Trắc nghiệm môn Giải phẫu có đáp án | Trường Đại học Kinh Bắc

Trắc nghiệm môn Giải phẫu có đáp án | Trường Đại học Kinh Bắc. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

NÃO TK TW
Câu 1: Sàn não thất 4 là mặt sau của hành não và của
a.Cầu não
b.Vùng hạ đổi
c.Màn tuỷ dưới
d.Màn tuỷ trên
Câu 2: Tìm ý không phù hợp với cấu trúc của đoan não
a.Nhân đuôi
b.Thể tam giác
c. Thể trai
d.Liềm đại não
Câu 3: Tìm ý đúng về thể trai
a.Dưới dính vào vách thông suốt và khe liên bán cầu
b.Là một mảnh chất xám dài 8 cm, dầy 1 cm
c.Đầu trước cách cực trước bán cầu não 3 cm
d.Trên liên quan với hồi khuy và thể tam giác
Câu 4: Tìm ý đúng liên quan với cấu tạo của thất não IV
a.Màng mái căng giữa 2 cuống tiểu não
b.2 cuống tiểu não dưới thuộc hành não
c.2 cuống tiểu não trên thuộc cầu não
d.2 cuống tiểu não giữa thuộc cầu não
Câu 5: Tìm thành phần nằm trong rãnh Sylvius
a.Gối thể trai
b.Thuỷ chẩm
c. Thuỳ đảo
d.Hồi thái dương lên
Câu 6: Tìm ý sai về vị trí các thuỳ vỏ não
a.Thuỷ chấm thấy cả ở 3 mặt bán cầu
b.Thuỷ thái dương thấy cả ở 3 mặt bán cầu
c.Thuỷ trán cả ở 3 mặt bán cầu
d.Thuỷ trán nằm trước khe Rolando
Câu 7: Rãnh dọc giữa nền não thất 4 gọi là ...
a.Trám hành
b.Bút lông
c.Lỗ Luska
d.Lo Magendie
Câu 8: Xác định ý không phù hợp với thất não bên
a.Sừng trán liên quan với đầu của nhân đuôi
b.Là nơi phinh cuối của ống tâm tuy
c.Sừng chẩm liên quan với nhân bèo
d.Có ba sừng và 1 ngã 3
Câu 9: Tìm ý sai về các bờ của thất não IV
a.Bờ dưới ngoài không có sản não
b.Bờ dưới trong và ngoài có sản não
c.Bờ trên ngoài là cuống tiểu não trên
d.Bờ trên trong là cuống tiểu não trên
Câu 10: Tìm ý đúng về liên quan của đồi thị
a. Dưới đối thị có rãnh Monro ngăn cách đối thị với vùng dưới đồi
b. Mặt trong 2/3 sau liên quan với củ não sinh tư.
c. Mặt trong có mép trắng nối liền mặt trong 2 đổi thị.
d Mặt trong 1/3 trước là thành bên não thất III.
Câu 11: Thể vân (corpus striatum) gồm
a. Đô thị nhân đuổi, nhân bèo
b. Nhân đuổi, nhân bèo
c.Các nhân xám dưới vỏ não của đoạn não
d. Nhân đuổi, nhân bèo, nhân trước tưởng
Câu 12: Tìm ý đúng về cấu trúc của đoạn não
a.Bao ngoài là sợi chất trắng nổi 2 bán cầu
b.Bao ngoài cùng là sợi chất trắng nối hai bán cầu
c.Thể trai là sợi chất trắng nối 2 bán cầu
d.Bao trong là sợi chất trắng nối hai bán cầu
Câu 13: Tìm ý sai về liên quan các mặt của đổi thị
a.Mặt trong liên quan với vách thông suốt
b.Mặt ngoài liên quan với nhân đuôi và bao trong
c.Mặt trên có rãnh thị vẫn ngăn cách đối thị với nhân đuôi
d.Mặt dưới liên quan với vùng dưới thị.
Câu 14: Ngay phía sau hồi cạnh hải mã là
a.Hồi chêm
b.Hoi đại
c. Hồi lưỡi
d.Hồi trước chêm
Câu 15: Hai não thất bên ngăn cách với nhau bởi
a.Vòm não
b.Bó trai
c.Vách trong suốt
d.Hồi hải mã
Câu 16: Mái của não thất IV gồm
a.Màn tuỷ dưới
b.Màng tuỷ trên và Màn tuỷ dưới
c.Màng tuỷ trên
d.Cuống tiểu não giữa
Câu 17: Xác định các mép liên bán cầu
a.Cột tuỷ trước
b.Mép hồi hải mã
c. Thể gối
d. Thể trai
Câu 18: Tìm ý đúng về liên quan của đổi thị
a.Mặt trong 2/3 sau liên quan với củ não sinh tư.
b.Dưới đối thị có rãnh Monro ngăn cách đối thị với vùng dưới đối
c.Mặt trong có mép trắng nối liền mặt trong 2 đối thị.
d.Mặt trong 1/3 trước là thành bên não thất III.
Câu 19: Tìm ý đúng cấu tạo các ngách của thất não III
a.Ngách phễu ở trước ngách giao thoa
b.Ngách yên ở cuống tuyến yên
c.Ngách tùng ở trong tuyến tùng
d.Ngách giao thoa thị giác ở trên mảnh cùng
Câu 20: Tìm ý sai về vỏ não
a.Diện tích vỏ não của hai bán cầu là 2200 cm2.
b.Là bộ phận quan trọng nhất của não
c.Điều hoà tối cao các cơ năng sinh hoạt
d.Vỏ não gồm 14 tỷ tế bào xếp thành 7 lớp
Câu 21: Chọn ý sai dịch não tủy được sinh ra từ
a.Chỉ từ đám rối màng mạch não thất bên
b.Các đám rối màng mạch
c.Màng ống nội tủy
d.Các não thất
Câu 22: Xác định đúng vị trí trung khu vận động ở vỏ não
a.Chủ yếu hồi trán trên
b.Chủ yếu ở hồi trán dưới
c.Chủ yếu ở hồi trán 1, 2
d.Chủ yếu ở hồi trán lên
Câu 23: Tìm khe sâu nhất ở mặt ngoài đại não
a.Lỗ Monro
b.Khe Rolando
c.Khe Sylvius
d.Khe ngang
Câu 24: Tìm ý sai về cấu tạo khứu não
a.Đầu trước cuống khứu phình rộng ra gọi là hành khứu
b.Rễ trắng ngoài chạy vào hồi hải mã
c.Rễ trắng trong chạy vào hồi thái dương 4
d.Đầu sau gọi là tam giác khứu và tách làm 3 rễ
Câu 26: Tìm ý sai về cấu tạo khứu não
a.Gồm 2 mặt, 4 cạnh
b.Nền có các chỗ lồi chỗ lõm
c.Màng mái có 1 nhánh ăn sâu vào trong tiểu não
d.Là 1 chỗ phình của ống tâm tuy
Câu 27: Chọn ý đúng nhất về đoan não
a.Chiếm phần lớn của não bộ
b.Là 1 phần của bọng não trước tạo nên
c.Tất cả đều đúng
d.Có hai bán cầu 1 bên phải, 1 bên trái
Câu 28: Xác định thành phần thuộc mép liên bán cầu
a.Thể tam giác
b.Thể gối
c.Thể tùng.
