Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội (Đề Cương Ôn Tập) | Đại học Hồng Đức

Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội (Đề Cương Ôn Tập) | Đại học Hồng Đức. Tài liệu gồm 55 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Hồng Đức 130 tài liệu

Thông tin:
55 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội (Đề Cương Ôn Tập) | Đại học Hồng Đức

Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội (Đề Cương Ôn Tập) | Đại học Hồng Đức. Tài liệu gồm 55 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI KT THÚC MÔN CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
1. Vì sao ch nghĩa xã hi khoa học theo nghĩa rng là ch nghĩa Mác Lênin?
a. Vì ch nghĩa hội khoa học đã phác thảo ra mô hình ch nghĩa hội ch nghĩa cộng
sn
b. Vì ch nghĩa xã hội khoa học đã luận chng v s mnh lch s ca giai cp công nhân hin
đại
c. Vì ch nghĩa xã hội khoa hc da vào triết hc, kinh tế chính tr để lý gii tính tt yếu
lch s ca cách mng hi ch nghĩa hình thái kinh tế - hi cng sn ch nghĩa
gn lin vi vai trò lãnh đo ca giai cp công nhân
d. Vì ch nghĩa xã hội khoa học đã phân tích các hình thái kinh tế - xã hi trong lch s
2. Giai đoạn đầu ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa là gì?
a. Thi k quá độ.
b. Ch nghĩa xã hi
c. Ch nghĩa cộng sn
d. Thi k Phục hưng
3. Câu nói : “Chủ nghĩa xã hội khoa hc tc là ch nghĩa Mác” là của ai?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. H Chí Minh
4. Theo nghĩa rộng, Chủ nghĩa xã hội khoa học đưc hiu là gì?
a. Chủ nghĩa Mác
b. Chủ nghĩa Mác-Ăngghen
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin
d. Chủ nghĩa cộng sản
5. Theo nghĩa hp, Chủ nghĩa hội khoa học - một trong ba bộ phận hp thành chủ nghĩa
Mác-Lênin ra đi da trên nhng tiền đềlun nào?
a. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Đức và chủ nghĩa xã hội không tưng Pháp
b. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Đức
c. Triết học c đin Đc, kinh tế chnh trị học c đin Anh chủ nghĩa xã hội không
ng Pháp
d. Triết học c đin Đức, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Anh
6. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa vào tiền đề kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất phong kiến đã li thời.
b. Sự phát triển của nền đại công nghip bản chủ nghĩa cng với sự phát triển và
trưởng thành của phong trào công nhân
c. Sự phát trin của lực lưng sản xuất và khoa học k thuật hiện đại
d. Sự phát trin của công cụ sản xuất và giao lưu kinh tế quc tế
7. Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế gii phát trin mạnh m, tạo nên nền đại công nghiệp
vào thời gian nào?
a. Vào những năm 30 của thế k XIX
b. Vào nhng năm 40 của thế k XIX
c. Vào những năm 50 của thế k XIX
d. Vào những năm 30 của thế k XVIII
8. “Giai cấp sản trong quá trình thng trị giai cấp chưa đầy một thế k đã tạo ra một lực
lưng sản xuất nhiều hơn đồ sộ hơn lực lưng sản xuất của tất cả các thế htrước đây gộp
lại”. Đánh giá trên đưc C.Mác và Ph.Ăngghen đưa ra trong tác phm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Gia đình thần thánh
c. Hệ tư tưởng Đức
d. Bộ “Tư bản”
9. Tiền đề tư tưởng - l luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học ?
a. Triết học cổ đin Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ đin Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đu thế k XIX
10. Những nhà tưởng tiêu biu của chủ nghĩa hội không tưởng - phê phán đầu thế kXIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
11. Nội dung nào c nghĩa nhất trong các giá trị của những tưởng hội chủ nghĩa không
tưởng Pháp?
a. Th hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa
đầy bất công
b. Đưa ra nhiều luận đim c giá trị về xã hội tương lai
c. Thc tnh giai cấp công nhân nhân n lao động trong cuộc đấu tranh chng chế
độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đy bất công
d. Th hin s mnh lch s ca giai cấp công nhân và con đường gii phóng giai cp
12. Một trong những giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
a. Vạch ra quy luật vận động của xã hội loài người
b. Vạch ra quy luật vận động của chủ nghĩa tư bản
c. Phê phán một cách sâu sắc nhng hạn chế của chủ nghĩa tư bản
d. Tìm ra con đường đấu tranh cách mạng đng đắn
13. Ngun nhân chủ yếu những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do khoa học chưa phát trin
b. Do nhng điều kin lịch sử khách quan quy định
c. Do thời cơ cách mạng chưa chín muồi
d. Do tư tưởng hn chế
14. Ph.Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện đại y đã đưa chủ nghĩa hội trở thành một
khoa học”. Hai phát kiến đ là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá thng dư
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
15. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục trực tiếp, triệt đ hạn chế của chủ nghĩa
xã hội không tưởng - phê phán, đồng thời luận chứng khng định về phương diện chính trị-
hội cho sự diệt vong không tránh khi của chủ nghĩa bản sự thắng li tất yếu của chủ
nghĩa xã hội?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Học thuyết giá trị thng dư
d. Học thuyết về s mnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
16. Tác phm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
c. nh cảnh giai cấp lao động ở Anh
d. Gia đình thần thánh
17. Tác phm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo đưc công
b trước toàn thế giới vào thời gian nào?
a. Tháng 1 năm 1848
b. Tháng 2 năm 1848
c. Tháng 3 năm 1848
d. Tháng 4 năm 1848
18. Đi với toàn bộ phong trào cộng sản công nhân quc tế, “Tuyên ngôn của Đảng cộng
sảnđưc xem như là:
a. Cương lĩnh chnh trị, kim ch nam hành động ca toàn b phong trào cng sn và công
nhân quc tế
b. Ngọn cờ dn dắt nhân dân lao động thế giới
c. Sách lưc đ xây dựng xã hội mới
d. Học thuyết đấu tranh giai cấp
19. Từ khi ra đời (năm 1848) đến nay, chủ nghĩa hội khoa học phát trin qua mấy giai đoạn
cơ bản?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
20. Tác phm nào đưc V.I.Lênin đánh giá là “tác phm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa
xã hội khoa học… những yếu t từ đ nảy sinh ra chế độ tương lai”?
a. Chng Đuyrinh
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Tư bản
21. Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát trin của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
và đánh giá cao công lao của các nhà hội chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp trong tác phm
nào?
a. Sự phát trin của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Chng Đuyrinh
22. “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì n một học thuyết chính xác”. Nhận định
trên là của ai?
a. G.V.Ph.Hêghen
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
23. Ai là người c công đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học, l luận thành hiện thực?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
24. Đi tưng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật hình thành và phát trin của các hình thái kinh tế - xã hội.
