Trắc nghiệm Hoá dược 2 | Đại học Y Tế Công Cộng

Trắc nghiệm Hoá dược 2 | Đại học Y Tế Công Cộng. Tài liệu gồm 10 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!


  !"!#$"%&'()!*
 +"%,
- +"%&."$/0$12$$
 +"%&.3)!4$0!0$12$$
 56(%1()&780(
 +$9 !($0":;<&)*
 =>"?("?
- @$0"
 "?&?
 A&0"1?
B CD!61E(F)GH1'?H&&?*
 I00)?H&0(?
- @?00)&?
 I00)&?
 I00:?0&)0((0
 ?H&&3%3F3J?KH(?H&&??"0?3J16L!*
 +H1'??"
- M
 =>H;0
 NF(?H&"<C
 17<*
 $"O
- $"O-
 $"O
 $"O
P +<Q?KH(&<4$0R7S!10?H&&?T
 ?H&&??"0? - &?0?H&"0U?"0?
 ?H&&?H0?  ?H&&?&!0?
V AQ3W$O!G !0?H&&&)($9T
 ?H&&XS!1
- ?H&&;Q/!Y&Y"<Q W&?"!
 ?H&&;WZ!$9!
 ?H&&3#[??"0?"!(\)$HR,!
] $"O0$&)&?"!:0"^0;((?H&
 C;(X3%$HW;0
- C;(!8"< W!'HQ/!
 C;(!O1Q/!Y&Y,
 C;(;0"^GQ
S dng hnh dưi đây tr li cc câu hi
_ 0$;!$`!97<;Q !LR?KH(?H&&??"0?:
!$`!97<0;*
 0&030"3?0
- 03$
 =$"0"
 =1$(
a C;(L)16L![?"FZ!>OQF"$!!03#,9
[7H!6*70)bJ"<:;(L)16L![?"FZ!
>OQF"$!!03#,9[7H!6
 c"?0d?H&0"30(0e
- f^!,(
 "!?
 AH""&?C
 C;($"?0?d0H0"30(0e
- f^!,(
 &"!?
 AH""&?"!?
S dng hnh dưi đây tr li cc câu hi
 Q,!`![1H!(de-G;3%H1',;(L
)&<4$0*
 C;($"?0?d0H0"30(0e
- C;((?H&0(
 f^!,(
 g0($(3
 -G\!6J!"<ChC;(L)&<4$0*
 C;($"?0?d0H0"30(0e
- C;((?H&0(
 f^!,(
 g0($(3
S dng hnh dưi đây tr li cc câu hi

-


B @ <$0Q"<*
 ?H&&??"0??KH( - @$0""??1"
 C"??1"  &?0?H&"0?"0?
 ).\"Z!*
 $"O
- $"O-
 $"O
 $"O
 +<$"O!6/110D$,*

-


 $"O - $"O-  $"O  $"O
S dng hnh dưi đây tr li cc câu hi
P +<$"O)H*
 +$3$"0"?
- $"0?
 h$>0(?$(
 A0$"$(
V NFFi0;*
 @$0"0!
- @$0"00!
 C0!
 C00!
] A0"0$"$( !jkG,:0"^i0 khung
steroid:
 C;(G%[!O1$94$0()!R3)
- +,!Q[Z!G%[0 W&?"!
 5DG6!Q%!D0C3
 lJ!G\!!036.;(L??"
_ CD!$"O0$&)D!$9LRkG,
 @?BCmdeaCm@?B
- 
$"O-&)n);!9??"&<GR[0$56i&o&<GR!9??"
)HT
 +p!&<GRH"!?W!8GR W
- +p!i1'7$9
 W$HW$F!1'
 W;Q/!0
a "0$"$(&)jkG,:0$9)0$'H !W
 $"O0$&)20AH!(?:?!(?khôngQ !kG
"$!,!*q0!(?:;(L)&<4$0*
 C;($"?0?d0H0"30(0e
- C;((?H&0(
 f^!,(
 g0($(3
 $"O)&)LR?KH(?H&&??"0?NF1)H
 .\"Z!
- Mi/kG
 N)r(0""$!s
 +"%5&0$(0
B I10? !&)(1E(:"%*
 C,
- -.0&K?(?"
 5&0$(0
 jkG,
 +0"?$/&F*
 &?"0!
- &?"00!
 LR?KH(0?H&&??"0?
 LR?KH(&"0U?"0?
 $"O)không phi9($0"*

-


 $"O - $"O-  $"O  $"O
P 9($0"không !"!&'()!*
 tu!.((8dQH(8e
- N."$/)3)!4$0!"!4$Q"b12$$
 h0H)$>?
 v,>,!
V CD!wW(09($0":ngoại trừ:
 C;(0GH&"<"!?;W&[,(?H&
- 0"$!'(,!16;G6!Q%
 CQ0H&&[&)9Fi
 C"!?;W&)3B0H3
] wW(#$"O)0$'H;J9($0"*
 @/??"
- @/"!?3
 @/Q0H&L00H^!,(
 @/k$(?H&?!D0??")"!?3
S dng hnh dưi đây tr li cc câu hi