d. Thể vú
Câu 29: Tìm ý đúng liên quan với cấu tạo của thất não I
a.Màng mái căng giữa 2 cuống tiểu não
b.2 cuống tiểu não dưới thuộc hành não
c.2 cuống tiểu não giữa thuộc cầu não
d.2 cuống tiểu não trên thuộc cầu não
Câu 30: Tìm thành phần nằm trong rãnh Sylvius
a.Gối thể trai
b.Thuỷ chẩm
c. Thuỳ đảo
d.Hồi thái dương lên
Câu 31: Xác định các hồi não thấy ở mặt ngoài bán cầu
a.Hồi đỉnh lên
b.Hồi viên
c.Hồi trai
d.Hồi chẩm 4
Câu 32: Loại bỏ khe không có trên các mặt bán cầu
a.Khe Rolando
b.Khe liên bán cầu
c. Khe Siylvius
d. Khe thẳng góc trong
Câu 33: Xác định đúng trung khu thính giác ở vỏ não
a.Trong hồi thái dương chẩm 1
b.Trong hồi thái dương chẩm 2
c. Trong hồi thái dương 2.
d. Trong hồi thái dương 1
Câu 34: Xác định ý sai về cấu trúc bên trong của đoan não
a Nhân bảo có liên quan đến các thành thất não bên
b.Chất trắng và chất xám nằm xen kẽ nhau
c. Nhân trước tường nằm ở bên ngoài nhân bèo
d. Nhân đuôi uốn cong ôm lấy đôi thị
Câu 34: Tìm ý sai về đồi thị
a.Đầu nhỏ trước có lỗ Monro thông với não thất III
b.Đổi thị là trung khu thu nhận mọi cảm giác
c.Đầu sau đè lên củ não sinh tư nước
d.Có hình xoan đầu to ở sau gọi là đổi chấm
Câu 35: Xác định đúng vị trí trung khu khứu giác ở vỏ não
a.Trong hồi hải mã
b.Trong hồi thái dương 4
c.Trong hồi thái dương 3
d. Trong hồi thái dương chấm 1
Câu 36: Tìm ý không phù hợp với cấu trúc của đoan não
a.Liềm đại não
b.Thể tam giác
c.Nhân đuôi
d.The trai
Câu 37: Tìm ý sai về các góc của thất não IV
a.Nao thất IV có 4 góc
b.Góc trên thông với não thất III qua cống Sylvius
c.Góc dưới thông với ống tâm tuỷ
d.Hai góc bên thông với khoang dưới nhện bởi lỗ Luska và lỗ Magendie
Câu 38: Tìm ý sai về khứu não
a.Có 2 rễ xám nằm ở 2 bên
b.Hai rễ trắng tham gia giới hạn khoang thủng trước
c.Khứu não có 2 rễ chất trắng
d.Có 2 khứu não ở mặt dưới 2 bán cầu
Câu 39: Xác định đúng vị trí trung khu thị giác ở vỏ não
a.Trong hồi chẩm 3
b.Trong hồi chẩm 6
c.Trong hồi chẩm 2
d. Trong hồi chẩm 4
Câu 40: Tìm ý đúng cấu tạo thành trước thất não III
a.Giữa là mảnh cùng hay mảnh trên thị giác
b.Trên mảnh cùng là mép trắng trước
c.Dưới mảnh cùng có giao thoa thì giác
d.Giữa giao thoa và mảnh cùng có củ phễu
Câu 41: Thành phần nào Không là các mép liên bán cầu
a.Thể tùng
b.Vòm não
c.Mép trước
d.Thể chai
Câu 42: Tìm ý sai về thành trên của thất não III
a.Bờ trong tam giác cuống là cuống trước của tuyến tùng.
b.Hai phần bên là hai tam giác cuống Habenula
c.Phần giữa gọi là màng mái căng giữa 2 cuống tuyến tùng.
d.Bờ ngoài tam giác cuống là rãnh cuống xẻ bên cạnh đồi thị,
Câu 43: Tìm ý sai về các trung khu ở vỏ não
a.Trung khu vận động ở hồi trán lên
b.Trung khu khứu giác ở hồi hải mã
c.Trung khu thính giác ở hồi thái dương 5
d.Trung khu cảm giác ở hồi đỉnh lên
Câu 44: Xác định đúng khe nằm ở trong mặt bán cầu
a.Khe viền trai
b.Khe Rolando
c.Khe não ngang
d.Khe Siylvius
Câu 45: Tìm ý sai cấu tạo thành trước thất não III
a.Trên mảnh cùng là mép trắng trước
b.Dưới mảnh cùng có giao thoa thị giác
c.Giữa giao thoa và mảnh cùng có củ phễu
d.Giữa là mảnh cùng hay mảnh trên thị giác
Câu 46: Xác định đúng trung khu cảm giác ở vỏ não
a.Trong hồi trán lên
b.Trong hồi đỉnh dưới
c.Trong hồi đỉnh lên
d.Trong hồi đỉnh trên
Câu 47: Tìm ý sai liên quan mặt ngoài đoan não
a.Thuỳ thái dương có 4 hồi ở mặt ngoài
b.Thuỳ trán có 3 hồi
c.Khe Rolando ở sau hồi trán lên
d.Khe Sylvius ở trên hồi thái dương 1
Câu 48: Xác định ý không phù hợp với thất não IV
a.Là 1 chỗ phình của ống tâm tuỷ
b.Màng mái có 1 nhánh ăn sâu vào trong tiểu não
c.Nền có các chỗ lồi chỗ lõm
d.Gồm 2 mặt, 4 cạnh
Câu 49: Tìm ý đúng về cấu trúc của đoan não
a.Bao ngoài là sợi chất trắng nối 2 bán cầu
b.Thể trai là sợi chất trắng nối 2 bán cầu
c.Bao ngoài cùng là sợi chất trắng nối hai bán cầu
d.Bao trong là sợi chất trắng nối hai bán cầu
Câu 50: Vây quanh não thất IV là
a.Cầu não, Tiểu não, Hành não
b.Hành não
c.Tiểu não
d.Cầu não
Câu 51: Tìm ý sai về liên quan các mặt của đồi thị
a.Mặt dưới liên quan với vùng dưới thị.
