TOP10 đề ôn tập thi học kì 1 Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

MỤC LỤC
PHẦN 1 10 ĐỀ ÔN TẬP 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 ............................................................. 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 ............................................................. 6
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 ............................................................. 12
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 ............................................................. 19
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 ............................................................. 24
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 ............................................................. 30
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07 ............................................................. 35
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 ............................................................. 41
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 ............................................................. 46
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 ............................................................. 52
PHẦN 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT 59
1
PHẦN
10 ĐỀ ÔN TẬP
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R bảng biến thiên dưới đây
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
Hàm số y = f(x) giá trị cực tiểu bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 2. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a > 0, a 6= 1, > 0, c > 0. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. log
a
bc = log
a
b + log
a
c. B. log
a
b
c
= log
a
b log
a
c.
C. log
a
α
b = α log
a
b. D. log
a
b
α
= α log
a
b.
Câu 3. Biểu thức
p
a
a, (a > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
A. a
1
2
. B. a
3
2
. C. a
3
4
. D. a
2
3
.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. y = log
e
3
x. B. y = log
5
3
x. C. y = log
5
2
x. D. y = log
π
4
x.
Câu 5. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 6. Hàm số y = x
4
x
2
+ 1 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 7. Tính giá trị biểu thức P = (π
2
)
log
π
5
ta được
A. P = 25. B. P = 32. C. P = 16. D. P = 10.
Câu 8. Phương trình log
2
(x 3) = 3 nghiệm
A. x = 8. B. x = 5. C. x = 11. D. x = 9.
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
5x + 1
x + 8
A. y = 8. B. y =
1
8
. C. Không có. D. y = 5.
Câu 10. Hàm số y =
x + 3
x + 1
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; +). B. (−∞; 1) và (1; +).
C. (−∞; 3) và (3; +). D. (−∞; 1) và (1; +).
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = ln (x
2
+ 3x + 2)
A. (−∞; 2) (1; +). B. (0; +).
C. (−∞; 1] [2; +). D. (1; 2).
Câu 12. Cho lăng trụ đứng cạnh bên bằng 3, đáy hình vuông cạnh bằng 6. Thể tích khối
lăng trụ
A. 96. B. 84. C. 108. D. 72.
Câu 13. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 2
x + 1
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = 2019
x
A. y
0
= 2019
x
. B. y
0
=
2019
x
ln 2019
. C. y
0
= x · 2019
x1
. D. y
0
=
2019
x
ln 2019.
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
9x + 1 trên đoạn [0; 2]
A. 1. B. 3. C. 28. D. 4.
Câu 17. Một khối nón thể tích 8π cm
3
, bán kính đáy 2 cm, đường cao khối nón đó
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 18. Số nghiệm của phương trình log
2
(4 2
x
) = 2 x
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 19. Một hình lập phương tổng diện tích các mặt bằng 54 cm
2
, thể tích của khối lập
phương đó
A. 27 cm
3
. B. 64 cm
3
. C. 8 cm
3
. D. 36 cm
3
.
Câu 20. Cho một khối trụ và một khối nón, chiều cao khối trụ bằng một nửa chiều cao khối
nón, bán kính đáy khối trụ gấp đôi bán kính đáy khối nón. Tỉ lệ thể tích của khối trụ và khối
nón đó
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 21. Một khối cầu thể tích 36π cm
3
, diện tích của khối cầu đó
A. 36π cm
2
. B. 72π cm
2
. C. 18π cm
2
. D. 16π cm
2
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 2
Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
2
+ x. C. y = x + 2019. D. y = x
3
1.
Câu 23. Đồ thị sau của hàm số nào dưới đây?
A. y = 2
x
. B. y = log
2
x.
C. y = ln x. D. y = 4
x
.
x
y
1
1 2
1
2
O
Câu 24. Một khối trụ thể tích 45π cm
3
, chiều cao 5 cm. Chu vi đường tròn đáy của khối
trụ đó
A. 9π cm. B. 6π cm. C. 3π cm. D. 15π cm.
Câu 25. Cho hàm số y = 3x
4
4x
3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số chỉ một điểm cực đại.
B. Hàm số chỉ một điểm cực tiểu.
C. Hàm số không cực trị.
D. Hàm số một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Câu 26. Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Thể tích khối tròn xoay
được khi quay ta giác ABC quanh trục BC
A.
35π
12
cm
3
. B.
36π
5
cm
3
. C.
48π
5
cm
3
. D.
45π
12
cm
3
.
Câu 27. Đường cong trong hình v dưới đây đồ thị của
hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
3
3x
2
.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
3
2
1
O
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x 1
x + 1
trên đoạn [0; 2]
A. 0. B.
1
3
. C. 1. D. 2.
Câu 29. Giá trị cực đại của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 1
A. 3. B. 1. C.
1
3
. D. 1.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R f
0
(x) = (x + 2)(x + 1)(x
2
4).
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 3
Câu 31. Khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật kích thước a, 2a, 2a đường kính
A. 5a. B. 3a. C.
3a
2
. D.
5a
2
.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Biết rằng
hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) và hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình
vẽ. Khi đó nhận xét nào sau đây đúng?
A. Hàm số f(x) không cực trị.
B. Hàm số f(x) 3 cực trị.
C. Đồ thị hàm số f (x) đúng một cực đại.
D. Đồ thị hàm số f (x) đúng 2 điểm cực tiểu.
x
y
1 1
1
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a
3, SA (ABCD), cạnh bên
SC tạo với mặt phẳng đáy một c 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a
3
6. B.
a
3
2
3
. C. a
3
2. D.
a
3
6
2
.
Câu 34. Tổng các nghiệm của phương trình 4
x
6 · 2
x
+ 8 = 0
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x 2)(x
2
+ x + 2019) với trục hoành
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh 3a. Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
Tính thể tích khối chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. 9a
3
. B. 8a
3
. C.
a
3
3
. D. 3a
3
.
Câu 37. Hàm số y =
1
3
x
3
x
2
3x + 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. (1; 3). B. (−∞; 1) và (3; +).
C. (−∞; 3) và (1; +). D. (3; 1).
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD, gọi A
0
, B
0
, C
0
, D
0
lần lượt trung điểm của SA, SB, SC,
SD. Tỉ số thể tích
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
1
6
. B.
1
8
. C.
1
12
. D.
1
16
.
Câu 39. Đạo hàm của hàm số y = (2x + 1)
7
4
A. y
0
=
7
4
(2x + 1)
1
4
. B. y
0
=
7
2
(2x + 1)
3
4
. C. y
0
=
7
4
(2x + 1)
3
4
. D. y
0
=
7
2
(2x + 1)
1
4
.
Câu 40. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3
x
2
· 2
x
= 1
A. 0. B. log
3
2. C. 2. D. log
2
3.
Câu 41. Cho hàm số y =
x
2
+ 2 ln x trên đoạn [1; 2]. Giá trị nhỏ nhất của hàm số dạng
a + b ln a, với b Q và a số nguyên tố. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a
2
+ b
2
= 10. B. a = 4b. C. a
2
< 9b. D. a < b.
Câu 42. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. O trọng tâm tam giác BCD, I trung điểm đoạn
AO. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (ABC)
A.
a
6
18
. B.
a
12
12
. C.
a
6
12
. D.
a
2
18
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 4
Câu 43. Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình 4
x
(m 1)2
x
+ m 2 = 0 2
nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
= 1.
A. m = 3. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 4.
Câu 44. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, c giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
18
. C.
a
3
3
24
. D.
a
3
3
6
.
Câu 45. Cho một mặt cầu bán kính R không đổi. Một khối nón thay đổi đỉnh và mọi điểm
của đường tròn đáy đều nằm trên mặt cầu đó. Khi thể tích khối nón lớn nhất thì đường cao khối
nón
A.
5R
4
. B.
3R
4
. C.
4R
3
. D.
4R
5
.
Câu 46. Cho hàm số y = e
sin x
. Khi đó biểu thức y
00
y
0
· cos x + y ·sin x kết quả
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 47. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3
x
+ 3 = m
9
x
+ 1 đúng
một nghiệm.
A. {
10}. B. [1; 3). C. (3;
10). D. (1; 3] {
10}.
Câu 48. Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng d : y = 12x + m (m < 0) cắt trục hoành và trục
tung lần lượt tại hai điểm A, B; đường thẳng d cũng tiếp tuyến của đường cong (C): y = x
3
+2.
Khi đó diện tích tam giác OAB (với O gốc tọa độ) bằng
A.
49
8
. B.
49
6
. C.
49
2
. D.
49
4
.
Câu 49. Cho khối tứ diện ABCD
BAC =
CAD =
DAB = 60
, AB = a, AC = 2a, AD = 3a.
Thể tích khối tứ diện ABCD
A.
a
3
2
12
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
2
2
. D.
a
3
3
2
.
Câu 50. Một mảnh đất hình tam giác đều ABC độ dài cạnh
12 m. Bên trong mảnh đất người ta chia như hình vẽ (phần
bôi đen) và dự định dúng phần đất MNP để trồng hoa, các
phần còn lại trồng cỏ. Hỏi x giá trị gần đúng với giá trị nào
dưới đây để phần trồng hoa diện tích nhỏ nhất, biết BM = x,
CN = 2x, AP = 3x?
A. 5 m. B. 3 m. C. 4 m. D. 2 m.
A
CB
M
N
P
2x
3x
x
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 5
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồ thị hình vẽ hình bên?
A. y = x
4
+ 3x
2
1. B. y = x
3
+ 3x 1.
C. y = x
3
3x 1. D. y = x
4
2x
2
1.
x
y
O
Câu 2. bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R và f
0
(x) đồ thị
như hình v bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. (2; +). B. (1; +).
C. (−∞; 2). D. (1; 1).
x
y
O
4
1
1
2
2
Câu 4. Cho hàm số y = ax
4
+bx
2
+c đồ thị như hình v bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0. D. a > 0, b < 0, c < 0.
O
x
y
Câu 5. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 8
x
3
8
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
2
+ e
2
)
A. y
0
=
2x
(x
2
+ e
2
)
2
. B. y
0
=
2x + 2e
x
2
+ e
2
. C. y
0
=
2x
x
2
+ e
2
. D. y
0
=
2x + 2e
(x
2
+ e
2
)
2
.
Câu 7. Khối bát diện đều thuộc khối đa diện nào?
A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 5}.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 6
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)(x 2)(x 3)
4
. Số điểm cực trị của
hàm số y = f (x)
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 9. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a
3. Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
A.
a
3
5
2
. B.
a
3
5
6
. C.
a
3
10
6
. D.
a
3
10
2
.
Câu 10. Khi quay hình ch nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo
thành
A. mặt trụ. B. lăng trụ. C. khối trụ. D. hình trụ.
Câu 11. Cho hình nón bán kính đáy bằng a, c đỉnh bằng 90
. Độ dài đường sinh của hình
nón đã cho bằng
A. a
3. B. a. C. a
2. D. 2a.
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như hình vẽ. Biết rằng y = f(x) một trong bốn
hàm sau đây. Hỏi ddosd hàm số nào?
A. y =
x + 2
x 1
. B. y =
x 3
x 1
.
C. y =
x + 2
x + 1
. D. y =
x + 2
x 1
.
x
y
0
y
−∞
1
+
11
−∞
+
11
Câu 13. Biết biểu thức
5
»
x
3
3
p
x
2
x(x > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
x
α
. Khi đó giá trị của α bằng
A.
53
30
. B.
23
30
. C.
37
15
. D.
31
10
.
Câu 14. Cho a, b, c các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c. B. log
a
b
α
= α log
a
b.
C. log
a
b =
log
c
a
log
c
b
. D. log
a
b
c
= log
a
b log
a
c.
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường
gấp khúc BCA tạo thành
A. hình trụ. B. mặt nón. C. hình cầu. D. hình nón.
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
12x + 2 trên đoạn [3; 0] bằng
A. 16. B. 2. C. 18. D. 11.
Câu 17. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3
x
2
3x+4
= 9
A. 3. B. 2. C. 4. D. 3.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 7
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên đoạn [2; 2] và
đồ thị như hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. min
[2;2]
f(x) = 2. B. min
[2;2]
f(x) = 0.
C. min
[2;2]
f(x) = 1. D. min
[2;2]
f(x) = 2.
2
1 2
1
2
2
O
x
y
Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tam giác ABC vuông tại A, AB = 2, AC = 2
2
và B
0
C = 4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2
2. B. 8
2. C. 4
2. D. 6
2.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho
bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 5.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R \ {2}
và bảng biến thiên như hình vẽ. Số các đường tiệm
cận của đồ thị hàm số y = f (x)
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 2). B. (0; 2). C. (−∞; 0). D. (1; +).
x
y
O
2
2
Câu 23. Một hình trụ diện tích toàn phần 10πa
2
và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của
hình trụ đã cho bằng
A. 6a. B. 4a. C. 3a. D. 2a.
Câu 24. Cho mặt cầu (S) diện tích bằng 4πa
2
. Thể tích của khối cầu (S) bằng
A.
4πa
3
3
. B.
πa
3
3
. C.
64πa
3
3
. D.
16πa
3
3
.
Câu 25. Cho khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a
2 và mỗi mặt bên đều diện tích
bằng 4a
2
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2a
3
6. B. a
3
6. C.
a
3
6
3
. D.
2a
3
6
3
.
Câu 26. Cho a số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log
3
(3a) 3 log
a
3
a bằng
A. log
3
a 1. B. log
3
a. C. log
3
a. D. 1 + log
3
a.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 8
Câu 27. Tập xác định của hàm số y = (x
2
+ 3x 4)
π
A. (−∞; 4) (1; +). B. R \ {−4; 1}.
C. (4; 1). D. R.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA = a
6 và SA vuông c
với mặt phẳng (ABCD), c giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60
. Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A. 2a
2. B. a
2. C. 8a
2. D. 4a
2.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x
3
3x + 1 + m = 0 ba
nghiệm thực phân biệt.
A. m (1; 3). B. m (1; 3). C. m (3; 1). D. m (2; 2).
Câu 30. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y =
x
2
+ mx + 1
x + m
đạt cực tiểu tại điểm
x = 2
A. m = 3. B. m = 1; m = 3.
C. m = 1; m = 3. D. m = 1.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 3a, SA = a, SA vuông c
với mặt phẳng (ABC). Gọi G trọng tâm của tam giác ABC, M, N lần lượt trung điểm của
SB và SC. Thể tích của khối tứ diện AM N G bằng
A.
9
3a
3
16
. B.
a
3
3
8
. C.
3
3a
3
16
. D.
3
3a
3
8
.
Câu 32. Biết đồ thị hàm số y =
(2m 1)x + 3
x m + 1
(m tham số) hai đường tiệm cận. Gọi I
giao điểm của hai đường tiệm cận và A(4; 7). Tổng của tất cả các giá trị của tham số m sao cho
AI = 5
A.
25
5
. B. 2. C.
32
5
. D.
42
5
.
Câu 33. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông c
của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh AB, c giữa đường thẳng A
0
A và
mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A.
3a
3
8
. B.
a
3
8
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
2
.
Câu 34. Cho a, b, c các số nguyên dương. Giả sử log
18
2430 = a log
18
3 + b log
18
5 + c. Giá trị
của biểu thức 3a + b + 1 bằng
A. 7. B. 9. C. 11. D. 1.
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, M trung điểm cạnh
BC, hình chiếu vuông c của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của đoạn thẳng
AM, c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Thể tích của khối chóp S.ABC
bằng
A.
3a
3
3
16
. B.
3a
3
3
8
. C.
a
3
3
16
. D.
a
3
3
8
.
Câu 36. Tất cả giá trị của tham số m sao cho bất phương trình log
0,02
(log
2
(3
x
+ 1)) > log
0,02
m
nghiệm với mọi số thực âm
A. 0 < m < 1. B. m 1. C. m > 1. D. m < 2.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 9
Câu 37. Đặt S = (a; b) tập nghiệm của bất phương trình 3 log
2
(x + 3) 3 log
2
(x + 7)
3
log
2
(2 x)
3
. Tổng của tất cả các giá trị nguyên thuộc S bằng
A. 3. B. 2. C. 3. D. 2.
Câu 38. Cho hàm số f (x) nghịch biến trên R. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = e
3x
2
2x
3
f(x)
trên đoạn [0; 1] bằng
A. f(1). B. f(0). C. 1 f (0). D. e f(1).
Câu 39. Biết phương trình 9
x
2 · 12
x
16
x
= 0 một nghiệm dạng x = log
a
4
(b +
c), với a,
b, c các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a + 2b + 3c bằng
A. 8. B. 11. C. 2. D. 9.
Câu 40. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = x
2
+ 4x m trên đoạn [1; 3] bằng 10. Giá trị
của tham số m
A. m = 6. B. m = 7. C. m = 3. D. m = 15.
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(3x 2) > log
1
2
(4 x)
A. S =
Å
−∞;
3
2
ã
. B. S =
Å
2
3
; 3
ã
. C. S =
Å
2
3
;
3
2
ã
. D. S =
Å
3
2
; 4
ã
.
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC), SA = a
3, tam giác
ABC vuông cân tại A và BC = a
3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
3
6
. C.
3a
3
3
4
. D.
a
3
3
2
.
Câu 43. Cho a, b hai số thực khác 0 thỏa mãn
Å
1
64
ã
a
2
+4ab
=
Ä
3
256
ä
3a
2
10ab
. Tỉ số
b
a
bằng
A.
21
4
. B.
4
21
. C.
76
3
. D.
76
21
.
Câu 44. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Một mặt phẳng (P ) cắt (S) theo giao tuyến
đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (P ) bằng 1. Chu vi đường tròn (C) bằng
A. 4
2π. B. 4π. C. 2
2π. D. 8π.
Câu 45. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x
3
mx
2
(m 6)x + 1 đồng
biến trên (0; 4)
A. m 3. B. 3 m 6. C. m < 3. D. m 6.
Câu 46. Ông An mua một chiếc ô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần
tiền còn lại được thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi
suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng tháng, ông An phải trả số tiền bao nhiêu (làm tròn đến nghìn
đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian
y)
A. 9.137.000 đồng. B. 9.970.000 đồng. C. 9.236.000 đồng. D. 9.971.000 đồng.
Câu 47. Người ta thiết kế một chiếc thùng hình trụ thể tích V cho trước. Biết rằng chi phí
làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần chi phí làm mặt xung quanh của thùng
(chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tỉ
số
h
r
bằng bao nhiêu để chi phí sản xuất chiếc thùng đã cho thấp nhất?
A.
h
r
= 2. B.
h
r
= 8. C.
h
r
= 3. D.
h
r
= 6.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 10
Câu 48. Cho hình trụ (T ) chiều cao bằng 8a. Một mặt phẳng (α) song song với trục và cách
trục của hình trụ này một khoảng bằng 3a, đồng thời (α) cắt (T ) theo thiết diện một hình
vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 30πa
2
. B. 60πa
2
. C. 80πa
2
. D. 40πa
2
.
Câu 49. Một hòn đảo vị trí C cách b biển d một khoảng
BC = 4 km. Trên b biển d người ta xây một nhà máy điện
tại vị trí A. Để kéo đường dây điện ra ngoài đảo, người ta đặt
một trụ điện vị trí S trên b biển (như hình vẽ). Biết rằng
khoảng cách từ B đến A 16 km, chi phí để lắp đặt mỗi km
y điện dưới nước
d
4 km
B A
C
S
16 km
20 triệu đồng và lắp đặt đất liền 12 triệu đồng. Hỏi trụ điện cách nhà máy điện một khoảng
bao nhiêu để chi phí lắp đặt thấp nhất?
A. 3 km. B. 16 km. C. 4 km. D. 13 km.
Câu 50. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị
hàm số y =
x 2
x 1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA
2
+ OB
2
= 8?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 11
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
11
++
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 1), (1; +).
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0), (1; +) và nghịch biến trên (0; 1).
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0), (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Câu 2. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2
x + 3
phương trình
A. y = 0. B. x = 3. C. x = 2. D. y = 2.
Câu 3. Với B diện tích đáy, h chiều cao tương ứng với diện tích đáy và a độ dài một
cạnh. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Thể tích của khối lăng trụ V = Bh. B. Thể tích của khối lập phương V = a
3
.
C. Thể tích của khối tứ diện V =
1
6
Bh. D. Thể tích của khối chóp V =
1
3
Bh.
Câu 4. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên
một mặt phẳng ta được hình trong các hình sau đây?
A. Hình đa giác. B. Hình tam giác. C. Hình quạt. D. Hình tròn.
Câu 5. Với B diện tích đáy, h chiều cao và R bán kính. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Diện tích của mặt cầu S = 4πR
2
.
B. Diện tích xung quanh của hình trụ S = 2πRh.
C. Thể tích của khối cầu V =
4
3
πR
3
.
D. Thể tích của khối trụ V =
1
3
Bh.
Câu 6. Cho ba số thực dương bất kỳ a, b, c và cả ba số a, b, c đều khác 1. Tìm đẳng thức sai
trong các đẳng thức sau.
A. log
b
a log
b
c · log
c
a = log
a
1. B. log
a
b
c
log
a
c = log
a
b.
C. log
a
b
c
c · log
a
b · log
b
b = 0. D. log
a
bc log
a
b = log
a
c.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =
3x 1
4 2x
A. D = R \ {−4}. B. D = R \ {−2}. C. D = R \ {2}. D. D = R \ {4}.
Câu 8. Cho a số thực dương bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log(3a) = 3 log a. B. log(3a) =
1
3
log a. C. log a
3
= 3 log a. D. log a
3
=
1
3
log a.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 12
Câu 9. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = SA = 1
A.
3
2
. B.
3. C.
2. D.
2
2
.
Câu 10. Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng
8% năm và không đổi qua các năm ông gửi tiền. Hỏi sau đúng 5 năm ông rút toàn b số tiền cả
vốn lẫn lãi được bao nhiêu? (đơn vị triệu đồng)
A. 156,93. B. 188,95. C. 128,46. D. 146,93.
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = e
x
(x
2
x 5) trên đoạn [1; 3].
A. 7e
3
. B. 3e
2
. C. 2e
2
. D. e
3
.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R. Biết đồ thị (C)
của hàm số y = f (|x|) như hình vẽ. Tìm hàm số y = f(x) trong
các hàm số sau
A. y = x
3
3x
2
1. B. y = x
3
2x
2
1.
C. y = x
4
8x
2
1. D. y =
1
2
x
4
4x
2
1.
x
y
O
2
2
5
1
Câu 13. Đồ thị trong hình v đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số sau đây?
A. y =
x. B. y = log x + 1.
C. y = e
x
. D. y = ln x.
x
y
O
1
1
Câu 14. Cho phương trình 13
12x
13
x
12 = 0. Bằng cách đặt t = 13
x
phương trình trở
thành phương trình nào sau đây?
A. 13t
2
t 12 = 0. B. 13t
2
+ t 12 = 0. C. 12t
2
t 13 = 0. D. 12t
2
+ t 13 = 0.
Câu 15. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ba kích thước a, b, c bán kính
A. R =
1
2
a
2
+ b
2
+ c
2
. B. R =
p
2(a
2
+ b
2
+ c
2
).
C. R =
1
3
a
2
+ b
2
+ c
2
. D. R =
a
2
+ b
2
+ c
2
.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (0; 3) tính chất f
0
(x) 0, x (0; 3) và
f
0
(x) = 0, x (1; 2). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (1; 3).
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số f (x) không đổi trên khoảng (1; 2).
Câu 17. Cho hàm số f(x) = ln(4x x
2
). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f
0
(e) =
e
7
. B. f
0
(e) =
4 2e
4e e
2
. C. f
0
(π) =
π
4
. D. f
0
(π) =
4 π
4π π
2
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 13
Câu 18. Cho phương trình (log
2
x
2
)
2
5 log
2
x + 1 = 0. Bằng cách đặt t = log
2
x phương trình
đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. t
4
5t + 1 = 0. B. 4t
2
5t + 1 = 0. C. 2t
2
5t + 1 = 0. D. 2t
4
5t + 1 = 0.
Câu 19. Biết đồ thị (C) của hàm số y =
2
2 x
cắt đồ thị (C
0
) của hàm số y = x
2
+ 1 tại hai
điểm A, B. Tiếp tuyến tại hai điểm A, B với đồ thị (C) hệ số c lần lượt k
1
, k
2
. Tính tổng
k
1
+ k
2
.
A. k
1
+ k
2
=
5
2
. B. k
1
+ k
2
= 3. C. k
1
+ k
2
=
5
2
. D. k
1
+ k
2
= 1.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y =
1
e
2x
A. y
0
=
2
e
2x
. B. y
0
=
2
e
2x
. C. y
0
=
2
e
4x
. D. y
0
=
2
e
4x
.
Câu 21. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 10 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0); (2; +). B. (−∞; 2). C. (0; 2). D. (0; +).
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y =
ln x
x
với x > 0
A. y
0
=
ln x
x
2
. B. y
0
=
ln x
x
2
. C. y
0
=
1 ln x
x
2
. D. y
0
=
1 x ln x
x
2
.
Câu 23. Cho phương trình log
5
(x
3
x) + log
0.2
(x
2
2) = 0 (). Tìm khẳng định sai trong
các khẳng định sau.
A. ()
x
3
x
x
2
2
> 0
log
5
x
3
x
x
2
2
= 0.
B. ()
(
x
2
2 > 0
x
3
x
2
x + 2 = 0.
C. ()
x
3
x > 0
x
2
2 > 0
x
3
x
2
x + 2 = 0.
D. ()
(
x
3
x > 0
log
5
x
3
x
= log
5
x
2
2
.
Câu 24. Đồ thị trong hình v đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số sau?
A. y =
x + 1
x 1
. B. y =
x 1
x + 1
.
C. y =
x + 1
1 x
. D. y =
1 x
x + 1
.
x
y
O
1
1
1
1
Câu 25. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào giá trị không phải số nguyên?
A.
5
4 ·
5
8. B. 9
2
5
· 27
2
5
.
C.
a
3
a
5
a
2
, (a > 0). D.
3
p
3
3
27.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 14
Câu 26. Biết hàm số y =
1
2
x
4
2x
2
1 đồ thị (C) hình vẽ. Xác
định m để phương trình x
4
4x
2
2 m = 0 hai nghiệm dương phân
biệt.
A. 3 m 1. B. 6 m 2.
C. 6 < m < 2. D. 3 < m < 1.
x
y
O
1
3
1
Câu 27. Phương trình 3
x
3
+x
2
= 9
x
2
+x1
tích tất cả các nghiệm bằng
A. 2
2. B. 2. C. 2. D. 2
2.
Câu 28. Cho phương trình
Ä
p
7 + 4
3
ä
x
+
Ä
p
7 4
3
ä
x
= 14 (). Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A. Đặt t =
Ä
p
7 4
3
ä
x
phương trình () sau trở thành t
2
14t + 1 = 0.
B. Đặt t =
Ä
p
7 + 4
3
ä
x
phương trình () sau trở thành t
2
+ t 14 = 0.
C. Đặt t =
Ä
p
7 4
3
ä
x
phương trình () sau trở thành t
2
+ t 14 = 0.
D. Đặt t =
Ä
p
7 + 4
3
ä
x
phương trình () sau trở thành t
2
14t 1 = 0.
Câu 29. Giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số y =
2x
4
8x
2
1
A. y
CT
= 1. B. y
CT
= 1
2. C. y
CT
=
2. D. y
CT
= 1
2.
Câu 30. Cho hàm số y = (x
2
+ x)e
x
xác định trên R. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số một cực đại và một cực tiểu.
B. Hàm số chỉ một cực đại, không cực tiểu.
C. Hàm số chỉ một cực tiểu, không cực đại.
D. Hàm số không cực trị.
Câu 31. Khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Khi đó thể tích
khối chóp tứ giác A.BCC
0
B
0
bằng
A.
1
3
V . B.
1
2
V .
C.
2
3
V . D.
3
4
V .
C
C
0
A
A
0
B
B
0
Câu 32. Tìm m để phương trình x
4
4x
2
m + 3 = 0 đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A. 1 < m < 3. B. m = 1; m > 3. C. m < 3; m = 7. D. m 4.
Câu 33. Khối lập phương tổng diện tích các mặt 48 cm
2
. Thể tích của khối lập phương đó
bằng
A. 24 cm
3
. B. 16
2 cm
3
. C. 32
2 cm
3
. D. 18 cm
3
.
Câu 34. Rút gọn biểu thức A =
î
2a (1 + a
2
) 2
2a
ó
: a
2
(1 a
2
) với a 6= 0 và a 6= ±1 ta
được
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 15
A. A = 2a. B. A =
2a. C. A =
2
a
. D. A =
2
a
.
Câu 35. Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc một mặt cầu và
ACB = 90
. Tìm khẳng định sai
trong các khẳng định sau.
A. AB đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng (ABC).
B. Đường tròn qua ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu.
C. Mặt phẳng (ABC) mặt phẳng kính của mặt cầu.
D. AC không đường kính của mặt cầu.
Câu 36. Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
0 1 2
+
+ +
0
0
+
−∞−∞
11
11
00
0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 2.
B. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số đúng hai cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 37. Biết 2018
2019a
= 2. Tìm a.
A. a =
1
2018 log
2
2019
. B. a =
log
2
2018
2019
.
C. a =
1
2019 log
2
2018
. D. a =
log
2
2019
2018
.
Câu 38. Tìm các số thực a biết log
2
a · log
2
a = 32.
A. a = 16. B. a = 64. C. a = 16, a =
1
16
. D. a = 256, a =
1
256
.
Câu 39. Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1 hệ số c bằng
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy
hình vuông cạnh bằng
2 đơn vị. Tam giác
SAD cân tại S mặt bên (SAD) vuông c với
mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
4
3
.
Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
3
4
. B. h =
8
3
.
C. h =
2
3
. D. h =
4
3
.
S
A
D C
H
2
2
B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 16
Câu 41. Cho khối chóp tam giác S.ABC SA vuông c với mặt
phẳng đáy, SBC tam giác đều cạnh a, tam giác ABC vuông tại
A. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
2
24
a
3
. B. V =
2
12
a
3
.
C. V =
2
32
a
3
. D. V =
2
36
a
3
.
S
B
M
A C
Câu 42. Tìm các giá trị của m R để hàm số y = sin x + cos x + mx đồng biến trên R.
A.
2 m
2. B. m
2. C.
2 < m <
2. D. m
2.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x). Hàm số f
0
(x) đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số y = f (1 x) đồng biến trên khoảng nào?
A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (2; +). D. (1; 1).
x
y
O
1
3
1
1
Câu 44. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và c giữa cạnh bên với mặt đáy 60
.
Tính thể tích của khối chóp đó.
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
a
3
6
. D.
a
3
3
.
Câu 45. Một hình nón đỉnh S bán kính R = a
3, c
đỉnh 120
. Mặt phẳng qua đỉnh hình nón cắt hình
nón theo thiết diện một tam giác. Diện tích lớn nhất
của tam giác đó bằng
A.
3
2
a. B.
3a
2
. C. 2
3a. D. 2a
2
.
S
O
B
H
C
x
R = a
3
h
60
Câu 46. Các điểm cực đại của hàm số y = f (x) = sin 2x; x R
A. x =
π
4
+
kπ
2
(k Z). B. x =
π
4
+ kπ (k Z).
C. x =
π
4
+
kπ
2
(k Z). D. x =
3π
4
+ kπ (k Z).
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 17
Câu 47. Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a, khi
đó thể tích khối chóp D.ABC
0
D
0
bằng
A.
a
3
3
. B.
a
3
4
. C.
a
3
2
3
. D.
a
3
2
6
.
D
B
C
A
0
B
0
D
0
A
H
C
0
Câu 48. Cho hàm số f(x) = x
3
nx
2
+ mx + 1. Biết rằng hai phương trình f (x) = 0 và
f[f(f (x))] = 0 ít nhất 1 nghiệm chung. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = n
3
m
3
.
A.
29
4
.. B. 0 . C. 8. D. 2.
Câu 49. Cho hàm số y =
2 x
x 1
đồ thị (C) và điểm M(m; 1), với m tham số. Gọi S tập
hợp tất cả các giá trị của tham số m để đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M. Tính
tổng tất cả các phần tử của tập S.
A.
5
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. . D.
7
2
.
Câu 50. Một khối cầu (S) tâm I bán kính R không đổi. Một
khối trụ chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nhưng
nội tiếp trong khối cầu. Tính chiều cao h theo R để thể tích
khối trụ lớn nhất.
A.
3
3
R. B. h =
2
2
R.
C. h =
2
3
3
R. D. h =
2R.
N
I
O
r
R
h
2
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 18
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
Câu 1. Thể tích của khối chóp chiều cao h, diện tích đáy B
A. V =
1
3
B ·h. B. V = B · h. C. V =
1
6
B ·h. D. V =
1
3
B ·h.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = 5
x
A. 5
x
ln 5. B. 5
x
ln x. C. x5
x1
. D. 5
x
.
Câu 3. Cho hình nón bán kính đáy r, chiều cao h, độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
của hình nón và thể tích khối nón lần lượt
A. 2πrl và πr
2
h. B. 2πrl và
1
3
πr
2
h. C. πrl và
1
3
πr
2
h. D. πrl và
1
3
πr
2
h.
Câu 4. Đa diện đều loại {3; 5}
A. 12 cạnh và 30 đỉnh. B. 20 cạnh và 12 đỉnh.
C. 30 cạnh và 12 đỉnh. D. 30 cạnh và 20 đỉnh.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA = 6a và vuông c
với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. a
3
. B. 2a
2
. C. 3a
3
. D. 2a
3
.
Câu 6. Một mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu tâm O, bán kính R = 5 theo một đường tròn bán
kính r = 3. Khoảng cách từ O đến (P ) bằng
A.
34. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = log(2x + 1)
A.
2
(2x + 1) ln 10
. B.
1
(2x + 1) ln 10
. C.
2
(2x + 1)
. D.
1
(2x + 1)
.
Câu 8. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ (2m + 1)x
2
+ (1 5m)x + 3m + 2 đi qua điểm
A(2; 3).
A. m = 13. B. m = 10. C. m = 13. D. m = 10.
Câu 9. Đồ thị hàm số y =
2x + 1
3 x
tâm đối xứng
A. I(2; 3). B. I(3; 1). C. I(3; 2). D. I(3; 2).
Câu 10. Cho đa diện đều loại {p; q}. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh của cạnh chung của đúng hai mặt.
B. Mỗi mặt của đa giác đều đúng p cạnh.
C. Mỗi mặt của một tam giác đều.
D. Mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng q mặt.
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
x + 2
x 3
tiệm cận đứngvà tiệm cận ngang theo thứ tự
A. x = 3, y = 1. B. x = 3, y = 1. C. y = 1, x = 3. D. x = 1, y = 3.
Câu 12. Một hình nón bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A. 45π. B. 75π. C. 12π. D. 15π.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 19
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng
nào
A. (0; 2). B. (2; 3).
C. (−∞; 2). D. (0; +).
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
++
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AD = 8, CD = 6, AC
0
= 12. Tính diện
tích toàn phần S
tp
của hình trụ hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ
nhật ABCD và A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. S
tp
= 576π. B. S
tp
= 10
Ä
2
11 + 5
ä
π.
C. S
tp
= 5
Ä
4
11 + 5
ä
π. D. S
tp
= 26π.
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Diện tích các mặt ABCD;ABB
0
A
0
; ADD
0
A
0
lần lượt 20 cm
2
; 28 cm
2
; 35 cm
2
. Thể tích khối hộp bằng
A. 160cm
3
. B. 140cm
3
. C. 130cm
3
. D. 120cm
3
.
Câu 16. Nếu tăng các kích thước của một hình hộp chữ nhật thêm k (k > 1) lần thì thể tích
của sẽ tăng
A. k
3
lần. B. k lần. C. k
2
lần. D. 3k lần.
Câu 17. Hàm số y = log
3
(x
2
+ 3x 4) xác định trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 7). B. (7; 1). C. (0; 2). D. (4; 1).
Câu 18. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 5x 4 tâm đối xứng
A. I(1; 1). B. I(1; 1). C. I(1; 1). D. I(1; 1).
Câu 19. Tính giá trị của biểu thức A =
1
log
2
x
+
1
log
3
x
+ ··· +
1
log
2018
x
khi x = 2018!.
A. A = 1. B. A = 2018. C. A = 1. D. A = 2018.
Câu 20. Tìm tổng các tham số nguyên dương m để hàm số y = x
4
+ (m 5)x
2
+ 5 3 điểm
cực trị
A. 4. B. 10. C. 24. D. 15.
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = log
2x
x + 3
A.
Å
−∞;
3
4
ã
(1; +). B. (1; +).
C. (1; +). D. (−∞; +).
Câu 22. Đồ thị sau của hàm số nào?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
O
2
3
1
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 20
Câu 23. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 5
A. 6. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình log
3
(x
2
+ x + 3) = 2
A. 2. B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
3
6x
2
+ 9x 3 m = 0 3
nghiệm thực phân biệt trong đó 2 nghiệm lớn hơn 2.
A. 3 < m < 1. B. 3 < m < 1. C. m > 0. D. 1 < m < 1.
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1
x
2
3x + 2
mấy đường tiệm cận?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 27. Số điểm chung của y = x
4
8x
2
+ 3 và y = 11
A. 3. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 28. Cho phương trình 3 · 9
x
11 · 6
x
+ 6 · 4
x
= 0. Đặt t =
Å
3
2
ã
x
, t > 0, ta được phương
trình
A. 3 11t + 6t
2
= 0. B. 3 11t 6t
2
= 0. C. 3t
2
11t + 6 = 0. D. 3t
2
+ 11t + 6 = 0.
Câu 29. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
9 x
2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 30. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
+ (1 3m)x + 2
cực đại và cực tiểu
A. m 5; m 0. B. 5 m 0. C. 5 < m < 0. D. m < 5; m > 0.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log
2
(x
2
+ 2x + m 2) xác định
với mọi giá trị thực của x
A. m > 3. B. m > 3. C. m < 3. D. m < 3.
Câu 32. Thiết diện qua trục của một hình trụ một hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ
A. V =
πa
3
2
. B. V = 2πa
3
. C. V =
πa
3
4
. D. V = πa
3
.
Câu 33. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3 đồng biến trên khoảng
A. (−∞; 0). B. (−∞; 2). C. (0; +). D. (0; 2).
Câu 34. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
x
2
+x1
32
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 35. Cho log
a
b = 2 và log
a
c = 3. Tính P = log
a
(b
2
c
3
)?
A. P = 108. B. P = 13. C. P = 30. D. P = 31.
Câu 36. Điểm cực tiểu của hàm số y = x
4
4x
3
+ 2
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 0. D. x = 25.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 21
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều
cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông c với đáy,
c tạo bởi (SBC) với đáy bằng 60
. Thể tích khối chóp S.ABC
bằng
A.
a
3
3
8
. B.
3a
3
3
8
. C.
a
3
2
8
. D.
a
3
3
4
.
60
S
B
M
A C
Câu 38. Thế tích khối bát diện đều cạnh a
2 bằng
A.
8a
3
3
. B.
2a
3
3
. C.
a
3
3
. D.
4
3
a
3
.
Câu 39. Cho log
2
3 = a; log
2
5 = b. Tính log
2
360 theo a và b.
A. 3 + 2a + b. B. 3 2a + b. C. 3 + 2a + b. D. 3 + 2a b.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x
3
+ 3x
2
+ m
2
5 giá trị lớn
nhất trên đoạn [1; 2] 19.
A. m = 2 và m = 2. B. m = 1 và m = 2.
C. m = 2 và m = 3. D. m = 1 và m = 3.
Câu 41. Cho biểu thức P =
4
»
x ·
3
p
x
2
·
x
3
, x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = x
2
3
. B. P = x
1
2
. C. P = x
13
24
. D. P = x
1
4
.
Câu 42. Một hình nón chiều cao h = 4, độ dài đường
sinh l = 5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
đường tròn đáy theo một y cung độ dài bằng 2
5.
Khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng đó bằng
A.
5
4
. B.
4
5
5
. C.
4
5
. D. 2
2.
A
B
S
H
O
Câu 43. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4
sin
2
x
+ 4
cos
2
x
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 44. Cho log
9
x = log
6
y = log
4
(x + 4y). Ta
x
y
bằng
A. 2 +
5. B. 2 +
5. C. 2
5. D. 2
5.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 22
Câu 45. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Phương
trình 3 |f (x)| 5 = 0
A. 6 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 1 nghiệm.
x
y
O
1
3
Câu 46. Cho hàm số y =
x + 3
x + 1
đồ thị (C). Biết rằng đường thẳng y = 2x + m (m tham
số) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M và N. Độ dài đoạn M N ngắn nhất bằng
A. MN = 2
5. B. M N = 5
2. C. MN = 3
2. D. MN = 2
3.
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a
2. Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông c với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD
bằng
4
3
a
3
. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
2a
3
. B. h =
4a
3
. C. h =
3a
4
. D. h =
8a
3
.
Câu 48. Cho hàm số f(x) và đồ thị hàm số f
0
(x) như hình vẽ
bên. Hàm số g(x) = f (x)
x
3
3
+ x
2
x + 2 đạt cực đại tại điểm
nào?
A. x = 2. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 1.
x
y
O
1
2
2
1
1
Câu 49. Khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, SA = SB = SD = a, cạnh
SC thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD
A.
a
3
2
. B.
a
3
8
. C.
a
3
4
. D.
3a
3
8
.
Câu 50. Cho hai hình vuông cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông tâm của hình vuông
còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
khi quay hình trên xung quanh trục XY .
A. V =
125(1 +
2)π
6
. B. V =
125
Ä
5 + 4
2
ä
π
24
.
C. V =
125
Ä
5 + 2
2
ä
π
12
. D. V =
125(2 +
2)π
4
.
Y
X
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 23
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
Câu 1. Hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1 3
+
+
0
0
+
22
11
−∞
+
11
22
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2. Khối chóp chiều cao bằng 3cm, diện tích đáy bằng 11cm
2
thì thể tích bằng
A. 8cm
3
. B. 14cm
3
. C. 11cm
3
. D. 33cm
3
.
Câu 3. Cho số tự nhiên n 2 và số thực m. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A.
n
5
m
= 5
m·n
. B.
n
5
m
= 5
m
n
. C.
n
5
m
= 5
n
m
. D.
n
5
m
= 5
m+n
.
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định trên tập
hợp R và bảng biến thiên như hình vẽ. Giá
trị cực đại của hàm số bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
0
+
0
++
22
00
−∞−∞
Câu 5. Khối hộp chữ nhật ba kích thước lần lượt bẳng 3cm, 4cm, 7cm thì thể tích bằng
A. 84cm
3
. B. 12cm
3
. C. 28cm
3
. D. 21cm
3
.
Câu 6. Mặt cầu bán kính bằng 3 thì diện tích bằng
A. 36π. B. 4π. C. 9π. D. 36.
Câu 7. Phương trình log(5x + 3) = log(7x + 5) bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 8. Hình trụ chiều cao và bán kính đáy đều bằng a thì diện tích xung quanh bằng
A. 2πa
2
. B. 4πa
2
. C. πa
2
. D.
πa
2
2
.
Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD khoảng cách giữa hai cạnh AC và BD bằng a
2. Thể tích
khối tứ diện bằng
A.
a
3
2
12
. B.
a
3
3
4
. C.
2a
3
2
3
. D. 2a
3
2.
Câu 10. Hình nón đường kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng a
3 thì độ dài đường sinh
bằng
A. 2a. B. 4a. C. a
19. D. a
7.
Câu 11. Hàm số y = x
4
+ 2x
2
5 bao nhiêu điểm cực đại?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 24
Câu 12. Hàm số y = (x 3)
5
đồng biến trên khoảng
A. (−∞; 1). B. (0; +). C. (−∞; +). D. (3; +).
Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4
x
6 · 2
x
+ 8 = 0 bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 14. Hàm số nào sau đây không cực trị?
A. y =
x 1
x + 2
. B. y = x
4
x
2
1. C. y = x
2
2x. D. y = x
3
2x.
Câu 15. Khối lăng trụ diện tích đáy bằng a
2
và thể tích bằng 3a
3
. Chiều cao của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 3a. B. a. C. a
3. D. 2a.
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. y = log
0,5
x. B. y = log (1 x
2
). C. y = ln(x + 1). D. y = log
2
(x 1).
Câu 17. Bất phương trình 3
x
2
5
< 81 bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3. B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = (x 2)
e
A. (−∞; 2). B. (2; +). C. R \ {2}. D. (−∞; +).
Câu 19. Hàm số y = 3
x
đạo hàm bằng
A. x · 3
x1
. B. 3
x
· ln 3. C.
ln 3
3
x
. D.
3
x
ln 3
.
Câu 20. Khối cầu thể tích bằng 4πa
3
3 thì đường kính bằng
A. 2a
3. B. a
3. C. 2a. D. a.
Câu 21. Đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
4x + 11 hai điểm cực trị A và B. Khoảng cách từ
trung điểm I của đoạn thẳng AB đến trục Oy bằng
A. 11. B. 2. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 22. Cho a số thực dương và khác 1. Giá trị của log
a
2
(
3
a) bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C. 6. D.
1
6
.
Câu 23. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log(x 2) < 1
A. (12; +). B. (−∞; 3). C. (−∞; 12). D. (2; 12).
Câu 24. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và hàm số
f
0
(x) đồ thị như hình v bên. Hàm số f (x) bao nhiêu điểm
cực tiểu?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
x
y
O
1
2
1
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 25
Câu 25. Hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp R và đồ
thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (0; +).
C. (1; 1). D. (1; +).
x
y
1
1
1
3
1
O
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = ln(1 x)
A. (1; +). B. R. C. (0; +). D. (−∞; 1).
Câu 27. Cho biết log
2
3 = a, log
3
5 = b thì log
6
15 bằng
A.
ab + b
b + 1
. B.
a + b
a + 1
. C.
a + ab
b + 1
. D.
a + ab
a + 1
.
Câu 28. Đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
3 và đường thẳng y = 3 bao nhiêu điểm chung?
A. 4. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB
0
= 2a, tam giác ABC vuông tại A AB = a,
BC = a
3. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A.
a
3
6
6
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
6
2
. D. 2a
3
3.
Câu 30. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và đồ thị
như hình v bên. Phương trình 2f(x) 3 = 0 bao nhiêu nghiệm
dương?
A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
x
y
1 1
1
2
O
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC), SA = a
2. Tam giác
ABC đều cạnh bằng a. Khối chóp S.ABC thể tích bằng
A.
a
3
6
12
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
2
4
. D.
a
3
6
6
.
Câu 32. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1
1
x 2
phương trình
A. y = 0. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 33. Khối trụ bán kính đáy bằng a và thể tích bằng 3a
3
π thì độ dài đường sinh bằng
A. 2a
2. B. 9a. C. 3a. D. 2a.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 26
Câu 34. Đường cong trong hình v bên đồ thị hàm số
nào sau đây?
A. y =
2x 1
x + 1
. B. y =
x 1
x + 1
.
C. y =
x 2
x + 1
. D. y =
x
x + 1
.
x
y
1
1
O
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
x
2
2x + 1
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 36. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và đạo hàm f
0
(x) = (x1)(2x1)
2
(3x).
Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (3; +). B. (2; 3). C. (−∞; 1). D. (0; 3).
Câu 37. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
+ 2x
2
3 trên đoạn [0; 5] bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 38. Khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AC
0
= a
6 thì thể tích bằng
A. a
3
. B. 6a
3
6. C. 2a
3
2. D. 3a
3
3.
Câu 39. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f(x) = x
2
+(m7)x2 ln x
nghịch biến trên khoảng (0; 3)?
A. 2. B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 40. Hàm số y = x
2
3x 2 ln(x 1) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB
0
= 3a, B
0
D
0
= a
6 và AC
0
= 2a
3.
Thể tích khối tứ diện A
0
C
0
BD bằng
A. 6a
3
. B.
a
3
6
3
. C. 2a
3
6. D. a
3
6.
Câu 42. Cho mặt cầu (S) bán kính bằng 3 và đi qua các điểm A, B, C, D sao cho AB, AC,
AD đôi một vuông c với nhau. Thể tích tứ diện ABCD giá trị lớn nhất bằng
A. 2
3. B.
8
3
54
. C. 4
3. D.
8
3
9
.
Câu 43. bao nhiêu giá trị của tham số m đề đồ thị hàm số f (x) =
x + 3
x
2
2mx + 4
đúng
một đường tiệm cận đứng?
A. 5. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 44. Đồ thị hàm số (C) : y =
2x 3
x + 1
cắt đường thẳng : y = x + 4 tại hai điểm phân biệt
A, B. Diện tích tam giác OAB (với O gốc tọa độ) bằng
A. 2
29. B.
3
2
. C. 4
29. D. 8
2.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 27
Câu 45. Cho hàm số f(x) xác định trên tập hợp R và đồ thị
như hình vẽ bên. Hàm số f (2 x) nghịch biến trên khoảng nào
sau đây?
A. (−∞; 3). B. (1; 3). C. (1; 0). D. (1; +).
x
y
1
O
1
1
3
1
Câu 46. Gọi S tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m·2
x
m+3 = 0
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S bán kính đáy bằng a và
diện tích xung quanh bằng 2πa
2
. Khối cầu (S) tâm O ngoại
tiếp hình nón như hình v bên thì thể tích bằng
A.
πa
3
6
27
. B.
2πa
3
2
3
.
C.
πa
3
3
9
. D.
32πa
3
3
27
.
S
O
H
Câu 48. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f (x) = mx
4
(m5)x
2
+3
duy nhất một điểm cực trị?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC 4ABC vuông cân tại B, AB = a,
SAB =
SCB = 90
,
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
a
3
3
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
3a
3
2
4
. B.
a
3
2
12
. C.
a
3
2
4
. D.
a
3
6
3
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 28
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S, bán kính đáy bằng 3 và chiều
cao bằng 6
3. Hình trụ hai đáy hai đường tròn tâm O và O
0
như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ bằng
A. 12π
2. B.
π
3
27
. C. 8π
3. D.
π
3
8
.
S
O
A
O
0
B
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 29
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y = ln(1 x)
A. D = R. B. D = R \ {1}. C. D = (1; ). D. D = (−∞; 1).
Câu 2. Cho π
α
> π
β
với α, β R. Mênh đề nào dưới đây đúng?
A. α = β. B. α < β. C. α > β. D. α β.
Câu 3. Thể tích khối chóp diện tích đáy S và chiều cao h
A. V =
Sh
3
. B. V = 2Sh. C. V =
Sh
2
. D. V = Sh.
Câu 4. Cho khối lăng trụ (H) thể tích V và diện tích đáy S. Khi đó (H) chiều cao
bằng
A. h =
S
V
. B. h =
V
3S
. C. h =
V
S
. D. h =
3V
S
.
Câu 5. Nếu a số thực dương khác 1 thì log
a
2
a
4
bằng
A.
1
2
. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 6. Phương trình 5
x
= 2 nghiệm
A. x = log
2
5. B. x =
2
5
. C. x = log
5
2. D. x =
5
2
.
Câu 7. Thể tích của khối trụ bán kính đáy R và chiều cao h
A. V = R
2
h. B. V =
1
3
πR
2
h. C. V = πR
2
h. D. V = πRh
2
.
Câu 8. Cho x, y hai số thực dương và m, n hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây
sai?
A. (x
n
)
m
= x
nm
. B. (xy)
n
= x
n
y
n
.
C. x
m
· x
n
= x
m+n
. D. x
m
· y
n
= (xy)
m+n
.
Câu 9. Thể tích của khối nón bán kính đáy R và chiều cao h
A. V =
πR
2
h
3
. B. V = πR
2
h. C. V =
πR
2
h
2
. D. V = 2πR
2
h.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 2).
x
y
1
1
2
2
2
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
x + 2
x + 1
cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
A. 2. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = xe
x
A. y
0
= e
x
+ x
2
e
x1
. B. y
0
= e
x
. C. y
0
= x
2
e
x
. D. y
0
= (x + 1)e
x
.
Câu 13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = (
2 + 1)
x
. B. y = 3
x
. C. y = log x. D. y = 2
x
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 30
Câu 14. Hàm số y = x
3
3x
2
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (2; 0). D. (0; +).
Câu 15. Khi đặt t = log
2
x, phương trình log
2
2
x
2
+ 2 log
4
x 2 = 0 trở thành phương trình nào
sau đây?
A. t
2
+ 4t 2 = 0. B. 2t
2
+ t 2 = 0. C. 4t
2
+ t 2 = 0. D. 2t
2
+ 2t 1 = 0.
Câu 16. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a
A.
3a
3
2
. B.
3a
3
4
. C.
3a
3
6
. D.
3a
3
12
.
Câu 17. Cho hình nón (N) bán kính đường tròn đáy R và chiều cao h. Khi đó diện tích
xung quanh của (N) bằng
A. S
xq
= πR
R
2
+ h
2
. B. S
xq
= 2πR
R
2
+ h
2
.
C. S
xq
= πRh. D. S
xq
= 2πRh.
Câu 18. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
2
2x 3
x 2
và đường thẳng y = x + 1
A. (1; 0). B. (0; 1). C. (1; 2). D. (2; 1).
Câu 19. Nếu (T ) hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 2a thì thể tích của khối
trụ sinh bởi (T ) bằng
A. V =
4πa
3
3
. B. V = 4πa
3
. C. V = 2πa
3
. D. V = πa
3
.
Câu 20. Phương trình 7
x
2
= m nghiệm khi và chỉ khi
A. m 1. B. 0 < m 1. C. m > 0. D. m > 7.
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. y =
x
2
1
2x
2
+ 1
. B. y =
1
2x + 1
. C. y = x
x
2
+ 1. D. y =
x
2
3x + 2
x + 1
.
Câu 22. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2
A. x = 1. B. M(1; 0). C. x = 1. D. N (1; 4).
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
+ x
2
13 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 13. B.
51
4
. C.
319
25
. D.
321
25
.
Câu 24. Cho khối lập phương (L) thể tích bằng 2a
3
. Khi đó (L) cạnh bằng
A. 2a. B.
3
2a. C.
2a. D.
3a.
Câu 25. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
3x 4
x + 1
lần lượt
A. y = 4, x = 1. B. y = 3, x = 1. C. y = 4, x = 3. D. y = 3, x = 1.
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y =
x + 1
x + 3
. B. y =
x 1
x 2
. C. y = x + 2. D. y = x
3
+ x.
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(x
2
+ 1)
A. y
0
=
1
(x
2
+ 1) ln 2
. B. y
0
=
2x
ln 2
. C. y
0
=
2x
x
2
+ 1
. D. y
0
=
2x
(x
2
+ 1) ln 2
.
Câu 28. Gọi M giao điểm của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
với trục hoành. Phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm M
A. x + 3y 1 = 0. B. x + 3y + 1 = 0. C. x 3y 1 = 0. D. x 3y + 1 = 0.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 31
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
0
(x) như hình bên dưới.
x
f
0
(x)
−∞
2
0 3
+
0
+
0
+
0
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (3; +).
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 3).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2; 0).
Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
+ 2x 3)
2019
.
A. D = (0; +). B. D = (−∞; 3) (1; +).
C. D = R. D. D = R\{−3; 1}.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, SA = 2AB = a và
SA vuông c với mặt phẳng (ABC). Khi đó khối chóp S.ABC thể tích bằng
A.
a
3
12
. B.
a
3
4
. C.
a
3
8
. D.
a
3
24
.
Câu 32. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện một hình
vuông cạnh bằng 2. Khi đó diện tích toàn phần của (T )
A. 6π. B. 8π. C. 5π. D. 4π.
Câu 33. Hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
1 2x
1 x
. B. y =
1 2x
x + 1
.
C. y =
1 2x
x 1
. D. y =
3 2x
x + 1
.
x
y
O
1
1
2
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số y = f (x) đạt cực
tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
A. x = 1. B. x = 1.
C. x = 5. D. x = 2.
x
y
0
y
−∞
1 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Câu 35. Cho ba hàm số y = x
3
, y = x
1
2
, y = x
2
đồ thị trên
khoảng (0; +) như hình v bên. Khi đó đồ thị của ba hàm số
y = x
3
, y = x
1
2
, y = x
2
lần lượt
A. (C
3
) , (C
2
) , (C
1
). B. (C
2
) , (C
3
) , (C
1
).
C. (C
1
) , (C
3
) , (C
2
). D. (C
2
) , (C
1
) , (C
3
).
x
y
O
(C
1
)
(C
3
)
(C
2
)
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 32
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân,
ABC =
BAD = 60
,
AB = 2DC. Mặt bên SAD tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt
phẳng (ABCD). Khi đó khối chóp S.ABCD thể tích bằng
A.
a
3
4
. B.
3a
3
4
. C.
3a
3
8
. D.
a
3
8
.
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
4
x
trên khoảng (0; +) bằng
A. 4
3. B. 4
2. C.
301
5
. D. 7.
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
4) x + 3 đạt cực đại
tại x = 3.
A. m = 5. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 5.
Câu 39. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
2x 1 song song với đường thẳng
d: 2x + y 3 = 0 phương trình
A. 2x + y 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y + 3 = 0. D. 2x + y 3 = 0.
Câu 40. Cho a, b các số thực dương khác 1 thỏa log
a
b = n, với n số nguyên dương. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. log
b
a =
1
n
. B. log b
2
= 2n log a. C. n ln b = ln a. D. log
2
n
b = log
2
a.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ m
2
+ 2019
đúng một cực trị.
A. m < 0. B. m 0. C. m > 0. D. m 0.
Câu 42. Cho tứ diện ABCD. Gọi M trung điểm cạnh AD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối
tứ diện ABCM và ABCD bằng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 43. Hình vẽ bên đồ thị của hàm số f(x) = ax
3
+ bx + c.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0. B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c > 0.
x
y
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 4
3
và các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Khi đó diện tích
toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. 96π. B. 80π.
C. 16(
3 + 1)π. D. 48π.
A
B
C
M
O
S
60
h
r
`
4
3
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 33
Câu 45. Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông cạnh a, AB
0
vuông c
với mặt phẳng (ABCD). Nếu c giữa hai mặt phẳng (BCC
0
B
0
) và (ABCD) bằng 45
thì khối
lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng
A.
a
3
2
. B.
a
3
6
. C. a
3
. D.
a
3
3
.
Câu 46. Cho x, y các số thực dương thỏa mãn (
2 1)
log x
= (3 + 2
2)
log y
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. ln x + 2 ln y = 0. B. ln x 2 ln y = 0. C. 2 ln x + ln y = 0. D. ln x + ln y = 0.
Câu 47. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
3
(x+1) = log
3
(2x
2
m)
hai nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 48. Cho hàm số y = x
3
+ mx + 2 đồ thị (C
m
). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để (C
m
) cắt trục hoành tại đúng một điểm.
A. m < 3. B. m < 3. C. m > 3. D. m > 3.
Câu 49. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng
a
3
và AB = a. Gọi E, F lần lượt trung điểm của các cạnh AA
0
và
BB
0
. Nếu tam giác CEF vuông cân tại F thì khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng (CEF ) bằng
A.
a
3
. B. 2a. C. a. D.
a
2
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
F
E
Câu 50. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y =
3
4
x
4
(m1)x
2
1
4x
4
đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 34
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07
Câu 1. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y = log
2
3
x. B. y = 2
x
. C. y =
e
3
x
. D. y = log
2
x.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x)
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 3.
x
y
O
1
1
1
2
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 4).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 3).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (4; +).
x
y
0
y
−∞
2 4
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
22
++
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng 3 và đáy hình vuông cạnh bằng 4. Khi
đó, thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 12. B. 6. C. 36. D. 48.
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và
bảng biến thiên như hình bên dưới.
x
y
0
y
−∞
1 2
+
0
+
33
−∞
+
22
55
Khi đó, đồ thị hàm số đã cho bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 6. Cho một khối trụ độ dài đường sinh ` và bán kính của đường tròn đáy r. Diện
tích xung quanh S của khối trụ
A. S = 2πr`. B. S = 2r`. C. S = πr
2
. D. S = πr`.
Câu 7. Hình đa diện đều nào sau đây mặt bên không phải tam giác đều?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình hai mươi mặt đều.
C. Hình bát diện đều. D. Hình mười hai mặt đều.
Câu 8. Cho biểu thức P = 2
x
· 2
y
(với x, y R). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P = 2
xy
. B. P = 2
x+y
. C. P = 4
xy
. D. P = 2
xy
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 35
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2019
x
= 2020
A. x = log
2020
2019. B. x = log
2019
2020. C. x =
2020
2019
. D. x =
2019
2020.
Câu 10. Cho số thực x thỏa mãn log
2
x = 5. Tính giá trị biểu thức S =
log
2
8x log
2
x
4
1 + log
4
x
.
A. S =
5
11
. B. S =
1
11
. C. S =
10
7
. D. S =
2
7
.
Câu 11. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a.
A. V =
3
2
πa
3
. B. V = 3πa
3
. C. V =
3
8
πa
3
. D. V = πa
3
.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [1; 3)
và đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [1; 3).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m = 0. B. m = 9.
C. M = 16. D. M = 7.
x
y
O
1
7
2
16
3
9
Câu 13. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (1; 1).
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên
Å
1
2
;
4
5
ã
.
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−∞; 0).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (1; +).
x
y
O
1
2
1
2
Câu 14. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 5
x 4
.
A. y = 4. B. x = 4. C. x = 4. D. y = 2.
Câu 15. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
A. 2. B. 5. C. 1. D. 0.
Câu 16. Bảng biến thiên bên dưới của một trong bốn
hàm số sau. Hỏi đó hàm số nào?
A. y =
2x 1
x 2
. B. y =
x + 1
x + 2
.
C. y =
x 5
x 2
. D. y =
x 1
x 2
.
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 36
Câu 17. Thiết diện qua trục của một hình trụ (T ) hình vuông cạnh a
2. Tính thể tích V
của khối trụ (T ).
A. V = π
2a
3
. B. V =
π
2a
3
6
. C. V = 2π
2a
3
. D. V =
π
2a
3
2
.
Câu 18. Một mặt phẳng đi qua tâm của một khối cầu, cắt khối cầu đó theo thiết diện một
hình tròn diện tích bằng 9π. Tính thể tích của khối cầu đó.
A. 9π. B. 27π. C. 18π. D. 36π.
Câu 19. Tính thể tích V của khối nón độ dài đường sinh ` = 5a và bán kính của đường tròn
đáy r = 3a.
A. V = 45πa
3
. B. V = 12πa
3
. C. V = 15πa
3
. D. V = 36πa
3
.
Câu 20. Cho hàm số f(x) bảng biến
thiên như hình v bên. Số nghiệm thực của
phương trình f(x) + 2 = 0
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Câu 21. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn
log
2
[log
3
(log
4
a)] = log
3
[log
4
(log
2
b)] = log
4
[log
2
(log
3
c)] = 0.
Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c.
A. S = 111. B. S = 281. C. S = 89. D. S = 1296.
Câu 22. Chị Tâm gửi 340 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Giả sử lãi suất không thay đổi và chị Tâm không rút tiền trong thời gian gởi tiền.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì chị ấy được số tiền nhiều hơn 680 triệu đồng (k cả tiền
vốn lẫn tiền lãi)?
A. 8 năm. B. 7 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.
Câu 23. Tìm số thực x thỏa mãn 5
x
2
2x
< 125.
A. 1 < x < 3. B. x < 1.
C. x > 3. D. x < 1 hoặc x > 3.
Câu 24. Tìm nghiệm của phương trình log
2
(x 5) = 4.
A. x = 11. B. x = 21. C. x = 7. D. x = 13.
Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số y = log
2
x.
A. y
0
=
2
x ln 10
. B. y
0
=
2 log x
x ln 10
. C. y
0
= 2 log x. D. y
0
=
2 log x
x ln 2
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 37
Câu 26. Đường cong trong hình v đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
+ 4x
2
+ 1. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
4x
2
+ 1. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
x
y
O
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (4 x
2
).
A. D = (2; 2). B. D = (−∞; 2] [2; +).
C. D = [2; 2]. D. D = (−∞; 2) (2; +).
Câu 28. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 3
x
2
9
.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 29. Hàm số y =
5
4
x
3
45
4
x
2
+ 30x 22 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; 2). B. (−∞; +). C. (2; +). D. (2; 4).
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
5x
2
và đường thẳng y = 2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 31. Hàm số y =
x
2
+ 2x + 2
x + 1
giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt a và b. Khi đó,
giá trị biểu thức S = b 2a bằng
A. S = 4. B. S = 6. C. S = 6. D. S = 0.
Câu 32. Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh bằng 2a.
A. V =
2
6
3
a
3
. B. V =
2
2
3
a
3
. C. V =
2
12
a
3
. D. V = 2
2a
3
.
Câu 33. Tính giá trị biểu thức P =
Ä
4 + 2
3
ä
2020
Ä
1
3
ä
2019
Ä
1 +
3
ä
2021
.
A. P = 2
2019
. B. P = 2
2018
. C. P = 2
2019
. D. P = 2
2020
.
Câu 34. Giả sử a, b hai nghiệm của phương trình 9
x
6 · 3
x
+ 2 = 0. Tính S = a + b.
A. S = log
3
6. B. S = log
3
2. C. S = 2. D. S = 6.
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
4
x
2
+ 13 trên đoạn [2; 3].
A. m =
51
2
. B. m =
51
4
. C. m =
49
4
. D. m = 13.
Câu 36. Cho hàm số f (x) =
2025
x
45 + 2025
x
, x R. Nếu a + b = 3 thì f(a) + f(b 2) giá trị
bằng
A.
3
4
. B.
1
4
. C. 2. D. 1.
Câu 37. Cho hàm số y = x
3
+ (m + 2)x
2
+ (m
2
m 3) x m
2
, với m tham số. bao nhiêu
giá trị nguyên của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 38
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
của điểm A
0
trên mặt phẳng (ABC) trung điểm của đoạn thẳng AB. Mặt bên (AA
0
C
0
C) tạo
với đáy một c bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A. V =
3a
3
16
. B. V =
3a
3
2
. C. V =
a
3
2
. D. V =
3a
3
4
.
Câu 39. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
mx + 9
x + m
nghịch biến trên
khoảng (2; 0)?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
2
+
0
+
0
++
33
11
−∞−∞
Tìm số nghiệm của phương trình |f(x)| = 2.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Đỉnh S cách
đều các đỉnh A, B, C và mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy một c 60
. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABC.
A. V =
a
3
3
. B. V = a
3
. C. V = a
3
3. D. V =
a
3
3
3
.
Câu 42. Cho hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như
hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số h(x) = f (x
3
3x).
A. 3. B. 4.
C. 6. D. 5.
x
y
O 2
3
3
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) đồ thị hàm số y = f
0
(x) như
hình vẽ. Khi đó, hàm số g(x) = f (2 x) đồng biến trên khoảng
nào?
A. (2; 3). B. (1; 3).
C. (3; +). D. (−∞; 2).
x
y
O
1
1 4
Câu 44. Giả sử phương trình log
2
2
x (m + 2) log
2
x + 2m = 0 hai nghiệm thực phân biệt x
1
,
x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
= 6. Giá trị của biểu thức |x
1
x
2
|
A. 12. B. 8. C. 4. D. 2.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 39
Câu 45. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình
v và nhận I làm tâm đối xứng. Trong số các giá trị a, b, c, d
bao nhiêu giá trị âm?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
x
y
O
I
Câu 46. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x 2)(x + 1)
2
(x + 3)
3
. Số điểm cực trị của hàm
số f(|x|)
A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 47. Cho hàm số f (x) = ln
Å
x
2
1
x
2
ã
. Giả sử f
0
(2) + f
0
(3) + ···+ f
0
(2019) =
m 1
n
phân
số tối giản, với m, n các số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m = 2039190, n = 4078380. B. m = 4078380, n = 2039190.
C. m = 2019, n = 2019. D. m = 2039190, n = 2039190.
Câu 48. Anh Hậu một tấm bìa hình tròn như hình vẽ. Anh
Hậu muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi
đó, anh ấy phải cắt b hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán
kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng
kể). Gọi x à c tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x
để thể tích cái phễu lớn nhất?
A.
π
3
. B.
2
6
3
π. C.
3
6
4
π. D.
6
3
π.
O
A B
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình
vẽ. Số nghiệm thực của phương trình |f (x
3
3x)| =
2
3
A. 6. B. 9.
C. 3. D. 10.
x
y
O
1
2
2
2
Câu 50. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log
3
1 xy
x + 2y
= 3xy + x + 2y 4. Tìm giá trị nhỏ
nhất của P = x + y.
A.
2
11 3
3
. B.
9
11 + 19
9
. C.
9
11 19
9
. D.
18
11 29
9
.
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 40
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08
Câu 1. Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt khối đa diện đều loại
A. {4; 3} và {3; 3}. B. {3; 4} và {4; 3}. C. {4; 3} và {3; 5}. D. {4; 3} và {3; 4}.
Câu 2. Cho a số thực dương. Phương trình 2
x
= a nghiệm
A. x = ln a. B. x = log
2
a. C. x =
a. D. x = log
a
2.
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞; +)?
A. y = 2x
3
. B. y = x
2
+ 1. C. y =
x 1
x
. D. y = x
4
+ 5.
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên
(−∞; +) và bảng biến thiên như hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
x
y
0
y
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Câu 5. Hàm số y =
x
4
+ 1 đạo hàm y
0
bằng
A.
4x
3
x
4
+ 1
. B.
x
4
2
x
4
+ 1
. C.
1
x
4
+ 1
. D.
2x
3
x
4
+ 1
.
Câu 6. Hai hàm số y = (x 1)
2
và y = x
1
2
lần lượt tập xác định
A. R \ {1} và (0; +). B. (0; +) và R \ {1}.
C. R và (0; +). D. R \ {1} và [0; +).
Câu 7. Cho mặt cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 36πa
2
. B. 6πa
2
. C. 9πa
2
. D. 12πa
2
.
Câu 8. Cho a và b hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log
a
(8b) log
a
(2b)
bằng
A. log
a
(4b). B. 2 log
a
2. C. 6b. D. log
a
(6b).
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 1). B. (−∞; 1).
C. (1; +). D. (2; 2).
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
Câu 10. Nếu khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa
3
(0 < a R)
thì chiều cao bằng
A. 3a. B. 6a. C. 27a. D. 9a.
Câu 11. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =
1 x
x + 1
trên [3; 2] lần lượt bằng
A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 3 và 2. D. 2 và 3.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 41
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V , khối
chóp A
0
.BCC
0
B
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
2
3
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Câu 13. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
lần lượt
A. 0 và 2. B. 0 và 1. C. 1 và 2. D. 1 và 1.
Câu 14. Cho khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng
2a, biết 0 < a R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2
2a
3
. B. 3
2a
3
. C. 2a
3
. D. 3a
3
.
Câu 15. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
2mx đồng biến trên R
bằng
A. 6. B. 7. C. 8. D. 0.
Câu 16. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 2a (với 0 < a R).
A. 2a. B. a
2. C. 2a
2. D. 3a
2.
Câu 17. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x
4
và y = e
x
lần lượt bằng
A. 1 và 1. B. 0 và 0. C. 1 và 0. D. 0 và 1.
Câu 18. Số điểm cực trị của hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 19. Nếu đặt t = 3
x
> 0 thì phương trình 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 trở thành phương trình
A. t
2
+ 9t 36 = 0. B. t
2
+ 9t + 36 = 0. C. t
2
9t 36 = 0. D. 3t
2
+ 3t 12 = 0.
Câu 20. Cho 0 < x R. Đạo hàm của hàm số y = ln
Ä
x
x
2
+ 1
ä
A. y
0
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
. B. y
0
=
2x
2
+ 1
2x
2
+ 2
. C. y
0
=
x
2
+ 2
x(x
2
+ 1)
. D. y
0
=
2x
2
+ 3
x(x
2
+ 1)
.
Câu 21. Tìm diện tích xung quanh của khối nón bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa
3
,
với 0 < a R.
A. 40πa
2
. B. 80πa
2
. C. 160πa
2
. D. 16π
7a
2
.
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước 2a, 4a, 4a với 0 < a R. Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 72πa
2
. B. 12πa
2
. C. 9πa
2
. D. 36πa
2
.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = 2
cos x
A. y
0
= 2
cos x
sin x. B. y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
C. y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. D. y
0
= (cos x)2
cos x1
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 42
Câu 24. Cho hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1; 3] bằng 6. Tham số thực m
bằng
A. 42. B. 15. C. 3. D. 6.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(3 + x
2
)
A. y
0
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
. B. y
0
=
x
(3 + x
2
) ln 2
. C. y
0
=
2x ln 2
3 + x
2
. D. y
0
=
2x
3 + x
2
.
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a R,
c giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 27
3a
3
. B. 54
3a
3
. C. 18
3a
3
. D. 108
3a
3
.
Câu 27. Hàm số y =
3
1 + x
2
đạo hàm y
0
bằng
A.
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
. B.
2x
3
p
(1 + x
2
)
2
. C.
2x
3
3
1 + x
2
. D.
x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
.
Câu 28. Hàm số y = x
3
+ mx
2
đạt cực đại tại x = 2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m
bằng
A. 3. B. 3. C. 12. D. 12.
Câu 29. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3
x
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x
lần lượt phương trình
A. y = 3 và x = 0. B. x = 0 và y = 0. C. y = 0 và x = 2. D. y = 0 và x = 0.
Câu 30. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 trở
thành phương trình nào dưới đây?
A. t
2
+ 6t 7 = 0. B. 2t
2
3t 14 = 0. C. 2t
2
+ 3t 14 = 0. D. 2t
2
+ 3t 7 = 0.
Câu 31. Cho hàm số y =
x m
x + 1
thỏa min
[0;1]
y + max
[0;1]
y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới
đây?
A. [4; 6). B. [6; +). C. [2; 4). D. (−∞; 2).
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông c với
mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a, với 0 < a R. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAC) bằng
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của
hình nón đỉnh A và đường tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
A. 6
3πa
2
. B. 12
3πa
2
. C. 4
3πa
2
. D. 24
3πa
2
.
Câu 34. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên (1; +)
A. [0; 1). B. (0; 1]. C. (0; 1). D. [0; 1].
Câu 35. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị hàm số y = x
3
+ (m 4)x + 2m cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt
A. (−∞; 1). B. (−∞; 1) \ {−8}. C. (−∞; 1] \ {−8}. D. (−∞; 1].
Câu 36. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
lần lượt
A. 1 và 0. B. 1 và 1. C. 3 và 1. D. 2 và 1.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 43
Câu 37. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c;
với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a < 0 < b và c > 0. B. b < 0 < a và c < 0.
C. a < 0 < b và c < 0. D. a < b < 0 và c < 0.
x
y
O
Câu 38. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x
cực trị
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 39. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R và bảng xét dấu như hình bên
dưới.
x
f
0
(x)
−∞
3 1
1
+
0
+
0
0
+
Hàm số f(3 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 3). B. (0; 2). C. (2; 3). D. (3; 4).
Câu 40. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x đồng biến trên (1; +)
A. (−∞; 0]. B. (−∞; 1). C. (−∞; 1]. D. (−∞; 2).
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông c với mặt
phẳng đáy, SA = 6a, với 0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. a. B. 6a. C. 3a. D. 3
3a.
Câu 42. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x
2
8x + 5 + 2x phương trình
A. y = 4. B. y = 4. C. y = 2. D. y = 2.
Câu 43. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me
x
hai nghiệm thực
phân biệt bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 44. Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1, a
2
b 6= 1. Giá trị của biểu thức 2
3
2 + log
a
b
bằng
A. log
(a
2
b)
(2ab). B. log
(a
2
b)
(2ab
2
). C. log
(ab
2
)
(a
2
b). D. log
(a
2
b)
(ab
2
).
Câu 45. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty
500 triệu đồng. Biết rằng từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty
tăng thêm 9% so với năm k trước. Năm đầu tiên tổng số tiền trả lương năm đó của công ty
lớn hơn 1 t đồng
A. 2026. B. 2025. C. 2024. D. 2023.
Câu 46. Một trang trại đang dùng hai b nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần
lượt bằng 1,6 m và 1,8 m. Trang trại làm một b nước mới hình trụ, cùng chiều cao và thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên phần chứa nước của mỗi
bể. Bán kính đáy của b nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,4 m. B. 2,3 m. C. 2,6 m. D. 2,5 m.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 44
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
bằng 3a (với 0 < a R), SA vuông c với mặt phẳng đáy, c
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
. Thể tích của
khối chóp S.ABCD bằng
A. 9a
3
. B. 18a
3
. C. 27a
3
. D. 9
2a
3
.
A
B
S
CD
Câu 48. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f(x) =
ax
4
+ bx
2
+ c; với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0.
Gọi k số nghiệm của phương trình f (x) = 1. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. abc < 0 và k = 2. B. abc < 0 và k = 0.
C. abc > 0 và k = 2. D. abc > 0 và k = 3.
x
y
O
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m
nghiệm thực bằng
A. 0. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên như hình bên dưới.
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
++
Số điểm cực trị của hàm số y = |f (x 2) 3| bằng
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 45
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09
Câu 1. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh a
2 và chiều cao bằng 3a. Thể tích V của
khối chóp đã cho bằng
A. V = 6a
3
. B. V = a
3
2. C. V = 2a
3
. D. V =
a
3
2
3
.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
0 3
+
0
+
00
4
+
33
33
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3. Trong không gian chỉ 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ
Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Số đỉnh của khối đa diện đều loại {5; 3}
A. 20. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 4. Hàm số y = x
4
2x
2
3 đạt cực đại tại
A. x = 1. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 3.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) =
1
3
x
3
+ x
2
+ 2019. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).
Câu 6. Khối hai mươi mặt đều khối đa diện đều thuộc loại
A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {3; 5}. D. {5; 3}.
Câu 7. Hình nón (N) bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a
3. Diện tích xung quanh của
hình nón (N)
A. 2
3πa
2
. B. 4πa
2
. C. 2πa
2
. D.
3πa
2
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 46
Câu 8. Diện tích S của mặt cầu bán kính R = a
5
A. S = 10πa
2
. B. S = 5πa
2
. C. S = 5
5πa
2
. D. S = 20πa
2
.
Câu 9. Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2
+x
27
x+1
= 0
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 10. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau 12 năm người đó nhận được số tiền (cả gốc lẫn lãi) bao nhiêu, biết rằng
trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền lần nào và lãi suất không đổi (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)?
A. 103,58 triệu đồng. B. 106,65 triệu đồng. C. 94,91 triệu đồng. D. 100,61 triệu đồng.
Câu 11. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
biết A
0
C = 6.
A. V = 24
3. B. V = 256.
C. V = 54
2. D. V = 6
6.
C
AA
B
0
B
A
0
C
0
D
0
D
Câu 12. Tập nghiệm S của phương trình log
5
(x
2
+ 5x + 5) = 1
A. S = {−5; 0}. B. S = {−4; 0}. C. S = . D. S = {−4; 1}.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
4
(x
2
7x + 10). Số điểm cực trị của
hàm số đã cho
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 14. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B AB =
3a
2
và
BAC = 60
. Tính
thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB.
A. V =
27πa
3
8
. B. V =
9
3πa
3
4
. C. V =
9
3πa
3
8
. D. V =
27πa
3
4
.
Câu 15. Biết đường thẳng d : y = 2x + 3 cắt đồ thị hàm số y =
x 3
x + 1
tại hai điểm phân biệt
M, N. Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN
A. 3. B. 3. C. 0. D. 6.
Câu 16. Tích các nghiệm của phương trình log
2
3
x + log
3
x
9
= 0 bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C. 3. D. 1.
Câu 17. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, gọi M trung điểm của BC. Mặt phẳng (AA
0
M) chia
khối lăng trụABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa diện nào sau đây?
A. Một khối chóp tam giác và một khối lăng trụ tam giác.
B. Hai khối lăng trụ tam giác.
C. Một khối chóp tứ giác và một khối lăng trụ tam giác.
D. Một khối lăng trụ tam giác và một khối lăng trụ tứ giác.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 47
Câu 18. Hình vẽ dưới đây đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới,
đó hàm số nào?
A. y = x
4
+ 3x
2
1. B. y = x
4
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
1. D. y = x
4
3x
2
1.
x
y
O
1
Câu 19. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 0). B. (0; +).
C. (0; 2). D. (2; +).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Câu 20. Cho a số thực dương và khác 1 thỏa mãn log
2
a = α. Tính theo α giá trị của biểu
thức Q = log
8
a + log
2
2
a
3
a.
A. Q =
33
4
α. B. Q =
8
3
α. C. Q = 3α. D. Q =
23
3
α.
Câu 21. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 3
x
2
4x
phương trình
A. y = 0. B. x = 4. C. y = 4. D. x = 0.
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. y = 2x
4
+ 4x
2
+ 2019. B. y =
2 x
x + 3
.
C. y = x
3
4x
2
11x. D. y = x
1
x
.
Câu 23. Tập xác định D của hàm số y = log
2
(x 3) + log
3
(x + 2)
A. D = (3; +). B. D = (2; +).
C. D = (−∞; 2) (3; +). D. D = (2; 3).
Câu 24. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
9
x
trên
đoạn [4; 1]. Tính M · m.
A.
75
2
. B.
125
2
. C. 60. D. 36.
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều
cạnh a
2, góc giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (ABC) bằng 60
.
Tính thể tích V của khối đa diện A.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
a
3
3
2
. B. V =
a
3
2
2
.
C. V = a
3
2. D. V =
3a
3
2
2
.
A C
A
0
C
0
B
B
0
Câu 26. Tâm các mặt của một hình lập phương đỉnh của hình đa diện nào sau đây?
A. Lăng trụ tam giác đều. B. Tứ diện đều.
C. Bát diện đều. D. Chóp tứ giác đều.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 48
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4
x
trên đoạn [0; 2] bằng
A. 8. B. 16. C. 9. D. 1.
Câu 28. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Số đỉnh của đa diện luôn lớn hơn ba.
B. Mỗi mặt của đa diện ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh của đa diện đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh của đa diện cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 29. Rút gọn biểu thức P =
3
a
5
a
1
3
a
4
với a > 0.
A. P = a. B. P = a
3
2
. C. P = a
2
. D. P = a
1
2
.
Câu 30. Tính đạo hàm y
0
của hàm số y = log (e
2x
+ 1).
A. y
0
=
2e
2x
e
2x
+ 1
. B. y
0
=
e
2x
e
2x
+ 1
.
C. y
0
=
2e
2x
(e
2x
+ 1) ln 10
. D. y
0
=
e
2x
(e
2x
+ 1) ln 10
.
Câu 31. Một sở sản xuất hai bồn chứa nước hình trụ chiều cao bằng nhau và bằng h
(m), bán kính đáy lần lượt 2 (m) và 2,5 (m). Ch sở dự tính làm bồn nước mới, hình trụ,
chiều cao bằng 1,5h (m) và thể tích bằng tổng thể tích của hai bồn nước đã sẵn. Bán
kính đáy của bồn nước sở dự tính làm gần với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 2,2 (m). B. 2,4 (m). C. 2,6 (m). D. 2,8 (m).
Câu 32. Tập nghiệm S của bất phương trình log
2
3
(2x 5) log
2
3
(x 1)
A. S = (−∞; 4]. B. S =
ï
5
2
; 4
ò
. C. S =
Å
5
2
; 4
ã
. D. S =
Å
5
2
; 4
ò
.
Câu 33. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của thu được thiết diện hình
vuông diện tích 16 cm
2
. Diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ đã cho
A. S
tp
= 32π (cm
2
). B. S
tp
= 16π (cm
2
). C. S
tp
= 18π (cm
2
). D. S
tp
= 24π (cm
2
).
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham
số m để phương trình |f(x)| = m 6 nghiệm
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
55
22
55
++
Câu 35. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
Å
1
3
ã
x
>
1
243
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 36. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương
trình 2f(x) + 5 = 0
A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 49
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng V .
Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, BC, CA. Tính
thể tích V
0
của khối đa diện A
0
.MNP theo V .
A. V
0
=
V
4
. B. V
0
=
V
12
.
C. V
0
=
V
3
. D. V
0
=
V
9
.
A
0
C
0
P
A
M
C
B
0
N
B
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 3, AD = 4. Cạnh
SA vuông c với đáy, cạnh SC tạo với đáy một c 45
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD.
A. R = 5
2. B. R =
5
2
. C. R =
5
2
2
. D. R = 5.
Câu 39. Gọi S tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
2
3
x
3
mx
2
2(3m
2
1)x +
2
3
đạt cực trị tại hai điểm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức x
1
x
2
+ 2(x
1
+ x
2
) = 4. Số
phần tử của S
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 40. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [10; 20] để đường
thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị hàm số y = x
3
mx
2
+ 2mx 2 tại 3 điểm phân biệt?
A. 2. B. 22. C. 25. D. 9.
Câu 41. Cho hàm số y =
2x m
x + 3
với m số thực, thỏa mãn min
[2;1]
y + max
[2;1]
y =
3
2
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. 5 < m < 1. B. 1 < m < 7. C. 0 < m < 5. D. 4 < m < 0.
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông
cân tại A với BC = 2a. Biết SA vuông c với mặt đáy và mặt
phẳng (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 30
. Thể tích V của
khối chóp S.ABC
A. V =
2
3a
3
9
. B. V =
3a
3
3
.
C. V =
3a
3
9
. D. V =
2
3a
3
3
.
30
S
A C
I
B
Câu 43. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m2
x+1
2m
2
+ 6 = 0
hai nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 44. Gọi S tập tất cả các giá trị của tham số m để dồ thị hàm số y =
x 1
mx
2
3x + 4
đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Số phần tử của S bằng
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 50
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 45. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình
chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông c với
đáy và SB tạo với đáy một c 60
. Trên cạnh SA lấy điểm
M sao cho AM =
a
3
2
. Mặt phẳng (BCM ) cắt cạnh SD
tại N. Tính thể tích V của khối chóp S.BCN M .
A. V =
a
3
3
6
. B. V =
a
3
3
4
.
C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
3
.
S
DA
M N
B C
Câu 46. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AA
0
B
0
B hình vuông, biết AB = 3BC =
3. Tính thể tích V của khối trụ (H ) hai đáy đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật
ABCD và A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. V =
15π
2
. B. V =
7π
2
. C. V =
45π
2
. D. V =
35π
2
.
Câu 47. Biết rằng phương trình log
3
2
x + log
1
2
(1
x) = log
2
(x 2
x + 2) + 1 nghiệm
x = a + b
c, với a, c, b Z và c 11. Tính a + b + c.
A. 5. B. 7. C. 3. D. 9.
Câu 48. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log(2x
2
+ 3)
log(x
2
+ mx + 1) nghiệm đúng với mọi x R?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 49. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x
2
+ m
2
6
x m
đồng
biến trên khoảng (−∞; 2)?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 50. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều nội tiếp mặt
cầu diện tích bằng 36π, khối chóp thể tích lớn nhất
bằng
A.
128
3
. B.
64
3
. C. 576. D. 192.
S
A
I
D
K
B
C
O
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 51
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10
Câu 1. Hình bát diện đều số đỉnh
A. 5. B. 8.
C. 4. D. 6.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log
x
(2 x) = 2
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 4
x
+ 2
x+2019
3 = 0
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 12. Tam giác SAB
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy (ABCD). Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
A. V = 864. B. V = 288. C. V = 192. D. V = 576.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 4, cạnh bên SA vuông
c với mặt phẳng (ABC) và SA = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 4. B. 12
3. C. 4
3. D. 12.
Câu 6. Một hình lập phương được cắt đi 8 c như
hình vẽ bên. Hỏi hình mới nhận được bao nhiêu
mặt?
A. 16. B. 12. C. 14. D. 10.
Câu 7. Hàm số y = ln(cos x) đạo hàm trên tập xác định của
A. y
0
=
1
sin x
. B. y
0
=
sin x
cos x
. C. y
0
=
1
cos x
. D. y
0
=
sin x
cos x
.
Câu 8. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang của đồ thị (C) của hàm số y = f (x)
A. 3. B. 4.
C. 2. D. 1.
x
y
0
y
−∞
1
5
+
+
0
+
2
3
−∞
2
+
Câu 9. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3 giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [4; 5] M
và m. Khi đó M + m bằng
A. 2. B. 110. C. 52. D. 56.
Câu 10. Tập giá trị của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
2x + 4 nghịch biến trên
R
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 52
A.
Ä
1
2; 1 +
2
ä
. B. (0; 2).
C.
Ä
2; 0
ä
. D.
î
1
2; 1 +
2
ó
.
Câu 11. Cho a = log
2
3, b = log
2
5, khi đó log
10
30 giá trị
A.
1 + a + b
1 b
. B.
1 + a + b
1 + b
. C.
a + b
1 + a
. D.
1 + a + b
1 + a
.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên bằng 6, c giữa hai đường thẳng SB
và AD bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V = 72
2. B. V = 72
3. C. V = 36
2. D. V = 36
3.
Câu 13. Một bác thợ muốn chế tạo
một chiếc thùng đựng nước hình trụ,
mặt xung quanh của thùng cuộn từ
một tấm tôn hình chữ nhật các
kích thước như hình vẽ. Hỏi khi hoàn
thành, chiếc thùng đó đựng được tối
đa số lít nước gần đáp số nào nhất
dưới đây?
4 m
1 m
A
A. 1668 lít. B. 2000 lít. C. 1238 lít. D. 636 lít.
Câu 14. Khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 125. Độ dài đường chéo AC
0
bằng
A. 5
2. B. 5. C. 2
5. D. 5
3.
Câu 15. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (10; 10) để hàm số
y = log(x
2
2x + m) luôn xác định với mọi giá trị của x.
A. 20. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x
3
12x + m = 0 3 nghiệm thực
phân biệt
A. 33. B. 31. C. 29. D. 27.
Câu 17. Hàm số y = f (x) liên tục và đạo hàm trên R, f
0
(x) bảng xét dấu như sau
x
f
0
(x)
−∞
1 2 3 4
+
+
0
0
+
0
+
0
Số điểm cực trị của hàm số
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 18. Cho tứ diện ABCD đáy ABC tam giác đều cạnh 6, c giữa AD và mặt đáy
(ABC) bằng 60
và AD = 6. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. V = 18. B. V = 27
3. C. V = 27. D. V = 18
3.
Câu 19. Một khối cầu thể tích bằng 36π, khi đó bán kính của khối cầu bằng
A. 9. B.
6. C. 3. D. 6.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 53
Câu 20. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Tọa độ điểm cực trị (3; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3].
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
x
y
0
y
−∞
1 3
+
+
0
+
−∞
2
−∞
1
+
Câu 21. Trong hệ trục tọa độ Oxy, tọa độ điểm cố định đồ thị hàm số y = mx 2m + 5 (m
tham số) luôn đi qua
A. I(2; 5). B. I(5; 2). C. I(0; 5 2m). D. I(0; 2).
Câu 22. Số điểm cực trị của hàm số y =
1
5
x
5
1
3
x
3
+ 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23. Hình trụ bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần
của hình trụ bằng
A. 120π. B. 10π. C. 95π. D. 85π.
Câu 24. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Hàm số y = 2f(4 3x) + 1 đồng biến
trên khoảng nào sau đây?
A. (1; 0). B. (0; 1).
C.
Å
4
3
; 3
ã
. D.
Å
1;
4
3
ã
.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞
2
1
+
Câu 25. Tập giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ 2mx + 1 nghịch biến trên khoảng
(0; 3)
A.
Å
9
2
; +
ã
. B. (5; 0). C.
Å
−∞;
9
2
ò
. D.
ï
3
2
; +
ã
.
Câu 26. Phương trình log
2
4
x
2
+m log
8
x8 = 0 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
sao cho x
1
x
2
= 32,
khi đó giá trị của tham số m
A. 5. B. 8. C. 15. D. 15.
Câu 27. Phương trình 16·5
x
= 25·2
x
2
hai nghiệm x
1
,x
2
với x
1
< x
2
, khi đó x
1
+2x
2
bằng
A. log
5
2. B. 2 + log
2
5. C. log
2
5. D. 2 + log
5
2.
Câu 28. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 1 + x + x
2
+ ···+ x
2018
+ x
2019
tại điểm hoành độ
x = 1 hệ số c k
A. k = 2038180. B. k = 2039190. C. k =
2017 · 2019
2
. D. k = 2037171.
Câu 29. Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 5
x
2
4x+5
A. (1; 5). B. (2; 5). C. Không tồn tại. D. (2; 5).
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình x
2
· 3
x
+ 2 · 3
x
+ 3x = x
2
+ x · 3
x+1
+ 2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 54
Câu 31. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2 1
1 2
+
+
0
0
+
0
0
+
−∞
2
1
4
0
+
Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (2 sin x), khi đó giá trị
M + m
A. 2. B. 1. C. 5. D. 4.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD = BC, DB = 4, DC =
11 và mặt phẳng
(BCD) vuông c với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. 36π. B. 5
11π. C. 45π. D. 12
11π.
Câu 33. Một nhà máy cần thiết một chiếc thùng đựng nước hình trụ không nắp bằng tôn thể
tích 64π(m
3
). Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho thùng đựng nước làm ra tốn ít nguyên
liệu nhất?
A. r =
3
32 m. B. r = 3 m. C. r = 4 m. D. r =
3
16 m.
Câu 34. Số giá trị của tham số m để phương trình 1 + 3
x
2
3x+m
= 3
x
2
4x
+ 3
x+m
3 nghiệm
lập thành cấp số cộng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 35. Điều kiện của tham số m để hàm số y =
x + 6
x 3m
đồng biến trên khoảng (12; 9)
A. m < 2. B. m R. C.
"
m 4
3 m < 2
. D.
"
m < 4
3 < m < 2
.
Câu 36. Cho tứ diện ABCD tam giác ABC tam giác vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8
cm. Tam giác ABD vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C, c giữa BD và (ABC) bằng 45
.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
A. V = 32
2. B. V = 32. C. V = 64
2. D. V = 64.
Câu 37. Cho hàm số y = x
4
4x
2
+ 1 đồ thị (C). Diện tích tam giác ba đỉnh ba điểm
cực trị của đồ thị (C)
A. 8
2. B. 4. C. 4
2. D. 2
2.
Câu 38. Cho các số thực dương a, b với a < b thỏa mãn a
2
+ b
2
= 27ab, khi đó biểu thức nào
sau đây đúng?
A. log
5
b a
5
= log
5
a log
25
b. B. log
5
b a
5
= log
5
a + log
25
b.
C. log
5
b + a
5
= log
5
a + log
25
b. D. log
5
b a
5
= log
5
a + log
5
b.
Câu 39. Điều kiện của tham số m để phương trình log
4
(2x
2
+ 2x + m) = log
2
(x 1) nghiệm
A. (−∞; 4). B. (−∞; 5). C. (5; +). D. (4; +).
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 55
Câu 40. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 2 1
x
2
9
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 41. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
, mặt
phẳng (α) qua điểm B
0
và trung điểm O của AC
0
cắt cạnh AA
0
, CC
0
lần lượt tại E và F . Gọi V
1
thể tích khối đa diện A
0
B
0
C
0
EF , V
2
thể tích
khối đa diện ABCB
0
EF . Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
1
2
. B.
V
1
V
2
=
1
4
.
C.
V
1
V
2
=
1
3
. D.
V
1
V
2
=
2
3
.
A
B
C
O
E
F
A
0
B
0
C
0
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) (f(x) đa thức bậc 5) bảng xét dấu f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
2 3
+
+
0
0
+
0
+
Hàm số g(x) = f (2x
2
+ 1) bao nhiêu điểm cực trị.
A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 43. Tham số m thuộc khoảng nào sau đây để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x
4
2x
2
+m|
trên đoạn [0; 2] đạt giá trị nhỏ nhất.
A. (6; 3). B. (3; 0). C. (3; 6). D. (0; 3).
Câu 44. Tập giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
3 x
x
2
2x + m
đúng 3 tiệm cận
A. (−∞; 1). B. [3; 1). C. [3; 1]. D. (2; 2).
Câu 45. bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để phương trình
log
3
(x
2
2x + m) log
3
x = 33x + 2 3m 3x
2
nghiệm?
A. 31. B. 29. C. 30. D. 28.
Câu 46. Anh X mua trả góp một chiếc iPhone pro Max 512GB tại siêu thị Điện y giá
43.990.000 đồng với lãi suất 2,5% tháng. Anh X phải trả cho siêu thị theo cách: Sau đúng một
tháng k từ ngày mua anh X phải trả nợ, hai lần trả nợ cách nhau đúng một tháng, số tiền trả nợ
mỗi tháng 3.000.000 đồng (tháng cuối cùng chỉ phải trả số tiền còn lại thể ít hơn 3.000.000
đồng), hỏi anh X trả nợ bao nhiêu tháng thì hết nợ?
