TOP60 đề ôn thi HKI Toán 12 – Nhóm Toán

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 12 458 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
653 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP60 đề ôn thi HKI Toán 12 – Nhóm Toán

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

68 34 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12
Giáo viên: Trần Thị Kim Xuyến
Năm học 2016-2017
Điện thoại: 0985150579
Môn: Toán
ĐỀ 001
Câu 1: Hàm số
32
39y x x x
nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
1;3
B.
; 1 3;
. C.
;1
D.
3; 
Câu 2: Hàm số
32
1
2 3 1
3
y x x x
đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
B.
;1 3;
. C.
;1
D.
3; 
Câu 3: Rút gọn biểu thức:
31
31
5 3 1 5
.
a
P
aa

0a
. Kết quả là:
A.
4
a
B.
a
C.
1
D.
4
1
a
Câu 4: Điểm cực đại của hàm số
2
3y x x
là những điểm nào sau đây?
A.
B.
3;0
. C.
1;4
D. Đáp án khác
Câu 5: Giá trị lớn nhất của m số
3593
23
xxxy
trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu
đúng.
A. 8 B. 15 C. -41 D. 40
Câu 6: Tập xác định của hàm số
5
2
26y x x
là:
A.
DR
B.
3
\ 2;
2
DR




C.
3
;2
2
D




D.
3
; 2;
2
D




Câu 7: Tính th ch
V
của hình hộp chử nhật , biết AB = 3cm, AD = 6cm
9CC cm
là:
A.
18V cm
B.
3
18V cm
C.
3
81V cm
D.
3
162V cm
Câu 8: Để tìm các điểm cực trị của hàm số
54
45f x x x
một học sinh lập luận qua ba
bước sau:
Bước 1: Hàm số có tập xác định
DR
Ta có:
3
' 20 1f x x x
3
' 0 1 0 0f x x x x
hoặc
Bước 2: Đạo hàm cấp hai
2
'' 20 4 3f x x x
Suy ra:
'' 0 0, '' 1 20 0ff
Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận:
. ' ' ' 'ABCD A B C D
Hàm số không đạt cực trị tại
0x
Hàm số đạt cực tiểu tại
Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm
A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bước 1
C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3
Câu 9: Cho hàm số
32
3 9 4y x x x
. Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số
.
CD CT
yy
bằng:
A. 25 B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu.
C. -207 D. -82
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
5
3
8yx
là:
A.
2
6
3
5
3
'
58
x
y
x
B.
3
5
3
3
'
28
x
y
x
C.
2
5
3
3
'
58
x
y
x
D.
2
4
3
5
3
'
58
x
y
x
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3
13
x
x
y
trên đoạn
2;0
A.
5
B.
5
C.
3
1
D.
3
1
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
0y x x
x
là:
A. 1 B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
0;
?
A.
1
4
yx
B.
2
yx
C.
6x
y
x
D.
6
yx
Câu 14: Cho hàm số
2x 1
y (C).
x1
Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
y2
.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
x1
;
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ
x
1
2
;
Câu 15: Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị m số nào sao đây? Chọn 1 câu
đúng.
A.
2
22
x
x
y
B.
x
xx
y
1
22
2
C.
x
x
y
2
32
2
D.
x
x
y
21
1
Câu 16 : Biết
log2 ,log3ab
. Tính
log45
theo
a
b
.
A.
21ba
B.
21ba
C.
15b
D.
21ab
Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A.
33
4
1
24
xxy
B.
32
24
xxy
C.
32
24
xxy
D.
33
24
xxy
Câu 18: Tìm m để phương trình
32
3 2 1x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
20m
B.
24m
C.
31m
D.
03m
Câu 19 : Hàm số
2
4
5
log
xx
y
có tập xác định là :
A.
2;6
B.
0;4
C.
0;
D.
R
Câu 20: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3 B. Vô số C. 5 D. 20
Câu 21: Cho hàm số
32
1
1
3
y x mx m
. Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu.
thỏa mãn
22
2
AB
xx
:
A.
1m 
B.
0m
C.
2m
D.
3m 
Câu 22: Đường thẳng
: y x m
cắt đồ thị hàm số
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt, ứng
với các giá trị của
m
là:
A.
0
4
m
m
B.
04m
C.
mR
D. Kết quả khác
Câu 23 : Cho
2
lnf x x
. Đạo hàm
'fe
bằng :
A.
1
e
B.
2
e
C.
3
e
D.
4
e
Câu 24: Cho đường cong
31
:
1
x
Cy
x
. Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên
C
đến hai đường tiệm cận của
C
bằng:
A.
2
B.
3
C.
4
D. Kết quả khác
Câu 25: Cho t din
ABCD
có c cnh
AB, AC
và
AD
đôi mt vuông c vi nhau;
AB
6
a
,
AC 7a và AD 4a. nh th ch
V
của t din ABCD.
A.
3
7
2
Va
B.
3
28Va
C.
3
28
3
Va
D.
3
7Va
-2
-4
O
-3
-1
1
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông tại B. AB =
2a
. SA vuông
góc với đáy và SA =
2
a
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC)
A.
2
12
a
B.
2
2
a
C.
2
3
a
D.
2
6
a
Câu 27: Các tiếp tuyến của đường cong
3
:4C y x
đi qua điểm
2;4A
có phương trình
là:
A.
2 1; 12y x y x
B.
4 1; 9 3y x y x
C.
1; 3 2y x y x
D.
3 2; 12 20y x y x
Câu 28: Cho hàm số
1
ln
1
fx
x
. Hệ thức giữa
y
'y
không phụ thuộc vào
x
:
A.
' 2 1yy
B.
'0
y
ye
C.
. ' 2 0yy
D.
' 4 0
y
ye
Câu 29: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường
s t km
hàm phụ thuộc theo biến
t
(giây) theo quy tắc sau :
2
3 3 1
2.
tt
s t e t e


km
. Hỏi
vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thvận tốc đạo m biểu th
quãng đường thời gian).
A.
4
5e km
B.
4
3e km
C.
4
9e km
D.
4
10e km
Câu 30: Đường thẳng
y x m
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
1y x x
, ứng với giá trị
m
là:
A.
2, 3mm
B.
4, 4mm
C.
1, 5mm
D.
0, 1mm
Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
31y x x
vuông góc với đường thẳng
30xy
có phương trình là:
A.
3
B.
2
C.
1
D. 0
Câu 32: Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
32
11y x m x mx
đạt cực trị tại điểm
1x
A.
0m
B.
2m
C.
1m
D.
1m 
Câu 33: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A.
1
1
x
x
y
B.
1
2
x
x
y
C.
1
12
x
x
y
D.
x
x
y
1
3
4
2
-1
2
O
1
Câu 34: Cho hàm số
2 3 2
1
( ) 2 3 1
3
y m m x mx x
. Tìm
m
để hàm số luôn đồng biến trên
R
.
A.
30m
B,
30m
C.
30m
D.
30m
Câu 35: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy ABC tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối
chóp
.A ABC
và khối lăng trụ
.ABC A B C
là.
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
6
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a chiều cao của hình
chóp là
2
3
a
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3
6
18
a
B.
3
6
9
a
C.
3
6
3
a
D.
3
6
6
a
Câu 37: Cho hàm số
32
32
y x x mx
. Tìm
m
để hàm số đồng biến trên khoảng
0; 
.
A.
3m
B.
3m
C.
3m
D.
3m
Câu 38: Cho hàm số
4 2 2
( 9) 10
y mx m x
. Tìm
m
để hàm số có 3 điểm cực trị
A.
3
03
m
m
B.
3
03
m
m
C.
3
03
m
m
D.
3
03
m
m
Câu 39: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C):
2x 1
y
2x 1
và đường thẳng
y x 2
.
A.
31
;
22
1;3
B.
31
;
22
1;3
C.
31
;
22
1; 3
D.
31
;
22
1;3
Câu 40: Cho hàm số
23
1
x
y
x
có đồ thị là
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
tại
các giao điểm của
C
và đường thẳng
3yx
.
A.
3, 1y x y x
B.
3, 1y x y x
C.
3, 1y x y x
D.
3, 1y x y x
Câu 41: Hàm số
1 ln x
fx
xx

có đạo hàm là :
A.
2
ln x
x
B.
ln x
x
C.
4
ln x
x
D. Kết quả khác
Câu 42: Cho (H) khối lăng trđứng tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của
(H) bằng:
A.
3
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
2
3
a
Câu 43: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a.
23AA a
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
23
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
43a
D.
3
23a
Câu 44: Cho hình chóp t giác S.ABCD đáy hình vuông cnh bng
2a
. Tam giác
SAB cân tại S mặt bên (SAB) vuông góc vi mặt phng đáy. Biết
SA
bng
2a
.
nh
thể tích khi chóp
S.ABCD.
A.
3
2
3
Va
B.
3
4
3
Va
C.
3
7
2
Va
D.
3
3
a
V
Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính cosin góc giữa mặt bên mặt đáy
bằng:
A.
1
3
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
6
Câu 46: Một hình hộp chử nhật nội tiếp mặt cầu, biết AB = a, AD =b
'
AA c
khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:
A.
2 2 2
1
2
r a b c
B.
2 2 2
r a b c
C.
2 2 2
2( )r a b c
D.
2 2 2
3
a b c
r

Câu 47: Cho hình chóp t giác S.ABCD đáy hình bình hành .SA vuông c vi mặt
phng đáy. Biết
SA
bng
3a
.
nh diện tích mt cu tâm I tiếp xúc mp(ABCD)(I là
trung đim ca SC)
A.
2
3 a
B.
2
2 a
C.
2
2
3
a
D.
2
3
a
Câu 48: Cho hình chử nhật ABCD tâm O AB = a,
3AD a
.Trên đường thẳng
vuông góc mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc 45
0
.
Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Thể tích khối cầu S bằng:
A.
3
2
3
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
2
3
a
Câu 49: Một hình trụ hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương
cạnh a. Thể tích của khối trụ bằng:
A.
3
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
4
a
Câu 50: Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc
0
30BAC
.Cạnh
BC=a, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình
nón tròn xoay. Thể tích của khối nón này bằng:
. ' ' ' 'ABCD A B C D
A.
3
2 a
B.
3
2
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
4
a
TRƯỜNG THPT ĐBK
ĐỀ ĐỀ XUẤT
ĐỀ KIỂM TRA HK1
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
Gv soạn: Nguyễn Văn tới. ĐT: 0917522913
ĐỀ 002
Câu 1. Hàm số
2
2
x
y
x
có tiệm cận ngang là:
A.
2x 
B.
2y
C.
1y 
D.
1x 
Câu 2. Hàm số
2
2
x
y
x
có tiệm cận đứng là:
A.
2x 
B.
2y
C.
1y 
D.
1x 
Câu 3. Đồ thị hàm số:
21
1
x
y
x
có tâm đối xứng có toạ độ là
A. (2;1) B. (1;2) C. (1;-2) D.(2;-1)
Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
A.
42
28y x x
B.
2
23
x
y
x
C.
1
23
x
y
x
D.
1
23
x
y
x
Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
A.
3
2y x x
B.
1
3
x
y
x
C.
2
3
x
y
x
D.
2
1yx
Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
A.
3
2yx
B.
2
2y x x
C.
2
23
x
y
x
D.
5
x
y
x
Câu 7. Cho hàm số y=
21
1
x
x
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2
hệ số góc là :
A. 1 B.
1
2
C.
1
3
D. 2
Câu 8. Cho hàm số y=
21
1
x
x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành
độ bằng 2 có dạng
y ax b
. Giá trị của b là:
A.
1
3
b
B.
1
3
b 
C.
0b
D.
1b 
Câu 9. Tìm m để phương trình
22
23x x m
có 2 nghiệm phân biệt?
A.
3
2
m
m
B.
3m
C.
3
2
m
m
D.
2m
Câu10. Cho hàm số
42
84y x x
. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng -4
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x
Câu 11. Cho hàm số
32
31y x x
( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C)
đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là :
A.12 B.14 C.15 D.16
Câu 12. Cho m số
32
3y x x
(C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ
0
1x
là:
A.
31yx
B.
33yx
C.
yx
D.
36yx
Câu 13. Cho hàm số
4 2 2
2 2 1y x m x m
. Tìm
m
để tiếp tuyến của đồ thị m số tại giao
điểm của đổ thị và đường thẳng
( ): 1dx
song song với
( ):y 12x 4?
A.
3m
B.
1m
C.
0m
D.
2m 
Câu 14. Tìm
m
để hàm số
32
3y x x mx m
luôn đồng biến?
A.
3m
B.
3m
C.
2m 
D.
3m
Câu 15.Cho mt tm nm hình vuông cạnh 12 cm. Ni ta ct bn góc ca tm
nhôm đó bốn nh vuông bằng nhau, mi nh vuông cnh bng x (cm), ri gp tm
nhôm lại như nh v dưới đây để đưc mt cái hộp không np. Thể tích lớn nhất cái
hộp đó có thể đạtbao nhiêu cm
3
?
A.120 B. 126 C. 128 D. 130
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2 3 12 1y x x x
trên
1;5
?
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Câu 17. Hàm số
32
11
13
32
y x m x mx
nghịch biến trên khoảng
1;3
khi m=?
A. 3 B. 4 C. -5 D. -2
Câu 18. Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Chọn phát biểu sai
A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số không có cực trị
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x
D. Đồ thị có tiệm cận ngang
1y
Câu 19. Hàm số
32
61y x x mx
đồng biến trên miền
(0; )
khi giá trị của m
A.
0m
B.
0m
C.
12m
D.
12m
Câu 20: cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau:
x
-1 1
y’
- 0 + 0 -
y
5
1
Hãy chọn mệnh đề đúng
A Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;5
C Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1
D Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5)
Câu 21: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị
A.
3
3x 2017yx
B.
32
1
2
3
y x x x
C.
42
2 5x 10yx
D.
42
7x 1yx
Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào
A.
2
1yx
B.
4
1yx
C.
4
1yx
D.
3
1yx
Câu 23: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào
A.
x3
y
x2
B.
x3
y
x2

C.
x3
y
x2
D.
x3
y
x2
Câu 24: Cho hàm s
3
3sinx 4sinyx
.
Giá tr ln nht ca hàm s trên khong
;
22




A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 25. Hàm số
x3
y
x1
nghịch biến trên khoảng ?
A.
; 
B.
;1 1; 
C.
;1
1; 
D.
R \ 1
Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng
1
3
.
A.
1
27
B.
3
3
C.
1
33
D.
3
1
3
Câu 27: Tập xác định của hàm số
3
log 4yx
là :
A.
;4D
B.
4;D
C.
4;D
D.
4;D
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
ln 3yx
là :
A.
'1y
B.
3
'
3
y
x
C.
1
'
3
y
x
D.
3
'
x
ye
Câu 29: Biết
30
log 3a
30
log 5b
.Viết số
30
log 1350
theo a và b ta được kết quả nào dưới
đây :
A.
22ab
B.
21ab
C.
21ab
D.
22ab
Câu 30: Cho
0, 0ab
, Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện :
22
7a b ab
.
A.
1
3log( ) (log log )
2
a b a b
B.
3
log( ) (log log )
2
a b a b
C.
2(log log ) log(7 )a b ab
D.
1
log (log log )
32
ab
ab




Câu 31. Số nghiệm của phương trình
32
log 4 4 log4xx
là:
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 32. Nghiệm của phương trình
2 1 1
2 4 5 0
xx
có dạng
10
log
9
a
x
khi đó
A.
2a
B.
3a
C.
4a
D.
5a
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình
2
3 9 0
xx
A.
12
x
B.
1 ; 2
xx
C.
1 ; 2
xx
D.
12
x
Câu 34.Tập nghiệm của bất phương trình
x x x
4 2.25 10
là :
A.





2
5
log 2;
B.





5
2
log 2;
C.




2
2
;log
5
D.
Câu 35. Nghiệm của bất phương trình
0,2 5 0,2
log log ( 2) log 3xx
là :
A.
3
x
B.
3
x
C.
1
1
3
x

D.
13
x

Câu 36 Số đỉnh của một tứ diện đều là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 37 Khối chóp đều S.ABCD mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 38 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
2V Bh
D.
1
3
V Bh
Câu 39 Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
2V Bh
D.
1
3
V Bh
Câu 40 Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
2
a
V
B.
3
3
2
a
V
C.
3
3
4
a
V
D.
3
2
3
a
V
Câu 41. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,A AB a
2AC a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
Va
B.
3
2
a
V
C.
3
3
a
V
D.
3
4
a
V
Câu 42. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
Va
B.
3
3
12
a
V
C.
3
3
3
a
V
D.
3
3
4
a
V
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
2SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
2Va
D.
3
2
3
a
V
Câu 44 Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
A.
3
2
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 45. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung
quanh bằng bao nhiêu ?
A.
33
B.
33
2
C.
23
D.
93
2
Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có
diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A.
2
23
3
a
B.
2
3
3
a
C.
2
43
3
a
D.
2
3a
Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng
và diện tích mặt đáy bằng
9.
Thể tích của
hình nón đó bằng bao nhiêu ?
A.
33
B.
23
C.
93
D.
3.
Câu 48. Cho mặt cầu tâm I, bán kính
10R
. Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo
một đường tròn có bán kính
6r
. Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:
A.
a
B.
2a
C.
2a
D.
3a
Câu 50. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu
vuông góc của
'A
lên măt phẳng
ABC
trùng với tâm
G
của tam giác
ABC
. Biết
khoảng cách giữa
'AA
BC
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3
6
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
36
a
V
TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
TƯỜNG
TỔ TOÁN
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2016 - 2017
GV: Huỳnh Thanh Phương
Môn Toán khối 12 – Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ 003
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
/
( ) 0,f x x K
thì hàm số
)(xfy
nghịch biến trên K
B. Hàm số
)(xfy
nghịch biến trên K thì
/
( ) 0,f x x K
C. Nếu
/
( ) 0,f x x K
thì hàm số
)(xfy
đồng biến trên K
D. Hàm số
)(xfy
đồng biến trên K thì
/
( ) 0,f x x K
Câu 2: Hàm số
32
231 xxy
đồng biến trên khoảng nào?
A.
)1;0(
B.
( ;0) (1; )
C.
);( 
D.
)0;1(
Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R?
A.
3
12
x
x
y
B.
12
24
xxy
C.
x
x
y
3
2
3
D.
xy 32
Câu 4: Tìm các gtrthực của tham số m sao cho hàm số
mmxmxxy
23
3
1
đồng biến
trên R.
A.
( ; 1) (0; )m 
B.
( 1;0)m
C.
1;0m
D.
; 1 0;m
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
mx
mx
y
4
nghịch biến trên
từng khoảng xác định.
A.
( ; 2) (2; )m 
B.
[ 2;2]m
C.
; 2 2;m 
D.
( 2;2)m
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
)(' xf
đổi dấu từ dương sang âm khi qua
0
x
thì hàm số
)(xfy
đạt cực đại tại
0
x
B. Nếu
)(' xf
đổi dấu từ âm sang dương khi qua
0
x
thì hàm số
)(xfy
có điểm cực tiểu
0
x
C. Nếu
)(' xf
không đổi dấu khi qua
0
x
thì hàm số
)(xfy
không có điểm cực trị tại
0
x
D. Nếu
)(' xf
có nghiệm là
0
x
thì hàm số
)(xfy
đạt cực đại hoặc cực tiểu tại điểm
0
x
Câu 7: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
31y x x
?
A.
1;0
B.
2; 3
C.
0;2
D.
0;1
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho m số
53
24
mxxy
ba
điểm cực trị
A.
0m
B.
3m
C.
3m
D.
0m
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
3
1
x
x
y
luôn có cực trị
B. Hàm số
12
24
xxy
có một điểm cực trị
C. Hàm số
5
23
xmxxy
có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m
D. Hàm số
4
3 xy
không có cực trị
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
42
( 1)y x m x m
đạt
cực tiểu tại
0x
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 11: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
31
1
x
y
x
lần lượt là:
A.
3; 1yx
B.
1; 3xy
C.
3; 1yx
D.
3; 1xy
Câu 12: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số
21
3
x
y
x
. Điểm I có tọa độ là:
A. I(-2;3) B. I(3;-2) C. I(3;
3
2
) D. I(3;2)
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
3 1 2yx
A. 5 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho m số
mx
mx
xf
5
)(
có giá trị nh
nhất trên đoạn [0;1] bằng -7
A.
1m
B.
2m
C.
0m
D.
7/5m
Câu 15: Đồ thị sau là của hàm số nào?
A.
32
1
1
3
y x x
B.
32
32y x x
C.
32
1
1
3
y x x
D.
32
1
1
3
y x x
Câu 16: Đồ thị sau đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra A; B; C; D. Vậy hàm
số đó là hàm số nào?
8
6
4
2
2
4
6
15
10
5
5
10
15
-1
2
1
O
8
6
4
2
2
4
6
8
15
10
5
5
10
15
3
-1
-2
2
O
A.
42
81y x x
B.
42
2y x x
C.
42
1
1
2
y x x
D.
42
1
21
4
y x x
Câu 17: Đồ thị sau đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra A; B; C; D. Vậy hàm
số đó là hàm số nào?
A.
1
3
x
y
x
B.
1
3
x
y
x
C.
1
3
x
y
x
D.
2
3
x
y
x
Câu 18: Cho hàm số
32
2 3 1y x x
đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số
m thì phương trình
32
2 3 0x x m
có duy nhất một nghiệm?
A.
01mm
B.
12mm
C.
01m
D.
03mm
Câu 19: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
42
4 3 0x x m
4 nghiệm phân
biệt?
A.
13m
B.
31m
C.
24m
D.
30m
Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng
:
27
m
dy
cắt đồ thị hàm số
32
22y x x x
tại 3 điểm phân biệt
A.
1
1
3
m
B.
9 27m
C.
54 50m
D. Với mọi m
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
không cắt trục hoành
B. Đồ thị hàm số
42
23y x x
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
C. Đồ thị hàm số
3
25y x x
luôn cắt trục hoành tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị hàm số
32
2 5 1y x x x
và đường thẳng
27yx
có 3 giao điểm
Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
53y x x x
và trục hoành
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
8
6
4
2
2
4
6
8
15
10
5
5
10
15
0
-1
3
1
8
6
4
2
2
4
6
8
15
10
5
5
10
15
1
1
O
Câu 23: Gọi A, B các giao điểm của đồ thị hàm số
21
3
x
y
x
đường thẳng
7 19yx
.
Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A.
13
B.
10 2
C. 4
D.
25
Câu 24: Cho hàm số
31
2
x
y
x
. Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;2 à 2;v 
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;2 à 2;v
Câu 25: Cho hàm số
32
2 7 1y x x x
. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. y = -1 B. y = 7/3 C. y = 5 D. y = 3
Câu 26: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh
ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng
cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đên hàng đơn vị)
A. 456.788.972 B. 450.788.972 C. 452.788.972 D. 454.788.972
Câu 27: Rút gọn biểu thức
23
2
2 2 1 1 2
.
a
P
aa

0a
.
A.
4
a
B.
a
C.
1
D.
2
a
Câu 28: Cho
b
n
a
log
1
(
0;10 ba
). Khi đó
A.
n
ba
B.
n
ba
C.
n
ab
D.
n
ab
Câu 29: Cho
4log;3log ba
cc
(
10;0, cba
). Chọn đẳng thức đúng
A.
12log ab
c
B.
4
3
log
b
a
c
C.
14)(log
2
ba
c
D.
2log
2
b
a
c
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khi
0x
thì
2
22
log 2logxx
B. Khi
0x
thì
2
22
log 2logxx
C. Khi
0x
thì
22
1
log log
2
xx
D. Khi
0x
thì
2
22
log 2log ( )xx
Câu 31: Tập xác định của hàm số
4
5
)1(
xy
là:
A.
1\RD
B.
0;1D
C.
;1D 
D.
0;1D
Câu 32: Đạo hàm của hàm số
x
exfy
).(
là:
A.
x
exfxfy
)).()((
//
B.
x
exfxfy
)).()((
//
C.
x
exfxfy
)).()((
//
D.
x
exfy
).(
//
Câu 33: Cho hàm số
xxy ln
. Chọn đẳng thức đúng
A.
1''' yyy
B.
1''' yyy
C.
0'' y
D.
1''' yyy
Câu 34: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x




là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình
02.42
2
xx
là:
A.
);2()1;( 
B.
);1( 
C.
)2;(
D.
)2;1(
Câu 36: Chọn công thức đúng
A.
.
. ( ,( ))
S ABC ABC
V S d S ABC
B.
.
3 . ( ,( ))
S ABC ABC
V S d S ABC
C.
.
1
. ( ,( ))
3
S ABC ABC
V S d S ABC
D.
.
1
. ( ,( ))
2
S ABC ABC
V S d S ABC
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượttrung điểm của SA, SB, SC. Khi đó
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng:
A.
2
1
B.
3
1
C.
4
1
D.
8
1
Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng
2a
là:
A.
3
2
12
a
B.
3
3
a
C.
3
3
12
a
D.
3
4
3
a
Câu 39: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là:
A.
3
a
B.
3
3
a
C.
9
3
3
a
D.
27
3
3
a
Câu 40: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy ABCD hình vuông cạnh
a
. Hai mặt phẳng
SAB , SAD
cùng vuông góc với mặt đáy,
SC a 3
. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
3
a3
9
B.
3
a
3
C.
3
a
D.
3
a3
3
Câu 41: Cho khối chóp SABC đáy ABC tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc
của đỉnh S lên mặt đáy trùng với trung điểm M của cạnh AB. Góc giữa SC (ABC) bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC là :
A.
3
3
8
a
B.
3
3
24
a
C.
3
6
8
a
D.
3
3
36
a
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng và độ dài cạnh bên bằng .
Thể tích khối chóp S.ABCD là :
A.
a
3
83
3
B.
10a
3
2
3
C.
a
3
82
3
D.
10a
3
3
3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC, đáy tam giác vuông cân tại A , BC =
2a
. Tam giác SBC
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
là:
A.
3
6
24
a
B.
3
6
4
a
C.
3
3
12
a
D.
3
6
12
a
Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, BC =
, mặt bên (A
/
BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 30
0
. Thể tích khối lăng trụ đó là :
0
30
a2
a6
2a
A.
3
3
6
a
B.
3
6
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
6
6
a
Câu 45: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a.
Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC. Biết AA’ = 3a.
Tính thể tích của khối lăng trụ đó
A.
3
37
2
a
B.
3
7a
C.
3
7
2
a
D.
3
37a
Câu 46: Cho khối nón chiều cao h, đường sinh l bán kính đường tròn đáy bằng r.
Diện tích toàn phần của khối nón là:
A.
()
tp
S r l r

B.
(2 )
tp
S r l r

C.
2 ( )
tp
S r l r

D.
2 ( 2 )
tp
S r l r

Câu 47: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối
nón là:
A.
96
B.
140
C.
128
D.
124
Câu 48: Cho một khối trụ độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng
90
. Diện tích xung quanh của khối trụ là:
A.
81
B.
60
C.
78
D.
36
Câu 49: Khối cầu (S) có diện tích bằng
2
.16 a
. Thể tích khối cầu (S) là:
A.
3
.
3
32
a
B.
3
.32 a
C.
3
.16 a
D.
3
.
3
16
a
Câu 50: Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội được trong mặt cầu?
A. Hình chóp tam giác ( tứ diện) B. Hình chóp ngũ giác đều
C. Hình chóp tứ giác D. Hình hộp chữ nhật
---Hết---
ĐỀ 004
Câu 1: Hàm số
43
86y x x
có bao nhiêu cực trị ?
A. 3 B. Không có cực trị C. 2 D. 1
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và
CT CD
xx
?
A.
32
2 8 2y x x x
B.
3
32y x x
C.
32
9 3 5y x x x
D.
32
9 3 2y x x x
Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông tại A,
0
, 60AC b ACB
. Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng
''AA C C
một góc
0
45
. Ta
. ' ' 'ABC A B C
V
bằng:
A.
3
6b
B.
3
3b
C.
3
6
16
b
D.
3
3b
Câu 4: Hàm số
32
1
1 2 2
3
y x mx m x m
có cực đại cực tiểu khi và chỉ khi:
A.
1m 
B.
mR
C.
1m 
D. Đáp án khác
Câu 5: Số giao điểm của
2
: 3 3 2C y x x x
với trục
Ox
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 6: Hàm số
32
34y x x
đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
3yx
có phương trình là:
A.
32yx
B.
35yx
C.
34yx
D.
33yx
Câu 7: Cho hàm số
3
2
1
61
32
x
y x x
. Chọn khẳng định đúng:
A. Nghịch biến trên khoảng
2;3
B. Đồng biến trên khoảng
2;3
C. Nghịch biến trên khoảng
;3
D. Đồng biến trên khoảng
3; 
Câu 8: Đồ thị hàm số
31
2
x
y
x
có:
A. Tiệm cận đứng
3x
B. Tiệm cận đứng
2x
C. Tiệm cận ngang
2y
D. Tiệm cận ngang
1
3
y
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của
hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh AA’ bằng
A.
2
a6
B.
2
a3
C.
2
a2
D.
a5
Câu 10: Nếu
32
22
aa
34
log log
45
bb
thì:
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG
THÁP
TRƯNG THPT GING TH ĐAM
Giáo viên: Đoàn Hoài Hn
ĐT: 0989221408
ĐỀ THI HC K I
Năm hc 2016 - 2017
Môn Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
A.
01
1
a
b

B.
01
01
a
b


C.
1
1
a
b
D.
1
01
a
b

Câu 11: Giao điểm của đồ thị
42
( ): 2 3C y x x
và trục hoành là những điểm nào sau đây:
A.
1;0 , 1;0AB
B.
1;0A
C.
1;0A
D. Không có giao điểm
Câu 12: Cho hình chóp
.O ABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau
1, 3, 4OA OB OC
. Độ dài đường cao
OH
của hình chóp là:
A.
13
12
B.
12
13
C.
14
13
D.
7
Câu 13: Một khối trụ có bán kính đáy
a3
, chiều cao
2a 3
. Thể tích của khối cầu ngoại
tiếp khối trụ là:
A.
3
8 6 a
B.
3
6 6 a
C.
3
4
6a
3
D.
3
4 3 a
Câu 14: Chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 2a, mặt bên tạo với đáy góc
0
60
. Ta thể tích
khối chóp là:
A.
3
4
3
a
B.
3
8
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
9
a
Câu 15: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3
21y x x
tại điểm hoành độ
0x
phương
trình là:
A.
21yx
B.
21yx
C.
21yx
D.
21yx
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có 1 cực đại mà không có cực tiểu?
A.
2
45
2
xx
y
x

B.
32
3 6 1y x x x
C.
21x
y
x
D.
42
5y x x
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
16y x x
là:
A.
5
B.
52
C.
4
D.
42
Câu 18: Cho hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao.
Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì nó có bán kính là:
A.
a3
4
B.
a2
4
C.
a2
2
D.
a3
2
Câu 19: Cho hàm số
32
3 9 2y x x x
. Chọn khẳng định đúng:
A. Đạt cực tiểu tại
3x
B. Đạt cực tiểu tại
1x
.
C. Đạt cực đại tại
1x 
D. Đạt cực đại tại
3x
.
Câu 20: Cho hàm số
42
42y x x
có đồ thị
()C
và đồ thị
()P
:
2
1yx
. Số giao điểm của
()P
và đồ thị
()C
là.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) (SAD)
cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy góc
0
60
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
6
4
a
B.
3
6
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
9
a
Câu 22: Đạo hàm của hàm số
(ln 1)y x x
là:
A.
ln 1x
B.
ln x
C.
1
1
x
D.
1
Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên
2;
A.
32
13
21
32
y x x x
B.
32
6 9 2y x x x
C.
32
13
21
32
y x x x
D.
2
52y x x
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a,
SA ABCD
,
2SA a
. Thể
tích của tứ diện
.S BCD
bằng:
A.
3
4
a
B.
3
8
a
C.
3
6
a
D.
3
3
a
Câu 25: Nghiệm của phương trình
24
log (log ) 1x
là:
A.
2
B.
4
C.
8
D.
16
Câu 26: Cho
2
log 5 a
. Tính
4
log 1250
theo
a
là:
A.
1
(1 4a)
3
B.
1
(1 4a)
2
C.
1
(1 4a)
3
D.
1
(1 4a)
2
Câu 27: Cho a một số dương, biểu thức
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với số hữu tỉ
là:
A.
7
6
a
B.
5
6
a
C.
6
5
a
D.
11
6
a
Câu 28: Hàm số
()fx
có đạo hàm
2
'( ) 1 2f x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 29: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
31y x x x
là:
A. Một kết quả khác B.
2
76
9
yx
C.
1
20 6
9
yx
D.
1
31
9
yx
Câu 30: Hàm số
2
3y x ax b
đạt cực trị bằng 2 tại
2x
khi và chỉ khi”
A.
12, 6ab
B.
12, 12ab
C.
4, 2ab
D.
10, 12ab
Câu 31: Đường thẳng
y ax b
tiếp xúc với đồ thị hàm số
32
22y x x x
tại điểm
1;0M
. Khi đó, ta có:
A.
36ab 
B.
6ab 
C.
36ab
D.
5ab 
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2 3 1y x x
trên đoạn
1;1
là:
A. 4 B. -1 C. 0 D.
Câu 33: Hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Khi đó, ta có tỉ số thể
tích
.
.
S BMN
S ABC
V
V
bằng:
A.
1
6
B.
1
2
C.
1
8
D.
1
4
Câu 34: Phương trình
21
3 4.3 1 0
xx
hai nghiệm
12
,xx
trong đó
12
xx
, chọn phát biểu
đúng?
A.
12
2xx
B.
12
.1xx
C.
12
21xx
D.
12
20xx
Câu 35: Cho hàm số
42
21y x x
. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục
Ox
là:
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 36: Một khối hộp chữ nhật nội tiếp trong một khối trụ. Ba kích thước của khối hộp
chữ nhật là a, b, c. Thể tích của khối trụ là:
A.
22
1
a b c
4

B.
22
1
b c a
4

C.
22
1
c a b
4

D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Cho m số
32
25y x x x
(C). Trong c tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến hệ số
góc nhỏ nhất thì hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng:
A.
1
3
B.
4
3
C.
5
3
D.
2
3
Câu 38: Cho tứ diện đều cạnh
a
. Thể tích khối tứ diện đó bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
2
4
a
D.
3
2
12
a
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc
o
60
.
Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là:
A.
2
3a
2
B.
2
3a
4
C.
2
3a
6
D.
2
3a
8
Câu 40: Chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc
0
45
. Ta
có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:
A.
2
a
B.
22
a
C. Kết quả khác D.
2
a
Câu 41: Hàm số
3
3
mx
y
xm

luôn nghịch biến trên từng đoạn xác định của khi ch
khi:
A.
33m
B.
3m 
C.
3m 
D.
20m
Câu 42: Nghiệm của bất phương trình
2 4 2
log ( 1) 2log (5 ) 1 log ( 2)x x x
A.
35x
B.
25x
C.
23x
D.
43x
Câu 43: Đồ thị
21
:
1
x
Cy
x
cắt đường thẳng
( ): 2 3d y x
tại các giao điểm có tọa độ là:
A.
2;1
1
;4
2

B.
2; 1
1
;2
2

C.
1; 5
3
;0
2
D.
1
;2
2
Câu 44: Tìm tất cả giá trị của
m
để phương trình
3
3 1 0x x m
có ba nghiệm phân biệt?
A.
13m
B.
13m
C.
1m
D.
13mm
Câu 45: Phương trình
63
3 2 0
xx
ee
có tập nghiệm là
A.
1,ln2
B.
ln2
1,
3



C.
ln2
0,
3



D.
0,ln2
Câu 46: Hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
diện tích các mặt
, ' ', ' 'ABCD ABB A ADD A
lần
lượt là
2 2 2
20 ,28 ,35cm cm cm
. Khi đó, thể tích hình hộp trên bằng:
A.
3
130cm
B.
3
160cm
C.
3
120cm
D.
3
140cm
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình
( 5)(log 1) 0xx
là:
A.
1
;5
10



B.
1
;5
20



C.
1
;5
5



D.
1
;5
15



Câu 48 Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình nón đó là:
A.
3
B.
23
C.
3
2
D.
23
3
Câu 49: Tổng các giá trị cực trị của hàm số:
42
29y x x
bằng:
A. -14 B. kết quả khác C. -25 D. 1
Câu 50: Với gia trị nào của
m
thì phương trình
42
23x x m
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
4; 3m
B.
34mm
C.
3;m 
D.
;4m 
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THCS-THPT HÒA BÌNH
GV: TỪ VĂN ĐỦ
SĐTDĐ: 01656238931
ĐỀ 005
Câu 1. Hàm số
23
3
xxy
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
1;
;1
B.
 ;
C.
1;1
D.
1;
Câu 2. Hàm số
3
52
x
x
y
đồng biến trên khoảng nào?
A. R B.
3;
C.
3;
 ;3
D.
 ;3
Câu 3. Hàm số y =
32
2
1
24
xx
đạt cực đại tại điểm nào?
A.
0x
B.
2x
C.
2x
D.
2x
Câu 4. Cho hàm số
32
31y x x
. Số điểm cực trị của hàm số là?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5. Đồ thị hàm số
1
2
x
x
y
có các đường tiệm cận là đường nào?
A.
1,2 yx
B.
1,1 yx
C.
1,2 yx
D.
1,1 yx
Câu 6. Đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây:
A.
x
x
y
1
1
B.
x
xx
y
2
232
2
C.
2
22
x
x
y
D.
x
x
y
1
1
2
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
nào?
A.
23
23
xxy
B.
23
23
xxy
C.
32
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
32
24
xxy
B.
32
24
xxy
C.
32
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 9. H s góc ca tiếp tuyến đ th hàm s
1
24
24
xx
y
tại điểm hoành đ
1x
bng bao nhiêu?
A. -
2
B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 10. Cho hàm số:
2x 1
y
x1

Viết phương trình tiếp tuyến của
(C)
tại điểm hoành độ
bằng 2?
A.
15
yx
33
B.
1
y x 2
2
C.
11
yx
33

D.
1
yx
2
Câu 11. Cho
0, ba
thỏa mãn:
4
3
3
2
3
1
2
1
, bbaa
. Khi đó, hai sa b thỏa mãn điều kiện
nào?
A.
1,1 ba
B.
10,1 ba
C.
1,10 ba
D.
10,10 ba
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số
xy
2
log
.
A.
.
1
x
B.
x
2ln
C.
xxln
D.
2ln.
1
x
Câu 13. Giải phương trình
32log
3
x
A.
24x
B.
25x
C.
7x
D.
1x
Câu 14. Giải phương trình
82
1
x
A.
2x
B.
2x
C.
3x
D.
2x
Câu 15. Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?
A. Khối chóp hình đáy đa giác các mặt bên các tam giác chung một
đỉnh
B. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và kể cả hình chóp đó
C. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp
D. Khối chóp là khối đa diện có hình dạng là hình chóp
Câu 16. Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng 20cm?
A.
3
80cm
B.
3
080 cm
C.
3
8000cm
D.
3
00080 cm
Câu 17. Cho (H) hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a chiều cao của
hình chóp là
3a
. Thể tích của (H) bằng:
A.
3
6
12
a
B.
4
3
3
a
C.
3
6
a
D.
4
3
a
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đường gấp
khúc BCA tạo thành hình tròn xoay là:
A. Hình nón B. Hình trụ C. Hình cầu D. Hình tròn
Câu 19. Cho (T) khối trụ chiều cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. hiệu
T
V
là thể tích khối trụ (T). Công thức nào sau đây đúng:
A.
hrV
T
2
.
B.
hrV
T
2
.
3
1
C.
3
.
3
4
rV
T
D.
2
.. hrV
T
Câu 20. Khối cầu có bán kính bằng
cm3
thì có thể tích bằng:
A.
)(9
3
cm
B.
)(36
3
cm
C.
)(27
3
cm
D.
)(12
3
cm
Câu 21. Với giá trị nào của m thì hàm số
xm
y
x1
đồng biến trên từng khoảng xác định
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 22. Hàm số
13042
23
xxxy
có giá trị cực tiểu bằng bao nhiêu?
A. -73 B.
27
728
C.-1 D.
27
1427
Câu 23. Đồ thị hàm s
2
2
3 12 1
45


xx
y
xx
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 24. Số giao điểm của đường cong
122
23
xxxy
đường thẳng
xy 1
bao
nhiêu?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
12
1
12
x
xy
trên đoạn [1 ; 2] bằng
A.
5
26
B.
3
10
C.
3
14
D.
5
24
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1 xxy
bằng
A.
2
B.
5
C. 2 D. Số khác
Câu 27. Phương trình
3
x 12x m 2 0
có 3 nghiệm phân biệt với m
A.
4 m 4
B.
16 m 16
C.
14 m 18
D.
18 m 14
Câu 28. Rút gọn biểu thức
23
23
2212
.
a
aa
A
ta được.
A.
2
aA
B.
3
aA
C.
4
aA
D.
5
aA
Câu 29. Giả sử a nghiệm dương của phương trình
042.332
32
xx
. Khi đó, giá trị của
73
2
a
aM
là:
A. 6 B.
27
55
C. 29 D.
9
26
Câu 30. Ph-¬ng tr×nh:
023lnln xx
cã mÊy nghiÖm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31. Cho (H) khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông
góc đáy và góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng 45
0
. Thể tích (H) là:
A.
2
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 32. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy ABC tam giác đều cạnh
3
a
. Góc giữa mặt
()A BC
và mặt đáy là 45
0
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
48
a
B.
3
24
a
C.
72
3
a
D.
216
3
a
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a, AD =
3a
. SA
vuông góc với đáy. SA =
3
2
a
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
33
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A có
8,6 ACAB
. Quay tam giác ABC quanh cạnh
AC ta được hình nón có diện tích xunh quanh bằng bao nhiêu?
A.
80
xq
S
B.
160
xq
S
C.
120
xq
S
D.
60
xq
S
Câu 35. Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp có đáy bất kì.
B. Hình chóp có đáy là hình bình hành.
C. Hình chóp có đáy là hình thoi.
D. Hình chóp có đáy là đa giác nội tiếp trong đường tròn.
Câu 36. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
mxxxy
23
3
đồng biến trên
;2
A.
0m
B.
3m
C.
3m
D.
0m
Câu 37. Hàm số
54
34
xxy
A. Nhận điểm
0x
làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm
3x
làm điểm cực tiểu
C. Nhận điểm
3x
làm điểm cực đại D. Nhận điểm
0x
làm điểm cực đại
Câu 38. Đồ thị hàm s
1
2
x
x
y
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39. Cho m số:
2x 1
yC
x
1
. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
d : y x m 1
cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
AB 2 3
.
A.
m 4 10
B.
m 2 10
C.
m 2 3
D.
m 4 3
Câu 40. Đồ thị hàm s
1
23
xmxxy
(m là tham số) có dạng nào sau đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 2
Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
xxy sin42cos3
là bao nhiêu?
A. -5 B. 1 C.
3
11
D.
7
Câu 42. Cho
0,0 ba
thỏa mãn
abba 7
22
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
baba loglog
2
1
log3
B.
baba loglog
2
3
log
C.
abba 7logloglog2
D.
ba
ba
loglog
2
1
3
log
Câu 43. Bất phương trình
012
3
1
3
1
12
xx
có tập nghiệm là
A.
 ;0S
B.
1;S
C.
0;1S
D.
0\RS
Câu 44. Cho khối chóp tam giác S. ABC thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt trung
điểm của AB, BC, CA. Khi đó, thể tích khối chóp S. MNP là:
A. 16 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a, cạnh bên 2a. Gọi
21
,VV
lần
lượt thể tích c khối nón đỉnh S, đáy các đường tròn ngoại tiếp nội tiếp tam
giác ABC. Hãy chọn kết quả đúng:
A.
4
2
1
V
V
B.
4
1
2
1
V
V
C.
2
2
1
V
V
D.
2
1
2
1
V
V
Câu 46. Một sợi dây chiều dài
m6
, được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn
thành hình tam giác đều, phần thứ hai được uống thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh
hình tam giác đều bằng bao nhiêu để diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất
A.
m
349
18
B.
m
34
336
C.
m
34
12
D.
m
34
318
Câu 47. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho
chi phí sản xuất vlon nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng ít nhất. Hỏi khi đó tổng
diện tích toàn phần của lon sữa bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp
3
cmV
A.
3
2
4
3
V
S
tp
B.
3
2
4
6
V
S
tp
C.
4
3
2
V
S
tp
D.
4
6
2
V
S
tp
Câu 48. Giả sử tỉ lệ lạm phát của Việt Nam trong năm 2016
%5,2
và tỉ lệ này không thay
đổi trong 10 năm tiếp theo. Hỏi nếu năm 2016, giá xăng là 16.000 VNĐ/lít thì năm 2025 giá
tiền xăng là bao nhiêu tiền một lít?
A. 19.600 VNĐ/lít B. 19.981 VNĐ/lít
C. 20.481 VNĐ/lít D. 20.000 VNĐ/lít
Câu 49. Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô là
4cm.
A.
3
27cm
B.
3
1728cm
C.
3
64cm
D.
3
8cm
Câu 50. Người ta bỏ ba quả bóng bàn có cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ
có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn chiều cao bằng ba lần đường kính của qu
bóng bàn. Gọi
1
S
là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn,
2
S
là diện tích xung quanh của chiếc
hộp. Khi đó:
A.
1
2
1
S
S
B.
2
2
1
S
S
C.
2
3
2
1
S
S
D.
5
6
2
1
S
S
ĐỀ 006
TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 2
ĐỂ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Nguyễn Phi Long
ĐỀ THI MÔN : TOÁN – THPT
0949014414
KHỐI 12
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
Câu 1 Cho hàm số
3 2 2
33f x mx mx m
có đồ thị đi qua điểm (0;1). Khi đó giá trị của
tham số m là:
A. 2 B. -3 hoặc 1 C. 2 hoặc -2 D. -1 hoặc 3.
Câu 2: Tìm miền giá trị của hàm số
1
yx
x

A. (-2;2) B.
; 2 2;
C.
; 2 2; 
D. [-2;2].
Câu 3. Cho hàm số
2
41
1
xx
y
x

, hàm số đạt cực trị tại x1 và x2 . Khi đó x1 + x2 bằng
A. -5 B. -2 C. -1 D. 5
Câu 4.
62
3
x
y
x
. Khi ấy tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là:
A. Không có B. x=3 và y=2 C. x=2 và y=3 D. x=-3 và y=-2.
Câu 5. Hàm số y=mx
3
-3mx
2
+m
2
-3 đồng biến trong
2;
khi đó giá trị của tham số m là:
A. 0<m<1/3 B.
1
0
3
m
C. m>0 D. 1 kết quả khác
Câu 6. Cho hàm số
32
31y x x
. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. (1;0) B. (0;1) C. (2;-3) D. không có.
Câu 7. Hàm số
32
1
2 3 5
3
y x mx m x
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục
tung là. Khi đó giá trị của tham số m là
A.
3
2
m 
B.
3
2
m 
C.
3
2
m 
D.
3
2
m 
Câu 8. Hàm số
2
y x x k
có cực tiểu là. Khi đó giá trị của k là:
A. k=0 B.k<0 C.k>0 D.
0k
Câu 9. Hàm số
32
13
21
32
y x x x
. GTLN, GTNH trên đoạn [0;3]
A.
5
1&
2
B.
11
1&
6
C.
5 11
&
26
D.
5
1&
3
Câu 10. Khoảng đồng biến của hàm số
32
34y x x
là:
A.
;0 2; 
B.(0;2) C.
; 2 2;
D.(-2;0)
Câu 11. Khoảng nghịch biến của hàm số
42
1
25
4
y x x
là:
A.
; 2 0;2
B.
1;0 1; 
C.
2;0 2;
D.
;0
Câu 12. Hoành độ cực đại của hàm số
3
32y x x
là:
A.-1 B.0 C. 1 D.1 kết quả khác.
Câu 13. Hàm số
3
2
mx
y
xm

nghịch biến trên từng khoảng xác định khi
A.-3<m<1 B.-3<m<-1 C.-1<m<3 D.1<m<3
Câu 14. Hàm số
21
1
x
y
x
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0
A.
1
1
3
yx
B.
1
1
3
yx
C.
31yx
D.
31yx
Câu 15. Trên đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 16. Phương trình
3
12 2 0x x m
có 3 nghiệm phân biệt với m
A.
16 16m
B.
14 18m
C.
18 14m
D.
44m
Câu 17. Cho hàm số
42
2y x x
phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0
= 2.
A.
24 40yx
B.
83yx
C.
24 16yx
D.
88yx
Câu 18. Tìm M có hoành độ dương thuộc
2
2
x
yC
x
sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2
tiệm cận nhỏ nhất
A.
(1; 3)M
B.
(2;2)M
C.
(4;3)M
D.
(0; 1)M
Câu 19. Tìm m để hàm số
32
32y x x mx
2 cực trị
A
B
sao cho đường thẳng
AB
song song với đường thẳng
: 4 1d y x
A. m = 0 B. m = - 1
C. m = 3
D. m = 2
Câu 20. Cho hàm số:
x
yC
x
1
1
2
. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
d y x m:1
cắt đồ thị hàm số
C
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
AB 23
.
A.
m 4 10
B.
m 2 10
C.
m 43
D.
m 23
Câu 21. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
34y x x
là:
A. 2
5
B. 4
5
C. 6
5
D. 8
5
Câu 22. Gọi
21
( ) :
1
x
M C y
x

có tung độ bằng
5
. Tiếp tuyến của
()C
tại M cắt các trục tọa độ
,Ox
Oy
lần lượt tại AB. Hãy tính diện tích tam giác
OAB
?
A.
121
6
B.
119
6
C.
123
6
D.
125
6
Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số
23
21
x
y
x
biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng
1
2
yx
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 24. Cho hàm số
y x m x m
42
2( 3) 1
đồ thị (Cm). Tìm m để (Cm) có ba điểm cực
trị A, B, C lập thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1
A.
55
4
2
mm
B.
55
2
m
C. m = 4 D.Kết quả khác
Câu 25. Cho hàm số
42
2( 1) 1y x m x
đồ thị (Cm). Tìm m để (Cm) có ba điểm cực trị
A, B, C lập thành tam giác đều.
A.
3
31m 
B.
31m 
C.
3
31m 
D.Kết quả khác
Câu 26. Giải phương trình:
3
log ( 4) 2x 
A.
13x
B.
5x
C.
2x
D.
4x
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số
7
x
y
A.
7ln7'
x
y
B.
1
7.'
x
xy
C.
x
y 7'
D.
7ln
7
'
x
y
Câu 28. Giải bất phương trình
2)24(log
8
x
A.
30x
B.
30x
C.
6x
D.
6x
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số:
43log
2
2
xxy
A.
 ;14;D
B.
 ;14;D
C.
1;4D
D.
1;4D
Câu 30. Cho hàm số
xx
xf
3
2
2)(
103)(
2
xxxg
khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
4)( xf
thì g(x) đạt giá trị lớn nhất là
4
49
B.
4)( xf
thì g(x) đạt giá trị nhỏ nhất là -
12
C.
4)( xf
thì g(x) đạt giá trị lớn nhất là 12 D.
4)( xf
thì g(x) đạt giá trị nhỏ nhất là
4
49
Câu 31. Cho các số thực a, b dương
)1( a
, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
b
b
a
a
a
log13log
3
B.
b
b
a
a
a
log13log
3
C.
b
b
a
a
a
log1
3
1
log
3
D.
b
b
a
a
a
log1
3
1
log
3
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số
x
x
y
cos
sin1
ln
(với các giá trị x để hàm số y xác định) ?
A.
xy cos'
B.
x
y
2
cos
1
'
C.
x
y
cos
1
'
D.
x
y
sin
1
'
Câu 33. Đặt
3log
2
a
5log
2
b
. Hãy biểu diễn
6
2
360log
theo a và b ?
A.
ba
6
1
4
1
3
1
360log
6
2
B.
ba
3
1
6
1
2
1
360log
6
2
C.
ba
6
1
3
1
2
1
360log
6
2
D.
ba
3
1
2
1
6
1
360log
6
2
Câu 34. Nếu
2
2
3
3
aa
5
4
log
4
3
log
bb
thì ?
A.
10,10 ba
B.
1,10 ba
C.
10,1 ba
D.
1,1 ba
Câu 35. Giải bất phương trình sau
42
2
2
2
loglog
xx
x
ta được tập nghiệm.
A.
2;
2
1
x
B.
1;0x
C.
1;0x
D.
2;
2
1
x
Câu 36. Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?
A. Hai B. Vô s C. Bốn D. Sáu
Câu 37. Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Mười sáu
Câu 38.Cho khối tứ diện đều thể tích V diện tích mỗi mặt S. Khi đó, tổng khoảng
cách từ một điểm bất kì nằm trong khối tứ diện đều đến các mặt phẳng của nó bằng:
A.
3V
S
B.
3
4
V
S
C.
4
V
S
D.Kết quả khác
Câu 39. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A.4 B. 5 C. 6 D.9
Câu 40. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 41. Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 42. Cho (H) khối lăng trđứng tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của
(H) bằng:
A.
a
3
2
B.
a
3
3
2
C.
a
3
3
4
D.
a
3
2
3
Câu 43. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A.
a
3
3
B.
a
3
2
6
C.
a
3
3
4
D.
a
3
3
2
Câu 44. Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số
thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
Câu 45.Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt
trung điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ
ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
10
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Mặt bên
SAB
tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách
h
giữa hai đường
thẳng
SC
.AB
A.
6
4
ha
B.
3
8
ha
C.
8
3
ha
D.
3
2
ha
Câu 47. Cho chóp tam giác đều
.S ABC
tất cả các cạnh bằng
a
. Tính thể tích
V
của khối
chóp
.S ABC
.
A.
3
2
.
4
a
V
B.
3
3
8
a
V
C.
3
8
a
V
D.
3
2
12
a
V
Câu 48. Cho tam giác đều cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón đó là
A.
2
.
xq
Sa
B.
2
2.
xq
Sa
C.
2
.
2
xq
a
S
D.
2
3
.
4
xq
a
S
Câu 49. Cho ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu, biết rằng góc
0
90ACB
. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. AB là đường kính của mặt cầu
B. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC
C. Tam giác ABC vuông ở C
D. Mặt phắng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn lớn
Câu 50. Một hình nón có bán kính bằng r =
23
, thiết diện qua đỉnh S có góc bằng 120
0
. khí
đó diện tích xung quanh và tính thể tích của khối nón là.
A.
8 3 ; 8
xq
SV


B.
6 3 ; 8
xq
SV


C.
8 3 ; 6
xq
SV


D. Cả A,B,C đều sai
Trường THPT Hồng Ngự 3
Giáo viên: Nguyễn Hồ Hồng
Số điện thoại: 0974303753
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I
TỈNH ĐỒNG THÁP MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ 007
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: Cho hàm số y = –x
3
+ 3x
2
3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 2: Hàm số
32
1
2 2 2 2 5
3
m
y x m x m x
nghịch biến trên tập xác định của nó
khi:
A.
3m
B.
23m
C.
3m
D.
2m
Câu 3: Cho hàm số
()
x
fx
x

31
1
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A.
()fx
tăng trên
; 1
;1
B.
()fx
giảm trên
; 1
;1
C.
()fx
đồng biến trên R D.
()fx
liên tục trên
Câu 4: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
32
5 7 3y x x x
là:
A.
1;0
B.
0;1
C.
7 32
;
3 27



D.
7 32
;
3 27



Câu 5: Cho hàm số
32
1
2 1 1
3
y x mx m x
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m
thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B.
1m
thì hàm số có hai điểm cực trị;
C.
1m
thì hàm số có cực trị; D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 6 : Cho hàm số
42
1 2 1y m x mx m
. Tìm m để hàm số có đúng 1 cực trị?
A.
0
1
m
m
B.
0
1
m
m
C.
1m
D.
0m
Câu 7: Hàm số
42
( ) 6 1f x x x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Hàm số
mxxxy
23
2
đạt cực tiểu tại
1x 
khi:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 9: Cho hàm số
42
3
1
2
y m x mx
. Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại khi:
A.
0m
B.
1m 
C.
1m 
D.
10m
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số
3593
23
xxxy
trên đoạn [-4 ; 4] bằng:
A. 40 B. 8 C. 41 D. 15
Câu 11: Cho hàm số
3
3sin 4siny x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
;
22




bằng :
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 12: Cho hàm số
2
2y x x
.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 1 B. 2 C. 0 D.
3
Câu 13: Một tờ giấy hình tròn bán kính R, ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích
lớn nhất là bao nhiêu?
A. R
2
B. 4R
2
C. 2R
2
D.
2
2
R
Câu 14: Cho hàm s
1
21
x
y
x
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
1;2
1
min
2
y
B.
1;0
max 0y
C.
3;5
11
min
4
y
D.
1;1
1
max
2
y
Câu 15: Cho hàm số
31
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
x
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
3
2
y
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y
Câu 16: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
mx
x
y
12
đi qua điểm M(2 ; 3)
là:
A. 2 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 17 : Cho hàm số
2
1
2
x
y
x
có đồ thị
C
. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị
C
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18: Số giao điểm của đường cong
12
23
xxxy
và đường thẳng
12yx
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
3
( ):C y x
tại điểm có
1x
là:
A.
3yx
B.
32yx
C.
32yx
D.
23yx
Câu 20: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số :
2
2 6 4
2 14
x mx
y
mx

đi qua điểm
(1;1)A
A. m = 1 B.
2m 
C. m = 2 D.
1
2
m
Câu 21: Phương trình:
mxx 3)2(
22
có hai nghiệm phân biệt khi:
A.
23 mm
B.
3m
C.
23 mm
D.
2m
Câu 22: Cho hàm số
xxy 8
3
. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 23: Đường thẳng
( ): 2 4d y mx m
cắt đồ thị (C) của hàm số
32
6 9 6y x x x
tại ba
điểm phân biệt khi:
A.
3m 
B.
1m
C.
3m 
D.
1m
Câu 24: Cho
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
tại điểm
1; 2
. Hệ số góc của
bằng:
A. -3 B. -1 C. 1 D. 3
Câu 25: Cho hàm số
32
3 3 3y x x x
. Khi đó:
A.
' 0,yx
B.
' 0,yx
C.
' 0,yx
D.
' 0,yx
Câu 26: Trong các hàm số sau hàm số nào
có đồ thị như hình bên:
A.
2
1yx
B.
42
2y x x
C.
32
3 4 2y x x x
D.
32
5 7 3y x x x
Câu 27: Biểu thức
6
5
3
x. x. x
(x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
7
3
x
B.
5
2
x
C.
2
3
x
D.
5
3
x
Câu 28: Hàm số y =
2
2
4x
có tập xác định là:
A. (-2; 2) B. (-: 2) (2; +) C. R D. R\{-2; 2}
Câu 29: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là:
A.
n
n
n!
y
x
B.
n1
n
n
n 1 !
y1
x

C.
n
n
1
y
x
D.
n
n1
n!
y
x
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y =
2
log x
B. y =
3
log x
C. y =
e
log x
D. y =
log x
Câu 31: Hàm số y =
1
1 ln x
có tập xác định là:
A. (0; +)\ {e} B. (0; +) C. R D. (0; e)
Câu 32: Hàm số y =
cosx sin x
ln
cosx sin x
có đạo hàm bằng:
A.
2
cos2x
B.
2
sin 2x
C. cos2x D. sin2x
Câu 33: Phương trình
3x 2
4 16
có nghiệm là:
A. x =
3
4
B. x =
4
3
C. 3 D. 5
Câu 34: Phương trình:
2
log x 6x 7 log x 3
có tập nghiệm là:
A.
5
B.
3; 5
C.
4; 8
D.
Câu 35: Hệ phương trình:
2
xy
x 2y 1
4 16
có mấy nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 36: Nghiệm của bất phương trình
31
3
2log (4x 3) log (2x 3) 2
là:
A.
3
x>
4
B.
3
3
8
x
C.
3
3
4
x
D. Vô nghiệm
Câu 37: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 38: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3 B.5 C.20 D.Vô s
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA
(ABC) và
3SA a
. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
6
a
Câu 40: Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng
lên:
A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
3
3
6
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
a
Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại
A. Cho
2
AB a
, góc giữa AC’ và mặt phẳng
ABC
bằng
0
30
. Thể tích khối lăng tr
ABC.A’B’C’ là:
A.
3
43
3
a
B.
3
23
3
a
C.
2
43
3
a
D.
43
3
a
Câu 43: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm
2
.Thể tích của khối
lập phương đó là:
A . 64 cm
3
B. 84 cm
3
C. 48 cm
3
D. 91 cm
3
Câu 44: Xét hình chóp S.ABCD với M, N, P, Q lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC, SD sao
cho
1
2
SM SN SP SQ
MA NB PC QD
. Tỉ số thể tích của khối tứ diện S.MNP với S.ABC là:
A.
1
9
. B.
1
27
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Câu 45: Cho một tứ diện đều có chiều cao h. Ở ba
góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều
bằng nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có
thể tích bằng một nửa thể tích tứ diện đều ban đầu
(như hình vẽ). Giá trị của x là bao nhiêu?
A.
3
2
h
B.
3
3
h
C.
3
4
h
D.
3
6
h
Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay.
Thể tích khối trụ là:
A.
3
4 a
B.
3
2 a
C.
3
a
D.
3
3 a
Câu 47: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một
hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A.
2
3a
B.
2
27
2
a
C.
2
3
2
a
D.
2
13
6
a
Câu 48: Khối cầu có bán kính
3cm
thì có thể tích là:
A.
3
9 ( )cm
B.
3
36 ( )cm
C.
3
27 ( )cm
D.
3
12 ( )cm
Câu 49: Gọi
,,l h R
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình nón.
Đẳng thức nào sau đây luôn đúng
A.
2 2 2
l h R
B.
2 2 2
1 1 1

l h R
C.
2 2 2
R h l
D.
2
l hR
Câu 50: Cho khối nón có đỉnh S, cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón
tạo thành thiết diện là tam giác SAB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến
thiết diện bằng 2,
AB = 12, bán kính đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao h của khối nón là:
A.
8 15
15
B.
2 15
15
C.
4 15
15
D.
15
TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
GV. Nguyễn Thu Thanh
SĐT. 0918875306
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ 008
Câu 1: Hàm s
 nghịch biến trên khoảng:
A.
󰇛

󰇜
B.
󰇛

󰇜
C.
󰇛

󰇜
D.
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Câu 2: Hàm s


đồng biến trên khoảng:
A.
󰇛

󰇜
B.
󰇛

󰇜
C.
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
D.
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Câu 3: Hàm s

đạt cực đại tại:
A. B.  C. D. 
Câu 4:Giá tr cc tiu cahàm s
bằng:
A.


B.
C. 1 D. 2
Câu 5: Đồ thm s
󰇛
󰇜
có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là:
A.
B.
C.
D.

Câu 6: Đồ thm s
󰇛
󰇜


có bao nhiêu đường tiệm cận
A. 3 B. C. 1 D. 0
Câu 7: Chohàm s


có đồ thị ( H ). Tiếp tuyến của ( H ) tại giao điểm của ( H ) với
trục hoành là:
A. y = 3x B. y = 3x 3 C. y = x 3 D.
Câu 8: Chohàm s


có đồ thị ( C ). Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có
tung độ bằng 2 có hệ số góc bằng:
A. -1 B. 1 C.
D.
Câu 9:S đim cc tr cahàm s

bằng:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu10: Đường cong sau là đồ th ca hàm s nào trong bn phương án sau:A.

B.

C.

D.

Câu 11:Giá tr ln nht ca hàm s 
bằng:
A. 3 B. 3 C. 0 D. 4
Câu 12:Đưng thng y = 3x + m là tiếp tuyến của đường cong
khi:
A.
󰇣

B.
󰇣
C.
󰇣
D.
󰇣
Câu 13:Đồ thm s
cắt
A. đường thẳng y = 3 tại hai điểm B. đường thẳng y = - 4 tại hai điểm
C. đường thng
tại ba điểm D. trục hoành tại một điểm
Câu 14:Xét phương trình

(1)
A. Với m = 5, pt (1) có ba nghiệm B. Với m = - 1, pt (1) có hai nghiệm
C.Với m = 4, pt (1) có ba nghiệm D. Với m = 2, pt (1) có ba nghiệm
Câu 15:Cho hàm s

xác định trên
󰇟

󰇠
. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 16: Giá tr ln nht ca hàm s 

bằng:
A. 0 B.
C. - 1 D. 1
Câu 17: Vigiá tro ca m thì hàm s
 luôn đồng biến trên R?
A. m > 0 B. m < 0 C. Với mọi m D. Không có m
Câu 18: Để hàm s
󰇛
󰇜
 có hai điểm cực trị thì:
A.

B.

C.


D.
󰇯


Câu 19: Để hàm s

có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác
vuông thì:
A. B. C. D.
Câu 20: Chohàm s
󰇛

󰇜

có đồ thị ( C ). Trên ( C ) có bao nhiêu điểm có tọa độ là các
số nguyên
A. 3 B. 6 C. D.
Câu 21: Phương trình

có ba nghiệm thực phân biệt khi:
A. B. C. D.
Câu 22: Tiếp tuyến tại điểm cc tiu của đồ th hàm s


A. song song với đường thẳng x = 1 B. song song với trục hoành
C. có hệ số góc dương C. có hệ số góc bằng – 1
Câu 23: Đểhàm s


nghịch biến trên khoảng
󰇛

󰇜
thì m nhận các giá trị:
A. B. C. D.
󰇣


Câu 24: Để hàm s
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
đạt cực trị tại
thỏa

thì:
A.


B.



C.


D.



Câu 25: Đểđưng thng y = 2x + m cắt đồ thm s


tại hai điểm A, B tha

thì:
A.
󰇣

B.
󰇣

C.
󰇣

D.
󰇣

Câu 26: Tập xác đnh ca hàm s
là:
A.
󰇟
󰇜 B.
󰇛

󰇜
C. R D. 󰇛
󰇠
Câu 27: Tập xác đnh ca hàm s 


là:
A.
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
B.
󰇛

󰇜
C. R \
󰇝
󰇞
D.
󰇝

󰇞
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s 
là:
A. lnx 1 + 2x B. lnx + 2x C.
D.  
Câu 29: Số nghiệm của phương trình

là:
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 30:Cho hàm s
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
󰆒

B.
󰆒

C. y’ + 2ylny = 0 D. y’ + 2ylny = 0
Câu 31:Tập nghiệm của bất phương trình


là:
A. 󰇛
󰇠
󰇟
󰇜 B.
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
C.
󰇛

󰇜
D.
󰇟

󰇠
Câu 32: Giá tr ca biu thc









󰇛

󰇜
là:
A. 9 B. 9 C. 10 D. 10
Câu 33: Trên đoạn
󰇟

󰇠
hàm s
 có giá trị lớn nhất là:
A. 1 B. 2e C. 4e D.
Câu 34: Tập nghiệm của phương trình 
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
là:
A.

B.

C.

D.

Câu 35:Nghiệm của bất phương trình 


là:
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Khối lập phương thuộc loại:
A.
󰇟

󰇠
B.
󰇟

󰇠
C.
󰇟

󰇠
D.
󰇟

󰇠
Câu 37: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba
mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 38: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng:
A.

B.
C.
D.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA = a. Thể tích khối chóp đó là:
A.

B.

C. 
D. 
Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. khoảng cách từ S đến mặt
phẳng đáy bằng 2a.Thể tích của khối chóp đó là:
A.
B.

C.
D.
Câu 41: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì;
B. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là một tứ giác lồi;
C. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật;
D. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình chóp đều.
Câu 42:Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay
còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón tròn xoay là một trong các kết quả sau:
A.

B.
C.
D.

Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cânti B, AB = BC =
,



và khong cách t A đến mt phng ( SBC ) bng
. Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm các cạnh Sa, SB. Khi đó, tỉ số
thể tích hai khối S.ABC và S.A’B’C bằng;
A. 4 B. 2 C.
D.
Câu 45:: Cho hình lập phương có đường chéo bng 
. Thể tích của khối lập phương
đó là:
A. 
B. 
C. 
D.

Câu 46:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh bên SB
vuông góc với mp( ABCD ), góc giữa SD và mp đáy bằng 
. Thể tích khối chóp đó bằng:
A. 
B.

C.

D.

Câu 47:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp( SCD )
bằng:
A.

B.


C.

D.


Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti A, AB = a, AC =
,
cạnh bên SB vuông góc với mp( ABC ), góc giữa mp( SAC ) và mp đáy bằng 
. Thể tích
khối chóp đó bằng:
A.

B.
C.
D.
Câu 49: Đáy của lăng trụ ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh bằng 2a. Hình chiếu của đỉnh
A’ lên mp( ABC ) trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa cạnh bên AA’ và mp( ABC )
bằng 
. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
A. 
B.
C.

D.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp ( ABC )
bằng 
. Hình chiếu của S lên mp (ABC ) là điểm H sao cho HA = 2HB. Biết CH = .
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng Sa và BC bằng:
A.


B.


C.


D.


TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1
Người biên soạn : Phạm Hữu Căng
Điện thoại : 01675744 377
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ 1 LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 12
ĐỀ 009
Câu 1. Hỏi hàm số
32
2 3 1y x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
1;1
B.
;1
C.
1; 
D.
; 
Câu 2. Hỏi hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
0;
A.
42
1y x x
B.
42
1y x x
C.
42
21y x x
D.
32
1y x x x
Câu 3. Hàm số
2
4
xm
y
x
đồng biến trên các khoảng
;4
4;
khi :
A.
2
2
m
m

B.
2
2
m
m

C.
22m
D.
22m
Câu 4. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
x3
y
x1
B.
x2
y
x1
C.
x2
y
x1

D.
x2
y
x1
Câu 5. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
42
6y x x
B.
42
1y x x
C.
42
21y x x
D.
42
6y x x
Câu 6. Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD =
3a
.
Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và
BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 60
0
. Khi đó thể tích khối lăng trụ
đã cho là:
A.
3
3
18
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
a
D.
3
3
2
a
Câu 7. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
2
43y x x x
là:
A.
3 à-1v
B.
4
à-1
3
v
C.
2
3 à-
3
v
D.
42
à-
33
v
Câu 8. Cho m số
4 2 2
2( 2) 5 5y x m x m m
đồ thị
()
m
C
.
()
m
C
cực đại cực
tiểu tạo thành tam giác vuông khi giá trị của m bằng:
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
Câu 9. Một hình trụ bán kính đáy r = 5 cm khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm.
Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
2
70 ( )
xq
S cm
B.
2
71 ( )
xq
S cm
C.
2
72 ( )
xq
S cm
D.
2
73 ( )
xq
S cm
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, AD = 2, Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AB CD. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay
thể tích bằng:
A.
4V
B.
8V
C.
16V
D.
32V
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 2AD = 2, Quay hình chữ nhật ABCD lần
lượt quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là
12
àV v V
. Hệ thức
nào sau đây là đúng
A.
12
VV
B.
21
2VV
C.
12
2VV
D.
12
23VV
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 2sinxcosx là :
A. 1 B.3 C. 0 D. 4
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
2
x
x
trên nữa khoảng (-2;4] là :
A.
1
5
B.
1
3
C.
2
3
D.
4
3
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
2
ln x
x
trên đoạn [ 1;e
3
]
A. 0 B.
2
9
e
C.
3
9
e
D.
2
4
e
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình ( 2 +
3
)
x
< ( 2 -
3
)
4
là:
A.
B. (-
; -4) C.
R
\{- 4} D.
R
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình
2
3 10
21
xx
là :
A. {1;2} B. {-5;2} C.{-5;-2} D. {2;5}
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
2yx
tại điểm có tung độ bằng 2 là:
A.
4 3 0xy
B.
4 1 0xy
C.
4 6 0xy
D.
4 2 0xy
Câu 18: Tại điểm
( 2; 4)M 
thuộc đồ thị hàm số
2
3
ax
y
bx
, tiếp tuyến của đồ thị song song
với đường thẳng
7x 5 0y
. Các giá trị thích hợp của a và b là:
A.
1, 2ab
B.
2, 1ab
C.
3, 1ab
D.
1, 3ab
Câu 19: Phương trình
42
0x x m
có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A.
1
0
4
m
B.
1
0
4
m
C.
0m
D.
1
4
m 
Câu 20: Đồ thị hàm s
22
( 1)( 2 2 2)y x x mx m m
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
khi:
A.
13m
B.
1, 3mm
C.
1m
D.
0m
Câu 21. Cho hàm số
21
1
x
y
x
, có đồ thị (C). Tìm k để đường thẳng
21y kx k
cắt (C) tại
2 điểm phân biệt A, B cách đều trục hoành.
A.
1k 
B.
2k
C.
3k
D.
3k 
Câu 22. Đồ thị hàm s
2
3
y
x
có mấy đường tiệm cận?
A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số
Câu 23. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào có đường tiệm cận ngang?
A.
1x
y
x
B.
2
22
2
xx
y
x

C.
23
2
x
y
D.
4
4y x x
Câu 24. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào không có đường tiệm cận đứng?
A.
2
23
2
x
y
x
B.
23
2
x
y
x
C.
1
y
x
D.
2
23
1
x
y
x
Câu 25. Nếu 3 kích thước của khối hộp tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao
nhiêu lần?
A. 27 B. 9 C. 8 D. 3
Câu 26. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
0
10
' , 2, , 135 .
4
a
AA AC a BC a ACB
Hình chiếu
vuông góc của
'C
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Thể tích của khối
lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng:
A.
3
6
8
a
B.
3
6
24
a
C.
3
6
3
a
D.
3
6
2
a
Câu 27. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt
cầu:
A. hình chóp tam giác (tứ diện) B. hình chóp ngũ giác đều
C. hình chóp tứ giác D. hình hộp chữ nhật
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA
(ABCD)
và SA =a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a
A.
3
3
2
a
B.
3
33
2
a
C.
3
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 29. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a và đường chéo
tạo với đáy một góc 45
0
. Tính thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
A.

3
1
Va
3
B
3
4
Va
3
C.

3
V 4 a
D.

3
4
Va
3
Câu 30. Đồ thi hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
Câu 31. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số
A.
2x 3
y
x1

B.
2x 5
y
x1

C.
42
2xx
+5 D.
2x 3
y
x1
Câu 32. Đạo hàm của hàm số
2
1x
ye
là:
A.
2
2 x
y x e
B.
2
1
2 1 .
x
y x e

C.
21
2.
x
y x e
D.
2
2.
x
y x e
Câu 33. Đạo hàm của hàm số
log(3 1)yx
là:
A.
1
(3 1)ln10x
B.
3
(3 1)ln10x
C.
10
31x
D.
1
31x
Câu 34. Cho
log 3
a
b
. Khi đó giá trị của biểu thức
log
b
a
a
b
là:
A.
31
32
B.
31
C.
31
D.
31
32
Câu 35. Ông B đến siêu thđiện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo
hình thức trả góp với lãi suất 2,5%/tháng. Để mua trả góp ông B phải trả trước 30% số tiền,
số tiền còn lại ông sẽ trả dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách
O
y
x
1
3
3
3
3
. 3 1
. 3 1
. 3 1
. 3 1
A y x x
B y x x
C y x x
D y x x
nhau 1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông B phải trả như nhau tiền lãi được tính theo nợ
gốc còn lại cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông B mua theo hình thức trả góp như trên thì số
tiền phải trả nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không đổi trong
thời gian ông B hoàn nợ. (làm tròn đến chữ số hàng nghìn)
A. 1.628.000 đồng B. 2.325.000 đồng C. 1.384.000 đồng D. 970.000 đồng
Câu 36. Đồ thị như hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A.
3
2
x
y



B.
3
2
logyx
C.
1
2
x
y



D.
1
2
logyx
Câu 37. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau
OA a
,
OB a 2
,
OC a 3
. Thể tích tứ diện OABC là:
A.
a
3
B.
a
3
2
C.
a
3
6
D.
a
3
3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng a,
SA
vuông góc với đáy,
mặt phẳng
SBC
tạo với đáy một góc
0
45 .
Thể tích khối chóp
.S ABC
là:
A.
3
3
18
a
B.
3
2
6
a
C.
3
27
a
D.
3
8
a
Câu39. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh , mặt
bên hợp với mặt phẳng đáy một góc . Tính khoảng cách từ điểm đến
.
A.
3
3
a
B.
2
3
a
C.
2
2
a
D.
3
2
a
Câu 40. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:
.S ABCD
ABCD
a
SA ABCD
SCD
ABCD
0
60
A
mp SCD
A.
21
1
x
y
x
B.
21
1
x
y
x
C.
21
12
x
y
x
D.
23
1
x
y
x
Câu 41. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là
A..
3
12
a
B.
3
36
a
C.
3
15
a
D.
3
12
a
Câu 42. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác vuông cân cạnh góc
vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón là
A.
2
2
2
a
B.
2
2
3
a
C.
2
2
a
D.
2
2
4
a
Câu 43. Cho hình nón có đường sinh l, góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy
0
30
. Diện
tích xung quanh của hình nón này là
A.
2
3
2
l
B.
2
3
4
l
C.
2
3
6
l
D.
2
3
8
l
Câu 44. Hàm số y =
2
2
34xx

có tập xác định là:
A. R\
4
;1
3



B. (0; +) C. R D.
11
;
22



Câu 45. Cho hàm số
32
1
(1 ) 2(2 ) 2(2 ) 5
3
y m x m x m x
. Giá trị nào của
m
thì hàm số đã
cho luôn nghịch biến trên
R
A.
23m
B.
1
3
m
m
C..
1
3
m
m
D.
0m
Câu 46. Hoành độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
3
32y x x
là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
1
Câu 47. Tung độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
42
1
23
2
y x x
là:
A.
5
B.
3
C.
1
D.
1
Câu 48. Hàm số

2
x
y=
4x 1
x1
có tổng các hoành độ của các điểm cực trị là :
x
y
1
1
-2
-
1
2
O
A.
5
B.
2
C.
1
D. 2
Câu 49. Nghiệm của phương trình
6
11
842
xLogxLogxLog
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 50. Nghiệm của phương trình
39
log 2log ( 6) 3xx
là :
A. 3 B. 2 C. 4 D.5
Trường THPT Lai Vung 2 ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Biên soạn: Tổ Toán Đề tham khảo môn toán
SĐT: 0918929203(Hoàng)
ĐỀ 010
Câu 01: Hi hàm s
32
34y x x
nghch biến trên khong nào ?
A.
( ;0)
B.
(2; )
C.
( ;2)
D.
(0;2)
Câu 02: Hi hàm s
42
4 11y x x
đồng biến trên khong nào ?
A.
( ;0)
B.
( ;3)
C.
(3; )
D.
(0; )
Câu 03: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
21y x x
D.
32
3y x x
Câu 04: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
3
32y x x
B.
2
2 6 1y x x
C.
42
2y x x
D.
3
26y x x
Câu 05: Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
C. Giá trị cực đại là
3
CD
y
D. Giá trị lớn nhất maxy = 3
Câu 06 : Hàm số
1
4
mx
y
xm
luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì:
A.
2m
B.
2m 
C.
22m
D.
22m
Câu 07: Hàm số
3
1
( 3) 2017
3
y x m x
luôn đồng biến trên thì:
A.
0m
B.
1m
C.
2m 
D.
3m 
Câu 08: Hàm số
32
1
3
3
y x mx x m
đạt cực tiểu tại
2x 
thì :
A.
1
2
m
B.
5
4
m 
C.
4m
D.
3m 
Câu 09: Đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
32
6 9 4y x x x
là:
A.
24yx
B.
22yx
C.
24yx
D.
22yx
Câu 10: Đồ thị hàm s
13
2
x
y
x
có tiệm cận ngang ?
A.
3y
B.
1y
C.
2y 
D.
2x 
Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng.
A.
2
34
2
x
y
x
B.
2
6
45
y
xx

C.
3
31y x x
D.
2
2
1
2
x
y
x

Câu 12: Hàm số
( 4) (2 1)cosy m x m x
nghịch biến trên thì :
A.
0m
B.
2
4
3
m
C.
51m
D.
1m
Câu 13: Đồ thị hàm s
1
,
2
ax
y a b
xb

giao điểm hai tiệm cận là I(2 ; -1). Tìm a, b?
A.
2; 1ab
B.
4; 2ab
C.
2; 4ab
D.
4; 2ab
Câu 14 : Đồ thị của hàm số
2
34
2
x mx x
y
mx
đúng 1 đường tiệm cận khi :
A.
1m
B.
0m
C.
1m 
D.
2m
Câu 15: Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích 384 cm
2
. Biết
rằng trang giấy được canh lề trái là 2cm, lề phải là 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới là 3 cm.
Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:
A. 32cm và 12 cm B. 24 cm và 16 cm
C. 40 cm và 20 cm D. 30 cm và 20 cm
Câu 16. Cho hàm số
1
1
x
y
x
(C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
A.
( 5;2)M
B.
(0; 1)M
C.
7
4;
2
M



D.
3;4M
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
( 3)( 4)y x x x
với trục hoành là:
A. 2 B. 3 C. 0 D.1
Câu 18. Cho hàm số
32
31y x x
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
(3;1)A
A.
9 20yx
B.
9 28 0xy
C.
9 20yx
D.
9 28 0xy
Câu 19. Cho hàm số
32
1
2 3 1
3
y x x x
(C). Tìm tất cả các tiếp tuyến của đồ thị (C), biết
tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
31yx
A.
31yx
B.
29
3
3
yx
C.
3 20yx
D. Câu A và B
Câu 20. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số
1
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị hàm
số với trục tung bằng.
A. -2 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 21 : Đồ thị sau đây là của hàm số
43
23
xxy
. Với giá trị nào của m thì phương
trình
03
23
mxx
có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
A.
04 mm
B.
04 mm
C.
44 mm
D.
42mm
Câu 22: Đồ thị sau đây là của hsố
24
4xxy
. Với giá trị nào của m thì phương trình
024
24
mxx
có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
A.
40 m
B.
40 m
C.
62 m
D.
60 m
Câu 23. Đồ thị hàm số y=
42
1xx
cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hoành
độ dương là :
A.
0; 1 , 1;1 , 1;1
B.
0; 1 , 1; 1
C.
(1; 1)
D.
1; 1 , 1; 1
Câu 24. Tìm m để đường thẳng
( ): 2 4d y mx m
cắt đồ thị (C) của hàm số
32
6 9 6y x x x
tại ba điểm phân biệt
A.
3m 
B.
1m
C.
3m 
D.
1m
Câu 25. Tìm m để đường thẳng
:d y x m
cắt đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
tại 2 điểm phân
biệt.
A.
;1 (1; )m  
B.
3 2 3;3 2 3m
C.
2;2m
D.
;3 2 3 3 2 3;m 
Câu 26: Tập xác định của hàm số
3
2yx

là:
A. B.
;2
C.
2;
D.
|{2}R
Câu 27: Tập xác định của hàm số
3
log 4 2
x
y 
là:
-2
-4
1
O
3
-1
2
4
2
-2
-
2
2
-2
2
O
A. R B.
;2
C.
3; 
D.
|{2}R
Câu 28: Tính giá trị biểu thức
3
log 5
2 1 1 2
27
3 log 7.log 16 5 .5A

.
A. A= 1 B. A = 2
C. A = 3 D. A = 5
Câu 29: Đồ thị hàm s
3
x
y
:
A. Có tiệm cận ngang là trục hoành B. Có tiệm cận đứng là trục tung
C.Có tiệm cận ngang là đường thẳng x = 0 D.Không có tiệm cận
Câu 30: Hàm số
2
log ( 1)yx
A. Đồng biến trên
(0; )
B. Nghịch biến trên
(0; )
C. Nghịch biến trên
(1; )
D. Đồng biến trên
(1; )
Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định:
A.
2
yx
B.
x
y2
C.
4
x
y



D.
y logx
Câu 32: Cho hàm số
2
( ln )
x
y x e x
.Đạo hàm cấp 1 tại x = 1
A. 3e+1 B. 2e-1
C. 3e D. 2e-2
Câu 33: Đặt
3
log 15a
3
log 10b
. Hãy biểu diễn
3
log 50
theo a và b .
A.
3
log 50 4ab
B.
3
log 50 2 1ab
C.
3
log 50 2 1ab
D.
3
log 50 2 2 3ab
Câu 34: Cho a,b > 0 thỏa
22
9 10a b ab
Khẳng định nào sao đây đúng ?
A.
lg 3 lg lg3a b a b
B.
3 lg lg3
lg
24
a b a b
C.
2lg 3 lg lg3 1a b a b
D.
3 lg lg
lg
42
a b a b
Câu 35. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức
.
rt
S Ae
, trong đó A là
số vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian và S là số vi khuẩn sau thời gian t.
Số vi khuẩn ban đầu là 100 con thì sau 5 giờ có 300 con và sau 10 giờ số vi khuẩn là?
A. 600 B. 700
C. 800 D. 900
Câu 36: Cho hình đa diện, tìm khẳng định nào sau đây sai:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 37: Đa diện nào sau đây là hình đa diện đều :
A. Hình chóp tam giác đều
B. Hình chóp tứ giác đều
C. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều
D. Hình lập phương
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
2a
. Biết
()SA ABCD
3SA a
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
3
23a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
6
a
Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
2a
. Thể tích của khối lăng trụ là:
A.
3
3
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
a
D.
3
a
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Gọi
1
V
là thể tích khối chóp S.MNP,
2
V
là thể tích khối chóp S.ABC. Khi đó:
A.
1
2
1
2
V
V
B.
1
2
1
4
V
V
C.
1
2
1
6
V
V
D.
1
2
1
8
V
V
Câu 41: Cho hình lập phương, biết tổng diện tích các mặt hình lập phương bằng 150
2
()cm
.
Tính thể tích hình lập phương đó.
A. V=64
3
()cm
B. V=125.
3
()cm
C. V=216
3
()cm
D. V=343
3
()cm
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, mặt
bên (SBC) tạo với đáy một góc 60
0
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
a
3
3
8
B.
a
3
4
C.
a
3
3
4
D.
a
3
2
3
Câu 43: Cho hình chóp SABC có
()SA ABC
, đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết
2,SB a BC a
và thể tích khối chóp SABC là
3
2a
. Tính khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A. a B. 3a
C. 6a D. 4a
Câu 44: Cho điểm A cố định và M di động trong không gian nhưng thỏa mãn điều kiện độ
dài AM luôn không đổi. Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau?
A. Mặt phẳng B. Mặt cầu
C. Mặt trụ D. Mặt nón
Câu 45: Cho khối cầu (S) có nán kính r. Thể tích khối cầu là:
A.
3
4
3
r
B.
3
1
3
r
C.
2
1
3
rh
D.
2
rh
Câu 46: Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ diện đó quanh trục là AB có bao nhiêu hình
nón khác nhau được tạo thành?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 47: Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy là 3cm và chiều cao là 4cm. Thể tích của
khối trụ tròn xoay này bằng
A.
3
36 ( )cm
B.
3
24 ( )cm
C.
3
48 ( )cm
D.
3
12 ( )cm
Câu 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Hình nón tròn xoay được tạo thành từ việc quay
tam giác ACB quanh đường cao AH có thể tích là:
A.
3
3
8
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
16
a
D.
3
3
12
a
Câu 49: Một hình tứ diện đều cạnh a có đỉnh chung với đỉnh của hình nón tròn xoay còn
ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón tròn xoay. Thể tích của
hình nón tròn xoay là một trong các kết quả sau:
A.
3
6
9
a
B.
3
23
27
a
C.
3
6
27
a
D.
3
23
9
a
Câu 50: Cho tứ diện đều cạnh a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó là:
A.
6
2
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
6
4
a
. Hết
TRƯỜNG THPT LAI VUNG 3
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12
GV: Trần Ngươn Kiệt ĐT:0985.565.529
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
ĐỀ 011
Câu 1: Hàm số
32
31y x x
đồng biến trên khoảng nào ?
A.
0;2
B.
;0
C.
2;0
D.
; 
Câu 2: Cho hàm số
21
1
x
y
x
. Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R
B. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng
( ;1)
(1; )
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng
( ;1)
(1; )
Câu 3: Tất cả các giá trị m để hàm số
1mx
y
xm
nghịch biến trên trên từng khoảng xác
định của hàm số.
A.
1m 
hoặc
1m
B.
11m
C. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề D.
mR
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số
32
1
2 1 1
3
y x m x mx
nghịch biến trên R.
A.
1
1
4
m
B.
1
1
4
m
C. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề D.
1m
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số
32
1
21
32
m
y x x x
đồng biến trên khoảng
1; 
A.
11m
B.
1m 
C.
1m
D.
2m 
Câu 6: Hàm số
32
3x 9 5y x x
đạt cực đại tại điểm có hoành độ :
A.
4x 
B.
1x 
C.
0x
D.
3x
Câu 7: Hàm số
42
8x 2016yx
có số điểm cực trị là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số
32
1
x3
2
y x m m x



đạt cực tiểu tại
1x
A.
1m
B.
1m 
C.
5
2
m
D.
5
2
m 
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số
4 2 2
(1 ) x 2y m x m m
có một cực đại và
hai cực tiểu.
A.
01m
B.
0m
C.
1m
D.
0m
hoặc
1m
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
tại điểm
1; 2M
hệ số góc
bằng:
A.
3
B.
2
C.
3
D.
2
Câu 11: Cho hàm số
3
32y x x
( C ). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm thuộc (C )có hoành độ bằng 2.
A.
9 14yx
B.
9 22yx
C.
9 14yx
D.
9 14yx
Câu 12: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
2y x x
, biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = 24x.
A.
24 40yx
B.
24 40yx
C.
24 25yx
D.
1
25
24
yx

Câu 13: Cho hàm số:
2
1
x
y
x
có đồ thị (C). (C) cắt trục hoành tại điểm có toạ độ:
A.
(2;0)
B.
(0;2)
C.
(2;2)
D.
(1;1)
Câu 14: Hàm số
42
22y x x
có đồ thị (C). Chọn câu sai:
A. (C) luôn cắt trục tung B. (C) luôn cắt trục hoành
C. (C) có trục đối xứng D. (C) không có tâm đối xứng
Câu 15: Hoành độ các giao điểm của (C):
21
2
x
y
x
và (d):
2yx
là:
A.
1;3
B.
1; 3
C.
1;3
D.
1; 3
Câu 16: Số giao điểm của hai đồ thị (C):
32
24y x x x
và (C’):
2
y x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 17: Đồ thị hàm số
32
1
31
3
y x x x
và (d): y = m có hai điểm chung khi:
A.
8
3
m
B.
8m 
C.
8
8
3
m
D.
8
8
3
m
m

Câu 18: Đồ thị hàm số
1
x
y
x
và (d):
2y x m
không có điểm chung khi:
A.
02m
B.
0
2
m
m
C.
02m
D.
2
0
m
m
Câu 19: Cho hàm số
23
36
x
y
x
có đồ thị (C). Khẳng định nào là sai?
A. (C) có tiệm cận đứng x = - 2 B. (C) có tiệm cận ngang
2
3
y
C. (C) đi qua điểm
1
1;
9
A



D. (C) có tâm đối xứng
2
2;
3
I



Câu 20: Hàm số
32
31y x x
có đồ thị (C). Chọn câu đúng:
A. (C) có trục đối xứng là trục tung B. (C) có tâm đối xứng
C. (C) không cắt trục hoành D. (C) không cắt trục tung
Câu 21: Cho hàm số
2
23
1
xx
y
x

có đồ thị (C). Chọn câu đúng:
A. (C) chỉ có một tiệm cận B. (C) đi qua gốc toạ độ
C. (C) đi qua điểm
(0;3)A
D. (C) có hai tiệm cận
Câu 22: Đồ thị của hàm số
42
( 0)y ax bx c a
:
A. Có trục đối xứng là trục hoành B. Có trục đối xứng là trục tung
C. Có tâm đối xứng thuộc trục tung D. Có tâm đối xứng là gốc toạ độ
Câu 23: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên:
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
21y x x x
trên [-2; 3] là:
A. 13 B. 17 C. 18 D. 12
Câu 25: Hàm số
2
4y x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại:
A.
2x
B.
2x 
C. x = - 2 D. x = 2
Câu 26: Giá trị của biểu thức P=
57
9 125
2
log 6 log 8
1 log 4 log 27
2 log 3
25 49 3
3 4 5


là:
A. 11 B. 9 C.8 D. 10
Câu 27: Tập xác định của hàm số y=
3
2
10
log
32
x
xx

là:
A.(2;10) B.(

;1)
(2;10)
C.(

;10) D.(1;+
)
Câu 28: Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. lnx >0
x>1
B.
2
log 0 0 1xx
C.
11
33
log log 0a b a b
D.
11
22
log log 0a b a b
Câu 29: Cho hàm số f(x)= ln(4x-x
2
). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f
/
(2)=1 B. f
/
(2)=0 C.f
/
(5)=1,2 D.f
/
(-1)=-1,2
Câu 30 : Trong các hàm số: f(x)=
1
ln
sin x
, g(x)=
1 sin
ln
cos
x
x
, h(x)=
1
ln
cos x
hàm số nào có đạo
hàm là
1
cos x
A.f(x) B. g(x) C. h(x) D. g(x) và h(x)
Câu 31: Số nghiệm của phương trình
2
2 7 5
21
xx
là:
A. 0 B. 1 C.2 D.3
Câu 32: Nghiệm của phương trình
log9
10 8 5x
là:
A. 0 B.
1
2
C.
5
8
D.
7
4
Câu 33: Nghiệm của bất phương trình
2
1
2
log ( 5 7) 0xx
là:
O
y
x
1
3
3
3
3
.1
. 2 1
.1
.1
A y x
B y x x
C y x
D y x


A.x>3 B.x<2 hoặc x>3 C. 2<x<3 D. x<2
Câu 34: Đặt
25
log 3 , log 3ab
. Hãy biểu diễn
6
log 45
theo a b.
A.
6
2
log 45
a ab
ab
B.
2
6
22
log 45
a ab
ab
C.
6
2
log 45
a ab
ab b
D.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
Câu 35: Nghiệm của phương trình
12
1
5 lg 1 lgxx


là:
A. x=100 và x=1000 B. x=1000 C.x=100 và x=0 D.x=10
Câu 36: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V và M trung điểm AA’.
Thể tích khối MABC bằng
A.
1
V
6
B.
1
V
3
C.
1
V
2
D.
1
V
4
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a biết thể tích khối chóp đó bằng
3
a
6
.
Chiều cao hình chóp bằng
A. a B.
a
2
C. 2a D.
a2
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều, mặt bên SAB nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a
3
, SB = a . Tính
thể tích khối chóp S.ABC .
A.
3
a
6
B.
3
a
3
C.
3
a
2
D.
3
a
4
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB. Khi đó, t
số
. ' '
.
?
S A B C
S ABC
V
V
A.
1
2
B. 4 C. 2 D.
1
4
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nh chữ nhật với AB = a. Hai mặt bên
(SAB) (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc
0
45
22SC a
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
3
3
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3a
D.
3
3
6
a
Câu 41: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và SA, SB, SC đôi một vuông góc với
nhau. Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là:
A.
2
a
B.
3
a
C.
2
a
D.
a
3
Câu 42: Cho lăng trụ đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy là a ,
'6BD a
. Tính thể tích của
lăng trụ
A.
3
3a
B.
3
3a
C.
3
2a
D.
3
2a
Câu 43: Thể tích khối lập phương có đường chéo bằng
6a
là:
A.
3
22a
B.
3
a
C.
3
4a
D. 6
3
6a
Câu 44: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ mỗi góc tấm bìa một hình vuông
cạnh 12cm (hình 2) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Giả sử dung
tích của cái hộp đó là 4800cm
3
thì cạnh của tấm bìa ban đầu có độ dài
Hình 2
A. 42cm B. 36cm C. 44cm D. 38cm
Câu 45: Cho hình n thiết diện qua trục của hình nón tam giác vuông cân có cạnh
góc vuông bằng a
2
. Thể tích của khối nón bằng:
A.
3
6
a
B.
3
2
a
C. a
3
D.
3
3
a
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = 2a. diện tích
xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
A.
2
a
B.
2
22a
C.
2
2 a
D.
2
2
2
a
Câu 47: Cho hình trụ có bán kính bằng 10 và khoáng cách giữa hai đáy bằng 5. Diện tích
toàn phần của hình trụ bằng
A.
200
B.
300
C.
150
D.
250
Câu 48: Một i nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi
60cm, diện tích đáy là
2
900 cm
. Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật chiều dài
chiều rộng là bao nhiêu để làm thân nồi đó
A. Chiều dài
60
cm chiều rộng 60cm. B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm.
C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm. D. Chiều dài
30
cm chiều rộng 60cm.
Câu 49: Một khối cầu có thể tích là
3
288 m
. Diện tích của mặt cầu
A.
2
36 m
B.
2
288 m
C.
2
72 m
D.
2
144 m
Câu 50: Cho tứ diện
DABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông tại B,
DA
vuông góc với mặt đáy.
Biết AB = 3a, BC = 4a, DA = 5a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính
bằng:
A.
52
2
a
B.
52
3
a
C.
53
2
a
D.
53
3
a
TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM KHẢO
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN-12
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Tổ: Toán
Đào Trọng Hữu
0939241415
ĐỀ 012
Câu 1: Cho hàm số
23
1
x
y
x
.Tập xác định của hàm số là:
A.
1D
B.
\1D
C.
/1D
D.
D
Câu 2: Cho hàm số
32
32y x x
. Chọn câu SAI:
A. Hàm s đng biến trên mi khong
;0 ; 2;
B . Hàm s nghch biến
trên khong
0;2
C.A và B đều đúng D. Hàm số đồng biến trên
Câu 3: Cho hàm số
42
23y x x
. Chọn câu SAI:
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
; 1 ; 0;1
B. Hàm số đồng biến trên
mỗi khoảng
1;0 ; 1;
C. Hàm số đồng biến trên
0;1
và nghịch biến trên
1;0
D. Hàm số nghịch biến
trên
;0
và đồng biến trên
0;
.
Câu 4: Cho hàm số
3
1
x
y
x
. Khi đó hàm số :
A. Đồng biến trên B. Đng biến trên
; 1 1;
C. Đồng biến trên mỗi khoảng
; 1 , 1; 
D. Đồng biến trên
\1D
Câu 5: Số cực trị của hàm số
32
69y x x x
là:
A . 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Hàm số
4
2
2
x
yx
có:
A. Hai cc tiu và mt cc đi B. Mt cc tiu và hai cc đại C. mt cc đi
,không có cc tiu D. hai cc tiu
Câu 7: Số cực trị của hàm số
42
1y x x
là :
A . 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Hàm số
43
24y x x
đạt:
A.cực đại tại
0x
và đạt cực tiểu tại
3
2
x
B. đạt cực tiểu tại
3
2
x
C. đạt cực đại tại
3
2
x
và đạt cực tiểu tại
0x
D. đạt cực đại tại
0x
Câu 9: Cho hàm số
3
31y x x
. Gọi
12
;yy
lần lượt là giá trị cực đại và cực tiểu của hàm
số này , khi đó
12
yy
bằng
A. 2 B . 4 C. 0 D. 1
Câu 10: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
32
1
2 1 2017
3
y x mx m x
có hai cực
trị và hai điểm cực trị của đồ thị của hàm số này nằm về cùng một phía đối với trục tung
Oy.
A.
1
2
m
1m
B.
1
2
m
C.
1m
D .
m
Câu 11: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
.Khi đó phương trình của tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang của đồ thị ( C)lần lượt là:
A.
1; 1xy
B.
1; 1xy
C.
1; 1yx
D.
1; 1xy
Câu 12: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
.Chọn mệnh đề đúng:
A. Do
1
3
lim
1
x
x
x

1
3
lim
1
x
x
x

nên phương trình tiệm cận đứng của đồ th (C )
1x
B. Do
1
3
lim
1
x
x
x

1
3
lim
1
x
x
x

nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị (C )
1x
C. Do
1
3
lim
1
x
x
x

1
3
lim
1
x
x
x

nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị (C )
1x
D. Do
1
3
lim
1
x
x
x

1
3
lim
1
x
x
x

nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị (C )
1x
Câu 13: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số
2
21
32
x
y
xx

. Khi đó số đường tiệm cận của (C ) là :
A.0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
21
4 2 1
x
y
xx

là:
A.
1y
B.
0y
C.
1; 1yy
D.
1y 
Câu 15: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:
x

1
0
1

'y
0
0
0
y

3

4
4
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
23y x x
D.
42
23y x x
Câu 16: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:
x

1 3

'y
0
0
y

0

4
A.
32
69y x x x
B.
32
6 9 4y x x x
C.
32
69y x x x
D.
32
6 9 4y x x x
Câu 17 : Đồ th sau đây là của hàm s nào:
A.
32
31y x x
B.
32
3y x x
C.
32
32y x x
D.
32
31y x x
Câu 18: Phương trình
32
3 1 0x x m
có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A.
31m
B.
13m
C.
1m
D.
0m
Câu 19:Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
1
x
y
x
tại điểm
2;3M
là:
A.
21yx
B.
27yx
C.
27yx
D .
2yx
Câu 20: Đưng thng
:5d y x
cắt đồ th
(C)
ca hàm s
1
1
x
y
x
tại hai điểm
A
B
. Khi đó độ dài đon
AB
là:
A.
0
B.
2
C.
2
D.
3
Câu 21:Phương trình nào là tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
3 10yx
B.
3 10yx
C.
1
10
3
yx
D.
1
10
3
yx
Câu 22. Giá tr ln nht ca hàm s
32
3y x x
trên đoạn
2;1
A .
2
B . 54 C. 0 D . 20
Câu 23: Giá tr nh nht ca hàm s
1
1
x
y
x
trên đoạn
2;4
là:
A.
5
3
B. 5 C. 4 D. 1
Câu 24:Gi M và N lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
54f x x
trên đoạn
1;1
. Khi đó
MN
là :
A . 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 25: Giá ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
4
1
1
f x x
x
trên đoạn
2;3
ln
t là:
A.5 và 4 B. 4 và 3 C. 3 và 2 D. Kết qu khác.
Câu 26. Cho các s thực dương a, b với
1
a
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
?
A.
2
1
log log
2
a
a
ab b
B.
2
log 2 2 log
a
a
ab b

C.
2
1
log log
4
a
a
ab b
D.
2
11
log log
22
a
a
ab b

Câu 27. Tập xác đnh D ca hàm s
2
log 3x 6x 9
y
A. D
; 1 3;

B. D
; 1 3; 
C. D
1;3



D. D
1;3
Câu 28. Tính đạo hàm ca hàm s
17
x
y
A.
ln17
17
x
y
B.
1
.17
x
yx
C.
' 17
x
y
D.
.ln17' 17
x
y
Câu 29. Nếu
2x
3 9 10.3
x

thì giá tr
2
1
x
bng:
A. 1 hoc 5 B. 1 C.5 D.10
Câu 30. Cho các s thực dương a, b. Với giả thiết
22
log log 6
ab

thì giá trị nhỏ nhất của
ab
là:
A.16 B. 6 C.
26
D.
82
Câu 31. Phương trình
x
4
3.2 1 1
log x
có hai nghiệm
12
,
xx
. Tổng hai nghiệm
12
xx
A.2 B. 4 C. 6+
42
D.
2
6 4 2
log
Câu 32. Cho phương trình
x1
4 .2 2 0
x
mm
hai nghiệm
12
,
xx
thỏa
12
3
xx

thì m
bằng.
A.
3
2
B.3 C.6 D.4
Câu 33. Phương trình
2
1
2
2
( 1)
1
log log 2x
log 4
x
xm
(*) . Chọn mệnh đề đúng:
A.Phương trình (*) có hai nghiệm với mọi m.
B. Phương trình (*) có nghiệm duy nhất với mọi m.
C. Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi m>-1.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 34. Bất phương trình
1
3
2 log 3 12
x
x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3 B. 4 C.5 D. Nhiều hơn 5.
Câu 35. Một người gởi 25 triệu đồng vào ngân hàng A theo thuể thức lãi kép hạn 1 năm
với lãi suất 6,4% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi sau bao nhiêu năm người đó
thu được tổng số tiền (cả vốn lẩn lãi) là 40 triệu đồng.
A.9 B.6 C.7 D.8
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
a5
. SA vuông góc với
đáy. SA =
2a 2
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
10 2
a
3
B.
3
2
a
3
C.
3
5a 2
D.
3
2 10
a
3
Câu 37. Cho khối chóp tam giác
.S ABC
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
,
, 3.AB a AC a
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
biết rằng
5SB a
A.
3
2
3
a
B.
3
6
4
a
C.
3
6
6
a
D.
3
15
6
a
Câu 38. Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hai mặt n
SAB
SAC
cùng vuông góc với đáy (ABC), biết
3SC a
.Hãy tính thể tích V khối chóp
.S ABC
A.
3
26
9
a
B.
3
6
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
2
a
Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD
A.
3
2
12
Va
B.
3
3
12
Va
C.
3
6
12
Va
D.
3
1
3
Va
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, biết
3
SA a
4.
AB a
Gọi d là khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SBC). Giá trị d là
A.
12
15
da
B.
12
5
da
C.
6
5
da
D.
1
3
da
Câu 41 Hãy tính thể tích V của khối lập phương
D. ' ' ' '
ABC A B C D
biết
'3
AC a
A.
3
Va
B.
3
36
4
a
V
C.
3
33
Va
D.
3
3
a
V
Câu 42. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc
của
'A
trên mặt phẳng
()ABC
trung điểm của cạnh
AB
, góc giữa đường thẳng
'AC
mặt đáy bằng
0
60
. Tính theo
a
thể tích của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
33
24
a
B.
3
33
16
a
C.
3
33
4
a
D.
3
33
8
a
Câu 43. Cho hình cu (S) bán kính R ni tiếp trong hình nón có góc đnh
0
60
. Gi
1
,
VV
lần lượt là th tích ca hình nón, hình cu. Gi t s
1
V
k
V
có giá tr bng bao nhiêu?
A.
1
2
k
B.
1
3
k
C.
1
4
k
D.
4
9
k
Câu 44 Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’= , . Hình chiếu
vuông góc của C’ lên mp(ABC) trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối ng trụ
ABC.A’B’C’
A.
3
33a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 45: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Một hình nón đỉnh
tâm của hình vuông
ABCD
đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
' ' ' 'A B C D
. Diện
tích xung quanh của hình nón đó là:
A.
2
3
3
a
B.
2
2
2
a
C.
2
3
2
a
D.
2
6
2
a
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a~. Hình
chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là
0
45
.Thể tích
của khối chóp S.ABCD là:
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B,
AC a
, biết SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
0
60
.
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A.
2a
B.
a
C.
3a
D.
23a
Câu 48: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cnh là 13, 14, 15. Mt mt cu tâm O, bán kính R =
5 tiếp xúc vi 3 cnh ca tam giác ABC. Tính khong cách t tâm mt cầu đến mt phng
cha tam giác .
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi , hai đường chéo
23AC a
,
2BD a
và cắt nhau tại
O
, hai mặt phẳng
SAC
SBD
cùng vuông góc với mặt
a 10
2
0
BAC 120
phẳng
ABCD
. Biết khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SAB
bằng
3
4
a
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
6
a
V
B.
3
3
3
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
2
6
a
V
Câu 50.Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể tích của
tăng lên:
A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
ĐỀ 013
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2016 – 2017
Môn thi: TOÁN - Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 06 trang)
Đơn vị ra đề: THPT LẤP VÒ 2
Người biên soạn: Trần Minh trí
Điện thoại :0919467113
Câu 1. Xét hàm số
42
21
y x x
có đồ thị
C
.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Đồ thị
C
đi qua điểm
0; 1
A
. C. Đồ thị
C
có một điểm cực trị.
B. Đồ thị
C
có ba điểm cực trị. D. Đồ thị
C
nhận trục tung làm trục đối
xứng.
Câu 2. Hình nào trong bốn hình sau là đồ thị hàm số
32
3 4 1
y x x x
?
A. HÌNH 1.1 B. HÌNH 1.2 C.HÌNH 1.3 D.HÌNH 1.4
Câu 3. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
x
-1
y
||
y
||
A.
4
yx
x

B.
1
1
yx
x
C.
1
1
yx
x

D.
21
1
x
y
x
Câu 4. Hàm số
1
yx
x

đồng biến trên khoảng nào?
A.
1;0
.
B.
;0
C.
2; 
D.
0;1
Câu 5. Chọn mệnh đề đúng
Hàm số
3 sin
y x x
A. Nghịch biến trên tập xác định. B. Đồng biến trên tập xác định.
C. Nghịch biến trên
;0
. D. Đồng biến trên
0; 
.
Câu 6. Với giá trị nào của m thì hàm số
32
1
2 3 2017
3
y x x m x
nghịch biến trên tập
số thực R.
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số
2x 1
y
x
trên
2;5
A.
3
2
. B.
5
3
. C.
1
. D.
9
5
.
Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
1
43
2
y x x x
trên đoạn
2;3


lần lượt là a và b. Khi đó tích ab bằng
A.
1
2
. B.
185
27
. C. - 5. D.
45
4
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số
42
y cos x sin x 2
bằng
A.
11
4
B.
3
C.
5
D.
13
2
Câu 10. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
31
x
y
x
có phương trình
A.
1
3
x

B.
1
3
x
C.
1
3
y

D.
1
3
y
Câu 11. Giá trị m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
x
y
xm
đi qua điểm
2;3
A
A. 2. B. 0. C. 3. D. -2.
Câu 12. Giá trị cực đại của hàm số
32
3 9 5
y x x x
A. -5. B. 0. C. 32 D. 1.
Câu 13. Hàm số
y f x
/2
1 3 2
y x x x
. Khi đó số cực trị của hàm số là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Với giá trị nào của m thì hàm số
42
2 3 4
y x m x
có ba điểm cực trị
A.
4
3
m
B.
4
3
m
C.
4
3
m
D.
4
3
m
Câu 15. Với giá trị nào của m thì hàm số
3 2 3
1
1 2 3 4
2
y x x m x m
có hai cực trị
B.
11
24
m
. B.
11
24
m
. C.
11
24
m
D.
11
24
m
Câu 16. Cho hàm số
32
31y x mx x m
. Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại x = - 3 là
A. m = 1. B.
4m
. C. m = 3. D.
4m
.
Câu 17. Gọi M, N giao điểm của đồ thị hàm số
24
1
x
y
x
đường thẳng
:1d y x
.
Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN là.
A.
5
2
B.1.
C.2.
D.
5
2
Câu 18. Cho hàm số
23
2
x
y
x
đồ thị (C). Giá trm để đường thẳng
:d y x m
cắt (C)
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
5AB
A.
1m
hoặc
7m
B.
1m
C.
7m
D.
2m
hoặc
6m
Câu 19. Cho hàm số
42
2 1 2y x mx m
1
Giá trị m sao cho đồ thị hàm số
1
cắt trục hoành tại bốn điểm có các hoành độ nhỏ hơn 2
A.
1
m
15
22
m
.
B.
1
m
C.
1
2
m
1
m
D.
1
m
Câu 20. Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
1 2 5
y x x x
với trục hoành
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21. Phương trình
3
3
x x m

có ba nghiệm phân biệt khi
A.
2m
hoặc
2m
. B.
2m
hoặc
2m
C.
2m
D.
22 m
Câu 22. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại điểm x = 2 bằng
A. 2. B.
2
9
. C.
2
3
. D. 1.
Câu 23. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
21
y x x
bằng - 4. Khi đó hoành độ
tiếp điểm là
A.
3x
B.
1x
hoặc
3x
.
C.
3x
D. x = - 1 .
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
tại điểm có hoành độ x = 0
A.
1
yx

B.
1
yx
C.
1
x
D. y = 2.
Câu 25. Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C) hàm số
21
1
x
y
x
có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của
(C) tại M cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B. Diện tích tam giác OAB là
A.
121
6
B.
119
6
C.
121
3
D.
289
18
Câu 26. Rút gọn biểu thức A =
1
2
2



b
a
1
1
2
2







b
a
;với
0; 0ab
ta được kết quả
A.
1
ab
B.
ab
C. 1. D.
2
ab
Câu 27. Cho
12 1 2
mn

. Khi đó
A.
mn
. B.
mn
. C. m = n. D.
mn
.
Câu 28. Cho hàm số
xx
xx
ee
fx
ee
A.
/
2
4
xx
fx
ee
B.
/
xx
f x e e

C.
/
2
x
xx
e
fx
ee
D.
/
2
2
xx
fx
ee
Câu 29. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Hàm số
log
a
yx
có tập xác định là khoảng
0; 
.
B. Hàm số
log
a
yx
với
1
a
đồng biến trên khoảng
0; 
.
C. Hàm số
log
a
yx
với
01
a

nghịch biến trên khoảng
0; 
.
D. Đồ thị hàm số
log
a
yx
có tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 30. Cho
53
x
. Giá trị
2
25 5
xx
A.
11
3
B.
25
3
C.
52
3
D.
29
3
.
Câu 31. Phương trình
3
log 3 2 3
x

có nghiệm là
A.
11
3
B.
25
3
C.
29
3
D.
9
Câu 32. Một người gởi tiết kiệm A đồng với lãi suất 7,56% một năm và lãi hàng năm được
nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó sẽ có ít nhất số tiền gấp đôi số tiền ban
đầu, giả sử lãi suất không thay đổi.
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 33. Phương trình
21
3 4.3 1 0
xx
có hai nghiệm
12
,
xx
thỏa
A.
12
20
xx

B.
12
21
xx
.
C,
12
2
xx
D.
12
1
xx

Câu 34. Phương trình
2
3 1 3 0
xx
mm
có đúng hai nghiệm phân biệt khi
A. m = 1. B. m = 0.
C.
0m
.
D.
01
m

Câu 35. Một học sinh trình bày lời giải phương trình
2
21
2
2
log 3 og 0 *l log x x x
theo
các bước
2
22
2log 2log 0* xx
,
0x
(bước 1)
2
log 0x
hoặc
2
log 1x
,
0x
(bước 2)
1x
hoặc
1
2
x
(bước 3)
Phương trình có tập nghiệm
1
;1
2



S
(bước 4)
Trình bày lời giải phương trình trên sai trong bước nào dưới đây
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 36. Thể tích một tứ diện đều bằng
3
2
12
a
. Độ dài cạnh của khối tứ diện đó là
A. a B.
2
a
C.
3
a
D.
6
a
Câu 37. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với
đáy một góc
0
45
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
3
4
a
B.
3
12
a
C.
2
3
4
a
D.
3
3
a
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, đường chéo
2AC a
,
SA ABCD
. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
3
6
3
a
B.
3
6
a
C.
2
a
D.
6
a
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a, tam giác SBC cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với (ABC). Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng
3
2
a
.
Cạnh SA hợp với đáy một góc bằng
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
90
Câu 40. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, có thể tích là
3
3
8
a
. Khoảng cách
từ S đến
ACD
A.
33
4
a
B.
3
2
a
C.
33
8
a
D.
2
a
Câu 41. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A’, B’ theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng SA,
SB. Trên đoạn thẳng SC lấy C’ thỏa 3SC’ = SC. Tỉ số thể tích
. ' ' '
.
S A B C
S ABC
V
V
A.
1
4
. B.
1
12
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 42. Một phòng học có dạng là một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là
6m, thể tích là
3
192m
. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong
phòng. Biết diện tích các cửa bằng
2
10m
. Hãy tính diện tích cần quét vôi.
A.
2
182m
. B.
2
134m
.. C.
2
144m
. D.
2
96m
.
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a,
biết A’B hợp với đáy ABC một góc
0
60
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3
3
9
a
B.
3
3
2
a
C.
2
1
2
a
D.
3
3
6
a
Câu 44. Lăng trụ đều ABC.A’B’C’ tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích
3
3
4
a
. Độ dài
cạnh của khối lăng trụ là
A. a B.
2
a
C.
3
a
D.
6
a
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc nhau và AB = a, AC
=2a, AD = 3a. Thể tích tứ diện ABCD bằng
A.
3
6
a
B.
3
3
a
C.
3
a
D.
3
2
a
Câu 46. Lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên
đáy
ABC
trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
3
3
8
a
. Độ dài cạnh
bên khối lăng trụ là
A. a B.
2
a
C.
3
a
D.
6
a
Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,
3AD a
SA ABCD
. Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng
SAD
một góc
0
60
. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A.
3
6
a
B.
3
3
a
C.
3
6
2
a
D.
3
a
Câu 48. Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc SAC bằng
0
45
. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A.
2
2
a
B.
2
2
a
C.
2
2
2
a
D.
2
2
3
a
Câu 49. Cho một hình cầu
S
. Mặt phẳng
P
cắt hình cầu theo một hình tròn có chu vi
2,4
a
. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến
P
bằng 1,6a. Diện tích mặt cầu và thể tích của
khối cầu lần lượt là
A.
23
32
2,
3
aa
B.
23
8
2,
3
aa
C.
23
32
16 ,
3
aa
D.
2
3
2 32
,
23
a
a
Câu 50. Cho một hình trụ có bán kính R = a. mặt phẳng
P
đi qua trục và cắt hình trụ theo
một thiết diện có diện tích bằng
2
6
a
. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của
khối trụ lần lượt là
A.
23
8 , 3
aa
B.
23
6 , 6
aa
C.
23
6 , 3
aa
D.
23
6 , 9
aa
ĐỀ 014
TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH
A
Người biên soạn:
Nguyễn Văn Duyên, SĐT:
0946605998
Nguyễn Hữu Tân, SĐT:
0919159281
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 05 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
Môn thi: TOÁN - Lớp 12
Ngày thi:
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Cho hàm s
1
21
x
y
x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.
1;2
1
min
2
y
B.
1;0
max 0y
C.
3;5
11
min
4
y
D.
1;1
1
max
2
y
Câu 2: Cho hàm số
32
1
4 5 17
3
y x x x
. Hàm số đạt cực trị tại
12
,xx
. Khi đó tổng
bằng ?
A. 5 B. 8 C.
5
D.
8
.
Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
3 9 35y x x x
trên đoạn
4;4
.
A.
40; 41Mm
; B.
15; 41Mm
; C.
40; 8Mm
; D.
40; 8.Mm
Câu 4: Các khoảng đồng biến của hàm số
32
31y x x
là:
A.
;0 ; 2; 
B.
0;2
C.
0;2
D.
󰇛

󰇜
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
2y x x
là:
A.
2;0
B.
2 50
;
3 27



C.
0;2
D.
50 3
;
27 2



.
Câu 6: Cho hàm số
31
12
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x
;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y 
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 7: Cho hàm số
32
1
2 1 1
3
y x m x m x
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m
thì hàm số hai điểm cực trị; B.
1m
thì hàm số cực đại cực
tiểu;
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D.
1m
thì hàm số có cực trị;
Câu 8: Khoảng đồng biến của hàm số
2
2 xxy
là:
A.
1;
B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D.
;1
Câu 9: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
1
12
x
x
y
là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên
}1{\ R
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;11;
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;11;
Câu 10: Giá trị của m để hàm số
12
24
xmxy
có ba điểm cực trị là.
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số
xy 45
trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.
A. 9 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
12
1
12
x
xy
trên đoạn [1 ; 2] bằng .
A.
5
26
B.
3
10
C.
3
14
D.
5
24
Câu 13: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
mx
x
y
12
đi qua điểm M(2 ; 3)
là.
A. 2 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
24
3xxy
B.
24
3
4
1
xxy
C.
24
2xxy
D.
24
4xxy
Câu 15: Đồ thị sau đây là của hàm số
13
3
xxy
. Với giá trị nào của m thì phương trình
03
3
mxx
có ba nghiệm phân biệt.
A.
31 m
B. C.
22 m
D.
32 m
Câu 16. Cho hàm số
xxy 8
3
. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17. Số giao điểm của đường cong
12
23
xxxy
và đường thẳng y = 1 – 2x là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
4
2
-2
-
2
2
-2
2
O
2
1
O
3
-1
1
-1
22 m
Câu 18. Cho đường cong
133
23
xxxy
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C)
tại giao điểm của (C) với trục tung là:
A.
18 xy
B.
13 xy
C.
18 xy
D.
13 xy
Câu 19. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
1
42
xx
y
tại điểm có hoành độ x0
= - 1 bằng:
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
1
y
x
tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình
là:
A. y = - x - 3 B. y = - x + 2 C. y = x -1 D. y = x + 2
Câu 21: Giá trị của m để hàm số
5
23
mxxxy
có cực trị là.
A.
3
1
m
B.
3
1
m
C.
3
1
m
D.
3
1
m
Câu 22: Giá trị của m để hàm số
mxxxy
23
2
đạt cực tiểu tại x = - 1 là .
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 23. Cho hàm số
3
21
y
x
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24: Cho hàm số y = x
3
- 3x
2
+ 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân
biệt khi
A. -3 < m < 1 B.
31m
C. m > 1 D. m < -3
Câu 25. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
5 7 3y x x x
là:
A.
1;0
B.
0;1
C.
7 32
;
3 27



D.
7 32
;
3 27



.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông ti B, AB = a
2
, AC = a
3
, cnh
bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy và SB =
3a
.Tính th tích khi chóp S.ABC theo a.
A.
3
2
3
a
B.
3
2
6
a
C.
3
2a
D.
3
2
2
a
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC đu cnh 2a, cnh n SA vuông góc vi
mt phẳng đáy và SB =
5a
.Tính th tích khi chóp S.ABC theo a
A.
3
3
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3a
D.
3
3
3
a
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a
2
, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SC =
5a
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
A.
3
2
3
a
B.
3
2
5
a
C.
3
2a
D.
3
3
a
Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a
3
, cạnh bên bằng 2a. Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A.
3
3
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
3
a
Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB=a, AC=a
3
, cạnh A
/
B = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ theo a là :
A.
3
6
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
6
6
a
D.
3
3
3
a
Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
có đáy ABC là tam giác vuông ti B, AB=a, BC=
2a
, mt bên (A
/
BC) hp vi mặt đáy (ABC) một góc 30
0
.Tính th tích khối lăng trụ theo a.
A.
3
6
18
a
B.
3
6
6
a
C.
3
6
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 32: Cho lăng tr ABC.A
/
B
/
C
/
đáy ABC tam giác đều cnh 2a
3
, hình chiếu
vuông góc ca A
/
lên mt phng (ABC) trùng vi trng tâm ca tam giác ABC, cnh A
/
A
hp vi mặt đáy (ABC) một góc 30
0
. Tính th tích khối lăng trụ theo a.
A.
3
2a
B.
3
6a
C.
3
3a
D.
3
a
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy SA = 2a . Gọi I trung điểm SC. Tính thể tích khối chóp
I.ABCD theo a.
A.
3
18
a
B.
3
6
a
C.
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy.Biết SB hợp với mặt phẳng đáy một góc
0
60
. Tính khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a.
A.
5
15
a
B.
15
15
a
C.
5
5
a
D.
15
5
a
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a tâm O, cạnh n SA
vuông góc với mặt phẳng đáy I trung điểm AB. Biết
aSA
,tính khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng (SOI) theo a.
A.
2
2
a
B.
3
2
a
C.
6
2
a
D.
15
2
a
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với đáy một
góc bằng 45
o
.Tính thể tích khối chóp S.ABCD thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối
chóp theo a
A.
3
8 . 2
3
a
B.
3
.2
3
a
C.
3
2 . 2
3
a
D.
3
8 . 2
3
a
Câu 37: Cho hình trụ bán kính R = a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết
diện có diện tích bằng 6a
2
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
A.
2
xq
Sa
B.
2
6
xq
Sa
C.
2
6
xq
Sa
D.
2
3
xq
Sa
Câu 38: Một hình nón đường sinh bằng 2a thiết diện qua trục tam giác vuông. Tính
diện tích toàn phần
của hình nón đã cho
A.

