Trắc nghiệm "Cacbohidat"

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm "Cacbohidat" có đáp án học phần "Hóa học đại cương" Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

CACBOHIĐRAT
Câu 1. Chất thuộc loại monosacarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 2. Dd saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd
H
2
SO
4
lại có thể cho phản ứng tráng gương vì
A. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ.
D. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 3. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản
ứng hoá học
A. cho axetilen tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
.
B. cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
.
C. cho axit fomic tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
.
D. cho glucozơ tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
.
Câu 4. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dd đường vào tĩnh mạch),
đó là loại đường A. glucozơ. B. mantozơ.
C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 5. Đường saccarozơ ( đường mía) thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. oligosaccarit.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxi hoá ancol thu được anđehit.
B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 7. Fructozơ không phản ứng được với
A. Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
). B. AgNO
3
/NH
3
(t
0
).
C. H
2
(Ni/t
0
). D. Br
2
.
Câu 8. Để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –
OH ở kề nhau có thể dùng phản ứng
A. cho glucozơ tác dụng với H
2
, Ni, t
0
.
B. cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam.
C. cho glucozơ tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
, t
0
.
D. cho glucozơ tác dụng với dd nước Br
2
.
Câu 9. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 10. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ,
Fructozơ, Saccarozơ
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
Câu 11. Dãy gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 12. Một dd có các tính chất: - Tác dụng làm tan Cu(OH)
2
cho phức đồng
màu xanh lam; - Tác dụng khử AgNO
3
/NH
3
; Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit
hoặc enzim. Dd đó là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
Câu 13. Cho ba dd: Dd chuối xanh, dd chuối chín, dd KI. Chỉ dùng một thuốc
thử duy nhất nào sau đây để phân biệt ba dd trên
A. Khí O
2
. B. Khí O
3
. C. Cu(OH)
2
. D. NaOH.
Câu 14. Đường không thuộc loại saccarit là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. saccarin.
Câu 15. Điều khẳng định không đúng
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D. Glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni/t
0
C).
Câu 16. Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. Đơn chức. B. Đa chức. C. Tạp chức. D. Polime.
Câu 17. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều được lấy từ củ cải đường.
B. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
C. đều bị oxi hoá bởi AgNO
3
/ NH
3
.
D. đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.
Câu 18. Dữ kiện dùng để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit
A. glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dd màu xanh lam.
B. glucozơ phản ứng với AgNO
3
/NH
3
, t
0
C cho kết tủa trắng.
C. glucozơ phản ứng với dd CH
3
OH/HCl cho ete.
D. glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
.
Câu 19. Dữ kiện dùng để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau
A. glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dd màu xanh lam.
B. glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
C. glucozơ phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
cho phản ứng tráng gương.
D. glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
.
Câu 20. Nhóm mà tất cả các chất đều có khả năng tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
trong điều kiện thích hợp
A. propin, ancol etylic, glucozơ. B. Glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
C. propin, propen, propan. D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 21. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng
cho dd xanh lam là
A. Glyxerol, glucozơ, anđehit axetic. B. Glyxerol, glucozơ, fructozơ.
C. axetilen, glucozơ, fructozơ. D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
Câu 22. Cho các dd sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, Glyxerol,
etilenglycol, metanol. Số lượng dd có thể hoà tan Cu(OH)
2
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 23. Cho các dd sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, Glyxerol,
etilenGlycol, axetilen, fructozơ. Số lượng dd có thể tham gia phản ứng tráng
gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 24. Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các
chất phản ứng được với dd AgNO
3
/NH
3
,t
0
C cho ra Ag là
A. Z, T. B. X, Z. C. Y, Z. D. X, Y.
Câu 25. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. Phản ứng với dd NaCl.
B. Pứng với Cu(OH)
2
nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam.
C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng.
Câu 26. Khi cho một nhúm bông vào ống nghiệm chứa H
2
SO
4
đặc. Hiện tượng
xy ra là
A. nhúm bông tan thành dung dch trong sut.
B. nhúm bông chuyển sang màu vàng và sau đó chuyển thành màu đen.
C. nhúm bông chuyển ngay thành màu đen.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 27. Hợp chất A là chất bột màu trắng không tan trong nước, trương lên
trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân là chất
B. Dưới tác dụng của enzim của vi khuẩn axit lactic, chất B tạo nên chất C có hai
loại nhóm chức hoá học. Chất C có thể được tạo nên khi sữa bị chua.