b.Mặt trong liên quan với vách thông suốt
c.Mặt trên có rãnh thị vẫn ngăn cách đồi thị với nhân đuôi
d.Mặt ngoài liên quan với nhân đuôi và bao trong
Câu 52: Xác định đúng chức năng chính các hồi của não
a.Hồi trán lên là khu phân tích cảm giác
b.Hồi đỉnh lên là khu phân tích vận động
c.Hồi thái dương 1 là trung khu khứu giác
d.Hồi chấm 6 là trung khu thị giác
THẦN KINH NGOẠI BIÊN
Câu 53: TK mác sâu chi phối vận động cho các cơ trên Ngoại trừ.
a.Cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài
b.Cơ mác ba, cơ mác dài
c.Cơ mác dài, cơ mác ngắn
d.Cơ duỗi ngón cái dài, cơ mác ngắn
Câu 54: Tìm ý đúng về thần kinh trụ:
a.Có cả chức năng cảm giác và vận động
b.Đi qua máng nhị đầu trong vùng khuỷu
c.ở cánh tay thì nằm ngoài so với động mạch cánh tay.
d.Tách từ thân nhì trước ngoài của đám rối cánh tay
Câu 55: Xác định TK cảm giác cho da ở mặt trong cẳng chân:
a.TK hông khoeo ngoài
b.TK cơ bị trong
c.TK cơ bì ngoài
d.TK hiển trong
Câu 56: Đặc điểm đúng của thần kinh quay
a.Nằm phía trước động mạch nách
b.Là ngành nhỏ nhất của thân nhì sau ở đám rối thần kinh cánh tay.
c.Nằm giữa động mạch nách và tĩnh mạch nách
d.Chi phối vận động chủ yếu khu cánh tay sau và khu cẳng tay sau
Câu 57: Xác định thành phần đi theo thần kinh hông to ở khu đùi sau:
a.Thần kinh thẹn trong
b.Thần kinh hông bé
c.Động mạch ngồi
d.Động mạch đùi sâu
Câu 58: Rễ dưới của quai cổ
a.Phát xuất từ thần kinh cổ 1, mượn đường của thần kinh XII
b.Là một nhánh của thần kinh hạ thiệt
c.Phát xuất từ quai cổ 2
d.Phát xuất từ quai cổ 1 mượn đường thần kinh hạ thiệt
Câu 59: Dây thần kinh giữa nằm ở
a.Sau động mạch nách
b.Sau tĩnh mạch nách
c.Sau thần kinh cơ bị
d.Trước động mạch nách
Câu 60: Tổn thương dây thần kinh chầy gây mất cảm giác da ở:
a.Mu chân và ngón cái.
b.Phía trong và mặt dưới của gót chân.
c.Phía ngoài và mặt dưới của gót chân.
d.Nửa trong gan chân và 3,5 ngón từ ngón cái
Câu 61: Thần kinh đùi được tạo thành từ ngành trước của:
a.L2-L3-L4.
b.L1-L2-L3.
c.L3-L4-L5
d.L4-L5-S1
Câu 62: Xác định thần kinh chi phối cho cơ khu đùi trong:
a. Thần kinh bịt -
b.Thần kinh đùi sau
c.Thần kinh thẹn trong
d.Thần kinh cơ bị trong
Câu 63: Thần kinh trên vai chi phối cho:
a Cơ trên gai
B.Ca delta
c. Cơ thang.
d. Cơ dưới vai.
Câu 64: Vết thương vào mép ngoài của hồ khoeo có thể gây tổn thương
cho dây thần kinh:
a. cơ Mac chung.
b.Ngồi
c.Bịt
d.Chày.
Câu 65: TK mác sâu chi phối vận động cho các cơ trên Ngoại trừ:
a.Cơ duỗi ngón cái dài, cơ mác ngắn
b.Ca cơ chảy nước, co duỗi ngón chỉ dài
c.Cơ mắc ba, cơ mắc dài
d.Cơ mác dài, cơ mác ngắn
Câu 66: Xác định các dây thần kinh cảm giác của đám rối thần kinh cánh tay:
a.Thần kinh cẳng tay bị trong
b.Thần kinh quay
c. Thần kinh giữa
d.Thần kinh mũ
Câu 67: Rễ dưới của quai cột
a.Phát xuất từ thần kinh cổ 1, mượn đường của thần kinh XII
b.Là một nhánh của thần kinh hạ thiệt
c Phát xuất từ quai cổ 2
d. Phát xuất từ quai cổ 1 mượn đường thần kinh hạ thiệt
Câu 68: Tìm thần kinh chi phối cho các cơ ở vùng cánh tay sau:
a. Thần kinh giữa
b.Thần kinh mũ
c.Thần kinh quay
d. Thần kinh trụ
Câu 68: Xác định thần kinh chi phối cho cơ khu mông.
a. Thần kinh trọn trong
b Thần kinh mông trên
c. Thần kinh hông bê
d. Thần kinh hông to
Câu 69: Xác định thần kinh chi phối cho các cơ ở khu cẳng tay sau:
a. Thần kinh quay
b. Thần kinh trụ
c. Thần kinh giữa
d. Thần kinh cơ bì
Câu 70: Xác định các dây thần kinh không cảm giác đơn thuần của đám
rối thần kinh thắt lưng:
a.Thần kinh bịt
b.Thần kinh bụng sinh dục
c. Thần kinh đùi bị
d.Thần kinh sinh dục đùi
Câu 71: Xác định dây thần kinh không chi phối cho cơ vùng cẳng tay:
a.Thần kinh bị cẳng tay trong
b.Thần kinh trụ
c.Thần kinh quay
d.Thần kinh giữa
Câu 72: Tổn thương dây thần kinh chầy nói trên sẽ gây hậu quả mất chi
phối cho
a.Cơ chầy sau.
b.Cơ gấp dài ngón chân.
c.Tất cả các cơ kể trên và các cơ khác
d.Cơ dép.
