



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58583460
BÀI: NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT
Câu 1: Một trong những ý dưới đây là bản chất của nhà nước A.
Nhà nước được tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật. B.
Nhà nước là tổng thể các cơ quan nhà nước từ trung ương tới địa phương. C.
Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chủ D.
Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập
Câu 2: Tìm ý nào dưới dây không phải là bản chất của nhà nước A.
Nhà nước XHCN phát triển lực lượng sản xuất, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B.
Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước pháp quyền XHCN. C.
Nhà nước CHXHCN Việt Nam của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. D.
Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
Câu 3. Đáp án nào dưới đây không phải là chức năng đối nội của nhà nước A.
Tổ chức và quản lý kinh tế. B.
Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước, các tổ chức quốc tế và khu vực. C.
Tổ chức và quản lý văn hóa, giáo dục, khoa học và công nghệ. D.
Thực hiện bảo vệ và phát huy các quyền tự do, dân chủ của nhân dân.
Câu 4. Nhận định nào dưới đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước: A.
Tổ chức và quản lý kinh tế B.
Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân C.
Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các
cơ quan thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp. D.
Bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dân tộc.
Câu 5. Dân chủ trong một nhà nước thể hiện ở chỗ: A.
Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước B.
Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước C. Quyền lực
nhà nước thuộc về nhân dân và vì nhân dân D.
Nhân dân được bầu cử trực tiếp.
Câu 6. Trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, cơ quan nào có quyền lực cao nhất? A. Bộ Quốc Phòng B. Bộ Công An C. Quốc Hội D. Chính Phủ
Câu 7. Trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, cơ quan nào dưới đây là cơ quan lập pháp: A. Chính Phủ B. Tòa Án C. Quốc Hội D.
Hội đồng nhân dân các cấp lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 8. Cơ quan nào là là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan Hành chính cao nhất
của nước CHXHCN Việt Nam” A.
Ủy Ban thường vụ Quốc hội B. Chính Phủ C.
Hội đồng bầu cử quốc gia D. Hội đồng nhân dân
Câu 9. Cơ quan nào dưới đây KHÔNG phải là cơ quan hành chính của nước CHXHCN Việt Nam? A. Ủy ban nhân dân tỉnh B.
Bộ Lao động thương binh và xã hội C. Tòa án nhân dân tối cao D.
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 10: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người có vị trí nào dưới đây có quyền
ban hành Lệnh để công bố Hiến pháp, Luật, Bộ luật là: A. Chủ tịch Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Thủ tướng Chính phủ D. Bộ trưởng
Câu 11. Cơ quan nào thực hiện chức năng quyền công tố và kiểm sát hoạt động tố tụng? A. Quốc Hội B. Chính Phủ C. Viện kiểm sát nhân dân D. Tòa án Nhân dân
Câu 12. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, chức danh nào dưới đây không thuộc Chính Phủ A. Bộ trưởng B. Phó thủ tướng C. Chủ tịch quốc hội D. Thủ tướng
Câu 13. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật: A. Chính phủ B. Quốc hội C. Chủ tịch nước D. Tòa án
Câu 14. Cơ quan nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật? A. Chủ tịch nước B. Chính Phủ C. Quốc hội D. Tòa án
Câu 15. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, chức danh hoặc cơ quan nào dưới đây
không phải thuộc Chính Phủ: lOMoAR cPSD| 58583460 A. Bộ trường Bộ Tư pháp B.
Chủ tịch Hội đồng bầu cử Quốc gia C. Bộ Y tế D.
Bộ giáo dục và đào tạo
Câu 16. Chính phủ là cơ quan … A.
là cơ quan hành chính cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam B.
là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân C.
là cơ quan quyền lực cao nhất của địa phương D.
Là cơ quan xét xử của nước CHXHCN Việt Nam
Câu 17. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho câu sau “ ……... là quy tắc xử sự
mang tính bắt buộc chung do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận để điều chỉnh quan
hệ xã hội theo những định hướng và đạt được mục đích nhất định”. A. Hệ thống pháp luật B. Ngành luật C. Quy phạm pháp luật D. Pháp luật
Câu 18. Cụm văn bản nào dưới đây là văn bản Luật A.
Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội B.
Lệnh, pháp lệnh, Nghị quyết của Chủ tịch nước C.
Bộ Luật, Luật, Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Tòa án NDTC. D.
Hiến pháp, Bộ Luật, Luật, Nghị quyết của Quốc hội
Câu 19. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính………do……….ban hành
hoặc thừa nhận để điều chỉnh các ……… A.
Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật B.
Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội C.
Bắt buộc – quốc hội – quan hệ xã hội D.
Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội Câu 20. Cấu thành của quy phạm pháp luật bao gồm: A. Chủ thể, khách thể B.
Giả định, quy định, chế tài C.