Hợp chất A là A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Mantozơ.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xenlulozơ?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mch phân nhánh.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được hai loi monosaccarit.
C. Xenlulozơ tan được trong nước Svayde.
D. Hiđro hóa hoàn toàn xenlulozơ thu được poliancol.
Câu 29. Cho sơ đồ chuyn hóa sau: Tinh bt
0
t C,H
+
⎯⎯
X → Y → Z
Y+
⎯⎯
T. Biết
Y, Z, T là các hp cht hữu cơ đơn chức. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn Y.
B. Cht T và chất Z là đồng phân cu to ca nhau.
C. Dung dch X làm mất màu nước brom.
D. Cht Y và cht Z có cùng s nguyên t cacbon.
Câu 30. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dd AgNO
3
/NH
3
(dư) thì
khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam. B. 3,24 gam. C. 4,32 gam. D. 6,48 gam.
Câu 31. Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
/NH
3
, giả sử hiệu suất
phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là
A. 24,3 gam. B. 32,4 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam.
Câu 32. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng
glucozơ thu được là
A. 360 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.
Câu 33. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol
etylic thu được là A. 184 gam. B. 138 gam. C. 276 gam. D. 92 gam.
Câu 34. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc
tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m
kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 2,1. B. 21. C. 18,9. D. 17,01.
Câu 35. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn
bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2
, thu được 550 gam
kết tủa và dd X. Đun kĩ dd X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.
Câu 36. Cho 50 ml dd glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư
AgNO
3
trong dd NH
3
thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol của dd glucozơ
đã dùng là A. 0,2 M. B. 0,1M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 37. Gluxit (cacbonhiđrat) chỉ chứa hai gốc Glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ. B. Tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
Câu 38. ợng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 39. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5
lít ancol (ancol)etylic 46
0
là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khôi lượng
riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. 4,5kg.
Câu 40. Cho các chất ancol etylic, Glyxerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic.
Số chất tác dụng được với Cu(OH)
2
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1.
Câu 41. Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO,
C
12
H
22
O
11
(saccarozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 42. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 43. Ứng dụng không phải là ứng dụng của glucozơ là
A. làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
B. tráng gương, tráng ruột phích nước.
C. nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. nguyên liệu sản xuất P.V.C
Câu 44. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. Cu(OH)
2
/NaOH, t
0
C.
C. dd Br
2
. D. dd (CH
3
CO)
2
O/H
2
SO
4
đặc.
Câu 45. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước
Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia
phn ng tráng bc (5); b thu phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính
cht của xenlulozơ là
A. (1), (3), (4) và (6). B. (2), (3), (4) và (5).
C. (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 46. Nhận định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ?
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dng vi Cu(OH)
2
to ra dung dch phức đồng
màu xanh lam.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dng với hiđro tạo ra poliancol.
C. Khác với glucozơ, fructozơ không phản ng tráng bc vì dng mch h
không có nhóm CHO.
D. Glucozơ có phản ng tráng bc vì nó có tính cht ca nhóm CHO.
Câu 47. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Glu là cht rn kết tinh, không màu, d tan trong nước, có v ngt.
B. Glu có nhiu trong qu nho chín nên còn gọi là đường nho.
C. Glu có trong hu hết các b phn của cây, cũng có trong cơ thể người và động
vt.
D. Trong máu người có một lượng nh glu không đổi là 1%.
Câu 48. Phn ng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi
hóa? A. AgNO
3
/NH
3
. B. Cu(OH)
2
, t
0
thường.
C. H
2
(Ni, t
0
C). D. CH
3
OH/HCl.
Câu 49. Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dd
X. Cho dd X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng
saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7g. B. 3,42g. C. 3,24g. D. 2,16g.
Câu 50. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xeluzơtrinitrat, biết hao hụt
trong sản xuất là 10% A. 0,6061 tấn. B. 1,65 tấn. C. 0,491 tấn. D. 0,6 tấn.
Câu 51. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ
trinitrat(biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%).Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 52. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong
quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu
suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam.
Câu 53. Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic.
Trong quá trình chế biến ancol etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu
được là A. 0,92 kg. B. 0,828 kg. C. 1,242 kg. D. 0,46 kg.
Câu 54. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được
lượng xenlulozơtrinitrat bằng (Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%.)
