



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 59691467
DỊCH TỄ HỌC CÁC BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA    1 
Nguồn truyền nhiễm của các bệnh tả, lỵ, thương hàn là:  @A. Người mắc bệnh  B. Thực phẩm ô nhiễm 
C. Nguồn nước nhiễm vi sinh vật gây bệnh  D. Động vật mắc bệnh 
E. Ruồi nhiễm vi sinh vật gây bệnh  2 
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa là:  A.Tiêm phòng cho súc vật 
B. Kiểm tra vệ sinh các nguồn nước 
C. Xử lý phân đúng qui cách 
@D. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để  E. Diệt ruồi 3 
Biện pháp tác động vào khối cảm thụ để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa là:  A. Uống thuốc phòng 
@B. Giáo dục vệ sinh cho nhân dân 
C. Xây dựng tiện nghi vệ sinh ở các khu dân cư 
D. Theo dõi những người khỏi bệnh mang trùng 
E. Giám sát, phát hiện người lành mang trùng 4 
Những người có thể mắc các bệnh lây qua đường tiêu hóa là:  A. Trẻ em  B. Người già  C. Phụ nữ 
D. Người suy giảm miễn dịch  @E.Tất cả mọi người  5 
Bệnh lây qua đường tiêu hóa có thể giải phóng tác nhân gây bệnh ra môi trường bên ngoài 
qua nước tiểu là: A. Tả B. Lỵ  @C. Thương hàn  D. Bại liệt  E. Ngộ độc thức ăn  6 
Nguồn lây có ý nghĩa quan trọng trong phát sinh dịch đối với bệnh tả là:  A. Người bệnh  @B. Người mang trùng 
C. Người mang trùng mạn tính 
D. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn tả 
E. Thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn tả  7      lOMoAR cPSD| 59691467
Về mặt lâm sàng nguồn lây nguy hiểm nhất của bệnh tả, lỵ, thương hàn là:  @A. Người bệnh  B. Người mang trùng 
C. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn tả 
D. Thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn tả 
E. Vec tơ trung gian truyền bệnh  8 
Đối với những người nghi ngờ có tiếp xúc tả, thời gian cách ly và theo dõi là:  A. 2 ngày  B. 3ngày  C. 4 ngày  @D. 5 ngày  E. 7 ngày 9 
Biện pháp tác động vào đường truyền nhiễm để phòng chống bệnh lây qua đường tiêu hóa là: 
A. Theo dõi người tiếp xúc 
B. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly 
C. Giáo dục vệ sinh phòng bệnh cho nhân dân 
D. Điều trị cho người mang trùng mạn tính 
@E. Xử lý nguồn nước bị ô nhiễm  10 
Dấu hiệu nào sau đây không phải là triệu chứng của bệnh tả:  A. Tiêu chảy 
@B. Luôn luôn buồn đi ngoài, rặn nhiều và đau  C. Nôn mữa 
D. Mất nước và điện giải  E. Phân toàn nước  11 
Dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiều nhất bệnh dịch tả trên bệnh nhân tiêu chảy cấp: 
A. Bệnh nhân không sốt cao 
B. Bệnh nhân bị ói mữa nhiều lần 
C. Có dấu hiệu mất nước  D. Tri giác tỉnh táo 
@E. Tiêu phân nước, diễn tiến nhanh chóng đến trụy mạch  12 
Biện pháp có hiệu quả nhất để hạn chế nguy cơ mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn là:  A. Uống thuốc phòng  B. Dùng vắc xin 
C. Chẩn đoán sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị @D. Vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân,  xử lý phân an toàn.  E. Diệt ruồi  13 
Về lâu dài biện pháp tốt nhất để phòng chống các bệnh lây qua đường tiêu hóa là      lOMoAR cPSD| 59691467
A. Quản lý tốt nguồn truyền nhiễm 
B. Quản lý tốt người mang trùng mạn tính  C. Dùng vắc xin 
D. Giám sát định kỳ các ổ dịch cũ để phát hiện sớm các trường hợp bệnh 
@E. Đảm bảo cung cấp nước an toàn và vệ sinh môi trường  14 
Biện pháp chống dịch tốt nhất khi có dịch tả, lỵ, thương hàn xảy ra là: 
