Trắc nghiệm Chương 1 - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Trắc nghiệm Chương 1 - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRC NGHI ỆM CHƯƠNG 1
1. KTCT là môn khoa h c nghiên c u?
a. Nghiên c u các quan h tìm ra các quy lu t chi ph i kinh tế để
b. Nghiên c u tìm ra quan h xã h i
c. Nghiên cu tìm ra phát tri n th ng khoa h c trư
2. KTCT nghiên c u quan h s n xu t trong ng qua l i v i: tác độ
a. Lực lượng s n xu h t ng ất và cơ sở
b. L ng s n xu t và ki ng tực lượ ến trúc tượ ng
c. Lực lượng s n xu t và quy lu t kinh t ế
d. L ng s n xu t và chính sách kinh t ực lượ ế
3. Quá trình phát tri n c a khoa h c KTCT qua các th i k ?
a. Thi k c i đạ
b. Th k n nay ế 18 đế
c. T th i k c n nay đại cho đế
d. T th i k n nay trung đại đế
4. Ch n nào? nghĩa trọng thương hình thành và phát triển trong giai đo
a. Gi a th ế k XV tr v c trướ
b. T th k n gi a th k XVII ế XV đế ế
c. T cu i th k n n u th k XVIII ế XVII đế ửa đầ ế
d. T th k n nay ế XVIII đế
5. Ch ng nông hình thành và phát tri n nào? nghĩa trọ ển trong giai đoạ
a. Gi a th ế k XV tr v c trướ
b. T th k n gi k XVII ế XV đế a thế
c. T cu i th k n n u th k XVIII ế XVII đế ửa đầ ế
d. T th k n nay ế XVIII đế
6. KTCT Tư sản c điển Anh
a. T a th th k n giế XV đế ế k XVII
b. T cu i th k n n u th k XVIII ế XVII đế ửa đầ ế
c. Cu i TK 18 n u TK 19 ửa đầ
7. Đố ủa Mác và Anghen xác địi tượng NC c nh là
a. Quan h c a s n xu i ất và trao đổ
b. Lưu thông
c. Nông nghip
d. Không ph ải các phương án trên
8. Ch a KTCT bao g m: ức năng củ
a. Nhn th c; nghiên c ng. ứu; phương pháp luận; tư tưở
b. Nh n th c; th lý lu n c tiễn; phương pháp luận; cơ sở
c. Nh n th ng c; th c ti ễn; phương pháp luận; tư tưở
d. Nh n th c; th ng c tiễn; tư duy; tư tưở
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
1. Quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải theo nguyên tắc:
a. Nguyên tắc bình đẳng
b. Nguyên tắc hoàn toàn phù hợp
c. Nguyên tắc ngang giá
d. Hoàn toàn tự do
2.Theo quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông phải dựa trên:
a. Thời gian LĐ của người LĐ trong điều kiện tốt nhất
b. Thời gian LĐ của người LĐ trong điều kiện kém nhất
c. Thời gian cá biệt của người LĐ
d. Thời gian LĐ xã hội cần thiết
3.Trong nền kinh tế thị trường, quy luật giá trị là:
a. Quy luật cơ bản
b. Quy luật chủ yếu
c. Quy luật phổ biến
d. Quy luật trung tâm
4.Lượng tiền cần thiết cho lưu thông:
a. tỷ lệ thuận với số vòng lưu thông của đồng tiền
b. tỷ lệ thuận với khối lượng hàng hóa, dịch vụ trên thị trường
c. tỷ lệ nghịch với giá cả hànga
d. tỷ lệ thuận với khối lượng hàng hóa số vòng lưu thông của đồng tiền
5.Nền kinh tế hỗn hợp là:
a. Nền kinh tế thị trường thuần y
b. Nền Kinh tế thị trường nhiều thành phần và nhiều hình thức sở hữu,
sự điều tiết của nhà nước
c. Nền kinh tế thị trường không sự can thiệp của Nhà nước
d. Nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của nhà nước
6.Giá cả của quyền sử dụng đất không chịu tác động bởi yếu tố nào trong các yếu
tố sau:
a. Giá trị của đất đai
b. Giá trị của tiền
c. Quan hệ cung cầu
d. Gia tăng dân s
7.Lao động cụ thể:
a. Phản ánh tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa
b. ít ngành nghề
c. Cho ngành nghề phức tạp
d. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
8.Nếu cung lớn hơn cầu thì:
a. Giá cả thấp hơn giá trị
b. Giá cả cao hơn giá trị
c. Thị trường thiếu hụt hàng hóa
d. Thị trường có sức ép tăng giá
9.Lao động trừu tượng:
a. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa và là nguồn gốc tạo ra giá
trị của hàng hóa
b. lao động hội của người sản xuất hàng hóa nguồn gốc tạo ra giá
trị sử dụng của hàng hóa
c. lao động ích ới hình thức cụ thcủa những nghề nghiệp chuyên
môn nhất định
d. Không phải là sở để sonh, trao đổi các giá trị sử dụng khác nhau
10.Giá cả hàng hóa không chịu tác động của:
a. Giá trị hàng hóa
b. Giá trị của tiền
c. Quan hệ cung cầu
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa
11. Đâu không phải là điều điện để sản phẩm trở thành hàng hóa?
