













Preview text:
lOMoAR cPSD| 60888405 Chương 1
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Giải phóng giai cấp công nhân và toàn thể nhân loại bị áp bức
B. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người và giải phóng cho giai cấp tư sản
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là gì ?
A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh ,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội D. Cả a,b và c
Câu 3: Phương pháp nghiên cứu nào được xem là phương pháp có tính đặc thù của CNXHKH ?
A. Phương pháp luận chung nhất là CNDVBC và CNDVLS
B. Phương pháp kết hợp loogic dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
C. Phương pháp lịch sử dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều
kiện kinh tế - xã hội cụ thể
Câu 4: Chức năng và nhiệm vụ của CNXHKH là gì ?
A. L à trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và
luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người
B. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho
ĐCS, giai cấp công nhân và nhân dân lao động lOMoAR cPSD| 60888405
C. Là định hướng về chính trị - xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của
ĐCS, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực
D. Cả a,b và c đều đúng
Câu 5: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của CNXHKH A. Hệ tư tưởng Đức
B. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh C. T uyên ngôn của ĐCS
D. Những nguyên lý của CNCS
Câu 6: Đâu không phải là một trong những bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác- Lênin
A. Kinh tế chính trị Mác-Lênin B. CNXH hiện thực C. Triết học Mác-Lênin D. CNXHKH
Câu 7: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào? A. Chế độ TBCN ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thủy
Câu 8: CNXHKH đã sử dụng phương pháp luận chung nhất nào của triết học
MácLeenin để luận giải đúng đắn, khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân? A. CNDVBC B. CNDVLS C. CNDVBC và CNDVLS
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: Phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Angghen – “CNDVLS” là sự khẳng định
về điều gì? lOMoAR cPSD| 60888405
A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của CNXH
B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của CNTB và sự thắng lợi của CNXH đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của CNTB và sự
ra đời tất yêu của CNXH D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của CNXHKH? A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân C. Chuyên chính vô sản D. XHCN
Câu 11: Học thuyết giá trị thặng dư là phát kiến vĩ đại của C.Mác và Anghen trong: A. Triết học Mác-Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác-Lênin C. CNXHKH D. CNXH hiện thực
Câu 12: Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của CNXHKH? A. CNXH không tưởng Pháp
B. Triết học cổ điển Đức C. Thuyết tương đối
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 13: Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là những quy luật và tính quy luật
chính trị - xã hội về quá trình hình thành và phát triển của:
A. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy
B. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa lOMoAR cPSD| 60888405
D. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 14: Vì sao CNXHKH theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác-leenin?
A. Vì CNXHKH đã phác thảo ra mô hình CNXH và CNCS
B. Vì CNXHKH đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại C.
Vì CNXHKH dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu lịch sử của
cách mạng XHCN và hình thái kinh tế - xã hội CSCN gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân D. Cả a, b, c
Câu 15: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của CNXHKH
A. Sự ra đời và phát triển của nên đại công nghiệp TBCN
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu TK 19 D. Cả a, b, c
Câu 16: Tư tưởng XHCN là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện
vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và
bóc lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp
C. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do D. Cả a, b, c
Câu 17: Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là gì?
A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh ,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội lOMoAR cPSD| 60888405
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội D. Cả a, b, c
Câu 18: Ph. Angghen đã đánh giá: “Hai phát kiến vĩ đại này đã đưa CNXH trở
thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì? A. CNDVBC và CNDVLS
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư – CNDVLS
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – CNDVLS
Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của CNXH không tưởng là?
A. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng
B. Do khoa học chưa phát triển
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định D. Cả a, b, c
Câu 20: Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó CNXH từ không tưởng trở thành khoa học? A. Lên án mạnh mẽ CNTB
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế CNTB bằng CNXH
Câu 21: Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Angghen?
A. CNDV, CNDVLS, Học thuyết về giá trị thặng dư
B. CNDVLS, CMDTBC, Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư, CNDVLS, Phép BCDT
D. CNDVLS, Học thuyết về giá trị thặng dư, Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế lOMoAR cPSD| 60888405
giới của giai cấp công nhân
Câu 22: Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của CNXHKH?
A. Định luật chuyển động Newton
B. Định luật vạn vật hấp dẫn C. Thuyết nguyên tử D. Học thuyết tế bào CHƯƠNG 2
Câu 1: Giai cấp nào là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp?
