-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm hệ thống - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Trắc nghiệm hệ thống - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Trắc nghiệm hệ thống - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Trắc nghiệm hệ thống - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
CHƯƠNG 1
Câu 1: Các chu trình kế toán bao gồm:
A. Chu trình doanh thu, chu trình chi phí, chu trình sản xuất, chu trình nhân sự, chu trình chuyển đổi và chu trình tài chính
B. Chu trình doanh thu, chu trình chi phí, chu trình chuyển đổi & chu trình nhân sự
C. Chu trình doanh thu, chu trình chi phí, chu trình chuyển đổi và chu trình tài chính
D. Chu trình doanh thu, chu trình chi phí, chu trình sản xuất, chu trình nhân sự và chu trình tài chính
Câu 2: Dữ liệu là: A. Tất cả đều đúng
B. Tất cả các sự kiện được thu thập, lưu trữ, và xử lý bởi một hệ thống thông tin
C. Tất cả các nội dung xuất phát từ các phòng ban trong doanh nghiệp
D. Tất cả các thông tin nợ và có đối với tất cả các nghiệp vụ trong đơn vị
Câu 3: Điều nào sau đây không phải là một trong ba chức năng quan trọng của việc thực hiện một HTTTKT?
A. Nó tập hợp và lưu trữ dữ liệu về các hoạt động và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh để mà đơn vị có
thể kiểm tra những gì xảy ra trong doanh nghiệp của mình
B. Nó tiến hành xử lý dữ liệu thông tin nhằm cung cấp cho những người ra quyết định về những vấn
đề quản lý, thi hành và kiểm soát
C. Nó cung cấp một sự kiểm soát thích hợp để đảm bảo tài sản của tổ chức bao gồm cả dữ liệu luôn
sẵn sàng khi có nhu cầu và ở một mức độ chính xác và hợp lý
D. Nó đảm bảo rằng các hoạt động của nhà quản trị phản ánh một cách độc lập với lợi nhuận công ty
Câu 4: Đối tượng của hệ thống thông tin kế toán chính là các hoạt động phát sinh trong quá trình
SXKD của doanh nghiệp. Các quá trình kinh doanh đó được phân chia cụ thể thành: A. Các chu trình kế toán
C. Các chu trình kinh doanh và kế toán B. Các chu trình kinh doanh
D. Tất cả các đáp án khác đều sai
Câu 5: Hệ thống thông tin kế toán bao gồm những thành phần nào?
A. Con người, giấy tờ và công nghệ thông tin
B. Con người, mẫu biểu và báo cáo
C. Thủ tục, giấy tờ và công nghệ thông tin
D. Con người, thủ tục và công nghệ thông tin
Câu 6: Hệ thống thông tin kế toán là hệ thống con của:
A. Hệ thống thông tin & Hệ thống thông tin quản lý B. Hệ thống thông tin
C. Hệ thống thông tin quản lý
D. Tất cả các đáp án khác đều sai
Câu 7: Hệ thống thông tin kế toán là hệ thống con của:
A. Hệ thống thông tin quản lý phân loại theo nội dung kinh tế
B. Hệ thống thông tin quản lý phân loại theo cấp độ quản lý
C. Hệ thống thông tin quản lý phân loại theo cấp độ & nội dung kinh tế
D. Tất cả các đáp án khác đều sai
Câu 8: Hệ thống thông tin là một hệ thống do con người thiết lập nhằm:
A. Thu thập, tổng hợp, xử lý và lưu trữ
B. Thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin
C. Thu thập, tổng hợp, xử lý và lập sổ sách báo cáo
D. Thu thập, tổng hợp, xử lý và cung cấp thông tin
Câu 9: Hệ thống thông tin thông thường bao gồm các thành phần:
A. Dữ liệu đầu vào, Thủ tục xử lý, Thông tin đầu ra, Thành phần lưu trữ và sổ sách báo cáo
B. Dữ liệu đầu vào, Thành phần xử lý, Thành phần lưu trữ, Thông tin đầu ra và Kiểm soát
C. Dữ liệu đầu vào, Thủ tục xử lý, Thông tin đầu ra, Thành phần lưu trữ và cách thức thực hiện
D. Dữ liệu đầu vào, Thành phần xử lý, Thành phần lưu trữ, Thông tin đầu ra và cách thức vận hành
Câu 10: Những câu phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG đối với hệ thống thông tin kế toán:
A. Là phần mềm kế toán sử dụng cho công tác kế toán tại đơn vị
B. Có thể sử dụng cùng dữ liệu của các hệ thống con khác trong hệ thống thông tin quản lý
C. Hình thức ghi sổ là 1 nội dung của HTTT kế toán
D. Là 1 hệ thống con của hệ thống thông tin quản lý CHƯƠNG 2
Câu 1: Dữ liệu máy tính được lưu dưới dạng: A. File dữ liệu C. Số nhị phân B. Chương trình D. Hình ảnh
Câu 2: Đặc điểm của mô hình quan hệ là:
A. Xem cơ sở dữ liệu là một tập hợp của các khóa chính và khóa ngoại
B. Xem cơ sở dữ liệu là một tập hợp của các bảng dữ liệu có mối quan hệ với nhau thông qua các thuộc tính liên hệ
C. Một nút con chỉ có duy nhất một nút cha trực tiếp
D. Mọt nút con có thể có nhiều nút cha
Câu 3: Giải quyết vấn đề xung đột dữ liệu là:
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Khả năng này cho phép sửa đổi cùng một lúc các lỗi mắc phải của dữ liệu
C. Khả năng này cho phép sửa đổi, truy xuất đồng thời bởi nhiều người sử dụng cùng một lúc
D. Việc giải quyết các lỗi mắc phải của dữ liệu
Câu 4: Hoạt động xử lý dữ liệu bao gồm:
A. Nhập hàng, nhập liệu, tính toán, tổng hợp
B. Chuyển chứng từ, sắp xếp, tính toán, nhập liệu
C. Lập chứng từ, nhập liệu, sắp xếp, xuất hàng
D. Nhập liệu, sắp xếp, tính toán, tổng hợp
Câu 5: Loại mạng máy tính nào sau đây là SAI:
A. Mạng toàn cầu (Internet)
B. Mạng diện rộng (Wide Area Network – Wans)
C. Mạng cục bộ (Local Area Netwworks – Lans) D. Mạng Wifi
Câu 6: Những nguy cơ nào sau đây thường xảy ra và có ảnh hưởng đến sự chính xác của thông tin kế toán? A. Sai sót và gian lận C. Sai sót và che giấu B. Che giấu và gian lận D. Ngụy trang và che giấu
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với “Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu”:
A. Gồm những lệnh cho phép thực hiện các công việc như sắp xếp, trích lọc, cập nhật, xóa bổ, thêm mới
B. Là ngôn ngữ mà trong đó, người dùng yêu cầu thông tin bằng việc điền vào chỗ trống
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Là một ngôn ngữ mô tả, cho phép mô tả và đặt tên cho các lớp đối tượng
Câu 8: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG đối với “Ngôn ngữ thao tác dữ liệu”:
A. Là một ngôn ngữ mô tả, cho phép mô tả và đặt tên cho các lớp đối tượng
B. Là ngôn ngữ mà trong đó, người dùng yêu cầu thông tin bằng việc điền vào chỗ trống
C. Gồm những lệnh cho phép thực hiện các công việc như sắp xếp, trích lọc, cập nhật, xóa bổ, thêm mới
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 9: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG đối với Mức quan niệm, ý niệm trong các mô hình cơ sở dữ liệu:
A. Quan tâm đến vấn đề lưu trữ và xử lý dữ liệu trong cơ sở dữ liệu B. Tất cả đều đúng
