lOMoARcPSD| 58137911
1. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cung cấp các thông tin về
Select one:
a. tình hình tài sản của doanh nghiệp trong một k kế toán.
b. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ của doanh nghiệp
c. sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
d. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.
Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời
điểm.Vì Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một
thời điểm.
2. Bảng cân đối thử có đặc điểm
Select one:
a. tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất định.
b. là bằng chứng đảm bảo rằng các nghiệp vụ kinh tế đã được ghi chính xác.
c. tổng số tin ở 2 cột Nợ và Có trên bảng không bằng nhau nếu thực hiện kết chuyển số liệu của 1
nghiệp vụ kinh tế đúng từ sổ Nhật kí lên Sổ cái 2 lần.
d. kiểm tra tính chính xác của các nghiệp vụ đã được ghi sổ nhật kí.
lOMoARcPSD| 58137911
Phản hồi
Phương án đúng là: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời đim
nht định..Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử
The correct answer is: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1
thời điểm nhất định.
3. Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau (ĐVT: ngđ): TK
Tiền: 5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả tiền công: 4.000, TK chi phí tiền
công: 40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK
Thiết bị 61.000. Khi lập bảng cân đối thử, tổng số tiền cột N là:
Select one:
a. 116.000
b. 216.000
c. 91.000
d. 131.000
Phản hồi
Phương án đúng là: 131.000 .Vì BG- Mục 2.3.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế
toán và mục 2.2.3.3 Bảng cân đối th
The correct answer is: 131.000
4. Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu:
Select one:
lOMoARcPSD| 58137911
a. Thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi Nợ TK Phải trả người bán: 2.000, Có TK Tiền:
2.000
b. tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu
rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000
c. phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các tài khoản kế toán có liên quan. VD: Mua chịu
vật tư, kế toán đã ghi Nợ TK Vật tư, ghi Có TK Tiền.
d. chuyển 1 nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật kí lên Sổ cái 2 lần.
Phản hồi
Phương án đúng là: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau.
Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK
Tiền: 1.000.Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử
The correct answer is: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không
bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn:
10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000
5. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các thông tin về
Select one:
a. tình hình tăng, giảm chi phí, doanh thu của doanh nghiệp
b. kết quả các hoạt động của doanh nghiệp
c. sự biến động trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
d. tình hình tài chính của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 58137911
Phản hồi
Phương án đúng là: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.2 Các báo cáo
tài chính cơ bản
The correct answer is: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 58137911
6. Báo cáo nào của công ty NLKT sẽ bị ảnh hưởng khi công ty chia lợi nhuận cho cổ đông bằng
tiền mặt
Select one:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu
c. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo vốn chủ sở hữu
d. Báo cáo lưu chuyển tiền và Báo cáo kết quả kinh doanh
Phản hồi
Phương án đúng là: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu.Vì BG-
Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu
7. Báo cáo vốn chủ sở hữu cho biết
Select one:
a. tình hình tăng, giảm của vốn chủ sở hữu trong kỳ
b. chi phí kinh doanh trong kỳ
c. tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1 kỳ kế toán
d. doanh thu kinh doanh trong kỳ
lOMoARcPSD| 58137911
Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
sau 1 kỳ kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp sau 1 kỳ kế toán
8. Bên Nợ của tài khoản kế toán
Select one:
a. ghi biến động giảm của cả tài sản và nợ phải trả
b. ghi giảm tài sản và ghi tăng nợ phải trả
c. ghi biến động tăng của cả tài sản và nợ phải trả
d. ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và
số dư tài khoản kế toán
The correct answer is: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả
9. Các báo cáo kế toán quản trị phục vụ cho việc ra quyết định của
Select one:
a. các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 58137911