Mặt chủ quan, mặt khách quan D. B và C
Câu 21. Văn bản pháp lý có giá trị cao nhất là?: A.
Luật Hôn nhân và Gia đình B. Hiến pháp C. Bộ Luật Lao động D.
Không có đáp án đúng Câu 22. Giả định là…. A.
Là phần nêu lên những biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân nào không thực hiện đúng mệnh lệnh của nhà nước. B.
Là phần nêu lên những điều kiện, hoàn cảnh (thời gian, địa điểm) có thể xảy ra trong
thực tế cuộc sống và cá nhân hay tổ chức khi ở vào những hoàn cảnh, điều kiện đó
phải chịu tác động của QPPL. lOMoAR cPSD| 58583460 C.
Là phần nêu lên cách xử sự mà cá nhân hay tổ chức được phép hoặc buộc phải thực
hiện mệnh lệnh của Nhà nước. D.
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 23. Điều 141 Bộ Luật Hình sự năm 2015 quy định: “Người nào dùng vũ lực, đe
dọa dùng vũ lực hoặc lợi dụng tình trạng không thể tự vệ được của nạn nhân hoặc thủ
đoạn khác giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác trái với ý muốn của
nạn nhân thì bị phạt tù từ 2 năm đến 7 năm…” có chế tài là: A.
Bị phạt cảnh cáo, phạt tiền, tịch thu phương tiện B.
Thì bị truy cứu trách nhiệm hình sự C.
Bị phạt tù từ 2 đến 7 năm D.
Bị áp dụng các hình thức, biện pháp xử phạt hành chính khác.
Câu 24. Chế tài gồm có các loại sau: A.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính B.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự C.
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài hành chính và chế tài kỷ luật D.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài bắt buộc và chế tài dân sự
Câu 25. Đáp án nào dưới đây là đúng A.
Quốc Hội là cơ quan ban hành tất cả các loại văn bản quy phạm pháp luật B.
Chính phủ là cơ quan quyền lực cao nhất C.
Viện kiểm sát là cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp D. Không có đáp án đúng. BÀI: HIẾN PHÁP
Câu 1. Quyền lập hiến, lập pháp thuộc cơ quan nào? A. Chính phủ B. Đại biểu Quốc hội C. Quốc hội D. Hội đồng nhân dân
Câu 2. Theo Hiến pháp năm 2013, tất cả quyền lực của Nhà nước thuộc về ai? A. Tầng lớp trí thức B. Nhân dân C. Công nhân D. Nông dân
Câu 3. Theo Hiến pháp năm 2013, quy định nhà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam được tổ chức và hoạt động như thế nào? A.
Theo chủ trương của Đảng B. Theo Hiến pháp. C.
Theo Hiến pháp và Pháp luật. D. Theo Pháp luật.
Câu 4. Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam do ai làm chủ? lOMoAR cPSD| 58583460 A. Nhân dân B. Chủ tịch nước C. Chủ tịch Quốc hội D. Chính Phủ
Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam bao gồm
những bộ phận lãnh thổ nào? A.
Đất liền và các hải đảo B.
Đất liền, hải đảo và vùng biển C.
Đất liền, hải đảo và vùng trời D.
Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
Câu 6. Theo Hiến pháp 2013, đáp án nào dưới đây là đúng A.
Công dân từ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. B.
Công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ hai mươi mốt tuổi trở lên
có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. C.
Công dân từ đủ mười bảy tuổi trở lên có quyền bầu cử và từ đủ hai mươi tuổi trở lên
có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. D.
Các đáp án trên đều đúng
Câu 7. Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân? A. 17 B. 18 C. 19 D. 21
Câu 8. Tổ chức nào dưới đây là đại diện cho người lao động: A.
Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam B. Công đoàn Việt Nam C.
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam D.
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
Câu 9. Thẩm quyền quyết định đại xá là của cơ quan nào dưới đây A. Chính phủ B. Chủ tịch nước C. Quốc hội D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 10. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay, Chủ tịch nước là người đứng đầu
Nhà nước, thay mặt Nhà nước CHXHCN Việt Nam về: A.
Điều hành mọi hoạt động của đất nước B.
Quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước C.
Đối nội và đối ngoại D. Cả ba đáp án trên
Câu 11. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của: A. Lực lượng vũ trang lOMoAR cPSD| 58583460 B. Toàn dân C. Quân đội D. Cảnh sát
Câu 12. Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định
hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân, trừ trường hợp sau: A. Phạm tội quả tang B.
Phạm tội đặc biệt nghiêm trọng C.
Phạm tội phản bội tổ quốc D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Theo Hiến pháp 2013 của nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thì tội
nào là nặng nhất? A. Tội giết người B. Tội đầu hàng giặc C.
Tội phản bội Tổ quốc D.
Tội cư trú bất hợp pháp
Câu 14. Nhận định nào dưới đây là sai A.
Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam B.
