lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
ĐẠI HỌC CN THƠ
HỌC PHN NỀN TNG NG NGH THÔNG TIN
u 1. Thiết bị o sau đây dùng đ kết ni mạng
Router
u 2. Hệ thống nhca y nh bao gm
→B nhtrong. B nhngoài
u 3. Trong mạng máy tính, thut ngShare ý nghĩa gì?
Chia si nguyên
u 4. Bộ nhớ RAM và ROM là b nhớ gì?
→Primary memory
u 5. c thiết b nào thông dng nhất hin nay dùng đ cung cp dliu cho y xlý
n phím (KeyboaID, Chut (Mouse) và y quét ánh (Scaner, u 6. Khái nim h
điều nh gì?
mt phn mm chy trên y nh, ng đ điu hành, qun các thiết b phần
cứng và các i nguyên phần mềm trêny tính
u 7. Cho biết cách xóa một tập tới hay thư mục mà KHÔNG di chuyn vào Recycle
Bin? chn thư mục hay tập tin cn xóa C. shift + Delete
u 8. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gi là
→Menu bar
u 9. Công dng ca phím Print Screengì? 9 Chp màn hình hin hành
u 10. Nếu bạn mun làm cho cửa số nhà hơn (KHÔNG kín n hình, bạn nên sdng
nút o
Restore down
u 11. Trong son thảo Word, công dụng của t hợp phím Ctrl - 5 la - Lưu ni dung tập
tin văn bản vào đi
lO MoARcPSD|45467232
u 12. Trong son thảo Ward, đ chén các kí tự đc biệt vào văn bn, ta THỰC HIỆN
InsertSymbol
Câu 13. Trong soạn tho Word, đ kết thúc 1 đon (Paragraph) và mun sang 1 đon
mới.
→Bm phím Enter
u 14. Trong son thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trò v cuối văn bn
→Ctrl+Alt+ End
u 15. Trong son thảo Word, sdng phim nóng o để chn tất cả văn bản
Ctrl + A
u 16. Trong son thảo Ward, đ chn một đon văn bn ta thực hiện:
Click 3 lần trên đoạn
u 17. Trong son thảo Word, mun đánh dấu lựa chọn mt từ, ta thực hin
Ny đúp chut vào từ cần chn
u 18. Trong son theo Word, mun tách mt ở trong Table thành nhiều ô ta thực hin
Table Split Cells
u 19. Trong son thảo Word, thao c nào sau đây s kích hot lệnh Paste (Chn nhiu
đáp án)
A. Tại th Home, nhóm Clipboard, chn Paste
B. Bm t hợp phím Ctr + V
u 20. Phn mm nào th son tho văn bản với ni dung và định dạng n sau: "
Công cha n i Thái Sơn Nghĩa m n nước trong ngun chảy ra. Một ng thm
kính cha Cho tròn chhiếu mới là đo con."
A. Notepad
B. Microsoft Word
C. WordPad
D. Tất c đều dùng
u 21. Trong bảng tính Excel, gtr trả v của công thức =(“LEN TRUNG TÂM TIN
HỌC")
→17
lO MoARcPSD|45467232
Câu 22. Trong bảng tính Excel, cho các giá tr như sau: ô A4 = 4, A2 = 5, A3 = 6, Ô A4
= 7 tại v trí ở E2 lập công thức B2 = sumA4,A2, Court A3, A4) cho biết kết qu ô B2 sau
khi Enter
11
u 23. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa ni dung "TTTH ĐHKHTN". Khi thực
hin ng thức = LEN(A1) thì giá trị tr vkết qu
→11
u 24. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá tr 75. la lập công thức ti ô B1 có ni dung
n sau IFA125, "Trung Bình", IFIA12-7, "Khá" IF(A1>=8, "GIỚI, xut sc) khi đó kết
quả nhn được
Trung Bình
u 25. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng đm kiếm:
A. Vlookup
u 26. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở ới mộtn kc, ta chn
→File / Save As
Câu 27. Trong bảng tính Excel, hàm Today() tr v:
→Ny hiện hành của hệ thng
u 28. Trong bng nh Excel, các dng địa ch sau y, địa chỉ nào địa ch tuyt đối
→$851 SD$10
u 29. Trong bang tỉnh Excel. Ô C2 chứa hạng của hc sinh. Công thức nào tính hc
bng theo điều kiện. Nếu xếp hạng từ hng một đến hạng ba thì được học bng 2000,
con lại thì đ trng
→=IF(C3<=3,200000,”)
u 31. Trong Powerpoint đ tạo mới 1 Slide ta sử dụng?
A. Home Slides New Slide
C. Design New Slide
B. Insert New Slide
D. View New Slide
u 32. Trong Powerpoint mun đánh số trang cho từng Slide ta
dùng lnh nào sau đây:
lO MoARcPSD|45467232
A. Insert Bullets and Numbering
B. Insert Text Slide Number
C. Format Bullets and Number.
D. Các câu tiên đu sai
u 33. Khi thiết kếc Slide, sdụng HomeSlides → New Slide ý
nghĩa gì?