b. các nhà cung cấp của doanh nghiệp
c. các khách hàng của doanh nghiệp
d. cơ quan thuế
Phản hồi
Phương án đúng là: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các
đối tượng sử dụng thông tin kế toán và mục 1.1.3.2. Kế toán quản trị
The correct answer is: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp
10. Các báo cáo tài chính chủ yếu phục vụ
Select one:
a. các nhà quản trị doanh nghiệp
b. cơ quan thuế
c. các chủ nợ của doanh nghiệp
d. các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các
đối tượng sử dụng thông tin kế toán và mục 1.1.3.1. Kế toán tài chính
The correct answer is: các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
11. Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp cần được kế toán cung cấp các thông tin về
lOMoARcPSD| 58137911
Select one:
a. thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
b. giá thành sản xuất của sản phẩm
c. tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
d. kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp.Vì tham khảoBG- Mục
1.1.1. Khái niệm kế toán và 1.1.2. Thông tin kế toán với việc ra quyết định kinh doanh
The correct answer is: tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
12. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp nắm bắt thông tin kế toán về
doanh nghiệp thông qua
Select one:
a. các sổ sách kế toán
b. hệ thống chứng từ kế toán
c. hệ thống tài khoản kế toán
d. các báo cáo kế toán
Phản hồi
lOMoARcPSD| 58137911
Phương án đúng là: các báo cáo kế toán.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.1. Kế toán là gì và 1.1.2. Thông tin
kế toán với việc ra quyết định kinh doanh
The correct answer is: các báo cáo kế toán
13. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên trong doanh nghiệp bao gồm:
Select one:
a. chủ nợ của doanh nghiệp
b. các nhà đầu tư vào doanh nghiệp
c. các nhà quản trị doanh nghiệp
d. công nhân trực tiếp sản xuất phân xưởng
Phản hồi
Phương án đúng là: các nhà quản trị doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2 Thông tin kế toán với
việc ra quyết định kinh doanh
The correct answer is: các nhà quản trị doanh nghiệp
14. Các quỹ doanh nghiệp dùng để:
Select one:
a. chi trả lương cho CNV
b. chuyển lợi nhuận sang cho mục tiêu giấu lợi nhuận
c. đáp ứng yêu cầu của nhà nước mặc dù doanh nghiệp không muốn
lOMoARcPSD| 58137911
d. nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp.Vì BG- Mục 5.2.1
Khái niệm và 5.2.2 Các tài khoản sử dụng
The correct answer is: nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp
15. Các thông tin về giá thành sản xuất của sản phẩm cần được kế toán cung cấp tớ
Select one:
a. các ngân hàng mà công ty có giao dịch
b. các nhà quản trị trong công ty
c. các cổ đông của công ty
d. các chủ nợ của công ty
Phản hồi
Phương án đúng là các nhà quản trị trong công ty. Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối tượng sử dụng
thông tin kế toán
The correct answer is: các nhà quản trị trong công ty
16. Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định:
Select one:
lOMoARcPSD| 58137911
a. giá trị còn lại của TSCĐ
b. nguyên giá TSCĐ
c. thời gian sử dụng
d. nguyên và và thời gian sử dụng TS
Phản hồi
lOMoARcPSD| 58137911
Phương án đúng là: nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.2.3. Các yếu tố làm ảnh
ởng đến khấu hao TSCĐ
The correct answer is: nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ
17. Câu nào sau đây không đúng khi nói đến sNhật kí?
Sổ Nhật kí
Select one:
a. không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu
b. ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thứ tự thời gian
c. cung cấp thông tin toàn diện về ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế tới các đối tượng kế toán
d. giúp hạn chế sai sót bởi vì dễ dàng kiểm tra số tiền ghi Nợ với stiền ghi Có trong mỗi nghiệp
vụ ghi sổ
Phản hồi
Phương án đúng là: không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu.Vì BG- Mục 2.2.3.1 Sổ nht
The correct answer is: không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu
18. Chi phí bán hàng tháng 7/2013 của công ty NLKT tăng thêm 20% so với tháng trước, điều này
làm cho
Select one:
a. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi 20%
lOMoARcPSD| 58137911
b. Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.
c. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi ít hơn 20%
d. Giá vốn hàng bán tăng thêm tương ứng 20%
Phản hồi
Phương án đúng là: Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.Vì Mục 3.2.4. Kế toán Chi phí bán
hàng
The correct answer is: Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.
19. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào:
Select one:
a. giá trị dây chuyền sản xuất
b. chi phí quản lý doanh nghiệp
c. chi phí sản xuất chung
d. chi phí tài chính
Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị dây chuyền sản xuất.Vì BG- Mục 4.2.1.2 Xác định nguyên giá tài sản cố định
hữu hình
The correct answer is: giá trị dây chuyền sản xuất
lOMoARcPSD| 58137911
20. Chi phí nào sau đây được phân loại vào chi phí thời kỳ:
Select one:
a. lương của người giám sát bộ phận sản xuất
b. lương của công nhân sản xuất
c. lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí
d. lương của người trông coi phân xưởng
Phản hồi
Phương án đúng là: lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí.Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí
The correct answer is: lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí
21. Chi phí nào sau đây không thuộc chi phí bán hàng
Select one:
a. chi phí dụng cụ đồ dùng
b. tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán
c. chi phí khấu hao TSCĐ bán hàng
d. chi phí nhân viên bán hàng
Phản hồi
lOMoARcPSD| 58137911
Phương án đúng là: tin phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán.Vì BG- Mục 3.2.5. Kế
lOMoARcPSD| 58137911
toán chi phí bán hàng và QLDN
The correct answer is: tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán
22. Chi phí nào sau đây không thuộc chi phí QLDN
Select one:
a. chi phí nhân viên QLDN
b. chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý
c. chi phí dụng cụ đồ dùng quản lý
d. chi phí chào hàng, quảng cáo,… liên quan đến sản phẩm mới
Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí chào hàng, quảng cáo,… liên quan đến sản phẩm mới.Vì BG- Mục 3.2.5. Kế
toán chi phí bán hàng và QLDN
The correct answer is: chi phí chào hàng, quảng cáo,… liên quan đến sản phẩm mới
23. Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp:
Select one:
a. hàng chưa tiêu thụ
b. hàng được gửi đi bán
c. hàng được xác định là tiêu thụ
lOMoARcPSD| 58137911
d. kiểm kê hàng tồn kho
Phản hồi
Phương án đúng là: hàng được xác định là tiêu thụ.Vì BG- Mục 4.1.4.5 Quy trình và phương pháp kế
toán hàng tồn kho
The correct answer is: hàng được xác định là tiêu thụ
24. Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng: số dư Nợ TK TSCĐ hữu hình trừ đi số dư Có của TK
Khấu hao lũy kế
Select one:
a. nguyên giá TSCĐ HH
b. giá trị còn lại TSCĐ HH
c. hao mòn TSCĐ HH
d. tổng khấu TSCĐHH
Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị còn lại TSCĐ HH.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TS
The correct answer is: giá trị còn lại TSCĐ HH
25. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150
lOMoARcPSD| 58137911
Nợ phải trả đầu kỳ: 60
Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ không có biến động về vốn góp, lợi nhuận thu được sẽ là:
Select one:
a. 50
b. 130
c. 70
d. 60
Phản hồi
Phương án đúng là: 70.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ = 160 – 90 = 70.
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: 70
26. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150
lOMoARcPSD| 58137911
Nợ phải trả đầu kỳ: 60
Tài sản cuối kỳ: 280
lOMoARcPSD| 58137911
Nợ phải trả cuối kỳ: 120, nếu trong kỳ tổng vốn góp tăng thêm 20 (các thành viên công ty góp thêm vốn),
lợi nhuận trong kỳ sẽ là:
Select one:
a. 50
b. 80
c. 70
d. 90
Phản hồi
Phương án đúng là: 50.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ – Số vốn góp thêm = 160 – 90 – 20 = 50.
