



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61159950 PHẦN 1
Câu 1.Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam diễn ra sau A. Chiến tranh Pháp - Phổ.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. khủng hoảng kinh tế thế giới.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 2. Đâu không phải là mục đích của Pháp khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam
A. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra.
B. nâng cao vị thế của Pháp trong thế giới tư bản chủ nghĩa.
C. tăng cường quan hệ hữu nghị giữa Pháp và Việt Nam.
D. Vơ vét tài nguyên ở thuộc địa mang về chính quốc.
Câu 3. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất và lần thứ hai Pháp đều không chú trọng đến ngành A. chế biến nông sản. B. ngoại thương. C. giao thông vận tải. D. chế tạo máy móc.
Câu 4. Ngành ngoại thương ở Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ hai của Pháp A.
kém phát triển do việc đi lại buôn bán với bên ngoài khó khăn. B.
phát triển mạnh, hàng hóa của Trung Quốc và Nhật Bản có điều kiện thuận lợi du nhập vào Việt Nam. C.
phát triển mạnh, chủ yếu là hàng của Pháp, do hàng rào thuế quan của Pháp đánh vào hàng ngoại nhập. D.
phát triển mạnh, do kinh tế Đông Dương mở cửa, buôn bán với tất cả các nước trên thế giới.
Câu 5. Kinh tế Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp A.
có điều kiện phát triển về mọi ngành.
B. đã có sự cân đối giữa các ngành.
C. không có sự chuyển biến, ngày càng lệ thuộc vào Pháp.
D. vẫn mất cân đối, có sự chuyển biến ít nhưng vẫn bị cột chặt vào kinh tế Pháp.
Câu 6. Sự chuyển biến của kinh tế Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai chủ yếu ở khu vực
A. nông thôn đồng bằng. B. nông thôn miền núi.
C. khu công nghiệp và đô thị.
D. khu công nghiệp vùng mỏ. lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 7. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam Pháp đã A.
tăng cường đầu tư kĩ thuật và nguồn nhân lực chất lượng cao.
B. đầu tư kĩ thuật và nhân lực, song rất hạn chế.
C. đầu tư các kĩ thuật đã lạc hậu ở chính quốc.
D. không đầu tư kĩ thuật và nhân lực, chỉ dựa vào lao động thủ công ở Việt Nam.
Câu 8.Tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam từ A. đầu thế kỷ XX.
B. khi Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ.
C. từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai. -
Câu 9. Xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất gồm các giai cấp nào A.
địa chủ, nông dân, công nhân cùng hai tầng lớp tư sản và tiểu tư sản.
B. địa chủ, nông dân, công nhân.
C. địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản.
D. địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản và tiểu tư sản. -
Câu 10. Giai cấp nào đông đảo nhất ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, vì sao A.
giai cấp công nhân, vì Pháp tăng cường khai thác thuộc địa.
B. giai cấp nông dân, vì nước ta vẫn là nước nông nghiệp.
C. giai cấp tư sản, vì Pháp tạo điều kiện cho tư sản người Việt buôn bán.
D. giai cấp tiểu tư sản, vì Pháp mở nhiều trường lớp. -
Câu 11. Những giai cấp nào mới xuất hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam
A. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
B. giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản.
C. giai cấp công nhân và giai cấp tiểu tư sản.
D. giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân. -
Câu 12. Giai cấp nào ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là lực lượng đầu tiên tiếp
xúc với các trào lưu tư tưởng mới từ bên ngoài tràn vào Việt Nam A. giai cấp công nhân. B. giai cấp nông dân. C. giai cấp tư sản.
D. giai cấp tiểu tư sản. - lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 13. Liên minh giai cấp nào là lực lượng quan trọng của cách mạng sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. liên minh nông dân - địa chủ.
B. liên minh công nhân - nông dân.
C. liên minh công nhân, nông dân với các lực lượng yêu nước tiến bộ khác.
D. liên minh công nhân - trí thức. -
Câu 14. Giai cấp công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có điểm gì khác
biệt hẳn so với trước đó
A. có mối liên hệ mật thiết với nông dân.
B. kế thừa truyền thống yêu nước bất khuất của dân tộc.
C. bị áp bức bóc lột nặng nề.
D. chịu ảnh hưởng từ cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. -
Câu 15. Sự kiện bên ngoài nào đã có tác động sâu sắc và trực tiếp đến cách mạng Việt Nam
từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Đảng Cộng sản Inđônêxia ra đời.
