TOP6 đề ôn tập thi cuối học kì 1 Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1:
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . Câu 2: Cho hàm số 3
y x 3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 1 B. ; 1
C. 1; D. ; Câu 3:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 4: Cho hàm số 3
y x 12x 1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x 2 .
B. x 15 .
C. x 13 .
D. x 2 . Câu 5:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 2 trên đoạn 0; 4 là: A. 20. B. 18. C. 0. D. 16. Câu 6:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị
lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m M 2 .
B. m M 2 .
C. m M 0 .
D. m M 4 . Câu 7:
Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? 2x 1 3 2 4 2 4 2 A. y . B. y x 3x 1. C. y x 2x 1. D. y x 2x 1. x 1 Câu 8:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? x 3 x 3 x 2 x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 3 Câu 9:
Đồ thị hàm số y x 3x 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 2 . x 2
Câu 10: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x ? 2
A. x 2 .
B. x 2 .
C. y 1. D. y 1.
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a a bằng: 3 2 2 4 A. 2 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y x 13 1 là:
A. 0; .
B. 1; . C. . D. 1; .
Câu 14: Với mọi số thực a dương khác 1, 3 log a bằng a 1 A. . B. 3 . C. 3 . D. 0 . 3
Câu 15: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. 4
ln a 4 ln a .
B. ln 4a 4 ln a . C. a 1 ln 4
ln a . D. 3 ln a ln a . 4 3
Câu 16: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2
ab 9 . Giá trị của biểu thức log a 2 log b bằng 3 3 A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 17: Tập xác định của hàm số y log x là 5 A. .
B. 0; .
C. 0; .
D. 0; \ 1 .
Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số 2022x y x 1 2022 x A. .2022x y x . B. y .
C. y 2022 .ln 2022 . D. 2022x . ln 2022
Câu 19: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log x là 2 1 ln 2 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x ln 2 x x 2x
Câu 20: Cho các hàm số y log x , y log x , y log x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh đề a b c đúng.
A. a c b .
B. a b c .
C. c a b .
D. b c a .
Câu 21: Nghiệm của phương trình 3x5 2 16 là 1
A. x 3 .
B. x 2 .
C. x 7 . D. x . 3
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x 2 3 là
A. x 9
B. x 5
C. x 6
D. x 8
Câu 23: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x 2 log 7 0 là 3 3 A. 7 B. 9 C. 2 D. 1
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
x 2x 3log x 0 là 2 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 4 x 64 là
A. 1;3 . B. ;
1 3; . C. ; 1 . D. 3; .
Câu 26: Cho một khối đa diện bất kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Một mặt có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 27: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 26. B. 21. C. 25. D. 49.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a 3 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 12 3 4
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B C
có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
BA BC a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. V . B. V . C. V . D. 3 V a . 6 2 3
Câu 30: Thể tích của khối nón có đường kính đường tròn đáy là 4, đường cao bằng 6 là A. 8 . B. 32 . C. 24 . D. 96 .
Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy R 3 và độ dài đường sinh l 4 . Tính diện tích xung quanh S xq
của hình nón đã cho. A. S 12 . B. S 4 3 . C. S 39 . D. S 8 3 . xq xq xq xq
Câu 32: Hình trụ có độ dài đường cao h, bán kính đường tròn đáy là R. Thể tích của khối trụ được tính
bằng công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2 V Rh . B. 2 V R . h C. 2 V R . h
D. V R . h 3 3
Câu 33: Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể
tích khối trụ đó bằng 8 A. . B. 32 . C. 8 . D. 2 . 3
Câu 34: Diện tích S của mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 1 4 A. 2 S R . B. 2
S R . C. 2 S R . D. 2 S 4 R . 3 3
Câu 35: Thể tích V của khối cầu có bán kính R 2 m là 16 32 A. 3 3 V 3 m .
B. V 16 m . C. V 3 m .
D. V 32 m . 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 Câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm). x 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số y . x 1
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x 3x 3mx 1 có hai điểm cực trị x , x 1 2
thỏa mãn x x x x 5 . 1 2 1 2
Câu 2: (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: log x log x 6 log 7. 2 2 2
b) Cho hàm số f x 3 m 3 2 1
x 3x 4 m x 2 với m là tham số. Tìm m sao cho f x 0
với mọi giá trị x 2;4.
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SMN .
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1:
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . Câu 2: Cho hàm số 3
y x 3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 1 B. ; 1
C. 1; D. ; Lời giải: Ta có x , 2
y ' 3x 3 y ' 0 1 x 1.
Vậy hàm số nghịch biến trên 1; 1 Câu 3:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 Câu 4: Cho hàm số 3
y x 12x 1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x 2 .
B. x 15 .
C. x 13 .
D. x 2 . Lời giải: Ta có: 2
y 3x 12 x 2 2
y 0 3x 12 0 . x 2 Bảng xét dấu y
Từ bảng xét dấu y suy ra điểm cực tiểu của hàm số là x 2 . Câu 5:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 2 trên đoạn 0; 4 là: A. 20. B. 18. C. 0. D. 16. Lời giải: x 0 2
y 3x 6x 0 x 2
y 0 2, y 2 2 , y 4 18 GTNN của hàm số là 2
, GTLN của hàm số là 18
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là 16. Câu 6:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị
lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m M 2 .
B. m M 2 .
C. m M 0 .
D. m M 4 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị, ta thấy trên đoạn 0; 2 , hàm số đạt:
+) Giá trị lớn nhất M 2 tại x 0 .
+) Giá trị nhỏ nhất m 2 tại x 2 .
Suy ra m M 0 . Câu 7:
Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? 2x 1 3 2 4 2 4 2 A. y . B. y x 3x 1. C. y x 2x 1. D. y x 2x 1. x 1 Lời giải: Đồ 4 2
thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc 4 y ax bx c có hệ số a 0 và có 3 điểm cực trị. Câu 8:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? x 3 x 3 x 2 x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy:
Hàm số có tiệm cận ngang y 1. (Loại B)
Hàm số nghịch biến trên ;1
và 1; nên y 0, x 1. 3 Câu 9:
Đồ thị hàm số y x 3x 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 2 . Lời giải: Giao điể 3
m của đồ thị hàm số y x 3x 2 với trục tung có x 0 y 2 . x 2
Câu 10: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x ? 2
A. x 2 .
B. x 2 .
C. y 1. D. y 1. Lời giải: x 2 Ta có: lim 1 y 1
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x 2
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải:
Ta có : lim y 1 , lim y 1
nên y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x
lim y , lim y nên x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x2 x2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a a bằng: 3 2 2 4 A. 2 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . Lời giải: 1 4 4 2 Với a 0 , ta có 3 3 3 6 3 a a .
a a a a a .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y x 13 1 là:
A. 0; .
B. 1; . C. . D. 1; . Lời giải:
Điều kiện xác định của hàm số là: x 1 0 x 1
Câu 14: Với mọi số thực a dương khác 1, 3 log a bằng a 1 A. . B. 3 . C. 3 . D. 0 . 3 Lời giải: 1 1 1 Ta có 3 3 log a log a log a . a a 3 a 3
Câu 15: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. 4
ln a 4 ln a .
B. ln 4a 4 ln a . C. a 1 ln 4
ln a . D. 3 ln a ln a . 4 3 Lời giải: Mệnh đề đúng là 4
ln a 4 ln a .
Câu 16: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2
ab 9 . Giá trị của biểu thức log a 2 log b bằng 3 3 A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C Ta có 2 ab 9 log 2 ab
log 9 log a 2log b 2 . 3 3 3 2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y log x là 5 A. .
B. 0; .
C. 0; .
D. 0; \ 1 .
Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số 2022x y x 1 2022 x A. .2022x y x . B. y .
C. y 2022 .ln 2022 . D. 2022x . ln 2022
Câu 19: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log x là 2 1 ln 2 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x ln 2 x x 2x Lời giải: 1 Áp dụng công thức x . Ta có y a 1 log x ln a x ln 2
Câu 20: Cho các hàm số y log x , y log x , y log x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh đề a b c đúng.
A. a c b .
B. a b c .
C. c a b .
D. b c a . Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có hàm số y log x là một hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó nên b
0 b 1 ; hàm số y log x , y log x là các hàm số đồng biến trên tập xác định của nó nên a c a, c 1 .
Kẻ đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y log x , y log x lần lượt tại điểm Ac ;1 và c a B a ;1 .
Dựa vào đồ thị ta thấy x x c a . A B
Vậy a c b .
Câu 21: Nghiệm của phương trình 3x5 2 16 là 1
A. x 3 .
B. x 2 .
C. x 7 . D. x . 3 Lời giải: Ta có 3x 5 3x 5 4 2 16 2
2 3x 5 4 x 3 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x 2 3 là
A. x 9
B. x 5
C. x 6
D. x 8 Lời giải: 2
log x 2 x 3 x 9 . 3
Câu 23: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x 2 log 7 0 là 3 3 A. 7 B. 9 C. 2 D. 1 Lời giải:
Gọi x ; x là nghiệm của phương trình đã cho. 1 2 b
Áp dụng định lý Vi_ét ta có log x log x 2 3 1 3 2 a Mặt khác log x .x
log x log x 2 x .x 9 3 1 2 3 1 3 2 1 2
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
x 2x 3log x 0 là 2 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Lời giải:
Điều kiện xác định là: x 0. x 3
x x
x 2x 3 2 2 3 0 2 log x 0 x 1 2
log x 0 x 1 2
Kết hợp điều kiện xác định: S 3; 1 .
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 4 x 64 là
A. 1;3 . B. ;
1 3; . C. ; 1 . D. 3; . Lời giải: 2 2 Ta có: x 2x x 2 x 3 2 2 4 64 4
4 x 2x 3 x 2x 3 0 1 x 3 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1 ;3.
Câu 26: Cho một khối đa diện bất kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Một mặt có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 27: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 26. B. 21. C. 25. D. 49. Lời giải:
Gọi n là số cạnh đáy của hình chóp, khi đó số cạnh của hình chóp là 2n , số mặt là n 1.
Từ đề bài ta có 2n 50 n 25 .
Suy ra số mặt của hình chóp là 26 mặt.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a 3 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 12 3 4 Lời giải: 3 1 1 a 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 2 V .S .
A AB .a 3.a . S . ABCD 3 3 3
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B C
có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
BA BC a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. V . B. V . C. V . D. 3 V a . 6 2 3 Lời giải: 3 1 1 a V S .BB ' B . A BC.BB ' . . a . a a .
ABC.A'B'C ' A BC 2 2 2
Câu 30: Thể tích của khối nón có đường kính đường tròn đáy là 4, đường cao bằng 6 là A. 8 . B. 32 . C. 24 . D. 96 . Lời giải: 1 1 2 2
V hR .6.2 8 3 3
Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy R 3 và độ dài đường sinh l 4 . Tính diện tích xung quanh S xq
của hình nón đã cho. A. S 12 . B. S 4 3 . C. S 39 . D. S 8 3 . xq xq xq xq Lời giải: Ta có S
Rl . Nên S 3.4 4 3 . xq xq
Câu 32: Hình trụ có độ dài đường cao h, bán kính đường tròn đáy là R. Thể tích của khối trụ được tính
bằng công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2 V Rh . B. 2 V R . h C. 2 V R . h
D. V R . h 3 3
Câu 33: Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể
tích khối trụ đó bằng 8 A. . B. 32 . C. 8 . D. 2 . 3 Lời giải:
Ta có thiết diện qua trục của khối trụ là hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ).
Theo giả thiết ta có: AD h 2 .
Gọi r là bán kính đáy AB 2r .
Vì chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy, nên ta có
22r 2 3.2r r 2 .
Suy ra thể tích khối trụ là 2
V r h 8 .
Câu 34: Diện tích S của mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 1 4 A. 2 S R . B. 2
S R . C. 2 S R . D. 2 S 4 R . 3 3 Lời giải:
Công thức tính diện tích mặt cầu là 2 S 4 R .
Câu 35: Thể tích V của khối cầu có bán kính R 2 m là 16 32 A. 3 3 V 3 m .
B. V 16 m . C. V 3 m .
D. V 32 m . 3 3 Lời giải: 4 32
Thể tích V của khối cầu cần tìm là 3 V R . 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 Câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm). x 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số y . x 1 Lời giải:
Tập xác định: D \ 1 . 1 Ta có: y 0, x . D 2 (x 1)
Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; .
Giới hạn: lim y lim y 1; lim y , lim y x x x 1 x 1
Tiệm cận: TCĐ: x 1 , TCN: y 1 Bảng biến thiên: + Đồ thị
Giao với Oy tại 0; 2 , giao với Ox tại 2;0 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x 3x 3mx 1 có hai điểm cực trị x , x 1 2
thỏa mãn x x x x 5 . 1 2 1 2 Lời giải:
TXĐ: D . Ta có 2
y 3x 6x 3m Hàm số có hai cực trị 2
y 3x 6x 3m 0 có hai nghiệm phân biệt
9 9m 0 m 1
Ta có x x x x 5 2 m 5 1 2 1 2 m 3 thỏa đk.