2
(2 2 2)
tp
Sa
B.

2
( 2 2)
tp
Sa
C.

2
(2 2 2)
tp
Sa
D.

2
( 2 2)
tp
Sa
Câu 39: Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy,
0
60SAO
. Tính độ dài
đường sinh l của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
A.
2la
B.
3la
C.
6la
D.
2la
Câu 40: Cho hình ng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ tất cả các cạnh đều bằng a. Tính
diện tích của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ đã cho.
A.
2
6
3
xq
a
S
B.
2
6
2
3
xq
a
S
C.
2
3
2
3
xq
a
S
D.
2
3
3
xq
a
S
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số
2
2
7
xx
y

là:
A.
2
/2
7 ( 1)ln7
xx
yx


B.
2
/2
7 (2 1)ln7.
xx
yx


C.
2
/2
7 (7 1)ln7
xx
yx


D.
2
/2
7 (2 7)ln7.
xx
yx


Câu 42: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y =
a
log x
với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +∞)
B. Hàm số y =
a
log x
với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞)
C. Hàm số y =
a
log x
(0 < a
1) có tập xác định là R
D. Đồ thị các hàm sy =
a
log x
y =
1
a
log x
(0 < a
1) thì đối xứng với nhau qua
trục hoành.
Câu 43: Hàm số y =
2
ln x 5x 6
có tập xác định là:
A. (0; +∞) B. (-∞; 0) C. (2; 3) D. (-∞; 2)
(3; +∞)
C©u 44: Giải ph¬ng tr×nh:
2
x x 4
1
2
16

:
A. B. {2; 4} C.
0; 1
D.
2; 2
C©u 45: Giải ph¬ng tr×nh:
2
log x x 6
cã tËp nghiÖm lµ:
A.
3
B.
4
C.
2; 5
D.
C©u 46: Cho
15
a log 3
. Hãy biểu diễn
25
log 15
theo a:
A.
3
5(1 a)
B.
5
3(1 a)
C.
1
2(1 a)
D.
1
5(1 a)
Câu 47: Nếu
2
a log 3
2
b log 5
thì
A.
6
2
1 1 1
log 360 a b
3 4 6
B.
6
2
1 1 1
log 360 a b
2 6 3
C.
6
2
1 1 1
log 360 a b
2 3 6
D.
6
2
1 1 1
log 360 a b
6 2 3
C©u 48: Giải bÊt ph¬ng tr×nh:
x x 1
4 2 3

lµ:
A.
1; 3
B.
2; 4
C.
2
log 3; 5
D.
2
;log 3
C©u 49: Giải bÊt ph¬ng tr×nh:
2
1
2
log (x 3x 2) 1
lµ:
A.
x ;1
B.
x [0;2)
C.
x [0;1) (2;3]
D.
x [0;2) (3;7]
Câu 50: Nếu
11
53
aa
bb
11
log log
32
thì
A.
0 a 1;b 1
B.
a 1;b 1
C.
a 1;0 b 1
D.
0 a 1;0 b 1
ĐỀ 015
Trường THPT Mỹ Q
Tổ Toán – Tin
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Thời gian: 90 phút
SĐT: 0939755399
ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
nào dưới đây:
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
21y x x
D.
42
21y x x
Câu 2. Cho hàm số
2
2
1
xx
y
x
. Khẳng định nào sau đây
đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;1)
(1; )
.
B. Hàm số có tiệm cận ngang
1x
.
C. Hàm số có tiệm cận đứng
1y
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ;1)
(1; )
.
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số
42
24y x x
A. −2 B. 4 C. 2 D. 4
Câu 4. Hàm số
42
21y x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A.
( ; 1);(0;1)
B.
( 1;0);(0;1)
C.
( 1;0);(1; )
D. Đồng biến trên R
Câu 5. Các khoảng nghịch biến của hàm số
21
1
x
y
x
là :
A.
;2
B.
1; 
C.
;
D.
;1
1; 
Câu 6. Cho hàm số
1
yx
x

. Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số :
32
3 9 35y x x x
trên đoạn
4;4
lần lượt là
A. 40 B. 30 C. 10 D. 20
Câu 8. Đường tiêm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
có phương trình là
A.
1x
B.
2x
C.
2y
D.
2x 
Câu 9. Cho đồ thị (C):
32
32y x x
. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
độ
0
3x
có hệ số góc là
A. 9 B. 6 C. 9 D. 6
Câu 10. Cho đố thị (C):
21
1
x
y
x
. Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận, tọa độ điểm I
A.
1;2I
B.
2;1I
C.
2; 1I
D.
1;2I
Câu 11. Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A.
42
21y x x
B.
32
32y x x x
C.
3
1y x x
D.
3
23y x x
Câu 12. Hàm số
32
y ax bx cx d
bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. m số giá trị nhỏ nhất
bằng
3
C. Hệ số
0a
D. Hàm số giá trị cực đại bằng
2
Câu 13. Cho hàm số
42
1y x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có hai cực trị.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1, 
.
C. Hàm số có một điểm cực tiểu.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
,0
Câu 14. Hàm số
32
32y x x
đạt cực tiểu tại
A.
2x 
B.
2x
C.
0x
D.
1x
Câu 15. Tìm m để phương trình
42
32x x m
có 3 nghiệm ?
A.
1
4
m
B.
2m 
C.
2m 
D.
1
4
m
Câu 16. Giao điểm của đường thẳng
23yx
đồ thị hàm số
1
31
x
y
x

điểm
M
N
. Khi đó hoành độ trung điểm
I
của
MN
có giá trị bằng
A.
0
B.
5
6
C.
2
3
D.
1
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số
35y x x
A.
max 2
D
y
B.
max 2 2
D
y
C.
max 2
D
y
D.
max 1
D
y
Câu 18. Tìm
m
để hàm số
32
2y x x mx
có hai cực trị.
A.
4
3
m
B.
4
3
m
C.
4
3
m
D.
4
3
m
Câu 19. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số
2x
y
xm
đồng biến trên khoảng
A.
2m
B.
0m
C.
12m
D.
0m
hoặc
12m
Câu 20. Tìm m để đồ thị của hàm số
4 2 4
22y x mx m m
ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác vuông.
A.
1m
B.
1m 
C.
3m
D.
3m 
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
2
1
x
e x x m
có nghiệm trên
[0;2]
A.
me
B.
2
e m e
C.
2
me
D.
me
hoặc
2
me
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
32
60x x m
ba nghiệm phân
biệt.
A.
02m
B.
04m
C.
0 32m
D.
08m
Câu 23. Cho hàm số
32
32y x x
đồ thị
C
. Tìm tọa độ điểm M thuộc
C
sao
cho tiếp tuyến của đồ thị
C
tại M song song với đường thẳng
( ): 9 2yx
.
A.
(0;1)M
B.
(4;3)M
C.
(0;1), (4;3)MM
D.
(0; 1), ( 4;3)MM
Câu 24. Một đoàn cứu trợ lụt đang vtrí A của tỉnh Quảng Bình muốn tiếp cận vtrí
C để tiếp tế lương thực và thuốc phải đi theo con đường tA đến B và từ B đến C (như
hình vẽ). Tuy nhiên do nước ngập con đường từ A đến B n đoàn cứu trợ không thể
đi đến C bằng xe, nhưng đoàn cứu trợ thể chèo thuyền từ A đến vị trí D trên đoạn
đường từ B đến C với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Biết A cách B
một khoảng 5km, B cách C một khoảng 7km. Xác định vị trí điểm D để đoàn cứu trợ đi
đến xã C nhanh nhất.
A.
5 BD km
B.
4 BD km
C.
2 5 BD km
D.
2 2 BD km
Câu 25. Tìm m để hàm số
32
2 3 1 6 2 3y x m x m x
nghịch biến trên khoảng có độ
dài lớn hơn 3.
A.
0m
B.
9m
C.
8m
D.
0m
hoặc
8m
Câu 26. Tập xác định D của hàm số
2
( 1)yx

A.
( ;1) (1; )D 
B.
(1; )D 
C.
( ; 1] [-1; )
D.
\{1}D
Câu 27. Rút gọn biểu thức
1 2 3 2
.aa

có kết quả là
5
km
7
km
C
A
B
D
A.
4
a
B.
22
a
C.
4 2 2
a
D.
4
a
Câu 28. Tập xác định D của hàm số
y ln(3 1)x
A.
1
( ; )
3
D 
B.
1
( ; )
3
D 
C.
1
=[ ; )
3
D 
D.
1
\{ }
3
D
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
12x
ye
A.
'
x
ye
B.
12
'
x
ye
C.
12
'2
x
ye
D.
12
'2
x
ye

Câu 30. Biết
log 2,log 3
aa
bc
. Khi đó giá trị của
2
3
log
a
ab
c



bằng
A.
1
3
B.
6
C.
5
D.
2
3
Câu 31. Đối với hàm số
sin2
()
x
f x e
ta có
A.
'3
12
fe



B.
'3
12
fe




C.
3
2
'
12
fe




D.
'
12
fe



Câu 32. Giải bất phương trình
2 1 2
34
43
xx
A.
1x
B.
1x
C.
1x
D.
1x
Câu 33. Tìm tập xác định của hàm số
36
2
log 2 1
x
y

A.
1
;
2
D




B.
1
;
2
D




C.
1
;
2
D




D.
DR
Câu 34. Cho hàm số
1
ln
1
y
x
. Khẳng định nào sao đây là khẳng định sai?
A.
. ' 1
y
x y e
B.
1
. ' 1
1
xy
x

C.
1
'
1
y
x
D.
. ' 1 0xy
Câu 35. Một người gửi tiết kiệm
50
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
7%
một
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn ban đầu. Sau
5
năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền i là
A.
20,128
triệu đồng B.
70,128
triệu đồng
C.
3,5
triệu đồng D.
50,7
triệu đồng
Câu 36. Có mấy loại khối đa diện đều ?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 37. Thể tích của khối lập phương
/ / / /
.ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
A.
3Va
B.
1
3
Va
C.
3
1
3
Va
D.
3
Va
Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật
/ / / /
.ABCD A B C D
/
, 2 , 3AB a AD a AA a
. Thể tích khối
hộp chữ nhật
/ / / /
.ABCD A B C D
A.
2
6Va
B.
3
6Va
C.
3
2Va
D.
3
18Va
Câu 39. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đường sinh
10l cm
, bán kính
đáy
5r cm
A.
2
50cm
B.
2
50 cm
C.
2
25 cm
D.
2
100 cm
Câu 40. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy
2r cm
và chiều cao
9h cm
A.
3
18 cm
B.
3
18cm
C.
3
162 cm
D.
3
36 cm
Câu 41. Điều kiện cần và đủ để mặt phẳng
()P
tiếp xúc với mặt cầu
( ; )S O r
tại điểm
H
A. Mặt phẳng
()P
vuông góc với bán kính
OH
.
B. Mặt phẳng
()P
song song với bán kính
OH
.
C. Mặt phẳng
()P
vuông góc với bán kính
OH
tại điểm
O
.
D. Mặt phẳng
()P
vuông góc với bán kính
OH
tại điểm
H
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi với
2 , 3AC a BD a
,
SA ABCD
,
6SA a
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
12Va
B.
3
6Va
C.
3
18Va
D.
3
2Va
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
/ / /
.ABC A B C
, tam giác
ABC
,2AB a AC a
,
góc
0
60BAC
,
/
BB a
. Thể tích khối lăng trụ
/ / /
.ABC A B C
A.
3
Va
B.
3
2
a
V
C.
3
3Va
D.
3
3
2
a
V
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, tam giác
SAB
tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp
.S ABC
A.
3
2
a
V
B.
3
Va
C.
3
3Va
D.
3
3
2
a
V
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
SA ABC
, gọi
,DE
lần lượt là trung điểm của
SB
SC
. Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
A. điểm
B
B. điểm
S
C. điểm
D
D. điểm
E
Câu 46. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với mặt
đáy một góc
0
60
. Thể tích V của khối chóp
.S ABC
A.
3
3
16
a
V
B.
3
12
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
24
a
V
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy một hình vuông cạnh
a
. Các mặt phẳng
( ), ( )SAB SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
, cạnh bên SC tạo với đáy một
góc
0
30
. Thể tích V của khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
9
a
V
B.
3
6
4
a
V
C.
3
3
3
a
V
D.
3
2
4
a
V
Câu 48. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
tất cả các cạnh đều bằng
4
. Diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
A.
12
B.
2
4 r
C.
24
D.
2
4
3
r
Câu 49. Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, gọi
I
là trung điểm
BC
, góc giữa
'AI
và mặt phẳng
()ABC
bằng
0
30
. Thể tích của khối lăng
trụ
. ' ' 'ABC A B C
A.
3
6a
B.
3
3a
C.
3
3
3
a
D.
3
2
4
a
Câu 50. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
, cạnh
SA
vuông
góc với mặt đáy, biết
,2AB a SA a
. Khoảng cách từ
A
đến
mp SBC
A.
6
6
a
B.
2a
C.
3
3
a
D.
6
3
a
ĐỀ 016
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Năm học : 2016 2017
Môn thi: TOÁN Khối 12
Giáo viên biên soạn:
NGUYỄN THỊ THU THỦY
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Liên hệ:
ĐT : 01234560009
Mail : thuthuysd68@gmail.com
Câu 1: Đồ thị hàm số
2
2
23
x
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
2
12
x
x
y
B.
x
x
y
2
1
C.
xxy 2
D.
232
3
1
23
xxxy
Câu 3: Đồ thị hàm số y =
12
2
x
x
có tâm đối xứng là :
A.
11
;
22
I



B.
11
;
22
I



C.
2;
2
1
D. Không có tâm
đối xứng
Câu 4: Cho hàm số
1
3
x
x
y
có đồ thị
C
. Chọn câu khẳng định SAI:
A. Tập xác định
1\RD
B. Đạo hàm
1,0
)1(
4
'
2
x
x
y
C. Đồng biến trên
;11;
D. m đối xứng
1;1I
Câu 5: Cho hàm số
23
23
xxy
C
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của
C
với trục tung có phương trình :
A.
2y
B.
0y
C.
2xy
D.
20xy
Câu 6: Cho đường cong (H) :
2
1
x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG ?
A. (H) có tiếp tuyến song song với trục tung
B. (H) có tiếp tuyến song song với trục hoành
C. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc âm
D. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc dương
Câu 7: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khẳng định ĐÚNG ?
A. Hàm số có 2 cực trị B. Hàm số có 1 cực
trị
C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số không xác định
tại
3x
Câu 8: Cho hàm số
xfy
có bảng biến thiên sau :
Với giá trị nào của m thì phương trình
()f x m
có 3 nghiệm phân biệt
A.
15m
B.
15m
C.
1m
hoặc
5m
D.
1m
hoặc
5m
Câu 9: Cho hàm số
xfy
có bảng biến thiên sau :
x
y
/
y
+
-
+
_
-2
3
-
0
+
+
1
5
0
x
y
/
y
+
-
+
_
0
2
-
0
+
+
_
0
0
0
-1
-1
0
x
y
/
y
+
-
+
_
-1
1
+
0
+
+
Với giá trị nào của m thì phương trình
( ) 1f x m
có đúng 2 nghiệm
A.
1m
B.
1m 
C.
1m 
hoặc
2m 
D.
1m 
hoặc
2m 
Câu 10: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
A.
21
3
x
y
x
B.
46
2
x
y
x
C.
3
2
x
y
x
D.
5
2
x
y
x
Câu 11: Đường thẳng
kxy :
cắt đồ thị (C) của hàm số
2
3
x
x
y
tại hai điểm phân
biệt khi và chỉ khi:
A.
0k
B.
1k
C. Với mọi
kR
D. Với mọi
0k
Câu 12: Trên đồ thị (C) của hàm số
6
2
x
y
x
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A. 3 B. 4 C. 6
D. 2
Câu 13: Cho hàm số
102
3
1
23
mxxxy
. Xác định m để hàm số đồng biến trên
;0
A.
0m
B.
0m
C. Không có m
D. Đáp số khác
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(I) Hàm số
32
3 3 1y x x x
không có cực tr
(II) Hàm số
32
3 3 1y x x x
có điểm uốn là
( 1,0)I
(III) Đồ thị hàm số
32
2
x
y
x
có dạng như hình vẽ
(IV) Hàm số
32
2
x
y
x
2
32
lim 3
2
x
x
x
Số các phát biểu ĐÚNG là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.
4
Câu 15: Cho hàm số
2
2
2
xx
y
x

(1). Tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) và song song với
đường thẳng
3 2 0xy
có phương trình :
1
x
y
/
y
+
-
_
2
1
-
+
_
A.
35yx
B.
33yx
C.
35yx
;
33yx
D.
33yx
;
3 19yx
Câu 16: Cho hàm số
2
43
2
xx
y
x
có đồ thị (C). Tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ
trên đồ thị (C) đến các đường tiệm cận của nó bằng bao nhiêu ?.
A.
72
2
B.
7
2
C.
1
2
D.
2
2
Câu 17: Hàm số
()y f x
nào có đồ thị như hình vẽ sau :
A.
1
()
2
x
y f x
x

B.
1
()
2
x
y f x
x

C.
1
()
2
x
y f x
x

D.
1
()
2
x
y f x
x

Câu 18: Hàm số
()y f x
nào có đồ thị như hình vẽ sau :
A.
2
( ) ( 3) 4y f x x x
B.
2
( ) ( 3) 4y f x x x
C.
2
( ) ( 3) 4y f x x x
D.
2
( ) ( 3) 4y f x x x
Câu 19: Đồ thị hàm số
1
14
2
x
xx
y
có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng
baxyd :
.
Khi đó tích
ab
bằng
A. -6 B. -8 C. -2
D. 2
Câu 20: Hàm số
52
224
xmxy
đạt cực đại tại x = - 2 khi :
A.
2m
,
2m 
B.
2m
C.
2m 
D. Không có giá trị m
Câu 21: Hàm số
3
1
2
1
3
1
23
bxaxxy
đạt cực đại tại x = 1 giá trị cực đại tại điểm đó
bằng 2 khi
ab
bằng :
2
0
1
2
1
x
y
4
2
x
-1
0
y
A. 0 B. 1 C. 2
D. 3
Câu 22: Cho phương trình
mxx
2
4
. Xác định m để phương trình hai nghiệm
phân biệt.
A.
2 2 2m
B.
2 2 2m
C.
2 2 2m
D.
2 2 2m
Câu 23: Bất phương trình
mxx 41
có nghiệm khi :
A.
5m 
B.
5m 
C.
5m
D.
5m
Câu 24: Cho hàm số
22
24
mxxy
. Xác định m để đồ thị hàm số ba điểm cực trị lập
thành một tam giác vuông cân.
A.
0m
B.
1m
C.
0 1mm
D. Đáp số khác
Câu 25: Cho hàm số
32
3 2y x x
(1). Điểm M thuộc đường thẳng
( ): 3 2d y x
và có tổng
khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là :
A.
42
;
55
M



B.
42
;
55
M



C.
42
;
55
M



D.
42
;
55
M




Câu 26: Cho
( 2 1) ( 2 1)
mn
. Khi đó
A.
mn
B.
mn
C.
mn
D.
mn
Câu 27: Khẳng định nào sau đây SAI ?
A.
2016 2017
2 1 2 1
B.
2018 2017
22
11
22
C.
2017 2016
3 1 3 1
D.
2 1 3
22
Câu 28: Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = a
x
là tập R
B. Tập giá trị của hàm số y =
a
log x
là tập R
C. Tập xác định của hàm số y = a
x
là khoảng (0; +)
D. Tập xác định của hàm số y =
a
log x
là R
Câu 29: Tập xác định của hàm số
3
(2 )yx
là:
A.
\2D
B.
2;D
C.
;2D 
D.
;2D 
Câu 30: Phương trình
22
log ( 3) log ( 1) 3xx
có nghiệm là:
A.
11x
B.
9x
C.
7x
D.
5x
Câu 31: Bt phương trình
2
12
2
3
log 2 log 5
4
xx



có nghiệm là:
A.
; 2 1;x  
B.
2;1x
C.
1;2x
D.
 ;21;x
Câu 32: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
xxy ln2
2
trên
ee ;
1
lần lượt là :
A.
2
1
2
e



và 1 B.
2
2e
và 1 C. 1 và 0
D. Đáp số khác
Câu 33: Cho hàm số
2
4ln xxxxfy
,
2'f
của hàm số bằng bao nhiêu ?
A. 2 B.
2ln2
C.
ln2
D. 4
Câu 34: Nghiệm của phương trình:
2
3 2 9 .3 9.2 0
x x x x
là :
A.
2x
B.
0x
C.
2, 0xx
D.
Vô nghiệm
Câu 35: Một khách hàng 100 000 000 đồng gửi ngân hàng hạn 3 tháng (1 quý) với lãi
suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép (tức người đó không t lãi trong tất cả
các quý định kì). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc
ban đầu gửi ngân hàng?
A. 12 quý B. 24 quý C. 36 quý
D. Không thể có
Câu 36: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính khi chỉ
khi :
A. d song song với (P) B. d nằm trên (P)
C.
()dP
D. d nằm trên (P)
hoặc
()dP
Câu 37: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. Một B. Hai C. Ba
D. Bốn
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?
A. Đỉnh S B. Tâm hình vuông
ABCD
C. Điểm A D. Trung điểm của SC.
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định ĐÚNG:
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;
B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC;
D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;
Câu 40: Cắt mặt nón tròn xoay bởi một mặt phẳng song song với trục của mặt nón ta được
phần giao là:
A. một parabol B. một elip C. một hypebol D. một
đường tròn
Câu 41: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI ?
A. Quay đường tròn xung quanh một dây cung của nó luôn tạo ra một hình cầu
B. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó không thể tạo ra hình nón
C. Quay hình vuông xung quanh cạnh của nó luôn sinh ra hình trụ có
,,r h l
bằng nhau.
D. Quay tam giác đều quanh đường cao của nó luôn tạo ra một hình nón
Câu 42: Hình chóp SABC SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) (ASC) cùng vuông
góc với (SBC). Thể tích hình chóp là :
A.
3
a3
12
B.
3
a3
4
C.
3
a3
3
D.
3
a3
Câu 43: Một hình n chiều cao bằng a thiết diện qua trục tam giác vuông. Diện
tích xung quanh của hình nón là :
A.
2
2
2
a
B.
a
2
2
C.
2
22a
D.
2
2a
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
,
SA
vuông góc mặt phẳng
()ABC
; tam giác
ABC
vuông
tại
B
. Biết
2 ; ; 3SA a AB a BC a
. Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
22a
B.
2a
C.
2a
D.
a
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
3
a3
B.
3
a3
2
C.
3
a3
4
D.
3
a3
6
Câu 46: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện
tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là :
A.
23
B.
43
C.
83
D.
16 3
Câu 47: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
của A' xuống (ABC) tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy
ABC một góc
0
60
. Thể tích lăng trụ là :
A.
3
a3
B.
3
a3
2
C.
3
a3
4
D.
3
a3
6
Câu 48: Hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB AC a
,
I
trung điểm của
SC
, hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
ABC
trung điểm
H
của
BC
, mặt
phẳng
SAB
tạo với đáy 1 góc bằng
60
. Khoảng cách từ điểm
I
đến mặt phẳng
SAB
theo
a
là :
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
3
8
a
D.
3
16
a
Câu 49: Một hình trụ trục
27OO
, ABCD hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm
trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của
.OO
Thể
tích của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A.
50 7
B.
25 7
C.
16 7
D.
25 14
Câu 50: Một công ty muốn thiết kế bao để đựng sữa với thể tích
3
1dm
. Bao được thiết
kế bởi một trong hai hình sau: dạng hình hộp chữ nhật đáy hình vuông hoặc
dạng hình trụ được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào
sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? thiết kế hình đó theo kích thước như thế
nào?
A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy
B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy
D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy
..................HẾT...................
ĐỀ 017
TRƯƠNG THPT NGUYỄN DU
KỲ THI HỌC KỲ I NĂM 2016-2017
TỔ TOÁN
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN KHỐI 12
Tổng số 50 câu Thời gian làm bài 90 phút
HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN (25 CÂU)
CÂU 1: Khoảng nghịch biến của hàm số
43
23
xxy
A. (- ∞ ; 0)và (2 ; +∞) B. (0;3)
C.(0; 2) D. (- ∞ ; 0)và (3 ; +∞)
CÂU 2: Hàm số
201633
23
xxxy
A. Nghịch biến trên tập xác định B. đồng biến trên (-5; +∞)
C. đồng biến trên (1; +∞) D.Đồng biến trên TXĐ
CÂU 3: Đim cc tiu của đồ th hàm s
43
3
xxy
là?
A. ( 1; -1) B. (-1; 6) C. (-1; 2) D. (1; 6)
CÂU 4: Hàm số
2
1
x
y
x
xác định trên khoảng:
A. (- ∞ ; 0)
( 2 ; +∞) B. ( 1 ; +∞)
C. ( 1 ; +∞) D.
1|R
CÂU 5: Cho hàm số
23
3
xxy
, chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A.
0min;2max
0;2
0;2
yy
B.
0min;4max
0;2
0;2
yy
C.
1min;4max
0;2
0;2
yy
D.
1min;2max
0;2
0;2
yy
CÂU 6: Hàm số nào sau đây thì đồng biến trên toàn trục số :
A.
13
23
xxy
B.
23
xxy
C.
1
3
xxy
D.
23
32 xxy
CÂU 7: Cho hàm số
21
1
x
y
x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.
2
1
min
0;1
y
B.
2
1
max
0;1
y
C.
5max
2;1
y
D.
2
5
min
2;1
y
CÂU 8: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số :
24
24
xxy
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại, không có cực tiểu D. Không có cực trị.
CÂU 9: Hàm số
32
3y x x mx
đạt cực tiểu tại x=2 khi :
A. m ≠ 0 B. m = 0 C. m > 0 D. m < 0
CÂU 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
0
2
)(
2
x
x
xxf
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 11: Hàm số
1
4
2
x
xx
y
có hai điểm cực trị. Tích số của hai giá trị đó bằng :
A.15 B. 15 C. 12 D. 12
CÂU 12: Cho hàm s
1)34(
3
1
23
xmmxxy
. Xác định các giá trị của m để hàm số đạt
cực đại và cực tiểu
A.
31 m
B.
1m
C.
3m
D.
1m
hoặc
3m
CÂU 13: Cho (C) là đồ thị hàm số
12
2
x
x
y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang của (C)
B. Đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang của (C)
C. Đường thẳng
2
1
y
là tiệm cận ngang của (C)
D. Đường thẳng
2
1
y
là tiệm cận ngang của (C)
CÂU 14: Cho (C) là đồ thị hàm số
2
1
x
x
y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng của (C)
B. Đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng của (C)
C. Đường thẳng
2x
là tiệm cận đứng của (C)
D. Đường thẳng
2x
là tiệm cận đứng của (C)
CÂU 15: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào sau đây?
A.
13
3
xxy
B.
12
24
xxy
C.
132
23
xxy
D.
13
3
xxy
CÂU 16: Đồ thị của hàm số
32
24
xxy
là đồ thị nào sau đây :
2
1
O
3
-1
1
-1
A. B.
C. D.
CÂU 17: Cho (C) đồ thị của m số
21
1
x
y
x
. Đồ thị (C) m đối xứng điểm có tọa
độ:
A. (1;2) B. (2;1) C.
)1;
2
1
(
D. (1;-2)
CÂU 18: Cho (C) là đồ thị của hàm số
21
1
x
y
x
. Hãy chọn phát biểu sai:
A. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang x = 2.
B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = 1.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
)1;(
);1( 
.
D. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
1
2
CÂU 19: Cho (C) đồ thị của hàm số
23
2
2
xx
x
y
. Đồ thị (C) bao nhiêu đường tiệm
cận:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 20 : Cho (C) đồ thị của m số
23
2xxy
. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ
0
1x
là:
A.
xy
B.
3 xy
C.
yx
D.
3 xy
CÂU 21: Cho (C) đồ thị của hàm số
21
1
x
y
x
. Biết tiếp tuyến của (C) vuông góc với
( ): 3 2 0d x y
. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) là:
A. 1 B.
3
1
C. 3 D. -1
CÂU 22: Cho hàm số
3
32y x x
, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao
điểm với đồ thị
2yx
tọa độ tiếp điểm có hoành độ dường là:
A.
149 xy
B.
149 xy
C.
9 14yx
D.
149 x
CÂU 23: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
mx
x
y
12
đi qua điểm M(2 ; 3)
là.
A. 2 B. 2 C. 3 D. 0
CÂU 24: Cho đồ th(C) của hàm số
43
23
xxy
như hình :
-2
-4
O
-3
-1
1
2
1
O
3
-1
1
-1
-2
-4
1
O
3
-1
2
4
2
-2
-
2
2
-2
2
O
Với các giá trị nào của m thì phương trình
043
23
mxx
có ba nghiệm phân biệt ?
A. m>-4 B. m<0 C.
40m
D.
04m
CÂU 25: Tìm m để đường thẳng
( ):d y x m
cắt (C):
21
1
x
y
x

tại hai điểm phân biệt A,
B sao cho
2 2?AB
A.
1, 2mm
B.
1, 7mm
C.
7, 5mm
D.
1, 1mm
HÀM SỐ MŨ-M SỐ LOGARIT (10 CÂU)
CÂU 1: Biểu thức
6
5
3
x. x
(x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
7
6
x
B.
5
6
x
C.
1
3
x
D.
5
3
x
CÂU 2: Rút gọn biểu thức:
4
22
16a b
, ta được:
A.
2 ab
B.
2 ab
C.
2ab
D.
2ab
CÂU 3: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.

n
aa
log x n log x (x 0)
B.

n
aa
log x n log x (x 0)
C.
n
aa
log x n log x
D.

n
aa
log x n log x (x 0)
CÂU 4: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?
A. 2(1 - a) B. 2(2 - 3a) C. 2 - a D. 3(5 - 2a)
CÂU 5: Giả sử ta có hệ thức a
2
+ b
2
= 2ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.

2 2 2
ab
2 log log a log b
2
B.

2 2 2
ab
log log a log b
2
C.
2 2 2
log a b log a log b
D.
2 2 2
2log a b log a log b
CÂU 6: Hàm số y =
5
2
3
4x 1
có tập xác định là:
A.
11
( , ) ( ; )
22
 
B. R C. R\
11
;
22



D.
11
;
22



CÂU 7: Hàm số y =
3
2
1x
có tập xác định là:
A. R\{-1; 1} B. (-;-1) (1; +) C. R D. (-1;1)
CÂU 8: Hàm số y =

2
ln x 5x 6
có tập xác định là:
A.
( ;2) (3; )
B. R C. (2; 3) D.
(3; )
CÂU 9: Đạo hàm của hàm số
2
x
yx
là:
A. y’ =
2 (1 ln2)
x
x
B. y’ =
2 (1 ln2)
x
C. y’ =
2 ln2
x
D. y’ =
2 (1 )
x
x
CÂU 10: Cho f(x) =
4
ln x 1
. Đạo hàm f’(1) bằng:
-2
-4
1
O
3
-1
2
A.
1
2
B. ln2 C. 2 D.
1
ln2
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CHƯƠNG I VÀ II (15 CÂU)
CÂU 1: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a . Gọi I giao điểm của
A’C’ và B’D’. Thể tích khối chóp I.ABC là:
A.
3
6
a
B.
3
3
a
C.
3
2
a
D.
3
a
CÂU 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ AC’=
23a
. Gọi I giao điểm của AC
và BD. Thể tích khối chóp C’.IAB là:
A.
3
2
3
a
B.
3
8
3
a
C.
3
23a
D.
3
63a
CÂU 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB=a, AC=
5a
. Biết rằng AB’ hợp với
đáy một góc 60
0
. Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ theo a là:
A.
3
23a
B.
3
15a
C.
3
23
3
a
D.
3
2 15
3
a
CÂU 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB = 3a, AD = 4a độ dài đường
chéo AC’ =
52a
. Tính thể tích khối hộp theo a là:
A.
3
60a
B.
3
60 2a
C.
3
20a
D.
3
20 2a
CÂU 5: Khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng
2a
. Mặt bên tam giác đều. Tính thể
tích khối chóp S.ABC theo a là:
A.
3
3
a
B.
3
a
C.
3
14
18
a
D.
3
14
6
a
CÂU 6: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a . Gọi
H
trung điểm cạnh
AB
biết
SH ABCD
và tam giác
SAB
đều. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
a
3
3
6
B.
3
3
2
a
C.
3
8
a
D.
3
3
8
a
CÂU 7: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với (ABC), đáy ABC tam giác vuông cân
tại A, BC =2a, góc giữa SB và (ABC) là 60
o
. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
a
3
6
3
B.
a
3
6
C.
a
3
43
D.
a
3
43
3
CÂU 8: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC tam giác đều cạnh a, hình chiếu của
C’ trên (ABC) trung điểm I của BC. Góc giữa AA’ BC60
o
. Thể tích của khối lăng trụ
ABC.A’B’C’là:
A.
3
3
8
a
B.
3
8
a
C.
a
3
3
6
D.
3
3
2
a
CÂU 9: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữa nhật ,
2 2 ,AC AB a
SA
vuông
góc với đáy,
5SD a
. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) là:
A.
3
6
a
B.
30
6
a
C.
3
2
a
D.
10
6
a
CÂU 10:
Cho tam giác ABC vuông tại A , AC= 2a;
5BC a
; Khi quay tam giác ABC
quanh cạnh AB tạo thành hình tròn xoay giới hạn khối tròn xoay có thể tích là :
A.
3
4
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
45
3
a
D.
3
25
3
a
CÂU 11: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=a; AC=
5a
quay đường thẳng AB tạo thành
hình tròn xoay giới hạn khối tròn xoay có thể tích là :
A.
3
4 a
B.
3
2 a
C.
3
5 a
D.
3
5 a
CÂU 12: Khối nón có thể tích V . Khi tăng bán kính đáy lên 6 lần và giảm chiều cao 9 lần
được khối nón có thể tích là :
A.
4V
B.
6V
C.
2
3
V
D.
4
3
V
CÂU 13: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều
cạnh a . SA
(ABC)
2SA a
là :
CÂU 14: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
2a
cạnh bên bằng 2a là :
A.
2
16
3
a
B.
2
4
3
a
C.
2
8 a
D.
2
2 a
CÂU 15: Để tính thể tích khúc gổ dạng hình trụ người đo chu vi hai đầu khúc gổ lấy trung
bình cộng làm chu vi đáy của hình trụ và đo chiều dài của khúc gổ làm chiều cao sẽ tính
được thể tích. Gọi c là chu vi đáy, h là độ dài khúc gổ. Thể tích của khúc gổ là:
A.
2
4
ch
B.
2
2
ch
C.
2
ch
D.
ch
ĐỀ 018
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT THI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2016-2017
NGUYỄN QUANG DIÊU
MÔN THI: TOÁN 12
Giáo viên: Dương Thái Bảo
Điện thoại: 098 8450082
THI GIAN: 90 PHÚT
( 50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên ?
A.
2
y x x
B.
42
y x x
C.
1
3
x
y
x
D.
3
y x x
Câu 2: Hàm số
2
y x x
nghịch biến trên khoảng
A.
1
;1
2



B.
1
0;
2



C.
;0
D.
1; 
Câu 3: Hàm số
32
2 ( 1) 1y x mx m x
nghịch biến trên khoảng
(0;2)
khi giá trị của
m
thỏa
A.
2m
B.
2m
C.
11
9
m
D.
11
9
m
Câu 4: Hàm số
42
22y x x
đồng biến trên các khoảng
A.
;1
1;0
B.
1;0
0;1
C.
;0
0;1
D.
1;0
1; 
Câu 5: Cho hàm số
3
2
2
23
33
x
y x x
. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A.
1;2
B.
1;2
C.
2
3;
3



D.
1; 2
Câu 6: Hàm số
xx
y e e

có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Với giá trị nào của
m
thì hàm số
32
3 9 3 5y x mx x m
có cực đại?
A.
3; 3m
B.
3m 
hoặc
3m
C.
3m
D.
3m 
Câu 8: Đồ thị hàm số
42
1y x x
có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
yx
x

trên khoảng
0;
A. 0 B. 1 C. 2 D.
2
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3sin 4siny x x
trên khoảng
;
22




A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 11: Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
54yx
trên đoạn
1;1
. Khi đó
Mm
bằng
A. 2 B. 1 C. 3 D. 9
Câu 12: Một nhà kho hình chữ nhật diện tích mặt sàn là 648(m
2
) và chiều cao cố định. Người ta
đã y các bức tường xung quanh bên trong để ngăn nhà kho thành 3 phòng hình chữ nhật
kích thước như nhau. Giá mỗi mét ờng 600.000 (VNĐ). Vậy cần phải y các phòng theo kích
thước nào để tiết kiệm chi phí nhất?
A. Theo kích thước
12 18
B. Theo kích thước
9 24
C. Theo kích thước
8 27
D. Theo kích thước
3 72
Câu 13: Trong ba hàm số
I.
2
1
1
x
y
x
II.
3
1
x
y
x
III.
2
1
1
xx
y
x

Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang
A. Chỉ có I B. Chỉ có II C. Chỉ có III D. Chỉ có II và III
Câu 14: Cho hàm số
sin
1
2
xx
y
x
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
Câu 15: Cho hàm số
31
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x 
.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng.
Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
3
2
y
x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: Với giá trị nào của
m
thì parabol
2
( ): 2 1P y x
cắt đồ thị m số
42
22y x mx m
tại bốn điểm phân biệt?
A.
1
2
m
0m
B.
0m
C.
1
2
m 
D.
1
2
m 
Câu 18: Đường thẳng
3y ax
không cắt đồ thị hàm s
34
1
x
y
x
khi
A.
28 0a
B.
28 0a
C.
0a
D.
17a
Câu 19: Hình ảnh bên là đồ thị của hàm số nào sau đây
A.
32
3 6 1y x x x
B.
32
3y x x x
C.
32
34y x x
D.
3
34y x x
Câu 20: bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số
21
( ):
1
x
Cy
x
song song với đường thẳng
33yx
?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 21: Dạng thụ gọn của
3
2
3
xxx
A.
7
9
x
B.
9
7
x
C.
14
27
x
D.
7
27
x
Câu 22: Có bao nhiêu căn bậc 2016 của 2017?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 23: Cho hàm số
2
0,3 3
log log 2yx
. Tập xác định của hàm số là
A.
0;1
B.
1; 
C.
;0
D.
1;1
Câu 24: Giá trị của
2
2016log 2017
a
Ma
(
01a
) bằng
A.
2016
2017
B.
2017
2016
C.
1008
2017
D.
2017
1008
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
3
log 5 0
B.
0,3
log 0,8 0
C.
22
22
log 2016 log 2017
xx
D.
2 2 2 2
log 2016 log 2017

Câu 26: Cho
27
log 5 a
,
8
log 7 b
,
2
log 3 c
. Khi đó
12
log 35
bằng
A.
33
2
b ac
c
B.
32
2
b ac
c
C.
32
3
b ac
c
D.
33
1
b ac
c
Câu 27: Hàm số
1
1
x
y
e
có tập xác định là
A.
0;
B.
\{1}
C.
\{0}
D.
1; 
Câu 28: Đạo hàm của
( ) ln sinf x x
A.
tan x
B.
cot x
C.
1
sin x
D.
1
cos x
Câu 29: Hàm số
lny x x
đồng biến trong khoảng
A.
1
;
e




B.
1
;
e




C.
1
;1
e



D.
1; 
Câu 30: Một trại hè gồm có 5000 sinh viên, tuy nhiên một sinh viên bị nhiễm virut cúm. Tốc độ
lây lan của virut tuân theo công thức
0.8
5000
,0
1 4999
t
yt
e

trong đó
y
tổng ssinh viên bị
nhiễm sau
t
ngày. Trại sẽ đóng cửa nếu có từ 40% trở lên số sinh viên bị nhiễm cảm cúm. Nếu
không có thuốc trị thì sau bao nhiêu ngày thì trại hè đóng cửa?
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình
2 4 16
log log log 7x x x
bằng
A.
2
B.
16
C.
22
D.
4
Câu 32: Tích số các nghiệm của phương trình
6 35 6 35 12
xx
A. 4 B. 1 C. -4 D. 5
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình
22
2log 1 log 5 1xx
A.
1;5
B.
3;5
C.
1;3
D.
3;3
Câu 34: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
3 10 2
11
33
x x x
A. 0 B. 1 C. 9 D. 11
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình
21
5 25
x
A.
; 1 3; 
B.
;0 3; 
C.
13
;;
22
 
D.
13
;;
22
 


Câu 36: Với giá trị nào của
m
để bất phương trình
9 2( 1)3 3 2 0
xx
mm
nghiệm đúng với
mọi
x
?
A.
2m 
B.
3
2
m 
C.
5 2 3; 5 2 3m
D. không tồn tại
m
Câu 37: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 38: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì
thể tích của nó tăng thêm 98cm
3
. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 39: Một khối hộp chữ nhật
H
các kích thước
,,abc
. Khối hộp chữ nhật
H
các
kích thước tương ứng lần lượt là
23
,,
2 3 4
a b c
. Khi đó tỉ số thể tích
H
H
V
V
A.
1
24
B.
1
12
C.
1
2
D.
1
4
Câu 40: Cho hình ng trụ tứ giác đều
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh đáy
43
dm. Biết mặt phẳng
'BCD
hợp với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối lăng trụ là
A. 325 dm
3
B. 478 dm
3
C. 576 dm
3
D. 648 dm
3
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
AB a
,
2AD a
,
S A a
SA ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AD
SC
,
I
là giao điểm của
BM
AC
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
ANIB
.
A.
3
3
12
a
V
B.
3
2
36
a
V
C.
3
3
16
a
V
D.
3
3
a
V
Câu 42: Một khối phô mát hình lập phương cạnh bằng 1. Lần đầu tiên người ta chia khối phô mát
thành 3 khối lăng trụ đứng tam giác (cắt theo đường trung bình của mặt trên). Sau đó người ta lại
cắt khối phô mát theo các nét đứt (nét đứt của mặt trên đường trung bình của mặt trên). Khi đó
thể tích của khối chứa đỉnh
W
A.
1
12
B.
1
9
C.
1
8
D.
1
4
Câu 43: Một hình trụ
T
diện tích xung quanh bằng
4
thiết diện qua trục của hình trụ này
một hình vuông. Diện tích toàn phần của
T
A.
12
B.
10
C.
8
D.
6
Câu 44: Cho hình trụ nội tiếp trong hình lập phương. T số thể tích của khối trụ và khối lập phương
trên là
A.
4
B.
2
C.
12
D.
2
3
Câu 45: Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng
a
. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc
0
60
. Diện tích của thiết diện này bằng
A.
2
2
3
a
B.
2
2
2
a
C.
2
2a
D.
2
2
4
a
Câu 46: Một khối nón thể tích bằng
30
, nếu giữ nguyên chiều cao tăng bán kính khối nón
đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng
A.
120
B.
60
C.
40
D.
480
Câu 47: Cho tam giác
OAB
vuông tại
O
4OA OB
. Lấy một điểm
M
thuộc
AB
. Thể tích
của khối tròn xoay tạo bởi
OM
khi quay
OA
là lớn nhất là bao nhiêu?
A.
256
81
B.
81
256
C.
128
81
D.
8
3
Câu 48: Peter một tờ giấy hình tròn với bán kính bằng 12. Sau đó Peter cắt ra một hình quạt với
góc m
0
120
phần còn lại cũng một hình quạt. Lúc y Peter tạo ra hai hình nón với hai
hình quạt này. Tỉ số thể tích của khối nón nhỏ so với khối nón lớn là?
A.
1
8
B.
1
4
C.
10
10
D.
10
5
Câu 49: Thể tích của khối cầu nội tiếp khối lập phương có cạnh bằng
a
A.
3
1
6
a
B.
3
2
9
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
6
a
Câu 50: Một hình hộp chữ nhật kích thước
44h
chứa một khối cầu lớn có bán kính bằng 2 và 8
khối cầu nhỏ bán kính bằng 1. Biết rằng các khối cầu đều tiếp xúc nhau tiếp xúc với các mặt của
hình hộp (như hình vẽ). Thể tích của hình hộp
A.
32 32 7
B.
48 32 5
C.
64 32 7
D.
64 5
----------- HẾT ----------
ĐỀ 019
Trường THPT NGUYỄN TRÃI
Người biên soạn: Trần Phong Lưu
Số điện thoại: 0914444978
ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12
NĂM HỌC: 2015-2016
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (trên toàn trục)
A.
2
1
x
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
23
1 3 3y x x x
D.
tanyx
Câu 2: Hoành độ các điểm cực trị của hàm số
2
3
1y x x
là:
A.
3
0;
5
B.
3
0; ;1
5
C.
3
;1
5
D.
0;1
Câu 3: Cho
32
: 3 2C y x x
. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị (C) là:
A.(0;-2) B. (0;2) C. (2;-2) D. (2;2)
Câu 4: Hàm số
32
1y x ax x
luôn đồng biến trên khi:
A.
3a
B.
3a
C.
3a
D.
3a
Câu 5: Số nghiệm của phương trình
3
30 x x m
là:
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 6: Hàm số
32
1
2 3 5
3
y x mx m x
có cực trị và x
.x
CT
< 0 khi:
A.
3
2
m 
B.
3
2
m 
C.
3
2
m 
D.
3
2
m 
Câu 7: Hàm số
3
32y x x
. Khi đó hàm số đồng biến trong khoảng:
A.
1;1
B.
0;3
C.
;0
1; 
D.
2;0
Câu 8: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
31y x x x
là:
A.
2
10 3
9
yx
B.
2
10 3
9
yx
C.
2
10 3
9
yx
D.
2
10 3
9
yx
Câu 9: Hàm số
42
1
25
4
y x x
có khoảng nghịch biến là:
A.
;2
0;2
B.
1;0
1; 
C.
2;0
2;
D.
;0
1; 
Câu 10: Hàm số
42
1
35
2
y x x
có hoành độ các điểm cực trị là:
A.
3; 3
B. 0 C.
3;0; 3
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11: Hàm số
3
2
mx
y
xm

nghịch biến trên từng khoảng xác định khi:
A.
31m
B.
31mm
C.
31m
D.
31mm
Câu 12:Phương trình các tiệm cận của
62
:
3
x
Cy
x
là:
A.
3; 2xy
B.
3; 2xy
C.
2; 3xy
D. x = -2; y = 3.
Câu 13: Phương trình các tiệm cận của
2
2
1
:
1
x
Cy
x
là:
A.
1; 1xy
B.
1; 1xy
C. Không có tiệm cận đứng;
1y
D.
1; 1; 1x x y
Câu 14: Hàm số
2
1
1
xx
y
x

có khoảng đồng biến là:
A.
;2
0;
B.
2;0
C.
;1
1; 
D. Một kết quả khác.
Câu 15: Tập giá trị của hàm số
32
13
21
32
y x x x
trên đoạn
0;3
là:
A.
;
B.
0;3
C.
5
1;
2



D.
55
;
22



Câu 16: Tổng các hoành độ giao điểm của đồ thị (d):
y 2x 5
và (C):
32
y x 3x 1
là:
A.0 B.1 C.2 D.-3
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị (P):
2
y x 4x 3
và (H):
2x 2
y
x2

là:
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của (C):
x2
y
x1
tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A.
y 3x 10
B.
y 3x 10
C.
y 3x 10
D.
y 3x 10
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của (C):
x1
y
x1
tại giao điểm với trục hoành là:
A.
1
y x 1
2
B.
1
y x 1
2
C.
1
y x 1
2

D.
1
y x 1
2

Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của (C):
32
y x 3x 2
song song với đường thẳng (d):
y 3x
là:
A.
y 3x 3
B.
y 3x 1
C.
y 3x 3
D.
y 3x 1
Câu 21: Số điểm thuộc đồ thị (C):
x1
y
x1
có toạ độ nguyên là:
A.2 B.4 C.6 D.8
Câu 22: Cho (C):
x1
y
x1
. Tìm mệnh đề đúng:
A.Đồ thị có tiệm cận ngang
y2
B.Đồ thị có tâm đối xứng là I(-1;2)
C.Hàm số nghịch biến trong 2 khoảng xác định của nó.
D.Đồ thị có đúng 2 điểm có toạ độ nguyên.
Câu 23: Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số:
A.
32
32y x x
B.
32
32y x x
C.
32
32y x x
D.
32
32y x x
x

0
2

'y
0
0
y
Câu 24: Đồ thị hàm số
32
4 6 1 y x x
có dạng:
A
B
C
D
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 25: Đồ thị hàm số
42
2 y x x
có dạng:
A
B
C
D
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 26: Tập xác định của hàm số
2
ln 9yx
là:
A.
; 3 3; 
B.
; 3 3;
C.
3;3
D.
3;3
Câu 27: Nếu
.
x
f x x e
thì
'1f
bằng:
A.e B.2e C.e 1 D.e + 1
Câu 28: Nếu
2
.
x
y x e
thì
'' 2 'y y y
bằng:
A.
x
e
B.
x
e
C.
2
x
e
D.
2
x
xe
Câu 29: Nghiệm thực của phương trình
2 2 2
log log 6 log 7 xx
là:
A.
1x
B.
1x
C.
7x
D.
7x
Câu 30: Nghiệm thực của phương trình
2 3 2 3 4
xx
là:
A.
1; 1 xx
B.
2; 2 xx
C.
2; 2 xx
D.
3; 3 xx
Câu 31: Nếu
4
3
5
4
aa
12
log log
23
bb
thì:
A.
1; 1ab
B.
0 1; 1 ab
C.
1;0 1 ab
D.
0 1;0 1 ab
Câu 32: Giá trị của biểu thức
2
4log 5
a
a
(với
01a
) bằng:
A.5 B.25 C.625 D.125.
Câu 33: Nếu
12
log 6 a
12
log 7 b
thì:
A.
2
log 7
1
a
a
B.
2
log 7
1
a
b
C.
2
log 7
1
a
b
D.
2
log 7
1
b
a
Câu 34: Cho biết chu bán của một chất phóng xạ 24 giờ (1 ngày đêm). Sau 1,5 ngày đêm,
250 gam chất đó sẽ còn lại là:
A.
125
2
(gam) B.
125
2
(gam) C.
250
2
(gam) D.
125
42
(gam)
Câu 35: Một khu rừng trữ lượng gỗ
5
4.10
mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các y khu
rừng đó là 4% mỗi năm. Vậy sau 5 năm, số mét khối gỗ của khu rừng đó là:
A.
55
4.10 .4
m
3
B.
55
4.10 .10,4
m
3
C.
55
4.10 .1,04
m
3
D.
55
4.10 .1,04
m
3
Câu 36: Cho hình chóp SABCD ABCD hình vuông SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Gọi I, O lần lượt là trung điểm của SC, BD. Qua phép đối xứng mặt (COI), ta có:
A.
AS
B.
AC
C.
AA
D.
AD
Câu 37: Xác định câu sai trong các câu sau:
A. Một đa diện đều có tất cả các mặt là những đa giác đều có cùng số cạnh.
B. Nếu mỗi đỉnh của đa diện có cùng số cạnh thì đa diện đó là đa diện đều.
C. Hai đa diện bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Nếu đa diện được chia thành nhiều đa diện hơn thì thể tích đa diện bằng tổng các thể tích
đa diện bé ấy.
Câu 38: Khối đa diện đều nào sau đây có mỗi mặt không phải là tam giác đều?
A. Khối 12 mặt đều B. Khối 20 mặt đều
C. Khối 8 mặt đều D. Tứ diện đều.
Câu 39: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông
góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60
o
. Thể tích khối chóp SABC bằng:
A.
3
6
2
a
B.
3
6
4
a
C.
3
6
8
a
D.
3
6
24
a
Câu 40: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy
ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60
o
. Thể tích khối chóp SABC bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
24
a
Câu 41: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông ABCD và SA vuông góc đáy ABCD
và cạnh bên SC hợp với đáy một góc 30
o
.Biết SC = 2a. Thể tích khối chóp SABCD bằng:
A.
3
a
B.
3
1
2
a
C.
3
1
6
a
D.
3
1
12
a
Câu 42: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a SA vuông góc đáy
ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60
o
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là:
A.
3
2
a
B.
3
3
a
C.
3
4
a
D.
3
6
a
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a cạnh bên tạo với đáy (ABC) một
góc 60
0
. Thể tích chóp đều SABC bằng:
A.
3
3
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
12
a
Câu 44: Cho khối chóp đều SABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên bằng
3a
. Thể
tích khối chóp SABCD là :
A.
3
10
2
a
B.
3
10
4
a
C.
3
10
6
a
D.
3
3 10
2
a
Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a
2
và biết A'B = 3a. Thể tích khối lăng trụ này bằng:
A.
3
2a
B.
3
3a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
3
a
Câu 46: Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giác
vuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón tròn
xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón này là:
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 47: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện
tích toàn phần của hình trụ này là:
A. 4
R
2
B.
R
2
C. 3
R
2
D. 5
R
2
Câu 48: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA = 2a và vuông góc
với mp(ABCD). Bán kính của mặt cầu nói trên bằng:
A.
6
9
a
B.
6
4
a
C.
6
2
a
D.
6
3
a
Câu 49: Giả sử viên phấn viết bảng dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng 1 cm, chiều
dài 6 cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng nh hộp chữ nhật kích thước 6 x 5 x 6
cm. Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp, Ta đượng kết quả nào trong 4 nội dung sau:
A. Vừa đủ B. Thiếu 10 viên
C. Thừa 10 viên D. Không xếp được
Câu 50: Cho hình vuông ABCD hình tròn (O) nội tiếp hình vuông. Quay toàn bộ hình quanh đường
trung trực của cạnh AB thì được hình trngoại tiếp một mặt cầu. Khi đó, tỉ lệ thể tích của khối trụ
và khối cầu bằng:
A.2 B.4 C.
3
2
D.
5
3
ĐỀ 019
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
Trường THCS- THPT Nguyễn Văn Khải
(Đề gồm có 6 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
m học: 2016-2017
Môn thi: Toán- Lớp 12
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho hàm số
32
6 9 1y x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1;3
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1; 
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;3
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
5;
Đề đề xuất
Câu 2: Cho hàm số
1
2
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
C. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;2 2; 
Câu 3: Hàm số
42
21y x x
có bao nhiêu cực trị ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Cho hàm số
42
11
22
y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
0x
, giá trị cực tiểu của hàm số là
00y
.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1x 
, giá trị cực tiểu của hàm số là
11y 
.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x 
, giá trị cực đại của hàm số là
11y 
.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0x
, giá trị cực đại của hàm số là
00y
.
Câu 5: Đồ thị hàm số
32
4 6 1y x x
có dạng:
A
B
C
D
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 6: Đồ thị hàm số
42
2y x x
có dạng:
A
B
C
D
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 7: Đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
có dạng:
A
B
C
D
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-2 -1 1 2 3 4
-2
-1
1
2
3
4
x
y
-4 -3 -2 -1 1 2
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Câu 8: Đồ thị hàm số
32
34y x x
có tâm đối xứng là:
A. M( 1; - 2) B. N(- 1; - 2)
C. I( -1; 0) D. K( -2; 0)
Câu 9: Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
có tâm đối xứng là:
A. M( 2; 1) B. N(1; - 2) ;
C. I( 1; 2) D. K( 0; 2)
Câu 10: Trong các khẳng định sau về hàm số
3 10
9
x
y
x
, hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị
B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 11: Cho hàm số
32
34y x x
có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến với đường cong (C), song song với
đường thẳng
( ): 3 5d y x
có phương trình là:
A.
31yx
B.
32yx
C.
34yx
D.
35yx
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C):
4
2
9
2
44
x
yx
tại giao điểm của nó với trục
Ox
có phương trình là:
A.
15( 3)yx
15( 3)yx
B.
9
4
y 
9
4
y 
C.
15( 3)yx
D.
9
4
y 
Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của (C):
21
2
x
y
x
vuông góc với đường thẳng
1
2
5
yx
phương trình là:
A.
1
2
5
yx
1
22
5
yx
B.
52yx
5 22yx
C.
52yx
5 22yx
D.
1
2
5
yx
1
22
5
yx
Câu 14: Cho hàm số
2
()
1
x
yC
x
và đường thẳng
:d y m x
. Với giá trị nào của m thì d cắt (C)
tại 2 điểm phân biệt.
A.
22m
B.
2
2
m
m

C.
22m
D.
2
2
m
m

Câu 15: Đồ thị hàm số
42
2( 2) 2 3y x m x m
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi
A.
3
2
m 
B.
3
2
1
m
m


C.
3
2
1
m
m

D.
1m 
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số
3593
23
xxxy
trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 40 B. 8 C. 41 D. 15
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số
xy 45
trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 9 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 18: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
3
2
15
3
x
y m x mx
có 2 điểm cực trị.
A.
35
2
m
B.
35
2
35
2
m
m
C.
23m
D.
1m
Câu 19: Định m để hàm số
32
1
3 2 3
x mx
y
đạt cực tiểu tại
2x
.
A.
1m
B.
1m 
C.
2m
D.
2m 
Câu 20: Tìm m để hàm số
32
3 2 1y x mx mx
luôn nghịch biến trên R.
A.
3
0
2
m
B.
3
0
2
m
C.
3
0
2
m
D.
3
0
2
m
Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình
03
24
mxx
có ba nghiệm phân biệt?
A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4
Câu 22: Với giá trị nào của m, n thì hàm số
3
y x mx n
đạt cực tiểu tại điểm
1x 
và đồ thị
của nó đi qua điểm (1;4)?
A. m = 2; n = 3 B. m = 1; n = 2
C. m = 3; n = 2 D. m = 2; n = 1
Câu 23: Tìm m để hàm số
2 3 2
1
2 3 1
3
y m m x mx x
luôn đồng biến trên R
A.
30m
B.
30m
C.
30m
D.
30m
Câu 24: Cho hàm số
32
3 3 1 1 3
m
y x x m x m C
.Tìm m để hàm số có cực đại , cực
tiểu , đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện
tích bằng 4 .
A.
2m 
B.
1m 
C.
1m 
D.
1m
Câu 25: Cho m số
21
1
x
y
x
đồ thị (C). Đường thẳng
2
y x m
cắt (C) tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ ) có diện tích bằng
3
khi:
A.
3
m
B.
3
m

C.
3
m

D.
2
m

Câu 26. Nghiệm của phương trình
9 4.3 45 0
xx
A.
2x
B.
1x
C.
2x
D.
3x
Câu 27. Nghiệm của phương trình
2
2
log ( 1) 3x
A.
7x
B.
7x
C.
7x
D.
22x
Câu 28. Nghiệm của bất phương trình
21
39
x
A.
2
3
x
B.
2
3
x
C.
3
2
x
D.
3
2
x
Câu 29.Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log 1x
A.
1
;
2




B.
;2
C.
2; 
D.
1
;
2




Câu 30. Phương trình
11
9 13.6 4 0
x x x
có 2 nghiệm
x ,x
12
. Phát biểu nào sao đây đúng
A. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ B. Phương trình có 2 nghiệm dương C.
Phương trình có 2 nghiệm nguyên D. Phương trình có 1 nghiệm dương
Câu 31. Phương trình
2
55
1
log log (5 ) 2 0
2
xx
có hai nghiệm
12
x ,x
. Khi đó tích hai nghiệm
bằng :
A.
5
25
B. 5 C.
5
5
D.
5
5
Câu 32. Số nghiệm của phương trình
5
5
log ( 2) log (4 6)xx
. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 33: Hàm số y =
5
1
log
6x
có tập xác định là:
A. (6; +∞) B. (0; +∞) C. (-∞; 6) D. R
Câu 34: Cho hàm số:
22
ln(2 )y x e
.
Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 4 2 4
. . .
(2 ) (2 ) (2 ) (2 )
x x e x x
A B C D
x e x e x e x e
Câu 35. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu (
người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 260 triệu thì người đó cần gửi trong
khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất
không thay đổi )
A. 12 năm B. 13 năm C. 14 năm D.15 năm
Câu 36: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
2V Bh
D.
1
3
V Bh
Câu 37: Khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a chiều cao SA bằng a. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng:
A.
3
3a
B.
3
1
2
a
C.
3
1
3
a
D.
3
2a
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích lăng trụ bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
a
D.
3
2
a
Câu 39: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông
góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60
o
. Tính thể tích khối chóp.
A.
3
3
4
a
B.
3
6
24
a
C.
3
3
a
D.
3
2
a
Câu 40 : Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy
ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60
o
.Tính thể tích khối chóp.
A.
3
3
4
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
a
D.
3
3
8
a
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi
xq
S
là diện tích xung quanh
của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích
xq
S
:
A.
2
a
B.
2
2a
C.
2
3a
D.
2
2
2
a
Câu 42: Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại
, 2A BC a
'3A B a
. Diện tích đáy của lăng trụ bằng:
A.
2
2a
B.
2
9a
C.
2
4
a
D.
2
2
a
Câu 43: Cho lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng a, mặt phẳng (A’BC) hợp với (ABC)
một góc
0
45
. Chiều cao của lăng trụ bằng:
A.
2a
B.
3
3
a
C.
3
2
a
D.
3a
Câu 44: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a quay quanh đường trung trực của cạnh AB thì được hình
trụ. Khi đó, diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A.
2
2 a
B.
2
4 a
C.
2
6 a
D.
2
8 a
Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Diện tích xung quanh của hình nón đáy đường tròn
ngoại tiếp tam giác BCD, chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là:
A.
2
3
2
a
B.
2
2
3
a
C.
2
3
3
a
D.
2
3 a
Câu 46. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a,b,c. Khi đó bán kính R của
mặt cầu bằng:
A.
2 2 2
1
2
abc
B.
2 2 2
abc
C.
2 2 2
2( )abc
D.
2 2 2
3
abc
Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy (ABC) một
góc 60
0
.Tính thể tích chóp đều SABC .
A.
3
a3
12
B.
3
3
12
a
C.
3
3
a
D.
3
3
8
a
Câu 48: Bạn An muốn dán lại bên ngoài chiếc nón lá bằng giấy màu, biết độ dài từ đỉnh nón đến
vành nón là 0.3m, bán kính mặt đáy của nón là 0.25m. Tính số giấy màu bạn An cần dùng?
A.
2
10
xq
Sm
B.
2
20
xq
Sm
C.
2
5
20
xq
Sm
D.
2
3
20
xq
Sm
Câu 49: Tính thể tích của giếng nước, biết giếng nước có hình trụ và sâu 20m, đường kính mặt
giếng là 4m.
A.
3
18Vm
B.
3
20Vm
C.
3
251.3 Vm
D.
3
125.7 Vm
Câu 50: Cho tứ diện SABC SA = 2a, SA
(ABC). Tam giác ABC AB = a, BC = 2a, CA =
5a
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:
A.
2
9 a
B.
2
18 a
C.
2
27 a
D.
2
36 a
----Hết---
ĐỀ 020
SỞ GD & ĐT DỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ĐỀ XUẤT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Hàm số y = x
4
- 2x
2
+ 1 đồng biến trên các khoảng
A. (-∞; -1) và ( 0;1) ; B. (-1; 0) và (1; +∞) , C. (-1; 0) và ( 1; +∞) D. x R
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số
1
12
x
x
y
A. (-∞; 1) và (1; +∞) ; B. (-∞; 1) và (1; +∞)
C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1)(1; +∞)
Câu 3. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
nghịch biến trên khoảng
A. (-∞; 2) B. (0; +∞) C. (-2; 0) D. (0; 2)
Câu 4. Số điểm cực trị của hàm số
32
43y x x x
là:
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị
A.
32
23y x x
B.
42
3y x x
C.
1
1
1
yx
x
D.
1
2
x
y
x
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
A. GTLN của hàm số trên đọan[-1; 2] là 2
B. GTLN của hàm số trên đoạn [-1; 2] là 0
C. GTLN của hàm số trên đoạn [-1; 2] là 4
D. GTLN của hàm số trên đoạn [-1; 2] là 1
Câu 7. Đồ thị hàm số
34
25
x
y
x
có tiệm cận ngang là
A.
1
5
y 
B.
3
5
y 
C.
3
2
y
D.
4
5
y 
1
-2
-1
2
0
Câu 8. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
13
3
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
3
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
33
24
xxy
B.
33
4
1
24
xxy
C.
32
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 10. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
1
12
x
x
y
B.
1
2
x
x
y
C.
1
1
x
x
y
D.
x
x
y
1
2
Câu 11: Đồ thị hàm số
2
1
mx m
y
x
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi
tham số m thỏa
A.
0
1

m
m
B.
0
1
m
m
. C.
0
1
m
m

D.
0
1
m
m
Câu 12: Hàm s y =
2 3 2
1
(m m)x 2mx 3x 1
3
đồng biến trên R khi và ch khi
A.
3 m 0
B.
3 m 0
C.
3 m 0
D.
3 m 0
Câu 13: Hàm số y = x +
4
x
+ 3 đạt cực tiểu tại:
A. x = 2 B. x = 2 C. x = 0 D. Không tồn tại
2
1
O
3
-1
1
-1
-2
-4
O
-3
-1
1
4
2
-2
1
1
O
-2
Câu 14: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ m
2
+ m có ba điểm cực trị là:
A. m
1 B. m > 1 C. m
0 D. m < 0
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
21
43
x
y
xx

là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 16: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
32
1
2 3 5
3
y x x x
A. Song song với đường thẳng
1x
B. Song song với trục hoành
C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng
1
Câu 17: GTLN của hàm số y = 2 – 2sinxcosx là :
A. 1 B. 3 C. 0 D. 4
Câu 18: Gọi M, N lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3sin 4siny x x
trên đoạn
;
0
2



. Giá trị của tổng M+N là:
A.0 B.1 C.-1 D. 2
Câu 19: Đồ thị hàm số
1
2
mx
y
xm
có đường tiệm cận đứng đi qua
1; 2A
. Khi đó:
A.
2m
B.
2m 
C.
22m 
D.
22m 
Câu 20: Đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn
22AB
.Khi đó giá trị của m thỏa mãn:
A.
1m 
B.
7m
C.
1m 
D.
1;7m
Câu 21: Cho hàm s
32
2
x
y
x
đồ th (C). Nhng điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến h s góc
bng 4 có ta đ là:
A. (-1;-1) và (-3;7) B. (1;-1) và (3;-7) C. (1;1) và (3;7) D. (-1;1) và (-3;-7)
Câu 22: Phương trình

22
2
x x m
có đúng 6 nghiệm thực khi:
A.
1
m
B.
0
m
C.
01
m
D.
0
m
.
Câu 23: Gọi x
1
, x
2
là hai điểm cực trị của hàm số
mmxmmxxy
3223
)1(33
thỏa
7
21
2
2
2
1
xxxx
khi m bằng
A.
0m
B.
2
9
m
C.
2
1
m
D.
2m
Câu 24: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 48cm . Người ta cắt 4 góc 4 hình vuông bằng nhau gập
tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Để thể tích khối hộp lớn nhất thì cạnh hình vuông bị cắt dài:
A. 8cm B.
92
8
cm C. 24cm D.
3
48
cm
Câu 25: Cho hàm số
42
21
y x m x m
đồ thị (C), m là tham số. (C) có ba điểm cực trị A,
B, C sao cho
OA BC
; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi:
A.
0
m
hoặc
2
m
B.
2 2 2
m

C.
3 3 3
m

D.
5 5 5
m

.
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên tập xác định của nó ?
A.
2
x
y
B.
1
2
x
y



C.
0.5
y log x
D.
1
2
y log x
Câu 27: Cho
0a
,
1a
,
,xy
là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
B.
log
log
log
a
a
a
x
xy
y

C.
log log log
a a a
x
xy
y

D.
log log log
a a a
x y x y
Câu 28: . Phương trình
3x 2
4 16
có nghiệm là:
A.
3
4
x=
B.
4
3
x
C.
3x
D.
5x
Câu 29:
log 0
a
b
khi.
A.
1
1
a
b
B.
1
01
a
b

C.
01
1
a
b

D.
01
01
a
b


hoặc
1
1
a
b
Câu 30:Giá trị của biểu thức




35
2 2 4
a
15
7
a a a
P log
a
bằng:
A. 3 B.
12
5
C.
9
5
D. 2
Câu 31: Cho log
23
5 a; log 5 b
. Giá trị của
6
log 5
tính theo a và b là:
A.
1
ab
B.
ab
ab
C. a + b D.
22
ab
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình
22
2log 1 log 5 1xx
là:
A.
1;5
B.
3;3
C.
3;5
D.
1;3
Câu 33: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
61
3
xx
y

trên đoạn
6; 7
. Khi đó, M m bằng bao nhiêu?
A. 6564 B. 6561 C. 6558 D. 6562
Câu 34: Bất phương trình
2
1
3
log 2 3 0x ax a
có tập nghiệm là tập số thực R khi:
A.
1
2
a
a

B.
2a
C.
1a 
D.
12a
Câu 35: Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng lãi suất
hàng năm vẫn không đổi 8% một năm. Vậy ngay từ bây giờ số tiền ít nhất anh Việt phải gửi tiết
kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép để đủ tiền mua nhà (kết quả m tròn đến hàng triệu)
là:
A. 397 triệu đồng B. 396 triệu đồng C. 395 triệu đồng D. 394 triệu đồng
Câu 36: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
2V Bh
D.
1
3
V Bh
Câu 37: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
2V Bh
D.
1
3
V Bh
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng
trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
2
a
V
B.
3
3
2
a
V
C.
3
3
4
a
V
D.
3
2
3
a
V
Câu 39: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,A AB a
2AC a
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
Va
B.
3
2
a
V
C.
3
3
a
V
D.
3
4
a
V
Câu 40: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng
3,cm
độ dài đường sinh bằng
4cm
. Khối nón giới hạn
bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
A.
2
37 cm
B.
2
12 cm
C.
2
15 cm
D.
2
27 cm
Câu 41: Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng
5,cm
thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng
2
20 .cm
Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A.
2
40 cm
B.
2
30 cm
C.
2
45 cm
D.
2
15 cm
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt đáy và
2SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
2Va
D.
3
2
3
a
V
Câu 43: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt đáy và
SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
Va
B.
3
3
12
a
V
C.
3
3
3
a
V
D.
3
3
4
a
V
Câu 44: Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
Câu 45: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Một hình nón đỉnh tâm của hình
vuông
ABCD
đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
' ' ' 'A B C D
. Diện ch xung quanh của hình nón
đó là:
A.
2
3
3
a
B.
2
2
2
a
C.
2
3
2
a
D.
2
6
2
a
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a~. Hình chiếu của S
lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là
0
45
.Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B,
AC a
, biết SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
0
60
. Bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC bằng
A.
2a
B.
a
C.
3a
D.
23a
Câu 48: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 13, 14, 15. Một mặt cầu tâm O, bán kính R = 5 tiếp xúc với
3 cạnh của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác .
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi , hai đường chéo
23AC a
,
2BD a
và cắt nhau tại
O
, hai mặt phẳng
SAC
SBD
cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
.
Biết khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SAB
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
6
a
V
B.
3
3
3
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
2
6
a
V
A.
1180 vieân ;8820 lít
B.
1180 vieân ;8800 lít
C.
1182 vieân ;8820 lít
D.
1182 vieân ;8800 lít
ĐỀ 021
Trường THPT Tam Nông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
GV: Phan Văn Quí N: TOÁN khối 12
SĐT: 0984370778 Thời gian: 90 phút ( không kể phát đề )
Câu 1: Tập xác định của hàm số
32
31y x x
là:
A.
0;4D
B.
0;D 
C.
D
D.
\1D
Câu 2: Tất cả các khoảng đồng biến của hàm số
42
2y x x
là:
A.
1;0
1; 
B.
;1
0;1
C.
1; 
D.
0;1
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của đồ thị trên là
A. 2 điểm . B. 1 điểm. C. 3 điểm. D. không có
Câu 50: Người ta muốn y một bồn chứa
nước dạng khối hộp chữ nhật trong một
phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều
cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m
( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch chiều
dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm.
Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên
gạch để xây bồn đó thể ch thực của bồn
chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi
măng và cát không đáng kể )
5m
2m
1dm
1dm
1m
V
H'
V
H
Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
:
A.
1x 
B.
1x
C.
1y
D.
1y 
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số
31
3
x
y
x
trên
0;2
là:
A. -5 B. 1 C. 0 D.
1
3
Câu 6: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
1
42
xx
y
tại điểm có hoành độ
0
1x 
là:
A.
2
B. 2 C. 0 D. 4
Câu 7: Cho hàm số
3
y x x
có đồ thị là (C). Số giao điểm của (C) với trục hoành là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 8: Số điểm cực trị của hàm số
42
89y x x
là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 9: Cho a là một số dương, biểu thức
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
7
6
a
B.
5
6
a
C.
6
5
a
D.
11
6
a
Câu 10: Hàm số y =
3
2
5
4 x
có tập xác định là:
A.
2;2
B. (-: 2] [2; +) C. R D. R\{-1; 1}
Câu 11:
3
7
1
log
a
a
(a > 0, a 1) bằng:
A. -
7
3
B.
2
3
C.
5
3
D. 4
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình:
2
4
1
2
16
xx
là:
A.
B. {2; 4} C.
0; 1
D.
2; 2
Câu 13: Hàm số y =
2
5
log 4xx
có tập xác định là:
A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +) D. R
Câu 14: Thể tích V của khối lập phương có cạnh a là:
A.
3
Va
B.
3
1
3
Va
C.
3
1
2
Va
D.
3
3
4
a
V
Câu 15: Thể tích của khối nón tròn xoay có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
1
3
V Bh
B.
V Bh
C.
1
2
V Bh
D.
3
2
V Bh
Câu 16: Cho một khối chóp có thể tích bằng
V
. Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống
1
3
lần thì thể
tích khối chóp lúc đó là:
A.
9
V
B.
6
V
C.
3
V
D.
27
V
Câu 17: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp
tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a . SA
(ABC)
3SA a
. Thể
tích V của khối chóp S.ABC là:
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
6
a
Câu 19: Cho khối trụ tròn xoay có diện tích đáy là
2
3
4
a
và chiều cao là a .Thể tích V của khối tr
tròn xoay là:
A.
3
3
4
a
V
B.
3
3
2
a
V
C.
3
3
3
a
V
D.
3
3
12
a
V
Câu 20: Mặt cầu bán kính r có diện tích là:
A.
2
4 r
B.
2
4
3
r
C.
2
2 r
D.
2
r
Câu 21. Phương trình: x
3
+3x
2
-2m= 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A.
2m
0 B.
2m
. C. 0<m<2 D. m<0.
Câu 22. Hàm số
3
3
mx
y
xm

luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi:
A. -3<
0m
B.
3m 
C. -3<m<3 D. m<-3.
Câu 23. Hàm số
32
1
1 2 2
3
y x mx m x m
có cực đại cực tiểu khi và chỉ khi:
A.
1m 
B.
1m 
C. với mọi giá trị của m D. Không có m nào.
Câu 24. Hàm số :
43
86y x x
. có bao nhiêu cực trị?
A. không có cực trị B. 3 C. 1 D. 2
Câu 25. Hàm số:
32
34y x x
có đồ thị (C). Tiêp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=-3x
có phương trình là:
A. y=-3x+2. B. y=-3x+5. C. y=-3x+4. D. y=-3x+3.
Câu 26. Cho hàm số :
32
11
61
32
y x x x
. Hàm số này:
A. Nghịch biến trên khoảng (-2; 3).
B. Đồng biến trên khoảng
3:
.
C. Nghịch biến trên khoảng
;3
.
D. Đồng biến trên khoảng : (-2; 3)
Câu 27. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3
21y x x
tại điểm hoành độ x = 0 phương trình
là:
A. y=2x-1 B. y=-2x-1. C. y=2x+1. D. y=-2x+1
Câu 28: Tổng các giá trị cực trị của hàm số
42
29y x x
là:
A. 25 B. -14 C.10 D.Kết quả khác
Câu 29. Cho hàm số:
32
3 9 2y x x x
. Hàm số này:
A. Đạt cực đại tại x = 3 B. Đạt cực tiểu tại x = 1
C. Đạt cực tiểu tại x = 3 D. Đạt cực đại tại x = -1
Câu 30: Cho hàm số
5
2
x
y
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng
;2 2;
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
Câu 31: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mẹnh đề sau:
A.
a
a
a
log x
x
log
y log y
B.
a
a
11
log
x log x
C.
a a a
log x y log x log y
D.
b b a
log x log a.log x
Câu 32: Cho lg2 = a. Giá trị lg25 theo a bằng:
A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a)
Câu 33: Phương trình
3x 2
4 16
có nghiệm là:
A.
3
4
B.
4
3
C. 3 D. 5
Câu 34: Hình chóp S.ABC; M, N lần lượt là trung điểm SA, SC. Khi đó
.
.
S BMN
S ABC
V
V
bằng:
A.
1
6
B.
1
2
C.
1
8
D.
1
4
.
Câu 35: Cho nh chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA=SB=SC=SD=
2a
. Thể
tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
3
6
9
a
B.
3
3
a
C.
3
6
6
a
D. Một kết quả khác.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
mxmxy
2
đồng biến
trên khoảng
.2;1
A.
.2m
B.
.3m
C.
.32 m
D.
.m
Câu 37: Cho hàm số
1
12
x
x
y
có đồ thị
C
. Tìm tọa độ điểm
M
, biết tiếp tuyến tại
M
có hoàng
độ dương thuộc
C
cắt hai đường đường tiệm cận của
C
tại
BA,
sao cho
.102AB
A.
.3;4,5;2 MM
B.
.3;4,5;2 MM
C.
.3;4,2;5 MM
D.
.4;3,5;2 MM
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
12
24
mxxy
có ba cực trị
CBA ,,
sao cho
4BC
A
là điểm cực trị thuộc trục tung.
A.
.3m
B.
.2m
C.
.4m
D.
.1m
Câu 39:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
mxyd :
cắt đồ thị
C
của
hàm số
2
12
x
x
y
tại hai điểm
BA,
sao cho đoạn thẳng
AB
có độ dài nhỏ nhất.
A.
.1m
B.
.5m
C.
.4m
D.
.0m
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
x
mx
16
1
2
2
có hai nghiệm trái
dấu.
A. Không có giá trị thực của
m
thỏa mãn yêu cầu đề bài. B.
.0m
C.
.0m
D.
.0m
Câu 41: Tìm tập xác định của hàm số
.
411
log
2
1
2
x
x
y
x
A.
.
2
1
;0
D
B.
.0;
2
1
D
C.
.
2
1
;0
D
D.
.
2
1
;
D
Câu 42. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lập thành một cấp số nhân với công
bội là 2 và tổng của chúng bằng 42.
A.
.1827V
B.
.1728V
C.
.7218V
D.
.2817V
Câu 43. Một khối cầu có thể tích bằng
3
4
, nội tiếp một hình lập phương. Tính thể tích của khối
lập phương.
A.
.27
LP
V
B.
.64
LP
V
C.
.8
LP
V
D.
.125
LP
V
Câu 44: Cho hình chóp
ABCDS.
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
aSAaADaAB ,2,
ABCDSA
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SBM
với
M
là trung điểm của CD.
A.
.
33
4a
B.
.
33
3a
C.
.
33
5a
D.
.
33
7a
Câu 45: Cho hình chóp
ABCS.
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân có
.aBCBA
Cạnh bên
ABCSA
, góc giữa hai mặt phẳng
SAC
SBC
bằng
.60
0
Tính thể của khối chóp
ABCS.
.
A.
.
7
3
a
B.
.
6
3
a
C.
.
3
2
3
a
D.
.
7
3
3
a
Câu 46: Cho hàm số:
32
m
y x mx m (C )
.Định m để đồ thị (C
m
) cắt trục Ox tại ba
điểm phân biệt.
A.
3 3 3 3
mm
22
B.
3 3 3 3
m
22
C.
m0
D.
33
m
2

Câu 47: Tìm m để 2 điểm cực đại và cực tiểu của hàm số
32
3 3 1y x mx m
đối xứng nhau qua
đường thẳng
: 8 74 0d x y
A.
m0
B.
2m
C.
2m 
D.
2m 
Câu 48: Cho hàm số
3
1
x
y
x
. Điểm
,
MM
M x y C
có tổng
MM
xy
bằng bao nhiêu để độ dài
IM ngắn nhất (Với I là giao điểm 2 đường tiệm cận)
A. 1 B. 0 C.2 D.3
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều
và vuông góc với mặt đáy ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABSD. Tính thể tích của
khối chóp N.MBCD theo a.
A.
3
3
6
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
16
a
D.
3
3
8
a
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC =
3a
,
0
90SAB SCB
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2a
. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
A.
2
2 a
B.
2
8 a
C.
2
16 a
D.
2
12 a
ĐỀ 022
TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG. TỔ TOÁN
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I KHỐI 12. NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1: Cho hàm số
3
32y x x
. Các khoảng nghịch biến của hàm số này là:
A.
1; 
B.
1;1
C.
;1
D.
0;1
.
Câu 2: Cho hµm sè
23
23
x
x
y
. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt có phương trình là:
A.
3
2
x
;
3
2
y
B.
3
2
x
;
3
2
y
C.
3
2
x
;
1y
D.
3
2
x
;
3
2
y
Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
A.
4
2
3
22
x
yx
B.
4
2
3
22
x
yx
C.
32
31y x x
D.
32
32y x x
Câu 4: Cho hàm số
15y x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A.
23
B.
15
C.
22
D.
6
Câu 5: Tìm m để phương trình
32
3 1 0x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
31m
B.
51m
C.
02m
D.
15m
Câu 6: Cho đồ thị hàm số
32
2 3 1y x x
. Biết tiếp tuyến của đồ thị m số song song với
đường thẳng
4(3 2)yx
. Phương trình tiếp tuyến này là :
A.
4 12( 1)yx
B.
5 4( 2)yx
C.
5 12( 2)yx
D.
4 4( 1)yx
Câu 7: Cho hàm số:
2
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
;1
(1; )
B. Hàm số đã cho không có điểm cực trị .
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
1x
;
1y
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai giao điểm với trục hoành.
Câu 8: Cho hàm số
32
32y x x
. Điểm cực đại của đồ thị hàm số này là:
A.
0;2
B.
6; 2
C.
2;0
D.
2;6
.
Câu 9: Cho hàm số
32
3 3 1y x x x
. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số này là:
A.
1;2
B.
1; 6
C.
0;1
D. Không tồn tại.
Câu 10: Cho hàm số
42
23y x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( ; ) 
B. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai giao điểm với trục hoành.
D. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại tại
(1;0)
.
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A.
21
1
x
y
x
B.
21
1
x
y
x
C.
23
1
x
y
x
D.
21
1
x
y
x

Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A.
32
24
xxy
B.
32
24
xxy
C.
42
23y x x
D.
4
2
3
22
x
yx
Câu 13. Cho m số
3 2 2 2
1
( 2) (3 1) 5
3
y x m m x m x m
. m
m
để hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
.
A.
1m
B.
1
3
m
m
C.
3m
D.
1
3
m
m
Câu 14: Trong khoảng
(0;2 )
hàm số
cos
2
x
yx
có bao nhiêu điểm cực trị:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Cho hàm số
42
2( 4) 5y x m x m
, đồ thị
m
C
. Tìm
m
để đồ thị
m
C
ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa đô O làm trọng tâm .
A.
1m 
B.
0m
C.
1m
D.
2m
4
2
-1
2
O
1
-2
-4
O
-3
-1
1
Câu 16. Cho hàm số
32
32
y x x mx m
. Xác định m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt.
A.
13m
B.
3m 
C.
3m
D.
13mm
Câu 17. Cho hàm số
4 2 2
(3 4)y x m x m
đồ thị
m
C
. Tìm m đthị
m
C
cắt trục hoành
tại bốn điểm phân biệt.
A.
4
5
m
B.
4
3
0
m
m
C.
4
5
0
m
m
D.
4
3
m
Câu 18: Cho đường cong (C):
3x 1
y
x2
. bao nhiêu điểm trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng
cách từ đó đến hai đường tiệm cận của (C) bằng 6.
A. 0 B.
2
C. 4 D. 6
Câu 19: Cho hàm số
2017 2017
y 1 x 1 (1 x)
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[0;1]
là:
A.
2017
1
1 ( )
2
B.
22
C.
12
D.
2017
1
2 1 ( )
2
Câu 20. Hàm số
42
y mx (m 3)x 2m 1
chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m:
A.
m0
B.
3 m 0
C.
m3
m0
D.
m3
Câu 21. Cho hàm số
32
32 y x x
C
. Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
C
tiếp
xúc với đường tròn có phương trình
22
( ) ( 1) 5x m y m
A.
2
4
3
m
m

B.
2
4
3
m
m
C.
2
4
3
m
m

D.
2
4
3
m
m

Câu 22. Với giá trị nào của m thì hàm số
2
21y x m x
đạt cực tiểu:
A.
0m
B.
2m
C.
2m 
D.
22m
Câu 23. Cho hàm số
( 3) (2 1)cos
y m x m x
. Tìm
m
để hàm số nghịch biến trên R
A.
2m
B.
2
2
3
m
C.
2
4
3
m
D.
2
3
m
Câu 24. Tìm m để bất phương trình :
2
31x m x
thỏa với mọi x thuộc
A.
1 m
B.
1 10m
C.
1 10m
D.
10m
Câu 25 : Cho hàm số
32
32y x x mx m
.Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía
trục hoành:
A.
3m
B.
3m
C.
3m
D.
3m
Câu 26: Tập xác định của hàm số
2
2
43y x x
là:
A .
\ 1;3
B .
1;3
C . D .
( ;1) 3; 
Câu 27: Đạo hàm của hàm số

1
2
3
y (9 x )
là:
A.
3
2
1
9 x
B.
3
2
9
x
x
C.
22
3
1
3 (9 )x
D.
22
3
2
3 (9 )
x
x
Câu 28. Đạo hàm của hàm số
(2 3).2
x
yx
tại
0x
:
A.
'(0) 2 5ln2y 
B.
'(0) 2 3ln2y 
C.
'(0) 5ln2y
D.
'(0) 4ln2y
Câu 29. Giá trị của biểu thức
35
2 2 4
15
7
log
a
a a a
a




0, 1aa
là:
A. 3 B.
12
5
C.
9
5
D. 2
Câu 30. Biết
12
log 27a
. Tính theo a biểu thức
6
log 16
có giá trị là:
A.
4(3 )
3
a
a
B.
4(3 )
3
a
a
C.
3
3
a
a
D.
3
3
a
a
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình
2 1 1 1
5.3 7.3 1 6.3 9 0
x x x x
là:
A.
3
B.
0
C.
3
3
log
25
D.
3
3
log
5
Câu 32. Số nghiệm của phương trình
5136384252
222
2122
xxxxxx
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
31
log 1
2
x
x
là:
A.
5
( ; 2) ;
8

 


B.
15
; 2 ;
38




C.
15
;
38



D.
5
;
8




Câu 34: Giá trị nào của m thì phương trình
3
2
log (4 4 )
x
mx
có hai nghiệm phân biệt?
A.
24m
B.
3
1
0
22
m
C.
3
1
0
2
m
D.
1
0
2
m
Câu 35: Bất phương trình:
2
4 9.2 8
0
56
xx
xx


có tập nghiệm là:
A.
2; 3
B.
1; 8
C.
0;2
D.
0;3
Câu 36: Gọi
,,l h R
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của khối nón (N). Thể
tích V của khối nón (N) là:
A.
2
V R h
B.
2
1
3
V R h
C.
2
V R l
D.
2
1
3
V R l
Câu 37: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là:
A.
3
15
a
B.
3
36
a
C.
3
12
a
D.
3
12
a
Câu 38: Cho hình trụ bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diệnch xung quanh của hình trụ y
là:
A.
2
24 ( )
cm
B.
2
22 ( )
cm
C.
2
26 ( )
cm
D.
2
20 ( )
cm
Câu 39: Cho nh chóp tam giác đường cao bằng 100 cm các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm,
29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 40: Thể tích của khối chóp S.ABCD đáy tứ giác đều cạnh a, SA vuông c với đáy
khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là:
A.
3
4
3
a
V
B.
2
4
3
a
V
C.
2
4
6
a
V
D.
3
4
6
a
V
Câu 41: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng
:
A.
3
9Va
B.
3
3Va
C.
3
33Va
D.
3
27Va
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng
2a
. Góc giữa cạnh n mặt
đáy bằng 60
0
. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a bằng:
A.
3
6a
B.
3
2
3
a
C.
3
23
3
a
D.
3
6
3
a
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC =
3a
. SA vuông
góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 30
0
.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3
3
a
B.
3
18
a
C.
3
2
a
D.
3
6
a
Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy tam giác vuông tại A, AC=a,
3AB a
.
Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc
0
30
. Tính thể tích
của khối lăng trụ theo a
A.
3
6a
B.
3
6
3
a
C.
3
26
3
a
D.
3
46
3
a
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a cạnh bên 2a. Bán kính của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A.
2 33
11
a
B.
11
11
a
C.
33
a
D.
33
11
a
Câu 46: Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng:
A.
33
2
B.
33
C.
23
D.
93
2
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm I cạnh bằng a, góc
0
D 60BA
. Gọi H trung điểm của IB SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC (ABCD)
bằng
0
45
. Tính thể tích khối chóp S.AHCD là:
A.
3
39
32
a
B.
3
39
16
a
C.
3
35
32
a
D.
3
35
16
a
Câu 48: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’, cạnh đáy bằng a. Gọi N, I lần lượt là trung
điểm của AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và(ABC) bằng .Tính theo a thể
tích khối chóp NAC’I
A.
3
32 3a
B.
3
32
a
C.
3
3
32
a
D.
3
3
4
a
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SA vuông góc với mặt đáy
(ABCD);
2
AB a
;
AD CD a

. Góc giữa mặt phẳng (SBC) mặt đáy (ABCD) là 60
0
. Mặt
phẳng (P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M, N. Thể
tích khối chóp S.CDMN tính theo a là:
A.
3
27
3
a
B.
3
23
27
a
C.
3
76
27
a
D.
3
56
27
a
0
60
Câu 50: Ngưi ta b ba qu bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hp hình tr đáy
bng hình tròn ln ca qu bóng bàn và chiu cao bng ba lần đưng kính bóng bàn. Gi là tng
din tích ca ba qung bàn, là din tích xung quanh ca hình tr. T s bng:
A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 1,2
------------------------------HT-----------------------
ĐỀ 023
Trường THPT Tân Phú Trung
Biên soạn: Lâm Thị Kiều Loan
ĐT: 0916446469
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
* Đề thi gồm 6 trang
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số
5
31yx

A.
DR
B.
;1D 
C.
1;D 
D.
\1DR
Câu 2. Giá trị của
2
log 3
4A
A.
3A
B.
3A
C.
9A
D.
6A
Câu 3. Hàm số
32
27y x x x
đồng biến trên
A.
1
;1
3



B. C.
1
; 1;
3

 


D.
1
;
3




Câu 4. Đường tiệm cận ngang của hàm số
2
21
x
y
x
A.
1
2
x 
B.
1
2
y 
C.
1x
D.
1y
Câu 5. Số nghiệm của phương trình
2
2 7 5
2016 1
xx
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6. Rút gọn biểu thức
31
31
2016 2017 2018 2016
.
a
aa

A.
2
a
B.
a
C.
1
a
D.
2
1
a
Câu 7. Số cực trị của hàm số
32
3 4 2y x x x
A. 0 B. 1 C.2 D.3
Câu 8. Hàm số
42
22y x x
nghịch biến trên
A.
;1
B.
;1
0;1
C.
1;0 1; 
D.
1;1
Câu 9. Cho
2
log 20 a
, giá trị của
20
log 5
theo a
1
S
2
S
1
2
S
S
A.
1
1
a
a
B.
1
a
a
C.
2a
a
D.
1
1
a
a
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
2
31
3
log log 4 1x x x
A.
1;6
B.
C.
2;3
D.
2;6
Câu 11. Số điểm cực đại của hàm số
4
2016yx
A.1 B.2 C. 0 D. 3
Câu 12. Cho hàm sô
1
1
x
y
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên
C. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1 1; 
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
2016 2016
log log 2 1xx
A.
B.
1;3
C.
;1
D.
1
;0
2



Câu 14. Số đường tiệm cận của hàm số
2016
21
x
y
x
A. 1 B. 2 C.3 D. 0
Câu 15. Cho hình (H) là lăng trụ đứng tam giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
3
3
a
. Thể tích
của (H) bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
12
a
C.
3
3
12
a
D.
3
4
a
Câu 16. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng
23
A.
32 3
B.
36
C.
64 6
D.
43
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cạnh a,
SA
vuông góc với mặt đáy, và
2SA a
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
2
3
a
B.
3
2a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
12
a
Câu 18. Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng 4 cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình
nón. Thể tích của hình nón đó là:
A.
3
43
3
cm
B.
3
32 3
3
cm
C.
3
83
3
cm
D.
3
16 3
3
cm
Câu 19. Một hình trụ có bán kính
2r cm
và chiều cao
23h cm
. Khi đó diện tích xung quanh
của hình trụ là:
A.
2
43 cm
B.
2
83 cm
C.
2
16 3 cm
D.
2
23 cm
Câu 20. Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó côsin góc giữa mặt
bên và mặt đáy là:
A.
30
O
B.
3
C.
60
O
D.
1
3
Câu 21. Trong các hàm số bên dưới, hàm số nào có bảng biến thiên
x

1

'y
- -
y
A.
23
1
x
y
x
B.
3
1
x
y
x
C.
23
1
x
y
x
D.
3
1
x
y
x
Câu 22. Hàm số
4
2
2 2016
4
x
yx
có giá trị cực đại là là
A.
0
CD
x
B.
2016
CD
y
C.
2
CD
x
D.
2012
CD
y
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
y
x
trên đoạn
3;5
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
2
Câu 25. Hàm số nào trong các hàm số bên dưới, có đồ thị hàm số như hình vẽ
A.
32
32y x x
B.
32
32y x x
C.
42
22y x x
D.
42
81y x x
Câu 26. Anh Hùng gửi số tiền 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8,4%/năm. Biết rằng
nếu anh Hùng không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu. Hỏi sau bao năm anh Hùng lĩnh được số tiền là 80 triệu đồng.
A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 7 năm
Câu 27. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp trong hai hình vuông ABCDA’B’C’D’
của hình lập phương cạnh bằng 2a. Thể tích của khối trụ đó là
A.
3
2
3
a
B.
3
4a
C.
3
4
3
a
D.
3
2a
Câu 28. Cho hàm số
21
1
x
y
x
. Với giá trị nào của tham số a, b sao cho đường thẳng
y ax b
tiếp
xúc với đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 5.
A.
3, 11ab
B.
3, 11ab
C.
11, 3ab
D.
11, 3ab
Câu 29. Với giá trị nào của m để hàm số
32
11
33
y x x mx
có hai cực trị
12
,xx
thỏa mãn
1 2 1 2
20x x x x
A.
3m
B.
2m
C.
4
3
m
D.
3m 
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình
21
21
2
log 3 6 log 3.2 4.3 1
x x x x
x
A.
3
2
log 3;



B.
2
3
;log 3




C.
2
; 3;
3

 


D.
3; 
Câu 31. Cho hàm số
32
1
4 5 17
3
y x x x
có hai cực trị
12
,xx
. Hỏi
12
.xx
là bao nhiêu ?
A. -8 B. 8 C. 5 D. -5
Câu 32. Đồ thị hàm số
1mx
y
mx
(m là tham số) có dạng nào sau đây ?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 33. Cho hàm số
21
1
x
y
x
. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là
A.
11
33
yx
B.
11
33
yx
C.
1
1
3
yx
D.
1
3
yx
Câu 34. Cho hàm số
42
84y x x
. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. m số có cực đại nhưng không có cực tiểu
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
C. Tất cả đều sai
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x
Câu 35. Cho hàm số
32
2 3 3f x x x x
0 ab
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số nghịch biến trên C.
0fb
B.
f a f b
D.
f a f b
Câu 36. Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu ?
Hình (1) Hình (2) Hình (3) Hình (4)
A.
32
3 6 1y x x x
B.
21x
y
x
C.
42
5y x x
D.
2
45
2
xx
y
x

Câu 37. Cho một tấm nhôm hình vuông có cạnh bằng 12cm. Người ta cắt ở bốn góc hình vuông
bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ để được cái hộp không nắp. Tính cạnh của hình vuông
bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất.
A.
2cm
B.
3cm
C.
4cm
D.
1cm
Câu 38. Cho hàm số
32
34y x x
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
3 2017yx
có phương trình là
A.
32yx
B.
35yx
C.
34yx
D.
33yx
Câu 39. Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên
x

-1 0 1

'y
- 0 + 0 - 0 +
y


-3
- 4 - 4
A.
42
33y x x
B.
42
1
33
4
y x x
C.
42
23y x x
D.
42
23y x x
Câu 40. Với giá trị nào của m để hàm số
3
21y x mx
đạt cực tiểu tại
1x
A.
2
3
m 
B.
3
2
m 
C.
3
2
m
D.
2
3
m
Câu 41. Khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có thể tích là
V
, Gọi
,,I J K
lần lượt là trung điểm của
', ', 'AA BB CC
. Khi đó thể tích của khối tứ diện
'C IJK
bằng
A.
1
6
V
B.
1
4
V
C.
1
5
V
D.
2
5
V
Câu 42. Hình chóp
.S ABC
SBC
ABC
là tam giác đều cạnh a,
3
2
a
SA
. Khi đó khoảng cách
từ
S
đến mặt phẳng
ABC
bằng
A.
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 43. Cho tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
1, 3OA OB
4OC
. Độ dài đường cao
OH
của hình chóp là
A.
13
12
B.
14
13
C.
12
13
D. 7
Câu 44. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
', 'BC
lần lượt là trung điểm của ABAC. Khi đó tỉ số thể tích
của khối tứ diện
''AB C D
và khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
1
8
B.
1
6
C.
1
2
D.
1
4
12
x
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh a,
SA
vuông góc với đáy. Góc
giữa
SB
và mặt đáy bằng
60
O
. Tính khoảng cách giữa
AC
SB
theo
a
.
A.
2a
B.
2
2
a
C.
15
5
a
D.
7
7
a
Câu 46. Hàm số
32
1
1 2 2
3
y x mx m x m
có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi
A. Với mọi m B.
1m 
C.
1m 
D. Không có giá trị m
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại A,
SA
vuông góc với đáy và
2, 4, 5AB AC SA
. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp
.S ABC
có bán kính
r
bằng
A.
5
2
B.
10
3
C.
25
2
D.
5
Câu 48. Cho hình lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a,
13
'
2
a
DD
.
Hình chiếu của
'D
lên
ABCD
là trung điểm
H
của
AB
. Thể tích khối lăng trụ là
A.
3
2
3
a
B.
3
12a
C.
3
2
3
a
D.
3
2a
Câu 49. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2016 2017
3 2 3 2
B.
2016 2017
2 1 2 1
C.
2016 2017
2 3 2 3
D.
2016 2017
3 1 3 1
Câu 50. Cho tứ diện
OABC
với
1OA OB OC cm
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng
A.
3
4
B.
3
C.
3
4
D.
3
ĐỀ 024
SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2016 - 2017
Môn thi: TOÁN Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: …/12/2016
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 05 trang)
Giáo viên ra đề : Bùi Thị Thanh Thúy - SĐT: 01237374519
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2x 1
y
3x
là:
A. D = R
B. D =
;3
C. D = R\{3}
D. D = (3;

)
Câu 2 : Tiệm cận đứng của hàm số
21
21
x
y
x
là:
A.
1y
B.
1x
C.
1
2
y 
D.
1
2
x 
Câu 3: Số các tiệm cận của hàm số
41
35
x
y
x
là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Cho hàm số
31
12
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x
;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y 
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 5 : Hàm số
42
2 2017y x x
có mấy cực trị . Chọn 1 câu đúng.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6 : Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
A.
42
2 4 1y x x
B.
42
21y x x
C.
42
21y x x
D.
42
21y x x
Câu 7: Tiệm cận ngang của hàm số
13
1
x
y
x
là:
A.
1y
B.
3y 
C.
3x 
D.
1x
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
32
32y x x
là:
A.
2
' 3 2y x x
B.
2
' 3 6y x x
C.
2
' 3 3y x x
D.
2
' 3 2 2y x x
Câu 9: Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám
B. Mười
C. Mười hai
D. Mười sáu
Câu 10: Khối lập phương thuộc loại:
A.
3;3
B.
4;3
C.
5;3
D.
3;4
Câu 11: Cho một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh l bán kính của đường
tròn đáy là r. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A.
()
tp
S r l r

B.
(2 )
tp
S r l r

C.
2 ( )
tp
S r l r

D.
2 ( 2 )
tp
S r l r

Câu 12: Cho khối nón chiều cao h, đường sinh l bán kính đường tròn đáy bằng r. Thch của khối
nón là:
A.
2
V r h
B.
2
3V r h
C.
2
1
3
V rh
D.
2
1
3
V r h
Câu 13: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần
của khối nón là:
A.
()
tp
S r l r

B.
(2 )
tp
S r l r

C.
2 ( )
tp
S r l r

D.
2 ( 2 )
tp
S r l r

Câu 14: Cho khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy là B. Khi đó thể tích của khối chóp là:
A.
1
.
2
V B h
B.
1
.
3
V B h
C.
1
.
4
V B h
D.
.V B h
Câu 15: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là
A.
20V
B.
12V
C.
60V
D.
120V
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số
5
x
y
.
A.
1
' .5
x
yx
B.
1
'5
x
y
C.
' 5 ln 5
x
y
D.
5
'
ln 5
x
y
Câu 17:
được viết dưới dạng mũ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho
0, 1aa
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
log
a
x
có nghĩa với mọi x
B.
log 1 , log 0
aa
aa
C.
log . log .log
a a a
x y x y
D.
log log 0, 0
n
aa
x n x x n
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số

2
log 0y x x
.
A.
' .ln2yx
B.
'
ln2
x
y
C.
ln2
'y
x
D.
1
'
x ln 2
y
Câu 20: Phương trình
2 16
x
có nghiệm:
A.
2x
B.
3x
C.
4x
D.
5x
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
2 3 5y x x
trên
1;3
là:
A. 17
B. -5
C. 58
D. 0
Câu 22: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2y x x
?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
Câu 23: Điểm cực đại của hàm số :
42
1
23
2
y x x
A. x = 0
B. x =
2
C. x =
2
D. x =
2
Câu 24: Đồ thị sau đây là của hàm số nào
A.
13
3
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
3
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 25: Đồ thị sau đây là của hàm số nào
A.
24
3xxy
B.
24
3
4
1
xxy
C.
24
2xxy
D.
24
4xxy
Câu 26: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x
2
y’ - -
y 1
1
A.
2
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
C.
2
1
x
x
y
D.
x
x
y
2
3
Câu 27 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
X
0
y’ - 0 +
y
A.
13
24
xxy
B.
13
24
xxy
C.
13
24
xxy
D.
13
24
xxy
Câu 28 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
y x x
A. 0
B.
3
2
C.
2
3
D. 2
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số
42
42y x x
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại, không có cực tiểu D. Không có cực trị.
Câu 30 : Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a
SA ABC
. Cạnh bên SC
hợp với đáy một góc
0
45
. Thể tích của khối chóp S.ABC tính theo a bằng:
A.
3
3
12
a
B.
3
6
a
C.
3
2
2
a
D.
3
6
a
Câu 31: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng x = 3. Thể tích của (H) bằng:
A.
42
3
B.
36 2
C.
32 2
3
D.
92
2
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a
SA ABCD
. Cạnh bên SB hợp với đáy
một góc
0
60
. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng:
A.
3
3a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
6
a
Câu 33: Tập nghiệm của phương trình
2
x x 4
1
2
16

là:
A.
B. {2; 4}
C.
0; 1
D.
2; 2
Câu 34: Phương trình
24
log log 3xx
có tập nghiệm là:
A.
B. {2; 5}
C.
3
D.
4
Câu 35: Phương trình
ln 1 ln 3 ln 7x x x
có mấy nghiệm?
A.
0
B. 1
C.
2
D.
3
Câu 36: Cho hàm số
32
1
2 3 1
3
y x x x
.Tiếp tuyến tại điểm
0
x
thỏa mãn
0
'' 0yx
của đồ thị hàm số
có phương trình là
A.
11
3
yx
B.
1
3
yx
C.
11
3
yx
D.
1
3
yx
Câu 37: Hàm số
32
3y x x mx
đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
1
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 38: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
3
32y x x
tại 3 điểm phân biệt khi:
A.
04m
B.
04m
C.
04m
D.
4m
Câu 39: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong
24
1
x
y
x
.
Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A.
5
2
B.
5
2
C. 1
D. -1
Câu 40: Cho hàm số
32
1
(1 ) 2(2 ) 2(2 ) 5
3
y m x m x m x
. Giá trị nào của
m
thì hàm số
đã cho luôn nghịch biến trên R
A.
1
3
m
m
B.
1
3
m
m
C.
23m
D.
0m
Câu 41: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cạnh a,
SA ABCD
, SC tạo
với đáy một góc
0
60
. Tìm diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.S ABCD
.
A.
2
4 a
B.
2
8 a
C.
2
12 a
D.
2
16 a
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A; mặt bên (SBC) tam
giác đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC
tính theo a bằng:
A.
3
3
8
a
B.
3
3
6
a
C.
3
12
a
D.
3
3
24
a
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Cạnh bên bằng 2a và hợp với mặt phẳng đáy một góc 30
0
. Thể
tích của khối chóp S.ABC tính theo a bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
33
4
a
C.
3
93
4
a
D.
3
73
4
a
Câu 44: Phương trình
9 6 2.4
x x x

có nghiệm
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 45: Bất phương trình
3
5 5 20
xx

có tập nghiệm là:
A.
;2

B.
;1

C.
(0;2)
D.
(2; )
Câu 46: Cho hàm số
4 2 4
22y x mx m m
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị
của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A.

