Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng An ninh học phần 1 - Chuyên đề 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng An ninh học phần 1 - Chuyên đề 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết quả thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết qủa

Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng An ninh học
phần 1 - Chuyên đề 1
Tr c nghi m giáo d c qu c phòng an ninh h c ph n 1
Chuyên đ 1: Quan đi m c a ch nghĩa Mác - Lê Nin, T t ng ư ưở
H Chí Minh v chi n tranh, quân đ i và b o v t qu c ế
Đ BÀI
Câu 1: S c m nh chi n đ u c a quân đ i nhân dân Vi t Nam theo t t ng H Chí Minh : ế ư ưở
1. Là s c m nh c a y u t con ng i và vũ khí trang b hi n đ i. ế ườ
2. Là s c m nh c a nhi u y u t k t h p l i trong đó quân s là ch ch t. ế ế
3. Là s c m nh t ng h p, trong đó y u t chính tr , tinh th n gi vai trò quy t đ nh ế ế
4. Là s c m nh c a y u t con ng i và ti m l c qu c phòng. ế ườ
Câu 2: M t trong nh ng ch c năng c a quân đ i nhân dân Vi t Nam theo t t ng H Chí Minh là : ư ưở
1. Đ i quân chi n đ u b o v đ t n c . ế ướ
2. Đ i quân công tác.
3. Đ i quân tuyên truy n ,giác ng nhân dân.
4. Đ i quân b o v chính quy n c a giai c p công nông.
Câu 3: Theo T t ng H Chí Minh,Quân đ i nhân dân Vi t Nam có nh ng ch c năng:ư ưở
1. Chi n đ u s n sàng chi n đ u.ế ế
2. Chi n đ u , lao đ ng s n xu t, tuyên truy n.ế
3. Chi n đ u , công tác , lao đ ng s n xu t.ế
4. Chi n đ u và tham gia gi gìn hòa bình khu v c.ế
Câu 4: T t ng H Chí Minh v s c m nh b o v T Qu c là gì?ư ưở
1. Là s c m nh c a c dân t c và s c m nh qu c phòng toàn dân.
2. Là s c m nh t ng h p c a c dân t c, c n c, k t h p v i s c m nh th i đ i. ướ ế
3. Là s c m nh toàn dân , l y l c l ng vũ trang làm nòng c t. ượ
4. Là s c m nh c a l c l ng vũ trang nhân dân , s c m nh c a toàn dân. ượ
Câu 5: Ba ch c năng c b n c a quân đ i nhân dân Vi t Nam đ c H Chí Minh xác đ nh , th hi n v n ơ ượ
đ gì trong quá trình xây d ng quân đ i?
1. Th hi n b n ch t và kinh nghi m c a quân đ i ta.
2. Th hi n s c m nh c a quân đ i ta.
3. Th hi n b n ch t, truy n th ng t t đ p c a quân đ i ta.
4. Th hi n quân đ i ta là quân đ i cách m ng.
Câu 6: M t trong nh ng n i dung t t ng H Chí Minh v b o v T qu c là gì ? ư ưở
1. B o v T qu c g n li n v i nhi m v b o v ch đ XHCN. ế
2. B o v T qu c XHCN là nhi m v trong s nghi p xây d ng CNXH.
3. B o v T qu c XHCN là truy n th ng c a qu c gia , dân t c,là ý chí c a toàn dân.
4. B o v T qu c XHCN là t t y u , khách quan , th hi n ý chí quy t tâm c a nhân dân ta. ế ế
Câu 7: N i dung t t ng H Chí Minh v b o v T qu c XHCN, th hi n ý chí c a Ng i nh th ư ưở ườ ư ế
nào?
1. Ý chí quy t tâm gi i phóng dân t c , b o v T qu c là t t ng xuyên su t trong cu c đ i ho t ế ư ưở
đ ng c a ch t ch H Chí Minh.
2. Ý chí gi n c c a ch t ch H Chí Minh r t kiên đ nh và tri t đ . ướ
3. Ý chí b o v T qu c c a Ch t ch H Chí Minh là liên t c ti n công. ế
4. Ý chí b o v T qu c c a Ch t ch H Chí Minh r t kiên đ nh ,tri t đ .
Câu 8: Ch t ch H Chí Minh phát đ ng phong trào toàn qu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp vào ế
ngày tháng năm nào?
1. Ngày 22 tháng 12 năm 1944.
2. Ngày 19 tháng 12 năm 1946.
3. Ngày 19 tháng 8 năm 1945.
4. Ngày 22 tháng 12 năm 1946.
Câu 9: Ch tich H Chí Minh xác đ nh y u t con ng i có vai trò quan tr ng nh th nào trong xây ế ườ ư ế
d ng quân đ i nhân dân ?
