Trắc nghiệm Chương 4 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
Câu 1: Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào? A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyềnC. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranhD. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Câu 1: Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 2: Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở…
A. sản xuất nhỏ phân tán
B. tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đòi của các xí nghiệp quy mô lớn
C. sự xuất hiện các thành tựu mói của khoa học
D. sự hoàn thiện quan hệ sản xuất - tư bản chủ nghĩa
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất: Mục đích của Hội chủ xí nghiệp trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là chi phối đường lối…
A. Kinh tế và văn hóa của nhà nước
B. Chính trị và quân sự của nhà nước
C. Kinh tế và chính trị của nhà nước
D. Văn hóa và quân sự của nhà nước
Câu 4: Đâu là biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền độc quyền nhà nước?
A. Sự điều tiết chính trị của nhà nước
B. Sự điều tiết quân sự của nhà nước
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước D. Cả A, B, C
Câu 5: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, sở hữu độc quyền nhà nước là sở hữu: A. Công cộng
B. Tập thể của giai cấp tư sản độc quyền
C. Tư nhân tư bản chủ nghĩa D. Hỗn hợp
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất: sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản
độc quyền nhà nước bao gồm:
A. Những động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
B. Những bất động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Những xí nghiệp cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước D. Cả A, B, C
Câu 7: Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển… A. độc quyền ngân hàng
B. sự phát triển của thị trường tài chính
C. độc quyền công nghiệp
D. quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền
Câu 8: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là một…
A. Phương thức sản xuất mới
B. Hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Nấc thang mới trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVI đầu thế kỷ XVII
B. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 10: Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì? A. Đầu tư tư bản
B. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa C. Trung tâm tín dụng D. Trung tâm thanh toán
Câu 11: CNTB độc quyền là… A. Một PTSX mới
B. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
C. Một hình thái kinh tế- xã hội
D. Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 12: “Chế độ tham dự” của tư bản tài chính được thiết lập do…
A. quyết định của nhà nước
B. yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
C. yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
D. số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu
Câu 13: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của… A. các nước giàu có B. chủ nghĩa tư bản
C. chủ nghĩa tư bản độc quyền
D. chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
Câu 14: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu?
A. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
Câu 15: Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời gian nào? A. Thế kỉ XVII
B. Cuối thế kỉ XVII - đầu thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XIX
D. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
Câu 16: Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, cho nước ngoài vay
B. Cho nước ngoài vay hàng hóa
C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Đầu tư tiền tệ và hàng hóa ra nước ngoài
Câu 17: Nguyên nhân cốt lõi từ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh lên chủ nghĩa
tư bản độc quyền là…
A. Tự do sản xuất dẫn đến độc quyền
B. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất dẫn đến độc quyền
C. Tích tụ sản xuất dẫn đến độc quyền D. Cả A, B, C đều sai
Câu 18: Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là do: A. Cạnh tranh tự do B. Khủng hoảng kinh tế
C. Tác động của khoa học công nghệ D. Cả A, B, C
Câu 19: Mục đích của xuất khẩu tư bản là…
A. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
Câu 20: Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất là… A. Anh B. Pháp C. Nga D. Mỹ
Câu 21: Đâu KHÔNG phải là cách hình thành sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa
tư bản độc quyền nhà nước?
A. Xây dựng các xí nghiệp nhà nước
B. Mua lại các xí nghiệp tư nhân C. Giải thể xí nghiệp
D. Cổ phần hóa xí nghiệp
Câu 22: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền? A. Xuất khẩu hàng hóa B. Xuất khẩu lao động C. Xuất khẩu tư bản D. Cả A, B, C
Câu 23: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
B. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
C. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính D. Cả A, B, C
Câu 24: Chọn phương án đúng nhất, chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Giải phóng tư bản của tổ chức độc quyền tư nhân
C. Làm chỗ dựa về kinh tế cho nhà nước hoạt động D. Cả A, B, C
Câu 25: Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào? A. Giá cả chính trị
B. Giá cả độc quyền cao
C. Giá cả độc quyền thấp D. Giá cả sản xuất
Câu 26: Đâu là chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
B. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Bảo vệ lợi ích cho các xí nghiệp ngoài độc quyền
D. Bảo vệ lợi ích cho giai cấp vô sản
Câu 27: Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời là do sự phát triển của:
A. Lực lượng sản xuất B. Tư liệu sinh hoạt C. Tư liệu tiêu dùng D. Cả A, B, C
Câu 28: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, khoa học kỹ thuật phát triển dẫn đến:
A. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới
B. Năng suất lao động tăng
C. Các xí nghiệp phải liên kết với nhau D. Cả A, B, C
Câu 29: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
B. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
C. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
D. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn
Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất, chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời dưới sự tác động của… A. Quy luật giá trị
B. Sự phát triển khoa học kỹ thuật và quy luật giá trị C. Quy luật cung - cầu D. Quy luật cạnh tranh
Câu 31: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG phải là nguồn gốc lợi nhuận của lợi nhuận độc quyền cao?