C. Xem cơ sở dữ liệu là tập hợp các thông tin, dữ liệu và quan tâm đến các mục tiêu nào sử dụng
những thông tin, dữ liệu nào
D. Quan tâm đến các mối quan hệ tồn tại giữa những thực thể trong hệ thống cơ sở dữ liệu
Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với cơ sở dữ liệu:
A. Cơ sở dữ liệu không thể nào thỏa mãn đồng thời nhiều người sử dụng
B. Cơ sở dữ liệu là những dữ liệu được ghi chép vào một nơi nào đó
C. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp có cấu trúc của các dữ liệu, được lưu trữ trên giá mang
D. Khi tiến hành ghi chép thì các dữ liệu được ghi chép phải tuân theo tính chất, quy định CHƯƠNG 3
Câu 1: Những nguy cơ nào thưởng xảy ra và có ảnh hưởng đến sự chính xác của thông tin kế toán? A. Ngụy trang và che dấu C. Sai sót và gian lận B. Che dấu và gian lận D. Sai sót và che dấu
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Các nhà quản lý đều mong muốn xây dựng một hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhất có thể, dù cho chi phí bỏ ra bao nhiêu
B. Một nhân viên trực thuộc công ty không thể gian lận, chỉ có thể sai sót trong việc ghi nhận các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C. Sai sót va gian lận đều là những hành vi cố ý do con người tạo ra
D. Quản lý xây dựng một hệ thống kiểm soát nội bộ bằng cách thực hiện các chính sách và một cấu trúc kiểm soát khả thi
Câu 3: Theo tiêu chuẩn COSO, hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả bao gồm các thành phần sau:
A. Môi trường kiểm soát, giám sát, nhận dạng, đánh giá rủi ro, thông tin truyền thông, các hoạt động quản lý
B. Môi trường kiểm soát, giám sát, nhận dạng, đánh giá rủi ro, thông tin truyền thông, các hoạt động kiểm soát
C. Môi trường kiểm soát, giám sát, các hoạt động quản lý, thông tin truyền thông, các hoạt động kiểm soát
D. Môi trường kiểm soát, giám sát, nhận dạng, đánh giá rủi ro, các hoạt động quản lý, các hoạt động kiểm soát
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là SAI:
A. Hệ thống sổ ghi chép sẽ làm cho việc kiểm tra đối chiếu số liệu kế toán dễ dàng hơn
B. Môi trường kiểm soát là một thành phần của hệ thống kiểm soát nội bộ. Nó bao gồm các yếu tố liên quan đến quản lý
C. Các nhà quản lý đều cho rằng việc ngăn chặn tuyệt đối sai sót là khó thực hiện ở một chi phí hợp
lý do hạn chế của hệ thống kiểm soát nội bộ
D. Thông đồng là sự cấu kết giữa các nhân viên để lấy cắp tài sản công ty
Câu 5: Việc sử dụng hệ thống đa máy chủ, hệ thống nhận dạng, mật khẩu, hệ thống mã hóa, hệ
thống tự động phát hiện xâm nhập bất hợp pháp, hệ thống lưu trữ và theo vết mọi thâm nhập hệ
thống và thay đổi hệ thống, đó là các kỹ thuật để ngăn chặn rủi ro về:
A. Dữ liệu bị đánh cắp
C. Tất cả các đáp án đều đúng B. Dữ liệu bị phá hủy
D. Gian lận trong thông tin nhập liệu
Câu 6: Các thủ tục kiểm soát bao gồm:
A. Kiểm soát chung và kiểm soát nhập liệu
B. Kiểm soát toàn bộ và kiểm soát ứng dụng
C. Kiểm soát toàn bộ và kiểm soát vận hành hệ thống
D. Kiểm soát chung và kiểm soát vận hành hệ thống
Câu 7: Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về quy tắc bất kiêm nhiệm trong việc phân chia trách nhiệm: A. Chức năng ghi chép
