Trắc nghiệm đại cương về polime có đáp án (KHTN-Đại học Quốc Gia Hà Nội)

Bài 1: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen.

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Bài 13: Đại cương về polime
Bài 1: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin. Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Phân tử poliacrilonitrin [−CH
2
– CH(CN)−]
n
có chứa nitơ.
Bài 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A.
Tơ visco.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Xenlulozơ.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Các loại polime bán tổng hợp: visco xenlulozơ axetat Bài
3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại từ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
A sai vì cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su thường
B sai vì tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
C sai vì nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợpBài 4: Polime nào sau
đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua)
C. Polibutađien.
D. Xenlulozơ.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Polime thiên nhiên xenlulozơ, tằm, cao su thiên nhiên… Bài
5: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tinh bột.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Xenlulozơ.
D. Tơ visco.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Tinh bột, xenlulozơ là polime thiên nhiên
Tơ visco là polime bán tổng hợp
Poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp
Bài 6: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl
metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A.
4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Chỉ có 1 este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là metyl metacrylat:
Các este còn lại không có -C = C- nên không tham gia phản ứng trùng hợp.
Bài 7: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A.
Polipropilen.
B. Poli(hexametylen- ađipamit).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polietilen.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
A, C, D là polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Bài 8: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H
2
O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. xà phòng hoá.
D. trùng ngưng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Tng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H
2
O,..). Bài 9:
Tng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng
80%. Giá trị của m là A. 1,80.
B. 2,00.
C. 0,80.
D. 1,25.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
n CH =CH )
n
Bài 10: Cho sơ đồ chuyển hoá CH
4
→ C
2
H
2
→ C
2
H
3
Cl → PVC.
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc).
Giá trị của V là (biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của c
quá trình là 50%) A. 358,4.
B. 448,0.
C. 286,7.
D. 224,0.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
2
2
(
CH
2
CH
2
tấn
Hiệu suất của quá trình tổng hợp là 50% →
Khối lượng
CH thực tế là:
Thể tích CH
4
là:
V
khí thiên nhiên
=
Bài 11: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm
vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng họp trực tiếp từ
monome nào sau đây ?
A. vinyl clorua
B. acrilonitrin
C. propilen
D. vinyl axetat
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
PVC là poli(vinyl clorua) → monome là vinyl clorua.
Bài 12: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. propen
B. stiren
C. isoprenD. toluen
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Toluen có công thức là C
6
H
5
CH
3
→ không tham gia phản ứng trùng hợp vì vòng
benzen chứa liên kết bội nhưng rất bền.
Bài 13: Cho dãy các polime sau : xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, cao
su lưu hoá. Số polime trong dãy cấu trúc mạch không phân amilopectin nhánh
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
4
m
3
Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: xenlulozơ, amilozơ
Các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là: amilopectin, glicogen
Các polime có cấu trúc mạng không gian là: cao su lưu h
Bài 14: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng
hợp ?
A. etan, etilen, toluen
B. propilen, stiren, vinyl clorua
C. propan, etilen, stirenD. stiren, clobenzen, isopren Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Chất có liên kết bội hoặc vòng kém bền thì có khả năng tham gia phản ứng trùng
hợp.
A loại vì có toluen
B thỏa mãn
C loại vì propan chỉ chứa liên kết đơn bền.
D loại vì clobenzen không tham gia phản ứng trùng hợp.
Bài 15: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C. Protein là một loại polime thiên nhiên.
D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
A. Sai, Các polime tổng hợp thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua.
B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên
nhiên tác dụng với HCl:
C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len.
D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna S không chứa lưu huỳnh. Cao su
buna-S được trùng hợp giữa buta-1,3-dien (CH
2
=CH-CH=CH
2
) và stiren
(C
6
H
5
-CH=CH
2
).
Bài 16: Chất nào dưới đây là polime trùng hợp?
A. Nhựa novolac.
B. Xenlulozơ.
C. Tơ enang.
D. Teflon.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
A. Nhựa novolac là phản ứng trùng ngưng giữa fomanđehit và phenol lấy dưvới
xúc tác là axit
B. Xenlulozơ là polime thiên nhiên
C. enang hay còn gọi nilon -7 phản ứng trùng ngưng của axit 7 -
aminoheptanoic (H
2
N[CH
2
]
6
COOH)
D. Teflon trùng hợp từ CF
2
=CF
2
Bài 17: Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà A.
trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.
B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.
C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6.
D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Tơ nilon-6 là [-HN(CH
2
)
5
CO-]
n
.
Bài 18: Chất thể trùng hợp tạo ra polime là A.
CH
3
OH.
B. CH
3
COOH.
C. HCOOCH
3
.
D. CH
2
=CH-COOH. Hướng dẫn giải:
Đáp án D
CH
2
=CH-COOH liên kết đôi C=C thể trùng hợp tạo ra polime. Phương
trình:
n CH
2
=CH-COOH
Bài 19: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ lệ số mol
tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ? A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen.
C. Tinh bột.
D. Polistiren (PS).Hướng dẫn giải: Đáp án B
Ta có:
Công thức đơn giản nhất của monome là (CH
2
)
a
+ a = 2 → X là polietilen
2
+ a = 3 → X là polipropilen
Bài 20: Một loại nilon-6,6 phân tử khối 362956 đvC. Số mắt xích trong
loại tơ trên là: A. 166.
B. 1606.
C. 83.
D. 803.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Tơ nilon-6,6 là: [-OC-(CH
2
)
4
-CO-HN-(CH
2
)
6
-NH-]
n
(M = 226n).
→ số mắt xích trong loại tơ trên =
Bài 21: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm
mạch polime?
A. Poli(vinyl clorua) + Cl
B. Cao su thiên nhiên + HCl
C. Amilozơ + H
2
O
D. Poli(vinyl axetat) Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Phản ứng thủy phân amilozơ trong môi trường axit sẽ làm giảm mạch polime. Bài
22: Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
nên được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X A.
polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Thủy tinh hữu hay còn gọi poli(metyl metacrylat). Phương
trình điều chế:
Bài 23: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ,
amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime cấu trúc
mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
- Các polime cấu trúc mạch không phân nhánh: PE, PVC,
polibutađien,poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
- Polime cấu trúc mạch nhánh: amilopectin.
- Polime cấu trúc mạnh không gian: cao su lưu hóa.
Bài 24: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các vật liệu polime thựờng là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.
C. Polime những chất phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết
vớinhau.
D. Polietilen poli(vinyl clorua) polime tổng hợp, còn tinh bột xenlulozơlà
polime thiên nhiên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
B sai vì đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường, một số tan
được trong dung môi thích hợp tạo ra dung dịch nhớt.
Ví dụ: Cao su tan trong benzen, toluen,..
Bài 25: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. amilozơ
B. glicogen
C. cao su lưu hoá D. xenlulozơ Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Nhựa bakelit cấu trúc mạng không gian cao su lưu hóa cùng cấu trúc
mạch với nhựa bakelit.
Bài 26: Trong số các polime sau: nhựa bakelit (1); polietilen (2); capron (3);
poli(vinyl clorua) (4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp A. (1),
(2), (3), (5).
B. (1). (2), (4), (5).
C. (2), (3), (4). (5).
D. (1), (2), (3), (4).
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Chất thuộc polime tổng hợp là: (1), (2), (3), (4)
Chất thuộc polime thiên nhiên là: (5)
Bài 27: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa
axit terephtalic với chất nào saụ đây ?
A. etylen glicol
B. etilen
C. glixerol
D. ancol etylic
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ng trùng ngưng giữa axit
terephtalic với etylen glicol.
Bài 28: Đồng trùng hợp butađien với stiren được polime X. Đốt cháy hoàn toàn
lượng polime X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol tương ứng là 16 : 9. Tỉ lệ giữa
số mắt xích butadien và stiren trong polime X là:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 3 : 1
D. 2 : 3
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Gọi công thức của polime X dạng (C
4
H
6
)
n
(C
8
H
8
)
m
Đốt cháy 1 mol X sẽ thu được (4n+8m) mol CO
2
và (3n+4m) mol H
2
O
Bài 29 : Loại tơ nào sau đây được đều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. visco
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon–6,6
D. Tơ xenlulozơ axetatHướng dẫn giải:
Đáp án C
nilon -6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit
ađipic:
Bài 30: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
B. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Các polime dễ bay hơi.Hướng dẫn giải:
Đáp án C
A. sai vì các polime thiên nhiên dễ bị thủy phân trong môi trường axit, bazơ.
B. sai vì đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
C. đúng.
D. sai vì các polime khó bay hơi.
| 1/10

Preview text:

Bài 13: Đại cương về polime
Bài 1: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin. Hướng dẫn giải: Đáp án D
Phân tử poliacrilonitrin [−CH2 – CH(CN)−]n có chứa nitơ.
Bài 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Hướng dẫn giải: Đáp án A
Các loại polime bán tổng hợp: Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat Bài
3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại từ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo. Hướng dẫn giải: Đáp án D
A sai vì cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su thường
B sai vì tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
C sai vì tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợpBài 4: Polime nào sau
đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua) C. Polibutađien. D. Xenlulozơ. Hướng dẫn giải: Đáp án D
Polime thiên nhiên là xenlulozơ, tơ tằm, cao su thiên nhiên… Bài
5: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tinh bột. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Tơ visco. Hướng dẫn giải: Đáp án B
Tinh bột, xenlulozơ là polime thiên nhiên
Tơ visco là polime bán tổng hợp
Poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp
Bài 6: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl
metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1 Hướng dẫn giải: Đáp án D
Chỉ có 1 este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là metyl metacrylat:
Các este còn lại không có -C = C- nên không tham gia phản ứng trùng hợp.
Bài 7: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polipropilen.
B. Poli(hexametylen- ađipamit).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen. Hướng dẫn giải: Đáp án B
A, C, D là polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Bài 8: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hoá. D. trùng ngưng. Hướng dẫn giải: Đáp án D
Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O,..). Bài 9:
Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng
80%. Giá trị của m là A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25. Hướng dẫn giải: Đáp án D 2 2 ( CH 2 CH 2 tấn n CH =CH )n
Bài 10: Cho sơ đồ chuyển hoá CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC.
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc).
Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả
quá trình là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0. Hướng dẫn giải: Đáp án B
Hiệu suất của quá trình tổng hợp là 50% → Khối lượng 4 CH thực tế là: Thể tích CH4 m 3 là: → Vkhí thiên nhiên =
Bài 11: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm
vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây ? A. vinyl clorua B. acrilonitrin C. propilen D. vinyl axetat Hướng dẫn giải: Đáp án A
PVC là poli(vinyl clorua) → monome là vinyl clorua.
Bài 12: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ? A. propen B. stiren C. isoprenD. toluen Hướng dẫn giải: Đáp án D
Toluen có công thức là C6H5CH3 → không tham gia phản ứng trùng hợp vì vòng
benzen chứa liên kết bội nhưng rất bền.
Bài 13: Cho dãy các polime sau : xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, cao
su lưu hoá. Số polime trong dãy có cấu trúc mạch không phân amilopectin nhánh là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải: Đáp án A
Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: xenlulozơ, amilozơ
Các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là: amilopectin, glicogen
Các polime có cấu trúc mạng không gian là: cao su lưu hoá
Bài 14: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ? A. etan, etilen, toluen
B. propilen, stiren, vinyl clorua
C. propan, etilen, stirenD. stiren, clobenzen, isopren Hướng dẫn giải: Đáp án B
Chất có liên kết bội hoặc vòng kém bền thì có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. A loại vì có toluen B thỏa mãn
C loại vì propan chỉ chứa liên kết đơn bền.
D loại vì clobenzen không tham gia phản ứng trùng hợp.
Bài 15: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C. Protein là một loại polime thiên nhiên.
D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử. Hướng dẫn giải: Đáp án C
A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua.
B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:
C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len.
D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh. Cao su
buna-S được trùng hợp giữa buta-1,3-dien (CH2=CH-CH=CH2) và stiren (C6H5-CH=CH2).
Bài 16: Chất nào dưới đây là polime trùng hợp? A. Nhựa novolac. B. Xenlulozơ. C. Tơ enang. D. Teflon. Hướng dẫn giải: Đáp án D
A. Nhựa novolac là phản ứng trùng ngưng giữa fomanđehit và phenol lấy dưvới xúc tác là axit
B. Xenlulozơ là polime thiên nhiên
C. Tơ enang hay còn gọi là nilon -7 là phản ứng trùng ngưng của axit 7 -
aminoheptanoic (H2N[CH2]6COOH)
D. Teflon trùng hợp từ CF2=CF2
Bài 17: Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà A.
trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.