B. Quốc tế Cộng sản được thành lập.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
D. Hội nghị Vécxai năm 1919. -
Câu 16. Trong một số Đảng Cộng sản được thành lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất,
Đảng nào có sự tham gia của Nguyễn Ái Quốc A. Đảng Cộng sản Trung Quốc.
B. Đảng Cộng sản Inđônêxia.
C. Đảng Cộng sản Pháp. D. Đảng Cộng sản Mĩ. -
Câu 17. Trong những năm 20 của thế kỷ XX, ở Việt Nam đã xuất hiện các phong trào cách mạng theo
A. khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng dân chủ tư sản. B. khuynh hướng vô sản.
C. khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
D. khuynh hướng dân chủ tư sản. -
Câu 18. Mục đích đấu tranh trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 -1925 là A.
đòi các quyền dân tộc, dân chủ.
B. đòi tăng lương, giảm giờ làm. lOMoAR cPSD| 61159950
C. đòi tự do hội họp, tự do báo chí.
D. đòi ruộng đất cho nông dân. -
Câu 19. Lực lượng chính trong phong trào dân tộc, dân chủ 1919 -1925 là A. giai cấp công nhân. B. giai cấp nông dân.
C. tầng lớp tiểu tư sản trí thức.
D. giai cấp tư sản dân tộc. -
Câu 20. Hình thức đấu tranh được áp dụng trong phong trào dân tộc, dân chủ 1919 -1925 là A. đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị.
C. đấu tranh chính trị, dân chủ công khai.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa. -
Câu 21. Sự kiện nào được ví "như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân"
A. cuộc đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương của công nhân.
B. cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu.
C. đám tang nhà yêu nước Phan Châu Trinh.
D. Phạm Hồng Thái mưu sát Toàn quyền Méclanh. -
Câu 22. Cuộc đấu tranh tẩy chay tư sản Hoa Kiều của giai cấp tư sản Việt Nam được thể hiện qua phong trào
A. chống độc quyền cảng Sài Gòn.
B. xuất bản tờ Thực nghiệp dân báo. C. "chấn hưng nội hóa".
D. "chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa". -
Câu 23. Đảng Lập Hiến là đảng đại diện cho bộ phận A.
đại địa chủ ở Bắc Kỳ.
B. tư sản và địa chủ lớn ở Bắc, Trung Kỳ.
C. tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kỳ.
D. tư sản dân tộc Việt Nam. lOMoAR cPSD| 61159950 -
Câu 24. Ý nào không phải là hình thức đấu tranh của bộ phận tư sản trí thức trong phong
trào dân tộc, dân chủ 1919 -1925 A. lập các tổ chức chính trị.
B. ra báo bằng cả tiếng Việt và tiếng Pháp.
C. công khai tổ chức các cuộc mít tinh, biểu tình, đòi các quyền dân sinh, dân chủ.
D. thành lập các đội tự vệ, mua sắm vũ khí, chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang. -
Câu 25. Các tổ chức cách mạng của Việt Nam được thành lập trong những năm 20 của thế kỷ XX là
A. Đảng Lập hiến và Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Tân Việt Cách mạng đảng và Việt Nam Quốc dân đảng. -
Câu 26. Hội Phục Việt là tiền thân của tổ chức A.
Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. nhóm Nam Đồng Thư Xã.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng. -
Câu 27. "trước làm dân tộc cách mạng, sau làm thế giới cách mạng" là mục tiêu ban đầu của tổ chức:
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng. C. Hội Phục Việt.
D. Việt Nam Quốc dân đảng. -
Câu 28. Việt Nam Quốc dân đảng chủ trương lấy lực lượng chủ lực làm cách mạng là A. nông dân. B. công nhân. C. liên minh công - nông.
