Trắc nghiệm Giải phẫu hệ xương khớp | Trường Đại học Kinh Bắc
Trắc nghiệm Giải phẫu hệ xương khớp | Trường Đại học Kinh Bắc. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU HỆ XƯƠNG KHỚP (Ngô Ánh) ĐỀ 01:
Câu 1: Tìm ý sai về khớp gối
a.Phía sau khớp gối liên quan với động mạch khoeo
b.Gần cơ tử đầu tạo nên dây chằng phía trước
c.Có 2 dây chẳng khoeo chéo
d.Sụn chêm phía ngoài hình chữ O
Câu 3: Tìm ý sai về xương đùi
a.Chỏm xương đùi chiếm 1/3 khối cầu
b.Chỏm xương đùi chiếm 2/3 khối cầu
c.Đường ráp xương đùi ở phía sau
d.Mặt trong mấu chuyển to có hố ngón tay
Câu 5: Tìm ý đúng về xương đùi
a.Hồ ngón tay ở mặt trong mấu chuyển to
b.Đường ráp ở phía trong
c.Cổ giải phẫu có 2 bờ trước sau
d.Cổ giải phẫu có 2 mặt trên dưới
Câu 7: Tìm ý sai về khớp gồi
a.Có 2 dây chằng chéo trước và sau
b.Sụn chêm phía ngoài hình chữ O
c.Dây chằng chéo trước nằm giữa 2 lồi cầu xương đùi
d.Sụn chêm phía trong hình chữ O
Câu 9: Tìm ý sai với xương chậu
a. Gai hông ở trên khuyết ngồi lớn
b.Khuyết ngồi lớn ở trên gai hông
c.Mặt trong có diện vuông
d.Dưới gờ vô danh có diện vuông
Câu 11: Tìm ý sai về xương bướm a.Có 2 chân bướm
b.Có 2 cánh bướm nhỏ và lớn c.Có xoang bướm
d.Không tiếp khớp với xương chẩm
Câu 13: Tìm ý đúng về khớp thái dương hàm
a.Mỗi khớp có 3 dây chẳng phụ b.Bao khớp gồm 1 lớp c.Có 3 dây chằng chính
d.Không liên quan đến thần kinh VII
Câu 15: Tìm ý sai về xương bả vai
a.Mặt trước gọi là hố dưới vai
b.Là một xương dẹt có 3 góc c.Góc dưới tù
d.Mặt trước lõm gọi là hố dưới gai
Câu 17: Tìm ý sai về khớp chậu đùi
a.Dây chằng ngồi đùi ở phía trước
b.Diện khớp gồm chỏm xương đùi, ổ cối và sụn viền
c.Dây chằng mu đùi ở phía trước
d.Dây chằng tròn ở trong khớp
Câu 19: Tìm ý đúng về khớp thái dương hàm a.Có 1 bao hoạt dịch
b.Không liên quan đến thần kinh VII
c.Bao khớp lớp sâu phía sau tạo thành hãm Sappey
d.Hai dây chẳng chính bám phía trước cổ lồi cầu xương hàm dưới
Câu 2: Tìm ý đúng về xương bả vai
a.Mặt sau gọi là hố dưới vai
b.Khuyết quạ thuộc bờ trong trên c.Khuyết quạ thuộc bờ
d.Gai vai tiếp khớp với xương cánh tay
Câu 4: Tìm ý đúng với xương chậu a.Có 2 mặt và 3 bờ b.Mặt trong có ổ cối
c.Bờ trên gọi là mào chậu d.Mặt ngoài có ổ chảo
Câu 6: Tìm ý sai về xương thái dương
a.Lỗ ống tai ngoài ở sau mỏm chũm b.Do 3 xương hợp lại
c.Tiếp khớp với xương gò má d.Có lỗ ống tai ngoài
Câu 8: Tìm ý sai về xương hàm trên
a.Không tham gia tạo thành hốc mũi
b.Tham gia tạo nên hốc mũi c.Có lỗ dưới ổ mắt
d.Có xoang hàm trên liên quan với mũi
Câu 10: Tìm ý sai về xương trụ
a.Mỏm vẹt ở phía dưới hõm Sigma lớn
b.Mỏm trâm trụ thấp hơn mỏm trâm quay
c.Đầu trên có hõm Sigma lớn
d.ở cẳng tay xương trụ ở trong xương quay
Câu 12: Tìm ý sai về xương hàm dưới
a.Cổ lồi cầu ở sau mỏm vẹt
b.Mặt trong quai hàm có lỗ ống răng dưới
c.Lồi cầu hơi dẹt theo chiều trước sau
d.Gai Spix ở sau lỗ ống răng dưới
Câu 14: Tìm ý sai về xương bả vai a.Bờ ngoài mỏng
b.Đầu ngoài sống vai là mỏm cùng vai c.Bờ trong mỏng d.Mặt sau có sống vai
Câu 16: Tìm ý đúng về xương bướm a.Có 2 gai bướm
b.Cánh nhỏ không tiếp khớp với xương trán
c.Cánh lớn không tiếp khớp với xương đá
d.Không tiếp khớp với xương thái dương
Câu 18: Tìm ý đúng về khớp chậu đùi
a.Liên quan sau của khớp với thần kinh toạ
b.Khớp châu đùi là khớp lưỡng lồi cầu c. ổ cối nông và bé
d.Liên quan trước của khớp với thần kinh toạ
Câu 20: Tìm ý sai về khớp chậu đùi
a.Dây chằng tròn ở trong khớp