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: 50
27. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150
Nợ phải trả đầu kỳ: 60
Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả cuối kỳ: 120, nếu trong kỳ, vốn góp của công ty giảm đi 10, lợi nhuận của công ty sẽ là:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911
1. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cung cấp các thông tin về Select one:
a. tình hình tài sản của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
b. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ của doanh nghiệp
c. sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
d. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm. Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời
điểm.Vì Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.
2. Bảng cân đối thử có đặc điểm Select one:
a. tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất định.
b. là bằng chứng đảm bảo rằng các nghiệp vụ kinh tế đã được ghi chính xác.
c. tổng số tiền ở 2 cột Nợ và Có trên bảng không bằng nhau nếu thực hiện kết chuyển số liệu của 1
nghiệp vụ kinh tế đúng từ sổ Nhật kí lên Sổ cái 2 lần.
d. kiểm tra tính chính xác của các nghiệp vụ đã được ghi sổ nhật kí. lOMoAR cPSD| 58137911 Phản hồi
Phương án đúng là: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm
nhất định..Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử
The correct answer is: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1
thời điểm nhất định.
3. Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau (ĐVT: ngđ): TK
Tiền: 5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả tiền công: 4.000, TK chi phí tiền
công: 40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK
Thiết bị 61.000. Khi lập bảng cân đối thử, tổng số tiền cột Nợ là:
Select one: a. 116.000 b. 216.000 c. 91.000 d. 131.000 Phản hồi
Phương án đúng là: 131.000 .Vì BG- Mục 2.3.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế
toán và mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử
The correct answer is: 131.000
4. Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu: Select one: lOMoAR cPSD| 58137911
a. Thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi Nợ TK Phải trả người bán: 2.000, Có TK Tiền: 2.000
b. tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu
rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000
c. phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các tài khoản kế toán có liên quan. VD: Mua chịu
vật tư, kế toán đã ghi Nợ TK Vật tư, ghi Có TK Tiền.
d. chuyển 1 nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật kí lên Sổ cái 2 lần. Phản hồi
Phương án đúng là: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau.
Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK
Tiền: 1.000.Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử
The correct answer is: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không
bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn:
10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000
5. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các thông tin về Select one:
a. tình hình tăng, giảm chi phí, doanh thu của doanh nghiệp
b. kết quả các hoạt động của doanh nghiệp
c. sự biến động trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
d. tình hình tài chính của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58137911 Phản hồi
Phương án đúng là: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.2 Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58137911
6. Báo cáo nào của công ty NLKT sẽ bị ảnh hưởng khi công ty chia lợi nhuận cho cổ đông bằng tiền mặt Select one:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu
c. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo vốn chủ sở hữu
d. Báo cáo lưu chuyển tiền và Báo cáo kết quả kinh doanh Phản hồi
Phương án đúng là: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu.Vì BG-
Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu
7. Báo cáo vốn chủ sở hữu cho biết Select one:
a. tình hình tăng, giảm của vốn chủ sở hữu trong kỳ
b. chi phí kinh doanh trong kỳ
c. tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1 kỳ kế toán
d. doanh thu kinh doanh trong kỳ lOMoAR cPSD| 58137911 Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
sau 1 kỳ kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp sau 1 kỳ kế toán
8. Bên Nợ của tài khoản kế toán Select one:
a. ghi biến động giảm của cả tài sản và nợ phải trả
b. ghi giảm tài sản và ghi tăng nợ phải trả
c. ghi biến động tăng của cả tài sản và nợ phải trả
d. ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả Phản hồi
Phương án đúng là: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và
số dư tài khoản kế toán
The correct answer is: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả
9. Các báo cáo kế toán quản trị phục vụ cho việc ra quyết định của Select one:
a. các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58137911
b. các nhà cung cấp của doanh nghiệp
c. các khách hàng của doanh nghiệp d. cơ quan thuế Phản hồi
Phương án đúng là: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các
đối tượng sử dụng thông tin kế toán và mục 1.1.3.2. Kế toán quản trị
The correct answer is: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp
10. Các báo cáo tài chính chủ yếu phục vụ Select one:
a. các nhà quản trị doanh nghiệp b. cơ quan thuế
c. các chủ nợ của doanh nghiệp
d. các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các
đối tượng sử dụng thông tin kế toán và mục 1.1.3.1. Kế toán tài chính
The correct answer is: các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
11. Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp cần được kế toán cung cấp các thông tin về lOMoAR cPSD| 58137911 Select one:
a. thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
b. giá thành sản xuất của sản phẩm
c. tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
d. kết quả kinh doanh của doanh nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp.Vì tham khảoBG- Mục
1.1.1. Khái niệm kế toán và 1.1.2. Thông tin kế toán với việc ra quyết định kinh doanh
The correct answer is: tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
12. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp nắm bắt thông tin kế toán về
doanh nghiệp thông qua Select one: a. các sổ sách kế toán
b. hệ thống chứng từ kế toán
c. hệ thống tài khoản kế toán d. các báo cáo kế toán Phản hồi lOMoAR cPSD| 58137911
Phương án đúng là: các báo cáo kế toán.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.1. Kế toán là gì và 1.1.2. Thông tin
kế toán với việc ra quyết định kinh doanh
The correct answer is: các báo cáo kế toán
13. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên trong doanh nghiệp bao gồm: Select one:
a. chủ nợ của doanh nghiệp
b. các nhà đầu tư vào doanh nghiệp
c. các nhà quản trị doanh nghiệp
d. công nhân trực tiếp sản xuất ở phân xưởng Phản hồi
Phương án đúng là: các nhà quản trị doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2 Thông tin kế toán với
việc ra quyết định kinh doanh
The correct answer is: các nhà quản trị doanh nghiệp
14. Các quỹ doanh nghiệp dùng để: Select one: a. chi trả lương cho CNV
b. chuyển lợi nhuận sang cho mục tiêu giấu lợi nhuận
c. đáp ứng yêu cầu của nhà nước mặc dù doanh nghiệp không muốn lOMoAR cPSD| 58137911
d. nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp.Vì BG- Mục 5.2.1
Khái niệm và 5.2.2 Các tài khoản sử dụng
The correct answer is: nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp
15. Các thông tin về giá thành sản xuất của sản phẩm cần được kế toán cung cấp tớ Select one:
a. các ngân hàng mà công ty có giao dịch
b. các nhà quản trị trong công ty
c. các cổ đông của công ty
d. các chủ nợ của công ty Phản hồi
Phương án đúng là các nhà quản trị trong công ty. Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
The correct answer is: các nhà quản trị trong công ty
16. Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định: Select one: lOMoAR cPSD| 58137911
a. giá trị còn lại của TSCĐ b. nguyên giá TSCĐ c. thời gian sử dụng
d. nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ Phản hồi lOMoAR cPSD| 58137911
Phương án đúng là: nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.2.3. Các yếu tố làm ảnh
hưởng đến khấu hao TSCĐ
The correct answer is: nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ
17. Câu nào sau đây không đúng khi nói đến sổ Nhật kí? Sổ Nhật kí Select one:
a. không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu
b. ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thứ tự thời gian
c. cung cấp thông tin toàn diện về ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế tới các đối tượng kế toán
d. giúp hạn chế sai sót bởi vì dễ dàng kiểm tra số tiền ghi Nợ với số tiền ghi Có trong mỗi nghiệp vụ ghi sổ Phản hồi
Phương án đúng là: không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu.Vì BG- Mục 2.2.3.1 Sổ nhật
The correct answer is: không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu
18. Chi phí bán hàng tháng 7/2013 của công ty NLKT tăng thêm 20% so với tháng trước, điều này làm cho Select one:
a. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi 20% lOMoAR cPSD| 58137911
b. Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.
c. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi ít hơn 20%
d. Giá vốn hàng bán tăng thêm tương ứng 20% Phản hồi
Phương án đúng là: Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.Vì Mục 3.2.4. Kế toán Chi phí bán hàng
The correct answer is: Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.
19. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào: Select one:
a. giá trị dây chuyền sản xuất
b. chi phí quản lý doanh nghiệp
c. chi phí sản xuất chung d. chi phí tài chính Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị dây chuyền sản xuất.Vì BG- Mục 4.2.1.2 Xác định nguyên giá tài sản cố định hữu hình
The correct answer is: giá trị dây chuyền sản xuất lOMoAR cPSD| 58137911
20. Chi phí nào sau đây được phân loại vào chi phí thời kỳ: Select one:
a. lương của người giám sát bộ phận sản xuất
b. lương của công nhân sản xuất
c. lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí
d. lương của người trông coi phân xưởng Phản hồi
Phương án đúng là: lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí.Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí
The correct answer is: lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí
21. Chi phí nào sau đây không thuộc chi phí bán hàng Select one:
a. chi phí dụng cụ đồ dùng
b. tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán
c. chi phí khấu hao TSCĐ bán hàng
d. chi phí nhân viên bán hàng Phản hồi lOMoAR cPSD| 58137911
Phương án đúng là: tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán.Vì BG- Mục 3.2.5. Kế lOMoAR cPSD| 58137911
toán chi phí bán hàng và QLDN
The correct answer is: tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán
22. Chi phí nào sau đây không thuộc chi phí QLDN Select one: a. chi phí nhân viên QLDN
b. chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý
c. chi phí dụng cụ đồ dùng quản lý
d. chi phí chào hàng, quảng cáo,… liên quan đến sản phẩm mới Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí chào hàng, quảng cáo,… liên quan đến sản phẩm mới.Vì BG- Mục 3.2.5. Kế
toán chi phí bán hàng và QLDN
The correct answer is: chi phí chào hàng, quảng cáo,… liên quan đến sản phẩm mới
23. Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp: Select one: a. hàng chưa tiêu thụ
b. hàng được gửi đi bán
c. hàng được xác định là tiêu thụ lOMoAR cPSD| 58137911 d. kiểm kê hàng tồn kho Phản hồi
Phương án đúng là: hàng được xác định là tiêu thụ.Vì BG- Mục 4.1.4.5 Quy trình và phương pháp kế toán hàng tồn kho
The correct answer is: hàng được xác định là tiêu thụ
24. Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng: số dư Nợ TK TSCĐ hữu hình trừ đi số dư Có của TK Khấu hao lũy kế Select one: a. nguyên giá TSCĐ HH
b. giá trị còn lại TSCĐ HH c. hao mòn TSCĐ HH d. tổng khấu TSCĐHH Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị còn lại TSCĐ HH.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: giá trị còn lại TSCĐ HH
25. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150 lOMoAR cPSD| 58137911
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ không có biến động về vốn góp, lợi nhuận thu được sẽ là: Select one: a. 50 b. 130 c. 70 d. 60 Phản hồi
Phương án đúng là: 70.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ = 160 – 90 = 70.
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: 70
26. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150 lOMoAR cPSD| 58137911
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 Tài sản cuối kỳ: 280 lOMoAR cPSD| 58137911
Nợ phải trả cuối kỳ: 120, nếu trong kỳ tổng vốn góp tăng thêm 20 (các thành viên công ty góp thêm vốn),
lợi nhuận trong kỳ sẽ là: Select one: a. 50 b. 80 c. 70 d. 90 Phản hồi
Phương án đúng là: 50.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ – Số vốn góp thêm = 160 – 90 – 20 = 50.
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: 50
27. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả cuối kỳ: 120, nếu trong kỳ, vốn góp của công ty giảm đi 10, lợi nhuận của công ty sẽ là: