Trắc nghiệm bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 10 KNTTVCS

Tài liệu gồm 34 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, bao gồm kiến thức cần nhớ, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm chuyên đề bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong chương trình Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, có đáp án và lời giải chi tiết.

[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 1
CHƯƠNG II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N
I. KIN THC CN NH
1. Bất phương trình bậc nht hai n x, y
a. Bất phương trình bậc nht hai n x, y có dng tng quát
;;ax by c ax by c ax by c ax by c
trong đó
,,a b c
là nhng s thực đã cho,
,ab
không đồng
thi bng
0,x
y
là các n s.
b. Biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình
ax by c
(1),
22
; ; , 0.a b c a b
c 1: Trên mt phng ta đ
,Oxy
v đưng thng
c 2: Ly một điểm
0 0 0
;.M x y 
+) Nếu
00
ax by c
thì na mt phng b
cha
0
M
min nghim ca bất phương trình
.ax by c
+) Nếu
00
ax by c
thì na mt phng b
không cha
0
M
là min nghim ca bất phương
trình
.ax by c
2. H bất phương trình bậc nht hai n
a. H bất phương trình bậc nht hai n là mt h gm hai hay nhiu bất phương trình bậc nht hai n.
Cp s
00
;xy
nghim ca mt h bất phương trình bậc nht hai n khi
00
;xy
đồng thi
nghim ca tt c các bất phương trình trong hệ đó.
b. Biu din min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n trên mt phng ta đ
c 1: Trên mt phng tọa độ
,Oxy
xác đnh min nghim ca mi bất phương trình bậc
nht hai n trong h và gch b min còn li.
c 2: Min không b gch (không tô đậm) là min nghim ca h bt phương trình đã cho.
c. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca các biu thc dng
,;F ax by a b
trong đó
,xy
nghiệm đúng một h bất phương trình bậc nht hai ẩn đã cho.
c 1: V min nghim ca h bt phương trình đã cho.
c 2: Min nghim nhận được thường mt miền đa giác. Tính giá tr ca
F
ng vi
;xy
tọa độ các đỉnh ca miền đa giác này ri so sánh các kết qu t đó suy ra giá trị ln
nht và giá tr nh nht ca biu thc.
II. BÀI TP T LUN
Câu 1: Biu din hình hc tp nghim ca bất phương trình
2 3.xy
Câu 2: Biu din hình hc tp nghim ca bất phương trình
2 0.xy
Câu 3: Ông An mun thuê mt chiếc ô (có lái xe) trong mt tuần. Giá thuê xe được cho như bng
sau:
Phí c định
(nghìn đồng/ngày)
Phí tính theo quãng đường
di chuyn (nghìn
đồng/kilômét)
T th Hai đến th
Sáu
900
8
Th By và Ch nht
1500
10
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 2
a) Gi
x
y
lần t s kilômét ông An đi trong các ngày từ th Hai đến th Sáu
trong hai ngày cui tun. Viết bất phương trình biểu th mi liên h gia
x
y
sao cho
tng s tin ông An phi tr không quá
14
triu đồng.
b) Biu din min nghim ca bt phương trình ở câu a trên mt phng to độ.
Câu 4: Biu din min nghim ca mi h bt phương trình sau trên mặt phng ta đ:
a)
1
0
0;
yx
x
y
b)
0
0
2 4;
x
y
xy

c)
0
5
0.
x
xy
xy


Câu 5: a) Biu din hình hc tp nghim ca h bt phương trình:
20
: 1 0 .
2 1 0
xy
H x y
xy
b) Tìm
,xy
tha mãn
H
sao cho
23F x y
đạt giá tr ln nht, giá tr nh nht.
Câu 6: Mt h dân định trồng đậu trên din tích
8.a
Nếu trồng đậu thì cn 20 công thu
3.000.000 đồng trên mt
.a
Nếu trng thì cn 30 công thu 4.000.000 đng trên mt
.a
Hi cn trng mi loi cây trên diện tích bao nhiêu để thu được nhiu tin nht khi tng
s công không quá 180?
Câu 7: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sn xut loi sn phm
I
II
.
Mi sn phm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phm
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sn
xuất được mt sn phm
I
tChiến phi làm vic trong
3
gi, Bình phi làm vic trong
1
giờ. Để sn xuất được mt sn phm
II
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình phi làm
vic trong
6
gi. Một người không th làm được đồng thi hai sn phm. Biết rng trong mt
tháng Chiến không th làm vic quá
180
gi Bình không th làm vic quá
220
gi. Tính
s tin lãi ln nht trong mt tháng của xưởng.
Câu 8: Một xưởng sn xut hai loi sn phm, mi kilogam (kg) sn phm loi I cn 2 kg nguyên
liu và 30 giờ, đem li li nhuận 40 000 đồng. Mi kg sn phm loi II cn 4kg nguyên liu
15 giờ, đem lại li nhuận 30 000 đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liu và 1200 gi làm vic. Hi
ng phi sn xut s ng mi loi sn phẩm bao nhiêu kg để có li nhun cao nht?
Câu 9: ba nhóm máy A, B, C dùng để sn xut ra hai loi sn phẩm I II. Để sn xut một đơn
v sn phm mi loi phi lần t dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. S máy trong
mt nhóm và s máy ca tng nhóm cn thiết để sn xut ra một đơn vị sn phm thuc mi
loại được cho trong bng sau:
Nhóm
S máy trong mi
nhóm
S máy trong từng nhóm để sn xut ra một đơn vị
sn phm
Loi I
Loi II
A
10
2
2
B
4
0
2
C
12
2
4
Mỗi đơn vị sn phẩm I lãi 3.000 đng, mỗi đơn vị sn phẩm II lãi 5.000 đồng. Để vic sn xut
hai loi sn phm trên có lãi cao nht thì cần dùng đến my máy thuc nhóm A?
Câu 10: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mi
kilôgam tht cha 800 đơn vị protein 200 đơn vị lipit. Mi kilôgam tht ln cha 600
đơn vị protein 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 3
1,1 kg tht ln; giá tin 1 kg thịt 250 nghìn đng; 1 kg tht lợn 160 nghìn đng. Gi s
gia đình đó mua x kilôgam tht bò và y kilôgam tht ln.
a) Viết các bất phương trình biểu th các điều kin ca bài toán thành mt h bất phương
trình rồi xác định min nghim ca h đó.
b) Gọi F (nghìn đồng) là s tin phi tr cho x kilôgam tht bò và y kilôgam tht ln. Hãy biu
din F theo xy.
c) Tìm s kilôgam tht mi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nht.
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào bất phương trình bc nht hai
n?
A.
2 3.xy
B.
2
2 1.xy
C.
2
0.xy
D.
23
2 3.xy
Câu 2: Đim nào thuc min nghim ca h bất phương trình
2 2 0
3 5 0
xy
xy
?
A.
2;0Q
. B.
2;1P
. C.
0;0N
. D.
0; 1M
.
Câu 3: Cho h bất phương trình
30
2 3 6 0
xy
xy
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuc min
nghim ca h bất phương trình trên?
A.
0;0 .O
B.
6;0 .P
C.
1;1 .N
D.
1;1 .M
Câu 4: Trong mt phng
,Oxy
phn na mt phng không đậm (không k b) trong hình v bên
là biu din hình hc tp nghim ca bất phương trình nào ới đây?
x
y
_
2
3
-3
O
A.
2 3.xy
B.
2 3.xy
C.
2 3.xy
D.
2 3.xy
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, phn na mt phng không đậm (k c b) trong hình v i
đây là biểu din hình hc tp nghim ca bất phương trình nào?
A.
33xy
. B.
33xy
. C.
33xy
. D.
33xy
.
Câu 6: Min nghim ca bất phương trình
22xy
phn không đậm (k c biên) trong hình
v nào dưới đây?
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 4
A. B. C. D.
Câu 7: Cp s
1; –1
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
3 0xy
. B.
0xy
. C.
3 1 0xy
. D.
3 1 0xy
.
Câu 8: Cp s nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
–2 3x y y
?
A.
4; –4
. B.
2;1
. C.
–1; –2
. D.
4;4
.
Câu 9: Cp s nào sau đây không là nghim ca bt phương trình
5 2 1 0 xy
?
A.
0;1
. B.
1;3
. C.
–1;1
. D.
–1;0
.
Câu 10: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A. B. C. D.
Câu 11: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A.
B. C. D.
Câu 12: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A. B. C. D.
Câu 13: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A. B. C. D.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 5
Câu 14: Min nghim ca h bất phương trình
6
82
3
93
y
xy
yx
yx
phn mt phng chứa điểm nào sau
đây?
A.
0;0
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
8;4
.
Câu 15: Trong các cp s sau, tìm cp s không là nghim ca h bất phương trình
0232
02
yx
yx
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 16: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Câu 17: Cho h bất phương trình
0
4
2
3
)1(2
01
32
x
y
x
yx
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm
2;1A
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
1;1C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
3;4D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 18: Cho h bất phương trình:
01
052
0152
yx
yx
yx
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Điểm
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
1;0B
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
0; 2C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
0;2D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 19: Đim
0;0O
thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. B.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 6
Câu 20: Cho h bất phương trình
3
2 1 1
2
4 3 2 2
xy
xy


có tp nghim
S
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
;1
4
S



.
B.
; | 4 3 2S x y x y
.
C. Biu din hình hc ca
S
na mt phng cha gc tọa độ k c b
d
, vi
d
đưng thng
4 3 2xy
.
D. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng không cha gc ta đ và k c b
d
, vi
d
đưng thng
4 3 2xy
.
Câu 21: Cho h
2 3 5 (1)
3
5 (2)
2
xy
xy


. Gi
1
S
tp nghim ca bất phương trình (1),
2
S
tp nghim ca
bất phương trình (2) và
S
là tp nghim ca h thì
A.
12
SS
. B.
21
SS
. C.
2
SS
. D.
1
SS
.
Câu 22: Phn không gch chéo hình sau đây là biểu din min nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy

. B.
0
3 2 6
y
xy
. C.
0
3 2 6
x
xy

. D.
0
3 2 6
x
xy
.
Câu 23: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca h bất phương trình nào trong
bn h A, B, C, D?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy


. B.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy


. C.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


.
O
C
B
5
2
2
A
x
O
2
3
y
x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 7
Câu 24: Cho h bất phương trình
2
3 5 15
0
0
xy
xy
x
y


. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, biu din min nghim ca h bất phương trình đã cho
min t giác
ABCO
k c các cnh vi
0;3A
,
25 9
;
88
B



