-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm Chương 1 - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm Chương 1 - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế vi mô (EC101) 51 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Trắc nghiệm Chương 1 - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm Chương 1 - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô (EC101) 51 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
1 KINH TẾ VĨ MÔ
Chương 1: Mục tiêu và công cụ của Kinh tế vĩ mô Câu hỏi 1
Thay đổi nào sau đây làm đường tổng cung ngắn hạn dịch qua trái:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Cầu thị trường gim b. Lương nhân công tăng
c. Thị trường dư thừa hàng hóa d. Gim giá xăng dầu Câu hỏi 2
Nền kinh tế đạt mức toàn dụng khi:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Chỉ còn thất nghiệp chu kỳ
b. Thất nghiệp chu kỳ bằng không
c. Không còn thất nghiệp tự nhiên
d. Không còn thất nghiệp Câu hỏi 3
Nguyên nhân gây lạm phát là do:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Tổng cung gim hoặc tổng cầu tăng
b. Tổng cung tăng hoặc tổng cầu gim
c. Tổng cung hoặc tổng cầu gim
d. Tổng cung hoặc tổng cầu tăng Câu hỏi 4
Các cặp nào sau đây là ví dụ rõ nét nhất về mâu thuẫn giữa các mục tiêu:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Gim thất nghiệp và gim lạm phát
b. Gim thất nghiệp và tăng trưởng
c. Tăng hiệu qu và gim đói nghèo 2 KINH TẾ VĨ MÔ
d. Gim thất nghiệp và gim đói nghèo Câu hỏi 5
Nếu tổng cung tăng và tổng cầu gim, chng ta chắc chắn rằng:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Sn lượng và giá gim
b. Sn lượng và giá tăng
c. Giá gim còn sn lượng chưa xác định
d. Sn lượng gim còn giá chưa xác định Câu hỏi 6
Mt trong những mục tiêu của kinh tế vĩ mô là:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Gim thất nghiệp tự nhiên
b. Cân bằng được cung cầu
c. Đạt sn lượng tối đa
d. Triệt tiêu toàn b thất nghiệp Câu hỏi 7
Vấn đề quan trng nhất mà kinh tế vĩ mô quan tâm là
Chn mt câu tr lời đng: a. Thất nghiệp b. Lạm phát c. Sn lượng d. Cán cân thanh toán Câu hỏi 8
Nền kinh tế đang ở mức sn lượng tiềm năng, tiếp tục tăng tổng cầu sẽ làm cho:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Thất nghiệp gim nhanh b. Lạm phát tăng nhanh c. Sn lượng gim 3 KINH TẾ VĨ MÔ
d. Giá gim, sn lượng tăng Câu hỏi 9
Thứ tự ưu tiên các mục tiêu kinh tế vĩ mô thường theo thứ tự:
Chn mt câu tr lời đng: a. Hiệu qu -
Tăng trưởng - Ổn định
b. Hiệu qu - Ổn định – Tăng trưởng
c. Ổn định – Hiệu qu - Tăng trưởng
d. Tăng trưởng – Hiệu qu – Ổn định Câu hỏi 10
Khi nền kinh tế đang ở gần mức tiềm năng, thay đổi tổng cầu sẽ có tác đng đến:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Giá thay đổi nhiều, sn lượng thay đổi ít
b. Giá và sn lượng cùng thay đổi ít
c. Giá và sn lượng cùng thay đổi nhiều
d. Giá thay đổi ít, sn lượng thay đổi nhiều
Chương 2: Các chỉ tiêu Kinh tế vĩ mô Câu hỏi 1
GDP danh nghĩa cùa năm 2012 lớn hơn GDP danh nghĩa cùa năm 2011 có nghĩa là:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Sn lượng năm 2012 đã tăng
b. Sn lượng năm 2012 đã gim