Câu 73: Dấu hiệu bàn tay "khỉ" là do
a.Tổn thương thân nhỉ sau
b.Đứt nhánh vận động của thần kinh quay
c.Mất dẫn truyền ngay từ hai rễ của thần kinh giữa
d.Tổn thương nhánh cảm giác của dây thần kinh trụ
Câu 74: Xác định dây thần kinh quan trọng nhất ở chi dưới:
a.Thần kinh đùi
b.Thần kinh bịt
c.Thần kinh hông to
d.Thần kinh hông bé
Câu 75: Xác định thần kinh cảm giác cho da ở khu đùi sau:
a.Thần kinh hông bé
b.Thần kinh hông to
c. Thần kinh hiển trong
d.Thần kinh thẹn trong
Câu 76: Vận động tất cả các cơ ở khu cơ đùi trước là
a.Các nhánh của TK đùi
b.Tất cả đều sai
c.Các nhánh của TK ngồi
d.Các nhánh của TK bịt
Câu 77: TK bì bắp chân ngoài
a.Là một nhánh của TK chày
b.Góp phần tạo nên TK bắp chân
c.Chạy giữa hai đầu cơ bụng chân
d.Chi phối vùng da phía trước ngoài 1/3 dưới cẳng chân
Câu 78: Đám rối cổ được tạo nên bởi các nhánh trước của các thần kinh
a.CII, CIII, CIV, CV
b.Cl, CII, CIII
c.CII, CIII, CIV
d.CI, CII, CII, CIV
Câu 79: Xác định cơ được TK chày trước chi phối:
a.Cơ cẳng chân trước
b.Cơ duỗi ngón trỏ
c.Cơ dạng dài ngón cái
d.Cơ duỗi ngắn ngón cái
Câu 80: Chỉ mốc tìm dây thần kinh giữa ở cánh tay
a.Trong máng nhị đầu trong
b.Trong ống cánh tay
c.Dưới cung cơ gấp chung nông
d.Dưới dây chằng vùng cổ tay
Câu 81: Xác định thần kinh không chi phối cho da khu đùi trước:
a.Thần kinh cơ bị trong
b.Thần kinh cơ bì ngoài
c.Thần kinh bịt
d.Thần kinh hiển trong
Câu 82: Cơ chịu sự chi phối của TK mác nông
a.Cơ mác ba, cơ mác dài, cơ mác ngắn
b.Cơ chày trước
c.Cơ chày trước, cơ duỗi ngón cài dài.
d.Cơ mác dài, cơ mác ngắn
Câu 83: Thần kinh bì cẳng tay ngoài xuất phát từ
a.Cổ V.
b.Cổ IV.
c.Cổ VI.
d.Cổ VII
Câu 84: Chọn câu đúng khi nói về quai cổ
a.Có rễ trên xuất phát từ thần kinh cổ I, vào bao thần kinh XII
b.Là 1 phần của đám rối cổ, nằm ngay phía sau bó mạch cảnh
c.Cho nhánh vận động đến các cơ dưới móng
d.Rễ dưới xuất phát từ thần kinh cổ 4
Câu 85: Khu cơ trước vùng cẳng chân được chi phối vận động bởi
a.TK hien
b.TK bắp chân
c.TK mác sâu
d.TK mác nông
Câu 86: Tìm ý đúng về thần kinh bì cánh tay trong:
a.Đoạn đi qua nách thì ở sau tĩnh mạch nách
b.Không xuyên qua cần nông tay ở giữa cánh tay
c.Chi phối cơ quạ cánh tay và vùng da che phủ cơ này
d.Xuất phát từ thân nhi trước trong của đám rồi cánh tay
Câu 87: Vận động các cơ ở trước đùi là
a.Các nhánh của TK ngồi
b.Các nhánh của TK bịt
c.Các nhánh của TK đùi
d.Các nhánh thần kinh thẹn
Câu 88: Dấu hiệu bàn tay "cổ cò" là do
a.Đứt hoàn toàn nhánh sau của thần kinh quay
b.Đứt hoàn toàn dầu thần kinh giữa
c.Đứt nhánh nông của dây thần kinh quay
d.Đứt hoàn toàn dây thần kinh trụ
Câu 89: Chọn mốc hợp lý nhất để tìm dây thần kinh hông to:
a.Đỉnh trám khoeo
b.Giữa hai lớp cơ khu mông
c.Khuyết mẻ hông to
d.Trong rãnh ngồi mẫu
Câu 90: Cơ được chi phối bởi thần kinh giữa là:
a.Cơ trụ sau.
b.Cơ gấp chung nông
c.Cơ gấp chung sâu.
d.Cơ trụ trước.
Câu 91: Vết thương vào mép ngoài của hố khoeo có thể gây tổn thương cho
dây thần kinh:
a.Chày.
b.Mác chung.
c.Ngồi
d.Bit
Câu 92: Tìm đúng cơ được chi phối bởi thần kinh cơ bì:
a.Cơ tam đầu cánh tay.
b.Cơ nhị đầu, cơ tam đầu và cơ quạ cánh tay
c.Cơ nhị đầu và cơ dưới đòn
d.Cơ nhị đầu, cơ cánh tay trước và cơ quạ cánh tay
Câu 93: Đứt thần kinh giữa ở ống cổ tay sẽ có dấu hiệu
a.Bàn tay cổ cò
b.Không gấp được đốt 2, đốt 3 ngón 4 và ngón 5
c.Mất cảm giác ô mô cái
d.Bàn tay ngửa ra phía mu tay
Câu 94: Đám rối thần kinh cánh tay được tạo thành từ các rễ trước của:
a.Thần kinh sống cổ 4, cổ 5 cổ 6, cổ 7, cổ 8 và ngực 1
b.Thần kinh sống cổ 5 cổ 61 cổ 7 và cổ 8.
c.Thần kinh sống cổ 2, cổ 3, cổ 4 và cổ 5.
d.Thần kinh sống cổ 3, cổ 4, cổ 5 và cổ 6
Câu 95: Chỉ ra các đặc điểm đúng của thần kinh trụ
a.Chi phối vận động cho cơ khu cẳng tay sau
b.Là dây duy nhất sờ thấy ngay dưới da
c.Tách từ thân nhì trước ngoài của đám rối thần kinh cánh tay.
d.Khi đứt dây thần kinh trụ thì bàn tay không ngửa ra được.
Câu 96: Thần kinh bì chi phối mặt ngoài đùi xuất phát từ dây thần kinh sống:
a.L4-L5-S1
b.L2-L3.
C.L3-L4.
d.L5-S1-S2
Câu 97: Xác định dây thần kinh thuộc ngành bên của thần kinh đùi:
a.Thần kinh bịt
b.Thần kinh xiên 1 .2
c.Thần kinh thẹn trong
d.Thần kinh hiển trong
Câu 98: Tất cả các cơ dưới dây được chi phổi bởi thần kinh bịt, ngoại
trừ:
a.Cơ khép lớn.
b.Cơ thon.
c.Cơ lược
d.Cơ bịt ngoài.
