Top20 đề ôn tập thi học kỳ 1 Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề ôn thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 1. [2D1-1.2-1] Hỏi hàm số
4
2 1
y x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
0;

. B.
1
;
2

. C.
;0

. D.
1
;
2

.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
' 8 , ' 0 0
y x y x
. Nên hàm số đã cho đồng biến trên
0;

Câu 2. [2D1-2.5-1] Số điểm cực trị của hàm số
3 2
3 1y x x x
A.
2
. B.
3
. C.
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số bậc ba đã cho có
2
' 3 6 1y x x
là tam thức bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt nên hàm số
đã cho có 2 cực trị.
Câu 3. [2D1-3.3-1] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3y x x
trên đoạn
2;1
A.
2;1
max 2
y
. B.
2;1
max 0
y
. C.
2;1
max 20
y
. D.
2;1
max 54
y
.
Lời giải
Chọn C
2
' 3 6 0 0
y x x x
(thỏa mãn) hoặc
2
x
(loại)
2 20; 0 0; 1 2
y y y
Vậy:
2;1
max 20
y
Câu 4. [2D1-4.3-1] Đồ thị hàm số
2 1
2
x
y
x
có các đường tiệm cận là:
A.
2
y
2
x
. B.
2
y
2
x
. C.
2
y
2
x
. D.
2
y
2
x
.
Lời giải
Chọn B
Nhắc lại đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
có đường tiệm cận ngang là
a
y
c
và đường tiệm cận đứng
d
x
c
.
Câu 5. [2D1-5.2-1] Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 2
A.
3 2
3y x x
. B.
3 2
3y x x
. C.
3 2
3y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
Lời giải
Chọn A
Khi
x
tiến tới

thì
y
tiến tới

, do đó hệ số của
3
x
phải dương
Loại B, C
Hàm số đi qua điểm
0;0
nên hàm số ở ý D không thỏa mãn
Câu 6. [2D2-1.2-1] Cho biểu thức
4
3
P x x
với
x
là số dương khác
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
2
3
P x x x
. B.
2
3
.P x x
. C.
13
6
P x
. D.
6
13
P x
.
Lời giải
Chọn B.
Với
0,
x
1x
thì
1
1 13 13 13 1
2
4 2 2
6
3 3 3 6 6
. .
P x x x x x x x x x
.
Câu 7. [2D2-2.1-1] Tính giá trị của biểu thức
2
1
log
a
A
a
, với
0
a
1
a
A.
2A
. B.
1
2
A
. C.
2A
. D.
1
2
A
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
2
2
1
log log 2.log 2
a a a
A a a
a
.
Câu 8. [2H1-2.1-1] Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích
khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 8 lần.
Lời giải
Chọn D.
Giả sử chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp chữ nhật là
, , a b c
.
Thể tích của khối hộp là
V abc
.
Khi tăng tất cả các cạnh của khối hộp lên gấp đôi thì thể tích khối hộp thu được là
2 .2 .2 8 8V a b c abc V
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 3
Câu 9. [2H1-2.2-1] Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
3 , 4AB a AC a
,
SB
vuông góc
ABC
,
5 2SC a
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
theo
a
.
A.
3
10a
. B.
3
30a
. C.
3
10 2
a
. D.
3
5a
.
Lời giải
Chọn A.
Bước 1: Diện tích tam giác vuông tại
A
:
1
. .
2
ABC
S AB AC
.
Bước 2: Tính độ dài đường cao
2 2
SB SC BC
.
Bước 3: Thể tích khối chóp
3
.
1
. . 10
2
S ABC ABC
V S SB a
(đvtt).
Câu 10. [2H2-1.4-1] Cho hình nón
N
có thiết diện qua trục là một tam giác vuông có cạnh huyền
bằng
a cm
. Tính thể tích
V
của khối nón đó.
A.
3
3
8
a
V cm
. B.
3
3
6
a
V cm
. C.
3
3
24
a
V cm
. D.
3
3
3
a
V cm
.
Lời giải
Chọn C
Thiết diện qua trục của hình nón sẽ là một tam giác cân, từ giả thiết suy ra tam giác vuông cân.
Đường cao từ đỉnh có góc vuông của thiết diện chính là đường cao của hình nón và độ dài cạnh
huyền chính là đường kính đáy của hình nón. Do đó ta có:
2
a
r
2
a
h
.
Vậy
3
3
3
1
3 2 24
a a
V cm
.
Câu 11. [2D1-2.7-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho hàm số
3
2 2
2 1
3
x
y x m m x
có 2 điểm cực trị.
A.
1
m
. B.
m
. C.
1
m
. D.
;1
m

.
Lời giải
Chọn A.
TXĐ:
D
. Ta có:
2 2
' 2 2 2 ; ' 0
2
x m
y x x m m x m x m y
x m
.
Hàm số có 2 điểm cực trị
' 0
y
có 2 nghiệm phân biệt
2 1
m m m
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 4
Câu 12. [2D1-1.2-2] Hàm số nào nghịch biến trên
A.
1
y
x
B.
4 2
5y x x
C.
3
2
y x
D.
coty x
Lời giải
Chọn C
Để hàm số nghịch biến trên
thì hàm số đó phải xác định trên
.
Các hàm số
1
y
x
coty x
không xác định trên toàn tập
Hàm số bậc 4 không thể nghịch biến trên
Hàm số
3
2
y x
xác định trên
và có
2
' 3 0
y x
nên nghịch biến trên
.
Câu 13. [2D1-2.7-2] Cho hàm số
3 2
2 3 5
y x x
. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng:
A.
5
B.
6
. C.
0
. D.
.
Lời giải
Chọn A
2
' 6 6 0 0
y x x x
hoặc
1x
" 12 6; " 0 6 0 0
y x y x
là điểm cực tiểu
Giá trị cực tiểu
0 5
y
Câu 14. [2D1-2.8-2] Cho hàm số
4 3
4
y x x m
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai:
A. Số cực trị của hàm số không phụ thuộc vào tham số
m
.
B. Số cực trị của hàm số phụ thuộc vào tham số
m
.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có đúng một cực tiểu.
Lời giải
Chọn B
Hàm số có đạo hàm
3 2 2
' 4 12 4 3
y x x x x
nên số cực trị của hàm số không phụ thuộc
vào tham số m Câu B sai
' 0
y
có 2 nghiệm
0
x
3
x
nhưng y' chỉ đổi dấu khi đi qua giá trị
3
x
(từ âm sang
dương) nên hàm số có đúng 1 cực trị và là cực tiểu.
Câu 15. [2D1-3.1-2] Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi
40cm
. Hình chữ nhật có diện tích lớn
nhất có diện tích
S
A.
2
100
S cm
B.
2
400
S cm
C.
2
49
S cm
D.
2
40
S cm
Lời giải
Chọn A.
2 2
20
100
2 2
a b
S ab
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 5
Câu 16. [2D1-3.15-2] Một chất điểm chuyển động theo quy luật
3 2
3s t t
. Khi đó vận tốc
/v m s
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm
(giây) bằng:
A.
2t
B.
0t
C.
1t
D.
1
2
t
t
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2
2
' 3 6 3 1 3 3
v s t t t
. Dấu “=” xảy ra
1t
Vậy vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm
1t
Câu 17. [2D1-4.2-2] Cho hàm số
y f x
thỏa mãn điều kiện
0
lim ; lim ; lim
x x
x x
y a y y
 
 
.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Đồ thị hàm số
y f x
có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số
y f x
có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số
y f x
có tiệm cận ngang
y a
.
D. Đồ thị hàm số
y f x
có tiệm cận đứng
0
x x
.
Lời giải
Chọn B.
lim
x
y a y a

là 1 đường tiệm cận ngang.
lim
x
y


nên ta không thể kết luận được về tiệm cận ngang và đứng.
0
lim
x x
y

là tiệm cận đứng.
Câu 18. [2D1-4.5-2] Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận:
A.
2
2 1
x
y
x
B.
y x
C.
2
3 2
x
y
x
D.
1
2
3
y x
x
Lời giải
Chọn B
Câu 19. [2D1-6.2-2] Biết rằng đường thẳng
2 2y x
cắt đồ thị hàm số
3
2
y x x
tại điểm duy
nhất; kí hiệu
0 0
;x y
là tọa độ của điểm đó. Tìm
0
y
A.
0
2
y
B.
0
4
y
C.
0
0
y
D.
0
1
y
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm là
3
2 2 2 0
x x x x
. Nên
0 0
2 2
x y
Câu 20. [2D1-4.9-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
2
1
1
x
y
mx
có hai tiệm cận ngang.
A.
0
m
B.
0
m
C.
0
m
D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 6
Lời giải
Chọn C
Anh nghĩ câu này khá hay và lạ. Để tìm tiệm cận ngang ta phải tính các giá trị của
lim , lim
x x
y y
 
. Quan sát các đáp án ta dễ dàng thấy được chỉ có giá trị
0
m
thì mới thỏa mãn
yêu cầu đề bài ra.
Nếu
0
m
thì
1y x
không có tiệm cận,
0
m
thì xét dưới mẫu số ta thấy x có điều kiện
ràng buộc nên không thể xét x tới vô cùng được
Nếu
0
m
thì ta có
2
1
1
lim
1
x
x
x
y
x m
x

sẽ có 2 tiệm cận ngang là
1 1
,y y
m m
Câu 21. [2D2-5.2-2] Giải phương trình
4
log 1 3
x
A.
63
x
B.
65
x
C.
82
x
D.
80
x
Lời giải
Chọn B
3
4
log 1 3 1 4 65
x x x
Câu 22. [2D2-3.3-2] Cho các số thực dương a, b với
1
a
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A.
2
1 1
log log
2 2
a
a
ab b
B.
2
log 2 log
a
a
ab b
C.
2
1
log log
4
a
a
ab b
D.
2
1
log log
2
a
a
ab b
Lời giải
Chọn A
Các em áp dụng công thức này nhé:
log log ,log log log
x
y
a a a a
a
y
b b xy x y
x
ta sẽ được kết quả là đáp án A
Câu 23. [2D2-6.2-2] Tìm nghiệm của bất phương trình
1`
2
log 3 1 3
x
.
A.
3
8
x
. B.
1 3
3 8
x
. C.
3
8
x
. D.
1 5
3 8
x
.
Lời giải
Chọn B.
Khi giải bất phương trình logarit chú ý đặt điều kiện và cơ số lớn hơn hay nhỏ hơn 1.
Điều kiện:
1
2
1 1 3
3 1 0 ;log 3 1 3 3 1
3 8 8
x x x x x
.
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của bất phương trình là
1 3
3 8
x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 7
Cách khác: Có thể sử dụng MTCT để giải nhanh bài toán này. Nhập MODE + 7 (TABLE)
Nhập
1
2
1
:
3
5 1 3
log 3 1 3 : 0, ;
8 3 8
1 5 1
:
15 8 3
Start X
f X X End X f x x
Step X

.
Câu 24. [2D2-4.2-2] Cho các hàm số sau:
(1)
2
y x
. (2)
2
2
y x
. (3)
1
3
2
y x
.
(4)
1
2
y
x
. (5)
1
2
y
x
. (6)
3
2
y x
.
Hỏi có bao nhiêu hàm số có tập xác định là
2;D

?
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C.
Các hàm số (1), (3), (5) có tập xác định là
2;D

; các hàm số (2) (4) có tập xác định là
\ 2
; hàm số (6) có tập xác định là
.
Câu 25. [2H1-3.3-2] Cho hình lăng trụ tứ giác đều
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, có cạnh đáy bằng
a
. Góc giữa
'A C
và đáy
ABCD
bằng
45
. Tính thể tích của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
theo
a
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
a . C.
2
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Chọn D
Lăng trụ tứ giác đều
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là lăng trụ đứng và có đáy là hình vuông.
Góc giữa
'A C
và đáy
ABCD
' 45
A CA
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 8
Ta có
2
1
, 2, ' .tan ' 2
2
ABC
S a AC a AA AC A CA a
Vậy
2 3
. ' ' '
2
'. 2.
2 2
ABC A B C ABC
a a
V AA S a
.
Câu 26. [2H2-1.1-2] Cho hình nón
N
có đỉnh
O
và tâm của đáy là
H
.
là mặt phẳng qua
O
.
Nên kí hiệu
;d H
là khoảng cách từ
H
đến mặt phẳng
. Biết chiều cao và bán kính
đáy của hình nón lần lượt là
, h r
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
2 2
,
rh
d H
r h
thì
N
.
B. Nếu
2 2
,
rh
d H
r h
thì
N
là tam giác cân.
C. Nếu
2 2
,
rh
d H
r h
thì
N
là đoạn thẳng.
D. Nếu
2 2
,
rh
d H
r h
thì
N
là một điểm.
Lời giải
Chọn A.
Xét tam giác
OBH
vuông tại
H
có đường cao
HK
ta có
2 2 2
2 2
1 1 1 rh
HK
HK h r
r h
.
Do đó ta có các vị trí tương đối giữa mặt phẳng qua đỉnh và hình nón là:
Nếu
2 2
,
rh
d H
r h
thì
N
là tam giác cân.
Nếu
2 2
,
rh
d H
r h
thì
N
là đoạn thẳng.
Nếu
2 2
,
rh
d H
r h
thì
N
là một điểm là
O
.
Câu 27. [2H2-1.5-2] Cho khối nón
N
đỉnh
O
có bán kính đáy là
r
. Biết thể tích khối nón
N
0
V
. Tính diện tích
S
của thiết diện qua trục của khối nón.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 9
A.
0
V
S
r
. B.
0
2
3V
S
r
. C.
0
3V
S
r
. D.
0
3 r
S
V
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có công thức
2
0
0
2
3
1
3
V
V r h h
r
.
Từ đó diện tích thiết diện qua trục
0 0
2
3 3
1 1
. .2 .
2 2
V V
S AB OH r
r r
.
Câu 28. [2H1-4.1-2] Cho khối chóp tam giác
.
S ABC
SBA
SBC
cùng vuông góc
với
ABC
, đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SC
bằng
7a
. Đường cao của khối chóp
SABC
bằng
A.
a
B.
2 2a
C.
6a
D.
5a
Lời giải
Chọn C
SBA ABC SBC
SB ABC
SBA SBC SB
BC AB AC a
do tam giác ABC đều
2 2
6SB SC BC a
.
Câu 29. [2H1-4.2-2] Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'AB A B C
C
có đáy là tam giác vuông cân tại
A
cạnh
AB
bằng
3a
, góc giữa
'A C
ABC
bằng
0
45
. Khi đó đường cao của lăng trụ
bằng:
A.
a
B.
3a
C.
2a
D.
3a
Lời giải
Chọn B
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 10
A
là hình chiếu của
'A
lên mặt phẳng
ABC
0
A ' , 45 A 'C ABC CA
Lại có
3AC a
vì tam giác
ABC
cân tại
A
.
Tam giác
'AA C
vuông tại
A
có góc
0
' 45
A CA nên vuông cân tại
A
' 3AA a
.
Câu 30. [2H1-2.2-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình chữ nhật,
2 , ,SA a,
AB a BC a
SB a 3
,
SAB
vuông góc với
ABCD
. Khi đó thể tích của khối chóp
SABCD
bằng
A.
3
3
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
a D.
3
2 3
a
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy
2 2 2 2
4a
SA SB AB
do đó tam giác
SAB
vuông tại
S
. Dựng
SH AB
, mặt khác
DSAB ABC
Do đó
SH ABCD
Lại có
. 3
2
SA SB a
SH
AB
Do vậy
3
.
1 3
. .
3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 11
Câu 31. [2D1-3.8-3] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
sin 3siny x x
trên đoạn
0;
3
A. -2 B. 0 C.
9 3
8
D.
5 2
4
Lời giải
Chọn C
Đặt
sinx
t
với
3
x 0; 0; 1
3 2
t t
3 2 3
3 9 3
3 ' 3 3 0 sin 3sin
2 8
y t t y t y f x x x f
.
Câu 32. [2D1-2.8-3] Cho hàm số
4 2 3
9 10
y mx m x
. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị.
A.
1
0 2
m
m
B.
3
0 3
m
m
C.
3
1 0
m
m
D.
0
1 3
m
m
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
4 2 2
x 9 10, xy m m x
. Ta có
3 2
y' 4mx 2 9m x
Phương trình
3 2
2 2
0
' 0 4 2 9 0
2 9 *
x
y mx m x
mx m
Để hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Hay
2
0
0 3
9
3
0
m
m
m
m
m
là giá trị cần tìm.
Câu 33. [2D2-3.3-3] Cho
2 3
log 5 ;log 5
a b
. Tính
6
log 1080
theo
a
b
ta được:
A.
1ab
a b
B.
2 2
a b ab
a b
C.
3 3
a b ab
a b
D.
2 2
a b ab
a b
Lời giải
Chọn C
Ta có
5
2
2
5 3
log 3
log 5
log 3
log 2 log 5
a
b
3 3
2
2 2
6
2 2
3
3
log 2 3 5
3 3log 3 log 5 3 3
log 100
log 6 1 log 5
1
a
a
b a ab
b
a
a b
b
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 12
Câu 34. [2H2-3.2-3] Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có
nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m
3
. Người thợ này cắt các tấm kính
ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với 3 kích thước a, b, c như
hình vẽ. Hỏi người thợ phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao
nhiêu để đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dầy của kính không đáng kể.
A.
3,6 ; 0,6 ; 0,6a m b m c m
B.
2,4 ; 0,9 ; 0,6a m b m c m
C.
1,8 ; 1,2 ; 0,6a m b m c m
D.
1, 2 ; 1, 2 ; 0,9a m b m c m
Lời giải
Chọn C.
Thể tích bể cá là:
1, 296
V abc
Diện tích tổng các miếng kính là
2 3S ab ac bc
(kể cả miếng ở giữa)
Ta có:
3 3
3
1 2 3
3 , ,
1 2 3 1 2 3 3 6 3 6
3 . .
1, 296
Cauchy cho so
c b a
S
abc c b a c b a
abc

Dấu “=” xảy ra khi
1,8
1 2 3
1, 2
1,296
0,6
a
b
c b a
abc
c
.
Câu 35. [2H1-2.1-3] Cho hình chóp
.
S ABCD
có hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt đáy
ABCD
điểm
I
thuộc
AD
sao cho
7
2 ,
2
a
AI ID SB
,
ABCD
là hình vuông có cạnh bằng
a
. Khi
đó thể tích của khối chóp
.
S ABCD
bằng:
A.
3
2
6
a
B.
3
11
12
a
C.
3
11
18
a
D.
3
2
18
a
Lời giải
Chọn C.
Ta có
.
1
. .
3
S ABCD ABCD
SI ABCD V SI S
2 2
2 2 13
2
3 3 3
a a
AI ID AI AD BI AI AB
Xét tam giác vuông SB,
2 2 2
SI IB SB
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 13
2 2
2 2
7 13 11
2 3 6
a a a
SI SB IB
Do đó
3
2
.
1 1 11 11
. . . .
3 3 6 18
S ABCD ABCD
a a
V SI S a
.
Câu 36. [2D1-6.3-3] Tìm tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
2 2
2 2
y x x
tại 6 điểm phân biệt.
A.
0 2.
m
B.
0 1.
m
C.
1 2.
m
D. Không tồn tại
.m
Lời giải
Chọn A.
Xét hàm số
2 2 4 2
2 2 2 4y g x x x x x
Ta có
3 2
0
8 8 8 1 0
1
x
g x x x x x
x
.
Ta có đồ thị hàm số
4 2
2 4g x x x
, từ đó suy ra đồ thị hàm số
2 2
2 2
y x x
Dựa vào đồ thị để phương trình có 6 nghiệm phân biệt khi
0 2.
m
Câu 37. [2D1-1.1-4] Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho hàm số
3 2 2
3 , 0
y mx x m m
đồng biến trên khoảng
;a b
và nghịch biến trên các khoảng
; , ;a b
 
sao cho
2
a b
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số m.
Lời giải
Chọn B.
TXĐ:
D
. Ta có:
1
2 2
2
0
' 3 6 ; ' 0 3 6 0
2
x
y mx x y mx x
x
m
. Điều kiện
0
m
.
Vẽ bảng xét dấu đạo hàm
'y
ta cần biết dấu của hệ số
3a m
. Ta có nhận xét sau:
Nếu
2 1
3 0
a m x x
thì ta có bảng xét dấu
x
-∞
2
x
1
x
+∞
'y
+ 0 - 0 +
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 14
Khi đó, hàm số đồng biến trên các khoảng
2
; x

1
;x

. Không thỏa đề nên loại
trường hợp
3 0
a m
.
Nếu
1 2
3 0 0
a m m x x
, ta có bảng xét dấu
x
-∞
1
x
2
x
+∞
'y
- 0 + 0 -
Dựa vào bảng xét dấu ta nhận thấy hàm số chỉ luôn đồng biến trên khoảng
1 2
;x x
.
Yêu cầu bài toán
2 1
2 1
2 0 2 1 1
x x m
m m
.
Câu 38. [2D2-3.1-4] Cho
log log
10 ; 10
m m
n b n c
a b
với
, , , ,a b c m n
là các số nguyên sao cho các biểu thức
có nghĩa. Tính biểu thức
logc
theo
log a
.
A.
2
log
log
log
m n a mn
c
n a m
. B.
2
log
log
log
n m a mn
c
n a m
.
C.
2
log
log
log
n m a n
c
n a mn
. D.
2
log
log
log
m n a mn
c
m a n
.
Lời giải
Chọn B.
log
log
10 log log log
log log log
m
n b
m m n a m
a a n b b
n b a a
;
log
10 log
log
m
n c
m
b b
n c
Ta có
2
log
log log
log log log
log log log log
n m a mn
m n a m m a
b n c c
n c a n a m n a m
Câu 39. [2H2-1.4-4] Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Độ dài
5
2
a
SB
.
Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60
. Tính thể tích khối nón có đỉnh
S
và đáy là đường
tròn nội tiếp hình vuông
ABCD
.
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
27
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn A.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 15
Gọi
M
là trung điểm
BC
. Ta chứng minh được góc giữa mặt bên
SBC
và đáy
ABCD
bằng góc
60
SMO
.
Đặt
AB x
. Độ dài
3
.tan 60
2
x
SO OM
.
2 2
2 2
3 2
2 2
5
2
x x
SB SO OB
x
x a
Khối nón có chiều cao
3
2
a
h SO
, bán kính đáy
2
a
R OM
.
Thể tích
2
3
2
®ёy
1 1 1 3 3
. . .
3 3 3 2 2 24
a a a
V V h R h
.
Câu 40. [2H2-2.1-4] Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
. Gọi
, M P
lần lượt là trung
điểm của
'AA
' 'B C
.
N
là điểm thuộc cạnh
' 'A D
thỏa mãn
3 ' 'A N ND
. Tính diện tích
0
S
của thiết diện của
MNP
với hình lập phương.
A.
2
0
3 85
32
a
S
. B.
2
0
15
32
a
S . C.
2
0
3 21
8
a
S
. D.
2
0
3 21
16
a
S
.
Lời giải
Chọn D.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 16
Gọi
E
là trung điểm của
' 'A D
. Khi đó
/ / / /MN AE BP
. Do đó thiết diện cần tìm là hình
thang
MNPB
. Dựa vào các tam giác vuông thì
2 2
5
' '
2
a
BP BB B P
1 5
2 4
a
MN AE
.
2
2
5 17
;
2 16 4
a a a
MB NP a ;
2 2 2 2 2
6
' ' ' ' ' '
2
a
MP PA A M A B B P A M
.
Sử dụng công thức Hê-rông để tính
2
21
8
MPB
a
S
.
Ta có chiều cao hình thang là
2
21
2.
2
105
8
10
5
2
MBP
a
S a
h
BP
a
.
Vậy
2
0
3 21
2 16
h MN BP
a
S
.
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
3 1y x x mx
có hai điểm cực trị
1 2
,x x
thỏa
2 2
1 2
6
x x
.
Đáp án chi tiết Điểm
2
3 6
y x x m
.
Cho
2
0 3 6 0 1
y x x m
0,25
Hàm số đã cho cực trị khi chỉ khi
1
hai nghiệm phân
biệt
hay
9 3 0 3
m m
.
0,25
Khi đó hàm số có cực trị
1 2
,x x
là nghiệm phương trình
1
.
Theo Viet, ta có
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2
2 4
3
m
x x x x x x
.
0,25
Yêu cầu bài toán tương đương với:
2
4 6 3
3
m
m
n
.
0,25
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 17
Bài 2. (1,0 điểm)
Cho hình chóp tam giác S.ABC biết
3, 4, 5
AB BC CA
.
Tính thể tích hình chóp
.
S ABC
biết các mặt bên của hình chóp đều tạo với đáy một góc 30 độ
Lời giài
Dễ thấy tam giác ABC vuông tại B
6
ABC
S
Gọi p là nữa chu vi
3 4 5
6
2
p
1S pr r
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, từ giả thiết các
mặt bên tạo với đáy một góc 30 độ ta suy ra I là chân đường cao
của khối chóp
0 0
3 3
tan 30 . an30 1.
3 3
SI
SI MI t
MI
.
1 2 3
.
3 3
S ABC ABC
V S SI
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.C
4.B
5.A
6.B
7.A
8.D
9.A
10.C
11.A
12.C
13.A
14.B
15.A
16.C
17.B
18.B
19.A
20.C
21.B
22.A
23.B
24.C
25.D
26.A
27.B
28.C
29.B
30.A
31.C
32.B
33.C
34.C
35.C
36.A
37.B
38.B
39.A
40.D
r
A
C
B
I
S
M
30
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 18
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-1.4-1]: Cho hàm số
3 2
3 9 4y x x x
. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A.
1;3
B.
3;1
C.
; 3
D.
3;

Lời giải
Chọn A.
D
2
1
' 3x 6x 9; ' 0
3
x
y y
x
' 0, 1;3
y x
Câu 2. [2D1-4.4-1] Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
?
A.
1x
B.
1
y
C.
2
y
D.
1
x
Lời giải
Chọn D.
Rõ ràng đồ thị hàm số
2x 1
1
y
x
nhận đường thẳng
1
x
là tiệm cận đứng.
Câu 3. [2D1-2.5-1] Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên đoạn
2;2
đồ thị đường
cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
2
x
B.
1
x
C.
1x
D.
2
x
Lời giải
Chọn B.
Từ hình vẽ ta có ngay hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm
1
x
Câu 4. [2D1-2.6-1] Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Hàm số có:
A. Một cực đại. B. Một cực tiểu.
C. Một cực đại và một cực tiểu. D. Không có cực trị.
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định
\ 1
D
.
Đạo hàm:
2
2
' 0
1
y
x
với
x D
Hàm số không có cực trị.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 19
Nhận xét rằng hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không cực trị nên ta thấy ngay việc
lựa chọn đáp án D là đúng
Câu 5. [2D2-3.2-1] Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ln ln lnab a b
B.
ln ln lnab a b
C.
ln
ln
ln
a a
b b
D.
ln ln ln
a
b a
b
Lời giải
Chọn A.
Với các số thực dương a,b bất kì ta có
ln . ln lna b a b
ln ln ln
a
a b
b
Câu 6. [2D2-5.1-1] Giải phương trình
4
log 1 3
x
A.
63
x
B.
65
x
C.
80
x
D.
82
x
Lời giải
Chọn B.
Biến đổi
3
4
log 1 3 1 4 65
x x x
hoặc sử dụng MTCT thử các kết quả bằng phím
CALC
Câu 7. [2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số
13
x
y .
A.
1
' .13
x
y x
B.
' 13 .ln13
x
y C.
' 13
x
y D.
13
'
ln13
x
y
Lời giải
Chọn B.
Áp dụng công thức đạo hàm:
' ln ,
x x
a a a x
với
0, 1
a a
Câu 8. [2D1-2.5-2] Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
0\
R
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
1;0
0;1
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
1;

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 và giá trị cực tiểu bằng
2
D. Hàm số có hai cực trị.
Lời giải
Chọn C.
Khẳng định C sai vì hàm số có giá trị cực đại bằng -2 và giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 9. [2D1-2.6-2] Cho hàm số
2
4
1
x x
y
x
. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:
A.
15
. B.
10
. C.
5
. D.
0
.
Lời giải
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 20
Chọn A.
Tập xác định
\ 1
D
.
Đạo hàm:
2
4
' 1
1
y
x
,
2
1
2
2
1
4
' 0 1 0 1 4
3
1
x
y x
x
x
.
Khi đó, tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:
2
2
1 1 4
3 3 4
1 . 3 . 15
1 1 3 1
P y y
.
Câu 10. [2D1-4.6-2] Đồ thị hàm số
2
2 3
1
x
y
x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
B.
2
C.
3
D.
4
Lời giải
Chọn D.
2
2 3
1
x
y
x
TXĐ:
( ;1) (1; )
D

.
Ta có:
lim 2
x
y

suy ra đường thẳng
2
y
là TCN của đồ thị hàm số.
lim 2
x
y

suy ra đường thẳng
2
y
là TCN của đồ thị hàm số.
1
lim
x
y

suy ra đường thẳng
1x
là TCN của đồ thị hàm số.
1
lim
x
y

suy ra đường thẳng
1
x
là TCN của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị của hàm số đã cho có tổng cộng 4 đường tiệm cận.
Câu 11. [2D1-6.1-2] Cho hàm số
4 6
:
1
x
C y
x
. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của đồ
thị hàm số (C) với đường thẳng
6 5y x
bằng:
A.
5
36
. B.
7
36
. C.
11
36
. D.
13
36
.
Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
2
1
4 6 1
6 5
1 3
6 5 1 0
x
x
x x
x
x x
2 2
2 2
2 1 2
1 1 1 13
2 3 2 36
x x x
.
Câu 12. [2D1-3.4-2] GTNN của hàm số
1
5y x
x
trên
1
;5
2
A.
5
2
B.
1
5
C.
3
D.
2
Lời giải
Chọn C.
2
2 2
1
1 1
' 1 ' 0
1
x
x
y y L
x
x x
1 5 1
1 3; ; 5
2 2 5
f f f
Vậy GTNN của hàm số là -3.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 21
Câu 13. [2D1-1.4-2] Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định (các khoảng xác định)?
A.
3
y x x
B.
4 2
y x x
C.
1
2
x
y
x
D.
1
2
x
y
x
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
3 2
' 3 1 0
y x x y x
với mọi x nên hàm số nghịch biến trên
Hàm trùng phương
4 2
y x x
luôn có cực trị nên không đồng biến trên R.
2
1 1
' 0
2
2
x
y y
x
x
với mọi x thuộc tập xác định nên hàm số nghịch biến.
2
1 1
' 0
2
2
x
y y
x
x
với mọi x thuộc tập xác định nên hàm số đồng biến.
Câu 14. [2D1-5.1-2] Đồ thị hàm số ở hình bên dưới là của đáp án:
A.
3 2
2 1
y x x
B.
3 2
1
y x x
C.
3 2
2 2
y x x
D.
3 2
3 1
y x x
Lời giải
Chọn A.
- Đồ thị hàm số đi qua điểm
0;1
nên loại C.
- Đồ thị hàm số đi qua điểm
1;0
nên loại B, D.
Câu 15. [2D1-6.2-2] Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định
có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
f x m
có ba nghiệm
thực phân biệt.
A.
1;2
B.
1;2
C.
1;2
D.
;2

Lời giải
Chọn B.
Từ bảng biến thiên trên ta có ngay
1 2 1;2
m m
thỏa mãn bài toán
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 22
Câu 16. [2D1-2.3-2] Cho hàm số
( )y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
B. Hàm số có GTLN bằng
, GTNN bằng
1
3
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
Lời giải
Chọn C.
Nhận thấy hàm số đạt cực đại tại
3
CD
x
, giá trị cực đại bằng 1 và đạt cực tiểu tại
1
CT
x
, giá
trị cực tiểu bằng
1
3
.
Câu 17. [2D2-1.2-2] Cho biểu thức
4
3
2 3
. .
P x x x
, với
0
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1
2
P x
B.
13
24
P x
C.
1
4
P x
D.
2
3
P x
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
6 13
3 7 13
4 4
3 3
4 4
4
3
2 3 2
7 6
2 2 24
x. x x. x . . .
P x x x x x x x x
Câu 18. [2D2-3.2-2] Cho các số thực dương a, b với
1
a
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
?
A.
3
2
3
log 6 log
2
a
a
a b b
B.
3
2
2 1
log log
3 6
a
a
a b b
C.
3
2
3
log log
2
a
a
a b b
D.
3
2
1
log log
6
a
a
a b b
Lời giải
Chọn A.
1
3
3
1 1 1
2 2 2 2
2 2 2
log log 3log 3 log log
a a a
a
a
a b a b a b a b
1 3
3 2 log 6 log
2 2
a a
b b
Câu 19. [2D2-6.1-2] Phương trình
3 2
3 3
log 6 7 1 log 3 2
x x x x
có tập nghiệm là:
A.
1 1
;
2 3
T
. B.
1 1
;
2 3
T
. C.
1 1
;
2 3
T
. D.
1 1
;
2 3
T
.
Lời giải
Chọn D.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 23
2
3 2
3 2
2
2
3 2 0
1
6 7 1 3 2
6 4 1 0
2
2
1 1
1
1
;
2 3
1 1
1 6 5 1 0
1, ,
2 3
x
x x
x
x x x x
x x x
x
x
x
x
x x
x x x
x x x
Vậy, phương trình có tập nghiệm là
1 1
;
2 3
T
.
Câu 20. [2D2-5.3-2] Phương trình
1 1
3 3 10
x x
có tập nghiệm là:
A.
1;0
T
. B.
0;1
T
. C.
1;1
T
. D. Vô nghiệm.
Lời giải
Chọn C.
Biến đổi phương trình về dạng:
3.3 3.3 10
x x
.
Đặt
3 , 0
x
t t
, phương trình có dạng:
2
1
1
3
1
3
3 10 3 10 3 0
3
3
1
3
3 3
x
x
x
t
t t t
x
t
t
.
Vậy, phương trình có tập nghiệm là
1
T
.
Câu 21. [2D2-1.0-2] Một người đầu 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thực lãi kép với lãi suất
13% một năm. Hỏi nếu sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu tiền lãi ? (Giả sử
rằng lãi suất hàng năm không thay đổi)
A.
5
100 1,13 1
(triệu đồng) B.
5
100 1,13 1
(triệu đồng)
C.
5
100 0,13 1
(triệu đồng) D.
5
100 0,13
(triệu đồng)
Lời giải
Chọn A.
Ta có số tiền lãi là
5
5
100 1 13% 1 100 1.13 1
.
Câu 22. [2D1-5.3-3] Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 24
A.
0, 0, 0, 0
a b c d
B.
0, 0, 0, 0
a b c d
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
D.
0, 0, 0, 0
a b c d
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào đồ thị hàm số
3 2
y ax bx cx d
, ta có nhận xét sau
* Đồ thị hình chữ N ngược nên hệ số
0
a
* Ta có
3 2 2 2
*
' 3 2 0 * ' 3y ax bx cx d y ax bc c b ac
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm cực trị có hoành độ
1 2
,x x
trái dấu nhau nên
*
1 2
' 0
0
. 0
3
c
c
x x
a
* Dễ thấy
1 2
2
0 0
3
b
x x b
a
và đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm phân biệt nên
0
d
Câu 23. [2D1-1.5-3] Cho hàm số
3 2
1
1 2 2016
3
y x m x m m x
. Tìm tất cả các giá trị m để
hàm số đồng biến trên khoảng
3;7
.
A.
1
m
B.
1
m
C.
5
m
D.
5; 1
m m
Lời giải
Chọn D.
3 2 2
1
1 2 2016 ' 2 1 2
3
y x m x m m x y x m x m m
' 0
2
x m
y
x m
. Lúc này hàm số đồng biến trên các khoảng
; , 2;m m
 
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
2 3 1
3;7
2 7 5
m m
m m
Câu 24. [2D2-4.7-3] Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số , y b ,
x x x
y a y c
được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
a b c
B.
a c b
C.
b c a
D.
c a b
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có nhận xét sau:
*
1
x
y a
là hàm số nghịch biến trên TXĐ và
2 3
,
x x
y b y c
là các hàm số đồng biến trên
TXĐ. Do đó
a b
a c
.
* Tại điểm
0 0
0 2 0 3 0
0
x x
x x y x y x b c b c
và tương tự tại điểm
0
0
x x
0 0
2 0 3 0
x x
y x y x b c b c
. Do đó
b c a
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 25
Câu 25. [2D2-7.1-4] Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công
thức
0 .2
t
s t s
, trong đó
0s
số lượng vi khuẩn
A
lúc ban đầu,
s t
số lượng vi
khuẩn A sau
t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn
A
625 nghìn con. Hỏi sau bao
lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn
A
là 10 triệu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Lời giải
Chọn C.
Sau 3 phút số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con, do đó
3
625000
625000 0 .2 0 78125
8
s s
Sau t phút số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con, do đó
7
6
2
10
10.10 78125.2 log 7
78125
t
t
Câu 26. [2D1-3.14-4] Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài
12
cm chiểu rộng 8cm. Gấp góc
bên phải của tờ giấy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ. Để độ
dài nếp gấp là nhỏ nhất thì giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu?
A.
6 5
B.
6 2
C. 6 D.
6 3
Lời giải
Chọn D.
Đặt
2
2
, 8 8 16 64
EF x EC x FC x x x
Ta có
.
EF CF
ADF FCE g g
AF AD
. 8
16 64
EF AD x
AF
FC
x
2 3
2 2 2
64 16
16 64 16 64
x x
y AE AF EF x
x x
3
16
0;8
16 64
x
f x x
x
;
2 3
2
48 16 64 16.16
'
16 64
x x x
f x
x
3 2 3 3 2
' 0 768 3072 256 0 512 3072 0 6
f x x x x x x x
BBT:
min min
108 6 3
y f x y f
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 26
Câu 27. [2D2-3.0-4] Xét các số thực a, b thỏa mãn
1
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
của biểu thức
2 2
log 3log
a b
b
a
P a
b
A.
min
19
P
B.
min
13
P
C.
min
14
P
D.
min
15
P
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
2
2 2
4 3 4 3
2log 3 log 1 3 3
log log
1 log
log
a b
a a
b
a
a
P a a
b b
ba
b
Đặt
log
a
t b
(Do
1 0 1a b t
).
Xét
2
4 3
3
1
f t
t
t
Khi đó
3
2
8 3 1
' 0
3
1
f t t
t
t
. Ta có:
0 1
1
lim lim ; 15
3
x x
f t f t f

Do đó
min
15
P
Câu 28. [2D2-5.7-4] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
6 3 2 0
x x
m m
có nghiệm thuộc khoảng
0;1
.
A.
3;4
B.
2;4
C.
2;4
D.
3;4
Lời giải
Chọn C.
Phương trình
3.2 6
6 3 .2 0 6 3.2 2 1 0 *
2 1
x x
x x x x x
x
m m m m
Đặt
2
log
2
2 log 6 6
t
x x
t x t
và với
0;1 1;2
x t
.
Khi đó
2
log
3 6
1
1
t
t
m f t
t
Xét hàm số
2
log
3 6
1
t
t
f x
t
trên
2
log
2
3 6 . ln3 1 ln3
1;2 , ' 0; 1;2
1 .
t
t t
f t t
t t
Nên hàm số
f t
là hàm số đồng biến trên
1;2
. Do đó để (*) có nghiệm thuộc khoảng
0;1
khi và chỉ khi (I) có nghiệm thuộc
1;2 1 2 2 4
f m f m
.
Vậy
2;4
m
là giá trị cần tìm.
Câu 29. [2H1-1.1-1] Số cạnh của một hình bát diện đều là
A.
8
B.
10
C.
12
D.
20
Lời giải
Chọn C.
Câu 30. [2H1-1.4-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là hình đa diện lồi
B. Tứ diện là đa diện dồi
C. Hình hộp là là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều là ghép với nhau là một hình đa diện lồi
Lời giải
Chọn D.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 27
Câu 31. [2H2-3.5-1] Một hình trụ (T) có bán kính đáy
4r
và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 5.
Tính diện tích xung quanh S của (T)
A.
40
S
B.
80
S
C.
80
3
S
D.
20
S
Lời giải
Chọn A.
Diện tích xung quanh của hình trụ là
2 2 .4.5 40
S rh
Câu 32. [2H1-3.1-2] Cho lăng trụ đứng
. ABC A B C
đáy
ABC
vuông tại
B
;
AB a
,
0
60
BAC ;
AA ' 3a
. Thể tích khối lăng trụ là:
A.
3
3
2
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
9
a
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
0
.tan 60 3BC AB a
2
. ' ' '
1 3
.AA'= .a.a. 3. 3
2 2
ABC A B C ABC
a
V S a
Câu 33. [2H1-3.5-2] Một hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh
bằng
a
. Tính diện tích
tp
S
toàn phần của hình nón đó:
A.
2
2
2
tp
a
S
. B.
2
2 4
2
tp
a
S
. C.
2
2 8
2
tp
a
S
. D.
2
2 1
2
tp
a
S
Lời giải
Chọn A.
l
Theo đề suy ra đường sinh
l a
, và đường tròn đáy có bán kính
2
2
a
r
. Khi đó
2
2
2
xq
a
S
, diện tích đáy
2
2
a
S
Vậy
2
2 1
2
tp
a
S
.
Câu 34. [2H1-2.3-2] Cho khối chóp đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
3a
, cạnh bên bằng
2a
. Khi đó,
thể tích của khối chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
.
10
2
S ABCD
a
V
B.
3
.
10
4
S ABCD
a
V
C.
3
.
3
6
S ABCD
a
V
D.
3
.
3
12
S ABCD
a
V
Lời giải
Chọn A.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 28
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD
SH ABCD
Ta có
2 2
2 6 10
2 2 2 2
AC AB a a
AH SH SA HA
2 3
.
. 10
3 2
S ABCD
SH AB a
V
Câu 35. [2H1-3.2-2] Cho hình ng trụ đều
. ABC A B C
cạnh đáy bằng
, a A C
hợp với mặt đáy
ABC
một góc 60
0
. Thể tích của khối lăng trụ
. ABC A B C
bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
8
a
Lời giải
Chọn A.
a
a
A
C
B
C'
A'
B'
2 3
3 3
' . 3.
4 4
ABC
a a
V A A S a
Câu 36. [2H1-1.5-2] Cho phép vị tự tâm
O
biến
A
thành
B
, biết rằng
4OA OB
. Khi đó tỉ số vị tự là
bao nhiêu?
A.
4
. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Lời giải
Chọn D.
Từ giả thiết
4OA OB
, suy ra:
1 1 1
4 4 4
OB OA OB OA k
Câu 37. [2H1-3.0-2] Cho khối lăng trụ đều
. ABC A B C
M
là trung điểm của cạnh
AB
. Mặt phẳng
B C M
chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó?
A.
7
5
B.
6
5
C.
1
4
D.
3
8
Lời giải
Chọn D.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 29
Câu 38. [2H1-2.3-3] Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy
một góc
0
60
. Gọi
M
điểm đối xứng với
C
qua
;D N
trung điểm của
SC
, mặt phẳng
BMN
chia khối chóp
.
S ABCD
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
A.
1
5
B.
7
3
C.
1
7
D.
7
5
Lời giải
Chọn D.
Đặt
1
1
2
2
?
SABIKN
NBCDIK
V V
V
V V
V
*
2 3
.
1 6 6
.
3 2 6
S ABCD
a
V a a
*
3
.
1 1 1 6 1 6
. . . . . . .2
3 3 2 3 4 2 12
N BMC BMC BMC
SO a
V NH S S a a a
* Nhận thấy
K
là trọng tâm của tam giác
SMC
2
3
MK
MN
*
.
.
1 1 2 1
. . . .
2 2 3 6
M DIK
M CBN
V
MD MI MK
V MC MB MN
3 3
2 . . .CBN
5 5 6 5 6
.
6 6 12 72
M CBN M DIK M
V V V V a a
3
3 3 3
1
1 . 2
3
2
7 6
6 5 6 7 6 7
72
6 72 72 5
5 6
72
S ABCD
a
V
V V V a a a
V
a
Câu 39. [2H1-1.5-3] Cho hai đường thẳng song song (
),
d d
một điểm
O
không nằm trên chúng.
Có bao nhiêu phép vị tự tâm
O
biến
d
thành
d
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
0
hoặc
1
.
Lời giải
Chọn D.
Với giả thiết có hai trường hợp là:
, 'O d d
hoặc
, 'O d d
.
Trường hợp 1: Nếu
, 'O d d
, với
M d
ta có:
' ' '
k
O
V M M d OM kOM

.
Gọi
, H H
theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của
O
lên (d) và (d’), suy ra:
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 30
'
OH kOH
k không đổi.
Vậy, trong trường hợp này có đúng một phép vị tự tâm O biến (d) thành (d’).
Trường hợp 2: Nếu
, 'O d d
thì không có phép vị tự tâm O nào biến (d) thành (d’), bởi
nếu trái lại với
M d
ta có:
' ' '
k
O
V M M d OM kOM