C. Chức năng bảo quản tài sản B. Chức năng kiểm soát D. Chức năng phê chuẩn
Câu 8: Đối với các hoạt động có mức độ rủi ro bình thường thì cần thực hiện: A. Giám sát thường xuyên
C. Không có đáp án nào đúng B. Giám sát định kỳ
D. Giám sát định kỳ và giám sát thường xuyên
Câu 9: Mục tiêu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG đối với kiểm soát nội bộ:
A. Đảm bảo cho hoạt động hữu hiệu và hiệu quả
B. Đảm bảo cho các hoạt động hợp lý
C. Đảm bảo thông tin đáng tin cậy tuyệt đối
D. Đảm bảo sự tuân thủ các luật lệ và quy định
Câu 10: According to the opportunity part of the fraud triangle, a person may do all of the following acts except:
A. Convert the theft or misrepresentation for personal gain B. Conceal the fraud C. Commit the fraud D. Control the fraud CHƯƠNG 4
Câu 1: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với lưu đồ chứng từ:
A. Mỗi cột của lưu đồ là 1 đối tượng bên trong của hệ thống
B. Ký hiệu biễu diễn chứng từ không thể là điểm kết thúc của lưu đồ chứng từ
C. Dòng di chuyển chính của lưu đồ là từu trái sang phải, từ trên xuống dưới
D. Biểu tượng hình chữ nhật được sử dụng để mô tả hoạt động xử lý thủ công trong lưu đồ
Câu 2: công cụ nào nhấn mạnh khía cạnh vật lý của hệ thống: nguồn gốc chứng từ, số liên chứng
từ, quy trình luân chuyển, quy trình xử lý, bộ phận tham gia quá trình xử lý, cách thức lưu trữ?
A. Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD) B. Lưu đồ chứng từ C. Lưu đồ chương trình D. Lưu đồ hệ thống
Câu 3: Ký hiệu hình lăng trụ sử dụng trong lưu đồ cho biết:
A. Thiết bị có thể đọc như băng, đĩa B. Kho dữ liệu C. Qua trang kế tiếp D. Thiết bị kết thúc
Câu 4: Lập tài liệu hệ thống thông tin kế toán là nhằm giải thích cách thức hoạt động của hệ thống
thông qua các công cụ:
A. Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD), lưu đồ chwusng từ, lưu đồ chương trình
B. Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD), lưu đồ chứng từ
C. Lưu đồ hệ thống, lưu đồ chương trình
D. Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD), lưu đồ chứng từ, lưu đồ hệ thống, lưu đồ chương trình
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với lưu đồ hệ thống:
A. Mô tả trình tự xử lý logic của chương trình máy tính
B. Nhấn mạnh sự luận chuyển logic của dữ liệu
C. Nhấn mạnh khía cạnh vật lý của hệ thống
D. Mô tả trình tự xử lý dữ liệu, cách thức xử lý, cách thức lưu trữ của máy tính
Câu 6: Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Sơ đồ dòng dữ liệu nhấn mạnh sự luân chuyển logic của dữ liệu
B. Sơ đồ dòng dữ liệu không trình bày phương tiện lưu trữ, xử lý trong khi lưu đồ thì có
C. Lưu đồ sử dụng nhiều ký hiệu hơn sơ đồ dòng dữ liệu
D. Lưu đồ được dùng nhiều hơn sơ đồ dòng dữ liệu khi thiết kế hệ thống mới
Câu 7: Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD) mô tả hệ thống thông tin kế toán thông qua các hình vẽ:
A. Nguồn dữ liệu và điểm đến, ký hiệu kết nối, hoạt động xử lý, lưu trữ dữ liệu
B. Nguồn dữ liệu, điểm đến và lưu trữ dữ liệu
C. Nguồn dữ liệu, điểm đến, hoạt động xử lý và lưu trữ dữ liệu
D. Nguồn dữ liệu và điểm đến, dòng dữ liệu, hoạt động xử lý, lưu trữ dữ liệu