c. Sn lượng năm 2012 không thay đổi
d. Chưa đủ thông tin để kết luận Câu hỏi 2
Những b phận nào sau đây được tính vào tổng đầu tư của nền kinh tế:
Chn mt câu tr lời đng: a. Tr tiền thuê nhà
b. Chi tr lương giáo viên 4 KINH TẾ VĨ MÔ
c. Lượng hàng tồn kho tăng lên
d. Các câu trên đều đng Câu hỏi 3
Chỉ số giá năm 2002 là 125 có nghĩa là:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Giá hàng hoá năm 2002 tăng 25% so với năm 2001
b. Tỷ lệ lạm phát năm 2002 là 25%
c. Giá hàng hoá năm 2002 tăng 25% so với năm gố c d. a, b, c đều sai Câu hỏi 4
Theo phương pháp chi tiêu thì GDP là tổng cng của:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sn phẩm và dịch vụ, xuất khẩu
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sn phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng
c. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu
d. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng Câu hỏi 5
Mức giá năm nay là 145, tỷ lệ lạm phát là 15%. Mức giá năm ngoái là
Chn mt câu tr lời đng: a. 126 b. 130 c. 160 d. 167 Câu hỏi 6 GDP không tính
Chn mt câu tr lời đng: a. doanh thu từ du lịch 5 KINH TẾ VĨ MÔ
b. dịch vụ từ ngân hàng
c. giá trị các sn phẩm tự cung tự cấp của gia đình d. c ba yếu tố trên Câu hỏi 7
Khon nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2009:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Giá trị dịch vụ môi giới bất đng sn năm 2009
b. Giá trị dịch vụ môi giới chứng khoán năm 2009
c. Xe máy Honda sn xuất tại Vĩnh Phc năm 2009
d. Giá trị nhà ở xây dựng năm 2008 được bán ở năm 2009 Câu hỏi 8
Các khon nào được tính vào GDP
Chn mt câu tr lời đng:
a. Tất c các hàng hóa được sn xuất trong nền kinh tế
b. Tất c các hàng hóa dịch vụ dùng cho sn xuất trừ đi phần khấu hao
c. Tất c hàng hóa dịch vụ được sử dụng cho tiêu dùng cuối cùng
d. Tất c các hàng hóa được sn xuất trong nền kinh tế trừ nhập khẩu Câu hỏi 9
GDP thực và GDP danh nghĩa của mt năm bằng nhau nếu:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
b. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước Câu hỏi 10
Để tính GNP từ GDP, phi cng vào GDP:
Chn mt câu tr lời đng:
a. thu nhập ròng từ nước ngoài 6 KINH TẾ VĨ MÔ b. xuất khẩu ròng c. thuế ròn g d. a, b, c đều đng
Chương 3: Lý thuyết xác định sản lượng cân bằng Câu hỏi 1
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là mt hằng số thì đường tiêu dùng có dạng:
Chn mt câu tr lời đng: a. Mt đường cong lõm b. Mt đường thẳng c. Mt đường cong lồi
d. Mt đường cong vừa lồi vữa lõm Câu hỏi 2
Gi sử trong nền kinh tế đóng, không có chính phủ, nếu tiêu dùng tự định là 40, đầu tư
là 40, MPS là 0,2 thì tổng cầu là:
Chn mt câu tr lời đng: a. AD=80+0,2Y b. AD=80+0,8Y c. AD= 80-0,8Y d. AD=40+0,8Y Câu hỏi 3
Gi sử trong nền kinh tế đóng, không có chính phủ, nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư
là 40, MPS là 0,2 thì Hàm tiết kiệm có dạng là:
Chn mt câu tr lời đng: a. S=40-0,2Y b. S=40+0,2Y c. S=-30+0,2Y d. S= 30-0,2Y 7 KINH TẾ VĨ MÔ Câu hỏi 4 Câu nào sau đây đng
Chn mt câu tr lời đng: a. MPC=1-MP S b. MPC=MPS c. MPC+MPS>1 d. Không câu nào đng Câu hỏi 5