A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 20 tháng. D. 19 tháng.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị f
0
(x) như hình bên. Đặt g(x) = f (x)
1
3
x
3
+
1
2
x
2
+ x 2019.
Biết g(1) + g(1) > g(0) + g(2). Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)
trên đoạn [1; 2]
A. g(2). B. g(1). C. g(1). D. g(0).
x
y
O
2
1
2
1
3
1
1
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 56
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ.
x
y
O
y = f (x)
11
4
3
4
2
2
1
3
4
4
3
3
15
4
Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
Ç
sin x +
21
2
cos x +
1
2
å
=
f (m
3
+ 3m) nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 4. D. 3 .
Câu 49. Cr (Crôm) cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, mỗi nguyên tử Cr dạng hình
cầu với bán kính R. Một ô sở của mạng tinh thể Cr một hình lập phương cạnh bằng a,
chứa một nguyên tử Cr chính giữa và mỗi c chứa
1
8
nguyên tử Cr khác (Hình a - b).
a)
a
a
4R
b)
Độ đặc khít của Cr trong một ô sở tỉ lệ % thể tích Cr chiếm trong ô sở đó. Độ đặc
khít của Cr trong một ô sở
A. 74%. B. 82%. C. 68%. D. 54%.
Câu 50. Xét các số thực dương x, y thoả 2019
2(x
2
y+2)
4x + y + 2
(x + 2)
2
= 0. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = 2y 4x.
A. 2018. B. 2019. C.
1
2
. D. 2.
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 57
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 58
2
PHẦN
LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỤC LỤC
PHẦN 1 10 ĐỀ ÔN TẬP 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 ............................................................. 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 ............................................................. 15
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 ............................................................. 31
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 ............................................................. 49
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 ............................................................. 65
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 ............................................................. 80
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07 ............................................................. 94
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 ............................................................. 114
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 ............................................................. 130
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 ............................................................. 147
ĐÁP ÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP ........................................................ 165
PHẦN 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT 167
1
PHẦN
10 ĐỀ ÔN TẬP
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R bảng biến thiên dưới đây
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
Hàm số y = f(x) giá trị cực tiểu bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta giá trị cực tiểu của hàm số 0.
Chọn đáp án D
Câu 2. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a > 0, a 6= 1, > 0, c > 0. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. log
a
bc = log
a
b + log
a
c. B. log
a
b
c
= log
a
b log
a
c.
C. log
a
α
b = α log
a
b. D. log
a
b
α
= α log
a
b.
Lời giải.
Khẳng định sai log
a
α
b = α log
a
b.
Chọn đáp án C
Câu 3. Biểu thức
p
a
a, (a > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số hữu tỉ
A. a
1
2
. B. a
3
2
. C. a
3
4
. D. a
2
3
.
Lời giải.
Ta
p
a
a =
Å
a · a
1
2
ã
1
2
= a
3
4
.
Chọn đáp án C
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. y = log
e
3
x. B. y = log
5
3
x. C. y = log
5
2
x. D. y = log
π
4
x.
Lời giải.
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) y = log
5
2
x.
Chọn đáp án C
Câu 5. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Lời giải.
Hình 3 không phải hình đa diện.
Chọn đáp án A
Câu 6. Hàm số y = x
4
x
2
+ 1 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải.
Ta y
0
= 4x
3
2x, y
0
= 0
x = 0
x = ±
2
2
.
x
y
0
−∞
2
2
0
2
2
+
0
+
0
0
+
Hàm số 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án A
Câu 7. Tính giá trị biểu thức P = (π
2
)
log
π
5
ta được
A. P = 25. B. P = 32. C. P = 16. D. P = 10.
Lời giải.
Ta P = (π
2
)
log
π
5
=
π
log
π
5
2
= 5
2
= 25.
Chọn đáp án A
Câu 8. Phương trình log
2
(x 3) = 3 nghiệm
A. x = 8. B. x = 5. C. x = 11. D. x = 9.
Lời giải.
Ta log
2
(x 3) = 3 x 3 = 2
3
x = 11.
Chọn đáp án C
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
5x + 1
x + 8
A. y = 8. B. y =
1
8
. C. Không có. D. y = 5.
Lời giải.
Ta lim
x→−∞
y = lim
x→−∞
5 +
1
x
1 +
8
x
= 5.
Suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
5x + 1
x + 8
y = 5.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 2
Chọn đáp án D
Câu 10. Hàm số y =
x + 3
x + 1
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; +). B. (−∞; 1) và (1; +).
C. (−∞; 3) và (3; +). D. (−∞; 1) và (1; +).
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}.
Ta y =
2
(x + 1)
2
< 0, x 6= 1.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và (1; +).
Chọn đáp án B
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = ln (x
2
+ 3x + 2)
A. (−∞; 2) (1; +). B. (0; +).
C. (−∞; 1] [2; +). D. (1; 2).
Lời giải.
Hàm số xác định khi x
2
+ 3x + 2 > 0
"
x < 2
x > 1.
Vậy tập xác định của hàm số (−∞; 2) (1; +).
Chọn đáp án A
Câu 12. Cho lăng trụ đứng cạnh bên bằng 3, đáy hình vuông cạnh bằng 6. Thể tích khối
lăng trụ
A. 96. B. 84. C. 108. D. 72.
Lời giải.
Ta V = 3 · 6
2
= 108.
Chọn đáp án C
Câu 13. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Lời giải.
Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều 4.
Chọn đáp án B
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 2
x + 1
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}.
Ta lim
x→−1
y = +. Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x = 1.
Chọn đáp án D
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = 2019
x
A. y
0
= 2019
x
. B. y
0
=
2019
x
ln 2019
. C. y
0
= x · 2019
x1
. D. y
0
=
2019
x
ln 2019.
Lời giải.
Ta y
0
= 2019
x
· ln 2019.
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 3
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
9x + 1 trên đoạn [0; 2]
A. 1. B. 3. C. 28. D. 4.
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
+ 6x 9, y
0
= 0
"
x = 1 (0; 2)
x = 3 / (0; 2).
Suy ra y(0) = 1, y(1) = 4, y(2) = 3.
Do đó max
[0;2]
y = 3 tại x = 2 và min
[0;2]
y = 4 tại x = 1.
Chọn đáp án D
Câu 17. Một khối nón thể tích 8π cm
3
, bán kính đáy 2 cm, đường cao khối nón đó
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Lời giải.
Ta h =
3V
S
=
24π
4π
= 6 cm.
Chọn đáp án D
Câu 18. Số nghiệm của phương trình log
2
(4 2
x
) = 2 x
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải.
Ta
log
2
(4 2
x
) = 2 x 4 2
x
= 2
2x
2
2x
4 · 2
x
+ 4 = 0
2
x
= 2
x = 1
Chọn đáp án C
Câu 19. Một hình lập phương tổng diện tích các mặt bằng 54 cm
2
, thể tích của khối lập
phương đó
A. 27 cm
3
. B. 64 cm
3
. C. 8 cm
3
. D. 36 cm
3
.
Lời giải.
Gọi x cm độ dài cạnh hình lập phương, suy ra 6x
2
= 54 x = 3.
Vậy V = x
3
= 27 cm
3
.
Chọn đáp án A
Câu 20. Cho một khối trụ và một khối nón, chiều cao khối trụ bằng một nửa chiều cao khối
nón, bán kính đáy khối trụ gấp đôi bán kính đáy khối nón. Tỉ lệ thể tích của khối trụ và khối
nón đó
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
Lời giải.
Gọi h, r lần lượt chiều cao và bán kính đáy của khối trụ. V và V
0
lần lượt thể tích của khối
trụ và khối nón. Ta
V = πrh và V
0
=
1
3
(2h)
πr
2
4
=
1
6
πhr
2
.
Do đó
V
V
0
= 6.
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 4
Câu 21. Một khối cầu thể tích 36π cm
3
, diện tích của khối cầu đó
A. 36π cm
2
. B. 72π cm
2
. C. 18π cm
2
. D. 16π cm
2
.
Lời giải.
Gọi R bán kính của khối cầu. Ta
4
3
πR
3
= 36π R
3
= 27 R = 3.
Do đó S = 4πR
2
= 36π cm
2
.
Chọn đáp án A
Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
2
+ x. C. y = x + 2019. D. y = x
3
1.
Lời giải.
Dựa vào đề bài ta loại hàm bậc 2 và hàm trùng phương.
Hàm số y = x + 2019 nghịch biến trên R.
Hàm số y = x
3
1 đồng biến trên R y
0
= 3x
2
0, x R.
Chọn đáp án D
Câu 23. Đồ thị sau của hàm số nào dưới đây?
A. y = 2
x
. B. y = log
2
x.
C. y = ln x. D. y = 4
x
.
x
y
1
1 2
1
2
O
Lời giải.
Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0; 1), suy ra đó đồ thị của hàm số mũ.
Quan sát thấy khi x = 1 thì y = 2, suy ra đó đồ thị của hàm số y = 2
x
.
Chọn đáp án A
Câu 24. Một khối trụ thể tích 45π cm
3
, chiều cao 5 cm. Chu vi đường tròn đáy của khối
trụ đó
A. 9π cm. B. 6π cm. C. 3π cm. D. 15π cm.
Lời giải.
Ta 45π = 5πR
2
R
2
= 9 R = 3 cm.
Suy ra, chu vi đường tròn 6π cm.
Chọn đáp án B
Câu 25. Cho hàm số y = 3x
4
4x
3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số chỉ một điểm cực đại.
B. Hàm số chỉ một điểm cực tiểu.
C. Hàm số không cực trị.
D. Hàm số một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Lời giải.
Ta y
0
= 12x
3
12x
2
= 12x
2
(x 1).
Bảng biến thiên
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 5
x
y
0
y
−∞
0 1
+
0
0
+
++
11
++
Vậy hàm số chỉ một điểm cực tiểu.
Chọn đáp án B
Câu 26. Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Thể tích khối tròn xoay
được khi quay ta giác ABC quanh trục BC
A.
35π
12
cm
3
. B.
36π
5
cm
3
. C.
48π
5
cm
3
. D.
45π
12
cm
3
.
Lời giải.
Dễ thấy 4ABC tam giác vuông tại A, k AH BC tại H, suy ra
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
=
25
9 · 16
AH =
12
5
.
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC thì đường gấp khúc CAB tạo
thành hai hình nón bán kính đáy AH và hai đỉnh B và C.
Vậy V =
π · AH
2
3
(HB + HC) =
48π
5
cm
3
.
B
A C
H
Chọn đáp án C
Câu 27. Đường cong trong hình v dưới đây đồ thị của
hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
3
3x
2
.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
3
2
1
O
Lời giải.
Ta lim
x→−∞
y = −∞, suy ra loại đáp án y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại (0, 1), suy ra loại đáp án y = x
2
3x
2
.
Hàm số hai điểm cực trị x = 0 và x = 2, suy ra chọn hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
Chọn đáp án D
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x 1
x + 1
trên đoạn [0; 2]
A. 0. B.
1
3
. C. 1. D. 2.
Lời giải.
Ta y
0
=
2
(x + 1)
2
> 0, x 6= 1.
Do đó min
[0;2]
y = y(0) = 1.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 6
Chọn đáp án C
Câu 29. Giá trị cực đại của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 1
A. 3. B. 1. C.
1
3
. D. 1.
Lời giải.
Ta y
0
= x
2
4x + 3, y
0
= 0
"
x = 1
x = 3.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
1 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
1
3
1
3
11
++
Dựa vào bảng biến thiên ta giá trị cực đại của hàm số
1
3
.
Chọn đáp án C
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R f
0
(x) = (x + 2)(x + 1)(x
2
4).
Hàm số y = f(x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải.
Ta f
0
(x) = (x + 2)(x + 1)(x
2
4) = (x + 2)
2
(x + 1)(x 2), suy ra f
0
(x) = 0
"
x = ±2
x = 1
.
x
f
0
(x)
−∞
2 1
2
+
+
0
+
0
0
+
Dựa vào bẳng xét dấu, suy ra hàm số 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án A
Câu 31. Khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật kích thước a, 2a, 2a đường kính
A. 5a. B. 3a. C.
3a
2
. D.
5a
2
.
Lời giải.
Gọi O trung điểm của A
0
C, suy ra O tâm của mặt cầu ngoại
tiếp khối hộp.
A
0
C =
A
0
B
02
+ A
0
D
02
+ A
0
A
2
= 3a.
A B
CD
A
0
B
0
C
0
D
0
O
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 7
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R. Biết rằng
hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) và hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình
vẽ. Khi đó nhận xét nào sau đây đúng?
A. Hàm số f(x) không cực trị.
B. Hàm số f(x) 3 cực trị.
C. Đồ thị hàm số f (x) đúng một cực đại.
D. Đồ thị hàm số f(x) đúng 2 điểm cực tiểu.
x
y
1 1
1
Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy f
0
(x) 0, với mọi x R.
Suy ra, hàm số f(x) không cực trị.
Chọn đáp án A
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a
3, SA (ABCD), cạnh bên
SC tạo với mặt phẳng đáy một c 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a
3
6. B.
a
3
2
3
. C. a
3
2. D.
a
3
6
2
.
Lời giải.
SA (ABCD), suy ra
(SC, (ABCD)) =
SCA = 45
SA = AC.
Ta AC = a
6, suy ra SA = AC = a
6.
Vậy V =
1
3
· (3a
2
) · a
6 = a
3
6.
A B
CD
S
Chọn đáp án A
Câu 34. Tổng các nghiệm của phương trình 4
x
6 · 2
x
+ 8 = 0
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Ta 4
x
6 · 2
x
+ 8 = 0
"
2
x
= 2
2
x
= 4
"
x = 1
x = 2.
Vậy, tổng các nghiệm của phương trình 3.
Chọn đáp án D
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x 2)(x
2
+ x + 2019) với trục hoành
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm
(x 2)(x
2
+ x + 2019) = 0
"
x = 2
x
2
+ x + 2019 = 0
x = 2.
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại một điểm.
Chọn đáp án D
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh 3a. Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
Tính thể tích khối chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 8
A. 9a
3
. B. 8a
3
. C.
a
3
3
. D. 3a
3
.
Lời giải.
Ta
V
O.A
0
B
0
C
0
D
=
1
3
AA
0
· S
A
0
B
0
C
0
D
0
=
1
3
· 3a · (3a)
2
= 9a
3
.
A B
CD
A
0
B
0
C
0
D
0
O
Chọn đáp án A
Câu 37. Hàm số y =
1
3
x
3
x
2
3x + 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. (1; 3). B. (−∞; 1) và (3; +).
C. (−∞; 3) và (1; +). D. (3; 1).
Lời giải.
Ta y
0
= x
2
2x 3, y
0
= 0
"
x = 1
x = 3.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
8
3
8
3
88
++
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) và (3; +).
Chọn đáp án B
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD, gọi A
0
, B
0
, C
0
, D
0
lần lượt trung điểm của SA, SB, SC,
SD. Tỉ số thể tích
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
1
6
. B.
1
8
. C.
1
12
. D.
1
16
.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 9
Ta
V
S.A
0
B
0
C
0
V
S.ABC
=
1
8
(1)
V
S.A
0
C
0
D
0
V
S.ACD
=
1
8
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra
V
S.A
0
B
0
C
0
V
S.ABC
=
V
S.A
0
C
0
D
0
V
S.ACD
=
1
8
Hay
V
S.A
0
B
0
C
0
+ V
S.A
0
C
0
D
0
V
S.ABC
+ V
S.ACD
=
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
=
1
8
.
A B
C
D
S
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án B
Câu 39. Đạo hàm của hàm số y = (2x + 1)
7
4
A. y
0
=
7
4
(2x + 1)
1
4
. B. y
0
=
7
2
(2x + 1)
3
4
. C. y
0
=
7
4
(2x + 1)
3
4
. D. y
0
=
7
2
(2x + 1)
1
4
.
Lời giải.
Ta y
0
=
7
4
(2x + 1)
0
(2x + 1)
3
4
=
7
2
(2x + 1)
3
4
.
Chọn đáp án B
Câu 40. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3
x
2
· 2
x
= 1
A. 0. B. log
3
2. C. 2. D. log
2
3.
Lời giải.
Ta 3
x
2
· 2
x
= 1 3
x
2
= 2
x
x
2
= x log
3
2
"
x = 0
x = log
3
2.
Do đó tổng các nghiệm của phương trình log
3
2.
Chọn đáp án B
Câu 41. Cho hàm số y =
x
2
+ 2 ln x trên đoạn [1; 2]. Giá trị nhỏ nhất của hàm số dạng
a + b ln a, với b Q và a số nguyên tố. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a
2
+ b
2
= 10. B. a = 4b. C. a
2
< 9b. D. a < b.
Lời giải.
Ta y
0
=
x
x
2
+ 2
1
x
, y
0
= 0 x
2
=
x
2
+ 2 x
4
x
2
2 = 0 x
2
= 2 x =
2 (1; 2).
Do đó y(1) =
3, y(
2) = 2
1
2
ln 2, y(2) =
6 ln 2. Suy ra
min
[1;2]
y = 2
1
2
ln 2.
Vậy a = 2 và b =
1
2
, nên a = 4b.
Chọn đáp án B
Câu 42. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. O trọng tâm tam giác BCD, I trung điểm đoạn
AO. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (ABC)
A.
a
6
18
. B.
a
12
12
. C.
a
6
12
. D.
a
2
18
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 10
Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC. ABCD tứ diện đều nên
AO (BCD), suy ra BC MD và BC AO nên BC
(ADM) (ADM) (ABC).
Suy ra d(I, (ABC)) =
1
2
d(O, (ABC)). (1)
Ta DM =
a
3
2
, OM =
a
3
6
và
OA =
AD
2
OD
2
=
s
a
2
Ç
a
3
3
å
2
=
a
6
3
.
Xét tam giác AOM vuông tại O
1
d
2
(O, (ABC))
=
1
OA
2
+
1
OM
2
=
3
2a
2
+
12
a
2
=
27
2a
2
Suy ra d(O, (ABC)) =
a
2
3
3
=
a
6
9
.
Từ (1), suy ra d(I, (ABC)) =
a
6
18
.
B
CD
A
M
O
I
Chọn đáp án A
Câu 43. Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình 4
x
(m 1)2
x
+ m 2 = 0 2
nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
= 1.
A. m = 3. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 4.
Lời giải.
Đặt t = 2
x
, với t > 0. Phương trình đã cho trở thành t
2
(m 1)t + m 2 = 0. (1)
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi phương trình (1) hai nghiệm dương thỏa mãn t
1
· t
2
= 2 hay
> 0
S > 0
P = 2
(m 1)
2
4(m 2) > 0
m 1 > 0
m 2 = 2
m
2
6m + 9 > 0
m > 1
m = 4
m = 4.
Chọn đáp án D
Câu 44. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, c giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
18
. C.
a
3
3
24
. D.
a
3
3
6
.
Lời giải.
Gọi M trung điểm cạnh BC, và G trọng tâm tam giác ABC, suy
ra SG (ABC) và ((SBC), (ABC)) =
SMG = 60
.
GM =
1
3
AM =
a
3
6
, SG = GM · tan 60
=
a
2
.
Vậy V =
1
3
·
a
2
·
a
2
3
4
=
a
3
3
24
.
A B
C
S
M
G
Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 11
Câu 45. Cho một mặt cầu bán kính R không đổi. Một khối nón thay đổi đỉnh và mọi điểm
của đường tròn đáy đều nằm trên mặt cầu đó. Khi thể tích khối nón lớn nhất thì đường cao khối
nón
A.
5R
4
. B.
3R
4
. C.
4R
3
. D.
4R
5
.
Lời giải.
Gọi S đỉnh của khối nón, O tâm mặt cầu, AB đường
kính của đường tròn đáy khối nón, I tâm đường tròn đáy của
khối nón.
Đặt OI = x, suy ra IA =
R
2
x
2
và thể tích khối nón
V =
1
3
π(R + x)(R
2
x
2
)
Ta (R + x)(R + x)(R x)
1
2
Å
4R
3
ã
3
=
8R
3
27
.
O
A B
S
I
Đẳng thức xảy ra khi R + x = 2R 2x x =
R
3
. Do đó chiều cao của khối nón R +
R
3
=
4R
3
.
Chọn đáp án C
Câu 46. Cho hàm số y = e
sin x
. Khi đó biểu thức y
00
y
0
· cos x + y ·sin x kết quả
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải.
Ta y
0
= cos x · e
sin x
và y
00
= (cos
2
x sin x) e
sin x
.
Do đó
y
00
y
0
· cos x + y ·sin x =
cos
2
x sin x
e
sin x
cos
2
x · e
sin x
+ sin x · e
sin x
= 0.
Chọn đáp án A
Câu 47. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3
x
+ 3 = m
9
x
+ 1 đúng
một nghiệm.
A. {
10}. B. [1; 3). C. (3;
10). D. (1; 3] {
10}.
Lời giải.
Đặt t = 3
x
, với t > 0. Phương trình đã cho trở thành t + 3 = m
t
2
+ 1 m =
t + 3
t
2
+ 1
. (1)
Ta f
0
(t) =
1 3t
(t
2
+ 1)
t
2
+ 1
, f
0
(t) = 0 t =
1
3
. Bảng biến thiên
t
f
0
(t)
f(t)
0
1
3
+
+
0
33
10
10
11
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình (1) một nghiệm khi
"
m =
10
1 < m 3.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 12
Chọn đáp án D
Câu 48. Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng d : y = 12x + m (m < 0) cắt trục hoành và trục
tung lần lượt tại hai điểm A, B; đường thẳng d cũng tiếp tuyến của đường cong (C): y = x
3
+2.
Khi đó diện tích tam giác OAB (với O gốc tọa độ) bằng
A.
49
8
. B.
49
6
. C.
49
2
. D.
49
4
.
Lời giải.
Ta A
m
12
; 0
và B(0; m).
d tiếp tuyến của (C) nên hệ
(
x
3
+ 2 = 12x + m
3x
2
= 12
nghiệm.
Ta
(
x
3
+ 2 = 12x + m
3x
2
= 12
(
m = x
3
12x + 2
x = ±2
"
m = 14 (nhận)
m = 18. (loại)
Với m = 14, thì A
Å
7
6
; 0
ã
và B(0; 14), suy ra S
OAB
=
1
2
·
7
6
· 14 =
49
6
.
Chọn đáp án B
Câu 49. Cho khối tứ diện ABCD
BAC =
CAD =
DAB = 60
, AB = a, AC = 2a, AD = 3a.
Thể tích khối tứ diện ABCD
A.
a
3
2
12
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
2
2
. D.
a
3
3
2
.
Lời giải.
Gọi C
0
, D
0
lần lượt trên cạnh AC, AD thỏa mãn AB = AC
0
=
AD
0
= a nên ABC
0
D
0
khối chóp đều các cạnh bằng a. O
trọng tâm của tam giác BC
0
D
0
và M trung điểm của D
0
C
0
, suy ra
AO (BC
0
D
0
).
Nên BO =
2
3
BM =
a
3
3
và AO =
AB
2
BO
2
=
a
6
3
.
Khi đó V
ABC
0
D
0
=
1
3
·
a
6
3
·
a
2
3
4
=
a
3
2
12
.
Nên
V
ABC
0
D
0
V
ABCD
=
AC
0
AC
·
AD
0
AD
=
1
6
V
ABCD
= 6 ·
a
3
2
12
=
a
3
2
2
.
B
C
D
A
M
O
C
0
D
0
Chọn đáp án C
Câu 50. Một mảnh đất hình tam giác đều ABC độ dài cạnh
12 m. Bên trong mảnh đất người ta chia như hình vẽ (phần
bôi đen) và dự định dúng phần đất MNP để trồng hoa, các
phần còn lại trồng cỏ. Hỏi x giá trị gần đúng với giá trị nào
dưới đây để phần trồng hoa diện tích nhỏ nhất, biết BM = x,
CN = 2x, AP = 3x?
A. 5 m. B. 3 m. C. 4 m. D. 2 m.
A
CB
M
N
P
2x
3x
x
Lời giải.
Ta S
ABC
=
1
2
· 12 · 12 · sin 60
= 36
3.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 13
S
BM N
=
1
2
·x·(122x)·sin 60
=
x(12 2x)
3
4
, S
CN P
=
2x(12 3x)
3
4
, S
AMP
=
3x(12 x)
3
4
.
Suy ra
S
MN P
= S
ABC
S
AMP
S
BM N
S
CN P
= 36
3
x(12 2x)
3
4
2x(12 3x)
3
4
3x(12 x)
3
4
= 36
3
(x(12 2x) + 2x(12 3x) + 3x(12 x))
3
4
= 36
3
3
4
11x
2
+ 72x
.
Ta S
MN P
nhỏ nhất khi f(x) = 11x
2
+ 72x đạt giá trị lớn nhất. f
max
khi x =
36
11
3,27.
Chọn đáp án B
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 14
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồ thị hình vẽ hình bên?
A. y = x
4
+ 3x
2
1. B. y = x
3
+ 3x 1.
C. y = x
3
3x 1. D. y = x
4
2x
2
1.
x
y
O
Lời giải.
Theo hình dáng đồ thị suy ra hàm số cần tìm hàm số bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d với hệ số
a < 0, suy ra đáp án y = x
3
+ 3x 1.
Chọn đáp án B
Câu 2. bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải.
Hình đầu tiên một cạnh cạnh chung của 4 mặt nên không phải hình đa diện. Các hình
còn lại đều hình đa diện.
Vậy trong các hình đã cho 3 hình đa diện.
Chọn đáp án D
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R và f
0
(x) đồ thị
như hình v bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. (2; +). B. (1; +).
C. (−∞; 2). D. (1; 1).
x
y
O
4
1
1
2
2
Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta f
0
(x) > 0 khi x > 2 nên hàm số đồng biến trên (2; +).
Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 15
Câu 4. Cho hàm số y = ax
4
+bx
2
+c đồ thị như hình v bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0. D. a > 0, b < 0, c < 0.
O
x
y
Lời giải.
Dựa vào hình vẽ suy ra a > 0. Đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ âm nên c < 0.
đồ thị ba điểm cực trị nên ab < 0 suy ra b < 0.
Chọn đáp án D
Câu 5. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 8
x
3
8
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {2}.
Ta lim
x2
+
f(x) = +, lim
x2
f(x) = −∞ nên đường thẳng x = 2 tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số.
Chọn đáp án B
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
2
+ e
2
)
A. y
0
=
2x
(x
2
+ e
2
)
2
. B. y
0
=
2x + 2e
x
2
+ e
2
. C. y
0
=
2x
x
2
+ e
2
. D. y
0
=
2x + 2e
(x
2
+ e
2
)
2
.
Lời giải.
Ta y
0
=
(x
2
+ e
2
)
0
x
2
+ e
2
=
2x
x
2
+ e
2
.
Chọn đáp án C
Câu 7. Khối bát diện đều thuộc khối đa diện nào?
A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 5}.
Lời giải.
Theo định nghĩa, khối bát diện đều các mặt tam giác đều, mỗi đỉnh đỉnh chung của 4
mặt, nên khối bát diện đều thuộc khối đa diện {3; 4}.
Chọn đáp án A
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)(x 2)(x 3)
4
. Số điểm cực trị của
hàm số y = f(x)
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Lời giải.
f
0
(x) = 0
x = 1
x = 2
x = 3.
Bảng xét dấu
x
f
0
(x)
−∞
1 2 3
+
+
0
0
+
0
+
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 16
Dựa vào bảng xét hàm số 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 9. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a
3. Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
A.
a
3
5
2
. B.
a
3
5
6
. C.
a
3
10
6
. D.
a
3
10
2
.
Lời giải.
Gọi O tâm của đáy ABCD.
Tam giác SAO vuông tại O nên
SO =
SA
2
AO
2
=
Ã
3a
2
Ç
a
2
2
å
2
=
a
10
2
.
Thể tích khối chóp V =
1
3
· S
ABCD
· SO =
1
3
· a
2
·
a
10
2
=
a
3
10
6
.
S
A
B C
O
D
Chọn đáp án C
Câu 10. Khi quay hình ch nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo
thành
A. mặt trụ. B. lăng trụ. C. khối trụ. D. hình trụ.
Lời giải.
Theo định nghĩa, khi quay quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành
hình trụ.
D
A B
C
Chọn đáp án D
Câu 11. Cho hình nón bán kính đáy bằng a, c đỉnh bằng 90
. Độ dài đường sinh của hình
nón đã cho bằng
A. a
3. B. a. C. a
2. D. 2a.
Lời giải.
Hình nón c đỉnh bằng 90
nên thiết diện qua trục của hình nón một
tam giác vuông cân.
Độ dài đường sinh hình nón l =
2r
2
= a
2.
S
O
Chọn đáp án C
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như hình vẽ. Biết rằng y = f(x) một trong bốn
hàm sau đây. Hỏi ddosd hàm số nào?
A. y =
x + 2
x 1
. B. y =
x 3
x 1
.
C. y =
x + 2
x + 1
. D. y =
x + 2
x 1
.
x
y
0
y
−∞
1
+
11
−∞
+
11
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 17
Lời giải.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +), đồng thời
đồ thị hàm số đường tiệm cận đứng x = 1 và đường tiệm cận ngang y = 1.
Trong các đáp án chỉ hàm số y =
x + 2
x 1
thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 13. Biết biểu thức
5
»
x
3
3
p
x
2
x(x > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
x
α
. Khi đó giá trị của α bằng
A.
53
30
. B.
23
30
. C.
37
15
. D.
31
10
.
Lời giải.
Với x > 0 ta
5
»
x
3
3
p
x
2
x =
5
»
x
3
3
p
x
5
2
=
5
p
x
3+
5
6
= x
1
5
·
23
6
= x
23
30
.
Suy ra α =
23
30
.
Chọn đáp án B
Câu 14. Cho a, b, c các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c. B. log
a
b
α
= α log
a
b.
C. log
a
b =
log
c
a
log
c
b
. D. log
a
b
c
= log
a
b log
a
c.
Lời giải.
Ta log
a
b =
log
c
b
log
c
a
.
Chọn đáp án C
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường
gấp khúc BCA tạo thành
A. hình trụ. B. mặt nón. C. hình cầu. D. hình nón.
Lời giải.
Theo thuyết, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình
nón.
B
A
C
Chọn đáp án D
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
12x + 2 trên đoạn [3; 0] bằng
A. 16. B. 2. C. 18. D. 11.
Lời giải.
Đạo hàm y
0
= 3x
2
12.
Phương trình y
0
= 0
"
x = 2 / [3; 0]
x = 2 [3; 0].
Ta y(0) = 2, y(3) = 11, y(2) = 18, suy ra max
[3;0]
y = y(2) = 18.
Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 18
Câu 17. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3
x
2
3x+4
= 9
A. 3. B. 2. C. 4. D. 3.
Lời giải.
Ta 3
x
2
3x+4
= 9 x
2
3x + 4 = 2
"
x = 1
x = 2.
Tổng các nghiệm của phương trình đã cho 1 + 2 = 3.
Chọn đáp án D
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) xác định liên tục trên đoạn [2; 2] và
đồ thị như hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. min
[2;2]
f(x) = 2. B. min
[2;2]
f(x) = 0.
C. min
[2;2]
f(x) = 1. D. min
[2;2]
f(x) = 2.
2
1 2
1
2
2
O
x
y
Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta min
[2;2]
f(x) = f(1) = 2.
Chọn đáp án D
Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tam giác ABC vuông tại A, AB = 2, AC = 2
2
và B
0
C = 4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2
2. B. 8
2. C. 4
2. D. 6
2.
Lời giải.
Tứ giác BB
0
C
0
C hình chữ nhật nên
BB
02
=
B
0
C
2
BC
2
=
B
0
C
2
AB
2
AC
2
=
16 4 8 = 2.
Thể tích khối lăng trụ
V = S
ABC
· BB
0
=
1
2
· AB ·AC · BB
0
=
1
2
· 2 · 2
2 · 2 = 4
2.
B
A
0
A
B
0
C
0
C
Chọn đáp án C
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho
bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 5.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Lời giải.
Giá trị cực đại của hàm số bằng 5 tại điểm cực đại x = 2.
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 19
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R \ {2}
và bảng biến thiên như hình vẽ. Số các đường tiệm
cận của đồ thị hàm số y = f(x)
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, ta lim
x→−∞
f(x) = 1, lim
x+
f(x) = 1 nên đường thẳng y = 1 tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số.
lim
x→−2
f(x) = +, lim
x→−2
+
f(x) = −∞ nên đường thẳng x = 2 tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số.
Vậy đồ thị hàm số 2 đường tiệm cận.
Chọn đáp án A
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình v bên. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 2). B. (0; 2). C. (−∞; 0). D. (1; +).
x
y
O
2
2
Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số y = f(x) suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên (−∞; 0) và (2; +).
Chọn đáp án C
Câu 23. Một hình trụ diện tích toàn phần 10πa
2
và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của
hình trụ đã cho bằng
A. 6a. B. 4a. C. 3a. D. 2a.
Lời giải.
Gọi h chiều cao của hình trụ.
Diện tích toàn phần của hình trụ 10πa
2
= 2πa
2
+ 2πa · h h =
10πa
2
2πa
2
2πa
= 4a.
Chọn đáp án B
Câu 24. Cho mặt cầu (S) diện tích bằng 4πa
2
. Thể tích của khối cầu (S) bằng
A.
4πa
3
3
. B.
πa
3
3
. C.
64πa
3
3
. D.
16πa
3
3
.
Lời giải.
Bán kính của mặt cầu r =
S
4π
= a.
Thể tích khối cầu V =
4
3
πr
3
=
4πa
3
3
.
Chọn đáp án A
Câu 25. Cho khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a
2 và mỗi mặt bên đều diện tích
bằng 4a
2
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 20
A. 2a
3
6. B. a
3
6. C.
a
3
6
3
. D.
2a
3
6
3
.
Lời giải.
Chiều cao của khối lăng trụ h =
4a
2
a
2
= 2
2a.
Thể tích khối lăng trụ V = S
ABC
· h =
2a
2
3
4
· 2
2a = a
3
6.
B
A
0
A
C
0
C
B
0
Chọn đáp án B
Câu 26. Cho a số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log
3
(3a) 3 log
a
3
a bằng
A. log
3
a 1. B. log
3
a. C. log
3
a. D. 1 + log
3
a.
Lời giải.
Ta log
3
(3a) 3 log
a
3
a = log
3
3 + log
3
a log
a
a = log
3
a.
Chọn đáp án B
Câu 27. Tập xác định của hàm số y = (x
2
+ 3x 4)
π
A. (−∞; 4) (1; +). B. R \ {−4; 1}.
C. (4; 1). D. R.
Lời giải.
Hàm số xác định khi và chỉ khi x
2
+ 3x 4 > 0
"
x < 4
x > 1.
Vậy tập xác định của hàm số D = (−∞; 4) (1; +).
Chọn đáp án A
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA = a
6 và SA vuông c
với mặt phẳng (ABCD), c giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60
. Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A. 2a
2. B. a
2. C. 8a
2. D. 4a
2.
Lời giải.
Ta
(
CB AB
CB SA
CB SB nên B nhìn SC dưới một c
vuông.
Chứng minh tương tự D nhìn SC dưới một c vuông. Đồng thời
SAC = 90
.
Suy ra hình chóp S.ABCD nội tiếp mặt cầu đường kính SC.
c giữa SC và (ABCD) bằng 60
nên
SCA = 60
.
Tam giác SAC vuông tại A nên SC =
SA
sin 60
= 2a
2.
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp R =
SC
2
= a
2.
S
A
B C
D
Chọn đáp án B
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x
3
3x + 1 + m = 0 ba
nghiệm thực phân biệt.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 21
A. m (1; 3). B. m (1; 3). C. m (3; 1). D. m (2; 2).
Lời giải.
Ta x
3
3x + 1 + m = 0 x
3
3x + 1 = m.
Đặt f(x) = x
3
3x + 1 + m, f
0
(x) = 3x
2
3, f
0
(x) = 0
"
x = 1
x = 1.
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
11
++
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình ba nghiệm phân biệt khi m (1; 3) m (3; 1).
Chọn đáp án C
Câu 30. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y =
x
2
+ mx + 1
x + m
đạt cực tiểu tại điểm
x = 2
A. m = 3. B. m = 1; m = 3.
C. m = 1; m = 3. D. m = 1.
Lời giải.
Đạo hàm y
0
= 1
1
(x + m)
2
=
x
2
+ 2mx + m
2
1
(x + m)
2
, x 6= m.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 nên y
0
(2) = 0 m
2
+ 4m + 3 = 0
"
m = 1
m = 3.
Thử lại, với m = 1, y
0
=
x
2
2x
(x 1)
2
.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
0 1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
f(0)f(0)
−∞
+
f(2)f(2)
++
Suy ra m = 1 thỏa mãn bài toán.
Với m = 3, y
0
=
x
2
6x + 8
(x 3)
2
.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
2 3 4
+
+
0
0
+
−∞−∞
f(2)f(2)
−∞
+
f(4)f(4)
++
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 22
Suy ra m = 3 không thỏa mãn bài toán.
Vậy với m = 1 thì x = 2 điểm cực tiểu của hàm số.
Chọn đáp án D
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 3a, SA = a, SA vuông c
với mặt phẳng (ABC). Gọi G trọng tâm của tam giác ABC, M, N lần lượt trung điểm của
SB và SC. Thể tích của khối tứ diện AMNG bằng
A.
9
3a
3
16
. B.
a
3
3
8
. C.
3
3a
3
16
. D.
3
3a
3
8
.
Lời giải.
Diện tích S
ABC
=
(3a)
2
3
4
=
9
3a
2
4
.
Thể tích V
S.ABC
=
1
3
· S
ABC
· SA =
1
3
·
9
3a
2
4
· a =
3
3a
3
4
.
Gọi I trung điểm của BC thì
GI
GA
=
1
2
, do đó V
IGMN
=
1
2
V
AGMN
.
Mặt khác, I, M, N lần lượt trung điểm của BC, SB, SC
nên S
IMN
=
1
4
S
ABC
, do đó V
AIMN
=
1
4
· V
A.SBC
.
Suy ra V
AGMN
=
2
3
·V
AIMN
=
2
3
·
1
4
·V
A.SBC
=
2
3
·
1
4
·
3
3a
3
4
=
a
3
3
8
.
S
N
B
G
I
A
M
C
Chọn đáp án B
Câu 32. Biết đồ thị hàm số y =
(2m 1)x + 3
x m + 1
(m tham số) hai đường tiệm cận. Gọi I
giao điểm của hai đường tiệm cận và A(4; 7). Tổng của tất cả các giá trị của tham số m sao cho
AI = 5
A.
25
5
. B. 2. C.
32
5
. D.
42
5
.
Lời giải.
Đồ thị hàm số đường tiệm cận đứng x = m 1, đường tiệm cận ngang y = 2m 1.
Giao điểm của hai đường tiệm cận I(m 1; 2m 1).
AI = 5 (m 1 4)
2
+ (2m 1 7)
2
= 25 5m
2
42m + 64 = 0
m =
32
5
m = 2.
Tổng các giá trị m
42
5
.
Chọn đáp án D
Câu 33. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông c
của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh AB, c giữa đường thẳng A
0
A và
mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A.
3a
3
8
. B.
a
3
8
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
2
.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 23
Gọi H trung điểm của AB thì A
0
H (ABC).
c giữa A
0
A và (ABC) c giữa A
0
A và HA, suy ra
÷
A
0
AH = 60
.
Tam giác AA
0
H vuông tại H nên A
0
H = AH tan
÷
A
0
AH =
a
2
·
3 =
a
3
2
.
Diện tích đáy S
ABC
=
a
2
3
4
.
Thể tích lăng trụ V = S
ABC
· SH =
a
2
3
4
·
a
3
2
=
3a
3
8
.
B
0
B
A
0
A
H
C
0
C
Chọn đáp án A
Câu 34. Cho a, b, c các số nguyên dương. Giả sử log
18
2430 = a log
18
3 + b log
18
5 + c. Giá trị
của biểu thức 3a + b + 1 bằng
A. 7. B. 9. C. 11. D. 1.
Lời giải.
2430 = 2 · 3
5
· 5 nên log
18
2430 = log
18
3
3
+ log
18
5 + log
18
18 = 3 log
18
3 + log
18
5 + 1.
Suy ra a = 3, b = 1, c = 1, do đó 3a + b + 1 = 11.
Chọn đáp án
C
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, M trung điểm cạnh
BC, hình chiếu vuông c của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của đoạn thẳng
AM, c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Thể tích của khối chóp S.ABC
bằng
A.
3a
3
3
16
. B.
3a
3
3
8
. C.
a
3
3
16
. D.
a
3
3
8
.
Lời giải.
Ta
(
BC SH
BC HM
BC SM, do đó c giữa mặt phẳng
(SBC) và mặt phẳng (ABC)
÷
SMH = 60
.
Tam giác SHM vuông tại H nên
SH = HM · tan
÷
SMH =
AM
2
· tan 60
=
1
2
·
a
3
2
·
3 =
3a
4
.
Diện tích S
ABC
=
a
2
3
4
.
Thể tích khối chóp V =
1
3
· S
ABC
· SH =
1
3
·
a
2
3
4
·
3a
4
=
a
3
3
16
.
S
B
M
H
A C
Chọn đáp án C
Câu 36. Tất cả giá trị của tham số m sao cho bất phương trình log
0,02
(log
2
(3
x
+ 1)) > log
0,02
m
nghiệm với mọi số thực âm
A. 0 < m < 1. B. m 1. C. m > 1. D. m < 2.
Lời giải.
Điều kiện m > 0.
Ta
log
0,02
(log
2
(3
x
+ 1)) > log
0,02
m log
2
(3
x
+ 1) < m
3
x
+ 1 < 2
m
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 24
0 < 3
x
< 1, x < 0 nên 1 < 3
x
+ 1 < 2, do đó bất phương trình nghiệm với mọi số thực âm
khi 2
m
2 m 1.
Chọn đáp án B
Câu 37. Đặt S = (a; b) tập nghiệm của bất phương trình 3 log
2
(x + 3) 3 log
2
(x + 7)
3
log
2
(2 x)
3
. Tổng của tất cả các giá trị nguyên thuộc S bằng
A. 3. B. 2. C. 3. D. 2.
Lời giải.
Điều kiện
x + 3 > 0
x + 7 > 0
2 x > 0
3 < x < 2.
Với điều kiện trên, ta
3 log
2
(x + 3) 3 log
2
(x + 7)
3
log
2
(2 x)
3
log
2
(x + 3)
3
8
log
2
(x + 7)
3
(2 x)
3
Å
x + 3
2
ã
3
Å
x + 7
2 x
ã
3
x + 3
2
x + 7
2 x
(x + 3)(2 x) 2(x + 7)
x
2
3x 8 0 (luôn đúng).
Do đó tập nghiệm của bất phương trình S = (3; 2).
Các nghiệm nguyên của bất phương trình {−2; 1; 0; 1}, tổng các giá trị nguyên 2.
Chọn đáp án B
Câu 38. Cho hàm số f (x) nghịch biến trên R. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = e
3x
2
2x
3
f(x)
trên đoạn [0; 1] bằng
A. f(1). B. f(0). C. 1 f(0). D. e f(1).
Lời giải.
Ta g
0
(x) = (6x 6x
2
)e
3x
2
2x
3
f
0
(x).
Trên đoạn [0; 1] thì 6x 6x
2
0, f
0
(x) 0 nên g
0
(x) 0, suy ra hàm số g(x) đồng biến, suy ra
giá trị nhỏ nhất g(0) = 1 f(0).
Chọn đáp án C
Câu 39. Biết phương trình 9
x
2 · 12
x
16
x
= 0 một nghiệm dạng x = log
a
4
(b +
c), với a,
b, c các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a + 2b + 3c bằng
A. 8. B. 11. C. 2. D. 9.
Lời giải.
Ta
9
x
2 · 12
x
16
x
= 0
Å
3
4
ã
2x
2 ·
Å
3
4
ã
x
1 = 0
Å
3
4
ã
x
= 1 +
2
Å
3
4
ã
x
= 1
2 (vô nghiệm)
x = log
3
4
Ä
1 +
2
ä
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 25
a, b, c các số nguyên dương nên a = 3, b = 1, c = 2, suy ra a + 2b + 3c = 3 + 2 + 6 = 11.
Chọn đáp án B
Câu 40. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = x
2
+ 4x m trên đoạn [1; 3] bằng 10. Giá trị
của tham số m
A. m = 6. B. m = 7. C. m = 3. D. m = 15.
Lời giải.
Ta y
0
= 2x + 4, y
0
= 0 x = 2 [1; 3].
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
1
2 3
+
0
5 m5 m
4 m4 m
3 m3 m
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1; 3] 4 m = 10 m = 6.
Chọn đáp án A
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(3x 2) > log
1
2
(4 x)
A. S =
Å
−∞;
3
2
ã
. B. S =
Å
2
3
; 3
ã
. C. S =
Å
2
3
;
3
2
ã
. D. S =
Å
3
2
; 4
ã
.
Lời giải.
Điều kiện
(
3x 2 > 0
4 x > 0
2
3
< x < 4.
Với điều kiện trên, bất phương trình đã cho tương đương 3x 2 < 4 x x <
3
2
.
Kết hợp điều kiện ta tập nghiệm S =
Å
2
3
;
3
2
ã
.
Chọn đáp án C
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC), SA = a
3, tam giác
ABC vuông cân tại A và BC = a
3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
3
6
. C.
3a
3
3
4
. D.
a
3
3
2
.
Lời giải.
Tam giác ABC vuông cân nên
AB
2
+ AC
2
= BC
2
2AB
2
= BC
2
AB
2
=
3
2
a
2
.
Diện tích ABC S =
1
2
· AB ·AC =
1
2
·
3
2
a
2
=
3a
2
4
.
Thể tích khối chóp V =
1
3
· S · SA =
1
3
·
3a
2
4
· a
3 =
a
3
3
4
.
S
B
A C
Chọn đáp án A
Câu 43. Cho a, b hai số thực khác 0 thỏa mãn
Å
1
64
ã
a
2
+4ab
=
Ä
3
256
ä
3a
2
10ab
. Tỉ số
b
a
bằng
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 26
A.
21
4
. B.
4
21
. C.
76
3
. D.
76
21
.
Lời giải.
Å
1
64
ã
a
2
+4ab
=
Ä
3
256
ä
3a
2
10ab
4
3a
2
12ab
= 4
12a
2
40ab
3
9a
2
36ab = 12a
2
40ab
21a
2
4ab = 0 21a = 4b
b
a
=
21
4
.
Chọn đáp án A
Câu 44. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Một mặt phẳng (P ) cắt (S) theo giao tuyến
đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (P ) bằng 1. Chu vi đường tròn (C) bằng
A. 4
2π. B. 4π. C. 2
2π. D. 8π.
Lời giải.
Bán kính đường tròn giao tuyến
r =
»
R
2
(d(O, (P )))
2
=
3
2
1
2
= 2
2.
Chu vi đường tròn 2π · 2
2 = 4
2π.
O
I
3
1
Chọn đáp án A
Câu 45. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x
3
mx
2
(m 6)x + 1 đồng
biến trên (0; 4)
A. m 3. B. 3 m 6. C. m < 3. D. m 6.
Lời giải.
Đạo hàm y
0
= 3x
2
2mx (m 6) = 3x
2
+ 6 m(2x + 1).
Hàm số đồng biến trên (0; 4) y
0
0, x (0; 4) m
3x
2
+ 6
2x + 1
, x (0; 4).
Đặt g(x) =
3x
2
+ 6
2x + 1
với x (0; 4).
g
0
(x) =
6(x
2
+ x 2)
(2x + 1)
2
, g
0
(x) = 0
"
x = 1
x = 2 / (0; 4).
Bảng biến thiên
x
g
0
(x)
g(x)
0 1 4
0
+
66
33
66
Vậy với m 3 thì hàm số đồng biến trên (0; 4).
Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 27
Câu 46. Ông An mua một chiếc ô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần
tiền còn lại được thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi
suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng tháng, ông An phải trả số tiền bao nhiêu (làm tròn đến nghìn
đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian
y)
A. 9.137.000 đồng. B. 9.970.000 đồng. C. 9.236.000 đồng. D. 9.971.000 đồng.
Lời giải.
Đặt A = 200 triệu số tiền nợ ban đầu, r = 0,75% lãi suất hàng tháng và X số tiền ông
An cần trả hàng tháng.
Sau tháng đầu tiên, ông An còn nợ T
1
= A(1 + r) X.
Sau tháng thứ hai, ông An còn nợ T
2
= (A(1 + r) X) (1 + r)X = A (1 + r)
2
[1 + (1 + r)] X.
Sau tháng thứ ba, ông An còn nợ T
3
=
Ä
A (1 + r)
2
(2 + r)X
ä
(1 + r) X = A(1 + r)
3
[1 + (1 + r) + (1 + r)
2
] X.
Bằng quy nạp, sau tháng thứ n ông An còn nợ T
n
= A(1 + r)
n
X ·
(1 + r)
n
1
r
.
Sau 2 năm (24 tháng) ông An trả hết nợ nên
T
24
= 0 A(1 + r)
24
X ·
(1 + r)
24
1
r
= 0 X =
Ar(1 + r)
24
(1 + r)
24
1
9.137.000 đồng.
Chọn đáp án A
Câu 47. Người ta thiết kế một chiếc thùng hình trụ thể tích V cho trước. Biết rằng chi phí
làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần chi phí làm mặt xung quanh của thùng
(chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tỉ
số
h
r
bằng bao nhiêu để chi phí sản xuất chiếc thùng đã cho thấp nhất?
A.
h
r
= 2. B.
h
r
= 8. C.
h
r
= 3. D.
h
r
= 6.
Lời giải.
Tổng diện tích đáy và nắp của thùng S
1
= 2πr
2
.
Diện tích mặt xung quanh của thùng S
2
= 2πrh.
thể tích thùng V nên πr
2
h = V r
4
h
2
=
V
2
π
2
không đổi.
Gọi a hệ số chi phí.
Khi đó tổng chi phí
T = 3a · 2πr
2
+ 2πrha = 2
3r
2
+ rh
= 2
Å
3r
2
+
rh
2
+
rh
2
ã
2
3
3r
2
·
rh
2
·
rh
2
= 2
3
3
4
r
4
h = 2
3
3
4
·
V
2
π
2
.
Chi phí nhỏ nhất khi 3r
2
=
rh
2
h
r
= 6.
h
r
Chọn đáp án D
Câu 48. Cho hình trụ (T ) chiều cao bằng 8a. Một mặt phẳng (α) song song với trục và cách
trục của hình trụ này một khoảng bằng 3a, đồng thời (α) cắt (T ) theo thiết diện một hình
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 28
vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 30πa
2
. B. 60πa
2
. C. 80πa
2
. D. 40πa
2
.
Lời giải.
Gọi r bán kính đáy của hình trụ.
Chiều cao của hình trụ 8a.
Giả sử (α) cắt đường tròn đáy tâm O theo đoạn thẳng AB, suy ra AB = 8a.
Gọi H trung điểm AB. Theo giả thiết, khoảng cách từ trục đến (α) bằng
3a nên khoảng cách OH = 3a.
Tam giác OHA vuông tại H nên
r = OA =
OH
2
+ HA
2
=
»
(3a)
2
+ (4a)
2
= 5a.
Diện tích xung quanh của hình trụ S = 2π · 5a · 8a = 80πa
2
.
O
0
H
O
B
A
Chọn đáp án C
Câu 49. Một hòn đảo vị trí C cách b biển d một khoảng
BC = 4 km. Trên b biển d người ta xây một nhà máy điện
tại vị trí A. Để kéo đường dây điện ra ngoài đảo, người ta đặt
một trụ điện vị trí S trên b biển (như hình vẽ). Biết rằng
khoảng cách từ B đến A 16 km, chi phí để lắp đặt mỗi km
y điện dưới nước
d
4 km
B A
C
S
16 km
20 triệu đồng và lắp đặt đất liền 12 triệu đồng. Hỏi trụ điện cách nhà máy điện một khoảng
bao nhiêu để chi phí lắp đặt thấp nhất?
A. 3 km. B. 16 km. C. 4 km. D. 13 km.
Lời giải.
Đặt BS = x (km), điều kiện 0 x 16.
Quãng đường SA = 16 x, chi phí lắp đặt y điện đoạn SA 12(16 x) triệu đồng.
Quãng đường SC =
x
2
+ 16, chi phí lắp đặt dây điện đoạn SC 20
x
2
+ 16.
Tổng chi phí lắp đặt T (x) = 20
x
2
+ 16 + 12(16 x) triệu đồng.
Đạo hàm T
0
(x) =
20x
x
2
+ 16
12, T
0
(x) = 0 5x = 3
x
2
+ 16 25x
2
= 9 (x
2
+ 16) x = 3.
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
0 3 16
0
+
T (0)T (0)
T
min
T
min
T (16)T (16)
Vậy chi phí lắp đặt thấp nhất khi trụ điện cách nhà y một khoảng 16 3 = 13 km.
Chọn đáp án D
Câu 50. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị
hàm số y =
x 2
x 1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA
2
+ OB
2
= 8?
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 29
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng
x + m =
x 2
x 1
(
x 6= 1
x 2 = (x 1)(x + m)
(
x 6= 1
x
2
mx + m 2 = 0.
Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A(x
1
; x
1
+ m), B(x
2
; x
2
+ m) khi
phương trình x
2
mx + m 2 = 0 hai nghiệm phân biệt khác 1
(
m
2
4m + 8 > 0
1
2
m + m 2 6= 0
m R.
Khi đó x
1
+ x
2
= m, x
1
x
2
= m 2.
Theo đề
OA
2
+ OB
2
= 8 x
2
1
+ (x
1
+ m)
2
+ x
2
2
+ (x
2
+ m)
2
= 8
2(x
1
+ x
2
)
2
4x
1
x
2
2m(x
1
+ x
2
) + 2m
2
= 8
2m
2
4(m 2) 2m
2
+ 2m
2
= 8
m
2
2m 4 = 0
"
m = 1 +
5
m = 1
5.
Vậy không giá trị nguyên nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 30
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
11
++
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 1), (1; +).
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0), (1; +) và nghịch biến trên (0; 1).
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0), (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Lời giải.
Dựa vào bảng biến của hàm số y = f(x) ta
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 1), (1; +).
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
Chọn đáp án A
Câu 2. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2
x + 3
phương trình
A. y = 0. B. x = 3. C. x = 2. D. y = 2.
Lời giải.
Ta lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
2
x + 3
= lim
x→±∞
2
x
1 +
3
x
= 0.
Vậy đường thẳng y = 0 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2
x + 3
.
Chọn đáp án A
Câu 3. Với B diện tích đáy, h chiều cao tương ứng với diện tích đáy và a độ dài một
cạnh. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Thể tích của khối lăng trụ V = Bh. B. Thể tích của khối lập phương V = a
3
.
C. Thể tích của khối tứ diện V =
1
6
Bh. D. Thể tích của khối chóp V =
1
3
Bh.
Lời giải.
Thể tích của khối chóp diện tích đáy B và chiều cao tương ứng h V =
1
3
Bh.
Thể tích của khối lăng trụ diện tích đáy B và chiều cao tương ứng h V = Bh.
Thể tích của khối lập phương độ dài cạnh a V = a
3
.
Khối tứ diện cũng một khối chóp nên thể tích của cũng V =
1
3
Bh.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp
31
Chọn đáp án C
Câu 4. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên
một mặt phẳng ta được hình trong các hình sau đây?
A. Hình đa giác. B. Hình tam giác. C. Hình quạt. D. Hình tròn.
Lời giải.
Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt
phẳng ta được hình quạt.
Chọn đáp án C
Câu 5. Với B diện tích đáy, h chiều cao và R bán kính. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Diện tích của mặt cầu S = 4πR
2
.
B. Diện tích xung quanh của hình trụ S = 2πRh.
C. Thể tích của khối cầu V =
4
3
πR
3
.
D. Thể tích của khối trụ V =
1
3
Bh.
Lời giải.
Thể tích của khối cầu bán kính R V =
4
3
πR
3
.
Diện tích xung quanh của hình trụ bán kính R và chiều cao h S = 2πRh.
Diện tích của mặt cầu bán kính R S = 4πR
2
.
Thể tích của khối trụ bán kính R và chiều cao h V = Bh.
Chọn đáp án D
Câu 6. Cho ba số thực dương bất kỳ a, b, c và cả ba số a, b, c đều khác 1. Tìm đẳng thức sai
trong các đẳng thức sau.
A. log
b
a log
b
c · log
c
a = log
a
1. B. log
a
b
c
log
a
c = log
a
b.
C. log
a
b
c
c · log
a
b · log
b
b = 0. D. log
a
bc log
a
b = log
a
c.
Lời giải.
Với ba số thực dương bất kỳ a, b, c và cả ba số a, b, c đều khác 1, ta
log
a
bc log
a
b = log
a
b + log
a
c log
a
b = log
a
c.
log
a
b
c
log
a
c = log
a
b log
a
c log
a
c = log
a
b 2 log
a
c.
log
b
a log
b
c · log
c
a = log
b
a log
b
a = 0 = log
a
1.
log
a
b
c
c · log
a
b · log
b
b = c · log
a
b c · log
a
b = 0.
Chọn đáp án
B
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =
3x 1
4 2x
A. D = R \ {−4}. B. D = R \ {−2}. C. D = R \ {2}. D. D = R \ {4}.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 32
Hàm số y =
3x 1
4 2x
xác định khi và chỉ khi 4 2x 6= 0 hay x 6= 2.
Vậy tập xác định của hàm số y =
3x 1
4 2x
D = R \ {−2}.
Chọn đáp án B
Câu 8. Cho a số thực dương bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log(3a) = 3 log a. B. log(3a) =
1
3
log a. C. log a
3
= 3 log a. D. log a
3
=
1
3
log a.
Lời giải.
Với a số thực dương bất kỳ, ta log a
3
= 3 log a và log(3a) = log 3 + log a.
Chọn đáp án C
Câu 9. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = SA = 1
A.
3
2
. B.
3. C.
2. D.
2
2
.
Lời giải.
Gọi O = AC BD. S.ABCD hình chóp đều nên ABCD
hình vuông và SO (ABCD).
Ta OA = OB = OC = OD =
AC
2
=
AB
2
+ BC
2
2
=
2
2
.
Tam giác SOA vuông tại O nên SO =
SA
2
OA
2
=
2
2
.
Vậy OA = OB = OC = OD = OS =
2
2
hay O tâm của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu y
2
2
.
S
O
C
D
A B
Chọn đáp án D
Câu 10. Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng
8% năm và không đổi qua các năm ông gửi tiền. Hỏi sau đúng 5 năm ông rút toàn b số tiền cả
vốn lẫn lãi được bao nhiêu? (đơn vị triệu đồng)
A. 156,93. B. 188,95. C. 128,46. D. 146,93.
Lời giải.
Theo công thức lãi kép ta 100 (1 + 8%)
5
= 146,93.
Chọn đáp án D
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = e
x
(x
2
x 5) trên đoạn [1; 3].
A. 7e
3
. B. 3e
2
. C. 2e
2
. D. e
3
.
Lời giải.
Hàm số y = e
x
(x
2
x 5) xác định và liên tục trên đoạn [1; 3].
Ta y
0
= e
x
(x
2
x 5) + e
x
(2x 1) = e
x
(x
2
+ x 6). Khi đó
y
0
= 0 e
x
(x
2
+ x 6) = 0 x
2
+ x 6 = 0
"
x = 2 [1; 3]
x = 3 / [1; 3].
Mặt khác y(1) = 5e, y(2) = 3e
2
, y(3) = e
3
.
Vậy max
[1;3]
y = e
3
khi x = 3.
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 33
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R. Biết đồ thị (C)
của hàm số y = f (|x|) như hình vẽ. Tìm hàm số y = f(x) trong
các hàm số sau
A. y = x
3
3x
2
1. B. y = x
3
2x
2
1.
C. y = x
4
8x
2
1. D. y =
1
2
x
4
4x
2
1.
x
y
O
2
2
5
1
Lời giải.
Đồ thị hàm số y = f (|x|) tính chất: giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f(x) nằm bên phải
trục Oy (Phần 1), sau đó lấy đối xứng phần 1 qua trục Oy.
Từ hình v của đồ thị (C) ta suy ra hàm số y = f(x) phải 1 điểm cực trị (2; 5) nên hàm
số phải tìm f(x) = x
3
3x
2
1.
Chọn đáp án A
Câu 13. Đồ thị trong hình v đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số sau đây?
A. y =
x. B. y = log x + 1.
C. y = e
x
. D. y = ln x.
x
y
O
1
1
Lời giải.
Đồ thị trong hình vẽ đồ thị của hàm số xác định trên (0; +), hàm số y đồng biến trên
khoảng (0; +), đồ thị của đi qua điểm (1; 1) và nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Hàm số y = log x + 1 tập xác định D = (0; +).
Ta y
0
=
1
x ln 10
> 0, x > 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
Mặt khác với x = 0 thì y = log 1 + 1 = 1.
Vậy đồ thị trong hình vẽ đồ thị của hàm số y = log x + 1.
Chọn đáp án B
Câu 14. Cho phương trình 13
12x
13
x
12 = 0. Bằng cách đặt t = 13
x
phương trình trở
thành phương trình nào sau đây?
A. 13t
2
t 12 = 0. B. 13t
2
+ t 12 = 0. C. 12t
2
t 13 = 0. D. 12t
2
+ t 13 = 0.
Lời giải.
Đặt t = 13
x
, với t > 0. Khi đó phương trình trở thành
13 ·
1
t
2
1
t
12 = 0 13 t 12t
2
= 0 12t
2
+ t 13 = 0.
Chọn đáp án D
Câu 15. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ba kích thước a, b, c bán kính
A. R =
1
2
a
2
+ b
2
+ c
2
. B. R =
p
2(a
2
+ b
2
+ c
2
).
C. R =
1
3
a
2
+ b
2
+ c
2
. D. R =
a
2
+ b
2
+ c
2
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 34
Lời giải.
Xét hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
Dễ thấy các đường chéo AC
0
, A
0
C, BD
0
, B
0
D của hình hộp
chữ nhật đồng quy tại O.
Ta O tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
R = OA =
AC
0
2
.
Ta A
0
C
02
= A
0
D
02
+ C
0
D
02
= a
2
+ b
2
.
Lại AC
0
=
A
0
C
02
+ A
0
A
2
=
a
2
+ b
2
+ c
2
.
Bán kính của mặt cầu đó R =
1
2
a
2
+ b
2
+ c
2
.
D
B
C
A
0
B
0
A
C
0
D
0
a
b
c
O
Chọn đáp án A
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (0; 3) tính chất f
0
(x) 0, x (0; 3) và
f
0
(x) = 0, x (1; 2). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (1; 3).
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số f(x) không đổi trên khoảng (1; 2).
Lời giải.
Ta hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (0; 3) và f
0
(x) = 0, x (1; 2) nên y = f(x) hàm
số hằng trên khoảng (1; 2).
Chọn đáp án D
Câu 17. Cho hàm số f(x) = ln(4x x
2
). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f
0
(e) =
e
7
. B. f
0
(e) =
4 2e
4e e
2
. C. f
0
(π) =
π
4
. D. f
0
(π) =
4 π
4π π
2
.
Lời giải.
Hàm số f(x) = ln(4x x
2
) xác định khi và chỉ khi 4x x
2
> 0 hay 0 < x < 4.
Ta f
0
(x) =
(4x x
2
)
0
4x x
2
=
4 2x
4x x
2
.
Do đó, f
0
(π) =
4 2π
4π π
2
và f
0
(e) =
4 2e
4e e
2
.
Chọn đáp án B
Câu 18. Cho phương trình (log
2
x
2
)
2
5 log
2
x + 1 = 0. Bằng cách đặt t = log
2
x phương trình
đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. t
4
5t + 1 = 0. B. 4t
2
5t + 1 = 0. C. 2t
2
5t + 1 = 0. D. 2t
4
5t + 1 = 0.
Lời giải.
Điều kiện xác định của phương trình x > 0.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với phương trình (2 log
2
x)
2
5 log
2
x+1 = 0.
Bằng cách đặt t = log
2
x phương trình đã cho trở thành
(2t)
2
5t + 1 = 0 4t
2
5t + 1 = 0.
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 35
Câu 19. Biết đồ thị (C) của hàm số y =
2
2 x
cắt đồ thị (C
0
) của hàm số y = x
2
+ 1 tại hai
điểm A, B. Tiếp tuyến tại hai điểm A, B với đồ thị (C) hệ số c lần lượt k
1
, k
2
. Tính tổng
k
1
+ k
2
.
A. k
1
+ k
2
=
5
2
. B. k
1
+ k
2
= 3. C. k
1
+ k
2
=
5
2
. D. k
1
+ k
2
= 1.
Lời giải.
Ta y =
2
2 x
y
0
=
2
(2 x)
2
.
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 x
= x
2
+ 1 x
x
2
2x + 1
= 0
"
x = 0
x = 1.
Suy ra k
1
= y
0
(0) =
1
2
và k
2
= y
0
(1) = 2.
Vậy k
1
+ k
2
=
1
2
+ 1 =
5
2
.
Chọn đáp án A
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y =
1
e
2x
A. y
0
=
2
e
2x
. B. y
0
=
2
e
2x
. C. y
0
=
2
e
4x
. D. y
0
=
2
e
4x
.
Lời giải.
Đạo hàm của hàm số y =
1
e
2x
y
0
=
(e
2x
)
0
(e
2x
)
2
=
(2x)
0
· e
2x
(e
2x
)
2
=
2
e
2x
.
Chọn đáp án A
Câu 21. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 10 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0); (2; +). B. (−∞; 2). C. (0; 2). D. (0; +).
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
6x = 0
"
x = 0
x = 2.
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
1010
66
++
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Chọn đáp án C
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y =
ln x
x
với x > 0
A. y
0
=
ln x
x
2
. B. y
0
=
ln x
x
2
. C. y
0
=
1 ln x
x
2
. D. y
0
=
1 x ln x
x
2
.
Lời giải.
Với x > 0, đạo hàm của hàm số y =
ln x
x
y
0
=
(ln x)
0
· x ln x · (x)
0
x
2
=
1
x
· x ln x
x
2
=
1 ln x
x
2
.
Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 36
Câu 23. Cho phương trình log
5
(x
3
x) + log
0.2
(x
2
2) = 0 (). Tìm khẳng định sai trong
các khẳng định sau.
A. ()
x
3
x
x
2
2
> 0
log
5
x
3
x
x
2
2
= 0.
B. ()
(
x
2
2 > 0
x
3
x
2
x + 2 = 0.
C. ()
x
3
x > 0
x
2
2 > 0
x
3
x
2
x + 2 = 0.
D. ()
(
x
3
x > 0
log
5
x
3
x
= log
5
x
2
2
.
Lời giải.
Ta () log
5
(x
3
x) = log
5
(x
2
2). Từ đó suy ra
()
(
x
3
x > 0
log
5
x
3
x
= log
5
x
2
2
.
(đúng)
()
x
3
x > 0
x
2
2 > 0
x
3
x
2
x + 2 = 0.
(đúng)
()
(
x
2
2 > 0
x
3
x
2
x + 2 = 0.
(đúng)
()
x
3
x
x
2
2
> 0
(
x
3
x > 0
x
2
2 > 0
(
x
3
x < 0
x
2
2 < 0.
(sai)
log
5
x
3
x
x
2
2
= 0
(sai)
Chọn đáp án A
Câu 24. Đồ thị trong hình v đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số sau?
A. y =
x + 1
x 1
. B. y =
x 1
x + 1
.
C. y =
x + 1
1 x
. D. y =
1 x
x + 1
.
x
y
O
1
1
1
1
Lời giải.
Đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng x = 1, nên ta loại các đáp án y =
x + 1
x 1
và
y =
x + 1
1 x
.
Đồ thị hàm số tiệm cận ngang đường thẳng y = 1 nên ta loại tiếp đáp án y =
x 1
x + 1
.
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 37
Câu 25. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào giá trị không phải số nguyên?
A.
5
4 ·
5
8. B. 9
2
5
· 27
2
5
.
C.
a
3
a
5
a
2
, (a > 0). D.
3
p
3
3
27.
Lời giải.
Ta
3
p
3
3
27 =
3
p
27 3
3 =
p
3
27 3
3 =
3 3
3 = 2
3.
9
2
5
· 27
2
5
= (3
2
)
2
5
· (3
3
)
2
5
= 3
4
5
· 3
6
5
= 3
4
5
+
6
5
= 3
2
= 9.
Với a > 0 ta
a
3
a
5
a
2
=
a
3
a
5
a
2
=
a
2
a
2
= 0.
5
4 ·
5
8 =
5
p
4 · (8) =
5
32 =
5
p
(2)
5
= 2.
Chọn đáp án D
Câu 26. Biết hàm số y =
1
2
x
4
2x
2
1 đồ thị (C) hình vẽ. Xác
định m để phương trình x
4
4x
2
2 m = 0 hai nghiệm dương phân
biệt.
A. 3 m 1. B. 6 m 2.
C. 6 < m < 2. D. 3 < m < 1.
x
y
O
1
3
1
Lời giải.
Ta x
4
4x
2
2 m = 0
1
2
x
4
2x
2
1 =
1
2
m.
YCBT 3 <
1
2
m < 1 6 < m < 2.
Chọn đáp án C
Câu 27. Phương trình 3
x
3
+x
2
= 9
x
2
+x1
tích tất cả các nghiệm bằng
A. 2
2. B. 2. C. 2. D. 2
2.
Lời giải.
Ta
3
x
3
+x
2
= 9
x
2
+x1
3
x
3
+x
2
=
3
2
x
2
+x1
3
x
3
+x
2
= 3
2x
2
+2x2
x
3
x
2
2x + 2 = 0
"
x = 1
x = ±
2.
Do đó tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2.
Chú ý: thể sử dụng định Vi-ét cho phương trình bậc ba x
3
x
2
2x + 2 = 0 ta được tích
tất cả các nghiệm của phương trình y bằng
2
1
= 2.
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 38
Câu 28. Cho phương trình
Ä
p
7 + 4
3
ä
x
+
Ä
p
7 4
3
ä
x
= 14 (). Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A. Đặt t =
Ä
p
7 4
3
ä
x
phương trình () sau trở thành t
2
14t + 1 = 0.
B. Đặt t =
Ä
p
7 + 4
3
ä
x
phương trình () sau trở thành t
2
+ t 14 = 0.
C. Đặt t =
Ä
p
7 4
3
ä
x
phương trình () sau trở thành t
2
+ t 14 = 0.
D. Đặt t =
Ä
p
7 + 4
3
ä
x
phương trình () sau trở thành t
2
14t 1 = 0.
Lời giải.
Ta
Ä
p
7 + 4
3
ä
x
·
Ä
p
7 4
3
ä
x
= 1. Đặt t =
Ä
p
7 + 4
3
ä
x
, khi đó
Ä
p
7 4
3
ä
x
=
1
t
.
Phương trình () trở thành t +
1
t
= 14 t
2
14t + 1 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 29. Giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số y =
2x
4
8x
2
1
A. y
CT
= 1. B. y
CT
= 1
2. C. y
CT
=
2. D. y
CT
= 1
2.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R.
Ta y
0
= 4
2x
3
4
2x và y
0
= 0 các nghiệm x = 0, x = ±1.
Lại y
00
= 12
2x
2
4
2 và y
00
(0) = 4
2 < 0, y
00
(1) = y
00
(1) = 12
2 4
2 = 8
2 > 0.
Cho nên hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1.
Giá trị cực tiểu của hàm số y
CT
= y(1) = y(1) = 1
2.
Chọn đáp án B
Câu 30. Cho hàm số y = (x
2
+ x)e
x
xác định trên R. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số một cực đại và một cực tiểu.
B. Hàm số chỉ một cực đại, không cực tiểu.
C. Hàm số chỉ một cực tiểu, không cực đại.
D. Hàm số không cực trị.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R.
Ta y
0
= (2x + 1)e
x
+ (x
2
+ x)e
x
= (x
2
+ 3x + 1)e
x
. Khi đó
y
0
= 0 (x
2
+ 3x + 1)e
x
= 0 x
2
+ 3x + 1 = 0
x =
3
5
2
x =
3 +
5
2
.
Lại lim
x→−∞
y = 0 và lim
x+
y = +.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
3
5
2
3 +
5
2
+
+
0
0
+
00
y
y
y
CT
y
CT
++
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 39
Dựa vào bảng biến thiên trên ta thấy hàm số một cực đại và một cực tiểu.
Chọn đáp án A
Câu 31. Khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Khi đó thể tích
khối chóp tứ giác A.BCC
0
B
0
bằng
A.
1
3
V . B.
1
2
V .
C.
2
3
V . D.
3
4
V .
C
C
0
A
A
0
B
B
0
Lời giải.
Gọi B diện tích đáy và h chiều cao của hình lăng trụ.
Ta V = Bh.
Thể tích của khối chóp A.A
0
B
0
C
0
V
1
=
1
3
S
A
0
B
0
C
0
· h =
1
3
Bh =
1
3
V.
Thể tích khối chóp tứ giác A.BCC
0
B
0
V
2
= V
1
3
V =
2
3
V .
C
C
0
A
A
0
B
B
0
Chọn đáp án C
Câu 32. Tìm m để phương trình x
4
4x
2
m + 3 = 0 đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A. 1 < m < 3. B. m = 1; m > 3. C. m < 3; m = 7. D. m 4.
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương x
4
4x
2
+ 3 = m.
Xét hàm số y = x
4
4x
2
+ 3 y
0
= 4x
3
8x = 0
"
x = 0 y = 3
x = ±
2 y = 1.
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0
a
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Vậy yêu cầu bài toán
"
m = 1
m > 3.
Chọn đáp án B
Câu 33. Khối lập phương tổng diện tích các mặt 48 cm
2
. Thể tích của khối lập phương đó
bằng
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 40
A. 24 cm
3
. B. 16
2 cm
3
. C. 32
2 cm
3
. D. 18 cm
3
.
Lời giải.
Gọi x cm (x > 0) độ dài cạnh hình lập phương.
Tổng diện tích các mặt của hình lập phương 48 cm
2
nên 6x
2
= 48, suy ra x = 2
2 cm.
Thể tích của khối lập phương V = x
3
=
Ä
2
2
ä
3
= 16
2 cm
3
.
Chọn đáp án B
Câu 34. Rút gọn biểu thức A =
î
2a (1 + a
2
) 2
2a
ó
: a
2
(1 a
2
) với a 6= 0 và a 6= ±1 ta
được
A. A = 2a. B. A =
2a. C. A =
2
a
. D. A =
2
a
.
Lời giải.
Ta
A =
2a
1 + a
2
2
: a
2
Å
1
1
a
2
ã
=
2a
a
2
1
: a
2
Å
a
2
1
a
2
ã
=
2a
a
2
1
·
1
a
2
1
=
2a.
Chọn đáp án B
Câu 35. Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc một mặt cầu và
ACB = 90
. Tìm khẳng định sai
trong các khẳng định sau.
A. AB đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng (ABC).
B. Đường tròn qua ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu.
C. Mặt phẳng (ABC) mặt phẳng kính của mặt cầu.
D. AC không đường kính của mặt cầu.
Lời giải.
Theo định nghĩa và tính chất của mặt cầu thì ta các khẳng định đúng
Đường tròn qua ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu.
AB đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng (ABC).
AC không đường kính của mặt cầu.
Vậy khẳng định sai mặt phẳng (ABC) mặt phẳng kính của mặt cầu.
Chọn đáp án C
Câu 36. Hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
0 1 2
+
+ +
0
0
+
−∞−∞
11
11
00
0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 2.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 41
B. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số đúng hai cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f(x), ta
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi x = 1, hàm số không giá trị nhỏ nhất.
Chọn đáp án C
Câu 37. Biết 2018
2019a
= 2. Tìm a.
A. a =
1
2018 log
2
2019
. B. a =
log
2
2018
2019
.
C. a =
1
2019 log
2
2018
. D. a =
log
2
2019
2018
.
Lời giải.
Ta
2018
2019a
= 2 log
2
2018
2019a
= log
2
2 2019a · log
2
2018 = 1 a =
1
2019 log
2
2018
.
Chọn đáp án C
Câu 38. Tìm các số thực a biết log
2
a · log
2
a = 32.
A. a = 16. B. a = 64. C. a = 16, a =
1
16
. D. a = 256, a =
1
256
.
Lời giải.
Điều kiện xác định a > 0.
Ta
log
2
a · log
2
a = 32 log
2
a · 2 log
2
a = 32 log
2
2
a = 16
"
log
2
a = 4
log
2
a = 4
a = 16
a =
1
16
.
Kết hợp điều kiện xác định ta được a = 16, a =
1
16
các giá trị cần tìm.
Chọn đáp án C
Câu 39. Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1 hệ số c bằng
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1 thể tìm được bằng một trong hai cách sau:
Cách 1. Biến đổi hàm số đã cho thành y 1 = x
3
3x.
Chọn hệ trục tọa độ mới IXY với gốc tọa độ tại I(0; 1), khi đó X = x và Y = y 1 và hàm số
đã cho trở thành Y = X
3
3X, dễ dàng chứng minh hàm số này hàm số lẻ, nên đồ thị của
(cũng chính đồ thị của hàm số đã cho trong hệ tọa độ cũ) nhận I(0; 1) làm tâm đối xứng.
Cách 2. Ta y
0
= 3x
2
3, y
00
= 6x và y
00
= 0 nghiệm x = 0. Suy ra đồ thị hàm số nhận
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 42
điểm I(0; 1) làm điểm uốn cũng tâm đối xứng của nó.
Hệ số c của tiếp tuyến tại điểm I(0; 1) của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1 k = y
0
(0) = 3.
Chọn đáp án A
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy
hình vuông cạnh bằng
2 đơn vị. Tam giác
SAD cân tại S mặt bên (SAD) vuông c với
mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
4
3
.
Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
3
4
. B. h =
8
3
.
C. h =
2
3
. D. h =
4
3
.
S
A
D C
H
2
2
B
Lời giải.
S
A
D C
H
2
2
B
K
Gọi H trung điểm của AD.
Ta AB k CD h = d (B, (SCD)) = d (A, (SCD)) = 2 d (H, (SCD)).
Kẻ HK SD (K SD) . (1)
Mặt khác
(
CD AD
CD SH
CD SH CD (SAD) CD HK. (2)
Từ (1) và (2) suy ra HK (SCD) d (H, (SCD)) = HK h = 2HK.
Ta lại V
S.ABCD
=
1
3
· SH · S
ABCD
4
3
=
1
3
· SH ·
Ä
2
ä
2
SH = 2.
HK =
SH · HD
SH
2
+ HD
2
=
2 ·
2
2
4 +
1
2
=
2
3
.
Vậy h =
4
3
.
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 43
Câu 41. Cho khối chóp tam giác S.ABC SA vuông c với mặt
phẳng đáy, SBC tam giác đều cạnh a, tam giác ABC vuông tại
A. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
2
24
a
3
. B. V =
2
12
a
3
.
C. V =
2
32
a
3
. D. V =
2
36
a
3
.
S
B
M
A C
Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC.
SBC tam giác đều nên SM BC, lại SA BC, do đó
BC (SAM), suy ra BC AM hay AM đường cao của tam
giác ABC.
Tam giác vuông ABC AM vừa đường trung tuyến vừa
đường cao nên tam giác ABC vuông cân tại A.
Ta AB = AC =
BC
2
=
a
2
, AM =
BC
2
=
a
2
và SM =
a
3
2
.
S
B
M
A C
Tam giác SAM vuông tại A nên SA =
SM
2
AM
2
=
s
Ç
a
3
2
å
2
a
2
2
=
a
2
2
.
Diện tích tam giác ABC S
ABC
=
1
2
AB ·AC =
1
2
·
a
2
·
a
2
=
a
2
4
.
Thể tích của khối chóp S.ABC V =
1
3
S
ABC
· SA =
1
3
·
a
2
4
·
a
2
2
=
2
24
a
3
.
Chọn đáp án A
Câu 42. Tìm các giá trị của m R để hàm số y = sin x + cos x + mx đồng biến trên R.
A.
2 m
2. B. m
2. C.
2 < m <
2. D. m
2.
Lời giải.
Ta
y
0
= cos x sin x + m 0, x R
2 cos
x +
π
4
+ m 0, x R
m
2 cos
x +
π
4
, x R
m
2 · (1)
m
2.
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 44
Câu 43. Cho hàm số y = f (x). Hàm số f
0
(x) đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số y = f(1 x) đồng biến trên khoảng nào?
A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (2; +). D. (1; 1).
x
y
O
1
3
1
1
Lời giải.
Ta y
0
= f
0
(1 x) và f
0
(x) < 0
"
x < 1
1 < x < 3
. Từ đó suy ra
y
0
= f
0
(1 x) > 0 f
0
(1 x) < 0
"
1 x < 1
1 < 1 x < 3
"
x > 2
2 < x < 0.
Chọn đáp án C
Câu 44. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và c giữa cạnh bên với mặt đáy 60
.
Tính thể tích của khối chóp đó.
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
a
3
6
. D.
a
3
3
.
Lời giải.
Xét khối chóp tứ giác đều S.ABCD.
Gọi O giao điểm của AC và BD.
S.ABCD khối chóp tứ giác đều nên ABCD hình vuông,
suy ra O trung điểm của BD và SO (ABCD).
Ta OB =
BD
2
=
a
2
2
.
SO (ABCD) tại O nên O hình chiếu vuông c của S
lên (ABCD), do đó OB hình chiếu vuông c của SB lên
(ABCD).
Vậy c giữa SB và (ABCD) bằng c giữa SB và OB chính
SBO = 60
.
S
O
CD
A B
Trong tam giác SOB vuông tại O, ta
tan
SBO =
SO
OB
SO = OB · tan
SBO SO =
a
2
2
·
3 =
a
6
2
.
Diện tích hình vuông ABCD S
ABCD
= a
2
.
Thể tích của khối chóp S.ABCD V =
1
3
S
ABCD
· SO =
1
3
· a
2
·
a
6
2
=
a
3
6
6
=
a
3
6
.
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 45
Câu 45. Một hình nón đỉnh S bán kính R = a
3, c
đỉnh 120
. Mặt phẳng qua đỉnh hình nón cắt hình
nón theo thiết diện một tam giác. Diện tích lớn nhất
của tam giác đó bằng
A.
3
2
a. B.
3a
2
. C. 2
3a. D. 2a
2
.
S
O
B
H
C
x
R = a
3
h
60
Lời giải.
Trong tam giác SOB h = SO =
OM
tan 60
= a.
Đặt OH = x BH =
OB
2
OH
2
=
3a
2
x
2
BC = 2BH = 2
3a
2
x
2
.
SH =
SO
2
+ OH
2
=
a
2
+ x
2
.
Diện tích của tam giác SBC
S
SBC
=
1
2
SH · BC =
1
2
a
2
+ x
2
· 2
3a
2
x
2
=
x
4
+ 2a
2
x
2
+ 3a
4
=
»
(x
2
a
2
) + 4a
4
2a
2
.
Vậy diện tích 4SBC lớn nhất bằng 2a
2
.
S
O
B
H
C
x
R = a
3
h
60
Chọn đáp án D
Câu 46. Các điểm cực đại của hàm số y = f (x) = sin 2x; x R
A. x =
π
4
+
kπ
2
(k Z). B. x =
π
4
+ kπ (k Z).
C. x =
π
4
+
kπ
2
(k Z). D. x =
3π
4
+ kπ (k Z).
Lời giải.
Ta f
0
(x) = 2 cos 2x và f
00
(x) = 4 sin 2x.
f
0
(x) = 0 2 cos 2x = 0 x =
π
4
+
kπ
2
x =
π
4
+ kπ
x =
3π
4
+ kπ
(k Z).
Mặt khác
f
00
π
4
+ kπ
= 4 sin
π
2
+ k2π
= 4 < 0 và f
00
Å
3π
4
+ kπ
ã
= 4 sin
Å
3π
2
+ k2π
ã
= 4 > 0.
Vậy các điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f(x) = sin 2x; x R x =
π
4
+ kπ (k Z).
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 46
Câu 47. Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a, khi
đó thể tích khối chóp D.ABC
0
D
0
bằng
A.
a
3
3
. B.
a
3
4
. C.
a
3
2
3
. D.
a
3
2
6
.
D
B
C
A
0
B
0
D
0
A
H
C
0
Lời giải.
Ta AD
0
=
AD
2
+ D
0
D
2
= a
2.
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương nên AB
(ADD
0
A
0
), suy ra AB AD
0
và AB DA
0
.
Lại DA
0
AD
0
tại H.
Vậy DH (ABD
0
) hay DH (ABC
0
D
0
).
Ta DH =
DA
0
2
=
AD
0
2
=
a
2
2
.
Diện tích hình chữ nhật ABC
0
D
0
S
ABC
0
D
0
= AB · AD
0
= a · a
2 = a
2
2.
D
B
C
A
0
B
0
D
0
A
H
C
0
Thể tích khối chóp D.ABC
0
D
0
V =
1
3
S
ABC
0
D
0
· DH =
1
3
· a
2
2 ·
a
2
2
=
a
3
3
.
Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hàm số f(x) = x
3
nx
2
+ mx + 1. Biết rằng hai phương trình f(x) = 0 và
f[f(f(x))] = 0 ít nhất 1 nghiệm chung. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = n
3
m
3
.
A.
29
4
.. B. 0 . C. 8. D. 2.
Câu 49. Cho hàm số y =
2 x
x 1
đồ thị (C) và điểm M(m; 1), với m tham số. Gọi S tập
hợp tất cả c giá trị của tham số m để đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M. Tính
tổng tất cả các phần tử của tập S.
A.
5
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. . D.
7
2
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 47
Câu 50. Một khối cầu (S) tâm I bán kính R không đổi. Một
khối trụ chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nhưng
nội tiếp trong khối cầu. Tính chiều cao h theo R để thể tích
khối trụ lớn nhất.
A.
3
3
R. B. h =
2
2
R.
C. h =
2
3
3
R. D. h =
2R.
N
I
O
r
R
h
2
Lời giải.
Ta r
2
= R
2
h
2
4
.
V
Trụ
= h · πr
2
=
Å
R
2
h
2
4
ã
= R
2
πh
3
4
V
0
(h) = πR
2
3πh
2
4
= 0 h =
2
3
3
R.
x
f
0
(x)
f(x)
0
2
3
3
R
2R
+
0
Vậy thể tích khối trụ lớn khi h =
2
3
3
R.
N
I
O
r
R
h
2
Chọn đáp án C
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 48
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
Câu 1. Thể tích của khối chóp chiều cao h, diện tích đáy B
A. V =
1
3
B ·h. B. V = B · h. C. V =
1
6
B ·h. D. V =
1
3
B ·h.
Lời giải.
Thể tích của khối chóp V =
1
3
B ·h.
Chọn đáp án D
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = 5
x
A. 5
x
ln 5. B. 5
x
ln x. C. x5
x1
. D. 5
x
.
Lời giải.
Ta y = 5
x
y
0
= 5
x
ln 5.
Chọn đáp án A
Câu 3. Cho hình nón bán kính đáy r, chiều cao h, độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
của hình nón và thể tích khối nón lần lượt
A. 2πrl và πr
2
h. B. 2πrl và
1
3
πr
2
h. C. πrl và
1
3
πr
2
h. D. πrl và
1
3
πr
2
h.
Lời giải.
Dựa vào thuyết ta S
xq
= πrl và V =
1
3
πr
2
h.
Chọn đáp án D
Câu 4. Đa diện đều loại {3; 5}
A. 12 cạnh và 30 đỉnh. B. 20 cạnh và 12 đỉnh.
C. 30 cạnh và 12 đỉnh. D. 30 cạnh và 20 đỉnh.
Lời giải.
Đa diện đều loại {3; 5} hình hai mươi mặt đều nên 30 cạnh và 12 đỉnh.
Chọn đáp án C
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA = 6a và vuông c
với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. a
3
. B. 2a
2
. C. 3a
3
. D. 2a
3
.
Lời giải.
Ta V
S.ABCD
=
1
3
S
ABCD
· SA =
1
3
a
2
· 6a = 2a
3
.
Chọn đáp án D
Câu 6. Một mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu tâm O, bán kính R = 5 theo một đường tròn bán
kính r = 3. Khoảng cách từ O đến (P ) bằng
A.
34. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 49
Ta d[O, (P )] =
R
2
r
2
= 4.
O
H
A
P
Chọn đáp án D
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = log(2x + 1)
A.
2
(2x + 1) ln 10
. B.
1
(2x + 1) ln 10
. C.
2
(2x + 1)
. D.
1
(2x + 1)
.
Lời giải.
Áp dụng công thức (log
a
u)
0
=
u
0
u · ln a
ta y
0
= (log(2x + 1))
0
=
2
(2x + 1) ln 10
.
Chọn đáp án A
Câu 8. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ (2m + 1)x
2
+ (1 5m)x + 3m + 2 đi qua điểm
A(2; 3).
A. m = 13. B. m = 10. C. m = 13. D. m = 10.
Lời giải.
Thay tọa độ của điểm A vào đồ thị ta 3 = 8 + (2m + 1).4 + (1 5m).2 + 3m + 2 m = 13.
Chọn đáp án A
Câu 9. Đồ thị hàm số y =
2x + 1
3 x
tâm đối xứng
A. I(2; 3). B. I(3; 1). C. I(3; 2). D. I(3; 2).
Lời giải.
Đồ thị hàm số y =
ax + b
cx + d
nhận giao điểm của hai tiệm cận tâm đối xứng.
Ta thấy x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y =
2x + 1
3 x
.
Chọn đáp án C
Câu 10. Cho đa diện đều loại {p; q}. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh của cạnh chung của đúng hai mặt.
B. Mỗi mặt của đa giác đều đúng p cạnh.
C. Mỗi mặt của một tam giác đều.
D. Mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng q mặt.
Lời giải.
Từ định nghĩa đa diện đều loại {p; q} ta thấy mỗi mặt của một đa giác đều đúng p cạnh.
Chọn đáp án C
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
x + 2
x 3
tiệm cận đứngvà tiệm cận ngang theo thứ tự
A. x = 3, y = 1. B. x = 3, y = 1. C. y = 1, x = 3. D. x = 1, y = 3.
Lời giải.
Ta lim
x3
+
x + 2
x 3
= +, lim
x3
x + 2
x 3
= −∞ nên đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 3.
Lại lim
x+
x + 2
x 3
= lim
x→−∞
x + 2
x 3
= 1 nên đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 1.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 50
Chọn đáp án B
Câu 12. Một hình nón bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A. 45π. B. 75π. C. 12π. D. 15π.
Lời giải.
Độ dài đường sinh l =
r
2
+ h
2
= 5.
Diện tích xung quanh của hình nón
S
xq
= πrl = π · 3 · 5 = 15π.
l
r
h
Chọn đáp án D
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng
nào
A. (0; 2). B. (2; 3).
C. (−∞; 2). D. (0; +).
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
++
Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (2; +) nên hàm số đồng biến trên
(2; 3).
Chọn đáp án B
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AD = 8, CD = 6, AC
0
= 12. Tính diện
tích toàn phần S
tp
của hình trụ hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ
nhật ABCD và A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. S
tp
= 576π. B. S
tp
= 10
Ä
2
11 + 5
ä
π.
C. S
tp
= 5
Ä
4
11 + 5
ä
π. D. S
tp
= 26π.
Lời giải.
Xét 4ACD AC =
AD
2
+ DC
2
=
8
2
+ 6
2
= 10.
AO =
1
2
AC = 5.
Xét 4ACC
0
CC
0
=
AC
02
AC
2
=
p
12
2
10
2
= 2
11 = AA
0
.
Khi đó
S
tp
= S
xq
+ 2S
đ
= 2π · AO ·AA
0
+ 2π · AO
2
= 2π · AO (AA
0
+ AO)
= 10π
Ä
2
11 + 5
ä
.
A
A
0
C
C
0
B
0
D
0
B
O
D
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 51
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Diện tích các mặt ABCD;ABB
0
A
0
; ADD
0
A
0
lần lượt 20 cm
2
; 28 cm
2
; 35 cm
2
. Thể tích khối hộp bằng
A. 160cm
3
. B. 140cm
3
. C. 130cm
3
. D. 120cm
3
.
Lời giải.
Đặt AB = x, AD = y, AA
0
= z.
Theo đề, ta
S
ABCD
= AB · AD = xy = 20
S
ABB
0
A
0
= AB · AA
0
= xz = 28
S
ADD
0
A
0
= AD · AA
0
= yz = 35
(xyz)
2
= 20 · 28 · 35 = 19600 x · y ·z = 140.
Thể tích khối hộp
V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= AB · AD · AA
0
= x · y · z = 140 cm
3
.
A
D
C
D
0
C
0
A
0
B
B
0
x
y
z
Chọn đáp án B
Câu 16. Nếu tăng các kích thước của một hình hộp chữ nhật thêm k (k > 1) lần thì thể tích
của sẽ tăng
A. k
3
lần. B. k lần. C. k
2
lần. D. 3k lần.
Lời giải.
Giả sử hình hộp chữ nhật 3 kích thước a, b, c.
Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật V = abc.
Sau khi tăng các kích thước k lần thì V
1
= ka · kb · kc = k
3
abc = k
3
V .
Vậy kích thước hình hộp chữ nhật tăng k
3
lần.
Chọn đáp án A
Câu 17. Hàm số y = log
3
(x
2
+ 3x 4) xác định trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 7). B. (7; 1). C. (0; 2). D. (4; 1).
Lời giải.
Hàm số xác định x
2
+ 3x 4 > 0
"
x < 4
x > 1.
Vậy trên khoảng (2; 7) hàm số xác định.
Chọn đáp án A
Câu 18. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 5x 4 tâm đối xứng
A. I(1; 1). B. I(1; 1). C. I(1; 1). D. I(1; 1).
Lời giải.
Đồ thị y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d nhận điểm uốn tâm đối xứng.
Ta y
0
= 3x
2
6x + 5 y
00
= 6x 6; y
00
= 0 x = 1 y = 1.
Do đó I(1; 1) tâm đối xứng.
Chọn đáp án C
Câu 19. Tính giá trị của biểu thức A =
1
log
2
x
+
1
log
3
x
+ ··· +
1
log
2018
x
khi x = 2018!.
A. A = 1. B. A = 2018. C. A = 1. D. A = 2018.
Lời giải.
Ta A =
1
log
2
x
+
1
log
3
x
+···+
1
log
2018
x
= log
x
1+log
x
2+log
x
3+···+log
x
2018 = log
x
2018! = 1.
Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 52
Câu 20. Tìm tổng các tham số nguyên dương m để hàm số y = x
4
+ (m 5)x
2
+ 5 3 điểm
cực trị
A. 4. B. 10. C. 24. D. 15.
Lời giải.
Ta y
0
= 4x
3
+ 2(m 5)x, y
0
= 0
x = 0
x
2
=
5 m
2
.
Hàm số 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y
0
= 0 3 nghiệm phận biệt, điều này
tương đương với
5 m
2
> 0 m < 5.Vì m nguyên dương nên m {1; 2; 3; 4}.
Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa đề bài 1 + 3 + 2 + 4 = 10.
Chọn đáp án C
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = log
2x
x + 3
A.
Å
−∞;
3
4
ã
(1; +). B. (1; +).
C. (1; +). D. (−∞; +).
Lời giải.
Điều kiện xác định
2x
x + 3 > 0 2x >
x + 3
x > 0
x + 3 > 0
4x
2
> x + 3
(
x > 0
4x
2
x 3 > 0
x > 0
x <
3
4
x > 1
x > 1.
Tập xác định của hàm số đã cho (1; +).
Chọn đáp án C
Câu 22. Đồ thị sau của hàm số nào?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
O
2
3
1
Lời giải.
lim
x→±∞
f(x) = ±∞ nên hệ số trước x
3
phải dương nên loại y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (2; 3) nên:
Với y = x
3
3x
2
+ 1 ta thấy thỏa mãn.
Với y = x
3
3x + 1 ta thấy không thỏa mãn.
Với y = x
3
+ 3x
2
+ 1 ta thấy không thỏa mãn.
Vậy hàm số thỏa mãn y = x
3
3x
2
+ 1.
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 53
Câu 23. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 5
A. 6. B. 9. C. 7. D. 5.
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
4x + 1.
Xéty
0
= 0 3x
2
4x + 1 = 0
x = 1 y = 5
x =
1
3
y =
139
27
.
Ta bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
1
3
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
139
27
139
27
55
++
Dựa vào bảng biến thiên ta giá trị cực tiểu bằng 5.
Chọn đáp án D
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình log
3
(x
2
+ x + 3) = 2
A. 2. B. 1. C. 1. D. 0.
Lời giải.
