



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58504431
CHƯƠNG I: BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ
Câu1:Xe nào dưới đây thuôc xe chuyên dùng:̣ a. Xe khách,
xe chở rác. b. Xe tải, xe cần cẩu.
c. Xe con, xe chữa cháy. d. Xe cứu thương, xe đua.
Câu 2: Xe nào dưới đây thuôc xe vậ n tải:̣ a. Xe taxi. b. Xe chở rác.
c. Xe chữa cháy. d. Xe đua.
Câu 3: Xe có 6 bánh chủ đông có công thức bánh xe là:̣ a. 4 x 2. b. 6 x 4. c. 6 x 6. d. 4 x 4.
Câu 4: Công thức bánh xe 4 x 4, thể hiên xe có:̣ a. 4 bánh
chủ đông. b. 2 bánh chủ độ ng.̣
c. 1 cầu chủ đông. d. 6 bánh chủ động.̣
Câu 5: Công thức bánh xe 4x2 thể hiên xe có:̣ a. 2 cầu chủ
đông. b. 4 bánh chủ độ ng.̣
c. 2 bánh chủ đông. d. 3 cầu chủ động.̣
Câu 6: Cách bố trí đông cơ dưới sàn có nhược điểm:̣ a. Tăng khoảng sáng gầm.
b. Khó chăm sóc bảo dưỡng đông cơ.̣
c. Người lái nhìn thông thoáng.
d. Hê số sử dụng chiều dài tăng.̣
Câu 7: Vị trí thứ nhất trong mã VIN thể hiên:̣ a. Nước sản
xuất. b. Hãng sản xuất.
c. Loại xe. d. Năm chế tạo.
Câu 8: Vị trí thứ 2 trong mã VIN thể hiên:̣ a. Loại xe. b. Hãng sản xuất.
c. Nước sản xuất. d. Năm chế tạo.
Câu 9: Số VIN chứa bao nhiêu ký tự: a. 7. b. 13. c. 17. d. 15.
Câu 10: Xe có 6 bánh và 2 cầu chủ đông có công thức bánh xe là:̣ a. 4x4. b. 6x4. lOMoAR cPSD| 58504431 c. 6x6. d. 4x2.
11. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô:
a. Bánh xe. b. Bộ vi sai.
c. Bộ ly hợp. d. Hộp số.
12. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô:
a. Trục cardan. b. Bán trục.
c. Động cơ. d. Hộp phân phối.
13. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống truyền động trên ô tô:
a. Hệ thống treo. b. Hệ thống phanh.
c. Bán trục. d. Dầm cầu.
14. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống điều khiển trên ô tô:
a. Bộ vi sai. b. Hệ thống phanh.
c. Hệ thống treo. d. Bánh xe.
15. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống điều khiển trên ô tô:
a. Khung xe. b. Hệ thống treo.
c. Hệ thống lái. d. Dầm cầu.
16. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô:
a. Dầm cầu. b. Hệ thống treo.
c. Hệ thống lái. d. Bánh xe.
17. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô:
a. Trục cardan. b. Hệ thống lái.
c. Hệ thống phanh. d. Hệ thống treo.
18. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô:
a. Bộ vi sai. b. Hệ thống lái. c. Bán trục. d. Khung xe.
19. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô:
a. Bánh xe. b. Hộp phân phối.
c. Hệ thống lái. d. Bộ vi sai.
20. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về thiết kế, chế tạo như:
a. Xe phải có tính năng động lực cao.
b. Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp. lOMoAR cPSD| 58504431
c. Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật.
d. Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng.
21. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về sử dụng như:
a. Xe phải có tính năng động lực cao.
b. Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp.
c. Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật.
d. Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng.
22. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa như:
a. Xe phải có tính năng động lực cao.
b. Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp.
c. Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật.
d. Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng.
23. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về thiết kế, chế tạo như:
a. Phải đảm bảo tính tiện nghi cho người điều khiển và hành khách.
b. Vật liệu chế tạo các chi tiết phải có độ bền, chống rỉ cao.
c. Số lượng các điểm bôi trơn phải ít để giảm giờ công bơm dầu.
d. Hoạt động êm,không ồn, giảm lượng độc hại trong khí thải.
24. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về sử dụng như:
a. Phải đảm bảo tính tiện nghi cho người điều khiển và hành khách.
b. Vật liệu chế tạo các chi tiết phải có độ bền, chống rỉ cao.
c. Số lượng các điểm bôi trơn phải ít để giảm giờ công bơm dầu.
d. Ô tô phải mang tính hiện đại.
25. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa như:
a. Phải đảm bảo tính tiện nghi cho người điều khiển và hành khách.
b. Vật liệu chế tạo các chi tiết phải có độ bền, chống rỉ cao.
c. Số lượng các điểm bôi trơn phải ít để giảm giờ công bơm dầu.
d. Hoạt động êm,không ồn, giảm lượng độc hại trong khí thải.
CHƯƠNG II: BÔ LY HỢP ̣
Câu1: Phát biểu nào sau đây sai:
a. Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau đông cơ.̣
b. Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau hôp số.̣
c. Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí trước hôp số.̣
d. Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau đông cơ và trước hộ p số.̣ lOMoAR cPSD| 58504431
Câu 2: Bô ly hợp có những công dụng, ngoại trừ:̣ a. Truyền
moment xoắn từ đông cơ đến hộ p số.̣
b. Giúp hê thống truyền lực an toàn khi quá tải.̣
c. Giúp sang số dễ dàng và êm dịu.
d. Giúp xe tăng tốc khi cần thiết.