Theo các nhà kinh tế hc cổ điển thì:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Tổng cung là đường thẳng đứng tại sn lượng tiềm năng
b. Tổng cầu là đường thẳng đứng tại sn lượng tiềm năng
c. Tổng cung là mt đường thẳng bất kỳ d. Tất c đều sai Câu hỏi 6
Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 2.000+ 0,85 Yd thì :
Chn mt câu tr lời đng:
a. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 0
b. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 500
c. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 250
d. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 150 Câu hỏi 7
Hàm tiêu dùng có dạng: C= 500+0,85 Yd thì hàm tiết kiệm có dạng:
Chn mt câu tr lời đng: a. S= -500+0,15Yd b. S= 500 - 0,15Yd c. S= -500-0,15Yd d. S = 500+0,15Yd 8 KINH TẾ VĨ MÔ Câu hỏi 8
Nếu tổng cung bằng tổng cầu thì
Chn mt câu tr lời đng:
a. Đầu tư lớn hơn tiết kiệm
b. Đầu tư bằng tiết kiệm
c. Đầu tư nhỏ hơn tiết kiệm d. Tất c đều sai Câu hỏi 9
Trong nền kinh tế đóng, không có chính phủ, gi sử ta có MPC=0,75, khi tăng dầu tư
tự định thêm 10 tỷ đồng thì:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Sn lượng tăng thêm 30 tỷ nếu MPI=0,05
b. Sn lượng tăng thêm 30 tỷ nếu MPI=0
c. Sn lượng tăng thêm 40 tỷ nếu MPI = 0,05
d. Sn lượng tăng thêm 40 tỷ nếu MPI=0 Câu hỏi 10
Gi sử hàm tiêu dùng của h gia đình là C=150+0,8Y
Chn mt câu tr lời đng:
a. Hệ số tiêu dùng biên là 0,2
b. Hệ số tiêu dùng biên là 120
c. Hệ số tiêu dùng biên là 150
d. Hệ số tiêu dùng biên là 0,8
Chương 4: Tổng cầu, chính sách tài khóa Câu hỏi 1
Gi sử trong nền kinh tế có các số liệu sau: Cm=0,6; Im=0,2; T0=0,15; Mm=0,05. Số nhân của nền kinh tế là:
Chn mt câu tr lời đng: a. k= 2,9 9 KINH TẾ VĨ MÔ b. k= 4,3 c. k=2,1 d. tất c đều sai Câu hỏi 2
Trong nền kinh tế mở, có chính phủ có các hàm số sau:
C=C0+CmYd, I=I0+ImY, M=M0-MmY, T=T0+TmY,G=G0, X=X0, Hệ số nhân được xác định như sau:
Chn mt câu tr lời đng: a. K=1/[1-Cm(1+Tm)-Im+Mm] b. K=1/[1-Cm(1-Tm)-Im-Mm] c. K=1/[1-Cm(1+Tm)-Im-Mm] d. K=1/[1-Cm(1-Tm)-Im+Mm] Câu hỏi 3
Cán cân thương mại cân bằng khi:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Lượng tăng thêm của xuất khẩu bằng lượng tăng thêm của nhập khẩu
b. Lượng ngoại tệ đi vào bằng lượng ngoại tệ đi ra
c. Lượng xuất khẩu bằng lượng nhập khẩu d. tất c đều sai Câu hỏi 4
Với K=5, chính phủ gim thuế đi 100 triệu đồng, các điều kiện khác không thay đổi thì
sn lượng tăng thêm là:
Chn mt câu tr lời đng: a. ΔY<100 b. ΔY>100 c. ΔY=100 d. Tất c đều sai 10 KINH TẾ VĨ MÔ Câu hỏi 5
Khi sn lượng thực tế nhỏ hơn sn lượng tiền năng chính phủ nên:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Tăng chi của chính phủ, gim thuế
b. Gim thuế và gim chi tiêu mt lượng như nhau
c. Tăng thuế, gim chi tiêu của chính phủ d. Tất c đều sai Câu hỏi 6
Trong mt nền kinh tế gi định giá c ,lãi suất , và tỷ giá hối đoái không đổi , Trong
năm 19… ,cho biết hàm số tiêu dùng C = 0,75 Yd + 400 ( Yd là thu nhập kh dụng) ;
hàm số thuế Tx = 0,2Y + 400 ( Y là thu nhập hoặc GDP ) ; hàm số nhập khẩu M = 0,1Y
+ 400 ; chi chuyển nhượng ( dự kiến) của chính phủ Tr = 200 ; chi tiêu của chính phủ
để mua sn phẩm dịch vụ ( dự kiến) G = 1000 ; đầu tư ( dự kiến) I = 750 ; xuất khẩu ( dự kiến) X = 400