b.Là 1 khớp chỏm điển hình
c.Dây chằng chậu đùi gồm 3 bó
d.Dây chằng ngồi đùi ở phía sau ĐỀ 02:
Câu 1: Tìm ý sai về khớp khuỷu
a.Trước khớp khuỷu liên quan với động mạch cánh tay
b.Dây chằng bên trong bám từ mỏm trên ròng rọc
c.Dây chẳng bên trong gồm 3 bó
d.Phía sau khớp khuỷu liên quan với thần kinh giữa
Câu 3: Tìm ý sai về xương bả vai a.Bờ trong mỏng b.Mặt sau có sống vai
c.Đầu ngoài sống vai là mỏm cùng vai d.Bờ ngoài mỏng
Câu 5: Tìm ý sai về khớp chậu đùi
a.Dây chằng tròn ở trong khớp
b.Dây chẳng ngồi đùi ở phía sau
c.Là 1 khớp chỏm điển hình
d.Dây chằng chậu đùi gồm 3 bó
Câu 7: Tìm ý đúng về xương trán
a.Không tham gia tại thành nền sọ
b.Không tiếp khớp với xương gò má
c.Không tiếp khớp với xương đỉnh
d.Xoang trán nằm ở phần đứng
Câu 9: Tìm ý đúng về xương bướm
a.Cánh nhỏ và cánh lớn dính liền với nhau
b.Cánh nhỏ không tạo thành trần hốc mắt
c.Mỗi chân bướm có 2 cánh trong và ngoài
d.Không tiếp khớp với xương thái dương
Câu 11: Tìm ý sai với xương chậu
a.Có 2 mặt và 4 bờ và 4 góc
b.Mặt trong có diện vuông
c.Khuyết ngồi lớn ở dưới gai hông
d.Khuyết ngồi lớn ở trên gai hông
Câu 13: Tim ý sai về khớp gối
a.Có 2 dây chẳng khoeo chéo và khoeo cung
b.Gần cơ tứ đầu tạo nên dây chẳng phía trước
c.Phía sau khớp gối liên quan với động mạch khoeo
d.toàn bộ mặt sau xương bánh chè là diện khớp
Câu 15: Tim ý đúng về xương chẩm
a.Mặt trong có 2 lỗi cầu
b.Không tiếp khớp với xương thái dương
c.Có 2 lồi cầu ở phần ngang
d.Không tiếp khớp với xương đỉnh
Câu 17: Tìm ý đúng về xương đùi
a.Cổ phẫu thuật có 2 bờ trong và ngoài
b.Cổ giải phẫu ở ngoài chỏm xương đùi
c.Đường ráp ở phía trước
d.Cổ giải phẫu ở dưới mấu chuyển bé
Câu 19: Tìm ý sai về xương cánh tay
a.Đầu dưới phía trước có hố trên lồi cầu
b.Đầu dưới dẹt hơi cong ra trước
c.Đầu dưới phía trước có hố vẹt
d.Đầu dưới phía sau có hố vẹt
Câu 2: Tìm ý sai về khớp gối
a.Gần cơ từ đầu tạo nên dây chẳng phía trước
b.Sụn chêm phía ngoài hình chữ O
c.Phía sau khớp gối liên quan với động mạch khoeo
d.Có 2 dậy chẳng khoeo chéo
Câu 4: Tìm ý sai về xương trán
a.Tham gia tạo thành hốc mắt
b.Có 2 phần đứng và phần ngang c.Có xoang trán
d.Không liên quan với hốc mắt
Câu 6: Tìm ý sai về khớp vai
a.Dây chẳng quạ cánh tay gồm 2 bó
b.Bao khớp không bám vào cổ phẫu thuật c.Ô chảo nóng và bé
d.Chỏm xương cánh tay chiếm 1/3 khối cầu
Câu 8: Tìm ý đúng về xương hàm trên
a.Không tham gia tạo thành hốc mắt
b.Không tham gia tạo thành hốc mũi
c.Không tiếp khớp với xương khẩu cái
d.Tiếp khớp với xương gò má
Câu 10: Tìm ý sai về xương chày
a.Mắt cá trong thuộc xương chày
b.Có 2 mầm chảy trong và ngoài
c.Lối củ chày trước ở dưới 2 mâm chày
d.Có 2 diện trong gai và ngoài gai
Câu 12: Tìm ý sai về xương hàm trên
a.Có xoang hàm trên liên quan với mũi
b.Tham gia tạo nên hốc mũi
c.Không tham gia tạo thành hốc mũi d.Có lỗ dưới ổ mắt
Câu 14: Tìm ý đúng về khớp gối
a.Có 2 dây chẳng bên trong và ngoài mỏng
b.Mặt trước xương bánh chè chia thành 2 phần
c.Phía sau khớp liên quan với động mạch khoeo đùi
d.Có 2 sụn chêm chỉ tiếp khớp với 2 lồi cầu xương
Câu 16: Tìm ý đúng về xương trụ
a.Đầu trên chỉ có hõm xích ma lớn
b.Hõm xích ma bé tiếp khớp với vành đai quay
c.Mỏm vẹt ở phía trên hõm Sigma lớn
d.Mỏm trâm trụ thấp hơn mỏm trâm quay
Câu 18: Tìm ý sai về xương thái dương
a.Mặt trước trên xương đá có lỗ ống tai trong
b.Lỗ ống tai ngoài ở trước mỏm chũm
c.Gồm xương trai, xương chũm, xương đá