, , 'O M M
thẳng hàng
, 'O d d
, mâu thuẫn.
Vậy, trong trường hợp này không có phép vị tự tâm O nào biến (d) thành (d’).
Do đó, đáp án D là đúng
Câu 40. [2H1-6.1-4] Một hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng 120°. Trên đường
tròn đáy lấy một điểm A cố định và điểm M di động. Có bao nhiêu vị trí của M để diện tích tam giác
SAM đạt giá trị lớn nhất?
A. Có 1 vị trí B. Có 2 vị trí C. Có 3 vị trí D. Có vô số vị trí
Lời giải
Chọn B.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên SA.
Ta có, diện tích ΔSAM được cho bởi:
1
.
2
S SA MH
.
Do đó, diện tích ΔSAM đạt giá trị lớn nhất khi:
MH đạt giá trị lớn nhất MH = MS
MS SA
.
Tức M là giao điểm của đường tròn đáy hình nón với mặt phẳng (P) qua S và vuông góc với
SA.
Từ giả thiết
120
ASB
suy ra tồn tại điểm M trên đường tròn đáy thỏa mãn yêu cầu đề bài.
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: [2D1-2.13-3] Cho hàm số
3 2 3
3 4y x mx m
với giá trị nào của
m
để hàm số có 2 điểm cực trị
A
B
sao cho
20
AB
Lời giải
2
0
' 3 6 3 2 0
2
x
y x mx x x m
x m
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị
, ' 0
A B y
có hai nghiệm phân biệt
0
m
(*)
Giả sử:
3 3
3
3 3 3
0 4 0;4
2 ; 4
2 8 12 4 0 2 ;0
A A
B B
x y m A m
AB m m
x m y m m m B m
3
2 6 2 2 2
4 16 20 4 5 0 1 1
AB m m m m m m
thỏa mãn (*)
Bài 2: [2H1-3.4-4] Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Biết rằng chiều
cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích
nước tràn ra ngoài là
3
16
9
dm
. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón,
các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình dưới) và
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 31
khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của
bình nước.
Lời giải
Xét mặt cắt và kí hiệu các điểm như hình vẽ, ta có thể tích nước tràn ra chính là thể tích của
khối trụ có bán kính đáy là
0
DH EH r
và chiều cao
0
HK h
. Còn chiều cao của bình đựng
nước dạng hình nón là
AH h
và bán kính đáy là
BH CH r
. Để ý rằng
3h r
0
2h r
.
Ta có:
0 0 0
0
0 0
3 2
3
3
r h h h h
MK AK h r r r
r
BH AH r h r r r
Theo đề, thể tích khối trụ là:
2
2 2 2
0 0 0 0 0
16 16
2 2 2
9 9 3
r
r h r h r r r r
2 2 3
3 6 2 10 4 10
xq
h r l h r S rl dm
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.D
5.A
6.B
7.B
8.C
9.A
10.D
11.D
12.C
13.A
14.A
15.B
16.C
17.B
18.A
19.D
20.C
21.A
22.A
23.D
24.B
25.C
26.D
27.D
28.C
29.C
30.D
31.A
32.A
33.A
34.A
35.A
36.D
37.D
38.D
39.D
40.B
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 32
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-1.1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
tan .y x
B.
4 2
2 .y x x
C.
3
3 1.
y x x
D.
3
2.
y x
Lời giải
Chọn D.
2
' 3 0, x
y x
Nên hàm số
3
2
y x
luôn đồng biến trên
.
Câu 2. [2D1-1.1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
1
1
x
y
x
B.
1
1
x
y
x
C.
1
1
x
y
x
D.
1
1
x
y
x
Lời giải
Chọn A.
' 0
y
trên từng khoảng xác định
Câu 3. [2D1-5.1-1] Đồ thị hàm số
2
2
1
5 2 3
x x
y
x x
có bao nhiêu tiệm cận:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có :
2
5 2 3 0
x x
2 nghiệm phân biệt
1
lim
5
x
y

nên 2 tiệm cận đứng
một
tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị HS có 3 tiệm cận
Câu 4. [2D2-5.3-1] Tính đạo hàm của hàm số
2 1x
y xe
A.
2 1
2 1 .
x
y e x e
B.
2
2 1 .
x
y e x e
C.
2 1
2 .
x
y e
D.
2 1x
y e
.
Lời giải
Chọn C.
2 1 2 1 2 1 2 1
' 2 2 1
x x x x
y xe y e xe e x
.
Câu 5. [2D2-1.3-1] Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có ba cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
9
20
và giá trị nhỏ nhất bằng
3
5
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 33
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
Lời giải
Chọn C.
Đáp án A sai vì y’ đổi dấu lần 2 khi x qua
0
1
x
0
2
x
nên hàm số đã cho có hai cực trị.
Đap án B sai vì tập giá trị của hàm số đã cho là
;
 
nên hàm số không có giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất.
Đáp án C đúng vì
' 0, x ;1
y

' 0 1
y x
Đáp án D sai vì hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
và đạt cực đại tại
1x
Câu 6. [2D1-7.1-1] Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số
1
1
x
y
x
?
A.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
B.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
C.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
D.
-2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
x
y
Lời giải
Chọn D.
Tiệm cận đứng
1x
; tiệm cận ngang
1
y
, chọn đáp án D.
D.
-2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
x
y
Câu 7. [2D1-8.2-1] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
tại điểm
1; 2
A
A.
24 2
y x
B.
24 7
y x
C.
9 2
y x
D.
9 7
y x
Ta có:
2
' 3 6 ' 1 9
y x x y
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
1; 2
A
là:
' 1 1 2 9 1 2 9 7
y y x x x
.
Lời giải
Chọn D.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 34
Câu 8. [2H1-4.1-1] Cho khối chóp diện tích đáy B chiều cao h.Tính thể tích V của khối chóp
đó.
A.
V Bh
B.
1
3
V Bh
C.
3V Bh
D.
1
2
V Bh
Lời giải
Chọn B.
Câu 9. [2H1-4.1-1] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều cạnh
,a SA
vuông góc với đáy.
Cạnh bên
SC
hợp với đáy một góc
0
30
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC
là:
A.
3
3
12
a
B.
3
12
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn B.
0
3
.tan 30
3
SA AC a
2
.
1 1 3 3
. . .
3 3 3 4
S ABC ABC
a
V SA S a
3
12
a
Câu 10. [2H1-4.1-1] Cho hình chóp
.
S ABC
/ /
,A B
lần lượt trung điểm cáccạnh
,SA SB
. Khi đó,
tỉ số
/ / /
SABC
SA B C
V
V
bằng
A.
1
2
B.
2
C.
1
4
D. 4.
Lời giải
Chọn D.
. . 2.2.1 4
' '
SABC
SA B C
V
SA SB SC
V SA SB SC
Câu 11. [2D1-2.3-2] Hàm số
5 3
2 1
y x x
có bao nhiêu cực trị?
A. 1 B. 2 C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
5 3 4 2 2
6 6
2x 1 ' 5x 6x 5
5 5
y x y x x x
Vì phương trình
' 0
y
có 2 nghiệm đơn phân biệt, tức là đạo hàm đổi dấu hai lần nên hàm số
đã cho có 2 điểm cực trị
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 35
Câu 12. [2D1-2.3-2] Tìm m để hàm số
3 2 2
1 2 3y mx m x x
đạt cực tiểu tại
1x
?
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
3
2
m
.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
1x
khi
0
3
' 1 0
2
" 1 0
m
y m
y
Câu 13. [2D1-1.1-2] Cho hàm số
3 2
3 2
y x x mx
. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng
0;

là:
A.
3
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn A.
TXĐ :
2
' 3 6
y x x m
Hs đồng biến trên khoảng

;0
2
' 0 0;
3 6 0, 0;
y x
x x m x


2
3 6 , 0; , *
x x m x 
Xét hàm số
2
3 6 , 0;g x x x x

' 6 6
' 0 1
g x x
g x x
Bảng biến thiên :
BPT
3
m
Câu 14. [2D1-3.1-2]Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1 4
y x x
trên đoạn
1
;3
2
là:
A.
1 3
B.
7
1
2
C. 3 D.
1 2 3
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định:
0;4
D
.
2
2
' 0 2
4
x
y x
x x
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 36
1 7
1 , 2 3, 3 3 1
2 2
y y y
1
;3
2
maxy 3 2.
x
Câu 15. [2D2-7.2-2]Tìm tập nghiệm của phương trình
1 3
5 5 26
x x
A.
2;4
B.
3;5
C.
D.
1;3
Lời giải
Chọn D.
Ta đưa về cùng cơ số 5, rồi đưa về phương trình bậc hai ẩn
5
x
Ta có:
3 2 3
1 3
5 5 5 26.5.5 5.5
5 5 26 26 0
5
5 5.5
x x x
x x
x x
2
1
5 5
5 130.5 625 0
3
5 125
x
x x
x
x
x
Câu 16. [2D2-5.4-2]Cho hàm số
2
2
2 log 2 2 2 1
f x x m mx m x m
(
m
tham số).
Tìm tất cả các giá trị
m
để hàm số
f x
xác định với mọi
x
.
A.
0.
m
B.
1.
m
C.
4.
m
D.
1 4.
m m
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện:
2
2 2 2 1 0, 1
mx m x m x
*
0
m
không thỏa
*
2
2
0
0
0
0: 1
4
3 4 0
' 2 2 1 0
1
m
m
m
m
m
m m
m m m
m
Vậy
1
m
.
Câu 17. [2D1-6.2-2] Biết rằng đồ thị
3 2
3y x x
có dạng như sau:
Hỏi đồ thị hàm số
3 2
3y x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn D.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 37
Đồ thị của hàm
3 2
3y x x
được bằng cách giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành
và lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành qua
Ox
.
Nhìn vào biểu đồ ta thấy có 3 điểm cực trị của hàm số
3 2
3y x x
Câu 18. [2D2-4.1-2]Một khu rừng trữ lượng gỗ
5
4.10
mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các y
ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?
A.
3 3
2016.10
m
B.
5 3
4,8666.10
m
C.
7 3
125.10
m
D.
5 3
35.10
m
Lời giải
Chọn B.
Lượng gỗ ở khu rừng sau năm thứ nhất là:
3
1
4% 1
N N N r N m
Lượng gỗ ở khu rừng sau năm thứ hai là:
2
3
2
4% 1
N N N r N m
……….
Như vậy lượng gỗ ở khu rừng sau năm thứ năm là:
5
5
5
1 4,86661.10
N N r
Câu 19. [2D2-3.2-2]Giá trị của biểu thức
3 52 2 4
15
7
log
a
a a a
P
a
bằng:
A. 3 B.
12
5
C.
9
5
D. 2
Lời giải
Chọn A.
Thay
100
a
, sử dụng MTCT
Chú ý chỉ cần thay a bằng một giá trị dương nào đó là được.
Cách 2:
52
15
3
7
15
log log 3
a a
a
P a
a
.
Câu 20. [2D1-7.1-2] Hàm số
f x
có đạo hàm
2
' 2
f x x x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 2
0;

.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 2
0;

.
D. Hàm số nghịc biến trên khoảng
2;0
.
Lời giải
Chọn A Đạo hàm chỉ đổi dấu khi x đi qua
2
x
Đ
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 38
Câu 21. [2D2-5.3-2]Tìm tập xác định của hàm số
2
9
log 1 ln 3 2
y x x
A.
3;D

B.
;3
D 
C.
; 1 1;3
D 
D.
1;3
D
Lời giải
Chọn C.
Hàm số đã cho xác định khi:
2
1
1 0
; 1 1;3
3
3 0
x
x
D
x
x

Câu 22. [2D2-5.3-2] Đạo hàm của hàm số
2
ln 1
x x
f x e e
là:
A.
2
1
'
1
x x
f x
e e
. B.
2
'
1
x
x x
e
f x
e e
.
C.
2
'
1
x
x
e
f x
e
. D.
2
1
'
1
x
f x
e
.
Lời giải
Chọn C.
2
2
2
2 2
2 2 2 2
1 '
1 '
2 1 1
'
1 1 1 1
x
x
x x
x x
x
x x
x x x x x x x
e
e
e e
e e
e
e e
f x
e e e e e e e
.
Câu 23. [2D2-9.1-2] Nếu
2
3
3
4
a a
4 6
log log
5 7
b b
thì:
A.
1;0 1
a b
. B.
0 1
a b
. C.
1; 1
a b
. D.
0 1; 1
a b
.
Lời giải
Chọn B.
+
3 22
3
4 3
34
0 1
a a a

+
4 6
5 7
4 6
log log 1
5 7
b b
b
0 1
a b
.
Câu 24. [2D1-2.1-2] Với giá trị nào của m thì hàm số
3
2 2017
y m x mx
không có cực trị?
A.
0 3
m
. B.
2
m
. C.
0 2
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn C.
2
m
HS không có cực trị.
3
2 x 2017
y m x m
không có cực trị
2
' 3 2
y m x m
không có 2 nghiệm phân biệt
12 2 0
m m
0 2
m
Câu 25. [2H1-4.3-2] Cho tứ diện
.
O ABC
, ,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau.
Biết
, 2 , 3OA a OB a OC a
. Thể tích khối tứ diện là
A.
3
3a
. B.
3
2a
. C.
3
6a
. D.
3
a
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 39
Lời giải
Chọn D.
3
1 1
. .O . .2a.3a=
6 6
V OA OB C a a
Câu 26. [2H2-1.4-2]Cho một lập phương cạnh bằng
a
. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập
phương đó
A.
2
4
S a
. B.
2
S a
. C.
2
1
3
S a
. D.
2
4
3
a
S
.
Lời giải
Chọn B.
– Tính chất
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính bằng
2
a
Diện tích mặt cầu đó là
2 2
4 R 4
2
a
S a
Câu 27. [2H1-1.1-2] Cho khối chóp đáy đa giác lồi
n
cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng
n
. B. Số đỉnh của khối chóp bằng
2n
.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng
1n
. D. Số cạnh của khối chóp bằng số đỉnh.
Lời giải
Chọn C.
Phân tích: Ta chọn luôn được C bởi, mặt đáy của khối chóp có
n
cạnh, và tương ứng với
n
đỉnh của đáy ta có thêm đỉnh
S
. Khi đó có
1n
đỉnh.
Câu 28. [2H1-4.3-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy ABCDlà hình thang vuông tại
A
B,
1
2
AB BC AD a
. Tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
thể tích khối chóp
.
S ACD
.
A.
3
.
3
S ACD
a
V B.
3
.
2
S ACD
a
V C.
3
.
2
6
S ACD
a
V
D.
3
.
3
6
S ACD
a
V
Lời giải
Chọn C.
S
A
D
B
C
H
Ta có: tam giác
ACD
vuông cân tại
C
2CA CD a
, suy ra
2
ACD
S a
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 40
Gọi
H
là trung điểm của
AB
vì tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy, suy ra
SH ABCD
3
2
a
SH
. Vậy
3
.
3
6
S ACD
a
V
.
Câu 29. [2H1-4.4-2]Cho hình ng trụ
. ' ' 'ABC A B C
M
trung điểm của
'CC
. Gọi khối đa diện
(H) phần còn lại của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
sau khi cắt bỏ đi khối chóp
.
M ABC
. Tỷ số
thể tích của (H) và khối chóp
.
M ABC
là:
A.
1
6
B. 6 C.
1
5
D. 5
Lời giải
Chọn D.
Phân tích:
Gọi
M
là trung điểm của
'CC
Theo bài ra ta có:
.ABC '
1
2
M C ABC
V V m
'
2
C ABC
V m
Ta lại có
'
3 6
lt C ABC
V V m
nên ta có
6 5H m m m
Vậy
.
5
M ABC
H
V
Câu 30. [2H1-4.3-2] Cho hình chóp
SABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a
,
SA
vuông
góc với đáy. Góc giữa
SBC
và mặt đáy bằng
0
60
. Thể tích của khối chóp
SABC
là:
A.
3
3
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
6
3
a
D.
3
3
3
a
Lời giải
Chọn D.
Gọi
I
là trung điểm của
BC
, góc giữa
SBC
và mặt đáy là
SIA
2
BC
AI a
;
0
.tan 60 3SA AI a
.
2
.
1 1
. 3. 2
3 2
S ABC
V a a
3
3
3
a
Câu 31. [2D1-8.2-3]
Tìm giá trị của
m
để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 1 1y x mx m x
tại điểm
có hoành độ
1
x
đi qua điểm
1;2
A
là:
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 41
A.
3
4
m
B.
4
5
m
C.
2
3
m
D.
5
8
m
Lời giải
Chọn D.
TXĐ :
2
' 3 6 1
y x mx m
Với
1
x
1 2 1
f m
' 1 4 5f m
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm
1;2 1
m
:
: 4 5 1 2 1
d y m x m
Do
1;2
A d
, nên:
5
2 4 5 .2 2 1
3
m m m
.
Câu 32. [2D2-9.1-3]Tập nghiệm của bất phương trình
4 1
4
3 1 3
log (3 1).log
16 4
x
x
là:
A.
1;2 3;

B.
1;1 4;

C.
0;4 5;

D.
0;1 2;

Lời giải
Chọn D.
ĐK:
0
x
.
4 1
4
3 1 3
log (3 1).log
16 4
x
x
4 4
4log (3 1). 2 log (3 1) 3
x x
4
2
4
4log (3 1) 8log (3 1) 3 0
x x
4
4
1
log (3 1)
3 1 2 1
2
3 2
3 1 8
log (3 1)
2
x
x
x
x
x
x
So với ĐK nên có tập nghiệm
0;1 2;

Câu 33. [2D2-2.3-3]Cho các số thực dương a, b thỏa mãn
9 12 16
log log log
a b a b
. Tính tỉ số
a
T
b
A.
4
3
T
B.
1 3
2
T
C.
1 5
2
T
D.
8
5
T
Lời giải
Chọn C.
– Phương pháp: Đặt cả 3 logarit bằng nhau và bằng
k
– Cách giải
Đặt
9 12 16
log log log
k a b a b
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 42
9
9 3
12 9 12 16 1
16 4
16
k
k k
k k k k
k k
k
a
b
a b
Đặt
2
1 0
3 1 5
2
4
0
k
k
t t
t t
t
4 1 5 1
2
3
k
k
b
T
a t
Câu 34. [2H1-4.3-3] Thể tích tứ diện
ABCD
các mặt
,
ABC BCD
là các tam giác đều cạnh a
3
2
a
AD
là:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
6
a
D.
3
3
16
a
Lời giải
Chọn D.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
;
BC
ADM
3
2
DM AM AD
. Suy ra tam giác
ADM
đều.
N
là trung điểmcủa
AM
N
à hình chiếu
của
D
lên đáy
ABC
.
3 3 3
.
2 2 4
DN a a
.
Câu 35. [2H1-4.4-3] Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, 2 , 'AB a BC a AA a
. Ly
điểm
M
trên cạnh
AD
sao cho
3
AM MD
. Tính thể tích khối chóp
. 'M AB C
.
A.
3
. '
2
M AB C
a
V B.
3
. '
4
M AB C
a
V C.
3
. '
3
4
M AB C
a
V D.
3
. '
3
2
M AB C
a
V
Lời giải
Chọn D.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 43
Thể tích khối chóp
. 'M AB C
bằng thể tích khối chóp
'.
B AMC
Ta có:
2
3 3
4 4
AMC ADC
a
S S
Do đó
3
. ' '.AMC
3
4
M AB C B
a
V V
Câu 36. [2D1-3.1-4] Một ngọn hải đăng đặt vị trí
A
cách bờ biển một khoảng
4kmAB
. Trên bờ
biển 1 cái kho vị trí
C
cách
B
một khoảng
7km
. Người gác ngọn hải đăng chèo thuyền
từ ngọn hải đăng đến vị trí
M
trên bờ biển rồi đi bộ đến
C
Biết rằng vận tốc chèo thuyền là
3km/h
và vận tốc đi bộ là
5km/h
. Xác định vị trí điểm
M
để người đó đến
C
nhanh nhất.
A.
3km
MN
B.
4km
MN
C.
M
trùng
B
D.
M
trùng
C
Lời giải
Chọn A.
7 -
x
4
x
A
B
M
C
Để người đó đến
C
nhanh nhất thì
M
phải thuộc đoạn
BC
Đặt
7 0 7
BM x CM x x
2
16
AM x
Thời gian để người đó đi từ
A
đến
C
2
16 7
3 5
x x
t f x
. Xét hàm số
( )f x
trên
0;7
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 44
Với
0;7
x
thì
2
2
1
' 0 5 3 16 3
5
3 16
x
f x x x x
x
' 0, 0;3 ; ' 0, 3;7
f x x f x x
37
3 , 0;7
15
f x f x
Dấu “
” xảy ra
3
x
Câu 37. [2D2-3.4-4] Được sự hỗ trợ từ Ngân hàng Chính sách hội địa phương, nhằm giúp đỡ các
sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, một bạn sinh viên A đã
vay của ngân hàng 20 triệu đồng với lãi suất
12%
/năm, ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau
khi bạn A kết thúc khóa học. Bạn A đã hoàn thành khóa học đi làm với mức lương 5,5 t
riệu đồng/tháng. Bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. Hỏi
số tiền
m
mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu?
A.
3
3
1,12 20 0,12
1,12 1 12
m
triệu B.
2
2
1,12 20 0,12
1,12 1 12
m
triệu
C.
3
3
1,12 36 0,12
1,12 1 12
m
triệu D.
2
2
1,12 36 0,12
1,12 1 12
m
triệu.
Lời giải
Chọn A.
Năm thứ nhất trả gốc và lãi, số tiền còn lại:
1 0 0
1 0,12 12. 1,12 12x x m x m
,
0
20
x
triệu
Năm thứ hai, số tiền còn lại:
2 1 1
1 0,12 12. 1,12 12x x m x m
Năm thứ ba, số tiền còn lại:
3 2 2
1 12% . 12. 1,12 12 0
x x m x m
3 3 3
3
2 2
1,12 20 1,12 20 1,12 20 0,12
1,12 1
1 1,12 1,12 12 1,12 1 12
12
1,12 1
m
3
3
1,12 20 0,12
1,12 1 12
m
triệu
Câu 38. [2D1-3.1-4] Cho một tấm bìa hình vuông cạnh
5dm
. Để làm
một hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ 4 tam giác cân
bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên,
ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để hình thể
tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là
A.
3 2
dm
2
. B.
5
dm
2
.
C.
5 2
dm
2
. D.
2 2dm
.
Lời giải
Chọn C.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 45
Phân tích: Đây là bài toán khá hay và khi tính toán cần phải áp dụng bất đẳng thức vào để tìm
giá trị lớn nhất của thể tích.
Đặt tên các đỉnh như hình vẽ. Gọi độ dài cạnh đáy hình của hình chóp tứ giác đều là
x
5 2
0;
2
x
. Theo bài ta ta có chiều cao của hình tam giác (là mặt bên của hình chóp tứ
giác đều) là
5 2
2 2
BD x x
DI BK
Khi đó chiều cao của hình chóp tứ giác đều được tạo thành là
2
2
5 2
2 2
x x
h
Thể tích hình cần tính là:
2
2
2
1 5 2 5 2
0;
3 2 2 2
x x
V x x
.
Đến đây có nhiều cách giải nhưng cách giải nhanh nhất có lẽ là ta thay từng đáp án vào và xét
từng giá trị của các đáp án đã cho để tìm kết quả đúng!
Câu 39. [2H1-4.3-4] Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
tam giác
ABC
cân tại
A
. Cạnh bên
SB
lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của
BC
các góc bằng
0 0
30 , 45
, khoảng cách từ
S
đến cạnh
BC
bằng a. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
.S ABC
V a
. B.
3
.ABC
2
S
a
V . C.
3
.ABC
3
S
a
V . D.
3
.
6
S ABC
a
V .
Lời giải
Chọn D.
Ta có
SA ABC
nên
AB
là hình chiếu của
SB
trên mặt phẳng
0
30
ABC SBA
. Gọi
G
là trung điểm
BC
, ta có
BC AM
BC SAM SAM
BC SA
là mặt phẳng trung trực
của
BC
và SM là hình chiếu của SB trên
0
45
SAM BSM SBC
vuông cân tại
S
. Ta
,
2, 2
B SC
SM BC d SM a SB SC a BC a
Tam giác
SBA
vuông tại
A
, ta có
0
2
.sin30
2
a
SA SB
Trong tam giác vuông
SAM
, ta có:
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 46
2
2 2 2
2 2
2 2
a a
AM SM SA a
Vậy
3
.
1
. .
6 6
S ABC
a
V BC AM SA
Câu 40. [2H2-1.2-4] Cho tứ diện
ABCD
tam giác
BCD
vuông cân tại
, 2 ,
C BD a AB
vuông góc
với mặt phẳng
BCD
. Gọi E trung điểm cạnh
BD
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện
ACDE
A.
7
2
a
. B.
11
2
a
. C.
5
2
a
. D.
14
6
a
.
Lời giải
Chọn B.
Tâm K mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ACDE
là giao điểm trục của tam giác
ADE
và trung trực
của
CE
(ADE)
CE
I là tâm đường tròn ngoại tiếp
EDA
Từ Pythagore và giả thiết đề bài, ta có
2,
BC CD a CE EB ED a
2, 5AE a AD a
1 . . 10
2 4 2
AED
AED
AD DE EA
S p p AD p AE p ED ID
S
2 2
11
2 2 2
CE a
IK JE R KD IK ID
.
Phần II: TỰ LUẬN.
Câu 1. [2D2-7.2-3] Tìm tập nghiệm của phương trình
2
2
2
2
2
log 4 3
2 3 5
x x
x x
x x
.
Lời giải
Phương trình
2 2 2 2
2 2
log 2 log 2 3 5 2 3 5 2
x x x x x x x x
2 2 2 2
2 2
log 2 2 log 2 3 5 2 3 5
x x x x x x x x
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 47
Xét hàm
2
log , 0
f t t t t
. Ta có
1
' 1 0, 0
ln 2
f t t
t
Hàm f đồng biến trên
0;

Do đó:
2 2 2 2 2
1
2 2 3 5 2 2 3 5 4 3 0
3
x
f x x f x x x x x x x x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là:
1;3
Câu 2. [2H2-1.2-4] Cho khối tứ diện
.
A BCD
6 , 7AB cm CD cm
, khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AB
CD
8cm, góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
0
30
. Thể tích của khối tứ
diện
.
A BCD
là:
Lời giải
Phương pháp: tứ giác có các đỉnh là các đỉnh của hình lăng trụ thì
1
3
tudien langtru
V V
Khoảng cách giữa 2 đường chéo nhau
,a b
bằng khoảng cách giữa đường thẳng
a
tới mặt
phẳng (C) với
b C
//
a C
Cách giải: từ B kẻ
//
BE CD
BE CD
Từ C kẻ
//
CF AB
CF AB
từ đó ta được hình lăng trụ
.
ABE FCD
Ta có
, , , 8
d ABE FCD d CD ABE d AB CD
1 1 21
sin . . sin. . .
2 2 2
ABE
S ABE AB BE ABE AB CD
.
. , 84
ABE FCD ABE
V S d ABE FCD
.
1
28
3
ABCD ABE FCD
V V
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.C 5.C 6.D 7.D 8.B 9.B 10.D
11.B 12.D 13.A 14.C 15.D 16.B 17.D 18.B 19.A 20.A
21.C 22.C 23.B 24.C 25.D 26.B 27.C 28.D 29.D 30.D
31.D 32.D 33.C 34.D 35.C 36.A 37.A 38.C 39.D 40.B
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 48
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. [2D1-4.6-1] Cho hàm số
3
2
y
x
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
2
x
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
0
y
.
Câu 2. [2D1-1.4-2] Hàm số
2
2
y x x
nghịch biến trên khoảng:
A.
0;1
. B.
1;

. C.
1;2
. D.
0;2
.
Lời giải
Chọn C.
Cách giải: Điều kiện xác định của hàm số là:
2
2 0 0 2
x x x
;
2
1
' ' 0 1
2
x
y y x
x x
Kết hợp với điều kiện để hàm số nghịch biến ta có
1 2
x
.
Câu 3. [2D2-6.1-1] Phương trình
3
log 2
x
có nghiệm x bằng:
A.
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D.
Cách giải: ta có
2
3
log 2 3 3
x x
.
Câu 4. [2D2-4.2-2] Cho hàm số
.
x
f x x e
. Giá trị của
0
f
bằng
A.
. B.
2e
. C.
3e
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D.
2
x x x x
f x e xe f e xe
0 0
0 2 0. 2
f e e
.
Câu 5. [2D2-4.1-1] Tìm tập xác định
D
của hàm số
3 2
5
log 2y x x x
là:
A.
0;1
. B.
1;

. C.
1;0 2;

. D.
0;2 4;

.
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện xác định
3 2 2
1 0
2 0 2 0
2
x
x x x x x x
x
Tập xác định
1;0 2;D

.
Câu 6. [2D2-4.8-4] Một người gửi tiết kiệm với lãi suất
8,4%
năm lãi hàng năm được nhập vào
vốn, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D.
Từ công thức bài toán lãi kép:
1
n
n
P P r
. Theo giả thiết thu được số tiền gấp đôi ban đầu
thì ta có
1 1,084
2 1 1 2 log 2 log 2 9
n n
r
P P r r n
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 49
Câu 7. [2H1-2.4-1] Cho hình chóp tam giác đường cao bằng
100cm
các cạnh đáy bằng
20cm
,
21cm
,
29cm
. Thể tích của hình chóp đó bằng:
A.
3
6000
cm
. B.
3
6213
cm
. C.
3
7000
cm
. D.
3
7000 2
cm
.
Lời giải
Chọn C.
Tam giác đáy của hình chóp của nửa chu vi
20 21 29
35
2
p cm
Và diện tích
2
13 14 15 210
S p p p p cm
Thể tích hình chóp là
3
1 1
210.100 7000
3 3
V Sh cm
.
Câu 8. [2H1-2.3-2] Cho khối chóp đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
biết cạnh bên bằng
2a
.
A.
3
.
11
12
S ABC
a
V
. B.
3
.
3
6
S ABC
a
V
. C.
3
.
12
S ABC
a
V . D.
3
.
4
S ABC
a
V .
Lời giải
Chọn A.
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
, do
.
S ABC
là hình chóp đều nên
SG ABC
2 2
2 2 3 3
.
3 3 2 3
a a
AG AM SG SA AG
2
2
11
4
3
3
a a
a
2 2 3
3 1 1 3 11 11
.
4 3 3 4 12
3
ABC ABC
a a a a
S V S SG
.
Câu 9. [2H2-1.5-3] Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Một hình nón đỉnh
tâm của hình vuông
ABCD
đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
A B C D
. Diện tích
xung quanh của hình nón đó là
A.
2
3
3
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
6
2
a
Lời giải
Chọn C.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 50
Hình nón có đỉnh là tâm hình vuông
ABCD
và đường trong đáy ngoại tiếp hình vuông
A B C D
thì có chiều cao
h
bằng độ dài cạnh hình lập phương bằng
a
, đường tròn đáy có bán
kính
2
2 2
AC a
R
Độ dài đường sinh là
2
2 2 2
3
2
2
a a
l R h a
2
2 3 3
.
2 2
2
a a a
S Rl
.
Câu 10. [2D2-3.1-3] Cho
a
,
b
các số hữu tỉ thỏa mãn
6
2 2 2
1
log 360 .log 3 .log 5
2
a b
. Tính
a b
A.
5
a b
. B.
0
a b
. C.
1
2
a b
. D.
2
a b
Lời giải
Chọn C.
Ta có
3 2
6
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
log 360 .log 360 .log 2 .3 .5 .log 3 .log 5
6 6 2 3 6
Mặt khác
6
2 2 2
1
log 360 .log 3 .log 5
2
a b
suy ra
1
3
a
1
6
b
1 1 1
3 6 2
a b
.
Câu 11. [2D1-6.4-3] Cho hàm số
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất
cả các giá trị thực của
m
để phương trình
2f x m
có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.
0
3
m
m
. B.
3
m
. C.
0
3
2
m
m
. D.
3
2
m
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng để phương trình
2f x m
có đúng hai nghiệm phân
biệt khi và chỉ khi
0
2 0
3
2 3
2
m
m
m
m
.
Câu 12. [2D2-6.2-2] Tìm số nghiệm của phương trình:
2
3
3
log 1 log 2 1 2
x x
A.
2
. B.
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình
2
2
3
3
3 3
2 1 0; 1
log 1 log 2 1 2
log 1 2log 2 1 2
x x
x x
x x
2 2
2 2
3
2 1 0; 1
2 1 0; 1
2
log 1 . 2 1 2
1 . 2 1 9
x x
x x
x
x x
x x
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 51
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 13. [2H2-1.3-2] Một khối nón thể tích bằng
30
. Nếu giữ nguyên chiều cao tăng bán kính
mặt đáy của khối nón lên hai lần thì thể tích khối nón mới bằng
A.
120
. B.
60
. C.
40
. D.
480
Lời giải
Chọn A.
Gọi
h
,
r
lần lượt là chiều cao và bán kính mặt đáy của khối nón.
Thể tích khối nón ban đầu là
2 2
1
30 90
3
non
V r h r h
Thể tích khối nón sau khi tăng bán kính đáy là
2
2
1 4
2 120
3 3
s
V r h r h
.
Câu 14. [2D2-4.2-2] Cho hàm số
1
ln
1
y
x
. Hỏi hệ thức nào sau đây đúng?
A. 1
y
xy e
. B. 1
y
xy e
. C. 1
y
xy e
. D. 1
y
xy e
Lời giải
Chọn A.
Ta có
1 1 1
ln ln 1 . 1 1
1 1 1 1
y
x
y y x x y e
x x x x
.
Câu 15. [2D1-6.8-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
: 1
m
C y x mx m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A.
1
m
. B.
1
2
m
m
. C.
m
. D.
2
m
Lời giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của
m
C
d
4 2 4 2
1 0 1 1
x mx m x m x
2
2 2 2
2
2
1
1 0
1 1 1
1 *
1
x
x
x x m x
x m
x m
Để
m
C
cắt
d
tại bốn điểm phân biệt
(*) có hai nghiệm phân biệt khác
1
1
2
m
m
.
Câu 16. [2D1-1.2-1] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
3 2
3 3 2
y x x x
. B.
3 2
3 3 2y x x x
.
C.
3 2
3 3 2
y x x x
. D.
3 2
3 3 2y x x x
Lời giải
Chọn B.
Xét hàm số
3 2
y ax bx cx d
với
x
, ta có
2
' 3 2
y ax bx c
Hàm số đã cho nghịch biến trên
2
'
0
' 0;
' 3 0
y
a
y x
b ac
nên hàm số
3 2
3 3 2y x x x
là hàm số đồng biến trên
.
Câu 17. [2H1-2.1-3] Hình chóp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật
,
AB a SA ABCD
,
SC
tạo với
mặt đáy góc
45
. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
bán kính đáy bằng
2a
. Thể ch
khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
2a
. B.
3
2 3
a . C.
3
3
3
a
. D.
3
2 3
3
a
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 52
Lời giải
Chọn D.
Gọi O là tâm của hình chữ nhật
ABCD
và I là trung điểm của
SC
.
Khi đó
OI ABCD IA IB IC ID
SAC
vuông tại
A
IA IS IC
Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
S ABCD
suy ra
2 2 2IA a SC a
Mặt khác
AC
là hình chiếu của
SC
trên mặt phẳng
0
; ; 45
ABCD SC ABCD SC AC SAC
Suy ra
SAC
vuông cân
3
.
1 1 2 3
2 . . .2 . . 3
3 3 3
S ABCD ABCD
a
SA AC a V SA S a a a
.
Câu 18. [2D2-6.1-1] giải bất phương trình
1
2
log 2 1 1
x
A.
3
;
2

. B.
3
1;
2
. C.
1 3
;
2 2
. D.
3
;
2

Lời giải
Chọn C.
Bất phương trình
1
1
1
2
2 1 0
2 1 0
1 3
log 2 1 1 ;
2 1 2
2 2
2 1 2
x
x
x x
x
x
.
Câu 19. [2H2-1.6-4] Cho miếng tôn tròn tâm
O
bán kính
R
. Cắt miếng tôn hình quạt
OAB
phần còn lại thành một hình nón đỉnh
O
không đáy (
AO
trùng với
BO
). Gọi
S
,
S
lần lượt là
diện tích của miếng tôn hình tròn ban đầu diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số
S
S
để
thể tích khối nón lớn nhất.
A.
1
4
. B.
6
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi góc
AOB rad
suy ra độ dài dây cung
AB
.
AB
L R
Nên độ dài dây cung còn lại là
2 2
c
L R R R
là chu vi của đường tròn đáy của
hình nón.
Bán kính đường tròn đáy hình nón là
2
2 2
0 0
2
1 1
1 . . . . 1 .
2 2 3 3 2
R
R R V R h R h
Mặt khác
2
2
2 2 2
0
2
2
1
2 2
R
h OA R R R
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 53
Khi đó
2 2
2 3
0
1 1 2 2
. . . . 1
3 3 2 2
V R h R
. Với
0
2
2
R
t
R
, ta xét
2 2
. 1
f t t t
Ta có
3
2
2 3 6 6
' ; ' 0
3 3
1
t t
f t f t t f
t
đạt giá trị nhỏ nhất
Diện tích xung quanh của hình nón là
2 0 0xq
S S r l rR R
Diện tích miếng tôn ban đầu là
2
1
S R
suy ra
0
1
2
6
3
R
S
S R
.
Câu 20. [2D2-1.3-1] Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2017 2016
3 1 3 1 . B.
2 1 3
2 2
.
C.
2016 2017
2 2
1 1
2 2
. D.
2017 2016
2 1 2 1
Lời giải
Chọn A.
Hàm số
x
y a
là hàm số đồng biến trên
khi
1
a
và là hàm số nghịch biến trên
khi
0 1a
. Khi đó xét với
1 2
x x
thì
1 2
x x
a a
khi
1
a
1 2
x x
a a
khi
0 1a
Dựa vào các đáp án, ta thấy rằng
2017 2016
3 1 3 1
1 2
0 3 1 1
2017 2016
a
x x
.
Câu 21. [2D1-5.3-2] Cho hàm số
2 2
ax
y bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
a b c d
. B.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
. D.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào đồ thị hàm Số, ta có các nhận xét sau
Ta thấy rằng
lim ; lim
x x
y y

 
hệ số
0
a
Đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại điểm
( ;0)
A
A x
với
0
A
x
chính điểm uốn của đồ thị hàm số.
Do đó
2
3 2 6 2 ( ) 0 3 . 0
A A
y ax bx c y ax b y x b a x

Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
tại điểm
(0; )
B
B y
với
0 0
B B
y y d
Hàm số đã cho đồng biến trên
2
0; 4 0
y x b ac
0 0
a c
.
Câu 22. [2D1-3.2-2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 7 1y x x x
trên
3;2
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
13
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 54
Lời giải
Chọn A.
Xét hàm số
3 2
2 7 1y x x x
trên đoạn
[ 3;2]
ta có
2
1
7 4 3 ; 0
7
3
x
y x x y
x
Tính các giá trị
7 419
( 3) 13, (1) 3, , (2) 3
3 27
y y y y
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng
3
.
Câu 23. [2D1-6.15-3] Cho hàm s
1
1
x
y
x
đường thẳng
2 .y x m
Tìm giá trị của tham số
m
để
đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
A
,
B
trung điểm của
AB
hoành độ
bằng
5
2
A.
8
. B.
11
. C.
9
. D.
10
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
d
2
1
1
2
1
2 ( 1) 1 0(*)
x
x
m x
x
x m x m
Để
C
cắt
d
tại hai điểm phân biệt
(*)
có hai nghiệm khác 1
2
7
( 1) 8( 1) 0
1
m
m m
m
Khi đó gọi
,
A B
x x
là hoành độ của hai giao điểm
A
,
B
suy ra
1
5 9
2
A B
m
x x m
.
Câu 24. [2D2-4.7-2] Cho ba hàm số , ,
x x x
y a y b y c
có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
1a b c
. B.
1
c b a
. C.
1
c b a
. D.
1
c a b
.
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có các nhận xét sau:
Hàm số ,
x x
y a y b
các hàm số đồng biến trên
, hàm số
x
y c
hàm số nghịch biến
trên
Khi đó
.ln ; .ln 0
ln ;ln 0
, 1
'
0 1
ln 0
.ln 0
x x
x
a a b b
a b
z b
y
c
c
c c
Ta có
( )
( )
x
x
f x a
g x b
0 0
( ) ( )f x g x
(khi
0 0
0
)
x x
x a b a b 
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 55
Hoặc có thể chọn
10
x
thì
10 10
1
a b a b
Vậy ta được
1 0
b a c
.
Câu 25. [2D2-3.1-1] Cho
, 0
a b
, 1a b
. Đặt log
a
b
, tính theo
biểu thức
2
3
log log
b
a
P b a
A.
2
2 5
P
. B.
2
12
2
P
. C.
2
4 3
2
P
. D.
2
3
P
Lời giải
Chọn B.
Ta có
2
2
3 3
1 1 1 6 12
log log .log 2log .log 6.log .log
2 2 2 log 2
a b a b a
b
a
a
P b a b a b a b
b
.
Câu 26. [2H2-1.3-1] Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
, đường cao
AH
. Tính thtích của khối nón sinh
ra khi cho tam giác
ABC
quay xung quanh trục
AH
.
A.
3
6
12
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
3
24
a
Lời giải
Chọn D.
Khi quay tam giác
ABC
quanh trục
AH
ta được khối nón có bán kính
2 2
BC a
r
Và chiều cao của khối nón là
3
2
a
h AH
. Vậy thể tích khối nón cần tính là
2
1
.
3
V r h
3
3
24
a
.
Câu 27. [2H1-3.9-2] Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
AB a
; góc giữa hai mặt phẳng
A BC
ABC
60
. Tính thể tích khối chóp
ABCC B
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3 3
8
a
Lời giải
Chọn C.
Gọi
M
là trung điểm của BC,
ABC
đều nên
AM BC
Tam giác
A BC
đều nền
A M BC
( ' )BC A AM
Ta có
( ' ) ( ' ) '
( ' );( ) ( ' , ) '
( ' ) ( )
A AM A BC A M
A BC ABC A M AM A MA
A AM ABC AM
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 56
Xét
AA M
vuông tại
A
, có tan
0
' 3 3
' ' tan 60 .
2 2
AA a a
A MA AA
AM
Tứ giác
' 'BCC B
là hình chữ nhật có diện tích
2
'
3
'.
2
BCC C
a
S BB BC
3
( ' ') ( ;( ' '))
'
2
AM BC
a
AM BCC B d A BCC B AM
AM BB
Thể tích khối chóp
' 'ABCC B
3
' ' ' '
1 3
( ;( ' ')).
3 4
ABCC B BCC B
a
V d A BCC B S
.
Câu 28. [2H2-2.7-3] Một tấm tôn hình chữ nhật kích thước
50cm x100cm
, người ta tấm tôn đó
thành mặt xung quanh của thùng đựng nước hình trụ chiều cao
50cm
. Tính n kính
R
của
đáy thùng gò được.
A.
50
R cm
. B.
100
R cm
. C.
5 2
R cm
. D.
10
R cm
Lời giải
Chọn A.
2 .
xung quanh
S rh
- Cách giải:
50
50.100 2 . .50
xq
S r r
.
Câu 29. [2D1-4.1-2] Cho hàm số
y f x
đồ thị (C)
lim 2, lim 2
x x
f x f x
 