3
3m
B.
1m 
C.
3
3m
D.
1m
Câu 47: Cho hàm số
x3
y
x2
đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng

1
y x m
2
cắt (C) tại hai điểm
phân biệt
,AB
sao cho độ dài đoạn
AB
là nhỏ nhất.
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
0m
Câu 48: Cho hàm số
32
11
( 1) 3( 2)
33
y mx m x m x
. Tìm
m
để hàm số có hai điểm cực trị
1
x
2
x
sao cho
12
21xx
.
A.
3m
2m
B.
2 6 2 6
22
mm
C.
2
3
m
2m
D.
2
3
m
3m
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
,2AB a SA a
. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm
SA, SB, CD. Tính theo a thể tích khối tứ diện AMNP.
A.
3
6
9
a
B.
3
6
16
a
C.
3
6
48
a
D.
3
6
2
a
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
'BB a
, góc giữa đường thẳng
'BB
với mặt phẳng
ABC
bằng
0
60
, tam giác ABC vuông tại C,
0
60BAC
. Hình chiếu vuông góc của B’ lên mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện
'.A ABC
theo a
A.
3
5
208
a
B.
3
2
208
a
C.
3
208
a
D.
3
9
208
a
ĐỀ 025
Trường :THPT Thanh Bình 1
GV : Mai Thanh Tín
ĐT: 0917544156
ĐỀ THI ĐỀ XUẤTTRẮC : HỌC KỲ 1 2016-2017
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số này trên đoạn
1;2
bằng:
A. 5 B. 2
C. -1 D. 1
Câu 2: Tìm m để hàm số
1
xm
y
x
đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m
D.
1m
Câu 3 : Cho hàm số
2
12
x
x
y
có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = -x + m .. Tìm m để
d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
A. m= -1 B.m=0 C. m=1 D.m= 2
Câu4:
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x x x
.Phương trình trên có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D.. Vô nghiệm
Câu 5 :Khoảng đồng biến của hàm số
42
81y x x
là:
A.
;2
0;2
B.
;0
0;2
C.
;2
2;
D.
2;0
2;
Câu 6 : Hàm số
2
33
2
xx
y
x

đạt cực đại tại:
A.
1x
B.
2x
C.
3x
D.
0x
Câu 7: Cho hàm số
42
y ax bx c
có đồ thị như hình bên.
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A.
42
23y x x
B.
42
2y x x
C.
42
2y x x
D.
42
23y x x
y
x
5
-2
2
-1
-1
4
3
2
1
O
1
y
x
-1
-1
2
1
O
1
Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là
1x
A.
1
1
x
y
x
B.
1x
y
x
C.
2
2
1
x
y
x
D.
2
1
x
y
x
Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
3y x x
trên
1;1
là:
A.
4
B. 0 C. 2 D.
2
Câu11: Tính: K =
3 1 3 4
0
32
2 .2 5 .5
10 :10 0,25


, ta được
A. 10 B. -10 C. 12 D. 15
Câu12: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức
32
5
log x x 2x
có nghĩa là:
A. (0; 1) B. (1; +) C. (-1; 0) (2; +) D. (0; 2) (4;
+)
Câu13: Cho f(x) =
sin2x
e
. Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu14 : Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A.8 B. 10 C. 12 D.16
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC SA(ABC) đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. cho
SA=AB=a .Tính thể tich hình chóp ?
A.
3
3
1
aV
B.
3
6
1
aV
C.
3
3
2
aV
D.
3
3
22
aV
Câu 16 : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện nh chữ nhật ABCD
có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
A.
3
16 a
B.
3
8 a
C.
3
4 a
D.
3
12 a
Câu17 : Tính thể tích khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi cạnh
a , AA’ = a., góc BAD bằng
o
60
A.
4
33
3
a
B.
4
3
3
a
C..
3
3
a
D..
2
3
3
a
Câu 18: Tìm m để hàm số
42
2 1 3y x m x
có ba cực trị
A.
0m
B.
1m 
C.
1m
D.
0m
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
4y x x
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 20:H Đồ thị sau đây là của hàm số
24
4xxy
. Với giá trị nào của m
thì phương trình
024
24
mxx
có bốn nghiệm phân biệt. ?
A.
40 m
B.
40 m
C.
62 m
D.
60 m
4
2
-2
-
2
2
-2
2
O
Câu 21. Gọi M N là giao điểm của đường cong
2
67
x
x
y
đường thẳng y = x + 2 . Khi đó
hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng
A. 7 B. 3 C.
2
7
D.
2
7
Câu 22: Giá trị của m để hàm số
mxxxy
23
2
đạt cực tiểu tại x = - 1 là . Chọn 1 câu đúng.A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 23 : Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a cạnh bên tạo với đáy một góc 60
o
.
Tính thể tích của hình chóp đều đó.
A.
3
6
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
6
6
a
Câu 24: Cho hình chóp đều cạnh đáy , góc giữa mặt bên mặt đáy bằng . Tính
thể tích của hình chóp .
A.
a
3
3
3
B.
a
3
43
3
C.
2a
3
3
3
D.
3
43
a
Câu 25: Cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi trung điểm của , góc giữa bằng . Tính thể ch khối
chóp
A.
3
3
8
a
B.
3
6
24
a
C.
3
6
8
a
D.
3
3
24
a
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
2
21
x
y
x
tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A.
54yx
B.
58yx
C.
58yx
D.
54yx
Câu 27: Giá trị cực đại của hàm số
3
34y x x
A. 2 B. 1 C.
6
D.
1
Câu 28 :Cho (H) khối lăng trụ đứng tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H)
bằng:
A.
a
3
2
B.
a
3
3
2
C.
a
3
3
4
D.
a
3
2
3
Câu 29: Nghiệm của phương trình
2 2 2
log log 6 log 7xx
là:
A. x=-1 B. x=7 C. x=1 D. x=-7
Câu30: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
a
a
a
log x
x
log
y log y
B.
a
a
11
log
x log x
C.
a a a
log x y log x log y
D.
b b a
log x log a.log x
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 15 13
34
1
2
2
xx
x




.S ABCD
2a
0
60
.S ABCD
S.ABC
ABC
a
SA
I
BC
SBC
ABC
0
30
S.ABC
A. S=R B.
3
\
2
SR



C.
S 
D. a, b, c đều sai.
C©u32: Hµm sè y =
3
3
a bx
cã ®¹o hµm lµ:
A. y’ =
3
3
bx
3 a bx
B. y’ =
2
2
3
3
bx
a bx
C. y’ =
3
23
3bx a bx
D. y’ =
2
3
3
3bx
2 a bx
Câu33 : Nếu c>0 và
cxexf
x
)(
với
Rx
thì giá trị nhỏ nhất của f(x) là :
A.
)(lncf
B.
)(cf
C..
)(
c
ef
.D.không tồn tại
Câu34 : Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
. Hãy tính diện tích xung quanh của
khối nón đỉnh tâm
O
của hình vuông
ABCD
đáy hình tròn nội tiếp hình vuông
' ' ' 'A B C D
.
A.
)(
4
2
2
đvdt
a
. B.
)(
2
2
2
đvdt
a
C.
)(
4
5
2
đvdt
a
D.
)(
4
3
2
đvdt
a
Câu 35: Thiết diện đi qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân SAB cạnh huyền bằng
2a
. Tính thể tích của khối nón tương ứng.
A.
6
2
3
a
V
; B.
4
2
3
a
V
C.
4
23
3
a
V
D.
12
2
3
a
V
Câu 36: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
tại điểm hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần
lượt tại AB. Diện tích tam giác OAB bằng:
A. 2 B. 3 C.
1
2
D.
1
4
Câu 37: Tìm m để hàm số
32
3y x m x
đồng biến trên R?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu38 : Cho hàm số có đồ thị (C) :
3x 4
y
x2
. Tìm điểm M thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận ?
A. M(1;1) ; M(0;2) B. M(4;6) ; M(0;2)
C.M(4;6) ; M(1;1) D.M(3;5) ; M(0;2)
Câu 39. Cho phương trình 2lgx-lg(x-1)=lgm. Phương trình có 2nghiệm phân biệt khi:
A.
0
4
m
m
B. m>4 C.
Rm
D.a, b, c đều sai.
Câu 40: Cho hàm số
42
23y x x
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm
cực đại là:
A.
1y 
B.
0y
C.
2y 
D.
3y 
Câu 41: Tìm m để hàm số
32
3 12 2y mx x x
đạt cực đại tại
2x
A.
2m 
B.
3m 
C.
0m
D.
1m 
Câu 42: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A.
1
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
2
2
1
xx
y
x
D.
9
yx
x

Câu 43: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
32
32y f x x x
tại điểm có hoành độ thỏa
mãn
'' 0fx
là:
A.
1yx
B.
33yx
C.
1yx
D.
33yx
Câu 44: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
tại điểm có tung độ bằng 3 là:
A.
2 7 0xy
B.
80xy
C.
2 9 0xy
D.
2 9 0xy
Câu45 :Cho lăng trABC.A’B’C’ đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên
bặt đáy trùng với trung điểm B’C’.Tính thể tích lăng trụ biết AA’=
2a
A.
3
15
8
a
(đvtt) B.
6
15
3
a
(đvtt) C.
4
15
3
a
(đvtt) D.
3
15
3
a
(đvtt)
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ,
cạnh BC = a, đường chéo tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30
0
.Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C
A. B.
3
3
3
a
C.
a
3
3
D.
3
33
2
a
Câu47 Hình trụ n kính đáy R, trục
ROO '
, Cho A,B lần lượt trên hai đường tròn đáy ,
)'();( OBOA
, AB=
2RAB
.Tính góc giữa AB và trục hình trụ :
o
A 30.
B
o
45
o
C 60.
o
D 75.
Câu48 : Cần thiết kế các thùng dạng hình trụ nắp đậy để đựng sản phẩmđã được chế biến
cung tích định sẵn
V (
3
cm
) .Hãy xác định bán kính đáy củ hình trụ theo V để tiết kiệm vật liệu nhất ?
A.
3
V
r
B.
3
2
V
r
C.
3
2
3
V
r
D.
3
2
V
r
Câu 49: Cho nh chóp tam giác đều cạnh đáy a cạnh bên tạo với đáy các góc 60
0
.Tìm
diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp trên
A.
2
9
4
a
B.
2
9
16
a
C.
2
3
4
a
D.
2
3
1
a
Câu50 :Định m để phương trình:
4
32
2
3 2 log ( 1)x x m
có 4 nghiệm thực phân biệt.
A.
1m
B.
1m
C.
0
1
m
m
D.
1m
HẾT
0
60
ACB
AB
3
3
2
a
x
y
1
0
2
2
4
ĐỀ 026
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐÔNG THÁP
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2
Biên soạn: Phan Công Trứ − Nguyễn Xuân Hiếu
Điện thoại: 0918999584 01234480408
ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI – MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2016-2017
(Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm)
Câu 1: Hàm số
32
1
3
y x x mx
đồng biến trên khoảng
(1; )
thì m thuộc khoảng nào sau đây:
A.
( 1;3)
B.
[3; )
C.
( 1; ) 
D.
( ;3]
Câu 2: Cho hàm số
2
5
1
x
y
x
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (C) có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang
B. (C) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang
C. (C) không có tiệm cận đứng và có 2 tiệm cận ngang
D. (C) không có tiệm cận
Câu 3: Cho phương trình =0 có hai nghiệm là . Tính
A. −51 B. −15 C. 15 D. 51
Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 5: Số nghiệm âm của phương trình:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a . thể tích của khối nón bằng:
A.
3
15 a
B.
3
36 a
C.
3
12 a
D.
3
12 a
Câu 7: Đặt
33
log 15, log 10ab
. Hãy biểu diễn
3
log 50
theo ab
A.
1ab
B.
2 2 2ab
C.
22ab
D.
2ab
Câu 8: Cho đthị m số
32
22y x x x
đồ thị (C) . Gọi
12
,xx
hoành độ các điểm M, N
trên (C) tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = −x + 2017 . Khi đó
12
xx
bằng :
A. −1 B.
1
3
C.
4
3
D.
4
3
Câu 9: Hàm số
32
3 2 1y x mx x
đồng biến trên khi và chỉ khi:
A.
3 2 3 2m
B.
32m 
hoặc
32m
C.
3 2 3 2m
D. m > 0
Câu 10: Cho hàm số
()y f x
liên tục trên đoạn [a; b] và luôn đồng biến trên khoảng (a; b). Khẳng
định nào sao đây là sai ?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
(a)f
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
()fb
2
0.5
log ( 5 6) 1xx
12
,xx
22
12
xx
22
4 6.2 8 0
xx
Câu 11: Hàm số
2
( ) 4f x x x m
đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn [−1; 3] khi m bằng:
A. −8 B. 3 C. −3 D. −6
Câu 12: Các điểm cực tiểu của hàm số
42
y x 3x 2
là:
A. x = −1
B. x = 5 C. x = 0 D.
x 1,x 2
Câu 13: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào ?
A.
32
31y x x
B.
3
31y x x
C.
32
31y x x
D.
3
31y x x
Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là:
A.
30
B.
15
C.
36
D.
12
Câu 15: Tập xác định của hàm số
1
3
yx
là:
A.
B.
(0; )
C.
\{0}
D.
1
;
3




Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
2
5
log 4 1 0x
là:
A.
13
;
2




B.
13
;
2



C.
4;
D.
13
4;
2



Câu 17: Hàm số
42
1
33
2
y x x
nghịch biến trên các khoảng nào ?
A.
3
0;
2




3
;
2





B.
3;0
3;
C.
;3
0; 3
D.
3;
Câu 18: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Số giao điểm của đường cong
32
21y x x x
và đường thẳng y = 1 – 2x là:
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm:
A. x = 3 B. x = −1 C. x = 2 D. x = 0
Câu 21: Khối đa diện đều loại {3;5} là khối:
A. Lập phương B. Tứ diện đều C. m mặt đều D. Hai mươi mặt đều
Câu 22: Hàm số
32
2 9 12 5y x x x
có bao nhiêu điểm cực trị?



4 25
5 16
x
( ;2)
;2

(0; )
( ; 2)
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 23: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A.
2
1
1
x
y
x
B.
22
2
x
y
x
C.
2
2 3 2
2
xx
y
x

D.
1
1
x
y
x
Câu 24: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
1
()
21
x
fx
x
B.
21
()
1
x
fx
x
C.
21
()
1
x
fx
x
D.
2
()
1
x
fx
x
Câu 25: Hàm số
32
5 3 1y x x x
đạt cực trị tại:
A.
1
x 3;x
3
B.
1
x 3;x
3

C.
10
0;
3
xx
D.
10
x 0;x
3
Câu 26: Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
m
n
n
aa
B.
m
n
m
n
aa
C.
m
m
n
aa
D.
m
m
n
n
aa
Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A B, điểm N nằm giữa C D. Bằng
hai mặt phẳng (CDM) và (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ?
A. MANC, BCDN, AMND, ABND B. ABCN, ABND, AMND, MBND
C. MANC, BCMN, AMND, MBND D. NACB, BCMN, ABND, MBND
Câu 28: Giá trị của m để đồ thị hàm số
3 2 2 3
3 3( 1) 4 1y x mx m x m m
hai điểm cực trị A,
B sao cho tam giác AOB vuông tại O là:
A.
1; 2mm
B.
1; 2mm
C.
1m 
D.
2m
Câu 29: Một khu rừng trữ lượng gỗ 4.10
5
mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các y khu
rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?
A. 2016.10
3
(m
3
) B. 4,8666.10
5
(m
3
) C. 125.10
7
(m
3
) D. 36.10
5
(m
3
)
Câu 30: Cho hàm số
3
31y x x
có đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của m để phương trình:
3
3 1 0x x m
có ba nghiệm phân biệt là:
A.
22m
B.
22m
C.
13m
D.
13m
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
3 9 35y x x x
trên đoạn [-4; 4] bằng:
A. 41 B. 8 C. 40 D. 15
Câu 32: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào ?
A.
( ;0)
B.
( 1;3)
C. (0;2) D.
(2; )
Câu 33: Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40cm. Hình nào sau đây có diện tích lớn nhất:
A. Hình vuông có cạnh bằng 10cm B. Hình chữ nhật có cạnh bằng 10cm
C. Hình vuông có cạnh bằng 20cm D. Hình chữ nhật có cạnh bằng 20cm
Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần giảm chiều cao đi 4 lần thì
thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. Tăng lên hai lần B. Không thay đổi C. Giảm đi hai lần D. Giảm đi ba lần
Câu 35: Hàm số
42
21y x x
có đồ thị là:
A. B.
C. D.
Câu 36: Có bao nhiêu khối đa diện đều ?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a góc giữa mặt bên đáy bằng
0
45
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.
2
9
4
a
B.
2
4
3
a
C.
2
3
4
a
D.
2
2
3
a
Câu 38: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b và c . Khi đó thể tích của nó là:
A.
V abc
B.
1
2
V abc
C.
1
6
V abc
D.
1
3
V abc
Câu 39: Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và
thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 3 B.
41
12
C.
144
41
D.
12
41
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy tam giác đều cạnh bằng a. Đường chéo
AC’ nằm trong mặt phẳng (AA’C’C) tạo với đáy (ABC) một góc 30
0
. Khi đó thể tích khối lăng trụ
đó bằng:
A.
3
4
a
B.
3
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
12
a
Câu 41: Giá trị của biểu thức:
3
5log 2
32
3 log log 8
bằng:
A. 32 B. 25 C. 33 D. 26
Câu 42: Gọi
,,l h R
lần ợt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của nh trụ (T). Diện
tích xung quanh
xq
S
của hình trụ (T) là:
A.
2
xq
S Rl
B.
xq
S Rh
C.
xq
S Rl
D.
2
xq
S R h
Câu 43: Giá trị của m để hàm số
32
5y x x mx
có cực trị là:
A.
1
3
m
B.
1
3
m
C.
1
3
m
D.
1
3
m
Câu 44: Một mặt cầu có diện tích
2
36 m
. Thể tích của khối cầu này bằng:
A.
3
4
3
m
B.
3
36 m
C.
3
108 m
D.
3
72 m
Câu 45: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi 60cm, diện
tích đáy
2
900 cm
. Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật chiều dài chiều rộng bao
nhiêu để làm thân nồi đó
A. Chiều dài
60
cm chiều rộng 60cm.
B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm.
C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm.
D. Chiều dài
30
cm chiều rộng 60cm.
Câu 46: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng Tennis, biết rằng đáy của hình
trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi
1
S
là tổng diện tích của ba quả bóng,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích
1
2
S
S
là:
A. 1 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 47: Gọi R bán kính, S diện tích
V
thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là
sai ?
A.
2
SR
B.
2
4SR
C.
3
4
3
VR
D.
3.V S R
Câu 48: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1; 3) ?
A.
24
2y x x
B.
3
1
x
y
x
C.
2
45y x x
D.
2
48
2
xx
y
x

Câu 49: Đạo hàm của hàm số
log (2 2)
x
y

là:
A.
2
'
(2 2)ln
x
x
y
B.
2 ln2
'
(2 2)ln
x
x
y
C.
2 ln2
'
22
x
x
y
D.
2
'
22
x
x
y
Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
23f x x x
bằng:
A. 2 B.
2
C. 0 D. 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ 027
TRƯỜNG THPT THÁP MƯỜI
HỌ VÀ TÊN: VÕ HOÀNG VŨ LINH
SĐT: 0888456739
Câu 1: Hàm số
32
3 4 2016y x x x
đạt cực tiểu tại:
A.
2
9
x
B.
1x
C.
1
9
x
D.
2x
Câu 2: Cho hàm s
32
3 9 2017y x x x
. Gọi x
1
và x
2
lần lược là hoành độ hai điểm cực đại và
cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây đúng ?
A.
12
4xx
B.
21
3xx
C.
12
.3xx
D.
2
12
( ) 8xx
Câu 3: Cho hàm số
42
3 2 2y f x x x
. Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số trên có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và có 1 điểm cực tiểu.
C. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và có 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số trên có cực đại và cực tiểu.
Câu 4: Cho hàm số
42
2y f x x x
. Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( 1;0); 1; 
.
B. Hàm số đồng biến trên
(1;2) 3; 
.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( ; 1); 0;1
.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( ; 2) 2; 
.
Câu 5: Tìm m để hàm số
2
1
xm
y
x

giảm trên các khoảng mà nó xác định?
A.
1m
B.
1m
C.
3m 
D.
3m 
Câu 6: Hàm số
2
1
32
x
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 7: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của h àm số
32
31y x x x
trên đoạn
1;2
lần lược là:
A.21;0 B.
6
21;
9
C.
6
19;
9
D.
46
21;
9
Câu 8: Hàm số
2
1
xm
y
x
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;1
bằng -1 khi:
A.
1
1
m
m

B.
3
3
m
m

C.
2m 
D.
3m
Câu 9: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số
1
21
x
y
x
lần lượt có phương trình :
A.
11
;
22
xy
B.
11
;
22
xy
C.
11
;
22
xy
D.
11
;
22
xy
Câu 10: Tiệm cận xiên của hàm số
2
2 3 5
1
xx
y
x

là đường thẳng nào sau đây :
A.
21yx
B.
21yx
C.
21yx
D.
21yx
Câu 11: Tung độ giao điểm của hàm số
42
23y x x
và hàm số
4
3yx
là:
A. 1 B. 0 C. 3 D.-3
Câu 12: Đồ thị hàm số
23ax
y
xa
đi qua điểm có tọa độ (1; 3) khi
A. a=-6 B. 0 C. 3 D.6
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
34y x x x
với trục hoành là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.3
Câu 14: Giá trị lớn nhất của h àm số
2
4
2
y
x
là:
A. -5 B. 2 C. 3 D.10
Câu 15: Cho hàm số
32
2
5
3
y x mx m x



với giá trị nào của m để hàm số có cực trị tại x =1.
A. m=1 B. m=
3
4
C. m=
7
3
D. m=
4
3
Câu 16: Cho phương trình:
2
12x x k
. Với giá trị nào của k để phương trình có 3 nghiệm:
A.
04k
B.
04k
C.
05k
D.
3
03
2
k
Câu 17: Hàm số nào sau đây có cực trị?
A.
2
2
x
y
x
B.
2
2
x
y
x

C.
2
2
x
y
x

D.
2
2
2
x
y
x

Câu 18: Đồ thi hàm số
32
3y ax bx x
có điểm uốn là I ( -2 ; 1) khi :
A
3
&1
2
ab
B.
13
&
42
ab
C.
13
&
42
ab
D.
13
&
42
ab
Câu 19: Trong các hàm số sau , những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
:
2
2 1 1 1
( ) , ln ( ) , ( )
11
x
y I y x II y III
x x x

A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III )
Câu 20: Cho hàm số
21
1
x
y
x
.Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1;-1) B. (2;1) C. (1;2) D. (-1;1)
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
mx
x
y
sin
2sin
đồng biến trên
khoảng
6
;0
A.
0m
B.
0m
hoặc
2
2
1
m
C.
2
2
1
m
D.
2m
Câu 22: Cho hàm số đồ thị . Giá trị của tham số m để
điểm cực đại, cực tiểu nẳm về hai phía trục hoành là
A. B.
C. D.
Câu 23: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm
A. B.
C. D.
Câu 24: Cho hàm số . Giá trị của tham số m để đưởng thẳng
cắt tại ba điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho tam giác KBC diện tích bằng
với điểm K(1;3) là
y x x mx m
32
32
m
C
()
m
C
()

m
23
m
3
m
3
m
12
32
2 3 5 ( )y x x C
19
;4
12
A



4; 12 5y y x
21 645
4; 12 15;
32 128
y y x y x
4; 12 15y y x
21 645
4; 12 15;
32 128
y y x y x
y x mx m x
32
2 ( 3) 4
m
C
()

d y x
( ) : 4
m
C
()
82
A. B.
C. D.
Câu 25: Cho hàm số
21
1
x
y
x
có đồ thị (C) và đường thẳng
:2d y mx m
. Tìm giá trị của
tham số m để đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho A và B cách đều điểm
2; 1D
.
A.
1
3
m 
B.
2
3
m
C.
1
3
m
D.
2
3
m 
Câu 26: Đạo hàm của hàm
xy
3
log
A.
3ln
1
x
B.
x
1
C.
xxln
1
D.
x
3ln
Câu 27: Cho các số thực dương
1,, aba
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
bab
a
a
log
3
1
)(log
3
B.
bab
a
a
log
6
1
)(log
3
C.
bab
a
a
log
3
1
)(log
3
D.
bab
a
a
log
3
1
3
1
)(log
3
Câu 28: Cho hai số thực
ba,
với
ba 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
ab
ba
log1log
B.
ab
ba
loglog1
C.
1loglog ab
ba
D.
ba
ab
log1log
Câu 29: Cho hàm số
3
5.3)(
xx
xf
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
05log1)(
3
3
xxxf
B.
03log1)(
3
5
xxxf
C.
05ln3ln1)(
3
xxxf
D.
05log11)(
3
2
xxf
Câu 30: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y =
a
log x
với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +)
B. Hàm số y =
a
log x
với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +)
C. Hàm số y =
a
log x
(0 < a 1) có tập xác định là R
D. Hàm số y =
a
log x
(0 < a 1) có tập xác định là khoảng
;0
Câu 31: Hàm số
)2(log
2
3
xxy
có tập xác định là:
A. (2; 6) B. (0; 2) C. (0; +) D. R
m
1 137
2
m
1 137
2
m
1 137
2

m
1 137
2
Câu 32. Tổng hai nghiệm của phương trình
2
1
12
2
42
x
xx
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 33. Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 34. Phương trình
4log2log
2
1
10log
2
xx
có hai nghiệm
21
,xx
. Khi đó
21
xx
bằng
:
A.
25
B. 5 C. D.
255
Câu 35. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7,4%/năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu (
người ta gọi đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng
thời gian bao nhiêu năm ?(nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay
đổi )
A. 12 năm B. 13 m C. 14 năm D.15 năm
Câu 36: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác
đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
3
63Va
B.
3
23Va
C.
3
3Va
D.
3
3
6
a
V
Câu 37: Cho khối chóp S.ABC có đáy tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a. SA vuông với
đáy. Góc giữa cạnh bên SB và đáy là 60
0
. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
3
63Va
B.
3
23Va
C.
3
3Va
D.
3
3
6
a
V
Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông với đáy. AB = a, AD =
2a.Góc giữa cạnh bên SB và đáy là 45
0
. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
3
6
18
a
V
B.
3
22
3
a
V
C.
3
3
a
V
D.
3
2
3
a
V
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC đều có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Góc giữa cạnh mặt bên và đáy
là 60
0
. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABC là:
A.
3
63Va
B.
3
23Va
C.
3
3
9
a
V
D.
3
3
3
a
V
Câu 40: Cho khối chóp S.ABC có SA
(ABC),
ABC vuông tại B, AB = a, AC = a
3
,
SB =a
5
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3
2
3
a
V
B.
3
36
4
a
V
C.
3
6
6
a
V
D.
3
15
6
a
V
Câu 41: Cho khối chóp S.ABCD đều có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.Góc giữa mặt bên và đáy
là 30
0
. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
3
3
18
a
V
B.
3
22
3
a
V
C.
3
3
a
V
D.
3
2
3
a
V
Câu 42: Cho lăng trụ đều
/ / /
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng a,
/
AC
hợp với đáy một góc 60
0
. Khi đó
thể tích của khối lăng trụ
/ / /
.ABC A B C
là:
A.
3
3
4
a
V
B.
3
4
a
V
C.
3
2
3
a
V
D.
3
3
8
a
V
Câu 43: Cho lăng trụ đứng
/ / /
.ABC A B C
có tam giác ABC vuông tại A,AB = 2a, AC = 3a. Mặt
phẳng
/
()A BC
hợp với mặt phẳng
/ / /
()A B C
một góc 60
0
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ
/ / /
.ABC A B C
là:
2
22
log logx x x
0
1
2
3
3
A.
3
2 39
26
a
V
B.
3
9 39
26
a
V
C.
3
18 39
13
a
V
D.
3
6 39
13
a
V
Câu 44: Cho hình hộp
/ / / /
.ABCD A B C D
có đáy
/
A ABD
là hình chóp đều, AB = a,
/
3AA a
. Khi đó
thể tích của khối hộp là :
A.
3
3
2
a
V
B.
3
2Va
C.
3
3
3
a
V
D.
3
2Va
Câu 45: Hình nón có độ dài đường cao bằng 8cm, đường sinh bằng 10cm có thể tích là:
A. 96 cm
3
B. 288 cm
3
C. 144 cm
3
D. 32 cm
3
Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = a. diện tích xung
quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
A.
2
a
B.
2
32 a
C.
2
3a
D.
2
3
3
a
Câu 47: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và CD, quay hình
vuông đó quanh cạnh MN thể tích khối trụ sinh ra là:
A.
2
4
1
a
B.
3
4
1
a
C.
3
2
1
a
D.
3
a
Câu 48: Cho nh chữ nhật ABCD chiều dài AB = 6, chiều rộng AD bằng nửa chiều dài. Khi quay
hình chữ nhật quanh cạnh AB sinh ra hình trthể tích
1
V
quay hình chữ nhật đó quanh AD
sinh ra hình trụ có thể tích
2
V
. Tỷ sô
1
2
V
V
là:
A.
2
27
B.
1
2
C.
2
1
D.
27
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a
3
, góc
0
90SAB SCB
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a
2
. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
A.
a
2
2
B.
a
2
6
C.
a
2
16
D.
a
2
12
Câu 50. Cho mặt cầu (S) tâm I. Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có
chu vi
8
, biết khoảng cách từ I đến mp(P) bằng 3. Khi đó diện tích mặt cầu (S) bằng:
A.
25
B.
100
C.
500
3
D.
375
4
ĐỀ 028
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1
Năm học 2016-2017
Môn: Toán 12_50 câu trắc nghiệm
Đề đề xuất
Thời gian làm bài : 90 phút
Nguyễn Thùy Linh, SĐT : 0946225075
Câu 1. Cho hàm số
2
4
x
x
y
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;2
B. Hàm số đồng biến trên trên khoảng
4;
C. Hàm số đồng biến trên trên khoảng
4;2
D. Hàm số nghịch biến trên trên khoảng
;4
Câu 2. Cho hàm số
xfy
có đồ thị như hình vẽ kề bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
x1
,
1
CT
y
B. Hàm số đạt cực đại tại
0x
,
0
CĐ
y
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;2
Câu 3. Cho hàm số
2
1x
y
xm
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
0;3
bằng
1
4
khi:
A .
0m
B.
2m 
C.
2m
D.
2m 
Câu 4. Tổng của giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm s
xxxf ln2
trên đoạn
3;2
bằng:
A.
3ln32ln210
B.
e 2ln24
C.
e 3ln36
D.
e 3ln32ln210
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số
xxexf
x
54
223
trên đoạn
2
3
;
2
1
bằng:
A.
2
13
2
3
e
B.
5
12
5
4
e
C.
4
11
2
5
e
D.
3
14
3
2
e
Câu 6. Gọi M m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhnhất của hàm số
21232
23
xxxy
trên đoạn
2;1
. Tỉ số
m
M
bằng:
A.
2
B.
2
1
C.
3
1
D.
3
Câu 7. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số nào sau đây:
A.
13
23
xxy
B.
132
3
xxy
C.
132
23
xxy
D.
13
3
xxy
Câu 8. Cho m số
13:
23
xxyC
. Tiếp tuyến của (C)
song
song với đường thẳng
d : y= -3x+6
có phương trình là:
A.
y= -3x- 2
B.
y= -3x 2
C.
y= -3x+5
D.
y= -3x+1
Câu 9. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số
1
1
x
y
x
?
A.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
B.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
C.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
D.
-2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
x
y
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
1
y
x
tại điểm có hoành độ
1
o
x
có phương trình là:
A.
2 xy
B.
3 xy
C.
2 xy
D.
3 xy
Câu 11. Cho m số
2
32
x
x
y
đồ th(C). Tìm m để đường thẳng
mxyd 2:
cắt đồ thị (C)
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song nhau ?
A.
2m
B.
1m
C.
0m
D.
1m
Câu 12. Giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
113
23
xmmxxy
tại điểm có hoành độ
1x
đi qua điểm
2;1A
là:
A.
4
3
m
B.
5
4
m
C.
3
2
m
D.
8
5
m
Câu 13. Cho hàm số
23
23
mxxxy
. Tập hợp tất cả các giá trị của m để m số đã cho đồng
biến trên khoảng
;0
là:
A.
3m
B.
2m
C.
1m
D.
0m
Câu 14. Tìm số m lớn nhất để hàm số
201734
3
1
23
xmmxxy
đồng biến trên R ?
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
4m
Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
3
2
x
x
y
:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16. Cho m số
3
34
:
x
x
yC
. Tổng các khoảng cách nhất từ điểm M thuộc (C) đến hai
đường tiệm cận của đồ thị (C) là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
Câu 17. Cho hàm số
xxy 62
3
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;2
Câu 18. Cho hàm số
xmmmxxy 1
3
1
223
. Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại
1x
là:
A.
0m
B.
2m
C.
3m
D.
5m
Câu 19. Cho hàm số
xfy
có đạo hàm
43
2
21' xxxxf
. Số điểm cực trị của hàm số
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho m số
mxxmxy 913
23
. Giá trị nào của m sau đây thì m số đã cho
có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
2
21
xx
:
A.
3m
B.
m1
C.
5m
D. cả A và B.
Câu 21. Cho m số
424
22 mmmxxy
. Tìm m để m số đã cho ba điểm cực trị
các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ?
A.
0m
B.
2m
C.
1m
D.
1m
Câu 22. Cho hàm số
xfy
đồ thị như hình vbên.
Tập hợp
tất cả các giá trị của m để phương trình
f x m 1
ba
nghiệm
phân biệt là:
A.
31 m
B.
42 m
C.
22 m
D.
21 m
Câu 23. Điều kiện của tham số m để đường thẳng
5: xyd
cắt đồ thị hàm số
53212
23
xmxmxy
tại ba điểm phân biệt là:
A.
2m
B.
51 m
C.
51 mm
D.
Rm
Câu 24. Số giao điểm của đồ thị hàm số
23
24
xxxy
và đường thẳng
23: xyd
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Cho hàm số
1
12
:
x
x
yC
điểm
5;2M
thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt
trục tọa độ
Ox
,
Oy
lần lượt tại điểm A và B. Diện tích của tam giác OAB bằng :
A.
6
121
B.
5
112
C.
3
122
D.
2
97
Câu 26. Được sự hỗ trợ từ Ngân hàng Chính sách hội địa phương, nhằm giúp đỡ các sinh viên
có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, một bạn sinh viên A đã vay của ngân
hàng 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau khi bạn A kết thúc
khóa học. Bạn A đã hoàn thành khóa học đi làm với mức lương 5,5 triệu đồng/tháng. Bạn A
dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. Hỏi số tiền m mỗi tháng mà bạn
A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu?
A.
12112,1
12,02012,1
3
3
m
triệu B.
12112,1
12,02012,1
2
2
m
triệu
C.
12112,1
12,03612,1
3
3
m
triệu D.
12112,1
12,03612,1
2
2
m
triệu
Câu 27. Tập xác định của hàm số
2
3
2
132 xxy
là:
A.

;1
2
1
;
B.
 ;
2
1
1;
C.
1;
2
1
D.
2
1
;1
Câu 28. Đạo hàm của hàm số
xy 4log
là:
A.
10ln
4
'
x
y
B.
10ln
1
'
x
y
C.
10ln4
1
'
x
y
D.
x
y
4
10ln
'
Câu 29. Biết
a2log
,
b3log
thì
45log
tính theo a và b bằng:
A.
12 ab
B.
12 ab
C.
b15
D.
12 ba
Câu 30. Cho
5
1
log
2
x
. Giá trị biểu thức
x
x
x
P
4
22
log1
4
log8log
bằng:
A.
7
5
B.
6
5
C.
11
50
D.
11
10
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương
082.64
11
xx
là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 32. Số nghiệm của phương trình
2log9log3log xxx
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Nhiều hơn 2
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình
13
9
1
3
1
xx
:
A.
 ;2
B.
2;
C.
 ;22;
D.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
42loglog
8,0
2
8,0
xxx
:
A.
 ;14;
B.
1;4
C.
2;14;
D.
 ;21;4
Câu 35. Cho phương trình
022.4
2
mm
xx
. Nếu phương trình này có hai nghiệm
21
,xx
thõa
mãn
4
21
xx
thì m có giá trị bằng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
SB, SD. Tỉ số
ABCDS
AEFS
V
V
.
.
bằng:
A.
2
1
B.
8
1
C.
4
1
D.
8
3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Cạnh bên SC
hợp với đáy một góc
0
30
. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A.
12
3
3
a
B.
12
3
a
C.
4
3
a
D.
4
3
3
a
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,
2aAB
, SA vuông góc với
đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng
0
60
. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A.
2
3
3
a
B.
6
3
3
a
C.
3
6
3
a
D.
3
3
3
a
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC mặt đáy bằng
0
30
. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD là:
A.
3
9
68
a
B.
3
27
664
a
C.
3
27
68
a
D.
3
9
32
a
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp là:
A.
2a
B.
2
2a
C.
3a
D.
2
3a
Câu 41. Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt phẳng (A’BC) hợp với đáy một
góc
0
60
. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A.
4
33
3
a
B.
8
33
3
a
C.
2
33
3
a
D.
8
3
3
a
Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều các cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng
trụ là:
A.
2
7 a
B.
2
7
2
a
C.
3
7
2
a
D.
6
7
2
a
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng:
A.
5
21a
B.
6
21a
C.
7
21a
D.
8
21a
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A, B biết
aAD 2
,
aBCAB
. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SC mặt đáy bằng
0
45
. Thể tích của
khối chóp S.ABCD bằng:
A.
2
23
3
a
B.
2
2
3
a
C.
2
3
3
a
D.
3
22
3
a
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên mặt
phẳng (ABC) trung điểm của BC. Biết góc giữa AA’ mặt đáy bẳng
0
60
. Thể tích của khối
lăng trụ là:
A.
3
4
3
a
B.
3
8
33
a
C.
3
8
3
a
D.
3
4
33
a
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A,
aAB
. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy. Góc giữa SB mặt đáy bằng
0
45
. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC là:
A.
3
8
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
16
3
a
Câu 47. Cho nh chữ nhật ABCD biết
1AB
,
3AD
. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung
quanh trục AB thì cạnh CD tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là:
A.
3
B.
3
C.
D.
3
3
Câu 48. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD biết
cmAD 60
. Ta gập tấm nhôm theo 2 cạnh MN
PQ
vào phía trong đến khi AB DC trùng nhau như
hình vẽ, để được một hình lăng trụ khuyết 2 đáy.
Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất:
A.
20x
B.
30x
C.
45x
D.
40x
Câu 49. Cho hình nón tròn xoay đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Diện
tích của thiết diện có giá trị bằng:
A.
2
200cmS
ABC
B.
2
300cmS
ABC
C.
2
400cmS
ABC
D.
2
500cmS
ABC
Câu 50: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân cạnh
huyền bằng
2a
. Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với
mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60
0
. Khi đó, diện tích tam giác SBC bằng:
A.
9
2
2
a
S
ABC
B.
3
2
2
a
S
ABC
C.
4
2
2
a
S
ABC
D.
2
2
aS
ABC
ĐỀ 029
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2016-2017
Môn thi: TOÁN - Lớp 12
Đơn vị: THPT Thống Linh Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Người ra đề: Bùi Thi Ngày thi: …./12/2016
Số ĐT: 0916737472.
Hãy chọn một câu trả lời đúng:
Câu 1: Hàm số
42
23y x x
có:
A. Một cực đại và hai cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực tiểu và không cực đại
D. Không có cực đại và cực tiểu
Câu 2: Hàm số nào sau đây không có cực trị:
A.
3
3y x x
B.
2
21
x
y
x
C.
1
yx
x

D.
42
2y x x
Câu 3: Cho hàm số
32
3 21 1y x x x
. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm
12
,xx
. Khi đó tổng
22
12
S x x
có giá trị là:
A. 18 B.24 C.36 D.48
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
21y x x
tại điểm cực tiểu là:
A.
10y 
B.
0y
C.
10xy
D.
yx
Câu 5: Tìm m để hàm số
32
32y x mx x
đạt cực tiểu tại x=2
A.
15
4
m 
B.
4
15
m
C.
4
15
m 
D.
15
4
m
Câu 6: Cho hàm số
()y f x
có đạo hàm tại
0
x
. Tìm mệnh đề đúng
A. m số đạt cực trị tại
0
x
thì
0
( ) 0fx
B. Nếu
0
'( ) 0fx
thì hàm số đạt cực trị tại
0
x
C. Hàm số đạt cực trị tại
0
x
thì
()fx
đổi dấu khi qua
0
x
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại
0
x
thì
0
'( ) 0fx
Câu 7: Giả sử hàm số
()y f x
có đạo hàm cấp hai. Chọn phát biểu đúng
A. Nếu
0
'( ) 0fx
0
''(x ) 0f
thì hàm số
()y f x
đạt cực đại tại
0
x
B. Nếu
0
'( ) 0fx
0
''(x ) 0f
thì hàm số
()y f x
đạt cực tiểu tại
0
x
C. Nếu
0
'( ) 0fx
0
''(x ) 0f
thì hàm số
()y f x
đạt cực đại tại
0
x
D. Nếu
0
''(x ) 0f
thì hàm số
()y f x
đạt cực đại tại
0
x
Câu 8: Hàm bậc 3 có thể có bao nhiêu cực trị?
A. 1 hoặc 2 hoặc 3
B. 0 hoặc 2
C. 0 hoặc 1 hoặc 2
D. 2
Câu 9: Cho hàm số
3
32y x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. m số đạt cực đại tại x=-1
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1
C. Hàm số không có cực trị
D. m số có 2 điểm cực trị
Câu 10: Đồ thị hàm số
42
12y x x
có mấy điểm cực trị
A. 4 B.3 C.2 D.1
Câu 11: Hàm số
32
3 9 2y x x x
có điểm cực tiểu tại
A. x=-1 B.x=3 C.x=1 D.x=-3
Câu 12: Hàm số
32
3 4 14y x x x
đạt cực trị tại hai điểm
12
,xx
. Khi đó tích số
12
.xx
A.
1
9
B.
1
7
C.1 D.3
Câu 13: Cho hàm số
32
1
3
2
y x x x
. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm
12
,xx
. Khi đó tổng
22
12
S x x
có giá trị là
A. -12 B.12 C.
13
3
D.20
Câu 14: Hàm số
42
25y x x
có các điểm cực trị lần lượt là
1 2 3
,,x x x
thì tích
1 2 3
..x x x
là:
A. -2 B.-1 C. 0 D.1
Câu 15: Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
42
2y x x
là:
A. M(0;0) B. N(1;1) C. P(-1;1) C. Q(-1;0)
Câu 16: Cho hàm số
32
34y x x
.Gọi A, B lần lượt 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó
diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 4 C.
25
D.8
Câu 17: Gọi A, B lần lượt 2 điểm cực trị của đồ thị m số
32
32y x x
. Khi đó diện tích
tam giác ABC với C(1;1) có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Gọi A, B lần ợt 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
12y x x
. Khi đó diện
tích tam giác ABC với C(1;-3) có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
3
5
B.
8
3
C. 7 D. Đáp án khác
Câu 19: Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số
42
2 4 1y x x
. Hỏi diện tích tam giác
ABC là bao nhiêu?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
B. Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
2y x x
tại điểm cực tiểu là:
A. y-1=0 B. y=0 C. x-y+1=0 D.y=-x
Câu 21: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số
3
31y x x
đến đường phân giác góc
phần tư thứ hai trong hệ trục oxy là:
A. 1 B.
2
C. 2 D.
3
Câu 22: Tìm m để hàm số
32
3 12 2y mx x x
đạt cực đại tại x=2
A. m=-2 B.m=-3 C.m=0 D.m=-1
Câu 23: Hàm số
42
1
+ax
4
y x b
cực trị tại x=1 giá trị cực trị tương ứng bằng 2 thì giá trị
của a, b lần lượt là:
A.
19
,
24
ab
B.
19
,
24
ab
C.
19
,
24
ab
D.
19
,
24
ab
Câu 24: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
32
43y x mx x
2 điểm cực trị với hoành
độ
12
,xx
thỏa mãn
12
40xx
?
A.
9
2
m 
B.
3
2
m 
C.
1
2
m 
D.m=0
Câu 25: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
3 2 2 3
1
2 1 1
3
y mx m x m x m
các
điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung
A. m>1 B.0<m<1 C.m<0 D.
;0 1;m 
Câu 26: Kết quả của rút gọn biểu thức
2
11
22
1 2 :
yy
xy
xx







là:
A.
1
x
B.
1
y
C.
xy
D.
1
xy
Câu 27: Tập xác định của hàm số
5
31yx

là:
A.
\{1}DR
B.
DR
C.
\{0}DR
D.
\{ 1;1}DR
Câu 28: Cho a, b là các số dương. Tìm x biết:
1 1 1
2 2 2
12
log log log
33
x a b
A.
11
33
1
2
logx a b



B.
12
33
1
2
logx a b



C.
21
33
1
2
logx a b



D.
12
33
x a b
Câu 29: Cho
2
log 5 a
Tính
4
log 20
theo a:
A.
2
3
a
B.
2
2
a
C.
2
4
a
D.
3
3
a
Câu 30: Đạo hàm của hàm số
.
x
y x e
là:
A.
2
x
xe
B.
3
x
xe
C.
1
x
xe
D.
x
e
Câu 31: Đạo hàm của hàm số
log 3 3
x
y

là:
A.
3 ln3
3 3 ln
x
x
B.
3 ln
3 3 ln3
x
x
C.
3 ln3
3 3 ln
x
x
D.
3 ln3
3 3 ln
x
x
Câu 32: Số nghiệm của PT:
2
34
1
xx
e

là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 33 : Nghiệm của PT
ln ln 1 0xx
:
A.
15
3

B.
15
2

C.
15
2
D.
15
3
Câu 34 : Tập nghiệm BPT
16 4 6 0
xx
:
A.
4
;log 3S 
B.
4
log 3;S 
C.
2
;log 3S 
D.
4
;log 3S
Câu 35 : Tập nghiệm BPT
1
2
1
log 0
1
x
x
:
A.
;1S 
B.
;1S
C.
;1S
D.
1;S 
Câu 36: Mỗi đỉnh của hình đa diện lồi là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Gọi V là thể tích khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và có độ dài lần lượt
là a, b, c. Gọi V’ là thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Tỉ số giữa V và V’
bằng:
A.
1
6
B.
1
3
C.
1
2
D.
1
4
Câu 38: Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 48
2
m
. Khi đó thể tích của khối lập phương
đó là:
A.
16 2
3
dm
B.
88
3
m
C.
82
3
dm
D.
82
3
m
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A với AC = a,
0
60ACB
,
biết BC’ hợp với mp (ACC’A’) một góc
0
30
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
A.
3
3
2
a
B.
3
6
2
a
C.
3
6a
D.
3
82a
Câu 40: Một hình nón có thể tích
32 5
3
V
và bán kính đáy hình nón bằng 4. Diện tích xung
quanh của hình nón bằng:
A.
24
B.
48
C.
12 5
D.
24 5
Câu 41: Cho hình trụ (T) có bán kính đáy R = 10cm. Một thiết diện song song với trục hình trụ
cách trục một khoảng 6cm và có diện tích 80
2
cm
. Thể tích của khối trụ (T) bằng:
A.
3
50 cm
B.
3
500 cm
C.
3
25 cm
D.
3
250 cm
Câu 42: Cho hình trụ (T) cao 10cm. Một mặt phẳng song song với trục hình trụ và cách trục một
khoảng 2cm sinh ra trên đường tròn đáy một cung chắn góc ở tâm
0
120
. Diện tích thiết diện được
sinh ra bằng :
A.
2
40 3
3
cm
B.
2
40 3 cm
C.
2
20 3 cm
D.
2
20 3
3
cm
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của CD và
I là giao điểm của AC và BM. Tỉ số thể tích của khối chóp SICM và SABCD là:
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
9
D.
1
12
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng R và thiết diện qua trục của hình nón là tam giác
SAB có góc
0
60ASB
. Thể tích của hình nón là:
A.
3
3
24
R
V
B.
3
3
6
R
V
C.
3
3
8
R
V
D.
3
3
12
R
V
Câu 45: Một hình nón có chiều cao h, góc giữa đường sinh và mặt đáy là 45
0
. Khi đó tỉ số giữa thể
tích của khối nón và diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
2
6
h
B.
2
2
h
C.
3
2
h
D.
6
3
h
Câu 46 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a,
0
60ACB
, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45
0
.Tính thể tích khối chóp
S.ABC
3
.3
.
18
a
A
3
.3
B.
6
a
3
.3
B.
3
a
3
.3
.
9
a
D
Câu 47 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA= AC = a
2
.Tính thể tích khối chóp S.ABCD
3
.2
.
3
a
A
3
B. . 2a
3
.2
C.
6
a
3
.2
D.
2
a
Câu 48 : Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều
B. Khối chóp tứ giác
C. Khối chóp tam giác
D. Khối chóp tứ giác đều
Câu 49 : Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 2cm và chiều cao là 4cm.Hỏi thể
tích khối hộp chữ nhật bằng bao nhiêu ?
3
.20A cm
B.
3
40cm
3
.28C cm
3
D.40cm
Câu 50 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh AA’=2a. Hỏi
tan( ' ;( )) ?A B ABC
1
A.
2
2
B.
2
.2C
.3D
ĐỀ 030
TRƯỜNG THPT TP CAO LÃNH
Người soan: Trần Thị Thu Thủy
SĐT: 0919324716
ĐỀ XUẤTKIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2016 - 2017
Môn kiểm tra: TOÁN - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Chọn Câu trả lời đúng và ghi kết quả trả lời vào phiếu làm bài.
Câu 1: Cho hàm số
mnxnmxxy 51
223
. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số không có cực đại và có cực tiểu với mọi giá trị của m và n
B. Hàm số không có cực đại và không có cực tiểu với mọi giá trị của m và n
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu với mọi giá trị của m và n
D. Hàm số chỉ có cực đại và không có cực tiểu với mọi giá trị của m và n
Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Hàm số
13
23
xxy
A. Nhận x =-2 làm điểm cực đại B. Nhận x =2 làm điểm cực đại
C. Nhận x =-2 làm điểm cực tiểu D. Nhận x =2 làm điểm cực tiểu
Câu 3: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
196)(
32
ttttss
.
Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là :
A. t=2 B. t=3 C. t=1 D. t=4
Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3103
2
xxxy
và trục hoành là :
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 5: Cho hai đồ thị hàm số (C )
2
5
2
3
6
23
xxx
y
m
d
y=m . Với giá trị nào của m thì đồ thị
hai hàm số trên có 6 giao điểm.
A.
0;m
B.
6
25
;
6
7
m
C.
;
6
25
m
D.
6
7
;0m
Câu 6: Đường cong trong hình bên đồ thị bên
là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây
A.
23
3
xxy
B.
23
3
xxy
C.
23
3
xxy
D.
23
3
xxy
x
y
O 1
1
4
2
2
2
Câu 7: Cho hàm số
)(xfy
có đạo hàm
54
3
21)(' xxxxf
.Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 8. Tập ngiệm của bất phương trình
4
1
1
2
1
2
1
x
là:
A.
4
5
;1
B.
4
5
;
C.
 ;
4
5
1;
D.
;
4
5
Câu 9. Số nghiêm của phương trình : (3
x-1
+
3
2-x
-4)3
x
=0 là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10. Xác định m để phương trình : 4
x
-2m.2
x
+m+2=0 có hai nghiệm phân biệt ?
A. m>2 B. m>0 C. m<-1 D. m<-1 hoặc m>2
Câu 11. Phương trình lnx+ln(3x-2)=0 có mấy nghiệm ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Phương trình:
11logloglog
842
xxx
có nghiệm là :
A. 64 B. 8 C. 16 D. 4
Câu 13: Phương trình
1
lg2
2
lg4
1
xx
có số nghiệm là :
A. 1 B.0 C. 2 D.3
Câu 14: Bất phương trình :
0)56(log)23(log
22
xx
có tập nghiện là :
A.
;1
B.
5
6
;
3
2
C.
3
2
;
D.
5
6
;1
Câu 15. Tìm các giá trị của m để hàm số
201766)5(
232
xmxxmmy
đạt cực đại tại x=1.
A. m=-2 B. m=1 C. m=1 hoặc m=-2 D. Kết quả khác.
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số
xxy sin2
trên đoạn
2
3
;0
A.
2
4
3
B.
2
2
3
C.
2
4
3
D.
2
2
3
Câu 17. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
12
2
x
x
y
là :
A.
1;
2
1
B.
2
1
;
2
1
C.
1;
2
1
D.
2;
2
1
Câu 18. Cho hàm số y=x
4
-4x
2
-2017. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19. Cho hàm y= x
-4
. Tìm khẳng định sai sau;
A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;1).
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D. Đồ thị àm số có một tâm đối xứng.
Câu 20. Hàm số
x
y
ln1
2
có tập xác định là:
A. (0;e) B. R C.
e\;0 
D.
;0
Câu 21. Cho hàm số
xxf 2sinln)(
có đạo hàm
)
8
(
f
bằng :
A. 1 B.3 C.2 D.4
Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, cạnh bên SB = . Thể tích của khối ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là :
A. B. C. D.
Câu 23 : Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 120
0
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là :
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60
0
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
là :
A. B. C. D.
Câu 25 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối ngoại tiếp
hình chóp là :
A. B. C. D. a
3
Câu 26 : Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông tại I, góc OMI bằng 60
0
và cạnh IM
bằng 2a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một
hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là :
A. 8 a
2
B. 6 a
2
C. 4 a
2
D. 2 a
2
Câu 27: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Gọi I và H lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn
xoay có thể tích là :
A. 4 a
3
B. a
3
C. 3 a
3
D. 4 a
3
Câu 28 : Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một tam
giác đều cạnh 2a . Diện tích xung quanh của của khối nón là :
A. 4 a
2
B. 3 a
2
C. 2 a
2
D. a
2
Câu 29 : Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp là :
A. B. C. D.
Câu 30 : Cho hàm số
22
24
mxxy
. Giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của
một tam gíac có trọng tâm là gốc tọa độ O :
A.
3m
B.
3m
C.
3m
D.
3m
Câu 31 : Cho hàm số
32
4
1
24
xxy
. Hàm số có :
A. một cực đại và hai cực tiểu. B. một cực tiểu và hai cực đại.
C. một cực đại và không có cực tiểu D. một cực tiểu và một cực đại
Câu 32 : Tìm m để phương trình
032
24
mxx
có nhiều hơn hai nghiệm
A.
34 m
B.
4m
hoặc
3m
C.
34 m
D.
4m
hoặc
3m
Câu 33 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
32
24
xx
trên [-3;2 ] là :
A.
66
2;3
yMax
x
,
2
2;3
yMin
x
B.
30
2;3
yMax
x
,
2
2;3
yMin
x
C.
66
2;3
yMax
x
,
2
2;3
yMin
x
D.
86
2;3
yMax
x
,
2
2;3
yMin
x
Câu 34 : Khoảng nghịch biến của hàm số
33
2
1
24
xxy
là :
A.
3;03;
B.
;
2
3
2
3
;0
C.
;3
D.
;30;3
Câu 35 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
33
24
xxy
B.
33
4
1
24
xxy
C.
32
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 36 : Cho hàm số
12
224
xmxy
. Giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của
một tam giác vuông cân là :
A.
1m
B.
1;0 mm
C.
1m
D.
0m
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a . Các cạnh bên của
hình chóp đều bằng nhau và bằng
2a
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề:
A. SO không vuông góc với đáy
B.
5
2
a
OA
C.
5BD a
D. Các cạnh bên khối chóp tạo với mp đáy các góc bằng nhau.
Câu 38: Cho ABC.A’B’C’ là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của lăng
tru bằng:
A.
a
3
2
B.
a
3
3
2
C.
a
3
3
4
D.
a
3
2
3
Câu 39: Cho S.ABCD là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp bằng:
A.
a
3
3
B.
a
3
2
6
C.
a
3
3
4
D.
a
3
3
2
Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
Câu 41: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A bằng 60
o
SA
(ABCD), biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC = a . Thể tích khối chóp là:
A.
6
2
3
a
B.
4
2
3
a
C.
12
3
3
a
D.
4
3
3
a
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’có đáy là tam giác vuông tại A , BC = 2a; AB = a . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AA’ và BC’ theo a là:
A.
2
33a
B.
2
32a
C.
2
3a
D.
3
3a
-2
-4
O
-3
-1
1
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a biết rằng
(A'BC) hợp với đáy ABC một góc 45
o
.Thể tích lăng tru là:
A.
2
2
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
a
D.
2
3
a
Câu 44: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC = 5a, mặt phẳng SAC
vuông góc với đáy. Biết SA =
.30,32
0
SACa
Thể tích khối chóp là:
A.
32
3
a
B.
3
3
a
C.
3
3
3
a
D. Đáp án khác
C©u 45 : Cho phương trình :
02
24
mxx
. Đ ể phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì :
A .
01 m
B . 1 < m < 0 C. m > 0 D. m < -1
C©u 46 :Số giao điểm của đường cong (C):
32
1
y x x
3

và đường thẳng
5
(d) : y 3x
3

là :
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
C©u 47 : Cho
2
3
2
x
xx
y
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.y không có cực trị B.y có hai cực trị C.y có một cực trị D.y tăng trên R
C©u 48 : Cho
x
x
y
2
53
( C ) . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.( C ) có tiệm cận ngang y = - 3 B.( C ) có tiệm cận đứng x = 2
C.( C ) không có tiệm cận D.( C ) là một đường thẳng
C©u 49 : Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của
32
24
xxy
trên [0;2] là :
A. M= 11 và m = 2 B. M = 3 và m = 2
C. M = 5 và m = 2 D. M = 11 và m = 3
C©u 50 : Hàm số
32
6 9 1y x x x
đồng biến trên các khoảng:
A.
);3()1; 
B.
);1()3:( 
C. (-
);3[]1; 
D.
):1[)3;( 
ĐỀ 031
TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC
GV:Nguyễn Huy Hoàng
ĐT:0939493891
( Đề có 5 trang )
THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho hàm số
ax b
y (ad bc 0)
cx d
Khẳng định nào sau đây sai
A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành và trục tung.
B. Đồ thị có hai tiệm cận
C. Tập xác định của hàm số là
d
D R \
c




D. Hàm số không có cực trị
Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số
32
y x 3x 4
A.
(2; )
B.
(0;2)
C.
( ;0)
D.
(0; )
Câu 3: Giao điểm M của hai đồ thị hàm số
2
x x 1
y
x1

y x 1
A.
M( 1;0)
B.
M( 2; 1)
C.
M(2;3)
D.
M(0;1)
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC vuông góc nhau từng đôi. Có SA = a, SB = b,
SC = c . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
abc
3
B.
abc
6
C.
abc
9
D.
2abc
3
Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
A.
32
y x 3x 4x 1
B.
42
y x 2x 1
C.
32
y x 3x 5
D.
42
y x 2x 3
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy
(ABCD) một góc 60
o
A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30
o
.Tính thể tích khối hộp chữ nhật
này.
A.
3
6 3a
B.
3
16 6a
9
C.
3
16a 2
3
D.
3
16a 3
3
Câu 7: Tìm m để hàm số
32
y x 3x m
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ -1;1] là 0
A. 4 B. 0 C.
2
D. 2
Câu 8: Cho hàm số
42
y ax bx c
với
a.b 0
. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Gọi A , B giao điểm của hai đồ thị hàm số
2x 4
y
x1
y x 1
. Trung điểm I của AB
A.
I(1;2)
B.
I(2;3)
C.
I( 3;2)
D.
I( 2; 1)
Câu 10: Cho hàm số
x
x
y e e
e
. Số nghiệm của phương trình y’ = 0 là :
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 11: Số nghiệm của phương trình
xx
4 3.2 2 0
A. 2 B. vô số nghiệm C. 1 D. 0
Câu 12: Cho hàm số
32
y ax bx cx d (a 0)
Khẳng định nào sau đây sai
A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng B. Tập xác định của hàm số là R
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành D. Hàm số luôn có cực trị
Câu 13: Tìm giá trị m để hàm số
3 2 2
1
y x mx (m m 1)x 1
3
đạt cực đại tại x = 1
A.
m2
B.
m1
C.
m2
D.
m1
Câu 14: Cho hình hộp đứng đáy hình thoi cạnh a góc nhọn 60
0
. Đường chéo lớn của
đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Tính thể tích khối hộp .
A.
3
a3
2
B.
3
a6
2
C.
3
a6
12
D.
3
a6
2
Câu 15: Tìm m để hàm số
xm
y
x1
đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó
A.
m1
B.
m1
C.
m1
D.
m1
Câu 16: Người ta cắt thanh nhôm dài a mét thành 4 đoạn để tạo n khung cửa snh chữ nhật .
Trong các kiểu khung có thể tạo được thì khung có diện tích lớn nhất là
A.
2
2
a
(m )
16
B.
2
2
a
(m )
8
C.
2
2
a
(m )
4
D.
2
2
a
(m )
2
Câu 17: Phương trình
42
x 3x m 0
có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A.
9
0m
4

B.
3
1m
2
C.
3
1m
2

D.
9
m0
4
Câu 18: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
42
y x mx m 1
cắt trục hoành tại 4 điểm phân
biệt
A.
mR
B.
m1
m2
C.
m0
D.
0 m 1
Câu 19: Tìm giá trị m để đồ thị hàm số
x1
y
xm
có tiệm cận đứng
A.
m
B.
m1
C.
m1
D.
m1
Câu 20: Cho hàm số
42
y ax bx c (a 0)
Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số luôn có cực trị
B. Tập xác định của hàm số là
R
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành
D. Đồ thị hàm số luôn nhận trục tung làm trục đối xứng
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB tam giác đều
nằm trên mặt phẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp là
A.
3
a
6
B.
3
a2
6
C.
3
a
D.
3
a3
6
Câu 22:
aaa
còn được viết dưới dạng
A.
7
8
a
B.
5
8
a
C.
1
8
a
D.
3
a
Câu 23: Nghiệm của bất phương trình
22
log x 3 log x 2 1
là:
A.
7
x
2
B.
3 x 4
C.
7
3x
2

D.
1 x 4
Câu 24: Cho hàm số
2x 1
y
x1
. Mệnh đề nào sao đây sai
A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận B. Điểm M(0;1) thuộc đồ thị hàm số
C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số nghịch biến trên
R \ 1
Câu 25: Tập xác định của hàm số
7
2
y x x 2
là:
A.
R\ 1,2
B.
R
C.
; 1 2; 
D.
1;2
Câu 26: Hàm số
2
y x 4x
nghịch biến trên khoảng nào
A.
(0;4)
B.
( ;2)
C.
(2; )
D.
(2;4)
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hệ số góc tiếp tuyến với đồ thị hàm số
32
y x 3x 2
A. k = 3 B. k = 4 C. k = 1 D. k = 2
Câu 28: Đạo hàm cấp hai của hàm số
sin x
ye
A.
2 sin x
cos x.e
B.
2 sin x
(sinx cos x)e
C.
2 sin x
(cos x sinx)e
D.
2 sinx
( cos x)e
Câu 29: Tìm m để phương trình
32
x 3x m 0
có 3 nghiệm phân biệt
A.
0 m 2
B.
4 m 0
C.
4 m 0
D.
0 m 2
Câu 30: Cho hàm số
32
y x 3x 3x 1
. Mệnh đề nào sao đây đúng
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 31: Hàm số
y x lnx
đồng biến trên khoảng
A.
1
;
e




B.
1
;
e




C.
(0;1)
D.
1
0;
e



Câu 32: Cho hàm số
2x 1
y
x1
đồ thị (C). Tích các khoảng cách từ điểm M trên (C) đến hai
tiệm cận của (C) là
A. 2 B.
3
C. 1 D. 4
Câu 33: Số nghiệm của phương trình
x x x
3 1 6 2
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a .Hình chiếu
S lên (ABCD) trung điểm H của AB. Cạnh bên SC tạo với đáy góc 45
0
. Thể tích khối chóp
S.ABCD là :
A.
3
a
3
B.
3
2a 2
3
C.
3
2a
3
D.
3
a3
2
Câu 35: Cho hàm số
4
2
x
y 2x 1
4
. Chọn mệnh đề đúng
A. Giá trị cự tiểu của hàm số là
1
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
C. Giá trị cự đại của hàm số là
5
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều cạnh bên là
a2
, chiều cao là a . Thể tích khối chóp là
A.
3
a3
12
B.
3
a3
8
C.
3
a3
6
D.
3
a3
4
Câu 37: Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a .Cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy, SA = 2a. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.
2
S 24 a
B.
2
S 16 a
C.
2
S 6 a
D.
2
S 2 a
Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa cạnh bên đáy hình
chóp là
thì
tan
có giá trị là
A.
2
2
B.
2
C.
6
3
D.
6
Câu 39: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA =
BC = a ,biết (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 60
0
.Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
a
3
3
B.
a
3
2
C.
a
3
32
3
D.
a
3
3
2
Câu 40: Khối lăng trụ tứ giác đều chiều cao
a3
đáy lăng trụ nội tiếp trong hình tròn có bán
kính a . Thể tích khối lăng trụ là
A.
3
a3
B.
3
a3
6
C.
3
2a 3
D.
3
a3
Câu 41: Hàm số

2
2x x 1
y
x1
có tích các giá trị cực trị là
A. -7 B. 0 C.
2
D.
11
3
Câu 42: Cho lăng trụ xiên ABC A'B'C' có đáy ABC tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A'
xuống (ABC) tâm O đường tròn ngoại tiếp ABC .Cạnh bên tạo với đáy góc 60
o
.Tính thể tích
lăng trụ .
A.
3
16a 2
3
B.
3
a3
12
C.
3
8a 3
3
D.
a
3
3
4
u 43: Cho
ab
log x, log x
. Khi đó
ab
log x
A.

B.
1
C.

D.

1
Câu 44: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện một hình vuông
có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A.
2
13a
6
B.
2
a3
2
C.
2
a3
D.
2
27 a
2
Câu 45: Diện tích xung quanh của hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a là:
A.
2
a
B.
2
a
4
C.
2
a
2
D.
2
2a
Câu 46: Thể tích của khối nón thiết diện qua trục tam giác vuông cạnh góc vuông bằng 2a
là:
A.
3
2 a 2
B.
3
8 a 2
3
C.
3
2 a 2
3
D.
3
2a
3
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên mặt đáy
bằng 60
0
. Tính thể tích khối nón ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.
A.
3
a2
6
B.
3
a6
12
C.
3
a2
12
D.
3
a6
4
Câu 48: Hai đồ thị hàm số
2x 3
y
x1
y 2x m
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi
A.
m 22
B.
m 2 2 2 2
C.
mm 2 2 2 2
D.
m 22
Câu 49: Hàm số
y 1 x 1 x
đạt giá trị lớn nhất tại
A.
x0
B.
x1
C.
x2
D.
x1
Câu 50: Đơn giản biểu thức
3
5
1
a
M lg log a a
(với
0 a 1
) ta được:
A. 1 B.
lg3
C.
7
lga
30
D. 1
ĐỀ 032
TRƯỜNG THPT TRÀM CHIM
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 7 trang)
GV: Phạm Minh Tuấn
ĐT: 091 626 00 21
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học : 2016 - 2017
Môn thi: TOÁN - Lớp 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số.
A.
12
24
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
3
xxy
D.
2
31y x x
Câu 2: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x)
đồng biến trên khoảng nào?
A. (0;2) B.
( ;0)
C.
( 1;3)
D.
(2; )
Câu 3: Cho hàm số
()y f x
liên tục trên đoạn [a; b] luôn nghịch biến trên khoảng (a; b).
Khẳng định nào sau đâysai ?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
()fb
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
(a)f
Câu 4: Hàm số
33
2
1
24
xxy
nghịch biến trên các khoảng nào ?
A.
;3
0; 3
B.
3
;0
2




3
;
2





C.
;3
D.
3;0
3;
Câu 5: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên hình bên . Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm:
A. x = 0 B. x = −1
C. x = 2 D. x = 3
Câu 6: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
42
32y x x
A.
( 1;2)
B.
(1;2)
C.
2
(3; )
3
D.
(0;2)
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số
3593
23
xxxy
trên đoạn [-4; 4] bằng:
A. 40 B. 8 C. 41 D. 15
Câu 8: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A.
x
x
y
1
1
B.
2
22
x
x
y
C.
x
x
y
1
1
2
D.
x
xx
y
2
232
2
Câu 9: Giá trị cực tiểu của hàm số
23
10 15 6y x x x
A. -1 B. 3 C. 110 D. 2
Câu 10: Cho hàm số
13
3
xxy
có đồ thị như hình bên. Các giá trị của m để phương trình:
3
31x x m
có ba nghiệm phân biệt là:
A.
31 m
B.
22m
C.
13m
D.
22m
Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
A.
42
21y x x
B.
42
2 4 1y x x
C.
42
21y x x
D.
42
21y x x
Câu 12: Cho hàm số y =f(x) có
2)(lim

xf
x
2)(lim

xf
x
. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số không có TCN B. Đồ thị hàm số có đúng 1 TCN
C. Đồ thị hàm số có 2 TCN D. Đồ thị hàm số có TCN x = 2
Câu 13:
Đường cong hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào?
A.
32
21 y x x x
B.
42
2y x x
C.
42
2y x x
D.
2
2y x x
Câu 14: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào?
A.
2
1
x
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
2
1
x
y
x
D.
2
1
x
y
x
Câu 15: Cho hàm số
1
yx
x

, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
0;
A.
9
4
B.
1
2
C. 2 D. 0
Câu 16: Cho hàm số
31
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
x
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y
Câu 17: Cho hàm số
32
1
1
3
y x mx x m
. Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa
22
2
AB
xx
A.
1m 
B.
2m
C.
3m 
D.
0m
Câu 18: Tọa độ giao điểm của đồ thịm số
xx
y
x

2
23
2
đường thẳng
1yx
A.
2;2
B.
2; 3
C.
1;0
D.
3;1
Câu 19: Cho hàm số y = f(x)= ax
3
+bx
2
+cx+d,a
0 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B.
lim ( )
x
fx


C. Hàm số luôn có cực trị D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng.
Câu 20: Cho hàm số
31
21
x
y
x

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x
;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y 
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 21: Cho hàm số
2
5
11
x
y
x

có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (C) không có tiệm cận đứng và có 2 tiệm cận ngang B. (C) có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm
cận ngang
C. (C) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang D. (C) không có tiệm cận
Câu 22: Hàm số
32
34y x x mx
. luôn đồng biến trên trên khoảng
( ;0)
với m
A.
3m
B. m<-3 C. m>3 D.
3m
Câu 23: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
4mx
y
xm
nghịch biến trên khoảng
1; 
.
A.
m ; m
22
B.
12
m
C.
m
2
D.
m
2
Câu 24: Một hành lang giữa hai nhà hình dạng của một lăng trụ đứng như hình dưới. Hai mặt
bên ABB’A’ ACC’A’ hai tấm kính hình chữ nhật dài 20m, rộng 5m. Gọi x (mét) độ dài
cạnh BC. Tìm x sao cho hình lăng trụ thể tích lớn nhất.
A.
52
B.
25
C.
10
D.
2
Câu 25: Một công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn
hộ 100000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công
ti đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng.
A. 220000 B.2150000 C. 2250000 D.2300000
Câu 26: Phương trình
3x 2
4 16
có nghiệm là:
A. x =
3
4
B. x =
4
3
C. x = 3 D. x = 5
Câu 27. .Với
01a
0b
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
22
2 4 4
log log log
a
aa
b b b
B.
2
2 4 4
log log log
aa
a
b b b
C.
2
2 4 2
log log 6log
aa
a
b b b
D.
2
24
log log log
aa
a
b b b
Câu 28. Đồ thị kề bên là của hàm số nào trong các hàm số sau ?
A.
x
e
y



B.
3
x
y



C.
3
x
y
D.
x
ye
Câu 29. Cho
ln 3x
. Giá trị của biểu thức:
2
ln4.log ln10.logxx
bằng:
A.
33
B.
23
C.
3
D.
43
Câu 30. Cho

23
log 5 a; log 5 b
. Khi đó
6
log 5
tính theo a và b là:
A.
1
ab
B.
ab
ab
C. a + b D.
22
ab
Câu 31. . Tập xác định của hàm số:
2
2
log (4 )x
là:
A.
( ; 2) (2; ) 
B.
[ 2;2]
C.
D.
( 2;2)
Câu 32. .Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ?
A.
1
x
y
e



B.
3
x
y



C.
3
x
y
D.
2
x
y
Câu 33. Đạo hàm của hàm số
log (3 3)
x
y

là:
A.
3 ln3
'
(3 3)ln
x
x
y
B.
3
'
33
x
x
y
C.
3
'
(3 3)ln
x
x
y
D.
3 ln3
'
33
x
x
y
Câu 34. Bất phương trình :
42
log x 7 log x 1
có tập nghiệm là :
A.
1;4
B.
5; 
C. (-1; 2) D. (-; 1)
Câu 35. .Một khu rừng trữ lượng gỗ 5.10
5
mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây khu
rừng đó là 5% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?
A. 6.3814.10
4
(m
3
) B. 25.10
5
(m
3
) C. 6.3814.10
5
(m
3
) D. 6.3814.10
6
(m
3
)
Câu 36. Tính thể tích V của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ biết
'6AC a
A.
3
22Va
B
3
8Va
C
3
3
a
V
D
3
8
3
a
V
Câu 37. .Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B, AB = 3, BC = 4. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, cạnh bên SA = 5. Khi đó thể tích khối chóp bằng:
A. 8 B. 12 C. 20 D. 10
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có thể tích là
3
70 .a
Gọi M, N trên SB và SC sao cho
24
;
35
SM SN
SB SC

. Tính thể tích V của khối tứ diện SAMN.
A.
3
35Va
B.
3
14Va
C.
3
35
2
a
V
D.
3
112
3
a
V
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng
3
20a
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh
BC, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện BAMN.
A.
3
5Va
B
3
20
3
a
V
C
3
4Va
D
3
20
6
a
V
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
a
. Tam giác SAD cân tại
S, mặt bên (SAD) vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
3
3
a
. Tính
khoảng cách h từ D đến mặt phẳng (SBC).
A.
3
2
a
h
B.
3
3
a
h
C.
ha
D.
2ha
Câu 41. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy tam giác đều cạnh bằng a. AA’=A. Khi đó
thể tích khối lăng trụ đó bằng:
A.
3
4
a
B.
3
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
12
a
Câu 42. Cho tam giác OAB vuông tại O có
4, 3.OA OB
Quay tam giác OAB quanh cạnh OA
thu được một hình nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón bằng bao nhiêu ?
A.
15
B.
24
C.
37
D.
20
Câu 43. Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng
5,cm
thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích
bằng
2
80 .cm
Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A.
2
80 cm
B.
2
60 cm
C.
2
45 cm
D.
2
40 cm
Câu 44. Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
2;AC a BC a
; khi quay tam giác
ABC
quanh
cạnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ABC
tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung
quanh bằng:
A.
2
2 a
B.
2
4 a
C.
2
a
D.
2
3 a
Câu 45: Một khối cầu độ dài bán kính
R
. Nếu độ dài bán kính tăng lên 2 lần thì thể tích của
khối cầu tăng lên là:
A. 24 lần B. 16 lần C. 4 lần D. 8 lần
Câu 46: Cho hình ng trụ tam giác đều các cạnh cùng bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
lăng trụ là:
A.
2
7 a
B.
2
7
2
a
C.
2
7
3
a
D.
2
7
6
a
Câu 47: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Thể tích của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp
tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là:
A.
3
2
3
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6
4
a
D.
2
3a
Câu 48: Kim tự tháp ốp Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên.
Kim tự tháp y một khối chóp tứ giác đều chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích
của nó là:
A. 7776300 m
3
B. 3888150 m
3
C. 2592100 m
3
D. 2592100 m
2
Câu 49: Cho hình chóp tam giác O.ABC,có 3 cạnh đôi một vuông góc
;;
OA a OB b OC c
.Đường cao OH của khối chóp bằng:
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD
. Gọi A’,B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB,
SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABCD và S.A’B’C’D’ bằng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
16
ĐỀ 033
S GDĐT TỈNH ĐNG THÁP K THI KIM TRA HC KÌ I
TRƯNG THPT TRN QUC TON NĂM HỌC 2016- 2017
N: TOÁN 12
bài gm 6 trang) Thi gian làm bài: phút
Ngày thi:
GVBS: Võ Thanh Hùng
SĐT: 0937161101
Câu 1: Cho hàm s
32
3y x x x
, điểm cc tiu ca hàm s là:
A.2 B.3 C. D.
Câu 2: Hàm s o sau đây nghịch biến trên tập xác đnh ca nó :
A. B. C. D.
Câu 3: Chn khẳng định đúng về đồ th hàm s .
A. ct trc hoành tại 1 điểm B.ct trc hoành tại 2 điểm
C. ct trc hoành tại 3 điểm D.không ct trc hoành
Câu 4: Cho hàm s có đ th
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Hàm s có hai cc tr
B. Đ th hàm s có tâm đối xứng là điểm có tọa độ (1;1)
1
3
86
27
21
1
x
y
x
2
1
y
x
3
23y x x
1
y
x
3
31y x x
y f x
4
2
2
5
1
I
10
3
-1
y
x
O
3
C. Hàm s có dng vi a>0
D. Phương trình có hai nghiệm dương, một nghim âm
Câu 5: Cho hàm s xác định, liên tc trên và có bng biến thiên:
x
-1 1 +
y’
+ 0 0 +
y
+ 3
-1 -
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Hàm s có gtr ln nht bng 3
B.Hàm s có giá tr nh nht bng -1
C.Hàm s nghch biến trên tp
D. Phương trình có 3 nghim
Câu 6: Tìm để hàm s đạt cc đi ti điểm .
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm s (m là tham s) có đ th là (Cm). Xác đnh m để
(Cm) có các đim cực đại và cc tiểu đối xứng nhau qua đưng thng y = x.
A. B. C.m=0 D.
Câu 8: Cho hàm s (1). Tìm m đểm s (1) có
cc tr đồng thi khong cách t đim cực đi của đồ th hàm s đến góc tọa độ O bng
ln khong cách t đim cc tiu ca đồ th hàm s đến góc ta độ O.
A. B.
C. D.Mt kết qu khác
Câu 9: Tập xác đnh ca hàm s
A. B.
32
y ax bx cx
0fx
y f x
; 1 1;
0fx
m
32
10 2y mx m x m
0
1x
2m
5m
2, 5mm
2, 5mm
3 2 3
34y x mx m
2
2
m
2
2
m
2
2
m
3 2 2 3
3 3( 1)y x mx m x m m
2
3 2 2m
3 2 2m
3 2 2m
21
2
x
y
x
\2DR
\2DR
C. D.
Câu 10: Cho hàm s . S tim cn của đồ th hàm s
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 11: Tim cận đng của đồ th hàm s là:
A. B. C. D.
Câu 12: Hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ; B. C. D.
Câu 13: Đồ th sau đây là của hàm s:
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm m đểm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
A. B.
C. Không tn ti m D.
2;D
1
( ; 2) ;
2
D
2016
2
y
x
1
1
x
y
x
1x
1y
1y
1x
21
1
x
y
x
( ;2)
(2; )
( ;1);
(1; )
( 1; )
\1R
4
2
-2
1
1
O
-2
1
1
x
y
x
2
1
x
y
x
22
21
x
y
x
2
1
x
y
x
1mx
y
xm
( 1;1)m
( ; 1) (1; )m
1;1m
Câu 15: Tìm m đểm s xác định trên tp (-1;2).
A. B. C. D. hoc
Câu 16: Cho hàm s (C): . Tìm m để đưng thng cắt đồ th (C)
tại 2 điểm phân bit.
A.
B.
hoc
C. hoc D. hoc
Câu 17: S đim cc tr ca hàm s :
A.3 B.2 C.0 D.1
Câu 18: Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A. B.
C. D.
Câu 19: Khoảng đồng biến ca hàm s :
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm m để đồ th (Cm) ca hàm s có 3 giao điểm vi trc
hoành.
A. B. C. D. m = 2017
Câu 21: Cho hàm s . Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3 cc
tr:
A. m > 0 B.m < 0 C. m = 0 D.
1x
y
xm
1m
2m
\ 1;2mR
2m
1m
1
x
y
x
( ) :d y x m
14m
0m
4m
1m
4m
0m
2m
42
23y x x
42
1
33
4
y x x
42
23y x x
42
33y x x
42
23y x x
42
24y x x
;1
3;4
0;1
; 1 , 0;1
42
2 2017y x x m
2017m
2017m
2015 2016m
42
2 2 1y x mx m
0m
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s tại điểm M(1;1)
A. y = 2x 1 B.y = 2x + 1 C.y = 2x + 3 D.y = 2x 3
Câu 23: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đon [0; 1]
lần lượt là
A.0 và 3 B.3 và -1 C.0 và -1 D. 3 và 0
Câu 24: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn [0; 2]
lần lượt là
A.e
2
và 2 B.e
2
-3 C.e
2
D. e
2
-2e
Câu 25: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s có h s góc bng 5 là:
A. B. C. D.
Câu 26: Giá trị của vi a > 0 là:
A. B. C. D.
Câu 27: Khẳng định nào đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 28: Cho . Khi đó, biểu thc K = có giá tr bng:
A. B. C. D. 2
Câu 29: Chn khẳng đnh sai trong các khẳng định sau:
A. lnx > 0 x > 1 B. log2x < 0 0 < x < 1
C. D.
Câu 30: S nghim cu phương trình là:
3
1y x x
2
( ) 4 3f x x x
2
( ) ( 3)
x
f x x e
3
6
e
23
1
x
y
x
53
5 17
yx
yx
53
5 17
yx
yx
53
5 17
yx
yx
53
5 17
yx
yx
5
3
log
a
aaaa
3
10
4
1
2
1
4
2 1 3
22
2007 2008
( 2 1) ( 2 1)
2008 2007
( 3 1) ( 3 1)
2009 2008
22
(1 ) (1 )
22
4 4 23
xx
5 2 2
1 2 2
xx
xx
5
4
1
2
3
2
11
22
log log 0x y x y
11
33
log log 0x y x y
2
2 7 5
21
xx
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31: Cho hàm s f(x) = . Nghim cu bất phương trình f(x) > 0 là
A. x > 3 B. x < 2 hoc x > 3 C. 2 < x < 3 D. x < 2
Câu 32: Nghim cu phương trình : e
6x
3e
3x
+ 2 = 0 là
A. x = hay x = 0 B. x = ln4 hay x = 1
C. x = hay x = -1 D. x = hay x = -1
Câu 33: Bất phương trình có nghim là:
A. B. 0 < x < e C. D. e <x<
Câu 34: Nghim của phương trình là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 35: Giá tr ca tham s m là bao nhiêu để phương trình có nghim?
A. m -1 B. m < -3 C. m -1 D. m > - 3
Câu 36: Có bao nhiêu loại đa diện đều?
A.5. B.4. C.3. D.Vô s.
Câu 37: Th tích V ca khối chóp đều có diện tích đáy là S, chiều cao đưc tính theo
công thc:
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: T diện đều là hình đa diện đều loi:
A.{3; 3}. B.{4; 3}. C.{5; 3}. D.{3; 4}.
Câu 39: Nếu mi kích thước ca mt khi hp ch nht tăng lên k lần thì th tích ca nó
tăng lên:
A.k ln. B.k
2
ln. C.k
3
ln. D.3k
3
ln.
Câu 40: Cho khi chóp có diện tích đáy là và chiu cao . Th tích ca khi
chóp đó là:
2
1
2
log ( 5 7)xx
1
ln 2
3
1
ln 3
3
1
ln 4
3
ln 2
0
ln 1
x
x
2
1
xe
e
3
11
x
e
e
2
1
e
24
log (log ) lnxe
2
2
33
x x m
h
1
.
3
V S h
.V S h
3.V S h
1
.
2
V S h
2
3
4
a
2a
A. . B. C. . D. .
Câu 41: Th tích khi lập phương cạnh là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Th tích t din ABCD có AB, AC, AD vuông góc nhau từng đôi một và AB =
AC = AD = a là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Th tích hình lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bng a, cnh bên 2a là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, .
Th tích ca khi chóp S.ABCD tính theo a bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Mt khi hp ch nht có din tích ba mt lần lượt là 6, 7, 8. Khi đó thể tích ca
nó là:
A.20. B. . C. . D.21.
Câu 46: Cho khối chóp S.ABC đáy ABCtam giác vuông cân ti A, AB = a, cnh bên
SA vuông góc vi mt phng (ABC) và SA = . Th tích ca khi chóp S.ABC là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a chiu cao bng 2a.
Th tích hình nón ngoi tiếp hình chóp S.ABCD bng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 48: Hình vuông cnh 2a min trong ca quay quanh mt cnh ca nó to
thành mt khi tr có th tích bng:
A. B. C. D. .
Câu 49: Tam giác đều cạnh a quay quanh đưng cao to thành mt hình nón th tích
là:
3
32
4
a
3
32
8
a
3
2
8
a
3
2
4
a
2a
3
a
3
8a
3
8
3
a
3
2a
3
a
3
3a
3
1
3
a
3
1
6
a
3
3
6
a
3
3
2
a
3
1
2
a
3
2a
()SA ABCD
5SB a
3
2a
3
4
a
3
2
3
a
3
3
a
4 14
4 21
3a
3
3
2
a
3
3
3
a
3
3
6
a
3
3
4
a
3
6
a
3
3
a
3
2
a
3
2
3
a
3
8 a
3
4 a
3
6 a
3
12 a
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cnh bên 2a. Din tích
xung quanh của hình nón đỉnh trùng với đỉnh hình chóp đường tròn đáy
đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC là:
A. B. C. D.
ĐỀ 034
Trường THPT Trần Văn Năng Đề Thi HK1 Khi 12
T Toán Thi gian: 90 phút
Đề:
Câu 1: S giao điểm của đồ thm s
42
2y x x m
vi trc hoành là 2 khi và ch khi
A. m<0 B. m>0 C.
0
1
m
m
D.
0
1
m
m

Câu 2: Tìm m Để
3
32f x x mx
có hai cc tr.
A.m<0 B. m>0 C.
0m
D. m=0
Câu 3: Vi giá tr m là bao nhiêu thì hàm s
3
12f x mx m x
đạt cc tiu ti x=2.
A.
1
11
B.
1
5
C.
1
11
D.
1
5
Câu 4: Tìm điểm cực đại của đồ th hàm s
32
64y x x
A.
0
0x
B.
0
2x
C.
0
4x
D.
0
6x
Câu 5: Đường thẳng đi qua hai cực tr ca hàm s
32
3
2
2
y x x
song song với đường
thẳng có phương trình.
A.
2yx
B.
2yx
C.
1
3
2
yx
D.
1
3
2
yx
3
3
24
a
3
3
24
a
3
3
8
a
3
3
12
a
2
3
3
a
2
3
6
a
2
23
3
a
3
33
81
a
Câu 6: Cho hàm s
21
1
x
y
x
(C) và đường thẳng d: y=x+m. Đường thng d cắt đồ th (C)
tại hai điểm phân bit khi.
A.
5 2 3
5 2 3
m
m


B.
5 2 3 5 2 3m
C.
5 2 3 m
D.
5 2 3m 
Câu 7: Giá tr nh nht ca hàm s
2
4y x x
A.
22
B. 4 C. -4 D.
22
Câu 8: Hàm s
2x
y
xm
nghch biến trên khong
;3
khi .
A.m>2 B. m>3 C. m<2 D. m<-3
Câu 9: Cho (C):
22
1
x
y
x
. (C) có tim cận đng là
A.
2y
B.
2x
C.
1y
D.
1x
Câu 10: Tìm m để hàm s
2
1
xm
y
x
đồng biến trên tng khoảng xác định.
A. m=2 B. m>2 C. m<2 D.
mR
Câu 11: Cho (C):
22
1
x
y
x
. (C) có tim cn ngang là
A.
2y
B.
2x
C.
1y
D.
1x
Câu 12.Tiếp tuyến của đồ thm s
32
32y x x
tại điểm
1; 2A 
A.
92yx
B.
97yx
C.
24 7yx
D.
24 2yx
Câu 13. Cho hàm s
32
23y x x m
. Trên
1;1
hàm s có giá tr nh nht là -1. Tính m?
A. -3 B. m=-4 C. m=-5 D. m=-6
Câu 14: Cho hàm s
32
2 3 1y x x
. Gọi A là điểm cc đi ca hàm s. A có tọa độ
A.
0; 1A
B.
1; 2A
C.
1; 6A 
D.
2;3A
Câu 15: Tìm giá tr ln nht M ca hàm s
42
21y x x
trên
0;2
.
A. M=21 B. M=14 C. M=7 D. M=-1.
Câu 16: Tập xác đnh ca hàm s
22
1
x
y
x
A.
DR
B.
\2DR
C.
\1DR
D.
\1DR
Câu 17. Đồ th hàm s
32
31y x mx m
không có cc tr khi
A.
0m
B. m>0 C. m<0 D.m=0
Câu 18. Hàm s nào sau đây đng biến trên R.
A.
1
2
x
y
x
B.
3
41y x x
C.
3
41y x x
D.
4
yx
Câu 19. Cho hàm s
21
1
x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tim cân ngang
2y
, tim cận đứng x=1
B. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định
C.
1
lim
x
y
,
1
lim
x
y
D.
1
lim
x
y
,
1
lim
x
y
Câu 20. Cho hàm s
42
21y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đng biến trên
0;
B. Hàm s đồng biến trên
1;1
C. Hàm s mt cc tr
D. Hàm s 3 cc tr
Câu 21. Tìm b để đồ th hàm s
42
y x bx c
có 3 cc tr
A. b=0 B. b>0 C. b<0 D.
0b
Câu 22. Cho hàm s
3
yx
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s tập xác định
DR
B. Hàm s đồng biến trên R
C.
lim
x
y

,
lim
x
y

D. Hàm s nghch biến trên R
Câu 23. Cho (C)
2
1
2
xx
y
x

. (C) có đường tim cận đứng là
A.
2y 
B.
2y
C.
2x
D.
2x 
Câu 24. Đồ th hàm s
2016
1
x
y
x
ct trc tung ti điểm A có tọa độ
A.
2016;0A
B.
2016;0A
C.
0; 2016A
D.
0;2016A
Câu 25. S giao điểm ca đồ thm s
3
41y x x
và đường thng d:
1y 
A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 26: Giá tr ca
3 2 3 3
24
.
bng.
A. 4 B. 6 C. 8 D.
10
Câu 27: Biu thc
3
2
6
a. a a
viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t là:
A.
7
3
a
B.
5
3
a
C.
4
3
a
D.
2
3
a
Câu 28: Tập xác đnh ca hàm s
4
log (3 6)yx
là:
A.
( 2; )D
B.
;2D
C.
2;2D 
D.
2;2D 
Câu 29: Tập xác định của hàm số
5
3yx

là:
A.
DR
B.
(3; )D 
C.
\3DR
D.
3;D 
Câu 30: Phương trình
2 7 2 32 0
xx
.
có bao nhiêu nghim
A.3 B.2 C.1 D. 0
Câu 31: Tp nghiệm phương trình
2
44
3 2 0 log x log x
là:
A.
12S;
B.
4 16S;
C.
4 64S;
D.
1 16S;
Câu 32. Nghim của phương trình
42
4 3 0
xx
e .e
là:
A.
3
0
2

ln
x ; x
3
1
2

ln
x ; x
13x ; x
D. Đáp án khác
Câu 33: BÊt ph-¬ng tr×nh:
42
log x 7 log x 1
cã tËp nghiÖm lµ:
A.
1;4
B.
5; 
C. (-1; 2) D. (-; 1)
Câu 34: BÊt ph-¬ng tr×nh:
xx
9 3 6 0
cã tËp nghiÖm lµ:
A.
1; 
B.
;1
C.
1;1
D. KÕt qu¶ kh¸c
Câu 35: Tích hai nghim của phương trình
4 2 4 2
2 4 2 2 1
5 2 5 1 0
x x x x
.
là:
A.
2
B.
1
C. -2 D. 1
Câu 36: Khối chóp đu S.ABC có mặt đáy là:
A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. T giác
Câu 37: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy B chiu cao h :
A.
1
3
V Bh
B.
V Bh
C.
1
2
V Bh
D.
3
2
V Bh
Câu 38: Cho khi chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chân đường cao trùng vi tâm ca mặt đáy.
B. Đường cao ca khi chóp là SA.
C. Đáy là tam giác đu
D. Đáy là hình bình hành.
Câu 39: Cho hình nón
N
có chiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy là
r
. Ký
hiu
xq
S
là din tích xung quanh ca
N
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
xq
S rh
B.
xq
S 2 rl
C.
2
xq
S 2 r l
D.
xq
S rl
Câu 40: Cho hình tr
T
có chiu cao
h
, bán kính đáy là
r
. Ký hiu
T
V
là th tích ca
khi tr
T
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
2
T
1
V r h
3
B.
2
T
V r h
C.
2
T
V rl
D.
2
T
1
V rl
3
Câu 41: Cho hình nón
N
có chiu cao
h 8cm
, bán kính đáy là
r 6cm
. Độ dài đường
sinh
l
ca
N
là:
A.
100 cm
B.
28 cm
C.
10 cm
D.
12 cm
Câu 42: Cho hình nón
N
bán kính bng
3cm
, chiu cao bng
9cm
. Th tích ca khi
nón
N
là:
A.
3
27 cm
B.
3
216 cm
C.
3
72 cm
D.
2
72 cm
Câu 43: Quay hình vuông ABCD cnh a xung quanh mt cnh. Th tích ca khi tr
đưc to thành là:
A.
3
1
a
3
B.
3
2a
C.
3
a
D.
3
3a
Câu 44: Cho hình vuông ABCD cnh 8cm. Gi I,J lần lượt là trung điểm ca AB và CD.
Quay hình vuông ABCD xung quanh IJ. Din tích xung quanh ca hình tr to thành là:
A.
2
xq
S 64 cm
2
xq
S 32 cm
2
xq
S 96 cm
2
xq
S 126 cm
Câu 45: Mt hình tr có t s gia din tích toàn phn và din tích xung quanh bng 4.
Khẳng định o sau đây là đúng?
A. Đường sinh bằng bán kính đáy
B. Đường sinh bng 3 lần bán kính đáy
C. Bán kính đáy bằng 3 lần đường sinh
D. Bán kính đáy bằng 2 lần đường sinh.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân ti C, cnh SA vuông c
vi mặt đáy , biết AB=4a, SB=6a. Th tích khi chóp S.ABC là V. T s
3
3
a
V
có giá tr là.
5
.
40
A
B.
5
80
C.
35
80
D.
5
20
Câu 47: Mt cu ngoi tiếp hình chóp t giác đều có tt c các cnh bng a thì có bán
kính là:
A.
a2
2
B.
a
2
C.
a2
D.
a3
2
Câu 48: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Hãy tính din tích xung quanh
của hình nón có đnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn ni tiếp hình
vuông A’B’C’D’.
A.
2
5
4
a
B.
2
5
2
a
C.
2
5
8
a
D.
2
5a
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông ti B, AB =a, AC = 2a. Mt bên
(SAB) (SAC) vuông góc vi mt phẳng đáy. Góc giữa đưng thng SB mt phng
đáy bng 60
0
. Tính theo a th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
2
3
a
V
B.
3
3
a
V
C.
3
3
2
a
D.
3
2
a
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác cân ti A, AB=AC=a,
0
120BAC
. Mt
bên SAB tam giác đu nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính theo a th
tích khi chóp S.ABC.
A.
3
2a
B.
3
a
C.
3
2
a
D
3
8
a
ĐỀ 035
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM TRA CHẤT LƯNG HC K I
ĐỒNG THÁP Năm hc: 2016-2017
Môn thi: TOÁN - Lp 12
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Ngày thi:
ĐỀ ĐỀ XUT
(Đề gm có 06 trang)
Đơn vị ra đề: THPT TRƯỜNG XUÂN
Câu 1:Hàm s
4
2
21
2
x
yx
đạt cực đai tại
A.x=
2
,y=3 B. x=-
2
,y=3 C. x=0,y=-1 D. x=
2
,y=3
Câu 2:Tìm giá tr ln nht ca hàm s
32
2 3 12 2
y x x x
trên đoạn
1;2
.
A. 16 B.15 C.17 D.18
Câu 3: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
4
y x x
.
A. -
2
B. -
3
C.-2
2
D.
23
Câu 4:Hàm s nào sau đây đồng biến trên R
A.
32
2 3 1y x x
B.
32
3y x x x
C.
42
41y x x
D.
1
32
x
y
x
Câu 5:Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
32y x x
ti M(-1,-2) là
A.
92yx
B
97yx
. C.
24 2yx
D.
24 22yx
Câu 6:Xác định các tim cn ca HS
85
3
x
y
x
A.Tim cận đứng x=3;Tim cn ngang
8
3
y
B. Tim cận đứng x=3;Tim cn ngang
5
3
y
C.Tim cận đứng x=3;Tim cn ngang
5y 
D.Tim cận đứng x=3;Tim cn ngang
8y 
Câu 7: Hàm s
4
2
1
2
x
yx
đồng biến trên:
A.
,0
1, 
B.
,1
0,1
C.
1,0
1, 
D.
, 
Câu 8. Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
A.
13
3
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
3
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 9. Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
A.
33
24
xxy
B.
33
4
1
24
xxy
C.
32
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 10. Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
A.
1
12
x
x
y
B.
1
1
x
x
y
C.
1
2
x
x
y
D.
x
x
y
1
3
2
1
O
3
-1
1
-1
-2
-4
O
-3
-1
1
4
2
-1
2
O
1
Câu 11:Cho hàm s
32
6 9 .y x x x
( C )nghch biến trên:
A. ( - ∞; 1) . B.(3 ; + ∞). C.( - ∞; 1) và (3 ; + ∞). D.(1 ; 3 ).
Câu 12: Giá tr của m để hàm s
3
24
mmxxy
có 3 cc tr là:
A. 0 < m <1 B. m > 1 C. m < 0 D.
Rm
Câu 13:Phương trình các đường tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
là:
A. y = 1 và x = 1 B. y = x+2 và x = 1
C. y = 1 và x = -2 D. y = -2 và x = 1
Câu 14:Tìm m để hàm s
1
xm
y
x
đồng biến trên tng khoảng xác định ca chúng
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 15: Gi m , n là GTLN, GTNN ca hàm s
1
1
x
xy
trên đoạn [0;1]. Khi đó m + n
là:
A. 7 B. 1/2 C. 1 D. -1/2
Câu 16: Giá tr nh nht ca hàm s
42
( ) 2 3
y f x x x
trên đoạn [-2;0] là:
A. -11 B. 2 C.-3 D. -2
Câu 17:Cho hàm s
32
34y x x
có đ th ( C ). Tiếp tuyến với đường cong (C), song
song với đường thng
( ): 3 5d y x
có phương trình là:
A.
31yx
B.
32yx
C.
34yx
D.
35yx
Câu 18:Vi giá tr nào ca m thì hàm s
3
2y x mx
đạt cc tiu tại điểm
1x 
?
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 4
Câu 19: Giao điểm 2 đường tim cn của đồ th hàm s
37
2
x
y
x
là:
A. ( -2; 3) B. (2; -3) C. (3; -2) D. ( -3; 2)
Câu 20: Giá tr của m để hàm s
2)1(2)1(
3
2
3
xmxm
x
y
đồng biến trên TXĐ ca
nó là:
A.
1m
B.
31 m
C.
3m
D.
1m
hoc
3m
Câu 21: Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất
là hình có diện tích bằng.
A.
2
36 cmS
B.
2
24 cmS
C.
2
49 cmS
D.
2
40 cmS
Câu 22: Một người gi tiết kim ngân hàng vi lãi suất 6,8%/năm và lãi hằng năm được
nhp vào vn. Cho biết s tin c gc và lãi tính theo công thc T=A(1+r)
n
, trong đó A là
s tin gi, r là lãi sut và n là s k hn gi. Hi sau bao nhiêu năm người đó thu được
gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 5 ăm B. 15 năm C. 10 năm D. 11 năm
Câu 23: Giá tr của m để
x3
y
x2
(C) cắt đường thng (d) : y = mx + 1 tại 2 điểm phân
bit là:
A. m < 0 hoc m > 1 B. 0 < m < 1 C. 1 < m < 0 D. m < 1 hoc m > 0
Câu 24: Hàm s
2
1
xm
y
x
đạt giá tr ln nht trên đoạn
01;


bng 1 khi :
A. m=1 B. m=0 C. m=-1 D. m= 2
Câu 25:Cho hàm s
(1)
32
21
y x x m x m
, m tham s thực. Đ th m s (1)
ct trc hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kin
222
1 2 3
4
xxx
khi:
A.
1
1
3
m
0
m
B.
1
1
4
m
0
m
C.
1
1
4
m
D.
1
2
4
m
Câu 26: Giá tr biu thc E=
3
4
1
35.0
2log
27log1log
A.18 B.20 C.22 D.24
Câu 27: Tp nghim của phương trình:
2
x x 4
1
2
16

là:
A. B. {2; 4} C.
0; 1
D.
2; 2
Câu 28: Phương trình :
2x
log x 3log 2 4
có tp nghim là:
A.
2; 8
B.
4; 3
C.
4; 16
D.
Câu 29: Tp nghim ca bất phương trình:
2 x 4
11
22
là:
A.
;1
B.



5
3;
4
C.
5;
D.
;2
Câu 30:Tập xác đnh ca hàm s
2
log
1
x
y
x
A)
;1 2;
B)(1;2) C)
\ 1;2R
D)
\1R
Câu 31: Cho log
23
5 a; log 5 b
. Khi đó
6
log 5
tính theo a và b là:
A.
1
ab
B.
ab
ab
C. a + b D.
22
ab
Câu 32: Đạo hàm ca hs y=
2
2.
x
xe
A.
2
2.
x
ex
B.
22
2. .
xx
e x e
C.
2
2.
x
xe
D.
2
1
.2
2
x
e
Câu 33: Tìm giá tr ln nht ca hs
ln 2 5y x x x
trên
1,2
A . 0 B. 3 C. -e+5 D. 2ln2 +1
Câu 34: Phương trình:
12
4 lgx lg 100x
= 1 có tng các nghim là
A. 130 B. 120 C. 110 D.
kết qu khác
Câu 35: Một người gi s tin 1 t đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut 6% năm. Biết
rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhp
vào vốn ban đầu. Nếu không rút tin ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người
đó nhận được s tin là (kết qu m tròn đến hàng trăm)
A. 1 276 281 60; B. 1 350 738 000; C. 1 298 765 500; D. 1 199 538 800 .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông BD=
5a
,SA
(ABCD),SA=3a.Th ch khi chóp S.ABCD bng
A.
5
2
B.
3
5
2
a
C.
3
5a
D.
2
5a
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, AC=
32a
,SA
(ABC), SA=4a.Th tích khi chóp S.ABC bng
A.6a
3
B.12 a
3
C.18 a
3
D. 36a
3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,
AB=
43a
,
ABC
=
0
60
,SA
(ABCD), SA=4a.Th tích khi chóp S.ABCD bng
A.144 a
3
.B.96
3
a
3
C.432
3
a
3
D. 32
3
a
3
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ti B.
Có AB = 10a,BC=4a ,CC’=2a.Thể tích lăng trụ này bng
A. 80a
3
B. 40a
3
C.
40
3
a
3
D.
80
3
a
3
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AB = 10a.Th tích hình lập phương
này bng
A.
1000
B.
1000
3
C.
3
1000.a
D.
3
1000
.
3
a
Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ .có cạnh đáy bng 6a,BB’=4a. Tính
th tích khi tr ngoi tiếp khi lăng tr đã cho
A.
3
48 .a
B.
3
16 .a
C.
3
72 .a
D.
3
24.a
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy là là hình chữ nht, AC=
5a
, SA=2CB= 2a và SA
vuông góc mặt đáy. Thể tích khi chóp đã cho là:
3 3 3
2 2 5 5
. . .
3 3 3
a a a
A B C
D
3
4
.
3
a
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D vi AD=CD=a , AB=2a và
tam giác SAB đều nm trong mp vuông góc với đáy.Thể tích khi chóp là:
3
33
3
. 3 . .3a
3
a
A a B C
D.
3
3
2
a
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti A, AB= 6 ,BC=10,SB
(ABC), Góc giữa SC và đáy bằng 30
0
. Tính th tích khi cu ngoi tiếp khi chóp SABC
A.
3
250 3
9
a
B.
250 3
9
C.
3
250 3
3
a
D.
250 3
3
Câu 45: khi chóp t giác đều SABCD tt c các cạnh độ dài bng a. Tính th tích
khi chóp S.ABC
A.
12
2
3
a
B.
2
2
3
a
C.
6
2
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 46: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đu cnh a, biết SA vuông góc vi
đáy ABC và (SBC) hp với đáy (ABC) một góc 60
0
. Th tích hình chóp SABC bng:
A.
8
3
3
a
B.
4
3
a
C.
4
2
3
a
D.
8
33
3
a
Câu 47:Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào mt cái l hình tr sao cho tt c
các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính gia tiếp xúc vi 6 viên bi xung
quanh và mỗi bi xung quanh đều tiếp xúc với đường sinh ca l hình trụ. Khi đó diện
tích đáy của cái l hình tr là.
A.16
r
2
B. 18
r
2
C. 9
r
2
D. 36
r
2
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti A.Góc
giữa (B’AC) và (ABC) bng 60
0
. BC=5a,A’C’=3a.Tính th tích ca khi lăng trụ theo
a
.
A. 24
a
3
3
B.
a
3
48 3
C.
3
83
a
D. kết qu khác
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông AC=4a. tam giác SAD cân
ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp SENM, biết
góc gia
SB
và mt phẳng đáy bng
0
45
.M,E lần lượt là trung đim SC,AB. N nm trên
SD:SD=4SN
A.
3
10
6
a
B.
3
10
2
a
C.
3
8 10
6
a
D. kết qu khác
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, SA=a
3
vuông góc vi (ABCD). Gi G là trng tâm tam giác SAB. Khong cách t G đến mt
phng (SAC) là:
A.
2
a
B.
4
2a
C.
6
2a
D.
2
3a
ĐỀ 036
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG
(Đề gồm trang)
ĐỀ ÔN TẬP KIM TRA HC K I
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu1: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu ca hàm s
21
1
x
y
x
là đúng?
A. Hàm s luôn luôn nghch biến trên ;
B. Hàm s luôn luôn đồng biến trên
C. Hàm s nghch biến trên các khong (; 1) và (1; +);
D. Hàm s đồng biến trên các khong (; 1) và (1; +).
Câu 2: Khong nghch biến ca hàm s
xxxy 3
3
1
23
là?
A.
1;
B. (-1 ; 3) C.
;3
D.
;31;
Câu 3: Hàm s
3
1
17
3
y x m x
nghch biến trên thì điều kin ca m là:
A.
1m
B.
2m
C.
1m
D.
2m
Câu 4: Hàm s:
3
34y x x
đạt cc tiu ti x bng :
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3
Câu 5: Hàm s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti x = 2 khi:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 6: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
3
2
3 4 5
3
x
y mx m x
có cực đại và cc tiu?
A.
4;1m
B.
4;1m
C.
; 4 1; m
D.
; 4 1;  m
Câu 7: Cho hàm số
42
23y x x
. Gi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên
3;2
A.
11; 2Mm
B.
66; 3Mm
C.
66; 2Mm
D.
3; 2Mm
Câu 8: Cho hàm s
1
yx
x

.Giá tr nh nht ca hàm s trên
(0; )
bng
A.
2
B. 0 C. 2 D. 1
Câu 9: Tim cận đứng của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
là:
A.
1y
B.
1y
C.
1x
D.
1x
Câu 10:
S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x

là:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 11: Đường cong trong hình bên đồ thị của
hàm số nào sau đây?
A.
22
24
xxy
B.
22
2
xxy
C.
22
2
xxy
D.
22
24
xxy
Câu 12: Đường cong trong hình bên đồ thị bên
đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
23
3
xxy
B.
23
3
xxy
C.
23
3
xxy
D.
23
3
xxy
x
y
O 1
1
4
2
2
2
Câu 13: Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào?
A.
1
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y
2
2
+
+
-1
-
+
+
-
y
y'
x
C.
1
12
x
x
y
D.
x
x
y
1
2
Câu 14: Cho (C
m
): y= . Gi A (C
m
) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến ti A song song vi
đường thng (d): y = 5x ?
A. m= -4 B. m=4 C.m=5 D.m= -1
Câu 15: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm
A. B. C. D.
Câu 16: Ta độ giao điểm của hai đường (C )
2
32
2
x
xx
y
và (d)
1 xy
là:
A.
3;2
B.
1;2
C.
0;1
D.
2;1
Câu 17: S giao điểm của đồ th hàm s
3103
2
xxxy
và trc hoành là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 18: Vi tr nào của m thì phương trình
024
24
mxx
có bn nghim phân bit ?
A.
40 m
B.
40 m
C.
62 m
D.
60 m
Câu 19: Tìm m để hàm s
32
1
1 3 10
3
y x m x m x
đồng biến trong khong
0;3
A.
12
7
m
B.
12
7
m
C. D.
7
12
m
Câu 20:Cho hàm s
3 2 2
2 1 3 2 4y x m x m m x
.Tìm m để hàm s cực đại, cc tiu
nm 2 phía trc tung
A.
1;2m
B.
1;2m
C.
;1 2;m  
D.
;1 2;m 
Câu 21: Rút gn biu thc
21
22
21
1
Pa
a




, ta được:
32
x mx
1
32

32
31y x x
(3;1)A
9 20yx
9 28 0xy
9 20yx
9 28 0xy
A.
3
Pa
B.
2
Pa
C.
2
pa
D.
1P
Câu 22: Biu thc
3
3
222
333
P
được viết dưới dạng lũy thừa là:
A.
1
2
2
3
P



B.
3
2
2
3
P



C.
1
3
2
3
P



D.
1
6
2
3
P



Câu 23. Hàm s
3
2
4
2yx
có tập xác định là:
A.
2;2
B.
2; 2
C.
; 2 2; 
D.
2; 2


Câu 24. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm s
y x R

luôn đi qua điểm
(1;1)
B. Hàm s
y x R

có tập xác định là tp
R
.
C. Đồ th hàm s
0yx

trên khong
0;
nhn trc
Ox
là tim cận đứng, trc
Oy
là tim cn
ngang.
D. Hàm s
y x R

có đạo hàm vi mi
0x
'
1
xx

Câu 25: Tính P=
6
2
log 5
log 3
1 log2
36 10 8

bng:
A. -3 B. 3 C. 1 D. -2
Câu 26: Gi s ta có h thc
22
7 0, 0a b ab a b
. H thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2log log loga b a b
B.
2 2 2
2log log log
3
ab
ab




B.
2 2 2
log 2 log log
3
ab
ab




D.
2 2 2
4log log log
6
ab
ab




Câu 27: Nếu
3
log 15 a
,
3
log 10 b
thì
3
log 50
bng:
A.
2 2 2ab
B.
21ab
C.
1ab
D.
22ab
Câu 28: Cho
9 9 23
xx

. Khi đó biểu thc
5 3 3
1 3 3
xx
xx
P


có giá tr bng:
A.
1
2
B.
5
2
C.
1
2
D.
5
2
Câu 29: Tập xác định ca hàm s
1
ln
2
x
y
x



là:
A.
1;2
B.
;1 2; 
C.
\2R
D.
\ 1,2R
Câu 30: Tp nghim của phương trình
2
log 6 9 log 3x x x
A.
3,4
B.
3
C.
4
D.
Câu 31: S nghim của phương trình
5 6.5 5 0
xx
A.1 B. 2 C. 3. D.
Câu 32: S nghim của phương trình
log 3
2
log 9 2 10
x
x

là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 33: Tp nghim ca bất phương trình
2 1 2
33
44
xx
là:
A.
1; 
B.
;1
C.
1; 
D.
Câu 34: Tp các s
x
tha:
0,2
log 2 1 0x
là:
A.
2;5
B.
2;7
C.
;7
D.
7;
Câu 35. Ông Ngc gi tiết kim và ngân hàng vi s tin 1 triệu đồng không k hn vi lãi sut 0.65%. S tin
ông Ngc nhận được sau 2 năm là:
A.1168236,313 (đồng) B. 1179236,313 (đồng)
C. 1261236,113 (đồng) D. 1688236,331 (đồng)
Câu 36. Bn An gi vào ngân hàng 2 triệu đồng vi k hn là 3 tháng và lãi sut là 0,48% mi tháng. S tin
bn An nhận được sau 3 năm là:
A. 2374328,919 (đồng) B. 2474338,999 (đồng)
C. 2474226,919 (đồng) D. 2379229,919 (đồng)
Câu 37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.Hai khối chóp có diện tích 2 đáy tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B.Khối chóp và khối lăng trụ có diện tích 2 đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì thể tích khối lăng trụ bằng
3 lần thể tích khối chóp.
C.Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D.Hai khối lăng trụ có diện tích 2 đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
,3SA ABC SA a
, tam giác
ABC
vuông ti
C
,
, 3.CA a AB a
Th tích khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
3
3
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6
2
a
D.
3
6
6
a
Câu 39: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a cnh bên bng
3a
. Th tích khi chóp
S.BCD là:
A.
3
5
12
a
B.
3
5
6
a
C.
3
10
6
a
D.
3
10
12
a
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B,
;2AB BC a AD a
, tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng (SCD) hợp với mặt phẳng đáy bằng
0
60
.Thể tích của
khối chóp S.ABCD tính theo a bằng:
A.
3
36
8
a
B.
3
6
4
a
C.
3
36
12
a
D.
3
6
12
a
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, AB = AC = a,
0
120BAC
, hình chiếu vuông góc
ca S trên mt phng (ABC) trùng vi trng tâm G ca tam giác ABC. Cnh bên SC to vi mt phẳng đáy một góc
, biết
3
tan
7
.Tính th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
3
a
B.
3
3
12
a
C.
3
12
a
D.
3
3
4
a
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo AC = a . Th tích ca khi lập phương tính theo
a bng:
A.
3
22
a
B.
3
32a
C.
3
3
4
a
D.
3
22
3
a
Câu 43: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A’B’C’có góc giữa 2 mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng
0
60
,
cạnh AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’ .
A.
3
3
4
a
B.
3
3a
C.
3
33
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 44: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại B. Cnh SA vuông với đáy, AB=4, SA=3 thì khoảng
cách t A đến mp(SBC) là?
A. 12 B.
6
5
C.
3
5
D.
12
5
Câu 45: Din tích xung quanh ca hình tr bng:
A. Mt na tích của chu vi đáy với độ dài đường cao ca nó.
B. Hai ln tích của chu vi đáy với độ dài đường cao ca nó.
C. Mt na tích của chu vi đáy với độ dài giữa đường sinh ca nó.
D. Tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh ca nó.
Câu 46: Mt mt cu ngoi tiếp hình hp ch nhật có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính r của mt cu là:
A.
2 2 2
1
2
abc
B.
2 2 2
abc
C.
2 2 2
2( )abc
D.
2 2 2
3
abc
Câu 47: Hình chóp t giác ABCD có S.ABCD là hình vuông cnh a. Tam giác ABC vuông cân và tam giác
SCD đều. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp?
A.
3
a
R
B.
2
a
R
C.
3
4
Ra
D.
7
12
Ra
Câu 48: Trong không giancho tam giác ABC vuông ti A, BC = 2a và
3AC a
.Tính chiu cao hình nón nhn
được khi quay tam giác ABC xung quanh trc AB.
A.
ha
B.
2ha
C.
3ha
D.
2ha
Câu 49: Cho tam giác ABC ni tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có
00
75 , 60BAC ACB
. K BH
vuông góc vi AC ti H. Quay tam giác ABC quanh AC thì tam giác BHC to thành hình nón có din tích xung
quanh bng:
A.
2
3
4
xq
R
S
B.
2
3
( 3 1)
4
xq
R
S

C.
2
3
( 2 1)
4
xq
R
S

D.
2
2
3
( 3 1)
4
xq
R
S

Câu 50: Cho hình lập phương
ABCDAB C D
. Gi
O , O
là tâm ca 2 hình vuông
ABC D
và ABCD. Gi V
1
là th tích ca hình tr tròn xoay có đáy là 2 đường tròn ngoi tiếp các hình vuông ABCD,
ABC D
và V
2
là th
tích hình nón tròn xoay đỉnh
O
, đáy là đường tròn ni tiếp hình vuông ABCD. T s
2
1
V
V
là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
6
ĐỀ 037
TRƯNG THPT LC NINH
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HKI NĂM HC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:...............................................................................
ĐỀ 1
Câu 1. Hàm s
32
31y x x
đồng biến trên các khong:
A.
;1
B.
0;2
C.
2;
D. .
Câu 2. Cho hàm s
2
3
1
2 2016
32
mx
y x x
. Vi giá tr nào ca
m
, hàm luôn đồng biến trên tp
xác định
A .
22m
B .
22m
C.
2 2 2 2mm
D. Mt kết qu khác
Câu 3. Giá tr của m đ hàm s
4mx
y
xm
nghch biến trên
( ;1)
là:
A.
22m
B.
21m
C.
22m
D.
21m
Câu 4. Đim cc đi ca đ th hàm s
32
69y x x x
là:
A.
1;4
B.
3;0
C.
0;3
D.
4;1
.
Câu 5. Cho hàm s y = x
3
-3x
2
+1. Tích các giá tr cc đi và cc tiu ca đ thm s bng
A. -6 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 6. Hàm s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti x=2 khi :
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 7. Giá tr ln nht ca hàm s
3
3y x x
trên
2;0
A. 0 B. 2 C. -2 D. 3
Câu 8. Giá tr nh nht ca hàm s
2
y x x
A. 0 B.
3
2
C.
2
3
D. 2
Câu 9. Cho hàm s
31
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đ thm s có tim cn ngang là
3
2
y
B. Đ thm s có tim cận đứng là
3
2
x
C. Đ thm s có tim cận đứng là x= 1
D. Đ thm s có tim cn ngang là
1
2
y
Câu 10. Cho hàm s
32
2
x
y
x
. S tim cn ca đ th hàm s bng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11. Đồ th sau đây là của hàm s nào ? Chn 1 câu đúng.
A.
24
3xxy
B.
24
3
4
1
xxy
C.
24
2xxy
D.
24
4xxy
Câu 12. : Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào? Chn 1 câu đúng.
A.
21
1
x
y
x
B.
12
1
x
x
y
C.
1
12
x
x
y
D.
x
x
y
1
2
Câu 13. Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
A.
1
12
x
x
y
B.
1
2
x
x
y
C.
1
1
x
x
y
D.
x
x
y
1
2
4
2
-2
-
2
2
-2
2
O
4
2
-2
1
1
O
-2
2
2
+
+
-1
-
+
+
-
y
y'
x
Câu 14. Cho (C
m
):y=
32
x mx
1
32

. Gi M
(C
m
) có hoành đ -1. Tìm m để tiếp tuyến ti M song
song vi (d):y= 5x ?
A. m= -4 B. m=4 C. m=5 D. m= -1
Câu 15. H s góc ca tiếp tuyến ca đ th hàm s
42
1
42
xx
y
ti điểm có hoành độ
x
0
= - 1 bng:
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp s khác
Câu 16. Tìm M trên (H):y=
x1
x3
sao cho tiếp tuyến ti M vuông góc với đường thng d:y=x+2016
A.(1;-1) hoc (2;-3) B.(5;3) hoc (2;-3) C.(5;3)hoc (1;-1) D.(1;-1) hoc (4;5)
Câu 17. S giao điểm ca đ thm sô
2
34y x x x
vi trc hoành là
A .2
B .3
C . 0
D. 1
Câu 18. Gi M, N là giao điểm của đường thng y =x+1 và đường cong
24
1
x
y
x
. Khi đó hoành độ
trung đim I ca đon thng MN bng
A.
5/ 2
B. 1 C. 2 D.
5/ 2
Câu 19. Cho hàm s xác đnh, liên tc trên và bng biến thiên:
Khng định nào sau đây là khng đnh đúng?
A. Hàm s đúng một cc tr
B. m s giá tr cc tiu bng 1.
C. m s giá tr ln nht bng 0 giá tr nh nht bng 1.
D. Hàm s đạt cc đi ti và đt cc tiu ti .
Câu 20
Theo hình thc lãi kép mt ngưi gi 100 triu đồng vào ngân hàng theo k hn một năm với lãi sut
7,5% (gi s lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau 5 năm người đó thu được mt s tin là
A. 143,560 triu
B.
143,562 triu
C. 143,565 triu
D.
kết qu khác
Câu 21. Cho f(x) =
3
2
6
xx
x
. Khi đó f
13
10



bng:
A. 1 B.
11
10
C.
13
10
D. kết qu khác
Câu 22. Biu thc K =
3
3
222
333
viết dưi dạng lũy thừa vi s mũ hữu t là:
A.



9
18
2
3
B.
1
12
2
3



C.
1
8
2
3



D.
1
6
2
3



Câu 23. Hàm s y =
3
2
5
4x
có tập xác định là:
A.
2;2
B. (-: 2] [2; +) C. R D. R\{-1; 1}
Câu 24. Cho hàm s y =
4
2
2x x
, đạo hàm f’(x) có tập xác định là:
A. R B. (0; 2) C. (-;0) (2; +) D. R\{0; 2}
Câu 25. Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
a
log x
có nghĩa x B. log
a
1 = a và log
a
a = 0
C. log
a
xy = log
a
x.log
a
y D.
n
aa
log x n log x
(x > 0,n 0)
Câu 26.




