Trắc nghiệm đề 2 - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu hỏi 1:Việt Nam từ năm 1946 đến nay đã có mấy bản Hiến pháp?A.2bảnHiếnphápB.3bảnHiếnphápC.4bảnHiếnphápD.5bảnHiếnpháp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ 2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1:Việt Nam từ năm 1946 đến nay đã có mấy bản Hiến pháp?
A.2bảnHiếnpháp
B.3bảnHiếnpháp
C.4bảnHiếnpháp
D.5bảnHiếnpháp
Câu hỏi 2:Hệ thống chính trị Việt Nam bao gồm:
A.ĐảngcộngsảnViệtNam;Chínhphủ;MặttrậntổquốcViệtNamvàcácthànhviên.
B.ĐảngcộngsảnViệtNam;Quốchội;MặttrậntổquốcViệtNamvàcácthànhviên.
C.ĐảngcộngsảnViệtNam;NhànướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNam;Quốchội.
D.ĐảngcộngsảnViệtNam;NhànướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNam;Mặttrậntổ
quốcViệtNamvàcácthànhviên.
Câu hỏi 3:Quan hệ pháp luật hành chính là...
A.quanhệbìnhđẳng
B.quanhệphụctùng
C.quanhệthỏathuận
D.T;tcảcácđápántrênđ<usai
Câu hỏi 4:Xử lý vi phạm hành chính...
A.việcápdụngcácbiệnpháphoặcchếtàimangtínhcưỡngchếhànhchínhcủaNhà
nướcđốivớichủthểcóhànhviviphạmhànhchính.
B.LàviệcápdụngcácbiệnphápmangtínhcưỡngchếhànhchínhcủaNhànướcđốivới
chủthểcóhànhviviphạmhànhchính.
C.LàviệcápdụngcácchếtàimangtínhcưỡngchếhànhchínhcủaNhànướcđốivớichủ
thểcóhànhviviphạmhànhchính.
D.LàviệcápdụngcácbiệnpháphoặcchếtàimangtínhcưỡngchếcủaNhànướcđốivới
chủthểcóhànhviviphạmhànhchính.
Câu hỏi 5:Tài sản là...
A.Ti<n,gi;ytờcógiávàquy<ntàisản;tàisảnbaogồmb;tđộngsảnvàđộngsản.B;t
độngsảnvàđộngsảncóthểlàtàisảnhiệncóvàtàisảnhìnhthànhtrongtươnglai.
B.Vật,ti<nquy<ntàisản;tàisảnbaogồmb;tđộngsảnvàđộngsản.B;tđộngsảnvà
độngsảncóthểlàtàisảnhiệncóvàtàisảnhìnhthànhtrongtươnglai.
C.Vật,ti<n,gi;ytờcógiá;tàisảnbaogồmb;tđộngsảnvàđộngsản.B;tđộngsảnvà
độngsảncóthểlàtàisảnhiệncóvàtàisảnhìnhthànhtrongtươnglai.
D.Vật,ti<n,gi;ytờgiávàquy<ntàisản;tàisảnbaogồmb;tđộngsảnvàđộngsản.
B;tđộngsảnvàđộngsảncóthểlàtàisảnhiệncóvàtàisảnhìnhthànhtrongtươnglai.
Câu hỏi 6:Quyền sở hữu bao gồm:
A.quy<nchiếmhữu,quy<nđịnhđoạttàisảncủachủsởhữutheoquyđịnhcủaphápluật.
B.quy<nchiếmhữu,quy<nsửdụngtàisảncủachủsởhữutheoquyđịnhcủaphápluật.
C.quy<nchiếmhữu,quy<nsửdụng,quy<nđịnhđoạttàisảncủachủshữutheoquy
địnhcủaphápluật.
D.Cả3câutrênđ<usai
Câu hỏi 7:Tội phạm là...
A.hànhvinguyhiểmchoxãhội,theoquyđịnhcủaphápluậthìnhsựthìphảibịápdụng
hìnhphạt.
B.hànhvinguyhiểmchoxãhội,cólỗi,theoquyđịnhcủaphápluậthìnhsựthìphảibị
ápdụnghìnhphạt.
C.hànhvinguyhiểmchohội,lỗihoặckhôngcólỗi,theoquyđịnhcủaphápluật
hìnhsựthìphảibịápdụnghìnhphạt.
D.hànhvinguyhiểmchoxãhội,cólỗivàphảibịápdụnghìnhphạt.
Câu hỏi 8:Các dấu hiệu của tội phạm bao gồm:
A.Tínhnguyhiểmchoxãhội;Tínhcólỗicủatộiphạm;Tínhtráiphápluậthìnhsự;Tính
phảichịuhìnhphạt.
B.Tínhnguyhiểmchoxãhội;Tínhtráiphápluậthìnhsự;Tínhphảichịuhìnhphạt.
C.Tínhnguyhiểmchoxãhội;Tínhcólỗicủatộiphạm;Tínhphảichịuhìnhphạt.
D.Tínhnguyhiểmchoxãhội;Tínhcólỗicủatộiphạm;Tínhtráiphápluậthìnhsự.
Câu hỏi 9:Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thỏa
thuận nhưng ít nhất phải bằng ...... mức lương của công việc đó.
A.75%
B.80%
C.85%
D.90%
Câu hỏi 10:Người sử dụng lao động hiện tại người sử dụng lao động kế tiếp
có .......... thực hiện phương án sử dụng lao động đã được thông qua.
A.quy<n
B.nghĩavụ
C.tráchnhiệm
D.Cả3câutrênđ<usai
Câu hỏi 11:Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái ..........và đạo
đức xã hội.
A.phápluật
B.thỏaướclaođộngtậpthể
C.phápluật,thỏaướclaođộngtậpthể
D.Cả3câutrênđ<usai
Câu hỏi 12:Thế nào là tham nhũng?
A.Thamnhũnglàhànhvicủacánbộ,côngchứcnhànướcđãlợidụngchứcvụ,quy<n
hạnđóvìvụlợi.
B.Thamnhũnglàhànhvilợidụngchứcvụ,quy<nhạnđểvụlợi.
C.Thamnhũnghànhvicủangườicóchứcvụ,quy<nhạnđãlợidụngchứcvụ,quy<n
hạnđóvìvụlợi.
D.Thamnhũnghànhvicửaquy<n,háchdịch,đòihỏi,gâykhókhăn,phi<ncủa
ngườicóchứcvụ,quy<nhạntrongkhithựchiệnnhiệmvụ,côngvụ
Câu hỏi 13:Luật Phòng, chống tham những năm 2018 có hiệu lực thì hành khi nào?
A.01/7/2019
B.20/11/2018
C.04/12/2018
D.23/11/2019.
Câu hỏi 14:Hành vi tham nhũng có thể xảy ra ở đâu?
A.Trongcơquan,tổchứccủanhànước
B.Trongquan,tổchức,đơnvịkhuvựcnhànướcdoanhnghiệp,tổchứckhu
vựcngoàinhànước
C.Trongcơquannhànướcvàdoanhnghiệpnhànước
D.Trongdoanhnghiệp,tổchứckhuvựcngoàinhànước.
Câu hỏi 15:Đồng phạm là trường hợp ......cùng thực hiện một tội phạm.
A.cónhi<ungười
B.cónhi<ungườitrởlên
C.cóhaingườitrởlên
D.cóhaingườitrởlêncốý
Câu hỏi 16:Phạm tộitổ chức là .....có sự câu kết chặt chẽ giữa những người cùng
thực hiện tội phạm.
A.đồngphạm
B.sựđồngphạm
C.hìnhthứcđồngphạm
D.hìnhthức
Câu hỏi 17:Người đồng phạm bao gồm....
A.ngườitổchức,ngườixúigiục,ngườigiúpsức.
B.ngườitổchức,ngườithựchiện,ngườixúigiục.
C.ngườitổchức,ngườithựchiện,ngườixúigiục,ngườigiúpsức.
D.ngườitổchức,ngườithựchành,ngườixúigiục,ngườigiúpsức.
Câu hỏi 18:Không áp dụng hình phạt tù có thời hạn đối với ...
A.ngườilầnđầuphạmtộiítnghiêmtrọngdovôý
B.cónơicưtrúrõràng.
C.Cả2câutrênđ<usai.
D.Cả2câutrênđ<uđúng.
Câu hỏi 19:Khi phát hiện có hành vi tham nhũng, người đứng đầu cơ quan quản lý
nhà nước phải làm gì:
A.Kịpthờixửlýtheothẩmquy<nhoặcbáochocơquanthẩmquy<nxửlýtheoquy
địnhcủaphápluật.
B.Kịpthờixửlýtheothẩmquy<n
C.Báochocơquancóthẩmquy<nxửlýtheoquyđịnhcủaphápluật.
D.Họpcơquanvàxửlýnộibộ
Câu hỏi 20:Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước........
A.phápquy<nxãhộichủnghĩacủadân,dodân,vìdân
B.xãhộichủnghĩacủaNhândân,doNhândân,vìNhândân
C.phápquy<nxãhộichủnghĩacủaNhândân,doNhândân,vìNhândân
D.xãhộichủnghĩacủadân,dodân,vìdân
Câu hỏi 21:Nhà nước đơn nhất là các quốc gia......
A.ViệtNam,Lào,BaLan,Pháp...
B.ViệtNam,Lào,BaLan,Nga...
C.ViệtNam,Nga,Mỹ,Pháp...
D.Cả3câutrênđ<usai
Câu hỏi 22:Các tranh chấp phát sinh trong quan hệ pháp luật hành chính...
A.Phầnlớnsẽđượcgiảiquyếttheothủtụcdânsự.
B.Phầnlớnsẽđượcgiảiquyếttheothủtụchànhchính.
C.Phầnlớnsẽđượcgiảiquyếttheothủtụchìnhsự.
D.T;tcảcácđápántrênđ<usai.
Câu hỏi 23:Các chủ thể trong quan hệ pháp luật dân sự...
A.Cóquy<ntựđịnhđoạttheoquyđịnhcủaphápluật.
B.Cóquy<ntựđịnhđoạtvàphápluậtbảođảmchohọthựchiệnquy<n.
C.Cóquy<ntựđịnhđoạtkhiđượcphápluậtchophép.
D.T;tcảcácđápántrênđ<usai
Câu hỏi 24:Điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng...
A.Làcóthiệthạixảyra;lỗicủangườigâythiệthại;mốiquanhệnhânquảgiữa
hànhvitráiphápluậtvàthiệthạixảvra.
