Trắc nghiệm biên độ pha li độ của dao động điều hòa dựa vào phương trình

Trắc nghiệm biên độ pha li độ của dao động điều hòa dựa vào phương trình Vật lí 11 rất hay giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả.

Trang 1
TRC NGHIỆM BIÊN ĐỘ PHA LI ĐỘ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
DỰA VÀO PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình
( )
x Acos t

=+
, trong đó
có giá tr dương.
Đại lượng
gi là:
A. Biên độ dao động. B. Chu kì của dao động.
C. Tn s góc của dao động. D. Pha ban đầu của dao động.
Câu 2. Trong dao động điều hòa ca mt vt thì tp hợp 3 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thi
gian?
A. Biên độ, tn số, cơ năng dao động B. Biên độ, tn s, gia tc
C. Động năng, tần s, lc hi phc D. Lc phc hi, vn tốc, cơ năng dao động
Câu 3. Vật dao động điều hòa với phương trình
( )
x 4cos 10 t / 3 cm

=+
. Vào lúc
t 0,5 s=
thì vật có li độ
và vn tc là
A.
2 cm;v 10 3 cm / s
= = x
. B.
x 2 cm;v 10 3 cm /s
==
.
C.
2 cm;v 20 3 cm / s
==x
. D.
2 cm;v 20 3 cm / s
= = x
.
Câu 4. Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình
( )
x Acos t

=+
; trong đó
là các hng s
dương. Pha của dao động thời điểm
t
A.
t

+
B.
C.
D.
t
Câu 5. Mt chất điểm dao động theo phương trình
( )
x 6cos t cm
=
. Dao động ca chất điểm có biên độ
A.
2 cm
. B.
6 cm
. C.
3 cm
. D.
12 cm
.
Câu 6. Mt chất điểm dao động có phương trình
( )
x 10cos 15t
=+
(
x
tính bng
cm,t
tính bng
s)
. Cht
điểm này dao động vi tn s góc là
A.
20rad /s
. B.
10rad /s
. C.
5rad /s
. D.
15rad /s
.
Câu 7. Mt vt nh dao động theo phương trình
( )( )
x 5cos t 0,5 cm

=+
. Pha ban đầu của dao động là
A.
. B.
0,5
. C.
0,25
. D.
Câu 8. Mt chất điểm dao động theo phương trình
( )
x 10cos2 t cm
=
có pha ti thời điểm
t
A.
2
. B.
2t
. C. 0 . D.
.
Câu 9. ờng độ dòng điện
( )
i 2cos100 t A
=
có pha ti thời điểm
t
A.
50 t
. B.
100 t
. C. 0 . D.
70 t
.
Câu 10. Mt vt nh dao động điều hòa theo phương trình
x Acos10t(t=
tính bng
s),A
là biên độ. Ti
t =
2 s
, pha của dao động là
A.
10rad
. B.
40rad
. C.
5rad
D.
20rad
.
Câu 11. Mt vt nh dao động điều hòa theo mt qu đạo dài
12 cm
. Dao động có biên độ
A.
12 cm
B.
24 cm
C.
6 cm
D.
3 cm
.
Câu 12. Mt vt nh dao động điều hòa thc hiện 2016 dao động toàn phn trong
1008 s
. Tn s dao động
A.
2 Hz
B.
0,5 Hz
C.
1 Hz
D.
4 Hz
.
Câu 13. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
x 3cos 2 t cm
3

=−


. Gc thời gian đã được chn
lúc vt có trng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ
x 1,5 cm=−
và đang chuyển động theo chiều dương trục
Ox
.
B. Đi qua vị trí có li độ
x 1,5 cm=
và đang chuyển động theo chiu âm ca trc
Ox
.
C. Đi qua vị trí có li độ
x 1,5 cm=
và đang chuyển động theo chiều dương trục
Ox
.
D. Đi qua vị trí có li độ
x 1,5 cm=−
và đang chuyển động theo chiu âm trc
Ox
.
Câu 14. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
3sin 2 cm
3

