Trắc nghiệm hình trụ theo từng dạng 2022-2023

Trắc nghiệm hình trụ theo từng dạng 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

BÀI TP HÌNH TR-KHI TR
DẠNG 1: Dạng cơ bản
Câu 1: Cho hình tr
( )
T
chiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. hiu
xq
S
din tích
xung quanh ca
( )
T
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
xq
S rh
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
. D.
xq
S rl
=
.
Câu 2: Cho hình tr
( )
T
chiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. hiu
tp
S
din tích
toàn phn ca
( )
T
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
tp
S rl
=
. B.
2
tp
S rl r

=+
. C.
2
tp
S rl r

=+
. D.
2
22
tp
S rl r

=+
.
Câu 3: Cho hình tr
( )
T
chiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. hiu
( )
T
V
th ch
khi tr
( )
T
. Công thc nào sau đây là đúng?
A.
( )
1
3
T
V rh
=
. B.
( )
2
T
V r h
=
. C.
( )
2
N
V rl
=
. D.
( )
2
2
N
V r h
=
Câu 4: Mt hình tr bán kính đáy
ra=
, đồ dài đường sinh
2la=
. Din tích toàn phn ca hình tr
này là:
A.
2
6 a
. B.
2
2 a
. C.
2
4 a
. D.
2
5 a
.
Câu 5: Hình ch nht
ABCD
( )
3 cmAB =
,
( )
5 cmAD =
. Th tích khi tr hình thành được khi quay
hình ch nht
ABCD
quanh đoạn
AB
bng:
A.
( )
3
25 cmπ
. B.
( )
3
75 cmπ
. C.
( )
3
50 cmπ
. D.
( )
3
45 cmπ
.
Câu 6: Thiết din qua trc ca mt hình tr hình vuông cnh
2a
. Gi
1
S
2
S
lần lượt din tích
xung quanh, din tích toàn phn ca hình tr. Chn kết lun đúng trong các kết lun sau.
A.
12
43SS=
. B.
12
32SS=
. C.
12
2SS=
. D.
12
23SS=
.
Câu 7: Mt hình tr
( )
T
din tích toàn phn
( )
2
120 cm
bán kính đáy bng
( )
6 cm
. Chiu
cao ca
( )
T
A.
( )
6 cm
. B.
( )
5 cm
. C.
( )
4 cm
. D.
( )
3 cm
.
Câu 8: Mt khi tr
( )
T
th tích bng
( )
3
81 cm
đường sinh gp ba lấn bán kính đáy. Độ dài
đường sinh ca
( )
T
A.
( )
12 cm
. B.
( )
3 cm
. C.
( )
6 cm
. D.
( )
9 cm
.
Câu 9: Khi tr có chiu cao
( )
3 cmh =
và bán kính đáy
( )
2 cmr =
thì có th tích bng
A.
( )
3
12 cm
. B.
( )
3
4 cm
. C.
( )
3
6 cm
. D.
( )
3
12 cm
.
Câu 10: Mt hình tr diện tích đáy bằng
( )
2
4m
. Khong cách gia trục đường sinh ca mt xung
quanh hình tr đó bằng
A.
( )
4m
. B.
( )
3m
. C.
( )
2m
. D.
( )
1m
Câu 11: THI TT NGHIP 2021-ĐỢT 1) Cho khi hình tr bán kính đáy
6r =
chiu cao
3h =
. Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
108
. B.
36
. C.
18
. D.
54
.
Câu 12: THI TT NGHIP 2020-ĐỢT 1) Cho hình tr n kính đáy
5r =
độ dài đường sinh
3l =
. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
15
B.
25
. C.
30
. D.
75
.
DẠNG 2: Sự tạo thành mặt trụ tròn xoay
Câu 1: Hình tr
( )
T
được sinh ra khi quay hình ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