A. Lao động của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Giá trị thặng dư của các nhà tư bản vừa và nhỏ thu được
D. Lao động thặng dư và đôi khi cả phần lao động tất yếu của những người sản
xuất nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa và phụ thuộc
Câu 32: Nguyên nhân xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền là do:
A. Một số nước tư bản “thiếu tư bản”
B. Một số nước nhỏ, lạc hậu thiếu lao động
C. Một số nước tư bản “thiếu tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu lao động
D. Một số nước tư bản “thừa tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu tư bản
Câu 33: Mục đích chính của xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Thu lợi nhuận nhiều hơn so với đầu tư trong nước
B. Giúp đỡ các nước ngoài phát triển
C. Thực hiện giá trị sử dụng hàng hóa D. Cả A, B, C
Câu 34: Dựa vào hình thức đầu tư, có hình thức xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản tư nhân
C. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tử bản gián tiếp
D. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản tư nhân
Câu 35: Dựa vào chủ thể xuất khẩu tư bản, có hình thức xuất khẩu tư bản: A. Trực tiếp B. Gián tiếp
C. Trực tiếp và gián tiếp D. Nhà nước và tư nhân
Câu 36: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
B. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
C. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
D. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn
Câu 37: Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến…
A. Hình thành lợi nhuận bình quân và tỉ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành
B. Hình thành giá trị xã hội
C. Hình thành giá cả hàng hóa
D. Hình thành lợi nhuận siêu ngạch
Câu 38: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu là công cụ để nhà
nước điều tiết kinh tế? A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống tín dụng - tiền tệ C. Hệ thống quân sự D. Hệ thống nhân sự
Câu 39: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu KHÔNG phải là
công cụ để nhà nước điều tiết kinh tế? A. Pháp luật B. Ngân sách C. Quân sự D. Thuế
Câu 40: Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền…
A. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
B. Giá trị và giá cả thị trường
C. Lợi nhuận độc quyền cao D. Lợi nhuận thặng dư
Câu 41: Các tổ chức độc quyền áp đặt giá cả độc quyền như thế nào?
A. Giá cả cao khi bán và giá cả thấp khi mua
B. Giá cả thấp khi bán và giá cả cao khi mua
C. Giá cả cao khi bán và giá cả thị trường khi mua
D. Giá cả thị trường khi bán và giá cả thấp khi mua
Câu 42: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước trong chủ nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước?
A. Chính sách chống tham nhũng B. Chính sách dân số
C. Chính sách chống lạm phát
D. Chính sách chống tệ nạn xã hội
Câu 43: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tư sản đưa ra
chính sách điều tiết kinh tế nào?
A. Chính sách chống tham nhũng
B. Chính sách tăng tưởng kinh tế
C. Chính sách chống tệ nạn xã hội D. Chính sách dân số
Câu 44: Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản hình thành nhằm…
A. phục vụ lợi ích của các tổ chức ngoài độc quyền, duy trì sự phát triển của tự do
cạnh tranh trong sản xuất
B. phục vụ lợi ích của các tổ chức độc quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, phát triển chủ nghĩa tư bản
C. giảm bớt lợi ích của các tổ chức độc quyền tư nhân, thay đổi nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. gia tăng lợi ích của tất cả chủ thể trong nền kinh tế, duy trì sự bình đẳng trong cạnh tranh
Câu 45: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước? A. Chính sách đối nội
B. Chính sách kinh tế đối ngoại
C. Chính sách đối ngoại D. Cả A, B. C
Câu 46: Nhà nước tư sản sử dụng công cụ gì để điều tiết kinh tế
trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước? A. Chỉ dùng ngân sách B. Chỉ dùng thuế C. Chỉ lập kế hoạch D. Cả A, B, C
Câu 47: Loại cạnh tranh nào dưới đây không thể hiện sự cạnh tranh
giữa các tổ chức độc quyền?
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các doanh nghiệp ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
C. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh nhỏ và vừa
D. Cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền
Câu 48: Chọn phương án đúng nhất: Tác động của xuất khẩu tư
bản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Giúp các nước nhỏ lạc hậu phát triển kinh tế B. Tăng tính phụ thuộc
C. Bành trướng sự thống trị của tư bản tài chính D. Cả A, B, C
Câu 49: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ
Câu 50: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ ngoài độc quyền
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền và các tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ ngoài độc quyền
Câu 51: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, loại cạnh tranh nào mới xuất hiện?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp vừa và nhỏ
Câu 52: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật lợi nhuận độc quyền cao phản ánh: A. Giá cả và giá trị B. Chính trị và quân sự
C. Thống trị và bóc lột D. Văn hóa và xã hội
Câu 53: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
D. Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền
Câu 54: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp nhỏ
B. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp lớn
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền D. Cả A, B, C
Câu 55: Khẳng định nào dưới đây là SAI khi nói về quan hệ cạnh tranh trong trạng thái độc quyền?
A. Độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh, trái lại làm cho cạnh tranh trở nên đa dạng, gay gắt hơn
B. Độc quyền thủ tiêu cạnh tranh, làm cho cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất trở nên bình đẳng
C. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do
D. Cạnh tranh và độc quyền luôn cùng tồn tại song hành với nhau
Câu 56: Dưới chủ nghĩa tư bản, tích tụ và tập trung sản xuất cao, biểu hiện ở…
A. số lượng các xí nghiệp tư bản lớn chiếm tỉ trọng nhỏ trong nền kinh tế, nhưng
nắm giữ và chi phối thị trường
B. số lượng các xí nghiệp tư bản lớn chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, nắm giữ
và chi phối thị trường
C. số lượng các xí nghiệp tư bản nhỏ chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, nắm giữ
và chi phối thị trường
D. số lượng các xí nghiệp tư bản nhỏ chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, không
nắm giữ và chi phối thị trường
Câu 57: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
B. Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc
C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
D. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
Câu 58: Chọn phương án đúng nhất: Một trong những biểu hiện của chủ nghĩa
tư bản độc quyền nhà nước là?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản D. Cả A, B, C
Câu 59: Các hình thức liên kết của tổ chức độc quyền là…
A. liên kết ngang và liên kết dọc
B. liên kết giữa xí nghiệp độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
C. liên kết giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền với nhau
D. liên kết dọc và liên kết giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền
Câu 60: Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển… A. độc quyền ngân hàng
B. sự phát triển của thị trường tài chính
C. độc quyền công nghiệp
D. quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
Câu 61: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là một:
A. Phương thức sản xuất mới
B. Hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Nấc thang mới trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản D. Cả A, B, C đều sai
Câu 62: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVI đầu thế kỷ XVII
B. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 63: Nguyên nhân cốt lõi từ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh lên chủ
nghĩa tư bản độc quyền là:
A. Tự do sản xuất dẫn đến độc quyền
B. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất dẫn đến độc quyền
C. Tích tụ sản xuất dẫn đến độc quyền D. Cả A, B, C đều sai
Câu 64: Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là do:
A. Cạnh tranh tự do B. Khủng hoảng kinh tế
C. Tác động của khoa học công nghệ D. Cả A, B, C
Câu 65: Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời là do sự phát triển của:
A. Lực lượng sản xuất B. Tư liệu sinh hoạt
C. Tư liệu tiêu dùng D. Cả A, B, C
Câu 66: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, khoa học kỹ thuật phát triển dẫn đến:
A. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới B. Năng suất lao động tăng
C. Các xí nghiệp phải liên kết với nhau D. Cả A, B, C
Câu 67: Chọn đáp án đúng nhất, chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời dưới sự tác động của: A. Quy luật giá trị
B. Sự phát triển khoa học kỹ thuật và quy luật giá trị C. Quy luật cung - cầu D. Quy luật cạnh tranh
Câu 68 : Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, cạnh tranh buộc các xí nghiệp phải:
A. Cải tiến kỹ thuật B. Tăng quy mô sản xuất
C. Hình thành các xí nghiệp quy mô lớn D. Cả A, B, C
Câu 69: Chọn đáp án đúng nhất, cuộc khủng hoảng kinh tế 1873 làm phá sản hàng loạt các xí nghiệp:
A. Lớn và nhỏ B. Lớn và vừa
C. Vừa và nhỏ D. Cả A, B, C
Câu 70: Một trong những đòn bẩy quan trọng của sự ra đời chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
A. Sự phát triển của hệ thống quân sự
B. Sự phát triển hệ thống tín dụng
C. Sự phát triển hệ thống chính trị D. Cả A, B, C
Câu 71: Chủ nghĩa tư bản độc quyền có mấy đặc điểm kinh tế cơ bản? A. 5 B. 6 C. 7 D.8
Câu 72: Tổ chức tư bản độc quyền là tổ chức liên minh giữa:
A. Các nhà tư bản nhỏ B. Các nhà tư bản vừa
C. Các nhà tư bản lớn D. Các nhà tư bản vừa và nhỏ
Câu 73: Các tổ chức độc quyền ra đời là do:
A. Tích tụ và tích lũy sản xuất B. Tập trung và tích lũy sản xuất nhỏ
C. Tích tụ và tập trung sản xuất nhỏ D. Tích tụ và tập trung sản xuất cao
Câu 74: Mục đích cuối cùng của tổ chức độc quyền là gì?
A. Thu lợi nhuận độc quyền cao B. Xây dựng xí nghiệp quy mô lớn