-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm cuối kỳ con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm cuối kỳ con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Con người và môi trường 45 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Trắc nghiệm cuối kỳ con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm cuối kỳ con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Con người và môi trường 45 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
Môn thi: CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG
Thời gian làm bài 60 phút _ ĐỀ SỐ: 02 - Ca1
Đề thi gồm 50 câu /6 trang
Họ, tên thí sinh:..............................................................................................
MSSV:............................................................................................................
(Sinh viên Không sử dụng tài liệu, Sinh viên làm bài trên phiếu trả lời)
SINH VIÊN NỘP LẠI ĐỀ SAU KHI LÀM BÀI
-------------------------------
Câu 1: Theo số liệu điều tra dân số năm 2019, khu vực nào có mật độ dân số cao nhất Việt Nam?
A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2: Dựa theo đặc điểm nguồn gây ô nhiễm, ô nhiễm môi trường được phân loại thành:
A. Ô nhiễm sơ cấp, ô nhiễm thứ cấp
B. Ô nhiễm lý học, ô nhiễm hóa học, ô nhiễm sinh học
C. Ô nhiễm đất, ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng xanh (Green Revolution)
A. Sử dụng tổ hợp các biện pháp khoa học kỹ thuật, đặc biệt là phân bón,
thuỷ lợi và thuốc bảo vệ thực vật để phát huy hết khả năng cho năng suất cao của các giống mới.
B. Tạo ra nhiều giống mới có năng suất cao
C. Áp dụng các giống mới D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Hãy sắp xếp các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua theo
mức độ gia tăng tác động đến môi trường tự nhiên
A. Hái lượm -> Săn bắt -> Nông nghiệp -> Công nghiệp
B. Hái lượm -> Săn bắt -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
C. Săn bắt -> Hái lượm -> Nông nghiệp -> Công nghiệp
D. Săn bắt -> Hái lượm -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
Câu 5: Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên,
môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là dựa vào … của môi trường.
A. Chức năng B. Kích thước C. Thành phần D. Tác nhân
Câu 6: Biến đổi khí hậu gây ra những hậu quả
A. Ảnh hưởng đến nông nghiệp B. Làm gia tăng các cơn bão
C. Làm tăng mực nước biển D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Mục tiêu cơ bản của nền nông nghiệp công nghiệp hoá ?
A. Chú trọng tạo ra một năng suất nông sản cao nhằm thỏa mãn cầu
lương thực cho dân số trên thế giới.
B. Chủ trương sử dụng các loại giống cây trồng, vật nuôi truyền thống của địa phương
C. Đạt tới sự phát triển bền vững, đáp ứng nhu cầu lương thực, thực
phẩm cho hiện tại và tương lai. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Giáo dục môi trường và bảo vệ môi trường bắt đầu được quan tâm thời điểm nào?
A. Thập niên đầu của thế kỷ 21. B. Những thập niên cuối của thế kỷ 19.
C. Những thập niên cuối của thế kỷ 20. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Hiệp định Paris về biến đổi khí hậu được thông qua vào thời gian nào:
A. Tháng 06/2017 B. Tháng 12/2015 C. Tháng 11/2016 D. Tháng 04/2016
Câu 10: Thước đo bền vững về kinh tế được tính trên giá trị nào? A. GNP B. GNI C. GDP D. GOP
Câu 11: Một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh bao gồm những sinh vật nào:
A. Sinh vật sản xuất, Sinh vật dị dưỡng, Sinh vật phân hủy
B. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tự dưỡng, Sinh vật dị dưỡng, Sinh vật phân hủy D. Cả 03 ý đều sai
Câu 12: Tháp tuổi kiểu mở rộng đáy là dạng
A. Đặc trưng cho dân số ít biến động, số người ở 3 nhóm tuổi gần bằng
nhau thu hẹp dần ở nhóm tuổi già
B. Đặc trưng cho dân số ổn định trong thời gian tới
C. Đặc trưng cho cấu trúc dân số trẻ, tăng nhanh, lớp tuổi sinh sau chiếm
tỷ lệ lớn hơn lớp tuổi sinh trước
D. Đặc trưng cho cấu trúc dân số già, tăng chậm, nhóm người dưới 15
tuổi chiếm tỷ lệ nhỏ, nhóm tuổi trẻ mới sinh ra ít dần.
