-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Chương 2 Marketing căn bản - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 1:___ bảo vệ sự tăng trưởng của công ty bằng cách xác định và phát triển các phân khúc thị trường mới cho các sản phẩm hiện tại a) Phát triển thị trường b) Đa dạng hóa c) Phát triển sản phẩm d) Sự thâm nhập thị trường. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Quản trị kinh doanh (Business Management) 27 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Trắc nghiệm Chương 2 Marketing căn bản - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 1:___ bảo vệ sự tăng trưởng của công ty bằng cách xác định và phát triển các phân khúc thị trường mới cho các sản phẩm hiện tại a) Phát triển thị trường b) Đa dạng hóa c) Phát triển sản phẩm d) Sự thâm nhập thị trường. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Quản trị kinh doanh (Business Management) 27 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|472 065 21 lOMoARcPSD|472 065 21
Câu 1:___ bảo vệ sự tăng trưởng của công ty bằng cách xác định và phát triển các
phân khúc thị trường mới cho các sản phẩm hiện tại
a) Phát triển thị trường b) Đa dạng hóa c) Phát triển sản phẩm
d) Sự thâm nhập thị trường
Câu 2:Hai phép đo mà ma trận BCG sử dụng để phân loại SBU và sản phẩm trong
danh mục đầu tư là gì?
a) Tốc độ tăng trưởng thị trường và lợi tức đầu tư (ROI)
b) Tốc độ tăng trưởng thị trường và định vị
c) Thị phần tương đối và lợi tức đầu tư (ROI)
d) Thị phần tương đối và tốc độ tăng trưởng thị trường
Câu 3:Ma trận chia sẻ tăng trưởng xác định bốn loại SBU: Ngôi sao là
a) Doanh nghiệp hoặc sản phẩm tăng trưởng thấp, thị phần cao
b) Doanh nghiệp hoặc sản phẩm tăng trưởng cao, thị phần thấp
c) Doanh nghiệp hoặc sản phẩm tăng trưởng thấp, thị phần thấp
d) Doanh nghiệp hoặc sản phẩm tăng trưởng cao, thị phần cao
Câu 4:Bước đầu tiên của quy trình hoạch định chiến lược là xác định ________ của công ty
a) Thị trường mục tiêu b) Định vị c) Sứ mệnh
d) Danh mục đầu tư kinh doanh
Câu 5:Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm lOMoARcPSD|472 065 21
a) Nâng cao kỹ năng của người lao động
b) Giải pháp về công nghệ
c) Tất cả các nội dung được nêu ra d) Về quản lý
Câu 6:Nếu McDonald thêm địa điểm và thực đơn được thiết kế lại, nó sẽ nhận ra sự
tăng trưởng thông qua ___
a) Phát triển thị trường b) Đa dạng hóa c) Thâm nhập d) Phát triển sản phẩm
Câu 7:Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào sản xuất là:
a) Khoa học, công nghệ phát triển
b) Cung thường thấp hơn cầu
c) Cung thường thấp hơn cầu, Giá thành sản phẩm cao
d) Cung thường thấp hơn cầu, Giá thành sản phẩm cao, Khoa học, công nghệ phát triển
e) Giá thành sản phẩm cao
Câu 8:Các đơn vị kinh doanh chiến lược ____ là các sản phẩm tăng trưởng thấp, thị phần thấp. a) Dấu hỏi b) Con chó c) Ngôi sao d) Bò tiền mặt
Câu 9:Mục tiêu của doanh nghiệp là:
a) Tối đa hoá dòng tiền (thu nhập) của doanh nghiệp lOMoARcPSD|472 065 21
b) Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu
c) Không có câu nào đúng
d) Tối đa hoá lợi nhuận
Câu 10:Chiến lược Marketing được hiểu là ?
a) Các nội dung được nêu ra đều sai
b) Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt
tới các mục tiêu đã đặt ra
c) Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt
tới các mục tiêu đặt ra
d) Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà DN cần thực
hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề ra
Câu 11 Quản lý Marketing là
a) Là một quá trình phân tích xây dựng, thực hiện và kiểm tra
b) Là một quá trình phân tích xây dựng, thực hiện và kiểm tra, Là một quá trình quản lý và kiểm tra
c) Là một quá trình phân tích, quản lý và kiểm tra
d) Là một quá trình quản lý và kiểm tra
Câu 12 “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ ko bán cái doanh nghiệp có”
Doanh nghiệp đã vận dụng quan niện nào ?
a) Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
b) Quan niệm hoàn thiện sản phẩm c) Quan niệm marketing
d) Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
Câu 13 Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập
chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương
trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing.
Trình tự đúng trong quá trình này là: lOMoARcPSD|472 065 21 a) 3) (1) (2) (4) (5) b) (1) (2) (3) (4) (5) c) (1) (3) (2) (4) (5) d) Không câu nào đúng e) (1) (3) (4) (2) (5)
Câu 14 Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào được
nêu dưới đây không phải là một trong các bước đó.
a) Lựa chọn thị trường mục tiêu.
b) Phân đoạn thị trường
c) Định vị thị trường.
d) Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu e) Phân chia sản phẩm
Câu 15: Theo Philip Kotler quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN gồm:
a. Gia tăng nỗ lực thương mại
b. Quan niệm Marketing và quan niệm marketing đạo đức xã hội
c. Tất cả các phương án trên
d. Hoàn thiện sản xuất và hàng hóa
Câu 16: Các doanh nghiệp hoặc sản phẩm có mức tăng trưởng cao, thị phần cao trên
ma trận thị phần tăng trưởng được gọi là ___ a. Con chó b. Ngôi sao c. Bò tiền mặt lOMoARcPSD|472 065 21 d. Dấu hỏi
Câu 17: Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui "Nếu hoàn thiện được chiếc bẫy chuột thì trời
đã tối" Câu ngạn ngữ này muốn nói đến quan niệm nào?
a.Quan niệm hoàn thiện sản xuất b.Quan niệm Marketing
c.Quan niệm hoàn thiện hàng hóa
d.Quan niện gia tăng nỗ lực thương mại
Câu 18: ____ được sử dụng để đánh giá các sản phẩm và ngành nghề kinh doanh tạo nên công ty
a. Phân tích sự làm việc quá nhiều
b. Ma trận chia sẻ tăng trưởng c. Định vị
d. Phân tích danh mục đầu tư kinh doanh