Trắc nghiệm chương từ trường Lý 11 có lời giải chi tiết và đáp án

Trắc nghiệm chương từ trường Lý 11 có lời giải chi tiết và đáp án rất hay giúp bạn ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

Thông tin:
9 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm chương từ trường Lý 11 có lời giải chi tiết và đáp án

Trắc nghiệm chương từ trường Lý 11 có lời giải chi tiết và đáp án rất hay giúp bạn ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

55 28 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRC NGHIM CHƯƠNG T TNG ĐÁP ÁN VÀ LI GII
Câu 1: Lực Lorenxơ là:
A. lc t tác dng lên hạt mang điện chuyển động trong t trường.
B. lc t tác dụng lên dòng điện.
C. lc t tác dng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong t trường.
D. lc t do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 2: Chiu ca lc t tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bng quy tc:
A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phi.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đứng?
Một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I đặt trong t trường đều thì
A. lc t tác dng lên mi phn của đoạn dây.
B. lc t ch tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lc t ch tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sc t.
D. lc t tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 4: T trường đều là t trường mà các đường sc t là các đường
A. thng. B. song song.
C. thng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 5: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong t trường đu và vuông góc với vectơ cảm ng t. Dòng
điện chạy qua dây cường đ 0,75 (A). Lc t tác dụng lên đoạn dây đó
2
3.10
(N). Cm ng t ca
t trường đó có độ ln là:
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
Câu 6: Phương của Lực Lorenxơ:
A. Trùng với phương của vectơ cảm ng t.
B. Trùng với phương của vectơ vận tc ca hạt mang điện.
C. Vuông góc vi mt phng hp bởi vectơ vận tc ca hạt và vectơ cảm ng t.
D. Trùng vi mt phng to bởi vectơ vận tc ca hạt và vectơ cảm ng t.
Câu 7: Độ ln ca lực Lorexơ được tính theo công thc
A.
.=f q v B
B.
sin .=f q v B
C.
tan .=f q v B
D.
cos .=f q v B
Câu 8: T trường là dng vt cht tn ti trong không gian và
A. tác dng lc hút lên các vt. B. tác dng lực điện lên điện tích.
C. tác dng lc t lên nam châm và dòng điện. D. tác dng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 9: Tính chất cơ bản ca t trường là:
A. gây ra lc t tác dng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lc hp dn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra s biến đổi v tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 10: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:
A. Các điện tích chuyển động. B. Nam châm đứng yên.
C. Các điện tích đứng yên. D. Nam châm chuyển động.
Câu 11: Chiu ca lực Lorenxơ được xác định bng:
A. Qui tc bàn tay trái. B. Qui tc bàn tay phi.
Trang 2
C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tc vn nút chai.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đứng?
A. Lc t tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lc t tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cm ng t.
C. Lc t c dụng lên dòng điện phương vuông góc vi mt phng chứa dòng điện và đường cm
ng t.
D. Lc t tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cm ng t.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đng v cm ng t?
A. Đặc trưng cho từ trường v phương diện tác dng lc t.
B. Ph thuc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện.
C. Trùng với hướng ca t trường.
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 14: Lực nào sau đây không phải lc t?
A. Lực Trái Đất tác dng lên vt nng;
B. Lc Trái Đất tác dng lên kim nam châm trng thái t do làm định hướng theo phương bc
nam;
C. Lc nam châm tác dng lên dây dn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lc hai dây dẫn mang dòng điện tác dng lên nhau.
Câu 15: Vt liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. St và hp cht ca st. B. Niken và hp cht ca niken.
C. Cô ban và hp cht ca cô ban. D. Nhôm và hp cht ca nhôm.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đứng?
Người ta nhn ra t trường tn ti xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lc tác dng lên một dòng điện khác đặt song song cnh nó.
B. có lc tác dng lên một kim nam châm đặt song song cnh nó.
C. có lc tác dng lên mt hạt mang điện chuyển động dc theo nó.
D. có lc tác dng lên mt hạt mang điện đứng yên đặt bên cnh nó.
Câu 17: Dùng một dây đồng đường kính
0,8d =
mm mt lớp sơn cách điện mng, qun quanh mt
hình tr đường kính
2D =
cm, chiều dài 40 cm để làm mt ng dây, các vòng dây qun sát nhau.
Mun t trường cm ng t bên trong ng dây bng
3
2 .10
T thì phải đặt vào ng dây mt hiệu điện
thế là bao nhiêu. Biết điện tr sut của đồng bng
A. 1,1 V B. 4,4 V C. 2,2 V D. 3,3 V
Câu 18: Một dây đồng đường kính
0,8d =
mm ph sơn cách điện mng qun quanh mt hình tr
đường kính
5D =
cm để to thành mt ng dây. Khi ni ng dây vi ngun
4E =
V,
0,5r =
thì cm
ng t trong lòng ng dây
4
5 .10B
=
T. Tìm cường độ dòng điện trong ng và chiu dài ng dây, biết
điện tr sut ca dây qun là
8
1,76.10 .
= m
.
A.
1 ; 0,51 .==ILAm
B.
0,5 ; 0,26 .==ILAm
C.
1 ; 0,26 .==ILAm
D.
0,5 ; 0,51 .==ILAm
Câu 19: Mt ng dây có chiu dài 20 cm, gồm 500 vòng dây, cho cường đ dòng điện
5I =
A chy trong
ống dây. Hãy xác định độ ln cm ng t bên trong ng dây.