D. binh lính người Việt trong quân đội Pháp. lOMoAR cPSD| 61159950 -
Câu 29. Phương pháp cách mạng của Việt Nam Quốc dân đảng là
A. đấu tranh chính trị, mít tinh biểu tình.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang. C. bạo lực cách mạng. D. ám sát. -
Câu 30. Hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự
1. thành lập nhóm Nam Đồng thư xã. 2. khởi nghĩa Yên Bái.
3. ám sát trùm mộ phu Badanh.
4. thành lập Việt Nam Quốc dân Đảng. A. 1- 2- 3- 4 B. 2 -3 -4 - 1 C. 3 -4 -1 -2 D. 1- 4 - 3 -2 -
Câu 31. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại đã đánh dấu A.
phong trào cách mạng Việt Nam chấm dứt.
B. thực dân Pháp đã hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam.
C. phong trào đấu tranh của liên minh công - nông thất bại.
D. vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam của khuynh hướng dân chủ tư sản đã chấm dứt. -
Câu 32. Tân Việt Cách mạng đảng có sự phân hóa là do A.
ảnh hưởng tư tưởng của cuộc cách mạng Pháp.
B. ảnh hưởng tư tưởng của Việt Nam Quốc dân đảng.
C. phong trào công nhân phát triển.
D. ảnh hưởng của chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 33. Nòng cốt của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. Hội Phục Việt. B. Tâm tâm xã.
C. Hội liên hiệp thuộc địa. D. nhóm Cộng sản đoàn. lOMoAR cPSD| 61159950 -
Câu 34. Xác định chống đế quốc và tay sai để tự cứu lấy mình là mục tiêu của tổ chức A.
Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. -
Câu 35. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. báo Tiền Phong. B. báo An Nam Trẻ. C. báo Người cùng khổ. D. báo Thanh niên. -
Câu 36. Tài liệu để trang bị lí luận giải phóng dân tộc của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. tác phẩm Đường Kách mệnh.
B. tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. vở kịch Con Rồng tre.
D. tác phẩm Đường Kách mệnh và báo Thanh niên. -
Câu 37. Báo Búa liềm là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào? A.
Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đông Dương Cộng sản đảng. -
Câu 38. Phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước từ khi
A. Công hội được thành lập bí mật tại Sài Gòn - Chợ Lớn.
B. công nhân Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương.
C. cuộc bãi công của công nhân xưởng Ba Son.
D. thực hiện chủ trương "vô sản hóa". - lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 39. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn chuyển sang ý thức tự giác
A. cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son.
B. thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. -
Câu 40. Năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã có sự phân hóa thành các
đảng Cộng sản nào?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng. -
Câu 41. Sự kiện nào đã trở thành xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc
ở Việt Nam theo con đường cách mạng vô sản
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. các tổ chức cách mạng ra đời trong những năm 20 của thế kỷ XX.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương được thành lập.
D. ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929. -
Câu 42. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam?
A. Nguyễn Ái Quốc đọc "Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa" của Lênin
B. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách đến Hội nghị Véc xai
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa. -
Câu 43. Trong bộ máy chính quyền phong kiến Việt Nam ở triều đại nào
bắt đầu có Tăng ban? lOMoAR cPSD| 61159950 A. Nhà Đinh B. Nhà Tiền Lê. C. Nhà Lý. D. Nhà Trần. -
Câu 44. Chủ trương đưa chữ Nôm trở thành chữ viết của dân tộc là
tư tưởng của vua nào? A. Lê Thánh Tông. B. Trần Nhân Tông. C. Quang Trung. D. Gia Long. -
Câu 45. Chế độ "Ngụ binh ư nông" đã có tác dụng gì ?
A. Tăng cường lực lượng cho quân đội
B. Tăng cường lực lượng tham gia sản xuất nông nghiệp lúc không có chiến tranh.
C. Tăng cường sự tập luyện của quân đội.
D. Tăng cường sự kết nối giữa chính quyền với nông dân. -
Câu 46. Đê "Quai vạc" được nhà Trần tổ chức đắp ở đâu? A.
Đầu nguồn các con sông lớn. B. Ở các vùng trũng.