Ta log
3
(x
2
+ x + 3) = 2 x
2
+ x + 3 = 3
2
x
2
+ x 6 = 0
"
x = 3
x = 2.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình 3 + 2 = 1.
Chọn đáp án B
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
3
6x
2
+ 9x 3 m = 0 3
nghiệm thực phân biệt trong đó 2 nghiệm lớn hơn 2.
A. 3 < m < 1. B. 3 < m < 1. C. m > 0. D. 1 < m < 1.
Lời giải.
Xét phương trình x
3
6x
2
+ 9x 3 m = 0 x
3
6x
2
+ 9x 3 = m.
Đặt f(x) = x
3
6x
2
+ 9x 3 f
0
(x) = 3x
2
12x + 9; f
0
(x) = 0
"
x = 1
x = 3.
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1 2 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
33
++
1
Từ BBT suy ra 3 < m < 1 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 54
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1
x
2
3x + 2
mấy đường tiệm cận?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải.
Hàm số xác định khi x
2
3x + 2 6= 0
(
x 6= 1
x 6= 2.
lim
x1
x
2
+ 1
x
2
3x + 2
= + TCĐ: x = 1.
lim
x2
x
2
+ 1
x
2
3x + 2
= + TCĐ: x = 2.
lim
x→±∞
x
2
+ 1
x
2
3x + 2
= 1 TCN: y = 1.
Vậy đồ thị hàm số 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án D
Câu 27. Số điểm chung của y = x
4
8x
2
+ 3 và y = 11
A. 3. B. 2. C. 0. D. 4.
Lời giải.
Số điểm chung của y = x
4
8x
2
+ 3 và y = 11 chính nghiệm của phương trình
x
4
8x
2
+ 3 = 11 (x
2
4)
2
= 2
"
x
2
= 4 +
2
x
2
= 4
2
x = ±
»
4 +
2
x = ±
»
4
2.
Vậy 4 điểm chung.
Chọn đáp án D
Câu 28. Cho phương trình 3 · 9
x
11 · 6
x
+ 6 · 4
x
= 0. Đặt t =
Å
3
2
ã
x
, t > 0, ta được phương
trình
A. 3 11t + 6t
2
= 0. B. 3 11t 6t
2
= 0. C. 3t
2
11t + 6 = 0. D. 3t
2
+ 11t + 6 = 0.
Lời giải.
Ta 3 ·9
x
11 ·6
x
+ 6 ·4
x
= 0 3 ·
Å
9
4
ã
x
11 ·
Å
6
4
ã
x
+ 6 = 0 3 ·
Å
3
2
ã
2x
11 ·
Å
3
2
ã
x
+ 6 = 0.
Đặt t =
Å
3
2
ã
x
, t > 0, ta được phương trình 3t
2
11t + 6 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 29. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
9 x
2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải.
Điều kiện 9 x
2
0 3 x 3.
y
0
=
x
9 x
2
; y
0
= 0 x = 0 (Nhận).
Ta y(±3) = 2; y(0) = 1. Do đó max
[3;3]
y = 2, min
[3;3]
y = 1.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 55
Suy ra max
[3;3]
y + min
[3;3]
y = 1
Chọn đáp án B
Câu 30. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
+ (1 3m)x + 2
cực đại và cực tiểu
A. m 5; m 0. B. 5 m 0. C. 5 < m < 0. D. m < 5; m > 0.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta y
0
= x
2
+ 2(m + 1)x + 1 3m.
Hàm số cực đại và cực tiểu khi phương trình y
0
= 0 hai nghiệm phân biệt và đổi dấu qua
các nghiệm đó.
Khi đó
0
y
0
= (m + 1)
2
(1 3m) > 0 m
2
+ 5m > 0
"
m < 5
m > 0.
Chọn đáp án D
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log
2
(x
2
+ 2x + m 2) xác định
với mọi giá trị thực của x
A. m > 3. B. m > 3. C. m < 3. D. m < 3.
Lời giải.
Hàm số xác định với mọi giá trị thực của x khi và chỉ khi
x
2
+ 2x + m 2 > 0, x R
(
a = 1 > 0
0
= 1 (m 2) < 0
3 m < 0 m > 3.
Chọn đáp án A
Câu 32. Thiết diện qua trục của một hình trụ một hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ
A. V =
πa
3
2
. B. V = 2πa
3
. C. V =
πa
3
4
. D. V = πa
3
.
Lời giải.
thiết diện một hình vuông nên h = 2r = a r =
a
2
.
Do đó V = πr
2
h =
πa
3
4
.
Chọn đáp án C
Câu 33. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3 đồng biến trên khoảng
A. (−∞; 0). B. (−∞; 2). C. (0; +). D. (0; 2).
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
6x, y
0
> 0 3x
2
6x > 0
"
x < 0
x > 2
.
Vậy hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và (2; +).
Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 56
Câu 34. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
x
2
+x1
32
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải.
Ta 2
x
2
+x1
32 2
x
2
+x1
2
5
x
2
+ 2x 1 5 1
7 x 1 +
7.
x Z nên x {−3; 2; 1; 0; 1}.
Chọn đáp án A
Câu 35. Cho log
a
b = 2 và log
a
c = 3. Tính P = log
a
(b
2
c
3
)?
A. P = 108. B. P = 13. C. P = 30. D. P = 31.
Lời giải.
Ta P = log
a
(b
2
c
3
) = log
a
b
2
+ log
a
c
3
= 2 log
a
b + 3 log
a
c = 13.
Chọn đáp án B
Câu 36. Điểm cực tiểu của hàm số y = x
4
4x
3
+ 2
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 0. D. x = 25.
Lời giải.
Ta f
0
(x) = 4x
3
12x
2
= 4x
2
(x 3).
f
0
(x) = 0
"
x = 0
x = 3
.
Ta bảng biến thiên. Do đó x = 3 điểm cực
tiểu của hàm số y = x
4
4x
3
+ 2.
x
y
0
y
−∞
0 3
+
0
0
+
++
2525
++
Chọn đáp án A
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều
cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông c với đáy,
c tạo bởi (SBC) với đáy bằng 60
. Thể tích khối chóp S.ABC
bằng
A.
a
3
3
8
. B.
3a
3
3
8
. C.
a
3
2
8
. D.
a
3
3
4
.
60
S
B
M
A C
Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC.
Ta
(
BC AM
BC SA
BC (SAM) SM BC SM.
Khi đó ((SBC); (ABC)) =
SMA = 60
.
Trong tam giác 4SAM
tan 60
=
SA
AM
SA = AM · tan 60
=
3a
2
.
Vậy V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
4ABC
=
1
3
·
3a
2
·
a
2
3
4
=
a
3
3
8
.
60
S
B
M
A C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 57
Chọn đáp án A
Câu 38. Thế tích khối bát diện đều cạnh a
2 bằng
A.
8a
3
3
. B.
2a
3
3
. C.
a
3
3
. D.
4
3
a
3
.
Lời giải.
Gọi hình bát diện đều SS
0
ABCD như hình vẽ, gọi O tâm
hình vuông ABCD. ABCD hình vuông cạnh a
2 và
SO đường cao trong tam giác vuông cân tại S với cạnh c
vuông bằng a
2 nên SO = a. Thể tích khối bát diện đều bằng
V = 2V
S.ABCD
= 2 ·
1
3
SO ·S
S.ABCD
= 2 ·
1
3
·a ·
Ä
a
2
ä
2
=
4a
3
3
.
A
S
0
D
O
B
C
S
Chọn đáp án D
Câu 39. Cho log
2
3 = a; log
2
5 = b. Tính log
2
360 theo a và b.
A. 3 + 2a + b. B. 3 2a + b. C. 3 + 2a + b. D. 3 + 2a b.
Lời giải.
Ta log
2
360 = log
2
(2
3
·3
2
· 5) = log
2
2
3
+ log
2
3
2
+ log
2
5 = 3 + 2 log
2
3 + log
2
5 = 3 + 2a + b.
Chọn đáp án C
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x
3
+ 3x
2
+ m
2
5 giá trị lớn
nhất trên đoạn [1; 2] 19.
A. m = 2 và m = 2. B. m = 1 và m = 2.
C. m = 2 và m = 3. D. m = 1 và m = 3.
Lời giải.
Hàm số liên tục trên [1; 2].
f
0
(x) = 3x
2
+ 6x; f
0
(x) = 0
"
x = 0 (Nhận)
x = 2 (Loại).
Ta f(1) = m
2
3, f(0) = m
2
5, f(2) = m
2
+ 15. Do đó max
[1;2]
y = m
2
+ 15.
Theo giả thiết max
[1;2]
y = 19 m
2
+ 15 = 19 m
2
= 4 m = ±2.
Chọn đáp án A
Câu 41. Cho biểu thức P =
4
»
x ·
3
p
x
2
·
x
3
, x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = x
2
3
. B. P = x
1
2
. C. P = x
13
24
. D. P = x
1
4
.
Lời giải.
Ta P =
4
»
x ·
3
p
x
2
·
x
3
=
4
»
x ·
3
p
x
2
· x
3
2
=
4
»
x · x
3
2
+2
3
=
4
p
x
13
6
= x
13
24
.
Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 58
Câu 42. Một hình nón chiều cao h = 4, độ dài đường
sinh l = 5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
đường tròn đáy theo một y cung độ dài bằng 2
5.
Khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng đó bằng
A.
5
4
. B.
4
5
5
. C.
4
5
. D. 2
2.
A
B
S
H
O
Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB OH AB và SH AB.
Do đó AB (SOH) (1).
Kẻ OK SH (2).
Từ (1) AB OK. Kết hợp điều y với (2) suy ra
OK (SAB) d [O, (SAB)] = OK.
Xét 4OAB vuông tại H
OH =
OA
2
AH
2
=
(SA
2
SO
2
)
Å
AB
2
ã
2
=
Ã
(5
2
4
2
)
Ç
2
5
2
å
2
= 2.
A
B
S
H
K
O
Xét 4SOH vuông tại O
1
OK
2
=
1
OH
2
+
1
SO
2
=
1
2
2
+
1
4
2
=
5
16
OK =
4
5
5
.
Vậy d [O, (SAB)] =
4
5
5
.
Chọn đáp án B
Câu 43. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4
sin
2
x
+ 4
cos
2
x
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Lời giải.
Đặt t = 4
sin
2
x
ta 1 t 4.
Bài toán đưa v tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số g(t) = t +
4
t
với t [1; 4].
Ta g
0
(t) = 1
4
t
2
, g
0
(t) = 0 t = 2. Ta lại g(1) = 5, g(2) = 4, g(4) = 5 nên giá trị nhỏ
nhất của hàm số bằng 4; giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5.
Vậy tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4
sin
2
x
+ 4
cos
2
x
4 + 5 = 9.
Chọn đáp án D
Câu 44. Cho log
9
x = log
6
y = log
4
(x + 4y). Ta
x
y
bằng
A. 2 +
5. B. 2 +
5. C. 2
5. D. 2
5.
Lời giải.
Đặt log
9
x = log
6
y = log
4
(x + 4y) = t
x = 9
t
(1)
y = 6
t
(2)
x + 4y = 4
t
(3).
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 59
Từ (1), (2) và (3) suy ra 9
t
+ 4 · 6
t
= 4
t
Å
3
2
ã
t
+ 4 =
Å
2
3
ã
t
.
Đặt u =
Å
3
2
ã
t
, (u > 0). Khi đó phương trình trên trở thành
u + 4 =
1
u
u
2
+ 4u 1 = 0
"
u = 2
5 (Loại)
u = 2 +
5 (Thỏa mãn).
Lại u =
9
t
6
t
=
Å
3
2
ã
t
.
Với u = 2 +
5
x
y
= 2 +
5.
Vậy
x
y
= 2 +
5.
Chọn đáp án B
Câu 45. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Phương
trình 3 |f(x)| 5 = 0
A. 6 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 1 nghiệm.
x
y
O
1
3
Lời giải.
Ta 3 |f (x)| 5 = 0 |f(x)| =
5
3
. (1)
Số nghiệm của phương trình (1) chính số giao điểm của đồ thị hàm số y = |f(x)| và đồ thị
hàm số y =
5
3
.
Từ đồ thị y = f(x) ta được đồ thị hàm số y = |f(x)| như sau
x
y
O
1
3
y =
5
3
Nhìn đồ thị ta thấy phương trình (1) 4 nghiệm hay phương trình 3 |f(x)|5 = 0 4 nghiệm.
Chọn đáp án C
Câu 46. Cho hàm số y =
x + 3
x + 1
đồ thị (C). Biết rằng đường thẳng y = 2x + m (m tham
số) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M và N. Độ dài đoạn MN ngắn nhất bằng
A. MN = 2
5. B. MN = 5
2. C. MN = 3
2. D. MN = 2
3.
Lời giải.
Xét phương trình
x + 3
x + 1
= 2x + m 2x
2
+ (m + 1)x + m 3 = 0 (1) với x 6= 1.
Đặt g(x) = 2x
2
+ (m + 1)x + m 3.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 60
Để đường thẳng y = 2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M, N phương trình
g(x) = 0 luôn hai nghiệm phân biệt và khác x 6= 1
(
> 0
g(1) 6= 0
(
(m + 1)
2
8(m 3) > 0
2.(1)
2
+ (m + 1).(1) + m 3 6= 0
(
m
2
6m + 25 > 0 đúng m
2 6= 0 đúng m
.
Vậy với mọi m đường thẳng y = 2x + m luôn cắt (C) tại hai điểm M, N.
Giả sử M(x
M
, y
M
), N(x
N
, y
N
). Khi đó theo Vi-et ta
x
M
+ x
N
=
m + 1
2
x
M
.x
N
=
m 3
2
.
Ta
MN =
»
(x
M
x
N
)
2
+ (y
M
y
N
)
2
=
»
(x
M
x
N
)
2
+ (2x
M
+ m 2x
N
m)
2
=
»
5 (x
M
x
N
)
2
=
q
5
î
(x
M
+ x
N
)
2
4x
M
x
N
ó
=
5.
Å
m + 1
2
ã
2
4
Å
m 3
2
ã
=
5
2
.
m
2
6m + 25
=
5
2
.
»
(m 3)
2
+ 16 2
5. Dấu “=” xảy ra khi m = 3.
Vậy MN
min
= 2
5 đạt được khi m = 3.
Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a
2. Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông c với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD
bằng
4
3
a
3
. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
2a
3
. B. h =
4a
3
. C. h =
3a
4
. D. h =
8a
3
.
Lời giải.
Gọi H trung điểm cạnh AD SH AD.
mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy nên
SH (ABCD). Vy SH chính chiều cao của khối chóp.
Ta SH =
3V
S.ABCD
S
ABCD
=
4a
3
2a
2
= 2a.
Do
(
CD AD
CD SH
CD (SAH) CD SD.
Vậy tam giác SDC vuông tại S.
S
C
D
A
H
B
Ta SD =
SH
2
+ HD
2
=
4a
2
+
a
2
2
=
3
2a
2
và S
4SDC
=
1
2
·CD · SD =
1
2
·
3
2a
2
·a
2 =
3a
2
2
.
Mặt khác V
S.BCD
=
1
2
V
S.ABCD
=
2a
3
3
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 61
Suy ra d (B, (SCD)) =
3V
S.BCD
S
4SCD
=
2a
3
3a
2
2
=
4a
3
. Vậy h = d (B, (SCD)) =
4a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 48. Cho hàm số f(x) và đồ thị hàm số f
0
(x) như hình vẽ
bên. Hàm số g(x) = f(x)
x
3
3
+ x
2
x + 2 đạt cực đại tại điểm
nào?
A. x = 2. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 1.
x
y
O
1
2
2
1
1
Lời giải.
Ta g
0
(x) = f
0
(x) x
2
+ 2x 1 = 0 f
0
(x) = x
2
2x + 1 = 0 ().
Số nghiệm phương trình () số giao điểm của hai đồ thị hàm số
y = f
0
(x) và y = x
2
2x + 1.
Dựa vào đồ thị, ()
x = 0
x = 1
x = 2.
x
y
O
1
2
2
1
1
Bảng biến thiên
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0 1 2
+
0
+
0
0
+
++ ++
Dựa vào bảng biến thiên thì hàm số g(x) đạt cực đại tại x = 1.
Chọn đáp án D
Câu 49. Khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, SA = SB = SD = a, cạnh
SC thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD
A.
a
3
2
. B.
a
3
8
. C.
a
3
4
. D.
3a
3
8
.
Lời giải.
Gọi O = AC BD, I trung điểm của SC, đặt SC = x.
Ta
(
BI SC
DI SC
SC (BID) BD SC. (1)
ABCD hình thoi nên BD AC. (2)
Từ (1) và (2) ta BD (SAC).
Ta V
S.ABCD
= 2V
S.ABC
= 2V
B.SAC
.
Từ SC (BID) SC OI.
A
I
B
C
O
D
S
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 62
Do đó
AO
2
= AB
2
BO
2
= AB
2
BI
2
OI
2
= AB
2
SB
2
SI
2
+ OI
2
= SI
2
+ OI
2
= SO
2
.
Suy ra AO = OC = SC 4SAC vuông đỉnh S.
Bởi vậy AC
2
= SC
2
+ SA
2
= x
2
+ a
2
AO =
1
2
AC =
x
2
+ a
2
2
.
Lại BO =
AB
2
AO
2
=
3a
2
x
2
2
. Do đó
V
S.ABCD
= 2V
B.SAC
= 2 ·
1
3
· BO ·
1
2
· SA · SC =
1
3
·
3a
2
x
2
2
· a · x =
ax
3a
2
x
2
6
.
Ta x
3a
2
x
2
=
p
x
2
(3a
2
x
2
)
x
2
+ (3a
2
x
2
)
2
=
3a
2
2
.
Suy ra V
S.ABCD
a
3
4
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x
2
= 3a
2
x
2
x =
a
6
2
.
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất bằng
a
3
4
.
Chọn đáp án B
Câu 50. Cho hai hình vuông cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông tâm của hình vuông
còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
khi quay hình trên xung quanh trục XY .
A. V =
125(1 +
2)π
6
. B. V =
125
Ä
5 + 4
2
ä
π
24
.
C. V =
125
Ä
5 + 2
2
ä
π
12
. D. V =
125(2 +
2)π
4
.
Y
X
Lời giải.
Quay hình đã cho quanh trục XY ta được khối tròn xoay bao gồm hình trụ (1), hình nón cụt (2)
và hình nón (3). Gọ hình nón, phần nằm trong hình trụ hình nón (4).
E
F
Y
D C
B
A
X
X
Y
FE
CD
1
2
3
4
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 63
Đặt tên các điểm như hình vẽ.
Ta hình trụ (1) chiều cao h = AD = 5, bán kính đáy R
1
=
5
2
. Thể tích hình trụ (1)
V
1
= π · 5 ·
Å
5
2
ã
2
=
125π
4
.
Hình nón (3) chiều cao bằng bán kính đáy h
3
= R
3
=
XY
2
=
5
2
2
.
Suy ra thể tích hình nón (3): V
3
=
1
3
· π ·
Ç
5
2
2
å
·
Ç
5
2
2
å
2
=
π125
2
12
.
Hình nón cụt (2) thể tích bằng hiệu của thể tích hình nón (3) và hình nón (4).
Hình nón (4) chiều cao bằng bán kính đáy h
4
= R
4
=
5
2
.
Suy ra thể tích hình nón (4) V
4
=
1
3
· h · πR
2
=
1
3
·
5
2
π ·
Å
5
2
ã
2
=
125π
24
.
Suy ra thể tích hình nón cụt (2) V
2
=
125
2π
12
125π
24
.
Vậy thể tích khối tròn xoay tạo ra
V = V
1
+ V
2
+ V
3
=
125π
4
+
125
2π
12
125π
24
+
125
2π
12
=
625π
24
+
125
2π
6
=
125
Ä
5 + 4
2
ä
π
24
.
Chọn đáp án B
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 64
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
Câu 1. Hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1 3
+
+
0
0
+
22
11
−∞
+
11
22
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải.
Ta lim
x→−∞
y = 2 nên đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Và lim
x+
y = 2 nên đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Mặt khác lim
x1
±
y = ±∞ nên đường thẳng x = 1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án A
Câu 2. Khối chóp chiều cao bằng 3cm, diện tích đáy bằng 11cm
2
thì thể tích bằng
A. 8cm
3
. B. 14cm
3
. C. 11cm
3
. D. 33cm
3
.
Lời giải.
Khối chóp chiều cao bằng 3cm, diện tích đáy bằng 11cm
2
thì thể tích V =
1
3
·3·11 = 11cm
3
.
Chọn đáp án C
Câu 3. Cho số tự nhiên n 2 và số thực m. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A.
n
5
m
= 5
m·n
. B.
n
5
m
= 5
m
n
. C.
n
5
m
= 5
n
m
. D.
n
5
m
= 5
m+n
.
Lời giải.
Với số tự nhiên n 2 và số thực m thì
n
5
m
= 5
m
n
.
Chọn đáp án B
Câu 4. Cho hàm số f(x) xác định trên tập
hợp R và bảng biến thiên như hình vẽ. Giá
trị cực đại của hàm số bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
0
+
0
++
22
00
−∞−∞
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên thì giá trị cực đại của hàm số 0.
Chọn đáp án D
Câu 5. Khối hộp chữ nhật ba kích thước lần lượt bẳng 3cm, 4cm, 7cm thì thể tích bằng
A. 84cm
3
. B. 12cm
3
. C. 28cm
3
. D. 21cm
3
.
Lời giải.
Thể tích của khối hộp chữ nhật V = 3 · 4 · 7 = 84cm
3
.
Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 65
Câu 6. Mặt cầu bán kính bằng 3 thì diện tích bằng
A. 36π. B. 4π. C. 9π. D. 36.
Lời giải.
Diện tích của mặt cầu bán kính bằng 3 S = 4 · π · 3
2
= 36π.
Chọn đáp án A
Câu 7. Phương trình log(5x + 3) = log(7x + 5) bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải.
Điều kiện x >
3
5
.
Ta log(5x + 3) = log(7x + 5) 5x + 3 = 7x + 5 2x = 2 x = 1 (loại).
Vậy phương trình nghiệm.
Chọn đáp án B
Câu 8. Hình trụ chiều cao và bán kính đáy đều bằng a thì diện tích xung quanh bằng
A. 2πa
2
. B. 4πa
2
. C. πa
2
. D.
πa
2
2
.
Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình trụ S
xq
= 2π · R · h = 2πa
2
.
Chọn đáp án A
Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD khoảng cách giữa hai cạnh AC và BD bằng a
2. Thể tích
khối tứ diện bằng
A.
a
3
2
12
. B.
a
3
3
4
. C.
2a
3
2
3
. D. 2a
3
2.
Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AC, BD.
Do 4BMD cân tại M nên MN BD.
Mặt khác 4ANC cân tại N nên MN AC.
Do đó MN đường vuông c chung của AC và BD nên
d(AC, BD) = MN = a
2.
Gọi độ dài cạnh của tứ diện đều x, (x > 0).
Khi đó CN =
x
3
2
.
Xét 4NMC vuông tại M, ta
MN
2
= NC
2
MC
2
x
2
2
= 2a
2
x = 2a.
A
M
D
B
N
G
C
Diện tích tam giác BCD S
4BCD
=
BC
2
3
4
= a
2
3.
Gọi G trọng tâm tam giác BCD nên AG (BCD). Ta AG =
AC
2
CG
2
=
2a
6
3
.
Vậy thể tích khối tứ diện V
ABCD
=
1
3
AG · S
4BCD
=
1
3
· a
2
3 ·
2a
6
3
=
2a
3
2
3
.
Chọn đáp án C
Câu 10. Hình nón đường kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng a
3 thì độ dài đường sinh
bằng
A. 2a. B. 4a. C. a
19. D. a
7.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 66
Lời giải.
Hình nón đường kính đáy bằng 2a thì bán kính R = a và chiều cao h = a
3.
Khi đó đường sinh của hình nón l =
R
2
+ h
2
=
a
2
+ 3a
2
= 2a.
Chọn đáp án A
Câu 11. Hàm số y = x
4
+ 2x
2
5 bao nhiêu điểm cực đại?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R. Khi đó y
0
= 4x
3
+ 4x.
Do đó y
0
= 0 4x
3
+ 4x = 0
x = 0
x = 1
x = 1.
Ta bảng biến thiên sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
44
55
44
−∞−∞
Dựa vào bảng biến thiên thì hàm số y = x
4
+ 2x
2
5 hai điểm cực đại.
Chọn đáp án B
Câu 12. Hàm số y = (x 3)
5
đồng biến trên khoảng
A. (−∞; 1). B. (0; +). C. (−∞; +). D. (3; +).
Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số x3 > 0 x > 3. Vậy tập xác định của hàm số D = (3; +).
Do
5 > 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng (3; +).
Chọn đáp án D
Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4
x
6 · 2
x
+ 8 = 0 bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Lời giải.
Ta 4
x
6 · 2
x
+ 8 = 0
"
2
x
= 2
2
x
= 4
"
x = 1
x = 2.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 3.
Chọn đáp án B
Câu 14. Hàm số nào sau đây không cực trị?
A. y =
x 1
x + 2
. B. y = x
4
x
2
1. C. y = x
2
2x. D. y = x
3
2x.
Lời giải.
Theo định nghĩa sách giáo khoa thì hàm số y =
x 1
x + 2
không cực trị.
Chọn đáp án A
Câu 15. Khối lăng trụ diện tích đáy bằng a
2
và thể tích bằng 3a
3
. Chiều cao của khối lăng
trụ đã cho bằng
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 67
A. 3a. B. a. C. a
3. D. 2a.
Lời giải.
Chiều cao của khối lăng trụ h =
V
B
=
3a
3
a
2
= 3a.
Chọn đáp án A
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. y = log
0,5
x. B. y = log (1 x
2
). C. y = ln(x + 1). D. y = log
2
(x 1).
Lời giải.
Xét hàm số y = log (1 x
2
).
Tập xác định D = (1; 1). Ta a = 10 nên hàm số đồng biến trên khoảng (1; 1).
Xét hàm số y = log
2
(x 1).
Tập xác định D = (1; +). Ta a = 2 nên hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
Xét hàm số y = log
0,5
x.
Tập xác định D = (0; +). Ta a = 0, 5 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
Xét hàm số y = ln(x + 1).
Tập xác định D = (1; +). Ta a = e nên hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
Chọn đáp án C
Câu 17. Bất phương trình 3
x
2
5
< 81 bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3. B. 1. C. 7. D. 5.
Lời giải.
Ta 3
x
2
5
< 81 x
2
5 < 4 x
2
9 < 0 3 < x < 3.
Do x nguyên nên x {−2; 1; 0; 1; 2}. Vy bất phương trình 5 nghiệm nguyên.
Chọn đáp án D
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = (x 2)
e
A. (−∞; 2). B. (2; +). C. R \ {2}. D. (−∞; +).
Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số x 2 > 0 x > 2.
Vậy tập xác định của hàm số D = (2; +).
Chọn đáp án B
Câu 19. Hàm số y = 3
x
đạo hàm bằng
A. x · 3
x1
. B. 3
x
· ln 3. C.
ln 3
3
x
. D.
3
x
ln 3
.
Lời giải.
Ta y
0
= (3
x
)
0
= 3
x
· ln 3.
Chọn đáp án B
Câu 20. Khối cầu thể tích bằng 4πa
3
3 thì đường kính bằng
A. 2a
3. B. a
3. C. 2a. D. a.
Lời giải.
Ta V =
4
3
πR
3
R
3
= 3a
3
3 R = a
3.
Vậy đường kính của khối cầu d = 2R = 2a
3.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 68
Chọn đáp án A
Câu 21. Đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
4x + 11 hai điểm cực trị A và B. Khoảng cách từ
trung điểm I của đoạn thẳng AB đến trục Oy bằng
A. 11. B. 2. C.
4
3
. D.
2
3
.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R. Ta y
0
= 3x
2
4x 4.
Khi đó y
0
= 0 3x
2
4x 4 = 0
x = 2
x =
2
3
.
Bảng biến thiên của hàm số
x
y
0
y
−∞
2
3
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
337
27
337
27
33
++
Vậy tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số A
Å
2
3
;
337
27
ã
; B(2; 3).
Do đó I trung điểm của AB nên I
Å
2
3
;
209
27
ã
. Vậy d(I, Oy) =
2
3
.
Chọn đáp án D
Câu 22. Cho a số thực dương và khác 1. Giá trị của log
a
2
(
3
a) bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C. 6. D.
1
6
.
Lời giải.
Với a dương và khác 1 thì log
a
2
(
3
a) = log
a
2
Å
a
1
3
ã
=
1
6
log
a
a =
1
6
.
Chọn đáp án D
Câu 23. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log(x 2) < 1
A. (12; +). B. (−∞; 3). C. (−∞; 12). D. (2; 12).
Lời giải.
Ta log(x 2) < 1
(
x 2 > 0
x 2 < 10
(
x > 2
x < 12
2 < x < 12.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = (2; 12).
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 69
Câu 24. Cho hàm số f(x) xác định trên tập hợp R và hàm số
f
0
(x) đồ thị như hình v bên. Hàm số f (x) bao nhiêu điểm
cực tiểu?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
x
y
O
1
2
1
Lời giải.
Ta f
0
(x) = 0
x = 2
x = 1
x = 1.
Bảng xét dấu
x
f
0
(x)
−∞
2 1
1
+
0
+
0
0
+
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số f(x) hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
Chọn đáp án C
Câu 25. Hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp R và đồ
thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (0; +).
C. (1; 1). D. (1; +).
x
y
1
1
1
3
1
O
Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số thì hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +). Hàm số
nghịch biến trên khoảng (1; 1).
Chọn đáp án C
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = ln(1 x)
A. (1; +). B. R. C. (0; +). D. (−∞; 1).
Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số 1 x > 0 x < 1.
Vậy tập xác định của hàm số D = (−∞; 1).
Chọn đáp án D
Câu 27. Cho biết log
2
3 = a, log
3
5 = b thì log
6
15 bằng
A.
ab + b
b + 1
. B.
a + b
a + 1
. C.
a + ab
b + 1
. D.
a + ab
a + 1
.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 70
Ta log
6
15 =
log
2
15
log
2
6
=
log
2
3 + log
2
5
log
2
3 + 1
=
log
2
3 + log
2
3 · log
3
5
log
2
3 + 1
=
a + ab
a + 1
.
Chọn đáp án D
Câu 28. Đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
3 và đường thẳng y = 3 bao nhiêu điểm chung?
A. 4. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
3 và đường thẳng y = 3
x
4
2x
2
3 = 3 x
4
2x
2
= 0
"
x = 0
x = ±
2.
Vậy đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
3 và đường thẳng y = 3 3 điểm chung A(0; 3);
B
Ä
2; 3
ä
; C
Ä
2; 3
ä
.
Chọn đáp án B
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB
0
= 2a, tam giác ABC vuông tại A AB = a,
BC = a
3. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A.
a
3
6
6
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
6
2
. D. 2a
3
3.
Lời giải.
Tam giác ABC vuông tại A, ta
AC =
BC
2
AB
2
=
3a
2
a
2
= a
2.
Diện tích tam giác ABC S
4ABC
=
1
2
AB ·AC =
a
2
2
2
.
Xét tam giác ABB
0
vuông tại B, ta
BB
0
=
AB
02
AB
2
=
4a
2
a
2
= a
3.
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
V
ABC.A
0
B
0
C
0
= BB
0
· S
4ABC
= a
3 ·
a
2
2
2
=
a
3
6
2
.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Chọn đáp án C
Câu 30. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và đồ thị
như hình v bên. Phương trình 2f(x) 3 = 0 bao nhiêu nghiệm
dương?
A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
x
y
1 1
1
2
O
Lời giải.
Ta 2f(x) 3 = 0 f(x) =
3
2
. Đây phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y = f(x) và đường thẳng y =
3
2
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 71
Dựa vào đồ thị hàm số thì đường thẳng y =
3
2
cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 4 điểm trong đó
2 điểm hoành độ dương. Do đó phương trình 2f(x) 3 = 0 hai nghiệm dương phân biệt
Chọn đáp án D
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC), SA = a
2. Tam giác
ABC đều cạnh bằng a. Khối chóp S.ABC thể tích bằng
A.
a
3
6
12
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
2
4
. D.
a
3
6
6
.
Lời giải.
Diện tích tam giác ABC S
4ABC
=
a
2
3
4
.
Thể tích khối chóp S.ABC
V
S.ABC
=
1
3
SA · S
4ABC
=
1
3
· a
2 ·
a
2
3
4
=
a
3
6
12
.
S
B
A C
Chọn đáp án A
Câu 32. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1
1
x 2
phương trình
A. y = 0. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 1.
Lời giải.
Ta lim
x+
y = lim
x+
Å
1
1
x 2
ã
= 1 và lim
x→−∞
y = lim
x→−∞
Å
1
1
x 2
ã
= 1 nên đường thẳng
y = 1 đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Chọn đáp án C
Câu 33. Khối trụ bán kính đáy bằng a và thể tích bằng 3a
3
π thì độ dài đường sinh bằng
A. 2a
2. B. 9a. C. 3a. D. 2a.
Lời giải.
Ta V = π · R
2
· h h =
V
π · R
2
=
3a
3
π
π · a
2
= 3a.
Vậy độ dài đường sinh của khối trụ 3a.
Chọn đáp án C
Câu 34. Đường cong trong hình v bên đồ thị hàm số
nào sau đây?
A. y =
2x 1
x + 1
. B. y =
x 1
x + 1
.
C. y =
x 2
x + 1
. D. y =
x
x + 1
.
x
y
1
1
O
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 72
Nhìn vào đồ thị ta x = 1 đường tiệm cận đứng và y = 1 đường tiệm cận ngang. Đồ thị
cắt trục Oy tại điểm tung độ âm. Đồ thị cắt trục Oy tại điểm A và cắt trục Ox tại điểm B và
OA = OB nên chỉ đồ thị hàm số y =
x 1
x + 1
thỏa mãn yêu cầu.
Chọn đáp án B
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
x
2
2x + 1
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R \ {1}.
Ta lim
x1
±
y = lim
x1
±
x
3
3x + 2
x
2
2x + 1
= lim
x1
±
x 2
x 1
= ∓∞, do đó đường thẳng x = 1 tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án A
Câu 36. Cho hàm số f(x) xác định trên tập hợp R và đạo hàm f
0
(x) = (x1)(2x1)
2
(3x).
Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (3; +). B. (2; 3). C. (−∞; 1). D. (0; 3).
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R. Khi đó f
0
(x) = 0
x 1 = 0
2x 1 = 0
3 x = 0
x = 1
x =
1
2
x = 3.
Ta bảng xét dấu
x
f
0
(x)
−∞
1
2
1 3
+
0
0
+
0
Dựa vào bảng xét dấu thì hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (1; 3). Do đó hàm số đồng biến
trên khoảng (2; 3).
Chọn đáp án B
Câu 37. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
+ 2x
2
3 trên đoạn [0; 5] bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R. Khi đó y
0
= 4x
3
+ 4x.
Ta y
0
= 0 4x
3
+ 4x = 0
x = 0 [0; 5]
x = 1 [0; 5]
x = 1 / [0; 5].
Do y(0) = 3; y(1) = 2; y(5) = 578.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
+ 2x
2
3 trên đoạn [0; 5] 2.
Chọn đáp án A
Câu 38. Khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AC
0
= a
6 thì thể tích bằng
A. a
3
. B. 6a
3
6. C. 2a
3
2. D. 3a
3
3.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 73
Lời giải.
Ta AC
0
= AB
3 AB = a
2.
Vậy thể tích của khối lập phương V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= AB
3
=
Ä
a
2
ä
3
= 2a
3
2.
Chọn đáp án C
Câu 39. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f(x) = x
2
+(m7)x2 ln x
nghịch biến trên khoảng (0; 3)?
A. 2. B. 1. C. 5. D. 3.
Lời giải.
Điều kiện x > 0. Khi đó f
0
(x) = 2x + m 7
2
x
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3) thì
f
0
(x) < 0, x (0; 3)
2x + m 7
2
x
< 0, x (0; 3)
m < 2x + 7 +
2
x
, x (0; 3).
Xét hàm số y = 2x + 7 +
2
x
, x (0; 3).
Khi đó y
0
= 2
2
x
2
< 0, x (0; 3). Vy hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3).
Ta bảng biến thiên
x
y
0
y
0 3
77
5
3
5
3
Theo yêu cầu bài toán thì m
5
3
. m nguyên dương nên m = 1.
Chọn đáp án B
Câu 40. Hàm số y = x
2
3x 2 ln(x 1) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = (1; +). Khi đó y
0
= 2x 3
2
x 1
=
2x
2
5x + 1
x 1
.
Ta y
0
= 0
2x
2
5x + 1
x 1
= 0 2x
2
5x + 1 = 0
x =
5 +
17
4
x =
5
17
4
.
Bảng xét dấu của hàm số
x
y
0
1
5 +
17
4
+
0
+
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 74
Dựa vào bảng xét dấu thì hàm số một điểm cực trị.
Chọn đáp án B
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB
0
= 3a, B
0
D
0
= a
6 và AC
0
= 2a
3.
Thể tích khối tứ diện A
0
C
0
BD bằng
A. 6a
3
. B.
a
3
6
3
. C. 2a
3
6. D. a
3
6.
Lời giải.
Xét 4AA
0
C
0
vuông tại A
0
, ta
AA
02
=
AC
02
A
0
C
02
=
12a
2
6a
2
= a
6.
Xét 4AA
0
B
0
vuông tại A
0
, ta
A
0
B
0
=
AB
02
AA
02
=
9a
2
6a
2
= a
3.
Xét 4A
0
B
0
D
0
vuông tại A
0
, ta
A
0
D
0
=
B
0
D
02
A
0
B
02
=
6a
2
3a
2
= a
3.
A
B
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật
V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= A
0
A · A
0
B
0
· A
0
D
0
= a
6 · a
3 · a
3 = 3a
3
6.
Vậy thể tích khối tứ diện A
0
C
0
BD V
A
0
C
0
BD
=
1
3
V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= a
3
6.
Chọn đáp án D
Câu 42. Cho mặt cầu (S) bán kính bằng 3 và đi qua các điểm A, B, C, D sao cho AB, AC,
AD đôi một vuông c với nhau. Thể tích tứ diện ABCD giá trị lớn nhất bằng
A. 2
3. B.
8
3
54
. C. 4
3. D.
8
3
9
.
Lời giải.
Gọi H, M lần lượt trung điểm AB, CD.
Qua M dựng đường thẳng d CD, qua H dựng đường
thẳng AB và cắt d tại I. Khi đó I tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD. Và bán kính mặt cầu R = AI = 3.
Ta AI
2
= AM
2
+ IM
2
=
1
4
(AB
2
+ AC
2
+ AD
2
)
AB
2
+ AC
2
+ AD
2
= 36.
Áp dụng bất đẳng thức Cau-Chy, ta
36 = AB
2
+ AC
2
+ AD
2
3
3
»
(AB ·AC · AD)
2
AB ·AC · AD 24
3.
B
C
A
H
D
M
I
Mặt khác V
ABCD
=
1
6
AB ·AC · AD
1
6
· 24
3 = 4
3.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi AB = AC = AD = 2
3.
Vậy thể tích tứ diện ABCD lớn nhất 4
3.
Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 75
Câu 43. bao nhiêu giá trị của tham số m đề đồ thị hàm số f(x) =
x + 3
x
2
2mx + 4
đúng
một đường tiệm cận đứng?
A. 5. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Để đồ thị hàm số y =
x + 3
x
2
2mx + 4
đúng một đường tiệm cận đứng thì phương trình x
2
2mx + 4 = 0 nghiệm kép x 6= 3 hoặc hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm bằng
3.
Phương trình x
2
2mx + 4 = 0 nghiệm kép khi và chỉ khi
0
= 0 m
2
4 = 0
"
m = 2
m = 2.
Với m = 2 thì nghiệm phương trình x = 2 (thỏa điều kiện) nên m = 2 (nhận).
Với m = 2 thì nghiệm phương trình x = 2 (thỏa điều kiện) nên m = 2 (nhận).
Phương trình x
2
2mx + 4 = 0 hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm x = 3.
Do phương trình một nghiệm x = 3 nên 13 + 6m = 0 m =
13
6
.
Khi m =
13
6
thì ta x
2
+
13
3
x + 4 = 0
x = 3
x =
4
3
nên m =
13
6
(nhận).
Vậy 3 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
Câu 44. Đồ thị hàm số (C) : y =
2x 3
x + 1
cắt đường thẳng : y = x + 4 tại hai điểm phân biệt
A, B. Diện tích tam giác OAB (với O gốc tọa độ) bằng
A. 2
29. B.
3
2
. C. 4
29. D. 8
2.
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng
2x 3
x + 1
= x + 4 x
2
x 7 = 0 (x 6= 1).
Do (C) cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A, B nên phương trình x
2
x 7 = 0 hai
nghiệm phân biệt x
1
, x
2
6= 1.
Giả sử A(x
1
; x
1
+ 4); B(x
2
; x
2
+ 4).
Khi đó AB =
p
2(x
1
x
2
)
2
=
p
2[(x
1
+ x
2
)
2
4x
1
x
2
] =
58.
Diện tích tam giác OAB S
4OAB
=
1
2
AB ·d(O, ∆) =
1
2
·
58 · 2
2 = 2
29.
Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 76
Câu 45. Cho hàm số f(x) xác định trên tập hợp R và đồ thị
như hình vẽ bên. Hàm số f(2 x) nghịch biến trên khoảng nào
sau đây?
A. (−∞; 3). B. (1; 3). C. (1; 0). D. (1; +).
x
y
1
O
1
1
3
1
Lời giải.
Xét hàm số y = f(2 x). Khi đó y
0
= f
0
(2 x).
Theo đề bài ta
y
0
< 0 f
0
(2 x) > 0
"
2 x < 1
2 x > 1
"
x > 3
x < 1.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (3; +) và (−∞; 1) nên hàm số nghịch biến trên khoảng
(1; 0).
Chọn đáp án C
Câu 46. Gọi S tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m·2
x
m+3 = 0
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải.
Đặt t = 2
x
, điều kiện t > 0.
Khi đó phương trình đã cho trở thành t
2
mt m + 3 = 0 hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
Å
1
2
; 2
ã
.
Đặt f(x) = t
2
mt m + 3.
Theo đề bài ta
a · f
Å
1
2
ã
> 0
a · f(2) > 0
1
2
<
S
2
< 2
> 0
6m + 13 > 0
7 3m > 0
1
2
<
m
2
< 2
m
2
+ 4m 12 > 0
m <
13
6
m <
7
3
1 < m < 4
"
m < 6
m > 2
2 < m <
13
6
.
Do m nguyên nên không giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Vy S = .
Do đó số tập hợp con của tập hợp S 1.
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 77
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S bán kính đáy bằng a và
diện tích xung quanh bằng 2πa
2
. Khối cầu (S) tâm O ngoại
tiếp hình nón như hình v bên thì thể tích bằng
A.
πa
3
6
27
. B.
2πa
3
2
3
.
C.
πa
3
3
9
. D.
32πa
3
3
27
.
S
O
H
Lời giải.
Gọi l, r lần lượt đường sinh và bán kính của hình nón.
Do S
xq
= π · r ·l l = 2a. Vy đường cao của hình nón SH =
l
2
r
2
=
4a
2
a
2
= a
3.
Gọi R bán kính mặt cầu, khi đó
R
2
= OH
2
+ r
2
R
2
= (SH R)
2
+ a
2
2a
3R = 4a
2
R =
2a
3
3
.
Vậy thể tích khối cầu V =
4
3
πR
3
=
4
3
π ·
Ç
2a
3
3
å
3
=
32πa
3
3
27
.
Chọn đáp án D
Câu 48. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f (x) = mx
4
(m5)x
2
+3
duy nhất một điểm cực trị?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Lời giải.
Để hàm số duy nhất một điếm cực trị thì
(
m 6= 0
m(m 5) 0
(
m 6= 0
0 m 5
0 < m 5.
Do m nguyên dương nên m {1; 2; 3; 4; 5}. Vậy 5 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa
yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC 4ABC vuông cân tại B, AB = a,
SAB =
SCB = 90
,
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
a
3
3
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
3a
3
2
4
. B.
a
3
2
12
. C.
a
3
2
4
. D.
a
3
6
3
.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 78
Gọi I trung điểm của AC, suy ra BI AC.
Ta SA = SC SI AC AC (SIB).
Dựng SH BI, khi đó SH (ABC).
Mặt khác BC SC; BC SH, suy ra BC (SHC) nên
BC HC.
AB = BC nên ABCH hình vuông.
Trong tam giác SHC, kẻ HF SC HF (SBC).
Ta d(A, (SBC)) = d(H, (SBC)) = HF =
a
3
3
.
Diện tích tam giác ABC S
4ABC
=
1
2
AB ·BC =
1
2
a
2
.
S
B
A
H
I
C
E
Xét tam giác SHC vuông tại H, HF đường cao, ta
1
HF
2
=
1
SH
2
+
1
HC
2
3
a
2
=
1
SH
2
+
1
a
2
1
SH
2
=
2
a
2
SH =
a
2
2
.
Vậy thể tích khối tứ diện S.ABC V
S.ABC
=
1
3
SH · S
4ABC
=
1
3
·
a
2
2
·
1
2
a
2
=
a
3
2
12
.
Chọn đáp án B
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S, bán kính đáy bằng 3 và chiều
cao bằng 6
3. Hình trụ hai đáy hai đường tròn tâm O và O
0
như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ bằng
A. 12π
2. B.
π
3
27
. C. 8π
3. D.
π
3
8
.
S
O
A
O
0
B
Lời giải.
Gọi chiều cao của khối trụ x, 0 < x < 6
3, bán kính đáy của khối trụ r.
Theo định Ta-lét, ta
SO
0
SO
=
r
3
6
3 x
6
3
=
r
3
r =
6
3 x
2
3
.
Khi đó thể tích của khối trụ
V = πr
2
· h
= π ·
Ä
6
3 x
ä
2
12
· x
=
π
3
·
6
3 x
2
·
6
3 x
2
· x
π
3
·
Ç
6
3x
2
+
6
3x
2
+ x
3
å
3
= 8π
3.
Khi đó thể tích khối trụ lớn nhất 8π
3 khi x = 2
3.
Chọn đáp án C
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 79
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y = ln(1 x)
A. D = R. B. D = R \ {1}. C. D = (1; ). D. D = (−∞; 1).
Lời giải.
Hàm số xác định khi 1 x > 0 x < 1.
Vậy tập xác định của hàm số D = (−∞; 1).
Chọn đáp án D
Câu 2. Cho π
α
> π
β
với α, β R. Mênh đề nào dưới đây đúng?
A. α = β. B. α < β. C. α > β. D. α β.
Lời giải.
Ta π
α
> π
β
α > β.
Chọn đáp án C
Câu 3. Thể tích khối chóp diện tích đáy S và chiều cao h
A. V =
Sh
3
. B. V = 2Sh. C. V =
Sh
2
. D. V = Sh.
Lời giải.
Theo thuyết V =
1
3
Sh.
Chọn đáp án A
Câu 4. Cho khối lăng trụ (H) thể tích V và diện tích đáy S. Khi đó (H) chiều cao
bằng
A. h =
S
V
. B. h =
V
3S
. C. h =
V
S
. D. h =
3V
S
.
Lời giải.
Theo thuyết h =
V
S
.
Chọn đáp án C
Câu 5. Nếu a số thực dương khác 1 thì log
a
2
a
4
bằng
A.
1
2
. B. 8. C. 2. D. 6.
Lời giải.
Ta log
a
2
a
4
= 2.
Chọn đáp án C
Câu 6. Phương trình 5
x
= 2 nghiệm
A. x = log
2
5. B. x =
2
5
. C. x = log
5
2. D. x =
5
2
.
Lời giải.
Ta 5
x
= 2 x = log
5
2.
Chọn đáp án C
Câu 7. Thể tích của khối trụ bán kính đáy R và chiều cao h
A. V = R
2
h. B. V =
1
3
πR
2
h. C. V = πR
2
h. D. V = πRh
2
.
Lời giải.
Theo thuyết V = πR
2
h.
Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 80
Câu 8. Cho x, y hai số thực dương và m, n hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây
sai?
A. (x
n
)
m
= x
nm
. B. (xy)
n
= x
n
y
n
.
C. x
m
· x
n
= x
m+n
. D. x
m
· y
n
= (xy)
m+n
.
Lời giải.
Theo thuyết ta x
m
· y
n
= (xy)
m+n
sai.
Chọn đáp án D
Câu 9. Thể tích của khối nón bán kính đáy R và chiều cao h
A. V =
πR
2
h
3
. B. V = πR
2
h. C. V =
πR
2
h
2
. D. V = 2πR
2
h.
Lời giải.
Theo thuyết V =
πR
2
h
3
.
Chọn đáp án A
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 2).
x
y
1
1
2
2
2
Lời giải.
Từ hình vẽ ta suy ra đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng (1; 0) và (2; +), đồ thị hàm số
nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và (0; 2).
Chọn đáp án B
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
x + 2
x + 1
cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
A. 2. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải.
Khi x = 0 y =
0 + 2
0 + 1
= 2.
Chọn đáp án A
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = xe
x
A. y
0
= e
x
+ x
2
e
x1
. B. y
0
= e
x
. C. y
0
= x
2
e
x
. D. y
0
= (x + 1)e
x
.
Lời giải.
Ta y
0
= x
0
e
x
+ x(e
x
)
0
= e
x
+ xe
x
= (x + 1)e
x
.
Chọn đáp án D
Câu 13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = (
2 + 1)
x
. B. y = 3
x
. C. y = log x. D. y = 2
x
.
Lời giải.
Hàm số y = 2
x
đồng biến trên R.
Hàm số y = 3
x
nghịch biến trên R.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 81
Hàm số y = (
2 + 1)
x
đồng biến trên R.
Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +).
Chọn đáp án B
Câu 14. Hàm số y = x
3
3x
2
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (2; 0). D. (0; +).
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
6x = 0
"
x = 0
x = 2.
x
y
0
y
−∞
2
0
+
0
+
0
Hàm số y = x
3
3x
2
đồng biến trên khoảng (2; 0).
Chọn đáp án C
Câu 15. Khi đặt t = log
2
x, phương trình log
2
2
x
2
+ 2 log
4
x 2 = 0 trở thành phương trình nào
sau đây?
A. t
2
+ 4t 2 = 0. B. 2t
2
+ t 2 = 0. C. 4t
2
+ t 2 = 0. D. 2t
2
+ 2t 1 = 0.
Lời giải.
Ta log
2
2
x
2
+ 2 log
4
x 2 = 0 4 log
2
2
x + log
2
x 2 = 0. Đặt t = log
2
x, phương trình đã cho
trở thành
4t
2
+ t 2 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 16. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a
A.
3a
3
2
. B.
3a
3
4
. C.
3a
3
6
. D.
3a
3
12
.
Lời giải.
Ta h = a, S
đáy
=
a
2
3
4
.
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều V = S
đáy
· h =
a
2
3
4
· a =
a
3
3
4
.
Chọn đáp án B
Câu 17. Cho hình nón (N) bán kính đường tròn đáy R và chiều cao h. Khi đó diện tích
xung quanh của (N) bằng
A. S
xq
= πR
R
2
+ h
2
. B. S
xq
= 2πR
R
2
+ h
2
.
C. S
xq
= πRh. D. S
xq
= 2πRh.
Lời giải.
Theo thuyết S
xq
= πR` = πR
R
2
+ h
2
.
Chọn đáp án A
Câu 18. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
2
2x 3
x 2
và đường thẳng y = x + 1
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 82
A. (1; 0). B. (0; 1). C. (1; 2). D. (2; 1).
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
x
2
2x 3
x 2
= x + 1 x
2
2x 3 = x
2
x 2 x = 1 y = 0.
Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
2
2x 3
x 2
và đường thẳng y = x + 1 (1; 0).
Chọn đáp án A
Câu 19. Nếu (T ) hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 2a thì thể tích của khối
trụ sinh bởi (T ) bằng
A. V =
4πa
3
3
. B. V = 4πa
3
. C. V = 2πa
3
. D. V = πa
3
.
Lời giải.
Ta h = 2a, r =
2a
2
2
= a
2.
Thể tích khối trụ (T ) V = πr
2
h = π ·
Ä
a
2
ä
2
· 2a =
4a
3
π.
O
O
0
h
r
Chọn đáp án B
Câu 20. Phương trình 7
x
2
= m nghiệm khi và chỉ khi
A. m 1. B. 0 < m 1. C. m > 0. D. m > 7.
Lời giải.
Số nghiệm phương trình 7
x
2
= m bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 7
x
2
và y = m.
Xét hàm số y = 7
x
2
y
0
= 2x · 7
x
2
ln 7 = 0 x = 0.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
0
+
0
+
++
11
++
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra phương trình 7
x
2
= m nghiệm khi và chỉ khi m 1.
Chọn đáp án A
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. y =
x
2
1
2x
2
+ 1
. B. y =
1
2x + 1
. C. y = x
x
2
+ 1. D. y =
x
2
3x + 2
x + 1
.
Lời giải.
lim
x+
1
2x + 1
= 0 và lim
x→−
1
2
+
1
2x + 1
= + Đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang y = 0 và
đường tiệm cận đứng x =
1
2
.
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 83
Câu 22. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2
A. x = 1. B. M(1; 0). C. x = 1. D. N(1; 4).
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
3 = 0
"
x = 1 y = 4
x = 1 y = 0.
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
00
++
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2 A (1; 4).
Chọn đáp án D
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
+ x
2
13 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 13. B.
51
4
. C.
319
25
. D.
321
25
.
Lời giải.
Ta y
0
= 4x
3
+ 2x = 0
x = 0
x =
2
2
x =
2
2
.
y(0) = 13, y
Ç
2
2
å
=
51
4
, y
Ç
2
2
å
=
51
4
, y(2) = 25, y(3) = 85.
Vậy max
x[2;3]
y =
51
4
.
Chọn đáp án B
Câu 24. Cho khối lập phương (L) thể tích bằng 2a
3
. Khi đó (L) cạnh bằng
A. 2a. B.
3
2a. C.
2a. D.
3a.
Lời giải.
Ta V = cạnh
3
= 2a
3
cạnh =
3
2a.
Chọn đáp án B
Câu 25. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
3x 4
x + 1
lần lượt
A. y = 4, x = 1. B. y = 3, x = 1. C. y = 4, x = 3. D. y = 3, x = 1.
Lời giải.
lim
x+
3x 4
x + 1
= 3 đường tiệm cận ngang y = 3.
lim
x→−1
+
3x 4
x + 1
= −∞ đường tiệm cận đứng x = 1.
Chọn đáp án B
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y =
x + 1
x + 3
. B. y =
x 1
x 2
. C. y = x + 2. D. y = x
3
+ x.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 84
Lời giải.
Ta y = x
3
+ x y
0
= 3x
2
+ 1 > 0, x R Hàm số đồng biến trên R.
Chọn đáp án D
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(x
2
+ 1)
A. y
0
=
1
(x
2
+ 1) ln 2
. B. y
0
=
2x
ln 2
. C. y
0
=
2x
x
2
+ 1
. D. y
0
=
2x
(x
2
+ 1) ln 2
.
Lời giải.
Ta y
0
=
2x
(x
2
+ 1) ln 2
.
Chọn đáp án D
Câu 28. Gọi M giao điểm của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
với trục hoành. Phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm M
A. x + 3y 1 = 0. B. x + 3y + 1 = 0. C. x 3y 1 = 0. D. x 3y + 1 = 0.
Lời giải.
Ta M (1; 0), y
0
(1) =
3
(1 2)
2
=
1
3
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm y =
1
3
(x + 1) + 0 =
1
3
x
1
3
x + 3y + 1 = 0.
Chọn đáp án B
Câu 29. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
0
(x) như hình bên dưới.
x
f
0
(x)
−∞
2
0 3
+
0
+
0
+
0
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (3; +).
C. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (0; 3).
D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (2; 0).
Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra mệnh đề sai : Hàm số f nghịch biến trên khoảng (0; 3).
Chọn đáp án C
Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
+ 2x 3)
2019
.
A. D = (0; +). B. D = (−∞; 3) (1; +).
C. D = R. D. D = R\{−3; 1}.
Lời giải.
Hàm số xác định khi x
2
+ 2x 3 > 0
"
x < 3
x > 1.
Vậy tập xác định của hàm số D = (−∞; 3) (1; +).
Chọn đáp án B
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, SA = 2AB = a và
SA vuông c với mặt phẳng (ABC). Khi đó khối chóp S.ABC thể tích bằng
A.
a
3
12
. B.
a
3
4
. C.
a
3
8
. D.
a
3
24
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 85
Lời giải.
Ta h = SA = a, AB = BC =
a
2
.
Diện tích đáy S
ABC
=
1
2
AB ·BC =
1
2
·
a
2
·
a
2
=
a
2
8
.
Thể tích khối chóp V
S.ABC
=
1
3
· a ·
a
2
8
=
a
3
24
.
Chọn đáp án D
Câu 32. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện một hình
vuông cạnh bằng 2. Khi đó diện tích toàn phần của (T )
A. 6π. B. 8π. C. 5π. D. 4π.
Lời giải.
Ta r = 1, h = ` = 2.
Diện tích toàn phần của hình trụ (T )
S
tp
= 2πr` + 2πr
2
= 2π · 1 · 2 + 2π · 1
2
= 6π.
O
O
0
Chọn đáp án A
Câu 33. Hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
1 2x
1 x
. B. y =
1 2x
x + 1
.
C. y =
1 2x
x 1
. D. y =
3 2x
x + 1
.
x
y
O
1
1
2
Lời giải.
Từ hình v ta suy ra đồ thị hàm số đường tiện cận đứng x = 1 và cắt trục tung tại điểm
(0; 1).
Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1 loại y =
1 2x
x 1
và y =
1 2x
1 x
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) loại y =
3 2x
x + 1
.
Vậy đồ thị hàm số cần tìm y =
1 2x
x + 1
.
Chọn đáp án B
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số y = f(x) đạt cực
tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
A. x = 1. B. x = 1.
C. x = 5. D. x = 2.
x
y
0
y
−∞
1 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 86
Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta suy ra x
CT
= 1.
Chọn đáp án A
Câu 35. Cho ba hàm số y = x
3
, y = x
1
2
, y = x
2
đồ thị trên
khoảng (0; +) như hình v bên. Khi đó đồ thị của ba hàm số
y = x
3
, y = x
1
2
, y = x
2
lần lượt
A. (C
3
) , (C
2
) , (C
1
). B. (C
2
) , (C
3
) , (C
1
).
C. (C
1
) , (C
3
) , (C
2
). D. (C
2
) , (C
1
) , (C
3
).
x
y
O
(C
1
)
(C
3
)
(C
2
)
Lời giải.
Theo thuyết ta
α = 2 < 0 đồ thị của hàm số y = x
2
(C
1
).
0 > α =
1
2
< 1 đồ thị của hàm số y = x
1
2
(C
3
).
α =
3 > 1 đồ thị của hàm số y = x
3
(C
2
).
Chọn đáp án C
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân,
ABC =
BAD = 60
,
AB = 2DC. Mặt bên SAD tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt
phẳng (ABCD). Khi đó khối chóp S.ABCD thể tích bằng
A.
a
3
4
. B.
3a
3
4
. C.
3a
3
8
. D.
a
3
8
.
Lời giải.
Gọi H trung điểm của cạnh AD h = SH =
a
3
2
.
Gọi E, F lần lượt hình chiếu của D, C lên cạnh AB.
Trong tam giác AED
AE = AD cos 60
=
a
2
= F B
DE = AD sin 60
=
a
3
2
EF = AE + F B = a.
S
ABCD
= 2S
ADE
+ S
CDF E
= 2 ·
1
2
·
a
2
·
a
3
2
+
a
3
2
· a
=
3a
2
3
4
.
Thể tích của khối chóp S, ABCD
V =
1
3
· h · S
ABCD
=
1
3
·
a
3
2
·
3a
2
3
4
=
3a
3
8
.
S
A
D
H
C
B
E F
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 87
Chọn đáp án C
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
4
x
trên khoảng (0; +) bằng
A. 4
3. B. 4
2. C.
301
5
. D. 7.
Lời giải.
Ta y
0
= 3
4
x
2
= 0
x =
2
3
(0; +)
x =
2
3
/ (0; +).
x
y
0
y
0
2
3
+
0
+
4
34
3
Vậy min
x(0;+)
y = 4
3.
Chọn đáp án A
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
4) x + 3 đạt cực đại
tại x = 3.
A. m = 5. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 5.
Lời giải.
Nhận xét. Hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
4) x + 3 hàm bậc 3. Ta y
0
= x
2
2mx + m
2
4
và y
00
= 2x 2m.
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 3
(
y
0
(3) = 0
y
00
(3) < 0
(
m
2
6m + 5 = 0
6 2m < 0
"
m = 1
m = 5
m > 3
m = 5.
Vậy m = 5 thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án
D
Câu 39. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
2x 1 song song với đường thẳng
d: 2x + y 3 = 0 phương trình
A. 2x + y 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y + 3 = 0. D. 2x + y 3 = 0.
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
+ 6x 2.
Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2x + y 3 = 0, ta suy ra
3x
2
+ 6x 2 = 2 3x
2
+ 6x = 0
"
x = 0 y = 1
x = 2 y = 7.
Với x
0
= 0, y
0
= 1, y
0
(x
0
) = 2 phương trình tiếp tuyến y = 2x 1 2x + y + 1 = 0.
Với x
0
= 2, y
0
= 7, y
0
(x
0
) = 2 phương trình tiếp tuyến cần y = 2(x + 2) + 7
2x + y 3 = 0 (loại trùng với đường thẳng d).
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 88
Chọn đáp án B
Câu 40. Cho a, b các số thực dương khác 1 thỏa log
a
b = n, với n số nguyên dương. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. log
b
a =
1
n
. B. log b
2
= 2n log a. C. n ln b = ln a. D. log
2
n
b = log
2
a.
Lời giải.
Ta log
a
b = n
ln b
ln a
= n ln b = n ln a.
n ln b = ln a ln b =
1
n
ln a.
log b
2
= 2n log a log b = n log a
ln b
ln 10
= n ·
ln a
ln 10
ln b = n ln a.
log
b
a =
1
n
ln a
ln b
=
1
n
ln b = n ln a.
log
2
n
b = log
2
a
1
n
·
ln b
ln 2
=
ln a
ln 2
ln b = n ln a.
Chọn đáp án C
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ m
2
+ 2019
đúng một cực trị.
A. m < 0. B. m 0. C. m > 0. D. m 0.
Lời giải.
Hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ m
2
+ 2019 đúng một cực trị a · b 0 2m 0 m 0.
Chọn đáp án D
Câu 42. Cho tứ diện ABCD. Gọi M trung điểm cạnh AD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối
tứ diện ABCM và ABCD bằng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Lời giải.
Ta
V
D.M BC
V
D.ABC
=
DM
DA
·
DB
DB
·
DC
DC
=
1
2
V
D.M BC
=
1
2
V
D.ABC
.
Ta suy ra V
MABC
= V
ABCD
V
D.M BC
=
1
2
V
ABCD
.
Vậy
V
MABC
V
ABCD
=
1
2
.
A C
B
D
M
||
||
Chọn đáp án D
Câu 43. Hình vẽ bên đồ thị của hàm số f(x) = ax
3
+ bx + c.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0. B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c > 0.
x
y
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 89
Ta f
0
(x) = 3ax
2
+ b.
Dựa vào đồ thị ta suy ra
(
a > 0
c > 0.
Mặt khác đồ thị hàm số hai điểm cực trị
f
0
= 0
2
4 · 3a · b > 0 ab < 0 b < 0.
Vậy a > 0, b < 0, c > 0.
Chọn đáp án D
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 4
3
và các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Khi đó diện tích
toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. 96π. B. 80π.
C. 16(
3 + 1)π. D. 48π.
A
B
C
M
O
S
60
h
r
`
4
3
Lời giải.
Ta r = OA =
2
3
AM =
2
3
·
4
3 ·
3
2
= 4.
` =
r
cos 60
=
4
cos 60
= 8.
Diện tích toàn phần của khối nón
S
tp
= πr
2
+ πr` = π ·4
2
+ π · 4 · 8 = 48π.
A
B
C
M
O
S
60
h
r
`
4
3
Chọn đáp án D
Câu 45. Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông cạnh a, AB
0
vuông c
với mặt phẳng (ABCD). Nếu c giữa hai mặt phẳng (BCC
0
B
0
) và (ABCD) bằng 45
thì khối
lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng
A.
a
3
2
. B.
a
3
6
. C. a
3
. D.
a
3
3
.
Lời giải.
Ta S
ABC
=
1
2
AB ·BC =
1
2
a
2
.
((BCC
0
B
0
), (ABCD)) =
÷
B
0
BA = 45
.
4AB
0
B vuông cân tại A
h = AB
0
= AB = a.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
V = h · S
ABC
= a ·
a
2
2
=
a
3
2
.
A
B
C
D
C
0
B
0
A
0
D
0
45
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 90
Chọn đáp án A
Câu 46. Cho x, y các số thực dương thỏa mãn (
2 1)
log x
= (3 + 2
2)
log y
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. ln x + 2 ln y = 0. B. ln x 2 ln y = 0. C. 2 ln x + ln y = 0. D. ln x + ln y = 0.
Lời giải.
Ta
(
2 1)
log x
= (3 + 2
2)
log y
(
2 1)
log x
= (
2 1)
2 log y
log x = 2 log y
ln x = 2 ln y ln x + 2 ln y = 0.
Chọn đáp án A
Câu 47. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
3
(x+1) = log
3
(2x
2
m)
hai nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Lời giải.
Điều kiện
(
x > 1
2x
2
m > 0
. Khi đó phương trình đã cho trở thành
(x + 1)
2
= 2x
2
m x
2
2x 1 = m.
Phương trình log
3
(x + 1) = log
3
(2x
2
m) hai nghiệm phân biệt
Phương trình x
2
2x 1 = m hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Xét hàm số f(x) = x
2
2x 1 f
0
(x) = 2x 2 = 0 x = 1.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
1
1
+
0
+
++
22
++
2
Phương trình đã cho 2 nghiệm phân biệt 2 m < 2.
Vậy m {−2; 1; 0; 1}.
Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hàm số y = x
3
+ mx + 2 đồ thị (C
m
). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để (C
m
) cắt trục hoành tại đúng một điểm.
A. m < 3. B. m < 3. C. m > 3. D. m > 3.
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành
x
3
+ mx + 2 = 0 ()
Nhật xét x = 0 không nghiệm của phương trình x
3
+ mx + 2 = 0.
Khi x 6= 0, () m = x
2
2
x
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 91
Suy ra số giao điểm của (C
m
) và trục hoành bằng số nghiệm của phương trình m = x
2
2
x
.
Xét hàm số f(x) = x
2
2
x
f
0
(x) = 2x +
2
x
2
= 0 x = 1.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
0 1
+
+ +
0
−∞−∞
+
−∞
33
−∞−∞
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra (C
m
) cắt trục hoành tại đúng một điểm m > 3.
Chọn đáp án C
Câu 49. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng
a
3
và AB = a. Gọi E, F lần lượt trung điểm của các cạnh AA
0
và
BB
0
. Nếu tam giác CEF vuông cân tại F thì khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng (CEF ) bằng
A.
a
3
. B. 2a. C. a. D.
a
2
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
F
E
Lời giải.
Ta V
C.ABF E
=
1
2
V
C.ABB
0
A
0
=
1
2
·
1
3
V
ABC.A
0
B
0
C
0
=
a
3
6
.
Mặt khác V
C.BF E
=
1
2
V
C.ABF E
=
a
3
12
.
S
CEF
=
1
2
EF · CF =
a
2
2
.
Vậy d (B, (CEF )) =
3V
C.BF E
S
CF E
=
3 ·
a
3
12
a
2
2
=
a
2
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
F
E
Chọn đáp án D
Câu 50. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y =
3
4
x
4
(m1)x
2
1
4x
4
đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
3
2(m 1)x +
1
x
5
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 92
Hàm số y =
3
4
x
4
(m 1)x
2
1
4x
4
đồng biến trên khoảng (0; +)
3x
3
2(m 1)x +
1
x
5
0, x (0; +)
3x
2
2(m 1) +
1
x
4
0, x (0; +)
3
2
x
2
+
1
2x
4
+ 1 m, x (0; +).
Xét hàm số f(x) =
3
2
x
2
+
1
2x
4
+ 1, x (0; +).
Ta f
0
(x) = 3x
2
x
5
= 0 x =
6
2
3
.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
0
6
2
3
+
0
+
++
1 +
3
2
3
Å
3
2
ã
2
1 +
3
2
3
Å
3
2
ã
2
++
Vậy m 1 +
3
2
3
Å
3
2
ã
2
m {1; 2}.
Chọn đáp án A
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 93
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07
Câu 1. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y = log
2
3
x. B. y = 2
x
. C. y =
e
3
x
. D. y = log
2
x.
Lời giải.
Hàm số y =
e
3
x
xác định trên R, 0 <
e
3
< 1 nên nghịch biến trên R.
Hàm số y = log
2
x xác định trên (0; +), 2 > 1 nên đồng biến trên (0; +).
Hàm số y = log
2
3
x xác định trên (0; +), 0 <
2
3
< 1 nên nghịch biến trên (0; +).
Hàm số y = 2
x
xác định trên R, 2 > 1 nên đồng biến trên R.
Chọn đáp án C
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x)
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 3.
x
y
O
1
1
1
2
Lời giải.
Dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy hàm số y = f(x) 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như
sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 4).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 3).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (4; +).
x
y
0
y
−∞
2 4
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
22
++
Lời giải.
Dựa vào bảng biếng thiên của hàm số y = f(x) ta
Hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (4; +).
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (2; 4).
Chọn đáp án C
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng 3 và đáy hình vuông cạnh bằng 4. Khi
đó, thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 12. B. 6. C. 36. D. 48.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 94
Thể tích của khối lăng trụ đã cho V = S
đáy
· h = 4
2
· 3 = 48.
Chọn đáp án D
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và
bảng biến thiên như hình bên dưới.
x
y
0
y
−∞
1 2
+
0
+
33
−∞
+
22
55
Khi đó, đồ thị hàm số đã cho bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f(x), ta
lim
x→−∞
y = 3 nên đường thẳng y = 3 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
lim
x+
y = 5 nên đường thẳng y = 5 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
lim
x1
+
y = + nên đường thẳng x = 1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
Vậy đồ thị hàm số y = f(x) 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án A
Câu 6. Cho một khối trụ độ dài đường sinh ` và bán kính của đường tròn đáy r. Diện
tích xung quanh S của khối trụ
A. S = 2πr`. B. S = 2r`. C. S = πr
2
. D. S = πr`.
Lời giải.
Diện tích xung quanh S của khối trụ độ dài đường sinh ` và bán kính của đường tròn
đáy r được tính theo công thức S = 2πr`.
Chọn đáp án A
Câu 7. Hình đa diện đều nào sau đây mặt bên không phải tam giác đều?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình hai mươi mặt đều.
C. Hình bát diện đều. D. Hình mười hai mặt đều.
Lời giải.
Hình bát diện đều đa diện đều loại {3; 4} nên mỗi mặt bên của một tam giác đều.
Hình tứ diện đều đa diện đều loại {3; 3} nên mỗi mặt bên của một tam giác đều.
Hình hai mươi mặt đều đa diện đều loại {3; 5} nên mỗi mặt bên của một tam giác
đều.
Hình mười hai mặt đều đa diện đều loại {5; 3} nên mỗi mặt bên của một ngũ giác
đều.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 95
Chọn đáp án D
Câu 8. Cho biểu thức P = 2
x
· 2
y
(với x, y R). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P = 2
xy
. B. P = 2
x+y
. C. P = 4
xy
. D. P = 2
xy
.
Lời giải.
Ta P = 2
x
· 2
y
= 2
x+y
.
Chọn đáp án B
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2019
x
= 2020
A. x = log
2020
2019. B. x = log
2019
2020. C. x =
2020
2019
. D. x =
2019
2020.
Lời giải.
Từ phương trình 2019
x
= 2020, lấy logarit hai vế của phương trình theo số 2019 ta được
nghiệm của phương trình đã cho x = log
2019
2020.
Chọn đáp án B
Câu 10. Cho số thực x thỏa mãn log
2
x = 5. Tính giá trị biểu thức S =
log
2
8x log
2
x
4
1 + log
4
x
.
A. S =
5
11
. B. S =
1
11
. C. S =
10
7
. D. S =
2
7
.
Lời giải.
Điền kiện xác định của biểu thức x > 0 và x 6=
1
4
.
Ta
S =
log
2
8x log
2
x
4
1 + log
4
x
=
log
2
8 + log
2
x (log
2
x log
2
4)
1 +
1
2
log
2
x
=
3 + 5 (5 2)
1 +
1
2
· 5
=
10
7
.
Chọn đáp án C
Câu 11. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a.
A. V =
3
2
πa
3
. B. V = 3πa
3
. C. V =
3
8
πa
3
. D. V = πa
3
.
Lời giải.
Độ dài đường chéo của hình lập phương d = a
3.
Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho R =
d
2
=
a
3
2
.
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó V =
4
3
πR
3
=
4
3
π ·
Ç
a
3
2
å
3
=
3
2
πa
3
.
Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 96
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên [1; 3)
và đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [1; 3).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m = 0. B. m = 9.
C. M = 16. D. M = 7.
x
y
O
1
7
2
16
3
9
Lời giải.
Hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [1; 3), dựa vào đồ thị của hàm số y = f(x) trên
[1; 3) thì M = max
[1;3)
f(x) = f(2) = 16, còn min
[1;3)
f(x) không tồn tại.
Chọn đáp án C
Câu 13. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (1; 1).
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên
Å
1
2
;
4
5
ã
.
C. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên (−∞; 0).
D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên (1; +).
x
y
O
1
2
1
2
Lời giải.
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f(x), ta
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; 1).
Do đó hàm số y = f(x) đồng biến trên
Å
1
2
;
4
5
ã
.
Chọn đáp án B
Câu 14. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 5
x 4
.
A. y = 4. B. x = 4. C. x = 4. D. y = 2.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R \ {4}.
lim
x4
+
y = lim
x4
+
2x 5
x 4
= + nên đồ thị hàm số y =
2x 5
x 4
nhận đường thẳng x = 4 làm tiệm
cận đứng.
Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 97
Câu 15. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
A. 2. B. 5. C. 1. D. 0.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R.
Ta y
0
= 3x
2
+ 6x = 3x(x 2); y
00
= 6x + 6.
y
0
= 0 3x(x 2) = 0
"
x = 0
x = 2.
Mặt khác y
00
(0) = 6 > 0 và y
00
(2) = 6 < 0.
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 2 và giá trị cực đại của hàm số bằng y(2) = 5.
Chọn đáp án B
Câu 16. Bảng biến thiên bên dưới của một trong bốn
hàm số sau. Hỏi đó hàm số nào?
A. y =
2x 1
x 2
. B. y =
x + 1
x + 2
.
C. y =
x 5
x 2
. D. y =
x 1
x 2
.
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên đã cho suy ta
Tập xác định của hàm số D = R \ {2}.
lim
x→−∞
y = 1 và lim
x+
y = 1.
y
0
> 0 với mọi x D .
Trong các hàm số đã cho chỉ hàm số y =
x 5
x 2
thỏa mãn các yếu tố trên. Thật vậy
Tập xác định của hàm số D = R \ {2}.
lim
x→−∞
y = 1 và lim
x+
y = 1.
y
0
=
3
(x 2)
2
> 0 với mọi x D .
Chọn đáp án C
Câu 17. Thiết diện qua trục của một hình trụ (T ) hình vuông cạnh a
2. Tính thể tích V
của khối trụ (T ).
A. V = π
2a
3
. B. V =
π
2a
3
6
. C. V = 2π
2a
3
. D. V =
π
2a
3
2
.
Lời giải.
Gọi R bán kính của hình trụ.
thiết diện qua trục của hình trụ (T ) hình vuông cạnh a
2 nên chiều
cao của hình trụ h = 2R = a
2, suy ra R =
a
2
2
.
Thể tích của khối trụ (T ) V = πR
2
h = π ·
a
2
2
· a
2 =
π
2a
3
2
.
a
2
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 98
Chọn đáp án D
Câu 18. Một mặt phẳng đi qua tâm của một khối cầu, cắt khối cầu đó theo thiết diện một
hình tròn diện tích bằng 9π. Tính thể tích của khối cầu đó.
A. 9π. B. 27π. C. 18π. D. 36π.
Lời giải.
Gọi R bán kính của khối cầu.
mặt mặt phẳng đi qua tâm của một khối cầu, cắt khối cầu đó theo
thiết diện một hình tròn nên bán kính của hình tròn thiết diện cũng
bán kính của khối cầu.
Ta
S
hình tròn
= πR
2
R =
S
hình tròn
π
= 3.
R
Thể tích của khối cầu đó V =
4
3
πR
3
=
4
3
π · 3
3
= 36π.
Chọn đáp án D
Câu 19. Tính thể tích V của khối nón độ dài đường sinh ` = 5a và bán kính của đường tròn
đáy r = 3a.
A. V = 45πa
3
. B. V = 12πa
3
. C. V = 15πa
3
. D. V = 36πa
3
.
Lời giải.
Chiều cao h của khối nón h =
`
2
r
2
=
25a
2
9a
2
= 4a.
Thể tích của khối nón đã cho V =
1
3
πr
2
h =
1
3
π · 9a
2
· 4a = 12πa
3
.
Chọn đáp án B
Câu 20. Cho hàm số f(x) bảng biến
thiên như hình v bên. Số nghiệm thực của
phương trình f(x) + 2 = 0
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Lời giải.
Ta f(x) + 2 = 0 tương đương với f(x) = 2.
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số f(x) và đường thẳng
y = 2.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f(x), phương trình đã cho 2 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
Câu 21. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn
log
2
[log
3
(log
4
a)] = log
3
[log
4
(log
2
b)] = log
4
[log
2
(log
3
c)] = 0.
Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c.
A. S = 111. B. S = 281. C. S = 89. D. S = 1296.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp
99
log
2
[log
3
(log
4
a)] = log
3
[log
4
(log
2
b)] = log
4
[log
2
(log
3
c)] = 0 nên
log
2
[log
3
(log
4
a)] = 0
log
3
[log
4
(log
2
b)] = 0
log
4
[log
2
(log
3
c)] = 0
log
3
(log
4
a) = 1
log
4
(log
2
b) = 1
log
2
(log
3
c) = 1
log
4
a = 3
log
2
b = 4
log
3
c = 2
a = 4
3
= 64
b = 2
4
= 16
c = 3
2
= 9.
Vậy S = a + b + c = 64 + 16 + 9 = 89.
Chọn đáp án C
Câu 22. Chị Tâm gửi 340 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Giả sử lãi suất không thay đổi và chị Tâm không rút tiền trong thời gian gởi tiền.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì chị ấy được số tiền nhiều hơn 680 triệu đồng (k cả tiền
vốn lẫn tiền lãi)?
A. 8 năm. B. 7 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.
Lời giải.
Áp dụng công thức lãi kép ta được T
n
= 340(1 + 8,7%)
n
, với T
n
số tiền được sau n năm (n
số nguyên dương).
Theo giả thiết, ta
T
n
> 680 340 · 1,087
n
> 680 1,087
n
> 2 n > log
1,087
2 8,3.
Vậy sau ít nhất 9 năm thì chị Tâm được số tiền nhiều hơn 680 triệu đồng
Chọn đáp án D
Câu 23. Tìm số thực x thỏa mãn 5
x
2
2x
< 125.
A. 1 < x < 3. B. x < 1.
C. x > 3. D. x < 1 hoặc x > 3.
Lời giải.
Ta
5
x
2
2x
< 125 5
x
2
2x
< 5
3
x
2
2x < 3 x
2
2x 3 < 0 1 < x < 3.
Vậy bất phương trình đã cho nghiệm 1 < x < 3.
Chọn đáp án A
Câu 24. Tìm nghiệm của phương trình log
2
(x 5) = 4.
A. x = 11. B. x = 21. C. x = 7. D. x = 13.
Lời giải.
Ta
log
2
(x 5) = 4 x 5 = 2
4
x 5 = 16 x = 16 + 5 x = 21.
Vậy phương trình đã cho nghiệm x = 21.
Chọn đáp án B
Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số y = log
2
x.
A. y
0
=
2
x ln 10
. B. y
0
=
2 log x
x ln 10
. C. y
0
= 2 log x. D. y
0
=
2 log x
x ln 2
.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 100
Hàm số đã cho xác định khi x > 0. Ta
y
0
= 2 log x · (log x)
0
= 2 log x ·
1
x ln 10
=
2 log x
x ln 10
.
Chọn đáp án B
Câu 26. Đường cong trong hình v đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
+ 4x
2
+ 1. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
4x
2
+ 1. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
x
y
O
Lời giải.
Đồ thị trong hình v dạng đồ thị của hàm số trùng phương y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0). Dựa
vào đồ thị hàm số ta
Khi x tiến v + thì y tiến về + nên a > 0.
Hàm số 3 điểm cực trị nên ab < 0, suy ra b < 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ dương nên c > 0.
Vậy hàm số thỏa mãn các yếu tố trên y = x
4
4x
2
+ 1.
Chọn đáp án C
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (4 x
2
).
A. D = (2; 2). B. D = (−∞; 2] [2; +).
C. D = [2; 2]. D. D = (−∞; 2) (2; +).
Lời giải.
Hàm số y = log (4 x
2
) xác định khi và chỉ khi 4 x
2
> 0 hay 2 < x < 2.
Vậy tập xác định của hàm số y = log (4 x
2
) D = (2; 2).
Chọn đáp án A
Câu 28. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 3
x
2
9
.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R \ 3}.
lim
x3
y = lim
x3
x 3
x
2
9
= lim
x3
1
x + 3
=
1
6
nên đường thẳng x = 3 không đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số.
lim
x→−3
+
y = lim
x→−3
+
1
x + 3
= + nên đường thẳng x = 3 tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số.
lim
x+
y = lim
x→−∞
y = 0 nên đường thẳng y = 0 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 101
Vậy đồ thị hàm số y =
x 3
x
2
9
2 đường tiệm cận.
Chọn đáp án C
Câu 29. Hàm số y =
5
4
x
3
45
4
x
2
+ 30x 22 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; 2). B. (−∞; +). C. (2; +). D. (2; 4).
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R.
Ta y
0
=
15
4
x
2
90
4
x + 30 =
15
4
(x
2
6x + 8). Khi đó y
0
= 0 nghiệm x = 2, x = 4.
Bảng biến thiên của hàm số
x
y
0
y
−∞
2 4
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
22
++
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; 2), (4; +); nghịch biến trên (2; 4).
Chọn đáp án
A
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
5x
2
và đường thẳng y = 2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
5x
2
và đường thẳng y = 2
x
4
5x
2
= 2 x
4
5x
2
2 = 0
x
2
=
5 +
33
2
x
2
=
5
33
2
x = ±
5 +
33
2
.
Vậy đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = x
4
5x
2
tại 2 điểm.
Chọn đáp án A
Câu 31. Hàm số y =
x
2
+ 2x + 2
x + 1
giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt a và b. Khi đó,
giá trị biểu thức S = b 2a bằng
A. S = 4. B. S = 6. C. S = 6. D. S = 0.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R \ {−1}.
Ta y
0
=
x
2
+ 2x
(x + 1)
2
và y
0
= 0 nghiệm x = 0, x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số
x
y
0
y
−∞
2 1
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
−∞
+
22
++
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 102
Vậy giá trị cực đại của hàm số a = 2, giá trị cực tiểu của hàm số b = 2.
Do đó S = b 2a = 2 2 · (2) = 6.
Chọn đáp án C
Câu 32. Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh bằng 2a.
A. V =
2
6
3
a
3
. B. V =
2
2
3
a
3
. C. V =
2
12
a
3
. D. V = 2
2a
3
.
Lời giải.
Giả sử ABCD khối tứ diện đều cạnh 2a. Gọi I trung điểm
của BD, H trọng tâm của tam giác BCD.
BCD tam giác đều nên H tâm đường tròn ngoại tiếp
của tam BCD. ABCD tứ diện đều nên AH (BCD).
Ta CI =
2a
3
2
= a
3, suy ra CH =
2
3
CI =
2a
3
3
.
Trong tam giác ACH vuông tại H ta
AH =
AC
2
CH
2
=
4a
2
4
3
a
2
=
2a
6
3
.
Diện tích tam giác BCD S
BCD
=
(2a)
2
3
4
= a
2
3.
A
B C
D
I
H
Thể tích của khối tứ diện đều ABCD V =
1
3
S
BCD
· AH =
1
3
· a
2
3 ·
2a
6
3
=
2
2
3
a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 33. Tính giá trị biểu thức P =
Ä
4 + 2
3
ä
2020
Ä
1
3
ä
2019
Ä
1 +
3
ä
2021
.
A. P = 2
2019
. B. P = 2
2018
. C. P = 2
2019
. D. P = 2
2020
.
Lời giải.
Ta
P =
Ä
4 + 2
3
ä
2020
Ä
1
3
ä
2019
Ä
1 +
3
ä
2021
=
Ä
1 +
3
ä
4040
Ä
1
3
ä
2019
Ä
1 +
3
ä
2021
=
Ä
1 +
3
ä
2019
Ä
1
3
ä
2019
Ä
1 +
3
ä
2021
Ä
1 +
3
ä
2021
=
îÄ
1 +
3
äÄ
1
3
äó
2019
= (2)
2019
= 2
2019
.
Chọn đáp án A
Câu 34. Giả sử a, b hai nghiệm của phương trình 9
x
6 · 3
x
+ 2 = 0. Tính S = a + b.
A. S = log
3
6. B. S = log
3
2. C. S = 2. D. S = 6.
Lời giải.
Ta
9
x
6 · 3
x
+ 2 = 0 (3
x
)
2
6 · 3
x
+ 2 = 0. ()
Đặt t = 3
x
, t > 0. Phương trình () trở thành t
2
6t + 2 = 0. Phương trình này
0
= 7 > 0
nên luôn hai nghiệm phân biệt t
1
, t
2
. Mặt khác t
1
+ t
2
= 6 > 0 và t
1
t
2
= 2 > 0, cho nên
phương trình t
2
6t + 2 = 0 luôn hai nghiệm dương phân biệt, tức phương trình đã cho
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 103
luôn hai nghiệm a, b.
Khi đó
t
1
t
2
= 2 3
a
· 3
b
= 2 3
a+b
= 2 a + b = log
3
2.
Vậy S = log
3
2.
Chọn đáp án B
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
4
x
2
+ 13 trên đoạn [2; 3].
A. m =
51
2
. B. m =
51
4
. C. m =
49
4
. D. m = 13.
Lời giải.
Hàm số y = x
4
x
2
+ 13 xác định và liên tục trên đoạn [2; 3].
Ta y
0
= 4x
3
2x = 2x (2x
2
1).
Trên đoạn [2; 3] phương trình y
0
= 0 nghiệm x = 0, x = ±
1
2
.
Lại y(2) = 25, y(3) = 85, y
Å
1
2
ã
= y
Å
1
2
ã
=
51
4
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho m =
51
4
.
Chọn đáp án B
Câu 36. Cho hàm số f(x) =
2025
x
45 + 2025
x
, x R. Nếu a + b = 3 thì f(a) + f(b 2) giá trị
bằng
A.
3
4
. B.
1
4
. C. 2. D. 1.
Lời giải.
a + b = 3 nên b = 3 a. Khi đó
f(a) + f(b 2) = f(a) + f(1 a) =
2025
a
45 + 2025
a
+
2025
1a
45 + 2025
1a
=
2025
a
45 + 2025
a
+
2025
45 · 2025
a
+ 2025
=
2025
a
(45 · 2025
a
+ 2025) + 2025 (45 + 2025
a
)
(45 + 2025
a
) (45 · 2025
a
+ 2025)
=
45 · 2025
2a
+ 2 · 2025
a+1
+ 45 · 2025
2025
a+1
+ 45 · 2025 + 45 · 2025
2a
+ 2025
a+1
= 1.
Chọn đáp án D
Câu 37. Cho hàm số y = x
3
+ (m + 2)x
2
+ (m
2
m 3) x m
2
, với m tham số. bao nhiêu
giá trị nguyên của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành
x
3
+ (m + 2)x
2
+
m
2
m 3
x m
2
= 0
(x 1)
x
2
+ (m + 3)x + m
2
= 0
"
x = 1
x
2
+ (m + 3)x + m
2
= 0.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 104
Đặt g(x) = x
2
+ (m + 3)x + m
2
.
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình g(x) = 0
hai nghiệm phân biệt khác 1, tức
(
g(x)
> 0
g(1) 6= 0
(
3m
2
+ 6m + 9 > 0
m
2
+ m + 4 6= 0
1 < m < 3. ()
m số nguyên và thỏa mãn () nên m {0; 1; 2}.
Vậy 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
của điểm A
0
trên mặt phẳng (ABC) trung điểm của đoạn thẳng AB. Mặt bên (AA
0
C
0
C) tạo
với đáy một c bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A. V =
3a
3
16
. B. V =
3a
3
2
. C. V =
a
3
2
. D. V =
3a
3
4
.
Lời giải.
Gọi H trung điểm của AB, suy ra A
0
H (ABC).
Gọi I trung điểm của AC, J trung điểm của AI.
ABC tam giác đều nên BI AC. Lại HJ
đường trung bình của tam giác ABI nên HJ k BI,
suy ra HJ AC.
Mặt khác, AC A
0
H. Do đó AC (A
0
HJ), suy ra
AC A
0
J.
(AA
0
C
0
C)(ABC) = AC, HJ AC và A
0
J AC
nên c tạo bởi (AA
0
C
0
C) và (ABC) bằng c giữa
HJ và A
0
J, chính
A
0
JH. vậy
A
0
JH = 45
.
Ta BI =
a
3
2
, HJ =
1
2
BI =
a
3
4
.
A B
C
A
0
B
0
C
0
H
I
J
Tam giác A
0
HJ vuông cân tại H nên A
0
H = HJ =
a
3
4
.
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
V = S
ABC
· A
0
H =
a
2
3
4
·
a
3
4
=
3a
3
16
.
Chọn đáp án A
Câu 39. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
mx + 9
x + m
nghịch biến trên
khoảng (2; 0)?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số x 6= m.
Ta y
0
=
m
2
9
(x + m)
2
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2; 0) khi và chỉ khi
m
2
9
(x + m)
2
< 0, x (2; 0)
m
2
9 < 0
"
m 2
m 0
3 < m < 3
"
m 2
m 0
"
3 < m 0
2 m < 3.
()
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 105
m số nguyên và thỏa mãn () nên m {−2; 1; 0; 2}.
Vậy 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Câu 40. Cho hàm số y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
2
+
0
+
0
++
33
11
−∞−∞
Tìm số nghiệm của phương trình |f(x)| = 2.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải.
Xét hàm số g(x) = |f(x)| =
(
f(x) khi f(x) 0
f(x) khi f(x) < 0
. Đồ thị của hàm số của hàm số g(x) gồm
hai phần
Đồ thị của hàm số y = f (x) nằm phía trên trục hoành.
Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị của hàm số y = f(x) nằm phía dưới trục hoành.
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f(x) suy ra bảng biến thiên của g(x) như sau
x
g(x)
−∞
x
1
1
x
2
2
x
3
+
++
00
33
00
11
00
++
Số nghiệm của phương trình |f(x)| = 2 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số g(x) = |f(x)| và
đường thẳng y = 2.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x) suy ra phương trình |f(x)| = 2 4 nghiệm.
Chọn đáp án C
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Đỉnh S cách
đều các đỉnh A, B, C và mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy một c 60
. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABC.
A. V =
a
3
3
. B. V = a
3
. C. V = a
3
3. D. V =
a
3
3
3
.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 106
Gọi I trung điểm của BC, suy ra I tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác vuông ABC.
Gọi d đường thẳng qua I và vuông c với (ABC). S cách
đều các đỉnh A, B, C nên S thuộc d hay SI (ABC).
Gọi H trung điểm của AB, khi đó IH đường trung bình của
tam giác ABC, suy ra IH k AC. AC AB nên IH AB.
Lại AB SI. Do đó AB (SIH), suy ra AB SH.
(SAB) (ABC) = AB, IH AB và SH AB nên c
tạo bởi (SAB) và (ABC) bằng c tạo bởi IH và SH, chính
SHI, suy ra
SHI = 60
.
A
B
C
S
I H
Ta IH =
1
2
AC = a.
Trong tam giác SIH vuông tại I, ta
tan
SHI =
SI
IH
SI = IH tan
SHI = a
3.
Thể tích của khối chóp S.ABC
V =
1
3
S
ABC
· SI =
1
3
·
1
2
AB ·AC · SI =
1
6
· a · 2a · a
3 =
a
3
3
3
.
Chọn đáp án D
Câu 42. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như
hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số h(x) = f (x
3
3x).
A. 3. B. 4.
C. 6. D. 5.
x
y
O 2
3
3
Lời giải.
Từ đồ thị của hàm số f(x) suy ra
f
0
(x) = 0 nghiệm x = 0, x = 2.
f
0
(x) > 0 khi x < 0 hoặc x > 2.
f
0
(x) < 0 khi 0 < x < 2.
Xét hàm số h(x) = f (x
3
3x). Ta h
0
(x) = (3x
2
3) f
0
(x
3
3x). Khi đó
h
0
(x) = 0
"
3x
2
3 = 0
f
0
x
3
3x
= 0
x = ±1
x
3
3x = 0
x
3
3x 2 = 0
x ± 1
x = 0; x = ±
3
x = 1; x = 2.
f
0
x
3
3x
> 0
"
x
3
3x < 0
x
3
3x 2 > 0
x <
3
0 < x <
3
x > 2.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 107
Bảng xét dấu của h
0
(x)
x
3x
2
3
f
0
(x
3
3x)
h
0
(x)
−∞
3
1
0 1
3
2
+
+ +
0
0
+ + +
+
0
0
0
+ +
0
0
+
+
0
0
+
0
0
+
0
0
+
Vậy hàm số h(x) = f (x
3
3x) 6 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) đồ thị hàm số y = f
0
(x) như
hình vẽ. Khi đó, hàm số g(x) = f(2 x) đồng biến trên khoảng
nào?
A. (2; 3). B. (1; 3).
C. (3; +). D. (−∞; 2).
x
y
O
1
1 4
Lời giải.
Từ đồ thị của hàm số y = f
0
(x) suy ra
f
0
(x) = 0 nghiệm x = 1, x = 1, x = 4.
f
0
(x) > 0 khi 1 < x < 1 hoặc x > 4.
f
0
(x) < 0 khi x < 1 hoặc 1 < x < 4.
Xét hàm số g(x) = f(2 x) g
0
(x) = f
0
(2 x). Khi đó
g
0
(x) = 0 f
0
(2 x) = 0
2 x = 1
2 x = 1
2 x = 4
x = 3
x = 1
x = 2.
g
0
(x) > 0 f
0
(2 x) < 0
"
1 < 2 x < 1
2 x > 4
"
1 < x < 3
x < 2.
Vậy hàm số g(x) = f(2 x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (1; 3).
Chọn đáp án B
Câu 44. Giả sử phương trình log
2
2
x (m + 2) log
2
x + 2m = 0 hai nghiệm thực phân biệt x
1
,
x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
= 6. Giá trị của biểu thức |x
1
x
2
|
A. 12. B. 8. C. 4. D. 2.
Lời giải.
Đặt t = log
2
x, phương trình đã cho trở thành
t
2
(m + 2)t + 2m = 0 (t 2)(t m) = 0
"
t = 2
t = m.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 108
Phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m 6= 2.
x
1
, x
2
nghiệm của phương trình đã cho ứng với hai nghiệm t
1
= 2, t
2
= m. Khi đó
log
2
x
1
= 2
log
2
x
2
= m
x
1
+ x
2
= 6
x
1
= 4
x
2
= 2
m
4 + 2
m
= 6
x
1
= 4
x
2
= 2
m = 1.
Do đó |x
1
x
2
| = |4 2| = 2.
Chọn đáp án D
Câu 45. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình
v và nhận I làm tâm đối xứng. Trong số các giá trị a, b, c, d
bao nhiêu giá trị âm?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
x
y
O
I
Lời giải.
Ta y
0
= 3ax
2
+ 2bx + c, y
00
= 6ax + 2b.
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, ta
lim
x+
y = −∞ nên a < 0.
Hàm số hai điểm cực trị trái dấu nên ac < 0, suy ra c > 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ âm nên d < 0.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trên trục tung nên b = 0.
