c/ Nguồn lực được ghi nhận là tài sản phải mang lại lợi ích
kinh tế trong tương lai một cách tương đối chắc chắn.
d/ Có những tài sản có thể không mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
cho đơn vị kế toán.
57
Vốn chủ sở hữu được hiểu là: a/ Tiền mặt của chủ sở hữu đơn vị b/
Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và các tài sản khác của chủ sở hữu đơn vị
c/ Nguồn vốn mà chủ sở hữu có quyền sở hữu và sử dụng lâu dài d/
Không có đáp án nào đúng
58
Tình hình Tài sản và nguồn vốn của một doanh nghiệp bao gồm: TM:
200; TSCĐ: 1.200; HMTSCĐ: 200; Người mua trả tiền trước: 100 và
nguồn vốn kinh doanh chưa xác định được.
Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ: Phát hành trái phiếu thu tiền mặt: 500.
Sau nghiệp vụ này, tài sản và VCSH của doanh nghiệp lần lượt là:
a/ 2.100 và 2.000
b/ 2.300 và 1.600
c/ 1.700 và 1.000
d/ 1.700 và 1.100
59
Nghiệp vụ: Người mua trả trước tiền mua hàng 100 tỷ đồng sẽ làm:
a/ Tài sản tăng 100 tỷ đồng / Nguồn vốn tăng 100 tỷ đồng
b/ Tài sản tăng 100 tỷ đồng / Nợ phải trả giảm 100 tỷ đồng
c/ Tài sản giảm 100 tỷ đồng /Nợ phải trả tăng 100 tỷ đồng
d/ Tài sản giảm 100 tỷ đồng / Nguồn vốn giảm 100 tỷ đồng
lOMoARcPSD| 58797173
60. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu để huy động vốn hoạt động. Nghiệp vụ này làm
cho:
Đáp án: Tăng vốn và tăng nợ a/
Nợ phải trả tăng b/ Tài sản tăng
và nợ phải trả tăng c/ Vốn chủ sở
hữu tăng d/ Chỉ có tài sản tăng
61
Nghiệp vụ: “Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho nhà cung cấp
500 trđ”thuộc loại nghiệp vụ nào: a/ Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
b/ Tài sản tăng, nguồn vốn tăng c/ Tài sản tăng, tài sản giảm d/ Tài sản
giảm, nguồn vốn giảm
62
Nợ phải trả phát sinh là do: a/ Trả tiền cho người
bán về số hàng hóa đã mua b/ Mua nguyên vật
liệu bằng tiền mặt c/ Mua chịu hàng hóa d/
Không có đáp án nào đúng
63
Thu nhập phát sinh làm tăng trực tiếp vốn chủ sở hữu:
a/ Đúng b/ Sai
64
Đặc điểm của Tài sản trong doanh nghiệp: a/ Hữu hình hoặc vô hình b/
Doanh nghiệp có quyền kiểm soát đối với tài sản c/ Có thể mang lại lợi
ích kinh tế cho doanh nghiệp trong tương lai một cách tương đối chắc
chắn
/ Tất cả đều đúng
65
Khoản “Phải trả người bán” là: a/ Tài sản của doanh nghiệp b/ Một loại
nguồn vốn góp phần hình thành nên tài sản của doanh nghiệp c/ Không
phải là nguồn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 58797173
66
Trường hợp nào dưới đây CHƯA được ghi nhận doanh thu:
a/ Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán bằng tiền mặt cho doanh
nghiệp b/ Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán trước tiền
mặt cho doanh nghiệp c/ Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh
toán cho doanh nghiệp d/ Không có trường hợp nào
67
Yếu tố nào sau đây được phân loại là “Nợ phải trả” của đơn vị kế toán
(trong điều kiện kế toán dồn tích): a/ Khoản tiền ứng trước cho người
bán b/ Khoản tiền người mua trả trước c/ Khoản tạm ứng cho cán bộ
công nhân viên d/ Lợi nhuận chưa phân phối
68
Yếu tố nào sau đây được phân loại là “Vốn chủ sở hữu” của đơn vị kế
toán:
a/ Phải thu nội bộ b/
Phải trả người bán c/
Góp vốn liên doanh d/
Quỹ đầu tư phát triển
69 Yếu tố nào sau đây được phân loại là “Tài sản” của đơn vị kế toán:
a/ Quỹ khen thưởng phúc lợi b/ Chi phí
sản xuất kinh doanh dở dang c/ Phải
trả người lao động d/ Lợi nhuận chưa
phân phối
70
Trong tháng 4/N, doanh nghiệp Z (kế toán dồn tích) bán hàng hóa thu
tiền mặt 20tr, thu bằng tiền gửi ngân hàng 30tr, cung cấp dịch vụ chưa
thu tiền: 10tr, khách ng trả n5tr, khách ng ứng trước 20tr nhưng
chưa nhận hàng. Vậy doanh thu mà doanh nghiệp ghi nhận trong tháng
4/N là: a/ 85tr b/ 55tr c/ 50tr d/ 60tr
lOMoARcPSD| 58797173
71
Trong kỳ doanh nghiệp thu được tiền hàng 10tr trong đó thu nợ của k
trước là 2tr. Vậy doanh thu trong kỳ được ghi nhận là:
a/ 10tr
b/ 8tr
c/ 2tr
d/ Chưa đủ thông tin để xác định
Chương 3
1 Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây tạo nên tính
pháplý của 1 chứng từ gốc: a/ Các đơn vị đo lường cần thiết
b/ Nội dung của chứng từ c/ Tên, địa chỉ, chữ ký, con dấu
(nếu có) của các bộ phận và cá nhân có liên quan đến nghiệp
vụ phản ánh trong chứng từ d/ Tên gọi của chứng từ
2 Chọn đáp án nào đúng nhất trong số các đáp