a.Là sản phẩm của lao động
b. Thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
c. Thông qua trao đổi, mua bán
d. Có giá trị lớn trên thị trường
12. Đâu là thuộc tính của hàng hóa?
a. Giá trị sử dụng cao
b. Giá trị sử dụng lớn
c. Giá trị sử dụng nhiều
d. Giá trị sử dụng
13. Đâu là thuộc tính của hàng hóa?
a. Giá trị nhỏ
b. Giá trị lớn
c. Giá trị nhiều
d. Giá tr
14. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định gọi là gì?
a. Giá bán
b. Giá cả SX
c. Giá trị trao đổi
d. Giá cả
15. Giá trị của hàng hóa là lao động của người sản xuất kết tinh trong?
a. Lao động
b. Hàng hóa
c. Sản phẩm
d. Giá cả
16. Bản quyền bài hát là hàng hóa?
a. Vật thể
b. Vật thể và phi vật thể
c. Phi vật thể
d. Tinh thần
17. Tiền tệ là một thứ hàng hóa?
a. Đặc biệt
b. Rất đặc biệt
c. Cực kỳ đặc biệt
d. Quá đặc biệt
18. Tiền tệ ra đời là kết quả phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa
các hình thái?
a. Sản xuất
b. Kinh doanh
c. Giá trị
d. Kinh tế
19. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả?
a. Các hàng hóa
b. Hàng hóa đặc biệt
c. Một số HH
d. HH có giá trị lớn
20. Tiền tệ xuất hiện đầu tiền làm bằng gì ?
a. Nhựa
b. Giấy
c. Kim loại
d. Đá
21. Khi bán hàng hóa th n xu t thì nhà TB s ấp hơn giá trị và cao hơn chi phí sả
a. B l
b. Không thu đượ ặng dưc giá tr th
c.Có lãi
d. Có lãi bằng giá trị thặng dư
22. S n xu t hàng hóa là ki u t ch c kinh t ế đó...
a. S c sn phẩm đượ n xu i, mua bán t ra đ trao đổ
b. S n ph n xu tiêu dùng ẩm được s t ra đ
c. S c sn phẩm đượ n xu giao n p t ra đ
d. S n ph n xu ng nhu c u c a nhà s n xu t ẩm được s t ra đ đáp ứ
23. Điề ện ra đờu ki i ca sn xut hàng hóa:
a. Phân công lao độ ội; phân công lao động xã h ng quc tế
b. Phân công lao động xã h i; s ph thu c v kinh t gi a nh ế ững người s n xu t
c. Phân công lao độ ệt tương đống quc tế; s tách bi i v kinh tế gia nhng
người sn xut
d. Phân công lao động h i; s tách bi ệt tương đối v kinh t gi a nh ế ững người
sn xu t
24. Hai thu n c a hàng hóa là: ộc tính cơ bả
a. Giá tr s d ng và công d ng
b. Giá tr s d ng và giá tr
c. Giá tr và giá tr i trao đổ
d. Giá tr và giá c
25. Giá tr s d ng c a hàng hóa là:
a. Giá tr c a hàng hóa có th th a mãn m t ho c m t s nhu c u c i ủa con ngườ
b. Công d ng c a hàng hóa th th a mãn m t ho c m t s nhu c u c a s n
xut
c. Công d ng c a hàng hóa th th a mãn m t ho c m t s giá tr c a con
người
d. Công d ng c a hàng hóa có th th a mãn m t ho c m t s nhu c u c a con
người
26. Giá tr hàng hóa là:
a. Hao phí lao động xã h i c i tiêu dùng hàng hóa k t tinh trong hàng hóa ủa ngườ ế
b. Hao phí xã h i c i s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng hóa ủa ngườ ế
c. Hao phí lao động xã h i c ủa người sn xut hàng hóa k t tinh trong hàng hóa ế
d. Hao phí lao động cá bit c i s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng hóa. ủa ngườ ế
27. Tính ch t hai m t c ng s n xu t hàng hóa là: ủa lao độ
a. ng c th ng ph p Lao độ và lao độ c t
b. Lao động c th và lao độ ản đơnng gi
c. Lao độ và lao độ ừu tượng c th ng tr ng
d. Lao động phc tạp và lao độ ừu tượng tr ng
28. Tính ch t hai m t c ng s n xu t hàng hóa ph n ánh: ủa lao độ
a. Tính chất tư nhân và tí ất lao độnh ch ng
b. Tính ch t xã h i ất tư nhân và tính chấ
c. Tính chất tư nhân và tính chất s dng
d. Tính ch t xã h i tiêu dùng ất tư nhân và tính chấ
29. Th ng xã h i c n thi t là: ời gian lao độ ế
a. Thời gian lao động cao nht ca các nhà sn xut cùng mt loi hàng hóa trên
th trường
b. Th ng trung bình c a các nhà s n xu t các lo i hàng hóa trên th ời gian lao độ
trường.