d.Mặt sau trên xương đá có lỗ ống tai trong
Câu 20: Tìm ý đúng về khớp thái dương hàm
a.Hai dây chằng chính bám phía trước cổ lồi cầu xương hàm
b.Không liên quan đến thần kinh VII c.Có 1 bao hoạt dịch
d.Bao khớp lớp sâu phía sau tạo thành hãm Sappey ĐỀ 03:
Câu 1: Tìm ý sai về xương thái dương a.Do 3 xương hợp lại
b.Tiếp khớp với xương gò má c.Có lỗ ống tai ngoài
d.Lỗ ống tai ngoài ở sau mỏm chũm
Câu 3: Tìm ý sai về khớp gối
a.Có 2 dây chằng khoeo chéo và khoeo cung
b.Phía sau khớp gối liên quan với động mạch khoeo
c.toàn bộ mặt sau xương bánh chè là diện khớp
d.Gần cơ tứ đầu tạo nên dây chằng phía trước
Câu 5: Tìm ý đúng về xương quay
a.Vành đài quay tiếp khớp với hõm Sigma bé xương trụ
b.Đầu dưới có lỗi củ cơ nhị đầu
c.Mỏm trâm quay ở phía trong
d.Đài quay tiếp khớp với hõm Sigma lớn xương trụ
Câu 7: Tìm ý sai về xương chẩm a.Có ụ chấm trong b.Có lỗ chẩm
c. Gồm 2 phần đứng và phần ngang
d.ụ chẩm ngoài không tương xứng ụ chẩm trong
Câu 9: Tìm ý đúng về xương bả vai
a.Gai vai tiếp khớp với xương cánh tay
b.Khuyết quạ thuộc bờ trong
c.Khuyết quạ thuộc bờ trên
d.Mặt sau gọi là hố dưới vai
Câu 11: Tìm ý đúng về xương đùi
a.Cổ giải phẫu ở ngoài chỏm xương đùi
b.Cổ phẫu thuật có 2 bờ trong và ngoài
c.Cổ giải phẫu ở dưới mấu chuyển bé
d.Đường ráp ở phía trước
Câu 13: Tìm ý sai về xương bả vai a.Bờ ngoài mỏng b.Mặt sau có sống vai c.Bờ trong mỏng
d.Đầu ngoài sống vai là mỏm cùng vai
Câu 15: Tìm ý sai về khớp chậu đùi
a.Là 1 khớp chỏm điển hình
b.Dây chằng ngồi đùi ở phía sau
c.Dây chẳng chậu đùi gồm 3 bó
d.Dây chẳng tròn ở trong khớp
Câu 17: Tìm ý sai về xương trán
a.Phần ngang tạo nên trần hốc mắt b.Có mào trán
c.Xoang trán nằm ở phần ngang
d.Xoang trán nằm ở phần đứng
Câu 19: Tìm ý đúng về xương đùi
a.Cổ giải phẫu có 2 bờ trước sau
b.Cổ giải phẫu có 2 mặt trên dưới
c.Đường ráp ở phía trong
d.Hố ngón tay ở mặt trong mấu chuyển to
Câu 2: Tìm ý sai với xương chậu
a.Có 2 mặt và 4 bờ và 4 góc
b.Khuyết ngồi lớn ở trên gai hông
c.Mặt trong có diện vuông
d.Khuyết ngồi lớn ở dưới gai hông
Câu 4: Tìm ý đúng về xương chày
a.Mắt cá ngoai thuộc xương chày
b.Xương cháy ở phía ngoài xương mác
c.Mặt trong xương chày có nhiều cơ bám
d.Đường bám của cơ dép ở mặt sau
Câu 6: Tìm ý sai về xương hàm trên
a.Tham gia tạo nên hốc mũi
b.Không tham gia tạo thành hốc mũi c.Có lỗ dưới ổ mắt
d.Có xoang hàm trên liên quan với mũi
Câu 8: Tìm ý sai về xương trụ
a.Mỏm trâm trụ thấp hơn mỏm trâm quay
b.ở cẳng tay xương trụ ở trong xương quay
c.Đầu trên có hõm Sigma lớn
d.Mỏm vẹt ở phía dưới hõm Sigma lớn
Câu 10: Tin sai về khớp vai
a.Chỏm xương cánh tay chiếm 1/3 khối cầu
b.Bao khớp không bám vào cổ phẫu thuật
c.Dây chằng quạ cánh tay gồm 2 bộ d.Ổ chảo nông và bé
Câu 12: Tìm ý sai về xương trán a.Có mào trán
b.Không có xoang trán
c.Có tiếp khớp với xương mũi
d.Phần ngang tạo nên trần hốc mắt
Câu 14: Tìm ý sai về khớp chậu đùi
a.Dây chằng tròn ở trong khớp
b.Diện khớp gồm chỏm xương đùi, ổ cối và sụn viền
c.Dây chẳng ngồi đùi ở phía trước
d.Dây chằng mu đùi ở phía trước
Câu 16: Tìm y đúng về khớp thái dương hàm
a.Không liên quan đến thần kinh VII
b.Hai dây chằng chính bám phía trước cổ lồi cầu xương hàm
c.Bao khớp lớp sâu phía sau tạo thành hãm Sappey d.Có 1 bao hoạt dịch
Câu 18: Tìm ý đúng về xương đùi
a.Đường ráp ở phía ngoài
b.Có 2 mấu chuyển to và bé
c.Cổ phẫu thuật ở trên mấu chuyển bé
d.Cổ phẫu thuật có 2 mặt trước sau
