-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội chương 4 có đáp án | Đại học Nội Vụ Hà Nội
1. Giá trị trao đổi là quan hệ tỷ lệ:a. Về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.b. Về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác.c. Về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.d. Về chất, lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa học(KH1) 70 tài liệu
Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.1 K tài liệu
Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội chương 4 có đáp án | Đại học Nội Vụ Hà Nội
1. Giá trị trao đổi là quan hệ tỷ lệ:a. Về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.b. Về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác.c. Về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.d. Về chất, lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa học(KH1) 70 tài liệu
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45619127 Chương 4
1. Giá trị trao đổi là quan hệ tỷ lệ:
a. Về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
b. Về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác.
c. Về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
d. Về chất, lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
2. Hai hàng hóa khác nhau có thể trao đổi được với nhau vì:
a. Đều thỏa mãn nhu cầu nhất định của con người.
b. Đều là sản phẩm của tự nhiên, do tự nhiên đem lại.
c. Đều là sản phẩm của lao động, đều có hao phí sức lao động kết tinh trong đó.
d. Đều là sản phẩm của đối tượng lao động, đều có lao động kết tinh trong đó.
3. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là:
a. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể với lao động phức tạp
b. Mâu thuẫn giữa lao động trừu tượng với lao động xã hội
c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động phức tạp
d. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
4. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là đều làm cho:
a. Giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
b. Số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
c. Chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
d. Số lượng sản phẩm giảm đi trong cùng một thời gian lao động.
5. Khi tăng năng suất lao động sẽ làm cho:
a. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng.
b. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi.
c. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.
d. Giá trị sử dụng một đơn vị hàng hóa giảm.
6. Khi tăng cường độ lao động không làm thay đổi:
a. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
b. Lượng giá trị của các hàng hóa.
c. Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.
d. Giá cả của một đơn vị hàng hóa.
7. Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào:
a. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, tâm lý tập quán và chính sách kinh tế của Nhà nước
b. Cạnh tranh, cung-cầu, sức mua của người tiêu dùng, tâm lý tập quán và chính sách kinh tế của Nhà nước
c. Cạnh tranh, giá trị sử dụng, giá trị trao đổi, tâm lý tập quán và chính sách kinh tế của Nhà nước
d. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị, tâm lý tập quán và chính sách kinh tế của Nhà nước
8. Cơ sở chủ yếu để xác định giá cả thị trường của hàng hóa là: a. Giá trị sử dụng b. Giá trị c. Cung - cầu d. Giá trị của tiền
9. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hoá lOMoAR cPSD| 45619127
b. Sự hao phí sức lao động của con người
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
d. Công dụng của hàng hoá
10. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi: a.
Hao phí vật tư kỹ thuật b.
Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá c.
Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá d.
Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết 11. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động d. a và b
12. Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng.
b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống d. Cả a, b và c
13. Khi cường độ lao động tăng lên thì
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi d. Cả a, b và c
14. Trong 8h sản xuất được 32 cái bàn. Hỏi khi tăng năng suất lao động lên 2 lần thì lượng
giátrị của một cái bàn là bao nhiêu giờ? a. 0,25h b. 0,5h c. 0,125h d. 0,025h
15. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Những điều kiện tự nhiên
b. Chuyên môn hoá sản xuất
c. Trình độ khoa học công nghệ d. Cả a, b và c
16. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá? a. Lao động cụ thể b. Lao động giản đơn
c. Lao động trừu tượng d. Lao đồng phức tạp
17. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể. d. Cả a, b, c đều đúng
18. Bộ phận nào là hao phí lao động sống trong quá trình sản xuất ra hàng hóa:
a. Hao mòn máy móc thiết bị b. Chi phí tiền lương
c. Khấu hao nguyên nhiên vật liệu lOMoAR cPSD| 45619127
d. Giá trị sức lao động và giá trị thặng dư
19. Chọn ý sai về mối quan hệ giữa giá cả và giá trị.
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả có thể tách rời giá trị và lên xuống xoay quanh giá trị
d. Những nhân tố tác động đến giá cả cũng đều tác động đến giá trị 20. Chọn ý không đúng
về sản phẩm và hàng hoá: a.
Mọi sản phẩm đều là hàng hoá b.
Mọi hàng hoá đều là sản phẩm c.
Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất d.
Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá 21. Giá cả của hàng hoá là: a.
Sự thoả thuận giữa người mua và người bán b.
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị c.
Số tiền người mua phải trả cho người bán d.
Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định 22. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây?
a. Giá trị hàng hoá = c + v + m
b. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
c. Giá trị hàng hoá = k + p d. Cả a, b
23. Chọn ý sai trong các diễn đạt sau?
a. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
b. Giá trị của sản phẩm mới = v + m c. Giá trị của TLSX = c
d. Giá trị của sức lao động = v
24. Khi tăng năng suất lao động, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dướiđây không đúng?
a. c có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm b. (v + m) giảm c. (c + v + m) giảm d. (c + v + m) không đổi
25. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian sản xuất ra hàng hóa:
a. Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình mà xã hội đã đạt tới ở một thời điểm nhất định
b. Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất
c. Với trình độ kỹ thuật, kỹ năng và cường độ lao động trung bình của xã hội
d. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm với quốc gia hoặc phạm với quốc tế
26. Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn
vịhàng hoá và các điều kiện khác không thay đổi thì đó là kết quả của:
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng cường độ lao động
c. Của cả tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động
d. Cả a và b đều không đúng
27. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
a. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
c. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền d. Cả a, b, c lOMoAR cPSD| 45619127
28. Ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng
b. Lao động của người kỹ sư giỏi thuần túy là lao động trừu tượng
c. Lao động của người không qua đào tạo, học tập thuần túy là lao động cụ thể
d. Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều bao gồm lao động cụ thể và lao động trừu tượng
29. Nguyên nhân tạo ra sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là:
a. Do mỗi người có một nghề nghiệp khác nhau
b. Do đặc trưng của nền sản xuất hàng hóa là để trao đổi, mua bán hàng hóa trên thị trường
c. Do các quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
d. Cả a, b và c đều đúng
30. Sở dĩ hàng hóa có tính hai mặt là vì:
a. Có hai loại lao động sản xuất hàng hóa: lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động sản xuất hàng hóa có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Do nền sản xuất hàng hóa có hai điều kiện ra đời và phát triển
d. Do hàng hóa có hai loại là hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình 31. Tiền tệ làm chức
năng thước đo giá trị phải là tiền gì? a. Tiền giấy b. Tiền vàng c. Tiền Bitcoin d. Cả a, b và c
32. Khi khối lượng tiền giấy phát hành vượt quá khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông thì
sẽxảy ra hiện tượng gì? a. Giảm pháp b. Lạm phát
c. Rút tiền ồ ạt khỏi ngân hàng
d. Tiền công danh nghĩa giảm
33. Chọn ý đúng trong các nhận định sau:
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản
c. Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ d. Cả a, b, c đều đúng