Công dân Việt Nam có thể bị trục xuất, giao nộp cho nhà nước khác C.
Công dân Việt Nam ở nước ngoài được Nhà nước CHXHCN Việt Nam bảo hộ D.
Không có đáp án nào sai.
Câu 15. Đáp án nào dưới đây không phải là nghĩa vụ của công dân A.
Trung thành với Tổ quốc B.
Phải nộp thuế theo Luật định C.
Sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ, lựa chọn ngôn ngữ giao tiếp D.
Bảo vệ tài nguyên môi trường
Câu 16. Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta hiện nay là Hiến pháp năm A. 1946 B. 1959 C. 1992 D. 2013
Câu 17. Hiến pháp do chủ thể nào công bố? A. Chủ tịch nước B. Chủ tịch Quốc hội C. Thủ tướng Chính Phủ D.
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Câu 18. Đối với công dân, quyền ứng cử, bầu cử nằm trong nhóm quyền nào A. Quyền văn hóa, xã hội B. Quyền chính trị C. Quyền tài sản D. Không có đáp án đúng lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 19. Hiến pháp năm 2013 bao gồm bao nhiêu chương, điều? A. 12 chương, 150 điều B. 12 chương, 120 điều C. 11 chương, 120 điều D.
Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 20. Hiến pháp nước CHXHCN Việt nam năm 2013 ghi nhận bảo vệ quyền và lợi ích của ai? A.
Người có quốc tịch Việt Nam B.
Người có quốc tịch nước ngoài C.
Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 21. Hiến pháp nước CHXHCN Việt nam năm 2013 đảm bảo cho công dân Việt
nam thuộc các dân tộc có quyền gì? A.
Được sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ của mình B.
Lựa chọn ngôn ngữ giao tiếp C.
Xác định dân tộc của mình D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 22. Theo Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 2013, quyền bầu cử, ứng cử vào Quốc hội là: A.
Quyền của mọi công dân B.
Quyền của tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam C.
Công dân từ 18 tuổi và 21 tuổi trở lên D.
Công dân đủ 18 tuổi và đủ 21 tuổi trở lên Câu 23. Bảo vệ Hiến pháp là trách nhiệm của: A. Tòa án nhân dân B. Các cơ quan nhà nước C. Toàn thể nhân dân D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 24. Cơ quan nào có thẩm quyền hạn chế năng lực hành vi của công dân: A. Viện kiểm sát nhân dân B. Tòa án nhân dân C. Hội đồng nhân dân D. Quốc hội
Câu 25. Nghĩa vụ của công dân là: A.
Nộp thuế theo luật định B. Bảo vệ môi trường C.
Trung thành với tổ quốc D.
Tất cả các đáp án trên
BÀI: PHÁP LUẬT DÂN SỰ
Câu 1. Cặp nhận định nào dưới đây là đối tượng điều chỉnh của pháp luật dân sự: lOMoAR cPSD| 58583460 A.
Quyền sở hữu và quyền khác đối với tài sản B.
Quyền tài sản và quan hệ đất đai C.
Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân D.
Quyền nhân thân và quyền thừa kế
Câu 2. Đáp án nào dưới đây là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự: A.
Tự do cam kết, thỏa thuận B. Thiện chí, trung thực C.
Tôn trọng lợi ích của người khác. D.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3. Nhận định nào dưới đây là sai? A.
Quyền nhân thân là quyền dân sự gắn với mỗi cá nhân. B.
Quyền có họ, tên là quyền nhân thân C.
Quan hệ nhân thân không bao giờ gắn với tài sản D.
Trong một số trường hợp quan hệ nhân thân được gắn liền với tài sản Câu 4. Nhận
định nào dưới đây là quyền nhân thân? A.
Quyền được sống, được bảo đảm an toàn tính mạng, sức khỏe, thân thể B.
Quyền được bảo vệ danh dự nhân phẩm, uy tín C.
Quyền của cá nhân đối với hình ảnh D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 5.
Nhận định nào sau đây là sai? A.
Mọi công dân Việt Nam đều có Quốc tịch Việt Nam. B.
Người không có Quốc tịch vẫn được đảm bảo cư trú ở Việt Nam theo luật. C.
Cá nhân tham gia quan hệ dân sự ở Việt Nam đều là người Việt Nam. D. Pháp
nhân (tổ chức) cũng là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự Câu 6. Nhận định nào sau đây là đúng? A.
Các cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự ngoại trừ những người bị tâm thần. B.
Mọi cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự như nhau. C.
Tùy vào mức độ nhận thức mà cá nhân có năng lực pháp luật dân sự khác nhau D.
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7. Nhận định nào dưới đây là đúng A.
Cứ đủ 18 tuổi là người có đầy đủ năng lực hành vi dân sự. B.
Tất cả những người thành niên đều có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. C.
Người thành niên là người đủ 18 tuổi trở lên phát triển đầy đủ về thể chất, tinh thần về tâm sinh lý. D.
Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 8 . Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự là người nào dưới đây: A.
Là người bị tâm thần không đủ khả năng nhận thức, không làm chủ được hành vi B.
Là người bị suy giảm trí nhớ hoặc tinh thần không đủ khả năng nhận thức, làm chủ hành vi lOMoAR cPSD| 58583460 C.
Là người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích D.
Là người chưa đủ 18 tuổi
Câu 9. Nhận định nào dưới đây là sai: A.
Người có năng lực hành vi dân sự chưa đầy đủ vẫn được tự mình xác lập, thực hiện
các giao dịch dân sự trừ các giao dịch theo quy định của pháp luật. B.
Việc xác lập, thực hiện giao dịch dân sự liên quan đến tài sản của người mất năng lực
hành vi dân sự phải có sự đồng ý của người đại diện theo pháp luật. C.
Người mất năng lực hành vi dân sự là người được Tòa án tuyên bố bằng quyết định
dựa trên kết quả giám định pháp y tâm thần. D.
Người hạn chế năng lực hành vi dân sự không thực hiện bất kể các giao dịch dân sự nào
Câu 10. Người có năng lực hành vi dân sự không đầy đủ không được thực hiện công
việc nào dưới đây A.
Nhận di sản thừa kế do ông/bà/bố/mẹ đã chết để lại. B.
Thực hiện các giao dịch dân sự phục vụ nhu cầu hàng ngày. C.
Bán/mua bất động sản/động sản có giá trị lớn. D.
Không được thực hiện tất cả các đáp án trên.
Câu 11. Đáp án nào dưới đây không được coi là Tài sản Theo quy định của Bộ Luật Dân sự Việt Nam A.
Nước mưa, không khí trong thiên nhiên B.
Các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học, giống cây trồng do con người sáng tạo C.
Tiền do ngân hàng nhà nước Việt Nam phát hành D.
Động sản và bất động sản.
Câu 12. Lựa chọn đáp án đúng nhất về quyền sở hữu tài sản của công dân A.
Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm quyền chiếm hữu và sử dụng tài sản của mình B.
Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm quyền chiếm hữu và định đoạt tài sản của mình C.
Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm quyền sử dụng và định đoạt tài sản của mình D.
Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản của mình
Câu 13. Việc ông A cho các con thừa kế tài sản là mảnh đất thuộc quyền sở hữu của
mình là ông đang thực hiện quyền nào? A. Quyền sử dụng B. Quyền định đoạt C. Quyền chiếm hữu D. Quyền tranh chấp
Câu 14. Quyền quyết định tài sản như mua, bán, tặng, cho được gọi là: A. Quyền sử dụng lOMoAR cPSD| 58583460 B. Quyền định đoạt C. Quyền chiếm hữu D. Quyền tranh chấp
Câu 15. Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lý tài sản được gọi là A. Quyền định đoạt B. Quyền sử dụng C. Quyền chiếm hữu D. Quyền tranh chấp
Câu 16. Việc gia đình bà C khai thác hoa lợi, lợi tức từ tài sản gọi là: A. Quyền tranh chấp B. Quyền sử dụng C Quyền định đoạt D. Quyền mua bsn
Câu 17. Người nào sau đây có quyền thực hiện giao dịch dân sự: A.
Cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên, có khả năng nhận thức; B.
Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi có tài sản riêng; C
Người dưới 15 tuổi được phép của cha mẹ hoặc người giám hộ; D. Các đáp án đều đúng
Câu 18. Xét về độ tuổi, người có năng lực hành vi dân sự chưa đầy đủ, khi: A.
Từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi B.
Từ 16 tuổi đến 19 tuổi C
Từ 18 tuổi trở xuống và bị mắc bệnh tâm thần D. Không có đáp án đúng
Câu 19. Nhận định nào dưới đây là đúng A.
Người đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi có thể mua bán nhà nếu có tiền B.
Trong bất kỳ trường hợp nào thì quyền nhân thân cũng không được chuyển giao cho người khác. C.
Người không có quốc tịch vẫn được đảm bảo cư trú ở Việt Nam theo luật D.
Mọi công dân ở Việt Nam đều phải có quốc tịch
Câu 20. Theo Bộ Luật Dân sự 2015 “Tài sản” bao gồm những gì? lOMoAR cPSD| 58583460 A.
Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá B.
Tài sản là bất động sản C. Tài sản là động sản D.
Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản bao gồm: Bất động sản và động
sản. Bất động sản và động sản có thể là tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai.
Câu 21. Hình thức của hợp đồng Vận chuyển hành khách có thể là A. Văn bản B. Bằng lời nói C. Bằng hành vi cụ thể D. Cả ba đáp án trên
Câu 22. Đâu không phải là điều kiện có hiệu lực của hợp đồng dân sự A.
Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự đầy đủ. B.
Mục đích và nội dung giao dịch dân sự không vi phạm đạo đức và điều cấm của Luật C.