,
2;0C
0;0O
.
B. Đưng thng
: x y m
có giao điểm vi t giác
ABCO
k c khi
17
1
4
m
.
C. G tr ln nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
tha mãn h bt phương tnh đã cho là
17
4
.
D. G tr nh nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
thõa mãn h bt phương trình đã cho là 0.
Câu 25: Giá tr nh nht ca biu thc
F y x
trên min xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy



là.
A.
min 1F
khi
2, 3xy
. B.
min 2F
khi
0, 2xy
.
C.
min 3F
khi
1, 4xy
. D.
min 0F
khi
0, 0xy
.
Câu 26: Biu thc
F y x
đạt giá tr nh nht với điều kin
0
5
22
22
x
yx
yx
yx
tại điểm
;S x y
có to độ
A.
4;1
. B.
3;1
. C.
2;1
. D.
1;1
.
Câu 27: Giá tr nh nht ca biu thc
;2F x y x y
, với điều kin
02
02
0
50
yx
yx
x
y
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
6
.
Câu 28: Biu thc
L y x
, vi
x
y
tha mãn h bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
xy
x
xy
, đạt giá tr
ln nht là
a
và đạt giá tr nh nht là
b
. Hãy chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
25
8
a
2b 
. B.
2a
11
12
b 
. C.
3a
0b
. D.
3a
9
8
b
.
Câu 29: Cho các giá tr
,xy
thỏa mãn điu kin
20
2 1 0
3 2 0
xy
xy
xy
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
32T x y
.
A.
19
. B.
25
. C.
14
. D. Không tn ti.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 8
Câu 30: Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đội chơi đưc s dng tối đa 24 g ơng liệu, 9 lít nước
210 g đường để pha chế ớc cam và nước táo.
● Đ pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Đ pha chế 1 lít c táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lítc cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưng.
Hi cn pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mi loi đ đạt được s điểm thưởng cao nht?
A.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo. B.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
C.
4
lít nước cam và
5
lít nước táo. D.
4
lít nước cam và
6
lít nước táo.
Câu 31: Một xưởng sn xut hai loi sn phm
● Mi kg sn phm loi I cn 2 kg nguyên liu và 30 giờ, đem lại mc li 40 nghìn;
● Mi kg sn phm loi II cn 4 kg nguyên liu và 15 giờ, đem lại mc li 30 nghìn.
ng có 200 kg nguyên liu và 1200 gim vic.n sn xut mi loi sn phm bao nhiêu
để có mc li cao nht?
A.
30
kg loi I và
40
kg loi II. B.
20
kg loi I và
40
kg loi II.
C.
30
kg loi I và
20
kg loi II. D.
25
kg loi I và
45
kg loi II.
Câu 32: Mt nhà khoa học đã nghiên cứu v tác động phi hp ca hai loi Vitamin
A
B
đã thu
đưc kết qu như sau: Trong mt ngày, mỗi người cn t 400 đến 1000 đơn vị Vitamin c
A
ln
B
có th tiếp nhn không quá 600 đơn vị vitamin
A
và không quá 500 đơn v vitamin
B
. Do tác động phi hp ca hai loi vitamin trên nên mi ngày một người s dng s đơn
v vitamin
B
không ít hơn một na s đơn vị vitamin
A
không nhiều hơn ba lần s đơn
v vitamin
A
. Tính s đơn vị vitamin mi loi trên để một người dùng mi ngày sao cho
chi phí r nht, biết rng mỗi đơn vị vitamin
A
có giá 9 đồng mỗi đơn v vitamin
B
giá 7,5 đồng.
A.
600
đơn vị Vitamin
A
,
400
đơn vị Vitamin
.B
B.
600
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.B
C.
500
đơn vị Vitamin
A
,
500
đơn vị Vitamin
.B
D.
100
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.B
Câu 33: Công ty Bao bì Dưc cn sn xut 3 loi hp giấy: đựng thuc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại b hoàn". Để sn xut các loi hp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
ging nhau. Mi tm bìa có hai cách ct khác nhau.
ch th nht ct được 3 hp B1, mt hp cao Saong 6 hp Quy sâm.
Cách th hai ct đưc 2 hp B1, 3 hp cao Sao ng 1 hp Quy sâm. Theo kế hoch, s
hp Quy m phi 900 hp, s hp B1 ti thiu 900 hp, s hp cao sao ng ti thiu
1000 hp. Cần pơng án sao cho tổng s tm bìa phi dùng ít nht?
A. Ct theo cách mt
100
tm, ct theo cách hai
300
tm.
B. Ct theo cách mt
150
tm, ct theo cách hai
100
tm.
C. Ct theo cách mt
50
tm, ct theo cách hai
300
tm.
D. Ct theo cách mt
100
tm, ct theo cách hai
200
tm.
Câu 34: Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đội chơi được s dng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước
và 210 gam đường để pha chế c ngt loại I và nước ngt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngt
loi I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nưc ngt loi II cn
30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liu. Mỗi lít nước ngt loại I được 80 điểm thưởng,
mỗi lít nước ngt loại II được 60 điểm thưởng. Hi s điểm thưởng cao nht th ca mi
đội trong cuc thi là bao nhiêu?
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 9
A.
540
. B.
600
. C.
640
. D.
720
.
Câu 35: Mt nhà máy sn xut, s dng ba loại máy đặc chủng để sn xut sn phm
A
và sn phm
B
trong mt chu trình sn xuất. Để sn xut mt tn sn phm
A
lãi
4
triệu đồng người ta
s dng máy
I
trong
1
gi, máy
II
trong
2
gi máy
III
trong
3
giờ. Để sn xut ra mt
tn sn phm
B
lãi được
3
triệu đồng người ta s dng máy
I
trong
6
gi, máy
II
trong
3
gi máy
III
trong
2
gi. Biết rng máy
I
ch hoạt động không quá
36
gi, máy hai hot
động không quá
23
gimáy
III
hoạt động không quá
27
gi. Hãy lp kế hoch sn xut
cho nhà máy để tiền lãi được nhiu nht.
A. Sn xut
9
tn sn phm
A
và không sn xut sn phm
.B
B. Sn xut
7
tn sn phm
A
3
tn sn phm
.B
C. Sn xut
10
3
tn sn phm
A
49
9
tn sn phm
.B
D. Sn xut
6
tn sn phm
B
và không sn xut sn phm
.A
IV. LI GII CHI TIT
BÀI TP T LUN
Câu 1: Biu din hình hc tp nghim ca bất phương trình
2 3.xy
Li gii:
x
y
O
1
+) V đưng thng
+) Thay tọa độ
0;0O
vào bất phương trình ta thấy đúng nên miền nghim ca bất phương
trình đã cho nửa mt phng b
,
chứa điểm
O
tương ng phn mt phng không b
đen (k c b).
Câu 2: Biu din hình hc tp nghim ca bất phương trình
2 0.xy
Li gii:
x
y
O
1
+) V đưng thng
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 10
+) Thay tọa độ
1;0I
vào bất phương trình ta thấy đúng nên miền nghim ca bất phương
trình đã cho na mt phng b
,
chứa điểm
I
tương ng phn mt phng không b
đen (không kể b).
Câu 3: Ông An mun thuê mt chiếc ô (có lái xe) trong mt tuần. Giá thuê xe được cho như bng
sau:
Phí c định
(nghìn đồng/ngày)
Phí tính theo quãng đường
di chuyn (nghìn
đồng/kilômét)
T th Hai đến th
Sáu
900
8
Th By và Ch nht
1500
10
a) Gi
x
y
lần t s kilômét ông An đi trong các ngày từ th Hai đến th Sáu
trong hai ngày cui tun. Viết bất phương trình biểu th mi liên h gia
x
y
sao cho
tng s tin ông An phi tr không quá
14
triệu đồng.
b) Biu din min nghim ca bt phương trình ở câu a trên mt phng to độ.
Li gii:
Gi
x
y
lần lượt s kilômét ông An đi trong các ngày t th Hai đến th Sáu và trong
hai ngày cui tuần (điều kin
0, 0xy
)
S tin ông An phi tr t th
2
đến th
6
5.900 8 4500 8xx
(nghìn đồng)
S tin ông An phi tr hai ngày cui tun là
2.1500 10 3000 10yy
(nghìn đồng)
Vì đề bài yêu cu tng s tin ông An phi tr không quá
14
triệu đồng nên ta có
4500 8 3000 10 14000 4 5 3250x y x y
(nghìn đồng)
Min nghim ca bất phương trình bậc nht hai ẩn này được xác định như sau:
Bước 1: V đưng thng
:4 5 3250 0d x y
.
Bước 2: Ta ly gc to độ
0;0O
và tính
0 2 0 0 3250
.
Do đó, miền nghim ca bất phương trình là nửa mt phng b
d
cha gc to độ, k đưng
thng
.d
Câu 4: Biu din min nghim ca mi h bt phương trình sau trên mặt phng ta đ:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 11
a)
1
0
0;
yx
x
y
b)
0
0
2 4;
x
y
xy

c)
0
5
0.
x
xy
xy


Li gii:
a)
1
0
0;
yx
x
y
Bước 1: Vẽ đường thẳng
1
:1d x y
0 0 0 1
nên tọa độ điểm
0;0O
không thỏa mãn bất phương trình
1xy
Do đó miền nghiệm của của bất phương trình
1xy
là nửa mặt phẳng bờ
1
d
không chứa gốc tọa độ
O
không kể đường thẳng
1
d
.
Bước 2: Vẽ đường thẳng
2
:0dx
10
nên tọa độ điểm
1;0
thỏa bất phương trình
0x
Do đó miền nghiệm của bất phương trình
0x
là nửa mặt phẳng bờ
Oy
chứa điểm
1;0
không kể bờ
Oy
.
Bước 3: Vẽ đường thẳng
3
:0dy
10
nên tọa độ điểm
0, 1
thỏa bất phương trình
0y
Do đó miền nghiệm của bất phương trình
0y
là nửa mặt phẳng bờ
Ox
chứa điểm
0; 1
không kể bờ
Ox
.
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.
b)
0
0
2 4;
x
y
xy

[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 12
Bước 1: Vẽ đường thẳng
1
:0dx
10
nên tọa độ điểm
1;0
thỏa bất phương trình
0x
Do đó miền nghiệm của bất phương trình
0x
là nửa mặt phẳng bờ
Oy
và đường
thẳng
0x
chứa điểm
1;0
.
Bước 2: Vẽ đường thẳng
2
:0dy
10
nên tọa độ điểm
0,1
thỏa bất phương trình
0y
Do đó miền nghiệm của bất phương trình
0y
là nửa mặt phẳng bờ
Ox
và đường
thẳng
0y
chứa điểm
0;1
.
Bước 3: Vẽ đường thẳng
3
:2 4d x y
2.0 0 0 4
nên tọa độ điểm
0;0O
thỏa mãn bất phương trình
24xy
Do đó miền nghiệm của của bất phương trình
24xy
là nửa mặt phẳng bờ
3
d
đường thẳng
24xy
chứa gốc tọa độ
O
.
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.
Câu 5: a) Biu din hình hc tp nghim ca h bt phương trình:
20
: 1 0 .
2 1 0
xy
H x y
xy
b) Tìm
,xy
tha mãn
H
sao cho
23F x y
đạt giá tr ln nht, giá tr nh nht.
Li gii:
a) V ba đường thng
1 2 3
: 2; : 1; :2 1.x y x y x y
Tìm ta đ giao điểm ca ba cặp đường thng trên bng cách gii ba h phương trình:
(1):
1
20
2
.
1 0 3
2
x
xy
xy
y



(2):
1 0 2
.
2 1 0 3
x y x
x y y



(3):
2 1 0 1
.
2 0 1
x y x
x y y



[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 13
Ta được ba giao điểm
13
; ; 2; 3 ; 1; 1 .
22
A B C



Vì điểm
0;0O
có ta đ không tha mãn bất phương trình đu và tha mãn hai bất phương
trình cui ca h nên min nghim ca h
H
là min tam giác
ABC
(k c biên).
x
y
C
B
A
3
2
1
O
1
b) Lp bng:
13
;
22
A




