





Preview text:
lOMoAR cPSD| 58137911
TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC
1. Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
a. Thế kỷ VIII đến thế kỷ VII trước công nguyên
b. Thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước công nguyên
c. Thế kỷ VII đến thế kỷ VI trước công nguyên d. Thế kỷ VII đến thế kỷ V trước công nguyên
2. Triết học ra đời từ những nguồn gốc nào?
a. Nguồn gốc nhận thức và xã hội b. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc tự nhiên
c. Nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tự nhiên
d. Nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tôn giáo 3.
Đối tượng của triết học trong thời kỳ Hy Lạp cổ đại là gì? a. Giới tự nhiên b. Triết học kinh viện c. Khoa học thực nghiệm d. Triết học khoa học
4. Đối tượng của Triết học trong thời kỳ Trung cổ là gì? a. Triết học tự nhiên b. Giáo lý kinh viện c. Khoa học thực nghiệm
d. Triết học là “khoa học của các khoa học”
5. Triết học có mấy vấn đề cơ bản? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
6. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấn đề về vật chất b. Vấn đề về ý thức
c. Vấn đề về nhận thức của con người
d. Vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
7. Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết học thành những trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
b. Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
c. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
d. Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận 8.
Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng:
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai b. Ý thức là tỉnh thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
c. Ý thức có trước, vật chất có sau
d. Ý thức quyết định vật chất
9. Các hình thức theo trật tự phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử là:
a. CNDV chất phát, CNDV biện chứng, CNDV siêu hình
b. CNDV chất phát, CNDV siêu hình, CNDV biện chứng
c. CNDV siêu hình, CNDV chất phát, CNDV biện chứng
d. CNDV biện chứng, CNDV siêu hình, CNDV chất phát
10. Hình thức chủ nghĩa duy vật nào được đánh giá là đỉnh cao trong sự phát triển của CNDV? a. CNDV chất phát b. CNDV siêu hình c. CNDV biện chứng d. CNDV tầm thường
11. Lập trường của CN duy tâm chủ quan là:
a. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người
b. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó không phải là ý thức của con người lOMoAR cPSD| 58137911
c. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức khách quan
d. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại độc lập với con người12. Mọi
sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” là tư tưởng của: a. CNDV biện chứng b. CNDTCQ c. CNDV siêu hình d. CNDTKQ
13. Quan điểm của CNDTKQ là:
a. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người
b. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức liên quan đến con người
c. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức chủ quan
d. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại độc lập với con người
14. Việc giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học đã làm xuất hiện những quan
điểm nhận thức chủ yếu nào?
a. Thuyết bất khả tri và thuyết khả tri
b. Thuyết thực chứng và thuyết bất khả tri
c. Thuyết khả tri và hoài nghi luận d. Thuyết bất khả tri và hoài nghi luận 15. Các hình thức
theo trật tự phát triển của phép biện chứng trong lịch sử là:
a. PBC tự phát, PBC duy tâm, PBC duy vật
b. PBC tự phát, PBC duy vật, PBC duy tâm
c. PBC duy vật, PBC duy tâm, PBC tự phát phát, PBC duy tâm d. PBC duy vật, PBC tự
16. Hình thức nào của phép biện chứng được đánh giá là hoàn bị nhất trong lịch sử phép biện chứng? a. PBC ngây thơ b. PBC tự phát c. PBC DT d. PBC DV
17. ND cốt lõi của PP siêu hình là gì?
a. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh tại, cô lập tách rời
b. Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động
c. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến
d. Nhận thức đối tượng trong sự lệ thuộc, ảnh hưởng, ràng buộc và quy định lẫn nhau18. ND cốt
lõi của PP biện chứng là gì?
a. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh tại, cô lập tách rời
b. Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động, trong các mối liên hệ phổ biến
c. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh tại
d. Nhận thức đối tượng trong trạng thái chỉ biến đổi về số lượng19. Triết học Mác ra đời vào
thời điểm nào trong lịch sử?
a. Những năm đầu thế kỷ XIX
b. Những năm bốn mươi của thế kỷ XIX
c. Những năm cuối thế kỷ XIX
d. Những năm đầu thế kỷ XX
20. Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là gì?