B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.
C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6.
D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau. Hướng dẫn giải: Đáp án B
Tơ nilon-6 là [-HN(CH2)5CO-]n.
Bài 18: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3.
D. CH2=CH-COOH. Hướng dẫn giải: Đáp án D
CH2=CH-COOH có liên kết đôi C=C → có thể trùng hợp tạo ra polime. Phương trình: n CH2=CH-COOH
Bài 19: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol
tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ? A. Polivinyl clorua (PVC). B. Polipropilen. C. Tinh bột.
D. Polistiren (PS).Hướng dẫn giải: Đáp án B Ta có:
Công thức đơn giản nhất của monome là (CH2)a + a = 2 → X là polietilen
+ a = 3 → X là polipropilen …
Bài 20: Một loại tơ nilon-6,6 có phân tử khối là 362956 đvC. Số mắt xích có trong
loại tơ trên là: A. 166. B. 1606. C. 83. D. 803. Hướng dẫn giải: Đáp án B
Tơ nilon-6,6 là: [-OC-(CH2)4-CO-HN-(CH2)6-NH-]n (M = 226n).
→ số mắt xích trong loại tơ trên =
Bài 21: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli(vinyl clorua) + Cl2
B. Cao su thiên nhiên + HCl C. Amilozơ + H2O
D. Poli(vinyl axetat) Hướng dẫn giải: Đáp án C
Phản ứng thủy phân amilozơ trong môi trường axit sẽ làm giảm mạch polime. Bài
22: Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
nên được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. polietilen. B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua). Hướng dẫn giải: Đáp án C
Thủy tinh hữu cơ hay còn gọi là poli(metyl metacrylat). Phương trình điều chế:
Bài 23: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ,
amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc
mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. Hướng dẫn giải: Đáp án C
- Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh: PE, PVC,
polibutađien,poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
- Polime cấu trúc mạch nhánh: amilopectin.
- Polime cấu trúc mạnh không gian: cao su lưu hóa.
Bài 24: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các vật liệu polime thựờng là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết vớinhau.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơlà polime thiên nhiên. Hướng dẫn giải: Đáp án B
B sai vì đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường, một số tan
được trong dung môi thích hợp tạo ra dung dịch nhớt.
Ví dụ: Cao su tan trong benzen, toluen,..
Bài 25: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ? A. amilozơ B. glicogen
C. cao su lưu hoá D. xenlulozơ Hướng dẫn giải: Đáp án C
Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian → cao su lưu hóa có cùng cấu trúc mạch với nhựa bakelit.
Bài 26: Trong số các polime sau: nhựa bakelit (1); polietilen (2); tơ capron (3);
poli(vinyl clorua) (4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp là A. (1), (2), (3), (5). B. (1). (2), (4), (5). C. (2), (3), (4). (5). D. (1), (2), (3), (4). Hướng dẫn giải: Đáp án D
Chất thuộc polime tổng hợp là: (1), (2), (3), (4)
Chất thuộc polime thiên nhiên là: (5)
Bài 27: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa
axit terephtalic với chất nào saụ đây ? A. etylen glicol B. etilen C. glixerol D. ancol etylic Hướng dẫn giải: Đáp án A
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit
terephtalic với etylen glicol.
Bài 28: Đồng trùng hợp butađien với stiren được polime X. Đốt cháy hoàn toàn
lượng polime X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 16 : 9. Tỉ lệ giữa
số mắt xích butadien và stiren trong polime X là: A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 3 : 1 D. 2 : 3 Hướng dẫn giải: Đáp án D
Gọi công thức của polime X dạng (C4H6)n(C8H8)m
Đốt cháy 1 mol X sẽ thu được (4n+8m) mol CO2 và (3n+4m) mol H2O
Bài 29 : Loại tơ nào sau đây được đều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Tơ visco B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6
D. Tơ xenlulozơ axetatHướng dẫn giải: Đáp án C
Vì tơ nilon -6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic:
Bài 30: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
B. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Các polime dễ bay hơi.Hướng dẫn giải: Đáp án C
A. sai vì các polime thiên nhiên dễ bị thủy phân trong môi trường axit, bazơ.
B. sai vì đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. C. đúng.
D. sai vì các polime khó bay hơi.