Chọn đáp án D
Câu 46. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 2)(x + 1)
2
(x + 3)
3
. Số điểm cực trị của hàm
số f(|x|)
A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
Lời giải.
Phương trình f
0
(x) = 0 các nghiệm x = 2, x = 1, x = 3.
Bảng biến thiên của hàm số f(x)
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
3 1
2
+
+
0
0
0
+
Xét hàm số g(x) = f(|x|) =
(
f(x) khi x 0
f(x) khi x < 0
. Đồ thị của hàm số g(x) gồm hai phần
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 109
Đồ thị của hàm số f(x) nằm bên phải trục tung.
Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị của hàm số f(x) nằm bên phải trục tung.
Từ bảng biến thiên của hàm số f(x) suy ra bảng biến thiên của g(x) như sau
x
g(x)
−∞
2
0 2
+
Vậy hàm số f(|x|) 3 cực trị.
Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hàm số f(x) = ln
Å
x
2
1
x
2
ã
. Giả sử f
0
(2) + f
0
(3) + ···+ f
0
(2019) =
m 1
n
phân
số tối giản, với m, n các số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m = 2039190, n = 4078380. B. m = 4078380, n = 2039190.
C. m = 2019, n = 2019. D. m = 2039190, n = 2039190.
Lời giải.
Hàm số đã cho xác định khi x < 1 hoặc x > 1.
Với điều kiện xác định trên ta f(x) = ln (x
2
1) ln x. Khi đó
f
0
(x) =
2x
x
2
1
2
x
=
2x
2
2 (x
2
1)
x(x 1)(x + 1)
=
2
(x 1)x(x + 1)
=
1
(x 1)x
1
x(x + 1)
.
Do đó
f
0
(2) + f
0
(3) + ··· + f
0
(2019) =
2
1 · 2 · 3
+
2
2 · 3 · 4
+ ··· +
2
2018 · 2019 · 2020
=
1
1 · 2
1
2 · 3
+
1
2 · 3
1
3 · 4
+ ··· +
1
2018 · 2019
1
2019 · 2020
=
1
2
1
2019 · 2020
=
2019 · 1010 1
2019 · 2020
=
2039190 1
4078380
.
Suy ra m = 2039190 và n = 4078380
Chọn đáp án A
Câu 48. Anh Hậu một tấm bìa hình tròn như hình vẽ. Anh
Hậu muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi
đó, anh ấy phải cắt b hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán
kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng
kể). Gọi x à c tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x
để thể tích cái phễu lớn nhất?
A.
π
3
. B.
2
6
3
π. C.
3
6
4
π. D.
6
3
π.
O
A B
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 110
Gọi R bán kính hình tròn ban đầu; r bán kính đường tròn của miệng phễu.
Theo giả thiết thì ` = R, suy ra h =
R
2
r
2
.
Thể tích của các phễu
V =
1
3
πr
2
h =
1
3
πr
2
R
2
r
2
=
π
3
»
r
4
(R
2
r
2
).
Mặt khác
r
4
R
2
r
2
= 4 ·
r
2
2
·
r
2
2
·
R
2
r
2
4 ·
Å
r
2
2
+
r
2
2
+ R
2
r
2
ã
3
27
=
4
27
R
6
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
r
2
2
= R
2
r
2
hay r =
R
6
3
.
Vậy thể tích cái phễu đạt giá trị lớn nhất bằng
2
3
27
R
3
.
Độ dài cung tròn AB của hình quạt (phần không tô) bằng chu vi đường tròn miệng phễu, tức
Rx = 2π ·
R
6
3
x =
2
6
3
π.
Chọn đáp án B
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị như hình
vẽ. Số nghiệm thực của phương trình |f (x
3
3x)| =
2
3
A. 6. B. 9.
C. 3. D. 10.
x
y
O
1
2
2
2
Lời giải.
Đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục hoành tại 3 điểm
hoành độ 2, 2, x
0
(với x
0
> 2).
Dựa vào đồ thị hàm số y = f(x) suy ra
Phương trình f(x) =
2
3
ba nghiệm x = a,
x = b, x = c, trong đó 2 < a < 0, 0 < b < 2,
c > x
0
.
Phương trình f(x) =
2
3
ba nghiệm x = d,
x = e, x = f, trong đó d < 2, 2 < e < f < x
0
.
x
y
O
1
2
2
2
y =
2
3
y =
2
3
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 111
Đồ thị của hàm số y = x
3
3x như hình v bên.
Ta
f
x
3
3x
=
2
3
f
x
3
3x
=
2
3
f
x
3
3x
=
2
3
x
3
3x = a
x
3
3x = b
x
3
3x = c
x
3
3x = d
x
3
3x = e
x
3
3x = f.
x
y
O
1
2
1
2
Dựa vào đồ thị của hàm số y = x
3
3x, ta
Phương trình x
3
3x = a (với 2 < a < 0) 3 nghiệm.
Phương trình x
3
3x = b (với 0 < b < 2) 3 nghiệm.
Phương trình x
3
3x = c (với c > x
0
> 2) 1 nghiệm.
Phương trình x
3
3x = d (với d < 2) 1 nghiệm.
Phương trình x
3
3x = e (với 2 < e < x
0
) 1 nghiệm.
Phương trình x
3
3x = f (với 2 < e < f < x
0
) 1 nghiệm.
Các nghiệm y phân biệt với nhau.
Vậy phương trình |f (x
3
3x)| =
2
3
10 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
Câu 50. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log
3
1 xy
x + 2y
= 3xy + x + 2y 4. Tìm giá trị nhỏ
nhất của P = x + y.
A.
2
11 3
3
. B.
9
11 + 19
9
. C.
9
11 19
9
. D.
18
11 29
9
.
Lời giải.
Điều kiện xác định 0 < xy < 1. Với điều kiện y thì
log
3
1 xy
x + 2y
= 3xy + x + 2y 4
log
3
(1 xy) log
3
(x + 2y) = 3xy 3 + x + 2y 1
log
3
(1 xy) + 1 + (3 3xy) = log
3
(x + 2y) + (x + 2y)
log
3
(3 3xy) + (3 3xy) = log
3
(x + 2y) + (x + 2y). ()
Xét hàm số f(t) = log
3
t + t, với t > 0. Ta f
0
(t) =
1
t ln 3
+ 1 > 0 với mọi t > 0. Suy ra f(t)
hàm số đồng biến trên (0; +). Khi đó
() f(3 3xy) = f(x + 2y) 3 3xy = x + 2y y(3x + 2) = 3 x y =
3 x
3x + 2
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 112
Thay y =
3 x
3x + 2
vào P ta được P = x +
3 x
3x + 2
, trong đó x > 0.
Ta P
0
= 1
11
(3x + 2)
2
=
9x
2
+ 12x 7
(3x + 2)
2
. Khi đó
P
0
= 0 9x
2
+ 12x 7 = 0
x =
2
11
3
x =
2 +
11
3
.
Bảng biến thiên của P
x
P
0
P
0
2 +
11
3
+
0
+
3
2
3
2
2
11 3
3
2
11 3
3
++
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
2
11 3
3
.
Chọn đáp án A
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 113
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08
Câu 1. Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt khối đa diện đều loại
A. {4; 3} và {3; 3}. B. {3; 4} và {4; 3}. C. {4; 3} và {3; 5}. D. {4; 3} và {3; 4}.
Lời giải.
Khối lập phương khối đa diện đều loại {4; 3} và khối bát diện đều khối đa diện đều loại
{3; 4}.
Chọn đáp án D
Câu 2. Cho a số thực dương. Phương trình 2
x
= a nghiệm
A. x = ln a. B. x = log
2
a. C. x =
a. D. x = log
a
2.
Lời giải.
Với a số thực dương, khi đó phương trình 2
x
= a x = log
2
a.
Chọn đáp án B
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞; +)?
A. y = 2x
3
. B. y = x
2
+ 1. C. y =
x 1
x
. D. y = x
4
+ 5.
Lời giải.
Hàm số y = 2x
3
tập xác định R và y
0
= 6x
2
0, x R nên hàm số y = 2x
3
đồng biến trên
(−∞; +).
Các hàm số còn lại không thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án A
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên
(−∞; +) và bảng biến thiên như hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f(x) = 1 bằng
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
x
y
0
y
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân
biệt.
Vậy phương trình f(x) = 1 ba nghiệm thực.
Chọn đáp án A
Câu 5. Hàm số y =
x
4
+ 1 đạo hàm y
0
bằng
A.
4x
3
x
4
+ 1
. B.
x
4
2
x
4
+ 1
. C.
1
x
4
+ 1
. D.
2x
3
x
4
+ 1
.
Lời giải.
Ta y
0
=
(x
4
+ 1)
0
2
x
4
+ 1
=
4x
3
2
x
4
+ 1
=
2x
3
x
4
+ 1
.
Chọn đáp án D
Câu 6. Hai hàm số y = (x 1)
2
và y = x
1
2
lần lượt tập xác định
A. R \ {1} và (0; +). B. (0; +) và R \ {1}.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 114
C. R và (0; +). D. R \ {1} và [0; +).
Lời giải.
Hàm số y = (x 1)
2
xác định khi và chỉ khi x 1 6= 0 x 6= 1.
Hàm số y = x
1
2
xác định khi và chỉ khi x > 0.
Vậy hàm số y = (x 1)
2
và y = x
1
2
lần lượt tập xác định R \ {1} và (0; +).
Chọn đáp án A
Câu 7. Cho mặt cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 36πa
2
. B. 6πa
2
. C. 9πa
2
. D. 12πa
2
.
Lời giải.
Diện tích của mặt cầu đã cho 4π ·(3a)
2
= 36πa
2
.
Chọn đáp án A
Câu 8. Cho a và b hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log
a
(8b) log
a
(2b)
bằng
A. log
a
(4b). B. 2 log
a
2. C. 6b. D. log
a
(6b).
Lời giải.
Ta log
a
(8b) log
a
(2b) = log
a
Å
8b
2b
ã
= log
a
4 = 2 log
a
2.
Chọn đáp án B
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và
bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 1). B. (−∞; 1).
C. (1; +). D. (2; 2).
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (1; 1).
Chọn đáp án A
Câu 10. Nếu khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa
3
(0 < a R)
thì chiều cao bằng
A. 3a. B. 6a. C. 27a. D. 9a.
Lời giải.
Gọi h chiều cao của khối trụ tròn xoay đã cho.
Thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho
π · (2a)
2
· h = 36πa
3
h =
36πa
3
π · (2a)
2
= 9a.
Chọn đáp án D
Câu 11. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =
1 x
x + 1
trên [3; 2] lần lượt bằng
A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 3 và 2. D. 2 và 3.
Lời giải.
Ta y
0
=
2
(x + 1)
2
< 0, x [3; 2] nên
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 115
min
[3;2]
y = y(2) = 3.
max
[3;2]
y = y(3) = 2.
Chọn đáp án D
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V , khối
chóp A
0
.BCC
0
B
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
2
3
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Lời giải.
Ta
V
A
0
.ACB
+ V
A
0
.BCC
0
B
0
= V
ABC.A
0
B
0
C
0
. (1)
V
A
0
.ACB
=
1
3
d(A
0
, (ABC)) · S
ABC
=
1
3
V
ABC.A
0
B
0
C
0
=
1
3
V .
Từ (1) suy ra
1
3
V + V
1
= V V
1
=
2
3
V
V
1
V
=
2
3
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Chọn đáp án D
Câu 13. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
lần lượt
A. 0 và 2. B. 0 và 1. C. 1 và 2. D. 1 và 1.
Lời giải.
Hàm số đã cho tập xác định R \ {−1}. Ta
lim
x→−1
+
y = −∞ nên đồ thị hàm số đã cho chỉ một đường tiệm cận đứng x = 1.
lim
x→±∞
y = 2 nên đồ thị hàm số đã cho chỉ một đường tiệm cận ngang y = 2.
Chọn đáp án D
Câu 14. Cho khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng
2a, biết 0 < a R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2
2a
3
. B. 3
2a
3
. C. 2a
3
. D. 3a
3
.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 116
Giả sử khối chóp A.OBC chiều cao 6a và tam giác OBC vuông cân
đỉnh O.
Khi đó
OB =
BC
2
=
2a
2
= a
2.
Ta diện tích tam giác OBC bằng
OB
2
2
=
2a
2
2
= a
2
.
Vậy V
AOBC
=
1
3
· 6a · a
2
= 2a
3
.
O
B
A
C
Chọn đáp án C
Câu 15. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
2mx đồng biến trên R
bằng
A. 6. B. 7. C. 8. D. 0.
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
2mx 2m.
Hàm số đã cho đồng biến trên R khi và chỉ khi
y
0
0, x R 3x
2
2mx 2m 0, x R
(
3 > 0
m
2
3 · (2m) 0
m
2
+ 6m 0
6 m 0.
Do m nguyên nên m {−6; 5; 4; 3; 2; 1; 0}.
Chọn đáp án B
Câu 16. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 2a (với 0 < a R).
A. 2a. B. a
2. C. 2a
2. D. 3a
2.
Lời giải.
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD đường cao SO và
OB =
BD
2
=
2a
2
2
= a
2.
Xét tam giác vuông SOB, ta
SO =
SB
2
OB
2
=
»
(2a)
2
(a
2)
2
= a
2.
O
B
D
S
C
A
Chọn đáp án B
Câu 17. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x
4
và y = e
x
lần lượt bằng
A. 1 và 1. B. 0 và 0. C. 1 và 0. D. 0 và 1.
Lời giải.
Hàm số y = x
4
tập xác định R và y
0
= 4x
3
.
Ta y
0
= 0 x = 0, y
0
> 0 x > 0 và y
0
< 0 x < 0.
đó hàm số y = x
4
đạt cực tiểu tại x = 0.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 117
Hàm số y = e
x
tập xác định R và y
0
= e
x
> 0, x R.
Do đó hàm số y = e
x
không cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 18. Số điểm cực trị của hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Lời giải.
Ta f
0
(x) = 0 x(x 1)
2
= 0
"
x = 0
x = 1.
Bảng xét dấu của f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
0 1
+
0
+
0
+
Suy ra hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x = 0.
Chọn đáp án D
Câu 19. Nếu đặt t = 3
x
> 0 thì phương trình 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 trở thành phương trình
A. t
2
+ 9t 36 = 0. B. t
2
+ 9t + 36 = 0. C. t
2
9t 36 = 0. D. 3t
2
+ 3t 12 = 0.
Lời giải.
Ta 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0
(3
x
)
2
3
+ 3 · (3
x
) 12 = 0 (3
x
)
2
+ 9 · (3
x
) 36 = 0.
Nếu đặt t = 3
x
> 0 thì phương trình đã cho trở thành phương trình t
2
+ 9t 36 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 20. Cho 0 < x R. Đạo hàm của hàm số y = ln
Ä
x
x
2
+ 1
ä
A. y
0
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
. B. y
0
=
2x
2
+ 1
2x
2
+ 2
. C. y
0
=
x
2
+ 2
x(x
2
+ 1)
. D. y
0
=
2x
2
+ 3
x(x
2
+ 1)
.
Lời giải.
Ta y = ln
Ä
x
x
2
+ 1
ä
= ln x +
1
2
ln(x
2
+ 1).
Do đó, y
0
=
1
x
+
1
2
·
2x
x
2
+ 1
=
1
x
+
x
x
2
+ 1
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
.
Chọn đáp án A
Câu 21. Tìm diện tích xung quanh của khối nón bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa
3
,
với 0 < a R.
A. 40πa
2
. B. 80πa
2
. C. 160πa
2
. D. 16π
7a
2
.
Lời giải.
Xét khối nón như hình bên, với IA = 8a.
Ta
1
3
π · AI
2
· SI = 128πa
3
SI =
3 · 128πa
3
π · (8a)
2
= 6a.
Khi đó SA =
SI
2
+ AI
2
=
p
(6a)
2
+ (8a)
2
= 10a.
Vậy diện tích xung quanh của khối nón đã cho
S
xq
= π · IA · SA = π · 8a · 10a = 80πa
2
.
IA
S
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 118
Chọn đáp án B
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước 2a, 4a, 4a với 0 < a R. Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 72πa
2
. B. 12πa
2
. C. 9πa
2
. D. 36πa
2
.
Lời giải.
Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật đã cho
d =
»
(2a)
2
+ (4a)
2
+ (4a)
2
= 6a.
Khi đó tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho chính trung điểm của đường
chéo, bán kính của mặt cầu bằng
r =
d
2
=
6a
2
= 3a.
Vậy diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng
S = 4π · r
2
= 4π · (3a)
2
= 36πa
2
.
Chọn đáp án D
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = 2
cos x
A. y
0
= 2
cos x
sin x. B. y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
C. y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. D. y
0
= (cos x)2
cos x1
.
Lời giải.
Ta y
0
= (cos x)
0
2
cos x
ln 2 = (ln 2)2
cos x
sin x.
Chọn đáp án C
Câu 24. Cho hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1; 3] bằng 6. Tham số thực m
bằng
A. 42. B. 15. C. 3. D. 6.
Lời giải.
Ta y
0
= 4x
3
+ 16x và y
0
= 0 4x
3
+ 16x = 0 x = 0 / [1; 3].
Ta y(1) = 9 + m và y(3) = 153 + m nên hàm số đã cho giá trị nhỏ nhất trên [1; 3] bằng
9 + m.
Theo đề bài ta
9 + m = 6 m = 3.
Chọn đáp án C
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(3 + x
2
)
A. y
0
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
. B. y
0
=
x
(3 + x
2
) ln 2
. C. y
0
=
2x ln 2
3 + x
2
. D. y
0
=
2x
3 + x
2
.
Lời giải.
Ta y
0
=
(3 + x
2
)
0
(3 + x
2
) ln 2
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
.
Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 119
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a R,
c giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 27
3a
3
. B. 54
3a
3
. C. 18
3a
3
. D. 108
3a
3
.
Lời giải.
Ta AB hình chiếu vuông c của A
0
B lên mặt phẳng (ABC), suy
ra
(A
0
B, (ABC)) = (A
0
B, AB) =
A
0
BA = 45
.
Khi đó tam giác A
0
AB cân đỉnh A và AA
0
= AB = 6a.
Vậy V
ABC.A
0
B
0
C
0
= S
ABC
· AA
0
=
(6a)
2
3
4
· 6a = 54
3a
3
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Chọn đáp án B
Câu 27. Hàm số y =
3
1 + x
2
đạo hàm y
0
bằng
A.
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
. B.
2x
3
p
(1 + x
2
)
2
. C.
2x
3
3
1 + x
2
. D.
x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
.
Lời giải.
Ta y =
3
1 + x
2
= (1 + x
2
)
1
3
.
Khi đó y
0
=
1
3
· (1 + x
2
)
0
· (1 + x
2
)
2
3
=
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
.
Chọn đáp án A
Câu 28. Hàm số y = x
3
+ mx
2
đạt cực đại tại x = 2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m
bằng
A. 3. B. 3. C. 12. D. 12.
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
+ 2mx.
Hàm số đã cho đạt cực trị tại x = 2, suy ra
y
0
(2) = 0 3 · (2)
2
+ 2m · (2) = 0 m = 3.
Với m = 3, y
0
= 3x
2
+ 6x và y
00
= 6x + 6 y
00
(2) = 6 < 0.
Vậy m = 3 thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án A
Câu 29. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3
x
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x
lần lượt phương trình
A. y = 3 và x = 0. B. x = 0 và y = 0. C. y = 0 và x = 2. D. y = 0 và x = 0.
Lời giải.
Hàm số y = 3
x
tập xác định R và lim
x→−∞
y = 0, lim
x+
y = +. Do đó đồ thị hàm số y = 3
x
đường tiệm cận ngang y = 0.
Hàm số y = log
2
x tập xác định (0; +) và lim
x0
+
y = −∞. Do đó đồ thị hàm số y = log
2
x
đường tiệm cận đứng x = 0.
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 120
Câu 30. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 trở
thành phương trình nào dưới đây?
A. t
2
+ 6t 7 = 0. B. 2t
2
3t 14 = 0. C. 2t
2
+ 3t 14 = 0. D. 2t
2
+ 3t 7 = 0.
Lời giải.
Ta (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 (log
2
x)
2
+
3
2
·log
2
x 7 = 0 2(log
2
x)
2
+ 3 log
2
x 14 = 0.
Nếu đặt t = log
2
x thì phương trình đã cho trở thành phương trình 2t
2
+ 3t 14 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 31. Cho hàm số y =
x m
x + 1
thỏa min
[0;1]
y + max
[0;1]
y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới
đây?
A. [4; 6). B. [6; +). C. [2; 4). D. (−∞; 2).
Lời giải.
Nếu m = 1 thì y = 1. Khi đó min
[0;1]
y + max
[0;1]
y = 2, không thỏa mãn đề bài.
Nếu m 6= 1 thì
min
[0;1]
y + max
[0;1]
y = 5 y(0) + y(1) = 5 m +
1 m
2
= 5 m = 3.
Vậy m = 3 (−∞; 2).
Chọn đáp án D
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông c với
mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a, với 0 < a R. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAC) bằng
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
Lời giải.
Ta AB AC và AB SA nên AB (SAC).
Hình chiếu vuông c của SB lên mặt phẳng (SAC) SA, do đó góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng c
BSA.
Do hai tam giác SAC và SAB bằng nhau nên SC = SB = 2a.
Xét tam giác vuông SAB
sin
BSA =
AB
SB
=
a
2a
=
1
2
BSA = 30
.
Vậy c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 30
.
A
B
S
C
Chọn đáp án B
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của
hình nón đỉnh A và đường tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
A. 6
3πa
2
. B. 12
3πa
2
. C. 4
3πa
2
. D. 24
3πa
2
.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 121
Gọi M trung điểm BC, H trọng tâm tam giác BCD.
Suy ra AH (BCD) và AH đường cao của hình nón đỉnh A, đường
tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD.
Ta DH =
2
3
· DM =
2
3
·
6a ·
3
2
= 2a
3.
Đường sinh của hình nón bằng AD = 6a.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón
S
xq
= π · DH · AD = π ·2a
3 · 6a = 12
3πa
2
.
D
B
A
C
M
H
Chọn đáp án B
Câu 34. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên (1; +)
A. [0; 1). B. (0; 1]. C. (0; 1). D. [0; 1].
Lời giải.
Ta y
0
=
m
(x m)
2
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên (1; +) khi và chỉ khi
(
m < 0
m / (1; +)
(
m > 0
m 1
0 < m 1.
Vậy m (0; 1].
Chọn đáp án B
Câu 35. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị hàm số y = x
3
+ (m 4)x + 2m cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt
A. (−∞; 1). B. (−∞; 1) \ {−8}. C. (−∞; 1] \ {−8}. D. (−∞; 1].
Lời giải.
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ (m 4)x + 2m với trục hoành bằng số nghiệm của
phương trình
x
3
+ (m 4)x + 2m = 0. (1)
Ta
x
3
+ (m 4)x + 2m = 0 (x + 2)(x
2
2x + m) = 0
"
x = 2
x
2
2x + m = 0. (2)
Phương trình (1) 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) 2 nghiệm phân biệt
khác 2, điều đó tương đương với
(
(2)
2
2 · (2) + m 6= 0
1 m > 0
(
m 6= 8
m < 1.
Vậy tập hợp các tham số thực m thỏa đề bài (−∞; 1) \ {−8}.
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 122
Câu 36. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
lần lượt
A. 1 và 0. B. 1 và 1. C. 3 và 1. D. 2 và 1.
Lời giải.
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
(
x + 1 0
x
3
4x 6= 0
(
x 1
x 6= 0, x 6= ±2.
Vậy tập xác định của hàm số [1; +) \ {0; 2}.
Ta
lim
x+
y = 0 nên đồ thị hàm số đã cho chỉ đường tiệm cận ngang y = 0.
lim
x0
y = lim
x0
x
x(x
2
4)
x + 1 + 1
= lim
x0
1
(x
2
4)
x + 1 + 1
=
1
8
.
lim
x2
+
y = + nên đồ thị hàm số đã chỉ đường tiệm cận đứng x = 2.
Vậy số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt 1 và 1.
Chọn đáp án B
Câu 37. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c;
với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a < 0 < b và c > 0. B. b < 0 < a và c < 0.
C. a < 0 < b và c < 0. D. a < b < 0 và c < 0.
x
y
O
Lời giải.
Ta y
0
= 3ax
2
+ 2bx và y
0
= 0
x = 0
x =
2b
3a
.
Dựa vào đồ thị suy ra
Hệ số a < 0.
Hệ số c < 0.
Hàm số đạt cực đại tại x =
2b
3a
> 0 b > 0.
Vậy ta kết luận sau: a < 0 < b và c < 0.
Chọn đáp án C
Câu 38. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x
cực trị
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải.
Hàm số đã cho tập xác định R.
Ta y
0
= 3x
2
2(m + 2)x + m
2
+ 2m.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 123
Xét phương trình y
0
= 0 3x
2
2(m + 2)x + m
2
+ 2m = 0. (1)
Hàm số đã cho cực trị khi và chỉ khi phương trình (1) 2 nghiệm phân biệt
(m + 2)
2
3 · (m
2
+ 2m) > 0 2m
2
2m + 4 > 0 2 < m < 1.
Do m nguyên nên m {−1; 0}.
Vậy 2 giá trị m thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án D
Câu 39. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R và bảng xét dấu như hình bên
dưới.
x
f
0
(x)
−∞
3 1
1
+
0
+
0
0
+
Hàm số f(3 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 3). B. (0; 2). C. (2; 3). D. (3; 4).
Lời giải.
Xét hàm số y = f(3 2x) y
0
= 2f
0
(3 2x).
Dựa vào bảng xét dấu trên suy ra
f
0
(3 2x) < 0
"
3 2x < 3
1 < 3 2x < 1
"
x > 3
1 < x < 2.
Bảng xét dấu của y
0
= 2f
0
(3 2x) như sau
x
2f
0
(3 2x)
−∞
1 2 3
+
0
+
0
0
+
Từ bảng trên suy ra hàm số f(3 2x) đồng biến trên khoảng (1; 2) và (3; +).
Chọn đáp án D
Câu 40. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x đồng biến trên (1; +)
A. (−∞; 0]. B. (−∞; 1). C. (−∞; 1]. D. (−∞; 2).
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
6mx + 3.
Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +) khi và chỉ khi
3x
2
6mx + 3 0, x (1; +) m
x
2
+
1
2x
, x (1; +). (1)
Xét hàm số g(x) =
x
2
+
1
2x
trên [1; +).
Ta g
0
(x) =
1
2
1
2
·
1
x
2
> 0, x [1; +).
Suy ra min
[1;+)
g(x) = g(1) = 1.
Từ (1) suy ra m min
[1;+)
g(x) m 1.
Vậy tập hợp các tham số thực m thỏa mãn đề bài (−∞; 1].
Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 124
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông c với mặt
phẳng đáy, SA = 6a, với 0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. a. B. 6a. C. 3a. D. 3
3a.
Lời giải.
Tam giác SAC bằng với tam giác SAB nên ta
SC = SB =
SA
2
+ AC
2
=
»
(6a)
2
+ (4a)
2
= 2a
13.
Gọi p nửa chu vi của tam giác SBC ta
S
SBC
=
»
p(p SB)(p SC)(p BC) = 8
3a
2
.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
V =
1
3
· SA · S
ABC
=
1
3
· 6a ·
(4a)
2
·
3
4
= 8
3a
3
.
Suy ra
d(A, (SBC)) =
3V
S
SBC
=
3 · 8
3a
3
8
3a
2
= 3a.
A
B
S
C
Chọn đáp án C
Câu 42. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x
2
8x + 5 + 2x phương trình
A. y = 4. B. y = 4. C. y = 2. D. y = 2.
Lời giải.
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 4x
2
8x + 5 0 (đúng với mọi x R).
Ta
lim
x+
y = +.
lim
x→−∞
y = lim
x→−∞
8x + 5
4x
2
8x + 5 2x
= lim
x→−∞
8 +
5
x
4
8
x
+
5
x
2
2
= 2.
Vậy đồ thị hàm số đã cho đường tiệm cận ngang y = 2.
Chọn đáp án C
Câu 43. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me
x
hai nghiệm thực
phân biệt bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Ta x + 2 = me
x
m =
x + 2
e
x
. (1)
Xét hàm số y =
x + 2
e
x
.
Hàm số tập xác định R và y
0
=
x 1
e
x
, y
0
= 0 x = 1.
Ta bảng biến thiên như sau
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 125
x
y
0
y
−∞
1
+
+
0
00
ee
00
Như vậy, phương trình (1) hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 0 < m < e.
Vậy 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa đề bài.
Chọn đáp án C
Câu 44. Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1, a
2
b 6= 1. Giá trị của biểu thức 2
3
2 + log
a
b
bằng
A. log
(a
2
b)
(2ab). B. log
(a
2
b)
(2ab
2
). C. log
(ab
2
)
(a
2
b). D. log
(a
2
b)
(ab
2
).
Lời giải.
Ta
2
3
2 + log
a
b
=
1 + 2 log
a
b
2 + log
a
b
=
log
a
a + log
a
b
2
log
a
a
2
+ log
a
b
=
log
a
(ab
2
)
log
a
(a
2
b)
= log
(a
2
b)
(ab
2
).
Chọn đáp án D
Câu 45. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty
500 triệu đồng. Biết rằng từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty
tăng thêm 9% so với năm k trước. Năm đầu tiên tổng số tiền trả lương năm đó của công ty
lớn hơn 1 t đồng
A. 2026. B. 2025. C. 2024. D. 2023.
Lời giải.
Đặt A = 500 triệu đồng = 0,5 tỷ đồng, B = 1 tỷ đồng và r = 0,09.
Tổng số tiền trả lương năm 2016 (sau 1 năm) A + A · r = A(1 + r).
Tổng số tiền trả lương năm 2017 (sau 2 năm) A(1 + r) + A(1 + r) · r = A(1 + r)
2
.
Tương tự, tổng số tiền trả lương sau n năm (k từ năm 2015) A(1 + r)
n
.
Theo đề bài ta
A(1 + r)
n
> B 0,5(1 + 0,09)
n
> 1 n > log
1,09
2 8,04.
Vậy sau 9 năm (k từ năm 2015), tức năm 2024 tổng số tiền trả lương của công ty lớn hơn 1
t đồng.
Chọn đáp án
C
Câu 46. Một trang trại đang dùng hai b nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần
lượt bằng 1,6 m và 1,8 m. Trang trại làm một b nước mới hình trụ, cùng chiều cao và thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên phần chứa nước của mỗi
bể. Bán kính đáy của b nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,4 m. B. 2,3 m. C. 2,6 m. D. 2,5 m.
Lời giải.
Gọi h chiều cao bể, r bán kính đáy của b nước mới.
Theo đề bài ta
πr
2
h = π · (1,6)
2
h + π · (1,8)
2
h r
2
=
29
5
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 126
Do r > 0 nên r =
29
5
2,41 m.
Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
bằng 3a (với 0 < a R), SA vuông c với mặt phẳng đáy, c
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
. Thể tích của
khối chóp S.ABCD bằng
A. 9a
3
. B. 18a
3
. C. 27a
3
. D. 9
2a
3
.
A
B
S
CD
Lời giải.
Ta BC AB và BC SA nên BC SB. (1)
Mặt khác, (ABCD) (SBC) = BC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)
bằng
SBA = 45
.
Tam giác vuông SAB vuông cân đỉnh A nên SA = AB = 3a.
Vậy V
S.ABCD
=
1
3
· S
ABCD
· SA =
1
3
· (3a)
2
· (3a) = 9a
3
.
A
B
S
CD
Chọn đáp án A
Câu 48. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f(x) =
ax
4
+ bx
2
+ c; với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0.
Gọi k số nghiệm của phương trình f(x) = 1. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. abc < 0 và k = 2. B. abc < 0 và k = 0.
C. abc > 0 và k = 2. D. abc > 0 và k = 3.
x
y
O
Lời giải.
Dựa vào đồ thị suy ra
Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị y = f(x) tại 2 điểm phân biệt, suy ra k = 2.
Hệ số c < 0
Hàm số f(x) ba điểm cực trị, suy ra ab < 0, hay abc > 0
Vậy mệnh đề đúng abc > 0 và k = 2.
Chọn đáp án C
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m
nghiệm thực bằng
A. 0. B. 7. C. 8. D. 6.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 127
Điều kiện tham số m > 0.
Điều kiện để phương trình nghiệm 8x 1 > 0 x >
1
8
.
Ta
log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m log
2
(8x 1) log
2
x = log
2
m
log
2
(8x 1) = log
2
mx
8x 1 = mx
(8 m)x = 1. (1)
Nếu m = 8, phương trình (1) vô nghiệm, không thỏa mãn đề bài.
Nếu m 6= 8, phương trình (1) nghiệm duy nhất x =
1
8 m
.
Để x =
1
8 m
nghiệm của phương trình đã cho thì
1
8 m
>
1
8
m
8(8 m)
> 0 8 m > 0 m < 8.
Vậy 0 < m < 8 nên 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án B
Câu 50. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và bảng biến thiên như hình bên dưới.
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
++
Số điểm cực trị của hàm số y = |f(x 2) 3| bằng
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Lời giải.
Từ bảng biến thiên đã cho, suy ra hàm số f (x 2) 3 bảng biến thiên sau
x
y
0
y
−∞
1 5
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
Dựa vào bảng biến thiên trên, suy ra hàm số y = |f(x 2) 3| bảng biến thiên sau
x
y
0
y
−∞
x
1
1
x
2
5
x
3
+
+
0
+
0
+
++
22 22
++
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 128
Vậy số điểm cực trị của hàm số y = |f(x 2) 3| bằng 5.
Chọn đáp án C
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 129
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09
Câu 1. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh a
2 và chiều cao bằng 3a. Thể tích V của
khối chóp đã cho bằng
A. V = 6a
3
. B. V = a
3
2. C. V = 2a
3
. D. V =
a
3
2
3
.
Lời giải.
Thể tích khối chóp đã cho V =
1
3
Sh =
1
3
Ä
a
2
ä
2
· 3a = 2a
3
.
Chọn đáp án C
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
0 3
+
0
+
00
4
+
33
33
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải.
lim
x0
+
y = + suy ra TCĐ: x = 0.
lim
x→−∞
y = 0 suy ra TCN: y = 0.
lim
x+
y = 3 suy ra TCN: y = 3.
Vậy hàm số 2 đường tiệm cận ngang và 1 đường tiệm cận đứng.
Chọn đáp án A
Câu 3. Trong không gian chỉ 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ
Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Số đỉnh của khối đa diện đều loại {5; 3}
A. 20. B. 8. C. 12. D. 10.
Lời giải.
Khối đa diện đều loại {5; 3} khối đa diện loại 12 mặt đều số đỉnh 20.
Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 130
Câu 4. Hàm số y = x
4
2x
2
3 đạt cực đại tại
A. x = 1. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 3.
Lời giải.
y
0
= 4x
3
4x.
y
00
= 12x
2
4.
y
0
= 0
x = 0
x = 1
x = 1.
Ta có: y
00
(0) = 4 < 0 suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Chọn đáp án B
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) =
1
3
x
3
+ x
2
+ 2019. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).
Lời giải.
y
0
= x
2
+ 2x.
y
0
= 0
"
x = 0
x = 2.
Bảng biến thiên:
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
−∞−∞
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
Chọn đáp án D
Câu 6. Khối hai mươi mặt đều khối đa diện đều thuộc loại
A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {3; 5}. D. {5; 3}.
Lời giải.
Với khối hai mươi mặt đều, mỗi mặt một tam giác đều, mỗi đỉnh đỉnh chung của đúng 5
cạnh (mặt). Tức, khối hai mươi mặt đều thuộc loại {3; 5}
Chọn đáp án C
Câu 7. Hình nón (N) bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a
3. Diện tích xung quanh của
hình nón (N)
A. 2
3πa
2
. B. 4πa
2
. C. 2πa
2
. D.
3πa
2
.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 131
Diện tích xung quanh của hình nón (N)
S
xq
= πrl = πr
r
2
+ h
2
= πa
»
a
2
+ (a
3)
2
= 2πa
2
.
Chọn đáp án C
Câu 8. Diện tích S của mặt cầu bán kính R = a
5
A. S = 10πa
2
. B. S = 5πa
2
. C. S = 5
5πa
2
. D. S = 20πa
2
.
Lời giải.
Ta S = 4πR
2
= 4π(a
5)
2
= 20πa
2
.
Chọn đáp án D
Câu 9. Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2
+x
27
x+1
= 0
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải.
Ta
3
x
2
+x
27
x+1
= 0 3
x
2
+x
= 3
3x+3
x
2
+ x = 3x + 3
"
x = 3
x = 1.
Tổng các nghiệm của phương trình 2.
Chọn đáp án A
Câu 10. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau 12 năm người đó nhận được số tiền (cả gốc lẫn lãi) bao nhiêu, biết rằng
trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền lần nào và lãi suất không đổi (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)?
A. 103,58 triệu đồng. B. 106,65 triệu đồng. C. 94,91 triệu đồng. D. 100,61 triệu đồng.
Lời giải.
Ta thấy đây hình thức lãi kép, do đó số tiền người y nhận được sau 12 năm
T = A(1 + r)
n
= 50(1 + 6%)
12
100,61 (triệu đồng).
Chọn đáp án D
Câu 11. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
biết A
0
C = 6.
A. V = 24
3. B. V = 256.
C. V = 54
2. D. V = 6
6.
C
AA
B
0
B
A
0
C
0
D
0
D
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 132
Gọi độ dài cạnh của khối lập phương a.
A
0
C
2
= 36 A
0
A
2
+ AC
2
= 36 (a
2)
2
+ a
2
= 36 a = 2
3.
Thể tích khối lập phương đã cho V = a
3
= 24
3.
C
AA
B
0
B
A
0
C
0
D
0
D
Chọn đáp án A
Câu 12. Tập nghiệm S của phương trình log
5
(x
2
+ 5x + 5) = 1
A. S = {−5; 0}. B. S = {−4; 0}. C. S = . D. S = {−4; 1}.
Lời giải.
Ta log
5
(x
2
+ 5x + 5) = 1 x
2
+ 5x + 5 = 5
"
x = 0
x = 5.
Chọn đáp án A
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
4
(x
2
7x + 10). Số điểm cực trị của
hàm số đã cho
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải.
Ta f
0
(x) = 0
x = 1
x = 2
x = 5.
Bảng xét dấu đạo hàm
x
f
0
(x)
−∞
1 2 5
+
+
0
+
0
0
+
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án B
Câu 14. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B AB =
3a
2
và
BAC = 60
. Tính
thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB.
A. V =
27πa
3
8
. B. V =
9
3πa
3
4
. C. V =
9
3πa
3
8
. D. V =
27πa
3
4
.
Lời giải.
Ta BC = AB ·tan 60
=
3
3
2
a.
Suy ra V =
1
3
π · BC
2
· AB =
27πa
3
8
.
B C
A
Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 133
Câu 15. Biết đường thẳng d : y = 2x + 3 cắt đồ thị hàm số y =
x 3
x + 1
tại hai điểm phân biệt
M, N. Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN
A. 3. B. 3. C. 0. D. 6.
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm
2x + 3 =
x 3
x + 1
2x
2
+ 6 = 0 x = ±
3.
Do đó hoành độ điểm I x
I
=
3 + (
3)
2
= 0.
Chọn đáp án C
Câu 16. Tích các nghiệm của phương trình log
2
3
x + log
3
x
9
= 0 bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C. 3. D. 1.
Lời giải.
Điều kiện x > 0. Phương trình đã cho tương đương với
log
2
3
x + log
3
x 2 = 0
"
log
3
x = 1
log
3
x = 2
x = 3
x =
1
9
x
1
· x
2
=
1
3
.
Chọn đáp án B
Câu 17. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, gọi M trung điểm của BC. Mặt phẳng (AA
0
M) chia
khối lăng trụABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa diện nào sau đây?
A. Một khối chóp tam giác và một khối lăng trụ tam giác.
B. Hai khối lăng trụ tam giác.
C. Một khối chóp tứ giác và một khối lăng trụ tam giác.
D. Một khối lăng trụ tam giác và một khối lăng trụ tứ giác.
Lời giải.
Hai khối lăng trụ được tạo thành ABM.A
0
B
0
K và
AMC.A
0
KC
0
.
B
C
B
0
C
0
M
K
A
A
0
Chọn đáp án B
Câu 18. Hình vẽ dưới đây đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới,
đó hàm số nào?
A. y = x
4
+ 3x
2
1. B. y = x
4
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
1. D. y = x
4
3x
2
1.
x
y
O
1
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 134
Lời giải.
Ta thấy đây đồ thị hàm bậc 4 trùng phương nên dạng y = ax
4
+ bx
2
+ c với a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên c = 1.
Hơn nữa, đồ thị 3 điểm cực trị do đó ab < 0.
Ta thấy hàm số y = x
4
+ 3x
2
1 thỏa mãn.
Chọn đáp án
A
Câu 19. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 0). B. (0; +).
C. (0; 2). D. (2; +).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (0; 2).
Chọn đáp án C
Câu 20. Cho a số thực dương và khác 1 thỏa mãn log
2
a = α. Tính theo α giá trị của biểu
thức Q = log
8
a + log
2
2
a
3
a.
A. Q =
33
4
α. B. Q =
8
3
α. C. Q = 3α. D. Q =
23
3
α.
Lời giải.
Ta
Q = log
8
a + log
2
2
a
3
a = log
2
3
a + log
2
3
2
a
7
2
=
1
3
log
2
a +
7
3
log
2
a =
8
3
log
2
a =
8
3
α.
Chọn đáp án B
Câu 21. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 3
x
2
4x
phương trình
A. y = 0. B. x = 4. C. y = 4. D. x = 0.
Lời giải.
Ta lim
x4
+
x 3
x
2
4x
= +.
Vậy đường thẳng x = 4 một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Chọn đáp án B
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. y = 2x
4
+ 4x
2
+ 2019. B. y =
2 x
x + 3
.
C. y = x
3
4x
2
11x. D. y = x
1
x
.
Lời giải.
y = 2x
4
+ 4x
2
+ 2019.
Đây hàm số trùng phương nên không đồng biến trên từng khoảng xác định.
y = x
3
4x
2
11x.
y
0
= 3x
2
8x 11 = 0
x = 1
x =
11
3
.
Hàm số hai điểm cực trị nên không đồng biến trên từng khoảng xác định.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 135
y =
2 x
x + 3
. TXĐ: D = R \ {−3}.
y
0
=
5
(x + 3)
2
< 0.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
y = x
1
x
. TXĐ: D = R \ {0}.
y
0
= 1 +
1
x
2
> 0.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Chọn đáp án D
Câu 23. Tập xác định D của hàm số y = log
2
(x 3) + log
3
(x + 2)
A. D = (3; +). B. D = (2; +).
C. D = (−∞; 2) (3; +). D. D = (2; 3).
Lời giải.
Điều kiện:
(
x 3 > 0
x + 2 > 0
(
x > 3
x > 2
x > 3.
Vậy D = (3; +).
Chọn đáp án A
Câu 24. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
9
x
trên
đoạn [4; 1]. Tính M · m.
A.
75
2
. B.
125
2
. C. 60. D. 36.
Lời giải.
Ta y
0
= 1
9
x
2
; y
0
= 0
"
x = 3 (nhận)
x = 3 (loại).
Từ y(4) =
25
4
, y(3) = 6, y(1) = 10 ta thấy min
x[4;1]
y = 10, max
x[4;1]
y = 6.
Vậy M · m = 60.
Chọn đáp án C
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều
cạnh a
2, góc giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (ABC) bằng 60
.
Tính thể tích V của khối đa diện A.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
a
3
3
2
. B. V =
a
3
2
2
.
C. V = a
3
2. D. V =
3a
3
2
2
.
A C
A
0
C
0
B
B
0
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 136
Ta AB hình chiếu của A
0
B lên mặt phẳng (ABC). Do đó, c
giữa A
0
B và mặt phẳng (ABC) c
A
0
BA = 60
.
Suy ra AA
0
= AB · tan
A
0
BA = a
2 · tan 60
= a
6.
Thể tích khối đa diện A.A
0
B
0
C
0
V =
1
3
AA
0
· S
A
0
B
0
C
0
=
1
3
· a
6 ·
(a
2)
2
3
4
=
a
3
2
2
.
A C
A
0
C
0
B
B
0
Chọn đáp án B
Câu 26. Tâm các mặt của một hình lập phương đỉnh của hình đa diện nào sau đây?
A. Lăng trụ tam giác đều. B. Tứ diện đều.
C. Bát diện đều. D. Chóp tứ giác đều.
Lời giải.
Tâm các mặt của một hình lập phương đỉnh của hình bát diện đều.
Chọn đáp án C
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4
x
trên đoạn [0; 2] bằng
A. 8. B. 16. C. 9. D. 1.
Lời giải.
y
0
= 4
x
ln 4 > 0.
Ta có: y(0) = 1, y(2) = 16.
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [0; 2] 16 tại x = 2.
Chọn đáp án B
Câu 28. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Số đỉnh của đa diện luôn lớn hơn ba.
B. Mỗi mặt của đa diện ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh của đa diện đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh của đa diện cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Lời giải.
Mỗi cạnh của đa diện cạnh chung của đúng hai mặt.
Chọn đáp án D
Câu 29. Rút gọn biểu thức P =
3
a
5
a
1
3
a
4
với a > 0.
A. P = a. B. P = a
3
2
. C. P = a
2
. D. P = a
1
2
.
Lời giải.
Ta có: P =
3
a
5
a
1
3
a
4
=
a
5
3
a
1
3
a
4
=
a
2
a
4
= a
2
.
Chọn đáp án C
Câu 30. Tính đạo hàm y
0
của hàm số y = log (e
2x
+ 1).
A. y
0
=
2e
2x
e
2x
+ 1
. B. y
0
=
e
2x
e
2x
+ 1
.
C. y
0
=
2e
2x
(e
2x
+ 1) ln 10
. D. y
0
=
e
2x
(e
2x
+ 1) ln 10
.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 137
Lời giải.
y
0
=
(e
2x
+ 1)
0
(e
2x
+ 1) ln 10
=
2e
2x
(e
2x
+ 1) ln 10
.
Chọn đáp án C
Câu 31. Một sở sản xuất hai bồn chứa nước hình trụ chiều cao bằng nhau và bằng h
(m), bán kính đáy lần lượt 2 (m) và 2,5 (m). Ch sở dự tính làm bồn nước mới, hình trụ,
chiều cao bằng 1,5h (m) và thể tích bằng tổng thể tích của hai bồn nước đã sẵn. Bán
kính đáy của bồn nước sở dự tính làm gần với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 2,2 (m). B. 2,4 (m). C. 2,6 (m). D. 2,8 (m).
Lời giải.
Tổng thể tích của hai bồn nước sẵn V = π ·h(2
2
+ 2,5
2
) = 10,25πh.
Suy ra bán kính của bồn nước mới R =
V
π · h
0
=
10,25πh
π · 1,5h
2,6 (m).
Chọn đáp án C
Câu 32. Tập nghiệm S của bất phương trình log
2
3
(2x 5) log
2
3
(x 1)
A. S = (−∞; 4]. B. S =
ï
5
2
; 4
ò
. C. S =
Å
5
2
; 4
ã
. D. S =
Å
5
2
; 4
ò
.
Lời giải.
Bất phương trình đã cho tương đương với
(
2x 5 x 1
2x 5 > 0
x 4
x >
5
2
S =
Å
5
2
; 4
ò
.
Chọn đáp án D
Câu 33. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của thu được thiết diện hình
vuông diện tích 16 cm
2
. Diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ đã cho
A. S
tp
= 32π (cm
2
). B. S
tp
= 16π (cm
2
). C. S
tp
= 18π (cm
2
). D. S
tp
= 24π (cm
2
).
Lời giải.
Thiết diện đi qua trục hình vuông diện tích 16 nên
(
h = 2R
2R · h = 16
(
h = 4
R = 2.
Suy ra S
tp
= 2πR
2
+ 2πRh = 2π(2
2
+ 2 · 4) = 24π.
Chọn đáp án D
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham
số m để phương trình |f(x)| = m 6 nghiệm
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
55
22
55
++
Lời giải.
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) suy ra phương trình f(x) = 0 hai nghiệm x
1
< 1,
x
2
> 1. Bảng biến thiên của hàm số y = |f(x)|
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 138
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
x
1
1
0 1
x
2
+
+
0
0
+
0
+
++
00
55
22
55
00
Phương trình |f(x)| = m 6 nghiệm khi và chỉ khi 2 < m < 5. Suy ra 2 giá trị nguyên thỏa
bài toán 3, 4.
Chọn đáp án D
Câu 35. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
Å
1
3
ã
x
>
1
243
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải.
Ta có:
Å
1
3
ã
x
>
1
243
x < log
1
3
1
243
x < 5.
x số nguyên dương nên chọn x = 1, x = 2, x = 3, x = 4.
Chọn đáp án D
Câu 36. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương
trình 2f(x) + 5 = 0
A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Lời giải.
Số nghiệm của phương trình 2f(x) + 5 = 0 bằng với số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và
đường thẳng y =
5
2
.
x
y
0
y
−∞
2
0 3
+
+
0
0
+
0
−∞ −∞
3
1
3
y =
5
2
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y =
5
2
cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 2 giao điểm.
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 139
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng V .
Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, BC, CA. Tính
thể tích V
0
của khối đa diện A
0
.MNP theo V .
A. V
0
=
V
4
. B. V
0
=
V
12
.
C. V
0
=
V
3
. D. V
0
=
V
9
.
A
0
C
0
P
A
M
C
B
0
N
B
Lời giải.
Ta S
MN P
=
1
4
S
ABC
.
Dễ thấy hai khối ABC.A
0
B
0
C
0
và A
0
.MNP cùng chiều
cao h.
Vậy V
0
=
1
3
S
MN P
· h =
1
3
·
1
4
· S
ABC
· h =
1
12
V .
A
0
C
0
P
A
M
C
B
0
N
B
Chọn đáp án B
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 3, AD = 4. Cạnh
SA vuông c với đáy, cạnh SC tạo với đáy một c 45
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD.
A. R = 5
2. B. R =
5
2
. C. R =
5
2
2
. D. R = 5.
Lời giải.
Gọi O tâm của hình chữ nhật ABCD và I trung
điểm của SC.
Ta thấy IA = IB = IC = ID = IS, do đó I tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Ta OC =
AC
2
=
AB
2
+ AD
2
2
=
5
2
.
Hơn nữa, c giữa SC và đáy chính c
SCA.
Suy ra IC =
OC
cos
SCA
=
5
2
cos 45
=
5
2
2
.
Vậy R =
5
2
2
.
S
A D
I
B C
O
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 140
Chọn đáp án C
Câu 39. Gọi S tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
2
3
x
3
mx
2
2(3m
2
1)x +
2
3
đạt cực trị tại hai điểm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức x
1
x
2
+ 2(x
1
+ x
2
) = 4. Số
phần tử của S
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải.
Ta y
0
= 2x
2
2mx 2(3m
2
1). Để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x
1
, x
2
thì x
1
, x
2
nghiệm
của phương trình y
0
= 0, khi đó
0
= m
2
+ 4(3m
2
1) > 0
m >
2
13
13
m <
2
13
13
.
Theo định Vi-ét, ta
x
1
x
2
+ 2(x
1
+ x
2
) = 4
(3m
2
1) + 2m = 4
m =
5
3
(loại)
m = 1 (nhận).
Vậy 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu.
Chọn đáp án A
Câu 40. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [10; 20] để đường
thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị hàm số y = x
3
mx
2
+ 2mx 2 tại 3 điểm phân biệt?
A. 2. B. 22. C. 25. D. 9.
Lời giải.
Xét phương trình
x + m = x
3
mx
2
+ 2mx 2
x
3
+ x 2 m(x
2
2x + 1) = 0
(x 1)(x
2
+ x + 2) m(x 1)
2
= 0
(x 1)
x
2
+ (1 m)x + m + 2
= 0
"
x = 1
x
2
+ (1 m)x + m + 2 = 0. ()
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình () hai nghiệm phân biệt khác 1. vy
(
1 + (1 m) + m + 2 6= 0
(1 m)
2
4(m + 2) > 0
"
m > 7
m < 1.
Vậy tất cả 22 giá trị nguyên của m thuộc đoạn [10, 20] thỏa bài toán 10, 9, . . . , 2 và
8, 9, . . . , 20.
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 141
Câu 41. Cho hàm số y =
2x m
x + 3
với m số thực, thỏa mãn min
[2;1]
y + max
[2;1]
y =
3
2
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. 5 < m < 1. B. 1 < m < 7. C. 0 < m < 5. D. 4 < m < 0.
Lời giải.
Hàm số y =
2x m
x + 3
hàm nhất biến nên luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên từng khoảng
xác định (−∞; 3) và (3; +).
vậy min
[2;1]
y + max
[2;1]
y = y(2) + y(1) = m 4 +
2 m
4
=
5m + 14
4
.
Suy ra
5m + 14
4
=
3
2
m = 4.
Chọn đáp án A
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông
cân tại A với BC = 2a. Biết SA vuông c với mặt đáy và mặt
phẳng (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 30
. Thể tích V của
khối chóp S.ABC
A. V =
2
3a
3
9
. B. V =
3a
3
3
.
C. V =
3a
3
9
. D. V =
2
3a
3
3
.
30
S
A C
I
B
Lời giải.
Gọi I trung điểm của BC, suy ra
(
AI BC
SI BC (do BC (SAI)).
SIA = ((SBC), (ABC)) = 30
.
Ta AI =
1
2
BC = a, AB =
BC
2
= a
2,
SA = AI · tan 30
=
a
3
, S
4ABC
=
1
2
AB
2
= a
2
.
vậy V =
1
3
SA · S
4ABC
=
1
3
·
a
3
· a
2
=
a
3
3
9
.
30
S
A C
I
B
Chọn đáp án C
Câu 43. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m2
x+1
2m
2
+ 6 = 0
hai nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải.
Đặt t = 2
x
> 0. Ta phương trình theo t: t
2
2mt 2m
2
+ 6 = 0 ().
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 142
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình () hai nghiệm dương phân biệt. Suy ra
> 0
S > 0
P > 0
3m
2
6 > 0
m > 0
2m
2
+ 6 > 0
m
2
> 2
m > 0
m
2
< 3
2 < m <
3.
Vậy không giá trị nguyên của m thỏa bài toán.
Chọn đáp án B
Câu 44. Gọi S tập tất cả các giá trị của tham số m để dồ thị hàm số y =
x 1
mx
2
3x + 4
đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Số phần tử của S bằng
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải.
Với m = 0 ta y =
x 1
3x + 4
đồ thị của hàm số đúng một tiệm cận đứng x =
4
3
và
một tiệm cận ngang y =
1
3
.
Với m 6= 0. Đồ thị của hàm số đúng một tiệm cận ngang y = 0.
Đồ thị hàm số đúng một tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình mx
2
3x + 4 = 0
nghiệm kép hoặc nghiệm x = 1. vậy
"
= 0
m · 1 3 · 1 + 4 = 0
"
9 16m = 0
m = 1
m =
9
16
m = 1
.
Vậy số phần tử của tập S 3.
Chọn đáp án A
Câu 45. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình
chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông c với
đáy và SB tạo với đáy một c 60
. Trên cạnh SA lấy điểm
M sao cho AM =
a
3
2
. Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD
tại N. Tính thể tích V của khối chóp S.BCNM.
A. V =
a
3
3
6
. B. V =
a
3
3
4
.
C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
3
.
S
DA
M N
B
C
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 143
c giữa đường thẳng SB với mặt đáy c
SBA, suy ra
SBA = 60
.
Xét tam giác SAB vuông tại A, ta SA = AB·tan
SBA =
a
3. AM =
a
3
2
nên M trung điểm của SA.
Ta
(
(BCMN) (SAD) = MN
AD k BC
MN k BC N trung điểm của SD.
S
DA
M N
B C
Gọi V thể tích khối chóp S.ABCD.
Khi đó V =
1
3
SA · S
ABCD
=
1
3
a
3 · a · 2a =
2
3a
3
3
.
Chia khối chóp S.ABCD thành hai phần S.MBC và S.MCN. Khi đó
V
S.MBC
=
1
2
V
S.ABC
=
1
4
V và V
S.MCN
=
SM
SA
·
SN
SD
V
S.ACD
=
1
4
V
S.ACD
=
1
8
V .
Suy ra V
S.BCNM
= V
S.MBC
+ V
S.MCN
=
3
8
V =
3a
3
4
.
Cách khác. Áp dụng công thức tỉ số thể tích của khối chóp đáy hình bình hành, ta được
V
S.BCNM
V
S.BCDA
=
1
4
·
SB
SB
·
SC
SC
·
SN
SD
·
SM
SA
Å
SB
SB
+
SC
SC
+
SA
SM
+
SD
SN
ã
=
1
4
·
1
2
·
1
2
(1 + 1 + 2 + 2) =
3
8
.
Suy ra V
S.BCNM
=
3
8
V =
3a
3
4
.
Chọn đáp án B
Câu 46. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AA
0
B
0
B hình vuông, biết AB = 3BC =
3. Tính thể tích V của khối trụ (H ) hai đáy đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật
ABCD và A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. V =
15π
2
. B. V =
7π
2
. C. V =
45π
2
. D. V =
35π
2
.
Lời giải.
Ta AC =
AB
2
+ BC
2
=
3
2
+ 1
2
=
10
R = OC =
AC
2
=
10
2
.
Vậy V = π ·R
2
· AA
0
= π ·
Ç
10
2
å
2
· 3 =
15π
2
.
A D
O
B
0
C
0
O
0
B
C
A
0
D
0
Chọn đáp án A
Câu 47. Biết rằng phương trình log
3
2
x + log
1
2
(1
x) = log
2
(x 2
x + 2) + 1 nghiệm
x = a + b
c, với a, c, b Z và c 11. Tính a + b + c.
A. 5. B. 7. C. 3. D. 9.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 144
Điều kiện 0 < x < 1.
Phương trình tương đương
log
2
Å
x
3
(1
x)
2
ã
= log
2
2x 4
x + 4
x
3
(1
x)
2
= 2x 4
x + 4
Å
x
1
x
ã
3
=
2x
1
x
+ 4
x
1
x
= 2 2
x = 2 x x = 4 2
3.
Đối chiếu đ bài, suy ra a = 4, b = 2 và c = 3. Vy a + b + c = 5
Chọn đáp án A
Câu 48. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log(2x
2
+ 3)
log(x
2
+ mx + 1) nghiệm đúng với mọi x R?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Yêu cầu bài toán tương đương với
(
x
2
+ mx + 1 > 0
2x
2
+ 3 > x
2
+ mx + 1
x R
(
x
2
+ mx + 1 > 0
x
2
mx + 2 > 0
x R
(
1
= m
2
4 < 0
2
= m
2
8 < 0
2 < m < 2.
Vậy tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa bài toán 1, 0, 1.
Chọn đáp án D
Câu 49. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x
2
+ m
2
6
x m
đồng
biến trên khoảng (−∞; 2)?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Lời giải.
Tập xác định D = R{m}. Ta y
0
=
m
2
m + 6
(x m)
2
. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2)
khi và chỉ khi
(
m
2
m + 6 > 0
m / (−∞; 2)
(
3 < m < 2
m 2
2 m < 2.
Vậy tất cả 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa bài toán 2, 1, 0, 1.
Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 145
Câu 50. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều nội tiếp mặt
cầu diện tích bằng 36π, khối chóp thể tích lớn nhất
bằng
A.
128
3
. B.
64
3
. C. 576. D. 192.
S
A
I
D
K
B
C
O
Lời giải.
Gọi S.ABCD khối chóp tứ giác đều và O tâm
của đáy.
Trong mp(SAC), đường trung trực của SC cắt SO
tại điểm I.
Khi đó I tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
S.ABCD.
vậy IA = IB = IC = ID = IS = R.
Ta diện tích mặt cầu bằng 36π nên
4πR = 36π R = 3.
S
A
I
D
K
B
C
O
Xét 4SAC, I tâm đường tròn ngoại tiếp nên
AC
sin S
= 2R AC = 6 sin S.
Suy ra S
ABCD
=
1
2
AC
2
= 18 sin
2
S.
Xét 4IOC vuông tại O ta IO =
IC
2
OC
2
=
p
9 9 sin
2
S = 3|cos S|.
vậy SO = 3(1 + |cos S|).
Ta V
S.ABCD
=
1
3
SO · S
ABCD
= 18(1 + |cos S|) sin
2
S, với S (0
; 180
).
Đặt t = |cos S| suy ra t [0; 1). Khi đó V
S.ABCD
= 18(1 + t)(1 t
2
).
Xét hàm số f(t) = 18(1 + t)(1 t
2
), với t [0; 1). Ta
f
0
(t) = 18(1 t
2
) 36t(1 + t) và f
0
(t) = 0
t = 1 (loại)
t =
1
3
.
Lập bảng biến thiên của hàm số f(t) trên nữa khoảng [0; 1) ta được max y =
64
3
.
Vậy khối chóp thể tích lớn nhất
64
3
.
Chọn đáp án B
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 146
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10
Câu 1. Hình bát diện đều số đỉnh
A. 5. B. 8.
C. 4. D. 6.
Lời giải.
Hình bát diện đều 6 đỉnh. Xem hình v sau
Chọn đáp án D
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log
x
(2 x) = 2
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải.
Điều kiện xác định của phương trình
(
0 < x 6= 1
x < 2.
Phương trình đã cho viết lại như sau 2 x = x
2
x
2
+ x 2 = 0
"
x = 1
x = 2.
Phương trình vô nghiệm.
Chọn đáp án A
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 4
x
+ 2
x+2019
3 = 0
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải.
Phương trình đã cho viết lại như sau
(2
x
)
2
+ 2 · 2
x
·
1
2
+
1
4
+ 2
2019
11
4
= 0
Å
2
x
+
1
2
ã
2
+ 2
2019
11
4
= 0.
Phương trình cuối vô nghiệm nên phương trình đã cho nghiệm.
Chọn đáp án A
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 12. Tam giác SAB
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy (ABCD). Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
A. V = 864. B. V = 288. C. V = 192. D. V = 576.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 147
Lời giải.
GọiH trung điểm của cạnh AB, suy ra SH (ABCD).
Diện tích đáy ABCD 144.
Tam giác SAB vuông cân tại S nên SH =
AB
2
= 6.
Thể tích khối chóp S.ABCD
V =
1
3
· SH · S
ABCD
=
1
3
· 6 · 144 = 288.
B
A
C
D
H
S
Chọn đáp án B
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 4, cạnh bên SA vuông
c với mặt phẳng (ABC) và SA = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 4. B. 12
3. C. 4
3. D. 12.
Lời giải.
Diện tích đáy S
ABC
=
3
4
· 4
2
= 4
3.
Thể tích khối chóp S.ABC
V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
ABC
=
1
3
· 3 · 4
3 = 4
3.
A
B
C
S
Chọn đáp án C
Câu 6. Một hình lập phương được cắt đi 8 c như
hình vẽ bên. Hỏi hình mới nhận được bao nhiêu
mặt?
A. 16. B. 12. C. 14. D. 10.
Lời giải.
Dựa vào hình vẽ, ta khối đa diện 14 mặt.
Chọn đáp án C
Câu 7. Hàm số y = ln(cos x) đạo hàm trên tập xác định của
A. y
0
=
1
sin x
. B. y
0
=
sin x
cos x
. C. y
0
=
1
cos x
. D. y
0
=
sin x
cos x
.
Lời giải.
Ta y
0
= [ln(cos x)]
0
=
(cos x)
0
cos x
=
sin x
cos x
.
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 148
Câu 8. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang của đồ thị (C) của hàm số y = f(x)
A. 3. B. 4.
C. 2. D. 1.
x
y
0
y
−∞
1
5
+
+
0
+
2
3
−∞
2
+
Lời giải.
Dựa vào bảng biến, ta thấy
lim
x→−∞
f(x) = 2 và lim
x5
f(x) = −∞ nên đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 2 và tiệm
cận đứng x = 5.
Chọn đáp án C
Câu 9. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3 giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [4; 5] M
và m. Khi đó M + m bằng
A. 2. B. 110. C. 52. D. 56.
Lời giải.
Ta y
0
= 0 3x
2
6x = 0
"
x = 0
x = 2.
Và y(0) = 3, y(2) = 1, y(4) = 109, y(5) = 53.
Vậy M = 53 và m = 109 nên M + m = 56.
Chọn đáp án D
Câu 10. Tập giá trị của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
2x + 4 nghịch biến trên
R
A.
Ä
1
2; 1 +
2
ä
. B. (0; 2).
C.
Ä
2; 0
ä
. D.
î
1
2; 1 +
2
ó
.
Lời giải.
Đạo hàm y
0
= x
2
+ 2(m + 1)x 2. Yêu câu bài toán tương đương với y
0
0, x R. Hay
(m + 1)
2
2 0
2 1 m
2 1.
Vậy m
î
2 1;
2 1
ó
.
Chọn đáp án D
Câu 11. Cho a = log
2
3, b = log
2
5, khi đó log
10
30 giá trị
A.
1 + a + b
1 b
. B.
1 + a + b
1 + b
. C.
a + b
1 + a
. D.
1 + a + b
1 + a
.
Lời giải.
Ta log
10
30 =
log
2
30
log
2
10
=
log
2
2 + log
2
3 + log
5
log
2
2 + log
2
5
=
1 + a + b
1 + b
.
Chọn đáp án B
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên bằng 6, c giữa hai đường thẳng SB
và AD bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 149
A. V = 72
2. B. V = 72
3. C. V = 36
2. D. V = 36
3.
Lời giải.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD. Theo giả thiết c
giữa hai đường thẳng SB và AD bằng góc giữa hai đường
thẳng SB và BC. Suy ra
SBC = 60
.
Xét tam giác SBC tam giác cân c
SBC = 60
nên
SB = SC = BC = 6.
Diện tích đáy S
ABCD
= 36.
Chiều cao SO =
SC
2
OC
2
= 3
2.
Thể tích khối chóp S.ABCD V =
1
3
·3
2 ·36 = 36
2.
B
A
C
D
O
S
Chọn đáp án C
Câu 13. Một bác thợ muốn chế tạo
một chiếc thùng đựng nước hình trụ,
mặt xung quanh của thùng cuộn từ
một tấm tôn hình chữ nhật các
kích thước như hình vẽ. Hỏi khi hoàn
thành, chiếc thùng đó đựng được tối
đa số lít nước gần đáp số nào nhất
dưới đây?
4 m
1 m
A
A. 1668 lít. B. 2000 lít. C. 1238 lít. D. 636 lít.
Lời giải.
Theo giả thiết chiều cao của hình trụ h = 1m và bán kính đáy hình trụ
2
π
m.
Vậy thể tích khối trụ V = πr
2
· h =
4
π
1,273 (m
3
) = 1273 (dm
3
)= 1273 (lít).
Chọn đáp án C
Câu 14. Khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 125. Độ dài đường chéo AC
0
bằng
A. 5
2. B. 5. C. 2
5. D. 5
3.
Lời giải.
Gọi a độ dài cạnh của lập phương, suy ra 125 = a
3
a = 5.
Chiều dài đường chéo AC
0
= a
3 = 5
3.
Chọn đáp án D
Câu 15. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (10; 10) để hàm số
y = log(x
2
2x + m) luôn xác định với mọi giá trị của x.
A. 20. B. 8. C. 10. D. 9.
Lời giải.
Yêu cầu bài toán trở thành: Tìm tất cả giá trị nguyên của m (10; 10) để hàm số x
2
2x+m >
0, x R.
Xét tam thức bậc hai f(x) = x
2
2x + m, khi đó = 1 m < 0 m > 1. Vậy m
{2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, đó 8 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 150
Chọn đáp án B
Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x
3
12x + m = 0 3 nghiệm thực
phân biệt
A. 33. B. 31. C. 29. D. 27.
Lời giải.
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = x
3
12x và đường thẳng y = m như sau.
x
y
0
y
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
1616
1616
++
Yêu cầu bài toán, suy ra 16 < m < 16 16 > m > 16. Vy m {−15; 14; . . . ; 0; . . . ; 14; 15}.
Do đó, 31 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Câu 17. Hàm số y = f(x) liên tục và đạo hàm trên R, f
0
(x) bảng xét dấu như sau
x
f
0
(x)
−∞
1 2 3 4
+
+
0
0
+
0
+
0
Số điểm cực trị của hàm số
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu của f
0
(x) ta thấy hàm số y = f(x) đạt cực trị tại các điểm x = 0, x = 2
và x = 4. Vy hàm số đã cho 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 18. Cho tứ diện ABCD đáy ABC tam giác đều cạnh 6, c giữa AD và mặt đáy
(ABC) bằng 60
và AD = 6. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. V = 18. B. V = 27
3. C. V = 27. D. V = 18
3.
Lời giải.
Gọi O hình chiếu vuông c của D lên (ABC), suy ra DO
(ABC).
Tam giác DOA vuông tại O và DO = AD sin 60
= 3
3.
Thể tích khối tứ diện ABCD
V =
1
3
· 3
3 ·
3
4
· 6
2
= 27.
A
B
C
M
O
D
Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 151
Câu 19. Một khối cầu thể tích bằng 36π, khi đó bán kính của khối cầu bằng
A. 9. B.
6. C. 3. D. 6.
Lời giải.
Gọi R bán kính của khối cầu, suy ra 36π =
4
3
R
3
π R = 3.
Chọn đáp án C
Câu 20. Hàm số y = f(x) bảng biến thiên như
hình bên. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Tọa độ điểm cực trị (3; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3].
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
x
y
0
y
−∞
1 3
+
+
0
+
−∞
2
−∞
1
+
Lời giải.
Dựa vào bảng biến, ta thấy y
0
> 0, x (−∞; 1) (3; +). Vậy, hàm số đồng biến trên khoảng
(−∞; 1).
Chọn đáp án A
Câu 21. Trong hệ trục tọa độ Oxy, tọa độ điểm cố định đồ thị hàm số y = mx 2m + 5 (m
tham số) luôn đi qua
A. I(2; 5). B. I(5; 2). C. I(0; 5 2m). D. I(0; 2).
Lời giải.
Gọi (x
0
; y
0
) điểm cố định thuộc đường thẳng y = mx 2m + 5, m. Tức là:
y
0
= mx
0
2m + 5, m m(x
0
2) + 5 y
0
= 0, m
(
x
0
= 2
y
0
= 5.
Điểm cố định của đường thẳng I(2; 5).
Chọn đáp án A
Câu 22. Số điểm cực trị của hàm số y =
1
5
x
5
1
3
x
3
+ 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải.
Ta y
0
= x
4
x
2
= 0 x
2
(x
2
1) = 0
"
x = 0
x = ±1.
Hàm số đã cho bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
0
+
−∞−∞
++
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đã cho 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 152
Câu 23. Hình trụ bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần
của hình trụ bằng
A. 120π. B. 10π. C. 95π. D. 85π.
Lời giải.
Chiều cao của trụ bằng h = 7, suy ra diện tích toàn phần của hình trụ
S
tp
= 2 × S
đ
+ S
xq
= 2 · π5
2
+ 2π · 5 · 7 = 120π.
Chọn đáp án A
Câu 24. Hàm số y = f(x) bảng biến thiên như
hình bên. Hàm số y = 2f(4 3x) + 1 đồng biến
trên khoảng nào sau đây?
A. (1; 0). B. (0; 1).
C.
Å
4
3
; 3
ã
. D.
Å
1;
4
3
ã
.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞
2
1
+
Lời giải.
Đặt g(x) = 2f(4 3x) + 1 với x R. Đạo hàm g
0
(x) = 6f
0
(4 3x). Khi đó
g
0
(x) > 0 6f
0
(4 3x) > 0 0 < 4 3x < 2
2
3
< x <
4
3
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
Å
1;
4
3
ã
.
Chọn đáp án D
Câu 25. Tập giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ 2mx + 1 nghịch biến trên khoảng
(0; 3)
A.
Å
9
2
; +
ã
. B. (5; 0). C.
Å
−∞;
9
2
ò
. D.
ï
3
2
; +
ã
.
Lời giải.
Tập xác định R và hàm số đạo hàm y
0
= 3x
2
6x + 2m.
Yêu cầu bài toán tương đương với y
0
0, x (0; 3), hay
(
y
0
(0) 0
y
0
(3) 0
(
2m 0
2m + 9 0
m
9
2
.
Chọn đáp án
C
Câu 26. Phương trình log
2
4
x
2
+m log
8
x8 = 0 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
sao cho x
1
x
2
= 32,
khi đó giá trị của tham số m
A. 5. B. 8. C. 15. D. 15.
Lời giải.
Điều kiện xác định của phương trình x > 0.
Phương trình đã cho viết lại như sau
Å
1
2
· 2 log
2
x
ã
2
+ m ·
1
3
log
2
x 8 = 0 (log
2
x)
2
+
m
3
log
2
x 8 = 0.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 153
Theo giả thiết, ta x
1
· x
2
= 32 log
2
x
1
+ log
2
x
2
= 5.
Từ đó, suy ra
m
3
= 5 m = 15.Thử lại m = 15 thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 27. Phương trình 16·5
x
= 25·2
x
2
hai nghiệm x
1
,x
2
với x
1
< x
2
, khi đó x
1
+2x
2
bằng
A. log
5
2. B. 2 + log
2
5. C. log
2
5. D. 2 + log
5
2.
Lời giải.
Phương trình đã cho viết lại như sau
5
x2
= 2
x
2
4
x 2 = (x
2
4) log
5
2
"
x = 2
x = log
2
5 2.
Vậy x
1
= log
2
5 2 và x
2
= 2 nên x
1
+ 2x
2
= log
2
5 2 + 4 = 2 + log
2
5.
Chọn đáp án D
Câu 28. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 1 + x + x
2
+ ···+ x
2018
+ x
2019
tại điểm hoành độ
x = 1 hệ số c k
A. k = 2038180. B. k = 2039190. C. k =
2017 · 2019
2
. D. k = 2037171.
Lời giải.
Đạo hàm y
0
= 1 + 2x + . . . + 2018x
2017
+ 2019x
2018
y
0
(1) =
2019 · 2020
2
= 2039190.
Do đó hệ số c k = 2039190.
Chọn đáp án B
Câu 29. Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 5
x
2
4x+5
A. (1; 5). B. (2; 5). C. Không tồn tại. D. (2; 5).
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = R.
Đạo hàm y
0
=
x
2
4x + 4
0
· 5
x
2
4x+5
· ln 5 =
x 2
x
2
4x + 5
· 5
x
2
4x+5
· ln 5 = 0 x = 2.
Ta thấy y
0
đổi dấu khi qua x = 2, vy x = 2 điểm cực trị của hàm số. Tọa độ điểm cực trị của
đồ thị hàm số (2; 5).
Chọn đáp án D
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình x
2
· 3
x
+ 2 · 3
x
+ 3x = x
2
+ x · 3
x+1
+ 2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải.
Phương trình đã cho viết lại như sau
3
x
(x
2
3x + 2) (x
2
3x + 2) = 0 (3
x
1)(x
2
3x + 2) = 0
x = 0
x = 1
x = 2.
Tổng các nghiệm của phương trình 3.
Chọn đáp án B
Câu 31. Hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 154
x
y
0
y
−∞
2 1
1 2
+
+
0
0
+
0
0
+
−∞
2
1
4
0
+
Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(2 sin x), khi đó giá trị
M + m
A. 2. B. 1. C. 5. D. 4.
Lời giải.
Đặt t = 2 sin x với t [2; 2]. Ta y
0
= f
0
(t) = 0
"
t = ±2
t = ±1.
Suy ra: f(2) = 0, f(2) = 2, f(1) = 4 và f(1) = 1.
Vậy M = 4, m = 0 nên M + m = 4.
Chọn đáp án D
Câu 32. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD = BC, DB = 4, DC =
11 và mặt phẳng
(BCD) vuông c với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. 36π. B. 5
11π. C. 45π. D. 12
11π.
Lời giải.
Gọi H trung điểm cạnh BC. tam giác ABC đều nên AH
(BC). Lại (ABC) (BCD) nên AH (BCD).
AC = AB = AD nên H tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác BCD, suy ra BCD tam giác vuông tại D.
Suy ra BC = 3
3 và AH =
9
2
.
Gọi I trọng tâm của tam giác đều ABC, suy ra IA = IB =
IC = ID nên I tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Suy ra IA =
2
3
AH =
2
3
·
9
2
= 3.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện V =
4
3
· 3
3
· π = 36π.
C
B
D
H
A
I
Chọn đáp án A
Câu 33. Một nhà máy cần thiết một chiếc thùng đựng nước hình trụ không nắp bằng tôn thể
tích 64π(m
3
). Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho thùng đựng nước làm ra tốn ít nguyên
liệu nhất?
A. r =
3
32 m. B. r = 3 m. C. r = 4 m. D. r =
3
16 m.
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 155
Ta V = πr
2
h = πr
2
l l =
64
r
2
.
Gọi S diện tích làm thùng đựng nước đó. Khi đó
S = πr
2
+ 2πrl = πr
2
+ 2πr ·
64
r
2
= πr
2
+
128π
r
.
Suy ra
S = πr
2
+
64π
r
+
64π
r
3
3
πr
2
·
64π
r
·
64π
r
= 48π.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi πr
2
=
64
r
r = 4.
AO
A
0
O
0
Chọn đáp án C
Câu 34. Số giá trị của tham số m để phương trình 1 + 3
x
2
3x+m
= 3
x
2
4x
+ 3
x+m
3 nghiệm
lập thành cấp số cộng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải.
Phương trình đã cho viết lại như sau
3
x
2
4x
1 3
x+m
Ä
3
x
2
4x
1
ä
= 0
Ä
3
x
2
4x
1
ä
1 3
x+m
= 0
x = 0
x = 4
x = m.
Ba nghiệm m, 0 và 4 lập thành cấp số cộng (không tính thứ tự) khi và chỉ khi
m + 4 = 2 · 0
4 + 0 = 2 · (m)
m + 0 = 2 · 8
m = 4
m = 2
m = 8.
Vậy 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Câu 35. Điều kiện của tham số m để hàm số y =
x + 6
x 3m
đồng biến trên khoảng (12; 9)
A. m < 2. B. m R. C.
"
m 4
3 m < 2
. D.
"
m < 4
3 < m < 2
.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số D = (−∞; 3m) (3m; +).
Đạo hàm y
0
=
3m 6
(x 3m)
2
. Yêu cầu bài toán tương đương với
(
y
0
> 0, x (12; 9)
3m 6∈ (12; 9)
3m 6 > 0
"
m 4
m 3
"
m 4
3 m < 2.
Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 156
Câu 36. Cho tứ diện ABCD tam giác ABC tam giác vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8
cm. Tam giác ABD vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C, c giữa BD và (ABC) bằng 45
.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
A. V = 32
2. B. V = 32. C. V = 64
2. D. V = 64.
Lời giải.
Gọi E đỉnh thứ của hình chữ nhật ABEC. Ta
AB BE; AB BD AB DE; AC DE.
Vậy DE (ABCD) và
DBE = 45
.
Thể tích khối tứ diện ABCD
V =
1
3
· DE · S
ABC
=
1
3
AC ·
1
2
· AC · AB = 64.
B
E
A
C
D
Chọn đáp án D
Câu 37. Cho hàm số y = x
4
4x
2
+ 1 đồ thị (C). Diện tích tam giác ba đỉnh ba điểm
cực trị của đồ thị (C)
A. 8
2. B. 4. C. 4
2. D. 2
2.
Lời giải.
Đồ thị hàm số ba điểm cực trị M(0; 1), N
Ä
2; 3
ä
và P
Ä
2; 3
ä
.
Diện tích tam giác MN P S
MN P
=
1
2
· |1 (3)| · 2 ·
2 = 8
2.
Chọn đáp án A
Câu 38. Cho các số thực dương a, b với a < b thỏa mãn a
2
+ b
2
= 27ab, khi đó biểu thức nào
sau đây đúng?
A. log
5
b a
5
= log
5
a log
25
b. B. log
5
b a
5
= log
5
a + log
25
b.
C. log
5
b + a
5
= log
5
a + log
25
b. D. log
5
b a
5
= log
5
a + log
5
b.
Lời giải.
Từ a
2
+ b
2
= 27ab (a b)
2
= 25ab
(a b)
2
25
= ab.
Lấy lôgarit số 5 hai vế ta
log
5
(a b)
2
25
= log
5
(ab) 2 log
5
b a
5
= log
5
a + log
5
b
log
5
b a
5
=
1
2
log
5
a +
1
2
log
5
b
log
5
b a
5
= log
5
a + log
25
b.
Chọn đáp án B
Câu 39. Điều kiện của tham số m để phương trình log
4
(2x
2
+ 2x + m) = log
2
(x 1) nghiệm
A. (−∞; 4). B. (−∞; 5). C. (5; +). D. (4; +).
Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 157
Điều kiện xác định của phương trình x 1 > 0.
Phương trình đã cho viết lại như sau
log
2
(2x
2
+ 2x + m) = log
2
(x 1)
2
2x
2
+ 2x + m = (x 1)
2
x
2
+ 4x 1 = m.
Yêu cầu bài toán: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x
2
+ 4x = m + 1 nghiệm
x > 1.
Lập bảng biến thiên của hàm số f(x) = x
2
+ 4x như sau
x
y
0
y
1
+
+
55
++
Từ đó, suy ra m + 1 > 5 m < 4.
Chọn đáp án A
Câu 40. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 2 1
x
2
9
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải.
Điều kiện xác định
(
x 2
x
2
9 6= 0
(
x 2
x 6= 3.
Tập xác định của hàm số D = [2; +) \ {3} = [2; 3) (3; +).
Xét các giưới hạn sau đây
lim
x+
y = lim
x+
x 2 1
x
2
9
= lim
x+
1
x
3
2
x
4
1
x
2
1
9
x
2
= 0.
lim
x3
+
y = lim
x3
+
x 2 1
x
2
9
= lim
x3
+
1
(x + 3)(
x 2 + 1)
=
1
12
.
lim
x3
y = lim
x3
x 2 1
x
2
9
= lim
x3
1
(x + 3)(
x 2 + 1)
=
1
12
.
Vậy đồ thị một đường tiệm cận, đó đường tiệm cận ngang y = 0.
Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 158
Câu 41. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
, mặt
phẳng (α) qua điểm B
0
và trung điểm O của AC
0
cắt cạnh AA
0
, CC
0
lần lượt tại E và F . Gọi V
1
thể tích khối đa diện A
0
B
0
C
0
EF , V
2
thể tích
khối đa diện ABCB
0
EF . Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
1
2
. B.
V
1
V
2
=
1
4
.
C.
V
1
V
2
=
1
3
. D.
V
1
V
2
=
2
3
.
A
B
C
O
E
F
A
0
B
0
C
0
Lời giải.
Đặt V = V
ABC.A
0
B
0
C
0
. O trung điểm của đoạn
AC
0
, suy ra CF = A
0
E, AE = C
0
F .
Đặt x = CF = A
0
E và a = AA
0
= CC
0
.
Ta V
2
= V
ABCB
0
EF
= V
F.ABC
+ V
F.ABB
0
E
.
Lại
V
F.ABC
V
C
0
.ABC
=
CF
CC
0
V
F.ABC
=
x
a
·
1
3
V =
1
3
·
x
a
· V.
Và
V
F.ABB
0
E
V
F.ABB
0
A
0
=
S
ABB
0
E
S
ABB
0
A
=
1
2
·
AE + BB
0
AA
0
V
F.ABB
0
E
=
1
2
Å
AE
AA
0
+ 1
ã
·V =
1
3
a x
a
+ 1
V.
Vậy V
2
=
2
3
V nên V
1
=
1
3
V . Từ đó,
V
1
V
2
=
1
2
.
A
B
C
O
E
F
A
0
B
0
C
0
Chọn đáp án A
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) (f(x) đa thức bậc 5) bảng xét dấu f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
2 3
+
+
0
0
+
0
+
Hàm số g(x) = f(2x
2
+ 1) bao nhiêu điểm cực trị.
A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải.
Ta g
0
(x) = [f(2x
2
+ 1)]
0
= 4x · f
0
(2x
2
+ 1) = 0
x = 0
x = ±
1
2
x = ±1.
Dựa vào bảng xét dấu f
0
(x), suy ra f
0
(2x
2
+ 1) < 0 1 < 2x
2
+ 1 < 2
1
2
< x <
1
2
.
Bảng xét dấu của hàm số g(x) như sau
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 159
x
x
f
0
(2x
2
+ 1)
g
0
(x)
g(x)
−∞
1
1
2
0
1
2
1
+
0
+ + +
+
0
+
0
0
0
+
0
+
0
0
+
0
0
+
0
+
++
++
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số y = g(x) 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 43. Tham số m thuộc khoảng nào sau đây để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x
4
2x
2
+m|
trên đoạn [0; 2] đạt giá trị nhỏ nhất.
A. (6; 3). B. (3; 0). C. (3; 6). D. (0; 3).
Lời giải.
Đặt f(x) = x
4
2x
2
+ m với x [0; 2], f
0
(x) = 4x
3
4x = 0 x = 0 x = ±1.
Từ đó, ta f(0) = m, f (1) = m 1, f(2) = m + 8.
Gọi M = max
[0;2]
|f(x)|, suy ra M {|m 1|; |m + 8|}.
Lại 2M |m 1| + |m + 8| |m 1 + (m 8)| = 9 M
9
2
.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
(m + 1)(m 8) 0
|m + 1| =
9
2
| m 8| =
9
2
m =
7
2
.
Chọn đáp án A
Câu 44. Tập giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
3 x
x
2
2x + m
đúng 3 tiệm cận
A. (−∞; 1). B. [3; 1). C. [3; 1]. D. (2; 2).
Lời giải.
Điều kiện xác định 3 x 0 và x
2
2x + m 6= 0.
Ta lim
x→−∞
3 x
x
2
2x + m
= 0 nên đồ thị hàm số luôn 1 tiệm cận ngang y = 0.
Xét các trường hợp sau
Khi m > 1, x
2
2x + m > 0 với x R. Trường hợp này đồ thị hàm số không tiệm cận
đứng.
Khi m = 1, x
2
2x+m = x
2
2x+1 = (x1)
2
và lim
x1
3 x
(x 1)
2
= +; lim
x1
+
3 x
(x 1)
2
=
+. Trường hợp này, đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1.
Khi m < 1, phương trình x
2
2x + m = 0 hai nghiệm phân biệt.
Để đồ thị hàm số 3 đường tiệm cận, suy ra phương trình x
2
2x + m = 0 phải hai
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−∞; 3).
Lập bảng biến thiên hàm số g(x) = x
2
2x trên (−∞; 3) như sau
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 160
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
1 3
+
0
++
11
33
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra 1 < m < 3 3 m < 1.
Chọn đáp án B
Câu 45. bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để phương trình
log
3
(x
2
2x + m) log
3
x = 33x + 2 3m 3x
2
nghiệm?
A. 31. B. 29. C. 30. D. 28.
Lời giải.
Phương trình đã cho viết lại như sau log
3
(x
2
2x + m) + 3(x
2
2x + m) = log
3
(9x) + 3 · (9x).
Điều kiện xác định của phương trình x
2
2x + m > 0 và x > 0.
Xét hàm số f(t) = log
3
t + 3t với t > 0. Trên (0; +), f
0
(t) = 3 +
1
t · ln 3
> 0, t > 0. Khi đó
log
3
(x
2
2x + m) + 3(x
2
2x + m) = log
3
(9x) + 3 ·(9x) x
2
2x + m = 9x x
2
11x = m.
Lập bảng biến thiên của hàm số g(x) = x
2
11x trên (0; +) như sau
x
g
0
(x)
g(x)
0
11
2
+
+
0
00
121
4
121
4
++
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra m
121
4
m
121
4
.
Do m nguyên dương nên m {1; 2; 3; . . . ; 29; 30}.
Chọn đáp án C
Câu 46. Anh X mua trả góp một chiếc iPhone pro Max 512GB tại siêu thị Điện y giá
43.990.000 đồng với lãi suất 2,5% tháng. Anh X phải trả cho siêu thị theo cách: Sau đúng một
tháng k từ ngày mua anh X phải trả nợ, hai lần trả nợ cách nhau đúng một tháng, số tiền trả nợ
mỗi tháng 3.000.000 đồng (tháng cuối cùng chỉ phải trả số tiền còn lại thể ít hơn 3.000.000
đồng), hỏi anh X trả nợ bao nhiêu tháng thì hết nợ?
A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 20 tháng. D. 19 tháng.
Lời giải.
Đặt T
0
= 43.990.000, a = 3.000.000 và r = 2,5%. Gọi n số tháng anh X phải trả hết nợ.
Sau khi trả nợ tháng thứ nhất, số tiền anh X còn nợ là: T
1
= T
0
(1 + r) a.
Sau khi trả nợ tháng thứ hai, số tiền anh X còn nợ là:
T
2
= T
1
(1 + r) a = [T
0
(1 + r) a](1 + r) a = T
0
(1 + r)
2
a[(1 + r) + 1].
Sau khi trả nợ tháng thứ ba, số tiền anh X còn nợ là: T
3
= T
0
(1+r)
3
a[(1+r)
2
+(1+r)+1].
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 161
. . .
Sau khi trả nợ tháng thứ n, số tiền anh X còn nợ là:
T
n
= T
0
(1 + r)
n
a[(1 + r)
n1
+ (1 + r)
n2
+ . . . + (1 + r) + 1]
= T
0
(1 + r)
n
a
(1 + r)
n
1
r
.
Áp dụng, ta T
n
= 0, suy ra (1 + r)
n
=
a
T
0
r a
n = log
1+r
a
T
0
r a
18,5.
Số tháng anh X phải trả để hết nợ 19 tháng.
Chọn đáp án D
Câu 47. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị f
0
(x) như hình bên. Đặt g(x) = f(x)
1
3
x
3
+
1
2
x
2
+ x 2019.
Biết g(1) + g(1) > g(0) + g(2). Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)
trên đoạn [1; 2]
A. g(2). B. g(1). C. g(1). D. g(0).
x
y
O
2
1
2
1
3
1
1
Lời giải.
Xét hàm số g(x) = f(x)
1
3
x
3
+
1
2
x
2
+ x 2019.
g
0
(x) = f
0
(x) (x
2
x 1)
g
0
(x) = 0 f
0
(x) = x
2
x 1 x = 1, x = 0 và
x = 2 (xem hình v của 2 đồ thị).
Bảng biến thiên
x
g
0
g
1
0 2
0
+
0
0
g(1)g(1)
g(0)g(0)
g(2)g(2)
x
y
O
2
1
2
1
3
1
1
Giờ ta so sánh g(1) với g(2):
Theo giả thiết g(1) g(2) > g(0) g(1).
Từ bảng biến thiên thì g(0) > g(1) nên g(0) g(1) > 0. Vậy g(1) g(2) > 0 hay
g(1) > g(2).
Suy ra min
[1;2]
g(x) = g(2)
Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ.
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 162
x
y
O
y = f (x)
11
4
3
4
2
2
1
3
4
4
3
3
15
4
Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
Ç
sin x +
21
2
cos x +
1
2
å
=
f (m
3
+ 3m) nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 4. D. 3 .
Lời giải.
Đặt t = sin x +
21
2
cos x +
1
2
, ta có:
Ã
1
2
+
Ç
21
2
å
2
+
1
2
sin x +
21
2
cos x +
1
2
Ã
1
2
+
Ç
21
2
å
2
+
1
2
2 sin x +
21
2
cos x +
1
2
3
hay 2 t 3.
Ta chuyển v bài toán: Tìm m để phương trình f(t) = f (m
3
+ 3m) (1) nghiệm trên
đoạn [2; 3].
Quan sát đồ thị, khi t [2; 3] thì
3
4
f(t) 4. Do đó, để (1) nghiệm trên đoạn [2; 3]
thì
3
4
f (m
3
+ 3m) 4
11
4
m
3
+ 3m
15
4
(2).
Do m nguyên, nên từ (2) ta chỉ chọn được m = 0 thỏa.
Chọn đáp án B
Câu 49. Cr (Crôm) cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, mỗi nguyên tử Cr dạng hình
cầu với bán kính R. Một ô sở của mạng tinh thể Cr một hình lập phương cạnh bằng a,
chứa một nguyên tử Cr chính giữa và mỗi c chứa
1
8
nguyên tử Cr khác (Hình a - b).
a)
a
a
4R
b)
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 163
Độ đặc khít của Cr trong một ô sở tỉ lệ % thể tích Cr chiếm trong ô sở đó. Độ đặc
khít của Cr trong một ô sở
A. 74%. B. 82%. C. 68%. D. 54%.
Lời giải.
Pytago: (4R)
3
= a
2
+ (a.
2)
2
=
R
a
=
3
4
Số quả cầu trong 1 ô sở = 1 + 8.
1
8
= 2
V
các quả cầu trong 1 ô sở
= 2.
4
3
πR
3
V
ô sở
= a
3
= Độ đặc khít =
2.
4
3
πR
3
a
3
.100% = 68% .
Chọn đáp án C
Câu 50. Xét các số thực dương x, y thoả 2019
2(x
2
y+2)
4x + y + 2
(x + 2)
2
= 0. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = 2y 4x.
A. 2018. B. 2019. C.
1
2
. D. 2.
Lời giải.
Từ điều kiện suy ra
2019
2(x
2
y+2)
=
4x + y + 2
(x + 2)
2
2(x
2
y + 2) = log
2019
4x + y + 2
(x + 2)
2
(1).
Đặt a = 4x + y + 2 và b = (x + 2)
2
thì (1) trở thành
2(b a) = log
2019
a log
2019
b a = b.
Với a = b thì 4x + y + 2 = (x + 2)
2
y = x
2
+ 2.
Thay vào P , ta được P = 2x
2
4x + 4 = 2(x 1)
2
+ 2 2. Suy ra P
min
= 2 khi x = 1.