C. Đắp từ đầu nguồn đến của biển dọc các con sông lớn.
D. Đắp quanh kinh thành Thăng Long. -
Câu 47. Thăng Long 36 phố phường xuất hiện từ thời kì nào? A. Thời Lý. B. Thời nhà Trần. C. Thời Lê sơ. D. Thời nhà Nguyễn. -
Câu 48. Bài thơ "Nam Quốc Sơn Hà" được vang lên trong cuộc kháng
chiến chống quân xâm lược nào sau đây? A. Chống quân Tần.
B. Chống quân Tống lần thứ nhất.
C. Chống quân Tống lần thứ hai. lOMoAR cPSD| 61159950 D. Chống quân Xiêm. -
Câu 49. Vì sao giáo dục Nho học không tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế?
A. Vì không coi trọng chữ Hán.
B. Vì không coi trọng khoa học tự nhiên, khoa học - kĩ thuật.
C. Vì chỉ phát triển ở tầng lớp quan lại.
D. Vì chưa có nhiều hệ thống trường lớp. -
Câu 50. Công lao của nhà Mạc trong thời kì cầm quyền ở Thăng Long (Bắc triều) là gì?
A. Tổ chức thi cử đều đặn, giải quyết vấn đề ruộng đất, lập lại trật tự xã hội.
B. Thay tiền kẽm bằng tiền giấy.
C. Xây dựng nhiều công trình kiến trúc Phật giáo.
D. Đối nội, đối ngoại mềm dẻo. -
Câu 51. Sai lầm của nhà Mạc trong thời kì cầm quyền là gì?
A. Trước sức ép của giặc Minh đã dâng sổ sách, chịu thần phục nhà Minh.
B. Định đô tại Thăng Long
C. Không chú trọng xây dựng quân đội.
D. Ít quan tâm đến thi cử. -
Câu 52. Cuộc chiến tranh Trịnh - Nguyễn không phân thắng bại, kết
cục đã lấy vùng nào làm giới tuyến? A. Sông Hương. B. Sông Mã. C. Sông Gianh. D. Sông Lam. -
Câu 53. Vì sao đội quân thường trực thời Lê - Trịnh được tuyển từ
tam phủ của Thanh Hóa và một số huyện của Nghệ An? A. Vì
Thanh Hóa là gốc của nhà Lê, có sự tin cậy hơn.
B. Vì quân vùng này được tôi luyện kĩ càng hơn.
C. vì gần với kinh thành Thăng Long.
D. Vì đây là vùng đông dân, dễ tuyển. - lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 54. Chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong chọn quan lại chủ yếu dựa vào
A. thi tuyển chọn quan lại.
B. người có công khai khẩn đất hoang. C. đề cử và dòng dõi.
D. dựa vào công lao sau các cuộc giao chiến với Đàng Ngoài. -
Câu 55. Tình hình nông nghiệp thế kỷ XVI - XVIII ở nước ta có hiện tượng gì?
A. Trì trệ không phát triển.
B. Tập trung ruộng đất vào tay địa chủ quan lại, nông nghiệp vẫn phát triển.
C. Tập trung ruộng đất vào tay địa chủ quan lại, nông nghiệp không phát triển.
D. mất mùa đói kém triền miên. -
Câu 56. Ngành kinh tế mới nào phát triển ở cả Đàng Trong và Đàng
Ngoài trong các thế kỷ XVI - XVIII? A. Làm gốm. B. Khai mỏ. C. Đúc đồng. D. Thổi thủy tinh. -
Câu 57. Đâu không phải là lý do khiến Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương? A.
Mâu thuẫn giữa Nhật và Pháp ngày càng gay gắt.