ánsau.Chứng từ tổng hợp được lập:
a/ Hàng ngày b/ Định kỳ c/ Ngay sau mỗi nghiệp vụ
kinh tế, tài chính phát sinh d/ Theo yêu cầu quản lý
của đơn vị kế toán 3 Phương pháp chứng từ kế toán là
phương pháp được sử dụng để:
a/ Xử lý và hệ thống hóa thông tin về nghiệp vụ phát sinh
b/ Thu nhận thông tin về nghiệp vụ phát sinh c/ a và b
đều đúng d/ Không có đáp án nào đúng
4 Chứng từ ghi sổ thuộc loại chứng từ nào:
a/ Chứng từ gốc b/ Chứng từ tổng hợp c/
Không thuộc loại nào trong 2 loại trên
5 Nghiệp vụ: “Mua hàng hóa nhập kho đã trả bằng tiềnmặt
10tr” sử dụng chứng từ kế toán nào: a/ Phiếu nhập kho và
phiếu chi b/ Phiếu nhập kho và hóa đơn mua hàng c/ Hóa đơn
mua hàng và phiếu chi d/ Không có đáp án nào đầy đủ (phiếu
lOMoARcPSD| 58797173
nhập kho và giấy báo có) 6 Trong điều kiện giá cả biến động
tăng, phương pháp tính giá Nhập trước xuất trước (FIFO)
thường cho lợi
nhuận: THÌ LÀM CHO GVHXB THẤP THÌ LÀM CHO LỢI
NHUẬN CAO HƠN a/ Cao hơn b/ Thấp hơn c/ Tùy từng
trường hợp
7 Đối với phương pháp tính giá Bình quân gia quyền cả
kỳ dự trữ, thời điểm nhập kho và xuất kho có ảnh hưởng
như thế nào đến giá trị hàng xuất kho:
a/ Càng nhập nhiều về cuối kỳ thì giá trị hàng xuất kho càng
tăng b/ Càng nhập nhiều về cuối kỳ thì giá trị hàng xuất kho
càng giảm
c/ Thời điểm nhập và thời điểm xuất càng gần nhau thì giá trị
hàng xuất càng gầnvới giá trị hàng nhập
d/ Không ảnh hưởng gì BQGQ LIÊN HOÀN LÀ SAU MỖI 1 NGHIỆP
VỤ
NHẬP THÌ TÍNH LẠI ĐƠN GIÁ BQ , BQGQ CẢ KÌ THÌ K QUAN TÂM
THỜI ĐIỂM NHẬP XUẤT MÀ CẢ KÌ CUỐI KÌ MS TÍNH BQGQ CẢ KÌ
=> THỜI ĐIỂM NHẬP XUẤT K ẢNH HƯỞNG
8 Một TSCĐ mua tại ngày 1/1/N có giá mua là 800tr,
chiphí mua là 20tr. Tài sản được sử dụng trong 10
năm, giá trị thanh lý ước tính là 40tr. Giá trị còn lại
của tài sản tại ngày 31/12/N+5 là: (TSCĐ được khấu
hao theo phương pháp đường thẳng) a/ 332tr b/ 430tr
c/ 352 d/ 410tr
9 Trong tháng 3/N Công ty VẠN HOAsố lượng
hànghóa A tồn đầu kỳ: 1.000kg, đơn giá 3trđ/kg, trong
kỳ xuất kho 1.800kg, tồn cuối kỳ 1.200kg, tổng trị giá
hàng xuất trong kỳ là 9.600. C.ty áp dụng phương
lOMoARcPSD| 58797173
pháp giá bình quân gia quyền. Số lượng và giá trị
hàng nhập tương ứng trong tháng 3/N là:
a/ 2.000kg và 7,5tr/kg
b/ 1.500kg và 4tr/kg
c/ 2.000kg và 6,5tr/kg
d/ 1.500kg và 6,5tr/kg
10 Số lượng tài khoản kế toán cần mở ở một đơn vị
kếtoán phụ thuộc vào những yếu tố nào:
a/ Số lượng tài sản của đơn vị b/ Số lượng các đối
tượng kế toán cụ thể của đơn vị c/ Yêu cầu quản lý
của đơn vị kế toán d/ b và c đều đúng
11 Mỗi một đối tượng kế toán cụ thể cần mở duy
nhấtmột tài khoản để phản ánh và theo dõi:
a/ Đúng
b/ Sai
12 Nếu phân loại tài khoản kế toán theo công dụng thìTk
Tạm ứng thuộc loại tài khoản nào:
a/ Tài khoản tài sản b/
Tài khoản nguồn vốn c/
Tài khoản chủ yếu d/
Tài khoản tạm thời
13 Nếu phân loại tài khoản kế toán theo công dụng thìTK
Hao mòn TSCĐ thuộc loại tài khoản nào:
a/ Tài khoản tài sản b/
Tài khoản nguồn vốn c/
Tài khoản chủ yếu d/
Tài khoản điều chỉnh
lOMoARcPSD| 58797173
14 Nếu phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế thì
Tàikhoản giá vốn hàng xuất bán thuộc loại tài khoản
nào:
a/ Tk chủ yếu
b/ Tk điều chỉnh c/ Tk
Quá trình hoạt động d/
Tk Tạm thời
15 Tk “Phải thu của khách hàng” có số dư bên nào:
a/ Bên Nợ b/ Bên Có c/
thể có số dư ở cả 2 bên
16 Cơ sở số liệu để lập Bảng đối chiếu số phát sinh là gì:
a/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản sử dụng trong kỳ.
b/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản tổng hợp sử dụng trong kỳ.
c/ Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của
tất cả các tài khoản sử dụng trong kỳ.
d/ Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của
tất cả các tài khoản tổng hợp sử dụng trong kỳ. 17 Cơ sở số
liệu để lập Bảng chi tiết số phát sinh là gì:
a/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản sử dụng trong kỳ. b/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh
trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản chi tiết sử
dụng trong kỳ thuộc một tài khoản tổng hợp tương ứng c/ Số
dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản sử dụng trong kỳ.
d/ Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của
tất cả các tài khoản chi tiết thuộc tài khoản tổng hợp tương
ứng.