2 2 4
35
a
7
15
a a a
log
a
bng:
A. 3 B.
12
5
C.
9
5
D. 2
Câu 27. Cho

23
log 5 a; log 5 b
. Khi đó
6
log 5
tính theo a và b là:
A.
1
ab
B.
ab
ab
C. a + b D.
22
ab
Câu 28. Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tp giá tr ca hàm s y = a
x
là tp R
B. Tp giá tr ca hàm s y =
a
log x
là tp R
C. Tập xác định ca hàm s y = a
x
là khong (0; +)
D. Tập xác định ca hàm s y =
a
log x
là tp R
Câu 29. Cho f(x) =
2
2
log x 1
. Đạo hàm f’(1) bằng:
A.
1
ln 2
B. 1 + ln2 C. 2 D. 4ln2
Câu 30. Phương trình
3x 2
4 16
có nghim là:
A. x =
3
4
B. x =
4
3
C. 3 D. 5
Câu 31. Phương trình
2 4 8
log x log x log x 11
có nghim là:
A. 24 B. 36 C. 45 D. 64
Câu 32. Phương trình
12
4 lg x 2 lg x

= 1 có tp nghim là:
A.
10; 100
B.
1; 20
C.
1
; 10
10



D.
Câu 33. Bt phương trình
xx
9 3 6 0
có tp nghim là:
A.
1; 
B.
;1
C.
1;1
D. Kết qu khác
Câu 34. Bt phương trình:
42
log x 7 log x 1
có tp nghim là:
A.
1;4
B.
5; 
C. (-1; 2) D. (-; 1)
Câu 35. Gi a và b là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
22
ln 2y x e
trên [0; e]. Tìm a
+ b
A. 1+2ln3 B. 2+2ln3 C. 3+ln3 D. 4+ln3
Câu 36.
Cho:
2k
a
aa
1 1 1
...
log log log
M
x x x
M tha mãn biu thc nào trong các biu thc sau:
A.
a
( 1)
log
kk
M
x
B.
a
4 ( 1)
log
kk
M
x
C.
a
( 1)
2log
kk
M
x
D.
a
( 1)
3log
kk
M
x
Câu 37. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba cnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba mt
C. Mi cnh là cnh chung ca ít nht ba mt
D. Mi mt có ít nht ba cnh
Câu 38. Hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ti B , SA vuông góc với đáy
và SA = AC = a . Th tích khi chóp S.ABC bng :
A.
a
3
12
B.
a
3
2
6
C.
a
3
2
4
D.
a
3
2
3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cnh a ,SA vuông góc vi đáy, mặt
bên (SBC) to với đáy một góc 60
0
. Th tích khi chóp S.ABC bng :
A.
a
3
3
8
B.
a
3
4
C.
a
3
3
4
D.
a
3
2
3
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, tâm O, SA = a và vuông góc
vi mt phẳng đáy. Gi I, M làtrung điểm ca SC, AB, khong cách t I đến đưng thng CM bng:
30
.
10
a
A
25
.
5
a
B
10
.
10
a
C
3
.
2
a
D
Câu 41. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có diện tích mặt ABB’A’ bằng 6, khong cách gia đưng
thẳng CC’ và mp(ABB’A’) bằng 5 . Th tích khi lăng tr đó bằng:
A. 15 B. 30 C. 10 D. 20
Câu 42. Cho khi lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy một tam giác vuông cân ti A. Cho
2
AC AB a

, góc gia AC’mt phng
ABC
bng
0
30
. Th tích khi lăng tr ABC.A’B’C’
A.
3
43
3
a
B.
3
23
3
a
C.
2
43
3
a
D.
43
3
a
Câu 43. Cho lăng trụ
ABC.A'B'C'
có đáy là tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A'
lên
mt phng
(ABC)
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đường thng
AA'
BC
bng
a3
4
. Khi đó thể tích ca khối lăng trụ
A.
3
3
12
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
24
a
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và mặt bên
hợp với mặt phẳng đáy một góc . Tính khoảng cách từ điểm đến .
A.
3
3
a
B.
2
3
a
C.
2
2
a
D.
3
2
a
Câu 45. Cho hình chóp có đáy là đều cạnh , . Gi lần lượt là hình
chiếu vuông góc của điểm lần lượt lên cạnh . Tính thể tích khối theo .
A.
a
3
3
50
B.
a
3
33
25
C.
a
3
33
50
D.
a
3
32
25
Câu 46. Mt mt cu có bán kính R
3
thì có din tích bng :
2 2 2 2
A.12 R B. 8 R C. 4 R D. 4 R 3
Câu 47.Cho hình chóp S.ABC có SA
(ABC) , AC
BC , AB = 3cm góc giữa SB và đáy
bng 60
0
. Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp bng :
A .
3 3 2 2
36 cm B. 4 3cm C. 36 cm D. 4 3cm
Câu 48. Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2R. Din tích xung quanh
ca hình nón bng :
.S ABCD
ABCD
a
SA ABCD
SCD
ABCD
0
60
A
mp SCD
.S ABC
ABC
a
SA ABC
2SA a
,HK
A
,SB SC
.ABCKH
a
22
22
R R 2
A. B. R 2 C. D. 2 R
22


Câu 49. Hình chóp t giác đều cạnh đáy bằng a, góc gia cnh bên và đáy bằng 60
0
. Din tích
toàn phn ca hình nón ngoi tiếp hình chóp là:
2 2 2 2
3 a 3 a 3 a 3 a
A. B. C. D.
2 4 6 8
Câu 50. Mt hình tr có bán kính đáy bằng a chiều cao OO’ = a
3
.Hai điểm A, B lần lượt nm
trên hai đáy (O) , (O’) sao cho góc giữa OO’ và AB bằng 30
0
. Khong cách gia AB
OO’ bằng :
a 3 a 3 2a 3
A. B. C. D.a 3
3 2 3
ĐỀ 038
TRƯNG THPT LC NINH
ĐỀ 2
ĐỀ MINH HA HC K I NĂM HC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hàm s y = x
4
2x
2
+ 3. Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong (–1; 0) và (1; +∞).
B. Hàm s đồng biến trên khong (∞; –2) và (1; +∞).
C. Hàm s đồng biến trên khong (–1; 1) và (1; +∞).
D. Hàm s đồng biến trên khong (–∞; 1) và (2; +∞).
Câu 2: Cho hàm s y = x
3
+ 3x
2
2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong (–∞; 1) và (2; +∞).
B. Hàm s nghch biến trên khong (1; 5).
C. Hàm s nghch biến trên khong (∞; –2) và (0; +∞).
D. Hàm s đồng biến trên khong (∞; –2) và (0; +∞).
Câu 3: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đểm s y = x
3
+ 3x
2
mx + m nghch biến trên .
A. m ≥ 3. B. m < 2. C. m ≤ 3. D. m > 2.
Câu 4: Cho hàm s y = x
3
3x + 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm s đạt cc tiu ti x = 1. B. Hàm s không có cc tr.
C. Hàm s đạt cc đi ti x = 1. D. Hàm s có 2 đim cc tr.
Câu 5: Cho hàm s
3
2
2
23
33
x
y x x
. Ta đ điểm cc đi ca hàm s là:
A.
1;2
B.
1;2
C.
2
3;
3



D.
1; 2
Câu 6: Giá tr ca tham s m đểm s y = x
3
3x
2
+ mx 1 có hai điểm cc tr x
1
, x
2
tha
22
12
6xx
.
A. 1. B. 1. C. 3. D. 3.
Câu 7: Giá tr ln nht ca hàm s y = 2x
3
+ 3x
2
12x + 2 trên đoạn [1; 2].
A.
[ 1;2]
max 11y
. B.
[ 1;2]
max 6y
. C.
[ 1;2]
max 15y
. D.
[ 1;2]
max 10y
.
Câu 8: m tt c các giá tr ca m để giá tr nh nht ca hàm s y = x
3
3x
2
+ m trên đoạn [1; 1]
bng 0.
A. m = 4. B. m = 2. C. m = 6. D. m = 0
Câu 9: Đồ th hàm s
x2
y
3x 2
. Có các đường tim cn là:
A.
1
3
y
2
x
3
B.
1
3
y
2
x
3
C.
1
3
y
2
x
3

D.
1
3
y
2
x
3

Câu 10: Cho hàm s
ax b
y
cx d
,
c0
ad bc 0
. Tìm mệnh đề sai trong mệnh đề sau:
A. Đồ thm s luôn có mt tim cân đng.
B. Đồ thm s luôn có mt tim cân ngang.
C. Trong mi trưng hp, trc tung không th là tim cận đứng ca đ thm s.
D. Đồ thm s luôn có tâm đối xng.
Câu 11: Trong 4 đồ th được cho trong 4 hình A, B, C, D ới đây. Đồ th nào là đồ th ca m s
y = x
3
+ 3x
2
2 ?
A. Hình A. B. Hình D. C. Hình B. D. Hình C.
Câu 12: Cho hàm s y = f(x) xác đnh, liên tc trên và có bng biến thiên:
x
–∞
0
1
+∞
y'
+
||
0
+
y
0
+∞
1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng 1.
B. Hàm s có đúng một cc tr.
C. Hàm s đạt cc đi ti x = 0 và đạt cc tiu ti x = 1.
D. Hàm s có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng 1.
-3 -2 -1 1 2
-2
-1
1
2
3
x
y
0
nh A
-2 -1 1 2
-3
-2
-1
1
2
x
y
0
nh B
-2 -1 1 2
-3
-2
-1
1
x
y
0
nh C
-2 -1 1 2
-1
1
2
3
x
y
0
nh D
Câu 13: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt m s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào ?
A.
32
31y x x
.
B.
3
31y x x
.
C.
3
31y x x
.
D.
32
31y x x
.
Câu 14: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s y = x
4
+ x
2
+ 1 ti điểm có hoành độ bng 1.
A. y = 6x + 3. B. y = 6x + 3. C. y = 6x 3. D. y = 6x.
Câu 15: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
2
32
3
x
yx
biết tiếp tuyến h s góc k =
9.
A. y 16 = 9(x 3). B. y + 16 = 9(x + 3).
C. y 16 = 9(x + 3). D. y = 9x 27.
Câu 16: Xác định s giao điểm của hai đưng cong (C):
32
y x x 2x 3
và (P):
2
y x x 1.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17: m tt c các giá tr ca tham s k sao cho phương trình x
3
+ 3x
2
k = 0 3 nghim phân
bit.
A. 0 ≤ k ≤ 4. B. k > 0. C. k > 4. D. 0 < k < 4.
Câu 18: m tt c các giá tr ca tham s m để đường thng d: y = x + m cắt đồ th (C):
21
1
x
y
x

ti hai đim A, B sao cho
22AB
.
A. m = 1; m = 7. B. m = 1; m = 2. C. m = 7; m = 5. D. m = 1; m = 1.
Câu 19: Cho hàm s
32
y x 6x 9x 1
. Chn các phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Hàm s đạt giá tr cc đi bng 1.
(2) Đ th hàm s cắt đường thng (d):
y4
ti một điểm duy nht
(3) Hàm s đạt cc tiu ti
x3
-2 -1 1 2
-1
1
2
3
x
y
0
(4) Đ th hàm s cắt đường thng (d):
y2
ti một điểm duy nht hàm s luôn đồng biến trên
.
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (4), (1)
Câu 20: Mt công ty bất động sản 50 căn hộ cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn hộ vi giá
2.000.000 đồng mt tháng thì mi căn hộ đều ngưi thuê c tăng thêm giá cho mỗi căn hộ
100.000 đồng thì s có 2 căn h b b trng. Hi mun có thu nhp cao nhất thì công ty đó phải cho thuê
mi căn h vi giá bao nhiêu mt tháng .
A. 2.300.000 đồng B. 2.100.000 đng C. 2.200.000 đồng D. 2.250.000 đồng
Câu 21: Cho
m0
, biu thc
53
5
1
m
m



bng:
A.
2 5 3
m
B.
2 5 3
m
C.
3
m
D.
3
m
Câu 22: Rút gn
1 1 3
2 2 2
A a a a




A.
3
2
1 a
B.
a
C.
1 a
D.
2
1 a
Câu 23: Hàm s
3
1
yx
có tập xác định là:
A.
R\ 1
B.
;1
C. R D.
1; 
Câu 24: Cho hàm s
1
4
2
4y x x
. Khi đó:
A.
3
4
1
' 2 1
4
yx

B.
1
4
22
' 4 ln 4y x x x x
C.
3
4
2
1
'4
4
y x x
D.
3
4
2
1
' 4 2 1
4
y x x x
Câu 25: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai s dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
B.
log log log
a a a
x y x y
C.
11
log
log
a
a
xx
D.
log log .log
b b a
x a x
Câu 26: Đặt
b log 3
. Biu din
log 9000
theo b là:
A. 2b+3 B.
2
3b
C. 3
2
b
D. 9b
Câu 27: Cho
22
log 3 ; log 7ab
. Tính
2
log 2016
theo ab:
A.
2 2 3ab
B.
52ab
C.
5 3 2ab
D.
2 3 2ab
Câu 28: Hàm s
2
7
log 5y x x
có tập xác định là:
A.
;0 5;
B.
0;5D
C.
;0 5;
D.
0;5D
Câu 29: Đạo hàm ca hàm s
2016
x
y
là:
A.
' 2016
x
y
B.
1
' 2016
x
yx
C.
' 2016 ln2016
x
y
D.
2016
'
ln2016
x
y
Câu 30: S nghim ca phương trình
2
2x 7x 5
21

là:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 31: Phương trình
22
log 3 log 1 3xx
có nghim là:
A.
9x
B.
5x
C.
11x
D.
7x
Câu 32: Cho
12
,xx
là hai nghim của phương trình
13
5 5 26
xx

. Khi đó tổng
12
xx
có giá tr:
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 33: Tp nghim ca bất phương trình
1
4
x1
11
22
là:
A.
0; 1
B.
5
1;
4



C.
2; 
D.
;0
Câu 34: Bất phương trình
42
log x 7 log x 1
có tp nghim là:
A.
1;4
B.
5; 
C. (-1; 2) D. (-; 1)
Câu 35: Ông An gi mt s tin là 2 triệu đồng vi kì hn 3 tháng và lãi sut là
0,48%
mi tháng. Tính
s tin ông An nhn được sau 3 năm?
A.
2374238,916
B.
2374238,918
C.
2374238,919
D.
2374238,917
Câu 36: B bạn An Phương tặng bn y mt chiếc y vi tính tr giá 5 triệu đồng bng cách cho bn
y tin hằng tháng theo phương thức; tháng đầu tiên cho 100.000 đồng, các tháng th 2 tr đi mỗi tháng
nhn nhiu hơn số tin tháng trước 20 ngàn đồng. Nếu bạn An Phương muốn ngay y tính để
hc bằng phương thức mua tr góp hàng tháng bng s tin b cho vi lãi sut ngân hàng
0,7%
/tháng. Bạn An Phương mất bao nhiêu tháng để tr đủ s tin.
A. 18 tháng B. 19 tháng C. 20 tháng D. 21 tháng
Câu 37:
Mi hình trên gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), hình đa din là:
A. Hình (a) B. Hình (b) C. Hình (c) D. Hình (d)
Câu 38: Th tích khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng a là :
A.
3
2
3
a
B.
3
2
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 39: Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, cnh bên SA vuông góc vi mt
phẳng đáy và SC to vi mặt đáy một góc bng 60
0
. Th tích khi chóp S.ABCD là :
A.
3
6
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
6
6
a
D.
3
3
6
a
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là mt hình thang vuông A và D; AB = 2a; AD = DC =
A. Tam giác SAD vuông S. Gi I là trung đim AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc vi
mp(ABCD). Th tích khi chóp S.ABCD theo a là :
A.
3
3
a
B.
3
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
3
a
Câu 41: Cho hình chóp đáy đều cạnh , . Gi lần ợt
là hình chiếu vuông góc của điểm lần lượt lên cạnh . Thể tích khối theo là :
A.
a
3
3
50
B.
a
3
33
25
C.
a
3
33
50
D.
a
3
32
25
Câu 42: Cho hình lăng tr đứng ABC.A’B’C
đáy ABC tam giác vuông ti B, , cnh
BC = a, đường chéo to vi mt phng (ABC) mt góc 30
0
. Th tích khối lăng trụ ABC.A’B’C
:
A.
B.
3
3
3
a
C.
a
3
3
D.
3
33
2
a
Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC.ABC đáy một tam giác đều cnh a, góc gia cnh bên mt
phẳng đáy bằng 30
0
. Hình chiếu của đỉnh A trên mp(ABC) trùng với trung điểm H ca cnh BC. Tính
th tích khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
4
a
Câu 44: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh , mặt bên
hợp với mặt phẳng đáy một góc . Khoảng cách từ điểm đến là :
A.
3
3
a
B.
2
3
a
C.
2
2
a
D.
3
2
a
Câu 45: Gi
,,l h R
lần lượt đ i đưng sinh, chiều cao bán kính đáy ca hình tr (T). Din tích
toàn phn
tp
S
ca hình tr (T) là:
A.
2
tp
S Rl R


B.
2
22
tp
S Rl R


C.
2
2
tp
S Rl R


D.
2
tp
S Rh R


Câu 46: Cho mt cu có din tích bng
2
8
3
a
, khi đó bán kính mt cu là:
A.
6
2
a
B.
3
3
a
C.
6
3
a
D.
2
3
a
Câu 47: Mt nh tr chiu cao bng 6 ni tiếp trong hình cu bán kính bằng 5 như hình vẽ. Th
tích ca khi try bng:
.S ABC
ABC
a
SA ABC
2SA a
,HK
A
,SB SC
.ABCKH
a
0
60
ACB
AB
3
3
2
a
.S ABCD
ABCD
a
SA ABCD
SCD
ABCD
0
60
A
mp SCD
A.
36
B.
96
C.
192
D.
48
Câu 48: Mt hình nón ngoi tiếp hình t diện đều vi cnh bng 3 din tích xung quanh bng bao
nhiêu ?
A.
33
2
B.
33
C.
23
D.
93
2
Câu 49: Trong không gian cho tam giác vuông ti , góc cnh . Khi quay
tam giác quanh cnh góc vuông thì đường gp khúc to thành mt hình n tròn xoay.
Khi đó din tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là
A.
2
2
2
a
B.
2
a
C.
2
3a
D.
2
2a
Câu 50: Ct hình tr có bán kính r = 5 và chiu cao bi mt mt phng song song vi trc và
cách trc 3cm. Hãy tính din tích ca thiết diện được to nên
A.
3
100 3 cm
B.
3
20 3 cm
C.
3
80 3 cm
D.
3
40 3 cm
ĐỀ 039
TRƯNG THPT LC NINH
ĐỀ MINH HA HC K I NĂM HC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:...............................................................................
OIM
I
0
45IOM
IM a
OIM
OI
OMI
53h
ĐẾ 3
Câu 1. Hi hàm s y =
32
39x x x
nghch biến trên khong nào?
A. (-1;3) B. ( -
; -1) và ( 3; +
) C. ( 3; +
) D. (-
;3)
Câu 2. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
1
2017
3
y x mx mx
nghch biến
trên R.
A. ( -1; 0) B. ( -
; -1)
(0; +
) C. [-1; 0] D. ( -
; -1]
[ 0; +
)
Câu 3. Tìm m để hàm s
32
6 ( 1) 2016y x x m x
đồng biến trên khong
1;
.
A.
13m 
B.
13m
C.
13m
D.
13m
Câu 4. Tìm điểm cc đi ca hàm s y =
32
32xx
.
A. x = 0 B. x = 2 C. (0; 2) D. ( 2; 6)
Câu 5. Cho hàm s
32
1
4 5 17
3
y x x x
có hai đim cc tr
12
,xx
. Tích
12
.xx
là bao nhiêu ?
A. 8 B. 8 C. 5 D. - 5
Câu 6. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s y = x
3
2mx + 1 đạt cc tiu ti x = 1 ?
A. m = -
2
3
B. m = -
3
2
C. m =
3
2
D. m =
2
3
Câu 7. m s
32
3 9 35y x x x
giá tr ln nht và giá tr nh nhất trên đoạn
4;4
lần t là M
và m. Tìm M và m.
A.
40; 8Mm
B.
40; 41Mm
C.
15; 41Mm
D.
40; 8.Mm
Câu 8. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
31
3
x
y
x
trên đon
0;2
A.
1
3
B.
5
C.
5
D.
1
3
Câu 9. Tim cận đứng ca đ th hàm s
1
1
x
y
x
A.
1x 
B.
1x
C.
0x
D.
2x
Câu 10: Vi giá tro của m để tim cận đứng ca đ th hàm s
4x 1
y
x 2m
đi qua điểm A(2;3):
A m = 1 B m = 2 C m = -1 D m = -2
Câu 11. Bng biến thiên trong hình bên dưới bng biến thiến ca mt hàm s trong bn m s đưc
lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào ?
A.
13
23
xxy
B.
32
31y x x
C.
13
23
xxy
D.
32
31y x x
Câu 12. Đồ th trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào ?
A.
3
31y x x
B.
32
31y x x
C.
3
31 y x x
D.
32
31y x x
Câu 13. Đồ th trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào ?
A.
33
24
xxy
B.
42
1
33
4
y x x
C.
42
23y x x
D.
42
23y x x
2
1
O
3
-1
1
-1
-2
-4
O
-3
-1
1
Câu 14: H s góc ca tiếp tuyến ca đ th hàm s
42
xx
y1
42
ti đim có hoành độ x
0
= - 1 bng:
A. - 2 B. Đáp số khác C. 0 D. 2
Câu 15: Cho hàm s
x3
y
x1
có đ th là đường cong (C). Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti giao
điểm ca (C) vi trc tung là:
A y = 4x + 3 B y = -4x + 3 C y = 4x - 3 D y = -4x -3
Câu 16: Chom s
3
1
x
y
x
(C), Phương trình tiếp tuyến ca (C) biết rng tiếp tuyến song song vi
đường thng
42yx
A.
4 13yx
;
43yx
B.
43yx
;
43yx
C.
43yx
;
4 13yx
D.
1
2
4
yx
;
1
3
4
yx
Câu 17. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đường thng y = m cắt đồ th hàm s
3
32y x x
ti 3 đim phân bit.
A.
04m
B.
0; 4mm
C.
04m
D.
04m
Câu 18. Tìm các giá tr thc ca tham s m để phương trình
3
12 2 0x x m
có 3 nghim phân bit.
A.
16 16m
B.
18 14m
C.
14 18m
D.
44m
.
Câu 19 : Trong tt c các hình ch nht din tích S, hình ch nht chu vi nh nht bng bao
nhiêu:
A.
S2
B.
S2
C.
S4
D.
S4
Câu 20. Cn phi y dng mt h ga, dng hình hp ch nht th tích 3(m
3
). T s gia chiu cao
ca h (h) và chiu rng của đáy (y) bng 4. Biết rng h ga ch các mt bên mặt đáy (tức không
có mt trên). Chiu dài của đáy (x) gần nht vi giá tr nào dưới để người th tn ít nguyên vt liu đ
xây h ga.
A. 1 B. 1,5 C. 2 D. đáp án khác
Câu 21. Giá tr ca biu thc
3 1 3 4
0
32
2 .2 5 .5
10 :10 0,25
M


bng
A.
10
B.
10
C.
90
D.
1
10
Câu 22. Giá tr ca biu thc
31
31
5 3 4 5
2
2 .2
P

bng
A.
2
B.
4
C.
1
2
D.
1
4
Câu 23. Trong các hàm s sau đây, hàm s nào đồng biến trên các khoảng xác định?
A. y = x
-4
B. y =
3
4
x
C. y = x
4
D. y =
3
x
Câu 24. Cho f(x) =
3
22
xx
. Đạo hàm f’(1) bằng
A.
3
8
B.
8
3
C. 2 D. 4
Câu 25.
4
4
log 8
:
A.
1
2
B.
3
8
C.
5
4
D. 2
Câu 26.
7
log 2
49
bng :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
x
y
h
h - chiều cao
x - chiều dài
y - chiều rộng
Câu 27. Nếu

a a a
1
log x (log 9 3log 4)
2
(a > 0, a 1) thì x bng:
A.
3
8
B.
2
C. 8 D. 16
Câu 28. Tìm mệnh đ đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm s y =
a
log x
vi 0 < a < 1 là hàm s đồng biến trên khong(0 ; +)
B. Hàm s y =
a
log x
vi a > 1 là hàm s nghch biến trên khong (0 ; +)
C . Hàm s y =
a
log x
(0 < a 1) có tập xác định là R
D. Đ thm s y =
a
log x
và y =
1
a
log x
(0 < a 1) thì đối xng vi nhau qua trc hoành
Câu 29. Hàm s y =
2
ln x x 2 x
có tập xác định là :
A. 2;2 B 1;
C ; 2 ;. 2 
D ; 2
Câu 30. S nghim của phương trình
4 3.2 2 0
xx
là à:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 31. Cho
12
,xx
là hai nghim của phương trình
13
5 5 26
xx

. Khi đó tổng
12
xx
có giá tr:
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 32. Phương trình
2
log 3log 2 4
x
x 
có tp nghim là à:
A.
4; 16
B.
2; 8
C.
D.
4; 3
Câu 33. Bất phương trình :
xx
9 3 6 0
có tp nghim là :
A.
1; 
B.
;1
C.
1;1
D. Kết qu khác
Câu 34. S nghim nguyên ca bất phương trình
0
1
32
loglog
2
3
1
x
x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s nghim
Câu 35. Một người gi 100 triệu đng vào ngân hàng theo th thc lãi kép vi lãi sut 13% một năm (
gi s rng lãi suất hàng năm không thay đi ). Hỏi sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao
nhiêu tin lãi ? ( làm tròn đến ch s thp phân th ba )
A. 84,244 triệu đồngB. 84,442 triệu đng
C. 84,424 triệu đồng D. 84,234 triệu đồng
Câu 36. Lãi sut ngân hàng hiện nay là 6%/năm. Lúc con ông A, bắt đầu hc lp 10 thì ông gi tiết
kim 200 triu.Hỏi sau 3 năm ông A nhn c vn ln lãi là bao nhiêu?
A. 233,2 triu B. 238,2 triu C. 228,2 triu D. 283,2 triu
Câu 37. Khối đa diện là:
A. Cách gi khác của một hình đa diện.
B. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
C. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
D. Các khối chóp, khối lăng trụ.
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đu S.ABC cạnh đáy bằng a và chiu cao ca hình chóp
2a
.
Tính theo a th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
6
12
a
B.
3
6
4
a
C.
3
6
a
D.
3
6
6
a
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a chiu cao ca hình chóp
2
3
a
.
Tính theo a th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
6
18
a
B.
3
6
9
a
C.
3
6
3
a
D.
3
6
6
a
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a, góc gia SC đáy là 45
0
, SA vuông
góc với đáy (ABC). Th tích khi chóp S.ABC bng:
A.
3
3
12
a
B.
3
2
6
a
C.
3
2
12
a
D.
3
3
6
a
Câu 40. Cho khi chóp SABCD có đáy ABCD hình thang vuông ti a B biết AB = BC = a , AD =
2a , SA (ABCD) và (SCD) hp với đáy một góc 60
o
Tính th thích khi chóp SABCD.
A. B. C. D.
Câu 41. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mt bên ca hình chóp to với đáy góc .
Mt phng (P) chứa AB và đi qua trng tâm G ca tam giác SAC ct SC, SD lần lượt ti M,N. Tính theo
a th tích khi chóp S.ABMN.
A. B.
C. D.
3
20 3
27
a
Câu 42. Cho (H) là khi lăng tr đứng tam giác đều có tt c các cnh bng a. Th tích ca (H) bng:
A.
a
3
2
B.
a
3
3
2
C.
a
3
3
4
D.
a
3
2
3
Câu 43. Cho khi hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a
BAD
= 60
o
biết AB'
hp với đáy (ABCD) một góc 30
o
. Th tích ca khi hộp đã cho là
A.
3
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
3a
2
Câu 44. Cho khi t diện đều ABCD cnh bằng a, M là trung điểm DC. Tính khong cách t M đến
mp(ABC).
A. B. C. D.
Câu 45. Gi
,,l h R
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khi nón (N). Th tích
V ca khi nón (N) là:
A.
2
V R h
B.
2
1
3
V R h
C.
2
V R l
D.
2
1
3
V R l
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh 2a, SA vuông góc vi mt phng
(ABCD), . Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 47. Người ta b ba qu bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hp hình tr có đáy bằng
hình tròn ln ca qu bóng bàn và chiu cao bng ba lần đường kính bóng bàn. Gi
1
S
là tng din tích
ca ba qu bóng bàn,
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T s
1
2
S
S
bng:
2SA a
2
6 a
2
12 a
2
36 a
2
3 a
A.1 B.2 C. 1,5 D. 1,2
Câu 48. Cho khi chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A, SA vuông góc đáy
2SA a
,
AB a
. Khi tam giác SAB quay quanh cnh SA thì đường gp khúc SAB to thành mt hình nón tròn
xoay. Th tích ca khối nón tròn xoay đó là:
A.
3
2 a
B.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
6
a
. Câu 49. Cho khi chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti A, SA vuông góc đáy
SA AB a
.
Khi tam giác SAB quay quanh cnh SA thì đường gp khúc SAB to thành mt hình nón tròn xoay. Din
tích xung quanh ca hình nón tròn xoay đó là:
A.
2
2a
B.
2
a
C.
2
2 a
D.
2
2
a
Câu 50. Cho hình ch nht ABCD có cnh AB = 2a, AD = 4a. Gi M, N ln lượt là trung điểm ca AB
và CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khi tr tròn xoay. Th tích khi tr là:
A.
3
4 a
B.
3
2 a
C.
3
a
D.
3
3 a
ĐỀ 040
S GD&ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PTDTNT TNH
ÔN TP]
ĐỀ KIM TRA HC I
NĂM HỌC: 2016 2017
MÔN: TOÁN ; LP: 12 (Chương trình chuẩn)
Thi gian làm bài: 90 phút; Không k thời gian phát đề
Câu 1. Hàm s y =
21
1
x
x
nghch biến trên tập nào sau đây?
A. R B. ( -
;-1) và (-1;+
) C. ( -
;1) và (1;+
) D. R \ {-1; 1}
Câu 2: Hàm s
42
21y x x
đồng biến trên khong
A.
( ; 1);(0;1)
B.
( 1;0);(0;1)
C.
( 1;0);(1; )
D.
( 1; ) 
Câu 3: Tìm m để hàm s
32
6 ( 1) 2016y x x m x
đồng biến trên khong
1;
.
A. -13 B. [13; +
) C. (13; +
) D. (-
; 13).
Câu 4: Hàm s nào sau đây không có cực tr?
A.
1
2
x
y
x
. B.
2
2yx
. C.
3
3y x x
. D.
4
yx
.
Câu 5: Giá tr m để hàm s
32
5y x x mx
có cc tr
A.
1
3
m
B.
1
3
m
. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Câu 6: Đim cực đại ca hàm s y =
32
32xx
là:
A. (2,-6) B. (-2,4) C. (0; 2) D. ( 2; 6)
Câu 7: Kết luận nào là đúng về giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
y x x
?
A. Hàm s có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht;
B. Hàm s có giá tr ln nht và có giá tr nh nht;
C. Hàm s có giá tr ln nht và không có giá tr nh nht;
D. Hàm s không có giá tr ln nht và có giá tr nh nht.
Câu 8: Giá tr nh nht ca hàm s
21
1
x
y
x
trên đoạn [ 2 ; 4 ] là :
A. 0 B. 5 C. -10 D. 3
Câu 9: Hàm s nào sau đây có tiệm cn?
A.
1x
y
x
B.
2yx
C.
2
yx
D.
0y
Câu 10: Giá tr của m để tim cận đứng của đồ th hs
mx
x
y
12
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 2 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 11: Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
y
A.
13
3
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
3
xxy
D.
13
23
xxy
2
1
O
3
-1
1
-1
Câu 12: : Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào? Chn 1 câu đúng.
x
- 1
y’ + +
y
2
2
A.
1
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
C.
1
12
x
x
y
D.
x
x
y
1
2
Câu 13: Đồ th sau đây là của hàm s nào ? Chọn 1 câu đúng.
A.
33
24
xxy
B.
33
4
1
24
xxy
C.
32
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 13: Hàm s
3
9y x x
ct trc tung tại điểm có tọa độ
A. (0;0) B. (0;1) C. (0;0) ; (3;0) D. (0;0) ; (3;0) ; (-3;0)
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến với đ th hàm s
3x
y
x
có h s góc k = 3 là:
A.
3 3; 3 5y x y x
B.
3 5; 3 7y x y x
C.
3 3; 3 1y x y x
D. Khác
Câu 15: Cho hàm s
33
23
xxy
có đồ th (C). S tiếp tuyến ca (C) vuông góc với đường thng
2017
9
1
xy
là: Chọn 1 câu đúng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
-2
-4
O
-3
-1
1
Câu 16: Đồ th sau đây là ca hs
24
4xxy
. Vi giá tr nào của m thì phương trình
024
24
mxx
có bn nghim phân bit. ? Chọn 1 câu đúng.
A.
40 m
B.
40 m
C.
62 m
D.
60 m
Câu 17. Cho hàm s
xxy 8
3
. S giao điểm của đồ th hàm s ci trc hoành là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18. Gọi M và N là giao điểm của đường cong
2
67
x
x
y
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I ca
đon MN bng: Chọn 1 câu đúng
A. 7 B. 3 C.
2
7
D.
2
7
Câu 19: Cho hàm s
cos2 + +2
3
sin siny x x x
.Giá tr nh nht ca hàm s trên khong
2
;
2
bng
A.
1
B.
6
C.
23
27
D. 0
Câu 20: Cho một tấm nhôm hình vuông chu vi 36 cm. Người ta cắt bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Với giá trị nào
dưới đây thì hộp nhận được đạt thể tích lớn nhất ?
4
2
-2
-
2
2
-2
2
O
A. 27 cm
3
B. 54 cm
3
C.
81
cm
3
D.
27
8
cm
3
Câu 21: Tính
1
1
3
8 .2P

A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 22: Rút gn biu thc
42
81ab
, ta được:
A. 9a
2
b B. -9a
2
b C.
2
9
ab
D. Kết qu khác
Câu 23: Hàm s y =
3
2
5
4x
có tập xác định là:
A. (-2; 2) B. (-: 2] [2; +) C. R D. R\{-1; 1}
Câu 24: Hµm sè y =
2
2
3
x1
cã ®¹o hµm lµ:
A. y’ =
3
2
4x
3 x 1
B. y’ =
2
2
3
4x
3 x 1
C. y’ =
3
2
2x x 1
D. y’ =
2
2
3
4x x 1
Câu 25: Cho a, b, c, d là các s dương và
1a
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
log .log log ( )
a a a
b c b c
B.
log log log ( . )
a a a
b c b c
C.
log log log
a a a
b
bc
c




D.
1
log log
aa
b
b




Câu 26: Biết
log2 a
, khi đó
log16
tính theo a là
A. 4a B. 2a C. 8a D. 16a
Câu 27: Nếu
23
7 7 7
log 8log 2 logx ab a b
(a, b > 0) thì x bng:
A.
46
ab
B.
2 14
ab
C.
6 12
ab
D.
8 14
ab
Câu 28: Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tp giá tr ca hàm s y = a
x
là tp R.
B. Tp giá tr ca hàm s y =
log
a
x
là tp R.
C. Tập xác định ca hàm s y = a
x
là khong (0; +).
D. Tập xác định ca hàm s y =
log
a
x
là tp R.
Câu 29: Hàm s y = x+ lnx có đạo hàm là
A.
1
x
B.
1x
x
C.
1x
x
D.
2
1x
x
Câu 30: Phương trình
3x 2
4 16
có nghim là
A. x =
3
4
B. x =
4
3
C. 3 D. 5
Câu 31: Phương trình log(54-x
3
)= 3logx có nghim là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Tập nghiệm của phương trình
082.64
11
xx
là:
A.
1;0
B.
2;1
C.
3;2
D.
3;0
Câu 33: Bất phương trình
xx
9 3 6 0
có tp nghim là
A.
1; 
B.
;1
C.
1;1
D. Kết qu khác
Câu 34: Bất phương trình
22
log 3 2 log 6 5xx
có tp nghim là
A. (0; +) B.
6
1;
5



C.
1
;3
2



D.
3;1
Câu 35: Tìm giá trị của m để bất phương trình
0343.9
1
mm
xx
có nghiệm:
A.
3
4
m
B.
3
4
m
C.
m
D.
m
ty 
Câu 36: Phương trình
1)69(log)63.4(log
22
xx
có một nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
3;2
B.
1;1
C.
2
3
;0
D.
0;
2
3
Câu 37: Cho khối đa diện đều (H) loi {4;3}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (H) có 8 đỉnh và 6 mt B. (H) có 4 đỉnh và 4 mt
C. (H) có 6 đỉnh và 6 mt D. (H) có 3 đỉnh và 4 mt
Câu 38: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Hai mt bên
SAB
SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp biết
3SC a
A.
3
26
9
a
B.
3
6
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
2
a
Câu 39: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy hình ch nht vi
AB
=
2
a và
AD
=
a.
Hình chiếu ca
S
lên mt phng (ABCD)
trung điểm H ca AB, cnh bên SC to với đáy một góc 45
o
. Th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm trên SA SM=
1
3
SA. Khi đó tỉ s
SMBD
SABD
V
V
bng:
A. 2 B. 3 C.
1
2
D.
1
3
Câu 41: Cho hình chóp đáy tam giác ABC vuông cân B,
2AC a
, SA vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a
.
S
Gọi trọng tâm của , mt phng đi qua song song với cắt SC, SB
ln lượt tại
. Khi đó thể tích khối chóp bng:
A.
a
4
3
27
B.
3
2
27
a
C.
3
2
9
a
D.
4
3
9
a
Câu 42: Cho khối lăng trụ có th tích
3
=2Va
và đáy có diện tích
2
= Sa
. Tìm chiu cao h ca khối lăng trụ đó?
A.
2ha
B.
3ha
C.
6ha
D.
4ha
Câu 43: Th tích khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ tất c các cnh bng a là.
A. 

B.

C. 

D. 

Câu 44: Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy hình vuông cnh bng
a
. Tam giác SAD cân ti S và mt bên (SAD) vuông
góc vi mt phẳng đáy. Biết th tích khi chóp S.ABCD bng
3
4
3
a
. Tính khong cách h t B đến mt phng (SCD).
A. h =
4
65
a
B. h =
8 65
65
a
C. h =
4 65
65
a
D. h =
3
4
a
Câu 45: Cho hình nón có đường cao bằng 20cm, bán kính đáy 25cm. Diện tích xung quanh hình nón đó là:
A. 125
41
cm
2
B. 120
41
cm
2
C. 480
41
cm
2
D. 768
41
cm
2
Câu 46: Mt t diện đều cnh a có đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh của đáy nằm trên đường tròn đáy của hình
nón. Din tích xung quanh ca hình nón là
A.
2
3
2
a
B.
2
2
3
a
C.
2
3
3
a
D.
3
3a
Câu 47: Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ din tích các mt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ ln lượt bng 20cm
2
, 28cm
2
,
35cm
2
.Bán kính mt cu ngoi tiếp hình hp bng:
A.
3 10cm
B.
3 10
2
cm
C.
30cm
D.
10
2
cm
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC đều cnh a= 3cm. Cnh SA vuông góc vi mt phng (ABC) SA=2a. Th
tích khi cu ngoi tiếp hình chóp bng
A.
3
16 3 ( )cm
B.
3
32 3 ( )cm
C.
2
8 3 ( )cm
D.
2
14 3 ( )cm
.S ABC
G
SBC
mp
AG
BC
,MN
.S AMN
Câu 49: Mt hình tr đường kính đáy bằng chiu cao ni tiếp trong mt cu bán kính R. Din tích xung quanh ca
hình tr bng :
A.
2
4 R
B.
2
2 R
C.
2
2 R
D.
2
22R
Câu 50: . Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh a. Din tích xung quanh ca hình tr đó là:
A.
2
4 a
B.
2
2 a
C.
2
a
D.
2
2
a
ĐỀ 041
ÔN TP KIM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016- 2017
Môn:Toán. Lp: 12 (Chương trình chuẩn)
Thi gian làm bài: 90 phút;
ĐỀ 001
Câu 1. Hàm s
42
y x x 4
đồng biến trên:
A.
0;
B.
;0
C.
1;1
D. .
Câu 2. Hàm s
2
y 25 x
A. Đồng biến trên khong
( 5;0)
(0;5).
B. Đồng biến trên khong
( 5;0)
và nghch biến trên khong
(0;5).
C. Nghch biến trên khong
( 5;0)
và đng biến trên khong
(0;5).
D. Nghch biến trên khong
( 6;6).
Câu 3. Điu kin của a, b, c đ hàm s
3
y ax bx c
luôn nghch biến trên
R
là:
A.
ab 0, c R
B.
a 0,b 0, c
R
C.
ab 0, c
R D.
a 0,b 0, c
R
Câu 4. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
x 3m 1
y
xm
nghch biến trên
(3; )
.
A.
1
m3
4
B.
1
m3
4
C.
1
m3
4
D.
1
m
4
Câu 5. Hàm s
23
y 3x 2x
đạt cc tr ti
A.
CD CT
x 1;x 0
B.
CD CT
x 1;x 0
C.
CD CT
x 0;x 1
D.
CD CT
x 0;x 1
Câu 6. Cho hàm s
42
1
y x 2x 1
4
. Hàm s
A. Mt cực đại và hai cc tiu B. Mt cc tiu và hai cực đại
C. Mt cực đại và không có cc tiu D. Mt cc tiu và mt cực đại
Câu 7. Hàm s
42
y mx m 3 x 2m 1
ch có cực đại mà không có cc tiu vi m:
A.
m3
B
m3
C.
3 m 0
D.
m 0 m 3
Câu 8. Vi giá tr nào ca tham s thì đồ th hàm s cực đại, cc
tiểu, đồng thời các điểm cực đại và cc tiu cùng vi gc tọa độ O to thành mt tam giác có din tích
bng
A. B. C. D.
Câu 9. Đồ th hàm s nào sau đây có đường tim cn ngang là
y2
A.
1
y2
x
B.
2x
y
x1
C.
1 2x
y
x3
D.
2
2x
y
x2
Câu 10. Độ thì hàm s nào sau đây có đường tim cận đứng
x2
A.
2x 1
y
x2
B.
2
x1
y
x4
C.
2x 1
y
x1
D.
x1
y
x2
Câu 11. Cho hàm s
ax b
y
x1
tim cn ngang
y4
đồ th hàm s đi qua điểm
A 2;0
thì tích
a.b bng:
A. 32 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 12. Cho hai hàm s
2
2x 1
y
m 8 x
5 2x
y
x4
. Tp hp các giá tr ca tham s m để hai đường
tim cận đứng của hai đồ th hàm s trên trùng nhau là:
A.
2;2
B.
1;2
C.
0
D.
2;3
Câu 13. Tọa độ tâm đối xng của đồ th hàm s
3
2
x
y 2x 3x 1
3
là:
A.
0; 1
B.
3; 1
C.
1
1;
3
D.
1
2;
3
m
32
3 3(1 ) 1 3y x x m x m
4 ?
2.m
1.m
1.m
1.m
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến ca
2x 1
H : y
x2
tại giao điểm vi trc hoành là:
A.
y 4x 2
B.
y0
C.
4x 5y 2 0
D.
y 4x 2
Câu 15. Hàm s nào sau đây có đ th như hình vẽ:
Câu 16. Đồ th hàm s
32
y x ax bx c
đi qua ba đim
A 1;3
,
B 0;7
,
C 3; 35
thì phương
trình ca hàm s
A.
32
y x x 2x 7
B.
32
y x x 2x 7
C.
32
y x x 2x 7
D.
3
y x 2x 7
Câu 17. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
y 3 x 7 x
lần lượt là:
A.
10;2 5
B.
5; 10
C.
3; 7
D.
2 5; 10
Câu 18. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2
x1
y
x1
trên đoạn
1;2
lần lượt là:
A.
2;0
B.
0; 2
C.
35
0;
5
D.
35
;2
5
Câu 19. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
y sin 3x mcosx
đạt tiu đại tại điểm
x
3
A.
m 2 3
B.
m 2 3
C.
m6
D.
m6
Câu 20. Người ta cn xây mt h chứa nước vi dng khi hp ch nht không np có th tích bng
3
m
500
3
.
Đáy h hình ch nht chiu dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây h
500.000
đồng/m
2
. Hãy xác đnh kích thước ca h c sao cho chi phí thuê nhân công thp nht. Tính chi
phí đó.
A. 74 triệu đồng B. 75 triệu đồng C. 76 triệu đồng D. 77 triệu đồng
x
y
-1
1
O
A.
32
y x 3x 3x
B.
32
y x 3x 3x
C.
32
y x 3x 3x 1
D.
32
y 2x 3x 3x
Câu 21. Biu thc
1
2
3
1
b. .b
b
(b dương) đưc viết dưới dng lũy tha vi s mũ hu t là:
A.
2
3
b
B.
4
3
b
C.
1
6
b
D.
2
3
b
Câu 22. Cho
3 27
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. -3 < < 3 B. > 3 C. < 3 D. R
Câu 23. Khng định nào sau đây khng định nào đúng .
A.
200 300
32
B.
2 5 3 2
33
C.
100 95
11
22
D.
20
30
73
Câu 24. Cho
a0
,
a1
,
x,y
là 2 s dương. Tìm mệnh đ đúng:
A.
a a a
log x y log x log y
B.
a a a
log x.y log x log y
C.
a a a
log x.y log x.log y
D.
a a a
log x y log x.log y
Câu 25. Cho
log2 a
. Tính log
125
4
theo a?
A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a
Câu 26. Nếu
2 2 2
log x 5log a 4log b
(a, b > 0) thì x bng:
A.
54
ab
B.
45
ab
C. 5a + 4b D. 4a + 5b
Câu 27. Cho hàm s
x
y x(e ln x)
. Chn khẳng định đúng:
A. Hàm s có đạo hàm ti x = 0. B. Hàm s c định vi mọi x dương.
C. Hàm s không có đạo hàm ti x = 1. D. Đồ th ca hàm s không đi qua Q(1;2e+1).
Câu 28. Cho hàm s
3
2
yx
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm s đồng biến trên R B. Hàm s có đạo hàm là
3
x
2
C. Đồ th hàm s có 2 đường tim cn D. Đồ th hàm s luôn đi qua A(1;1)
Câu 29. Tập xác định ca hàm s
1
2
2
y x 2x 3
là:
A.
R
B.
R \ 3;1
C.
; 3 1;
D.
0;
Câu 30. Hàm s
22
y ln(2x e )
có đạo hàm cp 1 là:
A.
2 2 2
x
(2x e )
B.
2 2 2
4x 2e
(2x e )
C.
22
4x
2x e
D.
2 2 2
4x
(2x e )
Câu 31. Phương trình
2
3x 2 x
7 11
11 7
có nghiệm là:
A.
x 1;x 2
B.
x 0;x 1
C.
x 1;x 2
D.
x 1;x 2
Câu 32. Cho phép biến đổi:
x
a
1
4 x log b
2
. Khi đó:
A.
1
a ; b 2
4
B.
1
a ; b 4
2
C.
1
a 4; b
2
D.
1
a 2; b
4
Câu 33. Cho phương trình:
22
x x 1 x x 2
9 10.3 1 0
. Chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A. Phương trình có 4 nghiệm
B. Phương trình có hai nghiệm âm
C. Phương trình có hai nghiệm dương
D.
x1
là nghim của phương trình
Câu 34. Anh Vit mun mua mt ngôi nhà tr giá 500 triệu đồng sau 3 năm na. Biết rng lãi suất hàng năm
vẫn không đổi 8% một năm. Vậy ngay t bây gi s tin ít nht anh Vit phi gi tiết kim vào
ngân hàng theo th thức lãi kép để có đủ tin mua nhà (kết qu làm tròn đến hàng triu) là
A. 397 triệu đồng. B. 396 triệu đồng. C. 395 triệu đồng. D. 394 triệu đồng.
Câu 35. Tp nghim ca bất phương trình:
2
0,5 0,5
log (5x 10) log (x 6x 8)
là:
A.
x4
B.
2 x 1
C.
4 x 2
D.
x4
x2
Câu 36. Tp nghim ca bất phương trình
0.2 0.2
log x 1 log 3 x
là:
A.
1;1
B.
1;3
C.
1;
D.
;3
Câu 37. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
3
log 5 0
B.
22
x 2 x 2
log 2016 log 2017
C.
77
2
log 5 log
7
D.
0,75
log 0,76 0
Câu 38. Có thể phân chia khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ thành các khối tứ diện như:
A. AA’B’C’ ; ACB’C ; A.B’CC’ B. AA’B’ ; ABB’C ; A.B’CC’
C. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’C’ D. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’CC’
Câu 39. S cnh ca mt hình t diện đều là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10.
Câu 40. Trong các hình sau hình nào không phải là hình đa diện?
A. B. C. D.
Câu 41. Ba kích thước ca mt hình hp ch nht lần lượt x, 2x, 4x (x > 0). Th tích ca hình hộp đã cho là
1728. Khi đó x bằng:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có tất c các cạnh đều bng a .Th tích ca khi t diện A’.ABC bằng:
A.
3
a3
12
. B.
3
a3
6
. C.
3
a3
36
. D.
3
a3
24
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi với AC=2BD=2a và tam giác SAD vuông cân ti S nm trong
mp vuông góc vi đáy.Thể tích khi chóp là:
A.
3
3a
12
B.
3
15a
24
C.
3
5a
12
D.
3
5a
4
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm trên SASM=
1
3
SA. Khi đó tỉ s
SMBD
SABD
V
V
bng:
A. 2 B. 3 C.
1
2
D.
1
3
Câu 45. Kim t tháp Kê-p Ai cập được xây dng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên . Kim t tháp
này là mt t giác đu có chiu cao 147m , cạnh đáy dài 230 m. Khi đó thể tích ca Kim t tháp bng:
A 7.776.300 m
3
B 2.592.100 m
3
C 2.592.100 m
2
D 7.776.300 m
2
Câu 46. Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân
B
,
AC a 2
,
SA a
và vuông góc
với đáy
ABC
. Gi
G
trng tâm tam giác
SBC
. Mt phng qua
AG
song song vi
BC
ct
SB
,
SC
lần lượt ti
M
,
N
.
Tính theo
a
th tích khi chóp
S.AMN
.
A.
3
V
2a
27
. B.
3
V
2a
29
. C.
3
V
a
9
. D.
3
V
a
27
.
Câu 47. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
AD 2AB 2a
. Cnh bên
SA 2a
và vuông góc với đáy. Gọi
M, N
lần lượt là trung điểm ca
SB
SD
. Tính khong cách t
S
đến
mt phng
AMN
.
A.
a6
.
3
B.
2a.
C.
3a
.
2
D.
a 5.
u 48. Din ch nh tròn ln ca mt nh cu
p
. Mt mt phng ct nh cu theo mt nh tn
din tích
p
2
. Khong cách t m mt cu đến mt phng bng:
A.
p
. B.
1
. C.
2p
. D.
p
2
.
Câu 49. Cho mt hình tr có bán kính đáy bằng
R
có chiu cao bng
R 3.
Din tích xung quanh và din
tích toàn phn ca hình lần lượt có giá tr là:
A.
2
2 3 1 R
2
2 3 R
. B.
2
2 3 R
2
2 3 1 R
.
C.
2
2 3 R
2
2R
. D.
2
2 3 R
22
2 3 R R
.
Câu 50. Cho mt cu tâm
O
, bán kính
Ra
. Một hình nón đỉnh
S
trên mt cầu đáy đường
tròn tương giao của mt cầu đó với mt phng vuông góc với đường thng
SO
ti
H
sao cho
3a
SH
2
. Độ dài đường sinh ca hình nón bng:
A.
a.
B.
a 2.
C.
a 3.
D.
2a.
TRƯNG THPT BÌNH CHÁNH
ĐỀ 041
Câu 1: Hàm số

A.giảm trên
󰇛

󰇜
B.giảm trên
󰇛

󰇜
C. tăng trên
󰇛

󰇜
D.tăng trên
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu ca hàm s
21
1
x
y
x
là đúng?
A.Hàm s đồng biến trên các khong
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
B.Hàm s đồng biến trên
󰇝

󰇞
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
D. Hàm số nghịch biến trên
󰇝

󰇞
Câu 3: Cho hàm số

. Hàm số có
A. một cực đại và hai cực tiểuB. một cực đại và không có cực tiểu
C. một cực tiểu và hai cực đạiD. một cực tiểu và một cực đại
Câu 4: Cho hàm số

. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:
A.-3B. -6C. 0 D.3
Câu 5: Đồ thi hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr :
A.

B.

C. 

D. 

Câu 6: Cho hàm s
3
32y x x
, chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A.
2;0 2;0
max 4,min 0yy


B.
2;0 2;0
max 2,min 0yy


C.
2;0 2;0
max 4,min 1yy

D.
2;0 2;0
max 2,min 1yy

Câu 7: Cho hàm s
42
23y x x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.
0;2 0;2
max 11,min 2yy
B.
0;2 0;2
max 3,min 2yy
C.
0;1 0;1
max 2,min 0yy
D.
2;0 2;0
max 11,min 3yy


Câu 8: Cho hàm số


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngangy
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứngx
u 9:S đưng tim cn của đồ th hàm s


là:
A. 3 B. 1C. 4 D. 2
Câu 10: số giao điểm của đồ thị hàm số

với trục hoành là 02 khi và chỉ khi
A. B. C.
󰇣
D.
󰇣
Câu 11: Cho hàm số
. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng:
A.3 B. 2C. 0 D. 4
Câu 12: Cho hàm s 

. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng:
A. 2 B.1 C. 3 D.4
Câu 13: Đồ th hàm s
3
32y x x
có dng:
A.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
B.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
C.
-3 -2 -1 1 2 3
-4
-3
-2
-1
1
2
x
y
D.
-3 -2 -1 1 2 3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Câu 14: Đồ th hàm s
4
2
21
4
x
yx
có dng:
A.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
B.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
C.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
D.
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 15: Đồ th hình bên là ca hàm s:
A.
1
12
x
y
x
B.
1
21
x
y
x
C.
32
21
x
y
x
D.
12
1
x
y
x
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 16:Cho m s
2x 4
y
x3
đồ th (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm ca
(H) vi trc hoành là
A.  B. C.  D. 
Câu 17: Cho hàm số
133
23
xxxy
có đ th (C). Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
giao điểm ca (C) vi trc tung là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 18: Tiếp tuyến tại điểm cc tiu ca đồ thị hàm s
532
3
1
23
xxxy
A. song song vi đường thng .B.song song vi trc hoành.
C. có h s góc dương.D. Có hệ s góc bng -1.
Câu 19:Tìm m để phương trình
03
23
mxx
có ba nghim phân bit
A. B. C. D. không có
Câu 20: Tìm m để phương trình

có bốn nghiệm phân biệt
A. B. C.  D.
Câu 21: Cho hàm số

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Đồ thị của m số
󰇛
󰇜
đúng 1 điểm
uốn


󰇛
󰇜
 

󰇛
󰇜

C. Đồ thị hàm số qua
󰇛

󰇜
D. Hàm số
󰇛
󰇜
1 cực tiểu.
Câu 22: Cho hàm số
󰇛
󰇜
có bảng biến thiên như sau:
Khi đó, hàm số đã cho có:
A. Hai điểm cực đại, môt điểm cực tiểu.
B. Một điểm cực đại, không điểm cực
tiểu.
C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu
Câu 23:Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số giao điểm của đồ thị m số
󰇛
󰇜
đường thẳng  bằng số nghiệm
phương trình
󰇛
󰇜
 .
B. Đồ thị hàm số bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm.
C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều cắt trục hoành và trục tung.
D. Đồ thị của hàm số


󰇛
  
󰇜
luôn cắt đường thẳng
tại một
điểm.
Câu 24:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
34
4 2 4 2
B.
6
11 2 11 2
C.
34
2 2 2 2
D.
4
3 2 3 2
Câu 25: Rút gọn biểu thức 
󰇛

󰇜


A. 0
B.
C.
D.
Câu 26: Tập xác đnh ca hàm s
󰇛
󰇜

là:
A.
󰇝
󰇞
B. C.
󰇛

󰇜
D.
󰇛

󰇜
Câu 27: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. 


.
B. 

.
C. 


.
D. 
.
Câu 28: Hàm s


󰇛
󰇜
có tập xác định là
A.
󰇝
󰇞
B.
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
C.
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
D.
󰇛

󰇜
Câu 29:Số nghiệm của phương trình



A. 3 B. 1 C. 2 D.0
Câu 30: Phương trình


có tổng các nghiệm bằng
A. 1 B. 0 C. -2 D.-1
Câu 31: Số nghiệm phương trình 
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
A. 0 B. 3 C. 1 D.2
Câu 32: Số nghiệm phương trình 
󰇛

󰇜


󰇛

󰇜
A. 1 B. 4 C. 3 D.2
Câu 33:Tập nghiệm bất phương trình


A. 
B. C. D.
Câu 34: Tập nghiệm bất phương trình 

󰇛

󰇜
A.
󰇛

󰇜
B.
󰇛

󰇜
C.
󰇛

󰇜
D.
󰇛

󰇜
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
trên
󰇟

󰇠
A. 1 B.  C. D. 
Câu 36: Một hình chóp tam giác có đường cao bng 100cm và các cạnh đáy
bng20cm, 21cm,29cm. Th tích khối chóp đóbằng:
A. 
B. 
C. 
D.

Câu 37: Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
2SA a
. Tính th tích V ca khi chóp S.ABCD
A.

B.

C.

D.

Câu 38:Tính th miếng nha hìnhbên:
A.
584cm
3
B.456cm
3
C.
328cm
3
D.712cm
3
Câu 39: Cho hình chóp tam giác S.ABC vi SA,SB,SC đôi một vuông góc và  
 . Khiđó, thể tích khi chóp trênbng:
A.


C.
 D.

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC
󰆒
lần lượt là trung điểm các cnh SA,SB . Khi đó, tỉs


󰆓
󰆓

A. B. C.
D.
Câu 41: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và lần lượt vuông góc vi nhau.
Khiđókhoảngcách t S đến mt phng (ABC)là:
A.
B.
C.
D.
14cm
6cm
Câu 42: Th tích khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng là:
A.
B.
C.

D.
Câu 43:Cho hình lăng trụ BC.A’B’C’ có đáy  là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông
góc của  lên 󰇛󰇜 là trung điểm của . Mặt bên
󰇛

󰆒

󰇜
tạo với đáy một góc 
.
Th tích khi lăng trụ bng
A.


B.


C.

D.

Câu 44: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh hình hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp
tương ứng sẽ
A. tăng 2 lầnB. tăng 4 lầnC. tăng 6 lầnD. tăng 8 lần
Câu 45: Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 4 bằng
A. 96 B. 64C. 16D. 32
Câu 46:Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy.Diện tích đáy của hình nón bằng
.Khi đó chiều cao của hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng  và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo
thiết diện là tam giác vuông . Tính thể tích khối nón.
A.

B.

C.

D.

Câu 48: Một hình trụ có bán kính đáy , chiều cao . Diện tích xung quanh của
hình trụ là
A. 5000B. C. 2500D. 
Câu 49:Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ , các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí
Nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn
thể tích khối trụ đó bằng và diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy bằng
A.

B.
C.

D.
Câu 50:Một hình cầu có bán kính bằng . Mặt phẳng
󰇛
󰇜
cắt hình cầu theo một hình tròn có
chu vi  . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng
󰇛
󰇜
bằng
A. B. C.D. 
ĐỀ 042
Câu 1. Hàm s y =
32
39x x x
nghch biến trên tập nào sau đây?
A. B.
; 1 3;
C.
3; 
D.
1;3
Câu 2. Hàm s y =
2
2
mx
xm
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s trên luôn đồng biến trên tng
khoảng xác định ca nó
A.
2m
B.
2m 
C.
22m
D.
2
2
m
m

Câu 3. Hàm s
43
3 2016 2017y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 1 B. 2 C.3 D. Không có cc tr.
Câu 4. Tng các giá tr cc tr ca hàm s
2
21
1
xx
y
x

bng
A.
7
B.
1
C.
2
D.
6
Câu 5. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
3 2 2
22
2 3 1
33
y x mx m x
có hai điểm cc tr
1
x
2
x
sao cho
1 2 1 2
21x x ( x x )
.
A.
0
2
3
m
m
B.
0m
C.
2
3
m
D.
2
3
m
Câu 6. Giá tr ln nht ca hàm s
21mx
y
mx
trên đoạn
2;3
1
3
khi m nhn giá tr
A.
0
B.
5
C.
10
D.
3
Câu 7. Giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
2
4
x
y
x
lần lượt là:
A.
1
;0
4
B.
4; 4
C.
11
;
44
D.
11
;
42

Câu 8. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th
21
:
3
x
Cy
x
tại điểm có hoành độ bng
1
.
A.
73
16 16
yx
B.
73
16 16
yx
C.
73
16 16
yx
D.
73
16 16
yx
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th
32
:
1
x
Cy
x
tại điểm có tung độ bng
5
2
.
A.
19
44
yx
B.
19
44
yx
C.
19
44
yx
D.
19
44
yx
Câu 10.Cho hàm s
42
6;y x x C
. Phương trình tiếp tuyến vi
C
, biết tiếp tuyến đó
vuông góc với đưng thng
1
1
6
yx
A.
6 10
62
yx
yx
B.
62yx
C.
6 10yx
D.
6 10yx
Câu 11. Gi
00
;M x y
là giao điểm ca
32
: 2 3 2C y x x
: 7 20d y x
. Tính
0
y
A.
0
6y 
B.
0
6y
C.
0
1
6
y
D.
0
2y
Câu 12. Tọa độ giao điểm ca
3
:
1
x
Cy
x

11
:
22
d y x
A.
1; 1
B.
1; 1 ; 5;2
C.
5; 2
D.
1; 1 ; 5; 2
Câu 13. S giao điểm ca
32
: 3 2C y x x
: 2 2d y x
A.
3
B. 2 C. 1 D. 0
Câu 14. Giá tr m để phương trình
42
20x x m
có 4 nghim phân bit
A.
11m
B.
01m
C.
10m
D.
10m
Câu 15. Tìm m để đường thẳng
: 2 4d y mx m
cắt đồ thị
32
: 6 12 4C y x x x
tại ba
điểm phân biệt
A.
3m 
B.
0m
C.
0m
D.
1m
Câu 16. Cho hàm s
35
1
x
y
x
. Tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th lần lượt là
A.
3;1
B.
1;3
C.
3;1
D.
1; 3
Câu 17. S tim cn của đồ th hàm s
2
4
x
y
x
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 18. Cho các dạng đồ th ca hàm s
32
;0y ax bx cx d a
như sau:
A B
4
2
2
4
2
2
4
C D
Vàcác điu kin:
1.
2
a0
b 3ac 0

2.
2
a0
b 3ac 0

3.
2
a0
b 3ac 0

4.
2
a0
b 3ac 0

A.
A 2;B 4;C 1;D 3
B.
A 3;B 4;C 2;D 1
C.
A 1;B 3;C 2;D 4
D.
A 1;B 2;C 3;D 4
Câu 19. Đồ thì sau là đồ th ca hàm s nào?
A.
42
22y x x
B.
3
32y x x
C.
42
22y x x
D.
42
22y x x
Câu 20. Đồ th sau là ca hàm s nào
6
4
2
2
2
4
6
A.
21
1
x
y
x
B.
1
21
x
y
x
C.
1
21
x
y
x
D.
21
1
x
y
x
Câu 21. Bng biến thiên sau là ca hàm s nào?
x
2
'y
y
1
1
A.
2
1
x
y
x
B.
1
2
x
y
x
C.
3
2
x
y
x
D.
2
2
x
y
x
Câu 22. Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm ti
0
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
0
'0fx
thì hàm s đạt cc tr ti
0
x
B. Nếu hàm s đạt cc tr ti
0
x
thì
0
0fx
C. Nếu
0
0fx
thì hàm s đt cc tr
ti
0
x
D. Nếu hàm s đạt cc tr ti
0
x
thì
0
'0fx
Câu 23. Hàm s s
y f x
nghch biến trên K khi
A.
12
12
0
f x f x
xx
B.
12
12
0
f x f x
xx
C.
12
12
0
f x f x
xx
D.
12
12
0
f x f x
xx
Câu 24. Đạo hàm ca hàm s
xx
xx
ee
fx
ee
bng
A.
2
4
'
xx
fx
ee
B.
'
xx
f x e e

C.
2
'
x
xx
e
fx
ee
D.
2
5
'
xx
fx
ee
Câu 25. Hàm s
2
22
x
y x x e
có đo hàm là:
A.
'2
x
y xe
B.
'2
x
y xe
C.
' 2 2
x
y x e
D.
2
'
x
y x e
Câu 26. Đạo hàm ca hàm s
1
2
4
4y x x
A.
3
2
4
1
' 4 2 1
4
y x x x
B.
3
2
4
1
'4
4
y x x
C.
3
2
4
1
' 4 2 1
4
y x x x
D.
3
2
4
1
'4
4
y x x
Câu 27. Tìm tập xác định ca hàm s
2
2
log 2 3y x x
A.
; 1 3;D
B.
; 1 3;D  
C.
1;3D 
D.
1;3D 
Câu 28. Tìm tập xác định ca hàm s
4
2
log 3
y
x
A.
0;64 64;D 
B.
0;64 64;D 
C.
0;D 
D.
64;D 
Câu 29. Phương trình
9 3.3 2 0
xx
có hai nghim
1 2 1 2
,x x x x
. Tính giá tr ca
12
23A x x
A.
0
B.
2
4log 3
C.
2
D.
3
3log 2
Câu 30. Nghim của phương trình
31
4
1
3
9
x
x



A.
1
3
B.
1
C.
6
7
D.
7
6
Câu 31. Tp nghim của phương trình
2
2
2
log 4log 0xx
A.
1;16S
B.
1;2S
C.
1;4S
D.
4S
Câu 32. Tp nghim của phương trình
2
33
2log 1 log 4 0xx
A.
3 2;3 2;3S
B.
3 2;3S 
C.
3 2;3S 
D.
3 2;3 2S
Câu 33. Nghim ca bất phương trình
32.4 18.2 1 0
xx
A.
14x
B.
11
16 2
x
C.
24x
D.
41x
Câu 34. Nghim ca bất phương trình
1
3
31
log 1
2
x
x



A.
5
;2
8
x




B.
5
;2
3
x




C.
5
8
2
x
x

D.
5
8
1
x
x

Câu 35. Giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
lny x x
trên
1
;
2
e



theo th t
A.
1
ln2
2
1e
B.
1
1e
C.
1
1
ln2
2
D.
1
2
e
Câu 36. Cho khi chóp
.S ABC
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
,
, 3.AB a AC a
Tính th tích khi chóp
.S ABC
biết rng
5SB a
A.
3
2
3
a
B.
3
6
4
a
C.
3
6
6
a
D.
3
15
6
a
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a SA vuông góc
đáy ABCD và mặt bên (SCD) hp vi đáy một góc 60
o
. Tính th tích hình chóp S.ABCD
A.
3
3a
B.
3
4
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
8
a
Câu 38. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht
2,AD a AB a
. Gi
H
trung điểm ca
AD
,
biết
SH ABCD
. Tính th tích khi chóp biết
5SA a
.
A.
3
23
3
a
B.
3
43
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 39. Cho khi chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết
,SA ABCD SC a
và SC
hp với đáy một góc 60
o
.Tính th tích khi chóp
A.
3
3
48
a
B.
3
6
48
a
C.
3
3
24
a
D.
3
2
16
a
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đều cnh
2a
, góc gia mt bên và mặt đáy bằng
0
30
. Tính
th tích khi chóp S.ABCD.
A.
3
43
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3a
D.
3
43
9
a
Câu 41. Cho lăng tr đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại
0
, , 60A AC a ACB
.
Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo vi mt phẳng (AA’C’C) một góc
0
30
. Tính th
tích ca khối lăng tr theo
a
A.
3
6a
B.
3
6
3
a
C.
3
26
3
a
D.
3
46
3
a
Câu 42.
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cnh a. Hình chiếu
vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm ca AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc
0
45
. Tính th tích khi lăng trụ này.
A.
3
3
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
16
a
D.
3
16
a
Câu 43. Cho lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đu cnh
a
, điểm
'A
cách đều ba điểm
,,ABC
. Cnh bên
'AA
to với đáy một góc
0
60
. Tính th tích khối lăng trụ.
A.
3
3
8
a
B.
3
33
8
a
C.
D.
3
8
a
Câu 44. Cho lăng tr
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình vuông. Hình chiếu ca
'A
lên mt
phng
ABCD
là tâm ca hình vuông ABCD. Cnh bên bng
3a
và to với đáy một góc
0
60
. Tính th tích khi lăng trụ.
A.
3
27
4
a
B.
3
3
4
a
C.
3
27 3
4
a
D.
3
23
4
a
Câu 45. Cho lăng tr t giác đều
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh đáy bằng
3a
. Góc gia
'A BD
mặt đáy
ABCD
bng
0
30
. Tính th tích khối lăng trụ.
A.
3
96
2
a
B.
3
6
2
a
C.
3
9
2
a
D.
3
2
a
Câu 46. Cho hình nón bán kính đáy bng
4a
, chiu cao bng
3a
. Din tích xung quanh
ca hình nón bng
A.
2
20 a
B.
2
15 a
C.
2
12 a
D.
2
16 a
Câu 47. Mt hình nón chiu cao bng
3a
. Thiết din song song cách mặt đáy một
đon bng
a
, có din tích bng
2
64
9
a
. Th tích ca khi nón là
A.
2
xq
S rl
B.
5
2
C.
5
D.
1
2
Câu 48. Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
cnh bên
'2AA a
. Tam giác ABC vuông ti A
23BC a
. Th tích khi tr ngoi tiếp lăng tr
A.
B.
3
4 a
C.
3
2 a
D.
3
6 a
Câu 49. Cho hình tr các đáy hai hình tròn tâm
,'OO
, bán kính đáy bng 2. Trên
đường tròn đáy tâm O láy điểm A sao cho
'4OA
. Th tích ca khi tr
A.
23
B.
83
C.
43
D.
3
Câu 50. Th tích ca khi cu ni tiếp khi lập phương cạnh bng
a
A.
3
1
2
a
B.
3
2
9
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
6
a
ĐỀ 043
Câu 1.Hàm s
32
34y x x
nghch biến khi x thuc khoảng nào sau đây?
A.
( 2;0)
B. (-3;0)
C.
( ; 2)
D.
(0; )
Câu 2.Trong các hàm s sau hàm s nào luôn đồng biến trên các khoảng xác định ca nó?:
21
()
1
x
yI
x
,
1
lnyx
x

(II) ,
2
1
1
y
x

(III)
A. (I) và (II)
B. Ch (I)
C. (II) và
(III)
D. (I) và (III)
Câu 3.Điểm cc tiu ca hàm s:
3
34y x x
là x=
A. -1 B. -3 C. 1 D. 3
Câu 4.Điểm cực đại ca hàm s:
42
1
23
2
y x x
là x=
A. 0
B.
C.
D.
2
Câu 5.Trong các khng định sau vm s
2
1
x
y
x
, hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm sô có một điểm cc tr
B. Hàm smột điểm cực đại và mt
đim cc tiu
C. Hàm s đồng biến trên tng khong
xác định
D. Hàm s nghch biến trên tng khong
xác định
Câu 6.Giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
32
33y x x x
trên đoạn [-2;2] là
A. 26 và 2 B. 26 và -2 C. 2 và -26 D. -2 -26
Câu 7.Giá tr ln nht ca hàm s
2
25y x x
A.
25
B.
25
C. 5 D. -5
Câu 8. Cho (C) là đ th hàm s
32
32y x x
. S tiếp tuyến ca (C) song song với đường
thng
9yx
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 9.Tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
69y x x x
tại điểm có hoành độ x = 2 có h s góc
bng
A. 1 B. 3 C. -3 D. -1
Câu 10. Cho (C) là đ th hàm s
21
1
x
y
x
. Phương trình tiếp tuyến ca (C) ,biết tiếp tuyến
song song với đường thng
3 15yx
A.
3 11; 3 1y x y x
B. y = -3x+11C.y = 3x + 11D. y = -3x + 1
Câu 11. Đồ th hàm s
42
1y x x
cắt đường thng y = -1 tại các giao điểm có hoành độ
dương
A. (0;-1), (1;1), (-1;1)B. (0;-1), (1;1)C. (1;1)D. (1;1), (-1;1)
Câu 12. Đường thng y = m cắt đồ th hàm s
3
32y x x
tại 3 điểm phân bit khi
A.
04m
B. m > 4 C.
04m
D.
04m
Câu 13. Cho hàm s
3
4y x x
s giao điểm của đồ th hàm s vi trc ox
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14. Đường thng y = m không cắt đồ th hàm s
42
242y x x
khi
A. 0 < m < 4B. m > 4C. m < 0D. m = 0; m = 4
Câu 15. Các đồ th hai hàm s
1
3y
x

2
4yx
tiếp xúc vi nhau tại điểm M có hoành độ
A. 1B. -1C. 2D.
1
2
Câu 16. Cho hàm s
31
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đ th hàm s tim cn ngang là
3
2
y
B. Đ th hàm s có tim cận đứng
3
2
y
C. Đồ th hàm stim cận đứng
D. .Đồ th hàm s không có tim cn
Câu 17.S tim cn của đồ th hàm s
3
2
y
x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18.Hình v ới đây là đồ th ca hàm s
nào?
A.
21
2
x
y
x

B.
21
2
x
y
x
C.
21
2
x
y
x
D.
42
23y x x
19.Hình v ới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
2 6 1y x x
B.
3
31y x x
C.
32
2 3 1y x x
D.
3
31y x x
Câu 20.Hình v ới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
yx
B.
3
3y x x
C.
42
4y x x
D.
32
3y x x
Câu 21.Cho hàm s
3
32y x x
có đ th
(C).Gọi d là đường
thẳng đi qua điểm A(3;20) và có h s góclà m. Tìm m để đưng thng d cắt đồ th
(C) tại 3 điểm phân bit.
A.
15
4
m
B.
15
, 24
4
mm
C.
15
, 24
4
mm
D.
15
4
m
Câu 22.Cho hàm s
2
2 13
5
xx
y
x

có đ th (C).Chn phát biểu đúng
A. trên đồ th (C) ch có hai điểm có tọa độ nguyênB. trên đồ th (C) ch có ba điểm
có tọa độ nguyên
C. trên đồ th (C) ch có bốn điểm có tọa độ nguyênD. trên đ th (C) ch có vô s
đim có tọa độ nguyên
Câu 23.Hàm s
42
23y x x
có giá tr cực đại bng a vàgiá tr cc tiu bng b. Khi
đó giá trị ca a 2b bng:
A. 2 B. 5 C. 4 D. -5
Câu 23.Tìm m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
1
1, [ 1;1]
22
m
y x x x
bng 2
A.
3m 
B.
22m 
C.
2m 
D.
2m 
Câu 24.Cho


, kết luận nào sau đây là đúng?
A.

B.

C.
0


D.
.1

Câu 25.Rút gn biu thc
42
81ab
ta được
A.
B.
2
9ab
C.
2
9ab
D. 9ab
Câu 26.Trong các biu thc sau biu thc nào có nghĩa?
A.
1
2
( 2)
B.
5
( 3)
C.
3
0
D.
1
2
1
2



Câu 27.Vi giá tr nào ca x thì biu thc
2
6
log (2 )xx
có nghĩa?
A.
02x
B.
2x
C.
11x
D.
3x
Câu 28.
3
7
1
log
a
a
bng
A.
7
3
B.
2
3
C.
5
3
D. 4
Câu 29.Phương trình
32
4 16
x
có nghim là x =
A.
3
4
B.
4
3
C. 3D. 5
Câu 30.
2 6 7
2 2 17
xx

có nghim là x =
A.-2 B. 4 C. -3 D. 1
Câu 31. Phương trình log x + log(x – 9) = 1 có nghim là x =
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 32. Phương trình
2 4 8
log log log 11x x x
có nghim là x =
A. 24 B. 36 C. 45 D. 64
Câu 33. Bất phương trình
9 3 6 0
xx
có tp nghim
A.
(1; )
B.
6
1;
5



C.
1
;3
2



D.
( ;1)
Câu 34. Bất phương trình
22
log (3 2) log (6 5 )xx
có tp nghim là
A.
(0; )
B.
6
1;
5



C.
1
;3
2



D. (-3 ;1)
Câu 35. Giá tr ln nhtvàgiá tr nh nht ca hàm s
2 x
y x e
lần lượt là
A. 0 ;-e B. e ; 0 C. 2e ; 0 D. 0 ;-2e
Câu 36. Trong các khẳng định sau khng định nào là đúng
A. Tn ti một hình đa diện có s đỉnh và s mt bng nhau
B. Tn ti một hình đa diện có s đỉnh bng s cnh
C. Hình đa diện có s đỉnh và s mt bng nhau
D. Tn ti một hình đa diện có s cnh và s mt bng nhau
Cu 37. Th tích khi t diện đều cnh a là
A.
3
2
12
a
B.
3
2
8
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
8
a
Câu 38. Cho hình chóp t đều S.ABCD có cạnh đáy = 2a. Góc giữa mặt bên và đáy
bng
60
Th tích khi chóp S.ABCD là
A.
3
3
3
a
B.
3
43
3
a
C.
3
23
3
a
D.
3
43a
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
,3AB a BC a
,Savuông góc vi đáy. Biết góc gia SC và (ABC) bng
60
. Th tích khi chóp
S.ABC là
A.
3
3a
B.
3
3a
C.
3
a
D.
3
3
3
a
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht
,3AB a BC a
,Savuông góc vi đáy,
2SA a
. Th tích kh ichóp S.ABCD là
A.
3
2
3
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6
6
a
D.
3
6a
Câu 41. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết cạnh đáy bng2a. Din tích mt bên
bng diện tích đáy. Thể tích khi tr
A.
3
3
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
23
3
a
Câu 42. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’cóA.A’B’C’ là tứ diện đều cnh bng a. Th
tích khi tr
A.
3
2
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
2
2
a
D.
3
2
4
a
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết cạnh đáy bằng a. Góc giữa B’C và
(ACC’A’) bằng
30
. Th tích khi tr
A.
3
6
4
a
B.
3
3
4
a
C.
3
6
3
a
D.
3
6
2
a
Câu 44. Cho hình lăng trụABC.A’B’C’có đáy là đều cnh bằng a, AA’= b.AA’ tạo vi
đáy mt góc
60
Th tích khi tr
A.
3
3
4
ab
B.
2
3
8
ab
C.
2
3
4
ab
D.
3
3
8
ab
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’có mặt bên và đáy là hình thoi canh a,
góc BAD bng
60
. Th tích khi tr
A.
3
2
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3a
Câu 46. Cho ABC vuông ti A, AB=a ,BC=3a.Tính
xq
s
hình nón to thành khi
ABC
quay xung quanh AB?
A.
2
6 a
B.
2
a
C.
2
5a
D.
2
35a
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có đưng cao h=5 cm, bán kính đáy r = 12cm. Tính
th tích ca khối nón được to thành bởi hình nónđó.
A.
3
120 cm
B.
3
240 cm
C.
3
480 cm
D.
3
120 m
Câu 48. Hinh tr có bán kính đáy r = 5 và khoảng cách giữa 2 đáy bng 7, din tích
xung quanh ca hình tr và th tích khi tr to nên lầnlượt là
A.
75 ,170

B.
70 ,170

C.
75 ,175

D.
70 ,175

Câu 49. Môt hình hp ch nhật có kích thước là 3a, 4a, 5a. Bán kính mt cu, th tích
khi cu ngoi tiếp hình hp lần lượt là
A.
3
2 125 2
,
22
aa
B.
3
2 125 2
,
33
aa
C.
3
5 2 125 2
,
23
aa
D.
3
2 125 2
,
23
aa
Câu 50. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,cnh bên bng 2a.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là
A.
4
3
a
B.
3
4
a
C.
4
14
a
D.
3
2
a
ĐỀ 044
Câu 1. Hàm s
1
21
x
y
x
có khong nghch biến là
A.
1
;
2




1
;
2



B.
1
\
2
R



C.
1
;
2




D.
1
;
2



Câu 2.Hàm s
32
2y x x
đồng biến trên khong là
A.
4
0;
3



B.
;0
4
;
3




C.
;0
4
0;
3



D.
4
;
3




Câu 3. Hàm s
6
65y x x
có my cc tr
A. 1 B.
2
C.
3
D.
0
Câu 4:Cho hàm s
42
29f x x x
tng các giá tr cc tr ca hàm s
A.
26
B.
25
C.
0
D.
20
Câu 5.Cho hàm s
32
6 9 1f x x x x
. Kết luận nào sau đây sai?
A. Đo hàm cp hai
'' 6 2f x x
B. Hàm s có hai cc tr
C.Tng các giá tr cc tr bng
0
D. Hàm s nghch biến trên khong
;1 , 3;
Câu 6.giá tr ln nht ca hàm s
32
2 3 1y x x
trên đoạn
1;1
A. 2 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 7.Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
16y x x
trên đoạn
4;4
lần lượt là
A.
4
4
B.
4
42
C.
42
4
D.
42
4
Câu 8.Cho hàm s
32
32y x x
. Tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm tung độ
0
2y 
A.
24 46
97
yx
yx


B.
24 46
97
yx
yx


C.
24 7
9 46
yx
yx


D.
24 46
97
yx
yx


Câu 9.Cho hàm s
1
2
x
yC
x
. Tiếp tuyến với đồ th
C
tại điểm có hoành độ bng
2 là
A.
1
8
yx
B.
1
2
8
yx
C.
1
3
8
yx
D.
1
4
8
yx
Câu 10.Tiếp tuyến ca
32
32y x x
tại điểm có hoành độ
2x 
A.
24 46yx
B.
24 46yx
C.
24 2yx
D.
46 24yx
Câu 11.Tiếp tuyến ca hàm s
34
23
x
y
x
tại điểm
1; 7C
A.
17 7yx
B.
17yx
C.
17 10yx
D.
17yx
Câu 12.Cho
3
37y x x
. Tiếp tuyến của đồ th hàm s song song với đường thng
61yx
A.
65yx
B.
6 7 6 3
6 7 6 3
yx
yx
C.
61
65
yx
yx


D.
61yx
Câu 13.Cho
3
: 3 2C y x x
và đưng thng
:2d y x
. Tọa độ giao điểm ca
C
d
A.
0;2
B.
2;4
C.
2;0
D.
0;2
,
2;4
2;4
Câu 14.Cho đồ th hàm s
3
: 3 2C y x x
và đưng thng
:2d y m x
. Hai đồ th
ct nhau tại 3 điểm phân bit khi
m
tha:
A.
09m
B.
0m
C.
9m
D.
mR
Câu 15Đồ thm s
2
,
21
x
yC
x
cắt đường thng
:2d y x m
tại 2 điểm phân bit
khi
m
bng
A.
mR
B.
0m
C.
4m 
D.
40m
Câu 16.Hàm s
1
1
x
y
x
có tim cn ngang là
A.
1y 
B.
2y
C.
1x 
D.
Câu 17:Hàm s
1
21
x
y
x
. Kết lun nào sai
A.Đ th hàm s không có điểm unB.Hàm s không có cc tr
C.Hàm đồng biến trên
1
;
2




1
;
2




D.Hàm s có tim cn ngang là
1
2
x
Câu 18.:Nếu
3
2
5
m
X
mm
3
2
1
a
m
thì
A.
3/5
Xa
B.
14/5
Xa
C.
2/15
Xa
D.
2/5
Xa
Câu 19.Rút gn biu thc
55
44
4
4
,0
x y xy
xy
xy
đưc kết qu là
A.2xyB.xyC.
xy
D.
2 xy
Câu 20:Nếu cho
log 3
a
b
log 2
a
c 
thì
32
log
a
a b c
bng
A. 2B. 4C. 6D. 8
Câu 21:S nghim của phương trình
2
log 2 4 3 2
x
xx
bng
A. 1B. 2C. 0D. 3
Câu 22:S nghim của phương trình
3
1
log 3 log 27
3
xx
bng
A. 1B. 2C. 3D. 0
Câu 23:Tp hp nghim của phương trình
22
log log 3 log 3
x
x
A.
2;3
B.
3
C.
0; \ 1
D.
0;1
Câu 24:Tp hp nghim của phương trình
2
4
2
log log 5x
A.
5
B.
5
C.
5;5
D.
Câu 25:Đồ th sau là ca hàm s nào dưới đây
A.
3
32y x x
B.
42
2y x x
C.
32
5y x x x
D.
1
2
x
y
x
Câu 26: Đồ th có dng sau là ca hàm s nào dưới đây
A.
1
2
x
y
x
B.
1
35
x
y
x
C.
3
3y x x
D.
42
2y x x
Câu 27:Đồ th ca có dạng dưới đây là của hàm so
A.
42
2y x x
B.
42
2y x x
C.
1
2
x
y
x
D.
42
23y x x
Câu 28:Phương trình
22
1
4 2 3
x x x x

có nghim là
A.
1
2
x
x
B.
1
1
x
x

C.
1
0
x
x
D.
1
0
x
x

Câu 29:Tập xác đnh ca hàm s
log 0 1
a
y x a
A.
0;
B.
0;
C.
R
D.
\0R
Câu 30:S nghim của phương trình
2
31
3
log 4 log 2 3 0x x x
A.3B.2C.vô nghim D.1
Câu 31: Đạo hàm ca hàm s
2
2
log 2 1yx
A.
2
4
'
2 1 ln2
x
fx
x
B.
2
1
'
2 1 ln2
fx
x
C.
2
4
'
2 1 ln2
x
fx
x

D.
2
1
'
2 1 ln2
fx
x

Câu 32:Bất phương trình
2
22
33
xx
có tp nghim là:
A.
;1
B.
1; 
C.
(1;2]
D.
Câu 33:Giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
2
x
y
trên
2;2
ln t là
A.
1
1;
4
B.
1
4;
4
C.
1
4;
4
D.
4;1
Câu 34:Tp nghim ca bất phương trình
23
x
x
A.
;3
B.
1; 
C.
;1
D.
[1; )
Câu 35:Tập xác đnh ca hàm s
51
5
log log 1yx




A.
( 1;0]
B.
( 1;0)
C.
( 1; )
D.
(0; )
Câu 36:Chn khng định đúng
A. Ch có logarit ca mt s thực dươngB. Có logarit
Câu 37:Đồ thm s
3
32y x x
và đưng thng
2y m x
hai đồ th ct nhau ti
3 điểm phân bit khi m tha:
A.
09m
B.
0m
C.
9m
D.
mR
Câu 38: Cho hình chóp
SABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
AB a
, góc to
bi
SC
và đáy bng
0
30
. Th tích ca khi chóp
A.
3
3
18
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
16
a
D.
3
22
18
a
Câu 39: Cho hình chóp
SABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Tam giác
SAB
là tam
giác đều cnh bng
a
, nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Thể tích khi
chóp
SABC
A.
3
4
a
B.
3
16
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
16
a
Câu 40:Cho hình lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
cnh bng
2a
.
I
là trung điểm
đon
BC
, góc to bi
'AI
và đáy
ABC
mt góc bng
0
60
. Th tích ca khối lăng trụ
A.
3
33
4
a
B.
3
3
4
a
C.
3
43
3
a
D.
3
83
3
a
Câu 41: Cho hình chóp t giác đều
SABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên to vi đáy
mt góc bng
0
60
. Th tích khi chóp
SABCD
A.
3
23
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
23
9
a
D.
3
83
3
a
Câu 42: Cho hình chóp
SABC
đáy là tam giác vuông tại
A
,
2AB a
,
3AC a
. Cnh
bên
SA
vuông góc với đáy. Góc giữa mt bên
SBC
và đáy bng
0
60
. Th tích khi
chóp là
A.
3
6 39
13
a
B.
3
13
a
C.
3
6 13
39
a
D.
3
15
a
Câu 43: Cho hình lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy là hình chữ nht
;2AB a AD a
. Hình
chiếu ca
'A
lên mt phẳng đáy
ABCD
là trung điểm của đoạn
AB
.
I
là trung điểm
DC
Góc to bi
'AI
và mt phng
''AA BB
bng
0
60
. Th tích khối lăng trụ
A.
3
43a
B.
3
43
3
a
C.
3
83a
D.
3
73a
Câu 44:Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
0
, 30 ,B BAC S A A C a
SA
vuông góc vi
mp ABC
.khong cách t
A
đến
mp SBC
.
A.
21
7
a
B.
3
7
a
C.
7
21
a
D.
7
3
a
Câu 45:Hình chóp
.S ABC
2BC a
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,C SAB
là tam giác
vuông cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy,Biết
mp SAC
hp vi
mp ABC
mt góc
0
60
. Th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
26
3
a
B.
3
46
3
a
C.
3
76
3
a
D.
3
56
3
a
Câu 46: Khi t diện đều
ABCD
thuc loại hình nào sau đây
A.
3;3
B.
3;4
C.
4;3
D.
3;5
Câu 47:Một khối trụ có bán kính đáy bằng
r
và có thiết diện qua trục là một hình
vuông. thể tích của hình lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho.
A.
3
4r
B.
3
r
C.
3
2r
D.
3
3r
Câu 48:Một khối trụ có bán kính đáy bằng
r
và có thiết diện qua trục là một hình
vuông.
Tính diện tích xung quanh của khối trụ đó.
A.
2
4
xq
Sr
B.
2
2
xq
Sr
C.
2
3
xq
Sr
D.
2
xq
Sr
Câu 49:Một lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bng a, cnh bên bng 2a. Bán kính mt
cu ngoi tiếp lăng tr
A.
B.
3a
C.
23
5
a
D.
2
3
a
Câu 50::Cho hình chóp đều
ABCD
cnh bng
a
. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình
chóp là
A.
6
4
a
B.
4
4
a
C.
4
6
a
D.
6
2
a
ĐỀ 045
Câu 1:Hàm s


.Kết luận nào sau đây là đúng
A.Hàm s luôn nghch biến trên tng khoảng xác đnh cu
B.Hàm s nghch biến trên khong
󰇛

󰇜
󰇛󰇜
C.Hàm s luôn nghch biến trên R
D.Hàm s luôn đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó
Câu 2:Cho hàm s

 .Hàm s đồng biến trên khong nào
A.(1;2) B.(2;3) C.(1;3) D.(󰇛󰇜
Câu 3:Hàm s 

có bao nhiêu cc tr
A.1B.2C.3D.Không có cc tr
Câu 4:Hàm s nào sau đây có cực đi,cc tiu và


A.y 

 B. 
 C.

 D.

 
Câu 5:
󰇛

󰇜
có cc đi cc tiu khi
A.Không có giá tr ca mB. C.m<1D.Mi m
Câu 6:Gía tr nh nht ca hàm s

A.
B.-4 C.4 D.6
Câu 7:Hàm s


đạt giá tr nh nhất trên đn [0;1] khi
A.
󰇣
B.m=3 C.m=-2
D.
󰇣
Câu 7:Cho hàm s
 (C).Trong các tiếp tuyến ca (C) tiếp tuyến có
h s góc nh nht thì h s góc đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 8:Hàm s


.Đồ th hàm s tiếp xúc với đường thng y=2x+m khi
A. 
B.
C.m=2 D.m=-3
Câu 9:Cho hàm s

 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
biết
󰆒󰆒
󰇛
󰇜

A.y=24x+37 B.y=-24x-17 C.y=12x-2 D.y=24x+17
Câu 10: S giao điểm ca hàm s 

vi trc Ox
A.2 B.1 C.3 D.4
Câu 11:Cho hàm s 

,đường thng y=m không ct hàm s khi
A.m>4 B.m>0 C.m<2 D.2<m<4
Câu 12:Cho hàm s


có đ th (C).M là điểm bt kì thuộc (C).Khi đó tích
khong cách t đim M ti 2 tim cn ca (C) bng
A.3 B.-3 C.4 D.2
Câu 13.Phương trình

có 4 nghim phân bit khi:
A.3<m<4 B.m>3 C.m>4 D.m<4
Câu 14:Phương trình

 có 3 nghim phân bit khi
A.0<m<2 B.m>2 C.m=0 D.m<0
Câu 15:S tim cn của đồ th hàm s


A.4 B.1 C.2 D.Không có
Câu 16:Đường thng x=2 là TCĐ của đồ th hàm s nào sau đây
A.


B.


C.


D.


Câu 17:Gía tr nh nht ca hàm s y=4sinx-3cosx là
A.-5
B.4
C.-3 D.Không tn
ti
Câu 18:Hàm s 
 đạt cc tr bng 2 ti x=2 khi và ch khi
A.a=-12,b=-
10
B.a=-12,b=6
C.a=3,b=5
D.a=-12,b=10
Câu 19:Trong các hàm s sau hàm s nào nghch biến trên 󰇛󰇜
A.

 B. 

+4C.

D.

Câu 20:Đạo hàm ca hàm s

A.
󰇛󰇜

B.
󰇛󰇜

C.

D.


Câu 21:Tìm TXĐ của hàm s

A.D=R B.D=R\{-2;1} C.D=(-2;1) D.D=[-2;1]
Câu 22:Tìm TXĐ của hàm s
A.
󰇛󰇜
B.D=R C.
󰇛󰇜
D.
󰇟󰇜
Câu 23:Cho hàm s 
󰇛 󰇜.Chn phát biểu đúng
A..Hàm s đồng biến trên 󰇛󰇜B.Trc ox là tim cận đứng của đồ th hàm s trên
C.Trc oy là tim cn ngang của đồ th hàm s trênD.Hàm s đồng biến 󰇛󰇜
Câu 24:Cho 


.Hãy biu din 


theo a và b
A.




B.




C.




D.




Câu 25:Một người gi tiết kim 100 triệu đồng vi lãi xut kép theo quý là 2%..Hi
sau 2 năm người đó ly lại được bao nhiêu tin
A.117,1 triuB.116 triuC.116,3 triệuD.Đáp án khác
Câu 26:Gỉai phương trình


A. B. C. D.
Câu 27:Gỉai phương trình 



A.x=64 B.x=16 C.x=9 D.x=5
Câu 28:Gai phương trình 
󰇛
󰇜
A.x=6 B.x=5 C.x=4 D.x=3
Câu 29:Gai bất phương trình󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

A.-8<x<4
B.x<-8 và x>4
C.x<4 và x>-
8
D.
Câu 30:Gai bất phương trình

󰇛
󰇜
A.󰇛


) 󰇛
󰇜B.

󰇛
󰇜C.

D.Đáp án
khác
Câu 31:Tìm GTNN ca hàm s y=xlnx-xln5
A.

B.3e C.e D.2e
Câu 32:Cho hình chop S.ABC c nh đáy bằng 2a,cnh bên bng 3a.Tính V khi chop
A.
3
23
3
a
B.
3
5a
6
C.
3
3a
8
D.
3
3
4
a
Câu 33:Cho khối chop S.ABCD đáy là hình vuông cnh a.Các cạnh bên đêù bằng
2a.Tính góc gia hai mt phng (SBC) và (ABCD)
A.
arctan 14
B.
arctan3
C.arctan2 D.arctan5
Câu34:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC diện tích đáy bng
2
23a
góc gia cnh bên
và đáy bằng 45 độ.Gọi B’,C’ là trung điểm cu SB và SC.Tính th tích khi chóp
S.AB’C’
A.
3
2
3
a
B.
3
22
3
a
C.
3
6
a
D.
3
5
6
a
Câu35:Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại A,AB=2a,AC=3a,SA vuông góc
với đáy,góc giữa (SBC) và đáy bằng 60 độ.Tình V khi chóp S.ABC
A.
3
6 39
13
a
B.
3
5
6
a
C.
3
2
3
a
D.
3
7
9
a
Câu36:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cnh a,góc BAD bng 60
độ,SO vuông góc với đáy và SO bằng 3a/4 .Tính V hình chóp S.ABCD
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
6
a
D.
3
8
a
Câu 37:Cho HLT đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cnh 3a (a>0).Gi I là trung
đim của B’C’,góc giữa AI và đáy bng 
.Tính th tích hình lăng trụ
A.

B.

C.
D.


Câu 38:Cho khối lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông ti A,
0
, 60AC b ACB
. Đường thẳng BC’ tạo vi mt phng
''AA C C
mt góc
0
30
. Ta
. ' ' 'ABC A B C
V
bng:
A.
B. 
C.
D. 
Câu 39:Khi lăng trụ ABC.A’B’Cthể tích V,trung điểm AA’,BB’,CC’ lần lượt
I,J,K.Khi đó ta có th tích khi t diện C’IJK bằng
A.
B.
C.

D.
Câu 40:Hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’ diện ch các mt
ABCD,ABB’A’,ADD’A’ lần lượt là 


.Khi đó thể tích hình hp bng
A.
B.
C.
D.
Câu 41:Đáy ca mt hình hộp đáy hình thoi cạnh bng 10cm góc nhn 
,cnh bên ca hình hp 12cm to với đáy một góc 
.Khi đó th tích hình hp
A.

B.

C.

D.


Câu 42: Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh 2a.Tính din tích toàn
phn hình tr bng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 43:Cho hình ch nht ABCD có AB=2AD=2a.Quay hình ch nht ABCD lần lượt
quanh AD và AB ta được 2 hình tr có th tích lần lượt là


.H thc nào sau
đây là đúng
A.

B.
C.

D.

Câu 44:Cho hình tr có bán kính là R,chiu cao là h.Hình tr có din tích toàn phn
bng
A. . 󰇛 󰇜B. C. . 󰇛 󰇜D. . 
Câu 45:Hình hộp nào sau đây có mặt cu ngoi tiếp?
A.Hình hp ch nhtB.Hình hp bt kìC.Hình hộp đngD.Hình hp có mt bên
vuông góc với đáy
Câu 46:Hình chóp nào sau đây có mặt cu ngoi tiếp?
A.Hình chóp có đáy là đa giác ni tiếp trong đường trònB.Hình chóp có đáy là hình
bình hành
C.Hình chóp có đáy bất kìD.Hình chóp có đáy là hình thoi
Câu 47:Din tích mt cu gp my ln din tích hình tròn ln ca mt cầu đó
A.4 B.3 C.2 D.5
Câu 48:Đường cong trong hình bên là đ th ca hàm s nào dưới đây
A. 

B.

C.

D.

Câu 49:Đường cong trong hình bên là đ th ca hàm s nào dưới đây
A.

B. 

C.

D. 

Câu 50: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây
A.
B. 󰇛
󰇜
C. 
D. 
THPT LÊ MINH XUÂN
ĐỀ 046
1. Cho hàm s y = - x
3
+ 3x
2
3x + 1, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên . B. Hàm s đồng biến trên .
C. Hàm s nghch biến trên khong
;1
1; 
D. Hàm s nghch biến trên
\1
2. Hàm s đồng biến trên khong nào khi có bng biến thiên
A.
( ; 1)
(1; )
B.
( 1;1)
C.
( ;1)
( 1; ) 
D.
( ; ) 
3. Hàm s
22
(2 )f x x x
có bao nhiêu đim cc tr ?
A.3 B.0 C.1
D.2
4. Đồ th hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr :
A.
42
21 y x x
B.
42
21 y x x
C.
42
2 4 1 y x x
D.
42
21 y x x
5. Hàm s
2
2
1
x m x m
y
x
có cc, đi cc tiu khi:
A.
1
2
m
B.
1
2
m
C.
1
2
m
D.
3
2
m
6. Giá tr ln nht ca hàm s
5
21
x
y
x
trên
1;3
là:
x
y’
y
-
-1
1
+
0
0
+
-
+
4
+
-
0
A. 6B. 8C.
8
5
D. -11
7. Hàm s đạt giá tr nh nhất trên đoạn khi:
A.
2x
hoc
1x
B.
2x
C.
1x
hoc
2x
D.
2x
8. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
1
y
x
tại điểm có hoành độ
0
2x
có phương trình là:
A. y = -3x +9 B. y= 2x + 3 C. y=2x
3 D. y = 3x +3
9. Phương trình tiếp tuyến với đ th hàm s
4
x
y
x
song song với đường thng y= 4x+5
là:
A.
4 7; 4 9 y x y x
B.
4 5; 4 3 y x y x
C.
4 3; 4 5 y x y x
D. Kết qu khác
10. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ th hàm s
32
32 y x x
, tiếp tuyến có h s
góc nh nht bng :
A. 3B. 0C. 4D. 3
11. S giao điểm của đường cong
42
1
:2C y x x
và đưng cong
2
2
:2C y x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
12. Đường thng
1yx
cắt đồ th ca hàm s
21
1
x
y
x
tại các điểm có to độ là:
A.
0;1 ; 2;3
B.
1;0 ; 0;1
C.
2;0 ; 3;1
D.
0;2 ; 2;0
13. Đồ th ca hàm s nào sau đây ct trc tung tại điểm có tung đ âm?
A.
23
1

x
y
x
B.
34
1
x
y
x
C.
41
2
x
y
x
D.
23
31
x
y
x
14. Giá tr m để phương trình
42
x 3x 0 m
có 4 nghim phân bit là
A.
9
0
4
m
B.
9
0,
4
mm
C.
9
0
4
m
D.
9
0,
4
mm
15. Vi giá tr nào ca m thì phương trình
22
1
2

x
m
x
vô nghim
A.
2m
B.
1m
C.
3m
D.
2m
16. Cho hàm s
31
21
x
y
x
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Đ th hàm s có tim cận đng là x=
1
2
B.Đ th hàm s tim cận đứng
1
2
y
3
( ) 3f x x x
2;2
C.Đồ th hàm stim cận đứng
3
2
y
D.Đồ th hàm s không có tim cn
17. Cho hàm s
y f x
lim 2, lim 1
 

xx
f x f x
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Đ th hàm s đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đưng thng
2, y 1.y
B. Đ th hàm s đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đưng thng
2, 1.xx
C. Đồ th hàm s đã cho có 1 tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
18. Đ th ới đây của 1 hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
32
34 y x x
B.
42
24 y x x
C.
32
4 y x x
D.
31
1
x
y
x
19. Cho hàm s
21
1
x
yC
x
. Các phát biu sau, phát biu nào sai?
A. Đ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1x
B. Hàm s luôn đồng biến trên tng khong ca tập xác định ca nó.
C. Đồ th hàm stim cận nganh là đường thng
2y
D. Đồ th hàm s
C
có giao điểm vi trc Oy tại điểm có hoành độ
1
2
x
20. Đồ th trong hình bên dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn
hàm s đưc lit kê bốn phươngán A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm s đó là hàm số o ?
A.
42
33 y x x
B.
42
1
33
4
y x x
C.
42
23 y x x
D.
42
23 y x x
21. Cho hàm s
23
1
x
y
x
. Đồ th hàm s tiếp xúc với đường thng y=2x+m khi
A.
B. m 1
C.
D.
m
22m 
8m
4
2
-2
-4
22. Xác định các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
3 2 2
2 1 3 2 4 y x m x m m x
có các đim cc tr nm v mt phía ca trc tung.
A.
1m
hoc
2m
B.
12m
C.
2m
D.
1m
23. Hai tiếp tuyến ca parabol
2
yx
đi qua điểm
2;3
có h s góc là:
A. 2 và 6 B. 1 và 4 C. 0 và 3 D. -1 và 5
24. Giá tr ca biu thc
5
0,75
2
1
( ) 0,25
16
P
là:
A. 40 B. 30 C. 20 D. 10
25. Hàm s
24
( 9)
yx
có tập xác định là:
A.
\ 3;3D
B.
D
C.
3;3D
D.
; 3 3;  D
26. Đạo hàm ca hàm s
31
2
x
y
là:
A.
31
' 3.2 .ln2
x
y
B.
31
' 3.2
x
y
C.
31
' 2 .ln2
x
y
D.
31
'2
x
y
27. Đạo hàm ca hàm s
2
5 ln 3 y x x cosx
là:
A.
1
' 10 3 y x sinx
x
B.
1
' 10 3 y x sinx
x
C.
1
' 10 . .3y x sinx
x
D.
' 10 1 3 y x sinx
28. Tập xác định ca hàm s
3
log (5 3)yx
là:
A.
3
;
5




D
B.
3
;
5



D
C.
D
D.
3
\
5



D
29. S nghim của phương trình
2
2 7 5
21

xx
A. 2 B. 0 C. 1
D. 3
30. Phương trình
22
log log 1 1 xx
có tp nghim là:
A.
1T
B.
T
C.
1; 2T
D.
1;2T
31. Cho phương trình
2 3 3 7
7 11
( ) ( )
11 7

xx
. Chn câu tr li đúng trong các câu sau:
A. Phương trình có nghiệm duy nht.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có 2 nghiệm
D. Phương trình vô s nghim
32. Cho phương trình
22
33
log log 1 5 0 xx
.Gi
12
,xx
là 2 nghim ca phương trình. Khi
đó tích
bng:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
33. Bt phương trình
1
2
log ( 1) 2x
tp nghim là:
A.
3
1;
4



T
B.
1; T
C.
3
;
4




T
D.
3
;
4




T
34. Tp nghim ca bất phương trình
22
9 10.3 9 0

x x x x
là:
A.
2; 1 0;1 S
B.
2; 1 S
C.
0;1S
D.
S
35. Hàm s
2
lny x x
có giá tr nh nht trên
là:
A.
25ln5
B.
32ln2
C.
9ln3
D.
8ln2
36. Th tích khi chóp có din tích đáy B và chiều cao h là:
A.
1
.
3
V B h
B.
.V B h
C.
1
.
6
V B h
D.
1
.
2
V B h
37.
Th tích khi chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiu cao bng 3a là:
A.
3
Va
B.
3
3Va
C.
2
Va
D.
3
2Va
38.
Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh 2a. Hình chiếu ca S lên
ABCD
là trung điểm H ca AB. Khong cách t C đến
SHD
là:
A.
45
5
a
B.
43
3
a
C.
25
5
a
D.
23
3
a
39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh AB =1cm, góc gia SC và mt
đáy bng 45
0
. Th tích V ca khi chóp là:
A.
33
2
3
V a cm
B.
33
2V a cm
C.
3
3
3
a
V cm
D.
33
V a cm
40.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và mặt bên
hợp với mặt phẳng đáy một góc . Tính khoảng cách từ điểm đến .
A.
3
2
a
B.
2
3
a
C.
2
2
a
D.
3
3
a
41. Th tích khi hp ch nhật có ba kích thước a, 3a, 5a là:
A.
3
15Va
B.
3
5Va
C.
3
3Va
D.
3
Va
42.
Cho lăng trụ đng ABC.A
/
B
/
C
/
có đáy ABC là tam giác vuông ti B, AB=a, BC = ,
mt bên (A
/
BC) hp vi mặt đáy (ABC) một góc 30
0
. Tính th tích khi lăng tr.
A.
3
3
6
a
B.
3
6
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
6
6
a
43. Cho hình lăng tr đứng ABC.A’B’C
có đáy ABC là tam giác vuông ti B, ,
cạnh BC = a, đường chéo to vi mt phng (ABC) mt góc 30
0
. Th tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C
là :
A. B.
3
3
6
a
C.
3
a3
D.
3
3
3
a
.S ABCD
ABCD
a
SA ABCD
SCD
0
60
A
mp SCD
2a
0
60
ACB
AB
3
3
2
a
44. Nếu mi kích thước ca mt khi hp hình ch nht tăng lên
k
ln thì th tích ca
tăng lên:
A. ln B. ln
C. ln
D. ln
45. Din tích toàn phn ca mt hình lập phương bng 54. Th tích ca khi lập phương đó
là:
A. 3 B. 64 C. 5 D. 27
46. Cho hình nón, mt phng qua trc và ct hình nón to ra thiết din là tam giác đu cnh
2a. Th tích khối nón đó là:
A.
3
3
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
33
a
47. Th tích khi nón có bán kính mt đáy bằng 2a và chiu cao bng 6a là:
A.
3
8
Va
B.
3
2
Va
C.
3
6
Va
D.
3
4
Va
48.
Din tích xung quanh ca mt khi tr bng
4
và bán kính mặt đáy bằng 2. Th tích V
ca khi tr là:
A.
4
V
B.
2
V
C.
V
D.
3
V
49.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông ti , , ,
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết góc gia bng . Tính th tích ca khi
cu ngoi tiếp khi chóp là:
A.
3
32
a
3
B.
C.
3
4
a
3
D.
3
4a
50. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông ti , vuông góc vi mt
phẳng đáy. Gọi I là tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp .Chn khẳng định đúng:
A. I là trung điểm SC
B. I là trung điểm SB
C. I là trung điểm SA
D. I là trung điểm AC
ĐỀ 047
Câu 1: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
A.
32
3 3 5y x x x
B.
2
1yx
C.
42
21y x x
D.
32
1 3 1 1y x x
Câu 2: Tìm m để hàm s
1
1
mx
y
x
nghch biến trên tng khoảng xác định
3
k
2
2k
k
3
3k
S.ABC
ABC
B
AB a
BC a 3
SA
SC
ABC
0
60
S.ABC
S.ABC
ABC
B
SA
S.ABC
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m
D.
1m
Câu 3: Hàm s
53
11
53
y x x
có bao nhiêu cc tr
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 4: Hàm s nào sau đây không có cc tr:
A.
32
22y x x
B.
22
11y x x
C.
1
yx
x

D.
1
21
x
y
x
Câu 5: Hàm s
3 2 3
1
34
3
y x mx m
có cc tr khi
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.m tùy ý
Câu 6: Giá tr nh nht ca hàm s
3
31y x x
trên
0;1
bng bao nhiêu?
A.-3 B.-2 C.-1 D.0
Câu 7: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2 10y x x
là:
A.
0
B.1 C.3 D. Đáp số khác
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến ca ( C ):
1
2
x
y
x
biết rng tiếp tuyến vuông góc vi
đưng thng
:x 3y 0D 
A.
3 1; 3 2y x y x
B.
3 1; 3 13y x y x
C.
3 1; 3 2y x y x
D.Đáp án khác
Câu 9: Cho hàm s
32
33y x x
có đ th là ( C ). Tiếp tuyến của đ th hàm s ( C ) ti
đim cc đi
A. Song song với đường thng
1yx
B. Song song vi trc tung
C. Song song vi trc hoành
D. Không có tiếp tuyến
Câu 10: Giao điểm của đồ th
1
2
x
y
x
31yx
:
A. A(1 ; -2) ; B(0 ; 1)B.A(1 ; -2)C.A(-1 ; 0)D. A(1; -2) ; B(-1 ; 0)
Câu 11: Tìm m để đưng thng
ym
và đ th hàm s
2
4
24
xx
y
x

không có điểm chung
A.
22
33
m
B.
22
33
m
C.
22
33
mm
D.Không có m
Câu 12: Tìm tt c giá tr của m để đưng thng
y x m
cắt đồ thm s
1x
y
x
ti 2
đim phân bit
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
m
Câu 13: Vi giá tr nào của m thì phương trình
2
1
x
m
x

vô nghim
A.
1m 
B.
2m
C.
1m
D.
2m
Câu 14: Đường thng
ym
cắt đồ th hàm s
32
39y x x x
tại 2 điểm phân bit khi và
ch khi
A.
27 5m
B.
27 5m
C.
27 5m
D.
27 5mm
Câu 15: Hàm s
2
1
21
x
y
x
có mấy đường tim cn ngang
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 16: Cho hàm s
2
2
1
x
y
x

( C ). S đưng tim cn của đồ th hàm s ( C ) là
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 17: Đồ th hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
A.
3
3y x x
B.
3
3y x x
C.
3
31y x x
D.
3
31y x x
Câu 18: Đồ th hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
A.
42
2y x x
B.
42
2y x x
C.
42
21y x x
D.
42
24y x x
Câu 19: Gi M,m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
3y x x
trên
4;4
khi đó giá trị M+m bng
A.-96 B.112 C.16 D.12
Câu 20: Cho hàm s
3 2 2
3 2 3 4y x mx m m x
. Định m đểm s nhận điểm I(1;2)
làm tâm đối xng
A.0 B.1 C.2 D. A và B đúng
Câu 21: Hàm s
2
4y x x
cò bao nhiêu cc tr
A.3 B.2 C.1 D.4
Câu 22: Tính đạo hàm ca hàm s
sin 1x
ye
A.
sin 1
' e cos
x
yx
B.
sin
' sin 1 e
x
yx
C.
sin 1
'e
x
y
D.
sin 1
' e cos
x
yx

Câu 23: Tìm tập xác định ca hàm s
3
1yx

A.
D
B.
\{1}D
C.
\{ 1}D
D.
1;
Câu 24: Tính
7 1 7 2
22
22
2 .2
2
A
A.
32A
B.
22A
C.
32A 
D.Đáp án khác
Câu 25: Tính
4
log 1250
theo
5
log 2a
A.
11
2 a
B.
12
2 a
C.
11
22a
D.Đáp số khác
Câu 26: Tính đạo hàm ca hàm s
2
lny x x
A.
2
21
'
x
y
xx
B.
2
1
'y
xx
C.
2
21
'
x
y
xx

D.Đáp án khác
Câu 27: Ch Thanh mua nhà tr giá 300 triệu đồng và vay ngân hàng theo phương thc tr
góp. Nếu cui mi tháng bắt đầu t tháng th nht ch Thanh tr 5.500.000đ và chu lãi s
tiền chưa trả là 0,5% mi tháng. Hi sao bao lâu ch tr hết s tin trên?
A.64 Tháng B.65 Tháng C.66 Tháng D.67 Tháng
Câu 28: Phương trình
11
2.3 6.3 3 9
x x x
có nghim là
A.2 B.1 C.0 D.-2
Câu 29: Phương trình
2
log 4log 2 0
xx
có tp nghim là:
A.
1
B.
2
C.
1
D.
Câu 30: Để giải phương trình:
32
log 1 logxx
(1)
Mt hc sinh lp luận qua 4 bước. Hi bước nào sai?
A.Điều kin
0x
B.Đt
2
log 2
t
t x x
C.(1)
3
log 1 2
t
t
1 2 3
tt
12
1
33
tt
(2)
D.Phương trình (2) có nghiệm duy nht
14tx
Câu 31: Bất phương trình
2
6
31
xx
có tp nghim là
A.
; 2 3; 
B.
2;3
C.
2
3
x
x