B.Làthiệthạixảyra;Hànhvigâythiệthạitráiphápluật;Cólỗicủangườigâythiệt
hại;Cómốiquanhệnhânquảgiữahànhvitráiphápluậtvàthiệthạixảvra.
C.thiệthạixảyra;Hànhvigâythiệthạitráiphápluật;Cómốiquanhệnhânquả
giữahànhvitráiphápluậtvàthiệthạixảvra.
D.thiệthạixảyra;Hànhvigâythiệthạitráiphápluật;Cólỗicủangườigâythiệt
hại.
Câu hỏi 25:Kể từ thời điểm mở thừa kế...
A.nhữngngườithừakếcócácquy<ntàisảndongườichếtđểlại.
B.nhữngngườithừakếcócácnghĩavụtàisảndongườichếtđểlại.
C.nhữngngườithừakếcócácquy<n,nghĩavụtàisảndongườichếtđểlại.
D.Cả3câutrênđ<usai.
Câu hỏi 26:Phạm tội chưa đạt cố ý thực hiện tội phạm nhưng không thực hiện
được đến cùng vì những nguyên nhân ....
A.kháchquan.
B.chủquan.
C.kháchquanvàchủquan.
D.ngoàiýmuốncủangườiphạmtội.
Câu hỏi 27:Người phạm tội chưa đạt ....chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm chưa
đạt.
A. phải
B.không phải
C.cóthểphải
D.Cả3câutrênđ<usai.
Câu hỏi 28:Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tộitự mình không thực hiện tội
phạm đến cùng, ...
A,dobịngăncảnngăncản.
B.tuykhôngcógìngăncản.
C.donguyênnhânkháchquan
D.Cả3câutrênđ<usai.
Câu hỏi 29:Cảnh cáo được áp dụng đối với người phạm tội..., nhưng chưa đến mức
miễn hình phạt.
A.ítnghiêmtrọng
B.cónhi<utìnhtiếtgiảmnhẹ
C.ítnghiêmtrọngvàcónhi<utìnhtiếtgiảmnhẹ
D.ítnghiêmtrọngvàcómộtsốtìnhtiếtgiảmnhẹ
Câu hỏi 30:Trục xuất được Tòa án áp dụng ... trong từng trường hợp cụ thể.
A.làhìnhphạtchính
B.làhìnhphạtchínhhoặchìnhphạtbổsung
C.hìnhphạtbổsung
D.làhìnhphạtchínhhoặchìnhphạtphụ
Câu hỏi 31:Cácquốcgiatheoxãhộichủnghĩahiệnnaylà:
A.ViệtNam,Lào,BaLan,Nga,TrungQuốc
B.ViệtNam,Lào,Tri<uTiên,CuBa,TrungQuốc
C.ViệtNam,Lào,Tri<uTiên,Nga,TrungQuốc
D.ViệtNam,Lào,Ucraina,Nga,TrungQuốc
Câu hỏi 32:Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến
hành theo các nguyên tắc ....
A.phổthông,bìnhđẳng,giántiếpvàbỏphiếukín.
B.phổthông,bìnhđẳng,trựctiếpvàbỏphiếucôngkhai.
C.phổthông,bìnhđẳng,trựctiếpvàbỏphiếukín.
D.phổthông,bìnhđẳng,giántiếpvàbỏphiếucôngkhai.
Câu hỏi 33:Quốc hội là ....
A.quanđạibiểucủaNhândân,cơquanquy<nlựcnhànướccủanướcCộnghòaxã
hộichủnghĩaViệtNam.
B.quanđạibiểucaonh;tcủaNhândân,cơquanquy<nlựcnhànướccủanướcCộng
hòaxãhộichủnghĩaViệtNam.
C.quanđạibiểucủaNhândân,quanquy<nlựcnhànướccaonh;tcủanướcCộng
hòaxãhộichủnghĩaViệtNam.
D.quanđạibiểucaonh;tcủaNhândân,quanquy<nlựcnhànướccaonh;tcủa
nướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNam.
Câu hỏi 34:Phương pháp điều chỉnh của Luật hành chính...
A. Làmệnhlệnhsongphương,đượchìnhthànhtừquanhệquy<nlực-phụctùng.
B. Làmệnhlệnhsongphương,đượchìnhthànhtừquanhệquy<nlực.
C. Làmệnhlệnhđơnphương,đượchìnhthànhtừquanhệquy<nlực-phụctùng.
D. Làmệnhlệnhđơnphương,đượchìnhthànhtừquanhệphụctùng.
Câu hỏi 35:Người lao động làm việc không trọn thời gian được hưởng lương; bình
đẳng ..............với người lao động làm việc trọn thời gian; bình đẳng về hội, không bị
phân biệt đối xử, bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.
A.trướcphápluật
B.trongthựchiệnquy<n
C.trongthựchiệnnghĩavụ
D.trongthựchiệnquy<nvànghĩavụ
Câu hỏi 36:Hai bên thỏa thuận trong hợp đồng lao động về .......
A.hìnhthứctrảlương,kỳhạntrảlương,thờigiờlàmviệchằngngày,chỗở.
B.hìnhthứctrảlương,kỳhạntrảlương,thờigiờlàmviệchằngngày,thờigiờnghỉngơi.
C.hìnhthứctrảlương,kỳhạntrảlương,thờigiờnghỉngơi,chỗở.