Câu 3: Đạp bàn đạp ly hợp nhằm mục đích: a. Thắng xe. b. Tăng tốc.
c. Tăng moment đông cơ. d. Ngắt ly hợp.̣
Câu 4: Khi đạp bàn đạp ly hợp, bạc đạn chà ép các đầu đòn mở bô lỵ hợp hoăc
ép các đầu trong của lò xo lá. Khi đó mâm ép tách rời khỏi:̣ a. Bạc đạn chà. b. Các lò xo ép.
c. Đĩa ma sát. d. Hôp số.̣ Câu 5: Bô phậ
n phát độ ng của ly hợp là :̣ a.
Bánh đà, đĩa ép. b. Bánh đà, vỏ ly hợp.
c. Bánh đà, vỏ ly hợp, đĩa ép. d. Bánh đà.
Câu 6: Cấu tạo của bô ly hợp có các chi tiết sau:̣ a. Đĩa ma
sát, đĩa ép, ổ bi đỡ.
b. Bánh đà, đĩa ma sát, đĩa ép, trục sơ cấp hôp số, vỏ.̣
c. Bánh đà, đĩa ma sát, mâm ép, càng mở.
d. Bánh đà, đĩa ma sát, mâm ép, càng mở, bạc đạn đũa, vỏ.
Câu 7: Trên đĩa ma sát các chấn đông xoắn được hấp thụ do:̣ a. Lò xo giảm chấn.
b. Các rãnh xéo trên đĩa ma sát. c. Măt đĩa ma sát.̣
d. Các đinh tán trên đĩa ma sát.
Câu 8: Lái xe nhân biết bộ
ly hợp không ly hoàn toàn khi :̣ a. Xe
chạy trên đường trường. b. Khi sang số.
c. Khi xe bắt đầu tăng tốc. d. Xe chạy ở vân tốc cao.̣
Câu 9: Khi ly hợp ở trạng thái đóng thì các bô phậ
n nào liên kết với ̣ nhau
thành môt khối:̣ a. Đĩa ép và bánh đà.
b. Bánh đà và đĩa ma sát.
c. Bánh đà, đĩa ma sát và mâm ép.
d. Đĩa ép và đĩa ma sát. lOMoAR cPSD| 58504431
Câu 10: Khi ly hợp ở trạng thái mở (ly) thì các bô nào liên kết thành ̣ môt khối với nhau:̣
a. Bánh đà và đĩa ma sát.
b. Đĩa ép và đĩa ma sát.
c. Bánh đà, đĩa ma sát và đĩa ép.
d. Bánh đà và mâm ép.
11. Bộ ly hợp ô tô có những yêu cầu, ngoại trừ:
a. Đóng ly hợp phải được êm dịu.
b. Đảm bảo cho hệ thống truyền lực khi quá tải.
c. Mở ly hợp dứt khoát và nhanh để việc gài số êm dịu.
d. Điều khiển dễ dàng, lực tác dụng lên pedal phải lớn.
12 . Bộ ly hợp sử dụng lò xo lá có ưu điểm: a. Giúp xe dừng lại dễ dàng.
b. Lực tác dụng đều hơn ở mọi vận tốc động cơ.
c. Độ mòn của đĩa ma sát không ảnh hưởng đến lực bám của ly hợp.
d. Lực tác dụng lên pedal nhỏ.
13. Ly hợp 2 đĩa ma sát có những công dụng, ngoại trừ:
a. Lực bám của bộ ly hợp tăng gấp đôi so với ly hợp một đĩa ma sát.
b. Ngắt ly hợp dễ dàng hơn loại một đĩa ma sát.
c. Đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền lực khi quá tải.
d. Truyền moment từ động cơ đến hệ thống truyền lực.
14 .Nhược điểm của bộ ly hợp sử dụng lò xo lá là: a. Khó điều chỉnh. b. Cồng kềnh.
c. Không thể sửa chữa, hư phải thay mới.
d. Lực tác dụng không đều ở mọi vận tốc động cơ.
15. Cơ cấu điều khiển ly hợp dẫn động bằng thủy lực gồm các bộ phận chính như:
a. Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu.
b. Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu, bình dầu, dây cáp.
c. Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu,dây cáp, ốc xả gió.
d. Xy lanh chính, xy lanh con, dây cáp, ốc xả gió.
16. Trên xy lanh chính của bộ điều khiển ly hợp bằng thủy lực gồm các bộ phận, ngoại trừ: lOMoAR cPSD| 58504431
a. Van một chiều. b. Piston.
c. Lò xo. d.Vít xả gió.
17. Trên xy lanh chính của bộ điều khiển ly hợp bằng thủy lực gồm các bộ phận, ngoại trừ:
a. Van một chiều. b. Piston.
c. Lò xo. d. Vít xả gió.
18. Khi buông chân bàn đạp ly hợp, piston trong xy lanh chính sẽ được:
a. Dầu đẩy trở về. b. Bàn đạp kéo về.
c. Lò xo đẩy về. d. Van 1 chiều đẩy về.