A. 0,0314 (T). B. 0,157 (T). C. 0,0157 (T). D. 0,314 (T).
Trang 3
Câu 20: Mt ng dây thẳng dài 20 cm, đường kính
2D =
cm. Mt dây dn v bọc cách điện dài
300m được quấn đều theo chiu dài ng dây. ng dây không lõi sắt đặt trong không khí. Cường độ
dòng điện đi qua dây dẫn là 0,5 A. Tìm cm ng t bên trong ng dây.
A. 0,015 T. B. 0,03 T. C. 0,045 T. D. 0,06 T.
Câu 21: Mt ng dây hình tr chiu dài l,5 m gồm 4500 vòng dây. Xác đnh cm ng t trong lòng
ống dây khi cho dòng điện
5I =
A chy trong ng dây.
A. 0,0376 T. B. 0,0282 T. C. 0,0188 T. D. 0,0564 T.
Câu 22: Mt sợi dây đồng bán kính 0,5 mm. Dùng sợi dây này đ qun mt ng dây dài 20 cm. Cho
dòng điện có cường độ 5 A chy qua ng dây. Hãy xác định t trường bên trong ng dây.
A.
3
3,14.10
T. B.
3
6,28.10
T. C. 6,28 T. D. 3,14 T.
Câu 23: Mt ng dây có chiu dài 10 cm, gồm 2000 vòng dây. Hãy xác định s vòng dây trên 1 m chiu
dài ng dây ?
A. 200 vòng/m. B. 20 vòng/m. C.
4
2.10
vòng/m. D. 2000 vòng/m.
Câu 24: Mt dây thng dài vô hạn mang dòng điện
0,5I =
A đặt trong không khí. Tính cm ng t ti M
cách dòng điện 4 cm.
A.
6
2,5.10
T. B.
6
2,5 .10
T. C.
6
5.10
T. D.
6
5 .10
T.
Câu 25: Mt dây dn chiu dài
5=
m, được đặt trong t trường đều độ ln
2
3.10B
=
T. Cường
độ dòng điện chy trong dây dn giá tr 6 A. Hãy xác định độ ln ca lc t tác dng lên dây dn khi
dây dn hp với các đường sc t mt góc
45
.
A. 0,64 N. B. 0,32 N. C. 0,16 N. D. 0,8 N.
Câu 26: Một đoạn dây thẳng MN dài 6 cm, dòng điện 5 A, đặt trong t trường đều cm ng t
0,5B =
T. Lc t tác dụng lên đoạn dây độ ln
2
7,5.10F
=
N. Góc hp bởi dây MN đường cm
ng t
A.
30 .
B.
60 .
C.
45 .
D.
90 .
Câu 27: Mt dây dẫn mang dòng điện
5I =
A, chiu dài l m, được đặt vuông góc vi cm ng t
3
5.10B
=
T. Xác định lc t tác dng lên dây dn?
A.
2
25.10
N. B.
3
5.10
N. C.
3
25.10
N. D.
2
5.10
N.
Câu 28: Người ta cho dòng điện cường độ
10I =
A chy trong mt dây dẫn, đặt dây dn vuông góc
với các đường cm ng t
5B =
mT. Lực điện tác dng lên dây dn 0,01 N, hãy xác định chiu dài
ca dây dn nói trên
A. 10 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 20 cm.
Câu 29: Người ta dùng mt dây dn có chiu dài 2 m , đặt vào t trường đu có
2
10B
=
T, dây dẫn được
đặt vuông góc với các đường sc, lc t tác dng lên dây dn 1 N, hãy xác định cường đ dòng điện
chy trong dây dn.
A. 5 A. B. 50 A. C. 2,5 A. D. 25 A.
Câu 30: Một đoạn dây dn dài 5 cm đặt trong t trường đều vuông c với vectơ cm ng t. Dòng
điện chạy qua dây có cường đ 0,75A. Lc t tác dng lên dây có giá tr
2
3.10
N. Hãy xác định cm ng
t ca t trường
A. 1 N. B. 1,2 N. C. 0,8 N. D. 0,6 N.
Trang 4
Câu 31: Mt dây dn thng MN chiu dài l, khi lượng ca một đơn vị dài ca dây
0,04=D kg m
. Dây được treo bng hai dây dn nh thẳng đứng đặt trong t
trường đều
B
vuông góc vi mt phng cha MN dây treo,
0,04B =
T. Cho
dòng điện I qua dây. Xác đnh chiều đ ln ca I để lực căng của các dây treo
bng không.
A. I có chiu t M đến N và có độ ln
5I =
A.
B. I có chiu t M đến N và có độ ln
10I =
A.
C. I có chiu t N đến M và có độ ln
5I =
A.
D. I có chiu t N đến M và có độ ln
10I =
A.
Câu 32: Hai dây dn thẳng dài, đặt song song với nhau cách nhau 10 cm đt trong không khí. Dòng
điện chy trong dây dẫn cường độ
1
1I =
A,
2
5I =
A. Tính lc t tác dng lên một đoạn chiu
dài 2 m ca mi dây
A.
5
10
N. B.
5
5.10
N. C.
5
2.10
N. D.
5
4.10
N.
Câu 33: Dây dn thng dài có dòng
1
15I =
A đi qua, đặt trong chân không. Tính lc t tác dng lên 1 m
dây ca dòng
2
10I =
A đặt song song cách
1
I
đoạn 15 cm. Biết rng
1
I
2
I
ngược chiu nhau.
A.
4
2.10
N. B.
4
10
N. C.
4
4.10
N. D.
4
3.10
N.