Câu 2: (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: log x log x 6 log 7. 2 2 2 Lời giải: x 0 Điềukiện: x 6 * . x 6 0 Ta có: log x log
x 6 log 7 log x x 6 log 7 2 2 2 2 2
xx 6 7 2
x 6x 7 0 x 1 hoặc x 7 .
Kết hợp điều kiện * ta được phương trình đã cho có 1nghiệm x 7 .
b) Cho hàm số f x 3 m 3 2 1
x 3x 4 m x 2 với m là tham số. Tìm m sao cho f x 0
với mọi giá trị x 2;4. Lời giải: 3 3
- Ta có: f x 0 3 m 3 2 1
x 3x 4 m x 2 0 x 1 x
1 mx mx (1) Xét hàm số 3
g t t t trên
, có gt 2
3t 1 0 , t
Do đó hàm số gt đồng biến trên 1 gx 1 gmx x 1 mx . x 1
Suy ra: f x 0 , x 2;4
x 1 mx , x 2;4 m , x 2;4 x
Nhận thấy: hàm số hx x 1
nghịch biến trên đoạn 2; 4 x
hx h 5 min 4
m hx , x 2;4 m 5
min hx m . 2;4 4 2;4 4
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SMN . Lời giải: S H B C N K G M P A 2 2a 3 4a 3
a) Tam giác ABC đều cạnh 2a nên 2 AN a 3 S a 3. ABC 2 4
Vì S.ABC là hình chóp đều nên ABC là tam giác đều có trọng tâm G và SG ABC .
Vì AG là hình chiếu của AS trên (ABC) nên góc giữa cạnh bên SA với đáy là SAG 60 . 2 2a 3
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên AG AN . 3 3
Tam giác SAG vuông tại G nên SG = AG.tan600 = 2a. 3 1 1 2a 3 Vậy 2 V .AG.S .2 . a a 3 . S .ABC 3 ABC 3 3
b) Do G là trọng tâm tam giác ABC nên C, G, M thẳng hàng; CM = 3GM và M SMN nên
d C,SMN 3.d G,SMN .
Ta có, tam giác ABC đều nên SG (ABC) SG MN MN SGK
Trong (GHK), kẻ GH SK , H SK GH MN GH SMN
d G,SMN GH . 1 2 2 1 1 a 3 Ta có: BK
AN, BG AG
AN GK BG BK AN AN AN 2 3 3 2 6 6
Tam giác SGK vuông tại G, có GH là đường cao nên 1 1 1 1 36 49 2a GH . 2 2 2 2 2 2 GH SG GK 4a 3a 4a 7
Vậy d C SMN 6a , 3GH . 7
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1:
Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 2; 2 . B. 0; 2 . C. ; 0.
D. 0; . Câu 2:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 A. 3
y x 3x . B. 3
y x 3x . C. y
y x x . x . D. 4 2 3 1 1 Câu 3:
Cho hàm số f x có đạo hàm f x trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 4:
Giá trị cực đại của hàm số 4 2
y x x 1 là 3 3 A. 1. B. . C. 0 . D. . 4 4 3x 1 Câu 5:
Giá trị lớn nhất của hàm số y trên 0; 2 là x 3 1 1 A. 5 . B. . C. 5 . D. . 3 3 Câu 6:
Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 2. Giá trị của M .m bằng A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 7:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ? A. 3 2
y x 3x 1. B. 4 2
y x 3x 1. C. 4 2
y x 2x 1. D. 3 2
y x 2x 1. Câu 8:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: x 5 y 1 y 1 x 7 x 5 5x x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . x 5 x 1 x 1 x 5 Câu 9:
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 4x và trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . 2x 1
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1
A. x 1 .
B. x 1 .
C. y 1. D. y 2 .
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 12: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? mn m x x m m x A. B. n n n xy x y C. n n.m x x D. m n x n y y n x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y x 7 1 là
A. D 1; . B. D . C. D \ 1 .
D. D 1; .
Câu 14: Cho số thực 0 a 1 , 23 log a a . a 10 5 14 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a ln 2a bằng ln 5 ln 5a 5 A. .
B. ln 3a. C. .
D. ln . ln 2 ln 2a 2 3 a
Câu 16: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn log
3 . Giá trị của biểu thức 2 a 5 3 b log b bằng a 1 1 A. 5. B. 5. C. . D. . 5 5
Câu 17: Tập xác định D hàm số y log 2x 1 là 3 1 1 1
A. D 0; .
B. D ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 2
Câu 18: Trên tập số thực , đạo hàm của hàm số 3x x y là: A. 2 2 1 .3x x y x . B. 2 2 1 .3x . x y x ln 3 . 2 C. 2 2 1 .3x x y x x . D. 1 3x x y
Câu 19: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ? 1 ln10 x
A. (log x) x ln10 . B. (log x) . C. (log x) . D. (log x) . x ln10 x ln10
Câu 20: Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số x y a , x
y b , y log x . c
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b c .
B. a b c .
C. b c a .
D. a c b .
Câu 21: Nghiệm của phương trình 7x 2 là 2
A. x log 2 .
B. x log 7 . C. x . D. x 7 . 7 2 7
Câu 22: Giải phương trình log x 1 2 . 3
A. x 7 .
B. x 9 .
C. x 8 . D. x 10 . x
Câu 23: Tích các nghiệm của phương trình 2 log x log 0 bằng: 2 2 4 1 1 A. 3 . B. . C. 1. D. . 3 2
Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 7x m có nghiệm dương là
A. 1; .
B. 0; . C. ; .
D. 0; .
Câu 25: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 16 3 x 81 . A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 26: Cho các hình sau, tìm hình không phải khối đa diện. A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 27: Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt? A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 8 .
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2, SA 12, SA ABC .
Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 6 .
Câu 29: Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 a . B. 3 9a . C. 3 3a . D. 3 27a .
Câu 30: Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 2 . D. 4 .
Câu 31: Một hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 có diện tích toàn phần bằng: A. 24 . B. 15 . C. 9 . D. 12 .
Câu 32: Cho hình trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 12 . B. 24 . C. 36 . D. 42 .
Câu 33: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng 4 . Thể tích của hình trụ có hai đường tròn
đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A' B 'C ' D ' bằng A. 32 . B. 16 . C. 24 . D. 48 .
Câu 34: Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 3
V r . B. 3
V 2 r . C. 3
V 4 r . D. 3 V r . 3 3
Câu 35: Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quanh một đường kính của nó ta được một
mặt cầu, diện tích mặt cầu đó là 4
A. V 2 .
B. V . C. V . D. V 4 . 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 Câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số 3 2
y 2x 3x . 1
b) Tìm m để hàm số 3 2 y
mx 2mx m 5 x 1 nghịch biến trên . 3
Câu 2: (1,0 điểm). 3 2 x 5x 3 2 4 x a) Giải phương trình: 0. ln(x 1)
b) Cho hàm số f x ax a 2
3 ln x 3x với a là tham số thực. Biết max f x f 2, tìm 1 ;3
min f x. 1 ;3
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SB vuông góc với mặt đáy,
SD a 3. Gọi I là trung điểm SD . Mặt phẳng (P) chứa BI và song song song với AC và lần lượt cắt ,
SA SC tại E, F .
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . D
b) Tính theo a thể tích khối chóp S.BEIF.
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1:
Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 2; 2 . B. 0; 2 . C. ; 0.
D. 0; . Lời giải:
Từ đồ thị, ta thấy x 0;2 thì đồ thị hướng lên từ trái qua phải nên hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0; 2 . Câu 2:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 A. 3
y x 3x . B. 3
y x 3x . C. y
y x x . x . D. 4 2 3 1 1 Lời giải: Nhận xét 3
y x 3x có 2
y 3x 3 0, x . Do đó hàm số 3
y x 3x đồng biến trên . Câu 3:
Cho hàm số f x có đạo hàm f x trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Lời giải:
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta thấy hàm số có 2 điểm cực tiểu. Câu 4:
Giá trị cực đại của hàm số 4 2
y x x 1 là 3 3 A. 1. B. . C. 0 . D. . 4 4 Lời giải: 2 3 x y 2 4 2 3 Xét hàm trùng phương 4 2
y x x 1 có: 3
y 4x 2x y ' 0 x y . 2 4
x 0 y 1
Vậy giá trị cực đại của hàm số là 1. 3x 1 Câu 5:
Giá trị lớn nhất của hàm số y trên 0; 2 là x 3 1 1 A. 5 . B. . C. 5 . D. . 3 3 Lời giải: 8 1 Ta có y 0, x
0;2 suy ra max y y 0 . 2 x 3 0;2 3 Câu 6:
Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 2. Giá trị của M .m bằng A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải:
Từ đồ thị ta có M 3 và m 1. Vậy M .m 3 . Câu 7:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ? A. 3 2
y x 3x 1. B. 4 2
y x 3x 1. C. 4 2
y x 2x 1. D. 3 2
y x 2x 1. Lời giải:
Dựa vào hình dạng của đường cong, ta nhận thấy đó là đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số của 4 x âm. Câu 8:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: x 5 y 1 y 1 x 7 x 5 5x x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . x 5 x 1 x 1 x 5 Lời giải:
Theo bảng biến thiên ta có: Tiệm cận đứng x 5 , tiệm cận ngang y 1 và y 0 x \ 5 nên x 3
ta chọn hàm số y . x 5 Câu 9:
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 4x và trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . Lời giải: Phương trình hoành độ x 0 giao điểm 3
x 4x 0 . x 2
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 4x và trục hoành là 3 . 2x 1
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1
A. x 1 .
B. x 1 .
C. y 1. D. y 2 . Lời giải: Ta có 2x 1 2x 1 lim y lim
và lim y lim . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x 1 .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải: Tập xác định: \ 1 .
lim f x 2 Ta có x 1
nên đồ thị hàm số không có một tiệm cận đứng. lim f x 4 x 1
Câu 12: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? mn m x x m m x A. B. n n n xy x y C. n n.m x x D. m n x n y y n x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y x 7 1 là
A. D 1; . B. D . C. D \ 1 .
D. D 1; . Lời giải:
Điều kiện x 1 0 x 1. Vậy D \ 1 .
Câu 14: Cho số thực 0 a 1 , 23 log a a . a 10 5 14 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải: a a a a a . a 7 14 3 1 7 2 2 3 3 3 log log . log 1 1 1 2 2 a a 3 2
Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a ln 2a bằng ln 5 ln 5a 5 A. . .
B. ln 3a. C. .
D. ln . ln 2 ln 2a 2 Lời giải: a Ta có
a a 5 5 ln 5 ln 2 ln ln . 2a 2 3 a
Câu 16: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn log
3 . Giá trị của biểu thức 2 a 5 3 b log b bằng a 1 1 A. 5. B. 5. C. . D. . 5 5 Lời giải Chọn A 3 a 3 1 3 Ta có log 3 3 5
log a log b 3 3 log b 6 log b 5 . 2 a a a a a 5 3 b 2 5
Câu 17: Tập xác định D hàm số y log 2x 1 là 3 1 1 1
A. D 0; .
B. D ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 Lời giải: 1
Ta có hàm số y log
2x 1 xác định khi 2x 1 0 x . 3 2 2
Câu 18: Trên tập số thực , đạo hàm của hàm số 3x x y là: A. 2 2 1 .3x x y x . B. 2 2 1 .3x . x y x ln 3 . 2 C. 2 2 1 .3x x y x x . D. 1 3x x y Lời giải: 2 2 2 Ta có x x 2 3
.3x .xln3 2 1 .3x . x y y x x x ln 3 .
Câu 19: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ? 1 ln10 x
A. (log x) x ln10 . B. (log x) . C. (log x) . D. (log x) . x ln10 x ln10 Lời giải: 1
Áp dụng công thức tính đạo hàm (log x) . a x ln a
Câu 20: Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số x y a , x
y b , y log x . c
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b c .
B. a b c .
C. b c a .
D. a c b . Lời giải: - Hàm số x
y a nghịch biến trên nên 0 a 1. - Các hàm số x
y b , y log x đồng biến biến trên tập xác định của nó nên b, c 1. c
Suy ra 0 a b, c 1
- Xét đồ thị hàm số y log x , ta có log 2 1 c 2 . c c - Xét đồ thị hàm số x
y b , ta có 1
b 2 b 2 .
Do đó: 0 a c b .
Câu 21: Nghiệm của phương trình 7x 2 là 2
A. x log 2 .
B. x log 7 . C. x . D. x 7 . 7 2 7 Lời giải:
7x 2 x log 2 . 7
Câu 22: Giải phương trình log x 1 2 . 3
A. x 7 .
B. x 9 .
C. x 8 . D. x 10 . Lời giải:
Điều kiện: x 1.