Câu 13: Theo Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam, năm 2014, Môi
trường được định nghĩa là:
A. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối
với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
B. là hệ thống các yếu tố sinh thái có tác động đối với sự tồn tại và phát
triển của con người và sinh vật.
C. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối
với phát triển của con người và sinh vật.
D. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên có tác động đối với sự tồn tại
và phát triển của con người và sinh vật.
Câu 14: Theo Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam, năm 2014, Ô nhiễm
môi trường được định nghĩa là:
A. là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu
đến con người và sinh vật.
B. là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người.
C. là sự biến đổi của các yếu tố tự nhiên không phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
D. được hiểu là sự thay đổi tính chất của môi trường (về mặt lý học, hóa
học, sinh học), vi phạm tiêu chuẩn môi trường cho phép..
Câu 15: Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên… thuộc
thành phần môi trường nào?
A. Tất cả đều sai B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường nhân tạo D. Môi trường xã hội
Câu 16: Một số chất cơ bản làm tăng cường quá trình phá huỷ tầng ozon là: A. CFC B. Halon chống cháy
C. Chất thải của máy bay siêu âm, chất tẩy rửa D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Đất, nước, không khí, ánh sáng thuộc thành phần môi trường nào:
A. Môi trường nhân tạo B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường xã hội D. Cả 03 ý đều sai
Câu 18: Các vấn đề nổi bật về môi trường ở Việt Nam là:
A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát
triển kinh tế; Ô nhiễm môi trường nước, không khí và đất đã xuất hiện ở
nhiều nơi; Gia tăng canh tác nông nghiệp.
B. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp
thâm canh cao; Các nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ
cho phát triển kinh tế; Đô thị hoá nhanh, di cư không có tổ chức dẫn đến
phá rừng và gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
C. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp
thâm canh cao; Các nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ
cho phát triển kinh tế; Già hoá dân số.
D. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp
thâm canh cao; Các nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ
cho phát triển kinh tế; Gia tăng canh tác nông nghiệp.
Câu 19: Nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên đất ở Việt Nam:
A. Ô nhiễm môi trường đất
B. Tình trạng khai thác không hợp lý: chặt phá, đốt rừng bừa bãi
C. Phương thức canh tác nương rẫy lạc hậu
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 20: Vai trò quan trọng nhất của rừng là:
A. Bảo vệ đất B. Cung cấp vật liệu
C. Điều hòa khí hậu D. Bảo vệ đa dạng sinh học
Câu 21: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của Biến đổi khí hậu?
A. Nhiệt độ trái đất tăng lên B. Mực nước biển dâng lên
C. Ô nhiễm môi trường D. Băng tan
Câu 22: Một hệ sinh thái bao gồm những thành phần nào.
A. Môi trường tự nhiên; Sinh vật sản xuất; Sinh vật tiêu thụ, Sinh vật phân hủy
B. Môi trường tự nhiên; Môi trường nhân tạo; Sinh vật tự dưỡng và Sinh vật dị dưỡng
C. Môi trường tự nhiên; Môi trường nhân tạo; Sinh vật sản xuất; Sinh vật
tiêu thụ, Sinh vật phân hủy D. Cả 03 ý đều sai
Câu 23: Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:
A. Chất tẩy rửa B. Thuốc trừ sâu
C. Vi khuẩn gây bệnh D. Kim loại nặng
Câu 24: Dầu hỏa được hình thành từ:
A. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
B. Sự phân giải của các động vật phù du (zooplankton) và thực vật phù
du (phytoplankton) chết trầm tích ở đáy biển
C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
D. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320-380 triệu năm
Câu 25: Nguyên nhân chính gây ra lỗ thủng tầng ozone A. CH4 B. CFCs C. CO2 D. NH3
Câu 26: Vấn đề môi trường nào phát sinh từ việc chôn lấp chất thải rắn
được xem là nghiêm trọng nhất hiện nay tại TP.HCM?