D.
2
3
x
x

Câu 32: Bất phương trình
2
log 0x
có tp nghim là
A.
;0S 
B.
0;1S
C.
1;S 
D.
1S
Câu 33: GTNN ca hàm s
2x
y e x
trên [-3;2] là:
A.0 B.
C.
3
9e
D.
2
4e
Câu 34: Cho hàm s
3
31y x x
( C ). Tiếp tuyến của đồ th ( C ) c hàm s tại điểm cc
tiu có h s góc bng bao nhiêu:
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 35: đồ th hình bên là đồ th hàm s nào sau đây:
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
A.
32
31y x x
B.
32
31y x x
C.
32
32y x x
D.
32
32y x x
Câu 36: Khi t diện đều có các cnh bng a. Chiu cao ca khi t diện đó là
A.
3
3
a
B.
6
3
a
C.
6
6
a
D.
3
6
a
Câu 37: Khi t diện đều có các cnh bng a. Th tích ca khi t diện đó là
A.
3
2
3
a
B.
3
2
9
a
C.
3
2
12
a
D.
3
2
15
a
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cnh 2a. Khong cách t S đến
( ABCD ) bng 3a. Th tích ca khi chóp S.ABCD là
A.4
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
a
D.Đáp số khác
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC, gi M,N lần lượt là trung điểm ca SA,SB. T s th tích ca
2 khi chóp S.CMN và S.ABC là:
A.
1
2
B.
2
C.
1
4
D.
4
Câu 40: Cho t din ABCD có AD vuông góc vi ( BCD ). Tam giác BCD là tam giác vuông
tại B. khi đó tâm của mt cu ngoi tiếp t din ABCD nm đâu:
A.Trung điểm cnh DC
B.Trung điểm cnh AC
C.Trung điểm cnh AD
D.Trung điểm cnh BC
Câu 41: Khi lập phương có cạnh bng a thì din tích mt chéo ca nó là
A.
2
2
2
a
B.
2
2a
C.
2
2
4
a
D.
2
2
8
a
Câu 42: Nếu mi kích thước ca khi hp ch nhật tăng m lần thì th tích ca khối đó
A. tăng m lần
B. tăng
2
m
ln
C. tăng
3
m
ln
D.tăng
3m
ln
Câu 43: Th tích ca khi lập phương có đường chéo mặt đáy bng
2a
A.
3
22a
B.
3
3a
C.
3
6a
D.
3
8
3
a
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất c các cnh bng a. Th tích khối lăng
tr
A.
3
5
3
Va
B.
3
1
3
Va
C.
3
3
4
Va
D.
3
3
2
Va
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, AA’ có đ dài
bng hai lần đường cao ca tam giác ABC. Tính th tích khối lăng tr đã cho
A.
3
3
4
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
2
a
D. Đáp án khác
Câu 46: Th tích ca khi tr có bán kính đáy là R, chiu cao h bng
A.
2
Rh
B.
2
Rh
C.
2
Rh
D.
2
Rh
Câu 47: Hình nón có thiết diện đi qua trục là 1 tam giác đều cnh 2a, din tích toàn phn là
1
S
và mt cầu có đưng kính bng chiu cao ca hình nói, có din tích
2
S
. khi đó
A.
21
2SS
B.
12
2SS
C.
12
SS
D.
12
3SS
Câu 48: Din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy bằng a và đường cao bng
bng:
A.
2
a
B.
2
2 a
C.
2
23a
D.
2
3a
Câu 49: Th tích ca khi nón tròn xoay có bán kính mt đáy là r và đưng cao h là:
A.
3
4
.
3
V h r
B.
3
1
.
3
V h r
C.
2
1
.
2
V r h
D.
2
1
.
3
V r h
Câu 50: Tính Th tích ca khối nón có bán kính đường tròn đáy là a và góc đỉnh bng
0
60
.
A.
3
3
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3a
D.
3
3a
ĐỀ 048
Câu 1:Hàm s
2
1
x
y
x
nghch biến trên các khong:
A.
;1 ; 1; 
B.
1; 
C.
1; 
D.
\1
Câu 2: Trong các hàm sau đây, hàm s nào đồng biến trên R:
A.
1
3
xy
B.
xy tan
C.
1
24
xxy
D.
2
14
x
x
y
Câu 3: Hàm s
1
1
)(
2
x
xx
xf
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 2 B. 0 C. 1 D.3
Câu 4: Hàm s
62
4
)(
2
4
x
x
xf
có bao nhiêu điểm cc tiu ?
A. 2B. 0 C. 1D. 3
Câu 5: Cho đưng cong
32
3y x x
. Gi
là đường thng ni lin cực đại và cc tiu ca nó.
Chn câu tr lời đúng:
A.
đi qua điểmM(1; -2)B.
đi qua điểmM(-1; -2)
C.
song song vi trc hoànhD.
không đi qua gc to độ
Câu 6: Trên đoạn [0;2] hàm s
1
21
x
y
x
đạt giá tr ln nht x ti x bng giá tr nào sau đây:
A.0 B. 2 C. -1 D. 1/5
Câu 7: Ni ta ct mt t giy hình vuông cnh bằng 1 để gp thành m thình chóp t
giác đều sao cho bốn đỉnh ca hình vuông dán lại thành đnh ca hình chóp .Tính cạnh đáy
ca khối chóp để th tích ln nht.
A.
B.
5
5
C.
2
2
D.
2
4
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
2
31
3
x
y x x
tại điểm có hoành đ -
1là:
A.
8
6
3
yx
B.
8
60
3
yx
C.
8
60
3
xy
D.Đáp án khác
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
()y f x
tại điểm
00
( ; )M x y
có dng là:
A.
0
'
00
.
x
y f x x y
B.
0
'
00
.
x
y f x x y
C.
0
'
00
.
x
y f x x y
D.
0
'
00
.
x
y f x x y
Câu 10: Cho hàm số
32
2 3 1y x x x
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ
nhât là:
A. 5/3 B. 2/3 C. -5/3 D. 0
Câu 11: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s
()y f x
()y g x
là:
A.
( ) ( )f x g x
B.
'( ) '( )f x g x
C.
'( ) 0fx
D.
'( ) 0gx
Câu 12: Tổng các tung độ giao điểm của hai đồ th
42
: 3 4C y x x
:4dy
là:
A. 12 B. - 12 C. -16 D. 16
Câu 13: Cho hàm s:
32
2
x
y
x
(C). Đường thng
1y x m
cắt đồ th (C) tại hai điểm
phân bit khi
A.
;2 10;m
B.
;3 5;m
C.
3;5m
D.
2;10m
Câu 14: Tìm m để phương trình
1
12
x
m
x
vô nghiệm:
A.
1
2
m
B.
1m
C.
1
2
m
D.
1m
Câu 15: Phương trình sau
42
6 7 0xx
có bao nhiêu nghiệm:
A. 4 B. 2 C.0 D.Đáp án khác
Câu 16: Cho hàm s
31
12
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Đ th hàm s có tim cn ngang là
3
2
y 
;B.Đồ th hàm s có tim cn ngang
3y
;
C.Đồ th hàm stim cận đứnglà
1x
;D.Đồ th hàm s không có tim cn.
Câu 17: Tìm a,b để đ th hàm s
2ax
y
bx
nhận đường thng y = 2 làm tim cn ngang
đồ th hàm s đi qua điểm T(0;-1)
A.
2; 2ab
B.
4; 2ab
C.
2; 1ab
D.
4; 2ab
Câu 18: Đồ th sau đây là đồ th tương ứng ca hàm s nào?
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
22y x x
D.
42
21y x x
Câu 19: Đồ th ca hàm s nào sau đây có tâm đi xng:
A. C ba đáp án đều đúng
B.
32
31y x x x
C.
1
1
y
x
D.
2y
Câu 20: Đồ th sau đây là đồ th tương ứng ca hàm s nào?
A.
2
1
x
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
2
1
x
y
x
D.
2
1
x
y
x

Câu 21: Cho hàm s
21
1
x
y
x
(C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng
cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất
A. M(0;1) ; M(-2;3)
B. M(3;2) ; M(1;-1)
C. M(0;1) ; M(1;3/2)
D. Đáp án khác
Câu 22: Cho hàm số
23
1
x
y
x
(C). Trên đồ thị (C), có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên:
A.2 B. 4 C. 1 D. Vô số điểm
Câu 23: Cho hàm số
32
34y x x
(C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(- 1; 0) với hệ số
góc là k (k thuộc R). Tìm k để đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt và hai giao điểm
B, C ( B, C khác A ) cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
A.
3
1
4
B.
3
1
4
C.
3
1
4
D. Đáp án khác
Câu 24: Đạo hàm ca hàm s
2
x
y
là:
A.
2 .ln2
x
B.
2
x
C.
1
2
x
x
D. Đáp án khác.
Câu 25: Hàm s
2016
x
y
:
A. Đồng biến trên tập xác định
B. Đồng biến trên khoảng
0;
C. Nghịch biến trên khoảng
0;
D. Nghịch biến trên khoảng
;0
Câu 26: Tập xác đnh ca hàm s
2016
1yx
là:
A.
B.
1; 
C.
;1
D.
Câu 27: Cho hàm s
2
ln 1yx
. Tìm
'3y
A. 1 B. ln2 C. -1 D. - ln2
Câu 28: Nếu
1 1 1
2 2 2
21
log log log
35
x a b
thì x bng:
A.
2
3
1
5
a
b
B.
C.
3
2
1
5
a
b
D.
2
5
3
ab
Câu 29: Nghim của phương trình
10 5
x

là:
A.Phương trình vô nghiệmB.
log5
C.
5
log 10
D. Đáp án khác
Câu 30: Lãi sut ca tin gi tiết kim ca mt s ngân hàng thi gian va qua liên tc thay
đổi. Bạn Thư gửi s tiền ban đầu là 5 triệu đồng vi lãi suất 0,7%/tháng, chưa đy một năm
thì lãi suất tăng lên 1,15%/ tháng trong nửa năm tiếp theo và bạn Thư tiếp tc gi, sau na
năm đó lãi suất gim xung còn 0,9%/ tháng, bạn Thư tiếp tc gi thêm mt s tháng tròn
na. Khi rút tin bạn Thư được c vn lẫn lãi là 5.747.478,359 đồng (chưa làm tròn). Hỏi
bạn Châu đã gửi tin tiết kim trong bao nhiêu tháng?
A. 15 B. 16 C. 10 D. 9
Câu 31: S nghim của phương trình
32
ln 3ln 4ln 12 0x x x
là:
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 32: Tp nghim ca bất phương trình
22
2
2
log 2 2log 4 8 0xx
là:
A.
1
;2
4



B.
2;
C.
2;1
D.
1
;
4



Câu 33: S nghim nguyên ca bất phương trình
3
3
log log 12xx
là:
A.9 B. 2 C. 10 D. Vô s
Câu 34: Bn An gi tiết kim mt s tin ban đầu là 1.000.000 đồng vi lãi sut 0,58%/
tháng (không k hn). Hi bn An phi gửi bao nhiêu tháng thì đưc c vn ln lãi bng
hoc vượt quá 1.300.000 đồng?
A. 46 B. 45 C. 44 D. 47
Câu 35: Giá tr nh nht ca hàm s
2
5
x
y e x x
trên [1;3] là:
A.
2
3e
B.
5e
C.
3
e
D.
2
5e
Câu 36: Cho (H) là khi chóp t giác đều có tt c các cnh bnga. Th tích (H) bng:
A.
3
2
6
a
B.
3
2
2
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
4
a
Câu 37: Cho t din ABCD. Gi B' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ
sth tích ca khi t din AB'C'D và khi t din ABCD bng:
A. ¼ B. ½ C. 4 D. 1/6
Câu 38: Cho hình chóp có th tích bng V, khi gim diện tích đa giác đáy xuống 1/3 thì th
tích khối chóp lúc đó bằng:
A.
3
V
B.
3V
C.
9
V
D.V
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Cnh
SB
vuông góc
với đáy. Biết
AC a
,
2BC a
. Mt bên
SAC
to với đáy một góc bng
0
60
. Th tích ca
khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
2
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
8
a
Câu 40: Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, góc to bi mt bên và mt
đáy mt góc bng
0
60
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
24
a
B.
3
3
18
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
8
a
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Th tích ca t diện ABC’B’ là:
A.
3
V
B.
2
V
C. Không xác
định được
D.
6
V
Câu 42: Khi tăng gấp đôi tất cả các cạnh của khối hộp chữ nhật thì thể tích khối hộp sẽ
tăng:
A. 8 lần B. 2 lần C. 4 lần D. 6 lần
Câu 43: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Tính thể tích khối lập
phương đó:
A. 64
B.
48 6
C.
24 3
D. 48
Câu 44: Một khối lăng trụ tam giác có chiều cao là 5 và kích thước ba cạnh đáy là 13,14,15.
Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
A. 420 B. 140 C. 150 D. 410
Câu 45: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ lên
(ABC) là trung điểm AB. Góc giữa cạnh A’C và (ABC) bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’
A.
3
33
8
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
4
a
D.
3
53
8
a
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy. Tam giác ABC vuông ti B. Biết SC =
6, SA = 4, AB = 2. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC
A.
9
B.
288
C.
36
D.
6
Câu 47: Cho t diện đều có cnh đáy bằng 9. Tính th tích khi cu ngoi tiếp t din
A.
B.
2
8
C.
32
8
D.
86
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cnh a. SA = 2a. Tìm bán kính mt
cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD
A.
5
2
a
B.
5a
C.
3a
D.
3
2
a
Câu 49: Ci xay gió của Đôn-ki--tê (t tác phm ca Xéc-van-téc) Phn trên ca ci xay
gió có dng mt hình nón (h102). Chiu cao ca hình nón là 42 cm và th tích ca nó là 17
600 cm
3
. Em hãy giúp chàng Đôn-ki--tê tính bán kính của đáy hình nón (làm tròn đến kết
qu ch s thp phân th hai)
A.20,00 cmB.19,99 cmC.20,01 cmD.19,98 cm
Câu 50: Mt cốc nước có dng hình tr đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm,
ợng nưc trong cc cao 10cm. Th vào cốc nước 4 viên bi có cùng đưng kính 2cm. Hi
c dâng cao cách mép cc bao nhiêu cm? (Kết qu làm tròn sau du phy 2 ch s thp
phân)
A.0,67 cmB.0,75 cm C.0,25 cmD.0,33 cm
ĐỀ 049
Câu 1: Các khoảng đng biến ca hàm s
32
31y x x
là:
A.
0;2
B.
0;2
C.
0;2
D.
;0 ; 2; 
Câu 2: Trong các hàm s sau, nhng hàm s nào luôn đồng biến trên tng khong xác
định ca nó:
4 2 3
21
( ), 2( ); 3 5 ( )
1
x
y I y x x II y x x III
x
A. Ch ( I )
B. ( II ) và ( III )
C. ( I ) và ( III)
D. ( I ) và ( II )
Câu 3: Tìm giá tr của m để hàm s
32
3y x x m
giá tr nh nht trên
1;1
bng 0:
A.
0m
B.
2m
C.
4m
D.
6m
Câu 4: Giá tr ln nht ca hàm s
2
4
1
x
y
x
A.
1
B.
2
C.
1
2
D.
1
4
Câu 5: Giá tr ca m để hàm s
12
24
xmxy
có ba điểm cc tr là:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
.
D.
0m
Câu 6: Điểm cực đại của đồ thm s
32
2y x x
là:
A.
2;0
B.
2 50
;
3 27



C.
0;2
D.
50 3
;
27 2



Câu 7: Cho hàm s
32
1
4 5 17
3
y x x x
. Phương trình
'0y
có hai nghim
12
,xx
. Khi đó
tng
bng:
A. 5 B. -5 C. 8 D. -8
Câu 8: Hàm s f có đạo hàm là
2
2
' 1 (2 1)f x x x x
. S đim cc tr ca hàm s f là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9: Đường thng x = 1 tim cận đng của đồ th hàm s nào sao đây? Chọn 1 câu
đúng.
A.
x
xx
y
2
232
2
B.
x
x
y
1
1
2
C.
2
22
x
x
y
D.
x
x
y
1
1
Câu 10: Đồ th hàm s nào sao đây không có tiệm cn ngang?
A.
1
1
y
x
B.
2
22
x
x
y
C.
1 x
yx
x

D.
2
2 3 2
2
xx
y
x

--
+
-
3
+
--
+
-1
-
0
0
2
0
y
y'
x
Câu 11: Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào? Chọn 1 câu đúng
A.
13
23
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
23
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 12: Đồ th sau đây là của hàm s nào? Chọn 1 câu đúng.
A.
13
3
xxy
B.
13
3
xxy
C.
13
23
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 13: Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
1
1
x
x
y
B.
x
x
y
1
3
C.
1
12
x
x
y
D.
1
2
x
x
y
Câu 14: Vi giá tr nào của m thì phương trình
3
3 1 0x x m
có 3 nghim phân bit
A.
32 m
B.
12m
C.
11m
D.
Câu 15: Đồ th sau đây là của hàm s
43
23
xxy
. Vi giá tr nào của m thì phương
trình
03
23
mxx
ch có mt nghim phân bit,
Chn khẳng định đúng
A.
04 mm
B.
40mm
C.
04m
D.
04m
22 m
-2
-4
1
O
3
-1
2
2
1
O
3
-1
1
-1
4
2
-1
2
O
1
Câu 16:Gọi M và N là giao điểm của đồ thị
2
67
x
x
y
và đưng thẳng y = x + 2 . Khi đó
hoành độ trung điểm I của đoạn MN bng:
A. 7
B.
2
7
C.
2
7
D. 3
Câu 16: S giao điểm của hai đường cong
32
23y x x x
2
1y x x
là:
A.0B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: S giao điểm của đồ th hàm s
32
2 2 1y x x x
với đường
1yx
thng là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ th hàm số
4
1
y
x
tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình
là:
A. y = x -1 B. y = x + 2 C. y = - x - 3 D. y = - x + 2
Câu 19: Cho hàm s
21
1
x
y
x
, phương trình tiếp tuyến với đồ th tại điểm có tung độ bng
1 là:
A.
11
33
yx
B.
11
33
yx
C.
1
3
yx
D.
1
1
3
yx
Câu 20: Cho hàm s
23
21
x
y
x
, phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị
với trục tung là:
A.
83yx
B.
83yx
C.
83yx
D.
83yx
Câu 21: Cho hàm s y=
3 2 3 2
3 3(1 )x mx m x m m
có 2 điểm cc tr A, B.Tìm m để đưng
thẳng AB đi qua điểm M(0;-2):
A. m=0 hoc m=2
B. m=-1 hoc m=2
C. m=0 hoc m=-2
D. m=-1 hoc m=-2
Câu 22: Cho hàm s
21
()
1
x
yC
x
, Tìm các điểm M trên đồ th (C) sao cho tng khong
cách t M đến 2 đường tim cn là nh nht:
A. M(0;-1) , M(2;3) B. M(0;1) , M(-3;2)
C. M(0;1) , M(-2;3) D. M(0;1)
Câu 23: Cho hàm s
32
34y x x
có 2 cc tr là A,B;Khi đó diện tích tam giác OAB bng:
A. 2 B. 4
C.
25
D. 8
Câu 24: Tập xác đnh ca hàm s
2
log
1
x
y
x
A.
;1 2;
B.
\ 1;2R
C.
\1R
D.
1;2
Câu 25: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
11
22
log log 0a b a b
B.
11
33
log log 0a b a b
C.
ln 0 1xx
D.
2
log 0 0 1xx
Câu 26: Nếu

23
71
7
7
log x 3log a b 2 log a b
(a, b > 0) thì x bằng:
A. B.
26
ab
C.
64
ab
D.
84
ab
Câu 27: Gi
1
x
2
x
là 2 nghim của phương trình :
2
21
2
log log 2 0xx
, tính
12
.xx
:
A. -2 B. 4 C. 2 D. -4
Câu 28: Cho hàm s
2
1
2
log 5 7g x x x
, nghim ca bất phương trình g(x) > 0 là:
A.
3x
B.
23xx
C.
2x
D.
23x
Câu 29: Trong các phát biu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Đ th hàm s
x
ya
(0 1)a
luôn nm phía trên trc hoành.
B. Đ th hàm s
x
ya
(0 1)a
luôn nằm dưới trên trc hoành.
C. Đồ th hàm s
x
ya
(0 1)a
luôn nm phía bên phi trc tung.
D. Đồ th hàm s
x
ya
(0 1)a
luôn nm phía bên trái trc tung.
Câu 30: Nghiệm phương trình :
64 8 56 0
xx
A . x=-1 B. x=1 C. x=2 D. x=3
Câu 31: S nghim của phương trình
2
2 7 5
21
xx
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
46
ab
Câu 32: Tp các s x tha mãn bất phương trình
42
23
32
xx
là:
A.
2
;
5



B.
2
;
5



C.
2
;
3



D.
2
;
3



Câu 33: Cho
>
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. <
B. >
C. + = 0
D. . = 1
Câu 34: Giá tr ln nht ca hàm s
2
.lny x x
trên đon [ 1; e]
A. 1 B.
e
C. 0 D.
2
e
Câu 35: Giá tr ca
log 4
(0 1)
a
aa
A. 16 B. 2 C. 8 D. 4
Câu 36: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
2AC a
, cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy và
3SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
V
.
B.
3
23
3
a
V
.
C.
3
3Va
.
D.
3
23Va
.
Câu 37: Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đi xng?
A. Ba B. Bn C. Hai D. Mt
Câu 38: Tng din tích các mt ca mt hình lp phương bằng 96. Th tích ca khi lp
phương đó là:
A. 84 B. 64 C. 48 D. 91
Câu 39: Ba kích thưc ca mt hình hp ch nht làm thành mt cp s nhân có công bi
là 2. Th tích khi hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thưc ca hình hp là:
A. 6, 12, 24
B.
2 3, 4 3, 38
C. 8, 16, 32
D. 2. 4, 8
Câu 40: Các đường chéo ca các mt ca mt hình hp ch nht bng
5, 10, 13
. Th
tích ca khi hộp đó là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 41: Mt khi lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15. Cnh bên to vi mp
đáy góc 30
0
và có chiu dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng tr là:
A. 336
B.
274 3
C. 340
D.
124 3
Câu 42: Cho hình chóp t giác đều H có diện tích đáy bng 4 và din tích ca mt mt bên
bng
2
. Th tích ca H là:
A.
4
B.
4
2
3
C.
4
3
3
D.
4
3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD. Gi A’, B’, C’, D’ theo th t là trung điểm ca SA, SB, SC,
SD. Trong các kết qu sau, kết qu nào đúng?Tỉ s th tích ca hai khi chóp SABCD và
SA’B’C’D’ bằng:
A.
1
8
B.
1
2
C.
1
4
D.
1
6
u 44: Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bng a. Din tích xung quanh
ca hình nón tròn xoay sinh bởi đường chéo AC’ khi quay quanh trục AA’ bằng:
A.
2
6a
B.
2
2a
C.
2
a
D.
2
3a
Câu 45: Cho mt cu bán kính R và mt hình tr có bán kính đáy R và chiều cao 2R. T s
th tích khi cu và khi tr là:
A.
2
3
B.
1
3
C.
3
2
D. 2
Câu 46: Cho t diện đều ABCD, khi quay t diện đó quanh trục AB có bao nhiêu hình nón
khác nhau được to thành?
A. Ba hình nón
B. Không có hình nón nào
C. Mt hình nón
D. Hai hình nón
Câu 47: Khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng 3a. Thể tích
khối chóp S.ABCD bằng:
A.
3
a
B.
3
2a
C.
3
3a
D.
3
2
a
Câu 48:Khối chóp tứ giác đều thể tích
3
2aV
, cạnh đáy bằng
6a
thì chiều cao khối
chóp bằng:
A. a
B.
6a
C.
3
a
D.
6
3
a
Câu 49:Trong hình lập phương cạnh a. Độ dài mỗi đường chéo bằng:
A.
2a
B. 3a C.
3a
D. 2a
Câu 50: Cho hai điểm c định A, Bmột điểm M di động trong không gian nhưng luôn
thỏa mãnđiều kin
MAB
vi
00
0 90

. Khi đó đim M thuc mt nào trong các mt
sau:
A. Mt nón B. Mt tr C. Mt cu D. Mt phng
ĐỀ 050
Câu 1: Cho hàm s:
2
2
x 4x 1
y
2x 2x 2


. Kết luận nào sau đây đúng:
A. 1 khoảng tăng, 2 khoảng gim B. 2 khoảng tăng, 1 khoảng gim
C. Tăng D. Gim trên
Câu 2: Cho hàm s:
5 4 3
f x 6x 15x 10x 22
. Kết lun nào sau ñy là ñng:
A. Tăng trên B. Gim trên
C. Gim trên
0;1
D.Tăng
0;
, gim trên
;0
Câu 3: Cho hàm s
2
y x 3x 6x
. Chọn đáp án sai:
A. Duy nht 1 cc tr B. Không có cc tr
C. Đồng biến trên (2; 0) D. Tập xác định D = (; 2] [2; +)
Câu 4: Hàm s
y x sin2x 3
nhn:
A.
x
6

là điểm cc tiu B.
x
2
là điểm cc đi
C.
x
6

là điểm cc đi D.
x
2
là điểm cc tiu
Câu 5: Tìm giá tr m để hàm s:
3
2 2 2
x
y m m 2 x 3m 1 x m
3
đạt cc đi ti x = 2.
A. m = 1 hay m = 3 B. m = 3 C. m = 1 D.
m
Câu 6: Giá tr ln nht ca hàm s
|54|
2
xxy
trên đoạn [2; 6] bng
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 7: Giá tr ln nht ca hàm s
2
1 xxy
bng. Chọn 1 câu đúng.
A.
2
B.
5
C. 2 D. Đáp số khác
Câu 8: Các điểm trên đồ th (C):
3
x2
yx
33
mà tại đó tiếp tuyến vuông góc với đường
thng (d): x + 3y 2 = 0 có hoành đ là:
A. x = 0 hay x = 1 B. x = 2 hay x = 2 C. x = 1 D. x = 3
Câu 9: Tiếp tuyến ca (C)
1
3
x
y
x
tại giao điểm ca (C) và Ox có h s góc là:
A.
2
9
B.
1
4
C. 1 D.
1
2
Câu 10: Cho hàm s
2
y 2x 2x 1
có đ th (C). Ti điểm M(xo; yo) (C), tiếp tuyến vi
(C) có h s góc bng 2 thì xo + yo bng
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Câu 11: Đường thng (d): y = 2x + m tiếp xúc với đồ th (C): y = x
2
+ 2x . Khi đó, tiếp
đim là:
A. (2 ; 8) B. (2 ; 0) C. (0 ; 0) D. (1 ; 0)
Câu 12: Đường thng (d): y = 2x + m cắt đồ th (C): y = x
2
+ 2x + 1 tại 2 điểm phân bit có
hoành độ x1, x2 tha: x1
2
+ x2
2
3 x1.x2< 5 thì m là
A. m > 1 B. m < 0 C.
m
D. 0 < m < 1
Câu 13: Đường thng (d): y = x + m cắt đồ th (C):
x1
y
x1
tại 2 điểm phân bit A, B sao
cho OAB cân ti gc tọa độ O thì m là:
A.
m
B.
m 2 2
C. m 0 D.
m
Câu 14: Phương trình
3
2
x
x m 0
3
có 3 nghim phân bit khi:
A.
4
0
3
m
B.
4
0
3
m
C. m > 0 D. A, B, C đu sai
Câu 15: Phương trình:
3 1 2 0 x x m
có nghim khi:
A.
2 2 2m
B.
21 m
C.
12m
D.
21 m
Câu 16: Giá tr của m để tim cận đng ca đồ th hàm s
mx
x
y
12
đi qua điểm M(2; 3)
A. 2 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 17: S đưng tim cn ca oà thò hàm s
2
2
2
x
xx
y
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 18: Đồ th sau đây là của hàm s nào? Chọn 1 câu đúng.
A. y = x
3
3x 1
2
3
O
x
y
-1
1
1
-1
B. y = x
3
+ 3x + 1
C. y = x
3
3x + 1
D. y = x
3
3x 1
Câu 19: Đồ th sau đây là của hàm s nào? Chọn 1 câu đúng.
A. y = x
3
3x + 4
2 3
O
x
y
-1
-4
1
-2
B. y = x
3
+ 3x
2
4
C. y = x
3
3x 4
D. y = x
3
3x
2
4
Câu 20: Đồ th sau đây là của hàm s
3
y x 3x 1
. Vi giá tr nào của m thì phương trình
có ba nghim phân bit. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 < m < 3
2
3
O
x
y
-1
1
1
-1
B. 2 < m < 2
C. 2 m < 2
D. 2 < m < 3
Câu 21: Cho hàm s (C) :
27
2
x
y
x
. Trên đồ th hàm s ca (C) có tt c bao nhiêu điểm có
tọa độ nguyên
A. 4 B. 5 C. 6
D. 7
Câu 22: Cho hàm s (C):
3 2 2
( 1) (2 3 2) 2 (2 1)y x m x m m x m m
. Đồ th hàm s (C) luôn
đi qua bao nhiêu đim c định
A. 1 B. 2 C. 3
D. 0
Câu 23: Cho hàm s (C):
32
1y x mx m
. S đim c định thuc đ th (C) là:
A. 1 B. 2 C. 3
D. 0
Câu 24: Tìm câu Sai: Cho hàm s
2
ln( 1) y x x
A. có tập xác đinh là B. là hàm s l
C. là hàm s chn. D. được xác định nếu x 0
Câu 25: Hàm s
2
2
1
2
xx
y
:
A. tăng trên B. gim trên C. có mt cc tiu D. có mt cc đi.
Câu 26: Với điều kiện nào của a đê hàm số
x
ay )12(
là hàm số mũ:
A.

;11;
2
1
a
B.
 ;
2
1
a
C.
1a
D.
0a
Câu 27: Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên khoảng
;0
:
A.
xy
3
log
B.
23,log axy
a
C.
xy
6
log
D.
xy
4
1
log
Câu 28: Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa:
A.
)0(
3
1
xxy
B.
3
xy
C.
)0(
1
xxy
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
Câu 29: S nghim của phương trình
2
2x 7x 5
21

là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 30: Gi s phương trình
13
21
22
9 2 2 3
xx
xx


có nghim là a.
Khi đó giá trị biu thc
9
2
1
log 2
2
a
là:
A.
9
2
1
1 log 2
2
B. 1 C.
9
2
1 log 2
D.
9
2
1
log 2
2
Câu 31: Phương trình
22
12
1
5 log x 1 log x


có tng các nghim là:
A. 5 B.
33
64
C. 12 D. 66
Câu 32: Gi x1, x2 là hai nghim ca phương trình
log
5
5x - 3
( )
+ log
1
5
(x
2
+1) = 0
. Giá tr ca
biu thc
P = x1
2
+ x2
2
2x1x2bng:
A. 25 B. 0 C. 9 D. 9
Câu 33: S nghim nguyên ca bất phương trình
31
13
10 3 10 3
xx
xx


là:
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 34: Tp các s x tha mãn
0,4
log 4 1 0x
là:
A. (4; +) B. (; 6,5) C. [6,5; +) D. (4; 6,5]
Câu 35: Hàm s y = xlnx trên đon [1; e] có giá tr nh nht và ln nht là :
A. 1 và e B. 0 và e C. 0 và 1 D.
1
e
và e
Câu 36: Cho khi chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cnh a, hai mt (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc vi mặt đáy, M là trung điểm ca SB, khong cách t M đến
mp(SCD) bng
a
5
, th tích ca hình chóp S.ABCD là
A.
3
a
6
B.
3
3a
4
C.
3
a
2
D.
3
2a
3
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình ch nht có cnh AB =
a3
, AD = a,
hai mt (SAB) và (SAD) cùng vuông góc vi mặt đáy, M là trung điểm ca SB, khong
cách t M đến mp(SCD)=
a
5
, t s
SA
a
A.
23
3
B.
2
3
C.
3
3
D.
1
3
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cnh bên AA' = a, ABC là tam giác vuông ti A
có BC = 2a, AB =
a3
. Th tích hình lăng tr
A.
3
a3
4
B.
3
a2
2
C.
3
a2
6
D.
3
a3
8
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân cạnh AB = AC =
2a, th tích hình lăng trụ
3
2a 2
. Gi h là khong cách t đim A đến mt phng
(A'BC). T s
h
a
A. 2 B.
3
C. 3 D.
2
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cnh bên AA' = a, ABC là tam giác vuông ti A
có BC = 2a, AB =
a3
. Th tích hình lăng tr
A.
3
a3
4
B.
3
a2
2
C.
3
a2
6
D.
3
a3
8
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cnh bên AA' = a, ABC là tam giác vuông ti A
có BC = 2a, AB =
a3
. Khong cách t A đến mp(A'BC) tính theo a là
A.
a7
21
B.
a 21
21
C.
a 21
7
D.
a3
7
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', đáy là tam giác ABC cân ti A, góc gia AA'
và BC' là
6
, khong cách gia AA' và BC' là a, góc gia hai mt bên qua AA' là
3
, th
tích hình lăng trụ
A.
3
2a 2
3
B.
3
2a 3
3
C.
3
2a 6
3
D.
Câu 43: Cho khi chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht có cnh AB = 2a , BC =
a3
,
tam giác SAB cân đnh S, mp(SAB) vuông góc vi mt (ABCD) , góc gia SC vi mt
phẳng đáy là 60
o
, gi th tích ca hình chóp là V. T s
3
V
a
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC. Gi A' và B' lần lượt là trung đim của SA và SB. Khi đó tỉ
s th tích ca 2 khi chóp S.A'B'C và S.ABC bng
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
8
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD. Gi A' , B',C',D' lần lượt là trung điểm ca SA , SB, SC,
SD. Khi đó tỉ s th tích ca 2 khi chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD bng
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
16
Câu 46: Cho (H) là khi chóp t giác đều có tt c các cạnh đều bng a, th tích ca (H) là
A.
3
a
3
B.
3
a2
6
C.
3
a3
2
D.
3
a3
4
Câu 47: . Mt hình t diện đều cạnh a có 1 đỉnh là đỉnh của hình nón, 3 đỉnh còn li nm
trên đường tròn đáy của hình nón. Th tích ca khi nón bng:
A.
3
a3
27
B.
3
a6
27
C.
3
a3
9
D.
3
a6
9
Câu 48: Một hình nón có đường sinh a góc đỉnh băng 90
0
. Một mp(P) qua đnh to vi
mặt đáy một góc 60
0
. Din tích thiết din bng:
A.
2
a2
3
B.
2
a3
2
C.
2
2a
3
D.
2
3a
2
Câu 49: Bên trong mt lon sa hình tr có đường kính đáy bằng chiu cao và bng 1dm.
Th tích thc ca lon sữa đó bằng:
A. 2R
3
B. 0,785 dm
3
C.
3
dm
4
D. dm
3
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cnh a = 3cm, SA (ABC) và SA = 2a.
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp bng:
A.
3
32 3 cm
B.
3
16 3 cm
C.
3
3
8a
cm
33
D.
3
3
4a
cm
3
THPT NGUYN HIN
ĐỀ 051
Câu 1:Hàm s
32
1
3
y x mx x
đồng biến trên R khi và ch khi:
A.
1m
B.
0m
C.
0m
D.
1m
Câu 2: Cho hàm s
32
2006y x x x
hàm s nghch biến trên tp nào:
A.
1
;1
3



B.
1
; 1;
3

 


C. {
1
3
;1} D.
Câu 3 : Đồ th hàm s
32
1
4
3
y x x
có đim cc đi là
A. (0; -4)
B. (2 ;
16
3
)
C. (0 ; 2)
D. (2;
16
3
)
Câu 4: Đồ th hàm s
42
23y x x
có đặc điểm gì sau đây?
A. Có 3 điểm cc tr
B. Có 1 đim cc tr
C. Có 2 điểm cc tr
D. Không có điểm cc tr
Câu 5: Cho hàm s:
32
( 6) 5 2y x m x m
. Hàm s đạt cc tiu ti x = -2 khi m là:
A.
m
B.
1m 
C.
3m 
D.
1m
Câu 6 : Giá tr ln nht ca hàm s y x
3
-3x2 trên bng?
A. 4 B. 0 C. 6 D. 10
Câu 7 :Giá tr nh nht ca hàm s
4
1
yx
x
trên đoạn
[0;4]
1;2
A. 4
B.
24
5
C.
5
D. 3
Câu 8 : Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
32y x x
tại điểm có hoành độ
1x
là:
A.
31yx
B.
1yx
C.
2yx
D.
2yx
Câu 9 : Phương trình tiếp tuyến ca hàm s
3
y x x
tại điểm M(1; 0) là :
A. y 2x 2 B. y 2x 2 C. y 2x D. y= -2x - 2
Câu 10 : Cho đường cong (C) phương trình
1
21
x
y
x
. Phương trình tiếp tuyến vi (C) ti
giao điểm ca (C) vi trc tung là:
A. y = -3x+1 B. y = -3x-1 C. y = 3x+1 D.y = 3x-1
Câu 11: S đim chung của đồ th hàm s
32
2x 12y x x
vi trc
Ox
là:
A.0
B.1
C. 2
D. 3
Câu 12: Đồ th sau đây của hàm s
43
23
xxy
. Vi giá tr nào của m thì phương
trình
32
3 1 0x x m
có hai nghim phân bit.
A.
51mm
B.
51mm
C.
m 
5
D. m > 1 ; m < -5
Câu 13 : Đồ th hàm s
32
32y x x
có đặc điểm gì sau đây?
A. Tiếp xúc vi trc Ox
B. Ct trc Ox ti 3 điểm phân bit
C. Không ct trc Ox
D. Luôn nm phía trên trc Ox
Câu 14 : Tung độ giao điểm ca hàm s
42
23y x x
và hàm s
4
3yx
A. 0 B. -3 C. 3 D. -1
Câu 15 : Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s
2
1
1
x mx
y
x

ct trc hoành tại hai điểm
phân bit.
A.
2
2
m
m

B.
4
4
m
m

C.
2
2
m
m

D.
4
4
m
m

Câu 16 : Phương trình x
3
- mx + 2 = 0 có mt nghim khi m nhn giá tr nào?
A.m < 1 B. m < 0 C. m > -2 D. m
0
-2
-4
1
O
3
-1
2
Câu 17 : Đồ th hàm s có tim cận đứng là:
A. x 1 0 B. x -1 0 C. Ox D. Oy
Câu 18 : Giá tr của m để tim cận đứng của đồ th hàm s
mx
x
y
12
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. - 2 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 19 : Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
A.
133
23
xxxy
B. y = x
3
+ 3x
2
+1
C.
13
3
xxy
D.
32
31y x x
u 20 : Cho hàm s sau:
y=x
4
2x
2
. Đ
thcamthàms có hình v nào bên dưới?
A.
B.
C.
D.
1
1
x
y
x
2
O
1
1
Câu 21 : Cho đồ th hàm s y =f(x) được biu diễn như hình vẽ bên. Đáp án nào đúng về
hàm đã cho?
A.
3
1
x
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
2
21
x
y
x
D.
2
21
x
y
x
Câu 22 : Cho hàm s
32
1
4 5 17
3
y x x x
. Phương trình
'0y
hai nghim
12
,xx
. Khi đó
tng bng ?
A. 5 B. - 8 C.
5
D. 8
Câu 23 : Vi giá tr nào ca m thì hàm s y
1
3
x
3
mx
2
mx 1 đồng biến trên R?
A.
01m
B.
;0 1;m
C. R\ {0;1} D.
m
Câu 24 : Cho hàm s
3
31y x mx
(1). Cho A(-8 ; 0), tìm m để đồ th hàm s (1) có hai
đim cc tr B và C sao cho tam giác ABC cân ti A.
A. m = 1
B.
4m
C.
1m 
D.
4m 
Câu 25 : Đường cong trong hình bên là đ th ca hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
2
x
y
B.
2
yx
C.
1
2
x
y



D.
1
2
yx
Câu 26 : Đạo hàm ca
3 x
ye
:
O
x
y
1
1
2
A.
3
'
x
ye

B.
2
'
x
ye

C.
3
'ye
D.
3
'
x
ye
Câu 27 : Mt ngui gi tiết kim vi lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuc nhp vào vn,
hỏi sau bao nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 6 B. 7 C. 8 D.9
Câu 28 : Tập xác đnh ca hàm s
2
2
log 2 3y x x
A.
3
; 1;
2

 


B.
3
; 1 ;
2

 


C.
3
1;
2




D.
3
;1
2



Câu 29 : Hàm s
2
21
log
aa
yx

nghch biến trong khong
0;
khi
A.
1a
02a
B.
1a
C.
0a
D.
1a
1
2
a
Câu 30 : Gii phương trình
4.e 3
xx
e

A. x = ln4 B. x = ln2 C. x = 4 D. x = -1
Câu 31 : Gi x1 và x2 là hai nghim của phương trình
22
3 3 30
xx

.Tính x1 + x2
A. 0 B. -2 C. 1 D. 2
Câu 32 : Gii phương trình
2
2
3xlog ( ) 2x
A. x = -1 và x = 4 B. x = -1 C. x = 4 D. x = 1 và x = - 4
Câu 33 : Gi x1 và x2 là hai nghim của phương trình
2
log log 2 0
21
2
xx
.Tính x1. x2
A.
1
2
B. -2 C. 4 D. 2
Câu 34 : Tp nghim ca bất phương trình
2
3
22
x
x
A.
;0
B.
;8
C.
1; 
D.
6;
Câu 35 : Cho hàm s
33
2
xx
fx
, giá tr nh nht ca hàm s trên tập xác định là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36 : Nghiệm của bất phương trình
2 2 2
log ( 1) 2log (5 ) log ( 2)
x x x
A. 2< x <3
B. 1 < x < 2C. 2 < x <
25
9
D. -4 < x < 3
Câu 37 : Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Biết
6
2
a
SA
. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là
A.
2
3
a
B.
2
a
C. a D.
2
2
a
Câu 38 : Cho t din ABCD. Gọi B’ và C’ lần lưt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ s
th tích ca khi t diện AB’C’D và khối t din ABCD bng:
A.
1
8
B.
1
2
C.
1
4
D.
1
6
Câu 39 : Cho hình chóp S_ABCD đáy ABCD hình vuông; SA vuông góc với đáy; cạnh
bên SC hp vi đáy một góc 45
0
và SC =
a 2
. Th tích ca khi chóp S.ABCD bng:
A.
a
3
6
B.
a
3
3
C.
a
3
4
D.
a
3
8
Câu 40 : Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh
AB a
.Góc gia cnh bên hp vi mt
đáy bng
0
45
. Th tích khi chóp S.ACD bng
A.
3
2
2
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
12
a
Câu 41 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cnh 2a. Cnh SA vuông góc vi mt
phẳng đáy,
2SA a
. Tìm th tích khi chóp S.ABC.
A.
2
26a
B.
2
26
3
a
C.
3
26
3
a
D.
3
26a
Câu 42 : Hình lăng tr đứng ABC_A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B. AB = 5 cm; BC =
12 cm; AA’ = 6 cm.
A. V = 180 cm
3
B. V = 60 cm
3
C. V = 120 cm
3
D. V = 240 cm
3
Câu 43 : Hình hp ch nhật ABCD_ A’B’C’D’ có AB = 7cm; AD = 15cm; AA’ = 8 cm.
A. V = 840 cm
3
B. V = 420 cm
3
C. V = 240 cm
3
D. V = 120 cm
3
Câu 44 : Cho hình lăng trụ đứng ABCD_A’B’C’D’ đáy là hình vuông cạnh a
AC' 3a
. Th tích khối lăng tr ABCD_A’B’C’D’ bằng:
A.
3
a
B.
3
1
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2a
Câu 45 : Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bng 2m, th tích khối lăng trụ bng 9
3
m
. Hỏi hình lăng trụ đó có chiều cao là bao nhiêu ?
A.
33
m B.
23
m C.
3
m D.
3
3
m
Câu 46 : Cho hình lập phương có cnh bằng 5. Khi đó thể tích ca khi lp phương là
A.125 B. 65 C. 25 D. 5
Câu 47 : Cho
ABC vuông ti A, AB=a
5
,BC=3a.Tính
xq
s
hình nón to thành khi
ABC
quay xung quanh AB?
A.
B.
C.

D. 

Câu 48 : Người ta b 3 qu bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hp hình tr
đáy bng hình tròn ln ca qu bóng bàn và chiu cao bng 3 lần đường kính ca qu bóng
bàn. Gi S1tng din tích ca 3 qu bóng bàn, S2 din tích xung quanh ca hình tr. T
s S1/S2 bng:
A.1 B. 2 C.
3
2
D.
6
5
Câu 49 : Mt hình tr có bán kính đáy
5ra
, khong cách giữa hai đáy bằng
7a
. Ct khi
tr bi mt mt phng song song vi trc và cách trc
3a
. Tính din tích thiết diện đó
A.
2
56Sa
B.
2
65Sa
C.
2
53Sa
D.
2
23Sa
Câu 50 : Cho mt cu bán kính R và mt hình tr có bán kính đáy R và chiều cao 2R. T s
th tích khi cu và khi tr là:
A.
2
3
B.
1
3
C.
3
2
D. 2
ĐỀ 052
Câu 1: Tp giá tr ca hàm s
2
y x x
A.
0;2
B.
0;1
C.
1
0;
4



D.
1
0;
2



Câu 2: Giá tr ln nht ca hàm s
2
4
1
x
y
x
A.
1
B.
2
C.
1
2
D.
1
4
Câu 3: Giá tr nh nht ca hàm s
5cos2 12sin2y x x
A. -13 B. -7 C. -17 D. 17
Câu 4: Các khoảng đng biến ca hàm s
32
31y x x
là:
A.
0;2
B.
0;2
C.
0;2
D.
;0 ; 2; 
Câu 5:Cho
28
log 5 3log 25

. Tính giá tr ca biu thc
2P
ta được:
A.
125P
; B.
215P
; C.
512P
; D.
152P
.
Câu 6: Trong các hàm s sau , hàm s nào sau đây đồng biến trên khong (1 ; 3) ?
A.
2
84
2
x
xx
y
B.
54
2
xxy
C.
1
3
x
x
y
D.
42
2 xxy
Câu 7:Nếu
53
53
aa
45
log log
56
bb
thì
--
+
-
3
+
--
+
-1
-
0
0
2
0
y
y'
x
A.
0 1, 1ab
B.
0 1, 0 1ab
C.
1, 1ab
D.
1, 0 1ab
Câu 8: Đim cực đại ca đồ th hàm s
32
2y x x
là:
A.
2;0
B.
2 50
;
3 27



C.
0;2
D.
50 3
;
27 2



Câu 9: Cho hàm s
32
1
4 5 17
3
y x x x
. Phương trình
'0y
có hai nghim
12
,xx
. Khi đó
tng
bng:
A. 5 B. -5 C. 8 D. -8
Câu 10: Đưng thng x = 1 là tim cận đứng của đồ th hàm s nào sao đây? Chọn 1 câu
đúng.
A.
x
xx
y
2
232
2
B.
x
x
y
1
1
2
C.
2
22
x
x
y
D.
x
x
y
1
1
Câu 11: Đồ th hàm s nào sao đây không có tiệm cn ngang
A.
1
1
y
x
B.
2
22
x
x
y
C.
1 x
yx
x

D.
2
2 3 2
2
xx
y
x

Câu 12: Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào? Chn
1 câu đúng
A.
13
23
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
23
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 13: Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
Chọn 1 câu đúng.
A.
13
3
xxy
B.
13
3
xxy
C.
13
23
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 14: Đồ th sau đây là của hàm s nào
A.
1
1
x
x
y
B.
x
x
y
1
3
C.
1
12
x
x
y
D.
1
2
x
x
y
Câu 15: Vi giá tr nào của m thì phương trình
2
1
O
3
-1
1
-1
4
2
-1
2
O
1
3
3 1 0x x m
có 3 nghim phân bit
A.
32 m
B.
12m
C.
11m
D.
Câu 16: Đồ th sau đây là của hàm s
43
23
xxy
.
Vi giá tr nào của m thì phương trình
03
23
mxx
ch có mt nghim phân bit. Chn
khẳng định đúng
A.
04 mm
B.
40mm
C.
04m
D.
04m
Câu 17:Gọi M và N là giao điểm của đồ thị
2
67
x
x
y
và đưng thẳng y = x + 2 . Khi đó
hoành độ trung điểm I của đoạn MN bng:
A. 7 B.
2
7
C.
2
7
D. 3
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
1
y
x
tại điểm có hoành đ x0 = - 1 có phương trình
là:
A. y = x -1 B. y = x + 2 C. y = - x - 3 D. y = - x + 2
Câu 19:Tập xác đnh ca hàm s
2
log
1
x
y
x
A.
;1 2;
B.
\ 1;2R
C.
\1R
D.
1;2
Câu 20: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
11
22
log log 0a b a b
B.
11
33
log log 0a b a b
C.
ln 0 1xx
D.
2
log 0 0 1xx
Câu 21: Cho hàm s
2
1
2
log 5 7g x x x
. Nghim ca bt phương trình g(x) > 0 là:
A.
3x
B.
23xx
C.
2x
D.
23x
Câu 22: S nghim của phương trình
2
2 7 5
21
xx
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 23: Giá tr ln nht ca hàm s
2
.lny x x
trên đoạn [ 1; e]
A. 1 B.
e
C. 0 D.
2
e
22 m
-2
-4
1
O
3
-1
2
Câu 24: Giá tr ca
log 4
(0 1)
a
aa
A. 16 B. 2 C. 8 D. 4
Câu 25: Cho hàm s
sinx
x
ye
. H thức nào đúng?
A.
' 2 '' 2 0y y y
B.
'' 2 ' 2 0y y y
C.
'' 2 ' 2 0y y y
D.
'' 2 ' 2 0y y y
Câu 26:Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên R ?
A.
1
3
x
y
B.
3
x
y
C.
2
x
y
e
D.
4
x
y
Câu 27: Tng din tích các mt ca mt hình lp phương bng 96. Th tích ca khi lp
phương đó là:
A. 84 B. 64 C. 48 D. 91
Câu 28: Ba kích thưc ca mt hình hp ch nht làm thành mt cp s nhân có công bi
là 2. Th tích khi hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thưc ca hình hp là:
A. 6, 12, 24 B.
2 3, 4 3, 38
C. 8, 16, 32 D. 2. 4, 8
Câu 29:Giá tr ln nht ca hàm s trên là:
A. 5 B.
22
C. 4 D. 3
Câu 30: Mt khi lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15. Cnh bên to vi mp
đáy góc 30
0
và có chiu dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng tr là:
A. 336 B.
274 3
C. 340 D.
124 3
Câu 31:Đồ th hình bên đ th ca
hàm s nào?
A.
21
21
x
y
x

B.
1
x
y
x
C.
2
1
x
y
x

D.
1
1
x
y
x

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD. Gi A’, B’, C’, D’ theo th t là trung điểm ca SA, SB, SC,
SD. Trong các kết qu sau, kết qu nào đúng?Tỉ s th tích ca hai khi chóp SABCD và
SA’B’C’D’ bằng:
A.
1
8
B.
1
2
C.
1
4
D.
1
6
4
2
-2
-4
-6
-5
5
1
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có các cnh bng a. Din tích xung quanh
ca hình nón tròn xoay sinh bởi đường chéo AC’ khi quay quanh trục AA’ bằng:
A.
2
6a
B.
2
2a
C.
2
a
D.
2
3a
Câu 34: Cho mt cu bán kính R và mt hình tr có bán kính đáy R và chiều cao 2R. T s
th tích khi cu và khi tr là:
A.
2
3
B.
1
3
C.
3
2
D. 2
Câu 35: Cho t diện đều ABCD, khi quay t diện đó quanh trục AB có bao nhiêu hình nón
khác nhau được to thành?
A. Ba hình nón B. Không có hình nón nào C. Mt hình nón
D. Hai hình nón
Câu 36:Vi mt tấm bìa hình vuông, người ta ct b mi góc tm bìa mt hình vuông
cnh bng 12cm ri li gp thành mt hình hp ch nht không np. Dung tích ca cái
hộp đó bằng 4800cm
3
thì cnh tấm bìa có độ dài là:
A. 44cm B. 38cm C. 42cm D. 36cm
Câu 37:Khối chóp tứ giác đều thể tích
3
2aV
, cạnh đáy bằng
6a
thì chiều cao khối
chóp bằng:
A. a. B.
6a
C.
3
a
D.
6
3
a
Câu 38: Đạo hàm ca hàm s
4
x
y
A.
1
.4
x
x
B.
4 .ln 4
x
C.
4
x
D.
1
.4
x
x
Câu 39:Hàm s
2
21
log
aa
yx

nghch biến trong khong
0;
khi
A.
1a
02a
; B.
1a
;
C.
0a
; D.
1a
1
2
a
.
Câu 40:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Biết
6
2
a
SA
; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là
A.
2
3
a
B.
2
a
C. a D.
2
2
a
Câu 41:Cho hình chóp t giác
.S ABCD
th tích bng
V
. Ly
A
trên cnh
SA
sao cho
1
3
SA SA
. Mt phng qua
A
song song với đáy hình chóp ct các cnh
,,SB SC SD
lần lượt ti
,,B C D
. Khi đó thể tích khi chóp
.S A B C D
A.
3
V
B.
9
V
C.
27
V
D.
81
V
Câu 42Hàm s
có ba cc tr khi
A.
m
0
B. m=0 C.
m
0
D.
m
0
Câu 43 Giá tr cc đi ca hàm s
3 sin cosy x x
bng?
A. 2 B. 0 C.
13
D.
31
Câu 44: Giá tr nh nht ca hàm s
2
yx
x
trên khong
0;
bng?
A. 2
2
B. 0 C. 2 D. 3
Câu 45: Tp nghim ca bất phương trình
1
2
log ( 2) 0x
A.
;3
B.
2;3
C.
2;
D.
3;
Câu 46: Cho hai hàm s
( ) ln2f x x
1
2
( ) logg x x
A.
()fx
()gx
cùng nghch biến trên khong
0;
B.
()fx
đồng biến và
()gx
nghch biến trên khong
(0; )
C.
()fx
()gx
cùng đồng biến trên khong
0;
D.
()fx
nghch biến và
()gx
đồng biến trên khong
(0; )
Câu 47: Để cho phương trình :
3
3x x m
3 nghim phân bit, giá tr ca
m
tho
mãn điều kiện nào sau đây:
A.
22m
B.
20m
C.
21m
D.
12m
Câu 48: Mt hình tr bán kính đáy bng 2 chiu cao bng 4. Th tích ca hình tr
bng:
A.
8
B.
24
C.
32
D.
16
Câu 49Rút gn biu thc
51
51
5 1 3 5
.
x
I
xx

(vi
0x
) ta được:
A.
Ix
; B.
2
Ix
; C.
3
Ix
; D.
4
Ix
.
Câu 50: Mt con cá hồi bơi ngược dòng (t i sinh sống) đ t khong cách
300km
(ti
nơi sinh sn). Vn tc dòng c là
6 /km h
. Gi s vn tốc bơi của cá khi nước đứng yên
/vkm h
thì năng lượng tiêu hao ca cá trong t gi cho bi công thc
3
()E v cv t
. trong
đó
c
là hng s cho trước ;
E
tính bng jun. Vn tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng
ng ca cá tiêu hao ít nht bng
A.
9/km h
B.
8/km h
C.
10 /km h
D.
12 /km h
THPT TÂN TÚC
ĐỀ 053
Câu 1. Hàm s y = -x
3
+ 3x
2
-1 đồng biến trên khong nào ?
A. (0; 2) B. (2; +∞) C. R D. (-∞; 1)
Câu 2. Hàm s
8
9
x
y
x

A. Đồng biến trên
( ; ) 
B. Nghch biến trên
( ;9) à (9; + )v
C. Nghch biến trên
( ; ) 
D. Đồng biến trên
( ;9) à (9; + )v
Câu 3. Hàm s
2 3 2
1
( ) 2 3 1
3
y m m x mx x
luôn đồng biến trên vi m
A.
30m
B.
30m
C.m<-3; m>0 D.không có giá tr m
Câu 4 . S đim cc tr ca hàm s y = x
3
2x
2
7x -1 là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 5. Cho hàm s
42
1
21
4
y x x
. Hàm s
A. Mt cc tiu và hai cực đại B. Mt cực đại và hai cc tiu
C. Mt cc tiu và mt cc đi D. Mt cc đi và không có cc tiu
Câu 6. Giá tr nh nht ca hàm s
36
yx
x

trên đoạn
1;9
bng:
A. 12 B.
12
C. 37 D. 13
Câu 7. Giá tr ln nht ca hàm s
42
8y x x
trên đoạn
4;3
bng:
A. -2 B. 16 C. 2 D. 128
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th
1
3
x
y
x
tại điểm có hoành độ x0 = -1 là
A. B. C. D.
Câu 9. Cho d là tiếp tuyến của đồ th m s
42
23y x x
tại điểm
(0; 3)
. Khi đó
A. d có pt :
3yx
B. d có h s góc bng
3
C. d có pt:
0y
D. d có h s góc
bng 0
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thi hàm s
4
1
y
x
tại điểm có hoành đo x0 = - 1có phương trình là
A. y = -x - 3 B. y = -x + 2 C. y = x -1 D. y = x + 2
Câu 11. S giao điểm của đường cong
32
2 2 1y x x x
và đưng thng y = 1 - x bng
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 12: Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s
3
( 1)x 5y x m
ct trc hoành tại điểm có
hoành độ 2
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hàm s
32
22y x x
có đ th là (H), hàm s
2yx
có đ th là (K). Khi đó:
A. S giao điểm ca (H) và (K) bằng 1 B. Điểm (1; 0) là giao điểm ca (H) và (K)
C. S giao điểm ca (H) và (K) bng 3 D. Điểm ( 0; 2) là giao điểm ca (H) và (K)
Câu 14.Đồ th hàm s
2
1y
x

có:
A. Tim cận đứng là x = 1 B. Tim cn ngang là y = 2
C. Tim cn ngang là y = 1 D. Tim cận đứng là x = 2
Câu 15. . Phương trình tiệm cận đứng ca hàm s
1
2
x
y
x
là:
A.
2x
B.
2x 
C.
1y
D.
2y 
Câu 16. Tp các giá tr của m để phương trình : có 3 nghim phân bit là:
A. ( -1; 3) B. [ - 1; 3] C. ( -3; -1) D. [-3; -1]
Câu 17. Hàm s nào sau đây bảng biến thiên như
hình
Câu 18. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
x1
y
x1
B.
x1
y
x1
C.
x1
y
2x 2
D.
x
y
1x
013
3
mxx

2
2 1 3
..
2 1 2
3 2 3
.
22
D.
xx
A y B y
xx
xx
C y y
xx








'y
x
y
2
2

6
4
2
-2
-4
-5
5
1
Câu 19. Đồ th hàm s nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưi
A.
3
31y x x
B.
43
23
xxy
C.
3
31y x x
D.
3
31y x x
Câu 20. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
13
24
xxy
B.
13
4
1
24
xxy
C.
12
24
xxy
D.
12
24
xxy
Câu 21. Cho hàm s
x
.y
x
27
2
có đ th (C). Hãy chn mệnh đề sai :
A. Hàm s có đo hàm
y'
(x )
2
3
2
B. Đ th hàm s có hai tim cn
C. Hàm s luôn nghch biến trên D. Hàm s có tập xác định là:

D R \
2
Câu 22. Cho đồ th hàm s
2
2
1
yx
x
. Khi đó
CD CT
yy
A. 6 B. -2 C. -1 / 2 D.
3 2 2
Câu 23. Cho hàm s y = x
2
+ 3x
2
2 điểm cực đại A(-2; 2), cc tiu B(0, - 2) thì
phương trình x
3
+ 3x
2
- 2 = m có hai nghim phân bit khi:
A. m < -2 B. m = 2 hoc m = -2 C. m > 2 D. -2 < m < 2
CHƯƠNG 2
Câu 1. Hàm s y = có tập xác định là
A. R B. (0; +)) C. R\ D.
Câu 2. Đạo hàm ca hàm s y = 2
x
.3
x
bng:
A. 6
x
ln6 B. 6
x
C. 2
x
+ 3
x
. D. 2
x-1
.3
x-1
Câu 3. Tp xác định ca hàm s
32
32
2
xx
y

-2
-4
1
O
3
-1
2
4
2
4x 1
11
;
22



11
;
22



2
-2
-1
1
O
-1
A.
2;
B.
;0
C.
0;2
D.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 5. Tìm tập xác định D ca hàm s : y = log
2
(x
2
- 2x - 3) .
A. D = (-¥; -1]È[3; +¥). B. D= [ -1; 3].
C.D = (-¥; -1)È(3; +¥). D. D = (-1; 3)
Câu 6. Cho a > 0 và a 1, x và y là hai s dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
B.
log log log
a a a
x y x y
C.
11
log
log
a
a
xx
D.
log log .log
b b a
x a x
Câu 7. S nghim của phương trình
6.9 13.6 6.4 0
x x x
là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 8. Giải phương trình 4
x
- 6.2
x
+ 8 = 0. Ta có tp nghim bng :
A. {2, 4}. B. {1, 2}. C. {- 1, 2}. D. {1, 4}.
Câu 9. Nghim của phương trình
2
22
log 3log 2x 1 0x
là:
A. ¼ và ½ B. -1 và -2 C. ¼ D.-2
Câu 10. Nghim ca bất phương trình
31
3
2log (4x 3) log (2x 3) 2
là:
A. Vô nghim B.
3
3
4
x
C.
8
3
3
x
D.
4
x>
3
Câu 11. Nghim ca bất phương trình
13
9 36.3 3 0
xx
là:
A.
13x
B.
12x
C.
x1
D.
x3
Câu 12. Giá tr nh nht ca hàm s
( ) (2 lnx)f x x
trên [2 ; 3] là:
A. e B. 4-2ln2 C. -2 + 2ln2 D. 1
HÌNH HC
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng u , chiu cao bng u. Th tích
ca khi chóp SABC bng:
A.
3
12
u
B.
3
6
u
C.
3
3
6
u
D.
3
3
12
u
Câu 14. Th tích ca khối lăng tr tam giác đều cạnh đáy bằng 2 cm, đường cao 3 cm bng:
A.
3
3 3 cm
B.
3
3 cm
C.
3
3
2
cm
D.
3
2 3 cm
Câu 15.Cho hình lăng trụ và hình chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng nhau. Khi đó tỉ
s th tích ca chúng bng:
A.
1
3
B.
2
3
C. 3 D. 1
Câu 16. Th tích của chóp tam giác đều có tt c các cạnh đều bng là:
A. B. C. D.
Câu 17.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B biết
AB a
2AC a
. SA
(ABC)
3SA a
. Th tích khi chóp S.ABC là :
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
3
8
a
D.
3
2
a
Câu 18.Cho khi hộp MNPQ. M’N’P’Q’ có thể tích bng 24
3
()cm
. Khối lăng trụ MNP.
M’N’P’ có thể tích bng:
A.12
3
()cm
B.4
3
()cm
C.6
3
()cm
D.8
3
()cm
Câu 19. Cho khối lăng tr đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy một tam giác vuông cân ti
A. Cho
2
AC AB a

, góc gia AC’ mt phng
ABC
bng
0
30
. Th tích khối lăng tr
ABC.A’B’C’
A.
3
43
3
a
B.
3
23
3
a
C.
2
43
3
a
D.
43
3
a
Câu 20. .Th tích ca khối lăng tr tam giác đều cạnh đáy bằng 3 cm, đường cao 4 cm bng:
A.
3
4 3 cm
B.
3
9 3 cm
C.
3
3 3 cm
D.
3
3
2
cm
Câu 21. Cho hình hp ch nhật ABCD. A’B’C’D’ với AB = 3cm, AD = 6cm, độ i đường
chéo AC’= 9 cm. Thể tích ca khi hình hp ch nhật ABCD. A’B’C’D’ bng
A.81
3
()cm
B.90
3
()cm
C.108
3
()cm
D.102
3
()cm
Câu 22. . Cho hình lập phương có đ dài đường chéo bng
3cm
. Th tích ca khi lp
phương bằng :
A. 1
3
()cm
B. 2
3
()cm
C. 3
3
()cm
D. 4
3
()cm
Câu 23: Hình tr có bán kính bng 5cm , khong cách giữa 2 đáy bng 7 cm .Din tích toàn
phn ca hình tr bng:
A.
2
10 cm
B.
2
70 cm
C.
2
120 cm
D.
2
150 cm
Câu 24: Din tích xung quanh ca hình nón có bán kính bng 6cm, chiu cao bng 8cm là:
A.
2
30 cm
B.
2
48 cm
C.
2
60 cm
D.
2
80 cm
Câu 25: Cho khi tr có bán kính bng 2 cm, chiu cao bng 3cm. Th tích ca khi tr
bng:
A.
3
4 cm
B.
3
48 cm
C.
3
24 cm
D.
3
12 cm
Câu 26: Cho khi tr có đường kính đáy bằng 2 cm, chiu cao bng 3cm. Din tích xung
quanh ca hình tr bng:
A.
2
24 cm
B.
2
6 cm
C.
2
3 cm
D.
2
12 cm
Câu 27: Din tích xung quanh ca hình tr bng 20
, chiu cao bng 5cm. Th tích ca
khi tr bng:
A.
3
20 cm
B.
3
12 cm
C.
3
25 cm
D.
3
16 cm
ĐỀ 054
Câu 1: Cho hàm s
32
232y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng v tính đơn điệu ca
hàm s?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( ;0)
B. m s nghch biến trên khong
( ;0)
(1; )
C. Hàm s nghch biến trên khong
(0;1)
D. Hàm s nghch biến trên khong
( ; 1)
(0; )
Câu 2: Giá tr ca m để hàm s
9mx
y
xm
nghch biến trên mi khoảng xác đnh là:
A.
33m
B.
33m
C.
33m
D.
33m
Câu 3: Cho hàm s
21
21
x
y
x
có đ th (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1
2
x 
và tim cn ngang
1
2
y
B. Đồ th hàm stim cận đứng
1
2
x
và tim cn ngang
1y
C. Đ th hàm s có tim cận đứng
1
2
x
và tim cn ngang
2y
D. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x
và tim cn ngang
1
2
y
Câu 4: Cho hàm s
y f x
2
lim
x
fx

3
lim
x
fx

. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng x = 2 và x = 3
B. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cận đứng
C. Đ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng
1y
2y
D. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cận đứng
Câu 5: Để đồ th ca hàm s
3
2
2
32
mx
y
xx
có hai tim cận đng thì:
A.
0m
B.
0 ; 1mm
C.
1
2 ;
4
mm
D.
1 ; 2mm
Câu 6: Cho biết đồ th sau là đồ th ca mt trong bn hàm s các phương án A, B, C, D.
Đó là đồ th ca hàm s nào?
A.
32
2 3 1y x x
B.
3
31y x x
C.
3
2 6 1y x x
D.
3
31y x x
Câu 7: Đồ th trong hình dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
24
1
x
y
x
B.
21
1
x
y
x
C.
3
1
x
y
x
D.
4
1
x
y
x
Câu 8: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bốn hàm đưc lit
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số nào
x
y
O
A.
42
( ) 2 2y f x x x
B.
2
( ) 2y f x x
C.
42
( ) 2 2y f x x x
D.
2
( ) 2y f x x
Câu 9: Tìm giá tr cc đi ca hàm s
32
2 3 12y x x x
?
A.
7
cd
y
B.
20
cd
y
C.
1
cd
y
D.
2
cd
y
Câu 10: Đồ th hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr:
A.
42
2 4 1y x x
B.
42
21y x x
C.
42
2 4 1y x x
D.
42
21y x x
Câu 11: Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu
32
3 3 2 3.y x mx x m
A.


1
1
m
m
B.
1
m
C.
11
m
D.
1
m

Câu 12: S giao điểm của đường cong
25
24
xxy
và trc hoành là
A. 2 B. 0 C. 4 D. 3
Câu 13: To độ giao điểm của đồ th các hàm s
2
23
2
xx
y
x

1yx
là :
A.
2;2 .
B.
2; 3
C.
1;0 .
D.
3;1 .
Câu 14: Cho hàm s
23
2
x
y
x
(C) và đường thng
( ):d y x m
. Vi giá tr nào ca m thì (d)
ct (C) tại hai điểm phân bit:
A.
2m
B.
6m
C.
26m
D.
2
6
m
m
Câu 15: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
1
32
x
x
y
trên đoạn
2;0
A.5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 16: Giá tr ln nht ca hàm s
2
9 xy
A. 3 B. 4 C. 5 D. 1
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến vi (C):
21
3
x
y
x
tại giao điểm vi trc tung là:
A.
25yx
B.
91
73
yx
C.
7
3
9
yx
D.
71
93
yx
Câu 18: Tiếp tuyến tại điểm cc tiu của đồ thm s
32
1
2 3 5
3
y x x x
:
A. Song song với đưng thng
1x
. B. Song song vi trc hoành
C. Có h s góc dương. D. Có h s góc bng
1
.
Câu 19: Cho hàm s
5522
224
mmxmxy
. Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s
3 điểm cc tr to thành tam giác có din tích bng 32?
A.
5m 
B.
2m 
C.
7m 
D.
4m 
Câu 20: Gi M là giá tr ln nht, m là giá tr nh nht ca hàm s
2
x1
f(x)
x1
trên đoạn t
2;2

. Tng M + m có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 2,8 B. 2,7 C. 0,9 D. 1
Câu 21: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
22
23x x m
2 nghim
phân bit
A.
3m
B.
2
3
m
m
C.
3m
D.
2m
Câu 22: Tìm s tim cn của đồ th hàm s sau :
2
24
1
x
y
x
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 23: Mt hp không nắp được làm t mt mnh các tông theo hình mu. Hộp đáy là
mt hình vuông cnh x(cm), chiu cao h(cm) th tích 500cm
3
. Hãy tìm độ dài
cnh ca hình vuông sao cho chiếc hộp được làm ra tn ít nhiên liu nht
A.
3 cm
B.
10 cm
C.
5 cm
D.
2 cm
Câu 24: Tập xác định ca hàm s
2
2
log ( 2)y x x
là :
A.
| 1; 2DR
B.
;2D 
C.
; 2 1;D  
D.
; 2 (1; )D  
Câu 25: Bất phương trình :
2
1
2
log ( 2 8) 4xx
có tp nghim là :
h
h
h
h
x
x
A.
46x
B.
4
6
x
x
C.
64x
D.
4
6
x
x

Câu 26: Đạo hàm ca hàm s :
(ln 1)y x x
là:
A.
ln x
B.
1
C.
ln 1x
D.
1
1
x
Câu 27: Cho phương trình :
21
81 4.3 27 0
xx
.Tng c nghim của phương trình bao
nhiêu ?
A.
1
2
B.
1
C.
2
D.
3
2
Câu 28: Tập xác định ca hàm s
3
1
42 xy
là:
A.
D
B.
\2D
C.
2;2D 
D.
2;D 
Câu 29: Tp hp các giá tr của x để biu thc
2
1
3log xxP
x
có nghĩa là:
A.
0;
B.
1\3;0
C.
0;3
D
1\3;0
.
Câu 30: Nghim của phương trình
22
log log 1 1xx
A.
1x 
B.
1x
C.
15
2
x

D.
2x 
Câu 31: Cho a, b 2 s th dương khác 1 thỏa:
24
35
74
; log log
53
bb
aa
. Khi đó khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A.
1; 1ab
B.
0 1; 1ab
C.
0 1;0 1ab
D.
1;0 1ab
Câu 32: Tp nghim của phương trình
2
33
log log 9 2 0xx
A.
1T
B.
1;3T
C.
1;2;3T
D.
2;3T
Câu 33: Hàm s
2
()
x
f x x e
có giá tr ln nhất trên đoạn
1;1
A.
1
e
B.
e
C.
0
D.
0
Câu 34: Gi x1; x2 là hai nghim của phương trình:
2
59
7 343
xx
. Tng x1 + x2 là:
A. 5 B.3 C. 2 D. 4
Câu 35: Bất phương trình
2
8
22
x
x
có tp nghim là:
A.
12;
B.
;12
C.
 ; 18
D.
18;
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cnh 2
3a
. SA vuông góc vi
mt phẳg đáy, SB to với đáy góc 60
0
. Th tích khi chóp S.ABC :
A.
4
313
3
a
B.
4
3
3
a
C.
3
63a
D.
4
31
3
a
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh 2
3a
, mt bên SAB
tam giác đều nm trong mt phng vuông góc với đáy. Thể tích ca khi chóp S.ABCD
là:
A.
3
12a
B.
3
14a
C.
3
15a
D.
3
17a
Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều SABC cnh đáy a mt bên hp với đáy một góc
60
o
. Tính th tích hình chóp SABC
A.
3
3
12
a
B.
3
6
a
C.
3
3
a
D.
3
3
24
a
Câu 39: Nếu hình chóp chiu cao diện tích đáy cùng tăng lên 2 ln thì th tích hình
chóp tăng lên bao nhiêu lần ?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cnh a, SA vuông góc vi đáy.
Biết th tích ca S.ABC
3
a
. Tính khong cách t A đến (SBC)
A.
195
4
65
a
B.
52a
C.
14
3
7
a
D.
35
15
a
Câu 41: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC vuông ti B biết BB' = AB = a B'C
hp với đáy (ABC) mt góc 30
o
. Th tích lăng tr ABC.A'B'C' bng
A.
3
3
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3a
D.
3
3
3
a
Câu 42: Cho lăng trụ đng ABC.A’B’C đáy tam giác vuông cân ti A, AB = AC=3
2a
.
Mt phng (A’BC ) to với đáy góc 60
0
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
36
3
a
B.
3
12 3a
C.
325
3
a
D.
327
3
a
Câu 43: Cho lăng trụ đng ABC.A’B’C có đáy là tam giác đèu cạnh 2
3a
. A’B = 4a. Th tích
khối lăng trụ là:
A.
3
3a
B.
36
3
a
C.
3
33a
D.
3
23a
Câu 44: Khi lập phương ABCD. A’B’C’D’ có th tích bng
3
a
. Độ dài đoạn BD’ bng :
A.
3a
B.
2a
C.
a
D.
2a
Câu 45: Cho lăng trụ đng ABC.A’B’C’ có đáy tam giác vuông cân ti A, AB=2a.
33AA a
. M,N lần lượt là trung điểm ca AA’ BC’. Th tích khi t din MA’BN là:
A.
2
3
3
a
B.
8
23
3
a
C.
2
33
3
a
D.
8
3
3
a
Câu 46: Cho mt hình tr hai đáy hai đưng tròn tâm O O
, bán kính R, chiu cao
hình tr là R
2
.Tính din tích xung quanh ca hình tr
A.
2
2 2 1 R
B.
2
21R
C.
2
21R
D.
2
2 2 1 R
Câu 47: Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
()SA ABCD
.SA a
Th tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp là:
A.
3
33
4
a
B.
3
3
4
a
C.
3
2
2
a
D.
3
3
2
a
Câu 48: Cho hình nón,mt phng qua trc ct hình nón to ra thiết diện tam giác đều
cnh 2a. Tính th tích ca khi nón.
A.
3
9
a
B.
3
6 a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
a
Câu 49: Trong không gian, cho hình vuông ABCDcnh bng 1. Gi H, Klần lượt trung
đim ca ADBC. Quay hình vuông đó xung quanh trc HK, tađưc mt hình tr. Tính
th tích V ca khi tr đó.
A.
V
B.
4
V
C.
2
V
D.
2V
Câu 50: Mt miếng tôn hình ch nht chiu dài 98cm, chiu rộng 30cm được un li
thành mt xung quanh ca một thùng đựng nước. Biết rng ch mi ghép mt 2cm. Hi
thùng đựng được bao nhiêu lít c?
A.20 lít B.22 lít C.25 lít D.30 lít
Đ055
Câu 1. Cho hàm s
1
2
x
y
x
. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A. Hàm s gim trên
;2 2; 
B. Hàm s gim trên
\2
.
C. Hàm s gim trên
;2
2;
. D. Hàm s tăng trên
;2
2;
.
Câu 2. Đồ thm s
3
1
x
y
x
và đưng thng
:1d y x
có s đim chung là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3.Hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x
nghch biến trên khong
A.
3; 1
B.
1;4
. C.
1;3
. D.
Câu 4. Đồ thm s
3
31y x x
và đưng thng
: 9 15d y x
có s đim chung là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
Câu 5. Đồ thm s
3
31y x x
và đưng thng
:1d y mx
có một điểm chung vi giá
tr
m
A.
3m 
B.
3m
C.
3m
D.
3m 
Câu 6. Gii bất phương trình
2
2 3.2 2 0
xx
.
A.
1;0S 
. B.
0;1S
. C.
;0 1;S  
D.
S
.
Câu 7. Gii bất phương trình
2
22
2log 3log 1 0xx
.
A.
0; 2 2;S

. B.
1
; 1;
2
S



.
C.
0; 2 2;S



D.
; 2 2;S
 
.
Câu 8. Nghiệm phương trình
2
22
log 2 4 log 5 14x x x
A.
2; 5xx
B.
5x
C.
2x 
D.
5; 2xx
.
Câu 9. Nghiệm phương trình
2
22
log 6log 8 0xx
A.
2; 4xx
B.
11
;
16 4
xx
C.
4; 16xx
D.
1
;2
16
xx
Câu 10. S nghim phương trình
2
2 7 5
51
xx
A. 0. B. 1. C. 2 D. 3
Câu 11. Phương trình
2
2 10.2 16 0
xx
có nghim là
A.
2, 8xx
B.
1, 3xx
. C.
3, 1xx
D.
1, 3xx
Câu 12. Đường cong trong hình là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
32y x x
. B.
3
32y x x
. C.
32
33y x x
. D.
32
33y x x
.
Câu 13. Đường cong trong hình là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
32y x x
. B.
3
32y x x
. C.
3
3y x x
. D.
32
3y x x
.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
có đ th như hình vẽ. Đồ th hàm s trên là hàm s nào trong
các hàm s sau
f(x)=(x)/(x-1)
f(x)=1
x(t)=1 , y(t)=t
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
f(x)=X^3-3X^2+3
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
f(x)=-X^3+3X
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
A.
1
1
x
y
x
B.
1
x
y
x
C.
1
x
y
x
D.
3
1
1
y
x

Câu 15. Đồ th hàm s
2
35
23
x
y
xx

có s tim cn là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
Câu 16. Hàm s nào sau đây có phương trình tiệm cn:
2; 3xy
?
A.
31
2
x
y
x
B.
31
2
x
y
x

C.
31
2
x
y
x
. D.
1
3
2
y
x

.
Câu 17. Giá tr ln nht ca hàm s
18y x x
A.
14
B.
7
C.
14
D.
1 2 2
.
Câu 18. Giá tr nh nht ca hàm s
4y x x
.
A.
6
B.
2
C.
22
D.
32
.
Câu 19. Tập xác đnh ca hàm s
2 3 5 2
2
xx
y
A.
35
;
22



B.
35
;
22



C.
35
;
22



D.
35
\;
22


Câu 20. Tp xác định ca hàm s
ln 1yx
A.
0;
B.
1; 
C.
1; 
D.
;1
Câu 21. Cho hàm s
.lny x x
. Chn khẳng đnh sai trong các khẳng định sau
A. Hàm s có đo hàm
ln 1yx

. B. Hàm s có tập xác định
0;D 
.
C. Hàm s đồng biến trong khong
1
0;e
. D. Hàm s đồng biến trong khong
1
;e

.
Câu 22. Khong nghch biến ca hàm s
32
32
2
xx
y

A.
2;
B.
;0
C.
0;2
D.
Câu 23. Giá tr ln nht ca hàm s
2
1xx
ye

A.
e
B.
1
e
C.
2
e
D.
2
e
Câu 24. Tìm phát biu sai trong các phát biu sau
A. Hàm s
2
2y x x
có tập xác đnh
; 1 2;D 
B. Hàm s
3
2
32y x x
có tập xác đnh
2
\ ;1
3
D


C. Hàm s
2
ln 1y x x
có đo hàm
2
1
1
y
x
.
D. Phương trình
log 0 1
a
x b a
có nghim khi và ch khi
0b
Câu 25. Giá tr tham s m để phương trình
32
3x x m
có 3 nghim là
A.
4;0m
B.
;0 2;m 
C.
4;0m
D.
4;0m
Câu 26. Giá tr tham s m để phương trình
42
2x x m
có 4 nghim là
A.
1;1m
B.
1;m 
C.
1;0m
D.
1;0m
Câu 27. Cho t diện đều
ABCD
có cnh là a. Bán kính mt cu ngoi tiếp t din là
A.
6
4
a
B.
6
4
. C.
. D.
3
2
a
.
Câu 28. Trong không gian cho hình vuông
ABCD
cnh a. Gi I và H lần lượt là trung điểm
ca các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được mt hình tr
tròn xoay. Th tích khi tr tròn xoay đó là
A.
4
a
. (đvtt) B.
2
4
a
.(đvtt) C.
3
4
a
.(đvtt) D.
3
4
a
.(đvtt)
Câu 29. Mt hình tr có bán kính
5R cm
và có khong cách giữa hai đáy bng
7 cm
. Th
tích khi tr
A.
3
35 cm
(đvtt)B.
3
175 cm
(đvtt C.
3
245 cm
(đvtt) D.
3
175 cm
(đvtt)
Câu 30. Mt hình nón có khong cách t tâm của đáy đến đường sinh bng
3
và thiết
din qua trc là mt tam giác đều . Th tích ca khi nón đó là
A.
83
(đvtt) B.
83
3
(đvtt). C.
(đvtt). D.
8
3
(đvtt).
Câu 31. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng a, cnh bên hp với đáy một
góc
0
60
. Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp t giác đều
.S ABCD
A.
83
27
a
(đvtt). B.
2
83
27
a
(đvtt). C.
3
83
27
a
(đvtt). D.
3
83
27
a
(đvtt).
Câu 32. Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
. , 2A A B a AC a
.
3SA a
và vuông góc mt phẳng đáy. Th tích khi chóp
SABC
A.
3
SABC
Va
(đvtt). B.
3
2
3
SABC
a
V
(đvtt). C.
3
3
SABC
a
V
(đvtt). D.
3
2
SABC
Va
(đvtt).
Câu 33. Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
.
3SA a
và vuông góc
mt phẳng đáy. Thể tích khi chóp
SABC
A.
3
4
SABC
a
V
(đvtt). B.
3
12
SABC
a
V
(đvtt). C.
3
3
3
SABC
a
V
(đvtt) D.
3
2
3
SABC
a
V
(đvtt).
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
.
SA
vuông góc mt
phẳng đáy,
SB
to vi mt phẳng đáy góc
0
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
3
SABCD
a
V
(đvtt). B.
3
3
9
SABCD
a
V
(đvtt). C.
3
SABCD
Va
(đvtt). D.
3
3
SABCD
Va
(đvtt).
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht cnh
,3AB a AD a
.
2SA a
SA
vuông góc mt phẳng đáy. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
2
SABCD
Va
(đvtt). B.
3
SABCD
Va
(đvtt). C.
SABCD
Va
(đvtt). D.
3
2
3
SABCD
a
V
(đvtt).
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
0
, 60a BAD
.
2SA a
vuông góc mt phẳng đáy. Thể tích khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
3
SABCD
a
V
B.
3
3
SABCD
Va
. C.
3
3
6
SABCD
a
V
. D.
3
2
3
SABCD
a
V
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
cnh
AB a
. cnh bên bng
2a
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
là:
A.
3
.ABC A B C
Va
B.
3
.
3
ABC A B C
Va
. C.
3
.
3
ABC A B C
a
V
. D.
3
.
2
ABC A B C
Va
.
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
cnh
;3AB a AC a
. góc gia
AC
và mt phng
ABC
0
60
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
là:
A.
3
.
3
2
ABC A B C
a
V
B.
3
.
2
ABC A B C
a
V
. C.
3
.
3
2
ABC A B C
a
V
. D.
3
.
3
ABC A B C
Va
.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
2AB a
.
cnh bên bng
2a
. Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
là:
A.
3
.
23
ABC A B C
Va
B.
3
.
3
ABC A B C
Va
. C.
3
.
23
3
ABC A B C
a
V
. D.
3
.
2
ABC A B C
Va
.
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Góc
gia
AC
và mt phẳng đáy
ABCD
bng
0
45
Th tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
A.
3
.
2
ABCD A B C D
Va
B.
3
.ABCD A B C D
Va
. C.
3
.
2
3
ABCD A B C D
a
V
. D.
3
.
3
ABCD A B C D
a
V
.
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình ch nht cnh
,3AB a AD a
. cnh bên bng
2a
. Th tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
là:
A.
3
.
6
ABCD A B C D
Va
B.
3
.
4
ABCD A B C D
Va
. C.
3
.
2
ABCD A B C D
Va
. D.
3
.ABCD A B C D
Va
.
Câu 42. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th
C
ca hàm s
21
1
x
y
x
tại điểm có hoành độ
bng 2 là
A.
3yx
B.
5yx
C.
1yx
D.
5yx
Câu 43. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th
C
ca hàm s
3
31y x x
tại giao điểm ca
đồ th
C
và trc tung là
A.
31yx
B.
3yx
C.
1y
D.
34yx
Câu 44. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th
C
ca hàm s
3
32y x x
có h s góc ln
nht là
A.
32yx
B.
2yx
C.
32yx
D.
2016 2yx
Câu 45. Tìm giá tr tham s
m
để hàm s
32
1
2 1 2
3
y x mx m x
tăng trên tập xác định
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
1m
.
Câu 46. Tìm giá tr tham s
m
để hàm s
32
11y x x m x
nghch biến trên tp xác
định.
A.
2
3
m
. B.
2
3
m
. C.
2
3
m
. D.
2
3
m
Câu 47. Giá tr tham s
m
để hàm s
32
1
2
3
y x mx m
gim trên tập xác đnh
x
.
A.
0m
. B.
2m
. C.
2m 
. D.
0m
.
Câu 48. Tìm giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
32
31y x x
.
A.
1
CT
y
B.
19
CT
y 
. C.
3
CT
y 
. D.
21
CT
y
Câu 49. Tìm giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x
A.
17
3
CT
y
B.
1
3
CT
y
. C.
1
CT
y 
. D.
1
CT
y
.
Câu 50. Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đ th luôn ct trc hoành. B. Hàm s luôn có cc tr.
C. Đồ th hàm s có tâm đối xng. D. Đồ th hàm s đường thng d có ít nht
một điểm chung.
Đ056
Câu 1: Cho hàm s
23
4
x
y
x

. Chn phát biểu đúng:
A. Luôn đồng biến trên RB. Đồng biến trên tng khoảng xác định
C. Luôn nghch biến trên tng khoảng xác địnhD. Luôn gim trên R
Câu 2:Các khoảng đng biến ca hàm s
xx
x
y
2
3
3
là:
A. R B. (-∞; 1) C. (1; +∞)D. (-∞; 1)(1; +∞).
Câu 3:Hàm s
42
23y x x
có bao nhiêu điểm cc tr
A. 0 B. 2 C. 3 D.1
Câu 4: Kết luận nào đúng về cc tr ca hàm s
32
3 3 4y x x x
A. Đạt cc đi ti x = 1 B.Không có cc tr C.Đt cc tiu ti x = 1 D.Có hai điểm cc
tr.
Câu 5: Hàm s
3
1y x mx
có 2 cc tr khi
A. m = 0 B. m < 0 C. m > 0 D. m ≠ 0.
Câu 6: Cho hàm sô
1
21
x
y
x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A.
1;0
max 0
x
y

B.
0;1
max 2
x
y
C.
1;2
min 1
x
y

D.
3;5
2
max
3
x
y
.
Câu 7: Tìm M và m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
3 9 35y x x x
trên đoạn
4;4
là:
A.
15; 8Mm
B.
40; 8Mm
C.
41; 40Mm
D.
40; 41Mm
.
Câu 8:Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
2
1
x
y
x
tại giao đim ca vi trc
tung là:
A.
32yx
B.
32yx
C.
32yx
D.
32yx
.
Câu 9: Tìm điểm
M
thuc đồ th
32
: 3 2C y x x
biết h s góc ca tiếp tuyến ti M bng
9
A.
1; 6 , 3; 2MM
B.
1; 6 , 3; 2MM
C.
1; 6 , 3; 2MM
D.
1;6 , 3;2MM
.
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
32
32y f x x x
ti điểm hoành
độ tha mãn
'' 0fx
là:
A.
1yx
B.
33yx
C.
1yx
D.
33yx
Câu 11: Cho hàm s
3
4y x x
. S giao điểm của đồ th hàm s và trc Ox bng
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cho m s y = x
3
- 3x
2
+ 2. Đồ th hàm s cắt đường thng y = m tại 3 điểm phân
bit
A.
31m
B.
31m
C. m > 1 D. m < 3
Câu 13: S giao điểm của đường cong
32
2 2 1y x x x
và đưng thng
1yx
bng:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 14: Xét phương trình
32
3x x m
.
A. Với m = 5 thì phương trình có 3 nghiệm
B. Vi m = 1 thì phương trình có 2 nghiệm
C. Với m = 4 thì phương trình có 3 nghim phân bit
D. Với m = 2 thì phương trình có 3 nghim phân bit.
Câu 15: Cho hàm s
1
12
x
x
y
. Đồ th hàm s tâm đối xứng là điểm
A.(1; 2) B. (2; 1) C. (1; -1) D. (-1; 1)
Câu 16: Hàm s nào có đồ th nhận đường thẳng x = 2 làm đường tim cận đứng:
A.
yx
x
1
2
1
B.
y
x
1
1
C.
y
x
2
2
D.
x
y
x
5
2
Câu 17: S đưng tim cn của đồ th hàm s
4
13
2
x
x
y
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18:Đồ th sau là ca hàm s nào
A.
3
31y x x
B.
3
31y x x
C.
32
31y x x
D.
3
31y x x
Câu 19: Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào
y
x
o
3
1
- 1
1
- 1
A.
42
23y x x
B.
42
23y x x
C.
42
23y x x
D.
42
33y x x
Câu 20: Đồ th hình bên là ca hàm s:
A.
32
1
x
y
x
B.
12
1
x
y
x
C.
12
1
x
y
x
D.
12
1
x
y
x
-4 -3 -2 -1 1 2
-4
-3
-2
-1
1
2
x
y
Câu 21: Cho hàm s:
32
23
3
m
y x x m x m
Hàm s luôn đồng biến khi đó m nhận giá tr là:
A.
2m
B.
0m
C.
1m
D.
41mm
Câu 22: Cho hàm s:
3 2 2
3 3 1y x mx m x
hàm s đạt cực đại ti
0
1x
khi m bng:
A.
0m
B.
2m
C.
0 và 2mm
D.
0; 2mm
Câu 23: Đồ th hàm s
4 2 2
21y x m x m
có 3 điểm cc tr tạo thành 3 đỉnh ca mt
tam giác vuông khi:
A.m=0 B.m=1C.m=2 D. m=3.
Câu 24: Hàm s nào sau đây đng biến trên mi khoảng xác đnh ca nó:
A.
x
y
5
B.
x
e
y
C.
xy
3
log
D.
xy
e
1
log
Câu 25: Đạo hàm cp 1 ca hàm s trên
2
2
7
xx
y

là:
A.
2
/2
. 7 ( 1)ln7.
xx
A y x


B.
2
/2
7 (2 1)ln7.
xx
yx


C.
2
/2
7 (7 1)ln7.
xx
yx


D.
2
/2
7 (2 7)ln7.
xx
yx


Câu 26:Biu thc
6
5
3
x. x. x
viết dưới dạng lũy tha vi s mũ hữu t:
x
'y
y

0



3
1
1
4
4
0
0
0
A.
7
3
x
B.
5
2
x
C.
2
3
x
D.
5
3
x
Câu 27:Biết
a12log
7
;
b24log
12
. Tính
168log
54
theo a và b.
A.
ba
ab
58
1
B.
ba
ab
58
C.
)58(
1
ba
ab
D.
)58( ba
ab
Câu 28: Tập xác đnh ca hàm s
2
3
log ( 12)y x x
là:
A.(-4;3) B.
; 4 (3; ) 
C. (-4; 3] D.
|{ 4}R
Câu 29:Cho phương trình
4 3.2 2 0
xx
. S nghim ca phương trình trên là:
.1 .2 .3 .4A C DB
Câu 30: Phương trình
3x 2
4 16
có nghim là:
A. x =
3
4
B. x =
4
3
C. 3 D. 5
Câu 31: Giải phương trình
22
log log 3 2xx
. Ta có nghim.
A.x = 4. B. x = 1 v x = 4. C. x = - 1 v x = 4. D. x = 1 v x = 2.
Câu 32: Giải phương trình
2
22
log 3 2 log ( 1)x x x
. Ta có nghim.
A. x = 3. B. x = 4. C. x = 1 v x = 3 D. x = 1.
Câu 33: Bất phương trình
2
23
22
xx
có tp nghim là :
A.
2;5
B.
2;1
C.
1;3
D.
2;3
Câu 34:
Giibtphươngtrình
2
log (3 1) 3x 
A.
3x
B.
1
3
3
x
C.
3x
D.
10
3
x
Câu 35: Giá tr nh nht ca hàm s
( ) (2 lnx)f x x
trên [2;3] là:
A.e B. -2 + 2ln2 C. 4-2ln2 D. 1
Câu 36: Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
, A', B' lần lượt là trung điểm SA, SB. T s th tích
gia hai khi chóp S.A'B'C và S.ABC bng :
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
Câu 37: Th tích khi t diện đều cnh bng a là :
A.
3
2
12
a
B.
3
2
8
a
C.
3
3
12
a
D.
3
2
4
a
Câu 38: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a
,
BC a 3
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết góc gia
SC
ABC
bng
0
60
. Th tích khi
chóp
S.ABC
là :
A.
3
3a
B.
3
a3
C.
3
a
D.
3
3
3
a
Câu 39: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
AB a
. Gi
I
trung điểm
AC
, tam giác
SAC
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy, góc
gia
SB
và mt phẳng đáy bằng
0
45
. Th tích khi chóp
S.ABC
là :
A.
3
2
12
a
B.
3
3
12
a
C.
3
2
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là mt hình thang vuông A và D; AB = 2a; AD
= DC = a. Tam giác SAD vuông S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông
góc vi mp(ABCD). Th tích khi chóp S.ABCD theo a là :
A.
3
3
a
B.
3
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
3
a
Câu 41: Th tích khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng a là :
A.
3
2
3
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
2
4
a
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
0
60
ACB
, cạnh BC = a, đường chéo
AB
to vi mt phng (ABC) mt góc 30
0
. Th tích
khối lăng trụ ABC.A’B’C
là :
A.
3
3
2
a
B.
3
3
3
a
C.
3
a3
D.
3
33
2
a
Câu 43: Cho lăng tr đứng ABC.A
/
B
/
C
/
có đáy ABC là tam giác vuông ti B, AB=a, BC =
2a
, mt (A
/
BC) hp vi mặt đáy (ABC) một góc 30
0
. Th tích khi lăng trụ đó là :
A.
3
3
6
a
B.
3
6
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
6
6
a
Câu 44: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông cân ti B. AC = 2a. Hình
chiếu vuông góc của A’ trên mp (ABC) là trung đim H ca cạnh AC. Đường thẳng A’B tạo
vi (ABC) mt góc 45
0
. Th tích khối chóp B’.AHB là:
A.
3
a
B.
2
3
a
C.
4
3
a
D.
6
3
a
Câu 45:Cho lăng trụ đứng t giác ABCDA’B’C’D’ đáy là hình vuông cạnh 2a, AA’=5a. thể
tích của lăng trụ
A.V=10a
3
B
.
V=15a
3
C.V=5a
3
D
.
V=20a
3
Câu 46: Cho khi tr có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Th
tích ca khi tr là:
A.
2
V r h
B.
2
3V r h
C.
2
1
3
V rh
D.
2
1
3
V r h
Cu 47: Cho khi nón có độ dài đường sinh bng 6 và din tích xung quanh bng
30
. Th
tích ca khi nón là:
A.
6 11
5
B.
25 11
3
C.
4 11
3
D.
5 11
3
Câu 48: Cho khi nón có chiu cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Th tích ca
khi nón là:
A.
160
B.
144
C.
128
D.
120
Câu 49:Cho t diện đều ABCD.Th tích ca khi cu ngoi tiếp t din ABCD bng:
A.
3
6
8
a
B.
3
6
6
a
C.
3
6
4
a
D.
3
6
12
a
Câu 50: Khi cu có th tích bng
3
36 a
có bán kính là:
A.
33a
B.
2a
C.
3a
D.
27a
.
ĐS057
Câu 1: Tìm khoảng đồng biến ca hàm s
32
32 12yxxx
.
A.
; 
B.
2;1
C.
1; 
D.
;2
Câu 2: Tìm khong nghch biến ca hàm s
lny x x
.
A.
0;
B.
1; 
C.
1
;e

D.
0;e
Câu 3: S đim cc tr ca hàm s
1
21
x
y
x
là bao nhiêu?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 4: Tìm giá tr cc đi
y
ca hàm s
42
24yx x
.
A.
2
B.
0
C.
1
D.
4
Câu 5: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 2 1y x x m m x
có điểm cực đi
và đim cc tiu.
A.
1m 
B.
1m 
C.
m
D. Không có giá tr
m
tha yêu
cu
Câu 6: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
1
y
x
trên đoạn
3;0
.
A.
0
B.
1
C.
2
D.
1
2
Câu 7: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
( ) 4f x x
.
A.
0
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 8: Tìm h s góc ca đường tiếp tuyến của đồ th hàm s
21y x x
tại điểm
0;1A
.
A.
1
B.
0
C.
3
2
D.
5
2
Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
3yx x
biết tiếp tuyến song song
với đường thng
9 16yx
.
A.
9 16yx
B.
9 16; 9 16y x y x
C.
9 16yx
D.
9yx
Câu 10: Cho hàm s
1
ax b
y
x
đồ th
()C
. Tìm
ab
biết tiếp tuyến ca
()C
tại giao điểm
ca
()C
và đưng thng
2x 
có h s góc bng
2k
.
A.
18ab
B.
18ab
C.
6ab
D.
6ab
Câu 11: Tìm tọa độ giao điểm của đồ th hàm s
42
34yx x
vi trc hoành.
A. Không có giao điểm B.
1;0
4;0
C.
4;0
D.
2;0
2;0
Câu 12: Đồ th hai m s
2
x
y
6yx
ct nhau ti duy nht một điểm. Tung độ đim
đó là bao nhiêu?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
5
Câu 13: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để đưng thng
y x m
cắt đồ th hàm s
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
,AB
nm hai phía đối vi trc tung.
A.
4m
B.
0m
C.
04 hoaëc mm
D. Không có giá tr
m
tha yêu cu.
Câu 14: Cho phương trình:
32
)3 1 (1xxm
. Tìm tt c giá tr
m
để phương trình
(1)
ba
nghim phân bit.
A.
3m 
hoc
1m
B.
3m 
hoc
1m
C.
31m
D.
m
Câu 15: Tìm tham s
m
để phương trình
2
1 0xxxm 
có nghim?
A.
23
1
3
m
B.
23
3
m 
C.
23
1
3
m
D.
23
1
3
m
Câu 16: Tìm phương trình đường tim cận đng của đồ th hàm s
2
9
x
y
x
.
A.
0x
B.
9x
C.
3x
D.
3x
Câu 17: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ thm s
2
1
xm
y
x
có tim cn ngang.
A.
2m 
B.
2m 
C. Không có giá tr
m
tha yêu cu.D. Mi giá tr
m
đều tha
yêu cu.
Câu 18: Đim
0;2M
thuc đ th hàm s nào sau đây?
A.
32
2 3xyx
B.
1
2
x
y
C.
lnyx
D.
2
1
x
y
x
Câu 19: Chn phát biu không đúng v đồ th hàm s bc ba
32
bx cxya dx
.
A. Đồ th hàm s bc ba nhận điểm uốn làm tâm đối xng.
B. Đồ th hàm s bc ba ct trc hoành ti ít nht mt điểm.
C. Đ th hàm s bậc ba có điểm cực đại và điểm cc tiu.
D. Đ th hàm s bc ba ct trc tung ti duy nht mt điểm.
Câu 20: Đưng cong hình n đồ th ca mt trong bn
hàm s đưc lit bốn phương án A, B, C, D ới đây.
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
42
12xyx
B.
42
2y xx
C.
42
2xyx
D.
42
2xyx
Câu 21: Xét m s
1
()
2
x
fx
x
đồ th
()C
. Trong bn mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. Hàm s xác định ti mi
x
.
B. Đim
3;5M
thuc đ th
()C
.
C. Hàm s có mt tim cận đứng là
2x
và mt tim cn ngang
1y
.
D. Giá tr ln nht ca hàm s
()fx
trên đoạn
0;4
1
2
.
Câu 22: Tìm tt c giá tr
m
để hàm s
2
cos 1
cos 2
mx
y
x
đồng biến trên
0;
2



.
A.
11
22
m
B.
11
22
m
C.
11
22
hoaëc mm
D.
1
0
2
m
Câu 23: Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên bng biến thiên nhình vẽ
sau. Chn khẳng định không đúng.
A. Hàm s có đt cực đi ti
2x 
và đt cc tiu ti
2x
.
B. m s nghch biến trên khong
2;2
.
C. Hàm s đồng biến trên các khong:
;2
2;
.
D. Hàm s không có đưng tim cn ngang.
Câu 24: Cho s thc
0x
. Biu thc
2
3
5
.x x x
biến đổi thành lũy thừa với cơ s
x
thì s
mũ tương ứng là bao nhiêu?
x
()fx
()fx


2
2
0
0
4
4
1
1
A.
13
15
B.
37
30
C.
8
D.
4
Câu 25: Cho hàm s
2
3
5
xx
y
, tính đạo hàm
y
.
A.
2
3
2 3 .5
xx
yx

B.
2
2 3 1
3 .5
xx
y x x


C.
2
3
5 .ln5
xx
y
D.
2
3
2 3 .5 .ln5
xx
yx

Câu 26: Tìm tập xác định ca hàm s
5
2
2y x x

A.
D
B.
0;2D
C.
;0 2;D  
D.
0;2D
Câu 27: Cho ba s dương
,,abc
tng bng
33
. Tìm giá tr ln nht ca
3 3 3
log log logM a b c
A.
3
2
B.
3
C.
3
D.
93
Câu 28: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
4log 2yxmx
xác định ti mi
x
.
A. Không có giá tr
m
tha yêu cu. B. Mi giá tr
m
đều tha yêu cu.
C.
22m
D.
22m
Câu 29: Biết phương trình
1
2 3 1
xx
m
có nghim là
2x 
, tìm giá tr
m
?
A.
2m 
B.
2m
C.
1
12
m 
D.
11
12
m
Câu 30: Giải phương trình:
21
2 5.2 16 0
xx
.
A.
2;8S
B.
1;3S
C.
1;3S
D.
S
Câu 31: Biết rằng phương trình
2
5
4log 1 xx
đúng hai nghim phân bit
12
,xx
. Tính giá
tr
22
12
xx
.
A.
24
B.
26
C.
6
D.
4
Câu 32: Cho phương trình:
2
2
log 2 (*)5x x m
. Tìm giá tr
m
để phương trình
(*)
nghim?
A.
2m
B.
4m
C.
m
D. Không có giá tr
m
tha yêu cu.
Câu 33: Gii bất phương trình:
log 3 1 2x
.
A.
1;S 
B.
33;S 
C.
33S
D.
1;33S 
Câu 34: Gii bất phương trình:
2
1 5
84
xx
.
A.
1
;
3
3;S




B.
1
; 2;
2
S



C.
1
;3
3
S



D.
1
;2
2
S



Câu 35: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
()
x
f x x e
trên đoạn
1;1
.
A.
1;1
max ( ) 0fx
B.
1;1
1
max ( )fx
e
C.
2
1;1
max ( ) 4f x e
D.
1;1
max ( )f x e
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Cnh
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy,
SBD
là tam giác đu. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
1
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
6
3
a
D.
3
2a
Câu 37: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có chiu cao
h
và cạnh đáy
a
. Nếu gim cạnh đáy 3 lần
thì phải tăng chiều cao bao nhiêu lần để th tích khi chóp không thay đổi so vi ban đầu?
A. tăng chiều cao
3
ln B. tăng chiu cao
6
ln C. tăng chiều
cao
9
ln D. tăng chiều cao
12
ln
Câu 38: Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo
a
biết đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh
SA
vuông góc vi
()ABCD
, góc hp bi
SC
()ABCD
bng
0
60
.
A.
3
6
3
a
B.
3
6a
C.
3
3
3
a
D.
3
1
3
a
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a
,
3BC a
.
Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABC
biết góc hp bởi đường thng
SC
mt phng
()SAB
bng
0
30
.
A.
3
2
3
a
B.
3
6
3
a
C.
3
1
3
a
D.
3
26
3
a
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
SA AB a
,
3BC a
. Gi
,HK
lần t hình chiếu vuông góc ca
A
trên
,SB SC
. Tính t s th tích
.
.
S AHK
S ABC
V
V
.
A.
10
B.
1
10
C.
10
D.
1
10
Câu 41: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
S
chiu cao
h
. Th tích khối lăng tr
tính theo công thc nào sau đây?
A.
.V S h
B.
1
.
3
V S h
C.
1
.
2
V S h
D.
3.V S h
Câu 42: Cho khi hp ch nhật có ba kích thước lần lượt
, 2 ,a a x
. Tìm
x
biết th tích khi
hp này bng
3
12a
.
A.
3xa
B.
6xa
C.
4xa
D.
18xa
Câu 43: Khi lập phương
.ABCD A B C D
tng din tích các mt
2
24cm
thì th tích ca
nó bng bao nhiêu?
A.
3
66cm
B.
3
64cm
C.
3
8cm
D.
3
4cm
Câu 44: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
AB AA a

,
BC
hp với đáy một góc
0
30
. Tính th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
theo
a
.
A.
3
3
3
a
B.
3
3a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
2
a
Câu 45: Cho khối lăng tr
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
,
AB AD a
,
2CD a
. Tính khong cách giữa hai đáy của lăng trụ biết th tích ca khối lăng
tr này bng
3
3a
.
A.
3a
B.
4a
C.
2a
D.
a
Câu 46: Nếu bán kính mt cu gim 3 ln thì din tích mt cu s như thế nào?
A. tăng
3
ln B. gim 3 ln C. gim
6
ln D. gim
9
ln
Câu 47: Xác định bán kính mt cu
()S
ngoi tiếp hình t diện đều
ABCD
cnh
a
.
A.
2
a
R
B.
6
4
Ra
C.
3
3
Ra
D.
6
6
Ra
Câu 48: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a
,
3AC a
. Tính th tích khi nón
()N
sinh
ra khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
.
A.
3
a
B.
3
3 a
C.
3
3
3
a
D.
3
a
Câu 49: Tính th tích ca khi tr
()T
có thiết din qua trc là hình vuông cnh
10cm
.
A.
3
250 cm
B.
3
250cm
C.
3
1000 cm
D.
3
250
3
cm
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a
,
2AC a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo
a
biết rng bán kính mt cu ngoi tiếp nh
chóp
.S ABCD
bng
13
2
a
.
A.
3
3
2
a
V
B.
3
33Va
C.
3
3Va
D.
3
39
3
Va
Đ058
Câu 1. Các khong nghch biến ca hàm s là.
A. B. C. D. .
Câu 2. Cho hàm s , mệnh đ sai là.
A. đồng biến trên khong B. nghch biến trên khong
C. đồng biến trên khong D. nghch biến trên khong
Câu 3. Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
A.
133
23
xxxy
B.
13
23
xxy
C.
13
3
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 4. Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
3
31y x x
;1
1; 
1;1
0;1
42
( ) 2 2
f x x x
()
fx
( 1;0)
()
fx
(0;1)
()
fx
(0;5)
()
fx
( 2; 1)
2
O
1
1
A.
24
3xxy
B.
24
3
4
1
xxy
C.
24
2xxy
D.
24
4xxy
Câu 5. S cc tr ca hàm s là.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6. Giá tr m để hàm s: đạt cực đại ti là.
A. B. C. D. Không có m nào
Câu 7. Giá tr m để hàm s: không có cực trị.
A. B. C. D.
Câu 8. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
42
( ) 3 2017
f x x x
trên là.
A.
max ( ) 2017fx
ti x = 0; hàm s không có giá tr nh nht trên .
B.
min ( ) 2017fx
ti x = 0; hàm s không có giá tr ln nht trên .
C. Hàm s không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên .
D.
max ( ) 2017fx
ti x = 1.
Câu 9.
Giá tr nh nht ca hàm s
2
2 10y x x
là.
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 10. Cho hàm s
32
1
2
3
y x x
, có đồ th
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
điểm có hoành đ là nghim của phương trình
'' 0yx
là.
A.
3
7
xy
B.
3
7
xy
C.
3
7
xy
D.
xy
3
7
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
tại giao điểm ca đồ th
vi trc tung là.
A.
3yx
B.
3yx
C.
32yx
D.
31yx
4
2
-2
-
2
2
-2
2
O
42
6 8 1
y x x x
3 2 2
1
( 1) ( 3 2) 5
3
y x m x m m x
0
0
x
1
m
1; 2
mm

2
m
32
1 3 2y x m x x
2
m

24
m
4
m
24
mm
Câu 12. Phương trình
32
30x x k
có 3 nghim phân bit khi.
A.
0;k
B.
4;k 
C.
04k
D.
04k
Câu 13. Phương trình
22
23x x m
có 2 nghim phân bit khi.
A.
3m
B.
3m
C.
2m
D.
3m
hoc
2m
Câu 14. Giao điểm của đồ th (C) :
21
1
x
y
x
và đưng thng
3y
.
A. M( 4; 3) B. N(3; 4) C. I( 1; 3) D. K( 0; 3)
Câu 15. Giao điểm của đồ th
3
2y x x
và trc tung là.
A. M( 1; 0) B. N(0; - 2) C. I( -3; 0) D. K( 0; 1)
Câu 16. S giao điểm của đồ th ( C):
3
2y x x
và đưng thng
1yx
là.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 17. Giá tr ca m để tim cận đng của đồ th hàm s
mx
x
y
12
đi qua điểm M(2 ;
3) là.
A.
2
B. 2 C. 3 D. 0
Câu 18. S đưng tim cn ca hàm s
2
2
2
x
xx
y
là.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 19. Đồ th sau đây là ca hàm s nào ?
A.
13
3
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
3
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 20. Đồ thm s
32
34y x x
có tâm đối xng là.
A. M( 1; - 2) B. N(- 1; - 2)C. I( -1; 0) D. K( -2; 0)
Câu 21. Cho hàm s
42
3 2 3
y x m x m
đồ th (Cm), m tham số. Đường
thng
1
y

ct (Cm) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành đ nh hơn 2 khi.
A.
1
1, 0
3
mm
B.
1
1, 0
2
mm
2
1
O
3
-1
1
-1
C.
1
2, 0
3
mm
D.
1
1
3
m
.
Câu 22. Cho hàm s
(1)
32
21
y x x m x m
, m là tham s thực. Đồ th hàm s (1)
ct trc hoành ti 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kin
222
1 2 3
4
xxx
khi.
A.
1
1
3
m
0
m
B.
1
2
4
m
0
m
C.
1
1
4
m
D.
1
1
4
m
0
m
.
Câu 23. Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th (C). Đường thng
2
y x m
ct (C) ti hai
đim phân bit A, B sao cho tam giác OAB ( O là gc tọa độ ) có din tích bng
3
khi.
A.
3
m
B.
3
m

C.
3
m

D.
2
m

Câu 24. Giá tr ca biu thc
log 4
0, 1

bng.
A.4 B.16 C.2 D.
1
2
Câu 25. Cho f(x) = 2
x
.3
x
. Đạo hàm f’(0) bằng.
A. ln6 B. ln2 C. ln3 D. ln5
Câu 26. Tập xác đnh ca hàm s
2
log 2
yx

là.
A.
;2

B.
;2
C.
2; 
D.
\2
Câu 27. Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đ đúng trong các mệnh đ sau.
A. Tp giá tr ca hàm s y = a
x
là tp RB. Tp giá tr ca hàm s y =
a
log x
là tp R
C. Tập xác đnh ca hàm s y = a
x
khong (0; +)D. Tập xác định ca hàm s y =
a
log x
tp R
Câu 28. Cho hai s thc
,

và s thực dương a. Khng định nào sau đây sai.
A.
a a a

B.
a
a
a

C.
.
aa
D.
.
aa
Câu 29. S nghim của phương trình
2
21
3 3 0
xx
.
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 30. Tng hai nghim của phương trình
2
1
21
2
24
x
xx
là.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 31. S nghim của phương trình
32
log 4 4 log4xx
là.
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 32. S n
ghim của phương trình
xx
2
22
3log log 4 0
là.
A.
1
nghim B. 2 nghim C. 3 nghim D. 0 nghim
Câu 33. Tp nghim ca bất phương trình
1
1
4
2
x
là.
A.
;5

B.
1; 
C.
5;

D.
;1
Câu 34. Tp nghim ca bất phương trình
x
8
log (4 2 ) 2
là.
A.
; 30

B.
30;2
C.
30;2
D.
;2
Câu 35.
Giá tr nh nht ca hàm s
22
( ) lnf x x x e
trên
0;e
là .
A.
1
2
B.
1
C.
1 ln(1 2)
D.
1 ln(1 2)
Câu 36. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,A AB a
2AC a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
Va
B.
3
2
a
V
C.
3
3
a
V
D.
3
4
a
V
Câu 37. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
Va
B.
3
3
12
a
V
C.
3
3
3
a
V
D.
3
3
4
a
V
Câu 38. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
2SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
2Va
D.
3
2
3
a
V
Câu 39. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
2a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
5SB a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3Va
C.
3
3
2
a
V
D.
3
3
6
a
V
Câu 40. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
5SC a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
a
V
B.
3
3
a
V
C.
3
2Va
D.
3
4
3
a
V
Câu 41. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng , cnh bên bng . Th tích
ca khối lăng trụ là.
A. B. C. D.
Câu 42. Th tích khi lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là.
A.
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
2V Bh
D.
1
3
V Bh
Câu 43. Gi
,,a b c
lần lượt là ba kích thước ca mt khi hp ch nht
H
V
là th tích
ca khi hp ch nht
H
. Khi đó
V
đưc tính bi công thc:
A.
1
3
V abc
B.
1
2
V abc
C.
V abc
D.
3V abc
Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
2
a
V
B.
3
3
2
a
V
C.
3
3
4
a
V
D.
3
2
3
a
V
Câu 45. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tt c các cạnh đều bng a.Th tích khối lăng trụ
đều là.
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
4
a
Câu 46. Cho tam giác OAB vuông ti O có
4, 3.OA OB
Quay tam giác OAB quanh cnh
OA thu được mt hình nón tròn xoay. Din tích toàn phn ca hình nón bng bao nhiêu ?
A.
15
B.
12
C.
37
D.
20
Câu 47. Mt hình nón có thiết din qua trc là một tam giác đu vi cnh bng 4 thì có th
tích bng bao nhiêu ?
A.
83
3
B.
83
C.
43
3
D.
43
Câu 48. Mt hình tr có bán kính bằng 3 và đường cao bng 4 có din tích xung quanh
bng bao nhiêu ?
A.
24
B.
12
C.
15
D. Kết qu khác.
Câu 49. Mt mt cu có din tích bng
8
thì có th tích bng bao nhiêu ?
A.
82
3
B.
43
3
C.
42
3
D. Kết qu khác.
Câu 50. Din tích xung quanh ca hình tr có đáy là đường tròn ngoi tiếp hình vuông có
cnh bằng 4 và đưng sinh l = 8 là.
A.
32
B.
32 2
C.
32 2
D.
32 2
ĐÁP ÁN + HƯỚNG DN CHI TIT
ĐỀ 001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
A
C
D
B
D
D
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
A
D
A
B
B
C
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
A
B
C
B
C
D
B
B
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
D
C
A
B
B
B
C
D
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
D
D
A
A
A
D
D
C
ĐỀ 002
Câu 1. Hàm s
2
2
x
y
x
có tim cn ngang là:
A.
2x 
B.
2y
C.
1y 
D.
1x 
TCN
1
a
y
c
Câu 2. Hàm s
2
2
x
y
x
có tim cận đứng là:
A.
2x 
B.
2y
C.
1y 
D.
1x 
TCN
2
d
x
c
Câu 3. Đồ thị hàm số:
21
1
x
y
x
có tâm đối xứng có toạ độ là
A. (2;1) B. (1;2) C. (1;-2) D.(2;-1)
TCĐ
x1
; TCN y = 2
Câu 4: Hàm s o sau đây luôn đng biến trên tng khoảng xác đnh
A.
42
28y x x
B.
2
23
x
y
x
C.
1
23
x
y
x
D.
1
23
x
y
x
1
23
x
y
x
2
5
'0
23
y x D
x
Câu 5: Hàm s o sau đây luôn nghch biến trên tng khoảng xác định
A.
3
2y x x
B.
1
3
x
y
x
C.
2
3
x
y
x
D.
2
1yx
1
3
x
y
x
'0y x D
Câu 6: Hàm s o sau đây luôn đng biến trên tng khoảng xác đnh
A.
3
2yx
B.
2
2y x x
C.
2
23
x
y
x
D.
5
x
y
x
3
2yx
2
'0y x x D
Câu 7. Cho hàm số y=
21
1
x
x
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2
hệ số góc là :
A. 1 B.
1
2
C.
1
3
D. 2
1
'2
3
ky
Câu 8. Cho hàm số y=
21
1
x
x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành
độ bằng 2 có dạng
y ax b
. Giá trị của b là:
A.
1
3
b
B.
1
3
b 
C.
0b
D.
1b 
1
2 ' 2 *2
3
b y y
Câu 9. Tìm m để phương trình
22
23x x m
có 2 nghim phân bit?
A.
3
2
m
m
B.
3m
C.
3
2
m
m
D.
2m
Lp bng biến thiên cho hàm s
42
2x 3yx
T BBT suy ra giá tr m cn tìm
Câu10. Cho hàm s
42
84y x x
. Chn phát biểu đúng trong các phát biu sau
A. Hàm s có cc đại nhưng không có cc tiu
B. Đ th hàm s ct trc hoành tại 2 điểm phân bit
C. Hàm s giá tr nh nht bng -4
D. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
Câu 11. Cho hàm số
32
31y x x
( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C)
đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là :
A.12 B.14 C.15 D.16
Phương trình hoành độ gđ có 3 nghiệm là: 1; -1; 3
' 1 ' 1 ' 3 16k y y y
Câu 12. Cho m số
32
3y x x
(C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ
0
1x
là:
A.
31yx
B.
33yx
C.
yx
D.
36yx
00
x 1; 2; 3yk
;
00
: 3 1PTTT y k x x y x
Câu 13. Cho hàm số
4 2 2
2 2 1y x m x m
. Tìm
m
để tiếp tuyến của đồ thị m số tại giao
điểm của đổ thị và đường thẳng
( ): 1dx
song song với
( ):y 12x 4?
A.
3m
B.
1m
C.
0m
D.
2m 
Giá trị m cần tìm là nghiệm pt y’(1) = -12
32
4 4 12x m x
Câu 14. Tìm
m
để hàm số
32
3y x x mx m
luôn đồng biến?
A.
3m
B.
3m
C.
2m 
D.
3m
2
' 3 6y x x m
Hàm s luôn ĐB
2
' 3 6 0 3y x x m x m
Câu 15. Cho mt tm nm hình vuông cạnh 12 cm. Ni ta ct bn góc ca tm
nhôm đó bốn nh vuông bằng nhau, mi nh vuông cnh bng x (cm), ri gp tm
nhôm lại như nh v dưới đây để đưc mt cái hộp không np. Thể tích lớn nhất cái
hộp đó có thể đạtbao nhiêu cm
3
?
A.120 B. 126 C. 128 D. 130
0;6x
. Thể tích cái hộp
2
32
12 2 4 48 144V x x x x x x
Hàm V(x) đạt giá trị lớn nhất trên
0;6
là 128 khi x = 2
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2 3 12 1y x x x
trên
1;5
?
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
32
' 6 6 12y x x x
;
1
'0
2
x
y
x


;
16y 
Câu 17. Hàm số
32
11
13
32
y x m x mx
. Với giá trị o sau đây của m thì hàm số
nghịch biến trên khoảng
1;3
A. 3 B. 4 C. -5 D. -2
3
'1y x m x m
;
3
1 0 1;3ycbt x m x m x
; m = 4 thỏa mãn
Câu 18. Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Chọn phát biểu sai
A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số không có cực trị
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x
D. Đồ thị có tiệm cận ngang
1y
Tim cận đng x = -1 nên C sai
Câu 19. m s
32
61y x x mx
đồng biến trên min
(0; )
khi giá tr ca m là
A.
0m
B.
0m
C.
12m
D.
12m
Câu 20: cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau:
x
-1 1
y’
- 0 + 0 -
y
5
1
Hãy chn mệnh đề đúng
A Hàm s đạt giá tr cc tiu bng -1
B. Hàm s đng biến trên khong
1;5
C Hàm s đạt GTLN bng 5 khi x = 1
D Đồ th hàm s điểm cc đi (1;5)
Câu 21: Hàm s nào sau đây có 1 điểm cc tr
A.
3
3x 2017yx
B.
32
1
2
3
y x x x
C.
42
2 5x 10yx
D.
42
7x 1yx
Hàm s có 1 cc tr nên loai A và B
C.
42
2 5x 10yx
y’ có một nghim duy nht
C đúng
Câu 22: Đồ th sau đây là đồ th ca hàm s nào
A.
2
1yx
B.
4
1yx
C.
4
1yx
D.
3
1yx
Da vào dạng đồ th hàm bậc 3, hàm trùng phương loai dần các đáp án
Câu 23: Đồ th sau đây là đồ th ca hàm s nào
A.
x3
y
x2
B.
x3
y
x2

C.
x3
y
x2
D.
x3
y
x2
Da vào dạng đồ th hàm bậc 3, hàm trùng phương loai dần các đáp án
Câu 24: Cho hàm s
3
3sinx 4sinyx
.
Giá tr ln nht ca hàm s trên khong
;
22




A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Đặt
3
3sin 4sin sin3y x x x
suy ra GTLN bng 1
Câu 25. Hàm số
x3
y
x1
nghịch biến trên khoảng ?
A.
; 
B.
;1 1; 
C.
;1
1; 
D.
R \ 1
Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng
1
3
.
A.
1
27
B.
3
3
C.
1
33
D.
3
1
3
3
3
11
log
3
3




Câu 27: Tập xác định của hàm số
3
log 4yx
là :
A.
;4D
B.
4;D 
C.
4;D
D.
4;D
Điều kiện:
4 0 4xx
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
ln 3yx
là :
A.
'1y
B.
3
'
3
y
x
C.
1
'
3
y
x
D.
3
'
x
ye
Áp dụng công thức
1
ln ' 'uu
u
Câu 29: Biết
30
log 3a
30
log 5b
.Viết số
30
log 1350
theo a và b ta được kết quả nào dưới
đây :
A.
22ab
B.
21ab
C.
21ab
D.
22ab
22
30 30 30 30 30
log 1350 log 3 .5.30 log 3 log 5 log 30
Câu 30: Cho
0, 0ab
, Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện :
22
7a b ab
.
A.
1
3log( ) (log log )
2
a b a b
B.
3
log( ) (log log )
2
a b a b
C.
2(log log ) log(7 )a b ab
D.
1
log (log log )
32
ab
ab




2
22
1
log log log 2a 9a
3 2 9
ab
ab
a b ab a b b b



Câu 31. S nghim của phương trình
32
log 4 4 log4xx
là:
A.0 B.1 C.2 D.3
3 2 3 2 3 2
log 4 4 log4 4 4 4 4 0x x x x x x
có 2 nghim
Câu 32. Nghim của phương trình
2 1 1
2 4 5 0
xx
có dng
10
log
9
a
x
khi đó
A.
2a
B.
3a
C.
4a
D.
5a
Dùng máy tính b túi kim tra
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình
2
3 9 0
xx
A.
12
x
B.
1 ; 2
xx
C.
1 ; 2
xx
D.
12
x
2
22
3 3 2 0 1 2
xx
x x x
Câu 34.Tập nghiệm của bất phương trình
x x x
4 2.25 10
là :
A.
2
5
log 2;




B.
5
2
log 2;




C.




