Trắc nghiệm các chương - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1.3 Chủ nghĩa Mác ra đời dựa trên nền tảng phát triển của: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Thương mại-dịch vụ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
PHẦN T T RI HỌC MÁC LÊNIN
CHƯƠNG 1+ 2: CH V T BINGHĨA DUY N CHNG
1.1.1 Ch ủ nghĩa Mác-Lênin g m bao nhiêu b n c u thành: ph
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1.1.2 Chủ nghĩa Mác ra đời vào khong th i gian nà o:
A. Đầu thế kỷ XVII
B. Nhng n III ăm đầu thế kỷ XV
C. ng n m 40 cNhữ ă ủa thế kỷ XIX
D. Đầu thế kỷ XX
1.1.3 Chủ nghĩa Mác ra đời da trên n n t ng phát tri n c a:
A. Nông nghi p
B. Công nghip
C. Thcông nghip
D. Thương mại-dch v
1.1.4 Đâu là ti lý luền đề n làm đ ghĩa Miu kin ra đời ch n ác:
A. Triết hc cổ điển Đức
B. Thuyết tiến hóa
C. Ch S phát trin ca ủ nghĩa tư bản
D. Mâu thu n gi a L c ng s lượ n xu t và quan h s n xu t
1.1.5 Đâu là ti khoa hền đề c t nhiên làm đ ện ra đờ ủ nghĩa Miu ki i ch ác:
A. Triết hc c n ổ điể Đức
B. Thuy n hóaết tiế
C. Ch S phát trin ca ủ nghĩa tư bản
D. Mâu thu n gi a L c ng s lượ n xu t và quan h s n xu t
1.1.6 Sự ra đời của triết ọc h Mác bquyết nh bđị i:
A. 2 ti ền đề
B. 3 t iền đề
C. 4 ti ền đề
D. 5 ti ền đề
Tác giả của thuy t ế tiến hóa
1.1.7 Đối tượng nghiên cu ca triết học là:
A. Nhng quy lut c t gi i khách quan ủa hế
B. Nhng quy lut chung nht của tự nhiên, xã h ội duy
C. g vNhữn n chung n c a g tđề hất iới nhiên, của h i con n gười, m i quan h
của con người nói chung, c ủa duy con người nói riêng vi thế gii xu ng qua .nh
D. ng v n chung nhNh đề t của gi i nhiên, c xã h và con ng i, m tự ủa ội ườ ối quan chệ a con
người v t gi xung quanh. ới hế ới
1.1.8 Tri ết học ra đi từ thc tin, do nhu c u c a thực tin, nó c ngu ồn gố c:
A. Ngun gốc nh n thc và ngu ồn gốc xã h i.
B. Ngun gốc nh n thc, nguồn g c xã h và ngu n giai c p. ội gốc
C. Ngun gốc t nhiên, ngu n xã i và ngu gốc hộ n gốc duy.
D. Ngu n gốc tự nhiên và ngu n g ốc duy.
1.1.9 Mác đã kế thừa học th t uyế tiến hóa c aủa i?
A. Lô-mô-nô-xốp
B. -ghen
C. Đác-Uyn
D. Phoi-ơ-bách
1.1.10 Các bộ ph n lu n quan tr ọng của chnghĩa Mác-Lênin gm:
A. Triết học, Kinh tế chính t C ngrị, hủ hĩa xã h không tội ưởng
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
B. Tri t ế học, K chinh tế ính t , Ch ngh h i khoa rị ĩa học
C. Thuyết tếo, thuyết t hóa, iến định lut b o toàn và chuy n hóa n ăng l ng ượ
D. Khoa và t t ch m ng học hực iễn
CHƯƠNG NGHĨA 1: CH DUY VT BIN CHNG
MỨ C 1:
1.1.0. eo qua a chTh n đim c nghĩa duy tâm thì bn cht thế gii là gì?
A. Ý thc
B. Vt cht
C. Ý ni m
D. Do th nh ượng đế quy đị
1.1.1. c Theo quan đim a ch nghĩa duy vật thì bn cht thế gi i là gì?
A. Vt cht
B. Vt th
C. Ý th c
D. Do th nh ượng đế qui đị
1.1.2. T rường phái nào cho rng ý thc có trước, vt ch t có sau, ý th c quy ết định vt cht?
A. Duy v t
B. Duy tâm
C. Nhnguyên
D. Duy v t siêu hình
1.1.3. T rường phái nào cho rng vt cht có t c, ý thrướ c có sau, v t ch t quy nh ý th ết đị c?
A. Duy vt
B. Duy tâm
C. Nhnguyên
D. Duy v t siêu hình
1.1.4. Nhà triết hc Hy L p c i nào quan ni m v t ch là n đạ t ước?
A. Ta-lét
B. A-na-xi-men
C. Hê-ra-clit
D. Đê-mô-crít
1.1.5. Nhà triết hc Hy L p c i nào quan ni m v t ch t là l đạ a?
A. Ta-lét
B. A-na-xi-men
C. Hê-ra-clit
D. Đê-mô-crít
1.1.6. Nhà triết hc Hy L p c i nào quan ni m v t ch t là không khí? đạ
A. -lét Ta
B. A-na-xi-men
C. Hê-ra-clit
D. Đê-mô-crít
1.1.7. Nhà triết hc Hy L p c i nào quan ni m v t ch t là nguyên t đạ ?
A. Ta-lét
B. A-na-xi-men
C. -ra-clit
D. Đê-mô-crít
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
1.1.8. Thêm c m t thích h vào câu sau ợp để được định nghĩa về vt cht ca Lênin: Vt cht
là……………. để ỉ……………………(2) được đ ngườ(1) dùng ch em l i cho con i trong
cm giác, c cđượ m giác ca chúng chép lta i, chp li, phn ánh và tn ti không l
thuc vào cm giác.
A. t th(1)-v ,(2)- ho ng ạt độ
B. m trù tri t h c, (2)- th c t ch quan(1)-ph ế i k
C. (1)-phm trù tri t h c, (2)- m t v t th ế
D. (1)-vt th, )- t(2 n ti kh h quan ác
1.1.9. Người đưa ra định nghĩa khoa hc v ph m trù v t ch t là:
A. Các - Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. ghen G.Hê
1.1.10. Mi s thay i m i quá trình di n trong , k t s thay i v trí gi n đổ ra trụ đổ đơn
cho đến tư duy, được khái quát bng khái nim gì?
A. Khái ni m phát tri n
B. Khái ni m v ận động
C. Khái ni m ti n b ế
D. Khái ni m bi i ến đổ
1.1.11. e Ph.Ănggh n đã chia vn động làm my hình thc cơ bản:
A. 3 hình th c
B. 5 hình thc
C. 4 hình th c
D. 6 hình th c
1.1.12. Theo Ăngghen, thế gii thng nht thc s tính nào?
A. Tính vt cht
B. Tính hi n th c
C. Tính kh h qu ác an
D. S c tn ti trong t nhiên và c xã h i
1.1.13. Nhng quan đim dưới đây về mi quan h gia vt cht ý th , quan ức đim nào
quan điểm ca triết h c Mác - Lênin?
A. Ý c i t c, v t ch t i sau, ý th c quy t nh v t ch sáng t o vth rướ ế đị t, ra t
cht
B. Vt cht t c quyrướ ết định ý thc không th y được vai trò tác động ltr i c a ý
thc đối v i v t cht
C. Vt cht quy nh ý thết đị c và ý th tác ức động tr l i v t ch t
D. V t ch t quy nh ý th c và ng c l i ý th c c ng quy nh v t ch t ết đị ượ ũ ết đị
1.1.14. Theo Ch t bi n ch ng, hình th c t n t a v t ch t là:ủ nghĩa duy vậ i c
A. không gian, th i gian
B. vận động
C. đứng im
D. vận động, không gian, thi gian
1.1.15. Theo Ph.Ăngghen, hình thc v ng th p nh t là:ận độ
A. học
B. Hóa h c
C. Sinh h c
D. Vt lý
1.1.16. Theo h phân ch các hình th c v n ng c en, hình c nào o nh t và các ia độ ủa Ănggh th ca
phc tp nht?
A. Cơ học
B. Sinh h c
C. Vt lý
D. Xã hi
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
1.1.17. Theo quan đim ca CNDV ng im là:BC, đứ
A. Vận động trong trng thái cân bng
B. Nm im
C. Không v ng ận độ
D. Tr ng thái cân b ng
1.1.18. Theo quan đim ca CNDVBC, đứng im mang tính cht:
A. Tươ đống i
B. Tuyệt đối
C. Va i vtương đố a tuyt đối
D. Bình thường, không có gì đặc bit
1.1.19. Vấn đề cơ b ến c a tri t hc có m y m t?
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
1.1.20. Hình th c u tiên c đầ a ch t là gì?ủ nghĩa duy vậ
A. Ch h chủ ng ĩa duy vt t phác
B. Ch ủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Ch ủ nghĩa duy vt bin chng
D. Ch ủ nghĩa duy vật cc đoan
1.1.21. Hình th c c ơ bản th hai c a ch t là gì? ủ nghĩa duy v
A. Chủ nghĩa duy vật cht phác
B. Ch duy v t siêu ủ nghĩa hình
C. Ch ủ nghĩa duy vật bin chng
D. Ch ủ nghĩa duy vật cc đoan
1.1.22. Hình th c c ơ bản th ba c a ch duy v t là gì? ủ nghĩa
A. Chủ nghĩa duy vật cht phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Ch duy vủ nghĩa t bin chng
D. c oan Chủ nghĩa duy vật c đ
1.1.23. Chủ nghĩa duy vật bin chng do ai sáng lp nên?
A. Mác
B. Ph.Ănghen
C. Mác C. và Ănghen
D. C.M en và V.I.Lênin ác, Ăngh
1.1.24. Theo đị ghĩa nh n vật cht c a V.I.Lenin thì v t ch t l à:
A. Thế gi i
B. c tTh i khách quan
C. i được cm giác
D. i được phn ánh
1.1.25. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vật bin chng, ý thc có ngun gc t đâu?
A. V cht t
B. Bộ não người
C. Ý th c c Th ủa ượng Đế
D. Thế gi i khách quan
1.1.26. u Ng n gc t nhiên c a ý th c theo qua a ch t bin điểm c ủ nghĩa duy vậ n ch ng là?
A. B on ngườnão của c i
B. B i và th giộ não ngườ ế i khách quan
C. B aộ n ười và lão ng o động
D. Ngôn ng th gi i khách quan ế
1.1.27. u c Ng n gc xã hi a ý thc theo qua a ch t bi n ch ng là?n điểm c ủ nghĩa duy vậ
A. Lao ng và ngôn độ ng
B. Bộ não người và thế gii khách quan
C. D. B aộ n ười và lão ng o động Ngôn ng gi i khách quan thế
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
M C 3:
1.2.1. Theo quan đim ca t htriế c M -Lênin, phác m nào dùng trù để ch thc ti h khác
quan?
A. V cht t
B. Thế gi i
C. Ý th c
D. Phn ánh
1.2.2. e e c Th o Ph.Ănggh n, phương thc tn ti a v t ch t là gì?
A. Đứng im
B. Vận động
C. Phủ định
D. Chuyn hóa t dng này sang dng khác
1.2.3. V t cht và ý th c t n t i c l p, chúng không n m ong quan h s n sinh, c ng không độ tr ũ
nm trong quan h quy t nh nhau, ây ế đị đ là quan đ ủai m c trường phái nào?
A. Duy vt
B. Duy tâm
C. Nhnguyên
D. Tôn giáo
1.2.4. S ác gitương t a 2 hay nhiu h thng v t ch c khái quát b ng ph m trù gì? t, đượ
A. Phn ánh
B. Tương tác
C. Tác ng độ
D. Ch p l i, chép l i
1.2.5. Đâu là qua m c a ch t bi n ch ng v v t chn điể ủ nghĩa duy v t?
A. Vt cht là vt th
B. V t không lo i trt ch cái không là vt th
C. Không là v t th thì không ph i là v t ch t
D. Vt cht là nhng vt d ng c do con ng i t o ra tho mãn nhu c u c a mình th ườ để
1.2.6. T c rường phá nào thi a nhn tính th nht ườa ý th c con ng i?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Ch duy tâm ch quanủ nghĩa
C. Nhnguyên lun
D. Ch ủ nghĩa duy tâm khách quan
1.2.7. Khi khng nh vđị t cht thc ti kh h quan V.I.Lenin th a nh n con i khác ngườ
n căng n n thhậ c được gi ây là quathế ới, đ n điểm a trường phái nào?
A. Khtri lun
B. Bt kh tri lu n
C. Nhnguyên lun
D. Ch ủ nghĩa duy vật cht phác
1.2.8. c Phương thức tn ti a vt cht là:
A. Vận động
B. Không gian
C. Thi gian
D. Đứng im
1.2.9. V ấn đề cơ bn c a t c là: riết h
A. Vt cht và ý th c
B. Vai trò c a t nhiên i v i con ng i đố ườ
C. M quan h gi a v t và ý i t ch thc
D. Kh n ng nh n th c c ă a con ng i ườ
1.2.10. S khác nhau c bơ n gia phn ánh ý thc các hình thc phn ánh khác ca thế gii
v ch t cht là o?
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
A. Ph n ánh ý th c mang tính th ng ụ độ
B. nh sáng t ạo, năng động, tích cc
C. Tính b nh b i v t ph n ánh ị qui đị
D. Tính đúng đắn trung thc vi vt phn ánh
1.2.11. Trong phép bin chng duy vt, tính cht nào sau đây không phi là tính chất cơ bn ca
mi liên h
A. Tuyệt đối
B. Kh ách quan
C. Đa d ng, phong phú
D. Phbiến
1.2.12. Các loi vn động sau ây: Ch bay, tàu chđ im y, s dao động con l c, thuc hình thc
vn động nào?