A. 0,75 tấn. B. 0,6 tấn. C. 0,5 tấn. D. 0,85 tấn.
Câu 55. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Thể
tích ancol etylic 40
0
thu được, biết ancol etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml và quá
trình chế biến ancol etylic bị hao hụt mất 10%
A. 3194,4 ml. B. 27850 ml. C. 2875,0 ml. D. 23000 ml.
Câu 56. Khử glucozơ bằng H
2
để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra
1,82 g sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 22,5 gam. D. 14,4 gam.
Câu 57. Xenlulozơtrinitrat là chất dể cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg
xenlulozơtrinitrat từ xenlulozơ và HNO
3
với H=90%, thì thể tích HNO
3
96% ( D=
1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,390(l). B. 15,000(l). C. 1,439(l). D. 24,390(l).
Câu 58. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra được hấp
thụ hết bởi dd Ca(OH)
2
thu được 10 kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 gam. a có
giá trị là A. 13,5g. B. 15g. C. 20g. D. 30g.
Câu 59. Từ 10 kg gạo nếp có 80% tinh bột, khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit
cồn 96
0
? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96
0
là 0,807 g/ml. A. 4,7 lit. B. 4,5 lit. C. 4,3 lit. D. 4,1 lit.
Câu 60. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO
2
sinh ra
cho vào dd Ca(OH)
2
lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên
men là 80%. Giá trị của m là A. 940g. B. 949,2g. C. 950,5g. D. 1000g.
Câu 61. Sản xuất 59,4 kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể
tích dd HNO
3
99,67% ( D = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 27,23 lit. B. 27,72 lit. C. 28 lit. D. 29,5 lit.
Câu 62. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit
vừa đủ ta thu được dd X. Cho AgNO
3
/NH
3
vào dd X và đun nhẹ thu được khối
lượng Ag là A. 13,5g. B. 6,5g. C. 6,25g. D. 8g.
Câu 63. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu
được là (Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%)
A. 290kg. B. 295,3kg. C. 300kg. D. 350kg.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
Câu 64. Khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột
thì cần bao nhiêu m
3
không khí để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp?
A. 1382,7. B. 140,27. C. 1382,4. D. 691,33.
Câu 65. Nhận định nào không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ?
1. Saccarozơ giống với glucozơ đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch
phức đồng màu xanh lam.
2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
3. Saccarozơ tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ phản ứng tráng gương
nên saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I
2
.
5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
A.
3, 5.
B.
1, 4.
C.
1, 3.
D.
2, 4.
Câu 66. Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng
chất ở cột 1.
Cột 1
Cột 2
1. Hồ tinh bột.
a. dung dịch Na
2
SO
4
.
2. Glucozơ.
b. Ca(OH)
2
dạng vôi sữa.
3. Saccarozơ.
c. Dung dịch I
2
.
4. Canxi saccarat.
d. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
e. Khí CO
2
.
Thứ tự ghép đúng là.
A.
1a, 2b, 3d, 4e.
B.
1c, 2d, 3b, 4e.
C.
1e, 2b, 3a, 4e.
D.
1a, 2d, 3e, 4b.
Câu 67. Các chất: glucozơ (C
6
H
12
O
6
), anđehit fomic (HCHO), axit fomic
(HCOOH), anđehit axetic (CH
3
CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng
trong thực tế để tráng gương, ruột phích, gương người ta chỉ dùng chất nào trong
các chất trên?
A.
CH
3
CHO.
B.
HCHO.
C.
C
6
H
12
O
6
.
D.
HCOOH.
Câu 68. Cho sơ đồ sau:
+
⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯
2 2 2
0
+H O +C H
H ,t
men giÊm
men rîu
Xenluloz¬ X Y Z T
.
Công thức của T là.
A.
CH
2
= CHCOOC
2
H
5
.
B.
CH
3
COOCH=CH
2
.
C.
CH
2
= CHCOOCH
3
.
D.
CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 69. Cho chuỗi phản ứng:
+
⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯
0
0
H SO ®,170 CH OH
xt,t
2 4 3
H SO ®
2 4
Glucoz¬ A B C poli metylacrylat
. Chất B là
A. Axit acrylic. B. Axit propionic. C. Ancol etylic. D. Axit axetic.
Câu 70. Cho dãy chuyển hoá sau:
+
⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯
o
3
o
H O
t
450
+
ZnO,MgO , p, xt
enzim
xenluloz¬ X Y Z T
.