b. Là nhng quy luật, tnh quy luật chnh trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành
và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
c. Là những quy luật tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát trin hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
25. Phương pháp luận chung nhất đưc sử dụng đ nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Chủ nghĩa duy vật bin chng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của triết học Mác-Lênin
d. Chủ nghĩa duy tâm
26. Ch nghĩa xã hội khoa hc ra đi da trên nhng tiền đề khoa hc t nhiên nào?
a. Định lut bo toàn và chuyn hóa năng lưng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào
b. Thuyết tiến hóa, thuyết tế bào, thuyết hin sinh
c. Thuyết tế bào, định lut bo toàn và chuyn ha năng lưng, định lut vn vt hp dn
d. Thuyết duy vt và thuyết duy tâm
27. Câu ni: “Chủ nghĩa hội không tưởng không th vạch ra đưc li thoát thc s. không
giải thích đưc bn cht ca chế độ m thuê trong chế độ tư bản, cũng không phát hiện ra đưc
nhng quy lut phát trin ca chế độ bản cũng không m đưc lc lưng hi kh
năng tr thành người sáng to ra xã hi mới” là ca ai?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. H Chí Minh
28. Ni dung cơ bn nht mà nh đ chủ nghĩa xã hội t không tưởng tr thành khoa hc?
a. Lên án mnh m ch nghĩa tư bản
b. Phản ánh đng khát vng của nhân dân lao động b áp bc
c. Phát hin ra giai cp công nhân lực lượng hi th th tiêu ch nghĩa bản,
xây dng ch nghĩa xã hội
d. Ch ra s cn thiết phi thay thế ch nghĩa tư bản bng ch nghĩa xã hi
29. Tác phm nào đánh dấu s chuyn biến lập trường tưởng t duy tâm sang duy vt ca
C.Mác?
a. Tuyên ngôn ca Đng Cng sn
b. Nhà nưc và cách mng
c. Góp phn phê phán triết hc pháp quyn ca Hêghen
d. Tình cảnh nước Anh
30. Ba phát kiến vĩ đại ca C.Mác và Ph.Ăngghen là gì?
a. Ch nghĩa duy vật lch s, hc thuyết giá tr thặng dư, hc thuyết v s mnh lch s
ca giai cp công nhân
b. Ch nghĩa duy vật lch s, hc thuyết giá tr, hc thuyết v s mnh lch s ca giai cp
công nhân
c. Ch nghĩa duy vật, hc thuyết giá tr, hc thuyết v s mnh lch s ca giai cp công nhân
d. Ch nghĩa duy vt lch s, ch nghĩa duym, ch nghĩa nhân bản
31. Vì sao nói Tuyên ngôn của Đảng Cng sn là tác phm đánh dấu s ra đời ca ch nghĩa xã
hi khoa hc? Chọn phương án đng nht
a. Vì nó là tác phm do C.Mác và Ph.Ăngghen son tho
b. Vì tác phm này ngn c dn dt giai cấp công nhân và nhân dân lao động toàn thế
gii trong cuc đu tranh chng ch nghĩa tư bản, giải phóng loài người
c. Vì tác phm này đưa ra hai phát kiếnđại là ch nghĩa duy vật lch shc thuyết giá tr
thng dư
d. Vì tác phm này có giá tr đi vi toàn thế gii
32. Mục đích về kiến thc ca hc phn ch nghĩa xã hội khoa hc là gì? Chọn phương án đng
nht
a. Sinh viên kh năng luận chứng đưc khách th đi tưng nghiên cu ca mt khoa
hc ca mt vấn đề nghiên cu, phân biệt đưc nhng vấn đề chính tr - xã hội trong đời sng
hin thc
b. Sinh viên kiến thc bản, h thng v s ra đời, các giai đoạn phát trin, đi tượng,
phương pháp ý nghĩa ca vic hc tp, nghiên cu ch nghĩa xã hi khoa hc, mt trong
ba b phn hp thành ch nghĩa Mác - Lênin
c. Sinh viên c thái đ tích cc vi vic hc tp các môn lý lun chính tr; có nim tin vào mc
tiêu, l ng và s thành công ca công cuộc đổi mới do Đảng Cng sn Vit Nam khởi xướng
và lãnh đạo
d. Sinh viên c tư duy logic
33. Theo nghĩa hp, ch nghĩa xã hội khoa học đưc hiu là:
a. Ch nghĩa Mác - Lênin
b. Hc thuyết giá tr thng dư
c. Mt trong ba b phn hp thành ch nghĩa Mác - Lênin
d. S mnh lch s ca giai cp công nhân
34. Ch nghĩa xã hội khoa hc ra đi vào thi gian nào?
a. Vào những năm 40 của thế k XVIII
b. Vào nhng năm 40 ca thế k XIX
c. Vào những năm 50 của thế k XIX
d. Vào những năm 60 của thế k XIX
35. Mt trong nhng giá tr ca ch nghĩa xã hội không tưởng Pháp?
a. Tìm ra con đường đng đắn đề thc hin cách mng xã hi, mang li s t do cho ngưi lao
động
b. Th hin tinh thn phê phán, lên án chế độ quân ch chuyên chế và chế độ tư bản ch
nghĩa đy bt công
c. Làm cho dân giàu, nưc mnh, xã hi dân ch, công bằng, văn minh
d. Góp phn xây dựng con người mi
36. Tác phm nào ca C.Mác vào năm 1844 đã th hin rõ s chuyn biến t thế gii quan duy
tâm sang thế gii quan duy vt, t lập trường dân ch cách mng sang lập trưng cng sn ch
nghĩa?
a. H tư tưởng Đức
b. Gia đình thn thánh
c. Bin chng ca t nhiên
d. Góp phn phê phán triết hc pháp quyn ca Hêghen lời nói đu
37. Ai người công lao trong vic vn dng phát trin ch nghĩa hội khoa hc trong
điều kin mi?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Mao Trạch Đông
d. H Chí Minh
38. Mt trong nhng bài học Đảng Cng sn Việt Nam đã rt ra đưc đ góp phn phát trin
ch nghĩa xã hội khoa hc trong thi k mi? Chọn phương án đng nht
a. Phi phát trin nn công nghip hiện đại, đô th hóa nông thôn
b. Phi xây dng nền văn ha Việt Nam đậm đà bản sc dân tc
c. Phi luôn luôn quán trit quan điểm “dân gc”, li ích ca nhân dân, da vào
nhân dân, phát huy vai trò làm ch ca dân
d. Phi m rng quan h v mt ngoi giao
39. Với cách một trong ba b phn hp thành ch nghĩa Mác - Lênin, ch nghĩa hội
khoa hc trc tiếp nghiên cứu điều gì?