Ta có: log x 2
1 2 x 1 3 x 10. 3 x
Câu 23: Tích các nghiệm của phương trình 2 log x log 0 bằng: 2 2 4 1 1 A. 3 . B. . C. 1. D. . 3 2 Lời giải: ĐKXĐ: x 0 . x 2 x log x 1 2 2 2 2 log x log 0
log x log x log 4 0 log x log x 2 0 2 2 2 2 2 2 2 1 4 log x 2 x 2 4
Vậy tích các nghiệm của phương trình là: 1 1 2. . 4 2
Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 7x m có nghiệm dương là
A. 1; .
B. 0; . C. ; .
D. 0; . Lời giải: Ta có: 0 7x x 1.
Yêu cầu bài toán m 1.
Câu 25: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 16 3 x 81 . A. 9. B. 4. C. 7. D. 5. Lời giải: 2 2 16 x 16 x 4 2 3 81 3
3 12 x 0 2 3 x 2 3
Các nghiệm nguyên thỏa mãn là x 3 ; 2;1;0;1;2; 3 .
Câu 26: Cho các hình sau, tìm hình không phải khối đa diện. A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 27: Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt? A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 8 . Lời giải:
Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì đáy sẽ là 1 tứ giác. Suy ra khối lăng trụ có 4 mặt bên và 2 mặt đáy. Tổng có 6 mặt.
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2, SA 12, SA ABC .
Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 6 . Lời giải: 1 1 1
Thể tích khối chóp là V .S.h . .2.2.12 8 . 3 3 2
Câu 29: Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 a . B. 3 9a . C. 3 3a . D. 3 27a . Lời giải:
Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng V a3 3 3 27a .
Câu 30: Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 2 . D. 4 . Lời giải: 1 1 Thể tích khối nón là: 2 2 V
r h .3 .2 6. 3 3
Câu 31: Một hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 có diện tích toàn phần bằng: A. 24 . B. 15 . C. 9 . D. 12 . Lời giải:
Diện tích toàn phần của nón là 2 2 2 2
S rl r r r h r 24 . tp
Câu 32: Cho hình trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 12 . B. 24 . C. 36 . D. 42 . Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S
2 rh 24 . xq
Câu 33: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng 4 . Thể tích của hình trụ có hai đường tròn
đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A' B 'C ' D ' bằng A. 32 . B. 16 . C. 24 . D. 48 . Lời giải: D' C' O' A' B' D A C O B
Ta có chiều cao hình trụ bằng cạnh hình lập phương h 4 . 4 2
Bán kính đáy của hình trụ bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp ABCD R 2 2 . 2
Vậy V R h 2 2 . 2 2 .4 32 .
Câu 34: Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 3
V r . B. 3
V 2 r . C. 3
V 4 r . D. 3 V r . 3 3 Lời giải: 4
Công thức thể khối cầu bán kính r là: 3 V r . 3
Câu 35: Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quanh một đường kính của nó ta được một
mặt cầu, diện tích mặt cầu đó là 4
A. V 2 .
B. V . C. V . D. V 4 . 3 Lời giải:
Mặt cầu thu được có bán kính bằng 1. Do đó diện tích: 2
S 4 r 4 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 Câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số 3 2
y 2x 3x . Lời giải:
Tập xác định: D . Ta có: 2
y 6x 6 ;
x y ' 0 x 0; x 1. y ' 0 x 0 x 1; y ' 0 0 x 1.
Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 1; ; nghịch trên 0;1.
Hàm số đạt cực đại tại x 0; y
0 , đạt cực tiểu tại x 1; y 1 CD CT
Giới hạn: lim y ;
lim y . Tiệm cận: không có tiệm cận x x
Bảng biến thiên: x 0 1 y + 0 - 0 + y 0 -1 + Đồ thị:
Điểm cực đại 0;0 , điểm cực tiểu 1; 1 . y 4 O 1 2 x -1 1
b) Tìm m để hàm số 3 2 y
mx 2mx m 5 x 1 nghịch biến trên . 3 Lời giải: Ta có 2 D
, y ' mx 4mx m 5 . Hàm số nghịch biến trên y ' 0, x
TH1: m 0 : y ' 5 0, x
suy ra m 0 thỏa mãn. m 0 m 0 5 TH2: m 0 : m 0 . 2 ' 0 3
m 5m 0 3 5 Vậy 0 m m m 1 ; 0 . 3
Câu 2: (1,0 điểm). 3 2 x 5x 3 2 4 x a) Giải phương trình: 0. ln(x 1) Lời giải: x 1 Điều kiện: . x 2 3 2 x 5x 3 x Khi đó: 3 2 2 4 x 5x 3 0 2 4 x 0 ln(x 1) x 0 3 2 x x x 5 6 3 2 2 2
x 5x 6x 0 x 2 x 3.
So với điều kiện, phương trình đã cho có 1 nghiệm là x 3.
b) Cho hàm số f x ax a 2
3 ln x 3x với a là tham số thực. Biết max f x f 2, tìm 1 ;3
min f x. 1 ;3 Lời giải: x f x ax a 3 ln 2 3 2
x 3x f x a a 3 2 x 3x
Vì max f x f 2 nên f 2 0 . 1 ;3 2x 3
a a 7 3 0 a 7
f x 7 10 10 2 x 3x x 2 Ta có:
f x 0 15 . x 7 f 1 7
10ln 4; f 2 14
10ln10; f 3 21 10ln18
Vậy max f x f 2 và m min f x f 1 7 10ln 4. 1 ;3 1 ;3
Câu 3: (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SB vuông góc với mặt đáy,
SD a 3. Gọi I là trung điểm SD . Mặt phẳng (P) chứa BI và song song song với AC và lần lượt cắt ,
SA SC tại E, F .
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . D
b) Tính theo a thể tích khối chóp S.BEIF. Lời giải: S F G I E C B O A D
a) ABCD là hình vuông cạnh bằng a, nên 2 2
BD a 2 SB
SD BD a h 3 1 1 a 2 V .S . B S . . a a . S . ABCD 3 ABCD 3 3 3 1 a b) Ta có: V V V . S . ABD S .BCD S . 2 ABCD 6
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Trong tam giác SBD, hai đường trung tuyến BI và SO cắt
nhau tại G, G là trọng tâm tam giác SBD.
(P) chứa BI và song song song với AC nên giao tuyến của (P) với (SAC) là đường thẳng qua G,
song song với AC lần lượt cắt SA, SC tại E, F. Khi đó ta có: SG 2 SE SF
Vì G là trọng tâm tam giác SBD nên . SO 3 SA SC 3 V SE SB SI 2 1 1 1 a SEBI . . .1. V V V V SA SB SD 3 2 3 SEBI 3 SABD 18 SFBI SABD 3 a V V V . S .BEIF S .BEI S .BFI 9
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 2 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 1 .
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x 0 có 4 nghiệm phân biệt. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
D. Hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau: A. 4 2
y x 2x 1 . B. 3
y x 3x 1. C. 3 2
y x 3x 1 . D. 4 2
y x 2x 1 .
Câu 5: Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:
Hỏi đó là hàm số nào? 2x 3 2x 1 2x 2 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 6: Cho hàm số y f (x) có lim f (x) 1và lim f (x) 1
. Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1 .
Câu 7: Giả sử a, b là các số dương, , . Đẳng thức nào sau đây sai? a a a A. . a .a a . B. . a b a .b . C. . D. a . b b a
Câu 8: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ? x x A. log log x log . y B. log log x log . y a a a y a a a y x x log x C. log
log x y. D. log a . a a y a y log y a
Câu 9: Cho log b 2 và log c 3 . Tính P 2 3 log b c . a a a A. P 31. B. P 13 . C. P 30 . D. P 108 .
Câu 10: Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy thừa? A. y ln x . B. 2019 x y . C. x y e . D. 2019 y x .
Câu 11: Tập xác định của hàm số 5 y x là A. D . B. D \ 0 .
C. D 0; .
D. D 0; .
Câu 12: Phương trình log x 1 3 có nghiệm là 2 A. x 5. B. x 9. C. x 7. D. x 4.
Câu 13: Phương trình x1 2 8 có nghiệm là A. x 2. B. x 3. C. x 1. D. x 4. x 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 2 là 32 A. ; 2 . B. ; 3 . C. 2 ;. D. 3 ;.
Câu 15: Khối đa diện đều loại 3; 4 là A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 16: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó bằng A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 24 .
Câu 17: Chiều cao h của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r là 3V 3V V V A. h . B. h . C. h . D. h . 2 r r 2 r r
Câu 18: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 19: Cho khối trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , diện tích một đáy bằng diện tích của mặt cầu có bán
kính bằng 1. Thể tích khối trụ đó bằng A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 6 .
Câu 20: Cắt khối cầu S I;10 bởi mặt phẳng P cách tâm I một khoảng bằng 6 ta thu được thiết diện là
hình tròn có chu vi bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới: y x a O b c
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. f b 0.
B. f 0 0 .
C. f a 0 .
D. f c 0 .
Câu 22: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2 x 2 x x 2 x 2 3
9 x 4x 3 . Số điểm cực trị của f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . x
Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 1 y trên đoạn 0; 2 . x 3 1 1 A. M 5 . B. M 5 . C. M . D. M . 3 3 2 x 3x 2
Câu 24: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là 2 x 4 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 25: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x 3 x 4 2x 3 2x 7 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 2 x 2 x 2 Câu 26: Cho hàm số
y x . Tính y1 .
A. y1 0 .
B. y 1 ln .
C. y1 1 . D. y 2 1 ln .
Câu 27: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I 3 log a . a A. I 2 . B. I 3 . C. I 1 . D. I 6. 3 2 6
Câu 28: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log a log 2 . B. log a . C. log a .
D. log a log 2. 2 a 2 log a 2 log 2 2 a 2 a
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y 2
ln x 2x 5 là 1 2x 2 1 2x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . 2 x 2x 5 2 x 2x 5 2 x 2x 5 2 x 2x 5
Câu 30: Cho phương trình x x 1 9 2.3 3 0. Khi đặt x
t 3 ta được phương trình nào dưới đây?
A. t2 2t 3 0. B. t2 3 6t 3 0.
C. t2 6t 3 0. D. t2 3 2t 3 0.
Câu 31: Ký hiệu x , x là hai nghiệm thực của phương trình 2 2 x x x x1 4 2
3 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
T x x 1 2 A. T 4 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 3 .
Câu 32: Cho khối chóp có đáy là n giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n 1 .
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n .
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n 1 .
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 33: Cho hình chóp .
S ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại A có AB 2 , AC 4 . Gọi H
là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). S C A H B
Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 16 5 16 5 4 5 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 15 9 3
Câu 34: Cắt khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của
trục khối nón, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích 9 . Thể tích khối nón bằng A. 54 . B. 16 . C. 72 . D. 216 .
Câu 35: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD 6 và góc CAD 60 .
Thể tích của khối trụ bằng A. 24 . B. 112 . C. 126 . D. 162 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Biết M 1; 5
là một điểm cực trị của đồ thị hàm số
y f x 3 2
ax 4x bx 1. Tính giá trị f 2. 1 1
Câu 2: (0,5 điểm). Cho các số thực a, b thỏa mãn a b 1 và 2024 . Tính giá log a log b b a 1 1
trị của biểu thức P . log b log a ab ab
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình log x 1 2 log 3x 7 5. 2 4
Câu 4: (0,5 điểm). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAD
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SBC và mặt đáy bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 5: (0,5 điểm). Cắt hình nón N bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một
góc 60 được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối
nón giới hạn bởi N . ln x 6
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1; e . ln x 2m
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 2 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 1 . Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x 0 có 4 nghiệm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
D. Hàm số có 3 điểm cực trị. Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau: A. 4 2
y x 2x 1 . B. 3
y x 3x 1. C. 3 2
y x 3x 1 . D. 4 2
y x 2x 1 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị trên là của hàm số bậc ba ( loại A và D).
Nhánh cuối cùng đi xuống nên a 0 , nên Chọn B.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:
Hỏi đó là hàm số nào? 2x 3 2x 1 2x 2 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Lời giải:
Dựa vào đồ thị suy ra tiệm cận đứng x 1 loại C, D
Đồ thị hàm số giao với trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hàm số y f (x) có lim f (x) 1và lim f (x) 1
. Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1 . Lời giải:
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 7: Giả sử a, b là các số dương, , . Đẳng thức nào sau đây sai? a a a A. . a .a a . B. . a b a .b . C. . D. a . b b a
Câu 8: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ? x x A. log log x log . y B. log log x log . y a a a y a a a y x x log x C. log
log x y. D. log a . a a y a y log y a
Câu 9: Cho log b 2 và log c 3 . Tính P 2 3 log b c . a a a A. P 31. B. P 13 . C. P 30 . D. P 108 . Lời giải: Ta có P 2 3 log b c 2 3
log b log c 2log b 3log c 2.2 3.3 13. a a a a a
Chọn đáp án B.