c. Thời gian lao động giản đơn của các nhà s n xu t cùng m t lo i hàng hóa trên
th trường
d. Th ng trung bình c a các nhà s n xu t các lo i hàng hóa trên ời gian lao độ
th trường.
30. Thời gian lao động xã hi c n thi t có th do th ế ời gian lao động cá bit c a nhà
sn xu t:
a. Cung ng nhi u lo i hàng hóa khác nhau cho th ng quy nh trườ ết đị
b. Cung ng m t lo i hàng hóa cho th ng quy nh trườ ết đị
c. Cung i b ph n m t lo i hàng hóa cho th ng quyứng đạ trườ ết định
d. Cung i b ph n m t lo i d ch v cho th ng quy nh ứng đạ trườ ết đị
31. Lao độ và lao độ ừu tượng c th ng tr ng là:
a. Hai m t c a cùng m t s n ph m
b. Hai m t c a cùng m ng s n xu t hàng hóa t lao đ
c. Hai m t c a cùng m t hàng hóa
d. Hai lo ng khác nhau ại lao độ
32. Lượ ủa hàng hóa được đo lường giá tr c ng bng:
a. Thời gian lao động cá bit cn thiết
b. Th ng gi ời gian lao độ ản đơn
c. Th ng xã h i c n thi t ời gian lao độ ế
d. Th ng c n thi t ời gian lao độ ế
33. Các nhân t ng giá tr hàng hóa ảnh hưởng đ n lưế
a. Năng suất lao động và lao đng phc tp
b. Năng suất lao động; lao độ ản đơn và lao động gi ng phc tp
c. Lao động gi ng ph p ản đơn và lao độ c t
d. Năng suấ ộng và cường độ lao đột lao đ ng
34. Tăng năng suất lao động s làm cho:
a. Giá tr m ột đơn vị ng hóa tăng
b. Giá tr m i ột đơn vị hàng hóa không đ
c. Giá tr m hàng hóa gi m ột đơn vị
d. Giá tr m s n ph m gi m ột đơn v
35. Tăng cườ ao độ không làm thay đổng độ l ng i
a. Giá c c a m hàng hóa ột đơn vị
b. Lượng giá tr ca các hàng hóa
c. Giá tr trao đổ ột đơn vịi ca m hàng hóa
d. Lượ ột đơn vịng giá tr ca m hàng hóa
36. C ng giá tr c a m hàng hóa (W) ấu thành lượ ột đơn vị
a. W=c+v+m
b. W= c+v+p
c. W= k+v+m
d. W=c+p+m
37. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ ộng có điể lao đ m ging nhau là:
a. Đề u làm cho s lượng s n phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị
b. Đề ẩm tăng lên trong cùng một đơn vịu làm cho giá c sn ph thi gian
c. Đều làm cho ch ng sất lượ n ph th i gian ẩm tăng lên trong cùng một đơn vị
d. Đề ột đơn vịu làm cho s lượng sn phẩm tăng lên trong cùng m thi gian
38. Ti n t i là do: ra đờ
a. Quá trình phát tri a sn lâu dài c n xu t hàng hóa
b. Quá trình phát tri n lâu dài c a s n xu i hàng hóa ất và trao đổ
c. Quá trình phát trin lâu dài c ủa lưu thông hàng hóa
d. Quá trình phát tri n lâu dài c n xu t và phân ph i hàng hóa a s
39. S phát tri n c a các hình thái giá tr bao g m:
a. Hình thái giá tr gi iá tr chung; hình thái ti n t . ản đơn; hình thái g
b. Hình thái giá tr gi thu h p; hình thái giá tr chung; n đơn; hình thái giá trị
hình thái ti n t .
c. Hình thái giá tr gi m r ng; hình thái giá tr chung; n đơn; hình thái giá trị
hình thái ti n t .
d. Hình thái giá tr m r ng; hình thái giá tr chung; hình thái ti n t .