A. Nước rỉ rác phát sinh từ chất thải rắn
B. Khí thải phát sinh từ quá trình phân hủy chất thải rắn
C. Côn trùng và các sinh vật gây bệnh
D. Tiếng ồn trong quá trình vận hành bãi chôn lấp
Câu 27: Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam?
A. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững
B. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm
bớt sản xuất công nghiệp.
C. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của
thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai
D. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng
Một số nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam là:
- Con người luôn là trung tâm của sự phát triển bền vững.
- Phát triển kinh tế - xã hội song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.
- Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế hệ hiện tại
và các thế hệ tương lai.
Câu 28: Thời kỳ nào đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong tiến trình phát
triển xã hội loài người và có ảnh hưởng mạnh đến dân số thế giới
A. Thời kỳ tiền sản xuất nông nghiệp
B. Thời kỳ từ cách mạng công nghiệp đến hết Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Thời kỳ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945) đến nay
D. Thời kỳ cách mạng nông nghiệp
Câu 29: Mức độ tác động của con người vào môi trường tự nhiên
A. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
B. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
C. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
D. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
Câu 30: Quần thể sinh vật là
A. Tập hợp các cá thể cùng loài B. Các nhóm sinh vật cùng chung sống
C. Tập hợp các cá thể khác loài D. Các nhóm sinh vật khác loài
Câu 31: Mục tiêu của dân số và phát triển bền vững: A. Dân số ổn định
B. Phát triển kinh tế xã hội bền vững
C. Đảm bảo chất lượng cuộc sống tốt cho cộng đồng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 32: Vai trò của khí quyển
A. Khí quyển là nguồn cung cấp oxy (cần thiết cho sự sống trên trái đất),
cung cấp CO2 (cần thiết cho quá trình quang hợp của thực vật), cung cấp
nitơ cho vi khuẩn cố định nitơ và các nhà máy sản xuất amôniac để tạo các
hợp chất chứa nitơ cần cho sự sống
B. Nhờ có khí quyển hấp thụ mà hầu hết các tia vũ trụ và phần lớn bức
xạ điện từ của mặt trời tới được mặt đất
C. Khí quyển chỉ truyền các bức xạ cực tím, hồng ngoại (3000-2500 nm)
và các sóng rađio (0,1-40 micron) đến trái đất
D. Các đáp án đều đúng
Câu 33: Ý nào sai khi nói về các nguyên tắc đạo đức môi trường A.
Sử dụng kiến thức và kỹ năng để nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
B. Xem sức khỏe, sự an toàn và môi trường sạch là quan trọng nhất
C. Đặt lợi ích kinh tế lên hàng đầu khi bảo vệ môi trường D. Thành thật và minh bạch
Câu 34: Mất cân bằng sinh thái là
A. 01 thành phần nào đó của hệ sinh thái bị tác động quá mạnh, bị phá
vỡ và không khôi phục lại được sẽ làm suy thoái toàn hệ thống
B. Nhiều thành phần của hệ sinh thái bị tác động quá mạnh, bị phá vỡ và
không khôi phục lại được sẽ làm suy thoái toàn hệ thống
C. 01 thành phần nào đó của hệ sinh thái bị tác động quá mạnh, và có
khả năng khôi phục lại được nhưng vẫn suy thoái toàn hệ thống
D. Các đáp án đều đúng
Câu 35: Ý nghĩa môi trường của việc nghiên cứu chuỗi thức ăn
A. Hạn chế, ngăn chặn sự mất cân bằng tự nhiên
B. Biết được tháp năng lượng của chuỗi thức ăn
C. Biết được năng suất của tháp sinh thái
D. Các đáp án đều đúng
Câu 36: Lợi ích của nông nghiệp sinh thái
A. Cho phép giảm đáng kể việc sử dụng các sản phẩm từ dầu lửa, giảm
phân bón và các thuốc bảo vệ thực vật
B. Độ màu mỡ của đất được tạo ra theo cơ chế tự nhiên
C. Có khả năng đóng góp vào việc hấp thụ carbon
D. Các đáp án đều đúng
Câu 37: Tầng ozon bị thủng khi nồng độ ozon bằng bao nhiêu? A. Trên 300 Dobson B. 300 Dobson C. 220 Dobson D. Dưới 220 Dobson
Câu 38: Các hoạt động ảnh hưởng trực tiếp đến các yếu tố môi trường biển A.