2; 3B 
1; 1C 
23F x y
11
2
F 
13F 
5F 
Câu 6: Mt h dân định trồng đậu trên din tích
8.a
Nếu trồng đậu thì cn 20 công thu
3.000.000 đồng trên mt
.a
Nếu trng thì cn 30 công thu 4.000.000 đng trên mt
.a
Hi cn trng mi loi cây trên diện tích bao nhiêu đ thu được nhiu tin nht khi tng
s công không quá 180?
Li gii:
Gi
x
din tích trồng đậu,
y
din tích trồng cà, (đơn vị
2
;1 100a a m
), điều kin:
0, 0.xy
Ta có:
8.xy
S công cn dùng là:
20 30 180 2 3 18.x y x y
S tiền thu được là
3000000 4000000F x y
ng) hay
34F x y
(triệu đồng)
Ta cn tìm
,xy
tha mãn h bất phương trình
8
2 3 18
:
0
0
xy
xy
H
x
y


sao cho
34F x y
đt giá tr
ln nht.
Biu din tp nghim ca
H
ta được min t giác
OABC
vi
0;6 , 6;2 , 8;0A B C
0;0 .O
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 14
x
y
C
B
A
O
Lp bng:
0;6A
6;2B
8;0C
0;0O
34F x y
24F
26F
24F
0F
Suy ra
6; 2xy
(tọa độ đim
B
) là din tích cn trng mi loại để thu được nhiu tin nht
26F
(triệu đồng).
Vy trng
6a
đậu và
2a
cà, thu hoch
26
triệu đồng.
Câu 7: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sn xut loi sn phm
I
II
.
Mi sn phm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phm
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sn
xuất được mt sn phm
I
tChiến phi làm vic trong
3
gi, Bình phi làm vic trong
1
giờ. Để sn xuất được mt sn phm
II
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình phi làm
vic trong
6
gi. Một người không th làm được đồng thi hai sn phm. Biết rng trong mt
tháng Chiến không th làm vic quá
180
gi Bình không th làm vic quá
220
gi. Tính
s tin lãi ln nht trong mt tháng của xưởng.
Li gii:
Gi
x
,
y
lần lượt s sn phm loi
I
loi
II
đưc sn xuất ra. Điều kin
x
,
y
nguyên
dương.
Ta có h bất phương trình sau:
3 2 180
6 220
0
0
xy
xy
x
y


Min nghim ca h trên là
x
y
B
90
A
O
C
Tin lãi trong mt tháng của xưởng là
0,5 0,4T x y
(triệu đồng).
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 15
Ta thy
T
đạt giá tr ln nht ch có th ti các đim
A
,
B
,
C
. Vì
C
có tọa độ không nguyên
nên loi.
Ti
60;0A
thì
30T
triệu đồng.
Ti
40;30B
thì
32T
triệu đồng.
Vy tin lãi ln nht trong mt tháng của xưởng là
32
triệu đồng.
Câu 8: Một xưởng sn xut hai loi sn phm, mi kilogam (kg) sn phm loi I cn 2 kg nguyên
liu và 30 giờ, đem li li nhun 40 000 đồng. Mi kg sn phm loi II cn 4kg nguyên liu và
15 giờ, đem lại li nhuận 30 000 đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liu và 1200 gi làm vic. Hi
ng phi sn xut s ng mi loi sn phẩm bao nhiêu kg để có li nhun cao nht?
Li gii:
Gi
,xy
lần lượt là s kg sn phm loi I và loi II cn sn xuất, điều kin:
0, 0.xy
Li nhuận thu được là
40000 30000F x y
ng)
Ta cn tìm
,xy
tha mãn h bất phương trình
2 100
2 80
:
0
0
xy
xy
H
x
y


sao cho
40000 30000F x y
đạt giá tr ln nht.
Biu din tp nghim ca
H
ta được min t giác
OABC
vi
0;50 , 20;40 , 40;0A B C
0;0 .O
x
y
40
20
C
B
A
O
Lp bng:
0;50A
20;40B
40;0C
0;0O
40000 30000F x y
1500000F
2000000F
1600000F
0F
Vy cn sn sut 20 kg sn phm loi I và 40 kg sn phm loại II để đạt li nht cao nht.
Câu 9: ba nhóm máy A, B, C dùng để sn xut ra hai loi sn phẩm I II. Để sn xut một đơn
v sn phm mi loi phi lần t dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. S máy trong
mt nhóm và s máy ca tng nhóm cn thiết để sn xut ra một đơn vị sn phm thuc mi
loại được cho trong bng sau:
Nhóm
S máy trong mi
nhóm
S máy trong từng nhóm để sn xut ra một đơn vị
sn phm
Loi I
Loi II
A
10
2
2
B
4
0
2
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 16
C
12
2
4
Mỗi đơn vị sn phẩm I lãi 3.000 đng, mỗi đơn vị sn phẩm II lãi 5.000 đồng. Để vic sn xut
hai loi sn phm trên có lãi cao nht thì cần dùng đến my máy thuc nhóm A?
Li gii:
Gi xy lần lượt là s sn phm loi I và loi II cn sn xut (
,xy
).
Khi đó số lãi thu được là
35L x y
(nghìn đồng).
Theo gi thiết t x y phi tha mãn h bt
phương trình:
2 2 10
24
2 4 12
0
0
xy
y
xy
x
y


.
Min nghim ca h bất phương trình trên min
đa giác OABCD, k c các cnh ca nó. Lp bng:
Đỉnh
0;0O
5;0A
4;1B
2;2C
0;2D
35L x y
0
15
17
16
10
Vy cn sn xut 4 sn phm loi I 1 sn phm loại II để s lãi thu được cao nhất. Khi đó
cần dùng đến
2.4 2.1 10
máy thuc nhóm A.
Câu 10: Mt gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mi
kilôgam tht cha 800 đơn vị protein 200 đơn vị lipit. Mi kilôgam tht ln cha 600
đơn vị protein 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và
1,1 kg tht ln; giá tin 1 kg thịt 250 nghìn đng; 1 kg tht lợn 160 nghìn đng. Gi s
gia đình đó mua x kilôgam tht bò và y kilôgam tht ln.
a) Viết các bất phương trình biểu th các điều kin ca bài toán thành mt h bất phương
trình rồi xác định min nghim ca h đó.
b) Gọi F (nghìn đồng) là s tin phi tr cho x kilôgam tht bò và y kilôgam tht ln. Hãy biu
din F theo xy.
c) Tìm s kilôgam tht mi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nht.
Li gii:
a) Gia đình này ch mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và 1,1 kg tht ln. Gi s gia đình này mua x
kilôgam tht bò và y kilôgam tht ln thì xy cn thỏa mãn điều kin:
0 1,6x
0 1,1y
.
Gia đình này cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên
điu kiện tương ứng là
800 600 900xy
200 400 400xy
hay
8 6 9xy
22xy
Từ các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán, ta có hệ bất phương trình sau:
0 1,6
0 1,1
8 6 9
22
x
y
xy
xy




Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 17
1 2 3 4
: 1,6; : 1,1; :8 6 9; : 2 2. d x d y d x y d x y
Miền nghiệm của hệ trên là miền tứ giác ABCD (kể cả biên).
b)
250 160F x y
(nghìn đồng)
c)
;F x y
đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD.
23
0,3;1,1A d d A
, ta có
0,3;1,1 250.0,3 160.0,1 91F
(nghìn đồng)
12
1,6;1,1B d d B
, ta có
1,6;1,1 250.1,6 160.1,1 576F
(nghìn đồng)
14
1,6;0,2C d d C
, ta có
1,6;0,2 250.1,6 160.0,2 432F 
(nghìn đồng)
34
0,6;0,7D d d D
, ta có
0,6;0,7 250.0,6 160.0,7 262F
(nghìn đồng)
Vậy gia đình đó cần mua
0,3
kg thịt bò và
1,1
kg thịt lợn để chi phí là ít nhất.
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào bất phương trình bậc nht hai
n?
A.
2 3.xy
B.
2
2 1.xy
C.
2
0.xy
D.
23
2 3.xy
Câu 2: Đim nào thuc min nghim ca h bất phương trình
2 2 0
3 5 0
xy
xy
?
A.
2;0Q
. B.
2;1P
. C.
0;0N
. D.
0; 1M
.
Câu 3: Cho h bất phương trình
30
2 3 6 0
xy
xy
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuc min
nghim ca h bất phương trình trên?
A.
0;0 .O
B.
6;0 .P
C.
1;1 .N
D.
1;1 .M
Câu 4: Trong mt phng
,Oxy
phn na mt phng không đậm (không k b) trong hình v bên
là biu din hình hc tp nghim ca bất phương trình nào dưới đây?
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 18
x
y
_
2
3
-3
O
A.
2 3.xy
B.
2 3.xy
C.
2 3.xy
D.
2 3.xy
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, phn na mt phng không đậm (k c b) trong hình v i
đây là biểu din hình hc tp nghim ca bất phương trình nào?
A.
33xy
. B.
33xy
. C.
33xy
. D.
33xy
.
Câu 6: Min nghim ca bất phương trình
22xy
phn không đậm (k c biên) trong hình
v nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 7: Cp s
1; –1
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
3 0xy
. B.
0xy
. C.
3 1 0xy
. D.
3 1 0xy
.
Li gii:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 19
, 3 1f x y x y
. Thay
1, 1 1 3 1 1 0f
.
Câu 8: Cp s nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
–2 3x y y
?
A.
4; –4
. B.
2;1
. C.
–1; –2
. D.
4;4
.
Li gii:
23
–2 3 2 3 3 *
3
x
x y y x y y
Thay các đáp án vào bpt
*
để kim tra
Câu 9: Cp s nào sau đây không là nghim ca bất phương trình
5 2 1 0 xy
?
A.
0;1
. B.
1;3
. C.
–1;1
. D.
–1;0
.
Li gii:
Ta
5 2 1 0 xy
5 2 2 0xy
; ta thay từng đáp án vào bất phương trình, cặp
1;3
không tha mãn bất phương trình vì
5.1 2.3 2 0
là sai. Vy chn B.
Câu 10: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A.
B.
C.
D.
Li gii:
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 20
Trưc hết, ta v đưng thng
:3 2 6.d x y
Ta thy
0 ; 0
nghim ca bất phương trình đã cho. Vậy min nghim cn tìm na mt
phng b
d
chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 11: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A.
B.
C.
D.
Li gii:
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
y
2
3
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 21
Trưc hết, ta v đưng thng
:3 2 6.d x y
Ta thy
0 ; 0
không phi là nghim ca bất phương trình đã cho. Vậy min nghim cn tìm
là na mt phng (không k b
d
) không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 12: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A. B. C. D.
Li gii:
Trưc hết, ta v đưng thng
:3 2 6.d x y
Ta thy
0 ; 0
không phi là nghim ca bất phương trình đã cho. Vậy min nghim cn tìm
là na mt phng (không k b
d
) không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 13: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A. B. C. D.
Li gii:
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
y
2
3
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
2
3
y
x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 22
Trưc hết, ta v đưng thng
:3 2 6.d x y
Ta thy
0 ; 0
nghim ca bất phương trình đã cho. Vậy min nghim cn tìm là na mt
phng (không k b
d
) chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 14: Min nghim ca h bất phương trình
6
82
3
93
y
xy
yx
yx
phn mt phng chứa điểm nào sau
đây?
A.
0;0
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
8;4
.
Li gii:
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án đ xem đáp án nào thỏa h bất phương trình
trên.
Câu 15: Trong các cp s sau, tìm cp s không là nghim ca h bất phương trình
0232
02
yx
yx
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Li gii:
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào không tha h bất phương
trình trên vi mi x.
Câu 16: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Li gii:
Nhn xét: ch có điểm
0;0
không tha mãn h.
Câu 17: Cho h bất phương trình
0
4
2
3
)1(2
01
32
x
y
x
yx
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
O
x
2
3
y
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 23
A. Điểm
2;1A
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
1;1C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
3;4D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Li gii:
Lần lượt thay toạ độ điểm mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy
00
; 2;1xy
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 18: Cho h bất phương trình:
01
052
0152
yx
yx
yx
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Điểm
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
1;0B
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
0; 2C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
0;2D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Li gii:
Lần lượt thay toạ độ điểm mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy
00
; 0; 2xy 
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 19: Đim
0;0O
thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. B.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
Li gii:
Thay
0; 0xy
vào từng đáp án ta được:
3 6 0 6 0
2 4 0 4 0
xy
xy