40. B n ch t c a ti n t là:
a. M c tách ra tt lo i s n ph ẩm đượ th gi i hàng hóa làm v t ngang giá chung ế
b. M t lo c tách ra t th gi i hàng hóa làm v i ại hàng hóa đc biệt đượ ế ật trao đổ
c. M t lo c bi c tách ra t th gi i hàng hóa làm v t ngang ại hàng hóa đ ệt đượ ế
giá chung
d. Ti n gi y và ti ền đúc
41. Các ch a ti n t là: ức năng củ
a. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi; phương tiện c t
tr; ti n t th gi ế i.
b. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện
ct tr ; ti n t th gi i. ế
c. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện
mua bán; ti n t th gi i. ế
d. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiệ n
ct tr .
42. Quy lu t giá tr v ng thông qua: ận độ
a. Giá tr th ng trườ
b. Giá c th ng trườ
c. Giá tr trao đổi
d i . Trao đổ
43. Ngoài giá tr , giá c th ng còn ph thu trườ c vào:
a. Cnh tranh
b. C nh tranh, s c mua c ng ti n ủa đồ
c. Cnh tranh, cung c u, s c mua c ng ti n ủa đồ
d. C nh tranh, cung c u, s c mua c ng ti n, giá tr ủa đồ
44. Tác d ng c a quy lu t giá tr là:
a. Điều tiết sn xut giá c hàng hóa; kích thích ci tiến k thut; làm phân
hóa nh ng ng i s n xu t hàng hóa. ườ
b. Điều tiết sn xut hàng hóa; kích thích ci tiến k thut; làm phân hóa nhng
người sn xut hàng hóa.
c. Điều tiết trao đổi và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến k thu t; làm phân
hóa nh i s n xu t hàng hóa. ững ngườ
d. Điề ất lưu thông hàng hóa; kích thích cu tiết sn xu i tiến k thut; làm
phân hóa nh i s n xu t hàng hóa ững ngườ
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
1. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn:
a. Thấp hơn chi phí lao động thực tế
b. Cao hơn chi phí lao động thực tế
c. Thấp hơn giá trị thng
d. Bằng giá trị thặng dư
2. Trong chế độ xã hội nào sức lao động không phải là hàng hóa
a. Phong kiến
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Tư bản chủ nghĩa
d. Cả 3 đáp án trên
3. Để có thêm thặng dư tuyệt đối, nhà Tư bản phải tìm cách:
a. Tăng năng suất lao động
b. Giảm trừ lương của công nhân
c. Giảm thấp giá trị các tư liệu sinh hoạt
d. Kéo dài ngày lao động
4. Những nhận xét ới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối,
nhận xét nào là không đúng?
a. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB.
b. Giá trị sức lao động không đổi
c. Giảm thời gian lao động tất yếu.
d. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
5. Giá trị của tư bản bất biến (c) là:
a.Chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Lớn lên trong quá trình sản xuất
c. Bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm
d. Không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
6. Tư bản là:
a. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận
b. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê
c. Toàn bộ tiền và của cải vật chất
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
7. Tư bản cố định có vai trò gì?
a. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hóa
c. Là điều kiện để tăng năng suất lao đọng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
8. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản tiền tệ
b. Tư bản sản xuất
c. Tư bản hàng hóa
d. Tư bản lưu thông
9. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản tiền tệ
b. Tư bản sản xuất
c. Tư bản bất biến
d. Tư bản ứng trước
11. Tư bản lưu động là:
a. Sức lao động
b. Nguyên vật liệu, nhiên liệu
c. Máy móc, dụng cụ
d. a và b
12. Giá trị của tư bản lưu động:
a. Dịch chuyển dần vào sản phẩm sau môi chu kỳ sản xuất
b. Dịch chuyển hết vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuất
13. Tư bản khả biến là:
a. Tư bản luôn luôn biến đổi
b. Sức lao động của công nhân làm thuê
c. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Cả 3 đáp án
14. Tốc độ chu chuyển tư bản càng lớn thì:
a. Tỷ lệ giá trị thặng dư hàng năm giảm
b. Tỷ suất lợi nhuận giảm
c. Tỷ suất lợi nhuận tăng
d. Tỷ suất lợi nhuận không thay đổi
15. Trong điều kiện tư bản khả biến và giá trị thặng dư giữ nguyên, nếu bản bất
biến tăng thì:
a. Tỷ suất lợi nhuận giảm
b. Tốc độ chu chuyển tư bản tăng
c. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng
d. Tỷ suất lợi nhuận tăng
16. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng thì
a. Giá trị thặng dư tăng
b. Tỷ suất lợi nhuận tăng
c. Giá trị thặng dư không thay đổi
d. Tỷ suất lợi nhuận không thay đổi
17. Lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
b. mình Khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho
c. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
d. Hiệu số giữa giá trị thặng dư và chi phí sản xuất
18. Giữa lao động và sức lao động thì:
a. Lao động là hàng hóa
b. Sức lao động là hàng hóa
c. Cả lao động và sức lao động đều là hàng hóa
d. Cả lao động và sức lao động đều không phải là hàng hóa
19. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
a. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
b. Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định
20. Lao động cụ thể là
a. Lao động chân tay
b. Lao động giản đơn
c. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
d. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
21. Lao động phức tạp:
a. Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
b. Lao động xã hội cần thiết
c. Lao động trừu tượng
d. Lao động trí óc
22. Chọn đáp án sai:
a. Giá trị mới của sản phẩm: v+m
b. Giá trị của sản phẩm mới: v+m
c. Giá trị của sức lao động: v
d. Giá trị của tư liệu sản xuất: c
23. Khi năng suất lao động tăng:
a. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
b. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
c. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
d. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
24. Cường độ lao động phản ánh:
a. Hiệu quả của lao động
b. Hiệu suất của lao động
c. Độ khẩn trương, nặng nhọc trong lao động
d. Các phương án trên đều sai
25. Điều kiện để sức lao động là hàng hóa
a. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
b. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất
c. Tự do về thân thể và có tư liệu sản xuấtít
d. Có quyền bán sức lao động của bản thân
26. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động
a. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Là quá trình lao động
c. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
d. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
27. Tỷ suất giá trị thặng dư là:
a. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
b. Tỷ lệ thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
c. Tất cả các phương án đều đúng
| 1/26

Preview text:

TRC NGHIỆM CHƯƠNG 1
1. KTCT là môn khoa hc nghiên cu?
a. Nghiên cu các quan h kinh tế để tìm ra các quy lut chi phi
b. Nghiên cứu tìm ra quan hệ xã hội
c. Nghiên cứu tìm ra phát triển thị trường khoa học
2. KTCT nghiên cu quan h sn xut trong tác động qua li vi:
a. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng
b. Lực lượng sn xut và kiến trúc tượng tng
c. Lực lượng sản xuất và quy luật kinh tế
d. Lực lượng sản xuất và chính sách kinh tế
3. Quá trình phát trin ca khoa hc KTCT qua các thi k? a. Thời kỳ cổ đại b. Thế kỷ 18 đến nay
c. T thi k c đại cho đến nay
d. Từ thời kỳ trung đại đến nay
4. Ch nghĩa trọng thương hình thành và phát triển trong giai đoạn nào?
a. Giữa thế kỷ XV trở về trước
b. T thế k XV đến gia thế k XVII
c. Từ cuối thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
d. Từ thế kỷ XVIII đến nay
5. Ch nghĩa trọng nông hình thành và phát triển trong giai đoạn nào?
a. Giữa thế kỷ XV trở về trước
b. Từ thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
c. T cui thế k XVII đến nửa đầu thế k XVIII
d. Từ thế kỷ XVIII đến nay
6. KTCT Tư sản c điển Anh
a. Từ thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
b. Từ cuối thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
c. Cui TK 18 nửa đầu TK 19
7. Đối tượng NC của Mác và Anghen xác định là
a. Quan h ca sn xuất và trao đổi b. Lưu thông c. Nông nghiệp
d. Không phải các phương án trên
8. Chức năng của KTCT bao gm:
a. Nhận thức; nghiên cứu; phương pháp luận; tư tưởng.