=−


xt
. Gc thời gian đã được chn
lúc vt có trng thái chuyển động như thế nào?
Trang 2
A. Đi qua vị trí có li độ
x 1,5 3 cm=−
và đang chuyển động theo chiều dương trục
Ox
.
B. Đi qua vị trí có li độ
x 1,5 cm=
và đang chuyển động theo chiu âm ca trc
Ox
.
C. Đi qua vị trí có li độ
x 1,5 cm=
và đang chuyển động theo chiều dương trục
Ox
.
D. Đi qua vị trí có li độ
x 1,5 3 cm=−
và đang chuyển động theo chiu âm trc
Ox
.
Câu 15. Mt vật dao động điều hoà theo phương trình
x 10cos 2 t cm
6

=−


thì gc thi gian chn lúc
A. vật có li độ
x 5 cm=
theo chiu âm. B. vật có li độ
x 5 cm=−
theo chiều dương.
C. vật có li độ
x 5 3 cm==
theo chiu âm. D. vật có li độ
x 5 3 cm==
theo chiều dương
Câu 16. Phương trình dao động có dng
( )
cos / 3

=+x A t
,
A
giá tr dương. Gốc thi gian là lúc
vt có
A. li độ
A
x
2
=
, chuyển động theo chiều dương. B. li độ
A
x
2
=
, chuyển động theo chiu âm.
C. li độ
A2
x
2
=
, chuyển động theo chiều dương. D. li độ
A2
x
2
=
, chuyển động theo chiu âm.
Câu 17. Mt vt nh dao động điều hòa với biên độ
4 cm
trên trc
Ox
. Ti thời điểm pha của dao động là
2
3
rad thì vật có li độ:
A.
2 cm
và theo chiều dương trục
Ox
. B.
2 2 cm
và theo chiu âm trc
Ox
.
C.
2 cm
và theo chiu âm trc
Ox
. D.
2 cm
và theo chiều dương trục
Ox
.
Câu 18. Mt vật dao động điều hoà dc theo trc
Ox
với phương trình
x =
Asin
t
. Nếu chn gc to độ
O
ti v trí cân bng ca vt thì gc thi gian
t0=
là lúc vt
A. v trí li độ cực đại thuc phần dương của trc
Ox
.
B. qua v trí cân bng
O
ngược chiều dương của trc
Ox
.
C. v trí li độ cực đại thuc phn âm ca trc
Ox
.
D. qua v trí cân bng
O
theo chiều dương của trc
Ox
.
Câu 19. Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc
Ox
có phương trình
x 8cos 2 t (x
4

=−


tính bng
cm,t
tính bng
s
) thì
A. lúc
t0=
chất điểm chuyển động theo chiu âm ca trc
Ox
.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thng dài
8 cm
.
C. chu kì dao động là
4 s
.
D. ti
t 1 s=
pha của dao động là
3
rad
4
.
Câu 20. Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc
Ox
có phương trình trình
10cos 2 (
3

=


x t x
tính
bng
cm,t
tính bng
s
) thì thời điể
t 2,5 s=
A. Đi qua vị trí có li độ
x 5 cm=−
và đang chuyển động theo chiều dương trục
Ox
B. Đi qua vị trí có li độ
x 5 cm=−
và đang chuyển động theo chiu âm ca trc
Ox
C. Đi qua vị trí có li độ
x 5 3 cm=
và đang chuyển động theo chiu âm trc
Ox
D. Đi qua vị trí có li độ
x 5 3 cm=
và đang chuyển động theo chiều dương trục
Ox
Câu 21. Phương trình dao động ca mt vt là:
( )
5
5sin cm
6

=−


xt
. Gc thi gian
t0=
được chn là
lúc
A. Vật có li độ
2,5 cm
, đang chuyển động v phía v trí cân bng.
B. Vật có li độ
2,5 cm
, đang chuyển động v phía v trí cân bng.
Trang 3
C. Vật có li độ
2,5 cm
, đang chuyển động v phía biên.
D. Vật có li độ
2,5 cm
, đang chuyển động ra phía biên.
Câu 22. Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc
Ox
có phương trình
x 10sin 2 t (x
3