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
C
có đúng một tiệm cận ngang.
B.
C
không có tiệm cận ngang.
C.
C
có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2
x
2
x
.
D.
C
có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2
y
2
y
.
Lời giải
Chọn D.
lim 2
x
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2
lim 2
x
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
2
y
.
Câu 30. [2H1-1.3-1] Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 57
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.
Lời giải
Chọn C.
Hình đa diện (gọi tắt là đa diện)
H
là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn
hai điều kiện:
Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không giao nhau, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có
một cạnh chung.
Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác như thế được gọi là một mặt của hình đa diện
H
. Các đỉnh, cạnh của các đa giác
ấy theo thứ tự gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện
H
.
Từ lí thuyết hình 2 không phải hình đa diện.
Câu 31. [2H1-4.1-2] Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
ă
, cạnh
bên
' 3
AA . Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
A BC
A.
15
5
d
. B.
2 15
5
d
. C.
3
2
d
. D.
3
4
d
Lời giải
Chọn A.
A'
A
I
C
B
B'
C'
H
Gọi
I
là trung điểm của
BC
Hạ
AH
vuông góc với
A I
Ta có:
'
'
AI BC
BC AA I BC AH
A I BC
'
' ; '
A I AH
AH A BC d A A BC AH
BC AH
2 2 2
3 1 1 1 15
2 5
AI AH
AH AA AI
.
Câu 32. [2D1-3.2-2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 7 1y x x x
trên
3;2
A. 3. B.
1
. C. 4. D.
13
Lời giải
Chọn A.
Xét hàm số
3 2
2 7 1y x x x
trên đoạn
[ 3;2]
ta có
2
1
' 7 4 3 ; ' 0
7
3
x
y x x y
x
Tính các giá trị
7 419
( 3) 13, (1) 3, , (2) 3
3 27
y y y y
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 58
Câu 33. [2D1-3.14-4] Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm
bệnh kể từ ny xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t
2 3
45
f t t t
. Nếu xem
f t
tốc độ truyền bệnh (người / ngày) tạithời điểm
. Hỏi tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất
vào ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên.
A.
30
. B.
12
. C.
15
. D.
20
.
Lời giải
Chọn C.
2 3
45
f t t t
2
' 90 3f t t t
" 90 6 0 15
f t t t
.
Câu 34. [2H1-2.1-2] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng
3
4
a
. Tính độ dài
SA
A.
3
4
a
. B.
4
a
. C.
4
3
a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chọn A.
Thể tích của khối chớp là
3
2
.
.
3.
1 3 3
. : 3
3 4 4
S ABC
S ABC ABC
ABC
V
a a
V SA S SA a
S
.
Câu 35. [2D1-6.0-2] Đồ thị của hàm số
3 2
( )
f x x ax bx c
tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ
và cắt đường thẳng
1x
tại điểm có tung độ bằng
3
khi
A.
2; 1; 0
a b c
. B.
0, 2
a c b
. C.
0, 2
a b c
. D.
2, 0
a b c
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
Đồ thị hàm số tiếp xúc với hoành độ tại gốc tọa độ, khi đó
' 0 0
' 0 0
0 0
0
f
f b
f
c
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
1x
tại điểm có tung độ bằng
3
, khi đó đồ thị hàm số đi qua
điểm có tọa độ
1;3 10 3 1 3 2
f a a
.
Suy ra
2, 0.
a b c
.
Câu 36. [2D1-3.14-4] Một người nuôi thí nghiệm trong hồ. Người đó thy rằng nếu trên mỗi đơn vị
diện tích của mặt hồ
n
con thì trung bình mỗi con sau một vụ cân
nặng
( ) 480 20P n n
(gam). Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để
sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?
A. 12. B. 14. C. 10. D. 18.
Lời giải
Chọn A.
Khối lượng cá mỗi đơn vị diện tích sau khi thu hoạch bằng
2
2
. 480 20 20 144 12 2880
n P n n n n
Suy ra dấu
" "
xảy ra khi
2880 12
nP n m
Vậy cần thả
12
con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được
nhiều cá nhất.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 59
Câu 37. [2H2-3.5-2] Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
đường cao
, 45
SO a SAB
. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
bằng:
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn C.
Tam giác
SAB
cân tại S có
45
o
SAB SAB
vuông cân tại S
Suy ra
SA SB
, ,SAB SBC SAC SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau
Khi đó
2 2 2 2
1 1 1 1
SO SA SB SC
3SA SB SC x x a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
2 2 2
3 3
2 2 2
SA SB SC x a
R
.
Câu 38. [2D2-4.5-2] Hỏi với giá trị nào của
a
thì hàm số
3
x
y a
nghịch biến trên 
A.
2 3
a
. B.
0 1a
. C.
2
a
. D.
0
a
Lời giải
Chọn A.
Để hàm số nghịch biến trên
thì
0 3 1 2 3
a a
.
Câu 39. [2D2-1.1-4] Cho các số
0, 0, 0
m n p
thỏa mãn
4 10 25
m n p
. Tính giá trị biểu thức
2 2
n n
T
m p
A.
1T
. B.
5
2
T
. C.
2T
. D.
1
10
T
Lời giải
Chọn A.
Từ
log 4 2log 2
4 10 25 log 4 log 25
log 25 2log5
m n p
n
m
m n p
n
p
2 log 2 log5 2log10 2 1
n n
T
m p
Cách 2: Cho
10 25
1 log 4; log 4
m n p do đó
1
2 2
n n
T
m p
.
Câu 40. [2D1-2.3-2] Tìm điểm cực tiểu của hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
A.
3
x
. B.
1x
. C.
1y
. D.
3;1
Lời giải
Chọn A.
2
1
4 3 ; 2 4
3
x
y x x y x
x
Ta có
1 2 0 1y x
là điểm cực đại;
3 2 0 3
y x
là điểm cực tiểu của hàm
số.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 60
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 7 1y x x x
trên
3;2
Lời giải
Xét hàm số
3 2
2 7 1y x x x
trên đoạn
[ 3;2]
ta có
2
1
' 7 4 3 ; ' 0
7
3
x
y x x y
x
Tính các giá trị
7 419
( 3) 13, (1) 3, , (2) 3
3 27
y y y y
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng
3
.
Câu 2. Hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt
phẳng
ABCD
trùng với trung điểm của
AD
;
M
trung điểm
CD
; cạnh bên
SB
hợp với đáy
góc
0
60
. Thể tích của khối chóp
.
S ABM
là:
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm của
AD
nên
.
1 1
. . . . .
3 6
S ABM ABM
SH ABCD V SH V SH AB BC
Ta có
HB
là hình chiếu của
SB
trên mặt phẳng
0
; ; 60
ABCD SB ABCD SB HB SBH
Xét
SHB
vuông tại
H
, có
0
5 15
tan tan 60 . 3.
2 2
SH a a
SBH SH BH
BH
Vậy thể tích của khối chóp
.
S ABM
3
2
.
1 15 15
. .
6 2 12
S ABM
a a
V a
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.D
4.D
5.C
6.D
7.C
8.A
9.C
10.C
11.C
12.B
13.A
14.A
15.C
16.B
17.D
18.C
19.B
20.A
21.D
22.A
23.C
24.D
25.B
26.D
27.C
28.A
29.D
30.C
31.A
32.A
33.C
34.A
35.D
36.A
37.C
38.A
39.A
40.A
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 61
ĐÊ ÔN TẬP SỐ 05
PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-4.2-1] Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Xét các mệnh đề sau.
1) Hàm số đã cho đồng biến trên
 
;1 1;
.
2) Hàm số đã cho đồng biến trên
\ 1
.
3) Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
4) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
 ; 1
1;
.
Số mệnh đề đúng là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
2
1
0 x 1
1
y
x
.
Suy ra hàm số đã cho đồng biến các khoảng
 ; 1
1;
.
Do đó chỉ có mệnh đề 3 và 4 đúng.
Câu 2. [2H1-3.3-1] Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có tất cả các cạnh đều bằng
2a
. Tính thể
tích của khối lặng trụ.
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
8
a
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2 2
3 3
4 2
ABC
AB a
S
,
2h AA a
.
Thể tích
3
6
.
2
ABC
a
V h S
.
Câu 3. [2D2-6.2-2] Giải phương trình
3
log 6 5 2
x
.
A.
5
6
x
. B.
0
x
. C.
2
3
x
. D.
9
4
x
.
Lời giải
Chọn C.
2
3
2
log 6 5 2 6 5 3
3
x x x
.
Câu 4. [2D1-4.2-2]Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
lần lượt là
A.
2; 1x y
. B.
2; 1y x
. C.
2; 1
x y
. D.
2; 1x y
Lời giải
Chọn A.
Tiệm cận đứng:
2
x
, tiệm cận ngang
1y
.
Câu 5. [2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số
sin 2
x
y e x
.
A.
sin 2 cos2
x
e x x
. B.
sin 2 2cos 2
x
e x x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 62
x
y
4
2
1
-1
-2
2
O
C.
sin 2 cos 2
x
e x x
. D.
cos 2
x
e x
.
Lời giải
Chọn B.
sin 2 . sin 2 sin 2 2 cos 2 sin 2 2cos2
x x x x x
y e x e x e x e x e x x
.
Câu 6. [2D2-6.2-1] Giải bất phương trình
2
3
2 4
x x
A.
2
1
x
x
. B.
2 4x
. C.
1 2.x
. D.
0 x 2.
Lời giải
Chọn C.
2
3 2 2
2 4 3 2 3 2 0
x x
x x x x
.
Câu 7. [2D1-2.2-2] Cho hàm số
( )y f x
xác định liên tục trên
2; 2
đồ thị đường cong
trong hình vẽ bên. Hàm số
( )f x
đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
A.
1x
. B.
1x
.
C.
2x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào đồ thị ta thấy
( )f x
đạt cực tiểu tại điểm
1x
và đạt cực
đại tại điểm
1x
.
Câu 8. [2H1-1.2-1] Chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó
vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“ Số cạnh của một hình đa diện luôn ………………. số đỉnh của hình đa diện ấy.”
A. bằng. B. nhỏ hơn hoặc bằng.
C. nhỏ hơn. D. lớn hơn.
Lời giải
Chọn D.
Câu 9. [2H1-3.6-2] Tính thể tích của khối lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
biết
' 2AD a
A.
3
V a
. B.
3
8V a
. C.
3
2 2V a
. D.
3
2 2
3
V a
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi x là cạnh của hlp =>
' 2 2 2AD x a x a
3
2 2V a
.
Câu 10. [2H1-2.2-2] Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh a, cạnh bên
SA
vuông góc đáy và
2 3SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A.
3
3 2
2
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
V a
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
2
day
3
4
a
S
;
2 3h SA a
3
2
a
V
.
Câu 11. [2D1-2.2-2] Hàm số
2
5 4
y x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn B.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 63
Ta có
2
2
2
5 4
5 4
5 4
x x
y x x
x x
2
2
5 4 0
5 4 0
x x
x x
.
2
2
2 5 neu 5 4 0
2 5 neu 5 4 0
x x x
y
x x x
.
Ta có bảng biến thiên
Hàm số có 3 cực trị.
Câu 12. [2D2-6.3-2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
4 4
2log 3 log 5 0
x x
bằng
A. 8. B.
8 2
. C.
8 2
. D.
4 2
.
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện:
3
5
x
x
.
2
4 4 4 4 4
2log 3 log 5 0 2log 3 2log 5 0 log 3 5 0
x x x x x x
3 5 1 (*)
x x
.
+) Nếu
5
x
thì
(*) 3 5 1 4 2
x x x .
+) Nếu
3 5
x
thì
(*) 3 5 1 4
x x x
.
Vậy tổng các nghiệm bằng
8 2
.
Câu 13. [2D2-4.3-2] Cho
2 2
log 4,log 4
b c
. Hãy tính
2
2
log
b c
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A.
4
2
log 4 2 16
b b
,
4
2
1
log 4 2
16
c c
.
Vậy
2 2
2 2
1
log log 16 . 4
16
b c
.
Câu 14. [2D2-6.4-2] Tính giá trị của biểu thức sau:
2
1
2 2
2
1
log log ; 1 0.
a
a
a a a
A.
17
4
. B.
13
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Lời giải
Chọn A.
2
1
2
2 2
2
1
1 17
log log 2log + log
4 4
a a
a
a
a a a a .
x
–∞
4
5
2
1
+∞
y
+ 0
+
y
+∞
0
9
4
0
+∞
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 64
Câu 15. [2D1-9.1-2] Cho
,a b
các số thực dương. Viết biểu thức
3 3
12
a b
dưới dạng y thừa với số
mũ hữu tỉ.
A.
3 1
4 2
a b
. B.
1
1
9
4
a b
. C.
1 1
4 4
a b
. D.
1 3
4 4
a b
.
Lời giải
Chọn C.
Do
,a b
dương nên:
3 3 1 1
12
3 3
12 12 4 4
. .a b a b a b
.
Câu 16. [2D2-6.4-2]Đường cong trong hình bên đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ thị hàm số nào?
A.
4 2
4 2
y x x
. B.
4 2
4 2
y x x
. C.
4 2
4 2
y x x
. D.
4 2
4 2
y x x
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 17. [2D2-5.2-2] Giải bất phương trình
4 1 2 2
2 1 2 1
2 2 1.
x x
x x
A.
1
2
1
x
x
. B.
1
1
2
x
. C.
1x
. D.
1
2
x
.
Lời giải
Chọn B.
Thử với
0x
ta được:
1 2
2 2 1
(đúng).
Câu 18. [2D1-3.3-1] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
9
x
y
x
trên đoạn
1;4 .
A.
1;4
max 11
y
. B.
1;4
25
max
4
y
. C.
1;4
max 10
y
. D.
1;4
max 6
y
.
Lời giải
Chọn C.
2
9 9
x
y x
x x
2
3 1;4
9
1 0
3 1;4
x
y y
x
x
1 10
y
;
25
4
4
y
;
3 6
y
.
Vậy:
1;4
max 10
y
.
Câu 19. [2D1-9.1-1] Xét các mệnh đề sau:
1. Đồ thị hàm số
1
2 3
y
x
có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
2. Đồ thị hàm số
2
1
x x x
y
x
có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng.
y
2
2
2
2
x
O
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 65
3. Đồ thị hàm số
2
2 1
1
x x
y
x
có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.
Số mệnh đề ĐÚNG
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn C.
1
2 3
y
x
có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

2
1
lim 2;
x
x x x
x

2
1 1
lim
2
x
x x x
x
2
1
x x x
y
x
có hai đường tiệm cận
ngang và một đường tiệm cận đứng.
2
2 1
1
x x
y
x
có tập xác định
1
; \ 1
2
D
nên có tối đa một đường tiệm cận đứng.
Câu 20. [2D2-1.2-1] Cho
,a b
là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức
1 1
3 3
2 2
6 6
a b b a
a b
.
A.
1 2
3 3
a b
. B.
2 2
3 3
a b
. C.
3
ab
. D.
2 1
3 3
a b
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
1 1 1 1
3 3 6 6
1 1
1 1 1 1
1 1
3 3
3 3
2 2 2 2
3
3 3
1 1 1 1
6 6
6 6 6 6
a b a b
a b b a a b b a
a b ab
a b
a b a b
.
Câu 21. [2D2-6.2-2] Giải bất phương trình:
2
1
2
log 3 2 1
x x
A.
;1
x

. B.
[0;2)
x
. C.
[0;1) (2;3]
x
. D.
[0;2) (3;7]
x
.
Lời giải
Chọn C.
2
1
2
log 3 2 1
x x
2
2
1
3 2 0
[0;1) (2;3]
2
3 2 2
0 3
x
x x
x
x
x x
x
.
Câu 22. [2D2-7.1-2] Giả sử ta có hệ thức
2 2
7 , 0
a b ab a b
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2
2log log loga b a b
. B.
2 2 2
2log log log
3
a b
a b
.
C.
2 2 2
log 2 log log
3
a b
a b
. D. 4
2 2 2
log log log
6
a b
a b
.
Lời giải
Chọn B.
Từ
2 2
7a b ab
a
2
+ b
2
= 7ab.Ta có
2 2
2
2 7 9 ( )
3
a b
a b ab ab a b ab ab
Lấy logarit cơ số 2 hai vế ta có:
2 2 2
2log log log
3
a b
a b
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 66
Câu 23. [2D1-3.1-1] Một hộp giấy hình hộp chữ nhật thể tích
3
3dm
. Nếu tăng mỗi cạnh của hộp
giấy thêm
3
3 dm
thì thể tích của hộp giấy là
3
24dm
. Hỏi nếu ng mỗi cạnh của hộp giấy ban
đầu lên
3
2 3 dm
thì thể tích hộp giấy mới là:
A.
3
48dm
. B.
3
192dm
. C.
3
72dm
. D.
3
81dm
.
Lời giải
Chọn D.
Chọn kích thước 3 cạnh là
3
3dm
,
3
3dm
,
3
3dm
thỏa mãn giả thiết bài toán. Khi đó tăng thêm
mỗi kích thước
3
2 3 dm
thì thể tích khối hộp là
3
3 3 3
3 3.3 3.3 3 81
V dm
.
Câu 24. [2H2-2.3-2] Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy
R
, chiều cao
h
độ dài đường
sinh
l
là?
A.
2
2 2
tp
S R Rl
. B.
2
2
tp
S R Rl
. C.
2
tp
S R Rl
. D.
2
2
tp
S R Rl
.
Lời giải
Chọn A.
Áp dụng công thức SGK.
Câu 25. [2H2-4.1-1] Hình chóp tứ giác
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
AB a
,
2AD a
;
( )SA ABCD
, góc giữa
SC
và đáy bằng
60
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng.
A.
3
6 .a
. B.
3
3 .a
. C.
3
3 2 .a
. D.
3
2 .a
Lời giải
Chọn D.
a
a 2
B
D
C
A
S
2
2 2 2
2 3.
AC AB BC a a a
AC
là hình chiếu vuông góc của
SC
trên
ABCD
o
, , 60
SC ABCD SC AC SCA
SAC
vuôngtại
A
o
tan 3 tan 60 3 .SA AC SCA a a
2
. . 2 2.
ABCD
S AB AD a a a
2 3
.
1 1
. . .3 . 2 2 .
3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a
.
Câu 26. [2H2-1.3-2] Thiết diện qua trục của hình nón
N
tam giác vuông cân cạnh góc vuông
bằng
a
. Tính diện tích toàn phần của hình nón này?
A.
2
2 2
2
tp
a
S
. B.
2
2 1
2
tp
a
S
. C.
2
2 1
tp
S a
. D.
2
3 2
2
tp
a
S
.
Lời giải
Chọn B.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 67
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân tại đỉnh của hình nón.
Do đó đường sinh
l a
và đường kính đáy là
2d a
bán kính
2
2
a
R
Diện tích toàn phần của hình nón là:
2
2
2
2 1
2
. . . . .
2 2 2
tp
a
a a
S R l R a
.
Câu 27. [2D1-6.3-2]Cho hàm số
3
3 2
y x x
đồ thị
C
. Gọi
d
đường thẳng đi qua
3;20
A
và có hệ số góc
m
. Giá trị của
m
để đường thẳng
d
cắt
C
tại
3
điểm phân biệt là
A.
15
4
m
. B.
15
, 24
4
m m
. C.
15
, 24
4
m m
. D.
15
4
m
.
Lời giải
Chọn B.
Đường thẳng
: 3 20
d y m x
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3 2
2
3
3 2 3 20 3 3 6 0
3 6 0
x
x x m x x x x m
g x x x m
Để
d
cắt
C
tại 3 điểm phân biệt thì phương trình
0
g x
phải có 2 nghiệm phân biệt
3x
15
4 15 0
4
3 24 0
24
m
m
g m
m
.
Câu 28. [2D2-5.3-2] Giải phương trình:
2
3 8.3 15 0
x
x
A.
3
3
log 5
log 25
x
x
. B.
3
2
log 5
x
x
. C.
3
2
log 25
x
x
. D.
2
3
x
x
.
Lời giải
Chọn C.
Đặt
2
3 0
x
t t
. Phương trình đã cho được viết lại
2
3 3
2
2
2log 5 log 25
5 3 5
8 15 0
3
2 2
3 3
x
x
x x
t
t t
t
x x
.
Câu 29. [2H1-2.3-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
; 5AB a AC a
. Hai
mặt bên
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy, cạnh bên
SB
tạo với đáy một góc bằng
60
. Tính theo
a
thể tích của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2 2a
. B.
3
4 2a
. C.
3
6 2a
. D.
3
2a
.
Lời giải
Chọn A.
S
A
B
C
D
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 68
Hai mặt bên
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy suy ra
SA ABCD
.
, , 60
SB ABCD SB AB SBA
Do đó: Đường cao
tan 60 3SA AB a
Diện tích đáy
2 2 2 2 2
. . . 25 2 6
ABCD
S AB BC AB AC AB a a a a
Thể tích
2 3
1 1
. 3.2 6 2 2
3 3
ABCD
V SA S a a a
.
Câu 30. [2H1-2.2-2] Hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
, cạnh
AB a
,
2BC a
, chiều cao
6SA a
. Thể tích khối chóp là
A.
3
2
2
a
V
. B.
3
6
3
a
V
. C.
2
2
2
a
V
. D.
3
2 6
V a .
Lời giải
Chọn A.
Xét tam giác vuông
ABC
2 2
3AC BC AB a
Nên:
3
.
1 1 1 1 1 2
. . . . . . . 6. . 3
3 3 2 6 6 2
S ABC ABC
a
V SA S SA AB AC SA AB AC a a a
.
Câu 31. [2D2-5.8-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
9 2 .3 2 0
x x
m m
hai
nghiệm phân biệt
1 2
;x x
sao cho
1 2
x x
A.
3
2
m
. B.
27
2
m
. C.
3 3
m
. D.
9
2
m
.
Lời giải
Chọn B.
Đặt
3 , 0
x
t t
. PT trở thành
2
0
2 2 0 (2)
t
t mt m
PT đã cho có hai nghiệm phân biệt
1 2
;x x
sao cho
1 2
x x
PT(2) có hai nghiệm dương
phân biệt
1 2
,t t
thoả
1 2
. 27
t t
(vì
1 2
3
1 2
3 3 . 27
x x
t t
)
0
0
27
S
P
27
2
m
.
Câu 32. [2D2-6.5-3] Giải bất phương trình
2
0,7 6
log log 0
4
x x
x
A.
( 4; 3) (8; )
. B.
( 4; 3)
. C.
( 4; )
. D.
(8; )
.
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định

( 4;1) 0;D
.
A
B
C
S
6a
2 a
a
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 69
Ta có:
2 2 2 2
0,7 6 6
5 24
log log 0 log 1 6 0
4 4 4 4
x x x x x x x x
x x x x
.
4 3 8x x
.
Câu 33. [2D1-6.17-3] Cho hàm số
2 1
1
x
y C
x
. Tìm giá trị
m
để đường thẳng
:d y x m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác
OAB
vuông tại
A
hoặc
B
.
A.
1 5
m
. B.
1 3
m
. C.
1 2m
. D.
1 6
m
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm :
2
2 1
3 1 0 *
1
x
x m x m x m
x
.
Ta có
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt khi chỉ khi
2
2
2 5 0
1 3 .1 1 0
m m
m m
(luôn đúng với
mọi
m
).
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm phương trình
*
, ta có
1 2
1 2
3
1
x x m
x x m
C
cắt
d
tại
1 1 2 2
; , ;
A x x m B x x m
.
Vectơ
2 1 2 1
;
AB x x x x
cùng phương với vectơ
1;1
u
.
Tam giác
OAB
vuông tại
A
khi chỉ khi
1
. 0 2 0
OA u x m
.
Ta có hệ phương trình
1 2 1
1 2 2
1
3 2
1 5
1 2 6
1 5
2
6 4 4
x x m x m
m
x x m x m
m
x m
m m m
.
Câu 34. [2H1-4.2-3] Cho tứ diện
ABCD
AB CD a
. Gọi
,M N
lần lượt trung điểm của
,AD BC
. Biết
3
3
12
ABCD
a
V
,
d AB CD a
. Khi đó độ dài
MN
là.
A.
2MN a
hoặc
6MN a
. B.
2MN a
hoặc
3MN a
.
C.
2
a
MN
hoặc
3
2
a
MN
. D.
MN a
hoặc
2MN a
.
Lời giải
Chọn C.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 70
Gọi
P
,
Q
,
E
lần lượt là trung điểm của
AC
,
BD
,
CD
. Ta có tứ giác
MQNP
là hình thoi
cạnh
2
a
. Ta chứng minh được
3
1 3
2 24
CDMQNP ABCD
a
V V
(dựa vào
AB CD MQNP
AB
,
CD
chéo nhau).
Mặt khác:
3 3 3 3
. . .
1 3 3 3 3
2.
8 96 24 96 48
C PNE D QME ABCD E MQNP
a a a a
V V V V
.
AB
,
CD
chéo nhau và
,
d AB CD a
nên
,
2
a
d CD MQNP
(thật vậy, gọi
đường vuông góc chung của
AB
,
CD
thì
MQNP
,
NP NQ
).
Suy ra
3
.
3 1 1
, . . .
48 3 3 2
E MQNP MQNP MQNP
a a
V d CD MQNP S S
.
2
3
8
MQNP
a
S
0
2
0
60
3 3
2
. .sin sin
8 2
3
120
2
a
NQP MN
a
MQ NQ NQP NQP
a
NQP MN
.
Câu 35. [2H1-2.6-3] Cho hình chóp
.
S ABCD
thể tích bằng 18, đáy hình bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SD
sao cho
2
SM MD
. Mặt phẳng
ABM
cắt
SC
tại
N
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABNM
.
A.
9
. B.
10
. C.
12
. D.
6
Lời giải
Đáp án B.
Có:
/ /
M ABM SCD
AB CD
/ /ABM SCD MN CD
.
1 5
.
2 2 2 9
S ABNM SANM SANB
SABCD SACD SACB
V V V
SM SN SN
V V V SD SC SC
Vậy:
.
5
. 10
9
S ABNM SABCD
V V
.
Câu 36. [2H1-2.2-4] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang
ABCD
vuông tại
A
D
2 2
AB AD CD
,
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Góc giữa
SC
đáy bằng
0
60
. Biết
khoảng cách từ
B
đến
SCD
42
7
a
, khi đó tỉ số
.
3
S ABCD
V
a
bằng.
A.
3
2
. B.
6
3
. C.
6
2
. D.
3
3
.
Lời giải
Chọn C.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 71
H
* Ta có :
42
,( ) ,( )
7
a
d B SCD d A SCD AH
Đặt
2 2 2 2AB AD CD x AC x
0 0
60 .tan 60 6SCA AS AC x
Mặt khác:
2 2 2
. 42 6.
6
7
7
AS AD a x x
AH x a SA a
AS AD x
* Diện tích ABCD:
2
3
2
ABCD
a
S
* Thể tích
.
S ABCD
:
2
3
.
1 3 6
6
3 2 2
S ABCD
a
V a a
Vậy :
.
3
6
2
S ABCD
V
a
Câu 37. [2D1-3.15-4] Một ngọn hải đăng đặt vị trí
A
cách bờ
5km
, trên
bờ biển một kho ng vị trí
C
cách
B
một khoảng
7km
.
Người canh hải đăng thể chèo thuyền từ
A
đến
M
trên bờ biển
với vận tốc
4 /km h
rồi đi bộ từ
M
đến
C
với vận tốc
6 /km h
. Xác
định độ dài đoạn
BM
để người đó đi từ
A
đến C nhanh nhất.
A.
3 2 .km
. B.
7
.
3
km
. C.
2 5 km.
. D.
7
.
2
km
Lời giải
Chọn C.
Gọi
BM x
km
,
0 7x
. Khi đó:
2
25
AM x
7MC x
Theo đề bài ta có:
2
25 7
4 6
x x
f x
2
2
3 2 25
4 25
x x
f x
x
Cho
2
2
0
0
0 2 25 3 2 5
2 5
20
x
x
f x x x x
x
x
Khi đó:
29
0
12
f
,
74
7
4
f
14 5
2 5
12
f
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 72
Vậy
0;7
14 5
min 2 5
12
x
f x f
.
Câu 38. [2D1-2.10-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ
bằng
10
.
A.
1 5
m . B.
3
m
. C.
2
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn D.
PT hđgđ
4 2
1 0
x m x m
(1).Đặt
2
0
t x
, PT (1) trở thành
2
0
1 0 (2)
t
t m t m
PT (1) có 4 nghiệm phân biệt
1 2 3 4
, , ,x x x x
với tổng bình phương các nghiệm bằng
10
2 2 2 2
1 2 3 4
10
x x x x
(PT(2) có 2 nghiệm dương phân biệt
1 2
,t t
thoả
2 2 2 2
2 1 1 2
10
t t t t
1 2
5
t t
() Nếu
1 2
5
t t
4
m
4 2
5 4 0
x x
() Với
4
m
: PT(1)
4 2
5 4 0
x x
2
1
x
x
(thoả đk
2 2 2 2
1 2 3 4
10
x x x x
).
Câu 39. [2D2-5.3-4] Tập tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2
1
2
2 2
2 . 2 3 4 . 2 2
x mx
log x x log x m
có đúng ba nghiệm phân biệt là:
A.
1 3
; 1;
2 2
. B.
1 3
;1;
2 2
. C.
1 3
;1;
2 2
. D.
1 3
;1; .
2 2
Lời giải
Chọn D.
Ta có
2
1
2
2 2
2 . 2 3 4 . 2 2
x mx
log x x log x m
1
2
2
21
2 2
2 . 1 2 2 . 2 2
x mx
log x log x m
2
Xét hàm số
2
2 . 2 , 0.
t
f t log t t
0, 0
f t t
hàm số đồng biến trên
0;

Khi đó
2 2
2 1 2 1 2
f x f x m x x m
2
2
4 1 2 0 3
2 1 4
x x m
x m
Phương trình
1
có đúng ba nghiệm phân biệt nếu xảy ra các trường hợp sau:
+) PT
3
có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT
4
.
3
2
m
, thay vào PT
4
thỏa mãn.
+) PT
4
có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT
3
1
2
m
, thay vào PT
3
thỏa mãn.
+) PT
4
có hai nghiệm phân biệt và PT
3
có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm
của hai PT trùng nhau.
4 2 1
x m
,với
1 3
.
2 2
m
Thay vào PT
3
tìm được
1.m
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 73
KL:
1 3
;1; .
2 2
m
Câu 40. [2D1-3.2-4] Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương
trình
2
2 1
x x m x x
có hai nghiệm phân biệt.
A.
23
5; .
4
m
B.
5;6 .
m
C.
23
5; 6 .
4
m
D.
23
5; 6 .
4
m
Lời giải
Chọn B.
+)
2
2 1
x x m x x
(
)
Điều kiện:
1 2
x
+)
2 2
1 3 2 2
x x x x m
Đặt:
2
;x x t
2
; 2 1f x x x f x x
1 1 1
1 2, 2 2, 2;
2 4 4
f f f t
1 3 2 2 2 2 3
t t m t t m
2 2 3m t t
Đặt
2 2 3f t t t
1 1 2
1
2 2
t
f t
t t
.
0 1 2 0 1
f t t t
.
Bảng biến thiên
23
4
5
6
+
1
4
-1-2
-
f(t)
f'(t)
t
+)
2 2
0x x t x x t
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
1 4 0
4
t t
Do đó để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì phương trình
có nghiệm
1
2;
4
t
Từ bảng biến thiên
5;6
m
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 74
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [2H1-4.2-4] Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
thể tích
2
6
V
. Gọi
M
trung điểm
của cạnh
SD
. Nếu
SB SD
thì khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
MAC
bằng:
Lời giải
Giả sử hình chóp có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Khi đó,
2BD a
.
Tam giác
SBD
vuông cân tại
S
nên
SD SB a
2
2 2
BD a
SO
.
Suy ra các tam giác
,
SCD SAD
là các tam giác đều cạnh
a
SD MAC
tại
M
.
Thể tích khối chóp là
3
1 2
. .
3 6
ABCD
a
V SO S
3
2 2
1
6 6
a
a
O
là trung điểm
BD
nên
1
, ,
2
d B MAC d D MAC DM
.
Câu 2. [2D1-1.6-3] Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2
2 3 1 6 2 2017
y x m x m x
nghch biến trên khoảng
;a b
sao cho
3
b a
là
Lời giải
Ta có
2
6 6 1 6 2
y x m x m
Hàm số nghịch biến trên
2
; 1 2 0 ;a b x m x m x a b
2
6 9
m m
TH1:
2
0 1 2 0x m x m x
Vô lí
TH2:
0 3
m y
có hai nghiệm
1 2 2 1
,
x x x x
Hàm số luôn nghịch biến trên
1 2
;x x
.
Yêu cầu đề bài:
2
2
2 1 2 1
3 9 4 9
x x x x S P
2
2
6
1 4 2 9 6 0
0
m
m m m m
m
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.C
4.A
5.B
6.C
7.A
8.D
9.C
10.B
11.B
12.B
13.A
14.A
15.C
16.A
17.B
18.C
19.C
20.C
21.C
22.B
23.D
24.A
25.D
26.B
27.B
28.C
29.A
30.A
31.B
32.A
33.A
34.C
35.B
36.C
37.C
38.D
39.D
40.B
S
M
D
A
O
B
C
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-1.4-1] Cho hàm số
3 1
4 2
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;2

2;

.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 2
2;

.
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định của hàm số là
\ 2
D
Ta có
2
10
' 0,
2 4
y x D
x
Vậy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 2. [2D1-1.5-2] Tìm tất cả giá trị tham số
m
để hàm số
3 2
1
3
3
y x x mx m
đồng biến trên
.
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
9
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2
6
y x x m
Hàm số
3 2
1
3
3
y x x mx m
đồng biến trên
0
y
,
x
2
6 0
x x m
,
x
9 0 9
m m
.
Câu 3. [2D1-2.6-1] Gọi
,
CD CT
y y
là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
3 2
3 1
y x x
. Khi
đó giá trị của biểu thức
20 12
CD CT
T y y
bằng bao nhiêu?
A.
4T
. B.
40
T
. C.
88
T
. D.
6
T
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có TXĐ:
D
.
2
3 6 0 0, 2
y x x x x
.
Bảng biến thiên
Vậy
5, 1 20.5 12.1 88
CD CT
y y T
.
x

0
2

y
0
0
y

5

20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 2
Câu 4. [2D1-2.8-2] Đồ thị hàm số
2
2 2
ax b
y
x x
có điểm cực trị là
3; 1
A
.Tính giá trị của biểu
thức
a b
.
A.
1a b
. B.
9
a b
. C.
3
a b
. D.
1
a b
.
Lời giải
Chọn C.
2
2
2 2
2
2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2
2 2 2 2
a x x x ax b
ax b ax bx a b
y y
x x
x x x x
Điểm
3; 1
A
là điểm cực trị
2
2
3 2 3 2 2 0
7 4 0 4
4 7 3.
3
3 5 7
1
3 2 3 2
a b a b
a b a
a b
a b
a b b
Câu 5. [2D1-2.13-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm
số
3 2
3 3 3
y mx mx m
có hai điểm cực trị
,A B
sao cho
2 2 2
2 ( ) 20
AB OA OB
( trong
đó
O
là gốc tọa độ).
A.
1.
m
B.
1
m
.
C.
1
m
hoặc
17
11
m
. D.
1
m
hoặc
17
11
m
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
2
(3 6 )y m x x
Với mọi
0
m
, ta có
0 3 3
0
2 3
x y m
y
x y m
. Vậy hàm số luôn có hai điểm cực trị.
Giả sử
(0;3 3); (2; 3)
A m B m
.
Ta có :
2 2 2 2
1
2 ( ) 20 11 6 17 0
17
11
m
AB OA OB m m
m
( thỏa mãn)
Vậy giá trị
m
cần tìm là:
1
17
11
m
m
.
Câu 6. [2D1-3.2-1] Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 1 f x x x x
trên đoạn
4;0
.
A.
24
. B.
21
. C.
22
. D.
29
.
Lời giải
Chọn D.
2
3 6 9
f x x x
2
1 4;0
0 3 6 9 0
3 4;0
x
f x x x
x
4 21
f
,
0 1
f
,
3 28
f
.
4;0
max 3 28
f x f
;
4;0
min 0 1
f x f
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 3
Vậy tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
29
.
Câu 7. [2D1-3.11-3] Với giá trị nào của
m
thì giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x
y
x m
trên đoạn
2;5
bằng
1
6
?
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn B.
Đạo hàm:
2
2
2
1
' 0, 2;5
m
y x
x m
. Hàm số đồng biến trên
2;5
.
Do hàm số liên tục trên đoạn
2;5
nên
2
2
2;5
1 1
min 2 4 2.
2 6
y y m m
m
Câu 8. [2D1-3.14-4] Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở
A
đến một hòn đảo
C
khoảng cách ngắn nhất từ
B
đến
C
1km
, khoảng cách từ
B
đến
A
4km
được minh họa
bằng hình vẽ sau:
Biết rằng mỗi rằng km dây điện đặt dưới nước mất
5000
USD, còn đặt dưới đất mất
3000
USD. Hỏi điểm
S
trên bờ cách
A
bao nhiêu để khi mắc dây điện từ
A
qua
S
rồi đến
C
là ít
tốn kém nhất ?
A.
15
km
4
. B.
13
km
4
. C.
10
km
4
. D.
19
km
4
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
x km
là khoảng cách từ
S
đến tới điểm
0 4 km
B SB x x
. Khi đó khoảng cách
từ
2 2 2
4 km 1
SA x SC BC BS x
(km)
Chi phí mắc dây điện từ
A
qua
S
rồi đến
C
là:
2
3000 4 5000 1 ,C x x x
với
0 4
x
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
C x
với
0 4
x
2
2 2
5000 5 3 1
' 3000 1000
1 1
x x x
C x
x x
2 2 2 2
' 0 5 3 1 3 1 5 9 1 25 0 4
C x x x x x x x do x

2
3
9
4
0 4
3
16
4
x tm
x do x
x ktm
. Lại có:
3
2
5000
'' 0, 0;4
1
C x x
x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 4
Do đó
0;4
3
min 16000
4
x
C x C
(USD).
Vậy, để chi phí ít tốn kém nhất thì điểm
S
phải cách
A
3 13
4 km
4 4
AB BS
.
Câu 9. [2D1-5.3-2] Hàm số
3 2
1y x bx cx
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng?
A.
0; 0
b c
. B.
0; 0
b c
. C.
0; 0
b c
. D.
0; 0
b c
.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
Nhìn đồ thị ta thấy:
Nhánh cuối đi xuống
0
a
.
Hai điểm cực trị nằm cùng phía với
Oy
:
;a c
cùng dấu
0
c
.
Điểm uốn nằm bên phải
Oy
0
3
u
b
x
a
;ab
cùng dấu
0 0
b b
.
Cách 2:
Ta có :
2
' 3 2
y x bx c
Gọi
1 2
;x x
là nghiệm của phương trình
' 0
y
Nhìn đồ thị ta thấy:
Nhánh cuối đi xuống
1 0
a
.
1 2
1 2
2
0 0 0
3
. 0 0 0
3
b
x x b
c
x x c
Câu 10. [2D1-6.1-1] Số giao điểm
n
của hai đồ thị
4 2
3
y x x
2
3 1
y x
là:
A.
2
n
. B.
4
n
. C.
3
n
. D.
0
n
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm
4 2 2
3 3 1
x x x
4 2
4 4 0
x x
2
2 2
x x
.
Câu 11. [2D1-6.6-2] Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Tìm giá trị của
m
để phương trình
f x m
có 4 nghiệm phân biệt
O
x
y
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 5
A.
0
m
. B.
3 1
m
. C.
0, 3
m m
. D.
1 3
m
.
Lời giải
Chọn C.
Đồ thị hàm
y f x
có được bằng cách giữ phần đồ thị
f x
nằm trên
Ox
và lấy đối xứng
phần đồ thị của
f x
nằm phía dưới
Ox
lên trên như hình vẽ.
Phương trình
f x m
có 4 nghiệm phân biệt khi
0, 3
m m
.
Câu 12. [2D1-6.15-4] Cho hàm số
4 2 2
2 2 1 4 1
y x m x m
. Các giá trị của tham số
m
để đồ thị
hàm số
1
cắt trục hoành tại
4
điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
thoả mãn
2 2 2 2
1 2 3 4
6
x x x x
là:
A.
1
4
m
. B.
1
2
m
. C.
1
4
m
. D.
1
4
m
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
1
và trục hoành là:
4 2 2
2 2 1 4 0 2
x m x m
Đặt
2
0
t x t
. Phương trình
2
trở thành
2 2
2 2 1 4 0 3
t m t m
Đồ thị hàm số
1
cắt trục hoành tại
4
điểm phân biệt
3
pt
2
nghiệm dương phân biệt
1 2
0
t t
.
2
1 2
1 2
4 1 0
' 0
1
0 4 0 0
4
0
2 2 1 0
m
t t m m
t t
m
*
.
Khi đó các nghiệm của phương trình
2
2 1 1 2
, , ,
t t t t
. Theo giải thiết ta có
2 2 2 2
2 1 21 1 2
6 3
tt t tt t .
Theo định lí Viet
1 2
1
2 2 1 2 2 1 3
4
t t m m m
.
Câu 13. [2D1-7.1-2] Cho hàm số
2 1
1
x
y C
x
. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị
C
sao cho tiếp
tuyến đó cắt các trục
,Ox Oy
lần lượt tại các điểm
,A B
thỏa mãn
4OA OB
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
1
4
hoặc
1
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A.
3
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 6
Ta có
2
1
0, 1
1
y x
x
.
Gọi
là góc tạo bởi tiếp tuyến
d
với trục
Ox
. Ta có hệ số góc của tiếp tuyến
d
tan
k
1
4
OB
OA
.
Ta lại có hệ số góc của tiếp tuyến với
C
tại điểm
0 0
;M x y
0
2
0
1
0
1
y x
x
nên
nhận giá trị
1
4
k
và loại giá trị
1
4
k
.
Câu 14. [2D1-8.2-3] Cho hàm số
2
3
x
y
x
có đồ thị
C
. Có bao nhiêu điểm
M
thuộc
C
sao cho
khoảng cách từ điểm
M
đến tiệm cận ngang bằng
5
lần khoảng cách từ
M
đến tiệm cận đứng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B.
TXĐ:
\ 3
.
Ta có:
3 3
2
lim lim
3
x x
x
y
x

nên hàm số có tiệm cận đứng là
3
x
.
2
lim lim 1
3
x x
x
y
x
 
nên hàm số có tiệm cận ngang là
1y
.
Gọi
0
0
0
2
;
3
x
M x C
x
0
3
x
. Khi đó
0
0
2
1
3
x
x
là khoảng cách từ điểm
M
đến tiệm cận
ngang.
0
3
x
là khoảng cách từ
M
đến tiệm cận đứng.
Để khoảng cách từ điểm
M
đến tiệm cận ngang bằng
5
lần khoảng cách từ
M
đến tiệm cận
đứng thì
0
0
0
2
1 5 3
3
x
x
x
0 0
0 0
0 0 0
2 3
5
5 3 5 3
3 3 3
x x
x x
x x x
2
0 0
0 0 0
0 0
0 0
3 1 4
1 1
3 3 3 1
3 1 2
3 3
x x
x x x
x x
x x
.
Vậy có
2
điểm
M
thỏa mãn đề bài.
Câu 15. [2D1-4.6-2] Đồ thị hàm số
2
2
9
x
y
x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định:
\ 3
D
.
Ta có:
2 2
3 3 3 3
2 2
lim lim ; lim lim
9 9
 
x x x x
x x
y y
x x
Tiệm cận đứng:
3
x
.
2 2
3 3 3 3
2 2
lim lim ; lim lim
9 9

 
x x x x
x x
y y
x x
Tiệm cận đứng:
3
x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 7
Lại có:
2 2
2 2
1 2 1 2
lim lim 0; lim lim 0
9 9
1 1
   
x x x x
x x x x
y y
x x
Tiệm cận ngang:
0
y
.
Câu 16. [2D1-5.5-2] Cho hàm số
f x
xác định trên
và có đồ thị
'y f x
là đường cong trong
hình. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
1;1
.
B. Hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
0;2
.
C. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
1;2
.
D. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
2;1
.
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta có: + Hàm số đồng biến trên các khoảng
2;0
2;

.
+ Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 2
0;2
.
Câu 17. [2D2-1.2-1] Cho biểu thức
5
3
4
P x x
với
0.
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
20
21
.P x
B.
7
4
.P x
C.
20
5
.P x
D.
12
5
.P x
Lời giải
Chọn A.
Tự luận:
1 1
7
5
53
3 4
4
4
P x x x x
Trắc nghiệm:
* Cách1: Chọn
0
x
ví dụ như
1, 25
x
chẳng hạn.
Tính giá trị
5
3
4
1,25 1,25
rồi lưu vào
A
Tiếp theo ta tính hiệu, ví dụ như đáp án A ta cần tính
20
21
1,25
A
. Nếu màn hình máy tính xuất
hiện kết quả bằng 0 thì chứng tỏ đáp án A đúng.
Đáp số chính là B.
* Cách 2: Dùng MTCT thay
2
x
và bấm
7
3 5
4
4
2
7
log log 2 2 .
4
x
P P x
Câu 18. [2D2-4.1-1] Cho
0, 1
a a
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập giá trị của hàm số
log
a
y x
.
B. Tập xác định của hàm số
x
y a
0;

.
C. Tập xác định của hàm số
log
a
y x
.
D. Tập giá trị của hàm số
x
y a
.
O
x
2
1
y
2
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 8
Lời giải
Chọn A.
B. Sai, vì tập xác định của hàm số
x
y a
.
C. Sai, vì tập xác định của hàm số
log
a
y x
0;

.
D. Sai, vì tập giá trị của hàm số
x
y a
0;