b. Nhận thức; thực tiễn; phương pháp luận; cơ sở lý luận
c. Nhn thc; thc tiễn; phương pháp luận; tư tưởng
d. Nhận thức; thực tiễn; tư duy; tư tưởng
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
1. Quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải theo nguyên tắc:
a. Nguyên tắc bình đẳng
b. Nguyên tắc hoàn toàn phù hợp
c. Nguyên tắc ngang giá d. Hoàn toàn tự do
2.Theo quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông phải dựa trên:
a. Thời gian LĐ của người LĐ trong điều kiện tốt nhất
b. Thời gian LĐ của người LĐ trong điều kiện kém nhất
c. Thời gian cá biệt của người LĐ
d. Thời gian LĐ xã hội cần thiết
3.Trong nền kinh tế thị trường, quy luật giá trị là:
a. Quy luật cơ bản b. Quy luật chủ yếu c. Quy luật phổ biến d. Quy luật trung tâm
4.Lượng tiền cần thiết cho lưu thông:
a. tỷ lệ thuận với số vòng lưu thông của đồng tiền
b. tỷ lệ thuận với khối lượng hàng hóa, dịch vụ trên thị trường
c. tỷ lệ nghịch với giá cả hàng hóa
d. tỷ lệ thuận với khối lượng hàng hóa và số vòng lưu thông của đồng tiền
5.Nền kinh tế hỗn hợp là:
a. Nền kinh tế thị trường thuần túy
b. Nền Kinh tế thị trường có nhiều thành phần và nhiều hình thức sở hữu , có
sự điều tiết của nhà nước
c. Nền kinh tế thị trường không có sự can thiệp của Nhà nước
d. Nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của nhà nước
6.Giá cả của quyền sử dụng đất không chịu tác động bởi yếu tố nào trong các yếu tố sau:
a. Giá trị của đất đai
b. Giá trị của tiền c. Quan hệ cung cầu d. Gia tăng dân số
7.Lao động cụ thể:
a. Phản ánh tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa b. ít ngành nghề
c. Cho ngành nghề phức tạp
d. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
8.Nếu cung lớn hơn cầu thì:
a. Giá cả thấp hơn giá trị
b. Giá cả cao hơn giá trị
c. Thị trường thiếu hụt hàng hóa
d. Thị trường có sức ép tăng giá
9.Lao động trừu tượng:
a. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa và là nguồn gốc tạo ra giá trị của hàng hóa
b. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa và là nguồn gốc tạo ra giá
trị sử dụng của hàng hóa
c. Là lao động có ích dưới hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
d. Không phải là cơ sở để so sánh, trao đổi các giá trị sử dụng khác nhau
10.Giá cả hàng hóa không chịu tác động của: a. Giá trị hàng hóa b. Giá trị của tiền c. Quan hệ cung cầu
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa
11. Đâu không phải là điều điện để sản phẩm trở thành hàng hóa?
a.Là sản phẩm của lao động
b. Thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
c. Thông qua trao đổi, mua bán
d. Có giá trị lớn trên thị trường
12. Đâu là thuộc tính của hàng hóa?
a. Giá trị sử dụng cao
b. Giá trị sử dụng lớn
c. Giá trị sử dụng nhiều
d. Giá trị sử dụng
13. Đâu là thuộc tính của hàng hóa? a. Giá trị nhỏ b. Giá trị lớn c. Giá trị nhiều d. Giá trị
14. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định gọi là gì? a. Giá bán b. Giá cả SX c. Giá trị trao đổi d. Giá cả
15. Giá trị của hàng hóa là lao động của người sản xuất kết tinh trong? a. Lao động b. Hàng hóa c. Sản phẩm d. Giá cả
16. Bản quyền bài hát là hàng hóa? a. Vật thể
b. Vật thể và phi vật thể
c. Phi vật thể d. Tinh thần
17. Tiền tệ là một thứ hàng hóa? a. Đặc biệt b. Rất đặc biệt c. Cực kỳ đặc biệt d. Quá đặc biệt
18. Tiền tệ ra đời là kết quả phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thái? a. Sản xuất b. Kinh doanh c. Giá trị d. Kinh tế
19. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả? a. Các hàng hóa
b. Hàng hóa đặc biệt c. Một số HH d. HH có giá trị lớn
20. Tiền tệ xuất hiện đầu tiền làm bằng gì ? a. Nhựa b. Giấy c. Kim loại d. Đá
21. Khi bán hàng hóa thấp hơn giá trị và cao hơn chi phí sản xut thì nhà TB s a. Bị lỗ
b. Không thu được giá trị thặng dư c.Có lãi
d. Có lãi bằng giá trị thặng dư
22. Sn xut hàng hóa là kiu t chc kinh tế đó...
a. Sản phẩm được sản xuất ra ể đ trao đổi, mua bán
b. Sản phẩm được sản xuất ra ể đ tiêu dùng
c. Sản phẩm được sản xuất ra ể đ giao nộp
d. Sản phẩm được sản xuất ra ể
đ đáp ứng nhu cầu của nhà sản xuất
23. Điều kiện ra đời ca sn xut hàng hóa:
a. Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế
b. Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất
c. Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động xã hi; s tách biệt tương đối v kinh tế gia những người sn xut
24. Hai thuộc tính cơ bản ca hàng hóa là:
a. Giá trị sử dụng và công dụng
b. Giá tr s dng và giá tr
c. Giá trị và giá trị trao đổi d. Giá trị và giá cả
25. Giá tr s dng ca hàng hóa là:
a. Giá trị của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người
b. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của sản xuất
c. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số giá trị của con người
d. Công dng ca hàng hóa có th tha mãn mt hoc mt s nhu cu ca con người
26. Giá tr hàng hóa là:
a. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
b. Hao phí xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
c. Hao phí lao động xã hi của người sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
27. Tính cht hai mt của lao động sn xut hàng hóa là:
a. Lao động cụ thể và lao động phức tạp
b. Lao động cụ thể và lao động giản đơn
c. Lao động c th và lao động trừu tượng
d. Lao động phức tạp và lao động trừu tượng
28. Tính cht hai mt của lao động sn xut hàng hóa phn ánh:
a. Tính chất tư nhân và tính chất lao động
b. Tính chất tư nhân và tính chất xã hi
c. Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng
d. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội tiêu dùng
29. Thời gian lao động xã hi cn thiết là:
a. Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường
b. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường.
c. Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường
d. Thời gian lao động trung bình ca các nhà sn xut các loi hàng hóa trên
th trường.
30. Thời gian lao động xã hi cn thiết có th do thời gian lao động cá bit ca nhà sn xut:
a. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định
b. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định
c. Cung ứng đại b phn mt loi hàng hóa cho th trường quyết định
d. Cung ứng đại bộ phận một loại dịch vụ cho thị trường quyết định
31. Lao động c th và lao động trừu tượng là:
a. Hai mặt của cùng một sản phẩm
b. Hai mt ca cùng một lao ộ
đ ng sn xut hàng hóa
c. Hai mặt của cùng một hàng hóa
d. Hai loại lao động khác nhau
32. Lượng giá tr của hàng hóa được đo lường bng:
a. Thời gian lao động cá biệt cần thiết
b. Thời gian lao động giản đơn
c. Thời gian lao động xã hi cn thiết
d. Thời gian lao động cần thiết
33. Các nhân t ảnh hưởng đến lượng giá tr hàng hóa
a. Năng suất lao động và lao động phức tạp
b. Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phc tp
c. Lao động giản đơn và lao động phức tạp d. Năng suất lao ộ
đ ng và cường độ lao động
34. Tăng năng suất lao động s làm cho:
a. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng
b. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi
c. Giá tr một đơn vị hàng hóa gim
d. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm
35. Tăng cường độ lao động không làm thay đổi
a. Giá cả của một đơn vị hàng hóa
b. Lượng giá trị của các hàng hóa
c. Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa
d. Lượng giá tr ca một đơn vị hàng hóa
36. Cấu thành lượng giá tr ca một đơn vị hàng hóa (W) a. W=c+v+m b. W= c+v+p c. W= k+v+m d. W=c+p+m
37. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao ộ
đ ng có điểm ging nhau là:
a. Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị
b. Đều làm cho giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian
c. Đều làm cho chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian
d. Đều làm cho s lượng sn phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thi gian
38. Tin t ra đời là do:
a. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa
b. Quá trình phát trin lâu dài ca sn xuất và trao đổi hàng hóa
c. Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa
d. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và phân phối hàng hóa
39. S phát trin ca các hình thái giá tr bao gm:
a. Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
b. Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị thu hẹp; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
c. Hình thái giá tr giản đơn; hình thái giá trị m rng; hình thái giá tr chung;
hình thái tin t.
d. Hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
40. Bn cht ca tin t là:
a. Một loại sản phẩm được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật ngang giá chung
b. Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật trao đổi
c. Mt loại hàng hóa đặc biệt được tách ra t thế gii hàng hóa làm vt ngang giá chung
d. Tiền giấy và tiền đúc
41. Các chức năng của tin t là:
a. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi; phương tiện cất
trữ; tiền tệ thế giới.
b. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện
ct tr; tin t thế gii.
c. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện
mua bán; tiền tệ thế giới.
d. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ.
