Trang 1
TRC NGHIM XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Mt chất điểm dao động điều hoà có chu kì
T 1 s=
. Tn s góc
của dao động là
A.
( )
rad / s
. B.
( )
2 rad / s
. C.
( )
1 rad / s
. D.
( )
2 rad / s
.
Câu 2: Mt chất điểm dao động điều hoà có tn s góc
( )
10 rad / s

=
. Tn s của dao động là
A.
. B.
10 Hz
. C.
20 Hz
. D.
5 Hz
.
Câu 3: Mt chất điểm dao động điều hoà trong thi gian 1 phút vt thc hiện được 30 dao động. Chu kì dao
động ca vt là
A.
2 s
. B.
30 s
. C.
0,5 s
. D.
1 s
.
Câu 4: Mt chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là:
( )
5 3cos 10 cm
3

=+


xt
.
Tn s của dao động là:
A.
10 Hz
. B.
20 Hz
. C.
10 Hz
. D.
.
Câu 5: Mt chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là:
( )
6cos 4 cm
3

=+


xt
.
Chu kì của dao động bng:
A.
4 s
. B.
2 s
. C.
0,25 cm
. D.
.
Câu 6: Mt vật dđđh theo phương trình
( )
x 2cos 5 t / 3 cm

=+
. Biên độ dao động và tn s góc ca vt là
A.
A 2 cm=
( )
/ 3 rad / s

=
. B.
A 2 cm=
( )
5 rad / s
=
.
C.
2 cm=−A
( )
5 rad / s

=
. D.
2 cm=A
( )
5 rad / s

=
.
Câu 7: Mt vật dao động điều hoà theo phương trình
( )
x 4cos 8 t / 6

=+
, vi
x
tính bng
tính bng
s
. Chu kì dao động ca vt là
A.
4 s
. B.
1/ 4 s
. C.
1/ 2 s
. D.
1/8 s
.
Câu 8: Mt chất điểm dao động điều hòa có phương trình là
( )
x 5cos 5 t / 4 (x

=+
tính bng
tính
bằng giây). Dao động này có
A. tn s góc
5rad/s
. B. chu kì
0,2 s
. C. biên độ
0,05 cm
. D. tn s
2,5 Hz
.
Câu 9: Mt vật dao động điều hòa trên trc
Ox
. Hình bên là đồ th biu din s ph thuc của li độ
x
vào
thi gian
t
. Tn s góc của dao động là:
A.
10rad/s
. B.
10 rad/s
C.
5 rad /s
. D.
5rad/s
.
Trang 2
Câu 10: Hình v bên là đồ th biu din s ph thuc của li độ vào thi gian
t
ca mt vật dao động điều hòa.
Biên độ dao động ca vt là:
A.
2,0 mm
B.
1,0 mm
C.
0,1dm0,2dm
Câu 11: Một cllx dđđh, trong 20 (s) con lắc thc hiện được 50 dao động. Chu k dao động ca cllx là
A.
( )
T 4 s=
. B.
( )
T 0,4 s=
. C.
( )
T 25 s=
. D.
( )
T 5 s
=
.
Câu 12: Mt vật dao động theo phương trình
2,5cos cm
4

=+


xt
. Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt
giá tr
/3rad
, lúc ấy li độ
x
bng bao nhiêu:
A.
1
, 0,72 cm
60
==t s x
B.
1
, 1,4 cm
6
==t s x
C.
1
, 2,16 cm
120
==t s x
D.
1
, 1,25 cm
12
==t s x
Câu 13: Mt vt nh dao động điều hòa theo mt qu đạo thng dài
12 cm
. Dao động này có biên độ
A.
12 cm
. B.
24 cm
C.
6 cm
. D.
.
Câu 14: Mt chất điểm dao động có phương trình
( )
x 10cos 15t (x
=+
tính bng
tính bng
s)
. Cht
điểm này dao động vi tn s góc là
A.
20rad/s
. B.
10rad/s
. C.
5rad/s
. D.
15rad/s
.
Câu 15: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
( )
x 2cos 2 t / 2 (x