Câu 99: Tìm ý đúng với thần kinh trụ
a.1/3 giữa cánh tay đi trong động mạch cánh tay
b.Tất cả đúng
c.Chui ra nông ở 1/3 dưới cẳng tay
d.1/3 giữa cánh tay cùng ĐM bên trụ trên qua vách liên cơ trong
| 1/18

Preview text:

NÃO TK TW
Câu 1: Sàn não thất 4 là mặt sau của hành não và của a.Cầu não b.Vùng hạ đổi c.Màn tuỷ dưới d.Màn tuỷ trên
Câu 2: Tìm ý không phù hợp với cấu trúc của đoan não a.Nhân đuôi b.Thể tam giác c. Thể trai d.Liềm đại não
Câu 3: Tìm ý đúng về thể trai

a.Dưới dính vào vách thông suốt và khe liên bán cầu
b.Là một mảnh chất xám dài 8 cm, dầy 1 cm
c.Đầu trước cách cực trước bán cầu não 3 cm
d.Trên liên quan với hồi khuy và thể tam giác
Câu 4: Tìm ý đúng liên quan với cấu tạo của thất não IV
a.Màng mái căng giữa 2 cuống tiểu não

b.2 cuống tiểu não dưới thuộc hành não
c.2 cuống tiểu não trên thuộc cầu não
d.2 cuống tiểu não giữa thuộc cầu não
Câu 5: Tìm thành phần nằm trong rãnh Sylvius a.Gối thể trai b.Thuỷ chẩm c. Thuỳ đảo
d.Hồi thái dương lên
Câu 6: Tìm ý sai về vị trí các thuỳ vỏ não
a.Thuỷ chấm thấy cả ở 3 mặt bán cầu
b.Thuỷ thái dương thấy cả ở 3 mặt bán cầu
c.Thuỷ trán cả ở 3 mặt bán cầu
d.Thuỷ trán nằm trước khe Rolando
Câu 7: Rãnh dọc giữa nền não thất 4 gọi là ... a.Trám hành b.Bút lông c.Lỗ Luska d.Lo Magendie
Câu 8: Xác định ý không phù hợp với thất não bên
a.Sừng trán liên quan với đầu của nhân đuôi
b.Là nơi phinh cuối của ống tâm tuy
c.Sừng chẩm liên quan với nhân bèo
d.Có ba sừng và 1 ngã 3
Câu 9: Tìm ý sai về các bờ của thất não IV

a.Bờ dưới ngoài không có sản não
b.Bờ dưới trong và ngoài có sản não
c.Bờ trên ngoài là cuống tiểu não trên
d.Bờ trên trong là cuống tiểu não trên
Câu 10: Tìm ý đúng về liên quan của đồi thị
a. Dưới đối thị có rãnh Monro ngăn cách đối thị với vùng dưới đồi

b. Mặt trong 2/3 sau liên quan với củ não sinh tư.
c. Mặt trong có mép trắng nối liền mặt trong 2 đổi thị.
d Mặt trong 1/3 trước là thành bên não thất III.
Câu 11: Thể vân (corpus striatum) gồm
a. Đô thị nhân đuổi, nhân bèo b. Nhân đuổi, nhân bèo
c.Các nhân xám dưới vỏ não của đoạn não
d. Nhân đuổi, nhân bèo, nhân trước tưởng
Câu 12: Tìm ý đúng về cấu trúc của đoạn não
a.Bao ngoài là sợi chất trắng nổi 2 bán cầu
b.Bao ngoài cùng là sợi chất trắng nối hai bán cầu
c.Thể trai là sợi chất trắng nối 2 bán cầu
d.Bao trong là sợi chất trắng nối hai bán cầu
Câu 13: Tìm ý sai về liên quan các mặt của đổi thị
a.Mặt trong liên quan với vách thông suốt
b.Mặt ngoài liên quan với nhân đuôi và bao trong
c.Mặt trên có rãnh thị vẫn ngăn cách đối thị với nhân đuôi
d.Mặt dưới liên quan với vùng dưới thị.
Câu 14: Ngay phía sau hồi cạnh hải mã là a.Hồi chêm b.Hoi đại c. Hồi lưỡi d.Hồi trước chêm
Câu 15: Hai não thất bên ngăn cách với nhau bởi a.Vòm não b.Bó trai c.Vách trong suốt d.Hồi hải mã
Câu 16: Mái của não thất IV gồm a.Màn tuỷ dưới
b.Màng tuỷ trên và Màn tuỷ dưới c.Màng tuỷ trên d.Cuống tiểu não giữa
Câu 17: Xác định các mép liên bán cầu a.Cột tuỷ trước b.Mép hồi hải mã c. Thể gối d. Thể trai
Câu 18: Tìm ý đúng về liên quan của đổi thị
a.Mặt trong 2/3 sau liên quan với củ não sinh tư.
b.Dưới đối thị có rãnh Monro ngăn cách đối thị với vùng dưới đối
c.Mặt trong có mép trắng nối liền mặt trong 2 đối thị.
d.Mặt trong 1/3 trước là thành bên não thất III.
Câu 19: Tìm ý đúng cấu tạo các ngách của thất não III
a.Ngách phễu ở trước ngách giao thoa
b.Ngách yên ở cuống tuyến yên
c.Ngách tùng ở trong tuyến tùng
d.Ngách giao thoa thị giác ở trên mảnh cùng
Câu 20: Tìm ý sai về vỏ não
a.Diện tích vỏ não của hai bán cầu là 2200 cm2.
