












Preview text:
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
Câu 1: Để loại bỏ đến 95% khí H2S từ nước thải sau xử lý của một
bể kỵ khí, ta có thể sử dụng: A. Bể aeroten B. Bể UASB
C. Tháp lọc sinh học D.Bể điều hòa
Câu 2: Nhóm nguyên sinh động vật nào sau đây KHÔNG đóng vai
trò quan trọng trong việc vận hành các hồ sinh vật: A.Nematoda B. Cladocera C. Copepoda D. Rotifera
Câu 3: Nhóm VSV nào lấy năng lượng từ việc oxy hóa các hợp
chất hữu cơ (nguồn cacbon hữu cơ)?
A.Vi sinh vật dị dưỡng (Heterotrophic)
B. Vi sinh vật tự dưỡng (Autotrophic)
C. Vi sinh vật quang hợp (Phototrophic)
Câu 4: Nhóm VSV nào lấy năng lượng từ việc oxy hóa các hợp chất vô cơ (CO2, NH4)?
A. Vi sinh vật dị dưỡng (Heterotrophic)
B. Vi sinh vật tự dưỡng (Autotrophic)
C. Vi sinh vật quang hợp (Phototrophic)
Câu 5: Nhóm VSV nào lấy năng lượng từ ánh sáng mặt trời?
A. Vi sinh vật dị dưỡng (Heterotrophic)
B. Vi sinh vật tự dưỡng (Autotrophic)
C. Vi sinh vật quang hợp (Phototrophic)
Câu 6: Hai kiểu sinh trưởng của VSV trong quá trình xử lý sinh học:
A. Sinh trưởng kị khí và sinh trưởng hiếu khí
B. Sinh trưởng nhanh và sinh trưởng chậm
C. Sinh trưởng bám dính và sinh trưởng lơ lửng
D. Sinh trưởng hỗn hợp và sinh trưởng thuần khiết
Câu 7: Sinh trưởng của vi sinh vật trải qua 4 pha theo trình tự nào sau đây?
A. Pha ổn định → Pha tăng trưởng → Pha suy vong → Pha thích nghi
B. Pha thích nghi → Pha suy vong → Pha tăng trưởng → Pha ổn định
C. Pha tăng trưởng → Pha ổn định → Pha thích nghi → Pha suy vong
D.Pha thích nghi → Pha tăng trưởng → Pha ổn định → Pha suy vong
Câu 8: Nguồn cacbon và năng lượng của vi sinh vật hóa dị dưỡng là gì? A. CO2 và ánh sáng.
B. Các chất hữu cơ. C. Các chất vô cơ. D. CO2 và các chất vô cơ
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về quá trình trao đổi
chất của vi sinh vật hóa tự dưỡng?
A. Sử dụng CO2 làm nguồn cacbon.
B. Sử dụng ánh sáng hoặc các chất vô cơ làm nguồn năng lượng.
C. Phân giải các chất hữu cơ để lấy năng lượng.
Câu 10: Quá trình trao đổi chất của vi sinh vật hóa dị dưỡng có
tạo ra chất thải hữu cơ hay không? A.Có B. Không
Câu 11: Quá trình xử lý nước thải bằng vi sinh vật, sử dụng oxy
làm chất nhận điện tử cuối cùng, được gọi là: A. Quang hợp B. Lên men C. Hô hấp kị khí D.Oxy hóa hiếu khí
Câu 12: Trong hệ thống xử lý nước thải bằng bùn hoạt tính, sản
phẩm cuối cùng của quá trình oxy hóa hiếu khí các hợp chất hữu cơ là: A. CH4 và H2S B. CO2 và H2O C. NH - 3 và NO2 D. SO2 và H2SO4
Câu 13: Quá trình oxy hóa các hợp chất hữu cơ trong nước thải
bằng vi sinh vật có tạo ra bùn dư hay không? A.Có B. Không
Câu 14: Phương pháp xử lý nước thải nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm hiếu khí nhân tạo?