Chọn đáp án D
——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 164
ĐÁP ÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
1. Đề số 1
1. D 2. C 3. C 4. C 5. A 6. A 7. A 8. C 9. D 10. B
11. A 12. C 13. B 14. D 15. D 16. D 17. D 18. C 19. A 20. B
21. A 22. D 23. A 24. B 25. B 26. C 27. D 28. C 29. C 30. A
31. B 32. A 33. A 34. D 35. D 36. A 37. B 38. B 39. B 40. B
41. B 42. A 43. D 44. C 45. C 46. A 47. D 48. B 49. C 50. B
2. Đề số 2
1. B 2. D 3. A 4. D 5. B 6. C 7. A 8. D 9. C 10. D
11. C 12. A 13. B 14. C 15. D 16. C 17. D 18. D 19. C 20. D
21. A 22. C 23. B 24. A 25. B 26. B 27. A 28. B 29. C 30. D
31. B 32. D 33. A 34. C 35. C 36. B 37. B 38. C 39. B 40. A
41. C 42. A 43. A 44. A 45. A 46. A 47. D 48. C 49. D 50. B
3. Đề số 3
1. A 2. A 3. C 4. C 5. D 6. B 7. B 8. C 9. D 10. D
11. D 12. A 13. B 14. D 15. A 16. D 17. B 18. B 19. A 20. A
21. C 22. C 23. A 24. D 25. D 26. C 27. B 28. A 29. B 30. A
31. C 32. B 33. B 34. B 35. C 36. C 37. C 38. C 39. A 40. D
41. A 42. D 43. C 44. B 45. D 46. B 47. A 48. D 49. A 50. C
4. Đề số 4
1. D 2. A 3. D 4. C 5. D 6. D 7. A 8. A 9. C 10. C
11. B 12. D 13. B 14. B 15. B 16. A 17. A 18. C 19. C 20. C
21. C 22. D 23. D 24. B 25. B 26. D 27. D 28. C 29. B 30. D
31. A 32. C 33. A 34. A 35. B 36. A 37. A 38. D 39. C 40. A
41. C 42. B 43. D 44. B 45. C 46. A 47. B 48. D 49. B 50. B
5. Đề số 5
1. A 2. C 3. B 4. D 5. A 6. A 7. B 8. A 9. C 10. A
11. B 12. D 13. B 14. A 15. A 16. C 17. D 18. B 19. B 20. A
21. D 22. D 23. D 24. C 25. C 26. D 27. D 28. B 29. C 30. D
31. A 32. C 33. C 34. B 35. A 36. B 37. A 38. C 39. B 40. B
41. D 42. C 43. D 44. A 45. C 46. D 47. D 48. C 49. B 50. C
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 165
6. Đề số 6
1. D 2. C 3. A 4. C 5. C 6. C 7. C 8. D 9. A 10. B
11. A 12. D 13. B 14. C 15. C 16. B 17. A 18. A 19. B 20. A
21. B 22. D 23. B 24. B 25. B 26. D 27. D 28. B 29. C 30. B
31. D 32. A 33. B 34. A 35. C 36. C 37. A 38. D 39. B 40. C
41. D 42. D 43. D 44. D 45. A 46. A 47. A 48. C 49. D 50. A
7. Đề số 7
1. C 2. D 3. C 4. D 5. A 6. A 7. D 8. B 9. B 10. C
11. A 12. C 13. B 14. C 15. B 16. C 17. D 18. D 19. B 20. D
21. C 22. D 23. A 24. B 25. B 26. C 27. A 28. C 29. A 30. A
31. C 32. B 33. A 34. B 35. B 36. D 37. A 38. A 39. B 40. C
41. D 42. C 43. B 44. D 45. D 46. A 47. A 48. B 49. D 50. A
8. Đề số 8
1. D 2. B 3. A 4. A 5. D 6. A 7. A 8. B 9. A 10. D
11. D 12. D 13. D 14. C 15. B 16. B 17. C 18. D 19. A 20. A
21. B 22. D 23. C 24. C 25. A 26. B 27. A 28. A 29. D 30. C
31. D 32. B 33. B 34. B 35. B 36. B 37. C 38. D 39. D 40. C
41. C 42. C 43. C 44. D 45. C 46. A 47. A 48. C 49. B 50. C
9. Đề số 9
1. C 2. A 3. A 4. B 5. D 6. C 7. C 8. D 9. A 10. D
11. A 12. A 13. B 14. A 15. C 16. B 17. B 18. A 19. C 20. B
21. B 22. D 23. A 24. C 25. B 26. C 27. B 28. D 29. C 30. C
31. C 32. D 33. D 34. D 35. D 36. D 37. B 38. C 39. A 40. B
41. A 42. C 43. B 44. A 45. B 46. A 47. A 48. D 49. D 50. B
10. Đề số 10
1. D 2. A 3. A 4. B 5. C 6. C 7. B 8. C 9. D 10. D
11. B 12. C 13. C 14. D 15. B 16. B 17. D 18. C 19. C 20. A
21. A 22. B 23. A 24. D 25. C 26. C 27. D 28. B 29. D 30. B
31. D 32. A 33. C 34. B 35. C 36. D 37. A 38. B 39. A 40. B
41. A 42. D 43. A 44. B 45. C 46. D 47. A 48. B 49. C 50. D
GV: Phùng V Hoàng Em Sưu tầm và tổng hợp 166
| 1/229

Preview text:

MỤC LỤC PHẦN 1 10 ĐỀ ÔN TẬP 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 PHẦN 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT 59 PHẦN 1 10 ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên dưới đây x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y 0 0
Hàm số y = f (x) có giá trị cực tiểu bằng A. 1. B. 3. C. −1. D. 0.
Câu 2. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a > 0, a 6= 1, > 0, c > 0. Khẳng định nào sau đây sai? b A. log bc = log b + log c. B. log = log b − log c. a a a a c a a C. log b. D. log bα = α log b. aα b = α loga a a √ Câu 3. p Biểu thức
a a, (a > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 1 3 3 2 A. a 2 . B. a 2 . C. a 4 . D. a 3 .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. y = log e x. B. y = log √ x. C. y = log √ x. D. y = log π x. 5 5 3 4 3 2
Câu 5. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 6. Hàm số y = x4 − x2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 7. log
Tính giá trị biểu thức P = (π2) π 5 ta được A. P = 25. B. P = 32. C. P = 16. D. P = 10.
Câu 8. Phương trình log (x − 3) = 3 có nghiệm là 2 A. x = 8. B. x = 5. C. x = 11. D. x = 9. 5x + 1
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 8 1 A. y = −8. B. y = . C. Không có. D. y = 5. 8 x + 3 Câu 10. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào sau đây? x + 1 A. (−∞; +∞).
B. (−∞; −1) và (−1; +∞).
C. (−∞; −3) và (−3; +∞). D. (−∞; 1) và (1; +∞).
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = ln (x2 + 3x + 2) là
A. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; 1] ∪ [2; +∞). D. (1; 2).
Câu 12. Cho lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 3, đáy là hình vuông cạnh bằng 6. Thể tích khối lăng trụ là A. 96. B. 84. C. 108. D. 72.
Câu 13. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là A. 8. B. 4. C. 2. D. 6. x − 2
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A. x = 2. B. x = −2. C. x = 1. D. x = −1.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = 2019x là 2019x A. y0 = 2019x. B. y0 = . C. y0 = x · 2019x−1. D. y0 = ln 2019 2019x ln 2019.
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 − 9x + 1 trên đoạn [0; 2] là A. 1. B. 3. C. 28. D. −4.
Câu 17. Một khối nón có thể tích là 8π cm3, bán kính đáy là 2 cm, đường cao khối nón đó là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 18. Số nghiệm của phương trình log (4 − 2x) = 2 − x là 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 19. Một hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 54 cm2, thể tích của khối lập phương đó là A. 27 cm3. B. 64 cm3. C. 8 cm3. D. 36 cm3.
Câu 20. Cho một khối trụ và một khối nón, chiều cao khối trụ bằng một nửa chiều cao khối
nón, bán kính đáy khối trụ gấp đôi bán kính đáy khối nón. Tỉ lệ thể tích của khối trụ và khối nón đó là A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 21. Một khối cầu có thể tích là 36π cm3, diện tích của khối cầu đó là A. 36π cm2. B. 72π cm2. C. 18π cm2. D. 16π cm2.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 2
Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = −x4 + 2x2. B. y = x2 + x. C. y = −x + 2019. D. y = x3 − 1.
Câu 23. Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây? y A. y = 2x. B. y = log x. 2 C. y = ln x. D. y = 4x. 2 1 x −1 O 1 2
Câu 24. Một khối trụ có thể tích là 45π cm3, chiều cao là 5 cm. Chu vi đường tròn đáy của khối trụ đó là A. 9π cm. B. 6π cm. C. 3π cm. D. 15π cm.
Câu 25. Cho hàm số y = 3x4 − 4x3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số chỉ có một điểm cực đại.
B. Hàm số chỉ có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Câu 26. Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Thể tích khối tròn xoay
có được khi quay ta giác ABC quanh trục BC là 35π 36π 48π 45π A. cm3. B. cm3. C. cm3. D. cm3. 12 5 5 12
Câu 27. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của y hàm số nào? 1 A. y = −x3 + 3x2 + 1. B. y = x3 − 3x2. C. y = x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. 2 x O −3 x − 1
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2] là x + 1 1 A. 0. B. . C. −1. D. 2. 3 1
Câu 29. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1 là 3 1 A. 3. B. 1. C. . D. −1. 3
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R có f0(x) = (x + 2)(x + 1)(x2 − 4).
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 3
Câu 31. Khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật kích thước a, 2a, 2a có đường kính là 3a 5a A. 5a. B. 3a. C. . D. . 2 2
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Biết rằng y
hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) và hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình
vẽ. Khi đó nhận xét nào sau đây đúng?
A. Hàm số f (x) không có cực trị. 1
B. Hàm số f (x) có 3 cực trị.
C. Đồ thị hàm số f (x) có đúng một cực đại. x −1 1
D. Đồ thị hàm số f (x) có đúng 2 điểm cực tiểu. √
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA ⊥ (ABCD), cạnh bên
SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ a3 2 √ a3 6 A. a3 6. B. . C. a3 2. D. . 3 2
Câu 34. Tổng các nghiệm của phương trình 4x − 6 · 2x + 8 = 0 là A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 2)(x2 + x + 2019) với trục hoành là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh 3a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Tính thể tích khối chóp O.A0B0C0D0. a3 A. 9a3. B. 8a3. C. . D. 3a3. 3 1 Câu 37. Hàm số y =
x3 − x2 − 3x + 1 đồng biến trên khoảng nào? 3 A. (−1; 3).
B. (−∞; −1) và (3; +∞).
C. (−∞; −3) và (1; +∞). D. (−3; 1).
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD, gọi A0, B0, C0, D0 lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, V SD S.A0B0C0D0 . Tỉ số thể tích bằng bao nhiêu? VS.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 8 12 16 7
Câu 39. Đạo hàm của hàm số y = (2x + 1) 4 là 7 1 7 3 7 3 7 1 A. y0 = (2x + 1) 4 . B. y0 = (2x + 1) 4 . C. y0 = (2x + 1) 4 . D. y0 = (2x + 1) 4 . 4 2 4 2
Câu 40. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x2 · 2x = 1 là A. 0. B. − log 2. C. 2. D. − log 3. 3 2 √
Câu 41. Cho hàm số y =
x2 + 2 − ln x trên đoạn [1; 2]. Giá trị nhỏ nhất của hàm số có dạng
a + b ln a, với b ∈ Q và a là số nguyên tố. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a2 + b2 = 10. B. a = −4b. C. a2 < 9b. D. a < b.
Câu 42. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. O là trọng tâm tam giác BCD, I là trung điểm đoạn
AO. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (ABC) là √ √ √ √ a 6 a 12 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 18 12 12 18
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 4
Câu 43. Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình 4x − (m − 1)2x + m − 2 = 0 có 2
nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1. A. m = 3. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 4.
Câu 44. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60◦.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 18 24 6
Câu 45. Cho một mặt cầu bán kính R không đổi. Một khối nón thay đổi có đỉnh và mọi điểm
của đường tròn đáy đều nằm trên mặt cầu đó. Khi thể tích khối nón lớn nhất thì đường cao khối nón là 5R 3R 4R 4R A. . B. . C. . D. . 4 4 3 5
Câu 46. Cho hàm số y = esin x. Khi đó biểu thức y00 − y0 · cos x + y · sin x có kết quả là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. √
Câu 47. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3x + 3 = m 9x + 1 có đúng một nghiệm. √ √ √ A. { 10}. B. [1; 3). C. (3; 10). D. (1; 3] ∪ { 10}.
Câu 48. Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng d : y = 12x + m (m < 0) cắt trục hoành và trục
tung lần lượt tại hai điểm A, B; đường thẳng d cũng là tiếp tuyến của đường cong (C) : y = x3 +2.
Khi đó diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng 49 49 49 49 A. . B. . C. . D. . 8 6 2 4
Câu 49. Cho khối tứ diện ABCD có ’ BAC = ’ CAD = ’
DAB = 60◦, AB = a, AC = 2a, AD = 3a.
Thể tích khối tứ diện ABCD là √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 2 2
Câu 50. Một mảnh đất hình tam giác đều ABC có độ dài cạnh A
12 m. Bên trong mảnh đất người ta chia nó như hình vẽ (phần
bôi đen) và dự định dúng phần đất M N P để trồng hoa, các
phần còn lại trồng cỏ. Hỏi x có giá trị gần đúng với giá trị nào 3x
dưới đây để phần trồng hoa có diện tích nhỏ nhất, biết BM = x, M CN = 2x, AP = 3x? P x A. 5 m. B. 3 m. C. 4 m. D. 2 m. B C N 2x ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Câu 1. Hàm số nào sau đây có đồ thị là hình vẽ ở hình bên? y A. y = −x4 + 3x2 − 1. B. y = −x3 + 3x − 1. C. y = x3 − 3x − 1. D. y = x4 − 2x2 − 1. x O
Câu 2. Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f0(x) có đồ thị y
như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới −1 1 2 đây? x O A. (2; +∞). B. (1; +∞). C. (−∞; 2). D. (−1; 1). −2 −4
Câu 4. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh y
đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c < 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0.
D. a > 0, b < 0, c < 0. O x x2 + 8
Câu 5. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x3 − 8 A. x = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = −1.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = ln (x2 + e2) là 2x 2x + 2e 2x 2x + 2e A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (x2 + e2)2 x2 + e2 x2 + e2 (x2 + e2)2
Câu 7. Khối bát diện đều thuộc khối đa diện nào? A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 5}.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 6
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)(x − 2)(x − 3)4. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. √
Câu 9. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ √ √ a3 5 a3 5 a3 10 a3 10 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 2
Câu 10. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành A. mặt trụ. B. lăng trụ. C. khối trụ. D. hình trụ.
Câu 11. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, góc ở đỉnh bằng 90◦. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng √ √ A. a 3. B. a. C. a 2. D. 2a.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ 1 +∞
như hình vẽ. Biết rằng y = f (x) là một trong bốn y0 − −
hàm sau đây. Hỏi ddosd là hàm số nào? 1 +∞ x + 2 x − 3 A. y = . B. y = . y x − 1 x − 1 x + 2 −x + 2 C. y = . D. y = . −∞ 1 x + 1 x − 1 » √
Câu 13. Biết biểu thức 5 x3 3
px2 x(x > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
xα. Khi đó giá trị của α bằng 53 23 37 31 A. . B. . C. . D. . 30 30 15 10
Câu 14. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. log (bc) = log b + log c. B. log bα = α log b. a a a a a log a b C. log b = c . D. log = log b − log c. a log b a c a a c
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành A. hình trụ. B. mặt nón. C. hình cầu. D. hình nón.
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 12x + 2 trên đoạn [−3; 0] bằng A. 16. B. 2. C. 18. D. 11.
Câu 17. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x2−3x+4 = 9 là A. −3. B. 2. C. 4. D. 3.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 7
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên đoạn [−2; 2] và có y 2
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. min f (x) = 2. B. min f (x) = 0. [−2;2] [−2;2] − C. min f (x) = −1. D. min f (x) = −2. 2 1 [−2;2] [−2;2] −1 O 2 x −2 √
Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tam giác ABC vuông tại A, AB = 2, AC = 2 2
và B0C = 4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 2 2. B. 8 2. C. 4 2. D. 6 2.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞
như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho y0 − 0 + 0 − bằng +∞ + 5 A. 1. B. 0. C. 2. D. 5. y 1 −∞
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R \ {2} x −∞ −2 +∞
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số các đường tiệm y0 + +
cận của đồ thị hàm số y = f (x) là +∞ 1 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. y 1 −∞
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho y
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2). B. (0; 2). C. (−∞; 0). D. (1; +∞). O x 2 −2
Câu 23. Một hình trụ có diện tích toàn phần là 10πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng A. 6a. B. 4a. C. 3a. D. 2a.
Câu 24. Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 4πa2. Thể tích của khối cầu (S) bằng 4πa3 πa3 64πa3 16πa3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 √
Câu 25. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và mỗi mặt bên đều có diện tích
bằng 4a2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ a3 6 2a3 6 A. 2a3 6. B. a3 6. C. . D. . 3 3 √
Câu 26. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log (3a) − 3 log 3 a bằng 3 a A. log a − 1. B. log a. C. − log a. D. 1 + log a. 3 3 3 3
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 8 Câu 27. −π
Tập xác định của hàm số y = (x2 + 3x − 4) là
A. (−∞; −4) ∪ (1; +∞). B. R \ {−4; 1}. C. (−4; 1). D. R. √
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA = a 6 và SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦. Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD bằng √ √ √ √ A. 2a 2. B. a 2. C. 8a 2. D. 4a 2.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3 − 3x + 1 + m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. A. m ∈ (−1; 3). B. m ∈ (1; 3). C. m ∈ (−3; 1). D. m ∈ (−2; 2). x2 + mx + 1
Câu 30. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y =
đạt cực tiểu tại điểm x + m x = 2 là A. m = −3. B. m = −1; m = −3. C. m = 1; m = 3. D. m = −1.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, SA = a, SA vuông góc
với mặt phẳng (ABC). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M , N lần lượt là trung điểm của
SB và SC. Thể tích của khối tứ diện AM N G bằng √ √ √ √ 9 3a3 a3 3 3 3a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 8 (2m − 1)x + 3
Câu 32. Biết đồ thị hàm số y =
(m là tham số) có hai đường tiệm cận. Gọi I là x − m + 1
giao điểm của hai đường tiệm cận và A(4; 7). Tổng của tất cả các giá trị của tham số m sao cho AI = 5 là 25 32 42 A. . B. 2. C. . D. . 5 5 5
Câu 33. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc
của A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A0A và
mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng √ √ 3a3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 2
Câu 34. Cho a, b, c là các số nguyên dương. Giả sử log 2430 = a log 3 + b log 5 + c. Giá trị 18 18 18
của biểu thức 3a + b + 1 bằng A. 7. B. 9. C. 11. D. 1.
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, M là trung điểm cạnh
BC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của đoạn thẳng
AM , góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ 3a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 8
Câu 36. Tất cả giá trị của tham số m sao cho bất phương trình log (log (3x + 1)) > log m 0,02 2 0,02
có nghiệm với mọi số thực âm là A. 0 < m < 1. B. m ≥ 1. C. m > 1. D. m < 2.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 9
Câu 37. Đặt S = (a; b) là tập nghiệm của bất phương trình 3 log (x + 3) − 3 ≤ log (x + 7)3 − 2 2
log (2 − x)3. Tổng của tất cả các giá trị nguyên thuộc S bằng 2 A. 3. B. −2. C. −3. D. 2.
Câu 38. Cho hàm số f (x) nghịch biến trên R. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = e3x2−2x3 −f(x) trên đoạn [0; 1] bằng A. f (1). B. f (0). C. 1 − f (0). D. e − f (1). √
Câu 39. Biết phương trình 9x − 2 · 12x − 16x = 0 có một nghiệm dạng x = log a (b + c), với a, 4
b, c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a + 2b + 3c bằng A. 8. B. 11. C. 2. D. 9.
Câu 40. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 4x − m trên đoạn [−1; 3] bằng 10. Giá trị của tham số m là A. m = −6. B. m = −7. C. m = 3. D. m = 15.
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (3x − 2) > log 1 (4 − x) là 2 2 Å 3 ã Å 2 ã Å 2 3 ã Å 3 ã A. S = −∞; . B. S = ; 3 . C. S = ; . D. S = ; 4 . 2 3 3 2 2 √
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a 3, tam giác √
ABC vuông cân tại A và BC = a 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ √ √ a3 3 a3 3 3a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 2 Å 1 ãa2+4ab √ Ä ä3a2−10ab b
Câu 43. Cho a, b là hai số thực khác 0 thỏa mãn = 3 256 . Tỉ số bằng 64 a 21 4 76 76 A. . B. . C. . D. . 4 21 3 21
Câu 44. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Một mặt phẳng (P ) cắt (S) theo giao tuyến là
đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (P ) bằng 1. Chu vi đường tròn (C) bằng √ √ A. 4 2π. B. 4π. C. 2 2π. D. 8π.
Câu 45. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x3 − mx2 − (m − 6)x + 1 đồng biến trên (0; 4) là A. m ≤ 3. B. 3 ≤ m ≤ 6. C. m < 3. D. m ≤ 6.
Câu 46. Ông An mua một chiếc ô tô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần
tiền còn lại được thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi
suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng tháng, ông An phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn
đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này) A. 9.137.000 đồng. B. 9.970.000 đồng. C. 9.236.000 đồng. D. 9.971.000 đồng.
Câu 47. Người ta thiết kế một chiếc thùng hình trụ có thể tích V cho trước. Biết rằng chi phí
làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần chi phí làm mặt xung quanh của thùng
(chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tỉ h số
bằng bao nhiêu để chi phí sản xuất chiếc thùng đã cho thấp nhất? r h h h h A. = 2. B. = 8. C. = 3. D. = 6. r r r r
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 10
Câu 48. Cho hình trụ (T ) có chiều cao bằng 8a. Một mặt phẳng (α) song song với trục và cách
trục của hình trụ này một khoảng bằng 3a, đồng thời (α) cắt (T ) theo thiết diện là một hình
vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30πa2. B. 60πa2. C. 80πa2. D. 40πa2.
Câu 49. Một hòn đảo ở vị trí C cách bờ biển d một khoảng C
BC = 4 km. Trên bờ biển d người ta xây một nhà máy điện
tại vị trí A. Để kéo đường dây điện ra ngoài đảo, người ta đặt 4 km
một trụ điện ở vị trí S trên bờ biển (như hình vẽ). Biết rằng
khoảng cách từ B đến A là 16 km, chi phí để lắp đặt mỗi km B S A d 16 km dây điện dưới nước
là 20 triệu đồng và lắp đặt ở đất liền là 12 triệu đồng. Hỏi trụ điện cách nhà máy điện một khoảng
bao nhiêu để chi phí lắp đặt thấp nhất? A. 3 km. B. 16 km. C. 4 km. D. 13 km.
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = −x + m cắt đồ thị x − 2 hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB2 = 8? x − 1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 +∞ + y −∞ −1 −
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −1), (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0), (−1; +∞) và nghịch biến trên (0; −1).
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0), (−1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; −1). 2
Câu 2. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là −x + 3 A. y = 0. B. x = 3. C. x = −2. D. y = −2.
Câu 3. Với B là diện tích đáy, h là chiều cao tương ứng với diện tích đáy và a là độ dài một
cạnh. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Thể tích của khối lăng trụ là V = Bh.
B. Thể tích của khối lập phương là V = a3. 1 1
C. Thể tích của khối tứ diện là V = Bh.
D. Thể tích của khối chóp là V = Bh. 6 3
Câu 4. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên
một mặt phẳng ta được hình gì trong các hình sau đây? A. Hình đa giác. B. Hình tam giác. C. Hình quạt. D. Hình tròn.
Câu 5. Với B là diện tích đáy, h là chiều cao và R là bán kính. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Diện tích của mặt cầu là S = 4πR2.
B. Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2πRh. 4
C. Thể tích của khối cầu là V = πR3. 3 1
D. Thể tích của khối trụ là V = Bh. 3
Câu 6. Cho ba số thực dương bất kỳ a, b, c và cả ba số a, b, c đều khác 1. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau. b
A. log a − log c · log a = log 1. B. log − log c = log b. b b c a a c a a
C. log bc − c · log b · log b = 0. D. log bc − log b = log c. a a b a a a 3x − 1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = là −4 − 2x A. D = R \ {−4}. B. D = R \ {−2}. C. D = R \ {2}. D. D = R \ {4}.
Câu 8. Cho a là số thực dương bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. log(3a) = 3 log a. B. log(3a) = log a. C. log a3 = 3 log a. D. log a3 = log a. 3 3
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 12
Câu 9. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = SA = 1 là √ √ 3 √ √ 2 A. . B. 3. C. 2. D. . 2 2
Câu 10. Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là
8% năm và không đổi qua các năm ông gửi tiền. Hỏi sau đúng 5 năm ông rút toàn bộ số tiền cả
vốn lẫn lãi được bao nhiêu? (đơn vị triệu đồng) A. 156,93. B. 188,95. C. 128,46. D. 146,93.
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = ex(x2 − x − 5) trên đoạn [1; 3]. A. −7e3. B. 3e2. C. 2e2. D. e3.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R. Biết đồ thị (C) y
của hàm số y = f (|x|) như hình vẽ. Tìm hàm số y = f (x) trong −2 2 các hàm số sau x 1 O A. y = x3 − 3x2 − 1. B. y = x3 − 2x2 − 1. 1 C. y = x4 − 8x2 − 1. D. y = x4 − 4x2 − 1. 2 −5
Câu 13. Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các y hàm số sau đây? √ A. y = x. B. y = log x + 1. 1 C. y = e−x. D. y = ln x. x O 1
Câu 14. Cho phương trình 131−2x − 13−x − 12 = 0. Bằng cách đặt t = 13x phương trình trở
thành phương trình nào sau đây? A. 13t2 − t − 12 = 0. B. 13t2 + t − 12 = 0. C. 12t2 − t − 13 = 0. D. 12t2 + t − 13 = 0.
Câu 15. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c có bán kính là 1 √ A. R = a2 + b2 + c2. B. R = p2(a2 + b2 + c2). 2 1 √ √ C. R = a2 + b2 + c2. D. R = a2 + b2 + c2. 3
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (0; 3) có tính chất f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (0; 3) và
f 0(x) = 0, ∀x ∈ (1; 2). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 3).
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số f (x) không đổi trên khoảng (1; 2).
Câu 17. Cho hàm số f (x) = ln(4x − x2). Mệnh đề nào sau đây đúng? e 4 − 2e π 4 − π A. f 0(e) = . B. f 0(e) = . C. f 0(π) = − . D. f 0(π) = . 7 4e − e2 4 4π − π2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 13 Câu 18. 2
Cho phương trình (log x2) − 5 log x + 1 = 0. Bằng cách đặt t = log x phương trình 2 2 2
đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. t4 − 5t + 1 = 0. B. 4t2 − 5t + 1 = 0. C. 2t2 − 5t + 1 = 0. D. 2t4 − 5t + 1 = 0. 2
Câu 19. Biết đồ thị (C) của hàm số y =
cắt đồ thị (C0) của hàm số y = x2 + 1 tại hai 2 − x
điểm A, B. Tiếp tuyến tại hai điểm A, B với đồ thị (C) có hệ số góc lần lượt là k1, k2. Tính tổng k1 + k2. 5 5 A. k1 + k2 = . B. k1 + k2 = 3. C. k1 + k2 = − . D. k1 + k2 = 1. 2 2 1
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = là e2x 2 2 2 2 A. y0 = − . B. y0 = . C. y0 = − . D. y0 = . e2x e2x e4x e4x
Câu 21. Hàm số y = x3 − 3x2 + 10 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0); (2; +∞). B. (−∞; 2). C. (0; 2). D. (0; +∞). ln x
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = với x > 0 là x ln x ln x 1 − ln x 1 − x ln x A. y0 = − . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x2 x2 x2 x2
Câu 23. Cho phương trình log (x3 − x) + log (x2 − 2) = 0
(∗). Tìm khẳng định sai trong 5 0.2 các khẳng định sau.  x3 − x  (  > 0  x2 − 2 x2 − 2 > 0 A. (∗) ⇔ B. (∗) ⇔ x3 − x  x3 − x2 − x + 2 = 0.  log = 0.  5 x2 − 2 x3 − x > 0  (   x3 − x > 0 C. (∗) ⇔ x2 − 2 > 0 D. (∗) ⇔  log x3 − x = log x2 − 2 .  5 5 x3 − x2 − x + 2 = 0.
Câu 24. Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các y hàm số sau? x + 1 x − 1 A. y = . B. y = . 1 −1 1 x − 1 x + 1 x + 1 1 − x x O C. y = . D. y = . 1 − x x + 1 −1
Câu 25. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị không phải là số nguyên? √ √ 2 2 A. 5 4 · 5 −8. B. 9 5 · 27 5 . √a3 √ √ √ C. √ − a−2, (a > 0). D. 3 p3 3 − 27. a5
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 14 1
Câu 26. Biết hàm số y =
x4 − 2x2 − 1 có đồ thị (C) hình vẽ. Xác y 2
định m để phương trình x4 − 4x2 − 2 − m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. 1 A. −3 ≤ m ≤ −1. B. −6 ≤ m ≤ −2. x −1 O C. −6 < m < −2. D. −3 < m < −1. −3
Câu 27. Phương trình 3x3+x2 = 9x2+x−1 có tích tất cả các nghiệm bằng √ √ A. −2 2. B. −2. C. 2. D. 2 2. √ √ Äp äx Äp äx
Câu 28. Cho phương trình 7 + 4 3 + 7 − 4 3 = 14
(∗). Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau. √ Äp äx A. Đặt t = 7 − 4 3
phương trình (∗) sau trở thành t2 − 14t + 1 = 0. √ Äp äx B. Đặt t = 7 + 4 3
phương trình (∗) sau trở thành t2 + t − 14 = 0. √ Äp äx C. Đặt t = 7 − 4 3
phương trình (∗) sau trở thành t2 + t − 14 = 0. √ Äp äx D. Đặt t = 7 + 4 3
phương trình (∗) sau trở thành t2 − 14t − 1 = 0. √ √
Câu 29. Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = 2x4 − 8x2 − 1 là √ √ √ A. yCT = −1. B. yCT = −1 − 2. C. yCT = − 2. D. yCT = 1 − 2.
Câu 30. Cho hàm số y = (x2 + x)ex xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
B. Hàm số chỉ có một cực đại, không có cực tiểu.
C. Hàm số chỉ có một cực tiểu, không có cực đại.
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 31. Khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích V . Khi đó thể tích A B
khối chóp tứ giác A.BCC0B0 bằng 1 1 C A. V . B. V . 3 2 2 3 C. V . D. V . 3 4 A0 B0 C0
Câu 32. Tìm m để phương trình x4 − 4x2 − m + 3 = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt. A. −1 < m < 3. B. m = −1; m > 3.
C. m < −3; m = −7. D. m ≥ 4.
Câu 33. Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 48 cm2. Thể tích của khối lập phương đó bằng √ √ A. 24 cm3. B. 16 2 cm3. C. 32 2 cm3. D. 18 cm3. √ √ î ó
Câu 34. Rút gọn biểu thức A =
2a (1 + a2) − 2 2a : a2 (1 − a−2) với a 6= 0 và a 6= ±1 ta được
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 15 √ √ 2 2 A. A = 2a. B. A = 2a. C. A = . D. A = . a a
Câu 35. Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc một mặt cầu và ’
ACB = 90◦. Tìm khẳng định sai
trong các khẳng định sau.
A. AB là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng (ABC).
B. Đường tròn qua ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu.
C. Mặt phẳng (ABC) là mặt phẳng kính của mặt cầu.
D. AC không là đường kính của mặt cầu.
Câu 36. Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 0 1 2 +∞ y0 + + 0 − 0 + 1 0 y 0 −∞ −1 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng −1.
C. Hàm số có đúng hai cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1.
Câu 37. Biết 20182019a = 2. Tìm a. 1 log 2018 A. a = . B. a = 2 . 2018 log 2019 2019 2 1 log 2019 C. a = . D. a = 2 . 2019 log 2018 2018 2
Câu 38. Tìm các số thực a biết log a · log√ a = 32. 2 2 1 1 A. a = 16. B. a = 64. C. a = 16, a = . D. a = 256, a = . 16 256
Câu 39. Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 có hệ số góc bằng A. −3. B. −2. C. 0. D. −1.
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy √ S
là hình vuông có cạnh bằng 2 đơn vị. Tam giác
SAD cân tại S mặt bên (SAD) vuông góc với 4
mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . 3
Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). B 3 8 A A. h = . B. h = . 4 3 √ 2 4 H 2 C. h = . D. h = . 3 3 √ D C 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 16
Câu 41. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt S
phẳng đáy, SBC là tam giác đều cạnh a, tam giác ABC vuông tại
A. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ 2 2 A. V = a3. B. V = a3. 24 √ 12 √ 2 2 C. V = a3. D. V = a3. 32 36 A C M B
Câu 42. Tìm các giá trị của m ∈ R để hàm số y = sin x + cos x + mx đồng biến trên R. √ √ √ √ √ √ A. − 2 ≤ m ≤ 2. B. m ≤ − 2. C. − 2 < m < 2. D. m ≥ 2.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x). Hàm số f 0(x) có đồ thị như hình bên. y
Hỏi hàm số y = f (1 − x) đồng biến trên khoảng nào? A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (2; +∞). D. (−1; 1). −1 1 3 x O 1
Câu 44. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt đáy là 60◦.
Tính thể tích của khối chóp đó. a3 a3 a3 a3 A. √ . B. √ . C. . D. . 3 6 6 3 √
Câu 45. Một hình nón đỉnh S bán kính R = a 3, góc S
ở đỉnh là 120◦. Mặt phẳng qua đỉnh hình nón cắt hình
nón theo thiết diện là một tam giác. Diện tích lớn nhất ◦ 60 của tam giác đó bằng √3 √ √ h A. a. B. 3a2. C. 2 3a. D. 2a2. 2 √ O R = a 3 B x H C
Câu 46. Các điểm cực đại của hàm số y = f (x) = sin 2x; x ∈ R là π kπ π A. x = − + (k ∈ Z). B. x = + kπ (k ∈ Z). 4 2 4 π kπ 3π C. x = + (k ∈ Z). D. x = + kπ (k ∈ Z). 4 2 4
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 17
Câu 47. Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh a, khi D C
đó thể tích khối chóp D.ABC0D0 bằng √ √ a3 a3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . B 3 4 3 6 A H C0 D0 A0 B0
Câu 48. Cho hàm số f (x) = x3 − nx2 + mx + 1. Biết rằng hai phương trình f (x) = 0 và
f [f (f (x))] = 0 có ít nhất 1 nghiệm chung. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = n3 − m3. 29 A. .. B. 0 . C. 8. D. 2. 4 2 − x
Câu 49. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm M (m; 1), với m là tham số. Gọi S là tập x − 1
hợp tất cả các giá trị của tham số m để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M. Tính
tổng tất cả các phần tử của tập S. 5 1 3 7 A. . B. . C. . . D. . 2 2 2 2
Câu 50. Một khối cầu (S) tâm I bán kính R không đổi. Một
khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nhưng r N O
nội tiếp trong khối cầu. Tính chiều cao h theo R để thể tích h R khối trụ lớn nhất. √ √ 2 3 2 A. R. B. h = R. 3 √ 2 I 2 3 √ C. h = R. D. h = 2R. 3 ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 18 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
Câu 1. Thể tích của khối chóp có chiều cao h, diện tích đáy B là 1 1 1 A. V = B · h. B. V = B · h. C. V = B · h. D. V = B · h. 3 6 3
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = 5x là A. 5x ln 5. B. 5x ln x. C. x5x−1. D. 5x.
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy r, chiều cao h, độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
của hình nón và thể tích khối nón lần lượt là 1 1 1 A. 2πrl và πr2h. B. 2πrl và πr2h. C. πrl và πr2h. D. πrl và πr2h. 3 3 3
Câu 4. Đa diện đều loại {3; 5} có A. 12 cạnh và 30 đỉnh. B. 20 cạnh và 12 đỉnh. C. 30 cạnh và 12 đỉnh. D. 30 cạnh và 20 đỉnh.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 6a và vuông góc
với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. a3. B. 2a2. C. 3a3. D. 2a3.
Câu 6. Một mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu tâm O, bán kính R = 5 theo một đường tròn có bán
kính r = 3. Khoảng cách từ O đến (P ) bằng √ A. 34. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = log(2x + 1) là 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . (2x + 1) ln 10 (2x + 1) ln 10 (2x + 1) (2x + 1)
Câu 8. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + (2m + 1)x2 + (1 − 5m)x + 3m + 2 đi qua điểm A(2; 3). A. m = −13. B. m = −10. C. m = 13. D. m = 10. 2x + 1
Câu 9. Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng là 3 − x A. I(−2; 3). B. I(3; −1). C. I(3; −2). D. I(3; 2).
Câu 10. Cho đa diện đều loại {p; q}. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt.
B. Mỗi mặt của nó là đa giác đều có đúng p cạnh.
C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều.
D. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. x + 2
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứngvà tiệm cận ngang theo thứ tự là x − 3 A. x = 3, y = 1. B. x = −3, y = 1. C. y = 1, x = 3. D. x = 1, y = 3.
Câu 12. Một hình nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 45π. B. 75π. C. 12π. D. 15π.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 19
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ 0 2 +∞
thiên như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng y0 + 0 − 0 + nào +∞ + A. (0; 2). B. (2; 3). y C. (−∞; 2). D. (0; +∞). −∞
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AD = 8, CD = 6, AC0 = 12. Tính diện
tích toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A0B0C0D0. √ Ä ä A. Stp = 576π. B. Stp = 10 2 11 + 5 π. √ Ä ä C. Stp = 5 4 11 + 5 π. D. Stp = 26π.
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0. Diện tích các mặt ABCD;ABB0A0; ADD0A0
lần lượt là 20 cm2; 28 cm2; 35 cm2. Thể tích khối hộp bằng A. 160cm3. B. 140cm3. C. 130cm3. D. 120cm3.
Câu 16. Nếu tăng các kích thước của một hình hộp chữ nhật thêm k (k > 1) lần thì thể tích của nó sẽ tăng A. k3 lần. B. k lần. C. k2 lần. D. 3k lần.
Câu 17. Hàm số y = log (x2 + 3x − 4) xác định trên khoảng nào dưới đây? 3 A. (2; 7). B. (−7; −1). C. (0; 2). D. (−4; 1).
Câu 18. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 5x − 4 có tâm đối xứng là A. I(−1; 1). B. I(−1; −1). C. I(1; −1). D. I(1; 1). 1 1 1
Câu 19. Tính giá trị của biểu thức A = + + · · · + khi x = 2018!. log x log x log x 2 3 2018 A. A = −1. B. A = −2018. C. A = 1. D. A = 2018.
Câu 20. Tìm tổng các tham số nguyên dương m để hàm số y = x4 + (m − 5)x2 + 5 có 3 điểm cực trị A. 4. B. 10. C. 24. D. 15. √
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = log 2x − x + 3 là Å 3 ã A. −∞; − ∪ (1; +∞). B. (−1; +∞). 4 C. (1; +∞). D. (−∞; +∞).
Câu 22. Đồ thị sau là của hàm số nào? y A. y = x3 − 3x + 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. 1 C. y = x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. 2 x O −3
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 20
Câu 23. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + x + 5 là A. 6. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình log (x2 + x + 3) = 2 là 3 A. 2. B. −1. C. 1. D. 0.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 − 6x2 + 9x − 3 − m = 0 có 3
nghiệm thực phân biệt trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 2. A. −3 < m < 1. B. −3 < m < −1. C. m > 0. D. −1 < m < 1. x2 + 1
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
có mấy đường tiệm cận? x2 − 3x + 2 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 27. Số điểm chung của y = x4 − 8x2 + 3 và y = −11 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 4. Å 3 ãx
Câu 28. Cho phương trình 3 · 9x − 11 · 6x + 6 · 4x = 0. Đặt t =
, t > 0, ta được phương 2 trình A. 3 − 11t + 6t2 = 0. B. 3 − 11t − 6t2 = 0. C. 3t2 − 11t + 6 = 0. D. 3t2 + 11t + 6 = 0. √
Câu 29. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 − 9 − x2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. 1
Câu 30. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
x3 + (m + 1)x2 + (1 − 3m)x + 2 có 3 cực đại và cực tiểu A. m ≤ −5; m ≥ 0. B. −5 ≤ m ≤ 0. C. −5 < m < 0. D. m < −5; m > 0.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log (x2 + 2x + m − 2) xác định 2
với mọi giá trị thực của x A. m > 3. B. m > −3. C. m < −3. D. m < 3.
Câu 32. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ là πa3 πa3 A. V = . B. V = 2πa3. C. V = . D. V = πa3. 2 4
Câu 33. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3 đồng biến trên khoảng A. (−∞; 0). B. (−∞; 2). C. (0; +∞). D. (0; 2).
Câu 34. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2+x−1 ≤ 32 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 35. Cho log b = 2 và log c = 3. Tính P = log (b2c3)? a a a A. P = 108. B. P = 13. C. P = 30. D. P = 31.
Câu 36. Điểm cực tiểu của hàm số y = x4 − 4x3 + 2 là A. x = 3. B. x = 2. C. x = 0. D. x = −25.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 21
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều S
cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy,
góc tạo bởi (SBC) với đáy bằng 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ a3 3 3a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 4 A ◦ C 60 M B √
Câu 38. Thế tích khối bát diện đều cạnh a 2 bằng 8a3 2a3 a3 4 A. . B. . C. . D. a3. 3 3 3 3
Câu 39. Cho log 3 = a; log 5 = b. Tính log 360 theo a và b. 2 2 2 A. −3 + 2a + b. B. 3 − 2a + b. C. 3 + 2a + b. D. 3 + 2a − b.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x3 + 3x2 + m2 − 5 có giá trị lớn
nhất trên đoạn [−1; 2] là 19. A. m = 2 và m = −2. B. m = 1 và m = −2. C. m = 2 và m = 3. D. m = 1 và m = 3. » √ 4
Câu 41. Cho biểu thức P = x · 3
px2 · x3, x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 1 13 1 A. P = x 3 . B. P = x 2 . C. P = x 24 . D. P = x 4 .
Câu 42. Một hình nón có chiều cao h = 4, độ dài đường S
sinh l = 5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt √
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 2 5.
Khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng đó bằng √ √ 5 4 5 4 √ A. . B. . C. . D. 2 2. 4 5 5 A H O B
Câu 43. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4sin2 x + 4cos2 x là A. 7. B. 10. C. 8. D. 9. x
Câu 44. Cho log x = log y = log (x + 4y). Ta có bằng 9 6 4 y √ √ √ √ A. 2 + 5. B. −2 + 5. C. −2 − 5. D. 2 − 5.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 22
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương y trình 3 |f (x)| − 5 = 0 có 1 A. 6 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 1 nghiệm. x O −3 x + 3
Câu 46. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Biết rằng đường thẳng y = 2x + m (m là tham x + 1
số) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M và N . Độ dài đoạn M N ngắn nhất bằng √ √ √ √ A. M N = 2 5. B. M N = 5 2. C. M N = 3 2. D. M N = 2 3. √
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2. Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD 4 bằng
a3. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). 3 2a 4a 3a 8a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 3 3 4 3
Câu 48. Cho hàm số f (x) và đồ thị hàm số f 0(x) như hình vẽ y x3
bên. Hàm số g(x) = f (x) −
+ x2 − x + 2 đạt cực đại tại điểm 1 3 nào? −1 A. x = 2. B. x = 0. C. x = −1. D. x = 1. x O 1 2 −2
Câu 49. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA = SB = SD = a, cạnh
SC thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là a3 a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 2 8 4 8
Câu 50. Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp chồng
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông X
còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
khi quay mô hình trên xung quanh trục XY . √ √ Ä ä 125(1 + 2)π 125 5 + 4 2 π A. V = . B. V = . 6 24 √ Ä ä √ 125 5 + 2 2 π 125(2 + 2)π C. V = . D. V = . 12 4 Y ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 23 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
Câu 1. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số là x −∞ −1 1 3 +∞ f 0(x) + 0 − − 0 + −1 − +∞ 2 f (x) −2 − −∞ 1 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2. Khối chóp có chiều cao bằng 3cm, diện tích đáy bằng 11cm2 thì có thể tích bằng A. 8cm3. B. 14cm3. C. 11cm3. D. 33cm3.
Câu 3. Cho số tự nhiên n ≥ 2 và số thực m. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? √ √ m √ n √ A. n 5m = 5m·n. B. n 5m = 5 n . C. n 5m = 5 m . D. n 5m = 5m+n.
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định trên tập x −∞ −1 1 +∞
hợp R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá f 0(x) − 0 + 0 −
trị cực đại của hàm số bằng +∞ + 0 A. 1. B. −1. C. −2. D. 0. f (x) −2 −∞
Câu 5. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bẳng 3cm, 4cm, 7cm thì có thể tích bằng A. 84cm3. B. 12cm3. C. 28cm3. D. 21cm3.
Câu 6. Mặt cầu có bán kính bằng 3 thì có diện tích bằng A. 36π. B. 4π. C. 9π. D. 36.
Câu 7. Phương trình log(5x + 3) = log(7x + 5) có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 8. Hình trụ có chiều cao và bán kính đáy đều bằng a thì có diện tích xung quanh bằng πa2 A. 2πa2. B. 4πa2. C. πa2. D. . 2 √
Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD có khoảng cách giữa hai cạnh AC và BD bằng a 2. Thể tích khối tứ diện bằng √ √ √ a3 2 a3 3 2a3 2 √ A. . B. . C. . D. 2a3 2. 12 4 3 √
Câu 10. Hình nón có đường kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng a 3 thì có độ dài đường sinh bằng √ √ A. 2a. B. 4a. C. a 19. D. a 7.
Câu 11. Hàm số y = −x4 + 2x2 − 5 có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 24 √
Câu 12. Hàm số y = (x − 3) 5 đồng biến trên khoảng A. (−∞; 1). B. (0; +∞). C. (−∞; +∞). D. (3; +∞).
Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4x − 6 · 2x + 8 = 0 bằng A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 14. Hàm số nào sau đây không có cực trị? x − 1 A. y = . B. y = x4 − x2 − 1. C. y = x2 − 2x. D. y = x3 − 2x. x + 2
Câu 15. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và thể tích bằng 3a3. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng √ A. 3a. B. a. C. a 3. D. 2a.
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. y = log x. B. y = log (1 − x2). C. y = ln(x + 1). D. y = log (x − 1). 0,5 2
Câu 17. Bất phương trình 3x2−5 < 81 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 3. B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = (x − 2)e là A. (−∞; 2). B. (2; +∞). C. R \ {2}. D. (−∞; +∞).
Câu 19. Hàm số y = 3x có đạo hàm bằng ln 3 3x A. x · 3x−1. B. 3x · ln 3. C. . D. . 3x ln 3 √
Câu 20. Khối cầu có thể tích bằng 4πa3 3 thì có đường kính bằng √ √ A. 2a 3. B. a 3. C. 2a. D. a.
Câu 21. Đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 11 có hai điểm cực trị là A và B. Khoảng cách từ
trung điểm I của đoạn thẳng AB đến trục Oy bằng 4 2 A. 11. B. 2. C. . D. . 3 3 √
Câu 22. Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của log a) bằng a2 ( 3 2 3 1 A. . B. . C. 6. D. . 3 2 6
Câu 23. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log(x − 2) < 1 là A. (12; +∞). B. (−∞; 3). C. (−∞; 12). D. (2; 12).
Câu 24. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và hàm số y
f 0(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? −2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. x −1 O 1
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 25
Câu 25. Hàm số y = f (x) xác định trên tập hợp R và có đồ y
thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào 1 dưới đây? 1 A. (−∞; −1). B. (0; +∞). x −1 O C. (−1; 1). D. (1; +∞). −1 −3
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = ln(1 − x) là A. (1; +∞). B. R. C. (0; +∞). D. (−∞; 1).
Câu 27. Cho biết log 3 = a, log 5 = b thì log 15 bằng 2 3 6 ab + b a + b a + ab a + ab A. . B. . C. . D. . b + 1 a + 1 b + 1 a + 1
Câu 28. Đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 − 3 và đường thẳng y = −3 có bao nhiêu điểm chung? A. 4. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AB0 = 2a, tam giác ABC vuông tại A có AB = a, √
BC = a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng √ √ √ a3 6 a3 3 a3 6 √ A. . B. . C. . D. 2a3 3. 6 2 2
Câu 30. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và có đồ thị y
như hình vẽ bên. Phương trình 2f (x) − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm dương? 2 A. 0. B. 4. C. 3. D. 2. 1 x −1 O 1 √
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a 2. Tam giác
ABC đều có cạnh bằng a. Khối chóp S.ABC có thể tích bằng √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 2 a3 6 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 6 1
Câu 32. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 − có phương trình là x − 2 A. y = 0. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 33. Khối trụ có bán kính đáy bằng a và thể tích bằng 3a3π thì có độ dài đường sinh bằng √ A. 2a 2. B. 9a. C. 3a. D. 2a.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 26
Câu 34. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số y nào sau đây? 2x − 1 x − 1 A. y = . B. y = . x + 1 x + 1 x − 2 x C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 1 O x −1 x2 − 3x + 2
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 − 2x + 1 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 36. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và có đạo hàm là f0(x) = (x−1)(2x−1)2(3−x).
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (3; +∞). B. (2; 3). C. (−∞; 1). D. (0; 3).
Câu 37. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + 2x2 − 3 trên đoạn [0; 5] bằng A. −2. B. −3. C. 1. D. 2. √
Câu 38. Khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có AC0 = a 6 thì có thể tích bằng √ √ √ A. a3. B. 6a3 6. C. 2a3 2. D. 3a3 3.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f (x) = x2+(m−7)x−2 ln x
nghịch biến trên khoảng (0; 3)? A. 2. B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 40. Hàm số y = x2 − 3x − 2 ln(x − 1) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 0. D. 2. √ √
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB0 = 3a, B0D0 = a 6 và AC0 = 2a 3.
Thể tích khối tứ diện A0C0BD bằng √ a3 6 √ √ A. 6a3. B. . C. 2a3 6. D. a3 6. 3
Câu 42. Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 3 và đi qua các điểm A, B, C, D sao cho AB, AC,
AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng √ √ √ 8 3 √ 8 3 A. 2 3. B. . C. 4 3. D. . 54 9 x + 3
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị của tham số m đề đồ thị hàm số f (x) = có đúng x2 − 2mx + 4
một đường tiệm cận đứng? A. 5. B. 1. C. 2. D. 3. 2x − 3
Câu 44. Đồ thị hàm số (C) : y =
cắt đường thẳng ∆ : y = −x + 4 tại hai điểm phân biệt x + 1
A, B. Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng √ 3 √ √ A. 2 29. B. . C. 4 29. D. 8 2. 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 27
Câu 45. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và có đồ thị y
như hình vẽ bên. Hàm số f (2 − x) nghịch biến trên khoảng nào 3 sau đây? A. (−∞; 3). B. (1; 3). C. (−1; 0). D. (1; +∞). 1 1 x −1 O −1
Câu 46. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x−m·2x−m+3 = 0
có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a và có S
diện tích xung quanh bằng 2πa2. Khối cầu (S) tâm O ngoại
tiếp hình nón như hình vẽ bên thì có thể tích bằng √ √ πa3 6 2πa3 2 A. . B. . 27√ 3 √ πa3 3 32πa3 3 C. . D. . 9 27 O H
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f (x) = mx4 −(m−5)x2 +3
có duy nhất một điểm cực trị? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có 4ABC vuông cân tại B, AB = a, ’ SAB = ’ SCB = 90◦, √ a 3
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 √ √ √ √ 3a3 2 a3 2 a3 2 a3 6 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 3
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 28
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S, có bán kính đáy bằng 3 và chiều √ S
cao bằng 6 3. Hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O0
như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ bằng √ √ √ π 3 √ π 3 A. 12π 2. B. . C. 8π 3. D. . 27 8 O0 A B O ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 29 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y = ln(1 − x) là A. D = R. B. D = R \ {1}. C. D = (1; ∞). D. D = (−∞; 1).
Câu 2. Cho πα > πβ với α, β ∈ R. Mênh đề nào dưới đây đúng? A. α = β. B. α < β. C. α > β. D. α ≤ β.
Câu 3. Thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là Sh Sh A. V = . B. V = 2Sh. C. V = . D. V = Sh. 3 2
Câu 4. Cho khối lăng trụ (H) có thể tích là V và diện tích đáy là S. Khi đó (H) có chiều cao bằng S V V 3V A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . V 3S S S
Câu 5. Nếu a là số thực dương khác 1 thì loga2 a4 bằng 1 A. . B. 8. C. 2. D. 6. 2
Câu 6. Phương trình 5x = 2 có nghiệm là 2 5 A. x = log 5. B. x = . C. x = log 2. D. x = . 2 5 5 2
Câu 7. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là 1 A. V = R2h. B. V = πR2h. C. V = πR2h. D. V = πRh2. 3
Câu 8. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? A. (xn)m = xnm. B. (xy)n = xnyn. C. xm · xn = xm+n. D. xm · yn = (xy)m+n.
Câu 9. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là πR2h πR2h A. V = . B. V = πR2h. C. V = . D. V = 2πR2h. 3 2
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào y sau đây đúng? 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0). 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 0). x −1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 2). −2 x + 2
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng x + 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. −2.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = xex là A. y0 = ex + x2ex−1. B. y0 = ex. C. y0 = x2ex. D. y0 = (x + 1)ex.
Câu 13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? √ A. y = ( 2 + 1)x. B. y = 3−x. C. y = log x. D. y = 2x.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 30
Câu 14. Hàm số y = −x3 − 3x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2). B. (−∞; −2). C. (−2; 0). D. (0; +∞).
Câu 15. Khi đặt t = log x, phương trình log2 x2 + 2 log x − 2 = 0 trở thành phương trình nào 2 2 4 sau đây? A. t2 + 4t − 2 = 0. B. 2t2 + t − 2 = 0. C. 4t2 + t − 2 = 0. D. 2t2 + 2t − 1 = 0.
Câu 16. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là √ √ √ √ 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 12
Câu 17. Cho hình nón (N ) có bán kính đường tròn đáy là R và chiều cao là h. Khi đó diện tích xung quanh của (N ) bằng √ √ A. Sxq = πR R2 + h2. B. Sxq = 2πR R2 + h2. C. Sxq = πRh. D. Sxq = 2πRh. x2 − 2x − 3
Câu 18. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = x + 1 là x − 2 A. (−1; 0). B. (0; 1). C. (1; 2). D. (−2; −1).
Câu 19. Nếu (T ) là hình trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a thì thể tích của khối trụ sinh bởi (T ) bằng 4πa3 A. V = . B. V = 4πa3. C. V = 2πa3. D. V = πa3. 3
Câu 20. Phương trình 7x2 = m có nghiệm khi và chỉ khi A. m ≥ 1. B. 0 < m ≤ 1. C. m > 0. D. m > 7.
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x2 − 1 1 √ x2 − 3x + 2 A. y = . B. y = . C. y = x − x2 + 1. D. y = . 2x2 + 1 2x + 1 x + 1
Câu 22. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 là A. x = −1. B. M (1; 0). C. x = 1. D. N (−1; 4).
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + x2 − 13 trên đoạn [−2; 3] bằng 51 319 321 A. −13. B. − . C. − . D. − . 4 25 25
Câu 24. Cho khối lập phương (L) có thể tích bằng 2a3. Khi đó (L) có cạnh bằng √ √ √ A. 2a. B. 3 2a. C. 2a. D. 3a. 3x − 4
Câu 25. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 1 lần lượt là A. y = −4, x = −1. B. y = 3, x = −1. C. y = −4, x = 3. D. y = 3, x = 1.
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? x + 1 x − 1 A. y = . B. y = . C. y = −x + 2. D. y = x3 + x. x + 3 x − 2
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = log (x2 + 1) là 2 1 2x 2x 2x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (x2 + 1) ln 2 ln 2 x2 + 1 (x2 + 1) ln 2 x + 1
Câu 28. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y =
với trục hoành. Phương trình tiếp x − 2
tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm M là A. x + 3y − 1 = 0. B. x + 3y + 1 = 0. C. x − 3y − 1 = 0. D. x − 3y + 1 = 0.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 31
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f0(x) như hình bên dưới. x −∞ −2 0 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 −
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (3; +∞).
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 3).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 0). √ Câu 30. 2019
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 + 2x − 3) . A. D = (0; +∞).
B. D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞). C. D = R. D. D = R\{−3; 1}.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA = 2AB = a và
SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khi đó khối chóp S.ABC có thể tích bằng a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 12 4 8 24
Câu 32. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình
vuông cạnh bằng 2. Khi đó diện tích toàn phần của (T ) là A. 6π. B. 8π. C. 5π. D. 4π.
Câu 33. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 − 2x 1 − 2x A. y = . B. y = . 1 1 − x x + 1 1 − 2x 3 − 2x x −1 O C. y = . D. y = . x − 1 x + 1 −2
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ 1 2 +∞
thiên như hình bên. Hàm số y = f (x) đạt cực y0 − 0 + 0 −
tiểu tại điểm nào trong các điểm sau? +∞ + 5 A. x = 1. B. x = −1. y C. x = 5. D. x = 2. −1 − −∞ √ 1
Câu 35. Cho ba hàm số y = x 3, y = x 2 , y = x−2 có đồ thị trên y
khoảng (0; +∞) như hình vẽ bên. Khi đó đồ thị của ba hàm số (C1) (C2) √ 1
y = x 3, y = x 2 , y = x−2 lần lượt là A. (C3) , (C2) , (C1). B. (C2) , (C3) , (C1). C. (C (C3) 1) , (C3) , (C2). D. (C2) , (C1) , (C3). x O
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 32
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, ’ ABC = ’ BAD = 60◦,
AB = 2DC. Mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng (ABCD). Khi đó khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a3 3a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 8 8 4
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
trên khoảng (0; +∞) bằng x √ √ 301 A. 4 3. B. 4 2. C. . D. 7. 5 1
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + (m2 − 4) x + 3 đạt cực đại 3 tại x = 3. A. m = −5. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 5.
Câu 39. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 2x − 1 song song với đường thẳng
d : 2x + y − 3 = 0 có phương trình là A. 2x + y − 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y + 3 = 0. D. 2x + y − 3 = 0.
Câu 40. Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa log b = n, với n là số nguyên dương. Khẳng a định nào sau đây sai? 1 A. log a = . B. log b2 = 2n log a. C. n ln b = ln a. D. log a. b n 2n b = log2
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x4 + 2mx2 + m2 + 2019 có đúng một cực trị. A. m < 0. B. m ≤ 0. C. m > 0. D. m ≥ 0.
Câu 42. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối
tứ diện ABCM và ABCD bằng 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2
Câu 43. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f (x) = ax3 + bx + c. y
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0. x √
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 4 3 S
và các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦. Khi đó diện tích
toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 96π. B. 80π. ` √ h C. 16( 3 + 1)π. D. 48π. ◦ 60 A C r 4 √ O 3 M B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 33
Câu 45. Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông cạnh a, AB0 vuông góc
với mặt phẳng (ABCD). Nếu góc giữa hai mặt phẳng (BCC0B0) và (ABCD) bằng 45◦ thì khối
lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích bằng a3 a3 a3 A. . B. . C. a3. D. . 2 6 3 √ √
Câu 46. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ( 2 − 1)log x = (3 + 2 2)log y. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ln x + 2 ln y = 0. B. ln x − 2 ln y = 0. C. 2 ln x + ln y = 0. D. ln x + ln y = 0.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log√ (x+1) = log (2x2 − m) 3 3 có hai nghiệm phân biệt? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 48. Cho hàm số y = x3 + mx + 2 có đồ thị (Cm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để (Cm) cắt trục hoành tại đúng một điểm. A. m < −3. B. m < 3. C. m > −3. D. m > 3.
Câu 49. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích bằng A0 C0
a3 và AB = a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA0 và
BB0. Nếu tam giác CEF vuông cân tại F thì khoảng cách từ điểm B0
B đến mặt phẳng (CEF ) bằng E a a A. . B. 2a. C. a. D. . 3 2 F A C B 3 1
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x4 − (m − 1)x2 − 4 4x4
đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 34 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07
Câu 1. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? e x A. y = log 2 x. B. y = 2x. C. y = . D. y = log x. 2 3 3
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) y
có bao nhiêu điểm cực trị? −1 1 x A. 1. B. 2. O C. 4. D. 3. −1 −2
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 2 4 +∞
sau. Mệnh đề nào dưới đây là sai? y0 + 0 − 0 +
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 4). 3 +∞ +
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2). y
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 3). −∞ −2 −
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (4; +∞).
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 3 và đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Khi
đó, thể tích của khối lăng trụ bằng A. 12. B. 6. C. 36. D. 48.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình bên dưới. x −∞ 1 2 +∞ y0 − − 0 + 3 +∞ 5 y −∞ −2 −
Khi đó, đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 6. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là ` và bán kính của đường tròn đáy là r. Diện
tích xung quanh S của khối trụ là A. S = 2πr`. B. S = 2r`. C. S = πr2. D. S = πr`.
Câu 7. Hình đa diện đều nào sau đây có mặt bên không phải là tam giác đều? A. Hình tứ diện đều.
B. Hình hai mươi mặt đều. C. Hình bát diện đều.
D. Hình mười hai mặt đều.
Câu 8. Cho biểu thức P = 2x · 2y (với x, y ∈ R). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P = 2xy. B. P = 2x+y. C. P = 4xy. D. P = 2x−y.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 35
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2019x = 2020 là 2020 √ A. x = log 2019. B. x = log 2020. C. x = . D. x = 2019 2020. 2020 2019 2019 x log 8x − log 2 2
Câu 10. Cho số thực x thỏa mãn log x = 5. Tính giá trị biểu thức S = 4 . 2 1 + log x 4 5 1 10 2 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 11 11 7 7
Câu 11. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. √ √ 3 3 A. V = πa3. B. V = 3πa3. C. V = πa3. D. V = πa3. 2 8
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [−1; 3) y
và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn 16
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [−1; 3).
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m = 0. B. m = −9. 7 C. M = 16. D. M = 7. 3 x −1 O 2 −9
Câu 13. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh y
đề nào dưới đây là đúng? 2
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−1; 1). Å 1 4 ã
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên − ; . −1 2 5 x O 1
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−∞; 0).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (1; +∞). −2 2x − 5
Câu 14. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x − 4 A. y = 4. B. x = −4. C. x = 4. D. y = 2.
Câu 15. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = −x3 + 3x2 + 1. A. 2. B. 5. C. 1. D. 0.
Câu 16. Bảng biến thiên bên dưới là của một trong bốn x −∞ 2 +∞
hàm số sau. Hỏi đó là hàm số nào? y0 + + 2x − 1 x + 1 A. y = . B. y = . x − 2 x + 2 +∞ 1 x − 5 x − 1 y C. y = . D. y = . x − 2 x − 2 1 −∞
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 36 √
Câu 17. Thiết diện qua trục của một hình trụ (T ) là hình vuông có cạnh a 2. Tính thể tích V của khối trụ (T ). √ √ √ π 2a3 √ π 2a3 A. V = π 2a3. B. V = . C. V = 2π 2a3. D. V = . 6 2
Câu 18. Một mặt phẳng đi qua tâm của một khối cầu, cắt khối cầu đó theo thiết diện là một
hình tròn có diện tích bằng 9π. Tính thể tích của khối cầu đó. A. 9π. B. 27π. C. 18π. D. 36π.
Câu 19. Tính thể tích V của khối nón có độ dài đường sinh ` = 5a và bán kính của đường tròn đáy là r = 3a. A. V = 45πa3. B. V = 12πa3. C. V = 15πa3. D. V = 36πa3.
Câu 20. Cho hàm số f (x) có bảng biến x −∞ −2 0 2 +∞
thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của f 0(x) + 0 − 0 + 0 −
phương trình f (x) + 2 = 0 là 3 3 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. f (x) −∞ −1 − −∞
Câu 21. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn
log [log (log a)] = log [log (log b)] = log [log (log c)] = 0. 2 3 4 3 4 2 4 2 3
Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c. A. S = 111. B. S = 281. C. S = 89. D. S = 1296.
Câu 22. Chị Tâm gửi 340 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Giả sử lãi suất không thay đổi và chị Tâm không rút tiền trong thời gian gởi tiền.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì chị ấy có được số tiền nhiều hơn 680 triệu đồng (kể cả tiền vốn lẫn tiền lãi)? A. 8 năm. B. 7 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.
Câu 23. Tìm số thực x thỏa mãn 5x2−2x < 125. A. −1 < x < 3. B. x < −1. C. x > 3.
D. x < −1 hoặc x > 3.
Câu 24. Tìm nghiệm của phương trình log (x − 5) = 4. 2 A. x = 11. B. x = 21. C. x = 7. D. x = 13.
Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số y = log2 x. 2 2 log x 2 log x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = 2 log x. D. y0 = . x ln 10 x ln 10 x ln 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 37
Câu 26. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào? x A. y = −x4 + 4x2 + 1. B. y = −x4 − 2x2 + 1. O C. y = x4 − 4x2 + 1. D. y = x4 + 2x2 + 1.
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (4 − x2). A. D = (−2; 2).
B. D = (−∞; −2] ∪ [2; +∞). C. D = [−2; 2].
D. D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞). x − 3
Câu 28. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 − 9 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 5 45 Câu 29. Hàm số y = x3 −
x2 + 30x − 22 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 4 4 A. (−∞; 2). B. (−∞; +∞). C. (2; +∞). D. (2; 4).
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 5x2 và đường thẳng y = 2 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. x2 + 2x + 2 Câu 31. Hàm số y =
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là a và b. Khi đó, x + 1
giá trị biểu thức S = b − 2a bằng A. S = 4. B. S = −6. C. S = 6. D. S = 0.
Câu 32. Tính thể tích V của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2a. √ √ √ 2 6 2 2 2 √ A. V = a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = 2 2a3. 3 3 12 √ √ Ä ä2020 Ä ä2019 4 + 2 3 1 − 3
Câu 33. Tính giá trị biểu thức P = √ . Ä ä2021 1 + 3 A. P = −22019. B. P = −22018. C. P = 22019. D. P = 22020.
Câu 34. Giả sử a, b là hai nghiệm của phương trình 9x − 6 · 3x + 2 = 0. Tính S = a + b. A. S = log 6. B. S = log 2. C. S = 2. D. S = 6. 3 3
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−2; 3]. 51 51 49 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = 13. 2 4 4 2025x
Câu 36. Cho hàm số f (x) =
, x ∈ R. Nếu a + b = 3 thì f (a) + f (b − 2) có giá trị 45 + 2025x bằng 3 1 A. . B. . C. 2. D. 1. 4 4
Câu 37. Cho hàm số y = x3 + (m + 2)x2 + (m2 − m − 3) x − m2, với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 38
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
của điểm A0 trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mặt bên (AA0C0C) tạo
với đáy một góc bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng 3a3 3a3 a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 2 2 4 mx + 9
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + m khoảng (−2; 0)? A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ + 1 y −3 − −∞
Tìm số nghiệm của phương trình |f (x)| = 2. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Đỉnh S cách
đều các đỉnh A, B, C và mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy một góc 60◦. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. √ a3 √ a3 3 A. V = . B. V = a3. C. V = a3 3. D. V = . 3 3
Câu 42. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như y
hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số h(x) = f (x3 − 3x). O 2 x A. 3. B. 4. 3 C. 6. D. 5. −3
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f 0(x) như y
hình vẽ. Khi đó, hàm số g(x) = f (2 − x) đồng biến trên khoảng nào? −1 1 4 x A. (−2; 3). B. (1; 3). O C. (3; +∞). D. (−∞; 2).
Câu 44. Giả sử phương trình log2 x − (m + 2) log x + 2m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt x 2 2 1,
x2 thỏa mãn x1 + x2 = 6. Giá trị của biểu thức |x1 − x2| là A. 12. B. 8. C. 4. D. 2.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 39
Câu 45. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình y
vẽ và nhận I làm tâm đối xứng. Trong số các giá trị a, b, c, d có bao nhiêu giá trị âm? x A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. O I
Câu 46. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 2)(x + 1)2(x + 3)3. Số điểm cực trị của hàm số f (|x|) là A. 3. B. 1. C. 5. D. 2. Å x2 − 1 ã m − 1
Câu 47. Cho hàm số f (x) = ln
. Giả sử f 0(2) + f 0(3) + · · · + f 0(2019) = là phân x2 n
số tối giản, với m, n là các số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m = 2039190, n = 4078380. B. m = 4078380, n = 2039190. C. m = 2019, n = 2019. D. m = 2039190, n = 2039190.
Câu 48. Anh Hậu có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ. Anh
Hậu muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi
đó, anh ấy phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán O
kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng
kể). Gọi x à góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x A B
để thể tích cái phễu là lớn nhất? √ √ √ π 2 6 3 6 6 A. . B. π. C. π. D. π. 3 3 4 3
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình y 2
vẽ. Số nghiệm thực của phương trình |f (x3 − 3x)| = là 3 A. 6. B. 9. 2 C. 3. D. 10. −2 2 x O −1 1 − xy
Câu 50. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ 3 x + 2y nhất của P = x + y. √ √ √ √ 2 11 − 3 9 11 + 19 9 11 − 19 18 11 − 29 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 9 ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 40 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08
Câu 1. Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại A. {4; 3} và {3; 3}. B. {3; 4} và {4; 3}. C. {4; 3} và {3; 5}. D. {4; 3} và {3; 4}.
Câu 2. Cho a là số thực dương. Phương trình 2x = a có nghiệm là √ A. x = ln a. B. x = log a. C. x = a. D. x = log 2. 2 a
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞; +∞)? x − 1 A. y = 2x3. B. y = x2 + 1. C. y = . D. y = x4 + 5. x
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên x −∞ −2 2 +∞
(−∞; +∞) và có bảng biến thiên như hình bên. Số y0 + 0 − 0 +
nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng 3 +∞ + A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. y −∞ 0 √ Câu 5. Hàm số y =
x4 + 1 có đạo hàm y0 bằng 4x3 x4 1 2x3 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . x4 + 1 2 x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1 1
Câu 6. Hai hàm số y = (x − 1)−2 và y = x 2 lần lượt có tập xác định là A. R \ {1} và (0; +∞). B. (0; +∞) và R \ {1}. C. R và (0; +∞). D. R \ {1} và [0; +∞).
Câu 7. Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 36πa2. B. 6πa2. C. 9πa2. D. 12πa2.
Câu 8. Cho a và b là hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log (8b) − log (2b) a a bằng A. log (4b). B. 2 log 2. C. 6b. D. log (6b). a a a
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và x −∞ −1 1 +∞
có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho y0 + 0 − 0 +
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 2 +∞ + A. (−1; 1). B. (−∞; 1). y C. (1; +∞). D. (−2; 2). −∞ −2 −
Câu 10. Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa3 (0 < a ∈ R) thì chiều cao bằng A. 3a. B. 6a. C. 27a. D. 9a. 1 − x
Câu 11. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−3; −2] lần lượt bằng x + 1 A. 2 và −3. B. 3 và 2. C. 3 và −2. D. −2 và −3.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 41
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V , khối A0 V1 B0
chóp A0.BCC0B0 có thể tích là V1. Tỉ số bằng V 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 2 3 C0 A B C 2x2 + 2x
Câu 13. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt x2 + 2x + 1 là A. 0 và 2. B. 0 và 1. C. 1 và 2. D. 1 và 1.
Câu 14. Cho khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng
2a, biết 0 < a ∈ R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ A. 2 2a3. B. 3 2a3. C. 2a3. D. 3a3.
Câu 15. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2mx đồng biến trên R bằng A. 6. B. 7. C. 8. D. 0.
Câu 16. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 2a (với 0 < a ∈ R). √ √ √ A. 2a. B. a 2. C. 2a 2. D. 3a 2.
Câu 17. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x4 và y = ex lần lượt bằng A. 1 và 1. B. 0 và 0. C. 1 và 0. D. 0 và 1.
Câu 18. Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 19. Nếu đặt t = 3x > 0 thì phương trình 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 trở thành phương trình A. t2 + 9t − 36 = 0. B. t2 + 9t + 36 = 0. C. t2 − 9t − 36 = 0. D. 3t2 + 3t − 12 = 0. √ Ä ä
Câu 20. Cho 0 < x ∈ R. Đạo hàm của hàm số y = ln x x2 + 1 là 2x2 + 1 2x2 + 1 x2 + 2 2x2 + 3 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x(x2 + 1) 2x2 + 2 x(x2 + 1) x(x2 + 1)
Câu 21. Tìm diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa3, với 0 < a ∈ R. √ A. 40πa2. B. 80πa2. C. 160πa2. D. 16π 7a2.
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A. 72πa2. B. 12πa2. C. 9πa2. D. 36πa2.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = 2cos x là A. y0 = −2cos x sin x. B. y0 = (ln 2)2cos x sin x. C. y0 = −(ln 2)2cos x sin x. D. y0 = (cos x)2cos x−1.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 42
Câu 24. Cho hàm số y = x4 + 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng A. −42. B. 15. C. −3. D. 6.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = log (3 + x2) là 2 2x x 2x ln 2 2x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (3 + x2) ln 2 (3 + x2) ln 2 3 + x2 3 + x2
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a ∈ R,
góc giữa đường thẳng A0B và mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 27 3a3. B. 54 3a3. C. 18 3a3. D. 108 3a3. √
Câu 27. Hàm số y = 3 1 + x2 có đạo hàm y0 bằng 2x 2x 2x x A. . B. . C. √ . D. . 3 3 p(1 + x2)2 3 p(1 + x2)2 3 3 1 + x2 3 3 p(1 + x2)2
Câu 28. Hàm số y = x3 + mx2 đạt cực đại tại x = −2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A. 3. B. −3. C. 12. D. −12.
Câu 29. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log x 2
lần lượt có phương trình là A. y = 3 và x = 0. B. x = 0 và y = 0. C. y = 0 và x = 2. D. y = 0 và x = 0.
Câu 30. Nếu đặt t = log x (với 0 < x ∈ x)2 + log (x3) − 7 = 0 trở 2 R) thì phương trình (log2 4
thành phương trình nào dưới đây? A. t2 + 6t − 7 = 0. B. 2t2 − 3t − 14 = 0. C. 2t2 + 3t − 14 = 0. D. 2t2 + 3t − 7 = 0. x − m
Câu 31. Cho hàm số y =
thỏa min y + max y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới x + 1 [0;1] [0;1] đây? A. [4; 6). B. [6; +∞). C. [2; 4). D. (−∞; 2).
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a, với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A. 60◦. B. 30◦. C. 90◦. D. 45◦.
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của
hình nón đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng √ √ √ √ A. 6 3πa2. B. 12 3πa2. C. 4 3πa2. D. 24 3πa2. x
Câu 34. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
nghịch biến trên (1; +∞) là x − m A. [0; 1). B. (0; 1]. C. (0; 1). D. [0; 1].
Câu 35. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị hàm số y = x3 + (m − 4)x + 2m cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt là A. (−∞; 1). B. (−∞; 1) \ {−8}. C. (−∞; 1] \ {−8}. D. (−∞; 1]. √x + 1 − 1
Câu 36. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt x3 − 4x là A. 1 và 0. B. 1 và 1. C. 3 và 1. D. 2 và 1.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 43
Câu 37. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + c; y
với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0 < b và c > 0.
B. b < 0 < a và c < 0. x O
C. a < 0 < b và c < 0.
D. a < b < 0 và c < 0.
Câu 38. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có cực trị là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 39. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên dưới. x −∞ −3 −1 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −3). B. (0; 2). C. (2; 3). D. (3; 4).
Câu 40. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x đồng biến trên (1; +∞) là A. (−∞; 0]. B. (−∞; 1). C. (−∞; 1]. D. (−∞; 2).
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = 6a, với 0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A. a. B. 6a. C. 3a. D. 3 3a. √
Câu 42. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x có phương trình là A. y = −4. B. y = 4. C. y = 2. D. y = −2.
Câu 43. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = mex có hai nghiệm thực phân biệt bằng A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 3
Câu 44. Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1, a2b 6= 1. Giá trị của biểu thức 2 − 2 + log b a bằng A. log (2ab). B. log (2ab2). C. log (a2b). D. log (ab2). (a2b) (a2b) (ab2) (a2b)
Câu 45. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty
là 500 triệu đồng. Biết rằng từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty
tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên có tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là A. 2026. B. 2025. C. 2024. D. 2023.
Câu 46. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần
lượt bằng 1,6 m và 1,8 m. Trang trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên là phần chứa nước của mỗi
bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 2,4 m. B. 2,3 m. C. 2,6 m. D. 2,5 m.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 44
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh S
bằng 3a (với 0 < a ∈ R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ A A. 9a3. B. 18a3. C. 27a3. D. 9 2a3. B D C
Câu 48. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = y
ax4 + bx2 + c; với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. x
Gọi k là số nghiệm của phương trình f (x) = 1. Mệnh đề nào dưới đây O đúng? A. abc < 0 và k = 2. B. abc < 0 và k = 0. C. abc > 0 và k = 2. D. abc > 0 và k = 3.
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (8x − 1) − log (x2) = log m 2 4 2 có nghiệm thực bằng A. 0. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới. x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 5 +∞ + y −∞ 1
Số điểm cực trị của hàm số y = |f (x − 2) − 3| bằng A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 45 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09
Câu 1. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a 2 và chiều cao bằng 3a. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng √ √ a3 2 A. V = 6a3. B. V = a3 2. C. V = 2a3. D. V = . 3
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 0 3 +∞ y0 − − 0 + 0 +∞ 3 y −4 −3
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Số đỉnh của khối đa diện đều loại {5; 3} là A. 20. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 4. Hàm số y = x4 − 2x2 − 3 đạt cực đại tại A. x = −1. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 3. 1
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) = − x3 + x2 + 2019. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 3 sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).
Câu 6. Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {3; 5}. D. {5; 3}. √
Câu 7. Hình nón (N ) có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Diện tích xung quanh của hình nón (N ) là √ √ A. 2 3πa2. B. 4πa2. C. 2πa2. D. 3πa2.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 46 √
Câu 8. Diện tích S của mặt cầu có bán kính R = a 5 là √ A. S = 10πa2. B. S = 5πa2. C. S = 5 5πa2. D. S = 20πa2.
Câu 9. Tổng các nghiệm của phương trình 3x2+x − 27x+1 = 0 A. 2. B. −1. C. 0. D. 3.
Câu 10. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau 12 năm người đó nhận được số tiền (cả gốc lẫn lãi) là bao nhiêu, biết rằng
trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền lần nào và lãi suất không đổi (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)? A. 103,58 triệu đồng. B. 106,65 triệu đồng. C. 94,91 triệu đồng. D. 100,61 triệu đồng.
Câu 11. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 A0 D0 biết A0C = 6.√ A. V = 24 3. B. V = 256. √ √ B0 C0 C. V = 54 2. D. V = 6 6. A D B C
Câu 12. Tập nghiệm S của phương trình log (x2 + 5x + 5) = 1 là 5 A. S = {−5; 0}. B. S = {−4; 0}. C. S = ∅. D. S = {−4; −1}.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)4(x2 − 7x + 10). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 3a
Câu 14. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B có AB = và ’ BAC = 60◦. Tính 2
thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB. √ √ 27πa3 9 3πa3 9 3πa3 27πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 4 8 4 x − 3
Câu 15. Biết đường thẳng d : y = −2x + 3 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt x + 1
M , N . Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng M N là A. −3. B. 3. C. 0. D. 6. x
Câu 16. Tích các nghiệm của phương trình log2 x + log = 0 bằng 3 3 9 1 1 A. . B. . C. 3. D. 1. 2 3
Câu 17. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0, gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (AA0M ) chia
khối lăng trụABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào sau đây?
A. Một khối chóp tam giác và một khối lăng trụ tam giác.
B. Hai khối lăng trụ tam giác.
C. Một khối chóp tứ giác và một khối lăng trụ tam giác.
D. Một khối lăng trụ tam giác và một khối lăng trụ tứ giác.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 47
Câu 18. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới, y đó là hàm số nào? A. y = −x4 + 3x2 − 1. B. y = −x4 + 3x2 + 1. x C. y = −x3 + 3x2 − 1. D. y = −x4 − 3x2 − 1. O −1
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −2 0 2 +∞
thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
trên khoảng nào dưới đây? +∞ 3 +∞ f (x) A. (−2; 0). B. (0; +∞). 1 1 C. (0; 2). D. (2; +∞).
Câu 20. Cho a là số thực dương và khác 1 thỏa mãn log a = α. Tính theo α giá trị của biểu 2 √
thức Q = log a + log √ a3 a. 8 2 2 33 8 23 A. Q = α. B. Q = α. C. Q = 3α. D. Q = α. 4 3 3 √x − 3
Câu 21. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình x2 − 4x A. y = 0. B. x = 4. C. y = 4. D. x = 0.
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 2 − x A. y = 2x4 + 4x2 + 2019. B. y = . x + 3 1 C. y = x3 − 4x2 − 11x. D. y = x − . x
Câu 23. Tập xác định D của hàm số y = log (x − 3) + log (x + 2) là 2 3 A. D = (3; +∞). B. D = (−2; +∞).
C. D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞). D. D = (−2; 3). 9
Câu 24. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên x
đoạn [−4; −1]. Tính M · m. 75 125 A. . B. . C. 60. D. −36. 2 2
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều √ A C
cạnh a 2, góc giữa đường thẳng A0B và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦.
Tính thể tích V của khối đa diện A.A0B0C0. √ √ B a3 3 a3 2 A. V = . B. V = . 2 2√ √ 3a3 2 C. V = a3 2. D. V = . 2 A0 C0 B0
Câu 26. Tâm các mặt của một hình lập phương là đỉnh của hình đa diện nào sau đây?
A. Lăng trụ tam giác đều. B. Tứ diện đều. C. Bát diện đều. D. Chóp tứ giác đều.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 48
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4x trên đoạn [0; 2] bằng A. 8. B. 16. C. 9. D. 1.
Câu 28. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Số đỉnh của đa diện luôn lớn hơn ba.
B. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt. √ 3 1 a5a 3
Câu 29. Rút gọn biểu thức P = với a > 0. a4 1 A. P = a. B. P = a− 32 . C. P = a−2. D. P = a 2 .
Câu 30. Tính đạo hàm y0 của hàm số y = log (e2x + 1). 2e2x e2x A. y0 = . B. y0 = . e2x + 1 e2x + 1 2e2x e2x C. y0 = . D. y0 = . (e2x + 1) ln 10 (e2x + 1) ln 10
Câu 31. Một cơ sở sản xuất có hai bồn chứa nước hình trụ có chiều cao bằng nhau và bằng h
(m), bán kính đáy lần lượt là 2 (m) và 2,5 (m). Chủ cơ sở dự tính làm bồn nước mới, hình trụ,
có chiều cao bằng 1,5h (m) và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bồn nước đã có sẵn. Bán
kính đáy của bồn nước mà cơ sở dự tính làm gần với giá trị nào dưới đây nhất? A. 2,2 (m). B. 2,4 (m). C. 2,6 (m). D. 2,8 (m).
Câu 32. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 (2x − 5) ≥ log 2 (x − 1) là 3 3 ï 5 ò Å 5 ã Å 5 ò A. S = (−∞; 4]. B. S = ; 4 . C. S = ; 4 . D. S = ; 4 . 2 2 2
Câu 33. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó thu được thiết diện là hình
vuông có diện tích là 16 cm2. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ đã cho là A. Stp = 32π (cm2). B. Stp = 16π (cm2). C. Stp = 18π (cm2). D. Stp = 24π (cm2).
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 0 1 +∞
thiên như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
số m để phương trình |f (x)| = m có 6 nghiệm +∞ −2 +∞ + là f (x) A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. −5 −5 − Å 1 ãx 1
Câu 35. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình > là 3 243 A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −2 0 2 +∞
thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương y0 + 0 − 0 + 0 − trình 2f (x) + 5 = 0 là 3 3 A. 3. B. 0. C. 4. D. 2. y −∞ −1 −∞
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 49
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích bằng V . A0 C0
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Tính
thể tích V 0 của khối đa diện A0.M N P theo V . V V A. V 0 = . B. V 0 = . 4 12 V V B0 C. V 0 = . D. V 0 = . 3 9 P A C M N B
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3, AD = 4. Cạnh
SA vuông góc với đáy, cạnh SC tạo với đáy một góc 45◦. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ √ 5 5 2 A. R = 5 2. B. R = . C. R = . D. R = 5. 2 2 2
Câu 39. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 3 2 2(3m2 − 1)x +
đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 thỏa mãn hệ thức x1x2 + 2(x1 + x2) = −4. Số 3 phần tử của S là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [−10; 20] để đường
thẳng (d) : y = −x + m cắt đồ thị hàm số y = x3 − mx2 + 2mx − 2 tại 3 điểm phân biệt? A. 2. B. 22. C. 25. D. 9. 2x − m 3
Câu 41. Cho hàm số y =
với m là số thực, thỏa mãn min y + max y = . Khẳng định x + 3 [−2;1] [−2;1] 2 nào sau đây đúng? A. −5 < m < −1. B. 1 < m < 7. C. 0 < m < 5. D. −4 < m < 0.
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông S
cân tại A với BC = 2a. Biết SA vuông góc với mặt đáy và mặt
phẳng (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 30◦. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ √ 2 3a3 3a3 A. V = . B. V = . √ 9 3 √ A C 3a3 2 3a3 30◦ C. V = . D. V = . 9 3 I B
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x − m2x+1 − 2m2 + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. x − 1
Câu 44. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để dồ thị hàm số y = có mx2 − 3x + 4
đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Số phần tử của S bằng
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 50 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 45. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình S
chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với
đáy và SB tạo với đáy một góc 60◦. Trên cạnh SA lấy điểm √ M N a 3 M sao cho AM =
. Mặt phẳng (BCM ) cắt cạnh SD 2
tại N . Tính thể tích V của khối chóp S.BCN M . √ √ A D a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . 6 √ 4 √ a3 3 a3 3 C. V = . D. V = . 2 3 B C
Câu 46. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AA0B0B là hình vuông, biết AB = 3BC =
3. Tính thể tích V của khối trụ (H ) có hai đáy là đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A0B0C0D0. 15π 7π 45π 35π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2 √ √
Câu 47. Biết rằng phương trình log √ 3 x + log√ (1 −
x) = log (x − 2 x + 2) + 1 có nghiệm 2 1 2 2 √
x = a + b c, với a, c, b ∈ Z và c ≤ 11. Tính a + b + c. A. 5. B. 7. C. 3. D. 9.
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log(2x2 + 3) ≥
log(x2 + mx + 1) nghiệm đúng với mọi x ∈ R? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. x2 + m2 − 6
Câu 49. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng x − m
biến trên khoảng (−∞; −2)? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 50. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều nội tiếp mặt S
cầu có diện tích bằng 36π, khối chóp có thể tích lớn nhất bằng 128 64 A. . B. . C. 576. D. 192. 3 3 I K A D O B C ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 51 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10
Câu 1. Hình bát diện đều có số đỉnh là A. 5. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log (2 − x) = 2 là x A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 4x + 2x+2019 − 3 = 0 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 12. Tam giác SAB
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. V = 864. B. V = 288. C. V = 192. D. V = 576.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC) và SA = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ A. 4. B. 12 3. C. 4 3. D. 12.
Câu 6. Một hình lập phương được cắt đi 8 góc như
hình vẽ bên. Hỏi hình mới nhận được có bao nhiêu mặt? A. 16. B. 12. C. 14. D. 10.
Câu 7. Hàm số y = ln(cos x) có đạo hàm trên tập xác định của nó là 1 sin x 1 sin x A. y0 = . B. y0 = − . C. y0 = . D. y0 = . sin x cos x cos x cos x
Câu 8. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 5 +∞
hình bên. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm y0 + 0 − +
cận ngang của đồ thị (C) của hàm số y = f (x) là +∞ A. 3. B. 4. 3 C. 2. D. 1. y 2 2 −∞
Câu 9. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3 có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [−4; 5] là M và m. Khi đó M + m bằng A. 2. B. −110. C. 52. D. −56. 1
Câu 10. Tập giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 + (m + 1)x2 − 2x + 4 nghịch biến trên 3 R là
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 52 √ √ Ä ä A. −1 − 2; −1 + 2 . B. (0; 2). √ √ √ Ä ä î ó C. − 2; 0 . D. −1 − 2; −1 + 2 .
Câu 11. Cho a = log 3, b = log 5, khi đó log 30 có giá trị là 2 2 10 1 + a + b 1 + a + b a + b 1 + a + b A. . B. . C. . D. . 1 − b 1 + b 1 + a 1 + a
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 6, góc giữa hai đường thẳng SB
và AD bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ A. V = 72 2. B. V = 72 3. C. V = 36 2. D. V = 36 3.
Câu 13. Một bác thợ muốn chế tạo 4 m
một chiếc thùng đựng nước hình trụ,
mặt xung quanh của thùng cuộn từ 1 m
một tấm tôn hình chữ nhật có các
kích thước như hình vẽ. Hỏi khi hoàn A
thành, chiếc thùng đó đựng được tối
đa số lít nước gần đáp số nào nhất dưới đây? A. 1668 lít. B. 2000 lít. C. 1238 lít. D. 636 lít.
Câu 14. Khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 125. Độ dài đường chéo AC0 bằng √ √ √ A. 5 2. B. 5. C. 2 5. D. 5 3.
Câu 15. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−10; 10) để hàm số
y = log(x2 − 2x + m) luôn xác định với mọi giá trị của x. A. 20. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x3 − 12x + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt là A. 33. B. 31. C. 29. D. 27.
Câu 17. Hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên R, f0(x) có bảng xét dấu như sau x −∞ 1 2 3 4 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 18. Cho tứ diện ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6, góc giữa AD và mặt đáy
(ABC) bằng 60◦ và AD = 6. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. √ √ A. V = 18. B. V = 27 3. C. V = 27. D. V = 18 3.
Câu 19. Một khối cầu có thể tích bằng 36π, khi đó bán kính của khối cầu bằng √ A. 9. B. 6. C. 3. D. 6.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 53
Câu 20. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 1 3 +∞
hình bên. Kết luận nào sau đây đúng? y0 + 0 − +
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). +∞
B. Tọa độ điểm cực trị là (3; 1). 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3]. y 1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2). −∞ −∞
Câu 21. Trong hệ trục tọa độ Oxy, tọa độ điểm cố định mà đồ thị hàm số y = mx − 2m + 5 (m
là tham số) luôn đi qua là A. I(2; 5). B. I(5; 2). C. I(0; 5 − 2m). D. I(0; 2). 1 1
Câu 22. Số điểm cực trị của hàm số y = x5 − x3 + 1 là 5 3 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23. Hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 120π. B. 10π. C. 95π. D. 85π.
Câu 24. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 0 2 +∞
hình bên. Hàm số y = 2f (4 − 3x) + 1 đồng biến y0 + 0 − 0 + trên khoảng nào sau đây? +∞ A. (−1; 0). B. (0; 1). Å 4 ã Å 4 ã 2 y C. ; 3 . D. 1; . 3 3 1 −∞
Câu 25. Tập giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + 2mx + 1 nghịch biến trên khoảng (0; 3) là Å 9 ã Å 9 ò ï 3 ã A. − ; +∞ . B. (−5; 0). C. −∞; − . D. − ; +∞ . 2 2 2
Câu 26. Phương trình log2 x2+m log x−8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x 4 8 1, x2 sao cho x1x2 = 32,
khi đó giá trị của tham số m là A. −5. B. 8. C. −15. D. 15.
Câu 27. Phương trình 16 · 5x = 25· 2x2 có hai nghiệm x1,x2 với x1 < x2, khi đó x1 +2x2 bằng A. log 2. B. 2 + log 5. C. log 5. D. 2 + log 2. 5 2 2 5
Câu 28. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 1 + x + x2 + · · · + x2018 + x2019 tại điểm có hoành độ x = 1 có hệ số góc k là 2017 · 2019 A. k = 2038180. B. k = 2039190. C. k = . D. k = 2037171. 2 √
Câu 29. Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 5 x2−4x+5 là A. (−1; 5). B. (−2; 5). C. Không tồn tại. D. (2; 5).
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình x2 · 3x + 2 · 3x + 3x = x2 + x · 3x+1 + 2 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 54
Câu 31. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 −1 1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 4 y 2 1 0 −∞
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (2 sin x), khi đó giá trị M + m là A. 2. B. 1. C. 5. D. 4. √
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = BC, DB = 4, DC = 11 và mặt phẳng
(BCD) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. √ √ A. 36π. B. 5 11π. C. 45π. D. 12 11π.
Câu 33. Một nhà máy cần thiết một chiếc thùng đựng nước hình trụ không nắp bằng tôn có thể
tích 64π(m3). Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho thùng đựng nước làm ra tốn ít nguyên liệu nhất? √ √ A. r = 3 32 m. B. r = 3 m. C. r = 4 m. D. r = 3 16 m.
Câu 34. Số giá trị của tham số m để phương trình 1 + 3x2−3x+m = 3x2−4x + 3x+m có 3 nghiệm
lập thành cấp số cộng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. x + 6
Câu 35. Điều kiện của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (−12; −9) x − 3m là " " m ≤ −4 m < −4 A. m < −2. B. m ∈ R. C. . D. . − 3 ≤ m < −2 − 3 < m < −2
Câu 36. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8
cm. Tam giác ABD vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C, góc giữa BD và (ABC) bằng 45◦.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD. √ √ A. V = 32 2. B. V = 32. C. V = 64 2. D. V = 64.
Câu 37. Cho hàm số y = x4 − 4x2 + 1 có đồ thị (C). Diện tích tam giác có ba đỉnh là ba điểm
cực trị của đồ thị (C) là √ √ √ A. 8 2. B. 4. C. 4 2. D. 2 2.
Câu 38. Cho các số thực dương a, b với a < b thỏa mãn a2 + b2 = 27ab, khi đó biểu thức nào sau đây đúng? b − a √ b − a √ A. log = log√ a − log b. B. log = log a + log b. 5 5 5 25 5 5 5 25 b + a √ b − a √ C. log = log√ a + log b. D. log = log√ a + log b. 5 5 5 25 5 5 5 5
Câu 39. Điều kiện của tham số m để phương trình log (2x2 + 2x + m) = log (x − 1) có nghiệm 4 2 là A. (−∞; −4). B. (−∞; 5). C. (5; +∞). D. (−4; +∞).
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 55 √x − 2 − 1
Câu 40. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x2 − 9 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 41. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0, mặt A0 C0
phẳng (α) qua điểm B0 và trung điểm O của AC0 B0
cắt cạnh AA0, CC0 lần lượt tại E và F . Gọi V1 F
là thể tích khối đa diện A0B0C0EF , V2 là thể tích V O 1
khối đa diện ABCB0EF . Tính tỉ số . E V2 V1 1 V1 1 A. = . B. = . V A C 2 2 V2 4 V1 1 V1 2 C. = . D. = . V2 3 V2 3 B
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) (f (x) là đa thức bậc 5) có bảng xét dấu f 0(x) như sau x −∞ −1 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 +
Hàm số g(x) = f (2x2 + 1) có bao nhiêu điểm cực trị. A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 43. Tham số m thuộc khoảng nào sau đây để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x4 − 2x2 + m|
trên đoạn [0; 2] đạt giá trị nhỏ nhất. A. (−6; −3). B. (−3; 0). C. (3; 6). D. (0; 3). √3 − x
Câu 44. Tập giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng 3 tiệm cận x2 − 2x + m là A. (−∞; 1). B. [−3; 1). C. [−3; 1]. D. (−2; 2). Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để phương trình
log (x2 − 2x + m) − log x = 33x + 2 − 3m − 3x2 có nghiệm? 3 3 A. 31. B. 29. C. 30. D. 28.
Câu 46. Anh X mua trả góp một chiếc iPhone pro Max 512GB tại siêu thị Điện máy giá
43.990.000 đồng với lãi suất 2,5% tháng. Anh X phải trả cho siêu thị theo cách: Sau đúng một
tháng kể từ ngày mua anh X phải trả nợ, hai lần trả nợ cách nhau đúng một tháng, số tiền trả nợ
mỗi tháng là 3.000.000 đồng (tháng cuối cùng chỉ phải trả số tiền còn lại có thể ít hơn 3.000.000
đồng), hỏi anh X trả nợ bao nhiêu tháng thì hết nợ? A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 20 tháng. D. 19 tháng.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ y 1 1
thị f 0(x) như hình bên. Đặt g(x) = f (x) − x3 + x2 + x − 2019. 1 3 2
Biết g(−1) + g(1) > g(0) + g(2). Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) O 1 x −1 2 trên đoạn [−1; 2] là −1 A. g(2). B. g(1). C. g(−1). D. g(0). −3
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 56
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. y y = f (x) 4 3 2 3 4 3 15 x −2 −1 O − 11 3 4 4 4 √ Ç å 21 1
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f sin x + cos x + = 2 2 f (m3 + 3m) có nghiệm? A. 0. B. 1. C. 4. D. 3 .
Câu 49. Cr (Crôm) có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, mỗi nguyên tử Cr có dạng hình
cầu với bán kính R. Một ô cơ sở của mạng tinh thể Cr là một hình lập phương có cạnh bằng a, 1
chứa một nguyên tử Cr ở chính giữa và mỗi góc chứa
nguyên tử Cr khác (Hình a - b). 8 a 4R a a) b)
Độ đặc khít của Cr trong một ô cơ sở là tỉ lệ % thể tích mà Cr chiếm trong ô cơ sở đó. Độ đặc
khít của Cr trong một ô cơ sở là A. 74%. B. 82%. C. 68%. D. 54%. 4x + y + 2
Câu 50. Xét các số thực dương x, y thoả 20192(x2−y+2) −
= 0. Tìm giá trị nhỏ nhất (x + 2)2
của biểu thức P = 2y − 4x. 1 A. 2018. B. 2019. C. . D. 2. 2 ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 57
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 58 PHẦN 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT MỤC LỤC PHẦN 1 10 ĐỀ ÔN TẬP 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 130
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 147
ĐÁP ÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 165 PHẦN 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT 167 PHẦN 1 10 ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên dưới đây x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y 0 0
Hàm số y = f (x) có giá trị cực tiểu bằng A. 1. B. 3. C. −1. D. 0. Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là 0. Chọn đáp án D
Câu 2. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a > 0, a 6= 1, > 0, c > 0. Khẳng định nào sau đây sai? b A. log bc = log b + log c. B. log = log b − log c. a a a a c a a C. log b. D. log bα = α log b. aα b = α loga a a Lời giải. Khẳng định sai là log b. aα b = α loga Chọn đáp án C √ Câu 3. p Biểu thức
a a, (a > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 1 3 3 2 A. a 2 . B. a 2 . C. a 4 . D. a 3 . Lời giải. 1 √ Å 1 ã 2 3 p Ta có a a = a · a 2 = a 4 . Chọn đáp án C
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. y = log e x. B. y = log √ x. C. y = log √ x. D. y = log π x. 5 5 3 4 3 2 Lời giải.