=−


tính bng
cm,t
tính bng
s
) thì thời điểm
t 2.5 s=
A. Đi qua vị trí có li độ
x 5 3 cm=−
và đang chuyển động theo chiu âm trc
Ox
B. Đi qua vị trí có li độ
x 5 cm=−
và đang chuyển động theo chiều dương trục
Ox
C. Đi qua vị trí có li độ
x 5 cm=−
và đang chuyển động theo chiu âm ca trc
Ox
D. Đi qua vị trí có li độ
x 5 3 cm=−
và đang chuyển động theo chiều dương trục
Ox
Câu 23. Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc
Ox
có phương trình
x 6cos t (x
3

=


tính bng
cm,t
tính bng
s
) thì
A. lúc
t0=
chất điểm có li độ
3 cm
và chuyển động theo chiều dương của trc
Ox
.
B. pha ban đầu ca vt là
rad
3
.
C. tn s góc dao động là
rad /s
.
D. ti
1 s=t
pha của dao động là
4
rad
3
Câu 24. Mt vật dao động điều hòa thì pha của dao động
A. là hàm bc nht ca thi gian. B. không đồi theo thi gian.
C. biến thiên điều hòa theo thi gian. D. là hàm bc hai ca thi gian.
Câu 25. ng với pha dao động
3
5
, mt vt nh dao động điều hòa có li độ
3,09 cm
. Biên độ ca dao
động có giá tr
A.
10 cm
B.
8 cm
C.
6 cm
D.
15 cm
.
Câu 26. Mt vt nh dao động điều hòa dc theo trc
Ox
(v trí cân bng
O
) với biên độ
4 cm
và tn s
10
Hz
. Ti thời điểm
t0=
, vật có li độ
4 cm
. Phương trình dao động ca vt là
A.
( )( )
x 4cos 20 t cm

=+
. B.
( )
4cos20 t cm
=x
.
C.
( )( )
x 4cos 20 t 0,5 cm

=−
. D.
( )( )
4cos 20 t 0,5 cm

=+x
.
Câu 27. Mt vt nh dao động điều hòa dc theo trc
Ox
(v trí cân bng
O
) vi qu đạo dài
8 cm
chu kì là
1 s
. Ti thời điểm
t0=
, vật có li độ
4 cm
. Phương trình dao động ca vt là
A.
( )( )
4cos 2 cm

=+xt
. B.
( )( )
x 8cos 2 t cm

=+
.
C.
( )( )
x 4cos 2 t 0,5 cm

=−
. D.
( )( )
x 4cos 2 t 0,5 cm

=+
.
Câu 28. Mt vật dao động điều hòa dc theo trc
Ox
với biên độ
5 cm
, chu kì
2 s
. Ti thời điểm
t 0 s=
vật đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. Phương trình dao động ca vt là:
A.
5cos 2 t cm
2

=−


x
B.
5cos 2 t cm
2

=+


x
C.
x 5cos t cm
2

=+


D.
x 5cos t cm
2

=−


Câu 29. Mt vật dao động điều hòa dc theo trc
Ox
với biên độ
6 cm
, tn s
2 Hz
. Ti thời điểm
t 0 s=
vật đi qua vị trí li độ
3 cm
theo chiều âm. Phương trình dao động ca vt là:
A.
6cos 4 t cm
3

=−


x
B.
6cos 4 t cm
3

=+


x
C.
6cos 4 cm
6

=+


xt
D.
6cos 4 t cm
2

=−


x
Trang 4
Câu 30. Mt vật dao động điều hòa dc theo trc
Ox
với biên độ
6 cm
, tn s
2 Hz
. Ti thời điểm
t 0 s=
vật đi qua vị trí li độ
3 3 cm
và đang chuyển động li gn v trí cân bằng. Phương trình dao động ca vt
là:
A.
5
6cos 4 cm
6