B. Nhật liên tiếp bị thất bại ở mặt trận Châu Á - Thái Bình Dương.
C. Bọn thực dân Pháp ở Đông Dương ráo riết hoạt động.
D. Pháp cùng với nhân dân chuẩn bị kháng Nhật. -
Câu 58. Việc Nhật đảo chính Pháp nhằm
A. giúp Việt Nam lấy lại độc lập từ tay thực dân Pháp
B. giúp Việt Nam độc lập vì Việt Nam cùng là máu đỏ da vàng
C. gây thanh thế của Nhật ở Đông Dương, khiến Đồng minh phải kiêng nể
D. tránh cái họa bị Pháp lật đổ khi lực lượng Đồng minh sắp vào Đông Dương -
Câu 59. Chính phủ của Việt Nam được thành lập sau sự kiện Nhật đảo chính Pháp là chính phủ lOMoAR cPSD| 61159950
A. của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa B. do Nhật dựng lên
C. của mặt trận Việt Minh
D. danh nghĩa là thân Nhật nhưng có nhiều thành phần theo Việt Minh. -
Câu 60. Sau khi Nhật đảo chính Pháp, chính sách của Nhật ở Việt Nam là A.
giúp cho Việt Nam khôi phục kinh tế.
B. phát triển văn hóa truyền thống.
C. tăng cường vơ vét nhân dân ta và đàn áp dã man những người cách mạng.
D. quan tâm đến giáo dục. -
Câu 61. Nội dung cơ bản của Chỉ thị: "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" là
A. thay khẩu hiệu đánh đuổi Pháp bằng khẩu hiệu đánh đuổi phát xít Nhật
B. xác định thời cơ đã chín muồi.
C. chuẩn bị mọi điều kiện để Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Xác định kẻ thù chính là phát xít Nhật và phát động Cao trào kháng Nhật cứu nước. -
Câu 62. Hình thức đấu tranh trong thời kì Cao trào Kháng Nhật cứu nước là
A. đấu tranh chính trị đòi các quyền dân sinh, dân chủ
B. đấu tranh nghị trường, đấu tranh báo chí
C. đấu tranh từ bất hợp tác, bãi công, bãi thị, đến biểu tình, thị uy, vũ trang du kích và sẵn
sàng chuyển qua hình thức tổng khởi nghĩa khi có điều kiện D. đấu tranh vũ trang. -
Câu 63. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, tù chính trị đã nổi dậy, lãnh đạo quần
chúng khởi nghĩa và thành lập chính quyền cách mạng tại A. Hỏa Lò - Hà Nội B. Sơn La C. Ba Tơ - Quảng Ngãi D. Côn Đảo -
Câu 64. Tại Hội nghị quân sự Bắc Kỳ tháng 4 năm 1945 đã có quyết định quan trọng là
A. sắm vũ khí đuổi thù chung B. sửa soạn khởi nghĩa lOMoAR cPSD| 61159950
C. thành lập các trung đội cứu quốc quân
D. thống nhất các lực lượng vũ trang, phát triển hơn nữa lực lượng vũ trang và nửa vũ trang -
Câu 65. Đội Việt Nam giải phóng quân được thành lập trên cơ sở
A. thống nhất đội Cứu quốc quân và đội du kích Bắc Sơn
B. thống nhất đội Cứu quốc quân và đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
C. thống nhất các đội Cứu quốc quân
D. thống nhất đội du kích Ba Tơ và đội du kích Bắc Sơn -
Câu 66. Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam được lấy là ngày nào sau đây? A. Ngày 19-5-1945 B. Ngày 22-12-1944 C. Ngày 15 -5 -1945 D Ngày 16 - 4- 1945 -
Câu 67. Trước ngày Tổng khởi nghĩa tháng Tám, hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới
được thể hiện tại
A. căn cứ Bắc Sơn - Vũ Nhai
B. Căn cứ địa Việt Bắc C. Cao Bằng
D. Khu giải phóng Việt Bắc -
Câu 68. Chính quyền tại khu giải phóng Việt Bắc là A. Chính phủ lâm thời
B. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng C. Tổng bộ Việt Minh
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì -
Câu 69. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập vào A. tháng 3 năm 1945 B. tháng 4 năm 1945 lOMoAR cPSD| 61159950 C. tháng 5 năm 1945 D. tháng 6 năm 1945 -
Câu 70. Ngày 16 tháng 4 năm 1945, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị thành lập
A. Ủy ban Dân tộc giải phóng các cấp
B. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam và Ủy ban Dân tộc giải phóng các cấp D. Ủy
ban khởi nghĩa toàn quốc -
Câu 71. Nhật Hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh vào A. ngày 6 tháng 8 năm 1945 B. ngày 9 tháng 8 năm 1945
C. ngày 14 tháng 8 năm 1945
D. ngày 15 tháng 8 năm 1945 -
Câu 72. Cùng với việc Nhật đầu hàng Đồng minh thì những sự kiện nào ở Đông Dương đã
tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám? A. quân Pháp suy yếu
B. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang
C. các đảng phái thân Nhật suy yếu
D. mâu thuẫn giữa các phe phái thân Nhật với các phe phái thân Pháp -
Câu 73. Lệnh Tổng khởi nghĩa chính thức được phát khi nào?