A. Dùng kháng sinh cho mọi người trong vùng dịch 
B. Dự phòng bằng vắc xin 
C. Phát hiện sớm, cách ly và điều trị bệnh nhân 
D. Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân 
@E. Phát hiện sớm, cách ly, điều trị bệnh nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân.  15 
Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống các bệnh lây qua đường tiêu hóa là:  A. Tiêm vắc xin  B. Uống thuốc phòng  @C.Xử lý phân an toàn 
D. Phát hiện sớm người mắc bệnh 
E. Điều trị triệt để người mắc bệnh  16 
Một số bệnh đường ruột tăng lên theo mùa là do ............tham gia trong việc làm lan truyền bệnh:  A. Nước  B. Thức ăn  @C. Ruồi 
D. Tay bẩn của người mang vi khuẩn mạn tính  E. Động vật mắc bệnh  17 
Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong lan truyền bệnh tả, lỵ, thương hàn là: 
A. Vật dụng bị nhiễm phân  B. Ruồi 
@C.Nguồn nước bị ô nhiễm 
D. Thức ăn không được nấu chín 
E. Hố xí không hợp vệ sinh  18 
Biện pháp dự phòng cấp 2 để phòng chống các bệnh lây qua đường tiêu hóa là: 
A. Giám sát, phát hiện người mang trùng  B. Uống thuốc phòng 
C. Kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm 
@D. Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị 
E. Điều trị triệt để người mang trùng mạn tính  19 
Dấu hiệu nào sau đây không phải là triệu chứng lâm sàng của một bệnh tả điển hình: @A.  Sốt cao      lOMoAR cPSD| 59691467 B. Tiêu chảy  C. Ói mữa 
D. Mất nước và điện giải 
E. Tiến triễn nhanh chóng dẫn đến trụy mạch 20 
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng lây truyền bệnh thương hàn là: 
A. Quản lý động vật mắc bệnh 
@B. Giám sát, phát hiện người mang trùng mạn tính  C. Xử lý phân an toàn 
D. Kiểm tra vệ sinh nơi chế biến và bảo quản thực phẩm 
E. Diệt vec tơ truyền bệnh  21 
Bệnh phải được cách ly bắt buộc trong những phòng riêng của khoa truyền nhiễm là: @A.  Bệnh tả  B. Bệnh lỵ  C. Sởi  D. Tiêu chảy do E. coli  E. Sốt xuất huyết 22 
Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng chống bệnh tả khi có dịch xảy ra, ngoại trừ: 
A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly, điều trị 
B. Theo dõi người tiếp xúc 
C. Giám sát các trường hợp ỉa chảy nghi ngờ 
D. Dự phòng kháng sinh cho người nhà ăn ở chung với người bệnh @E. Dự phòng kháng sinh 
cho mọi người trọng vùng có dịch.  23 
Bệnh nào sau đây có tình trạng người mang trùng mạn tính sau khi khỏi bệnh:  A. Bệnh tả  @B. Bệnh thương hàn  C. Viêm gan A 
D. Tiêu chảy E.Leptospirose.  24 
Nguồn truyền nhiễm của bệnh thương hàn là:  A. Động vật mắc bệnh  @B. Người mang trùng 
C. Ruồi nhiễm vi khuẩn thương hàn 
D. Thức ăn, nước uống bị ô nhiễm  E. Rau bón phân tươi  25 
Ở các vùng có nguy cơ cao, biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng bệnh thương hàn là:  @A. Tiêm vắc xin  B. Uống thuốc phòng 
C. Điều trị triệt để cho người mắc bệnh 
D. Khai báo các trường hợp 
E. Diệt động vật mắc bệnh      lOMoAR cPSD| 59691467 26 
Dấu hiệu Typhos: bệnh nhân nằm bất động, vẻ mặt thờ ơ, mắt đờ đẩn, là triệu chứng của bệnh :  A. Bệnh tả  B. Bệnh lỵ trực trùng  C. Bệnh lỵ amibe  @D. Bệnh thương hàn  E. Bệnh leptospirose  27 
Đối với các bệnh lây qua đường tiêu hóa thì nguồn lây nguy hiểm nhất là: 
A. Người bệnh ở giai đoạn ủ bệnh 
@B. Người bệnh ở thời kỳ phát bệnh 
C. Người bệnh ở giai đoạn hồi phục 
D. Người mang trùng mạn tính 