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là y = log √ x. 5 2 Chọn đáp án C
Câu 5. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. Lời giải.
Hình 3 không phải là hình đa diện. Chọn đáp án A
Câu 6. Hàm số y = x4 − x2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải. x = 0 √
Ta có y0 = 4x3 − 2x, y0 = 0 ⇔   2 x = ± . 2 √ √ x −∞ 2 2 − 0 +∞ 2 2 y0 − 0 + 0 − 0 +
Hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án A Câu 7. log
Tính giá trị biểu thức P = (π2) π 5 ta được A. P = 25. B. P = 32. C. P = 16. D. P = 10. Lời giải. log Ta có P = (π2) π 5 = πlogπ 52 = 52 = 25. Chọn đáp án A
Câu 8. Phương trình log (x − 3) = 3 có nghiệm là 2 A. x = 8. B. x = 5. C. x = 11. D. x = 9. Lời giải.
Ta có log (x − 3) = 3 ⇔ x − 3 = 23 ⇔ x = 11. 2 Chọn đáp án C 5x + 1
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 8 1 A. y = −8. B. y = . C. Không có. D. y = 5. 8 Lời giải. 1 5 + Ta có lim y = lim x = 5. x→−∞ x→−∞ 8 1 + x 5x + 1
Suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là y = 5. x + 8
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 2 Chọn đáp án D x + 3 Câu 10. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào sau đây? x + 1 A. (−∞; +∞).
B. (−∞; −1) và (−1; +∞).
C. (−∞; −3) và (−3; +∞). D. (−∞; 1) và (1; +∞). Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}. −2 Ta có y = < 0, ∀x 6= −1. (x + 1)2
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). Chọn đáp án B
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = ln (x2 + 3x + 2) là
A. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; 1] ∪ [2; +∞). D. (1; 2). Lời giải. "x < −2
Hàm số xác định khi x2 + 3x + 2 > 0 ⇔ x > −1.
Vậy tập xác định của hàm số là (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). Chọn đáp án A
Câu 12. Cho lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 3, đáy là hình vuông cạnh bằng 6. Thể tích khối lăng trụ là A. 96. B. 84. C. 108. D. 72. Lời giải. Ta có V = 3 · 62 = 108. Chọn đáp án C
Câu 13. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là A. 8. B. 4. C. 2. D. 6. Lời giải.
Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là 4. Chọn đáp án B x − 2
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A. x = 2. B. x = −2. C. x = 1. D. x = −1. Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}. Ta có
lim y = +∞. Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = −1. x→−1− Chọn đáp án D
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = 2019x là 2019x A. y0 = 2019x. B. y0 = . C. y0 = x · 2019x−1. D. y0 = ln 2019 2019x ln 2019. Lời giải. Ta có y0 = 2019x · ln 2019. Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 3
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 − 9x + 1 trên đoạn [0; 2] là A. 1. B. 3. C. 28. D. −4. Lời giải. "x = 1 ∈ (0; 2)
Ta có y0 = 3x2 + 6x − 9, y0 = 0 ⇔ x = −3 / ∈ (0; 2).
Suy ra y(0) = 1, y(1) = −4, y(2) = 3.
Do đó max y = 3 tại x = 2 và min y = −4 tại x = 1. [0;2] [0;2] Chọn đáp án D
Câu 17. Một khối nón có thể tích là 8π cm3, bán kính đáy là 2 cm, đường cao khối nón đó là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. Lời giải. 3V 24π Ta có h = = = 6 cm. S 4π Chọn đáp án D
Câu 18. Số nghiệm của phương trình log (4 − 2x) = 2 − x là 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải. Ta có
log (4 − 2x) = 2 − x ⇔ 4 − 2x = 22−x 2 ⇔ 22x − 4 · 2x + 4 = 0 ⇔ 2x = 2 ⇔ x = 1 Chọn đáp án C
Câu 19. Một hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 54 cm2, thể tích của khối lập phương đó là A. 27 cm3. B. 64 cm3. C. 8 cm3. D. 36 cm3. Lời giải.
Gọi x cm là độ dài cạnh hình lập phương, suy ra 6x2 = 54 ⇒ x = 3. Vậy V = x3 = 27 cm3. Chọn đáp án A
Câu 20. Cho một khối trụ và một khối nón, chiều cao khối trụ bằng một nửa chiều cao khối
nón, bán kính đáy khối trụ gấp đôi bán kính đáy khối nón. Tỉ lệ thể tích của khối trụ và khối nón đó là A. 2. B. 6. C. 3. D. 4. Lời giải.
Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối trụ. V và V 0 lần lượt là thể tích của khối trụ và khối nón. Ta có 1 πr2 1 V = πrh và V 0 = (2h) = πhr2. 3 4 6 V Do đó = 6. V 0 Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 4
Câu 21. Một khối cầu có thể tích là 36π cm3, diện tích của khối cầu đó là A. 36π cm2. B. 72π cm2. C. 18π cm2. D. 16π cm2. Lời giải. 4
Gọi R là bán kính của khối cầu. Ta có
πR3 = 36π ⇔ R3 = 27 ⇔ R = 3. 3 Do đó S = 4πR2 = 36π cm2. Chọn đáp án A
Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = −x4 + 2x2. B. y = x2 + x. C. y = −x + 2019. D. y = x3 − 1. Lời giải.
Dựa vào đề bài ta loại hàm bậc 2 và hàm trùng phương.
Hàm số y = −x + 2019 nghịch biến trên R.
Hàm số y = x3 − 1 đồng biến trên R vì y0 = 3x2 ≥ 0, ∀x ∈ R. Chọn đáp án D
Câu 23. Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây? y A. y = 2x. B. y = log x. 2 C. y = ln x. D. y = 4x. 2 1 x −1 O 1 2 Lời giải.
Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0; 1), suy ra đó là đồ thị của hàm số mũ.
Quan sát thấy khi x = 1 thì y = 2, suy ra đó là đồ thị của hàm số y = 2x. Chọn đáp án A
Câu 24. Một khối trụ có thể tích là 45π cm3, chiều cao là 5 cm. Chu vi đường tròn đáy của khối trụ đó là A. 9π cm. B. 6π cm. C. 3π cm. D. 15π cm. Lời giải.
Ta có 45π = 5πR2 ⇔ R2 = 9 ⇔ R = 3 cm.
Suy ra, chu vi đường tròn là 6π cm. Chọn đáp án B
Câu 25. Cho hàm số y = 3x4 − 4x3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số chỉ có một điểm cực đại.
B. Hàm số chỉ có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Lời giải.
Ta có y0 = 12x3 − 12x2 = 12x2(x − 1). Bảng biến thiên
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 5 x −∞ 0 1 +∞ y0 − 0 − 0 + +∞ + +∞ + y −1 −
Vậy hàm số chỉ có một điểm cực tiểu. Chọn đáp án B
Câu 26. Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Thể tích khối tròn xoay
có được khi quay ta giác ABC quanh trục BC là 35π 36π 48π 45π A. cm3. B. cm3. C. cm3. D. cm3. 12 5 5 12 Lời giải.
Dễ thấy 4ABC là tam giác vuông tại A, kẻ AH ⊥ BC tại H, suy ra B 1 1 1 25 12 = + = ⇒ AH = . AH2 AB2 AC2 9 · 16 5
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC thì đường gấp khúc CAB tạo
thành hai hình nón có bán kính đáy là AH và hai đỉnh là B và C. H π · AH2 48π Vậy V = (HB + HC) = cm3. 3 5 A C Chọn đáp án C
Câu 27. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của y hàm số nào? 1 A. y = −x3 + 3x2 + 1. B. y = x3 − 3x2. C. y = x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. 2 x O −3 Lời giải.
Ta có lim y = −∞, suy ra loại đáp án y = −x3 + 3x2 + 1. x→−∞
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại (0, 1), suy ra loại đáp án y = x2 − 3x2.
Hàm số có hai điểm cực trị là x = 0 và x = 2, suy ra chọn hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Chọn đáp án D x − 1
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2] là x + 1 1 A. 0. B. . C. −1. D. 2. 3 Lời giải. 2 Ta có y0 = > 0, ∀x 6= −1. (x + 1)2 Do đó min y = y(0) = −1. [0;2]
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 6 Chọn đáp án C 1
Câu 29. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1 là 3 1 A. 3. B. 1. C. . D. −1. 3 Lời giải. "x = 1
Ta có y0 = x2 − 4x + 3, y0 = 0 ⇔ x = 3. Bảng biến thiên x −∞ 1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 1 +∞ + y −∞ 3 −1 − 1
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là . 3 Chọn đáp án C
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R có f0(x) = (x + 2)(x + 1)(x2 − 4).
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Lời giải. "x = ±2
Ta có f 0(x) = (x + 2)(x + 1)(x2 − 4) = (x + 2)2(x + 1)(x − 2), suy ra f 0(x) = 0 ⇔ . x = −1 x −∞ −2 −1 2 +∞ f 0(x) + 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bẳng xét dấu, suy ra hàm số có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án A
Câu 31. Khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật kích thước a, 2a, 2a có đường kính là 3a 5a A. 5a. B. 3a. C. . D. . 2 2 Lời giải.
Gọi O là trung điểm của A0C, suy ra O là tâm của mặt cầu ngoại A0 B0 tiếp khối hộp. √ Mà A0C = A0B02 + A0D02 + A0A2 = 3a. C0 D0 O A B D C Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 7
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Biết rằng y
hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) và hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình
vẽ. Khi đó nhận xét nào sau đây đúng?
A. Hàm số f (x) không có cực trị. 1
B. Hàm số f (x) có 3 cực trị.
C. Đồ thị hàm số f (x) có đúng một cực đại. x −1 1
D. Đồ thị hàm số f (x) có đúng 2 điểm cực tiểu. Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy f 0(x) ≥ 0, với mọi x ∈ R.
Suy ra, hàm số f (x) không có cực trị. Chọn đáp án A √
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA ⊥ (ABCD), cạnh bên
SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ a3 2 √ a3 6 A. a3 6. B. . C. a3 2. D. . 3 2 Lời giải. Vì SA ⊥ (ABCD), suy ra S (SC, (ABCD)) = ’ SCA = 45◦ ⇒ SA = AC. √ √
Ta có AC = a 6, suy ra SA = AC = a 6. 1 √ √ Vậy V = · (3a2) · a 6 = a3 6. 3 A B D C Chọn đáp án A
Câu 34. Tổng các nghiệm của phương trình 4x − 6 · 2x + 8 = 0 là A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. Lời giải. " " 2x = 2 x = 1
Ta có 4x − 6 · 2x + 8 = 0 ⇔ ⇔ 2x = 4 x = 2.
Vậy, tổng các nghiệm của phương trình là 3. Chọn đáp án D
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 2)(x2 + x + 2019) với trục hoành là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm "x = 2
(x − 2)(x2 + x + 2019) = 0 ⇔ ⇔ x = 2. x2 + x + 2019 = 0
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại một điểm. Chọn đáp án D
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh 3a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Tính thể tích khối chóp O.A0B0C0D0.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 8 a3 A. 9a3. B. 8a3. C. . D. 3a3. 3 Lời giải. Ta có A0 B0 1 VO.A0B0C0D = AA0 · SA0B0C0D0 C0 3 D0 1 = · 3a · (3a)2 3 A B = 9a3. D O C Chọn đáp án A 1 Câu 37. Hàm số y =
x3 − x2 − 3x + 1 đồng biến trên khoảng nào? 3 A. (−1; 3).
B. (−∞; −1) và (3; +∞).
C. (−∞; −3) và (1; +∞). D. (−3; 1). Lời giải. "x = −1
Ta có y0 = x2 − 2x − 3, y0 = 0 ⇔ x = 3. Bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 8 +∞ + y 3 −∞ −8 −
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và (3; +∞). Chọn đáp án B
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD, gọi A0, B0, C0, D0 lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, V SD S.A0B0C0D0 . Tỉ số thể tích bằng bao nhiêu? VS.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 8 12 16 Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 9 Ta có S VS.A0B0C0 1 = (1) VS.ABC 8 VS.A0C0D0 1 = . (2) A0 B0 VS.ACD 8 VS.A0B0C0 VS.A0C0D0 1 D0 Từ (1) và (2) suy ra = = C0 VS.ABC VS.ACD 8 A B VS.A0B0C0 + VS.A0C0D0 VS.A0B0C0D0 1 Hay = = . VS.ABC + VS.ACD VS.ABCD 8 D C Chọn đáp án B 7
Câu 39. Đạo hàm của hàm số y = (2x + 1) 4 là 7 1 7 3 7 3 7 1 A. y0 = (2x + 1) 4 . B. y0 = (2x + 1) 4 . C. y0 = (2x + 1) 4 . D. y0 = (2x + 1) 4 . 4 2 4 2 Lời giải. 7 3 7 3 Ta có y0 = (2x + 1)0(2x + 1) 4 = (2x + 1) 4 . 4 2 Chọn đáp án B
Câu 40. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x2 · 2x = 1 là A. 0. B. − log 2. C. 2. D. − log 3. 3 2 Lời giải. "x = 0
Ta có 3x2 · 2x = 1 ⇔ 3x2 = 2−x ⇔ x2 = −x log 2 ⇔ 3 x = − log 2. 3
Do đó tổng các nghiệm của phương trình là − log 2. 3 Chọn đáp án B √
Câu 41. Cho hàm số y =
x2 + 2 − ln x trên đoạn [1; 2]. Giá trị nhỏ nhất của hàm số có dạng
a + b ln a, với b ∈ Q và a là số nguyên tố. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a2 + b2 = 10. B. a = −4b. C. a2 < 9b. D. a < b. Lời giải. x 1 √ √ Ta có y0 = √ − , y0 = 0 ⇔ x2 =
x2 + 2 ⇔ x4 − x2 − 2 = 0 ⇔ x2 = 2 ⇔ x = 2 ∈ (1; 2). x2 + 2 x √ √ 1 √ Do đó y(1) = 3, y( 2) = 2 − ln 2, y(2) = 6 − ln 2. Suy ra 2 1 min y = 2 − ln 2. [1;2] 2 1
Vậy a = 2 và b = − , nên a = −4b. 2 Chọn đáp án B
Câu 42. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. O là trọng tâm tam giác BCD, I là trung điểm đoạn
AO. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (ABC) là √ √ √ √ a 6 a 12 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 18 12 12 18
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 10 Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC. Vì ABCD là tứ diện đều nên A
AO ⊥ (BCD), suy ra BC ⊥ M D và BC ⊥ AO nên BC ⊥ (ADM ) ⇒ (ADM ) ⊥ (ABC). 1 Suy ra d(I, (ABC)) = d(O, (ABC)). (1) √ 2 √ I a 3 a 3 Ta có DM = , OM = và 2 6 s √ √ √ Ç å2 a 3 a 6 D C OA = AD2 − OD2 = a2 − = . 3 3 O
Xét tam giác AOM vuông tại O có M 1 1 1 3 12 27 = + = + = d2(O, (ABC)) OA2 OM 2 2a2 a2 2a2 √ √ B a 2 a 6 Suy ra d(O, (ABC)) = √ = . 3 3 9 √ a 6 Từ (1), suy ra d(I, (ABC)) = . 18 Chọn đáp án A
Câu 43. Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình 4x − (m − 1)2x + m − 2 = 0 có 2
nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1. A. m = 3. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 4. Lời giải.
Đặt t = 2x, với t > 0. Phương trình đã cho trở thành t2 − (m − 1)t + m − 2 = 0. (1)
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi phương trình (1) có hai nghiệm dương thỏa mãn t1 · t2 = 2 hay    ∆ > 0
(m − 1)2 − 4(m − 2) > 0 m2 − 6m + 9 > 0          S > 0 ⇔ m − 1 > 0 ⇔ m > 1 ⇔ m = 4.       P = 2 m − 2 = 2 m = 4 Chọn đáp án D
Câu 44. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60◦.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 18 24 6 Lời giải.
Gọi M là trung điểm cạnh BC, và G là trọng tâm tam giác ABC, suy S
ra SG ⊥ (ABC) và ((SBC), (ABC)) = ’ SM G = 60◦. √ 1 a 3 a GM = AM = , SG = GM · tan 60◦ = . 3 6√ √ 2 1 a a2 3 a3 3 Vậy V = · · = . 3 2 4 24 A B M G C Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 11
Câu 45. Cho một mặt cầu bán kính R không đổi. Một khối nón thay đổi có đỉnh và mọi điểm
của đường tròn đáy đều nằm trên mặt cầu đó. Khi thể tích khối nón lớn nhất thì đường cao khối nón là 5R 3R 4R 4R A. . B. . C. . D. . 4 4 3 5 Lời giải.
Gọi S là đỉnh của khối nón, O là tâm mặt cầu, AB là đường S
kính của đường tròn đáy khối nón, I là tâm đường tròn đáy của khối nón. √ Đặt OI = x, suy ra IA =
R2 − x2 và thể tích khối nón là 1 V = π(R + x)(R2 − x2) O 3 1 Å 4R ã3 8R3 A B
Ta có (R + x)(R + x)(R − x) ≤ = . I 2 3 27 R R 4R
Đẳng thức xảy ra khi R + x = 2R − 2x ⇔ x =
. Do đó chiều cao của khối nón là R + = . 3 3 3 Chọn đáp án C
Câu 46. Cho hàm số y = esin x. Khi đó biểu thức y00 − y0 · cos x + y · sin x có kết quả là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải.
Ta có y0 = cos x · esin x và y00 = (cos2 x − sin x) esin x. Do đó
y00 − y0 · cos x + y · sin x =
cos2 x − sin x esin x − cos2 x · esin x + sin x · esin x = 0. Chọn đáp án A √
Câu 47. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3x + 3 = m 9x + 1 có đúng một nghiệm. √ √ √ A. { 10}. B. [1; 3). C. (3; 10). D. (1; 3] ∪ { 10}. Lời giải. √ t + 3
Đặt t = 3x, với t > 0. Phương trình đã cho trở thành t + 3 = m t2 + 1 ⇔ m = √ . (1) t2 + 1 1 − 3t 1 Ta có f 0(t) = √ , f 0(t) = 0 ⇔ t = . Bảng biến thiên (t2 + 1) t2 + 1 3 1 t 0 +∞ 3 f 0(t) + 0 − √10 f (t) 3 1 √ "m = 10
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình (1) có một nghiệm khi 1 < m ≤ 3.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 12 Chọn đáp án D
Câu 48. Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng d : y = 12x + m (m < 0) cắt trục hoành và trục
tung lần lượt tại hai điểm A, B; đường thẳng d cũng là tiếp tuyến của đường cong (C) : y = x3 +2.
Khi đó diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng 49 49 49 49 A. . B. . C. . D. . 8 6 2 4 Lời giải. m Ta có A − ; 0 và B(0; m). 12 (x3 + 2 = 12x + m
d là tiếp tuyến của (C) nên hệ có nghiệm. 3x2 = 12 ( ( " x3 + 2 = 12x + m m = x3 − 12x + 2 m = −14 (nhận) Ta có ⇔ ⇔ 3x2 = 12 x = ±2 m = 18. (loại) Å 7 ã 1 7 49 Với m = −14, thì A ; 0 và B(0; −14), suy ra SOAB = · · 14 = . 6 2 6 6 Chọn đáp án B
Câu 49. Cho khối tứ diện ABCD có ’ BAC = ’ CAD = ’
DAB = 60◦, AB = a, AC = 2a, AD = 3a.
Thể tích khối tứ diện ABCD là √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 2 2 Lời giải.
Gọi C0, D0 lần lượt trên cạnh AC, AD thỏa mãn AB = AC0 = A
AD0 = a nên ABC0D0 là khối chóp đều có các cạnh bằng a. O là
trọng tâm của tam giác BC0D0 và M là trung điểm của D0C0, suy ra AO ⊥ (BC0D0). √ √ 2 a 3 √ a 6 Nên BO = BM = và AO = AB2 − BO2 = . B C0 3 3√ √ √ 3 C 1 a 6 a2 3 a3 2 Khi đó V O M ABC0D0 = · · = . 3 3 4 12 √ √ VABC0D0 AC0 AD0 1 a3 2 a3 2 Nên = · = ⇒ VABCD = 6 · = . D0 VABCD AC AD 6 12 2 D Chọn đáp án C
Câu 50. Một mảnh đất hình tam giác đều ABC có độ dài cạnh A
12 m. Bên trong mảnh đất người ta chia nó như hình vẽ (phần
bôi đen) và dự định dúng phần đất M N P để trồng hoa, các
phần còn lại trồng cỏ. Hỏi x có giá trị gần đúng với giá trị nào 3x
dưới đây để phần trồng hoa có diện tích nhỏ nhất, biết BM = x, M CN = 2x, AP = 3x? P x A. 5 m. B. 3 m. C. 4 m. D. 2 m. B C N 2x Lời giải. 1 √ Ta có SABC =
· 12 · 12 · sin 60◦ = 36 3. 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 13 √ √ √ 1 x(12 − 2x) 3 2x(12 − 3x) 3 3x(12 − x) 3 SBMN = ·x·(12−2x)·sin 60◦ = , SCNP = , SAMP = . 2 4 4 4 Suy ra SMNP
= SABC − SAMP − SBMN − SCNP √ √ √ √ x(12 − 2x) 3 2x(12 − 3x) 3 3x(12 − x) 3 = 36 3 − − − 4 4 4 √ √
(x(12 − 2x) + 2x(12 − 3x) + 3x(12 − x)) 3 = 36 3 − 4 √ √ 3 = 36 3 − −11x2 + 72x . 4 36
Ta có SMNP nhỏ nhất khi f (x) = −11x2 + 72x đạt giá trị lớn nhất. Mà fmax khi x = ≈ 3,27. 11 Chọn đáp án B ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 14 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Câu 1. Hàm số nào sau đây có đồ thị là hình vẽ ở hình bên? y A. y = −x4 + 3x2 − 1. B. y = −x3 + 3x − 1. C. y = x3 − 3x − 1. D. y = x4 − 2x2 − 1. x O Lời giải.
Theo hình dáng đồ thị suy ra hàm số cần tìm là hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d với hệ số
a < 0, suy ra đáp án là y = −x3 + 3x − 1. Chọn đáp án B
Câu 2. Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Lời giải.
Hình đầu tiên có một cạnh là cạnh chung của 4 mặt nên không phải là hình đa diện. Các hình
còn lại đều là hình đa diện.
Vậy trong các hình đã cho có 3 hình đa diện. Chọn đáp án D
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f0(x) có đồ thị y
như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới −1 1 2 đây? x O A. (2; +∞). B. (1; +∞). C. (−∞; 2). D. (−1; 1). −2 −4 Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta có f 0(x) > 0 khi x > 2 nên hàm số đồng biến trên (2; +∞). Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 15
Câu 4. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh y
đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c < 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0.
D. a > 0, b < 0, c < 0. O x Lời giải.
Dựa vào hình vẽ suy ra a > 0. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c < 0.
Vì đồ thị có ba điểm cực trị nên ab < 0 suy ra b < 0. Chọn đáp án D x2 + 8
Câu 5. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x3 − 8 A. x = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = −1. Lời giải.
Tập xác định D = R \ {2}.
Ta có lim f (x) = +∞, lim f (x) = −∞ nên đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị x→2+ x→2− hàm số. Chọn đáp án B
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = ln (x2 + e2) là 2x 2x + 2e 2x 2x + 2e A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (x2 + e2)2 x2 + e2 x2 + e2 (x2 + e2)2 Lời giải. 0 (x2 + e2) 2x Ta có y0 = = . x2 + e2 x2 + e2 Chọn đáp án C
Câu 7. Khối bát diện đều thuộc khối đa diện nào? A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 5}. Lời giải.
Theo định nghĩa, khối bát diện đều có các mặt là tam giác đều, mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4
mặt, nên khối bát diện đều thuộc khối đa diện {3; 4}. Chọn đáp án A
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)(x − 2)(x − 3)4. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải. x = 1 f 0(x) = 0 ⇔  x = 2  x = 3. Bảng xét dấu x −∞ 1 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 +
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 16
Dựa vào bảng xét hàm số có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án D √
Câu 9. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ √ √ a3 5 a3 5 a3 10 a3 10 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 2 Lời giải.
Gọi O là tâm của đáy ABCD. S
Tam giác SAO vuông tại O nên à √ √ √ Ç å2 a 2 a 10 D SO = SA2 − AO2 = 3a2 − = . A 2 2 O √ √ B C 1 1 a 10 a3 10 Thể tích khối chóp V = · SABCD · SO = · a2 · = . 3 3 2 6 Chọn đáp án C
Câu 10. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành A. mặt trụ. B. lăng trụ. C. khối trụ. D. hình trụ. Lời giải.
Theo định nghĩa, khi quay quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành D C hình trụ. A B Chọn đáp án D
Câu 11. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, góc ở đỉnh bằng 90◦. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng √ √ A. a 3. B. a. C. a 2. D. 2a. Lời giải.
Hình nón có góc ở đỉnh bằng 90◦ nên thiết diện qua trục của hình nón là một S tam giác vuông cân. 2r √
Độ dài đường sinh hình nón là l = √ = a 2. 2 O Chọn đáp án C
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ 1 +∞
như hình vẽ. Biết rằng y = f (x) là một trong bốn y0 − −
hàm sau đây. Hỏi ddosd là hàm số nào? 1 +∞ x + 2 x − 3 A. y = . B. y = . y x − 1 x − 1 x + 2 −x + 2 C. y = . D. y = . −∞ 1 x + 1 x − 1
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 17 Lời giải.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +∞), đồng thời
đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1 và đường tiệm cận ngang y = 1. x + 2
Trong các đáp án chỉ có hàm số y = thỏa mãn. x − 1 Chọn đáp án A » √
Câu 13. Biết biểu thức 5 x3 3
px2 x(x > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
xα. Khi đó giá trị của α bằng 53 23 37 31 A. . B. . C. . D. . 30 30 15 10 Lời giải. » √ » 5 3 p 5 5 p 1 23 Với x > 0 ta có 5 x3 3 px2 x = x3 x · 23 2 = x3+ 56 = x 5 6 = x 30 . 23 Suy ra α = . 30 Chọn đáp án B
Câu 14. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. log (bc) = log b + log c. B. log bα = α log b. a a a a a log a b C. log b = c . D. log = log b − log c. a log b a c a a c Lời giải. log b Ta có log b = c . a log a c Chọn đáp án C
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành A. hình trụ. B. mặt nón. C. hình cầu. D. hình nón. Lời giải.
Theo lý thuyết, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình B nón. C A Chọn đáp án D
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 12x + 2 trên đoạn [−3; 0] bằng A. 16. B. 2. C. 18. D. 11. Lời giải. Đạo hàm y0 = 3x2 − 12. "x = 2 / ∈ [−3; 0] Phương trình y0 = 0 ⇔ x = −2 ∈ [−3; 0].
Ta có y(0) = 2, y(−3) = 11, y(−2) = 18, suy ra max y = y(−2) = 18. [−3;0] Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 18
Câu 17. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x2−3x+4 = 9 là A. −3. B. 2. C. 4. D. 3. Lời giải. "x = 1
Ta có 3x2−3x+4 = 9 ⇔ x2 − 3x + 4 = 2 ⇔ x = 2.
Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 1 + 2 = 3. Chọn đáp án D
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên đoạn [−2; 2] và có y 2
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. min f (x) = 2. B. min f (x) = 0. [−2;2] [−2;2] − C. min f (x) = −1. D. min f (x) = −2. 2 1 [−2;2] [−2;2] −1 O 2 x −2 Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta có min f (x) = f (1) = −2. [−2;2] Chọn đáp án D √
Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tam giác ABC vuông tại A, AB = 2, AC = 2 2
và B0C = 4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 2 2. B. 8 2. C. 4 2. D. 6 2. Lời giải.
Tứ giác BB0C0C là hình chữ nhật nên A0 C0 √ √ √ BB02 = B0C2 − BC2 = B0C2 − AB2 − AC2 = 16 − 4 − 8 = 2. B0
Thể tích khối lăng trụ là 1 1 √ √ A C V = SABC · BB0 = · AB · AC · BB0 = · 2 · 2 2 · 2 = 4 2. 2 2 B Chọn đáp án C
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞
như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho y0 − 0 + 0 − bằng +∞ + 5 A. 1. B. 0. C. 2. D. 5. y 1 −∞ Lời giải.
Giá trị cực đại của hàm số bằng 5 tại điểm cực đại x = 2. Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 19
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R \ {2} x −∞ −2 +∞
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số các đường tiệm y0 + +
cận của đồ thị hàm số y = f (x) là +∞ 1 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. y 1 −∞ Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có lim f (x) = 1, lim f (x) = 1 nên đường thẳng y = 1 là tiệm x→−∞ x→+∞
cận ngang của đồ thị hàm số. lim f (x) = +∞,
lim f (x) = −∞ nên đường thẳng x = −2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm x→−2− x→−2+ số.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. Chọn đáp án A
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho y
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2). B. (0; 2). C. (−∞; 0). D. (1; +∞). O x 2 −2 Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên (−∞; 0) và (2; +∞). Chọn đáp án C
Câu 23. Một hình trụ có diện tích toàn phần là 10πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng A. 6a. B. 4a. C. 3a. D. 2a. Lời giải.
Gọi h là chiều cao của hình trụ. 10πa2 − 2πa2
Diện tích toàn phần của hình trụ là 10πa2 = 2πa2 + 2πa · h ⇔ h = = 4a. 2πa Chọn đáp án B
Câu 24. Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 4πa2. Thể tích của khối cầu (S) bằng 4πa3 πa3 64πa3 16πa3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải. … S
Bán kính của mặt cầu là r = = a. 4π 4 4πa3 Thể tích khối cầu V = πr3 = . 3 3 Chọn đáp án A √
Câu 25. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và mỗi mặt bên đều có diện tích
bằng 4a2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 20 √ √ √ √ a3 6 2a3 6 A. 2a3 6. B. a3 6. C. . D. . 3 3 Lời giải. 4a2 √
Chiều cao của khối lăng trụ là h = √ = 2 2a. A0 C0 a 2 √ 2a2 3 √ √
Thể tích khối lăng trụ V = S B0 ABC · h = · 2 2a = a3 6. 4 A C B Chọn đáp án B √
Câu 26. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log (3a) − 3 log 3 a bằng 3 a A. log a − 1. B. log a. C. − log a. D. 1 + log a. 3 3 3 3 Lời giải. √
Ta có log (3a) − 3 log 3 a = log 3 + log a − log a = log a. 3 a 3 3 a 3 Chọn đáp án B Câu 27. −π
Tập xác định của hàm số y = (x2 + 3x − 4) là
A. (−∞; −4) ∪ (1; +∞). B. R \ {−4; 1}. C. (−4; 1). D. R. Lời giải. "x < −4
Hàm số xác định khi và chỉ khi x2 + 3x − 4 > 0 ⇔ x > 1.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (−∞; −4) ∪ (1; +∞). Chọn đáp án A √
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA = a 6 và SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦. Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD bằng √ √ √ √ A. 2a 2. B. a 2. C. 8a 2. D. 4a 2. Lời giải. (CB ⊥ AB Ta có
⇒ CB ⊥ SB nên B nhìn SC dưới một góc S CB ⊥ SA vuông.
Chứng minh tương tự D nhìn SC dưới một góc vuông. Đồng thời ’ SAC = 90◦.
Suy ra hình chóp S.ABCD nội tiếp mặt cầu đường kính SC. D A
Góc giữa SC và (ABCD) bằng 60◦ nên ’ SCA = 60◦. SA √
Tam giác SAC vuông tại A nên SC = = 2a 2. sin 60◦ B C SC √
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R = = a 2. 2 Chọn đáp án B
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3 − 3x + 1 + m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 21 A. m ∈ (−1; 3). B. m ∈ (1; 3). C. m ∈ (−3; 1). D. m ∈ (−2; 2). Lời giải.
Ta có x3 − 3x + 1 + m = 0 ⇔ x3 − 3x + 1 = −m. "x = −1
Đặt f (x) = x3 − 3x + 1 + m, f 0(x) = 3x2 − 3, f 0(x) = 0 ⇔ x = 1. Bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ −1 −
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có ba nghiệm phân biệt khi −m ∈ (−1; 3) ⇔ m ∈ (−3; 1). Chọn đáp án C x2 + mx + 1
Câu 30. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y =
đạt cực tiểu tại điểm x + m x = 2 là A. m = −3. B. m = −1; m = −3. C. m = 1; m = 3. D. m = −1. Lời giải. 1 x2 + 2mx + m2 − 1 Đạo hàm y0 = 1 − = , ∀x 6= −m. (x + m)2 (x + m)2 "m = −1
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 nên y0(2) = 0 ⇔ m2 + 4m + 3 = 0 ⇔ m = −3. x2 − 2x
Thử lại, với m = −1, y0 = . (x − 1)2 Bảng biến thiên x −∞ 0 1 2 +∞ y0 + 0 − − 0 + f (0) +∞ +∞ + y −∞ −∞ f (2)
Suy ra m = −1 thỏa mãn bài toán. x2 − 6x + 8 Với m = −3, y0 = . (x − 3)2 Bảng biến thiên x −∞ 2 3 4 +∞ y0 + 0 − − 0 + f (2) +∞ +∞ + y −∞ −∞ f (4)
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 22
Suy ra m = −3 không thỏa mãn bài toán.
Vậy với m = −1 thì x = 2 là điểm cực tiểu của hàm số. Chọn đáp án D
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, SA = a, SA vuông góc
với mặt phẳng (ABC). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M , N lần lượt là trung điểm của
SB và SC. Thể tích của khối tứ diện AM N G bằng √ √ √ √ 9 3a3 a3 3 3 3a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 8 Lời giải. √ √ (3a)2 3 9 3a2 Diện tích SABC = = . 4 4 S √ √ 1 1 9 3a2 3 3a3 Thể tích VS.ABC = · SABC · SA = · · a = . 3 3 4 4 GI 1 N
Gọi I là trung điểm của BC thì = , do đó VIGMN = GA 2 1 V M AGM N . 2
Mặt khác, vì I, M , N lần lượt là trung điểm của BC, SB, SC A C 1 1
nên SIMN = SABC, do đó VAIMN = · VA.SBC. G 4 4 √ √ I 2 2 1 2 1 3 3a3 a3 3 Suy ra VAGMN = ·VAIMN = · ·VA.SBC = · · = . B 3 3 4 3 4 4 8 Chọn đáp án B (2m − 1)x + 3
Câu 32. Biết đồ thị hàm số y =
(m là tham số) có hai đường tiệm cận. Gọi I là x − m + 1
giao điểm của hai đường tiệm cận và A(4; 7). Tổng của tất cả các giá trị của tham số m sao cho AI = 5 là 25 32 42 A. . B. 2. C. . D. . 5 5 5 Lời giải.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = m − 1, đường tiệm cận ngang y = 2m − 1.
Giao điểm của hai đường tiệm cận là I(m − 1; 2m − 1).  32 m =
AI = 5 ⇔ (m − 1 − 4)2 + (2m − 1 − 7)2 = 25 ⇔ 5m2 − 42m + 64 = 0 ⇔ 5  m = 2. 42 Tổng các giá trị m là . 5 Chọn đáp án D
Câu 33. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc
của A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A0A và
mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng √ √ 3a3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 2 Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 23
Gọi H là trung điểm của AB thì A0H ⊥ (ABC). A0 C0
Góc giữa A0A và (ABC) là góc giữa A0A và HA, suy ra ÷ A0AH = 60◦. a √
Tam giác AA0H vuông tại H nên A0H = AH tan B0 ÷ A0AH = · 3 = √ 2 a 3 . 2 √ A C a2 3 Diện tích đáy SABC = . 4 H √ √ a2 3 a 3 3a3
Thể tích lăng trụ V = SABC · SH = · = . B 4 2 8 Chọn đáp án A
Câu 34. Cho a, b, c là các số nguyên dương. Giả sử log 2430 = a log 3 + b log 5 + c. Giá trị 18 18 18
của biểu thức 3a + b + 1 bằng A. 7. B. 9. C. 11. D. 1. Lời giải.
Vì 2430 = 2 · 35 · 5 nên log 2430 = log 33 + log 5 + log 18 = 3 log 3 + log 5 + 1. 18 18 18 18 18 18
Suy ra a = 3, b = 1, c = 1, do đó 3a + b + 1 = 11. Chọn đáp án C
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, M là trung điểm cạnh
BC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của đoạn thẳng
AM , góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ 3a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 8 Lời giải. (BC ⊥ SH Ta có
⇒ BC ⊥ SM , do đó góc giữa mặt phẳng S BC ⊥ HM
(SBC) và mặt phẳng (ABC) là ÷ SM H = 60◦.
Tam giác SHM vuông tại H nên √ AM 1 a 3 √ 3a SH = HM · tan ÷ SM H = · tan 60◦ = · · 3 = . A C √ 2 2 2 4 a2 3 H Diện tích SABC = . 4 M √ √ 1 1 a2 3 3a a3 3 Thể tích khối chóp V = · S B ABC · SH = · · = . 3 3 4 4 16 Chọn đáp án C
Câu 36. Tất cả giá trị của tham số m sao cho bất phương trình log (log (3x + 1)) > log m 0,02 2 0,02
có nghiệm với mọi số thực âm là A. 0 < m < 1. B. m ≥ 1. C. m > 1. D. m < 2. Lời giải. Điều kiện m > 0. Ta có log (log (3x + 1)) > log m ⇔ log (3x + 1) < m 0,02 2 0,02 2 ⇔ 3x + 1 < 2m.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 24
Vì 0 < 3x < 1, ∀x < 0 nên 1 < 3x + 1 < 2, do đó bất phương trình có nghiệm với mọi số thực âm khi 2m ≥ 2 ⇔ m ≥ 1. Chọn đáp án B
Câu 37. Đặt S = (a; b) là tập nghiệm của bất phương trình 3 log (x + 3) − 3 ≤ log (x + 7)3 − 2 2
log (2 − x)3. Tổng của tất cả các giá trị nguyên thuộc S bằng 2 A. 3. B. −2. C. −3. D. 2. Lời giải. x + 3 > 0    Điều kiện
x + 7 > 0 ⇔ −3 < x < 2.   2 − x > 0
Với điều kiện trên, ta có (x + 3)3 (x + 7)3
3 log (x + 3) − 3 ≤ log (x + 7)3 − log (2 − x)3 ⇔ log ≤ log 2 2 2 2 8 2 (2 − x)3 Å x + 3 ã3 Å x + 7 ã3 ⇔ ≤ 2 2 − x x + 3 x + 7 ⇔ ≤ 2 2 − x
⇔ (x + 3)(2 − x) ≤ 2(x + 7)
⇔ −x2 − 3x − 8 ≤ 0 (luôn đúng).
Do đó tập nghiệm của bất phương trình là S = (−3; 2).
Các nghiệm nguyên của bất phương trình là {−2; −1; 0; 1}, tổng các giá trị nguyên là −2. Chọn đáp án B
Câu 38. Cho hàm số f (x) nghịch biến trên R. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = e3x2−2x3 −f(x) trên đoạn [0; 1] bằng A. f (1). B. f (0). C. 1 − f (0). D. e − f (1). Lời giải.
Ta có g0(x) = (6x − 6x2)e3x2−2x3 − f 0(x).
Trên đoạn [0; 1] thì 6x − 6x2 ≥ 0, f 0(x) ≤ 0 nên g0(x) ≥ 0, suy ra hàm số g(x) đồng biến, suy ra
giá trị nhỏ nhất là g(0) = 1 − f (0). Chọn đáp án C √
Câu 39. Biết phương trình 9x − 2 · 12x − 16x = 0 có một nghiệm dạng x = log a (b + c), với a, 4
b, c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a + 2b + 3c bằng A. 8. B. 11. C. 2. D. 9. Lời giải. Ta có Å 3 ã2x Å 3 ãx
9x − 2 · 12x − 16x = 0 ⇔ − 2 · − 1 = 0 4 4  Å 3 ãx √ = 1 + 2 4 ⇔   Å ãx √  3 = 1 − 2 (vô nghiệm) 4 √ Ä ä ⇔ x = log 3 1 + 2 . 4
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 25
Vì a, b, c là các số nguyên dương nên a = 3, b = 1, c = 2, suy ra a + 2b + 3c = 3 + 2 + 6 = 11. Chọn đáp án B
Câu 40. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 4x − m trên đoạn [−1; 3] bằng 10. Giá trị của tham số m là A. m = −6. B. m = −7. C. m = 3. D. m = 15. Lời giải.
Ta có y0 = −2x + 4, y0 = 0 ⇔ x = 2 ∈ [−1; 3]. Bảng biến thiên x −1 2 3 f 0(x) + 0 − 4 − m f (x) −5 − − m 3 − m
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−1; 3] là 4 − m = 10 ⇔ m = −6. Chọn đáp án A
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (3x − 2) > log 1 (4 − x) là 2 2 Å 3 ã Å 2 ã Å 2 3 ã Å 3 ã A. S = −∞; . B. S = ; 3 . C. S = ; . D. S = ; 4 . 2 3 3 2 2 Lời giải. (3x − 2 > 0 2 Điều kiện ⇔ < x < 4. 4 − x > 0 3 3
Với điều kiện trên, bất phương trình đã cho tương đương 3x − 2 < 4 − x ⇔ x < . 2 Å 2 3 ã
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm S = ; . 3 2 Chọn đáp án C √
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a 3, tam giác √
ABC vuông cân tại A và BC = a 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ √ √ a3 3 a3 3 3a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 2 Lời giải. Tam giác ABC vuông cân nên S 3
AB2 + AC2 = BC2 ⇔ 2AB2 = BC2 ⇔ AB2 = a2. 2 1 1 3 3a2 A C Diện tích ABC là S = · AB · AC = · a2 = . 2 2 2 4 √ 1 1 3a2 √ a3 3
Thể tích khối chóp là V = · S · SA = · · a 3 = . B 3 3 4 4 Chọn đáp án A Å 1 ãa2+4ab √ Ä ä3a2−10ab b
Câu 43. Cho a, b là hai số thực khác 0 thỏa mãn = 3 256 . Tỉ số bằng 64 a
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 26 21 4 76 76 A. . B. . C. . D. . 4 21 3 21 Lời giải. Å 1 ãa2+4ab √ Ä ä3a2−10ab 12a2−40ab = 3 256 ⇔ 4−3a2−12ab = 4 3 64
⇔ −9a2 − 36ab = 12a2 − 40ab
⇔ 21a2 − 4ab = 0 ⇒ 21a = 4b b 21 ⇔ = . a 4 Chọn đáp án A
Câu 44. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Một mặt phẳng (P ) cắt (S) theo giao tuyến là
đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (P ) bằng 1. Chu vi đường tròn (C) bằng √ √ A. 4 2π. B. 4π. C. 2 2π. D. 8π. Lời giải.
Bán kính đường tròn giao tuyến là √ √ » r = R2 − (d(O, (P )))2 = 32 − 12 = 2 2. √ √ O
Chu vi đường tròn là 2π · 2 2 = 4 2π. 3 1 I Chọn đáp án A
Câu 45. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x3 − mx2 − (m − 6)x + 1 đồng biến trên (0; 4) là A. m ≤ 3. B. 3 ≤ m ≤ 6. C. m < 3. D. m ≤ 6. Lời giải.
Đạo hàm y0 = 3x2 − 2mx − (m − 6) = 3x2 + 6 − m(2x + 1). 3x2 + 6
Hàm số đồng biến trên (0; 4) ⇔ y0 ≥ 0, ∀x ∈ (0; 4) ⇔ m ≤ , ∀x ∈ (0; 4). 2x + 1 3x2 + 6 Đặt g(x) = với x ∈ (0; 4). 2x + 1 " 6(x2 + x − 2) x = 1 g0(x) = , g0(x) = 0 ⇔ (2x + 1)2 x = −2 / ∈ (0; 4). Bảng biến thiên x 0 1 4 g0(x) − 0 + 6 6 g(x) 3
Vậy với m ≤ 3 thì hàm số đồng biến trên (0; 4). Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 27
Câu 46. Ông An mua một chiếc ô tô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần
tiền còn lại được thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi
suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng tháng, ông An phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn
đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này) A. 9.137.000 đồng. B. 9.970.000 đồng. C. 9.236.000 đồng. D. 9.971.000 đồng. Lời giải.
Đặt A = 200 triệu là số tiền nợ ban đầu, r = 0,75% là lãi suất hàng tháng và X là số tiền ông An cần trả hàng tháng.
Sau tháng đầu tiên, ông An còn nợ T1 = A(1 + r) − X.
Sau tháng thứ hai, ông An còn nợ T2 = (A(1 + r) − X) (1 + r)−X = A (1 + r)2 −[1 + (1 + r)] X. Ä ä
Sau tháng thứ ba, ông An còn nợ T3 =
A (1 + r)2 − (2 + r)X (1 + r) − X = A(1 + r)3 − [1 + (1 + r) + (1 + r)2] X. (1 + r)n − 1
Bằng quy nạp, sau tháng thứ n ông An còn nợ Tn = A(1 + r)n − X · . r
Sau 2 năm (24 tháng) ông An trả hết nợ nên (1 + r)24 − 1 Ar(1 + r)24
T24 = 0 ⇔ A(1 + r)24 − X · = 0 ⇔ X = ≈ 9.137.000 đồng. r (1 + r)24 − 1 Chọn đáp án A
Câu 47. Người ta thiết kế một chiếc thùng hình trụ có thể tích V cho trước. Biết rằng chi phí
làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần chi phí làm mặt xung quanh của thùng
(chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tỉ h số
bằng bao nhiêu để chi phí sản xuất chiếc thùng đã cho thấp nhất? r h h h h A. = 2. B. = 8. C. = 3. D. = 6. r r r r Lời giải.
Tổng diện tích đáy và nắp của thùng là S1 = 2πr2.
Diện tích mặt xung quanh của thùng là S2 = 2πrh. V 2
Vì thể tích thùng là V nên πr2h = V ⇒ r4h2 = không đổi. π2
Gọi a là hệ số chi phí. h Khi đó tổng chi phí là T
= 3a · 2πr2 + 2πrha = 2aπ 3r2 + rh r Å rh rh ã … rh rh = 2aπ 3r2 + + ≥ 2aπ 3 3r2 · · 2 2 2 2 … 3 3 3 V 2 = 2aπ 3 r4h = 2aπ · . 4 4 π2 rh h
Chi phí nhỏ nhất khi 3r2 = ⇔ = 6. 2 r Chọn đáp án D
Câu 48. Cho hình trụ (T ) có chiều cao bằng 8a. Một mặt phẳng (α) song song với trục và cách
trục của hình trụ này một khoảng bằng 3a, đồng thời (α) cắt (T ) theo thiết diện là một hình
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 28
vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30πa2. B. 60πa2. C. 80πa2. D. 40πa2. Lời giải.
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ. O0
Chiều cao của hình trụ là 8a.
Giả sử (α) cắt đường tròn đáy tâm O theo đoạn thẳng AB, suy ra AB = 8a.
Gọi H là trung điểm AB. Theo giả thiết, khoảng cách từ trục đến (α) bằng
3a nên khoảng cách OH = 3a.
Tam giác OHA vuông tại H nên √ » A r = OA = OH2 + HA2 = (3a)2 + (4a)2 = 5a. H
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2π · 5a · 8a = 80πa2. O B Chọn đáp án C
Câu 49. Một hòn đảo ở vị trí C cách bờ biển d một khoảng C
BC = 4 km. Trên bờ biển d người ta xây một nhà máy điện
tại vị trí A. Để kéo đường dây điện ra ngoài đảo, người ta đặt 4 km
một trụ điện ở vị trí S trên bờ biển (như hình vẽ). Biết rằng
khoảng cách từ B đến A là 16 km, chi phí để lắp đặt mỗi km B S A d 16 km dây điện dưới nước
là 20 triệu đồng và lắp đặt ở đất liền là 12 triệu đồng. Hỏi trụ điện cách nhà máy điện một khoảng
bao nhiêu để chi phí lắp đặt thấp nhất? A. 3 km. B. 16 km. C. 4 km. D. 13 km. Lời giải.
Đặt BS = x (km), điều kiện 0 ≤ x ≤ 16.
Quãng đường SA = 16 − x, chi phí lắp đặt dây điện đoạn SA là 12(16 − x) triệu đồng. √ √ Quãng đường SC =
x2 + 16, chi phí lắp đặt dây điện đoạn SC là 20 x2 + 16. √
Tổng chi phí lắp đặt là T (x) = 20 x2 + 16 + 12(16 − x) triệu đồng. 20x √ Đạo hàm T 0(x) = √
− 12, T 0(x) = 0 ⇔ 5x = 3 x2 + 16 ⇔ 25x2 = 9 (x2 + 16) ⇒ x = 3. x2 + 16 Bảng biến thiên x 0 3 16 f 0(x) − 0 + T (0) T (16) f (x) Tmin T
Vậy chi phí lắp đặt thấp nhất khi trụ điện cách nhà máy một khoảng 16 − 3 = 13 km. Chọn đáp án D
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = −x + m cắt đồ thị x − 2 hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB2 = 8? x − 1
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 29 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là ( ( x − 2 x 6= 1 x 6= 1 −x + m = ⇔ ⇔ x − 1 x − 2 = (x − 1)(−x + m) x2 − mx + m − 2 = 0.
Đường thẳng y = −x + m cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A(x1; −x1 + m), B(x2; −x2 + m) khi (m2 − 4m + 8 > 0
phương trình x2 − mx + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 ⇔ ⇔ 12 − m + m − 2 6= 0 m ∈ R.
Khi đó x1 + x2 = m, x1x2 = m − 2. Theo đề OA2 + OB2 = 8 ⇔ x2 + (−x + (−x 1 1 + m)2 + x2 2 2 + m)2 = 8
⇔ 2(x1 + x2)2 − 4x1x2 − 2m(x1 + x2) + 2m2 = 8
⇔ 2m2 − 4(m − 2) − 2m2 + 2m2 = 8 ⇔ m2 − 2m − 4 = 0 √ "m = 1 + 5 ⇔ √ m = 1 − 5.
Vậy không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 30 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 +∞ + y −∞ −1
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −1), (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0), (−1; +∞) và nghịch biến trên (0; −1).
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0), (−1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; −1). Lời giải.
Dựa vào bảng biến của hàm số y = f (x) ta có
• Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −1), (1; +∞).
• Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). Chọn đáp án A 2
Câu 2. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là −x + 3 A. y = 0. B. x = 3. C. x = −2. D. y = −2. Lời giải. 2 2 Ta có lim y = lim = lim x = 0. x→±∞ x→±∞ −x + 3 x→±∞ 3 −1 + x 2
Vậy đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . −x + 3 Chọn đáp án A
Câu 3. Với B là diện tích đáy, h là chiều cao tương ứng với diện tích đáy và a là độ dài một
cạnh. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Thể tích của khối lăng trụ là V = Bh.
B. Thể tích của khối lập phương là V = a3. 1 1
C. Thể tích của khối tứ diện là V = Bh.
D. Thể tích của khối chóp là V = Bh. 6 3 Lời giải. 1
• Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao tương ứng h là V = Bh. 3
• Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao tương ứng h là V = Bh.
• Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh a là V = a3. 1
• Khối tứ diện cũng là một khối chóp nên thể tích của nó cũng là V = Bh. 3
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 31 Chọn đáp án C
Câu 4. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên
một mặt phẳng ta được hình gì trong các hình sau đây? A. Hình đa giác. B. Hình tam giác. C. Hình quạt. D. Hình tròn. Lời giải.
Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt
phẳng ta được hình quạt. Chọn đáp án C
Câu 5. Với B là diện tích đáy, h là chiều cao và R là bán kính. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Diện tích của mặt cầu là S = 4πR2.
B. Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2πRh. 4
C. Thể tích của khối cầu là V = πR3. 3 1
D. Thể tích của khối trụ là V = Bh. 3 Lời giải. 4
• Thể tích của khối cầu có bán kính R là V = πR3. 3
• Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính R và chiều cao h là S = 2πRh.
• Diện tích của mặt cầu có bán kính R là S = 4πR2.
• Thể tích của khối trụ có bán kính R và chiều cao h là V = Bh. Chọn đáp án D
Câu 6. Cho ba số thực dương bất kỳ a, b, c và cả ba số a, b, c đều khác 1. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau. b
A. log a − log c · log a = log 1. B. log − log c = log b. b b c a a c a a
C. log bc − c · log b · log b = 0. D. log bc − log b = log c. a a b a a a Lời giải.
Với ba số thực dương bất kỳ a, b, c và cả ba số a, b, c đều khác 1, ta có
• log bc − log b = log b + log c − log b = log c. a a a a a a b • log
− log c = log b − log c − log c = log b − 2 log c. a c a a a a a a
• log a − log c · log a = log a − log a = 0 = log 1. b b c b b a
• log bc − c · log b · log b = c · log b − c · log b = 0. a a b a a Chọn đáp án B 3x − 1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = là −4 − 2x A. D = R \ {−4}. B. D = R \ {−2}. C. D = R \ {2}. D. D = R \ {4}. Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 32 3x − 1 Hàm số y =
xác định khi và chỉ khi −4 − 2x 6= 0 hay x 6= −2. −4 − 2x 3x − 1
Vậy tập xác định của hàm số y = là D = − R \ {−2}. 4 − 2x Chọn đáp án B
Câu 8. Cho a là số thực dương bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. log(3a) = 3 log a. B. log(3a) = log a. C. log a3 = 3 log a. D. log a3 = log a. 3 3 Lời giải.
Với a là số thực dương bất kỳ, ta có log a3 = 3 log a và log(3a) = log 3 + log a. Chọn đáp án C
Câu 9. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = SA = 1 là √ √ 3 √ √ 2 A. . B. 3. C. 2. D. . 2 2 Lời giải.
Gọi O = AC ∩ BD. Vì S.ABCD là hình chóp đều nên ABCD là S
hình vuông và SO ⊥ (ABCD). √ √ AC AB2 + BC2 2 Ta có OA = OB = OC = OD = = = . 2 2 √ 2 √ 2 A B
Tam giác SOA vuông tại O nên SO = SA2 − OA2 = . √ 2 2 O Vậy OA = OB = OC = OD = OS = hay O là tâm của mặt 2 √ D C 2
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu này là . 2 Chọn đáp án D
Câu 10. Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là
8% năm và không đổi qua các năm ông gửi tiền. Hỏi sau đúng 5 năm ông rút toàn bộ số tiền cả
vốn lẫn lãi được bao nhiêu? (đơn vị triệu đồng) A. 156,93. B. 188,95. C. 128,46. D. 146,93. Lời giải.
Theo công thức lãi kép ta có 100 (1 + 8%)5 = 146,93. Chọn đáp án D
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = ex(x2 − x − 5) trên đoạn [1; 3]. A. −7e3. B. 3e2. C. 2e2. D. e3. Lời giải.
Hàm số y = ex(x2 − x − 5) xác định và liên tục trên đoạn [1; 3].
Ta có y0 = ex(x2 − x − 5) + ex(2x − 1) = ex(x2 + x − 6). Khi đó "x = 2 ∈ [1; 3]
y0 = 0 ⇔ ex(x2 + x − 6) = 0 ⇔ x2 + x − 6 = 0 ⇔ x = −3 / ∈ [1; 3].
Mặt khác y(1) = −5e, y(2) = −3e2, y(3) = e3. Vậy max y = e3 khi x = 3. [1;3] Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 33
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R. Biết đồ thị (C) y
của hàm số y = f (|x|) như hình vẽ. Tìm hàm số y = f (x) trong −2 2 các hàm số sau x 1 O A. y = x3 − 3x2 − 1. B. y = x3 − 2x2 − 1. 1 C. y = x4 − 8x2 − 1. D. y = x4 − 4x2 − 1. 2 −5 Lời giải.
Đồ thị hàm số y = f (|x|) có tính chất: giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f (x) nằm bên phải
trục Oy (Phần 1), sau đó lấy đối xứng phần 1 qua trục Oy.
Từ hình vẽ của đồ thị (C) ta suy ra hàm số y = f (x) phải có 1 điểm cực trị là (2; −5) nên hàm
số phải tìm là f (x) = x3 − 3x2 − 1. Chọn đáp án A
Câu 13. Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các y hàm số sau đây? √ A. y = x. B. y = log x + 1. 1 C. y = e−x. D. y = ln x. x O 1 Lời giải.
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số xác định trên (0; +∞), hàm số này đồng biến trên
khoảng (0; +∞), đồ thị của nó đi qua điểm (1; 1) và nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Hàm số y = log x + 1 có tập xác định D = (0; +∞). 1 Ta có y0 =
> 0, ∀x > 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). x ln 10
Mặt khác với x = 0 thì y = log 1 + 1 = 1.
Vậy đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số y = log x + 1. Chọn đáp án B
Câu 14. Cho phương trình 131−2x − 13−x − 12 = 0. Bằng cách đặt t = 13x phương trình trở
thành phương trình nào sau đây? A. 13t2 − t − 12 = 0. B. 13t2 + t − 12 = 0. C. 12t2 − t − 13 = 0. D. 12t2 + t − 13 = 0. Lời giải.
Đặt t = 13x, với t > 0. Khi đó phương trình trở thành 1 1 13 · −
− 12 = 0 ⇔ 13 − t − 12t2 = 0 ⇔ 12t2 + t − 13 = 0. t2 t Chọn đáp án D
Câu 15. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c có bán kính là 1 √ A. R = a2 + b2 + c2. B. R = p2(a2 + b2 + c2). 2 1 √ √ C. R = a2 + b2 + c2. D. R = a2 + b2 + c2. 3
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 34 Lời giải.
Xét hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0. D C
Dễ thấy các đường chéo AC0, A0C, BD0, B0D của hình hộp
chữ nhật đồng quy tại O. B A
Ta có O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật O AC0 c ABCD.A0B0C0D0 là R = OA = . 2
Ta có A0C02 = A0D02 + C0D02 = a2 + b2. C0 √ √ D0 Lại có AC0 = A0C02 + A0A2 = a2 + b2 + c2. a 1 √
Bán kính của mặt cầu đó là R = a2 + b2 + c2. 2 A0 b B0 Chọn đáp án A
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (0; 3) có tính chất f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (0; 3) và
f 0(x) = 0, ∀x ∈ (1; 2). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 3).
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số f (x) không đổi trên khoảng (1; 2). Lời giải.
Ta có hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (0; 3) và f 0(x) = 0, ∀x ∈ (1; 2) nên y = f (x) là hàm
số hằng trên khoảng (1; 2). Chọn đáp án D
Câu 17. Cho hàm số f (x) = ln(4x − x2). Mệnh đề nào sau đây đúng? e 4 − 2e π 4 − π A. f 0(e) = . B. f 0(e) = . C. f 0(π) = − . D. f 0(π) = . 7 4e − e2 4 4π − π2 Lời giải.
Hàm số f (x) = ln(4x − x2) xác định khi và chỉ khi 4x − x2 > 0 hay 0 < x < 4. (4x − x2)0 4 − 2x Ta có f 0(x) = = . 4x − x2 4x − x2 4 − 2π 4 − 2e Do đó, f 0(π) = và f 0(e) = . 4π − π2 4e − e2 Chọn đáp án B Câu 18. 2
Cho phương trình (log x2) − 5 log x + 1 = 0. Bằng cách đặt t = log x phương trình 2 2 2
đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. t4 − 5t + 1 = 0. B. 4t2 − 5t + 1 = 0. C. 2t2 − 5t + 1 = 0. D. 2t4 − 5t + 1 = 0. Lời giải.
Điều kiện xác định của phương trình là x > 0.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với phương trình (2 log x)2 −5 log x+1 = 0. 2 2
Bằng cách đặt t = log x phương trình đã cho trở thành 2
(2t)2 − 5t + 1 = 0 ⇔ 4t2 − 5t + 1 = 0. Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 35 2
Câu 19. Biết đồ thị (C) của hàm số y =
cắt đồ thị (C0) của hàm số y = x2 + 1 tại hai 2 − x
điểm A, B. Tiếp tuyến tại hai điểm A, B với đồ thị (C) có hệ số góc lần lượt là k1, k2. Tính tổng k1 + k2. 5 5 A. k1 + k2 = . B. k1 + k2 = 3. C. k1 + k2 = − . D. k1 + k2 = 1. 2 2 Lời giải. 2 2 Ta có y = ⇒ y0 = . 2 − x (2 − x)2
Phương trình hoành độ giao điểm " 2 x = 0
= x2 + 1 ⇒ x x2 − 2x + 1 = 0 ⇔ 2 − x x = 1. 1 Suy ra k1 = y0(0) = và k2 = y0(1) = 2. 2 1 5 Vậy k1 + k2 = + 1 = . 2 2 Chọn đáp án A 1
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = là e2x 2 2 2 2 A. y0 = − . B. y0 = . C. y0 = − . D. y0 = . e2x e2x e4x e4x Lời giải. 0 1 (e2x) (2x)0 · e2x 2
Đạo hàm của hàm số y = là y0 = − = − = − . e2x (e2x)2 (e2x)2 e2x Chọn đáp án A
Câu 21. Hàm số y = x3 − 3x2 + 10 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0); (2; +∞). B. (−∞; 2). C. (0; 2). D. (0; +∞). Lời giải. "x = 0 Ta có y0 = 3x2 − 6x = 0 ⇔ x = 2. Bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 10 +∞ + f (x) −∞ 6
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). Chọn đáp án C ln x
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = với x > 0 là x ln x ln x 1 − ln x 1 − x ln x A. y0 = − . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x2 x2 x2 x2 Lời giải. 1 ln x (ln x)0 · x − ln x · (x)0 · x − ln x 1 − ln x
Với x > 0, đạo hàm của hàm số y = là y0 = = x = . x x2 x2 x2 Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 36
Câu 23. Cho phương trình log (x3 − x) + log (x2 − 2) = 0
(∗). Tìm khẳng định sai trong 5 0.2 các khẳng định sau.  x3 − x  (  > 0  x2 − 2 x2 − 2 > 0 A. (∗) ⇔ B. (∗) ⇔ x3 − x  x3 − x2 − x + 2 = 0.  log = 0.  5 x2 − 2 x3 − x > 0  (   x3 − x > 0 C. (∗) ⇔ x2 − 2 > 0 D. (∗) ⇔  log x3 − x = log x2 − 2 .  5 5 x3 − x2 − x + 2 = 0. Lời giải.
Ta có (∗) ⇔ log (x3 − x) = log (x2 − 2). Từ đó suy ra 5 5 (x3 − x > 0 • (∗) ⇔ (đúng) log x3 − x = log x2 − 2 . 5 5 x3 − x > 0    • (∗) ⇔ x2 − 2 > 0 (đúng)   x3 − x2 − x + 2 = 0. (x2 − 2 > 0 • (∗) ⇔ (đúng) x3 − x2 − x + 2 = 0.   (x3 − x > 0       x2 − 2 > 0  x3 − x    > 0 ⇔    x2 − 2  ( • (∗) ⇔  x3 − x < 0 (sai)  (sai)   x2 − 2 < 0.      x3 − x    log = 0 5 x2 − 2 Chọn đáp án A
Câu 24. Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các y hàm số sau? x + 1 x − 1 A. y = . B. y = . 1 −1 1 x − 1 x + 1 x + 1 1 − x x O C. y = . D. y = . 1 − x x + 1 −1 Lời giải. x + 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1, nên ta loại các đáp án y = và x − 1 x + 1 y = . 1 − x x − 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −1 nên ta loại tiếp đáp án y = . x + 1 Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 37
Câu 25. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị không phải là số nguyên? √ √ 2 2 A. 5 4 · 5 −8. B. 9 5 · 27 5 . √a3 √ √ √ C. √ − a−2, (a > 0). D. 3 p3 3 − 27. a5 Lời giải. Ta có √ √ √ √ √ √ √ √ √ p • 3 p3 3 − 27 = 3p 27 − 3 3 = 3 27 − 3 3 = 3 − 3 3 = −2 3. 2 2 2 2 4 6 4 • 9 + 6
5 · 27 5 = (32) 5 · (33) 5 = 3 5 · 3 5 = 3 5 5 = 32 = 9. √a3 √ … a3 √ √ √ • Với a > 0 ta có √ − a−2 = − a−2 = a−2 − a−2 = 0. a5 a5 √ √ √ • 5 4 · 5 −8 = 5 p4 · (−8) = 5 −32 = 5 p(−2)5 = −2. Chọn đáp án D 1
Câu 26. Biết hàm số y =
x4 − 2x2 − 1 có đồ thị (C) hình vẽ. Xác y 2
định m để phương trình x4 − 4x2 − 2 − m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. 1 A. −3 ≤ m ≤ −1. B. −6 ≤ m ≤ −2. x −1 O C. −6 < m < −2. D. −3 < m < −1. −3 Lời giải. 1 1
Ta có x4 − 4x2 − 2 − m = 0 ⇔ x4 − 2x2 − 1 = m. 2 2 1 YCBT ⇔ −3 <
m < −1 ⇔ −6 < m < −2. 2 Chọn đáp án C
Câu 27. Phương trình 3x3+x2 = 9x2+x−1 có tích tất cả các nghiệm bằng √ √ A. −2 2. B. −2. C. 2. D. 2 2. Lời giải. Ta có
3x3+x2 = 9x2+x−1 ⇔ 3x3+x2 = 32x2+x−1 ⇔ 3x3+x2 = 32x2+2x−2 ⇔ x3 − x2 − 2x + 2 = 0 "x = 1 ⇔ √ x = ± 2.
Do đó tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng −2.
Chú ý: Có thể sử dụng định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba x3 − x2 − 2x + 2 = 0 ta được tích 2
tất cả các nghiệm của phương trình này bằng − = −2. 1 Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 38 √ √ Äp äx Äp äx
Câu 28. Cho phương trình 7 + 4 3 + 7 − 4 3 = 14
(∗). Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau. √ Äp äx A. Đặt t = 7 − 4 3
phương trình (∗) sau trở thành t2 − 14t + 1 = 0. √ Äp äx B. Đặt t = 7 + 4 3
phương trình (∗) sau trở thành t2 + t − 14 = 0. √ Äp äx C. Đặt t = 7 − 4 3
phương trình (∗) sau trở thành t2 + t − 14 = 0. √ Äp äx D. Đặt t = 7 + 4 3
phương trình (∗) sau trở thành t2 − 14t − 1 = 0. Lời giải. √ √ √ √ Äp äx Äp äx Äp äx Äp äx 1 Ta có 7 + 4 3 · 7 − 4 3 = 1. Đặt t = 7 + 4 3 , khi đó 7 − 4 3 = . t 1
Phương trình (∗) trở thành t + = 14 ⇔ t2 − 14t + 1 = 0. t Chọn đáp án A √ √
Câu 29. Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = 2x4 − 8x2 − 1 là √ √ √ A. yCT = −1. B. yCT = −1 − 2. C. yCT = − 2. D. yCT = 1 − 2. Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R. √ √
Ta có y0 = 4 2x3 − 4 2x và y0 = 0 có các nghiệm x = 0, x = ±1. √ √ √ √ √ √
Lại có y00 = 12 2x2 − 4 2 và y00(0) = −4 2 < 0, y00(−1) = y00(1) = 12 2 − 4 2 = 8 2 > 0.
Cho nên hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1. √
Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT = y(−1) = y(1) = −1 − 2. Chọn đáp án B
Câu 30. Cho hàm số y = (x2 + x)ex xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
B. Hàm số chỉ có một cực đại, không có cực tiểu.
C. Hàm số chỉ có một cực tiểu, không có cực đại.
D. Hàm số không có cực trị. Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R.
Ta có y0 = (2x + 1)ex + (x2 + x)ex = (x2 + 3x + 1)ex. Khi đó √  −3 − 5 x =
y0 = 0 ⇔ (x2 + 3x + 1)ex = 0 ⇔ x2 + 3x + 1 = 0 ⇔  2  √  −3 + 5 x = . 2
Lại có lim y = 0 và lim y = +∞. x→−∞ x→+∞ Bảng biến thiên √ √ − − x −∞ 3 − 5 3 + 5 +∞ 2 2 y0 + 0 − 0 + yCĐ +∞ + y 0 yCT y
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 39
Dựa vào bảng biến thiên trên ta thấy hàm số có một cực đại và một cực tiểu. Chọn đáp án A
Câu 31. Khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích V . Khi đó thể tích A B
khối chóp tứ giác A.BCC0B0 bằng 1 1 C A. V . B. V . 3 2 2 3 C. V . D. V . 3 4 A0 B0 C0 Lời giải.
Gọi B là diện tích đáy và h là chiều cao của hình lăng trụ. A B Ta có V = Bh. C
Thể tích của khối chóp A.A0B0C0 là 1 1 1 V1 = SA0B0C0 · h = Bh = V. 3 3 3 1 2
Thể tích khối chóp tứ giác A.BCC0B0 là V2 = V − V = V . A0 B0 3 3 C0 Chọn đáp án C
Câu 32. Tìm m để phương trình x4 − 4x2 − m + 3 = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt. A. −1 < m < 3. B. m = −1; m > 3.
C. m < −3; m = −7. D. m ≥ 4. Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương x4 − 4x2 + 3 = m. "x = 0 ⇒ y = 3
Xét hàm số y = x4 − 4x2 + 3 ⇒ y0 = 4x3 − 8x = 0 ⇔ √ x = ± 2 ⇒ y = −1. Bảng biến thiên √ √ x −∞ − 2 0 − a +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + f (x) −1 −1 − "m = −1
Vậy yêu cầu bài toán ⇔ m > 3. Chọn đáp án B
Câu 33. Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 48 cm2. Thể tích của khối lập phương đó bằng
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 40 √ √ A. 24 cm3. B. 16 2 cm3. C. 32 2 cm3. D. 18 cm3. Lời giải.
Gọi x cm (x > 0) là độ dài cạnh hình lập phương. √
Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là 48 cm2 nên 6x2 = 48, suy ra x = 2 2 cm. √ √ Ä ä3
Thể tích của khối lập phương là V = x3 = 2 2 = 16 2 cm3. Chọn đáp án B √ √ î ó
Câu 34. Rút gọn biểu thức A =
2a (1 + a2) − 2 2a : a2 (1 − a−2) với a 6= 0 và a 6= ±1 ta được √ √ 2 2 A. A = 2a. B. A = 2a. C. A = . D. A = . a a Lời giải. Ta có √ Å 1 ã √ Å a2 − 1 ã A = 2a 1 + a2 − 2 : a2 1 − = 2a a2 − 1 : a2 a2 a2 √ 1 √ = 2a a2 − 1 · = 2a. a2 − 1 Chọn đáp án B
Câu 35. Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc một mặt cầu và ’
ACB = 90◦. Tìm khẳng định sai
trong các khẳng định sau.
A. AB là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng (ABC).
B. Đường tròn qua ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu.
C. Mặt phẳng (ABC) là mặt phẳng kính của mặt cầu.
D. AC không là đường kính của mặt cầu. Lời giải.
Theo định nghĩa và tính chất của mặt cầu thì ta có các khẳng định đúng là
• Đường tròn qua ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu.
• AB là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng (ABC).
• AC không là đường kính của mặt cầu.
Vậy khẳng định sai là mặt phẳng (ABC) là mặt phẳng kính của mặt cầu. Chọn đáp án C
Câu 36. Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 0 1 2 +∞ y0 + + 0 − 0 + 1 0 y 0 −∞ −1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 2.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 41
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng −1.
C. Hàm số có đúng hai cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1. Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x), ta có
• Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
• Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và giá trị cực tiểu của hàm số bằng −1.
• Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi x = 1, hàm số không có giá trị nhỏ nhất. Chọn đáp án C
Câu 37. Biết 20182019a = 2. Tìm a. 1 log 2018 A. a = . B. a = 2 . 2018 log 2019 2019 2 1 log 2019 C. a = . D. a = 2 . 2019 log 2018 2018 2 Lời giải. Ta có 1 20182019a = 2 ⇔ log
20182019a = log 2 ⇔ 2019a · log 2018 = 1 ⇔ a = . 2 2 2 2019 log 2018 2 Chọn đáp án C
Câu 38. Tìm các số thực a biết log a · log√ a = 32. 2 2 1 1 A. a = 16. B. a = 64. C. a = 16, a = . D. a = 256, a = . 16 256 Lời giải.
Điều kiện xác định a > 0. Ta có  " log a = 4 a = 16 2
log a · log√ a = 32 ⇔ log a · 2 log a = 32 ⇔ log2 a = 16 ⇔ ⇔ 2 2 2 2 2  1 log a = −4 2 a = . 16 1
Kết hợp điều kiện xác định ta được a = 16, a =
là các giá trị cần tìm. 16 Chọn đáp án C
Câu 39. Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 có hệ số góc bằng A. −3. B. −2. C. 0. D. −1. Lời giải.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 có thể tìm được bằng một trong hai cách sau:
Cách 1. Biến đổi hàm số đã cho thành y − 1 = x3 − 3x.
Chọn hệ trục tọa độ mới IXY với gốc tọa độ tại I(0; 1), khi đó X = x và Y = y − 1 và hàm số
đã cho trở thành Y = X3 − 3X, dễ dàng chứng minh hàm số này là hàm số lẻ, nên đồ thị của nó
(cũng chính là đồ thị của hàm số đã cho trong hệ tọa độ cũ) nhận I(0; 1) làm tâm đối xứng.
Cách 2. Ta có y0 = 3x2 − 3, y00 = 6x và y00 = 0 có nghiệm x = 0. Suy ra đồ thị hàm số nhận
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 42
điểm I(0; 1) làm điểm uốn cũng là tâm đối xứng của nó.
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm I(0; 1) của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 là k = y0(0) = −3. Chọn đáp án A
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy √ S
là hình vuông có cạnh bằng 2 đơn vị. Tam giác
SAD cân tại S mặt bên (SAD) vuông góc với 4
mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . 3
Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). B 3 8 A A. h = . B. h = . 4 3 √ 2 4 H 2 C. h = . D. h = . 3 3 √ D C 2 Lời giải. S B A K √ H 2 √ D C 2
Gọi H là trung điểm của AD.
Ta có AB k CD ⇒ h = d (B, (SCD)) = d (A, (SCD)) = 2 d (H, (SCD)). Kẻ HK ⊥ SD (K ∈ SD) . (1) (CD ⊥ AD Mặt khác
⇒ CD ⊥ SH ⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ CD ⊥ HK. (2) CD ⊥ SH
Từ (1) và (2) suy ra HK ⊥ (SCD) ⇒ d (H, (SCD)) = HK ⇒ h = 2HK. 1 4 1 √ Ä ä2 Ta lại có VS.ABCD = · SH · SABCD ⇔ = · SH · 2 ⇒ SH = 2. 3 √ 3 3 2 SH · HD 2 · 2 HK = √ = 2 = . SH2 + HD2 … 1 3 4 + 2 4 Vậy h = . 3 Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 43
Câu 41. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt S
phẳng đáy, SBC là tam giác đều cạnh a, tam giác ABC vuông tại
A. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ 2 2 A. V = a3. B. V = a3. 24 √ 12 √ 2 2 C. V = a3. D. V = a3. 32 36 A C M B Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC. S
Vì SBC là tam giác đều nên SM ⊥ BC, lại có SA ⊥ BC, do đó
BC ⊥ (SAM ), suy ra BC ⊥ AM hay AM là đường cao của tam giác ABC.
Tam giác vuông ABC có AM vừa là đường trung tuyến vừa là
đường cao nên tam giác ABC vuông cân tại A. √ A C BC a BC a a 3 Ta có AB = AC = √ = √ , AM = = và SM = . 2 2 2 2 2 M B s √ √ √ Ç å2 a 3 a 2 a 2
Tam giác SAM vuông tại A nên SA = SM 2 − AM 2 = − = . 2 2 2 1 1 a a a2
Diện tích tam giác ABC là SABC = AB · AC = · √ · √ = . 2 2 2 2 4 √ √ 1 1 a2 a 2 2
Thể tích của khối chóp S.ABC là V = SABC · SA = · · = a3. 3 3 4 2 24 Chọn đáp án A
Câu 42. Tìm các giá trị của m ∈ R để hàm số y = sin x + cos x + mx đồng biến trên R. √ √ √ √ √ √ A. − 2 ≤ m ≤ 2. B. m ≤ − 2. C. − 2 < m < 2. D. m ≥ 2. Lời giải. Ta có
y0 = cos x − sin x + m ≥ 0, ∀x ∈ R √ π ⇔ 2 cos x + + m ≥ 0, ∀x ∈ R 4 √ π ⇔ m ≥ − 2 cos x + , ∀x ∈ R 4 √ ⇔ m ≥ − 2 · (−1) √ ⇔ m ≥ 2. Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 44
Câu 43. Cho hàm số y = f (x). Hàm số f 0(x) có đồ thị như hình bên. y
Hỏi hàm số y = f (1 − x) đồng biến trên khoảng nào? A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (2; +∞). D. (−1; 1). −1 1 3 x O 1 Lời giải. "x < −1
Ta có y0 = −f 0(1 − x) và f 0(x) < 0 ⇔ . Từ đó suy ra 1 < x < 3 " " 1 − x < −1 x > 2
y0 = −f 0(1 − x) > 0 ⇔ f 0(1 − x) < 0 ⇔ ⇔ 1 < 1 − x < 3 − 2 < x < 0. Chọn đáp án C
Câu 44. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt đáy là 60◦.
Tính thể tích của khối chóp đó. a3 a3 a3 a3 A. √ . B. √ . C. . D. . 3 6 6 3 Lời giải.
Xét khối chóp tứ giác đều S.ABCD. S
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Vì S.ABCD là khối chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông,
suy ra O là trung điểm của BD và SO ⊥ (ABCD). √ BD a 2 Ta có OB = = . 2 2
Vì SO ⊥ (ABCD) tại O nên O là hình chiếu vuông góc của S A B
lên (ABCD), do đó OB là hình chiếu vuông góc của SB lên (ABCD). O
Vậy góc giữa SB và (ABCD) bằng góc giữa SB và OB chính D C là ’ SBO = 60◦.
Trong tam giác SOB vuông tại O, ta có √ √ SO a 2 √ a 6 tan ’ SBO = ⇔ SO = OB · tan ’ SBO ⇔ SO = · 3 = . OB 2 2
Diện tích hình vuông ABCD là SABCD = a2. √ √ 1 1 a 6 a3 6 a3
Thể tích của khối chóp S.ABCD là V = SABCD · SO = · a2 · = = √ . 3 3 2 6 6 Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 45 √
Câu 45. Một hình nón đỉnh S bán kính R = a 3, góc S
ở đỉnh là 120◦. Mặt phẳng qua đỉnh hình nón cắt hình
nón theo thiết diện là một tam giác. Diện tích lớn nhất ◦ 60 của tam giác đó bằng √3 √ √ h A. a. B. 3a2. C. 2 3a. D. 2a2. 2 √ O R = a 3 B x H C Lời giải. OM
Trong tam giác SOBcó h = SO = = a. √ tan 60◦ √ Đặt OH = x ⇒ BH = OB2 − OH2 = 3a2 − x2 S √ ⇒ BC = 2BH = 2 3a2 − x2. √ √ ◦ SH = SO2 + OH2 = a2 + x2. 60
Diện tích của tam giác SBC 1 1 √ √ SSBC = SH · BC = a2 + x2 · 2 3a2 − x2 2 2 √ h = −x4 + 2a2x2 + 3a4 » = − (x2 − a2) + 4a4 ≤ 2a2.
Vậy diện tích 4SBC lớn nhất bằng 2a2. √ O R = a 3 B x H C Chọn đáp án D
Câu 46. Các điểm cực đại của hàm số y = f (x) = sin 2x; x ∈ R là π kπ π A. x = − + (k ∈ Z). B. x = + kπ (k ∈ Z). 4 2 4 π kπ 3π C. x = + (k ∈ Z). D. x = + kπ (k ∈ Z). 4 2 4 Lời giải.
Ta có f 0(x) = 2 cos 2x và f 00(x) = −4 sin 2x.  π x = + kπ π kπ 4
f 0(x) = 0 ⇔ 2 cos 2x = 0 ⇔ x = + ⇔  (k ∈ Z). 4 2  3π x = + kπ 4 Mặt khác Å ã Å ã π π 3π 3π f 00 + kπ = −4 sin + k2π = −4 < 0 và f 00 + kπ = −4 sin + k2π = 4 > 0. 4 2 4 2 π
Vậy các điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (x) = sin 2x; x ∈ R là x = + kπ (k ∈ Z). 4 Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 46
Câu 47. Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh a, khi D C
đó thể tích khối chóp D.ABC0D0 bằng √ √ a3 a3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . B 3 4 3 6 A H C0 D0 A0 B0 Lời giải. √ √ Ta có AD0 = AD2 + D0D2 = a 2. D C
Vì ABCD.A0B0C0D0 là hình lập phương nên AB ⊥
(ADD0A0), suy ra AB ⊥ AD0 và AB ⊥ DA0. B A Lại có DA0 ⊥ AD0 tại H.
Vậy DH ⊥ (ABD0) hay DH ⊥ (ABC0D0). √ H DA0 AD0 a 2 Ta có DH = = = . 2 2 2 C0
Diện tích hình chữ nhật ABC0D0 là D0 √ √
SABC0D0 = AB · AD0 = a · a 2 = a2 2. A0 B0 √ 1 1 √ a 2 a3
Thể tích khối chóp D.ABC0D0 là V = SABC0D0 · DH = · a2 2 · = . 3 3 2 3 Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hàm số f (x) = x3 − nx2 + mx + 1. Biết rằng hai phương trình f (x) = 0 và
f [f (f (x))] = 0 có ít nhất 1 nghiệm chung. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = n3 − m3. 29 A. .. B. 0 . C. 8. D. 2. 4 2 − x
Câu 49. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm M (m; 1), với m là tham số. Gọi S là tập x − 1
hợp tất cả các giá trị của tham số m để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M. Tính
tổng tất cả các phần tử của tập S. 5 1 3 7 A. . B. . C. . . D. . 2 2 2 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 47
Câu 50. Một khối cầu (S) tâm I bán kính R không đổi. Một
khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nhưng r N O
nội tiếp trong khối cầu. Tính chiều cao h theo R để thể tích h R khối trụ lớn nhất. √ √ 2 3 2 A. R. B. h = R. 3 √ 2 I 2 3 √ C. h = R. D. h = 2R. 3 Lời giải. h2 Ta có r2 = R2 − . 4 Å h2 ã πh3 r N O VTrụ = h · πr2 = hπ R2 − = hπR2 − 4 4 √ h R 3πh2 2 3 2 ⇒ V 0(h) = πR2 − = 0 ⇒ h = R. 4 3 √ I x 2 3 0 R 2R 3 f 0(x) + 0 − f (x) √ 2 3
Vậy thể tích khối trụ lớn khi h = R. 3 Chọn đáp án C ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 48 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
Câu 1. Thể tích của khối chóp có chiều cao h, diện tích đáy B là 1 1 1 A. V = B · h. B. V = B · h. C. V = B · h. D. V = B · h. 3 6 3 Lời giải. 1
Thể tích của khối chóp V = B · h. 3 Chọn đáp án D
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = 5x là A. 5x ln 5. B. 5x ln x. C. x5x−1. D. 5x. Lời giải.
Ta có y = 5x ⇒ y0 = 5x ln 5. Chọn đáp án A
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy r, chiều cao h, độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
của hình nón và thể tích khối nón lần lượt là 1 1 1 A. 2πrl và πr2h. B. 2πrl và πr2h. C. πrl và πr2h. D. πrl và πr2h. 3 3 3 Lời giải. 1
Dựa vào lí thuyết ta có Sxq = πrl và V = πr2h. 3 Chọn đáp án D
Câu 4. Đa diện đều loại {3; 5} có A. 12 cạnh và 30 đỉnh. B. 20 cạnh và 12 đỉnh. C. 30 cạnh và 12 đỉnh. D. 30 cạnh và 20 đỉnh. Lời giải.
Đa diện đều loại {3; 5} là hình hai mươi mặt đều nên có 30 cạnh và 12 đỉnh. Chọn đáp án C
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 6a và vuông góc
với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. a3. B. 2a2. C. 3a3. D. 2a3. Lời giải. 1 1
Ta có VS.ABCD = SABCD · SA = a2 · 6a = 2a3. 3 3 Chọn đáp án D
Câu 6. Một mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu tâm O, bán kính R = 5 theo một đường tròn có bán
kính r = 3. Khoảng cách từ O đến (P ) bằng √ A. 34. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 49 √ Ta có d[O, (P )] = R2 − r2 = 4. O H A P Chọn đáp án D
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = log(2x + 1) là 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . (2x + 1) ln 10 (2x + 1) ln 10 (2x + 1) (2x + 1) Lời giải. u0 2
Áp dụng công thức (log u)0 = ta có y0 = (log(2x + 1))0 = . a u · ln a (2x + 1) ln 10 Chọn đáp án A
Câu 8. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + (2m + 1)x2 + (1 − 5m)x + 3m + 2 đi qua điểm A(2; 3). A. m = −13. B. m = −10. C. m = 13. D. m = 10. Lời giải.
Thay tọa độ của điểm A vào đồ thị ta có 3 = 8 + (2m + 1).4 + (1 − 5m).2 + 3m + 2 ⇔ m = −13. Chọn đáp án A 2x + 1
Câu 9. Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng là 3 − x A. I(−2; 3). B. I(3; −1). C. I(3; −2). D. I(3; 2). Lời giải. ax + b Đồ thị hàm số y =
nhận giao điểm của hai tiệm cận là tâm đối xứng. cx + d 2x + 1
Ta thấy x = 3, y = −2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y = . 3 − x Chọn đáp án C
Câu 10. Cho đa diện đều loại {p; q}. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt.
B. Mỗi mặt của nó là đa giác đều có đúng p cạnh.
C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều.
D. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. Lời giải.
Từ định nghĩa đa diện đều loại {p; q} ta thấy mỗi mặt của nó là một đa giác đều có đúng p cạnh. Chọn đáp án C x + 2
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứngvà tiệm cận ngang theo thứ tự là x − 3 A. x = 3, y = 1. B. x = −3, y = 1. C. y = 1, x = 3. D. x = 1, y = 3. Lời giải. x + 2 x + 2 Ta có lim = +∞, lim
= −∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 3. x→3+ x − 3 x→3− x − 3 x + 2 x + 2 Lại có lim = lim
= 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1. x→+∞ x − 3 x→−∞ x − 3
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 50 Chọn đáp án B
Câu 12. Một hình nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 45π. B. 75π. C. 12π. D. 15π. Lời giải. √
Độ dài đường sinh là l = r2 + h2 = 5.
Diện tích xung quanh của hình nón là l S h
xq = πrl = π · 3 · 5 = 15π. r Chọn đáp án D
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ 0 2 +∞
thiên như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng y0 + 0 − 0 + nào +∞ + A. (0; 2). B. (2; 3). y C. (−∞; 2). D. (0; +∞). −∞ Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) nên hàm số đồng biến trên (2; 3). Chọn đáp án B
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AD = 8, CD = 6, AC0 = 12. Tính diện
tích toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A0B0C0D0. √ Ä ä A. Stp = 576π. B. Stp = 10 2 11 + 5 π. √ Ä ä C. Stp = 5 4 11 + 5 π. D. Stp = 26π. Lời giải. √ √ Xét 4ACD có AC = AD2 + DC2 = 82 + 62 = 10. B0 1 Mà AO = AC = 5. 2 A0 C0 Xét 4ACC0 có D0 √ √ p CC0 = AC02 − AC2 = 122 − 102 = 2 11 = AA0. Khi đó B O
Stp = Sxq + 2Sđ = 2π · AO · AA0 + 2π · AO2 A C = 2π · AO (AA0 + AO) √ D Ä ä = 10π 2 11 + 5 . Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 51
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0. Diện tích các mặt ABCD;ABB0A0; ADD0A0
lần lượt là 20 cm2; 28 cm2; 35 cm2. Thể tích khối hộp bằng A. 160cm3. B. 140cm3. C. 130cm3. D. 120cm3. Lời giải.
Đặt AB = x, AD = y, AA0 = z. x B S A  ABCD = AB · AD = xy = 20   y Theo đề, ta có S C ABB0A0 = AB · AA0 = xz = 28 z D  
SADD0A0 = AD · AA0 = yz = 35 B0
⇒ (xyz)2 = 20 · 28 · 35 = 19600 ⇒ x · y · z = 140. A0 Thể tích khối hộp là D0 C0
VABCD.A0B0C0D0 = AB · AD · AA0 = x · y · z = 140 cm3. Chọn đáp án B
Câu 16. Nếu tăng các kích thước của một hình hộp chữ nhật thêm k (k > 1) lần thì thể tích của nó sẽ tăng A. k3 lần. B. k lần. C. k2 lần. D. 3k lần. Lời giải.
Giả sử hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b, c.
Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật là V = abc.
Sau khi tăng các kích thước k lần thì V1 = ka · kb · kc = k3abc = k3V .
Vậy kích thước hình hộp chữ nhật tăng k3 lần. Chọn đáp án A
Câu 17. Hàm số y = log (x2 + 3x − 4) xác định trên khoảng nào dưới đây? 3 A. (2; 7). B. (−7; −1). C. (0; 2). D. (−4; 1). Lời giải. "x < −4
Hàm số xác định ⇔ x2 + 3x − 4 > 0 ⇔ x > 1.
Vậy trên khoảng (2; 7) hàm số xác định. Chọn đáp án A
Câu 18. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 5x − 4 có tâm đối xứng là A. I(−1; 1). B. I(−1; −1). C. I(1; −1). D. I(1; 1). Lời giải.
Đồ thị y = ax3 + bx2 + cx + d nhận điểm uốn là tâm đối xứng.
Ta có y0 = 3x2 − 6x + 5 ⇒ y00 = 6x − 6; y00 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = −1.
Do đó I(1; −1) là tâm đối xứng. Chọn đáp án C 1 1 1
Câu 19. Tính giá trị của biểu thức A = + + · · · + khi x = 2018!. log x log x log x 2 3 2018 A. A = −1. B. A = −2018. C. A = 1. D. A = 2018. Lời giải. 1 1 1 Ta có A = + +· · ·+
= log 1+log 2+log 3+· · ·+log 2018 = log 2018! = 1. log x log x log x x x x x x 2 3 2018 Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 52
Câu 20. Tìm tổng các tham số nguyên dương m để hàm số y = x4 + (m − 5)x2 + 5 có 3 điểm cực trị A. 4. B. 10. C. 24. D. 15. Lời giải. x = 0
Ta có y0 = 4x3 + 2(m − 5)x, y0 = 0 ⇔  5 − m x2 = . 2
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y0 = 0 có 3 nghiệm phận biệt, điều này 5 − m tương đương với
> 0 ⇔ m < 5.Vì m nguyên dương nên m ∈ {1; 2; 3; 4}. 2
Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa đề bài là 1 + 3 + 2 + 4 = 10. Chọn đáp án C √
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = log 2x − x + 3 là Å 3 ã A. −∞; − ∪ (1; +∞). B. (−1; +∞). 4 C. (1; +∞). D. (−∞; +∞). Lời giải. Điều kiện xác định  x > 0 x > 0  √ √  (     x > 0   3 2x − x + 3 > 0 ⇔ 2x > x + 3 ⇔ x + 3 > 0 ⇔ ⇔ x < − ⇔ x > 1. 4  4x2 − x − 3 > 0     4x2 > x + 3   x > 1
Tập xác định của hàm số đã cho là (1; +∞). Chọn đáp án C
Câu 22. Đồ thị sau là của hàm số nào? y A. y = x3 − 3x + 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. 1 C. y = x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. 2 x O −3 Lời giải.
Vì lim f (x) = ±∞ nên hệ số trước x3 phải dương nên loại y = −x3 + 3x2 + 1. x→±∞
Đồ thị hàm số đi qua điểm (2; −3) nên:
• Với y = x3 − 3x2 + 1 ta thấy thỏa mãn.
• Với y = x3 − 3x + 1 ta thấy không thỏa mãn.
• Với y = x3 + 3x2 + 1 ta thấy không thỏa mãn.
Vậy hàm số thỏa mãn là y = x3 − 3x2 + 1. Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 53
Câu 23. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + x + 5 là A. 6. B. 9. C. 7. D. 5. Lời giải. Ta có y0 = 3x2 − 4x + 1. x = 1 ⇒ y = 5
Xéty0 = 0 ⇔ 3x2 − 4x + 1 = 0 ⇔  1 139 x = ⇒ y = . 3 27 Ta có bảng biến thiên 1 x −∞ 1 +∞ 3 y0 + 0 − 0 + 139 +∞ + y 27 −∞ 5
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu bằng 5. Chọn đáp án D
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình log (x2 + x + 3) = 2 là 3 A. 2. B. −1. C. 1. D. 0. Lời giải. "x = −3
Ta có log (x2 + x + 3) = 2 ⇔ x2 + x + 3 = 32 ⇔ x2 + x − 6 = 0 ⇔ 3 x = 2.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là −3 + 2 = −1. Chọn đáp án B
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 − 6x2 + 9x − 3 − m = 0 có 3
nghiệm thực phân biệt trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 2. A. −3 < m < 1. B. −3 < m < −1. C. m > 0. D. −1 < m < 1. Lời giải.
Xét phương trình x3 − 6x2 + 9x − 3 − m = 0 ⇔ x3 − 6x2 + 9x − 3 = m. "x = 1
Đặt f (x) = x3 − 6x2 + 9x − 3 ⇒ f 0(x) = 3x2 − 12x + 9; f 0(x) = 0 ⇔ x = 3. Bảng biến thiên x −∞ 1 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − − 0 + 1 +∞ + f (x) −1 −∞ −3 −
Từ BBT suy ra −3 < m < −1 thỏa mãn điều kiện bài toán. Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 54 x2 + 1
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
có mấy đường tiệm cận? x2 − 3x + 2 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải. (x 6= 1
Hàm số xác định khi x2 − 3x + 2 6= 0 ⇔ x 6= 2. x2 + 1 • lim = +∞ ⇒ TCĐ: x = 1. x→1 x2 − 3x + 2 x2 + 1 • lim = +∞ ⇒ TCĐ: x = 2. x→2 x2 − 3x + 2 x2 + 1 • lim = 1 ⇒ TCN: y = 1. x→±∞ x2 − 3x + 2
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Chọn đáp án D
Câu 27. Số điểm chung của y = x4 − 8x2 + 3 và y = −11 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 4. Lời giải.
Số điểm chung của y = x4 − 8x2 + 3 và y = −11 chính là nghiệm của phương trình √  » √ "x2 = 4 + 2 x = ± 4 + 2
x4 − 8x2 + 3 = −11 ⇔ (x2 − 4)2 = 2 ⇔ √ ⇔  » √ x2 = 4 − 2 x = ± 4 − 2. Vậy có 4 điểm chung. Chọn đáp án D Å 3 ãx
Câu 28. Cho phương trình 3 · 9x − 11 · 6x + 6 · 4x = 0. Đặt t =
, t > 0, ta được phương 2 trình A. 3 − 11t + 6t2 = 0. B. 3 − 11t − 6t2 = 0. C. 3t2 − 11t + 6 = 0. D. 3t2 + 11t + 6 = 0. Lời giải. Å 9 ãx Å 6 ãx Å 3 ã2x Å 3 ãx
Ta có 3 · 9x − 11 · 6x + 6 · 4x = 0 ⇔ 3 · − 11 · + 6 = 0 ⇔ 3 · − 11 · + 6 = 0. 4 4 2 2 Å 3 ãx Đặt t =
, t > 0, ta được phương trình 3t2 − 11t + 6 = 0. 2 Chọn đáp án C √
Câu 29. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 − 9 − x2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải.
• Điều kiện 9 − x2 ≥ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 3. x • y0 = ; y0 = 0 ⇔ x = 0 (Nhận). 9 − x2
• Ta có y(±3) = 2; y(0) = −1. Do đó max y = 2, min y = −1. [−3;3] [−3;3]
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 55 • Suy ra max y + min y = 1 [−3;3] [−3;3] Chọn đáp án B 1
Câu 30. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
x3 + (m + 1)x2 + (1 − 3m)x + 2 có 3 cực đại và cực tiểu A. m ≤ −5; m ≥ 0. B. −5 ≤ m ≤ 0. C. −5 < m < 0. D. m < −5; m > 0. Lời giải. Tập xác định D = R.
Ta có y0 = x2 + 2(m + 1)x + 1 − 3m.
Hàm số có cực đại và cực tiểu khi phương trình y0 = 0 có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu qua các nghiệm đó. "m < −5
Khi đó ∆0y0 = (m + 1)2 − (1 − 3m) > 0 ⇔ m2 + 5m > 0 ⇔ m > 0. Chọn đáp án D
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log (x2 + 2x + m − 2) xác định 2
với mọi giá trị thực của x A. m > 3. B. m > −3. C. m < −3. D. m < 3. Lời giải.