.
Câu 19. [2D2-3.1-2] Nếu
2
8 4
log log
5
a b
2
4 8
log l
7
oga b
thì giá trị của
2
log
ab
bằng bao
nhiêu?
A.
9
. B.
18
. C.
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A.
Từ giải thiết ta có
0, 0
a b
2 2
2 2 2
2 2
1
log log
4
3
log log log
1
3
log log
3
5
12 9
7
a b
a b ab
a b
.
Câu 20. [2D2-3.3-2] Cho
2
log 3
a ,
3
log 5
b ,
7
log 2
c . Tính
140
log 63
theo
, ,a b c
.
A.
1 2
1 2
ac
c abc
. B.
1 2
1 2
ac
c abc
. C.
1 2
1 2
ac
c abc
. D.
1 2
1 2
ac
c abc
.
Lời giải
Chọn A.
Tự luận:
Ta có :
7 7 7 2
140
7 7 7 7 7 2 3
log 63 1 2log 3 1 2log 2.log 3
log 63
log 140 1 2log 2 log 5 1 2log 2 log 2.log 3.log 5
1 2
1 2
ac
c abc
.
Trắc nghiệm:
Nhập
2
log 3
shift STO A
Nhập
3
log 5
shift STO B
Nhập
7
log 2
shift STO C
Nhập
140
1 2
log 63 0
1 2
AC
C ABC
.
Câu 21. [2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số
6
x
y :
A.
1
' .6
x
y x . B.
6
'
ln 6
x
y . C.
' 6 .ln 6
x
y . D.
' 6
x
y .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
6 6 ln 6
x x
.
Câu 22. [2D2-4.3-2] Gọi
m
M
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2 3
x
f x e
trên đoạn
0;2
. Mối liên hệ giữa
m
M
là:
A.
1
m M
. B.
. M m e
C.
2
1
.
M m
e
. D.
2
M
e
m
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 9
Lời giải
Chọn A.
Hàm số
f x
xác định và liên tục trên đoạn
0;2
.
Đạo hàm
2 3
' 3 0,
x
f x e x
. Do đó hàm số
f x
nghịch biến trên
0;2
.
Suy ra
2
0;2
4
0;2
max 0
1
min 2
f x f e
f x f
e
. Suy ra
2
4
1
,
m M e
e
nên
2
1
.
M m
e
.
Câu 23. [2D2-4.7-3] Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số
x
y a
,
x
y b
,
log
c
y x
.
.
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A.
.c a b
B.
.a c b
C.
.b c a
D.
.a b c
Lời giải
Chọn B.
Từ đồ thị
Ta thấy hàm số
x
y a
nghịch biến
0 1
a
.
Hàm số
, log
x
c
y b y x
đồng biến
1, 1b c
,
a b a c
nên loại A, C
Nếu
b c
thì đồ thị hàm số
x
y b
log
c
y x
phải đối xứng nhau qua đường phân giác góc
phần tư thứ nhất
y x
. Nhưng ta thấy đồ thị hàm số
log
c
y x
cắt đường
y x
nên loại D.
Câu 24. [2D2-5.3-2] Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
2 2
sin cos
5 5 2 5
x x
trên đoạn
0;2 .
A.
.
T
B.
3
.
4
T
C.
2 .
T
D.
4 .
T
Lời giải
Chọn D.
Ta có
2 2 2 2 2
2
sin cos sin 1 sin sin
sin
5
5 5 2 5 5 5 2 5 5 2 5
5
x x x x x
x
2 2 2 2 2
1
2 2
sin sin sin sin sin
2
5 2 5.5 5 0 5 5 0 5 5 0 5 5
x x x x x
2
2
sin
1
2
sin ,
2 4 2
2
sin
2
x
k
x x k
x
.
O
1
1
2
3
1
2
3
x
y
x
y a
x
y b
log
c
y x
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 10
Do
3 5 7 3 5 7
0;2 ; ; ; 4 .
4 4 4 4 4 4 4 4
x x T
Câu 25. [2D2-6.3-2] Tập nghiệm của bất phương trình
x
x
4 1
4
3 1 3
log 3 1 .log
16 4
A.
1;2 3;

B.
0;1 2;
.
C.
1;1 4;

. D.
0;4 5;

.
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện
x
x
x
3 1 0
3 1 x 0
3 1
0
16
. Khi đó BPT
x x
4 4
3
log 3 1 . log 3 1 2
4
.
Đặt
x
4
t log 3 1
. Khi đó, ta có
2
3
t
3
2
t t 2 4t 8t 3 0
1
4
t
2
Khi đó
x
4
x
4
3
log 3 1
x 2
2
1 0 x 1
log 3 1
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
0;1 2;
Câu 26. [2D2-5.7-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
1 3 1 3
4 14.2 8
x x x x
m
có nghiệm.
A.
32
m
. B.
41 32
m
. C.
41
m
. D.
41 32
m
.
Lời giải
Chọn D.
Đặt 1 3
t x x
.
Xét hàm số
1 3
f x x x
trên
1;3
.
Ta có
1 1
; 0 1
2 1 2 3
f x f x x
x x
.
Bảng biến thiên của hàm số
f x
trên
1;3
:
Từ đó suy ra
2;2 2
t
.
Khi đó ta có phương trình:
4 14.2 8
t t
m
.
Đặt
2
t
a
, do
2;2 2
t
nên
2
4;4
a
. Ta có phương trình
2
14 8
a a m
.
Xét hàm số
2
14 8; 2 14; 0 7
g a a a g a a g a a
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 11
Bảng biến thiên của hàm số
g a
trên
2
4;4
.
Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình có nghiệm thì
41 32
m
.
Câu 27. [2D2-6.2-2] Biết phương trình
2log 2 log 4 log 4log3
x x
có hai nghiệm là
1 2
,x x
1 2
x x
. Tỉ số
1
2
x
x
khi rút gọn là:
A. 4. B.
1
4
. C. 64. D.
1
64
.
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện:
0
x
.
Phương trình tương đương với:
2 2
4
log 2 log 4 log log3 4 2 81
x x x x
2 1
2
1
4 65 16 0 4 1 16 0
4
16
x
x x x x
x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
1
2
1 1
4.16 64
x
x
.
Câu 28. [2D2-5.5-2] Tng ca nghiệm nhỏ nhất và lớn nht pơng trình
2 2
1 1 2
2 2 2 2
x x x x x
bằng:
A.
0
. B.
. C.
1 5
2
. D.
1 5
2
.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình tương đương với
2
1
2 2 1 2 2 1
x x x x
2
2 2
1
1 1
2 2
2 1 0 2 1
2 1 2 2 0
2 2 0 2 2
0
0 0
.
1 5
1 1 0
2
x x
x x x
x x x x
x
x x
x x x x
x
Phương trình có ba nghiệm
0
x
,
1 5
2
x
.
Tổng của nghiệm nh nhất và ln nht phương trình bng
.
Câu 29. [2H1-1.1-1] Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 12
A.
9
. B.
10
. C.
8
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A.
A
D
A'
D'
C'
B'
C
B
F
E
Có 9 mặt:
' ' , ' ' , ' ' , ' ' , ' ' ' ' ,ABB A BB C C CC D D DD A A A B C D
,ABEF
, ,
CDFE BEC ADE
Câu 30. [2H1-1.4-1] Mặt phẳng
AB C
chia khối lăng trụ
.ABC A B C
thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn A.
C
C'
B'
A'
B
A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy mặt phẳng
AB C
chia khối lăng trụ
.
ABC A B C
thành khối chóp
tam giác
.
A A B C
và khối chóp tứ giác
. .A BCC B
Câu 31. [2H1-2.1-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
,a
0
60
ABC ,
SA
vuông góc
với đáy,
SD
tạo với mặt phẳng
SAC
một góc bằng
0
45 .
Tính thể tích
V
của khối chóp
. .S ABCD
A.
3
6
.
18
a
V
B.
3
3 .V a
C.
3
6
.
3
a
V
D.
3
6
.
12
a
V
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 13
Lời giải
Chọn D.
O
A
B
C
D
S
45
0
a
Do
ABCD
là hình thoi cạnh
a
0
60
ABC nên tam giác
ABC
đều.
Vậy
2 2
3 3
2 2. .
4 2
ABCD ABC
a a
S S
Ta có:
BD AC
BD SAC
BD SA
0
, 45 .
SD SAC DSO Vậy tam giác
SOD
vuông cân tại
3
.
2
a
O SO DO
Xét tam giác
SAO
vuông tại
:A
2 2
2
2
a
SA SO AO
3
.
1 6
. .
3 12
S ABCD ABCD
a
V SA S
Câu 32. [2H1-2.5-3] Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc với
đáy và
2SA a
. Gọi
, , M N P
lần lượt là trung điểm của
, , SB SC SD
. Tính thể tích khối đa
diện
AMNP
.
A.
3
.
24
a
B.
3
.
16
a
C.
3
.
48
a
D.
3
.
8
a
Lời giải
Chọn A.
P
N
M
C
A
D
B
S
Từ giả thiết suy ra (MNP)//(BCD). Suy ra
( ,( )) ( ,( )).h d A MNP d C MNP
N
là trung điểm của
SC
nên
( ,( )) ( ,( )).h d C MNP d S MNP
Do đó
. .
A MNP S MNP
V V .
Ta có:
. .
. .
1 1
. . .
2 2 16
A MNP S MNP
S ABCD S BCD
V V
SM SN SP
V V SB SC SD
.
Suy ra:
3
2
. .
1 1 1 1
. . . . .2 .
16 16 3 48 24
A MNP S ABCD ABCD
a
V V SA S a a .
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 14
Câu 33. [2H1-3.2-2] Cho hình lăng trụ đều
.
ABC A B C
có cạnh đáy
4
a
, biết diện tích tam giác
A BC
bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
4 3
. B.
8 3
. C.
2 3
. D.
10 3
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi M là trung điểm của
BC A'M BC
.
2 2 2
A'BC
2S
2.8
A 'M 4, AM AB BM 16 4 12
BC 4
.
2
2 2 2
ABC
a 3
A 'A A 'M AM 4 12 2; S 4 3
4
.
Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
là:
ABC
V A'A.S 2.4 3 8 3
.
Câu 34. [2H1-3.4-2] Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại C. Hình chiếu
vuông góc A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm cạnh AB. Biết cạnh bên lăng trụ bằng
2a, đường cao lăng trụ bằng
7
.
2
a
Tính theo a thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
9
7.
8
a
B.
3
9
7.
24
a
C.
3
9
7.
4
a
D.
3
9
7.
48
a
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
'2 ' 2
3 3
; .
2 2
a
AH AA A H a CH AH
Thể tích lăng trụ:
' 3
9
.HC.A 7.
8
V AH H a
Câu 35. [2H1-2.3-2] Hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng
45
. Thể
tích của hình chóp là
3
4
3
a
. Hỏi cạnh hình vuông mặt đáy bằng bao nhiêu?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 15
A.
a
. B.
4a
. C.
2a
.
D.
2a
.
Lời giải
Chọn A.
45
O
A
B
C
D
S
I
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
,
I
là trung điểm
CD
.
.
S ABCD
là hình chóp đều nên
SO
là đường cao của hình chóp.
Ta có :
0
( );( ) 45
SCD ABCD CD
SI CD SCD SCD ABCD SIO
OI CD OCD
cвn
cвn
.
Do đó tam giác
SOI
vuông cân tại
2
BC
O SO OI
Theo đề bài ta có:
3 3 2 3
.
4 1 4 1 4
. . . .
3 3 3 3 2 3
S ABCD ABCD
BC
V a SO S a BC a
3 3
8 2BC a BC a
Câu 36. [2H1-3.6-2] Tính theo
a
thể tích
V
của khối hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
biết rằng mặt
phẳng
A BC
hợp với mặt đáy
ABCD
một góc
o
60
,
A C
hợp với đáy
ABCD
một góc
o
30
3AA a
.
A.
3
2 6
V a . B.
3
V a
. C.
3
2 6
3
a
V
. D.
3
2 2
V a
.
Lời giải
Chọn A.
Xét tam giác vuông
A AB
3
tan 60
tan 60
o
o
AA a
AB a
AB
.
Xét tam giác vuông
A AC
tan30 3
o
AA
AC a
AC
.
Vậy
2 2
2 2BC AC AB a
;
2
2 2. 2 2
ABCD
S a a a
.
Vậy
3
2 6
V a .
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 16
Câu 37. [2H2-1.3-2] Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là
6
cm
và diện tích hình tròn đáy
bằng
3
5
diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích khối nón.
A.
288
V
3
cm
. B.
3
96
V cm
. C.
3
48
V cm
. D.
3
64
V cm
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
R
,
l
,
h
lần lượt là bán kính, đường cao, đường sinh của hình nón.
Ta có:
6
R cm
.
Ta có:
3
5
d xq
S S
2
3
5
R Rl
5
3
l R
10
l
2 2
8
h l R cm
.
2
1
96
3
V R h
.
Câu 38. [2H2-1.4-3] Một hình nón đỉnh
S
tâm
O
có bán kính đáy bằng
a
góc ở đỉnh bằng
0
90
. Một
mặt phẳng
P
qua đỉnh cắt đường tròn đáy tại
, A B
sao cho
0
AOB = 60
. Diện tích thiết
diện bằng:
A.
2
a 7
4
. B.
2
a
2
. C.
2
a
4
. D.
2
a 3
4
.
Lời giải
Chọn A.
Xét
:SO
tan 45
AO
SOA a
;
2 2
2SA SO OA a
.
OAB
là tam giác đều cạnh
a
3
2
a
OI
Xét
:SOI
2 2
7
2
a
SI SO OI
Diện tích thiết diện:
2
1 a 7
. .
2 4
SAB
S AB SI
.
Câu 39. [2H2-2.2-1] Cho hình trụ
T
có chiều cao
h
, độ dài đường sinh
, bán kính đáy
r
. Ký hiệu
xq
S
là diện tích xung quanh của
T
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
xq
S rh
. B.
2
xq
S rl
. C.
2
2
xq
S r h
. D.
xq
S rl
.
Lời giải
S
A
O
B
I
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 17
Chọn B.
Với hình trụ ta có
2 2
xq
h l S rh rl
.
Câu 40. [2H2-4.1-4] Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là
2R
, độ dài
đường sinh là
17
R và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều
bằng
2R
, lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần khối trụ không
giao với khối nón.
A.
3
5
12
R
. B.
3
1
3
R
.
C.
3
4
3
R
. D.
3
5
6
R
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
2 2 2 2
17 4 2 ,
2
R
SI SA IA R R R SE R EF
.
Thể tích khối nón lớn (có đường cao
SI
) là
2 3
1
1 4
.4R
3 3
V R R
.
Thể tích khối nón nhỏ (có đường cao
SE
) là
2
3
2
1 1
.2
3 2 6
R
V R R
Thể tích phần khối giao nhau giữ khối nón và khối trụ là
3
3 1 2
7
6
V V V R
.
Thể tích khối trụ là là
2 3
4
.2 2
V R R R
.
Vậy thể tích phần khối trụ không giao với khối nón là
3
4 3
5
6
V V V R
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 18
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [2D2-5.3-3] Giải phương trình sau:
2 2
2 1 2 2
2 9.2 2 0
x x x x
.
Lời giải
Chia cả hai vế của phương trình cho
2 2
2 0
x
ta được:
2 2 2 2 2 2
2 2 1 2 2 2 2 2
1 9
2 9.2 1 0 .2 .2 1 0 2.2 9.2 4 0
2 4
x x x x x x x x x x x x
.
Đặt
2
2
x x
t
điều kiện
0t
. Khi đó phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 2
2
2
1
4
2 2 2 2
2 9 4 0
1
1
1
2 2
2
x x
x x
t
x x x
t t
x
t
x x
Vậy phương trình có hai nghiệm
2
1
x
x
.
Câu 2. [2H1-3.5-4] Cho khối bát diện đều cạnh
a
. Tính tỷ số thể tích của khối lập phương được tạo
nên bằng cách nối các tâm của các mặt bên của khối bát diện với thể tích của khối bát diện.
Lời giải
G
7
G
8
G
6
G
5
S'
G
4
G
1
G
3
G
2
I
J
D
B
C
A
S
Thể tích của khối bát diện đều cạnh
a
là:
3
2
.
6
a
V
Gọi thể tích khối lập phương
1 2 3 4 5 6 7 8
.
G G G G G G G G
1
V
.
Ta có:
2 3
2 2 1 1
. 2.
3 3 2 3
G G IJ BD a
Khi đó
3
3
3
1 2 3
2 2 2
.
3 27
a a
V G G
Vậy:
3
1
3
2 2
4
27
.
9
2
6
a
V
V
a
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.C
4.C
5.D
6.D
7.B
8.B
9.B
10.A
11.C
12.A
13.A
14.B
15.C
16.B
17.B
18.A
19.A
20.A
21.C
22.A
23.B
24.D
25.B
26.D
27.B
28.B
29.A
30.A
31.D
32.A
33.B
34.A
35.C
36.A
37.B
38.A
39.B
40.D
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 19
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-4.2-1] Cho hàm số
( )f x
xác định trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1.
y
B. Hàm số đạt cực trị tại điểm
2.
x
C. Hàm số không có đạo hàm tại điểm
1.
x
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1.
x
Lời giải
Chọn A
lim , lim
x x
y y
 
 
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang, chọn. A.
Câu 2. [2D1-2.4-1] Hàm số
4 3 2
1 1 1
4 3 2
y x x x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
điểm. B.
4
điểm. C.
3
điểm. D.
điểm.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
4 3 2 3 2
1 1 1
1
4 3 2
y x x x x y x x x
.
Suy ra:
3 2
0 1 0 1
y x x x x
.
Bảng xét dấu của
y
:
x

1

y
0
0
Vậy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị tại
1
x
.
Câu 3. [2D2-3.2-1] Cho số thực
x
thỏa mãn
3
log
2 5
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
log
2 3 .
x
B.
2
log 3
5 .
x
C.
3
log 5
2 .
x
D.
2
log 5
3 .
x
Lời giải:
Chọn C
Ta có:
3
3 5 3
log 5
log log log 5
2 5 2 5
x x
x
.
Câu 4. [2D1-1.1-1] Cho hàm số
y f x
đơn điệu trên
;a b
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, ; .f x x a b
B.
0, ; .f x x a b
.
C.
f x
không đổi dấu trên khoảng
;a b
. D.
0, ; .f x x a b
Lời giải
Chọn C.
x
1
2

y
0
y


1

20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 20
Câu 5. [2D2-4.7-1] Cho hàm số
1
2
x
y
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm
1; 0
A
,
1
1; .
2
B
.
B. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số
1
2
logy x
qua đường thẳng
y x
.
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
2
4 4
ln ln 4 4
1
4 4 0
x
x x
x x
x
x
.
Câu 6. [2D2-4.7-2] Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số
log , log , log
a b c
y x y x y x
được cho trong hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
c a b
. B.
b c a
.
C.
a c b
. D.
a b c
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy
 Hàm số
log
a
y x
đồng biến, suy ra
1
a
 Hai hàm số
log
b
y x
log
c
y x
nghịch biến, suy ra
0 , 1b c
 Với
0 1 log log
1 log log
b c
b c
x x x
x x x
Suy ra
b c a
.
Câu 7. [2D2-3.1-1] Nếu log
a
b p
, thì
2 4
log
a
a b
bằng
A.
4 2
p
. B.
2 4
a p
. C.
4 2p a
. D.
4
2p a
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 4 2 4
log log log 2 4log 2 4
a a a a
a b a b b p
.
Câu 8. [2D2-5.7-2] Tìm các giá trị m để phương trình
1 2 3
2 .2 2
x x x
m
luôn đúng với
x
A.
3
2
m
. B.
5
2
m
. C.
3
m
. D.
2
m
Lời giải
Chọn B
Phương trình
1 2 3
2 .2 2 2.2 4 .2 8.2 2 5 2 0 *
x x x x x x x
m m m
Để phương trình (*) nghiệm đúng với mọi
5
5 2 0
2
x m m
.
Câu 9. [2H2-2.3-1] Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết diện tích mặt đáy của khối trụ
bẳng 90
. Tính thể tích của khối trụ
A.
30
. B.
300
. C.
900
. D.
450
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 21
Lời giải
Chọn C
. 10.90 900
V B h
.
Câu 10. [2H1-2.0-1] Cho khối chóp có đường cao h, diện tích mặt đáy S. Gọi V là thể tích của khối
chóp.
Tìm mệnh đề đúng
A.
.V S h
. B.
1
.
2
V S h
. C.
1
.
3
V S h
. D.
1
.
6
V S h
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp
1 1
. .
3 3
V B h S h
.
Câu 11. [2H1-2.1-1] Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2 3SA a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
3
3 2
2
a
V
. B.
3
2
a
V . C.
3
3
2
a
V . D.
3
V a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
0 2
1 3
. .sin 60
2 4
ABC
S AB AC a
Áp dụng công thức
3
2
1 1 3
. . .2 3
3 3 4 2
ABC
a
V SA S a a
.
Câu 12. [2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số
2
ln(2 )y x x
với
0 2
x
là:
A.
2
2 2
2
x
y
x x
. B.
2
(2 2 )(2 )y x x x
.
C.
2
1
2
y
x x
.
D.
2
2
y x x
.
Lời giải
Chọn A
2
2
2 2
(2x )' 2 2x
ln(2x ) '
2x 2x
x
y x y
x x
Câu 13. [2D2-4.1-2] Tìm tập xác định của hàm số
2
3
log 5. 6
y x x
là:
A.
( ;2) (3; )
D
 
. B.
(2;3)
D
.
C.
2;3
D
. D.
( ;2] [3; )
D
 
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
2
5x 6 0 2; 3
x x x
Câu 14. [2D2-3.3-2] Cho
2
loga m
với
0
m
1
m
log (8 )
m
A m
. Khi đó mỗi quan hệ giữa
A
a
là:
A.
3
a
A
a
. B.
(3 )A a a
. C.
3
a
A
a
. D.
(3 ).A a a
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 22
Lời giải
Chọn A
Sử dụng công thức
log
log
log
c
a
c
b
b
a
, ta được:
2 2
2 2
log (8 ) 3 log
log (8 )
log log
m
m m
A m
m m
Câu 15. [2D1-5.2-2] Hàm số
4 2
2 1
y x x
có đồ thị nào trong các đồ thị sau:
A. . B. .
C. . D.
Lời giải
Chọn D.
Câu 16. [2D1-2.8-2] Biết rằng hàm số
2
3
1
4
3 3
mx
y x
đạt cực đại tại
2
x
. Khi đó giá trị của
m
sẽ là:
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn C
.
2
2 4
' x ' 2 4 0 3
3 3
2
'' 2x '' 2 4 2 2 0 2
3
m
y x m y m
y m y x
Câu 17. [2D2-5.2-2] Giải bất phương trình:
2
3x
3 81
x
có nghiệm là:
A.
4 1x
. B.
1; 4
x x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 23
C.
1 4
x
.
D.
4; 1x x
.
Lời giải
Chọn A
2 2
3x 3x 4 2
3 81 3 3 3x 4
x x
x
Câu 18.
[2D1-7.1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 1
2
x
y
x
tại điểm có hoành độ
1x
là:
A.
5 8y x
. B.
5 2
y x
. C.
5 2
y x
. D.
5 8y x
.
Lời giải
Chọn B
2
5
' ' 1 5
2
y y
x
loại đáp án A, C
0 0
1; 3 : 5x 2
x y PT y
Câu 19. [2D1-3.2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
2 1
y x x
trên đoạn
1;1
là:
A.
1
.
B.
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
2
5
' ' 1 5
2
y y
x
loại đáp án A, C
0 0
1; 3 : 5x 2
x y PT y
Chọn đáp án B
( Học sinh có thể sd máy tính để tính kq ).
Câu 20. [2D1-2.4-2] Cho hàm số
3
3y x x
. Hãy chọn khẳng định đúng
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số có một cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
. D. Giá trị cực đại của hàm số là 2.
Lời giải
Chọn D
2
' 3x 3 0 1
y x
hàm số có 2 cực trị loại đáp án A, B
Vẽ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1, loại đáp án C
Câu 21. [2D2-4.0-2] Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
2017
1 0
2016
x
x
. B.
2016
log 2017 1
.
C.
2017
log 2016 1
. D.
2016
1 0
2017
x
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy
x
2016 2016
1 1 x 0
2017 2017
.
Câu 22. [2D2-5.2-3] Cho hàm s
2
1
3
.
7
x
x
f x
Khng đnh o dưới đây sai?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 24
A.
2
3 7
1
1
1 log 7 1 log 3
x x
f x
. B.
2
1 2
2
1 .log 3 1 log 7
f x x x
.
C.
2
3
1 1 log 7
f x x x
. D.
2
1 ln3 1 ln 7
f x x x
.
Lời giải
Chọn B
2
2
x
x x 2 2
1 1 1 1 1
x 1
2 2 2 2 2
3
f x 1 7.3 7 log 7 x log 3 x log 7 x log 3 x 1 log 7
7
.
Câu 23. [2D1-3.11-2] Cho hàm số
1mx
f x
x m
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
1;2
bằng
3
. Khi
đó giá trị
m
bằng:
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
\
D R m
Trước hết, để hàm số đạt GTLN trên
1;2
thì
2
1
m
m
Ta có:
2
2
1 1
( ) '( ) 0,
( )
mx m
f x f x x D
x m x m
[1;2]
1 1
( ) (1) 3 3
1 2
max
m
f x f m
m
.
Câu 24. [2D1-7.1-3] Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
. Biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng
3 2
y x
A. 0. B. 1. C. 2. D. Không có
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình
2
1 1 0
3
3
1 1 2
( 1)
x x
x x
x
Với
0
x
ta có phương trình tiếp tuyến
3 2
y x
( loại)
Với
2
x
ta có phương trình tiếp tuyến
3 7
y x
( Nhận).
Câu 25. [2D2-4.5-2] Cho
0 1, , .a x y R
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu
x y
a a
thì
1 0
a x y
. B. Nếu
x y
a a
thì
1 0
a x y
.
C. Nếu
x y
a a
thì
x y
. D. Nếu
x y
a a
thì
x y
Lời giải
Chọn B
Ta có
 TH1:
1 0
0 1 ( 1)( ) 0
0
x y
a
a a x y
a a x y x y
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 25
 TH2:
1 0
1 ( 1)( ) 0
0
x y
a
a a x y
a a x y x y
.
Câu 26. [2D1-6.8-3] Cho hàm số
y f x
\ 1
R
và liên tục trên từng khoảng xác định có bảng biến
thiên:
Tìm tập hợp tất hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y f x
cắt đường
thẳng
2 1
y m
tại hai điểm phân biệt.
A.
1;2
. B.
3
1;
2
. C.
3
1;
2
. D.
1;2
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số
( )y f x
cắt đường thẳng
2 1
y m
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
3 3
1 2 1 2 1 1;
2 2
m m m
.
Câu 27. [2D1-2.6-2] Tìm giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
3 2
2 3 2
y x x
?
A.
3
CT
y
. B.
2
CT
y
. C.
0
CT
y
. D.
1
CT
y
Lời giải
Chọn A
Tính
2
' 6 6y x x
, cho
0
' 0
1
x
y
x
Bảng biến thiên
.
Câu 28. [2H1-3.1-2] Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a
,
2BC a
, mặt bên
A BC
hợp với mặt đáy
ABC
một góc
30
. Tính thể tích khối lăng
trụ.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 26
A.
3
3
6
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Lời giải
Chọn D
30
0
a
a 2
C'
B'
A'
C
A
B
Ta có:
0
3
AA ' .tan30
3
a
a
mặt khác:
3
3 1 6
. . 2
3 2 6
a a
V a a
Câu 29. [2H1-2.4-2] Cho hình chóp
.
S ABC
có tam giác
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
ABC
là trung điểm của cạnh
AB
, góc tạo bởi cạnh
SC
và mặt phẳng đáy
ABC
bằng
30
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC
là:
A.
3
3
8
a
. B.
3
2
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn D
30
0
a
a
a
S
I
C
B
A
2 3
0
3 1 3 3
, .tan 30 , . .
2 2 3 2 4 24
a a a a a
CI SI CI V
.
Câu 30. [2H1-3.4-3] Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh a, hình chiếu
của
C
trên
ABC
là trung điểm
I
của
BC
. Góc giữa
AA
BC
30
. Thể tích của khối
lăng trụ
.
ABC A B C
là:
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
8
a
.
Lời giải
Chọn D
Do
AA'
song song với
'CC
nên góc giữa
AA'
BC
cũng là góc giữa
'CC
BC
. Nên
0
3
' .tan 30
2 6
a a
C I
. Vậy:
2 3
3 3
.
6 4 8
a a a
V
Nên chọn đáp án. D.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 27
a
a
a
A'
B'
30
0
A
C
C'
I
B
.
Câu 31. [2H2-2.3-2] Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương
cạnh
a
. Thể tích của khối trụ đó là
A.
3
1
2
a
.
B.
3
1
4
a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chọn B
+ Bán kính của đáy là
2
a
+ Thể tích khối trụ:
2
2 3
1
. . .
2 4
a
V r h a a
.
Câu 32. [2H2-1.2-2] Gọi
S
là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn
thẳng
AC
của hình lập phương
.
ABCD A B C D
có cạnh
b
khi quay xung quanh trục
AA
.
Diện tích
S
A.
2
b
. B.
2
2
b
. C.
2
3
b
. D.
2
6
b
.
Lời giải
Chọn D
+ Bán kính hình nón
' ' 2r A C b
+Đường sinh
3l b
+ Diện tích xung quanh của hình nón là:
. . . 2 . 3
xq
S r l b b
2
6
b
.
Câu 33. [2H1-2.4-2] Hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
độ dài đường chéo bằng
a
. Khi đó thể
tích khối tứ diện
' ' 'AA B C
là.
A.
2
3 3
a
. B.
3
18 3
a
. C.
3
6 3
a
. D.
2
18 3
a
Lời giải
Chọn B
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 28
Hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có độ dài đường chéo bằng
a
. Khi đó thể tích khối tứ diện
' ' 'AA B C
là.
Gọi
x
là cạnh hình lập phương
Ta có
2 2 2
' ' ' 'AA A C AC
2 2 2
( 2)
3
a
x x a x
V=
3
3
' ' '
1 1
'
3 6
18 3
A B C
a
S AA x
.
Câu 34. [2H2-1.3-3] Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a, thể tích của hình nón là:
A.
3
3
24
a
. B.
3
2
24
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
2
12
a
Lời giải
Chọn A
Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a, thể tích của hình nón là:
3
; ;
2 2
a a
l a R h
=>
3
2
1 3
3 24
a
V R h
.
Câu 35. [2D1-2.13-4] Cho hàm số
3 2
3 2
y x x mx
(m là tham số) có đồ thị là (C
m
). Các điểm cực
đại và cực tiểu của đồ thị hàm số cách đều đường thẳng
1y x
khi
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
3
m
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
' 3 6
y x x m
.
Hàm số có CĐ, CT
2
' 3 6 0
y x x m
có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;x x
' 9 3 0 3
m m
(*)
Gọi hai điểm cực trị là
1 2
1 2
; ; ;
A B x
y y
x
Thực hiện phép chia y cho y ta được:
1 1 2
' 2 2
3 3 3 3
m m
y x y x
1 1 2 221
2 2
2 2 ;( 2 2
3
) ( )
3 3 3
y y x y y x
m m m m
x x
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là :
2
2 2
3 3
m m
y x
Các điểm cực trị cách đều đường thẳng
1y x
xảy ra 1 trong 2 trường hợp:
TH1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường thẳng
1y x
2 9
2 1
3 2
m
m
(không thỏa (*))
TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng
1y x
2
1
1
1
2
2 2
1
2
2 2 2 2
3 3
2
2 .2 2 2 0 0
3
1 1
2
3
2
I I
x m m
x x x x
m m
y x
y x
m
y
Vậy các giá trị cần tìm của m là:
0
m
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 29
Câu 36. [2D2-5.7-4] Tìm m để phương trình
3
4 2 3
x x
m
có đúng 2 nghiệm
1;3
x
A.
13 9
m
. B.
3 9
m
. C.
9 3
m
. D.
13 3
m
Lời giải
Chọn A
đặt
2 0
x
t t
phương trình đã cho có dạng
2
8 3
t t m
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình
2
8 3 0
t t m
có đúng hai nghiệm
2;8
t
Ta có
64 4 3 0 13
m m

Khi đó giả sử phương trình có hai nghiệm
1 2 1 2
,
t t t t
. Khi đó ta có
1 2 1 2 1 2
1 2
1 2 1 2 1 2
2 2 0 2 4 0
2 8
8 8 0 8 64 0
t t t t t t
t t
t t t t t t
3 2.8 4 0
9
3 8.8 64 0
m
m
m
Kết hợp lại ta có
13 9
m
.
Câu 37. [2D1-6.8-4] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
1y x
cắt đồ thị
hàm số
2
1
x m
y
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
A.
2 1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
2 1
m
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị:
2
2
1
1
2
1
2 1 0 *
1 2
1
x
x
x m
x
x x m
x x m
x
2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ dương
phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân
biệt khác
2
1 2
1 2
1 2.1 1 0
2
' 1 1 0
1 2 2 1
2 0
1
1 0
m
m
m
m m
x x
m
x x m
.
Câu 38. [2H1-2.4-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O,
0
, 60
AB a BAD
SO ABCD
và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc 60
0
. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD
A.
3
.
3
12
S ABCD
a
V
. B.
3
.
3
24
S ABCD
a
V
. C.
3
.
3
8
S ABCD
a
V
. D.
3
.
3
48
S ABCD
a
V
Lời giải
Chọn C
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 30
Gọi M là trung điểm CD,
OH CD
tại H
BCD
đều cạnh a nên
BM CD
Góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc
0
60
SHO
2 2
3 3 3
; ; 2
2 4 2
BCD ABCD BCD
a a a
BM S S S
0
3 3
; .tan 60
2 4 4
BM a a
OH SO OH
3
.
1 3
.
3 8
S ABCD ABCD
a
V SO S
.
Câu 39. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối (H) như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện
là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần mặt
đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14. (xem hình
vẽ). Tính thể tích của hình (H)
.A.
176
H
V
. B.
275
H
V
.
C.
192
H
V
. D.
740
H
V
Lời giải
Chọn A
Khối (H) có thể tích bằng thể tích hình trụ chiều cao 11 và bán
kính đáy
2 2
1
10 6 4
2
nên
2
.4 .11 176
H
V
Câu 40. [2H2-1.2-2] Cho tam giác
OAB
vuông tại
O
3
OA
,
4
OB
. Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành khi
quay tam giác
OAB
quanh
OA
.
A.
36 .
S
B.
20 .
S
C.
26 .
S
D.
52 .
S
Lời giải
Chọn A
Vì tam giác
OAB
vuông tại
O
3, 4
OA OB
nên
5.
AB
Ta có
. . .4.5 20 .
xq
S Rl OB AB
Và diện tích đáy là
2 2 2
. .4 16 .
S R OB
Vậy
36 .
tp xq
S S S
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 31
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 . [2D2-7.1-3] Giải phương trình:
2 3
4 8
2
log ( 1) 2 log 4 log (4 )x x x
(1)
Lời giải
2
2
log ( 1) 2
x
=
3
8
2
log 4 log (4 ) ;(1)
x x
.
TXĐ
( 4;4) \ 1
2
2 2 2 2 2
2 2
(1) log | x 1| 2 log (4 ) log (4 ) log 4| 1| log (16 )
4 | x 1| 16 x 4 | 1| 16 0;(2)
x x x x
x x
*)Xét
4 1
x
2
(2) 4 20 0 2 2 6
x x x
*)Xét
1 4
x
2
(2) 4 12 0 2
x x x
Câu 2. [2H1-2.4-4] Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi với
0
120
A ,
BD a
. Cạnh
bên
SA
vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng
SBC
và đáy bằng
60
o
. Một mặt phẳng (α)
đi qua
BD
và vuông góc với cạnh
SC
. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần của hình chóp do mặt
phẳng (α) tạo ra khi cắt hình chóp.
Lời giải
Gọi
1 2
; ;V V V
thể tích của nh chóp
.
S ABCD
,
.
K BCD
phần còn lại của hình chop
.
S ABCD
.
S ABCD
:
1
.
2. 13
.
ABCD
BCD
S SA
V SA
V S HK HK
Ta được:
1 2 2 2
1 1 1 1
1 13 12
V V V V
V
V V V V
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.C
4.C
5.A
6.A
7.A
8.B
9.C
10.C
11.B
12.A
13.A
14.A
15.D
16.C
17.A
18.B
19.B
20.D
21.D
22.B
23.B
24.B
25.B
26.C
27.A
28.D
29.D
30
31.B
32.D
33.B
34.A
35.A
36.A
37.A
38.C
39.A
40.A
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 32
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-5.2-1] Hàm số
4 2
2 3
y x x
có đồ thị là hình nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho là hàm trùng phương, có hệ số
0
a
nên loại câu CD.
Hàm số có hệ số
1
a
2
b
cùng dấu nên hàm số chỉ có một cực trị. Loại A.
Câu 2. [2D1-1.3-1] Bảng biến thiên dưới là của hàm số
y f x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;3

1;
.
B. Hàm số nghịch biến trên
; 5
.
C. Hàm số đồng biến trên
1;1
.
D. Hàm số nghịch biến trên
5;0
.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy
0 5;0
y x
nên hàm số nghịch biến trên
5;0
.
Câu 3. [2D1-4.4-1] Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
2
x
y
x
?
A.
2
y
. B.
2
y
. C.
2
x
. D.
2
x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 33
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1
lim lim 2 2
2
x x
x
y y
x

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 4. [2D2-2.1-1] Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
3
1
y x
.
A.
; \ 1
D  
. B.
;D
 
. C.
;1
D

. D.
;1
D

.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
1 0 1x x
.
Tập xác định
;1
D

.
Câu 5. [2D1-2.4-1] Hàm số
4 2
2017 2018
y x x có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
4 4034y x x
;
0 0
y x
y
đổi dấu khi qua điểm
0
x
nên hàm số có
điểm cực trị.
Chú ý: Hàm số dạng trùng phương có các hệ số
1
a
,
2017
b
cùng dấu nên hàm số có
điểm cực trị.
Câu 6. [2D2-3.2-1] Cho
0
a
,
0
b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ln lnb a
a b
. B.
2 2 2
ln ln lnab a b
.
C.
ln
ln
ln
a a
b b
. D.
1
ln ln ln
2
ab a b
.
Lời giải
Chọn A
Đáp án A đúng vì ta có
log log
b b
c a
a c
nên
ln lnb a
a b
.
Đáp án B sai vì
2
2 2 2
ln ln ln ln lnab a b a b
.
Đáp án C sai vì
ln
ln ln ln
ln
a a
a b
b b
.
Đáp án D sai vì
1 1
ln ln ln ln ln
2 2
ab a b a b
.
Câu 7. [2D2-4.7-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số
x
y a
1
x
y
a
đối xứng nhau qua trục hoành.
B. Đồ thị hàm số
log
a
y x
1
log
a
y x
đối xứng nhau qua trục tung.
C. Đồ thị hàm số
log
a
y x
x
y a
đối xứng nhau qua đường thẳng
y x
.
D. Đồ thị hàm số
x
y a
log
a
y x
đối xứng nhau qua đường thẳng
y x
.
Lời giải
Chọn C
thuyết: Đồ thị các hàm số
log
a
y x
x
y a
đối xứng nhau qua đường thẳng
y x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 34
Đáp án A sai vì đồ thị các hàm số
x
y a
1
x
y
a
đối xứng nhau qua trục tung.
Đáp án B sai vì đồ thị hàm số
log
a
y x
1
log
a
y x
đối xứng nhau qua trục hoành.
Câu 8. [2H1-1.1-1] Cho các khẳng định sau:
(I). Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và đường cao hạ từ đỉnh qua tâm của đáy.
(II). Hình hộp là lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.
(III). Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
(IV). Hình lập phương có
9
mặt phẳng đối xứng.
Số khẳng định đúng là?
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Các khẳng định đúng là (I), (III), (IV).
Câu 9. [2H1-1.1-1] Cho các khẳng định sau:
(I). Tứ diện đều có
6
mặt phẳng đối xứng.
(II). Hình hộp chữ nhật
3
kích thước khác nhau có
3
mặt phẳng đối xứng.
(III). Lăng trụ tam giác đều có
4
mặt phẳng đối xứng.
(IV). Bát diện đều có
9
mặt phẳng đối xứng.
Số khẳng định Sai là?
A.
0
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Câu 10. [2H2-1.3-1] Thể tích khối nón tròn xoay có đường cao
h
, đường sinh
, bán kính đáy
R
có thể
tích là.
A.
2
V Rl
. B.
V Rl
. C.
2
V R h
. D.
2
1
3
V h R
.
Lời giải
Chọn D
Câu 11. [2D1-6.1-2] Đồ thị của hàm số
4 2
4 3 3
y x x
đường thẳng
3y x
tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A.
4
. B.
2
. C.
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
4 2
4 3 3 3x x x
4 2
4 3 0
x x x
3
4 3 1 0
x x x
0
1
1
2
x
x
x
.
Suy ra hai đồ thị có ba điểm chung.
Câu 12. [2D2-4.2-2] Tính đạo hàm của hàm số
2
log 2 1
x
y
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 35
A.
1
2 1 ln 2
x
y
. B.
1
1 2
x
y
. C.
2 ln 2
2 1
x
x
y
. D.
ln 2
2 1
x
y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
log 2 1
x
y
2 1
2 1 ln 2
x
x
2 ln 2 1
1 2
2 1 ln 2
x
x
x
.
Câu 13. [2D1-3.4-2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3
y x
x
trên đoạn
2;3
.
A.
2;3
15
min
2
y
. B.
2;3
19
min
2
y
. C.
2;3
min 4
y
. D.
2;3
min 28
y
.
Lời giải
Chọn B
2
2
3
3y x
x
.
4
2
1
0 0
x
y
x
4
1 0 1 2;3
x x
.
Ta có:
19
2
2
y
,
3 28
y
. Vậy
2;3
19
min
2
y
.
Câu 14. [2D2-3.3-2] Biết
log 2
a
,
log3
b
thì
log0,018
tính theo
a
b
bằng
A.
2
2
b a
. B.
2 3
b a
. C.
2 2
b a
. D.
2 2
a b
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
18
log0,018 log
1000
3
log18 log10
log 2 2log3 3
2 3a b
.
Câu 15. [2D1-1.5-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
1
4 2
3
y x mx x
luôn
đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
2
m
m
. D.
2 2
m
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D
.
2
2 4y x mx
.
Hàm số luôn đồng biến trên
1 0
0
a
2
4 0
m
2 2
m
.
Câu 16. [2D1-4.7-2] Cho hàm số
2
1
, 0
2 9
x
y m
x mx
. tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 36
Để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng thì phương trình
2
2 9 0 *
x mx
có duy nhất
nghiệm khác
hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiêm bằng
.
TH1:
2
9 0
m
3
m
Khi
3
m
, phương trình có một nghiệm
3
x
(thỏa mãn).
Khi
3
m
phương trình có một nghiệm
3
x
(thỏa mãn).
TH2: Phương trình
*
có một nghiệm bằng 1
1 2 9 0 5
m m
.
Thử lại, với
5
m
ta có phương trình
2
1
10 9 0
9
x
x x
x
(thỏa mãn)
Vậy với
3
m
,
3
m
,
5
m
thì đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận đứng.
Câu 17. [2D1-3.4-2] Tìm tất cả các g trị thực của tham số
m
để g trị lớn nhất của hàm số
2
2
2
m x m
y
x
trên đoạn
2;0
bằng
2
?
A.
6
m
. B.
2
m
. C.
2
5
2
m
m
. D.
2
5
2
m
m
.
Lời giải
Chọn C
2 2
2
2 2
2
m x m x m
y
x
2
2
2 2
0,
2
m m
m
x
hàm số nghịch biến trên
2;0
2
2;0
2 2
max 2
2 2
m m
y y
2
2
2
2 2
2 2 2 8
5
4
2
m
m m
m m
m
.
Câu 18. [2D1-5.3-2] Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
đồ thị đường cong như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
a b c d
. B.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
. D.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta có các nhận xét sau:
+ Ta thấy rằng
lim ; lim 0
x x
y y a
 
 
.
+ Hàm số đạt cực đại tại
1 2
0, 0
x x
. Ta
1 2
,x x
nghiệm phương trình
2
3 2 0
y ax bx c
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 37
Theo hệ thức Viét, ta có
1 2
1 2
2
0
3
0
3
b
x x
a
c
x x
a
0
0
c
b
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
0; 0
d d
.
Vậy các hệ số
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Câu 19. [2D2-6.1-2] Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
3 1
3
log log 0
x
.
A.
0;1
S
. B.
1
;
3
S