1. Con ng i có giác ng gi vai trò quan tr ng nh t , chi ph i các y u t khác.ườ ế
2. Con ng i v i trình đ chính tr cao gi vai trò quy t đ nh.ườ ế
3. Con ng i là quan tr ng cùng v i y u t quân s là quy t đ nh.ườ ế ế
4. Con ng i v i trình đ quân s cao gi vai trò quy t đ nh.ườ ế
Câu 10: H Chí Minh kh ng đ nh ph i dùng b o l c cách m ng đ giành chính quy n và gi chính
quy n, vì m t trong nh ng lý do gì?
1. Ch nghĩa th c dân bóc l t , cai tr nhân dân b ng b o l c.
2. Ch đ th c dân , t thân nó đã là m t hành đ ng b o l c.ế
3. K thù luôn dùng b o l c đ duy trì quy n th ng tr .
4. Làm cách m ng là ph i dùng b o l c cách m ng.
Câu 11: Đ phát huy nhân t con ng i trong xây d ng quân đ i, H Chí Minh r t coi tr ng v n đ gì? ườ
1. Công tác t t ng, t ch c và rèn luy n tính k lu tư ưở
2. Rèn luy n đ o đ c trình đ k chi n thu t. ế
3. Công tác giáo d c chính tr trong quân đ i.
4. Công tác t ch c và rèn luy n b n lĩnh chi n đ u. ế
Câu 12: H Chí Minh xác đ nh vai trò c a Đ ng trong s nghi p b o v T qu c XHCN nh th nào? ư ế
1. Đ ng c ng s n Vi t Nam ch đ o tr c ti p s nghi p b o v T qu c. ế
2. Đ ng c ng s n Vi t Nam là ng i đi tiên phong trong s nghi p b o v T qu c. ườ
3. Đ ng c ng s n Vi t Nam là ng i kêu g i m i t ng l p nhân dân đ ng lên b o v đ t n c. ườ ướ
4. Đ ng c ng s n Vi t Nam lãnh đ o s nghi p b o v T qu c Vi t Nam XHCN.
Câu 13: Đ b o v T qu c XHCN,Ch t ch H Chí Minh đ c bi t coi tr ng y u t nào? ế
1. S c m nh toàn dân t c, s c m nh toàn dân.
2. S đoàn k t nh t trí c a nhân dân, c a Đ ng và chính ph . ế
3. S đoàn k t nh t trí c a toàn dân t c và l c l ng vũ trang nhân dân. ế ượ
4. S c m nh c a L c l ng vũ trang nhân dân. ượ
Câu 14: H Chí Minh kh ng đ nh m c đích chính tr cu c chi n tranh xâm l c c a th c dân Pháp là gì? ế ượ
1. Th ng tr , bóc l t các dân t c thu c đ a.
2. C p n c, nô d ch và th ng tr các dân t c thu c đ a.ướ ướ
3. Đ t ách th ng tr áp b c bóc l t dân t c Vi t Nam.
4. C p n c, bóc l t các dân t c thu c đ a.ướ ướ
Câu 15: T t ng H Chí Minh v kháng chi n lâu dài nh th nào?ư ưở ế ư ế
1. Xây d ng l c l ng, t o và giành th i c k t thúc chi n tranh càng s m càng t t. ượ ơ ế ế
2. L y th i gian làm l c l ng, chuy n hoá so sánh d n d n th và l c c a ta, giành th ng l i hoàn ượ ế
toàn, k t thúc chi n tranh càng s m càng t t.ế ế
3. Xây d ng l c l ng quân s đ m nh, ti n lên giành th ng l i quy t đ nh, rút ng n th i gian chi n ượ ế ế ế
tranh.
4. Tìm ki m th i c và s h tr c a các l c l ng ti n b t phía bên ngoài, k t thúc chi n tranh ế ơ ượ ế ế ế
càng s m càng t t.
Câu 16: H Chí Minh xác đ nh tính ch t xã h i c a chi n tranh nh th nào? ế ư ế
1. Chi n tranh chính nghĩa và chi n tranh phi nghĩa.ế ế
2. Chi n tranh cách m ng và ph n cách m ng.ế
3. Chi n tranh là m t hi n t ng mang tính xã h i.ế ượ
4. C 3 câu trên đ u đúng.
Câu 17: H Chí Minh kh ng đ nh m c đích c a chi n tranh ch ng xâm l c là : ế ượ
1. B o v nhân dân, b o v ch đ , b o v T qu c. ế
2. B o v đ t n c và ch ng ách đô h c a th c dân , đ qu c. ướ ế
3. B o v đ c l p dân t c , ch quy n qu c gia.
4. B o v tính m ng , tài s n c a nhân dân, c a ch đ XHCN ế
Câu 18: Theo t t ng H Chí Minh l c l ng vũ trang nhân dân Vi t Nam g m ư ưở ượ nh ng th quân nào?