A. Vận động vt lý
B. Vận động hóa hc
C. Vận động cơ hc
D. Vận động sinh hc
M C 3:
1.3.1. Theo Ph.Ăngghen, thi c đại, nn triết học nào đã th hi n mt h sâu sc c tinh thn
ca phép bin ch ng t phát nh t ?
A. Hy Lp
B. Trung Qu c
C. Độn
D. Ai C p
1.3.2. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng, vt cht v cách mới là t phm trù
triế ọct h c c tính gì?ó đặ
A. Độ c l p vi ý th c, có sinh ra và có m ất đi
B. Có gi i h n, có sinh ra có m ất đi
C. Vô h n, vô t n t n t c l p v i ý th ận, vĩnh vi ại, độ c
D. Vô h không ph c vào c giác con ngạn, vĩnh vin tn ti thu ảm ười
1.3.3. Khi nói vt cht i c c đượ m giác ca chúng chép lta i, ph n ánh l v m t nh n i,
th luc n Lênin mu n kh u gì? ẳng định điề
A. Cm gi , ý thác c ca chúng ta ph c thu thụ động vào thế gii vt cht
B. C m gi , ý th c c ác a chúng ta không th ph n ánh gi đúng thế i v t ch t
C. C m giác, ý th c c a chúng ta có kh ng ph n ánh ả nă đúng thế gii khách quan
D. C m gi , ý th c c ác a chúng ta luôn luôn ph n ánh gi đúng thế i khách quan
1.3.4. Quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng v ngu n gc mi ên h gili a các s vt
và hi ng là tện tượ ừ đâu?
A. Do l c êu nhiên (T lượng si hượng đế) sinh ra
B. Do tính th ng nh t vt ch ct a thế gi i
C. Do c m giác thói quen c con ng i t o ra. ủa ườ
D. Do tư duy on ngườ ồi đưa c i to rra vào t nhiên và xã h i
1.3.5. Sa c i lm a ch uy vủ nghĩa d t trước Mác là:
A. ng nhĐồ t vt ch v tht i vt
B. V quyt cht b ết định bi ý thc
C. Vt cht tn ti khách quan
D. Chưa họ có khoa c phát tri n
1.3.6. S tác động qua li gia 2 hay nhiu h thng v t ch t mà đó chúng lưu gi hình nh,
thông tin c nha c khái quát b ng ph m trù nào?ủa u đượ
A. Ph n ánh
B. Tương tác
C. ưởnh h ng
D. Tái t o
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
1.3.7. Theo quan đim ca Ch nghĩa Mác Lênin đứng và vim n động quan h v i au nh
như thế nào?
A. Đứng im t h r i v ng ác ận độ
B. Đứ động im bao hàm v n ng
C. Đứng im có quan h v i v ận động
D. Có nh ng s t ch ng im, còn nh ng s v t khác thì luôn v ng v đứ ận độ
1.3.8. Theo quan đim tri t h c Mác Lênin thì s ng nhế th t ca th gi c th hiế ới đượ n:
A. Th mế gi i th ng nht t dng c cth a v t t ch
B. Thế gi i th ng nht ở lĩnh v c ng, tinh th n tư tưở
C. Ch có m gi t thế i duy nh t và th ng nh t là th gi i v ế t ch t
D. ng nh t a ý th c và v t ch t và do qui nh Đó là sự th gi Thượng đế đị
1.3.9. Khi nói vt cht i c c đượ m giác ca chúng chép lta i, ph n ánh l v m t nh n i,
th luc n Lênin mu n kh u gì? ẳng định điề
A. Cm gi , ý thác c ca chúng ta ph c thu thụ động vào thế gii vt cht
B. C m gi , ý th c c ác a chúng ta không th ph n ánh gi đúng thế i v t ch t
C. C m giác, ý th c c a chúng ta có kh ng ph n ánh ả nă đúng thế gii khách quan
D. C m gi , ý th c c ác a chúng ta luôn luôn ph n ánh gi đúng thế i khách quan
1.3.10. a c Qu n điể ủ nghĩm ca ch a duy vt bin chng v tính sáng to a ý thc là thế o?
A. Ý th c t o ra v t ch t
B. Ý th c t o ra s v t trong hi n th c
C. c t o ra hình m i v sÝ th nh vật trong tư duy
D. Ý th c phn ánh y nguyên hi n th c kh h quan ác
CHƯƠNG 1+ 2: CH V T NGHĨA DUY BIN CHNG
MỨ C 1:
2.1.1. Phép bin chng tri qua m y hình th c c ơ bản:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2.1.2. Phép bin chng... môn khoa h c v nh ng quy lut ph biến ca s vn động và s
phát tri n c a t nhiên, c a xã h i và c ội loài ngườ ủa tư duy” đây là định nghĩa ca:
A. ép bi duy vPh n chng t
B. Phép bi n ch ng duy v t ch t phác
C. Phép bi n ch ng duy tâm
D. Nguyên lý và quy lu t
2.1.3. N i dung ca phép bin chng duy v t g m bao nhiêu nguyê n lý cơ bản:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
2.1.4. N i dung ca phép bin chng duy v t g m bao nhiêu quy lu ật cơ bản:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
2.1.5. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin ch ng, m i ên h gili a các s vt tính
cht gì?
A. Tính khác quan, tính n, tíh phbiế nh đa dng
B. Tính kh h qua d ác n, đa ng
C. Tính ng u nhiên, ch quan
D. Tính kh h quan, tính ph n, tính k a ác biế ế th
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
2.1.6. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng, s phát trin ca c s vt tính
cht gì?
A. Tính kh h qua d ác n, đa ng
B. Tính ng u nhiên, ch quan
C. nh khác n, tính ph n, tín d h qua biế h đa ng
D. Tính kh h quan, tính ph n, tính k a ác biế ế th
2.1.7. …Các mt đối lp ên h v i nhau, thâm nhli p vào nhau, tác động qua li ln nhau, làm
tiền đề tn ti cho nhau, i bài tr , ph nh l n nhaunhưng lạ ủ đị . ó là khá m nào saĐ i ni u đây:
A. Lượng ch t
B. Mâu thu n bi n chng
C. Phủ định bin chng
D. Mặt đối lp
2.1.8. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng s thng nht gia c m t đối lp
nhng biu hin gì?
A. Scùng t n t t a nhau ại, nương
B. S đồng nh t, có nh ng điểm chung gia hai mt i l p đố
C. S tác động ngang bng nhau
D. S bài tr ph nh nhau ủ đị
2.1.9. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng: s thng nht gia lượng ch t
đượ c th hi n trong ph m trù nào?
A. Phạm trù độ
B. Phạm trù điểm nút
C. Phm trù c nh y v t bướ
D. Phm trù v t ch t
2.1.10. Khái nim nào dùng để ch tính r ng khp, mọi nơi ca c m i ên h cli a c s
v ng?t hiện tượ
A. M bii liên h ph ến
B. M i liên h
C. M ếi quan h phbi n
D. M i quan h
2.1.11. là: Trong phép bin chng, mối liên hệ
A. M i quan h gi a các s v t, hi ng ện tượ
B. S tác động qua li gia c s vt, hi ng ện tượ
C. S ng và c n hóa l n nhau gi a các s t, hi n tự quy định, tác độ huy v ượng
D. Tính ph n gi a các gi a các s v t, hi ng biế ện tượ
2.1.12. : “Độ” là khái ni chệm dùng để
A. S a th y đổ ất cũ sang i t ch cht mi
B. Thi điểm din ra s i v ch a s v hi ng thay đổ t c t, ện tượ
C. Là kho ng gi i hạn trong đó lượng bi nhến đổi ưng ch cất hưa biến đổi
D. kho ng gi i h n trong ng bi i d đó lượ ến đổ ẫn đến ch t bi i ến đổ
2.1.13. B ước nhảy” là khái n m dùng chiệ để :
A. M lượi quan h gi a ch t và ng
B. S i tự thay đổ chất cũ sang cht mi
C. Thời điể y đổm din ra s tha i v ch a s v hi ng t c t, ện tượ
D. S thng nht bin chng gi a ch t và l ng trong cùng m ượ t s v t, hi ng ện tượ
2.1.14. Theo qui lut lượng cht tính quy định nói lên qui trình đ phát trin c a s vt
hiện tượng được gi là gì?
A. Cht
B. Lượng
C. Độ
D. Đim nút
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
2.1.15. Theo qui lut lượng cht tính quy định nói lên s thng nht hu c giơ a các b phn
cu thành c a s t hi n c g i là gì? v tượng đượ
A. Cht
B. Lượng
C. Độ
D. Đim nút
2.1.16. Theo qui lut lượng cht, gi i h n đó lượ đổ đế đổing thay i d n n ch t thay được
gi là gì?
A. Đ i m nút
B. Độ
C. Bước nhy
D. Đim mút
2.1.17. S t ph định để đưa s vt dường như quay li điểm xut phát ban đầu trong ép ph
bin ch c g i là gứng đượ ì?
A. Phủ định bin chng
B. Ph nh c a ph ủ đị định
C. Chuyn hóa
D. Phủ định siêu hình
2.1.18. Ph định biện ch ng là :
A. Sự thay thế sự vật này b ng v t khác ong quá sự tr trình v n ng và phát tri độ n
B. có tính khách quan và tính tSự ph đnh kế hừa
C. Sự phủ định có sự tác động c v t khác ủa sự
D. Phủ đị ận độ ụt lùi, đnh làm cho s vt v ng th i xung
2.1.19. c Cht ủa sự v t là :
A. Bt k th uộc tính nào c a v sự t
B. Thuộc tính cơ bn c ủa sự v t
C. Tng h p các thu t ộc ính cơ b s n của vật
D. trình độ quy mô ca s vt
2.1.20. Toàn b các hot động vt cht mục đích, mang tính l ch s hi ca con người
nh cm i to t nhiên và xã h c g ội đượ i là:
A. Lao động
B. Sn xut
C. Th c ti n
D. Nhn thc
2.1.21. Tri ết hc Mác - Lênin cho rng ch nh n th c là:th
A. Một người
B. Độ ươngng v t có h th n kinh trung
C. Mt t p th
D. Con người
2.1.22. Tri ết hc Mác - Lênin cho rng kh h th nhác n thc là:
A. Thế gi i v t cht
B. Thế gi i tinh th n
C. Hin thc khách quan
D. n th c khác quan n m trong ph m vi Hi h hot độ ủa ng c con người
2.1.23. S phù h p gi a tri thc v i hi n thc kh h quan c ác đượ thc ti n ki m nghi m g i là:
A. Chân lý
B. Tri th c lý lu n
C. Tri th c kinh nghi m
D. Tri th c ng thông thườ
2.1.24. Nh n thc c c ảm tính đượ thc hin d i các hình th c nào?ướ
A. Khái ni m và phá oán n đ
B. C m giác, tri giác và bi u t ượng
C. Cm gi , tri giác và khái niác m
D. Kh ái ni án và suy lý ệm, phán đo
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
2.1.25. Nh n thc c th c hi n d i các hình th c nào?lý tính đượ ướ
A. Khái ni m, phá án và suy lý n đo
B. C gim ác, tri giác và bi ng ểu tượ
C. Cm gi , tri giác và khái niác m
D. Kh ái ni m, tri giác và suy lý
2.1.26. Khái nim là hình thc nhn thc ca n nàgiai đoạ o?
A. Nhn thc cm tính
B. Nh c lý tínhn th
C. Nhn thc kinh nghim
D. Nhn thc lý lun
2.1.27. S vn dng c khái ni kh nh ho ệm để ẳng đị c ph nh mủ đị t thuc tính, m t m i liên h
co đó a hin th c khách quan g i là:
A. Tưởng tượng
B. Tng h p
C. Phán đoán
D. Suy lý
2.1.28. Hình thc nào là hình thc đầu tiên ca n c quagiai đoạ tr n sinh động?
A. Khái ni m
B. Cm giác
C. Bi ểu tượng
D. Tri giác
2.1.29. Tiêu chun c a chân lý theo qua a n đim c triết hc Mác Lênin là gì?
A. Th c ti n
B. Khoa h c
C. Nhn thc
D. Hin thc khách quan
2.1.30. Đin vào ch trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thc …….. thế gi i kh h quan ác
vào tron u óc con ng i m ách n ng sáng t o trên cg đầ ườ ột c ăng độ ơ sthc tin.
A. quá trình phn ánh
B. s ph n ánh
C. s ghi chép
D. s độ tác ng c a
2.1.31. a Qu n điể on đườm ca Lênin v c ng bin chng ca s nhn th c chân lý là gì?
A. T trực quan nh si đng đến t duy trừu ượng, t duy trừu tưng đến thc
tin.
B. T n tư duy trừu tượng đế trc quan sinh động, và t trc quan sinh động đến thc tin.
C. T nhn th n nh n th c c m tính, và t nh n thức lý tính đế c c n th c n. ảm tính, đế ti
D. T trc qua u t ng. n sinh động đến tư duy trừ ượ
2.1.32. Mâu thu i kháng là mâu thuẫn đố n chtn ti trong đâu?
A. T nhiên
B. Xã h n ội tư bả
C. Xã h i ội loài ngườ
D. Xã h i có phân chia giai cội loài ngườ p
2.1.33. c Theo quan đim a ch nghĩa duy vật bin chng các m đố t i l p do đâu mà có?