Câu 34: Ba dây dn thẳng dài mang dòng đin
1 2 3
,,I I I
theo th t đó, đặt song song cách đều nhau,
khong cách gia 2 dây
4a =
cm. Biết rng chiu ca
1
I
3
I
hướng vào,
2
I
hướng ra mt phng
hình vẽ, cường độ dòng điện
1
10I =
A,
23
20II==
A. Xác định đ ln lc
F
tác dng lên 1 mét ca
dòng
1
I
.
A.
4
10
N. B.
4
5.10
N. C.
3
10
N. D.
3
5.10
N.
Câu 35: Ba dây dn thẳng dài song song cách đu nhau mt khong
10a =
cm, dòng điện
1
I
3
I
cùng chiều, dòng điện
2
I
ngược chiu vi
hai dòng còn li (hình v). Biết cường độ dòng điện chy trong 3 dây ln
t là
1
25I =
A,
23
10II==
A. Xác định phương chiều và độ ln ca lc
t tác dng lên 1 m ca dây
1
I
.
A.
4
5.10
N. B.
3
10
N.
C.
4
2.10
N. D.
4
3.10
N.
Câu 36: Một khung dây kích thưc
2 cm 3 cm
đặt trong t trường đu. Khung dây gm 200 vòng.
Cho dòng điện cường độ 0,2 A đi vào khung dây. Momem ngẫu lc t tác dng lên khung giá tr
ln nht bng
4
24.10
Nm. Hãy tính cm ng t ca t trường.
A. 0,2 T. B. 0,3 T. C. 0,4 T. D. 0,1 T.
Câu 37: Mt proton bay vào trong t trường đều theo phương hp với đường sc t mt góc
. Vn tc
ban đầu ca proton
7
3.10v =
m/s t trường cm ng t
1,5B =
T. Biết proton điện tích
19
1,6.10q
=
(C). Tính độ ln ca lc Lo-ren-xơ khi
30 =
A.
12
3,6.10
N. B.
12
1,8.10
N. C.
12
7,2.10
N. D.
12
5,4.10
N.
Trang 5
Câu 38: Mt electron khối lượng
31
9,1.10m
=
kg, chuyển động vi vn tốc ban đầu
7
0
10v =
m/s,
trong mt t trường đều
B
sao cho
0
v
vuông góc vi các đường sc t. Qu đạo ca electron mt
đường tròn bán kính
20R =
mm. Tìm độ ln ca cm ng t B.
A. 2,84 T. B. 1,42 T. C.
3
2,84.10
T. D.
3
1,42.10
T.
Câu 39: Mt proton khối lượng
27
1,67.10m
=
kg chuyển động theo mt qu đạo tròn bán kính 7 cm
trong mt t trường đều cm ng t
0,01B =
T. Xác định chu kì quay ca proton.
A.
6
3,28.10
s. B.
6
6,56.10
s. C.
6
9,84.10
s. D.
6
2,09.10
s.
Câu 40: Mt electron có vn tốc ban đầu bằng 0, được gia tc bng mt hiệu điện thế
500U =
V, sau đó
bay vào theo phương vuông góc với đường sc t. Cm ng t ca t trường
0,2B =
T. Bán kính qu
đạo ca electron.
A. 3,77 m. B. 3,77 mm. C. 7,54 m. D. 7,54 mm.
ĐÁP ÁN
1-A
2-C
3-B
4-D
5-B
6-C
7-B
8-C
9-A
10-C
11-A
12-D
13-B
14-A
15-D
16-D
17-B
18-A
19-D
20-A
21-C
22-B
23-C
24-A
25-A
26-A
27-C
28-A
29-B
30-C
31-B
32-C
33-A
34-B
35-A
36-D
37-A
38-C
39-B
40-B
NG DN GII CHI TIT
Câu 17: Đáp án B.
+ Gi N là s vòng dây phi qun trên ống dây. Đường kính ca dây qun chính là b dày mt vòng qun,
để qun hết chiu dài ng dây thì phi cn N vòng qun nên ta có:
1
. 500
N
N d N
dd
= = = =
(vòng)
+ Ta có:
( )
7
7
4 .10 . . 4
4 .10 .
= = =
NB
B I I
n
A
+ Điện tr ca dây qun:
( )
2
*
4
LL
R
d
S
= =
+ Chiu dài mi vòng qun là chiu dài chu vi vòng tròn:
2C r D= =
+ Chiu dài dây qun:
..L N C N D= =
Thay vào (*) ta được:
2
2
. 4 .
1,1
4
N D N D
R
d
d
= = =
Hiệu điện thế giữa hai đầu ng dây:
. 4,4==U I R V.
Câu 18: Đáp án A.
+ Mật độ vòng dây:
3
11
1250
0,8.10
n
d
= = =
(vòng/m)
Trang 6
+ Cm ng t:
( )
7
7
4 .10 . . 1
4.10 .
= = =
B
B n I I
n
A
+ Li có:
3,5
EE
I R r
R r I
= = =
+
.
+ Chiu dài dây dn (dây qun):
( )
( )
2
3
2
8
0,8.10
3,5.
.
4
4
.
99,96
1,76.10





= = = =

d
R
RS
m
+ S vòng dây:
99,96
636,36
.0,05
N
D
= = =

(vòng)
+ Chiu dài ng dây:
0,51
N
L
n
==
(m).
Câu 19: Đáp án D.
Độ ln cm ng t bên trong ng dây:
7
.