lOMoARcPSD| 58797173
18 Số lượng Bảng đối chiếu phát sinh phải lập cuối kỳ
của 1 đơn vị kế toán:
a/ Phụ thuộc vào số lượng tài khoản sử dụng trong kỳ b/ Phụ
thuộc vào số lượng tài khoản tổng hợp sử dụng trong kỳ c/ Phụ
thuộc vào số lượng tài khoản chi tiết sử dụng trong kỳ d/
Không phụ thuộc vào số lượng tài khoản sử dụng trong kỳ 19
Số lượng Bảng chi tiết số phát sinh phải lập cuối kỳ của 1 đơn
vị kế toán:
a/ Phụ thuộc vào số lượng tài khoản chi tiết sử dụng trong kỳ
b/ Phụ thuộc vào số lượng đối tượng kế toán chi tiết trong kỳ
của đơn vị kế toán c/ Phụ thuộc vào số lượng tài khoản tổng
hợp có đối tượng chi tiết trong kỳ d/ Không phụ thuộc vào
yếu tố nào trong số các yếu tố trên 20 Bảng cân đối kế toán là
báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài chính của đơn vị kế
toán:
a/ Trong một kỳ kế toán b/ Tại thời
điểm cuối kỳ kế toán c/ Tại một thời
điểm bất kỳ d/ Tại thời điểm lập Báo
cáo tài chính
21 Báo cáo kết quả hoạt động là Báo cáo tài chính phảnánh:
a/ Tình hình tài chính trong kỳ kế toán b/ Tình hình hoạt
động trong 1 kỳ kế toán c/ Tình hình hoạt động tại một thời
điểm nhất định d/ Tình hình tài chính và tình hoạt động
trong 1 thời kỳ nhất định
22 “C.ty A tháng 12/ N vi phạm hợp đồng phải nộp phạt
250 triệu đồng”. Nghiệp vụ trên ảnh hưởng đến các chỉ
tiêu trên những báo cáo tài chính nào:
Npt ( PT, PN KHÁC ) TĂNG 250 CP
( CP KHÁC) TĂNG 250

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58797173
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NLKT CHƯƠNG I + II
Câu 1a: Tại công ty AS, áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích, kỳ kế toán là
tháng, trong tháng 11/N phát sinh các nghiệp vụ kinh tế- tài chính như sau (ĐVT: trđ)
1, Công ty AS đã cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán cho công ty VF là 600 giờ,
tương ứng với 60% khối lượng hợp đồng đã kí kết. Tổng doanh thu của hợp
đồng này là 600. Công ty VF đã chấp nhận và thanh toán ngay toàn bộ hợp đồng bằng TGNH.
2, Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền thuê văn phòng cho 2 tháng cuối năm N: 60
3, Tính lương phải trả cho người lao đông: 300
Kết quả hoạt động tháng 11/N của công ty AS là: …30…… trđ
Câu 1b: Tại công ty AS, áp dụng nguyên tắc kế toán tiền, kỳ kế toán là tháng,
trong tháng 11/N phát sinh các nghiệp vụ kinh tế- tài chính như sau (ĐVT: trđ)
1, Công ty AS đã cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán cho công ty VF là 600 giờ,
tương ứng với 60% khối lượng hợp đồng đã kí kết. Tổng doanh thu của hợp
đồng này là 600. Công ty VF đã chấp nhận và thanh toán ngay toàn bộ hợp đồng bằng TGNH.
2, Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền thuê văn phòng cho 2 tháng cuối năm N: 60
3, Tính lương phải trả cho người lao đông: 300
Kết quả hoạt động tháng 11/N của công ty AS là: …540…… trđ
Câu 2: Khi công ty cổ phần công bố cổ tức bằng …….nhưng chưa chi trả sẽ làm
phát sinh nghĩa vụ nợ với cổ đông A. Cổ phiếu B. Tiền C. Trái phiếu D. Cả A,B,C đều đúng lOMoAR cPSD| 58797173
Câu 3: Ngày 1/1/N, công ty A chuyển TGNH trả tiền thuê cửa hàng 480tr cho cả
năm N. Kế toán đã ghi nhận a, Tăng CPTT 480trđ/ Giảm TGNH 480trđ b, Tăng
CPBH 120trđ/ Giảm CPTT 120tr
Hãy bổ sung giả định để kế toán xử lý được như trên?
A. Kế toán tiền, kỳ kế toán quý
B. Kế toán tiền, kỳ kế toán tháng
C. Kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý
D. Kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng
Câu 4a: Tháng 1/N, công ty A (kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý) xuất kho 100
tấn hàng để giao cho khách hàng. Giá bán 600trđ, khách hàng đã thanh toán
70% bằng chuyển khoản, phần còn lại thanh toán vào tháng 9/N. Kế toán công
ty A ghi nhận như thế nào trong Quý 1/N?
A. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng PTKH 180trđ/ Tăng DTBH 600trđ
B. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng DTBH 420trđ
C. Tăng DTBH 600trđ/ Tăng PTKH 600trđ
D. Tăng TGNH 600trđ/ Tăng DTBH 600trđ
Câu 4b: Tháng 1/N, công ty A (kế toán tiền, kỳ kế toán quý) xuất kho 100 tấn
hàng để giao cho khách hàng. Giá bán 600trđ, khách hàng đã thanh toán 70%
bằng chuyển khoản, phần còn lại thanh toán vào tháng 9/N. Kế toán công ty A
ghi nhận như thế nào trong Quý 1/N?
A. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng PTKH 180trđ/ Tăng DTBH 600trđ
B. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng DTBH 420trđ
C. Tăng DTBH 600trđ/ Tăng PTKH 600trđ
D. Tăng TGNH 600trđ/ Tăng DTBH 600trđ
Câu 4c: Tháng 1/N, công ty A (kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý) xuất kho 100
tấn hàng để giao cho khách hàng. Giá bán 600trđ, khách hàng đã thanh toán
70% bằng chuyển khoản, phần còn lại thanh toán vào tháng 3/N. Kế toán công
ty A ghi nhận như thế nào trong Quý 1/N? lOMoAR cPSD| 58797173
A. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng PTKH 180trđ/ Tăng DTBH 600trđ
B. Tăng TGNH 420trđ/ Tăng DTBH 420trđ
C. Tăng DTBH 600trđ/ Tăng PTKH 600trđ
D. Tăng TGNH 600trđ/ Tăng DTBH 600trđ
Câu 5: Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm là tuân thủ nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp và thận trọng
B. Thận trọng và khách quan
C. Dồn tích và nhất quán
D. Nhất quán và thận trọng
Câu 6: Kế toán có thể ghi nhận nghĩa vụ nợ ước đoán nào dưới đây?
A. Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch đã xảy ra
B. Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch đã xảy ra và đủ bằng chứng tin cậy
C. Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch sẽ xảy ra
D. Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch sẽ xảy ra và đủ bằng chứng tin
cậy.Câu 7: Các TS không còn khả năng tạo ra lợi ích kinh tế ……
trong tương lai…….. cho đơn vị phải được kế toán ghi nhận vào chi
phí dạng …tổn thất ….. Câu 8: Tại công ty A, năm N, tài sản tăng
300 tỷ đồng, nợ phải trả tăng 200 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu giảm trực
tiếp 60 tỷ đồng, tăng trực tiếp 40 tỷ đồng. Xác định lợi nhuận năm N? A. 80 tỷ B. 100 tỷ C. 120 tỷ D. 140 tỷ
Câu 9: Dấu hiệu nào dưới đây cho biết phát sinh thu nhập
A. TS tăng, TS khác không giảm, NPT tăng
B. TS tăng, NPT không tăng, VCSH tăng trực tiếp lOMoAR cPSD| 58797173
C. TS tăng, VCSH không tăng trực tiếp, TS khác giảm
D. TS tăng, TS khác không giảm, NPT không tăng, VCSH không tăng trực tiếp
CÂU 10: Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, các đối tượng kế toán có
xu hướng: A. Không biến động
B. Thường xuyên biến động C. Biến động tăng dần
D. Biến động giảm dần
CÂU 11: Sự kiện nào sau đây được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế - tài chính của đơn vị kế toán:
A. Khách hàng thanh toán toàn bộ khoản nợ từ kỳ trước: 560 tỷ đồng
B. Các kế toán viên sử dụng văn phòng phẩm để in ấn tài liệu kế toán
C. Ban lãnh đạo phỏng vấn các nhân viên mới
D. Không có sự kiện nào được ghi nhậnCÂU 12: Kỳ kế toán của đơn vị là: A. Năm hoạt động B. Năm dương lịch C. A và b đều đúng D. Có thể a hoặc b
CÂU 13: Thước đo được sử dụng chủ yếu trong kế toán là loại thước đo nào: A. Thước đo tiền tệ B. Thước đo hiện vật C. Thước đo lao động D. Cả 3
CÂU 14: Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
A. Tài sản được phản ánh phù hợp với nguồn vốn
B. Chi phí phải được ghi nhận tương ứng với thu nhập tạo ra trong kỳ C. Cả 2 câu trên D. Không có câu nào lOMoAR cPSD| 58797173
CÂU 15: Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, thu nhập / chi phí được ghi nhận khi:
A. Khi tiền đã nhận được hoặc đã chi trả
B. Khi nghiệp vụ phát sinh, hoàn thành và đủ điều kiện ghi nhận C. Khi có lãi
CÂU 16: Công ty A cung cấp dịch vụ quảng cáo cho công ty B vào năm N
nhưng nhận khoản tiền thanh toán từ công ty B vào năm N+1. Công ty A ghi
nhận doanh thu vào năm N. Vậy công ty A đã thực hiện kế toán theo nguyên tắc nào:
A. Nguyên tắc kế toán tiền
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Nguyên tắc kế toán dồn tích
CÂU 17: Khái niệm/Nguyên tắc nào yêu cầu phải có sự tách biệt nhất định giữa
tài sản của đơn vị kế toán với tài sản của chủ sở hữu và các đối tượng khác:
A. Khái niệm kỳ kế toán
B. Khái niệm đơn vị kế toán C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc trọng yếu
CÂU 18: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi nhận
doanh thu theo nguyên tắc kế toán dồn tích:
A. Khách hàng đã nhận được hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiềnmặt
B. Khách hàng chưa nhận được hàng nhưng đã thanh toán trước cho
doanhnghiệp bằng tiền mặt
C. Khách hàng đã nhận được hàng nhưng chưa thanh toán tiền cho doanhnghiệp D. Cả a và b đều đúng
CÂU 19: Trong tháng 11/N, hãng máy báy vietjet bán được rất nhiều vé máy
bay cho các chuyến bay tháng 12 với tổng số tiền là 1,5 tỷ đồng. Số tiền này sẽ
được công ty ghi nhận như thế nào theo kế toán tiền: lOMoAR cPSD| 58797173
A. Ghi nhận doanh thu vào tháng 11
B. Ghi nhận doanh thu vào tháng 12
C. Ghi nhận doanh thu cả tháng 11 và 12
D. Không có đáp án đúng
CÂU 20: Nguyên tắc nhất quán có nghĩa là doanh nghiệp không bao giờ được
thay đổi các nguyên tắc kế toán trong suốt quá trình tồn tại của mình: A. Đúng B. Sai
C. Tùy từng trường hợp
CÂU 21: Việc trích trước tiền lương của công nhân sản xuất nghỉ phép là tuân
thủ nguyên tắc kế toán nào: A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc thận trọng C. A và b đều đúng
D. Không có đáp án đúng
CÂU 22: Việc đơn vị kế toán tiến hành phân bổ khấu hao TSCĐ cho các kỳ mà
tài sản đó được sử dụng là tuân thủ nguyên tắc kế toán nào: A. Trọng yếu B. Phù hợp C. Dồn tích D. Cả A,B,C đều đúng
CÂU 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Báo cáo tài chính có tính chất pháp lý rất cao
B. Báo cáo tài chính được công khai cho 1 số đối tượng nhất định chứ
khôngđược công khai cho tất cả các đối tượng sử dụng thông tin
C. BCTC phản ánh các thông tin chung chứ không phản ánh các thông tin cụthể, chi tiết
CÂU 24: Nghiệp vụ: Người mua trả tiền trước để mua hàng 100 tỷ sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng 100 tỷ/ nguồn vốn tăng 100 tỷ
B. Tài sản giảm 100 tỷ/ nguồn vốn giảm 100 tỷ lOMoAR cPSD| 58797173
C. Tài sản tăng 100 tỷ/ nợ phải trả tăng 100 tỷ
D. Tài sản tăng 100/ nợ phải trả giảm 100CÂU 25: Nợ phải trả phát sinh là do:
A. Trả tiền cho người bán về số hàng hóa đã mua
B. Mua NVL bằng tiền mặt
C. Mua hàng chưa thanh toán D. Không có đ.a đúng
CÂU 26: Nghiệp vụ: “mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho nhà cung