a. Triết học duy vật của L. Phoiobac, Kinh tế học của Anh, CNXH Không tưởng Pháp
b. PBC của G.V. Heghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, CNXH Pháp
c. Kinh tế học của Anh, CNXH Pháp, Triết học cổ điển Đức
d. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, CNXH Không tưởng Pháp lOMoAR cPSD| 58137911
21. Tiền đề khoa học tự nhiên dẫn đến sự ra đời của CN Mác là gì?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tiến hóa
b. Thuyết tế bào, thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết thực chứng
c. Thuyết tiến hóa, thuyết tế bào, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tương đối
d. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào, định luật vạn vật hấp dẫn
22. Phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các hình thức vận động? a. Thuyết tiến hó b. Thuyết nguyên tử
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng d. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ 23. CN
Mác ra đời là kết quả kế thừa trự tiếp từ:
a. TGQ DV của L.Phoiobac và PBC của Heghen
b. TGQ DT của Heghen và PP siêu hình của L.Phoiobac
c. TGQ DT và PBC của Heghen
d. TGQ DV và PP siêu hình của L.Phoiobac24. Người sáng lập ra CN Mác là ai? a. C.Mác b. C.Mác và Ph.Ăngghen c. C.Mác và V.I.Lenin
d. C.Mác và Ph.Angghen và Lenin
25. Năm sinh và năm mất của C.Mác là gì? a. 1815-1880 b. 1816-1881 c. 1817-1882 d. 1818-1883
26. Năm sinh và năm mất của Ph.Angghen là gì a. 1819-1894 b.1820-1895 c.1821-1896 d.1822-1897
27. C.Mác và Ph.Angghen sinh ra ở đâu? a. Anh b. Pháp c. Đức d. Bỉ
28. Sự hình thành và phát triển của triết học Mác trong giai đoạn 1841-1844 được đánh giá là:
a. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ CNDT và DCCM sang CNDV và CNCS
b. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ CNDV và DCCM sang CNDT và CNCS
c. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ CNDT và DCCM sang CNDV và CNXH
d. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ CNDV và DCCM sang CNDT và CNXH
29. Tác phẩm Tuyên ngôn của ĐCS ra đời vào? a. 1846 b. 1847 c. 1848 d. 1849
30. Ai là tác giả của tác phẩm Hệ tư tưởng Đức? a. C.Mác và Lênin b. Ph.Angghen và Lenin c. C.Mác và Ph.Angghen d. Ph.Angghen và Heghen
31. Thực chất cuộc CM trong triết học do C.Mác và Ph.Angghen thực hiện là? lOMoAR cPSD| 58137911 a.
Khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của CNDV cũ và khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của PBC DT b.
Khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của CNDT và khắc phục tính chất duy vật, thần bí của PBC DT c.
Khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của CNDV cũ và khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của PBC DV d.
Khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của CNDT cũ và khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của PBC DV
32. Năm sinh và năm mất của Lênin là? a. 1870-1924 b. 1872-192 c. 1874-1928 d. 1876- 1934
33. CN Mác được truyền bá rộng rãi vào nước Nga thời kỳ nào?
a. Những năm 60 của thế kỷ XIX
b. Những năm 70 của thế kỷ XIX
c. Những năm 80 của thế kỷ XIX
d. Những năm 90 của thế kỷ XIX
34. Giai đoạn Lenin trong sự phát triển triết học Mác từ 1907-1917 được đánh giá là: a.
Thời kỳ Lenin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩnbị cho CM XHCN b.
Thời kỳ Lenin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga,
chuẩn bị cho cải cách XH c.
Thời kỳ Lenin phát triển một phần triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho CM XHCN d.
Thời kỳ Lenin phát triển đa phần triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho TBXH
35. Nước Nga sau CM Tháng Mươi năm 1917 là:
a. Nước Nga Xô viết bước vào thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNCS
b. Nước Nga Xô viết bước vào thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
c. Nước Nga Xô viết bước vào thời kỳ quá độ từ PK lên CNXH
d. Nước Nga Xô viết bước vào thời kỳ quá độ từ PK lên CNCS36. Cơ sở lý luận KH của
ĐLCM của ĐCSVN là: a. CN Mác b. CN Mác-Lenin c. CN Mác và TT HCM d. CN Mác-Lenin và TT HCM
37. Chức năng cơ bản của TH Mác-Lenin là:
a. Chức năng TGQ và chức năng PP luận
b. Chức năng nhận thức và giáo dục
c. Chức năng dự báo và phê phán d. Chức năng nhận thức và tự nhận thức 38. Vai trò của thế giới quan DV BC là:
a. Hỗ trợ cho con người nhận thức đúng đắn thế giới hiện thực
b. Cung cấp cho con người nhận thức đúng đắn TG hiện thực
c. Định hướng cho con người nhận thức đúng đắn TG hiện thực
d. Giúp cho con người nhận thức đúng đắn TG hiện thực
39. Hạt nhân lý luận của TGQ là gì: lOMoAR cPSD| 58137911 a. TGQ triết học b. TGQ tôn giáo
c. TGQ huyền thoại d. TGQ tín ngưỡng
40. TH ra đời trong điều kiện xã hội nào? a. TH ra đời trong XH CXNT
b. TH ra đời khi XH chưa có sự phân công lao động
c. TH ra đời khi XH đã xuất hiện giai cấp d. TH ra đời khi XH chưa có giai cấp 41. TH ra
đời khi trình độ nhận thức của con người thế nào?