4 .10 . 0,0157
NI
B
= =
(T).
Câu 20: Đáp án A.
+ Chiu dài mi vòng qun là chiu dài chu vi vòng tròn:
2C R D= =
+ S vòng quấn được ng vi chiu dài
300L =
m là:
LL
N
CD
==
+ Cm ng t bên trong ng dây:
77
4 .10 . 4 .10 . 0,015
.
NL
B I I
D
−−
= = =
(T)
Câu 21: Đáp án C.
Độ ln cm ng t bên trong ng dây:
7
.
4 .10 . 0,0188
NI
B
= =
(T).
Câu 22: Đáp án B.
+ Gi N là s vòng dây phi qun trên ống dây. Đường kính ca dây qun chính là b dày mt vòng qun,
để qun hết chiu dài ng dây thì phi cn N vòng qun nên ta có:
1 1 1
. 1000
22
N
N d n
d R R
= = = = =
(vòng/m)
+ Ta có:
73
4 .10 . . 6,28.10B n I
−−
= =
T
Câu 23: Đáp án C.
S vòng dây trên 1 mét chiu dài:
4
2.10
N
n ==
(vòng/m)
Câu 24: Đáp án A.
Cm ng t tại điểm M cách dòng điện 4 cm:
7 7 6
0,5
2.10 . 2.10 . 2,5.10
0,04
I
B
r
= = =
(T)
Câu 25: Đáp án A.
Lc t tác dụng lên đoạn dây lúc này có độ ln:
. . .sin45 0,64F B I= =
(N)
Câu 26: Đáp án A.
Trang 7
2
7,5.10
sin sin 0,5 30
0,5.5.0,06
F
F BI
BI
= = = = =
Câu 27: Đáp án C.
Ta có:
( )
33
sin 5.10 .5.1.sin90 25.10
−−
= = =F BI N
Câu 28: Đáp án A.
sinF BI=
( ) ( )
3
0,01
0,2 20
sin 5.10 .10.sin90
= = = =

F
BI
m cm
Câu 29: Đáp án B.
( )
2
1
sin 50
sin 10 .2.sin90
= = = =

F
F BI I
B
A
Câu 30: Đáp án C.
( )
2
3.10
sin 0,8
sin 0,75.0,05.sin90
= = = =

F
F BI B
I
T
Câu 31: Đáp án B.
Để lực căng của dây treo bng không thì trng lc lc t tác dng lên dây dn thng MN phi bng
nhau và lc t phải hướng lên trên. Theo quy tắc bàn tay trái thì cường độ dòng điện I phi có chiu t M
đến N:
B F P B =
Vậy: Dòng điện I phi có chiu t M đến N và có độ ln
10I =
A.
Câu 32: Đáp án C.
7 7 5
12
2.5
2.10 . . 2.10 . .2 2.10
0,1
= = =
II
FL
r
N
Câu 33: Đáp án A.
Lc t do dòng
1
I
tác dng lên 1 m dây dòng
2
I
:
( )
7 7 4
12
15.10
2.10 . 2.10 . 2.10
0,15
= = =
II
F
r
N
Câu 34: Đáp án B.
+ Dòng
1
I
s chu tác dng của hai dòng điện
2
I
3
I
.
+ Gi
21
F
,
31
F
lần lượt là lực do dòng điện
2
I
và dòng điện
3
I
tác dng lên 1 m dây của dòng điện
1
I
.
+ Ta có
7 7 3
12
21
21
7 7 4
13
31
13
10.20
2.10 . 2.10 . 10
0,04
10.20
2.10 . 2.10 . 5.10
0,08
= = =
= = =
II
F
r
II
F
r
N
N
+ hai dòng đin
1
I
3
I
cùng chiu nên lực tương tác giữa chúng lc hút. Còn hai dòng điện
1
I
2
I
ngược chiu nên lực tương tác giữa chúng là lực đẩy.
Trang 8
+ Các vectơ lực được biu diễn như hình
+ Lc tng hp tác dng lên một đơn vị chiu dài của dây mang dòng điện
1
I
là:
31 21
F F F=+
+ Vì
31
F
cùng phương ngược chiu vi
21
F
nên:
4
31 21
5.10F F F
= =
N
+ Vy lc
F
phương vuông góc với si dây mang
1
I
chiều hướng v bên trái (vì
21 31
FF
) như
hình vẽ, có độ ln
4
5.10F
=
N.
Câu 35: Đáp án A.
Gi
21 31
,FF
lần lượt lực do dòng điện
2
I
3
I
tác dng lên dòng
1
I
. dòng điện
1
I
cùng chiu vi
3
I
ngược chiu vi dòng
2
I
nên lc
31
F
là lc hút còn lc
21
F
là lực / đẩy (hình v)
+ Ta có:
( )
( )
21 31
74
21
2 3 21 31
21
0,1
.
2.10 . 5.10
−−
= = =
= = = =
r r a
II
I I F F
r
m
N
+ Gi
F
là hp lc do
2
I
3
I
tác dng lên
1
I
+ Ta có:
21 31
F F F=+
+ Vì
13 23
FF=
nên
12
2 .cosFF=
(vi
60 =
)
Hay:
( )
44
2. 5.10 .cos60 5.10F
−−
= =
(N)
Câu 36: Đáp án D.
+ Momen ngu lc t tác dng lên khung dây N vòng là:
sinM NBIS=
Vi:
- N là s vòng dây luôn không đổi.
- B là t trường đều và cũng không đổi trong quá trình khung quay.