19. Ly hợp không ngắt hoàn toàn là do các nguyên nhân, ngoại trừ:
a. Đĩa ly hợp bị cong vênh.
b. Chiều cao 3 cần bẩy không thống nhất.
c. Moay ơ ly hợp bị kẹt trên trục sơ cấp hộp số. d. Lò xo ép quá yếu.
20. Công tắc an toàn của bộ ly hợp có công dụng:
a. Cho phép động cơ phát hành khi bộ ly hợp đang ở vị trí kết.
b. Không cho động cơ phát hành khi còn số.
c. Để phát hành động cơ khi đã đạp bàn đạp li hợp.
d. Giúp hệ thống thủy lực được an toàn.
21 Đĩa ly hợp chóng mòn là do: a. Lò xo giảm chấn quá yếu.
b. Bộ ly hợp ráp không đồng tâm. c. Lò xo ép quá yếu.
d. Hệ thống thủy lực bị xì dầu.
22 Đĩa ly hợp chóng mòn là do: a. Đinh tán lỏng.
b. Lái xe có thói quen gác chân lên bàn đạp ly hợp.
c. Lò xo hoàn lực yếu.
d. Đĩa ly hợp bị cong vênh.
23. Bộ ly hợp bị trượt trong lúc nối khớp do nhiều nguyên nhân gây ra, ngoại trừ:
a. Đĩa ly hợp bị mòn.
b. Đĩa ly hợp bị dính dầu.
c. Moay ơ đĩa ly hợp bị mòn. d. Lò xo ép bị gãy. lOMoAR cPSD| 58504431
24. Đĩa ma sat có thể trượt tới lui trên rãnh then hoa của trục: a. Trục khuỷu.
b. Trục thứ cấp hộp số. c. Trục trung gian.
d. Trục sơ cấp hộp số.
25. Bộ ly hợp ô tô có những yêu cầu, ngoại trừ:
a. Đóng ly hợp phải được êm dịu.
b. Các bề mặt ma sát phải cứng để tránh mòn trong quá trình làm việc.
c. Mở ly hợp dứt khoát và nhanh để việc gài số êm dịu.
d. Kết cấu đơn giản, dễ điều chỉnh, bảo dưỡng dễ dàng.
CHƯƠNG III: HÔP SỐ THƯỜNG̣
Câu 1: Trục sơ cấp được nối với trục thứ cấp hôp số thông qua:̣ a. Vòng đàn hồi. b. Vòng ren.
c. Ổ bi kim. d. Ổ bi côn.
Câu 2: Bánh răng đồng hồ tốc đô liên kết với:̣ a. Bánh răng trên trục sơ cấp.
b. Bánh răng trên trục thứ cấp.
c. Bánh răng trên trục trung gian.
d. Bánh răng trên trục lùi.
Câu 3: Hôp số phụ cho phép truyền lực đến:̣ a. 2 cầu. b. 3 cầu. c. 4 cầu. d. 5 cầu.
Câu 4: Hoạt đông của bộ
đồng tốc gồm mấy giai đoạn:̣ a. 1
giai đoạn. b. 2 giai đoạn.
c. 3 giai đoạn. d. 4 giai đoạn.
Câu 5: Trong hôp số có 3 số tới, 1 số lùi thì tỷ số truyền nhỏ nhất ở vị ̣ trí: a. Số 1. b. Số 2. c. Số 3. d. Số lùi.
Câu 6: Hôp số sử dụng dầu bôi trơn loại:̣ a. SAE 30. b. SAE 40. c. SAE 90. d. SAE 140. lOMoAR cPSD| 58504431
Câu 7: Công dụng của hôp số phụ:̣
a. Làm tăng tốc đô để tăng ngẫu lực xoắn.̣
b. Làm giảm tốc đô để giảm ngẫu lực xoắn.̣
c. Làm giảm tốc đô để tăng ngẫu lực xoắn.̣
d. Làm tăng tốc đô để giảm ngẫu lực xoắn.̣
Câu 8: Nếu đường kính bánh răng chủ đông là 4, bánh răng bị độ ng ̣ là 2 thì tỷ
số truyền là: a. 2. b. 0,5. c. 1. d. 1,5.
Câu 9: Trên trục sơ cấp của hôp số loại 3 trục có:̣ a. 1 bánh răng. b. 2 bánh răng.
c. 3 bánh răng. d. 4 bánh răng.
Câu 10: Bánh răng của trục sơ cấp hôp số loại 3 trục luôn ăn khớp ̣ với bánh răng của:
a. Trục thứ cấp. b. Trục trung gian.
c. Trục lùi. d. Khi nào gài số mới ăn khớp.
11. Hộp số ô tô có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. Thay đổi moment và số vòng quay.
b. Tăng lực kéo cho bánh xe bị động.
c. Có thể gài số lùi để xe di chuyển về phía sau.
d. Có tay số trung gian để phát hành động cơ.
12. Hộp số ô tô có những yêu cầu sau, ngoại trừ:
a. Tỷ số truyền đảm bảo tính năng động lực và tính kinh tế nhiên liệu.
b. Không sinh ra các lực va đập trên hệ thống truyền lực.
c. Tăng moment để tăng vận tốc.
d. Đơn giản, điều khiển dễ dàng, làm việc êm dịu, hiệu suất cao.
13. Hộp số ô tô loại 2 trục có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ: a. Trục sơ cấp. b. Trục thứ cấp. c. Trục trung gian. d. Trục trượt.