T là chất nào trong các chất sau:
A.
Axit axetic.
B.
Cao su buna.
C.
Buta - 1,3 - đien.
D.
Polietilen.
Câu 71. Cho sơ đồ:
(1) (2) (3) (4)
2 6 10 5 n 6 12 6 2 5 3
CO (C H O ) C H O C H OH CH COOH
.
Tên gọi của phản ứng nào sau đây là không đúng:
A.
(3): Phản ứng lên men ancol.
B.
(4): Phản ứng lên men giấm.
C.
(2): Phản ứng thủy phân.
D.
(1): Phản ứng cộng hợp.
Câu 72. Cho dãy phản ứng hoá học sau:
.
Các giai đoạn có thể thực hiện nhờ xúc tác axit là.
A.
(2), (3), (4).
B.
(1), (2), (3).
C.
(2), (3).
D.
(1), (2), (4).
Câu 73. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (các chất phản ứng là hợp chất hữu cơ, mỗi
mũi tên là 1 phản ứng):
.
E, Q, X, Y, Z lần lượt là.
A.
C
12
H
22
O
11
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COONa.
B.
(C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO
,
CH
3
COONH
4
, CH
3
COOH.
C.
(C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO
,
CH
3
COONa, CH
3
COOH.
D.
(C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 74. Có các thuốc thử: H
2
O (1); dung dịch I
2
(2); Cu(OH)
2
(3); AgNO
3
/NH
3
(4); Qùi tím (5). Để phân biệt 4 chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây:
A.
(1), (2), (5).
B.
(1), (4), (5).
C.
(1), (2), (4).
D.
(1), (3), (5).
Câu 75. Saccarozơ hóa than khi gp H
2
SO
4
đặc, đồng thời có hiện tượng sủi bọi
là do có phn ứng:
C
12
H
22
O
11
+ H
2
SO
4
SO
2
+ CO
2
+ H
2
O
Các hệ s cân bng của phương trình phn ứng trên ln lượt là:
A.
1 : 12 : 12 : 12 : 20.
B.
1 : 24 : 24 : 12 : 35.
C.
2 : 24 : 12 : 24 : 35.
D.
2 : 12 : 24 : 12 : 35.
Câu 76. Nhận định nào không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulo?
1. Saccarozơ giống vi glucozơ đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo ra dung dch
phức đồng màu xanh lam.
2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
E
Q
CO
2
C H
OH
X
Y
Z
2 5
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
3. Saccarozơ tinh bt khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ phản ứng tráng gương
nên saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với iot.
5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
A.
1, 4.
B.
2, 4.
C.
3, 5.
D.
1, 3.
Câu 77. Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là
A.
hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
B.
hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
C.
hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
D.
hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được
6,72(l) khí CO
2
(đktc) và 5,04(g) nước. Giá trị của m là
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD|35973522 CACBOHIĐRAT Câu 1.
Chất thuộc loại monosacarit là
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ A. glucozơ. B. saccarozơ.
C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 11. Dãy gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là Câu 2.
Dd saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd A. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương vì
C. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
D. tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
A. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
Câu 12. Một dd có các tính chất: - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng
B. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
màu xanh lam; - Tác dụng khử AgNO3/NH3; Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit
C. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ. hoặc enzim. Dd đó là
D. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu 3.
Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản
Câu 13. Cho ba dd: Dd chuối xanh, dd chuối chín, dd KI. Chỉ dùng một thuốc ứng hoá học
thử duy nhất nào sau đây để phân biệt ba dd trên
A. cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/NH3. A. Khí O2. B. Khí O3. C. Cu(OH)2. D. NaOH.
B. cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3.
Câu 14. Đường không thuộc loại saccarit là
C. cho axit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3. A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. saccarin.
D. cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3.
Câu 15. Điều khẳng định không đúng Câu 4.
Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dd đường vào tĩnh mạch), A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
đó là loại đường A. glucozơ. B. mantozơ.
B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. C. saccarozơ. D. fructozơ.
C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. Câu 5.
Đường saccarozơ ( đường mía) thuộc loại
D. Glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0C).
A. monosaccarit. B. đisaccarit.
C. polisaccarit. D. oligosaccarit.
Câu 16. Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại Câu 6. Chọn phát biểu đúng: A. Đơn chức. B. Đa chức. C. Tạp chức. D. Polime.