1. B đ i ch l c, B đ i biên phòng, B đ i đ a ph ng. ươ
2. B đ i chính qui, công an nhân dân, B đ i đ a ph ng và Dân quân t v . ươ
3. B đ i ch l c, B đ i đ a ph ng, Dân quân t v . ươ
4. B đ i ch l c, B đ i biên phòng, B đ i đ a ph ng, Công an nhân dân và Dân quân t v . ươ
Câu 19: Theo t t ng H Chí Minh, s d ng b o l c cách m ng là đ :ư ưở
1. L t đ ch đ cũ, xây d ng ch đ m i. ế ế
2. Xây d ng và b o v chính quy n cách m ng, xây d ng ch đ m i. ế
3. Giành chính quy n và gi chính quy n.
4. Tiêu di t các l c l ng ph n cách m ng và l t đ chính quy n ph n đ ng. ượ
Câu 20: Theo quan đi m c a Ch nghĩa Mác Lê nin, chi n tranh là: ế
1. M t hành vi b o l c nh m l t đ m t ch đ xã h i. ế
2. M t hành vi b o l c nh m b o v chính quy n cách m ng, xây d ng ch đ m i. ế
3. Gi i quy t mâu thu n xã h i c a m i quan h ng i v i ng i. ế ườ ườ
4. M t hi n t ng chính tr - xã h i. ượ
Câu 21: Theo quan đi m c a Ch nghĩa Mác Lê nin, ngu n g c kinh t c a chi n ế ế
tranh là:
1. M t hành vi b o l c nh m l t đ m t ch đ xã h i. ế
2. S xu t hi n và t n t i c a ch đ chi m h u t nhân v t li u s n xu t. ế ế ư ư
3. Gi i quy t mâu thu n xã h i c a m i quan h ng i v i ng i. ế ườ ườ
4. S xu t hi n và t n t i c a giai c p và đ i kháng giai c p.
Câu 22: Theo quan đi m c a Ch nghĩa Mác Lê nin, ngu n g c xã h i c a chi n tranh là : ế
1. M t hành vi b o l c nh m l t đ m t ch đ xã h i. ế
2. S xu t hi n và t n t i c a ch đ chi m h u t nhân v t li u s n xu t. ế ế ư ư
3. Gi i quy t mâu thu n xã h i c a m i quan h ng i v i ng i. ế ườ ườ
4. S xu t hi n và t n t i c a giai c p và đ i kháng giai c p.
Câu 23: Theo t t ng H Chí Minh, nhân t quy t đ nh th ng l i trong chi n tranh là:ư ưở ế ế
1. S c m nh c a toàn dân, l y l c l ng vũ trang làm nòng c t đ c đ t d i s lãnh đ o c a Đ ng. ượ ượ ướ
2. S c m nh c a toàn dân, s c m nh c a vũ khí, s c m nh c a quân đ i và s ng h c a nhân dân
th gi i.ế
3. S c m nh c a chính nghĩa, s c m nh c a quân đ i, s c m nh c a n n kinh t . ế
4. Câu B và C đúng.
Câu 24: Ch t ch H Chí Minh kh ng đ nh ph i kháng chi n lâu dài, d a vào s c mình là chính. Vì sao? ế
1. Đ t n c nghèo, ph i chi n đ u ch ng l i k thù có ti m l c kinh t , quân s hùng m nh. ướ ế ế
2. Đ t n c nghèo, kinh t kém phát tri n,v a giành đ c đ c l p, k thù là b n th c dân ,đ qu c có ướ ế ượ ế
ti m l c kinh t ,quân s h n ta nhi u l n. ế ơ
3. Đ t n c nghèo, l c l ng vũ trang ta ch a th đánh th ng k thù ngay đ c. ướ ượ ư ượ
4. Đ t n c nghèo, ph i chi n đ u ch ng l i k thù có ti m l c kinh t ,quân s . ướ ế ế
Câu 25 : Ti n thân c a Quân đ i nhân dân Vi t Nam là :
1. Đoàn V qu c quân.
2. Đ i Vi t Nam c u qu c quân.
3. Vi t Nam gi i phóng quân .
4. Đ i Vi t Nam tuyên truy n gi i phóng quân.
Câu 26: Lý lu n c a ch nghĩa Mac-Lê Nin v b n ch t giai c p c a quân đ i là gì?