A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hin nh
C. Chèn thêm một slide thời vào ngày trước slide đu tiên.D. Chèn thêm một slide mới
vào ngay sau slide cuốing Câu 34. Đ trình chiếu một slide hin hành, bn sdụng
lựa chn nào? (Chn nhiều lựa chn) A. Nhn t hợp phím Shift+F5
B. Nhn tố hợp phim ctrl+shift+F5
C. Slide Show Start Slide Show From Current Slide
D. Nhn phím F5
u 35. Để tạo hiu ứng cho 1 Slide, bn sử dụng lựa chọn nào?
A. Animations→ Add Animation
B. Animations Animation Transitions
C. Effect Options
D. Transitions Transition to this Slide
u 36. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, mun thay đi mẫu nn thiết kế của Slide, ta
thực hin
A. Design Themes.....
B. Design Background....
C. Insert → Slide Design....
D. Slide Show Themes
u 37. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng đ xem trình chiếu slide đang
hin th thiết kế (thanh công c zoom góc dưới bên phải của giao din thiết kế):
A: Normal
B. Slide Sorter
lO MoARcPSD|45467232
C. Slide show
D. Reading view
Câu 38. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng đ:
A. Thiết lập thời gian cho trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chtrước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian hoạt đng cho tất ccác hiu ứng
D. Tất c đều đúng
u 39. Đ v đồ thị trong Slide ta chn:
A. File/ Chart
B. Insert/ Chart
C. View/ Chart
D. Design/Chart
u 40. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hin ta nn t hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl+Z
C. Ctrl+C D. Ctrl + V
u 41. Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bt đầu bằng
chRE;; thi thông thưởng thư là:
A. T rác, thư qung cáo
B. Thư mới
C. Thư của nhà cung cp dịch v E-mail mà ta đang sử dng
D. T tr lời cho thư ta đã gởi trước đó
u 42. Website Yahoo.com hoc gmail.com cho phép người sử dng
thực hin
A. Nhn thư B. Gởi thư
C. Tạo hp thư D. 3 lựa chọn trên đúng
u 43: Chức năng Bookmark của trình duyt web dùng đ:
A. Lưu trang web v máy nh B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt
C. Đặtm trang ch D. Tt cđu đúng
lO MoARcPSD|45467232
u 44: Nếu KHÔNG kết ni được mạng, bạn vn thể thực hinnđược hot động nào
sau đây:
A. Gửi email
B. Viết thư
C. xem 1 trang web
cài đặty kc
D. In trên y in sdụng chung
u 45: Khi mun tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cn:
A. Tìm kiếm trên c Websitesm kiếm chuyên dng
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết ni đến các Websites c thể.
C. Tìm kiếm bt kmột Websites nào
D. Tìm trong c ch danh bạ internet
u 46: B nhtruy nhp trực tiếp RAM được viết tt từ, bn sdụng lựa chn nào?
A. Read Access Memory.
B. Random Access Memory.
C. Rewrite Access Memory.
D. Cả 3 đu dùng.
u 47: Khnăng xử ca y nh phụ thuc vào ... ban sdụng lựa chn nào?
A. Tóc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc đ cứng.
B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh đĩa.
D. Cả 3 phần trên đu đúng.
u 48:y nh là gì?
A. Là công c ch dùng đểnh toán các phép tính thông thường
Đ. Là công c cho phép xlý thông tin mộtch tự động.
C. Là công c cho phép xử thông tin mộtch thủ ng.
D. Là công c KHÔNG dùng d nh toán.
u 49: Trình txlý thông tin ca y nh đin tử
A. n hình - CPU - cứng
B. Đĩa cứng - Màn hình - CPU
C. Nhp thông tin - Xthông tin Xut thông tin
lO MoARcPSD|45467232
D. n hình - Máy in - CPU
u 50: Thiết bị xuất ca y nh gm
A. Bàn phím, n hình, chut
B. n hình, y in.
C. Chuột, n hình, CPU
D. n phím, n hình, loa
u 51: Trong ứng dụng windows Explorer, đ chn nhiu tập tin hay thư mục KHÔNG
liên tục ta thực hin thao c kết hợp phím…với click chut.
A .Shift B. Alt
C. Tab D. Ctrl
u 52: Phim tt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl + X B. Ctrl+C
C. Ctrl + V D. Ctrl + Z
u 53: Hp điều khiển vic phóng to, thu nh, đóng cửa s gi :
A. Dialog box B. Control box
C. List box D. Text box
Cau 54: Đ đảm o an toàn dliệu ta chọn cách nào
A. Đặt thucnh hidden. B. Copy nhiều nơi trên đĩay tính
C. Đặt thuộc tỉnh Head only D. Sao lưu dphòng
u 55: Trong h điều nh windows chức năng Disk Defragment gi là?