A. Oxi hoá ancol thu được anđehit.
Câu 17. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
A. đều được lấy từ củ cải đường.
C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. đều bị oxi hoá bởi AgNO3/ NH3. Câu 7.
Fructozơ không phản ứng được với
D. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam. A. Cu(OH)2/NaOH (t0). B. AgNO3/NH3 (t0).
Câu 18. Dữ kiện dùng để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit C. H2 (Ni/t0). D. Br2.
A. glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dd màu xanh lam. Câu 8.
Để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –
B. glucozơ phản ứng với AgNO3/NH3, t0C cho kết tủa trắng.
OH ở kề nhau có thể dùng phản ứng
C. glucozơ phản ứng với dd CH3OH/HCl cho ete.
A. cho glucozơ tác dụng với H2, Ni, t0.
D. glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
B. cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam.
Câu 19. Dữ kiện dùng để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau
C. cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3, t0.
A. glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dd màu xanh lam.
D. cho glucozơ tác dụng với dd nước Br2.
B. glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch. Câu 9.
Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
C. glucozơ phản ứng với dd AgNO3/NH3 cho phản ứng tráng gương.
A. Glucozơ. B. Fructozơ.
C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
D. glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
Câu 10. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ,
Câu 20. Nhóm mà tất cả các chất đều có khả năng tác dụng với dd AgNO3/NH3 Fructozơ, Saccarozơ
trong điều kiện thích hợp là
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
A. propin, ancol etylic, glucozơ.
B. Glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
C. propin, propen, propan.
D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
C. Dung dịch X làm mất màu nước brom.
Câu 21. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
D. Chất Y và chất Z có cùng số nguyên tử cacbon. cho dd xanh lam là
Câu 30. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 (dư) thì
A. Glyxerol, glucozơ, anđehit axetic.
B. Glyxerol, glucozơ, fructozơ.
khối lượng Ag thu được là
C. axetilen, glucozơ, fructozơ.
D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. A. 2,16 gam. B. 3,24 gam. C. 4,32 gam. D. 6,48 gam.
Câu 22. Cho các dd sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, Glyxerol,
Câu 31. Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất
etilenglycol, metanol. Số lượng dd có thể hoà tan Cu(OH)2 là
phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. A. 24,3 gam. B. 32,4 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam.
Câu 23. Cho các dd sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, Glyxerol,
Câu 32. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng
etilenGlycol, axetilen, fructozơ. Số lượng dd có thể tham gia phản ứng tráng glucozơ thu được là gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. A. 360 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.
Câu 24. Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các
Câu 33. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol
chất phản ứng được với dd AgNO3/NH3,t0C cho ra Ag là
etylic thu được là A. 184 gam. B. 138 gam. C. 276 gam. D. 92 gam. A. Z, T. B. X, Z. C. Y, Z. D. X, Y.
Câu 34. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc
Câu 25. Saccarozơ và glucozơ đều có
tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m
A. Phản ứng với dd NaCl.
kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
B. Pứng với Cu(OH)2nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam. A. 2,1. B. 21. C. 18,9. D. 17,01.
C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 35. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn
D. Phản ứng với dd AgNO3/NH3 đun nóng.
bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550 gam
Câu 26. Khi cho một nhúm bông vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc. Hiện tượng
kết tủa và dd X. Đun kĩ dd X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là xảy ra là A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.
A. nhúm bông tan thành dung dịch trong suốt.
Câu 36. Cho 50 ml dd glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư
B. nhúm bông chuyển sang màu vàng và sau đó chuyển thành màu đen.
AgNO3 trong dd NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol của dd glucozơ
C. nhúm bông chuyển ngay thành màu đen.
đã dùng là A. 0,2 M. B. 0,1M. C. 0,01M. D. 0,02M.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 37. Gluxit (cacbonhiđrat) chỉ chứa hai gốc Glucozơ trong phân tử là
Câu 27. Hợp chất A là chất bột màu trắng không tan trong nước, trương lên A. saccarozơ. B. Tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân là chất Câu 38. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
B. Dưới tác dụng của enzim của vi khuẩn axit lactic, chất B tạo nên chất C có hai A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
loại nhóm chức hoá học. Chất C có thể được tạo nên khi sữa bị chua.
Câu 39. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5
Hợp chất A là A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Mantozơ.
lít ancol (ancol)etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khôi lượng
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xenlulozơ?
riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. A. 6,0 kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. 4,5kg.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được hai loại monosaccarit.