a. Hc thuyết giá tr thng dư và phương thức bóc lt sc lao đng của nhà tư bản
b. Hc thuyết v con ngưi và phương thc khc phc s tha hóa của ngưi lao đng
c. Hc thuyết v tin t, hàng hóa, hàng hóa sức lao động
d. b. Hc thuyết v s mnh lch s ca giai cp công nhân, nhng điều kin, nhng con
đưng đ giai cp công nhân hoàn thành s mnh lch s ca mình
40. Chọn phương án đng nht v chức năng của ch nghĩa xã hội khoa hc
a. To nên h thng nhng chun mc giá tr đạo đức, góp phần điều chnh hành vi ca mi
con người trong đời sng cộng đồng
b. Ch ra con đưng thc hin c chuyn biến t ch nghĩa bản lên ch nghĩa xã
hi bng cuc đu tranh cách mng ca giai cp công nhân
c. Giúp phát hin nhng mi liên h mt thiết gia các s vt, hiện tưng trong thế gii
d. Gìn gi điều chnh nhng lut l chung ca xã hi
41. Ph.Ăngghen đã khái quát nhim v ca ch nghĩa xã hội khoa hc trong tác phm nào?
a. Ch nghĩa xã hội t không tưởng đến khoa hc
b. Bin chng ca t nhiên
c. Gia đình thn thánh
d. Tình cảnh nước Anh
42. Mt trong nhng  nghĩa ca vic nghiên cu ch nghĩa xã hội khoa hc là gì?
a. Cng c vai trò ht nhân ca thế giới quan và phương pháp luận
b. Gii thích đưc bn cht ca thế gii
c. kh luận ca giai cp công nhân hin đại đảng của đ thc hin quá
trình gii phóng nhân loi và gii phóng bn thân mình
d. Xây dựng con người phát trin toàn din v c th cht và tinh thn
43. Nghiên cu ch nghĩa xã hội khoa học c  nghĩa thc tin không?
a. Không c  nghĩa thc tin vì h thng xã hi ch nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu đã sụp đổ
b. Không c nghĩa thực tin trên thc tế chưa c c nào y dng ch nghĩa hội hoàn
chnh
c. C  nghĩa thc tiễn vì n đảm bo mi quan h hài hòa gia cá nhân và tp th
d. Có ý nghĩa thực tin vì nó góp phn giáo dc nim tin khoa hc cho nhân dân vào mc
tiêu, lý tưởng xã hi ch nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
44. Một trong các phương pháp nghiên cứu Ch nghĩa hội khoa học, trên cơ sở những liu
thc tin ca các s tht lch s mà phân tích đ rút ra nhng nhận đnh, nhng khái quát v
lun có kết cu cht ch khoa học, đưc gọi là phương pháp:
a. Phân tích
b. Tng hp
c. Lôgíc và lch s
d. So sánh
45. Câu ni: “Giai cấp sản trong quá trình thng tr giai cấp chưa đầy mt thế k đã tạo ra
mt lực lưng sn xut nhiều hơn đ s hơn lực lưng sn xut ca tt c các thế h trưc
đây gộp lại” của C.Mác và Ph.Ăngghen nm trong tác phm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cng sn
b. H tư tưởng Đức
c. Nhà nưc và cách mng
d. Tư bản
46. Những điều kin tiền đề khách quan nào dn đến s ra đi ca ch nghĩa hội khoa
hc?
a. S ra đời và phát trin ca nền đại công nghip bản ch nghĩa và s trưng thành ca giai
cp công nhân công nghip
b. S trưng thành ca giai cp công nhân công nghip và nhng thành tu khoa hc t nhiên
và tư tưởng lý luận đầu thế k 19
c. Nhng thành tu khoa hc t nhiên và tư tưởng lý luận đầu thế k 19
d. S ra đời và phát trin ca nền đại công nghip tư bản ch nghĩa, sự trưng thành ca
giai cp công nhân công nghip và nhng thành tu khoa hc t nhiên tư tưởng lý lun
đu thế k 19
47. C.Mác và Ph.Ăngghen phát trin ch nghĩa xã hội khoa hc tri qua my thi k?
a. 2
b. 4
c. 5
d. 6
48. Có my tiền đề dn đến s ra đi ca ch nghĩa xã hội khoa hc?
a. 2
b. 4
c. 5
d. 6
49. “Tuyên ngôn của Đảng cng sản” do ai son tho?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. C.Mác và Ăngghen
d. V.I.Lênin
50. V.I.Lênin vn dng phát trin ch nghĩa xã hội khoa học trong điu kin mi tri qua
thi k nào?
a. Thi k trưc và sau Cách mng Tháng Mưi Nga
b. Thi k trưc và sau chiến tranh hiệp định Paris
c. Thi k trưc và sau Cách mng tháng Tám
d. Thi k trưc và sau chiến tranh thế gii th nht
51. Trong xã hội tư bản ch nghĩa, c hai giai cấp cơ bản nào đi lp vi nhau v li ích?
a. Giai cấp địa ch và giai cp công nhân
b. Giai cp ch nô và giai cp nô l
c. Giai cấp tư sản và giai cp vô sn
d. Giai cp công nhân và giai cp nông dân
52. Phong trào Hiến chương của những người lao đng c Anh din ra khong t năm nào
đến năm nào?
a. 1945-1955
b. 1936-1948
c. 1975-1990
d. 2010-2021
53. Đin vào ch trng t còn thiếu đ hoàn chnh nhận định sau của C.Mác Ph.Ăngghen:
“Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng vi s phát trin ca nền đại công nghip, còn
…… lại là sn phm ca bn thân nền đại công nghiệp.”?
a. Giai cp vô sn
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cp nông dân
d. Tng lp tri thc
54. Công nhân nước nào đưc C.Mác Ph.Ăngghen xem đứa con đầu lòng ca nn công
nghip hiện đại”?
a. Anh
b. Pháp
c. Đức
d. M
55. Mâu thun cơ bn của phương thức sn xuất Tư bản ch nghĩa về mt xã hội đưc biu hin
thành mâu thun nào sau đây?
a. Mâu thun gia các nhà tư bn vi nhau
b. Mâu thun gia nhng người lao đng vi nhau
c. Mâu thun gia lc lưng sn xut và quan h sn xut
d. Mâu thun gia giai cp công nhân và giai cấp tư sn
56. Giai cấp nào sau đây đưc xem sn phm ca bn thân nền đại ng nghip, ch th
ca quá trình sn xut vt cht hiện đại?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cp công nhân
c. Giai cp nông dân
d. Giai cp ch
57. Đin vào ch trng t còn thiếu đ diễn đạt đng nội dung s mnh lch s ca giai cp công
nhân: Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân chính nhng nhim v giai cp
công nhân cn phi thc hin với tư cách là giai cấp ……., là lực lưng đi đầu trong cuc cách
mng xác lp hin hf thái kinh tế hi cng sn ch nghĩa.
a. Cm quyn
b. Thng tr
c. Lãnh đo
d. Tiên phong
58. Động lc chính cho cuc đu tranh giai cp trong xã hi hiện đại là?
a. Mâu thun v lợi ch cơ bản không th điu hòa gia giai cp vô sn và giai cp tư sản
b. Mc tiêu gii phóng xã hi loài ngưi
c. Bo toàn quyn li cho giai cp cm quyn
d. hội đã c vào thi k quá độ chun b cho s phát trin mt hình thái kinh tế hi
mi
59. Thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân là s nghip cách mng ca ai?
a. Bn thân giai cp công nhân cùng với đông đảo qun chúng và mang li lợi ch cho đa
s
b. Giai cp công nhân liên minh vi giai cp nông dân
c. Ca riêng giai cp công nhân
d. Mi giai cp, tng lp trong xã hi
60. Nhận định nào sau đây là đng?
a. S mnh lch s ca giai cp công nhân là thay thế chế độ s hữu tư nhân y bng mt chế
độ s hữu tư nhân khác
b. S mnh lch s ca giai cp công nhân là xóa b trit để chế độ tư hu v tư liu sn
xut
c. S mnh lch s ca giai cp công nhân là xóa b trit đ mi chế độ s hu
d. S mnh lch s ca giai cp công nhân là xóa b chế độ công hu v tư liệu sn xut
61. “S phát trin t do ca mi người điều kin cho s phát trin t do ca tt c mọi người”.
Câu ni trên đưc trích trong tác phm nào sau đây?
a. H tư tưởng Đức
b. Gia đình thn thánh
c. Tuyên ngôn của Đảng Cng sn
d. Luận cương về Phoiơbắc
62. Điu kiện nào sau đây không phải là điều kin ch quan đ giai cp công nhân thc hin s
mnh lch s?
a. S phát trin ca bn thân giai cp công nhân c v s ng và chất lưng
b. Đảng Cng sn - đội tiên phong ca giai cấp công nhân ra đời đảm nhim vai trò lãnh
đạo cuc cách mng
c. S liên minh gia giai cp công nhân, giai cp nông dân và các tng lớp lao động khác
d. Giai cấp công nhân là con đẻ, là sn phm ca nền đại công nghip trong phương thc
sn xuất tư bản ch nghĩa
63. Đim khác bit ca giai cp công nhân hin đại so vi công nhân thế k XIX là gì?