A. Chng phân mnhng B. m gim dung lượng cứng
C. saou dliệu cứng D. Lau ci tập tin rác ở cùng
u 56: Trong son thảo word, công dụng ca tổ hợp phím Ctrl+O dùng đ
A . Tạo mt văn bn mới B. Đóng văn bản đang làm việc
C . Mở 1 văn bn đã có trên máynh D. Lưu văn bản đang làm việc
u 57: Khi m việc với văn bn word, đề bật chế đ nhập ký tự Subscript khi tạo ký t
hóa hc H2O. Ta sdụng chức năng o: (Có thể chn nhiều câu đúng).
A. Nhn tổ hợp phím Ctrl + =
B. Nhn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
lO MoARcPSD|45467232
E. Click chn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font
D. Click chọn biểu tượng subscript trong nhóm Font
u 58: Trong word, biu tượng cây chi chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản. B. Canh lề văn bản
C. Sao chép định dng D. Mở văn bản đã có
u 59: Người đc biết tập tin đang mở phiên bản cui cùng và ch cho phép đọc, bn
chn?
A. File info Protect Document> Restrict Editing
B. Review Restrict Editing Editing restrictions No changes (Read only)
C. File info Protect Document Mark as Final
D. File infoProtect Document Encrypt as Password
u 60: Thuộc nh phần mềm microsoft word 2010 có phn mrộng gì? ( Cho phép
chn nhiu)
A. .doc B. .docx C. .dot D. .txt
u 61: Câu o sau đây sai khi nhập dữ liu vào bang nh Excel
A. Dữ liu kiểu s sẽ mặc nhiên cnh thẳng l trái
B. Dliệu kiu ký ts mặc nhn cnh thng lề trái
C. Dliệu kiu thời gian sẽ mặc nhn cnh thng lề phi
D. Dữ liu kiểu ngày tháng s mặc nhiên cnh thng l phi.
u 62: Biu thức sau =AND(5>4,6<9,2<1,10>7_OR(2<1,3>2}|
A. True B. False
C #Name? D. #Value!
u 64: Trong powerpoint in ấn ta sdng chức năng
A. Home Print B. Insert Print
C. Design → Print D. File → Print
u 65: Đ tạo một slide chchứa các định dạng chung ca toàn b c slide trong bài
trình din. Để thực hin điu này nời dùng phải chọn
A. View Master Slide B. Insert Slide Master
C View → Slide Master D. . Insert Master Slide
lO MoARcPSD|45467232
u 66: Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink ng đ tạo liên kết
A. Slide trong cùng 1 presentation
B. Slide không cùng
presentationC. Địa chỉ emai,
trang web, tập tin.
Đ. Các lựa chọn tn đu đúng.
u 67: Trong PowerPoint 2010 mun chèn một đoạn nhc vào Slide, ta dùng lệnh o
sau đây? A. Insert Audio
B. Insert Component
C. Insert Diagram
D. Insert Comment
u 68: Ti mt slide trong powerpoint ta dùng t hợp o sau đây để xóa slide đó
A. ALT+I+D
B. ALT +E+F
C. ALT + E + D
D. ALT + W+P
u 69: Hai người chất với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?
A. Dliệu truyn từ y đang chất n y chphòng nét và quay v máy cht bên kia..
B. Dliệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat
C. Dliệu truyn v y ch Yahoo và quay v máy bên kia.
D. Dữ liu truyn v máy chinternet Vit Nam và quay v máy đang chat
Câu 70: Tên miền trong địa ch website .edu cho biết Website đó thuộc v
A. Lĩnh vực chính phủ
B. Lĩnh vực giáo dc
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuc v các tổ chức khácu 71: Website gì?
A. Là một ngôn ngsu văn bản.
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua h thng mạng y nh.
lO MoARcPSD|45467232
C. Là các file được tạo ra bởi Ward, Excel, PowerPoint ai ri chuyn sang html
D. Tất c đều sai.
Cầu 72: Phn mềm o sau đây KHÔNG phi trình duyt WEB
A. Microsoft Internet Explorer B. Mozilla Firefox
C. Netcape D. Unikey
u 73: Dịch v lưu trđám y ca Microsoft là gi?
A. Google Driver B. Mediare
C. OneDrive D. C 3u hi trên đu đúng.
u 1. Một k thut CAPTCHA phổ biến là yêu cu nời dùng phi nhập c chữ cái
trong một tấm hình o mó, đôi khi cùng với một y s hoặc chữ mxut hiện trên
n hình. Mục đích của kỹ thuật y gì?
A. Ngăn chặn phn mềm (công cụ) thực hin những tác v một cách tự động
B. H trợ người dùng có th nhập Usename và password một ch chính c
C. Dùng đ mã hóa dliu mà nời dùng nhập vào h thống
D. Ngăn chặn người dùng gởi những phn mềm độc havào hệ thng
u 2. c i nguyên (trang web, tập tin âm thanh, hình nh,…) trên Internet được định
địa ch bng?