Câu 10: Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy thừa? A. y ln x . B. 2019 x y . C. x y e . D. 2019 y x . Lời giải:
Hàm số có dạng y x , với
gọi là hàm số lũy thừa.
Chọn đáp án D.
Câu 11: Tập xác định của hàm số 5 y x là A. D . B. D \ 0 .
C. D 0; .
D. D 0; . Lời giải: Hàm số 5 y x
có số mũ nguyên âm nên hàm số có tập xác định là D \ 0 .
Chọn đáp án B.
Câu 12: Phương trình log x 1 3 có nghiệm là 2 A. x 5. B. x 9. C. x 7. D. x 4. Lời giải:
Ta có: log x 1 3
3 x 1 2 x 9. 2
Chọn đáp án B.
Câu 13: Phương trình x1 2 8 có nghiệm là A. x 2. B. x 3. C. x 1. D. x 4. Lời giải: Ta có: x1 2
8 x 1 3 x 2.
Chọn đáp án A. x 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 2 là 32 A. ; 2 . B. ; 3 . C. 2 ;. D. 3 ;. Lời giải: x 1 Ta có: 2 1 5 2 2 2x 1 5 x 3 . 32
Tập nghiệm của bất phương trình là S ; 3.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Khối đa diện đều loại 3; 4 là A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 16: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó bằng A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 24 . Lời giải:
Hình lập phương có diện tích toàn phần: 2 6.2 24 .
Câu 17: Chiều cao h của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r là 3V 3V V V A. h . B. h . C. h . D. h . 2 r r 2 r r Lời giải: 1 1 3V Ta có 2 V Bh r .h h 2 3 3 r
Câu 18: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Lời giải:
Gọi khối nón đã cho có S là đỉnh, O là tâm đáy, đường sinh SA . Ta có SA 2a , OA a . SO
SA OA a2 2 2 2 2 a a 3 . 3 1 1 3 a
Thể tích của khối nón là: 2 2 V S .
O .OA .a 3. .a . 3 3 3
Câu 19: Cho khối trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , diện tích một đáy bằng diện tích của mặt cầu có bán
kính bằng 1. Thể tích khối trụ đó bằng A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 6 . Lời giải:
Ta có diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 1 là S 4 . mc
Gọi r là bán kính đáy và l là đường sinh của khối trụ.
Mà diện tích đáy của hình trụ bằng diện tích của mặt cầu nên 2 S S
r 4 r 2 . mc 1 Và S
4 2.2.l 4 l suy ra thể tích khối trụ 2
V .r .l 4 . xq
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cắt khối cầu S I;10 bởi mặt phẳng P cách tâm I một khoảng bằng 6 ta thu được thiết diện là
hình tròn có chu vi bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 . Lời giải:
Theo đề bài mặt cầu có bán kính R 10 , khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P là d 6 . Bán kính hình tròn là 2 2 2 2 r
R d 10 6 8 .
Vậy thiết diện là hình tròn có chu vi bằng 2 r 16 .
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới: y x a O b c
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. f b 0.
B. f 0 0 .
C. f a 0 .
D. f c 0 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng K và a K nên f a 0.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2 x 2 x x 2 x 2 3
9 x 4x 3 . Số điểm cực trị của f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Lời giải: 2 2
Ta có f x 2 x 2 x x 2 x 2 3
9 x 4x 3 3
x x 3 x 3 x 1 .
Ta thấy chỉ có x 0 và x 1 là các nghiệm bội lẻ nên qua đó f x có sự đổi dấu.
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án D. x
Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 1 y trên đoạn 0; 2 . x 3 1 1 A. M 5 . B. M 5 . C. M . D. M . 3 3 Lời giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạ 8 n 0 ; 2 . Ta có: y x . x 3 0 , 0; 2 2 y 1 0
, y 2 5 Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 1 M . 3 3
Chọn đáp án C. 2 x 3x 2
Câu 24: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là 2 x 4 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Lời giải: 2 x 3x 2 Ta có: lim y lim
1 y 1 là đường tiệm cận ngang. 2 x x x 4 2 x 3x 2 x 1 1 lim y lim lim
x 2 không là đường tiệm cận đứng. 2 x2 x2 x2 x 4 x 2 4 2 x 3x 2 x 1 lim y lim lim x 2
là đường tiệm cận đứng 2 x 2 x 2 x 2 x 4 x 2
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận. 2 x 3x 2 x 1 x 2 x Lưu ý: 1 Ta có: y ,x 2. 2 x 4
x 2x 2 x 2
Chọn đáp án A.
Câu 25: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x 3 x 4 2x 3 2x 7 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 2 x 2 x 2 Lời giải:
Từ bảng biến thiên, suy ra tiệm cận đứng x 2 , tiệm cận ngang y 2 nên loại A, B. 2x 7 3
Từ bảng biến thiên, suy ra y 0 . Xét y có y 0 (loại). x 2 x 22
Chọn đáp án C. Câu 26: Cho hàm số
y x . Tính y1 .
A. y1 0 .
B. y 1 ln .
C. y1 1 . D. y 2 1 ln . Lời giải: Ta có y 1 x
y 2 1 x
do đó y1 1 .
Chọn đáp án C.
Câu 27: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I 3 log a . a A. I 2 . B. I 3 . C. I 1 . D. I 6. 3 2 6 Lời giải: 1 2 2 Ta có: I 3 log a 3 log a log a . 1 a a 2 a 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log a log 2 . B. log a . C. log a .
D. log a log 2. 2 a 2 log a 2 log 2 2 a 2 a
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y 2
ln x 2x 5 là 1 2x 2 1 2x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . 2 x 2x 5 2 x 2x 5 2 x 2x 5 2 x 2x 5 Lời giải: 2
x 2x 5 2x 2 Ta có: y . 2 2 x 2x 5 x 2x 5
Chọn đáp án B.
Câu 30: Cho phương trình x x 1 9 2.3 3 0. Khi đặt x
t 3 ta được phương trình nào dưới đây?
A. t2 2t 3 0. B. t2 3 6t 3 0.
C. t2 6t 3 0. D. t2 3 2t 3 0. Lời giải: x Ta có: x x1 2x x t 3 t2 9 2.3 3 0 3 2.3.3 3 0
6t 3 0
Chọn đáp án C.
Câu 31: Ký hiệu x , x là hai nghiệm thực của phương trình 2 2 x x x x1 4 2
3 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
T x x 1 2 A. T 4 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 3 . Lời giải: 2 x x 2 2 2 2 2 1 x 0 Ta có: x x x x 1 x x x x 2 4 2 3 4 2.2 3 0
x x 0 . 2 2x x 3 l x 1
Vậy T x x 1 . 1 2
Chọn đáp án B.
Câu 32: Cho khối chóp có đáy là n giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n 1 .
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n .
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n 1 .
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 33: Cho hình chóp .
S ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại A có AB 2 , AC 4 . Gọi H
là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). S C A H B
Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 16 5 16 5 4 5 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 15 9 3 Lời giải: S A C H B
Xét tam giác ABC vuông tại A : 2 2 2 2
BC AB AC 2 4 2 5 . 1 1
Suy ra AH BC .2 5 5 . 2 2 1 1 4 5
Xét tam giác SAH vuông tại A : S . SA AH 2 . SA 5 SA . SAH 2 2 5 1 1
Diện tích tam giác ABC : S A . B AC .2.4 4 . ABC 2 2 1 1 4 5 16 5 Thể tích khối chóp . S ABC : V S . A S . .4 . S.ABC 3 ABC 3 5 15
Chọn đáp án B.
Câu 34: Cắt khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của
trục khối nón, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích 9 . Thể tích khối nón bằng A. 54 . B. 16 . C. 72 . D. 216 . Lời giải: I r M R O
Gọi r là bán kính hình tròn thiết diện, ta có 2
.r 9 r 3 . R IO 6
Gọi R là bán kính đáy khối nón, ta có
2 R 2r 6 . r IM 3 1 1 Thể tích khối nón 2 2
V .R .h . .6 .6 72 . 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 35: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD 6 và góc CAD 60 .
Thể tích của khối trụ bằng A. 24 . B. 112 . C. 126 . D. 162 . Lời giải: C D B 600 A
Xét tam giác vuông DAC , ta có 0
CD AD.tan 60 6 3 .
Suy ra bán kính đường tròn đáy củ CD
a khối trụ là R 3 3 . 2
Chiều cao của khối trụ là h AD 6 .
Vậy thể tích của khối trụ là: V R h 2 2 . . . 3 3 .6 162 .
Chọn đáp án D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Biết M 1; 5
là một điểm cực trị của đồ thị hàm số
y f x 3 2
ax 4x bx 1. Tính giá trị f 2. Lời giải M 1; 5
là một điểm cực trị của hàm số y f x 3 2
ax 4x bx 1 nên 3 2 . a 1 4.1 . b 11 5 a b 1 0 a 1 hay 2 3 . .
a 1 8.1 b 0 3
a b 8 b 1 1 f x 3 2
x 4x 11x 1 f 2 3 . 1 1
Câu 2: (0,5 điểm). Cho các số thực a, b thỏa mãn a b 1 và 2024 . Tính giá log a log b b a 1 1
trị của biểu thức P . log b log a ab ab Lời giải 1 1 1 Ta có: 2024
log a 2 506 log a log b log b a b a b a log a log 506 505
2 2 506 log a 1 0 b . b b
log a 506 505 b 1 1 Ta có P
log ab log ab 1 log a 1 log b . log b log b a b a a ab ab
+) Với log a 506 505 . b 1 1 1 Suy ra: log b P 2 505 a 506 505 506 505 506 505
(loại vì với a b 1:log b 0 ). a
+) Với log a 506 505 . b 1 1 Suy ra: log b
P 506 505 2 505 (thỏa mãn). a 506 505 506 505 1 1 Vậy P 2 505 2020 . log b log a ab ab
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình log x 1 2 log 3x 7 5. 2 4 Lời giải ĐK: x 1.
Với ĐK trên, phương trình log x 1 2log 3x 7 5 tương đương với: 2 4 log x
1 log 3x 7 5 log x
1 3x 7 5 x 1 3x 7 5 2 2 2 2 x 3 tm 2
3x 4x 39 0 13 x loai 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 3 .
Câu 4: (0,5 điểm). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAD
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SBC và mặt đáy bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD . Lời giải
Gọi H là trung điểm của AD . Vì tam giác SAD cân tại S nên SH AD . Hai mặt phẳng SAD
và ABCD vuông góc nhau và cắt nhau theo giao tuyến AD có SH SAD mà SH AD nên
SH ABCD . BC HI
Gọi I là trung điểm của BC ta có
BC SHI BC SI suy ra góc giữa hai mặt BC SH
phẳng SBC và mặt đáy ABCD là góc 0 SIH 60 .
Xét tam giác SHI vuông tại H có 0
SH HI. tan 60 2a 3 . 1 1 8a 3 Vậy V S .SH a a . S ABCD ABCD 2 3 2 .2 3 . 3 3 3
Câu 5: (0,5 điểm). Cắt hình nón N bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một
góc 60 được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối
nón giới hạn bởi N . Lời giải
Giả sử hình nón đỉnh S tâm O , thiết diện qua đỉnh ở giả thiết là tam giác vuông cân SAB .
Gọi K là trung điểm của AB , suy ra góc giữa SAB và mặt đáy là SKO 60 . 1
Ta có AB 4 SK
AB 2 và SA SB 2 2 . 2
Tam giác SKO vuông tại O : SO SK.tan SKO 3 .
Tam giác SAO vuông tại 2 2 O : AO
SA SO 5 . 1 5 3 Thể tích khối nón 2
V .AO .SO . 3 3 ln x 6
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1; e . ln x 2m Lời giải ln x 6 ln x 2m Xét y có đk ln x 2m x 0
Vì x 1; e nên ln x 0 ;1 . 6 2m 1 Ta có: y . ln x 2m . 2 x m 3 6 2m 0
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; e 2m 0 1 . ;1 m 0; 2
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 f x 0 0 0 2 f x 1 2
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;0. B. 1; 2. C. 0;1. D. ; 1. 2x 1
Câu 2: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 3: Điểm cực đại của hàm số 3
y x 3x 1 là A. y 3. B. x 3. C. y 1. D. x 1.
Câu 4: Số điểm cực đại của hàm số 4 2
y x 2x 1 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 5: Trên đoạn 0; 3 , hàm số 3
y x 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây? A. x 0 . B. x 3 . C. x 1 . D. x 2 .
Câu 6: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình bên dưới: y 25 6 -1 O x -5 1 _ 7 6
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên 5;1. Tổng M m bằng 25 A. 3. B. 2. C. . D. 1. 6 Câu 7: Cho hàm số 4 2
y ax bx c, a;b;c có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y x O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0.