A. Khi Nhật đầu hàng Đồng minh ngày 15-8-1945
B. Khi diễn ra Đại hội Quốc dân tại Tân Trào ngày 16-8-1945
C. Khi nhận được thông tin Nhật sắp đầu hàng ngày 13-8-1945
D. Khi quân Đồng minh vào nước ta -
Câu 74. Kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề đối nội,
đối ngoại được thông qua tại
A. cuộc họp giữa Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh vào 13 tháng 8 năm 1945
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ngày 14 và 15 tháng 8 năm 1945
C. Đại hội Quốc dân (ngày 16 và 17 - 8 - 1945) lOMoAR cPSD| 61159950
D. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3/1945) -
Câu 75. Từ ngày 14 -8-1945, ở nhiều địa phương đã phát động nhân dân khởi nghĩa giành
chính quyền dựa trên tình hình thực tế và do thấm nhuần tư tưởng của
A. Chỉ thị "sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh
B. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta"
C. Quân lệnh số 1 của Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc
D. bức thư kêu gọi đồng bào đứng lên khởi nghĩa của Hồ Chí Minh -
Câu 76. Bài Tiến quân ca lần đầu tiên được hát ở đâu? A. Cao Bằng
B. Khu giải phóng Việt Bắc C. Tân Trào
D. Nhà hát lớn - Hà Nội -
Câu 77. Các tỉnh giành chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất cả nước là
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Nghệ An
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Thái Bình D Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình -.
Câu 78. Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian các địa phương giành chính quyền trong cách mạng tháng Tám:
(1) Hà Nội; (2) Huế; (3) Sài Gòn; (4) Bắc Giang A. 1 - 2 - 3 -4 B. 2 - 3 - 4- 1 C. 3- 4- 1 - 2 D. 4 - 1 - 2 - 3 -
Câu 79. Đến ngày 28 tháng 8 năm 1945, những địa phương cuối cùng giành chính quyền là
A. Bắc Giang và Hải Dương B. Cà Mau và Hà Tiên
C. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng lOMoAR cPSD| 61159950
D. Cà Mau và Đồng Nai Thượng -
Câu 80. Những thị xã nào do bị Quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai vào chiếm đóng từ
trước nên chưa giành được chính quyền?
A. Vĩnh Yên, Lai Châu và Móng Cái
B. Móng Cái, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu và Vĩnh Yên
C. Hà Giang và Lạng Sơn
D. Cao Bằng và Lạng Sơn -
............................................................................................................................................... lOMoAR cPSD| 61159950 PHẦN II
Câu 1. Chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ sau sự kiện nào?
A. Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta
B. Thực dân Pháp thôn tính được toàn bộ nước ta
C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị
D. Năm 1975 khi đất nước được thống nhất -
Câu 2. Hồ Chí Minh cùng Trung ương Đảng từ Tân Trào về Hà Nội ngày nào? A. Ngày 20-8-1945 B. Ngày 25-8-1945 C. Ngày 30-8-1945 D. Ngày 2-9-1945 -
Câu 3. Hồ Chí Minh soạn thảo Tuyên ngôn Độc lập tại địa điểm nào?
A. Làng Vạn Phúc - Hà Đông B. Tân Trào - Tuyên Quang
C. Phủ Chủ tịch - Hà Nội
D. Số nhà 48 Hàng Ngang - Hà Nội -
Câu 4. Ý nào chưa phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945: Cách
mạng tháng Tám mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc, đó là:
A. kỷ nguyên độc lập tự do;
B. kỷ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ vận mệnh dân tộc;
C. kỷ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội
D. kỷ nguyên cả nước thống nhất đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội -
Câu 5. Mặt trận nào đã trực tiếp tập hợp và lãnh đạo quần chúng nhân dân giành chính
quyền trong Cách mạng tháng Tám?
