Trắc nghiệm cuối kỳ môn Kinh tế chính trị | Đại Học Hà Nội

Trắc nghiệm cuối kỳ môn Kinh tế chính trị | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRC NGHI M KINH T CHÍNH TR
KHÁI QUÁT S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A KINH T CHÍNH TR MÁC-LENIN
*THUT NG KHOA H C “KINH T CHÍNH TR
1. Thuật ngữ khoa học “kinh tế chính trị” được xuất hiện đầu tiên ở đâu?
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mĩ
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế chính trị”?
A. William Petty
B. David Ricardo
C. Francois Quesney
D. Autoine Montchretien
3. Thuật ngữ khoa học “kinh tế chính trị” được sử dụng đầu tiên vào năm nào?
A. 1616
B. 1615
C. 1617
D. 1618
4. Tác phẩm “Chuyên luận về kinh tế chính trị” là của tác giả nào?
A. William Petty
B. David Ricardo
C. Francois Quesney
D. Autoine Montchretien
Mới chỉ là phác thảo về môn học KTCT
*QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A KTCT : Trải qua :2 thời kỳ lịch sử
Thứ nhất: từ thời đến cổ đại thế kỷ VXIII
Thứ hai: từ đến sau thế kỷ XVIII nay
*CH NG NGH A TR NG THĨ ƯƠ
5. Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triển trong giai đoạn nào?
A. Từ giữa thế kỉ XV đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ thời cổ đại đến thế kỉ XV
C. Từ sau thế kỉ XVIII đến nay
D. Từ cuối thế kỉ XVII đến nửa cuối thế kì XVIII
6. Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận KTCT bước đầu nghiên cứu về nền SX TBCN?
A. Trường phái trọng tiền
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
7. Các đại biểu của chủ nghĩa trọng thương là:
A. A. Montchretien, Willian Stafford, Thomas Mun
B. William Petty. A. Smith, D. Ricardo
C. A. Montchretien, William Petty, A. Smith
D. A. Montchretien, F. Quesney, A. Smith
1
8. Chủ nghĩa trọng thương dành trọng tâm nghiên cứu vào lĩnh vực nào?
A. Sản xuất
B. Tiêu dùng
C. Lưu thông
D. Phân phối
9. Chủ nghĩa trọng thương ra đời vào thời kỳ nào?
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
B. Tích lũy nguyên thủy TBCN
C. Chủ nghĩa TB tự do cạnh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
10. Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp
B. Dịch vụ
C. Công nghiệp
D. Thương nghiệp, đặc biệt là thương mại quốc tế
11. Chủ nghĩa trọng thương lý giải nguồn gốc của lợi nhuận được tạo ra từ đâu?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Dịch vụ
THÀNH TU: CNTT đã khái quát đúng mục đích của các nhà TB là .tìm kiếm lợi nhuận
HN CH: CNTT cho rằng của là do .nguồn gốc lợi nhuận thương mại, mua rẻ bán đắt
*CH NGH A TR NG NÔNGĨ
12. Chủ nghĩa trọng nông là hệ thống lý luận kinh tế đi sâu vào nghiên cứu và phân tích để rút ra lý luận
kinh tế từ lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Ngoại thương
D. Dịch vụ
13. Chủ nghĩa trọng nông hình thành và phát triển trong thời kỳ nào?
A. Từ cuối thế kỷ XV đến nửa đầu thế kỷ XVII
B. Từ nửa cuối thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ nửa đầu thế kỷ XVIII đến nay
D. Từ thời cổ đại đến nửa cuối thế kỷ XV
14. Chủ nghĩa trọng nông đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp
B. Dịch vụ
C. Công nghiệp
D. Thương nghiệp, đặc biệt là thương mại quốc tế
15. Chủ nghĩa trọng nông trọng tâm nghiên cứu vào lĩnh vực nào?
A. Sản xuất
B. Tiêu dùng
C. Lưu thông
2
D. Phân phối
16. Chủ nghĩa trọng nông lý giải nguồn gốc của lợi nhuận được tạo ra từ đâu?
A. Dịch vụ
B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Nông nghiệp
17. Các đại biểu của chủ nghĩa trọng nông là:
A. A. Montchretien, Francois Quesney, Thomas Mun
B. William Petty. A. Smith, Francois Quesney
C. Pierr Boisguillebert, Francois Quesney, Jacques Turgot
D. A. Montchretien, Francois Quesney, A. Smith
NI DUNG CH Y U C A QUESNEY:
Sự giàu có biểu hiện trước tiên ở lương thực, thực phẩm và ở của cải sinh sôi nảy nở - tạo ra thu nhập
thuần túy chỉ có trong SX nông nghiệp và đó là tặng vật tự nhiên (biểu hiện của CN duy tâm).
THUYT CHU TRÌNH KINH T: Chia XH thành 3 giai cấp:
Sản xuất (nông dân) – Sở hữu (địa chủ) – Không sản xuất
THUY NHT TR T T THIÊN ĐỊ : XH là bộ phận của giới tự nhiên và do thượng đế sắp sắp
đặt. Nhà nước không can thiệp vào nên KT.
THÀNH T U VÀ H N CH C A CNTN:
HN CH :
Đồng nhất khách quan với thượng đế, mang màu sắc duy tâm
Cho rằng mới tạo ra , mới là để từ đó lý giải hiện nông nghiệp lợi nhuận nông nghiệp sản xuất
tượng KT trên cơ sở đặc trưng của SX NN.
SX , , thấy còn tính máy móc siêu hình không vai trò lưu thông
THÀNH TU:
Chuyển đổi sang , tạo ra nghiên cứu sản xuất lưu thông không của cải giá trị
Lần đầu tiên quy luật khách quan chi phí đời sống kinh tế tái sản xuấtđưa ra và vấn đề
*KINH T CHÍNH TR T S N C N ANH Ư ĐI
18. Kinh tế chính trị cổ điển Anh hình thành và phát triển vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ 16 đến nửa đầu thế kỷ 17
B. Cuối thế kỉ 17 đến nửa đầu thế kỷ 18
C. Cuối thế kỉ 18 đến nửa đầu thế kỷ 19
D. Cuối thế kỉ 19 đến nửa đầu thế kỷ 20
19. W. Petty là người sáng lập ra trường phái nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Kinh tế chính trị cổ điển Pháp
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
20. C.Mác đã đánh giá người sáng lập ra kinh tế chính trị cổ điển Anh là ai?
A. W.Petty
B. Adam Smith
C. David Ricardo
D. Thomas Malthus
3
21. Lý luận kinh tế chính trị của Mác được kế thừa và phát triển trực tiếp từ thành tựu của…?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
22. Chọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà kinh tế chính trị cổ điển Anh?
A. C.Mác
B. David Ricardo
B. Ôoen
C. V.I.Lênin
23. Các đại biểu của kinh tế chính trị cổ điển Anh là:
A. A. Montchretien, Francois Quesney, Thomas Mun
B. William Petty. A. Smith, David Ricardo
C. Pierr Boisguillebert, Francois Quesney, Jacques Turgot
D. A. Montchretien, Francois Quesney, A. Smith
24. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị cổ điển Anh là các quan hệ kinh tế trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất
B. Tiêu dùng
C. Lưu thông
D. Phân phối
25. Chọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà kinh tế chính trị cổ điển Anh?
A. C.Mác
B. A.Smith
C. S. Phurie
D. Hegel
26. Nhà kinh tế học nào đã cho rằng: “Lao động là cha, đất đai là mẹ của mọi của cải vật chất”?
A. A.Smith
B. David Ricardo
C. C.Mác
D. W.Petty
27. Vào thế kỉ XVIII, ai là người đã làm cho kinh tế chính trị chính thức trở thành môn học với các phạm
trù, khái niệm chuyên ngành?
A. W.Petty
B. F.Quesney
C. A.Smith
D. D.Ricardo
28. Thuyết bàn tay vô hình là của nhà kinh tế học nào?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. W.Petty
D. V.I.Lenin
29. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
A. W.Petty
B. R.T.Mathus
C. D.Ricardo
D. A.Smith
4
30. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A. Thời kỳ tích lũy nguyên thủy TBCN
B. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C. Thời kỳ công trường thủ công
D. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
KTCT TS CĐ Anh quan hệ kinh tế quá trình tái sản xuất phạm trùnghiên cứu các trong , trình bày các
KTCT một cách , đã thấy được .có hệ thống giá trị do hao phí lao động tạo ra giá trị khác với của cải
Kể từ sau những công trình nghiên cứu của A.Smith, lý luận kinh tế chính trị chia thành mấy dòng
chính:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
*KINH T CHÍNH TR MÁC-LÊNIN
31. Lý luận kinh tế chính trị của Mác được kế thừa và phát triển trực tiếp từ thành tựu của…?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
32. Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Angghen được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác
phẩm nào?
A. Bản thảo kinh tế
B. Tư Bản
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Lao động làm thuê và tư bản
33. Học thuyết nào giữ vị trí là “Hòn đá tảng” trong toàn bộ lý luận kinh tế của Mác?
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết tích lũy
C. Học thuyết giá trị
D. Học thuyết tuần hoàn và chu chuyển tư bản
34. Kinh tế chính trị Mác-Lenin bắt đầu phát triển vào thời gian nào?
A. Từ đầu TK XIX
B. Từ giữa TK XIX
C. Từ cuối TK XIX
D. Từ đầu TK XX
35. Kinh tế chính trị chính thức trở thành một môn khoa học vào thời gian nào?
A. Thế kỷ 16
B. Thế kỷ 17
C. Thế kỷ 18
D. Thế kỷ 19
36. Theo C.Mác, KTCT hiểu theo nghĩa hẹp, là khoa học nghiên cứu về…
A. Nguồn gốc sự giàu có của các dân tộc
B. Những quy luật chi phối SX và TĐ
5
C. Quan hệ SX trong một phương thức SX nhất định
D. Bản chất của XH TBCN
37. Chọn khẳng định đúng theo quan điểm của KTCT Mác – Lenin?
A. KTCT nghiên cứu yếu tố vật chất của LLSX
B. KTCT nghiên cứu cụ thể của kiến trúc thượng tầng
C. KTCT nghiên cứu biểu hiện kĩ thuật của SX và trao đổi
D. KTCT nghiên cứu các quan hệ XH của SX và trao đổi
38. Theo học thuyết kinh tế Mác – Lenin, có được tỷ lệ trao đổi “1 con gà = 3 kg thóc” là do:
A. Lượng lao động hao phí SX ra 1 kg gấp 3 lần SX ra 1 con gà
B. Nhu cầu về gà cao cấp 3 lần nhu cầu về thóc
C. SX ra 1 con gà và 3kg thóc hao phí lượng lao động tương đương nhau
39. Quá trình phát triển của khoa học kinh tế chính trị được khái quát qua hai thời kỳ lịch sử nào:
A. Thời cổ đại đến thế kỉ XVIII và từ sau thế kỉ XVIII đến nay
B. Thời cổ đại đến thế kỉ XVII và từ sau thế kỉ XVII đến nay
C. Thời cổ đại đến thế kỉ XVI và từ sau thế kỉ XVI đến nay
D. Thời cổ đại đến thế kỉ XV và từ sau thế kỉ XV đến nay
HÀNG HÓA
KHÁI NI M
1. Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
C. Sản phẩm ở trên thị trường
D. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
Những đặc điểm của hàng hóa: không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
Đặc điểm của hàng hóa hữu hình: có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng
và giá trị cùng diễn ra.
Hàng hóa có 3 đặc trưng là:
A. Có ích, khan hiếm và trao đổi mua bán
B. Sản phẩm của lao động, có ích và khan hiếm
C. Sản phẩm của lao động, có ích và trao đổi mua bán
D. Sản phẩm của lao động, khan hiếm và trao đổi mua bán
THUC TÍNH C A HÀNG HÓA
2. C.Mác cho rằng, các hàng hóa trao đổi được với nhau, bởi vì…
A. Đều là sản phẩm của lao động, kết tinh trong một lượng thời gian hao phí lao động xã hội để sản xuất
ra chúng bằng nhau
B. Đều tính đến thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất
C. Có lượng hao phí vật tư, kĩ thuật bằng nhau
D. Đều có giá trị sử dụng
3. Số lượng các giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Những yếu tố điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hóa sản xuất
D. Phong tục, tập quán
4. Giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm…
A. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó
6
B. Thỏa mãn nhu cầu của người mua
C. Thỏa mãn như cầu của người bán
D. Thỏa mãn nhu cầu của người quản lý
5. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ quá trình
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Tiêu dùng
6. Nhân tố nào quyết định giá trị hàng hóa?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Hao phí lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa
7. Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị hàng hóa là…
A. Giá trị thặng dư
B. Giá trị cá biệt
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị xã hội
8. Cơ sở đề hàng hóa A có thể trao đổi được với hàng hóa B là…
A. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A = hàng hóa B
B. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A > hàng hóa B
C. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A < hàng hóa B
D. Cả A, B, C đều sai
9. Giá trị sử dụng của hàng hóa là phạm trù:
A. Vĩnh viễn
B. Lịch sử
C. Tất nhiên
D. Ngẫu nhiên
10. Giá trị của hàng hóa là phạm trù:
A. Vĩnh viễn
B. Lịch sử
C. Tất nhiên
D. Ngẫu nhiên
11. Chọn phương án đúng: Hai thuộc tính của hàng hóa là…
A. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng và giá trị
C. Giá trị và giá trị trao đổi
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
12. Giá trị sử dụng của hàng hóa là…
A. Công dụng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Công cụ của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của người sản xuất ra nó
C. Chức năng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất tự cung tự cấp
D. Cả A, B, C đều sai
13. Giá trị sử dụng là gì?
A. Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Là tính hữu ích của vật
7
C. Là thuộc tính tự nhiên của vật
D. Cả A, B, và C
Quá trình để không thống nhất mà tách rời nhau về mặt không gia lẫn thờithực hiện GTSD HH và GT HH
gian. Một mặt, được diễn ra , được thực hiện trong . Mặt khác, HH lại diễn GT HH trước lưu thông GTSD
ra , được thực hiện trong HH.sau tiêu dùng
Giá trị sử dụng là…:
A. Động lực của SX
B. Công dụng của hàng hóa
C. Phạm trù lịch sử
D. Mục đích của SX
Giá trị sử dụng của hàng hóa…
A. Là yếu tố cần thiết để quan hệ trao đổi diễn ra
B. Là cơ sở xác lập tỷ lệ trao đổi giữa các hàng hóa
Vì sao HH có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
A. Vì lao động SXHH có tính chất 2 mặt
B. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
C. Vì HH được trao đổi trên thị trường
D. Vì HH là sản phẩm lao động của con người
TÍNH HAI M T C A LAO NG S N XU T HÀNG HÓA ĐỘ
14. Sản xuất hàng hóa là…
A. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm không nhằm mục đích
phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình mà để trao đổi, mua bán
B. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu cầu của bản thân
người sản xuất
C. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu cầu mang tính nội
bộ
D. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua
bán
15. Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hóa là…
A. Trao đổi, mua bán
B. Tự tiêu dùng
C. Tăng năng suất lao động
D. Tăng cường độ lao động
16. Mục đích của sản xuất hàng hóa là vì:
A. Lợi nhuận
B. Giá trị sử dụng
C. Cho, tặng
D. Mua, bán
17. Lao động của người sản xuất hàng hóa
A. Vừa mang tính đặc thù, vừa mang tính phổ biến
B. Vừa mang tính tư nhân, vừa mang tính xã hội
C. Vừa mang tính giản đơn, vừa mang tính phức tạp
D. Vừa mang tính độc lập, vừa mang tính phụ thuộc
18. Chọn phương án đúng nhất: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là…
A. Lao động cụ thể và lao động trừu trượng
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
8
C. Lao động cụ thể và lao động phức tạp
D. Lao động giản đơn và lao động trừu tượng
19. Lao động cụ thể là…
A. Sự tiêu hao sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung
B. Sự tiêu hoa sức cơ bắp, thần kinh
C. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
D. Lao động chuyên môn hóa
20. Mặt nào trong lao động sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị hàng hóa
A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng
C. Lao động tư nhân
D. Lao động cá biệt
21. Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là:
A. Tạo ra giá trị hàng hóa
B. Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
22. Mâu thuẫn cơ bản của lao động sản xuất hàng hóa là:
A. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
C. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả hàng hóa
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp bị trị và giai cấp thống trị
23. Lao động trừu tượng là:
A. Phạm trù riêng của CNTB
B. Phạm trù của mọi nền KT hàng hóa
C. Phạm trù riêng của KT thị trường
D. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế
24. Lao động cụ thể là:
A. Phạm trù lịch sử
B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa
25. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng
C. Lao động giản đơn
D. Lao động phức tạp
26. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph.Angghen
27. Lao động cụ thể là:
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị
C. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
9
D. Cả A, B và C
28. “Lao động là cha, còn đất đai là mẹ của mọi của cải”. Câu nói này là của ai?
A. W.Petty
B. A.Smith
C. D.Ricardo
D. C.Mác
29. “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì?
A. Lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể
D. Lao động trừu tượng
30. Lao động trừu tượng là gì?
A. Là lao động không cụ thể
B. Là lao động phức tạp
C. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
D. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung không tính đến những hình thức
cụ thể
31. Lao động trừu tượng là nguồn gốc
A. Của tính hữu ích của hàng hóa
B. Của giá trị hàng hóa
C. Của giá trị sử dụng
D. Cả A, B và C
Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa của C.Mác.
Chọn các ý đúng dưới đây
A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm
C. Hình thành công thức giá trị hàng hóa = c + (v+ m)
D. Cả A, B và C
Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động quá khứ và lao động sống
LƯỢNG GIÁ TR VÀ CÁC NHÂN T NH H NG N L NG GIÁ TR ƯỞ ĐẾ ƯỢ
32. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong
những điều kiện…của xã hội với trình độ… trung bình, cường độ lao động…
A. Tốt – thành thạo – tốt
B. Trung bình – thành thạo – trung bình
C. Bình thường – thành thạo – trung bình
D. Xấu – trung bình – xấu
33. Lao động đòi hỏi phải được đào tạo, huấn luyện thành lao động chuyên môn lành nghề mới có thể tiến
hành được là…
A. Lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể
34. Khi năng suất lao động tăng lên thì…
10
A. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
B. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
C. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
D. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
35. Chọn phương án đúng nhất: Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng đến các nhân tố khác như thế
nào?
A. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
giảm
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
36. Quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa là…
A. Tỉ lệ thuận
B. Tỉ lệ nghịch
C. Không đổi
D. Quyết định lượng giá trị sử dụng
37. Chọn phương án đúng: Khi tăng cường độ lao động thì…
A. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
B. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
C. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi
38. Chọn phương án đúng: Việc tăng cường độ lao động làm cho…
A. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
B. Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hóa giảm
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không
thay đổi
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
39. Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì…
A. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần
B. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2 lần
C. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng giảm xuống 2 lần
D. Tổng số sản phẩm giảm xuống 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng tăng lên 2 lần
40. Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì các nhân tố khác như thế nào?
A. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần
B. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng giảm xuống ½ lần
C. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hóa không đổi
D. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
không đổi
41. Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho…
A. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hóa giảm xuống 2 lần
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đợt vị hàng hóa
tăng lên 2 lần
C. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
không đổi
11
D. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
không đổi
42. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
C. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
43. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. A và B
44. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
D. Cả B và C
45. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá:
A. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. Cả A, B và C
46. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
D. Cả A, B và C
47. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
D. Cả A, B và C
48. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
C. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
49. Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động làm công việc đơn giản
B. Là lao động làm ra các hàng hóa chất lượng không cao
C. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
50. Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng, tinh vi
B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
12
D. Cả A, B và C
51. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu trượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể
D. Cả A, B và C đều đúng
52. Chọn ý đúng trong các ý sau đây
A. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần túy là lao động trừu tượng
B. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
C. Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Cả A, B và C đều đúng
53. Công thức tính giá trị hàng hóa là: c + v + m. Ý nào là không đúng trong các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)
C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
D. Cả A, B, và C
54. Thế nào là năng suất lao động? Chọn phương án đúng nhất
A. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
B. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
D. Cả A, B và C
55. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn phương án đúng nhất
A. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi
B. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi
C. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi
D. Cả A, B và C
56. Ai là người đầu tiên hình thành công thức tính giá trị của hàng hóa (giá trị hàng hóa = c + v + m)?
A. C.Mác
B. W.Petty
C. D.Ricardo
D. A.Smith
57. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hóa thay đổi thế nào?
A. Có thể giảm xuống
B. Có thể tăng lên
C. Có thể không thay đổi
D. Cả A, B và C
58. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cả A, B và C
59. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
D. Cả A, B và C
13
60. Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:
A. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hóa
thay đổi
B. Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị
hàng hóa không thay đổi
C. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ
lao động thuần túy là tăng lượng lao động háo phí trong 1 đơn vị thời gian
D. Cả A, B và C
61. Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội?
A. Tăng NSLĐ
B. Tăng số người lao động
C. Tăng cường độ lao động
D. Cả A, B và C
62. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?
A. Tăng NSLĐ
B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng số người lao động
D. Kéo dài thời gian lao động
63. Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hóa. Chọn các ý đúng:
A. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hóa tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hóa cũng tăng lên tương ứng
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với CĐLĐ
C. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi
D. Cả A, B và C đều đúng
64. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B. Hao phí lao động của ngành quyết định
C. Hao phi lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
D. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
65. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là:
A. Giữa giá trị với giá trị sử dụng
B. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
C. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
D. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hóa? Chọn phương án đúng nhất.
A. Năng suất lao động
B. Cường độ lao động
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cả A và C
Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
C. Giá trị của TLSX = c
D. Giá trị của SLĐ = v
Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hóa thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng?
A. C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm
B. (v + m) giảm
14
C. (c + v + m) giảm
D. (c + v + m) không đổi
Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
B. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
C. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới
D. Cả B và C
Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ý kiến nào dưới đây đúng?
A. Thay đổi tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
B. Thay đổi tỷ lệ nghịch với CĐLĐ, không phụ thuộc vào NSLĐ
C. Thay đổi tỷ lệ nghịch với NSLĐ, không phụ thuộc CĐLĐ
D. Phụ thuộc cả năng suất lao động và CĐLĐ
Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây không đúng?
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Tổng giá trị của HH cũng tăng
C. Tổng giá trị của HH không đổi
D. Giá trị của 1 đơn vị HH giảm
Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng?
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
B. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian không đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng lên
D. Cả A, B và C
Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng
A. Tổng số hàng hóa tăng 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 4 lần
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm 4 lần
D. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi
Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ
B. Trình độ tay nghề của người lao động
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cường độ lao động
Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hoá và
các điều khác không thay đổi thì đó là kết quả của:
A. Tăng NSLĐ
B. Tăng CĐLĐ
C. Tăng NSLĐ và CĐLĐ
D. Cả A và B đều sai
Lượng giá trị của hàng hóa được xác định trong điều kiện sản xuất…
A. Phổ biến
B. Tốt nhất
C. Trung bình
D. Xấu nhất
Năng suất lao động là…:
A. Mục đích của người SX HH
B. Năng lực của người SX HH
15
C. Khả năng của người SX HH
D. Kết quả của người SX HH
NN KINH T TH TR NG VÀ CÁC QUY LU T ƯỜ
NN KINH T TH TR ƯỜNG
KHÁI NI M
66. Nền kinh tế thị trường là gì?
A. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở giai đoạn cao, vận hành theo cơ chế thị trường
B. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển cao
C. Là nền kinh tế vận hành theo nền kinh tế thị trường
D. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở giai đoạn cao, vận hành theo cơ chế thị trường. Trong đó, mọi
quan hệ sản xuất và trao đổi đều được thực hiện trên thị trường, chịu sự tác động, điều tiết của các
quy luật thị trường.
67. Câu nào sau đây là đúng?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, nó có quá trình phát triển với các trình độ từ
thấp lên cao, từ kinh tế thị trường sơ khai, đến kinh tế thị trường tự do và ngày nay là kinh tế thị
trường hiện đại.
B. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, là trình độ cao của kinh tế tự nhiên
C. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của sản xuất tự túc tự cấp
D. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, từ kinh tế tự nhiên đến kinh tế thị trường tự do và
ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại.
ĐẶC TRƯNG
68. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Kinh tế thị trường là nền kinh tế … thị trường trong nước gắn liền với
thị trường quốc tế”.
A. Khép kín
B. Mở
C. Nhỏ
D. Lớn
69. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… vừa thực hiện chức năng quản lý nhà đối với các chủ thể kinh tế, vừa
khắc phục những khuyết tật của thị trường.”
A. Pháp luật
B. Đảng
C. Nhà nước
D. Doanh nghiệp
70. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… khắc phục những khuyết tật của nền kinh tế thị trường.”
A. Nhà nước
B. Đảng
C. Doanh nghiệp
D. Giáo hội
71. Đâu không phải là đặc trưng chung của nền KTTT?
A. Quyền tự do kinh doanh
B. Lấy thị trường để phân bổ nguồn lực SX
C. Kết hợp phát triển KTTT và giải quyết các vấn đề XH
D. Các quy luật KTTT có tác dụng điều tiết hoạt động của các chủ thể KT
16
72. Nền KTTT được XD và phát triển ở VN hiện nay là gì?
A. Cơ chế thị trường có sự điều tiết của NN
B. Kinh tế thị trường tự do
C. Nền KTTT XHCN
D. Dân giàu, nước mạnh, XH công bằng, dân chủ, văn minh
73. Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền KTTT ở VN:
A. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, sớm rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế so với các nước phát
triển
B. Giải phóng sức sản xuất, động viên mọi nguồn lực để thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, nâng
cao hiệu quả kinh tế - xã hội.
C. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại và hiệu quả cao.
D. Tất cả các đáp án
74. Trong nền KTTT, nhà nước thực hiện chức năng:
A. Quản lý NN về KT
B. Khắc phục những khuyết tật của TT
C. Tạo ra môi trường KT tốt nhất cho các chủ thể KT
D. Tất cả các đáp án
Ư U TH - KHUYT TT
75. Những khuyết tật của nền KTTT là gì?
A. Khủng hoảng
B. Cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
C. Phân hóa XH
D. Tất cả các đáp án
76. Khủng hoảng KT trong nền KTTT là khủng hoảng SX HH:
A. Thiếu HH
B. Thừa HH
C. Vừa thiếu HH, vừa thừa HH
D. Không đủ HH
MT S QUY LU T KINH T CH Y U C A N N KTTT
77. Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Cả A, B, C
78. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:
A. Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra
B. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người
C. Quy luật kinh tế có tính lịch sử
D. Cả A, B và C
QUY LU T GIÁ TR
79. Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hóa những người sản xuất
C. Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu nghèo
17
D. Cả A và B
80. Quy luật giá trị là:
A. Quy luật riêng của CNTB
B. Quy luật cơ bản của SX và TĐ HH
C. Quy luật kinh tế chung của mọi XH
D. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
81. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phi lao động xã hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Cả A, B và C
82. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
A. Giá cả của từng hàng hóa luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
C. Giá trị bằng giá cả
83. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
A. Nền SX hàng hóa giản đơn
B. Nền SX TBCN
C. Trong nền SX vật chất nói chung
D. Trong nền KT hàng hóa
84. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
A. Quy luật cung – cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật phá sản
85. Quy luật giá trị có mấy tác động cơ bản:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
86. Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở:
A. Hao phí lao động XH
B. Hao phí lao động cá biệt
C. Hao phí lao động XH cần thiết
D. Giá trị cá biệt của hàng hóa
87. Giá cả thị trường của hàng hóa xoay quanh yếu tố nào?
A. Giá trị thị trường
B. Giá trị của hàng hóa
C. Giá cả sản xuất
D. Quan hệ cung cầu hàng hóa
88. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
A. Giá cả hàng hóa
B. Giá cả sản xuất
C. Giá cả độc quyền
D. Cả A, B và C
QUY LU T CUNG C U
18
89. Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến:
A. Giá trị hàng hóa
B. Giá cả hàng hóa
C. Giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
90. Trên thị trường mối quan hệ cung-cầu là:
A. Mối quan hệ hữu cơ với nhau
B. Thường xuyên tác động lẫn nhau
C. Ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả
D. Tất cả các đáp án
91. Thông thường, trên thị trường, khi cầu tăng lên, SX, KD mở rộng, lượng cung hàng hóa sẽ:
A. Giảm
B. Không tăng
C. Ổn định
D. Tăng
92. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “... là động lực trong cơ chế thị trường, nó chi phối hoạt động của người
kinh doanh, là mục tiêu kinh tế cao nhất, là điều kiện tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, là chỉ tiêu
kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và hiệu quả cả về mặt lượng và mặt chất của quá trình kinh
doanh.”
A. Giá cả
B. Lợi nhuận
C. Cung cầu
D. Tiền tệ
93. Trong nền SXHH, mục tiêu lớn nhất của người SX là:
A. Để trao đổi
B. Để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
C. Đạt lợi nhuận tối đa
D. Để tạo ra sản phẩm cho XH
94. Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào sau đây?
A. Người mua và người bán
B. Giữa những người bán với nhau
C. Giữa những người mua với nhau
D. Không có đáp án đúng
Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm còn cầu không đổi sẽ làm cho giá cả:
A. Tăng
B. Ổn định
C. Giảm
Khi cung lớn hơn cầu, các yếu tố khác không đổi thì:
A. Giá cả HH sẽ tăng
B. Người tiêu dùng bị thiệt hơn
C. Giá cả HH không đổi
D. Giá cả HH sẽ giảm
Người tiêu dùng vận dụng quan hệ cung – cầu nhằm mục đích gì?
A. Lựa chọn mua HH để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
B. Phát triển KT cho đất nước
C. Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế
19
D. Lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định KD phù hợp
Sự tác động cảu cung và cầu làm cho: Giá cả vận động xoay quanh giá trị
QUY LU T L U THÔNG TI N T Ư
Công thức M = : P.QV. Trong đó:
M: số lượng tiền cần thiết cho lưu thông trong một thời gian nhất định
P: mức giá cả
Q: khối lượng hàng hóa, dịch vụ đưa ra lưu thông
V: số vòng lưu thông của đồng tiền
Khi lưu thông hàng hóa phát triển, việc thanh toán không dùng tiền mặt trở nên phổ biến thì số lượng tiền cần
thiết cho lưu thông được xác định như sau:
M = P.Q-Pb+Pk+PdV
Trong đó:
P.Q là tổng giá cả hàng hóa
Pb là tổng giá cả hàng hóa bán chịu
Pk là tổng giá cả hàng hóa khấu trừ cho nhau
Pd là tổng giá cả hàng hóa đến kỳ thanh toán
95. Lưu thông tiền tệ là gì? Chọn câu trả lời đúng dưới đây.
A. Là sự di chuyển các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
B. Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hóa làm tiền đề
C. Là sự mua bán các quỹ tiền tệ
D. Là sự vay, cho vay tiền tệ
Theo quy luật lưu thông tiền tệ:
A. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị
trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ.
B. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông bằng tổng giá cả hàng hoá được đưa ra thị trường.
C. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị trường
D. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tốc độ lưu thông của tiền tệ
Lạm phát xảy ra khi nào?
A. Khi tiền giấy bị tiền giấy phát hành phù hợp với lượng tiền cần thiết cho lưu thông.
B. Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thong
C. Khi phát hành tiền giấy thấp hơn tiền cần thiết cho lưu thông
QUY LU T C NH TRANH
96. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên:
A. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân
B. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
C. Khả năng tổ chức quản lý
D. Cả A, B và C
97. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:
A. Cung cầu các loại hàng hóa
B. Lợi nhuận khác nhau
C. Tỷ suất lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch
98. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả thị trường
20
D. Hình thành lợi nhuận bình quân
99. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:
A. Do cạnh tranh
B. Do chạy theo giá trị thặng dư
C. Do cạnh tranh giữa các ngành
D. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
100. Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau:
A. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất
B. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng
C. Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế
D. Cả A, B và C
101. Cạnh tranh có vai trò:
A. Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả.
B. Kích thích tiến bộ khoa học - công nghệ.
C. Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ.
D. Cả A, B và C
102. Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong câu trả lời sau
A. Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất
B. Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất.
C. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất.
D. Giành lợi ích tối đa cho mình.
103. Sự vận động của tiền tệ không chịu sự tác động trực tiếp của quy luật nào dưới đây:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung – cầu về tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh
D. Cả A, B, C
104. Tác động tích cực của cạnh tranh trong nền KTTT:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Thúc đẩy nền kinh tế thị trường phát triển
C. Là cơ chế điều chỉnh linh hoạt việc phân bổ các nguồn lực và thúc đẩy năng lực thoả mãn nhu cầu của xã hội
D. Tất cả các đáp án
105. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến…
A. Giảm giá trị thị trường của HH và hình thành lợi nhuận bình quân
B. Hình thành lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền
C. Giảm giá trị XH của HH
D. Chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
106. Tác động tiêu cực của cạnh tranh không lành mạnh:
A. Gây tổn hại môi trường KD
B. Gây lãng phí nguồn lực
C. Tổn hại phúc lợi XH
D. Tất cả các đáp án
107. Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành với nhau
B. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng
hóa
C. Cạnh tranh giữa chủ thể tiêu dùng trong cùng một ngành
21
108. Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
B. Làm cho các doanh nghiệp ra sức cải tiến kỹ thuật, đổi mới công nghệ để tăng năng suất lao động
C. Có kết quả sau khi cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường của từng loại hàng hóa
D. Tất cả các đáp án
109. Cạnh tranh giữa các ngành
A. Là canh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất ra một loại hàng
hóa
C. Có kết quả là hình thành giạ trị xã hội của từng loại hàng hóa
110. Cạnh tranh giữa các ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác nhau tìm kiếm lợi ích của
mình
C. Biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang
ngành khác
D. Tất cả các đáp án
111. Tìm đáp án sai, cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa đó
B. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để để làm giá trị cá biệt của hàng hóa cao hơn giá trị xã
hội của hàng hóa đó
C. Kết quả của cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường
D. Là phương thức để thực hiện lợi ích của doanh nghiệp trong cùng một ngành sản xuất
112. Mạng di động A khuyến mại 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương
trình khuyến mại tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật quy luật nào dưới đây của thị trường
A. Quy luật cung cầu
B. QL cạnh tranh
C. QL lưu thông tiền tệ
D. QL giá trị
113. Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến hình thành
A. Giá cả thị trường
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận bình quân
D. Giá trị XH của HH
114. Động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà tư bản đổi mới công nghệ là…
A. Giá trị thặng dư
B. Giá trị tuyệt đối
C. Giá trị thặng dư tương đối
D. Giá trị siêu ngạch
NGUN G C GIÁ TR TH NG D Ư
CÔNG TH C CHUNG C A T B N Ư
1. Công thức chung của tư bản là gì?
A. H-T-H
B. T-H-T’
C. T-H-T
22
D. H-T-H’
2. Lý do C.Mác gọi công thức T-H-T’ là công thức chung của tư bản:
A. Các hình thái TB đều là vận động theo công thức này
B. Công thức phản ánh mục đích của lưu thông TBCN
C. Tiền trong mọi nền SX HH đều vận động theo công thức này
D. Công thức phản ánh bản chất của SX TBCN
HÀNG HÓA S C LAO ĐỘNG
* IĐ U KI N S C LAO NG TR ĐỂ ĐỘ THÀNH HÀNG HÓA
3. Sức lao động là hàng hóa khi…
A. Tự do về thân thể và không có TLSX
B. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
C. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác
D. Muốn lao động để có thu nhập
4. Để SLĐ trở thành HH cần điều kiện gì?
A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột
B. Người lao động được tự do về thân thể và không có đủ những TLSX cần thiết để tự kết hợp với SLĐ
của mình để tạo ra HH để bán
C. SX HH phát triển tới mức có thể mua và bán người LĐ trên TT
D. Phân công LĐ XH phát triển tới mức có một số lĩnh vực SX không đủ số lượng lao động và phái thuê thêm
công nhân
5. Khi nào tiền tệ mang hình thái tư bản?
A. Khi tiền đem cho vay
B. Khi SLĐ trở thành HH
C. Khi tích lũy của TB tăng lên
D. Khi tiền tham gia vào SX
6. Ý nghĩa của việc tìm ra HH SLĐ…
A. Là chìa khóa giải thích mâu thuẫn trong công thức của tư bản