Chủ thể tham gia giao dịch dân sự không hoàn toàn tự nguyện với việc giao dịch. D. Không có đáp án đúng
Câu 23.Quyền khác đối với tài sản bao gồm: A.
Quyền đối với bất động sản liền kề B. Quyền hưởng dụng C. Quyền bề mặt D. Cả ba quyền trên
Câu 24. Ông A sử dụng quyền có lối đi qua nhà, mắc đường điện, đường nước qua một
bất động sản khác thuộc quyền sở hữu của ông B thì gọi là: A.
Quyền đối với bất động sản liền kề B. Quyền hưởng dụng C. Quyền bề mặt D. Quyền sử dụng
Câu 25.Chị E được quyền khai thác công dụng và hưởng lợi tức thu được từ tài sản là
đối tượng thuộc quyền sở hữu của Bà X trong một thời hạn nhất định thì được gọi là: A. Quyền bề mặt. B.
Quyền đối với bất động sản liền kề C. Quyền hưởng dụng D. Quyền mua bán
BÀI PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH
Câu 1. Đáp án nào dưới đây là phương pháp điều chỉnh của luật Hành chính lOMoAR cPSD| 58583460 B. A. Bình đẳng Mệnh lệnh đơn phương C. Quyền uy D. Tất cả đều đúng
Câu 2. Đối tượng điều chỉnh của Luật HC gồm những quan hệ nào dưới dây A.
Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng B.
Các cơ quan hành chính nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước trên các lĩnh vực C.
Các hoạt động hành chính nội bộ của các cơ quan nhà nước và các tổ chức phục vụ
hoạt động của các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. D.
Các tổ chức hoặc cá nhân được Nhà nước trao quyền thực hiện các hoạt động có tính
chất quản lý nhất định
Câu 3. Vi phạm hành chính thường xảy ra trong lĩnh vực nào sau đây A. Lĩnh vực kinh tế; B. Lĩnh vực môi trường C. Trật tự xã hội; D. Các đáp án đều đúng;
Câu 4 Điều từ thích hợp vào chỗ trống cho nhận định này: “Vi phạm hành chính là
hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về
quản lý nhà nước mà không phải là …….. và theo quy định của pháp luật phải
bị xử phạt vi phạm hành chính.” A.
chưa đến mức là tội phạm B. tội phạm C.
tội phạm là chưa đến mức D.
chưa đến mức là phạm tội
Câu 5 Các dấu hiệu nào sau đây KHÔNG thuộc dấu hiệu vi phạm hành chính A.
Là hành vi trái pháp luật hành chính; B.
Phải do chủ thể có năng lực hành chính chịu trách nhiệm C.
Là tội phạm hình sự nguy hiểm đối với xã hội D.
Phải bị xử phạt hành chính theo quy định của pháp luật hành chính Câu 6 Tuổi chịu
trách nhiệm hành chính của công dân là: A.
Từ đủ 14 tuổi trở lên; B.
Từ đủ 15 tuổi trở lên C.
Từ đủ 16 tuổi trở lên; D.
Từ đủ 18 tuổi trở lên;
Câu 7 Chủ thể của quan hệ pháp luật hành chính là: lOMoAR cPSD| 58583460 C. A.
Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền - Cơ quan Nhà nước, mọi cá nhân, công dân, người
Việt Nam, người nước ngoài B.
Cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền - Tổ chức xã hội khác
Cơ quan hành chính nhà nước, cơ quan được Nhà nước trao quyền, cán bộ nhà nước
có thẩm quyền - Cơ quan nhà nước khác, tổ chức xã hội khác, công dân và mọi chủ thể còn lại D. Cá nhân - Cá nhân
Câu 8 Đáp án nào dưới dây không phải là hình thức xử phạt hành chính A. Cảnh cáo B. Phạt tiền C.
Buộc tiêu hủy hàng hóa, vật phẩm gây hại cho sức khỏe con người D. Tước
quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề Câu 9 Nhận định nào dưới đây là sai? A.
Hình thức cảnh cáo áp dụng cho người từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi thực hiện hành vi vi phạm hành chính B.
Hình thức cảnh cáo áp dụng cho mọi tổ chức, cá nhân vi phạm hành chính C.
Hình thức cảnh cáo áp dụng cho người không có năng lực pháp luật hành chính D.
Hình thức cảnh cáo áp dụng cho mọi công dân từ đủ 18 tuổi và có đầy đủ năng lực hành vi hành chính
Câu 10. Hình thức nào dưới dây có thể là hình thức xử phạt bổ sung cũng có thể là
hình thức xử phạt chính A. Cảnh cáo B. Trục xuất C. Phạt tiền D. Không có đáp án đúng
Câu 11. Chọn ý đúng A.
Người đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị phạt hành chính về mọi vi phạm B.