D.hìnhthứctrảlương,thờigiờlàmviệchằngngày,thờigiờnghỉngơi,chỗở.
Câu hỏi 37:Người lao động phải cung cấp thông tin trung thực cho người sử dụng
lao động về ....
A.họtên,ngàythángnămsinh,nơicưtrú,trìnhđộhọcv;n,trìnhđộkỹnăngngh<,xác
nhậntìnhtrạngsứckhỏevàv;nđ<khácliênquantrựctiếpđếnviệcgiaokếthợpđồnglaođộng
màngườisửdụnglaođộngyêucầu.
B.họtên,ngàythángnămsinh,giớitính,nơicưtrú,trìnhđộhọcv;n,trìnhđộkỹnăng
ngh<,xácnhậntìnhtrạngsứckhỏevàv;nđ<khácliênquantrựctiếpđếnviệcgiaokếthợpđồng
laođộngmàngườisửdụnglaođộngyêucầu.
C.họtên,ngàythángnămsinh,giớitính,nơicưtrú,trìnhđộhọcv;n,trìnhđộkỹnăng
ngh<v;nđ<khácliênquantrựctiếpđếnviệcgiaokếthợpđồnglaođộngmàngườisửdụng
laođộngyêucầu.
D.họtên,ngàythángnămsinh,giớitính,trìnhđộhọcv;n,trìnhđộkỹnăngngh<,xác
nhậntìnhtrạngsứckhỏevàv;nđ<khácliênquantrựctiếpđếnviệcgiaokếthợpđồnglaođộng
màngườisửdụnglaođộngyêucầu.
Câu hỏi 38:Công dân có quyền gì trong công tác phòng, chống tham nhũng?
A.Côngdânchỉcóquy<npháthiệnnhàbáotinv<hànhvithamnhũng.
B.Côngdânchỉcóquy<ngiámsátviệcthựchiệnphápluậtv<phòng,chốngthamnhũng.
C.Côngdânchỉcóquy<npháthiện,kiếnnghịvớicơquannhànướchoànthiệnphápluật
v<phòng,chốngthamnhũngvàgiámsátviệcthựchiệnphápluậtv<phòng,chốngthamnhũng.
D.Côngdâncóquy<npháthiện,phảnánh,tốcáo,tốgiác,báotinv<hànhvithamnhũng
vàđượcbảovệ,khenthưởngtheoquyđịnhcủaphápluật;cóquy<nkiếnnghịvớicơquannhà
nướchoànthiệnphápluậtv<phòng,chốngthamnhũngvàgiámsátviệcthựchiệnphápluậtv<
phòng,chốngthamnhũng.
Câu hỏi 39:Những quy định mới của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018 là?
A.Phòng,chốngthamnhữngkhuvựcngoàinhànước
B.Kiểmsoátxungđộtlợiích
C.Quyđịnhv<cơquankiểmsoáttàisản,thunhập
D.Cả3phươngántrên.
Câu hỏi 40:quan,tổchức,đơnvị,nhânkhipháthiệnhànhvithamnhũngtrong
doanhnghiệp,tổchứckhuvựcngoàinhànướccótráchnhiệm:
A.Tốcáo,báocáotheoquyđịnhcủaLuậtphòng,chốngthamnhũng;
B.Phảnánh,tốcáotheoquyđịnhcủaLuậtphòng,chốngthamnhũng;
C.Phảnánh,tốcáo,báocáotheoquyđịnhcủaLuậtphòng,chốngthamnhũng
D.Cả3phươngántrênđ<usai.
Câu hỏi 41:Người thực hiện hành vi gây .... trong trường hợp không thể thấy trước
hoặc không buộc phải thấy trước hậu quả của hành vi đó, thì không phải chịu trách nhiệm
hình sự.
A.hậuquảnguyhạichoxãhội
B.hậuquảnguyhạichongườikhác
C.nguyhạichoxãhội
D.nguyhạichongườikhác
Câu hỏi 42:Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi đang mắc bệnh
tâm thần, ... làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình, thì
không phải chịu trách nhiệm hình sự.
A.hoặcmộtbệnhkhác
B.mộtbệnhkhác
C.nhữngbệnhkhác
D.mộtbệnhkháccóthể
Câu hỏi 43:Phòng vệ chính đáng hành vi của người bảo vệ quyền hoặc lợi ích
chính đáng của mình, của người khác hoặc lợi ích của Nhà nước, của cơ quan, tổ chức
mà ... người đang có hành vi xâm phạm các lợi ích nói trên.
A.chốngtrảlại
B.chốngtrảlạimộtcáchcầnthiết
C.chốngtrảlạibằngmọicách
D.phảnứnglạimộtcáchcầnthiết
Câu hỏi 44:Mỗi bên đều quyền hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động trước khi hết thời hạn báo trước
A.nhưngphảithôngbáobằngvănbảnhoặcbằngmiệngvàphảiđượcbênkiađồngý.
B.nhưngphảithôngbáobằngvănbản.
C.nhưngphảithôngbáobằngvănbảnvàphảiđượcbênkiađồngý.
D.nhưngphảithôngbáobằngvănbảnhoặcbằngmiệng.
Câu hỏi 45:Nội dung thỏa ước lao động tập thể không được trái với quy định của
pháp luật; khuyến khích có lợi hơn cho người lao động ......