B. Tạo ĐK cho tư bản thu được GTTD
C. Che đậy bản chất bóc lột của TB
D. Thể hiện quan hệ XH giữa TB và lao động
7. Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến từ khi nào?
A. Trong nền SX HH giản đơn
B. Trong nền SX lớn hiện đại
C. Trong XH chiếm hữu nô lệ
D. Trong nền SX HH TBCN
8. Việc mua bán nô lệ và mua bán SLĐ quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:
A. Hoàn toàn khác nhau
B. Có quan hệ với nhau
C. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
9. Việc mua bán SLĐ và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Bán nô lệ là bán con người, còn bán SLĐ là bán khả năng lao động của con người
B. Bán SLĐ thì người LĐ là người bán, còn bán nô lệ thì nộ lệ bị người khác bán
C. Bán SLĐ và bán nô lệ là không có gì khác nhau
D. Cả A và B
10. Chọn các ý đúng về HH SLĐ:
A. Nó tồn tại trong con người
23
B. Có thể mua bán nhiều lần
C. GTSD của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
D. Cả A, B và C
11. Khẳng định nào đúng?
A. Giữa những người sử dụng lao động không có mâu thuẫn về lợi ích kinh tế
B. Giữa những người lao động không có mâu thuẫn về lợi ích KT
C. Giữa những người sử dụng lao động và người lao động không có sự thống nhất về lợi ích KT
D. Giữa người sử dụng lao động và người lao động có sự thống nhất về lợi ích KT
*THU NGC TÍNH C A HÀNG HÓA S C LAO ĐỘ
12. Giá trị của hàng hóa sức lao động phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. NSLĐ XH, nhất là trong những ngành SX TLSX
B. NSLĐ nhất là trong ngành SX TLSX
C. NSLĐ của ngành hay của xí nghiệp mà người có sức lao động tham gia lao động
D. Phong tục, tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng sức lao động
13. Giá trị sử dụng HH SLĐ…
A. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
B. Là công dụng của HH SLĐ
C. Tính có ích của HH SLĐ
D. Cả A, B và C
14. Giá trị sử dụng HH SLĐ khác với GTSD HH thông thường ở điểm nào:
A. Tạo ra giá trị nhiều hơn giá trị HH thông thường
B. Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần
C. Phụ thuộc vào yếu tố lịch sử
D. Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và lịch sử
15. SLĐ là hàng hóa đặc biệt, bởi vì…
A. SLĐ là yếu tố quan trọng nhất của mọi nền SX XH
B. SLĐ được mua bán trên thị trường đặc biệt
C. Khi sử dụng nó thì tạo ra được một lượng giá trị lớn hơn giá trị bản thân nó
D. SLĐ là yếu tố quan trọng nhất của phương thức SX TBCN
16. Giá trị hàng hóa SLĐ gồm:
A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái SX SLĐ của công nhân và nuôi gia đình anh ta
B. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu văn hóa, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người lao động
D. Cả A, B và C
17. Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây:
A. Người bán và người mua SLĐ đều bình đẳng về mặt pháp lý
B. SLĐ được mua và bán theo QL giá trị
C. Thị trường SLĐ được hình thành và phát triển từ phương thức SX TBCN
D. Cả A, B và C
18. Một trong những bộ phận hợp thành GT HHSLĐ:
A. GT tư liệu sinh hoạt cần thiết để nuôi con của người lao động
B. GT máy móc phục vụ cho lao động của người công nhận
C. Phí tổn mua nguyên liệu để người lao động làm việc
D. Phí tổn cho trung tâm môi giới việc làm
S S N XU T GIÁ TR TH NG D Ư
19. Tư bản là gì?
24
A. Là tiền và máy móc thiết bị
B. Là tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê
D. Là giá trị dôi ra ngoài SLĐ
20. Giá trị thặng dư là…
A. Giá trị SLĐ của người công nhân làm thuê cho chủ TB
B. Giá trị mới được tạo ra trong QT SX HH
C. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài GT SLĐ do công nhân tạo ra
D. Giá trị bóc lột được do nhà nước TB trả tiền công thấp hơn giá trị SLĐ do công nhân tạo ra
21. Mục đích trực tiếp của nền SX TBCN là:
A. SX ra ngày càng nhiều của cải vật chất
B. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
C. Tạo ra ngày càng nhiều GTTD
D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
22. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
A. GTTD cũng là giá trị
B. GTTD và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hóa
C. GTTD là lao động thặng dư kết tinh
D. Cả A, B và C
23. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
B. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
C. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới
D. Cả B và C
Ngày lao động của người công nhân được chia thành 2 phần bao gồm: thời gian lao động cần thiết và
thời gian lao động thặng dư
TƯ B N B T BI N – T B N KH BI N Ư
24. Về mặt lượng, tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào?
A. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
B. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm
C. Không tăng lên
D. Tăng lên
25. Tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào về mặt lượng?
A. Không tăng lên
B. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm
C. Chuyển nguyên giá trị vào sản phẩm
D. Tăng lên
26. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
A. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
B. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra GTTD
C. Máy móc cùng với SLĐ đều tạo ra GTTD
D. Máy móc là yếu tố quyết định
27. Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A. Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản
25
B. Đặc điểm của mỗi loại tư bản
C. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong việc sản xuất ra GTTD
D. Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản
28. Hàng hóa TLSX trong quá trình SX sẽ…
A. Được bảo tồn không tăng thêm giá trị
B. Tạo ra giá trị mới
C. Bị mất đi cả về giá trị và GTSD
D. Tạo ra GTTD
29. Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)?
A. A.Smith
B. C.Mác
C. D.Ricardo
D. F.Quesney
30. Tư bản bất biến (c) là:
A. Giá trị của nó chuyển dàn vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ SX
31. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản tiền tệ
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa
D. Tư bản lưu thông
32. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong QT SX GTTD? Chọn các ý không
đúng dưới đây:
A. TBBB (c) là ĐK để SX GTTD
B. TBKB là nguồn gốc của GTTD
C. Cả TKBB và TBKB có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra GTTD
33. Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB là để biết:
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại TB vào sản phẩm
B. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra GTSD
C. Nguồn gốc của GTTD
34. Chọn các ý đúng về TBBB, TBKB, TBCĐ, TBLĐ:
A. TBBB không thay đổi về lượng trong QT SX
B. TBCĐ là một bộ phận của TBBB
C. TBKB là một một phần của TBLĐ
D. Cả A, B, C
35. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc TBBB?
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
B. Kết cấu hạ tầng SX
C. Tiền lương, tiền thưởng
D. Điện, nước, nguyên liệu
TIN CÔNG
36. Tiền công dưới CNTB là…:
A. Giá trị lao động
B. Giá cả sức lao động
26
C. Sự trả công lao động
D. Giá trị sức lao động
37. Nếu nhà TB trả công theo đúng giá trị SLĐ thì có còn bóc lột GTTD không?
A. Không
B.
C. Bị lỗ vốn
D. Hòa vốn
38. Khi người lao động được trả 200.000đ cho 8 giờ lao động, theo lý luận của C.Mác, số tiền này được gọi
là:
A. Giá trị của sức lao động
B. Giá cả của sức lao động
TUN HOÀN VÀ CHU CHUY N C A T B N Ư
*TUN HOÀN C A T B N Ư
Để quá trình tuần hoàn diễn ra liên tục, tư bản phải tồn tại ở cả ba trạng thái là: TB tiền tệ, TB SX, TB
hàng hóa
3 giai đoạn vận động của quá trình tuần hoàn của TBCN: Lưu thông – SX – Lưu thông
*CHU CHUY N C A T B N Ư
39. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất bao
gồm:
A. Thời gian lao động
B. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
C. Thời gian dự trữ sản xuất
D. Thời gian gián đoạn lao động
Thời gian chu chuyển của TB gồm: TG SX và TG lưu thông
Thời gian lưu thông không bao gồm: TG tiêu thụ hàng hóa
*T NGƯ B N C NH – T B N L U ĐỊ Ư Ư ĐỘ
40. Tư bản cố định có vai trò gì?
A. Là nguồn gốc của GTTD
B. Là điều kiện để giảm giá trị HH
C. Là điều kiện để tăng NSLĐ
D. Cả B và C
41. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản SX
B. Tư bản tiền tệ
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản ứng trước
42. Tư bản lưu động là:
A. SLĐ, nguyên vật liệu, nhiên liệu,…
B. Tham gia từng phần vào sản xuất
C. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ SX
D. Cả A, B, và C
43. Tư bản khả biến là:
A. Tư bản luôn luôn biến đổi
B. Sức lao động của công nhân làm thuê
C. Là nguồn gốc của GTTD
D. Cả B và C
27
44. Chọn các ý KHÔNG đúng về cặp phạm trù tư bản:
A. Chia tư bản thành TBBB và TBKB để tìm nguồn gốc GTTD
B. Chia TB thành TBCĐ và TBLĐ để biết phương thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
C. TBCĐ cũng là TBBB, TBLĐ cũng là TBKB
45. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định
A. Nguyên vật liệu, điện nước dùng cho SX
B. Các phương tiện vận tải
C. Máy móc, nhà xưởng
D. Cả B và C
46. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động
A. Đất đai làm mặt bằng SX
B. Máy móc, nhà xưởng
C. Tiền lương
D. Cả A và B
47. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành TBCĐ và TBLĐ?
A. Tốc độ chu chuyển chung của TB
B. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình SX GTTD
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình SX
48. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào KHÔNG thuộc phạm trù hao mòn hữu hình?
A. Giảm khả năng sử dụng
B. Tác động của tự nhiên
C. Do sử dụng
D. Khấu hao nhanh
49. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn vô hình:
A. Khấu hao nhanh
B. Xuất hiện các máy móc mới có công suất lớn hơn, giá rẻ hơn
C. Sự tăng lên của NSLĐ
D. Cả B và C
CÁC HÌNH TH C BI U HI N C A GTTD TRONG N N KTTT
LI T C
50. Lợi tức là một phần của:
A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận ngân hàng
51. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Tình hình cung cầu về tư bản cho vay
C. Sự phân chia lợi nhuận bình quân thành lợi tức và lợi nhuận của doanh nghiệp
D. Cả A, B và C
52. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành:
A. Cổ phiếu
B. Kỳ phiếu
C. Công trái
28
53. Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả:
A. Không có giá trị
B. Có thể mua bán được
C. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
D. Cả A, B và C
54. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là:
A. Cổ phiếu, trái phiếu
B. Bản quyền phát minh sáng chế
C. Bất động sản
55. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Người cho vay là người sở hữu TB
B. Người cho vay là người sử dụng TB
C. Người đi vay là người sở hữu TB
56. Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành?
A. Cổ phiếu
B. Công trái
C. Kỳ phiếu
D. Tín phiếu
57. Ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả?
A. Có thể mua bán được
B. Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
C. Giá cả của nó do giá trị quyết định
58. Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán?
A. Cố phiếu, trái phiếu
B. Công trái, kỳ phiếu
C. Bất động sản
59. Những ý kiến nào dưới đây không đúng?
A. Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận bình quân
B. Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân
C. Cả A và B đều sai
60. Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau?
A. Đều không dựa trên cơ sở giá trị
B. Đều do quan hệ cung cầu chi phối
C. Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
D. Cả A, B và C
61. Tư bản cho vay là:
A. Tư bản hàng hóa mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu
lợi tức.
B. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để
thu lợi tức.
C. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi
nhuận.
D. Tư bản sản xuất mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu
lợi tức.
62. Nguồn gốc của lợi tức là:
A. Một phần sản phẩm thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất.
29
B. Một phần lợi nhuận do công nhân tạo ra trong sản xuất.
C. Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất.
D. Một phần ngoài chi phí do công nhân tạo ra trong sản xuất
63. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
B. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh
nghiệp.
C. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi
tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
64. Thị trường chứng khoán là…:
A. Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
B. Thị trường mua bán các loại quỹ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
C. Thị trường mua bán các loại chứng chỉ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
D. Thị trường mua bán các loại giấy tờ bao gồm: trái phiếu, kỳ phiếu, công trái...
ĐỊA TÔ
65. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ
A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận độc quyền
D. Lợi nhuận bình quân
66. Địa tô chênh lệch I thu được trên:
A. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
B. Ruộng đất tốt
C. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi
D. Cả A, B và C
67. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
A. Ruộng đất đã thâm canh
B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt
D. Ở ruộng đất có vị trí thuận lợi trung bình
68. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
A. Độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Vị trí thuận lợi của đất
C. Đầu tư thêm mà có
69. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?
A. Ruộng đất tốt
B. Ruộng đất trung bình
C. Ruộng đất xấu
D. Cả A, B và C
70. Giá cả ruộng đất phụ thuộc vào các nhân tố nào?
A. Độ màu mỡ của đất
B. Vị trí của đất
C. Mức địa tô của đất
71. Trong CNTB, giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:
A. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
30
B. Đất đai ngày càng khan hiếm
C. Địa tô ngày càng tăng
D. Cả A, B và C
72. Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào:
A. Độ màu mỡ của đất
B. Mức địa tô của đất
C. Tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
73. Ai là người nghiên cứu GTTD trước lợi nhuận, tiền công, địa tô?
A. W.Petty
B. D.Ricardo
C. A.Smith
D. C.Mác
74. Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì?
A. Do độ màu mỡ của đất đem lại
B. Do độc quyền tư hữu ruộng đất
C. Là một phần GTTD do lao động tạo ra
D. Là số tiền người thuê đất trả cho chủ sở hữu đất
75. Địa tô tuyệt đối là:
A. Địa tô có trên đất xấu nhất
B. Địa tô có trên đất ở vị trí xa đường giao thông, thị trường
C. Địa tô trên đất có điều kiện SX khó khăn nhất
D. Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê
76. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:
A. Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ
B. Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi
C. Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân
tạo đem lại
D. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I
77. Địa tô tư bản là:
A. Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
B. Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho
chủ đất.
C. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho
chủ đất.
D. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiêp phải nộp cho chủ đất
78. Các hình thức cơ bản của địa tô TBCN là:
A. Địa tô chênh lệch I; Địa tô chênh lệch II.
B. Địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
C. Địa tô chênh lệch; địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
D. Địa tô chênh lệch; địa tô độc quyền.
79. C.Mác đã dựa vào học thuyết nào để vạch rõ bản chất bóc lột của XH tư bản:
A. Học thuyết chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết hình thái KT – XH
31
LÝ LU N C A V.I.LENIN V NH NG C M KINH T C A C QUY N VÀ C QUY N ĐẶ ĐI ĐỘ ĐỘ
NHÀ N C TRONG N N KTTT TBCNƯỚ
LÝ LU N C A V.I.LENIN V C M KINH T C A C QUY N ĐẶ ĐI ĐỘ
1. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sau về CNTB độc quyền?
A. C.Mác
B. Ph.Angghen
C. C.Mác và Angghen
D. V.I.Lenin
2. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển
A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
3. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTBĐQ là gì?
A. Đầu tư tư bản
B. Khống chế hoạt động của nền KT TBCN
C. Trung tâm tín dụng
D. Trung tâm thanh toán
4. “Chế độ tham dự” của tư bản tài chính được thiết lập do…
A. Quyết định của NN
B. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
C. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
D. Số cổ phiếu không chế nắm công ty mẹ, con, cháu
5. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của…
A. Các nước giàu có
B. CNTB
C. CNTB độc quyền
D. CNTB tự do cạnh tranh
6. Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, đầu tư gián tiếp thông qua việc cho nước ngoài vay
B. Cho nước ngoài vay hàng hóa
C. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Đầu tư tiền tệ và hàng hóa ra nước ngoài
7. Nguyên nhân cốt lõi từ CNTB tự do cạnh tranh lên CNTB độc quyền là…
A. Tự do SX dẫn đến độc quyền
B. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung SX dẫn đến độc quyền
C. Tích tụ SX dẫn đến độc quyền
8. Mục đích của xuất khẩu tư bản là…
A. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước
B. Chiếm đoạt GTTD và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
9. Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Xuất khẩu HH
B. Xuất khẩu LĐ
C. Xuất khẩu TB
32
10. Trong CNTBĐQ, cạnh tranh buộc các xí nghiệp phải:
A. Cải tiến kỹ thuật
B. Tăng quy mô SX
C. Hình thành các xí nghiệp quy mô lớn
D. Cả A, B và C
11. Trong CNTBĐQ, các liên minh độc quyền hình thành theo...
A. Liên kết ngang
B. Liên kết dọc
C. Liên kết ngang và dọc
12. Hình thức liên kết ngang được thực hiện bởi các doanh nghiệp có mỗi quan hệ như thế nào?
A. Các doanh nghiệp trong cùng một ngành
B. Các doanh nghiệp trong các ngành khác nhau
C. Các doanh nghiệp trong cùng khu vực địa lý
D. Các doanh nghiệp khác ngành nhưng có liên quan về kinh tế - kĩ thuật
13. Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
B. Cho nước ngoài vay
C. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Cả A và B
14. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến:
A. Thôn tính nhau
B. Đấu tranh không khoan nhượng
C. Thoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
D. Cả A, B và C
15. Tổ chức độc quyền nào có sự liên kết rộng và chặt chẽ nhất
A. Các-ten
B. Xanh-đi-ca
C. Tờ-rớt
D. Công-xoóc-xi-om
16. Đầu tư trực tiếp được thực hiện bằng cách:
A. Cho các nước khác vay để thu lợi tức
B. Xây dựng các quỹ đầu tư chứng khoán ở nước ngoài
C. Xây dựng xí nghiệp ở nước ngoài để sản xuất kinh doanh để thu lợi nhuận
D. Trực tiếp mua trái phiếu ở nước ngoài
17. Sự ra đời và phát triển của độc quyền ngân hàng thông qua quá trình nào sau đây:
A. Cạnh tranh – ngân hàng nhỏ phá sản
B. Ngân hàng nhỏ sáp nhập lại với nhau
C. Các ngân hàng lớn có khuynh hướng liên minh
18. Vai trò của tư bản tài chính trong giai đoạn độc quyền là gì?
A. Khống chế hoạt động của nền KT TBCN
B. Trung gian thanh toán
C. Trung gian tín dụng
D. Phát triển lĩnh vực tài chính ở một số nước TB vừa và nhỏ
19. Tư bản tài chính là gì?
A. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn nhất với tư
bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp.
33
B. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành
C. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính
D. Là kết quả hợp nhất giữa TB SX và TB ngân hàng
LÝ LU N C A V.I.LENIN V C M KINH T C A C QUY N NHÀ N C TRONG ĐẶ ĐI ĐỘ ƯỚ
CNTB
20. Mục đích của Hội chủ xí nghiệp trong CNTB ĐQNN là chi phối đường lối…
A. Kinh tế và văn hóa của NN
B. Chính trị và quân sự của NN
C. Kinh tế và chính trị của NN
D. Văn hóa và quân sự của NN
21. Đâu là biểu hiện chủ yếu của CNTB ĐQNN?
A. Sự điều tiết chính trị của NN
B. Sự điều tiết quân sự của NN
C. Sự điều tiết KT của NN
22. Trong CNTB ĐQNN, sở hữu độc quyền NN là sở hữu:
A. Công cộng
B. Tập thể của giai cấp tư sản, của tư bản độc quyền
C. Tư nhân TBCN
D. Hỗn hợp
23. Chọn phương án đúng nhất: Sở hữu NN trong CNTB ĐQNN bao gồm:
A. Những động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy NN
B. Những bất động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy NN