cấp 500tr” thuộc loại nghiệp vụ nào: A. Tài sản tăng/ tài sản giảm
B. Tài sản tăng/ nguồn vốn tăng
C. Nguồn vốn tăng/ nguồn vốn giảm
D. Tài sản giảm/ nguồn vốn giảm
CÂU 27: Thu nhập phát sinh làm tăng trực tiếp VCSH: A. Đúng B. Sai
CÂU 28: Yếu tố nào sau đây là “tài sản “ của doanh nghiệp:
A. Quỹ khen thưởng phúc lợi (NPT)
B. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
C. Lợi nhuận chưa phân phối (VCSH)
D. Phải trả người lao động (NPT)
CÂU 29: Yếu tố nào sau đây là nợ phải trả của doanh nghiệp
A. ứng trước cho người bán (TS)
B. quỹ khen thưởng phúc lợi (NPT)
C. quỹ đầu tư phát triển (VCSH)
D. chi phí trả trước (TS)
CÂU 30: trong tháng 4/N , công ty A ( áp dụng kế toán dồn tích, kỳ kế toán là
tháng) bán hàng hóa thu tiền mặt 20tr, thu bằng tiền gửi 30tr, cung cấp dịch vụ chưa
thu tiền 10tr; khách hàng trả nợ kỳ trước 5tr, khách hàng ứng trước 20tr nhưng chưa
nhận hàng. Vậy doanh thu mà công ty ghi nhận trong tháng 4 là bao nhiêu: A. 85 lOMoAR cPSD| 58797173 B. 55 C. 50 D. 60
CÂU 30: trong tháng 4/N , công ty A ( áp dụng kế toán tiền, kỳ kế toán là tháng)
bán hàng hóa thu tiền mặt 20tr, thu bằng tiền gửi 30tr, cung cấp dịch vụ chưa thu
tiền 10tr; khách hàng trả nợ kỳ trước 5tr, khách hàng ứng trước 20tr nhưng chưa
nhận hàng. Vậy doanh thu mà công ty ghi nhận trong tháng 4 là bao nhiêu: A. 75 B. 55 C. 50 D. 60
31. Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, thu nhập / chi phí được kế toán ghinhận:
a/ Khi tiền đã nhận được hoặc đã chi trả b/ Khi nghiệp vụ phát
sinh, hoàn thành và đủ điều kiện ghi nhận c/ Khi có lãi
32. Công ty A cung cấp dịch vụ quảng cáo cho Công ty B vào năm N
nhưngnhận khoản tiền thanh toán từ Công ty B vào năm N+1. Công ty
A ghi nhận doanh thu vào năm N+1. Vậy công ty A đã thực hiện kế toán theo nguyên tắc nào:
a/ Nguyên tắc kế toán tiền b/
Nguyên tắc kế toán dồn tích c/ Nguyên tắc trọng yếu
33. Khái niệm/ nguyên tắc nào yêu cầu phải có sự tách biệt nhất định
giữatài sản của đơn vị kế toán với tài sản của chủ sở hữu và các đối tượng khác?
a/ Khái niệm kỳ kế toán b/
Khái niệm đơn vị kế toán c/ Nguyên tắc phù hợp d/ Nguyên tắc trọng yếu lOMoAR cPSD| 58797173
34. Đối tượng chung của kế toán là gì?
a/ Là những tài sản mà đơn vị kế toán sở hữu b/ Là những tài sản mà đơn
vị kế toán có quyền kiểm soát c/ Tài sản và sự vận động của tài sản d/
Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu, Thu nhập, Chi phí, kết quả 35,
Những đối tượng nào sau đây có sử dụng thông tin kế toán của đơn vị kế toán:
a/ Nhà đầu tư b/ Ban lãnh
đạo đơn vị c/ Các chủ nợ
d/ Tất cả các đối tượng trên
36 Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, các đối tượng kế toán cóxu hướng: a/ Không biến động b/
Thường xuyên biến động c/
Biến động tăng dần d/ Biến động giảm dần
37 Sự kiện nào sau đây được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế-tài chính củađơn vị kế toán:
a/ Khách hàng thanh toán toàn bộ khoản nợ từ kỳ trước: 560 tỷ đồng
b/ Ban lãnh đạo phỏng vấn các nhân viên mới c/ Các kế toán viên sử
dụng văn phòng phẩm để in ấn tài liệu kế toán d/ Không có sự kiện nào được ghi nhận
38 Thước đo được sử dụng trong kế toán là loại thước đo nào:
a/ Thước đo hiện vật b/ Thước đo lao động c/
Thước đo tiền tệ d/ Cả 3 loại thước đo trên
39 Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán là: a/ Năm dương lịch b/ Năm hoạt động lOMoAR cPSD| 58797173 c/ a và b đều đúng d/ Có thể a hoặc b
40 Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a/ Lập dự phòng b/ Không đánh giá quá cao giá
trị của tài sản c/ Không đánh giá quá thấp giá trị
của nợ phải trả d/ Tất cả đều đúng
41 Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
a/ Tài sản phải được phản ánh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b/ Chi phí phải được ghi nhận tương ứng với thu nhập tạo ra trong
kỳ c/ Cả 2 yêu cầu trên d/ Không có câu nào đúng
42 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi
nhậndoanh thu theo nguyên tắc kế toán tiền:
a/ Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền
mặt b/ Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán trước cho
doanh nghiệp bằng tiền mặt c/ Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa
thanh toán tiền cho doanh nghiệp d/ Cả a và b đều đúng
43 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi
nhậndoanh thu theo nguyên tắc kế toán dồn tích:
a/ Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền
mặt b/ Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán trước cho
doanh nghiệp bằng tiền mặt c/ Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa
thanh toán tiền cho doanh nghiệp d/ Cả a và c đều đúng
44 Trong các nội dung của nguyên tắc trọng yếu, phát biểu nào sau đây làKHÔNG chính xác:
a/ Có thể bỏ qua việc ghi nhận các giao dịch nhỏ nếu chúng không làm
ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính b/ Các sự kiện và số liệu
liên quan đến tình hình tài chính và tình hình hoạt động của doanh
nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng. c/ Cho phép xảy ra sai lOMoAR cPSD| 58797173
sót trong việc ghi nhận nếu như sai sót đó không làm ảnh hưởng đến sự
trung thực hợp lý của báo cáo tài chính.