A.sovớiquyđịnhcủaBộluậtlaođộng
B.sovớiquyđịnhcủaBộluậtdânsự.
C.sovớiquyđịnhcủaphápluậtvàđạođứcxãhội.
D.sovớiquyđịnhcủaphápluật.
Câu hỏi 46:Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ
A.doQuốchộibầu,miễnnhiệm,bãinhiệm.
B.doQuốchộibầu,miễnnhiệm.
C.doĐảngbầu,miễnnhiệm,bãinhiệm.
D.donhândânbầu,miễnnhiệm,bãinhiệm.
Câu hỏi 47:Nhiệm kỳ của mỗi khóa Quốc hội là....
A.banăm
B. bốnnăm
C. nămnăm
D.sáunăm
Câu hỏi 48:Sở hữu chung bao gồm:
A.sởhữuchungtừngphầnvàsởhữuchunghợpnh;t.
B.sởhữuchungtừngphầnvàsởhữuchungtoànphần.
C.sởhữuchungtheophần,sởhữuchungtoànphầnvàsởhữuchunghợpnh;t.
D.sởhữuchungtheophầnvàsởhữuchunghợpnh;t.
Câu hỏi 49:Quyền sở hữu chung được xác lập
A.theothỏathuận
B.theoquyđịnhcủaphápluật
C.theotậpquán
D.Cả3câutrênđ<uđúng.
Câu hỏi 50:Sở hữu chung của vợ chồng là
A.sởhữuchungtừngphần
B.sởhữuchungtoànphần
C.sởhữuchunghợpnh;t
D.sởhữuchunghợpnh;tcóthểphânchia.
| 1/7

Preview text:

ĐỀ 2 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1:
Việt Nam từ năm 1946 đến nay đã có mấy bản Hiến pháp?
A.2bảnHiếnpháp
B.3bảnHiếnpháp
C.4bảnHiếnpháp
D.5bảnHiếnpháp
Câu hỏi 2:Hệ thống chính trị Việt Nam bao gồm:
A.ĐảngcộngsảnViệtNam;Chínhphủ;MặttrậntổquốcViệtNamvàcácthànhviên.
B.ĐảngcộngsảnViệtNam;Quốchội;MặttrậntổquốcViệtNamvàcácthànhviên.
C.ĐảngcộngsảnViệtNam;NhànướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNam;Quốchội.
D.ĐảngcộngsảnViệtNam;NhànướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNam;Mặttrậntổ
quốcViệtNamvàcácthànhviên.
Câu hỏi 3:Quan hệ pháp luật hành chính là...
A.quanhệbìnhđẳng
B.quanhệphụctùng
C.quanhệthỏathuận
D.T;tcảcácđápántrênđCâu hỏi 4:Xử lý vi phạm hành chính...
A.LàviệcápdụngcácbiệnpháphoặcchếtàimangtínhcưỡngchếhànhchínhcủaNhà
nướcđốivớichủthểcóhànhviviphạmhànhchính.
B.LàviệcápdụngcácbiệnphápmangtínhcưỡngchếhànhchínhcủaNhànướcđốivới
chủthểcóhànhviviphạmhànhchính.
C.LàviệcápdụngcácchếtàimangtínhcưỡngchếhànhchínhcủaNhànướcđốivớichủ
thểcóhànhviviphạmhànhchính.
D.LàviệcápdụngcácbiệnpháphoặcchếtàimangtínhcưỡngchếcủaNhànướcđốivới
chủthểcóhànhviviphạmhànhchính.
Câu hỏi 5:Tài sản là...
A.Tiđộngsảnvàđộngsảncóthểlàtàisảnhiệncóvàtàisảnhìnhthànhtrongtươnglai.
B.Vật,tiđộngsảncóthểlàtàisảnhiệncóvàtàisảnhìnhthànhtrongtươnglai.
C.Vật,tiđộngsảncóthểlàtàisảnhiệncóvàtàisảnhìnhthànhtrongtươnglai.
D.Vật,tiB;tđộngsảnvàđộngsảncóthểlàtàisảnhiệncóvàtàisảnhìnhthànhtrongtươnglai.
Câu hỏi 6:Quyền sở hữu bao gồm:
A.quyB.quyC.quyđịnhcủaphápluật.
D.Cả3câutrênđCâu hỏi 7:Tội phạm là...
A.hànhvinguyhiểmchoxãhội,theoquyđịnhcủaphápluậthìnhsựthìphảibịápdụng hìnhphạt.
B.hànhvinguyhiểmchoxãhội,cólỗi,theoquyđịnhcủaphápluậthìnhsựthìphảibị ápdụnghìnhphạt.
C.hànhvinguyhiểmchoxãhội,cólỗihoặckhôngcólỗi,theoquyđịnhcủaphápluật
hìnhsựthìphảibịápdụnghìnhphạt.
D.hànhvinguyhiểmchoxãhội,cólỗivàphảibịápdụnghìnhphạt.
Câu hỏi 8:Các dấu hiệu của tội phạm bao gồm:
A.Tínhnguyhiểmchoxãhội;Tínhcólỗicủatộiphạm;Tínhtráiphápluậthìnhsự;Tính
phảichịuhìnhphạt.
B.Tínhnguyhiểmchoxãhội;Tínhtráiphápluậthìnhsự;Tínhphảichịuhìnhphạt.