Hàm số xác định với mọi giá trị thực của x khi và chỉ khi (a = 1 > 0
x2 + 2x + m − 2 > 0, ∀x ∈ R ⇔
⇔ 3 − m < 0 ⇔ m > 3. ∆0 = 1 − (m − 2) < 0 Chọn đáp án A
Câu 32. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ là πa3 πa3 A. V = . B. V = 2πa3. C. V = . D. V = πa3. 2 4 Lời giải. a
Vì thiết diện là một hình vuông nên h = 2r = a ⇒ r = . 2 πa3 Do đó V = πr2h = . 4 Chọn đáp án C
Câu 33. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3 đồng biến trên khoảng A. (−∞; 0). B. (−∞; 2). C. (0; +∞). D. (0; 2). Lời giải. "x < 0
Ta có y0 = 3x2 − 6x, y0 > 0 ⇔ 3x2 − 6x > 0 ⇔ . x > 2
Vậy hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và (2; +∞). Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 56
Câu 34. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2+x−1 ≤ 32 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải. √ √
Ta có 2x2+x−1 ≤ 32 ⇔ 2x2+x−1 ≤ 25 ⇔ x2 + 2x − 1 ≤ 5 ⇔ −1 − 7 ≤ x ≤ −1 + 7.
Vì x ∈ Z nên x ∈ {−3; −2; −1; 0; 1}. Chọn đáp án A
Câu 35. Cho log b = 2 và log c = 3. Tính P = log (b2c3)? a a a A. P = 108. B. P = 13. C. P = 30. D. P = 31. Lời giải.
Ta có P = log (b2c3) = log b2 + log c3 = 2 log b + 3 log c = 13. a a a a a Chọn đáp án B
Câu 36. Điểm cực tiểu của hàm số y = x4 − 4x3 + 2 là A. x = 3. B. x = 2. C. x = 0. D. x = −25. Lời giải.
Ta có f 0(x) = 4x3 − 12x2 = 4x2(x − 3). x −∞ 0 3 +∞ "x = 0 f 0(x) = 0 ⇔ . y0 − 0 − 0 + x = 3 +∞ + +∞ +
Ta có bảng biến thiên. Do đó x = 3 là điểm cực y
tiểu của hàm số y = x4 − 4x3 + 2. −25 − Chọn đáp án A
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều S
cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy,
góc tạo bởi (SBC) với đáy bằng 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ a3 3 3a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 4 A ◦ C 60 M B Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC. S (BC ⊥ AM Ta có
⇒ BC ⊥ (SAM ) ⊃ SM ⇒ BC ⊥ SM . BC ⊥ SA Khi đó ((SBC); (ABC)) = ’ SM A = 60◦. Trong tam giác 4SAM SA 3a A ◦ C tan 60◦ = ⇒ SA = AM · tan 60◦ = . 60 AM 2 √ √ M 1 1 3a a2 3 a3 3 Vậy VS.ABC = · SA · S4ABC = · · = . 3 3 2 4 8 B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 57 Chọn đáp án A √
Câu 38. Thế tích khối bát diện đều cạnh a 2 bằng 8a3 2a3 a3 4 A. . B. . C. . D. a3. 3 3 3 3 Lời giải.
Gọi hình bát diện đều SS0ABCD như hình vẽ, gọi O là tâm √ S
hình vuông ABCD. Vì ABCD là hình vuông cạnh a 2 và
SO là đường cao trong tam giác vuông cân tại S với cạnh góc √
vuông bằng a 2 nên SO = a. Thể tích khối bát diện đều bằng A B 1 1 √ Ä ä2 4a3 V = 2V O S.ABCD = 2 · SO · SS.ABCD = 2 · · a · a 2 = . 3 3 3 D C S0 Chọn đáp án D
Câu 39. Cho log 3 = a; log 5 = b. Tính log 360 theo a và b. 2 2 2 A. −3 + 2a + b. B. 3 − 2a + b. C. 3 + 2a + b. D. 3 + 2a − b. Lời giải.
Ta có log 360 = log (23·32 · 5) = log 23 + log 32 + log 5 = 3 + 2 log 3 + log 5 = 3 + 2a + b. 2 2 2 2 2 2 2 Chọn đáp án C
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x3 + 3x2 + m2 − 5 có giá trị lớn
nhất trên đoạn [−1; 2] là 19. A. m = 2 và m = −2. B. m = 1 và m = −2. C. m = 2 và m = 3. D. m = 1 và m = 3. Lời giải.
• Hàm số liên tục trên [−1; 2]. "x = 0 (Nhận)
• f 0(x) = 3x2 + 6x; f 0(x) = 0 ⇔ x = −2 (Loại).
• Ta có f (−1) = m2 − 3, f (0) = m2 − 5, f (2) = m2 + 15. Do đó max y = m2 + 15. [−1;2]
• Theo giả thiết max y = 19 ⇔ m2 + 15 = 19 ⇔ m2 = 4 ⇔ m = ±2. [−1;2] Chọn đáp án A » √ 4
Câu 41. Cho biểu thức P = x · 3
px2 · x3, x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 1 13 1 A. P = x 3 . B. P = x 2 . C. P = x 24 . D. P = x 4 . Lời giải. » √ » » 3 13 4 4 3 p 4 3 +2 2 4 p 13 Ta có P = x · 3 px2 · x3 = x · x2 · x 2 = x · x 3 = x 6 = x 24 . Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 58
Câu 42. Một hình nón có chiều cao h = 4, độ dài đường S
sinh l = 5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt √
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 2 5.
Khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng đó bằng √ √ 5 4 5 4 √ A. . B. . C. . D. 2 2. 4 5 5 A H O B Lời giải.
Gọi H là trung điểm của AB ⇒ OH ⊥ AB và SH ⊥ AB. S Do đó AB ⊥ (SOH) (1). Kẻ OK ⊥ SH (2).
Từ (1) ⇒ AB ⊥ OK. Kết hợp điều này với (2) suy ra
OK ⊥ (SAB) ⇒ d [O, (SAB)] = OK. K Xét 4OAB vuông tại H có A √ Å AB ã2 OH = OA2 − AH2 = (SA2 − SO2) − H O 2 Ã √ B Ç å2 2 5 = (52 − 42) − = 2. 2 √ 1 1 1 1 1 5 4 5 Xét 4SOH vuông tại O có = + = + = ⇒ OK = . √ OK2 OH2 SO2 22 42 16 5 4 5 Vậy d [O, (SAB)] = . 5 Chọn đáp án B
Câu 43. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4sin2 x + 4cos2 x là A. 7. B. 10. C. 8. D. 9. Lời giải.
Đặt t = 4sin2 x ta có 1 ≤ t ≤ 4. 4
Bài toán đưa về tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số g(t) = t + với t ∈ [1; 4]. t 4 Ta có g0(t) = 1 −
, g0(t) = 0 ⇔ t = 2. Ta lại có g(1) = 5, g(2) = 4, g(4) = 5 nên giá trị nhỏ t2
nhất của hàm số bằng 4; giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5.
Vậy tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4sin2 x + 4cos2 x là 4 + 5 = 9. Chọn đáp án D x
Câu 44. Cho log x = log y = log (x + 4y). Ta có bằng 9 6 4 y √ √ √ √ A. 2 + 5. B. −2 + 5. C. −2 − 5. D. 2 − 5. Lời giải. x = 9t (1)   
Đặt log x = log y = log (x + 4y) = t ⇒ 9 6 4 y = 6t (2)   x + 4y = 4t (3).
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 59 Å 3 ãt Å 2 ãt
Từ (1), (2) và (3) suy ra 9t + 4 · 6t = 4t ⇔ + 4 = . 2 3 Å 3 ãt Đặt u =
, (u > 0). Khi đó phương trình trên trở thành 2 √ " 1 u = −2 − 5 (Loại) u + 4 = ⇔ u2 + 4u − 1 = 0 ⇒ √ u u = −2 + 5 (Thỏa mãn). 9t Å 3 ãt Lại có u = = . 6t 2 √ x √ Với u = −2 + 5 ⇒ = −2 + 5. y x √ Vậy = −2 + 5. y Chọn đáp án B
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương y trình 3 |f (x)| − 5 = 0 có 1 A. 6 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 1 nghiệm. x O −3 Lời giải. 5
Ta có 3 |f (x)| − 5 = 0 ⇔ |f (x)| = . (1) 3
Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = |f (x)| và đồ thị 5 hàm số y = . 3
Từ đồ thị y = f (x) ta được đồ thị hàm số y = |f (x)| như sau y 3 5 y = 3 1 x O
Nhìn đồ thị ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm hay phương trình 3 |f (x)| − 5 = 0 có 4 nghiệm. Chọn đáp án C x + 3
Câu 46. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Biết rằng đường thẳng y = 2x + m (m là tham x + 1
số) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M và N . Độ dài đoạn M N ngắn nhất bằng √ √ √ √ A. M N = 2 5. B. M N = 5 2. C. M N = 3 2. D. M N = 2 3. Lời giải. x + 3 Xét phương trình
= 2x + m ⇔ 2x2 + (m + 1)x + m − 3 = 0 (1) với x 6= −1. x + 1
Đặt g(x) = 2x2 + (m + 1)x + m − 3.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 60
Để đường thẳng y = 2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M, N ⇔ phương trình
g(x) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt và khác x 6= −1 ( ( ( ∆ > 0 (m + 1)2 − 8(m − 3) > 0 m2 − 6m + 25 > 0 đúng ∀m ⇔ ⇔ ⇔ . g(−1) 6= 0
2.(−1)2 + (m + 1).(−1) + m − 3 6= 0 − 2 6= 0 đúng ∀m
Vậy với mọi m đường thẳng y = 2x + m luôn cắt (C) tại hai điểm M, N .  m + 1 x  M + xN = − Giả sử M (x 2
M , yM ), N (xN , yN ). Khi đó theo Vi-et ta có . m − 3  xM .xN = 2 Ta có » M N = (xM − xN )2 + (yM − yN )2 » =
(xM − xN )2 + (2xM + m − 2xN − m)2 » = 5 (xM − xN )2 q î ó = 5 (xM + xN )2 − 4xM xN √ Å m + 1ã2 Å m − 3 ã = 5. − − 4 2 2 √5 √ = . m2 − 6m + 25 2 √5 √ » = . (m − 3)2 + 16 ≥ 2 5.
Dấu “=” xảy ra khi m = 3. 2 √
Vậy M Nmin = 2 5 đạt được khi m = 3. Chọn đáp án A √
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2. Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD 4 bằng
a3. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). 3 2a 4a 3a 8a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 3 3 4 3 Lời giải.
Gọi H là trung điểm cạnh AD ⇒ SH ⊥ AD. S
Mà mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy nên
SH ⊥ (ABCD). Vậy SH chính là chiều cao của khối chóp. 3VS.ABCD 4a3 Ta có SH = = = 2a. SABCD 2a2 (CD ⊥ AD A B Do
⇒ CD ⊥ (SAH) ⇒ CD ⊥ SD. CD ⊥ SH H
Vậy tam giác SDC vuông tại S. D C √ √ √ … a2 3 2a 1 1 3 2a √ Ta có SD = SH2 + HD2 = 4a2 + = và S4SDC = · CD · SD = · · a 2 = 2 2 2 2 2 3a2 . 2 1 2a3 Mặt khác VS.BCD = VS.ABCD = . 2 3
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 61 3VS.BCD 2a3 4a 4a Suy ra d (B, (SCD)) = = = . Vậy h = d (B, (SCD)) = . S4SCD 3a2 3 3 2 Chọn đáp án B
Câu 48. Cho hàm số f (x) và đồ thị hàm số f 0(x) như hình vẽ y x3
bên. Hàm số g(x) = f (x) −
+ x2 − x + 2 đạt cực đại tại điểm 1 3 nào? −1 A. x = 2. B. x = 0. C. x = −1. D. x = 1. x O 1 2 −2 Lời giải.
Ta có g0(x) = f 0(x) − x2 + 2x − 1 = 0 ⇔ f 0(x) = x2 − 2x + 1 = 0 (∗). y
Số nghiệm phương trình (∗) là số giao điểm của hai đồ thị hàm số 1
y = f 0(x) và y = x2 − 2x + 1. −1 x = 0 x O 1 2
Dựa vào đồ thị, (∗) ⇔  x = 1  x = 2. −2 Bảng biến thiên x −∞ 0 1 2 +∞ g0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + +∞ + g(x)
Dựa vào bảng biến thiên thì hàm số g(x) đạt cực đại tại x = 1. Chọn đáp án D
Câu 49. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA = SB = SD = a, cạnh
SC thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là a3 a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 2 8 4 8 Lời giải.
Gọi O = AC ∩ BD, I là trung điểm của SC, đặt SC = x. S (BI ⊥ SC Ta có
⇒ SC ⊥ (BID) ⇒ BD ⊥ SC. (1) DI ⊥ SC
Mà ABCD là hình thoi nên BD ⊥ AC. (2) I
Từ (1) và (2) ta có BD ⊥ (SAC). A D
Ta có VS.ABCD = 2VS.ABC = 2VB.SAC. O
Từ SC ⊥ (BID) ⇒ SC ⊥ OI. B C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 62 Do đó
AO2 = AB2 − BO2 = AB2 − BI2 − OI2 = AB2 − SB2 − SI2 + OI2 = SI2 + OI2 = SO2.
Suy ra AO = OC = SC ⇒ 4SAC vuông đỉnh S. √ 1 x2 + a2
Bởi vậy AC2 = SC2 + SA2 = x2 + a2 ⇒ AO = AC = . √ 2 2 √ 3a2 − x2 Lại có BO = AB2 − AO2 = . Do đó 2 √ √ 1 1 1 3a2 − x2 ax 3a2 − x2 VS.ABCD = 2VB.SAC = 2 · · BO · · SA · SC = · · a · x = . 3 2 3 2 6 √ x2 + (3a2 − x2) 3a2
Ta có x 3a2 − x2 = px2 (3a2 − x2) ≤ = . 2 2 √ a3 a 6 Suy ra VS.ABCD ≤
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x2 = 3a2 − x2 ⇔ x = . 4 2 a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất bằng . 4 Chọn đáp án B
Câu 50. Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp chồng
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông X
còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
khi quay mô hình trên xung quanh trục XY . √ √ Ä ä 125(1 + 2)π 125 5 + 4 2 π A. V = . B. V = . 6 24 √ Ä ä √ 125 5 + 2 2 π 125(2 + 2)π C. V = . D. V = . 12 4 Y Lời giải.
Quay hình đã cho quanh trục XY ta được khối tròn xoay bao gồm hình trụ (1), hình nón cụt (2)
và hình nón (3). Gọ hình nón, phần nằm trong hình trụ là hình nón (4). A B X X 1 4 2 D C D C E F E F 3 Y Y
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 63
Đặt tên các điểm như hình vẽ. 5
Ta có hình trụ (1) có chiều cao h = AD = 5, bán kính đáy R1 = . Thể tích hình trụ (1) là 2 Å 5 ã2 125π V1 = π · 5 · = . 2 4 √ XY 5 2
Hình nón (3) có chiều cao bằng bán kính đáy h3 = R3 = = . 2 2 √ √ √ Ç å Ç å2 1 5 2 5 2 π125 2
Suy ra thể tích hình nón (3): V3 = · π · · = . 3 2 2 12
Hình nón cụt (2) có thể tích bằng hiệu của thể tích hình nón (3) và hình nón (4). 5
Hình nón (4) có chiều cao bằng bán kính đáy h4 = R4 = . 2 1 1 5 Å 5 ã2 125π
Suy ra thể tích hình nón (4) là V4 = · h · πR2 = · π · = . 3 3 2 2 24 √ 125 2π 125π
Suy ra thể tích hình nón cụt (2) là V2 = − . 12 24
Vậy thể tích khối tròn xoay tạo ra là √ √ 125π 125 2π 125π 125 2π V = V1 + V2 + V3 = + − + 4 12 24 12 √ √ Ä ä 625π 125 2π 125 5 + 4 2 π = + = . 24 6 24 Chọn đáp án B ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 64 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
Câu 1. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số là x −∞ −1 1 3 +∞ f 0(x) + 0 − − 0 + −1 +∞ 2 f (x) −2 − −∞ 1 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải.
Ta có lim y = −2 nên đường thẳng y = −2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→−∞
Và lim y = 2 nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→+∞
Mặt khác lim y = ±∞ nên đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x→1± Chọn đáp án A
Câu 2. Khối chóp có chiều cao bằng 3cm, diện tích đáy bằng 11cm2 thì có thể tích bằng A. 8cm3. B. 14cm3. C. 11cm3. D. 33cm3. Lời giải. 1
Khối chóp có chiều cao bằng 3cm, diện tích đáy bằng 11cm2 thì có thể tích là V = ·3·11 = 11cm3. 3 Chọn đáp án C
Câu 3. Cho số tự nhiên n ≥ 2 và số thực m. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? √ √ m √ n √ A. n 5m = 5m·n. B. n 5m = 5 n . C. n 5m = 5 m . D. n 5m = 5m+n. Lời giải. √ m
Với số tự nhiên n ≥ 2 và số thực m thì n 5m = 5 n . Chọn đáp án B
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định trên tập x −∞ −1 1 +∞
hợp R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá f 0(x) − 0 + 0 −
trị cực đại của hàm số bằng +∞ + 0 A. 1. B. −1. C. −2. D. 0. f (x) −2 − −∞ Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên thì giá trị cực đại của hàm số là 0. Chọn đáp án D
Câu 5. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bẳng 3cm, 4cm, 7cm thì có thể tích bằng A. 84cm3. B. 12cm3. C. 28cm3. D. 21cm3. Lời giải.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V = 3 · 4 · 7 = 84cm3. Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 65
Câu 6. Mặt cầu có bán kính bằng 3 thì có diện tích bằng A. 36π. B. 4π. C. 9π. D. 36. Lời giải.
Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 3 là S = 4 · π · 32 = 36π. Chọn đáp án A
Câu 7. Phương trình log(5x + 3) = log(7x + 5) có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải. 3 Điều kiện x > − . 5
Ta có log(5x + 3) = log(7x + 5) ⇔ 5x + 3 = 7x + 5 ⇔ −2x = 2 ⇔ x = −1 (loại).
Vậy phương trình vô nghiệm. Chọn đáp án B
Câu 8. Hình trụ có chiều cao và bán kính đáy đều bằng a thì có diện tích xung quanh bằng πa2 A. 2πa2. B. 4πa2. C. πa2. D. . 2 Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2π · R · h = 2πa2. Chọn đáp án A √
Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD có khoảng cách giữa hai cạnh AC và BD bằng a 2. Thể tích khối tứ diện bằng √ √ √ a3 2 a3 3 2a3 2 √ A. . B. . C. . D. 2a3 2. 12 4 3 Lời giải.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC, BD. A
Do 4BM D cân tại M nên M N ⊥ BD.
Mặt khác 4AN C cân tại N nên M N ⊥ AC. M
Do đó M N là đường vuông góc chung của AC và BD nên √ d(AC, BD) = M N = a 2.
Gọi độ dài cạnh của tứ diện đều là x, (x > 0). √ B C x 3 Khi đó CN = . 2 N G
Xét 4N M C vuông tại M , ta có x2 D M N 2 = N C2 − M C2 ⇔ = 2a2 ⇔ x = 2a. 2 √ BC2 3 √
Diện tích tam giác BCD là S4BCD = = a2 3. 4 √ √ 2a 6
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD nên AG ⊥ (BCD). Ta có AG = AC2 − CG2 = . √ √ 3 1 1 √ 2a 6 2a3 2
Vậy thể tích khối tứ diện là VABCD = AG · S4BCD = · a2 3 · = . 3 3 3 3 Chọn đáp án C √
Câu 10. Hình nón có đường kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng a 3 thì có độ dài đường sinh bằng √ √ A. 2a. B. 4a. C. a 19. D. a 7.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 66 Lời giải. √
Hình nón có đường kính đáy bằng 2a thì có bán kính là R = a và chiều cao h = a 3. √ √
Khi đó đường sinh của hình nón là l = R2 + h2 = a2 + 3a2 = 2a. Chọn đáp án A
Câu 11. Hàm số y = −x4 + 2x2 − 5 có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R. Khi đó y0 = −4x3 + 4x. x = 0
Do đó y0 = 0 ⇔ −4x3 + 4x = 0 ⇔  x = 1  x = −1.
Ta có bảng biến thiên sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − −4 −4 y −∞ −5 −∞
Dựa vào bảng biến thiên thì hàm số y = −x4 + 2x2 − 5 có hai điểm cực đại. Chọn đáp án B √
Câu 12. Hàm số y = (x − 3) 5 đồng biến trên khoảng A. (−∞; 1). B. (0; +∞). C. (−∞; +∞). D. (3; +∞). Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số là x−3 > 0 ⇔ x > 3. Vậy tập xác định của hàm số là D = (3; +∞). √ Do
5 > 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng (3; +∞). Chọn đáp án D
Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4x − 6 · 2x + 8 = 0 bằng A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Lời giải. " " 2x = 2 x = 1
Ta có 4x − 6 · 2x + 8 = 0 ⇔ ⇔ 2x = 4 x = 2.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 3. Chọn đáp án B
Câu 14. Hàm số nào sau đây không có cực trị? x − 1 A. y = . B. y = x4 − x2 − 1. C. y = x2 − 2x. D. y = x3 − 2x. x + 2 Lời giải. x − 1
Theo định nghĩa sách giáo khoa thì hàm số y = không có cực trị. x + 2 Chọn đáp án A
Câu 15. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và thể tích bằng 3a3. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 67 √ A. 3a. B. a. C. a 3. D. 2a. Lời giải. V 3a3
Chiều cao của khối lăng trụ là h = = = 3a. B a2 Chọn đáp án A
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. y = log x. B. y = log (1 − x2). C. y = ln(x + 1). D. y = log (x − 1). 0,5 2 Lời giải.
• Xét hàm số y = log (1 − x2).
Tập xác định D = (−1; 1). Ta có a = 10 nên hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
• Xét hàm số y = log (x − 1). 2
Tập xác định D = (1; +∞). Ta có a = 2 nên hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞). • Xét hàm số y = log x. 0,5
Tập xác định D = (0; +∞). Ta có a = 0, 5 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
• Xét hàm số y = ln(x + 1).
Tập xác định D = (−1; +∞). Ta có a = e nên hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞). Chọn đáp án C
Câu 17. Bất phương trình 3x2−5 < 81 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 3. B. 1. C. 7. D. 5. Lời giải.
Ta có 3x2−5 < 81 ⇔ x2 − 5 < 4 ⇔ x2 − 9 < 0 ⇔ −3 < x < 3.
Do x nguyên nên x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}. Vậy bất phương trình có 5 nghiệm nguyên. Chọn đáp án D
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = (x − 2)e là A. (−∞; 2). B. (2; +∞). C. R \ {2}. D. (−∞; +∞). Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số là x − 2 > 0 ⇔ x > 2.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (2; +∞). Chọn đáp án B
Câu 19. Hàm số y = 3x có đạo hàm bằng ln 3 3x A. x · 3x−1. B. 3x · ln 3. C. . D. . 3x ln 3 Lời giải.
Ta có y0 = (3x)0 = 3x · ln 3. Chọn đáp án B √
Câu 20. Khối cầu có thể tích bằng 4πa3 3 thì có đường kính bằng √ √ A. 2a 3. B. a 3. C. 2a. D. a. Lời giải. 4 √ √ Ta có V =
πR3 ⇒ R3 = 3a3 3 ⇒ R = a 3. 3 √
Vậy đường kính của khối cầu là d = 2R = 2a 3.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 68 Chọn đáp án A
Câu 21. Đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 11 có hai điểm cực trị là A và B. Khoảng cách từ
trung điểm I của đoạn thẳng AB đến trục Oy bằng 4 2 A. 11. B. 2. C. . D. . 3 3 Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R. Ta có y0 = 3x2 − 4x − 4. x = 2
Khi đó y0 = 0 ⇔ 3x2 − 4x − 4 = 0 ⇔  2 x = − . 3
Bảng biến thiên của hàm số là 2 x −∞ − 2 +∞ 3 y0 + 0 − 0 + 337 +∞ + 27 y −∞ 3 Å 2 337 ã
Vậy tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A − ; ; B(2; 3). 3 27 Å 2 209 ã 2
Do đó I là trung điểm của AB nên I ; . Vậy d(I, Oy) = . 3 27 3 Chọn đáp án D √
Câu 22. Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của log a) bằng a2 ( 3 2 3 1 A. . B. . C. 6. D. . 3 2 6 Lời giải. √ Å 1 ã 1 1
Với a dương và khác 1 thì log a) = log a 3 = log a = . a2 ( 3 a2 6 a 6 Chọn đáp án D
Câu 23. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log(x − 2) < 1 là A. (12; +∞). B. (−∞; 3). C. (−∞; 12). D. (2; 12). Lời giải. ( ( x − 2 > 0 x > 2 Ta có log(x − 2) < 1 ⇔ ⇔ ⇔ 2 < x < 12. x − 2 < 10 x < 12
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (2; 12). Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 69
Câu 24. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và hàm số y
f 0(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? −2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. x −1 O 1 Lời giải. x = −2 Ta có f 0(x) = 0 ⇔  x = −1  x = 1. Bảng xét dấu x −∞ −2 −1 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số f (x) có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại. Chọn đáp án C
Câu 25. Hàm số y = f (x) xác định trên tập hợp R và có đồ y
thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào 1 dưới đây? 1 A. (−∞; −1). B. (0; +∞). x −1 O C. (−1; 1). D. (1; +∞). −1 −3 Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số thì hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞). Hàm số
nghịch biến trên khoảng (−1; 1). Chọn đáp án C
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = ln(1 − x) là A. (1; +∞). B. R. C. (0; +∞). D. (−∞; 1). Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số là 1 − x > 0 ⇔ x < 1.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (−∞; 1). Chọn đáp án D
Câu 27. Cho biết log 3 = a, log 5 = b thì log 15 bằng 2 3 6 ab + b a + b a + ab a + ab A. . B. . C. . D. . b + 1 a + 1 b + 1 a + 1 Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 70 log 15 log 3 + log 5 log 3 + log 3 · log 5 a + ab Ta có log 15 = 2 = 2 2 = 2 2 3 = . 6 log 6 log 3 + 1 log 3 + 1 a + 1 2 2 2 Chọn đáp án D
Câu 28. Đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 − 3 và đường thẳng y = −3 có bao nhiêu điểm chung? A. 4. B. 3. C. 0. D. 2. Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 − 3 và đường thẳng y = −3 là "x = 0
x4 − 2x2 − 3 = −3 ⇔ x4 − 2x2 = 0 ⇔ √ x = ± 2.
Vậy đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 − 3 và đường thẳng y = −3 có 3 điểm chung là A(0; −3); √ √ Ä ä Ä ä B − 2; −3 ; C 2; −3 . Chọn đáp án B
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AB0 = 2a, tam giác ABC vuông tại A có AB = a, √
BC = a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng √ √ √ a3 6 a3 3 a3 6 √ A. . B. . C. . D. 2a3 3. 6 2 2 Lời giải.
Tam giác ABC vuông tại A, ta có A0 C0 √ √ √ AC = BC2 − AB2 = 3a2 − a2 = a 2. B0 √ 1 a2 2
Diện tích tam giác ABC là S4ABC = AB · AC = . 2 2
Xét tam giác ABB0 vuông tại B, ta có √ √ √ A C BB0 = AB02 − AB2 = 4a2 − a2 = a 3.
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là B √ √ √ a2 2 a3 6
VABC.A0B0C0 = BB0 · S4ABC = a 3 · = . 2 2 Chọn đáp án C
Câu 30. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và có đồ thị y
như hình vẽ bên. Phương trình 2f (x) − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm dương? 2 A. 0. B. 4. C. 3. D. 2. 1 x −1 O 1 Lời giải. 3
Ta có 2f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) =
. Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 3
y = f (x) và đường thẳng y = . 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 71 3
Dựa vào đồ thị hàm số thì đường thẳng y =
cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 4 điểm trong đó có 2
2 điểm có hoành độ dương. Do đó phương trình 2f (x) − 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt Chọn đáp án D √
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a 2. Tam giác
ABC đều có cạnh bằng a. Khối chóp S.ABC có thể tích bằng √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 2 a3 6 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 6 Lời giải. √ a2 3
Diện tích tam giác ABC là S4ABC = . S 4
Thể tích khối chóp S.ABC là √ √ 1 1 √ a2 3 a3 6 VS.ABC = SA · S4ABC = · a 2 · = . 3 3 4 12 A C B Chọn đáp án A 1
Câu 32. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 − có phương trình là x − 2 A. y = 0. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 1. Lời giải. Å 1 ã Å 1 ã Ta có lim y = lim 1 − = 1 và lim y = lim 1 − = 1 nên đường thẳng x→+∞ x→+∞ x − 2 x→−∞ x→−∞ x − 2
y = 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Chọn đáp án C
Câu 33. Khối trụ có bán kính đáy bằng a và thể tích bằng 3a3π thì có độ dài đường sinh bằng √ A. 2a 2. B. 9a. C. 3a. D. 2a. Lời giải. V 3a3π
Ta có V = π · R2 · h ⇒ h = = = 3a. π · R2 π · a2
Vậy độ dài đường sinh của khối trụ là 3a. Chọn đáp án C
Câu 34. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số y nào sau đây? 2x − 1 x − 1 A. y = . B. y = . x + 1 x + 1 x − 2 x C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 1 O x −1 Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 72
Nhìn vào đồ thị ta có x = −1 là đường tiệm cận đứng và y = 1 là đường tiệm cận ngang. Đồ thị
cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm. Đồ thị cắt trục Oy tại điểm A và cắt trục Ox tại điểm B và x − 1
OA = OB nên chỉ có đồ thị hàm số y = thỏa mãn yêu cầu. x + 1 Chọn đáp án B x2 − 3x + 2
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 − 2x + 1 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R \ {1}. x3 − 3x + 2 x − 2 Ta có lim y = lim = lim
= ∓∞, do đó đường thẳng x = 1 là tiệm cận x→1± x→1± x2 − 2x + 1 x→1± x − 1
đứng của đồ thị hàm số. Chọn đáp án A
Câu 36. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và có đạo hàm là f0(x) = (x−1)(2x−1)2(3−x).
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (3; +∞). B. (2; 3). C. (−∞; 1). D. (0; 3). Lời giải.  x − 1 = 0 x = 1  1
Tập xác định của hàm số là D =  R. Khi đó f 0(x) = 0 ⇔  2x − 1 = 0 ⇔ x =   2  3 − x = 0 x = 3. Ta có bảng xét dấu 1 x −∞ 1 3 +∞ 2 f 0(x) − 0 − 0 + 0 −
Dựa vào bảng xét dấu thì hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 3). Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (2; 3). Chọn đáp án B
Câu 37. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + 2x2 − 3 trên đoạn [0; 5] bằng A. −2. B. −3. C. 1. D. 2. Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R. Khi đó y0 = −4x3 + 4x. x = 0 ∈ [0; 5]
Ta có y0 = 0 ⇔ −4x3 + 4x = 0 ⇔  x = 1 ∈ [0; 5]  x = −1 / ∈ [0; 5].
Do y(0) = −3; y(1) = −2; y(5) = −578.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + 2x2 − 3 trên đoạn [0; 5] là −2. Chọn đáp án A √
Câu 38. Khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có AC0 = a 6 thì có thể tích bằng √ √ √ A. a3. B. 6a3 6. C. 2a3 2. D. 3a3 3.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 73 Lời giải. √ √ Ta có AC0 = AB 3 ⇔ AB = a 2. √ √ Ä ä3
Vậy thể tích của khối lập phương là VABCD.A0B0C0D0 = AB3 = a 2 = 2a3 2. Chọn đáp án C
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f (x) = x2+(m−7)x−2 ln x
nghịch biến trên khoảng (0; 3)? A. 2. B. 1. C. 5. D. 3. Lời giải. 2
Điều kiện x > 0. Khi đó f 0(x) = 2x + m − 7 − . x
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3) thì f 0(x) < 0, ∀x ∈ (0; 3) 2 ⇔ 2x + m − 7 − < 0, ∀x ∈ (0; 3) x 2 ⇔ m < −2x + 7 + , ∀x ∈ (0; 3). x 2 Xét hàm số y = −2x + 7 + , ∀x ∈ (0; 3). x 2 Khi đó y0 = −2 −
< 0, ∀x ∈ (0; 3). Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3). x2 Ta có bảng biến thiên x 0 3 y0 − 7 y 5 3 5
Theo yêu cầu bài toán thì m ≤
. Mà m nguyên dương nên m = 1. 3 Chọn đáp án B
Câu 40. Hàm số y = x2 − 3x − 2 ln(x − 1) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải. 2 2x2 − 5x + 1
Tập xác định của hàm số là D = (1; +∞). Khi đó y0 = 2x − 3 − = . x − 1 x − 1 √  5 + 17 2x2 − 5x + 1 x = Ta có y0 = 0 ⇔
= 0 ⇔ 2x2 − 5x + 1 = 0 ⇔  4  √ x − 1  5 − 17 x = . 4
Bảng xét dấu của hàm số √ x 5 + 17 1 +∞ 4 y0 − 0 +
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 74
Dựa vào bảng xét dấu thì hàm số có một điểm cực trị. Chọn đáp án B √ √
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB0 = 3a, B0D0 = a 6 và AC0 = 2a 3.
Thể tích khối tứ diện A0C0BD bằng √ a3 6 √ √ A. 6a3. B. . C. 2a3 6. D. a3 6. 3 Lời giải.
Xét 4AA0C0 vuông tại A0, ta có A B √ √ √ AA02 = AC02 − A0C02 = 12a2 − 6a2 = a 6. D C
Xét 4AA0B0 vuông tại A0, ta có √ √ √ A0B0 = AB02 − AA02 = 9a2 − 6a2 = a 3. A0 B0
Xét 4A0B0D0 vuông tại A0, ta có √ √ √ A0D0 = B0D02 − A0B02 = 6a2 − 3a2 = a 3. D0 C0
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là √ √ √ √
VABCD.A0B0C0D0 = A0A · A0B0 · A0D0 = a 6 · a 3 · a 3 = 3a3 6. 1 √
Vậy thể tích khối tứ diện A0C0BD là VA0C0BD = VABCD.A0B0C0D0 = a3 6. 3 Chọn đáp án D
Câu 42. Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 3 và đi qua các điểm A, B, C, D sao cho AB, AC,
AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng √ √ √ 8 3 √ 8 3 A. 2 3. B. . C. 4 3. D. . 54 9 Lời giải.
Gọi H, M lần lượt là trung điểm AB, CD. B
Qua M dựng đường thẳng d ⊥ CD, qua H dựng đường
thẳng ∆ ⊥ AB và cắt d tại I. Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD. Và bán kính mặt cầu R = AI = 3. 1 H Ta có AI2 = AM 2 + IM 2 = (AB2 + AC2 + AD2) 4 ⇒ AB2 + AC2 + AD2 = 36. I
Áp dụng bất đẳng thức Cau-Chy, ta có A D 36 = AB2 + AC2 + AD2 M » ≥ 3 3 (AB · AC · AD)2√ ⇒ AB · AC · AD ≤ 24 3. C 1 1 √ √
Mặt khác VABCD = AB · AC · AD ≤ · 24 3 = 4 3. 6 6 √
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi AB = AC = AD = 2 3. √
Vậy thể tích tứ diện ABCD lớn nhất là 4 3. Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 75 x + 3
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị của tham số m đề đồ thị hàm số f (x) = có đúng x2 − 2mx + 4
một đường tiệm cận đứng? A. 5. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải. x + 3
Để đồ thị hàm số y =
có đúng một đường tiệm cận đứng thì phương trình x2 − x2 − 2mx + 4
2mx + 4 = 0 có nghiệm kép x 6= −3 hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng −3.
• Phương trình x2 − 2mx + 4 = 0 có nghiệm kép khi và chỉ khi "m = 2 ∆0 = 0 ⇔ m2 − 4 = 0 ⇔ m = −2.
Với m = 2 thì nghiệm phương trình là x = 2 (thỏa điều kiện) nên m = 2 (nhận).
Với m = −2 thì nghiệm phương trình là x = −2 (thỏa điều kiện) nên m = −2 (nhận).
• Phương trình x2 − 2mx + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm x = −3. 13
Do phương trình có một nghiệm x = −3 nên 13 + 6m = 0 ⇔ m = − . 6 x = −3 13 13 13 Khi m = − thì ta có x2 + x + 4 = 0 ⇔  nên m = − (nhận). 6 3 4 x = − 6 3
Vậy có 3 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D 2x − 3
Câu 44. Đồ thị hàm số (C) : y =
cắt đường thẳng ∆ : y = −x + 4 tại hai điểm phân biệt x + 1
A, B. Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng √ 3 √ √ A. 2 29. B. . C. 4 29. D. 8 2. 2 Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng ∆ là
2x − 3 = −x + 4 ⇔ x2 − x − 7 = 0 (x 6= −1). x + 1
Do (C) cắt đường thẳng ∆ tại hai điểm phân biệt A, B nên phương trình x2 − x − 7 = 0 có hai
nghiệm phân biệt x1, x2 6= −1.
Giả sử A(x1; −x1 + 4); B(x2; −x2 + 4). √
Khi đó AB = p2(x1 − x2)2 = p2[(x1 + x2)2 − 4x1x2] = 58. 1 1 √ √ √
Diện tích tam giác OAB là S4OAB = AB · d(O, ∆) = · 58 · 2 2 = 2 29. 2 2 Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 76
Câu 45. Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp R và có đồ thị y
như hình vẽ bên. Hàm số f (2 − x) nghịch biến trên khoảng nào 3 sau đây? A. (−∞; 3). B. (1; 3). C. (−1; 0). D. (1; +∞). 1 1 x −1 O −1 Lời giải.
Xét hàm số y = f (2 − x). Khi đó y0 = −f 0(2 − x). Theo đề bài ta có " " 2 − x < −1 x > 3
y0 < 0 ⇔ f 0(2 − x) > 0 ⇔ ⇔ 2 − x > 1 x < 1.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (3; +∞) và (−∞; 1) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0). Chọn đáp án C
Câu 46. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x−m·2x−m+3 = 0
có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−1; 1). Số tập hợp con của tập hợp S là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải.
Đặt t = 2x, điều kiện t > 0.
Khi đó phương trình đã cho trở thành t2 − mt − m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng Å 1 ã ; 2 . 2
Đặt f (x) = t2 − mt − m + 3.  13  Å 1 ã m <     6 a · f > 0 − 6m + 13 > 0      2      7      m <  7 − 3m > 0  a · f (2) > 0   3 13 Theo đề bài ta có ⇔ 1 m ⇔ ⇔ 2 < m < . 1 S 1 < m < 4 6   < < 2   < < 2     2 2     "  2 2      m < −6     m2 + 4m − 12 > 0  ∆ > 0    m > 2
Do m nguyên nên không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Vậy S = ∅.
Do đó số tập hợp con của tập hợp S là 1. Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 77
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a và có S
diện tích xung quanh bằng 2πa2. Khối cầu (S) tâm O ngoại
tiếp hình nón như hình vẽ bên thì có thể tích bằng √ √ πa3 6 2πa3 2 A. . B. . 27√ 3 √ πa3 3 32πa3 3 C. . D. . 9 27 O H Lời giải.
Gọi l, r lần lượt là đường sinh và bán kính của hình nón. √ √ √
Do Sxq = π · r · l ⇒ l = 2a. Vậy đường cao của hình nón là SH = l2 − r2 = 4a2 − a2 = a 3.
Gọi R là bán kính mặt cầu, khi đó √ √ 2a 3
R2 = OH2 + r2 ⇔ R2 = (SH − R)2 + a2 ⇔ 2a 3R = 4a2 ⇒ R = . 3 √ √ Ç å3 4 4 2a 3 32πa3 3
Vậy thể tích khối cầu là V = πR3 = π · = . 3 3 3 27 Chọn đáp án D
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f (x) = mx4 −(m−5)x2 +3
có duy nhất một điểm cực trị? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Lời giải. ( ( m 6= 0 m 6= 0
Để hàm số có duy nhất một điếm cực trị thì ⇔ ⇔ 0 < m ≤ 5. − m(m − 5) ≥ 0 0 ≤ m ≤ 5
Do m nguyên dương nên m ∈ {1; 2; 3; 4; 5}. Vậy có 5 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án C
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có 4ABC vuông cân tại B, AB = a, ’ SAB = ’ SCB = 90◦, √ a 3
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 √ √ √ √ 3a3 2 a3 2 a3 2 a3 6 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 3 Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 78
Gọi I là trung điểm của AC, suy ra BI ⊥ AC. S
Ta có SA = SC ⇒ SI ⊥ AC ⇒ AC ⊥ (SIB).
Dựng SH ⊥ BI, khi đó SH ⊥ (ABC). E
Mặt khác BC ⊥ SC; BC ⊥ SH, suy ra BC ⊥ (SHC) nên H BC ⊥ HC.
Mà AB = BC nên ABCH là hình vuông.
Trong tam giác SHC, kẻ HF ⊥ SC ⇒ HF ⊥ (SBC). √ A C a 3 I
Ta có d(A, (SBC)) = d(H, (SBC)) = HF = . 3 1 1
Diện tích tam giác ABC là S4ABC = AB · BC = a2. 2 2 B
Xét tam giác SHC vuông tại H, có HF là đường cao, ta có √ 1 1 1 3 1 1 1 2 a 2 = + ⇔ = + ⇒ = ⇒ SH = . HF 2 SH2 HC2 a2 SH2 a2 SH2 a2 2 √ √ 1 1 a 2 1 a3 2
Vậy thể tích khối tứ diện S.ABC là VS.ABC = SH · S4ABC = · · a2 = . 3 3 2 2 12 Chọn đáp án B
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S, có bán kính đáy bằng 3 và chiều √ S
cao bằng 6 3. Hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O0
như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ bằng √ √ √ π 3 √ π 3 A. 12π 2. B. . C. 8π 3. D. . 27 8 O0 A B O Lời giải. √
Gọi chiều cao của khối trụ là x, 0 < x < 6 3, bán kính đáy của khối trụ là r. √ √ SO0 r 6 3 − x r 6 3 − x
Theo định lí Ta-lét, ta có = ⇔ √ = ⇒ r = √ . SO 3 6 3 3 2 3
Khi đó thể tích của khối trụ là V = πr2 · h√ Ä ä2 6 3 − x = π · · x 12 √ √ π 6 3 − x 6 3 − x = · · · x 3 2 2 √ √ 3 Ç å π 6 3−x + 6 3−x + x √ ≤ · 2 2 = 8π 3. 3 3 √ √
Khi đó thể tích khối trụ lớn nhất là 8π 3 khi x = 2 3. Chọn đáp án C ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 79 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y = ln(1 − x) là A. D = R. B. D = R \ {1}. C. D = (1; ∞). D. D = (−∞; 1). Lời giải.
Hàm số xác định khi 1 − x > 0 ⇔ x < 1.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (−∞; 1). Chọn đáp án D
Câu 2. Cho πα > πβ với α, β ∈ R. Mênh đề nào dưới đây đúng? A. α = β. B. α < β. C. α > β. D. α ≤ β. Lời giải.
Ta có πα > πβ ⇒ α > β. Chọn đáp án C
Câu 3. Thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là Sh Sh A. V = . B. V = 2Sh. C. V = . D. V = Sh. 3 2 Lời giải. 1 Theo lý thuyết V = Sh. 3 Chọn đáp án A
Câu 4. Cho khối lăng trụ (H) có thể tích là V và diện tích đáy là S. Khi đó (H) có chiều cao bằng S V V 3V A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . V 3S S S Lời giải. V Theo lý thuyết h = . S Chọn đáp án C
Câu 5. Nếu a là số thực dương khác 1 thì loga2 a4 bằng 1 A. . B. 8. C. 2. D. 6. 2 Lời giải. Ta có loga2 a4 = 2. Chọn đáp án C
Câu 6. Phương trình 5x = 2 có nghiệm là 2 5 A. x = log 5. B. x = . C. x = log 2. D. x = . 2 5 5 2 Lời giải. Ta có 5x = 2 ⇔ x = log 2. 5 Chọn đáp án C
Câu 7. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là 1 A. V = R2h. B. V = πR2h. C. V = πR2h. D. V = πRh2. 3 Lời giải. Theo lý thuyết V = πR2h. Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 80
Câu 8. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? A. (xn)m = xnm. B. (xy)n = xnyn. C. xm · xn = xm+n. D. xm · yn = (xy)m+n. Lời giải.
Theo lý thuyết ta có xm · yn = (xy)m+n là sai. Chọn đáp án D
Câu 9. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là πR2h πR2h A. V = . B. V = πR2h. C. V = . D. V = 2πR2h. 3 2 Lời giải. πR2h Theo lý thuyết V = . 3 Chọn đáp án A
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào y sau đây đúng? 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0). 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 0). x −1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 2). −2 Lời giải.
Từ hình vẽ ta suy ra đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0) và (2; +∞), đồ thị hàm số
nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) và (0; 2). Chọn đáp án B x + 2
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng x + 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. −2. Lời giải. 0 + 2 Khi x = 0 ⇒ y = = 2. 0 + 1 Chọn đáp án A
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = xex là A. y0 = ex + x2ex−1. B. y0 = ex. C. y0 = x2ex. D. y0 = (x + 1)ex. Lời giải.
Ta có y0 = x0ex + x(ex)0 = ex + xex = (x + 1)ex. Chọn đáp án D
Câu 13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? √ A. y = ( 2 + 1)x. B. y = 3−x. C. y = log x. D. y = 2x. Lời giải.
Hàm số y = 2x đồng biến trên R.
Hàm số y = 3−x nghịch biến trên R.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 81 √
Hàm số y = ( 2 + 1)x đồng biến trên R.
Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +∞). Chọn đáp án B
Câu 14. Hàm số y = −x3 − 3x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2). B. (−∞; −2). C. (−2; 0). D. (0; +∞). Lời giải. "x = 0
Ta có y0 = −3x2 − 6x = 0 ⇔ x = −2. x −∞ −2 0 +∞ y0 − 0 + 0 − y
Hàm số y = −x3 − 3x2 đồng biến trên khoảng (−2; 0). Chọn đáp án C
Câu 15. Khi đặt t = log x, phương trình log2 x2 + 2 log x − 2 = 0 trở thành phương trình nào 2 2 4 sau đây? A. t2 + 4t − 2 = 0. B. 2t2 + t − 2 = 0. C. 4t2 + t − 2 = 0. D. 2t2 + 2t − 1 = 0. Lời giải.
Ta có log2 x2 + 2 log x − 2 = 0 ⇔ 4 log2 x + log x − 2 = 0. Đặt t = log x, phương trình đã cho 2 4 2 2 2 trở thành 4t2 + t − 2 = 0. Chọn đáp án C
Câu 16. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là √ √ √ √ 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 12 Lời giải. √ a2 3 Ta có h = a, S = . đáy 4 √ √ a2 3 a3 3
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều là V = S · h = · a = . đáy 4 4 Chọn đáp án B
Câu 17. Cho hình nón (N ) có bán kính đường tròn đáy là R và chiều cao là h. Khi đó diện tích xung quanh của (N ) bằng √ √ A. Sxq = πR R2 + h2. B. Sxq = 2πR R2 + h2. C. Sxq = πRh. D. Sxq = 2πRh. Lời giải. √
Theo lý thuyết Sxq = πR` = πR R2 + h2. Chọn đáp án A x2 − 2x − 3
Câu 18. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = x + 1 là x − 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 82 A. (−1; 0). B. (0; 1). C. (1; 2). D. (−2; −1). Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
x2 − 2x − 3 = x + 1 ⇒ x2 − 2x − 3 = x2 − x − 2 ⇔ x = −1 ⇒ y = 0. x − 2 x2 − 2x − 3
Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = x + 1 là (−1; 0). x − 2 Chọn đáp án A
Câu 19. Nếu (T ) là hình trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a thì thể tích của khối trụ sinh bởi (T ) bằng 4πa3 A. V = . B. V = 4πa3. C. V = 2πa3. D. V = πa3. 3 Lời giải. √ 2a 2 √ Ta có h = 2a, r = = a 2. 2 √ O0 Ä ä2
Thể tích khối trụ (T ) là V = πr2h = π · a 2 · 2a = 4a3π. h r O Chọn đáp án B
Câu 20. Phương trình 7x2 = m có nghiệm khi và chỉ khi A. m ≥ 1. B. 0 < m ≤ 1. C. m > 0. D. m > 7. Lời giải.
Số nghiệm phương trình 7x2 = m bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 7x2 và y = m.
Xét hàm số y = 7x2 ⇒ y0 = 2x · 7x2 ln 7 = 0 ⇔ x = 0. Bảng biến thiên x −∞ 0 +∞ y0 − 0 + +∞ + +∞ + y 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra phương trình 7x2 = m có nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 1. Chọn đáp án A
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x2 − 1 1 √ x2 − 3x + 2 A. y = . B. y = . C. y = x − x2 + 1. D. y = . 2x2 + 1 2x + 1 x + 1 Lời giải. 1 1 lim = 0 và lim
= +∞ ⇒ Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 0 và x→+∞ 2x + 1 + x→− 1 2x + 1 2 1
đường tiệm cận đứng là x = − . 2 Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 83
Câu 22. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 là A. x = −1. B. M (1; 0). C. x = 1. D. N (−1; 4). Lời giải. "x = −1 ⇒ y = 4 Ta có y0 = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = 0. x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 +∞ + y −∞ 0
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 là A (−1; 4). Chọn đáp án D
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + x2 − 13 trên đoạn [−2; 3] bằng 51 319 321 A. −13. B. − . C. − . D. − . 4 25 25 Lời giải. x = 0√   2
Ta có y0 = −4x3 + 2x = 0 ⇔ x =  2  √  2 x = − . √ √ 2 Ç å Ç å 2 51 2 51 y(0) = −13, y = − , y − = −
, y(−2) = −25, y(3) = −85. 2 4 2 4 51 Vậy max y = − . x∈[−2;3] 4 Chọn đáp án B
Câu 24. Cho khối lập phương (L) có thể tích bằng 2a3. Khi đó (L) có cạnh bằng √ √ √ A. 2a. B. 3 2a. C. 2a. D. 3a. Lời giải. √
Ta có V = cạnh3 = 2a3 ⇒ cạnh = 3 2a. Chọn đáp án B 3x − 4
Câu 25. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 1 lần lượt là A. y = −4, x = −1. B. y = 3, x = −1. C. y = −4, x = 3. D. y = 3, x = 1. Lời giải. 3x − 4 lim
= 3 ⇒ đường tiệm cận ngang là y = 3. x→+∞ x + 1 3x − 4 lim
= −∞ ⇒ đường tiệm cận đứng là x = −1. x→−1+ x + 1 Chọn đáp án B
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? x + 1 x − 1 A. y = . B. y = . C. y = −x + 2. D. y = x3 + x. x + 3 x − 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 84 Lời giải.
Ta có y = x3 + x ⇒ y0 = 3x2 + 1 > 0, ∀x ∈ R ⇒ Hàm số đồng biến trên R. Chọn đáp án D
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = log (x2 + 1) là 2 1 2x 2x 2x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (x2 + 1) ln 2 ln 2 x2 + 1 (x2 + 1) ln 2 Lời giải. 2x Ta có y0 = . (x2 + 1) ln 2 Chọn đáp án D x + 1
Câu 28. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y =
với trục hoành. Phương trình tiếp x − 2
tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm M là A. x + 3y − 1 = 0. B. x + 3y + 1 = 0. C. x − 3y − 1 = 0. D. x − 3y + 1 = 0. Lời giải. 3 1
Ta có M (−1; 0), y0(−1) = − = − . (−1 − 2)2 3 1 1 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = − (x + 1) + 0 = − x − ⇔ x + 3y + 1 = 0. 3 3 3 Chọn đáp án B
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f0(x) như hình bên dưới. x −∞ −2 0 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 −
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (3; +∞).
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 3).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 0). Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra mệnh đề sai là : Hàm số f nghịch biến trên khoảng (0; 3). Chọn đáp án C √ Câu 30. 2019
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 + 2x − 3) . A. D = (0; +∞).
B. D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞). C. D = R. D. D = R\{−3; 1}. Lời giải. "x < −3
Hàm số xác định khi x2 + 2x − 3 > 0 ⇔ x > 1.
Vậy tập xác định của hàm số D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞). Chọn đáp án B
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA = 2AB = a và
SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khi đó khối chóp S.ABC có thể tích bằng a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 12 4 8 24
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 85 Lời giải. a Ta có h = SA = a, AB = BC = . 2 1 1 a a a2
Diện tích đáy SABC = AB · BC = · · = . 2 2 2 2 8 1 a2 a3
Thể tích khối chóp VS.ABC = · a · = . 3 8 24 Chọn đáp án D
Câu 32. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình
vuông cạnh bằng 2. Khi đó diện tích toàn phần của (T ) là A. 6π. B. 8π. C. 5π. D. 4π. Lời giải. Ta có r = 1, h = ` = 2. O0
Diện tích toàn phần của hình trụ (T ) là
Stp = 2πr` + 2πr2 = 2π · 1 · 2 + 2π · 12 = 6π. O Chọn đáp án A
Câu 33. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 − 2x 1 − 2x A. y = . B. y = . 1 1 − x x + 1 1 − 2x 3 − 2x x −1 O C. y = . D. y = . x − 1 x + 1 −2 Lời giải.
Từ hình vẽ ta suy ra đồ thị hàm số có đường tiện cận đứng là x = −1 và cắt trục tung tại điểm (0; 1). 1 − 2x 1 − 2x
• Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 ⇒ loại y = và y = . x − 1 1 − x 3 − 2x
• Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) ⇒ loại y = . x + 1 1 − 2x
Vậy đồ thị hàm số cần tìm là y = . x + 1 Chọn đáp án B
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ 1 2 +∞
thiên như hình bên. Hàm số y = f (x) đạt cực y0 − 0 + 0 −
tiểu tại điểm nào trong các điểm sau? +∞ + 5 A. x = 1. B. x = −1. y C. x = 5. D. x = 2. −1 − −∞
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 86 Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta suy ra xCT = 1. Chọn đáp án A √ 1
Câu 35. Cho ba hàm số y = x 3, y = x 2 , y = x−2 có đồ thị trên y
khoảng (0; +∞) như hình vẽ bên. Khi đó đồ thị của ba hàm số (C1) (C2) √ 1
y = x 3, y = x 2 , y = x−2 lần lượt là A. (C3) , (C2) , (C1). B. (C2) , (C3) , (C1). C. (C (C3) 1) , (C3) , (C2). D. (C2) , (C1) , (C3). x O Lời giải. Theo lý thuyết ta có
• α = −2 < 0 ⇒ đồ thị của hàm số y = x−2 là (C1). 1 1 • 0 > α =
< 1 ⇒ đồ thị của hàm số y = x 2 là (C3). 2 √ √ • α =
3 > 1 ⇒ đồ thị của hàm số y = x 3 là (C2). Chọn đáp án C
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, ’ ABC = ’ BAD = 60◦,
AB = 2DC. Mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng (ABCD). Khi đó khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a3 3a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 8 8 Lời giải. √ a 3
Gọi H là trung điểm của cạnh AD ⇒ h = SH = . S 2
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D, C lên cạnh AB. Trong tam giác AED có a AE = AD cos 60◦ = = F B 2√ a 3 DE = AD sin 60◦ = 2 ⇒ EF = AE + F B = a. E F A B SABCD = 2SADE + SCDF E √ √ 1 a a 3 a 3 H = 2 · · · + · a 2 2 2 2 √ 3a2 3 = . D C 4
Thể tích của khối chóp S, ABCD là √ √ 1 1 a 3 3a2 3 3a3 V = · h · SABCD = · · = . 3 3 2 4 8
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 87 Chọn đáp án C 4
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
trên khoảng (0; +∞) bằng x √ √ 301 A. 4 3. B. 4 2. C. . D. 7. 5 Lời giải.  2 x = √ ∈ (0; +∞) 4 3 Ta có y0 = 3 − = 0 ⇒   x2  2 x = − √ / ∈ (0; +∞). 3 2 x 0 √ +∞ 3 y0 − 0 + y √ 4 3 √ Vậy min y = 4 3. x∈(0;+∞) Chọn đáp án A 1
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + (m2 − 4) x + 3 đạt cực đại 3 tại x = 3. A. m = −5. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 5. Lời giải. 1 Nhận xét. Hàm số y =
x3 − mx2 + (m2 − 4) x + 3 là hàm bậc 3. Ta có y0 = x2 − 2mx + m2 − 4 3 và y00 = 2x − 2m.  "m = 1 ( (  y0(3) = 0 m2 − 6m + 5 = 0  
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 3 ⇔ ⇔ ⇔ m = 5 ⇔ m = 5. y00(3) < 0 6 − 2m < 0   m > 3
Vậy m = 5 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D
Câu 39. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 2x − 1 song song với đường thẳng
d : 2x + y − 3 = 0 có phương trình là A. 2x + y − 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y + 3 = 0. D. 2x + y − 3 = 0. Lời giải. Ta có y0 = 3x2 + 6x − 2.
Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 2x + y − 3 = 0, ta suy ra "x = 0 ⇒ y = −1
3x2 + 6x − 2 = −2 ⇔ 3x2 + 6x = 0 ⇔ x = −2 ⇒ y = 7.
Với x0 = 0, y0 = −1, y0(x0) = −2 ⇒ phương trình tiếp tuyến là y = −2x − 1 ⇔ 2x + y + 1 = 0.
Với x0 = −2, y0 = 7, y0(x0) = −2 ⇒ phương trình tiếp tuyến cần là y = −2(x + 2) + 7 ⇔
2x + y − 3 = 0 (loại vì trùng với đường thẳng d).
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 88 Chọn đáp án B
Câu 40. Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa log b = n, với n là số nguyên dương. Khẳng a định nào sau đây sai? 1 A. log a = . B. log b2 = 2n log a. C. n ln b = ln a. D. log a. b n 2n b = log2 Lời giải. ln b Ta có log b = n ⇔ = n ⇔ ln b = n ln a. a ln a 1 n ln b = ln a ⇔ ln b = ln a. n ln b ln a
log b2 = 2n log a ⇔ log b = n log a ⇔ = n · ⇔ ln b = n ln a. ln 10 ln 10 1 ln a 1 log a = ⇔ = ln b = n ln a. b n ln b n 1 ln b ln a log a ⇔ · = ⇔ ln b = n ln a. 2n b = log2 n ln 2 ln 2 Chọn đáp án C
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x4 + 2mx2 + m2 + 2019 có đúng một cực trị. A. m < 0. B. m ≤ 0. C. m > 0. D. m ≥ 0. Lời giải.
Hàm số y = x4 + 2mx2 + m2 + 2019 có đúng một cực trị ⇔ a · b ≥ 0 ⇔ 2m ≥ 0 ⇔ m ≥ 0. Chọn đáp án D
Câu 42. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối
tứ diện ABCM và ABCD bằng 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2 Lời giải. VD.MBC DM DB DC 1 1 Ta có = · · = ⇒ VD.MBC = VD.ABC. D VD.ABC DA DB DC 2 2 1 Ta suy ra V || M ABC = VABCD − VD.M BC = VABCD. 2 VMABC 1 Vậy = . M VABCD 2 || A C B Chọn đáp án D
Câu 43. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f (x) = ax3 + bx + c. y
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0. x Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 89 Ta có f 0(x) = 3ax2 + b. (a > 0
Dựa vào đồ thị ta suy ra c > 0.
Mặt khác đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ⇒ ∆f0 = 02 − 4 · 3a · b > 0 ⇔ ab < 0 ⇒ b < 0.
Vậy a > 0, b < 0, c > 0. Chọn đáp án D √
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 4 3 S
và các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦. Khi đó diện tích
toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 96π. B. 80π. ` √ h C. 16( 3 + 1)π. D. 48π. ◦ 60 A C r 4 √ O 3 M B Lời giải. √ √ 2 2 4 3 · 3 Ta có r = OA = AM = · = 4. S 3 3 2 r 4 ` = = = 8. cos 60◦ cos 60◦
Diện tích toàn phần của khối nón ` h
Stp = πr2 + πr` = π · 42 + π · 4 · 8 = 48π. ◦ 60 A C r 4 √ O 3 M B Chọn đáp án D
Câu 45. Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông cạnh a, AB0 vuông góc
với mặt phẳng (ABCD). Nếu góc giữa hai mặt phẳng (BCC0B0) và (ABCD) bằng 45◦ thì khối
lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích bằng a3 a3 a3 A. . B. . C. a3. D. . 2 6 3 Lời giải. 1 1 Ta có SABC = AB · BC = a2. B0 2 2 A0 ((BCC0B0), (ABCD)) = ÷ B0BA = 45◦. 4AB0B vuông cân tại A D0 C0 ⇒ h = AB0 = AB = a.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là 45 ◦ B a2 a3 A V = h · SABC = a · = . 2 2 D C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 90 Chọn đáp án A √ √
Câu 46. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ( 2 − 1)log x = (3 + 2 2)log y. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ln x + 2 ln y = 0. B. ln x − 2 ln y = 0. C. 2 ln x + ln y = 0. D. ln x + ln y = 0. Lời giải. Ta có √ √ √ √
( 2 − 1)log x = (3 + 2 2)log y
⇔ ( 2 − 1)log x = ( 2 − 1)−2 log y ⇔ log x = −2 log y
⇔ ln x = −2 ln y ⇔ ln x + 2 ln y = 0. Chọn đáp án A
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log√ (x+1) = log (2x2 − m) 3 3 có hai nghiệm phân biệt? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Lời giải. (x > −1 Điều kiện
. Khi đó phương trình đã cho trở thành 2x2 − m > 0
(x + 1)2 = 2x2 − m ⇔ x2 − 2x − 1 = m.
Phương trình log√ (x + 1) = log (2x2 − m) có hai nghiệm phân biệt 3 3
⇔ Phương trình x2 − 2x − 1 = m có hai nghiệm phân biệt lớn hơn −1.
Xét hàm số f (x) = x2 − 2x − 1 ⇒ f 0(x) = 2x − 2 = 0 ⇔ x = 1. Bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞ y0 − − 0 + +∞ + +∞ + y 2 −2
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt ⇔ −2 ≤ m < 2.
Vậy m ∈ {−2; −1; 0; 1}. Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hàm số y = x3 + mx + 2 có đồ thị (Cm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để (Cm) cắt trục hoành tại đúng một điểm. A. m < −3. B. m < 3. C. m > −3. D. m > 3. Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành x3 + mx + 2 = 0 (∗)
Nhật xét x = 0 không là nghiệm của phương trình x3 + mx + 2 = 0. 2
Khi x 6= 0, (∗) ⇒ m = −x2 − . x
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 91 2
Suy ra số giao điểm của (Cm) và trục hoành bằng số nghiệm của phương trình m = −x2 − . x 2 2
Xét hàm số f (x) = −x2 − ⇒ f 0(x) = −2x + = 0 ⇒ x = 1. x x2 Bảng biến thiên x −∞ 0 1 +∞ y0 + + 0 − +∞ −3 y −∞ −∞ −∞
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra (Cm) cắt trục hoành tại đúng một điểm ⇔ m > −3. Chọn đáp án C
Câu 49. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích bằng A0 C0
a3 và AB = a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA0 và
BB0. Nếu tam giác CEF vuông cân tại F thì khoảng cách từ điểm B0
B đến mặt phẳng (CEF ) bằng E a a A. . B. 2a. C. a. D. . 3 2 F A C B Lời giải. 1 1 1 a3 Ta có VC.ABF E = VC.ABB0A0 = · VABC.A0B0C0 = . 2 2 3 6 A0 C0 1 a3
Mặt khác VC.BF E = VC.ABF E = . 2 12 B0 1 a2 SCEF = EF · CF = . 2 2 a3 E 3V 3 · C.BF E a Vậy d (B, (CEF )) = = 12 = . F SCF E a2 2 2 A C B Chọn đáp án D 3 1
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x4 − (m − 1)x2 − 4 4x4
đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải. 1
Ta có y0 = 3x3 − 2(m − 1)x + . x5
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 92 3 1 Hàm số y = x4 − (m − 1)x2 −
đồng biến trên khoảng (0; +∞) 4 4x4 1 ⇔ 3x3 − 2(m − 1)x + ≥ 0, ∀x ∈ (0; +∞) x5 1 ⇔ 3x2 − 2(m − 1) + ≥ 0, ∀x ∈ (0; +∞) x4 3 1 ⇔ x2 + + 1 ≥ m, ∀x ∈ (0; +∞). 2 2x4 3 1 Xét hàm số f (x) = x2 + + 1, ∀x ∈ (0; +∞). 2 2x4 2 … 2 Ta có f 0(x) = 3x − = 0 ⇒ x = 6 . x5 3 Bảng biến thiên … 2 x 0 6 +∞ 3 y0 − 0 + +∞ + +∞ + y 3 Å 3 3 ã2 3 ã 1 + 3 + 2 2 3 Å 3 ã2 Vậy m ≤ 1 + 3 ⇒ m ∈ {1; 2}. 2 2 Chọn đáp án A ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 93 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07
Câu 1. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? e x A. y = log 2 x. B. y = 2x. C. y = . D. y = log x. 2 3 3 Lời giải. e x e • Hàm số y =
xác định trên R, có 0 <
< 1 nên nó nghịch biến trên R. 3 3
• Hàm số y = log x xác định trên (0; +∞), có 2 > 1 nên nó đồng biến trên (0; +∞). 2 2
• Hàm số y = log 2 x xác định trên (0; +∞), có 0 <
< 1 nên nó nghịch biến trên (0; +∞). 3 3
• Hàm số y = 2x xác định trên R, có 2 > 1 nên nó đồng biến trên R. Chọn đáp án C
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) y
có bao nhiêu điểm cực trị? −1 1 x A. 1. B. 2. O C. 4. D. 3. −1 −2 Lời giải.
Dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án D
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 2 4 +∞
sau. Mệnh đề nào dưới đây là sai? y0 + 0 − 0 +
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 4). 3 +∞ +
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2). y
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 3). −∞ −2
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (4; +∞). Lời giải.
Dựa vào bảng biếng thiên của hàm số y = f (x) ta có
• Hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (4; +∞).
• Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (2; 4). Chọn đáp án C
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 3 và đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Khi
đó, thể tích của khối lăng trụ bằng A. 12. B. 6. C. 36. D. 48. Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 94
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V = S · h = 42 · 3 = 48. đáy Chọn đáp án D
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình bên dưới. x −∞ 1 2 +∞ y0 − − 0 + 3 +∞ 5 y −∞ −2 −
Khi đó, đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x), ta có •
lim y = 3 nên đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x). x→−∞ •
lim y = 5 nên đường thẳng y = 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x). x→+∞
• lim y = +∞ nên đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x). x→1+
Vậy đồ thị hàm số y = f (x) có 3 đường tiệm cận. Chọn đáp án A
Câu 6. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là ` và bán kính của đường tròn đáy là r. Diện
tích xung quanh S của khối trụ là A. S = 2πr`. B. S = 2r`. C. S = πr2. D. S = πr`. Lời giải.
Diện tích xung quanh S của khối trụ có có độ dài đường sinh là ` và bán kính của đường tròn
đáy là r được tính theo công thức S = 2πr`. Chọn đáp án A
Câu 7. Hình đa diện đều nào sau đây có mặt bên không phải là tam giác đều? A. Hình tứ diện đều.
B. Hình hai mươi mặt đều. C. Hình bát diện đều.
D. Hình mười hai mặt đều. Lời giải.
• Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4} nên mỗi mặt bên của nó là một tam giác đều.
• Hình tứ diện đều là đa diện đều loại {3; 3} nên mỗi mặt bên của nó là một tam giác đều.
• Hình hai mươi mặt đều là đa diện đều loại {3; 5} nên mỗi mặt bên của nó là một tam giác đều.
• Hình mười hai mặt đều là đa diện đều loại {5; 3} nên mỗi mặt bên của nó là một ngũ giác đều.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 95 Chọn đáp án D
Câu 8. Cho biểu thức P = 2x · 2y (với x, y ∈ R). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P = 2xy. B. P = 2x+y. C. P = 4xy. D. P = 2x−y. Lời giải. Ta có P = 2x · 2y = 2x+y. Chọn đáp án B
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2019x = 2020 là 2020 √ A. x = log 2019. B. x = log 2020. C. x = . D. x = 2019 2020. 2020 2019 2019 Lời giải.
Từ phương trình 2019x = 2020, lấy logarit hai vế của phương trình theo cơ số 2019 ta được
nghiệm của phương trình đã cho là x = log 2020. 2019 Chọn đáp án B x log 8x − log 2 2
Câu 10. Cho số thực x thỏa mãn log x = 5. Tính giá trị biểu thức S = 4 . 2 1 + log x 4 5 1 10 2 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 11 11 7 7 Lời giải. 1
Điền kiện xác định của biểu thức là x > 0 và x 6= . 4 Ta có x log 8x − log 2 2
log 8 + log x − (log x − log 4) 3 + 5 − (5 − 2) S = 4 = 2 2 2 2 = 1 + log x 1 1 4 1 + log x 1 + · 5 2 2 2 10 = . 7 Chọn đáp án C
Câu 11. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. √ √ 3 3 A. V = πa3. B. V = 3πa3. C. V = πa3. D. V = πa3. 2 8 Lời giải. √
Độ dài đường chéo của hình lập phương là d = a 3. √ d a 3
Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho là R = = . 2 2 √ √ Ç å3 4 4 a 3 3
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là V = πR3 = π · = πa3. 3 3 2 2 Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 96
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [−1; 3) y
và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn 16
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [−1; 3).
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m = 0. B. m = −9. 7 C. M = 16. D. M = 7. 3 x −1 O 2 −9 Lời giải.
Hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [−1; 3), dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) trên
[−1; 3) thì M = max f (x) = f (2) = 16, còn min f (x) không tồn tại. [−1;3) [−1;3) Chọn đáp án C
Câu 13. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh y
đề nào dưới đây là đúng? 2
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−1; 1). Å 1 4 ã
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên − ; . −1 2 5 x O 1
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−∞; 0).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (1; +∞). −2 Lời giải.
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x), ta có
• Hàm số y = f (x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞).
• Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−1; 1). Å 1 4 ã
Do đó hàm số y = f (x) đồng biến trên − ; . 2 5 Chọn đáp án B 2x − 5
Câu 14. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x − 4 A. y = 4. B. x = −4. C. x = 4. D. y = 2. Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R \ {4}. 2x − 5 2x − 5 Vì lim y = lim
= +∞ nên đồ thị hàm số y =
nhận đường thẳng x = 4 làm tiệm x→4+ x→4+ x − 4 x − 4 cận đứng. Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 97
Câu 15. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = −x3 + 3x2 + 1. A. 2. B. 5. C. 1. D. 0. Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R.
Ta có y0 = −3x2 + 6x = −3x(x − 2); y00 = −6x + 6. "x = 0
y0 = 0 ⇔ −3x(x − 2) = 0 ⇔ x = 2.
Mặt khác y00(0) = 6 > 0 và y00(2) = −6 < 0.
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 2 và giá trị cực đại của hàm số bằng y(2) = 5. Chọn đáp án B
Câu 16. Bảng biến thiên bên dưới là của một trong bốn x −∞ 2 +∞
hàm số sau. Hỏi đó là hàm số nào? y0 + + 2x − 1 x + 1 A. y = . B. y = . x − 2 x + 2 +∞ 1 x − 5 x − 1 y C. y = . D. y = . x − 2 x − 2 1 −∞ Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên đã cho suy ta
• Tập xác định của hàm số là D = R \ {2}. • lim y = 1 và lim y = 1. x→−∞ x→+∞
• y0 > 0 với mọi x ∈ D. x − 5
Trong các hàm số đã cho chỉ có hàm số y =
thỏa mãn các yếu tố trên. Thật vậy x − 2
• Tập xác định của hàm số là D = R \ {2}. • lim y = 1 và lim y = 1. x→−∞ x→+∞ 3 • y0 = > 0 với mọi x ∈ D. (x − 2)2 Chọn đáp án C √
Câu 17. Thiết diện qua trục của một hình trụ (T ) là hình vuông có cạnh a 2. Tính thể tích V của khối trụ (T ). √ √ √ π 2a3 √ π 2a3 A. V = π 2a3. B. V = . C. V = 2π 2a3. D. V = . 6 2 Lời giải.
Gọi R là bán kính của hình trụ. √
Vì thiết diện qua trục của hình trụ (T ) là hình vuông có cạnh a 2 nên chiều √ √ a 2
cao của hình trụ là h = 2R = a 2, suy ra R = . 2 √ 2 a2 √ π 2a3 √
Thể tích của khối trụ (T ) là V = πR2h = π · · a 2 = . a 2 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 98 Chọn đáp án D
Câu 18. Một mặt phẳng đi qua tâm của một khối cầu, cắt khối cầu đó theo thiết diện là một
hình tròn có diện tích bằng 9π. Tính thể tích của khối cầu đó. A. 9π. B. 27π. C. 18π. D. 36π. Lời giải.
Gọi R là bán kính của khối cầu.
Vì mặt mặt phẳng đi qua tâm của một khối cầu, cắt khối cầu đó theo
thiết diện là một hình tròn nên bán kính của hình tròn thiết diện cũng
là bán kính của khối cầu. R Ta có … S S = πR2 ⇒ R = hình tròn = 3. hình tròn π 4 4
Thể tích của khối cầu đó là V = πR3 = π · 33 = 36π. 3 3 Chọn đáp án D
Câu 19. Tính thể tích V của khối nón có độ dài đường sinh ` = 5a và bán kính của đường tròn đáy là r = 3a. A. V = 45πa3. B. V = 12πa3. C. V = 15πa3. D. V = 36πa3. Lời giải. √ √
Chiều cao h của khối nón là h = `2 − r2 = 25a2 − 9a2 = 4a. 1 1
Thể tích của khối nón đã cho là V = πr2h = π · 9a2 · 4a = 12πa3. 3 3 Chọn đáp án B
Câu 20. Cho hàm số f (x) có bảng biến x −∞ −2 0 2 +∞
thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của f 0(x) + 0 − 0 + 0 −
phương trình f (x) + 2 = 0 là 3 3 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. f (x) −∞ −1 − −∞ Lời giải.
Ta có f (x) + 2 = 0 tương đương với f (x) = −2.
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số f (x) và đường thẳng y = −2.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f (x), phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án D
Câu 21. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn
log [log (log a)] = log [log (log b)] = log [log (log c)] = 0. 2 3 4 3 4 2 4 2 3
Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c. A. S = 111. B. S = 281. C. S = 89. D. S = 1296. Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 99
Vì log [log (log a)] = log [log (log b)] = log [log (log c)] = 0 nên 2 3 4 3 4 2 4 2 3     log [log (log a)] = 0 log (log a) = 1 log a = 3 a = 43 = 64  2 3 4  3 4  4          log [log (log b)] = 0 ⇔ log (log b) = 1 ⇔ log b = 4 ⇔ b = 24 = 16 3 4 2 4 2 2          log [log (log c)] = 0  log (log c) = 1  log c = 2 c = 32 = 9. 4 2 3 2 3 3
Vậy S = a + b + c = 64 + 16 + 9 = 89. Chọn đáp án C
Câu 22. Chị Tâm gửi 340 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Giả sử lãi suất không thay đổi và chị Tâm không rút tiền trong thời gian gởi tiền.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì chị ấy có được số tiền nhiều hơn 680 triệu đồng (kể cả tiền vốn lẫn tiền lãi)? A. 8 năm. B. 7 năm. C. 10 năm. D. 9 năm. Lời giải.
Áp dụng công thức lãi kép ta được Tn = 340(1 + 8,7%)n, với Tn là số tiền có được sau n năm (n là số nguyên dương). Theo giả thiết, ta có
Tn > 680 ⇔ 340 · 1,087n > 680 ⇔ 1,087n > 2 ⇔ n > log 2 ≈ 8,3. 1,087
Vậy sau ít nhất 9 năm thì chị Tâm có được số tiền nhiều hơn 680 triệu đồng Chọn đáp án D
Câu 23. Tìm số thực x thỏa mãn 5x2−2x < 125. A. −1 < x < 3. B. x < −1. C. x > 3.
D. x < −1 hoặc x > 3. Lời giải. Ta có
5x2−2x < 125 ⇔ 5x2−2x < 53 ⇔ x2 − 2x < 3 ⇔ x2 − 2x − 3 < 0 ⇔ −1 < x < 3.
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm −1 < x < 3. Chọn đáp án A
Câu 24. Tìm nghiệm của phương trình log (x − 5) = 4. 2 A. x = 11. B. x = 21. C. x = 7. D. x = 13. Lời giải. Ta có
log (x − 5) = 4 ⇔ x − 5 = 24 ⇔ x − 5 = 16 ⇔ x = 16 + 5 ⇔ x = 21. 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 21. Chọn đáp án B
Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số y = log2 x. 2 2 log x 2 log x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = 2 log x. D. y0 = . x ln 10 x ln 10 x ln 2 Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 100
Hàm số đã cho xác định khi x > 0. Ta có 1 2 log x
y0 = 2 log x · (log x)0 = 2 log x · = . x ln 10 x ln 10 Chọn đáp án B
Câu 26. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào? x A. y = −x4 + 4x2 + 1. B. y = −x4 − 2x2 + 1. O C. y = x4 − 4x2 + 1. D. y = x4 + 2x2 + 1. Lời giải.
Đồ thị trong hình vẽ có dạng đồ thị của hàm số trùng phương y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0). Dựa
vào đồ thị hàm số ta có
• Khi x tiến về +∞ thì y tiến về +∞ nên a > 0.
• Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0, suy ra b < 0.
• Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c > 0.
Vậy hàm số thỏa mãn các yếu tố trên là y = x4 − 4x2 + 1. Chọn đáp án C
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (4 − x2). A. D = (−2; 2).
B. D = (−∞; −2] ∪ [2; +∞). C. D = [−2; 2].
D. D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞). Lời giải.
Hàm số y = log (4 − x2) xác định khi và chỉ khi 4 − x2 > 0 hay −2 < x < 2.
Vậy tập xác định của hàm số y = log (4 − x2) là D = (−2; 2). Chọn đáp án A x − 3
Câu 28. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 − 9 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R \ {±3}. x − 3 1 1 • Vì lim y = lim = lim =
nên đường thẳng x = 3 không là đường tiệm cận x→3 x→3 x2 − 9 x→3 x + 3 6
đứng của đồ thị hàm số. 1 • Vì lim y = lim
= +∞ nên đường thẳng x = −3 là tiệm cận đứng của đồ thị x→−3+ x→−3+ x + 3 hàm số.
• Vì lim y = lim y = 0 nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→+∞ x→−∞
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 101 x − 3
Vậy đồ thị hàm số y = có 2 đường tiệm cận. x2 − 9 Chọn đáp án C 5 45 Câu 29. Hàm số y = x3 −
x2 + 30x − 22 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 4 4 A. (−∞; 2). B. (−∞; +∞). C. (2; +∞). D. (2; 4). Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R. 15 90 15 Ta có y0 = x2 − x + 30 =
(x2 − 6x + 8). Khi đó y0 = 0 có nghiệm x = 2, x = 4. 4 4 4
Bảng biến thiên của hàm số x −∞ 2 4 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ −2
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; 2), (4; +∞); nghịch biến trên (2; 4). Chọn đáp án A
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 5x2 và đường thẳng y = 2 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 5x2 và đường thẳng y = 2 là √  5 + 33 x2 = √ 5 + 33
x4 − 5x2 = 2 ⇔ x4 − 5x2 − 2 = 0 ⇔  2  √ ⇔ x = ± .  5 − 33 2 x2 = 2
Vậy đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = x4 − 5x2 tại 2 điểm. Chọn đáp án A x2 + 2x + 2 Câu 31. Hàm số y =
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là a và b. Khi đó, x + 1
giá trị biểu thức S = b − 2a bằng A. S = 4. B. S = −6. C. S = 6. D. S = 0. Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R \ {−1}. x2 + 2x Ta có y0 =
và y0 = 0 có nghiệm x = 0, x = −2. (x + 1)2
Bảng biến thiên của hàm số x −∞ −2 −1 0 +∞ y0 + 0 − − 0 + −2 +∞ +∞ + y −∞ −∞ 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 102
Vậy giá trị cực đại của hàm số là a = −2, giá trị cực tiểu của hàm số là b = 2.
Do đó S = b − 2a = 2 − 2 · (−2) = 6. Chọn đáp án C
Câu 32. Tính thể tích V của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2a. √ √ √ 2 6 2 2 2 √ A. V = a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = 2 2a3. 3 3 12 Lời giải.
Giả sử ABCD là khối tứ diện đều cạnh 2a. Gọi I là trung điểm A
của BD, H là trọng tâm của tam giác BCD.
Vì BCD là tam giác đều nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp
của tam BCD. Mà ABCD là tứ diện đều nên AH ⊥ (BCD). √ √ 2a 3 √ 2 2a 3 Ta có CI = = a 3, suy ra CH = CI = . 2 3 3
Trong tam giác ACH vuông tại H ta có B C √ √ … 4 2a 6 AH = AC2 − CH2 = 4a2 − a2 = . 3 3 H I √ (2a)2 3 √
Diện tích tam giác BCD là SBCD = = a2 3. 4 D √ √ 1 1 √ 2a 6 2 2
Thể tích của khối tứ diện đều ABCD là V = SBCD · AH = · a2 3 · = a3. 3 3 3 3 Chọn đáp án B √ √ Ä ä2020 Ä ä2019 4 + 2 3 1 − 3
Câu 33. Tính giá trị biểu thức P = √ . Ä ä2021 1 + 3 A. P = −22019. B. P = −22018. C. P = 22019. D. P = 22020. Lời giải. Ta có √ √ √ √ Ä ä2020 Ä ä2019 Ä ä4040 Ä ä2019 4 + 2 3 1 − 3 1 + 3 1 − 3 P = √ = √ Ä ä2021 Ä ä2021 1 + 3 1 + 3 √ √ √ Ä ä2019 Ä ä2019 Ä ä2021 1 + 3 1 − 3 1 + 3 √ √ îÄ ä Ä äó2019 = √ = 1 + 3 1 − 3 Ä ä2021 1 + 3 = (−2)2019 = −22019. Chọn đáp án A
Câu 34. Giả sử a, b là hai nghiệm của phương trình 9x − 6 · 3x + 2 = 0. Tính S = a + b. A. S = log 6. B. S = log 2. C. S = 2. D. S = 6. 3 3 Lời giải. Ta có
9x − 6 · 3x + 2 = 0 ⇔ (3x)2 − 6 · 3x + 2 = 0. (∗)
Đặt t = 3x, t > 0. Phương trình (∗) trở thành t2 − 6t + 2 = 0. Phương trình này có ∆0 = 7 > 0
nên nó luôn có hai nghiệm phân biệt t1, t2. Mặt khác t1 + t2 = 6 > 0 và t1t2 = 2 > 0, cho nên
phương trình t2 − 6t + 2 = 0 luôn có hai nghiệm dương phân biệt, tức là phương trình đã cho
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 103 luôn có hai nghiệm a, b. Khi đó
t1t2 = 2 ⇒ 3a · 3b = 2 ⇒ 3a+b = 2 ⇒ a + b = log 2. 3 Vậy S = log 2. 3 Chọn đáp án B
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−2; 3]. 51 51 49 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = 13. 2 4 4 Lời giải.
Hàm số y = x4 − x2 + 13 xác định và liên tục trên đoạn [−2; 3].
Ta có y0 = 4x3 − 2x = 2x (2x2 − 1). 1
Trên đoạn [−2; 3] phương trình y0 = 0 có nghiệm x = 0, x = ± √ . 2 Å 1 ã Å 1 ã 51
Lại có y(−2) = 25, y(3) = 85, y − √ = y √ = . 2 2 4 51
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là m = . 4 Chọn đáp án B 2025x
Câu 36. Cho hàm số f (x) =
, x ∈ R. Nếu a + b = 3 thì f (a) + f (b − 2) có giá trị 45 + 2025x bằng 3 1 A. . B. . C. 2. D. 1. 4 4 Lời giải.
Vì a + b = 3 nên b = 3 − a. Khi đó 2025a 20251−a
f (a) + f (b − 2) = f (a) + f (1 − a) = + 45 + 2025a 45 + 20251−a 2025a 2025 = + 45 + 2025a 45 · 2025a + 2025
2025a (45 · 2025a + 2025) + 2025 (45 + 2025a) =
(45 + 2025a) (45 · 2025a + 2025)
45 · 20252a + 2 · 2025a+1 + 45 · 2025 =
2025a+1 + 45 · 2025 + 45 · 20252a + 2025a+1 = 1. Chọn đáp án D
Câu 37. Cho hàm số y = x3 + (m + 2)x2 + (m2 − m − 3) x − m2, với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
x3 + (m + 2)x2 + m2 − m − 3 x − m2 = 0
⇔ (x − 1) x2 + (m + 3)x + m2 = 0 "x = 1 ⇔ x2 + (m + 3)x + m2 = 0.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 104
Đặt g(x) = x2 + (m + 3)x + m2.
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình g(x) = 0
có hai nghiệm phân biệt khác 1, tức là ( ( ∆g(x) > 0 − 3m2 + 6m + 9 > 0 ⇔ ⇔ −1 < m < 3. (∗) g(1) 6= 0 m2 + m + 4 6= 0
Vì m là số nguyên và thỏa mãn (∗) nên m ∈ {0; 1; 2}.
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
của điểm A0 trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mặt bên (AA0C0C) tạo
với đáy một góc bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng 3a3 3a3 a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 2 2 4 Lời giải.
Gọi H là trung điểm của AB, suy ra A0H ⊥ (ABC). A0 B0
Gọi I là trung điểm của AC, J là trung điểm của AI.
Vì ABC là tam giác đều nên BI ⊥ AC. Lại có HJ C0
là đường trung bình của tam giác ABI nên HJ k BI, suy ra HJ ⊥ AC.
Mặt khác, AC ⊥ A0H. Do đó AC ⊥ (A0HJ ), suy ra AC ⊥ A0J .
Vì (AA0C0C)∩(ABC) = AC, HJ ⊥ AC và A0J ⊥ AC
nên góc tạo bởi (AA0C0C) và (ABC) bằng góc giữa HJ và A0J , chính là A B ’ A0J H. Vì vậy ’ A0J H = 45◦. √ √ H a 3 1 a 3 J Ta có BI = , HJ = BI = . I 2 2 4 C √ a 3
Tam giác A0HJ vuông cân tại H nên A0H = HJ = . 4 √ √ a2 3 a 3 3a3
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là V = SABC · A0H = · = . 4 4 16 Chọn đáp án A mx + 9
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + m khoảng (−2; 0)? A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số là x 6= −m. m2 − 9 Ta có y0 = . (x + m)2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−2; 0) khi và chỉ khi   m2 − 9 < 0 − 3 < m < 3   " m2 − 9     − 3 < m ≤ 0 < 0, ∀x ∈ (−2; 0) ⇔ " − " m ≤ −2 ⇔ m ≥ 2 ⇔ (∗) (x + m)2   2 ≤ m < 3.    − m ≥ 0  m ≤ 0
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 105
Vì m là số nguyên và thỏa mãn (∗) nên m ∈ {−2; −1; 0; 2}.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ + 1 y −3 −∞
Tìm số nghiệm của phương trình |f (x)| = 2. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải. (f(x) khi f (x) ≥ 0
Xét hàm số g(x) = |f (x)| =
. Đồ thị của hàm số của hàm số g(x) gồm − f (x) khi f (x) < 0 hai phần
• Đồ thị của hàm số y = f (x) nằm phía trên trục hoành.
• Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị của hàm số y = f (x) nằm phía dưới trục hoành.
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) suy ra bảng biến thiên của g(x) như sau x −∞ x1 −1 x2 2 x3 +∞ +∞ + 3 1 +∞ + g(x) 0 0 0
Số nghiệm của phương trình |f (x)| = 2 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số g(x) = |f (x)| và đường thẳng y = 2.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x) suy ra phương trình |f (x)| = 2 có 4 nghiệm. Chọn đáp án C
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Đỉnh S cách
đều các đỉnh A, B, C và mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy một góc 60◦. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. √ a3 √ a3 3 A. V = . B. V = a3. C. V = a3 3. D. V = . 3 3 Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 106
Gọi I là trung điểm của BC, suy ra I là tâm đường tròn ngoại S tiếp tam giác vuông ABC.
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với (ABC). Vì S cách
đều các đỉnh A, B, C nên S thuộc d hay SI ⊥ (ABC).
Gọi H là trung điểm của AB, khi đó IH là đường trung bình của
tam giác ABC, suy ra IH k AC. Mà AC ⊥ AB nên IH ⊥ AB.
Lại có AB ⊥ SI. Do đó AB ⊥ (SIH), suy ra AB ⊥ SH. C A
Vì (SAB) ∩ (ABC) = AB, IH ⊥ AB và SH ⊥ AB nên góc
tạo bởi (SAB) và (ABC) bằng góc tạo bởi IH và SH, chính là I H ‘ SHI, suy ra ‘ SHI = 60◦. B 1 Ta có IH = AC = a. 2
Trong tam giác SIH vuông tại I, ta có SI √ tan ‘ SHI = ⇒ SI = IH tan ‘ SHI = a 3. IH
Thể tích của khối chóp S.ABC là √ 1 1 1 1 √ a3 3 V = SABC · SI = · AB · AC · SI = · a · 2a · a 3 = . 3 3 2 6 3 Chọn đáp án D
Câu 42. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như y
hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số h(x) = f (x3 − 3x). O 2 x A. 3. B. 4. 3 C. 6. D. 5. −3 Lời giải.
Từ đồ thị của hàm số f (x) suy ra
• f 0(x) = 0 có nghiệm x = 0, x = 2.
• f 0(x) > 0 khi x < 0 hoặc x > 2.
• f 0(x) < 0 khi 0 < x < 2.
Xét hàm số h(x) = f (x3 − 3x). Ta có h0(x) = (3x2 − 3) f 0 (x3 − 3x). Khi đó   x = ±1 x ± 1 "3x2 − 3 = 0 √ h0(x) = 0 ⇔ ⇔   x3 − 3x = 0 ⇔ x = 0; x = ± 3 f 0 x3 − 3x = 0   x3 − 3x − 2 = 0 x = −1; x = 2. √ x < − 3 "x3 − 3x < 0 √ f 0 x3 − 3x > 0 ⇔ ⇔  0 < x < 3 x3 − 3x − 2 > 0  x > 2.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 107 Bảng xét dấu của h0(x) √ √ x −∞ − 3 −1 0 1 3 2 +∞ 3x2 − 3 + + 0 − − 0 + + + f 0 (x3 − 3x) + 0 − 0 − 0 + + 0 − 0 + h0(x) + 0 − 0 + 0 − 0 + 0 − 0 +
Vậy hàm số h(x) = f (x3 − 3x) có 6 điểm cực trị. Chọn đáp án C
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f 0(x) như y
hình vẽ. Khi đó, hàm số g(x) = f (2 − x) đồng biến trên khoảng nào? −1 1 4 x A. (−2; 3). B. (1; 3). O C. (3; +∞). D. (−∞; 2). Lời giải.
Từ đồ thị của hàm số y = f 0(x) suy ra
• f 0(x) = 0 có nghiệm x = −1, x = 1, x = 4.
• f 0(x) > 0 khi −1 < x < 1 hoặc x > 4.
• f 0(x) < 0 khi x < −1 hoặc 1 < x < 4.
Xét hàm số g(x) = f (2 − x) có g0(x) = −f 0(2 − x). Khi đó   2 − x = −1 x = 3
g0(x) = 0 ⇔ f 0(2 − x) = 0 ⇔   2 − x = 1 ⇔ x = 1   2 − x = 4 x = −2. " − " 1 < 2 − x < 1 1 < x < 3
g0(x) > 0 ⇔ f 0(2 − x) < 0 ⇔ ⇔ 2 − x > 4 x < −2.
Vậy hàm số g(x) = f (2 − x) đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (1; 3). Chọn đáp án B
Câu 44. Giả sử phương trình log2 x − (m + 2) log x + 2m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt x 2 2 1,
x2 thỏa mãn x1 + x2 = 6. Giá trị của biểu thức |x1 − x2| là A. 12. B. 8. C. 4. D. 2. Lời giải.
Đặt t = log x, phương trình đã cho trở thành 2 "t = 2
t2 − (m + 2)t + 2m = 0 ⇔ (t − 2)(t − m) = 0 ⇔ t = m.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 108
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m 6= 2.
x1, x2 là nghiệm của phương trình đã cho ứng với hai nghiệm t1 = 2, t2 = m. Khi đó    log x x x  2 1 = 2  1 = 4  1 = 4       log x ⇒ x ⇒ x 2 2 = m 2 = 2m 2 = 2       x   1 + x2 = 6 4 + 2m = 6 m = 1.
Do đó |x1 − x2| = |4 − 2| = 2. Chọn đáp án D
Câu 45. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình y
vẽ và nhận I làm tâm đối xứng. Trong số các giá trị a, b, c, d có bao nhiêu giá trị âm? x A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. O I Lời giải.
Ta có y0 = 3ax2 + 2bx + c, y00 = 6ax + 2b.
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, ta có
• Vì lim y = −∞ nên a < 0. x→+∞
• Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu nên ac < 0, suy ra c > 0.
• Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d < 0.
• Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trên trục tung nên b = 0. Chọn đáp án D
Câu 46. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 2)(x + 1)2(x + 3)3. Số điểm cực trị của hàm số f (|x|) là A. 3. B. 1. C. 5. D. 2. Lời giải.
Phương trình f 0(x) = 0 có các nghiệm x = 2, x = −1, x = −3.
Bảng biến thiên của hàm số f (x) x −∞ −3 −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 + f (x) (f(x) khi x ≥ 0
Xét hàm số g(x) = f (|x|) =
. Đồ thị của hàm số g(x) gồm hai phần f (−x) khi x < 0
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 109
• Đồ thị của hàm số f (x) nằm bên phải trục tung.
• Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị của hàm số f (x) nằm bên phải trục tung.
Từ bảng biến thiên của hàm số f (x) suy ra bảng biến thiên của g(x) như sau x −∞ −2 0 2 +∞ g(x)
Vậy hàm số f (|x|) có 3 cực trị. Chọn đáp án A Å x2 − 1 ã m − 1
Câu 47. Cho hàm số f (x) = ln
. Giả sử f 0(2) + f 0(3) + · · · + f 0(2019) = là phân x2 n
số tối giản, với m, n là các số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m = 2039190, n = 4078380. B. m = 4078380, n = 2039190. C. m = 2019, n = 2019. D. m = 2039190, n = 2039190. Lời giải.
Hàm số đã cho xác định khi x < −1 hoặc x > 1.
Với điều kiện xác định trên ta có f (x) = ln (x2 − 1) − ln x. Khi đó 2x 2 2x2 − 2 (x2 − 1) 2 1 1 f 0(x) = − = = = − . x2 − 1 x x(x − 1)(x + 1) (x − 1)x(x + 1) (x − 1)x x(x + 1) Do đó 2 2 2
f 0(2) + f 0(3) + · · · + f 0(2019) = + + · · · + 1 · 2 · 3 2 · 3 · 4 2018 · 2019 · 2020 1 1 1 1 1 1 = − + − + · · · + − 1 · 2 2 · 3 2 · 3 3 · 4 2018 · 2019 2019 · 2020 1 1 2019 · 1010 − 1 = − = 2 2019 · 2020 2019 · 2020 2039190 − 1 = . 4078380
Suy ra m = 2039190 và n = 4078380 Chọn đáp án A
Câu 48. Anh Hậu có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ. Anh
Hậu muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi
đó, anh ấy phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán O
kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng
kể). Gọi x à góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x A B
để thể tích cái phễu là lớn nhất? √ √ √ π 2 6 3 6 6 A. . B. π. C. π. D. π. 3 3 4 3 Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 110
Gọi R là bán kính hình tròn ban đầu; r là bán kính đường tròn của miệng phễu. √
Theo giả thiết thì ` = R, suy ra h = R2 − r2.
Thể tích của các phễu là 1 1 √ π » V = πr2h = πr2 R2 − r2 = r4 (R2 − r2). 3 3 3 Mặt khác Å r2 r2 ã3 + + R2 − r2 r2 r2 2 2 4 r4 R2 − r2 = 4 · · · R2 − r2 ≤ 4 · = R6. 2 2 27 27 √ r2 R 6
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = R2 − r2 hay r = . 2 √ 3 2 3
Vậy thể tích cái phễu đạt giá trị lớn nhất bằng R3. 27
Độ dài cung tròn AB của hình quạt (phần không tô) bằng chu vi đường tròn miệng phễu, tức là √ √ R 6 2 6 Rx = 2π · ⇔ x = π. 3 3 Chọn đáp án B
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình y 2
vẽ. Số nghiệm thực của phương trình |f (x3 − 3x)| = là 3 A. 6. B. 9. 2 C. 3. D. 10. −2 2 x O −1 Lời giải.