- I là cường độ dòng điện chạy trong khung và được gi c định nên cũng không đổi.
- S là din tích khung dây và diện tích này cũng không đổi khi khung quay.
-
( )
,Bn=
góc hp bi giữa vectơ cm ng t vectơ pháp tuyến ca mt phng khung dây. Trong
quá trình khung quay thì ch đại lượng này thay đổi thế M
max
khi ch khi
sin 1=
nghĩa
( )
, 90Bn = =
. T đó ta có
max
M NBIS=
4
max
4
24.10
0,1
. 200.0,2.6.10
M
B
NI S
= = =
(T)
Câu 37: Đáp án A.
Độ ln ca lực Lorenxơ:
sin=
L
f Bv q
Khi
30 sin30 0,5 = = =
L
f Bv q Bv q
Thay s
7 19 12
0,5.1,5.3.10 .1,6.10 3,6.10
−−
==
L
f
(N)
Câu 38: Đáp án C.
Trang 9
Khi electron chuyển động vào t trường vi vn tốc ban đầu vuông góc vi cm ng t
B
thì electron s
chuyển động tròn đều, do đó lực Lorenxơ là lực hướng tâm nên ta có:
( )
2
3
. . 2,84.10
.
= = =
vv
m B v q B m
R R q
T
Câu 39: Đáp án B.
Vì proton chuyển động vi qu đạo tròn nên lc Lorenxơ là lực hướng tâm, do đó ta có:
2
..
v
m B v q
R
=
Vì chuyển động tròn đều nên:
22RR
Tv
vT

= =
( ) ( )
6
2
2
. 6,56.10
.



= = = =
R
m
T
m B q T
R B q
s m s
Câu 40: Đáp án B.
Theo định lý động năng ta có:
21
dd
W W A−=
ngoi lc
22
2
1
0
2
qU
mv q U v
m
= =
Vì proton chuyển động vi qu đạo tròn nên lực Lorenxơ là lực hướng tâm, do đó ta có:
2
..
v
m B v q
R
=
2
1 2 .
.
qU
m
mv U m
m
R
B q B q B q
= = =
( ) ( )
3
3,77.10 m 3,77 mm
==
| 1/9

Preview text:


TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG TỪ TRƯỜNG CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 2: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1.
B. vặn đinh ốc 2.
C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đứng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 4: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song.
C. thẳng song song.
D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 5: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng
điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 2
3.10− (N). Cảm ứng từ của
từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
Câu 6: Phương của Lực Lorenxơ:
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 7: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. f = q v . B
B. f = q v B sin . 
C. f = q v B tan . 
D. f = q v B cos . 
Câu 8: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 9: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 10: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:
A. Các điện tích chuyển động.
B. Nam châm đứng yên.
C. Các điện tích đứng yên.
D. Nam châm chuyển động.
Câu 11: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái.
B. Qui tắc bàn tay phải. Trang 1
C. Qui tắc cái đinh ốc.
D. Qui tắc vặn nút chai.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đứng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đứng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện.
C. Trùng với hướng của từ trường.
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 14: Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái Đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Câu 15: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt.
B. Niken và hợp chất của niken.
C. Cô ban và hợp chất của cô ban.
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đứng?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 17: Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một
hình trụ có đường kính D = 2 cm, chiều dài 40 cm để làm một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau.
Muốn từ trường có cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 3 2 .10− 
T thì phải đặt vào ống dây một hiệu điện −
thế là bao nhiêu. Biết điện trở suất của đồng bằng 8 1, 76.1 m  A. 1,1 V B. 4,4 V C. 2,2 V D. 3,3 V
Câu 18: Một dây đồng có đường kính d = 0,8 mm có phủ sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ
đường kính D = 5 cm để tạo thành một ống dây. Khi nối ống dây với nguồn E = 4 V, r = 0,5  thì cảm ứ −
ng từ trong lòng ống dây là 4 B = 5 .
 10 T. Tìm cường độ dòng điện trong ống và chiều dài ống dây, biết điệ −
n trở suất của dây quấn là 8  =1,76.10 .  m . A. I = 1 ; A L = 0,51 . m B. I = 0,5 ; A L = 0, 26 . m C. I = 1 ; A L = 0, 26 . m D. I = 0,5 ; A L = 0,51 . m
Câu 19: Một ống dây có chiều dài 20 cm, gồm 500 vòng dây, cho cường độ dòng điện I = 5 A chạy trong
ống dây. Hãy xác định độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây. A. 0,0314 (T). B. 0,157 (T). C. 0,0157 (T). D. 0,314 (T). Trang 2
Câu 20: Một ống dây thẳng dài 20 cm, đường kính D = 2 cm. Một dây dẫn có vỏ bọc cách điện dài
300m được quấn đều theo chiều dài ống dây. Ống dây không có lõi sắt và đặt trong không khí. Cường độ
dòng điện đi qua dây dẫn là 0,5 A. Tìm cảm ứng từ bên trong ống dây. A. 0,015 T. B. 0,03 T. C. 0,045 T. D. 0,06 T.
Câu 21: Một ống dây hình trụ có chiều dài l,5 m gồm 4500 vòng dây. Xác định cảm ứng từ trong lòng
ống dây khi cho dòng điện I = 5 A chạy trong ống dây. A. 0,0376 T. B. 0,0282 T. C. 0,0188 T. D. 0,0564 T.