C.Tínhnguyhiểmchoxãhội;Tínhcólỗicủatộiphạm;Tínhphảichịuhìnhphạt.
D.Tínhnguyhiểmchoxãhội;Tínhcólỗicủatộiphạm;Tínhtráiphápluậthìnhsự.
Câu hỏi 9:Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thỏa
thuận nhưng ít nhất phải bằng ...... mức lương của công việc đó. A.75% B.80% C.85% D.90%
Câu hỏi 10:Người sử dụng lao động hiện tại và người sử dụng lao động kế tiếp
có .......... thực hiện phương án sử dụng lao động đã được thông qua. A.quyB.nghĩavụ C.tráchnhiệm
D.Cả3câutrênđCâu hỏi 11:Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái ..........và đạo đức xã hội. A.phápluật
B.thỏaướclaođộngtậpthể
C.phápluật,thỏaướclaođộngtậpthể
D.Cả3câutrênđCâu hỏi 12:Thế nào là tham nhũng?
A.Thamnhũnglàhànhvicủacánbộ,côngchứcnhànướcđãlợidụngchứcvụ,quyhạnđóvìvụlợi.
B.Thamnhũnglàhànhvilợidụngchứcvụ,quyC.Thamnhũnglàhànhvicủangườicóchứcvụ,quyhạnđóvìvụlợi.
D.Thamnhũnglàhànhvicửaquyngườicóchứcvụ,quyCâu hỏi 13:Luật Phòng, chống tham những năm 2018 có hiệu lực thì hành khi nào? A.01/7/2019 B.20/11/2018 C.04/12/2018 D.23/11/2019.
Câu hỏi 14:Hành vi tham nhũng có thể xảy ra ở đâu?
A.Trongcơquan,tổchứccủanhànước
B.Trongcơquan,tổchức,đơnvịkhuvựcnhànướcvàdoanhnghiệp,tổchứckhu
vựcngoàinhànước
C.Trongcơquannhànướcvàdoanhnghiệpnhànước
D.Trongdoanhnghiệp,tổchứckhuvựcngoàinhànước.
Câu hỏi 15:Đồng phạm là trường hợp ......cùng thực hiện một tội phạm.
A.cónhiB.cónhiC.cóhaingườitrởlên
D.cóhaingườitrởlêncốý
Câu hỏi 16:Phạm tội có tổ chức là .....có sự câu kết chặt chẽ giữa những người cùng
thực hiện tội phạm. A.đồngphạm B.sựđồngphạm
C.hìnhthứcđồngphạm D.hìnhthức
Câu hỏi 17:Người đồng phạm bao gồm....
A.ngườitổchức,ngườixúigiục,ngườigiúpsức.
B.ngườitổchức,ngườithựchiện,ngườixúigiục.
C.ngườitổchức,ngườithựchiện,ngườixúigiục,ngườigiúpsức.
D.ngườitổchức,ngườithựchành,ngườixúigiục,ngườigiúpsức.
Câu hỏi 18:Không áp dụng hình phạt tù có thời hạn đối với ...
A.ngườilầnđầuphạmtộiítnghiêmtrọngdovôý
B.cónơicưtrúrõràng.
C.Cả2câutrênđD.Cả2câutrênđCâu hỏi 19:Khi phát hiện có hành vi tham nhũng, người đứng đầu cơ quan quản lý
nhà nước phải làm gì:
A.Kịpthờixửlýtheothẩmquyđịnhcủaphápluật.
B.KịpthờixửlýtheothẩmquyC.BáochocơquancóthẩmquyD.Họpcơquanvàxửlýnộibộ
Câu hỏi 20:Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước........
A.phápquyB.xãhộichủnghĩacủaNhândân,doNhândân,vìNhândân
C.phápquyD.xãhộichủnghĩacủadân,dodân,vìdân
Câu hỏi 21:Nhà nước đơn nhất là các quốc gia......
A.ViệtNam,Lào,BaLan,Pháp...
B.ViệtNam,Lào,BaLan,Nga...
C.ViệtNam,Nga,Mỹ,Pháp...
D.Cả3câutrênđCâu hỏi 22:Các tranh chấp phát sinh trong quan hệ pháp luật hành chính...
A.Phầnlớnsẽđượcgiảiquyếttheothủtụcdânsự.
B.Phầnlớnsẽđượcgiảiquyếttheothủtụchànhchính.
C.Phầnlớnsẽđượcgiảiquyếttheothủtụchìnhsự.
D.T;tcảcácđápántrênđCâu hỏi 23:Các chủ thể trong quan hệ pháp luật dân sự...
A.CóquyB.CóquyC.CóquyD.T;tcảcácđápántrênđCâu hỏi 24:Điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng...
A.Làcóthiệthạixảyra;Cólỗicủangườigâythiệthại;Cómốiquanhệnhânquảgiữa
hànhvitráiphápluậtvàthiệthạixảvra.
B.Làcóthiệthạixảyra;Hànhvigâythiệthạitráiphápluật;Cólỗicủangườigâythiệt
hại;Cómốiquanhệnhânquảgiữahànhvitráiphápluậtvàthiệthạixảvra.
C.Làcóthiệthạixảyra;Hànhvigâythiệthạitráiphápluật;Cómốiquanhệnhânquả
giữahànhvitráiphápluậtvàthiệthạixảvra.
D.Làcóthiệthạixảyra;Hànhvigâythiệthạitráiphápluật;Cólỗicủangườigâythiệt hại.