A. Do ý th c c m giác c a con ng ườ i t o ra
B. Do th t o ra ần linh, thượng đế
C. Do la ng c con ng i t o ra o độ ủa ườ
D. V có c a th gi i v t ch t, không do ai sinn ế h ra
2.1.34. Phép bin chng duy v m nh ng nguyê n nào?ật” bao gồ n lý cơ bả
A. Nguyên lý v m i liên h .
B. Nguyên lý v tính h ng , c u trúc th
C. Nguyên lý v m i liên h n,và sphbiế phát trin
D. Nguyên lý v s v ng và s phát tri n . ận độ
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
2.1.35. Trong qui lut ph định ca ph định, s thay sthế vt này bng s vt kia (ví d: n
thành hoa, hoa thành qu c g i là gì?ả….) đượ
A. Vận động
B. Tn ti
C. Mâu thu n
D. Ph nh biủ đị n chng
MỨ C 2:
2.2.1. o Kh ng gi i h n trong đó lượng biến đổi nhưng cht chưa biến đổi được khái quát bng
phm trù gì?
A. Độ
B. Lượng
C. Ch t
D. Bước nhy
2.2.2. S thay đổi t ch t m c kháất cũ sang ch ới đượ i quát b ng ph m trù gì ?
A. Độ
B. Lượng
C. Cht
D. c nhBướ y
2.2.3. Qui lut ph định ca ph định ch s phát tri n khuynh hướng chung, tt yếu ca
các s v t, hi ng trong th gi i khách quan. Song quá nào? ện tượ ế trình đó diễn ra như thế
A. Theo đường thng
B. Theo đường tròn khép kín
C. Theo đường xoáy c
D. Mt cách tu n t t th đếp n cao
2.2.4. Quá trình chuyn biến t vượn thành người trong l ch s xã hội loài ng Quá trình này ười.
th n: hi
A. Bước nhy toàn b
B. Bước nh y c c b
C. Bước nh t bi n ảy độ ế
D. Bướ c nh y d n d n
2.2.5. Trong quy lut mâu thu n, tính qui định v ch ất và tính qui đị ượng đượnh v l c g i là gì?
A. Hai m i lặt đố p
B. Hai s v t
C. Hai quá trình
D. Hai thu c tính
2.2.6. C ơ sở n điểlý lun của qua m toàn di n là:
A. Nguyên lý v m i liên h phbiến
B. Nguyên lý v s phát tri n
C. Quy lu ng t ật Lượ ch
D. Quy lu t mâu thu n
2.2.7. c ơ slý lun của qua m phát tri n là:n đi
A. Nguyên lý v m i liên h ph bi n ế
B. Nguyên lý v s phát tri n
C. Quy lu ng t ật Lượ ch
D. Quy lu t mâu thu n
2.2.8. Ph định làm cho s v t v n động thụt lùi, đi xung, tan rã, nó không to điều kin cho
s phát triển. Đó là:
A. Phủ đị ủ định ca ph nh
B. Phủ định bin chng
C. Ph nhủ định siêu hì
D. Phủ định vô tn
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
2.2.9. Mâu thun nào trong s các mâu thu n sau ây là mâu thu n c n : đ ơ bả
A. Mâu b n ch t c a s v t n t i t n cu i trong su t quá thuẫn quy định t, đầu đế
trình t n t phát tri n c a s v t. Khi mâu này c gi i t thì làm thay i, thuẫn đượ quyế
đổi căn bn cht ca s vt
B. Mâu thu n ch c tr ng c n nà a s v t ỉ đặ ư ho một phương di o đó c
C. Mâu thu n n lên hàng u chi ph i các mâu n khác trong giai n phát n ổi đầ thu đo tri
nhất định ca s v t
D. Mâu thu nh b n ch a s v t ẫn quy đị t c
2.2.10. Thêm c m t thích h p vào ch trng của câu sau để được khái nim v chân lý: Chân
(1 th là những…….. )………… phù h p v i hin đượ ……..c kh h quan ác c (2)………..
kim nghiệm”
A. (1)- c m giác c a con ng (2) ý ni ười; m tuy i ệt đố
B. (1) - tri th c th c ; (2) tin.
C. (1) - ý ki n; (2 - nhi u ng i ế ) ườ
D. (1) - ki n th c; (2) - nhiế u ng i ườ
2.2.11. Hình thc nào c a tư duy ừu tượ tr ng là hình thc liên k t các khái niế m?
A. Phán đoán
B. Suy lý
C. Tri giác
D. Bi ểu tượng
2.2.12. Hình thc nào c a tư duy trừu tượng là hình thc ên kli ết các phán đoán?
A. Khái ni m
B. Suy lý
C. Tri giác
D. Bi ểu tượng
2.2.13. Thêm c m t thích h p vào ch trng của câu sau để được định nghĩa về phm trù
thc tin : “Thực tin toàn b nhng ………… của con người nhm ci to t nhiên và
xã hội”
A. hoạt động
B. h a ch t động vt t
C. hoạt động có mục đích
D. ng v có m mang tính l ch s xã hhoạt độ t cht ục đích, ử – i
2.2.14. Hình thc hot động thc tin c bơ n nht qui định c hình th c hot động khác nh là hì
th ây:c nào sau đ
A. Hoạt động sn xut vt cht
B. Hoạt động chính trxã hi
C. Hoạt động quan sát và thc nghịệm khoa h c
D. Hoạt động chính tr
2.2.15. Nh n thc ca con ng i hình thành và phát tri n là tườ :
A. Lao động
B. Hoạt động xã hi
C. Hoạt động nhn thc
D. Th c ti n
2.2.16. Trình độ nhn thc nào được hình thành t s quan sát trc tiếp c s vt hin tượng
trong gi i t nhiên, xã h i ho c qua các thí nghi m khoa h c?
A. Nhn thc nh nghiki m
B. Nhn thc lý lun
C. Nhn thc ng thông thườ
D. Nhn thc khoa h c
2.2.17. Trình độ nhn thc nào gián tiếp tru tượng, tính h thng trong vic khái quát bn
ch t, quy lu t ca c s v t hi ng ? ện tượ
A. Nhn thc kinh nghim
B. Nh n th c lý lu n
C. Nh n th c ng Nh n th thông thườ D. c khoa h c
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
2.2.18. Trình độ nhn thc nào được hình thành m t ch t phát, trc tiếp t hot động hng
ngày, có vai trò th ng xuyên và ph n chi ph i ho ng c a m trong h i ?ườ biế ạt độ ọi người
A. Nhn thc kinh nghim
B. Nhn thc lý lun
C. Nh n th thông th ức ường
D. Nh n th c khoa h c
2.2.19. Nh n thc nào được hình thành mt h tcác giác và gián tiếp t s phn ánh đặc điểm,
bn cht, nhng quan h t t yếu của đối tượng nghiên cu?
A. Nhn thc kinh nghim
B. Nhn thc lý lun
C. Nhn thc ng thông thườ
D. Nh n th c khoa h c
2.2.20. Trong xã hi s phát tri n bi u hin ra như thế nào?
A. S xut hin c h p ch t m i
B. S thu xut hin c thành t u khoa h c k t
C. S xut hin c gi ng loà ng vi độ t, thc vt m i thích ng t ôi tr ng ốt hơn với m ườ
D. S thay th ch xã h ế ế độ i này b m xã h khác dâng t chế độ i n chủ, văn minh hơn
2.2.21. C ách mng tháng 8/1945 của là b c nhVN ướ y gì?
A. Ln, Dn d n.
B. Nh, Cc b .
C. L n, toàn b t bi ộ, độ ến.
D. L t bi n. ớn, Độ ế
M C 3:
2.3.1. Hai mt đối lp ràng bu c nhau, t o ti t n t i cho nhau, trong tri t h c g i là gì? ền đề ế
A. S u tranh c a ha t i l p đấ i m đố
B. S ng nh a hai m i lth t c ặt đố p
C. S chuyn hóa c a ha i mặt đối lp
D. S n b ng c a hai m đố t i l p
2.3.2. ra: Qui lut mâu thun ch
A. Xu h ng c a s phát tri n ướ
B. Cách thc c a s phát tri n
C. Ngu n g c, ng l c c a s phát tri độ n
D. Tính ch a st c phát tri n
2.3.3. Qui lut lượng - cht ch ra:
A. ch th c c a s ng phát tri vận độ n
B. Tính ch a s v ng phát tri n t c ận độ
C. Khuynh h ng c a s v n ng phát tri n ướ độ
D. Ng u cn g , động lc ca s phát trin
2.3.4. ra: Qui lut ph nh củ đị a ph nh chủ đị
A. Cách thc c a s v ng phát triận độ n
B. Tính ch a s v ng phát tri n t c ận độ
C. Kh nh h ng c a s v phát triuy ướ ận động n
D. n g ng l c c a s phát tri n Ngu c, độ
2.3.5. N Thành ngữ: “ ước chy đá mòn” là sự vn dng nguyên lý/quy lut nào?
A. Quy lu ng chật lượ t
B. Nguyên lý v m i liên h ph n biế
C. Quy lu t ph nh c a ph nh ụ đị ủ đị
D. Nguyên lý v s phát tri n
2.3.6. Thành ng c dâ ng r là s v n d ng nguyên lý/quy lu t nàữ: “Bứ y độ ừng” o?
A. Nguyên lý v s phát tri n
B. Nguyên lý v m i liên h phbiến
C. Quy lu t l ng ch t ượ
D. Quy lu t ph nh c a ph nh ủ đị ủ đị
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
2.3.7. S tác ng nà c gđộng theo xu hướ o thì đượ i là s đấ u tranh ca các m i lặt đố p?
A. Ràng bu c nhau
B. Ph nhauủ định bài tr
C. Nương tựa au nh
D. Chuyn hóa nhau
2.3.8. Định lý hình học “Tổng c góc trong c a m t tam giác b ng 180
0
n ct đế ùng được
rút ra t đâu?
A. Nhn thc
B. Cm giác
C. Suy lu n
D. Th c ti n
2.3.9. c Theo quan đim a ch nghĩa duy vật bin chng, lu m nào sa ây là saận điể u đ i?
A. Chân lý có tính khách quan
B. Chân lý có tính i tương đố
C. Chân lý có tính trừu tượng
D. ân lý có tính c Ch th
2.3.10. Theo quan đim ca ch nghĩa duy ận điể u đvật bin chng, lu m nào sa ây là sai?
A. Nhn thc cm tính gn lin vi thc tin
B. Nhn thc cm tính chưa phân bit đượ c cái b n ch t v i cái không b n ch t
C. Nhn thc cm tính chưa phn ánh đầy đủ và sâu sc s vt
D. Nhn thc cm tính chưa thấy đượ ất, đặc bn ch c tính chung nht ca s v t
2.3.11. Tt g quaỗ hơn tốt nước sơn” là n điểm ca nhn thc nào?
A. Nhn thc cm tính
B. Nh n th c lý tính
C. Nhn thc khoa h c
D. Nhn thc lý lun
2.3.12. Trong lý lu n v mâu thu n, ng i ta g rình ng hóa và d trong c s ng ườ ọi quá t đồ ị hóa ơ thể
là gì?
A. Nhng s v t
B. Hai y u t ế
C. Nhng thu c tính
D. Hai m i lặt đố p
2.3.13. Theo quan đim ca ch nghĩa duy ò như thếvật bin chng, các mi liên h có vai tr nào
đố i vi s t n t i và phát tri n c a s v t?
A. Có vai trò n ng b ng nhau ga
B. Có vai ò khác nhau, c n ph i xem xé i m i liên htr t m
C. Có vai trò k c nhau, nên ch n bi t m t s i liên h c ế m
D. Có vai trò q n tr hau m i lúc, m ua ọng như n ọi nơi
2.3.14. Theo quan đim ca ch nghĩa duy v t bi n ch ng, lu m nào sa ây saận điể u đ i?
A. Ch đị t là tính qui nh v n có c a s v t
B. Ch vất đồng nht i thuc tính
C. Cht là t ng h p h u c c ơ thuộ c tính ca s v t nói lên s v t là i gì
D. ng t n t i kh h quan g n li n v i s v t Lượ ác
2.3.15. Theo quan đim ca ch nghĩa duy v t bi n ch ng, lu m nào sa ây saận điể u đ i?
A. Mặt đối lp là nhng mt có đặc điểm trá c nhau i ngượ
B. Mặt đối lp tn ti khách quan trong các s vt
C. Mặt đối lp là vn có ca c s vt, hin tượng
D. M t i l p không nh t thi t ph i g n li n v đố ế i sv t
2.3.16. Theo quan đim ca ch nghĩa duy ò như thếvật bin chng, c m i liên h có vai tr nào
đố i vi s t n t i và phát tri n c a s v t?
