TOP6 đề ôn tập thi cuối học kì 1 Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ ÔN TP S 1 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên có bng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
1; 
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
;1
.
Câu 2: Cho hàm s
3
3y x x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
B.
;1
C.
1; 
D.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
0
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 4: Cho hàm s
3
12 1y x x
. Điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
2x
. B.
15x 
. C.
13x
. D.
2x 
.
Câu 5: Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
32y x x
trên đoạn
0;4
là:
A. 20. B. 18. C. 0. D. 16.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ. Gi
m
M
lần lượt giá tr nh nht giá tr
ln nht ca hàm s
fx
trên đoạn
0;2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2mM
. B.
2mM
. C.
0mM
. D.
4mM
.
Câu 7: Đường cong hình bên đồ th ca mt trong bn hàm s được cho dưới đây, hỏi đó hàm số
nào?
A.
21
1
x
y
x
. B.
32
31y x x
. C.
42
21y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu 8: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
A.
3
.
1
x
y
x

B.
3
.
1
x
y
x
C.
2
.
1
x
y
x

D.
3
.
1
x
y
x

Câu 9: Đồ th hàm s
3
32y x x
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Câu 10: Đưng thẳng nào sau đây là tiệm cn ngang của đồ th hàm s
2
2
x
y
x
?
A.
2x
. B.
2x 
. C.
1y
. D.
1y 
.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
S đường tim cn của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 12: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
aa
bng:
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
a
. D.
4
3
a
.
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
1
3
1yx
là:
A.
0;
. B.
1; 
. C. . D.
1; 
.
Câu 14: Vi mi s thc
a
dương khác 1,
3
log
a
a
bng
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
0
.
Câu 15: Với
a
là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
ln 4lnaa
. B.
ln 4 4lnaa
. C.
1
ln 4 ln
4
aa
. D.
3
1
ln ln
3
aa
.
Câu 16: Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
2
9ab
. Giá tr ca biu thc
33
log 2logab
bng
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17: Tập xác định ca hàm s
5
logyx
A.
.
B.
0; .
C.
0; .
D.
0; \ 1 .
Câu 18: Tìm đạo hàm ca hàm s
2022
x
y
A.
1
.2022
x
yx
. B.
2022
ln2022
x
y
. C.
2022 .ln2022
x
y
. D.
2022
x
.
Câu 19: Trên khong
0;
, đạo hàm ca hàm s
2
logyx
A.
1
ln2
y
x
. B.
ln2
y
x
. C.
1
y
x
. D.
1
2
y
x
.
Câu 20: Cho các hàm s
log
a
yx
,
log
b
yx
,
log
c
yx
đ th như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh đề
đúng.
A.
a c b
. B.
abc
. C.
c a b
. D.
b c a
.
Câu 21: Nghim của phương trình
35
2 16
x
A.
3x
. B.
2x
. C.
7x
. D.
1
3
x
.
Câu 22: Nghim của phương trình
3
log 2x
A.
9x
B.
5x
C.
6x
D.
8x
Câu 23: Tích tt c các nghim của phương trình
2
33
log 2log 7 0x
A.
7
B.
9
C.
2
D.
1
Câu 24: S nghim của phương trình
2
2
2 3 log 0x x x
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 25: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
4 64
xx
A.
1;3
. B.
; 1 3; 
.
C.
;1
. D.
3; 
.
Câu 26: Cho mt khối đa diện bt kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mt mt có ít nht ba cnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba mt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba cnh.
D. Mi cnh là cnh chung ca ít nht ba mt.
Câu 27: Hình chóp có 50 cnh thì có bao nhiêu mt?
A. 26. B. 21. C. 25. D. 49.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Biết
SA ABCD
và
3SA a
.
Th tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
12
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 29: Cho khi lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
BA BC a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
3
a
V
. D.
3
Va
.
Câu 30: Th tích ca khối nón có đường kính đường tròn đáy là
4,
đường cao bng
6
A.
8.
B.
32 .
C.
24 .
D.
96 .
Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy
3R
độ dài đường sinh
4l
. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
A.
12
xq
S
. B.
43
xq
S
. C.
39
xq
S
. D.
83
xq
S
.
Câu 32: Hình tr đ dài đường cao
,h
bán kính đường tròn đáy
.R
Th tích ca khi tr được tính
bng công thức nào dưới đây?
A.
2
.V Rh
B.
2
.V R h
C.
2
1
.
3
V R h
D.
1
.
3
V Rh
Câu 33: Mt khi tr đường cao bng 2, chu vi ca thiết din qua trc gp 3 lần đường kính đáy. Thể
tích khi tr đó bằng
A.
8
3
. B.
32
. C.
8
. D.
2
.
Câu 34: Din tích
S
ca mt cu có bán kính
R
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
1
.
3
SR
B.
2
.SR
C.
2
4
.
3
SR
D.
2
4.SR
Câu 35: Th tích
V
ca khi cu có bán kính
2Rm
A.
3
16
3
Vm
. B.
3
16Vm
. C.
3
32
3
Vm
. D.
3
32Vm
.
II. PHN T LUN (03 Câu 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th
C
ca hàm s
2
.
1
x
y
x
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 1y x x mx
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
5x x x x
.
Câu 2: (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
2 2 2
log log 6 log 7.xx
b) Cho hàm số
3 3 2
1 3 4 2f x m x x m x
với
m
là tham số. Tìm
m
sao cho
0fx
với mọi giá trị
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
2,a
góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
60 .
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,.AB BC
a) Tính th tích khi chóp
..S ABC
b) Tính khong cách t
C
đến mt phng
.SMN
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TP S 1 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
LI GII CHI TIT
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên có bng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
1; 
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
;1
.
Li gii:
T bng biến thiên ta thy hàm s đồng biến trên khong
;1
.
Câu 2: Cho hàm s
3
3y x x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
B.
;1
C.
1; 
D.
Li gii:
Ta có
x
,
2
' 3 3 ' 0 1 1y x y x
.
Vy hàm s nghch biến trên
1;1
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
0
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
2
Câu 4: Cho hàm s
3
12 1y x x
. Điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
2x
. B.
15x 
. C.
13x
. D.
2x 
.
Li gii:
Ta có:
2
3 12yx

2
2
0 3 12 0
2
x
yx
x

.
Bng xét du
y
T bng xét du
y
suy ra điểm cc tiu ca hàm s
2x
.
Câu 5: Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
32y x x
trên đoạn
0;4
là:
A. 20. B. 18. C. 0. D. 16.
Li gii:
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
0 2, 2 2, 4 18y y y
GTNN ca hàm s
2
, GTLN ca hàm s là 18
Vy tng giá tr ln nht và nh nht là 16.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
đồ th như hình v. Gi
m
M
lần lượt giá tr nh nht giá tr
ln nht ca hàm s
fx
trên đoạn
0;2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2mM
. B.
2mM
. C.
0mM
. D.
4mM
.
Li gii:
Dựa vào đồ th, ta thấy trên đoạn
0;2
, hàm s đạt:
+) Giá tr ln nht
2M
ti
0x
.
+) Giá tr nh nht
2m 
ti
2x
.
Suy ra
0mM
.
Câu 7: Đường cong hình bên đồ th ca mt trong bn hàm s được cho dưới đây, hỏi đó hàm số
nào?
A.
21
1
x
y
x
. B.
32
31y x x
. C.
42
21y x x
. D.
42
21y x x
.
Li gii:
Đồ th đã cho là đồ th ca hàm s bc
4
42
y ax bx c
có h s
0a
và có
3
điểm cc tr.
Câu 8: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
A.
3
.
1
x
y
x

B.
3
.
1
x
y
x
C.
2
.
1
x
y
x

D.
3
.
1
x
y
x

Li gii:
Da vào bng biến thiên, ta thy:
Hàm s có tim cn ngang
1y 
. (Loi B)
Hàm s nghch biến trên
;1
1; 
nên
0, 1.yx
Câu 9: Đồ th hàm s
3
32y x x
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
Giao điểm của đồ th hàm s
3
32y x x
vi trc tung có
02xy
.
Câu 10: Đưng thẳng nào sau đây là tiệm cn ngang của đồ th hàm s
2
2
x
y
x
?
A.
2x
. B.
2x 
. C.
1y
. D.
1y 
.
Li gii:
Ta có:
2
lim 1 1
2
x
x
y
x




là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
S đường tim cn của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
Ta có :
lim 1
x
y


,
lim 1
x
y


nên
1y 
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
2
lim
x
y

,
2
lim
x
y

nên
2x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Vy đồ th hàm s đã cho có hai đường tim cn.
Câu 12: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
aa
bng:
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
a
. D.
4
3
a
.
Li gii:
Vi
0a
, ta có
1 4 4 2
3
3 3 6 3
..a a a a a a a
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
1
3
1yx
là:
A.
0;
. B.
1; 
. C. . D.
1; 
.
Li gii:
Điu kiện xác định ca hàm s là:
1 0 1xx
Câu 14: Vi mi s thc
a
dương khác 1,
3
log
a
a
bng
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
0
.
Li gii:
Ta có
1
3
3
11
log log log
33
a a a
a a a
.
Câu 15: Với
a
là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
ln 4lnaa
. B.
ln 4 4lnaa
. C.
1
ln 4 ln
4
aa
. D.
3
1
ln ln
3
aa
.
Li gii:
Mệnh đề đúng là
4
ln 4lnaa
.
Câu 16: Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
2
9ab
. Giá tr ca biu thc
33
log 2logab
bng
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
3 3 3 2
9 log log 9 log 2log 2ab ab a b
.
Câu 17: Tập xác định ca hàm s
5
logyx
A.
.
B.
0; .
C.
0; .
D.
0; \ 1 .
Câu 18: Tìm đạo hàm ca hàm s
2022
x
y
A.
1
.2022
x
yx
. B.
2022
ln2022
x
y
. C.
2022 .ln 2022
x
y
. D.
2022
x
.
Câu 19: Trên khong
0;
, đạo hàm ca hàm s
2
logyx
A.
1
ln2
y
x
. B.
ln2
y
x
. C.
1
y
x
. D.
1
2
y
x
.
Li gii:
Áp dng công thc
1
log
ln
a
x
xa
. Ta có
1
ln2
y
x
Câu 20: Cho các hàm s
log
a
yx
,
log
b
yx
,
log
c
yx
đ th như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh đề
đúng.
A.
a c b
. B.
abc
. C.
c a b
. D.
b c a
.
Li gii:
Dựa vào đồ th ta m s
log
b
yx
mt hàm s nghch biến trên tập xác định ca nên
01b
; hàm s
log
a
yx
,
log
c
yx
các hàm s đồng biến trên tập xác định ca nên
,1ac
.
K đường thng
1y
cắt đồ th hàm s
log
c
yx
,
log
a
yx
lần lượt tại đim
;1Ac
;1Ba
.
Dựa vào đồ th ta thy
AB
x x c a
.
Vy
a c b
.
Câu 21: Nghim của phương trình
35
2 16
x
A.
3x
. B.
2x
. C.
7x
. D.
1
3
x
.
Li gii:
Ta có
3 5 3 5 4
2 16 2 2 3 5 4 3
xx
xx

.
Câu 22: Nghim của phương trình
3
log 2x
A.
9x
B.
5x
C.
6x
D.
8x
Li gii:
2
3
log 2 3 9x x x
.
Câu 23: Tích tt c các nghim của phương trình
2
33
log 2log 7 0x
A.
7
B.
9
C.
2
D.
1
Li gii:
Gi
12
;xx
là nghim của phương trình đã cho.
Áp dụng định lý Vi_ét ta có
3 1 3 2
log log 2
b
xx
a
Mt khác
3 1 2 3 1 3 2 1 2
log . log log 2 . 9x x x x x x
Câu 24: S nghim của phương trình
2
2
2 3 log 0x x x
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Li gii:
Điu kiện xác định là:
0.x
2
2
2
2
3
2 3 0
2 3 log 0
1
log 0 1
x
xx
x x x
x
xx

Kết hợp điều kiện xác định:
3;1S
.
Câu 25: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
4 64
xx
A.
1;3
. B.
; 1 3; 
.
C.
;1
. D.
3; 
.
Li gii:
Ta có:
22
2 2 3 2 2
4 64 4 4 2 3 2 3 0 1 3
x x x x
x x x x x

.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
1;3S 
.
Câu 26: Cho mt khối đa diện bt kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mt mt có ít nht ba cnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba mt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba cnh.
D. Mi cnh là cnh chung ca ít nht ba mt.
Câu 27: Hình chóp có 50 cnh thì có bao nhiêu mt?
A. 26. B. 21. C. 25. D. 49.
Li gii:
Gi
n
là s cạnh đáy của hình chóp, khi đó số cnh ca hình chóp là
2n
, s mt là
1n
.
T đề bài ta có
2 50 25nn
.
Suy ra s mt ca hình chóp là
26
mt.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Biết
SA ABCD
3SA a
.
Th tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
12
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Li gii:
Th tích khi chóp
.S ABCD
là:
3
22
.
1 1 3
. . . 3. .
3 3 3
S ABCD
a
V SA AB a a
Câu 29: Cho khi lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
BA BC a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
3
a
V
. D.
3
Va
.
Li gii:
. ' ' '
3
11
. ' . . ' . . . .
2 2 2
ABC A B C ABC
a
V S BB BA BC BB a a a
Câu 30: Th tích ca khối nón có đường kính đường tròn đáy là
4,
đường cao bng
6
A.
8.
B.
32 .
C.
24 .
D.
96 .
Li gii:
22
11
.6.2 8
33
V hR
Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy
3R
độ dài đường sinh
4l
. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
A.
12
xq
S
. B.
43
xq
S
. C.
39
xq
S
. D.
83
xq
S
.
Li gii:
Ta có
xq
S Rl
. Nên
3.4 4 3
xq
S


.
Câu 32: Hình tr đ dài đường cao
,h
bán kính đường tròn đáy
.R
Th tích ca khi tr được tính
bng công thức nào dưới đây?
A.
2
.V Rh
B.
2
.V R h
C.
2
1
.
3
V R h
D.
1
.
3
V Rh
Câu 33: Mt khi tr đường cao bng 2, chu vi ca thiết din qua trc gp 3 lần đường kính đáy. Thể
tích khi tr đó bằng
A.
8
3
. B.
32
. C.
8
. D.
2
.
Li gii:
Ta có thiết din qua trc ca khi tr là hình ch nht
ABCD
(như hình vẽ).
Theo gi thiết ta có:
2AD h
.
Gi
r
là bán kính đáy
2AB r
.
Vì chu vi ca thiết din qua trc gp 3 lần đường kính đáy, nên ta có
2 2 2 3.2 2r r r
.
Suy ra th tích khi tr
2
8V r h


.
Câu 34: Din tích
S
ca mt cu có bán kính
R
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
1
.
3
SR
B.
2
.SR
C.
2
4
.
3
SR
D.
2
4.SR
Li gii:
Công thc tính din tích mt cu là
2
4.SR
Câu 35: Th tích
V
ca khi cu có bán kính
2Rm
A.
3
16
3
Vm
. B.
3
16Vm
. C.
3
32
3
Vm
. D.
3
32Vm
.
Li gii:
Th tích
V
ca khi cu cn tìm là
3
4 32
33
VR

.
II. PHN T LUN (03 Câu 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th
C
ca hàm s
2
.
1
x
y
x
Li gii:
Tập xác định:
\ 1 .D
Ta có:
2
1
0, .
( 1)
y x D
x
Hàm s đồng biến trên các khong
;1
1; .
Gii hn:
11
lim lim 1;lim , lim

 

 
xx
xx
y y y y
Tim cận: TCĐ:
1x
, TCN:
1y
Bng biến thiên:
+ Đồ th
Giao vi
Oy
ti
0;2
, giao vi
Ox
ti
2;0
.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 1y x x mx
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
5x x x x
.
Li gii:
TXĐ:
.D
Ta có
2
3 6 3y x x m
Hàm s có hai cc tr
2
3 6 3 0y x x m
có hai nghim phân bit
9 9 0m
1m
Ta có
1 2 1 2
5 2 5x x x x m
3m
thỏa đk.
Câu 2: (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
2 2 2
log log 6 log 7.xx
Li gii:
Điukin:
0
6
60
x
x
x


*
.
Ta có:
2 2 2
log log 6 log 7xx
22
log 6 log 7 xx
67xx
2
6 7 0xx
1x
hoc
7x
.
Kết hợp điều kin
*
ta được phương trình đã cho có
1
nghim
7x
.
b) Cho hàm số
3 3 2
1 3 4 2f x m x x m x
với
m
là tham số. Tìm
m
sao cho
0fx
với mọi giá trị
Li gii:
- Ta có:
0fx
3 3 2
1 3 4 2 0m x x m x
33
11x x mx mx
(1)
Xt hàm số
3
g t t t
trên , có
2
3 1 0g t t
,
t
Do đó hàm số
gt
đồng biến trên
11g x g mx
1x mx
.
Suy ra:
0fx
,
2; 4x



1x mx
,
2; 4x



1x
m
x

,
2; 4x



Nhận thấy: hàm số
1x
hx
x
nghịch biến trên đoạn
2; 4


2;4
5
min 4
4
h x h


m h x
,
2; 4x



2;4
minm h x



5
4
m
.
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
2,a
góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
60 .
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,.AB BC
a) Tính th tích khi chóp
..S ABC
b) Tính khong cách t
C
đến mt phng
.SMN
Li gii:
K
G
M
P
N
B
C
A
S
H
a) Tam giác ABC đều cnh
2a
nên
2
2
23
3
2
43
3.
4

ABC
a
AN a S
a
a
S.ABC là hình chóp đều nên ABC là tam giác đều có trng tâm G và
SG ABC
.
AG là hình chiếu ca AS trên (ABC) nên góc gia cnh bên SA với đáy là
60 .SAG 
G là trng tâm tam giác ABC nên
23
3
2
3
a
AG AN
.
Tam giác SAG vuông ti G nên SG = AG.tan60
0
= 2a.
Vy
3
2
.
1 1 2 3
. . .2 . 3
3 3 3
S ABC ABC
a
V AG S a a
.
b) Do G là trng tâm tam giác ABC nên C, G, M thng hàng; CM = 3GM
M SMN
nên
, 3. ,d C SMN d G SMN
.
Ta có, tam giác ABC đều nên SG
(ABC)
SG MN MN SGK
Trong (GHK), k
,GH SK H SK GH MN GH SMN
,d G SMN GH
.
Ta có:
12
,
23
BK AN BG AG AN
2 1 1 3
3 2 6 6
a
GK BG BK AN AN AN
Tam giác SGK vuông ti G, có GH là đường cao nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 36 49
4 3 4GH SG GK a a a
2
7
a
GH
.
Vy
6a
,3
7
d C SMN GH
.
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TP S 2 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
2;2
. B.
0;2
. C.
;0
. D.
0;
.
Câu 2: Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
3
3y x x
. B.
3
3y x x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
42
31y x x
.
Câu 3: Cho hàm s
fx
có đạo hàm
fx
trên và có bng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số
42
1y x x
A.
1
. B.
3
4
. C.
0
. D.
3
4
.
Câu 5: Giá tr ln nht ca hàm s
31
3
x
y
x
trên
0;2
A.
5
. B.
1
3
. C.
5
. D.
1
3
.
Câu 6: Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
1;2
và có đồ th như hình vẽ bên. Gi
M
m
lần lượt là
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;2
. Giá tr ca
.Mm
bng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7: Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình v?
A.
32
31y x x
. B.
42
31y x x
. C.
42
21y x x
. D.
32
21y x x
.
Câu 8: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:
x


y
y


5
1
1
A.
7
5
x
y
x
. B.
5
1
x
y
x
. C.
5
1
x
y
x
. D.
3
5
x
y
x
.
Câu 9: S giao điểm của đồ th hàm s
3
4y x x
và trc hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
3
.
Câu 10: Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1x
. B.
1x 
. C.
1y 
. D.
2y
.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ:
Tng s đường tim cận đứng của đồ th hàm s
y f x
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
mn
m
n
xx
yy



B.
n
nn
xy x y
C.
.
m
n n m
xx
D.
m
mn
n
x
x
x
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
7
1yx

A.
1;D 
. B.
D
. C.
\1D
. D.
1;D 
.
Câu 14: Cho s thc
01a
,
2
3
log
a
aa
.
A.
10
3
. B.
5
3
. C.
14
3
. D.
7
3
.
Câu 15: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
ln 5 ln 2aa
bng
A.
ln5
.
ln2
B.
ln 3 .a
C.
ln5
.
ln2
a
a
D.
5
ln .
2
Câu 16: Cho
,ab
các s thực dương
a
khác
1
, tha mãn
2
3
5
3
log 3
a
a
b



. Giá tr ca biu thc
log
a
b
bng
A.
5.
B.
5.
C.
1
.
5
D.
1
.
5
Câu 17: Tập xác định
D
hàm s
3
log 2 1yx
A.
0;D 
. B.
1
;
2
D




. C.
1
;
2




. D.
1
;
2




.
Câu 18: Trên tp s thc , đo hàm ca hàm s
2
3
xx
y
là:
A.
2
2 1 .3
xx
yx

. B.
2
2 1 .3 .ln3
xx
yx

.
C.
2
21
.3
xx
y x x


. D.
2
1
3
xx
y

Câu 19: Đẳng thức nào sau đây đúng với mi s dương
x
?
A.
(log ) ln10xx
. B.
1
(log )
ln10
x
x
. C.
ln10
(log )x
x
. D.
(log )
ln10
x
x
.
Câu 20: Trong hình v dưới đây có đồ th ca các hàm s
, , log
xx
c
y a y b y x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
abc
.
B.
a b c
.
C.
b c a
.
D.
a c b
.
Câu 21: Nghim của phương trình
72
x
A.
7
log 2x
. B.
2
log 7x
. C.
2
7
x
. D.
7x
.
Câu 22: Giải phương trình
3
log 1 2x 
.
A.
7x
. B.
9x
. C.
8x
. D.
10x
.
Câu 23: Tích các nghim của phương trình
2
22
log log 0
4
x
x 
bng:
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 24: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
7
x
m
có nghiệm dương là
A.
1; .
B.
0; .
C.
;. 
D.
0; .
Câu 25: Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
2
16
3 81
x
.
A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 26: Cho các hình sau, tìm hình không phi khối đa diện.
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 27: Khối lăng trụ
8
đỉnh thì có bao nhiêu mt?
A.
4
. B.
10
. C.
6
. D.
8
.
Câu 28: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2, 12,AB SA SA ABC
.
Tính th tích khi chóp
..S ABC
A.
8
. B.
16
. C.
24
. D.
6
.
Câu 29: Th tích ca khi lập phương cạnh
3a
bng
A.
3
a
. B.
3
9a
. C.
3
3a
. D.
3
27a
.
Câu 30: Cho khối nón có bán kính đáy
3r
và chiu cao
2h
. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
6
. B.
18
. C.
2
. D.
4
.
Câu 31: Mt hình nón có chiu cao bng
4
và bán kính đáy bằng
3
có din tích toàn phn bng:
A.
24
. B.
15
. C.
9
. D.
12
.
Câu 32: Cho hình tr bán kính đáy
3r
chiu cao
4h
. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho
bng
A.
12
. B.
24
. C.
36
. D.
42
.
Câu 33: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng
4
. Th tích ca hình tr hai đường tròn
đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
' ' ' 'A B C D
bng
A.
32
. B.
16
. C.
24
. D.
48
.
Câu 34: Th tích
V
ca khi cu bán kính
r
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
1
3
Vr
. B.
3
2Vr
. C.
3
4Vr
. D.
3
4
3
Vr
.
Câu 35: Biết rng khi quay một đường tròn có bán kính bng 1 quanh một đường kính của ta được mt
mt cu, din tích mt cầu đó là
A.
2V
. B.
V
. C.
4
3
V
. D.
4V
.
II. PHN T LUN (03 Câu 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th
C
ca hàm s
32
2 3 .y x x
b) Tìm
m
để hàm số
32
1
2 5 1
3
y mx mx m x
nghch biến trên
.
Câu 2: (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
32
53
24
0.
ln( 1)

x x x
x
b) Cho hàm s
2
3 ln 3f x ax a x x
vi
a
tham s thc. Biết
1;3
max 2 ,


f x f
tìm
1;3
min .


fx
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
,a
SB
vuông góc với mặt đáy,
3.SD a
Gi
I
trung điểm
SD
. Mặt phẳng
()P
chứa
BI
song song song với
AC
lần
lượt ct
,SA
SC
tại
,EF
.
a) Tính theo
a
th tích khi chóp
..S ABCD
b) Tính theo
a
th tích khi chóp
..S BEIF
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TP S 2 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
LI GII CHI TIT
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
2;2
. B.
0;2
. C.
;0
. D.
0;
.
Li gii:
T đồ th, ta thy
0;2x
thì đồ th hướng lên t trái qua phi nên hàm s
y f x
đồng biến
trên khong
0;2
.
Câu 2: Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
3
3y x x
. B.
3
3y x x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
42
31y x x
.
Li gii:
Nhn xét
3
3y x x
2
3 3 0,y x x
.
Do đó hàm số
3
3y x x
đồng biến trên .
Câu 3: Cho hàm s
fx
có đạo hàm
fx
trên và có bng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Li gii:
Da vào bng xét dấu đạo hàm, ta thy hàm s có 2 điểm cc tiu.
Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số
42
1y x x
A.
1
. B.
3
4
. C.
0
. D.
3
4
.
Li gii:
Xét hàm trùng phương
42
1y x x
có:
3
23
24
23
4 2 ' 0 .
24
01
xy
y x x y x y
xy
Vy giá tr cực đại ca hàm s
1
.
Câu 5: Giá tr ln nht ca hàm s
31
3
x
y
x
trên
0;2
A.
5
. B.
1
3
. C.
5
. D.
1
3
.
Li gii:
Ta có
2
8
0, 0;2
3
yx
x
suy ra
0;2
1
max 0
3
yy
.
Câu 6: Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
1;2
và có đồ th như hình vẽ bên. Gi
M
m
lần lượt là
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;2
. Giá tr ca
.Mm
bng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
T đồ th ta có
3M
1m 
.
Vy
.3Mm
.
Câu 7: Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình v?
A.
32
31y x x
. B.
42
31y x x
.
C.
42
21y x x
. D.
32
21y x x
.
Li gii:
Da vào hình dng ca đường cong, ta nhn thy đó là đồ th ca hàm s bậc 4 trùng phương có h
s ca
4
x
âm.
Câu 8: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:
x


y
y


5
1
1
A.
7
5
x
y
x
. B.
5
1
x
y
x
. C.
5
1
x
y
x
. D.
3
5
x
y
x
.
Li gii:
Theo bng biến thiên ta có: Tim cận đứng
5x
, tim cn ngang
1y
0 \ 5yx
nên
ta chn hàm s
3
5
x
y
x
.
Câu 9: S giao điểm của đồ th hàm s
3
4y x x
và trc hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
3
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm
3
0
40
2
x
xx
x

.
S giao điểm của đồ th hàm s
3
4y x x
và trc hoành là
3
.
Câu 10: Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1x
. B.
1x 
. C.
1y 
. D.
2y
.
Li gii:
Ta có
11
21
lim lim
1
xx
x
y
x


11
21
lim lim
1
xx
x
y
x


.
Nên đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng
1x 
.
Vy đồ th hàm s đã cho có hai đường tim cn.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ:
Tng s đường tim cận đứng của đồ th hàm s
y f x
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Tập xác định:
\1
.
Ta có
1
1
lim 2
lim 4
x
x
fx
fx
nên đồ th hàm s không có mt tim cận đứng.
Câu 12: Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
mn
m
n
xx
yy



B.
n
nn
xy x y
C.
.
m
n n m
xx
D.
m
mn
n
x
x
x
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
7
1yx

A.
1;D 
. B.
D
. C.
\1D
. D.
1;D 
.
Li gii:
Điu kin
1 0 1xx
. Vy
\1D
.
Câu 14: Cho s thc
01a
,
2
3
log
a
aa
.
A.
10
3
. B.
5
3
. C.
14
3
. D.
7
3
.
Li gii:
11
22
17
22
3
33
7
14
3
log log . log
1
3
2
a
aa
a a a a a
.
Câu 15: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
ln 5 ln 2aa
bng
A.
ln5
.
ln2
. B.
ln 3 .a
C.
ln5
.
ln2
a
a
D.
5
ln .
2
Li gii:
Ta có
55
ln 5 ln 2 ln ln .
22
a
aa
a
Câu 16: Cho
,ab
các s thực dương
a
khác
1
, tha mãn
2
3
5
3
log 3
a
a
b