A. Bể phản ứng sinh học hiếu khí (Aerotank)
B. Lọc sinh học hiếu khí (Biofilter)
C. Đĩa quay sinh học RBC (Rotating Biological Contactor)
D.Hồ oxy hóa tùy nghi
Câu 15: Hồ sục khí là phương pháp xử lý nước thải thuộc nhóm nào? A. Hiếu khí nhân tạo B. Hiếu khí tự nhiên C. Kỵ khí D. Hóa lý
Câu 16: Điều kiện cần thiết để vi sinh vật hiếu khí phân hủy chất hữu cơ là gì?
A. Sự có mặt của ánh sáng mặt trời
B. Sự có mặt của oxy hòa tan
C. Sự có mặt của các chất vô cơ D. Sự vắng mặt của oxy
Câu 17: Hàm lượng oxy hòa tan tối thiểu cần thiết cho hoạt động
của vi sinh vật hiếu khí là bao nhiêu? A. 0,5 - 1 mg/l B. 1,5 - 2 mg/l C. 2,5 - 3 mg/l D. 3,5 - 4 mg/l
Câu 18: Quá trình nào sau đây liên quan đến việc loại bỏ NH4+
trong phương pháp hiếu khí? A.Nitrat hóa B. Amoni hóa C. Khử nitrat D. Phản nitrat hóa
Câu 19: Vi sinh vật nào chịu trách nhiệm chính trong quá trình nitrat hóa?
A. Vi sinh vật hiếu khí dị dưỡng B. Vi sinh vật kỵ khí
C. Vi sinh vật tự dưỡng D. Vi khuẩn lam
Câu 20: Sự sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật trong môi
trường gồm những giai đoạn nào? A. Lag-phase Log-gr owth phase Stationary phase L og- death phase. B. Lag-phase Log-death phase Stationary phase Log- growth phase. C. Lag-phase Stationary phase Log-dea th phase L og- growth phase. D. Log-growth phase Lag-phase L og-death phase Stationary phase.
Câu 21: Tỷ lệ BOD: N: P tối ưu cho quá trình xử lý nước thải sinh học là bao nhiêu? A.100: 5: 1 B. 100: 10: 1 C. 200: 10: 1 D. 200: 5: 1
Câu 22: Giá trị pH nào sau đây KHÔNG phù hợp cho quá trình xử
lý nước thải hiếu khí? A. 6,5 B. 7,5 C. 8,5 D. 9,5
Câu 23: Nồng độ muối vô cơ tối đa cho phép trong nước thải để
đảm bảo quá trình xử lý hiếu khí diễn ra hiệu quả là bao nhiêu? A. 5 mg/l B. 10 mg/l C. 15 mg/l D. 20 mg/l
Câu 24: Giá trị pH tối ưu cho hầu hết các vi sinh vật xử lý nước
thải nằm trong khoảng nào? A. 4.5 - 6.5 B. 6.5 - 8.5 C. 8.5 - 10.5 D. 10.5 - 12.5
Câu 25: Trong giai đoạn nào của quá trình sinh học, sinh khối bùn tăng mạnh nhất? A.Giai đoạn 1 B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Cả ba giai đoạn
Câu 26: Tốc độ tiêu thụ oxy cao nhất xảy ra ở giai đoạn nào? A. Đầu giai đoạn 1
B. Cuối giai đoạn 1 C. Giai đoạn 2 D. Giai đoạn 3
Câu 27: Hoạt lực enzym đạt mức tối đa và tốc độ phân hủy chất
hữu cơ cao nhất trong giai đoạn nào? A. Giai đoạn 1 B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Cả ba giai đoạn
Câu 28: Quá trình nitrat hóa amoniac chủ yếu diễn ra ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn 1 B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3
D. Không xảy ra trong quá trình này
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với giai đoạn 3?