d/ Không có phát biểu nào đúng
45 Trong tháng 11/N, VietNam Airlines bán được rất nhiều vé máy bay
chocác chuyến bay tháng 12 với tổng số tiền là 1,5 tỷ đồng. Số tiền này sẽ được công ty:
a/ Ghi nhận doanh thu vào tháng 11/N b/ Ghi nhận
doanh thu vào tháng 12/N c/ Ghi nhận doanh thu vào
cả tháng 11 và tháng 12/N d/ Không có đáp án nào đúng
46 Thông tin do kế toán cung cấp cần phải đáp ứng được những yêu cầu
nào trong số các yêu cầu sau đây: a/ Tính trung thực, khách quan b/
Tính trung lập c/ Tính thận trọng
d/ Tất cả các yêu cầu trên
47 Đặc trưng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của đốitượng
kế toán? a/ Tính vận động b/ Tính cân đối c/ Tính nhất quán d/ Tính tổng hợp được
48 Năm N-1 Công ty A áp dụng nguyên tắc kế toán tiền, năm N công ty
Achuyển sang áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích, vậy công ty A đã vi
phạm nguyên tắc kế toán nào:
a/ Nguyên tắc phù hợp b/
Nguyên tắc trọng yếu c/
Nguyên tắc nhất quán d/ Tất cả các nguyên tắc trên
49 Việc đơn vị kế toán tiến hành phân bổ khấu hao TSCĐ cho các kỳ màtài
sản đó được sử dụng là tuân thủ nguyên tắc kế toán nào:
a/ Nguyên tắc trọng yếu b/ Nguyên tắc phù hợp c/ lOMoAR cPSD| 58797173
Nguyên tắc kế toán dồn tích
d/ Tất cả các nguyên tắc trên
50 Nguyên tắc nhất quán có nghĩa là doanh nghiệp không bao giờ được
thay đổi các nguyên tắc kế toán trong suốt quá trình tồn tại của mình: a/ Đúng b/ Sai c/ Tùy từng trường hợp
51 Việc trích trước tiền lương của công nhân sản xuất nghỉ phép là tuânthủ
nguyên tắc kế toán nào: a/ Nguyên tắc phù hợp b/ Nguyên tắc thận trọng
c/ a và b đều đúng d/ Không có đáp án nào đúng
52 Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng: a/ Báo cáo tài chính có tính
pháp lý rất cao b/ Báo cáo tài chính chỉ được công khai cho một số đối
tượng nhất định chứ không được công khai cho tất cả các đối tượng sử
dụng thông tin c/ Báo cáo tài chính phản ánh các thông tin chung chứ
không phản ánh các thông tin cụ thể, chi tiết.
53 Các yếu tố cơ bản của Báo cáo tài chính bao gồm:
a/ TS, NPT, VCSH b/ TN, CP, KQ c/ Dòng
tiền vào, dòng tiền ra, dòng tiền thuần d/ a và
b đúng e/ a, b, c đều đúng
54 Những nguồn lực tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai cho đơn vị
đượcphân loại là: a/ Thu nhập b/ Chi phí c/ Tài sản d/ Không có đáp án nào đúng
55 Những nguồn lực không tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai cho đơn
vịđược phân loại là:
a/ Chi phí b/ Tổn thất c/ a và
b đều đúng d/ Không có đáp án nào đúng lOMoAR cPSD| 58797173
56 Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng đối với đối tượng kế toán là tàisản:
a/ Kế toán chỉ phản ánh những tài sản thuộc sở hữu của đơn vị kế toán
b/ Tài sản của 1 đơn vị kế toán không nhất thiết phải thuộc sở hữu của
đơn vị đó c/ Nguồn lực được ghi nhận là tài sản phải mang lại lợi ích
kinh tế trong tương lai một cách tương đối chắc chắn.
d/ Có những tài sản có thể không mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho đơn vị kế toán. 57
Vốn chủ sở hữu được hiểu là: a/ Tiền mặt của chủ sở hữu đơn vị b/
Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và các tài sản khác của chủ sở hữu đơn vị
c/ Nguồn vốn mà chủ sở hữu có quyền sở hữu và sử dụng lâu dài d/
Không có đáp án nào đúng 58
Tình hình Tài sản và nguồn vốn của một doanh nghiệp bao gồm: TM:
200; TSCĐ: 1.200; HMTSCĐ: 200; Người mua trả tiền trước: 100 và
nguồn vốn kinh doanh chưa xác định được.
Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ: Phát hành trái phiếu thu tiền mặt: 500.