1. Mang b n ch t t thành ph n xu t thân c a l c l ng vũ trang. ượ
2. Mang b n ch t qu n chúng nhân dân lao đ ng.
3. Mang b n ch t giai c p nhà n c đã t ch c nuôi d ng và s d ng quân đ i. ướ ưỡ
4. Là l c l ng b o v đ t n c, không mang b n ch t chính tr . ượ ướ
Câu 27: Quan ni m c a ch nghĩa Mac- Lê Nin v b n ch t c a chi n tranh là gì? ế
1. B n ch t c a chi n tranh là s k t c chính tr b ng b o l c. ế ế
2. B n ch t c a chi n tranh là s tranh giành v trí th ng tr trên th gi i. ế ế
3. B n ch t c a chi n tranh là s tranh giành v quy n l i kinh t trong xã h i. ế ế
4. B n ch t c a chi n tranh là th đo n đ đ t đ c m c tiêu chính tr c a m t giai c p. ế ượ
Câu 28: Quan ni m c a ch nghĩa Mac- Lê Nin v ngu n g c c a chi n tranh là: ế
1. Chi n tranh b t ngu n ngay t khi xu t hi n loài ng i.ế ườ
2. Chi n tranh b t ngu n t s xu t hi n ch đ t h u, giai c p và nhà n c.ế ế ư ướ
3. Chi n tranh b t ngu n t s phát tri n t t y u khách quan c a loài ng i.ế ế ườ
4. Chi n tranh b t ngu n t khi xu t hi n các hình th c tôn giáo.ế
Câu 29: Theo t t ng H Chí Minh : M c tiêu b o v T qu c là:ư ưở
1. Nghĩa v và trách nhi m c a ng i dân. ườ
2. Nghĩa v thiêng liêng cao quí c a m i ng i dân. ườ
3. Gi gìn s th ng nh t và toàn v n lãnh th .
4. Đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, là nghĩa v và trách nhi m c a m i công dân.
Câu 30: Theo t t ng H Chí Minh : S c m nh b o v T qu c là:ư ưở
1. S c m nh c a s đoàn k t , c a ý chí và truy n th ng dân t c. ế
2. S c m nh c a lòng yêu n c n ng nàn k t h p v i s c m nh c a tinh th n đoàn k t toàn dân t c. ướ ế ế
3. S c m nh t ng h p c a c dân t c .
4. S c m nh c a c dân t c , c n c , k t h p v i s c m nh th i đ i. ướ ế
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B C B C D A B A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D A B B A C C C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D A B D C A B D D
| 1/7

Preview text:

Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng An ninh học
phần 1 - Chuyên đề 1 Tr c nghi m giáo d c qu c phòng an ninh h c ph n 1 Chuyên đ 1: ề Quan đi m c a ch
nghĩa Mác - Lê Nin, T t ư ng ưở H Chí Minh v chi n tranh, quân đ ế i và b o v t ệ qu c ĐỀ BÀI Câu 1: Sức m nh chi ạ ến đ u c ấ
ủa quân đội nhân dân Vi t Nam theo t ệ ư t ng H ưở Chí Minh : ồ
1. Là sức mạnh của yếu tố con ng i và vũ khí trang b ườ hi ị n đ ệ i. ạ 2. Là sức mạnh c a nhi ủ u y ề u t ế k ố t h
ế ợp lại trong đó quân sự là chủ ch t. ố 3. Là sức mạnh t ng h ổ p, ợ trong đó y u t ế chính tr ố , tinh th ị n gi ầ vai trò quy ữ t đ ế nh ị 4. Là sức mạnh c a y ủ u t ế ố con ng i và ti ườ m l ề c qu ự c phòng. ố Câu 2: M t trong nh ộ
ững chức năng c a quân đ ủ i nhân dân ộ Vi t Nam theo t ệ t ư ng H ưở Chí Minh là : ồ 1. Đ i quân chi ộ n đ ế u b ấ ảo v đ ệ t n ấ ước . 2. Đ i quân công tác. ộ 3. Đ i quân tuyên truy ộ n ,giác ng ề nhân dân. ộ 4. Đ i quân b ộ o v ả chính quy ệ n c ề a giai c ủ p công ấ nông. Câu 3: Theo T t ư ng H ưở Chí Minh,Quân đ ồ i nhân dân V ộ iệt Nam có những ch c nă ứ ng: 1. Chi n đ ế u s ấ n sàng chi ẵ n đ ế u. ấ 2. Chi n đ ế u , lao đ ấ ng s ộ n xu ả ất, tuyên truy n. ề 3. Chi n đ ế u , công tác , lao đ ấ ng s ộ n xu ả ất. 4. Chi n đ ế u và tham gia gi ấ ữ gìn hòa bình khu vực. Câu 4: T t ư ng H ưở Chí Minh v ồ s ề c m ứ nh b ạ o ả vệ T Qu ổ c là gì? ố 1. Là sức mạnh c a c ủ dân t ả c
ộ và sức mạnh qu c phòng toàn dân. ố 2. Là sức mạnh t ng h ổ p ợ c a c ủ dân t ả ộc, c n ả ước, k t h ế p ợ v i s ớ c m ứ nh th ạ ời đại.