A. Tốc độ tiêu thụ oxy giảm dần rồi tăng lên.
B. Tốc độ phân hủy chất hữu cơ giảm dần.
C. Quá trình nitrat hóa amoniac xảy ra.
D. Sinh khối bùn tăng mạnh.
Câu 30: Quá trình kỵ khí là gì?
A. Quá trình xử lý nước thải bằng vi sinh vật với sự tham gia của oxy.
B. Quá trình chuyển hóa chất ô nhiễm trong nước thải không cần oxy.
C. Quá trình phân hủy hoàn toàn chất hữu cơ thành CO2 và nước.
D. Quá trình tạo ra oxy từ nước thải.
Câu 31: Sản phẩm chính của quá trình chuyển hóa kỵ khí là gì khi
không có sự hiện diện của sunfate? A. CH4 và NH3 B. CO2 và H2S C. CH4 và CO2 D. CH4 và sulfite
Câu 32: Trong quá trình kỵ khí, các hợp chất hữu cơ trong nước
thải được phân hủy thành:
A.CH4, CO2, NH3 và H2S B. CH4, CO2, O2 và H2O C. CH4, CO2, N2 và H2S D. CH4, CO2, NH3 và O2
Câu 33: Sản phẩm chính của quá trình chuyển hóa kỵ khí là gì
khi có sự hiện diện của sunfate? A. CH4 và NH3 B. CO2 và H2S
C. CH4, sulfite và CO2 D. CH4 và sulfite
Câu 34: Quá trình xử lý sinh học kỵ khí có thể diễn ra ở đâu?
A. Chỉ trong điều kiện nhân tạo.
B. Chỉ trong điều kiện tự nhiên.
C. Trong cả điều kiện nhân tạo và tự nhiên.
D. Không thể diễn ra trong điều kiện nhân tạo.
Câu 35: Trong quá trình thủy phân, các chất hữu cơ phức tạp
(CHC) được chuyển hóa thành:
A. Acid hữu cơ và các alcol B. Acetat, Hydro và CO2 C. CH4 và CO2
D.Các CHC đơn giản như amino acid, acid béo, đường đơn
Câu 36: Vi khuẩn nào chịu trách nhiệm chính trong quá trình acid hóa? A. VK hydrolytic bacteria
B. VK fermentative bacteria C. VK acetogenic bacteria D. VK metanogenic bacteria
Câu 37: Quá trình metan hóa bao gồm hai giai đoạn chính là: A. Thủy phân và acid hóa B. Acid hóa và acetate hóa
C. Acetate hóa và metan hóa
D.Metan actrotropic và metan hydrogentropic
Câu 38: Giai đoạn đầu tiên của quá trình kỵ khí là gì? A. Acid hóa B. Acetate hóa C. Methane hóa D. Thủy phân
Câu 39: Sản phẩm của quá trình acetate hóa là:
A. Acid hữu cơ và các alcol B. CH4 và CO2
C. Acetat, Hydro và CO2
D. Các CHC đơn giản như amino acid, acid béo, đường đơn
Câu 40: Sản phẩm của quá trình acid hóa là:
A.Acid hữu cơ và các alcol B. CH4 và CO2 C. Acetat, Hydro và CO2
D. Các CHC đơn giản như amino acid, acid béo, đường đơn
Câu 41: Trong quá trình metan actotropic, cơ chất chính được sử dụng là: A. Acid hữu cơ B. Hydro C. Acetat D. CO2
Câu 42: Trong quá trình metan hydrogentropic, cơ chất chính được sử dụng là: A. Acid hữu cơ B. Hydro, CO2 C. Acetat A. Alcol
Câu 43: Ưu điểm nào sau đây KHÔNG đúng với quá trình kỵ khí?
