lOMoARcPSD| 59735516
1
lOMoARcPSD| 59735516
2
lOMoARcPSD| 59735516
3
lOMoARcPSD| 59735516
4
Khi nhập khẩu tăng khiến cung ngoại tệ tăng, đường L
f
dịch chuyển sang phải. Tại điểm cân bằng mới,
tỷ giá hối đoái tăng.
Để duy trì tỷ giá, ngân hàng trung ương bán ngoại tệ ra thị trường, tăng cung ngoại tệ, đẩy đường S
f
sang phải. Tại điểm cân bằng mới, tỷ giá hối đoái giảm.
r
Y
LM
IS
IS
e
S
f
L
f1
L
f2
e
e
ng
ngo
ại
t
lOMoARcPSD| 59735516
5
Tuy nhiên, khi ngân hàng trung ương bán ngo
i t
ra,
thu n
i t
vào đã làm gi
m lư
ng ti
n cơ s
.
Đư
ng LM d
ch chuy
n sang trái.
e
S
f1
L
f1
L
f2
ợng
ngoại tệ
e
e
S
f2
r
Y
LM
IS
IS
LM
lOMoARcPSD| 59735516
6
lOMoARcPSD| 59735516
7
r
Y
BP
BP
lOMoARcPSD| 59735516
8
r
Y
BP
BP
lOMoARcPSD| 59735516
9
e
ng ngo
i t
S
f1
L
f
e
M
S
f2
e
M
2
lOMoARcPSD| 59735516
10
Nhằm duy trì mức tỷ giá hối đoái ấn định, ngân hàng trung ương tung ra một lượng nội tệ, mua vào
ngoại tệ để giảm lượng cung ngoại tệ trên thị trường. Đường S
f
dịch chuyển sang trái, tỷ giá hối đoái
tăng trở lại.
e
ng ngo
i t
S
f1
L
f
e
M
S
f2
e
M
2
e
ng ngo
i t
S
f3
L
f
e
M
S
f2
e
M
2
lOMoARcPSD| 59735516
11
lOMoARcPSD| 59735516
12
lOMoARcPSD| 59735516
13
lOMoARcPSD| 59735516
14
lOMoARcPSD| 59735516
15
lOMoARcPSD| 59735516
16
Câu 34: Trong nền kinh tế nhỏ, mở và vốn tự do lưu chuyển, với cơ chế tỷ giá cố định thì: A.
Chính sách tài khóa có tác dụng mạnh, chính sách tiền tệ không có tác dụng.
B. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ không có tác dụng.
C. Chính sách tiền tệ có tác dụng mạnh, chính sách tài khóa không có tác dụng.
D. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ có tác dụng mạnh.
Giải thích:
- Tác động của các chính sách tài khóa và tiền tệ trong nền kinh tế nhỏ, mở và vốn tự do lưu
chuyển:
lOMoARcPSD| 59735516
17
Câu 36: Trong hình Mundell-Fleming (nền kinh tế nhỏ, mở, vố tự do di chuyển, lãi suất trong nước
phthuộc vào lãi suất thế giới), trong chế tỷ giá thả nổi, chính sách tài khóa mrộng sẽ: A. Làm
tăng sản lượng, tỷ giá hối đoái và lãi suất sẽ giảm.
B. Làm tăng sản lượng, lãi suất và tỷ giá hối đoái giảm.
C. Làm sản lượng, lãi suất và tỷ giá hối đoái đều tăng.
D. Không có tác động đến sản lượng do tác động lấn át quốc tế.
Giải thích:
Trong hình Mundell-Fleming (nền kinh tế nhỏ, mở, vố tự do di chuyển, lãi suất trong nước phụ
thuộc vào lãi suất thế giới), trong chế tỷ giá thả nổi, khi tỷ giá e giảm xuống, đồng nội tệ tặng giá
làm sức cạnh tranh giảm: X giảm, M tăng, xuất khẩu ròng giảm, do đó đường IS dịch chuyển sang trái
về vị trí ban đầu. Nền kinh tế quay về trạng thái cân bằng ban đầu. Sản lượng không đổi, nhưng cán
cân thương mại xấu đi do tác động lấn át quốc tế hoàn toàn.
r
Y
LM
IS
r
Y
CM
I
S
2
Y
2
r
lOMoARcPSD| 59735516
18
r
Y
LM
IS
r
Y
CM
IS
2
Y’
r
LM
2
E
E’
E
1
Y
lOMoARcPSD| 59735516
19
Trong cơ chế tỷ giá cố định, để duy trì mức tỷ giá hối đoái, ngân hàng trung ương mua vào lượng dư
cung ngoại tệ. Cung ngoại tgiảm, đường S
f
dịch chuyển sang bên trái. Tại điểm cân bằng mới, tỷ giá
hối đoái trở về vị trí ban đầu.
e
ng ngo
i t
S
f1
L
f
e
M
S
f2
e
M
lOMoARcPSD| 59735516
20
Tuy nhiên, khi ngân hàng trung ương mua vào lượng dư cung ngoại tệ chính là đưa ra thị trường thêm
một lượng nội tệ, cung nội tệ tăng. Đường LM dịch chuyển sang phải, tại điểm cân bằng mới, lãi suất
trong nước giảm và sản lượng tăng.