E. Nguồn nước nhiễm vi sinh vật gây bệnh  28 
Ở các vùng có nguy cơ cao, biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng bệnh tả là:  @A.Tiêm vắc xin  B. Uống thuốc phòng 
C.Phát hiện người mang trùng 
D. Điều trị triệt để cho người mắc bệnh 
E. Khai báo các trường hợp bệnh    29 
Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa cho cộng đồng cần giám sát phát hiện và điều trị người 
mang trùng cho: A. Nhân viên y tế  B. Nhân viên tiếp thị 
@C. Nhân viên chế biến và phân phối thực phẩm  D. Học sinh, sinh viên 
E. Người chăn nuôi gia súc  30 
Triệu chứng đau bụng, luôn luôn muốn đi ngoài, phân lỏng có nhầy máu là biểu hiện của bệnh  nào sau đây:  A. Tả thể nặng 
@B. Lỵ trực trùng thể điển hình  C. Thương hàn  D. Lỵ amibe  E. Tiêu chảy do Rotavirus  31 
Biện pháp phòng bệnh tả, lỵ, thương hàn có hiệu quả nhất là sử dụng vaccin.  A. Đúng  @B. Sai  32      lOMoAR cPSD| 59691467
Biện pháp có hiệu quả nhất đối với mọi người để hạn chế nguy cơ mắc các bệnh lây theo đường 
tiêu hóa là ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi tiêu.  @A. Đúng  B. Sai  33 
Khi có dịch tả xảy ra có thể dùng kháng sinh để phòng bệnh cho mọi người trong vùng có dịch.  A. Đúng  @B. Sai  34 
Tính chất phân điển hình của người bị bệnh tả là phân lỏng nhầy máu.  A. Đúng  @B. Sai  35 
 Xét nghiệm soi phân giúp chẩn đoán xác định bệnh tả, lỵ, thương hàn .  A. Đúng  @B. Sai  36 
Dự phòng cấp 1 để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa là xử lý phân đúng qui cách.  @A. Đúng  B. Sai 
DỊCH TỄ HỌC CÁC BỆNH LÂY THEO ĐƯỜNG HÔ HẤP    1 
Đa số bệnh lây qua đường hô hấp có miễn dịch bền vững, ngoại trừ bệnh:  A. Sởi  B. Đậu mùa  C. Ho gà 
@D. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính  E. Quai bị  2 
Bệnh lây qua đường hô hấp có tình trạng người lành mang trùng là bệnh:  A. Sởi  @B. Bạch hầu  C. Ho gà  D. Quai bị  E. Thủy đậu 3 
Bệnh lây qua đường hô hấp là nhóm bệnh chủ yếu của:  @A. Trẻ em  B. Phụ nữ  C. Người gìa 
D. Người suy giảm miễn dịch  E. Mọi người      lOMoAR cPSD| 59691467 4 
Nguồn truyền nhiễm của bệnh sởi là:  A. Virus sởi  @B. Người bệnh  C. Người mang trùng  D. Động vật mắc bệnh 
E. Không khí nhiễm virus sởi  5 
Bệnh sởi lây truyền qua đường nào sau đây :  A. Tiêu hóa  @B. Hô hấp  C. Máu  D. Da  E. Niêm mạc  6 
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống bệnh lây qua đường hô hấp truyền  từ súc vật là: 
A. Xử lý không khí bị ô nhiễm 
B. Khử trùng tốt chất thải của động vật 
C. Khử trùng tốt chất thải và đồ dùng cá nhân của người bệnh. 
@D. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời 
E. Hạn chế tiếp xúc với động vật ốm    7 
Biện pháp phòng chống bệnh sởi có hiệu quả nhất là:  @A. Tiêm vắc xin sởi 
B. Cách ly người bệnh từ khi mới sốt 
C. Tránh tiếp xúc với người bệnh  D. Đeo khẩu trang 
E. Tiêm huyết thanh chống sởi  8 
Thời gian tiêm phòng vắc xin sởi tốt nhất cho trẻ là khi trẻ được:  A. 1 tháng  B. 3 tháng C. 6 tháng  @D. 9 tháng  E. Trên 1 tuổi 9 
Biện pháp nhằm cắt đứt đường truyền để phòng chống các bệnh lây qua đường hô hấp là: 
A. Xử lý không khí bị ô nhiễm 
@B. Khử trùng tốt đờm dãi và đồ dùng cá nhân của người bệnh 
C. Quản lý người mang trùng 
D. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời 
E. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị triệt để  10      lOMoAR cPSD| 59691467
Sởi là bệnh chủ yếu của:  A.Trẻ dưới 6 tháng  @B. Trẻ em 