=+
tính bng
tính bng
s
). Ti thời điểm
t 1/ 4 s=
, chất điểm có li độ bng
A.
3 cm
. B.
3 cm
. C.
2 cm
. D.
2 cm
.
Câu 16: Mt vật dđđh thực hiện được 6 dao động mt 12 (s). Tn s dao động ca vt là
A.
. B.
0,5 Hz
. C.
72 Hz
. D.
.
Câu 17: Mt vật dao động điều hoà dc theo trc
Ox
với biên độ
A
, tn s
f
. Chn gc tọa độ v trí cân
bng ca vt, gc thi gian
t0=
là lúc vt v trí
x # A=
. Li độ ca vật được tính theo biu thc
A.
( )
x Acos 2 ft
=
B.
( )
x Acos ft / 2
=−
C.
( )
cos 2 ft / 2

=−xA
D.
cosft=xA
Câu 18: Mt vật dđđh có phương trình
( )
x 2cos 2 t / 6 cm

=−
. Li độ ca vt ti thời điểm
( )
t 0,25 s=
A.
1 cm
. B.
1,5 cm
. C.
0,5 cm
. D.
1 cm
.
Câu 19: Mt vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ th biu din s ph thuc của li độ
x
vào
thi gian
t
. Tn s và biên độ của dao động là:
Trang 3
A.
2 Hz;10 cm
. B.
2 Hz;20 cm
C.
1 Hz;10 cm
. D.
1 Hz;20 cm
.
Câu 20: Mt vật dao động điều hòa với biên độ
, chu k
2 s
. Chn gc thi gian là lúc vật đạt li độ
cực đại. Phương trình dao động ca vt là
A.
( )( )
x 8cos t cm
=
B.
( )( )
x 8cos 4 t / 2 cm

=−
.
C.
( )( )
x 8cos t / 2 cm

=−
D.
( )( )
x 8cos t cm

=+
Câu 21: Đồ th bên dưới biu din s ph thuc của li độ vào thi gian ca mt vật dao động điều hòa. Đoạn
PR trên trc thi gian
t
biu th
A. Hai ln chu kì B. mt chu kì
C. Hai điểm cùng pha D. mt phn hai chu k
Câu 22: Mt vật dao động điều hòa trên trc
Ox
. Hình bên là đồ th biu din s ph thuc của li độ
x
vào
thi gian
t
. Tn s góc của dao động là:
Trang 4
A.
10rad/s
. B.
10 rad/s
. C.
5 rad /s
. D.
5rad/s
.
Câu 23: Một dao động điều hòa có đồ th như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai?
A.
4 cm=A
B.
T 0,5 s=
C.
2

=
rad.s D.
f 1 Hz=
Câu 24: Đồ th dưới đây biểu din
( )
x Acos t

=+
. Phương trình dao động là:
Trang 5
A.
10cos t cm
2

=


x
B.
10cos 4 cm
2

=+


xt
C.
( )
4cos 10 cm=xt
D.
( )
10cos 8 cm
=xt
Câu 25: Đồ th dưới đây biểu din
( )
x Acos t