C. Những xí nghiệp cần thiết cho hoạt động của bộ máy NN
D. Cả A, B và C
24. Đâu KHÔNG phải là cách hình thành sở hữu NN trong CNTB ĐQNN?
A. Xây dựng các xí nghiệp NN
B. Mua lại các xí nghiệp tư nhân
C. Giải thể xí nghiệp
D. Cổ phần hóa xí nghiệp
25. Chọn phương án đúng nhất, chức năng của sở hữu NN trong CNTB ĐQNN là:
A. Mở rộng SX TBCN
B. Di chuyển TB của tổ chức độc quyền tư nhân
C. Làm chỗ dựa về kinh tế cho NN hoạt động
D. Cả A, B và C
26. Đâu là chức năng của sở hữu NN trong CNTB ĐQNN?
A. Giải phóng tư bản thừa của NN
B. Mở rộng SX TBCN
C. Bảo vệ lợi ích cho các xí nghiệp ngoài ĐQ
D. Bảo vệ lợi ích cho giai cấp vô sản
27. Đâu là một trong những biểu hiện của CNTB ĐQNN?
A. XKTB
B. Tích tụ, tập trung TB và các hình thức tổ chức độc quyền
C. TB tài chính và đầu sỏ tài chính
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức ĐQ và NN TS.
28. Đâu là một trong những biểu hiện của CNTB ĐQNN?
A. XKTB
34
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu NN
C. TBTC và đầu sỏ tài chính
D. Tích tụ, tập trung TB và các hình thức tổ chức độc quyền
29. Đâu là một trong những biểu hiện của CNTB ĐQNN?
A. XKTB
B. Sự điều tiết kinh tế của NN TS
C. TBTC và đầu sỏ tài chính
D. Tích tụ, tập trung TB và các hình thức tổ chức độc quyền
30. V.I.Lenin dùng hình ảnh: “Hôm nay là bộ trưởng, ngày mai là chủ ngân hàng” để nói đến sự kết hợp
giữa tổ chưc độc quyền và nhà nước tư sản về?
A. Nhân sự
B. Chính sách
31. Hình ảnh “những chính phủ đằng sau chính phủ” nói về vai trò của tổ chức nào trong CNTB độc
quyền?
A. Những đảng phái
B. Hội chủ xí nghiệp
C. Tổ chức độc quyền
D. Tổ chức tài chính
32. Cơ chế kinh tế của CNTB ĐQNN gồm:
A. Thị trường
B. Độc quyền tư nhân
C. Sự điều tiết của NN
D. Cả A, B, C
33. Sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách:
A. Xây dựng xí nghiệp NN bằng ngân sách
B. Quốc hữu hóa
C. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân
D. Cả A, B và C
KTTT NH H NG XHCN VI T NAMĐỊ ƯỚ
KHÁI NI M
1. KTTT định hướng XHCN là nền KT vận hành theo các…của thị trường, đồng thời góp phần hướng tới
từng bước xác lập một XH mà ở đó dân giàu, nước mạnh,…, văn minh; có sự điều tiết của NN do
ĐCSVN…
A. Nguyên tắc – công bằng, dân chủ - lãnh đạo
B. Quy luật – công bằng, dân chủ - quản lý
C. Quy luật – dân chủ, công bằng – lãnh đạo
D. Nguyên tắc – dân chủ, công bằng – lãnh đạo
2. Nền KTTT định hướng XHCN ở VN với sự hoạt động KT của các chủ thể, hướng tới góp phần xác lập
một hệ giá trị toàn diện bao gồm:
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Phát triển, bình đằng, dân chủ, đoàn kết, văn minh
C. Hiệu quả, chất lượng, năng suất, tiến bộ, văn minh
D. Dân giàu, tự chủ, tự do, công bằng, hiệu quả
3. Đảng ta khẳng định: KTTT định hướng XHCN là mô hình kinh tế tổng quát của thời kỳ quá độ lên
CNXH ở nước ta, tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy?
35
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI
4. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước XHCN
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu TLSX
5. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào?
A. Khác nhau hoàn toàn
B. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
C. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước
TÍNH T T Y U KHÁCH QUAN C A VI C PHÁT TRI N KTTT NH H NG XHCN VI T ĐỊ ƯỚ
NAM
6. Phát triển KTTT định hướng XHCN là tất yếu ở Việt Nam không xuất phát từ những lý do cơ bản nào
dưới đây?
A. Sự phù hợp với xu hướng phát triển khách quan của Việt Nam trong bối cảnh thế giới hiện nay
B. Tính ưu việt của KTTT trong thúc đẩy phát triển VN theo định hướng XHCN
C. Sự phù hợp với nguyện vọng mong muốn dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh của người
dân VN
D. Xu hướng tự khắc phục các thất bại và khuyết tật của thị trường, không cần sự can thiệp của NN
ĐẶ ĐỊ ƯỚ C TRƯNG C A KTTT NH H NG XHCN VI T NAM
7. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về đặc trưng của nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam?
Nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam…
A. Mang các đặc trưng chung vốn có của KTTT nói chung, không bao hàm các đặc trưng riêng của Việt Nam
B. Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng chung vốn có của KTTT nói chung vừa có những đặc trưng riêng
của Việt Nam
C. Không bao hàm đầy đủ các đặc trưng chung vốn có của KTTT mà có những đặc trưng riêng của Việt Nam
D. Chỉ bảo hàm các đặc trung của nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam
8. Đặc trưng của nền KTTT Việt Nam:
A. Có vai trò điều tiết của NN, với sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế
B. Có vai trò điều tiết của NN, đặt dưới sự lãnh đạo của ĐCSVN
C. Kết hợp các quy luật KT với vai trò điều tiết của Nhà nước
D. Có đầy đủ, đồng bộ các yếu tố thị trường
*V M C TIÊU(
9. KTTT định hướng XHCN hướng tới phát triển lực lượng SX, xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của
CNXH; nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
là nội dung thể hiện đặc trưng nào của KTTT định hướng XHCN ở VN?
A. Về quan hệ sở hữu
B. Về quan hệ quản lý
C. Về mục tiêu
D. Về quan hệ phân phối
10. Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác
nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:
36
A. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
B. Bản chất của nhà nước
C. Các công cụ quản lý vĩ mô
D. Cả A, B và C
*V QUAN H S H U VÀ THÀNH PH N KINH T
11. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất và tái sản xuất XH trên cơ sở chiếm hữu
nguồn lực của quá trình SX và kết quả lao động tương ứng của quá trình SX hay tái sản xuất ấy trong
một điều kiện lịch sử nhất định là nội dung thể hiện khái niệm nào?
A. Sở hữu
B. Chiếm hữu
C. Tư hữu
D. Công hữu
12. Khi đề cập đến sở hữu, hàm ý trong đó không bao gồm yếu tố nào dưới đây?
A. Chủ thể sở hữu
B. Tính chất sở hữu
C. Đối tượng sở hữu
D. Lợi ích từ đối tượng sở hữu
13. Sở hữu chịu sự quy định trực tiếp của yếu tố nào dưới đây?
A. Sự phát triển của kiến trúc thượng tầng
B. Trình độ của LLSX
C. Trình độ của QHSX
D. Sự phù hợp của quan hệ SX
14. Sở hữu bao gồm những nội dung nào?
A. Kinh tế và pháp lý
B. Chủ thể sở hữu và đối tượng sở hữu
C. Kinh tế và quản lý
D. Chủ thể sở hữu và pháp lý
15. KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam là nền KT:
A. Có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
B. Có một hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
C. Có nhiều hình thức sở hữu, một thành phần kinh tế
D. Có hai hình thức sở hữu, hai thành phần kinh tế
16. Sở hữu phản ánh việc chiếm hữu các yếu tố nào dưới đây?
A. Quá trình SX và kết quả của lao động
B. Quá trình trao đổi và kết quả của lao động
C. Các nguồn lực của SX và kết quả của lao động
D. Các nguồn lực đầu vào và tổ chức quản lý SX
17. Các thành phần kinh tế dựa trên chế độ công hữu là:
A. KT nhà nước và KT tư nhân
B. KT nhà nước và KT tập thể
C. KT tư nhân và KT tập thể
D. KT tư nhân và KT có vốn đầu tư nước ngoài
18. Thành phần KT tư nhân dựa trên chế độ sở hữu nào?
A. Công hữu
B. Công cộng
C. Tư nhân
37
D. Tập thể
19. Trong nền KTTT định hướng XHCN ở VN thành phần kinh tế nào dưới đây giữa vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
20. Trong nền KTTT định hướng XHCN, … đóng vai trò chủ đạo, cùng với … ngày càng trở thành nền tảng
vững chắc của nền KT quốc dân.
A. KT nhà nước – KT tư nhân
B. KT nhà nước – KT tập thể
C. KT tư nhân – KT tập thể
D. KT tư nhân – KT nhà nước
21. Trong nền KTTT định hướng XHCN ở VN, thành phần kinh tế nào là một động lực quan trọng của nền
KT quốc dân?
A. KT tư nhân
B. KT NN
C. KT có vốn đầu tư nước ngoài
D. KT tập thể
22. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về vai trò của KT NN?
A. KT NN là đòn bẩy để thúc đẩy tăng trưởng nhanh, bền vững và giải quyết các vấn đề XH
B. KTT NN đứng độc lập, tách rời với toàn bộ nền KT và các thành phần KT khác
C. Kinh tế NN mở đường, hướng dẫn, hỗ trợ các thành phần KT khác cùng phát triển
D. KT NN làm lực lượng vật chất để NN thực hiện chức năng điều tiết, quản lý nền KT
23. Nhận định nào dưới đây là sai khi nói về vị trí, quan hệ giữa các thành phần kinh tế?
A. Mỗi thành phần KT đều là một bộ phận cấu thành của nền KT quốc dân
B. Các thành phần kinh tế cùng tồn tại và phát triển, đều bình đẳng trước pháp luật
C. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
D. Các thành phần KT tách biệt, đối lập nhau và không bình đằng trước pháp luật
24. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phân kinh tế trong thời kỳ quá độ ở nước ta là do:
A. Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
B. Do xã hội cũ để lại
C. Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới
D. Cả A, B và C
25. Kinh tế NN giữa vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo
A. Chiếm tỷ trọng lớn
B. Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng
C. Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác dụng chi phối các thành phần kinh
tế khác.
D. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHCN, là công cụ để định hướng và điều tiết kinh tế vĩ mô.
26. Các thành phần KT cùng hoạt động trong thời kỳ quá độ. Chúng quan hệ với nhau thế nào?
A. Tự nguyện hợp tác với nhau
B. Đấu tranh loại trừ nhau
C. Cạnh tranh với nhau
D. Cả A, B và C
27. Cách thức để phát huy tối đa hiệu quả của các thành phần KT ở VN hiện nay?
A. NN chỉ đạo và giảm sát chặt chẽ nền KT
38
B. Các chủ thể KT được tự do cạnh tranh, sáng tạo và tìm kiến lợi nhuận
C. Các thành phần KT vừa hợp tác vừa cạnh tranh với nhau và bình đẳng trước pháp luật
*V QUAN H QU N LÝ N N KINH T (
28. Nhà nước quản lý và thực hành cơ chế quản lý là NN pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do
nhân dân, vì nhân dân dưới sự lãnh đọa cảu ĐCS, chịu sự làm chủ và giám sát của nhân dân là nội
dung thể hiện đặc trưng nào của nền KTTT định hướng XHCN ở VN?
A. Về mục tiêu
B. Về quan hệ sở hữu và thành phần KT
C. Về quan hệ quản lý nền KT
D. Về quan hệ phân phối
29. ĐCSVN lãnh đạo nền KTTT định hướng XHCN thông qua…
A. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
B. Cương lĩnh, đường lối phát triển KT-XH và các chủ trương, quyết sách lớn
C. Cương lĩnh, pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
D. Pháp luật, chiến lược, quy hoạch và cơ chế, chính sách và các công cụ kinh tế
30. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là:
A. Quyết định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
B. Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược
C. Tổ chức thực hiện kế hoạch
D. Cả A, B và C
31. Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác
nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:
A. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
B. Bản chất của nhà nước
C. Các công cụ quản lý vĩ mô
D. Cả A, B và C
*V QUAN H PHÂN PH I
32. Trong nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam, việc phân phối kết quả làm ra (đầu ra) chủ yếu theo:
A. Kết quả lao động, hiệu quả kinh tế, mức độ đóng góp vốn cùng các nguồn lực khác và thông qua hệ
thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
B. Nguồn lực đầu vào, cơ hội phát triển của các chủ thể và thông qua hệ thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
C. Hiệu quả KT, tiếp cận và sử dụng các cơ hội và điều kiện phát triển của mọi chủ thể kinh tế
D. Mức độ đóng góp vốn, các nguồn lực đầu vào cùng các nguồn lực khác và thông qua hệ thống an sinh xã
hội, phúc lợi xã hội
33. Quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi
A. Quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
B. Quan hệ quản lý nền KT
C. Quan hệ SX và trao đổi
D. Quan hệ sở hữu về TLSX
34. Nền KTTT định hướng XHCN được thực hiện nhiều hình thức phân phối khác nhau, thực chất là:
A. Thực hiện các lợi ích kinh tế
B. Điều chỉnh quan hệ sở hữu
C. Thực hiện trách nhiệm kinh tế
D. Thực hiện lợi ích xã hội
35. Nội dung nào dưới đây không phải là tác dụng của việc thực hiện nhiều hình thức phân phối ở nước ta?
A. Thúc đẩy tăng trưởng KT và tiến bộ XH
39
B. Góp phần cải thiện và nâng cao đời sống cho nhân dân
C. Bảo đảm công bằng XH trong sử dụng các nguồn lực KT
D. Thực hiện lợi ích nhóm trong sử dụng các nguồn lực kinh tế
36. Những hình thức phân phối nào phản ánh định hướng XHCN của nền KTTT ở VN?
A. Phân phối theo lao động và hiệu quả KT, phân phối theo phúc lợi
B. Phân phối theo mức độ đóng góp vốn và phân phối các yếu tố SX
C. Phân phối theo lao động, theo mức độ đóng góp vốn và phân phối theo phúc lợi
D. Phân phối theo quy mô vốn và hiệu quả KT, phân phối theo phúc lợi
37. “Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xóa đói giảm nghèo” là:
A. Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập.
B. Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ
C. Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo.
D. Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội
38. Ở nước ta hiện này tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
C. Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau.
D. Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
39. Doanh nghiệp tư nhân thực hiện hình thức phân phối nào?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo phúc lợi xã hội
C. Phân phối theo vốn góp
D. Phân phối theo cổ phần
40. Tác dụng của việc thực hiện nhiều hình thức phân phối ở nước ta hiện nay?
A. Thúc đẩy tăng trưởng KT và tiến bộ XH
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân lao động
C. Tăng thêm tính ưu việt của CNXH
D. Bảo đảm đời sống nhân dân lao động
41. Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối nào?
A. Theo lao động
B. Theo hiệu quá sản xuất kinh doanh
C. Ngoài thù lao lao động thông qua các quỹ phúc lợi xã hội và tập thể.
D. Cả A, B và C
42. Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tấc phân phối nào?
A. Theo lao động
B. Vốn đóng góp
C. Mức độ tham gia dịch vụ
D. Cả A, B và C
43. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo giá trị sức lao động
C. Phân phối theo kết quả SX kinh doanh
D. Phân phối theo vốn hay tài sản
44. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
A. Quan hệ sở hữu TLSX
B. Quan hệ tổ chức quản lý
40
C. Quan hệ xã hội, đạo đức
D. Cả A, B và C
45. Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực hiện phân phối theo lao động?
A. Vì mọi người bình đẳng đối với TLSX
B. Vì LLSX phát triển chưa cao
C. Vì còn phân biệt các loại lao động
D. Cả A, B và C
46. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu
hiện ở đâu?
A. Thời gian lao động
B. Cường độ lao động
C. Năng suất lao động
D. Cả A, B và C
47. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Số lượng lao động biểu
hiện ở đâu?
A. Thời gian lao động
B. Cường độ lao động
C. Năng suất lao động
D. Cả A, B và C
48. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
A. Thành phần kinh tế nhà nước
B. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
C. Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ
D. Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.
*V I( QUAN H GI A G N T NG TR NG KINH T V I CÔNG B NG XÃ H Ă ƯỜ
49. Đặc trưng nào phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định hướng XHCN của nền KTTT ở VN?
A. Về mục tiêu
B. Về quan hệ giữa gắn tăng trưởng KT với công bằng XH
C. Về quan hệ phân phối
D. Về quan hệ quản lý nền KT
50. Nhà nước lãnh đạo nền KTTT định hướng XHCN thông qua…
A. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
B. Cương lĩnh, đường lối phát triển KT-XH và các chủ trương, quyết sách lớn
C. Cương lĩnh, pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
D. Pháp luật, chiến lược, quy hoạch và cơ chế, chính sách và các công cụ kinh tế
TÍNH T T Y U KHÁCH QUAN VÀ N I DUNG C A CÔNG NGHI P HÓA, HI N I HÓA ĐẠ
VIT NAM
TÍNH T T Y U C A CÔNG NGHI P HÓA, HI N I HÓA VI T NAM ĐẠ
1. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với sự phát triển ở nước ta?
A. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
C. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
41
D. Cả A, B và C
2. Công nghiệp hóa, hiện đại ở Việt Nam có những đặc điểm chủ yếu gì?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là nhiệm vụ thuộc về các doanh nghiệp
B. CNH, HĐH theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
C. CNH, HĐH theo định hướng XHCN
D. CNH, HĐH nhằm đảm bảo mục tiêu KT NN giữ vai trò chủ đạo
3. Tính tất yếu phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở VN là gì?
A. CNH, HĐH được thực hiện cũng sẽ tăng cường tiềm lực cho an ninh, quốc phòng
B. Thực hiện CNH, HĐH có ý nghĩa quyết định thắng lợi của sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta
C. Nhằm khai thác, phát huy và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong và ngoài nước, nâng cao dần tính độc
lập, tự chủ của nền KT
D. Cả A, B và C
4. Đảng và NN ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt TKQĐ lên CNXH là nhiệm vụ nào?
A. CNH, HĐH đất nước
B. Phát triển KT nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngữ nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
5. Một trong những đặc điểm chủ yếu của CNH, HĐH ở Việt Nam là:
A. CNH, HĐH theo định hướng XHCN, thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,
văn minh”.
B. CNH, HĐH, thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
C. CNH, HĐH trong điều kiện KTTT
D. CNH, HĐH trong bối cảnh mới
6. Chủ trương “đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước” được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
7. Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Đối với các nước có như nước ta, xây dựng cơ sở vật chất – nền kinh tế kém phát triển quá độ lên CNXH
kỹ thuật cho CNXH phải thông qua .thực hiện từ đầu CNH, HĐH
Con đường duy nhất xây dựng LLSX mớiđể ở VN là tiến hành CNH, HĐH.
Nhân tố quyết sự thắng lợi của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam là CNH, HĐH thành công.
Nhiệm vụ trung tâm của cả thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là tiến hành CNH, HĐH thành công.
Mục tiêu của CNH, HĐH ở VN là “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.
8. Nội dung không thuộc đặc điểm chủ yếu của CNH, HĐH ở VN:
A. CNH, HĐH gắn với phát triển KT tri thức
B. CNH, HĐH gắn với bối cảnh toàn cầu hóa KT
C. CNH, HĐH tập trung ưu tiên hàng đầu cho phát triển KT
42
9. Cách lý giải sai của tính tất yếu CNH, HĐH ở Việt Nam:
A. Do yêu cầu rút ngắn khoảng cách so với các nước
B. Do yêu cầu phải tạo ra NSLĐ XH cao
C. Do nhu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH
D. Do yêu cầu CNH, HĐH là đặc trưng riêng của CNXH
10. Để phát triển LLSX, quá trình CNH, HĐH cần ưu tiên phát triển ngành nào?
A. Phát triển SX ra TLSX
B. Phát triển SX ra tư liệu tiêu dùng
C. Phát triển ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ
D. Phát triển ngành nông nghiệp bền vững
NI DUNG CÔNG NGHI P HÓA, HI N I HÓA VI T NAM ĐẠ
11. Trong nền KT tri thức, tri thức đóng vai trò gì?
A. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục
B. Tri thức trở thành LLSX trực tiếp
C. Tri thức được xem là công cụ lao động chính
D. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí
12. Trong nền KT tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng nhất?
A. Thông tin
B. Tài nguyên KS
C. Nguồn nhân lực
D. Giáo dục
13. Để chuyển dịch cơ cấu ngành KT theo hướng hiện đại, hiệu quả thì tỷ trọng của ngành nào sẽ giảm
trong GDP?
A. Công nghiệp
B. Công nghiệp và dịch vụ
C. Nông nghiệp
D. Dịch vụ
14. Khi nào nền KT được gọi là nền KT tri thức?
A. Khi tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước (GDP)
B. Khi các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế
C. Khi tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP
D. Cả A, B và C
15. Một trong những nội dung của CNH, HĐH ở Việt Nam là gì?
A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng trên cơ sở nghiên cứu đầu tư khoa học công nghệ
B. Thực hiện các nhiệm vụ chuyển từ SX-XH lạc hậu sang SX-XH hiện đại
C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ
D. Kết hợp nghiên cứu với việc chuyển giao công nghệ
43
| 1/43