14. Hộp số ô tô loại 3 trục có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ: a. Trục trượt. b. Trục lùi. c. Vòng đàn hồi. d. Vòng đồng tốc. lOMoAR cPSD| 58504431
15. Bộ đồng tốc của hộp số ô tô có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ: a. Lò xo hãm. b. Khóa chuyển. c. Ống trượt. d. Trục trượt.
16. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a. Chiều dài của chốt hãm bằng khoảng cách hai trục trượt cộng với một rãnh khuyết của trục trượt.
b. Chiều dài của chốt hãm bằng khoảng cách hai trục trượt cộng với hai rãnh khuyết của hai trục trượt.
c. Giữa ba trục trượt phải có một chốt hãm.
d. Chốt hãm được chế tạo rỗng nhằm mục đích đàn hồi.
17. Cơ cấu sang số kiểu thanh trượt có các bộ phận sau, ngoại trừ:
a. Cần sang số, trục trượt. b. Khớp hình cầu và chốt giữ cần số.
c. Chốt hãm, bi và lò xo định vị. d. Đèn báo số lùi.
18. Ở loại hộp số 3 trục, khi gài số lùi thì bánh răng lùi sẽ ăn khớp với:
a. Bánh răng của trục trung gian.
b. Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục thứ cấp.
c. Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục sơ cấp.
d. Bánh răng của trục thứ cấp và bánh răng của trục sơ cấp.
19. Ở loại hộp số 2 trục, khi gài số lùi thì bánh răng lùi sẽ ăn khớp với:
a. Bánh răng của trục trung gian.
b. Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục thứ cấp.
c. Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục sơ cấp.
d. Bánh răng của trục thứ cấp và bánh răng của trục sơ cấp.
20. Hộp số bị kêu khi sang số là do các nguyên nhân, ngoại trừ:
a. Bộ ly hợp không ly hoàn toàn.
b. Đĩa ly hợp bị cong vênh.
c. Đĩa ly hợp bị kẹt trên trục thứ cấp hộp số.
d. Bộ đồng tốc bị hỏng.
21. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
a. Hộp số 4 cấp là hộp số có 3 số tiến và 1 số lùi.
b. Hộp số 4 cấp là hộp số có 4 số tiến và 1 số lùi.
c. Hộp số 5 cấp là hộp số có 1 số trung gian, 3 số tiến và 1 số lùi.
d. Hộp số 5 cấp là hộp số có 1 số trung gian, 4 số tiến và 1 số lùi. lOMoAR cPSD| 58504431
22. Hộp số ô tô có những yêu cầu sau, ngoại trừ:
a. Tỷ số truyền đảm bảo tính năng động lực và tính kinh tế nhiên liệu.
b. Không sinh ra các lực va đập trên hệ thống chuyển động.
c. Có tay số trung gian để ngắt động cơ khỏi hệ thống truyền lực.
d. Đơn giản, điều khiển dễ dàng, làm việc êm dịu, hiệu suất cao.
23. Phát biểu nào là sai đối với hộp số ô tô:
a. Trục thứ cấp được dẫn động bởi bộ ly hợp.
b. Bánh răng truyền moent xoắn và cung cấp các tốc độ ra ngoài khác nhau.
c. Vòng đồng tốc đưa các bánh răng vào khớp hoặc ra khớp êm, nhẹ.
d. Càng sang số dùng dịch chuyển các bánh răng hoặc vòng đồng tốc trượt trên các trục để gài số.
24. Phát biểu nào là sai đối với hộp số ô tô:
a. Bánh răng đồng hồ tốc độ liên kết với bánh răng của trục sơ cấp.
b. Bánh răng truyền moent xoắn và cung cấp các tốc độ ra ngoài khác nhau.
c. Vòng đồng tốc đưa các bánh răng vào khớp hoặc ra khớp êm, nhẹ.
d. Trục thứ cấp dùng truyền công suất từ hộp số đến trục cardan.
25. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a. Mỗi gắp sang số đều có bi và lò xo định vị.
b. Chiều dài của chốt hãm bằng khoảng cách hai trục trượt cộng với hai rãnh khuyết của hai trục trượt.
c. Mỗi trục trượt số đều có bi và lò xo định vị.
d. Chiều dài của chốt hãm bằng khoảng cách giữa hai trục trượt.
CHƯƠNG IV: HÔP SỐ TỰ ĐỘ NG̣
Câu 1: Công dụng của bô biến mô là:̣ a. Truyền moment từ đông cơ.̣
b. Truyền và khuyếch đại moment từ hôp số.̣
c. Truyền và khuyếch đại moment từ đông cơ.̣ d. Tạo ra moment.
Câu 2: Cấu tạo của bô biến mô gồm:̣
a. Cánh bơm, roto tuabin, stato, vỏ biến mô, khớp môt chiều.̣
b. Cánh bơm, roto tuabin, bơm dầu, vỏ biến mô, khớp môt chiều.̣
c. Cánh bơm, roto tuabin, stato, vỏ biến mô, khớp xoay chiều. lOMoAR cPSD| 58504431
d. Cánh bơm, roto tuabin, stato, lọc dầu, khớp môt chiều.̣
Câu 3: Khi cánh bơm được dẫn đông bởi trục khuỷu của độ ng cơ, ̣ dầu trong cánh bơm sẽ:
a. Không có hiên tượng gì.̣
b. Quay ngược chiều với cánh bơm.
c. Quay cùng chiều với cánh bơm.
d. Quay ngược chiều với động cơ.