(loi A.);
3 6 0 6 0
2 4 0 4 0
xy
xy



( Loi B. )
3 6 0 6 0
2 4 0 4 0
xy
xy



(tha mãn). Vy chn C.
Câu 20: Cho h bất phương trình
3
2 1 1
2
4 3 2 2
xy
xy


có tp nghim
S
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
;1
4
S



.
B.
; | 4 3 2S x y x y
.
C. Biu din hình hc ca
S
na mt phng cha gc tọa độ k c b
d
, vi
d
đưng thng
4 3 2xy
.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 24
D. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng không cha gc ta đ và k c b
d
, vi
d
là đường thng
4 3 2xy
.
Li gii:
Trưc hết, ta v hai đường thng:
1
3
:2 1
2
d x y
2
:4 3 2d x y
Th trc tiếp ta thy
0 ; 0
nghim ca bất phương trình (2) nhưng không phải là nghim
ca bất phương trình (1). Sau khi gạch b các min không thích hp, tp hp nghim ca h
bất phương trình chính là các điểm thuộc đường thng
:4 3 2.d x y
Câu 21: Cho h
2 3 5 (1)
3
5 (2)
2
xy
xy


. Gi
1
S
tp nghim ca bất phương trình (1),
2
S
tp nghim ca
bất phương trình (2) và
S
là tp nghim ca h thì
A.
12
SS
. B.
21
SS
. C.
2
SS
. D.
1
SS
.
Li gii:
Trưc hết, ta v hai đường thng:
1
:2 3 5d x y
2
3
:5
2
d x y
Ta thy
0 ; 0
nghim ca c hai bất phương trình. Điều đó nghĩa gốc tọa độ thuc c
hai min nghim ca hai bất phương trình. Sau khi gạch b các min không thích hp, min
không b gch là min nghim ca h.
Câu 22: Phn không gch chéo hình sau đây là biểu din min nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h A, B, C, D?
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 25
A.
0
3 2 6
y
xy

. B.
0
3 2 6
y
xy
. C.
0
3 2 6
x
xy

. D.
0
3 2 6
x
xy
.
Li gii:
Da vào hình v ta thấy đồ th gồm hai đường thng
1
:0dy
và đường thng
2
:3 2 6.d x y
Min nghim gm phn
y
nhn giá tr dương.
Li có
0 ; 0
tha mãn bất phương trình
3 2 6.xy
Câu 23: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là min nghim ca h bất phương trình nào trong
bn h A, B, C, D?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy


. B.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy


. C.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


.
Li gii:
Da vào hình v, ta thấy đồ th gồm các đường thng:
1
:0dx
;
2
:4 5 10d x y
;
3
:5 4 10d x y
Min nghim gn phn mt phng nhn giá tr
x
dương (kể c b
1
d
).
Li có
0 ; 0
là nghim ca c hai bất phương trình
4 5 10xy
5 4 10.xy
O
C
B
5
2
2
A
x
O
2
3
y
x
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 26
Câu 24: Cho h bất phương trình
2
3 5 15
0
0
xy
xy
x
y


. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, biu din min nghim ca h bất phương trình đã cho
min t giác
ABCO
k c các cnh vi
0;3A
,
25 9
;
88
B



,
2;0C
0;0O
.
B. Đưng thng
: x y m
có giao đim vi t giác
ABCO
k c khi
17
1
4
m
.
C. G tr ln nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
tha mãn h bt phương tnh đã cho là
17
4
.
D. G tr nh nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
thõa mãn h bt phương trình đã cho là 0.
Li gii:
Trưc hết, ta v bốn đường thng:
1
:2d x y
;
2
:3 5 15d x y
;
3
:0dx
;
4
:0dy
Min nghim là phn không b gch, k c biên.
Câu 25: Giá tr nh nht ca biu thc
F y x
trên min xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy



là.
A.
min 1F
khi
2, 3xy
. B.
min 2F
khi
0, 2xy
.
C.
min 3F
khi
1, 4xy
. D.
min 0F
khi
0, 0xy
.
Li gii:
Biu din min nghim ca h bất phương trình
22
24
5
yx
yx
xy



trên h trc tọa độ như dưới
đây:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 27
Nhn thy biết thc
F y x
ch đạt giá tr nh nht tại các điểm
,AB
hoc
C
.
Ta có:
4 1 3; 2; 3 2 1F A F B F C
.
Vy
min 1F
khi
2, 3xy
.
Câu 26: Biu thc
F y x
đạt giá tr nh nht với điều kin
0
5
22
22
x
yx
yx
yx
tại điểm
;S x y
có to độ
A.
4;1
. B.
3;1
. C.
2;1
. D.
1;1
.
Li gii:
Cách 1: Th máy tính Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa
h bất phương trình trên loại được đáp án D.
Ta lần lượt tính hiu
F y x
min 3F 
ti
4,x
1y
.
Cách 2: T lun:
Tọa độ
78
;
33
A



,
22
;
33
B



,
4;1C
. Giá tr
F
lần lượt ti to độ các điểm
,,B C A
41
, 3;
33

. Suy ra
min 3F
ti
4;1 .
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 28
Câu 27: Giá tr nh nht ca biu thc
;2F x y x y
, với điều kin
02
02
0
50
yx
yx
x
y
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
6
.
Li gii:
6
4
2
2
4
6
15
10
5
5
10
15
d
3
d
2
d
1
h
x
( )
=
x
2
g
x
( )
= 2
x
f
x
( )
= 5
B
A
D
C
O
V các đường thng
1
:5dy
;
2
: 2 0d x y
;
3
: 2 0d x y
;
: 0; : 0Ox y Oy x
.
Các đường thẳng trên đôi một ct nhau ti
0;5A
điểm
0
2;1M
to độ tho mãn tt c các bt pt trong h nên ta đậm các na mt
phng b
1 2 3
, , , ,d d d Ox Oy
không chứa điểm
0
M
. Min không b đậm đa giác
ABCD
k
c các cnh (hình bên) là min nghim ca h pt đã cho.
Kí hiu
( ) ; 2
A A A A
F A F x y x y
, ta có
( ) 10, ( ) 4, ( ) 2; ( ) 3F A F B F C F D
,
10 4 3 2
.
Giá tr nh nht cn tìm là
10
.
Câu 28: Biu thc
L y x
, vi
x
y
tha mãn h bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
xy
x
xy
, đạt giá tr
ln nht là
a
và đạt giá tr nh nht là
b
. Hãy chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
25
8
a
2b 
. B.
2a
11
12
b 
. C.
3a
0b
. D.
3a
9
8
b
.
Li gii:
Trưc hết, ta v ba đường thng:
1
:2 3 6 0d x y
;
2
:0dx
;
3
:2 3 1 0d x y
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 29
Ta thy
0 ; 0
nghim ca c ba bất phương trình. Điều đó nghĩa gốc tọa độ thuc c
ba min nghim ca c ba bất phương trình. Sau khi gạch b các min không thích hp, min
không b gch là min nghim ca h (k c biên).
Min nghim là hình tam giác
ABC
(k c biên), vi
0 ; 2 ,A
75
;,
46
B



1
0 ; .
3
C



Vy ta có
2 0 2,a
5 7 11
.
6 4 12
b
Câu 29: Cho các giá tr
,xy
thỏa mãn điều kin
20
2 1 0
3 2 0
xy
xy
xy
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
32T x y
.
A.
19
. B.
25
. C.
14
. D. Không tn ti.
Li gii:
Min nghim ca h đã cho là miền trong tam giác
ABC
(K c đường biên) trong đó
1;1A
,
2;4B
,
3;5C
.
Giá tr ln nht ca
32T x y
đạt được tại các đỉnh ca tam giác
ABC
.
Do
1;1 3.1 2.1 5
A
TT
,
2;4 3.2 2.4 14
B
TT
3;5 3.3 2.5 19
C
TT
nên giá
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 30
tr ln nht ca
32T x y
19
đạt được khi
3x
5y
.
Câu 30: Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đội chơi đưc s dng tối đa 24 g ơng liệu, 9 lít nước
210 g đường để pha chế ớc cam và nước táo.
● Đ pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Đ pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lítc cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưng.
Hi cn pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mi loi đ đạt được s điểm thưởng cao nht?
A.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo. B.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
C.
4
lít nước cam và
5
lít nước táo. D.
4
lít nước cam và
6
lít nước táo.
Li gii:
Gi s
, xy
lần lượt s lítc cam s t nước táo mà mi đi cn pha chế.
Suy ra
30 10xy
là s gam đường cn dùng;
xy
là s lít nước cn dùng;
4xy
là s gam hương liệu cn dùng.
Theo gi thiết ta có
00
00
30 10 210 3 21.
99
4 24 4 24
xx
yy
x y x y
x y x y
x y x y