A. Có vai trò n ng b ng nhau ga
B. Có vai ò khác nhau, c n ph i xem xé i m i liên htr t m
C. Có vai trò k c nhau, nên ch n bi t m t s i liên h c ế m
D. Có vai trò q n tr i lúc, m ua ọng như nhau mọ ọi nơi
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
2.3.17. Theo quan đim ca ch nghĩa duy ận điể u đvật bin chng, lu m nào sa ây là đúng?
A. Phát tri n c a s v t ch bao hàm s thay i v l ng đổ ượ
B. Phát tri n c a s v t ch bao hàm s i v ch thay đổ t
C. Quá trìn phát tri a s t là quá trìn n hóa t i d n vh n c v h chuy sự thay đổ n d
lượng d n s ẫn đế ự thay đổi v ch c lất và ngượ i
D. át tri n la s thay i v ch n n thay i v l Ph đổ t d đế đổ ượng và ngượ c l i
2.3.18. Theo quan đim tri t h c Mác nin, ch a s v t, hi n ế t c đổng s thay i khi:
A. Có s bi i v l ng c a s v t, hi ng ến đổ ượ ện tượ
B. Sbiến đổi v lượng c a s t, hi n t ng n gi m n v ượ đạt đế i hạn điể út
C. Có mâu thu n gi a ch t và ng trong cùng m t s v t, hi ng lượ ện tượ
D. Din ra s đấu tranh gia hai m t ch t lượ ng trong cùng m t s v t, hi ng ện tượ
2.3.19. Theo quan đim tri t h c Mác Lênin, ch a s v t, hi ng s thay i khi:ế t c ện tượ đổ
A. Có s bi i v l ng c a s v t, hi n ng ến đổ ượ tượ
B. Sbiến đổi v lượng c a s t, hi n t ng n gi m nút v ượ đạt đế i hạn điể
C. Có mâu thu n gi a ch t và ng trong cùng m t s v t, hi ng lượ ện tượ
D. Din ra s đấu tranh gia ha t ch t và l ng trong cùng m t s v t, hii m ượ ện tượng
2.3.20. Theo anh (ch) b nh ch quan, duy ý chí bi u hi n nào?như thế
A. chỉ căn c vào kinh nghim l ch s đ định ra c c và sác c hiến lượ h lượ
B. ch khỉ căn c vào quy lut ách quan để định ra chi và sác c ến lược h lượ
C. ch cỉ căn c vào kinh nghim a người khác để định ra c c và sác c hiến lượ h lượ
D. ch vào mong mu quan căn c n ch để ượ định ra chiến lược và sách l c
CHƯƠNG 3: NGHĨA CH DUY VẬT LỊCH SỬ
MỨ C 1:
3.1.1. Lực t bilượng sản xuấ u hiện mối quan hệ giữa:
A. Con người với con người
B. Con người với giới tự nhiên
C. Con người với tư liệu sn xut
D. Con người với xã hội
3.1.2. a Qu n hệ sn xut bao gm:
A. T cất cả n hệ gười với các qua giữa con n on người tronghội
B. Tt c các an h qu giữa con người với con người trong quá trình sn xut, lưu thông
tiêu dùng hàng hóa.
C. các Tất c quan hệ giữa con gười với n con người trong quá trình sản xuấ t.
D. T các qua c trong quá ất cả n hệ giữa on người với tự nhiên trình sản xuất.
3.1.3. Cơ sở hạ tầng củahội là:
A. Đường x ống, sá, cầu c ân bay, bến cng
B. Toà c chn bộ ơ sở vật t củahội
C. quan Toàn bộ hệ sản x ất hợp thàu nh cơ sở nh ki tế của xã hội
D. s n xu n xuToàn bộ quan hệ ất và lực lượng sả t
3.1.4. Phương thức sn xut là gì ?
A. C uaách thức on người q c n hệ với tự nhi ên.
B. Cách thức ất giống loài. tái sn xu
C. C ua xuách thức on người q c n hệ với nhau trong sả n t.
D. Các ch thức ủa con người thực hiện sản xuất vậ t chất ở mỗi giai đoạn lch sử.
3.1.5. Phương thức sn xut gm:
A. quan Lực lượng sản xuất và hệ sản xuất
B. Lực hệ t, quan lượng sản xuấ s n xu t và c ơ sở hạ tầng
C. Lực hệ t, quan lượng sản xuấ s n xuất, cơ sở hạ kiến t thượng tầ tng và rúc ng
D. Lực hệ t, quan lượng sản xuấ s n xu t và ki n t ế rúc thượng tầng
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
3.1.6. Kiến trúc ng là gì?thượng tầ
A. Các qua s n xu t hi n có trong xã n hệ hội
B. Hệ giai p tư tưởng của cấ thống trị
C. Cơ sở kinh tế củahội
D. ng an t các c c c nh thành trên cNhữ qu điểm, ưởng thiết hế ủa hội đượ ơ sở
hạ tầng.
3.1.7. m: Tư liệu sả ất bao gồn xu
A. Con người và ụ l công c ao động
B. Con người l o động, ụ lao động và đối tượng lao động.a công c
C. ng lao u lao Đối tượ động và tư liệ động
D. Công c ụ lao động và tư liệu lao động
3.1.8. Y c ếu tố h mạng nhất tr ong lực lượng sản xuất:
A. Đối tượng l o độnga
B. Phương tiện lao động
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu l o độnga
3.1.9. a Trong mối qu n hệ người và người trong trình sản xuấ gia quá t, loi quan hệ o giữ vai
trò quy c cết định loại quan hệ òn lại:
A. Quan lihệ sở hữu về ệu sản xuất
B. Qu an hệ tổ chứ trình sản xuấ c qun lý quá t
C. Quan hệ n phối phâ sn phm làm ra
D. Qu an hệ người l giữa người qun lý và àm thuê
3.1.10. Mặt tự nhiên của phương thức sn xu t là gì?
A. Quan hệ sn xut
B. Kiến trúc ng thượng tầ
C. bCơ sở hạ tầng
D. Lực lượng sản xuất
3.1.11. c Mặt xã hội ủa phương thức s n xu t là gì?
A. Qu xan hệ sản uất
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Lực t lượng sản xuấ
3.1.12. á â u thuẫn đối kh ng tồn tại ở đ u?
A. Tư duy
B. Tự nhi hội và tư dên, xã uy
C. Tự nhiên
D. có giai cXã hội ấp đối kháng
3.1.13. C ách ào sau ây là viết n đ đúng:
A. Hình thái xã hkinh tế – ội
B. Hình thái xã hội
C. Hình thái kinh tế củahội
D. Hình thái kinh t , xã ế hội
3.1.14. Y ếu tố giữ vai trò quyết t là:định trong lực lượng sản xuấ
A. Công c ụ lao động
B. Người lao động
C. Khoa - c học ông nghệ
D. Phương tiện lao động
3.1.15. độ ủa độ ủa học học kỹ Trình phát tri n c công c lao ng, c khoa công ngh , khoa thu t,
phân công lao n khái ni m nào?động và gười lao động”. Đó là
A. Tính ch l c ất của lượng sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Trình độ ủa lực lược ng sản xuất
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
3.1.16. á óa Hãy chọn ph n đ n đúng về khái ni m C h m ác ng?
A. C aách mạng là sự th y đổi củahội
B. Cách mạng là sự vận độ ng củahội.
C. ch m thay trong c c c không p ạng sự đổi đó hất ủa sự vật biến đổi ăn bản hụ
thuộc vào hìn bh thức iến đổi của nó.
D. C ách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất.
3.1.17. B c n chất của on người là:
A. Tổng hợp c quan hệhội
B. Do thượng đế ết định. quy
C. Do di truyền tộc loại.
D. các quan Tổng hòa hệ xã hội
3.1.18. c Vai trò quyết định lị h sử thuộc về ai?
A. Các các lãnh tụ, vĩ nhân.
B. Quần chúng nhân dân.
C. Những lưc lượng si êu nhiên.
D. Giai cấp thống trị.
3.1.19. Nguyên nhân sâu xa của việc ra giai cđời p thuộc l nh v nào?ĩ ực
A. nh quy n chính tr vực lực
B. Lĩnh vực kinh tế
C. nh tôn giáo vực
D. Lĩnh vựchội
3.1.20. B phn vai trò quan trọng hiệu l c mạnh mẽ của kiến trúc thượng tầng trong sự
tác ng là:động trở lại cơ sở hạ t
A. Tôn giáo
B. Nhà nước
C. Đạo đức
D. Triết học
3.1.21. Đ đảm bo s phát n hài hòa c a tri lực lượng sn xut, quan h s n xut phi phù hợp
với tính chất và …..:
A. Trình ao độ của người l động
B. Trìn h độ của lực lượng sản xuất
C. Trình độ ph ụ lao độngát trin của công c
D. Trình độ tư liu sn xut
3.1.22. Tính ch l c t là:ất của lượng sản xuấ
A. Tính ch t hi i và tính ch t cá nhân ện đạ
B. cá nhân và tíTính chất nh c hoá.hất xã hội
C. Tính ch và tính ch t hiất xã hội hóa ện đại.
D. Tính ch tính ch t hi n ất xã hội và đại
3.1.23. c Đặc điểm nổi bật a tâm lý xã hội là:
A. Ph hộin ánh khái quá t đời sống xã
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện si nh sống hàng ngày
C. Ph hộin ánh b n ch t ất của ồn tại xã
D. Ph n ánh tình c m, tâm tr ng c ủa một cộng đồng người
3.1.24. Điều kiện n ết định nào có vai trò quy hất đối với sự phát tri n c ủa tồn tại xã hội:
A. Điều kiện địa lý tự nhiên
B. Điều kiện d n số, mật độ n sốâ
C. Phương thức sản xuất
D. ên, s n xuĐiều kiện địa lý tự nhi mật độ dân số và phương thức t
3.1.25. Tr ong định nghĩa nin, đặ n trọng về giai cấp ca Lê c trưng nào qua nht?
A. Giai cấp có mối quan h khác nhau đối với tư liệu sản xuất.
B. Nh ững tập đo n người địa vị khà ác nhau
C. Có vai trò k c nhau tron c g tổ chứ lao động xã hội
D. Có sự kh ương thứcác nhau về ph và quy mô thu nhp
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
3.1.26. Sự phân chia giai cp trong xã hình hội bắt đầu từ thái kinh tế – hội nào?
A. Cộng sả n thủyn nguyê
B. Phong kiến
C. Chi m ế hữu nô lệ
D. n c Tư bả hủ nghĩa.
3.1.27. S chn xuất vật t là :
A. Quá trình con i công c lao tác vào nhiên, c các ngườ sử dụng động động tự ải biến
dạng vật hất tạo ải hất thỏa ầu c của gi i t nhiên nh m ra của c vật c mãn cnhu tồn
tại và phát t iển của n ngườr co i.
B. Cách thc con người thực hiện quá trình s n xu t v t ch t giai n l ch những đoạ sử
nht định c ài . ủa hội lo người
C. Con người th trình sản xuất vật am gia vào quá cht.
D. Ho ạt động thỏa on người mãn nhu cầu ca c
3.1.28. Công c lao ng là : độ
A. ng vai trò tr gian c i lao cNhữ vật đóng ung để tải sức ủa ngườ động vào những vật hất
khác trong quá trình sn xuất vật chất.
B. Nh ng v con ng n chuyật hỗ trợ ười vậ n, b o qun trong quá trình sản xuất vật ch t.
C. Nh ủa ng v ác ật nhận sự t động c công c ng trong quá ụ lao độ trình sản xuất vật ch t.
D. Qu an gi a ng ng quá xu . hệ ười với ười trong trình sản t
3.1.29. Theo quan c ch duy v t c tinh c con điểm ủa nghĩa biện hứng, đời sống thần ủa người
được diễn đạt bằng ph m trù nào?
A. Tồn tại xã hội
B. Đời sống ý thức
C. Ý thức tâm linh
D. Ý thức xã hội
3.1.30. Vấn đề cơ b ủan c mọi h mạng xã hội là ấn đềcuộc các v gì?
A. Tiêu diệt giai p thống cấ trị
B. Giành chí nh quyn
C. y dựng lực lượng vũ t rang
D. Ci cách chính quyn
MỨC 2:
3.2.1. Sự thống nht giữa lực lượng sn xut một trình độ nht định quan hệ sn xut
tương ứng tạo th ành :
A. Hình thái kinh tế - xã hội
B. Phương thức sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Ki ến trúc thượng tầng
3.2.2. á Chọn ph n đo i về c ếu tố củán sa ác y a quan h sn xut
A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sả n xut.
B. Quan hệ trong tổ c hức và qu n lý s n xu t.
C. Qu man hệ về mọi ặt giữa ngườ ao động và i l ông chủ.
D. trong phâ n ph m laQuan hệ n phối sả o động.
3.2.3. Chọn phán đoán đúng v quan hệ biện chứng giữa lực lượng sn xut quan hệ sn
xut:
A. Vai trò quy xu t hay qua s n xu t là ào ết định thuộc về lực lượng sản n hệ tuỳ thuộc v điều
kiện ụ thểc
B. Qua tn hệ ất quyết định lực lượng sản xuấ sn xu
C. Không cái nào quy i nàoết định
D. Lực lượng sản xuất quyết định qu n hệa sản xut
3.2.4. Nguyên nhân sâu xa c a C ách mạng xã hội ?
A. chíu thuẫn về n điểm những lực lượng qua giữa nh trị khác nhau trong xã hội
B. Mâu giai c p và ph n h thuẫn giữa cách mạng các mạng
C. iu thuẫn giữa ấp, tầng lớp trong xã các giai c h
D. Mâu thuẫn giữa lực ợng sản xuất và uan hệ q sản xuất
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
3.2.5. C u trúc của một hình t i kinh tế hội gồm ếu tố cơ ản hợp th các y b ành:
A. Lĩnh vực lĩnh vực vt cht và tinh thn
B. Cơ sở hạ tầ kiến t thượng tầng và rúc ng
C. Qu l an hệ sản xuất, lực ượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. s n xu Quan hệ ất, cơ sở hạ tầng và kiến t thượng tầng rúc
3.2.6. Tiêu chun khách quan để phâ các ch n biệt ế độ xã hội trong lịch sử?
A. Lực lượng sản xuất
B. Qu an hệ sản xuất đặc trưng
C. Chính trị tư tưởng
D. Phương thức sn xut
3.2.7. Các k rúc c ta hinội dung sau thuộc iến t thượng tầng nướ n nay, ngo i tr :
A. Chủ nghĩa Mác Lênin
B. Nhà xã h t Nam nước Cộng hòa ội chủ nghĩa Vi
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh
D. Thành n kiph nh tế nhà nước
3.2.8. Trong các ân nh tố tất y u cế ủa sn xut và đời sống, nhân tố giữ vai trò quyết định sự tồn
tại và phát trin ca xã hội là:
A. Tài nguyên
B. Điều kiện d n sốâ
C. Khoa học kỹ thuật
D. Phương thức sản xuất
3.2.9. Đời sống tinh thần c a con người, theo quan điểm chủ nghĩa duy vt bi n c hứng được
diễn đạt bằng khái nim:
A. Tồn tại xã hội
B. Đời sống tâm linh
C. Đời sống ý thức
D. Ý thức xã hội
3.2.10. à: Hệ tư tưởng được biểu hin cụ thể l
A. Tình m, tâm trcả ng
B. Mác LêninHọc thuyết
C. Thói quen, thái độ
D. Ước muốn, động cơ.
3.2.11. Tâm lý xã ai c n ánh khác nhau chội và hệ tư tưởng là h ấp độ phả a:
A. Tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Cơ sở hạ tầng.
3.2.12. u thuẫn đối kháng gia các giai cấp là do:
A. Sự kh u về tư tưở g, lối sốngác nha n
B. Sự đối lậ lợi ích cơ lợi ích p về bản kinh tế
C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D. Sự kh u vềác nha mc thu nhp.