a. Là lc lưng sn xuất hàng đầu ca xã hi hiện đại
b. Tn tại xung đột v li ích cơ bản gia giai cấp tư sản và giai cp công nhân
c. Phong trào cng sn và công nhân nhiều nước luôn là lực lưng đi đầu trong các cuộc đấu
tranh vì hòa bình, hp tác và phát trin
d. Gn lin vi cách mng khoa hc công ngh hin đại, vi s phát trin kinh tế tri
thc, có xu hướng trí tu hóa
64. Lãnh đạo thành công s nghiệp đổi mi, gii quyết thành công các nhim v trong thi k
quá độ lên ch nghĩa hi vic thc hin s mnh lch s giai cp công nhân trên thế gii
hiện nay trên lĩnh vực nào?
a. Kinh tế - xã hi
b. Chính tr - xã hi
c. Văn ha tư tưng
d. An ninh quc phòng
65. Chn ni dung sai v đc đim ch yếu ca giai cp công nhân Vit Nam?
a. Giai cp công nhân Vit Nam gn bó mt thiết vi các tng lp nhân dân trong xã hi
b. Giai cp công nhân Vit Nam sm giác ng l tưng, mc tiêu cách mng
c. Giai cp công nhân Vit Nam ra đời sau giai cấp tư sản vào đu thế k XIX
d. Giai cp công nhân Vit Nam là lc lưng chính tr tiên phong đ lãnh đạo cuc đấu tranh
gii phóng dân tc
66. Nội dung nào sau đây không đưc xem là nhng biến đổi ca giai cp công nhân Vit Nam
hin nay?
a. Giai cp công nhân Việt Nam tăng nhanh về s ng và cht lưng
b. Giai cp công nhân Vit Nam đa dạng v cơ cấu ngh nghip, có mt trong mi thành phn
kinh tế
c. Công nhân tri thc nm vng khoa hc công ngh tiên tiến
d. Giai cp công nhân Vit Nam lực lượng chính tr tiên phong lãnh đạo cuộc đấu tranh
gii phóng dân tc
67. T chc nào sau đây đưc xem là đội tiên phong ca giai cp công nhân Vit Nam?
a. Nhà nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam
b. Đảng Cng sn Vit Nam
c. Mt trn t quc Vit Nam
d. Hi Liên hip Thanh niên Vit Nam
68. Vấn đề ni bt nhất đi vi vic thc hin s mnh lch s giai cp công nhân Vit Nam
hin nay là gì?
a. Phát huy vai trò ca giai cp tiên phong
b. Phát huy sc mạnh đại đoàn kết dân tc
c. Đẩy mnh công nghip hóa, hin đại hóa đất nước
d. Thc hin khi liên minh công - nông - tri thc
69. “Coi trọng gi vng bn cht giai cp công nhân các nguyên tc sinh hot của Đảng”
đưc khng định trong Đại hội nào sau đây?
a. Đại hi VI
b. Đại hi VIII
c. Đại hi X
d. Đại hi XII
70. Đội tiên phong ca giai cp công nhân Vit Nam là?
a. Nhà nưc cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam
b. Đoàn thanh niên Cng sn H Chí Minh
c. Đảng Cng sn Vit Nam
d. Hi liên hip các doanh nghip Vit Nam
71. Bo v s trong sáng ca ch nghĩa Mác - Lênin, chng li những quan đim sai trái, nhng
s xuyên tc ca các thế lc thù đch là biu hin ca vic gii quyết các nhim v c th thuc
ni dung s mnh lch s ca giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào sau đây?
a. Lĩnh vc kinh tế
b. Lĩnh vc chính tr - xã hi
c. Lĩnh vực văn hóa tư tưởng
d. Lĩnh vc an ninh quc phòng
72. Giai cp hoc tng lớp nào sau đây đưc xem là có tinh thn cách mng trit đ nht?
a. Giai cp nông dân
b. Giai cp công nhân
c. Tng lp tri thc
d. Tng lp công chc
73. Tìm ra đc đim đng nhất v giai cp công nhân?
a. Là giai cp thng tr trong xã hi
b. Là giai cấp lao động trong nn sn xut công nghip có trình độ k thut và công ngh
hin đại ca xã hi
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
d. Là giai cp b áp bc bóc lt nng n nht trong tt c các giai cp trong lch s
74. Khái nim giai cấp công nhân đưc các nhà kinh đin xác định trên những phương diện
bn nào?
a. Phương diện kinh tế - xã hi và phương diện văn ha xã hội
b. Phương diện chính tr - xã hội và phương diện văn ha xã hội
c. Phương din kinh tế - xã hi và phương din chính tr - xã hi
d. Phương diện văn ha - xã hội và phương diện t nhiên - xã hi
75. Nội dung nào sau đây diễn đạt đng về giai cp công nhân với phương thức lao động công
nghip trong nn sn xuất tư bản ch nghĩa?
a. Là những người lao đng trc tiếp vn hành các công c sn xut có tính cht công nghip
ngày càng hiện đại và xã hi hóa cao
b. Là những người lao động gián tiếp vn hành các công c sn xut có tính cht công nghip
ngày càng hiện đại và xã hi hóa cao
c. nhng người lao động trc tiếp hay gián tiếp vn hành các công c sn xut tính
cht công nghip ngày càng hin đi và xã hi hóa cao
d. những người những người lao động chân taytinh thn k lut cao trong vic vn hành
các công c sn xuất thô sơ, lạc hu
76. Trong quan h sn xuất tư bản ch nghĩa, giai cp công nhân là giai cấp như thế nào?
a. Không s hu liu sn xut ch yếu ca xã hi, h phi bán sc lao động cho nhà
tư bản và b ch tư bản bóc lt giá tr thặng dư
b. Cùng vi giai cấp sản làm ch liệu sn xut bóc lt sức lao đng ca các giai cp
tng lp khác trong xã hi
c. Cùng vi giai cấp tư sản làm ch nhà nước và thng tr xã hi
d. S hu ngun tư liệu sn xut ch yếu ca xã hi
77. Những đc đim ch yếu ca giai cấp công nhân trên phương diện chính tr - xã hi là gì?
a. Lao đng bằng phương thức công nghip vi đc trưng công cụ lao đng là máy móc
b. Là đi biu cho lc lưng sn xut tiên tiến, cho phương thức sn xut tiên tiến, quyết đnh
s tn ti và phát trin ca xã hi hiện đại
c. Không có liu sn xut, phi n sc lao động cho nhà bản b bóc lt giá tr
thng dư
d. Có tính t chc, k luật lao động, tinh thn hp tác và tâm l lao động công nghip; có tinh
thn cách mng triệt đ
78. Nội dung nào sau đây phản ánh không đng về s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit
Nam trong thi k đổi mi?
a. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Nhà nước cng a xã hi
ch nghĩa Vit Nam
b. giai cấp đại diện cho phương thức sn xut tiên tiến, giai cp tiên phong cho s nghip
xây dng ch nghĩa xã hội
c. Là lực lưng đi đầu trong s nghip công nghip hóa hiện đại ha đất nước vì mc tiêu dân
giàu, nước mnh, xã hi công bng, dân chủ, văn minh
d. Là lc lưng nòng ct trong liên minh giai cp công nhân vi giai cấp nông dân và đội n
trí thc dưi s lãnh đạo ca Đng
79. Điu kiện khách quan quy định s mnh lch s giai cp công nhân là gì?
a. Do đa v kinh tế và địa v văn ha - tưởng ca giai cp công nhân
b. Do đa v chính tr - xã hi ca giai cp công nhân
c. Do đa v kinh tế và đa v chính tr - xã hi ca giai cp công nhân
d. Do đa v chính tr - xã hi và đa v văn ha - tưởng ca giai cp công nhân
80. Đâu không phải là điều kin ch quan đ giai cp công nhân thc hin s mnh lch s ca
mình?