*
S điểm thưởng nhận được s
60 80 .P x y
Min nghim là t giác
OABC
vi
0;0 , 0;6 , 4;5 , 7;0O A B C
0, 480, 640, 420P O P A P B P C
Vy giá tr nh nht ca biu thc
640P
vi
4, 5xy
tha mãn
*
.
Câu 31: Một xưởng sn xut hai loi sn phm
● Mi kg sn phm loi I cn 2 kg nguyên liu và 30 giờ, đem lại mc li 40 nghìn;
● Mi kg sn phm loi II cn 4 kg nguyên liu và 15 giờ, đem lại mc li 30 nghìn.
ng có 200 kg nguyên liu và 1200 gim vic.n sn xut mi loi sn phm bao nhiêu
để có mc li cao nht?
A.
30
kg loi I và
40
kg loi II. B.
20
kg loi I và
40
kg loi II.
C.
30
kg loi I và
20
kg loi II. D.
25
kg loi I và
45
kg loi II.
Li gii:
Gi
0, 0 kgxy
lần lượt là s sn phm loi I và loi II cn sn xut.
Khi đó, tổng s nguyên liu s dng:
2 4 200.xy
Tng s gi làm vic:
30 15 1200.xy
Li nhun to thành:
40 30L x y
(nghìn).
Thc cht ca bài toán này là phi tìm
0,x
0y
tho mãn h
2 4 200
30 15 1200
xy
xy


sao cho
40 30L x y
đạt giá tr ln nht.
Câu 32: Mt nhà khoa học đã nghiên cứu v tác động phi hp ca hai loi Vitamin
A
B
đã thu
đưc kết qu như sau: Trong mt ngày, mỗi người cn t 400 đến 1000 đơn vị Vitamin c
A
ln
B
có th tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin
A
và không quá 500 đơn v vitamin
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 31
B
. Do tác động phi hp ca hai loi vitamin trên nên mi ngày một người s dng s đơn
v vitamin
B
không ít hơn mt na s đơn vị vitamin
A
không nhiều hơn ba lần s đơn
v vitamin
A
. Tính s đơn vị vitamin mi loi trên để một người dùng mi ngày sao cho
chi phí r nht, biết rng mỗi đơn vị vitamin
A
giá 9 đồng mỗi đơn v vitamin
B
giá 7,5 đồng.
A.
600
đơn vị Vitamin
A
,
400
đơn vị Vitamin
.B
B.
600
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.B
C.
500
đơn vị Vitamin
A
,
500
đơn vị Vitamin
.B
D.
100
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.B
Li gii:
Gi
0, 0xy
lần lượt s đơn vị vitamin
A
B
để một ngưi cn dùng trong mt
ngày.
Trong mt ngày, mỗi ngưi cn t 400 đến 1000 đơn vị vitamin c
A
ln
B
nên ta có:
400 1000.xy
Hàng ngày, tiếp nhn không quá 600 đơn vị vitamin
A
không quá 500 đơn vị vitamin
B
nên ta có:
600, 500.xy
Mi ngày một người s dng s đơn vị vitamin
B
không ít hơn mt na s đơn vị vitamin
A
và không nhiều hơn ba lần s đơn vị vitamin
A
nên ta có:
0,5 3 .x y x
S tin cn dùng mi ngày là:
, 9 7,5 .T x y x y
Bài toán tr thành: Tìm
0, 0xy
tha mãn h
0 600,0 500
400 1000
0,5 3
xy
xy
x y x

để
, 9 7,5T x y x y
đạt giá tr nh nht.
Min nghim là hình lc giác
ABCDEF
vi:
500 800 400
100;300 , ;500 , 500;500 , 600;400 , 600;300 , ;
3 3 3
A B C D E F
3150, 5250, 8250, 8400, 7650, 3400T A T B T C T D T E T F
Vy giá tr nh nht ca biu thc là
3150T
vi
100, 300xy
.
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 32
Câu 33: Công ty Bao bì Dưc cn sn xut 3 loi hp giấy: đựng thuc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại b hoàn". Để sn xut các loi hp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
ging nhau. Mi tm bìa có hai cách ct khác nhau.
ch th nht ct được 3 hp B1, mt hp cao Saong 6 hp Quy sâm.
Cách th hai cắt được 2 hp B1, 3 hp cao Sao vàng 1 hp Quy m. Theo kế hoch, s
hp Quy m phi 900 hp, s hp B1 ti thiu 900 hp, s hp cao sao ng ti thiu
1000 hp. Cần pơng án sao cho tổng s tm bìa phi dùng ít nht?
A. Ct theo cách mt
100
tm, ct theo cách hai
300
tm.
B. Ct theo cách mt
150
tm, ct theo cách hai
100
tm.
C. Ct theo cách mt
50
tm, ct theo cách hai
300
tm.
D. Ct theo cách mt
100
tm, ct theo cách hai
200
tm.
Li gii:
Gi
0, 0xy
lần lượt là s tm bìa ct theo cách th nht, th hai.
Bài toán đưa đến tìm
0, 0xy
tho mãn h
3 2 900
3 1000
6 900
0
0
xy
xy
xy
x
y



sao cho
L x y
nh nht.
Min nghim ca h là đoạn
AB
vi:
100;300 , 0;900AB
400, 900L A L B
Vy giá tr nh nht ca biu thc là
400L
vi
100, 300xy
.
Câu 34: Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đội chơi được s dng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước
và 210 gam đường để pha chế c ngt loại I và nước ngt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngt
loi I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nưc ngt loi II cn
30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liu. Mỗi lít nước ngt loại I được 80 điểm thưởng,
mỗi lít nước ngt loại II được 60 điểm thưởng. Hi s điểm thưởng cao nht th ca mi
đội trong cuc thi là bao nhiêu?
A.
540
. B.
600
. C.
640
. D.
720
.
Li gii:
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 33
Gi s lít nước ngt loi I là x và s t nước ngt loại II là y. Khi đó ta có hệ điu kin v vt
liu ban đầu mà mi đi được cung cp:
10 30 210 3 21
4 24 4 24
99
, 0 , 0
x y x y
x y x y
x y x y
x y x y








Điểm thưởng đạt được:
80 60P x y
Bài toán đưa về tìm giá tr ln nht ca biu thc P trong miền D được cho bi h điu kin
Biến đổi biu thc
80 60 80 60 0P x y x y P
đây là họ đưng thẳng Δ trong hệ ta
độ Oxy
Miền D được xác định trong hình v bên dưới:
Giá tr ln nht ca P ng với đường thẳng Δ đi qua điểm
(5;4)A
, suy ra:
max
80.5 60.4 0 640P P P
.
Câu 35: Mt nhà máy sn xut, s dng ba loại máy đặc chủng để sn xut sn phm
A
và sn phm
B
trong mt chu trình sn xuất. Để sn xut mt tn sn phm
A
lãi
4
triệu đồng người ta
s dng máy
I
trong
1
gi, máy
II
trong
2
gi máy
III
trong
3
giờ. Để sn xut ra mt
tn sn phm
B
lãi được
3
triệu đồng người ta s dng máy
I
trong
6
gi, máy
II
trong
3
gi máy
III
trong
2
gi. Biết rng máy
I
ch hoạt động không quá
36
gi, máy hai hot
động không quá
23
gimáy
III
hoạt động không quá
27
gi. Hãy lp kế hoch sn xut
cho nhà máy để tiền lãi được nhiu nht.
A. Sn xut
9
tn sn phm
A
và không sn xut sn phm
.B
B. Sn xut
7
tn sn phm
A
3
tn sn phm
.B
C. Sn xut
10
3
tn sn phm
A
49
9
tn sn phm
.B
D. Sn xut
6
tn sn phm
B
và không sn xut sn phm
.A
Li gii:
Gi
0, 0xy
(tn) là sản lượng cn sn xut ca sn phm
A
và sn phm
.B
Ta có:
6xy
là thi gian hoạt động ca máy
.I
23xy
là thi gian hoạt động ca máy
.II
x
y
O
5
6
9
4
3
6
7
9
Δ
(P)
A
[...Các chuyên đề Trc nghim Toán THPT...] Đại s 10_Kết ni tri thc vi cuc sng
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Tr CLB Giáo viên tr TP Huế 34
32xy
là thi gian hoạt động ca máy
.III
S tin lãi ca nhà máy:
43T x y
(triệu đồng).
Bài toán tr thành: Tìm
0, 0xy
tha mãn
6 36
2 3 23
3 2 27
xy
xy
xy



để
43T x y
đạt giá tr ln
nht.
Min nghiệm là hình ngũ giác
OA BCD
vi:
10 49
0;0 0;6 , ; , 7;3 , 9;0
39
O A B C D
89
0, 18, , 37, 36
3
T O T A T B T C T D
Vy giá tr nh nht ca biu thc là
37T
vi
7, 3xy
.
__________________HT__________________
Huế, 15h00’ Ngày 02 tháng 8 năm 2023
| 1/34

Preview text:

[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống CHƯƠNG II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y
a. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát
ax by c ax by c;ax by c;ax by c trong đó a,b,c là những số thực đã cho, a,b không đồng
thời bằng 0, x và y là các ẩn số.
b. Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình ax by c (1), 2 2
a; b; c  ,a b  0.
Bước 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng  :ax by c.
Bước 2: Lấy một điểm M0  0 x ; y   0  . +) Nếu a   0 x
by0 c thì nửa mặt phẳng bờ  chứa M0 là miền nghiệm của bất phương trình
ax by c. +) Nếu a   0 x
by0 c thì nửa mặt phẳng bờ  không chứa M0 là miền nghiệm của bất phương
trình ax by c.
2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
a. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là một hệ gồm hai hay nhiều bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Cặp số
x ; y là nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn khi x ; y đồng thời là 0 0  0 0 
nghiệm của tất cả các bất phương trình trong hệ đó.
b. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ
Bước 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định miền nghiệm của mỗi bất phương trình bậc
nhất hai ẩn trong hệ và gạch bỏ miền còn lại.
Bước 2: Miền không bị gạch (không tô đậm) là miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
c. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các biểu thức dạng F ax by,a;b  trong đó x, y
nghiệm đúng một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn đã cho.