Câu 22: Một sợi dây đồng có bán kính 0,5 mm. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài 20 cm. Cho
dòng điện có cường độ 5 A chạy qua ống dây. Hãy xác định từ trường bên trong ống dây. A. 3 3,14.10− T. B. 3 6, 28.10− T. C. 6,28 T. D. 3,14 T.
Câu 23: Một ống dây có chiều dài 10 cm, gồm 2000 vòng dây. Hãy xác định số vòng dây trên 1 m chiều dài ống dây ? A. 200 vòng/m. B. 20 vòng/m. C. 4 2.10 vòng/m. D. 2000 vòng/m.
Câu 24: Một dây thẳng dài vô hạn mang dòng điện I = 0,5 A đặt trong không khí. Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4 cm. A. 6 2, 5.10− T. B. 6 2,5 .10−  T. C. 6 5.10− T. D. 6 5 .10−  T.
Câu 25: Một dây dẫn có chiều dài = 5 m, được đặt trong từ trường đều có độ lớn 2 B 3.10− = T. Cường
độ dòng điện chạy trong dây dẫn có giá trị 6 A. Hãy xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn khi
dây dẫn hợp với các đường sức từ một góc 45 . A. 0,64 N. B. 0,32 N. C. 0,16 N. D. 0,8 N.
Câu 26: Một đoạn dây thẳng MN dài 6 cm, có dòng điện 5 A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 2 F 7,5.10− =
N. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là A. 30 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 90 . 
Câu 27: Một dây dẫn mang dòng điện I = 5 A, có chiều dài l m, được đặt vuông góc với cảm ứng từ 3 B 5.10− =
T. Xác định lực từ tác dụng lên dây dẫn? A. 2 25.10− N. B. 3 5.10− N. C. 3 25.10− N. D. 2 5.10− N.
Câu 28: Người ta cho dòng điện có cường độ I = 10 A chạy trong một dây dẫn, đặt dây dẫn vuông góc
với các đường cảm ứng từ có B = 5 mT. Lực điện tác dụng lên dây dẫn là 0,01 N, hãy xác định chiều dài của dây dẫn nói trên A. 10 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 20 cm.
Câu 29: Người ta dùng một dây dẫn có chiều dài 2 m , đặt vào từ trường đều có 2 B 10− = T, dây dẫn được
đặt vuông góc với các đường sức, lực từ tác dụng lên dây dẫn là 1 N, hãy xác định cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. A. 5 A. B. 50 A. C. 2,5 A. D. 25 A.
Câu 30: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng
điện chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây có giá trị 2
3.10− N. Hãy xác định cảm ứng từ của từ trường A. 1 N. B. 1,2 N. C. 0,8 N. D. 0,6 N. Trang 3
Câu 31: Một dây dẫn thẳng MN chiều dài l, khối lượng của một đơn vị dài của dây
D = 0,04 kg m . Dây được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng và đặt trong từ
trường đều có B vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, B = 0,04 T. Cho
dòng điện I qua dây. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng của các dây treo bằng không.
A. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I = 5 A.
B. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I = 10 A.
C. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I = 5 A.
D. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I = 10 A.
Câu 32: Hai dây dẫn thẳng dài, đặt song song với nhau và cách nhau 10 cm đặt trong không khí. Dòng
điện chạy trong dây dẫn có cường độ là I = 1 A, I = 5 A. Tính lực từ tác dụng lên một đoạn có chiều 1 2 dài 2 m của mỗi dây A. 5 10− N. B. 5 5.10− N. C. 5 2.10− N. D. 5 4.10− N.
Câu 33: Dây dẫn thẳng dài có dòng I = 15 A đi qua, đặt trong chân không. Tính lực từ tác dụng lên 1 m 1
dây của dòng I = 10 A đặt song song cách I đoạn 15 cm. Biết rằng I I ngược chiều nhau. 2 1 1 2 A. 4 2.10− N. B. 4 10− N. C. 4 4.10− N. D. 4 3.10− N.
Câu 34: Ba dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I , I , I theo thứ tự đó, đặt song song cách đều nhau, 1 2 3
khoảng cách giữa 2 dây là a = 4 cm. Biết rằng chiều của I I hướng vào, I hướng ra mặt phẳng 1 3 2
hình vẽ, cường độ dòng điện I = 10 A, I = I = 20 A. Xác định độ lớn lực F tác dụng lên 1 mét của 1 2 3 dòng I . 1 A. 4 10− N. B. 4 5.10− N. C. 3 10− N. D. 3 5.10− N.
Câu 35: Ba dây dẫn thẳng dài và song song cách đều nhau một khoảng
a = 10 cm, dòng điện I I cùng chiều, dòng điện I ngược chiều với 1 3 2
hai dòng còn lại (hình vẽ). Biết cường độ dòng điện chạy trong 3 dây lần
lượt là I = 25 A, I = I =10 A. Xác định phương chiều và độ lớn của lực 1 2 3
từ tác dụng lên 1 m của dây I . 1 A. 4 5.10− N. B. 3 10− N. C. 4 2.10− N. D. 4 3.10− N.
Câu 36: Một khung dây có kích thước 2 cm  3 cm đặt trong từ trường đều. Khung dây gồm 200 vòng.
Cho dòng điện có cường độ 0,2 A đi vào khung dây. Momem ngẫu lực từ tác dụng lên khung có giá trị lớn nhất bằng 4
24.10− Nm. Hãy tính cảm ứng từ của từ trường. A. 0,2 T. B. 0,3 T. C. 0,4 T. D. 0,1 T.