Sau nghiệp vụ này, tài sản và VCSH của doanh nghiệp lần lượt là: a/ 2.100 và 2.000 b/ 2.300 và 1.600 c/ 1.700 và 1.000 d/ 1.700 và 1.100 59
Nghiệp vụ: Người mua trả trước tiền mua hàng 100 tỷ đồng sẽ làm:
a/ Tài sản tăng 100 tỷ đồng / Nguồn vốn tăng 100 tỷ đồng
b/ Tài sản tăng 100 tỷ đồng / Nợ phải trả giảm 100 tỷ đồng
c/ Tài sản giảm 100 tỷ đồng /Nợ phải trả tăng 100 tỷ đồng
d/ Tài sản giảm 100 tỷ đồng / Nguồn vốn giảm 100 tỷ đồng lOMoAR cPSD| 58797173
60. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu để huy động vốn hoạt động. Nghiệp vụ này làm cho:
Đáp án: Tăng vốn và tăng nợ a/
Nợ phải trả tăng b/ Tài sản tăng
và nợ phải trả tăng c/ Vốn chủ sở
hữu tăng d/ Chỉ có tài sản tăng 61
Nghiệp vụ: “Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho nhà cung cấp
500 trđ”thuộc loại nghiệp vụ nào: a/ Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
b/ Tài sản tăng, nguồn vốn tăng c/ Tài sản tăng, tài sản giảm d/ Tài sản giảm, nguồn vốn giảm 62
Nợ phải trả phát sinh là do: a/ Trả tiền cho người
bán về số hàng hóa đã mua b/ Mua nguyên vật
liệu bằng tiền mặt c/ Mua chịu hàng hóa d/
Không có đáp án nào đúng 63
Thu nhập phát sinh làm tăng trực tiếp vốn chủ sở hữu: a/ Đúng b/ Sai 64
Đặc điểm của Tài sản trong doanh nghiệp: a/ Hữu hình hoặc vô hình b/
Doanh nghiệp có quyền kiểm soát đối với tài sản c/ Có thể mang lại lợi
ích kinh tế cho doanh nghiệp trong tương lai một cách tương đối chắc chắn / Tất cả đều đúng 65
Khoản “Phải trả người bán” là: a/ Tài sản của doanh nghiệp b/ Một loại
nguồn vốn góp phần hình thành nên tài sản của doanh nghiệp c/ Không
phải là nguồn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58797173 66
Trường hợp nào dưới đây CHƯA được ghi nhận doanh thu:
a/ Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán bằng tiền mặt cho doanh
nghiệp b/ Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán trước tiền
mặt cho doanh nghiệp c/ Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh
toán cho doanh nghiệp d/ Không có trường hợp nào 67
Yếu tố nào sau đây được phân loại là “Nợ phải trả” của đơn vị kế toán
(trong điều kiện kế toán dồn tích): a/ Khoản tiền ứng trước cho người
bán b/ Khoản tiền người mua trả trước c/ Khoản tạm ứng cho cán bộ
công nhân viên d/ Lợi nhuận chưa phân phối 68
Yếu tố nào sau đây được phân loại là “Vốn chủ sở hữu” của đơn vị kế toán: a/ Phải thu nội bộ b/ Phải trả người bán c/ Góp vốn liên doanh d/
Quỹ đầu tư phát triển
69 Yếu tố nào sau đây được phân loại là “Tài sản” của đơn vị kế toán:
a/ Quỹ khen thưởng phúc lợi b/ Chi phí
sản xuất kinh doanh dở dang c/ Phải
trả người lao động d/ Lợi nhuận chưa phân phối 70
Trong tháng 4/N, doanh nghiệp Z (kế toán dồn tích) bán hàng hóa thu
tiền mặt 20tr, thu bằng tiền gửi ngân hàng 30tr, cung cấp dịch vụ chưa
thu tiền: 10tr, khách hàng trả nợ 5tr, khách hàng ứng trước 20tr nhưng
chưa nhận hàng. Vậy doanh thu mà doanh nghiệp ghi nhận trong tháng
4/N là: a/ 85tr b/ 55tr c/ 50tr d/ 60tr lOMoAR cPSD| 58797173 71
Trong kỳ doanh nghiệp thu được tiền hàng 10tr trong đó thu nợ của kỳ
trước là 2tr. Vậy doanh thu trong kỳ được ghi nhận là: a/ 10tr b/ 8tr c/ 2tr
d/ Chưa đủ thông tin để xác định Chương 3 1
Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây tạo nên tính
pháplý của 1 chứng từ gốc: a/ Các đơn vị đo lường cần thiết
b/ Nội dung của chứng từ c/ Tên, địa chỉ, chữ ký, con dấu
(nếu có) của các bộ phận và cá nhân có liên quan đến nghiệp
vụ phản ánh trong chứng từ d/ Tên gọi của chứng từ 2
Chọn đáp án nào đúng nhất trong số các đáp
ánsau.Chứng từ tổng hợp được lập:
a/ Hàng ngày b/ Định kỳ c/ Ngay sau mỗi nghiệp vụ
kinh tế, tài chính phát sinh d/ Theo yêu cầu quản lý
của đơn vị kế toán 3 Phương pháp chứng từ kế toán là
phương pháp được sử dụng để:
a/ Xử lý và hệ thống hóa thông tin về nghiệp vụ phát sinh
b/ Thu nhận thông tin về nghiệp vụ phát sinh c/ a và b
đều đúng d/ Không có đáp án nào đúng
4 Chứng từ ghi sổ thuộc loại chứng từ nào:
a/ Chứng từ gốc b/ Chứng từ tổng hợp c/
Không thuộc loại nào trong 2 loại trên
5 Nghiệp vụ: “Mua hàng hóa nhập kho đã trả bằng tiềnmặt
10tr” sử dụng chứng từ kế toán nào: a/ Phiếu nhập kho và
phiếu chi b/ Phiếu nhập kho và hóa đơn mua hàng c/ Hóa đơn
mua hàng và phiếu chi d/ Không có đáp án nào đầy đủ (phiếu lOMoAR cPSD| 58797173
nhập kho và giấy báo có) 6 Trong điều kiện giá cả biến động
tăng, phương pháp tính giá Nhập trước xuất trước (FIFO) thường cho lợi
nhuận: THÌ LÀM CHO GVHXB THẤP THÌ LÀM CHO LỢI
NHUẬN CAO HƠN a/ Cao hơn b/ Thấp hơn c/ Tùy từng trường hợp
7 Đối với phương pháp tính giá Bình quân gia quyền cả
kỳ dự trữ, thời điểm nhập kho và xuất kho có ảnh hưởng