Người đủ 16 tuổi đến 18 tuổi áp dụng mọi biện pháp xử phạt hành chính khi vi phạm
hành chính như người đã thành niên; C.
Người từ đủ 18 tuổi trở lên bị xử phạt hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra; D.
Người đủ 16 tuổi đến 18 tuổi không bị áp dụng hình thức phạt tiền khi vi phạm hành chính
Câu 12.Người nào dưới đây có thẩm quyền lập văn bản vi phạm hành chính A.
Công chức, viên chức và người thuộc lực lượng Quân đội nhân dân, công an nhân
dân đang thi hành công vụ. B.
Người chỉ huy tàu bay, thuyền trưởng, trưởng tàu. C.
Người có thẩm quyền xử phạt lOMoAR cPSD| 58583460 D. D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 13.Tìm đáp án sai A.
Khi xử phạt hành chính người có thẩm quyền xử phạt không cần phải xem xét đến
dấu hiệu thiệt hại xảy ra trên thực tế. lOMoAR cPSD| 58583460 B.
Trong mọi trường hợp không xử phạt tiền ở mức cao nhất đối với người chưa thành niên phạm tội C.
Quan hệ Pháp luật hành chính không hình thành giữa hai cá nhân. D.
Khi một cá nhân vi phạm hành chính thì người có thẩm quyền có thể áp dụng hai hình
phạt là cảnh cáo và phạt tiền.
Câu 14.Đặc điểm nào sau đây phân biệt QPPL Hành chính với QPPL khác; A.
Do cơ quan hành chính nhà nước ban hành. B.
Có tính bắt buộc chung, được nhà nước đảm bảo C.
Được áp dụng nhiều lần và công khai D.
Đánh giá hành vi của con người thông qua lỗi.
Câu 15.Đâu là sự kiện pháp lý hành chính A. Hành vi trao đổi ma túy B.
Hành vi trộm cắp tài sản C. Hành vi khiếu nại D.
Hành vi buôn bán động vật quý hiếm
Câu 16.Những trường hợp nào dưới dây không bị xử phạt hành chính A.
Thực hiện hành vi vi phạm hành chính trong tình thế cấp thiết; B.
Thực hiện hành vi vi phạm hành chính do phòng vệ chính đáng; C.
Thực hiện hành vi vi phạm hành chính do sự kiện bất ngờ; D.
Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 17. Người nào sau đây có thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính mà không phải là
người của cơ quan hành chính nhà nước: A.
Chiến sĩ cảnh sát giao thông B.
Nhân viên hải quan cảng vụ; C.
Cơ trưởng, thuyền trưởng; D.
Chủ tịch ủy ban nhân dân các cấp
Câu 18.Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính? A. Quản lý thị trường B. Tòa án Nhân dân C.
Cơ quan đại diện ngoại giao D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 19. Quan hệ nào sau đây là quan hệ pháp luật hành chính A.
Giữa luật sư và thân chủ ( người được bào chữa) B.
Giữa Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục Đào tạo trong việc kiểm tra ngân sách nhà nước. C.
Quan hệ mua bán đất đai giữa ông Chủ tịch UBND với công dân X. D.
Quan hệ giữa anh A là công nhân và công ty B
Câu 20.Năng lực chủ thể của cá nhân khi tham gia vào quan hệ pháp luật hành chính, được hiểu là: lOMoAR cPSD| 58583460 A. Đủ 18 tuổi B.
Không bị mắc bệnh tâm thần C.
Đầy đủ năng lực pháp luật hành chính và năng lực hành vi hành chính D.
Đầy đủ khả năng tài chính và trình độ hiểu biết.
BÀI PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
Câu 1 Khái niệm Luật Lao động là: A.
Toàn bộ các quy phạm pháp luật được điều chỉnh các quan hệ lao động trong đời sống B.
Toàn bộ các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ lao động trong đời sống kinh tế - xã hội C.
Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong đời sống cả nước D.
Toàn bộ các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành nhằm điều chỉnh quan hệ lao
động giữa người sử dụng lao động, người lao động và các quan hệ khác liên quan
trực tiếp đến quan hệ lao động.
Câu 2 Pháp luật Lao động điều chỉnh những mối quan hệ sau: A.
Quan hệ việc làm và học nghề B.
Quan hệ về bảo hiểm xã hội C.
Quan hệ mang tính chất cá nhân giữa NSDLĐ và NLĐ D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 3 Đáp án nào dưới đây không phải là phương pháp điều chỉnh của Luật lao động:
A. Phương pháp thỏa thuận B. Phương pháp mệnh lệnh C. Phương pháp quyền uy D.
Phương pháp thông qua hoạt động của tổ chức đại diện NLĐ tác động vào các quan
hệ phát sinh trong quá trình lao động.
Câu 4 Đáp án nào dưới đây không phải là Quyền của người lao động: A.