=+


xt
B.
6cos 4 t cm
6

=−


x
C.
5
6cos 4 t cm
6

=−


x
D.
2
6cos 4 cm
3

=−


xt
Câu 31. Mt vật dao động điều hòa dc theo trc
Ox
vi qu đạo
12 cm
. Ti thời điểm
t 0 s=
vật đi qua
v trí li độ
3 3 cm
và đang chuyển động li gn v trí cân bng. Biết trong
7,85 s
vt thc hiện được 50
dao động toàn phn. Ly
3,14
=
. Phương trình dao động ca vt là:
A.
5
12cos 20 cm
6

=−


xt
B.
12cos 40 cm
6

=+


xt
C.
x 6cos 40t cm
6

=+


D.
6cos 40t cm
6

=−


x
Câu 32. Mt chất điểm dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thng
AB 8 cm=
vi chu k
T
2 s=
. Chn gc tọa độ tại trung điểm ca
AB
, ly
t0=
khi chất điểm qua li độ
x 2 cm=−
và hướng
theo chiều âm. Phương trình dao động ca chất điểm là:
A.
2
8cos t cm
3

=−


x
B.
2
x 4cos t cm
3

=−


C.
5
x 8sin t cm
6

=+


D.
5
4sin cm
6

=−


xt
Câu 33. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 5cos t cm
=
. Tốc độ cực đại ca vt bng
A.
cm/s
. B.
5/ cm/s
. C.
5 cm/s
. D.
5 cm/s
.
Câu 34. Hai dao động có phương trình lần lượt là:
( )( )
1
x 5cos 2 t 0,75 cm

=+
2
x 10cos(2 t
=+
( )
0,5 ) cm
. Độ lch pha của hai dao động này có độ ln bng
A.
0,25
. B.
1,25
C.
0,5
D.
0,75
Câu 35. Mt vt nh dao động điều hòa dc theo trc
Ox
với biên độ
5 cm
, chu k
2 s
. Ti thời điểm
t0=
, vật đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. Phương trình dao động ca vt là:
A.
( )( )
5cos 2 / 2 cm

=−xt
B.
( )( )
5cos 2 / 2 cm

=+xt
C.
( )( )
x 5cos t / 2 cm

=−
D.
( )( )
5cos 2 / 2 cm

=+xt
Câu 36. Hai dao động có phương trình lần lượt là:
( )( )
1
x 5cos 2 t 0,75 cm

=+
( )
2
x 10cos 2 t 0,5

=+
(cm).Độ lch pha của hai dao động này có độ ln bng
A.
0,25
. B.
1,25
. C.
0,50
. D.
0,75
.
Câu 37. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là:
( )( )
12
x 10cos 100 t 0,5 cm ,x

= =
( )( )
10cos 100 t 0,5 cm

+
. Độ lch pha của hai dao động có độ ln là
A. 0 . B.
0,25
. C.
. D.
0,5
.
Câu 38. Mt vt nh dao động điều hòa với biên độ
3 cm
. Vật dao động trên đoạn thng dài:
A.
12 cm
B.
9 cm
C.
6 cm
D.
3 cm
.
Câu 39. Vật dao động điều hòa dc theo trc
Ox
(vi
O
VTCB
), có chu kì
T 2 s=
và có biên độ A.
Thời điểm
2,5 s
vt li độ cực đại. Ti thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua VTCB B. âm qua VTCB
C. dương qua vị trí có li độ
2
A
D. âm qua v trí có li độ
2
A
Trang 5
Câu 40. Vật dao động điều hòa dc theo trc
Ox
(vi
O
VTCB
), có chu kì
1,5 s
và có biên độ A. Thi
điểm
3,5 s
vật có li độ cực đại. Ti thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua VTCB B. âm qua VTCB
C. dương qua vị trí có li độ
A/ 2
D. âm qua v trí có li độ A/2.
Câu 41. Vật dao động điều hòa theo trc
Ox
(vi
O
VTCB
), có chu kì
2 s
, có biên độ A. Thời điểm
4,25
s
vt li độ cc tiu. Ti thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua vị trí có li độ
2
A
B. âm qua v trí có li độ
2
2
A
C. dương qua vị trí có li độ
2
2
A
D. âm qua v trí có li độ
2
A
Câu 42. Mt vật dao động điều hòa dc theo trc
Ox
với biên độ
5 cm
, chu kì
2 s
. Ti thời điểm
t 1 s=
vật đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. Phương trình dao động ca vt là:
A.
5cos t cm
2