A. Cả giai cấp nông dân và giai cấp công nhân
B. Không có giai cấp nào cả C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp nông dân
Câu 2: Định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
B. Là giai cấp thống trị
C. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công
nghệ hiện đại của xã hội
D. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
Câu 3: Chọn phương án sai về “thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân”
A. Tiến hành cải tạo xã hội cũ
B. Từng bước xây dựng XHCN mới
C. Giai cấp công nhân là người đào huyệt chôn CNTB
D. Tiến hành đảo chính cách mạng
Câu 4: C.Mác và Ph. Anghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận
chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân? A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
và Học thuyết giá trị thặng dư lOMoAR cPSD| 60888405
B. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán D. Cả 3 đều đúng
Câu 5: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là những nhiệm vụ mà giai cấp công
nhân cần thực hiện nhằm ?
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng của mình
B. Đưa CNTB phát triển ở trình độ cao hơn
C. Đưa xã hội loài người lên CNTB D. Đưa xã hội loài người lên CNCS
Câu 6: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của CNXHKH? A. Chuyên chính vô sản B. Xã hội chủ nghĩa
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. Giai cấp công nhân
Câu 7: Trong nội dung chính trị - xã hội đâu là vấn đề quan trọng nhất được nhân
dân ủng hộ?
A. ĐCS trở thành Đảng cầm quyền và giải quyết thành công nhiều nhiệm vụ của CNXH
B. Nhân dân lên làm chủ, trở thành thế lực nắm quyền hủy bỏ nền công nghiệp hóa của đất nước
C. Xây dựng Đảng cầm quyền trong sạch, vững mạnh, thực hiện thành công sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đưa đất nước phát triển nhanh và bền vững
Câu 8: Nhà nước XHCN đầu tiên là nhà nước nào? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Liên Xô D. Hàn quốc
Câu 9: Nội dung văn hóa – tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì? lOMoAR cPSD| 60888405
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước
B. Thực hiện công cuộc cách mạng về văn hóa – tư tưởng C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b đều đúng
Câu 10: Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay có
bao nhiêu nội dung cơ bản? A. 2 nội dung gồm: Diễn biến – Hệ quả
B. 3 nội dung gồm: Nội dung kinh tế - Nội dung chính trị, xã hội – Nội dung văn hóa, tư tưởng
C. 3 nội dung gồm: Nội dung chính trị - Nội dung kỹ thuật – Nội dung chiến lược
Câu 11: Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất để giai cấp công nhân thực
hiện được sứ mệnh lịch sử của mình là?
A. Giai cấp công nhân liên minh với giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân thành lập được chính đảng của mình
C. Giai cấp công nhân phải thực sự lớn mạnh
Câu 12: Giai cấp nào là giai cấp lãnh đạo giành chính quyền, xây dựng nhà nước XHCN? A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp thượng lưu D. Giai cấp tư sản
Câu 13: Vai trò của giai cấp công nhân hiện nay?
A. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Là chủ thể của quá trình sản xuất công nghiệp ngày càng hiện đại mang tính xã hội hóa ngày càng cao C. Cả a và b đúng
Câu 14: Ở nước ta, giai cấp nào làm chủ TLSX chủ yếu, là giai cấp lãnh đạo xã hội
trong quá trình xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc XHCN VN ? A. Giai cấp công nhân lOMoAR cPSD| 60888405 B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
Câu 15: Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên những
phương diện cơ bản nào?
A. Phương diện chính trị - xã hội
B. Phương diện kinh tế - xã hội
C. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện chính trị - xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Về phương diện chính trị - xã hội , nội dung nào sau đây được xem là
chính yếu thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân VN hiện nay? A.
Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội , thực hiện hài hòa lợi ích cá nhân, gia đình và xã hội B.
Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng, xây dựng Đảng, Nhà nước và hệ thống
chính trị trong sạch, vững mạnh C.
Xây dựng con người mới XHCN, giáo dục đạo đức cách mạng, rèn luyện tác phong công nghiệp D.
Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước
Câu 17: Phương thức lao động, phương thức sản xuất của giai cấp công nhân là gì?
A. Gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
B. Trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao C. Lao động chân tay
D. Trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao CHƯƠNG 3
Câu 1: Tổ chức nào là quan trọng nhất để thực thi quyền lực của nhân dân? A. Đảng cộng sản lOMoAR cPSD| 60888405 B. Nhà nước XHCN C. Mặt trận tổ quốc
D. Các tổ chứ chính trị-xh và đoàn thể của nhân dân
Câu 2: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? A. 1930 B. 1945 C. 1954 D. 1975
Câu 3: Điều kiện ra đời của CNXH là gì
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Sự phát triển vượt bậc cả về chất lượng và số lượng của giai cấp công nhân C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 4: Câu “Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ CNTB lên CNXH” là của ai? A. C.Mác B. Ăngghen C. Lênin D. C.Mác & Ăngghen
Câu 5: “Thời kì phát triển mới – đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước” được Đảng ta
nêu ra ở Đại hội nào? - Đại hội VIII
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH đc Đảng ta nêu ra ở
Đại hội nào? - Đại hội VII
Câu 6: Đây là những “trụ cột” phát triển của thời kì quá độ tại VN, ngoại trừ:
A. Phát triển KT-XH là trung tâm
B. Xây dựng Đảng là then chốt lOMoAR cPSD| 60888405
C. Phát triển văn hóa, con người là nền tảng của tinh thần
D. Củng cố tài chính, kinh tế quốc gia là nhiệm vụ trọng yếu và thường xuyên
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào ô trống
“Bước quá độ từ CNTB lên CNXH kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp tiểu tư sản,
những tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V.I. Lenin) Câu 8: CNXH có mấy đặc
trưng cơ bản? - Sáu (VN: tám (Đại hội XI))
Câu 9: Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?
- Tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những nhân tố của xã hội mới và
những tàn dư của xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội Câu 10: Tính
chất của thời kỳ quá độ?
- Khó khăn, lâu dài, phức tạp
Câu 11: Một trong những đặc trưng cơ bản của CNXH ở VN là:
- Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 12: Một trong những đặc trưng cơ bản của CNXH là:
- Xã hội do nhân dân lao động làm chủ
Xã hội XHCN ở VN là xã hội? - Do nhân dân làm chủ
Câu 13: Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa là gì? - Chủ nghĩa xã hội
Câu 14: Đặc trưng cơ bản của CNXH không nằm trong phương diện nào? A. Kinh tế B. Chính trị C. Văn hóa D. Nghệ thuật
Câu 15: Đâu không phải là đặc trưng bản chất của CNXH ở VN? lOMoAR cPSD| 60888405
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Đề cao vấn đề con người, nhân quyền
Câu 16: Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ đó là:
- Những nhân tố của xã hội mới và những tàn tích xã hội cũ tồn tại đan xen lẫn
nhau, đấu tranh với nhau trên mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế, chính trị, văn hóa,
tư tưởng, tập quán xã hội
Câu 17: Kiểu quá độ lên CNXH ở VN là kiểu quá độ nào? - Gián tiếp
Câu 18: Có mấy hình thức quá độ lên CNXH? - Hai
Hai loại quá độ từ CNTB lên CNCS là:
- Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
Câu 19: Các hình thái kinh tế-xã hội của lịch sử loài người theo thứ tự từ thấp nhất
đến cao nhất:
- Công xã nguyên thủy, Chiếm hữu nô lệ, Phong kiến, Tư bản chủ nghĩa, Cộng sản chú nghĩa
Câu 20: Trong văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những
gì của CNTB trong thời kì quá độ lên CNXH ở VN?
- Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ TBCN, đặc
biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại
Câu 21: Xã hội XHCN ở VN là xã hội:
- Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
Câu 22: Những tiền đề vật chất quan trọng nhất cho sự ra đời của CNXH:
- Sản xuất vật chất phát triển tạo ra một lượng hàng hóa khổng lồ
Câu 23: Thực hiện thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH dành cho những nước nào?
- Những nước đã trải qua CNTB phát triển lOMoAR cPSD| 60888405
Câu 24: Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH bao gồm những lĩnh vực nào?
- Kinh tế, Chính trị, Tư tưởng – Văn hóa, Xã hội
Câu 25: Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào của CNTB? -
Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng TBCN
Câu 26: VN đang trong giai đoạn phát triển nào?
- Thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu 27: CNXH giải phóng cái gì? - Giải phóng con người - Giải phóng dân tộc
- Giải phóng giai cấp, giải phóng xã hội
Câu 28: Hình thái kinh tế-xh CSCN bắt đầu và kết thúc khi nào?
- Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng
sản Câu 29: Cơ sở kinh tế của nhà nước XHCN là gì?
- Chế độ sở hữu xã hội (sở hữu công) về TLSX chủ yếu
Câu 30: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực kinh tế là gì?
- Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau (kinh tế nhiều thành phần) Câu 31:
Thực chất của thời kì quá độ lên CNXH là gì?
- Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế, chính trị, tư tưởng và văn hóa Câu 32: Điền
từ còn thiếu vào chỗ trống:
ĐCS VN ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác-Lenin với phong trào công
nhân và phong trào yêu nước ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX
Câu 33: Tại sao cho rằng con đường cách mạng VN là quá độ lên CNXH bỏ qua chế
độ TBCN là một tất yếu?
- Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại CHƯƠNG 4
Câu 1: Nhà nước pháp quyền XHCN ở VN gồm mấy đặc điểm? - 6 lOMoAR cPSD| 60888405 Câu 2:
Nhà nước pháp quyền XHCN VN là nhà nước của nhân dân
Câu 3: Căn cứ vào tính chất của quyền lực, chức năng của nhà nước XHCN được
phân chia thành?
- Chức năng giai cấp và chức năng xã hội