3. Là sức mạnh toàn dân , lấy lực l ng vũ trang làm nòng c ượ t. ố 4. Là sức mạnh c a l
ủ ực lượng vũ trang nhân dân , sức mạnh c a toàn dân. ủ
Câu 5: Ba chức năng c b ơ n
ả của quân đ i nhân dân V ộ i t Nam đ ệ c H ượ Chí Minh xác đ ồ nh , th ị hi ể n v ệ n ấ
đ gì trong quá trình xây d ề ựng quân đ i? ộ 1. Th hi ể n b ệ n ch ả t và kinh ấ nghi m c ệ a quân đ ủ i ta. ộ 2. Th hi ể n s ệ ức mạnh c a quân đ ủ i ta. ộ 3. Th hi ể n b ệ n ch ả t, truy ấ n th ề ng t ố t đ ố p c ẹ a quân ủ đ i ta. ộ 4. Th hi ể n quân đ ệ i ộ ta là quân đ i cách m ộ ng. ạ
Câu 6: Một trong nh ng n ữ i dung t ộ t ư ng ưở H Chí Minh v ồ b ề o v ả T ệ qu ổ c là gì ? ố 1. Bảo vệ Tổ qu c g ố n li ắ n ề v i nhi ớ m v ệ b ụ o v ả ch ệ đ ế ộ XHCN. 2. B o v ả T ệ qu ổ c XHCN là nhi ố m v ệ trong s ụ nghi ự p xây d ệ ng CNXH. ự 3. B o v ả
ệ Tổ quốc XHCN là truy n th ề ng c ố a qu ủ c gia , dân t ố c,là ý chí c ộ a toàn dân. ủ 4. B o v ả T ệ ổ qu c XHCN là t ố t y ấ u , khách ế quan , th hi ể n ý chí quy ệ t tâm c ế a ủ nhân dân ta. Câu 7: N i dung t ộ t ư ng H ưở Chí Minh v ồ b ề o v ả T ệ ổ qu c XHCN, th ố hi ể n ý chí c ệ a Ng ủ i nh ườ th ư ế nào?
1. Ý chí quyết tâm gi i phóng dân t ả c , b ộ o ả v T ệ ổ qu c là t ố t ư ng xuyên su ưở t trong cu ố c đ ộ ời hoạt đ ng c ộ a ch ủ t ủ ch H ị Chí Minh. ồ
2. Ý chí giữ nước của chủ t ch ị H Chí Minh r ồ t kiên đ ấ nh và tri ị t đ ệ . ể 3. Ý chí b o v ả T ệ ổ qu c c ố ủa Ch t ủ ch H ị Chí Minh là liên t ồ ục tiến công. 4. Ý chí b o v ả T ệ ổ qu c c ố ủa Ch t ủ ch H ị Chí Minh r ồ t
ấ kiên định ,triệt để. Câu 8: Ch t ủ ch H ị Chí M ồ
inh phát đ ng phong trào toàn qu ộ c kháng chi ố n ch ế ng th ố c dân Pháp vào ự ngày tháng năm nào?
1. Ngày 22 tháng 12 năm 1944.
2. Ngày 19 tháng 12 năm 1946.
3. Ngày 19 tháng 8 năm 1945.
4. Ngày 22 tháng 12 năm 1946.
Câu 9: Chủ tich Hồ Chí Minh xác định y u t ế con ng ố i
ườ có vai trò quan trọng nh th ư nào trong xây ế dựng quân đ i nhân dân ? ộ 1. Con ng i có giác ng ườ gi ộ ữ vai trò quan tr ng nh ọ t ấ , chi ph i các y ố u t ế khác. ố 2. Con ng i v ườ ới trình đ chính tr ộ cao gi ị vai trò quy ữ t đ ế nh. ị 3. Con ng i là quan tr ườ ng cùng v ọ
ới yếu tố quân s là quy ự t đ ế ịnh. 4. Con ng i v ườ ới trình đ quân s ộ cao gi ự vai trò quy ữ t đ ế nh. ị Câu 10: H Chí Minh kh ồ ng đ ẳ nh ph ị i dùng b ả o l ạ ực cách m ng đ ạ giành chính quy ể n và gi ề chính ữ quy n, vì m ề t ộ trong những lý do gì? 1. Ch nghĩa th ủ
ực dân bóc lột , cai trị nhân dân bằng b o l ạ c. ự 2. Ch đ ế th
ộ ực dân , tự thân nó đã là m t hành đ ộ ng b ộ o l ạ ực. 3. K thù luôn dùng b ẻ o l ạ c đ ự duy trì quy ể n th ề ng ố tr .ị
4. Làm cách mạng là ph i dùng b ả o l ạ ực cách m ng. ạ Câu 11: Đ phát ể huy nhân t con ng ố i trong xây d ườ ng quân đ ự i, ộ H Chí Minh r ồ ất coi tr ng v ọ ấn đề gì?
