Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 2 Chương 1 | Chân trời sáng tạo

Tổng hợp hỏi trắc nghiệm môn ĐỊA LÍ 10 sách Chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm Bài 2: Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và trong đời sống có đáp án giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 2 Phương pháp sử dụng bản đồ trong học
tập địa đời sống CTST
Câu 1. Tìm đường đi trên bản đồ gồm mấy bước?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 2. Đối với lĩnh vực quân sự, bản đồ dùng để
A. xác định vị trí; tìm đường đi, tính khoảng cách.
B. thiết kế các tuyến đường giao thông hay du lịch.
C. quy hoạch phát triển vùng công trình thuỷ lợi.
D. xây dựng các phương án phòng thủ tấn công.
Câu 3. Xác định vị trí địa của một địa điểm trên bản đồ chủ yếu dựa
vào
A. Điểm lấy làm mốc chỉ định.
B. Hướng di chuyển của các vật
C. Hiện tượng trong tự nhiên.
D. Hệ thống lưới kinh, tuyến.
Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1:300 000, 3cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu
km ngoài thực địa?
A. 900km.
B. 0,9km.
C. 9km.
D. 90km.
Câu 5. Trước khi sử dụng bản đồ, phải nghiên cứu
A. Tỉ lệ bản đồ
B. Ảnh trên bản đồ.
C. Tên bản đồ.
D. Phần chú giải.
Câu 6. Bản đồ được sử dụng
A. Rộng rãi trong các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp du lịch.
B. Rộng rãi trong nhiều hoạt động lĩnh vực của đời sống hội.
C. Chủ yếu trong các ngành công nghiệp khối quân sự, khí.
D. Chủ yếu trong ngành khí tượng, thủy văn thăm địa chất.
Câu 7. Đối với bản đồ số, việc xác định vị trí phải dựa vào
A. GPS.
B. Hướng bắc.
C. Bản đồ.
D. Tọa độ.
Câu 8. Bản đồ phương tiện được sử dụng rộng rãi trong
A. Giáo dục, du lịch.
B. Đời sông hàng ngày.
C. Quân sự, hàng không.
D. Nông nghiệp, công nghiệp.
Câu 9. Việt Nam trải dài trên 15° tuyến thì tương ứng với bao nhiêu
km. Biết rằng cứ 1ocó giá trị trung bình 111,1km?
A. 2000,5km.
B. 1666,5km.
C. 2360km.
D. 3260km.
Câu 10. Để sử dụng hiệu quả bản đồ chúng ta không thực hiện nội dung
nào sau đây?
A. Lựa chọn loại bản đồ phù hợp với nội dung cần tìm hiểu.
B. Định hướng những nội dung cần khai thác từ các bản đồ.
C. Xác định yêu cầu mục đích của việc sử dụng bản đồ.
D. Tìm hiểu hệ thống hiệu, phương pháp nội dung phụ.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
D
C
D
B
A
B
B
D
| 1/3

Preview text:

Bài 2 Phương pháp sử dụng bản đồ trong học
tập địa lí và đời sống CTST
Câu 1. Tìm đường đi trên bản đồ gồm có mấy bước? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 2. Đối với lĩnh vực quân sự, bản đồ dùng để
A. xác định vị trí; tìm đường đi, tính khoảng cách.
B. thiết kế các tuyến đường giao thông hay du lịch.
C. quy hoạch phát triển vùng và công trình thuỷ lợi.
D. xây dựng các phương án phòng thủ và tấn công.
Câu 3. Xác định vị trí địa lí của một địa điểm trên bản đồ chủ yếu dựa vào
A. Điểm lấy làm mốc chỉ định.
B. Hướng di chuyển của các vật
C. Hiện tượng trong tự nhiên.
D. Hệ thống lưới kinh, vĩ tuyến.
Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1:300 000, 3cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa? A. 900km. B. 0,9km. C. 9km. D. 90km.
Câu 5. Trước khi sử dụng bản đồ, phải nghiên cứu kĩ A. Tỉ lệ bản đồ B. Ảnh trên bản đồ. C. Tên bản đồ. D. Phần chú giải.
Câu 6. Bản đồ được sử dụng
A. Rộng rãi trong các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.
B. Rộng rãi trong nhiều hoạt động và lĩnh vực của đời sống xã hội.
C. Chủ yếu trong các ngành công nghiệp và khối quân sự, cơ khí.
D. Chủ yếu trong ngành khí tượng, thủy văn và thăm dò địa chất.
Câu 7. Đối với bản đồ số, việc xác định vị trí phải dựa vào A. GPS. B. Hướng bắc. C. Bản đồ. D. Tọa độ.
Câu 8. Bản đồ là phương tiện được sử dụng rộng rãi trong A. Giáo dục, du lịch. B. Đời sông hàng ngày. C. Quân sự, hàng không.
D. Nông nghiệp, công nghiệp.
Câu 9. Việt Nam trải dài trên 15° vĩ tuyến thì tương ứng với bao nhiêu
km. Biết rằng cứ 1ocó giá trị trung bình là 111,1km?
A. 2000,5km. B. 1666,5km. C. 2360km. D. 3260km.
Câu 10. Để sử dụng hiệu quả bản đồ chúng ta không thực hiện nội dung nào sau đây?
A. Lựa chọn loại bản đồ phù hợp với nội dung cần tìm hiểu.
B. Định hướng những nội dung cần khai thác từ các bản đồ.
C. Xác định yêu cầu và mục đích của việc sử dụng bản đồ.
D. Tìm hiểu hệ thống kí hiệu, phương pháp và nội dung phụ. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D D C D B A B B D