C. Người suy giảm miễn dịch  D.Trẻ suy dinh dưỡng  E. Phụ nữ có thai  11 
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây qua đường hô hấp là: 
@A. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để 
B. Khử trùng các đồ dùng của bệnh nhân 
C. Khử trùng tốt đờm dãi, chất nôn của người bệnh 
D. Tránh tiếp xúc với động vật ốm 
E. Hạn chế tiếp xúc với người bệnh  12 
Bệnh sởi được lây truyền chủ yếu do: 
A. Hít phải bụi chứa chất nhầy của người bệnh 
@B. Hít phải những giọt chất nhầy của người bệnh 
C. Đồ dùng nhiễm virus sởi 
B. Thức ăn nhiễm giọt chất nhầy của người bệnh 
C. Nước uống nhiễm chất thải người bệnh  13 
Người mắc bệnh sởi truyền bệnh sớm nhất vào giai đoạn nào sau đây: 
A. Cuối thời kỳ ủ bệnh  @B.Từ khi mới sốt  C. Khi bắt đầu nổi ban  D. Khi sốt lên cao nhất 
E. Khi ban đã mọc toàn thân  14 
Thời gian cách ly người mắc bệnh sởi: 
A. Từ khi mới sốt đến khi hết sốt 
B. Từ khi mới sốt đến khi nổi ban 
C. Trong suốt thời kỳ mẫn ban 
@D. Từ khi mới sốt và trong suốt thời kỳ mẫn ban 
E. Từ khi mới sốt đến khi ban bay hết  15 
Bệnh lây qua đường hô hấp đã được thanh toán nhờ gây miễn dịch nhân tạo là:  A.Sởi  @B.Đậu mùa  C.Ho gà  D.Lao  E. Bạch hầu  16      lOMoAR cPSD| 59691467
Thời kỳ lây của bệnh sởi dài khoảng:  A. 2 - 3 ngày  B. 4 - 5 ngày C. 5 - 7 ngày  @D. 7 - 8 ngày  E. 8 - 10 ngày  17 
Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng chống bệnh sởi, ngoại trừ: 
A. Phát hiện sớm ngưòi mắc bệnh, cách ly, chăm sóc tốt  B. Tiêm phòng vaccin sởi 
C. Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với người bệnh 
@D. Dự phòng bằng kháng sinh sau khi tiếp xúc 
E. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc  18 
Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống bệnh sởi là: 
A. Giám sát phát hiện người mang trùng 
B. Tẩy uế không khí bị ô nhiễm 
@C.Đeo khẩu trang, hạn chế tiếp xúc trực tiếp với người bệnh 
D. Uống thuốc phòng sau khi tiếp xúc với người bệnh 
E. Hạn chế tiếp xúc với động vật ốm  19 
Biện pháp dự phòng cấp 2 để phòng chống bệnh sởi là: 
@A. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị 
B. Theo dõi người khỏi bệnh mang trùng 
C. Khử trùng tốt đờm dãi, chất nôn của người bệnh 
D. Chăm sóc tốt phòng biến chứng nguy hiểm 
E. Tiêm huyết thanh chống sởi sau khi tiếp xúc với người bệnh  20 
Bệnh sởi hay lây nhất vào thời kỳ: 
A. Cuối thời kỳ ủ bệnh  @B. Viêm long  C. Phát ban  D. Ban bay  E. Có biến chứng  21  Bệnh sởi xảy ra ở:  A.Thành thị  B. Nông thôn  C. Vùng ven biển  D. Miền núi  @E. Khắp mọi nơi  22 
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống bệnh sởi là:      lOMoAR cPSD| 59691467
A. Giám sát, phát hiện người mang trùng 
B. Quản lý động vật mắc bệnh 
@C. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, chăm sóc tốt 
D. Điều trị kháng sinh đặc hiệu 
E. Tiệt khuẩn đồ dùng của người bệnh  23 
Biến chứng thường gặp ở trẻ mắc sởi là:  @A. Viêm phổi  B. Viêm não tủy  C. Loét giác mạc mắt  D. Viêm họng  E. Cam tẩu mã  24 
Số mắc sởi tăng lên vào mùa:  A.Xuân  B. Thu  C. Đông  @D. Đông xuân  E. Hè thu  25 
Miễn dịch có được do mắc bệnh sởi gọi làmiễn dichì:  A.Tập thể  @B.Tự nhiên chủ động  C.Tự nhiên thụ động  D.Nhân tạo chủ động  E. Nhân tạo thụ động  26 
Ở trẻ mắc bệnh sởi, sau khi ban xuất hiện ở da cần cách ly ít nhất:  A. 2 ngày  B. 3 ngày  @C. 4 ngày  D. 5 ngày  E. 6 ngày  27 