=+


x
B.
5cos 2 t cm
2

=+


x
C.
x 5cos 2 t cm
2

=−


D.
x 5cos t cm
2

=−


Câu 43. Mt con lắc lò xo dao động điều hòa dc theo trc
Ox
với biên độ
5 cm
, chu kì
0,5 s
. Ti thi
điểm
0,25 s
vật đi qua vị trí
x 2,5 cm=−
và đang chuyển động ra xa v trí cân bằng. Phương trình dao động
ca vt là:
A.
5
x 5sin 4 t cm
6

=−


B.
5sin 4 cm
6

=+


xt
C.
5
x 5cos 4 t cm
6

=+


D.
5cos 4 cm
6

=+


xt
Câu 44. Mt con lắc lò xo dao động điều hòa dc theo trc
Ox
với biên độ
8 cm
, chu kì
1 s
. Ti thời điểm
2,875 s
vật đi qua vị trí
x 42 cm=
và đang chuyển động v phía v trí cân bằng. Phương trình dao động ca
vt là:
A.
8cos 2 cm
4

=+


xt
B.
8cos 2 cm
2

=+


xt
C.
8cos 2 cm
2

=−


xt
D.
x 8cos 2 t cm
4

=−


Câu 45. Mt vt nh dao động điều hòa dc theo trc
Ox
(v trí cân bng
O
) với biên độ
4 cm
và chu kì
là 3s. Ti thời điểm
t 8,5 s=
, vt qua v trí có li độ
2 cm
theo chiều âm. Phương trình dao động ca vt là
A.
22
4cos cm
33


=+


xt
B.
2
4cos cm
33


=+


xt
C.
22
4cos cm
33


=−


xt
D.
2
4cos cm
36


=+


xt
Câu 46. Trong mt thí nghiêm vt nh dao động điều hòa dc theo trc
Ox
(v trí cân bng
O
) vi biên
độ
20 cm
và chu kì là
6 s
. Chn gc thi gian là lúc 10 gi 00 phút 04 giây. Xác định phương trình dao
động ca vt, biết lúc 9 gi 59 phút 30 giây quan sát thy vt qua v trí có li độ
10 cm
theo chiều dương.
A.
20cos cm
3

=−


xt
B.
2
20cos cm
33


=−


xt
C.
20cos cm
33


=+


xt
D.
2
20cos cm
3

=+


xt
Câu 47. Vật dao động điều hòa theo trc
Ox
(vi
O
VTCB
), có chu kì
3 s
, có biên độ A. Thời điểm
17,5 s
vt li độ
0,5 A
và đi theo chiều dương. Tại thời điểm
7 s
vật đi theo chiều
Trang 6
A. dương qua vị trí có li độ
2
A
B. âm qua v trí có li độ -
0,5 A
C. dương qua vị trí có li độ
2
2
A
D. âm qua v trí có li độ
3
2
A
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
D
A
B
D
B
B
B
D
C
A
C
A
C
B
C
D
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
A
B
A
A
B
A
D
B
C
C
D
C
C
C
A
A
C
A
C
41
42
43
44
45
46
47
B
A
B
B
A
A
B
| 1/6