3.2.13. C u trúc của Kiến trúc thượng tầng gồm:
A. Đả ướ ng phái ,nhà n c xây n qua sdựng t n hệ n xuất nhất định.
B. Toàn quan chính pháp quy t c, o c, tôn giáo, bộ những điểm trị, n,triế họ đạ đứ nghệ
thuật…
C. Nh nướng thi ết chế hội như nhà c, đảng phá giáo c i, hội, đn thể xã hội…
D. Toàn n an m c nh tr pháp quybộ hững qu đ i ị, n, triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ
thuật… hững thiết hội ơ ứng đảng hội,N chế ng như nhà nước, phái, giáo các
đoàn thể…
Tài li & bí kíp h c t TDTU u p
Ôn Thi Sinh Viên
3.2.14. c Đấu tranh giai cp trong l h sử nhân ai trò gì?loại giữ v
A. Động lực ơ bả sự c n của phát trin xã hội
B. Thay thế i kinh tế – hội từ thấp tới ccác hình thá ao
C. M uan tr ng cột động lực q ủa sự phát iển xã ội ttr h rong các xã hội có giai cấp
D. Lật đổ ách thống trị ca giai cấp thống trị.
3.2.15. K ết cu giai ai ccấp trong xã hội có gi ấp gồm:
A. Các giai p c n cấ ơ bả
B. Các giai p c n và giai c p không c n cấ ơ bả ơ b
C. Các giai c ấp cơ bản, giai ấp không bản và c cơ tầng lớp trung gian
D. Các giai kháng. cấp đối
3.2.16. Hình thức đấu anh tr đầu ên cti ủa giai p scấ n chống giai p scấ n hình thức đấu
tranh:
A. Tư tưởng
B. Chính trị
C. Kinh tế
D. ng. Vũ tra
3.2.17. Trong các đặc trưng c a giai p, cấ đặc trưng nào giữ vai chi trò phối các đặc trưng còn
lại?
A. T chập đo ó thể àn ny c iếm đoạt lao động của tập đoàn khác
B. Khác nh quan s au về hệ hữu liệu sản xuất xã hội
C. Kh ác nhau v vai trò tron c g tổ chứ lao động xã hội
D. Kh ác nhau v i. địa vị trong hệ thống tổ chức hộ
3.2.18. Giai c kin rong xã ành giai chíấp thống trị về h tế t hội trở th cấp thống trị về nh trị nhờ:
A. Hệ t pháp thống luậ
B. Hệ ng tưở
C. Nhà nước
D. Vị thế chính trị.
3.2.19. à: Nguyên nhân sâu xa nht của c ách mạng hội l
A. Nguyên nhân c hính trị
B. Nguyên nhân kinh tế
C. Nguyên nhâ n tư tưởng
D. Nguyên nhân tâm lý
3.2.20. B c n chất của on người được ết định bở quy i:
A. Các m quan ối hệ xã hội
B. Nỗ lực mỗi của cá nhân
C. Gi áo dục gia đình và ca nhà trường
D. Ho àn nh xã cả hội
M C 3:
3.3.1. i? Cuộc nào sau cách mạng đây là các h mạng xã hộ
A. CM v n hóa rung hoa.ă ở T
B. CM xanh ở Ấn Độ.
C. CM Khoa học kỹ thuật ở Mỹ
D. CM Nga 1917.
3.3.2. Vai trò của qu n chúng nhân dân anh hùng lãnh t ?
A. Anh hùng t o nên thời thế”.Vì không lãnh tài thì cách không tụ ba mạng thể thắng
lợi.
B. “Thờ thếi tạo nên anh anh l h s n p c i hùng” ng ãn tụ hẩm ủa th đại, được
quần chúng tôn vinh và nguy n hy si ên mìn cho l i íc nh qu h h của quần chúng.
C. Anh hùng, vĩ nh n do trời ban â cho.
D. anh tụ, vĩ nhân là nhng người kiệt xuất không b o giờ có khuyết điểm.
| 1/47

Preview text:

Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
PHẦN TRIT HỌC MÁC LÊNIN
CHƯƠNG 1+ 2: CH NGHĨA DUY VT BIN CHNG
1.1.1 Chủ nghĩa Mác-Lênin gồm bao nhiêu bộ phận cấu thành: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
1.1.2 Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoảng thời gian nào: A. Đầu thế kỷ XVII
B. Những năm đầu thế kỷ XVIII C. Những n m
ă 40 của thế kỷ XIX D. Đầu thế kỷ X X
1.1.3 Chủ nghĩa Mác ra đời dựa trên nền tảng phát triển của: A. Nông nghiệp
B. Công nghip C. Thủ công nghiệp D. Thương mại-dịch vụ 1.1.4 Đâu là ti l
ền đề ý luận làm điều kiện ra đời chủ nghĩa Mác:
A. Triết hc cổ điển Đức B. Thuyết tiến hóa
C. Sự phát triển của Chủ nghĩa tư bản D. Mâu thuẫn gi a
ữ Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất 1.1.5 Đâu là ti khoa h ền đề
ọc tự nhiên làm điều kiện ra đời chủ nghĩa Mác:
A. Triết học cổ điển Đức
B. Thuyết tiến hóa
C. Sự phát triển của Chủ nghĩa tư bản D. Mâu thuẫn gi a
ữ Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
1.1.6 Sự ra đời của triết ọc
h Mác bị quyết định bởi: A. 2 tiền đề
B. 3 tiền đề C. 4 tiền đề D. 5 tiền đề
Tác giả của thuyết tiến hóa
1.1.7 Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Những quy luật của thế giới khách quan
B. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy C. Nhg
n vn đ
chung nhất ca giới t nhiên, của xã h i
và con người, m i quan h
của con người nói chung, c
a tư duy con người nói riêng vi thế gii xun g quan . h D. Nh ng ữ
vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ của con
người với thế giới xung quanh. 1.1.8 Triết học r
a đời từ thực tiễn, do nhu cầu c a ủ thực tiễn, nó có c c á nguồn gố c:
A. Nguồn gốc nhận thức và ngu ồn gốc xã hội.
B. Nguồn gốc nhận thức, nguồn ố g c xã hội và ngu n ồ gốc giai cấp.
C. Ngun gốc t nhiên, ngu n
gốch i
và ngun gốc duy.
D. Nguồn gốc tự nhiên và ngu n g ồ ốc tư duy.
1.1.9 Mác đã kế thừa học
thuyết tiến hóa của ai? A. Lô-mô-nô-xốp B. Hê-ghen C. Đác-Uyn D. Phoi-ơ-bách
1.1.10 Các bộ phận lý luận quan trọng của chủ nghĩa Mác-Lênin gồm:
A. Triết học, Kinh tế chính trị, C ng hủ
hĩa xã hội không tưởng Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
B. Triết học, Kinh tế chính tr , C
h nghĩa xã h i khoa học
C. Thuyết tế bào, thuyết t
iến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng D. Khoa học và thực t c iễn ách mạng
CHƯƠNG 1: CHỦ NGHĨA
DUY VT BIN CHNG MỨ C 1: 1.1.0. T e
h o quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì bản chất thế giới là gì? A. Ý thc B. Vật chất C. Ý niệm D. Do th ượng đế quy định 1.1.1. Theo quan điểm c
ủa chủ nghĩa duy vật thì bản chất thế giới là gì?
A. Vt cht B. Vật thể C. Ý th c ứ D. Do th ượng đế qui định
1.1.2. Trường phái nào cho rằng ý thức có trước, vật chất có sau, ý th c
ứ quyết định vật chất? A. Duy vật B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Duy vật siêu hình
1.1.3. Trường phái nào cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức? A. Duy vt B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Duy vật siêu hình
1.1.4. Nhà triết học Hy Lạp cổ đại nào quan niệm vật chất là nước? A. Ta-lét B. A-na-xi-men C. Hê-ra-clit D. Đê-mô-crít
1.1.5. Nhà triết học Hy Lạp cổ đại nào quan niệm vật chất là lửa? A. Ta-lét B. A-na-xi-men C. Hê-ra-clit D. Đê-mô-crít
1.1.6. Nhà triết học Hy Lạp cổ đại nào quan niệm vật chất là không khí? A. T - a lét B. A-na-xi-men C. Hê-ra-clit D. Đê-mô-crít
1.1.7. Nhà triết học Hy Lạp cổ đại nào quan niệm vật chất là nguyên tử? A. Ta-lét B. A-na-xi-men C. Hê-ra-clit
D. Đê-mô-crít Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
1.1.8. Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vật chất của Lênin: Vật chất
là…………….(1) dùng để chỉ……………………(2) được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
A. (1)-vật thể,(2)- hoạt động
B. (1)-phm trù triết hc, (2)- thc ti kh c á h quan
C. (1)-phạm trù triết học, (2)- m t ộ vật thể D. (1)-vật thể, ( ) 2 - tồn tại khá h quan c
1.1.9. Người đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất là: A. Các - Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. G.H ghen ê 1.1.10. Mọi sự thay i
đổ và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể t ừ sự thay i đổ vị trí đơn giản
cho đến tư duy, được khái quát bằng khái niệm gì? A. Khái niệm phát triển
B. Khái nim vận động C. Khái niệm tiến b ộ D. Khái niệm biến đổi
1.1.11. Ph.Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình thức cơ bản: A. 3 hình thức
B. 5 hình thc C. 4 hình th c ứ D. 6 hình thức
1.1.12. Theo Ăngghen, thế giới thống nhất thực sự tính nào?
A. Tính vt cht B. Tính hiện thực C. Tính khá h qu c a n
D. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã h i ộ
1.1.13. Những quan điểm dưới đây về mối quan hệ giữa vật chất v à ý thứ , c quan điểm nào là
quan điểm của triết học Mác - Lênin? A. Ý thức là c i
á có trước, vật chất là c i
á có sau, ý thức quyết định vật chất, sáng tạo ra vật chất
B. Vật chất có trước quyết định ý thức m
à không thấy được vai trò tác động trở lại của ý
thức đối với vật chất
C. Vt cht quyết định ý thc và ý thức tác động tr l i vt ch t
D. Vật chất quyết định ý thức và ngược lại ý thức c ng quy ũ ết định vật chất
1.1.14. Theo Chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức tồn tại c a ủ vật chất là:
A. không gian, thi gian B. vận động C. đứng im
D. vận động, không gian, thời gian
1.1.15. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động thấp nhất là: A. Cơ học B. Hóa h c ọ C. Sinh h c ọ D. Vật lý 1.1.16. Theo cá h
c phân chia các hình thức vận ng độ của Ăngghen, hình th c ứ nào là c o a nhất và phức tạp nhất? A. Cơ học B. Sinh h c ọ C. Vật lý D. Xã hi Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
1.1.17. Theo quan điểm của CNDVBC, đứng im là:
A. Vận động trong trng thái cân bng B. Nằm im C. Không vận động D. Trạng thái cân bằng
1.1.18. Theo quan điểm của CNDVBC, đứng im mang tính chất:
A. Tương đối B. Tuyệt đối
C. Vừa tương đối vừa tuyệt đối
D. Bình thường, không có gì đặc biệt
1.1.19. Vấn đề cơ bản của tr ế i t học có mấy mặt? A. 01 B. 02 C. 03 D. 04 1.1.20. Hình th c
ứ đầu tiên của chủ nghĩa duy v t ậ là gì?
A. Chủ nghĩa duy vt cht phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật cực đoan 1.1.21. Hình th c ứ cơ bản th ha ứ i c a
ủ chủ nghĩa duy vật là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy v t siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật cực đoan 1.1.22. Hình th c ứ cơ bản th ba ứ c a
ủ chủ nghĩa duy vật là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vt bin chng D. Chủ nghĩa duy vật c c ự đoan
1.1.23. Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập nên? A. Mác B. Ph.Ănghen C. C M
. ác và Ănghen
D. C.Mác, Ănghen và V.I.Lênin
1.1.24. Theo định nghĩa vật chất c a
ủ V.I.Lenin thì vật chất là: A. Thế giới
B. Thc ti khách quan C. Cái được cảm giác D. Cái được phản ánh
1.1.25. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có nguồn gốc từ đâu?
A. Vt cht B. Bộ não người C. Ý th c ứ của Thượng Đế D. Thế giới khách quan 1.1.26. N u
g ồn gốc tự nhiên của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng là?
A. Bộ não của con người
B. Bộ não người và thế gii khách quan C. Bộ não ng a ười và l o động D. Ngôn ng
ữ và thế giới khách quan 1.1.27. N u
g ồn gốc xã hội của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện ch ng l ứ à?