2
2
;log
5
D.
2
52
25
5 5 5 1 1
4 2.25 10 0 2. 1 0 log log 2
2 2 2 2 2
x x x
x x x
x
Câu 35. Nghiệm của bất phương trình
0,2 5 0,2
log log ( 2) log 3xx
là :
A.
3
x
B.
3
x
C.
1
1
3
x

D.
13
x

Đk x > 2
2
0,2 5 0,2 0,2 0,2
log log 2 log 3 log 2 log 3x x x x
2
1
2x 3 0 3
3
x
xx
x

Câu 36 S đỉnh ca mt t diện đều là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 37 Khi chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình ch nht C. Hình thoi D. Hình vuông
Đáy hình chóp đều là đa giác đều, Tứ giác điều là hình vuông
Câu 38 Th tích khối lăng tr có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
2V Bh
D.
1
3
V Bh
Câu 39 Th tích khi chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
V Bh
B.
1
2
V Bh
C.
2V Bh
D.
1
3
V Bh
Câu 40 Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
2
a
V
B.
3
3
2
a
V
C.
3
3
4
a
V
D.
3
2
3
a
V
3
2
33
..
44
a
V B h a a
Câu 41 Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,A A B a
2AC a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy và
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
Va
B.
3
2
a
V
C.
3
3
a
V
D.
3
4
a
V
1 1 1
. . .2a
3 3 2
V B h a
Câu 42: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
Va
B.
3
3
12
a
V
C.
3
3
3
a
V
D.
3
3
4
a
V
3
2
1 1 3 3
.
3 3 4 12
a
V B h a a
Câu 43 Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy và
2SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
2Va
D.
3
2
3
a
V
Câu 44 Th tích khối lăng tr tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng 2a là:
A.
3
2
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
3
2
33
.2
42
a
V B h a a
Câu 45. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung
quanh bằng bao nhiêu ?
A.
33
B.
33
2
C.
23
D.
93
2
23
.3. 3
32
r 
;
3l
;
33
xq
S rl


Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có
diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A.
2
23
3
a
B.
2
3
3
a
C.
2
43
3
a
D.
2
3a
2
2 3 3 3 2 3
; ; 2 2 .
3 2 3 3 3
sq
r a a l a S rl a a a

Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng
và diện tích mặt đáy bằng
9.
Thể tích của
hình nón đó bằng bao nhiêu ?
A.
33
B.
23
C.
93
D.
3.
2
93B r r

;
0
. ot60 3h r c
;
11
. 9 . 3 3 3
33
V B h

Câu 48. Cho mặt cầu tâm I, bán kính
10R
. Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo
một đường tròn có bán kính
6r
. Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Gi H là hình chiếu ca I lên mp(P).
22
8IH R r
Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:
A.
a
B.
2a
C.
2a
D.
3a
Đưng chéo khi lập phương là
23a
3ra
Câu 50. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, hình chiếu
vuông góc ca
'A
lên măt phẳng
ABC
trùng vi tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết
khong cách gia
'AA
BC
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3
6
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
36
a
V
Gọi M là trung điểm B
( ' )BC A AM
Gi H,K lần lưt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’
Vậy KM là đọan vuông góc chung củaAA’và BC, do đó
3
( A',BC)
4
a
d A KM
.
3
2
KM
AGH AMH
GH
23
36
a
GH KH
AA’G vuông tại G,HG là đưng cao,
'
3
a
AG
3
. ' ' '
3
.'
12
ABC A B C ABC
a
V S A G
ĐỀ 003
M
A
B
C
A'
B'
C'
G
K
H
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
C
C
D
D
D
A
C
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
A
B
C
D
A
A
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
C
B
D
C
B
D
D
D
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
A
C
D
C
D
B
C
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
D
D
B
A
A
B
A
C
NG DN GII
Câu 1: Chn C
/
( ) 0,f x x K
0)(
/
xf
ch ti hu hn điểm thuc K thì m s
)(xf
đồng biến trên K
Câu 2: Chn A vì
1;00;66
/2/
xxyxxy
. Trên
0),1;0(
/
y
nên hàm s đồng biến.
Câu 3: Chn C vì
Rxxxy 0)1(2)1(2
22/
nên hàm s nghch biến trên R
Câu 4: Chn C vì
mmxxy 2
2/
,
Rxy 0
/
]0;1[0
2/
/
mmm
y
Câu 5: Chn D vì
2
2
/
)(
4
mx
m
y
,
)2;2(040
2/
mmDxy
Câu 6: Chn D
Câu 7: Chn D vì
3)2(,1)0(;2;00;63
/2/
yyxxyxxy
Câu 8: Chn A
Câu 9: Chn C vì
123
2/
mxxy
,
mm
y
03
2/
/
Câu 10: Chn C vì vi
0a
, hàm s đạt cc tiu ti x = 0
hàm s ch có mt điểm cc tr
101 mm
Câu 11: Chn B vì tim cận đứng
1x
và tim cn ngang
3y 
Câu 12: Chn B vì tim cận đứng
3x
và tim cn ngang
2y 
nên tọa độ I(3;-2)
Câu 13: Chn A vì
]1;1[D
00
1
3
2
/
x
x
x
y
. Ta có
5)0(;2)1( yy
Câu 14: Chn B vì
0
)(
5
)(
2
2
/
mx
m
xf
.
Hàm s nghch biến trên
)1;0(
nên
27
1
5
)1()(min
1;0
m
m
m
fxf
Câu 15: Chn C
Câu 16: Chn D
Câu 17: Chn A
Câu 18: Chn C vì
3 2 3 2
2 3 0 2 3 1 1x x m x x m
. Ta có
0
1
11
21
m
m
m
m
Câu 19: Chn B
4 2 4 2
4 3 0 4 3x x m x x m
.
Lp BBT ca hàm s
42
43y x x
. Da vào BBT ta có
1331 mm
Câu 20: Chn C. Lp BBT ca hàm s
32
22y x x x
.
Da vào BBT ta có
5054
27
50
27
2 m
m
Câu 21: Chn C
Rxxy 023
2/
n hàm s đồng biến trên R, khi đó đ th hàm s
luôn ct trc hoành ti duy nht một điểm
Câu 22: Chọn C vì phương trình
32
5 3 0x x x
1,3 xx
Câu 23: Chn B vì
2 (2; 5)
21
7 19
4 (4;9)
3
xA
x
x
xB
x

. Ta có
210)14;2( ABAB
Câu 24: Chn D
Câu 25: Chn C
Câu 26: + Tiền lương 3 năm đầu:
nghìnxT 70036
1
+ Tiền lương 3 năm thứ hai:
%)71(%7
1112
TTTT
+ Tiền lương 3 năm thứ ba:
2
1113
%)71(%7%)71(%)71( TTTT
+ Tiền lương 3 năm thứ tư:
3
14
%)71( TT
……………………
+ Tiền lương 3 năm thứ 12:
11
112
%)71( TT
Tng tiền lương sau 36 năm
450.788972
%)71(1
%)71(1
1
)1(
....
12
1
12
1
1221
T
q
qu
TTTT
Câu 27: Chn D vì
23
2
2 3 2
2
2 2 1 1 2 3 2
.
a
a
Pa
a a a

Câu 28: Chn D vì
1
1
log
n
n
a
b b a a
n
Câu 29: Chn D vì
2
log 2log log 2
c c c
a
ab
b
Câu 30: Chn B
Câu 31: Chn B vì hàm s xác định
1
0
01
0
x
x
x
x
Câu 32: Chn B
Câu 33: Chn A vì
x
yxy
1
;1ln
///
. Khi đó
1''' yyy
Câu 34: Chn C vì
2
23
1 2 2
1
7 1 2 3 2 0 1; 2
7
xx
x
x x x x x x x




Câu 35: Chn D vì
22
2 2 2
2 4.2 0 2 2 2 2 0
x x x x
x x x x
Câu 36: Chn C
Câu 37: Chn D vì
8
1
2
1
.
2
1
.
2
1'
.
'
.
'
.
'''.
SC
SC
SB
SB
SA
SA
V
V
ABCS
CBAS
Câu 38: Chn B vì
312
2
.)2(
3
3
a
aV
Câu 39: Chn C vì cnh khi lập phương là
3
a
. Khi đó
9
3
3
3
3
aa
V
Câu 40: Chn B vì
aACSCSA
22
,
2
aS
ABCD
Câu 41: Chn B
4
3
,
2
30tan.
2
a
S
a
CMSM
ABC
o
Câu 42: Chn C vì
222
8.
2
1
,422 aBDACSaSOSDODBDAC
ABCD
Câu 43: Chn D vì
2
2
1
,
2
aS
BC
ACAB
ABC
.
Gọi H là trung điểm BC,
aBCSHABCSH
2
6
2
3
),(
Câu 44: Chn D vì
aBAAABAAaBCABS
ABC
3
3
)'tan(.',
2
2
.
2
1
2
Câu 45: Chn B vì
7'',.
2
1
222
aAHHAAAaBCACS
ABC
Câu 46: Chn A.
Câu 47: Chn A vì
96..
3
1
,6
222
hrVhlr
Câu 48: Chn B vì
10 hl
.
.390 rV
Khi đó
602 rlS
xq
Câu 49: Chn A vì
.216
2
araS
Khi đó
33
.
3
32
3
4
arV
Câu 50: Chn C
ĐỀ 004
Câu 1: Hàm s
43
86y x x
có bao nhiêu cc tr ?
A. 3 B. Không có cc tr C. 2 D. 1
ng dn gii
Do
a
c
và trái du nên hàm s có 3 cc tr. Suy ra chn A
Câu 2: Trong các hàm s sau hàm s nào có cc đi, cc tiu và
CT CD
xx
?
A.
32
2 8 2y x x x
B.
3
32y x x
C.
32
9 3 5y x x x
D.
32
9 3 2y x x x
ng dn gii
Do
CT CD
xx
suy ra
0a
2
' 3 18 3y x x
2
' 0 3 18 3 0y x x
có hai nghim
phân bit. Suy ra chon D
Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông tại A,
0
, 60AC b ACB
. Đường thẳng BC’ tạo vi mt phng
''AA C C
mt góc
0
45
. Ta
. ' ' 'ABC A B C
V
bng:
A.
3
6b
B.
3
3b
C.
3
6
16
b
D.
3
3b
Câu 4: Hàm s
32
1
1 2 2
3
y x mx m x m
có cc đi cc tiu khi và ch khi:
A.
1m 
B.
mR
C.
1m 
D. Đáp án khác
ng dn gii
Ta có
2
' 2 1 2y x mx m
Cho
2
' 0 2 1 2 0y x mx m
. Ta có
2
' 2 1mm
Hàm s có cc đi và cc tiu khi và ch khi
2
2 1 0 1 2 1 2m m m m
Suy ra chọn đáp án D
Câu 5: S giao điểm ca
2
: 3 3 2C y x x x
vi trc
Ox
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
ng dn gii
Giải phương trình
2
1
3 3 2 0 2
3
x
x x x x
x


Vy s giao điểm
3
.
Câu 6: Hàm s
32
34y x x
đồ th (C). Tiếp tuyến ca (C) song song với đường thng
3yx
có phương trình là:
A.
32yx
B.
35yx
C.
34yx
D.
33yx
ng dn gii
Ta có:
2
'( ) 3 6f x x x
. Do tiếp tuyến song song vi
3yx
. Suy ra
22
0 0 0 0 0 0 0
'( ) 3 3 6 3 3 6 3 0 1 2f x x x x x x y
Vy chọn đáp án B
Câu 7: Cho hàm s
3
2
1
61
32
x
y x x
. Chn khẳng đnh đúng:
A. Nghch biến trên khong
2;3
B. Đng biến trên khong
2;3
C. Nghch biến trên khong
;3
D. Đồng biến trên khong
3; 
ng dn gii
Tập xác định
DR
Ta có
2
'6y x x
Cho
2
2
' 0 6 0
3
x
y x x
x

Do
0a
Suy ra chọn đáp án B
Câu 8: Đồ thm s
31
2
x
y
x
có:
A. Tim cận đứng
3x
B. Tim cận đng
2x
C. Tim cn ngang
2y
D. Tim cn ngang
1
3
y
ng dn gii
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cnh bng a. Din tích xung quanh ca
hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh AA’ bng
A.
2
a6
B.
2
a3
C.
2
a2
D.
a5
ng dn gii
Câu 10: Nếu
32
22
aa
34
log log
45
bb
thì:
A.
01
1
a
b

B.
01
01
a
b


C.
1
1
a
b
D.
1
01
a
b

ng dn gii
Do
32
22
aa
32
1
22
a
Mt khác
34
log log 1
45
bb
b
Vy chọn đáp án C
Câu 11: Giao điểm của đồ th
42
( ): 2 3C y x x
và trc hoành là những điểm nào sau đây:
A.
1;0 , 1;0AB
B.
1;0A
C.
1;0A
D. Không có giao điểm
ng dn gii
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
42
2
1
2 3 0 1
3
x
x x x
x loai

Vậy có hai giao điểm:
1;0 , 1;0 .AB
Câu 12: Cho hình chóp
.O ABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc vi nhau
1, 3, 4OA OB OC
. Độ dài đường cao
OH
ca hình chóp là:
A.
13
12
B.
12
13
C.
14
13
D.
7
ng dn gii
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1 169
144
12
13
OH OA OB OC
OH
Chọn đáp án B
Câu 13: Mt khi tr có bán kính đáy
a3
, chiu cao
2a 3
. Th tích ca khi cu ngoi
tiếp khi tr là:
A.
3
8 6 a
B.
3
6 6 a
C.
3
4
6a
3
D.
3
4 3 a
Câu 14: Chóp t giác đều cạnh đáy bằng 2a, mt bên to với đáy góc
0
60
. Ta th tích
khi chóp là:
A.
3
4
3
a
B.
3
8
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
9
a
ng dn gii
Ta có
2
3
ABC
Sa
H
trng tâm tam giác
ABC
Suy ra
3
3
a
MH
0
60SMH
suy ra
0
tan60SH MH a
3
2
13
3
33
a
V a a
Chọn đáp án C
Câu 15: Tiếp tuyến với đồ th hàm s
3
21y x x
tại điểm hoành độ
0x
phương
trình là:
A.
21yx
B.
21yx
C.
21yx
D.
21yx
ng dn gii
Ta có
01xy
Mt khác
2
' 3 2 '(0) 2y x f
Vy chọn đáp án B
Câu 16: Trong các hàm s sau, hàm so ch có 1 cc đi mà không có cc tiu?
A.
2
45
2
xx
y
x

B.
32
3 6 1y x x x
C.
21x
y
x
D.
42
5y x x
ng dn gii
Xét đáp án D ta thy
0a
3
' 0 4 2 0 0y x x x
có mt nghiệm. Suy ra chon đáp
án D
Câu 17: Giá tr nh nht ca hàm s
2
16y x x
là:
A.
5
B.
52
C.
4
D.
42
ng dn gii
Điu kin
2
16 0 4;4xx
Ta có
2
'1
16
x
y
x

Cho
22
2
2
' 0 1 0 16 0 16
16
0
22
2 16 0
x
y x x x x
x
x
x
x

Ta có
( 2 2) 4 2
(4) 4
( 4) 4
f
f
f
Vy chọn đáp án D
Câu 18: Cho hình nón sinh bi một tam giác đều cnh a khi quay quanh một đường cao.
Mt mt cu có din tích bng din tích toàn phn ca hình nón thì nó có bán kính là:
A.
a3
4
B.
a2
4
C.
a2
2
D.
a3
2
Câu 19: Cho hàm s
32
3 9 2y x x x
. Chn khẳng đnh đúng:
A. Đt cc tiu ti
3x
B. Đt cc tiu ti
1x
.
C. Đạt cc đi ti
1x 
D. Đạt cc đi ti
3x
.
ng dn gii
Tập xác định
DR
Ta có
2
' 3 6 9y x x
. Cho
2
1
' 0 3 6 9 0
3
x
y x x
x

Mt khác
0a
. Suy ra chọn đáp án D
Câu 20: Cho hàm s
42
42y x x
có đ th
()C
và đ th
()P
:
2
1yx
. S giao điểm ca
()P
và đ th
()C
là.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
ng dn gii
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4 2 2 4 2
2
3 21 3 21
22
4 2 1 3 3 0
3 21
()
2
xx
x x x x x
xl

Vy s giao điểm
2
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a, hai mt phng (SAB) (SAD)
cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SC to với đáy góc
0
60
. Th tích khối chóp đã cho bng:
A.
3
6
4
a
B.
3
6
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
9
a
ng dn gii
Ta có diện tích đáy
2
ABCD
Sa
Mt khác
2AC a
0
60SCA
Nên ta có diện tích đáy
0
tan60 6SA AC a
Vy
3
2
1 1 6
. . 6
3 3 3
ABCD
a
V S SA a a
Chọn đáp án B
Câu 22: Đạo hàm ca hàm s
(ln 1)y x x
là:
A.
ln 1x
B.
ln x
C.
1
1
x
D.
1
ng dn gii
Áp dụng đạo hàm ta được
' ln 1 1 lny x x
. Vy chn B
Câu 23: Trong các hàm s sau hàm s nào nghch biến trên
2;
A.
32
13
21
32
y x x x
B.
32
6 9 2y x x x
C.
32
13
21
32
y x x x
D.
2
52y x x
ng dn gii
Nhn thy cu B, C, D có h s
0a
. Suy ra không th đồng biến trên
2;
. Vy chn
đáp án A.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh a,
SA ABCD
,
2SA a
. Th
tích ca t din
.S BCD
bng:
A.
3
4
a
B.
3
8
a
C.
3
6
a
D.
3
3
a
ng dn gii
Ta có diện tích đáy
2
2
BCD
a
S
Vy
3
2
1 1 1
. .2
3 3 2 3
BCD
a
V S SA a a
Chọn đáp án D
Câu 25: Nghim của phương trình
24
log (log ) 1x
là:
A.
2
B.
4
C.
8
D.
16
ng dn gii
Điu kin :
24
4
log (log ) 1
0
0
1
log 0
1
x
x
x
x
x
x

Phương trình
4
log 2 16xx
. Vy chn D
Câu 26: Cho
2
log 5 a
. Tính
4
log 1250
theo
a
là:
A.
1
(1 4a)
3
B.
1
(1 4a)
2
C.
1
(1 4a)
3
D.
1
(1 4a)
2
ng dn gii
Ta có :
44
4 2 2 2
1 1 1
log 1250 log (2.5 ) (log 2 log 5 ) (1 4 )
2 2 2
a
Vy chọn đáp án D
Câu 27: Cho a mt s dương, biểu thc
2
3
aa
viết dưới dạng lũy tha vi s hữu t
là:
A.
7
6
a
B.
5
6
a
C.
6
5
a
D.
11
6
a
ng dn gii
Ta có:

2 2 1 7
3 3 2 6
a a a a a
. Vy chọn đáp án A
Câu 28: Hàm s
()fx
có đo hàm
2
'( ) 1 2f x x x x
. S đim cc tr ca hàm s là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
ng dn gii
Cho
2
0
'( ) 0 1 2 0 1( )
2
x
f x x x x x kep
x
Do
1x
và hai nghim còn li là nghiệm đơn. Suy ra hàm s có 2 cc tr. Chọn đáp
án A
Câu 29: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x x
là:
A. Mt kết qu khác B.
2
76
9
yx
C.
1
20 6
9
yx
D.
1
31
9
yx
ng dn gii
Ta có
2
' 3 2 3y x x
Cho
2
1 10 2 20 10
3 27
' 0 3 2 3 0
1 10 2 20 10
3 27
xy
y x x
xy


Nhn thấy đường thng
1
20 6
9
yx
qua hai điểm cc tr. Suy ra chn C
Câu 30: Hàm s
2
3y x ax b
đạt cc tr bng 2 ti
2x
khi và ch khi”
A.
12, 6ab
B.
12, 12ab
C.
4, 2ab
D.
10, 12ab
ng dn gii
Ta có
' 6 ; '' 12y x a y x
Hàm s đạt cc đi ti
2x
. Khi
'(2) 0 12 0 12f a a
Mt khác
(2) 2 12 24 2 10f b b
Suy ra chon B
Câu 31: Đưng thng
y ax b
tiếp xúc với đồ th hàm s
32
22y x x x
tại điểm
1;0M
. Khi đó, ta có:
A.
36ab 
B.
6ab 
C.
36ab
D.
5ab 
ng dn gii
Ta có
2
' 3 4 1 '(1) 6y x x a f
. Mà
(1) 0 6fb
Vy chọn đáp án C
Câu 32: Giá tr nh nht ca hàm s
32
2 3 1y x x
trên đoạn
1;1
là:
A. 4 B. -1 C. 0 D.
ng dn gii
Ta có
2
' 6 6y x x
. Cho
2
0
' 0 6 6 0
1
x
y x x
x

(0) 1; ( 1) 0; (1) 4fff
Suy ra chon B
Câu 33: Hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Khi đó, ta có t s th
tích
.
.
S BMN
S ABC
V
V
bng:
A.
1
6
B.
1
2
C.
1
8
D.
1
4
ng dn gii
Theo công thc t s th tích ta có
.
.
1
.
4
S BMN
S ABC
V
SM SN
V SA SM

Chọn đáp án D.
Câu 34: Phương trình
21
3 4.3 1 0
xx
hai nghim
12
,xx
trong đó
12
xx
, chn phát biu
đúng?
A.
12
2xx
B.
12
.1xx
C.
12
21xx
D.
12
20xx
ng dn gii
T phương trình
2 1 2
3 1 0
3 4.3 1 0 3.3 4.3 1 0
1
31
3
x
x x x x
x
x
x
Vy chọn đáp án: C
Câu 35: Cho hàm s
42
21y x x
. S giao điểm của đồ thm s đã cho với trc
Ox
là:
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
ng dn gii
Phương trình hoành độ giao điểm:
42
2 1 0xx
2
1x
1x 
.
Vy s giao điểm
2
.
Câu 36: Mt khi hp ch nht ni tiếp trong mt khi trụ. Ba kích thước ca khi hp
ch nht là a, b, c. Th tích ca khi tr là:
A.
22
1
a b c
4

B.
22
1
b c a
4

C.
22
1
c a b
4

D.Tt c đều đúng
Câu 37: Cho m s
32
25y x x x
(C). Trong các tiếp tuyến ca (C), tiếp tuyến h s
góc nh nht thì h s góc ca tiếp tuyến đó bng:
A.
1
3
B.
4
3
C.
5
3
D.
2
3
ng dn gii
Ta có
22
1 5 5
' 3 2 2 3( )
3 3 3
y x x x
Suy ra tiếp tuyến có h s góc nh nht khi
00
15
, '( )
33
x f x
Chn đáp án C.
Câu 38: Cho t diện đều cnh
a
. Th tích khi t diện đó bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
2
4
a
D.
3
2
12
a
ng dn gii
Ta có
2
3
4
ABC
a
S
H
là trng tâm tam giác
ABC
Suy ra
3
3
a
AH
22
6
3
a
SH SA AH
23
1 3 6 2
.
3 4 3 12
a a a
V 
Chọn đáp án D
Câu 39: Cho hình chóp t giác đều có cạnh đáy
bng
a, cnh bên to vi đáy góc
o
60
. Din tích toàn phn
ca hình nón ngoi tiếp hình chóp là:
A.
2
3a
2
B.
2
3a
4
C.
2
3a
6
D.
2
3a
8
Câu 40: Chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bng a, mt bên to vi mặt đáy góc
0
45
. Ta
có khong cách giữa hai đường thng AB và SC bng:
A.
2
a
B.
22
a
C. Kết qu khác D.
2
a
ng dn gii
Ta có :
( ; ) ( ;( )) 2 ( ;( )) 2d AB SC d AB SCD d H SCD HK
Mt khác tam giác
SHM
uông cân ti H, nên ta có
1 1 1 2
2 . 2
2 2 2 2 4
aa
HK SM HM
Vy
2
( ; ) 2
2
a
d AB SC HK
. Chọn đáp án A.
Câu 41: Hàm s
3
3
mx
y
xm

luôn nghch biến trên từng đoạn xác định ca khi và ch
khi:
A.
33m
B.
3m 
C.
3m 
D.
20m
Câu 42: Nghim ca bất phương trình
2 4 2
log ( 1) 2log (5 ) 1 log ( 2)x x x
A.
35x
B.
25x
C.
23x
D.
43x
ng dn gii
Điu kin :
25x
Bất phương trình
2 2 2 2
2 2 2 2
22
22
log ( 1) log (5 ) log 2 log ( 2)
log ( 1) log ( 2) log (5 ) log 2
log ( 1)( 2) log 2(5 )
2 10 2 12 0
43
x x x
x x x
x x x
x x x x x
x
So với điều kin:
23x
. Vậy chon đáp án C
Câu 43: Đồ th
21
:
1
x
Cy
x
cắt đường thng
( ): 2 3d y x
tại các giao điểm có tọa độ là:
A.
2;1
1
;4
2

B.
2; 1
1
;2
2

C.
1; 5
3
;0
2
D.
1
;2
2
ng dn gii
Phương trình hoành độ giao điểm:
21
23
1
x
x
x

2
1
2 3 2 0
x
xx

2
1
2
x
x

thế vào phương trình
()d
được tung độ tương ứng
1
4
y
y

.
Vy chn
1
2;1 ; 4
2
vaø
.
Câu 44: Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình
3
3 1 0x x m
có ba nghim phân bit?
A.
13m
B.
13m
C.
1m
D.
13mm
ng dn gii.
Ta kho sát hàm s
3
: 3 1C y x x
nhưng thật ra ch cn tìm
,
CD CT
yy
.
2
11
' 3 3 0
13
xy
yx
xy
Ta đưa phương trình đềi v
3
31x x m
nên phương trình có ba nghiệm phân bit
13m
. Vy chn
13m
Câu 45: Phương trình
63
3 2 0
xx
ee
có tp nghim là
A.
1,ln2
B.
ln2
1,
3



C.
ln2
0,
3



D.
0,ln2
ng dn gii
Phương trình
3
63
3
10
3 2 0
ln2
2
3
x
xx
x
ex
ee
ex
Vy chọn đáp án C
Câu 46: Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
din tích các mt
, ' ', ' 'ABCD ABB A ADD A
ln
t là
2 2 2
20 ,28 ,35cm cm cm
. Khi đó, thể tích hình hp trên bng:
A.
3
130cm
B.
3
160cm
C.
3
120cm
D.
3
140cm
ng dn gii
Gi các cnh
' ; ;AA a AB b AD c
Khi đó ta có
. 20 7
. 28 4
. 35 5
b c a
a b b
a c c







Vy thế tích
3
4.5.7 140V cm
Đáp án D
Câu 47: Tp nghim ca bất phương trình
( 5)(log 1) 0xx
là:
A.
1
;5
10



B.
1
;5
20



C.
1
;5
5



D.
1
;5
15



ng dn gii
Điu kin
0x
Bất phương trình
5
50
1
log 1 0
1
10
5
10
5 0 5
log 1 0 1
10
x
x
x
x
x
xx
x
x






Vy chọn đáp án A
Câu 48 Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mt cu
ngoi tiếp hình nón đó là:
A.
3
B.
23
C.
3
2
D.
23
3
Câu 49: Tng các giá tr cc tr ca hàm s:
42
29y x x
bng:
A. -14 B. kết qu khác C. -25 D. 1
ng dn gii
Ta có
3
' 4 4y x x
, cho
3
18
' 0 4 4 0 1 8
09
xy
y x x x y
xy
Vy chọn đáp án C
Câu 50: Vi gia tro ca
m
thì phương trình
42
23x x m
có 4 nghim phân bit.
A.
4; 3m
B.
34mm
C.
3;m 
D.
;4m
ng dn gii
Tương tự ta kho sát hàm s
42
:2C y x x
tìm được
1, 0
CT CD
yy
.
1 3 0 4 3ycbt m m
.
Vy chn
4; 3m
.
ĐỀ 005
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP
ÁN
A
C
A
C
B
A
A
B
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐÁP
ÁN
B
D
B
B
B
C
D
A
A
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐÁP
ÁN
D
A
B
C
B
A
C
C
A
B
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐÁP
ÁN
D
C
B
D
D
A
B
D
A
A
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐÁP
ÁN
D
D
C
C
A
A
B
B
A
A
ĐỀ 006
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ĐA
C
C
B
B
C
B
D
D
A
A
C
C
A
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
ĐA
D
C
C
A
A
C
A
A
A
A
A
A
B
Câu
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
ĐA
A
B
A
D
C
C
C
B
D
B
C
A
D
Câu
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
D
A
C
B
B
A
A
D
C
B
A
ĐỀ 007
ng gii:
Câu 2: Hàm s
32
1
2 2 2 2 5
3
m
y x m x m x
nghch biến trên tp xác định ca nó
khi:
A.
3m
B.
23m
C.
3m
D.
2m
ng gii :
2
1 4 2 2 2y m x m x m
nghch biến trên tập xác định
2
10
23
5 6 0
m
m
mm

Câu 5: Cho hàm s
32
1
2 1 1
3
y x m x m x
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m
thì hàm s có cực đại và cc tiu; B.
1m
thì hàm s có hai điểm cc tr;
C.
1m
thì hàm s có cc tr; D. Hàm s luôn có cc đi và cc tiu.
ng gii :
2
1
y
m
Câu 6 : Cho hàm s
42
1 2 1y m x mx m
. Tìm m để hàm s có đúng 1 cực tr?
A.
0
1
m
m
B.
0
1
m
m
C.
1m
D.
0m
ng gii :
2
0 2 2 1 0y x m x m


có đúng một nghim.
Câu 8: Hàm s
mxxxy
23
2
đạt cc tiu ti
1x 
khi:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
ng gii :
10
1
10
y
m
y



Câu 9: Cho hàm s
42
3
1
2
y m x mx
. Hàm s ch có cc tiu mà không có cc đi khi:
A.
0m
B.
1m 
C.
1m 
D.
10m
ng gii :
Ta xét hai trường hợp sau đây:
10m
1m 
. Khi đó
2
3
2
yx
hàm s ch có cc tiu (
0x
) mà không
có cc đi
1m 
tha mãn yêu cu bài toán.
10m
1m 
. Khi đó hàm số đã cho là hàm bậc
4
32
' 4 1 2 4 1
21
m
y m x mx m x x
m



.
Hàm s ch có cc tiu mà không có cc đi
'y
có đúng một nghiệm và đổi du t âm
sang dương khi
x
đi qua nghiệm này
4 1 0
0
21
m
m
m
10m
.
Kết hp nhng giá tr
m
tìm được, ta có
10m
.
Câu 11: Cho hàm s
3
3sin 4siny x x
. Giá tr ln nht ca hàm s trên khong
;
22




bng :
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
ng gii :
Đặt
3
sin 1;1 3 4t x t y t t
Lp bng biến thiên ta được : GTLN là 1
Câu 12: Cho hàm s
2
2y x x
.Giá tr ln nht ca hàm s bng:
A. 1 B. 2 C. 0 D.
3
ng gii :
0;2D
,
2
22
01
22
x
yx
xx


GTLN là: 1
Câu 13: Một tờ giấy hình tròn bán kính R, ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích
lớn nhất là bao nhiêu?
A. R
2
B. 4R
2
C. 2R
2
D.
2
2
R
ng gii :
Trong các hình ch nht ni tiếp hình tròn thì hình vuông có din tích ln nht nên ta tìm
đưc cnh hình vuông là
2
22R S R
Câu 16: Giá tr của m để tim cận đứng ca đồ th hàm s
mx
x
y
12
đi qua điểm M(2 ; 3)
là:
A. 2 B. 2 C. 3 D. 0
ng gii :
Tim cận đng
xm
đi qua điểm M(2 ; 3) nên m=-2.
Câu 17 : Cho hàm s
2
1
2
x
y
x
có đ th
C
. S đưng tim cn ngang ca đ th
C
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
ng gii :
lim 1; lim 1
xx
yy
 
nên đồ th có hai tim cn ngang
Câu 21: Phương trình:
mxx 3)2(
22
có hai nghim phân bit khi:
A.
23 mm
B.
3m
C.
23 mm
D.
2m
ng gii :
2 2 4 2
( 2) 3 2 3x x m x x m
Lp bng biến thiên hàm s
42
23y x x
ta dược đáp án
A
Câu 23: Đường thẳng
( ): 2 4d y mx m
cắt đồ thị (C) của hàm số
32
6 9 6y x x x
tại ba
điểm phân biệt khi:
A.
3m 
B.
1m
C.
3m 
D.
1m
ng gii :
phương trình hoành độ giao điểm:
32
6 9 2 2 0x x m x m
Th m= - 2 , m= 3 tha
Câu 29: Hàm s y = lnx có đạo hàm cp n là:
A.
n
n
n!
y
x
B.
n1
n
n
n 1 !
y1
x

C.
n
n
1
y
x
D.
n
n1
n!
y
x
ng gii :
Dựa vào đạo hàm cp một và đạo hàm cp hai
Câu 35: H phương trình:
2
xy
x 2y 1
4 16
có my nghim?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
ng gii :
T
2
x y 2
4 16 x 2 y
thế vào phương trình còn lại.
Câu 43: Tng din tích các mt ca mt hình lập phương bằng 96 cm
2
.Th tích ca khi
lập phương đó là:
A . 64 cm
3
B. 84 cm
3
C. 48 cm
3
D. 91 cm
3
ng gii :
2
6 96 4 64a a V
Câu 45: Cho mt t din đều có chiu cao h. ba
góc ca t diện người ta ct đi các tứ din đều
bng nhau có chiu cao x để khi đa diện còn li có
th tích bng mt na th tích t din đều ban đầu
(như hình vẽ). Giá tr ca x là bao nhiêu?
A.
3
2
h
B.
3
3
h
C.
3
4
h
D.
3
6
h
ng gii :
.
..
.
3
3
6 6 . . 6
6
6
S ABC
S ABC S A B C
S A B C
V
SA SB SC
VV
V SA SB SC
hh
x
x



Câu 50: Cho khối nón có đỉnh S, ct khi nón bi mt mt phẳng qua đnh ca khi nón
to thành thiết din là tam giác SAB. Biết khong cách t tâm của đường tròn đáy đến
thiết din bng 2,
AB = 12, bán kính đường tròn đáy bng 10. Chiu cao h ca khi nón là:
A.
8 15
15
B.
2 15
15
C.
4 15
15
D.
15
ng gii :
Tính OI = 8.
2 2 2
1 1 1 8 15
15
h
OH OS OI
ĐỀ 008
1B
2C
3A
4D
5B
6A
7D
8B
9C
10A
11D
12B
13C
14D
15A
16D
17D
18D
19D
20B
21D
22B
23A
24B
25C
26A
27B
28B
29C
30A
31D
32C
33D
34B
35C
36D
37C
38B
39A
40D
41B
42A
43D
44A
45B
46C
47C
48D
49A
50D
ĐỀ 009
NG DN GII CHI TIT
Câu 1 : Đáp án A Tập xác định D = R .
' 2 '
1
6 6; 0
1
x
y x y
x

Suy ra
'
0 1 1yx
. Vy hàm s nghch biến trên khong
1;1
.
Câu 2 : Đáp án A:
42
1y x x
. Tập xác đnh D = R .
' 3 '
4 2x; 0 0y x y x
. Suy ra
'
00yx
. Vy hàm s đồng biến trên khong
0;
.
Câu 3: Đáp án A . Tập xác định hàm s D=
;4
4;
Ta có
2
'
2
4
( 4)
m
y
x
. Hàm s đồng biến trên các khong
;4
4;
2
2
40
2
m
m
m

Câu 4 : Nhìn vào bng biến thiên ta thấy đây là bảng biến thiên ca hàm s có dng
ax b
y
cx d
Hàm s này nghch biến trên các khong
;1
1; 
.
Đưng tim cn ngang y=1; Tim cận đứng x = 1.Vy Đáp án B .
Câu 5 : Nhìn vào bng biến thiên và các phương án tr li ta thấy đây là bảng biến thiên
ca hàm s có dng
42
y ax bx c
trong trường hp hàm s có mt cc tr đồng thi
đim cc tr là M(0;6). Hàm s nghch biến trên khong
0;
; đồng biến trên khong
;0
suy ra h s a<0. Vy Đáp án D. Hàm s
42
6y x x
Câu 6 : Đáp án D
Câu 7: + Hàm s liên tc trên
4
0;
3
D



+
2
23
'1
43
x
y
xx

,
2
1
' 0 4 3 2 3
3
y x x x x
+
4 4 1 2
(0) 0, ,
3 3 3 3
y y y
+ Vy
4
4
0;
0;
3
3
42
max ,min
33
yy






. Đáp án D
Câu 8: +
3
' 4 4( 2)y x m x
+
2
0
'0
2
x
y
xm


+ Hàm s có cực đại và cc tiu
2m
+ Tọa độ cc tr:
2
(0; 5 5), ( 2 ;1 ), ( 2 ;1 )A m m B m m C m m
+ Tam giác ABC cân ti A
nên yêu cu bài toán xy ra khi tam giác ABC vuông ti A
.0AB AC
4
( 2) 2 0mm
2( )
1( )
ml
mn
. Đáp án B
Câu 9:
2
2 2 .5.7 70 ( )
xq
S rl cm
. Đáp án A
Câu 10: +
2
. . .4.2 8V MA MN
. Đáp án B
Câu 11 : + Quay quanh AD:
2
1
. . 4V AB AD


+ Quay quanh AB:
2
2
. . 2V AD AB


Vy:
12
2VV
. Đáp án C
Câu 12:
y = 2 2sinxcosx = 2 sin2x
Vì: 1
2 sin2x
3
1
y
3. Vy: Miny = 1. Đáp án A
Câu 13:
y
/
=
2
2
( 2)x
> 0,
( 2;4]
y đồng biến trên (-2;4]. Vậy: Maxy =
2
3
. Đáp án C
Câu 14: GTLN của hàm số y =
2
ln x
x
trên đoạn [ 1;e
3
]
y
/
=
2
2
2ln lnxx
x
y
/
= 0
2
1x
xe
. Vậy: Maxy =
2
4
e
. Đáp án D
Câu 15:
( 2 +
3
)
x
< ( 2 -
3
)
4
( 2 +
3
)
x
< ( 2 +
3
)
4
x < -4
Vy: x
(-
; -4). Đáp án B
Câu 16:
2
3 10
21
xx
x
2
+3x -10 = 0
2
5
x
x

. Đáp án B
Câu 17: Gi
00
( ; )M x y
là tiếp điểm
Ta có
00
1
2 2 2 2, '(2)
4
y x x y
Phương trình tiếp tuyến ti
(2;2)M
:
1 1 3
( 2) 2 4 6 0
4 4 2
y x x x y
Đáp án đúng là C.
Câu 18:
( 2; 4)M 
thuộc đồ th hàm s
2
3
ax
y
bx
( 2) 2
4 7 4 (1)
( 2) 3
a
ab
b


Tiếp tuyến tại M song song đưng thng
7x 5 0y
2
3a 2
'( 2) 7 7
(3 2 )
b
y
b
(2)
Thay (1) vào (2), ta được :
2
2
13
3(7 4 ) 2
7 2 5 3 0
3
(3 2 )
1
2
ba
bb
bb
b
ba

Đáp án đúng là C.
Câu 19: Phương trình
4 2 4 2
0x x m x x m
Xét hàm s
42
y x x
,
3
0
' 4 2 , ' 0
2
2
x
y x x y
x

Bng biến thiên:
x

2
2
0
2
2

'y
0 + 0
0 +
y

0

1
4
1
4
Da vào bng biến thiên, tìm được
1
0
4
m
Đáp án đúng là A.
Câu 20: Phương trình hoành độ giao điểm
22
22
1
( 1)( 2 2 2) 0
2 2 2 0 (*)
x
x x mx m m
x mx m m

Đồ th hàm s ct trc hoành ti 3 điểm phân bit khi (*) có 2 nghim phân bit khác
1
22
2
2 2 0 1 1
1, 3 3
1 2 2 2 0
m m m m m
m m m
m m m



Đáp án đúng là B.
Câu 21: Phương trình hoành độ giao điểm
2
21
2 1 1 ( ) (3 1) 2 0 *
1
x
kx k x g x kx k x k
x
Để d ct (C) tại 2 điểm phân bit
(*) có 2 nghim phân bit khác
1
0
3 2 2 3 2 2
k
kk
Gi
1 1 2 2
( ; 2 1), ( ; 2 1)A x kx k B x kx k
Ta có
( ; ) ( ; )d A Ox d B Ox
12
( ) 4 2 1 3 4 2 3k x x k k k
Đáp án đúng là D.
Câu 22. Đồ th hàm s
2
3
y
x
có my đưng tim cn?
Do
2
lim 0
3
x
x

nên đồ th có đường tim cn ngang y=0
Do
3
2
lim
3
x
x

nên đồ th có đường tim cận đng x=3. Đáp án A
A. Câu 23. Do
1
lim 1
x
x
x

nên đồ thị có đường tiệm cận ngang y=1. Đáp án A
Câu 24. Do không tn ti giá tr
0
x
để
0
2
23
lim
2
xx
x
x

nên đồ th không có đường tim cn
đứng .
Đáp án A
Câu 25.
Gọi a, b, c là kích thước ban đầu ca khi hp.Th tích lúc đầu V0=abc.
Vậy kích thước sau khi đã tăng lên ca khi hp là: 3a, 3b, 3c.
Thể tích hiện tại V=27abc.Vậy V=27 V0 . Đáp án A
Câu 26.
2
0
1
. sin135 .
22
ABC
a
S CACB
Áp dụng định lý cosin cho
5ABC AB a
2 2 2 2
2 2 2
6
' ' .
2 4 4 4
CA CB AB a a
CM C M C C CM
Suy ra th tích lăng trụ
3
6
' . .
8
ABC
a
V C M S
Đáp án A
Câu 27. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn ni tiếp được trong mt
cu.
Đáp án C. (hình chóp tứ giác )
Câu 28.
B
M
A
C
K
H
* Gọi O là trung điểm SC
Các
SAC,
SCD,
SBC lần lượt vuông ti A, D, B
OA = OB = OC = OD = OS =
2
SC
S(O;
2
SC
)
* R =
2
SC
=
1
2
22
SA AC
=
3
2
a
* S =
2
2
3
43
2



a
a
;
V =
3
3
4 3 3
3 2 2




aa
. Đáp án A
Câu 29.

3
CAC' 45 ,AC' 2a
taâm O laø trung ñieåm cuûa AC'
AC' 4
Baùn kính : R = a V a .
23
Đáp án D
Câu 30.
T đồ th ta thy đây là đồ th ca hàm s bậc ba trong trường hp hàm s luôn đồng biến
trên R (hàm s không có cc tr). Suy ra
'
0y x R
nên Đáp án A.
Câu 31.
T đồ th ta thy tim cận đứng x=1, tim cn ngang y=-2, và hai nhánh đồ th nm góc
phần tư 1,3 của hai tim cận=> y’<0. Nên đáp án A.
Câu 32 Ta có:
22
'
2 1 1
' 1 2 .
xx
y x e xe

. Đáp án C
Câu 33 Ta có:
'
31
3
'
3 1 ln10 3 1 ln10
x
y
xx


.Đáp án B
Câu 34. Ta có:
1 1 1 3
log
log
2 2 2 2
log 1 3
1
3
log 1
log 1
2
2
a
a
b
a
a
a
a
b
a
b
bb
b
a

. Đáp án: C
Câu 35
- S tin ông B vay tr góp là: A = 15.500.000 - 15.500.000 x 0.3 = 10.850.000 đồng
Gi a là s tin ông B phi tr góp hàng tháng.
- Hết tháng th nht, s tin còn n là:
1
1N A r a
- Hết tháng th 2, s tin còn n là:
2
21
1 1 1N N r a A r a r a
- Hết tháng th 3, s tin còn n là:
32
3
1 1 1N A r a r a r a
……..
- Cui tháng th n, s tin còn n là:
12
11
1 1 1 ... 1 .
n
n n n n
n
r
N A r a r a r a A r a
r


Để tr hết n sau n tháng thì:
1
0
11
n
n
n
Ar r
Na
r

6
6
6
10,85.10 .0,025 1,025
1.970.000
1,025 1
a
đồng
Vy s tin ông B phi tr nhiều hơn khi mua bằng hình thc tr góp là:
1.970.000 x 6 - 10.850.000 = 970.000 đng. Đáp án: D
Câu 36. Đồ th hàm s đã cho là đồ th hàm s mũ với cơ số
1a
.
Đáp án: A
Câu 37.
3
1 1 1
. . . . .2 .3
3 2 6
V OAOBOC a a a a
. Đáp án A
Câu 38.
2
3
.
4
ABC
Sa
M là trung điểm BC
0
(( );( )) ( ; ) 45SBC ABC SM AM
.
SAM
cân ti A nên
3
2
SA AM a
.
3
2
1 3 3
3 4 2 8
a
V a a
. Đáp án D
Câu 39.
2
ABCD
sa
.
0
(( );( )) ( , ) 60SDC ABCD AD SD
,
3SA a
3
2
13
.3
33
SABCD
a
V a a
3
13
26
SACD SABCD
a
VV
SD=2a ,
2
1
2.
2
SDC
S a a a
3
2
3
3.
3
3
6
( ,( ))
2
SACD
SDC
a
V
a
d A SDC
Sa
. Đáp án D
Câu 40.
- Da vào tim cận đng và tim cn ngang loại đưc
đáp án B,C.
-Dựa vào điểm đi qua ta được đáp án A.
Câu 41.
2 2 3
11
.9 .4 12
33
V R h a a a
. Đáp án A
Câu 42.
SAB
là thiết din qua trc S0 thì
2
0
22
AB a
RA
2
22
..
22
xq
aa
S Rl a

. Đáp án A
Câu 43. Gọi SA là đưng sinh ca hình chóp trc SO
góc SAO =30
0
, R= OA =lcos30
0
=
3
2
l
2
3
2
xq
l
S Rl

. Đáp án A
Câu 44. Hàm s c đỉnh khi
2
4
3 4 0 1,
3
x x x x
. Đáp án A
Câu 45.
/2
(1 ) 4(2 ) 2(2 ) 0, x 2 m 3y m x m x m
. Đáp án A
Câu 46.
3
'3
' 0 1
yx
yx
x= 1 là hoành độ đim cực đi. Đáp án D
Câu 47.
3
' 2 4
' 0 0; 2 2
y x x
y x x x

Tung độ đim cc tiu là -5. Đáp án A
Câu 48.
2
2
25
' . ' 0 1 6; 1 6
( 1)
xx
y y x x
x

Tổng các hoành độ của các điểm cc tr là -2. Đáp án B
Câu 49 : Tìm nghim phương trình
6
11
842
xLogxLogxLog
6
11
842
xLogxLogxLog
ĐK x > 0. Đưa về cơ số 2 , ta được phương trình
2 2 2 2
22
1 1 11 1 1 11
(1 )
2 3 6 2 3 6
11 11
12
66
Log x Log x Log x Log x
Log x Log x x
Đáp án A
Câu 50 Tìm nghim phương trình :
39
2
3
log x 2log ( 6) 3
:0
3
:log [ ( 6)] 3 ( 6) 27 6 27 0
9( )
x
đk x
x
ptr x x x x x x
x loai

Đáp án A
ĐỀ 010
Câu 01: Hi hàm s
32
34y x x
nghch biến trên khong nào ?
+ Mc đ: NHN BIT
+ Phương án đúng:D
+ Hướng gii:
Tìm
/2
36y x x
,
/2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
Lp bng biến thiên
Nhn xét và chọn đáp án đúng
Câu 02: Hi hàm s
42
4 11y x x
đồng biến trên khong nào ?
+ Mc đ: NHN BIT
+ Phương án đúng:A
+ Hướng gii:
Tìm
/ 3 2
48y x x
,
/ 3 2
4 8 0 0y x x x
Lp bng biến thiên
Nhn xét và chọn đáp án đúng
Câu 03: Đường cong trong hình bên là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit
bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào ?
+ Mc đ:NHN BIT
+ Phương án đúng:C
+ Hướng gii: Lý thuyết
Câu 04: Đường cong trong hình bên là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit
bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm s nào ?
+ Mc đ: NHN BIT
+ Phương án đúng:D
+ Hướng gii: Lý thuyết
Câu 05: Cho đồ th hàm s như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s đạt cc đi ti x = 0 B. Hàm s đạt cc đi ti x = 3
C. Giá tr cc đi là
3
CD
y
D. Giá tr ln nht maxy = 3
+ Mc đ: Thông hiu
+ Phương án đúng:B
+ Hướng gii: Lý thuyết
Câu 06: Hàm s
1
4
mx
y
xm
luôn nghch biến trên các khoảng xác định thì:
+ Mc đ: Vn dng
+ Phương án đúng:C
+ Hướng gii:
- Tìm
2
/
2
4
4
m
y
xm
, giải y’<0
xD
- Tìm m được
22m
Câu 07: Hàm s
3
1
( 3) 2017
3
y x m x
luôn đồng biến trên thì:
+ Mc đ: Vn dng
+ Phương án đúng:D
+ Hướng gii:
- Tìm
/2
( 3)y x m
, cần y’
0
xR
- Tìm m
Câu 08: Hàm s
32
1
3
3
y x mx x m
đạt cc tiu ti
2x 
thì :
+ Mc đ: THÔNG HIU
+ Phương án đúng:B
+ Hướng gii:
'( 2) 0
''( 2) 0
y
y


Câu 09: : Đưng thẳng đi qua hai điểm cc đi và cc tiu của đồ th hàm s
32
6 9 4y x x x
là:
+ Mc đ:THÔNG HIU
+ Phương án đúng:D
+ Hướng gii:
- Tính y’, giải y’=0
- Tìm tọa độ 2 điểm cực trị
- Viết phương trình đường thẳng qua 2 cực trị đó.
Câu 10: Đồ th hàm s
13
2
x
y
x
có tim cn ngang là ?
+ Mc đ:THÔNG HIU
+ Phương án đúng:A
+ Hướng gii: Lý thuyết
Câu 11: Đồ th hàm s nào sau đây có tiệm cận đứng.
A.
2
34
2
x
y
x
B.
2
6
45
y
xx

C.
3
31y x x
D.
2
2
1
2
x
y
x

+ Mc đ:THÔNG HIU
+ Phương án đúng:D
+ Hướng gii:
2
2
( 2)
2
2
( 2)
1
lim
2
1
lim
2
x
x
x
x
x
x




Câu 12: Hàm s
( 4) (2 1)cosy m x m x
nghch biến trên thì :
+ Mc đ:VN DNG
+ Phương án đúng:C
+ Hướng gii:
- Tính y’
-
( 4) (2 1)cos
' 4 (2 1)sin
y m x m x
y m m x
-
Đặt
sin , 1;1t x t
- Tìm m :
4 (2 1)t 0 , t 1;1mm
-
( 1) 0 1
15
(1) 0 5
ym
m
ym




Câu 13: Đồ th hàm s
1
,
2
ax
y a b
xb

giao điểm hai tim cn là I(2 ; -1). Tìm a, b?
+ Mc đ:VN DNG
+ Phương án đúng:C
+ Hướng gii: Tim cận đứng
24
2
b
xb
Tim cn ngang
12
2
a
ya
Câu 14: Đồ th ca hàm s
2
34
2
x mx x
y
mx
có đúng 1 đường tim cn khi :
+ Mc đ:VN DNG
+ Phương án đúng:B
+ Hướng gii:
Xét m=0:
34
2
xx
y

có 1 tim cn xiên
1
2
yx
Xét
0m
: có 2 tim cn ngang
11
;
mm
yy
mm


và 1 tim cận đng
2
x
m

Chn m=0
Câu 15: Mt trang ch ca mt quyn sách tham khảo Văn học cn din tích 384 cm
2
. Biết
rng trang giấy được canh l trái là 2cm, l phi là 2 cm, l trên 3 cm và l i là 3 cm.
Trang sách đạt din tích nh nht thì có chiu dài và chiu rng là:
+ Mc đ:VN DNG CAO
+ Phương án đúng:D
+ Hướng gii:
- Gọi x,y là chiều dài, chiều rộng phần trang giấy khi đã canh lề của quyển sách
- Lập diện tích trang giấy của quyển sách:
-
384
( 6)( 4)
( 6)( 4)
. 384 384
Sx
S x y
x
xy
y
x

- Áp dụng BĐT AM-GM :
-
2304
4 408 192 408
600
Sx
x
S



- Dấu ‘‘=” xảy ra khi
2304
4 24xx
x
. Suy ra: y= 16
- Vậy trang sách có chiều dài là: 24+6=30
- Chiều rộng là ; 16+4=20
- Chọn : 30 cm và 20 cm
Câu 16. Cho hàm số
1
1
x
y
x
(C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
+ Mc đ: Nhn biết
+ Phương án đúng: B
+ Hướng gii: Thế t đáp án vào chỉ có B đúng
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
( 3)( 4)y x x x
với trục hoành là:
+ Mc đ: Thông hiu
+ Phương án đúng: D
+ Hướng gii: cho
2
3 4 0 3x x x x
Câu 18. Cho hàm số
32
31y x x
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
(3;1)A
A.
9 20yx
B.
9 28 0xy
C.
9 20yx
D.
9 28 0xy
+ Mc đ: Nhn biết
+ Phương án đúng: B
+ Hướng giải: phương trình tiếp tuyến có dng :
0 0 0
' 9 28y f x x x y y x
Câu 19. Cho hàm số
32
1
2 3 1
3
y x x x
(C). Tìm tất c các tiếp tuyến của đồ thị (C), biết
tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
31yx
+ Mc đ: vn dng
+ Phương án đúng: D
+ Hướng gii:
0 0 0
'y f x x x y
Vì tiếp tuyến song song với (d) nên f’(x0)=3
0
0
0
0
1
0
7
4
3
y
x
x
y

Phương trình tiếp tuyến : y=3x+1 ; y=3x-29/3
Câu 20. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số
1
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị hàm
số với trục tung bằng.
+ Mc đ: thông hiu
+ Phương án đúng: B
+ Hướng giải: f’(0) =2
Câu 21 : Đồ th sau đây là của hàm s
43
23
xxy
. Vi giá tr nào của m thì phương
trình
03
23
mxx
có hai nghim phân bit. Chọn 1 câu đúng.
+ Mc đ: thông hiu
+ Phương án đúng: B
+ Hướng gii: Ta có :
32
32
3 4 4
34
4
x x m
y x x
ym

Dựa vao (C) phương trình có hai nghim khi :m=4;m=0
Câu 22: Đồ th sau đây là của hs
24
4xxy
. Vi giá tr nào của m thì phương trình
024
24
mxx
có bn nghim phân bit. ? Chọn 1 câu đúng.
+ Mc đ: thông hiu
+ Phương án đúng: C
+ Hướng gii:
42
42
24
2
4
m x x
ym
y x x

-2
-4
1
O
3
-1
2
4
2
-2
-
2
2
-2
2
O
Dựa vào (C) để pt có 4 nghim khi :2<m<6
Câu 23: Đồ th hàm s y=
42
1xx
cắt đường thng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hoành
độ dương là :
+ Mc đ: Thông hiu
+ Phương án đúng: C
+ Hướng gii: lập phương trình hoành đ giao điểm :
4 2 4 2
0
1 1 0 1
1
x
x x x x x
x

Câu 24. Tìm m để đường thẳng
( ): 2 4d y mx m
cắt đồ thị (C) của hàm số
32
6 9 6y x x x
tại ba điểm phân biệt
+ Mc đ: Vn dng cao
+ Phương án đúng: A
+ Hướng gii:
Lập phương trình hoành độ giao điểm (d) và (C )
32
2
2
6 9 6 2 4
2
2 4 1 0
4 1 0(*)
x x x mx m
x
x x x m
x x m
Để (d) ct (C) tại 3 điểm phân bit khi (*) có hai nghim phân bit và khác 2
'0
3
3
m
m


Câu 25: Tìm m để đường thẳng
:d y x m
cắt đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
tại 2 điểm phân
biệt.
+ Mc đ: Vn dng
+ Phương án đúng: D
+ Hướng gii:
Lập phương trình hoành độ giao điểm :
2
21
1 1 0
1
x
x m x m x m
x
(1) (x#1)
Để (d) ct (C) tại 2 điểm phân bit khi (1) có hai nghim phân bit và khác 1
2
0
6 3 0
30
;3 2 3 3 2 3;
mm
m

 
Câu 26: Tập xác đnh ca hàm s
3
2yx

là:
+ Mc đ:NB
+ Phương án đúng:D
+ Hướng gii:
3
2yx

.ĐK
2 0 2xx
Câu 27: Tập xác đnh ca hàm s
3
log 4 2
x
y 
là:
+ Mc đ:TH
+ Phương án đúng:B
+ Hướng gii:
3
log 4 2
x
y 
.HSXĐ khi
4 2 0 2
x
x
Câu 28: Tính giá tr biu thc
3
log 5
2 1 1 2
27
3 log 7.log 16 5 .5A

.
+ Mc đ:NB
+ Phương án đúng:B
+ Hướng gii: Dùng máy tính cm tay.
Câu 29: Đồ th hàm s
3
x
y
:
+ Mc đ:TH
+ Phương án đúng:A
+ Hướng gii: Lý thuyết
Câu 30: Hàm s
2
log ( 1)yx
+ Mc đ:NB
+ Phương án đúng:D
+ Hướng gii: Lý thuyết
Câu 31: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên tập xác đnh:
+ Mc đ:TH
+ Phương án đúng:C
+ Hướng gii: Lý thuyết
Câu 32: Cho hàm s
2
( ln )
x
y x e x
.Đạo hàm cp 1 ti x = 1 là
+ Mc đ:TH
+ Phương án đúng:A
+ Hướng gii:
2 ' 2 '
1
( ln ) 2 ln 1 3 1
x x x
y x e x y x e x x e y e
x



Câu 33: Đặt
3
log 15a
3
log 10b
. Hãy biu din
3
log 50
theo a và b .
+ Mc đ:TH
+ Phương án đúng:B
+ Hướng gii:
3 3 3
3
log 50 log 25 2log 10 log 25 2b
3 3 3 3 3
5.3
log 25 2log 5 2log 2 log 15 log 3 2 1
3
a
3
log 50 2( 1)ab
Câu 34: Cho a,b > 0 tha
22
9 10a b ab
Khẳng định nào sao đây đúng ?
+ Mc đ:VD
+ Phương án đúng:D
+ Hướng gii:
2
2 2 2 2
2
9 10 (3 ) 10 3 16
3 3 lg lg
lg
4 4 2
a b ab a b ab a b ab
a b a b a b
ab



Câu 35:
+ Mc đ:VDC
+ Phương án đúng:D
+ Hướng gii: Trước tiên tìm t l tăng trưởng sau mi gi. T gi thiết suy ra
5
ln3
300 100.
5
r
er
Sau 10 gi, t 100 con vi khuẩn ban đu s có:
ln3
10.
5
100. 900Se
(con)
Câu 36:
+ Mc đ: NB
+ Phương án chọn : B
+ Hướng gii: Lý thuyết
Câu 37:
+ Mc đ: NB
+ Phương án chọn : D
+ Hướng gii: Lý thuyết
Câu 38:
+ Mc đ:NB
+ Phương án đúng: B
+ Hướng gii:
23
1 1 2 3
. 3.2
3 3 3
ABCD
V SAS a a a
Câu 39:
+ Mc đ: NB
+ Phương án đúng: A
+ Hướng gii:
23
33
'. 2
42
ABC
V AA S a a a
Câu 40:
+ Mc đ: TH
+ Phương án đúng: D
+ Hướng gii:
Ta có:
1
2
' ' ' 1
..
8
V
SA SB SC
V SA SB SC

Câu 41:
+ Mc đ: VD
+ Phương án đúng: B
+ Hướng gii:
Gọi x (cm) là độ dài cnh ca hình lập phương (x>0)
Ta có:
6. . 150 5x x x
3
. . 125( )V x x x cm
Câu 42:
+ Mc đ: Th
+ Phương án đúng: A
+ Hướng gii:
2
3
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 2 4 8
SABC ABC
aa
V SA S a
Câu 43:
+ Mc đ: VDC
+ Phương án đúng: C
+ Hướng gii:
3
2
3
6
( ,( )) 6
ABCS
SBC
V
a
d A SBC a
Sa
Câu 44:
+ Mc đ: Nhn biết.
+ Phương án đúng: B
+ Hướng giải: Theo định nghĩa.
Câu 45: Cho khi cu (S) có nán kính r. Th tích khi cu là:
+ Mc đ: Nhn Biết.
+ Phương án đúng: A
+ Hướng gii: Công thc đã hc.
Câu 46: Cho t diện đều ABCD. Khi quay t diện đó quanh trục là AB có bao nhiêu hình
nón khác nhau đưc to thành?
A. Mt B. Hai
C. Ba D. Bn
+ Mc đ: Thông hiu.
+ Phương án đúng: B
+ ng gii: Vì ABCD là t diện đều nên C, D đều thuộc 1 đường tròn đáy của hài hình
nón có đỉnh lần lượt là A và B.
Câu 47: Cho khi tr tròn xoay có bán kính đáy là 3cm và chiều cao là 4cm. Th tích ca
khi tr tròn xoay này bng
A
3
36 ( )cm
B.
3
24 ( )cm
C.
3
48 ( )cm
D.
3
12 ( )cm
+ Mc đ: Thông hiu.
+ Phương án đúng: A
+ Hướng gii:
23
36 ( )V r h cm


Câu 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Hình nón tròn xoay được to thành t vic quay
tam giác ACB quanh đường cao AH có th tích là:
A.
3
3
8
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
16
a
D.
3
3
12
a
+ Mc đ: Thông hiu.
+ Phương án đúng: B
+ Hướng gii: T gi thiết suy ra
3
;
22
aa
rh
. Ta được
3
2
13
3 24
a
V r h


Câu 49: Mt hình t diện đều cạnh a có đỉnh chung với đỉnh ca hình nón tròn xoay còn
ba đỉnh còn li ca t din nằm trên đường tròn đáy ca hình nón tròn xoay. Th tích ca
hình nón tròn xoay là mt trong các kết qu sau:
A.
3
6
9
a
B.
3
23
27
a
C.
3
6
27
a
D.
3
23
9
a
+ Mc đ: Vn dng.
+ Phương án đúng: C
+ Hướng gii: T gi thiết suy ra
2
2
3 3 6
;
3 3 3
a a a
r h a




. Ta được
3
2
16
3 27
a
V r h


Câu 50: Cho t diện đều cnh a. Bán kính mt cu ngoi tiếp t diện đó là:
A.
6
2
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
6
4
a
+ Mc đ: Vn dng cao.
+ Phương án đúng: D
+ Hướng gii:
Gi E là trng tâm
ABC
suy ra AE là trc của đáy.
Goi F là trung điểm AB, k đưng trung trc AB ct AE ti I.
T đó suy ra mặt cu ngoi tiếp ABCD có tâm I và bán kính R = IA.
Xét hai tam giác đồng dng AIF và ABE, ta có:
B
D
C
A
E
F
I
2
2
.
.AF 6
2
4
3
3
a
a
AB
IA a
AE
a
a



ĐỀ 011
Câu 1.
2
3 6 0 0; 2y x x x x
. Lp bng biến thiên .
A.
0;2
Câu 2.
21
1
x
y
x
TXĐ:
\1DR
2
3
0, 1
( 1)
yx
x
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên mi khong
( ;1)
(1; )
Câu 3.
1mx
y
xm
TXĐ:
\D R m
2
2
1
0,
()
m
y x D
xm
C. Không có giá tr m tho mãn yêu cầu đề
Câu 4.
2
2 2 1y x m x m
2
1
4 5 1 0 1
4
y
m m m
B.
1
1
4
m
Câu 5.
2
2 0, (1; )y x mx x
2
()m x g x
x
2
1
( ) 1 0, (1; )g x x
x

(1) 1mg
B.
1m 
Câu 6. Hàm s
2
3 6x 9 0 1; 3y x x x
.Lp BBT
B.
1x 
Câu 7. 1 và -8 trái du
C. 3
Câu 8.
2
1
3 2 x
2
y x m m



;
62y x m


55
(1) 0
5
22
2
(1) 6 2 0 3
y m m
m
y m m






C.
5
2
m
Câu 9.
0
1
10
m
m
m


C.
1m
Câu 10.
(1) 3y

A.
3
Câu 11.
2 4; (2) 9
: 9( 2) 4 9 14
x y y
pttt y x x
D.
9 14yx
Câu 12.
3
4 4 24 2 8y x x x y
Pttt:
24( 2) 8 24 40y x x
A.
24 40yx
Câu 13. (C) ct trc hoành nên y = 0 suy ra x = 2
A.
(2;0)
Câu 14.
42
22y x x
có các tính cht
- Luôn ct trc tung
- Có trc đi xng là trc tung
- Không có tâm đối xng
B. (C) luôn ct trc hoành
Câu 15.
2
1
21
2 2 3 0
3
2
x
x
x x x
x
x

C.
1;3
Câu 16.
3 2 2 3 2
1
2 4 3 4 0
2
x
x x x x x x x
x

B. 2
Câu 17.
3 2 2
1
3 1 ' 2 3
3
38
'0
8
1
3
y x x x y x x
xy
y
xy

Đồ th hàm s
32
1
31
3
y x x x
và (d): y = m có hai điểm chung khi:
8
8
3
m
m

D.
8
8
3
m
m

Câu 18.
2
2 2 2 0
1
x
x m x mx m
x
Đồ th hàm s
1
x
y
x
và (d):
2y x m
không có điểm chung khi
2
' 2 0 0 2m m m
A.
02m
Câu 19. Hàm s
23
36
x
y
x
có đ th (C). Khẳng định nào là sai?
C. (C) đi qua điểm
1
1;
9
A



Câu 20. Hàm s
32
31y x x
có đ th (C):
- (C) luôn có tâm đối xng
- (C) luôn ct trc hoành
- (C) luôn ct trc tung
B. (C) có tâm đối xng
Câu 21.
2
23
1
xx
y
x

có đ th (C). (C) luôn có 2 tim cn
D. (C) có hai tim cn
Câu 22. Đồ th ca hàm s
42
( 0)y ax bx c a
có trc đi xng là trc tung
B. Có trc đi xng là trc tung
Câu 23. Khi x = 0 thì y = - 1, loại câu A. Đồ th th hiện hàm đồng biến nên loi câu B, C
D. y = x
3
- 1
Câu 24.
32
21y x x x
trên [-2; 3]
A. 13
Câu 25.
2
4y x x
trên [-2; 2]
C. x = - 2
Câu 26. A
Câu 27.
2
10
0
32

x
xx
B.(

;1)
(2;10)
Câu 28.
C.
11
33
log log 0a b a b
Câu 29. B
Câu 30.
1 sin
( )'
1 sin 1
cos
' ln( )
1 sin
cos cos
cos
x
x
x
y
x
xx
x
B. g(x)
Câu 31.
2
2 7 5 2
1
2 1 2 7 5 0
5
2

xx
x
xx
x
C. 2
Câu 32.
log9
1
10 8 5 8 5 9
2
x x x
B
Câu 33.
2 2 2
1
2
log ( 5 7) 0 5 7 1 5 6 0 x x x x x x
C. 2<x<3
Câu 34. C.
6
2
log 45
a ab
ab b
Câu 35. D
Câu 36. A
Câu 37. B
Câu 38. C
Câu 39. D
Câu 40. A
Câu 41. B
Câu 42. C
Câu 43. A
Câu 44. C
Câu 45. D
Câu 46. C
Câu 47. B
Câu 48. A
Câu 49. D
Câu 50. A
ĐỀ 012
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
Ch
n
B
D
D
C
C
B
A
B
A
A
B
B
D
C
D
A
A
A
C
B
B
D
A
A
A
u
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
Ch
n
D
B
D
C
D
D
C
B
C
B
A
A
B
A
B
A
D
D
B
C
C
B
A
B
C
ĐỀ 013
NG DN GII
CÂU
NI DUNG
1
Đồ thị chỉ có 1 cực tr
2
Hàm số có
'
0
yx

3
/
2
1
11
1
0
yx
x

4
Hàm số đồng biến trên khoảng
1; 
,
suy ra hàm s đồng biến trên
2; 
5
/
3 cos 0
y x x R
6
/2
2 2 3
y x x m
Hàm số nghịch biến trên R
220
m
1
m

7
/
2
0
1
0
yx
x
Lp bng biến thiên
Giá trị lớn nhất của hàm số là
9
5
8
/2
34
y x x
/
4
0 1,
3
y x x
1 4 185 45
2 5; 1 ; ; 3
2 3 27 2
f f f f



45
4
ab
9
42
y sin x sin x 3
Đặt
2
t sin x, t 0;1
2
/
f t t t 3
1
f t 0 t
2
1 11
f 0 3;f ;f 1 3
24



Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s lần lượt là 3
11
4
10
xx
11
lim y ; lim y
33
 

;
Vy
1
y
3
là tim cn ngang.
11
Tim cận đng x = -m
Vì tim cận đứng đi qua
A 2;3
nên 2 = - m
Vy m = -2
12
/2
y 3x 6x 9
/
y 0 x 1,x 3
Lp bng biến thiên
Giá tr cc đi bng 32
13
/
3
y 0 x 0,x 1,x
2
Lp bng biến thiên
Hàm s có 2 cc tr
14
/3
y 4x 4 3m 4 x
/
2
x0
y0
x 3m 4


Ycbt
4
m
3

15
/2
y 3x x 1 2m
Hàm s có 2 cc tr
/
y0
có hai nghim phân bit
11
24m 11 0 m
24
16
/2
y 3x 2mx 3
//
y 6x 2m
/
y 3 24 6m
;
//
y 3 18 2m
Hàm s đạt cc tr ti x = -3 khi m = 4
Vi m = 4 thì
//
y 3 10 0
, hàm s đạt cc đi ti x = -3
Vy m = 4.
17
Phương trình hoành độ giao điểm
2x 4
x1
x1

2
x 2x 5 0 x 1
Có hai giao điểm
A 1 6;2 6 ;B 1 6;2 6
Vy
I
x1
18
Phương trình hoành độ giao điểm
2x 3
xm
x2

2
x mx 2m 3 0 x 2
(1)
d ct
C
tại hai điểm phân bit khi pt (1) có hai nghim phân bit
khác -2
2
m 8m 12 0 m 2,m 6
Có hai giao điểm
1 1 2 2
A x ;x m ;B x ;x m
2
AB 5 m 8m 7 0
m 1,m 7
19
Phương trình hoành độ giao điểm
42
x 2mx 1 2m 0
2
2
x1
x 2m 1

Ycbt
2m 1 0
m1
2m 1 1
15
m
2m 1 4
22






20
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1 2 5 0
x x x
1
x

Vậy có 1 giao điểm
21
S nghiệm phương trình
3
3
x x m

bng s giao điểm của đồ th hai
hàm s
3
3,
y x x C y m d
.
Vy
2 m 2
22
/
2
2
y
x1
/
2
y2
9
23
/
y 2x 2
/
00
y x 4 x 3
24
00
x 0 y 1
/
2
1
y
x1
/
y 0 1
Pttt
y x 1
25
M 2;5
PTTT ti
M 2;5
có dng
y 3x 11
Giao điểm ca tiếp tuyến vi hai trc tọa độ
11
A 0;11 ;B ;0
3



OAB
1 121
S OA.OB
26

26
A = (2a+
2
b
)
-1
1
1
2
2







b
a
14
.( )
2
2
2
ba
b
ab
a
1
ab
27
2 1 1 a m n
28
22
/
2
x x x x
xx
e e e e
fx
ee


/
2
4
xx
fx
ee
29
Đồ th hàm s
log
a
yx
có tim cận đứng là trc tung.
30
2
2
25 25 52
25 5 5 9
33
5
x x x
x
31
Điu kin
2
x
3
29
1 3x 2 27 x
3
32
T công thc
N
C A 1 r
, C = 2A
Suy ra
N
2 1 0,0756
Ly lôgarit hai vế, ta được
N 9,51
Vy sau khoảng 10 năm.
33
x
x
31
1
1
3
3
Phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = - 1
x = 0 và x = - 1 thỏa đáp đáp B.
34
x
x
31
1
3m
ycbt
0 m 1
35
2
22
4log 2log 0* xx
,
0x
(bước 1)
36
2
3
4
ABC
AB
S
Gi H là trng tâm tam giác BCD
AH (BCD)
BH =
3
3
AB
AH =
6
3
AB
1
..
3
ABCD BCD
V S AH
=
2
1 3 6
..
3 4 3
AB AB
AB = a.
37
2
3
4
ABC
a
S
Gi O là trng tâm tam giác ABC
SO (ABC)
Góc gia SA và (ABC) là
0
45SAH
SAH vuông cân SH =
3
3
a
38
AC =
2a
AB = a
Góc cn tìm
0
60SCA
SA = AC. tan60
0
=
6a
2
.
11
. . . 6
33
S ABCD ABCD
V S SA a a
=
3
6
3
a
39
Gọi H là trung điểm BC SH =
3
2
a
Tam giác ABC đều nên AH =
3
2
a
tan60
0
=
3
SH
AH
40
.
1
..
3
S ABCD ABCD
V S SO
SO =
33
8
a
41
SA’ = ½ SA
SB’ = ½ SB
1
'
3
SC SC
. ' ' '
.
1
12
S A B C
S ABC
V
V
42
Tng din tích trn nhà và bn bức tường là
2
48 4.24 144
Sm
Din tích cn quét vôi là
2
144 10 134
Sm
43
2
.
2
ABC
a
S BA BC

Góc cn tìm là góc A’BA
A’A =
3a
3
2
. ' ' '
13
AA' = . 3
22

ABC A B C ABC
a
V S a a
44
. ' ' '
AA'
ABC A B C ABC
VS
2
3
4
ABC
a
S
nên AA’ = a
45
AD (ABC)
11
. . .2 .3
32
ABCD
V a a a
=
3
a
46
. ' ' '
.'
ABC A B C ABC
V S A H
A’H =
2
a
22
AA' = 'A H AH a
47
SABCD =
2
3a
SA=
3
a
3
.
3
S ABCD
a
V
48
2
2
a
h
2
2
2

a
la
2
2
2
xq
Sa
49
Gi r là bán kính hình tròn, r = 1,2a
Gi R là bán kính mt cu, R = 2a
32
32
; 16
3
xq
V a S a

50
Gi chiu cao ca hình tr là h, h = 3a
23
6 , 3
xq
S a V a

ĐỀ 014
NG DN GII
Câu 1: Dùng MTCT tính giá tr hàm s tại các đầu mút, chọn đáp án B.
Câu 2: Ta có y’ = -x
2
+8x-5
12
8
8
1
b
xx
a

. Chn B
Câu 3: Ta có y
= 3x
2
-6x-9
'
1( )
0
3( )
xn
y
xn


Tính giá trm ti -1;3;4;-4. Ta chn A.
Câu 4: Ta có y
= -3x
2
+6x
'
0
0
2
x
y
x

Lp BBT, t BBT ta chn B.
Câu 5: Ta có y
= 3x
2
-2x
'
02
0
2 50
3 27
xy
y
xy

Ta chn C
Câu 6: ĐTHS có TCN là
3
2
a
y
c

Ta chn C.
Câu 7:
'
'2
' 2 2
2 x 2 1
2 1 ( 1)
y
y x m m
m m m
'
'
01
y
m
Ta chn C
Câu 8: TXĐ
0;2D
'
2
'
2 2x
2 2x
01
y
x
yx
Lp BBT t BBT ta chn B
Câu 9:
'
2
1
( 1)
y
x
Ta loi B và D. Hàm nht biến này không đồng biến trên R, ta lai A. vậy đáp án là C
Câu 10:
'3
'
4 x 4x
0
0
1
ym
x
y
x
m


Hàm s có ba điểm cc tr khi m < 0. Ta chn C
Câu 11:
'
4
2 5 4x
y
'
0( )y VN
Tính giá trm s ti -1 và 1. Ta chn B
Câu 12:
'
2
2
'
2
2
2x 1
0( )
0 2x 1 1
1( )
y
xl
y
xl


Tính giá trm s ti 1 và 2. Ta chn B
Câu 13: Ta có TCĐ là đường thng x = -m
Vì M thuộc đường thng x = -m nên 2 = -m hay m = -2. Ta chn B
Câu 14: Da vào dng của đồ th ta loi ngay A và C. Dựa vào các điểm đặc biệt đồ th đi
qua ta chn D
Câu 15:
3
3
30
3 1 1
x x m
x x m
Dựa vào đồ th, pt đã cho có 3 nghiệm phân bit khi
1 1 3 2 2mm
. Ta chn B
Câu 16: Phương trình HĐGĐ
3
0
8 0 2 2
22
x
x x x
x

Ta chn D
Câu 17:
Phương trình HĐGĐ
32
32
2 1 1 2x
2 3 2 0
1
x x x
x x x
x

Ta chn A
Câu 18:
Ta có
00
'
0
01
( ) 3
xy
yx
Vy PTTT cn tìm là y = 3x + 1
Ta chn B
Câu 19 : Dùng MTCT tính đạo hàm ca hàm s ti -1 ta được đâp án là A
Câu 20 :
Ta có
00
'
0
12
( ) 1
xy
yx

Vy PTTT cn tìm là y = -x 3
Ta chn A
Câu 21 :
'
'2
'
3 2x
13
y
y x m
m
Hàm s có cc tr khi
'
'
1
0
3
y
m
Ta chn A
Câu 22:
'2
''
3x 4x
6x 4
ym
y
HS đạt cc tiu ti x = -1
'
''
( 1) 0
1 0 1
( 1) 0
y
mm
y


Ta chn A
Câu 23: Hàm nht biến có 2 đường tim cn. Ta chn C
Câu 24:
Xét hàm s f(x) = x
3
- 3x
2
+ 1-m
f
(x) = 3x
2
-6x
'
0
( ) 0
2
x
fx
x

ĐTHS cắt đường thng y = m ti 3 điểm phân bit khi f(0).f(2)<0
(1 ).( 3 ) 0mm
-3 < m < 1
Ta chn A
Câu 25:
'2
3x 10x 7y
'
1
0
7
3
x
y
x

Lp BBT, t BBT ta chn câu A
Câu
26
Ta có : AB = a
2
; AC = a
3
; SB =
3a
.
*
ABC vuông ti B nên
22
BC AC AB a
2
ABC
1 1 . 2
S . . 2.
2 2 2
a
BABC a a
*
SAB vuông ti A có
22
SA SB AB a
* Th tích khi chóp S.ABC
23
.
1 1 . 2 . 2
. . . .
3 3 2 6
S ABC ABC
aa
V S SA a
Đáp án B
Câu
27
*
ABC đều cnh 2a nên AB = AC = BC = 2a
2
2
ABC
3
S 2 . . 3
4
aa

*
SAB vuông ti A có
22
SA SB AB a
* Th tích khi chóp S.ABC
3
2
.
1 1 . 3
. . . . 3.
3 3 3
S ABC ABC
a
V S SA a a
A
C
B
S
S
B
C
A
Đáp án D
Câu
28
* Din tích ABCD :
2
2
ABCD
S 2 2aa
* Ta có : AC = AB.
2
=
2. 2 2aa
SAC vuông ti A
22
SA SC AC a
* Th tích khi chóp S.ABCD
3
2
.
1 1 2
. . .2 .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a
Đáp án A
Câu
29
* S.ABC là hình chóp tam giác đều
Gọi M là trung điểm BC.
ABC đều cnh
3a
, tâm O
SO
(ABC); SA=SB=SC = 2a
*
ABC đều cnh
3a
AM =
33
3.
22
a
a
2 2 3
AO= . .
3 3 2
a
AM a
2
2
ABC
3 3 . 3
S 3 .
44
a
a

*
SAO vuông ti A có
22
.3SO SA AO a
A
B
D
C
S
A
C
B
S
M
O
* Th tích khi chóp S.ABC
23
.
1 1 3 3 . 3
. . . .
3 3 4 4
S ABC ABC
aa
V S SA a
Đáp án C
Câu
30
* Tam giác ABC vuông ti B
BC =
22
2
AC AB a

2
12
.
22
ABC
a
S AB BC

* Tam giác A
/
AB vuông ti A
/ / 2 2
3
A A A B AB a
*

/ / /
3
/
.
6
.
2
ABC
ABC A B C
a
V S A A
Đáp án A
Câu
31
* Ta có A
/
A
(ABC)
/
( ) ( )
A BC ABC BC

AB
BC
Mà AB =
/
()
A B
ABC
hc
nên A
/
B
BC
/ / 0
( ),( ) 30
A BC ABC A BA

* Tam giác ABC vuông ti B
2
12
.
22
ABC
a
S AB BC

*Tam giác A
/
AB vuông ti A
2a
a
3
a
B
/
C
/
A
/
A
C
B
30
0
A
/
C
/
B
/
a
a
2
2a
B
C
A
/0
3
.tan30
3
a
A A AB

*
/ / /
3
/
.
6
.
6
ABC
ABC A B C
a
V S A A

Đáp án B
Câu
32
* Gọi M trung điểm BC; G trng tâm ca tam
giác ABC: Ta có A
/
G
(ABC)
/ / 0
,( ) 30
A A ABC A AG

* Tam giác ABC đều cnh 2a
3
2
2
3
2 3 . 3 3
4
ABC
S a a

* Tam giác A
/
AG vuông ti G có
0
2 2 3
30 , .2 3. 2
3 3 2
A AG AM a a
/0
23
.tan30
3
a
AG AG

.
Vy
/ / /
/3
.
.6
ABC
ABC A B C
V S A A a

Đáp án B
Câu
33
Gọi O là giao điểm AC và BD
Ta có : IO // SA và SA
(ABCD)
IO
(ABCD)
.
1
..
3
I ABCD ABCD
V S IO
30
0
2a
3
C
/
A
/
B
/
M
A
C
B
G
_
O
_
I
_
A
_
B
_
D
_
C
_
S
:
2
ABCD
Sa
2
SA
IO a
Vy
3
2
.
1
..
33
I ABCD
a
V a a
Đáp án D
Câu
34
.Dng
)(SBCAHSIAH
.suy ra
AHSBCAd )(,
.
22222
3
4
3
1111
aaAISAAH
.Vy
5
15
)(,
a
AHSBCAd
Đáp án D
Câu
35
Ta có I trung điểm AB
2
2
))(,())(,(
a
AHSOIAdSOIBd
Đáp án A
60
0
H
I
a
C
B
A
S
a
H
I
2a
O
B
C
D
A
S
2a
Câu
36
SO
(ABCD)
( ,( )) ( , ) 45
o
SC ABCD SC OC SCO
AC = 2a.
2
AC 2 2
OC=AO= 2
22
a
a
*
SOC vuông ti O có OC =
2a
,
45
o
SCO
SO = OC =
2a
Ta có OA=OB=OC=OD=OS=
2a
mt cu (S) ngoi tiếp khi chóp S.ABCD có tâm
O và bán kính R =
2a
Vy
3 3 3
()
4 4 ( 2) 8 . 2
3 3 3
s
R a a
V
Đáp án D
Câu
37
* Mt phng qua trc ct hình tr theo mt hình
ch nht
S =
2
.2 6
Ra
2
6
3
2
a
a
R

* Din tích xung quanh :
2
2 2 . .3 6
xq
S Rl a a a
Đáp án B
Câu
38
45
O
C
D
B
A
S
=2a
45
o
S
B
A
Thiết din qua trc là tam giác SAB vuông cân ti S
nên
A
=
B
= 45
0
SO = OA = h=R=
2
2
a
Sxq =
2
2 2 2 2R .a . a a
Stp = Sxq + Sđáy =
2 2 2
2 2 2 (2 2 2)
a a a
Đáp án A
Câu
39
Gi l,r lần lượt là đường sinh,bán kính đáy của hình nón .
Ta có :
2
2
a
r OA
;
SOA
vuông ti O có :
0
2 2 6
tan tan60 3
2 2 2
a a a
SO AO SAO
22
22
22
6 2 3
2
2 2 2 2
a a a a
l SA SO AO a
Đáp án A
Câu
40
b) Din tích xung quanh mt tr đưc tính theo công thc
2 . .
xq
S Rl
R là bán kính đưng tròn ngoi tiếp ABC

2 3 3
.
3 2 3
aa
R
, l =AA’ =a
Vy din tích cn tìm là


2
33
2 . . 2
33
xq
aa
Sa
Đáp án C
Câu 41: Áp dụng đạo hàm hàm hp (a
u
)
. ta chn B
Câu 42: Ta loại các đáp án sai la A,B,C. Vy ta chn D
Câu 43 : HS xác định khi
2
x 5x 6 0 x (2;3)
Ta chn C
Câu 44: Dùng máy tính th nghim, ta chn C
Câu 45: Dùng máy tính th nghim, ta chn B
Câu 46: Dùng máy kim tra các kết qu, ta chn C
Câu 47: Dùng máy kim tra các kết qu, ta chn C
Câu 48: Dùng máy kim tra các nghim thuc các khong, ta chn D
Câu 49: Dùng máy kim tra các nghim thuc các khong, ta chn C
Câu 50: Da vào tính chất cơ s ca hàm s mũ ta chọn A.
ĐỀ 015
NG DN GII
Câu 1.
Đồ th có hình dạng như trên nên
0, 0ab
.
Đáp án C
Câu 2. Ta có
2
2
22
0, 1
1
xx
yx
x
, nên hàm s nghch biến trên các khong
( ;1)
(1; )
Đáp án A
Câu 3. Ta có
3
44y x x

00yx
Bng biến thiên:
T bng biến thiên, ta có giá tr nh nht bng 4.
Đáp án B
Câu 4. Ta có
3
44y x x

0 0; 1y x x
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên các khoảng
( 1;0);(1; )
Đáp án C
Câu 5.
2
3
0, 1
1
yx
x
nên hàm s nghch biến trên các khong
;1
1; 
Đáp án D
Câu 6. Ta có:
2
2
1x
y
x
01yx
Bng biến thiên:
T bng biến thiên, kết lun hàm s có 2 cc tr.
Đáp án C
Câu 7. Ta có :
2
3 6 9y x x
0 1; 3y x x
Ta có
( 1) 40, y(3)=8, y(- 4)= - 41, y(4) =15 y 
Vy giá tr ln nht bng 40.
Đáp án A
Câu 8. Ta có:
22
11
lim ; lim
22
xx
xx
xx





nên tim cận đứng x = 2
Đáp án B
Câu 9. Ta có
39y

Đáp án C
Câu 10. Tim cận đứng
1x
, tim cn ngang
2y
Tọa độ đim
1;2I
Đáp án A
Câu 11. Da vào bng biến thiên ta có nhn xét:
- Là bng biến thiên ca hàm s dng
32
y ax bx cx d
- H s
0a
- Hàm s đồng biến trên R (phương trình
0y
vô nghim hoc có nghim kép.
Đáp án D
Câu 12. Da vào bng biến thiên ta có nhn xét:
- Hàm s có hai cc tr
- Hàm s có giá tr cc tiu bng 3 ti
0x
- Hàm s có giá tr cc đi bng 5 ti
2x 
- H s
0a
Đáp án C
Câu 13.
42
1y x x
Ta có
3
' 4 2yxx
' 0 0yx
Da vào bng biến thiên ta có
Đáp án C
Câu 14.
32
32y x x
Ta có
2
' 3 6y x x
0
'0
2
x
y
x


Da vào bng biến thiên ta có
Đáp án C
Câu 15.
42
32x x m
Hàm s
42
32y x x
giá tr cực đại bng -2, do đó phương trình
42
32x x m
có 3 nghim khi m = -2
Đáp án C
Câu 16. Phương trình hoành đ giao điểm của đường thng
23yx
đồ th hàm s
1
31
x
y
x

là:
1
23
31
x
x
x


1
2
3
x
x
Vậy hoành độ trung điểm
I
ca
MN
có giá tr bng
5
6
.
Đáp án B
Câu 17. Xét hàm s
35y x x
trên [3;5]
11
'
35
y
xx


' 0 4yx
32y
,
52y
,
42y
Đáp án C
Câu 18.
32
2y x x mx
2
' 3 4y x x m
' 4 3m
Hàm s
32
2y x x mx
có hai cc tr khi
4
' 0 m
3
Đáp án B
Câu 19.
2
20
2
' 0, (0;1)
0; 1
()
m
m
yx
mm
xm


0m
hoc
12m
Đáp án D
Câu 20.
3
' 4 4y x mx
;
2
' 0 0,y x x m
Loi b
3m 
,
1m 
. Th trc tiếp
1m
3m
vào đưc kết qu
1m
Đáp án A
Câu 21.
Tìm
max
min
ca
2
( ) 1
x
f x e x x
trên đoạn
[0;2]
Ta có
2
[0;2]
max ( )f x e
[0;2]
min ( )f x e
. Vy
2
e m e
Đáp án B
Câu 22.
Ta có
3 2 3 2
6 0 6x x m x x m
32
6y x x
,
2
' 3 12y x x
,
' 0 0, 4y x x
,
(0) 0, (4) 32ff
Chn
0 32m
Đáp án C
Câu 23.
0
2
0 0 0
0
1, ( 1) 2
'( ) 9 3 6 9 0
3, (3) 2
xf
f x x x
xf

. Vy
( 1; 2), (3;2)MM
Đáp án D
Câu 24. Gi
()BD x km
,
07x
2
25AD x
,
7CD x
Thời gian đi từ A đến C là:
2
25 7
()
46
xx
Tx


Hàm s T đạt giá tr nh nht ti
25x
Đáp án C
Câu 25.
32
2 3 1 6 2 3y x m x m x
2
' 6 6 1 6 2y x m x m
2
12
' 6 9 0
0
8
3
mm
m
m
xx

Đáp án D
Câu 26. Tập xác định D ca hàm s
2
( 1)yx

Điu kin:
10x 
1x
Tập xác định
\1D
Đáp án D
Câu 27.
1 2 3 2 1 2 3 2 4
.a a a a

Đáp án D
Câu 28.
Điu kin:
3 1 0x 
1
3
x
Tập xác định
1
( ; )
3
D 
Đáp án B
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
12x
ye
12
'2
x
ye

Đáp án D
Câu 30. Biết
log 2,log 3
aa
bc
. Khi đó giá trị ca
2
3
log
a
ab
c



bng
T
23
,b a c a
ta có
1
2
3
3
ab
a
c
.Vy
2
3
1
log
3
a
ab
c




Đáp án A
Câu 31. Đối vi hàm s
sin2
()
x
f x e
ta có
Dùng máy tính tính
'
12
f kq



, th li với đáp án đề cho, ta được
3kq e
Đáp án B
Câu 32.
Ta có
2 1 2 2 1 2
3 4 3 3
2 1 2 1
4 3 4 4
x x x x
x x x
Đáp án C
Câu 33. Tìm tập xác định ca hàm s
36
2
log 2 1
x
y

C
D
B
A
D'
C'
B'
A'
Điu kiện xác định
3 6 3 6
1
2 1 0 2 1 3 6 0
2
xx
xx

Tập xác định
1
;
2
D




Đáp án A
Câu 34. Cho hàm s
1
ln
1
y
x
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đnh sai?
11
ln '
11
yy
xx

1
ln
1
11
. ' 1 . 1
11
y
x
x y x e e
xx

Vậy đáp án sai là
. ' 1 0xy
Đáp án D
Câu 35.
5
50(1 7%) 50 20.128
Đáp án A
Câu 36. Đáp án C
Câu 37.
3
..V a a a a
Đáp án D
Câu 38.
3
.2 .3 6V a a a a
Đáp án B
Câu 39.
D
C
B
A
S
j
C
B
A
C'
B'
A'
H
C
B
A
S
2
. 5.10 50
xq
S r l cm
Đáp án B
Câu 40.
23
36V r h cm


Đáp án D
Câu 41. Đáp án D
Câu 42.
2
1
.3
2
ABCD
S AC BD a
23
11
. 3 .6 6
33
ABCD
V S SA a a a
Đáp án B
Câu 43.
2
1 1 3 3
. sin .2 .
2 2 2 2
ABC
a
S AB AC BAC a a
23
/
33
..
22
ABC
aa
V S BB a
Đáp án D
Câu 44.
Gọi H là trung điểm ca AB
SAB ABC
SAB ABC AB
SH AB
SH ABC



E
D
S
C
B
A
2
2
23
3
4
ABC
a
Sa
23
3
2
a
SH a
23
11
. 3. 3
33
ABC
V S SH a a a
Đáp án B
Câu 45.
1
2
SA BC
AB BC
BC SB
SA AC

(1), (2) suy ra tâm ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
là điểm E
Đáp án D
Câu 46.
0
3
tan60 . 3
3
SO
SO a a
AO
23
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 12
ABC
aa
V S SO a
Đáp án C
Câu 47.
0
tan30
36
2.
33
SA
AC
SA a a
3
2
1 1 6 6
. . . .
3 3 3 9
ABCD
aa
V S SA a
Đáp án A
I
Câu 48.
2 2 2 2
36
4 (4. ) 4.
33
SO SA AO
.
SM SI SM
SI SA
SO SA SO
6r SI
22
4 4 ( 6) 24Sr
Đáp án C
Câu 49.
0
0
'
tan30
3
' .tan30 3.
3
AA
AI
A A AI a a
23
3
. ' (2 ) . 3
4
ABC
V S A A a a a
Đáp án B
Câu 50.
.
..
.
1
..
3
1
. . ( ,( ))
3
1
1
3. . .
.AB.BC.
3
6
3
2
( ,( ))
1
3
.
2
S ABC ABC
S ABC A SBC SBC
ABC
A SBC
SBC SBC
V S SA
V V S d A SBC
S SA
SA
V
d A SBC a
SS
SB BC
Đáp án D
ĐỀ 016
Câu 1: Đồ thm s
2
2
23
x
y
xx

có bao nhiêu đưng tim cn ?
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Đáp án: A
Li gii chi tiết
Đồ thm s
2
2
23
x
y
xx

có 2 TCĐ :
1x 
,
3x
và 1 TCN :
0y
Câu 2: Hàm s o sau đây đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó
A.
2
12
x
x
y
B.
x
x
y
2
1
C.
xxy 2
D.
232
3
1
23
xxxy
Đáp án: B
Li gii chi tiết
2
11
' 0 2
2 (2 )
x
y y x
xx

Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó
Câu 3: Đồ thm s y =
12
2
x
x
có tâm đối xng là :
A.
11
;
22
I



B.
11
;
22
I



C.
2;
2
1
D. Không có
tâm đối xng
Đáp án: A
Li gii chi tiết
Đồ th hàm s y =
12
2
x
x
pt đường TCĐ
1
2
x 
và TCN
1
2
y
nên có tâm đối xng là :
11
;
22
I



Câu 4: Cho hàm s
1
3
x
x
y
có đ th
C
. Chn câu khẳng định SAI:
A. Tập xác định
1\RD
B. Đạo hàm
1,0
)1(
4
'
2
x
x
y
C. Đồng biến trên
;11;
D. m đối xng
1;1I
Đáp án:C
Li gii chi tiết
Hàm s
1
3
x
x
y
có đo hàm
1,0
)1(
4
'
2
x
x
y
Hàm s nghch biến trên
;11;
Câu 5: Cho hàm s
23
23
xxy
C
. Tiếp tuyến của đồ th hàm s tại giao điểm ca
C
vi trục tung có phương trình :
A.
2y
B.
0y
C.
2xy
D.
20xy
Đáp án: A
Li gii chi tiết
xxy 63
2/
. Cho x = 0
2 y
Suy ra giao điểm vi trc tung là A(0; 2);
00
/
y
phương trình tiếp tuyến cn tìm là: y 2 = 0(x 0)
y = 2.
Câu 6: Cho đường cong (H) :
2
1
x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG ?
A. (H) có tiếp tuyến song song vi trc tung
B. (H) có tiếp tuyến song song vi trc hoành
C. Không tn ti tiếp tuyến ca (H) có h s góc âm
D. Không tn ti tiếp tuyến ca (H) có h s góc dương
Đáp số : D
Li gii chi tiết
2
23
'0
1 ( 1)
x
yy
xx


Không tn ti tiếp tuyến ca (H) có h s góc dương
Câu 7: Câu 7: Da vào bng biến thiên ca hàm s, chn câu khẳng định ĐÚNG ?
A. Hàm s có 2 cc tr B. Hàm s có 1 cc
tr
C. Hàm s không có cc tr D. Hàm s không xác định
ti
3x
Đáp án: B
Li gii chi tiết
Da vào BBT ta thy hàm s xác định tại x = 3 và y’đổi dấu khi đi qua x = 3
Hàm s có 1 cc tr
Câu 8: Cho hàm s
xfy
có bng biến thiên sau :
x
y
/
y
+
-
+
_
-2
3
-
0
+
+
1
5
0
x
y
/
y
+
-
+
_
0
2
-
0
+
+
Vi giá tr nào của m thì phương trình
()f x m
có 3 nghim phân bit
A.
15m
B.
15m
C.
1m
hoc
5m
D.
1m
hoc
5m
Đáp số : B
Li gii chi tiết
Phương trình
()f x m
là phương trình hđgđ của đồ th hàm s y = f(x) (có BBT như
trên) và đường thng có pt:
ym
Dựa vào BBT ta có phương trình
()f x m
có 3 nghim phân bit
15m
Câu 9: Cho hàm s
xfy
có bng biến thiên sau :
Vi giá tr nào của m thì phương trình
( ) 1f x m
có đúng 2 nghim
A.
1m
B.
1m 
C.
1m 
hoc
2m 
D.
1m 
hoc
2m 
Đáp số : C
Li gii chi tiết
Phương trình
( ) 1f x m
là phương trình hđgđ của đồ th hàm s y = f(x) (có BBT như
trên) và đường thng có pt:
1ym
. Da vào BBT ta có
_
0
0
0
-1
-1
0
x
y
/
y
+
-
+
_
-1
1
+
0
+
+
phương trình
( ) 1f x m
có đúng 2 nghiệm
10m
hoc
11m
1m 
hoc
2m 
.
Câu 10: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào ?
A.
21
3
x
y
x
B.
46
2
x
y
x
C.
3
2
x
y
x
D.
5
2
x
y
x
Đáp án: D
Li gii chi tiết
Hàm s
5
2
x
y
x
có TXĐ:
\{2}DR
Đạo hàm :
2
7
'0
( 2)
y
x

2x
hàm s nghch biến trên TXĐ
\{2}DR
Đồ th hàm s pt đường TCĐ
2x
và TCN
1y
(phù hp vi BBT)
Câu 11: Đưng thng
kxy :
cắt đồ th (C) ca hàm s
2
3
x
x
y
tại hai điểm phân
bit khi và ch khi:
A.
0k
B.
1k
C. Vi mi
kR
D. Vi mi
0k
Đáp án: C
Li gii chi tiết
Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và (d) là:
1
x
y
/
y
+
-
_
2
1
-
+
_
kx
x
x
2
3
)2)((3 xkxx
kx
kkxxxx 223
2
(vì x = 2 không là nghim của phương trình)
032)1(
2
kxkx
(*)
Ta có
22
( 1) 4(2 3) 6 1 0k k k k k
Suy ra (*) luôn có hai nghim phân bit vi mi k
Vy
luôn cắt đồ th (C) tại hai điểm phân bit vi mi k.
Câu 12: Trên đồ th (C) ca hàm s
6
2
x
y
x
có bao nhiêu điểm có ta đ nguyên ?
A. 3 B. 4 C. 6
D. 2
Đáp án: C
Li gii chi tiết
64
1
22
x
y
xx

,2x y Z x
là ước ca 4
có 6 trường hp
Các tọa độ nguyên ca (C) :
(3; 3)
,
(1;5)
,
(4; 1)
,
(0;3)
,
(6;0)
( 2;2)
Câu 13: Cho hàm s
102
3
1
23
mxxxy
. Xác định m để hàm s đồng biến trên
;0
A.
0m
B.
0m
C. Không có m
D. Đáp số khác
Đáp án: B
Li gii chi tiết
Tập xác định: D = R.
mxxy 4
2/
Hàm s đồng biến trên
;0
/
0 0;yx
22
4 0 0; 4 0;x x m x x x m x
[0, )
min ( )f x m


. Xét hàm s
xxxf 4)(
2
trên
;0
Ta có
/
( ) 2 4 0 [0, )f x x x 
[0, )
min ( ) (0) 0f x f

Vy
0m
hàm s đồng biến trên
;0
.
Câu 14: Cho các phát biu sau:
(I) Hàm số
32
3 3 1y x x x
có đồ thị là (C) không có cực tr
(II) Hàm số
32
3 3 1y x x x
có điểm uốn là
( 1,0)I
(III) Đồ thị hàm số
32
2
x
y
x
có dạng như hình vẽ
(IV) Hàm số
32
2
x
y
x
2
32
lim 3
2
x
x
x
Số các phát biểu ĐÚNG là:
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Đáp án: C
Li gii chi tiết
2
32
lim
2
x
x
x

2
32
lim
2
x
x
x

Câu 15: Cho hàm s
2
2
2
xx
y
x

(1). Tiếp tuyến vi đồ th hàm s (1) và song song vi
đưng thng
3 2 0xy
có phương trình :
A.
35yx
B.
33yx
C.
35yx
;
33yx
D.
33yx
;
3 19yx
Đáp án: D
Li gii chi tiết
2
2
2
xx
y
x

2
2
4
'
( 2)
xx
y
x

,
(d): 3x + y - 2 = 0
y = -3x + 2
Vì tiếp tuyến song song với đường thng (d) nên:
y’(x0) = -3
103
01
3
)2(
4
00
00
2
0
0
2
0
yx
yx
x
xx
Phương trình tiếp tuyến:
193
33
xy
xy
Câu 16: Cho hàm s
2
43
2
xx
y
x
có đ th (C). Tích các khong cách t một điểm bt k
trên đồ th (C) đến các đường tim cn ca nó bng bao nhiêu ?.
A.
72
2
B.
7
2
C.
1
2
D.
2
2
Đáp án: A
Li gii chi tiết
M(x,y) (C)
7
;2
2
M x x
x



Phương trình tiệm cn xiên
2 2 0y x x y
khong cách t M đến tim cn xiên là
1
2
7
2 2 2
xy
d
x


khong cách t M đến tim cận đng là
2
2dx
Ta có
12
7 7 7 2
2
2
2 2 2
d d x
x
Câu 17: Hàm s
()y f x
nào có đồ th như hình vẽ sau :
A.
1
()
2
x
y f x
x

B.
1
()
2
x
y f x
x

C.
1
()
2
x
y f x
x

D.
1
()
2
x
y f x
x

2
0
1
2
1
x
y
Đáp án: A
Li gii chi tiết
2
11
( ) ' 0
2 ( 2)
x
y f x y
xx


Đồ th hàm s TCĐ
2x
, TCN
1y
và ct trc Oy ti
1
2
y
So sánh các chi tiết trên, ta chn A
Câu 18: Hàm s
()y f x
nào có đồ th như hình vẽ sau :
A.
2
( ) ( 3) 4y f x x x
B.
2
( ) ( 3) 4y f x x x
C.
2
( ) ( 3) 4y f x x x
D.
2
( ) ( 3) 4y f x x x
Đáp án: D
Li gii chi tiết
2 3 2
( ) ( 3) 4 6 9 4y f x x x x x x
2
10
' 3 12 9 0
34
xy
y x x
xy
Kiểm tra các điểm đặc bit trùng vi hình v
Câu 19: Đồ th hàm s
1
14
2
x
xx
y
có hai điểm cc tr thuc đưng thng
baxyd :
.
Khi đó tích
ab
bng
4
2
x
-1
0
y
A. -6 B. -8 C. -2
D. 2
Đáp án: B
Li gii chi tiết
Phương trình đưng thng qua hai cc tr của đồ th hàm s là :
24yx
ab = -8
Câu 20: Hàm s
52
224
xmxy
đạt cc đi ti x = - 2 khi :
A.
2m
,
2m 
B.
2m
C.
2m 
D. Không có giá tr m
Đáp án: D
Li gii chi tiết
TXĐ: D = R
/ 3 2 // 2 2
4 4 12 4y x m x y x m
Hàm s đạt cc đi ti x = - 2
/2
// 2
2
( 2) 0 32 8 0
2
( 2) 0 48 4 0
; 2 3 2 3 :
m
ym
m
VN
ym
m






Câu 21: Hàm s
3
1
2
1
3
1
23
bxaxxy
đạt cc đi ti x = 1 và giá tr cc đi tại điểm đó
bng 2 khi
ab
bng :
A. 0 B. 1 C. 2
D. 3
Đáp án: B
Li gii chi tiết
TXĐ: D = R
baxxy
2/
;
axy 2
//
Hàm s đạt cc đi ti x = 1 và giá tr cực đại tại điểm đó bằng 2
2)1(
0)1(
0)1(
//
/
y
y
y
3
2
2
3
2
2
2
1
02
01
b
a
a
b
a
ba
a
ba
1ab
Câu 22: Cho phương trình
mxx
2
4
. Xác định m để phương trình hai nghiệm
phân bit.
A.
2 2 2m
B.
2 2 2m
C.
2 2 2m
D.
2 2 2m
Đáp án: B
Li gii chi tiết
Điu kin:
22 x
.
Xét hàm s
2
4 xxy
trên
2;2
2
2
/
4
4
x
xx
y
2
/2
22
2
0
4
0 0 4 2
4
4
x
xx
y x x x
xx
x


Bng biến thiên:
x -2
2
2
f
/
(x) + 0 -
22
f(x)
-2 2
Da vào BBT ta thấy phương trình có hai nghim phân bit
222 m
Câu 23: Bất phương trình
mxx 41
có nghim khi :
A.
5m 
B.
5m 
C.
5m
D.
5m
Đáp án: D
Li gii chi tiết
Điu kin:
41 x
.
Xét
xxxf 41
vi
41 x
Ta có
4;10
4
1
12
1
)(
/
x
xx
xf
Bng biến thiên:
x -1 4
f
/
(x) +
5
f(x)
5
Da vào BBT ta thy bất phương trình có nghiệm
5m
Câu 24: Cho hàm s
22
24
mxxy
. Xác định m để đồ th hàm s có ba điểm cc tr lp
thành mt tam giác vuông cân.
A.
0m
B.
1m
C.
0 1mm
D. Đáp số khác
Đáp án: B
Li gii chi tiết
TXĐ: D = R
mxxy 44
3/
;
/3
0 4 4 0 (*)y x mx
2
2
0 (1)
40
(2)
x
x x m
xm
Hàm s có ba điểm cc tr
phương trình (*) có ba nghiệm phân bit
phương trình (2) có hai nghiệm phân bit khác 0
0
0
0
0
0
2
m
m
m
m
m
Vi
0m
, ta có
mx )2(
nên đồ th hàm s có ba điểm cc tr
A( 0; 2), B
)2;(
2
mm
, C
)2;(
2
mm
.
Ta có
ACABmmACmmAB
44
;
nên tam giác ABC cân ti A.
Do đó tam giác ABC vuông cân
ABC
vuông ti A
0. ACAB
(**)
22
;;; mmACmmAB
Vy (**)
)(1
)(0
00)).((m.
422
nm
lm
mmmmm
Vậy m = 1 đồ th hàm s có ba điểm cc tr lp thành mt tam giác vuông cân.
Câu 25: Cho hàm s
32
3 2y x x
(1). Điểm M thuộc đường thng
( ): 3 2d y x
và có tng
khong cách t M tới hai điểm cc tr của đồ th hàm s (1) nh nht có tọa độ là :
A.
42
;
55
M



B.
42
;
55
M



C.
42
;
55
M



D.
42
;
55
M




Đáp án: A
Li gii chi tiết
Ta độ đim cc đại là A(0;2), điểm cc tiu B(2;-2)
Xét biu thc P = 3x y 2
Thay tọa độ đim A(0;2)
P = -4 < 0, thay tọa độ đim B(2;-2)
P = 6 > 0
Vậy 2 điểm cc đi và cc tiu nm v hai phía của đưng thng y = 3x 2,
MA + MB nh nht
3 điểm A, M, B thng hàng
Phương trình đường thng AB: y = -2x + 2
Tọa độ đim M là nghim ca h:
4
32
5
2 2 2
5
x
yx
yx
y


42
;
55
M



Câu 26: Cho
( 2 1) ( 2 1)
mn
. Khi đó
A.
mn
B.
mn
C.
mn
D.
mn
Đáp án: C
Li gii chi tiết
Do cơ số
0 2 1 1
nên
( 2 1) ( 2 1)
mn
mn
Câu 27: Khẳng định nào sau đây SAI ?
A.
2016 2017
2 1 2 1
B.
2018 2017
22
11
22
C.
2017 2016
3 1 3 1
D.
2 1 3
22
Đáp án: C
Li gii chi tiết
Do cơ số
0 3 1 1
nên
2017 2016
3 1 3 1
Câu 28: Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mnh đề sau:
A. Tp giá tr ca hàm s y = a
x
là tp R
B. Tp giá tr ca hàm s y =
a
log x
là tp R
C. Tập xác định ca hàm s y = a
x
là khong (0; +)
D. Tập xác định ca hàm s y =
a
log x
là R
Đáp án: B
Câu 29: Tập xác đnh ca hàm s
3
(2 )yx
là:
A.
\2D
B.
2;D 
C.
;2D 
D.
;2D 
Đáp án: C
Li gii chi tiết
Hàm s xác định
2 0 2xx
;2D 
Câu 30: Phương trình
22
log ( 3) log ( 1) 3xx
có nghim là:
A.
11x
B.
9x
C.
7x
D.
5x
Đáp án: D
Li gii chi tiết
Phương trình có điều kin :
3x
Pt
2
( 3)( 1) 8 4 5 0 1 5x x x x x x
So với đk chọn
5x
.
Câu 31: Bt phương trình
2
12
2
3
log 2 log 5
4
xx



có nghim là:
A.
; 2 1;x  
B.
2;1x
C.
1;2x
D.
 ;21;x
Đáp án: D
Li gii chi tiết
Bpt
2
11
22
35
log log
44
xx



4
5
4
3
2
xx
2
20xx
 ;21;x
Câu 32: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
xxy ln2
2
trên
ee ;
1
lần lượt là :
A.
2
1
2
e



và 1 B.
2
2e
và 1 C. 1 và 0
D. Đáp số khác
Đáp án: B
Li gii chi tiết
x
x
x
xy
222
2
2
/
;
1
1
0
/
x
x
y
(loaïi)
*
11 y
*
2
1
2
1
e
ey
*
2
2
eey
2
2
;
1
eyMax
eex
khi x = e
1
;
1
yMin
eex
khi x = 1
Câu 33: Cho hàm s
2
4ln xxxxfy
,
2'f
ca hàm s bng bao nhiêu ?
A. 2 B.
2ln2
C.
ln2
D. 4
Đáp án: B
Li gii chi tiết
2
4ln xxxxfy
x
x
xxy
4
24
4ln'
2
Vy
' 2 ln4 2ln2f 
Câu 34: Nghim của phương trình:
2
3 2 9 .3 9.2 0
x x x x
là :
A.
2x
B.
0x
C.
2, 0xx
D.
Vô nghim
Đáp án: C
Li gii chi tiết
Đặt
3
x
t
, điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương vi:
22
2
9
2 9 9.2 0; 2 9 4.9.2 2 9
2
x x x x x
x
t
tt
t
+ Vi
9 3 9 2
x
tt
+ Vi
3
2 3 2 1 0
2
x
x x x
tx



Vậy phương trình có 2 nghiệm
2, 0xx
.
Câu 35: Một khách hàng 100 000 000 đng gi ngân hàng hn 3 tháng (1 quý) vi lãi
sut 0,65% một tháng theo phương thc lãi kép (tc người đó không rút lãi trong tất c
các quý định kì). Hi v khách này sau bao nhiêu quý mi có s tin lãi lớn hơn số tin gc
ban đầu gi ngân hàng?
A. 12 quý B. 24 quý C. 36 quý
D. Không th
Đáp án: C
Li gii chi tiết
Gi s khách hàng A đng gi vào ngân hàng X vi i sut d = a% mt tháng theo
phương thức lãi kép. Sau n tháng ta nhận được s tin c gốc và lãi là B đồng. Khi đó ta
có:
Sau mt tháng s tin là B1 = A+A.d = A(1+d)
Sau hai tháng s tin là B2 = A(1+d)+A(1+d).d = A(1+d)
2
…….
Sau n tháng s tin là: B = A(1+ d)
n
(*)
Áp dng công thc (*) ta có: A = 100 000 000, d = 0,65%.3 = 0,0195
Cần tìm n để A(1+ d)
n
A > A
(1 ) 2 log 2
1
n
dn
d
.
Vì vy ta có:
log 2 36
1,0195
n 
.
Vy sau 36 quý (tức là 9 năm) người đó s có s tin lãi lớn hơn số tin gốc ban đầu gi
ngân hàng.
Câu 36: Phép đối xng qua mt phng (P) biến đường thng d thành chính khi ch
khi :
A. d song song vi (P) B. d
nm trên (P)
C.
()dP
D. d
nm trên (P) hoc
()dP
Đáp án: D
Câu 37: Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đi xng ?
A. Mt B. Hai C. Ba
D. Bn
Đáp án: D
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?
A. Đỉnh S B.m hình vuông ABCD
C. Đim A D. Trung điểm ca SC.
Đáp án: D
Li gii chi tiết
Ta chứng minh được các tam giác SAC, SBC và SDC là các tam giác vuông cnh
huyn SC
Do đó tâm mặt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là trung điểm ca SC.
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chn mệnh đề khẳng định ĐÚNG:
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;
B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bng cnh bên;
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác ABC;
D. Hình chiếu S trên (ABC) là trc tâm tam giác ABC;
Đáp án: A
Câu 40: Cắt mặt nón tròn xoay bởi một mặt phẳng song song với trục của mặt nón ta được
phần giao là:
A. mt parabol B. mt elip C. mt hypebol D. mt
đưng tròn
Đáp án: C
Câu 41: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI ?
A. Quay đường tròn xung quanh mt dây cung ca nó luôn to ra mt hình cu
B. Quay mt tam giác nhn xung quanh cnh ca nó không th to ra hình nón
C. Quay hình vuông xung quanh cnh ca nó luôn sinh ra hình tr
,,r h l
bng nhau.
D. Quay tam giác đều quanh đưng cao ca nó luôn to ra mt hình nón
Đáp án: A
Câu 42: Hình chóp SABC SB = SC = BC = CA = a . Hai mt (ABC) (ASC) cùng vuông
góc vi (SBC). Th tích hình chóp là :
A.
3
a3
12
B.
3
a3
4
C.
3
a3
3
D.
3
a3
Đáp án: A
Li gii chi tiết
(ABC) (SBC)
(ASC) (SBC)
AC (SBC)
23
SBC
1 1 a 3 a 3
V S .AC a
3 3 4 12
Câu 43: Mt hình nón có chiu cao bng a và thiết din qua trc là tam giác vuông. Din
tích xung quanh ca hình nón là :
A.
2
2
2
a
B.
a
2
2
C.
2
22a
D.
2
2a
Đáp án: B
Li gii chi tiết
Thiết din qua trc là tam giác SAB vuông cân ti S nên
A
=
B
= 45
0
Sxq =
Rl =
.OA.SA =
a
2
2
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
,
SA
vuông góc mặt phẳng
()ABC
; tam giác
ABC
vuông
tại
B
. Biết
2 ; ; 3SA a AB a BC a
. Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
22a
B.
2a
C.
2a
D.
a
Đáp án: B
Li gii chi tiết
Ta có:
()SA ABC
;BC SA BC AB BC SB
;;;A B C S
cùng nm trên mt cầu có đường kính
SC
;
bán kính
2 2 2
11
2
22
R SC SA AB BC a
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a. Mt bên SAB tam
giác đều nm trong mt phng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khi chóp S.ABCD là:
A.
3
a3
B.
3
a3
2
C.
3
a3
4
D.
3
a3
6
Đáp án: D
Li gii chi tiết
Gọi H là trung điểm ca AB.
SAB
đều
SH AB
(SAB) (ABCD) SH (ABCD)
Vậy H là chân đường cao ca khi chóp.
Ta có tam giác SAB đu nên SA =
a3
2
suy ra
3
ABCD
1 a 3
V S .SH
36

Câu 46: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cnh a = 4 và biết din
tích tam giác A’BC bng 8. Th tích khối lăng trụ là :
A.
23
B.
43
C.
83
D.
16 3
Đáp án: C
Li gii chi tiết
a
H
D
C
B
A
S
A'
C'
B'
A
B
C
I
Gọi I là trung điểm BC .Ta có
ABC đều nên
AB 3
3 &
2
AI 2 AI BC A'I BC
A'BC
A'BC
2S
1
S BC.A'I A'I 4
2 BC
AA' (ABC) AA' AI
.
22
A'AI AA' A'I AI 2
Vy : VABC.A’B’C’ = SABC .AA'=
83
Câu 47: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' đáy ABC tam giác đu cnh a. Hình chiếu
ca A' xuống (ABC) tâm O đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC biết AA' hp với đáy
ABC mt góc
0
60
. Th tích lăng trụ :
A.
3
a3
B.
3
a3
2
C.
3
a3
4
D.
3
a3
6
Đáp án: C
Li gii chi tiết
Ta có
A'O (ABC) OA
là hình chiếu ca AA' trên (ABC)
o
OAA' 60
ABC
đều nên
2 2 a 3 a 3
AO AH
3 3 2 3
o
AOA' A'O AOtan60 a
Vy V = SABC.A'O =
3
a3
4
Câu 48: Hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB AC a
,
I
trung điểm ca
SC
, hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
ABC
trung điểm
H
ca
BC
, mt
phng
SAB
to với đáy 1 góc bằng
60
. Khong cách t đim
I
đến mt phng
SAB
theo
a
là :
H
O
o
60
C'
A
a
B'
A'
C
B
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
3
8
a
D.
3
16
a
Đáp án: B
Li gii chi tiết
Gọi K là trung điểm ca AB
Góc gia
SAB
với đáy là
60SKH
Ta có
3
tan
2
a
SH HK SKH
//IH SB
. Do đó
,,d I SAB d H SAB
T H k
HM SK
ti M
,d H SAB HM
Ta có
2 2 2 2
1 1 1 16
3HM HK SH a
3
4
a
HM
.
Vy
3
,
4
a
d I SAB
Câu 49: Một hình trụ trục
27OO
, ABCD hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm
trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của
.OO
Thể
tích của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A.
50 7
B.
25 7
C.
16 7
D.
25 14
Đáp án: A
Li gii chi tiết
T gi thiết
27h OO
suy ra
7, 4 3OI IH OH
45HB r OB
22
.5 .2 7 50 7V r h
j
C
B
A
S
H
K
M
D
H
C
I
O
O'
B
A
Câu 50: Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích
3
1dm
. Bao được thiết
kế bởi một trong hai hình sau: dạng hình hộp chữ nhật đáy hình vuông hoặc
dạng hình trụ được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo hình nào
sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? thiết kế hình đó theo kích thước như thế
nào?
A. Hình tr và chiu cao bằng bán kính đáy
B. Hình tr và chiu cao bằng đường kính đáy
C. Hình hp ch nht và cnh bên gp hai ln cạnh đáy
D. Hình hp ch nht và cnh bên bng cạnh đáy
Đáp án: B
Li gii chi tiết
- Xét mô hình hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao h.
Ta có:
2
1
1V a h
và din tích xung quanh
3
22
1
2 4 3. 2 .2 .2 6S a ah a ah ah
.
Dấu “=” xảy ra khi
ah
- Xét mô hình hình trụ có bán kính đáy là
r
và chiều cao là
h
.
Ta có
2
2
1V r h
và diện tích xung quanh
3
3
2 3 4 2
2
2 3 2 3 2 6S r rh rh r h
.
Dấu “=” xảy ra khi
2hr
ĐỀ 017
NG DN GII
HÀM S VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN (25 CÂU)
CÂU 1: Khong nghch biến ca hàm s
43
23
xxy
HD: +
xxy 63'
2
+ xét dấu y’ : Khoảng nghch biến ca hàm s là (0; 2) C.
CÂU 2: Hàm s
201633
23
xxxy
HD :
363'
2
xxy
Rxy ,0'
: Đồng biến trên TXĐ D
CÂU 3: Đim cc tiu của đồ th hàm s
43
3
xxy
là?
HD :
33'
2
xy
xét dấu y’ : xCT = - 1 ; yCT = 2 C.
CÂU 4: Hàm s
2
1
x
y
x
xác định trên khong:
HD : hàm s xác định khi x ≠ 1
Nên TXĐ :
1|R
D
CÂU 5: Cho hàm s
23
3
xxy
, chọn phương án đúng trong các phương án sau:
HD:
33'
2
xy
; y’ = 0
x = 1
[ 2 ; 0] ; x = 1
[ 2 ; 0]
y(2) = 0 ; y(1) = 4 ; y(0) = 2 B.
CÂU 6: Hàm s nào sau đây thì đng biến trên toàn trc s
HD: A.
xxy 63'
2
B.
xxy 23'
2
C.
Rxxy ;013'
2
D.
xxy 66'
2
C
CÂU 7: Cho hàm s
21
1
x
y
x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
HD :
1;0
1
3
'
2
x
x
y
: hàm s nghch biến trên
1|R
1min
0;1
y
;
2
1
max
0;1
y
;
y
2;1
max
;
5min
2;1
y
B.
2
1
max
0;1
y
CÂU 8: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm s :
24
24
xxy
HD :
xxy 84'
3
; y’ = 0
x = 0
xét dấu y’ : Đạt cc tiu ti x = 0 A.
CÂU 9: Hàm s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti x=2 khi :
HD :
66'';63'
2
xymxxy
Hàm s đạt cc tiu ti x=2 khi :
y’(2) = 0 ; y”(2)>0. Giải được m = 0 B
CÂU 10: Giá tr nh nht ca hàm s
0
2
)(
2
x
x
xxf
là:
HD: -
0
)1(22
2)('
2
3
2
x
x
x
x
xxf
-
10)(' xxf
. suy ra
3)1(min
);0(

fy
C
CÂU 11: Hàm s
1
4
2
x
xx
y
có hai điểm cc tr. Tích s ca hai giá tr đó bằng :
HD:
+
2
2
1
32
'
x
xx
y
+
3;10'
CTCĐ
xxy
+
12)3().1(
CTCĐ
yy
D. 12
CÂU 12: Cho hàm s
1)34(
3
1
23
xmmxxy
. Xác định các giá tr của m để hàm s đạt
cc đi và cc tiu
HD :
-
342'
2
mmxxy
- Ycbt thì
034'
2
mm
1m
hoc
3m
D.
1m
hoc
3m
CÂU 13:
2
1
;
2
1
limlim

yy
xx
2
1
y
là tim cận ngang. ĐA: D
CÂU 14:

yy
xx
limlim
)2()2(
;
2 x
là tim cận đứng. ĐA: D
CÂU 15: a > 0 , x = -1 ==> y=3. ĐA: D
CÂU 16: a > 0. ĐA: A
CÂU 17: TCĐ x = 1; TCN y = 2. ĐA: A
CÂU 18: TCN y = 2. ĐA: A
CÂU 19: TCĐ: x = 1; x = 2; TCN y = 1. ĐA: C
CÂU 20: x0=1 ==> y0= -1; y`(1) = -1. PTTT: y = - x. ĐA: A
CÂU 21:
3
3
1
1
k
. ĐA: C
CÂU 22:
149:
9)2`(;4;2
)0(23
00
3
xypttt
yyx
xxxxx
ĐA: C
CÂU 23:
2
0:)3;2(
m
mxdM
ĐA: B
CÂU 24:
mxx
mxx
43
043
23
23
S nghim của phương trình bằng s giao điểm ca (C) vi d: y = m
==> -4 < m < 0. ĐA: C
CÂU 25: (C) ct d tại hai điểm A
)
2
361
;
2
361
(
22
m
mmmmmm
,
B
)
2
361
;
2
361
(
22
m
mmmmmm
7;107622
2
mmmmAB
ĐA: B
HÀM S -HÀM S LOGARIT (10 CÂU)
CÂU 1: Biu thc
6
5
3
x. x
(x > 0) viết dưới dng lu tha vi s mũ hữu t là:
A.
7
6
x
B.
5
6
x
C.
1
3
x
D.
5
3
x
HD :

1 5 7
6
5
3
3 6 6
x. x x .x x
chn A (có th bấm máy để chọn đáp án)
CÂU 2: Rút gn biu thc:
4
22
16a b
, ta được:
A.
2 ab
B.
2 ab
C.
2ab
D.
2ab
HD :

4
2 2 4
4
16a b (2ab) 2 ab
Chn A
CÂU 3: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.

n
aa
log x n log x (x 0)
B.

n
aa
log x n log x (x 0)
C.
n
aa
log x n log x
D.

n
aa
log x n log x (x 0)
HD : Điu kin cho logarit xác định là cơ số dương và khác 1; biểu thc ly logarit dương
Chn A
CÂU 4: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?
A. 2(1 - a) B. 2(2 - 3a) C. 2 - a D. 3(5 - 2a)
HD :
22
100
lg25 lg lg10 lg2 2(1 lg2)
4
Chn A
Có th bấm máy: lưu lg2 vào ô nh A. Bm lg25- các phương án kết qu bằng 0 là đáp án
CÂU 5: Gi s ta có h thc a
2
+ b
2
= 2ab (a, b > 0). H thức nào sau đây là đúng?
A.