a. S phát trin ca bn thân giai cp công nhân c v s ng và chất lưng
b. Đảng Cng sn là nhân t quan trng nht
c. Phi có s liên minh giai cấp và gip đỡ ca phong trào công nhân quc tế
d. Hoàn cnh lch s, điều kin kinh tế xã hi
81. Gn lin công nghip hóa vi hiện đại ha, đy mnh công nghip hóa gn vi bo v tài
nguyên, môi trường vic thc hin ni dung nào trong s mnh lch s ca giai cp ng
nhân?
a. Ni dung chính tr - xã hi
b. Ni dung kinh tế
c. Ni dung an ninh - quc phòng
d. Nội dung văn ha - tư tưởng
82. Nội dung nào sau đây biu đạt không đng đc đim s mnh lch s ca giai cp công
nhân?
a. S mnh lch s ca giai cp công nhân xut phát t nhng tiền đề kinh tế - xã hi ca nn
sn xut mang tính xã hi hóa
b. Thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân là s nghip cách mng ca bn thân giai
cp công nhân cùng vi đông đo qun chúng và mang li li ích cho đa s
c. S mnh lch s ca giai cp công nhân chính là thay thế chế đ s hu tư nhân tư bản
ch nghĩa bằng chế đ s hu tư nhân khác
d. Vic giai cp công nhân giành ly quyn lc thng tr xã hi là tiền đ đ ci to toàn din,
sâu sc triệt đ hội xây dng thành công hi mi vi mc tiêu cao nht gii
phng con người
83. Nội dung nào sau đây không phải đim tương đồng ca giai cp công nhân hin nay
giai cp công nhân truyn thng thế k XIX?
a. Là lc lưng sn xuất hàng đầu ca xã hi
b. Không còn b giai cấp tư sản và ch nghĩa tư bn bóc lt giá tr thng dư
c. Xung đt v li ích cơ bản gia giai cấp tư sản và giai cp công nhân vn tn ti
d. Phong trào cng sn và công nhân nhiều nưc vn luôn là lc lưng đi đầu
84. Đin vào ch trng t còn thiếu đ hoàn thành quan đim của Đảng ta khi nói v giai cp
công nhân Việt Nam: “Giai cp công nhân Vit Nam là mt lực lưng hi to lớn, đang phát
trin, bao gm nhng người lao động …… ……, làm công hưởng lương trong các loại hình
sn xut kinh doanh dch v công nghip hoc sn xut, kinh doanh, dch v tính cht
công nghiệp.”
a. Giản đơn - phc tp
b. Th công - máy móc
c. Chân tay - máy móc
d. Chân tay - trí óc
85. Giai cp công nhân Việt Nam ra đời và phát trin gn lin vi?
a. Chính sách khai thác thuc đa ca thc dân Pháp
b. Chính sách bóc lt ca vua chúa quan li phong kiến
c. Đưng li cứu nước ca các anh hùng dân tc
d. S xut hin ca hc thuyết Mác Lênin
86. Đại b phn công nhân Vit Nam xut thân t đâu?
a. T hàng ngũ tay sai của thc dân
b. T tng lp buôn bán nh
c. T nông dân và các tng lớp lao động khác
d. T tng lp tri thc và hc sinh sinh viên
87. Nội dung nào sau đây đưc xem là chính yếu, ni bt, th hin s mnh lch s ca giai cp
công nhân Vit Nam hin nay v phương diện chính tr - xã hi?
a. Phát huy vai ttrách nhim ca lực ng đi đu trong s nghiệp đy mnh công nghip
hóa, hiện đại ha đt nước
b. Tăng cường xây dng, chnh đn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi s suy thoái v tưởng,
đạo đc, li sng
c. Thc hin tiến b và công bng xã hi, thc hin hài hòa li ích cá nhân - tp th và xã hi
d. Xây dng con người mi xã hi ch nghĩa, giáo dục đạo đức cách mng, rèn luyn li sng,
tác phong công nghiệp, văn minh, hiện đại
88. Vic thc hin tiến b công bng hi, thc hin hài hòa li ích cá nhân - tp th và xã hi
là ni dung thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam hiện nay trên nh vực
nào?
a. Kinh tế
b. Chính tr - xã hi
c. Văn ha
d. Tư tưởng
89. T chức nào sau đây đưc xem vai trò quan trng trc tiếp trong chăm lo xây dựng
giai cp công nhân?
a. Đảng Cng sn
b. Nhà nưc
c. Công đoàn
d. Đoàn thanh niên
90. Nội dung o sau đây không th hiện đng đc đim quan h dân tc tôn giáo Vit
Nam?
a. Vit Nam mt quc gia đa n tộc, đa tôn giáo; quan h dân tộc tôn giáo đưc thiết
lp và cng c trên cơ sở cộng đồng quc gia - dân tc thng nht
b. Quan h dân tc và tôn giáo Vit Nam chu s chi phi mnh m bi các nn văn hóa
hay các tôn giáo du nhp t c ngoài vào
c. Các hiện tưng tôn giáo mới c xu hướng phát trin mnh làm ảnh ởng đến đời sng cng
đồng và khi đại đoàn kết toàn dân tc
d. Các thế lực thù địch thưng xuyên li dng vn đề dân tc và tôn giáo nhm thc hiện “din
biến hòa bình”, nhất là tp trung 4 khu vc trọng đim: y Bc, y Nguyên, y Nam B
và Tây duyên hi min Trung
91. Khi gii quyết mi quan h dân tc tôn giáo Vit Nam cn quán triệt quan đim nào
sau đây? Chọn phương án sai.
a. Tăng ng mi quan h tt đp gia dân tc tôn giáo, cng c khi đại đoàn kết toàn
dân tộc đoàn kết tôn giáo vấn đề chiến c, bản, lâu dài và cp bách ca cách mng
Vit Nam
b. Gii quyết mi quan h dân tc và tôn giáo phi đt trong mi quan h vi cộng đng quc
gia - dân tc thng nht theo định hướng xã hi ch nghĩa
c. Gii quyết mi quan h dân tc và tôn giáo phi bảo đảm quyn t do tín ngưng, tôn giáo
ca nhân dân, quyn ca các dân tc thiu s, đồng thi kiên quyết đấu tranh chng li dng
vấn đề dân tc, tôn giáo vào mục đích chính trị
d. Gii quyết mi quan h dân tc tôn giáo phải đặt trong mi quan h vi giai cp
công nhân quc tế, vi cộng đồng quc gia - dân tc thng nht theo định ng chung
ca thế gii
92. Chn câu tr lời sai khi đề cập đến quan đim, chính sách ca Đảng và Nhà nước Vit Nam
trong vấn đề theo đo và truyền đạo?
a. Mi tn đ đều không được t do hành đạo ti gia đình và cơ s th t
b. Các t chc tôn giáo đưc nhà c tha nhn đưc hoạt động theo pháp luật và đưc pháp
lut bo h
c. Không đưc li dụng tôn giáo đ tuyên truyền tà đạo, hoạt động mê tín d đoan, không đưc
ép buc người dân theo đạo
d. Nghiêm cm các t chc truyền đạo, người truyền đạo và các cách thc truyền đạo
93. V phương din thế gii quan, các tôn giáo mang thế giới quan nào sau đây?
a. Duy vt
b. Duy tâm
c. Duy nghim
d. Duy lý
94. Tín ngưng là gì?
a. mt nh thái ý thc hi phn ánh một cách hoang đường o hin thc khách
quan vào đầu óc ca con người
| 1/55

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
1. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác – Lênin?
a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại
c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu
lịch sử của cách mạng xã hội chủ nghĩa và hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
d. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phân tích các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử
2. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì? a. Thời kỳ quá độ.