A. Tên miền B. Đa ch IP C. URL D. Giao thức (Protocol)
u 3. Tên miền thanhnien.com.vn thuộc miền nào?
A. Phi chính phủ B. Giáo dc C. Thương mại D. Thuộc chính
phủ
u 4. Pt biu nào sau đây là SAI?
A. Dịch v Web mt dịch v ca Internet
B. Trình duyt Web (web browser) chương trình cài đặt tại y ch,
cungcp các dch vWeb
C. Siêu liên kết (hypelink) là mi ni kết giữa hai mối ni thông tin trong
subn (hypetext)
D. Dịch v Web hoạt đng theohình client-serveru 5. Dãy s nào sau
đây một địa chỉ IPV4?
A. 140.113.113.113 B. 8.8.8
C. 299.23.32.29 D. 172.16.256.15
u 6. Công nghệ nào cho phép kết hợp các hợp cácy tính trong
một h thng mạng đ hot động n mộty nh khổng l?
A. Cng thông tin đin tử (web portal) B. Tính toán lưới (grid computing)
lO MoARcPSD|45467232
C. Tính toán song song (parallel compting) D. Kho dliu (data
warehouse) u 7. Trong những n miền ới đây, n miền nào KHÔNG n
miền tổ chức theo dng đa?
A. javavietnam.org B. cit.ctu.edu.vn
C. www.yahoo.fr D. news.bcc.co.uk
u 8. Loại cơ sdliệu lưu trdliu trong các bng bao gồm c dòng và cột gi
A. sdliu quan h (relational database)
B. Cơ sở dliu đa chiu (multidimensional database)
C. Cơ sở dliu hướng đi tượng (object-oriented database)
D. sdliu phân tán (distributed database)
u 9. Nhóm các máy nh bị nhim các phn mềm độc hại thường b
các hacker sdng đ thực hin tấn công từ chối dịch v(Denial of
service-DoS) được gi là
A. Rootkit B. Intrusion detection system
(IDS)
C. Botnet D. Backdoor
u 10. Phần mềm đc hại thu thp dliệu v y nh và dliu v những người sử
dụng y nh
A. Trojan B. Ransomware C. Rootkit D. Spyware
u 11. Công ngh nào cho phép lưu trdữ liu trên Internet thay vì
trên máy nh cá nn?
A. Lưu tr phânn B. u trtrên đám mây
C. VoIP D. Lưu trch hợp
u 12. Phần mềm ngun mở (open source software) là
A. Phn mềm độc quuyền ca mt công ty nhưng được cung cp miễn p
B. Một h điu hành đa nhiệm
C. Phần mề đượci đt tren một máy chmạng
D. Phn mềm mà ngun mở của được cung cp cho mọi người dùng cóth sử
dụng,thay đi và phân phối lại
u 13. KPks, MBps, GBps được sử dng để ch?
A. Dung lượng ca thiết b lưu tr B. Dung lượng của bộ nh
RAM
C. Tc đđc/ghi của thiết b lưu tr D. Tc đ x của CPU Câu
14. Phần mềm độc hại được ẩn dấu trên một máy nh n một chương trình
bình thường,cho phép hacker có thể ni kết txa và điều khiển y nh đó
được gi
A. Trojan B. Adware
C. Spyware D. Rootkit
lO MoARcPSD|45467232
u 15. Loại b nhớ nào được tích hợp trực tiếp vào b xlý nhm
tăng tốcnh toán của y nh?
A. RAM B. L1 và L2 cache C. L4 cache D. L3 cache
u 16. y tính thực hiện những gì khi chuyn sang chế độ
hibermate?
A. Lưu tất cả những cơng trình đang mở vào b nhớ RAM,tắt tt cả
nhữngchức năng không cần thiết. Sau đó đưa y nh vào trạng thái ít tiêu
thụ ng lượng
B. Chy chương tnh bảo v n hình (screen saver) và giữ c chương
trìnhvà tập tin đang chạy ở trạng ti sẵn sàng truy cập khi người dùng nhn
bất kỳ phím nào
C. Tt y nh và không thể truy cp lại nếu nời dùng không cung
cpmật khu đúng
D. Lưu trng thái tất cả những chương tnh đang mở vào ổ cứng.Sau đó
ngắtngun đin của y nh
u 17. H điều nh nào được sử dng bởi các điện thoi di động
sn xuất bởi ng ty Apple?
A. Blackberry B. Android C. Mozilla D. iOS
u 18. H điều nh nào được phát triển bởi Google và dành chủ
yếu cho cng dụng web?
A. iOS B. Chrome OS C. Symbian OS D. BlackBerry OS
u 19. Hệ điu hành nào được pt trin o những năm 1970 bởi
các n khoa hcphòng thí nghiệm Bell Labs?
A. Linux B. Perl C. NetWare D. UNIX
u 20. Công ngh RFID KHÔNG th áp dụng cho vic?