Câu 20: Tìm ý đúng về xương chẩm
a.Không tiếp khớp với xương đỉnh
b.Mặt trong có 2 lồi cầu
c.Không tiếp khớp với xương thái dương
d.Có 2 lồi cầu ở phần ngang ĐỀ 04:
Câu 1: Tìm ý đúng về khớp thái dương hàm a.Bao khớp gồm 1 lớp
b. Mỗi khớp có 3 dây chằng phụ
c.Không liên quan đến thần kinh VII d.Có 3 dây chằng chính
Cậu 3: Tìm ý đúng về khớp vai
a.Dây chằng ổ chảo cánh tay gồm 3 bó
b.Dây chằng quạ cánh tay bám vào cổ khớp
c.Bao khớp không bám vào sụn viền
d.Điểm yếu của khớp vai ở phía trước và ngoài
Câu 5: Tìm ý sai về khớp chậu đùi
a.Dây chằng mu đùi ở phía trước
b.Diện khớp gồm chỏm xương đùi, ổ cối và sụn viền
c.Dây chằng ngồi đùi ở phía trước
d.Dây chằng tròn ở trong khớp
Câu 7: Tìm ý sai về xương cánh tay
a.Đầu dưới phía trước có hố trên lồi cầu
b.Đầu dưới dẹt hơi cong ra trước
c.Đầu dưới phía trước có hố vẹt
d.Đầu dưới phía sau có hố vẹt
Câu 9: Tìm ý sai về xương trán
a.Không liên quan với hốc mắt
b.Có 2 phần đứng và phần ngang c.Có xoang trán
d.Tham gia tạo thành hốc mắt
Câu 11: Tìm ý sai về khớp gối
a.Sụn chêm phía trong hình chữ O
b. Sụn chêm phía ngoài hình chữ O
c.Có 2 dây chằng chéo trước và sau
d.Dây chằng chéo trước nằn giữa 2 lồi cầu xương đùi
Câu 13: Tìm ý sai về xương quay
a.Mỏm trâm quay ở phía ngoài
b.Đài quay tiếp khớp với hõm Sigma bé xương trụ
c. Vành đài quay tiếp khớp với hõm Sigma bé xương trụ
d.Đầu trên có lối củ cơ nhị đầu
Cầu 15: Tìm ý sai về xương chày
a.Đường bán cơ dép ở mặt ngoài
b.Gai chày ở giữa 2 mâm chày
c.Mắt cá sau thuộc xương chày
d.Diện khớp chỏm xương mác ở phía sau ngoài
Câu 17: Tìm ý sai về xương bướm a.Có 2 chân bướm
b.Có 2 cánh bướm nhỏ và lớn
c. Không tiếp khớp với xương chẩm d.Có xoang bướm
Câu 19: Tìm ý sai về khớp khuỷu
a. Phía sau khớp khuỷu liên quan với thần kinh trụ
b.Trước khớp khuỷu liên quan với thần kinh trụ
c.Dây chằng ngang từ dưới hõm xich ma bé đến cổ xương quay
d.Dây chẳng vòng ôm lấy vành đài quay
Câu 2: Tìm ý đúng về khớp chậu đùi a.ổ chảo sâu và rộng b.Có 4 kiểu trật khớp
c.Khuyết vành ổ cối ở phía sau
d.Đường vào khớp dọc bờ ngoài cơ may
Cấu 4: Tìm ý sai về xương quay
a.Vành đài quay tiếp khớp với lồi cầu xương cánh tay
b.Đầu trên có lối củ cơ nhị đầu
c.Mỏm trâm quay ở phía ngoài
d.Đài quay tiếp khớp với lồi cầu xương cánh tay
Câu 6: Tìm ý sai về xương bả vai
a.Đầu ngoài sống vai là mỏm cùng vai b.Mặt sau có sống vai c.Bờ trong mỏng d.Bờ ngoài mỏng
Câu 8: Tìm ý đúng về xương bướm
a.Mỗi chân buớm có 2 cánh trong và ngoài
b.Cánh nhỏ không tạo thành trần hốc mắt
c.Không tiếp khớp với xương thái dương
d.Cánh nhỏ và cánh lớn dính liền với nhau
Cậu 10: Tìm ý đúng về xương đùi
a.Hố ngón tay ở mặt trong mấu chuyển to
b.Đường ráp ở phía trong
c.Cổ giải phẫu có 2 mặt trên dưới
d.Cổ giải phẫu có 2 bờ trước sau
Câu 12: Tìm ý sai về xương trụ
a.ở cẳng tay xương trụ ở trong xương quay
b.Đầu trên có hõm Sigma lớn
c.Mỏm vẹt ở phía dưới hõm Sigma lớn
d. Mỏm trâm trụ thấp hơn mỏm trâm quay
Câu 14: Tìng đúng về xương hàm trên
a.Không có lỗ dưới ổ mắt
b.Không tham gia tạo thành hốc mũi
c.Tiếp khớp với xương gò má
d.Không tham gia tạo thành hốc mắt
Cấu 16: Tìm ý đúng về xương bả vai
a Mỏm qua ở ngoài khuyết quạ b.Góc trên có ổ chảo c.Góc dưới nhọn
d.Mặt trước gọi là hố dưới gai
Câu 18: Tìm ý sai về xương đùi
a.Chỏm xương đùi chiếm 2/3 khối cầu
b.Mặt trong mấu chuyển to có hố ngón tay
c. Đường ráp xương đùi ở phía sau
d. chỏm xương đùi chiếm 1/3 khối cầu