Preview text:

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ
KHÁI QUÁT SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LENIN
*THUẬT NGỮ KHOA H C “KINH T Ế CHÍNH TRỊ”
1. Thuật ngữ khoa học “kinh tế chính trị” được xuất hiện đầu tiên ở đâu? A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mĩ
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế chính trị”? A. William Petty B. David Ricardo C. Francois Quesney D. Autoine Montchretien
3. Thuật ngữ khoa học “kinh tế chính trị” được sử dụng đầu tiên vào năm nào?
A. 1616 B. 1615 C. 1617 D. 1618
4. Tác phẩm “Chuyên luận về kinh tế chính trị” là của tác giả nào? A. William Petty B. David Ricardo C. Francois Quesney D. Autoine Montchretien
Mới chỉ là phác thảo về môn học KTCT
*QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA KTCT: Trải qua 2 thời kỳ lịch sử: 
Thứ nhất: từ thời cổ đại đến thế kỷ VXIII  Thứ hai: từ đến sau thế kỷ XVIII nay *CHỦ NGHĨA TR NG TH NG ƯƠ
5. Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triển trong giai đoạn nào?
A. Từ giữa thế kỉ XV đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ thời cổ đại đến thế kỉ XV
C. Từ sau thế kỉ XVIII đến nay
D. Từ cuối thế kỉ XVII đến nửa cuối thế kì XVIII
6. Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận KTCT bước đầu nghiên cứu về nền SX TBCN?
A. Trường phái trọng tiền B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
7. Các đại biểu của chủ nghĩa trọng thương là:
A. A. Montchretien, Willian Stafford, Thomas Mun
B. William Petty. A. Smith, D. Ricardo
C. A. Montchretien, William Petty, A. Smith
D. A. Montchretien, F. Quesney, A. Smith 1
8. Chủ nghĩa trọng thương dành trọng tâm nghiên cứu vào lĩnh vực nào? A. Sản xuất B. Tiêu dùng C. Lưu thông D. Phân phối
9. Chủ nghĩa trọng thương ra đời vào thời kỳ nào?
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
B. Tích lũy nguyên thủy TBCN
C. Chủ nghĩa TB tự do cạnh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
10. Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp B. Dịch vụ C. Công nghiệp
D. Thương nghiệp, đặc biệt là thương mại quốc tế
11. Chủ nghĩa trọng thương lý giải nguồn gốc của lợi nhuận được tạo ra từ đâu? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. Dịch vụ 
THÀNH TỰU: CNTT đã khái quát đúng mục đích của các nhà TB là tìm kiếm lợi nhuận. 
HẠN CHẾ: CNTT cho rằng nguồn gốc của lợi nhuận là do thương mại, mua rẻ bán đắt.
*CHỦ NGHĨA TR NG NÔNG
12. Chủ nghĩa trọng nông là hệ thống lý luận kinh tế đi sâu vào nghiên cứu và phân tích để rút ra lý luận
kinh tế từ lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Ngoại thương D. Dịch vụ
13. Chủ nghĩa trọng nông hình thành và phát triển trong thời kỳ nào?
A. Từ cuối thế kỷ XV đến nửa đầu thế kỷ XVII
B. Từ nửa cuối thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ nửa đầu thế kỷ XVIII đến nay
D. Từ thời cổ đại đến nửa cuối thế kỷ XV
14. Chủ nghĩa trọng nông đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp B. Dịch vụ C. Công nghiệp
D. Thương nghiệp, đặc biệt là thương mại quốc tế
15. Chủ nghĩa trọng nông trọng tâm nghiên cứu vào lĩnh vực nào? A. Sản xuất B. Tiêu dùng C. Lưu thông 2 D. Phân phối
16. Chủ nghĩa trọng nông lý giải nguồn gốc của lợi nhuận được tạo ra từ đâu? A. Dịch vụ B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. Nông nghiệp
17. Các đại biểu của chủ nghĩa trọng nông là:
A. A. Montchretien, Francois Quesney, Thomas Mun
B. William Petty. A. Smith, Francois Quesney
C. Pierr Boisguillebert, Francois Quesney, Jacques Turgot
D. A. Montchretien, Francois Quesney, A. Smith 
NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA QUESNEY:
Sự giàu có biểu hiện trước tiên ở lương thực, thực phẩm và ở của cải sinh sôi nảy nở - tạo ra thu nhập
thuần túy chỉ có trong SX nông nghiệp và đó là tặng vật tự nhiên (biểu hiện của CN duy tâm).
THUYẾT CHU TRÌNH KINH TẾ: Chia XH thành 3 giai cấp:
Sản xuất (nông dân) – Sở hữu (địa chủ) – Không sản xuất
THUYẾT TRẬT TỰ THIÊN ĐỊNH: XH là bộ phận của giới tự nhiên và do thượng đế sắp sắp
đặt. Nhà nước không can thiệp vào nên KT. 
THÀNH TỰU VÀ HẠN CHẾ CỦA CNTN:HẠN CHẾ:
Đồng nhất khách quan với thượng đế, mang màu sắc duy tâm 
Cho rằng nông nghiệp mới tạo ra lợi nhuận, nông nghiệp mới là sản xuất để từ đó lý giải hiện
tượng KT trên cơ sở đặc trưng của SX NN. 
SX còn tính máy móc, siêu hình, không thấy vai trò lưu thôngTHÀNH TỰU:
Chuyển đổi nghiên cứu sang sản xuất, lưu thông không tạo ra của cảigiá trị
Lần đầu tiên đưa ra quy luật khách quan chi phí đời sống kinh tế và vấn đề tái sản xuất
*KINH TẾ CHÍNH TRỊ TƯ SẢN CỔ ĐIỂN ANH
18. Kinh tế chính trị cổ điển Anh hình thành và phát triển vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ 16 đến nửa đầu thế kỷ 17
B. Cuối thế kỉ 17 đến nửa đầu thế kỷ 18
C. Cuối thế kỉ 18 đến nửa đầu thế kỷ 19
D. Cuối thế kỉ 19 đến nửa đầu thế kỷ 20
19. W. Petty là người sáng lập ra trường phái nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Kinh tế chính trị cổ điển Pháp
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
20. C.Mác đã đánh giá người sáng lập ra kinh tế chính trị cổ điển Anh là ai? A. W.Petty B. Adam Smith C. David Ricardo D. Thomas Malthus 3
21. Lý luận kinh tế chính trị của Mác được kế thừa và phát triển trực tiếp từ thành tựu của…?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
22. Chọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà kinh tế chính trị cổ điển Anh? A. C.Mác B. David Ricardo B. Ôoen C. V.I.Lênin
23. Các đại biểu của kinh tế chính trị cổ điển Anh là:
A. A. Montchretien, Francois Quesney, Thomas Mun
B. William Petty. A. Smith, David Ricardo
C. Pierr Boisguillebert, Francois Quesney, Jacques Turgot
D. A. Montchretien, Francois Quesney, A. Smith
24. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị cổ điển Anh là các quan hệ kinh tế trong lĩnh vực nào? A. Sản xuất B. Tiêu dùng C. Lưu thông D. Phân phối
25. Chọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà kinh tế chính trị cổ điển Anh? A. C.Mác B. A.Smith C. S. Phurie D. Hegel
26. Nhà kinh tế học nào đã cho rằng: “Lao động là cha, đất đai là mẹ của mọi của cải vật chất”? A. A.Smith B. David Ricardo C. C.Mác D. W.Petty
27. Vào thế kỉ XVIII, ai là người đã làm cho kinh tế chính trị chính thức trở thành môn học với các phạm
trù, khái niệm chuyên ngành? A. W.Petty B. F.Quesney C. A.Smith D. D.Ricardo
28. Thuyết bàn tay vô hình là của nhà kinh tế học nào? A. A.Smith B. D.Ricardo C. W.Petty D. V.I.Lenin
29. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? A. W.Petty B. R.T.Mathus C. D.Ricardo D. A.Smith 4
30. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A. Thời kỳ tích lũy nguyên thủy TBCN
B. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C. Thời kỳ công trường thủ công
D. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khíKTCT TS CĐ Anh quan hệ kinh tế nghiên cứu các
trong quá trình tái sản xuất, trình bày các phạm trù
KTCT một cách có hệ thống, đã thấy được giá trị do hao phí lao động tạo ragiá trị khác với của cải. 
Kể từ sau những công trình nghiên cứu của A.Smith, lý luận kinh tế chính trị chia thành mấy dòng chính: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
*KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
31. Lý luận kinh tế chính trị của Mác được kế thừa và phát triển trực tiếp từ thành tựu của…?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
32. Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Angghen được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác
phẩm nào? A. Bản thảo kinh tế B. Tư Bản
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Lao động làm thuê và tư bản
33. Học thuyết nào giữ vị trí là “Hòn đá tảng” trong toàn bộ lý luận kinh tế của Mác?
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết tích lũy C. Học thuyết giá trị
D. Học thuyết tuần hoàn và chu chuyển tư bản
34. Kinh tế chính trị Mác-Lenin bắt đầu phát triển vào thời gian nào? A. Từ đầu TK XIX B. Từ giữa TK XIX C. Từ cuối TK XIX D. Từ đầu TK XX
35. Kinh tế chính trị chính thức trở thành một môn khoa học vào thời gian nào? A. Thế kỷ 16 B. Thế kỷ 17 C. Thế kỷ 18 D. Thế kỷ 19
36. Theo C.Mác, KTCT hiểu theo nghĩa hẹp, là khoa học nghiên cứu về…
A. Nguồn gốc sự giàu có của các dân tộc
B. Những quy luật chi phối SX và TĐ 5
C. Quan hệ SX trong một phương thức SX nhất định
D. Bản chất của XH TBCN
37. Chọn khẳng định đúng theo quan điểm của KTCT Mác – Lenin?
A. KTCT nghiên cứu yếu tố vật chất của LLSX
B. KTCT nghiên cứu cụ thể của kiến trúc thượng tầng
C. KTCT nghiên cứu biểu hiện kĩ thuật của SX và trao đổi
D. KTCT nghiên cứu các quan hệ XH của SX và trao đổi
38. Theo học thuyết kinh tế Mác – Lenin, có được tỷ lệ trao đổi “1 con gà = 3 kg thóc” là do:
A. Lượng lao động hao phí SX ra 1 kg gấp 3 lần SX ra 1 con gà
B. Nhu cầu về gà cao cấp 3 lần nhu cầu về thóc
C. SX ra 1 con gà và 3kg thóc hao phí lượng lao động tương đương nhau
39. Quá trình phát triển của khoa học kinh tế chính trị được khái quát qua hai thời kỳ lịch sử nào:
A. Thời cổ đại đến thế kỉ XVIII và từ sau thế kỉ XVIII đến nay
B. Thời cổ đại đến thế kỉ XVII và từ sau thế kỉ XVII đến nay
C. Thời cổ đại đến thế kỉ XVI và từ sau thế kỉ XVI đến nay
D. Thời cổ đại đến thế kỉ XV và từ sau thế kỉ XV đến nay HÀNG HÓAKHÁI NIỆM
1. Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
C. Sản phẩm ở trên thị trường
D. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán 
Những đặc điểm của hàng hóa: không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời 
Đặc điểm của hàng hóa hữu hình: có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng
và giá trị cùng diễn ra. 
Hàng hóa có 3 đặc trưng là:
A. Có ích, khan hiếm và trao đổi mua bán
B. Sản phẩm của lao động, có ích và khan hiếm
C. Sản phẩm của lao động, có ích và trao đổi mua bán
D. Sản phẩm của lao động, khan hiếm và trao đổi mua bán 
THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA
2. C.Mác cho rằng, các hàng hóa trao đổi được với nhau, bởi vì…
A. Đều là sản phẩm của lao động, kết tinh trong một lượng thời gian hao phí lao động xã hội để sản xuất ra chúng bằng nhau
B. Đều tính đến thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất
C. Có lượng hao phí vật tư, kĩ thuật bằng nhau
D. Đều có giá trị sử dụng
3. Số lượng các giá trị sử dụng
của hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Những yếu tố điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hóa sản xuất D. Phong tục, tập quán
4. Giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm…
A. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó 6
B. Thỏa mãn nhu cầu của người mua
C. Thỏa mãn như cầu của người bán
D. Thỏa mãn nhu cầu của người quản lý
5. Giá trị hàng hóa
được tạo ra từ quá trình A. Sản xuất B. Phân phối C. Trao đổi D. Tiêu dùng
6. Nhân tố nào quyết định giá trị hàng hóa?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Hao phí lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa
7. Hình thức biểu hiện ra bên ngoài
của giá trị hàng hóa là… A. Giá trị thặng dư B. Giá trị cá biệt C. Giá trị trao đổi D. Giá trị xã hội
8. Cơ sở đề hàng hóa A có thể trao đổi được với hàng hóa B là…
A. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A = hàng hóa B
B. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A > hàng hóa B
C. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A < hàng hóa B D. Cả A, B, C đều sai
9. Giá trị sử dụng
của hàng hóa là phạm trù: A. Vĩnh viễn B. Lịch sử C. Tất nhiên D. Ngẫu nhiên 10. Giá trị
của hàng hóa là phạm trù: A. Vĩnh viễn B. Lịch sử C. Tất nhiên D. Ngẫu nhiên
11. Chọn phương án đúng: Hai thuộc tính của hàng hóa là…
A. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng và giá trị
C. Giá trị và giá trị trao đổi
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
12. Giá trị sử dụng của hàng hóa là…
A. Công dụng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Công cụ của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của người sản xuất ra nó
C. Chức năng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất tự cung tự cấp D. Cả A, B, C đều sai
13. Giá trị sử dụng là gì?
A. Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Là tính hữu ích của vật 7
C. Là thuộc tính tự nhiên của vật D. Cả A, B, và C
Quá trình để thực hiện GTSD HH và GT HH không thống nhất mà tách rời nhau về mặt không gia lẫn thời
gian. Một mặt, GT HH được diễn ra trước, được thực hiện trong lưu thông. Mặt khác, GTSD HH lại diễn ra
, được thực hiện trong sau tiêu dùng HH. 
Giá trị sử dụng là…:
A. Động lực của SX
B. Công dụng của hàng hóa C. Phạm trù lịch sử
D. Mục đích của SX 
Giá trị sử dụng của hàng hóa…
A. Là yếu tố cần thiết để quan hệ trao đổi diễn ra
B.
Là cơ sở xác lập tỷ lệ trao đổi giữa các hàng hóa 
Vì sao HH có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
A. Vì lao động SXHH có tính chất 2 mặt
B.
Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
C. Vì HH được trao đổi trên thị trường
D. Vì HH là sản phẩm lao động của con người 
TÍNH HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA
14. Sản xuất hàng hóa là…
A. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm không nhằm mục đích
phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình mà để trao đổi, mua bán
B. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu cầu của bản thân người sản xuất
C. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu cầu mang tính nội bộ
D. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán
15. Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hóa là…
A. Trao đổi, mua bán B. Tự tiêu dùng
C. Tăng năng suất lao động
D. Tăng cường độ lao động
16. Mục đích của sản xuất hàng hóa là vì: A. Lợi nhuận B. Giá trị sử dụng C. Cho, tặng D. Mua, bán
17. Lao động của người sản xuất hàng hóa
A. Vừa mang tính đặc thù, vừa mang tính phổ biến
B. Vừa mang tính tư nhân, vừa mang tính xã hội
C. Vừa mang tính giản đơn, vừa mang tính phức tạp
D. Vừa mang tính độc lập, vừa mang tính phụ thuộc
18. Chọn phương án đúng nhất: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là…
A. Lao động cụ thể và lao động trừu trượng
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp 8
C. Lao động cụ thể và lao động phức tạp
D. Lao động giản đơn và lao động trừu tượng
19. Lao động cụ thể là…
A. Sự tiêu hao sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung
B. Sự tiêu hoa sức cơ bắp, thần kinh
C. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
D. Lao động chuyên môn hóa
20. Mặt nào trong lao động sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị hàng hóa
A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng C. Lao động tư nhân D. Lao động cá biệt
21. Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là:
A. Tạo ra giá trị hàng hóa
B. Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm 22. Mâu thuẫn
cơ bản của lao động sản xuất hàng hóa là:
A. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
C. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả hàng hóa
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp bị trị và giai cấp thống trị
23. Lao động trừu tượng là:
A. Phạm trù riêng của CNTB
B. Phạm trù của mọi nền KT hàng hóa
C. Phạm trù riêng của KT thị trường
D. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế
24. Lao động cụ thể là:
A. Phạm trù lịch sử
B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa
25. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng C. Lao động giản đơn D. Lao động phức tạp
26. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa? A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph.Angghen
27. Lao động cụ thể là:
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị
C. Nguồn gốc của giá trị trao đổi 9 D. Cả A, B và C
28. “Lao động là cha, còn đất đai là mẹ của mọi của cải”. Câu nói này là của ai? A. W.Petty B. A.Smith C. D.Ricardo D. C.Mác
29. “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì?
A. Lao động giản đơn B. Lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể D. Lao động trừu tượng
30. Lao động trừu tượng là gì?
A. Là lao động không cụ thể
B. Là lao động phức tạp
C. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
D. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung không tính đến những hình thức cụ thể
31. Lao động trừu tượng là nguồn gốc
A. Của tính hữu ích của hàng hóa
B. Của giá trị hàng hóa
C. Của giá trị sử dụng D. Cả A, B và C 
Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa của C.Mác.
Chọn các ý đúng dưới đây