B. a 0; b 0; c 0.
C. a 0; b 0; c 0.
D. a 0; b 0; c 0. 2x 1
Câu 8: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x 1 A. y 1. B. x 1. C. x 2. D. y 2. 2x m
Câu 9: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x 1 A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2.
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 y 0 0 0 5 y 1 1
Số nghiệm dương của phương trình f x 1 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1 3 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì, m,n . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. m n m n a a a . B. m n mn
a a a . C. m n m n a a a . D. m n mn a a a .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y x 4 3 1 là A. D . B. D \ 1 .
C. D 1; . D. D 1 ; .
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai? A. log .
b c log b log . c B. log c b c b a log . a a a a b
C. log b c log b log . c D. log log b log . c a a a a a a c
Câu 15: Tập xác định của hàm số y log x là 5
A. D 0; . B. D \ 0 .
C. D 0; . D. D . Câu 16: Cho hàm số x
y a ,a 1. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A0;1.
B. Đồ thị có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y log x, x 0 là 2 ln 2 1 1 A. x y . B. y . C. y . D. y . ln 2 x x ln 2 x log 2
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 5x y trên 1;1. 1 A. max y 5. B. max y . C. max y 0. D. max y 25. x 1 ;1 x 1 ;1 5 x 1 ;1 x 1 ;1
Câu 19: Cho ba đồ thị x , x y a y b và c
y x , a, b 0 có đồ thị như hình bên dưới: y bx ax 1 xc O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 b a c 0.
B. 1 b a 0 c.
C. b a 1 0 c.
D. a b 1 0 c.
Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x x x 2 4 9 A. y . B. y log . x C. y . D. y . x 1 2 7 7
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 2 8 là A. x 2. B. x 3. C. x 1. D. x 4.
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x 1 4 là 2 A. x 19. B. x 7. C. x 3. D. x 15.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 4x 6.2x
5 0. Biết x x a blog 5, a;b . Tính 1 2 2 1 2 a . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24: Nghiệm của phương trình log x 2 1 log 4x 3 là 3 3 A. x 3. B. x 3. C. x 4. D. x 2. 2 x 2x 1 1
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình là 3 27
A. ;1 3; . B. ; 1
3;. C. 1;3. D. 1; 3.
Câu 26: Thể tích khối cầu có bán kính a bằng 4 4 A. 2 4 a . B. 2 a . C. 3 4 a . D. 3 a . 3 3 Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. S 2 r . l B. S r . l
C. S 3 r . l
D. S 4 r . l xq xq xq xq
Câu 29: Một khối chóp có thể tích là V và có chiều cao là h. Diện tích đáy của hình chóp đó là V 3V V V A. S . B. S . C. S . D. S . 3h h h 2h
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Thể tích của khối trụ đó là 1 1 A. 2 V r . l B. 2 V rl . C. 2 V rl . D. 2 V r . l 3 3
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và chiều cao bằng .
a Bán kính của hình trụ bằng A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. 6 . a
Câu 32: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
2 a và bán kính bằng .
a Chiều cao của hình nón bằng A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. a 3.
Câu 33: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 34: Khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a có thể tích bằng 3 a A. 3 4a . B. . C. 3 2a . D. 3 a . 3
Câu 35: Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 60 ta
thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của N là A. 2
S 8 7 a . B. 2
S 4 13 a . C. 2
S 8 13 a . D. 2
S 4 7 a . xq xq xq xq
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm) 3
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số 3 y x 2m 4 2
x m 2 có cực đại và cực tiểu đồng 2
thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3.
Câu 2: (0,5 điểm). Cho a, b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log b 3 . Tính giá trị biểu a a thức 3 P log a 3log 2.log . 2 2 4 a b a b
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình log 2x 5 x e e 7 1. 3
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , có SA ABCD , đáy là hình thoi cạnh a , o
BAD 60 , góc giữa SA và mp SBD bằng o
60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể
tích của khối tứ diện SAGB .
Câu 5: (0,5 điểm). Cắt hình trụ H bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 25 . Tính thể tích khối trụ
giới hạn bởi H .
Câu 6: (0,5 điểm). Biết đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số y log x qua điểm 2 I 2;
1 . Tính giá trị của biểu thức f 2022 4 2 .
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 f x 0 0 0 2 f x 1 2
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;0. B. 1; 2. C. 0;1. D. ; 1. 2x 1 Câu 2: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Lời giải: TXĐ: D \ 1 . 3 Ta có: y x 0, x . D 2 1
Vậy, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Chọn đáp án B. Câu 3:
Điểm cực đại của hàm số 3
y x 3x 1 là A. y 3. B. x 3. C. y 1. D. x 1. Lời giải: TXĐ: D .
x 1 y 1 Ta có: 2
y 3x 3 0 . x 1 y 3 Bảng biến thiên: x 1 1 y 0 0 3 y 1
Chọn đáp án D. Câu 4:
Số điểm cực đại của hàm số 4 2
y x 2x 1 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải: TXĐ: D . x 0 Ta có: 3
y 4x 4x 0 x 1 . x 1 Bảng biến thiên: x 1 0 1 y 0 0 0 y a 0
Cách khác: Áp dụng kết quả đối với hàm 4 2
y ax bx c,a 0 có thì hàm số có 1 điểm b 0
cực đại và 2 điểm cực tiểu.
Chọn đáp án B. Câu 5: Trên đoạn 0; 3 , hàm số 3
y x 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây? A. x 0 . B. x 3 . C. x 1 . D. x 2 . Lời giải:
Ta có: y f x 3 2
x 3x f (x) 3 x 3 x 1 f ( x) 0 . x 1 0; 3
Ta có f 0 0; f
1 2; f 3 18 . Vậy hàm số 3
y x 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm x 1 .
Chọn đáp án C. Câu 6:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình bên dưới: y 25 6 -1 O x -5 1 _ 76
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên 5;1. Tổng M m bằng 25 A. 3. B. 2. C. . D. 1. 6 Lời giải: Ta có: x f x 7 25 5;1 ; . 6 6 M f x 25 max 5 ;1. Suy ra: 6
M m 3. m f x 7 min 5 ;1. 6
Chọn đáp án A. Câu 7: Cho hàm số 4 2
y ax bx c, a;b;c có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y x O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0.
B. a 0; b 0; c 0.
C. a 0; b 0; c 0.
D. a 0; b 0; c 0. Lời giải:
Do lim y nên a 0. x
Do đồ thị cắt Oy tại điểm A0;c c 0.
Do hàm số có 3 điểm cực trị nên a0
ab 0 b 0.
Chọn đáp án A. 2x 1 Câu 8:
Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x 1 A. y 1. B. x 1. C. x 2. D. y 2. 2x m Câu 9:
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x 1 A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2. Lời giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 2x m 0 không có nghiệm x 1 2 m 0 m 2.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 y 0 0 0 5 y 1 1
Số nghiệm dương của phương trình f x 1 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1 3 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Lời giải: y 3 y 2 1 x -1 O -1 y 1 2 f x 1 3
f x 2 Cã 3 nghiÖm ph©n biÖt
Ta có: 2 f x 1 3 f x f x . 2 1 3 1 Cã 2 nghiÖm
Rõ ràng 5 nghiệm này phân biệt.
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì, m,n . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. m n m n a a a . B. m n mn
a a a . C. m n m n a a a . D. m n mn a a a .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y x 4 3 1 là A. D . B. D \ 1 .
C. D 1; . D. D 1 ; . Lời giải: Hàm số xác định 3
x 1 0 x 1.
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1 .
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai? A. log .
b c log b log . c B. log c b c b a log . a a a a b
C. log b c log b log . c D. log log b log . c a a a a a a c
Câu 15: Tập xác định của hàm số y log x là 5
A. D 0; . B. D \ 0 .
C. D 0; . D. D . Câu 16: Cho hàm số x
y a ,a 1. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A0;1.
B. Đồ thị có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y log x, x 0 là 2 ln 2 1 1 A. x y . B. y . C. y . D. y . ln 2 x x ln 2 x log 2
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 5x y trên 1;1. 1 A. max y 5. B. max y . C. max y 0. D. max y 25. x 1 ;1 x 1 ;1 5 x 1 ;1 x 1 ;1
Câu 19: Cho ba đồ thị x , x y a y b và c
y x , a, b 0 có đồ thị như hình bên dưới: y bx ax 1 xc O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 b a c 0.
B. 1 b a 0 c.
C. b a 1 0 c.
D. a b 1 0 c.
Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x x x 2 4 9 A. y . B. y log . x C. y . D. y . x 1 2 7 7
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 2 8 là A. x 2. B. x 3. C. x 1. D. x 4. Lời giải: Ta có: x1 x1 3 2 8 2
2 x 1 3 x 2.
Chọn đáp án A.
Câu 22: Nghiệm của phương trình log
x 1 4 là 2 A. x 19. B. x 7. C. x 3. D. x 15. Lời giải:
Ta có: log x 1 4
4 x 1 2 x 15. 2
Chọn đáp án D.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 4x 6.2x
5 0. Biết x x a blog 5, a;b . Tính 1 2 2 1 2 a . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải:
Điều kiện: x .
2x 1 x 0
Ta có: 4x 6.2x 5 0 .
2x 5 x log 5 2
Suy ra: x x log 5 a 0; b 1. 1 2 2
Vậy a b 1.
Chọn đáp án D.
Câu 24: Nghiệm của phương trình log x 2 1 log 4x 3 là 3 3 A. x 3. B. x 3. C. x 4. D. x 2. 2 x 2x 1 1
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình là 3 27
A. ;1 3; . B. ; 1
3;. C. 1;3. D. 1; 3. Lời giải:
Điều kiện: x . 2 2 x 2x x 2x 3 1 1 1 1 Ta có: 2 2
x 2x 3 x 2x 3 0 x; 1 3; . 3 27 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 26: Thể tích khối cầu có bán kính a bằng 4 4 A. 2 4 a . B. 2 a . C. 3 4 a . D. 3 a . 3 3 Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. S 2 r . l B. S r . l
C. S 3 r . l
D. S 4 r . l xq xq xq xq
Câu 29: Một khối chóp có thể tích là V và có chiều cao là h. Diện tích đáy của hình chóp đó là V 3V V V A. S . B. S . C. S . D. S . 3h h h 2h
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Thể tích của khối trụ đó là 1 1 A. 2 V r . l B. 2 V rl . C. 2 V rl . D. 2 V r . l 3 3
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và chiều cao bằng .
a Bán kính của hình trụ bằng A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. 6 . a Lời giải: Ta có: 2 2 4 2 4 2 . xq S a rl a r a
Chọn đáp án B.
Câu 32: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
2 a và bán kính bằng .
a Chiều cao của hình nón bằng A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. a 3. Lời giải: Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 3. xq S a rl a l a h l r a
Chọn đáp án D.
Câu 33: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 34: Khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a có thể tích bằng 3 a A. 3 4a . B. . C. 3 2a . D. 3 a . 3 Lời giải: Ta có: 2 3 V hS . a a a .
Lưu ý: Khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là hình lập phương có cạnh bằng . a
Chọn đáp án D.
Câu 35: Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 60 ta
thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của N là A. 2
S 8 7 a . B. 2
S 4 13 a . C. 2
S 8 13 a . D. 2
S 4 7 a . xq xq xq xq Lời giải: S l h A I r M B
Gọi I là tâm đáy nón. Ta có thiết diện qua đỉnh là tam giác SBA .
Gọi M là trung điểm của AB. Suy ra 0 SMI 60 . 4a 3
Do tam giác SAB đều cạnh 4a SM 2a 3 . 2
Xét tam giác SIM vuông tại I ta có SI 3a; IM a 3 .
Xét IMA vuông tại M ta có IA IM MA a a2 2 2 2 3 2 a 7 . Khi đó 2
S rl a 7.4a 4 7 a . xq
Chọn đáp án D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm) 3
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số 3 y x 2m 4 2
x m 2 có cực đại và cực tiểu đồng 2
thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3. Lời giải TXĐ: D . Ta có: 2
y ' 3x 32m 4 x 3x x 2m 4 . x 0 y ' 0
x 2m 4
Để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3 thì m 2 2m 4 0 7 . 2m 4 3 m 2
Câu 2: (0,5 điểm). Cho a, b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log b 3 . Tính giá trị biểu a a thức 3 P log a 3log 2.log . 2 2 4 a b a b Lời giải Ta có: 3
log b 3 b a a a a Suy ra: 3 3 P log a 3log 2.log
log a 3log 2.log 2 2 5 2 4 4 a b a a a 3 b a 3 1 1 3. .log 2.log . 2 2 2 5 2 a a 3 1 1 3 3 3 3 21 2
3. .log 2. .log a .log 2.log a . a 2 a 2 5 2 2 5 2 5 2 10
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình log 2x 5 x e e 7 1. 3 Lời giải
Ta có log 2x 5 x 7 2 x x 2 1
5 7 3 x 5 x e e e e e e 4 0 3 x e 1 x 0 . x e 4 x ln 4
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 0;ln 4 .