Câu 20: Tìm sai về xương bướm
a.không tiếp khớp với xương thái dương
b.Có 2 cánh bướm nhỏ và lớn
c.Có 2 chân bướm trong và ngoài
d.Tham gia tạo nên trần hốc mũi ĐỀ 05:
Câu 1: Tìm ý sai về xương chẩm
a.Phần ngang có lỗ chấm
b.Mặt trong không liên quan đến xoang tĩnh mạch
c.Có 2 lồi cầu xương chẩm
d.Phần đứng có ụ chẩm trong và ngoài
Câu 3: Tìm ý sai về xương đùi
a.Trên lồi cầu trong có lỗi củ cơ khép
b.Mào liên mấu ở phía sau
c.Mào liên mấu ở phía trước
d.Đường liên mấu ở phía trước
Câu 5: Tìm ý đúng về khớp gối
a.Có 2 dây chằng bên trong và ngoài mỏng
b.Mặt trước xương bánh chè chia thành 2 phần c.Là 1 khớp trục
d.Có 2 sụn chêm chỉ tiếp khớp với xương bánh chè
Câu 7: Tìm ý sai về xương chày
a.Mắt cá thứ 3 ở phía sau khớp chày sên
b.Đường bám của cơ dép ở mặt trong
c.Bờ trước gọi là mào chày
d.Xương chày ở phía trong xương mác
Câu 9: Tìm ý sai về xương trán
a.Không tiếp khớp với xương hàm trên
b.Phía sau trên tiếp khớp với xương đỉnh
c.Xoang trán nằm ở phần đứng
d.Có tiếp khớp với xương gò má
Câu 11: Tìm ý đúng về khớp vai
a.Điểm yếu của khớp vai ở phía trước và ngoài
b.Bao khớp không bám vào sụn viền
c.Dây chẳng ổ chảo cánh tay gồm 3 bó
d.Dây chằng quạ cánh tay bám vào cổ khớp
Câu 13: Tìm ý đúng về khớp vai a.Ô chảo sâu và bé
b.Bao khớp không bám vào sụn viền
c.Dây chẳng qua cánh tay bám vào cổ khớp
d.Chỏm xương cánh tay chiếm 1/3 khối cầu
Câu 15: Tìm ý đúng về khớp thái dương hàm a.Bao khớp gồm 1 lớp
b.Không liên quan đến thần kinh VII c.Có 3 dây chằng chính
d.Mỗi khớp có 3 dây chẳng phụ
Câu 17: Tìm ý sai về xương đòn
a.Mặt dưới lắm có rãnh dưới đòn b.Đầu ngoài dẹt
c.Mặt trên lồi có cơ dưới đòn bám d.Đầu trong tròn
Câu 19: Tìm ý đúng về khớp chậu đùi a. chảo sâu và rộng
b.Khuyết vành ổ cối ở phía sau c.Có 4 kiểu trật khớp
d.Đường vào khớp dọc bờ ngoài cơ may
Câu 2: Tìm ý sai với xương chậu
a.Mặt trong có diện vuông
b.Khuyết ngồi lớn ở dưới gai hông
c.Có 2 mặt và 4 bờ và 4 góc
d.Khuyết ngồi lớn ở trên gai hông
Câu 4: Tìm ý đúng về xương đòn a.Đầu ngoài tròn b.Đầu trong tròn
c.Đầu ngoài có diện khớp ức
d.Mặt trên có rãnh dưới đòn
Câu 6: Tìm ý đúng về xương thái dương
a.Mỏm chũm ở trước lỗ ống tai ngoài
b.Mỏm tiếp không tiếp khớp với xương gò má
c.Xương đá không tham gia tạo thành nền sọ
d.Xương đá có lỗ ống tai trong
Câu 8: Tìm ý sai về xương cánh tay
a.Đầu dưới phía sau có hố vẹt
b.Đầu dưới phía trước có hố vẹt
c.Đầu dưới phía trước có hố trên lối cầu
d.Đầu dưới dẹt hơi cong ra trước
Câu 10: Tìm ý sai về xương chẩm
a.ụ chẩm ngoài không tương xứng ụ chẩm trong b.Có lỗ chấm
c.Gồm 2 phần đứng và phần ngang d.Có ụ chẩm trong
Câu 12: Tìm ý đúng về xương hàm trên
a.Không tham gia tạo thành hốc mũi
b.Không có lỗ dưới ở mắt
c. Tiếp khớp với xương gò má
d.Không tham gia tạo thành hốc mắt
Câu 14: Tìm ý đúng về xương hàm trên
a.Không tham gia tạo thành hốc mũi
b.Không tiếp khớp với xương khẩu cái
c.Không tham gia tạo thành hốc mắt
d.Tiếp khớp với xương gò má
Câu 16: Tìm ý đúng về xương trán
a.Xoang trán nằm ở phần đứng
b.Không tiếp khớp với xương gò má
c.Không tiếp khớp với xương đỉnh
d.Không tham gia tại thành nền sọ
Câu 18: Tìm ý sai về xương bả vai a.Bờ trong mỏng
b.Đầu ngoài sống vai là mỏm cùng vai c.Bờ ngoài mỏng d.Mặt sau có sống vai
Câu 20: Tìm ý sai về khớp chậu đùi
a.Dây chẳng chậu đùi gồm 2 bó
b.Là 1 khớp chỏm điển hình
c.Dây chẳng tròn ở ngoài khớp
d.Dây chẳng ngồi đùi ở phía sau ĐỀ 06:
Câu 1: tìm ý đúng về khớp gối
a. Mặt trước xương bánh chè chia làm 2 phần
b. Phía sau khớp liên quan đến ĐM khoeo
c. Có 2 sụn chêm chỉ tiếp khớp với 2 lồi cầu xương đùi
d. Có 2 dây chằng bên trong và ngoài mỏng
Câu 2: tìm ý sai về xương bướm
a. Có 2 cánh bướm nhỏ và lớn b. có xoang bướm c. Có 2 chân bướm
d. Không tiếp khớp với xương chẩm
Câu 3: tìm ý sai về xương đùi
a. Đường liên mấu ở phía trước
b. Trên lồi cầu trong có lồi củ cơ khép
c. Mào liên mấu ở phía trước
d. Mào liên mấu ở phía sau
Câu 4: Tìm ý đúng về khớp chậu đùi a. chảo sâu và rộng
b.Khuyết vành ổ cối ở phía sau c.Có 4 kiểu trật khớp
d.Đường vào khớp dọc bờ ngoài cơ may
câu 5: tìm ý sai về xương chẩm
a. Phần ngang có lỗ chẩm
b. Phầm đứng có ụ chẩm trong và ngoài
c. Có 2 lồi cầu xương chẩm
d. Mặt trong không liên quan đến xoang tĩnh mạch
Câu 6: tìm ý sai về xương cánh tay
a. Đầu dưới phía sau có hố vẹt
b. Đầu dưới phía trước có hố trên lồi cầu
c. Đầu dưới dẹt hơi cong ra trước
d. Đầu dưới phía trước có hố vẹt
Câu 7: tìm ý đúng về khớp gối
a. Mặt trước xương bánh chè chia thành 2 phần
b. Có 2 sụn chêm chỉ tiếp khớp với xương bánh chè c. Là 1 khớp trục
d. Có 2 dây chằng bên trong và ngoài mỏng
Câu 8: tìm ý sai về xương trán
a. Tham gia tạo thành hốc mắt b. Có xoang trán
c. Có 2 phần đứng và ngang
d. Không liên quan với hốc mắt
Câu 9: tìm ý đúng về xương hàm trên
a. Không tham gia tạo thành hốc mắt
b. Tiếp khớp với xương gò má
c. Không tham gia tạo thành hốc mũi
d. Không có lỗ dưới ổ mắt
Câu 10: tìm ý sai về xương trụ
a. Mỏm vẹt ở phía dưới hõm sigma lớn
b. Đầu trên chỉ có hõm sigma lớn
c. ở cẳng tay xương trụ, ở trong xương quay
d. mỏm tram trụ cao hơn mỏm trâm quay
câu 11: tìm ý đúng về xương trán
a. không tiếp khớp với xương đỉnh
b. phần ngang không tạo nên trẩn ổ mắt
c. không có lỗ trên ổ mắt
d. tham gia tạo thành nền sọ
câu 12: tìm ý đúng về xương hàm trên
a. không tiếp khớp với xương khẩu cái
b. tiếp khớp với xương gò má
c. không tham gia tạo thành hốc mũi
d. không tham gia tạo thành hốc mắt
câu 13: tìm ý sai về xương chày
a. đường bám của cơ dép ở mặt trong
b. xương chày ở phía trong xương mác
c. mắt cá thứ 3 ở phía sau khớp chày sên
d. bờ trước gọi là mào chày
câu 14: tìm ý sai về khớp khuỷu
a. phía sau khớp khuỷu liên quan với thần kinh giữa
b. dây chằng bên trong gồm 3 bó
c. dây chằng bên trong bám từ mỏm trên ròng rọc
d. trước khớp khuỷu liên quan với động mạch cánh tay
câu 15: tìm ý đúng về khớp thái dương hàm
a. không liên quan đến thần kinh VII b. bao khớp gồm 1 lớp c. có 3 dây chằng chính
d. mỗi khớp có 3 dây chằng phụ
câu 16: tìm ý đúng về xương trán
a. không tiếp khớp với xương gò má
b. xoang trán nằm ở phần đứng
c. không tiếp khớp với xương đỉnh
d. không tham gia tạo thành nền sọ
câu 17: tìm ý đúng về khớp vai
a. chỏm xương cánh tay chiếm 1/3 khối cầu
b. bao khớp không bám vào sụn viền
c. dây chằng quạ cánh tay bám vào cổ khớp d. ổ chảo sâu và bé
câu 18: tìm ý sai về xương bả vai
a. đầu ngoài sống vai là mỏm cùng vai b. bờ trong mỏng c. bờ ngoài mỏng
d. mặt sau có sống vai
câu 19: tìm ý sai với xương chậu
a. mặt trong có diện vuông
b. khuyết ngồi lớn ở trên gai hông
c. khuyết ngồi lớn ở dưới gai hông
d. có 2 mặt, 4 bờ, 4 góc
câu 20: tìm ý sai về khớp chậu đùi
a. dây chằng chậu đùi gồm 2 bó
b. dây chằng ngồi đùi ở phía sau
c. dây chằng tròn ở ngoài khớp
d. là 1 khớp chỏm điển hình CÂU HỎI ĐÚNG /SAI:
1. Đầu trên đường ráp xương đùi chia ra làm 3 ngành
2. Đầu trên đường ráp xương đùi chia ra làm 3 ngành, có cơ mông bé bám
3. Đầu trên xương cánh tay mấu động nhỏ ở trước, mấu động to ở sau
4. Đầu trên xương chày phía trước dưới và giữa hai mâm chày có lỗi củ Gend
5. Điểm yếu của khớp vai ở giữa bó dưới và bỏ giữa dây chằng ổ chảo cánh tay
6. Đoạn cổ có 8 đốt sống
7. Đoạn cùng có 6 đốt sống
8. Đoạn thắt lưng có 5 đốt sống
9. Bờ ngoài xương vai dầy, phía dưới là hõm khớp (ổ chảo)
10. Bờ ngoài xương vai dầy, phía trên là hõm khớp (ổ chảo)
11. Bờ sau xương đùi sắc tạo thành đường ráp của xương đùi có cơ may bám
12. Bờ sau xương đỉnh tiếp khớp với xương chẩm
13. Bờ sau xương đỉnh tiếp khớp với xương chẩm tạo nên đường khớp vành
14. Bờ trước xương đỉnh tiếp khớp với xương trán tạo nên đường khớp lamda
15. Bờ trước xương chậu phẳng và nhẵn có các cơ mông bám
16. Các đốt sống cổ, mỏm gai tách đôi.
17. Các đốt sống cổ, mỏm ngang tách đôi.
18. Có 8 xương sọ não, 16 xương sọ mặt đùi
19. Chỏm xương đùi hướng lên trên, vào trong và hơi ra trước. Đỉnh chỏm có hố dây chẳng tròn
20. Dây chẳng phía sau khớp gối có dây chằng khoeo chéo là chẽ gần quặt ngược của cơ nhị đầu
21. Dây chằng quạ cánh tay được coi như một phần của gân cơ ngực bé.
22. Dây chẳng quạ cánh tay được coi như một phần của gân cơ ngực lớn.- ssai
23. Dây chẳng vòng khớp khuỷu từ bờ trước hõm Sigma bé vòng quanh cổ xương quay đến bờ sau hõm Sigma bé.
24. Dây chẳng vòng khớp khuỷu từ bờ trước hõm Sigma lớn vòng quanh cổ xung quay đến bờ sau hõm Sigma bé.
25. Đầu ngoài gai vai vồng lên tạo thành mỏm cùng vai
26. Hõm Sigma lớn của xương trụ tiếp khớp với ròng rọc của xương cánh tay
27. Khớp cánh tay trụ quay có động tác gấp duỗi cẳng tay
28. Khớp gối là một khớp chỏm cầu điển hình
29. Xương thuyền nằm ngay trước xương sên, sau các xương chêm
30. Xương thuyền nằm ngay trước xương sên, trước các xương chêm
31. Đầu dưới xương chày ở phía sau gọi là mắt cá trong
32. Đầu trên đường ráp xương đùi chia ra làm 3 ngành có cơ mỏng bé bán
33. Đầu trên xương cánh tay mấu động nhỏ ở trước, mấu động ta ở sau
34. Đầu trên xương trụ có hõm Sigma nhỏ để tiếp khớp với vành đai quay của xương quay
35. Đường rạch vào khớp châu đùi dọc theo bờ ngoài của cơ may
36. Điểm yếu của khớp vai ở giữa bó dưới và bó giữa dây chằng ổ chảo cánh tay
37. Đoạn cùng có 6 đốt sống
38. Bờ ngoài xương vai dầy, phía trên là hõm khớp (ổ chảo)
39. Bờ sau xương đùi sắc tạo thành đường ráp của xương đùi
40. Bờ sau xương đỉnh tiếp khớp với xương chẩm tạo nên đường khớp vành
41. Có 8 xương sọ não, 16 xương sọ mặt
42. Cấu tạo xương thái dương có 3 phần: phần trai, phần đá, phần chẩm
43. Chỏm xương đùi hướng lên trên, vào trong và hơi ra trước. Đỉnh chỏm có hố dây chằng tròn
44. Day chẳng qua cánh tay bám từ mỏm quạ đến 2 mấu đông của xương cánh tay
45. Dây chẳng vòng khớp khuỷu từ bờ trước hõm sigma lớn vòng quanh cổ xương quay đến bờ sau hôm Sigma bé
46. Dây chằng vuông của khớp khuỷu buộc cổ xương quay vào bờ dưới của hõm Sigma bé.
47. Dây chẳng vuông của khớp khuỷu buộc cổ xương quay vào bờ dưới của hõm Sigma lớn
48. Đầu ngoài gai vai vống lên tạo thành mỏm quạ
49. Mặt trước khớp khuỷu liên quan với bó mạch thần kinh trụ
50. Mặt trước khớp khuỷu liên quan với hai rãnh nhị đầu trong và ngoài
51. Hõm Sigma lớn của xương trụ tiếp khớp với ròng rọc của xương quay
52. Khớp gối: dây chẳng bánh chè là phần gần cơ tam đầu
53. Khớp gối: dây chằng bánh chè là phần gần cơ tứ đầu đùi
54. Xương quay là một xương dài nằm trong xương trụ
55. Xương thuyền nằm ngay trước xương sên, sau các xương chêm
56. Xương thuyền nằm ngay trước xương sên, trước các xương chêm
57. Xương trán nằm ở phía sau hộp sọ
58. Xương trụ là một xương dài nằm ở phía ngoài xương quay
59. Xương trụ là một xương dài nằm ở phía trong xương quay
60. Xoang trán thông với ngách mũi giữa
61. Đầu dưới xương chày ở phía sau có mất cả thứ 3 hay mắt cá Destore
62. Đầu trên đường ráp xương đùi chia ra làm 3 ngành
63. Đầu trên xương chày phía trước dưới và giữa hai mâm chảy có lỗi củ Gerdy
64. Đầu trên xương trụ có hõm Sigma nhỏ để tiếp khớp với vành đài quay của xương quay
65. Đường rạch vào khớp chậu đùi dọc theo bờ ngoài của cơ may
66. Điểm yếu của khớp vai ở giữa bỏ dưới và bỏ giữa dây chằng ổ chảo cánh tay
67. Điểm yếu của khớp vai ở giữa bỏ trên và bó giữa dây chằng ổ chảo cánh tay
68. Đoạn cụt có 5 – 7 đốt sống
69. Đoạn ngực có 12 đốt sống
70. Bờ sau xương đùi sắc tạo thành đường ráp của xương đùi
71. Bờ trên xương vai mỏng và sắc, phía ngoài có khuyết vai
72. Bờ trước xương đỉnh tiếp khớp với xương trán tạo nên đường khớp lamda
73. Bờ trước xương chậu có các chỗ lồi chỗ lõm
74. Các đốt sống cổ, mỏm gai tách đôi.
75. Các đốt sống cổ, mỏm ngang tách đôi.
76. Cấu tạo xương thái dương có 3 phần: phần trai, phần đá, phần chẩm
77. Cấu tạo xương thái dương có 3 phần: phần trai, phần đá, phần chũm
78. Chỏm xương đùi hướng lên trên, vào trong và hơi ra trước. Đỉnh chỏm có hố dây chằng ngồi đùi
79. Chỏm xương đùi hướng lên trên, vào trong và hơi ra trước. Đỉnh chỏm có hố dây chằng tròn
80. Dây chằng phía sau khớp gối có dây chằng khoeo chéo là chế gần quặt ngược của cơ nhị đầu đùi
81. Dây chằng quạ cánh tay được coi như một phần của gân cơ ngực bé.
82. Dây chằng vòng khớp khuỷu từ bờ trước hõm Sigma bé vòng quanh cổ xương quay đến bờ sau hõm Sigma bé.
83. Mặt trước khớp khuỷu liên quan với bó mạch thần kinh trụ
84. Khớp khuỷu có động tác gấp duỗi cẳng tay, sấp ngửa bàn tay
85. Khớp gối: dây chằng bánh chè là phần gân cơ tứ đầu đùi
86. Xương quay là một xương dài nằm trong xương trụ
87. Xương trán nằm ở phía sau hộp sọ
88. Xương trán nằm ở phía trước hộp sọ
89. Xương trụ là một xương dài nằm ở phía ngoài xương quay
90. Xương trụ là một xương dài nằm ở phía trong xương quay
91. Đầu trên đường ráp xương đùi chia ra làm 3 ngành.
92. Đầu trên đường ráp xương đùi chia ra làm 3 ngành có cơ mỏng bé bám
93. Điểm yếu của khớp vai ở giữa bó dưới và bó giữa dãy chằng ổ chảo cánh tay
94. Điểm yếu của khớp vai ở giữa bó trên và bó giữa dây chằng ổ chảo cánh tay
95. Đoạn cùng có 6 đốt sống
96. Đoạn ngực có 12 đốt sống
97. Bờ ngoài xương vai dầy, phía dưới là hõm khớp (ổ chảo)
98. Bờ sau xương đùi sắc tạo thành đường ráp của xương đùi
99. Bờ sau xương đùi sắc tạo thành đường ráp của xương đùi có cơ may bám
100.Bờ sau xương đỉnh tiếp khớp với xương chẩm
101.Bờ trước xương đỉnh tiếp khớp với xương trán tạo nên đường khớp lamda
102.Bờ trước xương chậu phẳng và nhẵn có các cơ mông bám
103.Các đốt sống cổ, mỏm ngang tách đôi.
104. Chỏm xương đùi hướng lên trên, vào trong và hơi ra trước. Đỉnh chỏm có hồ dây chằng tròn
105.Dây chẳng phía sau khớp gối có dây chẳng khoeo chéo là chẽ gần quặt ngược của cơ nhị đầu đùi
106.Dây chẳng vuông của khớp khuỷu buộc cổ xương quay vào bờ dưới của hõm Sigma bé.
107. Mặt trước khớp khuỷu liên quan với bó mạch thần kinh trụ
108. Xương quay là một xương dài nằm trong xương trụ
109. Xương thuyền nằm ngay trước xương sên, trước các xương chêm
110. Xoang trán thông với ngách mũi giữa
111.Đầu dưới xương chày ở phía sau gọi là mắt cá trong
112.Đầu trên đường ráp xương đùi chia ra làm 3 ngành có cơ mông bé bám
113. Đầu trên xương chày phía trước dưới và giữa hai mâm chày có lỗi củ chày trước
114.Đầu trên xương chày phía trước dưới và giữa hai mâm chày có lối củ Gerdy
115. Đường rạch vào khớp chậu đùi dọc theo bờ trong của cơ may
116. Điểm yếu của khớp vai ở giữa bó trên và bó giữa dây chằng ổ chảo cánh tay
117.Đoạn cùng có 6 đốt sống
118.Đoạn ngực có 12 đốt sống
119.Bờ ngoài xương vai dầy, phía trên là hõm khớp (ổ chảo)
120. Bờ trước xương đỉnh tiếp khớp với xương trán tạo nên đường khớp vành
121.Có 8 xương sọ não, 16 xương sọ mặt
122.Dây chằng ổ chảo cánh tay có 3 bó
123.Dây chằng ổ chảo cánh tay có 4 bó
124.Dây chằng phía sau khớp gối có dây chằng khoeo chéo là chế gân quặt ngược của cơ bán mạc
125. Dây chằng quạ cánh tay bám từ mỏm quạ đến 2 mấu động của xương cánh tay
126.Dây chằng vuông của khớp khuỷu buộc cổ xương quay vào bờ dưới của hõm Sigma bé.
127. Mặt trước khớp khuỷu liên quan với bó mạch thần kinh trụ
128.Khớp cánh tay trụ quay có động tác gấp duỗi cẳng tay
129.Xương quay là một xương dài nằm trong xương trụ
130. Xoang hàm trên là một hốc rỗng trong thân xương thông với ngách mũi giữa (ý đúng được bôi đen)