2 2 2
ab
2 log log a log b
2
B.

2 2 2
ab
log log a log b
2
C.
2 2 2
log a b log a log b
D.
2 2 2
2log a b log a log b
HD :
2
2
2 2 2 2 2 2
(a b) a b a b
log a log b log (ab) log log 2 log
4 2 2
Chn A
CÂU 6: Hàm s y =
5
2
3
4x 1
có tập xác định là:
A.
11
( , ) ( ; )
22
 
B. R C. R\
11
;
22



D.
11
;
22



HD : S mũ không nguyên nên
2
4 1 0Hsxd x
Gii BPT chn A
CÂU 7: Hàm s y =
3
2
1x
có tập xác định là:
A. R\{-1; 1} B. (-;-1) (1; +) C. R D. (-1;1)
HD : S mũ nguyên âm nên
2
10Hsxd x
chn A
CÂU 8: Hàm s y =

2
ln x 5x 6
có tập xác định là:
A.
( ;2) (3; )
B. R C. (2; 3) D.
(3; )
HD :
2
5 6 0Hsxd x x
Gii BPT chn A
CÂU 9: Đạo hàm ca hàm s
2
x
yx
là:
A. y’ =
2 (1 ln2)
x
x
B. y’ =
2 (1 ln2)
x
C. y’ =
2 ln2
x
D. y’ =
2 (1 )
x
x
HD : Dùng công thc đo hàm một tích và đạo hàm ca a
x
Chn A
CÂU 10: Cho f(x) =
4
ln x 1
. Đạo hàm f’(1) bằng:
A.
1
2
B. ln2 C. 2 D.
1
ln2
HD :


43
44
(x 1)' x
y'
x 1 x 1
thay x=1 chn A
(có th bấm máy để chọn đáp án)
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CHƯƠNG I VÀ II (15 CÂU)
CÂU 1: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bng a . Gọi I giao điểm ca
A’C’ và B’D’. Thể tích khi chóp I.ABC là:
A.
3
6
a
B.
3
3
a
C.
3
2
a
D.
3
a
HD : Th tích khi chóp I.ABC bng 1/6 th tích khi lập phương. Chn A
(lưu ý điểm I có th cho bt k trên mp(A’B’C’D’) kết qu vẫn không đổi)
CÂU 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ AC’=
23a
. Gọi I giao đim ca AC
và BD. Th tích khối chóp C’.IAB là:
A.
3
2
3
a
B.
3
8
3
a
C.
3
23a
D.
3
63a
HD : Cnh hình lập phương bằng
'
2
3
AC
a
suy ra
3
8va
Din tích tam giác IAB bng ¼ din tích ABCD nên
Th tích khi chóp C’.ABC bằng 1/12 th tích khi lập phương. Chn A
(lưu ý điểm C’ có thể cho bt k trên mp(A’B’C’D’) kết qu v không đổi)
CÂU 3: Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB=a, AC=
5a
. Biết rằng AB’ hợp vi
đáy mt góc 60
0
. Tính th tích khi hộp ABCD.A’B’C’D’ theo a là:
A.
3
23a
B.
3
15a
C.
3
23
3
a
D.
3
2 15
3
a
HD : Theo Pitago: AD=2a
Góc AB’A’ bằng 60
0
Tam giác AB’A’ vuông tại A’ suy ra AA’=
3a
V=AB.AD.AA’ Chọn A
CÂU 4: Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’ vi AB = 3a, AD = 4a độ dài đường
chéo AC’ =
52a
. Tính th tích khi hp theo a là:
A.
3
60a
B.
3
60 2a
C.
3
20a
D.
3
20 2a
HD : Theo Pitago: AC=5a
Tam giác ACC’ vuông tại C suy ra CC’=5a=AA’
V=AB.AD.AA’ Chọn A
CÂU 5: Khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng
2a
. Mt bên tam giác đu. Tính th
tích khi chóp S.ABC theo a là:
A.
3
3
a
B.
3
a
C.
3
14
18
a
D.
3
14
6
a
HD : Tam giác ABC đều:
2
3
2
ABC
a
S
Cnh bên bng cnh đáy:
2SA a
H là chân đường cao Thì AH=
6
3
a
suy ra
23
3
a
SH
1
3
ABC
V S SH
Chn A
CÂU 6: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh a . Gi
H
trung điểm cnh
AB
biết
SH ABCD
và tam giác
SAB
đều. Th tích khi chóp
.S ABCD
là:
A.
a
3
3
6
B.
3
3
2
a
C.
3
8
a
D.
3
3
8
a
2
ABCD
Sa
HD : Chiu cao chóp là chiu cao của tam giác đều
3
2
a
SH
1
3
ABCD
V S SH
Chn A
CÂU 7: Cho khi chóp S.ABC SA vuông góc vi (ABC), đáy ABC tam giác vuông cân
ti A, BC =2a, góc gia SB và (ABC) là 60
o
. Th tích khi chóp S.ABC là:
A.
a
3
6
3
B.
a
3
6
C.
a
3
43
D.
a
3
43
3
HD :
2AB AC a
Din tích ABC:
2
a
Tam giác SAB vuông ti A góc B bng 60
0
6SA a
1
3
ABC
V S SA
chn A
CÂU 8: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC tam giác đều cnh a, hình chiếu ca
C’ trên (ABC) trung điểm I ca BC. Góc gia AA’ BC60
o
. Th tích ca khối lăng tr
ABC.A’B’C’là:
A.
3
3
8
a
B.
3
8
a
C.
a
3
3
6
D.
3
3
2
a
HD : Din tích ABC:
2
3
4
a
Góc C’CI bằng 60
0
nên chiu cao
3
'
2
a
CI
1
'
3
ABC
V S C I
chn A
CÂU 9: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình cha nht ,
2 2 ,AC AB a
SA
vuông
góc với đáy,
5SD a
. Khong cách t B đến mt phng (SAC) là:
A.
3
6
a
B.
30
6
a
C.
3
2
a
D.
10
6
a
HD : ABCD là hcn:
3AD BC a
Din tích ABC:
2
3
2
a
Tam giác SAD vuông ti A:
2SA a
suy ra
3
6
6
SABC
a
V
Din tích SAC:
2
2a
Khong cách t B đến mt phng (SAC) là:
3
SABC
SAC
V
h
S
Chn A
CÂU 10:
Cho tam giác ABC vuông ti A , AC= 2a;
5BC a
; Khi quay tam giác ABC
quanh cnh AB to thành hình tròn xoay gii hn khi tròn xoay có th tích là :
A.
3
4
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
45
3
a
D.
3
25
3
a
HD : Khi to thành là khối nón có bán kính đáy 2a và chiều cao là a Thay vào công thc
chn A
CÂU 11: Cho hình ch nht ABCD có AB=a; AC=
5a
quay đường thng AB to thành
hình tròn xoay gii hn khi tròn xoay có th tích là :
A.
3
4 a
B.
3
2 a
C.
3
5 a
D.
3
5 a
HD : Khi to thành là khi tr có bán kính đáy 2a và chiều cao là a Thay vào công thc
chn A
CÂU 12: Khi nón có th tích V . Khi tăng bán kính đáy lên 6 lần và gim chiu cao 9 ln
đưc khi nón có th tích là :
A.
4V
B.
6V
C.
2
3
V
D.
4
3
V
HD : Do
2
1
3
V R h
R’=6R; h’=9h suy ra
2
1
' (6 ) 4
39
h
V R V

chn A
CÂU 13: Bán kính mt cu ngoi tiếp ca hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều
cnh a . SA
(ABC)
2SA a
là :
A.
23
3
a
B.
6
3
a
C.
39
3
a
D.
33
3
a
HD : H là tâm tam giác đều ABC
Bán kính là
2
2
2
AB
AH



chn A
CÂU 14: Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp t giác đều có cạnh đáy bng
2a
cnh bên bng 2a là :
A.
2
16
3
a
B.
2
4
3
a
C.
2
8 a
D.
2
2 a
HD : Chóp S.ABCD
Gọi H là giao điểm ca AC và BD. I là tâm mt cu cn tìm
3SH a
Bán kính là:
2
23
23
SA a
SH
thay vào công thc chn A
CÂU 15: Để tính th tích khúc g dng hình tr người đo chu vi hai đầu khúc g ly trung
bình cộng làm chu vi đáy của hình tr và đo chiều dài ca khúc g làm chiu cao s tính
đưc th tích. Gọi c là chu vi đáy, h là độ dài khúc g. Th tích ca khúc g là:
A.
2
4
ch
B.
2
2
ch
C.
2
ch
D.
ch
HD :
2cR
2
SR
Suy ra
2
4
c
S
V=Sh chn A
ĐỀ 018
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
1
D
11
A
21
A
31
B
41
B
2
A
12
A
22
B
32
C
42
A
3
D
13
A
23
D
33
C
43
D
4
D
14
D
24
C
34
C
44
A
5
B
15
A
25
D
35
D
45
A
6
B
16
C
26
A
36
B
46
A
7
B
17
A
27
C
37
C
47
A
8
C
18
A
28
B
38
A
48
C
9
D
19
C
29
A
39
D
49
A
10
B
20
B
30
C
40
C
50
A
ĐỀ 018
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1:
22
1
' 0,
11

y x R
xx
A
Câu 2:
22
0
' 5 8 3 0 1
3
5
x kep
y x x x x
x
C
Câu 3:
2
2
' 3 6 0 , 0
0
x
y x x a
x
B
Câu 4:
22
' 3 2 1, ' 3 0 3 y x ax a a
B
Câu 5:
2
; ' 3 3 0 y VT y x
B
Câu 6:
2
3
' 2 2 3, 2 3 0
2
y x mx m m m
D
Câu 7:
2
1
' 3 3 0 , 0
1

x
y x a
x
A
Câu 8:
2
'. 10 3
9
y y p x x
C
Câu 9:
3
0
' 4 0 2 , 0
2

x
y x x x a
x
C
Câu 10:
3
0
' 2 6 0 3 , 0
3

x
y x x x a
x
C
Câu 11:
0 2 3 0 3 1 ad bc m m m
A
Câu 12:
;
da
xy
cc
A
Câu 13: Mu vô nghim
C
Câu 14:
2
2
0
2
' 0 , 0
2
1

x
xx
ya
x
x
A
Câu 15: S dng bng
C
Câu 16:
3 2 3 2
1
3 1 2 5 3 2 4 0 1 5
15

x
x x x x x x x
x
D
Câu 17:
2 3 2
1
22
4 3 6 9 4 0
4
2

x
x
x x x x x
x
x
C
Câu 18:
0
2
3
2; 2 4; ' ; 3
1
x y y k
x
B
Câu 19:
00
2
21
0; 1; ' ;
2
1
y x y k
x
A
Câu 20:
2
0
3; ' 3 6 1; 1 0 k y x x x y
C
Câu 21:
2
1
1

y
x
; s 2 có 2 ước s
B
Câu 22:
2
2
'
1
y
x
C
Câu 23: BBT suy ra a > 0 và y' = 0 có hai nghim 0; 2
D
Câu 24: T y suy ra a > 0 (loi câu B, D) và x = 1, y = -1
A
Câu 25:T y suy ra a < 0 (loi câu A, C) và a, b cùng du
B
Câu 26:
2
9 0 3 3 xx
C
Câu 27: Dùng máy bấm đạo hàm tại điểm x = -1
B
Câu 28: Tính y' và y'' ri thế vo biu thc
C
Câu 29:Dùng máy bm shift solve
D
Câu 30: Dùng máy tính nhp
2 3 2 3 4
xx
, n calc ri th các giá tr x, giá tr x
nào làm cho biu thc bng 0 thì nó là nghim
A
Câu 31: Ta thy hàm
x
a
nghch biến, hàm
log
b
x
đồng biến
B
Câu 32: Ta thay a = 2 và dùng máy tính n
2
2
4log 5
2
B
Câu 33:Ta thay
12 12
log 6; log 7ab
vào các đáp án hoc dùng t hp phím shift sto
D
Câu 34: S dng công thc
2
T
m
vi m là khối lượng ban đầu, T là chu kì bán rã
B
Câu 35:S dng công thc
1
n
Ar
C
Câu 36: Ta có
,COI SAC A SAC
C
Câu 37: T din bt kì thì s cnh mỗi đỉnh đều bằng 3 như nó đâu phải là t diện đều
C
Câu 38: Mi mt ca khi 12 mặt đều là ngũ giác
A
Câu 39:
ΔABC
2
S=
1a
BA.BC=
24
;
o
a6
h = SA= AB.tan60 =
2
;
Vy
23
ABC
1 1 a a 6 a 6
V = S .SA= =
3 3 4 2 24
D
Câu 40:
o
3a
SA= AMtan60 =
2
; V =
3
ABC
1 1 a 3
B.h = S .SA=
3 3 8
B
Câu 41:Ta có:
SA (ABC)
góc(SC,(ABCD)) =
SCA
= 30
o
.
+
ΔSAC
vuông nên: SA = SC.sin30
o
= a; AC = SC.cos30
0
=
3a
+ Trong hình vuông ABCD nên AC =
2
AB
AB=
a 3 a 6
=
2
2
ABCD
S




2
2
2
a 6 3a
AB
22
.
ABCD
1
.B.h = .
3
1
V= S .SA=
3
23
1 3a a
. .a
3 2 2
B
Câu 42:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
SAD
AH SA AD 3a a 3a
. Vy AH =
a3
2
A
Câu 43:Ta có tam giác ABC đều nên
ABC
S
2
a3
4
AO =
2 2 a 3 a 3
AH= =
3 3 2 3
. Trong tam giác vuông SAO vuông ti O
a
SO= OA.tan30 =
3

00
SO 3 3 a
.
AO 3 3
tan30
.
Vy
ABC
1
V = S .SO=
3
23
a 3 a a 3
.
4 3 12
D
Câu 44:
ABCD
S
2
a
. Trong
SOD
có:
222
SO SD OD
2
22
BD a
OD
2
2 2 2
25
( 3) ( )
22
aa
SO a
2
10
2
a
SO
3
2
1 1 10 10
. . .
3 3 2 6
ABCD
aa
V S SO a
C
Câu 45: +
ABC
vuông cân ti A nên AB = AC =
2
BC
a
2
2
1
22
ABC
a
S AB
ABC A'B'C' là lăng trụ đứng
AA' AB h = AA'
Trong
A'AB
:
2 2 2 2
AA' = A'B -AB = 8a
AA' 2a 2
. Vy V = B.h = SABC .AA' =
3
a2
A
Câu 46: Sxq =
Rl =
.OB.AB = 15
C
Câu 47: Sxq = 2
Rl = 2
.OA.AA
= 2
.R.2R = 4
R
2
OA =R; AA
= 2R
Stp = Sxq + 2Sđáy = 4
R
2
+
R
2
= 5
R
2
D
Câu 48:R =
2
SC
=
1
2
2 2 2
SA AB BC
=
6
2
a
C
Câu 49: Mi hp xếp đúng 30 viên phấn, 12 hp xếp đúng 360 viên phấn
B
Câu 50: Th tích ca khi tr
23
1
2 V R h a
; Th tích ca khi cu
33
2
44
33
V R a
C
HT
ĐỀ 019
ĐÁP ÁN GIẢI CHI TIT
Câu
Đáp án
1
32
'2
'2
6 9 1
3 12 9
15
0 3 12 9 0
31
y x x x
y x x
xy
y x x
xy
Bng biến thiên:
x
1 3
'
y
0
0
y
5
1
Hs đã cho nghịch biến trên (1;3)
2
'
1
2
: \ 2
3
0,
2
x
y
x
TXD D R
y x D
x
Vậy hs đã cho luôn đng biến trên tng khoảng xác đnh ca nó.
3
42
'3
'3
21
44
1
0 4 4 0 1
0
y x x
y x x
x
y x x x
x


Pt
'
0y
có 3 nghim phân bit
Vậy hs đã cho có 3 cc tr.
4
42
'3
'3
11
22
:
22
11
0 2 2 0 1 1
1
0
2
y x x
TXD D R
y x x
xy
y x x x y
xy
Bng biến thiên:
x
-1 0 1
'
y
0
0
0
y
1 1
1
2
Vậy hàm số đạt cực đại tại điểm
1x 
, giá trị cực đại của hàm số là
11y 
5
32
4 6 1y x x
TXĐ : D=R
S biến thiên:
Chiu biến thiên:
2
' 12 12y x x
;
01
'0
11
xy
y
xy

+ Hàm s nghch biến trên khong
0;1
+ Hàm s đng biến trên các khong
;0
1; 
Cc tr:
+ Hàm s đt cc đi ti
0x
; y
01y
+ Hàm s đt cc tiu ti
1x
; yCT
11y
Gii hn:
lim
x
y

lim
x
y

Bng biến thiên:
x
0
1
'
y
0
0
y
1
-1
Đồ th:
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
6
42
2y x x
Tp xác đnh:
D
S biến thiên:
Chiu biến thiên:
3
3
' 4 2
' 0 4 2 0 0 2
y x x
y x x x y
+ Hàm s nghch biến trên khong
0;
+ Hàm s đng biến trên khong
;0
Cc tr:
+ Hàm s đt cc đi ti
0x
; y
02y
Gii hn:
lim
x
y

lim
x
y

x
0
'
y
+
0
-
y
2
ĐỒ TH :
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y
7
1
2
x
y
x
Tp xác đnh:
\0D
S biến thiên:
Chiu biến thiên:
2
2
'
3
y
x
;
' 0,y x D
Hàm s nghch biến trên tng khong
;0
0;
Gii hn và tim cn:
1
lim lim
2
xx
yy
tim cn ngang:
1
2
y
00
lim ; lim
xx
yy
tim cận đúng:
0
x
Bng biến thiên:
x
0
'
y
y
1
2
1
2
Hàm s đã cho nghch biến trên tập xác định ca nó.
Đồ th:
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
8
32
34y x x
TXĐ :D=R
32
'2
''
''
34
36
66
0 6 6 0 1 2
y x x
y x x
yx
y x x y


Đồ th đã cho có tâm đối xứng là điểm N(-1;-2)
9
21
1
x
y
x
Tp xác đnh:
\1D
Gii hn và tim cn:
lim lim 2
xx
yy
tim cn ngang:
2
y
11
lim ; lim
xx
yy
tim cận đúng:
1
x
Vậy tâm đối xng là: I( 1; 2)
10
3 10
9
x
y
x
'
2
3 10
9
: \ 9
37
0,
9
x
y
x
TXD D R
y x D
x
Vậy hs đã cho luôn nghịch biến trên tng khong xác đnh ca nó.
11
Cho hàm s
32
34y x x
có đ th ( C ). Tiếp tuyến vi đường cong (C),
song song với đường thng
( ): 3 5d y x
:
Theo đề ta có:
' 2 2
0 0 0 0 0 0
3 6 3 3 6 3 0 1 2y x x x x x y
Vy pttt là:
35yx
12
Phương trình tiếp tuyến của đồ th (C):
4
2
9
2
44
x
yx
tại giao điểm ca
nó vi trc
Ox
.
Theo đề ta có:
0
y
=0
2'
4
0 0 0 0
2
0
0
2'
0 0 0 0
9 3 ( ) 15
9
20
44
1( ) 3 ( ) 15
x x y x
x
x
x l x y x




Vy pttt cn tìm là:
15( 3)yx
15( 3)yx
13
Phương trình tiếp tuyến ca (C):
21
2
x
y
x
vuông góc với đưng thng
1
2
5
yx
Theo đề ta có:
00
'2
00
2
00
0
13
5
5 4 4 1
37
2
xy
y x x
xy
x
Vy pttt là:
52yx
5 22yx
14
Cho hàm s
2
()
1
x
yC
x
và đưng thng
:d y m x
. Vi giá tr nào ca
m thì d ct (C) ti 2 điểm phân bit.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
x
mx
x
(1)
Điu kin:
1x
Khi đó:
22
2
12
1
2 0 ( 2) 2 0(2)
x
m x m x x x
x
mx m x x x x m x m
(d) ct
m
C
tại hai điểm phân bit
(1) có hai nghim phân bit
(2) có hai nghim phân bit khác
1
22
2
( 2) 4( 1)(m 2) 0 4 0
2
1 2 2 0 1 0
m
mm
m
mm
15
PT HĐ GĐ :
42
2( 2) 2 3 0x m x m
(1)
Đặt
2
tx
0t
, phương trình (1) tr thành:
2
2( 2) 2 3 0t m t m
(2)
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit
(1) có bn nghim phân bit
(2) có hai nghiệm dương phân biệt
2
1
2 1 0
33
2 3 0
22
2 4 0
2
m
mm
P m m m
Sm
m
Vy giá tr
m
cn tìm là
3
2
1
m
m
.
16
TXĐ: D=R
Hàm s liên tc trên [-4;4]
Ta có :

22
1
f' 3 6 9 f' 0 3 6 9 0
3
f' 1 40;f' 3 8;f' 4 41;f' 4 15
x
x x x x x x
x
Vy
4;4
40
Max
.
17
TXĐ:



5
;
4
D
Hàm s liên tc trên [-1;1]
Ta có :
2
f' f' 0,
54
f' 1 3;f' 1 1
x x x D
x
Vy
1;1
3
Max
.
18
TXĐ:
DR
Ta có :
2
' 2 1
y x m x m
Hàm s có 2 điểm cc tr
'0
y
có 2 nghim phân bit.
2
'
0 3 1 0
35
2
35
2
y
mm
m
m
Vy:
35
2
35
2
m
m
tha bài toán.
19
Để hàm s đạt cc tiu ti x=2

' 2 0
2
2
4
'' 2 0
f
m
m
m
f
20
TXĐ:
DR
Ta có :
2
' 9 4
y x mx
Hàm s luôn nghch biến trên R

2
2
'
' 0, 9 4 0
0
4 9 0
'0
3
0
2
y
y x R x mx x R
a
x R m m
m
21
TXĐ: D=R
Để phương trình:
4 2 4 2
3 0 3
x x m x x m
có 3 nghim phân bit
(d)

ym
cắt đồ th hàm s ( C)

42
3
y x x
* ( C)

42
3
y x x
Ta có :

33
0
0
69
' 4 6 4 6 0
24
9
6
4
2
x
y
y x x x x x y
y
x
Lp BBT:
x
66
0
22

y’
0 0 0
y

0

9
4
Da vào BBT suy ra m=0
22
Ta có :
2
'3f x x m
+ Hàm s đạt cc tiu ti x=2
'( 1) 0 3 0 3f m m
+ Mặt khác: Đồ th đi qua điểm (1;4) nên:
5mn
(*)
Thay m=3 vào (*) ta được: n=2
23
TXĐ:
DR
Ta có :
22
' 4 3
y m m x mx
+
0 ' 3 0,
m y x R
. Vy m=0 Hàm s luôn đồng biến trên R
+
3
1 ' 4 3 0
4
m y x x
.Vy m=1(l)
+
1
0
m
m
Hàm s luôn đồng biến trên R


2
'
0
'0
'0
01
30
30
y
mm
y x R
mm
m
m
24
Txđ : D=R
'2
3 6 3 1y x x m
9
4
2
3 6 3 1 0x x m
(1)
Đồ th hàm s (1) có hai cc tr A B có hai nghim phân bit
(*)
9 9(1 ) 0 0mm
Khi đó có hai nghim phân bit là
1xm
Vi
1xm
22y m m
Vi
1xm
22x m m
Tọa độ các điểm cc tr A B là :
A
1 ; 2 2m m m
; B
1 ;2 2m m m
3
2 ;4 4 16AB m m m AB m m
PT đt AB là:
4 2 4 4 0
m mx my m m m

3
44
( ; )
16 4
m m m
d O AB
mm

3
3
32
44
11
. , 4 16 4
2 2 16 4
4 4 8 16 32 16 64 0 1
OAB
m m m
S AB d O AB m m
mm
m m m m m m m
25
PTHĐGĐ:
2
21
2 2 4 1 0
1
x
x m x m x m
x
(*)
(*) có 2 nghim vi mi m.
Gi
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
, trong đó x1, x2 là các nghim ca (*).
Ta có
11
2
y x m
,
22
2
y x m
2
18
. , 3 2.
24
OAB
mm
S AB d O AB m
'0y
'0y
'0y
26
Ta có:
9 4.3 45 0
39
2
3 5 ( )
xx
x
x
x
VN
Vy: S={2}
27
2
2
log ( 1) 3x
Điu kin:
2
10x x R
Phương trình đã cho tương đương:
23
1 2 7xx
Vy: S={
7
}
28
21
2 1 2
39
33
3
2 1 2
2
x
x
xx
Vy:
3
2
x
29
1
2
1
log 1
11
22
x
xx
Vy:
1
2
x
, hay
1
;
2
S
30
11
2
9 13.6 4 0
9.9 13.6 4.4 0
33
9. 13. 4 0
22
3
1
0
2
2
34
29
x x x
x x x
xx
x
x
x
x
Vy: S={0;-2}, nên ta nói phương trình có 2 nghim nguyên.
31
2
55
2
5 5 5
2
55
5
5
1
log log (5 ) 2 0 ( 0)
2
1
log (log 5 log ) 2 0
2
13
log log 0
22
5 ( )
log 1
3
5
log
()
2
25
x x x
xx
xx
xN
x
x
xN
Suy ra tích 2 nghim là:
55
5.
25 5
32
5
5
log ( 2) log (4 6)xx
Điu kin:
20
3
4 6 0
2
x
x
x
1
2
5
5
5
5
2
55
2
log ( 2) log (4 6)
log ( 2) log (4 6)
log ( 2) log (4 6)
( 2) 4 6
xx
xx
xx
xx
2 ( )
2 ( )
xN
xN
Vy:
{ 2}S
33
5
1
log
6x
Điu kiện đề hàm s có nghĩa là:
6 x 0 x 6
Vy:
D ( ;6)
34
22
2 2 '
'
22
2 2 2 2
ln(2 )
(2 ) 4
' ln(2 )
(2 ) 2
y x e
x e x
y x e
x e x e


35
Gi vào ngân hàng s tiền P đồng, vi lãi suất r% trong n năm. Tính
c vn ln lãi Pn sau n năm?
Ta có :
(1 )
n
n
P P r
Áp dụng ta được :
1
log
n
r
P
n
P
Thay s vào ta được:
1,07
log 2,6 14,1n 
36
Theo công thức đã hc th tích khi chóp được tính theo công thc:
1
3
V Bh
B: Diện tích đáy
h: Độ dài chiu cao ca khi chóp
37
2
3
2
.
1
..
33
ABCD
S ABCD
Sa
SA a
a
V a a
38
2
23
. ' ' '
3
4
'
33
.
44
ABC
ABC A B C
a
S
A A a
aa
Va
39
a
a
A
B
D
C
S
a
a
A'
B'
C'
C
B
A
a
60
°
S
A
C
B
Ta có
SA (ABC) AB
là hình chiếu ca SB trên (ABC)
góc(SB,(ABC)) =
o
SAB 60
.
ABC
vuông cân nên BA = BC =
a
2
SABC =
ΔABC
2
S=
1a
BA.BC=
24
o
a6
h = SA= AB.tan60 =
2
Vy
23
ABC
1 1 a a 6 a 6
V = S .SA= =
3 3 4 2 24
40
a
60
°
S
A
C
B
Gọi M là trung điểm ca BC. Ta có :


BC AM (1)
BC SM(2)
BC SA(SA (SBC))
T (1),(2)
góc ((SBC);(ABC)) =
o
SMA 60
Ta có V =
ABC
11
B.h = S .SA
33
o
3a
SA= AMtan60 =
2
Vy V =
3
ABC
1 1 a 3
B.h = S .SA=
3 3 8
.
41

xq
2 rlS
AC a
r=
22
;
la
Vy:
2
xq
a2
2 rl 2 a a 2
2
S
42
ABC
vuông cân ti A nên:
2
2
BC
AB AC a
Vy
2
1
.
22
ABC
a
S AB AC

( đvdt)
43
Gọi M là trung điểm BC
ABC
đều, suy ra
3
2
a
AM
Xét
'AMA
vuông ti A
0
3
' tan45
2
a
AA AM
44
Hình tr thỏa đềi có:
2
2
2 . . 2 . .2 4
xq
ha
Ra
S R h a a a
45
Hình nón tha mãn yên cầu bài toán ta được:
2
3
3
33
. . . .
33
xq
l AB AC AD a
a
R OB OC OD
aa
S R l a

46
Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình hp ch nht
Vì:
' ' ' 'OA OB OC OD OA OB OC OD
a
a
O
B
D
C
A
a
b
c
O
A'
B'
D'
C'
D
C
B
A
Suy ra O là tâm mt cu ngoi tiếp hình hp ch nht
2 2 2
'
22
A C a b c
R


47
Gi O là trng tâm tam giác ABC
M là trung điểm ca BC
Vì S.ABC là hình chóp đều nên SO là chiu cao
Ta có:
( ) ( )
(( ),( ))
SBC ABC BC
AM BC
SM BC
SBC ABC SMA


0
13
tan60 . 3.
3 2 2
aa
SO OM




2
3
4
ABC
a
S
Vy:
23
.
1 3 3
..
3 4 2 12
S ABC
a a a
V 
a
60
O
S
B
C
A
M
48
Ta có din tích xung quanh ca hình nón là:
2
3
2 2 .0,25.0,3
20
xq
S Rl m

49
Ta có th tích khi tr là:
2 2 3
.2 .20 251.3 V R h m

50
Theo cách dựng ta đươc tâm O mặt cu ngoi tiếp t diền đã cho là
trung điểm ca SC.
Ta có :
3
3
2
a
SC a R
Din tích mt cu là:
2
22
3
4 4 9
2
a
S R a



---Hết---
ĐỀ 020
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
C
A
D
C
C
C
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
A
D
C
B
B
A
A
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
C
D
A
B
A
C
B
D
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
D
C
D
A
A
D
C
C
C
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
A
D
B
C
C
C
B
A
B
A
ĐỀ 021
Câu 1: Tập xác đnh :
DR
Câu 2: HD: Tập xác định:
D
32
' 4 4 4 1y x x x x
0
' 0 1
1
x
yx
x

Bng biến thiên:
Hàm s đồng biến trên các khong
1;0
1; 
Câu 3: Hai cc tr
Câu 4: HD:
lim lim 1
xx
yy
 

nên TCN:
1y
Câu 5:HD: Hàm s
31
3
x
y
x
liên tc trên
0;2
2
8
0
3
y
x

0;2x
1
0
3
y
,
25y 
Nên giá tr ln nht
1
3
Câu 6: HD: TXĐ
D
.
3
12y x x k y

x
y’
y
-
x
y’
y
-
-1
1
+
0
0
+
+
-1
+
+
Câu 7: HD: TXĐ:
D
.
Pthđgđ:
3
0
01
1
x
x x x
x

nên có 3 giao điểm.
Câu 8: HD: Tập xác định:
D
32
' 4 16 4 4y x x x x
0
' 0 2
2
x
yx
x

Bng biến thiên:
Hàm s có 3 điểm cc tr.
Câu 9: HD:
2 2 2 7
11
3 3 3 6
22
.a a a a a a
Câu 10:HD: Đkxđ:
2
4 0 2 2xx
nên TXĐ:
2;2D 
Câu 11:HD:
1
7
3
7
3
1
77
log log log
33
a
a
a
a a a
Câu 12:HD:
2
4 4 2
0
1
2 2 4 4
1
16
xx
x
xx
x
0; 1S
Câu 13:HD: Đkxđ:
2
4 0 0 4x x x
nên TXĐ:
0;4D
Câu 14:HD:
3
Va
Câu 15: HD:
1
.
3
V B h
0
0
-1
x
y’
y
-
-2
1
+
0
0
+
+
-7
+
+
Câu 16:HD: Th tích lúc đầu:
1
.
3
V B h
vi B: diện tích đáy, h: chiều cao
Th tích sau khi gim diện tích đa giác đáy xuống
1
3
ln là:
1 1 1
. . B.
3 3 3 3
V
V B h h

Câu 17: HD: Th tich khi hộp lúc đu:
..V abc
Th tich khi hp lúc sau:
2 .2 .2 8 8V a b c abc V
Câu 18:HD:
23
1 1 3
. .a 3
3 3 4 4
ABC
aa
V S SA
Câu 19:HD:
23
33
.
44
.
aa
aV B h
Câu 20: HD:
2
4Sr
Câu 21: x
3
+3x
2
-2m= 0 (1)
32
32x x m
Tập xác định:
D
2
' 3 6 3 2y x x x x
0
'0
2
x
y
x


Bng biến thiên:
0
9
-7
x
y'
y
-
+
0
-2
0
0
+
+
-
S
B
C
A
pt(1) có 3 nghim phân bit khi và ch khi:
0 2 4 0 2mm
Đáp án C
Câu 22:Tập xác đnh:
\
3
m
DR



2
2
9
'
(3 )
m
y
xm
Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó khi:
2
9 0 3 3mm
Đáp án C
Câu 23:Tập xác đnh:
D
2
' 2 1 2y x mx m
. Hàm s đạt cc đi, cc tiu khi:
2
1 2 0 1m m m
Đáp án A
Câu 24:Tập xác đnh:
D
3 2 2
' 4 24 4 6y x x x x
0
'0
6
x
y
x

Hàm s có 1 cc tr.
Câu 25:Gi
00
( ; )M x y
là tọa độ tiếp điểm
Ta có:
2
' 3 6y x x
Theo đề bài:
2
0 0 0 0
3 6 3 1 2x x x y
PTTT :
3( 1) 2 3 5y x x
Đáp án B.
Câu 26:
32
11
61
32
y x x x
Tập xác định:
D
+
-
4
0
x
y'
y
-
+
6
0
0
0
+
+
-
2
'6y x x
3
'0
2
x
y
x


Bng biến thiên:
Hàm s đồng biến trên khong (-2; 3)
Câu 27:Tiếp tuyến với đồ th hàm s
3
21y x x
tại điểm có hoành đ x = 0 có phương
trình là:
Ta có :
01xy
2
' 3 2yx
'(0) 2y
21yx
Đáp án
Câu 28: Tập xác đnh :
DR
Ta có:
3
' 4 4y x x
3
09
' 0 4 4 0
18
xy
y x x
xy
Tng các cc tr: 2*(-8) +(-9) = -25 Đáp án :
Câu 29: Tập xác đnh:
D
2
' 3 6 9y x x
3
'0
1
x
y
x


-
-
-
6
4
2
x
y'
y
-
+
3
-2
0
0
-
+
-
Bng biến thiên:
Hàm s đạt cc đi ti
3x
Câu 30:Tập xác đnh:
\2DR
Ta có:
2
3
0
(2 )
y
x
.Hàm s luôn nghch biến trên tập xác định ca nó
Câu 31:
log log .log
b b a
x a x
Câu 32:
10
lg25 2lg5 2lg 2(lg10 lg2) 2(1 )
2
a
Câu 33:
3x 2
4
4 16 3x 2 2 x
3
Câu 34:
.
.
.1
.4
S BMN
S ABC
V
SM SN
V SASC

Câu 35:
22
6
2
a
SO SA AO
-
+
x
y'
y
-
+
3
-1
0
0
-
+
-
2
5
-
S
M
N
-9
+
3
.
16
..
36
S ABCD ABCD
a
V SO S
Câu 36:
.2323'
2
xgmxxmxxy
Tam thc
xg
có hai nghim
21
xx
nên:
x
x1 1<x<2 x2
g(x)
- 0 + 0 -
Để
0xg
vi
21
21 xx
.3
0622
032
02.
01.
m
m
m
ga
ga
Vậy phương án đúng là phương án B.
Câu 37:
Gi
.10;
1
12
;
0
0
0
xC
x
x
xM
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
M
là:
1
12
.
1
3
:
0
0
0
2
0
x
x
xx
x
yd
A
B
C
S
A
d ct tim cận đng ca
C
ti
.
1
42
;1
0
0
x
x
A
d ct tim cn ngang ca
C
ti
.2;12
0
xB
3;44
5;22
40
1
36
14102
0
0
2
0
2
0
Mx
Mx
x
xAB
Vậy phương án đúng là phương án A.
Câu 38:
mx
x
ymxxmxxy
2
23
0
0';444'
Hàm s có 3 cc tr
.0 m
Suy ra:
.1;,1;,1;0
22
mmCmmBA
Do đó:
4424 mmBC
( tha
0m
).
Vậy phương án đúng là phương án C.
Câu 39:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
C
là:
.20214
2
12
2
xmxmxxgmx
x
x
Để
d
C
tại điểm phân bit
.
03
01
02
0
2
m
m
g
xg
Khi đó:
.;,;
BBAA
xmxBxmxA
24122
2
22
myyxxAB
ABAB
khi
.0m
Suy ra:
24min
AB
khi
.0m
Vậy phương án đúng là phương án D.
Câu 40:
Phương trình
0422
16
1
2
24
22
mxx
xmx
x
mx
.
Phương trình có hai nghiệm trái du
.000 mmP
Vậy phương án đúng là phương án C.
Câu 41:
Hàm s có nghĩa khi:
.
2
1
0
0
2
1
0
0
2
1
0
411
4
2
1
0
0
2
1
0
411
0
041
110
2
2
2
2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Vy tập xác đnh ca hàm s là:
.
2
1
;0
D
Vy phương án đúng là phương án A.
Câu 42:
Gi a, b, c lần lượt là ba kích thưc ca hình hp ch nht.
Suy ra:
24
12
6
42
4
2
c
b
a
cba
ac
ab
Do đó:
.172824.12.6 V
Vậy phương án đúng là phương án B.
Câu 43:
Th tích ca khi cu:
.1
3
4
3
4
3
4
3
R
R
V
C
Mt phng trung trc ca ca mt cnh ca hình lập phương ct hình lập phương theo
thiết din là hình vuông MNPQ bng vi mt mt ca nó và ct mt cu theo thiết din
đưng tròn ln.
Suy ra:
.12 RMN
Do đó:
.82
33
MNV
LP
Vậy phương án đúng là phương án C.
B
C
D
O
I
Câu 44:
K
.,, AHSBMAdSNAHBMAN
.2
2
aSSS
ADMABCDABM
.
17
42
.
2
1
2
2
a
BM
a
ANaBMANS
ABM
Xét
SAN
có:
.
33
4111
222
a
AH
ASANAH
Vậy phương án đúng là phương án A.
Câu 45:
Gi E là trung dim ca AC
1SCBESACBE
K
SCEF
ti F
2BFSC
T (1), (2)
0
60
EFB
là góc gia hai mt phng
SAC
SBC
.
Xét
BEF
vuông ti E
.
32
2a
EF
SAC
BEF
đồng dng
.3 aSASCSA
Do đó:
.
6
..
3
1
3
a
SASV
ABC
Vậy phương án đúng là phương án B.
H
C
D
S
S
A
M
N
P
Q
B
M
N
A
Câu 46:
2
y' 3x 2mx
.
x0
y' 0
2m
x
3

Đồ thị (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt
(Cm) có hai cực trị đồng thời hai giá
trị cực trị trái du
m0
2m
y(0).y 0
3



3
m0
4
m . m m 0
27



22
m0
m .(4m 27) 0

3 3 3 3
mm
22
Vy: chn A
Câu 47:
3 2 2
3 3 1 ' 3 6y x mx m y x mx
0
'0
2
x
y
xm

Gọi điểm cực đại và điểm cc tiu
3
(0; 3 1), (2 ;4 3 1)A m B m m m
I là trung điểm AB
3
;2 3 1I m m m
3
2 ;4AB m m
8; 1
d
u 
Theo đề bài:
3
3
16 4 0
.0
16 23 82 0
2
d
mm
ABu
Id
mm
m




Vy: m=2 (chn B)
Câu 48:
3
; ; 1;1
1
M
M
M
x
M x I
x



2
22
2
3
16
1 1 1
1
1
M
MM
M
M
x
IM x x
x
x



Áp dụng BĐT côsi:
2
2
16
1 8 2 2
1
M
M
x IM
x
Dấu “=” xãy ra khi
2
2
11
16
1
33
1
MM
M
MM
M
xy
x
xy
x



Vy:
MM
xy
=0 (chn B)
Câu 49:
Ta có
)(
)()(
ABCDSM
ABSM
ABCDSAB
Ta có N là trung điểm ca SD nên
16
3
2
3
..
212
1
..
2
.
6
1
.
3
1
.
2
1
2
1
3
..
a
aaa
a
SMBC
CDMB
SMS
VV
MBCD
MBCDSMBCDN
Vy: Chn C
Câu 50:
Gi M, N,I lần lượt là trung điểm AC,BC và SB
Khi đó:
MI ABC
I là tâm mt cu ngoi tiếp S.ABC
K
MH IN
(ti H)
a
a
a
B
C
D
A
S
M
N
A
C
B
I
S
M
N
H
Do:
BC MN
BC IMN BC MH
BC IM
Nên:
2
,( ) 2 ,( ) 2 2
2
a
MH SBC d A SBC d M SBC MH a MH
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 4 4 6
2 3 6 2
a
MI
MI MH MN a a a
TT:
6
2
a
BM
Nên:
22
3r IB BM MI a
Vy:
22
4 12
mc
S r a


(Chn D).
ĐỀ 022
NG DN CHM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.ÁN
B
B
B
A
B
C
D
D
D
C
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.ÁN
A
A
C
B
C
C
C
C
D
B
CÂU
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
B
B
C
D
A
A
D
B
A
A
CÂU
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ.ÁN
D
C
A
B
A
B
C
A
C
B
CÂU
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đ.ÁN
C
C
D
A
A
B
A
B
B
A
ĐỀ 023
NG DN TR LI
Câu 1. Điu kin
1 0 1xx
Chọn đáp án D.
\1DR
Câu 2. Ta có
2
2 2 2
log 3 2log 3 log 3
2
4 2 2 3 9A
Chọn đáp án C.
9A
Câu 3. Ta có
2
' 3 4 1y x x
Cho
2
1
' 0 3 4 1 0
1
3
x
y x x
x
Bng biến thiên
x

1
3
1

'y
- 0 + 0 -
y
Da vào bng biến thiên chọn đáp án A.
1
;1
3



Câu 4. Hàm s
2
21
x
y
x
có đường tim cn ngang B.
1
2
y 
Câu 5. Phương trình
22
2 7 5 2 7 5 0 2
1
2016 1 2016 2016 2 7 5 0
5
2
x x x x
x
xx
x
Chọn đáp án C. 2
Câu 6. Ta có
2
31
31
31
2
2016 2017 2018 2016 2016 2017 2018 2016
.
a
aa
a
a
a a a
Chọn đáp án B.
a
Câu 7. Ta có
2
2
' 3 6 4 3 1 1 0,y x x x x
Chọn đáp án A. 0
Câu 8. Ta có
3
0
' 4 4 , ' 0
1
x
y x x y
x

Bng biến thiên
x

-1 0 1

'y
- 0 + 0 - 0 +
y
Da vào bng biến thiên chọn đáp án A.
;1
Câu 9. Ta có
2
2 2 2 2 2 2
log 20 log 2 .5 2log 2 log 5 2 log 5 log 5 2aa
,
Gá tr
2
20
2
log 5
2
log 5
log 20
a
a

Chọn đáp án C.
2a
a
Câu 10. Pương trình
22
31
3
2
3 3 3
40
log log 4 1 0
log log 4 log 3
x
x x x x x
x x x

2
2
4
4 0 1
4 0 1
01
62
4 12 0
34
x
xx
xx
xx
xx
xx
x x x

Chọn đáp án D.
2;6
Câu 11. Ta có
3
'4yx
Bng biến thiên
x

0

'y
+ 0 -
y
Chọn đáp án A.1
Câu 12. Hàm sô
1
1
x
y
x
2
2
' 0, 1
1
yx
x
Chọn đáp án C. Hàm s luôn nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
Câu 13. Phương trình
2016 2016
0
0
1
log log 2 1 2 1 0
2
21
1
x
x
x x x x
xx
x





Chọn đáp án A.
Câu 14. Hàm s
2016
21
x
y
x
có đường tim cận đứng
1
2
x 
và tim cn ngang
1
2
y
Chọn đáp án B. 2
Câu 15. Cho hình (H) có:
Diện tích tam giác đều cnh a là :
2
3
4
a
S
và đưng cao là cnh bên bng
3
3
a
.
Vy
23
33
.
4 3 4
a a a
V 
Chọn đáp án D.
3
4
a
Câu 16. Mt cu ngoi tiếp hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có bán kính
'
2
AC
r
2 3. 3
' 2 3. 3 3
2
AC r
Vy
33
44
3 36
33
Vr
Chọn đáp án B.
36
H
C
B
A
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
2
ABCD
Sa
2SA a
là đường cao.
Th tích ca khi chóp
3
2
.
12
. . 2
33
S ABCD
a
V a a
là:
Chn đáp án A.
3
2
3
a
Câu 18. Theo gi thiết ta có
43
23
2
h AH
4
2
22
BC
r
. Th tích ca hình nón
22
1 1 8 3
2 .2 3
3 3 3
V r h
Chọn đáp án C.
3
83
3
cm
Câu 19. Ta có
2r cm
2 3 2 2 2.2 3 8 3
xq
l h cm S rl
.:
Chọn đáp án B.
2
83 cm
Câu 20. Ta có
,SBC ABCD SIH

. Khi đó:
1
2
cos
33
2
a
HI
SI
a
Chọn đáp án D.
1
3
Câu 21. Ta có
A.
2
2 3 1
' 0, 1
1
1
x
y y x
x
x
B.
2
32
' 0, 1
1
1
x
y y x
x
x

C.
2
2 3 5
' 0, 1
1
1
x
y y x
x
x
D.
2
32
' 0, 1
1
1
x
y y x
x
x
φ
H
I
D
C
B
A
S
Chọn đáp án B.
3
1
x
y
x
Câu 22. Ta có
3
0
' 4 , ' 0
2
x
y x x y
x

2
'' 3 4 '' 0 4 0, '' 2 8 0y x y y
Hàm s đạt cc đi ti
0x
có giá tr cc đi
2016
CD
y
Chọn đáp án B.
2016
CD
y
Câu 23. Hàm s
2
12
' 0, 3;5
1
1
x
y y x
x
x

3
3 2, 5
2
yy
Chọn đáp án D.
3
2
Câu 25. Đồ th hàm s đã cho là hàm bậc 3 vi h s
0a
Chọn đáp án A.
32
32y x x
Câu 26. Vốn tích lũy sau n năm của Anh Hùng được tính theo công thc
1
n
n
P P r
Vi
P
vốn ban đầu,
r
lãi sut.
Theo gi thiết ta có :
1,084
88
80 50 1 0,084 1,084 log 5,8
55
n
n
n
Chọn đáp án C. 6 năm
Câu 27. Theo đềi ta có
2
'=2 ,
22
AB a
h BB a r a
Th tích ca khi tr :
2 2 3
.2 2V r h a a a
Chọn đáp án D.
3
2a
Câu 28. Ta có
21
52
1
x
x
x
.
Đưng thng
y ax b
tiếp xúc vi đồ th (C) tại điểm
2;5
5 .2
'2
ab
ay

.
2
25
3
3
11
21
ab
a
a
b





Chọn đáp án B.
3, 11ab
Câu 29. Ta có
2
1
'2
3
y x x m
Để hàm s có hai cc tr
12
,xx
khi y’
12
,xx
đổi du hai ln khi và ch khi
'0y
có hai
nghim phân bit
'
1
' 0 1 0 3
3
y
mm
Mt khác
1 2 1 2
1
2 0 2 2 0 3
3
x x x x m m thoa



Chọn đáp án A.
3m
Câu 30. Ta có
2 1 2 1
2 1 1
2 1 2
2
3 6 3 6
log 3 6 log 3.2 4.3 1 log 1 2
3.2 4.3 3.2 4.3
x x x x
x x x x x
x x x x
xx




2
2 1 1 2 2
32
23
33
3 6 2 3.2 4.3 3.3 7.6 6.2 0 3. 7. 6 0
22
3
3
2
x
xx
x x x x x x x x
x








3
2
log 3x
Chọn đáp án A.
3
2
log 3;



Câu 31. Ta có
2
' 8 5y x x
12
5
' 11 0 . 5
1
c
xx
a
Chọn đáp án C. 5
Câu 32. Đồ th hàm s
1mx
y
mx
có th xy ra hình 2, hoc hình 4
2
2
1
' 0,
m
y x m
mx
nên hàm s luôn đồng biến
Chọn đáp án D. Hình 4
Câu 33. Theo đềi
00
2.2 1
21
21
xy
1
'2
3
y
Phương trình tiếp tuyến có dng :
1 1 1
21
3 3 3
y x y x
Chọn đáp án A.
11
33
yx
Câu 34. Ta có
2
42
2
11
8 4 0
2
4
xx
xx
x
x

.
3
0
' 4 16 , ' 0
2
x
y x x y
x

Bng biến thiên
x

-2 0 2

'y
+ 0 - 0 + 0 -
y
Chọn đáp án D. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
Câu 35. Ta có
2
2
1 21
' 6 6 3 6 0,
24
f x x x x x



0 ab
chn
01ab
Ta có
0 0 1 2ff
Chọn đáp án D.
f a f b
Câu 36. Ta có câu A và B không xy ra.
C.
32
' 4 2 2 1y x x x x
Bng biến thiên
x

0

'y
+ 0 -
y
Chọn đáp án C.
D.
2
2
1
4 16 7
2
' , ' 0
7
2
2
x
xx
yy
x
x



Bng biến thiên
x

7
2
-2
1
2

'y
+ 0 - - 0 +
y
Hàm s có 1 cực đại và mt cc tiu.
Câu 37. Gi
x
là độ dài cnh ca hình vuông b ct.
06x
Th tích ca khi hp là :
2
12 2 ' 12 2 . 12 6V x x x V x x x
' 0 2 0 6
`
V x x vi x
Bng biến thiên
x
0 2 6
'y
+ 0 -
y
16
27
0 0
Chọn đáp án A.
2cm
Câu 38. Theo đềi ta có
2
2
' 3 6
3 6 3 1 2
'3
y x x
x x x y
y


Phương trình tiếp tuyến
3 1 2 3 5y x y x
Chọn đáp án B.
35yx
Câu 39. Da vào bng biến thiên ta có
0a
loi câu B và D
A.
4 2 3
0
3 3 ' 4 6 , ' 0
6
2
x
y x x y x x y
x

C.
4 2 3
0
2 3 ' 4 4 , ' 0
1
x
y x x y x x y
x

Chọn đáp án C.
Câu 40. Hàm s
3
21y x mx
2
' 3 2 , '' 6y x m y x
Để hàm s đạt cc tiu ti
1x
' 1 0
3 2 0
3
6.1 0
2
'' 1 0
y
m
m
y


Chọn đáp án C.
3
2
m
Câu 41. Ta có
1
', ',
2
d C IJK d C ABC
ABC IJK
SS

nên
'.
1 1 1 1
', . . ', .
3 3 2 6
C IJK IJK ABC
V d C IJK S d C ABC S V

Chọn đáp án A.
1
6
V
Câu 42. Gi
I
là trung điểm ca
BC
, khi đó
3
2
a
SI AI
Gi
K
là hình chiếu ca
S
lên
ABC
, ta có
K AI
Mt khác
3
2
a
SA SAI
đều cnh
3
2
a
3
3
3
2
24
a
SK a
Chọn đáp án B.
3
4
a
K
J
I
C'
B'
A'
C
B
A
K
I
S
C
B
A
Câu 43. Ta có
1 1 1
. . . .1.3.4 2
3 2 6
OABC
V OAOBOC
Mt khác ta có :
22
10, 17, 5AB OA OB AC BC
Khi đó :
10 17 5 13
, 10 17 5
22
ABC
p S p p p p

1 1 13 12
. , . 2 . , . ,
3 3 2 13
OABC ABC
V d O ABC S d O ABC d O ABC
Chọn đáp án C.
12
13
Câu 44. Ta có
, , ' 'd D ABC d D AB C
''
1
4
AB C ABC
SS

Vy
. ' '
.
1
4
D AB C
D ABC
V
V
Chọn đáp án D.
1
4
Câu 45. Ta có
, 60 tan60 3
OO
SB ABC SBA SA AB a
K
3
',
2
a
BB AC BB
K
// ,Bx AC AK Bx
AH SK
Khi đó
,,d AC SB d A SBE AH
Ta có
3
'
2
a
AK BB
,
22
22
. 15
5
AK SA
AH a
AK SA

Chọn đáp án C.
15
5
a
Câu 46. Hàm s
32
1
1 2 2
3
y x mx m x m
2
22
' 2 1 2 ' 2 1 1 0y x mx m m m m
Để hàm s có cc đi và cc tiu khi
' 0 1 0 1mm
B'
D
C'
C
B
A
60
°
K
B'
S
C
B
A
H
Chọn đáp án B.
1m 
Câu 47. Gọi I là trung điểm BC khi đó
IA IB IC
, dng
qua I vuông góc vi (ABC) suy ra
// SA
. Dng trung trc
ca SA ct
ti K . K là tâm ca mt cu và bán kính
2 2 2 2 2
1 1 5
5 4 16
2 2 2
r BK BI IK SA AB AC
Chọn đáp án A.
5
2
Câu 48. Ta có
2
2 2 2
5
22
aa
HD AH AD a



22
22
13 5
' ' 2
44
aa
HD DD HD a
Vy
23
. ' ' ' '
. 2 2
ABCD A B C D
V a a a
Chọn đáp án D.
3
2a
Câu 49. Ta có
A.
2016 2017
3 2 1; 2016 2017 3 2 3 2
B.
2016 2017
2 1 1; 2016 2017 2 1 2 1
C.
2016 2017
2 3 1; 2016 2017 2 3 2 3
D.
2016 2017
3 1 1; 2016 2017 3 1 3 1
Chọn đáp án C
Câu 50. Ta có bán kính mt cu ngoi tiếp t din là:
2 2 2
13
22
r OA OB OC
Din tích mt cu:
2
2
3
4 4 3
2
Sr




Chọn đáp án B.
3
E
K
I
C
B
A
S
H
C'
B'
A'
D'
D
C
B
A
ĐỀ 024
HƯỚNG DẪN CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1: Hàm số xác định khi và chỉ khi
3 0 3xx
. Suy ra
\3DR
Câu 2: Do
1
2
21
lim
21
x
x
x





nên
1
2
x 
là tiệm cận đứng của đồ thị
Câu 3: Do
3
5
4 1 4 4 1
lim ; lim
3 5 3 3 5
x
x
xx
xx







nên đồ thị có hai đường tiệm cận
Câu 4: Do
3 1 3
lim
1 2 2
x
x
x


nên đường thẳng
3
2
y 
là tiệm cận ngang của đồ thị
Câu 5: Do hàm số dạng
42
ax 0y bx c a
a, b cùng dấu nên hàm số một cực
trị
Câu 6: m số có dạng
42
ax 0y bx c a
và a, b trái dấu thì hàm số có ba cực trị. Do đó
ta chọn đáp án C.
Câu 7: Do
13
lim 3
1
x
x
x


nên đường thẳng
3y 
là tiệm cận ngang của đồ thị.
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11: Diện tích toàn phần của hình trụ bằng tổng diện tích xung quanh diện tích hai
đáy
2
2 2 2 2
xq d
S S S rl r r l r
Câu 12:
Câu 13: Diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy
2
xq d
S S S rl r r l r
Câu 14:
Câu 15: Thể tích của khối hộp chữ nhật là
. . 3.4.5 60V abc
Câu 16: Ta có
' ln 0 1
xx
a a a a
. Do đó
5 ' 5 ln5
xx
Câu 17: Ta có
0
m
nm
n
a a a
. Do đó
2
32
3
aa
Câu 18:
Câu 19: Ta có
1
log ' 0 1, 0
ln
a
x a x
xa
. Do đó
2
1
log '
ln2
x
x
Câu 20:
4
2 16
nên
4x
Câu 21:
2
' 6 3 0y x x
. Do đó
[1;3]
max 3 58yy
Câu 22: Ta có tập xác định
[0;2]D
. Hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn nên có giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn.
Câu 23: Ta có
3
0
' 2 4 ; ' 0
2
x
y x x y
x

và hàm số có dạng
42
ax 0y bx c a
0a
nên hàm số có điểm cực đại tại
0x
.
Câu 24: Nhìn vào dạng đồ thị ta biết đây là đồ thị của hàm số
32
0y ax bx cx d a
với
0a
và do đồ thị đi qua
0;1
nên ta chọn đáp án C
Câu 25: Đây là dạng đồ thị của hàm số
42
ax 0y bx c a
với
0a
và đồ thị có 3 điểm
cực trị
0, 2xx
nên ta chọn đáp án D.
Câu 26: Dựa vào bảng biến thiên ta có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị lầm
lượt là đường thẳng
1; 2yx
. Do đó ta chọn đáp án C.
Câu 27: Dựa vào bảng biến thiên và 4 đáp án ta biết đây là bảng biến thiên của hàm số có
dạng
42
ax 0y bx c a
trong trường hợp
0a
và a, b cùng dấu nên ta chọn đáp án C
Câu 28:
2
y x x
có tập xác định
[0;1]D
2
2 1 1
' ; ' 0
2
2
11
, 0 0, 1 0
24
x
y y x
xx
y y y





Do đó giá trị nhỏ nhất là 0.
Câu 29: Hàm số có dạng
42
ax 0y bx c a
0a
và a, b cùng dấu nên hàm số có
điểm cực tiểu. Do đó ta chọn đáp án A
Câu 30:
23
3 1 3
.tan45 a,S , S .
4 3 12
ABC ABC
aa
SA AC V SA

Câu 31:
22
3 2 3 2 9 2
, ,S 9,V
2 2 2
ABCD
OD SO SD OD
45
o
A
B
C
S
O
D
A
B
C
S
Câu 32:
3
2
13
.tan60 a 3,S , S .
33
ABCD ABCD
a
SA AB a V SA
Câu 33:
22
x x 4 x x 4 4 2
x0
1
2 2 2 x x 0
16 x 1
Câu 34:
24
2
2
0
0
log log 3 4
3
log 2
log 3
2
x
x
x x x
x
x

Câu 35:
1
ln 1 ln 3 ln 7 1
1 3 7
x
x x x x
x x x

Câu 36:
32
1
2 3 1
3
y x x x
,
2
' 4 3, '' 2 4
5 11
2 , ' 2 1 :
33
oo
y x x y x
x y y pttt y x
Câu 37:
3 2 2
3 , ' 3 6 , '' 6 6y x x mx y x x m y x
. Hàm số đạt cực tiểu tại
2x
khi
' 2 0 0ym
. Kiểm tra lại bằng quy tắc 2 thỏa
Câu 38:
Dựa vào đồ thị ta có đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
3
32y x x
tại 3 điểm phân
biệt khi
04m
60
0
D
B
S
C
A
Câu 39: Phương trình hoành độ giao điểm
16
24
1
1
16
x
x
x
x
x


. Khi đó hoành độ
điểm I là
1 6 1 6
1
2
Câu 40:
2
' 1 4 2 2 2y m x m x m
Thay
1m
vào hàm số ta thấy không thỏa. Do đó khi
1m
hàm số nghịch biến trên R khi
và chỉ khi
'0y x R
2
1
0
23
'0
2 10 12 0
m
a
m
mm


Câu 41:
Tâm ca mt cu ngoi tiếp khối chóp là trung điểm I ca SC.
22
2 2 2 4 8
cos60
AC
SC a R a S R a

Câu 42:
23
3 2 3
, , ,
2 2 4 24
ABC
a a a a
SH AB AC S V
Câu 43:
60
0
I
D
B
S
C
A
H
A
B
C
S
23
, .sin30
23
.cos30 a 3,HC 3
32
9 3 3 3
44
ABC
AB x SH SC a
x
HC SC x a
aa
SV
Câu 44:
2
3
1
2
33
9 6 2.4 2 0 0
22
3
2(l)
2
x
xx
x x x
x
x







Câu 45:
32
5 5 20 5 20.5 125 0 0 5 25 2
x x x x x
x
Câu 46 :
4 2 4 3 2
2 2 , ' 4 4 4y x mx m m y x mx x x m
Hàm s có điểm cc tr A, B, C khi và ch khi
0m
. Khi đó
4 4 2 4 2
2
2 2 4
3
0;2 , ; 2 , ; 2
; , 2 ;0
0( )
4
3
A m m B m m m m C m m m m
AB m m BC m
ml
AB BC AB BC m m m
m
Câu 47: Phương trình hoành độ giao điểm
2
x 3 1
x m x 2mx 4m 6 0 1
x 2 2
Phương trình (1) luôn hai nghiệm phân bit khác -2 vi mọi m nên đường thng

1
y x m
2
ct (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó
3
0
o
H
A
C
S
B
1 1 2 2
22
1 2 1 2
11
; , ;
22
55
4 . 4 2 8 10
22
A x x m B x x m
AB x x x x m

Do đó AB ngắn nht khi và ch khi
2m 
Câu 48:
32
2
11
( 1) 3( 2)
33
' 2 1 3 2
y mx m x m x
y mx m x m
Hàm s có hai cc tr khi và ch khi
'0y
có hai nghim phân bit
2 6 2 6
'0
22
0
0
m
a
m




12
1
12
2
12
34
21
21
2
2
32
.
3
2
m
xx
x
m
m
m
xx
x
m
m
m
m
xx
m
m
Câu 49:
Ta có
P
N
M
O
D
A
B
C
S
2
3
62
,SB 2, ,
2 2 2
7
16
42
, 2 ,
7
6
48
AMN
AMNP
a a a
SO a MN AM
AN a
a
S
a
d P AMN d O AMN
a
V

Câu 50:
2 2 2
2
23
33
, 'O BB'sin60 , '.cos60 ,
2 2 4
3
,
22
3 13
2 4 13
9 3 9
104 208
ABC
a a a
AB x B BO BB BM
xx
AC BC
AB BC AC a
BM x
aa
SV

ĐỀ 025
ĐÁP ÁN
câu
KQ
câu
KQ
câu
KQ
câu
KQ
câu
KQ
1
C
11
B
21
D
31
B
41
A
2
B
12
C
22
B
32
B
42
C
3
B
13
B
23
D
33
A
43
B
4
B
14
C
24
B
34
C
44
D
5
A
15
B
25
D
35
D
45
A
60
0
60
0
C'
A'
M
B
A
C
B'
C
B
6
A
16
D
26
B
36
C
46
A
7
C
17
D
27
C
37
D
47
B
8
D
18
B
28
C
38
C
48
D
9
B
19
B
29
B
39
B
49
B
10
B
20
C
30
D
40
C
50
C
NG DN CÁC CÂU VN DNGCAO
Câu 48 VC: Cn thiết kế các thùng dng hình tr có nắp đậy để đựng sn phẩmđã được chế biến có cung tích định
sn
V (
3
cm
) .Hãy xác định bán kính đáy củ hình tr theo V để tiết kim vt liu nht ?
A.
3
V
r
B.
3
2
V
r
C.
3
2
3
V
r
D.
3
2
V
r
Gäi b¸n kÝnh h×nh trô lµ x (cm) (x > 0), khi ®ã ta cã diÖn tÝch cña hai ®¸y thïng lµ
2
1
x2S
.
DiÖn tÝch xung quanh cña thïng lµ: S
2
= 2
hx
= 2
2
x
V
x
=
x
V2
(trong ®ã h lµ chiÒu cao cña thïng vµ tõ V =
h.x
2
ta cã
2
x
V
h
).
VËy diÖn tÝch toµn phÇn cña thïng lµ: S = S
1
+ S
2
=
2
x2
+
x
V2
=f(x)
3
2
2
0
2
4)('
V
x
x
V
xxf
x=
3
2
V
.Lp BBT ta co f(x) nh nht khi
3
2
V
x
h
2R
Câu49 VCCho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là a và cạnh bên to vi đáy các góc 60
0
.Tìm din tích ca mt
cu (S) ngoi tiếp hình chóp trên
A.
2
9
4
a
B.
2
9
16
a
C.
2
3
4
a
D.
2
3
1
a
R
a
a
a
SI
a
cos
a
SAvaøatan
a
SO
a
AMOAm
cos
OA
SAvaøOAtanSOSAO vaø OtaïivuoângSAO
SO
SA
SI
SO
SK
SA
SI
daïng ñoàng SOA;SKI
SAIKSA cuûa ñim trung laø K Gi
SO(d)I
mp(SAO) trong SA ca tröïc trung (d)laø vôùi)d(I)(SOI)(






3
2
18
12
3
32
603
3
60
3
3
3
3
3
2
60
60
2
21
2
0
0
0
0
2
Câu50VC :Định m để phương trình:
4
32
2
3 2 log ( 1)x x m
có 4 nghim thc phân bit.
A.
1m
B.
1m
C.
0
1
m
m
D.
1m
T đồ th suy ra (d) ct (C’) tại 4 điểm phân bit khi và ch khi:
4
2
2
0 log ( 1) 4m
2
1 1 2m
2
1
01
0
m
m
m

Câu 3VCCho hàm s
2
12
x
x
y
có đồ th là (C) và đường thng d: y = -x + m
. Tìm m để d ct ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn AB có độ dài nh nht.
x
y
1
0
2
2
4
A. m= -1 B.m=0 C. m=1 D.m= 2
PTHĐGĐ:
)1(021)4(
2
2
12
2
mxmx
x
mx
x
x
Do (1) có
mmmvam 0321)2).(4()2(01
22
nên đường thng d luôn luôn cắt đồ th
(C ) tại hai điểm phân bit A, B
Ta có y
A
= m x
A
; y
B
= m x
B
nên AB
2
= (x
A
x
B
)
2
+ (y
A
y
B
)
2
= 2(m
2
+ 12) suy ra AB ngn nht AB
2
nh nht m
= 0. Khi đó
24AB
Câu 4VC:
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x x x
A. 1 nghim B. 2 nghim C. 3 nghim 4. Vô nghim
Phương trình trên có bao nhiêu nghiệm ?
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x x x
(2) Điều kin:
10
44
40
1
40
x
x
x
x
x




2
2 2 2 2 2
22
22
(2) log 1 2 log 4 log 4 log 1 2 log 16
log 4 1 log 16 4 1 16
x x x x x
x x x x
+ Vi
14x
ta có phương trình
2
4 12 0 (3)xx
;
2
(3)
6
x
x

lo¹i
+ Vi
41x
ta có phương trình
2
4 20 0xx
(4);
2 24
4
2 24
x
x


lo¹i
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
2x
hoc
2 1 6x 
Câu38VT : Cho hàm s có đồ th (C) :
3x 4
y
x2
. Tìm đim M thuc (C) cách đều 2 tim cn ?
A. M(1;1) ; M(0;2) B. M(4;6) ; M(0;2) C.M(4;6) ; M(1;1) D.M(3;5) ; M(0;2)
Gi M(x;y)
( C) và cách đểu hai tim cn : x=2 ; y=3
Gäi M(x;y)
(C) vµ c¸ch ®Òu 2 tiÖm cËn x = 2 vµ y = 3
| x 2 | = | y 3 |
3x 4 x
x 2 2 x 2
x 2 x 2

x1
x
x2
x4
x2
Vậy có hai điểm :M
1
( 1; 1) vµ M
2
(4; 6)
ĐỀ 026
NG DN GII CHI TIT
Câu 1.
22
' 2 0, (1; ) 2 , (1; ) 3y x x m x x x m x m 
. Chn D
Câu 2. Tập xác định D = R suy ra (C) không có TCĐ.
22
55
lim 5; lim 5
11
xx
xx
xx
 

suy ra đồ thm s có 2 TCN. Chn C
Câu 3. Phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = 4 nên chn C
Câu 4. Đồ th hàm s có 1 TCĐ và 1 TCN. Chn A
Câu 5.
2
22
2
22
4 6.2 8 0
24
x
xx
x
. Phương trình có hai nghiệm âm là x = −1, x =
2
. Vy chn
B
Câu 6.
23
1
(3a) .4 12
3
V a a


. Chn C
Câu 7. Dùng MTCT, gán A bng
3
log 15
và gán B bng
3
log 10
.
Nhp vào máy:
3
log 50
− (lần lượt các đáp án) = 0 thì chọn. Chn B
Câu 8.
2
' 3 4 2y x x
. Theo Viet, ta có:
12
4
3
xx
. Chn C
Câu 9.
22
' 9 2 2 0, ' m 18 0y x mx x
Chn A
Câu 10. B
Câu 11. Hàm s đạt giá tr ln nht ti x = 2 và
(2) 4 10 6f m m
. Chn D
Câu 12. Hàm s 1 cc tr là cc tiu ti x = 0 vì a > 0 và b > 0. Chn C
Câu 13. Dạng đồ th cho biết a > 0 và đi qua điểm (0; 1). Chn D
Câu 14. Đọ dài đưng sinh bng 5. S
xq
=
.3.5 15

. Chn B
Câu 15. Hàm lũy thừa có s mũ không nguyên nên cơ s phải dương. Chn B
Câu 16.
22
55
40
13
log 4 1 0 log ( 4) 1 4
5
2
4
2
x
x x x
x


. Chn D
Câu 17.
3
' 2 6y x x
. Dùng MTCT chức năng giải BPT bc ba dạng “< 0”. Chọn C
Câu 18.
2
4 25 4
2
5 16 5
x
x
. Chn D
Câu 19. Dùng MTCT chức năng giải phương trình bậc 3 ch có 1 nghim. Chn A
Câu 20. D
Câu 21. D
Câu 22.
2
' 6 18 12y x x
; y’ = 0 có hai nghim phân bit. Chn C
Câu 23. D
Câu 24. Tim cận đứng là x = −1, TCN là y = 2. Chn C
Câu 25.
2
' 3 10 3y x x
; y’ = 0 có hai nghim
1
3;
3
xx
. Chn B
Câu 26. B
Câu 27. Khối nào cũng phải có hai đỉnh M và N. Chn C
Câu 28.
22
' 3 6 3 3y x mx m
;
1 3 ( 1; 3)
'0
1 1 ( 1; 1)
x m y m A m m
y
x m y m B m m

Tam giác AOB vuông ti O, ta được: (m+1)(m 1) + (m+1)(m 3) = 0
hay m = −1; m = 2
Chn A
Câu 29. Ta có:
55
4.10 (1 0,04) 486661.161C
. Chn B
Câu 30. D
Câu 31.
2
1
' 3 6 9; ' 0
3
x
y x x y
x

y(−1) = 40; y(3) = 8; y(−4) = −41; y(4) = 15. Chn C
Câu 32. C
Câu 33. Gọi x là độ dài mt cnh ca HCN. Na chu vi bằng 20 suy ra đi cnh còn li là: 20
x. Din tích hình ch nht là S(x) = x(20 x) = 20x x
2
.
S’(x) = 20 – 2x; S’(x) = 0 hay x = 10. Vy hình vuông có cnh bng 10cm. Chn A
Câu 34. Cạnh đáy tăng lên hai ln thì diện tích tăng n 4 ln, chiu cao gim 4 ln nên th tích
không thay đổi. Chn B
Câu 35. Có đúng một cc tiu. Chn D
Câu 36. Có 5 khối đa diện đều. Chn A
Câu 37.
B
D
C
A
M
N
T gi thiết, ta được: cạnh đáy bằng a, chiu cao SO = ON =
2
a
; OD =
2
2
a
;
2
2
3
4
a
SD
Tâm mt cầu là điểm I. Bán kính mt cu là:
2
3
2. 4
SD a
SI R
SO
.
Din tích mt cu
2
2
39
4
44
aa
S




. Chn A
Câu 38. A
Câu 39.
1
. . 6 3
6
V OAOBOC OC
.
Gi H là hình chiếu ca O lên (ABC) hay H là trc tâm tam giác ABC.
2 2 2 2
1 1 1 1 41 12
144
41
OH
OH OA OB OC
. Chn D
Câu 40.
N
I
M
O
A
D
B
C
S
O
A
B
C
N
H
Diện tích đáy:
2
3
4
a
S
. Chiu cao
3
'
3
a
CC
. Th tích
23
33
.
4 3 4
a a a
V 
. Chn A
Câu 41. Dùng MTCT tính được: 33. Chn C
Câu 42. A
Câu 43.
2
' 3 2y x x m
. y’ = 0 có 2 nghim phân bit khi: 1 3m > 0. Chn D
Câu 44. S =
2
36 m
suy ra bán kính R = 3m. Th tích khi cu
33
4
.(3 ) 36
3
V m m


.
Chn B
Câu 45. Chiu rng là chiu cao hình trụ: 60cm. Bán kính đáy là R = 30. Chu vi đáy bng chiu
dài:
60 cm
.
Chn A
Câu 46. Gọi bán kính đáy của hinh tr là R, suy ra đường kính mt cu bng 2R nên chiu cao
hình tr bng 6R.
Din tích
22
1
3.4 12S R R


; Din tích
2
2
2 .6 12S R R R


. Vy:
1
2
1
S
S
. Chn A
Câu 47. A
Câu 48. Hàm s
3
1
x
y
x
2
2
'
( 1)
y
x
nên đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó suy ra
đồng biến trên khong (1; 3). Chn B
Câu 49.
2 ln2
'
(2 2)ln
x
x
y
. Chn B
a
30
0
A
C
B
A'
B'
C'
Câu 50. Tập xác định:
3;1D 
;
2
1
' ; ' 0 1
23
x
y y x
xx

( 3) 0; ( 1) 2; (1) 0f f f
.Chn A
ĐỀ 027
NG DN GII
Câu 1: Ta có
/ 2 2
1
2014
9 8 1 9 8 1 0
1
2016,05
9
x
y
y x x x x
y
x
vy x = 1 là cc tiu
Câu 2:
2
/ 2 2
1
1
1 2012
3 6 9 3 6 9 0
3 2044 3
x
xy
y x x x x
x y x




vy x
1
.x
2
= -3
Câu 3:
/ 2 2
0
2
12 4 12 4 0
5
3
3
3
x
y
y x x x x
y
x

vy hàm s 1 cđ và 2 ct
Câu 4:
/ 3 3
0
4 4 4 4 0
1
x
y x x x x
x

BBT

-1 0 1

- 0 + 0 - 0 +
Nhìn bbt nhận xét đúng sai
Câu 5:
/
2
1
1
m
y
x
để hàm s gim
/
2
1
0 0 1 0 1
1
m
y m m
x
Câu 6:
11
1 2 2
x
yy
x x x
Vy hàm s TCN y = 0 , TCĐ x = 1
Câu 7:
/ 2 2
36
()
3
3 6 1 3 6 1 0
36
()
3
xn
y x x x x
xl


Tính
3 6 4 6
39
10
2 21
y
y
y





Câu 8:
2
/2
min
2
1
0 1 0 1 1 1
1
m
y x y y m m
x
Câu 9: Ta có TCĐ
1
2
x
TCN
1
2
y
Câu 10:
4
21
1
yx
x
TCX y = 2x-1
Câu 11: Ta có x = 0 suy ra y = -3
Câu 12: Ta có
23
36
1
a
a
a
Câu 13:
2
3
3 4 0
x
x x x
VN
Vậy có 1 giao điểm
Câu 14:
/
22
22
88
0 0 2
22
xx
y x y
xx


GTLN y = 2
Câu 15:
/
//
7
10
3
10
3
y
m
y
m


Câu 16:
3 / 2 2
14
3 2 3 3 3 3 0
10
04
xy
y x x y x x
xy
k




Câu 17: Hàm s nht biến không có cc tri nên hs
2
2
2
x
y
x

là hàm s có cc tr
Câu 18 :
1
60
2
4
3
8 4 4 3
8 4 4
2
b
a
ab
a
ab
ab
b






Câu 20: Tâm đối xưng là giao 2 đương tim cn
Câu 21: Đặt t=sinx,
2
1
;0t
Khi đó
2
)(
2
'
2
mt
m
y
mt
t
y
Hàm s đồng biến trên
2
1
;0t
khi y’>0
2
2
1
0
2
1
02
0
02
2
1
;0
m
m
m
m
m
m
t
Câu 22:
Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và trc hoành:
023
23
mmxxx
(1)
022)(
1
2
mxxxg
x
( C) có hai điểm cc tr nm v hai phía đối vi trc hoành
)1(PT
có 3 nghim phân bit
)(xg
có hai nghim phân bit khác -1
3
03)1(
03'
m
mg
m
Câu 23: Phương trình đường thẳng đi qua
)4;
14
19
(A
4)
12
19
( xky
H s k thõa mãn h PT:
32
21
12
0
66
4)
12
19
(532
2
23
k
k
k
kxx
xkxx
Câu 24:
PT hoành độ giao điểm ca
)(
m
C
và (d) là :
0)22(
2
mmxxx
(1)
Hoành độ ca B và C là hai nghim khác 0 ca (1)
020.20
02'
2
2
mm
mm
2 m
Theo Vi-et:
;2
21
mxx
2
21
mxx
BC=
2)()(
21
2
21
2
21
xxyyxx
16882.)2(4)2(
22
mmmm
2
2
431
);(
BCK
d
Ta có :
2
1371
28..
2
1
);(
mBCdS
BCKKBC
Câu 25 :
1x
Vì D cách đều hai giao điểm A,B nên D nm trên trung trc BA
Phương trình đường thng vuông d: mx-y+2-m= 0 và đi qua D(2;-1) là:
d’: x+my+m-2=0
Phương trình hoành độ giao điểm ca (C ) và d :
032
2
mmxmx
10 x
nên phương
trình hoành độ giao đim luôn có hai nghim
2
21
xx
Vì d’ là trung trực AB nên m thõa mãn:
Câu 26: Áp dng công thc tính đạo hàm
ax
x
a
ln
1
'log
Câu 27 :
bbaabab
aaaa
a
log
3
1
3
1
)log(log
3
1
)(log
3
1
)(log
3
Câu 28: T gi thiết
ba 1
ta có
bba
aaa
log1loglog0
, áp dng công thức đổi cơ số
thì
1log
log
1
1log1 a
a
b
b
b
a
0log a
b
nên ta có
ba
ab
log1log
Câu 29: Theo gi thiết
3
5.3)(
xx
xf
có nghĩa với
x
nên
15log115.3
3
2
3
x
xx
là sai vì
chia hai vế ca bpt cho s tùy ý thì bpt không tương đương.
Câu 30: Ghi nh tính cht hàm s mũ và logarit.
Câu 31:
)2(log
2
3
xxy
có nghĩa khi
2002
2
xxx
Câu 32:
4
0
042242
21212
2
2
1
12
2
x
x
xx
xxx
x
xx
nên tng hai nghim là 4
Câu 33: Ta có
2
2
0
0
0
loglog
2
2
22
x
x
x
x
xxx
x
xxx
Câu34:
255
5
02510
0
02510
010
2510
010
4log2log
2
1
10log
2
2
2
x
x
xx
x
xx
x
xx
x
xx
Suy ra
25
21
xx
Câu 35: Áp dng công thc
N
rAC %1
ta có
835,12
100
250
log
%4.71
N
suy ra người đó gửi khong
13 năm.
Câu 36:
3
2
33
,
26
aa
S a SH V
Câu 37:
23
3
,3
26
aa
S SA a V
Câu 38:
3
2
2
2,
3
a
S a SA a V
Câu 39:
3
2
3
3, 3
3
a
S a SG a V
Câu 40:
2 2 3
2
,2
23
aa
S SA a V
Câu 41:
3
2
33
,
6 18
aa
S a SO V
Câu 42:
23
/
33
,AA 3
44
aa
S a V
Câu 43:
3
2/
6 39 18 39
3 ,AA
13 13
aa
S a V
Câu45: Áp dụng định lý Pitago ta có bán kính đáy
32
96
3
1
6 cmhRVcmR
Câu 46: Bán kính đáy
3
3
3
3
2
a
RlS
a
R
Câu 47: Bán kính đáy, đưng cao ca hình tr
4
,
2
3
2
a
hRVah
a
R
Câu 48: Bán kính đáy, đường cao ca hình tr to bi hcn quay quanh AB
636,3
2
111
VhR
Bán kính đáy, đường cao ca hình tr to bi hcn quay quanh AD
2
1
363,6
2
1
2
222
V
V
VhR
Câu 49: Gi D là hình chiếu ca S trên mt (ABC) vì góc SAB bằng góc SCB băng
0
90
. Áp dụng định
lí ba đường vuông góc ta có AD vuông góc AB và DC vuông góc BC. Khi đó ta có ABCD là hình vuông
cnh
3a
2,, aSBCDdSBCAd
. Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông ta
326
6
1
3
1
2
11
22
2222
aSCaSA
aaaSA
22
1243 aRSaR
Câu 50: Gi
'R
theo gi thiết
4
2
8
'
R
. Gi
R
là bán kính mt cầu khi đó
5916 R
. Do
đó
100S
.
ĐỀ 028
NG DN GII CHI TIT
Đề đề xuất HK1_Môn Toán 12. Năm học 2016-2017
Trường THPT Thiên H Dương
Câu 1. Hàm s
2
4
x
x
y
.
D R 2\
.
2
2
y 0 x D
x2
'
()
Hàm s đồng biến trên
2;
2;
Đáp án C. Hàm s đng biến trên trên khong
4;2
Câu 2. Cho hàm s
xfy
có đ th như hình vẽ k bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
Da vào đ th, chọn đáp án sai là:
Đáp án C. Hàm s đồng biến trên khong
;0
Câu 3. Cho hàm s
2
1x
y
xm
. Giá tr nh nht ca hàm s trên đon
0;3
bng
1
4
khi:
2
\D R m
2
22
1
'0
()
m
y x D
xm
2
1 1 1
(0) 2
44
fm
m

Đáp án D.
2m 
Câu 4. Tng ca giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
xxxf ln2
trên đoạn
3;2
bng:
f x 1 x'( ) ln
f x 0 1 x 0 x e'( ) ln
f e e Max( ) ( )
f 2 4 2 2 Min( ) ln ( )
f 3 6 3 3( ) ln
Đáp án: B.
e 2ln24
Câu 5. Giá tr ln nht ca hàm s
xxexf
x
54
223
trên đon
2
3
;
2
1
bng:
2 3x 2
f x 12x 7x 5 e'( ) ( ).
;
x0
f x 0
5
x
12
'( )


7
2
13
fe
22
()
5
f 1 e()
13
2
33
fe
22
()
(Max),
Đáp án A.
2
13
2
3
e
.
Câu 6. Gi M m lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca m s
21232
23
xxxy
trên đon
2;1
. T s
m
M
bng:
2
y 6x 6x 12'
2
x1
y 0 6x 6x 12 0
x2
'

f 1 15 f 1 5 f 2 6( ) ; ( ) ; ( )
Đáp án D.
3
Câu 7. Đường cong hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây:
Da vào hình v chọn đáp án C.
132
23
xxy
Câu 8. Cho hàm s
13:
23
xxyC
. Tiếp tuyến ca (C) song song với đường thng
d : y= -3x+6
có phương trình là:
2
y 3x 6x' 
oo
k 3 x 1 y 1,
Đáp án B.
y= -3x 2
Câu 9. Trong các đ th dưới đây, đồ th nào là đồ th ca hàm s
1
1
x
y
x
?
Tim cận đứng x=1; tim cn ngang y=-1, chọn đáp án D.
D.
-2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
x
y
Câu 10: Tiếp tuyến ca đ thm s
4
1
y
x
ti điểm có hoành độ
1
o
x
có phương trình là:
2
4
y
x1
'
()
oo
x 1 y 2 k 1,;
Đáp án D.
3 xy
Câu 11. Cho m s
2
32
x
x
y
đồ th (C). m m đ đường thng
mxyd 2:
cắt đ th (C)
ti hai đim phân bit A, B sao cho tiếp tuyến ca (C) ti A, B song song nhau ?
A.
2m
B.
1m
C.
0m
D.
1m
Đáp án A.
Gii :Pt hđ giao điểm :
*03262
2,2
2
32
2
mxmxxg
xmx
x
x
Để (d ) ct ( C ) tại hai điểm phân bit thì pt
*
có hai nghim phân bit khác 2
Rm
g
mm
mmg
mmm
072
0604
03212282
024163612
2
2
Nên (d ) ct ( C ) tại hai điểm phân bit ti
mxxA
11
2;
mxxB
22
2;
:
2
2
7
'
x
y
Vì tiếp tuyến ca (C ) ti A và B song song ,nên :
2
4
2
6
4
02222
022
2
7
2
7
;''
21
2121
2
2
2
1
2
2
2
1
2121
m
m
xx
xxxx
xx
xx
xxxfxf
Câu 12. Giá tr của m để tiếp tuyến của đồ th hàm s
113
23
xmmxxy
ti điểm có hoành độ
1x
đi qua điểm
2;1A
là:
A.
4
3
m
B.
5
4
m
C.
3
2
m
D.
8
5
m
Đáp án D
Gii :TXĐ :R
163'
2
mmxxy
Vi
1x
121 mf
mf 541'
Phương trình tiếp tuyến ca (C ) ti đim
12;1 m
:
12154: mxmyd
Do
dA 2;1
, nên:
8
5
122542
m
mm
Câu 13. Cho hàm s
23
23
mxxxy
. Tp hp tt c các giá tr của m để hàm s đã cho đng
biến trên khong
;0
là:
A.
3m
B.
2m
C.
1m
D.
0m
Đáp án A
Gii :TXĐ :R
mxxy 63'
2
Hs đng biến trên khong


;0063
;00'
2
xmxx
xy
;0
*,;0063
2
 xxx
Xét hàm s
 ;063
2
xxxxg
10'
66'
xxg
xxg
Bng biến thiên
x
0 1 +
xg'
- 0 +
xg
0 +
-3
BPT
3 m
Câu 14. Tìm s m ln nht đ hàm s
201734
3
1
23
xmmxxy
đồng biến trên R ?
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
4m
Đáp án C
Gii :TXĐ :R
3423'
2
mmxxy
Để hs đng biến trên R
31
034'
0342'
2
2
m
mm
Rxmnxxy
Vì m ln nht đ hs đng biến trên R
3 m
Câu 15. S đường tim cn ca đ th hàm s
1
3
2
x
x
y
:
Đáp án C
Gii
1
3
2
x
x
y
=
2
1
1
3
x
x
x
1lim

y
x
;
1lim

y
x
Vy hàm s trên có 2 tim cn ngang
Câu 16. Cho m s
3
34
:
x
x
yC
. Tng các khong cách nht t điểm M thuộc (C) đến hai
đường tim cn ca đ th (C) là:
Đáp án C
Gii : Tim cận đứng
03:3 xx
Tim cn ngang
04:4 ydy
CyxM
00
;
3
9
4
3
34
,
3,
00
0
0
xx
x
dMd
xMd
63.2
3
9
3
0
0
x
x
Câu 17. Cho hàm s
xxy 62
3
. Khẳng định nào sau đây là sai?
Đáp án D. m s nghch biến trên khong
1;2
Gii : TXĐ :R
66'
2
xy
10' xy
Hs nghch biến trên khong
1;1
Câu 18. Cho hàm s
xmmmxxy 1
3
1
223
. Giá tr m để hàm s đạt cc đi ti
1x
là:
Đáp án C
Gii :TXĐ :R
mxy
mmmxxy
22''
12'
22
Để hs đt cc đi ti x = 1
3
1
3
0
0221''
1211'
2
m
m
m
m
mf
mmmf
Câu 19. Cho hàm s
xfy
có đạo hàm
43
2
21' xxxxf
. S điểm cc tr ca hàm s
là:
Đáp án B
Gii :TXĐ :R
x
y’
y
-
-1
1
+
0
0
+
-
+
4
+
-
-4
2
1
0
0'
21'
43
2
x
x
x
y
xxxy
Bng biến thiên:
x
- -1 0 2 +
y'
- 0 + 0 + 0 +
y
+ +
Hs ch có 1 cc tr
Câu 20. Cho m s
mxxmxy 913
23
. Giá tr nào của m sau đây thì hàm s đã cho
có hai đim cc tr
1
x
,
2
x
tha mãn
2
21
xx
:
Đáp án D. c A và B.
03120'
9163'
2
2
xmxy
xmxy
Để hs có 2 cc tr
'
022
2
mm
31
31
m
m
Theo đl Viet, ta đưc:
3.
12
21
21
xx
mxx
nhanm
nhanm
m
m
m
m
xxxx
xx
3
1
21
21
41
041214
42
2
2
2
21
2
2
2
1
21
Câu 21. Cho m s
424
22 mmmxxy
. m m để m s đã cho ba đim cc tr
các đim cc tr to thành mt tam giác có din tích bng 1 ?
Đáp án D.
3
2
' 4x 4 x
x0
'0
ym
y
xm


Để hàm s có ba cc tr thì m > 0 ( t ĐK m>0 có thể chn m =1)
Khi đó các điểm CĐ,CT là B,A
1
,A
2
12
12
2
D
2
2
1 . 1 1
C CT
A BA
A A m
BH y y m
S m m m
Câu 22. Cho hàm s
xfy
đồ th như hình v bên.
Tp hp
tt c các giá tr của m để phương trình
f x m 1
ba
nghim
phân bit là:
PT f(x) = m+1 ba nghim khi:
1 1 3 2 2mm
Đáp án C.
22 m
Câu 23. Điu kin ca tham s m đ đường thng
5: xyd
cắt đồ th hàm s
53212
23
xmxmxy
ti ba đim phân bit là:
Pt hđgđ:
32
2
2
x 2( 1) (2 3) 5 5
( 2( 1) 2 4) 0
0
( ) 2( 1) 2 4 0
m x m x x
x x m x m
x
g x x m x m
Để (C) và (d) ct nhau ti ba đim phân bit khi:
2
()
'0
4 5 0
2
2 4 0
(0) 0
gx
mm
m
m
g



Đáp án A.
2m
Câu 24. S giao điểm ca đ thm s
23
24
xxxy
và đường thng
23: xyd
là:
Pt hđgđ:
42
42
x 3x 2 3x 2
0
x0
x
xx

Đáp án B. 1
Câu 25. Cho hàm s
1
12
:
x
x
yC
điểm
5;2M
thuc (C). Tiếp tuyến ca (C) tại điểm M ct
trc ta đ
Ox
,
Oy
lần lượt ti đim A và B. Din tích ca tam giác OAB bng :
pttt ca (C) ti M(2;5) là: y = -3x+11
Tiếp tuyến y = -3x+11 ct Ox,Oy lần lượt ti
11
A( ;0); (0;11)
3
B
Din tích tam giác AOB là
1 11 121
S . .11
2 3 6

Đáp án A.
6
121
Câu 26. Đưc s h tr t Ngân hàng Chính sách hội địa phương, nhằm giúp đỡ các sinh viên
có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng hc phí hc tp, mt bạn sinh viên A đã vay ca ngân
hàng 20 triệu đồng vi lãi suất 12%/năm, ngân hàng ch bắt đầu tính lãi sau khi bn A kết thúc
khóa hc. Bạn A đã hoàn thành khóa học đi m với mức ơng 5,5 triệu đồng/tháng. Bn A
d tính s tr hết n gc ln lãi sut cho ngân hàng trong 36 tháng. Hi s tin m mi tháng mà bn
A phi tr cho ngân hàng là bao nhiêu?
Năm thứ nht tr gc và lãi, s tin còn li:
mxmxx 1212,1.1212,01
001
,
20
0
x
triu
Năm thứ hai, s tin còn li:
mxmxx 1212,1.1212,01
112
Năm thứ ba, s tin còn li:
01212,1.12.%121
223
mxmxx
12112,1
12,02012,1
12
112,1
112,1
2012,1
1212,112,11
2012,1
2
3
3
3
2
3
m
Đáp án A.
12112,1
12,02012,1
3
3
m
triu
Câu 27. Tập xác định ca hàm s
2
3
2
132 xxy
là:
ĐKXĐ:
2
1
2x 3x+1 0 1 x
2
x
Đáp án A.