b.Là bộ phận quan trọng nhất của não
c.Điều hoà tối cao các cơ năng sinh hoạt
d.Vỏ não gồm 14 tỷ tế bào xếp thành 7 lớp
Câu 21: Chọn ý sai dịch não tủy được sinh ra từ
a.Chỉ từ đám rối màng mạch não thất bên
b.Các đám rối màng mạch c.Màng ống nội tủy d.Các não thất
Câu 22: Xác định đúng vị trí trung khu vận động ở vỏ não
a.Chủ yếu hồi trán trên
b.Chủ yếu ở hồi trán dưới
c.Chủ yếu ở hồi trán 1, 2
d.Chủ yếu ở hồi trán lên
Câu 23: Tìm khe sâu nhất ở mặt ngoài đại não
a.Lỗ Monro b.Khe Rolando c.Khe Sylvius d.Khe ngang
Câu 24: Tìm ý sai về cấu tạo khứu não
a.Đầu trước cuống khứu phình rộng ra gọi là hành khứu
b.Rễ trắng ngoài chạy vào hồi hải mã
c.Rễ trắng trong chạy vào hồi thái dương 4
d.Đầu sau gọi là tam giác khứu và tách làm 3 rễ
Câu 26: Tìm ý sai về cấu tạo khứu não a.Gồm 2 mặt, 4 cạnh
b.Nền có các chỗ lồi chỗ lõm
c.Màng mái có 1 nhánh ăn sâu vào trong tiểu não
d.Là 1 chỗ phình của ống tâm tuy
Câu 27: Chọn ý đúng nhất về đoan não
a.Chiếm phần lớn của não bộ
b.Là 1 phần của bọng não trước tạo nên
c.Tất cả đều đúng
d.Có hai bán cầu 1 bên phải, 1 bên trái
Câu 28: Xác định thành phần thuộc mép liên bán cầu a.Thể tam giác b.Thể gối c.Thể tùng. d. Thể vú
Câu 29: Tìm ý đúng liên quan với cấu tạo của thất não I
a.Màng mái căng giữa 2 cuống tiểu não
b.2 cuống tiểu não dưới thuộc hành não
c.2 cuống tiểu não giữa thuộc cầu não
d.2 cuống tiểu não trên thuộc cầu não
Câu 30: Tìm thành phần nằm trong rãnh Sylvius
a.Gối thể trai b.Thuỷ chẩm c. Thuỳ đảo d.Hồi thái dương lên
Câu 31: Xác định các hồi não thấy ở mặt ngoài bán cầu a.Hồi đỉnh lên b.Hồi viên c.Hồi trai d.Hồi chẩm 4
Câu 32: Loại bỏ khe không có trên các mặt bán cầu a.Khe Rolando b.Khe liên bán cầu c. Khe Siylvius d. Khe thẳng góc trong
Câu 33: Xác định đúng trung khu thính giác ở vỏ não
a.Trong hồi thái dương chẩm 1

b.Trong hồi thái dương chẩm 2
c. Trong hồi thái dương 2. d. Trong hồi thái dương 1
Câu 34: Xác định ý sai về cấu trúc bên trong của đoan não
a Nhân bảo có liên quan đến các thành thất não bên
b.Chất trắng và chất xám nằm xen kẽ nhau
c. Nhân trước tường nằm ở bên ngoài nhân bèo
d. Nhân đuôi uốn cong ôm lấy đôi thị
Câu 34: Tìm ý sai về đồi thị
a.Đầu nhỏ trước có lỗ Monro thông với não thất III
b.Đổi thị là trung khu thu nhận mọi cảm giác
c.Đầu sau đè lên củ não sinh tư nước
d.Có hình xoan đầu to ở sau gọi là đổi chấm
Câu 35: Xác định đúng vị trí trung khu khứu giác ở vỏ não a.Trong hồi hải mã
b.Trong hồi thái dương 4 c.Trong hồi thái dương 3
d. Trong hồi thái dương chấm 1
Câu 36: Tìm ý không phù hợp với cấu trúc của đoan não a.Liềm đại não b.Thể tam giác c.Nhân đuôi d.The trai
Câu 37: Tìm ý sai về các góc của thất não IV a.Nao thất IV có 4 góc
b.Góc trên thông với não thất III qua cống Sylvius
c.Góc dưới thông với ống tâm tuỷ
d.Hai góc bên thông với khoang dưới nhện bởi lỗ Luska và lỗ Magendie
Câu 38: Tìm ý sai về khứu não
a.Có 2 rễ xám nằm ở 2 bên

b.Hai rễ trắng tham gia giới hạn khoang thủng trước
c.Khứu não có 2 rễ chất trắng
d.Có 2 khứu não ở mặt dưới 2 bán cầu
Câu 39: Xác định đúng vị trí trung khu thị giác ở vỏ não a.Trong hồi chẩm 3 b.Trong hồi chẩm 6 c.Trong hồi chẩm 2 d. Trong hồi chẩm 4
Câu 40: Tìm ý đúng cấu tạo thành trước thất não III
a.Giữa là mảnh cùng hay mảnh trên thị giác
b.Trên mảnh cùng là mép trắng trước
c.Dưới mảnh cùng có giao thoa thì giác
d.Giữa giao thoa và mảnh cùng có củ phễu
Câu 41: Thành phần nào Không là các mép liên bán cầu
a.Thể tùng b.Vòm não c.Mép trước d.Thể chai
Câu 42: Tìm ý sai về thành trên của thất não III
a.Bờ trong tam giác cuống là cuống trước của tuyến tùng.
b.Hai phần bên là hai tam giác cuống Habenula
c.Phần giữa gọi là màng mái căng giữa 2 cuống tuyến tùng.
d.Bờ ngoài tam giác cuống là rãnh cuống xẻ bên cạnh đồi thị,
Câu 43: Tìm ý sai về các trung khu ở vỏ não
a.Trung khu vận động ở hồi trán lên
b.Trung khu khứu giác ở hồi hải mã
c.Trung khu thính giác ở hồi thái dương 5
d.Trung khu cảm giác ở hồi đỉnh lên
Câu 44: Xác định đúng khe nằm ở trong mặt bán cầu a.Khe viền trai b.Khe Rolando c.Khe não ngang d.Khe Siylvius
Câu 45: Tìm ý sai cấu tạo thành trước thất não III
a.Trên mảnh cùng là mép trắng trước
b.Dưới mảnh cùng có giao thoa thị giác
c.Giữa giao thoa và mảnh cùng có củ phễu
d.Giữa là mảnh cùng hay mảnh trên thị giác
Câu 46: Xác định đúng trung khu cảm giác ở vỏ não a.Trong hồi trán lên b.Trong hồi đỉnh dưới
c.Trong hồi đỉnh lên d.Trong hồi đỉnh trên
Câu 47: Tìm ý sai liên quan mặt ngoài đoan não
a.Thuỳ thái dương có 4 hồi ở mặt ngoài b.Thuỳ trán có 3 hồi
c.Khe Rolando ở sau hồi trán lên
d.Khe Sylvius ở trên hồi thái dương 1
Câu 48: Xác định ý không phù hợp với thất não IV
a.Là 1 chỗ phình của ống tâm tuỷ
b.Màng mái có 1 nhánh ăn sâu vào trong tiểu não
c.Nền có các chỗ lồi chỗ lõm
d.Gồm 2 mặt, 4 cạnh
Câu 49: Tìm ý đúng về cấu trúc của đoan não
a.Bao ngoài là sợi chất trắng nối 2 bán cầu
b.Thể trai là sợi chất trắng nối 2 bán cầu
c.Bao ngoài cùng là sợi chất trắng nối hai bán cầu
d.Bao trong là sợi chất trắng nối hai bán cầu
Câu 50: Vây quanh não thất IV là
a.Cầu não, Tiểu não, Hành não
b.Hành não c.Tiểu não d.Cầu não
Câu 51: Tìm ý sai về liên quan các mặt của đồi thị
a.Mặt dưới liên quan với vùng dưới thị.