Miễn dịch chống bệnh sởi do mẹ truyền cho con trong những tháng đầu sau khi sinh gọi là miễn  dịch:  A.Tự nhiên chủ động  @B.Tự nhiên thụ động  C.Nhân tạo chủ động  D. Nhân tạo thụ động  E. Bẩm sinh  28      lOMoAR cPSD| 59691467
Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng bệnh lây qua đường hô hấp truyền từ động  vật, ngoại trừ: 
A. Khử trùng tốt dờm dãi và đồ dùng của người bệnh 
B. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị 
C. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời 
D. Hạn chế tiếp xúc với động vật ốm 
@E. Tiêm phòng cho súc vật  29 
Biện pháp dự phòng cấp 3 đối với bệnh sởi là: 
A. Tiêm huyết thanh kháng sởi  B. Tiêm vaccin sởi 
C. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly 
@D. Điều trị, chăm sóc tốt phòng biến chứng nguy hiểm 
E. Phối hợp thú y để quản lý động vật mắc bệnh  30 
Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống bệnh sởi là:  A. Uống thuốc dự phòng  @B.Tiêm vắc xin sởi 
C. Phát hiện sớm, điều trị bệnh nhân sởi 
D. Chăm sóc tốt, phòng biến chứng nguy hiểm 
E. Phối hợp thú y, quản lý động vật mắc bệnh  31 
Bụi là yếu tố truyền nhiễm của bệnh lây qua đường hô hấp nào sau đây:  A. Sởi  @B. Lao  C. Thủy đậu  D. Quai bị  E. Ho gà  32 
Bệnh lây qua đường hô hấp đã có vaccin phòng bệnh hữu hiệu là: 
A. ...............................(Sởi) 
B. ...............................(Bạch hầu) 
C. ...............................(Ho gà) 
D. ...............................(Lao) 
E. ...............................(Đậu mùa)  33 
Các bệnh lây qua đường hô hấp đều là bệnh của người, không có bệnh truyền từ động vật sang  người. A. Đúng  @B. Sai  34 
Gây miễn dịch nhân tạo là biện pháp có hiệu quả nhất để phòng các bệnh lây qua đường hô hấp  đã có vaccin hữu hiệu.  @A. Đúng      lOMoAR cPSD| 59691467 B. Sai 35 
Nguồn truyền nhiễm của bệnh sởi là người bệnh, không có tình trạng người mang trùng.  @A. Đúng  B. Sai  36 
Ho gà là bệnh lây qua đường hô hấp truyền từ động vật sang người.  A. Đúng  @B. Sai 
DỊCH TỄ HỌC CÁC BỆNH LÂY THEO ĐƯỜNG MÁU    1 
Bệnh lây qua đường máu có nguồn truyền nhiễm từ động vật là:  @A.Viêm não Nhật bản  B. Viêm gan B  C. Bệnh dại 
D. Sốt xuất huyết dengue  E. Bệnh do Leptospira  2 
Những người có thể mắc các bệnh lây qua đường máu là: 
A. Người tiêm chích ma túy  B. Trẻ em  C. Phụ nữ  D. Nhân viên y tế  @E. Tất cả mọi người  3 
Ở Việt Nam, loài phụ truyền bệnh sốt xuất huyết dengue là muỗi:  A. Aedes aegypti  @B.Aedes albopictus  C. Anopheles  D. Aedes nevius  E. Culex fatigans 4 
Bệnh lây qua đường máu không có nguồn truyền nhiễm từ động vật là:  A. Uốn ván  B. Bệnh than  @C.Sốt rét  D. Viêm não Nhật Bản  E. Dịch hạch  5 
Bệnh sốt xuất huyết dengue lây truyền qua đường:  A. Hô hấp  @B. Máu      lOMoAR cPSD| 59691467 C. Ttiêu hóa  D. Da  E. Niêm mạc  6 
Bệnh sốt xuất huyết dengue được phân bố chủ yếu ở:  A. Vùng đồng bằng  B. Vùng ven biển 
@C.Vùng đồng bằng và ven biển 
D. Vùng đồng bằng và miền núi  E. Miền núi  7 
Bệnh sốt xuất huyết dengue chủ yếu xảy ra ở tuổi:  A. 5  B. 10  @C. 15  D. 20  E. Trên 20  8 
Số mắc sốt xuất huyết dengue cao nhất vào các tháng:  A. 1 - 3  B. 3 - 6  @C. 7 - 10  D. 9 - 11  E. 11 - 1  9 
Nguồn truyền nhiễm của bệnh sốt xuất huyết dengue là:  A. Virus dengue  B. Muỗi mang virus dengue  @C.Người bệnh 
D. Người khỏi bệnh mang trùng  E. Động vật mắc bệnh  10 