Câu hỏi 25:Kể từ thời điểm mở thừa kế...
A.nhữngngườithừakếcócácquyB.nhữngngườithừakếcócácnghĩavụtàisảndongườichếtđểlại.
C.nhữngngườithừakếcócácquyD.Cả3câutrênđCâu hỏi 26:Phạm tội chưa đạt là cố ý thực hiện tội phạm nhưng không thực hiện
được đến cùng vì những nguyên nhân .... A.kháchquan. B.chủquan.
C.kháchquanvàchủquan.
D.ngoàiýmuốncủangườiphạmtội.
Câu hỏi 27:Người phạm tội chưa đạt ....chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm chưa đạt. A.  phải B.không  phải C.cóthểphải
D.Cả3câutrênđCâu hỏi 28:Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là tự mình không thực hiện tội
phạm đến cùng, ...
A,dobịngăncảnngăncản.
B.tuykhôngcógìngăncản.
C.donguyênnhânkháchquan
D.Cả3câutrênđCâu hỏi 29:Cảnh cáo được áp dụng đối với người phạm tội..., nhưng chưa đến mức miễn hình phạt.
A.ítnghiêmtrọng
B.cónhiC.ítnghiêmtrọngvàcónhiD.ítnghiêmtrọngvàcómộtsốtìnhtiếtgiảmnhẹ
Câu hỏi 30:Trục xuất được Tòa án áp dụng ... trong từng trường hợp cụ thể.
A.làhìnhphạtchính
B.làhìnhphạtchínhhoặchìnhphạtbổsung
C.hìnhphạtbổsung
D.làhìnhphạtchínhhoặchìnhphạtphụ
Câu hỏi 31:Cácquốcgiatheoxãhộichủnghĩahiệnnaylà:
A.ViệtNam,Lào,BaLan,Nga,TrungQuốc
B.ViệtNam,Lào,TriC.ViệtNam,Lào,TriD.ViệtNam,Lào,Ucraina,Nga,TrungQuốc
Câu hỏi 32:
Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến
hành theo các nguyên tắc ....
A.phổthông,bìnhđẳng,giántiếpvàbỏphiếukín.
B.phổthông,bìnhđẳng,trựctiếpvàbỏphiếucôngkhai.
C.phổthông,bìnhđẳng,trựctiếpvàbỏphiếukín.
D.phổthông,bìnhđẳng,giántiếpvàbỏphiếucôngkhai.
Câu hỏi 33:Quốc hội là ....
A.cơquanđạibiểucủaNhândân,cơquanquyhộichủnghĩaViệtNam.
B.cơquanđạibiểucaonh;tcủaNhândân,cơquanquyhòaxãhộichủnghĩaViệtNam.
C.cơquanđạibiểucủaNhândân,cơquanquyhòaxãhộichủnghĩaViệtNam.
D.cơquanđạibiểucaonh;tcủaNhândân,cơquanquynướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNam.
Câu hỏi 34:Phương pháp điều chỉnh của Luật hành chính...
A.Làmệnhlệnhsongphương,đượchìnhthànhtừquanhệquyB.Làmệnhlệnhsongphương,đượchìnhthànhtừquanhệquyC.Làmệnhlệnhđơnphương,đượchìnhthànhtừquanhệquyD.Làmệnhlệnhđơnphương,đượchìnhthànhtừquanhệphụctùng.
Câu hỏi 35:Người lao động làm việc không trọn thời gian được hưởng lương; bình
đẳng ..............với người lao động làm việc trọn thời gian; bình đẳng về cơ hội, không bị
phân biệt đối xử, bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.
A.trướcphápluật
B.trongthựchiệnquyC.trongthựchiệnnghĩavụ
D.trongthựchiệnquyCâu hỏi 36:Hai bên thỏa thuận trong hợp đồng lao động về .......
A.hìnhthứctrảlương,kỳhạntrảlương,thờigiờlàmviệchằngngày,chỗở.
B.hìnhthứctrảlương,kỳhạntrảlương,thờigiờlàmviệchằngngày,thờigiờnghỉngơi.
C.hìnhthứctrảlương,kỳhạntrảlương,thờigiờnghỉngơi,chỗở.
D.hìnhthứctrảlương,thờigiờlàmviệchằngngày,thờigiờnghỉngơi,chỗở.
Câu hỏi 37:Người lao động phải cung cấp thông tin trung thực cho người sử dụng lao động về ....
A.họtên,ngàythángnămsinh,nơicưtrú,trìnhđộhọcv;n,trìnhđộkỹnăngngh<,xác
nhậntìnhtrạngsứckhỏevàv;nđ<khácliênquantrựctiếpđếnviệcgiaokếthợpđồnglaođộng
màngườisửdụnglaođộngyêucầu.
B.họtên,ngàythángnămsinh,giớitính,nơicưtrú,trìnhđộhọcv;n,trìnhđộkỹnăng
ngh<,xácnhậntìnhtrạngsứckhỏevàv;nđ<khácliênquantrựctiếpđếnviệcgiaokếthợpđồng
laođộngmàngườisửdụnglaođộngyêucầu.
C.họtên,ngàythángnămsinh,giớitính,nơicưtrú,trìnhđộhọcv;n,trìnhđộkỹnăng
ngh<vàv;nđ<khácliênquantrựctiếpđếnviệcgiaokếthợpđồnglaođộngmàngườisửdụng laođộngyêucầu.