Nếu chính phủ gim thuế 100 , thu nhập cân bằng sẽ tăng thêm:
Chn mt câu tr lời đng: a. 100 b. 150 c. 200 d. 250 Câu hỏi 7
Hàm số tiêu dùng: C = 20 + 0,9Y ( Y là thu nhập) . Tiết kiệm (S) ở mức thu nhập kh dụng 100 là:
Chn mt câu tr lời đng: a. S = 0 b. S = -10 c. S = 10
d. Không thể tính được 11 KINH TẾ VĨ MÔ Câu hỏi 8
Khi chính phủ tăng thuế ròng (T) mt lượng bằng với lượng tăng chi tiêu của chính phủ
sẽ làm cho nền kinh tế có xu hướng:
Chn mt câu tr lời đng: a. Không đổi b. Gim c. Tăng d. Tất c đều sai Câu hỏi 9
Ngân sách chính phủ thặng dư khi
Chn mt câu tr lời đng: a. ΔT=ΔG b. T>G c. T=G d. TCâu hỏi 10
Trong trường hợp sn lượng thực tế nhỏ hơn sn lượng tiềm năng chính phủ nên:
Chn mt câu tr lời đng: a. Tăng thuế b. Gim thuế
c. Chính phủ không làm gì để thị trường tự điều chỉnh d. Tất c đều sai
Chương 5: Tiền tê - ngân hàng, chính sách tiền tệ Câu hỏi 1
Giá c hàng hóa tăng sẽ làm cho:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chng gim
b. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chng tăng 12 KINH TẾ VĨ MÔ
c. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chng không thay đổi d. Tất c đều sai Câu hỏi 2
Sự gia tăng tỷ lệ dự trữ bắt buc có nh hưởng như thế nào tới M0?
Chn mt câu tr lời đng: a. M0 tăng b. M0 gim
c. Cơ cấu các thành phần trong M0 thay đổi d. C a và c Câu hỏi 3
Hệ số nhân tiền M1 chịu nh hưởng của:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buc do NHTW quy định
c. Tỷ lệ dự trữ dư thừa so với tổng tiền gửi
d. Tất c các yếu tố trên Câu hỏi 4
Sn lượng tăng sẽ làm cho:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chng gim
b. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chng tăng
c. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chng không thay đổi d. Tất c đều sai Câu hỏi 5
Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương thực
hiện các nghiệp vụ mua trên thị trường mở vào lc mà lãi suất thị trường đang tăng lên?
Chn mt câu tr lời đng:
a. Không xác định được 13 KINH TẾ VĨ MÔ b. Chắc chắn sẽ tăng c. Chắc chắn sẽ gim d. Có thể không đổi Câu hỏi 6
Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuc vào các yếu tố:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại
b. Mục tiêu mở rng tiền tệ của Ngân hàng Trung ương
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buc, tỷ lệ dự trữ tùy ý và lượng tiền mặt trong lưu thông
d. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buc, kh năng cho vay của các ngân hàng thương mại Câu hỏi 7
Để có thể ổn định lãi suất ở mt mức đ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn đến
sự tăng lên cùng tốc đ của cung tiền tệ bởi vì
Chn mt câu tr lời đng:
a. Cung và cầu tiền tệ luôn biến đng cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
b. Lãi suất phụ thuc vào cung và cầu tiền tệ
c. Cung và cầu tiền tệ luôn biến đng cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất
d. Cung và cầu tiền tệ luôn biến đng ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất. Câu hỏi 8
Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái
phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mở?