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , có SA ABCD , đáy là hình thoi cạnh a , o
BAD 60 , góc giữa SA và mp SBD bằng o
60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể
tích của khối tứ diện SAGB . Lời giải
Gọi O AC BD , kẻ AH SO (1) BD SA Ta có
BD SAO BD AH (2) BD AO
Từ (1) và (2) suy ra AH SBD , khi đó hình chiếu của SA lên mp SBD là SH
Suy ra SA SBD SA SH o , ,
ASH ASO 60 . 3 a AO a
Xét tam giác SAO vuông tại A : 2 SA . o tan 60 3 2
Gọi I là trung điểm CD , ta có 1 1 2 2 1 S V AGB G V .SAB
d G,SAB.S SAB
d I,SAB.S SAB
d C,SAB.S SAB 3 3 3 3 3 3 2 2 2 1 2 a 2 3 a 3 C V .SAB S V . . S . A S . . ABC ABC a . 3 3 3 3 9 2 4 36
Câu 5: (0,5 điểm). Cắt hình trụ H bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 25 . Tính thể tích khối trụ
giới hạn bởi H . Lời giải
Từ đề bài ta có diện tích hình vuông ABB ' A ' bằng 25 suy ra AB BB ' 5 .
Kẻ OH AB , H là trung điểm của AB thì d OO ', ABB ' A' d O, ABB ' A' OH 2 . 2 AB 41 Ta có 2 2 2
OA OH AH OH . 2 2 41 205
Suy ra khối trụ có h BB ' 5; r OA , vậy 2
V r h . 2 4
Câu 6: (0,5 điểm). Biết đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số y log x qua điểm 2 I 2;
1 . Tính giá trị của biểu thức f 2022 4 2 . Lời giải Chọn A
Gọi C là đồ thị hàm số y log x , và C là đồ thị hàm số y f x . 1 2 M 2022 4 2
; y C y f M 2022 4 2 M 1
Gọi N đối xứng M qua I 2;
1 N 2022 f 2022 2 ; 2 4 2 .
Mà N C 2 f 2022 4 2 2022 log 2 2 f 2022 4 2 2 020.
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số bậc ba y f x có như hình vẽ bên dưới: y 4 x O 1 2
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 4. B. 1; 2. C. 2; . D. ;0. Câu 2: Hàm số 4 2
y x 2x 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 5; 2 . B. 3; 1 . C. 0;1. D. 3; 5.
Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số 3
y x 3x 1 là A. y 3. B. x 1. C. y 1. D. x 1. 2 3
Câu 4: Biết hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x xx
1 x 2 . Số điểm cực trị của
hàm số y f x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x 3x trên đoạn 0; 3 bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 6: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f sin x 1. Giá trị của M m bằng A. 0. B. 1. C. 4. D. 5. Câu 7: Cho hàm số 4 2
y ax bx c, a;b;c ;a 0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y x O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0.
B. a 0; b 0; c 0.
C. a 0; b 0; c 0.
D. a 0; b 0; c 0. 2 x
Câu 8: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x 1 A. y 1. B. x 1. C. x 2. D. y 2.
Câu 9: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x 3 x 4 2x 3 2x 7 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 2 x 2 x 2
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Số nghiệm của phương trình 2 f x 5 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau: x 1 0 1 f x 0 0 0 5 f x 3 2
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f sin x m có nghiệm là A. 2; . B. 1; 1 . C. 2; 3 . D. 2; 5 .
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì. Đẳng thức nào dưới đây đúng? 5 2 A. 5 2 2 a a . B. 5 2 3 a a . C. 5 2 5 a a . D. 5 2 3 a a .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y 3 x 1 là A. D . B. D \ 1 .
C. D 1; . D. D 1 ; .
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai? A. log .
b c log b log . c B. log b c blog . c a a a a a log b b C. a log b log . c D. log log b log . c log a a c a a a c a
Câu 15: Tập xác định của hàm số y log
2x 2x1 là 2021 A. D .
B. D 1; .
C. D 0; . D. D \ 1 .
Câu 16: Đồ thị hàm số y x , có tiệm cận trong trường hợp nào dưới đây? 1 A. 2. B. 0. C. . D. 4. 3
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y log x,x 0 là ln10 1 1 A. x y . B. y . C. y . D. y . ln10 x x ln10 x log10
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y log 2 x trên 2; 4 . A. max y 2. B. max y 1. C. max y 4. D. max y 8. x2;4 x2;4 x2;4 x2;4
Câu 19: Cho ba đồ thị y log x, y log x và y log x, 0 a; b; c 1 có đồ thị như hình bên dưới: c a b y x b log 1 O 1 x logcx logax
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b c 1 a 0.
B. b 1 a c 0
C. b 1 c a 0.
D. 1 b c a 0.
Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 1; ? x x 5 1 A. y .
B. y log x 2 . C. y .
D. y log x 1 . 2 2 x 2 7
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 5 25 là A. x 2. B. x 3. C. x 1. D. x 4.
Câu 22: Nghiệm của phương trình log 2x 1 3 là 5 A. x 29. B. x 123. C. x 125. D. x 62.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x x1 9 3
2 0. Biết x x a blog 2, a;b . Tính 1 2 3 1 2 a . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24: Cho phương trình 2
log x 4 log 2x 3 0. Giải phương trình đã cho bằng cách đặt t log x, ta 2 2 2
nhận được phương trình nào dưới đây? A. 2
t 4t 3 0. B. 2
t 4t 3 0. C. 2
t 4t 2 0. D. 2
t 4t 1 0.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 2 x 4x là
A. ;1 3; .
B. ;0 4; . C. 1; 3. D. 0; 4.
Câu 26: Diện tích mặt cầu có bán kính R bằng 4 A. 2 4 R . B. 2 R . C. 3 4 R . D. 3 R . 3 Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy r, độ dài đường sinh là l. Đường cao của hình nón đó là
A. h l r. B. 2 2 2
h l r . C. 2 2 2
h l r .
D. h l r.
Câu 29: Một khối chóp có thể tích là 3
a và đáy là hình vuông cạnh .
a Chiều cao hình chóp đó là a A. h 3 . a B. h . a C. h 2 . a D. h . 3
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy r, độ dài đường sinh là l. Đường cao của hình trụ đó là
A. h l r. B. 2 2 2
h l r . C. h . l
D. h l r.
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và chiều cao bằng .
a Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 16a 3 4 a A. . B. . C. 3 16 a . D. 3 4 a . 3 3
Câu 32: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
2 a và bán kính bằng .
a Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 2 a 3 3 a A. 3 3 a . B. 3 2 a . C. . D. . 3 3
Câu 33: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, diện tích một mặt bên bằng 2
2a . Thể tích khối lăng trụ đó bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 12 6
Câu 35: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD 2a . Khi quay hình chữ nhật
ABCD xung quanh cạnh AD ta được một hình trụ tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng 2 2 a 2 4 a A. 2 2 a . B. 2 4 a . C. . D. . 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x 3x mx 1 có hai điểm cực
trị x , x sao cho 2 2
x x x x 13. 1 2 1 2 1 2 675
Câu 2: (0,5 điểm). Đặt log 3 a và log 5 .
b Biểu diễn theo a,b giá trị log . 2 2 4 2 x x
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình:
x3 5 21 7 5 21 2 .
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, 1 AB BC
AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích 2 khối chóp . S ACD.
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón N có chiều cao bằng 3 .
a Biết thiết diện qua đỉnh của hình nón
N là tam giác vuông có diện tích bằng 2
8a . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x 2 ( )
ln x 4 3mx 6 đồng biến trên .
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số bậc ba y f x có như hình vẽ bên dưới: y 4 x O 1 2
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 4. B. 1; 2. C. 2; . D. ;0. Câu 2: Hàm số 4 2
y x 2x 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 5; 2 . B. 3; 1 . C. 0;1. D. 3; 5. Lời giải: TXĐ: D .
x 0 y 3 Ta có: 3
y 4x 4x 0 x 1 y 2 . x 1 y 2 Bảng biến thiên: x 1 0 1 y 0 0 0 y 2 3 2
Chọn đáp án D.
Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số 3
y x 3x 1 là A. y 3. B. x 1. C. y 1. D. x 1. Lời giải: TXĐ: D .
x 1 y 1 Ta có: 2
y 3x 3 0 . x 1 y 3 Bảng biến thiên: x 1 1 y 0 0 3 y 1
Chọn đáp án B. 2 3
Câu 4: Biết hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x xx
1 x 2 . Số điểm cực trị của
hàm số y f x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải: x 0
Ta có: f x 0 x 1 . x 2 Bảng biến thiên: x 0 1 2 y 0 0 0
Chọn đáp án B.
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x 3x trên đoạn 0; 3 bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải:
Ta có: y f x 3 2
x 3x f (x) 3 x 3 x 1 f ( x) 0 . x 1 0; 3
Ta có f 0 0; f
1 2; f 3 18 . Vậy hàm số 3
y x 3x có giá trị lớn nhất trên đoạn 0; 3 bằng 2.
Câu 19: Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f sin x 1. Giá trị của M m bằng A. 0. B. 1. C. 4. D. 5. Lời giải:
Đặt t sin x 1 vì 1
sin x 1 t [0;2]. Xét hàm số y f t với t 0;2
, từ đồ thị đã cho, ta
có: M max f (t) f (0) 2; min f (t) f (2) 2
M m 4. [0;2] [0;2]
Chọn đáp án C. Câu 7: Cho hàm số 4 2
y ax bx c, a;b;c ;a 0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y x O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0.
B. a 0; b 0; c 0.
C. a 0; b 0; c 0.
D. a 0; b 0; c 0. Lời giải:
Do lim y nên a 0. x
Do đồ thị cắt Oy tại điểm A0;c c 0.
Do hàm số có 1 điểm cực trị nên a0
ab 0 b 0.
Chọn đáp án C. 2 x
Câu 8: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x 1 A. y 1. B. x 1. C. x 2. D. y 2.
Câu 9: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x 3 x 4 2x 3 2x 7 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 2 x 2 x 2 Lời giải:
Từ bảng biến thiên, suy ra tiệm cận đứng x 2 , tiệm cận ngang y 2 nên loại A, B. 2x 7 3
Từ bảng biến thiên, suy ra y 0, x 2. Xét y có y 0 (loại). x 2 x 22
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Số nghiệm của phương trình 2 f x 5 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:
Ta có: f x f x 5 2 5 0 . 2 5
Xét sự tương giao của đồ thị y f x và đường thẳng y . 2
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau: x 1 0 1 f x 0 0 0 5 f x 3 2
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f sin x m có nghiệm là A. 2; . B. 1; 1 . C. 2; 3 . D. 2; 5 . Lời giải:
Đặt t sin x, x t 1; 1 .
Phương trình f t m có nghiệm t1;
1 m 2; 5 .
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì. Đẳng thức nào dưới đây đúng? 5 2 A. 5 2 2 a a . B. 5 2 3 a a . C. 5 2 5 a a . D. 5 2 3 a a .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y 3 x 1 là A. D . B. D \ 1 .
C. D 1; . D. D 1 ; . Lời giải: Hàm số xác định 3
x 1 0 x 1.
Vậy tập xác định của hàm số là D 1; .
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây sai? A. log .
b c log b log . c B. log b c blog . c a a a a a log b b C. a log b log . c D. log log b log . c log a a c a a a c a
Câu 15: Tập xác định của hàm số y log
2x 2x1 là 2021 A. D .
B. D 1; .
C. D 0; . D. D \ 1 .
Câu 16: Đồ thị hàm số y x , có tiệm cận trong trường hợp nào dưới đây? 1 A. 2. B. 0. C. . D. 4. 3
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y log x,x 0 là ln10 1 1 A. x y . B. y . C. y . D. y . ln10 x x ln10 x log10
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y log 2 x trên 2; 4 . A. max y 2. B. max y 1. C. max y 4. D. max y 8. x2;4 x2;4 x2;4 x2;4
Câu 19: Cho ba đồ thị y log x, y log x và y log x, 0 a; b; c 1 có đồ thị như hình bên dưới: c a b y x b log 1 O 1 x logcx logax
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b c 1 a 0.
B. b 1 a c 0
C. b 1 c a 0.
D. 1 b c a 0.
Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 1; ? x x 5 1 A. y .
B. y log x 2 . C. y .
D. y log x 1 . 2 2 x 2 7
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 5 25 là A. x 2. B. x 3. C. x 1. D. x 4. Lời giải: Ta có: x1 x1 2 5 25 5
5 x 1 2 x 1.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Nghiệm của phương trình log 2x 1 3 là 5 A. x 29. B. x 123. C. x 125. D. x 62. Lời giải:
Ta có: log 2x 1 3
3 2x 1 5 2x 124 x 62. 5
Chọn đáp án D.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x x1 9 3
2 0. Biết x x a blog 2, a;b . Tính 1 2 3 1 2 a . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải:
Điều kiện: x . 3x 1 x 0 Ta có: x x 1 9 3
2 0 9x 3.3x 2 0 .