b.Mặt trong liên quan với vách thông suốt
c.Mặt trên có rãnh thị vẫn ngăn cách đồi thị với nhân đuôi
d.Mặt ngoài liên quan với nhân đuôi và bao trong
Câu 52: Xác định đúng chức năng chính các hồi của não
a.Hồi trán lên là khu phân tích cảm giác
b.Hồi đỉnh lên là khu phân tích vận động
c.Hồi thái dương 1 là trung khu khứu giác
d.Hồi chấm 6 là trung khu thị giác
THẦN KINH NGOẠI BIÊN
Câu 53: TK mác sâu chi phối vận động cho các cơ trên Ngoại trừ.
a.Cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài b.Cơ mác ba, cơ mác dài
c.Cơ mác dài, cơ mác ngắn
d.Cơ duỗi ngón cái dài, cơ mác ngắn
Câu 54: Tìm ý đúng về thần kinh trụ:
a.Có cả chức năng cảm giác và vận động

b.Đi qua máng nhị đầu trong vùng khuỷu
c.ở cánh tay thì nằm ngoài so với động mạch cánh tay.
d.Tách từ thân nhì trước ngoài của đám rối cánh tay
Câu 55: Xác định TK cảm giác cho da ở mặt trong cẳng chân: a.TK hông khoeo ngoài b.TK cơ bị trong c.TK cơ bì ngoài d.TK hiển trong
Câu 56: Đặc điểm đúng của thần kinh quay
a.Nằm phía trước động mạch nách
b.Là ngành nhỏ nhất của thân nhì sau ở đám rối thần kinh cánh tay.
c.Nằm giữa động mạch nách và tĩnh mạch nách
d.Chi phối vận động chủ yếu khu cánh tay sau và khu cẳng tay sau
Câu 57: Xác định thành phần đi theo thần kinh hông to ở khu đùi sau:
a.Thần kinh thẹn trong b.Thần kinh hông bé c.Động mạch ngồi
d.Động mạch đùi sâu
Câu 58: Rễ dưới của quai cổ
a.Phát xuất từ thần kinh cổ 1, mượn đường của thần kinh XII
b.Là một nhánh của thần kinh hạ thiệt
c.Phát xuất từ quai cổ 2
d.Phát xuất từ quai cổ 1 mượn đường thần kinh hạ thiệt
Câu 59: Dây thần kinh giữa nằm ở a.Sau động mạch nách b.Sau tĩnh mạch nách c.Sau thần kinh cơ bị
d.Trước động mạch nách
Câu 60: Tổn thương dây thần kinh chầy gây mất cảm giác da ở: a.Mu chân và ngón cái.
b.Phía trong và mặt dưới của gót chân.
c.Phía ngoài và mặt dưới của gót chân.
d.Nửa trong gan chân và 3,5 ngón từ ngón cái
Câu 61: Thần kinh đùi được tạo thành từ ngành trước của:
a.L2-L3-L4. b.L1-L2-L3. c.L3-L4-L5 d.L4-L5-S1
Câu 62: Xác định thần kinh chi phối cho cơ khu đùi trong: a. Thần kinh bịt - b.Thần kinh đùi sau c.Thần kinh thẹn trong d.Thần kinh cơ bị trong
Câu 63: Thần kinh trên vai chi phối cho: a Cơ trên gai B.Ca delta c. Cơ thang. d. Cơ dưới vai.
Câu 64: Vết thương vào mép ngoài của hồ khoeo có thể gây tổn thương cho dây thần kinh: a. cơ Mac chung. b.Ngồi c.Bịt d.Chày.
Câu 65: TK mác sâu chi phối vận động cho các cơ trên Ngoại trừ:
a.Cơ duỗi ngón cái dài, cơ mác ngắn
b.Ca cơ chảy nước, co duỗi ngón chỉ dài c.Cơ mắc ba, cơ mắc dài
d.Cơ mác dài, cơ mác ngắn
Câu 66: Xác định các dây thần kinh cảm giác của đám rối thần kinh cánh tay:
a.Thần kinh cẳng tay bị trong
b.Thần kinh quay c. Thần kinh giữa d.Thần kinh mũ
Câu 67: Rễ dưới của quai cột
a.Phát xuất từ thần kinh cổ 1, mượn đường của thần kinh XII
b.Là một nhánh của thần kinh hạ thiệt
c Phát xuất từ quai cổ 2
d. Phát xuất từ quai cổ 1 mượn đường thần kinh hạ thiệt
Câu 68: Tìm thần kinh chi phối cho các cơ ở vùng cánh tay sau: a. Thần kinh giữa b.Thần kinh mũ c.Thần kinh quay d. Thần kinh trụ
Câu 68: Xác định thần kinh chi phối cho cơ khu mông. a. Thần kinh trọn trong
b Thần kinh mông trên c. Thần kinh hông bê d. Thần kinh hông to
Câu 69: Xác định thần kinh chi phối cho các cơ ở khu cẳng tay sau: a. Thần kinh quay b. Thần kinh trụ c. Thần kinh giữa d. Thần kinh cơ bì
Câu 70: Xác định các dây thần kinh không cảm giác đơn thuần của đám
rối thần kinh thắt lưng: a.Thần kinh bịt
b.Thần kinh bụng sinh dục c. Thần kinh đùi bị d.Thần kinh sinh dục đùi
Câu 71: Xác định dây thần kinh không chi phối cho cơ vùng cẳng tay:
a.Thần kinh bị cẳng tay trong b.Thần kinh trụ c.Thần kinh quay d.Thần kinh giữa
Câu 72: Tổn thương dây thần kinh chầy nói trên sẽ gây hậu quả mất chi phối cho a.Cơ chầy sau. b.Cơ gấp dài ngón chân.
c.Tất cả các cơ kể trên và các cơ khác d.Cơ dép.