Câu 37: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc  . Vận tốc ban đầu của proton 7
v = 3.10 m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5 T. Biết proton có điện tích 19 q 1, 6.10− =
(C). Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ khi  = 30 A. 12 3, 6.10− N. B. 12 1,8.10− N. C. 12 7, 2.10− N. D. 12 5, 4.10− N. Trang 4
Câu 38: Một electron có khối lượng 31 m 9,1.10− =
kg, chuyển động với vận tốc ban đầu 7 v = 10 m/s, 0
trong một từ trường đều B sao cho v vuông góc với các đường sức từ. Quỹ đạo của electron là một 0
đường tròn bán kính R = 20 mm. Tìm độ lớn của cảm ứng từ B. A. 2,84 T. B. 1,42 T. C. 3 2,84.10− T. D. 3 1, 42.10− T. −
Câu 39: Một proton có khối lượng 27 m = 1, 67.10
kg chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 7 cm
trong một từ trường đều cảm ứng từ B = 0, 01 T. Xác định chu kì quay của proton. A. 6 3, 28.10− s. B. 6 6,56.10− s. C. 6 9,84.10− s. D. 6 2, 09.10− s.
Câu 40: Một electron có vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc bằng một hiệu điện thế U = 500 V, sau đó
bay vào theo phương vuông góc với đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường là B = 0, 2 T. Bán kính quỹ đạo của electron. A. 3,77 m. B. 3,77 mm. C. 7,54 m. D. 7,54 mm. ĐÁP ÁN 1-A 2-C 3-B 4-D 5-B 6-C 7-B 8-C 9-A 10-C 11-A 12-D 13-B 14-A 15-D 16-D 17-B 18-A 19-D 20-A 21-C 22-B 23-C 24-A 25-A 26-A 27-C 28-A 29-B 30-C 31-B 32-C 33-A 34-B 35-A 36-D 37-A 38-C 39-B 40-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 17: Đáp án B.
+ Gọi N là số vòng dây phải quấn trên ống dây. Đường kính của dây quấn chính là bề dày một vòng quấn,
để quấn hết chiều dài ống dây thì phải cần N vòng quấn nên ta có: N 1 N.d = 
=  N = = 500 (vòng) d dN B + Ta có: 7 B = 4 .1
 0 . .I I = = 4 A 7 − ( ) 4 .1  0 .n + Điệ L L
n trở của dây quấn: R =  =  * 2 ( ) S d  4
+ Chiều dài mỗi vòng quấn là chiều dài chu vi vòng tròn: C = 2 r  = D
+ Chiều dài dây quấn: L = N.C = N. D   Thay vào (*) ta đượ N. D 4N.D c: R =  =  =1,1  2 2 dd 4
Hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây: U = I.R = 4, 4 V.
Câu 18: Đáp án A. 1 1
+ Mật độ vòng dây: n = = =1250 (vòng/m) 3 d 0,8.10− Trang 5 B + Cảm ứng từ: 7 B = 4 .  10 . . n I I = =1 A 7 − ( ) 4.10 .n E E + Lại có: I =  R = − r = 3,5  . R + r I  (  0,8.10− )2 3 2  d  3,5.  . R     4  . R S  4   
+ Chiều dài dây dẫn (dây quấn): = = = = 99,96 m 8 − ( )   1, 76.10 99, 96 + Số vòng dây: N = = = 636,36 (vòng) D  .0  ,05 N
+ Chiều dài ống dây: L = = 0,51 (m). n
Câu 19: Đáp án D. Độ − N.I
lớn cảm ứng từ bên trong ống dây: 7 B = 4 .1  0 . = 0,0157 (T).
Câu 20: Đáp án A.
+ Chiều dài mỗi vòng quấn là chiều dài chu vi vòng tròn: C = 2 R  = DL L
+ Số vòng quấn được ứng với chiều dài L = 300 m là: N = = C D  − NL
+ Cảm ứng từ bên trong ống dây: 7 7 B = 4 .1  0 . I = 4 .1  0 . I = 0, 015  (T) . D
Câu 21: Đáp án C. Độ − N.I
lớn cảm ứng từ bên trong ống dây: 7 B = 4 .1  0 . = 0,0188 (T).
Câu 22: Đáp án B.
+ Gọi N là số vòng dây phải quấn trên ống dây. Đường kính của dây quấn chính là bề dày một vòng quấn,
để quấn hết chiều dài ống dây thì phải cần N vòng quấn nên ta có: N 1 1 1 N.d =  = =  n = =1000 (vòng/m) d 2R 2R − − + Ta có: 7 3 B = 4 .  10 . . n I = 6, 28.10 T
Câu 23: Đáp án C. N
Số vòng dây trên 1 mét chiều dài: 4 n = = 2.10 (vòng/m)
Câu 24: Đáp án A. I − 0, 5
Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 4 cm: 7 7 6 B 2.10 . 2.10 . 2, 5.10− = = = (T) r 0, 04
Câu 25: Đáp án A.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây lúc này có độ lớn: F = .
B I. .sin 45 = 0, 64 (N)
Câu 26: Đáp án A. Trang 6 2 F 7,5.10−
F = BI sin   sin  = = = 0,5   = 30 BI 0,5.5.0, 06
Câu 27: Đáp án C. Ta có: 3 − 3 F BI sin 5.10 .5.1.sin 90 25.10− =  =  = (N)
Câu 28: Đáp án A. F = BI sin  F 0, 01  = = = 0,2 m = 20 cm 3 − ( ) ( ) BI sin  5.10 .10.sin 90
Câu 29: Đáp án B. F 1
F = BI sin   I = = = 50 A 2 − ( ) B sin  10 .2.sin 90
Câu 30: Đáp án C. 2 F 3.10−
F = BI sin   B = = = 0,8 (T) I sin  0, 75.0, 05.sin 90
Câu 31: Đáp án B.