a) Nhu cầu năng lượng thấp
b) Khả năng khử nitơ và photpho tốt
c) Thể tích bể phản ứng nhỏ d) Bùn sinh ra ít
Câu 44: Quá trình kỵ khí có thể tạo ra khí metan, một nguồn
năng lượng tái tạo. Đúng hay sai? A.Đúng B. Sai
Câu 45: Quá trình kỵ khí có khả năng khử nitơ và photpho tốt hơn
quá trình hiếu khí. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 46: Trong quá trình xử lý nước thải thiếu khí, vi sinh vật lấy
oxy từ đâu để hô hấp? A. Oxy hòa tan trong nước B. Oxy trong không khí
C. Oxy liên kết hóa học sinh ra từ quá trình khử nitrat (NO3-)
D. Oxy liên kết hóa học sinh ra từ quá trình oxy hóa amoniac (NH4+)
Câu 47: Chất nào sau đây là sản phẩm cuối cùng của quá trình
khử nitrat trong điều kiện thiếu khí? N2O (nitrous oxide) NO2- (nitrite) N2 (nitơ phân tử) NH3 (amoniac)
Câu 48: Trong quá trình xử lý nước thải thiếu khí, vi sinh vật khử
nitrat sử dụng chất nào làm chất nhận điện tử cuối cùng? A. Oxy (O2) B. Nitrat (NO3-) C. Nitrit (NO2-) D. Amoniac (NH4+)
Câu 49: Trong một số trường hợp, quá trình khử nitrat trong điều
kiện thiếu khí có thể tạo ra sản phẩm trung gian nào? A.N2O (nitrous oxide) B. NO (nitric oxide) C. NH2OH (hydroxylamine) D. N2H4 (hydrazine)
Câu 50: Quá trình chuyển hóa nitơ hữu cơ (axit amin, protein,
peptid...) thành N-NH4 được gọi là gì? A. Nitrat hóa B. Khử nitrat
C. Amoni hóa (thủy phân hóa và oxi hóa do vi khuẩn) D. Cố định Nitơ
Câu 51: Vi khuẩn nào chịu trách nhiệm chính trong quá trình
chuyển hóa N-NH4 thành Nitrit (NO2-)? A.Nitrosomonas B. Nitrobacter C. Pseudomonas D. Bacillus
Câu 52: Vi khuẩn nào chịu trách nhiệm chính trong quá trình
chuyển hóa nitrit (NO2-) thành nitrat (NO3-)? A. Nitrosomonas B. Nitrobacter C. Pseudomonas D. Bacillus
Câu 53: Quá trình nitrat hóa cần sự tham gia của chất nào? A.O2 (Oxy) B. CO2 (Cacbon dioxit) C. H2O (Nước) D. N2 (Nitơ phân tử)
Câu 54: Quá trình nào sau đây sử dụng cacbon hữu cơ làm nguồn năng lượng? A. Thủy phân và oxi hóa B. Nitrat hóa C. Khử nitrat D. Amoni hóa
Câu 55: Sản phẩm cuối cùng của quá trình khử nitrat là gì? A. Nitrit (NO2-) B. Nitrat (NO3-) C. N-NH4 D.Nitơ phân tử (N2)
Câu 56: Độ pH tối ưu cho quá trình nitrat hóa là bao nhiêu? A. 5 B. 7.2 C. 7.5 D. 9
Câu 57: Quá trình nitrat hóa bị ức chế ở nồng độ amonia là bao nhiêu? A. 1 – 4 mg/l B. 4 – 7 mg/l C. 5 – 20 mg/l D. 20 – 35 mg/l
Câu 58: Khoảng pH tốt nhất cho quá trình nitrat hóa là bao nhiêu? A.7,2 – 9,0 B. 7,2 – 9,5 C. 9,0 – 10,2 D. 8,0 – 9,2
Câu 59: Nồng độ kim loại nào sau đây sẽ ức chế quá trình nitrat hóa? A. 0.25 mg/l Cr B. 0.25 mg/l Ni C. 0.1 mg/l Pb
D.Cả ba đáp án trên
Câu 60: Tốc độ nitrat hóa tốt nhất khi DO bằng bao nhiêu? A. 1-3 mg/l B. 4-7 mg/l C. 5-20 mg/l D. 0.25 mg/l