Bước 1: Vẽ miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Bước 2: Miền nghiệm nhận được thường là một miền đa giác. Tính giá trị của F ứng với
x;y là tọa độ các đỉnh của miền đa giác này rồi so sánh các kết quả từ đó suy ra giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1:
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x y  3. Câu 2:
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x y  0. Câu 3:
Ông An muốn thuê một chiếc ô tô (có lái xe) trong một tuần. Giá thuê xe được cho như bảng sau: Phí cố định
Phí tính theo quãng đường (nghìn đồng/ngày) di chuyển (nghìn đồng/kilômét) Từ thứ Hai đến thứ 900 8 Sáu Thứ Bảy và Chủ nhật 1500 10
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 1
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
a) Gọi x y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và
trong hai ngày cuối tuần. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho
tổng số tiền ông An phải trả không quá 14 triệu đồng.
b) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ở câu a trên mặt phẳng toạ độ. Câu 4:
Biểu diễn miền nghiệm của mỗi hệ bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:
y x  1  x  0  x  0    a)  x  0 b)  y  0
c)  x y  5    y  0;  2x y  4;  x y  0. 
x y  2  0  Câu 5:
a) Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình: H :x y  1  0 .
2x y 1 0 
b) Tìm x, y thỏa mãn H sao cho F  2x  3y đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Câu 6:
Một hộ dân định trồng đậu và cà trên diện tích 8 .
a Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu
3.000.000 đồng trên một .
a Nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên một .
a Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180? Câu 7:
Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính
số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng. Câu 8:
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kilogam (kg) sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên
liệu và 30 giờ, đem lại lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và
15 giờ, đem lại lợi nhuận 30 000 đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Hỏi
xưởng phải sản xuất số lượng mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kg để có lợi nhuận cao nhất? Câu 9:
Có ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn
vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong
một nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi
loại được cho trong bảng sau:
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị Số máy trong mỗi Nhóm sản phẩm nhóm Loại I Loại II A 10 2 2 B 4 0 2 C 12 2 4
Mỗi đơn vị sản phẩm I lãi 3.000 đồng, mỗi đơn vị sản phẩm II lãi 5.000 đồng. Để việc sản xuất
hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất thì cần dùng đến mấy máy thuộc nhóm A?
Câu 10: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600
đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 2
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử
gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn.
a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương
trình rồi xác định miền nghiệm của hệ đó.
b) Gọi F (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn. Hãy biểu
diễn F theo xy.
c) Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x y  3. B. 2
x  2 y  1. C. 2
x y  0. D. 2 3
x  2 y  3.
x  2y  2  0 Câu 2:
Điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
3x y  5  0 A. Q 2  ;0 . B. P 2  ;  1 .
C. N 0;0 .
D. M 0;  1 .
x y  3  0 Câu 3:
Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền
2x  3y  6  0
nghiệm của hệ bất phương trình trên?
A. O 0;0. B. P  6  ;0. C. N  1   ;1 . D. M 1;  1 . Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy, phần nửa mặt phẳng không tô đậm (không kể bờ) trong hình vẽ bên
là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? y _3 2 x O -3
A. 2x y  3.
B. 2x y  3.
C. x  2y  3.
D. x  2y  3. Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy , phần nửa mặt phẳng không tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới
đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x  3y  3 .
B. 3x y  3 .
C. 3x y  3 .
D. 3x y  3 . Câu 6:
Miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  2 là phần không tô đậm (kể cả biên) trong hình
vẽ nào dưới đây?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 3
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống A. B. C. D. Câu 7:
Cặp số 1; –1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y – 3  0 .
B. x y  0 .
C. x  3y 1  0 .
D. x – 3y –1  0 . Câu 8:
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2 x y  y  3 ? A. 4; –4 . B. 2;  1 . C.  –1; –2 . D. 4; 4 . Câu 9:
Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x  2 y   1  0 ? A. 0;  1 . B. 1;3 . C.  –1;  1 . D.  –1;0 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là A. y B. C. y D. y y 3 3 3 2 O x 2 x 2 O O x 2 O x 3
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là A. B. y C. y D. y y 3 3 3 2 O x 2 2 x O x 2 O x O 3
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là A. B. C. D. y y y 2 y 3 3 O x 3 2 x 3 2 O 2 O x O x
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là A. B. C. D. y y y y 3 3 3 2 O x 2 2 x O x O 2 O x 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 4
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
3x y  9 
x y  3
Câu 14: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau
2y  8  x  y  6 đây? A. 0;0 . B. 1; 2 . C. 2;  1 . D. 8; 4 .
Câu 15: Trong các cặp số sau, tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình
x y  2  0 
2x  3y  2  0 A. 0;0 . B. 1  ;1 . C. 1;  1 . D. 1;   1 .
2x  3y 1  0
Câu 16: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y  4  0 A. 1; 4 . B. 2; 4 . C. 0;0 . D. 3; 4 .  x y   1  0 2 3  3y
Câu 17: Cho hệ bất phương trình  ( 2 x  ) 1   4 .  2  x  0 
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm A2; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm C 1; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm D 3; 4 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
2x  5y 1  0 
Câu 18: Cho hệ bất phương trình:  2x y  5  0 . 
x y 1  0
Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm B 1;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm C 0; 2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm D 0; 2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 19: Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 5
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống  3
2x y  1   1
Câu 20: Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4x  3y  2  2  1  A.  ; 1   S   .  4  B. S  
 ;x y|4x3y  2.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
đường thẳng 4x  3y  2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là đường thẳng 4x  3y  2 .
2x  3y  5 (1)  Câu 21: Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình (1), S là tập nghiệm của x y  5 (2)  1 2  2
bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S S .
B. S S .
C. S S .
D. S S . 1 2 2 1 2 1
Câu 22: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x Oy  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x  2y  6 3
x  2y  6  3
x  2y  6 3
x  2y  6 
Câu 23: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? 2 A B O x 5 2 Cy  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x  4y 10 .
B. 4x  5y  10 . C. 5
x  4y 10 . D. 5
x  4y 10 .    
5x  4 y  10 
5x  4 y  10  4x  5y  10  4x  5y  10 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 6
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống x y  2 3
x  5y 15
Câu 24: Cho hệ bất phương trình 
. Mệnh đề nào sau đây là sai? x  0  y  0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là  25 9 
miền tứ giác ABCO kể cả các cạnh với A0;3 , B ; 
 , C 2;0 và O0;0 .  8 8  17
B. Đường thẳng  : x y m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 1   m  . 4 17
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x y , với x y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y , với x y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.
y  2x  2 
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y x trên miền xác định bởi hệ 2 y x  4 là.
x y  5 
A. min F  1 khi x  2, y  3 .
B. min F  2 khi x  0, y  2 .
C. min F  3 khi x  1, y  4 .
D. min F  0 khi x  0, y  0 .
 2x y  2 
x  2y  2
Câu 26: Biểu thức F y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S ; x y có toạ độ
x y  5  x  0 là A. 4;  1 . B. 3;  1 . C. 2;  1 . D. 1  ;1 .  0  y  5   x  0
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  ;
x y  x  2y , với điều kiện  là
x y  2  0
x y  2  0 A. 12 . B. 10 . C. 8  . D. 6  .
2x  3y  6  0 
Câu 28: Biểu thức L y x , với x y thỏa mãn hệ bất phương trình x  0 , đạt giá trị
2x 3y 1 0 
lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 25 11 9  A. a  và b  2 .
B. a  2 và b  
. C. a  3 và b  0 .
D. a  3 và b  . 8 12 8
x y  2  0 
Câu 29: Cho các giá trị x, y thỏa mãn điều kiện 2x y 1  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3x y  2  0 
T  3x  2 y . A. 19 . B. 25 . C. 14 .
D. Không tồn tại.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 7
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 30:
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.
Câu 31: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu
để có mức lời cao nhất?
A. 30 kg loại I và 40 kg loại II.
B. 20 kg loại I và 40 kg loại II.
C. 30 kg loại I và 20 kg loại II.
D. 25 kg loại I và 45 kg loại II.
Câu 32: Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A B đã thu
được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A
lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin
B . Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn
vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn
vị vitamin A . Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho
chi phí rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng.
A. 600 đơn vị Vitamin A , 400 đơn vị Vitamin B.
B. 600 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin B.
C. 500 đơn vị Vitamin A , 500 đơn vị Vitamin B.
D. 100 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin B.
Câu 33: Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau.
 Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm.
 Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số
hộp Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu là
1000 hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
A. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm.
C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm.
Câu 34: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước
và 210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt
loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần
30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng,
mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi
đội trong cuộc thi là bao nhiêu?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 8
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống A. 540 . B. 600 . C. 640 . D. 720 .
Câu 35: Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm
B trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta
sử dụng máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một
tấn sản phẩm B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3
giờ và máy III trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt
động không quá 23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất
cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất.
A. Sản xuất 9 tấn sản phẩm A và không sản xuất sản phẩm B.
B. Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm B. 10 49 C. Sản xuất
tấn sản phẩm A và tấn sản phẩm B. 3 9
D. Sản xuất 6 tấn sản phẩm B và không sản xuất sản phẩm . A
IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1:
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x y  3. Lời giải: y 1 x O
+) Vẽ đường thẳng  : 2x y  3.
+) Thay tọa độ O0;0 vào bất phương trình ta thấy đúng nên miền nghiệm của bất phương
trình đã cho là nửa mặt phẳng bờ , chứa điểm O tương ứng phần mặt phẳng không bị tô đen (kể cả bờ). Câu 2:
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x y  0. Lời giải: y 1 x O
+) Vẽ đường thẳng  : 2x y  0.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 9
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
+) Thay tọa độ I 1;0 vào bất phương trình ta thấy đúng nên miền nghiệm của bất phương
trình đã cho là nửa mặt phẳng bờ , chứa điểm I tương ứng phần mặt phẳng không bị tô đen (không kể bờ). Câu 3:
Ông An muốn thuê một chiếc ô tô (có lái xe) trong một tuần. Giá thuê xe được cho như bảng sau: Phí cố định
Phí tính theo quãng đường (nghìn đồng/ngày) di chuyển (nghìn đồng/kilômét) Từ thứ Hai đến thứ 900 8 Sáu Thứ Bảy và Chủ nhật 1500 10
a) Gọi x y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và
trong hai ngày cuối tuần. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho
tổng số tiền ông An phải trả không quá 14 triệu đồng.
b) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ở câu a trên mặt phẳng toạ độ. Lời giải:
Gọi x y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong
hai ngày cuối tuần (điều kiện x  0, y  0 )
Số tiền ông An phải trả từ thứ 2 đến thứ 6 là 5.900  8x  4500  8x (nghìn đồng)
Số tiền ông An phải trả hai ngày cuối tuần là 2.1500 10 y  3000 10 y (nghìn đồng)
Vì đề bài yêu cầu tổng số tiền ông An phải trả không quá 14 triệu đồng nên ta có
45008x 300010y 14000  4x 5y  3250(nghìn đồng)
Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn này được xác định như sau:
Bước 1: Vẽ đường thẳng d : 4x  5y  3250  0 .
Bước 2: Ta lấy gốc toạ độ O 0;0 và tính 0  2  0  0  3250 .
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d chứa gốc toạ độ, kể đường thẳng d . Câu 4:
Biểu diễn miền nghiệm của mỗi hệ bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 10
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
y x  1  x  0  x  0    a)  x  0 b)  y  0
c)  x y  5    y  0;  2x y  4;  x y  0. 
Lời giải:
y x  1  a) x  0 y  0; 
Bước 1: Vẽ đường thẳng d : x y  1  1 
Vì 0  0  0  1 nên tọa độ điểm O 0;0 không thỏa mãn bất phương trình
x y  1
Do đó miền nghiệm của của bất phương trình x y  1 là nửa mặt phẳng bờ d 1
không chứa gốc tọa độ O không kể đường thẳng d . 1
Bước 2: Vẽ đường thẳng d : x  0 2 
Vì 1  0 nên tọa độ điểm 1;0 thỏa bất phương trình x  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình x  0 là nửa mặt phẳng bờ Oy chứa điểm
1;0 không kể bờ Oy .
Bước 3: Vẽ đường thẳng d : y  0 3 
Vì 1  0 nên tọa độ điểm 0,  
1 thỏa bất phương trình y  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình y  0 là nửa mặt phẳng bờ Ox chứa điểm 0; 
1 không kể bờ Ox .
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.  x  0  b)  y  0
2x y  4; 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 11
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Bước 1: Vẽ đường thẳng d : x  0 1 
Vì 1  0 nên tọa độ điểm 1;0 thỏa bất phương trình x  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình x  0 là nửa mặt phẳng bờ Oy và đường
thẳng x  0 chứa điểm 1;0 .
Bước 2: Vẽ đường thẳng d : y  0 2 
Vì 1  0 nên tọa độ điểm 0, 
1 thỏa bất phương trình y  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình y  0 là nửa mặt phẳng bờ Ox và đường
thẳng y  0 chứa điểm 0;  1 .
Bước 3: Vẽ đường thẳng d : 2x y  4 3 
Vì 2.0  0  0  4 nên tọa độ điểm O 0;0 thỏa mãn bất phương trình 2x y  4
Do đó miền nghiệm của của bất phương trình 2x y  4 là nửa mặt phẳng bờ d và 3
đường thẳng 2x y  4 chứa gốc tọa độ O .
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.
x y  2  0  Câu 5:
a) Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình: H :x y  1  0 .
2x y 1 0 
b) Tìm x, y thỏa mãn H sao cho F  2x  3y đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Lời giải:
a) Vẽ ba đường thẳng            1 : x y
2; 2 :x y 1; 3 :2x y 1.
Tìm tọa độ giao điểm của ba cặp đường thẳng trên bằng cách giải ba hệ phương trình:  1      2  0 x x y  (1): 2    .
x y  1   0 3 y    2
x y  1  0 x  2  (2):    .
2x y  1  0 y  3   
2x y  1  0 x  1  (3):    .
x y  2  0 y  1   
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 12
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống  1 3 
Ta được ba giao điểm A  ;  ; B 2  ; 3  ;C 1  ; 1    .  2 2 
Vì điểm O0;0 có tọa độ không thỏa mãn bất phương trình đầu và thỏa mãn hai bất phương
trình cuối của hệ nên miền nghiệm của hệ H là miền tam giác ABC (kể cả biên). y 2 1 x O C A 3 B 1 b) Lập bảng:  1 3  B 2  ; 3   C  1  ;  1 A  ;     2 2 
F  2x  3y 11 F  13 F  5 F   2 Câu 6:
Một hộ dân định trồng đậu và cà trên diện tích 8 .
a Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu
3.000.000 đồng trên một .
a Nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên một .
a Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180? Lời giải:
Gọi x là diện tích trồng đậu, y là diện tích trồng cà, (đơn vị 2
a;1a  100 m ), điều kiện:
x  0, y  0.
Ta có: x y  8.
Số công cần dùng là: 20x  30y  180  2x  3y  18.
Số tiền thu được là F  3000000x  4000000y (đồng) hay F  3x  4y (triệu đồng) x y  8 
2x  3y  18
Ta cần tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình H :
sao cho F  3x  4y đạt giá trị x  0  y   0 lớn nhất.
Biểu diễn tập nghiệm của H ta được miền tứ giác OABC với A0;6 ,B6; 2 ,C 8;0 và O 0;0.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 13
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống y A B x O C Lập bảng: A0;6 B6; 2 C 8;0 O 0;0
F  3x  4y F  24 F  26 F  24 F  0
Suy ra x  6; y  2 (tọa độ điểm B ) là diện tích cần trồng mỗi loại để thu được nhiều tiền nhất
F  26 (triệu đồng).
Vậy trồng 6a đậu và 2a cà, thu hoạch 26 triệu đồng. Câu 7:
Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính
số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng. Lời giải:
Gọi x , y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện x , y nguyên dương. 3
x  2y  180 
x  6y  220
Ta có hệ bất phương trình sau:  x  0  y  0
Miền nghiệm của hệ trên là y 90 B C x O A
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T  0,5x  0, 4 y (triệu đồng).
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 14
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa độ không nguyên nên loại.
Tại A60; 0 thì T  30 triệu đồng.
Tại B 40; 30 thì T  32 triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng. Câu 8:
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kilogam (kg) sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên
liệu và 30 giờ, đem lại lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và
15 giờ, đem lại lợi nhuận 30 000 đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Hỏi
xưởng phải sản xuất số lượng mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kg để có lợi nhuận cao nhất? Lời giải:
Gọi x, y lần lượt là số kg sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất, điều kiện: x  0, y  0.
Lợi nhuận thu được là F  40 000x  30 000y (đồng)
x  2y  100 
2x y  80
Ta cần tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình H :
sao cho F  40 000x  30 000y x  0  y   0
đạt giá trị lớn nhất.
Biểu diễn tập nghiệm của H ta được miền tứ giác OABC với A0; 50 ,B20; 40 ,C 40;0 và O 0;0. y A 40 B O 20 C x Lập bảng: A0; 50 B20; 40 C 40;0 O 0;0
F  40 000x  30 000y F  1500 000 F  2 000 000 F  1600 000 F  0
Vậy cần sản suất 20 kg sản phẩm loại I và 40 kg sản phẩm loại II để đạt lợi nhất cao nhất. Câu 9:
Có ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn
vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong
một nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi
loại được cho trong bảng sau:
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị Số máy trong mỗi Nhóm sản phẩm nhóm Loại I Loại II A 10 2 2 B 4 0 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 15
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống C 12 2 4
Mỗi đơn vị sản phẩm I lãi 3.000 đồng, mỗi đơn vị sản phẩm II lãi 5.000 đồng. Để việc sản xuất
hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất thì cần dùng đến mấy máy thuộc nhóm A? Lời giải:
Gọi xy lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất ( x, y  ).
Khi đó số lãi thu được là L  3x  5y (nghìn đồng).
Theo giả thiết thì xy phải thỏa mãn hệ bất phương trình:
2x  2y  10 2y  4
2x4y 12. x  0  y  0 
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền
đa giác OABCD, kể cả các cạnh của nó. Lập bảng: Đỉnh O 0;0 A5;0 B 4;  1 C 2; 2 D 0; 2
L  3x  5 y 0 15 17 16 10
Vậy cần sản xuất 4 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loại II để số lãi thu được cao nhất. Khi đó
cần dùng đến 2.4  2.1  10 máy thuộc nhóm A.
Câu 10: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600
đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và
1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử
gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn.
a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương
trình rồi xác định miền nghiệm của hệ đó.
b) Gọi F (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn. Hãy biểu
diễn F theo xy.
c) Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất. Lời giải:
a) Gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giả sử gia đình này mua x
kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn thì xy cần thỏa mãn điều kiện:
0  x  1, 6 và 0  y  1,1 .
Gia đình này cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên
điều kiện tương ứng là
800x  600 y  900 và 200x  400 y  400 hay 8x  6 y  9 và x  2 y  2
Từ các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán, ta có hệ bất phương trình sau: 0  x  1,6  0  y  1,1  8x  6 y  9 
 x  2y  2
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 16
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
d : x 1,6; d : y 1,1; d :8x  6y  9; d : x  2y  2. 1   2  3  4 
Miền nghiệm của hệ trên là miền tứ giác ABCD (kể cả biên).
b) F  250x 160 y (nghìn đồng) c) F  ;
x y  đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD.
A  d d A 0,3;1,1 , ta có F 0,3;1, 
1  250.0,3 160.0,1  91 (nghìn đồng) 2   3  
B  d d B 1, 6;1,1 , ta có F 1, 6;1, 
1  250.1, 6 160.1,1  576 (nghìn đồng) 1   2  
C  d d C 1,6;0, 2 , ta có F 1, 6;0, 2  250.1, 6 160.0, 2  432 (nghìn đồng) 1   4  
D  d d D 0, 6;0, 7 , ta có F 0, 6;0, 7  250.0, 6 160.0, 7  262 (nghìn đồng) 3   4  
Vậy gia đình đó cần mua 0,3 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn để chi phí là ít nhất.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x y  3. B. 2
x  2 y  1. C. 2
x y  0. D. 2 3
x  2 y  3.
x  2y  2  0 Câu 2:
Điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
3x y  5  0 A. Q 2  ;0 . B. P 2  ;  1 .
C. N 0;0 .
D. M 0;  1 .
x y  3  0 Câu 3:
Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền
2x  3y  6  0
nghiệm của hệ bất phương trình trên?
A. O 0;0. B. P  6  ;0. C. N  1   ;1 . D. M 1;  1 . Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy, phần nửa mặt phẳng không tô đậm (không kể bờ) trong hình vẽ bên
là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 17
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống y _3 2 x O -3
A. 2x y  3.
B. 2x y  3.
C. x  2y  3.
D. x  2y  3. Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy , phần nửa mặt phẳng không tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới
đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x  3y  3 .
B. 3x y  3 .
C. 3x y  3 .
D. 3x y  3 . Câu 6:
Miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  2 là phần không tô đậm (kể cả biên) trong hình
vẽ nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 7:
Cặp số 1; –1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y – 3  0 .
B. x y  0 .
C. x  3y 1  0 .
D. x – 3y –1  0 .
Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 18
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
f x, y  x  3y 1. Thay f 1,   1  1 3 1  1   0 . Câu 8:
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2 x y  y  3 ? A. 4; –4 . B. 2;  1 . C.  –1; –2 . D. 4; 4 .
Lời giải:   x y 2x 3 –2 –  y  3  2
x  3y  3  y  * 3
Thay các đáp án vào bpt * để kiểm tra Câu 9:
Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x  2 y   1  0 ? A. 0;  1 . B. 1;3 . C.  –1;  1 . D.  –1;0 . Lời giải:
Ta có 5x  2 y  
1  0  5x  2 y  2  0 ; ta thay từng đáp án vào bất phương trình, cặp 1;3
không thỏa mãn bất phương trình vì 5.1 2.3  2  0 là sai. Vậy chọn B.
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x
Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 19
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống y 3 2 O x
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 3x  2 y  6. 
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
phẳng bờ d  chứa điểm 0 ; 0.
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x
Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 20
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống y 3 2 x O
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 3x  2 y  6.
Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm
là nửa mặt phẳng (không kể bờ d  ) không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là A. B. C. D. y y y 2 y 3 3 O x 3 2 x 3 2 O 2 O x O x
Lời giải: y 3 2 O x
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 3x  2 y  6. 
Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm
là nửa mặt phẳng (không kể bờ d  ) không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là A. B. C. D. y y y y 3 3 3 2 O x 2 2 x O x O 2 O x 3
Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 21
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống y 2 O x 3
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 3x  2 y  6. 
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
phẳng (không kể bờ d  ) chứa điểm 0 ; 0.
3x y  9 
x y  3
Câu 14: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau
2y  8  x  y  6 đây? A. 0;0 . B. 1; 2 . C. 2;  1 . D. 8; 4 . Lời giải:
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa hệ bất phương trình trên.
Câu 15: Trong các cặp số sau, tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình
x y  2  0 
2x  3y  2  0 A. 0;0 . B. 1  ;1 . C. 1;  1 . D. 1;   1 . Lời giải:
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào không thỏa hệ bất phương
trình trên với mọi x.
2x  3y 1  0
Câu 16: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y  4  0 A. 1; 4 . B. 2; 4 . C. 0;0 . D. 3; 4 .
Lời giải:
Nhận xét: chỉ có điểm 0;0 không thỏa mãn hệ.  x y   1  0 2 3  3y
Câu 17: Cho hệ bất phương trình  ( 2 x  ) 1   4 .  2  x  0 
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 22
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
A. Điểm A2; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm C 1; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm D 3; 4 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Lời giải:
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy
x ; y  2;1 0 0   
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
2x  5y 1  0 