. C.
S
. D.
1
0;
3
S
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
1
3
0
log 0
x
x
0
0 1
1
x
x
x
.
Bất phương trình
1
3
log 1x
1
3
x
.
So với điều kiện, ta có
1
0;
3
S
.
Câu 20. [2D2-5.3-2] Phương trình
2 1
3 4.3 1 0
x x
2 nghiệm
1 2
,x x
trong đó
1 2
x x
. Chọn phát
biểu đúng?
A.
1 2
. 1
x x
. B.
1 2
2 0
x x
. C.
1 2
2 1
x x
. D.
1 2
2
x x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 1
3 4.3 1 0
x x
2
3.3 4.3 1 0
x x
3 1
1
3
3
x
x
0
1
x
x
1
2
1
0
x
x
.
Vậy
1 2
2 1
x x
.
Câu 21. [2D2-4.1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
2
log 2 4
y x mx
có tập xác định
D
.
A.
4
m
. B.
4 4
m
. C.
2
m
hoặc
2
m
. D.
2 2
m
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số có tập xác định là
2
2 4 0,x mx x
2
4 0
m
2 2
m
.
Câu 22. [2D1-6.3-2] Tìm
m
để phương trình
4 2
4 1 0
x x m
2
nghiệm.
A.
1
m
. B.
3 1
m
. C.
1
m
hoặc
3
m
. D.
1
m
hoặc
3
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
4 2
4 1 0
x x m
4 2
4 1
x x m
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 38
Đặt
4 2
4 1
f x x x
. Ta có
3
4 8f x x x
;
0
0
2
x
f x
x
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có
2
nghiệm
1
m
hoặc
3
m
.
Câu 23. [2D2-4.5-2] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
log log loga b a b
,
0, 0
a b
.
B.
x y x y
a a a
,
0
a
,
,x y
.
C. Hàm số
10 2017
x
y e
đồng biến trên
.
D. Hàm số
12
log
y x
nghịch biến trên khoảng
0;

.
Lời giải
Chọn C
+ Các khẳng định A, B sai theo lý thuyết.
+ Xét khẳng định C: Ta có
10 2017
10 0
x
y e
x
hàm số đồng biến trên
C đúng.
+ Xét khẳng định D: Ta có
1
0 0
ln12
y x
x
hàm số đồng biến trên
0;

D sai.
Câu 24. [2D2-5.2-2] Giải bất phương trình
2
2 2 8
2 3 2 3
x x x
ta được bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 2 8
2 3 2 3
x x x
2
2 2 8
2 3 2 3
x x x
2
2 2 8x x x
2
3 6 0
x x
3 33 3 33
2 2
x
.
x
nên
1,0,1,2,3, 4
x
. Vậy có tất cả
6
nghiệm nguyên.
Câu 25. [2H1-2.3-2] Cho
H
khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng
a
. Thể tích của
H
bằng.
A.
3
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử tứ diện đều
.
S ABCD
.
Tính diện tích
ABCD
:
2
ABCD
S a
.
Xác định chiều cao:
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 39
Gọi
D
O AC B SO
là chiều cao của khối chóp.
SOA
vuông tại
O
cho ta
2
2 2 2
1
2 2
a
SO SA AO a a .
Vậy,
3
2
.
1 1 2 2
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
a a
V S SO a
.
Câu 26. [2H2-2.3-2] Một hình trụ bán kính đáy bằng
2
chiều cao bằng
4
. Thể tích của hình
trụ bằng:
A.
8
. B.
24
. C.
32
. D.
16
.
Lời giải
Chọn D
2
.4.4 16
V R h
.
Câu 27. [2H2-2.5-2] Cho một khối lăng trụ tam giác đều có thể tích
3
3
2
a
. Tính thể tích của khối trụ
ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
3
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2 3
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử khối lăng trụ tam giác đều là
.
ABC A B C
; gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Gọi
h
là chiều cao của khối lăng trụ và
x
là độ dài cạnh tam giác đáy.
Do đáy là tam giác đều cạnh
x
nên có diện tích :
2
3
4
S x
.
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều là:
2 3
2 3
3 3
2
4 2
x a
V h x h a
.
Bán kính đường tròn đáy của khối trụ ngoại tiếp là
3
3
x
r AG
.
Thể tích khối trụ là :
2 3
2
2
3 3
T
x a
V r h h
.
Câu 28. [2H2-1.2-2] Cho hình nón thiết diện qua trục là tam giác vuông cạnh huyền
2a
. Diện
tích xung quanh của hình nón là.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 40
A.
2
2
2
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
2
6
a
. D.
2
3
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
,
h
,
R
lần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình nón.
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác
SAB
vuông cân tại
S
có cạnh huyền
2AB a
.
Nên
2 2 2 2 2
2 2
SA SB AB SA a SA a l
.
Ta có:
1 2
2 2
a
R AO AB
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón:
2
2 2
.
2 2
a a
S Rl a
.
Câu 29. [2H1-3.5-2] Tính thể tích
V
của khối lập phương
.
ABCD A B C D
, biết tổng diện tích các mặt
của hình lập phương bằng
150
.
A.
25
V
. B.
75
V
. C.
125
V
. D.
100
V
.
Lời giải
Chọn C
Đặt cạnh lập phương là
a
.
Tổng diện tích các mặt lập phương là:
2
6S a
.
Theo bài ta có:
2
6 150 5
S a a
.
Vậy thể tích khối lập phương là :
3
125
V a
.
Câu 30. [2H1-2.1-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
2CD a
;
AD a
;
SA ABCD
3SA a
. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
bằng.
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
6a
. D.
3
4a
.
Lời giải
Chọn B
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 41
Diện tích hình chữ nhật
ABCD
là:
2
. 2
ABCD
S AD CD a
.
SA ABCD SA
là đường cao của chóp
.
S ABCD
.
Thể tích khối chóp
.
S ABCD
là:
2 3
.
1 1
. . .3 .2 2
3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a
.
Câu 31. [2D1-2.13-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
2 3 1 6y x m x mx
có hai điểm cực trị
A
B
, sao cho đường thẳng
AB
vuông góc với đường thẳng
2
y x
.
A.
0
m
2
m
. B.
0
m
,
1
m
2
m
.
C.
0
m
1
m
. D.
0
m
,
1
m
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
6 6 1 6y x m x m
.
2
0 6 6 1 6 0
y x m x m
1
x
x m
.
Hàm số có hai điểm cực trị
1
m
.
Khi đó hai điểm cực trị là
1;3 1
A m
,
3 2
; 3
B m m m
3 2
1; 3 3 1
AB m m m m
.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
y x
1;1
d
u
.
Đường thẳng
AB
vuông góc với đường thẳng
2
y x
. 0
d
AB u
3 2
1 3 3 1 0
m m m m
3 2
3 2 0
m m m
1 2 0
m m m
0
2
1
m tm
m tm
m l
.
Vậy
0
m
hoặc
2
m
.
Câu 32. [2D2-6.2-3] Phương trình
2 3
4 8
2
log 1 2 log 4 log 4
x x x
hai nghiệm
1 2
,x x
,
khi đó
1 2
x x
bằng bao nhiêu?
A.
8 2 6
. B.
8
. C.
2 6
. D.
4 6
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
1 0
4 0 4;4 \ 1
4 0
x
x x
x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 42
Khi đó,
2 1 2
2
1
2 3
2
2 2
2
log 1 2 log 4 log 4
PT x x x
2 2 2 2
log 1 log 4 log 4 log 4
x x x
2
2 2
log 4 1 log 16
x x
2
4 1 16 *
x x
* TH1:
1 0 1 4
x x
: Ta có
2
* 4 4 16
x x
2
4 12 0
x x
2
6
x tm
x l
1
2
x
.
* TH2:
1 0 4 1
x x
:
2
* 4 4 16
x x
2
4 20 0
x x
2 2 6
2 2 6
x l
x tm
2
2 2 6
x
.
Vậy
1 2
2 6
x x .
Câu 33. [2D1-1.8-3] Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số
tan
tan 1
x m
y
m x
nghịch biến trên khoảng
0;
4
.
A.
1;

. B.
; 1 1;
 
. C.
;0 1;
 
. D.
0;

.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
2
tan 1
tan 1
cos tan 1
x m m
y
m x
x m x
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;
4
khi
0
y
,
0;
4
x
2
1
1 0
1
m
m
m
.
Đồng thời
tan 1 0, 0;
4
m x x
1
, 0;
tan 4
m x
x
.
Ta có
0; tan 0;1
4
x x
1
; 1
tan x

; 1
m

Vậy
1;m

.
Câu 34. [2H1-3.4-3] Cho lăng tr
.
ABC A B C
thể tích
V
một điểm
M
di động trong tam giác
A B C
. Khi đó thể tích khối chóp
.
M ABC
tính theo
V
bằng.
A.
V
. B.
3
V
. C.
6
V
. D.
2
V
.
Lời giải
Chọn B
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 43
Gọi
h
là chiều cao của lăng trụ,
ABC
S S
. Khi đó chóp
.
M ABC
có chiều cao là
h
.
Thể tích lăng trụ
.V h S
.
Thể tích tứ diện
.
M ABC
.
1
.
3 3
M ABC
V
V h S
.
Câu 35. [2H1-2.1-3] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, hai mặt bên
SAB
SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa
SCD
ABCD
bằng
o
45
. Gọi
H
K
lần lượt là trung điểm của
SC
SD
. Thể tích của khối chóp
.
S AHK
là.
A.
3
24
a
. B.
3
12
a
. C.
3
6
a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
SAB
SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy
ABCD
SA ABCD
0
, 45
SCD ABCD SDA SA AD a
.
2 3
.
1 1
.S .
3 3 2 6
S ACD SCD
a a
V SA a
.
3
.
. .
.
1 1
.
4 4 24
S AHK
S AHK S ACD
S ACD
V
SH SK a
V V
V SC SD
.
Câu 36. [2D2-7.1-4] Cho hàm số
4
4 2
x
x
f x
. Tính tổng
1 2 3 2013 2014
...
2015 2015 2015 2015 2015
S f f f f f
A.
2014
S
. B.
2015
S
. C.
1008
S
. D.
1007
S
.
Lời giải
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 44
Chọn D
Ta có
1
1
4 4
1
4 2 4 2
x x
x x
f x f x
4 2
1
4 2 4 2
x
x x
.
Suy ra
1 2014 2 2013 1007 1008
... 1007
2015 2015 2015 2015 2015 2015
S f f f f f f
.
Câu 37. [2D2-5.7-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
4
2
1
x
x
m e e
nghiệm thực.
A.
0 1
m
. B.
2
0 m
e
. C.
1
1
m
e
. D.
1 0
m
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
2x
t e
,
0t
. Ta có
4
2
2
x
x
t e e
4
2
x
e t
.
Khi đó phương trình
2
4
2
1
x
x
m e e
trở thành
4 4
1 *
m t t
Xét hàm số
4 4
1
f t t t
trên khoảng
0;

, có
3 3
4
4
1 1 1
0; 0
4
1
f t t
t
t
.
Suy ra
f t
là hàm số nghịch biến trên
0;

, kết hợp với
lim 0
t
f t

,
0
lim 1
t
f t
.
Vậy phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
0 1
m
.
Câu 38. [2D1-3.14-4] Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí
A
cách bờ biển
một khoảng
5 km
AB
. Trên bờ biển có một i kho ở vị
trí
C
cách
B
một khoảng
7 km
. Người canh hải đăng
thể chèo đò t
A
đến vị trí
M
trên bờ biển với vận tốc
4 km/h
rồi đi bộ đến
C
với vận tốc
6 km/h
Vị trí của
điểm
M
cách
B
một khoảng gần nhất với giá trị nào sau
đây để người đó đến kho nhanh nhất?
A.
3,0 km
. B.
3,0 km
. C.
4,5 km
. D.
2,1 km
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
, 0 7
x BM x
. Khi đó
2
25
AM x
,
7
MC x
.
Thời gian người canh hải đăng đi từ
A
đến
C
2
25 7
4 6
x x
F x
(giờ)
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 45
Ta có:
2
2
1
0 5
6
4 25
x
x
F x
x
(km)
Hàm số
F x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
2 5
x do đó
2 5 4,5
BM x
(km).
Câu 39. [2D2-4.8-4] Một anh sinh viên được gia định gởi vào số tiết kiệm ngân hàng số tiền
8000000
đồng với lãi suất
0,9% /
tháng. Nếu mỗi tháng anh sinh viên đó rút ra một số tiền
như nhau vào ngày ngân hàng trã lãi thì hàng tháng anh ta rút ra bao nhiêu tiền (làm tròn đến
1000
đồng) để sau đúng
5
năm sẻ vừa hết số tiền cả vốn lẫn lãi?
A.
180000
đồng. B.
171000
đồng. C.
173000
đồng. D.
175000
đồng.
Lời giải
Chọn C
Gọi
N
số tiền gốc gửi vào sổ tiết kiệm, lãi suất
r
,
A
số tiền hàng tháng anh ta rút
ra. Ta có:
Sau tháng thứ
1
số tiền trong sổ còn lại là:
1
N Nr A N r A
.
Sau tháng thứ
2
số tiền trong sổ còn lại là:
1 1
N r A N r A r A
2
1 1 1
N r A r
.
Sau tháng thứ
3
số tiền trong sổ còn lại là:
2 2
1 1 1 1 1 1
N r A r N r A r r A
3 2
1 1 1 1
N r A r r
.
…………………………………………………………………
Sau tháng thứ
n
số tiền trong sổ còn lại là:
1 2
1 1 1 ... 1 1
n n n
n
T N r A r r r
1 1 1
n n
A
N r r
r
.
Nếu sau tháng thứ
n
số tiền trong sổ anh ta vừa hết thì
1 1 1 0
n n
n
A
T N r r
r
1
1 1
n
n
Nr r
A
r
.
Vậy sau đúng
5
năm hay
60
tháng, anh ta rút hết số tiền trong sổ tiết kiệm thì số tiền hàng
tháng anh ta rút là
60
60
8000000.0,009.1,009
173000
1,009 1
A
(đồng).
Câu 40. [2H2-2.3-4] Cho hình trụ có các đáy là
2
hình tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao
bằng
a
. Trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
sao cho
2AB a
. Thể tích khối tứ diện
OO AB
theo
a
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
3
12
a
V
. D.
3
3
4
a
V
.
Lời giải
Chọn C
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 46
Kẻ đường sinh
AA
. Gọi
D
điểm đối xứng với
A
qua
O
H
hình chiếu của
B
trên
đường thẳng
A D
.
Do
BH A D
,
BH AA BH AOO A
.
2 2 2 2
3
A B AB A A a BD A D A B a
.
O BD
đều nên
3
2
a
BH
.
2
2
AOO
a
S
. Suy ra thể tích khối tứ diện
OO AB
là:
3
3
12
a
V
.
PHẦN II : PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [2D1-2.9-3] Tìm
m
để hàm số
3 2
1
2 4 2 6
3
y x m x m x m
cực đại cực tiểu
với hoành độ
1 2
,x x
thỏa mãn
2 2
1 2
30
x x
.
Lời giải
Ta có
2
2 2 4
y x m x m
.
Hàm số hai điểm cực trị
1 2
,x x
phương trình
2
2 2 4 0
x m x m
hai nghiệm
phân biệt
2
5 0
m m
0
5
m
m
.
Ta có
1 2
2 2
x x m
,
1 2
. 4
x x m
.
2 2
1 2
30
x x
2
1 2 1 2
2 . 30
x x x x
2
4 2 2 4 30
m m
2
2 9 11 0
m m
1 tm
11
tm
2
m
m
.
Vậy
1
m
hoặc
11
2
m
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 2. [2H2-4.2-4] Một nóc nhà cao tầng dạng một hình nón. Người
ta muốn xây một bể dạng hình trụ nội tiếp trong hình nón để
chứa nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết
SO h
;
OB R
OH x
,
0
x h
. Tìm
x
để hình trụ tạo ra thể tích lớn
nhất.
Lời giải
x
H
S
O
B
C
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 47
x
H
S
O
B
C
A
Ta có
SHC SOB
nên
R h x
SH HC h x HC
HC
SO OB h R h
.
Suy ra thể tích khối trụ là:
2
2
2 2 3 2
2
2 2 2
8 4
. . . 2 .
2 2 27 27
h x R x
R R h hR
V HC OH h x h x x
h h h
.
Do đó khối trụ lớn nhất bằng
2
4
27
hR
đạt được khi
2
3
h
h x x x
.
Vậy,
3
h
x
thì khối trụ có thể tích lớn nhất.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.B
4.C
5.B
6.A
7.C
8.C
9.A
10.D
11.D
12.B
13.B
14.B
15.D
16.A
17.C
18.B
19.D
20.C
21.D
22.C
23.C
24.C
25.B
26.D
27.B
28.A
29.C
30.B
31.A
32.C
33.A
34.B
35.A
36.D
37.A
38.C
39.C
40.C
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 48
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-1.5-1] Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên
?
A.
3 2
2 10y x x x
. B.
4 2
7 3y x x
. C.
4 1
2
x
y
x
. D.
tany x
.
Lời giải
Chọn A.
2
' 3 4 10 0,y x x x
. Nên hàm số luôn đồng biến trên
.
Câu 2. [2H1-3.5-1] Cho khối lập phương độ dài đường chéo bằng
2 3m.
Tìm thể tích
V
của khối
lập phương đó.
A.
3
24 3m
. B.
3
12m
. C.
3
8m
. D.
3
27m
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là
a
. Khi đó độ dài đường chéo khối lập phương là
3a
.Yêu cầu bài toán
3 3
3 2 3 2 8( )a a V a m
.
Câu 3. [2D2-4.0-1] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số
log
a
y x
với
1
a
là hàm số nghịch biến trên khoảng
0;

.
B. Hàm số
log 0 1
a
y x a
có tập xác định là
.
C. Hàm số
log
a
y x
với
0 1a
là hàm số đồng biến trên khoảng
0;

.
D. Đồ thị các hàm số
log
a
y x
1
log 0 1
a
y x a
đối xứng nhau qua trục hoành.
Lời giải
Chọn D.
A sai vì với
1
a
hàm số đồng biến trên
0;

.
B sai vì tập xác định của hàm số là
0;

.
C sai vì với
0 1a
hàm số nghịch biến trên
0;

.
D đúng nên ta chọn. D.
Câu 4. [2D1-1.2-1] Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau. Chọn phát biểu sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
. B. Hàm số đạt cực đại tại
3
x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
4
x
. D. Hàm số đạt cực đại tại
4
x
.
Lời giải
Chọn A.
x
–∞
1
0
+∞
y
0 + 0 0 +
y
+∞
4
3
4
+∞
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 49
Câu 5. [2D1-4.4-1] Cho hàm số
2 3
3 6
x
y
x
có đồ thị
( ).C
Khẳng định nào là sai?
A.
( )C
có tiệm cận đứng
2.
x
. B.
( )C
đi qua điểm
1
1; .
9
A
.
C.
( )C
có tâm đối xứng
2
2; .
3
I
. D.
( )C
có tiệm cận ngang
2
.
3
y
Lời giải
Chọn B.
Ta có
x x
x 2 x 2
2 2
lim y , lim
3 3
lim y , lim y
 
 
phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang đồ
thị
C
lần lượt là
2 2
x 2,y I 2;
3 3
là tâm đối xứng của
C
A, C, D đúng.
Câu 6. [2D2-4.1-1] Hàm số
2
y ln 5 6
x x
có tập xác định là
A.
2;3 .
D
. B.
0; .
D

. C.
;0 .
D 
. D.
;2 3; .
D
 
Lời giải
Chọn A.
Hàm số logarit xác định khi
2
5 6 0
x x
2 3
x
.
Câu 7. [2D2-3.2-1] Cho
, ,a b c
c số thực dương tùy ý
1.
a
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.
log . log .log
a a a
b c b c
. B.
log log log
a a a
b
b c
c
.
C.
log log
a a
b b
. D.
log
b
a
b
a
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 8. [2H1-2.1-1] Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy hình chữ nhật
, 2AB a AD a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
SA a
. Thể tích khối chóp là
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2 3
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn A.
2a
a
a
C
A
D
B
S
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 50
Thể tích
3
1 1 2
. . . .2 .
3 3 3
a
V AB AD SA a a a .
Câu 9. [2H1-3.2-1] Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
2a
A.
3
2 3
a . B.
3
2 3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn A.
2a
2a
2a
2a
B
C
A'
C'
A
B'
Diện tích đáy
2
2
2 3
3
4
ABC
a
S a
. Thể tích khối lăng trụ
3
. 2 3
ABC
V S AA a
.
Câu 10. [2D2-6.1-1] Tập nghiệm của phương trình
2
log 1 3
x
A.
7
. B.
2
. C.
9
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A.
PT
3
1 2
x
7
x
.
Câu 11. [2D1-6.1-2] Đồ thị hàm số
3 2
3 4
y x x
đồ thị hàm số
2 1y x
tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A.
3
. B.
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2
3 4 2 1x x x
có 3 nghiệm phân biệt, nên hai đồ thị có
3 điểm chung.
Câu 12. [2D1-1.2-2] Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây?
A.
3 2
1
y x x
. B.
3 2
1
y x x
. C.
3 2
1
y x x
. D.
3 2
1
y x x
.
Lời giải
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 51
Chọn A.
Các đáp án đều là hàm số bậc 3 có dạng chung
3 2
y ax bx cx d
Từ chiều biến thiên ta có
0
a
,
y
có 2 nghiệm phân biệt, thay
2
3
x
suy ra
2
0
3
y
2 23
3 27
y
; thay
0
x
suy ra
0 0
y
0 1
y
.
Câu 13. [2D2-6.3-2] Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2 2
2
2
log 2 2log 4 8 0
x x
.
A.
1
;2
4
S
. B.
;2
S 
. C.
2;2
S
. D.
0;2
S
.
Lời giải
Chọn A.
BPT
2
2 2
4log 2 4log 2 8 0
x x
2
1 log 2 2
x
1 2
2 2 2x
1
2
4
x
.
Câu 14. [2D2-1.2-2] Cho biểu thức
3
2 4
5
P x x x x
với
0.
x
Biểu thức được đưa về lũy thừa với
số mũ hữu tỷ là
A.
59
60
P x
. B.
57
60
P x
. C.
61
60
P x
. D.
60
59
P x
.
Lời giải
Chọn A.
1 2 1
1
3 15 60
2
P x x x x
=
59
60
x
.
Câu 15. [2D1-2.4-2] Cho hàm số
4 2
3 1
y x x
. Số điểm cực trị của hàm số là
A.
3
. B.
2
. C.
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A.
D
,
3
4 6y x x
,
6
2
0 0
6
2
x
y x
x
,
BBT:
6 0 6
0 0 0
x
y
CT
C
y
Đ
CT
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 16. [2D2-3.3-2] Nếu
15
log 3
a thì
A.
25
3
log 15
5(1 )
a
. B.
25
5
log 15
3(1 )
a
. C.
25
1
log 15
2(1 )
a
. D.
25
1
log 15
5(1 )
a
.
Lời giải
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 52
Chọn C.
Ta có
15 3 3 3
1 1 1
log 3 log 15 log 5.3 log 5
a
a
a a a
Mặt khác ta có
3 3
25
3 3
log 15 1 log 5 1
log 15
log 25 2 log 5 2 1
a
.
Câu 17. [2D2-4.2-2] Đạo hàm của hàm số
x x
x x
e e
y
e e
bằng
A.
2
4
x x
e e
. B.
x x
e e
. C.
2 2
2
2
x x
x x
e e
e e
. D.
2
5
x x
e e
.
Lời giải
Chọn A.
2 2
2 2
4
x x x x
x x
x x
x x x x
e e e e
e e
y y
e e
e e e e
.
Câu 18. [2D2-6.1-2] Bất phương trình
2
log 3 1 3
x
có nghiệm là
A.
10
3
x
. B.
1
3
3
x
. C.
3
x
. D.
3
x
.
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện:
x
1
3
2
log 3 1 3 3 1 8 3
x x x
.
Câu 19. [2D2-5.3-2] Nghiệm của bất phương trình
32.4 18.2 1 0
x x
A.
4 1
x
. B.
1 1
16 2
x
. C.
2 4
x
. D.
1 4
x
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
1 1
32.4 18.2 1 0 2 4 1
16 2
x x x
x
.
Câu 20. [2D2-5.3-2] Số nghiệm của phương trình
2 2
2 2 15
x x
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
2 2 2
2 4
2 2 15 4.2 15.2 4 0 2
1
2
4
x
x x x x
x
x
.
Câu 21. [2D2-6.3-2] Số nghiệm của phương trình
2
2
2
log 4 3log 7 0
x x
là:
A.
0
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 53
Chọn C.
TXĐ:
0;D

2 2
2
2 2 2 2 2
2
log 4 3log 7 0 log 2 6log 7 0 log 2log 3 0
x x x x x x
2
2
8
log 3
1
log 1
2
x
x
x
x
.
Câu 22. [2D2-4.3-2] Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
lny x x
trên
1
;
2
e
theo thứ tự
là:
A.
1
ln 2
2
. B.
1
2
e
. C.
1
ln 2
2
1e
. D.
1e
.
Lời giải
Chọn D.
1
1 0 1y x
x
.
1 1
ln 2 ; 1 1; 1
2 2
y y y e e
.
Câu 23. [2D1-2.2-2] Đồ thị hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
3 2
y x x
. B.
3 2
y x x
. C.
3
y x x
. D.
3 2
1
y x x
.
Lời giải
Chọn C.
3 2
y x x
2
3 2y x x
,
2
0
3
0
x
y
x
y
đổi dấu
Hàm số có cực trị.
3 2
y x x
2
3 2y x x
,
0
0
2
3
x
y
x
y
đổi dấu
Hàm số có cực trị.
3
y x x
2
3 1
y x
,
0
y
vô nghiệm. Vậy hàm số không có cực trị.
3 2
1
y x x
2
3 2y x x
,
0
0
2
3
x
y
x
y
đổi dấu
Hàm số có cực trị.
Câu 24. [2D1-7.1-2] Cho hàm số
3 2
3 1
y x x
, có đồ thị là
C
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số
C
tại điểm
3;1
A
.
A.
20 9y x
. B.
9 28 0
x y
. C.
9 20
y x
. D.
9 28 0
x y
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
2
3 6y x x
3 9
k y
. Phương trình tiếp tuyến
9 3 1 9 28 0
y x x y
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 54
Câu 25. [2H1-2.1-2] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
BA BC a
.
Cạnh bên
2SA a
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
a
thể tích
V
khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
V a
. B.
3
3
2
a
V
. C.
3
3
a
V . D.
3
2
3
a
V .
Lời giải
Chọn C.
3
1 1
. . .
3 2 3
a
V AB BC SA .
Câu 26. [2H1-2.5-2] Cho hình chóp
SABC
. Gọi
;M N
lần lượt trung điểm
; SB SC
. Khi đó
V
SABC
V
SAMN
là bao nhiêu?
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D.
M
N
S
A
C
B
.
.
. 4
S ABC
S AMN
V
SB SC
V SM SN
.
Câu 27. [2H2-1.2-2] Một hình nón đường cao
20cm
h
, bán kính đáy
25cm
r
. Tính diện tích
xung quanh của hình nón đó.
A.
5 41
xq
S
. B.
25 41
xq
S
. C.
50 41
xq
S
. D.
125 41
xq
S
.
Lời giải
Chọn D.
S
A
B
C
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 55
2 2
5 41 125 41
xq
l h r S rl
.
Câu 28. [2H2-2.1-2] Một hình trụ diện tích đáy bằng
2
4
m
. Khoảng cách giữa trục đường
sinh của mặt xung quanh hình trụ đó bằng
A.
2m
. B.
3m
. C.
4m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn A.
l
r
=
2 m
O
O'
Khoảng cách giữa trục và đường sinh bằng bán kính đường tròn đáy
GT: diện tích đáy bằng
2
4
m
2
4
r
2
r m
.
Câu 29. [2H2-1.3-2] Thể tích
V
của khối nón có đường sinh bằng
10
và bán kính đáy bằng
6
A.
96
V
. B.
360
V
. C.
288
V
. D.
60
V
.
Lời giải
Chọn A.
r=6
l=10
h
I
B
A
O
Chiều cao
2 2
h l r
2 2
10 6 8
Thể tích khối nón
1
.
3
đ
V S h
2
1
. 96
3
r h
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 56
Câu 30. [2H1-2.3-2] Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
21
6
a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
24
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
G
là trọng tâm
ABC
2 2
3
3 2
a a
AG SG SA AG
2 3
1 3 3
. .
3 4 2 24
a a a
V
.
Câu 31. [2D1-1.5-3] Tìm tất cả các giá trị m để hàm số
3 2
3 4 4
y x mx mx
luôn tăng trên
.
A.
4
0
3
m
. B.
4
0
3
m
. C.
3
0
4
m
. D.
3
0
4
m
.
Lời giải
Chọn B.
Yêu cầu bài toán
2
1 0
0
4
0
0
3
3 3. 4 0
y
a
m
m m
.
Câu 32. [2D1-3.4-3] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x m m
f x
x
trên đoạn
0;1
bằng
2
khi
m
là:
A.
2
m
1
m
. B.
1
m
. C.
2
m
1
m
. D.
2
m
Lời giải
Chọn A.
2
2 2
2
0;1
1
0 Min 0 2 2 0
1
m m
y m f x f m m m m
x
2; 1
m m
.
Câu 33. [2D2-4.2-3] Cho hàm số
ln 2 1
y x
. Tìm
m
để
2 1
y e m
.
A.
1 2
4 2
e
m
e
. B.
1 2
4 2
e
m
e
. C.
1 2
4 2
e
m
e
. D.
1 2
4 2
e
m
e
.
Lời giải
Chọn C.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 57
2
2 1
y
x
2 2 2 1 1 2
2 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 4 2
e e
y e m m m m
e e e e
.
Câu 34. [2H1-2.2-3] Cho hình chóp
.
S ABC
tam giác
SAB
đều cạnh
,a
tam giác
ABC
cân tại
C
.
Hình chiếu của
S
lên
ABC
là trung điểm của cạnh
AB
; góc hợp bởi cạnh
SC
và mặt đáy là
30
o
. Thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
tính theo
a
A.
3
3
4
a
V
. B.
3
2
8
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
3
8
a
V
.
Lời giải
Chọn D.
a
a
30
H
A
B
C
S
2
3
4
SAB
a
S
.
Gọi
H
là trung điểm
AB
.
( )
( vi ( ) )
`
CH AB
CH SAB
CH SH SH ABC CH
.
2 3
3
3
2
tan 30
tan 30 2
3
3
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 4 2 8
o
o
SABC SAB
a
SH SH a
HC
HC
a a a
V S HC
.
Câu 35. [2H1-2.3-3] Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
1
, cạnh bên hợp với mặt
đáy một góc
0
60
. Tính khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
SBC
.
A.
1
2
. B.
2
2
. C.
7
2
. D.
42
14
.
Lời giải
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 58
Chọn D.
0
; 60
SC ABCD SCO
,
0
2 6
tan 60
2 2
OC SO OC
Gọi
I
là trung điểm
,BC
kẻ
OH SI
tại
H
;
OH SBC d O SBC OH
2 2 2
1 1 1 42
14
OH
OH OI SO
.
Câu 36. [2H1-3.2-4] Cho lăng trtam giác đều
.
ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
, khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
A BC
bằng
6
2
a
. Khi đó thể tích
V
của lăng trụ bằng
A.
3
V a
. B.
3
3
V a
. C.
3
4
3
V a
. D.
3
4 3
3
V a
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
I
là trung điểm
BC
.
H
là hình chiếu của
A
lên
A I
.
2a
I
C'
B'
A
B
C
A'
H
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 59
( ) ( ) theo giao tuye n
; ( )
( )
6
( ;( ))
2
AI BC
BC AA I A BC AA I A I
AA BC
AH A I AH AA I
AH A BC
a
d A A BC AH
A AI
vuông tại
A
:
2 2
2 2 2 2
2
3
1 1 1 1 1 1
3. 3
36
2
2 3
. . 3 3 .
4
ABC
AA a
AH AI AA AA
aa
a
V S AA a a
.
Câu 37. [2D2-6.9-4] Tìm
m
để bất phương trình
.9 2 1 6 .4 0
x x x
m m m
nghiệm với mọi
0;1
x
.
A.
6
m
. B.
6 4
m
. C.
4
m
. D.
6
m
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
0 1; 1 6 .9 2 1 .6 .4
x x x
f f m f x m m m
Để bất phương trình có nghiệm trong đoạn
0;1
0;1 0 6 0 6
Max f x m m
Ta chọn đáp án D.
Câu 38. [2D1-6.4-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
1
y x m x m
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ bằng 8.
A.
1 2 2
m
. B.
1
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2
1 0
x m x m
.
Số giao điểm của đồ thị hàm số và
Ox
là số nghiệm của phương trình trên.
Để đồ thị hàm số cắt
Ox
tại 4 điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ bằng
8
2 2
1 0
t m t m t x
có 2 nghiệm dương phân biệt có tổng là
4
2 2
1 2
0
1 4 0 1 0
1
0
1 0 1
0 3
0
0 0
3
4
4 1 4
m m m
m
S
m m
m m
P
m m
m
t t
S m
.
Câu 39. [2D1-6.9-4] Cho hàm số
3 2
3 1 3 1y x m x x
đồ thị
C
đường thẳng
: 1d y x
. Tìm các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
d
cắt
C
tại ba điểm phân biệt
, 0;1
A B
C
sao cho
5 2
AC
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 60
A.
0 2
m
. B.
0
m
hoặc
2
m
.
C.
2 0
m
. D.
2
m
hoặc
2
m
.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
2
0
3 1 4 0
3 1 4 0 1
x
x m x x
x m x
Số giao điểm của 2 đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình trên.
Để
d
cắt
C
tại 3 điểm phân biệt
phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt
1
có 2 nghiệm phân biệt khác
0
2
2
0
9 1 16 0
0 0 3 1 4
4 0
m
m
g g x x m x
.
Theo Viet, ta có:
3 1 ; 4
S m P
Giả sử
1 2
,x x
là hai nghiệm của (1). Ta có
2 2 2
2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 4 2 9 18 25
AC x x y y x x S P m m .
2 2
0
5 2 2 9 18 25 5 2 9 18 25 25 .
2
m
AC m m m m
m
.
Câu 40. [2D1-6.0-4] Đường thẳng
d
đi qua
1;3
I
hệ số góc
k
cắt trục hoành tại điểm
A
trục tung tại điểm
B
(hoành độ của điểm
A
tung độ của điểm
B
những số dương). Diện
tích tam giác
OAB
nhỏ nhất khi
k
bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
: 1 3 3
d y k x y kx k
.
3 0
3
, 0 0
3
0
0
A B
k
k
x y k
k
k
k
.
2
1 1 1 3 6 9 9
. . 3 . 3
2 2 2 2 2 2
OAB A B
k k k k
S OA OB x y k
k k k
.
2
2
1 9
0 9 3 3 0
2 2
OAB
S k k k do k
k
0
6 3
OAB
k
Min S k
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 61
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [2D2-5.7-3] Xác định m để phương trình
9 2.3 2
x x
m
có hai nghiệm phân biệt ?
Lời giải
Đặt
3
x
t
, đk
0t
. Nếu có một giá trị
0t
tương ứng sẽ có một giá trị
x
PT đã cho trở thành
2
2 2 2 , 0
t t m t
Đặt
2
2 2f t t t
,
2 2f t t
,
0 1f t t
BBT
PT (2) có 2 nghiệm phân biệt khi
1 2
m
.
Câu 2. [2H1-3.6-4] Nhân ngày phụ nữ Việt Nam 20/10 năm 2017, ông A quyết định mua tặng vợ một
món quà đặt vào trong một chiếc hộp thể tích
32 đ
vtt
đáy hình vuông
không có nắp. Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với gtrị của ông quyết định
mạ vàng cho chiếc hộp, biết rằng độ dày lớp mạ tại mọi điểm trên hộp như nhau. Gọi chiều
cao cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt
;h x
. Giá trị của
;h x
bằng bao nhiêu để lượng vàng
trên hộp là nhỏ nhất
Lời giải
2
2
32
32 0
V hx h x
x
(Hình vẽ thầy)
Để lượng vàng trên hộp nhỏ nhất
xq day
f x S S
nhỏ nhất
2
4
f x xh x
nhỏ nhất
Ta có
2 2
128
4
f x xh x x
x
2
128
2 0 4 48 4; 2
f x x x Min f x x h
x
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.D
4.A
5.B
6.A
7.A
8.A
9.A
10.A
11.A
12.A
13.A
14.A
15.A
16.C
17.A
18.D
19.A
20.C
21.C
22.D
23.C
24.B
25.C
26.D
27.D
28.A
29.A
30.C
31.B
32.A
33.C
34.D
35.D
36.B
37.D
38.C
39.B
40.C
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 62
ĐÊ ÔN TẬP SỐ 10
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-1.4-2] Khoảng đồng biến của hàm số
3 2
3 9 4y x x x
là:
A.
; 3
. B.
3;1
. C.
3;

. D.
1;3
.
Lời giải
Chọn D
2
x 1
y 3x 6x 9;y 0
x 3
. Suy ra
y 0, x 1;3
.
Câu 2. [2D1-1.5-3] Tìm tất cả các gtrị
m
để hàm số
3 2
1 2 1y m x mx x
luôn nghịch biến
trên
?
A.
3 3 1
m
. B.
1 3 3
m .
C.
m
. D.
3 3 3 3
m .
Lời giải
Chọn A
Hàm số nghịch biến trên
R
thì
f ' x 0,x
Ta có
2
y' 3 m 1 x 2mx 2
2
2
m 1 0
m 1
f ' x 0,x 3 m 1 x 2mx 2 0
' m 6 m 1 0
3 3 m 3 3
3 3 m 1
.
Câu 3. [2D1-2.6-1] Cho hàm số
4 2
3 1
y x x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Một cực đại và
2
cực tiểu. B. Một cực tiểu và
2
cực đại.
C. Một cực đại duy nhất. D. Một cực tiểu duy nhất.
Lời giải
Chọn C
4 2
3 1
y x x
3 2
' 4 6 4 6
y x x x x
' 0 0
y x
và đổi dấu từ + sang – ( dựa vào bảng biến thiên).=> Hàm số có 1 cực đại duy
nhất.
Câu 4. [2D1-2.7-2] Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số
4 2
1 1 2y mx m x m
chỉ một
cực trị?
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
0 1
m
. D.
0 1
m m
.
Lời giải
Chọn D
4 2 3 2
1 1 2 ' 4 2 1 2 2 1
y mx m x m y mx m x x mx m
2
0
' 0
2 1 0 2
x
y
mx m
Hàm số chỉ có một cực trị
2
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 63
0 2 1 0 0 1
m m m m
.
Câu 5. [2D1-2.14-4] Cho hàm số
4 2
2 1
y x mx m
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị
hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ
O
làm trực tâm.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
2
x 0
y' 4x 4mx 0
x m
. Hàm số có 3 điểm cực trị khi
m 0
Khi đó gọi
A 0;1; m ;B m;1 2m ;C m;1 2m
là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
Ta có:
OB.AC m;1 2m . m; m 0 m 1 2m m 0 m 1

.
Câu 6. [2D1-3.2-1] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 6
y x x x
trên
4;4
.
A.
4;4
21
Min f x
. B.
4;4
14
Min f x
. C.
4;4
11
Min f x
. D.
4;4
70
Min f x
.
Lời giải
Chọn D
Đây là một câu hỏi dễ lấy điểm. Để tìm được GTNN của hàm số trên đoạn
4;4
ta giải
phương trình
1
' 0
3
x
y
x
. Ta lần lượt so sánh
4 , 4 ,
f f
1 , 3f f
thì thấy
4 70
f
là nhỏ nhất. Vậy đáp án đúng là D.
Câu 7. [2D1-3.4-2] Tìm GTNN
m
của hàm số
1
5y x
x
trên
1
;5
2
.
A.
5
2
m
. B.
1
5
m
. C.
3
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn C
2
2
2 2
1
1 1 1
5 ' 1 ' 0 1 0
1
x L
x
y x y y x
x x x
x
Ta có:
1 5 1
1 3; ; 5
2 2 5
f f f
Vậy GTNN của hàm số bằng
3
m
.
Câu 8. [2D1-3.14-4] Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến
xe buýt chở
x
hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là:
2
20 3
40
x
(nghìn đồng).
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 đồng.
B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.
C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000 đồng.
D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 50 hành khách.
Lời giải
Chọn A
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 64
Số tiền của chuyến xe buýt chở
x
hành khách là:
2
2 3
x 3x x
f x 20x. 3 20 9x 0 x 50
40 20 1600
2
0;50
x 40
3x 3x
f x 20 9 f x 0 maxf x f 40 3200000
x 120
10 1600
Vậy: một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng: 3.200.000(đồng).
Câu 9. [2D1-4.4-1] Cho hàm số
3x 1
.
2x 1
y
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
x
.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y
.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
y
.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
x
2
và tiệm cận ngang là
1
y
2
.
Câu 10. [2D1-4.6-2] Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Nhận xét: Khi
1
x
hoặc
1
x
thì
y
nên ta có thể thấy ngay
1; 1
x x
là hai tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số.
Ngoài ra ta có:
2
2
1 1
lim lim lim
1
1
1
x x
x
x x
y
x
x
x
 

2 2
1
1
1
lim lim 1
1 1
1 1
x x
x
x
x
x x
 
2
2
1 1
lim lim lim
1
1
1
x x
x
x x
y
x
x
x
 

2 2
1
1
1
lim lim 1
1 1
1 1
x x
x
x
x
x x
 
Như vậy
1
y
1
y
là hai tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đáp án là có 4 tiệm cận.
Câu 11. [2D1-5.2-1] Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 65
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3 2
3 2
y x x
.
C.
3 2
3 2
y x x
. D.
3
3 2y x x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị và đáp án ta thấy
x
x
lim y
lim y




.
Hàm số đạt cực trị tại các điểm
x 2, x 0
.
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ
2; 2 , 0;2
.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Câu 12. [2D1-5.2-2] Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 66
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
2 1
1
x
y
x
. D.
1 2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x 1, y 2
.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ
1
0; 1 , ;0
2
.
Câu 13. [2D1-7.1-2] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
2
1
3
y f x x x
tại điểm
có hoành độ
0
x
là nghiệm của phương trình
0
'' 10
f x
.
A.
12 23
y x
. B.
12 24
y x
. C.
12 25
y x
. D.
12 26
y x
.
Lời giải
Chọn D
2
' 2 2 ; '' 4 2f x x x f x x
Theo đề bài, ta có:
0 0 0
'' 10 4 2 10 3
f x x x
Với
0
3 3 10; ' 3 12
x f f
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
3;10
12 26
y x
.
Câu 14. [2D1-6.1-2] Đồ thị của hàm số
3 2
3x 2x 1
y x
đồ thị của hàm số
2
2 1y x x
tất cả bao nhiêu điểm chung?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 67
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
3 2 2
x 3x 2x 1 x 2x 1
3 2 2
x 0
x 2x 4x 0 x x 2x 4 0 x 1 5
x 1 5
hai đồ thị có 3 điểm chung.
Câu 15. [2D1-6.8-4] Cho hàm số
2 1
1
x
y C
x
. Tìm các giá trị
m
để đường thẳng
: 1
d y x m
cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt
,A B
sao cho
2 3
AB .
A.
4 10
m . B.
2 10
m . C.
4 3
m . D.
2 3
m .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )C
d
là:
2
2 1
1 2 2 0 *
1
x
x m x m x m
x
,A B
là giao điểm của
( )C
d
nên
,A B
thuộc đường thẳng
d
và hoành độ
1 2
;x x
nghiệm của phương trình (*)
2 2 2
1 1 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2
; 1 ; ; 1 2 2 4 .
A x x m B x x m AB x x x x x x x x x x
Theo viet:
1 2 1 2
2 ; 2
x x m x x m
2
12 4 10
AB m .
Câu 16. [2D2-1.2-1] Rút gọn biểu thức
3 6
P x x x
với
0
x
.
A.
2
3
P x
. B.
P x
. C.
3
P x
. D.
5
6
P x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 6
P x x x
1
1 1
2
3 6
. .x x x
2 1 5
3 6 6
x x
.
Câu 17. [2D2-1.2-2] Rút gọn
7 1 2 7
2 2
2 2
.a a
P
a
, với
0
a
.
A.
4
P a
. B.
3
P a
. C.
5
P a
. D.
P a
.
Lời giải
Chọn C
7 1 2 7
2 2
2 2
.a a
P
a
7 1 2 7
2 2 2 2
a
a
3
2
a
a
5
a
.
Câu 18. [2D2-3.2-1] Cho hai số thực
,a b
thỏa mãn
e a b
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
ln 2
ab
. B.
ln 0
a
b
. C.
ln lnb a
. D.
log log 2
a b
e e
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 68
Lời giải
Chọn B
1
a
b
nên
ln ln1 0
a
b
.
Câu 19. [2D2-3.3-2] Cho
3
log 2
a
3
log 5
a . Tính
10
log 60
theo
,a b
.
A.
2 1a b
a b
. B.
2 1a b
a b
. C.
2 1a b
a b
. D.
1a b
a b
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
10 10 10 10
2 3 3 5
2 1 1
log 60 2log 2 log 3 log 5
1 log 5 log 2 log 5 1 log 2
3 3
3 3
3 3
2 1 1 2 1 1 2a b 1
log 5 log 2 b a
log 2 log 5 a b a b
1 1
1 1
a blog 2 log 5
.
Câu 20. [2D2-3.2-1] Với các số thực dương
,a b
bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log( ) log logab a b
. B.
log( ) log .logab a b
.
C.
log( ) log logab b a a b
. D.
log( ) log
b
ab a
.
Lời giải
Chọn A
Theo qui tắc tính logarit:
log( ) log logab a b
.
Câu 21. [2D2-3.0-4] Cho
x, y 0
thỏa mãn
2 2 2
log log log
x y x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2
P x y
.
A.
min 4P
. B.
min 4 2
P
. C.
min 8
P
. D.
min 16
P
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 2 2 2
log x log y log x y log xy log x y
2
x y
x y xy x y 4
4
.
Khi đó
2
2
2 2
min
x y
4
P x y 8 P 8
2 2
, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
x y 2
.
Câu 22. [2D2-4.1-1] Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
3
( ) log 2y f x x x
.
A.
;0 (2; )
D
 