. Giá tr ca biu thc
log
a
b
bng
A.
5.
B.
5.
C.
1
.
5
D.
1
.
5
Li gii
Chn A
Ta có
2
3
5
3
log 3
a
a
b



3
3
5
13
log log 3 3 log 6
25
a a a
a b b



log 5
a
b
.
Câu 17: Tập xác định
D
hàm s
3
log 2 1yx
A.
0;D 
. B.
1
;
2
D




. C.
1
;
2




. D.
1
;
2




.
Li gii:
Ta có hàm s
3
log 2 1yx
xác định khi
1
2 1 0
2
xx
.
Câu 18: Trên tp s thc , đo hàm ca hàm s
2
3
xx
y
là:
A.
2
2 1 .3
xx
yx

. B.
2
2 1 .3 .ln3
xx
yx

.
C.
2
21
.3
xx
y x x


. D.
2
1
3
xx
y

Li gii:
Ta có
2 2 2
2
3 .3 .ln3 2 1 .3 .ln3
x x x x x x
y y x x x
.
Câu 19: Đẳng thức nào sau đây đúng với mi s dương
x
?
A.
(log ) ln10xx
. B.
1
(log )
ln10
x
x
. C.
ln10
(log )x
x
. D.
(log )
ln10
x
x
.
Li gii:
Áp dng công thức tính đạo hàm
1
(log )
ln
a
x
xa
.
Câu 20: Trong hình v dưới đây có đồ th ca các hàm s
, , log
xx
c
y a y b y x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
abc
.
B.
a b c
.
C.
b c a
.
D.
a c b
.
Li gii:
- Hàm s
x
ya
nghch biến trên nên
01a
.
- Các hàm s
, log
x
c
y b y x
đồng biến biến trên tập xác định ca nó nên
,1bc
.
Suy ra
0 , 1a b c
- Xét đồ th hàm s
log
c
yx
, ta có
log 2 1 2
c
c
.
- Xét đồ th hàm s
x
yb
, ta có
1
22bb
.
Do đó:
0 a c b
.
Câu 21: Nghim của phương trình
72
x
A.
7
log 2x
. B.
2
log 7x
. C.
2
7
x
. D.
7x
.
Li gii:
7
7 2 log 2
x
x
.
Câu 22: Giải phương trình
3
log 1 2x 
.
A.
7x
. B.
9x
. C.
8x
. D.
10x
.
Li gii:
Điu kin:
1.x
Ta có:
2
3
log 1 2 1 3 10.x x x
Câu 23: Tích các nghim của phương trình
2
22
log log 0
4
x
x 
bng:
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
1
2
.
Li gii:
ĐKXĐ:
0x
.
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2
2
log 1
log log 0 log log log 4 0 log log 2 0
1
log 2
4
4
x
x
x
x x x x x
x
x

Vy tích các nghim của phương trình là:
11
2.
42
.
Câu 24: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
7
x
m
có nghiệm dương là
A.
1; .
B.
0; .
C.
;. 
D.
0; .
Li gii:
Ta có:
0 7 1.
x
x 
Yêu cu bài toán
1.m
Câu 25: Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
2
16
3 81
x
.
A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.
Li gii:
22
16 16 4 2
3 81 3 3 12 0 2 3 2 3
xx
xx

Các nghim nguyên tha mãn là
3; 2; 1;0;1;2;3x
.
Câu 26: Cho các hình sau, tìm hình không phi khối đa diện.
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 27: Khối lăng trụ
8
đỉnh thì có bao nhiêu mt?
A.
4
. B.
10
. C.
6
. D.
8
.
Li gii:
Khối lăng trụ
8
đỉnh thì đáy sẽ
1
t giác. Suy ra khối lăng trụ
4
mt bên
2
mặt đáy.
Tng có
6
mt.
Câu 28: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2, 12,AB SA SA ABC
.
Tính th tích khi chóp
..S ABC
A.
8
. B.
16
. C.
24
. D.
6
.
Li gii:
Th tích khi chóp là
1 1 1
. . . .2.2.12 8
3 3 2
V S h
.
Câu 29: Th tích ca khi lập phương cạnh
3a
bng
A.
3
a
. B.
3
9a
. C.
3
3a
. D.
3
27a
.
Li gii:
Th tích ca khi lập phương cạnh
3a
bng
3
3
3 27V a a
.
Câu 30: Cho khối nón có bán kính đáy
3r
và chiu cao
2h
. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
6
. B.
18
. C.
2
. D.
4
.
Li gii:
Th tích khi nón là:
22
11
.3 .2 6 .
33
V r h
Câu 31: Mt hình nón có chiu cao bng
4
và bán kính đáy bằng
3
có din tích toàn phn bng:
A.
24
. B.
15
. C.
9
. D.
12
.
Li gii:
Din tích toàn phn ca nón là
2 2 2 2
24
tp
S rl r r r h r
.
Câu 32: Cho hình tr bán kính đáy
3r
chiu cao
4h
. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho
bng
A.
12
. B.
24
. C.
36
. D.
42
.
Li gii:
Din tích xung quanh ca hình tr đã cho là
2 24
xq
S rh


.
Câu 33: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng
4
. Th tích ca hình tr hai đường tròn
đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
' ' ' 'A B C D
bng
A.
32
. B.
16
. C.
24
. D.
48
.
Li gii:
D'
C'
B'
A'
D
C
O
O'
A
B
Ta có chiu cao hình tr bng cnh hình lập phương
4h
.
Bán kính đáy của hình tr bằng bán kính đường tròn ngoi tiếp
42
22
2
ABCD R
.
Vy
2
2
. 2 2 .4 32V R h
.
Câu 34: Th tích
V
ca khi cu bán kính
r
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
1
3
Vr
. B.
3
2Vr
. C.
3
4Vr
. D.
3
4
3
Vr
.
Li gii:
Công thc th khi cu bán kính
r
là:
3
4
3
Vr
.
Câu 35: Biết rng khi quay một đường tròn có bán kính bng 1 quanh một đường kính của ta được mt
mt cu, din tích mt cầu đó là
A.
2V
. B.
V
. C.
4
3
V
. D.
4V
.
Li gii:
Mt cầu thu được có bán kính bằng 1. Do đó diện tích:
2
44Sr


.
II. PHN T LUN (03 Câu 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th
C
ca hàm s
32
2 3 .y x x
Li gii:
Tập xác định:
.D
Ta có:
2
6 6 ; ' 0 0; 1. ' 0 0 1; ' 0 0 1y x x y x x y x x y x
.
Hàm s đồng biến trên các khong
;0
1; 
; nghịch trên
0;1 .
Hàm số đạt cực đại tại
0; 0
CD
xy
, đạt cực tiểu tại
1; 1
CT
xy
Gii hn:
lim ; lim
xx
yy
 
 
. Tim cận: không có tiệm cận
Bng biến thiên:
x

0
1

y
+
0
-
0
+
y
0


-1
+ Đồ th:
Điểm cực đại
0;0
, điểm cực tiểu
1; 1
.
4
1
2
-1
y
x
O
b) Tìm
m
để hàm số
32
1
2 5 1
3
y mx mx m x
nghch biến trên
.
Li gii:
Ta có
2
, ' 4 5D y mx mx m
. Hàm s nghch biến trên
' 0,yx
TH1:
0: ' 5 0,m y x
suy ra
0m
tha mãn.
TH2:
0m
:
2
0
0
5
0
'0
3
3 5 0
m
m
m
mm



.
Vy
5
0 1;0
3
m
mm

.
Câu 2: (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
32
53
24
0.
ln( 1)

x x x
x
Li gii:
Điu kin:
1
2
x
x
.
Khi đó:
32
32
53
53
2
0
4
0 2 4
ln( 1)


x x x
x x x
x
32
5 6 3 2
0
2 2 5 6 0 2
3.

x x x
x
x x x x
x
So với điều kiện, phương trình đã cho có
1
nghim là
3.x
b) Cho hàm s
2
3 ln 3f x ax a x x
vi
a
tham s thc. Biết
1;3
max 2 ,


f x f
tìm
1;3
min .


fx
Li gii:
2
2
23
3 ln 3 3
3
x
f x ax a x x f x a a
xx
1;3
max 2f x f


nên
20f
.
7
3 0 7
10
a a a
2
23
7 10
3
x
fx
xx
Ta có:
2
0
15
7
x
fx
x

.
1 7 10ln4; 2 14 10ln10; 3 21 10ln18f f f
Vậy
1;3
max 2f x f


1;3
7 10ln4.min 1


m f x f
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
,a
SB
vuông góc với mặt đáy,
3.SD a
Gi
I
trung điểm
SD
. Mặt phẳng
()P
chứa
BI
song song song với
AC
lần
lượt ct
,SA
SC
tại
,EF
.
a) Tính theo
a
th tích khi chóp
..S ABCD
b) Tính theo
a
th tích khi chóp
..S BEIF
Li gii:
F
E
G
O
I
C
A
B
D
S
a)
ABCD
là hình vuông cạnh bng
,a
nên
22
2BD SBa SD BD a h
3
2
.
11
. . . . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SB S a a
b) Ta có:
3
. . .
1
.
26
S ABD S BCD S ABCD
a
V V V
Gọi O tâm của hình vuông ABCD. Trong tam giác SBD, hai đường trung tuyến BI SO ct
nhau tại G, G là trọng tâm tam giác SBD.
()P
chứa
BI
song song song với
AC
nên giao tuyến của (P) với (SAC) là đường thẳng qua G,
song song với AC lần lượt ct SA, SC tại E, F.
Khi đó ta có:
G là trng tâm tam giác SBD nên
2
3
SG SE
SA
SF
SO SC

.
3
2 1 1 1
. . .1.
3 2 3 3 18
SEBI
SEBI SABD SFBI
SABD
SE SB SI
SA SB
V
a
V V V
V SD
3
. . .
.
9
S BEIF S BEI S BFI
a
V V V
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TP S 3 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
2; 0
. B. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0; 2
. D. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
2x
. B.
2x 
. C.
3x
. D.
1x
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
0fx
4
nghim phân bit.
B. Hàm s đồng biến trên khong
0; .
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng
0.
D. Hàm s
3
điểm cc tr.
Câu 4: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau:
A.
42
21y x x
. B.
3
31y x x
. C.
32
31y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu 5: Cho đường cong hình v bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây:
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
23
.
1
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
22
.
1
x
y
x
D.
21
.
1
x
y
x
Câu 6: Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 1
x
fx

lim ( ) 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1y
1y 
.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1x
1x 
.
Câu 7: Gi s
,ab
là các s dương,
,.

Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.
..a a a
B.
. . .a b a b

C.
.
aa
b
b



D.
.
a
a
a

Câu 8: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s thc dương x, y ?
A.
log log log .
a a a
x
xy
y

B.
log log log .
a a a
x
xy
y

C.
log log .
aa
x
xy
y

D.
log
log .
log
a
a
a
x
x
yy
Câu 9: Cho
log 2
a
b
log 3
a
c
. Tính
23
log
a
P b c
.
A.
31P
. B.
13P
. C.
30P
. D.
108P
.
Câu 10: Hàm s nào sau đây được gi là hàm s lũy thừa?
A.
lnyx
. B.
2019
x
y
. C.
x
ye
. D.
2019
yx
.
Câu 11: Tập xác định ca hàm s
5
yx
A.
.D
B.
\ 0 .D
C.
0; . D
D.
0; . D
Câu 12: Phương trình
2
log 1 3x 
có nghim là
A.
5.x
B.
9.x
C.
7.x
D.
4.x
Câu 13: Phương trình
1
28
x
có nghim là
A.
2.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
4.x
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
21
1
2
32
x
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Khối đa diện đều loi
3;4
A. Khi bát diện đều. B. Khi lập phương. C. Khi 20 mặt đều. D. Khi t diện đều.
Câu 16: Cho hình lập phương có cạnh bng 2. Tng din tích các mt ca hình lập phương đó bằng
A.
16
. B.
12
. C.
4
. D.
24
.
Câu 17: Chiu cao
h
ca khi nón có th tích
V
và bán kính đáy
r
A.
2
3
V
h
r
. B.
3
V
h
r
. C.
2
V
h
r
. D.
V
h
r
.
Câu 18: Cho khối nón độ dài đường sinh bng
2a
bán kính đáy bng
a
. Th tích ca khối nón đã
cho bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 19: Cho khi tr din tích xung quanh bng
4
, din tích một đáy bằng din tích ca mt cu bán
kính bng
1
. Th tích khi tr đó bằng
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
6
.
Câu 20: Ct khi cu
;10SI
bi mt phng
P
cách m
I
mt khong bằng 6 ta thu được thiết din
hình tròn có chu vi bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
64
. C.
32
. D.
16
.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình bên dưới:
x
y
c
b
a
O
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
0.fb
B.
00f
. C.
0fa
. D.
0fc
.
Câu 22: Cho hàm s
fx
có đạo hàm
2 2 2 2
3 9 4 3f x x x x x x x
. S điểm cc tr ca
fx
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
31
3
x
y
x
trên đoạn
0; 2


.
A.
5M
. B.
5M 
. C.
1
3
M
. D.
1
3
M 
.
Câu 24: S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 25: Hàm s nào trong bn hàm s dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
23
.
2
x
y
x
B.
4
.
2
x
y
x
C.
23
.
2
x
y
x
D.
27
.
2
x
y
x
Câu 26: Cho hàm s
yx
. Tính

1y
.
A.

10y
. B.


1 lny
. C.


11y
. D.

2
1 lny
.
Câu 27: Cho
a
là s thực dương khác 1. Tính
3
log
a
Ia
.
A.
2
.
3
I
B.
3
.
2
I
C.
1
.
6
I
D.
6.I
Câu 28: Cho a là s thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
log log 2
a
a
. B.
2
2
1
log .
log
a
a
C.
2
1
log .
log 2
a
a
D.
2
log log 2.
a
a 
Câu 29: Đạo hàm ca hàm s
2
ln 2 5y x x
A.
2
1
.
25
y
xx

B.
2
22
.
25
x
y
xx

C.
2
1
.
25
y
xx


D.
2
22
.
25
x
y
xx


Câu 30: Cho phương trình
xx
1
9 2.3 3 0.
Khi đặt
x
t 3
ta được phương trình nào dưới đây?
A.
tt
2
2 3 0.
B.
tt
2
3 6 3 0.
C.
tt
2
6 3 0.
D.
tt
2
3 2 3 0.
Câu 31: hiu
12
,xx
hai nghim thc của phương trình
22
1
4 2 3
x x x x

. Tính giá tr ca biu thc
12
T x x
A.
4T
. B.
1T
. C.
2T
. D.
3T
.
Câu 32: Cho khối chóp có đáy là
n
giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S cnh ca khi chóp bng
1n
. B. S mt ca khi chóp bng
2n
.
C. S đỉnh ca khi chóp bng
21n
. D. S mt ca khi chóp bng s đỉnh ca nó.
Câu 33: Cho hình chóp
.S A BC
đường cao
,SA
tam giác
ABC
vuông ti
A
2AB
,
4AC
. Gi
H
là trung điểm ca
BC
(tham kho hình v).
H
C
B
A
S
Biết din tích tam giác
SAH
bng 2, th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
16 5
5
. B.
16 5
15
. C.
45
9
. D.
45
3
.
Câu 34: Ct khi nón tròn xoay chiu cao bng
6
bi mt phng vuông góc đi qua trung điểm ca
trc khi nón, thiết diện thu được là hình tròn có din tích
9
. Th tích khi nón bng
A.
54
. B.
16
. C.
72
. D.
216
.
Câu 35: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta được thiết din hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của khi tr. Biết
6AD
và góc
60 .CAD 
Th tích ca khi tr bng
A.
24
. B.
112
. C.
126
. D.
162
.
II. PHN T LUN (06 câu 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Biết
1; 5M
một điểm cc tr ca đồ th hàm s
32
41y f x ax x bx
. Tính giá tr
2.f
Câu 2: (0,5 điểm). Cho các s thc
,ab
tha mãn
1ab
và
11
2024
log log
ba
ab

. Tính giá
tr ca biu thc
11
.
log log

ab ab
P
ba
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình
24
log 1 2log 3 7 5. xx
Câu 4: (0,5 điểm). Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
, tam giác
SAD
cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Góc giữa
SBC
mặt đáy bằng
60
.
Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
Câu 5: (0,5 điểm). Ct hình nón
N
bi mt mt phẳng đi qua đỉnh và to vi mt phẳng đáy một
góc
60
được thiết din mt tam giác vuông cân cnh huyn bng
4.
Tính th tích ca khi
nón gii hn bi
.N
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm
m
để hàm s
ln 6
ln 2
x
y
xm
đồng biến trên khong
1; e
.
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TP S 3 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
LI GII CHI TIT
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
2; 0
. B. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0; 2
. D. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
Li gii:
Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
2x
. B.
2x 
. C.
3x
. D.
1x
.
Li gii:
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
0fx
4
nghim phân bit.
B. Hàm s đồng biến trên khong
0; .
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng
0.
D. Hàm s
3
điểm cc tr.
Li gii:
Da vào bng biến thiên, hàm s có 3 điểm cc tr.
Chọn đáp án D.
Câu 4: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau:
A.
42
21y x x
. B.
3
31y x x
. C.
32
31y x x
. D.
42
21y x x
.
Li gii:
Dựa vào đồ th trên là ca hàm s bc ba ( loi AD).
Nhánh cuối cùng đi xuống nên
0a
, nên Chn B.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho đường cong hình v bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây:
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
23
.
1
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
22
.
1
x
y
x
D.
21
.
1
x
y
x
Li gii:
Dựa vào đồ th suy ra tim cận đứng
1x 
loi C, D
Đồ th hàm s giao vi trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 1
x
fx

lim ( ) 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1y
1y 
.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1x
1x 
.
Li gii:
Dựa vào định nghĩa đường tim cn ngang của đồ th hàm s ta chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 7: Gi s
,ab
là các s dương,
,.

Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.
..a a a
B.
. . .a b a b

C.
.
aa
b
b



D.
.
a
a
a

Câu 8: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s thc dương x, y ?
A.
log log log .
a a a
x
xy
y

B.
log log log .
a a a
x
xy
y

C.
log log .
aa
x
xy
y

D.
log
log .
log
a
a
a
x
x
yy
Câu 9: Cho
log 2
a
b
log 3
a
c
. Tính
23
log
a
P b c
.
A.
31P
. B.
13P
. C.
30P
. D.
108P
.
Li gii:
Ta có
23
log
a
P b c
23
log log
aa
bc
2log 3log
aa
bc
2.2 3.3
13
.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Hàm s nào sau đây được gi là hàm s lũy thừa?
A.
lnyx
. B.
2019
x
y
. C.
x
ye
. D.
2019
yx
.
Li gii:
Hàm s có dng
yx
, vi
gi là hàm s lũy thừa.
Chọn đáp án D.
Câu 11: Tập xác định ca hàm s
5
yx
A.
.D
B.
\ 0 .D
C.
0; . D
D.
0; . D
Li gii:
Hàm s
5
yx
có s mũ nguyên âm nên hàm số có tập xác định là
\ 0 .D
Chọn đáp án B.
Câu 12: Phương trình
2
log 1 3x 
có nghim là
A.
5.x
B.
9.x
C.
7.x
D.
4.x
Li gii:
Ta có:
3
2
log 1 3 1 2 9.x x x
Chọn đáp án B.
Câu 13: Phương trình
1
28
x
có nghim là
A.
2.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
4.x
Li gii:
Ta có:
1
2 8 1 3 2.
x
xx
Chọn đáp án A.
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
21
1
2
32
x
A.
B.
C.
D.
Li gii:
Ta có:
2 1 5
1
2 2 2 1 5 3.
32

x
xx
Tp nghim ca bất phương trình là
; 3 .  S
Chọn đáp án B.
Câu 15: Khối đa diện đều loi
3;4
A. Khi bát diện đều. B. Khi lập phương. C. Khi 20 mặt đều. D. Khi t diện đều.
Câu 16: Cho hình lập phương có cạnh bng 2. Tng din tích các mt ca hình lập phương đó bằng
A.
16
. B.
12
. C.
4
. D.
24
.
Li gii:
Hình lập phương có diện tích toàn phn:
2
6.2 24
.
Câu 17: Chiu cao
h
ca khi nón có th tích
V
và bán kính đáy
r
A.
2
3
V
h
r
. B.
3
V
h
r
. C.
2
V
h
r
. D.
V
h
r
.
Li gii:
Ta có
2
2
1 1 3
.
33
V
V Bh r h h
r
Câu 18: Cho khối nón độ dài đường sinh bng
2a
bán kính đáy bng
a
. Th tích ca khối nón đã
cho bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii:
Gi khối nón đã cho có
S
là đỉnh,
O
là tâm đáy,
đường sinh
SA
. Ta có
2S A a
,
OA a
.
2
2 2 2
23SO SA OA a a a
.
Th tích ca khi nón là:
3
22
1 1 3
. . . 3. .
3 3 3
a
V SO OA a a

.
Câu 19: Cho khi tr din tích xung quanh bng
4
, din tích một đáy bằng din tích ca mt cu bán
kính bng
1
. Th tích khi tr đó bằng
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
6
.
Li gii:
Ta có din tích ca mt cu có bán kính bng
1
4
mc
S
.
Gi
r
là bán kính đáy và
l
là đường sinh ca khi tr.
Mà diện tích đáy của hình tr bng din tích ca mt cu nên
2
42
mc
S S r r

.
1
4 2 .2. 4
xq
S l l
suy ra th tích khi tr
2
. . 4V r l

.
Chọn đáp án C.
Câu 20: Ct khi cu
;10SI
bi mt phng
P
cách tâm
I
mt khong bằng 6 ta thu được thiết din
hình tròn có chu vi bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
64
. C.
32
. D.
16
.
Li gii:
Theo đề bài mt cu có bán kính
10R
, khong cách t tâm
I
đến mt phng
P
6d
.
Bán kính hình tròn là
2 2 2 2
10 6 8 r R d
.
Vy thiết din là hình tròn có chu vi bng
2 16

r
.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình bên dưới:
x
y
c
b
a
O
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
0.fb
B.
00f
. C.
0fa
. D.
0fc
.
Li gii:
Dựa vào đồ th ta thy hàm s nghch biến trên khong
K
aK
nên
0.fa
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hàm s
fx
có đạo hàm
2 2 2 2
3 9 4 3f x x x x x x x
. S điểm cc tr ca
fx
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
2 2 2 2
3 9 4 3f x x x x x x x
22
3
3 3 1x x x x
.
Ta thy ch
0x
1x 
là các nghim bi l nên qua đó
fx
có s đổi du.
Vy hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
Chọn đáp án D.
Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
31
3
x
y
x
trên đoạn
0; 2


.
A.
5M
. B.
5M 
. C.
1
3
M
. D.
1
3
M 
.
Li gii:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
0; 2


. Ta có:
2
8
0 , 0; 2
3
yx
x


.
1
0
3
y
,
25y 
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là
1
3
M
.
Chọn đáp án C.
Câu 24: S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Li gii:
Ta có:
2
2
32
lim lim 1 1
4
xx
xx
yy
x
 

là đường tim cn ngang.
2
2
2 2 2
3 2 1 1
lim lim lim 2
4 2 4
x x x
x x x
yx
xx

không là đường tim cận đứng.
2
2
2 2 2
3 2 1
lim lim lim 2
42
x x x
x x x
yx
xx
 

là đường tim cận đứng
Vậy đồ th hàm s có tt c 2 đường tim cn.
Lưu ý: Ta có:
2
2
12
3 2 1
, 2.
4 2 2 2

xx
x x x
yx
x x x x
Chọn đáp án A.
Câu 25: Hàm s nào trong bn hàm s dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
23
.
2
x
y
x
B.
4
.
2
x
y
x
C.
23
.
2
x
y
x
D.
27
.
2
x
y
x
Li gii:
T bng biến thiên, suy ra tim cận đứng
2x
, tim cn ngang
2y
nên loi A, B.
T bng biến thiên, suy ra
0y
. Xét
27
2
x
y
x
2
3
0
2
y
x

(loi).
Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho hàm s
yx
. Tính

1y
.
A.

10y
. B.


1 lny
. C.


11y
. D.