Đánh bắt cá biển bằng thuốc nổ
B. Các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí và vận chuyển hàng hóa trên biển C.
Các hoạt động của con người làm tăng cường lượng chất thải đưa ra biển D.
Tất cả các phương án trên
Câu 39: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có
A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh
B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ
C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao
D. Môi trường sống an toàn, mở rộng
Câu 40: Sự suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới những hậu quả nào ? A.
Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của động vật B.
Khan hiếm nguồn nước xảy ra ở nhiều nơi C.
Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật D.
Mất đi nhiều loài gen, nguồn thực phẩm, nguồn thuốc
Câu 41: Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là ?
A. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn trong sinh quyển từ môi trường ngoài
vào cơ thể sinh vật , từ cơ thể sinh vật ra môi trường ngoài
B. Các nguyên tố cơ bản vật chất tuần hoàn trong sinh quyển theo các con đường tập trung
C. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ sinh vật này sang sinh vật khác, rồi
từ cơ thể sinh vật ra môi trường ngoài
D. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh
vật, từ sinh vật này sang sinh vật khác, rồi từ cơ thể sinh vật ra môi trường
Câu 42: Tác động của các yếu tố sinh thái thường gây ra những ảnh hưởng gì ?
A. Thay đổi sức sinh sản, tập tính
B. Mức độ tử vong của quần thể
C. Cấu trúc của quần xã D. Tất cả những ý trên Câu 43: ?????????????
A. Thực vật, động vật và con người
B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người
C. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
D. Thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
Câu 44: Nguyên liệu hóa thạch thuộc dạng tài nguyên nào? A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên có thể phục hồi
C. Tài nguyên không tái tạo D. Tài nguyên vô hạn
Câu 45: Vai trò của rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ nguồn nước, đất, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
B. Bảo tồn thiên nhiên, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích… bao gồm
các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, các khu văn hóa - lịch sử và môi trường
C. Khai thác gỗ, củi, động vật, … có thể kết hợp mục đích phòng hộ
D. Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên
Câu 46: Các vấn đề của tài nguyên nước ở nước ta: A. Xâm nhập mặn B. Ô nhiễm nguồn nước
C. Thiếu nước sinh hoạt và sản xuất vào mùa khô
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 47: Thế nào là nước bị ô nhiễm
A. Là nước chứa nồng độ các chất ô nhiễm vượt quá mức an toàn cho phép
B. Là nước chứa nhiều váng bọt
C. Là nước chứa nhiều vi trùng và các tác nhân gây bệnh khác D. Là nước rất đục
Câu 48: Rừng là hệ sinh thái tự nhiên có vai trò:
A. Bảo vệ đa dạng sinh học, cung cấp oxi, cung cấp nguyên liệu, nhiên
liệu, vật liệu, lương thực và thực phẩm
B. Là nơi ở cho các loài động vật, tiêu thụ và tích lũy CO2, bảo vệ đất,
bảo vệ nước, điều hòa khí hậu
C. Tạo ra độ đa dạng sinh học, làm sạch bầu khí quyển, cung cấp gỗ,
phòng hộ đầu nguồn, tạo cảnh quan
D. Duy trì đa dạng sinh học cung cấp nguyên liệu, tạo vi khí hậu và là cơ
sở bảo tồn văn hóa địa phương
Câu 49: Than đá được hình thành từ:
A. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
B. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù
du (zooplankton) chết lắng động ở đáy biển
C. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách đây 320-380 triệu năm
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
Câu 50: Khí quyển nguyên thuỷ không có (hoặc có rất ít) chất khí nào? A. O2 B. H2 C. N2 D. NH3 ----------- HẾT ---------- 1.