như thế nào đến giá trị hàng xuất kho:
a/ Càng nhập nhiều về cuối kỳ thì giá trị hàng xuất kho càng
tăng b/ Càng nhập nhiều về cuối kỳ thì giá trị hàng xuất kho càng giảm
c/ Thời điểm nhập và thời điểm xuất càng gần nhau thì giá trị
hàng xuất càng gầnvới giá trị hàng nhập
d/ Không ảnh hưởng gì BQGQ LIÊN HOÀN LÀ SAU MỖI 1 NGHIỆP VỤ
NHẬP THÌ TÍNH LẠI ĐƠN GIÁ BQ , BQGQ CẢ KÌ THÌ K QUAN TÂM
THỜI ĐIỂM NHẬP XUẤT MÀ CẢ KÌ CUỐI KÌ MS TÍNH BQGQ CẢ KÌ
=> THỜI ĐIỂM NHẬP XUẤT K ẢNH HƯỞNG
8 Một TSCĐ mua tại ngày 1/1/N có giá mua là 800tr,
chiphí mua là 20tr. Tài sản được sử dụng trong 10
năm, giá trị thanh lý ước tính là 40tr. Giá trị còn lại
của tài sản tại ngày 31/12/N+5 là: (TSCĐ được khấu
hao theo phương pháp đường thẳng) a/ 332tr b/ 430tr c/ 352 d/ 410tr
9 Trong tháng 3/N Công ty VẠN HOA có số lượng
hànghóa A tồn đầu kỳ: 1.000kg, đơn giá 3trđ/kg, trong
kỳ xuất kho 1.800kg, tồn cuối kỳ 1.200kg, tổng trị giá
hàng xuất trong kỳ là 9.600. C.ty áp dụng phương lOMoAR cPSD| 58797173
pháp giá bình quân gia quyền. Số lượng và giá trị
hàng nhập tương ứng trong tháng 3/N là: a/ 2.000kg và 7,5tr/kg b/ 1.500kg và 4tr/kg c/ 2.000kg và 6,5tr/kg d/ 1.500kg và 6,5tr/kg
10 Số lượng tài khoản kế toán cần mở ở một đơn vị
kếtoán phụ thuộc vào những yếu tố nào:
a/ Số lượng tài sản của đơn vị b/ Số lượng các đối
tượng kế toán cụ thể của đơn vị c/ Yêu cầu quản lý
của đơn vị kế toán d/ b và c đều đúng
11 Mỗi một đối tượng kế toán cụ thể cần mở duy
nhấtmột tài khoản để phản ánh và theo dõi: a/ Đúng b/ Sai
12 Nếu phân loại tài khoản kế toán theo công dụng thìTk
Tạm ứng thuộc loại tài khoản nào: a/ Tài khoản tài sản b/ Tài khoản nguồn vốn c/ Tài khoản chủ yếu d/ Tài khoản tạm thời
13 Nếu phân loại tài khoản kế toán theo công dụng thìTK
Hao mòn TSCĐ thuộc loại tài khoản nào: a/ Tài khoản tài sản b/ Tài khoản nguồn vốn c/ Tài khoản chủ yếu d/ Tài khoản điều chỉnh lOMoAR cPSD| 58797173
14 Nếu phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế thì
Tàikhoản giá vốn hàng xuất bán thuộc loại tài khoản nào: a/ Tk chủ yếu b/ Tk điều chỉnh c/ Tk Quá trình hoạt động d/ Tk Tạm thời
15 Tk “Phải thu của khách hàng” có số dư bên nào:
a/ Bên Nợ b/ Bên Có c/ Có
thể có số dư ở cả 2 bên
16 Cơ sở số liệu để lập Bảng đối chiếu số phát sinh là gì:
a/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản sử dụng trong kỳ.
b/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản tổng hợp sử dụng trong kỳ.
c/ Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của
tất cả các tài khoản sử dụng trong kỳ.
d/ Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của
tất cả các tài khoản tổng hợp sử dụng trong kỳ. 17 Cơ sở số
liệu để lập Bảng chi tiết số phát sinh là gì:
a/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản sử dụng trong kỳ. b/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh
trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản chi tiết sử
dụng trong kỳ thuộc một tài khoản tổng hợp tương ứng c/ Số
dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả
các tài khoản sử dụng trong kỳ.
d/ Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của
tất cả các tài khoản chi tiết thuộc tài khoản tổng hợp tương ứng. lOMoAR cPSD| 58797173
18 Số lượng Bảng đối chiếu phát sinh phải lập cuối kỳ
của 1 đơn vị kế toán:
a/ Phụ thuộc vào số lượng tài khoản sử dụng trong kỳ b/ Phụ
thuộc vào số lượng tài khoản tổng hợp sử dụng trong kỳ c/ Phụ
thuộc vào số lượng tài khoản chi tiết sử dụng trong kỳ d/
Không phụ thuộc vào số lượng tài khoản sử dụng trong kỳ 19
Số lượng Bảng chi tiết số phát sinh phải lập cuối kỳ của 1 đơn vị kế toán:
a/ Phụ thuộc vào số lượng tài khoản chi tiết sử dụng trong kỳ
b/ Phụ thuộc vào số lượng đối tượng kế toán chi tiết trong kỳ
của đơn vị kế toán c/ Phụ thuộc vào số lượng tài khoản tổng
hợp có đối tượng chi tiết trong kỳ d/ Không phụ thuộc vào
yếu tố nào trong số các yếu tố trên 20 Bảng cân đối kế toán là
báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài chính của đơn vị kế toán:
a/ Trong một kỳ kế toán b/ Tại thời
điểm cuối kỳ kế toán c/ Tại một thời
điểm bất kỳ d/ Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính
21 Báo cáo kết quả hoạt động là Báo cáo tài chính phảnánh:
a/ Tình hình tài chính trong kỳ kế toán b/ Tình hình hoạt
động trong 1 kỳ kế toán c/ Tình hình hoạt động tại một thời
điểm nhất định d/ Tình hình tài chính và tình hoạt động
trong 1 thời kỳ nhất định
22 “C.ty A tháng 12/ N vi phạm hợp đồng phải nộp phạt
250 triệu đồng”. Nghiệp vụ trên ảnh hưởng đến các chỉ
tiêu trên những báo cáo tài chính nào:
Npt ( PT, PN KHÁC ) TĂNG 250 CP ( CP KHÁC) TĂNG 250