Chn mt câu tr lời đng: a. Không đổi b. Tăng
c. Không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ d. Gim 14 KINH TẾ VĨ MÔ Câu hỏi 9
Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:
Chn mt câu tr lời đng: a. M1 b. M2
c. Vàng và ngoại tệ mạnh d. M3 Câu hỏi 10 Trong mt nền kinh tế , khi tỷ trn
g tiền mặ t trong tổng các phương tiện th
anh toán gim xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (gi định các yếu tố khác không thay đổi)
Chn mt câu tr lời đng: a. Tăng b. Không thay đổi
c. Không xác định được d. Gim
Chương 6: Lạm phát - thất nghiệp Câu hỏi 1
Mt phụ nữ nghỉ việc để ở nhà chăm con sẽ được coi là:
Chn mt câu tr lời đng: a. Thất nghiệp chu kỳ b. Thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp tạm thời
d. Không nằm trong lực lượng lao đng Câu hỏi 2
Giá năm 2014 tăng 50% so với năm gốc và chỉ số giá năm 2015 là 162, vậy năm 2015 có lạm phát: 15 KINH TẾ VĨ MÔ
Chn mt câu tr lời đng: a. 12% b. 62% c. 8% d. 6% Câu hỏi 3
Mt người không có việc làm do đang trong quá trình tìm mt công việc tốt hơn sẽ được xếp vào loại:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Thất nghiệp tạm thời b. Thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp theo mô hình cổ điển d. Thất nghiệp chu kỳ Câu hỏi 4
Để gim lạm phát do cầu kéo cần:
Chn mt câu tr lời đng: a. Tăng lãi suất b. Mở rng tiền tệ c. Gim thuế
d. Đầu tư đổi mới công nghệ Câu hỏi 5
Chỉ số giá năm nay là 120 chứng tỏ:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Năm nay có tỷ lệ lạm phát 20%
b. Năm nay giá tăng 20% so với năm gốc
c. Năm nay giá tăng 20% so với năm trước
d. Năm nay có tỷ lệ lạm phát 120% 16 KINH TẾ VĨ MÔ Câu hỏi 6
Để gim thất nghiệp chu kỳ cần áp dụng chính sách:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Mở các trung tâm dạy nghề
b. Tăng cường hướng nghiệp c. Tăng cầu
d. Cắt gim chi tiêu chính phủ Câu hỏi 7
Mục tiêu ngắn hạn của kinh tế vĩ mô là:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Triệt tiêu thất nghiệp chu kỳ
b. Triệt tiêu thất nghiệp tự nhiên
c. Gim bớt thất nghiệp tự nhiên
d. Triệt tiêu toàn b thất nghiệp Câu hỏi 8
Việc phi thương tho lại hợp đồng khi lạm phát được coi là:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Mối quan hệ “đánh đổi”
b. Tác đng phân phối lại c. Chi phí mòn già y d. Chi phí thực đơn Câu hỏi 9
Để gim tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cần đến các chính sách:
Chn mt câu tr lời đng: a. Cắt gim chi phí b. Thắt chặt tiền tệ c. Mở rng tài khóa d. Tăng cung 17 KINH TẾ VĨ MÔ Câu hỏi 10
Muốn kiềm chế lạm phát chi phí đẩy cần:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Gim thuế nhập khẩu xăng dầu b. Thắt chặt tiền tệ
c. Gim thuế thu nhập cá nhân
d. Tăng lương cho lao đng
Chương 7: Kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở Câu hỏi 1
Ngày 28/06/2013 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vừa có công bố điều chỉnh tỷ giá bình
quân liên ngân hang giữa VND và USD từ mức 20.828VND/USD lên 21.036 VND/USD
Chn mt câu tr lời đng:
a. Tiền đồng Việt Nam tăng giá, cán cân thanh toán được dự đoán tăng trong dài hạn