b. Chủ nghĩa xã hội c. Chủ nghĩa cộng sản d. Thời kỳ Phục hưng
3. Câu nói : “Chủ nghĩa xã hội khoa học tức là chủ nghĩa Mác” là của ai? a. V.I.Lênin b. C.Mác c. Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minh
4. Theo nghĩa rộng, Chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là gì? a. Chủ nghĩa Mác b. Chủ nghĩa Mác-Ăngghen
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin d. Chủ nghĩa cộng sản
5. Theo nghĩa hẹp, Chủ nghĩa xã hội khoa học - một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa
Mác-Lênin – ra đời dựa trên những tiền đề lý luận nào?
a. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Đức và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
b. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Đức
c. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
d. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Anh
6. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa vào tiền đề kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất phong kiến đã lỗi thời.
b. Sự phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa cùng với sự phát triển và
trưởng thành của phong trào công nhân
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học kỹ thuật hiện đại
d. Sự phát triển của công cụ sản xuất và giao lưu kinh tế quốc tế
7. Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới phát triển mạnh mẽ, tạo nên nền đại công nghiệp vào thời gian nào?
a. Vào những năm 30 của thế kỷ XIX
b. Vào những năm 40 của thế kỷ XIX
c. Vào những năm 50 của thế kỷ XIX
d. Vào những năm 30 của thế kỷ XVIII
8. “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ đã tạo ra một lực
lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước đây gộp
lại”. Đánh giá trên được C.Mác và Ph.Ăngghen đưa ra trong tác phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản b. Gia đình thần thánh c. Hệ tư tưởng Đức d. Bộ “Tư bản”
9. Tiền đề tư tưởng - lý luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế kỷ XIX
10. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
11. Nội dung nào có ý nghĩa nhất trong các giá trị của những tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng Pháp?
a. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công
b. Đưa ra nhiều luận điểm có giá trị về xã hội tương lai
c. Thức tỉnh giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong cuộc đấu tranh chống chế
độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công
d. Thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và con đường giải phóng giai cấp
12. Một trong những giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
a. Vạch ra quy luật vận động của xã hội loài người
b. Vạch ra quy luật vận động của chủ nghĩa tư bản
c. Phê phán một cách sâu sắc những hạn chế của chủ nghĩa tư bản
d. Tìm ra con đường đấu tranh cách mạng đúng đắn
13. Nguyên nhân chủ yếu những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do khoa học chưa phát triển
b. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định
c. Do thời cơ cách mạng chưa chín muồi
d. Do tư tưởng hạn chế
14. Ph.Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một
khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá thặng dư
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
15. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục trực tiếp, triệt để hạn chế của chủ nghĩa
xã hội không tưởng - phê phán, đồng thời luận chứng và khẳng định về phương diện chính trị-
xã hội cho sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
16. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
c. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh d. Gia đình thần thánh
17. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo được công
bố trước toàn thế giới vào thời gian nào? a. Tháng 1 năm 1848 b. Tháng 2 năm 1848 c. Tháng 3 năm 1848 d. Tháng 4 năm 1848
18. Đối với toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân quốc tế, “Tuyên ngôn của Đảng cộng
sản” được xem như là:
a. Cương lĩnh chính trị, kim chỉ nam hành động của toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân quốc tế
b. Ngọn cờ dẫn dắt nhân dân lao động thế giới
c. Sách lược để xây dựng xã hội mới
d. Học thuyết đấu tranh giai cấp
19. Từ khi ra đời (năm 1848) đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua mấy giai đoạn cơ bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
20. Tác phẩm nào được V.I.Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa
xã hội khoa học… những yếu tố từ đó nảy sinh ra chế độ tương lai”? a. Chống Đuyrinh b. Hệ tư tưởng Đức
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản d. Tư bản
21. Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
và đánh giá cao công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp trong tác phẩm nào?
a. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản d. Chống Đuyrinh
22. “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là một học thuyết chính xác”. Nhận định trên là của ai? a. G.V.Ph.Hêghen b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
23. Ai là người có công đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học, lý luận thành hiện thực? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
24. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội.
b. Là những quy luật, tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành
và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát triển hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
25. Phương pháp luận chung nhất được sử dụng để nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của triết học Mác-Lênin d. Chủ nghĩa duy tâm
26. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa trên những tiền đề khoa học tự nhiên nào?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào
b. Thuyết tiến hóa, thuyết tế bào, thuyết hiện sinh
c. Thuyết tế bào, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, định luật vạn vật hấp dẫn
d. Thuyết duy vật và thuyết duy tâm
27. Câu nói: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được lối thoát thực sự. Nó không
giải thích được bản chất của chế độ làm thuê trong chế độ tư bản, cũng không phát hiện ra được
những quy luật phát triển của chế độ tư bản và cũng không tìm được lực lượng xã hội có khả
năng trở thành người sáng tạo ra xã hội mới” là của ai? a. V.I.Lênin b. C.Mác c. Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minh
28. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư bản,
xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội
29. Tác phẩm nào đánh dấu sự chuyển biến lập trường tư tưởng từ duy tâm sang duy vật của C.Mác?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Nhà nước và cách mạng
c. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen d. Tình cảnh nước Anh
30. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư, học thuyết về sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị, học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chủ nghĩa duy vật, học thuyết giá trị, học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa duy tâm, chủ nghĩa nhân bản
31. Vì sao nói Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội khoa học? Chọn phương án đúng nhất
a. Vì nó là tác phẩm do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo
b. Vì tác phẩm này là ngọn cờ dẫn dắt giai cấp công nhân và nhân dân lao động toàn thế
giới trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản, giải phóng loài người
c. Vì tác phẩm này đưa ra hai phát kiến vĩ đại là chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
d. Vì tác phẩm này có giá trị đối với toàn thế giới
32. Mục đích về kiến thức của học phần chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? Chọn phương án đúng nhất
a. Sinh viên có khả năng luận chứng được khách thể và đối tượng nghiên cứu của một khoa
học và của một vấn đề nghiên cứu, phân biệt được những vấn đề chính trị - xã hội trong đời sống hiện thực
b. Sinh viên có kiến thức cơ bản, hệ thống về sự ra đời, các giai đoạn phát triển, đối tượng,
phương pháp và ý nghĩa của việc học tập, nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học, một trong
ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin

c. Sinh viên có thái độ tích cực với việc học tập các môn lý luận chính trị; có niềm tin vào mục
tiêu, lý tưởng và sự thành công của công cuộc đổi mới do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng và lãnh đạo
d. Sinh viên có tư duy logic
33. Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là: a. Chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
34. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời vào thời gian nào?
a. Vào những năm 40 của thế kỷ XVIII
b. Vào những năm 40 của thế kỷ XIX
c. Vào những năm 50 của thế kỷ XIX
d. Vào những năm 60 của thế kỷ XIX
35. Một trong những giá trị của chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp?
a. Tìm ra con đường đúng đắn đề thực hiện cách mạng xã hội, mang lại sự tự do cho người lao động
b. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công
c. Làm cho dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
d. Góp phần xây dựng con người mới
36. Tác phẩm nào của C.Mác vào năm 1844 đã thể hiện rõ sự chuyển biến từ thế giới quan duy
tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa? a. Hệ tư tưởng Đức b. Gia đình thần thánh
c. Biện chứng của tự nhiên
d. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen – lời nói đầu
37. Ai là người có công lao trong việc vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới? a. V.I.Lênin b. C.Mác c. Mao Trạch Đông d. Hồ Chí Minh
38. Một trong những bài học Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra được để góp phần phát triển
chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới? Chọn phương án đúng nhất
a. Phải phát triển nền công nghiệp hiện đại, đô thị hóa nông thôn
b. Phải xây dựng nền văn hóa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc
c. Phải luôn luôn quán triệt quan điểm “dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào
nhân dân, phát huy vai trò làm chủ của dân
d. Phải mở rộng quan hệ về mặt ngoại giao
39. Với tư cách là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội
khoa học trực tiếp nghiên cứu điều gì?