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BIÊN ĐỘ PHA LI ĐỘ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
DỰA VÀO PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos (t +  ) , trong đó  có giá trị dương.
Đại lượng  gọi là:
A. Biên độ dao động.
B. Chu kì của dao động.
C. Tần số góc của dao động.
D. Pha ban đầu của dao động.
Câu 2. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động
B. Biên độ, tần số, gia tốc
C. Động năng, tần số, lực hồi phục D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động
Câu 3. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos (10 t +  / 3) cm . Vào lúc t = 0,5 s thì vật có li độ và vận tốc là A. x = 2 − cm; v = 10 −  3 cm / s .
B. x = 2 cm; v = 10 3 cm / s .
C. x = 2 cm; v = 20 3 cm / s . D. x = 2 − cm; v = 20 −  3 cm / s .
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos (t +  ) ; trong đó A, là các hằng số
dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. t + B. C. D. t
Câu 5. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cost (cm) . Dao động của chất điểm có biên độ là A. 2 cm . B. 6 cm . C. 3 cm . D. 12 cm .
Câu 6. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos (15t +  ) ( x tính bằng cm, t tính bằng s) . Chất
điểm này dao động với tần số góc là A. 20rad / s . B. 10rad / s . C. 5rad / s . D. 15rad / s .
Câu 7. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos (t + 0,5 )(cm) . Pha ban đầu của dao động là A.  . B. 0,5 . C. 0, 25 . D. 1,5
Câu 8. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2 t (cm) có pha tại thời điểm t là A. 2 . B. 2 t . C. 0 . D.  .
Câu 9. Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có pha tại thời điểm t là A. 50 t . B. 100 t . C. 0 . D. 70 t .
Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t(t tính bằng s), A là biên độ. Tại
t = 2 s , pha của dao động là A. 10rad . B. 40rad . C. 5rad D. 20rad .
Câu 11. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm . Dao động có biên độ A. 12 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 3 cm .
Câu 12. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2016 dao động toàn phần trong 1008 s . Tần số dao động là A. 2 Hz B. 0,5 Hz C. 1 Hz D. 4 Hz .   
Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos 2 t − cm  
. Gốc thời gian đã được chọn  3 
lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = 1
− ,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox .
B. Đi qua vị trí có li độ x =1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox .
C. Đi qua vị trí có li độ x =1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox .
D. Đi qua vị trí có li độ x = 1
− ,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox .   
Câu 14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin 2 t − cm  
. Gốc thời gian đã được chọn  3 
lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? Trang 1
A. Đi qua vị trí có li độ x = −1, 5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox .
B. Đi qua vị trí có li độ x =1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox .
C. Đi qua vị trí có li độ x =1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox .
D. Đi qua vị trí có li độ x = −1, 5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox .   
Câu 15. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos 2 t − cm  
thì gốc thời gian chọn lúc  6 
A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm.
B. vật có li độ x = 5 − cm theo chiều dương.
C. vật có li độ x = 5 3 cm = theo chiều âm.
D. vật có li độ x = 5 3 cm = theo chiều dương
Câu 16. Phương trình dao động có dạng x = Acos (t +  / 3) , A và  giá trị dương. Gốc thời gian là lúc vật có A A A. li độ x =
, chuyển động theo chiều dương. B. li độ x =
, chuyển động theo chiều âm. 2 2 A 2 A 2 C. li độ x =
, chuyển động theo chiều dương. D. li độ x =
, chuyển động theo chiều âm. 2 2
Câu 17. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm trên trục Ox . Tại thời điểm pha của dao động là
2 rad thì vật có li độ: 3
A. 2 cm và theo chiều dương trục Ox .
B. 2 2 cm và theo chiều âm trục Ox . C. 2
− cm và theo chiều âm trục Ox . D. 2
− cm và theo chiều dương trục Ox .
Câu 18. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asin t . Nếu chọn gốc toạ độ
O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox .
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox .
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox .
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox .   