Để lực căng của dây treo bằng không thì trọng lực và lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng MN phải bằng
nhau và lực từ phải hướng lên trên. Theo quy tắc bàn tay trái thì cường độ dòng điện I phải có chiều từ M
đến N: B F = P B
Vậy: Dòng điện I phải có chiều từ M đến N và có độ lớn I = 10 A.
Câu 32: Đáp án C. I I − 2.5 7 1 2 7 5 F 2.10 . .L 2.10 . .2 2.10− = = = N r 0,1
Câu 33: Đáp án A. I I − 15.10
Lực từ do dòng I tác dụng lên 1 m dây dòng I : 7 1 2 7 4 F 2.10 . 2.10 . 2.10− = = = (N) 1 2 r 0,15
Câu 34: Đáp án B.
+ Dòng I sẽ chịu tác dụng của hai dòng điện I I . 1 2 3
+ Gọi F , F lần lượt là lực do dòng điện I và dòng điện I tác dụng lên 1 m dây của dòng điện I . 21 31 2 3 1  − I I − 10.20 7 1 2 7 3 F = 2.10 . = 2.10 . =10−  N 21  r 0, 04 + Ta có 21  − I I − 10.20 7  1 3 7 4 F = 2.10 . = 2.10 . = 5.10− N 31  r 0, 08  13
+ Vì hai dòng điện I I cùng chiều nên lực tương tác giữa chúng là lực hút. Còn hai dòng điện I và 1 3 1
I ngược chiều nên lực tương tác giữa chúng là lực đẩy. 2 Trang 7
+ Các vectơ lực được biểu diễn như hình
+ Lực tổng hợp tác dụng lên một đơn vị chiều dài của dây mang dòng điện I là: F = F + F 1 31 21
+ Vì F cùng phương ngược chiều với F nên: −4
F = F F = 5.10 N 31 21 31 21
+ Vậy lực F có phương vuông góc với sợi dây mang I và có chiều hướng về bên trái (vì F F ) như 1 21 31 hình vẽ, có độ lớn 4 F 5.10− = N.
Câu 35: Đáp án A.
Gọi F , F lần lượt là lực do dòng điện I I tác dụng lên dòng 21 31 2 3
I . Vì dòng điện I cùng chiều với I và ngược chiều với dòng I 1 1 3 2
nên lực F là lực hút còn lực F là lực / đẩy (hình vẽ) 31 21
r = r = a = 0,1 m 21 31 ( )  + Ta có:  − I .I 7 2 1 4
I = I F = F = 2.10 . = 5.10−  N 2 3 21 31 ( )  r21
+ Gọi F là hợp lực do I I tác dụng lên I 2 3 1
+ Ta có: F = F + F 21 31
+ Vì F = F nên F = 2F .cos (với  = 60 ) 13 23 12 Hay: F ( 4 − ) 4 2. 5.10 .cos 60 5.10− =  = (N)
Câu 36: Đáp án D.
+ Momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây N vòng là: M = NBIS sin  Với:
- N là số vòng dây luôn không đổi.
- B là từ trường đều và cũng không đổi trong quá trình khung quay.
- I là cường độ dòng điện chạy trong khung và được giữ cố định nên cũng không đổi.
- S là diện tích khung dây và diện tích này cũng không đổi khi khung quay.
-  = (B, n) là góc hợp bởi giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Trong
quá trình khung quay thì chỉ có đại lượng này thay đổi vì thế M  = max khi và chỉ khi sin 1 nghĩa là
 = (B,n) = 90 . Từ đó ta có M = NBIS max 4 M 24.10− max  B = = = 0,1 (T) 4 NI.S 200.0, 2.6.10−
Câu 37: Đáp án A.
Độ lớn của lực Lorenxơ: f = Bv q sin  L
Khi  = 30  f = Bv q sin 30 = 0, 5Bv q L Thay số 7 19 − 12 f 0, 5.1, 5.3.10 .1, 6.10 3, 6.10− = = (N) L
Câu 38: Đáp án C. Trang 8
Khi electron chuyển động vào từ trường với vận tốc ban đầu vuông góc với cảm ứng từ B thì electron sẽ
chuyển động tròn đều, do đó lực Lorenxơ là lực hướng tâm nên ta có: 2 v v 3 m . B . v q B m 2,84.10− =  = = (T) R . R q
Câu 39: Đáp án B. 2 v
Vì proton chuyển động với quỹ đạo tròn nên lực Lorenxơ là lực hướng tâm, do đó ta có: m = . B . v q R 2 R  2 R
Vì chuyển động tròn đều nên: T =  v = v T  2R     T  2  m = m . B q T = =  (s) 6 = 6,56.10− (m s) R . B q
Câu 40: Đáp án B.
Theo định lý động năng ta có: W W = A d ngoại lực 2 1 d 1 2 q U 2 2
mv − 0 = q U v = 2 m 2 v
Vì proton chuyển động với quỹ đạo tròn nên lực Lorenxơ là lực hướng tâm, do đó ta có: m = . B . v q R 2 q U m mv m 1 2U.mR = = = . B q B q B q 3 3, 77.10− = (m) = 3,77 (mm) Trang 9