A. Qun sách trong thư viện
B. Truyền nhận dữ liu cho thiết bkhông y ở khoản cách xa từ 2 m
C. Theo dõi hành lí y bay
D. Qun hàng hóa trong kho
u 21. Thut ngữ o ch s lượng byte tối đa một thiết blưu trcó th chứa?
A. Resolution B. Capacity C. Dimensionality D.Retentions
u 22. Bộ nho (virtual memory)
A. Một phần của cứng được dùng như b nhớ RAM
B. Dliệu được lưu trtn cloud
C. Dliệu không được lưu khi y nh tt ngun
D. Nơi các lệnh y nh được lưu trtrong khi chờ đợi được thực thiCâu 23. Tnh
phần o của b xlý ớng dn và điu phi các hot đng ca y nh?
A. Compression Unit B. Concatenation Unit
C. Micro Unit D. Control Unit
lO MoARcPSD|45467232
u 24. Tnh phn nào nhân ca h điều nh giúp quản lý tài
nguyên ca y nh, thực thi các ứng dụng,…?
A. Grid B. Nexus C. Cell D. Kernel
u 25. Loại h điều nh nào hin nay KHÔNG còn được sử dụng
phổ biến cho thiết b di động hoặc máy nh?
A. Mac OS B. Windows C. Android D. DOS
u 26. Phần mềm o KHÔNG phi một trình duyt Web?
A. Firefox B. Windows Explorer
C. Google Chrome D. Safari
u 27. Một chương tnh nhỏ giúp h điu hành có th giao tiếp với
các thiết b phần cứng
A. Phn mềm quản lý thiết b(device management)
B. Phần mềm tiện ích (utility program)
C. Trình qun lý c v (task management)
D. Trình điu khiển (driver)
u 28. Một lỗi trong chương trình máy tính gi là
A. A germ B. An error C. A virus D. A bug
u 29. Thành phn ca b vi xlý thực thi các phép toán s hc,
sonh,…?
A. ALU B. Machine Unit C. CPU D. Control Unit
u 30. Mng của c mạng trên toàn thế giới được ni kết li với
nhau là
A. World Wide Web (www)
B. Wide Area Network (WAN)
C. Internet
D. Intranet

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
ĐẠI HỌC CẦN THƠ
HỌC PHẦN NỀN TẢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng → Router
Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm
→Bộ nhớ trong. Bộ nhớ ngoài
Câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? → Chia sẻ tài nguyên
Câu 4. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? →Primary memory
Câu 5. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý
→ Bàn phím (KeyboaID, Chuột (Mouse) và Máy quét ánh (Scaner, Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì?
→ Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần
cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 7. Cho biết cách xóa một tập tới hay thư mục mà KHÔNG di chuyển vào Recycle
Bin? → chọn thư mục hay tập tin cần xóa C. shift + Delete
Câu 8. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là →Menu bar
Câu 9. Công dụng của phím Print Screen là gì? 9 Chụp màn hình hiện hành
Câu 10. Nếu bạn muốn làm cho cửa số nhà hơn (KHÔNG kín màn hình, bạn nên sử dụng nút nào → Restore down
Câu 11. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - 5 la - Lưu nội dung tập tin văn bản vào đại lO M oARcPSD| 45467232
Câu 12. Trong soạn thảo Ward, để chén các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta THỰC HIỆN → Insert → Symbol
Câu 13. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới. →Bấm phím Enter
Câu 14. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trò về cuối văn bản →Ctrl+Alt+ End
Câu 15. Trong soạn thảo Word, sử dụng phim nóng nào để chọn tất cả văn bản → Ctrl + A
Câu 16. Trong soạn thảo Ward, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
→ Click 3 lần trên đoạn
Câu 17. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện
– Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu 18. Trong soạn theo Word, muốn tách một ở trong Table thành nhiều ô ta thực hiện → Table → Split Cells
Câu 19. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
B. Bấm tổ hợp phím Ctr + V
Câu 20. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: "
Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ
kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con." A. Notepad B. Microsoft Word C. WordPad D. Tất cả đều dùng
Câu 21. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =(“LEN TRUNG TÂM TIN HỌC") là →17 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 22. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, A2 = 5, A3 = 6, Ô A4
= 7 tại vị trí ở E2 lập công thức B2 = sumA4,A2, Court A3, A4) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter → 11
Câu 23. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung "TTTH ĐHKHTN". Khi thực
hiện công thức = LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả →11
Câu 24. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 75. la lập công thức tại ô B1 có nội dung
như sau IFA125, "Trung Bình", IFIA12-7, "Khá" IF(A1>=8, "GIỚI, xuất sắc) khi đó kết quả nhận được là → Trung Bình
Câu 25. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm: A. Vlookup
Câu 26. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn →File / Save As
Câu 27. Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:
→Ngày hiện hành của hệ thống
Câu 28. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau dãy, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối →$851 SD$10
Câu 29. Trong bang tỉnh Excel. Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học
bổng theo điều kiện. Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 2000, con lại thì để trống
→=IF(C3<=3,200000,””)
Câu 31. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng? A. Home Slides New Slide C. Design New Slide B. Insert New Slide D. View New Slide
Câu 32. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây: lO M oARcPSD| 45467232
A. Insert Bullets and Numbering B. Insert Text Slide Number C. Format Bullets and Number. D. Các câu tiên đều sai
Câu 33. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home → Slides → New Slide có ý nghĩa gì?