A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm
C. Hình thành công thức giá trị hàng hóa = c + (v+ m) D. Cả A, B và C
Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động quá khứ và lao động sống 
LƯỢNG GIÁ TRỊ VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH H NG ƯỞ
ĐẾN LƯỢNG GIÁ TRỊ
32. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong
những điều kiện…của xã hội với trình độ… trung bình, cường độ lao động…
A. Tốt – thành thạo – tốt
B. Trung bình – thành thạo – trung bình
C. Bình thường – thành thạo – trung bình
D. Xấu – trung bình – xấu
33. Lao động đòi hỏi phải được đào tạo, huấn luyện thành lao động chuyên môn lành nghề mới có thể tiến
hành được là… A. Lao động giản đơn B. Lao động phức tạp C. Lao động cụ thể
34. Khi năng suất lao động tăng lên thì… 10
A. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
B. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
C. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
D. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
35. Chọn phương án đúng nhất: Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng đến các nhân tố khác như thế nào?
A. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
36. Quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa là… A. Tỉ lệ thuận B. Tỉ lệ nghịch C. Không đổi
D. Quyết định lượng giá trị sử dụng
37. Chọn phương án đúng: Khi tăng cường độ lao động thì…
A. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
B. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
C. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi
38. Chọn phương án đúng: Việc tăng cường độ lao động làm cho…
A. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
B. Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không thay đổi
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
39. Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì…
A. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần
B. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2 lần
C. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng giảm xuống 2 lần
D. Tổng số sản phẩm giảm xuống 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng tăng lên 2 lần
40. Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì các nhân tố khác như thế nào?
A. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần
B. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng giảm xuống ½ lần
C. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi
D. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi
41. Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho…
A. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hóa giảm xuống 2 lần
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đợt vị hàng hóa tăng lên 2 lần
C. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi 11
D. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi
42. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
C. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
43. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động D. A và B
44. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động D. Cả B và C
45. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá:
A. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động D. Cả A, B và C
46. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống D. Cả A, B và C
47. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi D. Cả A, B và C
48. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
C. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
49. Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động làm công việc đơn giản
B. Là lao động làm ra các hàng hóa chất lượng không cao
C. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
50. Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng, tinh vi
B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được 12 D. Cả A, B và C
51. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu trượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể
D. Cả A, B và C đều đúng
52. Chọn ý đúng trong các ý sau đây
A. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần túy là lao động trừu tượng
B. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
C. Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Cả A, B và C đều đúng
53. Công thức tính giá trị hàng hóa là: c + v + m. Ý nào là không đúng trong các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)
C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m) D. Cả A, B, và C
54. Thế nào là năng suất lao động? Chọn phương án đúng nhất
A. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
B. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm D. Cả A, B và C
55. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn phương án đúng nhất
A. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi
B. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi
C. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi D. Cả A, B và C
56. Ai là người đầu tiên hình thành công thức tính giá trị của hàng hóa (giá trị hàng hóa = c + v + m)?
A. C.Mác B. W.Petty C. D.Ricardo D. A.Smith
57. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hóa thay đổi thế nào?
A. Có thể giảm xuống B. Có thể tăng lên
C. Có thể không thay đổi D. Cả A, B và C
58. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Các điều kiện tự nhiên D. Cả A, B và C
59. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian D. Cả A, B và C 13
60. Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:
A. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hóa thay đổi
B. Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi
C. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ
lao động thuần túy là tăng lượng lao động háo phí trong 1 đơn vị thời gian D. Cả A, B và C
61. Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội?
A. Tăng NSLĐ
B. Tăng số người lao động
C. Tăng cường độ lao động D. Cả A, B và C
62. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?
A. Tăng NSLĐ
B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng số người lao động
D. Kéo dài thời gian lao động
63. Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hóa. Chọn các ý đúng:
A. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hóa tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hóa cũng tăng lên tương ứng
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với CĐLĐ
C. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi
D. Cả A, B và C đều đúng
64. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B. Hao phí lao động của ngành quyết định
C. Hao phi lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
D. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
65. Mâu thuẫn cơ bản
của sản xuất hàng hóa giản đơn là:
A. Giữa giá trị với giá trị sử dụng
B. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
C. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
D. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hóa? Chọn phương án đúng nhất. A. Năng suất lao động B. Cường độ lao động
C. Các điều kiện tự nhiên D. Cả A và C
Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
C. Giá trị của TLSX = c D. Giá trị của SLĐ = v 
Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hóa thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng?
A. C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm B. (v + m) giảm 14 C. (c + v + m) giảm
D. (c + v + m) không đổi
Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
B. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
C. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới D. Cả B và C
Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ý kiến nào dưới đây đúng?
A. Thay đổi tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
B. Thay đổi tỷ lệ nghịch với CĐLĐ, không phụ thuộc vào NSLĐ
C. Thay đổi tỷ lệ nghịch với NSLĐ, không phụ thuộc CĐLĐ
D. Phụ thuộc cả năng suất lao động và CĐLĐ 
Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây không đúng?
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Tổng giá trị của HH cũng tăng
C. Tổng giá trị của HH không đổi
D. Giá trị của 1 đơn vị HH giảm 
Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng?
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
B. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian không đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng lên D. Cả A, B và C 
Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng
A. Tổng số hàng hóa tăng 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 4 lần
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm 4 lần
D. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi 
Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ
B. Trình độ tay nghề của người lao động
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cường độ lao động
Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hoá và
các điều khác không thay đổi thì đó là kết quả của:
A. Tăng NSLĐ B. Tăng CĐLĐ C. Tăng NSLĐ và CĐLĐ D. Cả A và B đều sai 
Lượng giá trị của hàng hóa được xác định trong điều kiện sản xuất… A. Phổ biến B. Tốt nhất C. Trung bình D. Xấu nhất 
Năng suất lao động là…:
A. Mục đích của người SX HH
B. Năng lực của người SX HH 15
C. Khả năng của người SX HH
D. Kết quả của người SX HH
NỀN KINH TẾ THỊ TR NG VÀ CÁC QUY LU ƯỜ ẬT
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNGKHÁI NIỆM
66. Nền kinh tế thị trường là gì?
A. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở giai đoạn cao, vận hành theo cơ chế thị trường
B. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển cao
C. Là nền kinh tế vận hành theo nền kinh tế thị trường
D. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở giai đoạn cao, vận hành theo cơ chế thị trường. Trong đó, mọi
quan hệ sản xuất và trao đổi đều được thực hiện trên thị trường, chịu sự tác động, điều tiết của các
quy luật thị trường.

67. Câu nào sau đây là đúng?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, nó có quá trình phát triển với các trình độ từ
thấp lên cao, từ kinh tế thị trường sơ khai, đến kinh tế thị trường tự do và ngày nay là kinh tế thị
trường hiện đại.
B. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, là trình độ cao của kinh tế tự nhiên
C. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của sản xuất tự túc tự cấp
D. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, từ kinh tế tự nhiên đến kinh tế thị trường tự do và
ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại.  ĐẶC TRƯNG
68. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Kinh tế thị trường là nền kinh tế … thị trường trong nước gắn liền với
thị trường quốc tế”. A. Khép kín B. Mở C. Nhỏ D. Lớn
69. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… vừa thực hiện chức năng quản lý nhà đối với các chủ thể kinh tế, vừa
khắc phục những khuyết tật của thị trường.” A. Pháp luật B. Đảng C. Nhà nước D. Doanh nghiệp
70. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… khắc phục những khuyết tật của nền kinh tế thị trường.” A. Nhà nước B. Đảng C. Doanh nghiệp D. Giáo hội
71. Đâu không phải là đặc trưng chung của nền KTTT?
A. Quyền tự do kinh doanh
B. Lấy thị trường để phân bổ nguồn lực SX
C. Kết hợp phát triển KTTT và giải quyết các vấn đề XH
D. Các quy luật KTTT có tác dụng điều tiết hoạt động của các chủ thể KT 16
72. Nền KTTT được XD và phát triển ở VN hiện nay là gì?
A. Cơ chế thị trường có sự điều tiết của NN
B. Kinh tế thị trường tự do C. Nền KTTT XHCN
D. Dân giàu, nước mạnh, XH công bằng, dân chủ, văn minh
73. Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền KTTT ở VN:
A. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, sớm rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế so với các nước phát triển
B. Giải phóng sức sản xuất, động viên mọi nguồn lực để thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, nâng
cao hiệu quả kinh tế - xã hội.
C. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại và hiệu quả cao.
D. Tất cả các đáp án
74. Trong nền KTTT, nhà nước thực hiện chức năng:
A. Quản lý NN về KT
B. Khắc phục những khuyết tật của TT
C. Tạo ra môi trường KT tốt nhất cho các chủ thể KT
D. Tất cả các đáp án
ƯU THẾ - KHUYẾT TẬT
75. Những khuyết tật của nền KTTT là gì? A. Khủng hoảng
B. Cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, môi trường xã hội C. Phân hóa XH
D. Tất cả các đáp án
76. Khủng hoảng KT trong nền KTTT là khủng hoảng SX HH:
A. Thiếu HH B. Thừa HH
C. Vừa thiếu HH, vừa thừa HH D. Không đủ HH  MỘT S QUY LU
ẬT KINH TẾ CHỦ YẾU CỦA NỀN KTTT
77. Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Cả A, B, C
78. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:
A. Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra
B. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người
C. Quy luật kinh tế có tính lịch sử D. Cả A, B và CQUY LUẬT GIÁ TRỊ
79. Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hóa những người sản xuất
C. Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu nghèo 17 D. Cả A và B
80. Quy luật giá trị là:
A. Quy luật riêng của CNTB
B. Quy luật cơ bản của SX và TĐ HH
C. Quy luật kinh tế chung của mọi XH
D. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
81. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phi lao động xã hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết D. Cả A, B và C
82. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
A. Giá cả của từng hàng hóa luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
C. Giá trị bằng giá cả
83. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
A. Nền SX hàng hóa giản đơn B. Nền SX TBCN
C. Trong nền SX vật chất nói chung
D. Trong nền KT hàng hóa
84. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
A. Quy luật cung – cầu B. Quy luật cạnh tranh C. Quy luật giá trị D. Quy luật phá sản
85. Quy luật giá trị có mấy tác động cơ bản: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
86. Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở:
A. Hao phí lao động XH
B. Hao phí lao động cá biệt
C. Hao phí lao động XH cần thiết
D. Giá trị cá biệt của hàng hóa
87. Giá cả thị trường của hàng hóa xoay quanh yếu tố nào?
A. Giá trị thị trường
B. Giá trị của hàng hóa C. Giá cả sản xuất
D. Quan hệ cung cầu hàng hóa
88. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
A. Giá cả hàng hóa B. Giá cả sản xuất C. Giá cả độc quyền D. Cả A, B và C  QUY LUẬT CUNG CẦU 18
89. Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến:
A. Giá trị hàng hóa B. Giá cả hàng hóa C. Giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
90. Trên thị trường mối quan hệ cung-cầu là:
A. Mối quan hệ hữu cơ với nhau
B. Thường xuyên tác động lẫn nhau
C. Ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả
D. Tất cả các đáp án
91. Thông thường, trên thị trường, khi cầu tăng lên, SX, KD mở rộng, lượng cung hàng hóa sẽ: A. Giảm B. Không tăng C. Ổn định D. Tăng
92. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “... là động lực trong cơ chế thị trường, nó chi phối hoạt động của người
kinh doanh, là mục tiêu kinh tế cao nhất, là điều kiện tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, là chỉ tiêu
kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và hiệu quả cả về mặt lượng và mặt chất của quá trình kinh doanh.”
A. Giá cả B. Lợi nhuận C. Cung cầu D. Tiền tệ
93. Trong nền SXHH, mục tiêu lớn nhất của người SX là: A. Để trao đổi
B. Để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
C. Đạt lợi nhuận tối đa
D. Để tạo ra sản phẩm cho XH
94. Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào sau đây?
A. Người mua và người bán
B. Giữa những người bán với nhau
C. Giữa những người mua với nhau D. Không có đáp án đúng 
Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm còn cầu không đổi sẽ làm cho giá cả: A. Tăng B. Ổn định C. Giảm
Khi cung lớn hơn cầu, các yếu tố khác không đổi thì: A. Giá cả HH sẽ tăng
B. Người tiêu dùng bị thiệt hơn C. Giá cả HH không đổi D. Giá cả HH sẽ giảm
Người tiêu dùng vận dụng quan hệ cung – cầu nhằm mục đích gì?
A. Lựa chọn mua HH để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
B. Phát triển KT cho đất nước
C. Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế 19
D. Lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định KD phù hợp 
Sự tác động cảu cung và cầu làm cho: Giá cả vận động xoay quanh giá trị
QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN TỆ
Công thức
: M = P.QV. Trong đó: 
M: số lượng tiền cần thiết cho lưu thông trong một thời gian nhất định  P: mức giá cả 
Q: khối lượng hàng hóa, dịch vụ đưa ra lưu thông 
V: số vòng lưu thông của đồng tiền
Khi lưu thông hàng hóa phát triển, việc thanh toán không dùng tiền mặt trở nên phổ biến thì số lượng tiền cần
thiết cho lưu thông được xác định như sau: M = P.Q-Pb+Pk+PdV Trong đó:
P.Q là tổng giá cả hàng hóa 
Pb là tổng giá cả hàng hóa bán chịu 
Pk là tổng giá cả hàng hóa khấu trừ cho nhau 
Pd là tổng giá cả hàng hóa đến kỳ thanh toán
95. Lưu thông tiền tệ là gì? Chọn câu trả lời đúng dưới đây.
A. Là sự di chuyển các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
B. Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hóa làm tiền đề
C. Là sự mua bán các quỹ tiền tệ
D. Là sự vay, cho vay tiền tệ 
Theo quy luật lưu thông tiền tệ:
A. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị
trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ.
B. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông bằng tổng giá cả hàng hoá được đưa ra thị trường.
C. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị trường
D. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tốc độ lưu thông của tiền tệ 
Lạm phát xảy ra khi nào?
A. Khi tiền giấy bị tiền giấy phát hành phù hợp với lượng tiền cần thiết cho lưu thông.
B. Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thong
C. Khi phát hành tiền giấy thấp hơn tiền cần thiết cho lưu thông  QUY LUẬT CẠNH TRANH
96. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên:
A. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân
B. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
C. Khả năng tổ chức quản lý D. Cả A, B và C
97. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:
A. Cung cầu các loại hàng hóa B. Lợi nhuận khác nhau
C. Tỷ suất lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch
98. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả thị trường 20
D. Hình thành lợi nhuận bình quân
99. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân: A. Do cạnh tranh
B. Do chạy theo giá trị thặng dư
C. Do cạnh tranh giữa các ngành
D. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành 100.
Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau:
A. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất
B. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng
C. Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế D. Cả A, B và C 101.
Cạnh tranh có vai trò:
A. Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả.
B. Kích thích tiến bộ khoa học - công nghệ.
C. Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ. D. Cả A, B và C 102.
Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong câu trả lời sau
A. Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất
B. Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất.
C. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất.
D. Giành lợi ích tối đa cho mình. 103.
Sự vận động của tiền tệ không chịu sự tác động trực tiếp của quy luật nào dưới đây: A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung – cầu về tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh D. Cả A, B, C 104.
Tác động tích cực của cạnh tranh trong nền KTTT:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Thúc đẩy nền kinh tế thị trường phát triển
C. Là cơ chế điều chỉnh linh hoạt việc phân bổ các nguồn lực và thúc đẩy năng lực thoả mãn nhu cầu của xã hội
D. Tất cả các đáp án 105.
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến…
A. Giảm giá trị thị trường của HH và hình thành lợi nhuận bình quân
B. Hình thành lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền
C. Giảm giá trị XH của HH
D. Chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản 106.
Tác động tiêu cực của cạnh tranh không lành mạnh:
A. Gây tổn hại môi trường KD
B. Gây lãng phí nguồn lực C. Tổn hại phúc lợi XH
D. Tất cả các đáp án 107.
Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành với nhau
B. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
C. Cạnh tranh giữa chủ thể tiêu dùng trong cùng một ngành 21 108.
Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
B. Làm cho các doanh nghiệp ra sức cải tiến kỹ thuật, đổi mới công nghệ để tăng năng suất lao động
C. Có kết quả sau khi cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường của từng loại hàng hóa
D. Tất cả các đáp án 109.
Cạnh tranh giữa các ngành
A. Là canh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất ra một loại hàng hóa
C. Có kết quả là hình thành giạ trị xã hội của từng loại hàng hóa 110.
Cạnh tranh giữa các ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác nhau tìm kiếm lợi ích của mình
C. Biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang ngành khác D. Tất cả các đáp án 111.
Tìm đáp án sai, cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa đó
B. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để để làm giá trị cá biệt của hàng hóa cao hơn giá trị xã
hội của hàng hóa đó
C. Kết quả của cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường
D. Là phương thức để thực hiện lợi ích của doanh nghiệp trong cùng một ngành sản xuất 112.
Mạng di động A khuyến mại 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương
trình khuyến mại tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật quy luật nào dưới đây của thị trường A. Quy luật cung cầu B. QL cạnh tranh
C. QL lưu thông tiền tệ D. QL giá trị 113.
Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến hình thành A. Giá cả thị trường B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận bình quân D. Giá trị XH của HH 114.
Động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà tư bản đổi mới công nghệ là… A. Giá trị thặng dư B. Giá trị tuyệt đối
C. Giá trị thặng dư tương đối
D. Giá trị siêu ngạch NGUỒN G C GIÁ TR Ị THẶNG DƯ
CÔNG THỨC CHUNG CỦA TƯ BẢN
1. Công thức chung của tư bản là gì?
A. H-T-H B. T-H-T’ C. T-H-T 22 D. H-T-H’
2. Lý do C.Mác gọi công thức T-H-T’ là công thức chung của tư bản:
A. Các hình thái TB đều là vận động theo công thức này
B. Công thức phản ánh mục đích của lưu thông TBCN
C. Tiền trong mọi nền SX HH đều vận động theo công thức này
D. Công thức phản ánh bản chất của SX TBCN 
HÀNG HÓA SỨC LAO ĐỘNG *ĐIỀU KIỆN S
ĐỂ ỨC LAO ĐỘNG TRỞ THÀNH HÀNG HÓA
3. Sức lao động là hàng hóa khi…
A. Tự do về thân thể và không có TLSX
B. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
C. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác
D. Muốn lao động để có thu nhập
4. Để SLĐ trở thành HH cần điều kiện gì?
A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột
B. Người lao động được tự do về thân thể và không có đủ những TLSX cần thiết để tự kết hợp với SLĐ
của mình để tạo ra HH để bán
C. SX HH phát triển tới mức có thể mua và bán người LĐ trên TT
D. Phân công LĐ XH phát triển tới mức có một số lĩnh vực SX không đủ số lượng lao động và phái thuê thêm công nhân
5. Khi nào tiền tệ mang hình thái tư bản?
A. Khi tiền đem cho vay B. Khi SLĐ trở thành HH
C. Khi tích lũy của TB tăng lên D. Khi tiền tham gia vào SX
6. Ý nghĩa của việc tìm ra HH SLĐ…
A. Là chìa khóa giải thích mâu thuẫn trong công thức của tư bản
B. Tạo ĐK cho tư bản thu được GTTD
C. Che đậy bản chất bóc lột của TB
D. Thể hiện quan hệ XH giữa TB và lao động
7. Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến từ khi nào?
A. Trong nền SX HH giản đơn
B. Trong nền SX lớn hiện đại
C. Trong XH chiếm hữu nô lệ D. Trong nền SX HH TBCN
8. Việc mua bán nô lệ và mua bán SLĐ quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:
A. Hoàn toàn khác nhau
B. Có quan hệ với nhau
C. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
9. Việc mua bán SLĐ và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Bán nô lệ là bán con người, còn bán SLĐ là bán khả năng lao động của con người
B. Bán SLĐ thì người LĐ là người bán, còn bán nô lệ thì nộ lệ bị người khác bán
C. Bán SLĐ và bán nô lệ là không có gì khác nhau D. Cả A và B
10. Chọn các ý đúng về HH SLĐ:
A. Nó tồn tại trong con người 23
B. Có thể mua bán nhiều lần
C. GTSD của nó có khả năng tạo ra giá trị mới D. Cả A, B và C
11. Khẳng định nào đúng?
A. Giữa những người sử dụng lao động không có mâu thuẫn về lợi ích kinh tế
B. Giữa những người lao động không có mâu thuẫn về lợi ích KT
C. Giữa những người sử dụng lao động và người lao động không có sự thống nhất về lợi ích KT
D. Giữa người sử dụng lao động và người lao động có sự thống nhất về lợi ích KT
*THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA SỨC LAO ĐỘNG
12. Giá trị của hàng hóa sức lao động phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. NSLĐ XH, nhất là trong những ngành SX TLSX
B. NSLĐ nhất là trong ngành SX TLSX
C. NSLĐ của ngành hay của xí nghiệp mà người có sức lao động tham gia lao động
D. Phong tục, tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng sức lao động
13. Giá trị sử dụng HH SLĐ…
A. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
B. Là công dụng của HH SLĐ
C. Tính có ích của HH SLĐ D. Cả A, B và C
14. Giá trị sử dụng HH SLĐ khác với GTSD HH thông thường ở điểm nào:

A. Tạo ra giá trị nhiều hơn giá trị HH thông thường
B. Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần
C. Phụ thuộc vào yếu tố lịch sử
D. Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và lịch sử
15. SLĐ là hàng hóa đặc biệt, bởi vì…

A. SLĐ là yếu tố quan trọng nhất của mọi nền SX XH
B. SLĐ được mua bán trên thị trường đặc biệt
C. Khi sử dụng nó thì tạo ra được một lượng giá trị lớn hơn giá trị bản thân nó
D. SLĐ là yếu tố quan trọng nhất của phương thức SX TBCN
16. Giá trị hàng hóa SLĐ gồm:
A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái SX SLĐ của công nhân và nuôi gia đình anh ta
B. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu văn hóa, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người lao động D. Cả A, B và C
17. Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây:

A. Người bán và người mua SLĐ đều bình đẳng về mặt pháp lý
B. SLĐ được mua và bán theo QL giá trị
C. Thị trường SLĐ được hình thành và phát triển từ phương thức SX TBCN D. Cả A, B và C
18. Một trong những bộ phận hợp thành GT HHSLĐ:

A. GT tư liệu sinh hoạt cần thiết để nuôi con của người lao động
B. GT máy móc phục vụ cho lao động của người công nhận
C. Phí tổn mua nguyên liệu để người lao động làm việc
D. Phí tổn cho trung tâm môi giới việc làm 
SỰ SẢN XUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
19. Tư bản là gì?
24
A. Là tiền và máy móc thiết bị
B. Là tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê
D. Là giá trị dôi ra ngoài SLĐ
20. Giá trị thặng dư là…
A. Giá trị SLĐ của người công nhân làm thuê cho chủ TB
B. Giá trị mới được tạo ra trong QT SX HH
C. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài GT SLĐ do công nhân tạo ra
D. Giá trị bóc lột được do nhà nước TB trả tiền công thấp hơn giá trị SLĐ do công nhân tạo ra
21. Mục đích trực tiếp của nền SX TBCN là:
A. SX ra ngày càng nhiều của cải vật chất
B. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
C. Tạo ra ngày càng nhiều GTTD
D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
22. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: A. GTTD cũng là giá trị
B. GTTD và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hóa
C. GTTD là lao động thặng dư kết tinh D. Cả A, B và C
23. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới đây:

A. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
B. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
C. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới D. Cả B và C
Ngày lao động của người công nhân được chia thành 2 phần bao gồm: thời gian lao động cần thiết và
thời gian lao động thặng dư
TƯ BẢN BẤT BIẾN – TƯ BẢN KHẢ BIẾN
24. Về mặt lượng, tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào?
A. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
B. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm C. Không tăng lên D. Tăng lên
25. Tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào về mặt lượng? A. Không tăng lên
B. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm
C. Chuyển nguyên giá trị vào sản phẩm D. Tăng lên
26. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
A. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
B. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra GTTD
C. Máy móc cùng với SLĐ đều tạo ra GTTD
D. Máy móc là yếu tố quyết định
27. Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A. Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản 25
B. Đặc điểm của mỗi loại tư bản
C. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong việc sản xuất ra GTTD
D. Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản
28. Hàng hóa TLSX trong quá trình SX sẽ…
A. Được bảo tồn không tăng thêm giá trị B. Tạo ra giá trị mới
C. Bị mất đi cả về giá trị và GTSD D. Tạo ra GTTD
29. Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)? A. A.Smith B. C.Mác C. D.Ricardo D. F.Quesney
30. Tư bản bất biến (c) là:
A. Giá trị của nó chuyển dàn vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ SX
31. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản tiền tệ B. Tư bản sản xuất C. Tư bản hàng hóa D. Tư bản lưu thông
32. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong QT SX GTTD? Chọn các ý không
đúng dưới đây:
A. TBBB (c) là ĐK để SX GTTD
B. TBKB là nguồn gốc của GTTD
C. Cả TKBB và TBKB có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra GTTD
33. Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB là để biết:
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại TB vào sản phẩm
B. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra GTSD C. Nguồn gốc của GTTD
34. Chọn các ý đúng về TBBB, TBKB, TBCĐ, TBLĐ:
A. TBBB không thay đổi về lượng trong QT SX
B. TBCĐ là một bộ phận của TBBB
C. TBKB là một một phần của TBLĐ D. Cả A, B, C
35. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc TBBB?
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng B. Kết cấu hạ tầng SX
C. Tiền lương, tiền thưởng
D. Điện, nước, nguyên liệu  TIỀN CÔNG 36. Tiền công
dưới CNTB là…: A. Giá trị lao động
B. Giá cả sức lao động 26
C. Sự trả công lao động
D. Giá trị sức lao động
37. Nếu nhà TB trả công theo đúng giá trị SLĐ thì có còn bóc lột GTTD không? A. Không B. Có C. Bị lỗ vốn D. Hòa vốn
38. Khi người lao động được trả 200.000đ cho 8 giờ lao động, theo lý luận của C.Mác, số tiền này được gọi là:
A. Giá trị của sức lao động
B. Giá cả của sức lao động
TUẦN HOÀN VÀ CHU CHUYỂN CỦA TƯ BẢN
*TUẦN HOÀN CỦA TƯ BẢN
Để quá trình tuần hoàn diễn ra liên tục, tư bản phải tồn tại ở cả ba trạng thái là: TB tiền tệ, TB SX, TB hàng hóa
3 giai đoạn vận động của quá trình tuần hoàn của TBCN: Lưu thông – SX – Lưu thông
*CHU CHUYỂN CỦA TƯ BẢN
39. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất bao gồm: A. Thời gian lao động
B. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
C. Thời gian dự trữ sản xuất
D. Thời gian gián đoạn lao động 
Thời gian chu chuyển của TB gồm: TG SX và TG lưu thông
Thời gian lưu thông không bao gồm: TG tiêu thụ hàng hóa
*TƯ BẢN CỐ ĐỊNH – TƯ BẢN LƯU ĐỘNG
40. Tư bản cố định có vai trò gì?

A. Là nguồn gốc của GTTD
B. Là điều kiện để giảm giá trị HH
C. Là điều kiện để tăng NSLĐ D. Cả B và C
41. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản SX B. Tư bản tiền tệ C. Tư bản bất biến D. Tư bản ứng trước
42. Tư bản lưu động là:
A. SLĐ, nguyên vật liệu, nhiên liệu,…
B. Tham gia từng phần vào sản xuất
C. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ SX D. Cả A, B, và C
43. Tư bản khả biến là:

A. Tư bản luôn luôn biến đổi
B. Sức lao động của công nhân làm thuê
C. Là nguồn gốc của GTTD D. Cả B và C 27
44. Chọn các ý KHÔNG đúng về cặp phạm trù tư bản:
A. Chia tư bản thành TBBB và TBKB để tìm nguồn gốc GTTD
B. Chia TB thành TBCĐ và TBLĐ để biết phương thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
C. TBCĐ cũng là TBBB, TBLĐ cũng là TBKB
45. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định

A. Nguyên vật liệu, điện nước dùng cho SX
B. Các phương tiện vận tải C. Máy móc, nhà xưởng D. Cả B và C
46. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động
A. Đất đai làm mặt bằng SX B. Máy móc, nhà xưởng C. Tiền lương D. Cả A và B
47. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành TBCĐ và TBLĐ?
A. Tốc độ chu chuyển chung của TB
B. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình SX GTTD
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình SX
48. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào KHÔNG thuộc phạm trù hao mòn hữu hình?
A. Giảm khả năng sử dụng
B. Tác động của tự nhiên C. Do sử dụng D. Khấu hao nhanh
49. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn vô hình:
A. Khấu hao nhanh
B. Xuất hiện các máy móc mới có công suất lớn hơn, giá rẻ hơn C. Sự tăng lên của NSLĐ D. Cả B và C
CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GTTD TRONG NỀN KTTTLỢI TỨC
50. Lợi tức là một phần của:
A. Lợi nhuận B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận ngân hàng
51. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Tình hình cung cầu về tư bản cho vay
C. Sự phân chia lợi nhuận bình quân thành lợi tức và lợi nhuận của doanh nghiệp D. Cả A, B và C
52. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành:
A. Cổ phiếu B. Kỳ phiếu C. Công trái 28
53. Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả:
A. Không có giá trị B. Có thể mua bán được
C. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó D. Cả A, B và C
54. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là:
A. Cổ phiếu, trái phiếu
B. Bản quyền phát minh sáng chế C. Bất động sản
55. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Người cho vay là người sở hữu TB
B. Người cho vay là người sử dụng TB
C. Người đi vay là người sở hữu TB
56. Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành? A. Cổ phiếu B. Công trái C. Kỳ phiếu D. Tín phiếu
57. Ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả?
A. Có thể mua bán được
B. Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
C. Giá cả của nó do giá trị quyết định
58. Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán?
A. Cố phiếu, trái phiếu B. Công trái, kỳ phiếu C. Bất động sản
59. Những ý kiến nào dưới đây không đúng?
A. Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận bình quân
B. Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân C. Cả A và B đều sai
60. Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau?
A. Đều không dựa trên cơ sở giá trị
B. Đều do quan hệ cung cầu chi phối
C. Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng D. Cả A, B và C
61. Tư bản cho vay là:
A. Tư bản hàng hóa mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
B. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
C. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi nhuận.
D. Tư bản sản xuất mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
62. Nguồn gốc của lợi tức là:
A. Một phần sản phẩm thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất. 29
B. Một phần lợi nhuận do công nhân tạo ra trong sản xuất.
C. Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất.
D. Một phần ngoài chi phí do công nhân tạo ra trong sản xuất
63. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
B. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
C. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi
tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
64. Thị trường chứng khoán là…:
A. Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
B. Thị trường mua bán các loại quỹ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
C. Thị trường mua bán các loại chứng chỉ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
D. Thị trường mua bán các loại giấy tờ bao gồm: trái phiếu, kỳ phiếu, công trái...  ĐỊA TÔ
65. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ
A. Lợi nhuận B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận độc quyền
D. Lợi nhuận bình quân
66. Địa tô chênh lệch I thu được trên:
A. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình B. Ruộng đất tốt
C. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi D. Cả A, B và C
67. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
A. Ruộng đất đã thâm canh
B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt
D. Ở ruộng đất có vị trí thuận lợi trung bình
68. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
A. Độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Vị trí thuận lợi của đất
C. Đầu tư thêm mà có
69. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?
A. Ruộng đất tốt B. Ruộng đất trung bình C. Ruộng đất xấu D. Cả A, B và C
70. Giá cả ruộng đất phụ thuộc vào các nhân tố nào?
A. Độ màu mỡ của đất B. Vị trí của đất
C. Mức địa tô của đất
71. Trong CNTB, giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:

A. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm 30
B. Đất đai ngày càng khan hiếm
C. Địa tô ngày càng tăng D. Cả A, B và C
72. Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào:
A. Độ màu mỡ của đất
B. Mức địa tô của đất
C. Tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
73. Ai là người nghiên cứu GTTD trước lợi nhuận, tiền công, địa tô? A. W.Petty B. D.Ricardo C. A.Smith D. C.Mác
74. Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì?
A. Do độ màu mỡ của đất đem lại
B. Do độc quyền tư hữu ruộng đất
C. Là một phần GTTD do lao động tạo ra
D. Là số tiền người thuê đất trả cho chủ sở hữu đất
75. Địa tô tuyệt đối là:
A. Địa tô có trên đất xấu nhất
B. Địa tô có trên đất ở vị trí xa đường giao thông, thị trường
C. Địa tô trên đất có điều kiện SX khó khăn nhất
D. Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê
76. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:
A. Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ
B. Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi
C. Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại
D. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I
77. Địa tô tư bản là:
A. Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
B. Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
C. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
D. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiêp phải nộp cho chủ đất
78. Các hình thức cơ bản của địa tô TBCN là:
A. Địa tô chênh lệch I; Địa tô chênh lệch II.
B. Địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
C. Địa tô chênh lệch; địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
D. Địa tô chênh lệch; địa tô độc quyền.
79. C.Mác đã dựa vào học thuyết nào để vạch rõ bản chất bóc lột của XH tư bản:
A. Học thuyết chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết hình thái KT – XH 31
LÝ LUẬN CỦA V.I.LENIN VỀ NHỮNG C
ĐẶ ĐIỂM KINH TẾ CỦA ĐỘC QUYỀN VÀ ĐỘC QUYỀN NHÀ N C TRONG N ƯỚ ỀN KTTT TBCN
LÝ LUẬN CỦA V.I.LENIN VỀ C
ĐẶ ĐIỂM KINH TẾ CỦA ĐỘC QUYỀN
1. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sau về CNTB độc quyền? A. C.Mác B. Ph.Angghen C. C.Mác và Angghen D. V.I.Lenin
2. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển
A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
3. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTBĐQ là gì?
A. Đầu tư tư bản
B. Khống chế hoạt động của nền KT TBCN C. Trung tâm tín dụng D. Trung tâm thanh toán
4. “Chế độ tham dự” của tư bản tài chính được thiết lập do…
A. Quyết định của NN
B. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
C. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
D. Số cổ phiếu không chế nắm công ty mẹ, con, cháu
5. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của…
A. Các nước giàu có B. CNTB C. CNTB độc quyền
D. CNTB tự do cạnh tranh
6. Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, đầu tư gián tiếp thông qua việc cho nước ngoài vay
B. Cho nước ngoài vay hàng hóa
C. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Đầu tư tiền tệ và hàng hóa ra nước ngoài
7. Nguyên nhân cốt lõi từ CNTB tự do cạnh tranh lên CNTB độc quyền là…
A. Tự do SX dẫn đến độc quyền
B. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung SX dẫn đến độc quyền
C. Tích tụ SX dẫn đến độc quyền
8. Mục đích của xuất khẩu tư bản là…
A. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước
B. Chiếm đoạt GTTD và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
9. Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền? A. Xuất khẩu HH B. Xuất khẩu LĐ C. Xuất khẩu TB 32
10. Trong CNTBĐQ, cạnh tranh buộc các xí nghiệp phải:
A. Cải tiến kỹ thuật B. Tăng quy mô SX
C. Hình thành các xí nghiệp quy mô lớn D. Cả A, B và C
11. Trong CNTBĐQ, các liên minh độc quyền hình thành theo... A. Liên kết ngang B. Liên kết dọc
C. Liên kết ngang và dọc
12. Hình thức liên kết ngang được thực hiện bởi các doanh nghiệp có mỗi quan hệ như thế nào?

A. Các doanh nghiệp trong cùng một ngành
B. Các doanh nghiệp trong các ngành khác nhau
C. Các doanh nghiệp trong cùng khu vực địa lý
D. Các doanh nghiệp khác ngành nhưng có liên quan về kinh tế - kĩ thuật
13. Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài B. Cho nước ngoài vay
C. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị D. Cả A và B
14. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến:
A. Thôn tính nhau
B. Đấu tranh không khoan nhượng
C. Thoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế D. Cả A, B và C
15. Tổ chức độc quyền nào có sự liên kết rộng và chặt chẽ nhất
A. Các-ten B. Xanh-đi-ca C. Tờ-rớt D. Công-xoóc-xi-om
16. Đầu tư trực tiếp được thực hiện bằng cách:

A. Cho các nước khác vay để thu lợi tức
B. Xây dựng các quỹ đầu tư chứng khoán ở nước ngoài
C. Xây dựng xí nghiệp ở nước ngoài để sản xuất kinh doanh để thu lợi nhuận
D. Trực tiếp mua trái phiếu ở nước ngoài
17. Sự ra đời và phát triển của độc quyền ngân hàng thông qua quá trình nào sau đây:
A. Cạnh tranh – ngân hàng nhỏ phá sản
B. Ngân hàng nhỏ sáp nhập lại với nhau
C. Các ngân hàng lớn có khuynh hướng liên minh
18. Vai trò của tư bản tài chính trong giai đoạn độc quyền là gì?
A. Khống chế hoạt động của nền KT TBCN B. Trung gian thanh toán C. Trung gian tín dụng
D. Phát triển lĩnh vực tài chính ở một số nước TB vừa và nhỏ
19. Tư bản tài chính là gì?
A. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn nhất với tư
bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp. 33
B. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành
C. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính
D. Là kết quả hợp nhất giữa TB SX và TB ngân hàng 
LÝ LUẬN CỦA V.I.LENIN VỀ C
ĐẶ ĐIỂM KINH TẾ CỦA ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC TRONG CNTB
20. Mục đích của Hội chủ xí nghiệp trong CNTB ĐQNN là chi phối đường lối…