-
 @?BCmdeaCm@?B

_ NF;($9)H*
 +$9((F
- +$9LRkG,
 +$9"%?$HX
 +$9!6(0$
Ba +$9);L0G$!?"!DG6! Q9 %!D0 Q!$H<
"!?
 $"O
- $"O-
 $"O
 $"O
S dng hnh dưi đây tr li cc câu hi

-
 @?BCmdeaCm@?B
 
B tQ%$"O*
 ?0((?$(
- +$3$"0"?
 h$>0(?$(
 "0$"$(
B tQ%$"O-*
 ?0((?$( - +$3$"0"?
 h$>0(?$(  "0$"$(
BB tQ%$"O*
 ?0((?$(
- +$3$"0"?
 h$>0(?$(
 "0$"$(
B tQ%$"O*
 ?0((?$(
- +$3$"0"?
 h$>0(?$(
 "0$"$(
B +$9)không;G$!$"O00?H&&?"!$"O*
 $"O
- $"O-
 $"O
 $"O
S dng hnh dưi đây tr li cc câu hi

-


BP tQ%$"O*
 C?!(?
- AH"!(?
 AH!(?
 @?
BV tQ$"O-*
 C?!(?
- AH"!(?
 AH!(?
 @?
| 1/10

Preview text:

ĐỀ 452 HÓA DƯỢC 2
1. Chất chủ vận nicotinic được sử dụng trong điều trị lâm sàng: A. Trị nhược cơ
C. Trị liệt bàng quang sau phẫu thuật
B. Trị liệt ruột sau phẫu thuật
D. Giảm nhịp tim và lực co thắt của tim
2. Thuốc được sử dụng như chất chủ vận muscarin, có tên là: A. Oxotremrine B. Muscarin C. Arecoline D. Pilocarpine
3. Những sản phẩm tạo thành khi thủy phân Acetylcholine:
A. Ethanoic acid và ethylamine C. Ethanoic acid và choline B. Methanoic acid và choline
D. Ethanoic acid, ethanol và ammonia
4. Acetylcholin bị bất hoạt bởi enzym Acetylcholinesterase bởi phản ứng: A. Thủy phân ester C. Oxy hóa B. Khử D. Loại methyl trên N
5. Hợp chất tự nhiên: A. Cấu trúc A C. Cấu trúc C B. Cấu trúc B D. Cấu trúc D
6. Tên các enzym liên quan đến sự tổng hợp acetylcholine? A. Acetylcholinesterase B. Choline acetyltransferase C. Acetylcholine synthase D. Acetylcholine ligase
7. Phát biểu đúng khi sử dụng acetylcholin làm thuốc?
A. Acetylcholin dễ tổng hợp
B. Acetylcholin có tác động chọn lọc trên các thụ thể cholinergic
C. Acetylcholin có thể dùng uống
D. Acetylcholin bền với esterase trong mô và huyết tương
8. Cấu trúc sau là chất chủ vận cholinergic, vai trò của nhóm methyl
A. Nhóm dễ bị chuyển hóa
C. Nhóm giúp tác động chọn lọc hơn
B. Nhóm gắn trên thụ thể gây tác động D. Nhóm có vai trò khác
Sử dụng hình dưới đây trả lời các câu hỏi
9. Chất sau có nguồn gốc tự nhiên có tác dụng ức chế enzym Acetylcholinesterase,
nguồn gốc tự nhiên của nó: A. Calabar bean B. Coca bush C. Ourari D. Opium
10. Nhóm chức nào phản ứng với serin tại vùng xúc tác tạo chất trung gian bền hơn đối
với sự thủy giải:Dựa vào hình A ở trên, nhóm chức nào phản ứng với cerin tại vùng
xúc tác tạo chất trung gian bền hơn đối với sự thủy giải A. Urethan (ethyl carbamat ) C. Anidino nitrogen D. Pyrrolidine N B. Vòng thơm
A. Nhóm urethane ( hay carbamat) B. Vòng thơm C. Anilino nitrogen D. Pyrrolidine nitrogen
Sử dụng hình dưới đây trả lời các câu hỏi
11. Cho các chất tương đồng với physotigmin (C). B khó bị thủy phân hơn A. nhóm chức nào liên quan:
A. Nhóm urethane ( hay carbamat) B. Nhóm dimethylamin C. Vòng thơm D. Ion amonium bậc 4
12. B không ảnh hưởng trên CNS như A. Nhóm chức nào liên quan:
A. Nhóm urethane ( hay carbamat) B. Nhóm dimethylamin C. Vòng thơm D. Ion amonium bậc 4
Sử dụng hình dưới đây trả lời các câu hỏi C. A. D. B.
13. Mục tiêu của các chất trên: A. Acetylcholinesterase enzym B. Muscarinic receptor C. Nicotinic receptor D. Choline acetyltransterase
14. Chất nào diệt côn trùng: A. Cấu trúc A C. Cấu trúc C B. Cấu trúc B D. Cấu trúc D
15. Tên cấu trúc giải độc phosphat hữu cơ: C. A. D. B. A. Cấu trúc A B. Cấu trúc B C. Cấu trúc C D. Cấu trúc D
Sử dụng hình dưới đây trả lời các câu hỏi 16. Tên cấu trúc này: A. Tubocurarine B. Curate C. Suxamethonium D. Pancuronium