Câu 40. Cho các chất ancol etylic, Glyxerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic.
C. Xenlulozơ tan được trong nước Svayde.
Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
D. Hiđro hóa hoàn toàn xenlulozơ thu được poliancol. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1.
Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột 0 + t C,H
⎯⎯⎯→ X → Y → Z +Y
⎯⎯→ T. Biết Câu 41. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO,
Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ đơn chức. Phát biểu nào sau đây sai?
C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn Y. A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
B. Chất T và chất Z là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 42. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
Câu 52. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu
Câu 43. Ứng dụng không phải là ứng dụng của glucozơ là
suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là
A. làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. A. 33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam.
B. tráng gương, tráng ruột phích nước.
Câu 53. Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic.
C. nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. nguyên liệu sản xuất P.V.C
Trong quá trình chế biến ancol etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu
Câu 44. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử
được là A. 0,92 kg. B. 0,828 kg. C. 1,242 kg. D. 0,46 kg. A. dd AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/NaOH, t0C.
Câu 54. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được C. dd Br2.
D. dd (CH3CO)2O/H2SO4 đặc.
lượng xenlulozơtrinitrat bằng (Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%.)
Câu 45. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước A. 0,75 tấn. B. 0,6 tấn. C. 0,5 tấn. D. 0,85 tấn.
Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia
Câu 55. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Thể
phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính
tích ancol etylic 400 thu được, biết ancol etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml và quá chất của xenlulozơ là
trình chế biến ancol etylic bị hao hụt mất 10%
A. (1), (3), (4) và (6).
B. (2), (3), (4) và (5). A. 3194,4 ml. B. 27850 ml. C. 2875,0 ml. D. 23000 ml.
C. (3), (4), (5) và (6).
D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 56. Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra
Câu 46. Nhận định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ?
1,82 g sobitol với hiệu suất 80% là
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 22,5 gam. D. 14,4 gam. màu xanh lam.
Câu 57. Xenlulozơtrinitrat là chất dể cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol.
xenlulozơtrinitrat từ xenlulozơ và HNO3 với H=90%, thì thể tích HNO3 96% ( D=
C. Khác với glucozơ, fructozơ không phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó 1,52 g/ml) cần dùng là không có nhóm –CHO. A. 14,390(l). B. 15,000(l). C. 1,439(l). D. 24,390(l).
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm – CHO.
Câu 58. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra được hấp
Câu 47. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
thụ hết bởi dd Ca(OH)2 thu được 10 kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 gam. a có
A. Glu là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
giá trị là A. 13,5g. B. 15g. C. 20g. D. 30g.
B. Glu có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho.
Câu 59. Từ 10 kg gạo nếp có 80% tinh bột, khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit
C. Glu có trong hầu hết các bộ phận của cây, cũng có trong cơ thể người và động
cồn 960? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 960 vật.
là 0,807 g/ml. A. 4,7 lit. B. 4,5 lit.
C. 4,3 lit. D. 4,1 lit.
D. Trong máu người có một lượng nhỏ glu không đổi là 1%.
Câu 60. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra
Câu 48. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi
cho vào dd Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên hóa? A. AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2, t0 thường.
men là 80%. Giá trị của m là A. 940g. B. 949,2g. C. 950,5g. D. 1000g. C. H2 (Ni, t0C). D. CH3OH/HCl.
Câu 61. Sản xuất 59,4 kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể
Câu 49. Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dd tích dd HNO3 99,67% ( D = 1,52 g/ml) cần dùng là
X. Cho dd X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng A. 27,23 lit. B. 27,72 lit. C. 28 lit. D. 29,5 lit.
saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7g. B. 3,42g. C. 3,24g. D. 2,16g.
Câu 62. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit
Câu 50. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xeluzơtrinitrat, biết hao hụt vừa đủ ta thu được dd X. Cho AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ thu được khối
trong sản xuất là 10% A. 0,6061 tấn.
B. 1,65 tấn. C. 0,491 tấn. D. 0,6 tấn.
lượng Ag là A. 13,5g. B. 6,5g. C. 6,25g. D. 8g.
Câu 51. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ
Câu 63. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu
trinitrat(biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%).Giá trị của m là
được là (Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%) A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. A. 290kg. B. 295,3kg. C. 300kg. D. 350kg.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 Câu 64. Khí CO + o
2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột xenluloz¬ ⎯⎯ H + O enzim ZnO,MgO , p, xt 3 → X ⎯⎯→Y ⎯⎯⎯ t Z T . o → ⎯⎯⎯ →
thì cần bao nhiêu m3 không khí để cung cấp CO 450
2 cho phản ứng quang hợp?