Véc tơ truyền bệnh sốt xuất huyết dengue chủ yếu do muỗi:  @A. Aedes aegypti  B. Aedes albopictus  C. Anopheles  D. Aedes nevius  E. Culex fatigans  11 
Thời điểm hút máu mạnh nhất của của muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết dengue là:  A. Buổi sáng  B. Buổi chiều      lOMoAR cPSD| 59691467 C. Ban đêm  D. Cả ngày  @E.Sáng sớm, chiều tối  12 
Khoảng cách xa nhất có thể tìm thấy muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết dengue xung quanh ổ dịch  là:  A. 50 m  B. 100 m C. 150 m  @D. 200 m  E. 250 m  13 
Biện pháp phòng chống sốt xuất huyết dengue có hiệu quả nhất là: 
A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly  B. Dùng vắc xin 
C. Phun hóa chất diệt muỗi trưởng thành 
D. Bảo vệ cơ thể khỏi bị muỗi đốt 
@E.Làm giảm nguồn sinh sản, loại trừ ổ bọ gậy muỗi với sự tham gia của cộng đồng.  14 
Véc tơ truyền bệnh sốt xuất huyết dengue sinh sản và phát triển chủ yếu ở:  A. Sông, suối  B. Ao hồ 
C. Cống rảnh và đầm lầy 
@D. Các dụng cụ chứa nước và các ổ đọng nước tự nhiên  E. Mọi nơi có nước  15 
Bệnh lây qua đường máu được truyền từ động vật sang người qua trung gian bọ chét là:  A. Viêm não Nhật Bản  @B. Bệnh dịch hạch  C. Sốt rét 
D. Sốt xuất huyết dengue  E. Bệnh than  16 
Khi có dịch dengue xuất huyết xảy ra, biện pháp đầu tiên để chống dịch là: 
A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly 
B. Khai báo các trường hợp sốt 
C. Bảo vệ cơ thể tránh bị muỗi đốt 
@D.Phun hóa chất diệt muỗi trưởng thành 
E. Loại trừ ổ bọ gậy muỗi  17 
Biện pháp phòng chống bệnh sốt xuất huyết dengue không đúng là: 
A. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị 
B. Khai báo các trường hợp bệnh @C.Uống thuốc phòng      lOMoAR cPSD| 59691467
D. Triệt phá các nơi muỗi trú ngụ và sinh sản, các ổ bọ gậy Aedes Aegypti. E. 
Phun hóa chất diệt muỗi trưởng thành  18 
Bệnh lây truyền từ người sang người qua đường máu không có tình trạng người mang trùng mạn  tính là:  A. Viêm gan siêu vi B  B. Viêm gan siêu vi C  C. Nhiễm HIV/AIDS 
@D. Sốt xuất huyết dengue  E. Bệnh do leptospira  19 
Để loại bỏ trứng của muỗi Aedes trong các dụng cụ chứa nước nhỏ, cần hướng dẫn cho cộng 
đồng thay nước, cọ rữa thành dụng cụ chứa nước:  A. 3 ngày 1 lần  B. 5 ngày 1 lần  @C. 7 ngày 1 lần  D. 9 ngày 1 lần  E. 10 ngày 1 lần  20 
Nguồn truyền nhiễm của các bệnh lây qua đường máu (viêm gan B, C, nhiễm HIV) là: 
A. Máu chứa tác nhân gây bệnh 
B. Bơm kim tiêm nhiễm vi sinh vật gây bệnh  C. Động vật mắc bệnh  @D. Người mang trùng 
E. Côn trùng tiết túc hút máu  21 
Đối với những nơi có nguy cơ cao xảy ra sốt xuất huyết dengue, việc giám sát véc tơ định kỳ 
được thực hiện it nhất:  @A.1 tháng 1 lần  B. 2 tháng 1 lần  C. 3 tháng 1 lần  D. 4 tháng 1 lần  E. 5 tháng 1 lần 22 
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống dịch sốt xuất huyết dengue là: 
@A.Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly, điều trị 
B. Diệt muỗi truyền bệnh 
C. Loại bỏ các ổ bọ gậy muỗi 
D. Diệt động vật mắc bệnh  E. Vệ sinh môi trường  23 
Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống bệnh sốt xuất huyết dengue là: 
A. Điều trị triệt để cho người bệnh 
B. Khai báo trường hợp bệnh đầu tiên      lOMoAR cPSD| 59691467
@C.Diệt muỗi và loại trừ các ổ bọ gậy  D. Tiêm chủng 
E. Theo dõi các trường hợp sốt  24 
Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống các bệnh lây qua đường máu là: A. 