b. Mức điều chỉnh này là 2%, cán cân thương mại được dự đoán tăng trong dài hạn
c. Mức điều chỉnh này là 1%, xuất khẩu được dự đoán tăng trong dài hạn
d. Mức điều chỉnh này là 0.2%, xuất khẩu được dự đoán gim trong dài hạn Câu hỏi 2
Thành phần nào sau đây KHÔNG thuc “Tài khon vốn và tài chính” trong cán cân thanh toán:
Chn mt câu tr lời đng: a. Các khon vay b. Chuyển nhượng ròng c. Đầu tư gián tiếp d. Đầu tư trực tiếp Câu hỏi 3
Hoạt đng nào sau đây làm gim thâm hụt tài khon vãng lai của Mỹ
Chn mt câu tr lời đng: 18 KINH TẾ VĨ MÔ
a. Người dân Mỹ đầu tư tại Việt Nam chuyển thu nhập về Mỹ ít hơn
b. Mỹ tăng mua hoa Tulip của Hà Lan
c. Việt kiều Mỹ gửi tiền về cho gia đình nhiều hơn trước
d. Mỹ tăng xuất khẩu ô tô sang Việt Nam Câu hỏi 4
Trên thị trường hối đoái ở Việt nam với hai loại tiền đồng Việt Nam (VND) và đô la
Mỹ (USD), số lượng du hc sinh từ Việt Nam sang Hoa Kỳ gia tăng có thể sẽ làm:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Đường cung tiền USD dịch chuyên sang phi và giá trị tiên VND gim
b. Đường cung tiền USD dịch chuyển sang phi và giá trị tiền USD tăng
c. Đường cầu tiền USD dịch chuyển sang phi và giá trị tiền VND tăng
d. Đường cầu tiền USD dịch chuyển sang phi và giá trị tiền USD tăng Câu hỏi 5
Thay đổi nào sau đây làm tăng kh năng cạnh tranh của mt quốc gia:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Tăng mức giá trong nước
b. Tăng mức giá nước ngoài
c. Tăng tỷ giá hối đoái thực
d. Tăng tỷ giá hối đoái danh nghĩa Câu hỏi 6
Giá trị xuất khẩu nông sn của Việt Nam được ghi trong
Chn mt câu tr lời đng:
a. Tài khon vãng lai của Việt Nam
b. Tài khon tài chính của Việt Nam
c. Tài khon vốn của Việt Nam d. Dự trữ ngoại hối 19 KINH TẾ VĨ MÔ Câu hỏi 7
Các nhà kinh tế dự đoán kinh tế thế giới phục hồi và tăng trưởng trờ lại vào đầu năm
2014, điều gì có thể sẽ xy ra với Việt Nam khi đó:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Giá trị nhập khẩu hàng tiêu dùng của Việt Nam tăng
b. Tiền dồng Việt Nam gim giá
c. Tiền đồng Việt Nam tăng giá
d. Giá trị xuất khẩu Việt Nam gim Câu hỏi 8
Khi tỷ giá hối đoái thực của Việt Nam tăng lên, hàng hóa Việt Nam trở nên
Chn mt câu tr lời đng:
a. t hấp dẫn hơn đối với người tiêu dùng ở Việt Nam và hấp dẫn hơn đối với người
tiêu dùng ở nước ngoài
b. Hấp dẫn hơn đối với người tiêu dùng ở Việt Nam và ở nước ngoài.
c. Hấp dẫn hơn đối với người tiêu dùng ở Việt Nam và ít hấp dẫn hơn đối với người
tiêu dùng ở nước ngoài
d. t hấp dẫn hơn đối với người tiêu dùng ở Việt Nam và ở nước ngoài Câu hỏi 9
Các yếu tố khác không đổi, khi người Việt Nam đi du lịch nước ngoài gim sẽ làm cho:
Chn mt câu tr lời đng: a. Cầu ngoại tệ gim b. Cung ngoại tệ tăng c. Cầu ngoại tệ tăng d. Cung ngoại tệ gim Câu hỏi 10
Trong năm 2002, Việt Nam áp đặt các chính sách hạn chế nhập khẩu thép vào Việt Nam. Chính sách này sẽ:
Chn mt câu tr lời đng:
a. Làm tăng tỷ giá hối đoái thực và làm gim xuất khẩu ròng 20 KINH TẾ VĨ MÔ
b. Làm tăng tỷ giá hối đoái thực và không làm nh hưởng đến xuất khẩu ròng
c. Làm gim tỷ giá hối đoái thực và không làm nh hưởng đến xuất khẩu ròng
d. Làm gim tỷ giá hối đoái thực và làm tăng xuất khẩu ròng