T là chất nào trong các chất sau: A. 1382,7. B. 140,27. C. 1382,4. D. 691,33.
Câu 65. Nhận định nào không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ? A. Axit axetic. B. Cao su buna.
C. Buta - 1,3 - đien. D. Polietilen.
1. Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)
Câu 71. Cho sơ đồ: 2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam. (1) (2) (3) (4) ⎯→ ⎯⎯ → ⎯→ ⎯⎯ → CO (C H O ) C H O C H OH CH COOH 2 6 10 5 n 6 12 6 2 5 3 .
2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
Tên gọi của phản ứng nào sau đây là không đúng:
3. Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương A. (3): Phản ứng lên men ancol.
B. (4): Phản ứng lên men giấm.
nên saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
C. (2): Phản ứng thủy phân.
D. (1): Phản ứng cộng hợp.
4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2.
Câu 72. Cho dãy phản ứng hoá học sau:
5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh. (1) (2) (3) (4) CO ⎯→ (C H O ) ⎯⎯ →C H O ⎯→C H O ⎯⎯ →C H OH . 2 6 10 5 n 12 22 11 6 12 6 2 5 A. 3, 5. B. 1, 4. C. 1, 3. D. 2, 4.
Các giai đoạn có thể thực hiện nhờ xúc tác axit là.
Câu 66. Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1. A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (1), (2), (4). Cột 1
Câu 73. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (các chất phản ứng là hợp chất hữu cơ, mỗi Cột 2 mũi tên là 1 phản ứng): 1. Hồ tinh bột. a. dung dịch Na2SO4. Q X 2. Glucozơ. b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa. 3. Saccarozơ. Y c. Dung dịch I E C H OH 2. 2 5 . 4. Canxi saccarat. d. Dung dịch AgNO3/NH3. CO Z e. Khí CO 2 2. Thứ tự ghép đúng là.
E, Q, X, Y, Z lần lượt là. A. C A. 1a, 2b, 3d, 4e. B. 1c, 2d, 3b, 4e. C. 1e, 2b, 3a, 4e. D. 1a, 2d, 3e, 4b.
12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa. B. (C
Câu 67. Các chất: glucozơ (C
6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH.
6H12O6), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit axetic (CH
C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOH.
3CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng
trong thực tế để tráng gương, ruột phích, gương người ta chỉ dùng chất nào trong D. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5. các chất trên?
Câu 74. Có các thuốc thử: H
2O (1); dung dịch I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3/NH3
(4); Qùi tím (5). Để phân biệt 4 chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, A. CH3CHO. B. HCHO. C. C6H12O6. D. HCOOH.
xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây:
Câu 68. Cho sơ đồ sau: A. (1), (2), (5). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (5). Xenluloz¬ ⎯⎯ +H O men r­îu men giÊm +C H 2 ⎯
→ X ⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ Z ⎯⎯2⎯ 2 T 0 → + H ,t .
Câu 75. Saccarozơ hóa than khi gặp H2SO4 đặc, đồng thời có hiện tượng sủi bọi Công thức của T là. là do có phản ứng: A. CH
C12H22O11 + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O 2 = CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là:
A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20.
B. 1 : 24 : 24 : 12 : 35.
Câu 69. Cho chuỗi phản ứng:
C. 2 : 24 : 12 : 24 : 35.
D. 2 : 12 : 24 : 12 : 35. 0 + Glucoz¬ ⎯
→ A ⎯⎯⎯⎯→B ⎯⎯⎯ →C ⎯⎯ → 0 H SO ®,170 CH OH Câu 76. xt,t
Nhận định nào không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ? 2 4 3 poli metylacrylat H SO ® 2 4 . Chất B là
1. Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch A. Axit acrylic.
B. Axit propionic. C. Ancol etylic. D. Axit axetic. phức đồng màu xanh lam.
Câu 70. Cho dãy chuyển hoá sau:
2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
3. Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
nên saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
C. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với iot.
D. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.
5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được A. 1, 4. B. 2, 4. C. 3, 5. D. 1, 3.
6,72(l) khí CO2 (đktc) và 5,04(g) nước. Giá trị của m là
Câu 77. Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)