Neu ten cac giai doan trong qua trinh phat trien cua con nguoi. Trả lời: +Vượn người. +Người vượn. +Người khéo léo. +Người đứng thẳng. +Người cận đại. +Người hiện đại. 2. Neu ten cac hinh thai kinh te. Trả lời: +Hái lượm. +Săn bắt. +Chăn thả. +Nông nghiệp. +Công nghiệp. +Hậu công nghiệp. 3. Chăn thả: Tác động môi trường: + Phá rừng. + tiêu diệt thú rừng.
+Đem dịch bệnh đến cho thú rừng. 4.
Tác động môi trường của giao thông:
- Các khí độc hại từ các loại xe có động cơ thải ra khí đốt nhiên liệu như
các loại khói, khí độc như CO, CO2, hydrocacbon, NO2, SO2, khói đen,
chì và các dạng hạt khác. - Bụi - Tiếng ồn. -Chì trong xăng. 5.
Do thi dau tien tren the gioi xuat hien vao thoi gian nao a. 3-4 ngan nam truoc cong nguyen b. 500 nam sau cong nguyen c. 1 ngan nam sau cong nguyen d. The ky 15 e. The ky 19 Trả lời : a 6.
Nen kinh te cong nghiep trong giai doan hau cong nghiep duoc goi la: kinh tế tri thức. 7.
Nen van minh cong nghiep trong giai doan hau cong nghiep duoc goi la: văn minh trí tuệ. 8.
Nông nghiệp tác động đến tự nhiên: +Phá rừng.
+ Thay đổi chế độ dòng chảy, nước tự nhiên. +Thoái hóa đất. 9. Neu noi dung thuyet Malthus: Trả lời:
+Dân số tăng theo cấp số nhân (2,4,8,…); còn lương thực, thực phẩm,
phương tiện sinh hoạt chỉ tăng theo cấp số cộng (1,2,3,4…).
+Sự gia tăng dân số diễn ra với nhịp độ không đổi, còn sự gia tăng về
lương thực, thực phẩm là có giới hạn.
+Dân cư trên TĐ phát triển nhanh hơn khả năng nuôi sống nó.
+Đói khổ, đạo đức xuống cấp, tội ác tất yếu sẽ phát triển.
+Về các giải pháp: thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh … là cứu cánh để giải
quyết vấn đề dân số mà Malthus gọi là các: "hạn chế mạnh"
10. Dong gop cua thuyet Malthus. Trả lời:
+Có công đầu trong việc nêu lên và nghiên cứu vấn đề dân số.
+Lên tiếng báo động cho nhân loại về nguy cơ của sự tăng dân số.
11. Trinh bay cac giai doan phat trien dan so theo thuyet qua do dan so. Trả lời:
+Thuyết quá độ dân số phân biệt 3 giai đoạn:
-Giai đoạn 1 (hoặc giai đoạn trước quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều cao, dân số tăng chậm.
-Giai đoạn 2 (giai đoạn quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều giảm,
nhưng mức tử giảm nhanh hơn nhiều, dân số tăng nhanh.
-Giai đoạn 3 (giai đoạn sau quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều thấp,
dân số tăng chậm tiến tới sự ổn định về dân số.
12. Dong gop cua thuyet qua do dan so. Trả lời:
+Thuyết quá độ dân số phát hiện được bản chất của quá trình dân số.
+Nhưng chưa tìm ra các tác động để kiểm soát và đặc biệt, chưa chú trọng
đến vai trò của các nhân tố kinh tế – xã hội đối với vấn đề dân số.
13. Thời công nghiệp gây ô nhiễm nhất:
+Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí,…một cách nghiêm trọng
+Gây ra các cơn mưa axit,…
+Phá hủy tầng ozone, làm gia tăng sự nóng lên toàn cầu.
14. Thoi gian de (dân số) tang gap doi la: là khoảng thời gian cần thiết để
dân số tự nhiên tăng gấp đôi.
15. *Tinh thoi gian de dan so mot nuoc tang gap doi, biet ty le gia tang tu nhien cua nuoc do la 1,2%/nam. Trả lời:
+Gọi thời gian để dân số một nước tăng gấp đôi: t.
+Giả sử dân số của nước đó là: N.
+Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: r Theo đề: 2N = N(1+r)^t àt = 58,1 (năm).