;1
2
1
;
Câu 28. Đạo hàm ca hàm s
xy 4log
là:
(4x)' 1
log(4x) '
4x.ln10 .ln10
yy
x
Đáp án B.
10ln
1
'
x
y
Câu 29. Biết
a2log
,
b3log
thì
45log
tính theo a và b bng:
10
log45 2log3 log 2log3 1 log2 2 1
2
ba
Đáp án A.
12 ab
Câu 30. Cho
5
1
log
2
x
. Giá tr biu thc
x
x
x
P
4
22
log1
4
log8log
bng:
1
5
2
1
log 2
5
50
x vào P =
11
xx
Thay
Đáp án C.
11
50
Câu 31. Tng các nghim của phương
082.64
11
xx
là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6
082.124.4
xx
22
12
x
x
1
0
x
x
. Tng hai nghim là: 1
Đáp án: A
Câu 32. S nghim của phương trình
2log9log3log xxx
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Nhiều hơn 2
Điu kin
3x
Phương trình tương đương
293 xxx
0156
2
xx
)(623
)(623
lx
lx
Đáp án: A
Câu 33. Tp nghim ca bất phương trình
13
9
1
3
1
xx
:
A.
 ;2
B.
2;
C.
 ;22;
D.
Bt pt
223
3
1
3
1
xx
223 xx
2 x
Đáp án : A
Câu 34. Tp nghim ca bất phương trình
42loglog
8,0
2
8,0
xxx
:
A.
 ;14;
B.
1;4
C.
2;14;
D.
 ;21;4
Điu kin :
042
0
2
x
xx
2;01; x
Bt pt
043
2
xx
 ;14;x
. Kết hợp điều kin
Đáp án : C
Câu 35. Cho phương trình
022.4
2
mm
xx
. Nếu phương trình này có hai nghiệm
21
,xx
thõa
mãn
4
21
xx
thì m có giá tr bng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Đặt
02
x
t
, ta có pt:
024
2
mmtt
. T
4
21
xx
4
21
22
xx
16.
21
tt
162 m
8 m
.
Đáp án: D
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gi E, F lần lượt là trung điểm ca
SB, SD. T s
ABCDS
AEFS
V
V
.
.
bng:
A.
2
1
B.
8
1
C.
4
1
D.
8
3
ABCDS
AEFS
V
V
.
.
ABDS
AEFS
V
V
.
.
.2
SD
SF
SB
SE
..
2
1
8
1
Đáp án: B
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cnh a, SA vuông góc với đáy. Cạnh bên SC
hp với đáy một góc
0
30
. Th tích ca khi chóp S.ABC là:
A.
12
3
3
a
B.
12
3
a
C.
4
3
a
D.
4
3
3
a
3
3
30tan.
0
aACSA
4
3
.
3
3
.
3
1
.
3
1
2
.
a
aSSAV
ABCABCS
12
3
a
Đáp án: B
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,
2aAB
, SA vuông góc vi
đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng
0
60
. Th tích ca khi chóp S.ABC là:
A.
2
3
3
a
B.
6
3
3
a
C.
3
6
3
a
D.
3
3
3
a
Gi I là trung điểm ca BC, góc gia (SBC) và mặt đáy là góc SIA
a
BC
AI
2
360tan.
0
aAISA
2
.
2
2
1
.3.
3
1
aaV
ABCS
3
3
3
a
Đáp án: D
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy. c giữa SC mặt đáy bằng
0
30
. Th tích ca khi cu ngoi tiếp hình
chóp S.ABCD là:
A.
3
9
68
a
B.
3
27
664
a
C.
3
27
68
a
D.
3
9
32
a
3
62
30cos
0
aAC
SC
Gi I là trung đim ca SC. I là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp.
3
6
2
aSC
SIR
.
Th tích khi cu
3
3
4
RV
3
27
68
a
Đáp án: C
Câu 40. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có các cnh cùng bng a. Bán kính mt cu ngoi tiếp
hình chóp là:
A.
2a
B.
2
2a
C.
3a
D.
2
3a
Gọi M là trung điểm SD, trong tam giác SOD, đường trung trc ca SD ct
trc SO tại điểm I.
I là tâm mt cu ngoi tiếp.
2
2
22
a
ODSDSO
SO
SDSM
SIR
.
2
2
2
2
.
2
a
a
a
a
Đáp án: B
Câu 41
((A’BC), (ABC)) = A’IA = 60
0
0
3
AA AI. tan60 a
2

2
ABC
3a
S
4
3
3 3a
V
8
Đáp án B.
6
0
0
B'
C'
A
C
B
A'
I
A
B
D
C
H
S
K
Câu 42
22
a 21
R IA IO AO
6
2
2
7a
S 4 R
3
Đáp án C.
Câu 43
a 21
d A; SCD d H; SCD
7

Đáp án C
Câu 44
(SC, (ABCD)) = SCA = 45
0
SA AC a 2
2
SABCD
1
S AD BC AB
2
3a
2
45
0
a
a
2a
A
D
B
S
C
I
O'
B'
C'
A
C
B
A'
O
3
SABCD
2
V
3a
2
Đáp án A.
Câu 45
(A’A, (ABC)) = A’IA = 60
0
0
3a
A' H AI tan 60
2

,
2
ABC
3a
S
4
3
3 3a
V
8
Đáp án B.
Câu 46
(SB, (ABC)) = SBA = 45
0
SA = AB = a,
2a
MA
2
22
3a
IA AM IM
2
3
3a
V
2
Đáp án C.
Câu 47
h = l = AB =1;
r3
;
V3
Đáp án A.
6
0
0
C'
B'
B
C
A
H
A'
45
0
I
A
C
B
S
M
ĐÊ
ĐỀ 029
NG DN GIẢI ĐỀ THI TH HKI MÔN TOÁN KHI 12
Câu 48
V ln nht khi S ln nht. S dng công thức Hêrông đưa về bất đẳng thc.
Đáp án A.
Câu 49
Gọi I là trung điểm ca AB và k OH
SI
OH = 12cm
* S
SAB
=
1
2
.AB.SI =
1
2
.40.25 = 500(cm
2
)
* Tính: SI =
OS.OI
OH
=
20
12
.OI
= 25(cm) (
SOI ti O)
* Tính:
2
1
OI
=
2
1
OH
-
2
1
OS
OI = 15(cm) (
SOI ti O)
* Tính: AB = 2AI = 2.20 = 40(cm)
* Tính: AI =
22
20OA OI
(cm) (
AOI ti I)
Đáp án D.
50
K OM
BC
SMO
= 60
0
* S
SBC
=
1
2
SM.BC
=
1 2 2
2
33
aa
..
=
2
2
3
a
* Tính: SM =
2
3
a
(
SOM ti O)
* Tính: BM =
3
a
(
SMB ti M)
Đáp án B
l
h
O
I
H
B
A
S
NĂM HỌC 2016- 2017
Câu 1: Hàm s
42
23y x x
có:
A. Mt cực đại và hai cc tiu
B. Mt cc tiu và hai cực đại
C. Mt cc tiu và không cực đại
D. Không có cực đại và cc tiu
Li gii
Vì đây là hàm trùng phương có a.b<0 và a>0 nên có mt cực đại và hai cc tiu. Vy ta chn
phương án A .
Câu 2: Hàm s nào sau đây không có cực tr:
A.
3
3y x x
B.
2
21
x
y
x
C.
1
yx
x

D.
42
2y x x
Li gii
Phương án D loại vì hàm trùng phương luôn có cực tr
Phương án A loại vì y’=0 có 2 nghiệm nên y’ sẽ đổi du khi qua các nghim. Tc là hàm s có 2 cc
tr
Phương án C loại vì y’=0 có 2 nghiệm nên y’ sẽ đổi du khi qua các nghim. Tc là hàm s đạt cc
tr
Vy ta chọn phương án B.
Câu 3: Cho hàm s
32
3 21 1y x x x
. Hàm s đạt cc tr tại 2 điểm
12
,xx
. Khi đó tổng
22
12
S x x
có giá tr là:
A.18 B.24 C.36 D.48
Li gii
2
' 3 6 21
' 0 1 2 2
y x x
yx
Theo định lí Vi-et:
1 2 1 2
2, . 7x x x x
BBT
x
-
1 2 2 1 2 2
y’
+ 0 - 0 +
y
CĐ +
-
CT
Khi đó, dựa vào BBT, ta thy hàm s đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
2
1 2 1 2
2 18S x x x x
. Vy ta chọn phương án A.
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
21y x x
tại điểm cc tiu là:
A.
10y 
B.
0y
C.
10xy
D.
yx
Li gii
Vì a>0 và ab>0 nên hàm đạt cc tiu tại điểm (0;1)
Và y’(0)=0. Khi đó pttt
10y 
. Vy ta chọn phương án A.
Câu 5: Tìm m đểm s
32
32y x mx x
đạt cc tiu ti x=2
A.
15
4
m 
B.
4
15
m
C.
4
15
m 
D.
15
4
m
Li gii
Để hàm s đạt cc tiu ti x=2 thì
15
'(2) 0 15 4 0
4
''(2) 0 12 2 0
6
ym
m
ym
m



Vy ta chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm ti
0
x
. Tìm mệnh đề đúng
A. Hàm s đạt cc tr ti
0
x
thì
0
( ) 0fx
B. Nếu
0
'( ) 0fx
thì hàm s đạt cc tr ti
0
x
C. Hàm s đạt cc tr ti
0
x
thì
()fx
đổi du khi qua
0
x
D. Nếu hàm s đạt cc tr ti
0
x
thì
0
'( ) 0fx
Li gii
Phương án A sai vì hàm s đạt cc tr ti
0
x
thì
0
'( ) 0fx
Phương án B sai vì khi
0
'( ) 0fx
thì đó chỉ là điều kiện để hàm s đạt cc tr ti
0
x
Phương án C sai vì hàm số đạt cc tr ti
0
x
thì
'(x)f
đổi du khi qua
0
x
Vy ta chọn phương án D
Câu 7: Gi s hàm s
()y f x
có đạo hàm cp hai. Chn phát biểu đúng
A. Nếu
0
'( ) 0fx
0
''(x ) 0f
thì hàm s
()y f x
đạt cực đại ti
0
x
B. Nếu
0
'( ) 0fx
0
''(x ) 0f
thì hàm s
()y f x
đạt cc tiu ti
0
x
C. Nếu
0
'( ) 0fx
0
''(x ) 0f
thì hàm s
()y f x
đạt cực đại ti
0
x
D. Nếu
0
''(x ) 0f
thì hàm s
()y f x
đạt cực đại ti
0
x
Li gii
C 3 phương án B, C, D đều không tha qui tc 2, ch có phương án A thỏa qui tc 2. Vy ta chn
phương án A
Câu 8: Hàm bc 3 có th có bao nhiêu cc tr?
A. 1 hoc 2 hoc 3
B. 0 hoc 2
C. 0 hoc 1 hoc 2
D. 2
Li gii
Khi đạo hàm ca hàm bậc 3 ta đưc mt tam thc bc 2. Mà tam thc bc hai có th vô nghim
hoc có nghiệm kép (y’ không đổi du) hoc có 2 nghim phân biệt (y’ đổi du qua các nghim)
nên hàm bc 3 ch có th hoc không có cc tr hoc có hai cc tr. Vy ta chọn phương án B
Câu 9: Cho hàm s
3
32y x x
. Khng định nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt cực đại ti x=-1
B. Hàm s đạt cc tiu ti x=1
C. Hàm s không có cc tr
D. Hàm s có 2 điểm cc tr
Li gii
2
' 3 3
' 0 1
yx
yx

do đó hàm số có 2 cc tr. Vy ta chọn phương án C
Câu 10: Đồ th hàm s
42
12y x x
có mấy điểm cc tr
A. 4 B.3 C.2 D.1
Li gii
Vì đây là hàm trùng phương có ab<0 nên đ th của nó có 3 điểm cc tr. Vy ta chọn phương án B
Câu 11: Hàm s
32
3 9 2y x x x
có điểm cc tiu ti
A. x=-1 B.x=3 C.x=1 D.x=-3
Li gii
2
' 3 6 9
3
'0
1
y x x
x
y
x


BBT
x
13
y’
+ 0 - 0 +
y


CT
Da vào BBT ta thy hàm s đạt cc tiu ti x=3
Vy ta chọn phương án B
Câu 12: Hàm s
32
3 4 14y x x x
đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
. Khi đó tích s
12
.xx
A.
1
9
B.
1
7
C.1 D.3
Li gii
2
' 9 8 1
1
'0
1
9
y x x
x
y
x


BBT
x
1
1
9

y’
+ 0 - 0 +
y


CT
Da vào BBT, ta thy hàm s đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
và tích là
1
9
. Vy ta chọn phương án A
Câu 13: Cho hàm s
32
1
3
2
y x x x
. Hàm s đạt cc tr tại 2 điểm
12
,xx
. Khi đó tổng
22
12
S x x
có giá tr
A. -12 B.12 C.
13
3
D.20
Li gii
2
1
' 3 6
2
42
1
6
'0
42
1
6
y x x
x
y
x



Theo định lí Vi-et :
1 2 1 2
1
2; .
6
x x x x
2
1 2 1 2
13
2
3
S x x x x
Vy ta chọn phương án C
Câu 14: Hàm s
42
25y x x
có các điểm cc tr lần lượt là
1 2 3
,,x x x
thì tích
1 2 3
..x x x
là:
A. -2 B.-1 C. 0 D.1
Li gii
3
' 4 4
1
' 0 0
1
y x x
x
yx
x


Do đó
1 2 3
..x x x
=0. Vy ta chọn phương án C
Câu 15: Ta độ đim cc tiu của đồ thm s
42
2y x x
là:
A. M(0;0) B. N(1;1) C. P(-1;1) C. Q(-1;0)
Li gii
3
' 4 4
1
' 0 1
0
y x x
x
yx
x
x
1 0 1
y’
+ 0 - 0 + 0 -
y
1 1

0

Da vào BBT ta thy điểm cc tiu là (0;0)
Vy ta chọn phương án A
Câu 16: Cho hàm s
32
34y x x
.Gi A, B lần lượt là 2 điểm cc tr của đ th hàm số. Khi đó
din tích tam giác OAB (vi O là gc tọa độ) có giá tr bng bao nhiêu?
A. 2 B. 4 C.
25
D.8
Li gii
2
' 3 6
0
'0
2
y x x
x
y
x


Suy ra A(0;4) , B(2;0).tam giác OAB vuông ti O nên
1
.4
2
S OAOB
Vy ta chọn phương án B
Câu 17: Gi A, B lần lượt là 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
32
32y x x
. Khi đó diện tích tam
giác ABC vi C(1;1) có giá tr bng bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Li gii
2
' 3 6
0
'0
2
y x x
x
y
x


Do đó A(0;2), B(2;-2)
Đưng thẳng qua A, B có phương trình y=-2x+2
Suy ra
1
. , 1
2
S AB d C AB
. Vy ta chọn phương án A
Câu 18: Gi A, B lần lượt là 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
2
12y x x
. Khi đó diện tích
tam giác ABC vi C(1;-3) có giá tr bng bao nhiêu?
A.
3
5
B.
8
3
C. 7 D. Đáp án khác
Li gii
2
' 3 3
' 0 1
yx
yx
Nên A(-1;0) , B(1;4)
Đưng thng qua AB là y=2x+2
Din tích
1
. ( , ) 7
2
S AB d C AB
. Vy ta chọn phương án C
Câu 19: Gọi A, B, C là 3 điểm cc tr của đồ th hàm s
42
2 4 1y x x
. Hi din tích tam giác
ABC là bao nhiêu?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Li gii
3
' 8 8
0
'0
1
y x x
x
y
x



Do đó A(0;1), B(-1;-1), C(1;-1)
Tam giác ABC cân ti A và I(0;-1) là trung đim cạnh đáy BC
Suy ra
1
.2
2
S AI BC
. Vy ta chọn phương án B
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
2y x x
tại điểm cc tiu là:
A. y-1=0 B. y=0 C. x-y+1=0 D.y=-x
Li gii
3
' 4 4
0
'0
1
y x x
x
y
x


Do đó điểm cc tiu là (0;1)
y’(0)=0. Khi đó pttt của đồ th tại điểm cc tiu là y-1=0
Vy ta chọn phương án A
Câu 21: Khong cách t đim cực đại của đ th hàm s
3
31y x x
đến đường phân giác góc
phần tư thứ hai trong h trc oxy là:
A. 1 B.
2
C. 2 D.
3
Li gii
2
' 3 3
' 0 1
yx
yx

BBT
x
11
y’
+ 0 - 0 +
y
3


-1
Da vào BBT ta thấy điểm cực đại là M(-1;3)
Đưng phân giác ca góc phn tư thứ 2 là: : x+y=0
Khong cách t M đến
,2dM
Vy ta chọn phương án B
Câu 22: Tìm m để hàm s
32
3 12 2y mx x x
đạt cực đại ti x=2
A. m=-2 B.m=-3 C.m=0 D.m=-1
Li gii
2
' 3 6 12
'' 6 6
y mx x
y mx

Để hàm s đạt cực đại ti x=2 thì
2
'(2) 0 12 24 0
1
''(2) 0 12 6 0
2
m
ym
ym
m




Vy ta chọn phương án A
Câu 23: Hàm s
42
1
+ax
4
y x b
có cc tr ti x=1 và giá tr cc tr tương ng bng 2 thì giá tr
ca a, b lần lượt là:
A.
19
,
24
ab
B.
19
,
24
ab
C.
19
,
24
ab
D.
19
,
24
ab
Li gii
3
2
'2
'' 3 2
y x ax
y x a


Để hàm s đạt cc tr ti x=1 và giá tr cc tr tương ứng bng 2 thì
1
2
'(1) 0 2 1 0
9
''(1) 0 3 2 0
4
(1) 2 1
3
2
4
2
a
ya
y a b
y
ab
a




Vy ta chọn phương án B
Câu 24: Vi giá tro của m thì đồ th hàm s
32
43y x mx x
có 2 điểm cc tr với hoành độ
12
,xx
tha mãn
12
40xx
?
A.
9
2
m 
B.
3
2
m 
C.
1
2
m 
D.m=0
Li gii
2
2
' 12 2 3
' 0 12 2 3 0
y x mx
y x mx
y’=0 luôn có hai nghiệm phân bit >0 nên luôn có hai cc tr
12
,xx
.
Áp dụng định lí Vi-et ta có:
12
12
6
1
.
4
m
xx
xx

12
40xx
nên
9
2
m 
. Vy ta chọn phương án A
Câu 25: Vi giá tro của m thì đồ th hàm s
3 2 2 3
1
2 1 1
3
y mx m x m x m
có các điểm
cực đại, cc tiu nm v hai phía so vi trc tung
A.m>1 B.0<m<1 C.m<0 D.
;0 1;m
Li gii
22
' 2(2 1) 1y mx m x m
để hai cc tr nm v hai phía so vi trc tung thì hai cc tr này trái du, tức là y’=0 có hai nghim
trái du
1
0 0 0 1
m
Pm
m
. Vy ta chọn phương án B.
Câu 26: Kết qu ca rút gn biu thc
2
11
22
1 2 :
yy
xy
xx







là:
A.
1
x
B.
1
y
C.
xy
D.
1
xy
Li gia:
2
2
11
2
22
1 2 : 1 :
y y y
x y x y
x x x



2
2
1
:
xy
xy
x
x




Vy chn A.
Câu 27: Tập xác định ca hàm s
5
31yx

là:
A.
\{1}DR
B.
DR
C.
\{0}DR
D.
\{ 1;1}DR
Li gi:
5
5
3
31
1
yx
x
Xác định khi
5
10x 
hay
1x
Vậy TXĐ :
\{1}DR
Vy chn A.
Câu 28: Cho a, b là các s dương. Tìm x biết:
1 1 1
2 2 2
12
log log log
33
x a b
A.
11
33
1
2
logx a b



B.
12
33
1
2
logx a b



C.
21
33
1
2
logx a b



D.
12
33
x a b
Li gii:
1 2 1 2
3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
12
log log log log log log
33
x a b a b a b



12
33
x a b
Vy chn D.
Câu 29: Cho
2
log 5 a
Tính
4
log 20
theo a:
A.
2
3
a
B.
2
2
a
C.
2
4
a
D.
3
3
a
Li gii:
2
2
42
2
12
log 20 log 2 .5 2 log 5
22
a
Vy chn B.
Câu 30: Đạo hàm ca hàm s
.
x
y x e
là:
A.
2
x
xe
B.
3
x
xe
C.
1
x
xe
D.
x
e
Li gii:
' ( . )' ( )' ( )' (1 )
x x x x x x
y x e x e x e e xe x e
Vy chn C.
Câu 31: Đạo hàm ca hàm s
log 3 3
x
y

là:
A.
3 ln3
3 3 ln
x
x
B.
3 ln
3 3 ln3
x
x
C.
3 ln3
3 3 ln
x
x
D.
3 ln3
3 3 ln
x
x
Li gii:
3 3 '
3 ln3
' (log 3 3 )'
3 3 ln 3 3 ln
x
x
x
xx
y


Vy chn A.
Câu 32: S nghim ca PT:
2
34
1
xx
e

là:
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii :
22
3 4 3 4 0
1
x x x x
e e e
2
1
3 4 0
4
x
xx
x

Vy PT có 2 nghim.
Vy chn C.
Câu 33 : Nghim ca PT
ln ln 1 0xx
:
A.
15
3

B.
15
2

C.
15
2
D.
15
3
Li gii :
ĐK : x>0
ln ln 1 0 ln 1 0 ( 1) 1x x x x x x


2
15
2
10
15
()
2
x
xx
x loai


Vy chn B.
Câu 34 : Tp nghim BPT
16 4 6 0
xx
:
A.
4
;log 3S 
B.
4
log 3;S 
C.
2
;log 3S
D.
4
;log 3S
Li gii :
Đặt
4
x
t
ĐK :
0t
BPT
2
23
60
0 3 0 4 3
0
0
x
t
tt
t
t
t

4
log 3x
Câu 35 : Tp nghim BPT
1
2
1
log 0
1
x
x
:
A.
;1S 
B.
;1S
C.
;1S
D.
1;S 
Li gii :
ĐK :
1
1
x
x

BPT
1
1
1
x
x

2
0 1 0 1
1
xx
x
Kết hp với điều kin tp nghim BPT là :
;1S
Vy chn B.
Câu 36: Mỗi đỉnh của hình đa diện lồi là đỉnh chung ca ít nht bao nhiêu mt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ĐÁP ÁN : C
Câu 37: Gi V là th tích khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi mt vuông góc và có độ dài lần lượt là a,
b, c. Gọi V’ là thể tích ca khi hp ch nhật có ba kích thước là a, b, c. T s giữa V và V’ bằng:
A.
1
6
B.
1
3
C.
1
2
D.
1
4
HD :
1 1 1 1
. . . .
3 2 6 6
V SA SB SC SASB SC abc
'V abc
1
'6
V
V

Vy chn A.
Câu 38: Khi lập phương có tổng din tích các mt là 48
2
m
. Khi đó thể tích ca khi lập phương đó
là:
A.
16 2
3
dm
B.
88
3
m
C.
82
3
dm
D.
82
3
m
HD : Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bng nhau nên din tích mi mt là 8
2
m
Suy ra hình lp phương có cạnh là
2
8( )m
Vy th tích là
3
88Vm
Vy chn B
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A vi AC = a,
0
60ACB
, biết BC’
hp với mp (ACC’A’) một góc
0
30
. Khi đó thể tích ca khối lăng trụ là:
A.
3
3
2
a
B.
3
6
2
a
C.
3
6a
D.
3
82a
HD : Chn C
3AB a
,
'3AC a
,
22
' 9 2 2C C a a a
3
6Va
Câu 40: Mt hình nón có th tích
32 5
3
V
và bán kính đáy hình nón bng 4. Din tích xung
quanh ca hình nón bng:
A.
24
B.
48
C.
12 5
D.
24 5
HD : Chn A
2
2
13
25
3
V
V r h h
r
20 16 6l
24
xq
S rl


B
A
C'
B'
A'
C
Câu 41: Cho hình tr (T) có bán kính đáy R = 10cm. Một thiết din song song vi trc hình tr cách
trc mt khong 6cm và có din tích 80
2
cm
. Th tích ca khi tr (T) bng:
A.
3
50 cm
B.
3
500 cm
C.
3
25 cm
D.
3
250 cm
HD : Chn B
OI = 6cm, OA = 10cm,
2
80
ABCD
S cm
, AI = 8cm, AB = 16cm
Ta có
. 80 5AB AD AD
Vy
23
500V r h cm


Câu 42: Cho hình tr (T) cao 10cm. Mt mt phng song song vi trc hình tr và cách trc mt
khoảng 2cm sinh ra trên đường tròn đáy một cung chn góc tâm
0
120
. Din tích thiết diện được
sinh ra bng :
A.
2
40 3
3
cm
B.
2
40 3 cm
C.
2
20 3 cm
D.
2
20 3
3
cm
HD : Chn B
OI = 2cm,
0
120AOB
,
0
tan60 2 3
AI
AI cm
OI
,
4 3 , ' 10AB cm AA cm
2
40 3
td
S cm
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm ca CD và I là
giao điểm ca AC và BM. T s th tích ca khi chóp SICM và SABCD là:
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
9
D.
1
12
HD : Chn D
1
.
.
1 1 1 1
2
..
2 . .CD 2 3 2 12
SICM ICM
SABCD BCD
IH CM
V S h
V S h BK
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bng R và thiết din qua trc ca hình nón là tam giác
SAB có góc
0
60ASB
. Th tích ca hình nón là:
A.
3
3
24
R
V
B.
3
3
6
R
V
C.
3
3
8
R
V
D.
3
3
12
R
V
HD : Chn A
23
2
1 1 3 3
.
3 3 4 2 24
R R R
V R h

Câu 45: Mt hình nón có chiu cao h, góc giữa đường sinh và mặt đáy là 45
0
. Khi đó tỉ s gia th
tích ca khi nón và din tích xung quanh ca hình nón là:
I
O
M
D
A
B
C
S
H
K
I
M
O
C
A
D
B
A.
2
6
h
B.
2
2
h
C.
3
2
h
D.
6
3
h
HD : Chn A
Ta có
0
45OMI
, suy ra tam giác OIM vuông cân ti I, IM = IO = h
2
3
1
2
3
6
3 . 2
hn
xq
rh
V
hh
S rl
hh
Câu 46 :Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông ti B, AB = a,
0
60ACB
, cnh bên SA vuông
góc vi mt phẳng đáy và SB tạo vi mặt đáy một góc bng 45
0
.Tính th tích khi chóp S.ABC
3
.3
.
18
a
A
3
.3
B.
6
a
3
.3
B.
3
a
3
.3
.
9
a
D
HD : Chn A
* Ta có :AB = a ,
()
SB
ABC
AB hc
( ,( )) ( , ) 45
o
SB ABC SB AB SBA
*
ABC vuông ti B có AB = a,
0
60ACB
0
3
tan60 3
3
AB a a
BC
2
ABC
1 1 3 . 3
S . . .
2 2 3 6
aa
BABC a
*
SAB vuông ti A có AB= a,
0
45B
.tan45
o
SA AB a
45
60
S
B
C
A
*
23
.
1 1 . 3 . 3
. . . .
3 3 6 18
S ABC ABC
aa
V S SA a
Câu 47 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cnh bên SA vuông góc vi mt phng
đáy và SA= AC = a
2
.Tính th tích khi chóp S.ABCD
3
.2
.
3
a
A
3
B. . 2a
3
.2
C.
6
a
3
.2
D.
2
a
HD : Chn A
Ta có : SA = AC = a
2
2
AC
AB a
;
2
ABCD
S a
* ABCD là hình vuông :AC = AB.
2
2
AC
AB a
;
2
ABCD
S a
, SA = a
2
3
2
.
1 1 . 2
. . . . . 2
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a
Câu 48 :Kim T Tháp Ai Cp có hình dáng ca khi đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều
B. Khi chóp t giác
C. Khi chóp tam giác
D. Khi chóp t giác đều
HD : Chn D
A
B
D
C
S
Vì kim t tháp ai cp là hình chóp t giác đều
Câu 49 :Cho hình hp ch nht có chiu dài là 5cm, chiu rng là 2cm và chiu cao là 4cm.Hi th
tích khi hp ch nht bng bao nhiêu ?
3
.20A cm
B.
3
40cm
3
.28C cm
3
D.40cm
HD : Chn D
Vì : V = a.b.c = 40cm
3
Câu 50 :Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đu cnh a, cạnh AA’=2a. Hỏi
tan( ' ;( )) ?A B ABC
1
A.
2
2
B.
2
.2C
.3D
HD : chn C
' ( )
(A' ,(ABC)) (A' ;(ABC) 'BA
'2
tan( ' ;( )) 2
AA ABC
B B A
AA a
A B ABC
AB a
ĐỀ 030
TRƯỜNG THPT TP CAO LÃNH
Ngưi soan: Trn Th Thu Thy
SĐT: 0919324716
ĐỀ XUTKIM TRA HC KÌ I
Năm học: 2016 - 2017
Môn kim tra: TOÁN - Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát
đề
Chn Câu tr lời đúng và ghi kết qu tr li vào phiếu làm bài.
Câu 1: Cho hàm s
mnxnmxxy 51
223
. Chn khẳng định đúng.
A. Hàm s không có cực đi và có cc tiu vi mi giá tr ca m và n
B. Hàm s không có cực đại và không có cc tiu vi mi giá tr ca m và n
A
C
B
A’
C’
B’
C. Hàm s luôn có cực đi và cc tiu vi mi giá tr ca m và n
D. Hàm s ch có cực đại và không có cc tiu vi mi giá tr ca m và n
Câu 2: Chn khẳng định đúng. Hàm số
13
23
xxy
A. Nhn x =-2 làm điểm cực đi B. Nhận x =2 làm điểm cực đại
C. Nhn x =-2 làm điểm cc tiu D. Nhận x =2 làm điểm cc tiu
Câu 3: Mt chất điểm chuyển động theo quy lut
196)(
32
ttttss
.
Thời điểm t (giây) tại đó vận tc v (m/s) ca chuyển động đạt giá tr ln nht là :
A. t=2 B. t=3 C. t=1 D. t=4
Câu 4: S giao điểm của đồ thm s
3103
2
xxxy
và trc hoành là :
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 5: Cho hai đ th hàm s (C )
2
5
2
3
6
23
xxx
y
m
d
y=m . Vi giá tr nào của m thì đồ th hai
hàm s trên có 6 giao điểm.
A.
0;m
B.
6
25
;
6
7
m
C.
;
6
25
m
D.
6
7
;0m
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ th bên là
đồ th ca hàm s nào được liệt kê sau đây
A.
23
3
xxy
B.
23
3
xxy
C.
23
3
xxy
D.
23
3
xxy
x
y
O 1
1
4
2
2
2
Câu 7: Cho hàm s
)(xfy
có đạo hàm
54
3
21)(' xxxxf
.S đim cc tr ca hàm s là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 8. Tp ngim ca bất phương trình
4
1
1
2
1
2
1
x
là:
A.
4
5
;1
B.
4
5
;
C.
 ;
4
5
1;
D.
;
4
5
Câu 9. S nghiêm của phương trình : (3
x-1
+
3
2-x
-4)3
x
=0 là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10. Xác định m để phương trình : 4
x
-2m.2
x
+m+2=0 có hai nghim phân bit ?
A. m>2 B. m>0 C. m<-1 D. m<-1 hoc m>2
Câu 11. Phương trình lnx+ln(3x-2)=0 có my nghim ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Phương trình:
11logloglog
842
xxx
có nghim là :
A. 64 B. 8 C. 16 D. 4
Câu 13: Phương trình
1
lg2
2
lg4
1
xx
có s nghim là :
A. 1 B.0 C. 2 D.3
Câu 14: Bất phương trình :
0)56(log)23(log
22
xx
có tp nghin là :
A.
;1
B.
5
6
;
3
2
C.
3
2
;
D.
5
6
;1
Câu 15. Tìm các giá tr của m đểm s
201766)5(
232
xmxxmmy
đạt cực đại ti x=1.
A. m=-2 B. m=1 C. m=1 hoc m=-2 D. Kết qu khác.
Câu 16. Giá tr ln nht ca hàm s
xxy sin2
trên đoạn
2
3
;0
A.
2
4
3
B.
2
2
3
C.
2
4
3
D.
2
2
3
Câu 17. Tâm đối xng của đồ th hàm s
12
2
x
x
y
là :
A.
1;
2
1
B.
2
1
;
2
1
C.
1;
2
1
D.
2;
2
1
Câu 18. Cho hàm s y=x
4
-4x
2
-2017. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ th hàm s song song vi trc hoành ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19. Cho hàm y= x
-4
. Tìm khẳng định sai sau;
A. Đồ th hàm s có mt trục đối xng. B. Đồ th hàm s đi qua đim (1;1).
C. Đồ th hàm s hai đường tim cn. D. Đồ th àm s có một tâm đối xng.
Câu 20. Hàm s
x
y
ln1
2
có tập xác định là:
A. (0;e) B. R C.
e\;0 
D.
;0
Câu 21. Cho hàm s
xxf 2sinln)(
có đạo hàm
)
8
(
f
bng :
A. 1 B.3 C.2 D.4
Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên SA vuông góc vi mt
đáy, cạnh bên SB = . Th tích ca khi ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là :
A. B. C. D.
Câu 23 : Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cnh a, cnh bên SA vuông góc vi
mt phẳng đáy. Biết góc BAC = 120
0
. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC là :
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên SA vuông góc vi mt
đáy, cạnh bên SC to với đáy một góc 60
0
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là :
A. B. C. D.
Câu 25 : Cho hình chóp t giác đều có tt cc cạnh đều bng a. Th tích ca khi ngoi tiếp
hình chóp là :
A. B. C. D. a
3
Câu 26 : Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông ti I, góc OMI bng 60
0
và cnh IM bng
2a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gp khúc OMI to thành mt hình
nón tròn xoay có din tích xung quanh là :
A. 8 a
2
B. 6 a
2
C. 4 a
2
D. 2 a
2
Câu 27: Trong không gian cho hình vuông ABCD cnh 2a . Gi I và H lần lượt là trung đim ca
các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được mt hình tr tròn xoay có
th tích là :
A. 4 a
3
B. a
3
C. 3 a
3
D. 4 a
3
Câu 28 : Ct mt hình nón bng mt mt phng đi qua trục của nó, ta được thiết din là mt tam
giác đều cnh 2a . Din tích xung quanh ca ca khi nón là :
A. 4 a
2
B. 3 a
2
C. 2 a
2
D. a
2
Câu 29 : Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cnh bên bng 2a. Bán kính mt cu
ngoi tiếp hình chóp là :
A. B. C. D.
Câu 30 : Cho hàm s
22
24
mxxy
. Giá tr của m đ đồ th hàm s có ba điểm cc tr là ba đỉnh ca mt tam
gíac có trng tâm là gc tọa độ O :
A.
3m
B.
3m
C.
3m
D.
3m
Câu 31 : Cho hàm s
32
4
1
24
xxy
. Hàm s có :
A. mt cực đại và hai cc tiu. B. mt cc tiu và hai cực đại.
C. mt cực đại và không có cc tiu D. mt cc tiu và mt cực đi
Câu 32 : Tìm m để phương trình
032
24
mxx
có nhiều hơn hai nghiệm
A.
34 m
B.
4m
hoc
3m
C.
34 m
D.
4m
hoc
3m
Câu 33 : Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s y =
32
24
xx
trên [-3;2 ] :
A.
66
2;3
yMax
x
,
2
2;3
yMin
x
B.
30
2;3
yMax
x
,
2
2;3
yMin
x
C.
66
2;3
yMax
x
,
2
2;3
yMin
x
D.
86
2;3
yMax
x
,
2
2;3
yMin
x
Câu 34 : Khong nghch biến ca hàm s
33
2
1
24
xxy
là :
A.
3;03;
B.
;
2
3
2
3
;0
C.
;3
D.
;30;3
Câu 35 : Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
A.
33
24
xxy
B.
33
4
1
24
xxy
C.
32
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 36 : Cho hàm s
12
224
xmxy
. Giá tr của m để đồ th hàm s có ba điểm cc tr là ba đỉnh ca mt tam
giác vuông cân là :
A.
1m
B.
1;0 mm
C.
1m
D.
0m
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nht tâm O vi AB = 2a, BC = a . Các cnh bên của hình chóp đều
bng nhau và bng
2a
. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề:
A. SO không vuông góc với đáy
B.
5
2
a
OA
C.
5BD a
D. Các cnh bên khi chóp to với mp đáy các góc bằng nhau.
Câu 38: Cho ABC.A’B’C’ là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tt c các cnh bng a . Th tích của lăng tru bng:
A.
a
3
2
B.
a
3
3
2
C.
a
3
3
4
D.
a
3
2
3
Câu 39: Cho S.ABCD là khi chóp t giác đu có tt c các cnh bng a . Th tích ca khi chóp bng:
A.
a
3
3
B.
a
3
2
6
C.
a
3
3
4
D.
a
3
3
2
Câu 40: Cho t din ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ s th tích ca khi t din
AB’C’D và khối t din ABCD bng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
Câu 41: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhn A bng 60
o
-2
-4
O
-3
-1
1
SA
(ABCD), biết rng khong cách t A đến cnh SC = a . Th tích khi chóp là:
A.
6
2
3
a
B.
4
2
3
a
C.
12
3
3
a
D.
4
3
3
a
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’có đáy là tam giác vuông ti A , BC = 2a; AB = a . Khong cách giữa hai đường
thẳng AA’ và BC’ theo a là:
A.
2
33a
B.
2
32a
C.
2
3a
D.
3
3a
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a biết rng (A'BC) hp với đáy
ABC mt góc 45
o
.Th tích lăng tru là:
A.
2
2
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
a
D.
2
3
a
Câu 44: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC = 5a, mt phng SAC vuông góc với đáy.
Biết SA =
.30,32
0
SACa
Th tích khi chóp là:
A.
32
3
a
B.
3
3
a
C.
3
3
3
a
D. Đáp án khác
C©u 45 : Cho phương trình :
02
24
mxx
. Đ ể phương trình có 4 nghiệm phân bit thì :
A .
01 m
B . 1 < m < 0 C. m > 0 D. m < -1
C©u 46 :S giao điểm của đường cong (C):
32
1
y x x
3

và đường thng
5
(d) : y 3x
3

là :
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
C©u 47 : Cho
2
3
2
x
xx
y
. Mệnh đ nào sau đây là đúng ?
A.y không có cc tr B.y có hai cc tr C.y có mt cc tr D.y tăng trên R
C©u 48 : Cho
x
x
y
2
53
( C ) . Kết lun nào sau đây là đúng ?
A.( C ) có tim cn ngang y = - 3 B.( C ) có tim cận đứng x = 2
C.( C ) không có tim cn D.( C ) là một đường thng
C©u 49 : Giá tr ln nht M và giá tr nh nht m ca
32
24
xxy
trên [0;2] là :
A. M= 11 và m = 2 B. M = 3 và m = 2
C. M = 5 và m = 2 D. M = 11 và m = 3
C©u 50 : Hàm s
32
6 9 1y x x x
đồng biến trên các khong:
A.
);3()1; 
B.
);1()3:( 
C. (-
);3[]1; 
D.
):1[)3;( 
ĐỀ 031
NG GIẢI ĐỀ HC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LP 12
Câu
ng gii
ĐA
Câu
ng gii
ĐA
1
B,C,D đúng
A
29
3 2 2
y x 3x y' 3x 6x


x 0;y 0
y' 0
x 2;y 4
C
2

2
y' 3x 6x
;
y' 0 x 0;x 2
y' 0 0 x 2
B
3
Pthđgđ:
x 2;y 3
C
30
2
y' 3x 6x 3 0 x
B
4
1
V abc
6
B
31
ĐK: x > 0
y' lnx 1
;
1
y' 0 x
e
B
5
Pt
42
x 2x 3 0
có 2 nghim
D
6
AC 2a 3
;
2a 3
AB
3
4a 6 16a 2
BC V
33
C
32

1
d (M,TCD) x 1
2
3
d (M,TCN) y 2
x1
13
d .d 3
B
7

2
y' 3x 6x
y' 0 x 0;x 2
f(0) m;f( 1) m 4;f(1) m 2
m 4 0 m 4
A
33
x x x
PT : (3 1)(1 2 ) 0 2 1
A
34
HC a 2 SH
;
2
ABCD
S 2a
3
V 2a 2 / 3
B
8
3 cc tr
B
9
Pthđgđ:
2
x 2x 5 0
I A B
2x x x 2 I(1;2)
A
35
32
y' x 4x;y'' 3x 4
y'(2) 0;y''(2) 0
B
10
Pt
x1
y' 0 e e x 1
A
36
AO a
;
3a
AM AB a 3
2

22
ABCD
3a 3 a 3
S ;V
44
D
11
Pt
x
x
2 1 0
2 2 0
D
12
A,B,C đúng
D
37
Bán kính mt cu

SC a 6
R
22
Din tích mt cu

2
S 6 a
C
13
22
y' x 2mx m m 1
2
y'(1) m 3m 2 0
m 1;m 2
y''(1) 0 2 2m 0 m 1
Vy m = 2
A
14
Din tích ABCD :
2
(a 3) / 2
Chiu cao:

22
3a a a 2
V =
3
a6
2
B
38
Gọi O là tâm đáy
a 3 a 6
AO SO
33
SO
tan 2
AO
B
15
y' 0 1 m 0 m 1
B
16
Cnh là x > 0 , cnh kia
a
x
2
>0
2
a
S x x
2
a
S' 2x
2
a
S' 0 x
4

2
a
maxS
16
A
39
2
ABC
1
Sa
2

0
AA' atan60 a 3
3
1
V a 3
2
D
17
Bin lun s nghim bằng đồ th
Hoặc phương trình bậc 2 theo
2
x
2nghim phân biệt dương
A
40
Đường chéo đáy
AC 2a
Cạnh đáy
AB a 2
2
ABCD
S 2a
C

9 4m 0
9
S 3 0 0 m
4
P m 0
2
V 2a 3
18
Phương trình bậc 2 theo
2
x
2nghim phân biệt dương
2
m 4m 4 0
m1
S m 0
m2
P m 1 0
B
41


x 0;y 1
y' 0
x 2;y 7
A
42
Gi O là tâm ABC
2
ABC
a3
S
4
;

a3
SO 3 a
3
3
V (a 3) / 4
D
19
ĐK:
m 1 0 m 1
C
20
A,B,D đúng
C
21
2
ABCD
Sa
;
a3
h
2
V =
3
a3
6
D
43

ab
x x x
11
log x
log ab log a log a
C
22
=


1 1 1 7
2 4 8 8
a a a a a
A
44
22
tp
3a 9a 27 a
S 2 3a 2
2 4 2
D
23
ĐK:
x3
Bpt:
2
x 5x 4 0 1 x 4
Giao điều kiện được
3 x 4
B
45
2
tp
aa
S .a
22
C
24
A,B,C đúng
D
46
R h a 2
;
3
2 a 2
V
3
C
25
ĐK:
2
x x 2 0 1 x 2
D
26
TXĐ:


D 0;4


2
x2
y' 0 2 x 4
x 4x
D
47

a 2 a 6
R ;h
22
;
3
a6
V
12
B
27


2
2
y' 3x 6x
3 (x 1) 1 3
H s góc ln nht là 3
A
48
PTHĐGĐ
2
2x (m 4)x m 3 0
ĐK:
0
x1
C
28
sinx
y' e cosx

sinx 2 sinx
y'' e cos x e sinx
C
49
Bm máy hàm s , thay x,KQ
A
50
13
M log . 1
3 10
D
ĐỀ 032
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s.
A.
12
24
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
3
xxy
D.
2
31y x x
Chọn C vì đồ thm s bc ba có h s a=1>0
Câu 2: Bng biến thiên dưới đây là của hàm s f(x). Hàm s f(x)
đồng biến trên khong nào?
A. (0;2) B.
( ;0)
C.
( 1;3)
D.
(2; )
Chn A vì da vào bng biến thiên trên khong (0;2) hàm s f’(x) > 0 mũi tên hướng lên biu
din hàng tương ứng ca f.
Câu 3: Cho hàm s
()y f x
liên tục trên đoạn [a; b] và luôn nghch biến trên khong (a; b). Khng
định nào sau đây là sai ?
A. Hàm s đạt giá tr nh nht ti x = b
B. Hàm s đạt giá tr nh nht ti x = a
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng
()fb
D. Giá tr ln nht ca hàm s bng
(a)f
Chn B vì theo gi thiết bài toán A, C, D đúng
Câu 4: Hàm s
33
2
1
24
xxy
nghch biến trên các khong nào ?
A.
;3
0; 3
B.
3
;0
2




3
;
2





C.
;3
D.
3;0
3;
x

3
0
3

y
0 0 0
y


Chn A vì da vào bng biến thiên ca hàm s
33
2
1
24
xxy
Câu 5: Cho hàm s f(x) có bng biến thiên hình bên . Hàm s f(x) đạt cc tiu tại điểm:
A. x = 0 B. x = −1
C. x = 2 D. x = 3
Chn A da vào bng biến thiên ca hàm s y’ đổi du t âm sang dương khi qua x=0
Câu 6: Đồ th hàm s có điểm cc tiu là
42
32y x x
+
+
A.
( 1;2)
B.
(1;2)
C.
2
(3; )
3
D.
(0;2)
Chn D da vào bng biến thiên ca hàm s
42
32y x x
x

0

y
0
y


2
Câu 7: Giá tr ln nht ca hàm s
3593
23
xxxy
trên đoạn [-4; 4] bng:
A. 40 B. 8 C. 41 D. 15
Chn A vì
2
4;4
1
' 3 6 9. ' 0
3
( 1) 40, ( 4) 41, (4) 15, (3) 8
max 40
x
y x x Cho y
x
y y y y
y


Câu 8: Đưng thng x = 1 là tim cận đứng của đồ thm s nào sao đây?
A.
x
x
y
1
1
B.
2
22
x
x
y
C.
x
x
y
1
1
2
D.
x
xx
y
2
232
2
Chn A vì
11
1
lim lim
1
xx
x
y
x



11
1
,lim lim
1
xx
x
y
x



nên đường thng x = 1 là tim cận đứng ca
đồ th hàm s
Câu 9: Giá tr cc tiu ca hàm s
23
10 15 6y x x x
A. -1 B. 3 C. 110 D. 2
Chn D vì
2
' 3 12 15y x x
1
'0
5
x
y
x


x

-1 5

+
+
y
0 0
y

2

Câu 10: Cho hàm s
13
3
xxy
có đồ th như hình bên. Các giá trị ca m để phương trình:
3
31x x m
có ba nghim phân bit là:
A.
31 m
B.
22m
C.
13m
D.
22m
Chọn A vì theo hình bên phương trình có ba nghiệm phân bit khi
13
ct cd
y m y m
Câu 11: Đồ th hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr:
A.
42
21y x x
B.
42
2 4 1y x x
C.
42
21y x x
D.
42
21y x x
Chn D vì hàm s trùng phương có a.c <0
Câu 12: Cho hàm s y =f(x) có
2)(lim

xf
x
2)(lim

xf
x
. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đồ th hàm s không có TCN B. Đồ th hàm s có đúng 1 TCN
C. Đồ th hàm s 2 TCN D. Đồ th hs có TCN x = 2
Chọn B vì theo định nghĩa tiệm cân ngang của đồ th hàm s
Câu 13: Đường cong hình dưới đây là đồ th ca mt trong bn hàm s nào?
A.
32
21 y x x x
B.
42
2y x x
C.
42
2y x x
D.
2
2y x x
Chn B vì theo hình v hàm s trùng phương có hệ s a <0
Câu 14: Hình v ới đây là đồ th ca mt trong bn hàm s nào?
A.
2
1
x
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
2
1
x
y
x
D.
2
1
x
y
x
Chn D vì hàm s có y’<0
\1x
, đồ th hàm s tim cận đứng x=1, tim cn ngang y =1
Câu 15: Cho hàm s
1
yx
x

, giá tr nh nht ca hàm s trên
0;
A.
9
4
B.
1
2
C. 2 D. 0
Chn C vì
2
1
'1y
x

.Cho
1
'0
1
x
y
x


x
0 1

y
0
y


2
Câu 16: Cho hàm s
31
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
3
2
y
B. Đồ th hàm s có tim cận đng là
3
2
x
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng là x= 1 D. Đồ th hàm s tim cn ngang là
1
2
y
Chn A vì
3 1 3
lim lim
2 1 2
xx
x
y
x
 

3 1 3
, lim lim
2 1 2
xx
x
y
x
 

nên đường thng
3
2
y
là tim cn ngang
của đồ th hàm s.
+
Câu 17: Cho hàm số
32
1
1
3
y x mx x m
. Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa
22
2
AB
xx
A.
1m 
B.
2m
C.
3m 
D.
0m
Chn D vì
2
' 2 1y x mx
Hàm số có 2 cực trị tại A, B khi
2
' 0 1 0, ,mm
2
22
2 2 2 0
A B A B A B
x x x x x x m
Câu 18: Ta độ giao đim ca đồ th hàm s
xx
y
x

2
23
2
đưng thng
1yx
A.
2;2
B.
2; 3
C.
1;0
D.
3;1
Chn C vì
;
xx
x x y
x

2
23
1 1 0 1 0
2
Câu 19: Cho hàm s y = f(x)= ax
3
+bx
2
+cx+d,a
0 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ th hàm s luôn ct trc hoành B.
lim ( )
x
fx


C. Hàm s luôn có cc tr D. Đồ th hàm s luôn có tâm đối xng.
Chn C
Câu 20: Cho hàm s
31
21
x
y
x

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cn ngang là y = 3; B. Đồ th hàm s tim cận đứng
1x
;
C. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
3
2
y 
D. Đồ thm s không có tim cn.
Chn C
3
lim
2
x
y


Câu 21: Cho hàm s
2
5
11
x
y
x

có đồ th (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (C) không có tim cận đứng và có 2 tim cn ngang B. (C) có 2 tim cận đứng và 2 tim cn
ngang
C. (C) không có tim cận đứng và có mt tim cn ngang D. (C) không có tim cn
Chn C
2
1 1 0x
vô nghim và
lim 1
x
y


Câu 22: Hàm s
32
34y x x mx
. luôn đồng biến trên trên khong
( ;0)
vi m
A.
3m
B. m<-3 C. m>3 D.
3m
Chn A
Yêu cầu bài toán tương đương với:
2
2
2
( ;0)
3 6 0, ( ; 0)
3 6 , ( ; 0)
min 3 6 3
x x m x
x x m x
m x x
Câu 23: Vi giá tro ca tham s m thì hàm s
4mx
y
xm
nghch biến trên khong
A.
m ; m
22
B.
12
m
C.
m
2
D.
m
2
Chn B
2
2
2
4
' 0, (1; )
22
40
12
1
1
m
yx
xm
m
m
m
m
m





Câu 24: Mt hành lang gia hai nhà hình dng ca một lăng tr đứng như hình i. Hai mt
bên ABB’A’ ACC’A’ hai tm kính hình ch nht dài 20m, rng 5m. Gi x (mét) độ dài cnh
BC. Tìm x sao cho hình lăng tr th tích ln nht.
A.
52
B.
25
C.
10
D.
2
Chn A
5
m
20
m
x
m
A'
C'
B'
B
C
A
0 5 10
f’(x)
f(x)
0
+
-
x
250
Ta có đáy ABC là tam giác có các cạnh là 5, 5, x
S
ABC
=
2
100
4
1
)10.(.)10(
4
1
xxxxxx
, x
(0; 10)
Ta có th tích lăng trụ V(x) = S
ABC
.AA’ = 5x
2
100 x
(m
3
)
Hình lăng trụ th tích ln nht
hàm s f(x) = 5x
2
100 x
đạt GTLN vi x
(0; 10).
Ta có f’(x) =
2
2
2
100
5
1005
x
x
x
,
f’(x) = 0
100 - x
2
= x
2
x
2
= 50
x = 5
2
.
Bng biến thiên:
Vy V lăng trụ ln nht khi x = 5
2
, khi đó V = 250 m
3
.
Câu 25: Mt công ti bt động sản có 50 căn h cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn h vi giá
2000000 đng mt tháng thì mọi căn hộ đều người thuê c mi lần tăng giá cho thuê mỗi
căn hộ 100000 đồng một tháng thì thêm hai n hộ b b trng. Hi mun thu nhp cao
nhất, công ti đó phải cho thuê mỗi căn hộ vi giá bao nhiêu mt tháng.
A. 220000 B.2150000 C. 2250000 D.2300000
Chn C
Nếu tăng giá cho thuê mi căn h x ng/tháng) thì s
2
100000
x
căn h b b trống. Khi đó s
tiền công ti thu được



2000000
100000
2x
S = x 50 -
ng/tháng). Giá tr ln nht ca S đt
đưc khi x=250000. Vy giá cho thuê mt tháng là 2250000 đồng
Câu 26: Phương trình
3x 2
4 16
có nghim là:
A. x =
3
4
B. x =
4
3
C. x = 3 D. x = 5
Chn B

3x 2 3x 2 2
4
4 16 4 4 3x 2 2 x
3
Câu 27. .Vi
01a
0b
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
22
2 4 4
log log log
a
aa
b b b
B.
2
2 4 4
log log log
aa
a
b b b
C.
2
2 4 2
log log 6log
aa
a
b b b
D.
2
24
log log log
aa
a
b b b
Chn B
2
2 4 2 2 2 4
log log log log 2log log
a a a a
aa
b b b b b b
Câu 28. Đồ th k bên là ca hàm s nào trong các hàm s sau ?
A.
x
e
y



B.
3
x
y



C.
3
x
y
D.
x
ye
Chọn D vì hàm trên có cơ s e>1
Câu 29. Cho
ln 3x
. Giá tr ca biu thc:
2
ln4.log ln10.logxx
bng:
A.
33
B.
23
C.
3
D.
43
Chn C
2
ln4.log ln10.log ln 3x x x
Câu 30. Cho log
23
5 a; log 5 b
. Khi đó
6
log 5
tính theo a và b là:
A.
1
ab
B.
ab
ab
C. a + b D.
22
ab
Chn B

55
5 5 5
11
log 2 ; log 3 ,
ab
1 1 a b
log 6 log 2 log 3
a b ab
Nên
6
ab
log 5
ab
Câu 31. . Tập xác đnh ca hàm s:
2
2
log (4 )x
là:
A.
( ; 2) (2; ) 
B.
[ 2;2]
C.
D.
( 2;2)
Chn D
2
4 0 ( 2;2)xx
Câu 32. .Trong các hàm s sau đây, hàm s nào đồng biến trên ?
A.
1
x
y
e



B.
3
x
y



C.
3
x
y
D.
2
x
y
Chn D
Vì cơ số
21
Câu 33. Đạo hàm ca hàm s
log (3 3)
x
y

là:
A.
3 ln3
'
(3 3)ln
x
x
y
B.
3
'
33
x
x
y
C.
3
'
(3 3)ln
x
x
y
D.
3 ln3
'
33
x
x
y
Chn A
(3 3)' 3 ln3
' log (3 3) '
(3 3)ln (3 3)ln
xx
x
xx
y


Câu 34. Bất phương trình :
42
log x 7 log x 1
có tp nghim là :
A.
1;4
B.
5; 
C. (-1; 2) D. (-; 1)
Chn C vì




2
2
3 x 2
x x 6 0
x 7 x 1
bpt 1 x 2
x1
x1
x1
Câu 35. .Mt khu rng tr ng g 5.10
5
mét khi. Biết tốc đ sinh trưng ca các cây khu
rừng đó là 5% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khi g ?
A. 6.3814.10
4
(m
3
) B. 25.10
5
(m
3
) C. 6.3814.10
5
(m
3
) D. 6.3814.10
6
(m
3
)
Chn D vì
55 63
(1 ) 5.10 (1 0 6..05 3 10) 814.
n
C A r m
Câu 36. Tính th tích V ca khi lp phương ABCDA’B’C’D’ biết
'6AC a
A.
3
22Va
B
3
8Va
C
3
3
a
V
D
3
8
3
a
V
Chn A vì
Vì hình lập phương có đường chéo
6a
nên độ dài cnh là
2a
Vy th tích là
3
2a
Câu 37. .Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông ti B, AB = 3, BC = 4. Cnh n SA vuông
góc với đáy, cạnh bên SA = 5. Khi đó thể tích khi chóp bng:
A. 8 B. 12 C. 20 D. 10
Chn D vì
11
. . .3.4.5 10
66
V SA AB BC
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có th tích là
3
70 .a
Gi M, N trên SB và SC sao cho
24
;
35
SM SN
SB SC

.
Tính th tích V ca khi t din SAMN.
A.
3
35Va
B.
3
14Va
C.
3
35
2
a
V
D.
3
112
3
a
V
Chn D
Vì :
.
.
2 4 8
.
3 5 15
8
15
s AMN
SABC
SABC
s AMN
SA SM SN
V SA SB SC
V
V
V
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có th tích bng
3
20a
. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca cnh BC,
SC. Tính th tích V ca khi t din BAMN.
A.
3
5Va
B
3
20
3
a
V
C
3
4Va
D
3
20
6
a
V
Chn A
3
1
2
11
5
24
SABN SABC
SABN NABC
NMAB NABC SABC
VV
VV
V V V a

Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh bng
a
. Tam giác SAD cân ti S,
mt bên (SAD) vuông góc vi mặt đáy. Biết th tích khi chóp S.ABCD bng
3
3
3
a
. Tính khong
cách h t D đến mt phng (SBC).
A.
3
2
a
h
B.
3
3
a
h
C.
ha
D.
2ha
Chn A
3
3
V
SH a
S

S
A
B
C
N
M
2 2 2 2 2
1 1 1 1 4
(D;(SBC)) (H;(SBC))
33
3
2
h d d
SH BK a a a
a
h
Câu 41. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy tam giác đu cnh bằng a. AA’=A. Khi đó th
tích khối lăng trụ đó bằng:
A.
3
4
a
B.
3
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
12
a
Chn C. vì
2
3
3
4
3
AA'.S=
4
a
S
a
V
Câu 42. Cho tam giác OAB vuông ti O
4, 3.OA OB
Quay tam giác OAB quanh cnh OA thu
đưc mt hình nón tròn xoay. Din tích toàn phn ca hình nón bng bao nhiêu ?
A.
15
B.
24
C.
37
D.
20
Chn B
22
5,
5, 3
.3.5 .3
24
tp
AB
l R OB
S Rl R
Câu 43. Mt hình tr có bán kính mặt đáy bằng
5,cm
thiết din qua trc ca hình tr có din tích
bng
2
80 .cm
Khi đó diện tích xung quanh ca hình tr bng bao nhiêu ?
A.
2
80 cm
B.
2
60 cm
C.
2
45 cm
D.
2
40 cm
D
A
K
C
S
B
H
h
Chn A
2
2
2 10
80 .
8 2 80
10
xq
r
cm
h cm S rh cm
cm
Câu 44. Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
2;AC a BC a
; khi quay tam giác
ABC
quanh
cnh góc vuông
AB
thì đường gp khúc
ABC
to thành mt hình nón tròn xoay có din tích xung
quanh bng:
A.
2
2 a
B.
2
4 a
C.
2
a
D.
2
3 a
Chn A
2
2 ; , 3
2,
2
xq
AC a BC a AB a
l AC a R a
S Rl a
Câu 45: Mt khi cầu độ dài bán kính
R
. Nếu đ dài bán kính tăng n 2 lần thì th tích ca
khi cầu tăng lên là:
A. 24 ln B. 16 ln C. 4 ln D. 8 ln
Chn D
Câu 46: Cho hình lăng tr tam giác đều có các cnh cùng bng a. Din tích mt cu ngoi tiếp lăng
tr là:
A.
2
7 a
B.
2
7
2
a
C.
2
7
3
a
D.
2
7
6
a
Chn C
Câu 47: Cho t diện đu ABCD cnh bng a. Th tích ca hình tr đáy đường tròn ngoi tiếp
tam giác BCD và có chiu cao bng chiu cao ca t din ABCD là:
A.
3
2
3
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6
4
a
D.
2
3a
Chn C,
22
3
2
36
,
23
6
.
4
r a l SO SA AO a
a
V r SO

Câu 48: Kim t tháp Kêp Ai Cập được xây dng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim
t tháp này là mt khi chóp t giác đều có chiu cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích ca nó
là:
A. 7776300 m
3
B. 3888150 m
3
C. 2592100 m
3
D. 2592100 m
2
Chn C
Câu 49: Cho hình chóp tam giác O.ABC,có 3 cạnh đôi một vuông góc
;;
OA a OB b OC c
.Đường cao OH ca khi chóp bng:
A.

222
abc
a b a
B.

2 2 2 2 2 2
abc
a b b c a c
C.

abc
ab bc ac
D.

2 2 2 2 2 2
abc
a b b c a c
Chn A
Câu 50: Cho hình chóp t giác
S.ABCD
. Gọi A’,B’, C’, D’ theo th t là trung điểm ca SA, SB, SC,
SD. Khi đó tỉ s th tích ca hai khi chóp S.ABCD và S.A’B’C’D’ bằng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
16
Chn D
ĐỀ 032
-----------------
NG DN
Câu 1: Dùng bng biến thiên.
Câu 2: Các hàm còn lại đều không đon điệu trên tập xác định.
Câu 3: Bấm máy phương trình tương ứng có ba nghim.
Câu 4: Đồ thm s không đi qua gốc tọa độ.
Câu 5: Giá tr cc tr trái du.
Câu 6: Dùng tính cht .
Câu 7: Ta có: y’ = 3x
2
6mx = 0
Để hàm s có cực đại và cc tiu thì m 0.
Gi s hàm s có hai đim cc tr là: A(0; 4m
3
), B(2m; 0)
Trung điểm của đoạn ABI(m; 2m
3
)
Điu kiện để AB đối xứng nhau qua đường thng y = xAB vuông góc với đường thng y = xI thuộc đường thng
y = x
Gii ra ta có: ; m = 0
Kết hp với điều kin ta có:
Câu 8: D thy cực đại của đồ th hàm s là A(m-1;2-2m) và cc tiu của đ th hàm s
B(m+1;-2-2m) vi mi m
Theo gi thiết ta có
Vy có 2 giá tr ca m là .
,yy
0
2
x
xm
3
(2 ; 4 )AB m m
3
3
2 4 0
2
mm
mm
2
2
m
2
2
m
2
3 2 2
2 6 1 0
3 2 2
m
OA OB m m
m
3 2 2m
3 2 2m
Câu 9: Điu kin là
Câu 10: TCĐ , TCN .
Câu 11:
Câu 12: Hàm s đng biến trên các khong nên trên khong hàm s đồng biến.
Câu 13: Đồ th TCĐ , TCN nên loại D. Đồ th ct trc tung tại điểm (0; -2) nên loại A, đồ th ct trc
trc hoành ti (-2; 0) nên chn B.
Câu 14:
Câu 15: Hàm s xác định trên (-1; 2)
Câu 16: PTHĐGĐ
Câu 17: y' = 0 có 3 nghim phân bit nên hàm s có 3 cc tr.
Câu 18: Đồ thy là ca hàm s có h s a < 0 và có 3 cc tr nên loại đáp án A và B. Hai điểm cc tiu là -1 và 1 nên
loại đáp án C.
Câu 19: Dùng bng biến thiên.
Câu 20: y
= -m + 2017 = 0.
Câu 21: Hàm s có 3 cc tr khi ab = -2m < 0.
Câu 22: Ta có: y’ = 3x
2
1 H s góc y’(1) = 2
Phương trình tiếp tuyến ti M(1;1) là: y = 2x 1
Câu 23: Ta có: f’(x) = 2x – 4 , f’(x) = 0 x = 2 (loi)
Khi đó, ta có: f(0) = 3, f(1) = 0
Vy :
Câu 24: Ta có:
20x
2x
0y
( 1)
lim
x
y
( ; 1),( 1; )
( 1; )
1x
1y
2
2
2
1
' 0, 1 0 ( 1;1)
()
m
y x m m m
xm
( 1;2)m
\ 1;2mR
2
( 1) 0
1
x
x m x x mx m
x
2
4 0 0 v 4m m m m
[0;1] [0;1]
max ( ) (0) 3, min ( ) (1) 0f x f f x f
2
'( ) ( 2 3)
1 (n)
'( ) 0
3 (l)
x
f x e x x
x
fx
x
Khi đó, ta có: f(0) = -3, f(1) = -2e, f(2) = e
2
Vy :
Câu 25: Ta có : ,
+ Phương trình tiếp tuyến ti M
1
(0;-3) là: y = 5x 3
+ Phương trình tiếp tuyến ti M
2
(-2;7) là: y = 5x + 17
Câu 26: .
Câu 27: nên .
Câu 28: Ta có: . Vy K =
Câu 29: cơ số 0 < a = < 1
Câu 30: 2x
2
-7 x + 5 = 0 có 2 nghim
Câu 31: do x
2
-5x + 6 < 0 2 < x < 3
Câu 32: đặt t = e
3x
ta có t = 1 hay t = 2 x = 0 hay x =
Câu 33: xét du biu thc ta suy ra nghim cu bpt là
Câu 34: lne = 1 ; x = 16
Câu 35: ycbt khi x
2
- 2x - m = 0 có nghim .
Câu 36: Có 5 loại đa diện đều.
Câu 37: Công thc th tích khi chóp.
Câu 38: Khối đa diện đu: mi mt có 3 cnh, mỗi đỉnh là đỉnh chung ca 3 mt.
Câu 39: Tích 3 cnh s là k.k.k = k
3
.
Câu 40: Công thc tính th tích khi chóp .
Câu 41: Th tích khi lập phương .
2
[0;2] [0;2]
max ( ) (2) ,min ( ) (1) 2f x f e f x f e
2
5
'
( 1)
y
x
00
0
00
03
'( ) 5
27
xy
yx
xy
1 1 1 3
5
3
5 15 30 10
. . .a a a a a a a a a
( 3 1) 1
2008 2007
( 3 1) ( 3 1)
2
4 4 (2 2 ) 2 23 2 2 25
x x x x x x
5 25 30
1 25 24
1
3
1
ln 2
3
ln 2
ln 1
x
x
2
1
xe
e
4
log 2x
10m
2
13
.2
34
a
Va
3
(2 )Va
Câu 42: .
Câu 43:
Câu 44: .
Câu 45: Gi x, y, z lần lượt là 3 kích thước, ta có:
Câu 46: .
Câu 47: Hình nón có bán kính đường tròn đáy , chiu cao , .
Câu 48: Hình tr có bán kính đường tròn đáy , .
Câu 49: Hình nón có bán kính đường tròn đáy .
Câu 50: Hình nón có bán kính đường tròn đáy là , .
-------------
11
..
32
V AB AC AD
2
3
. . .2
4
V S h a a
2 2 2
1
.
3
V a SB AB
2 2 2
. .z 6.7.8 4 21x y xyz
11
. . . 3
32
V a a a
2
2
a
r
2ha
3
1
.
3
V r h
2 , 2r a h a
2
.V r h
3
,
22
aa
rh
3
,2
3
a
r l a
xq
S rl
ĐỀ 033
NG DN
Câu 1: Dùng bng biến thiên.
Câu 2: Các hàm còn lại đều không đon điệu trên tập xác định.
Câu 3: Bấm máy phương trình tương ng có ba nghim.
Câu 4: Đồ thm s không đi qua gốc tọa độ.
Câu 5: Giá tr cc tr trái du.
Câu 6: Dùng tính cht .
Câu 7: Ta có: y’ = 3x
2
6mx = 0
Để hàm s có cc đi và cc tiu thì m 0.
Gi sm s có hai điểm cc tr là: A(0; 4m
3
), B(2m; 0)
Trung điểm của đoạn ABI(m; 2m
3
)
Điu kiện để AB đối xứng nhau qua đưng thng y = x AB vuông góc với đường
thng y = x I thuộc đường thng y = x
Gii ra ta có: ; m = 0
Kết hp với điều kin ta có:
Câu 8: D thy cực đại của đồ th hàm s là A(m-1;2-2m) và cc tiu của đồ th hàm s
B(m+1;-2-2m) vi mi m
Theo gi thiết ta
Vy có 2 giá tr ca m là .
Câu 9: Điu kin là
Câu 10: TCĐ , TCN .
,yy
0
2
x
xm
3
(2 ; 4 )AB m m
3
3
2 4 0
2
mm
mm
2
2
m
2
2
m
2
3 2 2
2 6 1 0
3 2 2
m
OA OB m m
m
3 2 2m
3 2 2m
20x
2x
0y
Câu 11:
Câu 12: Hàm s đồng biến trên các khong nên trên khong
hàm s đồng biến.
Câu 13: Đồ th TCĐ , TCN nên loại D. Đ th ct trc tung tại điểm (0; -2)
nên loại A, đồ th ct trc trc hoành ti (-2; 0) nên chn B.
Câu 14:
Câu 15: Hàm s c định trên (-1; 2)
Câu 16: PTHĐGĐ
Câu 17: y' = 0 có 3 nghim phân bit nên hàm s có 3 cc tr.
Câu 18: Đồ th này là ca hàm s có h s a < 0 và có 3 cc tr nên loại đáp án A và B.
Hai điểm cc tiu là -1 và 1 nên loi đáp án C.
Câu 19: Dùng bng biến thiên.
Câu 20: y = -m + 2017 = 0.
Câu 21: Hàm s có 3 cc tr khi ab = -2m < 0.
Câu 22: Ta có: y’ = 3x
2
1 H s góc y’(1) = 2
Phương trình tiếp tuyến ti M(1;1) là: y = 2x 1
Câu 23: Ta có: f’(x) = 2x – 4 , f’(x) = 0 x = 2 (loi)
Khi đó, ta có: f(0) = 3, f(1) = 0
Vy :
Câu 24: Ta có:
Khi đó, ta có: f(0) = -3, f(1) = -2e, f(2) = e
2
( 1)
lim
x
y
( ; 1),( 1; )
( 1; )
1x
1y
2
2
2
1
' 0, 1 0 ( 1;1)
()
m
y x m m m
xm
( 1;2)m
\ 1;2mR
2
( 1) 0
1
x
x m x x mx m
x
2
4 0 0 v 4m m m m
[0;1] [0;1]
max ( ) (0) 3, min ( ) (1) 0f x f f x f
2
'( ) ( 2 3)
1 (n)
'( ) 0
3 (l)
x
f x e x x
x
fx
x
Vy :
Câu 25: Ta có : ,
+ Phương trình tiếp tuyến ti M1(0;-3) là: y = 5x 3
+ Phương trình tiếp tuyến ti M2(-2;7) là: y = 5x + 17
Câu 26: .
Câu 27: nên .
Câu 28: Ta có: . Vy K =
Câu 29: cơ số 0 < a = < 1
Câu 30: 2x
2
-7 x + 5 = 0 có 2 nghim
Câu 31: do x
2
-5x + 6 < 0 2 < x < 3
Câu 32: đặt t = e
3x
ta có t = 1 hay t = 2 x = 0 hay x =
Câu 33: xét du biu thc ta suy ra nghim cu bpt là
Câu 34: lne = 1 ; x = 16
Câu 35: ycbt khi x
2
- 2x - m = 0 có nghim .
Câu 36: Có 5 loi đa diện đều.
Câu 37: Công thc th tích khi chóp.
Câu 38: Khi đa diện đều: mi mt có 3 cnh, mi đỉnh là đỉnh chung ca 3 mt.
Câu 39: Tích 3 cnh s là k.k.k = k
3
.
Câu 40: Công thc tính th tích khi chóp .
Câu 41: Th tích khi lập phương .
Câu 42: .
2
[0;2] [0;2]
max ( ) (2) ,min ( ) (1) 2f x f e f x f e
2
5
'
( 1)
y
x
00
0
00
03
'( ) 5
27
xy
yx
xy
1 1 1 3
5
3
5 15 30 10
. . .a a a a a a a a a
( 3 1) 1
2008 2007
( 3 1) ( 3 1)
2
4 4 (2 2 ) 2 23 2 2 25
x x x x x x
5 25 30
1 25 24
1
3
1
ln 2
3
ln 2
ln 1
x
x
2
1
xe
e
4
log 2x
10m
2
13
.2
34
a
Va
3
(2 )Va
11
..
32
V AB AC AD
Câu 43:
Câu 44: .
Câu 45: Gi x, y, z lần lượt là 3 kích thước, ta có:
Câu 46: .
Câu 47: Hình nón có bán kính đường tròn đáy , chiu cao , .
Câu 48: Hình tr có bán kính đường tròn đáy , .
Câu 49: Hình nón có bán kính đường tròn đáy .
Câu 50: Hình nón có bán kính đường tròn đáy là , .
ĐỀ 034
NG DN GII
Câu 1:
HD: Hàm s có 3 cc tr ti x=0, x=1, x=-1.
0fm
để đồ th hàm s ct Ox tại 2 đim thì
00mm
Chn (B).
Câu 2:
HD:
2
' 3 3f x x m
,
2
'0f x x m
. Vy hàm s có hai cc tr khi
0m
. Chn (A)
Câu 3:
HD.
' 2 12 1 0
1
11
'' 2 12 0
f m m
m
fm


. Chn (C).
Câu 4:
HD:
2
' 3 12y x x
.
2
0
' 0 3 12 0
4
x
y x x
x
. Chn (A).
Câu 5:
2
3
. . .2
4
V S h a a
2 2 2
1
.
3
V a SB AB
2 2 2
. .z 6.7.8 4 21x y xyz
11
. . . 3
32
V a a a
2
2
a
r
2ha
3
1
.
3
V r h
2 , 2r a h a
2
.V r h
3
,
22
aa
rh
3
,2
3
a
r l a
xq
S rl
HD:
2
' 3 3y x x
,
1 1 1
'2
3 6 2
y y x x



Vậy đường thng qua hai cc tr
1
2
2
yx
. Chn (C).
Câu 6:
HD: Pthđgđ
2
21
3 1 0
1
x
x m x m x m
x
(vì x=1 không thỏa phương trình) phương trình có
2 nghim khi
5 2 3
0
5 2 3
m
m


.Chn (A)
Câu 7:
HD:
22
2
' 1 , ' 0 1 0
44
42
xx
yy
xx
x x x

Tính
2 2, 2 2 2ff
. Chn D
Câu 8:
HD:
2
2
'
m
y
xm

Hàm s nghch biến khi m+2<0
2m
vì hàm s nghch biến trên
;m
. Nên
chn B.
Câu 9:
HD: Chn (D)
Câu 10:
HD:
2
2
'
1
m
y
x

. Hàm s đồng biến khi
2 0 2mm
. Chn (B).
Câu 11:
HD: Chn (A).
Câu 12.
HD.
' 1 9y 
suy ra pttt
97yx
. Chn B
Câu 13.
HD:
2
' 6 6 ,y x x
Cho
2
0
' 0 6 6 0
1
x
y x x
x
.
Tính
0 , 1 1 , 1 5y m y m y m
. Vy giá tr nh nht là
5 1 4mm
. Chn (B).
Câu 14:
HD. Chn A
Câu 15:
HD:
3
' 4 4y x x
cho
3
0
' 0 4 4 0
1
x
y x x
x

0 1, 1 2, 2 7y y y
. Chn (C)
Câu 16: Tp
HD. Chn (C)
Câu 17.
HD:
2
' 3 6y x mx
Cho
2
0
' 0 3 6 0
2
x
y x mx
xm
.Hàm s không có cc tr khi m=0.Chn (D)
Câu 18.
HD: Chn (B)
Câu 19.
HD: Chn D
Câu 20.
HD: Chn (D)
Câu 21.
HD: chn (C)
Câu 22.
HD: Chn (D)
Câu 23.
HD: Chn (C).
Câu 24.
HD: Chn (C).
Câu 25.
HD: Chn (D).
Câu 26:
3 2 3 3 3 2 3 2 3 3
2 4 2 2 2 8

..
Đáp án: C
Câu 27:
1 2 1 4
3
2
6
2 3 6 3

a. a a a a
Đáp án: C
Câu 28: hàm s
4
36y log x
xác định khi
3 6 0 2 xx
Đáp án A
Câu 29:
Hàm s
5
3yx

xác định khi:
3 0 3 xx
Đáp án: C
Câu 30:
2 7 2 32 0 2 4 2
x x x
.x
Đáp án: C
Câu 31:
2
44
3 2 0 1 log x log x
Điu kin: x > 0
4
4
2
16
1
14


log x
x ( N )
log x x ( N )
Đáp án: B
Câu 32:
2
42
2
3
3 2 3
4 3 0
2
20
1
0

x
xx
x
ln
e x ln
x
e .e
x
e
x
Đáp án A
Câu 33:
42
log x 7 log x 1 1
Điu kin: x > -1
2
22
1 log x 7 log x 1
2
2
x 7 x 1 x x 6 0 3 x 2
Kết hợp điều kiện ta đưc:
1 x 2
Đáp án: C
Câu 34:

x
xx
x
3 3(N)
9 3 6 0
3 2(L)
Vi
x
3 3 x 1
Đáp án: A
Câu 35:
42
4 2 4 2 4 2
2 2 1
2 4 2 2 1 2 1
5 2 5 1 0 5 2 5 1 0

xx
x x x x x x
..
42
2 1 4 2 2
5 1 2 1 0 1 1

xx
x x x x
Đáp án B
Câu 36: Khối chóp đều S.ABC có mt đáy là một tam giác đu
Đáp án A
Câu 37: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy B chiu cao h :
1
3
V Bh
Đáp án A
Câu 38: Cho khi chóp đều S.ABCD có chân đường cao trùng vi tâm ca mặt đáy.
Đáp án A
Câu 39: Hình nón
N
có chiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy là
r
.
xq
S rl
Đáp án D.
Câu 40: Hình tr
T
có chiu cao
h
, bán kính đáy là
r
thì
2
T
V r h
Đáp án B
Câu 41: Cho hình nón
N
có chiu cao
h 8cm
, bán kính đáy là
r 6cm
. Độ dài đường
sinh
l
ca
N
là:
Độ dài đường sinh
22
l r h 64 36 100 cm
Đáp án A
Câu 42: Cho hình nón
N
bán kính bng
3cm
, chiu cao bng
9cm
. Th tích ca khi
nón
N
là:
23
11
V r h .9.9 27 (cm )
33
Đáp án A
Câu 43: Quay hình vuông ABCD cnh a xung quanh mt cnh. Th tích ca khi tr
đưc to thành là:


2 2 3
V r h a a a
Đáp án C
Câu 44: Cho hình vuông ABCD cnh 8cm. Gi I,J lần lượt là trung điểm ca AB và CD.
Quay hình vuông ABCD xung quanh IJ. Din tích xung quanh ca hình tr to thành là:
2
xq
S 2 rl 2 .4.8 64 (cm )
Đáp án A
Câu 45: Mt hình tr có t s gia din tích toàn phn và din tích xung quanh bng 4.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ta có:

2
2 rl 2 r
4 l r 4l r 3l
2 rl
Đáp án C
Câu 46: Ta có:
2 2 2 2
2 8 2 2AB BC BC a BC a
22
1
4
2
ABC
S BC a

2 2 2 2
36 16 2 5SA SB AB a a a
3
2
.
1 1 8 5
. 4 .2 5
3 3 3
S ABC ABC
a
V S SA a a
33
3
5
3 40
85
3.
3
aa
V
a

Đáp án A
Câu 47: Vì S.ABCD là hình chóp t giác đều nên có đáy là hình vuông cạnh a. Theo gii
thiết:
SA SB SC SD a
Ta có:
AC BD a 2
nên suy ra các tam giác ÁC và BSD vuông cân ti S. Gi O là
tâm ca hình vuông ABCD ta có:
a2
OA OB OC OD OS= r
2
Đáp án A
Câu 48:Khi nón có chiu cao bằng a và bán kính đáy
2
a
r
Độ dài đường sinh:
2
2
5
22
aa
la



2
xq
a a 5 a 5
S rl . .
2 2 4
Đáp án A
Câu 49:Mt bên (SAB) và (SAC) vuông góc vi mt phẳng đáy nên SA vuông góc vi
đáy hay SA là chiều cao ca hình chóp, AB là hình chiếu ca SB lên (ABC) nên góc
0
60SBA
0
tan60 . 3SA AB a
2 2 2 2 2
43BC AC AB a a a
2
1 1 3
. . 3
2 2 2
ABC
a
S AB BC a a
23
.
1 1 3
. . . 3
3 3 2 2
S ABC ABC
aa
V S SA a
Đáp án D
Câu 50:
Gọi H là trung điểm AB suy ra SH vuông góc vi mặt đáy (ABC) nên SH là chiều
cao ca hình chóp.
2
0
1 1 1 3 3
. sin . sin120 . .
2 2 2 2 4
ABC
a
S AB BC A a a a a
Do tam giác SAB đều cnh a nên
3
2
a
SH
23
.
1 1 3 3
. . .
3 3 4 2 8
S ABC ABC
a a a
V S SH
Đáp án D
ĐỀ 035
1 C
2B
3C
4B
5B
6D
7C
8C
9D
10A
11D
12C
13A
14B
15D
16A
17B
18C
19A
20D
21A
22D
23A
24B
25B
26D
27C
28A
29D
30B
31B
32C
33D
34C
35B
36B
37A
38D
39B
40C
41A
42D
43D
44A
45A
46A
47C
48A
49A
50C
ĐỀ 036
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG
(Đề gồm trang)
ĐỀ ÔN TẬP KIM TRA HC K I
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu1: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu ca hàm s
21
1
x
y
x
là đúng?
A. Hàm s luôn luôn nghch biến trên ;
B. Hàm s luôn luôn đồng biến trên
C. Hàm s nghch biến trên các khong (; 1) và (1; +);
D. Hàm s đồng biến trên các khong (; 1) và (1; +).
Câu 2: Khong nghch biến ca hàm s
xxxy 3
3
1
23
là?
A.
1;
B. (-1 ; 3) C.
;3
D.
;31;
Câu 3: Hàm s
3
1
17
3
y x m x
nghch biến trên thì điều kin ca m là:
A.
1m
B.
2m
C.
1m
D.
2m
Câu 4: Hàm s:
3
34y x x
đạt cc tiu ti x bng :
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3
Câu 5: Hàm s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti x = 2 khi:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 6: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
3
2
3 4 5
3
x
y mx m x
có cực đại và cc tiu?
A.
4;1m
B.
4;1m
C.
; 4 1;  m
D.
; 4 1; m
Câu 7: Cho hàm số
42
23y x x
. Gi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên
3;2
A.
11; 2Mm
B.
66; 3Mm
C.
66; 2Mm
D.
3; 2Mm
Câu 8: Cho hàm s
1
yx
x

.Giá tr nh nht ca hàm s trên
(0; )
bng
A.
2
B. 0 C. 2 D. 1
Câu 9: Tim cận đứng của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
là:
A.
1y
B.
1y
C.
1x
D.
1x
Câu 10:
S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x

là:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 11: Đường cong trong hình bên đồ thị của
hàm số nào sau đây?
A.
22
24
xxy
B.
22
2
xxy
C.
22
2
xxy
D.
22
24
xxy
Câu 12: Đường cong trong hình bên đồ thị bên
đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
23
3
xxy
B.
23
3
xxy
C.
23
3
xxy
D.
23
3
xxy
x
y
O 1
1
4
2
2
2
Câu 13: Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào?
-3 -2 -1 1 2 3
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y
2
2
+
+
-1
-
+
+
-
y
y'
x
A.
1
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
C.
1
12
x
x
y
D.
x
x
y
1
2
Câu 14: Cho (C
m
): y= . Gi A (C
m
) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến ti A song song
với đường thng (d): y = 5x ?
A. m= -4 B. m=4 C.m=5 D.m= -1
Câu 15: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm
A. B. C. D.
Câu 16: Ta độ giao điểm của hai đường (C )
2
32
2
x
xx
y
và (d)
1 xy
là:
A.
3;2
B.
1;2
C.
0;1
D.
2;1
Câu 17: S giao điểm của đồ th hàm s
3103
2
xxxy
và trc hoành là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 18: Vi tr nào của m thì phương trình
024
24
mxx
có bn nghim phân bit ?
A.
40 m
B.
40 m
C.
62 m
D.
60 m
Câu 19: Tìm m để hàm s
32
1
1 3 10
3
y x m x m x
đồng biến trong khong
0;3
A.
12
7
m
B.
12
7
m
C. D.
7
12
m
Câu 20:Cho hàm s
3 2 2
2 1 3 2 4y x m x m m x
.Tìm m để hàm scực đại, cc tiu
nm 2 phía trc tung
A.
1;2m
B.
1;2m
32
x mx
1
32

32
31y x x
(3;1)A
9 20yx
9 28 0xy
9 20yx
9 28 0xy
C.
;1 2;m 
D.
;1 2;m
Câu 21: Rút gn biu thc
21
22
21
1
Pa
a




, ta được:
A.
3
Pa
B.
2
Pa
C.
2
pa
D.
1P
Câu 22: Biu thc
3
3
222
333
P
được viết dưới dạng lũy thừa là:
A.
1
2
2
3
P



B.
3
2
2
3
P



C.
1
3
2
3
P



D.
1
6
2
3
P



Câu 23. Hàm s
3
2
4
2yx
có tập xác định là:
A.
2;2
B.
2; 2
C.
; 2 2; 
D.
2; 2


Câu 24. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm s
y x R

luôn đi qua điểm
(1;1)
B. Hàm s
y x R

có tập xác định là tp
R
.
C. Đồ th hàm s
0yx

trên khong
0;
nhn trc
Ox
là tim cận đứng, trc
Oy
là tim
cn ngang.
D. Hàm s
y x R

có đạo hàm vi mi
0x
'
1
xx

Câu 25: Tính P=
6
2
log 5
log 3
1 log2
36 10 8

bng:
A. -3 B. 3 C. 1 D. -2
Câu 26: Gi s ta có h thc
22
7 0, 0a b ab a b
. H thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2log log loga b a b
B.
2 2 2
2log log log
3
ab
ab




B.
2 2 2
log 2 log log
3
ab
ab




D.
2 2 2
4log log log
6
ab
ab




Câu 27: Nếu
3
log 15 a
,
3
log 10 b
thì
3
log 50
bng:
A.
2 2 2ab
B.
21ab
C.
1ab
D.
22ab
Câu 28: Cho
9 9 23
xx

. Khi đó biểu thc
5 3 3
1 3 3
xx
xx
P


có giá tr bng:
A.
1
2
B.
5
2
C.
1
2
D.
5
2
Câu 29: Tập xác định ca hàm s
1
ln
2
x
y
x



là:
A.
1;2
B.
;1 2;
C.
\2R
D.
\ 1,2R
Câu 30: Tp nghim của phương trình
2
log 6 9 log 3x x x
A.
3,4
B.
3
C.
4
D.
Câu 31: S nghim của phương trình
5 6.5 5 0
xx
A.1 B. 2 C. 3. D.
Câu 32: S nghim của phương trình
log 3
2
log 9 2 10
x
x

là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 33: Tp nghim ca bất phương trình
2 1 2
33
44
xx
là:
A.
1; 
B.
;1
C.
1; 
D.
Câu 34: Tp các s
x
tha:
0,2
log 2 1 0x
là:
A.
2;5
B.
2;7
C.
;7
D.
7;
Câu 35. Ông Ngc gi tiết kim và ngân hàng vi s tin 1 triệu đồng không k hn vi lãi sut 0.65%. S
tin ông Ngc nhận được sau 2 năm là:
A.1168236,313 (đồng) B. 1179236,313 (đồng)
C. 1261236,113 (đồng) D. 1688236,331 (đồng)
Câu 36. Bn An gi vào ngân hàng 2 triệu đồng vi k hn là 3 tháng và lãi sut là 0,48% mi tháng. S tin
bn An nhận được sau 3 năm là:
A. 2374328,919 (đồng) B. 2474338,999 (đồng)
C. 2474226,919 (đồng) D. 2379229,919 (đồng)
Câu 37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.Hai khi chóp có din tích 2 đáy tương ứng bng nhau thì có th tích bng nhau
B.Khi chóp và khối lăng trụ có diện tích 2 đáy và chiều cao tương ứng bng nhau thì th tích khối lăng trụ
bng 3 ln th tích khi chóp.
C.Hai khi chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bng nhau thì có th tích bng nhau.
D.Hai khối lăng trụ có diện tích 2 đáy và chiều cao tương ứng bng nhau thì có th tích bng nhau.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
,3SA ABC SA a
, tam giác
ABC
vuông ti
C
,
, 3.CA a AB a
Th tích khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
3
3
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6
2
a
D.
3
6
6
a
Câu 39: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD cạnh đáy bằng a cnh bên bng
3a
. Th tích khi chóp
S.BCD là:
A.
3
5
12
a
B.
3
5
6
a
C.
3
10
6
a
D.
3
10
12
a
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B,
;2AB BC a AD a
, tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng (SCD) hợp với mặt phẳng đáy bằng
0
60
.Thể
tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng:
A.
3
36
8
a
B.
3
6
4
a
C.
3
36
12
a
D.
3
6
12
a
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, AB = AC = a,
0
120BAC
, hình chiếu vuông
góc ca S trên mt phng (ABC) trùng vi trng tâm G ca tam giác ABC. Cnh bên SC to vi mt phẳng đáy
mt góc
, biết
3
tan
7
.Tính th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
3
a
B.
3
3
12
a
C.
3
12
a
D.
3
3
4
a
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ đường chéo AC = a . Th tích ca khi lập phương tính
theo a bng:
A.
3
22
a
B.
3
32a
C.
3
3
4
a
D.
3
22
3
a
Câu 43: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A’B’C’có góc giữa 2 mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng
0
60
,
cạnh AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’ .
A.
3
3
4
a
B.
3
3a
C.
3
33
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 44: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại B. Cnh SA vuông với đáy, AB=4, SA=3 thì
khong cách t A đến mp(SBC) là?
A. 12 B.
6
5
C.
3
5
D.
12
5
Câu 45: Din tích xung quanh ca hình tr bng:
A. Mt na tích của chu vi đáy với độ dài đường cao ca nó.
B. Hai ln tích của chu vi đáy với độ dài đường cao ca nó.
C. Mt na tích của chu vi đáy với độ dài giữa đường sinh ca nó.
D. Tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh ca nó.
Câu 46: Mt mt cu ngoi tiếp hình hp ch nhật có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính r của mt cu
là:
A.
2 2 2
1
2
abc
B.
2 2 2
abc
C.
2 2 2
2( )abc
D.
2 2 2
3
abc
Câu 47: Hình chóp t giác ABCD có S.ABCD là hình vuông cnh a. Tam giác ABC vuông cân và tam giác
SCD đều. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp?
A.
3
a
R
B.
2
a
R
C.
3
4
Ra
D.
7
12
Ra
Câu 48: Trong không giancho tam giác ABC vuông ti A, BC = 2a và
3AC a
.Tính chiu cao hình nón
nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trc AB.
A.
ha
B.
2ha
C.
3ha
D.
2ha
Câu 49: Cho tam giác ABC ni tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có
00
75 , 60BAC ACB
. K BH
vuông góc vi AC ti H. Quay tam giác ABC quanh AC thì tam giác BHC to thành hình nón có din tích
xung quanh bng:
A.
2
3
4
xq
R
S
B.
2
3
( 3 1)
4
xq
R
S

C.
2
3
( 2 1)
4
xq
R
S

D.
2
2
3
( 3 1)
4
xq
R
S

Câu 50: Cho hình lập phương
ABCDAB C D
. Gi
O , O
là tâm ca 2 hình vuông
ABC D
và ABCD. Gi
V
1
là th tích ca hình tr tròn xoay có đáy là 2 đường tròn ngoi tiếp các hình vuông ABCD,
ABC D
V
2
là th tích hình nón tròn xoay đỉnh
O
, đáy là đường tròn ni tiếp hình vuông ABCD. T s
2
1
V
V
là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
6
ĐỀ 037
NG DN GII
Câu 1. dùng máy tính bấm y’(0) <0 loại Phương án A, D. bấm y’(3) < 0 loại C => chn B
Câu 2. Tính y’. Xét
0
Câu 3. Tính
2
2
4
'
()
m
y
xm
,
2
4 0 2 2mm
1 2 1m m B
Câu 4. Tính y’=0 có 2 nghim 1 và 3. Do a>0 nên điểm CĐ là 1 (<3). Chn A
Câu 5. Tính y’=0 có 2 nghiệm 0 và 2. y(0).y(2)=-3. Chn B
Câu 6. Tình y’(0) = 0 => m=0, y’’(2)<0 . Chn A
Câu 7. Dùng MTBT mode 7 , nhp hàm f(x), start -2 ; end 0 ; step 0.25. Chn B
Câu 8. Xét trên [0 ; 1]. Dùng MTBT mode 7 , nhp hàm f(x), start 0 ; end 1 ; step 0.25. Chn A
Câu 9. Định nghĩa tiệm cn. Chn A
Câu 10. Định nghĩa tim cn, tính cht hàm s. Chn C
Câu 11. Hình dng a<0, có 3 cc tr a.b<0 => loại A,C, Đồ th đi qua (2 ;0) => chn D
Câu 12. Có 2 TC x = -1 và y = 2 => chn A
Câu 13. Có TCĐ x = 1 và TCN y = 1=> loại A, D ; đ th đi qua (-2 ;0) chn B
Câu 14. y’(-1) = 5, suy ra m = 4. Chn B
Câu 15. Dùng MTBT bm
42
1
( 1)
42
x
d x x
dx


chn A
Câu 16. Tính y’= -1=> x = 1, x = 5. chn C
Câu 17. Phương trình y = 0 có 1 nghiệm x = 3. Chn D
Câu 18. Viết PTHĐGĐ ca hai đưng
2
2 5 0xx
, dùng h thc Vi-et x
I
=1. Chn B
Câu 19. Chn A vì tại x = 0 đạo hàm không xác định
Câu 20. Dùng công thc lãi kép . Chn B
Câu 21. Dùng MTBT
Câu 22. Dùng MTBT
Câu 23. Gii BPT 4 - x
2
> 0
Câu 24. Dùng công thức y’, gii BPT
2
20xx
Câu 25. tính cht
Câu 26. Tính ch s y thừa ca a
Câu 27. Dùng MTBT gán
23
log 5 ;log 5AB
. Nhập các phương án giá trị o đúng với
6
log 5
chn phương án đó.
Câu 28. Tính cht hàm s.
Câu 29. Dùng MTBT
Câu 30. Tính trc tiếp hoc dùng MTBT
Câu 31. Tính trc tiếp hoc dùng MTBT
Câu 32. Dùng MTBT gii 1 nghim x = 10, chnh li PT (f(x)-1) :(x-10))=0 gii nghim x = 100
Câu 33. Đặt n ph, dùng MTBT
Câu 34. Gii trc tiếp đưa về cơ số 2
Câu 35. Dùng MTBT mode 7 , nhp hàm f(x), start 0 ; end e ; step
4
e
.
Câu 36. Rút gn
1 2 3 ...
log
a
k
M
x
, dùng tng CSC . chn C
Câu 37. chn C, vì mi cnh của hình đa diện là cnh chung ca hai mt của đa diện đó.
Câu 38.
3
1
..
6 12
2
aa
AB BC V AB BC SA
Câu 39.
2
00
3
60 tan60 3,
4
ABC
a
SBA SA a a S
nên chn A.
Câu 40. K OK
CM,
2 2 2
2
3 1 5
.
8 4 8 2 10
OMC MCOB BMC
a a a a
S Sa S OK MC OK
Dùng Pitago, suy ra khong cách IH
Câu 41.
. ' ' ' '
. ' ' . ' . ' ' '. . ' '
1
. ( ;( ' ')) 10
3
11
5 15
23
C ABB A ABB A
C ABB A C ABB C AA B B ABC C ABB A ltru ltru
V S d C ABB A
V V V V V V V
Câu 42.
3
0
1 4 3
' .tan30 2 3 . . '
23
a
CC AC a V AB AC AA
Câu 43. M là trung điểm ca BC, k MK vuông góc AA’,
'AA H
đồng dng
AMK
nên
.
'
3
MK AH a
AH
AK

suy ra V.
Câu 44.
0
.3
60 , ( ;( ))
2
SA AD a
SDA d A SCD AH
SD
Câu 45.
2 2 2 4
.
.
2 4 4
.
33
.
. 16 16
.
25 25
16 9 9 3 3 3
25 25 25 6 50
S AHK
S AHK
S ABC
A HKBC
V
SH SK SH SH SB SA
VV
V SB SC SB SB SB
aa
V V V V
Câu 46. công thc
Câu 47. SB=6, Bán kính mt cu R=3
3 3 3
4
3 36
3
cau
V cm cm

chn A
Câu 48. công thc
Câu 49.
0
0
2
2
2
60 , 2,
cos60 2
3
2
tp
OA a
SAO l SA a R OA
a
S Rl R

Câu 50.
0
' 30AA B
, k OK vuông góc A’B, A’B=3
2
2
3
( ; ') '
42
aa
d AB OO O K a
ĐỀ 038
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
X
18
X
35
X
2
X
19
X
36
X
3
X
20
X
37
X
4
X
21
X
38
X
5
X
22
X
39
X
6
X
23
X
40
X
7
X
24
X
41
X
8
X
25
X
42
X
9
X
26
X
43
X
10
X
27
X
44
X
11
X
28
X
45
X
12
X
29
X
46
X
13
X
30
X
47
X
14
X
31
X
48
X
15
X
32
X
49
X
16
X
33
X
50
X
17
X
34
X
ĐỀ 039
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
X
18
X
35
X
2
X
19
X
36
X
3
X
20
X
37
C
4
X
21
X
38
X
5
X
22
X
39
X
6
X
23
X
40
X
7
X
24
X
41
X
8
X
25
X
42
X
9
X
26
X
43
X
10
X
27
X
44
X
11
X
28
X
45
X
12
X
29
X
46
X
13
X
30
X
47
X
14
X
31
X
48
X
15
X
32
X
49
X
16
X
33
X
50
X
17
X
34
X
ĐỀ 040
S GD&ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PTDTNT TNH
ÔN TP]
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 2017
MÔN: TOÁN ; LP: 12 (Chương trình chuẩn)
Thi gian làm bài: 90 phút; Không k thi gian phát đề
Câu 1. Hàm s y =
21
1
x
x
nghch biến trên tập nào sau đây?
A. R B. ( -
;-1) và (-1;+
) C. ( -
;1) và (1;+
) D. R \ {-1; 1}
Câu 2: Hàm s
42
21y x x
đồng biến trên khong
A.
( ; 1);(0;1)
B.
( 1;0);(0;1)
C.
( 1;0);(1; ) 
D.
( 1; )
Câu 3: Tìm m để hàm s
32
6 ( 1) 2016y x x m x
đồng biến trên khong
1;
.
A. -13 B. [13; +
) C. (13; +
) D. (-
; 13).
Câu 4: Hàm s nào sau đây không có cực tr?
A.
1
2
x
y
x
. B.
2
2yx
. C.
3
3y x x
. D.
4
yx
.
Câu 5: Giá tr m để hàm s
32
5y x x mx
có cc tr
A.
1
3
m
B.
1
3
m
. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Câu 6: Đim cực đại ca hàm s y =
32
32xx
là:
A. (2,-6) B. (-2,4) C. (0; 2) D. ( 2; 6)
Câu 7: Kết luận nào là đúng về giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
y x x
?
A. Hàm s có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht;
B. Hàm s có giá tr ln nht và có giá tr nh nht;
C. Hàm s có giá tr ln nht và không có giá tr nh nht;
D. Hàm s không có giá tr ln nht và có giá tr nh nht.
Câu 8: Giá tr nh nht ca hàm s
21
1
x
y
x
trên đoạn [ 2 ; 4 ] là :
A. 0 B. 5 C. -10 D. 3
Câu 9: Hàm s nào sau đây có tiệm cn?
A.
1x
y
x
B.
2yx
C.
2
yx
D.
0y
Câu 10: Giá tr của m để tim cận đứng của đồ th hs
mx
x
y
12
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 2 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 11: Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
y
A.
13
3
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
3
xxy
D.
13
23
xxy
2
1
O
3
-1
1
-1
Câu 12: : Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào? Chọn 1 câu đúng.
x
- 1
y’ + +
y
2
2
A.
1
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
C.
1
12
x
x
y
D.
x
x
y
1
2
Câu 13: Đồ th sau đây là của hàm s nào ? Chọn 1 câu đúng.
A.
33
24
xxy
B.
33
4
1
24
xxy
C.
32
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 13: Hàm s
3
9y x x
ct trc tung tại điểm có tọa độ
A. (0;0) B. (0;1) C. (0;0) ; (3;0) D. (0;0) ; (3;0) ; (-3;0)
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến với đ th hàm s
3x
y
x
có h s góc k = 3 là:
A.
3 3; 3 5y x y x
B.
3 5; 3 7y x y x
C.
3 3; 3 1y x y x
D. Khác
-2
-4
O
-3
-1
1
Câu 15: Cho hàm s
33
23
xxy
có đồ th (C). S tiếp tuyến ca (C) vuông góc với đường thng
2017
9
1
xy
là: Chọn 1 câu đúng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 16: Đồ th sau đây là của hs
24
4xxy
. Vi giá tr nào của m thì phương trình
024
24
mxx
có bn nghim phân bit. ? Chọn 1 câu đúng.
A.
40 m
B.
40 m
C.
62 m
D.
60 m
Câu 17. Cho hàm s
xxy 8
3
. S giao điểm của đồ th hàm s ci trc hoành là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18. Gọi M và N là giao điểm của đường cong
2
67
x
x
y
và đường thng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I
của đoạn MN bng: Chọn 1 câu đúng
A. 7 B. 3 C.
2
7
D.
2
7
Câu 19: Cho hàm s
cos2 + +2
3
sin siny x x x
.Giá tr nh nht ca hàm s trên khong
2
;
2
bng
A.
1
B.
6
C.
23
27
D. 0
4
2
-2
-
2
2
-2
2
O
Câu 20: Cho mt tấm nhôm hình vuông chu vi 36 cm. Ngưi ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn
hình vuông bng nhau, ri gp tm nhôm lại như hình vẽ ới đây để đưc mt cái hp không np. Vi giá
tr nào dưới đây thì hộp nhận được đạt th tích ln nht ?
A. 27 cm
3
B. 54 cm
3
C.
81
cm
3
D.
27
8
cm
3
Câu 21: Tính
1
1
3
8 .2P

A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 22: Rút gn biu thc
42
81ab
, ta được:
A. 9a
2
b B. -9a
2
b C.
2
9
ab
D. Kết qu khác
Câu 23: Hàm s y =
3
2
5
4x
có tập xác định là:
A. (-2; 2) B. (-: 2] [2; +) C. R D. R\{-1; 1}
Câu 24: Hµm sè y =
2
2
3
x1
cã ®¹o hµm lµ:
A. y’ =
3
2
4x
3 x 1
B. y’ =
2
2
3
4x
3 x 1
C. y’ =
3
2
2x x 1
D. y’ =
2
2
3
4x x 1
Câu 25: Cho a, b, c, d là các s dương và
1a
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
log .log log ( )
a a a
b c b c
B.
log log log ( . )
a a a
b c bc
C.
log log log
a a a
b
bc
c




D.
1
log log
aa
b
b




Câu 26: Biết
log2 a
, khi đó
log16
tính theo a là
A. 4a B. 2a C. 8a D. 16a
Câu 27: Nếu
23
7 7 7
log 8log 2logx ab a b
(a, b > 0) thì x bng:
A.
46
ab
B.
2 14
ab
C.
6 12
ab
D.
8 14
ab
Câu 28: Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tp giá tr ca hàm s y = a
x
là tp R.
B. Tp giá tr ca hàm s y =
log
a
x
là tp R.
C. Tập xác định ca hàm s y = a
x
là khong (0; +).
D. Tập xác định ca hàm s y =
log
a
x
là tp R.
Câu 29: Hàm s y = x+ lnx có đạo hàm là
A.
1
x
B.
1x
x
C.
1x
x
D.
2
1x
x
Câu 30: Phương trình
3x 2
4 16
có nghim là
A. x =
3
4
B. x =
4
3
C. 3 D. 5
Câu 31: Phương trình log(54-x
3
)= 3logx có nghim là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Tập nghiệm của phương trình
082.64
11
xx
là:
A.
1;0
B.
2;1
C.
3;2
D.
3;0
Câu 33: Bất phương trình
xx
9 3 6 0
có tp nghim là
A.
1; 
B.
;1
C.
1;1
D. Kết qu khác
Câu 34: Bất phương trình
22
log 3 2 log 6 5xx
có tp nghim là
A. (0; +) B.
6
1;
5



C.
1
;3
2



D.
3;1
Câu 35: Tìm giá trị của m để bất phương trình
0343.9
1
mm
xx
có nghiệm:
A.
3
4
m
B.
3
4
m
C.
m
D.
m
ty 
Câu 36: Phương trình
1)69(log)63.4(log
22
xx
có một nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
3;2
B.
1;1
C.
2
3
;0
D.
0;
2
3
Câu 37: Cho khối đa diện đều (H) loi {4;3}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (H) có 8 đỉnh và 6 mt B. (H) có 4 đỉnh và 4 mt
C. (H) có 6 đỉnh và 6 mt D. (H) có 3 đỉnh và 4 mt
Câu 38: Cho khi chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Hai mt bên
SAB
SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp biết
3SC a
A.
3
26
9
a
B.
3
6
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
2
a
Câu 39: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình ch nht vi
AB
=
2
a và
AD
=
a.
Hình chiếu ca
S
lên mt phng (ABCD) là
trung điểm H ca AB, cnh bên SC to với đáy một góc 45
o
. Th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm trên SA SM=
1
3
SA. Khi đó tỉ s
SMBD
SABD
V
V
bng:
A. 2 B. 3 C.
1
2
D.
1
3
Câu 41: Cho hình chóp đáy tam giác ABC vuông cân B,
2AC a
, SA vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a
.
S
Gọi trọng tâm của , mt phng đi qua song song với cắt SC, SB
ln
lượt tại . Khi đó thể tích khối chóp bng:
A.
a
4
3
27
B.
3
2
27
a
C.
3
2
9
a
D.
4
3
9
a
Câu 42: Cho khối lăng trụ có th tích
3
=2Va
và đáy có diện tích
2
= Sa
. Tìm chiu cao h ca khối lăng trụ đó?
A.
2ha
B.
3ha
C.
6ha
D.
4ha
Câu 43: Th tích khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ tất c các cnh bng a là.
A. 

B.

C. 

D. 

Câu 44: Cho hình chóp t giác S.ABCD đáy hình vuông cnh bng
a
. Tam giác SAD cân ti S mt bên (SAD)
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết th tích khi chóp S.ABCD bng
3
4
3
a
. Tính khong cách h t B đến mt phng
(SCD).
A. h =
4
65
a
B. h =
8 65
65
a
C. h =
4 65
65
a
D. h =
3
4
a
Câu 45: Cho hình nón có đường cao bằng 20cm, bán kính đáy 25cm. Diện tích xung quanh hình nón đó là:
A. 125
41
cm
2
B. 120
41
cm
2
C. 480
41
cm
2
D. 768
41
cm
2
Câu 46: Mt t diện đều cnh a có đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh của đáy nằm trên đường tròn đáy của
hình nón. Din tích xung quanh ca hình nón là
.S ABC
G
SBC
mp
AG
BC
,MN
.S AMN
A.
2
3
2
a
B.
2
2
3
a
C.
2
3
3
a
D.
3
3a
Câu 47: Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ din tích các mt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ ln lượt bng 20cm
2
,
28cm
2
, 35cm
2
.Bán kính mt cu ngoi tiếp hình hp bng:
A.
3 10cm
B.
3 10
2
cm
C.
30cm
D.
10
2
cm
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC đều cnh a= 3cm. Cnh SA vuông góc vi mt phng (ABC) và SA=2a.
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp bng
A.
3
16 3 ( )cm
B.
3
32 3 ( )cm
C.
2
8 3 ( )cm
D.
2
14 3 ( )cm
Câu 49: Mt hình tr đường kính đáy bằng chiu cao ni tiếp trong mt cu bán kính R. Din tích xung quanh
ca hình tr bng :
A.
2
4 R
B.
2
2 R
C.
2
2 R
D.
2
22R
Câu 50: . Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh a. Din tích xung quanh ca hình tr đó là:
A.
2
4 a
B.
2
2 a
C.
2
a
D.
2
2
a
---------------------------------------------
ĐỀ 041
ÔN TP KIM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016- 2017
Môn:Toán. Lp: 12 (Chương trình chuẩn)
Thi gian làm bài: 90 phút;
ĐỀ 001
Câu 1. Hàm s
42
y x x 4
đồng biến trên:
A.
0;
B.
;0
C.
1;1
D. .
Câu 2. Hàm s
2
y 25 x
A. Đồng biến trên khong
( 5;0)
(0;5).
B. Đồng biến trên khong
( 5;0)
và nghch biến trên khong
(0;5).
C. Nghch biến trên khong
( 5;0)
và đng biến trên khong
(0;5).
D. Nghch biến trên khong
( 6;6).
Câu 3. Điu kin của a, b, c đ hàm s
3
y ax bx c
luôn nghch biến trên
R
là:
A.
ab 0, c R
B.
a 0,b 0, c
R
C.
ab 0, c
R D.
a 0,b 0, c
R
Câu 4. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
x 3m 1
y
xm
nghch biến trên
(3; )
.
A.
1
m3
4
B.
1
m3
4
C.
1
m3
4
D.
1
m
4
Câu 5. Hàm s
23
y 3x 2x
đạt cc tr ti
A.
CD CT
x 1;x 0
B.
CD CT
x 1; x 0
C.
CD CT
x 0;x 1
D.
CD CT
x 0;x 1
Câu 6. Cho hàm s
42
1
y x 2x 1
4
. Hàm s
A. Mt cc đại và hai cc tiu B. Mt cc tiu và hai cực đại
C. Mt cực đại và không có cc tiu D. Mt cc tiu và mt cực đại
Câu 7. Hàm s
42
y mx m 3 x 2m 1
ch có cực đại mà không có cc tiu vi m:
A.
m3
B
m3
C.
3 m 0
D.
m 0 m 3
Câu 8. Vi giá tr nào ca tham s thì đồ th hàm s cực đại,
cc tiểu, đồng thời các điểm cực đại và cc tiu cùng vi gc tọa độ O to thành mt tam giác
din tích bng
A. B. C. D.
Câu 9. Đồ th hàm s nào sau đây có đường tim cn ngang là
y2
A.
1
y2
x
B.
2x
y
x1
C.
1 2x
y
x3
D.
2
2x
y
x2
Câu 10. Độ thì hàm s nào sau đây có đường tim cận đứng
x2
A.
2x 1
y
x2
B.
2
x1
y
x4
C.
2x 1
y
x1
D.
x1
y
x2
m
32
3 3(1 ) 1 3y x x m x m
4 ?
2.m
1.m
1.m
1.m
Câu 11. Cho hàm s
ax b
y
x1
tim cn ngang
y4
đồ th hàm s đi qua điểm
A 2;0
thì
tích a.b bng:
A. 32 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 12. Cho hai hàm s
2
2x 1
y
m 8 x
5 2x
y
x4
. Tp hp các giá tr ca tham s m để hai
đưng tim cận đứng của hai đồ thm s trên trùng nhau là:
A.
2;2
B.
1;2
C.
0
D.
2;3
Câu 13. Tọa độ tâm đối xng của đồ th hàm s
3
2
x
y 2x 3x 1
3
là:
A.
0; 1
B.
3; 1
C.
1
1;
3
D.
1
2;
3
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến ca
2x 1
H : y
x2
tại giao điểm vi trc hoành là:
A.
y 4x 2
B.
y0
C.
4x 5y 2 0
D.
y 4x 2
Câu 15. Hàm s nào sau đây có đ th như hình vẽ:
Câu 16. Đồ th hàm s
32
y x ax bx c
đi qua ba điểm
A 1;3
,
B 0;7
,
C 3; 35
thì
phương trình của hàm s
A.
32
y x x 2x 7
B.
32
y x x 2x 7
C.
32
y x x 2x 7
D.
3
y x 2x 7
Câu 17. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
y 3 x 7 x
lần lượt là:
A.
10;2 5
B.
5; 10
C.
3; 7
D.
2 5; 10
x
y
-1
1
O
A.
32
y x 3x 3x
B.
32
y x 3x 3x
C.
32
y x 3x 3x 1
D.
32
y 2x 3x 3x
Câu 18. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2
x1
y
x1
trên đoạn
1;2
lần lượt là:
A.
2;0
B.
0; 2
C.
35
0;
5
D.
35
;2
5
Câu 19. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
y sin3x mcos x
đạt tiu đại tại điểm
x
3
A.
m 2 3
B.
m 2 3
C.
m6
D.
m6
Câu 20. Người ta cn xây mt h chứa nước vi dng khi hp ch nht không np th tích bng
3
m
500
3
. Đáy hồ là hình ch nht chiu dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây h
500.000
đồng/m
2
. Hãy xác định kích thước ca h c sao cho chi phí thuê nhân công thp
nhất. Tính chi phí đó.
A. 74 triệu đồng B. 75 triệu đồng C. 76 triệu đồng D. 77 triệu đồng
Câu 21. Biu thc
1
2
3
1
b. .b
b
(b dương) đưc viết dưới dng lũy tha vi s mũ hu t là:
A.
2
3
b
B.
4
3
b
C.
1
6
b
D.
2
3
b
Câu 22. Cho
3 27
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. -3 < < 3 B. > 3 C. < 3 D. R
Câu 23. Khng định nào sau đây khng định nào đúng .
A.
200 300
32
B.
2 5 3 2
33
C.
100 95
11
22
D.
20
30
73
Câu 24. Cho
a0
,
a1
,
x,y
là 2 s dương. Tìm mệnh đ đúng:
A.
a a a
log x y log x log y
B.
a a a
log x.y log x log y
C.
a a a
log x.y log x.log y
D.
a a a
log x y log x.log y
Câu 25. Cho
log2 a
. Tính log
125
4
theo a?
A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a
Câu 26. Nếu
2 2 2
log x 5log a 4log b
(a, b > 0) thì x bng:
A.
54
ab
B.
45
ab
C. 5a + 4b D. 4a + 5b
Câu 27. Cho hàm s
x
y x(e ln x)
. Chn khẳng định đúng:
A. Hàm s có đạo hàm ti x = 0. B. Hàm s c định vi mọi x dương.
C. Hàm s không có đạo hàm ti x = 1. D. Đồ th ca hàm s không đi qua Q(1;2e+1).
Câu 28. Cho hàm s
3
2
yx
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm s đồng biến trên R B. Hàm s có đạo hàm là
3
x
2
C. Đồ th hàm s có 2 đường tim cn D. Đồ th hàm s luôn đi qua A(1;1)
Câu 29. Tập xác định ca hàm s
1
2
2
y x 2x 3
là:
A.
R
B.
R \ 3;1
C.
; 3 1;
D.
0;
Câu 30. Hàm s
22
y ln(2x e )
có đạo hàm cp 1 là:
A.
2 2 2
x
(2x e )
B.
2 2 2
4x 2e
(2x e )
C.
22
4x
2x e
D.
2 2 2
4x
(2x e )
Câu 31. Phương trình
2
3x 2 x
7 11
11 7
có nghiệm là:
A.
x 1;x 2
B.
x 0;x 1
C.
x 1;x 2
D.
x 1;x 2
Câu 32. Cho phép biến đổi:
x
a
1
4 x log b
2
. Khi đó:
A.
1
a ; b 2
4
B.
1
a ; b 4
2
C.
1
a 4; b
2
D.
1
a 2; b
4
Câu 33. Cho phương trình:
22
x x 1 x x 2
9 10.3 1 0
. Chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A. Phương trình có 4 nghiệm
B. Phương trình có hai nghiệm âm
C. Phương trình có hai nghiệm dương
D.
x1
là nghim ca phương trình
Câu 34. Anh Vit mun mua mt ngôi nhà tr giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rng lãi sut hàng
năm vẫn không đổi là 8% một năm. Vậy ngay t bây gi s tin ít nht anh Vit phi gi tiết kim
vào ngân hàng theo th thức lãi kép để có đủ tin mua nhà (kết qu làm tròn đến hàng triu) là
A. 397 triệu đồng. B. 396 triệu đồng. C. 395 triệu đồng. D. 394 triệu đồng.
Câu 35. Tp nghim ca bất phương trình:
2
0,5 0,5
log (5x 10) log (x 6x 8)
là:
A.
x4
B.
2 x 1
C.
4 x 2
D.
x4
x2
Câu 36. Tp nghim ca bất phương trình
0.2 0.2
log x 1 log 3 x
là:
A.
1;1
B.
1;3
C.
1;
D.
;3
Câu 37. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
3
log 5 0
B.
22
x 2 x 2
log 2016 log 2017
C.
77
2
log 5 log
7
D.
0,75
log 0,76 0
Câu 38. Có thể phân chia khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ thành các khối tứ diện như:
A. AA’B’C’ ; ACB’C ; A.B’CC’ B. AA’B’ ; ABB’C ; A.B’CC’
C. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’C’ D. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’CC’
Câu 39. S cnh ca mt hình t diện đều là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10.
Câu 40. Trong các hình sau hình nào không phải là hình đa diện?
A. B. C. D.
Câu 41. Ba kích thước ca mt hình hp ch nht lần lượt là x, 2x, 4x (x > 0). Th tích ca hình hộp đã cho
là 1728. Khi đó x bằng:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có tất c các cạnh đều bng a .Th tích ca khi t diện A’.ABC
bng:
A.
3
a3
12
. B.
3
a3
6
. C.
3
a3
36
. D.
3
a3
24
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi vi AC=2BD=2a tam giác SAD vuông cân ti S nm
trong mp vuông góc với đáy.Thể tích khi chóp là:
A.
3
3a
12
B.
3
15a
24
C.
3
5a
12
D.
3
5a
4
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm trên SASM=
1
3
SA. Khi đó tỉ s
SMBD
SABD
V
V
bng:
A. 2 B. 3 C.
1
2
D.
1
3
Câu 45. Kim t tháp Kê-p Ai cập được xây dng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên . Kim t
tháp này mt t giác đều chiu cao 147m , cạnh đáy dài 230 m. Khi đó th tích ca Kim t
tháp bng:
A 7.776.300 m
3
B 2.592.100 m
3
C 2.592.100 m
2
D 7.776.300 m
2
Câu 46. Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân
B
,
AC a 2
,
SA a
vuông
góc với đáy
ABC
. Gi
G
trng tâm tam giác
SBC
. Mt phng qua
AG
song song
vi
BC
ct
SB
,
SC
lần lượt ti
M
,
N
.
Tính theo
a
th tích khi chóp
S.AMN
.
A.
3
V
2a
27
. B.
3
V
2a
29
. C.
3
V
a
9
. D.
3
V
a
27
.
Câu 47. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
AD 2AB 2a
. Cnh bên
SA 2a
vuông góc với đáy. Gọi
M, N
lần lượt trung điểm ca
SB
SD
. Tính khong
cách t
S
đến mt phng
AMN
.
A.
a6
.
3
B.
2a.
C.
3a
.
2
D.
a 5.
u 48. Din tích nh tròn ln ca mt nh cu là
p
. Mt mt phng ct hình cu theo mt hình tròn
din tích
p
2
. Khong cách t m mt cu đến mt phng bng:
A.
p
. B.
1
. C.
2p
. D.
p
2
.
Câu 49. Cho mt hình tr bán kính đáy bằng
R
chiu cao bng
R 3.
Din tích xung quanh
din tích toàn phn ca hình lần lượt có giá tr là:
A.
2
2 3 1 R
2
2 3 R
. B.
2
2 3 R
2
2 3 1 R
.
C.
2
2 3 R
2
2R
. D.
2
2 3 R
22
2 3 R R
.
Câu 50. Cho mt cu tâm
O
, bán kính
Ra
. Một hình nón có đỉnh là
S
trên mt cầu và đáy là đường
tròn tương giao của mt cầu đó vi mt phng vuông góc với đường thng
SO
ti
H
sao cho
3a
SH
2
. Độ dài đường sinh ca hình nón bng:
A.
a.
B.
a 2.
C.
a 3.
D.
2a.
1
THPT BÌNH CHÁNH
ĐỀ 041
1. A
2. A
3. A
4. A
5. A
6. A
7. A
8. A
9. A
10. C
11. A
12. A
13. A
14. A
15. A
16. B
17. A
18. B
19. C
20. B
21. A
22. D
23. C
24.
25. D
26.
27. C
28. C
29. B
30. A
31. C
32. D
33. A
34. D
35.
36. A
37. A
38. A
39. A
40. A
41. A
42. A
43. B
44. D
45. A
46. D
47. A
48. B
49. A
50. C
ĐỀ 042
1. C
2. D
3. A
4. D
5. C
6. A
7. C
8. A
9. B
10. C
11. A
12. B
13. A
14. D
15. B
16. C
17. A
18. A
19. D
20. D
21. B
22. D
23. C
24. A
25. D
26. A
27. B
28. A
29. D
30. C
31. B
32. B
33. D
34. C
35. B
36. A
37.
38. C
39. A
40. D
41. A
42. C
43. B
44. C
45. A
46. A
47. C
48. D
49. B
50. D
ĐỀ 043
1. A
2. A
3. A
4. B
5. B
6.
7. C
8. D
9. C
10. A
11. D
12. D
13. D
14. B
15. D
16. B
17. B
18. C
19. D
20. B
21. C
22. C
23.
23. A
24. B
25. C
26. B
27. A
28. A
29. A
30. C
31. D
32. D
33. D
34. B
35. B
36. A
37. A
38. D
39. C
40. B
41. C
42. D
43. A
44. B
45. A
46. A
47. B
48. D
49.
50.
ĐỀ 044
1. A
2. A
3. A
4. B
5. C
6. B
7. D
8. B
9. A
10. A
11. C
12. B
13. D
14. A
15. A
16. D
17. D
18. B
19. B
20. D
21. D
22. D
23. C
24. C
25. A
26. A
27. A
28. C
29. A
30. C
31. A
32. A
33. D
34. B
35. B
36.
37. A
38. A
39. A
40. A
41. A
42. A
43. A
44. A
45. A
46. A
47. A
48. A
49. D
50. A
ĐỀ 045
1. A
2. A
3. A
4. A
5. A
6. A
7. A
8. A
9. A
10. A
11. A
12. A
13. A
14. A
15. A
16. A
17. A
18. A
19. A
20. A
21. A
22. A
23. A
24. A
25. A
26. A
27. A
28. A
29. A
30. A
2
31. A
32. A
33. A
34. A
35. A
36. A
37. A
38. A
39. A
40. A
41. A
42. A
43. A
44. A
45. A
46. A
47. A
48. A
49. A
50. A
THPT LÊ MINH XUÂN
ĐỀ 046
1. A
2. A
3. A
4. A
5. A
6. A
7. A
8. A
9. A
10. A
11. A
12. A
13. B
14. A
15. C
16. A
17. A
18. A
19. D
20. C
21. A
22. A
23. A
24. A
25. A
26. A
27. A
28. A
29. A
30. A
31. A
32. A
33. A
34. A
35. C
36. A
37. A
38. A
39. A
40. A
41. A
42. A
43. A
44. A
45. D
46. A
47. A
48. A
49. A
50. A
ĐỀ 047
1. A
2. A
3. C
4. D
5. C
6. A
7. C
8. B
9. C
10. B
11. D
12. D
13. A
14. D
15. B
16. D
17. A
18. A
19. A
20. C
21. B
22. A
23.
24.
25. B
26. A
27. A
28. B
29. D
30. A
31. B
32. B
33. A
34. A
35. A
36. B
37. C
38. A
39. C
40. B
41. A
42. C
43. A
44. C
45. A
46. A
47. C
48. C
49. D
50. A
ĐỀ 048
1. A
2. A
3. A
4. A
5. A
6. A
7. A
8. A
9. A
10. A
11. A
12. A
13. A
14. A
15. A
16. A
17. A
18. A
19. A
20. A
21. A
22. A
23. A
24. A
25. A
26. A
27. A
28. A
29. A
30. A
31. C
32. C
33. A
34. A
35. A
36. A
37. A
38. A
39. A
40. A
41. A
42. A
43. A
44. A
45. A
46. A
47. A
48. A
49. A
50. A
ĐỀ 049
1. C
2. C
3. C
4. C
5. B
6. C
7. C
8. B
9. D
10. C
11. C
12. B
13. C
14. B
15. B
16. C
16. D
17. D
18. C
19. A
20. A
21. B
22. C
23. B
24. D
25. B
26. C
27. C
28. D
29. A
30. B
31. B
32. D
33. B
34. D
35. A
36. A
37. B
38. B
39. A
40. B
41. A
42. D
43. A
44. A
45. A
46. D
47. A
48. A
49. A
50. A
ĐỀ 050
1. B 2. C 3. A 4. C 5. B 6. A 7. A 8. B 9. D 10. D
3
11. B
12. C
13. D
14. B
15. B
16. B
17. D
18. C
19. B
20. C
21. A
22. A
23. B
24. C
25. D
26. A
27. A
28. D
29. A
30. B
31. C
32. C
33. C
34. A
35. B
36. D
37. A
38. B
39. D
40. B
41. C
42. B
43. C
44. C
45. B
46. C
47. B
48. A
49. C
50. A
THPT NGUYN HIN
ĐỀ 051
1. A
2. A
3. A
4. A
5. A
6. A
7. D
8. A
9. A
10. B
11. B
12. A
13. A
14. B
15. A
16. A
17. A
18. A
19. A
20. D
21. C
22. D
23. A
24. B
25. A
26. A
27. D
28. B
29. A
30. A
31. A
32. A
33. A
34. A
35. A
36. A
37. D
38. A
39. A
40. D
41. C
42. A
43. A
44. A
45. A
46. A
47. A
48. A
49. A
50. A
ĐỀ 052
1. D
2. C
3. A
4. D
5. A
6. C
7. A
8. C
9. C
10. D
11. C
12. C
13. B
14. C
15. B
16. B
17. C
18. C
19. D
20. B
21. D
22. B
23. D
24. A
25. B
26. B
27. B
28. A
29. C
30. A
31. D
32. A
33. A
34. A
35. D
36. A
37. A
38. B
39. A
40. D
41.C
42.D
43.A
44.A
45.A
46.B
47.A
48.D
49.B
50A
THPT TÂN TÚC
ĐỀ 053
1. A
2. B
3. A
4. C
5. B
6. A
7. B
8. A
9. D
10. A
11. D
12. B
13. D
14. C
15. A
16. A
17. D
18. A
19. B
20. C
21. C
22. A
23. B
CHƯƠNG 2
1. C
2. A
3. D
4. D
5. C
6. D
7. A
8. B
9. A
10. B
11. B
12. B
HÌNH HC
13. D
14. A
15. C
16. B
17. D
18. A
19. A
20. B
21. C
22. A
23. C
24.
25. D
26. B
27. A
ĐỀ 054
1. B 2. A 3. B 4. A 5. C 6. B 7. A 8. C 9. B 10. D
4
11.
12. A
13. C
14. D
15. D
16. A
17.
18. B
19. D
20. D
21. B
22. B
23. B
24. D
25. D
26. A
27. D
28. D
29. C
30. B
31. A
32. B
33. B
34. A
35. C
36. C
37. A
38. D
39. B
40. A
41. A
42. D
43. B
44. A
45. C
46. A
47. D
48. C
49. B
50. B
ĐỀ 055
1. C
2. A
3.
4. C
5. A
6. B
7. A
8. A
9. B
10. C
11. B
12. D
13. C
14. C
15. D
16. C
17. A
18. B
19. B
20. B
21. C
22. C
23. C
24. D
25.
26.
27. A
28. C
29. B
30. B
31.
32. A
33. A
34. A
35. A
36. A
37. A
38. A
39. A
40. A
41. A
42. B
43. A
44. C
45. B
46. D
47. A
48. B
49. C
50. B
ĐỀ 056
1. B
2. A
3. D
4. B
5. B
6. A
7. C
8. A
9. B
10. B
11. C
12. A
13. D
14. D
15. A
16. D
17. A
18. B
19. C
20. D
21. D
22. B
23. A
24. C
25. C
26. D
27. C
28. B
29. B
30. B
31. A
32.
33. C
34. A
35. C
36. B
37. A
38. C
39. A
40. B
41. B
42. A
43. D
44. D
45. D
46. A
47. B
48. C
49. A
50. C
ĐỀ 057
1. B
2. C
3. A
4. D
5. A
6. D
7. B
8. C
9. C
10. A
11. D
12. B
13. B
14. C
15. A
16. D
17. A
18. B
19. C
20. D
21. C
22. B
23. D
24. A
25. D
26. B
27. A
28. C
29. D
30. C
31. B
32. A
33. B
34. C
35. D
36. A
37. C
38. A
39. B
40. D
41. A
42. B
43. C
44. D
45. C
46. D
47. B
48. A
49. A
50. C
ĐỀ 058
1. C
2. C
3. A
4. D
5. B
6. C
7.
8. A
9. C
10. A
11. D
12. D
13. D
14. A
15. B
16. A
17. A
18. D
19. C
20. B
21. A
22. D
23. D
24. B
25. A
26. B
27. B
28. A
29. C
30. A
31. C
32. B
33. B
34. A
35. B
36. C
37. B
38. D
39. A
40. A
41. A
42. A
43. C
44. C
45. D
46. A
47. A
48. A
49. A
50. B
| 1/653