Câu 4: Khi xe đang đỗ, đông cơ chạy không tải thì moment của bộ ̣ biến mô:
a. Lớn nhất. b. Bằng không.
c. Nhỏ nhất. d. Bằng môt.̣
Câu 5: Công dụng của bơm dầu là: a. Cung cấp dầu cho bô biến mô.̣
b. Tạo áp lực cho bô biến mô.̣
c. Truyền dầu qua bô tích năng.̣ d. Bôi trơn các bô phậ n bộ tích năng.̣
Câu 6: Dầu từ bơm dầu được chia ra đến các chi tiết trong hôp số tự ̣ đông nhờ bộ
phậ n nào sau đây:̣
a. Piston phanh dải số 2 b. Bô tích năng ̣
c. Thân van dưới d. Các van trong hê thống thuỷ lực ̣
Câu 7: Piston phanh dải số 2 gồm: a. Cần đẩy piston, nắp, lò xo.
b. Lò xo, nắp, bánh răng hành tinh.
c. Piston, phe, bánh răng chủ đông.̣
d. Chốt, dĩa phanh, đĩa ma sát.
Câu 8: Ở Piston phanh dải số 2, cần đẩy Piston được dẫn đông nhờ ̣ bô phậ n nào sau đây:̣ a. Lò xo ngoài. b. Nắp.
c. Piston phanh. d. Đĩa ép.
Câu 9: Khi thay mới đĩa phanh trong quá trình đại tu ta phải làm gì: a. Lau sạch và đem ráp.
b. Rữa qua bằng dầu DO.
c. Ngâm 15 phút trong dầu hôp số tự độ ng.̣
d. Rửa qua bằng dầu hôp số tự độ ng.̣ lOMoAR cPSD| 58504431
Câu 10: Bô tích năng có công dụng:̣ a. Hấp thụ phản lực.
b. Giảm chấn đông khi chuyển số.̣
c. Cấp dầu cho hôp số.̣
d. Tạo áp lực cho phanh dải số 2.
Câu 11: Ưu điểm của hộp số tự động, ngoại trừ: a. Giúp xe lên dốc dễ dàng.
b. Chuyển số một cách tự động và êm dịu.
c. Tránh động cơ và dòng dẫn tải khỏi bị quá tải.
d. Ngắt dòng công suất từ bơm dầu đến biến mô.
Câu 12: Khi xe chạy với tốc độ thấp thì tỉ số truyền moment của bộ biến mô là:
a. Lớn nhất. b. Bằng không.
c. Nhỏ nhất. d. Bằng một.
Câu 13: Ly hợp C1 có chức năng:
a. Truyền moment từ trục sơ cấp đến bánh răng mặt trời.
b. Truyền công suất từ bánh răng mặt trời đến bánh răng hành tinh.
c. Nối trục sơ cấp và bánh răng bao bộ truyền trước. d. Tách các bộ phận.
Câu 14: Chức năng của ly hợp truyền thẳng (C2. dùng để:
a. Truyền công suất gián đoạn từ trục sơ cấp đến trống ly hợp số tiến.
b. Truyền moment để tách các bộ phận trong hộp số.
c. Nối trục sơ cấp và bánh răng mặt trời trước, sau.
d. Truyền áp lực đến bơm dầu.
Câu 15: Trong quá trình ăn khớp của ly hợp số tiến thì các đĩa ép chủ động
và đĩa ma sát bị động quay với tốc độ như nhau vì: a. Lực ma sát cao giữa đĩa ma sát và đĩa ép.
b. Lực tác động vào cả 2 như nhau.
c. Đĩa ma sát và đĩa ép cùng khối.
d. Lực tác động vào cả 2 khác nhau.
Câu 16: Trong quá trình nhả khớp của ly hợp truyền số tiến, viên bi 1 chiều
tách khỏi đế van là do: a. Lực lò xo tác động vào nó.
b. Piston dịch chuyển tác động vào.
c. Khóa cụm bánh răng mặt trời trước và sau.
d. Lực ly tâm tác dụng lên nó. lOMoAR cPSD| 58504431
Câu 17: Chiều quay của khớp 1 chiều F1 và F2:
a. Quay ngược chiều kim đồng hồ. b. Quay cùng chiều kim đồng hồ.
c. Đứng yên. d. Quay cả hai chiều.
Câu 18: Bánh răng mặt trời trước và sau được lắp:
a. Trên trục hành tinh của cần dẫn trước. b. Trên trục sơ cấp.
c. Trên trục hành tinh của cần dẫn sau. d. Trên trống dầu vào.
Câu 19: Một bộ bánh răng hành tinh gồm mấy loại bánh răng: a. 4 loại. b. 3 loại. c. 2 loại. d. 1 loại.
Câu 20: Sự hoạt động của bộ bánh răng hành tinh trước và sau dựa trên bộ
truyền hành tinh có mấy tốc độ: a. 2 tốc độ. b. 3 tốc độ.
c. 4 tốc độ. d. 5 tốc độ.