Câu 18: Cho hệ bất phương trình:  2x y  5  0 . 
x y 1  0
Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm B 1;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm C 0; 2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm D 0; 2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Lời giải:
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy
x ; y  0; 2
 là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. 0 0   
Câu 19: Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0 Lời giải:
Thay x  0; y  0 vào từng đáp án ta được:
x  3y  6  0  6   0
x  3y  6  0  6   0    (loại A.);    ( Loại B. )
2x y  4  0 4  0
2x y  4  0 4  0
x  3y  6  0  6   0    (thỏa mãn). Vậy chọn C.
2x y  4  0 4  0  3
2x y  1   1
Câu 20: Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4x  3y  2  2  1  A.  ; 1   S   .  4  B. S  
 ;x y|4x3y  2.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
đường thẳng 4x  3y  2 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 23
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là đường thẳng 4x  3y  2 .
Lời
giải:
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:  3 d : 2x y  1 và d
: 4x  3y  2 2  1  2
Thử trực tiếp ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình (2) nhưng không phải là nghiệm
của bất phương trình (1). Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, tập hợp nghiệm của hệ
bất phương trình chính là các điểm thuộc đường thẳng d  : 4x  3y  2.
2x  3y  5 (1)  Câu 21: Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình (1), S là tập nghiệm của x y  5 (2)  1 2  2
bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S S .
B. S S .
C. S S .
D. S S . 1 2 2 1 2 1
Lời giải: 3
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng: d : 2x  3y  5   1  và d : x y 5 2  2
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả
hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 22: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 24
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống y 3 2 x Oy  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x  2y  6 3
x  2y  6  3
x  2y  6 3
x  2y  6 
Lời giải:
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng d : y  0 1  và đường thẳng
d :3x  2y  6. 2 
Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương.
Lại có 0 ; 0 thỏa mãn bất phương trình 3x  2 y  6.
Câu 23: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? 2 A B O x 5 2 Cy  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x  4y 10 .
B. 4x  5y  10 . C. 5
x  4y 10 . D. 5
x  4y 10 .    
5x  4 y  10 
5x  4 y  10  4x  5y  10  4x  5y  10  Lời giải:
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị gồm các đường thẳng:
d : x  0 d :4x 5y 10 d :5x4y 10 1  ;  2  ;  3 
Miền nghiệm gần phần mặt phẳng nhận giá trị x dương (kể cả bờ d1  ).
Lại có 0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình 4x  5y  10 và 5x  4 y  10.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 25
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống x y  2 3
x  5y 15
Câu 24: Cho hệ bất phương trình 
. Mệnh đề nào sau đây là sai? x  0  y  0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là  25 9 
miền tứ giác ABCO kể cả các cạnh với A0;3 , B ; 
 , C 2;0 và O0;0 .  8 8  17
B. Đường thẳng  : x y m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 1   m  . 4 17
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x y , với x y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y , với x y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0. Lời giải:
Trước hết, ta vẽ bốn đường thẳng:
d : x y  2 d :3x5y 15 d : x  0 d : y  0 1  ;  2  ;  3  ;  4 
Miền nghiệm là phần không bị gạch, kể cả biên.
y  2x  2 
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y x trên miền xác định bởi hệ 2 y x  4 là.
x y  5 
A. min F  1 khi x  2, y  3 .
B. min F  2 khi x  0, y  2 .
C. min F  3 khi x  1, y  4 .
D. min F  0 khi x  0, y  0 .
Lời giải:
y  2x  2 
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 y x  4 trên hệ trục tọa độ như dưới
x y  5  đây:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 26
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Nhận thấy biết thức F y x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm , A B hoặc C .
Ta có: F A  4 1  3; F B  2; F C   3  2 1.
Vậy min F 1 khi x  2, y  3 .
 2x y  2 
x  2y  2
Câu 26: Biểu thức F y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S ; x y có toạ độ
x y  5  x  0 là A. 4;  1 . B. 3;  1 . C. 2;  1 . D. 1  ;1 . Lời giải:
Cách 1: Thử máy tính Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa
hệ bất phương trình trên loại được đáp án D.
Ta lần lượt tính hiệu F y x và min F  3
 tại x  4, y  1.
Cách 2: Tự luận:  7 8   2 2  Tọa độ A ;   , B ;    , C 4; 
1 . Giá trị F lần lượt tại toạ độ các điểm B,C, A là  3 3   3 3  4 1  , 3  ; . Suy ra min F 3 tại 4;1 . 3 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 27
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống  0  y  5   x  0
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  ;
x y  x  2y , với điều kiện  là
x y  2  0
x y  2  0 A. 12 . B. 10 . C. 8  . D. 6  . f(x) = 5
Lời giải:
g(x) = 2 x 6
h(x) = x 2 A D d1 4 d3 B 2 d2 C 15 10 5 5 10 15 O 2 4
Vẽ các đường thẳng d : y  5 1 ; 6
d : x y  2  0 d : x y  2  0 2 ; 3 ;
Ox : y  0; Oy : x  0 .
Các đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại A0;5 Vì điểm M 2;1 0 
có toạ độ thoả mãn tất cả các bất pt trong hệ nên ta tô đậm các nửa mặt
phẳng bờ d , d , d ,Ox,Oy M 1 2 3 không chứa điểm
0 . Miền không bị tô đậm là đa giác ABCD kể
cả các cạnh (hình bên) là miền nghiệm của hệ pt đã cho. Kí hiệu F ( )
A F x ; y   x  2y A A A A , ta có F ( ) A  10  , F(B)  4
 , F(C)  2; F(D)  3  , 10   4  3  2 .
Giá trị nhỏ nhất cần tìm là 10 .
2x  3y  6  0 
Câu 28: Biểu thức L y x , với x y thỏa mãn hệ bất phương trình x  0 , đạt giá trị
2x 3y 1 0 
lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 25 11 9  A. a  và b  2 .
B. a  2 và b  
. C. a  3 và b  0 .
D. a  3 và b  . 8 12 8
Lời giải:
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: d : 2x  3y  6  0 d : x  0
d : 2x  3y 1  0 1  ;  2  ;  3 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 28
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả
ba miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ (kể cả biên).  7 5   1 
Miền nghiệm là hình tam giác ABC (kể cả biên), với A0 ; 2, B ; ,   C 0 ;  .    4 6   3 
Vậy ta có a  2  0  5 7 11 2, b     . 6 4 12
x y  2  0 
Câu 29: Cho các giá trị x, y thỏa mãn điều kiện 2x y 1  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3x y  2  0 
T  3x  2 y . A. 19 . B. 25 . C. 14 .
D. Không tồn tại.
Lời giải:
Miền nghiệm của hệ đã cho là miền trong tam giác ABC (Kể cả đường biên) trong đó A1;  1 ,
B 2;4 , C 3;5 .
Giá trị lớn nhất của T  3x  2 y đạt được tại các đỉnh của tam giác ABC .
Do T T 1 
;1  3.1 2.1  5 , T T    và T T    nên giá C 3;5 3.3 2.5 19 B 2;4 3.2 2.4 14 A
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 29
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
trị lớn nhất của T  3x  2 y là 19 đạt được khi x  3 và y  5 .
Câu 30: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo. Lời giải:
Giả sử x, y lần lượt là số lít nước cam và số lít nước táo mà mỗi đội cần pha chế.
Suy ra 30x 10 y là số gam đường cần dùng;
x y là số lít nước cần dùng;
x  4 y là số gam hương liệu cần dùng. x  0 x  0   y  0 y  0     Theo giả thiết ta có 30
x 10y  210  3
x y  21. *   x y  9 x y  9  
x  4y  24 
x  4y  24 
Số điểm thưởng nhận được sẽ là P  60x  80 . y
Miền nghiệm là tứ giác OABC với O 0;0 , A 0;6 , B 4;5 ,C 7;0 P O 0, P A 480, P B 640, P C 420
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  640 với x  4, y  5 thỏa mãn * .
Câu 31: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu
để có mức lời cao nhất?
A. 30 kg loại I và 40 kg loại II.
B. 20 kg loại I và 40 kg loại II.
C. 30 kg loại I và 20 kg loại II.
D. 25 kg loại I và 45 kg loại II.
Lời giải:
Gọi x  0, y  0 kg lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất.
Khi đó, tổng số nguyên liệu sử dụng: 2x  4 y  200.
Tổng số giờ làm việc: 30x 15y  1200.
Lợi nhuận tạo thành: L  40x  30 y (nghìn).
Thực chất của bài toán này là phải tìm x  0, y  0 thoả mãn hệ
2x  4y  200 
sao cho L  40x  30 y đạt giá trị lớn nhất. 3
 0x  15y  1200
Câu 32: Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A B đã thu
được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A
lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 30
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
B . Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn
vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn
vị vitamin A . Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho
chi phí rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng.
A. 600 đơn vị Vitamin A , 400 đơn vị Vitamin B.
B. 600 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin B.
C. 500 đơn vị Vitamin A , 500 đơn vị Vitamin B.
D. 100 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin B. Lời giải:
Gọi x  0, y  0 lần lượt là số đơn vị vitamin A B để một người cần dùng trong một ngày.
Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B nên ta có:
400  x y  1000.
Hàng ngày, tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin
B nên ta có: x  600, y  500.
Mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin
A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A nên ta có: 0,5x y  3 . x
Số tiền cần dùng mỗi ngày là: T x, y  9x  7,5 . y
Bài toán trở thành: Tìm x  0, y  0 thỏa mãn hệ
0  x  600,0  y  500 
400  x y 1000
để T x, y  9x  7,5y đạt giá trị nhỏ nhất.
0,5x y  3x
Miền nghiệm là hình lục giác ABCDEF với: 500 800 400 A 100;300 , B
;500 , C 500;500 , D 600; 400 , E 600;300 , F ; 3 3 3 T A 3150,T B 5250,T C 8250,T D 8400,T E 7650,T F 3400
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là T
3150 với x  100, y  300 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 31
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 33:
Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau.
 Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm.
 Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số
hộp Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu là
1000 hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
A. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm.
C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm. Lời giải:
Gọi x  0, y  0 lần lượt là số tấm bìa cắt theo cách thứ nhất, thứ hai. 3
x  2y  900
x  3y  1000 
Bài toán đưa đến tìm x  0, y  0 thoả mãn hệ 6x y  900 sao cho L x y nhỏ nhất. x  0  y  0 
Miền nghiệm của hệ là đoạn AB với: A 100;300 , B 0;900 L A 400, L B 900
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là L
400 với x  100, y  300 .
Câu 34: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước
và 210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt
loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần
30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng,
mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi
đội trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 540 . B. 600 . C. 640 . D. 720 .
Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 32
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Gọi số lít nước ngọt loại I là x và số lít nước ngọt loại II là y. Khi đó ta có hệ điều kiện về vật 10
x  30y  210
x  3y  21  
 4x y  24
4x y  24
liệu ban đầu mà mỗi đội được cung cấp:    x y  9 x y  9    x , y  0
 x, y  0
Điểm thưởng đạt được: P  80x  60 y
Bài toán đưa về tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P trong miền D được cho bởi hệ điều kiện
Biến đổi biểu thức P  80x  60 y  80x  60 y P  0 đây là họ đường thẳng Δ trong hệ tọa độ Oxy
Miền D được xác định trong hình vẽ bên dưới: y 9 7 6 4 A 6 O 5 3 9 x Δ(P)
Giá trị lớn nhất của P ứng với đường thẳng Δ đi qua điểm (5 A ; 4) , suy ra:
80.5  60.4  P  0  P  640  P . max
Câu 35: Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm
B trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta
sử dụng máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một
tấn sản phẩm B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3
giờ và máy III trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt
động không quá 23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất
cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất.
A. Sản xuất 9 tấn sản phẩm A và không sản xuất sản phẩm B.
B. Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm B. 10 49 C. Sản xuất
tấn sản phẩm A và tấn sản phẩm B. 3 9
D. Sản xuất 6 tấn sản phẩm B và không sản xuất sản phẩm . A Lời giải:
Gọi x  0, y  0 (tấn) là sản lượng cần sản xuất của sản phẩm A và sản phẩm B. Ta có:
x  6 y là thời gian hoạt động của máy I.
2x  3y là thời gian hoạt động của máy II.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 33
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
3x  2 y là thời gian hoạt động của máy III.
Số tiền lãi của nhà máy: T  4x  3y (triệu đồng).
x  6y  36 
Bài toán trở thành: Tìm x  0, y  0 thỏa mãn 2x  3y  23 để T  4x  3y đạt giá trị lớn
3x  2y  27  nhất. 10 49
Miền nghiệm là hình ngũ giác OABCD với: O 0;0 A 0;6 , B ; ,C 7;3 , D 9; 0 3 9 89 T O 0,T A 18,T B ,T C 37,T D 36 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là T
37 với x  7, y  3.
__________________HẾT__________________
Huế, 15h00’ Ngày 02 tháng 8 năm 2023
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 34