2
1 lny
.
Li gii:
Ta có


12
1y x y x
do đó


11y
.
Chọn đáp án C.
Câu 27: Cho
a
là s thực dương khác 1. Tính
3
log
a
Ia
.
A.
2
.
3
I
B.
3
.
2
I
C.
1
.
6
I
D.
6.I
Li gii:
Ta có:
1
2
1
3
3
22
log log log .
33
a
a
a
I a a a
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho a là s thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
log log 2
a
a
. B.
2
2
1
log .
log
a
a
C.
2
1
log .
log 2
a
a
D.
2
log log 2.
a
a 
Câu 29: Đạo hàm ca hàm s
2
ln 2 5y x x
A.
2
1
.
25
y
xx

B.
2
22
.
25
x
y
xx

C.
2
1
.
25
y
xx


D.
2
22
.
25
x
y
xx


Li gii:
Ta có:
2
22
25
22
.
2 5 2 5
xx
x
y
x x x x


Chọn đáp án B.
Câu 30: Cho phương trình
xx
1
9 2.3 3 0.
Khi đặt
x
t 3
ta được phương trình nào dưới đây?
A.
tt
2
2 3 0.
B.
tt
2
3 6 3 0.
C.
tt
2
6 3 0.
D.
tt
2
3 2 3 0.
Li gii:
Ta có:
x
t
x x x x
tt

3
1 2 2
9 2.3 3 0 3 2.3.3 3 0 6 3 0
Chọn đáp án C.
Câu 31: hiu
12
,xx
hai nghim thc của phương trình
22
1
4 2 3
x x x x

. Tính giá tr ca biu thc
12
T x x
A.
4T
. B.
1T
. C.
2T
. D.
3T
.
Li gii:
Ta có:
2
2 2 2 2
2
1 2
4 2 3 4
21
0
2.2 3 0 0
1
23
xx
x x x x x x x x
xx
x
xx
x
l


.
Vy
12
1T x x
.
Chọn đáp án B.
Câu 32: Cho khối chóp có đáy là
n
giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S cnh ca khi chóp bng
1n
. B. S mt ca khi chóp bng
2n
.
C. S đỉnh ca khi chóp bng
21n
. D. S mt ca khi chóp bng s đỉnh ca nó.
Câu 33: Cho hình chóp
.S A BC
đường cao
,SA
tam giác
ABC
vuông ti
A
2AB
,
4AC
. Gi
H
là trung điểm ca
BC
(tham kho hình v).
H
C
B
A
S
Biết din tích tam giác
SAH
bng 2, th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
16 5
5
. B.
16 5
15
. C.
45
9
. D.
45
3
.
Li gii:
H
A
C
B
S
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
:
2 2 2 2
2 4 2 5BC AB AC
.
Suy ra
11
.2 5 5
22
AH BC
.
Xét tam giác
SAH
vuông ti
A
:
1 1 4 5
. 2 . 5
2 2 5
SAH
S SA AH SA SA
.
Din tích tam giác
ABC
:
11
. .2.4 4
22
ABC
S AB AC
.
Th tích khi chóp
.S ABC
:
.
1 1 4 5 16 5
. . .4
3 3 5 15
S ABC ABC
V SA S
.
Chọn đáp án B.
Câu 34: Ct khi nón tròn xoay chiu cao bng
6
bi mt phẳng vuông góc đi qua trung điểm ca
trc khi nón, thiết diện thu được là hình tròn có din tích
9
. Th tích khi nón bng
A.
54
. B.
16
. C.
72
. D.
216
.
Li gii:
r
R
M
O
I
Gi
r
là bán kính hình tròn thiết din, ta có
2
. 9 3rr

.
Gi
R
là bán kính đáy khối nón, ta có
6
2 2 6
3
R IO
Rr
r IM
.
Th tích khi nón
22
11
. . . .6 .6 72
33
V R h
.
Chọn đáp án C.
Câu 35: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta được thiết din hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của khi tr. Biết
6AD
và góc
60 .CAD 
Th tích ca khi tr bng
A.
24
. B.
112
. C.
126
. D.
162
.
Li gii:
60
0
D
C
B
A
Xét tam giác vuông
DAC
, ta có
0
.tan60 6 3CD AD
.
Suy ra bán kính đường tròn đáy của khi tr
33
2
CD
R 
.
Chiu cao ca khi tr
6h AD
.
Vy th tích ca khi tr là:
2
2
. . . 3 3 .6 162V R h
.
Chọn đáp án D.
II. PHN T LUN (06 câu 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Biết
1; 5M
một điểm cc tr ca đồ th hàm s
32
41y f x ax x bx
. Tính giá tr
2.f
Lời giải
1; 5M
là mt điểm cc tr ca hàm s
32
41y f x ax x bx
nên
32
2
.1 4.1 .1 1 5
3. .1 8.1 0
ab
ab
hay
10 1
3 8 11
a b a
a b b



32
4 11 1 2 3f x x x x f
.
Câu 2: (0,5 điểm). Cho các s thc
,ab
tha mãn
1ab
và
11
2024
log log
ba
ab

. Tính giá
tr ca biu thc
11
.
log log

ab ab
P
ba
Li gii
Ta có:
1 1 1
2024 log 2 506
log log log
b
b a b
a
a b a
2
log 506 505
log 2 506 log 1 0
log 506 505


b
bb
b
a
aa
a
.
Ta có
11
log log 1 log 1 log
log log
b a b a
ab ab
P ab ab a b
ba
.
+) Vi
log 506 505
b
a 
.
Suy ra:
1 1 1
log 2 505
506 505 506 505 506 505
a
bP
(loi vì vi
1:log 0
a
a b b
).
+) Vi
log 506 505
b
a 
.
Suy ra:
11
log 506 505 2 505
506 505 506 505

a
bP
(tha mãn).
Vy
11
2 505 2020
log log
ab ab
P
ba
.
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình
24
log 1 2log 3 7 5. xx
Lời giải
ĐK:
1.x
Với ĐK trên, phương trình
24
log 1 2log 3 7 5xx
tương đương với:
5
2 2 2
log 1 log 3 7 5 log 1 3 7 5 1 3 7 2x x x x x x
2
3
3 4 39 0
13
3
x tm
xx
x loai

Vy tp nghim của phương trình đã cho là
3S
.
Câu 4: (0,5 điểm). Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
, tam giác
SAD
cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Góc giữa
SBC
mặt đáy bằng
60
.
Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
AD
. Vì tam giác
SAD
cân ti
S
nên
SH AD
. Hai mt phng
SAD
ABCD
vuông góc nhau và ct nhau theo giao tuyến
AD
SH SAD
SH AD
nên
SH ABCD
.
Gi
I
là trung điểm ca
BC
ta có
BC HI
BC SHI BC SI
BC SH
suy ra góc gia hai mt
phng
SBC
và mặt đáy
ABCD
là góc
0
60SIH
.
Xét tam giác
SHI
vuông ti
H
0
.tan60 2 3SH HI a
.
Vy
3
2
.
1 1 8 3
. 2 .2 3
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SH a a
.
Câu 5: (0,5 điểm). Ct hình nón
N
bi mt mt phẳng đi qua đỉnh và to vi mt phẳng đáy một
góc
60
được thiết din mt tam giác vuông cân cnh huyn bng
4.
Tính th tích ca khi
nón gii hn bi
.N
Li gii
Gi s hình nón đỉnh
S
tâm
O
, thiết din qua đỉnh gi thiết là tam giác vuông cân
SAB
.
Gi
K
là trung điểm ca
AB
, suy ra góc gia
SAB
và mặt đáy là
60SKO 
.
Ta có
1
42
2
AB SK AB
22SA SB
.
Tam giác
SKO
vuông ti
: .tan 3O SO SK SKO
.
Tam giác
SAO
vuông ti
22
:5O AO SA SO
.
Th tích khi nón
2
1 5 3
..
33
V AO SO


.
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm
m
để hàm s
ln 6
ln 2
x
y
xm
đồng biến trên khong
1; e
.
Li gii
Xét
ln 6
ln 2
x
y
xm
có đk
ln 2
0
xm
x
1;xe
nên
ln 0;1 .x
Ta có:
2
6 2 1
.
ln 2
m
y
x
xm
.
Hàm s đồng biến trên khong
1; e
3
6 2 0
.
1
2 0;1 0;
2








m
m
mm
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TP S 4 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx
2
1
2
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 0 .
B.
1;2 .
C.
0;1 .
D.
; 1 .
Câu 2: Cho hàm s
21
.
1
x
y
x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên tập xác định ca nó.
B. Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
C. Hàm s đồng biến trên tập xác định ca nó.
D. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
trên tng khoảng xác định ca nó.
Câu 3: Đim cc đại ca hàm s
3
31y x x
A.
3.y
B.
3.x
C.
1.y 
D.
1.x 
Câu 4: S điểm cực đại ca hàm s
42
21y x x
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 5: Trên đoạn
0;3
, hàm s
3
3y x x
đạt giá tr ln nht tại điểm nào dưới đây?
A.
0x
. B.
3x
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 6: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
_
7
6
6
25
-5
-1
O
1
Gi
,M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
5;1 .


Tng
Mm
bng
A.
3.
B.
2.
C.
25
.
6
D.
1.
Câu 7: Cho hàm s
42
, ; ;y ax bx c a b c
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0.a b c
B.
0; 0; 0.a b c
C.
0; 0; 0.a b c
D.
0; 0; 0.a b c
Câu 8: Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
có đường tim cn ngang là
A.
1.y
B.
1.x
C.
2.x
D.
2.y
Câu 9: Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
xm
y
x
có đường tim cận đứng là
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m 
D.
2.m 
Câu 10: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
5
1

S nghiệm dương của phương trình
10fx
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 11: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
3
-1
-1
O
1
S nghim của phương trình
2 1 3fx
A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 12: Cho
a
là s thực dương bất kì,
,.mn
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
.
m n m n
a a a

B.
.
m n mn
a a a
C.
.
m n m n
a a a
D.
.
m n mn
a a a
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
4
3
1yx

A.
.D
B.
\ 1 .D
C.
1; .D 
D.
1; .D

Câu 14: Cho
,,a b c
là các s thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A.
log . log log .
a a a
b c b c
B.
log log .
c
aa
b c b
C.
log log log .
a a a
b c b c
D.
log log log .
a a a
b
bc
c




Câu 15: Tập xác định ca hàm s
5
logyx
A.
0; . D
B.
\ 0 .D
C.
0; . D
D.
.D
Câu 16: Cho hàm s
, 1 .
x
y a a
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ th hàm s luôn đi qua điểm
0;1 .A
B. Đồ th có đường tim cn ngang là trc hoành.
C. Hàm s đồng biến trên
.
D. Đồ th nhn trc tung làm trục đối xng.
Câu 17: Đạo hàm ca hàm s
2
log , 0y x x
A.
.
ln2
x
y
B.
ln2
.
y
x
C.
1
.
ln2
y
x
D.
1
.
log2
y
x
Câu 18: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
5
x
y
trên
1;1 .


A.
1;1
max 5.
x
y


B.
1;1
1
max .
5
x
y


C.
1;1
max 0.
x
y


D.
1;1
max 25.
x
y


Câu 19: Cho ba đồ th
,
xx
y a y b
, , 0
c
y x a b
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
x
c
b
x
a
x
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 0.b a c
B.
1 0 .b a c
C.
1 0 .b a c
D.
1 0 .a b c
Câu 20: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
2
log .yx
C.
4
.
7
x
y



D.
9
.
7
x
y



Câu 21: Nghim của phương trình
1
28
x
A.
2.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
4.x
Câu 22: Nghim ca phương trình
2
log 1 4x 
A.
19.x
B.
7.x
C.
3.x
D.
15.x
Câu 23: Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
4 6.2 5 0.
xx
Biết
1 2 2
log 5, ; .x x a b a b
Tính
.ab
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 24: Nghim của phương trình
33
log 2 1 log 4 3 xx
A.
3.x
B.
3.x
C.
4.x
D.
2.x
Câu 25: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
11
3 27
xx



A.
;1 3; . 
B.
; 1 3; . 
C.
1;3 .
D.
1;3 .
Câu 26: Th tích khi cu có bán kính
a
bng
A.
2
4.a
B.
2
4
.
3
a
C.
3
4.a
D.
3
4
.
3
a
Câu 27:
(a)
(b)
(c)
(d)
Mi hình trên gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong của nó), hình đa diện là
A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy là
,r
độ dài đường sinh
.l
Din tích xung quanh của hình nón đó
A.
2.
xq
S rl
B.
.
xq
S rl
C.
3.
xq
S rl
D.
4.
xq
S rl
Câu 29: Mt khi chóp có th tích là
V
và có chiu cao là
.h
Diện tích đáy của hình chóp đó là
A.
.
3
V
S
h
B.
3
.
V
S
h
C.
.
V
S
h
D.
.
2
V
S
h
Câu 30: Cho hình tr có bán kính đáy là
,r
độ dài đường sinh là
.l
Th tích ca khi tr đó là
A.
2
.V r l
B.
2
.V rl
C.
2
1
.
3
V rl
D.
2
1
.
3
V r l
Câu 31: Mt hình tr có din tích xung quanh bng
2
4 a
và chiu cao bng
.a
Bán kính ca hình tr bng
A.
.a
B.
2.a
C.
4.a
D.
6.a
Câu 32: Mt hình nón din tích xung quanh bng
2
2 a
bán kính bng
.a
Chiu cao ca hình nón
bng
A.
.a
B.
2.a
C.
4.a
D.
3.a
Câu 33: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh?
A.
12.
B.
6.
C.
8.
D.
10.
Câu 34: Khối lăng trụ t giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
có th tích bng
A.
3
4.a
B.
3
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
.a
Câu 35: Ct hình nón
N
bi mt phẳng đi qua đỉnh và to vi mt phng chứa đáy mt góc bng
60
ta
thu được thiết din là một tam giác đều cnh
4a
. Din tích xung quanh ca
N
A.
2
8 7 .
xq
Sa
B.
2
4 13 .
xq
Sa
C.
2
8 13 .
xq
Sa
D.
2
4 7 .
xq
Sa
II. PHN T LUN (06 câu 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm
m
để hàm số
32
3
2 4 2
2
y x m x m
cực đại cực tiểu đồng
thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3.
Câu 2: (0,5 điểm). Cho
,ab
là các s thực dương lớn hơn
1
tha mãn
log 3
a
b
. Tính giá tr biu
thc
22
3
4
log 3log 2.log
a b a
a
Pa
b




.
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình
2
3
log 5 7 1.
xx
ee
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
,
SA ABCD
, đáy hình thoi cnh
a
,
o
60BAD
, góc gia
SA
mp
SBD
bng
o
60
. Gi
G
trng tâm tam giác
SCD
. Tính th
tích ca khi t din
SAGB
.
Câu 5: (0,5 điểm). Ct hình tr
H
bi mt mt phng song song vi trc cách trc mt
khong bng
2
, thiết diện thu được hình vuông din tích bng
25
. Tính th tích khi tr
gii hn bi
.H
Câu 6: (0,5 điểm). Biết đồ th hàm s
y f x
đối xng với đồ th hàm s
2
logyx
qua điểm
2;1I
. Tính giá tr ca biu thc
2022
4 2 .f
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TP S 4 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
LI GII CHI TIT
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx
2
1
2
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 0 .
B.
1;2 .
C.
0;1 .
D.
; 1 .
Câu 2: Cho hàm s
21
.
1
x
y
x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên tập xác định ca nó.
B. Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
C. Hàm s đồng biến trên tập xác định ca nó.
D. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
Li gii:
TXĐ:
\ 1 .D
Ta có:
2
3
0, .
1
y x D
x
Vy, hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
Chọn đáp án B.
Câu 3: Đim cực đại ca hàm s
3
31y x x
A.
3.y
B.
3.x
C.
1.y 
D.
1.x 
Li gii:
TXĐ:
.D
Ta có:
2
11
3 3 0 .
13
xy
yx
xy
Bng biến thiên:
x

1
1

y
0
0
y

3
1

Chọn đáp án D.
Câu 4: S điểm cực đại ca hàm s
42
21y x x
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Li gii:
TXĐ:
.D
Ta có:
3
0
4 4 0 1 .
1
x
y x x x
x

Bng biến thiên:
x

1
0
1

y
0
0
0
y


Cách khác: Áp dng kết qu đối vi hàm
42
,0y ax bx c a
0
0
a
b
thì hàm s 1 điểm
cực đại và 2 điểm cc tiu.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Trên đoạn
0;3
, hàm s
3
3y x x
đạt giá tr ln nht tại điểm nào dưới đây?
A.
0x
. B.
3x
. C.
1x
. D.
2x
.
Li gii:
Ta có:
32
3 ( ) 3 3y f x x x f x x
1
( ) 0
1 0;3
x
fx
x

.
Ta có
0 0; 1 2; 3 18f f f
.
Vy hàm s
3
3y x x
đạt giá tr ln nht tại điểm
1x
.
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
_
7
6
6
25
-5
-1
O
1
Gi
,M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
5;1 .


Tng
Mm
bng
A.
3.
B.
2.
C.
25
.
6
D.
1.
Li gii:
Ta có:
7 25
5;1 ; .
66
x f x





Suy ra:
5;1 .
5;1 .
25
max
6
3.
7
min
6
M f x
Mm
m f x



Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hàm s
42
, ; ;y ax bx c a b c
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0.a b c
B.
0; 0; 0.a b c
C.
0; 0; 0.a b c
D.
0; 0; 0.a b c
Li gii:
Do
lim
x
y


nên
0.a
Do đồ th ct
Oy
tại điểm
0; 0.A c c
Do hàm s có 3 điểm cc tr nên
0
0 0.
a
ab b

Chọn đáp án A.
Câu 8: Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
có đường tim cn ngang là
A.
1.y
B.
1.x
C.
2.x
D.
2.y
Câu 9: Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
xm
y
x
có đường tim cận đứng là
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m 
D.
2.m 
Lời giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
20xm
không có nghiệm
1 2 0 2.x m m
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
5
1

S nghiệm dương của phương trình
10fx
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 11: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
3
-1
-1
O
1
S nghim của phương trình
2 1 3fx
A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
x
y
3
-1
-1
O
1
Ta có:
Cã 3 nghiÖm ph©n biÖt
Cã 2 nghiÖm
2 1 3 2
2 1 3 .
2 1 3
1
f x f x
fx
fx
fx


Rõ ràng 5 nghim này phân bit.
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho
a
là s thực dương bất kì,
,.mn
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
.
m n m n
a a a

B.
.
m n mn
a a a
C.
.
m n m n
a a a
D.
.
m n mn
a a a
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
4
3
1yx

A.
.D
B.
\ 1 .D
C.
1; .D 
D.
1; .D

Li gii:
Hàm s xác định
3
1 0 1.xx
Vy tập xác định ca hàm s
\ 1 .D
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho
,,a b c
là các s thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A.
log . log log .
a a a
b c b c
B.
log log .
c
aa
b c b
C.
log log log .
a a a
b c b c
D.
log log log .
a a a
b
bc
c




Câu 15: Tập xác định ca hàm s
5
logyx
A.
0; . D
B.
\ 0 .D
C.
0; . D
D.
.D
Câu 16: Cho hàm s
, 1 .
x
y a a
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ th hàm s luôn đi qua điểm
0;1 .A
B. Đồ th có đường tim cn ngang là trc hoành.
C. Hàm s đồng biến trên
.
D. Đồ th nhn trc tung làm trục đối xng.
Câu 17: Đạo hàm ca hàm s
2
log , 0y x x
A.
.
ln2
x
y
B.
ln2
.
y
x
C.
1
.
ln2
y
x
D.
1
.
log2
y
x
Câu 18: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
5
x
y
trên
1;1 .


A.
1;1
max 5.
x
y


B.
1;1
1
max .
5
x
y


C.
1;1
max 0.
x
y


D.
1;1
max 25.
x
y


Câu 19: Cho ba đồ th
,
xx
y a y b
, , 0
c
y x a b
có đồ th như hình bên dưới:
2y
1y 
x
y
x
c
b
x
a
x
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 0.b a c
B.
1 0 .b a c
C.
1 0 .b a c
D.
1 0 .a b c
Câu 20: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
2
log .yx
C.
4
.
7
x
y



D.
9
.
7
x
y



Câu 21: Nghim của phương trình
1
28
x
A.
2.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
4.x
Li gii:
Ta có:
1 1 3
2 8 2 2 1 3 2.
xx
xx

Chọn đáp án A.
Câu 22: Nghim của phương trình
2
log 1 4x 
A.
19.x
B.
7.x
C.
3.x
D.
15.x
Li gii:
Ta có:
4
2
log 1 4 1 2 15.x x x
Chọn đáp án D.
Câu 23: Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
4 6.2 5 0.
xx
Biết
1 2 2
log 5, ; .x x a b a b
Tính
.ab
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Li gii:
Điu kin:
.x
Ta có:
2
2 1 0
4 6.2 5 0 .
2 5 log 5
x
xx
x
x
x
Suy ra:
1 2 2
log 5 0; 1.x x a b
Vy
1.ab
Chọn đáp án D.
Câu 24: Nghim của phương trình
33
log 2 1 log 4 3 xx
A.
3.x
B.
3.x
C.
4.x
D.
2.x
Câu 25: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
11
3 27
xx



A.
;1 3; . 
B.
; 1 3; . 
C.
1;3 .
D.
1;3 .
Li gii:
Điu kin:
.x
Ta có:
22
2 2 3
22
1 1 1 1
2 3 2 3 0 ; 1 3; .
3 27 3 3
x x x x
x x x x x

 
Chọn đáp án B.
Câu 26: Th tích khi cu có bán kính
a
bng
A.
2
4.a
B.
2
4
.
3
a
C.
3
4.a
D.
3
4
.
3
a
Câu 27:
(a)
(b)
(c)
(d)
Mi hình trên gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), hình đa diện là
A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy là
,r
độ dài đường sinh
.l
Din tích xung quanh của hình nón đó
A.
2.
xq
S rl
B.
.
xq
S r l
C.
3.
xq
S rl
D.
4.
xq
S rl
Câu 29: Mt khi chóp có th tích là
V
và có chiu cao là
.h
Diện tích đáy của hình chóp đó là
A.
.
3
V
S
h
B.
3
.
V
S
h
C.
.
V
S
h
D.
.
2
V
S
h
Câu 30: Cho hình tr có bán kính đáy là
,r
độ dài đường sinh là
.l
Th tích ca khi tr đó là
A.
2
.V r l
B.
2
.V rl
C.
2
1
.
3
V rl
D.
2
1
.
3
V r l
Câu 31: Mt hình tr có din tích xung quanh bng
2
4 a
và chiu cao bng
.a
Bán kính ca hình tr bng
A.
.a
B.
2.a
C.
4.a
D.
6.a
Li gii:
Ta có:
22
4 2 4 2 .
xq
S a rl a r a
Chọn đáp án B.
Câu 32: Mt hình nón din tích xung quanh bng
2
2 a
bán kính bng
.a
Chiu cao ca hình nón
bng
A.
.a
B.
2.a
C.
4.a
D.
3.a
Li gii:
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 3.
xq
S a rl a l a h l r a
Chọn đáp án D.
Câu 33: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh?
A.
12.
B.
6.
C.
8.
D.
10.
Câu 34: Khối lăng trụ t giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
có th tích bng
A.
3
4.a
B.
3
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
.a
Li gii:
Ta có:
23
..V hS a a a
Lưu ý: Khối lăng tr t giác đều tt c các cnh đều bng
a
hình lập phương có cạnh bng
.a
Chọn đáp án D.
Câu 35: Ct hình nón
N
bi mt phẳng đi qua đỉnh và to vi mt phng chứa đáy mt góc bng
60
ta
thu được thiết din là một tam giác đều cnh
4a
. Din tích xung quanh ca
N
A.
2
8 7 .
xq
Sa
B.
2
4 13 .
xq
Sa
C.
2
8 13 .
xq
Sa
D.
2
4 7 .
xq
Sa
Li gii:
l
r
h
M
I
B
A
S
Gi
I
là tâm đáy nón. Ta có thiết diện qua đỉnh là tam giác
SBA
.
Gi M là trung điểm ca AB. Suy ra
0
60SMI
.
Do tam giác
SAB
đều cnh
4a
43
23
2
a
SM a
.
Xét tam giác
SIM
vuông ti
I
ta có
3 ; 3SI a IM a
.
Xét
IMA
vuông ti
M
ta có
2
2 2 2
3 2 7IA IM MA a a a
.
Khi đó
2
7.4 4 7
xq
S rl a a a
.
Chọn đáp án D.
II. PHN T LUN (06 câu 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm
m
để hàm số
32
3
2 4 2
2
y x m x m
cực đại cực tiểu đồng
thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3.
Lời giải
TXĐ:
.D
Ta có:
2
' 3 3 2 4 3 2 4y x m x x x m
.
0
'0
24
x
y
xm


Để hàm số cực đại cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3 thì
2
2 4 0
7
2 4 3
2
m
m
m
m



.
Câu 2: (0,5 điểm). Cho
,ab
là các s thực dương lớn hơn
1
tha mãn
log 3
a
b
. Tính giá tr biu
thc
22
3
4
log 3log 2.log
a b a
a
Pa
b




.
Li gii
Ta có:
3
log 3
a
b b a
Suy ra:
2 2 5 2
33
44
3
log 3log 2.log log 3log 2.log
a b a a a
aa
P a a
ba
2
2
2
3 1 1
3. .log 2.log
52
a
a




.
2
22
3 1 1 3 3 3 3 21
3. .log 2. .log .log 2.log
5 2 2 5 2 5 2 10
aa
aa
.
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình
2
3
log 5 7 1.
xx
ee
Li gii
Ta có
2 2 2
3
log 5 7 1 5 7 3 5 4 0
x x x x x x
e e e e e e
0
1
.
ln4
4

x
x
x
e
x
e
Vậy phương trình có tập nghim là
0;ln 4 .S
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
,
SA ABCD
, đáy hình thoi cnh
a
,
o
60BAD
, góc gia
SA
mp
SBD
bng
o
60
. Gi
G
trng tâm tam giác
SCD
. Tính th
tích ca khi t din
SAGB
.
Li gii
Gi
O AC BD
, k
AH SO
(1)
Ta có
BD SA
BD SAO BD AH
BD AO
(2)
T (1) và (2) suy ra
AH SBD
, khi đó hình chiếu ca
SA
lên mp
SBD
SH
Suy ra
o
, , 60SA SBD SA SH ASH ASO
.
Xét tam giác
SAO
vuông ti
A
:
o
3
2
2
3
tan60
a
AO a
SA
.
Gi
I
là trung điểm
CD
, ta có
.
1 1 2 2 1
, . , . , .
3 3 3 3 3
SAGB G SAB SAB SAB SAB
V V d G SAB S d I SAB S d C SAB S
3
2
..
2 2 2 1 2 3 3
. . . .
3 3 3 3 9 2 4 36
C SAB S ABC ABC
aa
V V SAS a
.
Câu 5: (0,5 điểm). Ct hình tr
H
bi mt mt phng song song vi trc cách trc mt
khong bng
2
, thiết diện thu được hình vuông din tích bng
25
. Tính th tích khi tr
gii hn bi
.H
Li gii
T đề bài ta có din tích hình vuông
''ABB A
bng
25
suy ra
'5AB BB
.
K
OH AB
,
H
là trung điểm ca
AB
thì
', ' ' , ' ' 2 d OO ABB A d O ABB A OH
.
Ta có
2
2 2 2
41
22



AB
OA OH AH OH
.
Suy ra khi tr
41
' 5;
2
h BB r OA
, vy
2
205
4
V r h

.
Câu 6: (0,5 điểm). Biết đồ th m s
y f x
đối xng với đồ th hàm s
2
logyx
qua điểm
2;1I
. Tính giá tr ca biu thc
2022
4 2 .f
Li gii
Chn A
Gi
C
là đồ th hàm s
2
logyx
, và
1
C
là đồ th hàm s
y f x
.
2022 2022
1
4 2 ; 4 2
MM
M y C y f
Gi
N
đối xng
M
qua
2;1I
2022 2022
2 ;2 4 2Nf
.
NC
2022 2022
2
2 4 2 log 2f
2022
4 2 2020. f
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TP S 5 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s bc ba
y f x
có như hình vẽ bên dưới:
x
y
4
2
O
1
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 4 .
B.
1;2 .
C.
2; .
D.
;0 .
Câu 2: Hàm s
42
23y x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
5; 2 .
B.
3; 1 .
C.
0;1 .
D.
3; 5 .
Câu 3: Đim cc tiu ca hàm s
3
31y x x
A.
3.y
B.
1.x
C.
1.y 
D.
1.x 
Câu 4: Biết hàm s
y f x
liên tc trên đạo hàm
23
1 2 .f x x x x
S điểm cc tr ca
hàm s
y f x
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 5: Giá tr ln nht ca hàm s
3
3y x x
trên đoạn
0; 3


bng
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 6: Cho hàm s
()y f x
xác định và liên tc trên có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s
sin 1 .y f x
Giá tr ca
Mm
bng
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 7: Cho hàm s
42
, ; ; ; 0y ax bx c a b c a
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0.a b c
B.
0; 0; 0.a b c
C.
0; 0; 0.a b c
D.
0; 0; 0.a b c
Câu 8: Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
có đường tim cn ngang là
A.
1.y 
B.
1.x
C.
2.x
D.
2.y
Câu 9: Hàm s nào trong bn hàm s dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
23
.
2
x
y
x
B.
4
.
2
x
y
x
C.
23
.
2
x
y
x
D.
27
.
2
x
y
x
Câu 10: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
3
-1
-1
O
1
S nghim của phương trình
2 5 0fx
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như hình sau:
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

5
2
3

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
sinf x m
có nghiệm là
A.

2; .
B.


1;1 .
C.


2; 3 .
D.


2; 5 .
Câu 12: Cho
a
là s thực dương bất kì. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
5
5
2
2
.aa
B.
5
23
.aa
C.
2
5
2
5
.aa
D.
5
23
.aa
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
3
1yx

A.
.D
B.
\ 1 .D
C.
1; .D 
D.
1; .D

Câu 14: Cho
,,a b c
là các s thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A.
log . log log .
a a a
b c b c
B.
log log .
b
aa
c b c
C.
log
log log .
log
a
aa
a
b
bc
c

D.
log log log .
a a a
b
bc
c




Câu 15: Tập xác định ca hàm s
2
2021
log 2 1 y x x
A.
.D
B.
1; . D
C.
0; . D
D.
\ 1 .D
Câu 16: Đồ th hàm s
,yx

có tim cận trong trường hợp nào dưới đây?
A.
2.
B.
0.
C.
1
.
3
D.
4.

Câu 17: Đạo hàm ca hàm s
log , 0y x x
A.
.
ln10
x
y
B.
ln10
.
y
x
C.
1
.
ln10
y
x
D.
1
.
log10
y
x
Câu 18: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
logyx
trên
2; 4 .