A. Lao động và ngôn ng
B. Bộ não người và thế giới khách quan C. Bộ não ng a
ười và l o động D. Ngôn ng và ữ thế giới khách quan Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU M C 3:
1.2.1. Theo quan điểm của triết học Má -
c Lênin, phạm trù nào dùng để chỉ “ thực tại khá h c quan”?
A. Vt cht B. Thế giới C. Ý th c ứ D. Phản ánh 1.2.2. T e
h o Ph.Ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì? A. Đứng im
B. Vận động C. Phủ định
D. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
1.2.3. Vật chất và ý thức tồn tại c
độ lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không
nằm trong quan hệ quyết định nhau, â
đ y là quan điểm của trường phái nào?
A. Duy vt B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Tôn giáo
1.2.4. Sự tương tác giữa 2 hay nhiều hệ thống vật chất, được khái quát bằng phạm trù gì?
A. Phn ánh B. Tương tác C. Tác ng độ D. Chụp lại, chép lại
1.2.5. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy v t ậ biện ch ng v ứ ề vật chất?
A. Vật chất là vật thể
B. Vt cht không lo i
trcái không là vt th
C. Không là vật thể thì không phải là vật chất
D. Vật chất là những vật dụng cụ thể do con người tạo ra để thoả mãn nhu cầu c a ủ mình
1.2.6. Trường phái nào thừa nhận tính thứ nhất của ý thức con người?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm ch quan C. Nhị nguyên luận
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
1.2.7. Khi khẳng định vật chất là thực tại khá h
c quan V.I.Lenin thừa nhận con người có khả năng nh n t
ậ hức được thế giới, đây là quan điểm c ủa trường phái nào?
A. Khtri lun B. Bất khả tri luận C. Nhị nguyên luận
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác
1.2.8. Phương thức tồn tại của vật chất là:
A. Vận động B. Không gian C. Thời gian D. Đứng im
1.2.9. Vấn đề cơ bản của triết h c ọ là:
A. Vật chất và ý thức B. Vai trò c a ủ t nhi ự ên đối với con người
C. Mi quan h gia vt ch t
và ý thc
D. Khả năng nhận thức của con người
1.2.10. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của thế giới vật chất là ở c h nà ỗ o? Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
A. Phản ánh ý thức mang tính th ng ụ độ B. T n
í h sáng tạo, năng động, tích cc
C. Tính bị qui định bởi vật phản ánh
D. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
1.2.11. Trong phép biện chứng duy vật, tính chất nào sau đây không phải là tính chất cơ bản của mối liên hệ
A. Tuyệt đối B. Khách quan C. Đa dạng, phong phú D. Phổ biến
1.2.12. Các loại vận động sau đây: Chim bay, tàu chạy, sự dao động con lắc, thuộc hình thức vận động nào?
A. Vận động vật lý
B. Vận động hóa học
C. Vận động cơ hc
D. Vận động sinh học M C 3:
1.3.1. Theo Ph.Ăngghen, ở thời cổ đại, nền triết học nào đã thể hiện một cá h c sâu sắc tinh thần
của phép biện chứng tự phát nhất ? A. Hy Lp B. Trung Quốc C. Ấ Độ n D. Ai Cập
1.3.2. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là một phạm trù
triết học có đặc tính gì?
A. Độc lập với ý thức, có sinh ra và có mất đi
B. Có giới hạn, có sinh ra v c à ó mất đi
C. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn t n t ồ c
ại, độ lập với ý thức
D. Vô hạn, vĩnh vin tn ti không phthu c vào c gi
ảm ác con người
1.3.3. Khi nói vật chất là c i á đư c
ợ cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức luận Lênin mu n kh ố u gì ẳng định điề ?
A. Cảm giác, ý thức của chúng ta phụ thu c
ộ thụ động vào thế giới vật chất
B. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh gi
đúng thế ới vật chất
C. Cm giác, ý thc ca chúng ta có khả năng phn ánh đúng thế gii khách quan
D. Cảm giác, ý thức của chúng ta luôn luôn phản ánh đúng thế giới khách quan
1.3.4. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật
và hiện tượng là từ đâu? A. Do lực ê
lượng si u nhiên (Thượng đế) sinh ra B. Do tính th n
g nht vt cht ca thế gii
C. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.
D. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã h i ộ 1.3.5. Sai lầm c
ủa chủ nghĩa duy vật trước Mác là:
A. Đồng nht vt cht v
i vt th
B. Vật chất bị quyết định bởi ý thức
C. Vật chất tồn tại khách quan
D. Chưa có khoa học phát triển
1.3.6. Sự tác động qua lại giữa 2 hay nhiều hệ thống vật chất mà ở đó chúng lưu giữ hình ảnh, thông tin củ nha a
u được khái quát bằng phạm trù nào? A. Ph n ánh B. Tương tác C. Ả ưở nh h ng D. Tái tạo Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
1.3.7. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin đứng im và vận động có quan hệ với n a h u như thế nào? A. Đứng im tá h r c ời vận động
B. Đứng im bao hàm vn động
C. Đứng im có quan hệ với vận độn g
D. Có những sự vật chỉ có đứng im, còn nh ng s ữ
ự vật khác thì luôn vận động
1.3.8. Theo quan điểm triết học Mác L – ênin thì s ự th ng nh ố
ất của thế giới được thể hiện:
A. Thế giới thống nhất ở một dạng cụ thể của vật chất
B. Thế giới thống nhất ở lĩnh v c ự tư tưởng, tinh thần
C. Chcó mt thế gii duy nh t và th n
g nht là thế gii vt ch t ấ D. Đó là sự th ng nh ố ất gi a
ữ ý thức và vật chất và do Thượng đế qui định
1.3.9. Khi nói vật chất là c i á đư c
ợ cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức luận Lênin mu n kh ố u gì ẳng định điề ?
A. Cảm giác, ý thức của chúng ta phụ thu c
ộ thụ động vào thế giới vật chất
B. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh gi
đúng thế ới vật chất
C. Cm giác, ý thc ca chúng ta có khả năng phn ánh đúng thế gii khách quan
D. Cảm giác, ý thức của chúng ta luôn luôn phản ánh đúng thế giới khách quan 1.3.10. Q a
u n điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo c
ủa ý thức là thế nào? A. Ý th c ứ tạo ra vật chất B. Ý thức tạo ra s v ự ật trong hiện th c ự
C. Ý thc to ra hình n m
h i v svật trong tư duy
D. Ý thức phản ánh y nguyên hiện th c ự khá h quan c
CHƯƠNG 1+ 2: CH NGHĨA DUY VT BIN CHNG MỨ C 1:
2.1.1. Phép biện chứng trải qua mấy hình thức cơ bản: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2.1.2. “Phép biện chứng... là môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhi
ên, của xã hội loài người và của
tư duy” đây là định nghĩa của: A. P é
h p bin chn d g uy vt B. Phép biện ch ng duy v ứ ật chất phác C. Phép biện ch ng duy tâm ứ D. Nguyên lý và quy luật
2.1.3. Nội dung của phép biện chứng duy vật g m
ồ bao nhiêu nguyên lý cơ bản: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
2.1.4. Nội dung của phép biện chứng duy vật g m
ồ bao nhiêu quy luật cơ bản: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
2.1.5. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì? A. Tính khách q
uan, tính phbiến, tính đa dng B. Tính khá h qua c n, đa dạng
C. Tính ngẫu nhiên, chủ quan D. Tính khá h quan, tính ph c ổ biến, tính kế thừa Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
2.1.6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phát triển của c c á sự vật có tính chất gì? A. Tính khá h qua c n, đa dạng
B. Tính ngẫu nhiên, ch quan ủ C. T n í h khách qu n
a , tính phbiến, tính đa dng D. Tính khá h quan, tính ph c ổ biến, tính kế thừa
2.1.7. “ …Các mặt đối lập l ê
i n hệ với nhau, thâm nhập vào nhau, tác động qua lại lẫn nhau, làm
tiền đề tồn tại cho nhau, i nhưng lạ bài tr , ph ừ
ủ định lẫn nhau”. Đó là khái niệm nào sau đây: A. Lượng c – hất B. Mâu thu n
bin chng
C. Phủ định biện chứng D. Mặt đối lập
2.1.8. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất giữa c c á mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A. Scùng t n
tại, nươn t g a nhau
B. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt i đố lập
C. Sự tác động ngang bằng nhau
D. Sự bài trừ phủ định nhau
2.1.9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: sự thống nhất giữa lượng v à chất
được thể hiện trong phạm trù nào?
A. Phạm trù độ B. Phạm trù điểm nút
C. Phạm trù bước nhảy v t ọ D. Phạm trù vật chất
2.1.10. Khái niệm nào dùng để chỉ tính rộng khắp, có ở mọi nơi của c c á mối liên hệ của c c á sự vật hiện tượng?
A. Mi liên h ph biến B. Mối liên hệ
C. Mối quan hệ phổ biến D. Mối quan hệ
2.1.11. Trong phép biện chứng, mối liên hệ l à:
A. Mối quan hệ giữa các sự ậ v t, hiện tượng
B. Sự tác động qua lại giữa c c
á sự vật, hiện tượng
C. Sự quy định, tác động và chuyn hóa l n
nhau gia các sv t
, hin tượng
D. Tính phổ biến giữa các gi a ữ các s v ự ật, hiện tượng
2.1.12. “Độ” là khái niệm dùng để chỉ:
A. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
B. Thời điểm diễn ra sự tha i y đổ về chất của s v ự ật, hiện tượng C. Là kho n
g gii hạn trong đó lượng biến đổi nhưng ch c
ất hưa biến đổi D. L kho à ảng giới hạn trong ng bi đó lượ
ến đổi dẫn đến chất biến đổi
2.1.13. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để chỉ:
A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay đổi tchất cũ sang cht mi
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của s v ự ật, hiện tượng
D. Sự thống nhất biện chứng gi a
ữ chất và lượng trong cùng một sự ậ v t, hiện tượng
2.1.14. Theo qui luật lượng – chất tính quy định nói lên qui m
ô trình độ phát triển của sự vật
hiện tượng được gọi là gì? A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
2.1.15. Theo qui luật lượng – chất tính quy định nói lên sự thống nhất hữu cơ giữa các bộ phận
cấu thành của sự vật hiện tượng được g i ọ là gì? A. Cht B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
2.1.16. Theo qui luật lượng – chất, giới hạn mà ở đó lượng thay đổi ẫ
d n đến chất thay đổi được gọi là gì? A. Đim nút B. Độ C. Bước nhảy D. Điểm mút
2.1.17. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong p é h p biện chứng được g i ọ là gì?
A. Phủ định biện chứng
B. Phủ định ca ph định C. Chuyển hóa D. Phủ định siêu hình
2.1.18. Phủ định biện chứng là :
A. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận n độ g và phát triển B. S
ph địn
h có tính khách quan và tính kế thừa
C. Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác
D. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống
2.1.19. Chất của sự vật là :
A. Bất kỳ thuộc tính nào của sự vật
B. Thuộc tính cơ bản của sự vật
C. Tng hp các thuộc tính cơ bn c a s vật
D. trình độ quy mô của sự vật
2.1.20. Toàn bộ các hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm c ải tạo tự nhi ên và xã h c ội đượ gọi là: A. Lao động B. Sản xuất
C. Thc tin D. Nhận thức
2.1.21. Triết học Mác - Lênin cho rằng chủ thể nhận th c ứ là: A. Một người
B. Động vật có hệ thần kinh trung ương C. Một tập thể
D. Con người
2.1.22. Triết học Mác - Lênin cho rằng khá h t c hể nhận thức là: A. Thế giới vật chất B. Thế giới tinh thần C. Hiện thực khách quan
D. Hin thc khách q uan n m trong ph m
vi hoạt động của con người
2.1.23. Sự phù hợp giữa tri thức với hiện thực khá h quan c
được thực tiễn kiểm nghiệm g i ọ là: A. Chân lý B. Tri thức lý luận C. Tri thức kinh nghiệm D. Tri th c ứ thông thường
2.1.24. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình th c ứ nào?
A. Khái niệm và phán đoán B. C m
giác, tri giác và biu tượng C. Cảm giá , t c ri giác và khái niệm
D. Khái niệm, phán đoán và suy lý Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
2.1.25. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới các hình th c ứ nào?
A. Khái nim, phán đoán và suy lý B. Cảm gi
ác, tri giác và biểu tượng C. Cảm giá , t c ri giác và khái niệm
D. Khái niệm, tri giác và suy lý
2.1.26. Khái niệm là hình thức nhận thức của n nà giai đoạ o? A. Nhận thức cảm tính
B. Nhn thc lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm D. Nhận thức lý luận 2.1.27. Sự vận dụng c c á khái niệm để kh nh ho ẳng đị
ặc phủ định một thuộc tính, một mối liên hệ nà c
o đó ủa hiện thực khách quan g i ọ là: A. Tưởng tượng B. Tổng hợp C. Phán đoán D. Suy lý
2.1.28. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của n giai đoạ tr c ự quan sinh động? A. Khái niệm B. Cm giác C. Biểu tượng D. Tri giác
2.1.29. Tiêu chuẩn của chân lý theo quan điểm của triết học Mác L – ênin là gì?
A. Thc tin B. Khoa học C. Nhận thức D. Hiện thực khách quan
2.1.30. Điền vào chỗ trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thức là …….. thế giới khá h c quan
vào trong đầu óc con người một cách năng động sáng tạo trên cơ sở thực tiễn.
A. quá trình phn ánh B. sự phản ánh C. sự ghi chép D. sự tác động của 2.1.31. Q a
u n điểm của Lênin về con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý là gì?
A. T trực quan sinh động đến du
y trừu tượng, và t duy trừu tượng đến thc tin.
B. Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, và từ trực quan sinh động đến thực tiễn.
C. Từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính, và từ nhận thức cảm tính, đến thực tiễn.
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng.
2.1.32. Mâu thuẫn đối kháng là mâu thuẫn chỉ tồn tại trong đâu? A. Tự nhiên B. Xã hội tư b n ả C. Xã hội loà i i ngườ
D. Xã hội loài ng i
ườ có phân chia giai cp 2.1.33. Theo quan điểm c
ủa chủ nghĩa duy vật biện chứn
g các mặt đối lập do đâu mà có? A. Do ý th c
ứ cảm giác của con người tạo ra
B. Do thần linh, thượng đế tạo ra C. Do la ng c o độ ủa con người tạo ra D. Vn c
ó ca thế gii v t ch t
, không do ai sinh ra
2.1.34. “Phép biện chứng duy vật” ba m o gồ những nguyê n nào? n lý cơ bả A. Nguyên lý về m i ố liên hệ .
B. Nguyên lý về tính hệ thống , cấu trúc
C. Nguyên lý v mi liên h phbiến,và sphát trin D. Nguyên lý về s v ự ận động và s phá ự t triển . Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
2.1.35. Trong qui luật phủ định của phủ định, sự thay thế sự vật này bằng sự vật kia (ví dụ: nụ
thành hoa, hoa thành quả….) được g i ọ là gì? A. Vận động B. Tồn tại C. Mâu thuẫn
D. Phủ định bin chng MỨ C 2: 2.2.1. K o
h ảng giới hạn trong đó lượng biến đổi nhưng chất chưa biến đổi được khái quát bằng phạm trù gì? A. Độ B. Lượng C. Chất D. Bước nhảy
2.2.2. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới được khái quát bằng phạm trù gì? A. Độ B. Lượng C. Chất
D. Bước nhy
2.2.3. Qui luật phủ định của phủ định chỉ r
õ sự phát triển là khuynh hướng chung, tất yếu của các s v
ự ật, hiện tượng trong thế giới khách quan. Song quá trình đó di nà ễn ra như thế o? A. Theo đường thẳng
B. Theo đường tròn khép kín
C. Theo đường xoáy c
D. Một cách tuần tự từ thấ đế p n ca o
2.2.4. Quá trình chuyển biến từ vượn thành người trong lịch sử xã hội loài người. Quá trình này thể hiện: A. Bước nhảy toàn bộ B. Bước nhảy c c ụ bộ
C. Bước nhảy đột biến
D. Bước nhy dn dn
2.2.5. Trong quy luật mâu thuẫn, tính qui định về chất và tính qui định về lượng được g i ọ là gì?
A. Hai mặt đối lp B. Hai s v ự ật C. Hai quá trình D. Hai thu c ộ tính
2.2.6. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là:
A. Nguyên lý v mi liên h phbiến
B. Nguyên lý về sự phát triển C. Quy lu ng ật Lượ –chất D. Quy luật mâu thuẫn
2.2.7. cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là:
A. Nguyên lý về mối liên hệ ph bi ổ ến
B. Nguyên lý v sphát trin C. Quy lu ng ật Lượ –chất D. Quy luật mâu thuẫn
2.2.8. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển. Đó là:
A. Phủ định của phủ định
B. Phủ định biện chứng
C. Phủ định siêu h n ì h D. Phủ định vô tận Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
2.2.9. Mâu thuẫn nào trong s c
ố ác mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn c n : ơ bả
A. Mâu thuẫn quy địn h b n ch t
ca s vt, t n t i
t đầu n
đế cui trong su t quá trình t n
ti, phát trin ca s v t
. Khi mâu thuẫn này đ c ượ gi i
quyết thì làm thay
đổi căn bn cht ca s vt B. Mâu thuẫn ch c ỉ đặ tr ng c ư
ho một phương diện nào đó c a ủ sự vật
C. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu và chi ph i
ố các mâu thuẫn khác trong giai đoạn phát triển
nhất định của sự vậ t
D. Mâu thuẫn quy định bản chất c a ủ s ự vật
2.2.10. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về chân lý: “Chân
lý là những…….. (1)………… phù hợp với hiện thực khá h
c quan và được……..(2)……….. kiểm nghiệm”
A. (1)- cảm giác của con người; (2) ý ni – ệm tuy i ệt đố
B. (1) - tri thc ; (2) t
hc tin.
C. (1) - ý kiến; (2) - nhiều người D. (1) - kiến th c ứ ; (2) - nhiều người
2.2.11. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm? A. Phán đoán B. Suy lý C. Tri giác D. Biểu tượng
2.2.12. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán? A. Khái niệm B. Suy lý C. Tri giác D. Biểu tượng
2.2.13. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để có được định nghĩa về phạm trù
thực tiễn : “Thực tiễn là toàn bộ những …………… của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội” A. hoạt động B. h a ọ t động vật chất
C. hoạt động có mục đích D. hoạt đ n
g vt cht có m
c đích, mang tính lch shi
2.2.14. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất qui định c c
á hình thức hoạt động khác là hình thức nào sa â u đ y:
A. Hoạt động sn xut vt cht
B. Hoạt động chính trị xã hội
C. Hoạt động quan sát và thực nghịệm khoa h c ọ
D. Hoạt động chính trị
2.2.15. Nhận thức của con người hình thành và phát triển là từ: A. Lao động B. Hoạt động xã hội
C. Hoạt động nhận thức
D. Thc tin
2.2.16. Trình độ nhận thức nào được hình thành từ sự quan sát trực tiếp c c á sự vật hiện tượng trong giới t nhi ự
ên, xã hội hoặc qua các thí nghiệm khoa học?
A. Nhn thc kinh nghim B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức thông thường D. Nhận thức khoa học
2.2.17. Trình độ nhận thức nào gián tiếp trừu tượng, có tính hệ thống trong việc khái quát bản
chất, quy luật của các s v ự ật hiện tượng ?
A. Nhận thức kinh nghiệm
B. Nhn thc lý lun C. Nhận th c ứ thông thường D N . hận thức khoa h c ọ Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
2.2.18. Trình độ nhận thức nào được hình thành một c c
á h tự phát, trực tiếp từ hoạt động hằng
ngày, có vai trò thường xuyên và phổ biến chi phối hoạt động c a ủ mọi người trong x h ã i ộ ?
A. Nhận thức kinh nghiệm B. Nhận thức lý luận
C. Nhn thức thông thường D. Nhận th c ứ khoa học
2.2.19. Nhận thức nào được hình thành một cá h
c tự giác và gián tiếp từ sự phản ánh đặc điểm,
bản chất, những quan hệ tất yếu của đối tượng nghiên cứu?
A. Nhận thức kinh nghiệm B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức thông thường
D. Nhn thc khoa hc
2.2.20. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào? A. Sự xuất hiện c c á hợp chất mới B. Sự xuất hiện c c á thành tựu khoa học k t ỹ huật C. Sự xuất hiện c c
á giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường
D. Sthay thế chế độ xã hi này bn m
g t chế đ
xã hi khác dân chủ, văn minh hơn
2.2.21. Cách mạng tháng 8/1945 của V l N à bư c ớ nhảy gì? A. Lớn, Dần dần. B. Nhỏ, Cục bộ.
C. Ln, toàn bộ, đột biến. D. Lớn, Đột biến. M C 3:
2.3.1. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo ti t ền đề n t
ồ ại cho nhau, trong triết h c ọ g i ọ là gì? A. S
ự đấu tranh của hai mặt i đố lập B. Sth n
g nht ca hai mặt đối lp
C. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập D. Sự c n b â
ằng của hai mặt đối lập
2.3.2. Qui luật mâu thuẫn chỉ ra: A. Xu hướng c a ủ sự phát triển
B. Cách thức của sự phát triển
C. Ngun gc, động lc ca sphát trin D. Tính chất c a ủ sự phát triển
2.3.3. Qui luật lượng - chất chỉ ra: A. C c
á h thc ca sv n
ận độ g phát trin B. Tính chất c a
ủ sự vận động phát triển C. Khuynh hướng c a ủ sự vận ng phát tri độ ển
D. Nguồn gốc, động lực của sự phát triển
2.3.4. Qui luật phủ định của phủ định chỉ ra:
A. Cách thức của sự vận động phát triển B. Tính chất của s v
ự ận động phát triển C. Khu n y h h n
ướ g ca s vận động phát trin D. Nguồn gốc, động l c ự của sự phát triển 2.3.5. Thành ng N
ữ: “ ước chảy đá mòn” là sự vận dụng nguyên lý/quy luật nào?
A. Quy luật lượng cht
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Quy luật phụ định c a ủ phủ định
D. Nguyên lý về sự phát triển 2.3.6. Thành ng c ữ: “Bứ dâ ng r y độ
ừng” là sự vận dụng nguyên lý/quy luật nào? A. Nguyên lý về s phá ự t triển
B. Nguyên lý v mi liên h phbiến C. Quy luật lượng c – hất
D. Quy luật phủ định c a ủ phủ định Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
2.3.7. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các m i ặt đố lập? A. Ràng bu c ộ nhau
B. Phủ định bài trnhau C. Nương tựa nhau D. Chuyển hóa nhau
2.3.8. Định lý hình học “Tổng c c
á góc trong của một tam giác bằng 1800” xét đến cùng được rút ra t ừ đâu? A. Nhận thức B. Cảm giác C. Suy luận
D. Thc tin 2.3.9. Theo quan điểm c
ủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sa â u đ y là sai?
A. Chân lý có tính khách quan B. Chân lý có tính i tương đố
C. Chân lý có tính trừu tượng D. C â h n lý có tính cụ thể
2.3.10. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Nhn thc cm tính gn lin vi thc tin
B. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất
C. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
D. Nhận thức cảm tính chưa thấy được bản chất, đặc tính chung nhất của sự vật
2.3.11. “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” là quan điểm của nhận thức nào? A. Nhận thức cảm tính
B. Nhn thc lý tính C. Nhận thức khoa học D. Nhận thức lý luận
2.3.12. Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi quá trình ng hóa và d đồ ị hóa trong cơ thể s ng ố là gì? A. Những sự vật B. Hai yếu t ố
C. Những thuộc tính
D. Hai mặt đối lp
2.3.13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các mối liên hệ có vai trò như thế nào
đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật? A. Có vai trò ng ng b a ằng nhau B. Có vai t ò k r hác nhau, c n ph i xem xét m i m i liên hệ C. Có vai trò kh c
á nhau, nên chỉ cần biết m t ộ số m i ố liên hệ D. Có vai trò qu n t a rọng như nhau m i ọ lúc, mọi nơi
2.3.14. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sa â u đ y sai?
A. Chất là tính qui định vốn có của s v ự ật
B. Chất đồng nht vi thuc tính C. Chất là t ng h ổ ợp hữu cơ c c
á thuộc tính của sự ậ
v t nói lên sự vật là c i á gì D. Lượng t n t ồ ại khá h quan g c ắn liền với s v ự ật
2.3.15. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sa â u đ y sai?
A. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
B. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
C. Mặt đối lập là vốn có của c c
á sự vật, hiện tượng D. M t đ i
lp không nh t
thiết ph i g n
lin vi sv t
2.3.16. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, c c
á mối liên hệ có vai trò như thế nào
đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật? A. Có vai trò ng ng b a ằng nhau B. Có vai t ò k r hác nhau, c n ph i xem xét m i m i liên hệ C. Có vai trò kh c
á nhau, nên chỉ cần biết m t ộ số m i ố liên hệ D. Có vai trò qu n t
a rọng như nhau mọi lúc, mọi nơi Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
2.3.17. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng? A. Phát triển của s v ự ật chỉ bao hàm s t ự hay i đổ về lượng B. Phát triển c a
ủ sự vật chỉ bao hàm sự tha i y đổ về chất C. Quá trình p
hát trin ca sv t
là quá trình chuyn hóa tsự thay đổi dn d n v
lượng dẫn đến s
ự thay đổi v chất và ngược li D. P á
h t triển la sự thay đổi về chất dẫn đến thay i đổ về l ượng và ngược lại
2.3.18. Theo quan điểm triết học Mác L
– ênin, chất của sự vật, hiện tượng sẽ thay đổi khi:
A. Có sự biến đổi về lượng c a ủ s v ự ật, hiện tượng
B. Sbiến đổi v lượng ca sv t
, hin tư n
g đạt đến gii h n điểm nút
C. Có mâu thuẫn giữa chất và ng t lượ rong cùng m t
ộ sự vật, hiện tượng
D. Diễn ra sự đấu tranh giữa hai mặt chất và lượng trong cùng một sự ậ v t, hiện tượng
2.3.19. Theo quan điểm triết học Mác L
– ênin, chất của sự vật, hiện tượng sẽ thay đổi khi:
A. Có sự biến đổi về lượng c a ủ s v ự ật, hiện ng tượ
B. Sbiến đổi v lượng ca sv t
, hin tư n
g đạt đến gii h n điểm nút
C. Có mâu thuẫn giữa chất và ng t lượ rong cùng m t
ộ sự vật, hiện tượng
D. Diễn ra sự đấu tranh giữa hai mặt chất và lượng trong cùng m t ộ s v ự ật, hiện tượng
2.3.20. Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện nà như thế o?
A. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược
B. chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chi và ến lược sác c h lượ
C. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm c
ủa người khác để định ra chiến lược và sác c h lượ
D. chcăn cvào mong mun ch quan để định ra chiến lược và sách lược
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ MỨ C 1:
3.1.1. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa:
A. Con người với con người
B. Con người với giới tự nhiên
C. Con người với tư liệu sản xuất
D. Con người với xã hội 3.1.2. Q a
u n hệ sản xuất bao gồm:
A. Tất cả các quan hệ giữa con người với con người trong xã hội B. Tất cả các q a
u n hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông và tiêu dùng hàng hóa. C. Tất c c
ác quan hệ giữa con
người với con người trong quá trình sản xuấ t. D. Tất cả các quan hệ c
giữa on người với tự nhiên trong quá trình sản xuất.