Câu 73: Dấu hiệu bàn tay "khỉ" là do
a.Tổn thương thân nhỉ sau
b.Đứt nhánh vận động của thần kinh quay
c.Mất dẫn truyền ngay từ hai rễ của thần kinh giữa
d.Tổn thương nhánh cảm giác của dây thần kinh trụ
Câu 74: Xác định dây thần kinh quan trọng nhất ở chi dưới: a.Thần kinh đùi b.Thần kinh bịt c.Thần kinh hông to d.Thần kinh hông bé
Câu 75: Xác định thần kinh cảm giác cho da ở khu đùi sau: a.Thần kinh hông bé b.Thần kinh hông to c. Thần kinh hiển trong d.Thần kinh thẹn trong
Câu 76: Vận động tất cả các cơ ở khu cơ đùi trước là
a.Các nhánh của TK đùi
b.Tất cả đều sai c.Các nhánh của TK ngồi d.Các nhánh của TK bịt
Câu 77: TK bì bắp chân ngoài
a.Là một nhánh của TK chày
b.Góp phần tạo nên TK bắp chân
c.Chạy giữa hai đầu cơ bụng chân
d.Chi phối vùng da phía trước ngoài 1/3 dưới cẳng chân
Câu 78: Đám rối cổ được tạo nên bởi các nhánh trước của các thần kinh a.CII, CIII, CIV, CV b.Cl, CII, CIII c.CII, CIII, CIV d.CI, CII, CII, CIV
Câu 79: Xác định cơ được TK chày trước chi phối:
a.Cơ cẳng chân trước b.Cơ duỗi ngón trỏ c.Cơ dạng dài ngón cái
d.Cơ duỗi ngắn ngón cái
Câu 80: Chỉ mốc tìm dây thần kinh giữa ở cánh tay
a.Trong máng nhị đầu trong
b.Trong ống cánh tay
c.Dưới cung cơ gấp chung nông
d.Dưới dây chằng vùng cổ tay
Câu 81: Xác định thần kinh không chi phối cho da khu đùi trước: a.Thần kinh cơ bị trong b.Thần kinh cơ bì ngoài c.Thần kinh bịt
d.Thần kinh hiển trong
Câu 82: Cơ chịu sự chi phối của TK mác nông
a.Cơ mác ba, cơ mác dài, cơ mác ngắn b.Cơ chày trước
c.Cơ chày trước, cơ duỗi ngón cài dài.
d.Cơ mác dài, cơ mác ngắn
Câu 83: Thần kinh bì cẳng tay ngoài xuất phát từ
a.Cổ V. b.Cổ IV. c.Cổ VI. d.Cổ VII
Câu 84: Chọn câu đúng khi nói về quai cổ
a.Có rễ trên xuất phát từ thần kinh cổ I, vào bao thần kinh XII
b.Là 1 phần của đám rối cổ, nằm ngay phía sau bó mạch cảnh
c.Cho nhánh vận động đến các cơ dưới móng
d.Rễ dưới xuất phát từ thần kinh cổ 4
Câu 85: Khu cơ trước vùng cẳng chân được chi phối vận động bởi a.TK hien b.TK bắp chân c.TK mác sâu d.TK mác nông
Câu 86: Tìm ý đúng về thần kinh bì cánh tay trong:
a.Đoạn đi qua nách thì ở sau tĩnh mạch nách
b.Không xuyên qua cần nông tay ở giữa cánh tay
c.Chi phối cơ quạ cánh tay và vùng da che phủ cơ này
d.Xuất phát từ thân nhi trước trong của đám rồi cánh tay
Câu 87: Vận động các cơ ở trước đùi là a.Các nhánh của TK ngồi
b.Các nhánh của TK bịt
c.Các nhánh của TK đùi
d.Các nhánh thần kinh thẹn
Câu 88: Dấu hiệu bàn tay "cổ cò" là do
a.Đứt hoàn toàn nhánh sau của thần kinh quay

b.Đứt hoàn toàn dầu thần kinh giữa
c.Đứt nhánh nông của dây thần kinh quay
d.Đứt hoàn toàn dây thần kinh trụ
Câu 89: Chọn mốc hợp lý nhất để tìm dây thần kinh hông to: a.Đỉnh trám khoeo
b.Giữa hai lớp cơ khu mông c.Khuyết mẻ hông to
d.Trong rãnh ngồi mẫu
Câu 90: Cơ được chi phối bởi thần kinh giữa là: a.Cơ trụ sau. b.Cơ gấp chung nông c.Cơ gấp chung sâu. d.Cơ trụ trước.
Câu 91: Vết thương vào mép ngoài của hố khoeo có thể gây tổn thương cho dây thần kinh: a.Chày. b.Mác chung. c.Ngồi d.Bit
Câu 92: Tìm đúng cơ được chi phối bởi thần kinh cơ bì: a.Cơ tam đầu cánh tay.
b.Cơ nhị đầu, cơ tam đầu và cơ quạ cánh tay
c.Cơ nhị đầu và cơ dưới đòn
d.Cơ nhị đầu, cơ cánh tay trước và cơ quạ cánh tay
Câu 93: Đứt thần kinh giữa ở ống cổ tay sẽ có dấu hiệu a.Bàn tay cổ cò
b.Không gấp được đốt 2, đốt 3 ngón 4 và ngón 5
c.Mất cảm giác ô mô cái
d.Bàn tay ngửa ra phía mu tay
Câu 94: Đám rối thần kinh cánh tay được tạo thành từ các rễ trước của:
a.Thần kinh sống cổ 4, cổ 5 cổ 6, cổ 7, cổ 8 và ngực 1

b.Thần kinh sống cổ 5 cổ 61 cổ 7 và cổ 8.
c.Thần kinh sống cổ 2, cổ 3, cổ 4 và cổ 5.
d.Thần kinh sống cổ 3, cổ 4, cổ 5 và cổ 6
Câu 95: Chỉ ra các đặc điểm đúng của thần kinh trụ
a.Chi phối vận động cho cơ khu cẳng tay sau
b.Là dây duy nhất sờ thấy ngay dưới da
c.Tách từ thân nhì trước ngoài của đám rối thần kinh cánh tay.
d.Khi đứt dây thần kinh trụ thì bàn tay không ngửa ra được.
Câu 96: Thần kinh bì chi phối mặt ngoài đùi xuất phát từ dây thần kinh sống: a.L4-L5-S1 b.L2-L3. C.L3-L4. d.L5-S1-S2
Câu 97: Xác định dây thần kinh thuộc ngành bên của thần kinh đùi: a.Thần kinh bịt b.Thần kinh xiên 1 .2 c.Thần kinh thẹn trong
d.Thần kinh hiển trong
Câu 98: Tất cả các cơ dưới dây được chi phổi bởi thần kinh bịt, ngoại trừ: a.Cơ khép lớn. b.Cơ thon. c.Cơ lược d.Cơ bịt ngoài.
Câu 99: Tìm ý đúng với thần kinh trụ
a.1/3 giữa cánh tay đi trong động mạch cánh tay b.Tất cả đúng
c.Chui ra nông ở 1/3 dưới cẳng tay
d.1/3 giữa cánh tay cùng ĐM bên trụ trên qua vách liên cơ trong