A.
2;4
max 2.
x
y


B.
2;4
max 1.
x
y


C.
2;4
max 4.
x
y


D.
2;4
max 8.
x
y


Câu 19: Cho ba đồ th
log , log
ab
y x y x
log , 0 ; ; 1
c
y x a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
log
a
x
log
c
x
x
b
log
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 0.b c a
B.
10b a c
C.
1 0.b c a
D.
1 0.b c a
Câu 20: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
1; ?
A.
5
.
2
x
y
x
B.
2
log 2 .yx
C.
1
.
7
x
y



D.
2
log 1 .yx
Câu 21: Nghim của phương trình
1
5 25
x
A.
2.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
4.x
Câu 22: Nghim của phương trình
5
log 2 1 3x 
A.
29.x
B.
123.x
C.
125.x
D.
62.x
Câu 23: Gi
12
,xx
hai nghim của phương trình
1
9 3 2 0.
xx
Biết
1 2 3
log 2, ; .x x a b a b
Tính
.ab
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 24: Cho phương trình
2
22
log 4l og 2 3 0.xx
Giải phương trình đã cho bằng cách đt
2
log ,tx
ta
nhận được phương trình nào dưới đây?
A.
2
4 3 0.tt
B.
2
4 3 0.tt
C.
2
4 2 0.tt
D.
2
4 1 0.tt
Câu 25: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
24
x x x
A.
;1 3; . 
B.
;0 4; . 
C.
1;3 .
D.
0; 4 .
Câu 26: Din tích mt cu có bán kính
R
bng
A.
2
4.R
B.
2
.R
C.
3
4.R
D.
3
4
.
3
R
Câu 27:
(a)
(b)
(c)
(d)
Mi hình trên gm mt s hu hn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), hình không phi
đa diện là
A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy
,r
độ dài đường sinh là
.l
Đưng cao của hình nón đó là
A.
.h l r
B.
2 2 2
.h l r
C.
2 2 2
.h l r
D.
.h l r
Câu 29: Mt khi chóp có th tích là
3
a
và đáy là hình vuông cạnh
.a
Chiều cao hình chóp đó là
A.
3.ha
B.
.ha
C.
2.ha
D.
.
3
a
h
Câu 30: Cho hình tr có bán kính đáy
,r
độ dài đường sinh là
.l
Đưng cao ca hình tr đó là
A.
.h l r
B.
2 2 2
.h l r
C.
.hl
D.
.h l r
Câu 31: Mt hình tr có din tích xung quanh bng
2
4 a
và chiu cao bng
.a
Th tích ca khi tr đã cho
bng
A.
3
16
.
3
a
B.
3
4
.
3
a
C.
3
16 .a
D.
3
4.a
Câu 32: Mt hình nón din tích xung quanh bng
2
2 a
bán kính bng
.a
Th tích ca khối nón đã
cho bng
A.
3
3.a
B.
3
2.a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 33: Hình chóp t giác đều có my mt phẳng đối xng?
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
9.
Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
,a
din tích mt mt bên bng
2
2.a
Th tích khi
lăng trụ đó bằng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 35: Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
,2AB a AD a
. Khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh cnh
AD
ta được mt hình tr tròn xoay. Din tích xung quanh ca hình tr
đó bằng
A.
2
2 a
. B.
2
4 a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
4
3
a
.
II. PHN T LUN (06 câu 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
hai điểm cc
tr
12
,xx
sao cho
22
1 2 1 2
13. x x x x
Câu 2: (0,5 điểm). Đặt
2
log 3 a
2
log 5 .b
Biu din theo
,ab
giá tr
4
675
log .
2
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình:
3
5 21 7 5 21 2 .
xx
x
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
,B
1
2
AB BC AD a
. Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích
khi chóp
..S ACD
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón
N
chiu cao bng
3.a
Biết thiết diện qua đỉnh ca hình nón
N
là tam giác vuông có din tích bng
2
8.a
Tính din tích xung quanh của hình nón đã cho.
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
( ) ln 4 3 6f x x mx
đồng biến trên
.
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TP S 5 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
LI GII CHI TIT
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s bc ba
y f x
có như hình vẽ bên dưới:
x
y
4
2
O
1
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 4 .
B.
1;2 .
C.
2; .
D.
;0 .
Câu 2: Hàm s
42
23y x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
5; 2 .
B.
3; 1 .
C.
0;1 .
D.
3; 5 .
Li gii:
TXĐ:
.D
Ta có:
3
03
4 4 0 1 2 .
12
xy
y x x x y
xy
Bng biến thiên:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
3
2

Chọn đáp án D.
Câu 3: Đim cc tiu ca hàm s
3
31y x x
A.
3.y
B.
1.x
C.
1.y 
D.
1.x 
Li gii:
TXĐ:
.D
Ta có:
2
11
3 3 0 .
13
xy
yx
xy
Bng biến thiên:
x

1
1

y
0
0
y

3
1

Chọn đáp án B.
Câu 4: Biết hàm s
y f x
liên tc trên đạo hàm
23
1 2 .f x x x x
S điểm cc tr ca
hàm s
y f x
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Li gii:
Ta có:
0
0 1 .
2
x
f x x
x
Bng biến thiên:
x

0
1
2

y
0
0
0
Chọn đáp án B.
Câu 5: Giá tr ln nht ca hàm s
3
3y x x
trên đoạn
0; 3


bng
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Ta có:
32
3 ( ) 3 3y f x x x f x x
1
( ) 0
1 0;3
x
fx
x

.
Ta có
0 0; 1 2; 3 18f f f
.
Vy hàm s
3
3y x x
có giá tr ln nhất trên đoạn
0; 3


bng 2.
Câu 19:
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hàm s
()y f x
xác định và liên tc trên có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s
sin 1 .y f x
Giá tr ca
Mm
bng
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
Li gii:
Đặt
sin 1tx
1 sin 1 [0; 2].xt
Xét hàm số
y f t
với
0; 2t


, từ đồ thị đã cho, ta
có:
[0;2]
[0;2]
max ( ) (0) 2; min ( ) (2) 2 4.M f t f f t f M m
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hàm s
42
, ; ; ; 0y ax bx c a b c a
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0.a b c
B.
0; 0; 0.a b c
C.
0; 0; 0.a b c
D.
0; 0; 0.a b c
Li gii:
Do
lim
x
y


nên
0.a
Do đồ th ct
Oy
tại điểm
0; 0.A c c
Do hàm s có 1 điểm cc tr nên
0
0 0.
a
ab b

Chọn đáp án C.
Câu 8: Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
có đường tim cn ngang là
A.
1.y 
B.
1.x
C.
2.x
D.
2.y
Câu 9: Hàm s nào trong bn hàm s dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
23
.
2
x
y
x
B.
4
.
2
x
y
x
C.
23
.
2
x
y
x
D.
27
.
2
x
y
x
Li gii:
T bng biến thiên, suy ra tim cận đứng
2x
, tim cn ngang
2y
nên loi A, B.
T bng biến thiên, suy ra
0, 2.yx
Xét
27
2
x
y
x
2
3
0
2
y
x

(loi).
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
3
-1
-1
O
1
S nghim của phương trình
2 5 0fx
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Ta có:
5
2 5 0 .
2
f x f x
Xét s tương giao của đồ th
y f x
và đường thng
5
.
2
y
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như hình sau:
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

5
2
3

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
sinf x m
có nghiệm là
A.

2; .
B.


1;1 .
C.


2; 3 .
D.


2; 5 .
Li gii:
Đặt
sin , 1;1 .t x x t
Phương trình
f t m
có nghiệm
1;1 2; 5 .tm
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho
a
là s thực dương bất kì. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
5
5
2
2
.aa
B.
5
23
.aa
C.
2
5
2
5
.aa
D.
5
23
.aa
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
3
1yx

A.
.D
B.
\ 1 .D
C.
1; .D 
D.
1; .D

Li gii:
Hàm s xác định
3
1 0 1.xx
Vy tập xác định ca hàm s
1; .D 
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho
,,a b c
là các s thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A.
log . log log .
a a a
b c b c
B.
log log .
b
aa
c b c
C.
log
log log .
log
a
aa
a
b
bc
c

D.
log log log .
a a a
b
bc
c




Câu 15: Tập xác định ca hàm s
2
2021
log 2 1 y x x
A.
.D
B.
1; . D
C.
0; . D
D.
\ 1 .D
Câu 16: Đồ th hàm s
,yx

có tim cận trong trường hợp nào dưới đây?
A.
2.
B.
0.
C.
1
.
3
D.
4.

Câu 17: Đạo hàm ca hàm s
log , 0y x x
A.
.
ln10
x
y
B.
ln10
.
y
x
C.
1
.
ln10
y
x
D.
1
.
log10
y
x
Câu 18: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
logyx
trên
2; 4 .


A.
2;4
max 2.
x
y


B.
2;4
max 1.
x
y


C.
2;4
max 4.
x
y


D.
2;4
max 8.
x
y


Câu 19: Cho ba đồ th
log , log
ab
y x y x
log , 0 ; ; 1
c
y x a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
log
a
x
log
c
x
x
b
log
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 0.b c a
B.
10b a c
C.
1 0.b c a
D.
1 0.b c a
Câu 20: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
1; ?
A.
5
.
2
x
y
x
B.
2
log 2 .yx
C.
1
.
7
x
y



D.
2
log 1 .yx
Câu 21: Nghim của phương trình
1
5 25
x
A.
2.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
4.x
Li gii:
Ta có:
1 1 2
5 25 5 5 1 2 1.
xx
xx

Chọn đáp án C.
Câu 22: Nghim của phương trình
5
log 2 1 3x 
A.
29.x
B.
123.x
C.
125.x
D.
62.x
Li gii:
Ta có:
3
5
log 2 1 3 2 1 5 2 124 62.x x x x
Chọn đáp án D.
Câu 23: Gi
12
,xx
hai nghim của phương trình
1
9 3 2 0.
xx
Biết
1 2 3
log 2, ; .x x a b a b
Tính
.ab
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Li gii:
Điu kin:
.x
Ta có:
1
3
3 1 0
9 3 2 0 9 3.3 2 0 .
3 2 log 2
x
x x x x
x
x
x
Suy ra:
1 2 3
log 2 0; 1.x x a b
Vy
1.ab
Chọn đáp án D.
Câu 24: Cho phương trình
2
22
log 4l og 2 3 0.xx
Giải phương trình đã cho bằng cách đt
2
log ,tx
ta
nhận được phương trình nào dưới đây?
A.
2
4 3 0.tt
B.
2
4 3 0.tt
C.
2
4 2 0.tt
D.
2
4 1 0.tt
Li gii:
Điu kin:
0.x
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
log 4log 2 3 0 log 4 1 log 3 0 log 4log 1 0x x x x x x
Chọn đáp án D.
Câu 25: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
24
x x x
A.
;1 3; . 
B.
;0 4; . 
C.
1;3 .
D.
0; 4 .
Li gii:
Điu kin:
.x
Ta có:
22
2 2 2 2 2
2 4 2 2 2 2 4 0 0; 4 .
x x x x x x
x x x x x x

Chọn đáp án D.
Câu 26: Din tích mt cu có bán kính
R
bng
A.
2
4.R
B.
2
.R
C.
3
4.R
D.
3
4
.
3
R
Câu 27:
(a)
(b)
(c)
(d)
Mi hình trên gm mt s hu hn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), hình không phi
đa diện là
A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy
,r
độ dài đường sinh là
.l
Đưng cao của hình nón đó là
A.
.h l r
B.
2 2 2
.h l r
C.
2 2 2
.h l r
D.
.h l r
Câu 29: Mt khi chóp có th tích là
3
a
và đáy là hình vuông cạnh
.a
Chiều cao hình chóp đó là
A.
3.ha
B.
.ha
C.
2.ha
D.
.
3
a
h
Câu 30: Cho hình tr có bán kính đáy
,r
độ dài đường sinh là
.l
Đưng cao ca hình tr đó là
A.
.h l r
B.
2 2 2
.h l r
C.
.hl
D.
.h l r
Câu 31: Mt hình tr có din tích xung quanh bng
2
4 a
và chiu cao bng
.a
Th tích ca khi tr đã cho
bng
A.
3
16
.
3
a
B.
3
4
.
3
a
C.
3
16 .a
D.
3
4.a
Li gii:
Ta có:
2 2 2 3
4 2 4 2 4 .
xq
S a rl a r a V h r a
Chọn đáp án D.
Câu 32: Mt hình nón din tích xung quanh bng
2
2 a
bán kính bng
.a
Th tích ca khối nón đã
cho bng
A.
3
3.a
B.
3
2.a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Li gii:
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 3.
xq
S a rl a l a h l r a
Vy
3
2
13
.
33
a
V h r

Chọn đáp án D.
Câu 33: Hình chóp t giác đều có my mt phẳng đối xng?
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
9.
Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
,a
din tích mt mt bên bng
2
2.a
Th tích khi
lăng trụ đó bằng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
6
a
Li gii:
Din tích 1 mt bên bng
22
2 2 2 .a ah a h a
Ta có:
23
33
2 . .
42
aa
V hS a
Chọn đáp án B.
Câu 35: Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
,2AB a AD a
. Khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh cnh
AD
ta được mt hình tr tròn xoay. Din tích xung quanh ca hình tr
đó bằng
A.
2
2 a
. B.
2
4 a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
4
3
a
.
Li gii:
A
B
C
D
a
2a
Din tích xung quanh ca hình tr là :
2
2 2 . .2 4
xq
S rl a a a
.
Chọn đáp án B.
II. PHN T LUN (06 câu 3,0 đim)
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
hai điểm cc
tr
12
,xx
sao cho
22
1 2 1 2
13. x x x x
Li gii:
Tập xác định
.D
Ta có
2
3 6 0 1y x x m
Hàm s có 2 điểm cc tr
0 9 3 0 3
y
mm
.
Khi đó
12
,xx
là 2 nghim phân bit của phương trình
1
.Theo định lý Vi- ét, ta có:
12
12
2
.
3

xx
m
xx
Ta có:
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
13 3 13 4 13 9x x x x x x x x m m
.
Câu 2: (0,5 điểm). Đặt
2
log 3 a
2
log 5 .b
Biu din theo
,ab
giá tr
4
675
log .
2
Li gii:
Ta có:
32
4 2 2 2 2 2
675 1 1 1 3 2 1
log log 765 log 2 log 3 .5 1 3log 3 2log 5 1 .
2 2 2 2 2
ab


Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình:
3
5 21 7 5 21 2 .
xx
x
Li gii:
Phương trình đã cho tương đương
5 21 5 21
78
23
xx


1 5 21
78
3
5 21
2
x
x







Đặt
5 21
0
2
x
tt





Phương trình
2
1
1
7 8 7 8 1 0
1
7
t
t t t
t
t
5 21
2
5 21
1
0
2
1
log
5 21 1
7
27
x
x
x
x












Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
,B
1
2
AB BC AD a
. Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính th tích
khi chóp
..S ACD
Li gii:
H
C
E
A
D
B
S
Gi
H
là trung điểm
AB
. Do tam giác
SAB
đều nên
SH AB
.
Li có:
vuông góc
mp ABCD
theo giao tuyến
AB
nên
SH ABCD
.
Gi
E
là trung điểm
AD
.
Ta có:
AECB
là hình vuông cnh
a
,
ECD
là tam giác vuông cân ti
E
.
Ta thy: tam giác
ACD
có trung tuyến
CE
bng na cạnh đối din
AD
nên tam giác
ACD
vuông ti
C
2AC CD a
nên tam giác
ACD
vuông cân ti
C
.
Th tích khi chóp
.S A CD
là:
3
2
1 1 3 1 3
. . . 2
3 3 2 2 6
ACD
aa
V SH S a
.
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón
N
chiu cao bng
3.a
Biết thiết diện qua đỉnh ca hình nón
N
là tam giác vuông có din tích bng
2
8.a
Tính din tích xung quanh của hình nón đã cho.
Li gii:
S
A
B
O
h
r
l
Gi
O
là tâm đáy hình nón và thiết din là tam giác
.SAB
Ta có:
2
2
1
. 8 4 .
22
SAB
l
S SA SB a l a
Bán kính đáy của nón là
22
7.r l h a
Vy din tích xung quanh ca hình nón là
2
4 7 .
xq
S rl a


Câu 6: (0,5 điểm). Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
( ) ln 4 3 6f x x mx
đồng biến trên
.
Li gii:
TXĐ:
.D
Ta có:
2
2
3
4
x
f x m
x

.
fx
đồng biến trên
0,
f x x
2
2
3,
4
x
mx
x
.
Xét hàm
2
2
4
x
gx
x

trên ,
2
2
2
2
4
2. 0
2
4
x
x
gx
x
x

Ta có BBT:
Vy
11
3
26
mm
.
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TP S 6 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
x

0
1

fx
0
0
fx
2
2
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 2 .
B.
1;2 .
C.
0;1 .
D.
1;1 .
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
4, .f x x x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
2; 2 .
B. Hàm s nghch biến trên
2; . 
C. Hàm s nghch biến trên
; 2 .
D. Hàm s nghch biến trên
.
Câu 3: Đim cực đại của đồ th hàm s
3
31y x x
có tọa độ
A.
3; 1 .
B.
1.x 
C.
1; 1 .
D.
1;3 .
Câu 4: Cho hàm s bậc năm
y f x
và có đồ th đạo hàm
fx
như hình bên dưới:
x
y
3
2
O
1
S điểm cc tr ca hàm s
y f x
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Câu 5: Tìm gi trị lớn nht
M
của hàm số
31
3
x
y
x
trên đoạn
0; 2


.
A.
5M
. B.
5M 
. C.
1
3
M
. D.
1
3
M 
.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
có đồ th
fx
như hình vẽ bên dưới:
x
y
2
-1
O
1
Hàm s
y f x
có giá tr nh nht trên khong
0;
A.
0.f
B.
1.f
C.
1.f
D.
2.f
Câu 7: Cho hàm s
32
, ; ; ;y ax bx cx d a b c d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
x
y
-1
O
1
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0.a b c d
B.
0; 0; 0; 0.a b c d
C.
0; 0; 0; 0.a b c d
D.
0; 0; 0; 0.a b c d
Câu 8: Đồ th hàm s
2
1
y
x
có đường tim cn ngang là
A.
2.y
B.
1.x
C.
2.x
D.
0.y
Câu 9: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ th ca hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 10: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
; 1 ; 1; 
và có bng biến thiên như sau:
x

1
1

y
0
y


1
3

S nghim của phương trình
1fx
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 11: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

S nghim thuộc đoạn



;2
của phương trình
2 sin 3 0fx
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
8.
Câu 12: Cho
a
là s thực dương bt kì,
,.mn
Đẳng thức nào dưới đây sai?
A.
.
n
m mn
aa
B.
.
m
mn
n
a
a
a
C.
.
m n m n
a a a
D.
.
m n mn
a a a
Câu 13: Tp xc định ca hàm s
0
22
41y x x
A.
2; .D 
B.
\ 1;1 .D
C.
2; 2 .D 
D.
2; 2 \ 1;1 .D
Câu 14: Cho
,,a b c
là các s thực dương bt kì và khc 1. Đẳng thc nào dưới đây đúng?
A.
log . log log .
a a a
b c b c
B.
2
1
log log .
2
aa
cc
C.
log
log log .
log
a
aa
a
b
bc
c

D.
log log log .
a a a
b c b c
Câu 15: Tập xc định ca hàm s
4
2021
log 1yx
A.
1; . D
B.
\ 1 .D
C.
1; . D
D.
.D
Câu 16: Cho hàm s
log , 0 1 .
a
y x a
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ th hàm s luôn đi qua điểm
1;0 .A
B. Tp giá tr ca hàm s
.
C. Hàm s đồng biến trên khi
1.a
D. Đồ th hàm s có đường tim cận đứng là trc tung.
Câu 17: Đạo hàm ca hàm s
ln , 0y x x
A.
.
x
y
e
B.
.
e
y
x
C.
1
.
ln2
y
x
D.
1
.
y
x
Câu 18: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2021
x
fx
trên
1;1 .


A.
1;1
min 1 .
x
f x f



B.
1;1
min 0 .
x
f x f


C.
1;1
min 0.
x
fx


D.
1;1
min 1 .
x
f x f


Câu 19: Cho ba đồ th
log ,
x
a
y x y b
0 1; 0
c
y x a b
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
x
a
log
b
x
x
c
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 0 .a b c
B.
1.a b c
C.
0.b a c
D.
1 0 .a b c
Câu 20: Vi tt c giá tr nào ca s thc
a
thì hàm s
(3 )
x
ya
là hàm s nghch biến trên ?
A.
01a
. B.
0a
. C.
2a
. D.
23a
.
Câu 21: Nghim của phương trình
1
3 27
x
A.
2.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
1
.
2
x
Câu 22: Nghim của phương trình
log 1 2x 
A.
99.x
B.
2
1.xe
C.
3.x
D.
2.x
Câu 23: Gi
12
,xx
hai nghim của phương trình
22
2 1 2 1
2 2 2.
x x x x

Biết
12
2, ; .x x a b a b
Tính
.ab
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 24: Nghim của phương trình
33
log 1 2 log 4 14 xx
A.
3.x
B.
1.x
C.
4.x
D.
2.x
Câu 25: Tp nghim ca bt phương trình
2
log 2 4 2x 
A.
2; .
B.
4; .
C.
; 4 .
D.
2; 4 .
Câu 26: Biết mt cu có din tích
16 .
Đưng kính mt cầu đó bằng
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
8.
Câu 27:
(a)
(b)
(c)
(d)
Mi hình trên gm mt s hu hạn đa gic phẳng (k c cc điểm trong ca nó), s đa diện li là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho hình tr có bn kính đy là
,r
độ dài đường sinh là
.l
Din tích xung quanh ca hình tr đó
A.
2.
xq
S rl
B.
.
xq
S rl
C.
3.
xq
S rl
D.
4.
xq
S rl
Câu 29: Mt khối lăng trụ có th tích là
V
và có chiu cao là
.h
Diện tích đy của hình lăng trụ đó là
A.
.
3
V
S
h
B.
3
.
V
S
h
C.
.
V
S
h
D.
.
2
V
S
h
Câu 30: Cho hình nón có bn kính đy là
,r
độ dài đường cao là
.h
Độ dài đường sinh của hình nón đó là
A.
.l h r
B.
2 2 2
.l h r
C.
2 2 2
.l h r
D.
.l h r
Câu 31: Mt hình tr din tích xung quanh bng
2
4 a
th tích bng
3
8.a
Bán kính ca hình tr
bng
A.
.a
B.
2.a
C.
4.a
D.
.
2
a
Câu 32: Mt khi nón th tích bng
3
2
3
a
bán kính bng
.a
Din tích xung quanh của hình nón đó
bng
A.
2
2.a
B.
2
5.a
C.
2
4.a
D.
2
2 5 .a
Câu 33: Hình bát diện đều có kí hiệu nào dưới đây?
A.
4; 3 .
B.
3; 4 .
C.
3; 3 .
D.
3; 5 .
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đy
ABC
tam gic vuông cân tại
A
với
BC a
mặt
bên

AA B B
là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
2
8
a
B.
3
2
4
a
C.
3
4
a
D.
3
12
a
Câu 35: Ct hình tr
()T
bi mt phng song song vi trc cách trc mt khong bng
3a
, ta được thiết
din là mt hình vuông có din tích bng
2
16a
. Din tích xung quanh ca
()T
bng:
A.
2
16 13
3
a
. B.
2
4 12 a
. C.
2
8 13
3
a
. D.
2
8 13 a
.
II. PHN T LUN (06 câu 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm
m
để hàm s
3 2 2
11
2 3 3 4
32
y x m x m m x
đạt cực đi ti
1x
.
Câu 2: (0,5 điểm). Tìm tập xc định ca hàm s
3
2 log 1 . yx
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình:

22
2
2 2 3.
x x x x
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đy tam gic đu cnh bng
.a
Biết hình
chiếu vuông góc ca
A
trên
ABC
trng tâm tam giác
, ; 60 .ABC AA B B ABC


Tính
theo
a
th tích ca khối lăng trụ
..ABC A B C
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón bán kính bng
3
, độ dài đường sinh bng
5
. Mt phng
P
qua đỉnh ca nón cắt đường tròn đy theo một dây cung có đ dài bng
25
. Tính khong cách t
tâm của đy nón đến mt phng
.P
Câu 6: (0,5 điểm). Cho hai số thực dương
a
b
thỏa mãn
2
2
log 2 3
1
ab
ab
a
. Tìm gi trị
nhỏ nht của biểu thức
2
2 10 . P a a ab
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TP S 6 ÔN THI CUI KÌ 1 TOÁN 12
LI GII CHI TIT
I. TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
x

0
1

fx
0
0
fx
2
2
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 2 .
B.
1; 2 .
C.
0;1 .
D.
1;1 .
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
4, .f x x x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
2; 2 .
B. Hàm s nghch biến trên
2; . 
C. Hàm s nghch biến trên
; 2 .
D. Hàm s nghch biến trên
.
Li gii:
Ta có:
2
2
0 4 0 .
2
x
f x x
x

Suy ra:
0, 2; 2 .f x x
Chọn đáp án A.
Câu 3: Đim cực đại của đồ th hàm s
3
31y x x
có tọa độ
A.
3; 1 .
B.
1.x 
C.
1; 1 .
D.
1; 3 .
Li gii:
TXĐ:
.D
Ta có:
2
11
3 3 0 .
13
xy
yx
xy
Bng biến thiên:
x

1
1

y
0
0
y

3
1

Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho hàm s bậc năm
y f x
và có đồ th đạo hàm
fx
như hình bên dưới:
x
y
3
2
O
1
S điểm cc tr ca hàm s
y f x
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Li gii:
Ta có:
0
1
0.
2
3
x
x
fx
x
x

Bng biến thiên:
x

0
1
2
3

y
0
0
0
0
Chọn đáp án B.
Câu 5: Tìm gi trị lớn nht
M
của hàm số
31
3
x
y
x
trên đoạn
0; 2


.
A.
5M
. B.
5M 
. C.
1
3
M
. D.
1
3
M 
.
Li gii:
Hàm số đã cho xc định và liên tục trên đoạn
0; 2


. Ta có:
2
8
0 , 0; 2
3
yx
x


.
1
0
3
y
,
25y 
Gi trị lớn nht của hàm số đã cho là
1
3
M
.
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
có đồ th
fx
như hình vẽ bên dưới:
x
y
2
-1
O
1
Hàm s
y f x
có giá tr nh nht trên khong
0;
A.
0.f
B.
1.f
C.
1.f
D.
2.f
Li gii:
Ta có:
0
0.
2
x
fx
x

Bng biến thiên:
x

0
2

fx
0
0
fx
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hàm s
32
, ; ; ;y ax bx cx d a b c d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
x
y
-1
O
1
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0.a b c d
B.
0; 0; 0; 0.a b c d
C.
0; 0; 0; 0.a b c d
D.
0; 0; 0; 0.a b c d
Li gii:
x
y
-1
O
1
Do
lim
x
y


nên
0.a
Do đồ th ct
Oy
tại điểm
0; 0.A d d
Ta có:
2
3 2 .y ax bx c
Dựa vào đồ th, ta có:
0
12
0
12
00
3
.
2
00
3
a
a
c
x x c
a
b
x x b
a


Chọn đáp án C.
Câu 8: Đồ th hàm s
2
1
y
x
có đường tim cn ngang là
A.
2.y
B.
1.x
C.
2.x
D.
0.y
Câu 9: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ th ca hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có :
2
lim
x
fx


, suy ra đường thng
2x 
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
0
lim
x
fx

, suy ra đường thng
0x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s 2 đường tim cận đứng.
Chọn đáp án C.
1
x
2
x
Câu 10: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
; 1 ; 1; 
và có bng biến thiên như sau:
x

1
1

y
0
y


1
3

S nghim của phương trình
1fx
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Li gii:
x

1
1

y
0
y


1
3

Xét s tương giao của đồ th
y f x
và đường thng
1.y
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

S nghim thuộc đoạn



;2
của phương trình
2 sin 3 0fx
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
8.
Li gii:
Ta có
3
2 sin 3 0 sin .
2
f x f x
Da vào bng biến thiên ta có:



1
2
3
4
sin ; 1 1
sin 1;0 2
3
sin
2
sin 0;1 3
sin 1; 4
xt
xt
fx
xt
xt
x
y
-1
-1
1
O
1
1y
Phương trình
1
4
vô nghim.
Phương trình
2
có 4 nghim phân bit
Phương trình
3
có hai nghim phân bit khác các nghim ca
2.
Do đó tổng s nghim của phương trình đã cho là
6.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho
a
là s thực dương bt kì,
,.mn
Đẳng thức nào dưới đây sai?
A.
.
n
m mn
aa
B.
.
m
mn
n
a
a
a
C.
.
m n m n
a a a
D.
.
m n mn
a a a
Câu 13: Tập xc định ca hàm s
0
22
41y x x
A.
2; .D 
B.
\ 1;1 .D
C.
2; 2 .D 
D.
2; 2 \ 1;1 .D
Li gii:
Hàm s xc định
2
2
2; 2
40
2; 2 \ 1;1 .
1; 1
10
x
x
x
xx
x





Vy tập xc định ca hàm s
2; 2 \ 1;1 .D
Chọn đáp án D.
Câu 14: Cho
,,a b c
là các s thực dương bt kì và khc 1. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
log . log log .
a a a
b c b c
B.
2
1
log log .
2
aa
cc
C.
log
log log .
log
a
aa
a
b
bc
c

D.
log log log .
a a a
b c b c
Câu 15: Tập xc định ca hàm s
4
2021
log 1yx
A.
1; . D
B.
\ 1 .D
C.
1; . D
D.
.D
Câu 16: Cho hàm s
log , 0 1 .
a
y x a
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ th hàm s luôn đi qua điểm
1;0 .A
B. Tp giá tr ca hàm s
.
C. Hàm s đồng biến trên khi
1.a
D. Đồ th hàm s có đường tim cn đứng là trc tung.
Câu 17: Đạo hàm ca hàm s
ln , 0y x x
A.
.
x
y
e
B.
.
e
y
x
C.
1
.
ln2
y
x
D.
1
.
y
x
Câu 18: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2021
x
fx
trên
1;1 .