D.họtên,ngàythángnămsinh,giớitính,trìnhđộhọcv;n,trìnhđộkỹnăngngh<,xác
nhậntìnhtrạngsứckhỏevàv;nđ<khácliênquantrựctiếpđếnviệcgiaokếthợpđồnglaođộng
màngườisửdụnglaođộngyêucầu.
Câu hỏi 38:Công dân có quyền gì trong công tác phòng, chống tham nhũng?
A.CôngdânchỉcóquyB.CôngdânchỉcóquyC.Côngdânchỉcóquyv<phòng,chốngthamnhũngvàgiámsátviệcthựchiệnphápluậtv<phòng,chốngthamnhũng.
D.Côngdâncóquyvàđượcbảovệ,khenthưởngtheoquyđịnhcủaphápluật;cóquynướchoànthiệnphápluậtv<phòng,chốngthamnhũngvàgiámsátviệcthựchiệnphápluậtv<
phòng,chốngthamnhũng.
Câu hỏi 39:Những quy định mới của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018 là?
A.Phòng,chốngthamnhữngkhuvựcngoàinhànước
B.Kiểmsoátxungđộtlợiích
C.Quyđịnhv<cơquankiểmsoáttàisản,thunhập
D.Cả3phươngántrên.
Câu hỏi 40:Cơquan,tổchức,đơnvị,cánhânkhipháthiệnhànhvithamnhũngtrong
doanhnghiệp,tổchứckhuvựcngoàinhànướccótráchnhiệm:
A.Tốcáo,báocáotheoquyđịnhcủaLuậtphòng,chốngthamnhũng;
B.Phảnánh,tốcáotheoquyđịnhcủaLuậtphòng,chốngthamnhũng;
C.Phảnánh,tốcáo,báocáotheoquyđịnhcủaLuậtphòng,chốngthamnhũng
D.Cả3phươngántrênđCâu hỏi 41:Người thực hiện hành vi gây .... trong trường hợp không thể thấy trước
hoặc không buộc phải thấy trước hậu quả của hành vi đó, thì không phải chịu trách nhiệm hình sự.
A.hậuquảnguyhạichoxãhội
B.hậuquảnguyhạichongườikhác
C.nguyhạichoxãhội
D.nguyhạichongườikhác
Câu hỏi 42:Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi đang mắc bệnh
tâm thần, ... làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình, thì
không phải chịu trách nhiệm hình sự.
A.hoặcmộtbệnhkhác
B.mộtbệnhkhác C.nhữngbệnhkhác
D.mộtbệnhkháccóthể
Câu hỏi 43:Phòng vệ chính đáng là hành vi của người vì bảo vệ quyền hoặc lợi ích
chính đáng của mình, của người khác hoặc lợi ích của Nhà nước, của cơ quan, tổ chức
mà ... người đang có hành vi xâm phạm các lợi ích nói trên.
A.chốngtrảlại
B.chốngtrảlạimộtcáchcầnthiết
C.chốngtrảlạibằngmọicách
D.phảnứnglạimộtcáchcầnthiết
Câu hỏi 44:Mỗi bên đều có quyền hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động trước khi hết thời hạn báo trước
A.nhưngphảithôngbáobằngvănbảnhoặcbằngmiệngvàphảiđượcbênkiađồngý.
B.nhưngphảithôngbáobằngvănbản.
C.nhưngphảithôngbáobằngvănbảnvàphảiđượcbênkiađồngý.
D.nhưngphảithôngbáobằngvănbảnhoặcbằngmiệng.
Câu hỏi 45:Nội dung thỏa ước lao động tập thể không được trái với quy định của
pháp luật; khuyến khích có lợi hơn cho người lao động ......
A.sovớiquyđịnhcủaBộluậtlaođộng
B.sovớiquyđịnhcủaBộluậtdânsự.
C.sovớiquyđịnhcủaphápluậtvàđạođứcxãhội.
D.sovớiquyđịnhcủaphápluật.
Câu hỏi 46:Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ
A.doQuốchộibầu,miễnnhiệm,bãinhiệm.
B.doQuốchộibầu,miễnnhiệm.
C.doĐảngbầu,miễnnhiệm,bãinhiệm.
D.donhândânbầu,miễnnhiệm,bãinhiệm.
Câu hỏi 47:Nhiệm kỳ của mỗi khóa Quốc hội là.... A.banăm B.  bốnnăm C.  nămnăm D.sáunăm
Câu hỏi 48:Sở hữu chung bao gồm:
A.sởhữuchungtừngphầnvàsởhữuchunghợpnh;t.
B.sởhữuchungtừngphầnvàsởhữuchungtoànphần.
C.sởhữuchungtheophần,sởhữuchungtoànphầnvàsởhữuchunghợpnh;t.
D.sởhữuchungtheophầnvàsởhữuchunghợpnh;t.
Câu hỏi 49:Quyền sở hữu chung được xác lập
A.theothỏathuận
B.theoquyđịnhcủaphápluật C.theotậpquán
D.Cả3câutrênđCâu hỏi 50:Sở hữu chung của vợ chồng là
A.sởhữuchungtừngphần
B.sởhữuchungtoànphần
C.sởhữuchunghợpnh;t
D.sởhữuchunghợpnh;tcóthểphânchia.