A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide thời vào ngày trước slide đầu tiên.D. Chèn thêm một slide mới
vào ngay sau slide cuối cùng Câu 34. Để trình chiếu một slide hiện hành, bạn sử dụng
lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) A. Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
B. Nhấn tố hợp phim ctrl+shift+F5
C. Slide Show → Start Slide Show→ From Current Slide D. Nhấn phím F5
Câu 35. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Animations→ Add Animation
B. Animations → Animation → Transitions C. Effect Options
D. Transitions → Transition to this Slide
Câu 36. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện A. Design → Themes..... B. Design → Background....
C. Insert → Slide Design.... D. Slide → Show Themes
Câu 37. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang
hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế): A: Normal B. Slide Sorter lO M oARcPSD| 45467232 C. Slide show D. Reading view
Câu 38. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:
A. Thiết lập thời gian cho trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng D. Tất cả đều đúng
Câu 39. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn: A. File/ Chart B. Insert/ Chart C. View/ Chart D. Design/Chart
Câu 40. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhân tổ hợp phím: A. Ctrl + X B. Ctrl+Z C. Ctrl+C D. Ctrl + V
Câu 41. Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng
chữ RE;; thi thông thưởng thư là:
A. Thư rác, thư quảng cáo B. Thư mới
C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
D. Thư trả lời cho thư mà ta đã gởi trước đó
Câu 42. Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện A. Nhận thư B. Gởi thư C. Tạo hộp thư
D. 3 lựa chọn trên đúng
Câu 43: Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:
A. Lưu trang web về máy tính B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt C. Đặt làm trang chủ D. Tất cả đều đúng lO M oARcPSD| 45467232
Câu 44: Nếu KHÔNG kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiệnnđược hoạt động nào sau đây: A. Gửi email B. Viết thư C. xem 1 trang web
D. In trên máy in sử dụng chung cài đặt ở máy khác
Câu 45: Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần:
A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D. Tìm trong các sách danh bạ internet
Câu 46: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Read Access Memory. B. Random Access Memory. C. Rewrite Access Memory. D. Cả 3 đều dùng.
Câu 47: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào ... ban sử dụng lựa chọn nào?
A. Tóc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng. B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa.
D. Cả 3 phần trên đều đúng.
Câu 48: Máy tính là gì?
A. Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường
Đ. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.
C. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công.
D. Là công cụ KHÔNG dùng dễ tính toán.
Câu 49: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử
A. Màn hình - CPU - Ổ cứng
B. Đĩa cứng - Màn hình - CPU
C. Nhập thông tin - Xử lý thông tin – Xuất thông tin lO M oARcPSD| 45467232 D. Màn hình - Máy in - CPU
Câu 50: Thiết bị xuất của máy tính gồm
A. Bàn phím, màn hình, chuột B. Màn hình, máy in. C. Chuột, màn hình, CPU
D. Bàn phím, màn hình, loa
Câu 51: Trong ứng dụng windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục KHÔNG
liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím…với click chuột. A .Shift B. Alt C. Tab D. Ctrl
Câu 52: Phim tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là: A. Ctrl + X B. Ctrl+C C. Ctrl + V D. Ctrl + Z
Câu 53: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa số gọi là: A. Dialog box B. Control box C. List box D. Text box
Cau 54: Đề đảm báo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào
A. Đặt thuộc tính hidden. B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính
C. Đặt thuộc tỉnh Head only D. Sao lưu dự phòng
Câu 55: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
A. Chống phân mảnh ổ cùng
B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. sao lưu dữ liệu ổ cứng
D. Lau chùi tập tin rác ở cùng
Câu 56: Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+O dùng để
A . Tạo một văn bản mới
B. Đóng văn bản đang làm việc
C . Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
D. Lưu văn bản đang làm việc
Câu 57: Khi làm việc với văn bản word, đề bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự
hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + + lO M oARcPSD| 45467232
E. Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font
D. Click chọn biểu tượng subscript trong nhóm Font
Câu 58: Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản. B. Canh lề văn bản C. Sao chép định dạng D. Mở văn bản đã có
Câu 59: Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
A. File info Protect Document> Restrict Editing
B. Review → Restrict Editing Editing restrictions No changes (Read only)
C. File info Protect Document Mark as Final
D. File info→ Protect Document Encrypt as Password
Câu 60: Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều) A. .doc B. .docx C. .dot D. .txt
Câu 61: Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bang tính Excel
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên cạnh thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên cạnh thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên cạnh thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên cạnh thắng lề phải.