a. TH ra đời khi TGQ huyền thoại đang phát triển mạnh
b. TH ra đời khi tín ngưỡng nguyên thủy đang được mở rộng
c. TH ra đời khi các loại hình tôn giáo sơ khai đang được phổ biến trong XH
d. TH ra đời khi trình độ nhận thức của con người đã đạt được một vốn hiểu biết nhất định42.
Giai đoạn phát triển nào được xem là điển hình của CNDV siêu hình?
a. Thế kỷ XIX đến thế kỷ XX b. Thế kỷ XVII, XVII
c. Thế kỷ XIV đến thế kỷ XV d. Thế kỷ XVI, XVIII
43. Đóng góp to lớn của CNDV siêu hình là:
a. Đẩy lùi TGQ DT và tôn giáo
b. Phản ánh đúng hiện thực trong toàn cục
c. Cung cấp PP nhận thức thế giới đúng đắn
d. Khắc phục hạn chế của CNDV thời cổ đại.
44. Đề cáctơ là nhà triết học theo trường phái nào?
a. Trường phái nhất nguyên luận b. Trường phái TH DV c. Trường phái THDT
d. Trường phái nhị nguyên luận
45. Thuật ngữ “Thuyết bất khả tri" được đề xuất ra bởi nhà triết học nào? a. D.Hume b. T.H. Huxle c. Epicurus d. Kant
46. Đặc điểm của PBC DT là gì?
a. BC bắt đầu từ tinh thần và cũng kết thúc ở tỉnh thần
b. BC bắt đầu từ tinh thần và cũng kết thúc ở vật chất
c. BC bắt đầu từ vật chất và cũng kết thúc ở vật chất
d. BC bắt đầu từ vật chất và cũng kết thúc ở tinh thần
47. Vai trò của triết học Mác-Lenin trong đời sống XH và trong sự nghiệp đổi mới ở VN hiện nay là gì?
a. TH Mác-Lenin là TGQ, PP luận khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
b. TH Mác-Lenin là TGQ, PP luận khoa học để phân tích xu hướng phát triển của XH trong
kiệncuộc CM KH phát triển mạnh mẽ
c. TH Mác-Lenin là cơ sở lý luận KH của công cuộc xây dựng CNXH theo định hướng XHCN ở VN
d. TH Mác-Lenin là TGQ, PP luận khoa học, là TGQ cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
48. ĐK KT-XH dẫn đến sự ra đời của TH Mác-Lenin là?
a. Sự củng cố và phát triển của PTSX XHCN trong điều kiện CM CN
b. Sự xuất hiện của GC VS trên vũ đài lịch sử với tư cách một giai cấp độc lập là nhân tố CT-
XHquan trọng cho sự ra đời TH Mác
c. Thực tiễn CM của GCTS là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời TH Mác lOMoAR cPSD| 58137911
d. Sự củng cố và phát triển của PTSX TBCN trong điều kiện CM công nghiệp49. Cuối những
năm 30 của thế kỷ XIX ở các nước tư bản diễn ra sự kiện gì?
a. Cuộc khởi nghĩa của thợ dệt ở Lyon b. PT Hiến chương ở Anh
c. Cuộc đấu tranh của thợ dệt ở Xiledi
d. Cuộc đấu tranh của GCVS ở Đức 50. Trong
lịch sử PBC DT, Kant có vai trò như thế nào?
a. Người khởi đầu cho PBC DT
b. Người hoàn thiện PBC DT
c. Người phát triển PBC DT
d. Người kế thừa PBC DT