3x 2 x log 2 3
Suy ra: x x log 2 a 0; b 1. 1 2 3
Vậy a b 1.
Chọn đáp án D.
Câu 24: Cho phương trình 2
log x 4 log 2x 3 0. Giải phương trình đã cho bằng cách đặt t log x, ta 2 2 2
nhận được phương trình nào dưới đây? A. 2
t 4t 3 0. B. 2
t 4t 3 0. C. 2
t 4t 2 0. D. 2
t 4t 1 0. Lời giải:
Điều kiện: x 0. Ta có: 2 2
log x 4 log 2x 3 0 log x 41 log x 2
3 0 log x 4log x 1 0 2 2 2 2 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 2 x 4x là
A. ;1 3; .
B. ;0 4; . C. 1; 3. D. 0; 4. Lời giải:
Điều kiện: x . 2 2 Ta có: x 2x x x 2x 2x 2 2 2 4 2
2 x 2x 2x x 4x 0 x0;4.
Chọn đáp án D.
Câu 26: Diện tích mặt cầu có bán kính R bằng 4 A. 2 4 R . B. 2 R . C. 3 4 R . D. 3 R . 3 Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là A. hình (a). B. hình (b). C. hình (c). D. hình (d).
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy r, độ dài đường sinh là l. Đường cao của hình nón đó là
A. h l r. B. 2 2 2
h l r . C. 2 2 2
h l r .
D. h l r.
Câu 29: Một khối chóp có thể tích là 3
a và đáy là hình vuông cạnh .
a Chiều cao hình chóp đó là a A. h 3 . a B. h . a C. h 2 . a D. h . 3
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy r, độ dài đường sinh là l. Đường cao của hình trụ đó là
A. h l r. B. 2 2 2
h l r . C. h . l
D. h l r.
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và chiều cao bằng .
a Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 16a 3 4 a A. . B. . C. 3 16 a . D. 3 4 a . 3 3 Lời giải: Ta có: 2 2 2 3 4 2 4 2 4 . xq S a rl a r a V h r a
Chọn đáp án D.
Câu 32: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
2 a và bán kính bằng .
a Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 2 a 3 3 a A. 3 3 a . B. 3 2 a . C. . D. . 3 3 Lời giải: Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 3. xq S a rl a l a h l r a 3 1 3 a Vậy 2
V h r . 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 33: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, diện tích một mặt bên bằng 2
2a . Thể tích khối lăng trụ đó bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 12 6 Lời giải:
Diện tích 1 mặt bên bằng 2 2
2a ah 2a h 2 . a 2 3 3a 3a
Ta có: V hS 2 . a . 4 2
Chọn đáp án B.
Câu 35: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD 2a . Khi quay hình chữ nhật
ABCD xung quanh cạnh AD ta được một hình trụ tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng 2 2 a 2 4 a A. 2 2 a . B. 2 4 a . C. . D. . 3 3 Lời giải: A a B 2a D C
Diện tích xung quanh của hình trụ là : 2 S
2 rl 2. .2
a a 4 a . xq
Chọn đáp án B.
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x 3x mx 1 có hai điểm cực
trị x , x sao cho 2 2
x x x x 13. 1 2 1 2 1 2 Lời giải:
Tập xác định D . Ta có 2
y 3x 6x m 0 1
Hàm số có 2 điểm cực trị m m . y 0 9 3 0 3 x x 2 1 2
Khi đó x , x là 2 nghiệm phân biệt của phương trình
1 .Theo định lý Vi- ét, ta có: m . 1 2 x x 1 2 3
Ta có: x x x x 13 x x 2 2 2
3x x 13 4 m 13 m 9 . 1 2 1 2 1 2 1 2 675
Câu 2: (0,5 điểm). Đặt log 3 a và log 5 .
b Biểu diễn theo a,b giá trị log . 2 2 4 2 Lời giải: 675 1 1 1 3a 2b 1 Ta có: log
log 765 log 2 log 3 2 3 .5 1 3log 3 2log 5 1 . 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x x
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình:
x3 5 21 7 5 21 2 . Lời giải:
Phương trình đã cho tương đương x x x 5 21 5 21 1 5 21 7 8 7 8 2 3 x 3 5 21 2 x Đặ 5 21 t t t 0 2 t 1 Phương trình 1 2
7t 8 7t 8t 1 0 1 t t 7 x 5 21 1 x 0 2 1 x x log 5 21 5 21 1 7 2 2 7
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, 1 AB BC
AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích 2 khối chóp . S ACD. Lời giải: S A E D H B C
Gọi H là trung điểm AB . Do tam giác SAB đều nên SH AB .
Lại có: mpSAB vuông góc mp ABCD theo giao tuyến AB nên SH ABCD .
Gọi E là trung điểm AD .
Ta có: AECB là hình vuông cạnh a , ECD là tam giác vuông cân tại E .
Ta thấy: tam giác ACD có trung tuyến CE bằng nửa cạnh đối diện AD nên tam giác
ACD vuông tại C mà AC CD a 2 nên tam giác ACD vuông cân tại C . a a Thể tích khối chóp .
S ACD là: V SH S a . ACD 3 2 1 1 3 1 3 . . . 2 3 3 2 2 6
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón N có chiều cao bằng 3 .
a Biết thiết diện qua đỉnh của hình nón
N là tam giác vuông có diện tích bằng 2
8a . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. Lời giải: S l h A O r B
Gọi O là tâm đáy hình nón và thiết diện là tam giác SA . B 2 1 l Ta có: 2 S . SA SB
8a l 4 . SAB a 2 2
Bán kính đáy của nón là 2 2
r l h a 7.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là 2 4 7 . xq S rl a
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x 2 ( )
ln x 4 3mx 6 đồng biến trên . Lời giải: TXĐ: D . 2x
Ta có: f x 3m . 2 x 4 2x
f x đồng biến trên
f x 0,x 3m , x . 2 x 4 2x 2 4 x x 2
Xét hàm g x trên
, g x 2. 0 2 x 4 x 2 2 x 2 4 Ta có BBT: 1 1 Vậy 3m m . 2 6
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12 NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 0 1 f x 0 0 2 f x 2
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 2. B. 1; 2. C. 0;1. D. 1;1.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2 x 4, x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 2; 2.
B. Hàm số nghịch biến trên 2; .
C. Hàm số nghịch biến trên ; 2.
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 3: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y x 3x 1 có tọa độ là A. 3; 1 . B. x 1. C. 1; 1. D. 1; 3.
Câu 4: Cho hàm số bậc năm y f x và có đồ thị đạo hàm f x như hình bên dưới: y O x 1 2 3
Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. x
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 1 y trên đoạn 0; 2 . x 3 1 1 A. M 5 . B. M 5 . C. M . D. M . 3 3
Câu 6: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới: y 1 x O 2 -1
Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; là A. f 0. B. f 1. C. f 1. D. f 2. Câu 7: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d, a;b;c;d có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y 1 x -1 O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0; d 0.
B. a 0; b 0; c 0; d 0.
C. a 0; b 0; c 0; d 0.
D. a 0; b 0; c 0; d 0. 2
Câu 8: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x 1 A. y 2. B. x 1. C. x 2. D. y 0.
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên ; 1 ; 1
; và có bảng biến thiên như sau: x 1 1 y 0 y 1 3
Số nghiệm của phương trình f x 1 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 y 0 0 0 1 y 2 2
Số nghiệm thuộc đoạn ; 2
của phương trình 2 f sin x 3 0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì, m,n . Đẳng thức nào dưới đây sai? m n a A. m mn a a . B. mn a . C. m n m n a a a . D. m n mn a a a . n a
Câu 13: Tập xác định của hàm số y x x 0 2 2 4 1 là
A. D 2; . B. D \ 1 ; 1 . C. D 2 ;2. D. D 2 ;2 \ 1 ; 1 .
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. log .
b c log b log . c B. 2 1 log c log . c a a a a 2 a log b C. a log b log . c
D. log b c b c a log log . log a a c a a a
Câu 15: Tập xác định của hàm số 4 y log x 1 là 2021
A. D 1; . B. D \ 1 .
C. D 1; . D. D .
Câu 16: Cho hàm số y log x,0 a 1. a
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A1;0.
B. Tập giá trị của hàm số là .
C. Hàm số đồng biến trên khi a 1.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y ln x,x 0 là 1 1 A. x y . B. e y . C. y . D. y . e x x ln 2 x
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2021x f x trên 1;1.
A. min f x f 1
. B. min f x f 0. C. min f x 0.
D. min f x f 1 . x 1 ;1 x 1 ;1 x 1 ;1 x 1 ;1
Câu 19: Cho ba đồ thị y log x, x y b và c
y x 0 a 1;b 0 có đồ thị như hình bên dưới: a y xc x a log bx 1 O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 1 b 0 c.
B. 1 a b c.
C. b a 0 c.
D. a b 1 0 c.
Câu 20: Với tất cả giá trị nào của số thực a thì hàm số (3 )x y
a là hàm số nghịch biến trên ? A. 0 a 1. B. a 0 . C. a 2 . D. 2 a 3 .
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 3 27 là 1 A. x 2. B. x 3. C. x 1. D. x . 2
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x 1 2 là A. x 99. B. 2 x e 1. C. x 3. D. x 2.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2 x 2 x1 x 2x1 2 2
2. Biết x x a b 2, a;b . 1 2 1 2 Tính a . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24: Nghiệm của phương trình log x 1 2 log 4x 14 là 3 3 A. x 3. B. x 1. C. x 4. D. x 2.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 4 2 là 2 A. 2; . B. 4; . C. ; 4. D. 2; 4.
Câu 26: Biết mặt cầu có diện tích 16 . Đường kính mặt cầu đó bằng A. 2. B. 4. C. 1. D. 8. Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là
A. S 2 r . l B. S r . l
C. S 3 r . l
D. S 4 r . l xq xq xq xq
Câu 29: Một khối lăng trụ có thể tích là V và có chiều cao là h. Diện tích đáy của hình lăng trụ đó là V 3V V V A. S . B. S . C. S . D. S . 3h h h 2h
Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy là r, độ dài đường cao là h. Độ dài đường sinh của hình nón đó là
A. l h r. B. 2 2 2
l h r . C. 2 2 2
l h r .
D. l h r.
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và thể tích bằng 3
8 a . Bán kính của hình trụ bằng a A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. . 2 3 2 a
Câu 32: Một khối nón có thể tích bằng và bán kính bằng .
a Diện tích xung quanh của hình nón đó 3 bằng A. 2 2 a . B. 2 5 a . C. 2 4 a . D. 2 2 5 a .
Câu 33: Hình bát diện đều có kí hiệu nào dưới đây? A. 4; 3 . B. 3; 4 . C. 3; 3 . D. 3; 5 .
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và mặt
bên AABB là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a A. B. C. D. 8 4 4 12
Câu 35: Cắt hình trụ (T) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , ta được thiết
diện là một hình vuông có diện tích bằng 2
16a . Diện tích xung quanh của (T) bằng: 16 13 8 13 A. 2 a . B. 2 4 12 a . C. 2 a . D. 2 8 13 a . 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm) 1 1
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số 3 y x 2m3 2 x 2
m 3m 4 x đạt cực đại tại 3 2 x 1 .
Câu 2: (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y 2 log x 1 . 3 2 2
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình: x x 2x 2 2 x 3.
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều cạnh bằng . a Biết hình
chiếu vuông góc của A trên ABC là trọng tâm tam giác ABC, AA B B
;ABC 60 . Tính
theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C .
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón có bán kính bằng 3 , độ dài đường sinh bằng 5 . Mặt phẳng P
qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 2 5 . Tính khoảng cách từ
tâm của đáy nón đến mặt phẳng P. a 2b
Câu 6: (0,5 điểm). Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn log
a 2b 3. Tìm giá trị 2 a 1
nhỏ nhất của biểu thức P a 2
a 2ab 10.
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 – ÔN THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 0 1 f x 0 0 2 f x 2
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 2. B. 1; 2. C. 0;1. D. 1;1.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2 x 4, x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 2; 2.
B. Hàm số nghịch biến trên 2; .
C. Hàm số nghịch biến trên ; 2.
D. Hàm số nghịch biến trên . Lời giải: x
Ta có: f x 2 2
0 x 4 0 . x 2
Suy ra: f x 0, x 2 ;2.
Chọn đáp án A.