Câu 62: Biểu thức sau =AND(5>4,6<9,2<1,10>7_OR(2<1,3>2}| A. True B. False C #Name? D. #Value!
Câu 64: Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng A. Home → Print B. Insert → Print C. Design → Print D. File → Print
Câu 65: Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài
trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn A. View → Master Slide B. Insert → Slide Master C View → Slide Master D. . Insert → Master Slide lO M oARcPSD| 45467232
Câu 66: Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết
A. Slide trong cùng 1 presentation B. Slide không cùng
presentationC. Địa chỉ emai, trang web, tập tin.
Đ. Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 67: Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệ nh nào sau đây? A. Insert Audio B. Insert Component C. Insert Diagram D. Insert Comment
Câu 68: Tại một slide trong powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó A. ALT+I+D B. ALT +E+F C. ALT + E + D D. ALT + W+P
Câu 69: Hai người chất với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?
A. Dữ liệu truyền từ máy đang chất lên máy chủ phòng nét và quay về máy chất bên kia..
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat
C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia.
D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 70: Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khácCâu 71: Website là gì?
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản.
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính. lO M oARcPSD| 45467232
C. Là các file được tạo ra bởi Ward, Excel, PowerPoint ai rồi chuyển sang html D. Tất cả đều sai.
Cầu 72: Phần mềm nào sau đây KHÔNG phải trình duyệt WEB
A. Microsoft Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Netcape D. Unikey
Câu 73: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gi? A. Google Driver B. Mediare C. OneDrive
D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.
Câu 1. Một kỹ thuật CAPTCHA phổ biến là yêu cầu người dùng phải nhập các chữ cái
trong một tấm hình méo mó, đôi khi cùng với một dãy số hoặc chữ là mờ xuất hiện trên
màn hình. Mục đích của kỹ thuật này là gì?
A. Ngăn chặn phần mềm (công cụ) thực hiện những tác vụ một cách tự động
B. Hỗ trợ người dùng có thể nhập Usename và password một cách chính xác
C. Dùng để mã hóa dữ liệu mà người dùng nhập vào hệ thống
D. Ngăn chặn người dùng gởi những phần mềm độc haị vào hệ thống
Câu 2. Các tài nguyên (trang web, tập tin âm thanh, hình ảnh,…) trên Internet được định địa chỉ bằng?
A. Tên miền B. Địa chỉ IP C. URL D. Giao thức (Protocol)
Câu 3. Tên miền thanhnien.com.vn thuộc miền nào?
A. Phi chính phủ B. Giáo dục C. Thương mại D. Thuộc chính phủ
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Dịch vụ Web là một dịch vụ của Internet
B. Trình duyệt Web (web browser) là chương trình cài đặt tại máy chủ,
cungcấp các dịch vụ Web
C. Siêu liên kết (hypelink) là mối nối kết giữa hai mối nối thông tin trong siêubản (hypetext)
D. Dịch vụ Web hoạt động theo mô hình client-serverCâu 5. Dãy số nào sau
đây là một địa chỉ IPV4? A. 140.113.113.113 B. 8.8.8 C. 299.23.32.29 D. 172.16.256.15
Câu 6. Công nghệ nào cho phép kết hợp các hợp các máy tính trong
một hệ thống mạng để hoạt động như một máy tính khổng lồ?
A. Cổng thông tin điện tử (web portal)
B. Tính toán lưới (grid computing) lO M oARcPSD| 45467232
C. Tính toán song song (parallel compting) D. Kho dữ liệu (data
warehouse) Câu 7. Trong những tên miền dưới đây, tên miền nào KHÔNG là tên
miền tổ chức theo dạng địa lí? A. javavietnam.org B. cit.ctu.edu.vn C. www.yahoo.fr D. news.bcc.co.uk
Câu 8. Loại cơ sở dữ liệu lưu trữ dữ liệu trong các bảng bao gồm các dòng và cột gọi là
A. Cơ sở dữ liệu quan hệ (relational database)
B. Cơ sở dữ liệu đa chiều (multidimensional database)
C. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng (object-oriented database)
D. Cơ sở dữ liệu phân tán (distributed database)
Câu 9. Nhóm các máy tính bị nhiễm các phần mềm độc hại thường bị
các hacker sử dụng để thực hiện tấn công từ chối dịch vụ (Denial of
service-DoS) được gọi là A. Rootkit B. Intrusion detection system (IDS) C. Botnet D. Backdoor
Câu 10. Phần mềm độc hại thu thập dữ liệu về máy tính và dữ liệu về những người sử dụng máy tính là A. Trojan B. Ransomware C. Rootkit D. Spyware
Câu 11. Công nghệ nào cho phép lưu trữ dữ liệu trên Internet thay vì trên máy tính cá nhân? A. Lưu trữ phân tán
B. Lưu trữ trên đám mây C. VoIP D. Lưu trữ tích hợp
Câu 12. Phần mềm mã nguồn mở (open source software) là
A. Phần mềm độc quuyền của một công ty nhưng được cung cấp miễn phí
B. Một hệ điều hành đa nhiệm
C. Phần mề được cài đặt tren một máy chủ mạng
D. Phần mềm mà mã nguồn mở của nó được cung cấp cho mọi người dùng cóthể sử
dụng,thay đổi và phân phối lại
Câu 13. KPks, MBps, GBps được sử dụng để chỉ?