A.
1;1
min 1 .
x
f x f



B.
1;1
min 0 .
x
f x f


C.
1;1
min 0.
x
fx


D.
1;1
min 1 .
x
f x f


Li gii:
Do hàm s
y f x
đồng biến trên
1;1


nên
1;1
1
min 1 .
2021
x
f x f


Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho ba đồ th
log ,
x
a
y x y b
0 1; 0
c
y x a b
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
x
a
log
b
x
x
c
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 0 .a b c
B.
1.a b c
C.
0.b a c
D.
1 0 .a b c
Câu 20: Vi tt c giá tr nào ca s thc
a
thì hàm s
(3 )
x
ya
là hàm s nghch biến trên ?
A.
01a
. B.
0a
. C.
2a
. D.
23a
.
Li gii:
Hàm s
(3 )
x
ya
nghch biến trên khi và ch khi
0 3 1a
23a
.
Chọn đáp án D.
Câu 21: Nghim của phương trình
1
3 27
x
A.
2.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
1
.
2
x
Li gii:
Ta có:
3
11
2
31
3 27 3 3 1 .
22
xx
xx

Chọn đáp án D.
Câu 22: Nghim của phương trình
log 1 2x 
A.
99.x
B.
2
1.xe
C.
3.x
D.
2.x
Li gii:
Ta có:
2
log 1 2 1 10 99.x x x
Chọn đáp án A.
Câu 23: Gi
12
,xx
hai nghim của phương trình
22
2 1 2 1
2 2 2.
x x x x

Biết
12
2, ; .x x a b a b
Tính
.ab
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Li gii:
Điu kin:
.x
Ta có:
2 2 2
2
2 1 2 1 2 1
21
1
2 2 2 2 2
2
x x x x x x
xx

(*)
Đặt
2
21
2 0,
xx
t


(*) tr thành:
2
1
2 2 1 0 1t t t t
t
.
Lúc đó:
2
2 1 2
12
2 1 2 1 0 .
12
xx
x
xx
x



Suy ra:
12
2 2 0; 2.x x a b
Vy
2.ab
Chọn đáp án C.
Câu 24: Nghim của phương trình
33
log 1 2 log 4 14 xx
A.
3.x
B.
1.x
C.
4.x
D.
2.x
Câu 25: Tp nghim ca bt phương trình
2
log 2 4 2x 
A.
2; .
B.
4; .
C.
; 4 .
D.
2; 4 .
Li gii:
Điu kin:
2 4 0 2.xx
Ta có:
2
log 2 4 2 2 4 4 4.x x x
Đối chiếu điều kin, bt phương trình đã cho có tập nghim là
2; 4 .S
Chọn đáp án D.
Câu 26: Biết mt cu có din tích
16 .
Đưng kính mt cầu đó bằng
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
8.
Câu 27:
(a)
(b)
(c)
(d)
Mi hình trên gm mt s hu hạn đa gic phẳng (k c cc điểm trong ca nó), s đa din li là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho hình tr có bn kính đy là
,r
độ dài đường sinh là
.l
Din tích xung quanh ca hình tr đó là
A.
2.
xq
S rl
B.
.
xq
S rl
C.
3.
xq
S rl
D.
4.
xq
S rl
Câu 29: Mt khối lăng trụ có th tích là
V
và có chiu cao là
.h
Diện tích đy của hình lăng trụ đó là
A.
.
3
V
S
h
B.
3
.
V
S
h
C.
.
V
S
h
D.
.
2
V
S
h
Câu 30: Cho hình nón có bn kính đy là
,r
độ dài đường cao là
.h
Độ dài đường sinh của hình nón đó là
A.
.l h r
B.
2 2 2
.l h r
C.
2 2 2
.l h r
D.
.l h r
Câu 31: Mt hình tr din tích xung quanh bng
2
4 a
th tích bng
3
8.a
Bán kính ca hình tr
bng
A.
.a
B.
2.a
C.
4.a
D.
.
2
a
Li gii:
Ta có:
22
23
2
3 2 3
4 2 4
8
2 4 .
22
4
88
xq
S a rl a
r l a r
a r a
rl
a
V a r l a

Chọn đáp án C.
Câu 32: Mt khi nón th tích bng
3
2
3
a
bán kính bng
.a
Din tích xung quanh của hình nón đó
bng
A.
2
2.a
B.
2
5.a
C.
2
4.a
D.
2
2 5 .a
Li gii:
Ta có:
3
2 2 2 2
1 1 2
2 5.
3 3 3
a
V h r h r h a l h r a

Vy
2
5.
xq
S rl a


Chọn đáp án B.
Câu 33: Hình bát diện đều có kí hiệu nào dưới đây?
A.
4; 3 .
B.
3; 4 .
C.
3; 3 .
D.
3; 5 .
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đy
ABC
tam gic vuông cân tại
A
với
BC a
mặt
bên

AA B B
là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
2
8
a
B.
3
2
4
a
C.
3
4
a
D.
3
12
a
Li gii:
ABC
vuông cân tại
A
BC a
22
BC a
AB AC
2
11
. . . .
2 2 4
22
ABC
a a a
S AB AC
.
Do mặt bên

AA B B
là hình vuông nên

2
a
AA AB
.
Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
là:
23
.
2
..
48
2
ABC A B C ABC
a a a
V S AA
.
Chọn đáp án A.
Câu 35: Ct hình tr
()T
bi mt phng song song vi trc cách trc mt khong bng
3a
, ta được thiết
din là mt hình vuông có din tích bng
2
16a
. Din tích xung quanh ca
()T
bng:
A.
2
16 13
3
a
. B.
2
4 12 a
. C.
2
8 13
3
a
. D.
2
8 13 a
.
Li gii:
I
C
B
r
l
h
D
O'
O
A
Gi
()P
mt phng song song vi trc
OO
. Theo đề bài ta có:
()P
ct
()T
theo thiết din là
hình vuông
ABCD
.
Ta có:
2
16 4
ABCD
S a AB AD a
.
Gi
I
là trung điểm ca
,AB OI AB OI AD
,
( ) ( ,( )) 3 .OI ABCD d O P OI a
Ta có:
2 2 2 2
9 4 13.r OA OI IA a a a
Din tích xung quanh ca hình tr
()S
bng:
2
2 . . 2 . 13 .4 8 13 .
xq
S OA AD a a a
Chọn đáp án D.
II. PHN T LUN (06 câu 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm
m
để hàm s
3 2 2
11
2 3 3 4
32
y x m x m m x
đạt cực đi ti
1x
.
Li gii:
Ta có
22
2 3 3 4y x m x m m
2 2 3y x m

.
1x
là điểm cc tr ca hàm s
2
2
1 0 6 0
3
m
y m m
m

.
+) Vi
2m
ta có
27yx


,
1 5 0y

nên vi
2m
thì
1x
là điểm cực đại ca hàm s.
+) Vi
3m 
ta có
23yx


,
1 5 0y


nên vi
3m
thì
1x
là điểm cc tiu ca hàm s.
Vy
2m
là giá tr cn tìm.
Câu 2: (0,5 điểm). Tìm tập xc định ca hàm s
3
2 log 1 . yx
Li gii:
Hàm s xc định
33
1 0 1
1
1;10 .
2 log 1 0 log 1 2
10




xx
x
x
xx
x
Vy tập xc định ca hàm s đã cho là
1;10 .D
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình:

22
2
2 2 3.
x x x x
Li gii:
Điu kin:
.x
Phương trình
2
2
4
23
2
xx
xx
Đặt
2
2 0.
xx
t

Phương trình trở thành:
nhËn
lo¹i
2
4
4
3 3 4 0 .
1
t
t t t
t
t

Vi
2
22
1
4 : 2 4 2 2 0 .
2
xx
x
t x x x x
x

Vậy phương trình có tập nghim là
1; 2 .S 
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đy tam gic đu cnh bng
.a
Biết hình
chiếu vuông góc ca
A
trên
ABC
trng tâm tam giác
, ; 60 .ABC AA B B ABC


Tính
theo
a
th tích ca khối lăng trụ
..ABC A B C
Li gii:
A'
B'
C'
A
B
C
G
M
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
G
là trng tâm tam giác
.ABC
Dng
,GM AB M
là trung điểm
.
AB A G
AB AB A GM AB A M
AB GM

Suy ra:
;.AA B B ABC A MG
Xét tam giác
A MG
vuông ti
o
1
:tan .tan60 .
32
A G a
G A MG A G AM
GM

Vy
23
.
33
. . .
2 4 8
ABC A B C ABC
a a a
V A G S
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón bán kính bng
3
, độ dài đường sinh bng
5
. Mt phng
P
qua đỉnh ca nón cắt đường tròn đy theo một dây cung có đ dài bng
25
. Tính khong cách t
tâm của đy nón đến mt phng
.P
Li gii:
Ta có
2 2 2
4.h l R h
Xét tam giác
,OAB
ta có
2
2
22
25
3 2.
22
AB
OI R
Suy ra
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 4 5
,.
4 2 5
,
d O SAB
OK SO OI
d O SAB
Câu 6: (0,5 điểm). Cho hai số thực dương
a
b
thỏa mãn
2
2
log 2 3
1
ab
ab
a
. Tìm gi trị
nhỏ nht của biểu thức
2
2 10 . P a a ab
Li gii:
Ta có
2 2 2
2 2 2
log 2 3 log 1 2 2 log 2 2
1 1 2 2



a b a b a b
a b a b a b
a a a
22
log 2 log 2 2 2 2 2 a b a a a b
22
log 2 2 log 2 2 2 2 1 a b a b a a
Xét hàm
2
logf t t t
, d thy hàm đồng biến trên khong
0;
1
có dng
2 2 2 f a b f a
vi
2 ,2 2 0; a b a
Do đó
1 2 2 2 2 2. a b a b a
Khi đó
2 2 2 3 2
2 10 2 10 2 2 10 2 2 10 .


P a a ab a a a a a a a a a a
Xét hàm
32
2 2 10 , 0; g a a a a a
Ta có:
2
6 4 10
g a a a
;
1
0
5
3


a
ga
a
Bng biến thiên:
Từ BBT, suy ra GTNN của
P
bằng
6
__________________HT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
| 1/84