.B.
/ 0;2
D
. C.
0;2
D
. D.
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ
2
0
2 0
2
x
x x
x
.
Câu 23. [2D2-4.2-2] Cho hàm số
2 2016
x
y e
. Ta có
' ln3
y
bằng:
A.
2016
e e
. B.
2016
18.
e
. C.
2016
9.
e
. D.
2016
2. 9
e
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 69
Lời giải
Chọn B
2x 2016 2016
y' 2.e y' ln 3 18.e
.
Câu 24. [2D2-4.2-2] Tính đạo hàm của hàm số
3
log x
y
x
?
A.
3
2
1 log
'
x
y
x
. B.
2
1 ln
'
ln 3
x
y
x
. C.
3
2
1 log
'
x
y
x
. D.
2
1 ln
'
ln 3
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
3
3 3
2 2 2
1
.x log x
log x 1 ln 3.log x
1 ln x
x ln 3
'
x
x x ln 3 x ln 3
.
Câu 25. [2D2-4.9-4] Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được quãng đường
s t
(km) hàm phụ thuộc theo biến
t
(gy) theo quy tắc sau:
2
3 3 1
2 .
t t
s t e t e km
. Hỏi vận
tốc của tên lửa sau 1 giây bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc đạo hàm của hàm biểu thị
quãng đường theo thời gian).
A.
4
5e
(km/s). B.
4
3e
(km/s). C.
4
9e
(km/s). D.
4
10e
(km/s).
Lời giải
Chọn D
Ta có công thức vận tốc:
2
3 1
' 2 .
t t
v t s t e t e
2
3 3 1
2 . 6 2
t t
t e t e
Với
1t
ta có:
4
10 /e km s
.
Câu 26. [2D2-6.2-2] Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
1
2
log 3 2 1
x x
.
A.
1;S
. B.
0;2
S
. C.
0;2 3;7
S
. D.
0;1 2;3
S
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
2
2
3 2 0
1
x
x x
x
Chú ý hệ số a logari
0 1a
2 2
1
2
log 3 2 1 3 2 2 0 3
x x x x x
Kết hợp điều kiện chọn C.
Câu 27. [2D2-5.3-2] Phương trình
2.4 7.2 3 0
x x
có tất cả các nghiệm thực là:
A.
2
1, log 3
x x . B.
2
log 3
x . C.
1
x
. D.
2
1, log 3
x x .
Lời giải
Chọn A
x
2
x x
x
2
1
2
x 1
2. 2 7.2 3 0
2
x log 3
2 3
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 70
Câu 28. [2D2-7.1-4] Anh Sơn vay tiền ngân hàng mua nhà trị giá 1 tỉ đồng theo phương thức trả góp.
Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 12 triệu chịu lãi số tiền chưa trả
0,5% tháng thì sau bao lâu anh trả hết nợ?
A. 3 năm. B. 3 năm 1 tháng. C. 3 năm 2 tháng. D. 3 năm 3 tháng.
Lời giải
Chọn B
Gọi n là số tháng anh cần trả với
n
tự nhiên
Sau tháng thứ nhất anh còn nợ
9 6 9 6
1
0,5
10 .(1 ) 30.10 10 .1,005 30.10
100
S
đồng
Sau tháng thứ hai anh còn nợ
6 9 6 6
2 1
.1,005 12.10 10 .1,005 30.10 .1,005 30.10
S S
2
9 2 6
1,005 1
10 .1,005 30.10 .
0,005
đồn
g
Tiếp tục quá trình trên thì số tiền anh Sơn còn nợ sau
n
tháng sẽ là
9 6
1,005 1
10 .1,005 30.10 . 0
0,005
n
n
n
S
1,005
1,005 1,2 log 1,2 36,555
n
n
Do đó sau 37 tháng sẽ trả hết nợ tức 3 năm 1 tháng.
Câu 29. [2H1-1.0-1] Mỗi đỉnh của khối đa diện lồi là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Theo lý thuyết.
Câu 30. [2H1-1.1-2] Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều lồi?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Căn cứ vào định nghĩa về khối đa diện lồi và định lý về khối đa diện đều.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 71
.
Câu 31. [2H1-1.2-2] Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng như hình
vẽ.
.
Câu 32. [2H1-2.1-1] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật,
, 2AB a AD a
2SA a
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của hình chóp
.
S ABCD
?
A.
3
4
3
V a
(đvtt). B.
3
4V a
(đvtt). C.
3
2
3
V a
(đvtt). D.
3
2V a
(đvtt).
Lời giải
Chọn A
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 72
.
1 1
. . . .
3 3
S ABCD ABCD ABCD
V S h S SA
3
1 1 4
. . . . .2 .2
3 3 3
AB AD SA a a a a
.
Câu 33. [2H1-3.1-2] Cho một lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy một tam giác vuông cân tại
A
.
Cho
2AB a
, góc giữa
'AC
( )ABC
bằng
30
. Tính thể tích
V
khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
4 3
2
a
V
. B.
3
2 3
3
a
V
. C.
2
4 3
2
a
V
. D.
3
4 3
3
a
V
.
Lời giải
Chọn D
B'
A'
C'
A
B
C
Ta có
2
1
. 2
2
ABC
S AB AC a
; góc giữa
'AC
( )ABC
là góc
'C AC
. Xét tam giác
'ACC
0
' 2 3
tan ' ' tan 30 '
3
CC
C AC CC AC CC a
AC
. Vậy
3
. ' ' '
4 3
'.
3
ABC A B C ABC
a
V CC S
.
Câu 34. [2H1-2.2-3] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
với
3
,
2 2
a a
SA SB
,
60
BAD
mặt phẳng
( )SAB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
,H K
lần lượt là trung điểm của
,AB BC
. Tính thể tích
V
tứ diện
.
K SCD
.
A.
3
4
a
V . B.
3
16
a
V . C.
3
8
a
V . D.
3
32
a
V .
Lời giải
Chọn D
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 73
S
K
A
B
C
D
H
M
Từ giả thiết ta có
3
, ,
2 2
a a
AB a SA SB
Nên
ASB
vuông tại
2
AB
S SH SAH
đều
Gọi
M
là trung điểm của
AH
thì
SM AB
Do
SAB ABCD SM ABCD
Vậy
.
1 1 1
. . . .
3 3 2
KSDC S KCD KCD BAD
V V SM S SM S
3
1 3 1 . 3
. . .
3 4 2 2.2 32
a a a a
(đvtt).
Câu 35. [2H2-1.2-1] Cho hình nón bán kính đáy bằng
3
chiều cao bằng
4
. Tính diện tích xung
quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
60
xq
S
. B.
15
xq
S
. C.
20
xq
S
. D.
25
xq
S
.
Lời giải
Chọn B
O
I
M
Ta có
2 2
xq
S rl r r h 15
.
Câu 36. [2H2-1.0-2] Một hình nón bán kính đáy
2 3
R , góc đỉnh bằng
120
. Khi đó diện tích
xung quanh
xq
S
và thể tích
V
của khối nón đó lần lượt là:
A.
8 3;8
. B.
6 3;8
. C.
8 3;6
. D.
8 3;4
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử hình nón có đỉnh
S
, đáy là hình tròn tâm
O
, đường sinh là
l SA
, đường cao
h SO
.
60
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 74
Khi đó
SOA
vuông tại
O
60
OSA
ta có:
2 3
2
tan60
3
OA
SO
2 3
4
sin 60
3
2
OA
SA
.
Vậy
.2 3.4 8 3
xq
S Rl
2
1 1
.12.2 8
3 3
V R h
.
Câu 37. [2H2-1.5-3] Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
cạnh bên cũng bằng
a
. Tính thể tích
N
V
của khối nón
( )N
ngoại tiếp khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
( )
2
12
N
a
V
. B.
3
( )
12
N
a
V
. C.
3
( )
6
N
a
V
. D.
3
( )
2
4
N
a
V
.
Lời giải
Chọn A
Phân tích: Hình chóp
.
S ABCD
là hình chóp tứ giác đều có
AB SA a
nên khối nón ngoại
tiếp hình chóp có bán kính đáy
a 2
r
2
và chiều cao
2
2
a 2 a 2
SO a
2 2
Khi đó:
2
3 3
N
a 2 1 a 2 a 2 a 2
V . .
12 3 2 2 12
.
Câu 38. [2H2-2.3-2] Một hình trụ
( )T
hai đáy hai hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh
a
. Tính th
tích
( )T
V
của khối trụ đó, biết chiều cao của khối trụ bằng
h a
?
A.
3
( )
1
2
T
V a
. B.
3
( )
1
4
T
V a
. C.
3
( )
1
3
T
V a
. D.
3
( )T
V a
Lời giải
Chọn B
Phân tích:
Ta có hình vẽ sau
Ta thấy hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh
a
có đường kính có độ dài
a
.
Khi đó thể tích của khối trụ là
2
2 3
1
. . . . .
2 4
a
V B h a R a a
.
Câu 39. [2H2-2.7-4] Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, các nhà sản xuất luôn đặt chỉ tiêu sao
cho chi phí sản xuất vỏ lon nhỏ nhất, tức nguyên liệu ( sắt y) được dùng ít nhất. Hỏi
B
A
C
D
S
O
I
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 75
khi đó diện tích toàn phần
tp
S
của lon sữa bao nhiêu, khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp
3
V cm
.
A.
2
3
3
4
tp
V
S
. B.
2
3
6
4
tp
V
S
. C.
2
3
4
tp
V
S
. D.
2
6
4
tp
V
S
.
Lời giải
Chọn B
SỮA ÔNG THỌ
Đây là bài toán vừa kết hợp yếu tố hình học và yếu tố đại số. Yếu tố hình học ở đây là các công
thức tính diện tích toàn phần, diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ. Còn yếu tố đại số ở
đây là tìm GTNN của
tp
S
Ta có yếu tố đề bài cho
2
2
. .
V
V B h R h h
R
(*)
2
2 2. R 2 .
tp xq day
S S S R h
2 2
2
2 . 2
V V
R R R
R
R
Đến đây ta có hai hướng giải quyết, đó là tìm đạo hàm rồi xét
' 0
y
rồi vẽ BBT tìm GTNN.
Tuy nhiên ở đây tôi giới thiệu đến quý độc giả cách làm nhanh bằng BĐT Cauchy.
Ta nhận thấy ở đây chỉ có một biến
R
và bậc của
R
ở hạng tử thứ nhất là bậc 2, nhưng bậc của
R
ở hạng tử thứ 2 chỉ là 1. Vậy làm thế nào để khi áp dụng BĐT Cauchy triệt tiêu được biến
R
. Ta sẽ tìm cách tách
V
R
thành 2 hạng tử bằng nhau để khi nhân vào triệt tiêu được
2
R
ban
đầu. Khi đó ta có như sau:
2
2
3
2. 2.3
2 2 4
tp
V V V
S R
R R
.
Câu 40. [2H2-2.2-2] Cho khối trụ
( )T
thiết diện qua trục một hình vuông diện tích bằng
4
.
Tính diện tích xung quanh S
xq
của khối trụ
( )T
.
A.
4
xq
S
. B.
2
xq
S
. C.
8
xq
S
. D.
4 2
xq
S .
Lời giải
Chọn A
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 76
Gọi chiều cao của khối trụ là
h
. Ta có:
2
h 4 h 2 l
.
Bán kính đáy của khối trụ là:
h 2
r 1
2 2
Diện tích xung quanh của khối trụ là:
xq
S 2 rl 2 .2.1 4
.
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [2D2-6.3-3] Giải bất phương trình
2
2 2
log 5log 4 0
x x
Lời giải
ĐK:
0x
2
2
2 2
2
log 1
2
log 5log 4 0
log 4 16
x
x
x x
x x
Kết hợp với đk
0x
, ta được:
0 2
16
x
x
Vậy tập nghiệm của bpt là:
0;2 16;S
.
Câu 2. [2H1-2.6-4] Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Gọi
,M N
lần lượt trung điểm của
các cạnh
,AB BC
E
điểm đối xứng với
B
qua
D
. Mặt phẳng
( )MNE
chia khối tứ diện
ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
A
có thể tích
V
. Tính
V
.
Lời giải
MNE
chia khối tứ diện
ABCD
thành 2 khối đa diện
1
: .
AC MNPQ
2
: .
BD MNPQ
MNE
cắt
AD
tại
Q
, cắt
CD
tại
P
.
. . .
AC MNPQ E AMNC E ACPQ
V V V
.
1 1
, . , .
3 3
1 1 1 3 3
, . .2. D, .
3 4 3 4 2
E AMNC AMNC ABC BMN
ABC ABC ABC ABCD
V d E AMNC S d E ABC S S
d E ABC S S d ABC S V
.
1 1 1 8 8
, . B, . B, .
3 3 3 9 9
E ACPQ ACPQ ACD DPQ ACD ABCD
V d E ACPQ S d ACD S S d ACD S V
3 3
.
3 8 11 11 2 11 2
.
2 9 18 18 12 216
AC MNPQ ABCD ABCD ABCD
V V V V a a
Dựa vào bảng biến thiên ta có
max ( ) 4
g x
. Do đó:
1 4 3.
m m
A
B
C
D
Q
P
E
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-1.4-2] Cho hàm số
3 2
4 5 2y x x x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
5
1;
3
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
5
;
3

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
5
1;
3
.
Lời giải
Chọn B.
Xét hàm số
3 2
4 5 2y x x x
trên
, ta có
2
' 3 8 5;y x x x
.
Bất phương trình
2
5
5
' 0 3 8 5 0 ;1 ;
3
3
1
x
y x x x
x
 
.
Tương tự,
2
5
' 0 3 8 5 0 1;
3
y x x x
.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
5
1;
3
.
Câu 2. [2D1-1.5-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3 2
3 4y x x mx
đồng
biến trên khoảng
;1
A.
; 3
. B.
; 3
. C.
3;9
. D.
3;9
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
3 2 2
3 4 3 6
y x x mx x x m
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
2
2
3 6
3 6 0
;1 ' 0, ;1
;1
;1
m x x f x
x x m
y x
x
x
 


Ta có
6 6 0 6 6 0 1
f x x f x x x
.
Xét bảng biến thiên của hàm số trên đoạn
;1
ta thấy
;1
1 3 3 ; 3
f x f m m


.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 2
Câu 3. [2D1-2.6-1] Cho hàm số
4 3 2
3 8 6 24 1y x x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
. B. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
C. Hàm số đạt cực trị tại
1
y
. D. Hàm số đạt cực đại tại
1x
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
3 2 3 2
2
' 12 24 12 24 ' 0 12 24 12 24 0
1
x
y x x x y x x x
x
.
Lại
2
'' 2 36 0
'' 36 48 12 '' 1 24 0
'' 1 72 0
y
y x x y
y
Hàm số đạt cực đại tại
1x
, đạt cực tiểu
tại
2
x
1
x
.
Câu 4. [2D1-2.8-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2 2
2 x 2y x m m x
đạt cực
tiểu tại
1.
x
A.
1.
m
B.
3.
m
C.
1 3.
m m
D.
1.
m
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định
.
D
2 2
3 4 ; 6 4 .y x mx m y x m
Do hàm số đã cho là hàm bậc 3 nên hàm số đạt cực tiểu tại
1x
2
1 3
1 0
4 3 0
1.
3
6 4 0
1 0
2
m m
y
m m
m
m
m
y
Câu 5. [2D1-2.9-4] Tìm
m
để hàm số
4 2
2 1 2
y mx m x
có hai cực tiểu và một cực đại.
A.
0.
m
B.
0 1.
m
C.
2.
m
D.
1 2.
m
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định
.
D
3
4 4 1 .y mx m x
;
2
0
0
1
x
y
mx m
Hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại khi phương trình
0
y
có 3 nghiệm phân biệt và
0
m
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 3
Khi đó phương trình
2
1
mx m
có 2 nghiệm phân biệt khác
0
0
m
.
0
0 1.
1
0
m
m
m
m
Câu 6. [2D1-3.2-1] Tổng của giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 35
y x x x
trên
đoạn
5;2
A.
1
. B.
102
. C.
92
. D.
82
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2
3 6 9y x x
.
Phương trình
2
3 5;2
0 3 6 9 0
1 5;2
x
y x x
x
.
Tính các giá trị
5 3 1 2
30; 62; 30; 37
y y y y
.
So sánh các giá trị ta suy ra GTLN là
62
và GTNN là
30
.
Tổng cần tìm là
92
.
Câu 7. [1D1-1.5-3] Giá trị lớn nhất của hàm số
4 6
sin .cosf x x x
A.
5
8
. B.
108
3125
. C.
0
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Chuyển hàm đã cho về biến là
2
cos x
.
2 3
4 6 2 2
sin .cos 1 cos . cos .f x x x x x
.
Đặt
2
2 3
cos 0;1 1 .x t f x g t t t
. Suy ra
2
3 2
' .2. 1 3 1
g t t t t t
.
Phương trình
2
0 1 2 3 1 0
g t t t t t
2
1 3 5 0
t t t
0 0;1
1 0;1
3
0;1
5
t
t
t
.
Tính giá trị
g t
tại
3
0; 1;
5
t
, ta được GTLN của hàm số là
108
3125
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 4
Câu 8. [2D1-3.4-2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3
1
x
y
x
trên đoạn
2;4
.
A.
2;4
min 6
y
. B.
2;4
min 2
y
. C.
2;4
min 3
y
. D.
2;4
19
min
3
y
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
1 2;4
2 3
' 0
3 2;4
1
x
x x
y
x
x
.
Do hàm số đã cho liên tục trên đoạn
2;4
và có
19
2 7; 3 6; 4
3
y y y
.
Suy ra
2;4
min 6
y
.
Câu 9. [2D1-4.4-2] Cho hàm số
2
3
2
x
y f x
x
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là đường thẳng
2
x
và không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị (C) đúng một tiệm cận đứng đường thẳng
2
x
một tiệm cận ngang là
đường thẳng
0
y
.
C. Đồ thị (C) hai tiệm cận đứng đường thẳng
2; 2
x x
một tiệm cận ngang
đường thẳng
0
y
.
D. Đồ thị (C) hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng
2; 2
x x
không có tiệm cận
ngang.
Lời giải
Chọn C.
Nhìn tổng quan thì rõ ràng các phương án đều nói về các tiệm cận của đồ thị hàm số, do đó ta
sẽ đi tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Ta có
2
2
2 0
2
x
x
x
.
2
2
3
lim
2
x
x
x

;
2
2
3
lim
2
x
x
x

2
x
là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2
2
3
lim
2
x
x
x

;
2
2
3
lim
2
x
x
x

2
x
là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 5
2
2
2
3 1
3 0
lim lim 0
2
2 1
1
x x
x
x x
x
x
 
.
2
2
2
3 1
3 0
lim lim 0
2
2 1
1
x x
x
x x
x
x
 
0
y
là một tiệm cận ngang của đồ thì hàm số.
Câu 10. [2D1-4.8-2] Tìm m để đồ thị hàm số
2
1
2 3 4
x
y
x mx m
có đúng một đường tiệm cận đứng.
A.
1;4
m
. B.
1;4
m
.
C.
; 1 4;m
 
. D.
5; 1;4
m
.
Lời giải
Chọn D.
Phân tích: Đây là dạng bài tìm tiệm cận, ta cùng nhớ lại kiến thức sách giáo khoa như sau:
Đường thẳng
0
x x
được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số
y f x
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
0 0
lim ; lim
x x x x
f x
 
0 0
lim ; lim
x x x x
f x
 
Vậy để đồ thị hàm số
2
1
2 3 4
x
y
x mx m
chỉ có đúng một tiệm cận đứng thì phải thỏa mãn
một trong các điều kiện trên. Nhận thấy đây là hàm phân thức có bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu, khi
đó tiệm cận đứng
0 0
,x x x
là giá trị làm cho đa thức dưới mẫu không xác định, do đó để đồ thị
hàm số có duy nhất một tiệm cận đứng thì phương trình
2
2 3 4 0
x mx m
có duy nhất một
nghiệm, hoặc phương trình
2
2 3 4 0
x mx m
có một nghiệm
1
x
và một nghiệm khác
1
.
Trường hợp 1: phương trình có duy nhất một nghiệm khi và chỉ khi phương trình có nghiệm
kép
2
4
' 0 3 4 0
1
m
m m
m
.
Trường hợp 2: phương trình có một nghiệm bằng -1 một nghiệm khác -1, khi đó ta có
2
1 2. 1 . 3 4 0
m m
5 0 5
m m
.
Thử lại thấy với
5
m
phương trình có hai nghiệm phân biệt (thỏa mãn).
Vậy đáp án của chúng ta là D.
Câu 11. [2D2-4.7-2] Độ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 6
A.
3
logy x
. B.
2
log 1y x
. C.
2
log ( 1)
y x
. D.
3
log ( 1)
y x
.
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Hàm số đồng biến trên khoảng xác định.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
x 1.
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ
1;1 , 3;2 .
Câu 12. [2D1-5.1-2] Xác định các hệ số
, ,a b c
để hàm số
4 2
y ax bx c
đồ thị như hình bên
dưới?
A.
1
, 2, 0
4
a b c
. B.
1
, 2, 2
4
a b c
.
C.
4, 2, 2
a b c
. D.
4, 2, 2
a b c
.
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
lim y 0.
x
a


Hàm số có 3 cực trị, suy ra
0 0.
b
b
a
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
0;2 2.
c
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ
2; 2 , 2; 2 .
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 7
Hàm số đạt cực trị tại
1
2, 0 ,b 2.
4
x x a
Câu 13. [2D1-7.1-2] Cho hàm số:
3 2
: 2 6 3
C y x x
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) hệ
số góc nhỏ nhất là
A.
6 3y x
. B.
6 7y x
. C.
6 5y x
. D.
6 5y x
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
0 0
;M x y
của đồ thị hàm số (C) cho trước là
0
0 0
*
x
y y x x y
Suy ra hệ số góc của phương trình tiếp tuyến là
0
2
2
0 0 0
' 6 12 6 1 6 6
x
y x x x
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị
3 2
: 2 6 3
C y x x
đạt nhỏ nhất là
6
khi
0
1
x
.
Thay vào (*), ta được phương trình tiếp tuyến cần tìm.
Câu 14. [2D1-6.1-1] Đường thẳng
2 2y x
cắt đồ thị hàm số
3 2
5 7 3y x x x
tại điểm tung
độ là
A.
0
0
y
. B.
0
1
y
. C.
0
2
y
. D.
0
2
y
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
3 2
2 2 5 7 3 1 0
x x x x x y
.
Câu 15. [2D2-1.3-1] Cho
2 1
3 3
1 1
a a
. Khi đó ta có thể kết luận về
a
A.
1
2
a
a
. B.
1
2
a
a
. C.
1 2
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện
1
a
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 8
Ta có thể viết lại
2 1
3 3
1 1
a a
2
3
3
3
2
3
3
1 1
1 1
1
1
0
1
1
a a
a
a
a
2
1 2 0
1 1
2
1
1
a a
a a
a
a
a
.
Kết hợp điều kiện suy ra
2
a
.
Sai lầm thường gặp: Không để ý đến điều kiện
3
1
0
1a
khi biến đổi tương đương.
Câu 16. [2D2-1.2-2] Cho biểu thức
3
4
2 3
P x x x
với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
5
6
.P x
B.
2
3
.P x
C.
5
8
.P x
D.
3
4
.P x
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
11
15 5
3 7
34
3
4
3
4
2 3 2
8 8
2 2
3
. .
P x x x x x x x x x x
.
Câu 17. [2D2-3.2-1] Với các số thực dương
,a b
bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
4
log 1 4.log log .
10
a
a b
b
B.
4
log 1 4.log log .
10
a
a b
b
C.
4
log 1 4.log log .
10
a
a b
b
D.
4
log 1 4.log log .
10
a
a b
b
Lời giải
Chọn A.
Ta có
4
4
log log log 10 4.log 1 log 1 4.log log
10
a
a
a b b a b
b
.
Câu 18. [2D2-3.1-1] Cho a là số thực dương,
1
a
3
3
log .
a
P a
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3.
P
B.
1.
P
C.
9.
P
D.
1
.
3
P
Lời giải
Chọn C.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 9
Với a là số thực dương khác 1, ta có:
1
3
3
3
log 3log 3.3.log 9
a
a
a
P a a a
.
Câu 19. [2D2-3.3-3] Đặt
3
log 5 .a
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
1
log 75 .
2a 1
a
B.
15
2 1
log 75 .
a 1
a
C.
15
2 1
log 75 .
a 1
a
D.
15
2 1
log 75 .
1
a
a
Lời giải
Chọn B.
2
3
3 3
15
3 3 3
log 3.5
log 75 1 2log 5
1 2a
log 75 .
log 15 log 3.5 1 log 5 1
a
Thu gọn ta có:
15
1 2a
log 75 .
1 a
Câu 20. [2D2-4.4-4] Cho các số thực a, b thỏa mãn
1, 1
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
27
2.log log 4log
2
ab ab a
P a b ab
.
A.
min
36.
P B.
min
24.
P C.
min
32.
P D.
min
48.
P
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
2
27 27 2 1
2.log log 4log 4.log 4
2 2 log log
ab ab a a
a b
P a b ab b
ab ab
.
Đặt
1
log 0 log
a b
t b t a
t
, khi đó
2 2
27 2 27 2
. 4 4 . 4 4
2 1 1 2 1
t t
P t t
t t t
.
Xét hàm số
2
27 2
. 4
2 1
t
f t t
t
với
0;t

, ta có
2
3
2 2 5
' ; ' 0 2
1
t t
f t f t t
t
. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f(t) đạt giá trị
nhỏ nhất bằng
min
2 32 36
f P
.
Câu 21. [2D2-4.1-2] Tìm tập xác định của hàm số sau:
2
2
3 2
log
1
x x
f x
x
A.
3 17 3 17
; 1 ;1
2 2
D
. B.
; 3 1;1
D 
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 10
C.
3 17 3 17
; 1;
2 2
D

. D.
; 3 1;D
 
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có để hàm số xác định thì cần hai điều kiện: Điều kiện thứ nhất là điều kiện để
logarit xác định, điều kiện thứ hai là điều kiện để căn thức xác định.
Nên ta có:
2
2
2
3 2
0
1
3 2
log 0
1
1
x x
x
x x
x
x
2
2 2
; 3 1;1
3 2
log log 1
1
x
x x
x

2
; 3 1;1
3 2
1
1
x
x x
x

; 3 1;1
3 17 3 17
; 1;
2 2
x
x


3 17 3 17
; 1;
2 2
x

.
Câu 22. [2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số sau:
x x
x x
e e
f x
e e
.
A.
2
4
x x
f x
e e
. B.
x x
f x e e
.
C.
2
x
x x
e
f x
e e
. D.
2
5
x x
f x
e e
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
x x x x x x x x
x x
x x
x x
e e e e e e e e
e e
e e
e e
2 2
2 . 2 . 4
x x x x
x x x x
e e e e
e e e e
.
Câu 23. [2D2-4.2-2] Đạo hàm của hàm số
2
sin 2x.ln 1
f x x
A.
2
2sin 2 .ln 1
' 2cos 2 .ln 1
1
x x
f x x x
x
.
B.
2
2sin 2 .ln 1
' 2cos 2 .ln 1
1
x x
f x x x
x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 11
C.
2
' 2cos 2 .ln 1 2sin 2 .ln 1
f x x x x x
.
D.
2
' 2cos 2 .ln 1 2sin 2 .ln 1
f x x x x x
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
' sin 2 .ln 1 'f x x x
2 2
sin 2 '.ln 1 sin 2 . ln 1
x x x x
(áp dụng công thức
. ' ' 'uu v u v v
)
2
2.cos2 x.ln 1 sin 2 .2 ln 1 '.ln 1
x x x x
2
1
2cos 2 .ln 1 2sin 2 . .ln 1
1
x x x x
x
(chú ý rằng
2
' 2 '.u u u
)
2
2.sin 2 .ln 1
2cos 2 .ln 1
1
x x
x x
x
.
Câu 24. [2D2-4.1-3] Tập xác định của hàm số
3 2
2 5 7
ln
12
x x
y
x
chứa bao nhiêu số nguyên ?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Lời giải
Chọn A.
Hàm số đã cho xác định khi
3 2
2 5 7
0
12
12
x x
x
x
5
7; ; 12
2
7
5
12
5
12
2
2
5
12;
2
x x x
x
x
x
x x l
Trong khoảng đó có tám số nguyên. Đáp án A.
Câu 25. [2D2-5.2-2] Giải bất phương trình:
2
3 1
2
log log 1 1
x
.
A.
3 3
2; 2 \ ;
2 2 2 2
. B.
3 3
2; ; 2
2 2 2 2
.
C.
3
2;
2 2
x x . D.
3
; 2 ;
2 2
 
.
Lời giải
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 12
Chọn B.
2 2
3 1 3 1 3
2 2
log log 1 1 log log 1 log 3
x x
2 2
1 1 1
2 2 2
1
0 log 1 3 log 1 log
8
x x
2 2
1 9 3
1 1 2 2
8 8
2 2
x x x
Với biểu thức cuối thì ta suy ra đáp án đúng là B.
Câu 26. [2D2-6.3-2] Nghiệm của phương trình
3 3
3 log log 3 1 0
x x
A.
3, 9
x x
. B.
9, 27
x x
. C.
27, 81
x x
. D.
81, 3
x x
.
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện
3
3 0
0 1
log 0
x
x x
x
.
Ta có
3 3 3 3 3 3
3 log log 3 1 0 3 log 1 log 1 0 log 3 log 2 0 1
x x x x x x .
Đặt
3
log 0
t x t
, khi đó
1
tương đương với
3
2
3
log 1
1 3
3 2 0
2 log 4 81
x
t x
t t
t x x
.
Vậy phương trình có hai nghiệm là
81, 3
x x
.
Câu 27. [2D2-6.1-1] Tìm tập nghiệm của phương trình
3
2 4
x x
.
A.
4;1 .
B.
3 .
C.
1;4 .
D.
4;2 .
Lời giải
Chọn A.
3 4
2
1
2 2 3 4 3 4 0 4;1
4
x x
x
PT x x x x S
x
.
Câu 28. [2H1-1.1-1] Khối đa diện đều loại
4;3
có bao nhiêu mặt?
A.
6
. B.
12
. C.
5
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 13
Câu 29. [2H1-1.2-2] Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều.. B. Bát diện đều.. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác
đều.
Lời giải
Chọn A.
Câu 30. [2H1-1.6-2] Cho hình đa diện đều loại
4;3
cạnh
.a
Gọi
S
tổng diện tích tất cả các mặt
của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
4 .S a
B.
2
6 .S a
C.
2
8 .S a
D.
2
10 .S a
Lời giải
Chọn B.
Câu 31. [2H1-2.1-2] Cho tứ diện
.
O ABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau
2OA a
,
3OB a
,
8OC a
.
M
là trung điểm của
.OC
Tính thể tích
V
của khối tứ diện
.
O ABM
.
A.
3
8V a
. B.
3
6V a
. C.
3
4V a
. D.
3
3V a
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2
1 1
. 4 .3 6
2 2
OBM
S OM OB a a a
.
Vậy thtích
2 3
. .
1 1
. .6 .2 4 .
3 3
O ABM A OBM OBM
V V S OA a a a
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 14
Câu 32. [2H1-2.1-2] Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
,AB a
2BD a
;
Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
mp SBD
mp ABCD
bằng
60
.
Thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
A.
3
3
6
a
V
;. B.
3
V a
. C.
3
3
4
a
V
;. D.
3
3
2
a
V
;.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
; 60
SBD ABCD SOA
.
ABCD
là hình chữ nhật
,AB a
2BD a
.
nên
1
2
2
AC a OA AC a
.
Ta có
.tan 60 3SA OA a
.
2
2 2 2 2
. . . 2 3
ABCD
S AB BC AB AC AB a a a a
.
Vậy
2 3
.
1 1
. . 3. 3
3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a dvtt
.
Câu 33. [2H1-2.4-3] Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
có độ dài các cạnh
5 ,SA BC a
6SB AC a
7 .SC AB a
A.
3
2 95V a
. B.
3
35 2
2
V a
. C.
3
35
2
V a
. D.
3
2 105V a
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SA
,
BC
. Khi đó ta có:
SA AN
,
CM BM
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 15
Suy ra:
MN SA
MN BC
. Mà
SA
BC
chéo nhau nên
,
MN d SA BC
.
Áp dụng công thức:
.
1
. . . , .sin ,
6
S ABC
V SA BC d SA BC SA BC
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2
36 49 25 145
2 4 2 4 4
AC SC SA a a a a
MC
.
2 2
2 2
145 25
, 30
4 4
a a
d SA BC MN MC NC a .
. . . . . . .cos . .cos
SA BC SA BA SA AC AS AB AS AC AS AB SAB AS AC SAC
.
2 2 2 2 2 2
25 49 36 19
cos
2. . 2.5 .7 35
SA AB SB a a a
SAB
SA AB a a
.
2 2 2 2 2 2
25 36 49 1
cos
2. . 2.5 .6 5
SA AC SC a a a
SAC
SA AC a a
.
Suy ra:
2
19 1
. 5 .7 . 5 .6 . 13
35 5
SA BC a a a a a
.
Lại có:
2
13
. . .cos , 5 .5 .cos , 13 cos ,
25
SA BC SA BC SA BC a a SA BC a SA BC
.
Khi đó:
2 114
sin ,
25
SA BC
.
Vậy thế tích khối chóp là:
2 3
1 2 114
.25 . 30. 2 95
6 25
V a a a
.
Câu 34. [2H2-1.1-1] Một hình nón có bán kính đáy là
5a
, độ dài đường sinh là
13a
thì đường cao
h
của hình nón là?
A.
7 6a
. B.
12a
. C.
17a
. D.
8a
.
Lời giải
Chọn B.
Áp dụng công thức với đường sinh l, bán kính r và đường cao h thì:
2 2
1
r h
Áp dụng công thức ta có:
2 2
1 12h r a
.
Câu 35. [2H1-1.3-2] Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có
độ dài bằng
a
. Thể tích khối nón là
A.
3
12
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
6
a
.
Lời giải
Chọn B.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 16
Ta có:
; 2AC AB a BD a
;
2
2 2
BC
DC r
.
Thể tích của khối nón là:
2
2 3
1 1 2 2 2
.
3 3 2 2 12
r h a
.
Câu 36. [2H2-1.3-3] Cho hình nón đỉnh
.S
Xét hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác ngoại tiếp
đường tròn đáy của hình nón và có
10 ,AB BC a
12AC a
góc tạo bởi hai mặt phẳng
SAB
ABC
bằng
0
45
. Tính thể tích khối nón đã cho.
A.
3
9
a
. B.
3
12
a
. C.
3
27
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC cũng là tâm đường tròn đáy của hình nón.
Gọi E là trung điểm của AC khi đó
2 2
8BE AB AE a
.
16 3
2
ABC
S
AB BC CA
P a r
p
Dựng
0
45
IM AB AB SMI SMI
Mặt khác
0
3 tan 45 3IM r a SI IM a
Vậy
2 3
1
. 9
3
N
V SI r a
.
Câu 37. [2H2-2.3-2] Cho hình vuông
ABCD
quay quanh cạnh
AB
tạo ra hình trụ có độ dài của đường
tròn đáy bằng
4 .a
Tính theo
a
thể tích
V
của hình trụ này.
A.
3
4
V a
. B.
3
8
V a
. C.
3
8
3
a
V
. D.
3
2
V a
.
Lời giải
Chọn B.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 17
Theo đề bài, ta có
4 2 2 . 2a C R AD AD a
ABCD
là hình vuông nên
2CD AD a
.
Thể tích khối trụ
2
2 3
. 2 .2 8
V R h a a a
.
Câu 38. [2H2-2.3-2] Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết Diện qua trục bằng 10a. Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
A.
3
4 a
. B.
3
3 a
. C.
3
a
. D.
3
5 a
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
l h
là độ Dài đường sinh của khối trụ
Khi đó chu vi thiết Diện qua trục là
C 2 2r l 2 2r h 10a h 3a
Suy ra
2 3
T
V R h 3 a
.
Câu 39. [2H2-2.3-2] Cho khối trụ
T
có bán kính đáy bằng
R
và diện tích toàn phần bằng
2
8
R
.
Tính thể tích
V
của khối trụ
T
.
A.
3
6 .R
B.
3
3 .R
C.
3
4 .R
D.
3
8 .R
Lời giải
Chọn A.
Gọi
h
là đường cao của hình trụ
T
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 8 2 8 S 6 . 6 6
tp xq xqđ xq
S S R S R R R h RS R h
Vậy thể tích khối trụ:
2
. 6 .
đ
V h S R
Câu 40. [2H2-2.6-3] Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình
trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12cm. Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A.
3
8 cm .
B.
3
16 cm .
C.
3
32 cm .
D.
3
64 cm .
Lời giải
Chọn A.
Sử dụng công thức tính thể tích
2
V r h.
Biến đổi đưa thể tích về hàm
số của một biến rồi tìm giá trị lớn nhất.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 18
Gọi chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật lần lượt a b. khi đó:
0 a 3; 3 b 6.
Ta chu vi của hình chữ nhật bằng 12 nên
2 a b 12
a b 6 b 6 a.
Để thể tích khối trụ đạt giá trị lơn hơn ta cần chọn
b
h a; r .
2
Khi đó:
2
2
2 3 2
b
V r h .a . 6 a .a a 12a 36a .
2 4 4
Đặt
3 2
f a a 12a 36a, a 0;3
2
a 2
f ' a 3a 24a 36; f ' a 0 a 2.
a 6
Bảng biến thiên:
max max
V f a 2 b 4.
Vậy
max
V 8 .
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [2D1-3.8-2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
5
x
y e x x
trên đoạn
1;3
.
Lời giải
Ta có:
2
5 2 1
x x
y e x x e x
2
6
x
e x x
.
2
0 6 0
x
y e x x
2 1;3
3 1;3
x
x
.
Vậy
1 5y e
;
2
2 3y e
;
3
3
y e
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
1;3
bằng
3
e
.
Câu 2. [2H1-2.8-3] Cho tứ diện
.
S ABC
có thể tích
V
. Gọi
, , ,H M N P
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
,SA
, ,AB BC CA
. Tính thể tích khối chóp
.
H MNP
.
Lời giải
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 19
Kẻ đường thẳng
d
qua
S
và vuông góc với
ABC
. Gọi
D d ABC
.
Khi đó
SD
chính là đường cao của tứ diện
.
S ABC
.
Trong tam giác
ASD
, kẻ
HE SD E AD
HE ABC
hay
HE MNP
.
Do
H
là trung điểm của
AS
, nên
HE
là đường trung bình của
ASD
1
2
HE SD
.
Do
, ,M N P
lần lượt là trung điểm của
, ,AB BC CA
1
4
MNP ABC
S S
.
Theo giả thiết:
.
1
. .
3
S ABC ABC
V V SD S
1
.2 .4
3
MNP
V HE S
1 1
. .
8 3
MNP
V HE S
Hay
1
8
MNP
V V
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.D
4.A
5.B
6.C
7.B
8.A
9.C
10.D
11.C
12.B
13.C
14.A
15.D
16.C
17.A
18.C
19.B
20.A
21.C
22.A
23.A
24.A
25.B
26.D
27.A
28.A
29.A
30.B
31.C
32.B
33.A
34.B
35.B
36.A
37.B
38.B
39.A
40.A
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 20
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-1.4-1] Cho hàm số
3 2
2 1y x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;1
3
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;
3

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;1
3
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;

.
Lời giải
Chọn A.
2
' 3 4 1 1 3 1 ' 0
y x x x x y
khi
1
1
3
x
nên hàm số nghịch biến trên
khoảng
1
;1
3
.
Câu 2. [2D1-4.4-1] Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
?
A.
1x
. B.
1y
. C.
2y
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn D.
1 0 1x x
.
Câu 3. [2D1-6.1-1] Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A.
2 3
3 1
x
y
x
. B.
3 2
1
x
y
x
. C.
3 4
1
x
y
x
. D.
4 1
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 4. [2D1-2.5-1] Cho hàm số
( )y f x
xác định và liên tục trên đoạn
2;2
và có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên. Hàm số
( )f x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
2x
. B.
1x
. C.
1x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 5. [2D2-3.1-1] Cho số thực
a
dương khác
1
. Giá trị của biểu thức
3
7
1
log
a
a
bằng
A.
4
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn B.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 21
1
7
3
7
3
1
7
log log
3
a
a
a a
.
Câu 6. [2D2-5.1-1] Tìm các nghiệm của phương trình
1
3 27
x
.
A.
9
. B.
3
. C.
4
. D.
10
.
Lời giải
Chọn C.
1 1 3
3 27 3 3 4
x x
x
.
Câu 7. [2D2-3.2-1] Với các số thực dương
a
,
b
bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ln ln .lna b a b
. B.
ln . ln .lna b a b
.
C.
ln . ln lna b a b
. D.
ln ln lna b a b
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 8. [2H1-1.2-1] Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác
đều.
Lời giải
Chọn C.
Hình tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 9. [2H1-3.2-1] Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có tất cả các cạnh
bằng
2a
.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
2 3
3
a
V
. D.
3
2 3V a
.
Lời giải
Chọn C.
2
0 2
1
2 sin 60 3
2
ABC
S a a
Thể tích khối lăng trụ là:
2 2
2 . 3 2 3V a a a
.
Câu 10. [2H2-1.3-1] Cho khối nón
( )N
có bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15
.
Tính thể tích
V
của khối nón
( )N
.
A.
12V
. B.
20V
. C.
36V
. D.
60V
.
Lời giải
Chọn C.
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình nón:
15 15 5
xq
S Rl Rl l
.
2 2
4h l R
2
1 1
.9.4 12
3 3
V R h
Câu 11. [2D1-8.2-2] Với giá trị nào của
m
thì đồ thị của hàm số
4 2
y x mx
đi qua điểm
2;8
?
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn A.
Thay
2x
,
8y
vào
4 2
y x mx
ta có
4 2
8 2 .2 2m m
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 22
Câu 12. [2D1-2.3-2] Hàm số
( )y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây dúng?
A. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị. B. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị
Lời giải
Chọn C.
Thay
2, 8
x y
vào
4 2
y x mx
ta có
4 2
8 2 2 2
m m
Câu 13. [2D1-4.5-2] Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số đã cho có mấy đường tiệm cận?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B.
Từ bảng biến thiên thấy được:
1
lim
x
y
1
lim
x
y
nên
1x
làtiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
lim 3
x
y

lim 5
x
y

nên
3, 5y y
là các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy số các đường tiệm cận là 3
Câu 14. [2D1-4.9-2] Cho hàm số
1
3
mx
y
x
có đồ thị
C
. Tìm
m
để giao điểm hai đường tiệm cận
đồ thị
C
cách gốc tọa độ một đoạn bằng
3
?
A.
0m
. B.
1m
. C.
3m
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn B.
TXĐ:
\ 3
D
. Ta có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
C
lần lượt là
3;x y m
nên giao điểm I của hai tiệm cận có tọa độ
3;I m
. Từ giả thiết ta có:
2 2 2
3 9 3 9 0.IO IO m m
Câu 15. [2D1-2.9-2] Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số
3 2
2 1 6
y x x m x
có đúng
hai điểm cực trị và hai điểm đó nằm bên phải của trục tung
A.
7
1
3
m
. B.
1m
. C.
7
1
3
m
. D.
7
3
m
.
Lời giải
Chọn A.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 23
Hàm số có
2
' 3 4 1y x x m
, hàm số có hai điểm cực trị và chúng nằm bên phải Oy khi
và chỉ khi y’ có hai nghiệm phân biệt
dương
' 4 3 1 7 4 0
7
4 / 3 0 1
4
1
0
3
m m
S m
m
P
Câu 16. [2D1-5.1-2] Cho hàm số
,
1
ax b
y a b
x
có đồ thị biểu diễn là đường cong
C
như
hình vẽ. Tìm a, b.
A.
1, 1a b
. B.
1, 1a b
. C.
1, 1a b
. D.
1, 1a b
.
Lời giải
Chọn A.
Tiệm cận ngang
1y
nên
1
a
, giao với trục
Ox
tại
1
x
nên
1b
.
Câu 17. [2D1-2.3-2] Cho hàm số
y f x
xác định và có đạo hàm
'f x
.
Đồ thị hàm số f'(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
;2
.
B. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
; 1
.
C. Hàm số
y f x
có ba điểm cực trị.
D. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
0;1
.
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào đồ thị f'(x) và đáp án ta thấy
Hàm số y = f(x) đồng biến trên các khoảng
1;1
2;