A. Kinh tế và văn hóa của NN
B. Chính trị và quân sự của NN
C. Kinh tế và chính trị của NN
D. Văn hóa và quân sự của NN
21. Đâu là biểu hiện chủ yếu của CNTB ĐQNN?
A. Sự điều tiết chính trị của NN
B. Sự điều tiết quân sự của NN
C. Sự điều tiết KT của NN
22. Trong CNTB ĐQNN, sở hữu độc quyền NN là sở hữu:
A. Công cộng
B. Tập thể của giai cấp tư sản, của tư bản độc quyền C. Tư nhân TBCN D. Hỗn hợp
23. Chọn phương án đúng nhất: Sở hữu NN trong CNTB ĐQNN bao gồm:
A. Những động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy NN
B. Những bất động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy NN
C. Những xí nghiệp cần thiết cho hoạt động của bộ máy NN D. Cả A, B và C
24. Đâu KHÔNG phải là cách hình thành sở hữu NN trong CNTB ĐQNN?
A. Xây dựng các xí nghiệp NN
B. Mua lại các xí nghiệp tư nhân
C. Giải thể xí nghiệp
D. Cổ phần hóa xí nghiệp
25. Chọn phương án đúng nhất, chức năng của sở hữu NN trong CNTB ĐQNN là: A. Mở rộng SX TBCN
B. Di chuyển TB của tổ chức độc quyền tư nhân
C. Làm chỗ dựa về kinh tế cho NN hoạt động D. Cả A, B và C
26. Đâu là chức năng của sở hữu NN trong CNTB ĐQNN?
A. Giải phóng tư bản thừa của NN B. Mở rộng SX TBCN
C. Bảo vệ lợi ích cho các xí nghiệp ngoài ĐQ
D. Bảo vệ lợi ích cho giai cấp vô sản
27. Đâu là một trong những biểu hiện của CNTB ĐQNN? A. XKTB
B. Tích tụ, tập trung TB và các hình thức tổ chức độc quyền
C. TB tài chính và đầu sỏ tài chính
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức ĐQ và NN TS.
28. Đâu là một trong những biểu hiện của CNTB ĐQNN? A. XKTB 34
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu NN
C. TBTC và đầu sỏ tài chính
D. Tích tụ, tập trung TB và các hình thức tổ chức độc quyền
29. Đâu là một trong những biểu hiện của CNTB ĐQNN? A. XKTB
B. Sự điều tiết kinh tế của NN TS
C. TBTC và đầu sỏ tài chính
D. Tích tụ, tập trung TB và các hình thức tổ chức độc quyền
30. V.I.Lenin dùng hình ảnh: “Hôm nay là bộ trưởng, ngày mai là chủ ngân hàng” để nói đến sự kết hợp
giữa tổ chưc độc quyền và nhà nước tư sản về? A. Nhân sự B. Chính sách
31. Hình ảnh “những chính phủ đằng sau chính phủ” nói về vai trò của tổ chức nào trong CNTB độc quyền? A. Những đảng phái B. Hội chủ xí nghiệp
C. Tổ chức độc quyền D. Tổ chức tài chính
32. Cơ chế kinh tế của CNTB ĐQNN gồm: A. Thị trường B. Độc quyền tư nhân
C. Sự điều tiết của NN D. Cả A, B, C
33. Sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách:
A. Xây dựng xí nghiệp NN bằng ngân sách B. Quốc hữu hóa
C. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân D. Cả A, B và C KTTT ĐỊNH H NG XHCN ƯỚ Ở VIỆT NAMKHÁI NIỆM
1. KTTT định hướng XHCN là nền KT vận hành theo các…của thị trường, đồng thời góp phần hướng tới

từng bước xác lập một XH mà ở đó dân giàu, nước mạnh,…, văn minh; có sự điều tiết của NN do ĐCSVN…
A. Nguyên tắc – công bằng, dân chủ - lãnh đạo
B. Quy luật – công bằng, dân chủ - quản lý
C. Quy luật – dân chủ, công bằng – lãnh đạo
D. Nguyên tắc – dân chủ, công bằng – lãnh đạo
2. Nền KTTT định hướng XHCN ở VN với sự hoạt động KT của các chủ thể, hướng tới góp phần xác lập
một hệ giá trị toàn diện bao gồm:
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Phát triển, bình đằng, dân chủ, đoàn kết, văn minh
C. Hiệu quả, chất lượng, năng suất, tiến bộ, văn minh
D. Dân giàu, tự chủ, tự do, công bằng, hiệu quả
3. Đảng ta khẳng định: KTTT định hướng XHCN là mô hình kinh tế tổng quát của thời kỳ quá độ lên
CNXH ở nước ta, tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy? 35
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI
4. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước XHCN
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu TLSX
5. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào? A. Khác nhau hoàn toàn
B. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
C. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước 
TÍNH TẤT YẾU KHÁCH QUAN CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN KTTT NH H ĐỊ NG XHCN ƯỚ Ở VIỆT NAM
6. Phát triển KTTT định hướng XHCN là tất yếu ở Việt Nam không xuất phát từ những lý do cơ bản nào
dưới đây?
A. Sự phù hợp với xu hướng phát triển khách quan của Việt Nam trong bối cảnh thế giới hiện nay
B. Tính ưu việt của KTTT trong thúc đẩy phát triển VN theo định hướng XHCN
C. Sự phù hợp với nguyện vọng mong muốn dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh của người dân VN
D. Xu hướng tự khắc phục các thất bại và khuyết tật của thị trường, không cần sự can thiệp của NN
ĐẶC TRƯNG CỦA KTTT ĐỊNH HƯỚNG XHCN Ở VIỆT NAM
7. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về đặc trưng của nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam?
Nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam…
A. Mang các đặc trưng chung vốn có của KTTT nói chung, không bao hàm các đặc trưng riêng của Việt Nam
B. Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng chung vốn có của KTTT nói chung vừa có những đặc trưng riêng của Việt Nam
C. Không bao hàm đầy đủ các đặc trưng chung vốn có của KTTT mà có những đặc trưng riêng của Việt Nam
D. Chỉ bảo hàm các đặc trung của nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam
8. Đặc trưng của nền KTTT Việt Nam:
A. Có vai trò điều tiết của NN, với sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế
B. Có vai trò điều tiết của NN, đặt dưới sự lãnh đạo của ĐCSVN
C. Kết hợp các quy luật KT với vai trò điều tiết của Nhà nước
D. Có đầy đủ, đồng bộ các yếu tố thị trường *VỀ MỤC TIÊU(
9. KTTT định hướng XHCN hướng tới phát triển lực lượng SX, xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của
CNXH; nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
là nội dung thể hiện đặc trưng nào của KTTT định hướng XHCN ở VN? A. Về quan hệ sở hữu B. Về quan hệ quản lý C. Về mục tiêu
D. Về quan hệ phân phối
10. Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác
nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do: 36
A. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
B. Bản chất của nhà nước
C. Các công cụ quản lý vĩ mô D. Cả A, B và C
*VỀ QUAN HỆ SỞ HỮU VÀ THÀNH PHẦN KINH TẾ
11. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất và tái sản xuất XH trên cơ sở chiếm hữu
nguồn lực của quá trình SX và kết quả lao động tương ứng của quá trình SX hay tái sản xuất ấy trong
một điều kiện lịch sử nhất định là nội dung thể hiện khái niệm nào?
A. Sở hữu B. Chiếm hữu C. Tư hữu D. Công hữu
12. Khi đề cập đến sở hữu, hàm ý trong đó không bao gồm yếu tố nào dưới đây?
A. Chủ thể sở hữu
B. Tính chất sở hữu C. Đối tượng sở hữu
D. Lợi ích từ đối tượng sở hữu
13. Sở hữu chịu sự quy định trực tiếp của yếu tố nào dưới đây?
A. Sự phát triển của kiến trúc thượng tầng
B. Trình độ của LLSX C. Trình độ của QHSX
D. Sự phù hợp của quan hệ SX
14. Sở hữu bao gồm những nội dung nào?
A. Kinh tế và pháp lý
B. Chủ thể sở hữu và đối tượng sở hữu C. Kinh tế và quản lý
D. Chủ thể sở hữu và pháp lý
15. KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam là nền KT:
A. Có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
B. Có một hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
C. Có nhiều hình thức sở hữu, một thành phần kinh tế
D. Có hai hình thức sở hữu, hai thành phần kinh tế
16. Sở hữu phản ánh việc chiếm hữu các yếu tố nào dưới đây?
A. Quá trình SX và kết quả của lao động
B. Quá trình trao đổi và kết quả của lao động
C. Các nguồn lực của SX và kết quả của lao động
D. Các nguồn lực đầu vào và tổ chức quản lý SX
17. Các thành phần kinh tế dựa trên chế độ công hữu là:
A. KT nhà nước và KT tư nhân
B. KT nhà nước và KT tập thể
C. KT tư nhân và KT tập thể
D. KT tư nhân và KT có vốn đầu tư nước ngoài
18. Thành phần KT tư nhân dựa trên chế độ sở hữu nào? A. Công hữu B. Công cộng C. Tư nhân 37 D. Tập thể
19. Trong nền KTTT định hướng XHCN ở VN thành phần kinh tế nào dưới đây giữa vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
20. Trong nền KTTT định hướng XHCN, … đóng vai trò chủ đạo, cùng với … ngày càng trở thành nền tảng
vững chắc của nền KT quốc dân.
A. KT nhà nước – KT tư nhân
B. KT nhà nước – KT tập thể
C. KT tư nhân – KT tập thể
D. KT tư nhân – KT nhà nước
21. Trong nền KTTT định hướng XHCN ở VN, thành phần kinh tế nào là một động lực quan trọng của nền KT quốc dân? A. KT tư nhân B. KT NN
C. KT có vốn đầu tư nước ngoài D. KT tập thể
22. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về vai trò của KT NN?
A. KT NN là đòn bẩy để thúc đẩy tăng trưởng nhanh, bền vững và giải quyết các vấn đề XH
B. KTT NN đứng độc lập, tách rời với toàn bộ nền KT và các thành phần KT khác
C. Kinh tế NN mở đường, hướng dẫn, hỗ trợ các thành phần KT khác cùng phát triển
D. KT NN làm lực lượng vật chất để NN thực hiện chức năng điều tiết, quản lý nền KT
23. Nhận định nào dưới đây là sai khi nói về vị trí, quan hệ giữa các thành phần kinh tế?
A. Mỗi thành phần KT đều là một bộ phận cấu thành của nền KT quốc dân
B. Các thành phần kinh tế cùng tồn tại và phát triển, đều bình đẳng trước pháp luật
C. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
D. Các thành phần KT tách biệt, đối lập nhau và không bình đằng trước pháp luật
24. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phân kinh tế trong thời kỳ quá độ ở nước ta là do:
A. Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
B. Do xã hội cũ để lại
C. Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới D. Cả A, B và C
25. Kinh tế NN giữa vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo
A. Chiếm tỷ trọng lớn
B. Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng
C. Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác dụng chi phối các thành phần kinh tế khác.
D. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHCN, là công cụ để định hướng và điều tiết kinh tế vĩ mô.
26. Các thành phần KT cùng hoạt động trong thời kỳ quá độ. Chúng quan hệ với nhau thế nào?
A. Tự nguyện hợp tác với nhau
B. Đấu tranh loại trừ nhau C. Cạnh tranh với nhau D. Cả A, B và C
27. Cách thức để phát huy tối đa hiệu quả của các thành phần KT ở VN hiện nay?

A. NN chỉ đạo và giảm sát chặt chẽ nền KT 38
B. Các chủ thể KT được tự do cạnh tranh, sáng tạo và tìm kiến lợi nhuận
C. Các thành phần KT vừa hợp tác vừa cạnh tranh với nhau và bình đẳng trước pháp luật
*VỀ QUAN HỆ QUẢN LÝ NỀN KINH TẾ(
28. Nhà nước quản lý và thực hành cơ chế quản lý là NN pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do
nhân dân, vì nhân dân dưới sự lãnh đọa cảu ĐCS, chịu sự làm chủ và giám sát của nhân dân là nội
dung thể hiện đặc trưng nào của nền KTTT định hướng XHCN ở VN? A. Về mục tiêu
B. Về quan hệ sở hữu và thành phần KT
C. Về quan hệ quản lý nền KT
D. Về quan hệ phân phối 29. ĐCSVN
lãnh đạo nền KTTT định hướng XHCN thông qua…
A. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
B. Cương lĩnh, đường lối phát triển KT-XH và các chủ trương, quyết sách lớn
C. Cương lĩnh, pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
D. Pháp luật, chiến lược, quy hoạch và cơ chế, chính sách và các công cụ kinh tế
30. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là:
A. Quyết định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
B. Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược
C. Tổ chức thực hiện kế hoạch D. Cả A, B và C
31. Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác
nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:
A. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
B. Bản chất của nhà nước
C. Các công cụ quản lý vĩ mô D. Cả A, B và C
*VỀ QUAN HỆ PHÂN PH I
32. Trong nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam, việc phân phối kết quả làm ra (đầu ra) chủ yếu theo:
A. Kết quả lao động, hiệu quả kinh tế, mức độ đóng góp vốn cùng các nguồn lực khác và thông qua hệ
thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
B. Nguồn lực đầu vào, cơ hội phát triển của các chủ thể và thông qua hệ thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
C. Hiệu quả KT, tiếp cận và sử dụng các cơ hội và điều kiện phát triển của mọi chủ thể kinh tế
D. Mức độ đóng góp vốn, các nguồn lực đầu vào cùng các nguồn lực khác và thông qua hệ thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
33. Quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi
A. Quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
B. Quan hệ quản lý nền KT
C. Quan hệ SX và trao đổi
D. Quan hệ sở hữu về TLSX
34. Nền KTTT định hướng XHCN được thực hiện nhiều hình thức phân phối khác nhau, thực chất là:
A. Thực hiện các lợi ích kinh tế
B. Điều chỉnh quan hệ sở hữu
C. Thực hiện trách nhiệm kinh tế
D. Thực hiện lợi ích xã hội
35. Nội dung nào dưới đây không phải là tác dụng của việc thực hiện nhiều hình thức phân phối ở nước ta?
A. Thúc đẩy tăng trưởng KT và tiến bộ XH 39
B. Góp phần cải thiện và nâng cao đời sống cho nhân dân
C. Bảo đảm công bằng XH trong sử dụng các nguồn lực KT
D. Thực hiện lợi ích nhóm trong sử dụng các nguồn lực kinh tế
36. Những hình thức phân phối nào phản ánh định hướng XHCN của nền KTTT ở VN?
A. Phân phối theo lao động và hiệu quả KT, phân phối theo phúc lợi
B. Phân phối theo mức độ đóng góp vốn và phân phối các yếu tố SX
C. Phân phối theo lao động, theo mức độ đóng góp vốn và phân phối theo phúc lợi
D. Phân phối theo quy mô vốn và hiệu quả KT, phân phối theo phúc lợi
37. “Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xóa đói giảm nghèo” là:
A. Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập.
B. Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ
C. Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo.
D. Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội
38. Ở nước ta hiện này tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
C. Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau.
D. Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
39. Doanh nghiệp tư nhân thực hiện hình thức phân phối nào?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo phúc lợi xã hội
C. Phân phối theo vốn góp
D. Phân phối theo cổ phần
40. Tác dụng của việc thực hiện nhiều hình thức phân phối ở nước ta hiện nay?
A. Thúc đẩy tăng trưởng KT và tiến bộ XH
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân lao động
C. Tăng thêm tính ưu việt của CNXH
D. Bảo đảm đời sống nhân dân lao động
41. Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối nào? A. Theo lao động
B. Theo hiệu quá sản xuất kinh doanh
C. Ngoài thù lao lao động thông qua các quỹ phúc lợi xã hội và tập thể. D. Cả A, B và C
42. Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tấc phân phối nào?
A. Theo lao động B. Vốn đóng góp
C. Mức độ tham gia dịch vụ D. Cả A, B và C
43. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo giá trị sức lao động
C. Phân phối theo kết quả SX kinh doanh
D. Phân phối theo vốn hay tài sản
44. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
A. Quan hệ sở hữu TLSX
B. Quan hệ tổ chức quản lý 40
C. Quan hệ xã hội, đạo đức D. Cả A, B và C
45. Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực hiện phân phối theo lao động?
A. Vì mọi người bình đẳng đối với TLSX
B. Vì LLSX phát triển chưa cao
C. Vì còn phân biệt các loại lao động D. Cả A, B và C
46. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu

hiện ở đâu? A. Thời gian lao động B. Cường độ lao động C. Năng suất lao động D. Cả A, B và C
47. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Số lượng lao động biểu

hiện ở đâu? A. Thời gian lao động
B. Cường độ lao động C. Năng suất lao động D. Cả A, B và C
48. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
A. Thành phần kinh tế nhà nước
B. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
C. Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ
D. Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.
*VỀ QUAN HỆ GIỮA GẮN TĂNG TR NG KINH T ƯỜ
Ế VỚI CÔNG BẰNG XÃ HỘI(
49. Đặc trưng nào phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định hướng XHCN của nền KTTT ở VN? A. Về mục tiêu
B. Về quan hệ giữa gắn tăng trưởng KT với công bằng XH C. Về quan hệ phân phối
D. Về quan hệ quản lý nền KT 50. Nhà nước
lãnh đạo nền KTTT định hướng XHCN thông qua…
A. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
B. Cương lĩnh, đường lối phát triển KT-XH và các chủ trương, quyết sách lớn
C. Cương lĩnh, pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
D. Pháp luật, chiến lược, quy hoạch và cơ chế, chính sách và các công cụ kinh tế
TÍNH TẤT YẾU KHÁCH QUAN VÀ N I DUNG C
ỦA CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM
TÍNH TẤT YẾU CỦA CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN I HÓA ĐẠ Ở VIỆT NAM
1. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với sự phát triển ở nước ta?
A. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
C. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động 41 D. Cả A, B và C
2. Công nghiệp hóa, hiện đại ở Việt Nam có những đặc điểm chủ yếu gì?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là nhiệm vụ thuộc về các doanh nghiệp
B. CNH, HĐH theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
C. CNH, HĐH theo định hướng XHCN
D. CNH, HĐH nhằm đảm bảo mục tiêu KT NN giữ vai trò chủ đạo
3. Tính tất yếu phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở VN là gì?
A. CNH, HĐH được thực hiện cũng sẽ tăng cường tiềm lực cho an ninh, quốc phòng
B. Thực hiện CNH, HĐH có ý nghĩa quyết định thắng lợi của sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta
C. Nhằm khai thác, phát huy và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong và ngoài nước, nâng cao dần tính độc
lập, tự chủ của nền KT D. Cả A, B và C
4. Đảng và NN ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt TKQĐ lên CNXH là nhiệm vụ nào?
A. CNH, HĐH đất nước
B. Phát triển KT nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngữ nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
5. Một trong những đặc điểm chủ yếu của CNH, HĐH ở Việt Nam là:
A. CNH, HĐH theo định hướng XHCN, thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.
B. CNH, HĐH, thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
C. CNH, HĐH trong điều kiện KTTT
D. CNH, HĐH trong bối cảnh mới
6. Chủ trương “đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước” được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
7. Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội IX  Đối với các nước có
như nước ta, xây dựng cơ
nền kinh tế kém phát triển quá độ lên CNXH sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH phải thông qua
thực hiện từ đầu . CNH, HĐH
Con đường duy nhất
để xây dựng LLSX mới ở VN là tiến hành CNH, HĐH. 
Nhân tố quyết sự thắng lợi
của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam là CNH, HĐH thành công.  Nhiệm vụ trung tâm
của cả thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là tiến hành CNH, HĐH thành công.  Mục tiêu
của CNH, HĐH ở VN là “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.
8. Nội dung không thuộc đặc điểm chủ yếu của CNH, HĐH ở VN:
A. CNH, HĐH gắn với phát triển KT tri thức
B. CNH, HĐH gắn với bối cảnh toàn cầu hóa KT
C. CNH, HĐH tập trung ưu tiên hàng đầu cho phát triển KT 42
9. Cách lý giải sai của tính tất yếu CNH, HĐH ở Việt Nam:
A. Do yêu cầu rút ngắn khoảng cách so với các nước
B. Do yêu cầu phải tạo ra NSLĐ XH cao
C. Do nhu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH
D. Do yêu cầu CNH, HĐH là đặc trưng riêng của CNXH
10. Để phát triển LLSX, quá trình CNH, HĐH cần ưu tiên phát triển ngành nào?
A. Phát triển SX ra TLSX
B. Phát triển SX ra tư liệu tiêu dùng
C. Phát triển ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ
D. Phát triển ngành nông nghiệp bền vững 
NỘI DUNG CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN I HÓA ĐẠ Ở VIỆT NAM
11. Trong nền KT tri thức, tri thức đóng vai trò gì?
A. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục
B. Tri thức trở thành LLSX trực tiếp
C. Tri thức được xem là công cụ lao động chính
D. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí
12. Trong nền KT tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng nhất? A. Thông tin B. Tài nguyên KS C. Nguồn nhân lực D. Giáo dục
13. Để chuyển dịch cơ cấu ngành KT theo hướng hiện đại, hiệu quả thì tỷ trọng của ngành nào sẽ giảm trong GDP? A. Công nghiệp
B. Công nghiệp và dịch vụ C. Nông nghiệp D. Dịch vụ
14. Khi nào nền KT được gọi là nền KT tri thức?
A. Khi tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước (GDP)
B. Khi các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế
C. Khi tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP D. Cả A, B và C
15. Một trong những nội dung của CNH, HĐH ở Việt Nam là gì?
A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng trên cơ sở nghiên cứu đầu tư khoa học công nghệ
B. Thực hiện các nhiệm vụ chuyển từ SX-XH lạc hậu sang SX-XH hiện đại
C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ
D. Kết hợp nghiên cứu với việc chuyển giao công nghệ 43