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1:
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1  . Câu 2: Cho hàm số 3
y x  3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  1 B.  ;    1
C. 1;  D.  ;   Câu 3:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 5  . C. 3 . D. 2 . Câu 4: Cho hàm số 3
y x 12x 1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  2 .
B. x  15 .
C. x  13 .
D. x  2 . Câu 5:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x  2 trên đoạn 0; 4 là: A. 20. B. 18. C. 0. D. 16. Câu 6:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị
lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m M  2 .
B. m M  2 .
C. m M  0 .
D. m M  4 . Câu 7:
Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? 2x 1 3 2 4 2 4 2 A.           y  . B. y x 3x 1. C. y x 2x 1. D. y x 2x 1. x 1 Câu 8:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? x  3 x  3 x  2 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 3 Câu 9:
Đồ thị hàm số y x  3x  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1  . B. 2 . C. 0 . D. 2  . x  2
Câu 10: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  ? 2
A. x  2 .
B. x  2 .
C. y  1. D. y  1.
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a a bằng: 3 2  2 4 A. 2 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y   x  13 1 là:
A. 0;  .
B. 1;  . C. . D. 1;  .
Câu 14: Với mọi số thực a dương khác 1, 3 log a bằng a 1 A. . B. 3 . C. 3  . D. 0 . 3
Câu 15: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. 4
ln a  4 ln a .
B. ln 4a  4 ln a . C. a 1 ln 4
 ln a . D. 3 ln a  ln a . 4 3
Câu 16: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2
ab  9 . Giá trị của biểu thức log a  2 log b bằng 3 3 A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  log x là 5 A. .
B. 0; .
C. 0; .
D. 0;  \   1 .
Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số 2022x y x 1 2022 x A. .2022x y x    . B. y  .
C. y  2022 .ln 2022 . D. 2022x . ln 2022
Câu 19: Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là 2 1 ln 2 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x ln 2 x x 2x
Câu 20: Cho các hàm số y  log x , y  log x , y  log x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh đề a b c đúng.
A. a c b .
B. a b c .
C. c a b .
D. b c a .
Câu 21: Nghiệm của phương trình 3x5 2 16 là 1
A. x  3 .
B. x  2 .
C. x  7 . D. x  . 3
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x  2 3 là
A. x  9
B. x  5
C. x  6
D. x  8
Câu 23: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x  2 log  7  0 là 3 3 A. 7  B. 9 C. 2 D. 1
Câu 24: Số nghiệm của phương trình  2
x  2x  3log x  0 là 2 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 4 x  64 là
A. 1;3 . B.  ;   
1  3;  . C.  ;    1 . D. 3;  .
Câu 26: Cho một khối đa diện bất kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Một mặt có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C.
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 27: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 26. B. 21. C. 25. D. 49.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD và SA a 3 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 12 3 4
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
BA BC a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 6 2 3
Câu 30: Thể tích của khối nón có đường kính đường tròn đáy là 4, đường cao bằng 6 là A. 8 . B. 32 . C. 24 . D. 96 .
Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy R  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh S xq
của hình nón đã cho. A. S  12 . B. S  4 3 . C. S  39 . D. S  8 3 . xq xq xq xq
Câu 32: Hình trụ có độ dài đường cao h, bán kính đường tròn đáy là R. Thể tích của khối trụ được tính
bằng công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2 V   Rh . B. 2 V   R . h C. 2 V   R . h
D. V   R . h 3 3
Câu 33: Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể
tích khối trụ đó bằng 8 A. . B. 32 . C. 8 . D. 2 . 3
Câu 34: Diện tích S của mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 1 4 A. 2 S   R . B. 2
S   R . C. 2 S   R . D. 2 S  4 R . 3 3
Câu 35: Thể tích V của khối cầu có bán kính R  2 m là 16 32 A. 3 3 V   3 m  .
B. V  16 m  . C. V   3 m  .
D. V  32 m  . 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 Câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm
). x  2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C  của hàm số y  . x 1
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  3mx 1 có hai điểm cực trị x , x 1 2
thỏa mãn  x x x x  5 . 1 2  1 2
Câu 2: (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: log x  log x  6  log 7. 2 2   2
b) Cho hàm số f x   3  m  3 2 1
x  3x  4  mx  2 với m là tham số. Tìm m sao cho f x  0
với mọi giá trị x 2;4.  
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
 Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SMN .
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1:
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1  . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1 . Câu 2: Cho hàm số 3
y x  3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  1 B.  ;    1
C. 1;  D.  ;   Lời giải: Ta có  x  , 2
y '  3x  3  y '  0  1   x  1.
Vậy hàm số nghịch biến trên 1;  1 Câu 3:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 5  . C. 3 . D. 2 . Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 Câu 4: Cho hàm số 3
y x 12x 1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  2 .
B. x  15 .
C. x  13 .
D. x  2 . Lời giải: Ta có: 2
y  3x 12 x  2 2
y  0  3x 12  0   . x  2  Bảng xét dấu y
Từ bảng xét dấu y suy ra điểm cực tiểu của hàm số là x  2 . Câu 5:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x  2 trên đoạn 0; 4 là: A. 20. B. 18. C. 0. D. 16. Lời giải: x  0 2
y  3x  6x  0   x  2
y 0  2, y 2  2  , y 4 18 GTNN của hàm số là 2
 , GTLN của hàm số là 18
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là 16. Câu 6:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị
lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m M  2 .
B. m M  2 .
C. m M  0 .
D. m M  4 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị, ta thấy trên đoạn 0; 2 , hàm số đạt:
+) Giá trị lớn nhất M  2 tại x  0 .
+) Giá trị nhỏ nhất m  2 tại x  2 .
Suy ra m M  0 . Câu 7:
Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? 2x 1 3 2 4 2 4 2 A.           y  . B. y x 3x 1. C. y x 2x 1. D. y x 2x 1. x 1 Lời giải: Đồ 4 2
thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc 4 y ax bx c có hệ số a  0 và có 3 điểm cực trị. Câu 8:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? x  3 x  3 x  2 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy:
Hàm số có tiệm cận ngang y  1. (Loại B)
Hàm số nghịch biến trên   ;1 
và 1;  nên y  0, x   1. 3 Câu 9:
Đồ thị hàm số y x  3x  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1  . B. 2 . C. 0 . D. 2  . Lời giải: Giao điể 3
m của đồ thị hàm số y x  3x  2 với trục tung có x  0  y  2 . x  2
Câu 10: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  ? 2
A. x  2 .
B. x  2 .
C. y  1. D. y  1. Lời giải: x  2  Ta có: lim 1 y 1  
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x  2 
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải:
Ta có : lim y  1  , lim y  1
 nên y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x
lim y   , lim y   nên x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.   x2 x2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a a bằng: 3 2  2 4 A. 2 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . Lời giải: 1 4 4 2 Với a  0 , ta có 3 3 3 6 3 a a  .
a a a a a .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y   x  13 1 là:
A. 0;  .
B. 1;  . C. . D. 1;  . Lời giải:
Điều kiện xác định của hàm số là: x 1  0  x  1
Câu 14: Với mọi số thực a dương khác 1, 3 log a bằng a 1 A. . B. 3 . C. 3  . D. 0 . 3 Lời giải: 1 1 1 Ta có 3 3 log a  log a  log a  . a a 3 a 3
Câu 15: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. 4
ln a  4 ln a .
B. ln 4a  4 ln a . C. a 1 ln 4
 ln a . D. 3 ln a  ln a . 4 3 Lời giải: Mệnh đề đúng là 4
ln a  4 ln a .
Câu 16: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2
ab  9 . Giá trị của biểu thức log a  2 log b bằng 3 3 A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C Ta có 2 ab  9  log  2 ab
 log 9  log a  2log b  2 . 3  3 3 2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  log x là 5 A. .
B. 0; .
C. 0; .
D. 0;  \   1 .
Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số 2022x y x 1 2022 x A. .2022x y x    . B. y  .
C. y  2022 .ln 2022 . D. 2022x . ln 2022
Câu 19: Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là 2 1 ln 2 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x ln 2 x x 2x Lời giải:  1 Áp dụng công thức  x  . Ta có y  a  1 log x ln a x ln 2
Câu 20: Cho các hàm số y  log x , y  log x , y  log x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh đề a b c đúng.
A. a c b .
B. a b c .
C. c a b .
D. b c a . Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có hàm số y  log x là một hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó nên b
0  b  1 ; hàm số y  log x , y  log x là các hàm số đồng biến trên tập xác định của nó nên a c a, c  1 .
Kẻ đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  log x , y  log x lần lượt tại điểm Ac  ;1 và c a B a  ;1 .
Dựa vào đồ thị ta thấy x x c a . A B
Vậy a c b .
Câu 21: Nghiệm của phương trình 3x5 2 16 là 1
A. x  3 .
B. x  2 .
C. x  7 . D. x  . 3 Lời giải:   Ta có 3x 5 3x 5 4 2 16  2
 2  3x  5  4  x  3 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x  2 3 là
A. x  9
B. x  5
C. x  6
D. x  8 Lời giải: 2
log x  2  x  3  x  9 . 3
Câu 23: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x  2 log  7  0 là 3 3 A. 7  B. 9 C. 2 D. 1 Lời giải:
Gọi x ; x là nghiệm của phương trình đã cho. 1 2 b
Áp dụng định lý Vi_ét ta có log x  log x   2 3 1 3 2 a Mặt khác log x .x
 log x  log x  2  x .x  9 3  1 2  3 1 3 2 1 2
Câu 24: Số nghiệm của phương trình  2
x  2x  3log x  0 là 2 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Lời giải:
Điều kiện xác định là: x  0.   x  3 
x x    
x  2x  3 2 2 3 0 2 log x  0   x  1  2 
log x  0  x  1  2
Kết hợp điều kiện xác định: S  3;  1 . 
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 4 x  64 là
A. 1;3 . B.  ;   
1  3;  . C.  ;    1 . D. 3;  . Lời giải: 2 2   Ta có: x 2x x 2 x 3 2 2 4  64  4
 4  x  2x  3  x  2x  3  0  1   x  3 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   1  ;3.
Câu 26: Cho một khối đa diện bất kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Một mặt có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C.
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 27: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 26. B. 21. C. 25. D. 49. Lời giải:
Gọi n là số cạnh đáy của hình chóp, khi đó số cạnh của hình chóp là 2n , số mặt là n 1.
Từ đề bài ta có 2n  50  n  25 .
Suy ra số mặt của hình chóp là 26 mặt.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD và SA a 3 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 12 3 4 Lời giải: 3 1 1 a 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 2 V  .S .
A AB  .a 3.a  . S . ABCD 3 3 3
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
BA BC a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 6 2 3 Lời giải: 3 1 1 a VS .BB '  B . A BC.BB '  . . a . a a  .
ABC.A'B'C ' ABC 2 2 2
Câu 30: Thể tích của khối nón có đường kính đường tròn đáy là 4, đường cao bằng 6 là A. 8 . B. 32 . C. 24 . D. 96 . Lời giải: 1 1 2 2
V   hR   .6.2  8 3 3
Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy R  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh S xq
của hình nón đã cho. A. S  12 . B. S  4 3 . C. S  39 . D. S  8 3 . xq xq xq xq Lời giải: Ta có S
  Rl . Nên S   3.4  4 3 . xq xq
Câu 32: Hình trụ có độ dài đường cao h, bán kính đường tròn đáy là R. Thể tích của khối trụ được tính
bằng công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2 V   Rh . B. 2 V   R . h C. 2 V   R . h
D. V   R . h 3 3
Câu 33: Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể
tích khối trụ đó bằng 8 A. . B. 32 . C. 8 . D. 2 . 3 Lời giải:
Ta có thiết diện qua trục của khối trụ là hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ).
Theo giả thiết ta có: AD h  2 .
Gọi r là bán kính đáy  AB  2r .
Vì chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy, nên ta có
22r  2  3.2r r  2 .
Suy ra thể tích khối trụ là 2
V   r h  8 .
Câu 34: Diện tích S của mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 1 4 A. 2 S   R . B. 2
S   R . C. 2 S   R . D. 2 S  4 R . 3 3 Lời giải:
Công thức tính diện tích mặt cầu là 2 S  4 R .
Câu 35: Thể tích V của khối cầu có bán kính R  2 m là 16 32 A. 3 3 V   3 m  .
B. V  16 m  . C. V   3 m  .
D. V  32 m  . 3 3 Lời giải: 4 32
Thể tích V của khối cầu cần tìm là 3 V   R  . 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 Câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm
). x  2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C  của hàm số y  . x 1 Lời giải:
Tập xác định: D  \   1 . 1 Ta có: y   0, x   . D 2 (x 1)
Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; .
Giới hạn: lim y  lim y  1; lim y   ,  lim y     x x x 1  x 1 
Tiệm cận: TCĐ: x  1 , TCN: y  1 Bảng biến thiên: + Đồ thị
Giao với Oy tại 0; 2 , giao với Ox tại 2;0 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  3mx 1 có hai điểm cực trị x , x 1 2
thỏa mãn  x x x x  5 . 1 2  1 2 Lời giải:
TXĐ: D  . Ta có 2
y  3x  6x  3m Hàm số có hai cực trị 2
y  3x  6x  3m  0 có hai nghiệm phân biệt
   9  9m  0  m  1
Ta có  x x x x  5  2  m  5 1 2  1 2  m  3  thỏa đk.
Câu 2: (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: log x  log x  6  log 7. 2 2   2 Lời giải: x  0 Điềukiện:   x  6 * . x  6  0 Ta có: log x  log
x  6  log 7  log x x  6  log 7 2   2 2   2 2
xx  6  7 2
x  6x  7  0  x  1  hoặc x  7 .
Kết hợp điều kiện * ta được phương trình đã cho có 1nghiệm x  7 .
b) Cho hàm số f x   3  m  3 2 1
x  3x  4  mx  2 với m là tham số. Tìm m sao cho f x  0
với mọi giá trị x 2;4.   Lời giải: 3 3
- Ta có: f x  0   3  m  3 2 1
x  3x  4  mx  2  0   x   1   x  
1  mx  mx (1) Xét hàm số   3
g t t t trên
, có gt 2
 3t  1  0 , t
Do đó hàm số gt đồng biến trên  1  gx  1  gmx  x  1  mx . x  1
Suy ra: f x  0 , x   2;4 
  x  1  mx , x   2;4    m  , x   2;4   x
Nhận thấy: hàm số hxx 1 
nghịch biến trên đoạn 2; 4   x
hx  h  5 min 4 
m hx , x   2;4    m  5
min hx  m  . 2;4   4 2;4   4
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
 Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SMN . Lời giải: S H B C N K G M P A 2 2a 3 4a 3
a) Tam giác ABC đều cạnh 2a nên 2 AN   a 3  S   a 3. ABC 2 4
S.ABC là hình chóp đều nên ABC là tam giác đều có trọng tâm G và SG   ABC  .
AG là hình chiếu của AS trên (ABC) nên góc giữa cạnh bên SA với đáy là SAG  60 .  2 2a 3
G là trọng tâm tam giác ABC nên AG AN  . 3 3
Tam giác SAG vuông tại G nên SG = AG.tan600 = 2a. 3 1 1 2a 3 Vậy 2 V  .AG.S  .2 . a a 3  . S .ABC 3 ABC 3 3
b) Do G là trọng tâm tam giác ABC nên C, G, M thẳng hàng; CM = 3GMM   SMN  nên
d C,SMN   3.d G,SMN  .
Ta có, tam giác ABC đều nên SG  (ABC)  SG MN MN  SGK
Trong (GHK), kẻ GH SK , H SK GH MN GH  SMN
d G,SMN   GH . 1 2 2 1 1 a 3 Ta có: BK
AN, BG AG
AN GK BG BK AN AN AN  2 3 3 2 6 6
Tam giác SGK vuông tại G, có GH là đường cao nên 1 1 1 1 36 49      2aGH  . 2 2 2 2 2 2 GH SG GK 4a 3a 4a 7
Vậy d C SMN  6a ,  3GH  . 7
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1:
Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 2; 2 . B. 0; 2 . C.  ;  0.
D. 0;  . Câu 2:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 A. 3
y x  3x . B. 3
y x  3x . C. y
y x x  . x  . D. 4 2 3 1 1 Câu 3:
Cho hàm số f x có đạo hàm f  x trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 4:
Giá trị cực đại của hàm số 4 2
y x x 1 là 3 3 A. 1. B. . C. 0 . D.  . 4 4 3x 1 Câu 5:
Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 0; 2 là x  3 1 1 A. 5  . B. . C. 5 . D.  . 3 3 Câu 6:
Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 2. Giá trị của M .m bằng A. 3  . B. 1. C. 2  . D. 3 . Câu 7:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ? A. 3 2
y x  3x 1. B. 4 2
y x  3x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. D. 3 2
y x  2x 1. Câu 8:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: x  5  y   1  y  1 x  7 x  5 5x x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  5 x 1 x 1 x  5 Câu 9:
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  4x và trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . 2x 1
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1
A. x  1 .
B. x  1 .
C. y  1. D. y  2 .
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 12: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? mn m xx m m x A.    B.  n n nxyx y C. n n.m xx D. m nx n yy n x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y   x   7 1 là
A. D  1;  . B. D  . C. D  \   1 .
D. D  1;  .
Câu 14: Cho số thực 0  a  1 ,  23 log a a . a  10 5 14 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a  ln 2a bằng ln 5 ln 5a 5 A. .
B. ln 3a. C. .
D. ln . ln 2 ln 2a 2 3  a
Câu 16: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn log 
  3 . Giá trị của biểu thức 2 a 5 3  b  log b bằng a 1 1 A. 5. B. 5. C. . D.  . 5 5
Câu 17: Tập xác định D hàm số y  log 2x 1 là 3    1   1   1 
A. D  0;  .
B. D   ;    . C. ;    . D.  ;     .  2   2   2  2
Câu 18: Trên tập số thực , đạo hàm của hàm số 3x x y   là: A.   2 2 1 .3x x y x     . B.   2 2 1 .3x . x y x     ln 3 . 2 C.   2 2 1 .3x x y x x      . D. 1 3x x y    
Câu 19: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ?  1  ln10  x
A. (log x)  x ln10 . B. (log x)  . C. (log x)  . D. (log x)  . x ln10 x ln10
Câu 20: Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số x y a , x
y b , y  log x . c
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b c .
B. a b c .
C. b c a .
D. a c b .
Câu 21: Nghiệm của phương trình 7x  2 là 2
A. x  log 2 .
B. x  log 7 . C. x . D. x  7 . 7 2 7
Câu 22: Giải phương trình log x 1  2 . 3  
A. x  7 .
B. x  9 .
C. x  8 . D. x  10 . x
Câu 23: Tích các nghiệm của phương trình 2 log x  log  0 bằng: 2 2 4 1 1 A. 3 . B. . C. 1. D. . 3 2
Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 7x m có nghiệm dương là
A. 1; .
B. 0; . C.  ;  .
D. 0; .
Câu 25: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 16 3 x  81 . A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 26: Cho các hình sau, tìm hình không phải khối đa diện. A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 27: Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt? A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 8 .
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2, SA  12, SA   ABC  .
Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 6 .
Câu 29: Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 a . B. 3 9a . C. 3 3a . D. 3 27a .
Câu 30: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 2 . D. 4 .
Câu 31: Một hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 có diện tích toàn phần bằng: A. 24 . B. 15 . C. 9 . D. 12 .
Câu 32: Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 12 . B. 24 . C. 36 . D. 42 .
Câu 33: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng 4 . Thể tích của hình trụ có hai đường tròn
đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD A' B 'C ' D ' bằng A. 32 . B. 16 . C. 24 . D. 48 .
Câu 34: Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 3
V   r . B. 3
V  2 r . C. 3
V  4 r . D. 3 V  r . 3 3
Câu 35: Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quanh một đường kính của nó ta được một
mặt cầu, diện tích mặt cầu đó là 4
A. V  2 .
B. V   . C. V   . D. V  4 . 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 Câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm
).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C  của hàm số 3 2
y  2x  3x . 1
b) Tìm m để hàm số 3 2 y
mx  2mx  m  5 x 1 nghịch biến trên . 3
Câu 2: (1,0 điểm). 3 2 x 5x 3 2 4  x a) Giải phương trình:  0. ln(x 1)
b) Cho hàm số f x  ax  a    2
3 ln x  3x với a là tham số thực. Biết max f x  f 2, tìm 1  ;3  
min f x. 1  ;3  
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SB vuông góc với mặt đáy,
SD a 3. Gọi I là trung điểm SD . Mặt phẳng (P) chứa BI và song song song với AC và lần lượt cắt ,
SA SC tại E, F .
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . D
b) Tính theo a thể tích khối chóp S.BEIF.
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1:
Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 2; 2 . B. 0; 2 . C.  ;  0.
D. 0;  . Lời giải:
Từ đồ thị, ta thấy x  0;2  thì đồ thị hướng lên từ trái qua phải nên hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0; 2 . Câu 2:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 A. 3
y x  3x . B. 3
y x  3x . C. y
y x x  . x  . D. 4 2 3 1 1 Lời giải: Nhận xét 3
y x  3x có 2
y  3x  3  0, x   . Do đó hàm số 3
y x  3x đồng biến trên . Câu 3:
Cho hàm số f x có đạo hàm f  x trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Lời giải:
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta thấy hàm số có 2 điểm cực tiểu. Câu 4:
Giá trị cực đại của hàm số 4 2
y x x 1 là 3 3 A. 1. B. . C. 0 . D.  . 4 4 Lời giải:   2 3 x   y  2 4   2 3 Xét hàm trùng phương 4 2
y x x 1 có: 3
y  4x  2x y '  0  x   y  . 2 4 
x  0  y  1  
Vậy giá trị cực đại của hàm số là 1. 3x 1 Câu 5:
Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 0; 2 là x  3 1 1 A. 5  . B. . C. 5 . D.  . 3 3 Lời giải: 8  1 Ta có y   0, x
  0;2 suy ra max y y 0  . 2   x 3 0;2 3 Câu 6:
Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 2. Giá trị của M .m bằng A. 3  . B. 1. C. 2  . D. 3 . Lời giải:
Từ đồ thị ta có M  3 và m  1. Vậy M .m  3  . Câu 7:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ? A. 3 2
y x  3x 1. B. 4 2
y x  3x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. D. 3 2
y x  2x 1. Lời giải:
Dựa vào hình dạng của đường cong, ta nhận thấy đó là đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số của 4 x âm. Câu 8:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: x  5  y   1  y  1 x  7 x  5 5x x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  5 x 1 x 1 x  5 Lời giải:
Theo bảng biến thiên ta có: Tiệm cận đứng x  5 , tiệm cận ngang y  1 và y  0 x   \  5 nên x  3
ta chọn hàm số y  . x  5 Câu 9:
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  4x và trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . Lời giải:   Phương trình hoành độ x 0 giao điểm 3
x  4x  0   . x  2 
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  4x và trục hoành là 3 . 2x 1
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1
A. x  1 .
B. x  1 .
C. y  1. D. y  2 . Lời giải:   Ta có 2x 1 2x 1 lim y  lim
  và lim y  lim   .     x     1 x  1 x 1 x     1 x  1 x 1
Nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x  1 .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải: Tập xác định: \   1 .
lim f x  2    Ta có x 1 
nên đồ thị hàm số không có một tiệm cận đứng. lim f  x  4  x 1 
Câu 12: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? mn m xx m m x A.    B.  n n nxyx y C. n n.m xx D. m nx n yy n x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y   x   7 1 là
A. D  1;  . B. D  . C. D  \   1 .
D. D  1;  . Lời giải:
Điều kiện x 1  0  x  1. Vậy D  \   1 .
Câu 14: Cho số thực 0  a  1 ,  23 log a a . a  10 5 14 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải:     a a   a a    a    . a  7 14 3  1 7 2 2 3 3 3 log log . log 1 1 1 2 2 a a 3     2
Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a  ln 2a bằng ln 5 ln 5a 5 A. . .
B. ln 3a. C. .
D. ln . ln 2 ln 2a 2 Lời giải: a Ta có
a  a 5 5 ln 5 ln 2  ln  ln . 2a 2 3  a
Câu 16: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn log 
  3 . Giá trị của biểu thức 2 a 5 3  b  log b bằng a 1 1 A. 5. B. 5. C. . D.  . 5 5 Lời giải Chọn A 3  a  3 1   3 Ta có log    3 3 5
 log a  log b   3  3 log b  6  log b  5  . 2 a a a a a 5 3  b  2 5  
Câu 17: Tập xác định D hàm số y  log 2x 1 là 3    1   1   1 
A. D  0;  .
B. D   ;    . C. ;    . D.  ;     .  2   2   2  Lời giải: 1
Ta có hàm số y  log
2x 1 xác định khi 2x 1  0  x   . 3   2 2
Câu 18: Trên tập số thực , đạo hàm của hàm số 3x x y   là: A.   2 2 1 .3x x y x     . B.   2 2 1 .3x . x y x     ln 3 . 2 C.   2 2 1 .3x x y x x      . D. 1 3x x y     Lời giải: 2 2 2  Ta có x x      2 3
  .3x  .xln3  2   1 .3x  . x y y x x x ln 3 .
Câu 19: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ?  1  ln10  x
A. (log x)  x ln10 . B. (log x)  . C. (log x)  . D. (log x)  . x ln10 x ln10 Lời giải:  1
Áp dụng công thức tính đạo hàm (log x)  . a x ln a
Câu 20: Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số x y a , x
y b , y  log x . c
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b c .
B. a b c .
C. b c a .
D. a c b . Lời giải: - Hàm số x
y a nghịch biến trên nên 0  a  1. - Các hàm số x
y b , y  log x đồng biến biến trên tập xác định của nó nên b, c  1. c
Suy ra 0  a b, c  1
- Xét đồ thị hàm số y  log x , ta có log 2  1  c  2 . c c - Xét đồ thị hàm số x
y b , ta có 1
b  2  b  2 .
Do đó: 0  a c b .
Câu 21: Nghiệm của phương trình 7x  2 là 2
A. x  log 2 .
B. x  log 7 . C. x . D. x  7 . 7 2 7 Lời giải:
7x  2  x  log 2 . 7
Câu 22: Giải phương trình log x 1  2 . 3  
A. x  7 .
B. x  9 .
C. x  8 . D. x  10 . Lời giải:
Điều kiện: x  1.
Ta có: log  x   2
1  2  x 1  3  x  10. 3 x
Câu 23: Tích các nghiệm của phương trình 2 log x  log  0 bằng: 2 2 4 1 1 A. 3 . B. . C. 1. D. . 3 2 Lời giải: ĐKXĐ: x  0 . x  2 x log x 1 2 2 2 2 log x log 0
log x log x log 4 0 log x log x 2 0              2 2 2 2 2 2 2  1 4 log x  2    x  2  4
Vậy tích các nghiệm của phương trình là: 1 1 2.  . 4 2
Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 7x m có nghiệm dương là
A. 1; .
B. 0; . C.  ;  .
D. 0; . Lời giải: Ta có: 0 7x x      1.
Yêu cầu bài toán  m  1. 
Câu 25: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 16 3 x  81 . A. 9. B. 4. C. 7. D. 5. Lời giải: 2 2 16 x 16 x 4 2 3  81  3
 3  12  x  0  2  3  x  2 3
Các nghiệm nguyên thỏa mãn là x  3  ; 2;1;0;1;2;  3 .
Câu 26: Cho các hình sau, tìm hình không phải khối đa diện. A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 27: Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt? A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 8 . Lời giải:
Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì đáy sẽ là 1 tứ giác. Suy ra khối lăng trụ có 4 mặt bên và 2 mặt đáy. Tổng có 6 mặt.
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2, SA  12, SA   ABC  .
Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 6 . Lời giải: 1 1 1
Thể tích khối chóp là V  .S.h  . .2.2.12  8 . 3 3 2
Câu 29: Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 a . B. 3 9a . C. 3 3a . D. 3 27a . Lời giải:
Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng V   a3 3 3  27a .
Câu 30: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 2 . D. 4 . Lời giải: 1 1 Thể tích khối nón là: 2 2 V
r h  .3 .2  6. 3 3
Câu 31: Một hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 có diện tích toàn phần bằng: A. 24 . B. 15 . C. 9 . D. 12 . Lời giải:
Diện tích toàn phần của nón là 2 2 2 2
S   rl   r   r r h   r  24 . tp
Câu 32: Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 12 . B. 24 . C. 36 . D. 42 . Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S
 2 rh  24 . xq
Câu 33: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng 4 . Thể tích của hình trụ có hai đường tròn
đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD A' B 'C ' D ' bằng A. 32 . B. 16 . C. 24 . D. 48 . Lời giải: D' C' O' A' B' D A C O B
Ta có chiều cao hình trụ bằng cạnh hình lập phương  h  4 . 4 2
Bán kính đáy của hình trụ bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp ABCD R   2 2 . 2
Vậy V   R h    2 2 . 2 2 .4  32 .
Câu 34: Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 3
V   r . B. 3
V  2 r . C. 3
V  4 r . D. 3 V  r . 3 3 Lời giải: 4
Công thức thể khối cầu bán kính r là: 3 V  r . 3
Câu 35: Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quanh một đường kính của nó ta được một
mặt cầu, diện tích mặt cầu đó là 4
A. V  2 .
B. V   . C. V   . D. V  4 . 3 Lời giải:
Mặt cầu thu được có bán kính bằng 1. Do đó diện tích: 2
S  4 r  4 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 Câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm
).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C  của hàm số 3 2
y  2x  3x . Lời giải:
Tập xác định: D  . Ta có: 2
y  6x  6 ;
x y '  0  x  0; x  1. y '  0  x  0  x  1; y '  0  0  x  1.
Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 1;  ; nghịch trên 0;1.
Hàm số đạt cực đại tại x  0; y
 0 , đạt cực tiểu tại x  1; y  1  CD CT
Giới hạn: lim y   ;
 lim y   . Tiệm cận: không có tiệm cận x x
Bảng biến thiên: x  0 1  y + 0 - 0 + y 0   -1 + Đồ thị:
Điểm cực đại 0;0 , điểm cực tiểu 1;  1  . y 4 O 1 2 x -1 1
b) Tìm m để hàm số 3 2 y
mx  2mx  m  5 x 1 nghịch biến trên . 3 Lời giải: Ta có 2 D
, y '  mx  4mx m  5 . Hàm số nghịch biến trên  y '  0, x  
TH1: m  0 : y '  5   0, x
  suy ra m  0 thỏa mãn. m  0 m  0 5 TH2: m  0 :       m  0 . 2  '  0 3
m  5m  0 3 5 Vậy 0 m m      m 1  ;  0 . 3
Câu 2: (1,0 điểm). 3 2 x 5x 3 2 4  x a) Giải phương trình:  0. ln(x 1) Lời giải: x  1 Điều kiện:  . x  2 3 2 x 5x 3   x Khi đó: 3 2 2 4 x 5x 3  0  2  4 x  0 ln(x 1) x  0 3 2 x x x  5 6  3 2  2  2
x  5x  6x  0  x  2  x  3. 
So với điều kiện, phương trình đã cho có 1 nghiệm là x  3.
b) Cho hàm số f x  ax  a    2
3 ln x  3x với a là tham số thực. Biết max f x  f 2, tìm 1  ;3  
min f x. 1  ;3   Lời giải:     x f x ax a  3 ln  2 3 2
x  3x  f  x  a  a  3 2 x  3x
Vì max f x  f 2 nên f 2  0 . 1  ;3     2x 3
a  a   7 3  0  a  7
  f x  7  10 10 2 x  3xx  2 Ta có:  
f x  0  15   . x   7 f   1  7
 10ln 4; f 2  14
 10ln10; f 3  21  10ln18
Vậy max f x  f 2 và m  min f x  f   1  7  10ln 4. 1  ;3   1  ;3  
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SB vuông góc với mặt đáy,
SD a 3. Gọi I là trung điểm SD . Mặt phẳng (P) chứa BI và song song song với AC và lần lượt cắt ,
SA SC tại E, F .
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . D
b) Tính theo a thể tích khối chóp S.BEIF. Lời giải: S F G I E C B O A D
a) ABCD là hình vuông cạnh bằng a, nên 2 2
BD a 2  SB
SD BD a h 3 1 1 a 2 V  .S . B S  . . a a  . S . ABCD 3 ABCD 3 3 3 1 a b) Ta có: VVV  . S . ABD S .BCD S . 2 ABCD 6
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Trong tam giác SBD, hai đường trung tuyến BISO cắt
nhau tại G, G là trọng tâm tam giác SBD.
(P) chứa BI và song song song với AC nên giao tuyến của (P) với (SAC) là đường thẳng qua G,
song song với AC lần lượt cắt SA, SC tại E, F. Khi đó ta có: SG 2 SE SF
G là trọng tâm tam giác SBD nên    . SO 3 SA SC 3 V SE SB SI 2 1 1 1 a SEBI  . .  .1.   VV   V V SA SB SD 3 2 3 SEBI 3 SABD 18 SFBI SABD 3 aVVV  . S .BEIF S .BEI S .BFI 9
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x  0 có 4 nghiệm phân biệt. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
D. Hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau: A. 4 2
y  x  2x  1 . B. 3
y  x  3x  1. C. 3 2
y x  3x  1 . D. 4 2
y x  2x  1 .
Câu 5: Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:
Hỏi đó là hàm số nào? 2x  3 2x  1 2x  2 2x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 6: Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  1và lim f (x)  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 y  1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
Câu 7: Giả sử a, b là các số dương,  ,   . Đẳng thức nào sau đây sai?      a a a A.    . a .a a   . B.  . a ba .b  . C.    . D.  a .  b ba
Câu 8: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ? x x A. log  log x  log . y B. log  log x  log . y a a a y a a a y x x log x C. log
 log x y. D. log a  . a a y a y log y a
Câu 9: Cho log b  2 và log c  3 . Tính P   2 3 log b c . aa a A. P  31. B. P  13 . C. P  30 . D. P  108 .
Câu 10: Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy thừa? A. y  ln x . B. 2019 x y   . C. x y e . D. 2019 y x  .
Câu 11: Tập xác định của hàm số 5 y x  là A. D  . B. D  \   0 .
C. D  0; .
D. D  0; .
Câu 12: Phương trình log x  1  3 có nghiệm là 2   A. x  5. B. x  9. C. x  7. D. x  4.
Câu 13: Phương trình x1 2  8 có nghiệm là A. x  2. B. x  3. C. x  1. D. x  4. x 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 2  là 32 A.  ;  2  . B.  ;  3  . C.  2  ;. D.  3  ;.
