Trắc nghiệm Công thức nhân đôi Công thức hạ bậc lớp 11 (có đáp án)
Trắc nghiệm Công thức nhân đôi Công thức hạ bậc lớp 11 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Preview text:
DẠNG 2: ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI HẠ BẬC p
Câu 41: Biết a + b + g = và cota,cot b,cot g theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số cota ×cotg 2 bằng A. 2 . B. -2 . C. 3 . D. -3 .
Câu 42: Đẳng thức nào không đúng với mọi x ? 1+ cos6x 1+ cos4x A. 2 cos 3x = B. 2
cos2x = 1- 2sin x
C. sin2x = 2sin c x osx D. 2 sin 2x = 2 2
Câu 43: Trong các công thức sau, công thức nào saì? 2 cot x -1 2tanx A. cot2x = . B. tan2x = . 2cotx 2 1+ tan x C. 3
cos3x = 4cos x - 3cosx . D. 3
sin3x = 3sinx - 4sin x
Câu 44: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos2a = cos a - sin a . B. 2 2
cos2a = cos a + sin a . C. 2
cos2a = 2cos a -1. D. 2
cos2a = 1- 2sin a .
Câu 45: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2
cos2a = cos a - sin a . B. 2 2
cos2a = cos a + sin a . C. 2
cos2a = 2cos a +1. D. 2
cos2a = 2sin a -1.
Câu 46: Cho góc lượng giác a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. 2
cos2a = 1- 2sin a . B. 2 2
cos2a = cos a - sin a . C. 2
cos2a = 1- 2cos a . D. 2
cos2a = 2cos a -1.
Câu 47: Khẳng định nào dưới đây SAI ? A. 2
2sin a = 1- cos2a .
B. cos2a = 2cosa -1.
C. sin2a = 2sin c a osa .
D. sin (a +b) = sin c
a osb + sinb×cosa.
Câu 48: Chọn đáo án đúng.
A. sin2x = 2sin c x osx . B. sin2x = sin c x osx .
C. sin2x = 2cosx .
D. sin2x = 2sinx . 4 æ p ö
Câu 49: Cho cosx = , x Î - ;0 . Giá trị của sin2x ç ÷ 5 è 2 ø 24 24 A. B. - 1 . C. - 1 D. 25 25 5 5 2
Câu 50: Cho cosa = - , cos2a 3 1 2 A. - 4 B. - 4 . C. . D. - 9 3 3 3
Câu 51: Biết cos(a -b) = cosa×cosb +sina×sinb. Với a = b - thì cos2a bằng A. 2 2
cos a + sin a . B. 2 2
-cos a - sin a . C. 2 2
cos a - sin a . D. 2 2 sin a - cos a .
Câu 52: Với a là số thực bất kỳ, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin2a = 2sina ×cosa . B. 2 cos2a = 2cos a -1. C. 2 cos2a = 2 - sin a +1. D. 2 2 cos2a = sin a - cos a . a + b 5 a b
Câu 53: Biết rằng sin18! = , với a, ,
b c ÎZ c ¹ 0 và , là các phân số tối giản. Giá trị của biểu c c c
thức S = a + b + c là
A. S = 2 .
B. S = 4 .
C. S = 3. D. S = 1 . 4 p Câu 54: Cho sin2a = - 3 và
< a < p . Giá trị của sina 5 4 2 1 2 5 5 A. B. . C. D. 5 5 5 5 3 p
Câu 55: Cho cosa = - ; < a < p thì sin2a 5 2 Trang 1 24 4 4 A. - 24 . B. . C. . D. - 25 25 5 5
Câu 56: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos3x + cosx = 2cos2x ×cosx
B. cos3x - cosx = 2sin2x ×sinx .
C. sin3x - sinx = 2cos2x ×sinx .
D. sin3x + sinx = 2sin2x ×cosx .
Câu 57: Với a là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. cos2a + cos4a = 2cos2a ×cos6a .
B. sin2a + sin4a = 2sina ×cos3a .
C. cos2a - cos4a = 2 - sin3a ×sina .
D. sin2a - sin4a = 2c - os3a ×sina .
Câu 58: Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 (I) cos co a sb = écos ë
(a -b)+cos(a +b)ù 2 û 1 (II) sin s a inb = écos ë
(a -b)-cos(a +b)ù 2 û a + b a - b
(III) cosa + cosb = 2cos cos . 2 2 a + b a - b
(VI) sina - sinb = 2cos cos 2 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 1
Câu 59: Nếu sinx + cosx = thì sin2x bằng 2 3 3 2 -3 A. B. C. D. 4 8 2 4 Câu 60: Biết rằng 6 6 2
sin x + cos x = a + si
b n 2x , với a,b là các số thực. Tính T = 3a + 4b . A. T = 7 - .
B. T = 1.
C. T = 0 . D. T = 7 . 3
Câu 61: Cho sin2a = . Tính giá trị biểu thức 4 4 A. A = 2 . B. A = 8 . C. A = 16 . D. A = . 3 3 3 3 1 1
Câu 62: Cho là hai góc nhọn. Biết cosa = ,cosb = . Giá trị của biểu thức cos(a +b)cos(a -b) bằng 3 4 119 A. - 115 B. - 113 C. - 117 D. - 144 144 144 144 1
Câu 63: Cho số thực thỏa mãn sina = . Tính (sin4a + 2sin2a )cosa 4 25 1 255 225 A. B. C. D. 128 16 128 128
Câu 64: Cho cota = 15 , giá trị sin2a có thể nhận giá trị nào dưới đây: 11 13 15 17 A. . B. . C. D. . 113 113 113 113 ĐÁP ÁN 41.A 42.C 43.D 44.B 45.B 46.A 47.C 48.B 49.A 50.B 51.A 52.C 53.D 54.A 55.D 56.A 57.B 58.D 59.D 60.D 61.C 62.C 63.A 64.D Trang 2