Câu 21: Công dụng của trục trung gian trong hộp số tự động là: a. Nhận
moment từ bộ hành tinh và truyền đến vi sai.
b. Nhận moment từ trục sơ cấp.
c. Nhận moment từ bộ bánh răng hành tinh.
d. Nhận moment từ bánh răng mặt trời.
Câu 22: Công dụng của bộ vi sai trong hộp số tự động là: a. Phân phối
momen xoắn đến hai bán trục bánh xe sau.
b. Phân phối momen xoắn đến hai bán trục bánh xe chủ động.
c. Đảm bảo cho các bánh xe chủ động quay tốc độ bằng nhau.
d. Đảm bảo cho tất cả các bánh xe quay tốc độ khác nhau.
Câu 23: Bộ vi sai trong hộp số tự động hoạt động theo nguyên lý: a. Truyền
công suất đến bán trục.
b. Truyền công suất từ trục truyền động đến trục sơ cấp.
c. Cung cấp moment xoắn đến trục trung gian.
d. Cung cấp moment xoắn đến bánh xe bị động.
Câu 24: Van bướm ga trong hộp số tự động có công dụng: a. Điều chỉnh
áp suất cho bộ biến mô.
b. Tạo áp suất cao cho hộp số tự động.
c. Làm giảm va đập lên bánh răng hành tinh.
d. Tạo áp suất thủy lực tương ứng với góc mở bướm ga. lOMoAR cPSD| 58504431
Câu 25: Van cắt giảm áp trong hộp số tự động dùng để: a. Điều chỉnh
áp suất cắt tác động lên van bướm ga.
b. Làm giảm va đập lên bánh răng hành tinh.
c. Điều chỉnh áp suất cho biến mô.
d. Làm giảm va đập khi chuyển từ tay số N sang tay số D.
CHƯƠNG V: TRUYỀN ĐÔNG CARDAṆ
Câu 1: Vị trí trục cardan được bố trí trên xe: a. Sau đông
cơ. c. Trước bộ ly hợp.̣
b. Sau bộ ly hợp. d. Giữa hôp số và cầu chủ động.̣
Câu 2: Trục cardan có công dụng: a. Giảm tốc.
b. Truyền chuyển đông.̣
c. Chịu tải trọng của xe.
d. Truyền moment xoắn với góc đô và khoảng cách trục thay đổi.̣
Câu 3: Số lượng trục cardan trên ôtô tối thiểu là: a. 1 trục. c. 3 trục. b. 2 trục. d. 4 trục.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai với cardan: a. Liên kết
giữa hôp số và cầu chủ độ ng.̣
b. Trục cardan được chế tạo rỗng.
c. Đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền lực khi bị quá tải.
d. Truyền moment xoắn với khoảng cách trục và góc đô thay đổi.̣
Câu 5: Cardan dược chế tạo bằng: a. Sắt. c. Thép cacbon. b. Hợp kim nhôm. d. Gang.
Câu 6: Trục cardan khác tốc có 2 loại khớp được sử dụng là:
a. Khớp cầu rotuyn và khớp trượt. b. Khớp cầu rotuyn và khớp chữ thâp.̣
c. Khớp chữ thâp và khớp trượt. d. Khớp trượt và khớp rzeppa.̣
Câu 7: Mỗi đầu trục cardan được lắp 1 khớp cardan để hấp thụ những thay đổi theo:
a. Phương thẳng đứng. b. Phương dọc trục. lOMoAR cPSD| 58504431
c. Phương ngang. d. Phương nghiêng.
Câu 8: Khớp nối cardan có mấy loại: a. 1. b. 2. c. 3. d. 4.
Câu 9: Đường kính ngoài của khớp trượt của trục cardan được: a. Vát rãnh
then hoa. c. Lắp với bánh răng cone.
b. Làm nhẵn. d. Vát hình cone.
Câu 10: Miếng kim loại dán trên trục Cardan có công dụng: a. Tăng tốc đô quay của trục.̣
b. Giảm chấn động khi trục làm việc.
c. Cân bằng đông khi trục quay tròn.̣
d. Cân bằng đông khi thay đổi tốc độ xe.̣
Câu 11: Khi hoạt động, trục cardan chịu:
a. Moment uốn và moment xoắn. b. Lực dọc trục.
c. Moment kéo và moment nén. d. Lực ngang trục.
Câu 12: Số lượng tối thiểu khớp nối cardan khác tốc cần có trên một trục: a. 1 khớp. b. 3 khớp. c. 2 khớp. d. 4 khớp.
Câu 13: Số lượng khớp nối cardan khác tốc ít nhất trên một trục kép: a. 1 khớp. b. 3 khớp. c. 2 khớp. d. 4 khớp.
Câu 14: Khớp cardan đồng tốc kiểu tripod có: a. Một trục
chữ thập. b. Một vòng bi kim.
c. Một chạc ba. d. Khớp nối chữ C.
Câu 15: Khớp cardan đồng tốc kiểu Rzeppa có: a. Bốn viên
bi cầu. b. Năm viên bi cầu.
c. Sáu viên bi cầu. d. Bảy viên bi cầu.
Câu 16: Trong khớp cardan tripod thân bao hình trụ nối với phần trục chủ động bằng:
a. Bạc đạn chà. b. Rãnh then hoa.
c. Bulon. d. Bạc đạn đũa.