A. Dung lượng của thiết bị lưu trữ
B. Dung lượng của bộ nhớ RAM
C. Tốc độ đọc/ghi của thiết bị lưu trữ
D. Tốc độ xử lí của CPU Câu
14. Phần mềm độc hại được ẩn dấu trên một máy tính như một chương trình
bình thường,cho phép hacker có thể nối kết từ xa và điều khiển máy tính đó được gọi là A. Trojan B. Adware C. Spyware D. Rootkit lO M oARcPSD| 45467232
Câu 15. Loại bộ nhớ nào được tích hợp trực tiếp vào bộ xử lý nhằm
tăng tốc tính toán của máy tính? A. RAM B. L1 và L2 cache C. L4 cache D. L3 cache
Câu 16. Máy tính thực hiện những gì khi chuyển sang chế độ hibermate? A.
Lưu tất cả những chương trình đang mở vào bộ nhớ RAM,tắt tất cả
nhữngchức năng không cần thiết. Sau đó đưa máy tính vào trạng thái ít tiêu thụ năng lượng B.
Chạy chương trình bảo vệ màn hình (screen saver) và giữ các chương
trìnhvà tập tin đang chạy ở trạng thái sẵn sàng truy cập khi người dùng nhấn bất kỳ phím nào C.
Tắt máy tính và không thể truy cập lại nếu người dùng không cung cấpmật khẩu đúng D.
Lưu trạng thái tất cả những chương trình đang mở vào ổ cứng.Sau đó
ngắtnguồn điện của máy tính
Câu 17. Hệ điều hành nào được sử dụng bởi các điện thoại di động
sản xuất bởi công ty Apple? A. Blackberry B. Android C. Mozilla D. iOS
Câu 18. Hệ điều hành nào được phát triển bởi Google và dành chủ
yếu cho các ứng dụng web? A. iOS B. Chrome OS C. Symbian OS D. BlackBerry OS
Câu 19. Hệ điều hành nào được phát triển vào những năm 1970 bởi
các nhà khoa học ở phòng thí nghiệm Bell Labs? A. Linux B. Perl C. NetWare D. UNIX
Câu 20. Công nghệ RFID KHÔNG thể áp dụng cho việc?
A. Quản lí sách trong thư viện
B. Truyền nhận dữ liệu cho thiết bị không dây ở khoản cách xa từ 2 m
C. Theo dõi hành lí máy bay
D. Quản lí hàng hóa trong kho
Câu 21. Thuật ngữ nào chỉ số lượng byte tối đa mà một thiết bị lưu trữ có thể chứa? A. Resolution B. Capacity
C. Dimensionality D.Retentions
Câu 22. Bộ nhớ ảo (virtual memory) là
A. Một phần của ổ cứng được dùng như bộ nhớ RAM
B. Dữ liệu được lưu trữ trên cloud
C. Dữ liệu không được lưu khi máy tính tắt nguồn
D. Nơi các lệnh máy tính được lưu trữ trong khi chờ đợi được thực thiCâu 23. Thành
phần nào của bộ xử lý mà hướng dẫn và điều phối các hoạt động của máy tính? A. Compression Unit B. Concatenation Unit C. Micro Unit D. Control Unit lO M oARcPSD| 45467232
Câu 24. Thành phần nào là nhân của hệ điều hành giúp quản lý tài
nguyên của máy tính, thực thi các ứng dụng,…? A. Grid B. Nexus C. Cell D. Kernel
Câu 25. Loại hệ điều hành nào hiện nay KHÔNG còn được sử dụng
phổ biến cho thiết bị di động hoặc máy tính? A. Mac OS B. Windows C. Android D. DOS
Câu 26. Phần mềm nào KHÔNG phải là một trình duyệt Web? A. Firefox B. Windows Explorer C. Google Chrome D. Safari
Câu 27. Một chương trình nhỏ giúp hệ điều hành có thể giao tiếp với
các thiết bị phần cứng là
A. Phần mềm quản lý thiết bị (device management)
B. Phần mềm tiện ích (utility program)
C. Trình quản lý tác vụ (task management)
D. Trình điều khiển (driver)
Câu 28. Một lỗi trong chương trình máy tính gọi là A. A germ B. An error C. A virus D. A bug
Câu 29. Thành phần của bộ vi xử lý mà thực thi các phép toán số học, so sánh,…? A. ALU B. Machine Unit C. CPU D. Control Unit
Câu 30. Mạng của các mạng trên toàn thế giới được nối kết lại với nhau là A. World Wide Web (www) B. Wide Area Network (WAN) C. Internet D. Intranet