=+
. Phương trình dao động là:
A.
( )
8cos 4 t cm
=x
B.
( )
x 8cos 4 t cm

=+
C.
( )
x 4cos 2 t cm
=
D.
( )
4cos 2 cm

=+xt
Câu 26: Phương trình li độ ca mt vt là
( )
x 5cos 4 t cm

=−
. Vật qua li độ
x 2,5 cm=−
vào nhng thi
điểm nào?
A.
( )
t 1/12 k / 2, k Z= +
. B.
( )
t 1/12 k / 2;t 5/12 k / 2, k Z= + = +
.
C.
( )
t 5/12 k / 2, k Z= +
. D. Mt biu thc khác
Câu 27: Hình bên là đồ th ph thuc thi gian của li độ dao động điều hòa. Chu kì dao động là:
Trang 6
A.
0,75 s
B.
1,5 s
C.
3 s
D.
6 s
Câu 28: Hình v bên là đồ th biu din s ph thuc của li độ vào thi gian
t
ca mt vật dao động điều hòa.
Tn s góc của dao động là
A.
5 rad /s
B.
0,8 rad/s
C.
2 rad/s
D.
4 rad/s
Câu 29: Một dao động điều hòa có đồ th như hình vẽ. Li độ ca vt ti thời điểm
t 2018 s=
A.
4 cm
B.
2 cm
C.
4 cm
D.
2 cm
Trang 7
Câu 30: Mt vật dao động điều hòa vi tn s
. Chu kì dao động ca vt này là
A.
1,5 s
. B.
1,0 s
. C.
0,5 s
. D.
2 s
.
Câu 31: Mt vật dđđh theo trục Ox, trong khong thi gian 1 phút 30 giây vt thc hiện được 180 dao động.
Khi đó chu kỳ và tn s động ca vt lần lượt là
A.
( )
T 0,5 s=
f 2 Hz=
. B.
( )
T 2 s=
f 0,5 Hz=
.
C.
( )
T 1/120 s=
f 120 Hz=
. D.
( )
T 2 s=
f 5 Hz=
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B
A
A
D
D
D
B
D
C
C
B
D
C
D
D
B
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
A
A
C
A
D
C
B
A
D
C
C
C
A
C
A

Preview text:

TRẮC NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T = 1 s . Tần số góc  của dao động là
A.  (rad / s) .
B. 2 (rad / s) . C. 1(rad / s) . D. 2 (rad / s) .
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc  = 10 (rad / s) . Tần số của dao động là A. 5 Hz . B. 10 Hz . C. 20 Hz . D. 5 Hz .
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là A. 2 s . B. 30 s . C. 0,5 s . D. 1 s .   
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: x = 5 3cos 10 t +  (cm) .  3 
Tần số của dao động là: A. 10 Hz . B. 20 Hz . C. 10 Hz . D. 5 Hz .   
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: x = 6cos 4 t +  (cm) .  3 
Chu kì của dao động bằng: A. 4 s . B. 2 s . C. 0, 25 cm . D. 0.5 s .
Câu 6: Một vật dđđh theo phương trình x = 2cos (5 t +  / 3) cm . Biên độ dao động và tần số góc của vật là
A. A = 2 cm và  =  / 3(rad / s) .
B. A = 2 cm và  = 5(rad / s) . C. A = 2
− cm và  = 5 (rad / s) .
D. A = 2 cm và  = 5 (rad / s) .
Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos (8 t +  / 6) , với x tính bằng cm, t tính bằng
s . Chu kì dao động của vật là A. 4 s . B. 1/ 4 s . C. 1/ 2 s . D. 1/ 8 s .
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x = 5cos (5 t +  / 4) (x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Dao động này có
A. tần số góc 5rad / s .
B. chu kì 0, 2 s .
C. biên độ 0, 05 cm . D. tần số 2,5 Hz .
Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào
thời gian t . Tần số góc của dao động là: A. 10rad / s .
B. 10 rad / s
C. 5 rad / s . D. 5rad / s . Trang 1
Câu 10: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian t của một vật dao động điều hòa.
Biên độ dao động của vật là: A. 2, 0 mm B. 1, 0 mm C. 0,1dm0, 2dm
Câu 11: Một cllx dđđh, trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động. Chu kỳ dao động của cllx là A. T = 4 ( s) .
B. T = 0, 4 ( s) . C. T = 25( s) . D. T = 5 (s) .   
Câu 12: Một vật dao động theo phương trình x = 2,5cos  t + cm  
. Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt  4 
giá trị  / 3rad , lúc ấy li độ x bằng bao nhiêu: 1 1 1 1 A. t =
s, x = 0, 72 cm B. t =
s, x = 1, 4 cm C. t =
s, x = 2,16 cm D. t = s, x = 1, 25 cm 60 6 120 12
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm . Dao động này có biên độ là A. 12 cm . B. 24 cm C. 6 cm . D. 3 cm .
Câu 14: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos (15t +  ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) . Chất
điểm này dao động với tần số góc là A. 20rad / s . B. 10rad / s . C. 5rad / s . D. 15rad / s .
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos (2 t +  / 2) (x tính bằng cm, t
tính bằng s ). Tại thời điểm t =1/ 4 s , chất điểm có li độ bằng A. 3 cm . B. − 3 cm . C. 2 cm . D. 2 − cm.
Câu 16: Một vật dđđh thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là A. 2 Hz . B. 0,5 Hz . C. 72 Hz . D. 6 Hz .
Câu 17: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A , tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí x = # A . Li độ của vật được tính theo biểu thức
A. x = Acos (2 ft )
B. x = Acos (ft −  / 2) C. x = c
A os (2 ft −  / 2) D. x = c A osft
Câu 18: Một vật dđđh có phương trình x = 2cos (2 t −  / 6) cm . Li độ của vật tại thời điểm t = 0, 25( s) là A. 1 cm . B. 1,5 cm . C. 0,5 cm . D. 1 − cm .
Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào
thời gian t . Tần số và biên độ của dao động là: Trang 2 A. 2 Hz;10 cm . B. 2 Hz; 20 cm C. 1 Hz;10 cm . D. 1 Hz; 20 cm .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm , chu kỳ là 2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ
cực đại. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos ( t )(cm)
B. x = 8cos (4 t −  / 2)(cm) .
C. x = 8cos ( t −  / 2)(cm)
D. x = 8cos ( t +  )(cm)
Câu 21: Đồ thị bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn
PR trên trục thời gian t biểu thị
A. Hai lần chu kì B. một chu kì
C. Hai điểm cùng pha
D. một phần hai chu k
Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào
thời gian t . Tần số góc của dao động là: Trang 3 A. 10rad / s .
B. 10 rad / s .
C. 5 rad / s . D. 5rad / s .
Câu 23: Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai?
A. A = 4 cm B. T = 0,5 s
C.  = 2 rad.s D. f = 1 Hz
Câu 24: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos (t +  ) . Phương trình dao động là: Trang 4       A. x = 10cos t cm  
B. x = 10cos 4t + cm  
C. x = 4cos (10t ) cm
D. x = 10cos (8 t ) cm  2   2 
Câu 25: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos (t +  ) . Phương trình dao động là:
A. x = 8cos (4 t ) cm
B. x = 8cos (4 t +  ) cm C. x = 4cos (2 t ) cm
D. x = 4cos (2 t +  ) cm
Câu 26: Phương trình li độ của một vật là x = 5cos (4 t −  ) cm . Vật qua li độ x = 2 − ,5 cm vào những thời điểm nào?
A. t = 1 / 12 + k / 2, (k  Z) .
B. t = 1 / 12 + k / 2; t = 5 / 12 + k / 2, (k  Z) .
C. t = 5 / 12 + k / 2, (k  Z) .
D. Một biểu thức khác
Câu 27: Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ dao động điều hòa. Chu kì dao động là: Trang 5 A. 0, 75 s B. 1,5 s C. 3 s D. 6 s
Câu 28: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian t của một vật dao động điều hòa.
Tần số góc của dao động là
A. 5 rad / s
B. 0,8 rad / s
C. 2 rad / s D. 4 rad / s
Câu 29: Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t = 2018 s là A. 4 cm B. 2 cm C. 4 − cm D. 2 − cm Trang 6
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz . Chu kì dao động của vật này là A. 1,5 s . B. 1, 0 s . C. 0,5 s . D. 2 s .
Câu 31: Một vật dđđh theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao động.
Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0, 5( s) và f = 2 Hz .
B. T = 2 ( s) và f = 0,5 Hz .
C. T = 1 / 120 ( s) và f =120 Hz .
D. T = 2 ( s) và f = 5 Hz . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B A A D D D B D C C B D C D D B 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A A C A D C B A D C C C A C A Trang 7