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại 3 điểm có y
hoành độ là −2, 2, x0 (với x0 > 2).
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) suy ra 2 2 2 y = • Phương trình f (x) = có ba nghiệm x = a, 3 3 −2 2
x = b, x = c, trong đó −2 < a < 0, 0 < b < 2, x O c > x − 2 0. 1 y = − 3 2
• Phương trình f (x) = − có ba nghiệm x = d, 3
x = e, x = f , trong đó d < −2, 2 < e < f < x0.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 111
Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x như hình vẽ bên. y Ta có 2 x3 − 3x = a  x3 − 3x = b 1  2  x  −1 O 2 f x3 − 3x = x3 − 3x = c 3   f x3 − 3x = ⇔ ⇔ 3  2  f x3 − 3x = − x3 − 3x = d 3  −2  x3 − 3x = e  x3 − 3x = f.
Dựa vào đồ thị của hàm số y = x3 − 3x, ta có
• Phương trình x3 − 3x = a (với −2 < a < 0) có 3 nghiệm.
• Phương trình x3 − 3x = b (với 0 < b < 2) có 3 nghiệm.
• Phương trình x3 − 3x = c (với c > x0 > 2) có 1 nghiệm.
• Phương trình x3 − 3x = d (với d < −2) có 1 nghiệm.
• Phương trình x3 − 3x = e (với 2 < e < x0) có 1 nghiệm.
• Phương trình x3 − 3x = f (với 2 < e < f < x0) có 1 nghiệm.
Các nghiệm này phân biệt với nhau. 2
Vậy phương trình |f (x3 − 3x)| = có 10 nghiệm phân biệt. 3 Chọn đáp án D 1 − xy
Câu 50. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ 3 x + 2y nhất của P = x + y. √ √ √ √ 2 11 − 3 9 11 + 19 9 11 − 19 18 11 − 29 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 9 Lời giải.
Điều kiện xác định là 0 < xy < 1. Với điều kiện này thì 1 − xy log = 3xy + x + 2y − 4 3 x + 2y
⇔ log (1 − xy) − log (x + 2y) = 3xy − 3 + x + 2y − 1 3 3
⇔ log (1 − xy) + 1 + (3 − 3xy) = log (x + 2y) + (x + 2y) 3 3
⇔ log (3 − 3xy) + (3 − 3xy) = log (x + 2y) + (x + 2y). (∗) 3 3 1
Xét hàm số f (t) = log t + t, với t > 0. Ta có f 0(t) =
+ 1 > 0 với mọi t > 0. Suy ra f (t) là 3 t ln 3
hàm số đồng biến trên (0; +∞). Khi đó 3 − x
(∗) ⇔ f (3 − 3xy) = f (x + 2y) ⇔ 3 − 3xy = x + 2y ⇔ y(3x + 2) = 3 − x ⇔ y = . 3x + 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 112 3 − x 3 − x Thay y = vào P ta được P = x + , trong đó x > 0. 3x + 2 3x + 2 11 9x2 + 12x − 7 Ta có P 0 = 1 − = . Khi đó (3x + 2)2 (3x + 2)2 √  −2 − 11 x =
P 0 = 0 ⇔ 9x2 + 12x − 7 = 0 ⇔  3  √  −2 + 11 x = . 3 Bảng biến thiên của P √ − x 2 + 11 0 +∞ 3 P 0 − 0 + 3 +∞ + √ P 2 2 11 − 3 3 √ 2 11 − 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng . 3 Chọn đáp án A ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 113 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08
Câu 1. Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại A. {4; 3} và {3; 3}. B. {3; 4} và {4; 3}. C. {4; 3} và {3; 5}. D. {4; 3} và {3; 4}. Lời giải.
Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4; 3} và khối bát diện đều là khối đa diện đều loại {3; 4}. Chọn đáp án D
Câu 2. Cho a là số thực dương. Phương trình 2x = a có nghiệm là √ A. x = ln a. B. x = log a. C. x = a. D. x = log 2. 2 a Lời giải.
Với a là số thực dương, khi đó phương trình 2x = a ⇔ x = log a. 2 Chọn đáp án B
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞; +∞)? x − 1 A. y = 2x3. B. y = x2 + 1. C. y = . D. y = x4 + 5. x Lời giải.
Hàm số y = 2x3 có tập xác định R và y0 = 6x2 ≥ 0, ∀x ∈ R nên hàm số y = 2x3 đồng biến trên (−∞; +∞).
Các hàm số còn lại không thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án A
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên x −∞ −2 2 +∞
(−∞; +∞) và có bảng biến thiên như hình bên. Số y0 + 0 − 0 +
nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng 3 +∞ + A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. y −∞ 0 Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt.
Vậy phương trình f (x) = 1 có ba nghiệm thực. Chọn đáp án A √ Câu 5. Hàm số y =
x4 + 1 có đạo hàm y0 bằng 4x3 x4 1 2x3 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . x4 + 1 2 x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1 Lời giải. (x4 + 1)0 4x3 2x3 Ta có y0 = √ = √ = √ . 2 x4 + 1 2 x4 + 1 x4 + 1 Chọn đáp án D 1
Câu 6. Hai hàm số y = (x − 1)−2 và y = x 2 lần lượt có tập xác định là A. R \ {1} và (0; +∞). B. (0; +∞) và R \ {1}.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 114 C. R và (0; +∞). D. R \ {1} và [0; +∞). Lời giải.
Hàm số y = (x − 1)−2 xác định khi và chỉ khi x − 1 6= 0 ⇔ x 6= 1. 1
Hàm số y = x 2 xác định khi và chỉ khi x > 0. 1
Vậy hàm số y = (x − 1)−2 và y = x 2 lần lượt có tập xác định là R \ {1} và (0; +∞). Chọn đáp án A
Câu 7. Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 36πa2. B. 6πa2. C. 9πa2. D. 12πa2. Lời giải.
Diện tích của mặt cầu đã cho là 4π · (3a)2 = 36πa2. Chọn đáp án A
Câu 8. Cho a và b là hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log (8b) − log (2b) a a bằng A. log (4b). B. 2 log 2. C. 6b. D. log (6b). a a a Lời giải. Å 8b ã
Ta có log (8b) − log (2b) = log = log 4 = 2 log 2. a a a 2b a a Chọn đáp án B
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và x −∞ −1 1 +∞
có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho y0 + 0 − 0 +
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 2 +∞ + A. (−1; 1). B. (−∞; 1). y C. (1; +∞). D. (−2; 2). −∞ −2 − Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1). Chọn đáp án A
Câu 10. Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa3 (0 < a ∈ R) thì chiều cao bằng A. 3a. B. 6a. C. 27a. D. 9a. Lời giải.
Gọi h là chiều cao của khối trụ tròn xoay đã cho.
Thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho là 36πa3
π · (2a)2 · h = 36πa3 ⇔ h = = 9a. π · (2a)2 Chọn đáp án D 1 − x
Câu 11. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−3; −2] lần lượt bằng x + 1 A. 2 và −3. B. 3 và 2. C. 3 và −2. D. −2 và −3. Lời giải. −2 Ta có y0 =
< 0, ∀x ∈ [−3; −2] nên (x + 1)2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 115 • min y = y(−2) = −3. [−3;−2] • max y = y(−3) = −2. [−3;−2] Chọn đáp án D
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V , khối A0 V1 B0
chóp A0.BCC0B0 có thể tích là V1. Tỉ số bằng V 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 2 3 C0 A B C Lời giải. Ta có A0 B0
VA0.ACB + VA0.BCC0B0 = VABC.A0B0C0. (1) 1 1 1
Mà VA0.ACB = d(A0, (ABC)) · SABC = VABC.A0B0C0 = V . 3 3 3 C0 Từ (1) suy ra A 1 2 V 2 V + V 1 B 1 = V ⇔ V1 = V ⇔ = . 3 3 V 3 C Chọn đáp án D 2x2 + 2x
Câu 13. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt x2 + 2x + 1 là A. 0 và 2. B. 0 và 1. C. 1 và 2. D. 1 và 1. Lời giải.
Hàm số đã cho có tập xác định là R \ {−1}. Ta có •
lim y = −∞ nên đồ thị hàm số đã cho chỉ có một đường tiệm cận đứng là x = −1. x→−1+ •
lim y = 2 nên đồ thị hàm số đã cho chỉ có một đường tiệm cận ngang là y = 2. x→±∞ Chọn đáp án D
Câu 14. Cho khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng
2a, biết 0 < a ∈ R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ A. 2 2a3. B. 3 2a3. C. 2a3. D. 3a3. Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 116
Giả sử khối chóp A.OBC có chiều cao 6a và tam giác OBC vuông cân A đỉnh O. Khi đó BC 2a √ OB = √ = √ = a 2. O 2 2 B OB2 2a2
Ta có diện tích tam giác OBC bằng = = a2. 2 2 1 C Vậy VAOBC = · 6a · a2 = 2a3. 3 Chọn đáp án C
Câu 15. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2mx đồng biến trên R bằng A. 6. B. 7. C. 8. D. 0. Lời giải.
Ta có y0 = 3x2 − 2mx − 2m.
Hàm số đã cho đồng biến trên R khi và chỉ khi
y0 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ 3x2 − 2mx − 2m ≥ 0, ∀x ∈ R (3 > 0 ⇔ m2 − 3 · (−2m) ≤ 0 ⇔ m2 + 6m ≤ 0 ⇔ −6 ≤ m ≤ 0.
Do m nguyên nên m ∈ {−6; −5; −4; −3; −2; −1; 0}. Chọn đáp án B
Câu 16. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 2a (với 0 < a ∈ R). √ √ √ A. 2a. B. a 2. C. 2a 2. D. 3a 2. Lời giải.
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SO và S √ BD 2a 2 √ OB = = = a 2. A 2 2 B
Xét tam giác vuông SOB, ta có O √ » √ √ SO = SB2 − OB2 = (2a)2 − (a 2)2 = a 2. D C Chọn đáp án B
Câu 17. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x4 và y = ex lần lượt bằng A. 1 và 1. B. 0 và 0. C. 1 và 0. D. 0 và 1. Lời giải.
• Hàm số y = x4 có tập xác định R và y0 = 4x3.
Ta có y0 = 0 ⇔ x = 0, y0 > 0 ⇔ x > 0 và y0 < 0 ⇔ x < 0.
Dó đó hàm số y = x4 đạt cực tiểu tại x = 0.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 117
• Hàm số y = ex có tập xác định R và y0 = ex > 0, ∀x ∈ R.
Do đó hàm số y = ex không có cực trị. Chọn đáp án C
Câu 18. Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Lời giải. "x = 0
Ta có f 0(x) = 0 ⇔ x(x − 1)2 = 0 ⇔ x = 1.
Bảng xét dấu của f 0(x) như sau x −∞ 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 +
Suy ra hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x = 0. Chọn đáp án D
Câu 19. Nếu đặt t = 3x > 0 thì phương trình 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 trở thành phương trình A. t2 + 9t − 36 = 0. B. t2 + 9t + 36 = 0. C. t2 − 9t − 36 = 0. D. 3t2 + 3t − 12 = 0. Lời giải. (3x)2
Ta có 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 ⇔
+ 3 · (3x) − 12 = 0 ⇔ (3x)2 + 9 · (3x) − 36 = 0. 3
Nếu đặt t = 3x > 0 thì phương trình đã cho trở thành phương trình t2 + 9t − 36 = 0. Chọn đáp án A √ Ä ä
Câu 20. Cho 0 < x ∈ R. Đạo hàm của hàm số y = ln x x2 + 1 là 2x2 + 1 2x2 + 1 x2 + 2 2x2 + 3 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x(x2 + 1) 2x2 + 2 x(x2 + 1) x(x2 + 1) Lời giải. √ Ä ä 1
Ta có y = ln x x2 + 1 = ln x + ln(x2 + 1). 2 1 1 2x 1 x 2x2 + 1 Do đó, y0 = + · = + = . x 2 x2 + 1 x x2 + 1 x(x2 + 1) Chọn đáp án A
Câu 21. Tìm diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa3, với 0 < a ∈ R. √ A. 40πa2. B. 80πa2. C. 160πa2. D. 16π 7a2. Lời giải.
Xét khối nón như hình bên, với IA = 8a. S Ta có 1 3 · 128πa3
π · AI2 · SI = 128πa3 ⇔ SI = = 6a. 3 π · (8a)2 √ Khi đó SA =
SI2 + AI2 = p(6a)2 + (8a)2 = 10a. A I
Vậy diện tích xung quanh của khối nón đã cho là
Sxq = π · IA · SA = π · 8a · 10a = 80πa2.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 118 Chọn đáp án B
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A. 72πa2. B. 12πa2. C. 9πa2. D. 36πa2. Lời giải.
Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật đã cho là » d = (2a)2 + (4a)2 + (4a)2 = 6a.
Khi đó tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho chính là trung điểm của đường
chéo, bán kính của mặt cầu bằng d 6a r = = = 3a. 2 2
Vậy diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng
S = 4π · r2 = 4π · (3a)2 = 36πa2. Chọn đáp án D
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = 2cos x là A. y0 = −2cos x sin x. B. y0 = (ln 2)2cos x sin x. C. y0 = −(ln 2)2cos x sin x. D. y0 = (cos x)2cos x−1. Lời giải.
Ta có y0 = (cos x)02cos x ln 2 = −(ln 2)2cos x sin x. Chọn đáp án C
Câu 24. Cho hàm số y = x4 + 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng A. −42. B. 15. C. −3. D. 6. Lời giải.
Ta có y0 = 4x3 + 16x và y0 = 0 ⇔ 4x3 + 16x = 0 ⇔ x = 0 / ∈ [1; 3].
Ta có y(1) = 9 + m và y(3) = 153 + m nên hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên [1; 3] bằng 9 + m. Theo đề bài ta có 9 + m = 6 ⇔ m = −3. Chọn đáp án C
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = log (3 + x2) là 2 2x x 2x ln 2 2x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (3 + x2) ln 2 (3 + x2) ln 2 3 + x2 3 + x2 Lời giải. (3 + x2)0 2x Ta có y0 = = . (3 + x2) ln 2 (3 + x2) ln 2 Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 119
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a ∈ R,
góc giữa đường thẳng A0B và mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 27 3a3. B. 54 3a3. C. 18 3a3. D. 108 3a3. Lời giải.
Ta có AB là hình chiếu vuông góc của A0B lên mặt phẳng (ABC), suy A0 B0 ra (A0B, (ABC)) = (A0B, AB) = ’ A0BA = 45◦. C0
Khi đó tam giác A0AB cân đỉnh A và AA0 = AB = 6a. √ (6a)2 3 √
Vậy VABC.A0B0C0 = SABC · AA0 = · 6a = 54 3a3. A 4 B C Chọn đáp án B √
Câu 27. Hàm số y = 3 1 + x2 có đạo hàm y0 bằng 2x 2x 2x x A. . B. . C. √ . D. . 3 3 p(1 + x2)2 3 p(1 + x2)2 3 3 1 + x2 3 3 p(1 + x2)2 Lời giải. √ 1
Ta có y = 3 1 + x2 = (1 + x2) 3 . 1 2x Khi đó y0 =
· (1 + x2)0 · (1 + x2)− 23 = . 3 3 3 p(1 + x2)2 Chọn đáp án A
Câu 28. Hàm số y = x3 + mx2 đạt cực đại tại x = −2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A. 3. B. −3. C. 12. D. −12. Lời giải. Ta có y0 = 3x2 + 2mx.
Hàm số đã cho đạt cực trị tại x = −2, suy ra
y0(−2) = 0 ⇔ 3 · (−2)2 + 2m · (−2) = 0 ⇔ m = 3.
Với m = 3, y0 = 3x2 + 6x và y00 = 6x + 6 ⇒ y00(−2) = −6 < 0.
Vậy m = 3 thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án A
Câu 29. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log x 2
lần lượt có phương trình là A. y = 3 và x = 0. B. x = 0 và y = 0. C. y = 0 và x = 2. D. y = 0 và x = 0. Lời giải.
Hàm số y = 3x có tập xác định là R và lim y = 0, lim y = +∞. Do đó đồ thị hàm số y = 3x x→−∞ x→+∞
có đường tiệm cận ngang là y = 0.
Hàm số y = log x có tập xác định là (0; +∞) và lim y = −∞. Do đó đồ thị hàm số y = log x 2 2 x→0+
có đường tiệm cận đứng là x = 0. Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 120
Câu 30. Nếu đặt t = log x (với 0 < x ∈ x)2 + log (x3) − 7 = 0 trở 2 R) thì phương trình (log2 4
thành phương trình nào dưới đây? A. t2 + 6t − 7 = 0. B. 2t2 − 3t − 14 = 0. C. 2t2 + 3t − 14 = 0. D. 2t2 + 3t − 7 = 0. Lời giải. 3
Ta có (log x)2 + log (x3) − 7 = 0 ⇔ (log x)2 +
· log x − 7 = 0 ⇔ 2(log x)2 + 3 log x − 14 = 0. 2 4 2 2 2 2 2
Nếu đặt t = log x thì phương trình đã cho trở thành phương trình 2t2 + 3t − 14 = 0. 2 Chọn đáp án C x − m
Câu 31. Cho hàm số y =
thỏa min y + max y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới x + 1 [0;1] [0;1] đây? A. [4; 6). B. [6; +∞). C. [2; 4). D. (−∞; 2). Lời giải.
• Nếu m = −1 thì y = 1. Khi đó min y + max y = 2, không thỏa mãn đề bài. [0;1] [0;1] • Nếu m 6= −1 thì 1 − m
min y + max y = 5 ⇔ y(0) + y(1) = 5 ⇔ −m + = 5 ⇔ m = −3. [0;1] [0;1] 2
Vậy m = −3 ∈ (−∞; 2). Chọn đáp án D
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a, với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A. 60◦. B. 30◦. C. 90◦. D. 45◦. Lời giải.
Ta có AB ⊥ AC và AB ⊥ SA nên AB ⊥ (SAC). S
Hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng (SAC) là SA, do đó góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng góc ’ BSA.
Do hai tam giác SAC và SAB bằng nhau nên SC = SB = 2a. A Xét tam giác vuông SAB có B AB a 1 sin ’ BSA = = = ⇒ ’ BSA = 30◦. SB 2a 2 C
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 30◦. Chọn đáp án B
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của
hình nón đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng √ √ √ √ A. 6 3πa2. B. 12 3πa2. C. 4 3πa2. D. 24 3πa2. Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 121
Gọi M là trung điểm BC, H là trọng tâm tam giác BCD. A
Suy ra AH ⊥ (BCD) và AH là đường cao của hình nón đỉnh A, đường
tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD. √ 2 2 6a · 3 √ Ta có DH = · DM = · = 2a 3. 3 3 2
Đường sinh của hình nón bằng AD = 6a. D
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là B √ √ H
Sxq = π · DH · AD = π · 2a 3 · 6a = 12 3πa2. M C Chọn đáp án B x
Câu 34. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
nghịch biến trên (1; +∞) là x − m A. [0; 1). B. (0; 1]. C. (0; 1). D. [0; 1]. Lời giải. −m Ta có y0 = . (x − m)2
Hàm số đã cho nghịch biến trên (1; +∞) khi và chỉ khi ( − ( m < 0 m > 0 ⇔ ⇔ 0 < m ≤ 1. m / ∈ (1; +∞) m ≤ 1 Vậy m ∈ (0; 1]. Chọn đáp án B
Câu 35. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị hàm số y = x3 + (m − 4)x + 2m cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt là A. (−∞; 1). B. (−∞; 1) \ {−8}. C. (−∞; 1] \ {−8}. D. (−∞; 1]. Lời giải.
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + (m − 4)x + 2m với trục hoành bằng số nghiệm của phương trình x3 + (m − 4)x + 2m = 0. (1) Ta có "x = −2
x3 + (m − 4)x + 2m = 0 ⇔ (x + 2)(x2 − 2x + m) = 0 ⇔ x2 − 2x + m = 0. (2)
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt
khác −2, điều đó tương đương với ( (
(−2)2 − 2 · (−2) + m 6= 0 m 6= −8 ⇔ 1 − m > 0 m < 1.
Vậy tập hợp các tham số thực m thỏa đề bài là (−∞; 1) \ {−8}. Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 122 √x + 1 − 1
Câu 36. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt x3 − 4x là A. 1 và 0. B. 1 và 1. C. 3 và 1. D. 2 và 1. Lời giải. ( ( x + 1 ≥ 0 x ≥ −1
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi ⇔ x3 − 4x 6= 0 x 6= 0, x 6= ±2.
Vậy tập xác định của hàm số là [−1; +∞) \ {0; 2}. Ta có •
lim y = 0 nên đồ thị hàm số đã cho chỉ có đường tiệm cận ngang là y = 0. x→+∞ x 1 1 • lim y = lim √ = lim √ = − . x→0 x→0 x(x2 − 4) x + 1 + 1 x→0 (x2 − 4) x + 1 + 1 8
• lim y = +∞ nên đồ thị hàm số đã chỉ có đường tiệm cận đứng là x = 2. x→2+
Vậy số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là 1 và 1. Chọn đáp án B
Câu 37. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + c; y
với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0 < b và c > 0.
B. b < 0 < a và c < 0. x O
C. a < 0 < b và c < 0.
D. a < b < 0 và c < 0. Lời giải. x = 0
Ta có y0 = 3ax2 + 2bx và y0 = 0 ⇔  2b x = − . 3a Dựa vào đồ thị suy ra • Hệ số a < 0. • Hệ số c < 0. 2b
• Hàm số đạt cực đại tại x = − > 0 ⇒ b > 0. 3a
Vậy ta có kết luận sau: a < 0 < b và c < 0. Chọn đáp án C
Câu 38. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có cực trị là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Lời giải.
Hàm số đã cho có tập xác định R.
Ta có y0 = 3x2 − 2(m + 2)x + m2 + 2m.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 123
Xét phương trình y0 = 0 ⇔ 3x2 − 2(m + 2)x + m2 + 2m = 0. (1)
Hàm số đã cho có cực trị khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
(m + 2)2 − 3 · (m2 + 2m) > 0 ⇔ −2m2 − 2m + 4 > 0 ⇔ −2 < m < 1.
Do m nguyên nên m ∈ {−1; 0}.
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án D
Câu 39. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên dưới. x −∞ −3 −1 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −3). B. (0; 2). C. (2; 3). D. (3; 4). Lời giải.
Xét hàm số y = f (3 − 2x) ⇒ y0 = −2f 0(3 − 2x).
Dựa vào bảng xét dấu trên suy ra " " 3 − 2x < −3 x > 3 f 0(3 − 2x) < 0 ⇔ ⇔ − 1 < 3 − 2x < 1 1 < x < 2.
Bảng xét dấu của y0 = −2f 0(3 − 2x) như sau x −∞ 1 2 3 +∞ −2f 0(3 − 2x) − 0 + 0 − 0 +
Từ bảng trên suy ra hàm số f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng (1; 2) và (3; +∞). Chọn đáp án D
Câu 40. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x đồng biến trên (1; +∞) là A. (−∞; 0]. B. (−∞; 1). C. (−∞; 1]. D. (−∞; 2). Lời giải. Ta có y0 = 3x2 − 6mx + 3.
Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞) khi và chỉ khi x 1
3x2 − 6mx + 3 ≥ 0, ∀x ∈ (1; +∞) ⇔ m ≤ + , ∀x ∈ (1; +∞). (1) 2 2x x 1 Xét hàm số g(x) = + trên [1; +∞). 2 2x 1 1 1 Ta có g0(x) = − · > 0, ∀x ∈ [1; +∞). 2 2 x2 Suy ra min g(x) = g(1) = 1. [1;+∞)
Từ (1) suy ra m ≤ min g(x) ⇔ m ≤ 1. [1;+∞)
Vậy tập hợp các tham số thực m thỏa mãn đề bài là (−∞; 1]. Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 124
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = 6a, với 0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A. a. B. 6a. C. 3a. D. 3 3a. Lời giải.
Tam giác SAC bằng với tam giác SAB nên ta có S √ √ » SC = SB = SA2 + AC2 = (6a)2 + (4a)2 = 2a 13.
Gọi p là nửa chu vi của tam giác SBC ta có A √ B » SSBC =
p(p − SB)(p − SC)(p − BC) = 8 3a2. C
Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ 1 1 (4a)2 · 3 √ V = · SA · SABC = · 6a · = 8 3a3. 3 3 4 Suy ra √ 3V 3 · 8 3a3 d(A, (SBC)) = = √ = 3a. SSBC 8 3a2 Chọn đáp án C √
Câu 42. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x có phương trình là A. y = −4. B. y = 4. C. y = 2. D. y = −2. Lời giải.
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 4x2 − 8x + 5 ≥ 0 (đúng với mọi x ∈ R). Ta có • lim y = +∞. x→+∞ 5 −8x + 5 −8 + • lim y = lim √ = lim x = 2. x→−∞ x→−∞ 4x2 − 8x + 5 − 2x x→−∞ … 8 5 − 4 − + − 2 x x2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là y = 2. Chọn đáp án C
Câu 43. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = mex có hai nghiệm thực phân biệt bằng A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Lời giải. x + 2 Ta có x + 2 = mex ⇔ m = . (1) ex x + 2 Xét hàm số y = . ex −x − 1
Hàm số có tập xác định R và y0 = , y0 = 0 ⇔ x = −1. ex
Ta có bảng biến thiên như sau
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 125 x −∞ −1 +∞ y0 + 0 − e y 0 0
Như vậy, phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 0 < m < e.
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa đề bài. Chọn đáp án C 3
Câu 44. Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1, a2b 6= 1. Giá trị của biểu thức 2 − 2 + log b a bằng A. log (2ab). B. log (2ab2). C. log (a2b). D. log (ab2). (a2b) (a2b) (ab2) (a2b) Lời giải. Ta có 3 1 + 2 log b log a + log b2 log (ab2) 2 − = a = a a = a = log (ab2). 2 + log b 2 + log b log a2 + log b log (a2b) (a2b) a a a a a Chọn đáp án D
Câu 45. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty
là 500 triệu đồng. Biết rằng từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty
tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên có tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là A. 2026. B. 2025. C. 2024. D. 2023. Lời giải.
Đặt A = 500 triệu đồng = 0,5 tỷ đồng, B = 1 tỷ đồng và r = 0,09.
Tổng số tiền trả lương năm 2016 (sau 1 năm) là A + A · r = A(1 + r).
Tổng số tiền trả lương năm 2017 (sau 2 năm) là A(1 + r) + A(1 + r) · r = A(1 + r)2.
Tương tự, tổng số tiền trả lương sau n năm (kể từ năm 2015) là A(1 + r)n. Theo đề bài ta có
A(1 + r)n > B ⇔ 0,5(1 + 0,09)n > 1 ⇔ n > log 2 ≈ 8,04. 1,09
Vậy sau 9 năm (kể từ năm 2015), tức năm 2024 có tổng số tiền trả lương của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng. Chọn đáp án C
Câu 46. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần
lượt bằng 1,6 m và 1,8 m. Trang trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên là phần chứa nước của mỗi
bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 2,4 m. B. 2,3 m. C. 2,6 m. D. 2,5 m. Lời giải.
Gọi h là chiều cao bể, r là bán kính đáy của bể nước mới. Theo đề bài ta có 29
πr2h = π · (1,6)2h + π · (1,8)2h ⇔ r2 = . 5
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 126 … 29 Do r > 0 nên r = ≈ 2,41 m. 5 Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh S
bằng 3a (với 0 < a ∈ R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ A A. 9a3. B. 18a3. C. 27a3. D. 9 2a3. B D C Lời giải.
Ta có BC ⊥ AB và BC ⊥ SA nên BC ⊥ SB. (1) S
Mặt khác, (ABCD) ∩ (SBC) = BC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng ’ SBA = 45◦. A
Tam giác vuông SAB vuông cân đỉnh A nên SA = AB = 3a. B 1 1 Vậy VS.ABCD = · SABCD · SA = · (3a)2 · (3a) = 9a3. 3 3 D C Chọn đáp án A
Câu 48. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = y
ax4 + bx2 + c; với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. x
Gọi k là số nghiệm của phương trình f (x) = 1. Mệnh đề nào dưới đây O đúng? A. abc < 0 và k = 2. B. abc < 0 và k = 0. C. abc > 0 và k = 2. D. abc > 0 và k = 3. Lời giải. Dựa vào đồ thị suy ra
• Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị y = f (x) tại 2 điểm phân biệt, suy ra k = 2. • Hệ số c < 0
• Hàm số f (x) có ba điểm cực trị, suy ra ab < 0, hay abc > 0
Vậy mệnh đề đúng là abc > 0 và k = 2. Chọn đáp án C
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (8x − 1) − log (x2) = log m 2 4 2 có nghiệm thực bằng A. 0. B. 7. C. 8. D. 6. Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 127
Điều kiện tham số m > 0. 1
Điều kiện để phương trình có nghiệm là 8x − 1 > 0 ⇔ x > . 8 Ta có
log (8x − 1) − log (x2) = log m ⇔ log (8x − 1) − log x = log m 2 4 2 2 2 2 ⇔ log (8x − 1) = log mx 2 2 ⇔ 8x − 1 = mx ⇔ (8 − m)x = 1. (1)
Nếu m = 8, phương trình (1) vô nghiệm, không thỏa mãn đề bài. 1
Nếu m 6= 8, phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = . 8 − m 1 Để x =
là nghiệm của phương trình đã cho thì 8 − m 1 1 m > ⇔
> 0 ⇔ 8 − m > 0 ⇔ m < 8. 8 − m 8 8(8 − m)
Vậy 0 < m < 8 nên có 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án B
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới. x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 5 +∞ + y −∞ 1
Số điểm cực trị của hàm số y = |f (x − 2) − 3| bằng A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Lời giải.
Từ bảng biến thiên đã cho, suy ra hàm số f (x − 2) − 3 có bảng biến thiên sau x −∞ 1 5 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ −2 −
Dựa vào bảng biến thiên trên, suy ra hàm số y = |f (x − 2) − 3| có bảng biến thiên sau x −∞ x1 1 x2 5 x3 +∞ y0 − + 0 − + 0 − + +∞ + 2 2 +∞ + y
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 128
Vậy số điểm cực trị của hàm số y = |f (x − 2) − 3| bằng 5. Chọn đáp án C ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 129 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09
Câu 1. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a 2 và chiều cao bằng 3a. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng √ √ a3 2 A. V = 6a3. B. V = a3 2. C. V = 2a3. D. V = . 3 Lời giải. 1 1 √ Ä ä2
Thể tích khối chóp đã cho là V = Sh = a 2 · 3a = 2a3. 3 3 Chọn đáp án C
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 0 3 +∞ y0 − − 0 + 0 +∞ 3 y −4 −3
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải.
• lim y = +∞ suy ra TCĐ: x = 0. x→0+ • lim y = 0 suy ra TCN: y = 0. x→−∞ • lim y = 3 suy ra TCN: y = 3. x→+∞
Vậy hàm số có 2 đường tiệm cận ngang và 1 đường tiệm cận đứng. Chọn đáp án A
Câu 3. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Số đỉnh của khối đa diện đều loại {5; 3} là A. 20. B. 8. C. 12. D. 10. Lời giải.
Khối đa diện đều loại {5; 3} là khối đa diện loại 12 mặt đều có số đỉnh là 20. Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 130
Câu 4. Hàm số y = x4 − 2x2 − 3 đạt cực đại tại A. x = −1. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 3. Lời giải. y0 = 4x3 − 4x. y00 = 12x2 − 4. x = 0 y0 = 0 ⇔  x = 1  x = −1.
Ta có: y00(0) = −4 < 0 suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 0. Chọn đáp án B 1
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) = − x3 + x2 + 2019. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 3 sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1). Lời giải. y0 = −x2 + 2x. "x = 0 y0 = 0 ⇔ x = 2. Bảng biến thiên: x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ y −∞
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). Chọn đáp án D
Câu 6. Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {3; 5}. D. {5; 3}. Lời giải.
Với khối hai mươi mặt đều, mỗi mặt là một tam giác đều, mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 5
cạnh (mặt). Tức, khối hai mươi mặt đều thuộc loại {3; 5} Chọn đáp án C √
Câu 7. Hình nón (N ) có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Diện tích xung quanh của hình nón (N ) là √ √ A. 2 3πa2. B. 4πa2. C. 2πa2. D. 3πa2. Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 131
Diện tích xung quanh của hình nón (N ) là √ » √ Sxq = πrl = πr r2 + h2 = πa a2 + (a 3)2 = 2πa2. Chọn đáp án C √
Câu 8. Diện tích S của mặt cầu có bán kính R = a 5 là √ A. S = 10πa2. B. S = 5πa2. C. S = 5 5πa2. D. S = 20πa2. Lời giải. √
Ta có S = 4πR2 = 4π(a 5)2 = 20πa2. Chọn đáp án D
Câu 9. Tổng các nghiệm của phương trình 3x2+x − 27x+1 = 0 A. 2. B. −1. C. 0. D. 3. Lời giải. Ta có "x = 3
3x2+x − 27x+1 = 0 ⇔ 3x2+x = 33x+3 ⇔ x2 + x = 3x + 3 ⇔ x = −1.
Tổng các nghiệm của phương trình là 2. Chọn đáp án A
Câu 10. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau 12 năm người đó nhận được số tiền (cả gốc lẫn lãi) là bao nhiêu, biết rằng
trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền lần nào và lãi suất không đổi (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)? A. 103,58 triệu đồng. B. 106,65 triệu đồng. C. 94,91 triệu đồng. D. 100,61 triệu đồng. Lời giải.
Ta thấy đây là hình thức lãi kép, do đó số tiền người này nhận được sau 12 năm là
T = A(1 + r)n = 50(1 + 6%)12 ≈ 100,61 (triệu đồng). Chọn đáp án D
Câu 11. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 A0 D0 biết A0C = 6.√ A. V = 24 3. B. V = 256. √ √ B0 C0 C. V = 54 2. D. V = 6 6. A D B C Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 132
Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là a. √ √ A0 D0
A0C2 = 36 ⇔ A0A2 + AC2 = 36 ⇔ (a 2)2 + a2 = 36 ⇔ a = 2 3. √
Thể tích khối lập phương đã cho là V = a3 = 24 3. B0 C0 A D B C Chọn đáp án A
Câu 12. Tập nghiệm S của phương trình log (x2 + 5x + 5) = 1 là 5 A. S = {−5; 0}. B. S = {−4; 0}. C. S = ∅. D. S = {−4; −1}. Lời giải. "x = 0
Ta có log (x2 + 5x + 5) = 1 ⇔ x2 + 5x + 5 = 5 ⇔ 5 x = −5. Chọn đáp án A
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)4(x2 − 7x + 10). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải. x = 1 Ta có f 0(x) = 0 ⇔  x = 2  x = 5. Bảng xét dấu đạo hàm x −∞ 1 2 5 +∞ f 0(x) + 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án B 3a
Câu 14. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B có AB = và ’ BAC = 60◦. Tính 2
thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB. √ √ 27πa3 9 3πa3 9 3πa3 27πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 4 8 4 Lời giải. √ 3 3 Ta có BC = AB · tan 60◦ = a. 2 A 1 27πa3 Suy ra V = π · BC2 · AB = . 3 8 B C Chọn đáp án A
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 133 x − 3
Câu 15. Biết đường thẳng d : y = −2x + 3 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt x + 1
M , N . Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng M N là A. −3. B. 3. C. 0. D. 6. Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm x − 3 √ −2x + 3 =
⇔ −2x2 + 6 = 0 ⇔ x = ± 3. x + 1 √ √ 3 + (− 3)
Do đó hoành độ điểm I là xI = = 0. 2 Chọn đáp án C x
Câu 16. Tích các nghiệm của phương trình log2 x + log = 0 bằng 3 3 9 1 1 A. . B. . C. 3. D. 1. 2 3 Lời giải.
Điều kiện x > 0. Phương trình đã cho tương đương với  " log x = 1 x = 3 3 1 log2 x + log x − 2 = 0 ⇔ ⇔ ⇒ x . 3 3  1 1 · x2 = log x = −2 3 3 x = 9 Chọn đáp án B
Câu 17. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0, gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (AA0M ) chia
khối lăng trụABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào sau đây?
A. Một khối chóp tam giác và một khối lăng trụ tam giác.
B. Hai khối lăng trụ tam giác.
C. Một khối chóp tứ giác và một khối lăng trụ tam giác.
D. Một khối lăng trụ tam giác và một khối lăng trụ tứ giác. Lời giải. Hai khối lăng trụ được tạo thành là ABM.A0B0K và A0 AM C.A0KC0. C0 K B0 A C M B Chọn đáp án B
Câu 18. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới, y đó là hàm số nào? A. y = −x4 + 3x2 − 1. B. y = −x4 + 3x2 + 1. x C. y = −x3 + 3x2 − 1. D. y = −x4 − 3x2 − 1. O −1
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 134 Lời giải.
Ta thấy đây là đồ thị hàm bậc 4 trùng phương nên có dạng y = ax4 + bx2 + c với a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0; −1) nên c = −1.
Hơn nữa, đồ thị có 3 điểm cực trị do đó ab < 0.
Ta thấy hàm số y = −x4 + 3x2 − 1 thỏa mãn. Chọn đáp án A
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −2 0 2 +∞
thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
trên khoảng nào dưới đây? +∞ 3 +∞ f (x) A. (−2; 0). B. (0; +∞). 1 1 C. (0; 2). D. (2; +∞). Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2). Chọn đáp án C
Câu 20. Cho a là số thực dương và khác 1 thỏa mãn log a = α. Tính theo α giá trị của biểu 2 √
thức Q = log a + log √ a3 a. 8 2 2 33 8 23 A. Q = α. B. Q = α. C. Q = 3α. D. Q = α. 4 3 3 Lời giải. Ta có √ 7 1 7 8 8 Q = log a + log √ a3 a = log a 2 = log a + log a = log a = α. 8 2 2 23 a + log 3 2 2 3 2 3 2 3 2 3 Chọn đáp án B √x − 3
Câu 21. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình x2 − 4x A. y = 0. B. x = 4. C. y = 4. D. x = 0. Lời giải. √x − 3 Ta có lim = +∞. x→4+ x2 − 4x
Vậy đường thẳng x = 4 là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. Chọn đáp án B
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 2 − x A. y = 2x4 + 4x2 + 2019. B. y = . x + 3 1 C. y = x3 − 4x2 − 11x. D. y = x − . x Lời giải. • y = 2x4 + 4x2 + 2019.
Đây là hàm số trùng phương nên không đồng biến trên từng khoảng xác định. • y = x3 − 4x2 − 11x. x = −1
y0 = 3x2 − 8x − 11 = 0 ⇔  11 x = . 3
Hàm số có hai điểm cực trị nên không đồng biến trên từng khoảng xác định.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 135 2 − x • y = . TXĐ: D = R \ {−3}. x + 3 −5 y0 = < 0. (x + 3)2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 1 • y = x − . TXĐ: D = R \ {0}. x1 y0 = 1 + > 0. x2
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Chọn đáp án D
Câu 23. Tập xác định D của hàm số y = log (x − 3) + log (x + 2) là 2 3 A. D = (3; +∞). B. D = (−2; +∞).
C. D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞). D. D = (−2; 3). Lời giải. ( ( x − 3 > 0 x > 3 Điều kiện: ⇔ ⇔ x > 3. x + 2 > 0 x > −2 Vậy D = (3; +∞). Chọn đáp án A 9
Câu 24. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên x
đoạn [−4; −1]. Tính M · m. 75 125 A. . B. . C. 60. D. −36. 2 2 Lời giải. " 9 x = −3 (nhận) Ta có y0 = 1 − ; y0 = 0 ⇔ x2 x = 3 (loại). 25 Từ y(−4) = −
, y(−3) = −6, y(−1) = −10 ta thấy min y = −10, max y = −6. 4 x∈[−4;−1] x∈[−4;−1] Vậy M · m = 60. Chọn đáp án C
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều √ A C
cạnh a 2, góc giữa đường thẳng A0B và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦.
Tính thể tích V của khối đa diện A.A0B0C0. √ √ B a3 3 a3 2 A. V = . B. V = . 2 2√ √ 3a3 2 C. V = a3 2. D. V = . 2 A0 C0 B0 Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 136
Ta có AB là hình chiếu của A0B lên mặt phẳng (ABC). Do đó, góc A C
giữa A0B và mặt phẳng (ABC) là góc ’ A0BA = 60◦. √ √ Suy ra AA0 = AB · tan ’ A0BA = a 2 · tan 60◦ = a 6. B
Thể tích khối đa diện A.A0B0C0 là √ √ √ 1 1 √ (a 2)2 3 a3 2 V = AA0 · SA0B0C0 = · a 6 · = . 3 3 4 2 A0 C0 B0 Chọn đáp án B
Câu 26. Tâm các mặt của một hình lập phương là đỉnh của hình đa diện nào sau đây?
A. Lăng trụ tam giác đều. B. Tứ diện đều. C. Bát diện đều. D. Chóp tứ giác đều. Lời giải.
Tâm các mặt của một hình lập phương là đỉnh của hình bát diện đều. Chọn đáp án C
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4x trên đoạn [0; 2] bằng A. 8. B. 16. C. 9. D. 1. Lời giải. y0 = 4x ln 4 > 0. Ta có: y(0) = 1, y(2) = 16.
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [0; 2] là 16 tại x = 2. Chọn đáp án B
Câu 28. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Số đỉnh của đa diện luôn lớn hơn ba.
B. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt. Lời giải.
Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt. Chọn đáp án D √ 3 1 a5a 3
Câu 29. Rút gọn biểu thức P = với a > 0. a4 1 A. P = a. B. P = a− 32 . C. P = a−2. D. P = a 2 . Lời giải. √ 3 1 5 1 a5a 3 a 3 a 3 a2 Ta có: P = = = = a−2. a4 a4 a4 Chọn đáp án C
Câu 30. Tính đạo hàm y0 của hàm số y = log (e2x + 1). 2e2x e2x A. y0 = . B. y0 = . e2x + 1 e2x + 1 2e2x e2x C. y0 = . D. y0 = . (e2x + 1) ln 10 (e2x + 1) ln 10
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 137 Lời giải. 0 (e2x + 1) 2e2x y0 = = . (e2x + 1) ln 10 (e2x + 1) ln 10 Chọn đáp án C
Câu 31. Một cơ sở sản xuất có hai bồn chứa nước hình trụ có chiều cao bằng nhau và bằng h
(m), bán kính đáy lần lượt là 2 (m) và 2,5 (m). Chủ cơ sở dự tính làm bồn nước mới, hình trụ,
có chiều cao bằng 1,5h (m) và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bồn nước đã có sẵn. Bán
kính đáy của bồn nước mà cơ sở dự tính làm gần với giá trị nào dưới đây nhất? A. 2,2 (m). B. 2,4 (m). C. 2,6 (m). D. 2,8 (m). Lời giải.
Tổng thể tích của hai bồn nước có sẵn là V = π · h(22 + 2,52) = 10,25πh. … V 10,25πh
Suy ra bán kính của bồn nước mới là R = = ≈ 2,6 (m). π · h0 π · 1,5h Chọn đáp án C
Câu 32. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 (2x − 5) ≥ log 2 (x − 1) là 3 3 ï 5 ò Å 5 ã Å 5 ò A. S = (−∞; 4]. B. S = ; 4 . C. S = ; 4 . D. S = ; 4 . 2 2 2 Lời giải.
Bất phương trình đã cho tương đương với  (2x − 5 ≤ x − 1 x ≤ 4  Å 5 ò ⇔ 5 ⇒ S = ; 4 . 2x − 5 > 0 2 x > 2 Chọn đáp án D
Câu 33. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó thu được thiết diện là hình
vuông có diện tích là 16 cm2. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ đã cho là A. Stp = 32π (cm2). B. Stp = 16π (cm2). C. Stp = 18π (cm2). D. Stp = 24π (cm2). Lời giải. ( ( h = 2R h = 4
Thiết diện đi qua trục là hình vuông có diện tích là 16 nên ⇒ 2R · h = 16 R = 2.
Suy ra Stp = 2πR2 + 2πRh = 2π(22 + 2 · 4) = 24π. Chọn đáp án D
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 0 1 +∞
thiên như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
số m để phương trình |f (x)| = m có 6 nghiệm +∞ −2 +∞ là f (x) A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. −5 − −5 Lời giải.
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) suy ra phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm x1 < −1,
x2 > 1. Bảng biến thiên của hàm số y = |f (x)|
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 138 x −∞ x1 −1 0 1 x2 +∞ f 0(x) − + 0 − 0 + 0 − + +∞ 5 5 ∞ f (x) 0 2 0
Phương trình |f (x)| = m có 6 nghiệm khi và chỉ khi 2 < m < 5. Suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa bài toán là 3, 4. Chọn đáp án D Å 1 ãx 1
Câu 35. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình > là 3 243 A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải. Å 1 ãx 1 Ta có: > ⇔ x < log 1 1 ⇔ x < 5. 3 243 3 243
Vì x là số nguyên dương nên chọn x = 1, x = 2, x = 3, x = 4. Chọn đáp án D
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −2 0 2 +∞
thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương y0 + 0 − 0 + 0 − trình 2f (x) + 5 = 0 là 3 3 A. 3. B. 0. C. 4. D. 2. y −∞ −1 −∞ Lời giải.
Số nghiệm của phương trình 2f (x) + 5 = 0 bằng với số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và 5 đường thẳng y = − . 2 x −∞ −2 0 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 −1 5 y y = − 2 −∞ −∞ 5
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = −
cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 2 giao điểm. 2 Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 139
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích bằng V . A0 C0
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Tính
thể tích V 0 của khối đa diện A0.M N P theo V . V V A. V 0 = . B. V 0 = . 4 12 V V B0 C. V 0 = . D. V 0 = . 3 9 P A C M N B Lời giải. 1 Ta có SMNP = SABC. 4 A0 C0
Dễ thấy hai khối ABC.A0B0C0 và A0.M N P có cùng chiều cao h. 1 1 1 1 Vậy V 0 = SMNP · h = · · SABC · h = V . 3 3 4 12 B0 P A C M N B Chọn đáp án B
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3, AD = 4. Cạnh
SA vuông góc với đáy, cạnh SC tạo với đáy một góc 45◦. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ √ 5 5 2 A. R = 5 2. B. R = . C. R = . D. R = 5. 2 2 Lời giải.
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD và I là trung S điểm của SC.
Ta thấy IA = IB = IC = ID = IS, do đó I là tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ AC AB2 + AD2 5 Ta có OC = = = . 2 2 2 I
Hơn nữa, góc giữa SC và đáy chính là góc ’ SCA. 5 √ OC 5 2 A D Suy ra IC = = 2 = . √ cos cos 45◦ 2 ’ SCA 5 2 Vậy R = . O 2 B C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 140 Chọn đáp án C 2
Câu 39. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 3 2 2(3m2 − 1)x +
đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 thỏa mãn hệ thức x1x2 + 2(x1 + x2) = −4. Số 3 phần tử của S là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Lời giải.
Ta có y0 = 2x2 − 2mx − 2(3m2 − 1). Để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 thì x1, x2 là nghiệm
của phương trình y0 = 0, khi đó √  2 13 m >
∆0 = m2 + 4(3m2 − 1) > 0 ⇔  13  √  2 13 m < − . 13
Theo định lí Vi-ét, ta có x1x2 + 2(x1 + x2) = −4 ⇔ −(3m2 − 1) + 2m = −4  5 m = (loại) ⇔ 3  m = −1 (nhận).
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu. Chọn đáp án A
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [−10; 20] để đường
thẳng (d) : y = −x + m cắt đồ thị hàm số y = x3 − mx2 + 2mx − 2 tại 3 điểm phân biệt? A. 2. B. 22. C. 25. D. 9. Lời giải. Xét phương trình
−x + m = x3 − mx2 + 2mx − 2
⇔ x3 + x − 2 − m(x2 − 2x + 1) = 0
⇔ (x − 1)(x2 + x + 2) − m(x − 1)2 = 0
⇔ (x − 1) x2 + (1 − m)x + m + 2 = 0 "x = 1 ⇔ x2 + (1 − m)x + m + 2 = 0. (∗)
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (∗) có hai nghiệm phân biệt khác 1. Vì vậy ( " 1 + (1 − m) + m + 2 6= 0 m > 7 ⇔ (1 − m)2 − 4(m + 2) > 0 m < −1.
Vậy có tất cả 22 giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−10, 20] thỏa bài toán là −10, −9, . . . , −2 và 8, 9, . . . , 20. Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 141 2x − m 3
Câu 41. Cho hàm số y =
với m là số thực, thỏa mãn min y + max y = . Khẳng định x + 3 [−2;1] [−2;1] 2 nào sau đây đúng? A. −5 < m < −1. B. 1 < m < 7. C. 0 < m < 5. D. −4 < m < 0. Lời giải. 2x − m Hàm số y =
là hàm nhất biến nên luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên từng khoảng x + 3
xác định (−∞; −3) và (3; +∞). 2 − m 5m + 14
Vì vậy min y + max y = y(−2) + y(1) = −m − 4 + = − . [−2;1] [−2;1] 4 4 5m + 14 3 Suy ra − = ⇔ m = −4. 4 2 Chọn đáp án A
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông S
cân tại A với BC = 2a. Biết SA vuông góc với mặt đáy và mặt
phẳng (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 30◦. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ √ 2 3a3 3a3 A. V = . B. V = . √ 9 3 √ A C 3a3 2 3a3 30◦ C. V = . D. V = . 9 3 I B Lời giải.
Gọi I là trung điểm của BC, suy ra S (AI ⊥ BC SI ⊥ BC (do BC ⊥ (SAI)). ⇒ ‘ SIA = ((SBC), (ABC)) = 30◦. 1 BC √ Ta có AI = BC = a, AB = √ = a 2, 2 2 a 1 SA = AI · tan 30◦ = √ , S A 30◦ C 4ABC = AB2 = a2. 3 2 √ 1 1 a a3 3 I Vì vậy V = SA · S4ABC = · √ · a2 = . 3 3 3 9 B Chọn đáp án C
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x − m2x+1 − 2m2 + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải.
Đặt t = 2x > 0. Ta có phương trình theo t: t2 − 2mt − 2m2 + 6 = 0 (∗).
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 142
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (∗) có hai nghiệm dương phân biệt. Suy ra    ∆ > 0 3m2 − 6 > 0 m2 > 2          √ √ S > 0 ⇔ m > 0 ⇔ m > 0 ⇔ 2 < m < 3.       P > 0  − 2m2 + 6 > 0 m2 < 3
Vậy không có giá trị nguyên của m thỏa bài toán. Chọn đáp án B x − 1
Câu 44. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để dồ thị hàm số y = có mx2 − 3x + 4
đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Số phần tử của S bằng A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải. x − 1 4 • Với m = 0 ta có y =
⇒ đồ thị của hàm số có đúng một tiệm cận đứng x = và −3x + 4 3 1
một tiệm cận ngang là y = − . 3
• Với m 6= 0. Đồ thị của hàm số có đúng một tiệm cận ngang là y = 0.
Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình mx2 − 3x + 4 = 0
có nghiệm kép hoặc có nghiệm x = 1. Vì vậy  9 " " ∆ = 0 9 − 16m = 0 m = ⇔ ⇔ 16  . m · 1 − 3 · 1 + 4 = 0 m = −1 m = −1
Vậy số phần tử của tập S là 3. Chọn đáp án A
Câu 45. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình S
chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với
đáy và SB tạo với đáy một góc 60◦. Trên cạnh SA lấy điểm √ M N a 3 M sao cho AM =
. Mặt phẳng (BCM ) cắt cạnh SD 2
tại N . Tính thể tích V của khối chóp S.BCN M . √ √ A D a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . 6 √ 4 √ a3 3 a3 3 C. V = . D. V = . 2 3 B C Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 143
Góc giữa đường thẳng SB với mặt đáy là góc ’ SBA, suy ra S ’ SBA = 60◦.
Xét tam giác SAB vuông tại A, ta có SA = AB·tan ’ SBA = √ √ a 3 a 3. Vì AM =
nên M là trung điểm của SA. M N 2 ((BCMN) ∩ (SAD) = MN Ta có AD k BC A D
⇒ M N k BC ⇒ N là trung điểm của SD. B C
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD. √ 1 1 √ 2 3a3 Khi đó V = SA · SABCD = a 3 · a · 2a = . 3 3 3
Chia khối chóp S.ABCD thành hai phần S.M BC và S.M CN . Khi đó 1 1 SM SN 1 1
VS.MBC = VS.ABC = V và VS.MCN = · VS.ACD = VS.ACD = V . 2 4 SA SD √ 4 8 3 3a3
Suy ra VS.BCNM = VS.MBC + VS.MCN = V = . 8 4
Cách khác. Áp dụng công thức tỉ số thể tích của khối chóp có đáy là hình bình hành, ta được V Å ã S.BCN M 1 SB SC SN SM SB SC SA SD 1 1 1 3 = · · · · + + + = · · (1 + 1 + 2 + 2) = . VS.BCDA 4 SB SC SD SA SB SC SM SN 4 2 2 8 √ 3 3a3 Suy ra VS.BCNM = V = . 8 4 Chọn đáp án B
Câu 46. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AA0B0B là hình vuông, biết AB = 3BC =
3. Tính thể tích V của khối trụ (H ) có hai đáy là đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A0B0C0D0. 15π 7π 45π 35π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2 Lời giải. √ √ √ Ta có AC = AB2 + BC2 = 32 + 12 = 10 √ A D AC 10 ⇒ R = OC = = . O 2 2 √ Ç å2 10 15π
Vậy V = π · R2 · AA0 = π · · 3 = . B C 2 2 A0 D0 O0 B0 C0 Chọn đáp án A √ √
Câu 47. Biết rằng phương trình log √ 3 x + log√ (1 −
x) = log (x − 2 x + 2) + 1 có nghiệm 2 1 2 2 √
x = a + b c, với a, c, b ∈ Z và c ≤ 11. Tính a + b + c. A. 5. B. 7. C. 3. D. 9. Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 144
• Điều kiện 0 < x < 1.
• Phương trình tương đương Å x3 ã √ log √ = log 2x − 4 x + 4 2 (1 − x)2 2 x3 √ ⇔ √ = 2x − 4 x + 4 (1 − x)2 Å x ã3 2x ⇔ √ = √ + 4 1 − x 1 − x x √ √ ⇔
√ = 2 ⇔ 2 x = 2 − x ⇔ x = 4 − 2 3. 1 − x
• Đối chiếu đề bài, suy ra a = 4, b = −2 và c = 3. Vậy a + b + c = 5 Chọn đáp án A
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log(2x2 + 3) ≥
log(x2 + mx + 1) nghiệm đúng với mọi x ∈ R? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Lời giải.
Yêu cầu bài toán tương đương với (x2 + mx + 1 > 0 ∀x ∈ R 2x2 + 3 > x2 + mx + 1 (x2 + mx + 1 > 0 ⇔ ∀x ∈ R x2 − mx + 2 > 0 (∆1 = m2 − 4 < 0 ⇔ ∆2 = m2 − 8 < 0 ⇔ −2 < m < 2.
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa bài toán là −1, 0, 1. Chọn đáp án D x2 + m2 − 6
Câu 49. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng x − m
biến trên khoảng (−∞; −2)? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Lời giải. −m2 − m + 6
Tập xác định D = R{m}. Ta có y0 =
. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2) (x − m)2 khi và chỉ khi ( − ( m2 − m + 6 > 0 − 3 < m < 2 ⇔ ⇔ −2 ≤ m < 2. m / ∈ (−∞; −2) m ≥ −2
Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa bài toán là −2, −1, 0, 1. Chọn đáp án D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 145
Câu 50. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều nội tiếp mặt S
cầu có diện tích bằng 36π, khối chóp có thể tích lớn nhất bằng 128 64 A. . B. . C. 576. D. 192. 3 3 I K A D O B C Lời giải.
Gọi S.ABCD là khối chóp tứ giác đều và O là tâm S của đáy.
Trong mp(SAC), đường trung trực của SC cắt SO tại điểm I.
Khi đó I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. K I
Vì vậy IA = IB = IC = ID = IS = R. A D
Ta có diện tích mặt cầu bằng 36π nên 4πR = 36π ⇒ R = 3. O B C AC
Xét 4SAC, có I là tâm đường tròn ngoại tiếp nên = 2R ⇒ AC = 6 sin S. sin S 1
Suy ra SABCD = AC2 = 18 sin2 S. 2 √ p
Xét 4IOC vuông tại O ta có IO = IC2 − OC2 = 9 − 9 sin2 S = 3| cos S|.
Vì vậy SO = 3(1 + | cos S|). 1
Ta có VS.ABCD = SO · SABCD = 18(1 + | cos S|) sin2 S, với S ∈ (0◦; 180◦). 3
Đặt t = | cos S| suy ra t ∈ [0; 1). Khi đó VS.ABCD = 18(1 + t)(1 − t2).
Xét hàm số f (t) = 18(1 + t)(1 − t2), với t ∈ [0; 1). Ta có t = 1 (loại)
f 0(t) = 18(1 − t2) − 36t(1 + t) và f 0(t) = 0 ⇔  1 . t = 3 64
Lập bảng biến thiên của hàm số f (t) trên nữa khoảng [0; 1) ta được max y = . 3 64
Vậy khối chóp có thể tích lớn nhất là . 3 Chọn đáp án B ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 146 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10
Câu 1. Hình bát diện đều có số đỉnh là A. 5. B. 8. C. 4. D. 6. Lời giải.
Hình bát diện đều có 6 đỉnh. Xem hình vẽ sau Chọn đáp án D
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log (2 − x) = 2 là x A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải. (0 < x 6= 1
Điều kiện xác định của phương trình là x < 2. "x = 1
Phương trình đã cho viết lại như sau 2 − x = x2 ⇔ x2 + x − 2 = 0 ⇔ x = −2. Phương trình vô nghiệm. Chọn đáp án A
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 4x + 2x+2019 − 3 = 0 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải.
Phương trình đã cho viết lại như sau 1 1 11 Å 1 ã2 11 (2x)2 + 2 · 2x · + + 22019 − = 0 ⇔ 2x + + 22019 − = 0. 2 4 4 2 4
Phương trình cuối vô nghiệm nên phương trình đã cho vô nghiệm. Chọn đáp án A
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 12. Tam giác SAB
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. V = 864. B. V = 288. C. V = 192. D. V = 576.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 147 Lời giải.
GọiH là trung điểm của cạnh AB, suy ra SH ⊥ (ABCD). S
Diện tích đáy ABCD là 144. AB
Tam giác SAB vuông cân tại S nên SH = = 6. 2
Thể tích khối chóp S.ABCD là 1 1 A D V = · SH · SABCD = · 6 · 144 = 288. H 3 3 B C Chọn đáp án B
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC) và SA = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ A. 4. B. 12 3. C. 4 3. D. 12. Lời giải. √3 √ Diện tích đáy là SABC = · 42 = 4 3. S 4
Thể tích khối chóp S.ABC là 1 1 √ √ VS.ABC = · SA · SABC = · 3 · 4 3 = 4 3. 3 3 A C B Chọn đáp án C
Câu 6. Một hình lập phương được cắt đi 8 góc như
hình vẽ bên. Hỏi hình mới nhận được có bao nhiêu mặt? A. 16. B. 12. C. 14. D. 10. Lời giải.
Dựa vào hình vẽ, ta có khối đa diện có 14 mặt. Chọn đáp án C
Câu 7. Hàm số y = ln(cos x) có đạo hàm trên tập xác định của nó là 1 sin x 1 sin x A. y0 = . B. y0 = − . C. y0 = . D. y0 = . sin x cos x cos x cos x Lời giải. (cos x)0 sin x Ta có y0 = [ln(cos x)]0 = = − . cos x cos x Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 148
Câu 8. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 5 +∞
hình bên. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm y0 + 0 − +
cận ngang của đồ thị (C) của hàm số y = f (x) là +∞ A. 3. B. 4. 3 C. 2. D. 1. y 2 2 −∞ Lời giải.
Dựa vào bảng biến, ta thấy •
lim f (x) = 2 và lim f (x) = −∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2 và tiệm x→−∞ x→5− cận đứng là x = 5. Chọn đáp án C
Câu 9. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3 có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [−4; 5] là M và m. Khi đó M + m bằng A. 2. B. −110. C. 52. D. −56. Lời giải. "x = 0
Ta có y0 = 0 ⇔ 3x2 − 6x = 0 ⇔ x = 2.
Và y(0) = 3, y(2) = −1, y(−4) = −109, y(5) = 53.
Vậy M = 53 và m = −109 nên M + m = −56. Chọn đáp án D 1
Câu 10. Tập giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 + (m + 1)x2 − 2x + 4 nghịch biến trên 3 R là √ √ Ä ä A. −1 − 2; −1 + 2 . B. (0; 2). √ √ √ Ä ä î ó C. − 2; 0 . D. −1 − 2; −1 + 2 . Lời giải.
Đạo hàm y0 = −x2 + 2(m + 1)x − 2. Yêu câu bài toán tương đương với y0 ≤ 0, ∀x ∈ R. Hay là √ √
(m + 1)2 − 2 ≤ 0 ⇔ − 2 − 1 ≤ m ≤ 2 − 1. √ √ î ó Vậy m ∈ − 2 − 1; 2 − 1 . Chọn đáp án D
Câu 11. Cho a = log 3, b = log 5, khi đó log 30 có giá trị là 2 2 10 1 + a + b 1 + a + b a + b 1 + a + b A. . B. . C. . D. . 1 − b 1 + b 1 + a 1 + a Lời giải. log 30 log 2 + log 3 + log 1 + a + b Ta có log 30 = 2 = 2 2 5 = . 10 log 10 log 2 + log 5 1 + b 2 2 2 Chọn đáp án B
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 6, góc giữa hai đường thẳng SB
và AD bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD là
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 149 √ √ √ √ A. V = 72 2. B. V = 72 3. C. V = 36 2. D. V = 36 3. Lời giải.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Theo giả thiết góc S
giữa hai đường thẳng SB và AD bằng góc giữa hai đường thẳng SB và BC. Suy ra ’ SBC = 60◦.
Xét tam giác SBC là tam giác cân có góc ’ SBC = 60◦ nên SB = SC = BC = 6. Diện tích đáy SABCD = 36. √ √ Chiều cao SO = SC2 − OC2 = 3 2. A D 1 √ √
Thể tích khối chóp S.ABCD là V = · 3 2 · 36 = 36 2. 3 O B C Chọn đáp án C
Câu 13. Một bác thợ muốn chế tạo 4 m
một chiếc thùng đựng nước hình trụ,
mặt xung quanh của thùng cuộn từ 1 m
một tấm tôn hình chữ nhật có các
kích thước như hình vẽ. Hỏi khi hoàn A
thành, chiếc thùng đó đựng được tối
đa số lít nước gần đáp số nào nhất dưới đây? A. 1668 lít. B. 2000 lít. C. 1238 lít. D. 636 lít. Lời giải. 2
Theo giả thiết chiều cao của hình trụ là h = 1m và bán kính đáy hình trụ là m. π 4
Vậy thể tích khối trụ là V = πr2 · h =
≈ 1,273 (m3) = 1273 (dm3)= 1273 (lít). π Chọn đáp án C
Câu 14. Khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 125. Độ dài đường chéo AC0 bằng √ √ √ A. 5 2. B. 5. C. 2 5. D. 5 3. Lời giải.
Gọi a là độ dài cạnh của lập phương, suy ra 125 = a3 ⇔ a = 5. √ √
Chiều dài đường chéo AC0 = a 3 = 5 3. Chọn đáp án D
Câu 15. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−10; 10) để hàm số
y = log(x2 − 2x + m) luôn xác định với mọi giá trị của x. A. 20. B. 8. C. 10. D. 9. Lời giải.
Yêu cầu bài toán trở thành: Tìm tất cả giá trị nguyên của m ∈ (−10; 10) để hàm số là x2−2x+m > 0, ∀x ∈ R.
Xét tam thức bậc hai f (x) = x2 − 2x + m, khi đó ∆ = 1 − m < 0 ⇔ m > 1. Vậy m ∈
{2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, dó đó có 8 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 150 Chọn đáp án B
Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x3 − 12x + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt là A. 33. B. 31. C. 29. D. 27. Lời giải.
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = x3 − 12x và đường thẳng y = −m như sau. x −∞ −2 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 16 +∞ + y −∞ −16
Yêu cầu bài toán, suy ra −16 < −m < 16 ⇔ 16 > m > −16. Vậy m ∈ {−15; −14; . . . ; 0; . . . ; 14; 15}.
Do đó, có 31 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B
Câu 17. Hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên R, f0(x) có bảng xét dấu như sau x −∞ 1 2 3 4 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu của f 0(x) ta thấy hàm số y = f (x) đạt cực trị tại các điểm x = 0, x = 2
và x = 4. Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án D
Câu 18. Cho tứ diện ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6, góc giữa AD và mặt đáy
(ABC) bằng 60◦ và AD = 6. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. √ √ A. V = 18. B. V = 27 3. C. V = 27. D. V = 18 3. Lời giải.
Gọi O là hình chiếu vuông góc của D lên (ABC), suy ra DO ⊥ D (ABC). √
Tam giác DOA vuông tại O và DO = AD sin 60◦ = 3 3.
Thể tích khối tứ diện ABCD là √ 1 √ 3 V = · 3 3 · · 62 = 27. 3 4 A C O M B Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 151
Câu 19. Một khối cầu có thể tích bằng 36π, khi đó bán kính của khối cầu bằng √ A. 9. B. 6. C. 3. D. 6. Lời giải. 4
Gọi R là bán kính của khối cầu, suy ra 36π = R3π ⇔ R = 3. 3 Chọn đáp án C
Câu 20. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 1 3 +∞
hình bên. Kết luận nào sau đây đúng? y0 + 0 − +
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). +∞
B. Tọa độ điểm cực trị là (3; 1). 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3]. y 1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2). −∞ −∞ Lời giải.
Dựa vào bảng biến, ta thấy y0 > 0, ∀x ∈ (−∞; 1) ∪ (3; +∞). Vậy, hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). Chọn đáp án A
Câu 21. Trong hệ trục tọa độ Oxy, tọa độ điểm cố định mà đồ thị hàm số y = mx − 2m + 5 (m
là tham số) luôn đi qua là A. I(2; 5). B. I(5; 2). C. I(0; 5 − 2m). D. I(0; 2). Lời giải.
Gọi (x0; y0) là điểm cố định thuộc đường thẳng y = mx − 2m + 5, ∀m. Tức là: (x0 = 2
y0 = mx0 − 2m + 5, ∀m ⇔ m(x0 − 2) + 5 − y0 = 0, ∀m ⇔ y0 = 5.
Điểm cố định của đường thẳng là I(2; 5). Chọn đáp án A 1 1
Câu 22. Số điểm cực trị của hàm số y = x5 − x3 + 1 là 5 3 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải. "x = 0
Ta có y0 = x4 − x2 = 0 ⇔ x2(x2 − 1) = 0 ⇔ x = ±1.
Hàm số đã cho có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 − 0 + +∞ + y −∞
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 152
Câu 23. Hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 120π. B. 10π. C. 95π. D. 85π. Lời giải.
Chiều cao của trụ bằng h = 7, suy ra diện tích toàn phần của hình trụ là
Stp = 2 × Sđ + Sxq = 2 · π52 + 2π · 5 · 7 = 120π. Chọn đáp án A
Câu 24. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 0 2 +∞
hình bên. Hàm số y = 2f (4 − 3x) + 1 đồng biến y0 + 0 − 0 + trên khoảng nào sau đây? +∞ A. (−1; 0). B. (0; 1). Å 4 ã Å 4 ã 2 y C. ; 3 . D. 1; . 3 3 1 −∞ Lời giải.
Đặt g(x) = 2f (4 − 3x) + 1 với x ∈ R. Đạo hàm g0(x) = −6f 0(4 − 3x). Khi đó 2 4
g0(x) > 0 ⇔ −6f 0(4 − 3x) > 0 ⇔ 0 < 4 − 3x < 2 ⇔ < x < . 3 3 Å 4 ã
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . 3 Chọn đáp án D
Câu 25. Tập giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + 2mx + 1 nghịch biến trên khoảng (0; 3) là Å 9 ã Å 9 ò ï 3 ã A. − ; +∞ . B. (−5; 0). C. −∞; − . D. − ; +∞ . 2 2 2 Lời giải.
Tập xác định R và hàm số có đạo hàm là y0 = 3x2 − 6x + 2m.
Yêu cầu bài toán tương đương với y0 ≤ 0, ∀x ∈ (0; 3), hay là ( ( y0(0) ≤ 0 2m ≤ 0 9 ⇔ ⇔ m ≤ − . y0(3) ≤ 0 2m + 9 ≤ 0 2 Chọn đáp án C
Câu 26. Phương trình log2 x2+m log x−8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x 4 8 1, x2 sao cho x1x2 = 32,
khi đó giá trị của tham số m là A. −5. B. 8. C. −15. D. 15. Lời giải.
Điều kiện xác định của phương trình là x > 0.
Phương trình đã cho viết lại như sau Å 1 ã2 1 m · 2 log x + m · log x − 8 = 0 ⇔ (log x)2 + log x − 8 = 0. 2 2 3 2 2 3 2
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 153
Theo giả thiết, ta có x1 · x2 = 32 ⇔ log x x 2 1 + log2 2 = 5. m Từ đó, suy ra −
= 5 ⇔ m = −15.Thử lại m = −15 thỏa mãn. 3 Chọn đáp án C
Câu 27. Phương trình 16 · 5x = 25· 2x2 có hai nghiệm x1,x2 với x1 < x2, khi đó x1 +2x2 bằng A. log 2. B. 2 + log 5. C. log 5. D. 2 + log 2. 5 2 2 5 Lời giải.
Phương trình đã cho viết lại như sau "x = 2
5x−2 = 2x2−4 ⇔ x − 2 = (x2 − 4) log 2 ⇔ 5 x = log 5 − 2. 2 Vậy x1 = log 5 − 2 và x 5 − 2 + 4 = 2 + log 5. 2 2 = 2 nên x1 + 2x2 = log2 2 Chọn đáp án D
Câu 28. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 1 + x + x2 + · · · + x2018 + x2019 tại điểm có hoành độ x = 1 có hệ số góc k là 2017 · 2019 A. k = 2038180. B. k = 2039190. C. k = . D. k = 2037171. 2 Lời giải. 2019 · 2020
Đạo hàm y0 = 1 + 2x + . . . + 2018x2017 + 2019x2018 ⇒ y0(1) = = 2039190. 2
Do đó hệ số góc k = 2039190. Chọn đáp án B √
Câu 29. Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 5 x2−4x+5 là A. (−1; 5). B. (−2; 5). C. Không tồn tại. D. (2; 5). Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R. √ x − 2 √ Đạo hàm y0 =
x2 − 4x + 40 · 5x2−4x+5 · ln 5 = √
· 5 x2−4x+5 · ln 5 = 0 ⇔ x = 2. x2 − 4x + 5
Ta thấy y0 đổi dấu khi qua x = 2, vậy x = 2 là điểm cực trị của hàm số. Tọa độ điểm cực trị của
đồ thị hàm số là (2; 5). Chọn đáp án D
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình x2 · 3x + 2 · 3x + 3x = x2 + x · 3x+1 + 2 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải.
Phương trình đã cho viết lại như sau x = 0
3x(x2 − 3x + 2) − (x2 − 3x + 2) = 0 ⇔ (3x − 1)(x2 − 3x + 2) = 0 ⇔  x = 1  x = 2.
Tổng các nghiệm của phương trình là 3. Chọn đáp án B
Câu 31. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 154 x −∞ −2 −1 1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 4 y 2 1 0 −∞
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (2 sin x), khi đó giá trị M + m là A. 2. B. 1. C. 5. D. 4. Lời giải. "t = ±2
Đặt t = 2 sin x với t ∈ [−2; 2]. Ta có y0 = f 0(t) = 0 ⇔ t = ±1.
Suy ra: f (2) = 0, f (−2) = 2, f (1) = 4 và f (−1) = 1.
Vậy M = 4, m = 0 nên M + m = 4. Chọn đáp án D √
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = BC, DB = 4, DC = 11 và mặt phẳng
(BCD) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. √ √ A. 36π. B. 5 11π. C. 45π. D. 12 11π. Lời giải.
Gọi H là trung điểm cạnh BC. Vì tam giác ABC đều nên AH ⊥ A
(BC). Lại có (ABC) ⊥ (BCD) nên AH ⊥ (BCD).
Vì AC = AB = AD nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác BCD, suy ra ∆BCD là tam giác vuông tại D. √ 9 Suy ra BC = 3 3 và AH = . 2
Gọi I là trọng tâm của tam giác đều ABC, suy ra IA = IB = I
IC = ID nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. C D 2 2 9 Suy ra IA = AH = · = 3. 3 3 2 H 4 B
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện là V = · 33 · π = 36π. 3 Chọn đáp án A
Câu 33. Một nhà máy cần thiết một chiếc thùng đựng nước hình trụ không nắp bằng tôn có thể
tích 64π(m3). Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho thùng đựng nước làm ra tốn ít nguyên liệu nhất? √ √ A. r = 3 32 m. B. r = 3 m. C. r = 4 m. D. r = 3 16 m. Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 155 64
Ta có V = πr2h = πr2l ⇒ l = . r2 A0 O0
Gọi S là diện tích làm thùng đựng nước đó. Khi đó 64 128π
S = πr2 + 2πrl = πr2 + 2πr · = πr2 + . r2 r Suy ra 64π 64π … 64π 64π S = πr2 + + ≥ 3 3 πr2 · · = 48π. r r r r O A 64
Dấu “= ” xảy ra khi và chỉ khi πr2 = ⇔ r = 4. r Chọn đáp án C
Câu 34. Số giá trị của tham số m để phương trình 1 + 3x2−3x+m = 3x2−4x + 3x+m có 3 nghiệm
lập thành cấp số cộng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Lời giải.
Phương trình đã cho viết lại như sau x = 0 ä Ä ä
3x2−4x − 1 − 3x+m Ä3x2−4x − 1 = 0 ⇔ 3x2−4x − 1 1 − 3x+m = 0 ⇔  x = 4  x = −m.
Ba nghiệm −m, 0 và 4 lập thành cấp số cộng (không tính thứ tự) khi và chỉ khi  −  m + 4 = 2 · 0 m = 4  
4 + 0 = 2 · (−m) ⇔ m = −2   − m + 0 = 2 · 8 m = 8.
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B x + 6
Câu 35. Điều kiện của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (−12; −9) x − 3m là " " m ≤ −4 m < −4 A. m < −2. B. m ∈ R. C. . D. . − 3 ≤ m < −2 − 3 < m < −2 Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = (−∞; 3m) ∪ (3m; +∞). −3m − 6 Đạo hàm y0 =
. Yêu cầu bài toán tương đương với (x − 3m)2  − 3m − 6 > 0 (  "
y0 > 0, ∀x ∈ (−12; −9)   m ≤ −4 ⇔ "m ≤ −4 ⇔ 3m 6∈ (−12; −9)  − 3 ≤ m < −2.   m ≥ −3 Chọn đáp án C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 156
Câu 36. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8
cm. Tam giác ABD vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C, góc giữa BD và (ABC) bằng 45◦.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD. √ √ A. V = 32 2. B. V = 32. C. V = 64 2. D. V = 64. Lời giải.
Gọi E là đỉnh thứ tư của hình chữ nhật ABEC. Ta có D
AB ⊥ BE; AB ⊥ BD ⇒ AB ⊥ DE; AC ⊥ DE. Vậy DE ⊥ (ABCD) và ’ DBE = 45◦.
Thể tích khối tứ diện ABCD là 1 1 1 E C V = · DE · SABC = AC · · AC · AB = 64. 3 3 2 B A Chọn đáp án D
Câu 37. Cho hàm số y = x4 − 4x2 + 1 có đồ thị (C). Diện tích tam giác có ba đỉnh là ba điểm
cực trị của đồ thị (C) là √ √ √ A. 8 2. B. 4. C. 4 2. D. 2 2. Lời giải. √ √ Ä ä Ä ä
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là M (0; 1), N 2; −3 và P − 2; −3 . 1 √ √
Diện tích tam giác M N P là SMNP = · |1 − (−3)| · 2 · 2 = 8 2. 2 Chọn đáp án A
Câu 38. Cho các số thực dương a, b với a < b thỏa mãn a2 + b2 = 27ab, khi đó biểu thức nào sau đây đúng? b − a √ b − a √ A. log = log√ a − log b. B. log = log a + log b. 5 5 5 25 5 5 5 25 b + a √ b − a √ C. log = log√ a + log b. D. log = log√ a + log b. 5 5 5 25 5 5 5 5 Lời giải. (a − b)2
Từ a2 + b2 = 27ab ⇔ (a − b)2 = 25ab ⇔ = ab. 25
Lấy lôgarit cơ số 5 hai vế ta có (a − b)2 b − a log = log (ab) ⇔ 2 log = log a + log b 5 25 5 5 5 5 5 b − a 1 1 ⇔ log = log a + log b 5 5 2 5 2 5 b − a √ ⇔ log = log a + log b. 5 5 5 25 Chọn đáp án B
Câu 39. Điều kiện của tham số m để phương trình log (2x2 + 2x + m) = log (x − 1) có nghiệm 4 2 là A. (−∞; −4). B. (−∞; 5). C. (5; +∞). D. (−4; +∞). Lời giải.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 157
Điều kiện xác định của phương trình là x − 1 > 0.
Phương trình đã cho viết lại như sau
log (2x2 + 2x + m) = log (x − 1)2 ⇔ 2x2 + 2x + m = (x − 1)2 ⇔ x2 + 4x − 1 = −m. 2 2
Yêu cầu bài toán: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2 + 4x = −m + 1 có nghiệm x > 1.
Lập bảng biến thiên của hàm số f (x) = x2 + 4x như sau x 1 +∞ y0 + +∞ + y 5
Từ đó, suy ra −m + 1 > 5 ⇔ m < −4. Chọn đáp án A √x − 2 − 1
Câu 40. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x2 − 9 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải.
Điều kiện xác định là ( ( x ≥ 2 x ≥ 2 ⇔ x2 − 9 6= 0 x 6= 3.
Tập xác định của hàm số là D = [2; +∞) \ {3} = [2; 3) ∪ (3; +∞).
Xét các giưới hạn sau đây … √ 1 2 − − 1 x − 2 − 1 x2 • x3 x4 lim y = lim = lim = 0. x→+∞ x→+∞ x2 − 9 x→+∞ 1 − 9 x2 √x − 2 − 1 1 1 • lim y = lim = lim √ = . x→3+ x→3+ x2 − 9 x→3+ (x + 3)( x − 2 + 1) 12 √x − 2 − 1 1 1 • lim y = lim = lim √ = . x→3− x→3− x2 − 9 x→3− (x + 3)( x − 2 + 1) 12
Vậy đồ thị có một đường tiệm cận, đó là đường tiệm cận ngang y = 0. Chọn đáp án B
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 158
Câu 41. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0, mặt A0 C0
phẳng (α) qua điểm B0 và trung điểm O của AC0 B0
cắt cạnh AA0, CC0 lần lượt tại E và F . Gọi V1 F
là thể tích khối đa diện A0B0C0EF , V2 là thể tích V O 1
khối đa diện ABCB0EF . Tính tỉ số . E V2 V1 1 V1 1 A. = . B. = . V A C 2 2 V2 4 V1 1 V1 2 C. = . D. = . V2 3 V2 3 B Lời giải.
Đặt V = VABC.A0B0C0. Vì O là trung điểm của đoạn A0 C0
AC0, suy ra CF = A0E, AE = C0F .
Đặt x = CF = A0E và a = AA0 = CC0. B0 F
Ta có V2 = VABCB0EF = VF.ABC + VF.ABB0E. O Lại có E VF.ABC CF x 1 1 x = ⇒ VF.ABC = · V = · · V. A C VC0.ABC CC0 a 3 3 a Và B V Å ã F.ABB0E S 1 AE + BB0 1 AE 1 a − x = ABB0E = · ⇒ VF.ABB0E = + 1 ·V = + 1 V. VF.ABB0A0 SABB0A 2 AA0 2 AA0 3 a 2 1 V1 1
Vậy V2 = V nên V1 = V . Từ đó, có = . 3 3 V2 2 Chọn đáp án A
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) (f (x) là đa thức bậc 5) có bảng xét dấu f 0(x) như sau x −∞ −1 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 +
Hàm số g(x) = f (2x2 + 1) có bao nhiêu điểm cực trị. A. 5. B. 1. C. 4. D. 3. Lời giải. x = 0  0 1
Ta có g0(x) = [f (2x2 + 1)] = 4x · f 0(2x2 + 1) = 0 ⇔ x = ± √   2  x = ±1. 1 1
Dựa vào bảng xét dấu f 0(x), suy ra f 0(2x2 + 1) < 0 ⇔ −1 < 2x2 + 1 < 2 ⇔ − √ < x < √ . 2 2
Bảng xét dấu của hàm số g(x) như sau
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 159 x −∞ −1 − 1 √ 1 0 √ 1 +∞ 2 2 x − − − 0 + + + f 0(2x2 + 1) + 0 + 0 − 0 − 0 + 0 + g0(x) − 0 − 0 + 0 − 0 + 0 + +∞ + +∞ + g(x)
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số y = g(x) có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án D
Câu 43. Tham số m thuộc khoảng nào sau đây để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x4 − 2x2 + m|
trên đoạn [0; 2] đạt giá trị nhỏ nhất. A. (−6; −3). B. (−3; 0). C. (3; 6). D. (0; 3). Lời giải.
Đặt f (x) = x4 − 2x2 + m với x ∈ [0; 2], có f 0(x) = 4x3 − 4x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = ±1.
Từ đó, ta có f (0) = m, f (1) = m − 1, f (2) = m + 8.
Gọi M = max |f (x)|, suy ra M ∈ {|m − 1|; |m + 8|}. [0;2] 9
Lại có 2M ≥ |m − 1| + |m + 8| ≥ |m − 1 + (−m − 8)| = 9 ⇒ M ≥ . 2 (m + 1)(−m − 8) ≥ 0       9 7
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi |m + 1| = ⇔ m = − . 2  2     9   | − m − 8| = 2 Chọn đáp án A √3 − x
Câu 44. Tập giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng 3 tiệm cận x2 − 2x + m là A. (−∞; 1). B. [−3; 1). C. [−3; 1]. D. (−2; 2). Lời giải.
Điều kiện xác định là 3 − x ≥ 0 và x2 − 2x + m 6= 0. √3 − x Ta có lim
= 0 nên đồ thị hàm số luôn có 1 tiệm cận ngang y = 0. x→−∞ x2 − 2x + m Xét các trường hợp sau
• Khi m > 1, x2 − 2x + m > 0 với x ∈ R. Trường hợp này đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. √ √ 3 − x 3 − x
• Khi m = 1, có x2 −2x+m = x2 −2x+1 = (x−1)2 và lim = +∞; lim = x→1− (x − 1)2 x→1+ (x − 1)2
+∞. Trường hợp này, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1.
• Khi m < 1, phương trình x2 − 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Để đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận, suy ra phương trình x2 − 2x + m = 0 phải có hai
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−∞; 3).
Lập bảng biến thiên hàm số g(x) = x2 − 2x trên (−∞; 3) như sau
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 160 x −∞ 1 3 g0(x) + 0 − +∞ + 3 g(x) −1 −
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra −1 < −m <≤ 3 ⇔ −3 ≤ m < 1. Chọn đáp án B Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để phương trình
log (x2 − 2x + m) − log x = 33x + 2 − 3m − 3x2 có nghiệm? 3 3 A. 31. B. 29. C. 30. D. 28. Lời giải.
Phương trình đã cho viết lại như sau log (x2 − 2x + m) + 3(x2 − 2x + m) = log (9x) + 3 · (9x). 3 3
Điều kiện xác định của phương trình là x2 − 2x + m > 0 và x > 0. 1
Xét hàm số f (t) = log t + 3t với t > 0. Trên (0; +∞), có f 0(t) = 3 + > 0, ∀t > 0. Khi đó 3 t · ln 3
log (x2 − 2x + m) + 3(x2 − 2x + m) = log (9x) + 3 · (9x) ⇔ x2 − 2x + m = 9x ⇔ x2 − 11x = −m. 3 3
Lập bảng biến thiên của hàm số g(x) = x2 − 11x trên (0; +∞) như sau x 0 11 +∞ 2 g0(x) + 0 − 0 +∞ + g(x) − 121 − 4 121 121
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra −m ≥ − ⇔ m ≤ . 4 4
Do m nguyên dương nên m ∈ {1; 2; 3; . . . ; 29; 30}. Chọn đáp án C
Câu 46. Anh X mua trả góp một chiếc iPhone pro Max 512GB tại siêu thị Điện máy giá
43.990.000 đồng với lãi suất 2,5% tháng. Anh X phải trả cho siêu thị theo cách: Sau đúng một
tháng kể từ ngày mua anh X phải trả nợ, hai lần trả nợ cách nhau đúng một tháng, số tiền trả nợ
mỗi tháng là 3.000.000 đồng (tháng cuối cùng chỉ phải trả số tiền còn lại có thể ít hơn 3.000.000
đồng), hỏi anh X trả nợ bao nhiêu tháng thì hết nợ? A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 20 tháng. D. 19 tháng. Lời giải.
Đặt T0 = 43.990.000, a = 3.000.000 và r = 2,5%. Gọi n là số tháng mà anh X phải trả hết nợ.
• Sau khi trả nợ tháng thứ nhất, số tiền anh X còn nợ là: T1 = T0(1 + r) − a.
• Sau khi trả nợ tháng thứ hai, số tiền anh X còn nợ là:
T2 = T1(1 + r) − a = [T0(1 + r) − a](1 + r) − a = T0(1 + r)2 − a[(1 + r) + 1].
• Sau khi trả nợ tháng thứ ba, số tiền anh X còn nợ là: T3 = T0(1+r)3 −a[(1+r)2 +(1+r)+1].
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 161 • . . .
• Sau khi trả nợ tháng thứ n, số tiền anh X còn nợ là:
Tn = T0(1 + r)n − a[(1 + r)n−1 + (1 + r)n−2 + . . . + (1 + r) + 1] (1 + r)n − 1 = T0(1 + r)n − a . r a a
Áp dụng, ta có Tn = 0, suy ra (1 + r)n = ⇔ n = log ≈ 18,5. T 1+r 0r − a T0r − a
Số tháng mà anh X phải trả để hết nợ là 19 tháng. Chọn đáp án D
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ y 1 1
thị f 0(x) như hình bên. Đặt g(x) = f (x) − x3 + x2 + x − 2019. 1 3 2
Biết g(−1) + g(1) > g(0) + g(2). Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) O 1 x −1 2 trên đoạn [−1; 2] là −1 A. g(2). B. g(1). C. g(−1). D. g(0). −3 Lời giải. 1 1
Xét hàm số g(x) = f (x) − x3 + x2 + x − 2019. 3 2 y
• g0(x) = f 0(x) − (x2 − x − 1) 1
• g0(x) = 0 ⇔ f 0(x) = x2 − x − 1 ⇔ x = −1, x = 0 và O 1 x −1 2
x = 2 (xem hình vẽ của 2 đồ thị). −1 • Bảng biến thiên −3 x −1 0 2 g0 0 + 0 − 0 g(0) g g(−1) − g(2)
Giờ ta so sánh g(−1) với g(2):
• Theo giả thiết g(−1) − g(2) > g(0) − g(1).
• Từ bảng biến thiên thì g(0) > g(1) nên g(0) − g(1) > 0. Vậy g(−1) − g(2) > 0 hay g(−1) > g(2). • Suy ra min g(x) = g(2) [−1;2] Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 162 y y = f (x) 4 3 2 3 4 3 15 x −2 −1 O − 11 3 4 4 4 √ Ç å 21 1
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f sin x + cos x + = 2 2 f (m3 + 3m) có nghiệm? A. 0. B. 1. C. 4. D. 3 . Lời giải. √21 1 • Đặt t = sin x + cos x + , ta có: 2 2 Ã √ √ Ã √ Ç å2 Ç å2 21 1 21 1 21 1 − 12 + + ≤ sin x + cos x + ≤ 12 + + 2 2 2 2 2 2 √21 1 ⇔ −2 ≤ sin x + cos x + ≤ 3 2 2 hay − 2 ≤ t ≤ 3.
• Ta chuyển về bài toán: Tìm m để phương trình f (t) = f (m3 + 3m) (1) có nghiệm trên đoạn [−2; 3]. 3
• Quan sát đồ thị, khi t ∈ [−2; 3] thì
≤ f (t) ≤ 4. Do đó, để (1) có nghiệm trên đoạn [−2; 3] 4 3 11 15 thì ≤ f (m3 + 3m) ≤ 4 ⇔ − ≤ m3 + 3m ≤ (2). 4 4 4
• Do m nguyên, nên từ (2) ta chỉ chọn được m = 0 thỏa. Chọn đáp án B
Câu 49. Cr (Crôm) có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, mỗi nguyên tử Cr có dạng hình
cầu với bán kính R. Một ô cơ sở của mạng tinh thể Cr là một hình lập phương có cạnh bằng a, 1
chứa một nguyên tử Cr ở chính giữa và mỗi góc chứa
nguyên tử Cr khác (Hình a - b). 8 a 4R a a) b)
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 163
Độ đặc khít của Cr trong một ô cơ sở là tỉ lệ % thể tích mà Cr chiếm trong ô cơ sở đó. Độ đặc
khít của Cr trong một ô cơ sở là A. 74%. B. 82%. C. 68%. D. 54%. Lời giải. √ Pytago: (4R)3 = a2 + (a. 2)2 √ R 3 =⇒ = a 4 1
• Số quả cầu trong 1 ô cơ sở = 1 + 8. = 2 8 4 V = 2. πR3
các quả cầu trong 1 ô cơ sở 3 V = a3 ô cơ sở 4 2. πR3 =⇒ Độ đặc khít = 3 .100% = 68% . a3 Chọn đáp án C 4x + y + 2
Câu 50. Xét các số thực dương x, y thoả 20192(x2−y+2) −
= 0. Tìm giá trị nhỏ nhất (x + 2)2
của biểu thức P = 2y − 4x. 1 A. 2018. B. 2019. C. . D. 2. 2 Lời giải. Từ điều kiện suy ra 4x + y + 2 4x + y + 2 20192(x2−y+2) = ⇔ 2(x2 − y + 2) = log (1). (x + 2)2 2019 (x + 2)2
Đặt a = 4x + y + 2 và b = (x + 2)2 thì (1) trở thành 2(b − a) = log a − log b ⇔ a = b. 2019 2019
Với a = b thì 4x + y + 2 = (x + 2)2 ⇔ y = x2 + 2.
Thay vào P , ta được P = 2x2 − 4x + 4 = 2(x − 1)2 + 2 ≥ 2. Suy ra Pmin = 2 khi x = 1. Chọn đáp án D ——HẾT——
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 164
ĐÁP ÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP 1. Đề số 1 1. D 2. C 3. C 4. C 5. A 6. A 7. A 8. C 9. D 10. B 11. A 12. C 13. B 14. D 15. D 16. D 17. D 18. C 19. A 20. B 21. A 22. D 23. A 24. B 25. B 26. C 27. D 28. C 29. C 30. A 31. B 32. A 33. A 34. D 35. D 36. A 37. B 38. B 39. B 40. B 41. B 42. A 43. D 44. C 45. C 46. A 47. D 48. B 49. C 50. B 2. Đề số 2 1. B 2. D 3. A 4. D 5. B 6. C 7. A 8. D 9. C 10. D 11. C 12. A 13. B 14. C 15. D 16. C 17. D 18. D 19. C 20. D 21. A 22. C 23. B 24. A 25. B 26. B 27. A 28. B 29. C 30. D 31. B 32. D 33. A 34. C 35. C 36. B 37. B 38. C 39. B 40. A 41. C 42. A 43. A 44. A 45. A 46. A 47. D 48. C 49. D 50. B 3. Đề số 3 1. A 2. A 3. C 4. C 5. D 6. B 7. B 8. C 9. D 10. D 11. D 12. A 13. B 14. D 15. A 16. D 17. B 18. B 19. A 20. A 21. C 22. C 23. A 24. D 25. D 26. C 27. B 28. A 29. B 30. A 31. C 32. B 33. B 34. B 35. C 36. C 37. C 38. C 39. A 40. D 41. A 42. D 43. C 44. B 45. D 46. B 47. A 48. D 49. A 50. C 4. Đề số 4 1. D 2. A 3. D 4. C 5. D 6. D 7. A 8. A 9. C 10. C 11. B 12. D 13. B 14. B 15. B 16. A 17. A 18. C 19. C 20. C 21. C 22. D 23. D 24. B 25. B 26. D 27. D 28. C 29. B 30. D 31. A 32. C 33. A 34. A 35. B 36. A 37. A 38. D 39. C 40. A 41. C 42. B 43. D 44. B 45. C 46. A 47. B 48. D 49. B 50. B 5. Đề số 5 1. A 2. C 3. B 4. D 5. A 6. A 7. B 8. A 9. C 10. A 11. B 12. D 13. B 14. A 15. A 16. C 17. D 18. B 19. B 20. A 21. D 22. D 23. D 24. C 25. C 26. D 27. D 28. B 29. C 30. D 31. A 32. C 33. C 34. B 35. A 36. B 37. A 38. C 39. B 40. B 41. D 42. C 43. D 44. A 45. C 46. D 47. D 48. C 49. B 50. C
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 165 6. Đề số 6 1. D 2. C 3. A 4. C 5. C 6. C 7. C 8. D 9. A 10. B 11. A 12. D 13. B 14. C 15. C 16. B 17. A 18. A 19. B 20. A 21. B 22. D 23. B 24. B 25. B 26. D 27. D 28. B 29. C 30. B 31. D 32. A 33. B 34. A 35. C 36. C 37. A 38. D 39. B 40. C 41. D 42. D 43. D 44. D 45. A 46. A 47. A 48. C 49. D 50. A 7. Đề số 7 1. C 2. D 3. C 4. D 5. A 6. A 7. D 8. B 9. B 10. C 11. A 12. C 13. B 14. C 15. B 16. C 17. D 18. D 19. B 20. D 21. C 22. D 23. A 24. B 25. B 26. C 27. A 28. C 29. A 30. A 31. C 32. B 33. A 34. B 35. B 36. D 37. A 38. A 39. B 40. C 41. D 42. C 43. B 44. D 45. D 46. A 47. A 48. B 49. D 50. A 8. Đề số 8 1. D 2. B 3. A 4. A 5. D 6. A 7. A 8. B 9. A 10. D 11. D 12. D 13. D 14. C 15. B 16. B 17. C 18. D 19. A 20. A 21. B 22. D 23. C 24. C 25. A 26. B 27. A 28. A 29. D 30. C 31. D 32. B 33. B 34. B 35. B 36. B 37. C 38. D 39. D 40. C 41. C 42. C 43. C 44. D 45. C 46. A 47. A 48. C 49. B 50. C 9. Đề số 9 1. C 2. A 3. A 4. B 5. D 6. C 7. C 8. D 9. A 10. D 11. A 12. A 13. B 14. A 15. C 16. B 17. B 18. A 19. C 20. B 21. B 22. D 23. A 24. C 25. B 26. C 27. B 28. D 29. C 30. C 31. C 32. D 33. D 34. D 35. D 36. D 37. B 38. C 39. A 40. B 41. A 42. C 43. B 44. A 45. B 46. A 47. A 48. D 49. D 50. B 10. Đề số 10 1. D 2. A 3. A 4. B 5. C 6. C 7. B 8. C 9. D 10. D 11. B 12. C 13. C 14. D 15. B 16. B 17. D 18. C 19. C 20. A 21. A 22. B 23. A 24. D 25. C 26. C 27. D 28. B 29. D 30. B 31. D 32. A 33. C 34. B 35. C 36. D 37. A 38. B 39. A 40. B 41. A 42. D 43. A 44. B 45. C 46. D 47. A 48. B 49. C 50. D
GV: Phùng V Hoàng Em – Sưu tầm và tổng hợp 166
Document Outline

  • 12HKI-2020
    • 10 ĐỀ ÔN TẬP
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10
    • LỜI GIẢI CHI TIẾT
  • Giai
    • 10 ĐỀ ÔN TẬP
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09
      • ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10
      • ĐÁP ÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
    • LỜI GIẢI CHI TIẾT