a. Học thuyết giá trị thặng dư và phương thức bóc lột sức lao động của nhà tư bản
b. Học thuyết về con người và phương thức khắc phục sự tha hóa của người lao động
c. Học thuyết về tiền tệ, hàng hóa, hàng hóa sức lao động
d. b. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, những điều kiện, những con
đường để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình

40. Chọn phương án đúng nhất về chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học
a. Tạo nên hệ thống những chuẩn mực giá trị đạo đức, góp phần điều chỉnh hành vi của mỗi
con người trong đời sống cộng đồng
b. Chỉ ra con đường thực hiện bước chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội bằng cuộc đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân
c. Giúp phát hiện những mối liên hệ mật thiết giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới
d. Gìn giữ và điều chỉnh những luật lệ chung của xã hội
41. Ph.Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b. Biện chứng của tự nhiên c. Gia đình thần thánh d. Tình cảnh nước Anh
42. Một trong những ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Củng cố vai trò hạt nhân của thế giới quan và phương pháp luận
b. Giải thích được bản chất của thế giới
c. Là vũ khí lý luận của giai cấp công nhân hiện đại và đảng của nó để thực hiện quá
trình giải phóng nhân loại và giải phóng bản thân mình
d. Xây dựng con người phát triển toàn diện về cả thể chất và tinh thần
43. Nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học có ý nghĩa thực tiễn không?
a. Không có ý nghĩa thực tiễn vì hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu đã sụp đổ
b. Không có ý nghĩa thực tiễn vì trên thực tế chưa có nước nào xây dựng chủ nghĩa xã hội hoàn chỉnh
c. Có ý nghĩa thực tiễn vì nó đảm bảo mối quan hệ hài hòa giữa cá nhân và tập thể
d. Có ý nghĩa thực tiễn vì nó góp phần giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân vào mục
tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội

44. Một trong các phương pháp nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học, trên cơ sở những tư liệu
thực tiễn của các sự thật lịch sử mà phân tích để rút ra những nhận định, những khái quát về lý
luận có kết cấu chặt chẽ khoa học, được gọi là phương pháp: a. Phân tích b. Tổng hợp
c. Lôgíc và lịch sử d. So sánh
45. Câu nói: “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ đã tạo ra
một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước
đây gộp lại” của C.Mác và Ph.Ăngghen nằm trong tác phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản b. Hệ tư tưởng Đức
c. Nhà nước và cách mạng d. Tư bản
46. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa và sự trưởng thành của giai
cấp công nhân công nghiệp
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp và những thành tựu khoa học tự nhiên
và tư tưởng lý luận đầu thế kỷ 19
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận đầu thế kỷ 19
d. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa, sự trưởng thành của
giai cấp công nhân công nghiệp và những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận đầu thế kỷ 19
47. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trải qua mấy thời kỳ? a. 2 b. 4 c. 5 d. 6
48. Có mấy tiền đề dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. 2 b. 4 c. 5 d. 6
49. “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” do ai soạn thảo? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. C.Mác và Ăngghen d. V.I.Lênin
50. V.I.Lênin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới trải qua thời kỳ nào?
a. Thời kỳ trước và sau Cách mạng Tháng Mười Nga
b. Thời kỳ trước và sau chiến tranh hiệp định Paris
c. Thời kỳ trước và sau Cách mạng tháng Tám
d. Thời kỳ trước và sau chiến tranh thế giới thứ nhất
51. Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, có hai giai cấp cơ bản nào đối lập với nhau về lợi ích?
a. Giai cấp địa chủ và giai cấp công nhân
b. Giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ
c. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
52. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở nước Anh diễn ra khoảng từ năm nào đến năm nào? a. 1945-1955 b. 1936-1948 c. 1975-1990 d. 2010-2021
53. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn chỉnh nhận định sau của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của nền đại công nghiệp, còn
…… lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp.”?
a. Giai cấp vô sản b. Giai cấp tư sản c. Giai cấp nông dân d. Tầng lớp tri thức
54. Công nhân nước nào được C.Mác và Ph.Ăngghen xem là “đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại”? a. Anh b. Pháp c. Đức d. Mỹ
55. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa về mặt xã hội được biểu hiện
thành mâu thuẫn nào sau đây?
a. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau
b. Mâu thuẫn giữa những người lao động với nhau
c. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
56. Giai cấp nào sau đây được xem là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, là chủ thể
của quá trình sản xuất vật chất hiện đại? a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân c. Giai cấp nông dân d. Giai cấp chủ nô
57. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để diễn đạt đúng nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là những nhiệm vụ mà giai cấp
công nhân cần phải thực hiện với tư cách là giai cấp ……., là lực lượng đi đầu trong cuộc cách
mạng xác lập hin hf thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa. a. Cầm quyền b. Thống trị c. Lãnh đạo d. Tiên phong
58. Động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện đại là?
a. Mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
b. Mục tiêu giải phóng xã hội loài người
c. Bảo toàn quyền lợi cho giai cấp cầm quyền
d. Xã hội đã bước vào thời kỳ quá độ chuẩn bị cho sự phát triển một hình thái kinh tế xã hội mới
59. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của ai?
a. Bản thân giai cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số
b. Giai cấp công nhân liên minh với giai cấp nông dân
c. Của riêng giai cấp công nhân
d. Mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội
60. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một chế
độ sở hữu tư nhân khác
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để mọi chế độ sở hữu
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
61. “Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi người”.
Câu nói trên được trích trong tác phẩm nào sau đây? a. Hệ tư tưởng Đức b. Gia đình thần thánh
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
d. Luận cương về Phoiơbắc
62. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử?
a. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
b. Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân ra đời và đảm nhiệm vai trò lãnh đạo cuộc cách mạng
c. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Giai cấp công nhân là con đẻ, là sản phẩm của nền đại công nghiệp trong phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa
63. Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế kỷ XIX là gì?
a. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
b. Tồn tại xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
c. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu
tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển
d. Gắn liền với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, với sự phát triển kinh tế tri
thức, có xu hướng trí tuệ hóa
64. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân trên thế giới
hiện nay trên lĩnh vực nào? a. Kinh tế - xã hội
b. Chính trị - xã hội c. Văn hóa tư tưởng d. An ninh quốc phòng
65. Chọn nội dung sai về đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam?
a. Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
b. Giai cấp công nhân Việt Nam sớm giác ngộ lý tưởng, mục tiêu cách mạng
c. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XIX
d. Giai cấp công nhân Việt Nam là lực lượng chính trị tiên phong để lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
66. Nội dung nào sau đây không được xem là những biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?
a. Giai cấp công nhân Việt Nam tăng nhanh về số lượng và chất lượng
b. Giai cấp công nhân Việt Nam đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành phần kinh tế
c. Công nhân tri thức nắm vững khoa học công nghệ tiên tiến
d. Giai cấp công nhân Việt Nam là lực lượng chính trị tiên phong lãnh đạo cuộc đấu tranh
giải phóng dân tộc
67. Tổ chức nào sau đây được xem là đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam?
a. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Đảng Cộng sản Việt Nam
c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
d. Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
68. Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
a. Phát huy vai trò của giai cấp tiên phong
b. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
c. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
d. Thực hiện khối liên minh công - nông - tri thức
69. “Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng”
được khẳng định trong Đại hội nào sau đây? a. Đại hội VI b. Đại hội VIII c. Đại hội X d. Đại hội XII
70. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam là?
a. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
c. Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Hội liên hiệp các doanh nghiệp Việt Nam
71. Bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin, chống lại những quan điểm sai trái, những
sự xuyên tạc của các thế lực thù địch là biểu hiện của việc giải quyết các nhiệm vụ cụ thể thuộc
nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào sau đây? a. Lĩnh vực kinh tế
b. Lĩnh vực chính trị - xã hội
c. Lĩnh vực văn hóa tư tưởng
d. Lĩnh vực an ninh quốc phòng
72. Giai cấp hoặc tầng lớp nào sau đây được xem là có tinh thần cách mạng triệt để nhất? a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân c. Tầng lớp tri thức d. Tầng lớp công chức
73. Tìm ra đặc điểm đúng nhất về giai cấp công nhân?
a. Là giai cấp thống trị trong xã hội
b. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ
hiện đại của xã hội
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất trong tất cả các giai cấp trong lịch sử
74. Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên những phương diện cơ bản nào?
a. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện văn hóa xã hội
b. Phương diện chính trị - xã hội và phương diện văn hóa xã hội
c. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện chính trị - xã hội
d. Phương diện văn hóa - xã hội và phương diện tự nhiên - xã hội
75. Nội dung nào sau đây diễn đạt đúng về giai cấp công nhân với phương thức lao động công
nghiệp trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Là những người lao động trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
b. Là những người lao động gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
c. Là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính
chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
d. Là những người những người lao động chân tay có tinh thần kỷ luật cao trong việc vận hành
các công cụ sản xuất thô sơ, lạc hậu
76. Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp như thế nào?
a. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội, họ phải bán sức lao động cho nhà
tư bản và bị chủ tư bản bóc lột giá trị thặng dư
b. Cùng với giai cấp tư sản làm chủ tư liệu sản xuất và bóc lột sức lao động của các giai cấp
tầng lớp khác trong xã hội
c. Cùng với giai cấp tư sản làm chủ nhà nước và thống trị xã hội
d. Sở hữu nguồn tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
77. Những đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội là gì?
a. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc
b. Là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến, quyết định
sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại
c. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Có tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp; có tinh
thần cách mạng triệt để
78. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam trong thời kỳ đổi mới?
a. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Nhà nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
b. Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, giai cấp tiên phong cho sự nghiệp
xây dựng chủ nghĩa xã hội
c. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu dân
giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
d. Là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ
trí thức dưới sự lãnh đạo của Đảng
79. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là gì?
a. Do địa vị kinh tế và địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhân
b. Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
c. Do địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
d. Do địa vị chính trị - xã hội và địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhân
80. Đâu không phải là điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình?
a. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
b. Đảng Cộng sản là nhân tố quan trọng nhất
c. Phải có sự liên minh giai cấp và giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế
d. Hoàn cảnh lịch sử, điều kiện kinh tế xã hội
81. Gắn liền công nghiệp hóa với hiện đại hóa, đẩy mạnh công nghiệp hóa gắn với bảo vệ tài
nguyên, môi trường là việc thực hiện nội dung nào trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Nội dung chính trị - xã hội
b. Nội dung kinh tế
c. Nội dung an ninh - quốc phòng
d. Nội dung văn hóa - tư tưởng
82. Nội dung nào sau đây biểu đạt không đúng đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của nền
sản xuất mang tính xã hội hóa
b. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai
cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là thay thế chế độ sở hữu tư nhân tư bản
chủ nghĩa bằng chế độ sở hữu tư nhân khác
d. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện,
sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người
83. Nội dung nào sau đây không phải là điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay và
giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX?
a. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội
b. Không còn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c. Xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân vẫn tồn tại
d. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu
84. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thành quan điểm của Đảng ta khi nói về giai cấp
công nhân Việt Nam: “Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát
triển, bao gồm những người lao động …… và ……, làm công hưởng lương trong các loại hình
sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có tính chất công nghiệp.”
a. Giản đơn - phức tạp b. Thủ công - máy móc c. Chân tay - máy móc
d. Chân tay - trí óc
85. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với?
a. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
b. Chính sách bóc lột của vua chúa quan lại phong kiến
c. Đường lối cứu nước của các anh hùng dân tộc
d. Sự xuất hiện của học thuyết Mác – Lênin
86. Đại bộ phận công nhân Việt Nam xuất thân từ đâu?
a. Từ hàng ngũ tay sai của thực dân
b. Từ tầng lớp buôn bán nhỏ
c. Từ nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Từ tầng lớp tri thức và học sinh sinh viên
87. Nội dung nào sau đây được xem là chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân Việt Nam hiện nay về phương diện chính trị - xã hội?
a. Phát huy vai trò trách nhiệm của lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng,
đạo đức, lối sống
c. Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, thực hiện hài hòa lợi ích cá nhân - tập thể và xã hội
d. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa, giáo dục đạo đức cách mạng, rèn luyện lối sống,
tác phong công nghiệp, văn minh, hiện đại
88. Việc thực hiện tiến bộ công bằng xã hội, thực hiện hài hòa lợi ích cá nhân - tập thể và xã hội
là nội dung thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay trên lĩnh vực nào? a. Kinh tế b. Chính trị - xã hội c. Văn hóa d. Tư tưởng
89. Tổ chức nào sau đây được xem là có vai trò quan trọng trực tiếp trong chăm lo xây dựng giai cấp công nhân? a. Đảng Cộng sản b. Nhà nước c. Công đoàn d. Đoàn thanh niên
90. Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam?
a. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết
lập và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia - dân tộc thống nhất
b. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi các nền văn hóa
hay các tôn giáo du nhập từ nước ngoài vào
c. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng
đồng và khối đại đoàn kết toàn dân tộc
d. Các thế lực thù địch thường xuyên lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo nhằm thực hiện “diễn
biến hòa bình”, nhất là tập trung ở 4 khu vực trọng điểm: Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ
và Tây duyên hải miền Trung
91. Khi giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam cần quán triệt quan điểm nào
sau đây? Chọn phương án sai.
a. Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo, củng cố khối đại đoàn kết toàn
dân tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn đề chiến lược, cơ bản, lâu dài và cấp bách của cách mạng Việt Nam
b. Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải đặt trong mối quan hệ với cộng đồng quốc
gia - dân tộc thống nhất theo định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số, đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
d. Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải đặt trong mối quan hệ với giai cấp
công nhân quốc tế, với cộng đồng quốc gia - dân tộc thống nhất theo định hướng chung của thế giới
92. Chọn câu trả lời sai khi đề cập đến quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam
trong vấn đề theo đạo và truyền đạo?
a. Mọi tín đồ đều không được tự do hành đạo tại gia đình và cơ sở thờ tự
b. Các tổ chức tôn giáo được nhà nước thừa nhận được hoạt động theo pháp luật và được pháp luật bảo hộ
c. Không được lợi dụng tôn giáo để tuyên truyền tà đạo, hoạt động mê tín dị đoan, không được
ép buộc người dân theo đạo
d. Nghiêm cấm các tổ chức truyền đạo, người truyền đạo và các cách thức truyền đạo
93. Về phương diện thế giới quan, các tôn giáo mang thế giới quan nào sau đây? a. Duy vật b. Duy tâm c. Duy nghiệm d. Duy lý 94. Tín ngưỡng là gì?
a. Là một hình thái ý thức xã hội phản ánh một cách hoang đường và hư ảo hiện thực khách
quan vào đầu óc của con người