. Biết
22=AC a
0
45=ACB
. Din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr
( )
T
:
A.
2
16=
tp
Sa
. B.
2
10=
tp
Sa
. C.
2
12=
tp
Sa
. D.
2
8=
tp
Sa
.
Câu 2: Cho hình ch nht
ABCD
AB a=
góc
0
30BDC =
. Quay hình ch nht này xung quanh
cnh
AD
. Din tích xung quanh ca hình tr được to thành là:
A.
2
3 a
. B.
2
23a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
a
Câu 3: Trong không gian, cho hình ch nht . Quay hình ch nhật đó xung
quanh trc ta được mt hình tr. Tính din tích toàn phn ca hình tr đó.
A.
12
tp
S
=
. B.
5
tp
S
=
. C.
6
tp
S
=
. D.
8=
tp
S
.
DNG 3: S tương giao giữa hình tr và mt phẳng, đường thng
Câu 1: Tính th tích
V
ca khi tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh
( )
4 cma =
A.
( )
3
8 cmV
=
. B.
( )
3
4 cmV
=
. C.
( )
3
16 cmV
=
. D.
( )
3
2 cmV
=
.
Câu 2: Mt hình tr bán kính đáy
a
, thiết din qua trc mt hình vuông. Tính din tích xung
quanh ca hình tr.
A.
2
a
. B.
2
2 a
. C.
2
3 a
. D.
2
4 a
.
Câu 3: Mt hình tr
( )
T
bán kính đáy
R
thiết din qua trc hình vuông. Tính din tích xung
quanh
xq
S
khi tr.
A.
2
xq
4S R
=
. B.
2
xq
S R
=
. C.
2
xq
2S R
=
. D.
.
Câu 4: Mt hình tr bán kính đáy bằng
R
thiết din qua trc mt hình vuông. Tính din tích
toàn phn
tp
S
ca hình tr theo bán kính đáy
.R
A.
2
tp
2SR
=
. B.
2
tp
4SR
=
. C.
2
tp
6SR
=
. D.
2
tp
3SR
=
.
Câu 5: Thiết din qua trc ca mt hình tr là hình vuông có chu vi là
8a
. Tính din tích xung quanh ca
hình tr đó
A.
2
2
a
. B.
2
4
a
. C.
2
8
a
. D.
2
4a
.
Câu 6: Mt hình tr bán kính đáy
( )
4 cm
và có thiết din qua trc mt hình vuông. Tính th tích
V
ca khi tr đó.
A.
( )
3
32 cmV π=
. B.
( )
3
64 cmV π=
. C.
( )
3
128 cmV π=
. D.
( )
3
256 cmV π=
.
Câu 7: Mt hình tr din tích xung quanh bng
4
thiết din qua trc hình vuông. Th ch
khi tr tương ứng bng:
A.
2
. B.
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8: Mt hình tr din tích xung quanh bng
4
thiết din qua trc hình vuông. Din ch
toàn phn ca hình tr bng:
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
6
.
Câu 9: Bán kính đáy hình trụ bng
4cm,
chiu cao bng
( )
6 cm
Độ dài đường chéo ca thiết din qua
trc bng bao nhiêu?
A.
( )
5 cm
. B.
( )
8 cm
. C.
( )
6 cm
. D.
( )
10 cm
.
Câu 10: Mt phẳng đi qua trục ca mt hình tr, ct hình tr theo thiết din hình vuông cnh
4R
. Din
tích toàn phn ca hình tr
A.
2
24 R
. B.
2
20 R
. C.
2
16 R
. D.
2
4 R
.
Câu 11: THI TT NGHIP 2020-ĐỢT 2) Ct hình tr
( )
T
bi mt phng qua trc của nó, ta được
thiết din là mt hình vuông cnh bng 3. Din tích xung quanh ca
( )
T
bng
A.
9
4
. B.
18
. C.
9
. D.
9
2
.
ABCD
1AB =
2AD =
AB
tp
S
| 1/2