Câu 17: Trục cardan được chế tạo rỗng để: a. Tiết kiệm
vật liệu. b. Dễ chế tạo. lOMoAR cPSD| 58504431
c. Chịu moment xoắn. d. Cân bằng động.
Câu 18: Trục cardan bị gãy là do:
a. Ly hợp bị trượt. b. Xe chạy quá tải.
c. Xe chạy quá tốc độ. d. Công suất động cơ quá lớn.
Câu 19: Trục cardan chưa được cân bằng sẽ làm cho, ngoại trừ: a. Trục
cardan mau bị võng. b. Trục cardan bị rung khi vận hành.
c. Mau hư các ổ bi đỡ. d. Trục cardan gãy.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai: a. Trợ lực ở hệ thống lái.
b. Trợ lực ở trục cardan đối với xe tải nặng.
c. Trợ lực ở hệ thống phanh.
d. Trợ lực ở cơ cấu điều khiển ly hợp.
Câu 21: Loại trục cardan có khớp nối đỡ trung gian thuờng được bố trí trên xe:
a. Xe du lịch. b. Xe tải nặng.
c. Xe chuyên dùng. d. Xe đua.
Câu 22: Trục cardan bị hỏng làm cho: a. Không sang số được.
b. Xe chỉ có thể chạy lùi.
c. Động cơ không khởi động được.
d. Không truyền moment đến các bánh xe chủ động.
Câu 23: Khớp nối trượt của trục cardan gồm có: a. Một trục
chữ thập. b. Các rãnh then hoa.
c. Bốn chén bi. d. Ba con lăn.
Câu 24: Khớp cardan khác tốc gồm có:
a. Trục chữ C. b. Một trục chữ thập và bốn vòng bi đũa.
c. Hai nạng chủ động và bị động. d. Một trục chữ thập và bốn chén bi kim.
Câu 25: Vận tốc dài của nạng khớp chữ thập phần trục bị động thay đổi mỗi
khi quay được môt góc: a. 45 độ. b. 90 độ c. 180 độ d. 360 độ lOMoAR cPSD| 58504431
CHƯƠNG VI: BÔ VI SAỊ
Câu 1: Bộ vi sai đảm bảo cho 2 bánh xe chủ đông quay với vậ n tốc khác ̣ nhau khi:
a. Xe quay vòng. b. Xe lên dốc.
c. Xe xuống dốc. d. Xe chạy thẳng.
Câu 2: Bánh răng bán trục liên kết với đầu trong bán trục bằng: a. Đai ốc. b. Bulong. c. Then hoa.d. Khớp chữ thâp.̣
Câu 3: Sự ăn khớp giữa bánh răng phát đông và niềng răng có:̣ a. 2 trường
hợp tiếp xúc. b. 3 trường hợp tiếp xúc.
c. 4 trường hợp tiếp xúc. d. 5 trường hợp tiếp xúc.
Câu 4: Số bô vi sai tối thiểu trên Ôtô là:̣ a. 1 bô.̣ b. 2 bô.̣ c. 3 bô. d. 4 bộ.̣
Câu 5: Cầu caủ đông trên xe tải thường sử dụng nhớt bôi trơn loại:̣ a. SAE 30. b. SAE 40. c. SAE 140. d. SAE 240
Câu 6: Cầu chủ đông trên xe con thường sử dụng nhớt bôi trơn loại:̣ a. SAE 30. b. SAE 40. c. SAE 90. d. SAE 190.
Câu 7: Viêc phân phối moment xoắn đối với vi sai phải:̣ a. Truyền hết
công suất của đông cơ.̣
b. Khuyếch đại công suất đông cơ.̣
c. Truyền theo tỉ lê cho trước.̣
d. Phụ thuôc vào tải trọng.̣
Câu 8: Trong bô vi sai đối xứng có ít nhất:̣ a. 2 bánh răng. b. 4 bánh răng.
c. 6 bánh răng. d. 8 bánh răng.
Câu 9: Cơ cấu khóa hãm vi sai cưỡng bức buôc hai bánh xe chủ độ ng củạ 1 cầu phải:
a. Quay châm hơn. b. Quay nhanh hơn.̣
c. Quay cùng tốc đô.̣ d. Quay khác tốc đô.̣ lOMoAR cPSD| 58504431 Câu 10: Bô phậ
n dùng truyền momen xoắn từ truyền lực chính đến các ̣ bánh xe chủ đông là:̣
a. Bô vi sai. b. Hộp số phụ.̣
c. Bán trục. d. Bộ li hợp.
Câu 11: Bộ vi sai bố trí trên xe du lịch thường có:
a. 2 bánh răng hành tinh. b. 3 bánh răng hành tinh.
c. 4 bánh răng hành tinh. d. 5 bánh răng hành tinh.
Câu 12: Bộ vi sai bố trí trên xe tải nặng thường có: a. 2 bánh
răng hành tinh. b. 3 bánh răng hành tinh.
c. 4 bánh răng hành tinh. d. 5 bánh răng hành tinh.
Câu 13: Khi xe quay vòng bên trái, bán trục bên phải sẽ quay: a. Nhanh
hơn bán trục bên trái.
b. Chậm hơn bán trục bên trái.
c. Bằng vận tốc của bán trục bên trái.
d. Nhanh hơn hoặc chậm hơn bán trục bên trái tùy theo bán kính quay vòng.