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos 2 t − (x   tính bằng  4  cm, t tính bằng s ) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox .
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm .
C. chu kì dao động là 4 s . 3
D. tại t = 1 s pha của dao động là rad . 4   
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình trình x = 10cos 2 − t − (   x tính  3 
bằng cm, t tính bằng s ) thì thời điể t = 2,5 s
A. Đi qua vị trí có li độ x = 5
− cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
B. Đi qua vị trí có li độ x = 5
− cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x = 5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox
D. Đi qua vị trí có li độ x = 5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox  5 
Câu 21. Phương trình dao động của một vật là: x = 5sin t − 
(cm) . Gốc thời gian t = 0 được chọn là  6  lúc A. Vật có li độ 2
− ,5 cm, đang chuyển động về phía vị trí cân bằng.
B. Vật có li độ 2,5 cm , đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. Trang 2
C. Vật có li độ 2,5 cm , đang chuyển động về phía biên. D. Vật có li độ 2
− ,5 cm, đang chuyển động ra phía biên.   
Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 10sin 2 t − (x   tính bằng  3 
cm, t tính bằng s ) thì thời điểm t = 2.5 s
A. Đi qua vị trí có li độ x = −5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox
B. Đi qua vị trí có li độ x = 5
− cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x = 5
− cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
D. Đi qua vị trí có li độ x = −5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox   
Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6cos  − t − (x   tính bằng  3  cm, t tính bằng s ) thì
A. lúc t = 0 chất điểm có li độ 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox . 
B. pha ban đầu của vật là rad . 3
C. tần số góc dao động là  − rad / s . −4
D. tại t = 1 s pha của dao động là rad 3
Câu 24. Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian.
B. không đồi theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian. 3
Câu 25. Ứng với pha dao động
, một vật nhỏ dao động điều hòa có li độ 3
− ,09 cm . Biên độ của dao 5 động có giá trị A. 10 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 15 cm .
Câu 26. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O ) với biên độ 4 cm và tần số
10 Hz . Tại thời điểm t = 0 , vật có li độ 4 cm . Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos (20 t +  )(cm) .
B. x = 4cos20 t (cm) .
C. x = 4cos (20 t − 0,5 )(cm) .
D. x = 4cos (20 t + 0,5 )(cm) .
Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O ) với quỹ đạo dài 8 cm và
chu kì là 1 s . Tại thời điểm t = 0 , vật có li độ 4
− cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos (2 t +  )(cm) .
B. x = 8cos (2 t +  )(cm) .
C. x = 4cos (2 t − 0,5 )(cm) .
D. x = 4cos (2 t + 0,5 )(cm) .
Câu 28. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm , chu kì 2 s . Tại thời điểm t = 0 s
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:      
A. x = 5cos 2 t − cm  
B. x = 5cos 2 t + cm    2   2        C. x = 5cos  t + cm   D. x = 5cos  t − cm    2   2 
Câu 29. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm , tần số 2 Hz . Tại thời điểm t = 0 s
vật đi qua vị trí li độ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:      
A. x = 6cos 4 t − cm  
B. x = 6cos 4 t + cm    3   3       
C. x = 6cos 4 t + cm  
D. x = 6cos 4 t − cm    6   2  Trang 3
Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm , tần số 2 Hz . Tại thời điểm t = 0 s
vật đi qua vị trí li độ 3
− 3 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là:  5    
A. x = 6cos 4 t + cm  
B. x = 6cos 4 t − cm    6   6   5   2 
C. x = 6cos 4 t − cm  
D. x = 6cos 4 t − cm    6   3 
Câu 31. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với quỹ đạo 12 cm . Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ 3
− 3 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Biết trong 7,85 s vật thực hiện được 50
dao động toàn phần. Lấy  = 3,14 . Phương trình dao động của vật là:  5    
A. x = 12cos 20t − cm  
B. x = 12cos 40t + cm    6   6        C. x = 6cos 40t + cm  
D. x = 6cos 40t − cm    6   6 
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 8 cm với chu kỳ
T = 2 s . Chọn gốc tọa độ tại trung điểm của AB , lấy t = 0 khi chất điểm qua li độ x = 2 − cm và hướng
theo chiều âm. Phương trình dao động của chất điểm là:  2   2 