3.1.3. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
A. Đường xá, cầu cống, sân bay, bến cảng
B. Toàn bộ cơ sở vật chất của xã hội
C. Toàn bộ quan h
ệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của xã hội
D. Toàn bộ quan hệ sản xuất và lực n xu lượng sả ất
3.1.4. Phương thức sản xuất là gì ? A. Cách thức c ua
on người q n hệ với tự nhi ên.
B. Cách thức tái sản xuất giống loài.
C. Cách thức con người quan hệ với nhau trong sả n xu ất.
D. Cách thức của con người thực hiện sản xuất vậ
t chất ở mỗi giai đoạn lch sử.
3.1.5. Phương thức sản xuất gồm: A.
Lực lượng sản xuất và quan h ệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sả ấ
n xu t và cơ sở hạ tầng
C. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sả ấ
n xu t và kiến trúc thượng tần g Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU 3.1.6. Kiến trúc ng l thượng tầ à gì?
A. Các quan hệ sản xuất hiện có trong xã hội
B. Hệ tư tưởng của giai c p ấ thống trị
C. Cơ sở kinh tế của xã hội D. Những q an
u điểm, tưởn
g và các thiết ch ế c
a hội được h n
ì h thành trên cơ sở hạ tầng. 3.1.7. Tư liệu sả ất bao gồ n xu m:
A. Con người và công cụ lao động
B. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động. C. Đối t n
ượ g lao động và t u ư liệ lao động
D. Công cụ lao động và tư liệu lao động
3.1.8. Yếu tố cách mạng nhất tr
ong lực lượng sản xuất:
A. Đối tượng lao động
B. Phương tiện lao động C. Công cụ lao động D. Tư liệu lao động
3.1.9. Trong mối quan hệ giữa người và người trong
quá trình sản xuất, loại quan hệ nào giữ vai trò quyết định c c
á loại quan hệ còn lại: A. Quan h ệ sở
hữu về tư liệu sản xuất B. Quan hệ tổ chứ
c quản lý quá trình sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm làm ra
D. Quan hệ giữa người quản lý và người làm thuê
3.1.10. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? A. Quan hệ sản xuất B. Kiến trúc ng thượng tầ
C. bCơ sở hạ tầng
D. Lực lượng sản xuất 3.1.11. M c
ặt xã hội ủa phương thức sản xuất là gì? A. Quan hệ sản xuất B. Kiến trúc thượng tầng C. Cơ sở hạ tầng
D. Lực lượng sản xuất
3.1.12. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu? A. Tư duy
B. Tự nhiên, xã hội và tư duy C. Tự nhiên
D. Xã hội có giai cấp đối kháng
3.1.13. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. Hình thái kinh tế – xã hội B. Hình thái xã hội
C. Hình thái kinh tế của xã hội
D. Hình thái kinh tế, xã hội
3.1.14. Yếu tố giữ vai trò quyết định trong
lực lượng sản xuất là: A. Công cụ lao động B. Người lao động C. Khoa học - công nghệ
D. Phương tiện lao động
3.1.15. “Trình độ phát triển của công cụ lao động, của khoa học công ệ ngh , khoa học kỹ th ậ u t,
phân công lao động và người la khái o động”. Đó là niệm nào? A. Tính ch l
ất của ực lượng sản xuất B. Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tần g
D. Trình độ của lực lượng sản xuất Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU 3.1.16. Hãy chọn phá óa
n đ n đúng về khái niệm Cá h m c ạng? A. Cách mạng là a sự th y đổi của xã hội
B. Cách mạng là sự vận độ ng của xã hội. C. C c
á h mạngsự thay đổi trong đ
ó chất của sự vật biến đổi căn bản không phụ thuộc vào hìn b
h thức iến đổi của nó. D. Các
h mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất. 3.1.17. Bản ch c ất của on người là: A. Tổng hợp c c á quan hệ xã hội
B. Do thượng đế quyết định.
C. Do di truyền tộc loại.
D. Tổng hòa các quan h ệ xã hội
3.1.18. Vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai?
A. Các lãnh tụ, các vĩ nhân.
B. Quần chúng nhân dân. C. Những lưc lượng si êu nhiên. D. Giai cấp thống trị.
3.1.19. Nguyên nhân sâu xa của việc
ra đời giai cấp thuộc lĩnh vự c nào? A. Lĩnh vực quyền lực chính trị
B. Lĩnh vực kinh tế C. Lĩnh vực tôn giáo D. Lĩnh vực xã hội
3.1.20. Bộ phận có vai trò quan trọng và hiệu lực mạnh mẽ của kiến trúc thượng tầng trong sự
tác động trở lại cơ sở hạ tầng là: A. Tôn giáo B. Nhà nước C. Đạo đức D. Triết học
3.1.21. Để đảm bảo sự phát triển hài hòa của lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất phải phù hợp với tính chất và …..: A. Trình độ của người lao động
B. Trình độ của lực lượn g sản xuất
C. Trình độ phát triển của công cụ lao động
D. Trình độ tư liệu sản xuất 3.1.22. Tính ch
ất của lực lượng sản xuất là: A. Tính chất hi i
ện đạ và tính chất cá nhân
B. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.
C. Tính chất xã hội hóa và tính chất hiện đại.
D. Tính chất xã hội và tính chất hiện đạ i
3.1.23. Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là:
A. Phản ánh khái quát đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện si
nh sống hàng ngày C. Phản ánh bản ch t
ất của ồn tại xã hội
D. Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
3.1.24. Điều kiện nào có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của tồn tại xã hội:
A. Điều kiện địa lý tự nhiên
B. Điều kiện dân số, mật độ dân số
C. Phương thức sản xuất
D. Điều kiện địa lý tự nhiên, mật độ dâ n số và phươn s g thức ản xuất
3.1.25. Trong định nghĩa về giai cấp của Lênin, đặc trưng nào quan trọng nhất?
A. Giai cấp có mối quan h khác nhau đối với tư liệu sản xuất.
B. Những tập đoàn người có địa vị khác nhau C. Có vai trò kh c á nhau tron c
g tổ chứ lao động xã hội D. Có sự khác nhau về ương thức ph và quy mô thu nhập Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
3.1.26. Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình xã thái kinh tế – hội nào?
A. Cộng sản nguyên thủy B. Phong kiến
C. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản c hủ nghĩa. 3.1.27. Sản xu c ất vật hất là :
A. Quá trình con người sử dụn
g công c lao động tác
động vào tự nhiên, cải biến các
dạng vật chất của gii t nhiên n
h m tạo ra của cải vật chất thỏa mãn nh u cầu tồn
tại và phát triển của con người.
B. Cách thức con người thực hiện quá trình sản xuất vật chất ở
những giai đoạn lịch sử nhất định củ xã a hội loài . người
C. Con người tham gia vào quá trình sản xuất vật chất.
D. Hoạt động thỏa mãn nhu cầu của con người 3.1.28. Công cụ lao đ n ộ g là :
A. Những vật đóng vai trò trun gi
g an để tải sức của người lao động vào những vật chất
khác trong quá trình sn xuất vật chất.
B. Những vật hỗ trợ con người vận chuyể ả
n, b o quản trong quá trình sản xuất vật chất.
C. Những vật nhận sự tác động của công c ng t ụ lao độ
rong quá trình sản xuất vật chất.
D. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất .
3.1.29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đời sống tinh thần của con người
được diễn đạt bằng phạm trù nào? A. Tồn tại xã hội B. Đời sống ý thức C. Ý thức tâm linh
D. Ý thức xã hội
3.1.30. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là ấn đề v gì?
A. Tiêu diệt giai c p thống ấ trị B. Giành chín h quyn
C. Xây dựng lực lượng vũ t rang D. Cải cách chính quyền MỨC 2:
3.2.1. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất tương ứng tạo th ành :
A. Hình thái kinh tế - xã hội
B. Phương thức sản xuất C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng 3.2.2. á
Chọn ph n đoán sai về các yếu tố của quan hệ sản xuất
A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sả n xuất. B. Quan hệ trong tổ c
hức và quản lý sản xuất.
C. Quan hệ về mọi mặt giữa người lao động và ông chủ.
D. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
3.2.3. Chọn phán đoán đúng về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
A. Vai trò quyết định thuộc về lực xu lượng sản
ất hay quan hệ sản xuất là tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể B. Quan hệ sả ất quyết định lực n xu lượng sản xuấ t
C. Không cái nào quyết định c i á nào D.
Lực lượng sản xuất quyết định qu n hệ a
sản xut
3.2.4. Nguyên nhân sâu xa của Cách mạng xã hội ?
A. Mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng
chính trị khác nhau trong xã hội B. Mâu gi
thuẫn giữa ai cấp cách mạng và phản cá h c mạng
C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
3.2.5. Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
A. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản x
uất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến t rúc thượng tầng
3.2.6. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Lực lượng sản xuấ t
B. Quan hệ sản xuất đặc trưng C. Chính trị tư tưởng
D. Phương thức sản xuất
3.2.7. Các nội dung sau thuộc kiến trúc thượng tầng nước ta hiện nay, ngoại trừ:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Nhà nước Cộng hòa xã h ội chủ nghĩa Việt Nam
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh D. Thành ph n
kinh tế nhà nước 3.2.8. Trong các n â
h n tố tất yếu của sản xuất và đời sống, nhân tố giữ vai trò quyết định sự tồn
tại và phát triển của xã hội là: A. Tài nguyên B. Điều kiện dân số C. Khoa học kỹ thuật
D. Phương thức sản xuất
3.2.9. Đời sống tinh thần của con người, theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng được
diễn đạt bằng khái niệm: A. Tồn tại xã hội B. Đời sống tâm linh C. Đời sống ý thức
D. Ý thức xã hội
3.2.10. Hệ tư tưởng được biểu hiện cụ thể là: A. Tình c m ả , tâm trạng
B. Học thuyết Mác Lênin C. Thói quen, thái độ
D. Ước muốn, động cơ.
3.2.11. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng là hai cấp độ phản ánh khác nhau của: A. Tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội
C. Kiến trúc thượng tầng D. Cơ sở hạ tầng.
3.2.12. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
A. Sự khác nhau về tư tưở ng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ
bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D. Sự khác nhau về mức thu nhập.
3.2.13. Cấu trúc của Kiến trúc thượng tầng gồm:
A. Đảng phái ,nhà nước xây dựng tr n qua ê
n hệ sản xuất nhất định. B. Toàn bộ
những quan điểm chính trị, pháp quyền,triết c họ , đạo c đứ , tôn giáo, nghệ thuật… C. Những thi xã ết chế hội như nhà nướ
c, đảng phái, giáo hội, c c á đoàn thể xã hội… D. Toàn b những q an
u đim ch n
í h trị, pháp quyn, triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ
thuật…Những thiết chếhội t ơ
ư ng ứng như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể… Ôn Thi Sinh Viên
Tài liệu & bí kíp học tập TDTU
3.2.14. Đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại giữ vai trò gì?
A. Động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
B. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp tới cao
C. Một động lực quan trng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị.
3.2.15. Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp gồm: A. Các giai c p c ấ n ơ bả B. Các giai c p c ấ n và giai c ơ bả ấp không cơ bản
C. Các giai cấp cơ bản, giai cấp không cơ bản và
tầng lớp trung gian
D. Các giai cấp đối kháng.
3.2.16. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai c p
ấ vô sản chống giai c p
ấ tư sản là hình thức đấu tranh: A. Tư tưởng B. Chính trị C. Kinh tế D. Vũ tr ng. a
3.2.17. Trong các đặc trưng của giai c p,
ấ đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng còn lại?
A. Tập đoàn nầy có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác B. Khác nh q au về uan h s
ệ ở hữu liệu sản xuất xã hội
C. Khác nhau về vai trò tron c
g tổ chứ lao động xã hội
D. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã i hộ .
3.2.18. Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị nhờ: A. Hệ thống luật pháp B. Hệ tư ng tưở C. Nhà nước D. Vị thế chính trị.
3.2.19. Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã à hội l : A. Nguyên nhân chính trị
B. Nguyên nhân kinh tế C. Nguyên nhân tư tưởng D. Nguyên nhân tâm lý 3.2.20. Bản ch c
ất của on người được ết quy định bởi:
A. Các mối quan h ệ xã hội B. Nỗ lực của mỗi cá nhân
C. Giáo dục của gia đình và nhà trường D. Hoàn c nh xã ả hội M C 3: 3.3.1. Cuộc các nà
h mạng o sau đây là cách mạng xã i hộ ?
A. CM văn hóa ở Trung hoa. B. CM xanh ở Ấn Độ.
C. CM Khoa học kỹ thuật ở Mỹ D. CM Nga 1917.
3.3.2. Vai trò của quần chúng nhân dân anh hùng lãnh tụ?
A. “Anh hùng tạo nên thời thế”.Vì không có lãnh t ụ tài b a thì cách mạng không thể thắng lợi.
B. “Thời thế tạo nên anh hùng” vì anh hùn g lã h n tụ là s n
phẩm của thi đại, được
quần chúng tôn vinh và nguyn hy sin h q ê u n mình c
ho li ích c a quần chúng.
C. Anh hùng, vĩ nhân do trời ban cho.
D. Lãnh tụ, vĩ nhân là những người kiệt xuất không bao giờ có khuyết điểm. Ôn Thi Sinh Viên