.
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên các khoảng
; 1
1;2
.
Hàm số y = f(x) có ba điểm cực trị.
Câu 18. [2D1-5.3-2] Cho hàm số
3 2
0
y ax bx cx d a
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0b c
. B.
0; 0b c
. C.
0; 0b c
. D.
0; 0b c
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 24
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
2
3 2y ax bx c
. Từ bảng biến thiên suy ra
0a
và hàm số có hai cực trị có
hoành độ dương.
Do đó, ta có:
2
0; 0; 0 0; 0
3 3
b c
b c
a a
.
Câu 19. [2D1-6.5-2] Cho hàm số
y f x
có đồ thị (C) như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để đồ thị (C) và đường thẳng
:
d y m
có 2 điểm chung đều có hoành độ lớn hơn
2
.
A.
1 3m
. B.
1 3m
. C.
1 3m
. D.
1 3m
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 20. [2D2-4.1-2] Tìm tập xác định của hàm số
2
1
2
log 6 8
y x x
A.
2;4D
. B.
4; ;2D
 
.
C.
2;4D
. D.
4; ;2D  
.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số
2
1
2
log 6 8
y x x
xác định
2
4
6 8 0
2
x
x x
x
.
Câu 21. [2D2-1.2-2] Cho biểu thức
4
3
2 3
. .P x x x
với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1
2
P x
. B.
13
24
P x
. C.
1
4
P x
. D.
2
3
P x
.
Lời giải
Chọn B.
7
3 7 13 13
4 4
43 3 4
2
7
2 2 6 24
. . . .P x x x x x x x x x
.
Câu 22. [2D2-6.2-2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
2;S

. B.
;2
S
. C.
1
;2
2
S
. D.
1;2
S
.
Lời giải
Chọn C.
ĐKXĐ:
1
2
x
.
Do
1
0 1
2
nên BPT
1 2 1x x
hay
2x
Kết hợp điều kiện xác định suy ra
1
2
2
x
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 25
Câu 23. [2D2-4.2-2] Tính đạo hàm của hàm số .
A.
1
'
2 1 1 1
y
x x
. B.
1
'
1 1
y
x
.
C.
1
'
1 1 1
y
x x
. D.
2
'
1 1 1
y
x x
.
Lời giải
Chọn A.
1
1
2 1
'
1 1
2 1 1 1
x
y
x
x x
Câu 24. [2D2-6.3-2] Gọi x
1
, x
2
là nghiệm của phương trình
2
3
log log .log27 4 0
x x
. Tính giá trị
của biểu thức
1 2
log logA x x
A.
3A
. B.
3A
. C.
2A
. D.
4A
.
Lời giải
Chọn C.
2
2
3
0
0
0
log 1
log 3 log .log 3 4 0
log 3 log 4 0
log 4
x
x
x
x
PT
x x
x x
x
1
2
log 1
3
log 3
x
A
x
.
Câu 25. [2H1-3.2-2] Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên tạo với mặt đáy một
góc
0
60
và hình chiếu của một đỉnh xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của mặt đáy đó. Tính
thể tích khối lăng trụ?
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
1
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn D.
H
O
o
60
C'
A
a
B'
A'
C
B
ABC
đều nên
2 2 3 3
.
3 3 2 3
a a
AO AH
.
0
( ' ,( )) ( ' , ) ' 60A A ABC A A AO A AO
.
0
' .tan 60A O AO a
.
3
3
. '
4
ABC
a
V S A O
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 26
Câu 26. [2H2-2.5-2] Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều
cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
9
a h
V
. B.
2
3
a h
V
. C.
2
3V a h
. D.
2
V a h
.
Lời giải
Chọn B.
Áp dụng ta sẽ tính bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy là chính là
2 3
.
3 2
3
a a
, do đó:
2
2
3
a h
V R h
.
Câu 27. [2H1-2.1-2] Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là
hình chữ nhật có
2 ,AB a AD a
. Cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60
0
. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABD theo a.
A.
3
15
3
a
V
. B.
3
2 15V a
. C.
3
15V a
. D.
3
2 15
3
a
V
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
2
.2 2
ABCD
S a a a
2
2 0
2 5; tan 60 5. 3 15
AC a a a SA AC a a
Thể tích của khối chóp S.ABD là:
3
2
1 1 15
. . 15.
3 3 3
ABD
a
V SAS a a
.
Câu 28. [2H1-2.1-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông có cạnh a SA vuông
góc đáy
ABCD
và mặt bên
SCD
hợp với đáy một góc
60
. Tính thể tích hình chóp
.
S ABCD
A.
3
3
3
a
. B.
3
2 3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn A.
Đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
nên
2
ABCD
S a
Ta có:
; ; 60
SCD ABCD SD AD SDA
3
2 2
.
1 1 1 3
. .tan . .tan 60 .
3 3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a SDA AD a a
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 27
Câu 29. [2H1-2.4-2] Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
2 ,
AD a AB a
. Gọi
H
là trung điểm của
AD
, biết
SH ABCD
. Tính thể tích khối chóp biết
5SA a
.
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
4 3
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chọn C.
Đáy là hình chữ nhật ABCD nên
2
. 2 . 2
ABCD
S AD AB a a a
Xét
2 2 2 2
: 5 2SHA H SH SA HA a a a
2 3
.
1 1 4
. .2 .2
3 3 3
S ABCD ABCD
V SH S a a a
Câu 30. [2H1-2.2-2] Cho hình chóp
.S ABC
ABC
là tam giác đều cạnh
,a
tam giác
SAB
vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
.ABC
Tính thể tích
V
của khối chóp
.ABCD
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
12
a
V
. C.
3
3
8
a
V
. D.
3
3
24
a
V
.
Lời giải
Chọn D.
Dựng
,SH BC
do
.SAB ABC SH ABC
Ta có
SAB
vuông cân tại S, AB=a
2
a
SH
ABC
đều cạnh a
2
3
.
4
ABC
a
S
Vậy
3
.
1 3
. .
3 24
S ABC ABC
a
V SH S
Câu 31. [2D1-7.1-3] Cho hàm số
1
x
y
x
có đồ thị
( )C
. Tiếp tuyến của đồ thị
( )C
cắt hai trục tọa
độ lần lượt tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
cân, có phương trình là:
A.
1y x
. B.
4y x
. C.
4y x
. D.
y x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 28
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
2
1
0
( 1)
y
x
,
1x
.
Vì tiếp tuyến của đồ thị
( )C
cắt hai trục tọa độ lần lượt tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
tam giác
OAB
cân nên tiếp tuyến của
( )C
song song với đường thẳng
y x
.
Suy ra tiếp tuyến của
( )C
có hệ số góc
1k
.
Gọi
0 0
;M x y
là tiếp điểm của
( )C
và tiếp tuyến cần tìm
0
( ) 1y x
(vì
0, 1y x
).
Ta có:
0 0
0
2
0 0
0
0 0 0;0
1
( ) 1 1
2 2 2;2
( 1)
x y M
y x
x y M
x
Trường hợp 1:
0;0M
(loại vì
M O
)
Trường hợp 2:
2;2M
phương trình tiếp tuyến là:
4y x
.
Câu 32. [2D2-4.8-3] Một người gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất ban đầu 6%/năm và lãi
hằng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất lại tăng 0,5%. Hỏi sau 3 năm tổng số
tiền người đó nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
602
triệu. B.
604
triệu. C.
603
triệu. D.
605
triệu.
Lời giải
Chọn B.
Năm đầu người đó có
1
(1 )M A r
Năm 2:
2
(1 )(1 0.5%)M A r r
Năm 3:
3
(1 )(1 0, 5%)(1 1%) 500.(1 6%)(1 6,5%)(1 7%) 603,9615M A r r r
Câu 33. [2D2-6.7-3] Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2 2 2
2 1 4
2
log log 1 log 3
x x m x
có nghiệm thuộc
16;

. Số phần tử của tập
S
là:
A.
2
. B.
7
. C.
10
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện
0x
.
Đặt
2
logt x
. Do
16; 4;x t

. Khi đó phương trình trở thành:
2
2 1 3
t t m t
.
+ Ta thấy
3t
không là nghiệm của phương trình.
+ Với
3t
ta có:
2
2 1
, 4;
3
t t
m f t t
t

,
2
2
4 2
0, 4;
3 . 2 1
t
f x t
t t t

.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi
1 23m
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 29
Vậy
S
có số phần tử là
3
.
Câu 34. [2H1-2.3-3] Cho hình chóp đều
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, góc giữa cạnh
bên và mặt đáy là
0
60
. Đường thẳng qua trọng tâm
G
của tam giác
ABC
và song song cạnh
BC
cắt hai cạnh
,AB AC
tại
, .M N
Tính thể tích
V
khối chóp
SMNCB
A.
3
3
27
a
V
. B.
3
3
18
a
V
. C.
3
3
48
a
V
. D.
3
3
24
a
V
.
Lời giải
Chọn A.
2
/ /
3
AM AN
MN BC
AB AC
2 2 4 4
. . .
3 3 9 9
ASMN
ASMN ASBC
ASBC
V
AS AM AN
V V
V AS AB AC
5
.
9
SMNCB SABC
V V
2 3
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 12
SABC ABC
a a
V SG S a
(đvtt)
3 3
5 3 5 3
.
9 12 108
SMNCB
a a
V
(đvtt).
Câu 35. [2H2-2.3-3] Bên trong khối trụ (T) có một hình vuông ABCD cạnh bằng a mà hai đỉnh A, B
nằm trên đường tròn đáy thứ nhất, hai đỉnh C, D nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ.
Mặt phẳng chứa hình vuông tạo với mặt đáy hình trụ một góc
0
45
. Tính thể tích V của khối trụ
(T).
A.
3
3 2
16
a
V
. B.
3
2
16
a
V
. C.
3
3 2
8
a
V
. D.
3
2
8
a
V
.
Lời giải
Chọn A.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 30
Kẻ đường sinh BB’. Ta có
', 'DC BB DC CB DC CB
DB’ là đường kính của
đường tròn đáy.
Góc giữa mp(ABCD) và (B’CD) bằng góc
0
' ' 45BCB BCB
1
' '
2 2
a
h BB B C BC
2
2 2 2
6
' '
2 2
a
B D CD CB a a
' 6
2 4
B D
R a
Thể tích khối trụ (T) là
3
2
3 2
16
a
V R h
.
Câu 36. [2D1-3.14-4] Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở
A
đến một hòn đảo
C
khoảng cách ngắn nhất từ
B
đến
C
là 1 km, khoảng cách từ
B
đến
A
4
km được minh
họa bằng hình vẽ sau:
Biết rằng mỗi km dây điện đặt dưới nước chi phí mất 5000 USD, còn đặt dưới đất chi phí mất
3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là
chi phí là ítnhất ?
A.
15
4
km
. B.
13
4
km
. C.
10
.
4
km
. D.
19
4
km
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
x km
là khoảng cách từ
S
đến tới điểm
0 4
B SB x x km
. Khi đó
2 2 2
4 1
SA x km SC BC BS x
(km)
Chi phí mắc dây điện từ
A
qua
S
rồi đến
C
là:
2
3000 4 5000 1 ,C x x x
với
0 4x
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
C x
với
0 4x
2
2 2
5000 5 3 1
' 3000 1000
1 1
x x x
C x
x x
2 2 2 2
' 0 5 3 1 3 1 5 9 1 25 0 4
C x x x x x x x do x
2
3
9
4
0 4
3
16
4
x tm
x do x
x ktm
.Lại có:
3
2
5000
'' 0, 0;4
1
C x x
x
.
Do đó
0;4
3
min 16000
4
C x C
(USD).
Vậy, để chi phí ít tốn kém nhất thì điểm
S
phải cách
A
3 13
4
4 4
AB BS km
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 31
Câu 37. [2D1-6.3-4] Phương trình
2
3 2
1 1
x x x m x
có bốn nghiệm thực phân biệt khi và
chỉ khi:
A.
1
2
4
m
. B.
1 3m
. C.
1 3
4 4
m
. D. Không tồn tại
m
.
Lời giải
Chọn D.
TXĐ:
D
Ta có
3 2
2
3 2
4 2
1 1
2 1
x x x
x x x m x m
x x
(1)
Xét hàm số
3 2
4 2
2 1
x x x
y
x x
xác định trên
.
3 2 4 2 3 2 4 2
2
4 2
2 4 2 3 2 3
2
4 2
6 5 4 2
2
4 2
4 2
2
4 2
2 1 2 1
2 1
3 2 1 2 1 4 4
2 1
2 2 1
2 1
1 2 1
2 1
x x x x x x x x x x
y
x x
x x x x x x x x x
x x
x x x x x
x x
x x x
x x
4 2
1
0 1 2 1 0
1
x
y x x x
x
Bảng biến thiên
Phương trình (1) có bốn nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
3 2
4 2
2 1
x x x
y
x x
tại bốn điểm phân biệt. Từ BBT ta thấy không có
m
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 38. [2D2-3.1-4] Cho
0; 0a b
thỏa điều kiện:
9 12 16
log log log
a b a b
. Giá trị của biểu
thức
2018
2017
3
4 8 16
2
1 5 1 5 1 5 1 5
log log log ... log
a a a a
S
b b b b
là:
A.
1
2017
. B.
2018
2017
. C.
2017
2018
. D.
1
2018
.
Lời giải
Chọn C.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 32
Đặt
9 12 16
9
log log log 12
16
t
t
t
a
a b a b t b
a b
2
3 1 5
3 3
4 2
9 12 16 1 0
4 4
3 1 5
4 2
t
t t
t t t
t
vn
1 5 5 1 5 1
9 5 1 5 1
2
12 2 2 2
t
a
a
b b
2018
2017
3
4 8 16
2
1 5 1 5 3 5 1 5
log log log ... log
a a a a
S
b b b b
2018
2017
3
4 8 16
2
log 2 log 2 log 2 ... log 2
1 1 1 1
...
2 2.3 3.4 2017.2018
1 1 1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 3 4 2017 2018
1 2017
1
2018 2018
Câu 39. [2D2-4.9-4] Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công
thức
( ) (0).2 ,
t
s t s
trong đó
(0)s
là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu,
( )s t
là số lượng vi
khuẩn A có sau t (phút). Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau
bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Lời giải
Chọn C.
Theo giả thiết
3
625000
62500 0 .2 0
8
s s
khi số vi khuẩn là 10 triệu con thì
7
10 0 .2 2 128 7
t t
s t
(phút)
Câu 40. [2H2-2.7-4] Một nhà sản suất cần thiết kế một thùng đựng dầu nhớt hình trụ có nắp đậy với
dung tích là
3
2000
dm
. Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng bao
nhiêu.
A.
3
10
dm
. B.
2
20
dm
. C.
3
10
2
dm
. D.
3
20
2
dm
.
Lời giải
Chọn A.
A’
O’
O
R
h
A
h
Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì diện tích toàn phần của hình trụ phải nhỏ nhất
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 33
Gọi bán kính nắp đậy và chiều cao của hình trụ lần lượt là
x dm
h dm
Thể tích hình trụ là
2
2
2000
2000 x h h
x
Diện tích toàn phần
2 2 2
2
2000 4000
2 2 2 2 . 2
tp
S x xh x x x
x x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương:
2 2
3
3
2000 2000 2000 2000
2 3 2 . . 600x x
x x x x
Stp nhỏ nhất
2 3
3
2000 1000 10
2 x x x
x
Vậy để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính nắp đậy phải bằng
3
10
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [2D1-2.14-3] Cho hàm số
4 2
1y x mx m
( )
m
C
,
m
là tham số thực. Tìm
m
để
( )
m
C
có ba điểm cực trị lập thành một tam giác có một góc bằng
120
.
Lời giải
Ta có:
3 2
2
0
4 2 2 (2 ) 0
2
x
y x mx x x m
m
x
Hàm số có ba điểm cực trị
0y
có ba nghiệm phân biệt
0m
.
Với
0m
thì đồ thị
( )
m
C
có ba điểm cực trị là:
(0; 1)A m
,
2
; 1
2 4
m m
B m
2
; 1
2 4
m m
C m
.
Suy ra hai điểm
B
C
đối xứng với nhau qua trục tung. Do đó, tam giác
ABC
cân tại
A
.
Suy ra
120BAC
.
Áp dụng định lí côsin trong tam giác
ABC
, ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 3BC AB AC AB AC BAC BC AB
4
3
3
8 2
2 3
2 16 3
3
m m
m m m
(thỏa mãn điều kiện).
Kết luận:
3
2
3
m
là giá trị cần tìm.
Câu 2. [2H1-2.3-4] Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy
một góc
60
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
,
BC
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABC
và khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )SMN
.
Lời giải
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 34
H
K
I
N
M
C
B
A
S
Gọi
H
là tâm của tam giác đều
ABC
, ta có:
( )SH ABC
.
Suy ra
AH
là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
SA
trên mặt phẳng
( )ABC
. Do đó, ta có
SAH
là góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )ABC
. Suy ra
60SAH
.
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên có diện tích
2
3
4
ABC
a
S
2 2 3 3
3 3 2 3
a a
AH AN
Tam giác
SAH
vuông tại
H
60SAH
3
.tan 60 3
3
a
SH AH a
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABC
là:
2 3
.
1 1 3 3
.
3 3 4 12
S ABC ABC
a a
V S SH a
(đvtt).
Gọi
I AH MN
, ta có:
( ) ( ) ( )
//
AH BC
AH MN MN SAH SMN SAH
MN BC
theo giao tuyến
SI
.
Trong mặt phẳng
( )SAH
, kẻ
HK SI
tại
K
, ta có:
( ) ;( )HK SMN HK d H SMN
.
Ta có:
3 3 3
3 4 12
a a a
HI BH IB
.
Tam giác
SHI
vuông tại
H
HK
là đường cao
2 2 2 2
1 1 1 49
7
a
HK
HK SH HI a
.
Ta có:
;( )
( ) 3 ;( ) 3 ;( ) 3
;( )
d C SMN
CM
CH SMN M d C SMN d H SMN HK
HM
d H SMN
.
Vậy
3
: ( )
7
a
d C SMN
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.C
4.B
5.B
6.C
7.C
8.A
9.C
10.A
11.A
12.D
13.B
14.A
15.A
16.A
17.C
18.C
19.B
20.D
21.B
22.C
23.A
24.B
25.D
26.B
27.A
28.A
29.C
30.D
31.B
32.B
33.D
34.A
35.A
36.B
37.D
38.C
39.C
40.A
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 35
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. [2D1-1.1-1] Cho hàm số
3 1
4 2
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 2

2;

.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 2
2;

.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số là
\ 2
D
Ta có
2
10
' 0,
2 4
y x D
x
Vậy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 2. [2D1-2.3-1] Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
.
Ta có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y f x
có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
B. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.
C. Hàm số
y f x
có đúng 1 cực trị.
D. Hàm số
y f x
có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
Lời giải
Chọn B.
Câu 3. [2D1-4.3-1] Cho hàm số
4 5
3 2
x
y
x
có đồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (C) có tiệm cận ngang
5
.
2
y
. B. (C) có tiệm ngang
4
.
3
y
.
C. (C) có tiệm đứng
3
.
2
x
. D. (C) không có tiệm cận.
Lời giải
Chọn B.
Câu 4. [2D1-1.3-1] Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2;
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3;
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 36
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
; 1

.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0; 3
.
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên.
Câu 5. [2D1-1.2-1] Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
2
2
++
-1
-∞
+∞
+∞
-∞
y
y'
x
A.
2
1
x
y
x
B.
1
2 1
x
y
x
C.
2 1
1
x
y
x
D.
2 1
1
x
y
x
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
Hàm số nhận
2
y
làm tiệm cận ngang.
Hàm số nhận
1
x
làm tiệm cận đứng.
Hàm số đồng biến, tức có
0
y
.
Câu 6. [2D1-2.6-1] Giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
3 2
- 3 4
y x x
là.
A.
1
CT
y
. B.
0
CT
y
. C.
4
CT
y
. D.
2
CT
y
.
Lời giải
Chọn B
2
' 3 6 .y x x
0 0 4
' 0
2 2 0
x y
y
x y
x

0
2
( )f x
0
0
( )f x
4

0
2 0
CT
y y
.
Câu 7. [2D-6.1-1] Giải phương trình
4
log 1 3
x
.
A.
63
x
. B.
65
x
. C.
80
x
. D.
82
x
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tương đương
3
1 4 64 65
x x
.
.
Câu 8. [2H1-2.8-1] Chọn khái niệm đúng
A. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
Lời giải
Chọn D.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 37
Câu 9. [2H1-1.2-1] Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Lời giải
Chọn A.
Dễ dàng thấy bát diện đều, hình lập phương và lăng trục lục giác đều có tâm đối xứng. Còn tứ
diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 10. [2H2-1.2-1] Một hình tứ diện đều cạnh bằng
a
, một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón,
ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình
nón là
A.
2
1
3
3
a
. B.
3
1
2
3
a
. C.
2
1
3
2
a
. D.
2
3a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
3
a
r BH
,
l SA a
2
3
3
xq
a
S rl
.
Câu 11. [2D2-6.10-2] Điều kiện xác định của phươg trình
2
log (2 7 12) 2
x
x x
là:
A.
0;1 1;x

. B.
;0
x 
. C.
0;1
x
. D.
0;x

.
Lời giải
Chọn A
Biểu thức
2
log (2 7 12)
x
x x
xác
định
2
2
0 0
1 1 (0;1) (1; )
7 47
2 7 12 0
2 ( ) 0
4 16
x x
x x x
x x
x

.
Câu 12. [2D2-4.7-2] Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 38
x
y
1
2
1
O
A.
2
logy x
. B.
1
2
logy x
. C.
2
log
y x
. D.
2
log 2y x
Lời giải
Chọn A
Nhận thấy đây đồ thị hàm số
log
a
y x
. Điểm
1
; 1
2
thuộc đồ thị hàm số nên
1
1 1 1 1
1 log 2
2 2 2
a
a a
a
. Hàm số là
2
logy x
.
Câu 13. [2D1-1.5-2] Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
- 3 4
y x mx x
đồng biến trên
là.
A.
2 2m
. B.
3 3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
' 3 2 3
y x mx
Hàm số đồng biến trên R
' 0,y x x
2
' 0, 9 0x m x
3; 3
m
.
Câu 14. [2D1-2.1-2] Cho hàm số
y f x
đạo hàm cấp hai trên
a; b
0
;x a b
khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu
0
' 0
f x
0
" 0
f x
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
thì
0
' 0
f x
0
" 0
f x
.
C. Nếu
0
' 0
f x
0
" 0
f x
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số.
D. Nếu
0
x
là điểm cực trị của hàm số thì
0
' 0
f x
0
" 0
f x
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 15. [2D2-1.3-2] Với điều kiện nào của
a
thì
2 1
3 3
1 1
a a
?
A.
2
a
. B.
1
a
. C.
1 2
a
. D.
0 1
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta
2 1
3 3
, kết hợp với
2 1
3 3
1 1
a a
. Suy ra hàm số đặc trưng
1
x
y a
đồng
biến.Do đó suy ra cơ số
1 1 2
a a
.
Câu 16. [2D2-5.3-2] Gọi
1 2
,x x
2 nghiệm của phương trình
2 2
1 2
1
4 log 2 log
x x
. Khi đó
1 2
.x x
bằng:
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 39
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn B
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
0
4
1
16
x
x
x
.
Đặt
2
logt x
,điều kiện
4
2
t
t
. Khi đó phương trình trở thành:
2
1
1
1 2
2
1 3 2 0
2 1
4 2
4
x
t
t t
t
t t
x
Vậy
1 2
1
.
8
x x
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là
1
2
1
4
.
Câu 17. [2D2-4.10-2] Cho ba số thực dương
, ,a b c
khác
1.
Đồ thị các hàm số
log , log , log
a b c
y x y x y x
được cho trong hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.b c a
. B.
.a b c
. C.
.c a b
. D.
.a c b
Lời giải
Chọn A.
Do đồ thị hàm số
log
a
y x
đi lên từ trái sang phải trên khoảng
0;

nên hàm số đồng biến,
suy ra
1.
a
Mặc khác đồ thị hàm số
log ; log
b c
y x y x
đi xuống từ trái sang phải trên khoảng
0;

nên hàm số nghịch biến, suy ra
1; 1.
b c
Mà từ đồ thị ta xét tại
2 2
1 1
2 log 2 log 2
log log
b c
x
b c
nhân hai vế
2 2
log .log 0
b c
Ta được
2 2
log log
c b c b
.
Vậy:
.a c b
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 40
Câu 18. [2D2-4.5-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trong khoảng
0;

?
A.
2
logy x
. B.
2
2
logy x x
. C.
2
logy x x
. D.
2
1
log
y
x
Lời giải
Chọn D.
Ta thấy hàm số
2
logy x
đồng biến trên khoảng
0;

nên A, B, C loại.
Kiểm tra
2
1
log
y
x
1
' 0, 0;
ln 2
y x
x

.
Câu 19. [2D-4.2-2] Tính đạo hàm của hàm số
log ln2y x
.
A.
2
ln 2 .ln10
y
x x
. B.
1
ln 2 .ln10
y
x x
. C.
1
2 ln 2 .ln10
y
x x
. D.
1
ln 2
y
x x
Lời giải
Chọn B.
ln2
1
ln2 .ln10 .ln 2 .ln10
x
y
x x x
.
Câu 20. [2D-4.2-2] Đạo hàm của hàm số
3
log 1 2ln 1 2y x x x
tại điểm
2
x
bằng
A.
1
3
. B.
1
2
3ln3
. C.
1
1
3ln 3
. D.
1
3ln3
.
Lời giải.
Chọn D.
Sử dụng công thức
log
ln
a
u
u
u a
, ta được
1 1 1 1
2. 2 2 2 2
1 ln3 1 3ln3 3ln3
y y
x x
.
Câu 21. [2H1-2.1-2] Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với
, 2AB a AD a
, SA vuông
góc với mặt đáy và
3SA a
. Thể tính khối chóp S.ABC bằng
A.
3
2 3
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3.
a
D.
3
2 3.
a
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
1 3
.
3 3
ABC
a
V SA S
.
Câu 22. [2H2-2.8-2] Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình (như hình vẽ) quanh trục
DF
A.
3
10
9
a
. B.
3
10
7
a
. C.
3
5
2
a
. D.
3
3
a
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 41
Lời giải
Chọn A.
Ta có
3
.tan .tan 30
3
a
EF AF a
Khi quay quanh trục
DF
, tam giác
AEF
tạo ra một hình nón có thể tích
2
3
2
1
1 1 3
. . . .
3 3 3 9
a a
V EF AF a
Khi quay quanh trục
DF
, hình vuông
ABCD
tạo ra một hình trụ có thể tích
2 2 3
2
. . . .
V DC BC a a a
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục
DF
3
3 3
1 2
10
9 9
a
V V V a a
.
Câu 23. [2H1-2.1-2] Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,C
5,
AB a
.AC a
Cạnh bên
3SA a
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của
khối chóp
.S ABC
. bằng
A.
3
5
.
2
a
. B.
3
3 .a
. C.
3
.a
. D.
3
2 .a
Lời giải
Chọn C.
ABC
vuông nên áp dụng pitago.
2 2 2 2
5 2 .CB AB AC a a a
.
Diện tích đáy
2
1
. .2
2
ABC
S a a a
.
Thể tích khối chóp:
2 3
.
1 1
. . . .3 .
3 3
S ABC ABC
V S SA a a a
.
Câu 24. [2H1-2.5-2] Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
V
thể tích khối chóp
.S ABCD
. Lấy
điểm
A
trên cạnh
SA
sao cho
4 'SA SA
. Mặt phẳng qua
A
song song với đáy của hình
chóp cắt các cạnh
, ,SB SC SD
lần lượt tại các điểm
', ', 'B C D
.Thể tích khối chóp
. ' ' ' 'S A B C D
bằng:
A.
64
V
. B.
4
V
. C.
16
V
. D.
256
V
.
Lời giải
Chọn A.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 42
.
.
1
. .
64
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
.
.
.
1
. .
64
S A D C
S ADC
V
SA SD SC
V SA SD SC
.
Suy ra
. . . .
1
64
S A B C S A D C S ABC S ADC
V V V V
.
hay
. .
1
64 64
S A B C D S ABCD
V
V V
.
Câu 25. [2H1-2.3-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Nếu khối chóp chiều
cao bằng
3a
và thể tích là
3
3 3
a
thì cạnh đáy có độ dài là:
A.
.a
B.
2 .a
C.
3 .a
D.
4 .a
Lời giải
Chọn C.
Gọi độ dài cạnh đáy là
x
.
2 3 2
.
1 1
. 3 3 3 . 3
3 3
S ABCD
V x a a x a
2 2
9 3 .x a x a
.
Câu 26. [2H2-1.3-2] Tính thể tích của một khối nón có góc ở đỉnh là
90 ,
bán kính hình tròn đáy là
?a
A.
3
.
3
a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
4
a
D.
3
.
3
a
Lời giải
Chọn A.
Hình nón có góc ở đỉnh
90 ,
bán kính hình tròn đáy là
a
nên
, .r a h a
Khi đó thể tích của hình nón
3
2
1
. . .
3 3
πa
V π a h
Câu 27. [2D1-2.16-3] Giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
- 3 -1y x x mx
hai đểm cực trị
1 2
,x x
thỏa mãn
2 2
1 2
6
x x
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
2
' 3 6
y x x m
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 43
Hàm số có hai điểm cực trị
' 0
y
có hai nghiệm phân
biệt
' 0 9 3m 0 m 3
.
Áp dụng định lý vi-et ta có:
1 2
1 2
2
3
x x
m
x x
2 2
1 2
2
6 4 6 3
3
m
x x m
(nhận).
Câu 28. [2D1-1.5-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
3 - 1y x x mx
đồng biến
trên khoảng
;0 .

A.
0m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn D.
2
' 3 6
y x x m
Hàm số đồng biến trên khoảng
;0


' 0, ,0
y x

2
3 6 0, ,0
x x m x

2
3 6 , ,0
m x x x
Xét hàm số
2
3 6g x x x
trên
;0

' 6 6
g x x
Hàm số đã cho đồng biến trên
  ;0 , ;0 3
m g x x m
.
Câu 29. [2D1-2.10-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
4 2 4
- 2 2
y x mx m m
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A.
1m
. B.
3
3
m
. C.
3
6
2
m
. D.
3
3
2
m
.
Lời giải
Chọn B.
3
' 4 - 4y x mx
2
' 0 0
y x x m
Hàm số có 3 điểm cực trị
0m
Gọi tọa độ của 3 điểm cực trị là:
4 4 2 4 2
0; 2 ; ; 2 ; ; 2A m m B m m m m C m m m m
Ta thấy
ABC
cân tại
A
nên
ABC
đều
AB BC
2
2
2
2
m m m
.
4
4m m m
3
3
0
3 0
3
m
m do m
m
.
Câu 30. [2H1-2.3-3] Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng a mặt bên tạo với đáy
một góc 45
0
. Thể tích
V
khối chóp
.
S ABCD
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 44
A.
3
.
2
a
V B.
3
9
a
V . C.
3
6
a
V . D.
3
1
24
V a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD), M là trung điểm của BC
3
0
.
45
2 6
S ABCD
a a
SMH SH HM V .
Câu 31. [2H1-3.10-3] Một khối lăng trụ tam giác đều thể tích
3
V 16a
. Để diện tích toàn phần
của hình lăng trụ đó nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ có độ dài là
A.
2a
. B.
3a
. C.
a 3
. D.
4a
.
Lời giải
Chọn D
- Phương pháp: +Tính diện tích toàn phần của lăng trụ
+Sử dụng phương pháp hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích toàn phần hình lăng trụ.
- Cách giải:
Gọi độ dài cạnh đáy của hình lăng trụ là
0
x x
; chiều cao là h.
Diện tích đáy của lăng trụ là
2 2
3 3
2.
4 2
x x
; diện tích xung quanh của lăng trụ là 3xh.
Ta có:
2 3
3
2
3 64
. 16 .
4
3
d
x a
V S h a h h
x
Diện tích toàn phần của lăng trụ
2 2 3 2 3
2
3 3 64 3 64 3
3 3 .
2 2 2
3
x x a x a
S xh x
x
x
3
3 3
2
64 3
' 3 ; ' 0 64 4
a
S x S x a x a
x
Suy ra diện tích toàn phần nhỏ nhất khi
4x a
.
Câu 32. [2D1-1.8-4] bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
5;5
m
để hàm số
-cos
cos
x m
y
x m
đồng biến trên khoảng
2
0;
?
A.
4
. B.
5
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
2 . sin
'
cos
m x
y
x m
. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
0;
2
khi và chỉ khi
2 2
2 sin
2
' 0, 0; 0, 0; 0, 0;
2 2 2
cos cos
m x
m
y x x x
x m x m
2 0
0
0;1
m
m
m
( Vì
sin 0, 0;
2
x x
)
Mặt khác
5,5
m
nên
1, 2,3,4
m
.
Câu 33. [2H1-2.8-4] Khối chóp
.
S ABCD
đáy hình thoi cạnh a,
SA SB SC a
. Thể tích lớn
nhất của khối chóp
.
S ABCD
A.
3
3
.
8
a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
8
a
D.
3
.
4
a
Lời giải
Chọn D
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 45
Kẻ
SH ABCD
tại H => H tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.Mà
ABC
cân tại B
AC BD H BD
.Gọi O là giao điểm AC và BD.
Ta có:
1
( . . ) D D
2
SAC BAC c c c SO OB B SB
vuông tại S.
D
1 1 1 1 1
. D . D V= . . . D= . D. . . D
3 3 2 6 6
ABC
SH B SB S SH S SH AC B SB S AC a AC S
Lại có
2 2 2 2
SD BD SB BD a
.Mà
2
2 2 2 2 2
2 2 2 4
4
BD
AC OA AB OB a a BD
2 2 2 2
3
2 2 2 2
4
1
. 4 . . .
6 6 2 4
a BD BD a
a a
V a a BD BD a
.
Câu 34. [2D2-4.8-4] Anh Nam mong muốn rằng sau
6
năm sẽ có
2
t để mua nhà. Hỏi anh Nam phải
gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiền tiết kiệm như nhau hàng năm gần nhất với giá trị nào
sau đây, biết rằng lãi suất của ngân hàng là
8%
/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
A.
253,5
triệu. B.
251
triệu. C.
253
triệu. D.
252,5
triệu.
Lời giải
Chọn D
Giả sử anh Nam bắt đầu gửi
A
đồng vào ngân hàng từ đầu kì
1
với lãi suất là
r
.
● Cuối kì
1
có số tiền là:
1
1
C A r
.
● Đầu kì
2
có số tiền là:
2
1
C A r A
2 2
1 1 . 1 1 1 1
1 1
A A
A r r r
r r
.
Cuối kì
2
có số tiền là:
2
2
1 1 1
A
C r r
r
.
● Đầu kì
3
có số tiền là:
2
3
1 1 1
A
C r r A
r
3 3
1 1 1 1 .
A A
r r r r
r r
Cuối kì
3
có số tiền là:
3 4
3
1 1 1 1 1
A A
C r r r r
r r
.
………….
Tổng quát, ta có cuối kì
N
có số tiền là:
1
1 1
N
N
A
C r r
r
.
Suy ra
1
.
1 1
N
N
C r
A
r r
.
Áp dụng công thức với
2000000000
6
8% 0,08
N
C
n
r
, ta được
252435900
A
.
Câu 35. [2D2-3.4-4] Cho
2
log log log
log 0;
y
a b c b
x x
p q r ac
. Tính
y
theo
, ,p q r
.
A.
2
y q pr
. B.
2
p r
y
q
. C.
2
y q p r
. D.
2
y q pr
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2 2
log log
y y
b b
x x
ac ac
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 46
log 2 log log log 2 log log logy x b a c q x p x r x
.log 2 .logy x q p r x
2
y q p r
(do
log 0
x
).
Câu 36. [2D2-5.7-4] Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
6 3 2 0
x x
m m
có nghiệm thuộc khoảng
0;1
.
A.
3;4
. B.
2;4
. C.
2;4
. D.
3;4
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
6 3 2 0
x x
m m
1
6 3.2
2 1
x x
x
m
Xét hàm số
6 3.2
2 1
x x
x
f x
xác định trên
, có
2
12 .ln 3 6 .ln 6 3.2 .ln 2
0,
2 1
x x x
x
f x x
nên hàm số
f x
đồng biến trên
Suy ra
0 1 0 1 2 4
x f f x f f x
0 2, 1 4
f f
Vậy phương trình
1
có nghiệm thuộc khoảng
0;1
khi
2;4
m
.
Câu 37. [2D2-6.4-4] Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương
trình
2
2 1
x x m x x
có hai nghiệm phân biệt.
A.
23
5; .
4
m
B.
5;6 .
m
C.
23
5; 6 .
4
m
D.
23
5; 6 .
4
m
Lời giải
Chọn B
+)
2
2 1
x x m x x
(
1
)
Điều kiện:
1 2
x
+)
2 2
1 3 2 2
x x x x m
Đặt:
2
;x x t
2
; 2 1f x x x f x x
1 1 1
1 2, 2 2, 2;
2 4 4
f f f t
1 3 2 2 2 2 3
t t m t t m
2 2 3m t t
Đặt
2 2 3f t t t
1 1 2
1
2 2
t
f t
t t
.
0 1 2 0 1
f t t t
Bảng biến thiên
23
4
5
6
+
1
4
-1-2
-
f(t)
f'(t)
t
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 47
+)
2 2
0x x t x x t
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
1 4 0
4
t t
Do đó để phương trình hai nghiệm phân biệt thì phương trình
nghiệm
1
2;
4
t
. Từ
bảng biến thiên
5;6
m
.
Câu 38. [2D2-4.10-4] Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
ln 16 1 1 2
y x m x m
nghịch biến trên khoảng
; .
A.
; 3 .
m

B.
3; .
m

C.
; 3 .
m

D.
3;3 .
m
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
2
ln 16 1 1 2
y x m x m
2
32
1
16 1
x
y m
x
Hàm số nghịch biến trên
khi và chỉ khi
0,y x
2
32
1 0,
16 1
x
m x
x
Cách 1:
2
32
1 0,
16 1
x
m x
x
2
32 1 16 1 0,x m x x
2
16 1 32 1 0,m x x m x
2
2
2
16 1 0
1
16 32 240 0
16 16 1 0
m
m
m m
m
1
3.
5
3
m
m
m
m
Cách 2:
2
32
1 0
16 1
x
m x
x
2
32
1,
16 1
x
m x
x
1 max ( ),m g x
với
2
32
( )
16 1
x
g x
x
Ta có:
2
2
2
512 32
( )
16 1
x
g x
x
;
1
( ) 0
4
g x x
1 1
lim ( ) 0; 4; 4
4 4
x
g x g g

Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có
max ( ) 4
g x
. Do đó:
1 4 3.
m m
Câu 39. [2D2-3.12-4] Cho các sthực
,x y
thỏa mãn
2 3 3
x y x y
. Giá trnhỏ nhất của
biểu thức
2 2
4 15P x y xy
A.
min 80
P
. B.
min 91
P
. C.
min 83
P
. D.
min 63
P
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 48
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
2
4
2( 3 3) ( ) 4( ) 8 3. 3 4( )
0
x y
x y x y x y x y x y x y
x y
Mặt khác
2( 3 3) 2 2( ) 8 4;8
x y x y x y x y x y
Xét biểu thức
2 2 2
4( ) 15 4( ) 7 16( ) 7 7 ( 3) 16 5P x y xy x y xy x y xy x y y x
.
3 0
16(4 ) 5 64 21
4
y
P x x x
y x
, kết hợp với
4 3;7 64 21 83
x y x x
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
83
.
Câu 40. [2D2-3.10-4] Cho hình lăng trụ
ABCA B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông
góc của
A
lên mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa
hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABCA B C
A.
3
3
.
24
a
V
B.
3
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
3
a
V
D.
3
3
.
6
a
V
Lời giải
Chọn B.
H
G
M
B
C
A
C'
B'
A'
M
trung điểm của
BC
thì
BC AA M
.Gọi
MH
đường cao của tam giác
A AM
thì
MH A A
HM BC
nên
HM
là khoảng cách
AA
BC
.Ta có
. .A A HM A G AM
2
2
3 3
.
4 2 3
a a a
A A A A
2 2 2
2 2 2 2
4 4 2
4 3 .
3 3 9 3
a a a a
A A A A A A A A A A
Đường cao của lăng trụ là
2 2
4 3
9 9 3
a a a
A G
.Thể tích
2 3
3 3
.
3 4 12
LT
a a a
V
PHẦN 2. TỰ LUẬN.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ thị m số
2 1
1
x
y
x
C
tại hai điểm
, A B
sao cho
2 2
AB
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 49
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
1
1
x
x m x
x
2
2 1 1 1 1 0.
x x m x x m x m
*
Để
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
phương trình
*
hai nghiệm phân biệt
2
3 2 3
1 4 1 0 .
3 2 3
m
m m
m
Theo đinh lí Viet, ta có
1 2
1 2
1
.
1
x x m
x x m
Giả sử
1 1
;
A x x m
2 2
;
B x x m
.
Yêu cầu bài toán
2 2
2
2 1 1 2 1 2
2 2 8 2 8 4 4
AB AB x x x x x x
2
2
1
1 4 1 4 6 7 0
7
m
m m m m
m
(thỏa mãn).
Câu 2. Cho tam giác
OAB
đều cạnh
a
. Trên đường thẳng
d
qua
O
vuông góc với mặt phẳng
OAB
lấy điểm
M
sao cho
OM x
. Gọi
, E F
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
MB
OB
. Gọi
N
giao điểm của
EF
d
. Tìm
x
để thể tích tứ diện
ABMN
giá trị
nhỏ nhất.
Lời giải
Do tam giác
OAB
đều cạnh
a F
là trung điểm
.
2
a
OB OF
Ta có
.
AF OB
AF MOB AF MB
AF MO
Mặt khác,
MB AE
.
Suy ra
.MB AEF MB EF
Suy ra
OBM ONF
nên
2
.
2
OB ON OB OF a
ON
OM OF OM x
.
Ta có
ABMN ABOM ABON
V V V
2 2 3
1 3 6
3 12 2 12
OAB
a a a
S OM ON x
x
.
Đẳng thức xảy ra khi
2
2
2 2
a a
x x
x
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.B
4.D
5.D
6.B
7.B
8.D
9
10.A
11.A
12.A
13.B
14.A
15.A
16.B
17.A
18.D
19.B
20.D
21.B
22.A
23.C
24.A
25.C
26.A
27.D
28.D
29.B
30.C
31.D
32.A
33.D
34.D
35.C
36.C
37.B
38.B
39.C
40.B
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 50
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 14
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-2.3-1] Cho hàm số
( )y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ:
x

0
1

y
||
0
y

2
3

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C.Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 3.
Lời giải
Chọn C
Tại
0
x
ta thấy
'y
không xác định và đổi dấu từ dương sang âm
0
x
là một cực trị.
Tại
1x
ta thấy
' 0
y
và đổi dấu từ âm sang dương
1x
là một cực trị.
Câu 2. [2D1-5.1-1] Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
4 2
2 3
y x x . B.
4 2
2 3
y x x . C.
4 2
3
y x x . D.
4 2
2 3
y x x .
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào đồ thị ta thấy hệ số của
4
x
phải lớn hơn
0
, nên loại A; mặt khác hàm số có hai điểm
cực trị là
1
x
chỉ có hàm số
4 2
2 3
y x x thỏa mãn.
Câu 3. [2D1-3.2-1]Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 3 12 2y x x x
trên đoạn
[ 1;2]
A.
6
. B.
10
. C.
15
. D.
11
.
Lời giải
Chọn C
2
1 1;2
6x 6x 12 0
2 1;2
x
y
x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 51
Ta có
( 1) 15
(2) 6
(1) 5
y
y
y
1;2
15
Max y
.
Câu 4. [2D1-5.1-1] Đồ thị sau đây ( đường nối liền) là của hàm số nào sau đây?
A.
3
2
2 3 1
y x x . B.
3
2
2 3 2
y x x . C.
3
2
3 1
y x x . D.
3
2
3 2
y x x .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị đi qua điểm
(0;1)
, nên loại B,D. Mặt khác đồ thị đi qua điểm
(1; 0)
nên loại C.
Câu 5. [2D2-3.15-2] Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
và nghịch biến trên khoảng
;0
.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
và giá trị nhỏ nhất bằng
4.
D. Hàm số có ba giá trị cực trị.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta có nhận xét:
Hàm số đồng biến trên các khoảng
1;0
,
1;

; nghịch biến trên các khoảng
; 1
,
0;1
. Do đó A sai.
Hàm số có ba điểm cực trị là
1, 0, 1.
x x x
Do đó B đúng.
Hàm số có GTNN bằng
4
và không có GTLN. Do đó C sai.
Hàm số có đúng hai giá trị cực trị là
CD
3
y
CT
4
y
. Do đó D sai.
Câu 6. [2D1-1.1-1] Cho hàm số
3 2
3 3 1y x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
. B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
.
Lời giải
Chọn B
y
x
'y
1
4
3
0
0
0
1
0
4
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 52
Ta có
2 2
' 3 6 3 ' 3( 1) 0,y x x y x x
Nên hàm số nghịch biến trên
.
Câu 7. [2D1-4.5-1] Đồ thị hàm số
3
2
x
y
x
có tiệm cận ngang là đường thẳng:
A.
1y
. B.
1y
. C.
2x
. D.
2y
Lời giải
Chọn B
Ta có
 
3
lim lim 1
2
x x
x
y
x
nên đường thẳng
1y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 8. [2D2-1.1-1]Cho hàm số
y f x
xác định và có đạo hàm trên
K.
Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. Nếu hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
K
thì
' 0, K.
f x x
B. Nếu
' 0, K
f x x
thì hàm số
f x
đồng biến trên
K
.
C. Nếu
' 0, K
f x x
thì hàm số
f x
đồng biến trên
K
.
D. Nếu
' 0, K
f x x
' 0
f x
chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên
K
.
Lời giải
Chọn C
Câu 9. [2D1-4.6-1] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
20
x
y
x x
là:
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C.
TXĐ:
1; \ 5
D
.
2
1
lim lim 0
20
x
x
x
y
x x


nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
0
y
làm đường tiệm cận
ngang.
5 5
lim , lim
x x
y y
 
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
5
x
làm đường tiệm
cận đứng.
Vậy: Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiện cận.
Câu 10. [2D1-1.3-1]Hàm số
2
2
y x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
1
;2
2
. B.
1
1;
2
. C.
1;2
. D.

