-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm GTNN và GTLN của hàm số lượng giác lớp 11 (có đáp án)
Trắc nghiệm GTNN và GTLN của hàm số lượng giác lớp 11 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chương 5: Giới hạn. Hàm số liên tục (KNTT) 78 tài liệu
Toán 11 3.2 K tài liệu
Trắc nghiệm GTNN và GTLN của hàm số lượng giác lớp 11 (có đáp án)
Trắc nghiệm GTNN và GTLN của hàm số lượng giác lớp 11 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chủ đề: Chương 5: Giới hạn. Hàm số liên tục (KNTT) 78 tài liệu
Môn: Toán 11 3.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


Tài liệu khác của Toán 11
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT) (133)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân (KNTT) (63)
- Chương 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm (KNTT) (8)
- Chương 4: Quan hệ song song trong không gian (KNTT) (87)
- Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT) (188)
Preview text:
DẠNG 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 115: Tập giá trị của hàm số y = sin4x - 3 là: A. [ 4; - 2]. B. [ 4; - 2 - ]. C. [ 2; - 2]. D. [ 3; - ] 1 .
Câu 116: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3sin2x - 5 lần lượt là: A. -2;-8. B. 8;2. C. 2; 5 - . D. 3; 5 - .
Câu 117: Tập giá trị của hàm số y = sin2x là: A. [0;2]. B. [ 1 - ; ] 1 . C. [0 ] ;1 . D. [ 2; - 2].
Câu 118: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2cos x - 2 3sinx ×cosx +1.
A. miny = 0;maxy = 4. B. miny = 4 - ;maxy = 0.
C. miny = 1- 3;maxy = 3 + 3 . D. miny = 1 - + 3;maxy = 3 + 3 .
Câu 119: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2
y = 2cos x - sin x + 3 41 41 A. min y = - ;max y = 2 B. min y = 4;max y = . [ 1; - ] 1 [ 1; - ] 1 8 [ 1; - ] 1 [ 1; - ] 1 8 41 C. min y = 2max y = . D. min y = 2;max y = 4 [ 1; - ] 1 [; 1; - ] 1 8 [ 1; - ] 1 [ 1; - ] 1
Câu 120: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin2x bằng A. -1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 121: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = cos6x + 5 lần lượt là A. 4 và 6 . B. 6 và 4 . C. 0 và 4 . D. -1 và 11 .
Câu 122: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là y = 2 - sinx là A. 1 và 3 . B. 3 và 1 . C. 2 và 4 . D. 4 và -4 .
Câu 123: Tập giá trị của hàm số y = sinx là A. T = [ 1 - ; ] 1 . B. T = [0; ] 1 . C. T = [ 1 - ;0]. D. T = ( 1 - ; ) 1 .
Câu 124: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx -1.
A. maxy = 6, miny = 8
- . B. maxy = 4,miny = 6
- C. maxy = 8, miny = 6
- D. maxy = 6,miny = 4 - .
Câu 125: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin c
x osx +1. Tính M + m A. 4 . B. -1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 126: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2024x + 3cos2024x. Tích M .m bằng A. -1 . B. -4 . C. -2 . D. -9 .
Câu 127: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cosx là A. -1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . æ 3p ö
Câu 128: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin x + + 1 ç ÷ è 4 ø A. 3; -3. B. 1; - . 1 C. 2; 4 - . D. 4; 2 - .
Câu 129: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = cos x + sinx + 9 trên đoạn [0;p ] bằng 39 21 41 A. B. 10 C. D. 4 2 4
Câu 130: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6cos2x - 7 trên đoạn é p p ù - ; . Tính M + m . ê 3 6 ú ë û A. 3 . B. -14 . C. -10 . D. -11 .
Câu 131: Tập giá trị của hàm số y = 3sin3x + 2 là A. [ 1 - ; ] 5 . B. [ 7 - ;1 ] 1 C. ! . D. (0; ¥ + ). Trang 1
Câu 132: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx trên tập xác định R là? A. -3 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 133: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 sinx +1 - 3 là A. 2 3 - 2. B. 2 3 - 3. C. 3 2 . D. 2 3 + 2.
Câu 134: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y = 2sin x + 3sin2x - 4cos x . A. miny = 3 - 2 -1;maxy = 3 2 - . 1 B. miny = 3 - 2 -1;maxy = 3 2 + . 1 C. miny = 3
- 2;maxy = 3 2 -1. D. miny = 3 - 2 - 2;maxy = 3 2 - . 1 æ p ö
Câu 135: Tập giá trị của hàm số y = cos 2x + - cos2x là: ç ÷ è 3 ø
A. T = é- 2; 2 ù . B. T = 2; - 2 .
C. T = é- 3; 3ù . D. T = 1 - ;1 . ë û [ ] ë û [ ]
Câu 136: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2cos x + 5sinx + 1 trên ép 5p ù ; . Khi đó ê ú
M - m bằng bao nhiêu? ë 3 6 û
A. M - m = 6
B. M - m = 1
C. M - m = 1 11
D. M - m = 2
Câu 137: Tập giá trị của hàm số y = sin4x - 3 là: A. [ 3; - ] 1 . B. [ 2; - 2]. C. [ 4; - 2 - ]. D. [ 4; - 2].
Câu 138: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 4
y = 2sin x - 2sin x - 2sin2x + 1 là 5 3 A. 4 . B. . C. - D. 3 . 2 2
Câu 139: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos2x + 4cosx +1. Khi đó M - m bằng A. 2 . B. -8 . C. 4 . D. 8 . é p p ù
Câu 140: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4cos2x -1 t rên đoạn - ; . Tìm m . ê 3 6 ú ë û A. -1 . B. 3 . C. -3 . D. -5 .
Câu 141: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = sin x - cosx + 2 7 13 A. B. . C. 3 D. 1 4 4
Câu 142: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 8sin2x - 5. A. maxy = 4 - ; miny = 6
- . B. maxy = 8; miny = 8
- . C. maxy =11;miny = 2 - .
1 D. maxy = 3;miny = 1 - 3. ĐÁP ÁN 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 C C A C C C B A D A C B D C A 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 D A A B C D B A D B D A A Trang 2