1. Công tác tư tưởng, t ch ổ
ức và rèn luyện tính k lu ỷ t ậ 2. Rèn luyện đ o đ ạ c trình đ ứ k ộ chi ỹ n thu ế t. ậ
3. Công tác giáo d c chính tr ụ ị trong quân đ i. ộ 4. Công tác t ch ổ
ức và rèn luyện b n lĩnh chi ả n đ ế u. ấ
Câu 12: H Chí Minh xác đ ồ nh vai trò c ị a Đ ủ ảng trong s nghi ự p b ệ o v ả T ệ qu ổ c XHCN nh ố th ư nào? ế 1. Đ ng c ả ng s ộ n V ả iệt Nam ch đ ỉ o tr ạ c ti ự p s ế nghi ự p b ệ o v ả T ệ ổ qu c. ố 2. Đ ng c ả ng s ộ n V ả
iệt Nam là người đi tiên phong trong sự nghiệp bảo v T ệ ổ qu c. ố 3. Đ ng c ả ng s ộ n V ả
iệt Nam là người kêu gọi m i t ọ ng l ầ ớp nhân dân đ ng lên b ứ o v ả đ ệ t n ấ ư c. ớ 4. Đ ng c ả ng s ộ n V ả
iệt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo v T ệ ổ qu c V ố iệt Nam XHCN. Câu 13: Đ b ể o v ả T ệ ổ qu c XHCN,Ch ố t ủ ch H ị Chí M ồ inh đặc biệt coi tr ng y ọ u t ế ố nào?
1. Sức mạnh toàn dân tộc, sức mạnh toàn dân.
2. Sự đoàn kết nhất trí c a nhân dân, c ủ a Đ ủ ng và chính ph ả . ủ
3. Sự đoàn kết nhất trí c a toàn dân t ủ c
ộ và lực lượng vũ trang nhân dân. 4. Sức mạnh c a L ủ c l ự ng vũ trang nhân dân. ượ Câu 14: H Chí Minh kh ồ ng đ ẳ ịnh m c
ụ đích chính trị cuộc chi n tranh xâm l ế c c ượ a th ủ ực dân Pháp là gì? 1. Th ng tr ố , bóc l ị t các dân t ộ c thu ộ c đ ộ a. ị 2. C p n ướ c, nô d ướ ịch và th ng tr ố các dân t ị ộc thu c đ ộ a. ị 3. Đ t ách th ặ ng tr ố áp b ị ức bóc lột dân t c ộ Việt Nam. 4. C p n ướ c, bóc l ướ
ột các dân tộc thuộc địa. Câu 15: Tư t ng H ưở Chí Minh v ồ ề kháng chi n lâu dài nh ế ư thế nào? 1. Xây dựng l c l ự ượng, t o và giành th ạ i
ờ cơ kết thúc chiến tranh càng s m càng t ớ t. ố 2. Lấy th i gian làm l ờ c l ự ng, chuy ượ n ể hoá so sánh d n d ầ n th ầ và l ế ực c a ta, giành th ủ ng l ắ i ợ hoàn toàn, k t thúc chi ế n tranh càng s ế ớm càng t t. ố 3. Xây dựng l c l ự ượng quân sự đ m ủ nh, ti ạ ến lên giành th ng l ắ i quy ợ t ế định, rút ng n th ắ i gian chi ờ n ế tranh. 4. Tìm kiếm th i c
ờ ơ và sự hỗ trợ c a các l ủ ực lượng ti n b ế t ộ phía bên ngoài, k ừ ết thúc chiến tranh càng s m càng t ớ t. ố
Câu 16: H Chí Minh xác đ ồ nh tính ch ị t xã h ấ i ộ của chi n tranh nh ế th ư nào? ế
1. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa. 2. Chi n tranh cách m ế ng và ph ạ n cách m ả ng. ạ 3. Chiến tranh là m t hi ộ n t ệ ng mang tính xã h ượ i. ộ 4. C 3 câu trên đ ả u đúng. ề Câu 17: H Chí Minh kh ồ ng đ ẳ nh m ị c ụ đích c a chi ủ n tranh ch ế ng xâm l ố c là : ượ 1. B o v ả nhân dân, b ệ ảo v ch ệ ế đ , b ộ ảo vệ Tổ quốc. 2. B o v ả đ ệ t n ấ c và ch ướ ng ách đô h ố ộ c a th ủ c dân , đ ự qu ế c. ố 3. B o v ả đ ệ c ộ lập dân t c , ch ộ quy ủ n qu ề c ố gia. 4. B o v ả tính m ệ ng , tài s ạ n c ả a nhân dân, c ủ a ch ủ đ ế XHCN ộ
Câu 18: Theo tư tưởng H Chí Minh l ồ
ực l ng vũ trang nhân dân V ượ i t Nam g ệ m ồ nh ng th ữ ứ quân nào? 1. B đ ộ i ch ộ l
ủ ực, Bộ đội biên phòng, B đ ộ ội địa phương. 2. B đ ộ
i chính qui, công an nhân dân, B ộ đ ộ i đ ộ a ph ị ng và ươ Dân quân tự vệ. 3. B đ ộ i ch ộ l ủ ực, Bộ đội đ a ph ị ng, Dân quân t ươ ự vệ. 4. B đ ộ i ch ộ l
ủ ực, Bộ đội biên phòng, B đ
ộ ội địa phương, Công an nhân dân và Dân quân tự vệ. Câu 19: Theo t t ư ng H ưở Chí Minh, s ồ ử d ng b ụ o l
ạ ực cách mạng là để: 1. L t đ ậ ch ổ đ ế ộ cũ, xây d ng ch ự đ ế m ộ ới.
2. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách m ng, xây d ạ ng ch ự đ ế m ộ ới. 3. Giành chính quy n và gi ề ữ chính quyền. 4. Tiêu diệt các l c ự lượng ph n cách m ả ng và l ạ t ậ đ chính quy ổ n ph ề n đ ả ng. ộ
Câu 20: Theo quan điểm của Ch nghĩa Mác Lê nin, chi ủ n tranh là: ế 1. M t hành vi b ộ o l ạ c nh ự m l ằ t đ ậ m ổ t ch ộ đ ế xã h ộ i. ộ 2. M t hành vi b ộ o l ạ ực nh m b ằ o v ả chính ệ quy n cách m ề ng, xây d ạ ựng ch đ ế m ộ ới. 3. Gi i quy ả ết mâu thuẫn xã h i ộ c a m ủ i quan h ố ng ệ i v ườ i ng ớ ười. 4. M t hi ộ n t ệ ng ượ chính tr - xã ị h i. ộ
Câu 21: Theo quan điểm của Ch nghĩa Mác Lê nin, ngu ủ n g ồ c kinh t ố c ế a chi ủ ến tranh là: 1. M t hành vi b ộ o l ạ c nh ự m l ằ t đ ậ m ổ t ch ộ đ ế xã h ộ i. ộ 2. Sự xu t hi ấ n và t ệ n t ồ i c
ạ ủa chế độ chiếm hữu t nhân v ư ề tư li u s ệ n xu ả t. ấ 3. Gi i quy ả ết mâu thuẫn xã h i ộ c a m ủ i quan h ố ng ệ i v ườ i ng ớ ười. 4. Sự xu t hi ấ n và t ệ n t ồ i c ạ a giai c ủ p và đ ấ i ố kháng giai c p. ấ
Câu 22: Theo quan đi m c ể
ủa Ch nghĩa Mác Lê nin, ngu ủ n g ồ c xã h ố i c ộ a chi ủ n tranh là : ế 1. M t hành vi b ộ o l ạ c nh ự m l ằ t đ ậ m ổ t ch ộ đ ế xã h ộ i. ộ 2. Sự xu t hi ấ n và t ệ n t ồ i c
ạ ủa chế độ chiếm hữu t nhân v ư ề tư li u s ệ n xu ả t. ấ 3. Gi i quy ả ết mâu thuẫn xã h i ộ của m i quan h ố ệ ng i v ườ ới người. 4. Sự xu t hi ấ n và t ệ n t ồ i c ạ a giai c ủ p và đ ấ i ố kháng giai c p. ấ
Câu 23: Theo tư t ng H ưở Chí Minh, nhân t ồ quy ố ết đ nh th ị ng l ắ ợi trong chiến tranh là:
1. Sức mạnh c a toàn dân, l ủ
ấy lực l ng vũ trang làm nòng c ượ t ố được đ t d ặ ưới sự lãnh đ o c ạ a Đ ủ ng. ả
2. Sức mạnh c a toàn dân, s ủ ức m nh c ạ a vũ khí, s ủ c m ứ nh c ạ a quân đ ủ i và s ộ ự ng h ủ ộ c a nhân dân ủ th gi ế i. ớ 3. S c m ứ nh c ạ
ủa chính nghĩa, sức mạnh c a quân đ ủ i, s ộ ức mạnh c a n ủ n kinh t ề . ế 4. Câu B và C đúng. Câu 24: Ch t ủ ch H ị ồ Chí Minh khẳng đ nh ph ị i kháng chi ả n lâu dài, d ế
ựa vào sức mình là chính. Vì sao? 1. Đ t n ấ c nghèo, ph ướ i ả chi n đ ế ấu ch ng l ố ại kẻ thù có ti m l ề c kinh t ự , quân s ế hùng m ự nh. ạ 2. Đ t n ấ c nghèo, kinh t ướ ế kém phát tri n,v ể
ừa giành được độc l p, k ậ ẻ thù là b n th ọ ực dân ,đ qu ế c có ố ti m l ề