42. Quy lut giá tr vận động thông qua: a. Giá trị thị trường
b. Giá c th trường c. Giá trị trao đổi d. Trao đổi
43. Ngoài giá tr, giá c th trường còn ph thuc vào: a. Cạnh tranh
b. Cạnh tranh, sức mua của đồng tiền
c. Cnh tranh, cung cu, sc mua của đồng tin
d. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị
44. Tác dng ca quy lut giá tr là:
a. Điều tiết sản xuất và giá cả hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân
hóa những người sản xuất hàng hóa.
b. Điều tiết sản xuất hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những
người sản xuất hàng hóa.
c. Điều tiết trao đổi và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân
hóa những người sản xuất hàng hóa.
d. Điều tiết sn xuất và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến k thut; làm
phân hóa những người sn xut hàng hóa
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
1. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn:
a. Thấp hơn chi phí lao động thực tế
b. Cao hơn chi phí lao động thực tế
c. Thấp hơn giá trị thặng dư
d. Bằng giá trị thặng dư
2. Trong chế độ xã hội nào sức lao động không phải là hàng hóa a. Phong kiến
b. Chiếm hữu nô lệ c. Tư bản chủ nghĩa d. Cả 3 đáp án trên
3. Để có thêm thặng dư tuyệt đối, nhà Tư bản phải tìm cách:
a. Tăng năng suất lao động
b. Giảm trừ lương của công nhân
c. Giảm thấp giá trị các tư liệu sinh hoạt
d. Kéo dài ngày lao động
4. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối,
nhận xét nào là không đúng?
a. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB.
b. Giá trị sức lao động không đổi
c. Giảm thời gian lao động tất yếu.
d. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
5. Giá trị của tư bản bất biến (c) là:
a.Chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Lớn lên trong quá trình sản xuất
c. Bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm
d. Không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất 6. Tư bản là:
a. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận
b. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê
c. Toàn bộ tiền và của cải vật chất
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
7. Tư bản cố định có vai trò gì?
a. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hóa
c. Là điều kiện để tăng năng suất lao đọng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
8. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản tiền tệ b. Tư bản sản xuất c. Tư bản hàng hóa d. Tư bản lưu thông
9. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào? a. Tư bản tiền tệ
b. Tư bản sản xuất c. Tư bản bất biến d. Tư bản ứng trước
11. Tư bản lưu động là: a. Sức lao động
b. Nguyên vật liệu, nhiên liệu c. Máy móc, dụng cụ d. a và b
12. Giá trị của tư bản lưu động:
a. Dịch chuyển dần vào sản phẩm sau môi chu kỳ sản xuất
b. Dịch chuyển hết vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuất
13. Tư bản khả biến là:
a. Tư bản luôn luôn biến đổi
b. Sức lao động của công nhân làm thuê
c. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư d. Cả 3 đáp án
14. Tốc độ chu chuyển tư bản càng lớn thì:
a. Tỷ lệ giá trị thặng dư hàng năm giảm
b. Tỷ suất lợi nhuận giảm
c. Tỷ suất lợi nhuận tăng
d. Tỷ suất lợi nhuận không thay đổi
15. Trong điều kiện tư bản khả biến và giá trị thặng dư giữ nguyên, nếu tư bản bất biến tăng thì:
a. Tỷ suất lợi nhuận giảm
b. Tốc độ chu chuyển tư bản tăng
c. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng
d. Tỷ suất lợi nhuận tăng
16. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng thì
a. Giá trị thặng dư tăng
b. Tỷ suất lợi nhuận tăng
c. Giá trị thặng dư không thay đổi
d. Tỷ suất lợi nhuận không thay đổi 17. Lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
b. Khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
c. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
d. Hiệu số giữa giá trị thặng dư và chi phí sản xuất
18. Giữa lao động và sức lao động thì: a. Lao động là hàng hóa
b. Sức lao động là hàng hóa
c. Cả lao động và sức lao động đều là hàng hóa
d. Cả lao động và sức lao động đều không phải là hàng hóa
19. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
a. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
b. Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định
20. Lao động cụ thể là a. Lao động chân tay
b. Lao động giản đơn
c. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
d. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
21. Lao động phức tạp:
a. Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
b. Lao động xã hội cần thiết
c. Lao động trừu tượng d. Lao động trí óc
22. Chọn đáp án sai:
a. Giá trị mới của sản phẩm: v+m
b. Giá trị của sản phẩm mới: v+m
c. Giá trị của sức lao động: v
d. Giá trị của tư liệu sản xuất: c
23. Khi năng suất lao động tăng:
a. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
b. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
c. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
d. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
24. Cường độ lao động phản ánh:
a. Hiệu quả của lao động
b. Hiệu suất của lao động
c. Độ khẩn trương, nặng nhọc trong lao động
d. Các phương án trên đều sai
25. Điều kiện để sức lao động là hàng hóa
a. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
b. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất
c. Tự do về thân thể và có ít tư liệu sản xuất
d. Có quyền bán sức lao động của bản thân
26. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động
a. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Là quá trình lao động
c. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
d. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
27. Tỷ suất giá trị thặng dư là:
a. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
b. Tỷ lệ thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
c. Tất cả các phương án đều đúng