Câu 15: Khối đa diện đều loại 3;  4 là A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 16: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó bằng A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 24 .
Câu 17: Chiều cao h của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r là 3V 3V V V A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 2 rr 2 rr
Câu 18: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3  a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 19: Cho khối trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , diện tích một đáy bằng diện tích của mặt cầu có bán
kính bằng 1. Thể tích khối trụ đó bằng A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 6 .
Câu 20: Cắt khối cầu S I;10 bởi mặt phẳng  P cách tâm I một khoảng bằng 6 ta thu được thiết diện là
hình tròn có chu vi bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới: y x a O b c
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. f b  0.
B. f 0  0 .
C. f a  0 .
D. f c  0 .
Câu 22: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2  x  2 x x 2 x   2 3
9 x  4x  3 . Số điểm cực trị của f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . x
Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 1 y  trên đoạn 0; 2   . x  3 1 1 A. M  5 . B. M  5 . C. M  . D. M   . 3 3 2 x  3x  2
Câu 24: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  4 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 25: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x  3 x  4 2x  3 2x  7 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2 Câu 26: Cho hàm số 
y x . Tính y1 .
A. y1  0 .
B. y 1   ln .
C. y1     1 . D. y    2 1 ln  .
Câu 27: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I  3 log a . a A. I  2 . B. I  3 . C. I  1 . D. I  6. 3 2 6
Câu 28: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log a  log 2 . B. log a  . C. log a  .
D. log a   log 2. 2 a 2 log a 2 log 2 2 a 2 a
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y   2
ln x  2x  5 là 1 2x  2 1 2x  2 A. y  . B. y  . C. y   . D. y   . 2 x  2x  5 2 x  2x  5 2 x  2x  5 2 x  2x  5
Câu 30: Cho phương trình x x  1 9 2.3  3  0. Khi đặt x
t  3 ta được phương trình nào dưới đây?
A. t2  2t  3  0. B. t2 3  6t  3  0.
C. t2  6t  3  0. D. t2 3  2t  3  0.
Câu 31: Ký hiệu x , x là hai nghiệm thực của phương trình 2 2 x x x x1 4  2
 3 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
T x x 1 2 A. T  4 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  3 .
Câu 32: Cho khối chóp có đáy là n  giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n  1 .
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n .
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n  1 .
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 33: Cho hình chóp .
S ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại A AB  2 , AC  4 . Gọi H
là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). S C A H B
Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 16 5 16 5 4 5 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 15 9 3
Câu 34: Cắt khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của
trục khối nón, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích 9 . Thể tích khối nón bằng A. 54 . B. 16 . C. 72 . D. 216 .
Câu 35: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD  6 và góc CAD  60 .
 Thể tích của khối trụ bằng A. 24 . B. 112 . C. 126 . D. 162 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Biết M 1; 5
  là một điểm cực trị của đồ thị hàm số
y f x 3 2
ax  4x bx 1. Tính giá trị f 2. 1 1
Câu 2: (0,5 điểm). Cho các số thực a, b thỏa mãn a b  1 và   2024 . Tính giá log a log b b a 1 1
trị của biểu thức P   . log b log a ab ab
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình log x 1  2 log 3x  7  5. 2   4  
Câu 4: (0,5 điểm). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAD
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SBC  và mặt đáy bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 5: (0,5 điểm). Cắt hình nón N  bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một
góc 60 được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối
nón giới hạn bởi N . ln x  6
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1; e . ln x  2m
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 . Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x  0 có 4 nghiệm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
D. Hàm số có 3 điểm cực trị. Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau: A. 4 2
y  x  2x  1 . B. 3
y  x  3x  1. C. 3 2
y x  3x  1 . D. 4 2
y x  2x  1 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị trên là của hàm số bậc ba ( loại AD).
Nhánh cuối cùng đi xuống nên a  0 , nên Chọn B.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:
Hỏi đó là hàm số nào? 2x  3 2x  1 2x  2 2x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1 Lời giải:
Dựa vào đồ thị suy ra tiệm cận đứng x  1 loại C, D
Đồ thị hàm số giao với trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  1và lim f (x)  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 y  1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 . Lời giải:
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 7: Giả sử a, b là các số dương,  ,   . Đẳng thức nào sau đây sai?      a a a A.    . a .a a   . B.  . a ba .b  . C.    . D.  a .  b ba
Câu 8: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ? x x A. log  log x  log . y B. log  log x  log . y a a a y a a a y x x log x C. log
 log x y. D. log a  . a a y a y log y a
Câu 9: Cho log b  2 và log c  3 . Tính P   2 3 log b c . aa a A. P  31. B. P  13 . C. P  30 . D. P  108 . Lời giải: Ta có P   2 3 log b c 2 3
 log b  log c  2log b  3log c  2.2  3.3  13. aa a a a
Chọn đáp án B.
Câu 10: Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy thừa? A. y  ln x . B. 2019 x y   . C. x y e . D. 2019 y x  . Lời giải:
Hàm số có dạng y x , với  
gọi là hàm số lũy thừa.
Chọn đáp án D.
Câu 11: Tập xác định của hàm số 5 y x  là A. D  . B. D  \   0 .
C. D  0; .
D. D  0; . Lời giải: Hàm số 5 y x 
có số mũ nguyên âm nên hàm số có tập xác định là D  \   0 .
Chọn đáp án B.
Câu 12: Phương trình log x  1  3 có nghiệm là 2   A. x  5. B. x  9. C. x  7. D. x  4. Lời giải:
Ta có: log x  1 3
 3  x  1  2  x  9. 2
Chọn đáp án B.
Câu 13: Phương trình x1 2  8 có nghiệm là A. x  2. B. x  3. C. x  1. D. x  4. Lời giải: Ta có: x1 2
 8  x  1  3  x  2.
Chọn đáp án A. x 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 2  là 32 A.  ;  2  . B.  ;  3  . C.  2  ;. D.  3  ;. Lời giải: x 1 Ta có: 2 1 5 2 2    2x 1 5   x  3  . 32
Tập nghiệm của bất phương trình là S   ;  3.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Khối đa diện đều loại 3;  4 là A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 16: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó bằng A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 24 . Lời giải:
Hình lập phương có diện tích toàn phần: 2 6.2 24 .
Câu 17: Chiều cao h của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r là 3V 3V V V A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 2 rr 2 rr Lời giải: 1 1 3V Ta có 2 V Bh r  .h h  2 3 3 r
Câu 18: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3  a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Lời giải:
Gọi khối nón đã cho có S là đỉnh, O là tâm đáy, đường sinh SA . Ta có SA  2a , OA a . SO
SA OA   a2 2 2 2 2  a a 3 . 3 1 1 3 a
Thể tích của khối nón là: 2 2 V S .
O  .OA  .a 3. .a  . 3 3 3
Câu 19: Cho khối trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , diện tích một đáy bằng diện tích của mặt cầu có bán
kính bằng 1. Thể tích khối trụ đó bằng A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 6 . Lời giải:
Ta có diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 1 là S  4 . mc
Gọi r là bán kính đáy và l là đường sinh của khối trụ.
Mà diện tích đáy của hình trụ bằng diện tích của mặt cầu nên 2 S S
  r  4  r  2 . mc 1 Và S
 4  2.2.l  4  l  suy ra thể tích khối trụ 2
V   .r .l  4 . xq
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cắt khối cầu S I;10 bởi mặt phẳng  P cách tâm I một khoảng bằng 6 ta thu được thiết diện là
hình tròn có chu vi bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 . Lời giải:
Theo đề bài mặt cầu có bán kính R  10 , khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P là d  6 . Bán kính hình tròn là 2 2 2 2 r
R d  10  6  8 .
Vậy thiết diện là hình tròn có chu vi bằng 2 r  16 .
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới: y x a O b c
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. f b  0.
B. f 0  0 .
C. f a  0 .
D. f c  0 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng K a K nên f a  0.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2  x  2 x x 2 x   2 3
9 x  4x  3 . Số điểm cực trị của f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Lời giải: 2 2
Ta có f x 2  x  2 x x 2 x   2 3
9 x  4x  3 3
x x  3 x  3 x  1 .
Ta thấy chỉ có x  0 và x  1 là các nghiệm bội lẻ nên qua đó f x có sự đổi dấu.
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án D. x
Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 1 y  trên đoạn 0; 2   . x  3 1 1 A. M  5 . B. M  5 . C. M  . D. M   . 3 3 Lời giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạ 8 n 0 ; 2   . Ta có: y        x   . x  3 0 , 0; 2 2 y   1 0 
, y 2  5  Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 1 M  . 3 3
Chọn đáp án C. 2 x  3x  2
Câu 24: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  4 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Lời giải: 2 x  3x  2 Ta có: lim y  lim
1 y 1 là đường tiệm cận ngang. 2 x x x  4 2 x  3x  2 x 1 1 lim y  lim  lim
  x  2 không là đường tiệm cận đứng.   2  x2 x2  x2 x 4 x  2 4 2 x  3x  2 x 1 lim y  lim  lim    x  2
 là đường tiệm cận đứng   2  x 2  x 2   x 2 x 4  x  2
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận. 2 x  3x  2 x   1  x  2 x Lưu ý: 1 Ta có: y    ,x  2. 2 x  4
x 2x  2 x  2
Chọn đáp án A.
Câu 25: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x  3 x  4 2x  3 2x  7 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2 Lời giải:
Từ bảng biến thiên, suy ra tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y  2 nên loại A, B. 2x  7 3
Từ bảng biến thiên, suy ra y  0 . Xét y  có y   0 (loại). x  2 x  22
Chọn đáp án C. Câu 26: Cho hàm số 
y x . Tính y1 .
A. y1  0 .
B. y 1   ln .
C. y1     1 . D. y    2 1 ln  . Lời giải: Ta có   y  1 x
y            2 1 x
do đó y1     1 .
Chọn đáp án C.
Câu 27: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I  3 log a . a A. I  2 . B. I  3 . C. I  1 . D. I  6. 3 2 6 Lời giải: 1 2 2 Ta có: I  3 log a  3 log a log a . 1   a a 2 a 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log a  log 2 . B. log a  . C. log a  .
D. log a   log 2. 2 a 2 log a 2 log 2 2 a 2 a
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y   2
ln x  2x  5 là 1 2x  2 1 2x  2 A. y  . B. y  . C. y   . D. y   . 2 x  2x  5 2 x  2x  5 2 x  2x  5 2 x  2x  5 Lời giải:   2
x  2x  5 2x  2 Ta có: y   . 2 2 x  2x  5 x  2x  5
Chọn đáp án B.
Câu 30: Cho phương trình x x  1 9 2.3  3  0. Khi đặt x
t  3 ta được phương trình nào dưới đây?
A. t2  2t  3  0. B. t2 3  6t  3  0.
C. t2  6t  3  0. D. t2 3  2t  3  0. Lời giải: x Ta có: x x1 2x x t         3 t2 9 2.3 3 0 3 2.3.3 3 0
 6t  3  0
Chọn đáp án C.
Câu 31: Ký hiệu x , x là hai nghiệm thực của phương trình 2 2 x x x x1 4  2
 3 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
T x x 1 2 A. T  4 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  3 . Lời giải: 2 x x     2 2 2 2 2 1      x 0 Ta có: x x x x 1 x x x x 2 4  2  3  4  2.2  3  0  
x x  0   . 2 2x x  3   l x  1
Vậy T x x  1 . 1 2
Chọn đáp án B.
Câu 32: Cho khối chóp có đáy là n  giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n  1 .
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n .
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n  1 .
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 33: Cho hình chóp .
S ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại A AB  2 , AC  4 . Gọi H
là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). S C A H B
Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 16 5 16 5 4 5 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 15 9 3 Lời giải: S A C H B
Xét tam giác ABC vuông tại A : 2 2 2 2
BC AB AC  2  4  2 5 . 1 1
Suy ra AH BC  .2 5  5 . 2 2 1 1 4 5
Xét tam giác SAH vuông tại A : S  . SA AH  2  . SA 5  SA  . SAH 2 2 5 1 1
Diện tích tam giác ABC : SA . B AC  .2.4  4 . ABC 2 2 1 1 4 5 16 5 Thể tích khối chóp . S ABC : VS . A S  . .4  . S.ABC 3 ABC 3 5 15
Chọn đáp án B.
Câu 34: Cắt khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của
trục khối nón, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích 9 . Thể tích khối nón bằng A. 54 . B. 16 . C. 72 . D. 216 . Lời giải: I r M R O
Gọi r là bán kính hình tròn thiết diện, ta có 2
.r  9  r  3 . R IO 6
Gọi R là bán kính đáy khối nón, ta có 
  2  R  2r  6 . r IM 3 1 1 Thể tích khối nón 2 2
V   .R .h  . .6 .6  72 . 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 35: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD  6 và góc CAD  60 .
 Thể tích của khối trụ bằng A. 24 . B. 112 . C. 126 . D. 162 . Lời giải: C D B 600 A
Xét tam giác vuông DAC , ta có 0
CD AD.tan 60  6 3 .
Suy ra bán kính đường tròn đáy củ CD
a khối trụ là R   3 3 . 2
Chiều cao của khối trụ là h AD  6 .
Vậy thể tích của khối trụ là: V   R h    2 2 . . . 3 3 .6  162 .
Chọn đáp án D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Biết M 1; 5
  là một điểm cực trị của đồ thị hàm số
y f x 3 2
ax  4x bx 1. Tính giá trị f 2. Lời giải M 1; 5
  là một điểm cực trị của hàm số y f x 3 2
ax  4x bx 1 nên 3 2  . a 1  4.1  . b 11  5  a b  1  0 a 1  hay    2 3  . .
a 1  8.1 b  0 3
a b  8  b   1  1  f x 3 2
x  4x 11x 1 f 2  3 . 1 1
Câu 2: (0,5 điểm). Cho các số thực a, b thỏa mãn a b  1 và   2024 . Tính giá log a log b b a 1 1
trị của biểu thức P   . log b log a ab ab Lời giải 1 1 1 Ta có:   2024 
 log a  2 506 log a log b log b a b a b   a    log a log 506 505
2  2 506 log a 1  0   b . b b
log a  506  505  b 1 1 Ta có P  
 log ab  log ab 1 log a 1 log b . log b log b a b a a ab ab
+) Với log a  506  505 . b 1 1  1 Suy ra: log b   P    2  505 a 506  505 506  505 506  505
(loại vì với a b  1:log b  0 ). a
+) Với log a  506  505 . b 1 1 Suy ra: log b
P  506  505   2 505 (thỏa mãn). a 506  505 506  505 1 1 Vậy P    2 505  2020 . log b log a ab ab
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình log x 1  2 log 3x  7  5. 2   4   Lời giải ĐK: x  1.
Với ĐK trên, phương trình log x 1  2log 3x  7  5 tương đương với: 2   4   log  x  
1  log 3x  7  5  log  x  
1 3x  7  5   x   1 3x  7 5  2 2 2 2 x  3 tm 2 
 3x  4x  39  0  13  x   loai  3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S    3 .
Câu 4: (0,5 điểm). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAD
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SBC  và mặt đáy bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD . Lời giải
Gọi H là trung điểm của AD . Vì tam giác SAD cân tại S nên SH AD . Hai mặt phẳng  SAD
và  ABCD vuông góc nhau và cắt nhau theo giao tuyến AD SH  SAD mà SH AD nên
SH   ABCD . BC HI
Gọi I là trung điểm của BC ta có 
BC  SHI   BC SI suy ra góc giữa hai mặt BC SH
phẳng  SBC  và mặt đáy  ABCD là góc 0 SIH  60 .
Xét tam giác SHI vuông tại H có 0
SH HI. tan 60  2a 3 . 1 1 8a 3 Vậy VS .SH a a  . S ABCD ABCD 2  3 2 .2 3 . 3 3 3
Câu 5: (0,5 điểm). Cắt hình nón N  bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một
góc 60 được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối
nón giới hạn bởi N . Lời giải
Giả sử hình nón đỉnh S  tâm O , thiết diện qua đỉnh ở giả thiết là tam giác vuông cân SAB .
Gọi K là trung điểm của AB , suy ra góc giữa  SAB và mặt đáy là SKO  60 . 1
Ta có AB  4  SK
AB  2 và SA SB  2 2 . 2
Tam giác SKO vuông tại O : SO SK.tan SKO  3 .
Tam giác SAO vuông tại 2 2 O : AO
SA SO  5 . 1 5 3 Thể tích khối nón 2
V   .AO .SO   . 3 3 ln x  6
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1; e . ln x  2m Lời giải ln x  6 ln x  2m Xét y  có đk  ln x  2mx  0
x  1; e nên ln x 0  ;1 . 6  2m 1 Ta có: y   . ln x  2m . 2 xm  3 6  2m  0  
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; e       2m  0  1 . ;1 m  0;      2 
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1 0 1  f x  0  0  0  2 f x 1 2 
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;0. B. 1; 2. C. 0;1. D. ; 1. 2x  1
Câu 2: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? x  1
A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 3: Điểm cực đại của hàm số 3
y x  3x  1 là A. y  3. B. x  3. C. y  1. D. x  1.
Câu 4: Số điểm cực đại của hàm số 4 2
y x  2x  1 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 5: Trên đoạn 0;  3 , hàm số 3
y  x  3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây? A. x  0 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 6: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình bên dưới: y 25 6 -1 O x -5 1 _ 7 6
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên 5;1.   Tổng M m bằng 25 A. 3. B. 2. C. . D. 1. 6 Câu 7: Cho hàm số 4 2
y ax bx c, a;b;c   có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y x O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0.
B. a  0; b  0; c  0.
C. a  0; b  0; c  0.
D. a  0; b  0; c  0. 2x  1
Câu 8: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x  1 A. y  1. B. x  1. C. x  2. D. y  2. 2x m
Câu 9: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x  1 A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2.
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y  0  0  0   5  y 1  1 
Số nghiệm dương của phương trình f x  1  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Số nghiệm của phương trình 2 f x  1  3 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì, m,n . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. m n m n a a a    . B. m n mn
a a a . C. m n m n a a a   . D. m n mn a a a . 
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  x   4 3 1 là A. D  . B. D   \  1 .
C. D  1; . D. D  1  ;  .
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai? A. log  .
b c  log b  log . c B. log  c b c b a  log . a a a ab
C. log b c  log b  log . c D. log  log b    log . c a a a a a ac
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  log x 5
A. D  0; . B. D  \   0 .
C. D  0; . D. D  . Câu 16: Cho hàm số x
y a ,a  1. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A0;1.
B. Đồ thị có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log x, x  0 là 2   ln 2 1 1 A.   x y . B. y  . C. y  . D. y  . ln 2 x x ln 2 x log 2
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 5x y  trên 1;1.   1 A. max y  5. B. max y  . C. max y  0. D. max y  25. x 1  ;1   x 1  ;1   5 x 1  ;1   x 1  ;1  
Câu 19: Cho ba đồ thị x  , x y a y b c
y x , a, b  0 có đồ thị như hình bên dưới: y bx ax 1 xc O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1  b a c  0.
B. 1  b a  0  c.
C. b a  1  0  c.
D. a b  1  0  c.
Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x x x  2  4   9  A. y  . B. y  log . x C. y    . D. y    . x  1 2  7   7 
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 2  8 là A. x  2. B. x  3. C. x  1. D. x  4.
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x  1  4 là 2   A. x  19. B. x  7. C. x  3. D. x  15.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 4x 6.2x
 5  0. Biết x x a blog 5, a;b . Tính 1 2 2   1 2 a  . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24: Nghiệm của phương trình log x  2 1  log 4x  3 là 3   3   A. x  3. B. x  3. C. x  4. D. x  2. 2 x 2x  1  1
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình    là  3  27
A. ;1  3; . B. ; 1
  3;. C. 1;3. D. 1; 3.
Câu 26: Thể tích khối cầu có bán kính a bằng 4 4 A. 2 4 a . B. 2  a . C. 3 4 a . D. 3  a . 3 3 Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. S  2 r . l B. S   r . l
C. S  3 r . l
D. S  4 r . l xq xq xq xq
Câu 29: Một khối chóp có thể tích là V và có chiều cao là h. Diện tích đáy của hình chóp đó là V 3V V V A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3h h h 2h
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Thể tích của khối trụ đó là 1 1 A. 2 V   r . l B. 2 V   rl . C. 2 V   rl . D. 2 V   r . l 3 3
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và chiều cao bằng .
a Bán kính của hình trụ bằng A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. 6 . a
Câu 32: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
2 a và bán kính bằng .
a Chiều cao của hình nón bằng A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. a 3.
Câu 33: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 34: Khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a có thể tích bằng 3 a A. 3 4a . B. . C. 3 2a . D. 3 a . 3
Câu 35: Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 60 ta
thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của N là A. 2
S  8 7 a . B. 2
S  4 13 a . C. 2
S  8 13 a . D. 2
S  4 7 a . xq xq xq xq
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm) 3
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số 3 y x  2m 4 2
x m  2 có cực đại và cực tiểu đồng 2
thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3.
Câu 2: (0,5 điểm). Cho a, b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log b  3 . Tính giá trị biểu aa  thức 3 P  log a  3log 2.log . 2 2 4   a b ab
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình log  2x  5 x e e  7  1. 3 
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , có SA   ABCD , đáy là hình thoi cạnh a , o
BAD  60 , góc giữa SA và mp  SBD bằng o
60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể
tích của khối tứ diện SAGB .
Câu 5: (0,5 điểm
). Cắt hình trụ H  bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 25 . Tính thể tích khối trụ
giới hạn bởi H .
Câu 6: (0,5 điểm). Biết đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số y  log x qua điểm 2 I 2; 
1 . Tính giá trị của biểu thức f  2022 4  2 .
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1 0 1  f x  0  0  0  2 f x 1 2 
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;0. B. 1; 2. C. 0;1. D. ; 1. 2x  1 Câu 2: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? x  1
A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Lời giải: TXĐ: D   \   1 . 3 Ta có: y      x   0, x . D 2 1
Vậy, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Chọn đáp án B. Câu 3:
Điểm cực đại của hàm số 3
y x  3x  1 là A. y  3. B. x  3. C. y  1. D. x  1. Lời giải: TXĐ: D  .
x  1 y  1  Ta có: 2
y  3x  3  0   . x  1   y   3 Bảng biến thiên: x  1  1  y  0  0  3  y 1 
Chọn đáp án D. Câu 4:
Số điểm cực đại của hàm số 4 2
y x  2x  1 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải: TXĐ: D  . x  0  Ta có: 3
y  4x  4x  0  x  1 .  x  1   Bảng biến thiên: x  1 0 1  y  0  0  0    y a  0
Cách khác: Áp dụng kết quả đối với hàm 4 2
y ax bx c,a  0 có  thì hàm số có 1 điểm b   0
cực đại và 2 điểm cực tiểu.
Chọn đáp án B. Câu 5: Trên đoạn 0;  3 , hàm số 3
y  x  3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây? A. x  0 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 . Lời giải:
Ta có: y f x 3 2
 x  3x f (x)  3  x  3 x 1 f (  x)  0   . x  1    0; 3
Ta có f 0  0; f  
1  2; f 3  18  . Vậy hàm số 3
y  x  3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm x  1 .
Chọn đáp án C. Câu 6:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình bên dưới: y 25 6 -1 O x -5 1 _ 76
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên 5;1.   Tổng M m bằng 25 A. 3. B. 2. C. . D. 1. 6 Lời giải:   Ta có: x      f   x 7 25 5;1   ; .    6 6  M f x 25 max    5  ;1. Suy ra:   6 
M m  3. m f x 7 min     5  ;1.    6
Chọn đáp án A. Câu 7: Cho hàm số 4 2
y ax bx c, a;b;c   có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y x O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0.
B. a  0; b  0; c  0.
C. a  0; b  0; c  0.
D. a  0; b  0; c  0. Lời giải:
Do lim y   nên a  0. x
Do đồ thị cắt Oy tại điểm A0;c  c  0.
Do hàm số có 3 điểm cực trị nên a0
ab  0 b  0.
Chọn đáp án A. 2x  1 Câu 8:
Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x  1 A. y  1. B. x  1. C. x  2. D. y  2. 2x m Câu 9:
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x  1 A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2. Lời giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  2x m  0 không có nghiệm x  1  2  m  0  m  2.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y  0  0  0   5  y 1  1 
Số nghiệm dương của phương trình f x  1  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Số nghiệm của phương trình 2 f x  1  3 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Lời giải: y 3 y  2 1 x -1 O -1 y  1 2 f x  1  3
f x  2 Cã 3 nghiÖm ph©n biÖt
Ta có: 2 f x    1  3      f  x    f  x . 2 1 3  1   Cã 2 nghiÖm
Rõ ràng 5 nghiệm này phân biệt.
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì, m,n . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. m n m n a a a    . B. m n mn
a a a . C. m n m n a a a   . D. m n mn a a a . 
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  x   4 3 1 là A. D  . B. D   \  1 .
C. D  1; . D. D  1  ;  . Lời giải: Hàm số xác định 3
x  1  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số là D   \  1 .
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai? A. log  .
b c  log b  log . c B. log  c b c b a  log . a a a ab
C. log b c  log b  log . c D. log  log b    log . c a a a a a ac
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  log x 5
A. D  0; . B. D  \   0 .
C. D  0; . D. D  . Câu 16: Cho hàm số x
y a ,a  1. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A0;1.
B. Đồ thị có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log x, x  0 là 2   ln 2 1 1 A.   x y . B. y  . C. y  . D. y  . ln 2 x x ln 2 x log 2
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 5x y  trên 1;1.   1 A. max y  5. B. max y  . C. max y  0. D. max y  25. x 1  ;1   x 1  ;1   5 x 1  ;1   x 1  ;1  
Câu 19: Cho ba đồ thị x  , x y a y b c
y x , a, b  0 có đồ thị như hình bên dưới: y bx ax 1 xc O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1  b a c  0.
B. 1  b a  0  c.
C. b a  1  0  c.
D. a b  1  0  c.
Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x x x  2  4   9  A. y  . B. y  log . x C. y    . D. y    . x  1 2  7   7 
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 2  8 là A. x  2. B. x  3. C. x  1. D. x  4. Lời giải: Ta có: x1 x1 3 2  8  2
 2  x  1  3  x  2.
Chọn đáp án A.
Câu 22: Nghiệm của phương trình log
x  1  4 là 2   A. x  19. B. x  7. C. x  3. D. x  15. Lời giải:
Ta có: log x  1 4
 4  x  1  2  x  15. 2
Chọn đáp án D.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 4x 6.2x
 5  0. Biết x x a blog 5, a;b . Tính 1 2 2   1 2 a  . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải:
Điều kiện: x  .
2x  1  x  0
Ta có: 4x  6.2x  5  0   .
2x  5  x  log 5 2
Suy ra: x x  log 5  a  0; b  1. 1 2 2
Vậy a b  1.
Chọn đáp án D.
Câu 24: Nghiệm của phương trình log x  2 1  log 4x  3 là 3   3   A. x  3. B. x  3. C. x  4. D. x  2. 2 x 2x  1  1
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình    là  3  27
A. ;1  3; . B. ; 1
  3;. C. 1;3. D. 1; 3. Lời giải:
Điều kiện: x  . 2 2 x 2x x 2x 3  1  1  1   1  Ta có: 2 2   
x  2x  3  x  2x  3  0  x;  1  3;       .  3  27  3   3 
Chọn đáp án B.
Câu 26: Thể tích khối cầu có bán kính a bằng 4 4 A. 2 4 a . B. 2  a . C. 3 4 a . D. 3  a . 3 3 Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. S  2 r . l B. S   r . l
C. S  3 r . l
D. S  4 r . l xq xq xq xq
Câu 29: Một khối chóp có thể tích là V và có chiều cao là h. Diện tích đáy của hình chóp đó là V 3V V V A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3h h h 2h
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Thể tích của khối trụ đó là 1 1 A. 2 V   r . l B. 2 V   rl . C. 2 V   rl . D. 2 V   r . l 3 3
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và chiều cao bằng .
a Bán kính của hình trụ bằng A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. 6 . a Lời giải: Ta có: 2 2  4  2  4   2 . xq S a rl a r a
Chọn đáp án B.
Câu 32: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
2 a và bán kính bằng .
a Chiều cao của hình nón bằng A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. a 3. Lời giải: Ta có: 2 2 2 2  2    2   2     3. xq S a rl a l a h l r a
Chọn đáp án D.
Câu 33: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 34: Khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a có thể tích bằng 3 a A. 3 4a . B. . C. 3 2a . D. 3 a . 3 Lời giải: Ta có: 2 3 V hS  . a a a .
Lưu ý: Khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là hình lập phương có cạnh bằng . a
Chọn đáp án D.
Câu 35: Cắt hình nón N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 60 ta
thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của N là A. 2
S  8 7 a . B. 2
S  4 13 a . C. 2
S  8 13 a . D. 2
S  4 7 a . xq xq xq xq Lời giải: S l h A I r M B
Gọi I là tâm đáy nón. Ta có thiết diện qua đỉnh là tam giác SBA .
Gọi M là trung điểm của AB. Suy ra 0 SMI  60 . 4a 3
Do tam giác SAB đều cạnh 4a SM   2a 3 . 2
Xét tam giác SIM vuông tại I ta có SI  3a; IM a 3 .
Xét IMA vuông tại M ta có IA IM MA a   a2 2 2 2 3 2  a 7 . Khi đó 2
S   rl   a 7.4a  4 7 a . xq
Chọn đáp án D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm) 3
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số 3 y x  2m 4 2
x m  2 có cực đại và cực tiểu đồng 2
thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3. Lời giải TXĐ: D  . Ta có: 2
y '  3x  32m  4 x  3x x  2m  4 .  x  0 y '  0  
x  2m  4
Để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3 thì m  2 2m  4  0     7 . 2m  4  3 m   2
Câu 2: (0,5 điểm). Cho a, b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log b  3 . Tính giá trị biểu aa  thức 3 P  log a  3log 2.log . 2 2 4   a b ab Lời giải Ta có: 3
log b  3  b a aa   a  Suy ra: 3 3 P  log a  3log 2.log
 log a  3log 2.log 2 2 5 2 4   4   a b a a a 3  b   a  3 1  1    3. .log 2.log . 2   2 2 5 2 aa  3 1 1  3 3 3 3 21 2
  3. .log 2. .log a   .log 2.log a    . a 2 a 2 5 2 2 5 2 5 2 10
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình log  2x  5 x e e  7  1. 3  Lời giải
Ta có log  2x  5 x  7 2 x x 2 1 
 5  7  3  x  5 x e e e e e e  4  0 3  x e  1  x  0    . x  e  4 x  ln 4
Vậy phương trình có tập nghiệm là S  0;ln  4 .
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , có SA   ABCD , đáy là hình thoi cạnh a , o
BAD  60 , góc giữa SA và mp  SBD bằng o
60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể
tích của khối tứ diện SAGB . Lời giải
Gọi O AC BD , kẻ AH SO (1) BD SA Ta có 
BD  SAO  BD AH (2) BD AO
Từ (1) và (2) suy ra AH   SBD , khi đó hình chiếu của SA lên mp  SBD là SH
Suy ra SA SBD  SA SH  o , ,
ASH ASO  60 . 3 a AO a
Xét tam giác SAO vuông tại A : 2 SA    . o tan 60 3 2
Gọi I là trung điểm CD , ta có 1 1 2 2 1     S V AGB G V .SAB
d G,SAB.S SAB
d I,SAB.S SAB
d C,SAB.S SAB 3 3 3 3 3 3 2 2 2 1 2 a 2 3 a 3      C V .SAB S V . . S . A S . . ABC ABC a . 3 3 3 3 9 2 4 36
Câu 5: (0,5 điểm). Cắt hình trụ H  bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 25 . Tính thể tích khối trụ
giới hạn bởi H . Lời giải
Từ đề bài ta có diện tích hình vuông ABB ' A ' bằng 25 suy ra AB BB '  5 .
Kẻ OH AB , H là trung điểm của AB thì d OO ', ABB ' A'  d O, ABB ' A'  OH  2 . 2  AB  41 Ta có 2 2 2
OA OH AH OH     .  2  2 41 205
Suy ra khối trụ có h BB '  5; r OA  , vậy 2
V   r h   . 2 4
Câu 6: (0,5 điểm). Biết đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số y  log x qua điểm 2 I 2; 
1 . Tính giá trị của biểu thức f  2022 4  2 . Lời giải Chọn A
Gọi C  là đồ thị hàm số y  log x , và C là đồ thị hàm số y f x . 1  2 M  2022 4  2
; y C   y fM  2022 4 2 M 1 
Gọi N đối xứng M qua I 2; 
1  N  2022  f  2022 2 ; 2 4  2  .
N  C   2  f  2022 4  2  2022  log 2 2  f  2022 4  2   2  020.
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số bậc ba y f x có như hình vẽ bên dưới: y 4 x O 1 2
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 4. B. 1; 2. C. 2; . D. ;0. Câu 2: Hàm số 4 2
y x  2x  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 5; 2  . B. 3; 1  . C. 0;1. D. 3; 5.
Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số 3
y x  3x  1 là A. y  3. B. x  1. C. y  1. D. x  1. 2 3
Câu 4: Biết hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x  xx  
1 x  2 . Số điểm cực trị của
hàm số y f x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  x  3x trên đoạn 0; 3   bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 6: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f sin x  1. Giá trị của M m bằng A. 0. B. 1. C. 4. D. 5. Câu 7: Cho hàm số 4 2