A. x = 8cos  t − cm   B. x = 4cos  t − cm    3   3   5   5  C. x = 8sin  t + cm  
D. x = 4sin  t − cm    6   6 
Câu 33. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos t (cm) . Tốc độ cực đại của vật bằng A.  cm / s .
B. 5 / cm / s .
C. 5 cm / s . D. 5 cm / s .
Câu 34. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x = 5cos 2 t + 0, 75 cm và x =10cos(2 t + 1 ( )( ) 2
0, 5 ) (cm) . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0, 25 . B. 1, 25 C. 0,5 D. 0, 75
Câu 35. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm , chu kỳ 2 s . Tại thời điểm
t = 0 , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5cos (2 t −  / 2)(cm)
B. x = 5cos (2 t +  / 2)(cm)
C. x = 5cos ( t −  / 2)(cm)
D. x = 5cos (2 t +  / 2)(cm)
Câu 36. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x = 5cos 2 t + 0, 75
cm và x = 10cos 2 t + 0,5 2 ( ) 1 ( )( )
(cm).Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0, 25 . B. 1, 25 . C. 0,50 . D. 0, 75 .
Câu 37. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x = 10cos 100 t − 0, 5 cm , x = 1 ( )( ) 2
10cos (100 t + 0,5 )(cm) . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0 . B. 0, 25 . C.  . D. 0,5 .
Câu 38. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3 cm . Vật dao động trên đoạn thẳng dài: A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 3 cm .
Câu 39. Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là VTCB ), có chu kì T = 2 s và có biên độ A.
Thời điểm 2,5 s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua VTCB B. âm qua VTCB A
C. dương qua vị trí có li độ − A
D. âm qua vị trí có li độ 2 2 Trang 4
Câu 40. Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là VTCB ), có chu kì 1,5 s và có biên độ A. Thời
điểm 3,5 s vật có li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua VTCB B. âm qua VTCB
C. dương qua vị trí có li độ −A / 2
D. âm qua vị trí có li độ A/2.
Câu 41. Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là VTCB ), có chu kì 2 s , có biên độ A. Thời điểm
4,25 s vật ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều AA 2
A. dương qua vị trí có li độ
B. âm qua vị trí có li độ 2 2 A 2 A
C. dương qua vị trí có li độ
D. âm qua vị trí có li độ 2 2
Câu 42. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm , chu kì 2 s . Tại thời điểm t = 1 s
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:      
A. x = 5cos  t + cm  
B. x = 5cos 2 t + cm    2   2        C. x = 5cos 2 t − cm   D. x = 5cos  t − cm    2   2 
Câu 43. Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm , chu kì 0,5 s . Tại thời
điểm 0,25 s vật đi qua vị trí x = 2
− ,5 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là:  5     A. x = 5sin 4 t − cm  
B. x = 5sin 4 t + cm    6   6   5     C. x = 5cos 4 t + cm  
D. x = 5cos 4 t + cm    6   6 
Câu 44. Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 8 cm , chu kì 1 s . Tại thời điểm
2,875 s vật đi qua vị trí x = 42 cm và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là:      
A. x = 8cos 2 t + cm  
B. x = 8cos 2 t + cm    4   2       
C. x = 8cos 2 t − cm   D. x = 8cos 2 t − cm    2   4 
Câu 45. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O ) với biên độ 4 cm và chu kì
là 3s. Tại thời điểm t = 8,5 s , vật qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là  2 2   2   A. x = 4cos t + cm   B. x = 4cos t + cm    3 3   3 3   2 2   2   C. x = 4cos t − cm   D. x = 4cos t + cm    3 3   3 6 
Câu 46. Trong một thí nghiêm vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O ) với biên
độ 20 cm và chu kì là 6 s . Chọn gốc thời gian là lúc 10 giờ 00 phút 04 giây. Xác định phương trình dao
động của vật, biết lúc 9 giờ 59 phút 30 giây quan sát thấy vật qua vị trí có li độ 10 cm theo chiều dương.     2   A. x = 20cos t −  cm   B. x = 20cos t − cm    3   3 3       2  C. x = 20cos t + cm   D. x = 20cos t +  cm    3 3   3 
Câu 47. Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là VTCB ), có chu kì 3 s , có biên độ A. Thời điểm
17,5 s vật ở li độ 0,5 A và đi theo chiều dương. Tại thời điểm 7 s vật đi theo chiều Trang 5A
A. dương qua vị trí có li độ
B. âm qua vị trí có li độ - 0,5 A 2 A 2 A 3
C. dương qua vị trí có li độ
D. âm qua vị trí có li độ 2 2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D A B D B B B D C A C A C B C D A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A B A A B A D B C C D C C C A A C A C 41 42 43 44 45 46 47 B A B B A A B Trang 6