A. Mặt trận Thống nhất Nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương D. Mặt trận Việt Minh - lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 6. Cách mạng tháng Tám đã góp phần cùng phe Đồng minh chiến thắng chủ nghĩa Phát xít vì
A. nhân dân ta đánh bại phát xít Nhật, giành chính quyền
B. cùng phối hợp với Pháp chống Nhật
C. cùng phối hợp với Mĩ chống Nhật
D. cùng phối hợp với quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc chống Nhật -
Câu 7. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong đường lối lãnh đạo cách mạng Việt Nam
được Đảng rút ra sau Cách mạng tháng Tám là
A. vận dụng y nguyên chủ nghĩa Mác - Lênin vào lãnh đạo cách mạng Việt Nam
B. vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam
C. giải quyết cùng một lúc song song vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp D. đề cao cách
mạng ruộng đất vì nước ta là nước nông nghiệp -
Câu 8. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 đã khai sinh ra nước A. Việt Nam Cộng hòa
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa D. Cộng hòa Việt Nam -
Câu 9. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đã diễn ra tại đâu? A. Ma Cao - Trung Quốc
B. Thượng Hải - Trung Quốc
C. Quảng Châu - Trung Quốc
D. Hương Cảng - Trung Quốc -
Câu 10. Vì sao các đại biểu của Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng đã
nhất trí hợp nhất lại thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Do sự đàn áp của thực dân Pháp cần phải hợp nhất lại mới đủ mạnh
B. Do sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
C. Do uy tín của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc và các đảng không có sự khác biệt về đường
lối D. Do bối cảnh quốc tế chi phối lOMoAR cPSD| 61159950 -
Câu 11. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định đường lối chiến lược cách mạng là
A. cách mạng tư sản dân quyền
B. cách mạng ruộng đất
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản -
Câu 12. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định là
A. đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng
B. đánh đổ đế quốc Pháp
C. đánh đổ địa chủ phong kiến
D. đánh đổ địa chủ phong kiến và tư sản phản cách mạng -
Câu 13. Văn kiện của nào của Đảng năm 1930 đã xác định lực lượng cách mạng là liên
minh công - nông và các lực lượng yêu nước khác?
A. Luận cương chính trị
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên C. chính cương vắn tắt D. sách lược vắn tắt -
Câu 14. Đảng Cộng sản Việt Nam đổi thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời điểm nào? A. ngày 6-1-1930 B. ngày 3-2-1930 C. tháng 10 năm 1930 D. tháng 9 năm 1960 -
Câu 15. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã khẳng định quyền lãnh đạo của giai cấp nào sau đây? A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản C. Giai cấp công nhân lOMoAR cPSD| 61159950
D. Giai cấp tiểu tư sản trí thức -
Câu 16. So với các đảng cộng sản khác trên thế giới, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời cần có
thêm nhân tố mới, đó là A. phong trào nông dân B. phong trào công nhân C. chủ nghĩa Mác - Lênin D. phong trào yêu nước -
Câu 17. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng A. về kinh tế B. về xã hội
C. về đường lối cách mạng
D. về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng -
Câu 18. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là A. độc lập dân tộc
B. ruộng đất cho dân cày
C. tự do - bình đẳng - bác ái D. độc lập và tự do -
Câu 19. Sự khác nhau cơ bản giữa Luận cương chính trị (10 -1930) và Cương lĩnh chính trị ( 2-1930) là A. tên Đảng
B. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
C. giai cấp lãnh đạo cách mạng
D. nhiệm vụ và lực lượng cách mạng -
Câu 20. Chủ trương đề cao đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất được thể hiện trong hội nghị nào?
A. Hội nghị thành lập Đảng
B. Hội nghị tháng 10 năm 1930
C. Hội nghị tháng 2 năm 1943