y ax bx c, a;b;c  ;a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y x O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0.
B. a  0; b  0; c  0.
C. a  0; b  0; c  0.
D. a  0; b  0; c  0. 2  x
Câu 8: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x  1 A. y  1. B. x  1. C. x  2. D. y  2.
Câu 9: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x  3 x  4 2x  3 2x  7 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Số nghiệm của phương trình 2 f x  5  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau: x  1 0 1  f x  0  0  0  5 f x 3  2 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f sin x  m có nghiệm là A.   2; . B. 1;    1 . C. 2; 3  . D. 2; 5  .
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì. Đẳng thức nào dưới đây đúng? 5 2 A. 5 2 2 a a . B. 5 2 3 a a . C. 5 2 5 a a . D. 5 2 3 a a . 
Câu 13: Tập xác định của hàm số y   3 x  1 là A. D  . B. D   \  1 .
C. D  1; . D. D  1  ;  .
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai? A. log  .
b c  log b  log . c B. log b c blog . c a a a a a log bb  C. a  log b  log . c D. log  log b    log . c log a a c a a ac a
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  log
 2x 2x1 là 2021  A. D  .
B. D  1; .
C. D  0; . D. D  \   1 . 
Câu 16: Đồ thị hàm số y x ,   có tiệm cận trong trường hợp nào dưới đây? 1 A.   2. B.   0. C.   . D.   4. 3
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log x,x  0 là ln10 1 1 A.   x y . B. y  . C. y  . D. y  . ln10 x x ln10 x log10
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  log   2 x trên 2; 4 .   A. max y  2. B. max y  1. C. max y  4. D. max y  8. x2;4   x2;4   x2;4   x2;4  
Câu 19: Cho ba đồ thị y  log x, y  log x y  log x, 0  a; b; c  1 có đồ thị như hình bên dưới: ca b y x b log 1 O 1 x logcx logax
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b c  1  a  0.
B. b  1  a c  0
C. b  1  c a  0.
D. 1  b c a  0.
Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 1; ? x x  5  1  A. y  .
B. y  log x  2 . C. y    .
D. y  log x  1 . 2   2   x  2  7 
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 5  25 là A. x  2. B. x  3. C. x  1. D. x  4.
Câu 22: Nghiệm của phương trình log 2x  1  3 là 5   A. x  29. B. x  123. C. x  125. D. x  62.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x x1 9  3
 2  0. Biết x x a blog 2, a;b . Tính 1 2 3   1 2 a  . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24: Cho phương trình 2
log x  4 log 2x  3  0. Giải phương trình đã cho bằng cách đặt t  log x, ta 2 2 2
nhận được phương trình nào dưới đây? A. 2
t  4t  3  0. B. 2
t  4t  3  0. C. 2
t  4t  2  0. D. 2
t  4t  1  0.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 2 x  4x
A. ;1  3; .
B. ;0  4; . C. 1; 3. D. 0; 4.
Câu 26: Diện tích mặt cầu có bán kính R bằng 4 A. 2 4 R . B. 2  R . C. 3 4 R . D. 3  R . 3 Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy r, độ dài đường sinh là l. Đường cao của hình nón đó là
A. h l r. B. 2 2 2
h l r . C. 2 2 2
h l r .
D. h l r.
Câu 29: Một khối chóp có thể tích là 3
a và đáy là hình vuông cạnh .
a Chiều cao hình chóp đó là a A. h  3 . a B. h  . a C. h  2 . a D. h  . 3
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy r, độ dài đường sinh là l. Đường cao của hình trụ đó là
A. h l r. B. 2 2 2
h l r . C. h  . l
D. h l r.
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và chiều cao bằng .
a Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 16a 3 4 a A. . B. . C. 3 16 a . D. 3 4 a . 3 3
Câu 32: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
2 a và bán kính bằng .
a Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 2 a 3 3 a A. 3 3 a . B. 3 2 a . C. . D. . 3 3
Câu 33: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, diện tích một mặt bên bằng 2
2a . Thể tích khối lăng trụ đó bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 12 6
Câu 35: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB a , AD  2a . Khi quay hình chữ nhật
ABCD xung quanh cạnh AD ta được một hình trụ tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng 2 2 a 2 4 a A. 2 2 a . B. 2 4 a . C. . D. . 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx  1 có hai điểm cực
trị x , x sao cho 2 2
x x x x  13. 1 2 1 2 1 2 675
Câu 2: (0,5 điểm). Đặt log 3  a và log 5  .
b Biểu diễn theo a,b giá trị log . 2 2 4 2 x x
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình:  
     x3 5 21 7 5 21  2 .
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, 1 AB BC
AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích 2 khối chóp . S ACD.
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón N  có chiều cao bằng 3 .
a Biết thiết diện qua đỉnh của hình nón
N là tam giác vuông có diện tích bằng 2
8a . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x   2 ( )
ln x  4  3mx  6 đồng biến trên .
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số bậc ba y f x có như hình vẽ bên dưới: y 4 x O 1 2
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 4. B. 1; 2. C. 2; . D. ;0. Câu 2: Hàm số 4 2
y x  2x  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 5; 2  . B. 3; 1  . C. 0;1. D. 3; 5. Lời giải: TXĐ: D  .
x  0  y  3  Ta có: 3
y  4x  4x  0  x  1  y  2 .  x  1   y  2  Bảng biến thiên: x  1 0 1  y  0  0  0    y 2 3 2
Chọn đáp án D.
Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số 3
y x  3x  1 là A. y  3. B. x  1. C. y  1. D. x  1. Lời giải: TXĐ: D  .
x  1 y  1  Ta có: 2
y  3x  3  0   . x  1   y   3 Bảng biến thiên: x  1  1  y  0  0  3  y 1 
Chọn đáp án B. 2 3
Câu 4: Biết hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x  xx  
1 x  2 . Số điểm cực trị của
hàm số y f x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải: x  0 
Ta có: f x  0  x  1 .  x  2  Bảng biến thiên: x  0 1 2  y  0  0  0 
Chọn đáp án B.
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  x  3x trên đoạn 0; 3   bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải:
Ta có: y f x 3 2
 x  3x f (x)  3  x  3 x 1 f (  x)  0   . x  1    0; 3
Ta có f 0  0; f  
1  2; f 3  18  . Vậy hàm số 3
y  x  3x có giá trị lớn nhất trên đoạn 0; 3   bằng 2.
Câu 19: Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f sin x  1. Giá trị của M m bằng A. 0. B. 1. C. 4. D. 5. Lời giải:
Đặt t  sin x  1 vì 1
  sin x  1  t [0;2]. Xét hàm số y f t với t  0;2 
 , từ đồ thị đã cho, ta
có: M  max f (t)  f (0)  2; min f (t)  f (2)  2
  M m  4. [0;2] [0;2]
Chọn đáp án C. Câu 7: Cho hàm số 4 2
y ax bx c, a;b;c  ;a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y x O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0.
B. a  0; b  0; c  0.
C. a  0; b  0; c  0.
D. a  0; b  0; c  0. Lời giải:
Do lim y   nên a  0. x
Do đồ thị cắt Oy tại điểm A0;c  c  0.
Do hàm số có 1 điểm cực trị nên a0
ab  0 b  0.
Chọn đáp án C. 2  x
Câu 8: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x  1 A. y  1. B. x  1. C. x  2. D. y  2.
Câu 9: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x  3 x  4 2x  3 2x  7 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2 Lời giải:
Từ bảng biến thiên, suy ra tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y  2 nên loại A, B. 2x  7 3
Từ bảng biến thiên, suy ra y  0, x   2. Xét y  có y   0 (loại). x  2 x  22
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Số nghiệm của phương trình 2 f x  5  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:
Ta có: f x    f x 5 2 5 0  . 2 5
Xét sự tương giao của đồ thị y f x và đường thẳng y  . 2
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau: x  1 0 1  f x  0  0  0  5 f x 3  2 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f sin x  m có nghiệm là A.   2; . B. 1;    1 . C. 2; 3  . D. 2; 5  . Lời giải:
Đặt t  sin x, x  t  1;    1 .
Phương trình f t  m có nghiệm t1; 
1  m 2; 5    .
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì. Đẳng thức nào dưới đây đúng? 5 2 A. 5 2 2 a a . B. 5 2 3 a a . C. 5 2 5 a a . D. 5 2 3 a a . 
Câu 13: Tập xác định của hàm số y   3 x  1 là A. D  . B. D   \  1 .
C. D  1; . D. D  1  ;  . Lời giải: Hàm số xác định 3
x  1  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số là D  1; .
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai? A. log  .
b c  log b  log . c B. log b c blog . c a a a a a log bb  C. a  log b  log . c D. log  log b    log . c log a a c a a ac a
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  log
 2x 2x1 là 2021  A. D  .
B. D  1; .
C. D  0; . D. D  \   1 . 
Câu 16: Đồ thị hàm số y x ,   có tiệm cận trong trường hợp nào dưới đây? 1 A.   2. B.   0. C.   . D.   4. 3
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log x,x  0 là ln10 1 1 A.   x y . B. y  . C. y  . D. y  . ln10 x x ln10 x log10
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  log   2 x trên 2; 4 .   A. max y  2. B. max y  1. C. max y  4. D. max y  8. x2;4   x2;4   x2;4   x2;4  
Câu 19: Cho ba đồ thị y  log x, y  log x y  log x, 0  a; b; c  1 có đồ thị như hình bên dưới: ca b y x b log 1 O 1 x logcx logax
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b c  1  a  0.
B. b  1  a c  0
C. b  1  c a  0.
D. 1  b c a  0.
Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 1; ? x x  5  1  A. y  .
B. y  log x  2 . C. y    .
D. y  log x  1 . 2   2   x  2  7 
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 5  25 là A. x  2. B. x  3. C. x  1. D. x  4. Lời giải: Ta có: x1 x1 2 5  25  5
 5  x  1  2  x  1.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Nghiệm của phương trình log 2x  1  3 là 5   A. x  29. B. x  123. C. x  125. D. x  62. Lời giải:
Ta có: log 2x  1 3
 3  2x  1  5  2x  124  x  62. 5
Chọn đáp án D.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x x1 9  3
 2  0. Biết x x a blog 2, a;b . Tính 1 2 3   1 2 a  . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải:
Điều kiện: x  .      3x 1 x 0 Ta có: x x 1 9  3
 2  0  9x  3.3x  2  0   .
3x  2  x  log 2  3
Suy ra: x x  log 2  a  0; b  1. 1 2 3
Vậy a b  1.
Chọn đáp án D.
Câu 24: Cho phương trình 2
log x  4 log 2x  3  0. Giải phương trình đã cho bằng cách đặt t  log x, ta 2 2 2
nhận được phương trình nào dưới đây? A. 2
t  4t  3  0. B. 2
t  4t  3  0. C. 2
t  4t  2  0. D. 2
t  4t  1  0. Lời giải:
Điều kiện: x  0. Ta có: 2 2
log x  4 log 2x  3  0  log x  41  log x 2
 3  0  log x  4log x 1  0 2 2 2 2 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 2 x  4x
A. ;1  3; .
B. ;0  4; . C. 1; 3. D. 0; 4. Lời giải:
Điều kiện: x  . 2 2 Ta có: x 2x x x 2x 2x 2 2 2  4  2
 2  x  2x  2x x  4x  0  x0;4.
Chọn đáp án D.
Câu 26: Diện tích mặt cầu có bán kính R bằng 4 A. 2 4 R . B. 2  R . C. 3 4 R . D. 3  R . 3 Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy r, độ dài đường sinh là l. Đường cao của hình nón đó là
A. h l r. B. 2 2 2
h l r . C. 2 2 2
h l r .
D. h l r.
Câu 29: Một khối chóp có thể tích là 3
a và đáy là hình vuông cạnh .
a Chiều cao hình chóp đó là a A. h  3 . a B. h  . a C. h  2 . a D. h  . 3
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy r, độ dài đường sinh là l. Đường cao của hình trụ đó là
A. h l r. B. 2 2 2
h l r . C. h  . l
D. h l r.
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và chiều cao bằng .
a Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 16a 3 4 a A. . B. . C. 3 16 a . D. 3 4 a . 3 3 Lời giải: Ta có: 2 2 2 3  4  2  4   2     4 . xq S a rl a r a V h r a
Chọn đáp án D.
Câu 32: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
2 a và bán kính bằng .
a Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 2 a 3 3 a A. 3 3 a . B. 3 2 a . C. . D. . 3 3 Lời giải: Ta có: 2 2 2 2  2    2   2     3. xq S a rl a l a h l r a 3 1 3 a Vậy 2
V hr  . 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 33: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, diện tích một mặt bên bằng 2
2a . Thể tích khối lăng trụ đó bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 12 6 Lời giải:
Diện tích 1 mặt bên bằng 2 2
2a ah  2a h  2 . a 2 3 3a 3a
Ta có: V hS  2 . a  . 4 2
Chọn đáp án B.
Câu 35: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB a , AD  2a . Khi quay hình chữ nhật
ABCD xung quanh cạnh AD ta được một hình trụ tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng 2 2 a 2 4 a A. 2 2 a . B. 2 4 a . C. . D. . 3 3 Lời giải: A a B 2a D C
Diện tích xung quanh của hình trụ là : 2 S
 2 rl  2. .2
a a  4 a . xq
Chọn đáp án B.
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx  1 có hai điểm cực
trị x , x sao cho 2 2
x x x x  13. 1 2 1 2 1 2 Lời giải:
Tập xác định D  . Ta có 2
y  3x  6x m  0  1
Hàm số có 2 điểm cực trị      m   m  . y 0 9 3 0 3 x x  2 1 2 
Khi đó x , x là 2 nghiệm phân biệt của phương trình  
1 .Theo định lý Vi- ét, ta có:  m . 1 2 x x   1 2  3
Ta có: x x x x  13   x x 2 2 2
 3x x 13  4  m 13  m  9  . 1 2 1 2 1 2 1 2 675
Câu 2: (0,5 điểm). Đặt log 3  a và log 5  .
b Biểu diễn theo a,b giá trị log . 2 2 4 2 Lời giải: 675 1 1 1 3a  2b  1 Ta có: log
 log 765  log 2  log   3 2 3 .5  1  3log 3  2log 5  1  . 4 2 2 2   2 2  2 2 2  2 2 x x
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình:  
     x3 5 21 7 5 21  2 . Lời giải:
Phương trình đã cho tương đương x xx 5  21   5  21        1 5 21 7    8       7   8 2 3       x    3 5 21     2   x    Đặ 5 21 t t    t  0   2   t  1 Phương trình 1 2 
  7t  8  7t  8t 1  0  1 tt   7 x  5 21     1 x  0    2        1   x x  log      5 21 5 21 1   7      2    2 7  
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, 1 AB BC
AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích 2 khối chóp . S ACD. Lời giải: S A E D H B C
Gọi H là trung điểm AB . Do tam giác SAB đều nên SH AB .
Lại có: mpSAB vuông góc mpABCD theo giao tuyến AB nên SH   ABCD .
Gọi E là trung điểm AD .
Ta có: AECB là hình vuông cạnh a , ECD là tam giác vuông cân tại E .
Ta thấy: tam giác ACD có trung tuyến CE bằng nửa cạnh đối diện AD nên tam giác
ACD vuông tại C AC CD a 2 nên tam giác ACD vuông cân tại C . a a Thể tích khối chóp .
S ACD là: V SH Sa  . ACD   3 2 1 1 3 1 3 . . . 2 3 3 2 2 6
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón N  có chiều cao bằng 3 .
a Biết thiết diện qua đỉnh của hình nón
N là tam giác vuông có diện tích bằng 2
8a . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. Lời giải: S l h A O r B
Gọi O là tâm đáy hình nón và thiết diện là tam giác SA . B 2 1 l Ta có: 2 S  . SA SB
 8a l  4 . SAB a 2 2
Bán kính đáy của nón là 2 2
r l h a 7.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là 2    4 7 . xq S rl a
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x   2 ( )
ln x  4  3mx  6 đồng biến trên . Lời giải: TXĐ: D  . 2x
Ta có: f  x   3m . 2 x  4 2x
f x đồng biến trên
f x  0,x  3m   , x   . 2 x  4 2x 2 4  xx  2
Xét hàm g x   trên
, g x  2.  0   2 x  4 x  2 2 x  2 4 Ta có BBT: 1 1 Vậy 3m   m  . 2 6
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  0 1  f x  0  0  2 f x 2 
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 2. B. 1; 2. C. 0;1. D. 1;1.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2  x  4, x
  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 2; 2.
B. Hàm số nghịch biến trên 2; .
C. Hàm số nghịch biến trên ; 2.
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 3: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y x  3x  1 có tọa độ là A. 3; 1  . B. x  1. C. 1; 1. D. 1; 3.
Câu 4: Cho hàm số bậc năm y f x và có đồ thị đạo hàm f x như hình bên dưới: y O x 1 2 3
Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. x
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 1 y  trên đoạn 0; 2   . x  3 1 1 A. M  5 . B. M  5 . C. M  . D. M   . 3 3
Câu 6: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới: y 1 x O 2 -1
Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0;  là A. f 0. B. f 1. C. f 1. D. f 2. Câu 7: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d, a;b;c;d   có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y 1 x -1 O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0; d  0.
B. a  0; b  0; c  0; d  0.
C. a  0; b  0; c  0; d  0.
D. a  0; b  0; c  0; d  0. 2
Câu 8: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x  1 A. y  2. B. x  1. C. x  2. D. y  0.
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên ; 1  ; 1
 ; và có bảng biến thiên như sau: x  1  1  y   0     y 1 3 
Số nghiệm của phương trình f x  1 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y  0  0  0   1   y 2  2 
Số nghiệm thuộc đoạn    ;  2  
 của phương trình 2 f sin x  3  0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì, m,n . Đẳng thức nào dưới đây sai? m n a A.  m mn aa . B. mna . C. m n m n a a a   . D. m n mn a a a . n a
Câu 13: Tập xác định của hàm số y    x   x  0 2 2 4 1 là
A. D  2; . B. D   \ 1  ;  1 . C. D   2  ;2. D. D   2  ;2  \ 1  ;  1 .
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. log  .
b c  log b  log . c B. 2 1 log c  log . c a a a a 2 a log b C. a  log b  log . c
D. log b c b c a   log log . log a a c a a a
Câu 15: Tập xác định của hàm số 4 y  log x 1 là 2021  
A. D  1; . B. D  \   1 .
C. D  1; . D. D  .
Câu 16: Cho hàm số y  log x,0  a  1. a
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A1;0.
B. Tập giá trị của hàm số là .
C. Hàm số đồng biến trên khi a  1.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  ln x,x  0 là 1 1 A.   x y . B.   e y . C. y  . D. y  . e x x ln 2 x
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số   2021x f x  trên 1;1.  
A. min f x  f  1
 . B. min f x  f 0. C. min f x  0.
D. min f x  f   1 . x 1  ;1   x 1  ;1   x 1  ;1   x 1  ;1  
Câu 19: Cho ba đồ thị y  log x, x y b c
y x 0  a  1;b  0 có đồ thị như hình bên dưới: a y xc x a log bx 1 O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  1  b  0  c.
B. 1  a b c.
C. b a  0  c.
D. a b  1  0  c.
Câu 20: Với tất cả giá trị nào của số thực a thì hàm số  (3  )x y
a là hàm số nghịch biến trên ? A. 0  a  1. B. a  0 . C. a  2 . D. 2  a  3 .
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 3  27 là 1 A. x  2. B. x  3. C. x  1. D. x  . 2
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x  1  2 là A. x  99. B. 2 x e 1. C. x  3. D. x  2.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2 x 2 x1 x 2x1 2  2
 2. Biết x x a b 2, a;b . 1 2   1 2 Tính a  . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24: Nghiệm của phương trình log x 1  2  log 4x 14 là 3   3   A. x  3. B. x  1. C. x  4. D. x  2.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x  4  2 là 2   A. 2; . B. 4; . C. ; 4. D. 2; 4.
Câu 26: Biết mặt cầu có diện tích 16 . Đường kính mặt cầu đó bằng A. 2. B. 4. C. 1. D. 8. Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là
A. S  2 r . l B. S   r . l
C. S  3 r . l
D. S  4 r . l xq xq xq xq
Câu 29: Một khối lăng trụ có thể tích là V và có chiều cao là h. Diện tích đáy của hình lăng trụ đó là V 3V V V A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3h h h 2h
Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy là r, độ dài đường cao là h. Độ dài đường sinh của hình nón đó là
A. l h r. B. 2 2 2
l h r . C. 2 2 2
l h r .
D. l h r.
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và thể tích bằng 3
8 a . Bán kính của hình trụ bằng a A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. . 2 3 2 a
Câu 32: Một khối nón có thể tích bằng và bán kính bằng .
a Diện tích xung quanh của hình nón đó 3 bằng A. 2 2 a . B. 2 5 a . C. 2 4 a . D. 2 2 5 a .
Câu 33: Hình bát diện đều có kí hiệu nào dưới đây? A. 4;  3 . B. 3;  4 . C. 3;  3 . D. 3;  5 .
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 
B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và mặt
bên AABB là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A  B C bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a A. B. C. D. 8 4 4 12
Câu 35: Cắt hình trụ (T) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , ta được thiết
diện là một hình vuông có diện tích bằng 2
16a . Diện tích xung quanh của (T) bằng: 16 13 8 13 A. 2  a . B. 2 4 12 a . C. 2  a . D. 2 8 13 a . 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm) 1 1
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số 3 y x  2m3 2 x   2
m  3m  4 x đạt cực đại tại 3 2 x  1 .
Câu 2: (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y  2  log x 1 . 3   2 2
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình: x x 2x 2  2 x  3.
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng . a Biết hình
chiếu vuông góc của A trên  ABC là trọng tâm tam giác ABC,  AA BB
 ;ABC  60 . Tính
theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC  .
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón có bán kính bằng 3 , độ dài đường sinh bằng 5 . Mặt phẳng  P
qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 2 5 . Tính khoảng cách từ
tâm của đáy nón đến mặt phẳng  P. a  2b
Câu 6: (0,5 điểm). Cho hai số thực dương a b thỏa mãn log
a  2b  3. Tìm giá trị 2 a 1
nhỏ nhất của biểu thức P a  2
a  2ab 10.
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  0 1  f x  0  0  2 f x 2 
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 2. B. 1; 2. C. 0;1. D. 1;1.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2  x  4, x
  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 2; 2.
B. Hàm số nghịch biến trên 2; .
C. Hàm số nghịch biến trên ; 2.
D. Hàm số nghịch biến trên . Lời giải: x  
Ta có: f x 2 2
 0  x  4  0   . x   2
Suy ra: f x  0, x   2  ;2.
Chọn đáp án A.
Câu 3: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y x  3x  1 có tọa độ là A. 3; 1  . B. x  1. C. 1; 1. D. 1; 3. Lời giải: TXĐ: D  .
x  1 y  1  Ta có: 2
y  3x  3  0   . x  1   y   3 Bảng biến thiên: x  1  1  y  0  0  3  y 1 
Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho hàm số bậc năm y f x và có đồ thị đạo hàm f x như hình bên dưới: y O x 1 2 3
Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Lời giải: x  0 x 1
Ta có: f x 0     .  x  2  x  3 Bảng biến thiên: x  0 1 2 3  y  0  0  0  0 
Chọn đáp án B. x
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 1 y  trên đoạn 0; 2   . x  3 1 1 A. M  5 . B. M  5 . C. M  . D. M   . 3 3 Lời giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạ 8 n 0 ; 2   . Ta có: y        x   . x  3 0 , 0; 2 2 y   1 0 
, y 2  5  Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 1 M  . 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới: y 1 x O 2 -1
Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0;  là A. f 0. B. f 1. C. f 1. D. f 2. Lời giải: x
Ta có: f x 0  0   . x   2 Bảng biến thiên: x  0 2  f x  0  0  f x
Chọn đáp án D. Câu 7: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d, a;b;c;d   có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y 1 x -1 O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0; d  0.
B. a  0; b  0; c  0; d  0.
C. a  0; b  0; c  0; d  0.
D. a  0; b  0; c  0; d  0. Lời giải: y 1 x x 2 -1 x1O
Do lim y   nên a  0. x
Do đồ thị cắt Oy tại điểm A0;d  d  0. Ta có: 2
y  3ax  2bx  . c c a0 x x   0 c  0  1 2 
Dựa vào đồ thị, ta có: 3a  . 2  ba0 x x   0 b  0 1 2  3a
Chọn đáp án C. 2
Câu 8: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x  1 A. y  2. B. x  1. C. x  2. D. y  0.
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có :
lim f x   , suy ra đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x 2 
lim f x   , suy ra đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x0
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên ; 1  ; 1
 ; và có bảng biến thiên như sau: x  1  1  y   0     y 1 3 
Số nghiệm của phương trình f x  1 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải: x  1  1  y   0     y 1 y  1 3 
Xét sự tương giao của đồ thị y f x và đường thẳng y  1.
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y  0  0  0   1   y 2  2 
Số nghiệm thuộc đoạn    ;  2  
 của phương trình 2 f sin x  3  0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8. Lời giải: Ta có f
x    f x   3 2 sin 3 0 sin . 2
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
sin x t  ; 1 1 1        x t f sin x sin   1;0 2 3 2         2 sin x t   0;1 3 3    
sinx t  1; 4 4       y 1 -1 1 x O -1
Phương trình 1 và 4 vô nghiệm.
Phương trình 2 có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình 3 có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của 2.
Do đó tổng số nghiệm của phương trình đã cho là 6.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì, m,n . Đẳng thức nào dưới đây sai? m n a A.  m mn aa . B. mna . C. m n m n a a a   . D. m n mn a a a . n a
Câu 13: Tập xác định của hàm số y    x   x  0 2 2 4 1 là
A. D  2; . B. D   \ 1  ;  1 . C. D   2  ;2. D. D   2  ;2  \ 1  ;  1 . Lời giải:  2 4  x  0 x 2  ;2
Hàm số xác định    
x2;2  \ 1;  1 . 2 x 1  0
x  1; x  1 
Vậy tập xác định của hàm số là D   2  ;2  \ 1  ;  1 .
Chọn đáp án D.
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. log  .
b c  log b  log . c B. 2 1 log c  log . c a a a a 2 a log b C. a  log b  log . c
D. log b c b c a   log log . log a a c a a a
Câu 15: Tập xác định của hàm số 4 y  log x 1 là 2021  
A. D  1; . B. D  \   1 .
C. D  1; . D. D  .
Câu 16: Cho hàm số y  log x,0  a  1. a
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A1;0.
B. Tập giá trị của hàm số là .
C. Hàm số đồng biến trên khi a  1.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  ln x,x  0 là 1 1 A.   x y . B.   e y . C. y  . D. y  . e x x ln 2 x
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số   2021x f x  trên 1;1.  
A. min f x  f  1
 . B. min f x  f 0. C. min f x  0.
D. min f x  f   1 . x 1  ;1   x 1  ;1   x 1  ;1   x 1  ;1   Lời giải: 1
Do hàm số y f x đồng biến trên 1;1 
 nên min f x  f   1  . x 1  ;1   2021
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho ba đồ thị y  log x, x y b c
y x 0  a  1;b  0 có đồ thị như hình bên dưới: a y xc x a log bx 1 O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  1  b  0  c.
B. 1  a b c.
C. b a  0  c.
D. a b  1  0  c.
Câu 20: Với tất cả giá trị nào của số thực a thì hàm số  (3  )x y
a là hàm số nghịch biến trên ? A. 0  a  1. B. a  0 . C. a  2 . D. 2  a  3 . Lời giải: Hàm số  (3  )x y a       nghịch biến trên khi và chỉ khi 0 3 a 1 2 a 3 .
Chọn đáp án D.
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 3  27 là 1 A. x  2. B. x  3. C. x  1. D. x  . 2 Lời giải: 3 xx 3 1 Ta có: 1 1 2 3  27  3
 3  x  1   x  . 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x  1  2 là A. x  99. B. 2 x e 1. C. x  3. D. x  2. Lời giải: Ta có: x   2 log
1  2  x  1  10  x  99.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2 x 2 x1 x 2x1 2  2
 2. Biết x x a b 2, a;b . 1 2   1 2 Tính a  . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải:
Điều kiện: x  . 2 2 2 x x x xx x 1 Ta có: 2 1 2 1 2 1 2  2  2  2   2 (*) 2 x 2x1 2 Đặ 2 1 t x 2 x1 t  2  0, (*) trở thành: 2
t   2  t  2t  1  0  t  1 . t    Lúc đó: 2  x 1 2 x 2 x 1 2 2
 1  x  2x  1  0   . x  1   2
Suy ra: x x  2 2  a  0; b  2. 1 2
Vậy a b  2.
Chọn đáp án C.
Câu 24: Nghiệm của phương trình log x 1  2  log 4x 14 là 3   3   A. x  3. B. x  1. C. x  4. D. x  2.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x  4  2 là 2   A. 2; . B. 4; . C. ; 4. D. 2; 4. Lời giải:
Điều kiện: 2x  4  0  x  2.
Ta có: log 2x  4  2  2x  4  4  x  4. 2  
Đối chiếu điều kiện, bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S  2;4.
Chọn đáp án D.
Câu 26: Biết mặt cầu có diện tích 16 . Đường kính mặt cầu đó bằng A. 2. B. 4. C. 1. D. 8. Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là
A. S  2 r . l B. S   r . l
C. S  3 r . l
D. S  4 r . l xq xq xq xq
Câu 29: Một khối lăng trụ có thể tích là V và có chiều cao là h. Diện tích đáy của hình lăng trụ đó là V 3V V V A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3h h h 2h
Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy là r, độ dài đường cao là h. Độ dài đường sinh của hình nón đó là
A. l h r. B. 2 2 2
l h r . C. 2 2 2
l h r .
D. l h r.
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và thể tích bằng 3
8 a . Bán kính của hình trụ bằng a A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. . 2 Lời giải:  2 2       2 3  4 2 4 xq S a rl ar l 8 a r Ta có:   
  2a r  4 . a  2 3 2 3 2 rl         2 V 8 a r l 8 a 4 a
Chọn đáp án C. 3 2 a
Câu 32: Một khối nón có thể tích bằng và bán kính bằng .
a Diện tích xung quanh của hình nón đó 3 bằng A. 2 2 a . B. 2 5 a . C. 2 4 a . D. 2 2 5 a . Lời giải: 3 1 1 2 a Ta có: 2 2 2 2
V hr hr
h  2a l h r a 5. 3 3 3 Vậy 2    5 . xq S rl a
Chọn đáp án B.
Câu 33: Hình bát diện đều có kí hiệu nào dưới đây? A. 4;  3 . B. 3;  4 . C. 3;  3 . D. 3;  5 .
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 
B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và mặt
bên AABB là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A  B C bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a A. B. C. D. 8 4 4 12 Lời giải: 2  BC a 1 1 a a a
ABC vuông cân tại A BC a AB AC    S  .A . B AC  . .  . ABC 2 2 2 2 2 2 4 Do mặt bên a
AABB là hình vuông nên AA  AB  . 2 2 3
Thể tích của khối lăng trụ a a a 2 ABC.A  B C là: VS .A A  .  . ABC.A  B C ABC 4 2 8
Chọn đáp án A.
Câu 35: Cắt hình trụ (T) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , ta được thiết
diện là một hình vuông có diện tích bằng 2
16a . Diện tích xung quanh của (T) bằng: 16 13 8 13 A. 2  a . B. 2 4 12 a . C. 2  a . D. 2 8 13 a . 3 3 Lời giải: O r A B I l h O' D C
Gọi (P) là mặt phẳng song song với trục OO . Theo đề bài ta có: (P) cắt (T) theo thiết diện là hình vuông ABCD . Ta có: 2 S
 16a AB AD  4a . ABCD
Gọi I là trung điểm của AB OI AB, OI AD ,
OI  (ABCD)  (
d O,(P))  OI  3 . a Ta có: 2 2 2 2
r OA OI IA  9a  4a a 13.
Diện tích xung quanh của hình trụ (S) bằng: 2 S  2 .O . A AD  2 . 13 .4
a a  8 13 a . xq
Chọn đáp án D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm) 1 1
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số 3 y x  2m3 2 x   2
m  3m  4 x đạt cực đại tại 3 2 x  1 . Lời giải: Ta có 2
y  x   m   x   2 2 3
m  3m  4 và y  2x  2m  3 . m  2
x  1 là điểm cực trị của hàm số  y  2
1  0  m m  6  0   . m  3 
+) Với m  2 ta có y  2x  7 , y   1  5
  0 nên với m  2 thì x  1 là điểm cực đại của hàm số.
+) Với m  3 ta có y  2x  3 , y 
1  5  0 nên với m  3 thì x  1 là điểm cực tiểu của hàm số.
Vậy m  2 là giá trị cần tìm.
Câu 2: (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y  2  log x 1 . 3   Lời giải: x 1  0  x 1  x 1
Hàm số xác định   x    x       x      1;10. 2 log 1 0 log 1  2 x 10 3 3
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D  1;10. 2 2
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình: x x 2x 2  2 x  3. Lời giải:
Điều kiện: x  . Phương trình 2 x x 4  2   3 2 2x x Đặ 2 t 2x x t    0. t  4 4 nhËn Phương trình trở thành: 2 t
 3  t  3t  4  0   tt     . 1 lo¹i    2  x 1 Với x x 2 2 t  4 : 2
 4  x x  2  x x  2  0   . x   2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S   1  ;  2 .
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng . a Biết hình
chiếu vuông góc của A trên  ABC là trọng tâm tam giác ABC,  AA BB
 ;ABC  60 . Tính
theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC  . Lời giải: A' C' B' A C G M B 2 3a Ta có: S
. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. ABC 4 AB A G
Dựng GM AB, M là trung điểm AB  
AB  A G
M  AB A . M AB   GM Suy ra:  AA BB
 ;ABC  A M  . G A G  1 a Xét tam giác A MG vuông tại o G :tan A MG   A G   AM.tan60  . GM 3 2 2 3 a 3a 3a Vậy V        A . G S . . ABC.A B C ABC 2 4 8
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón có bán kính bằng 3 , độ dài đường sinh bằng 5 . Mặt phẳng  P
qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 2 5 . Tính khoảng cách từ
tâm của đáy nón đến mặt phẳng  P. Lời giải: Ta có 2 2 2 h l R h 4. 2 2 AB 2 5
Xét tam giác OAB, ta có 2 2 OI R 3 2. 2 2 1 1 1 1 1 1 4 5 Suy ra d O, SAB . 2 2 2 2 2 2 OK SO OI 4 2 5 d O, SAB a  2b
Câu 6: (0,5 điểm). Cho hai số thực dương a b thỏa mãn log
a  2b  3. Tìm giá trị 2 a 1
nhỏ nhất của biểu thức P a  2
a  2ab 10. Lời giải: a  2ba  2b a  2b Ta có log
a  2b  3 log
1 a  2b  2 log
  a  2b 2 2  2  2 a 1  a 1  2a  2
 log a  2b log 2a  2  2a  2  a  2b 2   2      
 log a  2b a  2b log 2a  2  2a  2 1 2     2      
Xét hàm f t   log t t , dễ thấy hàm đồng biến trên khoảng 0;   2  
1 có dạng f a  2b  f 2a  2 với a  2 , b 2a  2   0;  Do đó  
1  a  2b  2a  2  2b a  2.
Khi đó P a  2 a ab   2
a a a a       a  2 a a   3 2 2 10 2 10 2 2
10  2a  2a 10 . a
Xét hàm g a 3 2
 2a  2a 10a, a0; a 1
Ta có: ga 2
 6a  4a 10 ; ga   0  5  a    3 Bảng biến thiên:
Từ BBT, suy ra GTNN của P bằng  6
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023