Được làm việc, tự do lựa chọn việc làm, nơi làm việc, học nghề, nâng cao trình độ nghề nghiệp B.
Nghỉ ngơi theo chế độ quy định; C.
Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động, tuân theo sự quản lý, điều hành của NSDLĐ D.
Tham gia đóng và hưởng bảo hiểm xã hội; Câu 5 Quyền của người lao động là: A.
Hưởng lương phù hợp với trình độ, kỹ năng nghề trên cơ sở thỏa thuận với người sử dụng lao động. B.
Thành lập, gia nhập, hoạt động trong tổ chức đại điện người lao động, tổ chức nghề
nghiệp và tổ chức khác theo quy định của pháp luật. C.
Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động D.
Tất cả các đáp án trên lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 6 Đáp án nào dưới đây không phải là nghĩa vụ của Người lao động A.
Từ chối làm việc khi có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe
trong quá trình thực hiện công việc B.
Thực hiện HĐLĐ, thỏa ước lao động tập thể và thỏa thuận hợp pháp khác. C.
Thực hiện quy định của pháp luật về lao động, việc làm, giáo dục nghề nghiệp, bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và an toàn, vệ sinh lao động. D.
Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động, tuân theo sự quản lý, điều hành của NSDLĐ
Câu 7 Đáp án nào dưới đây không phải là quyền của Người sử dụng lao động A.
Tuyển dụng, bố trí, điều hành lao động theo nhu cầu sản xuất, kinh doanh, khen
thưởng và xử lý vi phạm kỷ luật lao động. B.
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nhằm duy trì,
chuyển đổi nghề nghiệp, việc làm cho người lao động C.
Yêu cầu tập thể lao động đối thoại, thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể;
tham gia giải quyết tranh chấp lao động, đình công… D.
Đóng cửa tạm thời nơi làm việc
Câu 8 Nghĩa vụ của Người sử dụng lao động là: A.
Tôn trọng danh dự, nhân phẩm của người lao động; B.
Xây dựng và thực hiện các giải pháp phòng chống quấy rối tình dục tại nơi làm việc; C.
Tham gia phát triển tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, đánh giá, công nhận kỹ năng
nghề cho người lao động. D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 9 Theo Bộ luật Lao động năm 2019, loại hợp đồng lao động nào dưới đây đã không còn áp dụng: A.
Hợp đồng lao động không xác định thời hạn B.
Hợp đồng xác định thời hạn (không quá 36 tháng) C. Hợp đồng thời vụ D. Không có đáp án đúng
Câu 10. Hợp đồng lao động là văn bản được ký kết giữa: A.
Người sử dụng lao động và người được ủy quyền của bên sử dụng lao động B.
Người lao động và người sử dụng lao động C.
Đại điện người lao động và đại diện người sử dụng lao động lao động D.
Người sử dụng lao động và đại diện người lao động
Câu 11. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, độ tuổi lao động tối thiểu là: A. Từ đủ 12 tuổi B. Từ đủ 15 tuổi C. Từ đủ 18 tuổi D. Từ đủ 21 tuổi lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 12. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, xét về độ tuổi của người sử
dụng lao động là từ: A. Đủ 21 tuổi B. Đủ 20 tuổi C. Đủ 18 tuổi D. Đủ 15 tuổi
Câu 13.Hợp đồng lao động đương nhiên chấm dứt trong trường hợp nào sau đây: A.
Đã hoàn thành công việc theo hợp đồng B.
Hai bên đã thỏa thuận chấm dứt hợp đồng C.
Người lao động bị kết án treo/án tù/tử hình hoặc cấm làm công việc ghi trong hợp đồng D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 14.Hợp đồng lao động đương nhiên chấm dứt trong trường hợp nào sau đây: A.
Tất cả các trường hợp dưới đây B.
Người lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam bị trục xuất theo bản án,
quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật. C.
Người lao động bị chết hoặc bị Tòa án tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự, mất tích hoặc đã chết. D.
Người sử dụng lao động là cá nhân chết; hoặc bị chấm dứt hoạt động
Câu 15.Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ với người sử dụng lao
động mà không cần báo trước trong trường hợp nào dưới đây: A.
Không được bố trí đúng công việc, địa điểm làm việc hoặc không được đảm bảo điều
kiện làm việc theo thỏa thuận; B.
Không được trả đủ lương hoặc trả lương không đúng thời hạn; C.
Bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 16.Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ với người sử dụng lao
động mà không cần báo trước trong trường hợp nào dưới đây: A.
Không thích công việc đang làm B.
Không hài lòng với mức lương hiện hưởng C
Bị NSDLĐ ngược đãi, đánh đập, có lời nói, hành vi nhục mạ, bị cưỡng bức lao động. D. Không có đáp án đúng
Câu 17.Người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ với người lao
động trong trường hợp nào dưới đây: A.
Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động. B.
Người lao động tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng từ 05 ngày trở lên; C
Người lao động không cung cấp thông tin trung thực cho người sử dụng lao động D.