17. Loại hoạt tính của nó: A. Muscarinic agonist B. Muscarinic antagonist C. Nicotinic agonist D. Nicotinic antagonist
18. Paracuronium được sử dụng như chất chẹn thần kinh cơ, vai trò chính của khung steroid:
A. Nhóm kị nước giúp thuốc qua màng tế bào
B. Tương tác với vùng kị nước của thụ thể cholinergic
C. Giữ khoảng cách nhất định giữa 2N bậc 4
D. Ảnh hưởng không gian bảo vệ nhóm chức ester
19. Những cấu trúc sau là những thuốc ức chế thần kinh cơ. A. Me3N+(CH2)10N+Me3 B.
Cấu trúc B là từ A và có 2 gốc ester liên kết với nhau. Giải thích lý do liên kết 2 gốc ester này?
A. Tăng liên kết Hydrogen để gắn kết thụ thể
B. Tăng tính phân cực thuốc
C. Để chuyển cấu dạng phân tử
D. Để có tác động nhanh.
20. Atracurium là chất chẹn thần kinh cơ, hai thuốc nào sau đây được sử dụng để
21. Cho cấu trúc sau là dẫn chất của Physotigmine, neostigmine không tác dụng thần kinh
trung ương như: Rivastigmine, nhóm chức nào liên quan:
A. Nhóm urethane ( hay carbamat) C. Vòng thơm B. Nhóm dimethylamin D. Ion amonium bậc 4
22. Cấu trúc nào là chất ức chế enzym Acetylcholinesterase. Loại hợp chất này A. Diệt côn trùng C. Là “smart drug” B. Khí độc thần kinh D. Trị Glaucoma
23. Ecothiopate được sử dụng làm dược phẩm, trị: A. Nhược cơ C. Glaucoma B. Bệnh alzheimer D. Chẹn thần kinh cơ 24. Tacrine thuộc loại : A. Cholineric agonist B. Cholineric antagonist
C. Chất ức chế enzym acetylcholinesterase.
D. Chất ức chế enzym cholin transferase
25. Cấu trúc nào không phải đối vận muscarinic: A. B. C. D. A. Cấu trúc A B. Cấu trúc B C. Cấu trúc C D. Cấu trúc D
26. Chất đối vận muscarinic không sử dụng trong lâm sàng:
A. Xét nghiệm mắt ( soi đáy mắt)
B. Liệt ruột và bàng quang trong quá trình phẫu thuật C. Say tàu xe D. Dãn cơ xương
27. Những đặc điểm của chất đối vận muscarinic, ngoại trừ:
A. Nhóm ankyl trên nitrogen có thể lớn hơn methyl
B. Hai trung tâm ion dương phải có khoảng cách nhất định
C. Nhánh acyl lớn là tốt cho hoạt tính
D. Nitrogen có thể là bậc 3 hay bậc 4
28. Đặc điểm về cấu trúc nào sau đây có ở chất đối vận muscarinic như: A. Một ester B. Một nitrogen bậc 4
C. Một nhánh acyl chứa 1 hay 2 vòng thơm
D. Một cầu methylen giữa ester và nitrogen bậc 4
Sử dụng hình dưới đây trả lời các câu hỏi B. C. Me3N+(CH2)10N+Me3 A. D.
29. Loại nhóm thuốc này: A. Thuốc tim mạch C. Thuốc trị hen suyễn
B. Thuốc ức chế thần kinh cơ D. Thuốc giảm đau
30. Thuốc nào có chứa khung steroid giữ khoảng cách cố định giữa các nguyên tử nitrogen A. Cấu trúc A C. Cấu trúc C B. Cấu trúc B D. Cấu trúc D
Sử dụng hình dưới đây trả lời các câu hỏi A. B. C. Me3N+(CH2)10N+Me3 D.
31. Xác định cấu trúc A: A. Decammethonium C. Suxamethonium B. Tubocurarine D. Atracurium
32. Xác định cấu trúc B : A. Decammethonium B. Tubocurarine C. Suxamethonium D. Atracurium
33. Xác định cấu trúc C: A. Decammethonium C. Suxamethonium B. Tubocurarine D. Atracurium
34. Xác định cấu trúc D: A. Decammethonium C. Suxamethonium B. Tubocurarine D. Atracurium
35. Thuốc nào không có khung cấu trúc của acetylcholine trong cấu trúc: A. Cấu trúc A C. Cấu trúc C B. Cấu trúc B D. Cấu trúc D
Sử dụng hình dưới đây trả lời các câu hỏi C. A. D. B.
36. Xác định cấu trúc A: A. Neostigmine C. Physostigmine B. Pyridostigmine D. Miotine
37. Xác Đinh cấu trúc B: A. Neostigmine C. Physostigmine B. Pyridostigmine D. Miotine