2;
.
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ:
1 2
x
2
1 2
' ( 1;2)
2 2
x
y x
x x
,
1
' 0 ( ;2)
2
y x
.
Câu 11. [2D1-2.1-1]Tập xác định của hàm số:
2
2
3
( 4)
y x
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 53
A.
 ( ; 2) (2; )D
. B.
\{ 2}D
.
C.
( 2;2)D
. D.
D
.
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ:
2
2
4 0
2
x
x
x
.
Câu 12. [2D1-4.2-1]Đạo hàm của hàm số:
1
100
x
y
A.
1
' 100 ln10
x
y
. B.
' 200.100 ln10
x
y
.
C.
1
'
1 ln100
y
x
. D.
' 1 ln100
y x
Lời giải
Chọn B
1
' 100 ln100 200.100 ln10
x x
y
.
Câu 13. [2D1-6.1-1]Phương trình:
4
log (2 8) 2
x
có tập nghiệm là
A.
S
B.
{4}S
C.
{12}S
D.
{4;12}S
Lời giải
Chọn C
2
2 8 4 12
PT x x
.
Câu 14. [2D1-4.1-1]Hàm số
2
5
log ( 6 9)
y x x
xác định khi
A.
3x
. B.
3x
. C.
3x
. D.
3x
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định
2
6 9 0 3
x x x
.
Câu 15. [2D1-5.1-1]Giá trị
x
thỏa mãn phương trình:
1
49 7 8 0
x x
A.
0x
. B.
7
log 8
x
. C.
7
0
8
log
x
x
. D.
8
0
7
log
x
x
.
Lời giải
Chọn B
Thấy
0
x
không là nghiệm.Vậy chỉ có đáp số của B có thể đúng.
Câu 16. [2D1-6.1-1]Chọn đáp án đúng khi nói về bất phương trình:
2 2
1 1
2 2
log (2 1) log ( 4 5)
x x x x
A. Bất phương trình có nghĩa khi:
5x
.
B. Tập nghiệm
(1;4]S
.
C. Bất phương trình có nghĩa khi:
1x
.
D. Tập nghiệm

;1 (4; )
S
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
2
2
1
2
2 1 0 5
1
1
4 5 0
5
1
x
x x x
x
x
x x
x
x
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 54
2 2 2 2 2
1 1
2 2
log (2 1) log ( 4 5) 2 1 4 5 5 4 0 1 4
x x x x x x x x x x x
Kết hợp với điều kiện ta được:
1 4x
.
Câu 17. [2D2-3.3-2] Nếu
12 12
log 6 ; log 7
a b
thì :
A.
2
log 7
1
a
a
. B.
2
log 7
1
a
b
. C.
2
log 7
1
a
b
. D.
2
log 7
1
b
a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có :
12 12
2
12 12 12
log 7 log 7
log 7
log 2 log 12 log 6 1
b
a
.
Câu 18. [2D2-1.2-2] Rút gọn biểu thức
3 6
P x x x
với
0x
.
A.
2
3
P x
. B.
P x
. C.
3
P x
. D.
5
6
P x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 6
P x x x
1
1 1
2
3 6
. .x x x
2 1 5
3 6 6
x x
.
Câu 19. [2D1-1.3-1]Cho
0 1a
1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
1.
a a
B.
1 .a a
C.
1 .a a
D.
1.
a a
Lời giải
Chọn A
Dựa vào tính chất:
0 1a
a a
Tương tự:
0
0 1
1 1
0 1
a
a a a hay a a
.
Câu 20. [2D1-3.2-1]Cho
, , 0a b c
1
1
a
bc
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
2log log
a a
bc bc
. B.
1
log log log
2
a a a
bc b c
.
C.
1
log
log
a
bc
bc
a
. D.
log log log
a a a
bc b c
.
Lời giải
Chọn D
log log log .
a a a
bc b c
Câu 21. [2H1-1.2-1] Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.
4
mặt phẳng. B.
1
mặt phẳng.
C.
2
mặt phẳng. D.
3
mặt phẳng.
Lời giải
Chọn A
Hình lăng trụ tam giác đều có
4
mặt phẳng đối xứng (hình vẽ bên dưới).
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 55
Câu 22. [2H1-1.1-1]Cho hình đa diện đều loại
4;3
cạnh
.a
Gọi
S
là tổng diện tích tất cả các mặt của
hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
4S a
. B.
2
6S a
. C.
2
8S a
. D.
2
10S a
.
Lời giải
Chọn B
Đa diện đều loại
4;3
là khối lập phương nên có 6 mặt là các hình vuông cạnh
a
. Vậy hình
lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt là
2
6 .S a
Câu 23. [2H1-2.8-1]Cho một khối chóp có thể tích bằng
V
. Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống
1
3
lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng
A.
9
V
. B.
3
V
. C.
6
V
. D.
27
V
.
Lời giải
Chọn B
Câu 24. [2H1-2.1-1]Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a
. Biết
SA ABCD
3SA a
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A.
3
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
.
12
a
Lời giải
Chọn A
3
2
. D D
1 1 3
. 3
3 3 3
S ABC ABC
a
V S SA a a
.
Câu 25. [2H1-1.0-1] Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
C. Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt phẳng.
D. Hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào định nghĩa hình đa diện suy ra: A, B, C đúng.
Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai
tính chất:
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung,
hoặc chỉ có một cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác gọi là một mặt của hình đa diện. Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ tự
được gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện.
Đáp án D sai.
Ví dụ: hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
' ' 'A B C
song song với nhau nên không có điểm chung.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 56
Câu 26. [2H2-1.2-2] Cho hình trụ có đường cao bằng
8a
. Một mặt phẳng song song với trục và cách
trục hình trụ
3a
, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích
khối trụ bằng:
A.
2 3
80 ,200
a a
. B.
2 3
60 ,200
a a
. C.
2 3
80 ,180
a a
. D.
2 3
60 ,180 .a a
Lời giải
Chọn A
H
D
C
B
A
O'
O
Thiết diện
ABCD
là hình vuông có cạnh là
8a
8
h a
.
Khoảng cách từ trục đến mặt phẳng
ABCD
3 .d a
Suy ra bán kính đường tròn đáy
2 2
2
2
8
3 5 .
2 2
AB a
r d a a
Vậy
2
2 80
xq
S rh a
,
2 3
200 .
tr
V r h a
Câu 27. [2H1-1.1-1] Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Lời giải
Chọn D
Hình 3 có một tam giác nằm hoàn toàn bên ngoài làm cho hình tạo nên không liền một khối nên
nó không phải là hình đa diện.
Câu 28. [2H1-1.3-1]Cho khối nón có chiều cao bằng
6
và bán kính đường tròn đáy bằng
8
. Thể tích
của khối nón là:
A.
160
. B.
144
. C.
128
. D.
169
.
Lời giải
Chọn C
1
.64.6 128
3
V
.
Câu 29. [2H2-1.3-2] Một hình nón có đường kính đáy là
2 3a
, góc ở đỉnh là
0
120
. Tính thể tích của
khối nón đó theo
a
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 57
A.
3
3
a
. B.
3
a
. C.
3
2 3
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn B
a 3
60
0
A
C
B
Gọi
B
là đỉnh hình nón,
A
là tâm đáy,
C
là một điểm thuộc đường tròn đáy.
Theo giả thiết dễ suy ra đường tròn đáy có bán kính
3 (cm)
R AC a
và góc
0
0
120
60
2
ABC
. Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
, ta có
0
3
tan 60
3
AC a
AB a
.
Do đó chiều cao hình nón là
h a
.
Vậy thể tích khối nón là
2 2 3
1 1
.3 .
3 3
V R h a a a
.
Câu 30. [2H1-3.2-2]Cho lăng trụ đều
.
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
, diện tích mặt bên
ABB A
bằng
2
2a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Lời giải
Chọn A
- Thể tích của khối lăng trụ đều bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
- Do
.
ABC A B C
là lăng trụ đều nên đáy là tam giác đều cạnh
a
, mặt bên
ABB A
là hình chữ
nhật với độ dài cạnh
AA
là chiều cao
2
3
4
ABC
a
S
.
2
2
2
2 . 2
ABB A
a
S a AB AA AA a
a
2 3
3 3
.2
4 2
a a
V a
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 58
Câu 31. [2D1-1.9-3]Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2cos 3
2cos
x
y
x m
nghịch biến
trên khoảng
0; .
3
A.
3;m

. B.
; 3 2;m

.
C.
; 3
m
. D.
3;1 2;m
.
.Lời giải
Chọn C
Đặt
cost x
, với
1
0; ;1
3 2
x t
.
Hàm số trở thành
2
2 3 2 6
'
2
2
t m
y t y t
t m
t m

.
Ta có
' sin 0, 0;
3
t x x
, do đó
cost x
nghịch biến trên
0; .
3
Do đó YCBT
y t
đồng biến trên khoảng
1
;1
2
1
' 0, ;1
2
y t t
3
2 6 0 3
1 1
, ;1 , ;1 3.
1;2
2 0 2
2 2
m
m m
t t m
m
t m m t
Nhận xét. Do
1
;1 2 1;2
2
t t
. Và
1
1;2
2
m
m
m
.
Câu 32. [2D2-6.10-4]Cho
p
,
q
các số thực ơng thỏa mãn
9 12 16
log log log
p q p q
. Tính
giá trị của biểu thức
.
p
A
q
A.
1 5
2
A
. B.
1 5
2
A
. C.
1 5
2
A
. D.
1 5
2
A
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
9 12 16
9
log log log 12
16
t
t
t
p
t p q p q q
p q

9 12 16 .
t t t
p q
*
Chia hai vế của
*
cho
16
t
, ta được
2
9 12 3 3
1 1
16 16 4 4
t t t t
2
3 3 3 1 5
1 0
4 4 4 2
t t t
(loại) hoặc
3 1 5
.
4 2
t
Giá trị cần tính
3 1 5
4 2
t
p
A
q
.
Câu 33. [2D1-5.10-4]Tính tng
T
tất c các nghiệm của phương trình
2 2
sin cos
2017 2017 cos2
x x
x
trên
đoạn
0; .
A.
x
. B.
4
x
. C.
2
x
. D.
3
4
x
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 59
Lời giả
Chn A
Phương trình
2 2
sin cos 2 2
2017 2017 cos sin
x x
x x
2 2
sin 2 cos 2
2017 sin 2017 cos .
x x
x x
*
Xét hàm số
2017
t
f t t
trên
,
ta có
' 2017 ln2017 1 0, .
t
f t t
Suy ra hàm số
f t
đồng biến trên
.
Nhận thấy
*
có dạng
2 2 2 2
sin cos sin cosf x f x x x
2 2
cos sin 0 cos 2 0 , .
4 2
x x x x k k
Vì
3 3
0; ;
4 4 4 4
x x T

.
Câu 34. [2H1-2.5-3]Cho hình chóp
.
S ABC
3, 4, 5
SA SB SC
0
60 .
ASB BSC CSA
Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
5 2
V
. B.
5 3
V
. C.
10
V
. D.
15
V
.
Lời giải
Chọn D
Trên các đoạn
, SB SC
lần lượt lấy các điểm
, E F
sao cho
3.
SE SF
Khi đó
.
S AEF
là khối tứ diện đều có cạnh
3.
a
Suy ra
3
.
2 9 2
.
12 4
S AEF
a
V
Ta có
.
.
3 3 9
. .
4 5 20
S AEF
S ABC
V
SE SF
V SB SC
. .
20
5 2
9
S ABC S AEF
V V
.
Câu 35. [2H1-2.1-3] Cho hình chóp
. ,
S ABC ABC
là tam giác vuông cân có
BA BC a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng
SAC
(SBC)
0
60
. Tính thể tích hình chóp
.
S ABC
A.
3
7
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
7
a
Lời giải
Chọn B
F
E
S
A
B
C
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 60
C
B
S
A
H
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B lên SC và AC
( )
SC BHK SC HK
0
60
BHK
0
.tan 60
2
2 6
AC a a
BK BK HK
SAC KCH
nên ta có
HK CK
SA SC
2 2
2 3SA a SA
SA a
3
.
6
S ABC
a
V
.
Câu 36. [2H1-2.8-4]Cho hình chóp
.
S ABC
SA a
,
2SB a
,
3SC a
. Tính thể tích lớn nhất
max
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
max
6
V a
. B.
3
max
6
2
a
V
. C.
3
max
6
3
a
V
. D.
3
max
6
6
a
V
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
.SBC AH SBC
Ta có
AH AS
.
Dấu
'' ''
xảy ra khi
AS SBC
.
1 1
. .sin .
2 2
SBC
S SB SC BSC SB SC
.
Dấu
'' ''
xảy ra khi
SB SC
.
Khi đó
1 1 1 1
. . . .
3 3 2 6
SBC
V S AH SB SC AS SA SB SC
Dấu
'' ''
xảy ra khi
, , SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau.
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp là
3
max
1 6
. .
6 6
a
V SA SB SC
.
Câu 37. [2D2-5.8-3]Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2
2 1 2 3
2
2
x mx x m
e
e
nghiệm đúng với mọi
x
.
A.
5;0
m
. B.
5;0
m
.
C.
; 5 0;m
. D.
; 5 0;m

.
Lời giải
Chọn B
Bất phương trình
2
2 1 2 3
2
2 1 2 3
2 2
x mx x m
e e
x mx x m
2
2 1 3 1 0.
x m x m
Ycbt
2
2
1 0
0
2 1 3 1 0,
' 0
1 3 1 0
a
x m x m x
m m
2
5 0 5 0
m m m
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 61
Câu 38. [2D1-2.16-3] Gọi
P
đường parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm
số
4 2 2
1
4
y x mx m
(m
tham số thực).Gọi
0
m
giá trị để
P
đi qua điểm
2;24
A
.Hỏi
0
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
10;15
. B.
6;1
. C.
2;10
. D.
8;2
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho liên tục trên
.Ta có
4 2 2
1
( )
4
y f x x mx m
,
3
' '( ) 2 .
y f x x mx
+)ĐK đ đồ thị của hàm số ba điểm cực tr
'( )f x
đổi dấu ba lần
'( ) 0
f x
ba
nghiệm phân biệt
0
m
.
+)Thực hiện phép chia đa thức
( )f x
cho
'( )f x
ta được
2 2
( ) '( ). ( )
2
m
f x f x q x x m
.Từ đó
suy ra parabol đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
2 2
2
m
y x m
P
+)
2
24 2 6
A P m m m
(Chú ý
0
m
).
Câu 39. [2D2-5.4-3]Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
2 2
1
3 .5 15
x m
x
x m
,
m
là tham số khác 2.
A.
3
2; log 5
S m
B.
3
2; 5
log
S m
.
C.
2
S
. D.
3
2; log 5
S m
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
.x m
Phương trình
2 2 2 2 2
1
1 1
1 2
3 .5 3.5 5 3 5 3
x m x m x
x
x x
x m x m x m
.
*
Lấy logarit số 5 hai vế của
*
, ta được
:
5 5
2 1
2 log 3 2 log 3 0.
x
x x
x m x m
Với
2 0 2 .
x x
thoûa maõn
Với
5 3
5
1 1
log 3 0 log 5 .
log 3
x m x m
x m
thoûa maõn
Vậy phương trình có tập nghiệm
3
2; log 5
S m
Câu 40. [2D1-2.14-3]Cho hàm số
4 2 4
2 2
y x mx m m
. Với những giá trị nào của m thì đồ thị (
m
C
)
có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có diện tích
4
S
?
A.
16m
B.
3
16
m
C.
3
16
m
D.
5
16
m
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 62
Lời giải
Chọn D
3
2
0
4x 4 x 0
x
y m
x m
Để hàm số có 3 cực trị thì
0m
, khi đó ba điểm cực trị là:
4
0;2
A m m
;
4 2
, 2B m m m m
;
4 2
, 2C m m m m
. Gọi I là trung điểm của BC
4 2
0; 2I m m m
.Ta có
4 2
AI m m
4 2
BC m m
.
Theo đề
2
5
4 4 4 16
2
ABC
BCAI
S m m m
.
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hai số thực dương
,a b
.Biết hàm số
2( 1) cos ( )y ab x a b x
đồng biến trên
.Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
2F a b
Lời giải
Vì hàm số đã cho đồng biến trên
nên
' 2( 1) ( )sin[(a b) x] 0 xy ab a b
(1)
Đặt
sin[( ) ]t a b x
,
[ 1;1]
t
.Xét
( ) 2( 1) ( )f t ab a b t
(1) 0 2( 1) ( ) 0
(1)
( 1) 0 2( 1) ( ) 0
f ab a b
f ab a b
(2 1) 2
b a a
(2)
,a b
là các số dương nên từ
(2)
suy ra
1
2
a
2
2 1
a
b
a
10
4 2
2 1
b
a
.Do đó
10
2 2 4 (2 1) 3 3 2 10
2 1
F a b a
a
3 10
2
F
(3)
BĐT
(3)
trở thành đẳng thức khi chỉ khi
2 1 0
1 10
10
2
2 1
2 1
2 10
2
4
2 1
a
a
a
a
b
a
b
a
.Vậy
3 2 10
min
2
F
.
Bài 2. Hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
, một hình nón tròn xoay đỉnh tâm của
hình vuông
DABC
và có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông
.A B C D
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón đó
b) Tính thể tích khối nón tương ứng.
Lời giải
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 63
l
r
h
D'
A'
B'
C'
O
C
A
O'
B
D
Ta có:
2
2 2
AC a
r
h a
2 2
2 2 2 2
3 6
.
2 2 2
a a a
l a r a l
a) Diện tích xung quanh:
2
2 6 3
.
2 2 2
xq
a a a
S rl
b) Thể tích hình nón đó là
2
3
2
1 1 2
. .
3 3 2 6
a a
V r h a
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.C
4.D.A
5.B
6.D.B
7.D.B
8.C
9.C
10.A
11.A
12.B
13.C
14.B
15.B
16.B
17.D
18.D.D
19.A
20.D
21.A
22.B
23.B
24.A
25.D
26.A
27.D
28.C
29.B
30
31.C
32.C
33.A
34.A
35.B
36.D
37.B
38.C
39.D
40.D
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 64
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 15
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [2D1-4.3-1] Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3 1
?
2 1
x
y
x
A.
1.
y
B.
3
.
2
y
C.
1
.
2
y
D.
1
.
3
y
Lời giải
Chọn B.
Ta có
3
lim
2
x
y

3
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 2. [2D1-2.1-1] Cho hàm số
4 2
1
.
2
y x x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm
1; 1
x x
.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng với giá trị cực đại.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
0
x
.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng với giá trị cực tiểu.
Lời giải
Chọn D.
4 2
1
2
y x x
3
' 2 2 , ' 0
y x x y
0
.
1
x
x
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đáp án D là đáp án đúng.
Câu 3. [2D2-4.0-1] Cho hàm số
0, 1
x
y a a a
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tập xác định
D
B. Hàm số có tiệm cận ngang
0
y
C.
lim
x
y


D. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành
Lời giải
Chọn C.
Vì nếu
0 1a
thì
lim 0
x
y
Câu 4. [2D2-4.2-1] Tìm khoảng đồng biến của hàm số
sin .y x x
A.
B.
C.
1;2
D.
;2

Lời giải
Chọn B.
Ta có
siny x x
tập xác định
D
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 65
' 1 cos 0,y x x
.
Vậy hàm số luôn nghịch biến trên
.
Câu 5. [2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số
2017 .
x
y
A.
1
' .2017
x
y x
. B.
' 2017
x
y . C.
2017
'
ln 2017
x
y . D.
' 2017 .ln 2017
x
y .
Lời giải
Chọn D.
' 2017 .ln 2017.
x
y
Câu 6. [2D2-4.1-1] Cho hàm số
2
log 3 4
f x x
. Tập hợp nào sau đây tập xác định của
?f x
A.
1;D

. B.
4
;
3
D

. C.
1;D

. D.
1;D

.
Lời giải
Chọn C.
Hàm số xác định
2
3 4 0
log 3 4 0
x
x
3 4 0
3 4 1
x
x
1.
x
Câu 7. [2D2-5.2-1] Giải phương trình
2 1
16 8
x
x
A.
3
x
B.
2
x
C.
3
x
D.
2
x
Lời giải
Chọn C.
Phương trình
2 1
4 3
2 2
x x
4 6 6
2 2
x x
4 6 6x x
3.
x
Câu 8. [2H1-1.0-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi.
C. Khối hộp là khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Lời giải
Chọn B.
Đa diện lồi là đa diện mà đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của đa
diện đó luôn thuộc chính nó.
Các khối tứ diện, khối hộp, khối lăng trụ tam giác là các khối đa
diện lồi.
Ghép hai khối hộp chưa chắc đã được một khối đa diện lồi, ví dụ
như hình bên, đoạn
''AA
nằm ngoài khối đa diện thu được khi
ghép 2 khối hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
' ' ' '. '' '' '' ''A B C D A B C D
nên khối đa diện thu được không phải khối đa diện lồi.
Câu 9. [2H1-2.1-1] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình
vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
5
SC . Tính thể
tích khối chóp
. .S ABCD
A.
3
V
3
. B.
3
V
6
. C.
V 3
. D.
15
V
3
.
Lời giải
Chọn A.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 66
O
B
A
D
C
S
Đường chéo hình vuông
2
AC
.
Xét
SAC
, ta có
2 2
3
SA SC AC
.
Chiều cao khối chóp là
3
SA .
Diện tích hình vuông
ABCD
2
1 1
ABCD
S
.
Thể tích khối chóp
.
S ABCD
là:
.
1 3
. .
3 3
S ABCD ABCD
V S SA
(đvtt).
Câu 10. [2H2-1.2-1] Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh
a
là:
A.
2
3
xq
a
S
. B.
2
2
3
xq
a
S
. C.
2
3
3
xq
a
S
. D.
2
2 3
3
xq
a
S
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có :
3
;
3
a
R
l a
2
3
.
3
xq
a
S Rl
Câu 11. [2D1-6.1-2] Số giao điểm của đường cong
3 2
3 1y x x x
và đường thẳng
1 2y x
bằng:
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chọn A.
Xét phương trình hoành độ
3 2
3 1 1 2x x x x
3 2
3 3 2 0
x x x
2
x
Vậy số giao điểm là
1
.
Câu 12. [2D1-5.1-2] Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
4 2
2y x x
.
C.
4 2
2y x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Hàm số cần tìm có dạng
4 2
y ax bx c
Do
lim
x
y


0
a
mà hàm số đi qua
( 1; 1)
(1; 1)
Hàm số cần tìm là
4 2
2y x x
Câu 13. [2D1-7.1-2] Cho hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng
: 3 1y x
có phương trình là:
A.
3 1y x
B.
26
3
3
y x
C.
3 2
y x
D.
29
3
3
y x
y
x
-1
-1
2
1
O
1
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 67
Lời giải
Chọn D.
Gọi
3 2
1
; 2 3 1
3
M a a a a
là điểm thuộc (C).
Đạo hàm:
2
' 4 3y x x
.
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại M là
2
' 4 3
k y a a a
.
Theo giả thiết, ta có:
3
k
2
4 3 3
a a
0
.
4
a
a
Với
0 0;1 : 3 0 1 3 1
7 7 29
4 4; : y 3 4 3
3 3 3
a M tt y x x L
a M tt x x
.
Câu 14. [2D1-3.8-2] Cho hàm số
2
3 1
1
x
y f x
x
, giá trị lớn nhất của hàm số
f x
trên tập xác
định của nó là:
A.
2.
B.
4.
C.
2 2.
D.
10.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số liên tục trên
.
2
2
2
3 1 3 1
1
' 0
1
x
x x
x
y
x
2
3 1 3 1
x x x
3.
x
' 0, 3;
y x
' 0, 3
y x
.
3 10
y
max 10
y
.
Câu 15. [2D1-1.5-2] Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số :
3 2
1
6 2 1
3
y x mx m x m
luôn đồng biến trên
:
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
2 3
m
. D.
2
m
hoặc
3
m
.
Lời giải
Chọn C.
2
' 2 6, y' 0
y x mx m
2
2 6 0.
x mx m
2 2
' 6 6
m m m m
.
Hàm số đồng biến trên
' 0 xy
1 0
' 0
a
2
6 0
m m
2 3.
m
Câu 16. [2D1-2.5-2] Gọi g trị cực đại giá trị cực tiểu của hàm số
3
3 2y x x
lần lượt
,
C
T
y y
. Tính
3 2
CT
y y
?
A.
3 2 12
CT
y y
. B.
3 2 3
CT
y y
.
C.
3 2 3
TĐ CC
y y
. D.
3 2 12
CT
y y
.
Lời giải
Chọn D.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 68
Ta có:
2
' 3 3,
y x
' 0
y
1
x
4
0
CD
CT
y
y
. Vậy
3 2 12
CD CT
y y
.
Câu 17. [2D1-4.4-2] Đồ thị hàm số
2
2017
5
x
y
x
có số đường tiệm cận là:
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
2
2017
lim lim 1
5
x x
x
y
x
 
1
1
y
y
là 2 tiệm cận ngang.
Lại có:
5
5
lim
lim
x
x
y
y


5
5
x
x
là tiệm cận đứng.
Câu 18. [2D2-6.4-2] Bất phương trình
3
3
3
3log ( 1) log (2 1) 3
x x
có tập nghiệm là :
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
1
;2
2
. D.
1
;2
2
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện
1x
.
3 3
3log ( 1) 3log (2 1) 3
x x
.
3
log ( 1)(2 1) 1
x x
.
( 1)(2 1) 3.
x x
2
2 3 2 0.
x x
1
2.
2
x
Kết hợp với điều kiện tập nghiệm là
1;2
S
.
Câu 19. [2D2-5.2-2] Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
3 2
1
5
5
x
x
bằng:
A.
0
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
2
3 2
1
5
5
x
x
2
3 2
5 5
x x
2
3 2
x x
1
.
2
x
x
Vậy tổng bình phương hai nghiệm bằng
5
.
Câu 20. [2D2-6.4-2] Nghiệm của bất phương trình
2
1
2
3 2
log 0
x x
x
là:
A.
0
2 2 2 2
x
x
. B.
2 2 1
2 2 2
x
x
C.
2 2 1
2 2 2
x
x
. D.
0
2 2
x
x
.
Lời giải
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 69
Chọn B.
ĐK:
0 1
2
x
x
.
2
1
2
3 2
log 0
x x
x
.
2
1 1
2 2
3 2
log log 1.
x x
x
2
3 2
1
x x
x
.
2
4 2
0.
x x
x
0
.
2 2 2 2
x
x
Kết hợp đk nghiệm của bất phương trình
2 2 1
2 2 2
x
x
.
Câu 21. [2D2-5.3-2] Tập nghiệm của bất phương trình
4 2 2 0
x x
là:
A.
1;

. B.
;1
. C.
2;

. D.
;2

.
Lời giải
Chọn B.
Đặt
2 , 0
x
t t
. Bất phương trình trở thành:
2
2 0
t t
1 2t
2 2
x
1.
x
Câu 22. [2D2-4.1-2] Cho hàm số
log 100 3
f x x
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Tập xác định của hàm số
f x
3;D

.
B.
2log 3
f x x
với
3
x
.
C. Đồ thị hàm số
4;2
đi qua điểm
4;2
.
D. Hàm số
f x
đồng biến trên
3;

.
Lời giải
Chọn A.
Hàm số xác định khi
100 3 0
x
3
x
. Do đó A sai.
Câu 23. [2D2-3.2-2] Với các số thực dương
,x y
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
log
log .
log
x
x
y y
B.
2 2 2
log log log .x y x y
C.
2
2 2 2
log 2log log .
x
x y
y
D.
2 2 2
log log .log .xy x y
Lời giải
Chọn C.
2
2
2 2 2 2 2
log log log 2log log
x
x y x y
y
.
Câu 24. [2D2-4.1-2] Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
2
3
log 5
y x x m
xác định trên
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 70
A.
25
4
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
25
4
m
.
Lời giải
Chọn A.
Hàm số đã cho xác định trên
2
5 0; .
x x m x
2
5 4 0.
m
25
.
4
m
Câu 25. [2H1-4.2-2] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng
3
.
4
a
Tính cạnh bên
.SA
A.
3
.
2
a
B.
2 3.
a C.
3.
a D.
3
.
3
a
Lời giải
Chọn C.
Đáy là tam giác đều cạnh
a
nên diện tích
2
3
4
ABC
a
S
.
SA
là đường cao nên
.
1
.
3
S ABC ABC
V SA S
3
.
2
3
3
4
3
3
4
S ABC
ABC
a
V
SA a
S
a
.
Câu 26. [2H1-4.2-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
,a
.SA ABCD
Gọi
M
trung điểm
.BC
Biết
120 , 45 .
o o
DAB SMA
Khoảng cách từ
D
đến mặt phẳng
SBC
bằng:
A.
6
6
a
. B.
6
3
a
. C.
6
5
a
. D.
6
4
a
.
Lời giải
Chọn D.
Xét
3
:
2
a
ABC AM
3
2
a
SA
,
6
( ;( )) ( ;( ))
4
a
d D SBC d A SBC AK
với
AK
vuông
góc với
SM
Cách giải khác :
.
3
(D,(SBC))
S BCD
SBC
V
d
S
.
Câu 27. [2H2-1.2-2] Một hình nón thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh góc vuông
bằng
a
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
2
2
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn B.
Giả sử
SAB
là thiết diện qua trục của hình nón (như hình vẽ)
SAB
cân tại
S
nên
SA SB a
.
Do đó,
2 2
2AB SA SB a
1 2
2 2
a
SO OA AB
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 71
Vậy, diện tích xung quanh của hình nón:
2
2 2
. .
2 2
xq
a a
S rl a
.
Câu 28. [2H2-4.1-2] Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của phễu là:
A.
2
360 cm
xq
S
. B.
2
424 cm
xq
S
.
C.
2
296 cm
xq
S
. D.
2
960 cm
xq
S
.
Lời giải
Chọn C.
2
2. .8.10 .8.17 296 cm
xq
S
.
Câu 29. [2H1-3.4-2] Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình
thoi cạnh
,a
0
BCD 120
7
'
2
a
AA
. Hình chiếu vuông góc
của
'A
lên mặt phẳng
ABCD
trùng với giao điểm của
AC
.BD
Tính theo a thể tích khối
hộp
. ' ' ' '.ABCD A B C D
A.
3
12V a
. B.
3
3V a
. C.
3
9V a
. D.
3
6V a
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
O AC BD
. Từ giả thiết suy ra
'
A O ABCD
.
Cũng từ giả thiết, suy ra
ABC
là tam giác đều nên:
2
3
2
2
ABCD ABC
a
S S
.
Đường cao khối hộp:
2
2 2 2
' ' ' 2 3
2
AC
A O AA AO AA a
.
Vậy
3
. ' ' '
. ' 3
ABCD A B C D ABCD
V S A O a
(đvtt).
Câu 30. [2H1-4.2-2] Khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
thể tích bằng
3
a
, đáy tam giác đều cạnh bằng
2a
. Tính khoảng
cách giữa
AB
' '.B C
A.
4
3
a
. B.
3
a
. C.
a
. D.
3a
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
/ / ' 'AB A B
/ / ' ' 'AB A B C
; ' ' ' ' ' ' ; ' ' ' .d AB A B d AB A B C d A A B C h
2
0 2 3
1
. . . 2 sin 60 3
2
ABC
V h S h a ha a
.
3
a
h
Câu 31. [2D2-4.5-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
để hàm số
2
ln 4 3y x mx
đồng biến trên khoảng
;
 
?
A.
1
;
2

. B.
1
;
2

. C.
1 1
;
2 2
. D.
1
;
2

.
Lời giải
10cm
8cm
17cm
D'
O
B
A
D
C
B'
A'
C'
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 72
Chọn A.
Ta có:
2
2
'
4
x
y m
x
. Để hàm số đồng biến trên
;
 
thì
2
2
' 0
4
x
y m
x
.
Xét hàm số
2
2
4
x
y
x
ta có
2
2
2
2
8 2
' ; ' 0
2
4
x
x
y y
x
x
. Ta có
1 1
2 ; 2
2 2
y y
.
Để
2
2
4
x
m
x
thì
1 1
min ;
2 2
m f x m m

.
Câu 32. [2D2-3.1-3] Cho các số thực
1 0
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
2
3log log
b
a
a
P ab
b
A.
min
3
P
. B.
min
4
P
. C.
min
5
2
P
. D.
min
3
2
P
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
2
2
3 3
log log 1 log log 1
4 4
a b a b
a
P ab b a
b
.
Đặt
log 0 1
b
t a t
ta có:
2
2
3 1 1 3
1 1 2
4 4 4
P t t t f t
t t
.
Khi đó
2
3 1
' 2 2 0
4 2
f t t t
t
. Lại có:
1
0
1
lim ;lim 4; 3
2
x
x
f t f t f

.
Do đó
min
3
P
khi
1
2
t
.
Câu 33. [2H2-2.2-3] Một cái tục lăn sơn nước dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy
5cm
, chiều dài lăn
23cm
(hình dưới). Sau khi lăn trọn
15
vòng thì trục lăn tạo trên sân
phẳng một diện diện tích là
A.
3
1725 cm .
B.
2
3450 cm .
C.
2
1725 cm .
D.
2
862,5 cm .
Lời giải
Chọn C.
Diện tích xung quanh của mặt trụ là
2
5
2 2 . .23 115 cm
2
xq
S Rl
.
Sau khi lăn 15 vòng thì diện tích phần sơn được là:
2
115 .15 1725
S cm
.
Câu 34. [2H1-2.3-3] Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng
10cm
như hình bên và gấp theo
các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện
tạo thành.
23 cm
5 cm
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 73
A.
3
250 2
cm .
12
V
B.
3
250 2cm .
V
C.
3
125 2
cm .
12
V
D.
3
1000 2
cm .
3
V
Lời giải
Chọn C.
Tứ diện đều tạo thành là tứ diện đều
ABCD
có tất cả các cạnh bằng
5cm
.
Diện tích đáy là
2
2
3 25 3
cm
4 4
a
S
.
Đường cao
2
2 2 2
2 5 3 5 6
5
3 2 3
AH AD DH
, với
H
là tâm đáy.
Thể tích
3
1 25 3 5 6 125 2
cm
3 4 3 12
V
.
Ghi nhớ: Thể tích khối tứ diện đều cạnh
a
3
2
12
a
V
Câu 35. [2D1-6.4-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đường thẳng
y m
cắt đồ thị
hàm số
3
3 1y x x
tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ
dương ?
A.
1 3.
m
B.
1 3.
m
C.
1 1.
m
D.
1.
m
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào đồ thị ta thấy:
1 1
m
thì thỏa bài.
Câu 36. [2D1-3.14-4] Nhà Văn hóa Thanh niên của thành phố X muốn trang trí đèn dây led gần cổng.
Ban giám đốc Nhà Văn hóa Thanh niên chỉ cho nhà thiết kế biết chỗ chuẩn bị trang trí đã
hai trụ đèn cao áp mạ kẽm đặt cố định vị trí
A
B
độ cao lần lượt
10m
30m,
khoảng cách giữa hai trụ đèn
24m
cũng yêu cầu nhà thiết kế chọn một cái chốt ở vị trí
M
trên mặt đất nằm giữa hai chân trụ đèn để giăng đèn dây Led nối đến hai đỉnh
C
D
của trụ
đèn (như hình vẽ). Hỏi nhà thiết kế phải đặt chốt vị trí cách trụ đèn
B
trên mặt đất bao
nhiêu để tổng độ dài của hai sợi dây đèn led ngắn nhất ?
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 74
A.
20m.
B.
6m.
C.
18m.
D.
12m.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
E
là điểm đối xứng của
C
qua
AB
.
Gọi
M DE AB
, khi đó nhà thiết kế đặt chốt ở vị trí
M
thì tổng độ dài hai sợi dây đèn led
ngắn nhất.
Ta có
1
3
3
AE MA
MB MA
BD MB
, mà
24MB MA AB
, suy ra
6
MA
18
MB
.
Câu 37. [2D2-5.7-4] Tất cả các giá trị của
m
để bất phương trình
(3 1)12 (2 )6 3 0
x x x
m m
nghiệm đúng
0
x
là:
A.
2;

. B.
( ; 2]
. C.
1
;
3

. D.
1
2;
3
.
Lời giải
Chọn B.
Đặt
2
x
t
. Do
0 1x t
.
Khi đó ta có :
2
(3m 1) t (2 m) t 1 0, t 1
.
2
2 2
2
2 1
(3t t) m t 2 1 t 1 t 1
3
t t
t m
t t
.
Xét hàm số
2
2
2 1
( ) к 1;
3
t t
f t tr n
t t

2
2 2
7 6 1
'(t) 0 (1; )
(3t t)
t t
f t

.
BBT:
Do đó
1;
min (t) 2
m f

thỏa mãn yêu cầu bài toán.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 75
Câu 38. [2D2-6.7-4] Cho phương trình
2
log(100 ) log(10 ) 1 log
4.5 25.4 29.10
x x x
. Gọi
a
b
lần lượt
2
nghiệm của phương trình. Khi đó giá trị biểu thức
2017
ab
bằng:
A.
2017
. B.
10
. C.
2018
. D.
1
10
.
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện
0
x
.
2
log(100x ) log(10x) 1 log
4.5 25.4 29.10
x
log10 log10 log10
4.25 29.10 25.4 0
x x x
.
log10
2log10 log10
log10
5
1
1
2
5 5
4. 29. 25 0 2017 2018
10
2 2
5 25
10
2 4
x
x x
x
x
ab
x
.
Câu 39. [2D1-2.9-4] Cho hàm số
3
2
1
1 4 1
3
m x
y m x x
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
1
x
, đạt cực đại tại
2
x
đồng thời
1 2
x x
khi và chỉ khi:
A.
5
m
. B.
1
m
hoặc
5
m
.
C.
1
m
hoặc
5
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số có 2 cực trị
2
' 1 2 1 4 0
y m x m x
có 2 nghiệm phân biệt.
1
m
2
' 1 4 1 0 5
m m m
hoặc
1
m
.
Hàm số có điểm cực tiểu nhỏ hơn điểm cực đại
hệ số của
3
x
âm
1 0 1
m m
.
Câu 40. [2D1-3.4-4] Hàm số
2
1
x m
y
x
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;1
bằng -1 khi:
A.
1
1
m
m
. B.
3
3
m
m
. C.
2
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn A.
2
2
1
' 0,
1
m
y
x
0;1
x
.
Do đó:
2
0;1
min 0
y y m
.
Theo đề bài:
0;1
min 1
y
2
1
m
1
m
.
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 76
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [2D1-9.1-3] Giải phương trình:
3 2
3 9 10 4 3 4 1 0
x x x x x
.
Lời giải
ĐK:
1
x
.
PT
3 3
3 1 1 3 1 1x x x x
1 1
f x f x
.
Xét hàm số:
3
3 , 2
f t t t t
.
2
9 1 0 2;f t t t

.
Hàm số
f
liên tục và đồng biến trên
2;

.
Do đó:
1 1 1 1f x f x x x
2
1
1 1
x
x x
1
3
0
3
x
x
x
x
.
So với điều kiên, suy ra: phương trình đã cho có 1 nghiệm:
3
x
.
Câu 2. [2H1-2.6-4] Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng
m
, gọi
M
trung điểm của
SC
. Một mặt phẳng
P
chứa
AM
và song song với
BD
, lần lượt cắt
,SB SD
tại
,I K
.
a) Tính thể tích khối đa diện
SMIAK
.
b) Tính khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
P
.
Lời giải
a) Gọi
H
là tâm hình vuông
ABCD
SH SAC
.
Gọi
G SH AM
, suy ra
, ,K G I
cùng thuộc giao tuyến của hai mp
SAC
P
.
/ / / /P BD KI BD
(1).
,M H
lần lượt là trung điểm
,SC AC
nên
G
là trọng tâm
SAC
2
3
SG SH
.
Kết hợp với (1)
2
3
SI SB
.
Lại có
2
AC m SAC
vuông cân tại
S
2
m
SH
.
1 2
.
. . 1
2 3
. . . 3
SAMI
SABC
SA SB
V
SA SM SI
V SA SC SB SC SB
3
1 1 1 1 1
. . . . . .
3 3 3 2 18
2
SAMI SABC
m
V V BA BC SH
.
Tương tự
3
1 1
.
3 18
2
SAMK SADC
m
V V
3
2
18
SAIMK SAMI SAMK
m
V V V
(đvtt).
20 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 12
NHÓM SOẠN ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 Trang 77
b) Cách 1:
2
2 2 2
5
4 2
m a
MA SM SA m
.
2 2 2 2
3 3 3
IK SG a
IK BD
BD SH
.
BD SAC IK SAC IK AM
2
1 10
.
2 6
AIMK
m
S AM IK
.
Khoảng cách từ
S
đến mp
AIMK
3 2
3
2 10
:
6 6
5
SAIMK
AIMK
V
m m m
SN
S
.
Cách 2: Từ
S
hạ
SN AM
tại
N
, mà
BD SAC SN BD SN IK SN AIMK
.
SAM
vuông tại
S
2 2 2 2 2
1 1 1 1 4
SN SA SM m m
5
m
SN
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.C
4.B
5.D
6.C
7.C
8.B
9.A
10.C
11.A
12.B
13.D
14.D
15.C
16.D
17.D
18.A
19.B
20.B
21.B
22.A
23.C
24.A
25.C
26.D
27.B
28.C
29.B
30.B
31.A
32.A
33.C
34.C
35.C
36.C
37.B
38.C
39.D
40.A
| 1/227