e
ng ngo
i t
S
f1
L
f
e
M
S
f2
e
M
r
Y
LM
IS
r
Y
r
Y
L
M

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59735516   1 lOMoAR cPSD| 59735516    2 lOMoAR cPSD| 59735516       3 lOMoAR cPSD| 59735516 r LM IS 1 IS 2 Y
Khi nhập khẩu tăng khiến cung ngoại tệ tăng, đường Lf dịch chuyển sang phải. Tại điểm cân bằng mới, tỷ giá hối đoái tăng. e S f e 2 e 1 L f2 L f1 Lư ợng ngo ại t ệ
Để duy trì tỷ giá, ngân hàng trung ương bán ngoại tệ ra thị trường, tăng cung ngoại tệ, đẩy đường Sf
sang phải. Tại điểm cân bằng mới, tỷ giá hối đoái giảm. 4 lOMoAR cPSD| 59735516 e S f1 S f2 e 2 e 1 L f2 L f1 Lượng ngoại tệ
Tuy nhiên, khi ngân hàng trung ương bán ngo ạ i t ệ ra, thu n ộ i t ệ vào đã làm gi ả m lư ợ ng ti ề n cơ s ở .
Đư ờ ng LM d ị ch chuy ể n sang trái. r LM 2 LM 1 IS 1 IS 2 Y 5 lOMoAR cPSD| 59735516 6 lOMoAR cPSD| 59735516 r BP 1 BP 2 Y 7 lOMoAR cPSD| 59735516 r BP 2 BP 1 Y    8 lOMoAR cPSD| 59735516    e S f1 e S 1 f2 e 2 L f M 1 M 2 Lư ợ ng ngo ạ i t ệ 9 lOMoAR cPSD| 59735516 e S f1 e S 1 f2 e 2 L f M 1 M 2 Lư ợ ng ngo ạ i t ệ
Nhằm duy trì mức tỷ giá hối đoái ấn định, ngân hàng trung ương tung ra một lượng nội tệ, mua vào
ngoại tệ để giảm lượng cung ngoại tệ trên thị trường. Đường Sf dịch chuyển sang trái, tỷ giá hối đoái tăng trở lại. e S f3 e S 3 f2 e 2 L f M 3 M 2 Lư ợ ng ngo ạ i t ệ 10 lOMoAR cPSD| 59735516        11 lOMoAR cPSD| 59735516   12 lOMoAR cPSD| 59735516     13 lOMoAR cPSD| 59735516        14 lOMoAR cPSD| 59735516   15 lOMoAR cPSD| 59735516
Câu 34: Trong nền kinh tế nhỏ, mở và vốn tự do lưu chuyển, với cơ chế tỷ giá cố định thì: A.
Chính sách tài khóa có tác dụng mạnh, chính sách tiền tệ không có tác dụng.
B. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ không có tác dụng.
C. Chính sách tiền tệ có tác dụng mạnh, chính sách tài khóa không có tác dụng.
D. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ có tác dụng mạnh. Giải thích:
- Tác động của các chính sách tài khóa và tiền tệ trong nền kinh tế nhỏ, mở và vốn tự do lưu chuyển: 16 lOMoAR cPSD| 59735516
Câu 36: Trong mô hình Mundell-Fleming (nền kinh tế nhỏ, mở, vố tự do di chuyển, lãi suất trong nước
phụ thuộc vào lãi suất thế giới), trong cơ chế tỷ giá thả nổi, chính sách tài khóa mở rộng sẽ: A. Làm
tăng sản lượng, tỷ giá hối đoái và lãi suất sẽ giảm.
B. Làm tăng sản lượng, lãi suất và tỷ giá hối đoái giảm.
C. Làm sản lượng, lãi suất và tỷ giá hối đoái đều tăng.
D. Không có tác động đến sản lượng do tác động lấn át quốc tế. Giải thích:
Trong mô hình Mundell-Fleming (nền kinh tế nhỏ, mở, vố tự do di chuyển, lãi suất trong nước phụ
thuộc vào lãi suất thế giới), trong cơ chế tỷ giá thả nổi, khi tỷ giá e giảm xuống, đồng nội tệ tặng giá
làm sức cạnh tranh giảm: X giảm, M tăng, xuất khẩu ròng giảm, do đó đường IS dịch chuyển sang trái
về vị trí ban đầu. Nền kinh tế quay về trạng thái cân bằng ban đầu. Sản lượng không đổi, nhưng cán
cân thương mại xấu đi do tác động lấn át quốc tế hoàn toàn. r LM r 2 r 1 CM I S 2 IS 1 Y 1 Y 2 Y 17 lOMoAR cPSD| 59735516 r LM 1 LM 2 E E 1 r 0 CM E’ r ’ IS 2 IS 1 Y 0 Y’ Y 1 Y 18 lOMoAR cPSD| 59735516  e S f1 S f2 e 1 e 2 L f M 1 M 2 Lư ợ ng ngo ạ i t ệ
Trong cơ chế tỷ giá cố định, để duy trì mức tỷ giá hối đoái, ngân hàng trung ương mua vào lượng dư
cung ngoại tệ. Cung ngoại tệ giảm, đường Sf dịch chuyển sang bên trái. Tại điểm cân bằng mới, tỷ giá
hối đoái trở về vị trí ban đầu. 19 lOMoAR cPSD| 59735516 e S f1 S f2 e 1 e 2 L f M 1 M 2 Lư ợ ng ngo ạ i t ệ
Tuy nhiên, khi ngân hàng trung ương mua vào lượng dư cung ngoại tệ chính là đưa ra thị trường thêm
một lượng nội tệ, cung nội tệ tăng. Đường LM dịch chuyển sang phải, tại điểm cân bằng mới, lãi suất
trong nước giảm và sản lượng tăng. r LM 1 L M 2 r 1 r 2 IS Y 1 Y 2 Y 20