Câu 3: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y x 3x 1 có tọa độ là A. 3; 1 . B. x 1. C. 1; 1. D. 1; 3. Lời giải: TXĐ: D .
x 1 y 1 Ta có: 2
y 3x 3 0 . x 1 y 3 Bảng biến thiên: x 1 1 y 0 0 3 y 1
Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho hàm số bậc năm y f x và có đồ thị đạo hàm f x như hình bên dưới: y O x 1 2 3
Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Lời giải: x 0 x 1
Ta có: f x 0 . x 2 x 3 Bảng biến thiên: x 0 1 2 3 y 0 0 0 0
Chọn đáp án B. x
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 1 y trên đoạn 0; 2 . x 3 1 1 A. M 5 . B. M 5 . C. M . D. M . 3 3 Lời giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạ 8 n 0 ; 2 . Ta có: y x . x 3 0 , 0; 2 2 y 1 0
, y 2 5 Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 1 M . 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới: y 1 x O 2 -1
Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; là A. f 0. B. f 1. C. f 1. D. f 2. Lời giải: x
Ta có: f x 0 0 . x 2 Bảng biến thiên: x 0 2 f x 0 0 f x
Chọn đáp án D. Câu 7: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d, a;b;c;d có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y 1 x -1 O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0; d 0.
B. a 0; b 0; c 0; d 0.
C. a 0; b 0; c 0; d 0.
D. a 0; b 0; c 0; d 0. Lời giải: y 1 x x 2 -1 x1O
Do lim y nên a 0. x
Do đồ thị cắt Oy tại điểm A0;d d 0. Ta có: 2
y 3ax 2bx . c c a0 x x 0 c 0 1 2
Dựa vào đồ thị, ta có: 3a . 2 b a0 x x 0 b 0 1 2 3a
Chọn đáp án C. 2
Câu 8: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x 1 A. y 2. B. x 1. C. x 2. D. y 0.
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có :
lim f x , suy ra đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 2
lim f x , suy ra đường thẳng x 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x0
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên ; 1 ; 1
; và có bảng biến thiên như sau: x 1 1 y 0 y 1 3
Số nghiệm của phương trình f x 1 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải: x 1 1 y 0 y 1 y 1 3
Xét sự tương giao của đồ thị y f x và đường thẳng y 1.
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 y 0 0 0 1 y 2 2
Số nghiệm thuộc đoạn ; 2
của phương trình 2 f sin x 3 0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8. Lời giải: Ta có f
x f x 3 2 sin 3 0 sin . 2
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
sin x t ; 1 1 1 x t f sin x sin 1;0 2 3 2 2 sin x t 0;1 3 3
sinx t 1; 4 4 y 1 -1 1 x O -1
Phương trình 1 và 4 vô nghiệm.
Phương trình 2 có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình 3 có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của 2.
Do đó tổng số nghiệm của phương trình đã cho là 6.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho a là số thực dương bất kì, m,n . Đẳng thức nào dưới đây sai? m n a A. m mn a a . B. mn a . C. m n m n a a a . D. m n mn a a a . n a
Câu 13: Tập xác định của hàm số y x x 0 2 2 4 1 là
A. D 2; . B. D \ 1 ; 1 . C. D 2 ;2. D. D 2 ;2 \ 1 ; 1 . Lời giải: 2 4 x 0 x 2 ;2
Hàm số xác định
x2;2 \ 1; 1 . 2 x 1 0
x 1; x 1
Vậy tập xác định của hàm số là D 2 ;2 \ 1 ; 1 .
Chọn đáp án D.
Câu 14: Cho a, b,c là các số thực dương bất kì và khác 1. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. log .
b c log b log . c B. 2 1 log c log . c a a a a 2 a log b C. a log b log . c
D. log b c b c a log log . log a a c a a a
Câu 15: Tập xác định của hàm số 4 y log x 1 là 2021
A. D 1; . B. D \ 1 .
C. D 1; . D. D .
Câu 16: Cho hàm số y log x,0 a 1. a
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A1;0.
B. Tập giá trị của hàm số là .
C. Hàm số đồng biến trên khi a 1.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y ln x,x 0 là 1 1 A. x y . B. e y . C. y . D. y . e x x ln 2 x
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2021x f x trên 1;1.
A. min f x f 1
. B. min f x f 0. C. min f x 0.
D. min f x f 1 . x 1 ;1 x 1 ;1 x 1 ;1 x 1 ;1 Lời giải: 1
Do hàm số y f x đồng biến trên 1;1
nên min f x f 1 . x 1 ;1 2021
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho ba đồ thị y log x, x y b và c
y x 0 a 1;b 0 có đồ thị như hình bên dưới: a y xc x a log bx 1 O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 1 b 0 c.
B. 1 a b c.
C. b a 0 c.
D. a b 1 0 c.
Câu 20: Với tất cả giá trị nào của số thực a thì hàm số (3 )x y
a là hàm số nghịch biến trên ? A. 0 a 1. B. a 0 . C. a 2 . D. 2 a 3 . Lời giải: Hàm số (3 )x y a nghịch biến trên khi và chỉ khi 0 3 a 1 2 a 3 .
Chọn đáp án D.
Câu 21: Nghiệm của phương trình x1 3 27 là 1 A. x 2. B. x 3. C. x 1. D. x . 2 Lời giải: 3 x x 3 1 Ta có: 1 1 2 3 27 3
3 x 1 x . 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x 1 2 là A. x 99. B. 2 x e 1. C. x 3. D. x 2. Lời giải: Ta có: x 2 log
1 2 x 1 10 x 99.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2 x 2 x1 x 2x1 2 2
2. Biết x x a b 2, a;b . 1 2 1 2 Tính a . b A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải:
Điều kiện: x . 2 2 2 x x x x x x 1 Ta có: 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 (*) 2 x 2x1 2 Đặ 2 1 t x 2 x1 t 2 0, (*) trở thành: 2
t 2 t 2t 1 0 t 1 . t Lúc đó: 2 x 1 2 x 2 x 1 2 2
1 x 2x 1 0 . x 1 2
Suy ra: x x 2 2 a 0; b 2. 1 2
Vậy a b 2.
Chọn đáp án C.
Câu 24: Nghiệm của phương trình log x 1 2 log 4x 14 là 3 3 A. x 3. B. x 1. C. x 4. D. x 2.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 4 2 là 2 A. 2; . B. 4; . C. ; 4. D. 2; 4. Lời giải:
Điều kiện: 2x 4 0 x 2.
Ta có: log 2x 4 2 2x 4 4 x 4. 2
Đối chiếu điều kiện, bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S 2;4.
Chọn đáp án D.
Câu 26: Biết mặt cầu có diện tích 16 . Đường kính mặt cầu đó bằng A. 2. B. 4. C. 1. D. 8. Câu 27: (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là
A. S 2 r . l B. S r . l
C. S 3 r . l
D. S 4 r . l xq xq xq xq
Câu 29: Một khối lăng trụ có thể tích là V và có chiều cao là h. Diện tích đáy của hình lăng trụ đó là V 3V V V A. S . B. S . C. S . D. S . 3h h h 2h
Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy là r, độ dài đường cao là h. Độ dài đường sinh của hình nón đó là
A. l h r. B. 2 2 2
l h r . C. 2 2 2
l h r .
D. l h r.
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và thể tích bằng 3
8 a . Bán kính của hình trụ bằng a A. . a B. 2 . a C. 4 . a D. . 2 Lời giải: 2 2 2 3 4 2 4 xq S a rl a r l 8 a r Ta có:
2a r 4 . a 2 3 2 3 2 rl 2 V 8 a r l 8 a 4 a
Chọn đáp án C. 3 2 a
Câu 32: Một khối nón có thể tích bằng và bán kính bằng .
a Diện tích xung quanh của hình nón đó 3 bằng A. 2 2 a . B. 2 5 a . C. 2 4 a . D. 2 2 5 a . Lời giải: 3 1 1 2 a Ta có: 2 2 2 2
V h r h r
h 2a l h r a 5. 3 3 3 Vậy 2 5 . xq S rl a
Chọn đáp án B.
Câu 33: Hình bát diện đều có kí hiệu nào dưới đây? A. 4; 3 . B. 3; 4 . C. 3; 3 . D. 3; 5 .
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và mặt
bên AABB là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a A. B. C. D. 8 4 4 12 Lời giải: 2 BC a 1 1 a a a
ABC vuông cân tại A có BC a AB AC S .A . B AC . . . A BC 2 2 2 2 2 2 4 Do mặt bên a
AABB là hình vuông nên AA AB . 2 2 3
Thể tích của khối lăng trụ a a a 2 ABC.A B C là: V S .A A . . ABC.A B C ABC 4 2 8
Chọn đáp án A.
Câu 35: Cắt hình trụ (T) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , ta được thiết
diện là một hình vuông có diện tích bằng 2
16a . Diện tích xung quanh của (T) bằng: 16 13 8 13 A. 2 a . B. 2 4 12 a . C. 2 a . D. 2 8 13 a . 3 3 Lời giải: O r A B I l h O' D C
Gọi (P) là mặt phẳng song song với trục OO . Theo đề bài ta có: (P) cắt (T) theo thiết diện là hình vuông ABCD . Ta có: 2 S
16a AB AD 4a . ABCD
Gọi I là trung điểm của AB OI AB, OI AD ,
OI (ABCD) (
d O,(P)) OI 3 . a Ta có: 2 2 2 2
r OA OI IA 9a 4a a 13.
Diện tích xung quanh của hình trụ (S) bằng: 2 S 2 .O . A AD 2 . 13 .4
a a 8 13 a . xq
Chọn đáp án D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (06 câu – 3,0 điểm) 1 1
Câu 1: (0,5 điểm). Tìm m để hàm số 3 y x 2m3 2 x 2
m 3m 4 x đạt cực đại tại 3 2 x 1 . Lời giải: Ta có 2
y x m x 2 2 3
m 3m 4 và y 2x 2m 3 . m 2
x 1 là điểm cực trị của hàm số y 2
1 0 m m 6 0 . m 3
+) Với m 2 ta có y 2x 7 , y 1 5
0 nên với m 2 thì x 1 là điểm cực đại của hàm số.
+) Với m 3 ta có y 2x 3 , y
1 5 0 nên với m 3 thì x 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
Câu 2: (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y 2 log x 1 . 3 Lời giải: x 1 0 x 1 x 1
Hàm số xác định x x x 1;10. 2 log 1 0 log 1 2 x 10 3 3
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D 1;10. 2 2
Câu 3: (0,5 điểm). Giải phương trình: x x 2x 2 2 x 3. Lời giải:
Điều kiện: x . Phương trình 2 x x 4 2 3 2 2x x Đặ 2 t 2x x t 0. t 4 4 nhËn Phương trình trở thành: 2 t
3 t 3t 4 0 t t . 1 lo¹i 2 x 1 Với x x 2 2 t 4 : 2
4 x x 2 x x 2 0 . x 2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 1 ; 2 .
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều cạnh bằng . a Biết hình
chiếu vuông góc của A trên ABC là trọng tâm tam giác ABC, AA B B
;ABC 60 . Tính
theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C . Lời giải: A' C' B' A C G M B 2 3a Ta có: S
. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. ABC 4 AB A G
Dựng GM AB, M là trung điểm AB
AB A G
M AB A . M AB GM Suy ra: AA B B
;ABC A M . G A G 1 a Xét tam giác A M G vuông tại o G :tan A M G A G AM.tan60 . GM 3 2 2 3 a 3a 3a Vậy V A . G S . . ABC.A B C ABC 2 4 8
Câu 5: (0,5 điểm). Cho hình nón có bán kính bằng 3 , độ dài đường sinh bằng 5 . Mặt phẳng P
qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 2 5 . Tính khoảng cách từ
tâm của đáy nón đến mặt phẳng P. Lời giải: Ta có 2 2 2 h l R h 4. 2 2 AB 2 5
Xét tam giác OAB, ta có 2 2 OI R 3 2. 2 2 1 1 1 1 1 1 4 5 Suy ra d O, SAB . 2 2 2 2 2 2 OK SO OI 4 2 5 d O, SAB a 2b
Câu 6: (0,5 điểm). Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn log
a 2b 3. Tìm giá trị 2 a 1
nhỏ nhất của biểu thức P a 2
a 2ab 10. Lời giải: a 2b a 2b a 2b Ta có log
a 2b 3 log
1 a 2b 2 log
a 2b 2 2 2 2 a 1 a 1 2a 2
log a 2b log 2a 2 2a 2 a 2b 2 2
log a 2b a 2b log 2a 2 2a 2 1 2 2
Xét hàm f t log t t , dễ thấy hàm đồng biến trên khoảng 0; 2
1 có dạng f a 2b f 2a 2 với a 2 , b 2a 2 0; Do đó
1 a 2b 2a 2 2b a 2.
Khi đó P a 2 a ab 2
a a a a a 2 a a 3 2 2 10 2 10 2 2
10 2a 2a 10 . a
Xét hàm g a 3 2
2a 2a 10a, a0; a 1
Ta có: ga 2
6a 4a 10 ; ga 0 5 a 3 Bảng biến thiên:
Từ BBT, suy ra GTNN của P bằng 6
__________________HẾT__________________
Huế, 10h15’ Ngày 30 tháng 11 năm 2023