Câu 14: Ô tô tải có tỉ lệ giảm tốc 5:1 nếu bánh răng phát động quay 10 vòng thì
niềng răng quay: a. 1 vòng. b. 2 vòng. c. 2 vòng rưỡi. d. 5 vòng.
Câu 15: Sự ăn khớp giữa bánh răng phát động và niềng răng có 5 trường hợp tiếp
xúc, thì tiếp xúc nào là tốt nhất: a. Tiếp xúc ở phía ngoài.
b. Tiếp xúc ở chân răng.
c. Tiếp xúc ở đỉnh răng.
d. Tiếp xúc ở đường trung tâm của mặt răng.
Câu 16: Bán trục giảm tải hoàn toàn được sử dụng trên xe: a. Du lịch. b. Tải nhẹ.
c. Tải nặng. d. Tất cả các loại xe.
Câu 17: Bán trục giảm tải 3/4 được dùng cho xe: a. Tải nhẹ. b. Du lịch. c. Tải nặng. d. Xe thể thao.
Câu 18: Bán trục giảm tải 1/2 được dùng chủ yếu ở loại xe: a. Tải nặng. b. Tải nhẹ. lOMoAR cPSD| 58504431 c. Du lịch. d. Xe khách.
Câu 19: Đối với xe có hộp số phụ thì số bộ vi sai cần thiết là: a. 1 bộ. b. 2 bộ. c. 3 bộ. d. 4 bộ.
Câu 20: Trong bộ vi sai đối xứng có ít nhất mấy bánh răng bán trục: a. 2 bánh răng. b. 4 bánh răng. c. 5 bánh răng. d. 6 bánh răng.
Câu 21: Khi xe quay vòng, nếu không có bộ vi sai thì sẽ xảy ra hiện tượng: a. Gãy bán trục. b. Vỡ hộp số. c. Gãy trục cardan. d. Vỡ động cơ.
Câu 22: Cơ cấu khoá hãm vi sai có mấy loại: a. 2 loại. Tự động và bằng tay b. 3 loại. c. 4 loại. d. 4 loại.
Câu 23: Cơ cấu dẫn động khóa vi sai của vi sai hãm cưỡng bức là, ngoại trừ: a. Cơ khí, thuỷ lực. b. Điện, cơ khí. c. Khí nén, thuỷ lực. d. Cụm van một chiều.
Câu 24: Trong bộ vi sai tăng ma sát, khi làm việc thì: a. Đĩa ma sát quay với vỏ vi sai.
b. Đĩa thép quay với bánh răng bán trục.
c. Các đĩa thép được ép chặt liên kết thành một khối.
d. Các đĩa thép quay tự do.
Câu 25: Phân loại theo kết cấu thì dầm cầu được chia thành: a. 2 loại.
b. 3 loại.Dầm bơm, dầm đôi, dầm treo c. 4 loại. lOMoAR cPSD| 58504431 d. 5 loại.
Chương VII: HÊ THỐNG TREỌ
Câu 1: Bô giảm chấn được dùng trên xe với mục đích, ngoại trừ:̣ a. Giảm và
dâp tắt các va đậ p.̣
b. Nâng cao đô cứng vững cho hệ thống treo.̣
c. Đỡ toàn bộ tải trọng của xe.
d. Tiêu hao cơ năng không cần thiết một cách nhanh chóng.
Câu 2: Các gối đỡ bằng cao su của ống giảm chấn trong hê thống treo có ̣ nhiêm vụ:̣
a. Tăng chiều cao của hê thống treo.̣
b. Là môt bộ phậ n đàn hồi phụ.̣
c. Điều chỉnh đô cứng của nhíp.̣
d. Giảm đô cứng của ống giảm chấn.̣
Câu 3: Hê thống treo đòn chéo gây ra mộ
t thay đổi nhỏ ở vết bánh xe và ̣ góc
điểu khiển, điều này được khắc phục bằng cách: a. Dùng lốp xe có chiều rông lớn.̣
b. Dùng lốp xe có chiều rông nhỏ.̣
c. Kết hợp lốp xe có chiều rông lớn và áp suất lớn.̣
d. Kết hợp lốp xe có chiều rông lớn và áp suất nhỏ.̣
Câu 4: Khi xe chở quá tải, lá nhíp thường bị gãy là: a. Lá nhíp
dài nhất. b. Lá nhíp ngắn nhất.
c. Lá nhíp dày nhất. d. Lá nhíp mỏng nhất.
Câu 5: Cầu chủ đông được gắn tại tâm bộ nhíp nhờ:̣ a. Các
mối hàn. b. Hai bulong chữ U.
c. Các vấu cao su. d. Bulông trung tâm.
Câu 6: Túi cao su bằng khí nén trong hê thống treo có thể:̣
a. Mang đỡ sức năng của xe.̣ b. Dẫn hướng cho các bánh xe.
c. Giúp xe di chuyển được ổn định. d. Hấp thu dao động của ống giảm chấn.
Câu 7: Để chống lại biến dạng uốn, giảm chấn thường được bố trí:
a. Lêch về 2 phía của cầu xẹ . b. Thẳng đứng vuông góc với măt đất.̣
c. Đăt trên một tấm đệm bằng cao su. d. Đặt giữa lò xo xoắn.̣
Câu 8: Hê thống treo phụ thuộc có ưu điểm – ngoại trừ:̣