ực kinh tế ,quân sự hơn ta nhi u l ề n. ầ 3. Đ t n ấ c nghèo, l ướ ực l ng vũ trang ta ch ượ ưa th đánh th ể ng k ắ ẻ thù ngay đ c. ượ 4. Đ t n ấ c nghèo, ph ướ i ả chi n đ ế ấu ch ng l ố ại kẻ thù có ti m l ề c kinh t ự ,quân s ế . ự Câu 25 : Ti n thân c ề a Quân đ ủ i ộ nhân dân Vi t Nam là : ệ 1. Đoàn Vệ qu c ố quân. 2. Đ i V ộ iệt Nam cứu quốc quân. 3. Vi t Nam gi ệ i phóng quân . ả 4. Đ i V ộ iệt Nam tuyên truy n gi ề i phóng quân. ả Câu 26: Lý lu n c ậ
ủa chủ nghĩa Mac-Lê Nin v b ề n ch ả ất giai c p c ấ a quân đ ủ i là gì? ộ 1. Mang b n ch ả t t
ấ ừ thành phần xu t thân c ấ a ủ lực lượng vũ trang. 2. Mang b n ch ả
ất qu n chúng nhân dân lao đ ầ ng. ộ 3. Mang b n ch ả ất giai c p nhà n ấ c ướ đã t ch ổ ức nuôi d ng và s ưỡ ử dụng quân đội. 4. Là lực lượng b o v ả đ ệ t n ấ c, không mang b ướ n ch ả ất chính tr .ị Câu 27: Quan ni m c ệ ủa ch nghĩa Mac- Lê Nin v ủ b ề n ch ả ất c a chi ủ n tranh là gì? ế 1. B n ch ả t c ấ a chi ủ n ế tranh là s k ự t ế c chính tr ụ b ị ng b ằ ạo l c. ự 2. B n ch ả ất c a chi ủ n ế tranh là s tranh giành v ự trí th ị ng tr ố trên th ị gi ế i. ớ 3. B n ch ả ất c a chi ủ n ế tranh là s tranh giành v ự ề quy n l ề i kinh t ợ trong xã h ế i. ộ 4. B n ch ả ất c a chi ủ ến tranh là thủ đo n đ ạ đ ể t đ ạ c m ượ c tiêu chính tr ụ ị c a m ủ t giai c ộ p. ấ Câu 28: Quan ni m c ệ ủa ch nghĩa Mac- Lê Nin v ủ ngu ề ồn g c c ố ủa chi n tranh là: ế 1. Chiến tranh b t ngu ắ n ngay t ồ khi xu ừ t hi ấ n ệ loài ng i. ườ 2. Chiến tranh b t ngu ắ n t ồ ừ s xu ự t hi ấ n ch ệ đ ế ộ tư h u, giai c ữ ấp và nhà n c. ướ 3. Chiến tranh b t ngu ắ n t ồ s ừ phát tri ự n t ể t y ấ u khách quan c ế ủa loài ng i. ườ 4. Chi n tranh b ế t ngu ắ n t ồ ừ khi xu t hi ấ n các hình th ệ c tôn giáo. ứ
Câu 29: Theo tư tưởng H Chí Minh : M ồ c tiêu b ụ ảo v T ệ ổ qu c là: ố 1. Nghĩa v và trách nhi ụ m c ệ a ủ người dân.
2. Nghĩa v thiêng liêng cao quí c ụ a m ủ i ỗ ng i dân. ườ 3. Giữ gìn s th
ự ống nhất và toàn v n lãnh th ẹ . ổ 4. Đ c l ộ p dân t ậ ộc và chủ nghĩa xã h i,
ộ là nghĩa v và trách nhi ụ m c ệ ủa m i công dân. ọ Câu 30: Theo t t ư ng H ưở Chí Minh : S ồ ức mạnh b o v ả T ệ ổ qu c là: ố
1. Sức mạnh của sự đoàn k t , c ế a ý chí và truy ủ n th ề ng dân t ố c. ộ 2. S c m ứ nh c ạ ủa lòng yêu n c n ướ ng nàn k ồ ết hợp v i s ớ ức mạnh c a tinh th ủ n đoàn ầ k t toàn dân t ế c. ộ 3. Sức mạnh t ng h ổ ợp c a ủ cả dân tộc . 4. Sức mạnh của c dân t ả ộc , cả n c , k ướ t ế h p v ợ ới sức mạnh thời đ i. ạ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C B C D A B A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D A B B A C C C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D A B D C A B D D