Điều trị triệt để người mắc bệnh 
@B. Tiệt khuẩn dụng cụ tiêm truyền và diệt côn trùng hút máu tương ứng  C. Tiêm vắc xin  D. Uống thuốc phòng 
E. Tiêm phòng cho súc vật  25 
Biện pháp dự phòng cấp 2 đối với các bệnh lây qua đường máu là: 
A. Diệt côn trùng tiết túc hút máu tương ứng 
B. Tiệt khuẩn các dụng cụ tiêm truyền 
C. Diệt động vật mắc bệnh 
@D. Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị kịp thời 
E. Tiêm chủng đối với bệnh đã có vắc xin  26 
Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống bệnh sốt xuất huyết dengue là:  A. Tiêm vắc xin 
B.Theo dõi người khỏi bệnh mang trùng 
C.Quản lý động vật mắc bệnh 
@D. Bảo vệ cơ thể tránh bị muỗi đốt  E. Uống thuốc phòng  27 
Biện pháp chủ yếu để phòng bệnh sốt xuất huyết dengue khi chưa có dịch là: 
A.Theo dõi các trường hợp sốt 
B.Tuyên truyền, giáo dục cho cộng đồng cách phòng bệnh. 
@C.Diệt muỗi và loại trừ ổ bọ gậy muỗi  D. Ngủ phải nằm màn 
E. Phun hóa chất diệt muỗi  28 
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây từ người sang người qua đường  máu là: 
A. Diệt động vật mắc bệnh 
B. Diệt côn trùng tiết túc hút máu tương ứng 
@C.Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để. 
D. Tiệt khuẩn các dụng cụ tiêm truyền 
E. Máu nhiễm khuẩn phải loại bỏ  29 
Biện pháp tác động vào đường truyền để phòng bệnh lây từ động vật sang người qua đường máu  là: 
A. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị      lOMoAR cPSD| 59691467
B. Diệt động vật mắc bệnh 
C. Tiệt khuẩn dụng cụ tiêm chích 
@D. Diệt côn trùng tiết túc hút máu tương ứng 
E. Uống thuốc dự phòng khi có phơi nhiễm  30 
Biện pháp tác động vào khối cảm thụ để phòng chống bệnh dengue xuất huyết là: 
A. Phát hiện sớm các trường hợp bệnh 
B. Giám sát huyết thanh học những trường hợp nghi ngờ  C. Tiêm chủng  D. Uống thuốc dự phòng 
@E.Tuyên truyền giáo dục cộng đồng cách phòng bệnh.  31 
Hiện nay, ngoài việc thả cá, tác nhân sinh học được phóng thả trong các dụng cụ chứa nước để  diệt bọ 
gậy muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết là ... ... ... ... ... ... (Mesocyclops)  32 
 Các bệnh lây qua đường máu là bệnh của người, không có bệnh truyền từ súc vật sang người. A.  Đúng  @B. Sai  33 
Một số bệnh lây qua đường máu có tình trạng người khỏi bệnh mang trùng và người lành mang  trùng.  @A. Đúng  B. Sai  34 
Sau khi mắc bệnh sốt xuất huyết dengue, người khỏi bệnh còn mang virus dengue trong một thời  gian. A. Đúng  @B. Sai 35 
Sau khi mắc bệnh sốt xuất huyết dengue, người bệnh có miễn dịch đối với typ virus đã gây bệnh.  @A. Đúng  B. Sai  36 
Biện pháp có hiệu quả nhất để phòng chống bệnh sốt xuất huyết dengue là diệt muỗi trưởng 
thành bằng phun hóa chất.  A. Đúng  @B. Sai 
DỊCH TỄ HỌC CÁC BỆNH LÂY THEO ĐƯỜNG DA, NIÊM MẠC    1 
Bệnh lây qua đường da, niêm mạc do súc vật truyền sang người làì:  A. Bệnh dịch hạch      lOMoAR cPSD| 59691467 @B. Bệnh dại  C. Uốn ván  D. Thủy đậu  E. Viêm não Nhật Bản  2 
Bệnh lây qua da, niêm mạc có nguồn truyền nhiễm từ vật vô sinh là:  A. Ghẻ  B. Đau mắt hột  @C.Uốn ván  D. Leptospirosis 
E. Bệnh lở mồm long móng  3 
 Ở nước ta, nguồn bệnh dại chủ yếu là:  @A. Chó nhà  B. Mèo  C. Bò  D. Lợn  E. Loài gậm nhấm  4 
Nguồn dự trữ virut dại chủ yếu trong thiên nhiên là:  A. Dơi  @B. Chó sói  C. Mèo rừng  D. Chim  E. Loài gậm nhấm  5 
Người mắc bệnh dại là do tiếp xúc với : 
A. Nước tiểu của súc vật  B. Phân của súc vật 
C.Vật dụng bị nhiễm nước bọt của súc vật 
@D. Nước bọt của súc vật bị dại qua vết cắn, cào 
E. Lông bị vấy máu của súc vật  6 
Chỉ định tiêm đồng thời cả văc xin và huyết thanh kháng dại ngay sau khi bị chó cắn trong  trường hợp: 
A. Vết cắn nhẹ ở cẳng chân 
@B.Vết cắn nhẹ ở mặt và tại thời điểm cắn con vật khỏe mạnh. C. 
Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và con vật đã bị giết. 
D. Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương nhưng không theo dõi được con vật 
E. Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và người bị cắn đang có thai.    7      lOMoAR cPSD| 59691467
Trường hợp bị chó cắn, vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và tại thời điểm cắn con vật bình 
thường thì không cần tiêm vắc xin nếu theo dõi được chó khỏe mạnh trong vòng:  A. 3 ngày  B. 5 ngày  C. 5 - 10 ngày  @D.10 - 15 ngày  E.15 - 20 ngày  8 
Bệnh lây theo đường da, niêm mạc truyền từ người sang người làì:  A. Thủy đậu  @B. Bệnh hoa liễu  C. Bệnh than  D. Leptospirosis  E. Dịch hạch 9 
Đối tượng nào sau đây được chỉ định tiêm vaccin phòng dại sau khi bị súc vật dại cắn:  A. Trẻ em 
B. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú  C. Người già  D. Thanh thiếu niên 
@E. Mọi người bị súc vật dại cắn  10 
Các bệnh lây qua da, niêm mạc có thể lan truyền qua:  A. Đất, nước  B. Nước, vật dụng 
@C. Đất, nước, vật dụng  D. Côn trùng tiết túc 
E. Đất, nước, vật dụng, côn trùng tiết túc  11 
Súc vật bị dại bắt đầu bài xuất virus dại theo nước bọt khoảng... ... ... ... trước khi xuất hiện triệu  chứng đầu tiên.  A. 4 ngày  B. 2 - 4 ngày  C. 4 - 6 ngày  D. 4 - 8 ngày  @E. 4 - 12 ngày  12 
Bệnh dại được truyền từ súc vật sang người qua đường :  A. Máu  B. Tiêu hóa  C. Hô hấp  D. Da  @E. Da, niêm mạc 13 
Biện pháp phòng chống bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người không đúng là:      lOMoAR cPSD| 59691467
A. Tiêm phòng cho súc vật 
@B. Giết mổ thịt các động vật ốm 
C. Trang bị quần áo bảo hộ, tránh xây xát da cho người tiếp xúc nghề nghiệp với súc vật 
D. Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị 
E. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh để xử lý kịp thời 14 
Những người có thể mắc bệnh lây qua đường da, niêm mạc do súc vật truyền là: 
A. Người chăn nuôi gia súc  B. Nông dân  C. Trẻ em  D. Nhân viên thú y  @E. Tất cả mọi người  15 
Biện pháp tác động vào nguồn lây để phòng bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang  người là: 
@A.Diệt súc vật mắc bệnh hoặc cách ly, điều trị 
B. Hạn chế tiếp xúc với súc vật ốm 
C. Xử lý nguồn nước ô nhiễm chất thải súc vật  D. Vệ sinh chuồng trại 
E. Diệt côn trùng tiết túc truyền bệnh  16 
Thời gian ủ bệnh của bệnh dại ở người ngắn hay dài phụ thuộc vào: 
A. Tình trạng sức khỏe của người bị cắn 
@B. Tình trạng nặng nhẹ và vị trí vết thương  C. Loại súc vật cắn  D. Điều trị kháng sinh 
E. Tình trạng tiêm phòng của con vật  17 
Biện pháp dự phòng cấp 2 đối với các bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người  làì: 
A. Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với động vật ốm 
@B. Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị 
C. Diệt động vật mắc bệnh 
D. Xử lý nguồn nước ô nhiễm chất thải động vật 
E. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời  18 
Vi rut dại qua vết cắn vào cơ thể người sẽ : 
A.Phát triển tại vết thương sau đó theo dây thần kinh đến tuyến nước bọt 
B.Theo máu vào cơ thể gây nhiễm độc 
C.Theo máu đến hệ thần kinh 
D.Theo dây thần kinh đến hệ thần kinh 
@E.Theo dây thần kinh hướng tâm đến hệ thần kinh trung ương  19 
Tiêm huyết thanh kháng dại không nên chậm quá ..... .... ... ... sau khi bị cắn.