Câu 8: Sự khác nhau giữa sơ đồ dòng dữ liệu và lưu đồ:
A. Lưu đồ cho biết dòng luân chuyển dữ liệu vật lý còn sơ đồ dòng dữ liệu cho biết cả dòng luân
chuyển dữ liệu vật lý và logic
B. Lưu đồ cho biết trình tự của việc xử lý còn sơ đồ dòng dữ liệu thì không
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Lưu đồ cho biết mối quan hệ chặt chẽ
Câu 9: Trong sơ đồ dòng dữ liệu (DFD) có cách đánh số: (1.1.1.1.2), (1.1.1.1.2), (1.1.1.1.3). Đó là DFD cấp: A. 6 C. 3 B. 4 D. 5
Câu 10: Vai trò của việc lập tài liệu hệ thống thông tin kế toán:
A. Giúp kiểm soát, đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp
B. Hết sức quan trọng không chỉ cho quá trình hoạt động hiện tại mà còn cho sự pahst triển trong
tương lai của doanh nghiệp
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Giúp ích cho những người làm công tác kế toán, kiểm toán CHƯƠNG 5
Câu 1: Báo cáo tình trạng nợ theo từng nhà cung cấp là:
A. Báo cáo phân tích các hoạt động kinh doanh theo nguồn lực
B. Báo cáo tình trạng nguồn lực
C. Báo cáo tình trạng đối tượng
D. Báo cáo phân tích các hoạt động kinh doanh theo đối tượng
Câu 2: Báo cáo trong chu trình doanh thu bao gồm:
A. Không có đáp án nào đúng
B. Báo cáo hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo quản lý các nguồn lực và Báo cáo hoạt động kinh doanh
D. Báo cáo quản lý các nguồn lực, đối tượng tgia
Câu 3: Kiểm soát hệ thống thông tin trong chu trình chi phí KHÔNG bao gồm: A. Kiểm soát chung C. Kiểm soát báo cáo
B. Kiểm soát xử lý và kết quả xử lý D. Kiểm soát nhập liệu
Câu 4: Kiểm soát tình hình truy cập và sử dụng chính là: A. Kiểm soát chung C. Kiểm soát báo cáo
B. Kiểm soát xử lý và kết quả xử lý D. Kiểm soát nhập liệu
Câu 5: Trong chu trình chi phí, ở giai đoạn Thanh toán có những rủi ro:
A. Thiếu hụt hàng hóa khi nhập kho
B. Chấp nhận hóa đơn khống dẫn tới thanh toán cho những mặt hàng không nhận
C. Thanh toán nhiều lần cho 1 hóa đơn hoặc 1 hoạt động mua hàng
D. Thanh toán với giá cao hơn so với mặt hàng cùng loại
Câu 6: Trong chu trình Chi phí, rủi ro chấp nhận hóa đơn khống dẫn tới thanh toán cho những mặt
hàng không nhận xảy ra ở giai đoạn: A. Thanh toán C. Đặt hàng
B. Chấp nhận hóa đơn và ghi nhận nợ phải trả D. Nhập kho
Câu 7: Trong chu trình Chi phí, rủi ro mất các khoản ưu đãi do không thanh toán đúng hạn xảy ra ở giai đoạn: A. Đặt hàng NCC C. Nhận hàng từ NCC B. Thanh toán
D. Chấp nhận hóa đơn và ghi nhận nợ phải trả
Câu 8: Trong chu trình Doanh thu, các chứng từ: Các bảng kê bán hàng, Các háo đơn bán hàng
dịch vụ, Các thông báo nợ, giấy xác nhận nợ phát sinh trong giai đoạn: A. Thanh toán
C. Xuất kho, cung ứng hàng hóa dịch vụ B. Nhận đặt hàng
D. Lập hóa đơn và Theo dõi công nợ
Câu 9: Trong chu trình Doanh thu, các chứng từ: Đơn đặt hàng, Lệnh bán hàng, Hợp đồng bán
hàng phát sinh trong giai đoạn:
A. Xuất kho, cung ứng hàng hóa dịch vụ C. Nhận đặt hàng B. Theo dõi công nợ D. Thanh toán
Câu 10: Trong chu trình Doanh thu, các chứng từ: Phiếu xuất kho, Phiếu giao hàng, Biên bản
nghiệm thu phát sinh trong giai đoạn: A. Nhận đặt hàng
C. Xuất kho, cung ứng hàng hóa dịch vụ B. Thanh toán D. Theo dõi công nợ