Preview text:

BÀI TẬP HÌNH TRỤ-KHỐI TRỤ
DẠNG 1: Dạng cơ bản Câu 1:
Cho hình trụ (T ) có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S là diện tích xq
xung quanh của (T ) . Công thức nào sau đây là đúng?
A. S =  rh .
B. S = 2 rl . C. 2 S = 2 r h .
D. S =  rl . xq xq xq xq Câu 2:
Cho hình trụ (T ) có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S là diện tích tp
toàn phần của (T ) . Công thức nào sau đây là đúng?
A. S =  rl .
B. S =  rl + 2 r . C. 2
S =  rl +  r . D. 2
S = 2 rl + 2 r . tp tp tp tp Câu 3:
Cho hình trụ (T ) có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu ( V là thể tích T )
khối trụ (T ) . Công thức nào sau đây là đúng? 1 A. =  2 2 2 ( V rh . B. V =  r h . C. V =  rl . D. V = 2 r h T ) (T ) (N ) (N ) 3 Câu 4:
Một hình trụ có bán kính đáy r = a , đồ dài đường sinh l = 2a . Diện tích toàn phần của hình trụ này là: A. 2 6 a . B. 2 2 a . C. 2 4 a . D. 2 5 a . Câu 5:
Hình chữ nhật ABCD AB = 3(cm) , AD = 5(cm) . Thể tích khối trụ hình thành được khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh đoạn AB bằng: A. π ( 3 25 cm ) . B. π ( 3 75 cm ) . C. π ( 3 50 cm ) . D. π ( 3 45 cm ) . Câu 6:
Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh 2a . Gọi S S lần lượt là diện tích 1 2
xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau.
A.
4S = 3S .
B. 3S = 2S .
C. 2S = S .
D. 2S = 3S . 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 7:
Một hình trụ (T ) có diện tích toàn phần là  ( 2 120
cm ) và có bán kính đáy bằng 6(cm) . Chiều
cao của (T ) là A. 6(cm) . B. 5(cm) . C. 4(cm) . D. 3(cm) . Câu 8:
Một khối trụ (T ) có thể tích bằng  ( 3 81
cm ) và có đường sinh gấp ba lấn bán kính đáy. Độ dài
đường sinh của (T ) là A. 12(cm) . B. 3(cm) . C. 6(cm) . D. 9(cm) . Câu 9:
Khối trụ có chiều cao h = 3(cm) và bán kính đáy r = 2(cm) thì có thể tích bằng A.  ( 3 12 cm ) . B.  ( 3 4 cm ) . C.  ( 3 6 cm ) . D.  ( 3 12 cm ) .
Câu 10: Một hình trụ có diện tích đáy bằng  ( 2 4
m ) . Khoảng cách giữa trục và đường sinh của mặt xung
quanh hình trụ đó bằng A. 4(m) . B. 3(m) . C. 2(m) . D. 1(m)
Câu 11: (ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2021-ĐỢT 1) Cho khối hình trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao
h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Câu 12: (ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2020-ĐỢT 1) Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh
l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 .
DẠNG 2: Sự tạo thành mặt trụ tròn xoay Câu 1:
Hình trụ (T ) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . Biết AC = 2a 2 và 0
ACB = 45 . Diện tích toàn phần S của hình trụ (T ) là : tp A. 2 S = 16 a . B. 2 S = 10 a . C. 2 S = 12 a . D. 2 S = 8 a . tp tp tp tp Câu 2:
Cho hình chữ nhật ABCD AB = a và góc 0
BDC = 30 . Quay hình chữ nhật này xung quanh
cạnh AD . Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là: 2 A. 2 3 a . B. 2 2 3 a . C. 2  a . D. 2  a 3
Câu 3: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và AD = 2 . Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. S = 12 .
B. S = 5 .
C. S = 6 .
D. S = 8 . tp tp tp tp
DẠNG 3: Sự tương giao giữa hình trụ và mặt phẳng, đường thẳng Câu 1:
Tính thể tích V của khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a = 4(cm) A. V =  ( 3 8 cm ) . B. V =  ( 3 4 cm ) . C. V =  ( 3 16 cm ) . D. V =  ( 3 2 cm ) . Câu 2:
Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2  a . B. 2 2 a . C. 2 3 a . D. 2 4 a . Câu 3:
Một hình trụ (T ) có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện tích xung quanh S khối trụ. xq 2 4 R A. 2 S = 4 R . B. 2 S =  R . C. 2 S = 2 R . D. S = . xq xq xq xq 3 Câu 4:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ theo bán kính đáy R. tp A. 2 S = 2 R . B. 2 S = 4 R . C. 2 S = 6 R . D. 2 S = 3 R . tp tp tp tp Câu 5:
Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có chu vi là 8a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó A. 2 2 a . B. 2 4 a . C. 2 8 a . D. 2 4a . Câu 6:
Một hình trụ có bán kính đáy là 4 (cm) và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích
V của khối trụ đó. A. V = π ( 3 32 cm ) . B. V = π ( 3 64 cm ) . C. V = π ( 3 128 cm ) . D. V = π ( 3 256 cm ) . Câu 7:
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích
khối trụ tương ứng bằng: A. 2 . B.  . C. 3 . D. 4 . Câu 8:
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích
toàn phần của hình trụ bằng: A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 6 . Câu 9:
Bán kính đáy hình trụ bằng 4cm, chiều cao bằng 6(cm) Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng bao nhiêu? A. 5(cm) . B. 8(cm) . C. 6(cm) . D. 10(cm) .
Câu 10: Mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh 4R . Diện
tích toàn phần của hình trụ là A. 2 24 R . B. 2 20 R . C. 2 16 R . D. 2 4 R .
Câu 11: (ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2020-ĐỢT 2) Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được
thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của (T ) bằng 9 9 A. . B. 18 . C. 9 . D. . 4 2