Tất cả các đáp án trên lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 18.Người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ với người lao
động trong trường hợp nào dưới đây: A.
Người lao động đang ốm đau, tai nạn, bệnh nghề nghiệp đang điều trị, điều dưỡng
theo chỉ định của bác sỹ, trừ trường hợp quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 36 của Bộ Luật Lao động. B.
Do thiên tai hỏa hoạn, dịch bệnh nguy hiểm, thu hẹp sản xuất, kinh doanh theo yêu
cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.., mà NSDLĐ đã tìm cách khắc phục nhưng
vẫn bắt buộc phải giảm chỗ làm việc.
C Người lao động đang nghỉ hàng năm, nghỉ việc riêng,..mà được người SDLĐ đồng ý. D.
Người lao động là nữ đang mang thai/ đang nghỉ thai sản/nuôi con dưới 36 tháng tuổi.
Câu 19. Thời hạn báo trước đối với HĐLĐ không xác định thời hạn thì khi đơn phương
chấm dứt hợp đồng lao động, NSDLĐ/NLĐ phải tuân thủ việc báo trước cho bên kia như sau: A. Ít nhất 30 ngày B.
Ít nhất 35 ngày C. Ít nhất 40 ngày D. Ít nhất 45 ngày
Câu 20. Thời hạn báo trước đối với HĐLĐ xác định thời hạn có thời hạn (từ 12 tháng
đến 36 tháng) thì khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, NSDLĐ/NLĐ
phải tuân thủ việc báo trước cho bên kia như sau: A. Ít nhất 30 ngày B.
Ít nhất 35 ngày C. Ít nhất 40 ngày D. Ít nhất 45 ngày
Câu 21.Thời hạn báo trước đối với HĐLĐ xác định thời hạn có thời hạn dưới 12 tháng
thì khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, NSDLĐ/NLĐ phải tuân thủ
việc báo trước cho bên kia như sau: A. Ít nhất 03 ngày B. Ít nhất 05 ngày C. Ít nhất 07 ngày D. Ít nhất 10 ngày
Câu 22.Trường hợp nào dưới đây khi người SDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ mà
không cần thực hiện việc thông báo trước cho người lao động: A.
Người lao động đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định của pháp luật B.
Người lao động nghỉ việc không có lý do chính đáng từ 05 ngày trở lên C.
Người lao động cung cấp thông tin không trung thực cho người sử dụng lao động D.
Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng Câu
23.Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái luật là: A.
Không được nhận trợ cấp thôi việc B.
Phải bồi thường cho người SDLĐ ½ tháng lương theo hợp đồng lao động và một
khoản tiền lương tương ứng với tiền lương theo HĐLĐ trong những ngày không báo trước. lOMoAR cPSD| 58583460 C.
Phải bồi hoàn cho NSDLĐ chi phí đào tạo quy định tại Điều 62 BLLĐ 2019 D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 24.Một trong các đáp án dưới đây là nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn
phương chấm dứt HĐLĐ trái luật là: A.
Thanh toán một khoản đền bù rồi cho người lao động nghỉ việc B.
Nhận người lao động trở lại làm việc, trả lại tiền lương, đóng BHXH, BHYT, BHTN
trong những ngày người lao động không được làm việc. C.
Nhận người lao động trở lại làm việc và giao cho người lao động một công việc khác
với việc người lao động đã làm trước đây D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 25.“Tiền lương là số tiền mà NSDLĐ trả cho NLĐ theo “……..” để thực hiện công
việc, bao gồm mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương và các
khoản bổ sung khác”. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. A. Đàm phán B. Bàn bạc C. Thỏa thuận D. Giao kết
Câu 26.Theo Bộ Luật Lao động, tiền lương của Người lao động được trả như thế nào: A.
Mức lương theo công việc hoặc chức danh không được thấp hơn mức lương tối thiểu
do Nhà nước quy định và được thỏa thuận trong hợp đồng lao động. B.
Trả theo năng suất lao động, chất lượng, hiệu quả công việc, do hai bên thỏa thuận C.
Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc, mức lương không thấp hơn mức
tối thiểu do Nhà nước quy định. D.
Do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng, mức lương không được thấp hơn mức lương tối thiểu.
Câu 27.Tiền lương làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, nghỉ tết được trả tính theo đơn giá
tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc như sau: A. Ít nhất bằng 200% B. Ít nhất bằng 250% C. Ít nhất bằng 300% D. Không có đáp án đúng
Câu 28.Tổng số ngày Lễ Tết người lao động được nghỉ trong một năm theo quy định
của Luật lao động là: A. 9 ngày B. 10 ngày C. 11 ngày D. 12 ngày
Câu 29.Ngày Lễ nào sau đây mà người lao động Việt Nam không được nghỉ: A. Ngày Quốc Khánh B. Ngày Quốc tế lao động